Câu hỏi lý thuyết ôn tập môn Hóa lý dược có đáp án

Câu hỏi lý thuyết ôn tập môn Hóa lý dược có đáp án của Đại học Nguyễn Tất Thành với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|36625228
1
HÓA LÝ DƯỢC
Câu 1: H phân tán h keo h di th gm môi trường phân tán các ht nh kích thước
trong khong:
a. T 10
-7
ến 10
-5
m
b. T 10
-7
ến 10
-5
c. T 10
-7
ến 10
-5
dm
d. T 10
-7
ến 10
-5
cm
Câu 2: Mt tiu phân dng khi lập phương có kích thước cnh là 1cm
2
thì din tích b mt là
6cm
2
. Nếu chia các tiu phân trên thành các khi vuông nh hơn với cnh 0,01cm thì tng din
tích b mt là:
a. 60m
2
b. 600m
2
c. 60dm
2
d. 600cm
2
Câu 3: Ngưỡng keo t là gì?
a. Nồng ộ tối a ca chất iện ly cn thiết ể gây ra s keo t vi mt tốc ộ ổn nh.
b. Nồng ộ ti thiu ca chất iện ly cn thiết ể gây ra s keo t vi mt tốc ộ ổn ịnh.
c. Nồng ộ ti thiu ca cht phân tán cn thiết ể gây ra s keo t vi mt tốc ộ n nh.
d. Nồng ộ tối a ca cht phân tán cn thiết ể gây ra s keo t vi mt tốc ộ ổn ịnh.
Câu 4: Cu to ca mixen keo bao gm:
a. Lp ion quyết ịnh thế hiu, lp hp ph, lp khuếch tán.
b. Nhân keo, lp hp ph, lp khuếch tán.
c. Tinh th, lp hp ph, lp khuếch tán.
d. Tinh th, lp ion quyết ịnh thế hiu, lp khuếch tán.
lOMoARcPSD|36625228
2
Câu 5: Độ bn vng ca h keo ph thuc:
a. Kích thước tiu phân ht keo.
b. Tính tích iện ca ht keo.
c. Nng và kh năng hydrat hóa các tiểu phân h keo.
d. Tt c úng.
Câu 6: Trong hp th khí và hơi trên bề mt cht rn thì:
a. Hp th là s tăng nồng ộ của khí (hơi) trên bề mt phân cách pha.
b. Hp th là s tăng nồng của khí (hơi) trên bề mt pha rn.
c. Cht b hp th là cht thc hin quá trình hp th.
d. a, b, c úng.
Câu 7: Trong hp ph da vào lc hp ph ta chia hp ph thành:
a. Hp ph ion và hp ph trao ổi.
b. Hp ph vt lý và hp ph hóa hc.
c. Hp ph hóa hc và hp ph trao i.
d. Hp ph vt lý và hp ph ion.
Câu 8: Sức căng bề mt là:
a. Năng lượng t do b mt tính cho một ơn vị din tích b mt phân chia pha.
b. Năng lưng b mt tính cho một ơn vị din tích b mt.
c. Năng lượng t do b mt tính cho một ơn v din tích b mt riêng.
d. Năng lưng b mt tính cho một ơn vị din tích b mt riêng.
Câu 9: Điện tích ca hạt mixen ược quyết nh bi:
a. Nhân keo.
lOMoARcPSD|36625228
3
b. Lp khuếch tán.
c. Ion quyết ịnh thế hiu.
d. Ion ối.
Câu 10: Cho 3 h phân tán: Thô, keo, dung dch thực. Độ phân tán ca chúng là:
a. H keo < dung dch thc < thô
b. Dung dch thc < h keo < t
c. Thô < h keo < dung dch thc
d. H keo < thô < dung dich thc
Câu 11: Ht huyền pt sét cp ht phân tán cao trong nước bán kính r = 10
-7
m. Biết
nht của môi trường η = 6,5.10
-4
N.s/m
2
, T= 313K. Vi R = 8,314 mol
-1
.K
-1
. Ht keo h s
khếch tán là:
a. 3,52.10
-12
m
2
/s
c. 3,52.10
-12
cm
2
/s
b. 3,52.10
-11
m
2
/s
d. 3,52.10
-11
cm
2
/s
Câu 12: Hạt sương bán kính r = 10
-4
m. Biết nht của không khí η = 1,8.10
-5
N.s/m
2
b
qua khối lượng riêng ca không khí so vi khi lượng riêng của nước. Tóc sa lng ca ht sương
là:
a. 12,1.10
-4
m/s c. 12,1.10
-3
m/s
b. 12,1.10
-5
m/s d. 12,1.10
-6
m/s
Câu 13: Trong kem ánh răng chất to bọt thường dùng: a.
Natri stearat
b. Natri lauryl sulfat
c. Span
d. Tween
lOMoARcPSD|36625228
4
Câu 14: H phân tán keo h d th gồm môi trường phân tán các ht nh kích thước trong
khong.
a. T 10
-2
ến 10
-4
b. T 10
2
ến 10
4
c. T 10
-1
ến 10
-3
d. T 10
1
ến 10
3
Câu 15: Mt tiu phân dng khi lập phương có kích thước cnh là 1cm
2
thì din tích b mt là
6cm
2
. Nếu chia các tiu phân trên thành các khi vuông nh hơn với cnh 0,001cm thì tng din
tích b mt là:
a. 60m
2
b. 600cm
2
c. 60dm
2
d. 6000cm
2
Câu 16: Khi cho 1 lít dung dch AgNO
3
0,005M tác dng vi 2 lít dung dch KI 0,001M ta ược
keo AgI có cu tạo như sau:
a. [m(AgI).nNO
3
-
.(n-x)Ag
+
]
x-
.xAg
+
b. [m(AgI).nAg
+
.(n-x) NO
3
-
]
x+
.x NO
3
-
c. [m(AgI).nAg
+
.(n+x) NO
3
-
]
x+
.x NO
3
-
d. [m(AgI).nNO
3
-
.(n+x)Ag
+
]
x-
.xAg
+
Câu 17: Vi keo câu 16 ion to thế là:
a. Ag
+
b. NO
3
-
c. K
+
d. I
-
Câu 18: Khi cho K
2
SO
4
vào h keo câu 16 thì ion nào có tác dng gây keo t:
a. SO
4
2-
b. NO
3
-
c. K
+
d. Ag
+
Câu 19: Ánh sáng chiếu ti mt h phân tán b phn x khi mi quan h giữa bước sóng ánh sáng
(λ) và ường kính ht phân tán (d) thỏa mãn iều kin sau:
a. λ ≥ d b. λ = d c. λ > d d. λ < d
Câu 20: Ánh sáng b phân tán mnh qua h keo khi nó có bước sóng ánh sáng λ:
lOMoARcPSD|36625228
5
a. Ln b. trung bình c. nh d. tt c úng
Câu 21: S keo t ơng hỗ là quá trình keo t do:
a. S hin din chất iện ly khi thêm vào h keo.
b. S tương tác của hai loi keo có iện tích khác nhau.
c. S tương tác của hai loại keo cùng iện tích.
d. Do khối lượng các tiu phân keo t hút nhau thành keo t.
Câu 22: Cht hoạt ng b mt là cht tác dng:
a. Trong lòng pha
b. Ranh gii ca pha.
c. Bt c nơi nào
d. A và C úng
Câu 23: Vai trò ca CaCl
2
trong chuyển tướng nhũ dch: a.
Muối giúp trao ổi ion.
b. Chất nhũ hóa N/D
c. Cht phá bt
d. Chất nhũ hóa D/N
Câu 24: Yếu t nào sau ây không phù hợp vi thuyết hp th Langmuir:
a. Trong quá trình hp th, b mt ca cht hp th có các tâm hp ph.
b. Các nơi hấp ph ch hình thành lớp ơn phân tử.
c. Các phân t b hp ph không tương tác vi nhau.
d. Sau khi hp ph kết thúc, thì quá trình phn hp ph mi xy ra.
lOMoARcPSD|36625228
6
Câu 25: Span là cht hoạt ộng b mặt có ặc iểm: a.
Là ester ca sorbitol và acid béo.
b. Là ester ca sorbitan và acid béo.
c. Là ete ca sorbitan và ancol béo.
d. Là ete ca sorbitol và ancol béo. Câu 26: Vai trò ca cht hoạt ng b mt là: a. Tạo nhũ
hóa
b. To mixen
c. m cht ty ra
d. Tt c úng.
Câu 27: H thô là h phân tán trong ó pha phân tán gồm các hạt có kích thước:
a. 10
-7
-10
-5
cm c. < 10
-7
cm
b. > 10
-5
cm d. a, b, c ều sai.
Câu 28: Trong h phân tán, các ht phân tán có hình dng ging nhau hoặc tượng t nhau gi là:
a. H ơn phân tán
c. H a phân tán
b. H ơn dạng
d. H da dng
Câu 29: Dung dch của NaCl hòa tan hoàn toàn trong nước là:
a. H vi d th c. H d th
b. H ng th d. H 2 pha
Câu 30: Mt tiu phân dng khi lập phương có kích thước cnh là 1cm
2
thì din tích b mt là
6cm
2
. Nếu chia các tiu phân trên thành các khi vuông nh hơn với cnh 10-4cm thì tng din
tích b mt là:
a. 60cm
2
b. 6.10
3
cm
2
c. 600cm
2
d. 6.10
4
cm
2
lOMoARcPSD|36625228
7
Câu 31: Phn ng bc nht phn ng:
a. Ch có mt sn phm to thành.
b. Chu k bán hy ph thuc vào nồng .
c. chu k bán hủy ược tính theo công thc T
1/2
= 0,963/k.
d. Tt c sai.
Câu 32: Chn phát biểu úng nhất.
a. Phn ng bậc 2 ơn giản 1 chiu là nhng phn ng có tốc ộ phn ng ph thuc nồng ộ 2 cht
và chu k bán hy không ph thuc nồng ộ ban ầu.
b. Phn ng bậc 2 ơn giản 1 chiu là nhng phn ng có tốc ộ phn ng ph thuc nồng ộ 2 chất
và có 2 trường hp nồng ộ ban ầu ging và khác nhau.
c. Phn ng bậc 2 ơn giản 1 chiu là nhng phn ng có tốc ộ phn ng ph thuc nồng ộ 2 cht
và chu k bán hy ph thuc nồng ộ ban ầu.
d. Tt c úng
Câu 33: Hng s tốc phn ứng tăng khi:
a. Tăng nhiệt ộ ca phn ng.
b. Gim nhiệt ộ ca phn ng.
c. Đưa chất xúc tác vào phn ng.
d. Tt c úng
Câu 34: Đặc iểm ca phn ng bc nht là: a.
Chu k bán hy T
½
= 0,693/k.
b. Thời gian ể hot cht mất i 10% hàm lượng ban ầu là T
90
=
0,105
.
𝑘
c. Chu k bán hy không ph thuc vào nồng ộ ban ầu.
lOMoARcPSD|36625228
8
d. Tt c úng.
Câu 35: Nhúng tấmng vào dung dch AgNO
3
thế kh tiêu chun ca Ag
+
/Ag là 0,799V Cu
2+
là 0,337V thì:
a. Không có hiện tượng gì xy ra.
b. phn ng xảy ra và Cu óng vai trò là cht kh và Ag
+
óng vai trò chất oxy hóa.
c. phn ng xảy ra và Ag óng vai trò là chất kh và Cu óng vai trò chất oxy hóa.
d. phn ng xảy ra và Ag óng vai trò là oxy hóa và Cu óng vai trò chất kh. Câu 36: Cho sơ
pin như sau: (-)Pt ǀ H
2
ǀ H
+
ǀǀ Ag
+
ǀ (+) a. Cc âm: H
2
2H
+
+ 2e
b. Cực dương: 2Ag
+
+2e
-
2Ag
c. Phm ng tng quát: H
2
+ 2Ag
+
2H
+
+2Ag.
d. Tt c úng.
Câu 37: Cho phn ng: N
2(k)
+ 3H
2(k)
2NH
3(k)
ΔH
0
< 0. Để thu ược nhiu NH
3
ta nên: a.
Dùng áp sut cao, nhiệt ộ cao
b. Dùng áp sut thp, nhiệt ộ cao.
c. Dùng áp sut cao, nhiệt ộ tương i thp.
d. Dùng áp sut thp, nhiệt ộ thp.
Câu 38: Chọn câu úng:
a. Mun biết chiu ca phn ng oxy hóa kh phi biết biến thiên entropy ca phn ng.
b. Mt cp oxy hóa kh có giá tr φ càng lớn thì dng oxy hóa càng mnh, dng kh càng yếu.
c. Mt cp oxy hóa kh có giá tr φ càng lớn thì dng oxy hóa càng yếu, dng kh càng mnh.
d. Mt cp oxy hóa kh có giá tr φ càng lớn thì c hai dng oxy hóa và dng kh càng yếu
Câu 39: Cho phn ng I
2(k)
+ H
2(k)
2HI, người ta nhn thy:
lOMoARcPSD|36625228
9
- Nếu tăng nồng ộ H
2
lên hai ln, gi nguyên nồng I
2
thì vn tốc tăng gấp ôi.
- Nếu tăng nồng ộ I
2
lên gp 3, gi nguyên nồng ộ H
2
thì vn tốc tăng gấp ba.
Phương trình vận tc là:
a. v = k[H
2
]
2
[I
2
] c. v = k[H
2
]
2
[I
2
]
2
b. v = k[H
2
][I
2
] d. v = k[H
2
]
3
[I
2
]
2
Câu 40: Cho phn ng 2NO
(k)
+ O
2(k)
2 NO2
(k)
. Biu thc thc nghim ca tốc ộ phn ng là:
v = k[NO]
2
[O
2
]. Chn câu phát biểu úng.
a. Phn ng bc một ối vi O
2
và bc một ối vi NO.
b. Phn ng có bc tng quát là 3.
c. Khi gim nồng ộ NO hai ln, tốc ộ phn ng gim hai ln.
d. Khi tăng nồng ộ NO
2
ba ln, tốc ộ phn ng tăng ba lần.
Câu 41: Theo công thc Van't Hoff cho biết γ = 3. Khi tăng nhiệt n 100 ộ thì tốc ộ phn
ứng tăng lên.
a. 59550 ln c. 59049 ln
b. 59490 ln d. 59090 ln
Câu 42: 150
0
C mt phn ng kết thúc trong 16 phút. Tính thi gian phn ng kết thúc nhiệt
80
0
C. Cho biết h s nhiệt ca phn ng này bng 2,5.
a. 136 gi c. 13,6 gi
b. 163 gi d. 16,3 gi
Câu 43: Phn ng phân hy phóng x ca một ng v bc nht và chu k bán hy t
1/2
= 60
năm. Vậy thi gian cn thiết ể phân hy hết 87,5% ng v ó là:
a. 120 năm c. 128 năm
b. 180 năm d. 182 năm
lOMoARcPSD|36625228
10
Câu 44: Tốc ộ phn ng có th ược biu th như sau:
a. Là s biến ổi thành phn ca cht tham gia theo thi gian.
b. Là s biến ổi sn phm theo thi gian.
c. Là s biến ổi nồng ộ cht tham gia theo thi gian.
d. Là s thay i ca thi gian theo nồng ộ.
Câu 45: Chn phát biểu úng nhất:
a. Cht xúc tác chất làm thay i vn tc phn ng biến i v cht khi phn ng
xy ra.
b. Cht xúc tác chất làm thay i vn tc phn ng và không biến ổi v cht khi phn
ng xy ra.
c. Cht xúc tác chất làm thay i vn tc phn ng và biến i v chất lượng khi
phn ng xy ra.
d. Cht xúc tác là chất làm thay ổi vn tc phn ng và biếni v lượng khi phn ng
xy ra.
Câu 46: Điều kin ca s iện phân là:
a. Xy ra s oxy hóa và s kh ca các cht.
b. Các cht iện phân trng thái nóng chy hay dung dch.
c. Dước tác dng ca ánh sáng.
d. Xy ra s oxy hóa trên b mặt iện cc ca các cht.
Câu 47: Chn phát biểu úng
a. Điện thế cực là iện thế xut hin trên b mt phân cách iện cc rn vi pha lng.
b. Điện thế cực là iện thế xut hin trên b mt phân cách ca 2 pha rn.
c. Điện thế cực là iện thế xut hin trên b mt phân cách ca 2 dung dch có nồng ộ khác
nhau.
lOMoARcPSD|36625228
11
d. Điện thế cực là iện thế xut hin trên b mặt phân cách in cc rn vi pha rn.
Câu 48: Dung dịch iện ly dung dch:
a. Có kh năng dẫn iện.
b. Các chất iện ly trong dung dịch iện ly s phân ly thành các ion.
c. áp sut thm thu nh hơn dung dịch tht.
d. a, b úng
Câu 49: Độ dẫn iện ương lượng dn ca các ion trong mt th tích cha:
a. Một ương lượng gam cht tan.
b. Mt mol cht tan.
c. Mười ương lượng gam cht tan.
d. Mt phần mười ương lượng gam cht tan.
Câu 50: λ
là ại lượng:
a. Độ dẫn iện riêng.
b. Độ dẫn iện ương lượng.
c. Độ dẫn iện ương lượng gii hn.
d. Độ dẫn iện ương lượng gii hn khi dung dch vô cùng loãng.
Câu 51: Biết EAg0 +/Ag > ECu0 2+/Cu > EZn0 2+/Zn > 𝐸Al0 3+/Al > 𝐸Mg0 +/Mg nếu phi hp các cp oxi
hóa kh cho trên vi nồng mi muối u 1M thì th tạo ược nhiu nht bao nhiêu pin iện
hóa hc?
a. 10 c. 8
b. 9 d. 7
Câu 52: Cho: Zn + 2Fe
3+
= Zn
2+
+ 2Fe
2+
lOMoARcPSD|36625228
12
a. Fe
3+
là cht oxy hóa và Fe
3+
+ e Fe
2+
là s kh.
b. Fe
3+
là cht oxy hóa và Fe
3+
+ e Fe
2+
là s oxy hóa.
c. Fe
3+
là cht kh và Fe
3+
+ e Fe
2+
là s kh.
d. b, c ều úng.
Câu 53: Xét pin: Fe/FeSO
4
//CuSO
4
/Cu, phn ng sau: Cu
2+
+ Fe = Cu + Fe
2+
. Phát biu nào sau
ây là úng.
a. Khối lượng Fe tăng.
b. Khối lượng Cu gim.
c. Khối lượng Fe gim.
d. Dòng iện chuyn t Zn sang Cu.
Câu 54: Điện cực AgCl ược iều chế cách ph lên kim loi Ag mt lp mui AgCl và nhúng vào
dung dịch KCl (Ag/AgCl/KCl) là iện cc:
a. Loi 1 c. Loi 2
b. Loi 3 d. Loi 4
Câu 55: Phn ng xảy ra trên iện cc Calomel:
a. Hg
2
Cl
2
+ 2e = 2Hg + 2Cl
-
b. Hg
2
Cl
2
+ 2e = Hg + Cl
-
c. Hg
2
Cl
2
+ 2e = Hg + 2Cl
-
d. Hg
2
Cl
2
+ 2e = 2Hg + Cl
-
Câu 56: Cho phn ng: 3Ni + 2Fe
3+
2Fe + 3Ni
2+
. Tìm φ
0
ca Ni
2+
/Ni. Biết E
0
ca pin
+0,194V và φ
0
ca Fe
3+
/Fe là -0,036V.
a. +0,158 V c. - 0,230 V
lOMoARcPSD|36625228
13
b. -0,158 V d. + 0,266 V
Câu 57: Khi phn ứng trong pin iện hóa t xy ra thì:
a. ΔG = 0 = -nEF
c. ΔG > 0 = -nEF
b. ΔG < 0 = -nEF
d. ΔG ≠ 0 = -nEF
Câu 58: Mt ngun pin gm iện cc nikn nhúng trong dung dịch NiSO4 0,2M in cc ng
nhúng trong dung dch CuSO4 0,4M. Biết 𝜑
𝐶𝑢
0
2+
/𝐶𝑢
= +0,34V và 𝜑
𝑍𝑛
0
2+
/𝑍𝑛
= -0,763V
a. (-) CuSO
4
(0,4M) ǀ Cu ǁ Zn ǀ ZnSO
4
(0,2M) (+)
b. (-) Cu ǀ CuSO
4
(0,4M) ǁ ZnSO
4
(0,2M) ǀ Zn (+)
c. (-) Zn ǀ ZnSO
4
(0,2M) ǁ CuSO
4
(0,4M) ǀ Cu (+)
d. (-) ZnSO
4
(0,2M) ǀ Zn ǁ Cu ǀ CuSO
4
(0,4M) (+)
Câu 59: Chọn câu úng:
a. Trong phn ng oxy hóa kh, quá trình oxy hóa và quá trình kh lần lượt xy ra.
b. Trong phn ng oxy hóa kh, quá trình oxy hóa và quá trình kh cùng xảy ra ồng thi.
c. Quá trình oxy hóa là quá trình nhn electron gi là s oxy hóa. Quá trình kh là quá
trình nhường electron gi là s kh.
d. b,c úng.
Câu 60: Chn phát biểu úng
a. Điện thế tiếp xúc là in thế xut hin trên b mặt phân cách iện cc rn vi pha lng.
b. Điện thế tiếp xúc là in thế xut hin trên b mt phân cách ca 2 pha rn.
c. Điện thế tiếp xúc là iện thế xut hin trên b mt phân cách ca 2 dung dch nng
khác nhau.
d. Điện thế tiếp xúc là in thế xut hin trên b mặt phân cách iện cc rn vi pha rn.
lOMoARcPSD|36625228
14
Câu 61: Ly 40ml dd AgNO
3
1,2.10
-4
M trn vi 20ml dd KI 3.10
-4
M ta ược h keo:
a. Mang iện tích dương c. Mang iện tích âm
b. Trung hòa iện d. Vừa mang iện dương,vừa mang iện âm.
Câu 62: Cu to ca keo AgI câu 61 có dng:
a. [m(AgI)n.I
-
.(n-x)K
+
]
x-
.xK
+
b. [m(AgI)n.K
+
.(n-x)I
-
]
x+
.xI
-
c. [m(AgI)n.K
+
.(n+x)I
-
]
x+
.xI
-
d. [m(AgI)n.I
-
.(n+x)K
+
]
x-
.xK
+
Câu 63: Trong cu to ca keo AgI câu 62, lp khuếch tán mang iện gì:
a. Âm c. Dương
b. Không mang iện d. Đáp án khác
Câu 64: Khi cho K
2
SO
4
và h keo câu 61 thì ion nào tác dng gây keo t:
a. Ag
+
c. NO
3-
b. K
+
d. SO
4
2-
Câu 65: Trong các chất iện li: K
2
SO
4
, BaSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
. Chất có ngưỡng keo t nh nhất ối vi
h keo câu 62 là:
a. K
2
SO
4
c. BaSO
4
,
b. Fe
2
(SO
4
)
3
d. a, b, c có ngưỡng keo t bng nhau.
Câu 66: Khi ặt h keo câu 61 vào 1 iện trưng thì lp khuếch tán s di chuyn vào cc nào?
a. Âm c. Dương
b. Không di chuyn d. a, b, c ều sai.
Câu 67: Keo AgI câu 61 ược iều chế bằng phương pháp:
lOMoARcPSD|36625228
15
a. Ngưng t do phn ứng trao ổi c. Ngưng tụ do phn ng oxy hóa - kh
b. Ngưng tụ do phn ng kh d. Ngưng tụ do phn ng thy phân
Câu 68: Cu to ca ht keo gm:
a. Tinh th, lp hp ph, lp khuếch tán.
b. Lp ion quyết ịnh thế hiu, lp hp ph, lp khuếch tán.
c. Tinh th, lp ion quyết ịnh thế hiu, lp hp ph.
d. Nhân keo, lp hp ph, lp khuếch tán.
Câu 69: Độ bn vng ca h phân tán thường ược chia ra làm các loi:
a. Độ bền ộ hc. c. Độ bn hóa hc.
b. Độ bn tp hp. d. a, b ều úng.
Câu 70: Phương trình hấp th Langmuir ch áp dng cho:
a. Hp th ơn lớp
c. Hp th a lớp
b. Hp th ta nhit
d. Tt c úng
Câu 71: Chn phát biểu úng
a. Phn ứng ồng th là phn ng có các cht tham gia phn ng không cùng pha vi
nhau, còn phn ng d th là phn ng nhiu pha.
b. Phn ứng ồng th là phn ng các cht tham gia phn ng cùng pha vi nhau,
còn phn ng d th là phn ng có các cht khác pha vi nhau.
c. Khi phn ng xảy ra trong iều kiện ẳng tích và ẳng nhit tbiến thiên nồng 1 cht
bt k tham gia phn ng trong một ơn vị thời gian ược gi tốc phn ng. d. a, b, c
úng
Câu 72: Cho 3 h phân tán: thô, keo dung dch thực. Kích thước ht phân tán ca chúng là:
a. H keo < dd thc < thô c. dd thc < h keo < thô
b. Thô < h keo < dd thc d. H keo < thô < dd thc
lOMoARcPSD|36625228
16
Câu 73: Theo tính cht ca h phân tán keo thì gelatin có tính chất nào sau ây:
a. H keo thân nước. c. H keo sơ nước.
b. H keonước và thun nghch. d. H keo thân nước và thun nghch.
Câu 74: Thế Helmholtz là thế ược to:
a. Do iện thế trên b mt nhân và lp khuếch tán.
b. Do iện thế lớp ion ối và lp khuếch tán.
c. Do lp to thế hiu và lớp ion ối.
d. Do to thế hiu và ion của môi trường.
Câu 75: Vai trò của nước trong phương pháp iều chế keo xanh ph:
a. Là cht ổn nh màu ca keo xanh ph.
b. Là chất pepti hóa ể phân tán các kiu phân keo.
c. môi trường phân tán các tiu phân ht keo
d. Là dung môi giúp làm sch ta xanh ph.
Câu 76: Hng s tốc phn ng bc nhất ược biu th theo công thc:
a. k = 3,203 ln |A| c. k = 2,303 ln |A0| t
|A
0
| t |A|
b. k = 2,303 ln |A| d. k = 3,303 ln |A| t
|A
0
| t |A
0
|
Câu 77: Phn ng CH
3
COOCH
3
+ NaOH CH
3
COONa + CH
3
OH
Biu thc ca vn tc phn ứng xác nh t thc nghim là V= [CH
3C
OOCH
3
][NaOH]. Chn phát
biểu úng nhất:
a. Phn ng bc 1 vi este và bc 1 vi NaOH.
lOMoARcPSD|36625228
17
b. Phn ng bc 2 vi este và bc 2 vi NaOH.
c. Phn ng có bc tng quát là 1.
d. Phn ng có bc tng quát là 3.
Câu 78: Ly 20ml dd AgNO
3
0,02M trn vi 10ml dd KI 0,01M ta ược h AgI keo:
a. Mang iện tích dương c. Mang iện tích âm
b. Không mang iện d. Vừa mang iện dương,vừa mang iện âm.
Câu 79: Khi cho KCl và h keo trên câu 78 s có hiện tượng nào xy ra:
a. Điện di c. Điện thm.
b. Keo t d. Thm tích.
Câu 80: Cu to ca keo AgI câu 78 dng:
a. [m(AgI)n.NO
3
-
.(n-x)K
+
]
x-
.xAg
+
b. [m(AgI)n.Ag
+
.(n-x)I
-
]
x+
.x NO
3
-
c. [m(AgI)n.Ag
+
.(n+x)I
-
]
x+
.x NO
3
-
d. [m(AgI)n.NO
3
-
.(n+x)K
+
]
x-
.xAg
+
Câu 81: Trong cu to ca keo AgI câu 78, lp hp th mang iện tích gì:
a. Âm c. Dương
b. Không mang iện d. Đáp án khác
Câu 82: Khi ặt h keo câu 78 vào 1 iện trưng thì lp khuếch tán s di chuyn vào cc nào?
a. Âm c. Dương
b. Không di chuyn d. a, b, c ều sai.
Câu 83: Trong các cht NaCl, NaBr, NaI. Chất có ngưng keo t ln:
lOMoARcPSD|36625228
18
a. NaI c. NaBr
b. NaCl
d. a, b, c có ngưỡng keo t bng nhau.
Câu 84:Chn phát biểu úng:
a. Ht keo có th mang iện tích dương hoặc in tích âm.
b. Hạt keo không mang iện
c. Hạt keo trung hòa iện
d. Ht keo vừa mang iện tích dương vừa mang iện tích âm.
u 85: Chn phát biu úng nhất:
a. Cht b hp ph là cht thc hin s hp ph.
b. Cht b hp ph là cht b thu hút trên bn mt cht hp ph.
c. Cht b hp ph là cht có b mt thc hin s hp ph.
d. b, c úng
Câu 86: Tinh chế keo bằng phương pháp thẩm tích là phương pháp làm sch h keo.
a. Các ion hoc chất ơn phân tử ca tp cht s di chuyn qua màng thm tích do....
b. Các ht keo s di chuyn qua màng thm tích do áp sut nén.
c. Ht keo di chuyn qua màng thm tích do lc hút ca chân không.
d. Các tiu phân keo b lôi cun và làm sch bởi nước.
Câu 87: Khi bốc hơi Na và ngưng hơi trong dung môi hữu cơ lạnh ta thu ưc:
a. Nhũ dịch Na trong dung môi hữu cơ.
b. H phân tán thô.
c. Keo Na trong dung môi hữu cơ.
d. Dd NaOH trong dung môi hữu cơ.
lOMoARcPSD|36625228
19
Câu 88: Ly 20ml dd AgNO
3
2,4.10
-4
M trn vi 10ml dd KI 6.10
-4
M ta ược h keo:
a. Mang iện tích dương c. Mang iện tích âm
b. Không mang iện d. Vừa mang iện dương,vừa mang iện âm.
Câu 89: Trong cu to ca keo AgI câu 88, lp hp ph mang iện tích:
a. Âm c. Dương
b. Không mang iện d. Đáp án khác
Câu 90: Cu to ca keo AgI câu 88 dng:
a. [m(AgI)n.I
+
.(n-x)K
+
]
x+
.xK
+
b. [m(AgI)n.K
+
.(n-x)I
+
]
x+
.xI
+
c. [m(AgI)n.K
+
.(n+x)I
+
]
x+
.xI
-
d. [m(AgI)n.I
-
.(n+x)K
+
]
x-
.xK
+
Câu 91: Khi cho NaCl và h keo trên câu 88 thì ion nào tác dng gây keo t:
a. Ag
+
c. NO
3-
b. Na
+
d. Cl
-
Câu 92: Trong các chất iện ly: K
2
SO
4
, BaSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
. Cht nào kh năng gây keo t ln nhất
i vi h keo u 88 là:
a. K
2
SO
4
c. BaSO
4
,
b. Fe
2
(SO
4
)
3
d. a, b, c có ngưỡng keo t bng nhau.
Câu 93: Trong các chất iện ly: KCl, BaCl
2
, FeCl
3
, ngưỡng keo t ca các chất iện ly trên h
keo câu 88 gim dn theo th t:
a. 𝑌𝐹𝑒𝐶𝑙3 > 𝑌𝐵𝑎𝐶𝑙2 > 𝑌𝐾𝐶𝑙
c. 𝑌𝐾𝐶𝑙 > 𝑌𝐵𝑎𝐶𝑙2 > 𝑌𝐹𝑒𝐶𝑙3
lOMoARcPSD|36625228
20
b. 𝑌𝐵𝑎𝐶𝑙2 > 𝑌𝐹𝑒𝐶𝑙3 > 𝑌𝐾𝐶𝑙
d. 𝑌𝐵𝑎𝐶𝑙2 > 𝑌𝐾𝐶𝑙 > 𝑌𝐹𝑒𝐶𝑙3
Câu 94: Khi ặt h keo câu 88 vào 1 iện trường thì lp khuếch tán s di chuyn vào cc nào?
a. Âm c. Dương
b. Không di chuyn d. a, b, c ều sai.
