1 hệ thống thông n di động có những phần tử chính nào
trong mạng di động chức năng của mạng lõi là gì kể tên mạng
lõi của hệ thống di động nào có chuyển mạch gói hệ thống
nào có chuyển mạch kênh
trong 1 hệ thống thông n di động phân vùng địa lý được thực hiện như thế nào, phân làm mấy
vùng và chức năng các vùng
Câu 1: Kiến trúc chung của hệ thống thông n di động bao gồm các thành phần chính là :
D. Tất cả đáp án trên
Câu 2: Trong hệ thống thông n di động, mạng lõi có chức năng :
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 3: Trong các hệ thống thông n di động, mạng truy nhập vô tuyến giao ếp với thiết bị di
động thông qua :
A. Giao diện không khí ( giao diện vô tuyến)
Câu 4: Trong FDMA, mỗi người dùng di động được cấp phát :
B. Một kênh tần số trong suốt thời gian của cuộc gọi
Câu 5: Tốc độ bit của một kênh lưu lượng full rate :
C. 13 kbit/s
Câu 6: Trong GSM, MS phát chậm 3 TS so với BTS để :
D. Cả A và B đều đúng
Câu 7: Trong GSM, kênh SDCCH được sử dụng cho đường :
C. Cả UL và DL
Câu 8. Nguyên nhân xảy ra trong quá trình chuyển giao trong thông n di động
D. Tt cả các nguyên nhân trên
Câu 9. Phương thức điều chế nào được sử dụng trong hệ thống UMTS?
C. QPSK/ BPSK
Câu 10. Tốc độ dữ liệu của các dịch vụ UMTS bao gồm ?
A. 2,048 Mb/s; 384 kb/s
Câu 11. Các kênh vật lý mang thông n cần thiết cho thủ tục truy nhập CPCH ở hệ thống
WCDWA UMTS bao gồm :
C. P-CCPCH, S-CCPCH, DPDCH, PDSCH
Câu 12. Kỹ thuật nào được sử dụng để nâng cao dung lượng mạng 3G WCDMA
C. Cả hai phương án A và B
Câu 13. Các kiểu chuyển giao nào có thể thực hiện trong mạng W-CDMA UMTS
D. A và C đều đúng
Câu 14 : Để tăng tốc độ truy nhập số liệu gói và đảm bảo chất lượng n hiệu HSPA sử dụng
các kỹ thuật nào dưới đây :
A. Tt cả các kỹ thuật nêu trên
Câu 15 : HSDPA sử dụng khoảng thời gian truyền dẫn (TTI) có độ dài là :
A. 2ms
Câu 16 : Các kênh vật lý đường lên trên giao diện vô tuyến 4G LTE bao gồm ?
A. PRACH, PUSCH, PUCCH
Câu 17 : Điều khác biệt chính của hệ thống thông n di động LTE so với các hệ thống cũ là :
A. Tốc độ dữ liệu cao
Câu 18 : Giao diện nào dưới đây không phải giao diện của mạng LTE?
A. S2
Câu 19 : MS được paging sử dụng :
A. IMSI
Câu 20 : Thủ thuật IMSI ATTACH sđược MS thực hiện khi :
A. MS bật máy
Câu 21 : Tổng đài BSC trong mạng GSM có chức năng quản lý :
A. Vô tuyến
Câu 22 : Đơn vị vùng phục vụ nhnhất trong mạng GSM :
A. Cell
Câu 23 : Chuẩn GSM sử dụng phương pháp đa truy nhập :
A. Đa truy cập phân chia theo thời gian và tần số (TDMA và FDMA)
Câu 24 : HLR lưu trữ lâu dài các thông số gì ?
A. Các thông số trên
Câu 25 : Hệ thống GSM bao gồm các phân hệ nào ?
A. OSS, BSS và NSS
Câu 26 : Đơn vị nào được sử dụng để đo lưu lượng thoại trong viễn thông :
A. Erlang
Câu 27 : Băng thông của 1 sóng mang trong GSM :
A. 200kHz
Câu 28 : Số điện thoại của khách hàng được định nghĩa trong GSM là :
A. MSISDN
Câu 29 : Trong một sóng mang có mấy khe thời gian ?
A. 8
Câu 30 : Kênh lưu lượng gồm các kênh sau :
A. TCH FullRate, TCH HalfRate
Câu 31 : Vì sao phải sử dụng lại tần số trong mạng GSM ?
A. Do số tần số hạn chế
Câu 32 : Phân tập không gian được thực hiện bằng cách ?
A. Sử dụng 2 anten thu riêng biệt để thu cùng 1 n hiệu
Câu 33 : Đa khung lưu lượng bao gồm ?
A. 16 Frames
Câu 34 : Đa khung báo hiệu ?
A. 51 Frames
Câu 35 : Kênh FACCH được sử dụng để :
A. Truyền bản n báo hiệu trong quá trình handover và xác nhận khi TCH đưc ấn định
Câu 36 : Kênh SACCH được sử dụng để :
A. A, B đúng
Câu 37 : Kênh BCCH được truyền theo hướng
A. DownLink
Câu 38 : Kênh SDCCH được sử dụng cho đường :
A. BothLink
Câu 39 : Kênh FACCH được sử dụng cho đường :
A. BothLink
Câu 40 : Kênh TCH được sử dụng cho đường :
A. BothLink
Câu 41 : Kênh CCCH được sử dụng cho đường :
A. BothLink
Câu 42 : Các Node mạng liên qan trong quá trình thiết lập cuộc gọi khởi tạo bởi MS:
A. MS, BTS, BSC, MSC/VLR, GMSC
Câu 43. Các Node mạng liên quan trong quá trình thiết lập cuộc gọi kết cuối bi MS:
A. MS, BTS, BSC, MSC/VLR, GMSC
Câu 44 : MOBILE ORIGINATED SMS cung cấp phương ện để truyền n nhắn từ MS đến SMSC.
Việc này được thực hiện khi:
D. Cả A và B đều đúng
Câu 45 : Tốc độ bit trên giao diện vô tuyến Um là :
A. 271 Kb/s
Câu 46 : Chuẩn P-GSM 900 MHz có bao nhiêu sóng mang ?
A. 124
Câu 47 : Phương thức truyền thông n trên đường vô tuyến của GSM là :
A. Song công
Câu 48 : Vì sao phải sử dụng lại tần số trong mạng GSM ?
A. Do tần số hạn chế
Câu 49 : Băng tần của P-GSM 900 đường lên là :
A. 890 - 915 MHz
Câu 50 : Băng tần của P-GSM 900 đường xuống là :
A. 935 – 960 MHz
Câu 51 : Băng tần sử dụng GSM 1800 đường lên là :
A. 1710 - 1785 MHz
Câu 51 : Băng tần sử dụng GSM 1800 đường xuống là :
A. 1805 – 1880 MHz
Câu 52 : Khoảng cách giữa tần số đường lên và tần số đường xuống trong GSM 900 là :
A. 45 MHz
Câu 53 : Có tối đa bao nhiêu kênh lưu lượng toàn tốc trong một sóng mang ?
A. 8
Câu 54 : Có bao nhiêu loại kênh Logic ?
A. 14
Câu 55 : Công suất phát cực đại của BTS tần số 900MHz là ?
A. 47 dBm
Câu 56 : Giao diện giữa BSC và MSC là ?
A. A
Câu 57 : Giao diện giữa MS và BTS là ?
A. Um
Câu 58 : Kênh SDCCH được sử dụng để ?
A. Tt cả các phương án đều đúng
Câu 59 : Khi thiết kế tần số thì tần số được chia thành?
A. Hai nhóm tần BCCH và TCH
Câu 60 : Nhóm kênh nào được sử dụng chỉ cho đường xuống ?