Câu 95: Khi ặt h keo dương vào 1 iện trưng thì lp khuếch tán ca h keo s di chuyn vào
cực dương. Đó là hiện tượng:
a. Điện di c. Điện thm
b. Điện thế chy d. Điện thế sa lng
Câu 96: Keo AgI câu 88 ược iều chế bằng phương pháp:
a. Ngưng tụ bng pp hóa hc c. Phân tán bằng cơ học.
b. Ngưng tụ bng cách thay thế dung môi d. Phân tán bng pepti hóa.
Câu 97: Khi phân tán NaCl vào môi trường nước ta ưc: a.
Nhũ dịch NaCl trong nước. c. H phân tán thô.
b. Keo NaCl trong nước. d. H ng th. Câu
98: Tween là cht hoạt ộng b mặt có ặc iểm:
a. Là este ca span+acid béo c. Là ester ca span+polioxi ethylen
b. Là este ca sorbitan+poli ethylene glycol d. Là este ca sorbitan+polioxi ethylen
Câu 99: Kho sát tốc ộ phn ng nhiệt không cao, nếu tăng nhiệt lên 20
0
C thì hng s tốc
phn ứng tăng:
a. Gp 2 ln c. Gp 6 ln
b. Gp 9 ln d. Gp 12 ln
Câu 100: Trong cu to ca hạt keo, ξ ược ịnh danh là:
lOMoARcPSD|36625228
21
a. Thế hóa hc. c. Thế ng hc.
b. Th nhiệt ộng hc. d. Thế iện ộng hc.
Câu 101: Quá trình hp ph vt lý và hp ph hóa hc khác nhau :
a. Nhiệt ộ hp ph nh c. Hp th có giá tr thun nghch
b. Không làm biến ổi cht b hp ph d. Tt c úng
Câu 102: Gelatin là cht hoạt ộng b mt loại: (HĐBM)
a. Là chất HĐBM anion c. Là chất HĐBM có ngun gc t nhiên.
b. Là chất HĐBM không phân ly thành ion d. b, c úng.
Câu 103: Trong cu to ht keo, th φ ịnh danh là:
a. Thế hóa hc. c. Thế ng hóa hc.
b. Th nhiệt ộng hc. d. Thế iện hc.
Câu 104: Trong h d th, các phân t trong lòng mt pha có cht khác vi các phân t trên ranh
gii ca pha là:
a. Cân bng v ngoi lc c. Không cân bng v ngoi lc
b. Luôn hướng v b mt phân chia pha. d. Luôn hướng v trong lòng các pha.
Câu 105: Trong h ng th, nhiệt không i vn tc phn ng:
a. T l nghch vi tích s nồng các cht phn ng.
b. T l thun vi tích s nồng ộ các cht phn ng.
c. T l thun vi tích s nồng ộ các cht sn phm.
d. T l thun vi tích s nồng ộ các cht sn phm.
Câu 106: Khi phân tán 1 cht lng thành nhng ht lng nh phân tán vào không khí ta ược.
a. H keo lng c. H keo khí trong lng
lOMoARcPSD|36625228
22
b. Nhũ dịch d. Khí dung
Câu 107: Da theo trng thái tp hợp các pha người ta chia Hng Ngc là h phân tán:
a. R/R b. R/L c. L/R d. R/K
Câu 108: Cho biết thuc vitamin C thuc h phân tán nào
a. Hn dch b. Nh dch c. Dung dch phân t d. Hổn nhũ dịch
Câu 109: Khi phân tán 1 cht lỏng vào môi trường phân tán là khí:
a. Môi trường keo lng c. Nhũ dịch
b. Môi trường keo khí lng d. Khí dung
Câu 110: Khi phân tán NaCl vào môi trường H
2
O ta thu ược gì:
a. H phân tán thô c. Keo NaCl
b. H ng th d. H d th
Câu 111: Điều chế keo bằng phương pháp phân tán ể giảm công A người ta thường:
a. Đun nóng hệ keo trước khi nghin hoc xay.
b. Thêm chất iện li.
c. Tăng sức căng bề mt phân chia pha
d. Thêm cht hoạt ộng b mt.
Câu 112: Nguyên tc chung của phương pháp thẩm tích thường trong iều chế keo
a. Các ion iện li khuếch tán qua màng bán thm.
b. Các hạt keo tích iện khuếch tán qua màng bán thm.
c. Các ion chất iện li b gi li qua màng bán thm.
d. Ch có các ion iện li khuếch tán các ht keo không khuếch tán.
lOMoARcPSD|36625228
23
Câu 113: Chn câu sai v h s khuếch tán: a.
T l thun vi nhiệt ộ môi trường.
b. T l nghch với ộ nhớt môi trường.
c. T l nghch với kích thước ht keo.
d. T l nghch vi nồng pha phân tán. Câu 114: Tính chất ng hc ca h keo bao
gm:
a. Chuyển ộng Brown, khuếch tán, áp sut thm thu, sa lng.
b. Chuyển ộng Brown, khuếch tán, áp sut thm thấu, ộ nht.
c. Nhiu x ánh sáng, khuếch tán, áp sut thm thu, sa lng.
d. Hp th ánh sáng, khuếch tán, áp sut thm thu, sa lng.
Câu 115: Chn câu sai v gradient nồng .
a. Là ại lượng có hướng và luôn âm.
b. S chênh lnh nồng ộ trên một ơn vị khong cách.
c. Quyết ịnh tốc ộ và hướng ca s khuếch tán,
d. Khi s khuếch tán xy ra gradient nồng ộ luôn luôn không ổi.
Câu 116: Áp sut thm thu ph thuc vào: a.
Nhiệt ộ môi trường.
b. Nồng ộ pha phân tán.
c. Chuyển ộng Brown
d. S daong nồng ộ.
Câu 117: Nguyên nhân làm gim s sa lắng, tăng nồng ộ bền ộng hc ca h.
a. Chuyển ộng Brown, khuếch tán, áp sut thm thu.
lOMoARcPSD|36625228
24
b. Chuyển ộng Brown, s dao ộng nồng ộ, giảm nhớt môi trường.
c. Nhiu x ánh sáng, khuếch tán, áp sut thm thu, sa lng.
d. Hp th ánh sáng, khuếch tán, áp sut thm thu, sa lng.
Câu 118: Chuyển ng Brown là chuyển ộng ca các tiu phân.
a. Theo qu o gp khúc ca các hạt có kích thước < 5mm
b. Theo qu o tnh tiến ca các hạt có kích thước < 5μm
c. Theo qu o gp khúc ca các hạt có kích thước < 5μm
d. Theo qu o gp khúc ca các ht có kích thước >5mm Câu 119: Độ bn vng ca h keo
ph thuộc vào ều gì? a. Tính ướt.
b. Tính tích iện.
c. Nồng ộ và kh năng liên kết hóa.
d. Tt c úng.
Câu 120: Ht keo có th tích iện gì:
a. Hạt keo mang iện dương hoặc âm.
b. Không mang iện.
c. Trung hòa v iện.
d. Vừa mang dương vừa mang âm.
Câu 121: Độ bn ca h phân tán chia làm my loi: a.
Độ bền ộng hc, tp hp,
b. Độ bn tp hp.
c. Độ bn hóa hc.
d. a, b úng
lOMoARcPSD|36625228
25
Câu 122: Khi tăng nồng ộ chất iện li trơ thì chiều dày lp khuếch tán.
a. Tăng b. Gim c. Không ổi d. Lúc ầu tăng sau ó giảm
Câu 123: Khi tăng nồng ộ chất iện li trơ thì thế nhiệt ộng và thế iện ộng: a.
Thế nhit ộng không ổi, thế iện ộng gim.
b. Thế nhiệt ộng và thế iện ộng gim.
c. Thế nhiệt ộng và thế iện ộng tăng.
d. Thế nhiệt ộng gim và thế iện ộng không ổi.
Câu 124: Thêm ion hp ph có du cùng vi ion to thế thì chiu dày lp khuếch tán.
a. Tăng b. Gim c. Không i d. Lúc ầu tăng sau ó giảm
Câu 125: Thêm ion hp ph du cùng vi ion to thế thì: a.
Thế nhiệt ộng không i, thế iện ộng gim.
b. Thế nhiệt ộng và thế iện ộng gim.
c. Thế nhiệt ộng và thế iện ộng tăng.
d. Thế nhiệt ộng gim và thế iện ộng không ổi.
Câu 126: Thêm ion hp ph có du cùng vi ion to thế ến khi thế iện ộng ạt giá tr ti hn t
thế nhiệt ộng:
a. Gim b. Tăng c. Không i d. Đổi du
Câu 126: Thêm ion hp ph có dấu ngược vi ion to thế thì
a. Xy ra s trung hòa v iện gia ion hp phion to thế.
b. Ion lp khuếch tán tăng lên.
c. Lớp ion ối tăng.
d. C a, b úng.
lOMoARcPSD|36625228
26
Câu 127: Thêm ion hp ph có dấu ngược vi ion to thế thì
a. C thế iện ộng và nhiệt ộng iều giảm sau ó ổi dấu và tăng lên.
b. C thế iện ộng và nhiệt ộng iều giảm ến 0.
c. Thế nhiệt ộng k hôngi thế iện ộng tăng.
d. Thế nhiệt ộng k hông ổi thế iện ộng gim.
Câu 128: Độ bn vng ca h keo ph thuc:
a. Kích thước tiu phân ht keo.
b. Tính tích iện ca ht keo.
c. Nồng ộ và các kh năng hidrat hóa của các tiu phân h keo.
d. Tt c úng
Câu 129: Độ bn vựng phân tán thường ưc chia làm các loi: a.
Độ bền ộng hc
b. Độ bn tp hp
c. Độ bn hóa hc
d. a, b úng
Câu 130: Khi cho K
2
SO
4
vào h keo [m(AgI).nI
-
.(n-x)K
+
]
x-
.xK
+
thì ion nào có tác dng keo t.
a. K
+
b. SO
4
2-
c. I
-
d. Khôngion nào.
Câu 131: Khi cho keo As
2
S
3
iện tích dương tiếp xúc vi các dung dch chất iện li KCl,
KNO
3
, KI, KBr, KF cho biết keo AS
2
S
3
hp ph dung dch nào tt nht
lOMoARcPSD|36625228
27
a. KCl b. KI c. KF d. KBr
Câu 132: Cho biết keo AgI tích iện âm tiếp xúc vi hn hp chất iện li KCl, FrCl, LiCl,
CsCl, RbCl cho biết keo AgI hp ph dch nào tt nht
a. FrCl b. KCl c. LiCl d. CsCl
Câu 133: Yếu t quan trng nht ảnh hưởng ến s keo t: a.
Chất iện li.
b. Nhiệt ộ.
c. Tác ộng cơ học
d. Lực ẩy tỉnh iện.
Câu 134: Trong s keo t do ảnh hưởng ca cht iện li, khi nng ộ chất iện li tăng thì: a.
Thế iện ộng gim, lực ẩy tĩnh iện tăng.
b. Thế iện ộng gim, lực ẩy tĩnh iện gim.
c. Thế iện ộng tăng, lực ẩynh iện tăng.
d. H keo bn vng v ng hc.
Câu 135: Khi x lý nước phù sa bng phèn nhôm, sau mt thi gian các tiu phân keo hết ta,
hiện tượng trên ược gi là:
a. Keo t thay ổi nhiệt ộ.
b. Keo t t phát.
c. Keo t tương h.
d. Keo t do cơ học.
Câu 136: Mun làm cho h keo bn vng phải tăng lực ẩy iện tc là:
lOMoARcPSD|36625228
28
a. To cho b mt các ht keo hp ph iện tích ể h có thế nhiệt ộng và thế iện ộng ln. b. Gi
cho h keo có nồng ộ ht ln.
c. To cho b mt các ht keo hp ph iện tích h thế nhiệt ộng thế diện ng nh. d. Gim
chiu dày khuếch tán.
Câu 137: Khi tăng nồng ộ ca h bán keo, cân bng chuyn dch v phía to ra. a.
Dung dch phân t, ion.
b. Dung dch mixen.
c. Gel
d. Khí dung.
Câu 138: Hê phân tán nào sau ây không thuộc h phân tán thô.
a. Hn dch.
b. Nhũ tương.
c. Khí dung.
d. H phân tán K/K.
Câu 139: Chn câu sai khi nói v nhũ tương:
a. Phân loi theo pha phân tán và môi truồng phân tán D/N, N/D, nhũ tương kép, siêu nhũ
tương.
b. Phân loi theo nồng ộ phân tán, nhũ tương loãng, ặc.
c. Hê phân tán R/L
d. H phân tán thô.
Câu 140: Trong ngành Dược cách s dng h phân tán thô sau ây úng: a.
Nhũ tương D/N thường dùng bên ngoài.
lOMoARcPSD|36625228
29
b. Nhũ tương N/D thường dùng bên trong.
c. Khí dung ược s dụng như thuốc có tác dng nhanh chóng.
d. Tt c úng
Câu 141: Vai trò chất nhũ hóa:
a. Giảm ộ nht của nhũ tương.
b. Trung hòa iện tích trên bn mt các ht ca pha phân tán.
c. Tp trung trên b mt pha phân tán, gim sức căng b mt, to cho b mặt tích iện.
d. Tp trung trên bn mặt pha phân tán, làm tăng năng lượng t do ca h nhũ tương.
Câu 142: S chuyển tướng của nhũ tương phụ thuc ch yếu vào: a.
Tướng phân tán.
b. Môi trường phân tán.
c. Chất nhũ hóa.
d. Cht to bt.
Câu 143: Để bo v các dch treo làm thuc trong Dược phẩm người ta thường thêm vào:
a. Các cht cao phân t.
b. Cht hoạt ộng b mt.
c. Ht phân tán nh như cao lanh.
d. C a, b úng
Câu 144: Để gim s ni kem của nhũ dịch người ta cn:
a. Tăng kích thước ht.
b. Giảm ộ nht của môi trường.
c. Gim s khác bit t trng gia hao pha.
lOMoARcPSD|36625228
30
d. Chuyển tướng nhũ tương.
Câu 145: Cu to ca mixen keo xà phòng:
a. Các ầu phân cc và không phân cực hướng song song nhau.
b. Đầu phân cực hướng o trong, ầu không phân cc quay ra ngoài to mixen keo dng hình
cu hay hình bn.
c. Đầu không phân cực hướng vào trong, u phân cc quay ra ngoài to mixen keo dng hình
cu hay hình bn.
d. C a, b úng.
Câu 146: Khi iều chế nhũ dịch D/N ể nhũ dịch ưc ổn ịnh người ta thường dùng: a.
Thêm dung dch CaCl
2
.
b. Thêm dung dch NaCl.
c. Thêm natri sterat.
d. Thêm calci sterat.
Câu 147: Vai tca CaCl
2
trong chuyển hóa nhũ tương:
a. Muối giúp trao ổi ion.
b. Chất nhũ hóa N/D.
c. Cht phá bt.
d. Chất nhũ hóa D/N.
Câu 148: Chọn câu úng khi nói về khí dung
1. Khí dung là h phân tán R/L
2. Khí dung là h phân tán L/K
3. Khí dung là h phân tán K/K
lOMoARcPSD|36625228
31
4. Các chế phm thuốc phun mù ều tr mũi họng thường là khí dung.
5. Các chế phm thuc dng dch treo là khí dung.
a. 1, 2, 3 úng
b. 1, 2, 5 úng
c. 1, 2, 4 úng
d. Tt c úng
Câu 149: Khi iều chế nhũ dịch N/D ể nhũ dịch ược ổn ịnh người ta thường dùng: a.
Thêm dung dch CaCl
2
.
b. Thêm dung dch NaCl.
c. Thêm natri sterat.
d. Thêm calci sterat.
Câu 150: Vai trò ca Natri sterat trong chuyển hóa nhũ tương:
a. Chất nhũ hóa N/D.
b. Cht phá bt.
c. Chất nhũ hóa D/N.
d. Thêm dung dch CaCl
2
.
Câu 151: Vai trò ca Calci sterat trong chuyển hóa ntương: a.
Chất nhũ hóa N/D.
b. Cht phá bt.
c. Chất nhũ hóa D/N.
d. Thêm dung dch CaCl
2
.
Câu 152: Vai trò ca span trong chất HĐBM là:
lOMoARcPSD|36625228
32
a. Cht to bt.
b. cht tr tan
c. Chất nhũ hóa N/D.
d. Chất nhũ hóa D/N.
Câu 153: Vai trò ca Tween trong chất HĐBM là:
a. Cht to bt.
b. cht tr tan
c. Chất nhũ hóa D/N.
d. Chất nhũ hóa N/D.
Câu 154: Vai trò ca Natri lauryl sunfat trong chất HĐBM là:
a. Cht to bt.
b. Cht tr tan
c. Chất nhũ hóa N/D.
d. Chất nhũ hóa D/N.
Câu 155: Cht hoạt ộng b mt là nhng chất có ặc iểm:
a. sức căng b mt lớn hơn sức căng bề mt ca dung môi.
b. sức căng b mt nh hơn sức căng bề mt ca dung môi.
c. sức căng b mt gn bng sức căng bề mt ca dung môi.
d. Tan tốt trong nước.
Câu 156: Chọn câu úng trong các câu sau:
1. Xà phòng Natri làm chất nhũ hóa cho nhũ tương D/N.
2. Xà phòng Calci làm chất nhũ hóa cho nhũ tương N/D.
lOMoARcPSD|36625228
33
3. Dung môi có sức căng bề mt càng ln càng khó thấm ướt.
4. Mt chất HĐBM trong quá trình hoạt ộng làm gim sc căng bề mt ca h.
5. Kh năng thấm ướt không ph thuc vào sức căng bề mt.
a. 1, 2, 3, 5 ều úng.
b. 1, 2, 3, 4 ều úng.
c. 1, 2, 3 ều úng.
d. Tt c ều úng.
Câu 157: Trong s thấm ưt hoàn toàn, s chy lan cht lng trên b mt cht rn là do:
a. Lực tương tác của các phân t trong lòng cht lng mạnh hơn tương tác giữa cht lng
vi cht rn
b. Lực tương tác của các phân t trong lòng cht lng yếu hơn tương tác giữa cht lng vi
cht rn.
c. Lực tương tác của các phân t trong lòng cht rn yếu hơn tương tác giữa cht rn vi
cht lng.
d. S chênh lch không quá ln gia sức căng bề mt gia cht lng và cht rn.
Câu 158: Chất nhũ hóa Tween là:
a. Là sn phm este hóa ca span polioxietilen có tác dụng nhũ hóa nhũ dịch D/N.
b. Là sn phm este hóa ca span polioxietilen có tác dụng nhũ hóa nhũ dịch N/D.
c. Là sn phm este hóa ca sorbitan và acid béo có tác dụng nhũ hóa nhũ dịch D/N.
d. Là sn phm este hóa ca sorbitan và acid béo có tác dụng nhũ hóa nhũ dịch N/D.
Câu 159: Cht không hoạt ộng b mt là nhng chất có ặc iểm:
a. sức căng b mt lớn hơn sức căng bề mt ca dung môi.
b. sức căng b mt nh hơn sức căng bề mt ca dung môi.
lOMoARcPSD|36625228
34
c. sức căng b mt gn bng sức căng bề mt ca dung môi.
d. Tan tốt trong nước.
Câu 160: Cht không ảnh hưởng ến hoạt ng b mt nhng chất ặc iểm:
a. Có sức căng bề mt lớn hơn sức căng bề mt ca dung môi.
b. sức căng b mt nh hơn sức căng bề mt ca dung môi.
c. sức căng b mt gn bng sức căng b mt ca dung môi.
d. Tan tốt trong nước.
Câu 161: Xà phòng kim loi hóa tr I như Natri là những chất nhũ hóa cho nhũ tương D/N có ặc
iểm:
a. sức căng b mt lớn hơn sức căng bề mt ca dung môi.
b. sức căng b mt nh hơn sức căng bề mt ca dung môi.
c. sức căng b mt gn bng sức căng bề mt ca dung môi.
d. Tan tốt trong nước.
Câu 162: Trong s không thấm ướt, s chy lan cht lng trên b mt cht rn là do:
a. Lực tương tác của các phân t trong lòng cht lng mạnh hơn tương tác giữa cht lng
vi cht rn
b. Lực tương tác của các phân t trong lòng cht lng yếu hơn tương tác giữa cht lng vi
cht rn.
c. Lực tương tác của các phân t trong lòng cht rn yếu hơn tương tác giữa cht rn vi
cht lng.
d. S chênh lch không quá ln gia sức căng bề mt gia cht lng và cht rn.
Câu 163: Chất nhũ hóa Span là:
a. Là sn phm este hóa ca span polioxietilen có tác dụng nhũ hóa nhũ dịch D/N.
lOMoARcPSD|36625228
35
b. Là sn phm este hóa ca span polioxietilen có tác dụng nhũ hóa nhũ dịch N/D.
c. Là sn phm este hóa ca sorbitan và acid béo có tác dụng nhũ hóa nhũ dịch D/N.
d. Là sn phm este hóa ca sorbitan và acid béo có tác dụng nhũ hóa nhũ dịch N/D
Câu 164: Xà phòng kim loi hóa tr II như Calci là những chất nhũ hóa cho nhũ tương N/D có
ặc iểm:
a. sức căng b mt nh hơn sức căng bề mt ca dung môi.
b. sức căng bề mt gn bng sức căng bề mt ca dung môi.
c. Tan tốt trong nước.
d. Ít tan trong nước.
Câu 165: Các chất HĐBM không phân li thành ion là những cht:
a. Cht to bt
b. Cht tr tan.
c. Chất nhũ hóa N/D
d. Mono este hoc este nhiu ln.
Câu 166: Các chất HĐBM không phân li thành ion là những chất thường dùng làm:
a. Dùng trong kem ánh răng (chất tr tan)
b. Dùng trong bt git (cht to bt)
c. Chất nhũ hóa N/D
d. Dùng trong m phm (Mono este hoc este nhiu ln) Câu 167: Cht không hoạt ộng
b mt là nhng chất có ặc iểm: a. Cht iện li, chất vơ cơ ( tan tốt trong nước).
b. Dung môi tinh khiết.
c. Các acid béo hoc mui ca acid béo, các ancol.
lOMoARcPSD|36625228
36
d. Tt c úng
Câu 168: Cht hoạt ng b mt nhng chất ặc iểm:
a. Chất iện li, chất vơ cơ.
b. Dung môi tinh khiết.
c. Các acid béo hoc mui ca acid béo, các ancol (ít tan trong nước).
d. Tt c úng
Câu 169: Yếu t nào sau ây không ảnh hưởng ến s hp ph.
a. Bn cht ca hp ph.
b. Nồng ộ cht tan hay áp sut cht khí.
c. Nhiệt ộ
d. Lc liên kết phân t.
Câu 170: Nhận xét nào sau ây úng khi nói về hp ph vt lý và hp ph hóa hc.
1. C hai quá trình ều ta nhit.
2. Hp ph vt lý là quá trình bt thun nghch, hp ph hóa hc là quá trình thun nghch.
3. Hp ph vt lý vùng nhiệt ộ thấp, khi tăng nhiệt hp ph hóa hc chiếm ưu thế.
4. Hp ph vt lý và hp ph hóa hc lực tương tác ều là hóa hc.
5. S hp ph xy ra trên b mt cht b hp ph.
a. 1, 2, 3, 4 úng
b. 1, 3 úng
c. 1, 3, 5 úng
d. 2, 3, 4 úng
lOMoARcPSD|36625228
37
Câu 171: ......................là quá trình cht b hp ph xuyên qua lp b mặt i sâu vào bên trong
th tích cht hp ph.
a. Hp ph b. Hp th c. Hp thu d. Gii hp.
Câu 172: Trong s hp ph trên ranh gii Lng Rn, nếu sức căng bề mt ca dung môi càng
ln thì:
a. Dung môi càng d dàng hp ph trên b mt rn.
b. Dung môi càng khó hp ph trên b mt rn.
c. Dung môi d b gii hp.
d. Dung môi càng d dàng hp th trên b mt rn.
Câu 173: Trong s hp ph Acid Acetic trên b mt than hot tính thì acid acetic và than hot
tính lần lượt là:
a. Cht hp th và cht b hp ph.
b. Cht b hp ph và cht hp ph.
c. Cht b hp ph và cht hp th.
d. C hai ều là cht hp thu.
Câu 174: Trong quá trình hp ph người ta kết lun: khi nhiệt tăng thì s hp ph:
a. S hp ph tăng.
b. S hp ph không ảnh hưởng
c. Tùy thuc vào nồng ộ.
d. S hp ph gim.
Câu 175: Chn câu sai khi nói v s hp ph các chấy in li.
a. Ion có bán kính hidrat hóa càng ln thì càng khó hp ph.
b. Ion có iện tích càng ln càng d hp ph.
lOMoARcPSD|36625228
38
c. Ht keo s ưu tiên hấp ph ion có trong thành phn cu to ht keo hoc nhng ion ng
hình vi ion cu to nên ht keo.
d. Bán kính càng nh càng d b hp ph.
Câu 176: Yếu t nào sau ây ảnh hưởng ến s hp ph:
a. Bn cht ca hp ph, bn cht ca cht b hp ph.
b. Nồng ộ cht tan hau áp sut cht khí.
c. Nhiệt ộ.
d. Tt c úng.
Câu 177: Trong quá trình hp ph người ta kết lun: khi áp sut nng tăng tới hn ts
hp ph:
a. S hp ph bão hòa.
a. S hp ph tăng.
c. Tùy thuc vào nồng ộ.
d. S hp ph gim.
Câu 178:................gi chung cho hp th và hp ph:
a. Hp ph b. Hp th c. Hp thu d. Gii hp.
Câu 179: Nhận xét nào sau ây úng khi nói về hp ph vt lý và hp ph hóa hc.
1. C hai quá trình ều ta nhit.
2. Hp ph vt lý là quá trình bt thun nghch, hp ph hóa hc là quá trình thun nghch.
3. Hp ph vt lý vùng nhiệt ộ thấp, khi tăng nhiệt hp ph hóa hc chiếm ưu thế.
4. Hp ph vt lý và hp ph hóa hc lực tương tác ều là hóa hc.
5. Cht hp ph là cht mà trên bn mt ca nó xy ra s hp ph.
lOMoARcPSD|36625228
39
a. 1, 2, 3, 4 úng
b. 1, 3 úng
c. 1, 3, 5 úng
d. 2, 3, 4 úng
Câu 180:................là quá trình ngược li vi s hp phụ, i ra khỏi b mt cht hp ph.
a. Hp ph b. Hp th c. Hp thu d. Gii hp.
Câu 181: Hp ph gm:
a. Cht khí, cht tan trên b mt rn.
b. Chất iện li
c. Trao ổi iom
d. Tt c úng
Câu 182: Th nguyên ca hng s tốc phn ng bậc 2 ược biu din.
a. t
-1
.mol.l
-1
b. t.mol,l
-1
c. mol
-1
.t.l
d. l.mol
.-l
t
-1
Câu 183: Khi tiến hành phn ng sau: 2A+B+CD nhiệt ộ không ổi thu ưc kết qu.
1. Tăng nồng ộ C gi nguyên nồng A, B tốc ộ phn ng không ổi.
2. Gi nguyên nồng ộ A, C tăng nồng ộ B hai ln, tốc ộ phn ứng tăng hai lần.
3. Gi nguyên nồng ộ B, C tăng nồng ộ A lên gấp ôi, tốc ộ phn ứng tăng 4 lần.
Biu thc tốc ộ phn ng là:
lOMoARcPSD|36625228
40
a. V= k.C
A
2
.C
B
.C
C
b. V= k.C
A
.C
B
c. V= k.C
A
.C
B
2
d. V= k.C
A
2
.C
B
Câu 184: Phn ng CH
3
COOCH
3
+ NaOH CH
3
COONa + CH
3
OH
Biu thc ca vn tc phn ứng xác nh t thc nghim là V= [CH
3C
OOCH
3
][NaOH]. Chn phát
biểu úng nhất:
a. Phn ng bc 1 vi este và bc 1 vi NaOH.
b. Phn ng bc 2 vi este và bc 2 vi NaOH.
c. Phn ng có bc tng quát là 2.
d. Phn ng có bc tng quát là 3.
e. a, c úng.
Câu 185: Cho biết iện thế tiêu chun của iện cc Fe
3+
/Fe
2+
Cu
2+/
Cu lần lượt 0,771V
0,34V phn ng t din ra theo chiu:
a. 2Fe
2+
+ Cu
2+
2Fe
2+
+ Cu
b. 2Fe
2+
+ Cu 2Fe
3+
+ Cu
2+
c. 2Fe
3+
+ Cu
2+
2Fe
2+
+ Cu
d. 2Fe
3+
+ Cu 2Fe
2+
+ Cu
2+
Câu 186: Cho Sn
2+
+ 2Fe
3+
Sn
4+
+ 2Fe
2+
a. Fe
3+
là cht oxy hóa và Fe
3+
1e Fe
2+
là s kh.
b. Fe
3+
là cht oxy hóa và Fe
3+
1e Fe
2+
là s oxy hóa.
c. Fe
3+
là cht kh và Fe
3+
1e Fe
2+
là s kh.
lOMoARcPSD|36625228
41
d. b, c úng
Câu 187: Khái niệm về hệ keo người ta có thể nói
a. Keo là h phân tán dính gm các tiu phân t 10
-7
cm ến 10
-5
cm phân tán trong mi
trường nước
b. Keo là h d th gm các hạt có kích thước nh t 10
-7
cm ến 10
-5
cm mắt thường có th
phân biệt ược, phân tán trong môi trường phân tán
c. Keo là h d th bao gm các tiểu phân có kích thước t 10
-7
cm ến 10
-5
cm phân tán
trong một môi trường phân tán
d. Câu A,B,C úng
Câu 188: Khi cho bột lưu huỳnh vào nước ta thu ược một sản phẩm
a. Hn dch b. Keo thân dch c. Keo lưu huỳnh d. Nhũ dịch
Câu 189: Tween là chất hoạt ộng bề mặt có ặc iểm: a.
Là ete ca span và ethylen glycol
b. Là ete ca sorbitan và poli ethylene glycol
c. Là ete ca sorbitan và polioxi ethylene glycol
d. Là estre ca span và polioxi ethylene glycol
Câu 190: Keo lưu huỳnh ược iều chế bng :
a. Phân tán bng h quang.
b. Phân tán bằng phương pháp hóa học.
c. Phân tán bằng phương pháp pepti hóa.
d. Tt c sai.
Câu 191: Keo lưu huỳnh ược iều chế bng:
a. Phân tán bng h quang.
lOMoARcPSD|36625228
42
b. Phân tán bằng phương pháp hóa học.
c. Phân tán bằng phương pháp pepti hóa.
d. Ngưng tụ bng phn ng oxy hóa kh.
Câu 192: Keo Al(OH)
3
ược iều chế bằng phương pháp
a. Phân tán trc tiếp
b. Ngưng tụ bng cách thay thế dung môi
c. Phân tán bng pepti hóa
d. Ngưng tụ bằng phương pháp hóa học
Câu 193: Keo lưu huỳnh ược iều chế bng:
a. Phân tán bng h quang.
b. Phân tán bằng phương pháp hóa hc.
c. Phân tán bằng phương pháp pepti hóa.
d. Phân tán bằng phương pháp thay thế dung môi.
Câu 194: Keo xanh ph sau khi iều chếth ược tinh chế bng cách:
a. Cho keo xanh ph i qua giấy lc xếp.
b. Cho keo xanh ph i qua màng thẩm tích.
c. Cho keo xanh ph i qua lọc gòn
d. Tt c sai.
Câu 195: Vai trò của acid oxalic trong phương pháp iều chế keo xanh ph:
a. Là cht ổn ịnh màu ca keo xanh ph.
b. Là cht hot b mt bo v các tiu phân ht keo.
c. Là dung môi giúp làm sch ta xanh ph.
lOMoARcPSD|36625228
43
d. Tt c sai.
Câu 196: Vai trò của acid oxalic trong phương pháp iều chế keo xanh ph:
a. Là cht ổn nh màu ca keo xanh ph.
b. Là cht hoạt ng b mt bo v các tiu phân ht keo.
c. Là dung môi giúp làm sch ta xanh ph.
d. cht pepti hóa phân tán các tiu phân ht keo. Câu 197: Keo Fe(OH)
3
th ược
iều chế bng phương pháp: a. Thy phân FeCl
3
trong môi trường acid un nóng.
b. Thy phân FeCl
3
trong môi trường base un nóng.
c. Thy phân FeCl
3
trong nước un sôi ể ngui.
d. Tt c úng.
Câu 198: Khi phân tán NaCl trong môi trường benzen ta thu ược:
a. H phân tán thô.
b. Dung dch thut.
c. Nhũ dịch Nacl trong benzen.
d. Hn hp dch Nacl trong benzen.
Câu 199: Trong kính hin vi nền en:
a. Ánh sáng ược chiếu qua vt kho sát t dưới lên.
b. Ánh sáng ược chiếu qua vt kho sát t trên lên.
c. Ánh sáng ược chiếu qua vt kho sát t góc bên.
d. Vật tư phát sáng trong thị trường nền en.
lOMoARcPSD|36625228
44
Câu 200: Theo tính cht ca h phân tán keo thì gelatin thuc loi:
a. H keo thun nghch .
b. H keo thun nghch.
c. H keo sơ nước và thun nghch.
d. H keo thân nước và thun nghch.
Câu 201: Keo nào sau ây không phải là keo thun nghch:
a. Fe(OH)
3
.
b. Keo gelatin trong nước.
c. Keo lưu huỳnh.
d. Keo AgI.
Câu 202: Phân loi thuc tiêm hydrocortisone màu trắng c thuc h phân tán nào: a.
Hn dch.
b. Nhũ dịch.
c. Dung dch tht.
d. Hỗn nhũ dịch.
Câu 202: Khi cho bột lưu huỳnh vào nước ta ược: a.
Hn dịch lưu huỳnh.
b. Keo thân dch
c. Keo lưu huỳnh.
d. Câu B và C úng.
Câu 203: Cho 3 h phân tán: thô, keo dung dch thực. Độ phân tán ca chúng là:
a. H keo < dung dch thc < thô.
lOMoARcPSD|36625228
45
b. Thô < h keo < dung dch thc.
c. Thô < h keo < dung dch thc.
d. H keo < thô < dung dch thc.
Câu 204: Chu k bán hy ca s to keo t ược biu din bng công thc:
a. T
½
= 0.693/k.
b. T
½
=0.639/k.
c. T
½
= 1/ kC
o
.
d. Tt c sai.
Câu 205: Chọn câu sai khi nói úng về nhũ tương:
a. Phân loi theo pha phân tán và môi trường phân tán D/N, N/D, nhũ tương kép, siêu
nhũ tương.
b. Phân loi theo nồng ộ phân tán: nhũ tương loãng và ặc.
c. H phân tán rn, lng
d. H phân tán thô
Câu 206: Phn ng bc nht phn ng:
a. Ch có mt sn phm to thành.
b. Chu k bán hy ph thuc vào nồng ộ.
c. chu k bán hủy ược tính theo công thc T
½
= 0.963/k.
d. Tt c u sai.
Câu 207: Tốc ộ phn ng có th ược biu diễn như sau: a.
Là s thay ổi ca thi gian theo nồng .
b. Là s biến thiên nng cht tham gia theo thi gian.
lOMoARcPSD|36625228
46
c. Là s thay ổi thành phn sn phm theo thi gian.
d. Là s biến ổi sn phm theo thi gian.
Câu 208: Phn ng bc nht là s phn ng. Chọn Câu sai
a. Tốc ộ ch ph thuc bc nht vào nồng cht tham gia.
b. Ch có mt sn phm to thành.
c. Chu k bán hy T
½
= 0.693/k.
d. Chu k bán hy không ph thuc vào nồng ộ ban ầu.
Câu 209: Đặc iểm ca phn ng bc nht. Chn câu sai: a.
Chu k bán hy T
½
= 0.693/k.
b. Thời gian ể hot cht mất i 50% hàm lượng ban u là T
50
=
0,105
K
c. Tốc ộ ch ph thuc bc nht vào nồng cht tham gia.
d. a, b, c ều úng.
Câu 210: T vic kho sát hng s tốc mt phn ng phân hy thuc (bc 1) th xác nh
ược:
a. Thi hn s dng ca thuc:
b. Chu k bán hy ca thuc
c. kế hoch phân phi và bo qun thuc hp lý.
d. Tt c úng
Câu 211: Đặc iểm ca phn ng bc nht: a.
Chu k bán hy T
1/2
= 0.693/k.
b. Th nguyên ca k là t
-1
lOMoARcPSD|36625228
47
c. Chu k bán hy không ph thuc vào nồng ộ ban ầu
d. a, b, c ều úng.
Câu 212: Đặc iểm ca phn ng bc nht: chọn câu sai a.
Chu k bán hy T
1/2
= 0,693/k.
b. Th nguyên ca k là 1.mol
-1
t
-1
c. Chu k bán hy không ph thuc vào nồng ộ ban ầu
d. a, b, c ều úng.
Câu 213:Th nguyên ca hng s tốc ộ phn ng bc không ược biu din: a. t
-
1
.mol.l
-1
b. t.mol.l
-1
c. mol
-1
.t.l
d. l.mol.t
-1
Câu 214:Th nguyên ca hng s tốc phn ng bc 1 ược biu din:
a. t
-1
.mol.l
-1
b. t.mol.l
-1
c. l.mol.t
-1
d. Tt c sai
Câu 215: Môi trường thun lợi cho quá trình iện ly là môi trường:
a. Không phân ly
b. Phân cc
c. Môi trường ã bảo hòa cht tan
lOMoARcPSD|36625228
48
d. b, c sai
Câu 216: Theo ịnh nghĩa: ộ dẫn iện riêng là:
a. Độ dẫn iện ca tng kim loi riêng trong hn hp.
b. Độ dẫn iện ca mt dm
3
dung dch.
c. Độ dẫn iện ca mt mol cht tan trong dung dch.
d. Độ dẫn iện ca các ion trong mt cm
3
dung dich.
Câu 217: Độ dẫn iện riêng ch yếu ph thuc vào các yếu t sau:
a. Nhiệt ộ
b. Áp sut
c. Nhiệt ộ, nồng ộ.
d. Nhiệt ộ, nồng ộ, áp sut.
Câu 218: Cho iện cc Sn
2+/
Sn và Fe
2+/
Fe có thế iện cc tiêu chun lần lượt là 0,136V và 0,44V.
Pin ược to bởi 2 iện cc là:
a. Sn/Sn
2+
(dd)//Fe
2+
(dd)/Fe
b. Sn
2+
(dd)/Sn//Fe/Fe
2+
(dd)
c. Fe/Fe
2+
(dd)//Sn
2+
(dd)/Sn
d. Fe
2+
(dd)/Fe//Sn
2+
(dd)/Sn
Câu 219: Phn ng phân hy phóng x ca một ồng v bc nht và có chu k bán hy t
1/2
= 60
năm. Vậy thi gian cn thiết ể phân hy hết 87,5% ng v ó là:
a. 120 năm c. 128 năm
b. 180 năm d. 182 năm
Câu 220: Độ dẫn iện kim loi là do:
lOMoARcPSD|36625228
49
a. Là các t to trong kim loại ó.
b. Là các phân t hình thành kim loại ó.
c. Là do các ion nguyên t cu to kim loi.
d. Các iện t cu to bên trong kim loi.
Câu 218: Phương trình hp ph Langmuir ch áp dng cho: a.
Hp ph ơn lớp
b. Hp ph ta nhit
c. Hp ph a lớp
d. Hp th ơn lớp
Câu 219: Cho phn ng N
2
+ O
2
2NO, người ta nhn thy:
- Nếu tăng nồng ộ O
2
lên 3 ln, gi nguyên nồng ộ N
2
thì vn tốc tăng gấp 3.
- Nếu tăng nồng ộ N
2
lên gp ôi, gi nguyên nồng ộ O
2
thì vn tốc tăng gấp dôi.
Phương trình vn tc là:
a. v = k[N
2
][O
2
]
c. v = k[N
2
]
2
[O
2
]
2
b. v = k[N
2
]
2
[O
2
]
d. v = k[N
2
]
3
[O
2
]
2
Câu 220: Khi tiến hành phn ng sau: A+B+CD +E nhiệt ộ không ổi thu ược kết qu.
1. Tăng nồng ộ C 2 ln, gi nguyên nồng ộ A, B tốc ộ phn ứng tăng 2 ln.
2. Gi nguyên nồng ộ A, C tăng nồng ộ B 4 ln, tốc ộ phn ng tăng 2 lần.
3. Gi nguyên nồng ộ B, C tăng nồng ộ A lên 3 ôi, tốc ộ phn ứng tăng 9 lần.
Biu thc tốc ộ phn ng là:
a. V= k[A]
3
[B]
1/2
[C]
b. V= k[A]
2
[B][C]
2
lOMoARcPSD|36625228
50
c. V= k[A][B]
2
[C]
d. V= k[A]
2
[B]
2
[C]
Câu 221: Theo công thc Van't Hoff cho biết γ = 3. Khi tăng nhiệt lên 90 ộ thì tốc ộ phn
ứng tăng lên.
a. 19638 ln c. 19683 ln
b. 6983 ln d. 18963 ln
Câu 222: Mt phn ng h s nhiệt 2,5. Khi h nhiệt t 200C xung 00C thì vn tc
phn ng gim bao nhiêu ln.
a. 62,5 ln b 6,25 ln c. 625 ln d. Tt c sai
Câu 223: Chọn phất biểu úng nhất:
a. Phn ng bậc 2 ơn gin 1 chiu là nhng phn ng có tốc ộ phn ng ph thuc nồng ộ
cht và chu k bán hy không ph thuc nồng ộ ban ầu.
b. Phn ng bậc 2 ơn gin 1 chiu là nhng phn ng có tốc ộ phn ng ph thuc nồng ộ
chất và có 2 trường hp nồng ộ ban ầu ging và khác nhau.
c. Phn ng bậc 2 ơn gin 1 chiu là nhng phn ng có tc phn ng ph thuc nồng ộ
cht và chu k bán hy ph thuc nồng ộ ban ầu.
d. a, b, c, ều úng.
Câu 224: Khi cho 1 lít dung dịch AgNO
3
0.005M tác dụng với 2 lít dung dịch KI 0.001M,
ta ược keo AgI:
a. Mang iện tích dương ( + )
b. Mang iện tích âm ( - )
c. Trung hòa iện
d. th mang iện tích dương có thể mang iện tích âm.
Câu 225: Trong cấu tạo của keo AgI ở câu 224, ion quyết ịnh thế hiệu là:
lOMoARcPSD|36625228
51
a. I
-
b. K
+
c. NO
3
-
d. Ag
+
Câu 226: Cấu tạo của keo AgI ở câu 224 có dạng:
a. [m(AgI)n.NO
3
-
.(n-x)Ag
+
]
x+
.xAg
+
b. [m(AgI)n.Ag
+
.(n-x)NO
3
-
]
x+
.xNO
3
-
c. [m(AgI)n.Ag
+
.(n+x)NO
3
-
]
x+
.xNO
3
-
d. [m(AgI)n.NO
3
-
.(n+x)Ag
+
]
x-
.xAg
+
Câu 227: Khi cho K
2
SO
4
vào hệ keo ở câu 224 thì ion nào có tác dụng gây keo tụ:
a. Ag+ b. NO3- c. K+ d. SO42-
Câu 228: Keo AgI câu 15 ược iều chế bằng phương pháp: a.
Ngưng tụ bằng phương pháp hóa học
b. Phân tán bằng cơ học
c. Ngưng tụ bằng phương pháp dung môi
d. Phân tán bng pepti hóa
Câu 229: Hạt keo AgI tạo thành ở câu 15 sẽ di chuyển về cực nào khi ặt hệ vào 1 iện
trường:
a. Âm b. Dương
c. Không di chuyn d. Đáp án khác
Câu 230: Khi cho bột Al(OH)
3
, Mg(OH)
2
vào nước ta ược:
a. Keo thân dch b. Keo sơ dịch
c. Keo vừa thân và sơ dịch d. Hn dch
Câu 231: Chọn hệ pn tán dị thể:
lOMoARcPSD|36625228
52
a. Sữa/ nước b. BaSO
4
/ nước
c. Lưu huỳnh/ cn 96% d. Câu a, b úng
Câu 232: Chọn hệ pn tán lỏng/ khí:
a. Bi b. Khí dung
c. Nước có gas d. Câu a và câu b úng
Câu 233: Khi ngưng tụ Natri trong nước, ta thu ược:
a. Hn dch natri b. Keo Natri
c. Dung dch natri d. Dung dch natri hydroxyd
Câu 234: Khi pha phân tán có kích thước hạt >10
-5
, ó là hệ:
a. H ng th b. H thô
c. H d th d. Câu b và câu c úng
Câu 235: Khi cm hai ng nghiệm không áy vào khối ất sét, trên có hai iện cc ni vi ngun
iện mt chiu, sau mt thời gian bên iện cc dương ống nghim m c. Hiện tượng này gi là:
a. Hiện tượng iện môi b. Hiện tượng iện thm
c. Hiện tượng iện di d. Hiện tượng iện phân
Câu 236: Khi cm hai ng nghiệm không áy vào khối ất sét có hai iện cc ni vi ngun iện
mt chiu, sau mt thi gian thấy bên iện cc âm, th tích dch ng nghiệm tăng. Hin tượng
này gi là:
a. Hiện tượng iện thm
b. Hin tượng iện phân
c. Hiện tượng iện môi
d. Hiện tượng iện di
Câu 237: Độ bền vững của hệ keo phụ thuộc:
a. Kích thc tiu phân ht keo b. Nồng ộ tiu phân các ht keo
c. Tính tích iện ca h keo d. Tt c các câu trên ều úng
lOMoARcPSD|36625228
53
Câu 238: Khi xử lý nước phù sa bằng dung dịch phèn nhôm, hiện tượng keo tụ trên ược
gọi là:
a. Keo t tương hỗ b. Keo t t phát
c. Keo t do tác ộng cơ học d. Keo t do tác dng ca hóa cht
Câu 239: Nhũ dịch là:
a. H d th gm 2 cht lng hòa tan vào nhau
b. H d th gm 1 cht rắn phân tán trong môi trường lng
c. H d th gm 2 cht lng không phân tán vào nhau
d. H d th gm 1 cht lỏng phân tán trong môi trường khí
Câu 240: Sự keo tụ tương hỗ là quá trình keo tụ do:
a. S hin din chất in ly khi thêm vào h keo
b. S tương tác 2 loại keo cùng iện tích
c. S tương tác của 2 loại keo có in tích khác nhau
d. Do khối lượng các tiu phân keo t hút nhau thành keo t
Câu 241: Keo Hydroxid sắt III ược iều chế bằng phản ứng: a.
Thy phân gia FeCl
3
và nước
b. Oxy hóa kh gia FeCl
2
và nước
c. Oxy hóa kh gia FeCl
3
và nước
d. Trao ổi gia FeCl
3
và NaOH
Câu 242: Keo xanh phổ sau khi iều chế có thể ược tinh chế bằng cách: a.
Cho keo xanh ph qua lc gòn
b. Cho keo xanh ph qua mng thm tích
lOMoARcPSD|36625228
54
c. Cho keo xanh ph qua giy lc xếp
d. Câu a và câu c úng
Câu 243: Chạy thận nhân tạo cách iều trị ứng dụng phương pháp :
a. Điện thm tích b. Thm tích liên tc
c. Siêu lc d. Thẩm tích gián oạn
Câu 244: Keo kim loại/ dung môi hữu ược iều chế từ phương pháp: a.
Phân tán bằng cơ học b. Phân tán bng cách pepti hóa
c. Phân tán bng h quang iện d. Ngưng tụ bng cách thay thế dung môi Câu 245: Khi
iều chế keo bằng phương pháp phân tán, người ta thường trộn pha rắn với chất hoạt ộng
bề mặt với mục ích:
a. Làm pha rn tan rã
b. Làm thayi cu trúc phân t pha rn
c. Làm yếu lc liên kết phân t pha rn Câu
246: Tính chất nhân của micell keo:
d. Câu a, b ều úng
a. Cu trúc dng tinh th
b. Không mang iện tích
c. Tan trong môi trường phân tán
d. Câu a, b úng
Câu 247: Trong iều chế keo xanh phổ, acid oxalic óng vai trò:
a. Là môi trường phân tán
b. Chất iện ly làm phân tán ta keo xanh ph
c. Chất iện ly hòa tan các ht keo Câu
248: Chọn hệ keo sơ dịch:
d. Câu a và câu b úng
a. Keo gelatin
b. Keo Fe(OH)
3
c. Keo natri/ benzen
d. Keo xanh ph
Câu 249: Khả năng gây keo tụ của các ion NH
4+
, Na
+
, Cu
2+
, Al
3+
, giảm dần theo thứ tự:
a. Al
3+
> Cu
2+
> Na
+
> NH
4
+
b. Cu
2+
> Al
3+
> NH
4
+
> Na
+
c. Al3+ > NH4+ > Cu2+ > Na+ d. Al3+ > Cu2+ > NH4+ > Na+
lOMoARcPSD|36625228
55
Câu 250: Khi cho 1 lít dung dịch AgNO
3
0.005M tác dụng với 2 lít dung dịch KI 0.001M ta
ược AgI.
a. Mang iện tích dương ( K
+
) b. Mang iện tích dương ( Ag
+
)
c. Mang iện tích âm ( I
-
) d. Mang iện tích âm ( NO3
-
)
Câu 251: Yếu tố làm giảm ộ bền ộng học của hệ keo:
a. Chuyển ộng Brown b. S sa lng
c. S khuếch tán d. Câu a và câu b úng
Câu 252: Cho dung dịch NaCl vào dung dịch keo Fe(OH)
3
và khuấy trộn thật ều, hỗn hợp
vấn ục xuất hiện các tủa li ti màu ỏ nâu, ó là hiện tượng:
a. Keo t do tác ộng cơ học
b. Đông vón do tác ộng ca cht iện ly
c. Keo t do tác ộng ca chất iện ly
d. Câu a và câu b úng
Câu 253: Hệ keo khí là hệ phân tán:
a. Khí / rn b. Lng / Khí
c. Khí / lng d. Câu a và câu b úng
Câu 254: Một hệ phân tán có kích thước hạt của pha phân tán trong khoảng 10
-7
10
-3
,
khó ều nồng ộ cao và dễ bị ngừng tụ trong quá trình bảo quản ược gọi là : a. H
keo không thun nghch b. H keo thun nghch
c. H keo thân dch d. Câu a và câu b úng
Câu 255: Khi các tiểu phân hạt keo hấp thụ iện tích, thứ tự các lớp từ ngoài vào trong: a.
Nhân, lp khuếch tán, lớp ion ối, lp to hiu thế
lOMoARcPSD|36625228
56
b. Nhân, lớp ion i, lp to hiu thế, lp khuếch tán
c. Lp khuếch tán, lớp ion i, lp to hiu thế, nhân
d. Lp to hiu thế, lp khuếch tán, lớp ion ối, nhân
Câu 256: Phương pháp phân tán trộn pha rắn với chất hoạt ộng bề mặt với mục ích a.
Làm pha rn tan rã
b. m thayi cu trúc phân t pha rn
c. m yếu lc liên kết phân t pha rn
d. Câu a và câu b úng
Câu 257: Đơn vị của sức căng bề mặt theo hệ CGS
a. dyn/ cm b. N/m
c. J/m d. mN/m
Câu 258: Những bề mặt thấm ướt tốt (ưa lỏng) khi:
a. Cos θ < 0 b. Cos θ = 0
c. Cos θ > 0 d. Cos θ =1
Câu 259: Những bề mặt kỵ lỏng khi:
a. Cos θ < 0 b. Cos θ = 0
c. Cos θ > 0 d. Cos θ =1
Câu 260: Sức căng bề mặt xu hướng:
a. Thu nh din tích b mt.
b. Tăng diện tích b mt.
c. Thu nh bặc tăng diện tích ty bàn cht ca cht lng.
lOMoARcPSD|36625228
57
d. Không làm thay ổi din tích b mt.
Câu 261: Thấm ướt là quá trình:
a. Tăng năng lượng
b. Giảm năng lượng
c. Tăng hay giảm tùy bn cht ca cht rn
d. Tăng hoặc gim tùy bn cht ca cht lng
Câu 262: Chất thấm ướt là chất:
a. Tăng hay giảm tùy bn cht ca cht rn
b. Tăng hay giảm tùy bn cht ca cht lng
c. Gim lực căng bề mt ca dung dch
d. Tăng lực căng bề mt ca dung dch
Câu 263: Đơn vị của sức căng bề mặt theo hệ SI
a. N/m b. J/m
c. erg/ cm
2
d. dyn.cm
Câu 264: Chất HĐBM loại cation giúp chất nhũ hóa nhũ tương N/D
a. Kali oleat b. Natri oleat
c. Canxi stearat d. Natri lauryl sulfat
Câu 265: Chất HĐBM loại cation giúp chất sát khuẩn thâm nhập vào vi khuẩn:
a. Span b. Tween
c. Natri lauryl sulfat d. Hexadecyl trimctyl amoni clorua
Câu 266: Nếu Propylenglycol meacatearaete có HLB= 4.6 thì ứng dụng của nó là:
lOMoARcPSD|36625228
58
a. Gây thm b. Chng to bt
c. Nhũ hóa N/D d. Nhũ hóa D/N
Câu 266: Nếu Serblion meaolaurate có HLB = 6.6 thì ứng dụng của nó là:
a. Chng to bt b. Nhũ hóa N/D
c. Nhũ hóa D/N d. Gây thm
Câu 267: Cho phản ứng A B là phản ứng bậc 1. Vận tốc phản ứng v :
a. v = k = const b. v =
d[B]
𝑑𝑡
c. v =
d[A]
d. v = d[A].dt
𝑑𝑡
Câu 268: Cho phản ứng A + B C là phản ứng bậc 2. Vận tốc phản ứng v :
a. v = k.[A] b. v = - d[A]/dt
c. v = k.[A].[B].[C] d. v = [C].dt
Câu 269: Hằng số tốc ộ phản ứng là :
a. Thay i theo nồng ộ b. Thay ổi theo nhiệt ộ
c. Thay ổi theo thi gian d. Các câu trên ều sai
Câu 270: Phản ứng thủy phân acetate ethyl trong môi trường kiềm là phản ứng bậc mấy?
a. 0 b. 1
c. 2 d. 3
Câu 271: Phản ứng bậc 1 có vận tốc:
a. Gim dần theo thơi gian b. Không ph thuc vào nồng ộ
c. Không ph thuc vào nhiệt ộ d. Các câu trên ều úng
lOMoARcPSD|36625228
59
Câu 272: Phương trình ộng học của phản ứng bậc 1:
a. ln[A] = - lnk.t + b. lg[A] = - k.t +lg[𝐴
0
]
c. lg[A] = 2.303 𝑘𝑡 + lg[𝐴0] d. lg[A] = 0.693𝑘𝑡 + lg[𝐴0]
Câu 273: Hằng số tốc ộ k của phản ứng bậc 2 có ơn vị:
a. Mol
-1
b. Phút
-1
c. Phút
-1
.mol.lít
-1
d. Mol
-
1.lít.phút
-1
Câu 274: Hằng số tốc ộ của phản ứng bậc 2 ( 2 phân tử khác loại)
a. k = 2.303 lg b.(a+x) b. k = 2.303 lg b.(a−x)
t.(a−b) a.(b+x) t.(a−b) a.(b−x)
c. k = 2.303 lnb.(a−x) d. k = 2.303 ln b.(a−x)
(a−b) a.(b−x) t.(a−b) a.(b−x)
Câu 275: Chu k bán hủy của phản ứng bậc 1:
a. Không ph thuc nồng ộ ban ầu
b. Không ph thuc vào nhiệt ộ
c. Ph thuc nồng ộ ban ầu
d. Ph thuc nồng ộ ti thời iểm kho sát
Câu 276: Phản ứng bậc 1 có T
9/10
tính theo công thức:
a. T9/10 = 2.303[𝐴0] b. T9/10 =
0.105 k k.[𝐴
0
]
c. T9/10 = 0.105 d. T9/10 =
2.303 k k
lOMoARcPSD|36625228
60
Câu 277: Theo công thức của Arhenius: k = Ae
-Ea/RT
, thì Ea là:
a. H s tn s b. Hng s khí
c. Nhiệt ộ tuyệt ối d. Năng lượng hot hóa
Câu 278: Cặp oxy hóa khử Zn
2+
/Zn có thế iện cực theo phương trình Nernat là:
a. εZn2+/Zn = εoZn2+/Zn - RT lg [𝑍𝑛2+] b. εZn2+/Zn = εo2H+/H2 - RT lg [𝑍𝑛2+]
2F [Zn] F [Zn]
c. εZn2+/Zn = εoZn2+/Zn + RTF lg [𝑍𝑛[Zn]2+] d. εZn2+/Zn = εoZn2+/Zn + RT2F lg
Câu 279: Cặp oxy hóa khử Fe
3+
/Fe
2+
có thế iện cực theo phương trình Nernst là:
a. εFe3+/Fe2+ = εoFe3+/Fe2+ - RTF lg [[𝐹𝑒𝐹𝑒2+3+]] b. εFe3+/Fe2+ = εoFe3+/Fe2+ -
RT2F lg [[𝐹𝑒𝐹𝑒2+3+]]
c. εFe3+/Fe2+ = εoFe3+/Fe2+ + RT2F lg [[𝐹𝑒𝐹𝑒2+3+]] d. εFe3+/Fe2+ = εoFe3+/Fe2+ + RTF lg [[ 𝐹𝑒𝐹𝑒2+3+]]
Câu 280: Cho phản ứng : Hg
2
Cl
2
+ 2e = 2Hg + 2Cl
-
Phương trình Nernst của iện cực
calomel là:
a. εcal = εocal + RT ln [𝐻𝑔]2.[𝐶𝑙]2
2F [𝐻𝑔
2
𝐶𝑙
2
]
b. εcal = εocal + RT ln
[𝐻𝑔2.[2𝐶𝑙𝐶𝑙2]]2
2F 𝐻𝑔]
c. εcal = εocal + RT ln [Hg].[𝐶𝑙]
F [𝐻𝑔
2
𝐶𝑙
2
]
d. εcal = 0 + RT ln [𝐻𝑔2𝐶𝑙2]]
2F [Hg].[𝐶𝑙
Câu 281: Độ dẫn iện ương lượng ược tính bằng công thức:
a. λ =
𝛼
(S.cm
2
) b. λ =
1
(S.cm
2
)
𝐶 𝐶
c. λ = α.C (S.cm
2
) d. λ = k.
1000
(S.cm
2
)
lOMoARcPSD|36625228
61
𝐶
Câu 282: Độ dẫn iện dương lượng ược ở ộ pha loãng vô hạn λ
o
của ion nào lớn nhất?
a. H
+
b. K
+
c. Cl
-
d. OH
-
Câu 283: Quan hệ giữa nồng ộ C và ộ dẫn iện riêng K
a. C thấp : C tăng K giảm b. C cao : C tăng K giảm
c. K không ph thuc C d. K t l thun C mi nồng ộ
Câu 284: Định lượng HCl bằng dung dịch NaOH chuẩn , giá trị K có ược trong dung dịch:
a. K = const ti mi thời iểm b. K = 0 tại iểm tương ương
c. Cực ại ti thời iểm tương ương d. Cc tiu ti thời iểm tương ương
Câu 285: Định lượng AgNO
3
bằng dung dịch NaCl chuẩn:
AgNO
3
+ NaCl AgCl + NaNO
3
. Biết λ
Ag+
= 61.92 , λ
Na+
= 50.11 , λ
Cl-
= 76.94, λ
NO3-
=
71.44
a. K tăng trước iểm tương ương b. K giảm sau iểm tương ương
c. K = min tại iểm tương ương d. K = max tại iểm tương ương
Câu 286: Trong dãy hoạt ộng hóa học của các kim loại, kim loại ứng trước hydro có thế
iện cực ε:
a. < 0 b. = 0,242 c. > 2,303 d. < -0,763
Câu 287: Mt cht phóng x có chu k bán hủy(bán rã) là 30 năm. Hỏi cn thi gian bao lâu
90% s nguyên t
a. 99,658 năm b. 9,9658 năm
c. 996,58 năm d. 9658 năm
lOMoARcPSD|36625228
62
Câu 288: Hằng số tốc ộ của phản ứng bậc 2: 2A-> Sản phẩm bằng 8,010
5
.l.mol
-1
.phut
-1
.
Xác ịnh thời gian cần thiết ể nồng ộ chất phản ứng giảm từ 1M xuống còn 0.5M
a. 1250 phút b. 125000 phút
c. 12500 phút d. 125 phút
Câu 289: Điện cực nào là iện cực loại 2 ( iện cực so sánh)
a. Điện cc chun hydro (SHE) c. Điện cc Florua
b. Điện cc bc/ bc clorua (Ag/AgCl) d. Điện cc màng lng
Câu 290: Cấu tạo iện cực thủy tinh (iện cực o PH)
b. Cặp iện cc caronen-Thy tinh c. Cặp iện cc chun Hydro-Thy tinh
b. Cặp iện cc ch th(IE)-Thy tinh d. C A và B ều úng
Câu 291: Điện cực nào là iện cực Calomel (SCE) a. Ag(r) .
AgCl(r) | KCl a M | |
b. Pt | H
2
(P=1 atm). [H
+
] = 1,000M | |
c. Zn(r) | ZnCl
2
AM| |
d. Hg(I). Hg
2
Cl
2
(r) | KCl aM | |
Câu 292: Chọn câu úng nhất: Cho Pin Zn/ZnSO
4
//CuSO
4
/Cu
a. Dòng iện i từ cc Zn sang Cu
b. Dòng iện i từ cc Cu sang Zn
c. Dòng iện i từ cực Zn sang Cu và dòng electron i ngược li
d. Dòng iện i từ cực Cu sang Zn và dòng electron i ngược li
Câu 293: Chọn câu úng nhất
lOMoARcPSD|36625228
63
a. Cht kh chất nhường electron, s kh quá trình nhường electron ca nguyên
t trong mt cht
b. Cht kh cht nhn electron, s kh quá trình nhường electron ca nguyên t
trong mt cht
c. Cht kh chất nhường electron, s kh quá trình nhn electron ca nguyên t
trong mt cht
d. Cht kh cht nhn electron, s kh quá trình nhn electron ca nguyên t trong
mt cht
Câu 294: Mt phn ng xy ra trong dung dịch có cơ chế sau:
Giai oạn 1: (chm) Ce
4+
+ Mn
2+
Ce
3+
+ Mn
3+
Giai oạn 2: (nhanh) Ce
4+
+ Mn
2+
Ce
3+
+ Mn
4+
Giai oạn 3: (nhanh) Mn
4+
+ Ti
+
Mn
2+
+ Ti
3+
a.