A. BCCH, SCH, FCCH, AGCH
Câu 61 : SDCCH, SACCH, FACCH là các kênh thuộc nhóm kênh ?
A. Dedicated Control Channel
Câu 62 : Tác dụng của kênh SDCCH ?
A. Tt cả các phương án trên đều đúng
Câu 63 : Thủ tục IMSI DETACH sẽ được MS thực hiện khi ?
A. MS tắt máy
Câu 64 : Thủ tục phát ngắt quãng DTX có tác dụng gì trong di động ?
A. Giảm công suất êu thụ của MS
B. Giảm nhiễu
C. Giảm độ trễ truyền tải
D. Cả A và B
Câu 65 : Tính năng phát ngắt quãng DTX được quyết định bởi ?
A. BSC
B. MSC
C. BSC, MSC
D. Không có phương án đúng
Câu 66 : Tốc độ bit trên giao diện vô tuyến Um là ?
A. 271 kb/s
B. 64 kb/s
C. 16 kb/s
D. 13 kb/s
Câu 67 : Tốc độ nhảy tần trong GSM là ?
A. 217 lần/s
B. 219 lần/s
Câu 68 : Trong nhảy tần Baseband ?
A. Tt cả các Timeslot trên các TRX đều nhảy tần trừ TRX chứa BCCH
Câu 69 : Trong nhảy tần Synthesizer ?
A. Tt cả các Timeslot trên các TRX đều nhảy tần trừ TRX chứa BCCH Câu
70 : Việc gửi n nhắn SMS được được truyền kênh ?
A. SDCCH khi MS ở Idle mode, FACCH khi MS ở chế độ đang thoại
Câu 71 : Việc khai HR cao có ảnh hưởng gì đến chất lượng mạng?
A. Cả A và B
Câu 72 : GSM là viết tắt của
A. Global System for Mobile Communicaons
Câu 73 : Tần số làm việc của hệ thống GSM là:
A. 800, 900, 1800 và 1900 Mhz
Câu 74 : Điều chế trong GSM là
A. GMSK
Câu 75 : Kỹ thuật truy nhập trong GSM?
A. A và B
Câu 76 : Khoảng cách giữa tần số đường lên và tần số đường xuống trong GSM1800 là bao
nhiêu ?
A. 95 MHz
Câu 77 : Số kênh trong băng tần GSM1800 là
A. 374.
Câu 78 : Việc mã hóa thoại được thực hiện ở đâu:
A. MS và TRC.
B. BSC và TRC.
C. MSC và MS
D. Tất cả đều sai
Câu 79 : Giao thức kết nối giữa MS và BTS sử dụng giao thức báo hiệu
A. MAP.
B. LAPDm.
C. LAPD.
D. BSSAP.
Câu 80 : Giao thức kết nối giữa BSC và MSC sử dụng giao thức báo hiệu
A. MAP.
B. ISUP
C. LAPD.
D. BSSAP.
Câu 81 : Chuyển mạch kênh thoại trong thông n di động được thực hiện tại
A. BSC.
B. HLR.
C. MSC.
D. BTS.
Câu 82 : Chức năng chính của BSC
A. Quản lý tài nguyên vô tuyến.
B. Báo hiệu về phía MSC và BTS.
C. Giám sát, bảo dưỡng.
D. Tất cả chức năng trên.
Câu 83 : Công nghệ GPRS thuộc thế hệ nào
A. 2G.
B. 2.5G.
C. 2.75G.
D. 3G.
Câu 84: Khi MS đi ra khỏi vùng phủ sóng rồi quay lại vùng phủ sóng cũ mà chưa hết thời gian
update định
A. LU định kỳ.
B. LU aach/detach.
C. LU nomal.
D. Không làm gì cả.
Câu 85 : Các MS thuộc vùng nào sẽ cùng nhận được bản n paging
A. MScùng MSC.
B. MS cùng CL
C. MS cùng LAC.
D. MS cùng BSC.
Câu 86. Các phân tử chính trong mạng di động gồm có:
A. BTS, BSC, MSC
B. BTS, BSC, TRAU, PCU, MSC/VLR, HLR
C. BTS, BSC, TRAU, PCU, MSC/VLR, HLR, Truyền dẫn.
D. BTS, BSC, PCU, HLR, MSC/VLR.
Câu 87. Giao diện giữa BTS và BSC được gọi là giao diện gì?