Tác cht: Ce
4+
, Mn
2+
, Mn
3+
, Mn
4
, Ti
+
b. Sn phm: Ce
3+
, Mn
2+
, Ti
3+
c. Cht trung gian: Mn
4+
, Mn
3+
, Mn
2+
d. Cht xúc tác: Mn
2+
Câu 295: Tốc ộ sa lắng của tiểu phân hạt keo ược biểu diễn theo công thức sau:
a. v = 2𝑟2(𝑑−𝑑0)𝜂 b. v = 𝑟 2(𝑑−𝑑0)𝑔
9𝑔 9𝜂
c. v = 2𝑔2(𝑑−𝑑0)𝑟 d. v = 2 𝑟2(𝑑−𝑑0)𝑔
9𝜂 9𝜂
Câu 296:Tinh chế keo bằng phương pháp thẩm tích là phương pháp làm sạch hệ keo bằng
cách:
a. Các ion hoc chất ơn phân tử ca tp cht s di chuyn qua màng thm tích do lc khuếch tán
lOMoARcPSD|36625228
64
b. Các tiu phân h keo s di chuyn qua màng thm tích do lc khuếch tán
c. Các tiu phân h keo s di chuyn qua màng thm tích do áp sut nén
d. Các tiu phân h keo s di chuyn qua màng thm tích do hút chân không
Câu 297: Mixen là những tiểu phân hạt keo:
a. Ch mang iện tích dương (+)
b. Ch mang iện tích âm (-)
c. Vừa mang iện tích dương (+) và âm (-)
d. Trung hòa iện tích.
Câu 298: Khi khảo sát phản ứng bậc không, người ta có thể xác ịnh ược chu kỳ bán hủy
của phản ứng dựa vào công thức:
a. T1/2 = 3[Ak0] b. T1/2 = [2Ak]0
c. T1/2 =0,693 k d. T1/2 = [Ak0]
Câu 299: Khi chiếu các tia sang ơn sắc qua hệ keo ta nhận thấy: A.
Chùm tia ỏ có kh năng khuếch tán mnh nht
B. Chùm tia tím có kh năng khuếch tán mnh nht
C. Chùm tia lam có kh năng khuếch tán mnh nht
D. Tt c các câu trên ều úng
Câu 300: Tốc ộ khuếch tán của các tiểu phân trong hệ keo khi qua diện tích S ược tính
theo biểu thức:
a. S.
dm
= -D
dx
b.
dm
= -D
dC
.S dt
dc dt dx
lOMoARcPSD|36625228
65
c.
dt
= -D
dx
.S d.
dm
= -D
dx
dm
dc dt dC
Câu 301: Sự keo tụ tương hổ là quá trình keo tụ do: a.
S hin din cht iện ly khi thêm vào h keo
b. S tương tác của hai loại keo có iện tích khác nhau
c. S tương tác hai loại keo cùng iện tích
d. Do khối lượng các tiu phân keo t hút nhau thành keo t
Câu 302: Keo Fe(OH)
3
có thể ược iều chế bằng phương pháp:
a. Phương pháp thm tích b. Phương pháp siêu lc
c. Phương pháp iện thm tích d. Phương pháp thay thế dung môi e.
Tt c sai
Câu 303: Khi cho 1 lượng nhỏ xà phòng natri vào hệ chứa 6ml nước và 3ml dầu. lắc mạnh
ta ược nhũ dịch dầu trong nước. Điều này ược giải thích như sau:
a. Xà phòng natri ã làm giảm sc căng bề mt gia 2 pha dầu nước
b. Xà phòng natri ã tạo lp áo bo v giúp các ht du khi dính vào nhau
c. Xà phòng natri ã làm giảm năng lượng t do b mt ca các ht du
d. Xà phòng natri là cht hoạt ộng b mt gm mt phn thân du và mt phn thân nước
e. Các câu trên ều úng
Câu 304: Muối stearat trimetyl amoni bromur là chất hoạt ộng bề mặt có ặc tính: a.
Khi cho vào nước phân ly thành anion
b. Được dung trong môi trường kim
c. To bt tt
lOMoARcPSD|36625228
66
d. kh năng sát khuẩn tt
Câu 305: Khi hòa tan một lượng phòng natri vào nước sẽ hiện tượng:
a. Xà phòng natri phân tán trên b mt ca dung dch
b. Xà phòng natri làm gim sức căng bề mt ca dung dch
c. Xà phòng natri phân tán vào trong long cht lỏng làm tăng sức căng bề mt ca dung
dch
d. Xà phòng natri phân tán trên b mặt và trong lòng như nhau, không làm thayi sc
căng bề mt
Câu 306: Tween và span là các chất hoạt ộng bề mt thường ược dùng trong: a.
Kem ánh răng b. K ngh nhum c. M phm d. Bt git
Câu 307: Khi có sự hấp phụ chất lỏng lện chất rắn, yếu tố nào sau ây không bị ảnh hưởng:
a. Bn cht ca cht hp ph
b. Bn cht ca cht b hp ph
c. Nồng ộ ca cht hp ph
d. Áp sut ca khí quyn lên b mt dung dch
Câu 308: Tốc ộ phản ứng có thể ược biểu thị như sau:
a. Là s thay ổi thành phn ca cht tham gia theo thi gian
b. Là s biến ổi sn phm theo thi gian
c. Là s biến ổi nồng ộ cht tham gia theo thi gian
d. Là s thay ổi ca thi gian theo nồng ộ
Câu 309: Hằng số tốc ộ của phản ứng bậc nhất ược biểu thị:
a. k = 3,203ln |𝐴0|
𝑡 |𝐴|
b. k = 3,203ln |𝐴|
𝑡 |𝐴
0
|
lOMoARcPSD|36625228
67
c. k = 2,303lg |𝐴0|
𝑡 |𝐴|
d. k = 2,303lg |𝐴|
𝑡 |𝐴
0
|
Câu 310: Đặc iểm của phản ứng bậc nhất:
a. Hng s tốc ộ phn ng có th nguyên là t
-1
b. Chu k bán hy T
1/2
=0,693/k
c. Tui th có công thc T
90
=k/0,105
d. Câu a, b úng
Câu 311: Công thức tính hằng số tốc ộ phản ứng bậc nhất theo thực nghiệm:
a. k = 2,303 lg n2n0 b. k = t lg n2no
t n
2
n
1
2,303 n
2
n
o
c. k = 2,303 ln n2n0 d. k
=5,303 ln n2no t n
2
n
1
1 n
2
n
o
Câu 312: Keo xanh phổ ược iều chế bằng cách: a.
Phn ng gia FeCl
2
và Fericyanur kali
b. Phn ng gia FeCl
2
và Ferocyanur kali
c. Phn ng gia FeCl
3
và Fericyanur kali
d. Phn ng gia FeCl
3
và Ferocyanur kali
Câu 313: Khi quan sát keo lưu huỳnh ta thể thấy: a.
Màu trắng ục
b. Trng xanh
c. Trng vàng
d. Trng hng
lOMoARcPSD|36625228
68
e. Tt c ều úng
Câu 314: Khi cho phenol vào nước, tùy theo hàm lượng giữa hai chất ta có thể tạo thành
các hệ sau:
a. Dung dch của phenol trong nước
b. Dung dch của nước trong phenol
c. Nhũ dịch phenol trong nước
d. Nhũ dịch nước trong phenol
e. Tt c ều úng
Câu 315: Giản ồ hòa tan hạn chế của phenol và nước có dạng:
a. Là một ường cong li
b. mt parabol có ỉnh cc tiu
c. một ường tròn
d. một parabol có ỉnh cực ại
Câu 316: Điểm cực ại của giản ồ pha phenol-nước ược gọi là:
a. Điểm gii hn
b. Điểm ti hn
c. Điểm tương ương
d. Điểm cực ại
Câu 317: Trong quá trình chiết suất, yếu tố cơ bản quyết ịnh cách chiết nhiều lần có lợi
hơn một lần là:
a. Tăng bề mt tiếp xúc gia hai pha
b. Lc chiết
lOMoARcPSD|36625228
69
c. K thut ịnh lượng
d. Thi gian chiết
Câu 318: Để chiết iod từ dung dịch nước người ta có thể dung các dung môi sau:
a. Cn ethylic
b. Acid axetic
c. Glyxerin
d. Benzen
Câu 319:Từ việc khảo sát hằng số tốc ộ của một phản ứng phân hủy thuốc, ta có thể xác
ịnh ược:
a. Chu k bán hy ca thuc
b. Thi hn s dng thuc
c. Tui th ca thuc
d. kế hoch phân phi và bo qun thuc hp lý
e. Tt c ều úng
Câu 320: Thông thường các thuốc dưới dạng hỗn dịch hoặc nhũ dịch phân hủy theo phản
ứng:
a. Bc không b. Bc mt c. Bc hai d. Bc ba
Câu 321: Chất nào có thể ược sử dụng làm chất tẩy rữa trong vùng nước cứng:
a. Natri stearat b. Calci acetat
c. Natri dobecyl benzene sulfonat d. Calci stearat
Câu 322: Trong quá trình hấp phụ, than nào có khả năng hấp phụ tốt nhất:
a. Than ước b. Than gáo da c. Than á d. Than gòn
lOMoARcPSD|36625228
70
Câu 323: Quá trình acid axetic bị hấp phụ trên than hoạt là quá trình hấp phụ:
a. Hóa hc b. Hóa lý c. Vt lý d. B mt
Câu 324: Kể tên một số chế phẩm dược chứa than hoạt ược sản xuất tại Việt Nam: a.
Carbophos b. Acticarbine c. Quinocarbin d. Normogastryl
Câu 325: Trước khi sử dụng phương pháp sắc trao ổi ion tách ion Ni
2+
Co
2+
người
ta phải:
a. Ra sch ct bằng nước ến khi hết ion H
+
b. Ra ct bằng 200ml nước ct
c. Ra ct vi tốc dch chy 2-3 ml/phút
d. Ra cột ến khi dch chy ra có màu xanh
Câu 326: Thứ tự của các bước thực hiện khi tách hỗn hợp dung dịch chứa ion Ni
2+
và Co
2+
a. Cho hn hp cha ion Niken và Coban vào ct, rửa nước, dd citrat I, dd citrat II, dd HCl
b. Rửa nước, cho hn hp cha ion Niken và Coban vào ct, dd citrat I, dd citrat II, dd HCl
c. Rửa nước, cho hn hp cha ion Niken và Coban vào ct, rửa nước, dd citrat I, dd citrat II,
dd HCl
d. Cho hn hp cha ion Niken và Coban vào ct, rửa nước, dd citrat II, dd citrat I, dd HCl
Câu 327: Yếu tố ảnh hưởng ến thứ tự tách Ni
2+
và Co
2+
phụ thuộc vào: a.
pH ca dung dch citrat I
b. Tốc ộ chy ca dung dch citrat I
c. Nồng ộ ca dd citrat I
d. Bn cht ca các ion Ni
2+
và Co
2+
i vi nhựa trao ổi ion
e. Tt c các câu trên ều úng
lOMoARcPSD|36625228
71
Câu 328: Khi cho dd NaCl vào keo Fe(OH)
3
sẽ ưa ến kết quả:
a. Giúp bo v keo Fe(OH)
3
bền hơn
b. Không ảnh hưởng ến ộ bn ca keo Fe(OH)
3
c. Gây ông tụ keo Fe(OH)
3
d. Chuyn keo Fe(OH)
3
thành FeCl
3
Câu 329: Khi cho keo gelatin tiếp xúc với keo Fe(OH)
3
, keo gelatin có vai trò:
a. Bo v keo Fe(OH)
3
khỏi tác ộng ca NaCl
b. Gây ông tụ keo Fe(OH)
3
c. Gây ông tụ keo Fe(OH)
3
theo nguyên tc keo t tương h
d. Khôngtác dng gì vi keo Fe(OH)
3
Câu 330: Phương pháp nào sau ây không ược dùng ể phân loại nhũ dịch
a. Pha loãng nhũ dịch vi một lượng nước ể khảo sát bn của nhũ dịch
b. Đo ộ dẫn iện của nhũ dịch
c. Nhuộm màu và quan sát nhũ dịch
d. Đo kích thước các tiu phân ca hạt phân tán trong nhũ dịch
Câu 331: Cho phản ứng xảy ra trong pin như sau: Cd + CuSO
4
= Cu + CdSO
4
. Biểu thức
tính sức iện ộng tiêu chuẩn là:
a. E0 = 𝜑𝐶𝑢0 2+/𝐶𝑢- 𝜑𝐶𝑑0 2+/𝐶𝑑 a. E0 = 𝜑𝐶𝑢0 2+/𝐶𝑢 + 𝜑𝐶𝑑0 2+/𝐶𝑑
a. E0 = 𝜑𝐶𝑑0 2+/𝐶𝑑- 𝜑𝐶𝑢0 2+/𝐶𝑢 a. Tt c sai
Câu 332: Thế iện cực của iện cực calomel ược tính theo công thức sau:
a. 0,2678 - 0, 059loga
Cl-
lOMoARcPSD|36625228
72
b. 0,2678 + 0,059loga
Cl-
c. 0,2224 - 0,059loga
Cl-
d. 0,2224 + 0,059loga
Cl-
Câu 333: Thế iện cực của iện cực Ag/AgCl ược tính theo công thức sau:
a. 0,2678 - 0,059loga
Cl-
b. 0,2678 + 0,059loga
Cl-
c. 0,2224 - 0,059loga
Cl-
d. 0,2224 + 0,059loga
Cl-
Câu 334: Dung dịch keo là hệ phân tán có kích thước hạt phân tán nằm trong khoảng:
a. Nh hơn 10
-8
cm b. Lớn hơn 10
-3
cm
c. T 10
-7
cm ến 10
-5
cm d. T 10
-5
cm ến 10
-3
cm
Câu 335: Hệ phân tán lỏng trong lỏng gọi là hệ:
a. Huyn phù b. Sương mù c. Sol lng d. Nhũ tương
Câu 336: Hằng số tốc ộ phản ứng phụ thuộc chủ yếu vào:
a. Nhiệt ộ b. Áp sut c. Nồng ộ d. Th tích
Câu 337: Trong pin iện hóa:
a. Anot là iện cc xy ra quá trình oxi hóa
b. Anot là iện cc xy ra quá trình kh
c. Anot là iện cc xy ra quá trình oxi hóa và kh
d. Anot là iện cực không xác ịnh ược
Câu 338:Trong pin iện hóa:
lOMoARcPSD|36625228
73
a. Catot là iện cc xy ra quá trình oxi hóa
b. Catot là iện cc xy ra quá trình kh
c. Catot là iện cc xy ra quá trình oxi hóa và kh
d. Catot là iện cực không xác ịnh ược
Câu 339:Trong quá trình iện phân:
a. Anot là iện cc xy ra quá trình oxi hóa
b. Anot là iện cc xy ra quá trình kh
c. Anot là iện cc xy ra quá trình oxi hóa và kh
d. Anot là iện cực không xác ịnh ược
Câu 340: Trong quá trình iện phân:
a. Catot là iện cc xy ra quá trình oxi hóa
b. Catot là iện cc xy ra quá trình kh
c. Catotiện cc xy ra quá trình oxi hóa và kh
d. Catot là iện cực không xác ịnh ược
Câu 341: Cho pin: Zn/ZnSO
4
// CuSO
4
/Cu quá trình iện cực là:
a. Zn -2e = Zn
2+
và Cu -2e = Cu
2+
b. Zn -2e = Zn
2+
và Cu
2+
+ 2e = Cu
c. Zn
2+
+ 2e = Zn và Cu
2+
+ 2e = Cu
d. Zn -2e = Zn
2+
và Cu + 2e = Cu
2+
Câu 342:Cho quá trình phân ly chất iện li yếu: AB = A
+
+ B
-
. Ban ầu có a mol AB, gọi α là
ộ phân ly, khi cân bằng hằng số phân ly là:
lOMoARcPSD|36625228
74
a. k =
𝑎
𝑎−𝛼
a. k =
𝑎.𝛼
1−𝛼
a. k =
𝑎.𝛼
2
1−𝛼
a. k =
𝛼.𝑎
𝑎(1−𝛼)
Câu 343: Cho phản ứng xảy ra trong pin như sau: Sn
4+
+ Sn = 2Sn
2+
. Biểu thức tính sức
iện ộng của pin là:
a. E = E0 - RT ln [2Sn4+2+]]
nF [Sn
b. E = E0 + RT ln [
2Sn4+2+]] nF
[Sn
c. E = E0 - RT ln [𝑆𝑛2+4+]]2
nF [𝑆𝑛
d. E = E0 + RT ln [
𝑆𝑛2+4+]]2 nF
[𝑆𝑛
Câu 344: Phản ứng xảy ra trên iện cực Calomel:
a. Hg
2
Cl
2
+ 2e = 2Hg + 2Cl
-
b. Hg
2
Cl
2
+ 2e = Hg + Cl
-
c. Hg
2
Cl
2
+ 2e = Hg + 2Cl
-
d. Hg
2
Cl
2
+ 2e = 2Hg + Cl
-
Câu 345: Chọn phát biểu úng:
a. H phân tán là h bao gm các ht phân b trong mt môi trường nào ó, các hạt luôn luôn
mt cu t
b.H phân tán h bao gm các ht phân b trong một môi trường nào ó, các hạt luôn luôn
nhiu cu t
c. H phân tán là h bao gồm pha phân tán và môi trường phân tán, pha phân tán luôn luôn
là nhiu cu t
d. H phân tán là h bao gồm pha phân tán và môi trường phân tán và môi trường phân tán
vi pha phân tán có th là mt hoc nhiu cu t
Câu 346: Thực hiện phản ứng trao ổi ể iều chế keo AgI khi cho dư AgNO
3
: AgNO
3
+ KI =
AgI + KNO
3
. Ký hiệu keo sẽ là:
a. [mAgI. nNO
3
-
(n-x)Ag
+
]
x-.
xAg
+
b. [mAgI. nAg
+
(n-x)NO
3
-
]
x-
.xNO
3
-
lOMoARcPSD|36625228
75
c. [mAgI. nAg
+
(n+x)NO
3
-
]
x-
.xNO
3
-
d. [mAgI. nNO
3
-
(n+x)Ag
+
]
x-
.xAg
+
Câu 347: Thực hiện phản ứng trao ổi ể iều chế keo AgI khi cho dư AgNO
3
:
AgNO
3
+ KI = AgI +KNO
3
. Ion tạo thế là:
a. K
+
b. I
-
c. Ag
+
d. NO3
-
Câu 348: Keo hydronol sắt (III) ược iều chế bằng cách cho từ từ FeCl
3
vào nước sôi. Ký
hiệu của keo là:
a. [mFe(OH)
3
.nFe
3+
(3n x)Cl
-
]
x+.
xCl
-
b. [mFe(OH)
3
.Fe
3+(
3n x)Cl
-
]
x+.
.xCl
-
c. [mFe(OH)
3
.nFe
3+
(3n + x)Cl
-
]
x+.
.xCl
-
d. [mFe(OH)
3
.nFe
3+
(n - x)Cl
-
]
x+.
.xCl
-
Câu 349: Keo hydronol sắt(III) ược iều chế bằng cách cho từ từ FeCl
3
vào nước sôi.Ion tạo
thế là:
a. Cl
-
b. Fe
3+
c. OH
-
d. H
+
Câu 350: Keo hydronol sắt(III) ược iều chế bằng cách cho từ từ FeCl
3
vào nước sôi. Hạt
keo mang iện tích là:
a. Âm b. Dương c. Không mang iện tích d. Không th xác ịnh
Câu 351: Cho 3 hệ phân tán: Huyền phù, keo và dung dịch thực. Độ phân tán của chúng
là:
a. H keo < dung dch thc < huyn phù.
b. Dung dch thc < h keo < huyn phù.
c. Huyn phù < h keo < dung dch thc.
lOMoARcPSD|36625228
76
d. H keo < huyn phù < dung dch thc.
Câu 352: Các tính chất iện học của hệ keo bao gồm:
a. Tính chất iện di và iện thm
b. Tính chy và sa lng
c. Tính chất iện di và sa lng
d. Câu A, B ều úng
Câu 353: Sức căng bề mặt:
a. Là năng lượng t do b mt tính cho một ơn v din tích b mt phân chia pha
b. Là năng lượng b mt tính cho một ơn vị din tích b mt
c. Là năng lượng t do b mt tính cho một ơn v din tích b mt riêng
d. Là năng lượng b mt tính cho một ơn v din tích b mt riêng Câu 354: Quá trình hấp ph
sẽ:
a. Làm gim ΔG ca pha khí
b. Làm giảm ΔG của h
c. Là quá trình ta nhit
Câu 355: Sức căng bề mt chi phối:
d. Câu A, C ều úng
a. Kh năng thấm ướt
b. Kh năng hòa tan
c. Kh năng thẩm thu
d. Kh năng tạo bt
Câu 356: Phương trình hấp phụ Langmuir chỉ áp dụng cho:
a. Hp ph ơn lớp b. Hp ph a lớp
c. Hp th a lớp d. Hp th ơn lớp
Câu 357: Hiện nay xác ịnh diên tích bề mặt riêng cho chất rắn người ta dùng phương
pháp hấp phụ giải hấp phụ Nitơ lỏng. Vậy thuyết hấp phụ nào cho kết quả áng tin cậy
nhất:
lOMoARcPSD|36625228
77
a. Langmuir b. B.E.T c. Brunauer d. Freundlich
Câu 358: Quá trình hấp phụ vật lý khác với hấp phụ hóa học:
a. Nhit hp ph nh b. Là thun nghch
c. Không làm biến ổi cht hp ph D. Câu a, b, c úng
Câu 359: Nguyên lý I nhiệt ộng học ược mô tả theo ngôn ngữ toán học có dạng:
a. ΔU = Q A
b. ΔU = A – Q
c. ΔU = A + Q
d. ΔU = Q
P
Câu 360: Hệ cô lập là hệ kng trao ổi chất và…....với môi trường:
a. Công
b. Năng lượng
c. Nhit
d. Bc x
Câu 361: Định luật Faraday ược phát biểu:
a. Lượng cht b tách ra hay b hòa tan khi iện phân t l thun với iện lượng i qua dung dịch iện
ly
b. Lượng cht b tách ra hay b hòa tan khi iện phân t l nghch với iện lượng i qua dung dịch
iện ly
c. Lượng cht b tách ra khi iện phân t l thun với iện lượng i qua dung dịch iện ly
d. Lượng cht b tách ra khi iện phân t l nghch với iện lượng i qua dung dịch iện ly
Câu 362: Cho mt iện cực oxi hóa khử có quá trình iện cực: Ox + ne = Kh. Điện thế của
iện cực sẽ là:
lOMoARcPSD|36625228
78
a. φ = φ
0
+
𝑅𝑇
ln
𝑎
𝑜𝑥
b. φ = φ
0
-
𝑅𝑇
ln
𝑎
𝑜𝑥
𝑛𝐹 𝑎𝑘ℎ 𝑛𝐹 𝑎𝑘ℎ
c. φ = φ
0
-
𝑅𝑇
ln
𝑎
𝑘ℎ
d. a, b, c ều sai
𝑛𝐹 𝑎
𝑜𝑥
Câu 363: Cho iện cực loại 1, có phản ứng iện cực: Me
n+
+ ne =Me. Điện thế của iện cực
sẽ là:
a. φ = φ
0
+
RT
ln
a
Me2+
nF a
Me
a. φ = φ
0
-
RT
ln
a
Me
nF aMe2+
a. φ = φ
0
+
RT
ln
a
Me
nF aMe2+
d. Tt c ều úng
Câu 364: Cho iện cực loại 2, có phản ứng iện cực: B + ne = B
n-
. Điện thế của iện cực sẽ là:
a. φ = φ
0
+
RT
nF lna
B
n− b. φ = φ
0
-
RT
nF
lna
B
n−
c. φ = φ
0
+
RT
nF lna
B
d. φ = φ0 -
RT
nF
lna
B
Câu 365: Cho iện cực: Ag, AgCl/KCl có phản ứng iện cực: AgCl + e = Ag + Cl
-
. Điện thế
của iện cực là:
a. φ = φ
0
+
RT
2F lna
Ag
+ b. φ = φ
0
-
RT
2F
lna
Cl
c. φ = φ
0
+
RT
F lna
Ag
+ d. φ = φ
0
-
RT
F
lna
Cl
Câu 366:Cho pin iện hóa: Pt, H
2
/ H
+
// Fe
3+
, Fe
2+
/ Pt, phản ứng xảy ra trong pin là:
a. H
2
+ 2Fe
3+
= 3Fe
2+
+ 2H
+
b.H
2
+ 2Fe
2+
= 2Fe
3+
+ 2H
+
c. H
2
+ Fe
3+
= Fe
2+
+ 2H
+
d. H
2
+ Fe
2+
= Fe
3+
+ 2H
+
Câu 367: Cho iện cực antimoine OH
-
/ Sb
2
O
3
, Sb có phản ứng iện cực là:
lOMoARcPSD|36625228
79
a. Sb
2
O
3
+ 3H
2
O + 6e = 2Sb + 6OH
-
b. Sb
2
O
3
+ H
2
O + 6e = 2Sb + 6OH
-
c. Sb
2
O
3
+ 3H
2
O + 6e = Sb + 6OH
-
d. Sb
2
O
3
+ 3H
2
O + 6e = 2Sb + OH
-
Câu 368: Cho phản ứng xảy ra trong pin như sau: H
2
+ Cl
2
= 2HCl. Pin ược hình thành từ
các iện cực là:
a. Pt, H
2
/ HCl/Cl
2
, Pt b. Pt, Cl
2
/ HCl/Cl
2
,Pt
c. Pt, H
2
/ HCl/ H
2
, Pt d. Pt, Cl
2
/ HCl/ H
2
,Pt
Câu 369: Hệ sinh công và nhiệt, có:
A. Q < 0 và A > 0
B. Q > 0 và A > 0
C. Q < 0 và A < 0
D. Q > 0 và A < 0
Câu 370: Khi hệ nhận công từ môi trường, thì công:
A. Công > 0
B. Công > 0
C. Công 0 D. Công 0 Câu 371: Hệ dị thể là:
a. H gm mt pha tr lên
b. H gôm hai pha
c. H gm hai pha tr lên
d. H gm ba pha tr lên
Câu 372: Điện cực kim loại M ược phủ một lớp muối ít tan của nó và nhúng vào dung
dịch có chứa anion của muối ó (M/MA/A
n-
) là iện cực:
A. Loi 1 B. Loi 2 C. Loi 3 D. Câu A,B,C ều úng
lOMoARcPSD|36625228
80
Câu 373: Điện thế khuyếch tán chỉ xuất hiện trong mạch:
A. Mch không ti B. Mch có ti
C. Mch nồng ộ D. Mạch iện cc
Câu 374: Phản ứng bậc một : A sản phẩm. Biểu thức phương trình ộng học của phản
ứng bậc một là:
a. ln
C
A
b. ln
C
0A
= kt
c.
1
. ln
C
0A
= t d. b, c úng = kt
C
0
C
k C
A A A
Câu 375: Phản ứng bậc một : A sản phẩm. Biểu thức chu kỳ bán hủy là:
a. t½ = ln2k b. t½ = kC 10
A
c. t½ = ln2k d. t½ = C 10A
Câu 376: Phản ứng bậc 2 : 2A sản phẩm. Biểu thức phương trình ộng học của phản ứng
bậc một là:
a. C10 C1A = kt b. CCAA.CCA0A0 = kt c. C1A C10A = kt d. b, c úng
A
Câu 377: Hòa tan 1 mol KNO
3
vào 1kg nước, nhiệt ộ ông ặc của dung dịch thấp hơn của nước là
3,01 ộ, hằng số nghiệm lạnh của nước là 1, 86. Độ iện ly của KNO
3
trong dung dịch là:
A. 52% B. 62% C. 5,2% D. 6,2%
Câu 378: Biết ộ dẫn iện giới hạn của dung dịch HCl, CH
3
COONa và NaCl lần lượt là 426,1; 91;
và 126,5 cm
2
.
1
lg
-1
. Độ dẫn iện ương lượng giới hạn của dung dịch CH
3
COOH ở 25
0
C là:
A. 390,6 (cm
2
.
1
lg
-1
) B. 380 (cm
2
.
1
lg
-1
) C.
400 (cm
2
.
1
lg
-1
) D. 370 (cm
2
.
1
lg
-1
)
Câu 379: Một axít yếu có hằng số iện ly K = 10
-5
. Nếu axít có nồng ộ là 0,1M thì ộ iện ly của axít
là:
lOMoARcPSD|36625228
81
A. 0,001 B. 0,01 C. 0,1 D.1,0
Câu 380: Chu kỳ bán hủy của phản ứng bậc 1 là 5,7 (h). Hằng số tốc ộ phản ứng là:
A. k = 8,223 (h
-1
) B. k = 8,223 (h) C. k = 0,1216 (h) D.k = 0,1216 (h
-1
)
Câu 381: Chu kỳ bán hủy của phản ứng bậc 1 là 5,7 (h). Thời gian cần thiết ể phân hủy hết 75%
là:
A. t = 1,14 (h) B. t = 11,4 (h
-1
) C. t = 11,4 (h) D. t = 1,14
(h
-1
)
Câu 382: Chu kỳ bán hủy của phản ứng bậc 1 là 5,7 (h). Thời gian cần thiết ể phân hủy hết
87,5% là:
A. t = 0,171 (h) B. t = 17,1 (h) C. t = 1,71(h) D. t = 171 (h)
Câu 383: Lượng chất phóng xạ Poloni sau 14 ngày giảm i 6,85% so với ban ầu. Biết phản ứng
phóng xạ là bậc 1. Hằng số tốc ộ phóng xạ là:
A. k = 0,00507 ( ngày
-1
) B. k = 0,9934 (ngày)
C. k = 0,00507 (ngày) D. k = 0,9934 (ngày
-1
)
Câu 384: Lượng chất phóng xạ Poloni sau 14 ngày giảm i 6,85% so với ban ầu. Biết phản ứng
phóng xạ là bậc 1. Chu kỳ bán hủy của Poloni là:
A. t
1/2
= 136,7 (ngày) B. t
1/2
= 13,67 (ngày) C.
t
1/2
= 1,367 (ngày) D. t
1/2
= 1367 (ngày)
Câu 385: Một ồng vị phóng xạ sau 1 (giờ) phân hủy hết 75%. Hằng số tốc ộ phóng xạ là:
A. 0,0231 ph
-1
B. 0,231 ph
-1
C. 2,31 ph
-1
D. 23,1 ph
-1
Câu 386: Một ồng vị phóng xạ sau 1 (giờ) phân hủy hết 75%, có chu kỳ bán hủy là:
A. 300 ph B. 30 ph C. 3 ph D. 0,3 ph
Câu 387: Một ồng vị phóng xạ sau 1 (giờ) phân hủy hết 75%. Thời gian cần thiết ể phân hủy hết
87,5% là:
A. 9 ph B. 0,9 ph C. 90 ph D. 900 ph
lOMoARcPSD|36625228
82
Câu 388: Một ồng vị phóng xạ sau 1 (giờ) phân hủy hết 75%. Lượng chất phân hủy sau 15 phút
là:
A. 2,927% B. 2,927% C. 28,27% D. 29,27%
Câu 389: Phản ứng giữa A và B có nồng ộ ban ầu như nhau sau 10 phút xảy ra hết 25% lượng
ban ầu. Chu kỳ bán hủy của phản ứng bậc 2 này là:
A. 35 ph B. 30 ph C. 25 ph D. 20 ph
| 1/82

Preview text:

lOMoARcPSD| 36625228 HÓA LÝ DƯỢC
Câu 1: Hệ phân tán hệ keo là hệ di thể gồm môi trường phân tán và các hạt nhỏ kích thước trong khoảng: a. Từ 10-7 ến 10-5 m b. Từ 10-7 ến 10-5 mµ c. Từ 10-7 ến 10-5 dm d. Từ 10-7 ến 10-5 cm
Câu 2: Một tiểu phân dạng khối lập phương có kích thước cạnh là 1cm2 thì diện tích bề mặt là
6cm2. Nếu chia các tiểu phân trên thành các khối vuông nhỏ hơn với cạnh 0,01cm thì tổng diện tích bề mặt là: a. 60m2 b. 600m2 c. 60dm2 d. 600cm2
Câu 3: Ngưỡng keo tụ là gì?
a. Nồng ộ tối a của chất iện ly cần thiết ể gây ra sự keo tụ với một tốc ộ ổn ịnh.
b. Nồng ộ tối thiểu của chất iện ly cần thiết ể gây ra sự keo tụ với một tốc ộ ổn ịnh.
c. Nồng ộ tối thiểu của chất phân tán cần thiết ể gây ra sự keo tụ với một tốc ộ ổn ịnh.
d. Nồng ộ tối a của chất phân tán cần thiết ể gây ra sự keo tụ với một tốc ộ ổn ịnh.
Câu 4: Cấu tạo của mixen keo bao gồm:
a. Lớp ion quyết ịnh thế hiệu, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.
b. Nhân keo, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.
c. Tinh thể, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.
d. Tinh thể, lớp ion quyết ịnh thế hiệu, lớp khuếch tán. 1 lOMoARcPSD| 36625228
Câu 5: Độ bền vững của hệ keo phụ thuộc:
a. Kích thước tiểu phân hạt keo.
b. Tính tích iện của hạt keo.
c. Nồng ộ và khả năng hydrat hóa các tiểu phân hệ keo. d. Tất cả úng.
Câu 6: Trong hấp thụ khí và hơi trên bề mặt chất rắn thì:
a. Hấp thụ là sự tăng nồng ộ của khí (hơi) trên bề mặt phân cách pha.
b. Hấp thụ là sự tăng nồng ộ của khí (hơi) trên bề mặt pha rắn.
c. Chất bị hấp thụ là chất thực hiện quá trình hấp thụ. d. a, b, c úng.
Câu 7: Trong hấp phụ dựa vào lực hấp phụ ta chia hấp phụ thành:
a. Hấp phụ ion và hấp phụ trao ổi.
b. Hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học.
c. Hấp phụ hóa học và hấp phụ trao ổi.
d. Hấp phụ vật lý và hấp phụ ion.
Câu 8: Sức căng bề mặt là:
a. Năng lượng tự do bề mặt tính cho một ơn vị diện tích bề mặt phân chia pha.
b. Năng lượng bề mặt tính cho một ơn vị diện tích bề mặt.
c. Năng lượng tự do bề mặt tính cho một ơn vị diện tích bề mặt riêng.
d. Năng lượng bề mặt tính cho một ơn vị diện tích bề mặt riêng.
Câu 9: Điện tích của hạt mixen ược quyết ịnh bởi: a. Nhân keo. 2 lOMoARcPSD| 36625228 b. Lớp khuếch tán.
c. Ion quyết ịnh thế hiệu. d. Ion ối.
Câu 10: Cho 3 hệ phân tán: Thô, keo, dung dịch thực. Độ phân tán của chúng là:
a. Hệ keo < dung dịch thực < thô
b. Dung dịch thực < hệ keo < thô
c. Thô < hệ keo < dung dịch thực
d. Hệ keo < thô < dung dich thực
Câu 11: Hạt huyền phù ất sét cấp hạt phân tán cao trong nước có bán kính r = 10-7m. Biết ộ
nhớt của môi trường η = 6,5.10-4N.s/m2, T= 313K. Với R = 8,314 mol-1.K-1. Hạt keo có hệ số khếch tán là: a. 3,52.10-12 m2/s c. 3,52.10-12 cm2/s b. 3,52.10-11 m2/s d. 3,52.10-11 cm2/s
Câu 12: Hạt sương có bán kính r = 10-4m. Biết ộ nhớt của không khí η = 1,8.10-5N.s/m2 và bỏ
qua khối lượng riêng của không khí so với khối lượng riêng của nước. Tóc ộ sa lắng của hạt sương là: a. 12,1.10-4 m/s c. 12,1.10-3 m/s b. 12,1.10-5 m/s d. 12,1.10-6 m/s
Câu 13: Trong kem ánh răng chất tạo bọt thường dùng: a. Natri stearat b. Natri lauryl sulfat c. Span d. Tween 3 lOMoARcPSD| 36625228
Câu 14: Hệ phân tán keo là hệ dị thể gồm môi trường phân tán và các hạt nhỏ kích thước trong khoảng. a. Từ 10-2 ến 10-4 Å b. Từ 102 ến 104 Å c. Từ 10-1 ến 10-3 Å d. Từ 101 ến 103 Å
Câu 15: Một tiểu phân dạng khối lập phương có kích thước cạnh là 1cm2 thì diện tích bề mặt là
6cm2. Nếu chia các tiểu phân trên thành các khối vuông nhỏ hơn với cạnh 0,001cm thì tổng diện tích bề mặt là: a. 60m2 b. 600cm2 c. 60dm2 d. 6000cm2
Câu 16: Khi cho 1 lít dung dịch AgNO3 0,005M tác dụng với 2 lít dung dịch KI 0,001M ta ược
keo AgI có cấu tạo như sau: a. [m(AgI).nNO - 3 .(n-x)Ag+]x-.xAg+ b. [m(AgI).nAg+.(n-x) NO - - 3 ]x+.x NO3 c. [m(AgI).nAg+.(n+x) NO - - 3 ]x+.x NO3 d. [m(AgI).nNO -
3 .(n+x)Ag+]x-.xAg+ Câu 17: Với keo ở câu 16 ion tạo thế là: a. Ag+ b. NO - 3 c. K+ d. I-
Câu 18: Khi cho K2SO4 vào hệ keo câu 16 thì ion nào có tác dụng gây keo tụ: a. SO 2- - 4 b. NO3 c. K+ d. Ag+
Câu 19: Ánh sáng chiếu tới một hệ phân tán bị phản xạ khi mối quan hệ giữa bước sóng ánh sáng
(λ) và ường kính hạt phân tán (d) thỏa mãn iều kiện sau: a. λ ≥ d b. λ = d c. λ > d d. λ < d
Câu 20: Ánh sáng bị phân tán mạnh qua hệ keo khi nó có bước sóng ánh sáng λ: 4 lOMoARcPSD| 36625228 a. Lớn b. trung bình c. nhỏ d. tất cả úng
Câu 21: Sự keo tụ tương hỗ là quá trình keo tụ do:
a. Sự hiện diện chất iện ly khi thêm vào hệ keo.
b. Sự tương tác của hai loại keo có iện tích khác nhau.
c. Sự tương tác của hai loại keo cùng iện tích.
d. Do khối lượng các tiểu phân keo tự hút nhau thành keo tụ.
Câu 22: Chất hoạt ộng bề mặt là chất có tác dụng: a. Trong lòng pha b. Ranh giới của pha. c. Bất cứ nơi nào d. A và C úng
Câu 23: Vai trò của CaCl2 trong chuyển tướng nhũ dịch: a. Muối giúp trao ổi ion. b. Chất nhũ hóa N/D c. Chất phá bọt d. Chất nhũ hóa D/N
Câu 24: Yếu tố nào sau ây không phù hợp với thuyết hấp thụ Langmuir:
a. Trong quá trình hấp thụ, bề mặt của chất hấp thụ có các tâm hấp phụ.
b. Các nơi hấp phụ chỉ hình thành lớp ơn phân tử.
c. Các phân tử bị hấp phụ không tương tác với nhau.
d. Sau khi hấp phụ kết thúc, thì quá trình phản hấp phụ mới xảy ra. 5 lOMoARcPSD| 36625228
Câu 25: Span là chất hoạt ộng bề mặt có ặc iểm: a.
Là ester của sorbitol và acid béo.
b. Là ester của sorbitan và acid béo.
c. Là ete của sorbitan và ancol béo.
d. Là ete của sorbitol và ancol béo. Câu 26: Vai trò của chất hoạt ộng bề mặt là: a. Tạo nhũ hóa b. Tạo mixen c. Làm chất tẩy rửa d. Tất cả úng.
Câu 27: Hệ thô là hệ phân tán trong ó pha phân tán gồm các hạt có kích thước: a. 10-7-10-5cm c. < 10-7cm b. > 10-5cm d. a, b, c ều sai.
Câu 28: Trong hệ phân tán, các hạt phân tán có hình dạng giống nhau hoặc tượng tự nhau gọi là: a. Hệ ơn phân tán c. Hệ a phân tán b. Hệ ơn dạng d. Hệ da dạng
Câu 29: Dung dịch của NaCl hòa tan hoàn toàn trong nước là: a. Hệ vi dị thể c. Hệ dị thể b. Hệ ồng thể d. Hệ 2 pha
Câu 30: Một tiểu phân dạng khối lập phương có kích thước cạnh là 1cm2 thì diện tích bề mặt là
6cm2. Nếu chia các tiểu phân trên thành các khối vuông nhỏ hơn với cạnh 10-4cm thì tổng diện tích bề mặt là: a. 60cm2 b. 6.103cm2 c. 600cm2 d. 6.104cm2 6 lOMoARcPSD| 36625228
Câu 31: Phản ứng bậc nhất là phản ứng:
a. Chỉ có một sản phẩm tạo thành.
b. Chu kỳ bán hủy phụ thuộc vào nồng ộ.
c. Có chu kỳ bán hủy ược tính theo công thức T1/2 = 0,963/k. d. Tất cả sai.
Câu 32: Chọn phát biểu úng nhất.
a. Phản ứng bậc 2 ơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc ộ phản ứng phụ thuộc nồng ộ 2 chất
và chu kỳ bán hủy không phụ thuộc nồng ộ ban ầu.
b. Phản ứng bậc 2 ơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc ộ phản ứng phụ thuộc nồng ộ 2 chất
và có 2 trường hợp nồng ộ ban ầu giống và khác nhau.
c. Phản ứng bậc 2 ơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc ộ phản ứng phụ thuộc nồng ộ 2 chất
và chu kỳ bán hủy phụ thuộc nồng ộ ban ầu. d. Tất cả úng
Câu 33: Hằng số tốc ộ phản ứng tăng khi:
a. Tăng nhiệt ộ của phản ứng.
b. Giảm nhiệt ộ của phản ứng.
c. Đưa chất xúc tác vào phản ứng. d. Tất cả úng
Câu 34: Đặc iểm của phản ứng bậc nhất là: a.
Chu kỳ bán hủy T½= 0,693/k.
b. Thời gian ể hoạt chất mất i 10% hàm lượng ban ầu là T90 = 0,105. 𝑘
c. Chu kỳ bán hủy không phụ thuộc vào nồng ộ ban ầu. 7 lOMoARcPSD| 36625228 d. Tất cả úng.
Câu 35: Nhúng tấm ồng vào dung dịch AgNO3 thế khử tiêu chuẩn của Ag+/Ag là 0,799V và Cu2+ là 0,337V thì:
a. Không có hiện tượng gì xảy ra.
b. Có phản ứng xảy ra và Cu óng vai trò là chất khử và Ag+ óng vai trò chất oxy hóa.
c. Có phản ứng xảy ra và Ag óng vai trò là chất khử và Cu óng vai trò chất oxy hóa.
d. Có phản ứng xảy ra và Ag óng vai trò là oxy hóa và Cu óng vai trò chất khử. Câu 36: Cho sơ
ồ pin như sau: (-)Pt ǀ H ǀ 2 H+ ǀǀ Ag+ ǀ (+) a. Cực âm: H2  2H+ + 2e
b. Cực dương: 2Ag+ +2e-  2Ag
c. Phảm ứng tổng quát: H2 + 2Ag+  2H+ +2Ag. d. Tất cả úng.
Câu 37: Cho phản ứng: N2(k) + 3H2(k)  2NH3(k) ΔH0 < 0. Để thu ược nhiều NH3 ta nên: a.
Dùng áp suất cao, nhiệt ộ cao
b. Dùng áp suất thấp, nhiệt ộ cao.
c. Dùng áp suất cao, nhiệt ộ tương ối thấp.
d. Dùng áp suất thấp, nhiệt ộ thấp.
Câu 38: Chọn câu úng:
a. Muốn biết chiều của phản ứng oxy hóa khử phải biết biến thiên entropy của phản ứng.
b. Một cặp oxy hóa khử có giá trị φ càng lớn thì dạng oxy hóa càng mạnh, dạng khử càng yếu.
c. Một cặp oxy hóa khử có giá trị φ càng lớn thì dạng oxy hóa càng yếu, dạng khử càng mạnh.
d. Một cặp oxy hóa khử có giá trị φ càng lớn thì cả hai dạng oxy hóa và dạng khử càng yếu
Câu 39: Cho phản ứng I  2(k) + H2(k)
2HI, người ta nhận thấy: 8 lOMoARcPSD| 36625228
- Nếu tăng nồng ộ H2 lên hai lần, giữ nguyên nồng ộ I2 thì vận tốc tăng gấp ôi.
- Nếu tăng nồng ộ I2 lên gấp 3, giữ nguyên nồng ộ H2 thì vận tốc tăng gấp ba.
Phương trình vận tốc là: a. v = k[H2]2[I2] c. v = k[H2]2[I2]2 b. v = k[H2][I2] d. v = k[H2]3[I2]2
Câu 40: Cho phản ứng 2NO  (k) + O2(k)
2 NO2(k). Biểu thức thực nghiệm của tốc ộ phản ứng là:
v = k[NO]2[O2]. Chọn câu phát biểu úng.
a. Phản ứng bậc một ối với O2 và bậc một ối với NO.
b. Phản ứng có bậc tổng quát là 3.
c. Khi giảm nồng ộ NO hai lần, tốc ộ phản ứng giảm hai lần.
d. Khi tăng nồng ộ NO2 ba lần, tốc ộ phản ứng tăng ba lần.
Câu 41: Theo công thức Van't Hoff cho biết γ = 3. Khi tăng nhiệt ộ lên 100 ộ thì tốc ộ phản ứng tăng lên. a. 59550 lần c. 59049 lần b. 59490 lần d. 59090 lần
Câu 42: Ở 1500C một phản ứng kết thúc trong 16 phút. Tính thời gian phản ứng kết thúc ở nhiệt
ộ 800C. Cho biết hệ số nhiệt ộ của phản ứng này bằng 2,5. a. 136 giờ c. 13,6 giờ b. 163 giờ d. 16,3 giờ
Câu 43: Phản ứng phân hủy phóng xạ của một ồng vị bậc nhất và có chu kỳ bán hủy t1/2 = 60
năm. Vậy thời gian cần thiết ể phân hủy hết 87,5% ồng vị ó là: a. 120 năm c. 128 năm b. 180 năm d. 182 năm 9 lOMoARcPSD| 36625228
Câu 44: Tốc ộ phản ứng có thể ược biểu thị như sau:
a. Là sự biến ổi thành phần của chất tham gia theo thời gian.
b. Là sự biến ổi sản phẩm theo thời gian.
c. Là sự biến ổi nồng ộ chất tham gia theo thời gian.
d. Là sự thay ổi của thời gian theo nồng ộ.
Câu 45: Chọn phát biểu úng nhất: a.
Chất xúc tác là chất làm thay ổi vận tốc phản ứng và biến ổi về chất khi phản ứng xảy ra. b.
Chất xúc tác là chất làm thay ổi vận tốc phản ứng và không biến ổi về chất khi phản ứng xảy ra. c.
Chất xúc tác là chất làm thay ổi vận tốc phản ứng và biến ổi về chất và lượng khi phản ứng xảy ra. d.
Chất xúc tác là chất làm thay ổi vận tốc phản ứng và biến ổi về lượng khi phản ứng xảy ra.
Câu 46: Điều kiện của sự iện phân là:
a. Xảy ra sự oxy hóa và sự khử của các chất.
b. Các chất iện phân ở trạng thái nóng chảy hay dung dịch.
c. Dước tác dụng của ánh sáng.
d. Xảy ra sự oxy hóa trên bề mặt iện cực của các chất.
Câu 47: Chọn phát biểu úng
a. Điện thế cực là iện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách iện cực rắn với pha lỏng.
b. Điện thế cực là iện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách của 2 pha rắn.
c. Điện thế cực là iện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách của 2 dung dịch có nồng ộ khác nhau. 10 lOMoARcPSD| 36625228
d. Điện thế cực là iện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách iện cực rắn với pha rắn.
Câu 48: Dung dịch iện ly là dung dịch:
a. Có khả năng dẫn iện.
b. Các chất iện ly trong dung dịch iện ly sẽ phân ly thành các ion.
c. Có áp suất thẩm thấu nhỏ hơn dung dịch thật. d. a, b úng
Câu 49: Độ dẫn iện ương lượng là ộ dẫn của các ion trong một thể tích chứa:
a. Một ương lượng gam chất tan. b. Một mol chất tan.
c. Mười ương lượng gam chất tan.
d. Một phần mười ương lượng gam chất tan.
Câu 50: λ∞ là ại lượng: a. Độ dẫn iện riêng.
b. Độ dẫn iện ương lượng.
c. Độ dẫn iện ương lượng giới hạn.
d. Độ dẫn iện ương lượng giới hạn khi dung dịch vô cùng loãng.
Câu 51: Biết EAg0 +/Ag > ECu0 2+/Cu > EZn0 2+/Zn > 𝐸Al0 3+/Al > 𝐸Mg0 +/Mg nếu phối hợp các cặp oxi
hóa khử cho trên với nồng ộ mỗi muối ều là 1M thì có thể tạo ược nhiều nhất bao nhiêu pin iện hóa học? a. 10 c. 8 b. 9 d. 7
Câu 52: Cho: Zn + 2Fe3+ = Zn2+ + 2Fe2+ 11 lOMoARcPSD| 36625228
a. Fe3+ là chất oxy hóa và Fe3+ + e  Fe2+ là sự khử.
b. Fe3+ là chất oxy hóa và Fe3+ + e  Fe2+ là sự oxy hóa.
c. Fe3+ là chất khử và Fe3+ + e  Fe2+ là sự khử. d. b, c ều úng.
Câu 53: Xét pin: Fe/FeSO4//CuSO4/Cu, phản ứng sau: Cu2+ + Fe = Cu + Fe2+. Phát biểu nào sau ây là úng. a. Khối lượng Fe tăng. b. Khối lượng Cu giảm. c. Khối lượng Fe giảm.
d. Dòng iện chuyển từ Zn sang Cu.
Câu 54: Điện cực AgCl ược iều chế cách phủ lên kim loại Ag một lớp muối AgCl và nhúng vào
dung dịch KCl (Ag/AgCl/KCl) là iện cực: a. Loại 1 c. Loại 2 b. Loại 3 d. Loại 4
Câu 55: Phản ứng xảy ra trên iện cực Calomel: a. Hg2Cl2 + 2e = 2Hg + 2Cl- b. Hg2Cl2 + 2e = Hg + Cl- c. Hg2Cl2 + 2e = Hg + 2Cl- d. Hg2Cl2 + 2e = 2Hg + Cl-
Câu 56: Cho phản ứng: 3Ni + 2Fe3+  2Fe + 3Ni2+. Tìm φ0 của Ni2+/Ni. Biết E0 của pin là
+0,194V và φ0 của Fe3+/Fe là -0,036V. a. +0,158 V c. - 0,230 V 12 lOMoARcPSD| 36625228 b. -0,158 V d. + 0,266 V
Câu 57: Khi phản ứng trong pin iện hóa tự xảy ra thì: a. ΔG = 0 = -nEF c. ΔG > 0 = -nEF b. ΔG < 0 = -nEF d. ΔG ≠ 0 = -nEF
Câu 58: Một nguồn pin gồm iện cực nikn nhúng trong dung dịch NiSO4 0,2M và iện cực ồng
nhúng trong dung dịch CuSO4 0,4M. Biết 𝜑𝐶𝑢0 2+/𝐶𝑢 = +0,34V và 𝜑𝑍𝑛0 2+/𝑍𝑛 = -0,763V
a. (-) CuSO4 (0,4M) ǀ Cu ǁ Zn ǀ ZnSO4 (0,2M) (+)
b. (-) Cu ǀ CuSO4 (0,4M) ǁ ZnSO4 (0,2M) ǀ Zn (+)
c. (-) Zn ǀ ZnSO4 (0,2M) ǁ CuSO4 (0,4M) ǀ Cu (+)
d. (-) ZnSO4 (0,2M) ǀ Zn ǁ Cu ǀ CuSO4 (0,4M) (+)
Câu 59: Chọn câu úng:
a. Trong phản ứng oxy hóa khử, quá trình oxy hóa và quá trình khử lần lượt xảy ra.
b. Trong phản ứng oxy hóa khử, quá trình oxy hóa và quá trình khử cùng xảy ra ồng thời.
c. Quá trình oxy hóa là quá trình nhận electron gọi là sự oxy hóa. Quá trình khử là quá
trình nhường electron gọi là sự khử. d. b,c úng.
Câu 60: Chọn phát biểu úng
a. Điện thế tiếp xúc là iện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách iện cực rắn với pha lỏng.
b. Điện thế tiếp xúc là iện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách của 2 pha rắn.
c. Điện thế tiếp xúc là iện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách của 2 dung dịch có nồng ộ khác nhau.
d. Điện thế tiếp xúc là iện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách iện cực rắn với pha rắn. 13 lOMoARcPSD| 36625228
Câu 61: Lấy 40ml dd AgNO3 1,2.10-4 M trộn với 20ml dd KI 3.10-4 M ta ược hệ keo:
a. Mang iện tích dương c. Mang iện tích âm b. Trung hòa iện
d. Vừa mang iện dương,vừa mang iện âm.
Câu 62: Cấu tạo của keo AgI ở câu 61 có dạng: a. [m(AgI)n.I-.(n-x)K+]x-.xK+ b. [m(AgI)n.K+.(n-x)I-]x+.xI- c. [m(AgI)n.K+.(n+x)I-]x+.xI- d. [m(AgI)n.I-.(n+x)K+]x-.xK+
Câu 63: Trong cấu tạo của keo AgI ở câu 62, lớp khuếch tán mang iện gì: a. Âm c. Dương b. Không mang iện d. Đáp án khác
Câu 64: Khi cho K2SO4 và hệ keo ở câu 61 thì ion nào tác dụng gây keo tụ: a. Ag+ c. NO3- b. K+ d. SO 2- 4
Câu 65: Trong các chất iện li: K2SO4, BaSO4, Fe2(SO4)3. Chất có ngưỡng keo tụ nhỏ nhất ối với hệ keo ở câu 62 là: a. K2SO4 c. BaSO4, b. Fe2(SO4)3
d. a, b, c có ngưỡng keo tụ bằng nhau.
Câu 66: Khi ặt hệ keo ở câu 61 vào 1 iện trường thì lớp khuếch tán sẽ di chuyển vào cực nào? a. Âm c. Dương b. Không di chuyển d. a, b, c ều sai.
Câu 67: Keo AgI ở câu 61 ược iều chế bằng phương pháp: 14 lOMoARcPSD| 36625228
a. Ngưng tụ do phản ứng trao ổi
c. Ngưng tụ do phản ứng oxy hóa - khử
b. Ngưng tụ do phản ứng khử
d. Ngưng tụ do phản ứng thủy phân
Câu 68: Cấu tạo của hạt keo gồm:
a. Tinh thể, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.
b. Lớp ion quyết ịnh thế hiệu, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.
c. Tinh thể, lớp ion quyết ịnh thế hiệu, lớp hấp phụ.
d. Nhân keo, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.
Câu 69: Độ bền vững của hệ phân tán thường ược chia ra làm các loại: a. Độ bền ộ học. c. Độ bền hóa học. b. Độ bền tập hợp. d. a, b ều úng.
Câu 70: Phương trình hấp thụ Langmuir chỉ áp dụng cho: a. Hấp thụ ơn lớp c. Hấp thụ a lớp b. Hấp thụ tỏa nhiệt d. Tất cả úng
Câu 71: Chọn phát biểu úng a.
Phản ứng ồng thể là phản ứng có các chất tham gia phản ứng không ở cùng pha với
nhau, còn phản ứng dị thể là phản ứng nhiều pha. b.
Phản ứng ồng thể là phản ứng có các chất tham gia phản ứng ở cùng pha với nhau,
còn phản ứng dị thể là phản ứng có các chất khác pha với nhau. c.
Khi phản ứng xảy ra trong iều kiện ẳng tích và ẳng nhiệt thì biến thiên nồng ộ 1 chất
bất kỳ tham gia phản ứng trong một ơn vị thời gian ược gọi là tốc ộ phản ứng. d. a, b, c úng
Câu 72: Cho 3 hệ phân tán: thô, keo và dung dịch thực. Kích thước hạt phân tán của chúng là:
a. Hệ keo < dd thực < thô
c. dd thực < hệ keo < thô
b. Thô < hệ keo < dd thực
d. Hệ keo < thô < dd thực 15 lOMoARcPSD| 36625228
Câu 73: Theo tính chất của hệ phân tán keo thì gelatin có tính chất nào sau ây: a. Hệ keo thân nước. c. Hệ keo sơ nước.
b. Hệ keo sơ nước và thuận nghịch. d. Hệ keo thân nước và thuận nghịch.
Câu 74: Thế Helmholtz là thế ược tạo:
a. Do iện thế trên bề mặt nhân và lớp khuếch tán.
b. Do iện thế lớp ion ối và lớp khuếch tán.
c. Do lớp tạo thế hiệu và lớp ion ối.
d. Do tạo thế hiệu và ion của môi trường.
Câu 75: Vai trò của nước trong phương pháp iều chế keo xanh phổ:
a. Là chất ổn ịnh màu của keo xanh phổ.
b. Là chất pepti hóa ể phân tán các kiểu phân keo.
c. Là môi trường phân tán các tiểu phân hạt keo
d. Là dung môi giúp làm sạch tủa xanh phổ.
Câu 76: Hằng số tốc ộ phản ứng bậc nhất ược biểu thị theo công thức: a. k = 3,203 ln |A| c. k = 2,303 ln |A0| t |A0| t |A| b. k = 2,303 ln |A| d. k = 3,303 ln |A| t |A0| t |A0|
Câu 77: Phản ứng CH3COOCH3 + NaOH  CH3COONa + CH3OH
Biểu thức của vận tốc phản ứng xác ịnh từ thực nghiệm là V= [CH3COOCH3][NaOH]. Chọn phát biểu úng nhất:
a. Phản ứng bậc 1 với este và bậc 1 với NaOH. 16 lOMoARcPSD| 36625228
b. Phản ứng bậc 2 với este và bậc 2 với NaOH.
c. Phản ứng có bậc tổng quát là 1.
d. Phản ứng có bậc tổng quát là 3.
Câu 78: Lấy 20ml dd AgNO3 0,02M trộn với 10ml dd KI 0,01M ta ược hệ AgI keo:
a. Mang iện tích dương c. Mang iện tích âm b. Không mang iện
d. Vừa mang iện dương,vừa mang iện âm.
Câu 79: Khi cho KCl và hệ keo trên ở câu 78 sẽ có hiện tượng nào xảy ra: a. Điện di c. Điện thẩm. b. Keo tụ d. Thẩm tích.
Câu 80: Cấu tạo của keo AgI ở câu 78 có dạng: a. [m(AgI)n.NO - 3 .(n-x)K+]x-.xAg+
b. [m(AgI)n.Ag+.(n-x)I-]x+.x NO - 3
c. [m(AgI)n.Ag+.(n+x)I-]x+.x NO - 3 d. [m(AgI)n.NO - 3 .(n+x)K+]x-.xAg+
Câu 81: Trong cấu tạo của keo AgI ở câu 78, lớp hấp thụ mang iện tích gì: a. Âm c. Dương b. Không mang iện d. Đáp án khác
Câu 82: Khi ặt hệ keo ở câu 78 vào 1 iện trường thì lớp khuếch tán sẽ di chuyển vào cực nào? a. Âm c. Dương b. Không di chuyển d. a, b, c ều sai.
Câu 83: Trong các chất NaCl, NaBr, NaI. Chất có ngưỡng keo tụ lớn: 17 lOMoARcPSD| 36625228 a. NaI c. NaBr b. NaCl
d. a, b, c có ngưỡng keo tụ bằng nhau.
Câu 84:Chọn phát biểu úng:
a. Hạt keo có thể mang iện tích dương hoặc iện tích âm.
b. Hạt keo không mang iện c. Hạt keo trung hòa iện
d. Hạt keo vừa mang iện tích dương vừa mang iện tích âm.
Câu 85: Chọn phát biểu úng nhất:
a. Chất bị hấp phụ là chất thực hiện sự hấp phụ.
b. Chất bị hấp phụ là chất bị thu hút trên bền mặt chất hấp phụ.
c. Chất bị hấp phụ là chất có bề mặt thực hiện sự hấp phụ. d. b, c úng
Câu 86: Tinh chế keo bằng phương pháp thẩm tích là phương pháp làm sạch hệ keo.
a. Các ion hoặc chất ơn phân tử của tạp chất sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do....
b. Các hạt keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do áp suất nén.
c. Hạt keo di chuyển qua màng thẩm tích do lực hút của chân không.
d. Các tiểu phân keo bị lôi cuốn và làm sạch bởi nước.
Câu 87: Khi bốc hơi Na và ngưng hơi trong dung môi hữu cơ lạnh ta thu ược:
a. Nhũ dịch Na trong dung môi hữu cơ. b. Hệ phân tán thô.
c. Keo Na trong dung môi hữu cơ.
d. Dd NaOH trong dung môi hữu cơ. 18 lOMoARcPSD| 36625228
Câu 88: Lấy 20ml dd AgNO3 2,4.10-4 M trộn với 10ml dd KI 6.10-4 M ta ược hệ keo:
a. Mang iện tích dương c. Mang iện tích âm b. Không mang iện
d. Vừa mang iện dương,vừa mang iện âm.
Câu 89: Trong cấu tạo của keo AgI ở câu 88, lớp hấp phụ mang iện tích: a. Âm c. Dương b. Không mang iện d. Đáp án khác
Câu 90: Cấu tạo của keo AgI ở câu 88 có dạng:
a. [m(AgI)n.I+.(n-x)K+]x+.xK+ b. [m(AgI)n.K+.(n-x)I+]x+.xI+ c. [m(AgI)n.K+.(n+x)I+]x+.xI- d. [m(AgI)n.I-.(n+x)K+]x-.xK+
Câu 91: Khi cho NaCl và hệ keo trên ở câu 88 thì ion nào tác dụng gây keo tụ: a. Ag+ c. NO3- b. Na+ d. Cl-
Câu 92: Trong các chất iện ly: K2SO4, BaSO4, Fe2(SO4)3. Chất nào khả năng gây keo tụ lớn nhất
ối với hệ keo ở câu 88 là: a. K2SO4 c. BaSO4, b. Fe2(SO4)3
d. a, b, c có ngưỡng keo tụ bằng nhau.
Câu 93: Trong các chất iện ly: KCl, BaCl , ngưỡ 2, FeCl3
ng keo tụ của các chất iện ly trên hệ
keo ở câu 88 giảm dần theo thứ tự:
a. 𝑌𝐹𝑒𝐶𝑙3 > 𝑌𝐵𝑎𝐶𝑙2 > 𝑌𝐾𝐶𝑙
c. 𝑌𝐾𝐶𝑙 > 𝑌𝐵𝑎𝐶𝑙2 > 𝑌𝐹𝑒𝐶𝑙3 19 lOMoARcPSD| 36625228
b. 𝑌𝐵𝑎𝐶𝑙2 > 𝑌𝐹𝑒𝐶𝑙3 > 𝑌𝐾𝐶𝑙
d. 𝑌𝐵𝑎𝐶𝑙2 > 𝑌𝐾𝐶𝑙 > 𝑌𝐹𝑒𝐶𝑙3
Câu 94: Khi ặt hệ keo ở câu 88 vào 1 iện trường thì lớp khuếch tán sẽ di chuyển vào cực nào? a. Âm c. Dương b. Không di chuyển d. a, b, c ều sai.
Câu 95: Khi ặt hệ keo dương vào 1 iện trường thì lớp khuếch tán của hệ keo sẽ di chuyển vào
cực dương. Đó là hiện tượng: a. Điện di c. Điện thẩm b. Điện thế chảy d. Điện thế sa lắng
Câu 96: Keo AgI ở câu 88 ược iều chế bằng phương pháp:
a. Ngưng tụ bằng pp hóa học
c. Phân tán bằng cơ học.
b. Ngưng tụ bằng cách thay thế dung môi
d. Phân tán bằng pepti hóa.
Câu 97: Khi phân tán NaCl vào môi trường nước ta ược: a.