A. Giao diện Ater
B. Giao diện Abis
C. Giao diện A
D. Giao diện Atermux
Câu 88. Giao diện giữa MS và BTS được gọi là giao diện gì?
A. Giao diện Um
B. Giao diện Abis
C. Giao diện A
D. Giao diện RSL
Câu 89. Giao diện giữa BSC và TC được gọi là giao diện gì?
A. Giao diện Ater
B. Giao diện Abis
C. Giao diện A
D. Giao diện Atermux
Câu 90. Giao diện giữa TC và MSC được gọi là giao diện gì?
A. Giao diện Ater
B. Giao diện Abis
C. Giao diện A
D. Giao diện Atermux
Câu 91. Mục đích của việc thu phân tập là gì?
A. Đề thu được n hiệu tốt hơn
B. Đề ết kiệm công suất thu/phát của BTS
C. Đề ết kiệm công suất thu/phát của MS
D. Tất cả đều đúng
Câu 92. Trong khung PCM ở giao diện Abis, n hiệu O&M thường được khai báo trên meslot
nào?
A. 0
B. 16
C. 30
D. 31
Câu 93. Luồng vu hồi abis có tác dụng
A. Giúp share tải trên luồng abis 1
B. Có tác dụng dự phòng, khi luồng abis 1 bị lỗi trạm vẫn phát sóng bình thường.
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
Câu 94. Một MS muốn thực hiện cuộc gọi thì kênh đầu ên MS sẽ sử dụng là
A. RACH
B. SDCCH
C. TCH
D. BCCH
Câu 95. Tn khung PCM ở giao diện Abis, với một BTS có cầu hình 4/4/4 thì số meslot sử
dụng cho lưu lượng TCH của tất cả TRX là
A. 24
B. 12
C. 36
D. 32
Câu 96. Khi sử dụng bộ kết hợp Combiner để kết nối 2 TRX thì công suất phát của các TRX
giảm bao nhiêu dB?
A. 1
B. 3
C. 1.5
D. 2.5
Câu 97. Tilt là gì ?
A. Là hướng của anten,
B. Là độ cao treo anten
C. Là góc cụp/ngẩng của anten
D. Là kích thước của anten
Câu 98. AZimuth là gì ?
A. Là hướng của anten so với phương Bắc
B. Là độ cao treo anten a 1
C. Là góc cụp/ngẩng của anten
D. Là kích thước của anten
Câu 99. Vùng phủ 1 trạm BTS. phụ thuộc vào yếu tổ nào sau đây
A. Bán kính antena. B. Dải tần sử dụng.
C. Công suất phát.
D. Cả ba yếu tố trên
Câu 100. Mục đích của việc tăng cấu hình trạm BTS là
A. Tăng vùng ph
B. Tăng dung lượng phục vụ
C. Tăng lưu lượng
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 101. Mục đích việc giảm cầu hình trạm BTS là
A. Giảm dung lượng
B. Tăng hiệu suất sử dụng mạng
C. Cả 2 đều đúng
D. Không có câu đúng
Câu 102. Tốc độ tối đa kênh O&M khai trong BTS là bao nhiêu:
A. 16 Kb/s
B. 32 Kb/s
C. 128 Kb/s
D. 64 Kb/s
Câu 103. Trong trạm BTS một TRX chiếm bao nhiêu TimeSlot dùng cho thoại (TCH) trên luồng
Abis
A. 2TS
B. 3TS
C. 6 TS
D. 8 TS
Câu 104. Tốc độ tối đa kênh báo hiệu của TRX (RSL, LAPD) khai trong BTS là bao nhiêu:
A. 32 Kb/s
B. 64 Kb/s
C. 128 Kb/s
D. 16 Kb/s
Câu 105. Nguyên nhân nào sau đây gây ra mất phân tập thu ở BTS ?