Nhũ dịch NaCl trong nước. c. Hệ phân tán thô. b. Keo NaCl trong nước.
d. Hệ ồng thể. Câu
98: Tween là chất hoạt ộng bề mặt có ặc iểm:
a. Là este của span+acid béo
c. Là ester của span+polioxi ethylen
b. Là este của sorbitan+poli ethylene glycol d. Là este của sorbitan+polioxi ethylen
Câu 99: Khảo sát tốc ộ phản ứng ở nhiệt ộ không cao, nếu tăng nhiệt ộ lên 200C thì hằng số tốc ộ phản ứng tăng: a. Gấp 2 lần c. Gấp 6 lần b. Gấp 9 lần d. Gấp 12 lần
Câu 100: Trong cấu tạo của hạt keo, ξ ược ịnh danh là: 20 lOMoARcPSD| 36625228 a. Thế hóa học. c. Thế ộng học. b. Thể nhiệt ộng học. d. Thế iện ộng học.
Câu 101: Quá trình hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học khác nhau ở:
a. Nhiệt ộ hấp phụ nhỏ
c. Hấp thụ có giá trị thuận nghịch
b. Không làm biến ổi chất bị hấp phụ d. Tất cả úng
Câu 102: Gelatin là chất hoạt ộng bề mặt loại: (HĐBM) a. Là chất HĐBM anion
c. Là chất HĐBM có nguồn gốc tự nhiên.
b. Là chất HĐBM không phân ly thành ion d. b, c úng.
Câu 103: Trong cấu tạo hạt keo, thể φ ịnh danh là: a. Thế hóa học. c. Thế ộng hóa học. b. Thể nhiệt ộng học. d. Thế iện học.
Câu 104: Trong hệ dị thể, các phân tử trong lòng một pha có chất khác với các phân tử trên ranh giới của pha là:
a. Cân bằng về ngoại lực
c. Không cân bằng về ngoại lực
b. Luôn hướng về bề mặt phân chia pha.
d. Luôn hướng về trong lòng các pha.
Câu 105: Trong hệ ồng thể, ở nhiệt ộ không ổi vận tốc phản ứng:
a. Tỷ lệ nghịch với tích số nồng ộ các chất phản ứng.
b. Tỷ lệ thuận với tích số nồng ộ các chất phản ứng.
c. Tỷ lệ thuận với tích số nồng ộ các chất sản phẩm.
d. Tỷ lệ thuận với tích số nồng ộ các chất sản phẩm.
Câu 106: Khi phân tán 1 chất lỏng thành những hạt lỏng nhỏ phân tán vào không khí ta ược. a. Hệ keo lỏng c. Hệ keo khí trong lỏng 21 lOMoARcPSD| 36625228 b. Nhũ dịch d. Khí dung
Câu 107: Dựa theo trạng thái tập hợp các pha người ta chia Hồng Ngọc là hệ phân tán: a. R/R b. R/L c. L/R d. R/K
Câu 108: Cho biết thuốc vitamin C thuộc hệ phân tán nào a. Hổn dịch b. Nhủ dịch c. Dung dịch phân tử d. Hổn nhũ dịch
Câu 109: Khi phân tán 1 chất lỏng vào môi trường phân tán là khí: a. Môi trường keo lỏng c. Nhũ dịch
b. Môi trường keo khí lỏng d. Khí dung
Câu 110: Khi phân tán NaCl vào môi trường H O ta thu ượ 2 c gì: a. Hệ phân tán thô c. Keo NaCl b. Hệ ồng thể d. Hệ dị thể
Câu 111: Điều chế keo bằng phương pháp phân tán ể giảm công A người ta thường:
a. Đun nóng hệ keo trước khi nghiền hoặc xay. b. Thêm chất iện li.
c. Tăng sức căng bề mặt phân chia pha
d. Thêm chất hoạt ộng bề mặt.
Câu 112: Nguyên tắc chung của phương pháp thẩm tích thường trong iều chế keo
a. Các ion iện li khuếch tán qua màng bán thấm.
b. Các hạt keo tích iện khuếch tán qua màng bán thấm.
c. Các ion chất iện li bị giữ lại qua màng bán thấm.
d. Chỉ có các ion iện li khuếch tán các hạt keo không khuếch tán. 22 lOMoARcPSD| 36625228
Câu 113: Chọn câu sai về hệ số khuếch tán: a.
Tỉ lệ thuận với nhiệt ộ môi trường.
b. Tỉ lệ nghịch với ộ nhớt môi trường.
c. Tỉ lệ nghịch với kích thước hạt keo.
d. Tỉ lệ nghịch với nồng ộ pha phân tán. Câu 114: Tính chất ộng học của hệ keo bao gồm:
a. Chuyển ộng Brown, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lắng.
b. Chuyển ộng Brown, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, ộ nhớt.
c. Nhiễu xạ ánh sáng, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lắng.
d. Hấp thụ ánh sáng, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lắng.
Câu 115: Chọn câu sai về gradient nồng ộ.
a. Là ại lượng có hướng và luôn âm.
b. Sự chênh lệnh nồng ộ trên một ơn vị khoảng cách.
c. Quyết ịnh tốc ộ và hướng của sự khuếch tán,
d. Khi sự khuếch tán xảy ra gradient nồng ộ luôn luôn không ổi.
Câu 116: Áp suất thẩm thấu phụ thuộc vào: a. Nhiệt ộ môi trường. b. Nồng ộ pha phân tán. c. Chuyển ộng Brown d. Sự dao ộng nồng ộ.
Câu 117: Nguyên nhân làm giảm sự sa lắng, tăng nồng ộ bền ộng học của hệ.
a. Chuyển ộng Brown, khuếch tán, áp suất thẩm thấu. 23 lOMoARcPSD| 36625228
b. Chuyển ộng Brown, sự dao ộng nồng ộ, giảm ộ nhớt môi trường.
c. Nhiễu xạ ánh sáng, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lắng.
d. Hấp thụ ánh sáng, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lắng.
Câu 118: Chuyển ộng Brown là chuyển ộng của các tiểu phân.
a. Theo quỹ ạo gấp khúc của các hạt có kích thước < 5mm
b. Theo quỹ ạo tịnh tiến của các hạt có kích thước < 5μm
c. Theo quỹ ạo gấp khúc của các hạt có kích thước < 5μm
d. Theo quỹ ạo gấp khúc của các hạt có kích thước >5mm Câu 119: Độ bền vựng của hệ keo phụ thuộc vào ều gì? a. Tính ướt. b. Tính tích iện.
c. Nồng ộ và khả năng liên kết hóa. d. Tất cả úng.
Câu 120: Hạt keo có thể tích iện gì:
a. Hạt keo mang iện dương hoặc âm. b. Không mang iện. c. Trung hòa về iện.
d. Vừa mang dương vừa mang âm.
Câu 121: Độ bền của hệ phân tán chia làm mấy loại: a.
Độ bền ộng học, tập hợp, b. Độ bền tập hợp. c. Độ bền hóa học. d. a, b úng 24 lOMoARcPSD| 36625228
Câu 122: Khi tăng nồng ộ chất iện li trơ thì chiều dày lớp khuếch tán. a. Tăng b. Giảm c. Không ổi
d. Lúc ầu tăng sau ó giảm
Câu 123: Khi tăng nồng ộ chất iện li trơ thì thế nhiệt ộng và thế iện ộng: a.
Thế nhiệt ộng không ổi, thế iện ộng giảm.
b. Thế nhiệt ộng và thế iện ộng giảm.
c. Thế nhiệt ộng và thế iện ộng tăng.
d. Thế nhiệt ộng giảm và thế iện ộng không ổi.
Câu 124: Thêm ion hấp phụ có dấu cùng với ion tạo thế thì chiều dày lớp khuếch tán. a. Tăng b. Giảm c. Không ổi
d. Lúc ầu tăng sau ó giảm
Câu 125: Thêm ion hấp phụ có dấu cùng với ion tạo thế thì: a.
Thế nhiệt ộng không ổi, thế iện ộng giảm.
b. Thế nhiệt ộng và thế iện ộng giảm.
c. Thế nhiệt ộng và thế iện ộng tăng.
d. Thế nhiệt ộng giảm và thế iện ộng không ổi.
Câu 126: Thêm ion hấp phụ có dấu cùng với ion tạo thế ến khi thế iện ộng ạt giá trị tới hạn thì thế nhiệt ộng: a. Giảm b. Tăng c. Không ổi d. Đổi dấu
Câu 126: Thêm ion hấp phụ có dấu ngược với ion tạo thế thì
a. Xảy ra sự trung hòa về iện giữa ion hấp phụ và ion tạo thế.
b. Ion lớp khuếch tán tăng lên. c. Lớp ion ối tăng. d. Cả a, b úng. 25 lOMoARcPSD| 36625228
Câu 127: Thêm ion hấp phụ có dấu ngược với ion tạo thế thì
a. Cả thế iện ộng và nhiệt ộng iều giảm sau ó ổi dấu và tăng lên.
b. Cả thế iện ộng và nhiệt ộng iều giảm ến 0.
c. Thế nhiệt ộng k hông ổi thế iện ộng tăng.
d. Thế nhiệt ộng k hông ổi thế iện ộng giảm.
Câu 128: Độ bền vững của hệ keo phụ thuộc:
a. Kích thước tiểu phân hạt keo.
b. Tính tích iện của hạt keo.
c. Nồng ộ và các khả năng hidrat hóa của các tiểu phân hệ keo. d. Tất cả úng
Câu 129: Độ bền vựng phân tán thường ược chia làm các loại: a. Độ bền ộng học b. Độ bền tập hợp c. Độ bền hóa học d. a, b úng
Câu 130: Khi cho K2SO4 vào hệ keo [m(AgI).nI-.(n-x)K+]x-.xK+ thì ion nào có tác dụng keo tụ. a. K+ b. SO 2- 4 c. I- d. Không có ion nào.
Câu 131: Khi cho keo As2S3 iện tích dương tiếp xúc với các dung dịch chất iện li KCl,
KNO3, KI, KBr, KF cho biết keo AS2S3 hấp phụ dung dịch nào tốt nhất 26 lOMoARcPSD| 36625228 a. KCl b. KI c. KF d. KBr
Câu 132: Cho biết keo AgI tích iện âm tiếp xúc với hổn hợp chất iện li KCl, FrCl, LiCl,
CsCl, RbCl cho biết keo AgI hấp phụ dịch nào tốt nhất a. FrCl b. KCl c. LiCl d. CsCl
Câu 133: Yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng ến sự keo tụ: a. Chất iện li. b. Nhiệt ộ. c. Tác ộng cơ học d. Lực ẩy tỉnh iện.
Câu 134: Trong sự keo tụ do ảnh hưởng của chất iện li, khi nồng ộ chất iện li tăng thì: a.
Thế iện ộng giảm, lực ẩy tĩnh iện tăng.
b. Thế iện ộng giảm, lực ẩy tĩnh iện giảm.
c. Thế iện ộng tăng, lực ẩy tĩnh iện tăng.
d. Hệ keo bền vững về ộng học.
Câu 135: Khi xử lý nước phù sa bằng phèn nhôm, sau một thời gian các tiểu phân keo hết tủa,
hiện tượng trên ược gọi là:
a. Keo tụ thay ổi nhiệt ộ. b. Keo tụ tự phát. c. Keo tụ tương hổ. d. Keo tụ do cơ học.
Câu 136: Muốn làm cho hệ keo bền vững phải tăng lực ẩy iện tức là: 27 lOMoARcPSD| 36625228
a. Tạo cho bề mặt các hạt keo hấp phụ iện tích ể hệ có thế nhiệt ộng và thế iện ộng lớn. b. Giữ
cho hệ keo có nồng ộ hạt lớn.
c. Tạo cho bề mặt các hạt keo hấp phụ iện tích ể hệ có thế nhiệt ộng và thế diện ộng nhỏ. d. Giảm chiều dày khuếch tán.
Câu 137: Khi tăng nồng ộ của hệ bán keo, cân bằng chuyển dịch về phía tạo ra. a. Dung dịch phân tử, ion. b. Dung dịch mixen. c. Gel d. Khí dung.
Câu 138: Hê phân tán nào sau ây không thuộc hệ phân tán thô. a. Hỗn dịch. b. Nhũ tương. c. Khí dung. d. Hệ phân tán K/K.
Câu 139: Chọn câu sai khi nói về nhũ tương:
a. Phân loại theo pha phân tán và môi truồng phân tán D/N, N/D, nhũ tương kép, siêu nhũ tương.
b. Phân loại theo nồng ộ phân tán, nhũ tương loãng, ặc. c. Hê phân tán R/L d. Hệ phân tán thô.
Câu 140: Trong ngành Dược cách sử dụng hệ phân tán thô sau ây úng: a.
Nhũ tương D/N thường dùng bên ngoài. 28 lOMoARcPSD| 36625228
b. Nhũ tương N/D thường dùng bên trong.
c. Khí dung ược sử dụng như thuốc có tác dụng nhanh chóng. d. Tất cả úng
Câu 141: Vai trò chất nhũ hóa:
a. Giảm ộ nhớt của nhũ tương.
b. Trung hòa iện tích trên bền mặt các hạt của pha phân tán.
c. Tập trung trên bề mặt pha phân tán, giảm sức căng bề mặt, tạo cho bề mặt tích iện.
d. Tập trung trên bền mặt pha phân tán, làm tăng năng lượng tự do của hệ nhũ tương.
Câu 142: Sự chuyển tướng của nhũ tương phụ thuộc chủ yếu vào: a. Tướng phân tán. b. Môi trường phân tán. c. Chất nhũ hóa. d. Chất tạo bọt.
Câu 143: Để bảo vệ các dịch treo làm thuốc trong Dược phẩm người ta thường thêm vào:
a. Các chất cao phân tử.
b. Chất hoạt ộng bề mặt.
c. Hạt phân tán nhỏ như cao lanh. d. Cả a, b úng
Câu 144: Để giảm sự nổi kem của nhũ dịch người ta cần:
a. Tăng kích thước hạt.
b. Giảm ộ nhớt của môi trường.
c. Giảm sự khác biệt tỷ trọng giữa hao pha. 29 lOMoARcPSD| 36625228
d. Chuyển tướng nhũ tương.
Câu 145: Cấu tạo của mixen keo xà phòng:
a. Các ầu phân cực và không phân cực hướng song song nhau.
b. Đầu phân cực hướng vào trong, ầu không phân cực quay ra ngoài tạo mixen keo dạng hình cầu hay hình bản.
c. Đầu không phân cực hướng vào trong, ầu phân cực quay ra ngoài tạo mixen keo dạng hình cầu hay hình bản. d. Cả a, b úng.
Câu 146: Khi iều chế nhũ dịch D/N ể nhũ dịch ược ổn ịnh người ta thường dùng: a. Thêm dung dịch CaCl2. b. Thêm dung dịch NaCl. c. Thêm natri sterat. d. Thêm calci sterat.
Câu 147: Vai trò của CaCl2 trong chuyển hóa nhũ tương:
a. Muối giúp trao ổi ion. b. Chất nhũ hóa N/D. c. Chất phá bọt. d. Chất nhũ hóa D/N.
Câu 148: Chọn câu úng khi nói về khí dung
1. Khí dung là hệ phân tán R/L
2. Khí dung là hệ phân tán L/K
3. Khí dung là hệ phân tán K/K 30 lOMoARcPSD| 36625228
4. Các chế phẩm thuốc phun mù ều trị mũi họng thường là khí dung.
5. Các chế phẩm thuốc ở dạng dịch treo là khí dung. a. 1, 2, 3 úng b. 1, 2, 5 úng c. 1, 2, 4 úng d. Tất cả úng
Câu 149: Khi iều chế nhũ dịch N/D ể nhũ dịch ược ổn ịnh người ta thường dùng: a. Thêm dung dịch CaCl2. b. Thêm dung dịch NaCl. c. Thêm natri sterat. d. Thêm calci sterat.
Câu 150: Vai trò của Natri sterat trong chuyển hóa nhũ tương: a. Chất nhũ hóa N/D. b. Chất phá bọt. c. Chất nhũ hóa D/N. d. Thêm dung dịch CaCl2.
Câu 151: Vai trò của Calci sterat trong chuyển hóa nhũ tương: a. Chất nhũ hóa N/D. b. Chất phá bọt. c. Chất nhũ hóa D/N. d. Thêm dung dịch CaCl2.
Câu 152: Vai trò của span trong chất HĐBM là: 31 lOMoARcPSD| 36625228 a. Chất tạo bọt. b. chất trợ tan c. Chất nhũ hóa N/D. d. Chất nhũ hóa D/N.
Câu 153: Vai trò của Tween trong chất HĐBM là: a. Chất tạo bọt. b. chất trợ tan c. Chất nhũ hóa D/N. d. Chất nhũ hóa N/D.
Câu 154: Vai trò của Natri lauryl sunfat trong chất HĐBM là: a. Chất tạo bọt. b. Chất trợ tan c. Chất nhũ hóa N/D. d. Chất nhũ hóa D/N.
Câu 155: Chất hoạt ộng bề mặt là những chất có ặc iểm:
a. Có sức căng bề mặt lớn hơn sức căng bề mặt của dung môi.
b. Có sức căng bề mặt nhỏ hơn sức căng bề mặt của dung môi.
c. Có sức căng bề mặt gần bằng sức căng bề mặt của dung môi. d. Tan tốt trong nước.
Câu 156: Chọn câu úng trong các câu sau:
1. Xà phòng Natri làm chất nhũ hóa cho nhũ tương D/N.
2. Xà phòng Calci làm chất nhũ hóa cho nhũ tương N/D. 32 lOMoARcPSD| 36625228
3. Dung môi có sức căng bề mặt càng lớn càng khó thấm ướt.
4. Một chất HĐBM trong quá trình hoạt ộng làm giảm sức căng bề mặt của hệ.
5. Khả năng thấm ướt không phụ thuộc vào sức căng bề mặt. a. 1, 2, 3, 5 ều úng. b. 1, 2, 3, 4 ều úng. c. 1, 2, 3 ều úng. d. Tất cả ều úng.
Câu 157: Trong sự thấm ướt hoàn toàn, sự chảy lan chất lỏng trên bề mặt chất rắn là do:
a. Lực tương tác của các phân tử trong lòng chất lỏng mạnh hơn tương tác giữa chất lỏng với chất rắn
b. Lực tương tác của các phân tử trong lòng chất lỏng yếu hơn tương tác giữa chất lỏng với chất rắn.
c. Lực tương tác của các phân tử trong lòng chất rắn yếu hơn tương tác giữa chất rắn với chất lỏng.
d. Sự chênh lệch không quá lớn giữa sức căng bề mặt giữa chất lỏng và chất rắn.
Câu 158: Chất nhũ hóa Tween là:
a. Là sản phẩm este hóa của span polioxietilen có tác dụng nhũ hóa nhũ dịch D/N.
b. Là sản phẩm este hóa của span polioxietilen có tác dụng nhũ hóa nhũ dịch N/D.
c. Là sản phẩm este hóa của sorbitan và acid béo có tác dụng nhũ hóa nhũ dịch D/N.
d. Là sản phẩm este hóa của sorbitan và acid béo có tác dụng nhũ hóa nhũ dịch N/D.
Câu 159: Chất không hoạt ộng bề mặt là những chất có ặc iểm:
a. Có sức căng bề mặt lớn hơn sức căng bề mặt của dung môi.
b. Có sức căng bề mặt nhỏ hơn sức căng bề mặt của dung môi. 33 lOMoARcPSD| 36625228
c. Có sức căng bề mặt gần bằng sức căng bề mặt của dung môi. d. Tan tốt trong nước.
Câu 160: Chất không ảnh hưởng ến hoạt ộng bề mặt là những chất có ặc iểm:
a. Có sức căng bề mặt lớn hơn sức căng bề mặt của dung môi.
b. Có sức căng bề mặt nhỏ hơn sức căng bề mặt của dung môi.
c. Có sức căng bề mặt gần bằng sức căng bề mặt của dung môi. d. Tan tốt trong nước.
Câu 161: Xà phòng kim loại hóa trị I như Natri là những chất nhũ hóa cho nhũ tương D/N có ặc iểm:
a. Có sức căng bề mặt lớn hơn sức căng bề mặt của dung môi.
b. Có sức căng bề mặt nhỏ hơn sức căng bề mặt của dung môi.
c. Có sức căng bề mặt gần bằng sức căng bề mặt của dung môi. d. Tan tốt trong nước.
Câu 162: Trong sự không thấm ướt, sự chảy lan chất lỏng trên bề mặt chất rắn là do:
a. Lực tương tác của các phân tử trong lòng chất lỏng mạnh hơn tương tác giữa chất lỏng với chất rắn
b. Lực tương tác của các phân tử trong lòng chất lỏng yếu hơn tương tác giữa chất lỏng với chất rắn.
c. Lực tương tác của các phân tử trong lòng chất rắn yếu hơn tương tác giữa chất rắn với chất lỏng.
d. Sự chênh lệch không quá lớn giữa sức căng bề mặt giữa chất lỏng và chất rắn.
Câu 163: Chất nhũ hóa Span là:
a. Là sản phẩm este hóa của span polioxietilen có tác dụng nhũ hóa nhũ dịch D/N. 34 lOMoARcPSD| 36625228
b. Là sản phẩm este hóa của span polioxietilen có tác dụng nhũ hóa nhũ dịch N/D.
c. Là sản phẩm este hóa của sorbitan và acid béo có tác dụng nhũ hóa nhũ dịch D/N.
d. Là sản phẩm este hóa của sorbitan và acid béo có tác dụng nhũ hóa nhũ dịch N/D
Câu 164: Xà phòng kim loại hóa trị II như Calci là những chất nhũ hóa cho nhũ tương N/D có ặc iểm:
a. Có sức căng bề mặt nhỏ hơn sức căng bề mặt của dung môi.
b. Có sức căng bề mặt gần bằng sức căng bề mặt của dung môi. c. Tan tốt trong nước. d. Ít tan trong nước.
Câu 165: Các chất HĐBM không phân li thành ion là những chất: a. Chất tạo bọt b. Chất trợ tan. c. Chất nhũ hóa N/D
d. Mono este hoặc este nhiều lần.
Câu 166: Các chất HĐBM không phân li thành ion là những chất thường dùng làm:
a. Dùng trong kem ánh răng (chất trợ tan)
b. Dùng trong bột giặt (chất tạo bọt) c. Chất nhũ hóa N/D
d. Dùng trong mỹ phẩm (Mono este hoặc este nhiều lần) Câu 167: Chất không hoạt ộng
bề mặt là những chất có ặc iểm:
a. Chất iện li, chất vơ cơ ( tan tốt trong nước). b. Dung môi tinh khiết.
c. Các acid béo hoặc muối của acid béo, các ancol. 35 lOMoARcPSD| 36625228 d. Tất cả úng
Câu 168: Chất hoạt ộng bề mặt là những chất có ặc iểm:
a. Chất iện li, chất vơ cơ. b. Dung môi tinh khiết.
c. Các acid béo hoặc muối của acid béo, các ancol (ít tan trong nước). d. Tất cả úng
Câu 169: Yếu tố nào sau ây không ảnh hưởng ến sự hấp phụ.
a. Bản chất của hấp phụ.
b. Nồng ộ chất tan hay áp suất chất khí. c. Nhiệt ộ
d. Lực liên kết phân tử.
Câu 170: Nhận xét nào sau ây úng khi nói về hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học.
1. Cả hai quá trình ều tỏa nhiệt.
2. Hấp phụ vật lý là quá trình bất thuận nghịch, hấp phụ hóa học là quá trình thuận nghịch.
3. Hấp phụ vật lý ở vùng nhiệt ộ thấp, khi tăng nhiệt ộ hấp phụ hóa học chiếm ưu thế.
4. Hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học lực tương tác ều là hóa học.
5. Sự hấp phụ xảy ra trên bề mặt chất bị hấp phụ. a. 1, 2, 3, 4 úng b. 1, 3 úng c. 1, 3, 5 úng d. 2, 3, 4 úng 36 lOMoARcPSD| 36625228
Câu 171: ......................là quá trình chất bị hấp phụ xuyên qua lớp bề mặt và i sâu vào bên trong
thể tích chất hấp phụ.
a. Hấp phụ b. Hấp thụ c. Hấp thu d. Giải hấp.
Câu 172: Trong sự hấp phụ trên ranh giới Lỏng Rắn, nếu sức căng bề mặt của dung môi càng lớn thì:
a. Dung môi càng dễ dàng hấp phụ trên bề mặt rắn.
b. Dung môi càng khó hấp phụ trên bề mặt rắn.
c. Dung môi dễ bị giải hấp.
d. Dung môi càng dễ dàng hấp thụ trên bề mặt rắn.
Câu 173: Trong sự hấp phụ Acid Acetic trên bề mặt than hoạt tính thì acid acetic và than hoạt tính lần lượt là:
a. Chất hấp thụ và chất bị hấp phụ.
b. Chất bị hấp phụ và chất hấp phụ.
c. Chất bị hấp phụ và chất hấp thụ.
d. Cả hai ều là chất hấp thu.
Câu 174: Trong quá trình hấp phụ người ta kết luận: khi nhiệt ộ tăng thì sự hấp phụ: a. Sự hấp phụ tăng.
b. Sự hấp phụ không ảnh hưởng
c. Tùy thuộc vào nồng ộ. d. Sự hấp phụ giảm.
Câu 175: Chọn câu sai khi nói về sự hấp phụ các chấy iện li.
a. Ion có bán kính hidrat hóa càng lớn thì càng khó hấp phụ.
b. Ion có iện tích càng lớn càng dễ hấp phụ. 37 lOMoARcPSD| 36625228
c. Hạt keo sẽ ưu tiên hấp phụ ion có trong thành phần cấu tạo hạt keo hoặc những ion ồng
hình với ion cấu tạo nên hạt keo.
d. Bán kính càng nhỏ càng dễ bị hấp phụ.
Câu 176: Yếu tố nào sau ây ảnh hưởng ến sự hấp phụ:
a. Bản chất của hấp phụ, bản chất của chất bị hấp phụ.
b. Nồng ộ chất tan hau áp suất chất khí. c. Nhiệt ộ. d. Tất cả úng.
Câu 177: Trong quá trình hấp phụ người ta kết luận: khi áp suất và nồng ộ tăng tới hạn thì sự hấp phụ:
a. Sự hấp phụ bão hòa. a. Sự hấp phụ tăng.
c. Tùy thuộc vào nồng ộ. d. Sự hấp phụ giảm.
Câu 178:................gọi chung cho hấp thụ và hấp phụ: a. Hấp phụ b. Hấp thụ c. Hấp thu d. Giải hấp.
Câu 179: Nhận xét nào sau ây úng khi nói về hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học.
1. Cả hai quá trình ều tỏa nhiệt.
2. Hấp phụ vật lý là quá trình bất thuận nghịch, hấp phụ hóa học là quá trình thuận nghịch.
3. Hấp phụ vật lý ở vùng nhiệt ộ thấp, khi tăng nhiệt ộ hấp phụ hóa học chiếm ưu thế.
4. Hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học lực tương tác ều là hóa học.
5. Chất hấp phụ là chất mà trên bền mặt của nó xảy ra sự hấp phụ. 38 lOMoARcPSD| 36625228 a. 1, 2, 3, 4 úng b. 1, 3 úng c. 1, 3, 5 úng d. 2, 3, 4 úng
Câu 180:................là quá trình ngược lại với sự hấp phụ, i ra khỏi bề mặt chất hấp phụ.
a. Hấp phụ b. Hấp thụ c. Hấp thu d. Giải hấp.
Câu 181: Hấp phụ gồm:
a. Chất khí, chất tan trên bề mặt rắn. b. Chất iện li c. Trao ổi iom d. Tất cả úng
Câu 182: Thứ nguyên của hằng số tốc ộ phản ứng bậc 2 ược biểu diễn. a. t-1.mol.l-1 b. t.mol,l-1 c. mol-1.t.l d. l.mol.-lt-1
Câu 183: Khi tiến hành phản ứng sau: 2A+B+CD ở nhiệt ộ không ổi thu ược kết quả.
1. Tăng nồng ộ C giữ nguyên nồng ộ A, B tốc ộ phản ứng không ổi.
2. Giữ nguyên nồng ộ A, C tăng nồng ộ B hai lần, tốc ộ phản ứng tăng hai lần.
3. Giữ nguyên nồng ộ B, C tăng nồng ộ A lên gấp ôi, tốc ộ phản ứng tăng 4 lần.
Biểu thức tốc ộ phản ứng là: 39 lOMoARcPSD| 36625228 a. V= k.C 2 A .CB.CC b. V= k.CA.CB c. V= k.C 2 A.CB d. V= k.C 2 A .CB
Câu 184: Phản ứng CH3COOCH3 + NaOH  CH3COONa + CH3OH
Biểu thức của vận tốc phản ứng xác ịnh từ thực nghiệm là V= [CH3COOCH3][NaOH]. Chọn phát biểu úng nhất:
a. Phản ứng bậc 1 với este và bậc 1 với NaOH.
b. Phản ứng bậc 2 với este và bậc 2 với NaOH.
c. Phản ứng có bậc tổng quát là 2.
d. Phản ứng có bậc tổng quát là 3. e. a, c úng.
Câu 185: Cho biết iện thế tiêu chuẩn của iện cực Fe3+/Fe2+ và Cu2+/Cu lần lượt là 0,771V và
0,34V phản ứng tự diễn ra theo chiều:
a. 2Fe2+ + Cu2+  2Fe2+ + Cu
b. 2Fe2+ + Cu  2Fe3+ + Cu2+
c. 2Fe3+ + Cu2+  2Fe2+ + Cu
d. 2Fe3+ + Cu  2Fe2+ + Cu2+
Câu 186: Cho Sn2+ + 2Fe3+  Sn4+ + 2Fe2+
a. Fe3+ là chất oxy hóa và Fe3+ 1e  Fe2+ là sự khử.
b. Fe3+ là chất oxy hóa và Fe3+ 1e  Fe2+ là sự oxy hóa.
c. Fe3+ là chất khử và Fe3+ 1e  Fe2+ là sự khử. 40 lOMoARcPSD| 36625228 d. b, c úng
Câu 187: Khái niệm về hệ keo người ta có thể nói
a. Keo là hệ phân tán dính gồm các tiểu phân từ 10-7cm ến 10-5cm phân tán trong mội trường nước
b. Keo là hệ dị thể gồm các hạt có kích thước nhỏ từ 10-7cm ến 10-5cm mắt thường có thể
phân biệt ược, phân tán trong môi trường phân tán
c. Keo là hệ dị thể bao gồm các tiểu phân có kích thước từ 10-7cm ến 10-5cm phân tán
trong một môi trường phân tán d. Câu A,B,C úng
Câu 188: Khi cho bột lưu huỳnh vào nước ta thu ược một sản phẩm a. Hỗn dịch b. Keo thân dịch
c. Keo lưu huỳnh d. Nhũ dịch
Câu 189: Tween là chất hoạt ộng bề mặt có ặc iểm: a.
Là ete của span và ethylen glycol
b. Là ete của sorbitan và poli ethylene glycol
c. Là ete của sorbitan và polioxi ethylene glycol
d. Là estre của span và polioxi ethylene glycol
Câu 190: Keo lưu huỳnh ược iều chế bằng :
a. Phân tán bằng hồ quang.
b. Phân tán bằng phương pháp hóa học.
c. Phân tán bằng phương pháp pepti hóa. d. Tất cả sai.
Câu 191: Keo lưu huỳnh ược iều chế bằng:
a. Phân tán bằng hồ quang. 41 lOMoARcPSD| 36625228
b. Phân tán bằng phương pháp hóa học.
c. Phân tán bằng phương pháp pepti hóa.
d. Ngưng tụ bằng phản ứng oxy hóa khử.
Câu 192: Keo Al(OH)3 ược iều chế bằng phương pháp a. Phân tán trực tiếp
b. Ngưng tụ bằng cách thay thế dung môi
c. Phân tán bằng pepti hóa
d. Ngưng tụ bằng phương pháp hóa học
Câu 193: Keo lưu huỳnh ược iều chế bằng:
a. Phân tán bằng hồ quang.
b. Phân tán bằng phương pháp hóa học.
c. Phân tán bằng phương pháp pepti hóa.
d. Phân tán bằng phương pháp thay thế dung môi.
Câu 194: Keo xanh phổ sau khi iều chế có thể ược tinh chế bằng cách:
a. Cho keo xanh phổ i qua giấy lọc xếp.
b. Cho keo xanh phổ i qua màng thẩm tích.
c. Cho keo xanh phổ i qua lọc gòn d. Tất cả sai.
Câu 195: Vai trò của acid oxalic trong phương pháp iều chế keo xanh phổ:
a. Là chất ổn ịnh màu của keo xanh phổ.
b. Là chất hoạt bề mặt bảo vệ các tiểu phân hạt keo.
c. Là dung môi giúp làm sạch tủa xanh phổ. 42 lOMoARcPSD| 36625228 d. Tất cả sai.
Câu 196: Vai trò của acid oxalic trong phương pháp iều chế keo xanh phổ:
a. Là chất ổn ịnh màu của keo xanh phổ.
b. Là chất hoạt ộng bề mặt bảo vệ các tiểu phân hạt keo.
c. Là dung môi giúp làm sạch tủa xanh phổ.
d. Là chất pepti hóa ể phân tán các tiểu phân hạt keo. Câu 197: Keo Fe(OH)3 có thể ược
iều chế bằng phương pháp: a. Thủy phân FeCl3 trong môi trường acid un nóng.
b. Thủy phân FeCl3 trong môi trường base un nóng.
c. Thủy phân FeCl3 trong nước un sôi ể nguội. d. Tất cả úng.
Câu 198: Khi phân tán NaCl trong môi trường benzen ta thu ược: a. Hệ phân tán thô. b. Dung dịch thuật.
c. Nhũ dịch Nacl trong benzen.
d. Hỗn hợp dịch Nacl trong benzen.
Câu 199: Trong kính hiển vi nền en:
a. Ánh sáng ược chiếu qua vật khảo sát từ dưới lên.
b. Ánh sáng ược chiếu qua vật khảo sát từ trên lên.
c. Ánh sáng ược chiếu qua vật khảo sát từ góc bên.
d. Vật tư phát sáng trong thị trường nền en. 43 lOMoARcPSD| 36625228
Câu 200: Theo tính chất của hệ phân tán keo thì gelatin thuộc loại:
a. Hệ keo thuận nghịch . b. Hệ keo thuận nghịch.
c. Hệ keo sơ nước và thuận nghịch.
d. Hệ keo thân nước và thuận nghịch.
Câu 201: Keo nào sau ây không phải là keo thuận nghịch: a. Fe(OH)3. b. Keo gelatin trong nước. c. Keo lưu huỳnh. d. Keo AgI.
Câu 202: Phân loại thuốc tiêm hydrocortisone màu trắng ục thuộc hệ phân tán nào: a. Hỗn dịch. b. Nhũ dịch. c. Dung dịch thật. d. Hỗn nhũ dịch.
Câu 202: Khi cho bột lưu huỳnh vào nước ta ược: a. Hỗn dịch lưu huỳnh. b. Keo thân dịch c. Keo lưu huỳnh. d. Câu B và C úng.
Câu 203: Cho 3 hệ phân tán: thô, keo và dung dịch thực. Độ phân tán của chúng là:
a. Hệ keo < dung dịch thực < thô. 44 lOMoARcPSD| 36625228
b. Thô < hệ keo < dung dịch thực.
c. Thô < hệ keo < dung dịch thực.
d. Hệ keo < thô < dung dịch thực.
Câu 204: Chu kỳ bán hủy của sự tạo keo tự ược biểu diễn bằng công thức: a. T½ = 0.693/k. b. T½ =0.639/k. c. T½ = 1/ kCo. d. Tất cả sai.
Câu 205: Chọn câu sai khi nói úng về nhũ tương:
a. Phân loại theo pha phân tán và môi trường phân tán D/N, N/D, nhũ tương kép, siêu nhũ tương.
b. Phân loại theo nồng ộ phân tán: nhũ tương loãng và ặc.
c. Hệ phân tán rắn, lỏng d. Hệ phân tán thô
Câu 206: Phản ứng bậc nhất là phản ứng:
a. Chỉ có một sản phẩm tạo thành.
b. Chu kỳ bán hủy phụ thuộc vào nồng ộ.
c. Có chu kỳ bán hủy ược tính theo công thức T½ = 0.963/k. d. Tất cả ều sai.
Câu 207: Tốc ộ phản ứng có thể ược biểu diễn như sau: a.
Là sự thay ổi của thời gian theo nồng ộ.
b. Là sự biến thiên nồng ộ chất tham gia theo thời gian. 45 lOMoARcPSD| 36625228
c. Là sự thay ổi thành phần sản phẩm theo thời gian.
d. Là sự biến ổi sản phẩm theo thời gian.
Câu 208: Phản ứng bậc nhất là sự phản ứng. Chọn Câu sai
a. Tốc ộ chỉ phụ thuộc bậc nhất vào nồng ộ chất tham gia.
b. Chỉ có một sản phẩm tạo thành.
c. Chu kỳ bán hủy T½ = 0.693/k.
d. Chu kỳ bán hủy không phụ thuộc vào nồng ộ ban ầu.
Câu 209: Đặc iểm của phản ứng bậc nhất. Chọn câu sai: a.
Chu kỳ bán hủy T½= 0.693/k.
b. Thời gian ể hoạt chất mất i 50% hàm lượng ban ầu là T50 = 0,105 K
c. Tốc ộ chỉ phụ thuộc bậc nhất vào nồng ộ chất tham gia. d. a, b, c ều úng.
Câu 210: Từ việc khảo sát hằng số tốc ộ một phản ứng phân hủy thuốc (bậc 1) có thể xác ịnh ược:
a. Thời hạn sử dụng của thuốc:
b. Chu kỳ bán hủy của thuốc
c. Có kế hoạch phân phối và bảo quản thuốc hợp lý. d. Tất cả úng
Câu 211: Đặc iểm của phản ứng bậc nhất: a.
Chu kỳ bán hủy T1/2 = 0.693/k.
b. Thứ nguyên của k là t-1 46 lOMoARcPSD| 36625228
c. Chu kỳ bán hủy không phụ thuộc vào nồng ộ ban ầu d. a, b, c ều úng.
Câu 212: Đặc iểm của phản ứng bậc nhất: chọn câu sai a. Chu kỳ bán hủy T 1/2 = 0,693/k.
b. Thứ nguyên của k là 1.mol-1t-1
c. Chu kỳ bán hủy không phụ thuộc vào nồng ộ ban ầu d. a, b, c ều úng.
Câu 213:Thứ nguyên của hằng số tốc ộ phản ứng bậc không ược biểu diễn: a. t- 1.mol.l-1 b. t.mol.l-1 c. mol-1.t.l d. l.mol.t-1
Câu 214:Thứ nguyên của hằng số tốc ộ phản ứng bậc 1 ược biểu diễn: a. t-1.mol.l-1 b. t.mol.l-1 c. l.mol.t-1 d. Tất cả sai
Câu 215: Môi trường thuận lợi cho quá trình iện ly là môi trường: a. Không phân ly b. Phân cực
c. Môi trường ã bảo hòa chất tan 47 lOMoARcPSD| 36625228 d. b, c sai
Câu 216: Theo ịnh nghĩa: ộ dẫn iện riêng là:
a. Độ dẫn iện của từng kim loại riêng trong hổn hợp.
b. Độ dẫn iện của một dm3 dung dịch.
c. Độ dẫn iện của một mol chất tan trong dung dịch.
d. Độ dẫn iện của các ion trong một cm3 dung dich.
Câu 217: Độ dẫn iện riêng chủ yếu phụ thuộc vào các yếu tố sau: a. Nhiệt ộ b. Áp suất c. Nhiệt ộ, nồng ộ.
d. Nhiệt ộ, nồng ộ, áp suất.
Câu 218: Cho iện cực Sn2+/Sn và Fe2+/Fe có thế iện cực tiêu chuẩn lần lượt là 0,136V và 0,44V.
Pin ược tạo bởi 2 iện cực là: a. Sn/Sn2+(dd)//Fe2+(dd)/Fe b. Sn2+(dd)/Sn//Fe/Fe2+(dd) c. Fe/Fe2+(dd)//Sn2+(dd)/Sn d. Fe2+(dd)/Fe//Sn2+(dd)/Sn
Câu 219: Phản ứng phân hủy phóng xạ của một ồng vị bậc nhất và có chu kỳ bán hủy t1/2 = 60
năm. Vậy thời gian cần thiết ể phân hủy hết 87,5% ồng vị ó là: a. 120 năm c. 128 năm b. 180 năm d. 182 năm
Câu 220: Độ dẫn iện kim loại là do: 48 lOMoARcPSD| 36625228
a. Là các tử tạo trong kim loại ó.
b. Là các phân tử hình thành kim loại ó.
c. Là do các ion nguyên tử cấu tạo kim loại.
d. Các iện tử cấu tạo bên trong kim loại.
Câu 218: Phương trình hấp phụ Langmuir chỉ áp dụng cho: a. Hấp phụ ơn lớp b. Hấp phụ tỏa nhiệt c. Hấp phụ a lớp d. Hấp thụ ơn lớp
Câu 219: Cho phản ứng N  2 + O2
2NO, người ta nhận thấy:
- Nếu tăng nồng ộ O2 lên 3 lần, giữ nguyên nồng ộ N2 thì vận tốc tăng gấp 3.
- Nếu tăng nồng ộ N2 lên gấp ôi, giữ nguyên nồng ộ O2 thì vận tốc tăng gấp dôi.
Phương trình vận tốc là: a. v = k[N2][O2] c. v = k[N2]2[O2]2 b. v = k[N2]2[O2] d. v = k[N2]3[O2]2
Câu 220: Khi tiến hành phản ứng sau: A+B+CD +E ở nhiệt ộ không ổi thu ược kết quả.
1. Tăng nồng ộ C 2 lần, giữ nguyên nồng ộ A, B tốc ộ phản ứng tăng 2 lần.
2. Giữ nguyên nồng ộ A, C tăng nồng ộ B 4 lần, tốc ộ phản ứng tăng 2 lần.
3. Giữ nguyên nồng ộ B, C tăng nồng ộ A lên 3 ôi, tốc ộ phản ứng tăng 9 lần.
Biểu thức tốc ộ phản ứng là: a. V= k[A]3[B]1/2[C] b. V= k[A]2[B][C]2 49 lOMoARcPSD| 36625228 c. V= k[A][B]2[C] d. V= k[A]2[B]2[C]
Câu 221: Theo công thức Van't Hoff cho biết γ = 3. Khi tăng nhiệt ộ lên 90 ộ thì tốc ộ phản ứng tăng lên. a. 19638 lần c. 19683 lần b. 6983 lần d. 18963 lần
Câu 222: Một phản ứng có hệ số nhiệt ộ là 2,5. Khi hạ nhiệt ộ từ 200C xuống 00C thì vận tốc
phản ứng giảm bao nhiêu lần. a. 62,5 lần b 6,25 lần c. 625 lần d. Tất cả sai
Câu 223: Chọn phất biểu úng nhất:
a. Phản ứng bậc 2 ơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc ộ phản ứng phụ thuộc nồng ộ
chất và chu kỳ bán hủy không phụ thuộc nồng ộ ban ầu.
b. Phản ứng bậc 2 ơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc ộ phản ứng phụ thuộc nồng ộ
chất và có 2 trường hợp nồng ộ ban ầu giống và khác nhau.
c. Phản ứng bậc 2 ơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc ộ phản ứng phụ thuộc nồng ộ
chất và chu kỳ bán hủy phụ thuộc nồng ộ ban ầu. d. a, b, c, ều úng.
Câu 224: Khi cho 1 lít dung dịch AgNO3 0.005M tác dụng với 2 lít dung dịch KI 0.001M, ta ược keo AgI:
a. Mang iện tích dương ( + ) b. Mang iện tích âm ( - ) c. Trung hòa iện
d. Có thể mang iện tích dương có thể mang iện tích âm.
Câu 225: Trong cấu tạo của keo AgI ở câu 224, ion quyết ịnh thế hiệu là: 50 lOMoARcPSD| 36625228 a. I- b. K+ c. NO - 3 d. Ag+
Câu 226: Cấu tạo của keo AgI ở câu 224 có dạng: a. [m(AgI)n.NO - 3 .(n-x)Ag+]x+.xAg+ b. [m(AgI)n.Ag+.(n-x)NO - - 3 ]x+.xNO3 c. [m(AgI)n.Ag+.(n+x)NO - - 3 ]x+.xNO3 d. [m(AgI)n.NO - 3 .(n+x)Ag+]x-.xAg+
Câu 227: Khi cho K2SO4 vào hệ keo ở câu 224 thì ion nào có tác dụng gây keo tụ: a. Ag+ b. NO3- c. K+ d. SO42-
Câu 228: Keo AgI ở câu 15 ược iều chế bằng phương pháp: a.
Ngưng tụ bằng phương pháp hóa học
b. Phân tán bằng cơ học
c. Ngưng tụ bằng phương pháp dung môi
d. Phân tán bằng pepti hóa
Câu 229: Hạt keo AgI tạo thành ở câu 15 sẽ di chuyển về cực nào khi ặt hệ vào 1 iện trường: a. Âm b. Dương c. Không di chuyển d. Đáp án khác
Câu 230: Khi cho bột Al(OH)3, Mg(OH)2 vào nước ta ược: a. Keo thân dịch b. Keo sơ dịch
c. Keo vừa thân và sơ dịch d. Hỗn dịch
Câu 231: Chọn hệ phân tán dị thể: 51 lOMoARcPSD| 36625228 a. Sữa/ nước b. BaSO / nướ 4 c c. Lưu huỳnh/ cồn 96% d. Câu a, b úng
Câu 232: Chọn hệ phân tán lỏng/ khí: a. Bụi b. Khí dung c. Nước có gas d. Câu a và câu b úng
Câu 233: Khi ngưng tụ Natri trong nước, ta thu ược: a. Hỗn dịch natri b. Keo Natri c. Dung dịch natri d. Dung dịch natri hydroxyd
Câu 234: Khi pha phân tán có kích thước hạt >10-5, ó là hệ: a. Hệ ồng thể b. Hệ thô c. Hệ dị thể d. Câu b và câu c úng
Câu 235: Khi cắm hai ống nghiệm không áy vào khối ất sét, trên có hai iện cực nới với nguồn
iện một chiều, sau một thời gian bên iện cực dương ống nghiệm mờ ục. Hiện tượng này gọi là: a. Hiện tượng iện môi
b. Hiện tượng iện thẩm c. Hiện tượng iện di
d. Hiện tượng iện phân
Câu 236: Khi cắm hai ống nghiệm không áy vào khối ất sét có hai iện cực nối với nguồn iện
một chiều, sau một thời gian thấy bên iện cực âm, thể tích dịch ống nghiệm tăng. Hiện tượng này gọi là:
a. Hiện tượng iện thẩm
b. Hiện tượng iện phân c. Hiện tượng iện môi d. Hiện tượng iện di
Câu 237: Độ bền vững của hệ keo phụ thuộc:
a. Kích thức tiểu phân hạt keo
b. Nồng ộ tiểu phân các hạt keo
c. Tính tích iện của hệ keo
d. Tất cả các câu trên ều úng 52 lOMoARcPSD| 36625228
Câu 238: Khi xử lý nước phù sa bằng dung dịch phèn nhôm, hiện tượng keo tụ trên ược gọi là: a. Keo tụ tương hỗ b. Keo tụ tự phát
c. Keo tụ do tác ộng cơ học
d. Keo tụ do tác dụng của hóa chất
Câu 239: Nhũ dịch là:
a. Hệ dị thể gồm 2 chất lỏng hòa tan vào nhau
b. Hệ dị thể gồm 1 chất rắn phân tán trong môi trường lỏng
c. Hệ dị thể gồm 2 chất lỏng không phân tán vào nhau
d. Hệ dị thể gồm 1 chất lỏng phân tán trong môi trường khí
Câu 240: Sự keo tụ tương hỗ là quá trình keo tụ do:
a. Sự hiện diện chất iện ly khi thêm vào hệ keo
b. Sự tương tác 2 loại keo cùng iện tích
c. Sự tương tác của 2 loại keo có iện tích khác nhau
d. Do khối lượng các tiểu phân keo tự hút nhau thành keo tụ
Câu 241: Keo Hydroxid sắt III ược iều chế bằng phản ứng: a.
Thủy phân giữa FeCl3 và nước
b. Oxy hóa khử giữa FeCl2 và nước
c. Oxy hóa khử giữa FeCl3 và nước
d. Trao ổi giữa FeCl3 và NaOH
Câu 242: Keo xanh phổ sau khi iều chế có thể ược tinh chế bằng cách: a.
Cho keo xanh phổ qua lọc gòn
b. Cho keo xanh phổ qua mảng thẩm tích 53 lOMoARcPSD| 36625228
c. Cho keo xanh phổ qua giấy lọc xếp d. Câu a và câu c úng
Câu 243: Chạy thận nhân tạo là cách iều trị ứng dụng phương pháp : a. Điện thẩm tích b. Thẩm tích liên tục c. Siêu lọc d. Thẩm tích gián oạn
Câu 244: Keo kim loại/ dung môi hữu cơ ược iều chế từ phương pháp: a.
Phân tán bằng cơ học b. Phân tán bằng cách pepti hóa
c. Phân tán bằng hồ quang iện d. Ngưng tụ bằng cách thay thế dung môi Câu 245: Khi
iều chế keo bằng phương pháp phân tán, người ta thường trộn pha rắn với chất hoạt ộng
bề mặt với mục ích:
a. Làm pha rắn tan rã
b. Làm thay ổi cấu trúc phân tử pha rắn d. Câu a, b ều úng
c. Làm yếu lực liên kết phân tử pha rắn Câu
246: Tính chất nhân của micell keo:
a. Cấu trúc dạng tinh thể b. Không mang iện tích
c. Tan trong môi trường phân tán d. Câu a, b úng
Câu 247: Trong iều chế keo xanh phổ, acid oxalic óng vai trò:
a. Là môi trường phân tán
b. Chất iện ly làm phân tán tủa keo xanh phổ d. Câu a và câu b úng
c. Chất iện ly hòa tan các hạt keo Câu
248: Chọn hệ keo sơ dịch:
a. Keo gelatin b. Keo Fe(OH)3 c. Keo natri/ benzen d. Keo xanh phổ
Câu 249: Khả năng gây keo tụ của các ion NH4+, Na+, Cu2+, Al3+, giảm dần theo thứ tự:
a. Al3+ > Cu2+ > Na+ > NH + + 4
b. Cu2+ > Al3+ > NH4 > Na+
c. Al3+ > NH4+ > Cu2+ > Na+
d. Al3+ > Cu2+ > NH4+ > Na+ 54 lOMoARcPSD| 36625228
Câu 250: Khi cho 1 lít dung dịch AgNO3 0.005M tác dụng với 2 lít dung dịch KI 0.001M ta ược AgI.
a. Mang iện tích dương ( K+)
b. Mang iện tích dương ( Ag+) c. Mang iện tích âm ( I-)
d. Mang iện tích âm ( NO3-)
Câu 251: Yếu tố làm giảm ộ bền ộng học của hệ keo: a. Chuyển ộng Brown b. Sự sa lắng c. Sự khuếch tán d. Câu a và câu b úng
Câu 252: Cho dung dịch NaCl vào dung dịch keo Fe(OH)3 và khuấy trộn thật ều, hỗn hợp
vấn ục xuất hiện các tủa li ti màu ỏ nâu, ó là hiện tượng:
a. Keo tụ do tác ộng cơ học
b. Đông vón do tác ộng của chất iện ly
c. Keo tụ do tác ộng của chất iện ly d. Câu a và câu b úng
Câu 253: Hệ keo khí là hệ phân tán: a. Khí / rắn b. Lỏng / Khí c. Khí / lỏng d. Câu a và câu b úng
Câu 254: Một hệ phân tán có kích thước hạt của pha phân tán trong khoảng 10-7 – 10-3,
khó ều nồng ộ cao và dễ bị ngừng tụ trong quá trình bảo quản ược gọi là : a. Hệ keo không thuận nghịch b. Hệ keo thuận nghịch c. Hệ keo thân dịch d. Câu a và câu b úng
Câu 255: Khi các tiểu phân hạt keo hấp thụ iện tích, thứ tự các lớp từ ngoài vào trong: a.
Nhân, lớp khuếch tán, lớp ion ối, lớp tạo hiệu thế 55 lOMoARcPSD| 36625228
b. Nhân, lớp ion ối, lớp tạo hiệu thế, lớp khuếch tán
c. Lớp khuếch tán, lớp ion ối, lớp tạo hiệu thế, nhân
d. Lớp tạo hiệu thế, lớp khuếch tán, lớp ion ối, nhân
Câu 256: Phương pháp phân tán trộn pha rắn với chất hoạt ộng bề mặt với mục ích a. Làm pha rắn tan rã
b. Làm thay ổi cấu trúc phân tử pha rắn
c. Làm yếu lực liên kết phân tử pha rắn d. Câu a và câu b úng
Câu 257: Đơn vị của sức căng bề mặt theo hệ CGS a. dyn/ cm b. N/m c. J/m d. mN/m
Câu 258: Những bề mặt thấm ướt tốt (ưa lỏng) khi: a. Cos θ < 0 b. Cos θ = 0 c. Cos θ > 0 d. Cos θ =1
Câu 259: Những bề mặt kỵ lỏng khi: a. Cos θ < 0 b. Cos θ = 0 c. Cos θ > 0 d. Cos θ =1
Câu 260: Sức căng bề mặt có xu hướng:
a. Thu nhỏ diện tích bề mặt.
b. Tăng diện tích bề mặt.
c. Thu nhỏ bặc tăng diện tích tủy bàn chất của chất lỏng. 56 lOMoARcPSD| 36625228
d. Không làm thay ổi diện tích bề mặt.
Câu 261: Thấm ướt là quá trình: a. Tăng năng lượng b. Giảm năng lượng
c. Tăng hay giảm tùy bản chất của chất rắn
d. Tăng hoặc giảm tùy bản chất của chất lỏng
Câu 262: Chất thấm ướt là chất:
a. Tăng hay giảm tùy bản chất của chất rắn
b. Tăng hay giảm tùy bản chất của chất lỏng
c. Giảm lực căng bề mặt của dung dịch
d. Tăng lực căng bề mặt của dung dịch
Câu 263: Đơn vị của sức căng bề mặt theo hệ SI a. N/m b. J/m c. erg/ cm2 d. dyn.cm
Câu 264: Chất HĐBM loại cation giúp chất nhũ hóa nhũ tương N/D a. Kali oleat b. Natri oleat c. Canxi stearat d. Natri lauryl sulfat
Câu 265: Chất HĐBM loại cation giúp chất sát khuẩn thâm nhập vào vi khuẩn: a. Span b. Tween c. Natri lauryl sulfat
d. Hexadecyl trimctyl amoni clorua
Câu 266: Nếu Propylenglycol meacatearaete có HLB= 4.6 thì ứng dụng của nó là: 57 lOMoARcPSD| 36625228 a. Gây thấm b. Chống tạo bọt c. Nhũ hóa N/D d. Nhũ hóa D/N
Câu 266: Nếu Serblion meaolaurate có HLB = 6.6 thì ứng dụng của nó là: a. Chống tạo bọt b. Nhũ hóa N/D c. Nhũ hóa D/N d. Gây thấm
Câu 267: Cho phản ứng A B là phản ứng bậc 1. Vận tốc phản ứng v : a. v = k = const b. v = d[B] 𝑑𝑡 c. v = d[A] d. v = d[A].dt 𝑑𝑡
Câu 268: Cho phản ứng A + B C là phản ứng bậc 2. Vận tốc phản ứng v : a. v = k.[A] b. v = - d[A]/dt c. v = k.[A].[B].[C] d. v = [C].dt
Câu 269: Hằng số tốc ộ phản ứng là : a. Thay ổi theo nồng ộ b. Thay ổi theo nhiệt ộ c. Thay ổi theo thời gian d. Các câu trên ều sai
Câu 270: Phản ứng thủy phân acetate ethyl trong môi trường kiềm là phản ứng bậc mấy? a. 0 b. 1 c. 2 d. 3
Câu 271: Phản ứng bậc 1 có vận tốc:
a. Giảm dần theo thơi gian
b. Không phụ thuộc vào nồng ộ
c. Không phụ thuộc vào nhiệt ộ d. Các câu trên ều úng 58 lOMoARcPSD| 36625228
Câu 272: Phương trình ộng học của phản ứng bậc 1: a. ln[A] = - lnk.t + b. lg[A] = - k.t +lg[𝐴0] c. lg[A] = 2.303 𝑘𝑡 + lg[𝐴0] d. lg[A] = 0.693𝑘𝑡 + lg[𝐴0]
Câu 273: Hằng số tốc ộ k của phản ứng bậc 2 có ơn vị: a. Mol-1 b. Phút-1 c. Phút-1.mol.lít-1 d. Mol-1.lít.phút-1
Câu 274: Hằng số tốc ộ của phản ứng bậc 2 ( 2 phân tử khác loại) a. k = 2.303 lg b.(a+x) b. k = 2.303 lg b.(a−x) t.(a−b) a.(b+x) t.(a−b) a.(b−x) c. k = 2.303 lnb.(a−x) d. k = 2.303 ln b.(a−x) (a−b) a.(b−x) t.(a−b) a.(b−x)
Câu 275: Chu kỳ bán hủy của phản ứng bậc 1:
a. Không phụ thuộc nồng ộ ban ầu
b. Không phụ thuộc vào nhiệt ộ
c. Phụ thuộc nồng ộ ban ầu
d. Phụ thuộc nồng ộ tại thời iểm khảo sát
Câu 276: Phản ứng bậc 1 có T9/10 tính theo công thức: a. T9/10 = 2.303[𝐴0] b. T9/10 = 0.105 k k.[𝐴0] c. T9/10 = 0.105 d. T9/10 = 2.303 k k 59 lOMoARcPSD| 36625228
Câu 277: Theo công thức của Arhenius: k = Ae-Ea/RT, thì Ea là: a. Hệ số tần số b. Hằng số khí c. Nhiệt ộ tuyệt ối d. Năng lượng hoạt hóa
Câu 278: Cặp oxy hóa khử Zn2+/Zn có thế iện cực theo phương trình Nernat là:
a. εZn2+/Zn = εoZn2+/Zn - RT lg [𝑍𝑛2+]
b. εZn2+/Zn = εo2H+/H2 - RT lg [𝑍𝑛2+] 2F [Zn] F [Zn]
c. εZn2+/Zn = εoZn2+/Zn + RTF lg [𝑍𝑛[Zn]2+]
d. εZn2+/Zn = εoZn2+/Zn + RT2F lg
Câu 279: Cặp oxy hóa khử Fe3+/Fe2+ có thế iện cực theo phương trình Nernst là:
a. εFe3+/Fe2+ = εoFe3+/Fe2+ - RTF lg [[𝐹𝑒𝐹𝑒2+3+]]
b. εFe3+/Fe2+ = εoFe3+/Fe2+ -
RT2F lg [[𝐹𝑒𝐹𝑒2+3+]]
c. εFe3+/Fe2+ = εoFe3+/Fe2+ + RT2F lg [[𝐹𝑒𝐹𝑒2+3+]] d. εFe3+/Fe2+ = εoFe3+/Fe2+ + RTF lg [[ 𝐹𝑒𝐹𝑒2+3+]]
Câu 280: Cho phản ứng : Hg2Cl2 + 2e = 2Hg + 2Cl- Phương trình Nernst của iện cực calomel là:
a. εcal = εocal + RT ln [𝐻𝑔]2.[𝐶𝑙−]2 b. εcal = εocal + RT ln 2F [𝐻𝑔2𝐶𝑙2]
[𝐻𝑔2.[2𝐶𝑙𝐶𝑙−2]]2 2F 𝐻𝑔] c. ε d. ε
cal = εocal + RT ln [Hg].[𝐶𝑙−]
cal = 0 + RT ln [𝐻𝑔2𝐶𝑙2−]] F [𝐻𝑔2𝐶𝑙2] 2F [Hg].[𝐶𝑙
Câu 281: Độ dẫn iện ương lượng ược tính bằng công thức: a. λ = 𝛼 (S.cm2) b. λ = 1 (S.cm2) 𝐶 𝐶 c. λ = α.C (S.cm2) d. λ = k. 1000 (S.cm2) 60 lOMoARcPSD| 36625228 𝐶
Câu 282: Độ dẫn iện dương lượng ược ở ộ pha loãng vô hạn λ của ion nào lớn nhất? o a. H+ b. K+ c. Cl- d. OH-
Câu 283: Quan hệ giữa nồng ộ C và ộ dẫn iện riêng K
a. C thấp : C tăng K giảm b. C cao : C tăng K giảm c. K không phụ thuộc C
d. K tỉ lệ thuận C ở mọi nồng ộ
Câu 284: Định lượng HCl bằng dung dịch NaOH chuẩn , giá trị K có ược trong dung dịch:
a. K = const tại mọi thời iểm
b. K = 0 tại iểm tương ương
c. Cực ại tại thời iểm tương ương d. Cực tiểu tại thời iểm tương ương
Câu 285: Định lượng AgNO3 bằng dung dịch NaCl chuẩn: AgNO = 50.11 , λ = 76.94, λ
3 + NaCl AgCl + NaNO3. Biết λAg+ = 61.92 , λNa+ Cl- NO3- = 71.44
a. K tăng trước iểm tương ương
b. K giảm sau iểm tương ương
c. K = min tại iểm tương ương
d. K = max tại iểm tương ương
Câu 286: Trong dãy hoạt ộng hóa học của các kim loại, kim loại ứng trước hydro có thế iện cực ε: a. < 0 b. = 0,242 c. > 2,303 d. < -0,763
Câu 287: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán hủy(bán rã) là 30 năm. Hỏi cần thời gian bao lâu ể 90% số nguyên tử a. 99,658 năm b. 9,9658 năm c. 996,58 năm d. 9658 năm 61 lOMoARcPSD| 36625228
Câu 288: Hằng số tốc ộ của phản ứng bậc 2: 2A-> Sản phẩm bằng 8,0105.l.mol-1.phut-1.
Xác ịnh thời gian cần thiết ể nồng ộ chất phản ứng giảm từ 1M xuống còn 0.5M a. 1250 phút b. 125000 phút c. 12500 phút d. 125 phút
Câu 289: Điện cực nào là iện cực loại 2 ( iện cực so sánh)
a. Điện cực chuẩn hydro (SHE) c. Điện cực Florua
b. Điện cực bạc/ bạc clorua (Ag/AgCl) d. Điện cực màng lỏng
Câu 290: Cấu tạo iện cực thủy tinh (iện cực o PH)
b. Cặp iện cực caronen-Thủy tinh
c. Cặp iện cực chuẩn Hydro-Thủy tinh
b. Cặp iện cực chỉ thị(IE)-Thủy tinh d. Cả A và B ều úng
Câu 291: Điện cực nào là iện cực Calomel (SCE) a. Ag(r) . AgCl(r) | KCl a M | |
b. Pt | H2 (P=1 atm). [H+] = 1,000M | | c. Zn(r) | ZnCl2 AM| |
d. Hg(I). Hg2Cl2(r) | KCl aM | |
Câu 292: Chọn câu úng nhất: Cho Pin Zn/ZnSO4//CuSO4/Cu
a. Dòng iện i từ cực Zn sang Cu
b. Dòng iện i từ cực Cu sang Zn
c. Dòng iện i từ cực Zn sang Cu và dòng electron i ngược lại
d. Dòng iện i từ cực Cu sang Zn và dòng electron i ngược lại
Câu 293: Chọn câu úng nhất 62 lOMoARcPSD| 36625228 a.
Chất khử là chất nhường electron, sự khử là quá trình nhường electron của nguyên tố trong một chất b.
Chất khử là chất nhận electron, sự khử là quá trình nhường electron của nguyên tố trong một chất c.
Chất khử là chất nhường electron, sự khử là quá trình nhận electron của nguyên tố trong một chất d.
Chất khử là chất nhận electron, sự khử là quá trình nhận electron của nguyên tố trong một chất
Câu 294: Một phản ứng xảy ra trong dung dịch có cơ chế sau:
Giai oạn 1: (chậm) Ce4+ + Mn2+  Ce3+ + Mn3+
Giai oạn 2: (nhanh) Ce4+ + Mn2+  Ce3+ + Mn4+
Giai oạn 3: (nhanh) Mn4+ + Ti+  Mn2+ + Ti3+ a.
Tác chất: Ce4+, Mn2+, Mn3+, Mn4, Ti+
b. Sản phẩm: Ce3+, Mn2+, Ti3+
c. Chất trung gian: Mn4+, Mn3+, Mn2+ d. Chất xúc tác: Mn2+
Câu 295: Tốc ộ sa lắng của tiểu phân hạt keo ược biểu diễn theo công thức sau:
a. v = 2𝑟2(𝑑−𝑑0)𝜂 b. v = 𝑟 2(𝑑−𝑑0)𝑔 9𝑔 9𝜂
c. v = 2𝑔2(𝑑−𝑑0)𝑟 d. v = 2 𝑟2(𝑑−𝑑0)𝑔 9𝜂 9𝜂
Câu 296:Tinh chế keo bằng phương pháp thẩm tích là phương pháp làm sạch hệ keo bằng cách:
a. Các ion hoặc chất ơn phân tử của tạp chất sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do lực khuếch tán 63 lOMoARcPSD| 36625228
b. Các tiểu phân hệ keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do lực khuếch tán
c. Các tiểu phân hệ keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do áp suất nén
d. Các tiểu phân hệ keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do hút chân không
Câu 297: Mixen là những tiểu phân hạt keo:
a. Chỉ mang iện tích dương (+)
b. Chỉ mang iện tích âm (-)
c. Vừa mang iện tích dương (+) và âm (-) d. Trung hòa iện tích.
Câu 298: Khi khảo sát phản ứng bậc không, người ta có thể xác ịnh ược chu kỳ bán hủy
của phản ứng dựa vào công thức: a. T1/2 = 3[Ak0] b. T1/2 = [2Ak]0 c. T1/2 =0,693 k d. T1/2 = [Ak0]
Câu 299: Khi chiếu các tia sang ơn sắc qua hệ keo ta nhận thấy: A.
Chùm tia ỏ có khả năng khuếch tán mạnh nhất
B. Chùm tia tím có khả năng khuếch tán mạnh nhất
C. Chùm tia lam có khả năng khuếch tán mạnh nhất
D. Tất cả các câu trên ều úng
Câu 300: Tốc ộ khuếch tán của các tiểu phân trong hệ keo khi qua diện tích S ược tính theo biểu thức: a. S.dm = -Ddx b. dm = -DdC.S dt dc dt dx 64 lOMoARcPSD| 36625228 c. dt = -Ddx.S d. dm = -Ddx dm dc dt dC
Câu 301: Sự keo tụ tương hổ là quá trình keo tụ do: a.
Sự hiện diện chất iện ly khi thêm vào hệ keo
b. Sự tương tác của hai loại keo có iện tích khác nhau
c. Sự tương tác hai loại keo cùng iện tích
d. Do khối lượng các tiểu phân keo tự hút nhau thành keo tụ
Câu 302: Keo Fe(OH)3 có thể ược iều chế bằng phương pháp:
a. Phương pháp thẩm tích b. Phương pháp siêu lọc
c. Phương pháp iện thẩm tích d. Phương pháp thay thế dung môi e. Tất cả sai
Câu 303: Khi cho 1 lượng nhỏ xà phòng natri vào hệ chứa 6ml nước và 3ml dầu. lắc mạnh
ta ược nhũ dịch dầu trong nước. Điều này ược giải thích như sau:
a. Xà phòng natri ã làm giảm sức căng bề mặt giữa 2 pha dầu nước
b. Xà phòng natri ã tạo lớp áo bảo vệ giúp các hạt dầu khỏi dính vào nhau
c. Xà phòng natri ã làm giảm năng lượng tự do bề mặt của các hạt dầu
d. Xà phòng natri là chất hoạt ộng bề mặt gồm một phần thân dầu và một phần thân nước e. Các câu trên ều úng
Câu 304: Muối stearat trimetyl amoni bromur là chất hoạt ộng bề mặt có ặc tính: a.
Khi cho vào nước phân ly thành anion
b. Được dung trong môi trường kiềm c. Tạo bọt tốt 65 lOMoARcPSD| 36625228
d. Có khả năng sát khuẩn tốt
Câu 305: Khi hòa tan một lượng xà phòng natri vào nước sẽ có hiện tượng:
a. Xà phòng natri phân tán trên bề mặt của dung dịch
b. Xà phòng natri làm giảm sức căng bề mặt của dung dịch
c. Xà phòng natri phân tán vào trong long chất lỏng làm tăng sức căng bề mặt của dung dịch
d. Xà phòng natri phân tán trên bề mặt và trong lòng như nhau, không làm thay ổi sức căng bề mặt
Câu 306: Tween và span là các chất hoạt ộng bề mặt thường ược dùng trong: a.
Kem ánh răng b. Kỹ nghệ nhuộm c. Mỹ phẩm d. Bột giặt
Câu 307: Khi có sự hấp phụ chất lỏng lện chất rắn, yếu tố nào sau ây không bị ảnh hưởng:
a. Bản chất của chất hấp phụ
b. Bản chất của chất bị hấp phụ
c. Nồng ộ của chất hấp phụ
d. Áp suất của khí quyển lên bề mặt dung dịch
Câu 308: Tốc ộ phản ứng có thể ược biểu thị như sau:
a. Là sự thay ổi thành phần của chất tham gia theo thời gian
b. Là sự biến ổi sản phẩm theo thời gian
c. Là sự biến ổi nồng ộ chất tham gia theo thời gian
d. Là sự thay ổi của thời gian theo nồng ộ
Câu 309: Hằng số tốc ộ của phản ứng bậc nhất ược biểu thị: a. k = 3,203ln |𝐴0| b. k = 3,203ln |𝐴| 𝑡 |𝐴| 𝑡 |𝐴0| 66 lOMoARcPSD| 36625228 c. k = 2,303lg |𝐴0| d. k = 2,303lg |𝐴| 𝑡 |𝐴| 𝑡 |𝐴0|
Câu 310: Đặc iểm của phản ứng bậc nhất:
a. Hằng số tốc ộ phản ứng có thứ nguyên là t-1
b. Chu kỳ bán hủy T1/2=0,693/k
c. Tuổi thọ có công thức T90=k/0,105 d. Câu a, b úng
Câu 311: Công thức tính hằng số tốc ộ phản ứng bậc nhất theo thực nghiệm: a. k = 2,303 lg n2−n0 b. k = t lg n2−no t n2−n1 2,303 n2−no c. k = 2,303 ln n2−n0 d. k =5,303 ln n2−no t n2−n1 1 n2−no
Câu 312: Keo xanh phổ ược iều chế bằng cách: a.
Phản ứng giữa FeCl2 và Fericyanur kali
b. Phản ứng giữa FeCl2 và Ferocyanur kali
c. Phản ứng giữa FeCl3 và Fericyanur kali
d. Phản ứng giữa FeCl3 và Ferocyanur kali
Câu 313: Khi quan sát keo lưu huỳnh ta có thể thấy: a. Màu trắng ục b. Trắng xanh c. Trắng vàng d. Trắng hồng 67 lOMoARcPSD| 36625228 e. Tất cả ều úng
Câu 314: Khi cho phenol vào nước, tùy theo hàm lượng giữa hai chất ta có thể tạo thành các hệ sau:
a. Dung dịch của phenol trong nước
b. Dung dịch của nước trong phenol
c. Nhũ dịch phenol trong nước
d. Nhũ dịch nước trong phenol e. Tất cả ều úng
Câu 315: Giản ồ hòa tan hạn chế của phenol và nước có dạng:
a. Là một ường cong lồi
b. Là một parabol có ỉnh cực tiểu c. Là một ường tròn
d. Là một parabol có ỉnh cực ại
Câu 316: Điểm cực ại của giản ồ pha phenol-nước ược gọi là: a. Điểm giới hạn b. Điểm tới hạn c. Điểm tương ương d. Điểm cực ại
Câu 317: Trong quá trình chiết suất, yếu tố cơ bản quyết ịnh cách chiết nhiều lần có lợi hơn một lần là:
a. Tăng bề mặt tiếp xúc giữa hai pha b. Lực chiết 68 lOMoARcPSD| 36625228
c. Kỹ thuật ịnh lượng d. Thời gian chiết
Câu 318: Để chiết iod từ dung dịch nước người ta có thể dung các dung môi sau: a. Cồn ethylic b. Acid axetic c. Glyxerin d. Benzen
Câu 319:Từ việc khảo sát hằng số tốc ộ của một phản ứng phân hủy thuốc, ta có thể xác ịnh ược:
a. Chu kỳ bán hủy của thuốc
b. Thời hạn sử dụng thuốc c. Tuổi thọ của thuốc
d. Có kế hoạch phân phối và bảo quản thuốc hợp lý e. Tất cả ều úng
Câu 320: Thông thường các thuốc dưới dạng hỗn dịch hoặc nhũ dịch phân hủy theo phản ứng: a. Bậc không b. Bậc một c. Bậc hai d. Bậc ba
Câu 321: Chất nào có thể ược sử dụng làm chất tẩy rữa trong vùng nước cứng: a. Natri stearat b. Calci acetat
c. Natri dobecyl benzene sulfonat d. Calci stearat
Câu 322: Trong quá trình hấp phụ, than nào có khả năng hấp phụ tốt nhất:
a. Than ước b. Than gáo dừa c. Than á d. Than gòn 69 lOMoARcPSD| 36625228
Câu 323: Quá trình acid axetic bị hấp phụ trên than hoạt là quá trình hấp phụ:
a. Hóa học b. Hóa lý c. Vật lý d. Bề mặt
Câu 324: Kể tên một số chế phẩm dược chứa than hoạt ược sản xuất tại Việt Nam: a.
Carbophos b. Acticarbine c. Quinocarbin d. Normogastryl
Câu 325: Trước khi sử dụng phương pháp sắc ký trao ổi ion ể tách ion Ni2+ và Co2+ người ta phải:
a. Rửa sạch cột bằng nước ến khi hết ion H+
b. Rửa cột bằng 200ml nước cất
c. Rửa cột với tốc ộ dịch chảy 2-3 ml/phút
d. Rửa cột ến khi dịch chảy ra có màu xanh
Câu 326: Thứ tự của các bước thực hiện khi tách hỗn hợp dung dịch chứa ion Ni2+ và Co2+
a. Cho hỗn hợp chứa ion Niken và Coban vào cột, rửa nước, dd citrat I, dd citrat II, dd HCl
b. Rửa nước, cho hỗn hợp chứa ion Niken và Coban vào cột, dd citrat I, dd citrat II, dd HCl
c. Rửa nước, cho hỗn hợp chứa ion Niken và Coban vào cột, rửa nước, dd citrat I, dd citrat II, dd HCl
d. Cho hỗn hợp chứa ion Niken và Coban vào cột, rửa nước, dd citrat II, dd citrat I, dd HCl
Câu 327: Yếu tố ảnh hưởng ến thứ tự tách Ni2+ và Co2+ phụ thuộc vào: a. pH của dung dịch citrat I
b. Tốc ộ chảy của dung dịch citrat I
c. Nồng ộ của dd citrat I
d. Bản chất của các ion Ni2+ và Co2+ ối với nhựa trao ổi ion
e. Tất cả các câu trên ều úng 70 lOMoARcPSD| 36625228
Câu 328: Khi cho dd NaCl vào keo Fe(OH)3 sẽ ưa ến kết quả:
a. Giúp bảo vệ keo Fe(OH)3 bền hơn
b. Không ảnh hưởng ến ộ bền của keo Fe(OH)3 c. Gây ông tụ keo Fe(OH)3
d. Chuyển keo Fe(OH)3 thành FeCl3
Câu 329: Khi cho keo gelatin tiếp xúc với keo Fe(OH)3, keo gelatin có vai trò:
a. Bảo vệ keo Fe(OH)3 khỏi tác ộng của NaCl b. Gây ông tụ keo Fe(OH)3
c. Gây ông tụ keo Fe(OH)3 theo nguyên tắc keo tụ tương hổ
d. Không có tác dụng gì với keo Fe(OH)3
Câu 330: Phương pháp nào sau ây không ược dùng ể phân loại nhũ dịch
a. Pha loãng nhũ dịch với một lượng nước ể khảo sát ộ bền của nhũ dịch
b. Đo ộ dẫn iện của nhũ dịch
c. Nhuộm màu và quan sát nhũ dịch
d. Đo kích thước các tiểu phân của hạt phân tán trong nhũ dịch
Câu 331: Cho phản ứng xảy ra trong pin như sau: Cd + CuSO4 = Cu + CdSO4. Biểu thức
tính sức iện ộng tiêu chuẩn là:
a. E0 = 𝜑𝐶𝑢0 2+/𝐶𝑢- 𝜑𝐶𝑑0 2+/𝐶𝑑
a. E0 = 𝜑𝐶𝑢0 2+/𝐶𝑢 + 𝜑𝐶𝑑0 2+/𝐶𝑑
a. E0 = 𝜑𝐶𝑑0 2+/𝐶𝑑- 𝜑𝐶𝑢0 2+/𝐶𝑢 a. Tất cả sai 
Câu 332: Thế iện cực của iện cực calomel ược tính theo công thức sau: a. 0,2678 - 0, 059logaCl- 71 lOMoARcPSD| 36625228 b. 0,2678 + 0,059logaCl- c. 0,2224 - 0,059logaCl- d. 0,2224 + 0,059logaCl- 
Câu 333: Thế iện cực của iện cực Ag/AgCl ược tính theo công thức sau: a. 0,2678 - 0,059logaCl- b. 0,2678 + 0,059logaCl- c. 0,2224 - 0,059logaCl- d. 0,2224 + 0,059logaCl-
Câu 334: Dung dịch keo là hệ phân tán có kích thước hạt phân tán nằm trong khoảng: a. Nhỏ hơn 10-8cm b. Lớn hơn 10-3cm c. Từ 10-7cm ến 10-5cm d. Từ 10-5cm ến 10-3cm
Câu 335: Hệ phân tán lỏng trong lỏng gọi là hệ: a. Huyền phù b. Sương mù c. Sol lỏng d. Nhũ tương
Câu 336: Hằng số tốc ộ phản ứng phụ thuộc chủ yếu vào: a. Nhiệt ộ b. Áp suất c. Nồng ộ d. Thể tích
Câu 337: Trong pin iện hóa:
a. Anot là iện cực xảy ra quá trình oxi hóa
b. Anot là iện cực xảy ra quá trình khử
c. Anot là iện cực xảy ra quá trình oxi hóa và khử
d. Anot là iện cực không xác ịnh ược
Câu 338:Trong pin iện hóa: 72 lOMoARcPSD| 36625228
a. Catot là iện cực xảy ra quá trình oxi hóa
b. Catot là iện cực xảy ra quá trình khử
c. Catot là iện cực xảy ra quá trình oxi hóa và khử
d. Catot là iện cực không xác ịnh ược
Câu 339:Trong quá trình iện phân:
a. Anot là iện cực xảy ra quá trình oxi hóa
b. Anot là iện cực xảy ra quá trình khử
c. Anot là iện cực xảy ra quá trình oxi hóa và khử
d. Anot là iện cực không xác ịnh ược
Câu 340: Trong quá trình iện phân:
a. Catot là iện cực xảy ra quá trình oxi hóa
b. Catot là iện cực xảy ra quá trình khử
c. Catot là iện cực xảy ra quá trình oxi hóa và khử
d. Catot là iện cực không xác ịnh ược
Câu 341: Cho pin: Zn/ZnSO4// CuSO4/Cu quá trình iện cực là:
a. Zn -2e = Zn2+ và Cu -2e = Cu2+
b. Zn -2e = Zn2+ và Cu2+ + 2e = Cu
c. Zn2+ + 2e = Zn và Cu2+ + 2e = Cu
d. Zn -2e = Zn2+ và Cu + 2e = Cu2+
Câu 342:Cho quá trình phân ly chất iện li yếu: AB = A+ + B- . Ban ầu có a mol AB, gọi α là
ộ phân ly, khi cân bằng hằng số phân ly là: 73 lOMoARcPSD| 36625228 a. k = 𝑎 a. k = 𝑎.𝛼 𝑎−𝛼 1−𝛼 a. k = 𝑎.𝛼2 a. k = 𝛼.𝑎 1−𝛼 𝑎(1−𝛼)
Câu 343: Cho phản ứng xảy ra trong pin như sau: Sn4+ + Sn = 2Sn2+. Biểu thức tính sức
iện ộng của pin là: a. E = E b. E = E0 + RT ln [ 0 - RT ln [2Sn4+2+]] 2Sn4+2+]] nF nF [Sn [Sn d. E = E0 + RT ln [
c. E = E0 - RT ln [𝑆𝑛2+4+]]2 𝑆𝑛2+4+]]2 nF nF [𝑆𝑛 [𝑆𝑛
Câu 344: Phản ứng xảy ra trên iện cực Calomel: a. Hg2Cl2 + 2e = 2Hg + 2Cl- b. Hg2Cl2 + 2e = Hg + Cl- c. Hg2Cl2 + 2e = Hg + 2Cl- d. Hg2Cl2 + 2e = 2Hg + Cl-
Câu 345: Chọn phát biểu úng:
a. Hệ phân tán là hệ bao gồm các hạt phân bố trong một môi trường nào ó, các hạt luôn luôn là một cấu tử
b.Hệ phân tán là hệ bao gồm các hạt phân bố trong một môi trường nào ó, các hạt luôn luôn là nhiều cấu tử c.
Hệ phân tán là hệ bao gồm pha phân tán và môi trường phân tán, pha phân tán luôn luôn là nhiều cấu tử d.
Hệ phân tán là hệ bao gồm pha phân tán và môi trường phân tán và môi trường phân tán
với pha phân tán có thể là một hoặc nhiều cấu tử
Câu 346: Thực hiện phản ứng trao ổi ể iều chế keo AgI khi cho dư AgNO3: AgNO3 + KI =
AgI + KNO3. Ký hiệu keo sẽ là: a. [mAgI. nNO - 3 (n-x)Ag+]x-.xAg+ b. [mAgI. nAg+ (n-x)NO - - 3 ]x-.xNO3 74 lOMoARcPSD| 36625228 c. [mAgI. nAg+ (n+x)NO - - 3 ]x-.xNO3 d. [mAgI. nNO - 3 (n+x)Ag+]x-.xAg+
Câu 347: Thực hiện phản ứng trao ổi ể iều chế keo AgI khi cho dư AgNO3:
AgNO3 + KI = AgI +KNO3. Ion tạo thế là: a. K+ b. I- c. Ag+ d. NO3-
Câu 348: Keo hydronol sắt (III) ược iều chế bằng cách cho từ từ FeCl3 vào nước sôi. Ký hiệu của keo là:
a. [mFe(OH)3.nFe3+(3n – x)Cl-]x+.xCl-
b. [mFe(OH)3.Fe3+(3n –x)Cl-] x+..xCl-
c. [mFe(OH)3.nFe3+(3n + x)Cl-] x+..xCl-
d. [mFe(OH)3.nFe3+(n - x)Cl-] x+..xCl-
Câu 349: Keo hydronol sắt(III) ược iều chế bằng cách cho từ từ FeCl3 vào nước sôi.Ion tạo thế là: a. Cl- b. Fe3+ c. OH- d. H+
Câu 350: Keo hydronol sắt(III) ược iều chế bằng cách cho từ từ FeCl3 vào nước sôi. Hạt
keo mang iện tích là: a. Âm
b. Dương c. Không mang iện tích d. Không thể xác ịnh
Câu 351: Cho 3 hệ phân tán: Huyền phù, keo và dung dịch thực. Độ phân tán của chúng là:
a. Hệ keo < dung dịch thực < huyền phù.
b. Dung dịch thực < hệ keo < huyền phù.
c. Huyền phù < hệ keo < dung dịch thực. 75 lOMoARcPSD| 36625228
d. Hệ keo < huyền phù < dung dịch thực.
Câu 352: Các tính chất iện học của hệ keo bao gồm:
a. Tính chất iện di và iện thẩm b. Tính chảy và sa lắng
c. Tính chất iện di và sa lắng d. Câu A, B ều úng
Câu 353: Sức căng bề mặt:
a. Là năng lượng tự do bề mặt tính cho một ơn vị diện tích bề mặt phân chia pha
b. Là năng lượng bề mặt tính cho một ơn vị diện tích bề mặt
c. Là năng lượng tự do bề mặt tính cho một ơn vị diện tích bề mặt riêng
d. Là năng lượng bề mặt tính cho một ơn vị diện tích bề mặt riêng Câu 354: Quá trình hấp phụ sẽ:
a. Làm giảm ΔG của pha khí
b. Làm giảm ΔG của hệ
c. Là quá trình tỏa nhiệt d. Câu A, C ều úng
Câu 355: Sức căng bề mặt chi phối: a. Khả năng thấm ướt b. Khả năng hòa tan c. Khả năng thẩm thấu d. Khả năng tạo bọt
Câu 356: Phương trình hấp phụ Langmuir chỉ áp dụng cho: a. Hấp phụ ơn lớp b. Hấp phụ a lớp c. Hấp thụ a lớp d. Hấp thụ ơn lớp
Câu 357: Hiện nay ể xác ịnh diên tích bề mặt riêng cho chất rắn người ta dùng phương
pháp hấp phụ và giải hấp phụ Nitơ lỏng. Vậy thuyết hấp phụ nào cho kết quả áng tin cậy nhất:
76 lOMoARcPSD| 36625228 a. Langmuir b. B.E.T c. Brunauer d. Freundlich
Câu 358: Quá trình hấp phụ vật lý khác với hấp phụ hóa học: a. Nhiệt hấp phụ nhỏ b. Là thuận nghịch
c. Không làm biến ổi chất hấp phụ D. Câu a, b, c úng
Câu 359: Nguyên lý I nhiệt ộng học ược mô tả theo ngôn ngữ toán học có dạng: a. ΔU = Q – A b. ΔU = A – Q c. ΔU = A + Q d. ΔU = QP
Câu 360: Hệ cô lập là hệ không trao ổi chất và…....với môi trường: a. Công b. Năng lượng c. Nhiệt d. Bức xạ
Câu 361: Định luật Faraday ược phát biểu:
a. Lượng chất bị tách ra hay bị hòa tan khi iện phân tỉ lệ thuận với iện lượng i qua dung dịch iện ly
b. Lượng chất bị tách ra hay bị hòa tan khi iện phân tỉ lệ nghịch với iện lượng i qua dung dịch iện ly
c. Lượng chất bị tách ra khi iện phân tỉ lệ thuận với iện lượng i qua dung dịch iện ly
d. Lượng chất bị tách ra khi iện phân tỉ lệ nghịch với iện lượng i qua dung dịch iện ly
Câu 362: Cho một iện cực oxi hóa khử có quá trình iện cực: Ox + ne = Kh. Điện thế của iện cực sẽ là: 77 lOMoARcPSD| 36625228
a. φ = φ0 + 𝑅𝑇 ln 𝑎𝑜𝑥
b. φ = φ0 - 𝑅𝑇 ln 𝑎𝑜𝑥 𝑛𝐹 𝑎𝑘ℎ 𝑛𝐹 𝑎𝑘ℎ
c. φ = φ0 - 𝑅𝑇 ln𝑎𝑘ℎ d. a, b, c ều sai 𝑛𝐹 𝑎𝑜𝑥
Câu 363: Cho iện cực loại 1, có phản ứng iện cực: Men+ + ne =Me. Điện thế của iện cực sẽ là: a. φ = φ0 + RT ln aMe2+ a. φ = φ0 - RT ln aMe nF aMe nF aMe2+ a. φ = φ0 + RT ln aMe d. Tất cả ều úng nF aMe2+
Câu 364: Cho iện cực loại 2, có phản ứng iện cực: B + ne = Bn- . Điện thế của iện cực sẽ là: a. φ = φ0 + RTnF lnaBn− b. φ = φ0 - RTnF lnaBn−
c. φ = φ0 + RT nF lnaB d. φ = φ0 - RTnF lnaB
Câu 365: Cho iện cực: Ag, AgCl/KCl có phản ứng iện cực: AgCl + e = Ag + Cl- . Điện thế
của iện cực là: a. φ = φ0 + RT2F lnaAg+
b. φ = φ0 - RT2F lnaCl− c. φ = φ0 + RTF lnaAg+
d. φ = φ0 - RTF lnaCl−
Câu 366:Cho pin iện hóa: Pt, H2/ H+ // Fe3+, Fe2+/ Pt, phản ứng xảy ra trong pin là: a. H2 + 2Fe3+ = 3Fe2+ + 2H+ b.H2 + 2Fe2+ = 2Fe3+ + 2H+ c. H2 + Fe3+ = Fe2+ + 2H+ d. H2 + Fe2+ = Fe3+ + 2H+
Câu 367: Cho iện cực antimoine OH-/ Sb2O3, Sb có phản ứng iện cực là: 78 lOMoARcPSD| 36625228
a. Sb2O3 + 3H2O + 6e = 2Sb + 6OH-
b. Sb2O3 + H2O + 6e = 2Sb + 6OH-
c. Sb2O3 + 3H2O + 6e = Sb + 6OH-
d. Sb2O3 + 3H2O + 6e = 2Sb + OH-
Câu 368: Cho phản ứng xảy ra trong pin như sau: H2 + Cl2 = 2HCl. Pin ược hình thành từ các iện cực là: a. Pt, H2/ HCl/Cl2, Pt b. Pt, Cl2/ HCl/Cl2,Pt c. Pt, H2/ HCl/ H2, Pt d. Pt, Cl2/ HCl/ H2,Pt
Câu 369: Hệ sinh công và nhiệt, có: A. Q < 0 và A > 0 B. Q > 0 và A > 0 C. Q < 0 và A < 0 D. Q > 0 và A < 0
Câu 370: Khi hệ nhận công từ môi trường, thì công: A. Công > 0 B. Công > 0 C. Công 0
D. Công 0 Câu 371: Hệ dị thể là:
a. Hệ gồm một pha trở lên b. Hệ gôm hai pha
c. Hệ gồm hai pha trở lên
d. Hệ gồm ba pha trở lên
Câu 372: Điện cực kim loại M ược phủ một lớp muối ít tan của nó và nhúng vào dung
dịch có chứa anion của muối ó (M/MA/An-) là iện cực: A. Loại 1 B. Loại 2 C. Loại 3 D. Câu A,B,C ều úng 79 lOMoARcPSD| 36625228
Câu 373: Điện thế khuyếch tán chỉ xuất hiện trong mạch: A. Mạch không tải B. Mạch có tải C. Mạch nồng ộ D. Mạch iện cực
Câu 374: Phản ứng bậc một : A sản phẩm. Biểu thức phương trình ộng học của phản
ứng bậc một là: c. a. ln CA b. ln C0A = kt 1 . ln C0A = t d. b, c úng = kt C0 C k CA A A
Câu 375: Phản ứng bậc một : A sản phẩm. Biểu thức chu kỳ bán hủy là: a. t½ = ln2k b. t½ = kC 10A c. t½ = ln2k d. t½ = C 10A
Câu 376: Phản ứng bậc 2 : 2A sản phẩm. Biểu thức phương trình ộng học của phản ứng bậc một là: a. C10 − C1A = kt b. CCAA−.CCA0A0 = kt
c. C1A − C10A = kt d. b, c úng A
Câu 377: Hòa tan 1 mol KNO3 vào 1kg nước, nhiệt ộ ông ặc của dung dịch thấp hơn của nước là
3,01 ộ, hằng số nghiệm lạnh của nước là 1, 86. Độ iện ly của KNO3 trong dung dịch là: A. 52% B. 62% C. 5,2% D. 6,2%
Câu 378: Biết ộ dẫn iện giới hạn của dung dịch HCl, CH3COONa và NaCl lần lượt là 426,1; 91; và 126,5 cm2.
1lg-1. Độ dẫn iện ương lượng giới hạn của dung dịch CH3COOH ở 250C là: A. 390,6 (cm2. 1lg-1) B. 380 (cm2. 1lg-1) C. 400 (cm2. 1lg-1) D. 370 (cm2. 1lg-1)
Câu 379: Một axít yếu có hằng số iện ly K = 10-5. Nếu axít có nồng ộ là 0,1M thì ộ iện ly của axít là: 80 lOMoARcPSD| 36625228 A. 0,001 B. 0,01 C. 0,1 D.1,0
Câu 380: Chu kỳ bán hủy của phản ứng bậc 1 là 5,7 (h). Hằng số tốc ộ phản ứng là:
A. k = 8,223 (h-1) B. k = 8,223 (h) C. k = 0,1216 (h) D.k = 0,1216 (h-1)
Câu 381: Chu kỳ bán hủy của phản ứng bậc 1 là 5,7 (h). Thời gian cần thiết ể phân hủy hết 75% là: A. t = 1,14 (h) B. t = 11,4 (h-1) C. t = 11,4 (h) D. t = 1,14 (h-1)
Câu 382: Chu kỳ bán hủy của phản ứng bậc 1 là 5,7 (h). Thời gian cần thiết ể phân hủy hết 87,5% là: A. t = 0,171 (h) B. t = 17,1 (h) C. t = 1,71(h) D. t = 171 (h)
Câu 383: Lượng chất phóng xạ Poloni sau 14 ngày giảm i 6,85% so với ban ầu. Biết phản ứng
phóng xạ là bậc 1. Hằng số tốc ộ phóng xạ là: A. k = 0,00507 ( ngày-1) B. k = 0,9934 (ngày) C. k = 0,00507 (ngày) D. k = 0,9934 (ngày-1)
Câu 384: Lượng chất phóng xạ Poloni sau 14 ngày giảm i 6,85% so với ban ầu. Biết phản ứng
phóng xạ là bậc 1. Chu kỳ bán hủy của Poloni là: A. t1/2 = 136,7 (ngày) B. t1/2 = 13,67 (ngày) C. t1/2 = 1,367 (ngày) D. t1/2 = 1367 (ngày)
Câu 385: Một ồng vị phóng xạ sau 1 (giờ) phân hủy hết 75%. Hằng số tốc ộ phóng xạ là: A. 0,0231 ph-1 B. 0,231 ph-1 C. 2,31 ph-1 D. 23,1 ph-1
Câu 386: Một ồng vị phóng xạ sau 1 (giờ) phân hủy hết 75%, có chu kỳ bán hủy là: A. 300 ph B. 30 ph C. 3 ph D. 0,3 ph
Câu 387: Một ồng vị phóng xạ sau 1 (giờ) phân hủy hết 75%. Thời gian cần thiết ể phân hủy hết 87,5% là: A. 9 ph B. 0,9 ph C. 90 ph D. 900 ph 81 lOMoARcPSD| 36625228
Câu 388: Một ồng vị phóng xạ sau 1 (giờ) phân hủy hết 75%. Lượng chất phân hủy sau 15 phút là: A. 2,927% B. 2,927% C. 28,27% D. 29,27%
Câu 389: Phản ứng giữa A và B có nồng ộ ban ầu như nhau sau 10 phút xảy ra hết 25% lượng
ban ầu. Chu kỳ bán hủy của phản ứng bậc 2 này là: A. 35 ph B. 30 ph C. 25 ph D. 20 ph 82