A. Hỏng 1 port thu trên Duplxer
B. Suy hao trên một tuyến cáp RF (Jumper, Feeder, Connector...)
C. Hỏng 1 Ănten
D. Tất cả đều đúng
Câu 106. Cảnh báo ngoài của trạm BTS sử dụng theo nguyên tắc nào?
A. Thường đóng
B. Thường hở
C. Mức điện áp cao
D. Mức điện áp thấp
Câu 107. Khi thực hiện thay đổi LAC của trạm BTS sẽ ảnh hưởng đến:
A. Chỉ ảnh hướng đến cuộc gọi
B. Chỉ ảnh hưởng đến nhắn n d
C. Không ảnh hưởng đến bất cứ dịch vụ di động
D. Ảnh hưởng đến tất cả các dịch vụ di động.
Câu 108. Ở trạm BTS muồn đổi cầu hình trạm GSM900 thành GSM1800 thì cần thay đổi phần
cứng nào?
A. Thay card TRE900 sang TRE1800
B. Thay fceder+jumper từ 900 sang 1800
C. Thay card Combincer và Duplexer từ 900 sang 1800
D. Thay Connector, van thoát sét từ 900 sang 1800
E. Thay card điều khiển SUMA/ESMA
F. Thay anten từ 900 sang 1800
G. Cả A, C, F
H. Tất cả các phần cứng trên
Câu 109. Trong các node VLR, MSC, GMSC, HLR, STP node nào có chức năng chuyển mạch
thoi ?
A. MSC và GMSC
B. VLR và MSC
C. GMSC và VLR
D. Tất cả các node trên
Câu 110. Trong các node VLR, MSC, GMSC, HLR, STP dliệu của thuê bao được lưu trữ ở
A. Chỉ ở HLR
B. Chỉ ở VLR
C. HLR và VLR
D. STP
Câu 111. Trạm BTS đang hoạt động bình thường, nếu rút 1 recer thì trạm sẽ bị
A. Down trạm ngay lập tức
B. Chập chờn luồng truyền dẫn
C. Đưa cảnh báo hỏng recer
D. Không có hiện tượng gì xảy ra
Câu 112. Nguồn điện sử dụng cho tủ BTS là nguồn
A. 200VAC
B. 110VAC
C. -12VDC
D. -48VDC
Câu 113. Mục đích của việc giảm cấu hình trm
A. Tối ưu tài nguyên
B. Tăng lưu lượng cho trạm. C. Tăng tài nguyên cho trm
D. Tăng vùng phủ cho trạm.
Câu 114.Tại sao phải nâng cấp cầu hình trạm BTS:
A. Để chống nghẽn.
B. Để cho đủ cấu hình trạm
C. Để đạt được cấu hình lớn nhất
D. Để tăng vùng phủ của trạm
Câu 115. Nghẽn kênh TCH dẫn đến:
A. y cầm tay của khách hàng mất sóng
B. Khách hàng nói chuyện nghe không rõ ếng
C. Khách hàng nói đầu thuê bao bên kia không nghe được gì
D. Cả B và C
Câu 116. Thuê bao aach là:
A. Là thuê bao đang bật máy mà hệ thống tổng đài đang quản lí.
B. Là thuê bao đã tắt máy chưa quá 24h
C. Cả 2 câu trên đều đúng.
D. Là tất cả các thuê bao đã khai báo trên hệ thống.
Câu 117.Thuê bao registered là
A. Chỉ thuê bao đang bật máy mà hệ thống tổng đài đang quản lý.
B. Là thuê bao aach hoặc thuê bao đã tắt máy chưa quá 24h
C. Cả 2 câu trên đều đúng
D. Là tất cả các thuê bao đã khai báo trên mạng

Preview text:


1 hệ thống thông tin di động có những phần tử chính nào
trong mạng di động chức năng của mạng lõi là gì kể tên mạng
lõi của hệ thống di động nào có chuyển mạch gói hệ thống
nào có chuyển mạch kênh
trong 1 hệ thống thông tin di động phân vùng địa lý được thực hiện như thế nào, phân làm mấy
vùng và chức năng các vùng
Câu 1: Kiến trúc chung của hệ thống thông tin di động bao gồm các thành phần chính là :
D. Tất cả đáp án trên
Câu 2: Trong hệ thống thông tin di động, mạng lõi có chức năng :
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 3: Trong các hệ thống thông tin di động, mạng truy nhập vô tuyến giao tiếp với thiết bị di động thông qua :
A. Giao diện không khí ( giao diện vô tuyến)
Câu 4: Trong FDMA, mỗi người dùng di động được cấp phát :
B. Một kênh tần số trong suốt thời gian của cuộc gọi
Câu 5: Tốc độ bit của một kênh lưu lượng full rate : C. 13 kbit/s
Câu 6: Trong GSM, MS phát chậm 3 TS so với BTS để :
D. Cả A và B đều đúng
Câu 7: Trong GSM, kênh SDCCH được sử dụng cho đường : C. Cả UL và DL
Câu 8. Nguyên nhân xảy ra trong quá trình chuyển giao trong thông tin di động
D. Tất cả các nguyên nhân trên
Câu 9. Phương thức điều chế nào được sử dụng trong hệ thống UMTS? C. QPSK/ BPSK
Câu 10. Tốc độ dữ liệu của các dịch vụ UMTS bao gồm ?
A. 2,048 Mb/s; 384 kb/s
Câu 11. Các kênh vật lý mang thông tin cần thiết cho thủ tục truy nhập CPCH ở hệ thống WCDWA UMTS bao gồm :
C. P-CCPCH, S-CCPCH, DPDCH, PDSCH
Câu 12. Kỹ thuật nào được sử dụng để nâng cao dung lượng mạng 3G WCDMA
C. Cả hai phương án A và B
Câu 13. Các kiểu chuyển giao nào có thể thực hiện trong mạng W-CDMA UMTS
D. A và C đều đúng
Câu 14 : Để tăng tốc độ truy nhập số liệu gói và đảm bảo chất lượng tín hiệu HSPA sử dụng
các kỹ thuật nào dưới đây :
A. Tất cả các kỹ thuật nêu trên
Câu 15 : HSDPA sử dụng khoảng thời gian truyền dẫn (TTI) có độ dài là : A. 2ms
Câu 16 : Các kênh vật lý đường lên trên giao diện vô tuyến 4G LTE bao gồm ? A. PRACH, PUSCH, PUCCH
Câu 17 : Điều khác biệt chính của hệ thống thông tin di động LTE so với các hệ thống cũ là :
A. Tốc độ dữ liệu cao
Câu 18 : Giao diện nào dưới đây không phải giao diện của mạng LTE? A. S2
Câu 19 : MS được paging sử dụng : A. IMSI
Câu 20 : Thủ thuật IMSI ATTACH sẽ được MS thực hiện khi : A. MS bật máy
Câu 21 : Tổng đài BSC trong mạng GSM có chức năng quản lý : A. Vô tuyến
Câu 22 : Đơn vị vùng phục vụ nhỏ nhất trong mạng GSM : A. Cell
Câu 23 : Chuẩn GSM sử dụng phương pháp đa truy nhập :
A. Đa truy cập phân chia theo thời gian và tần số (TDMA và FDMA)
Câu 24 : HLR lưu trữ lâu dài các thông số gì ?
A. Các thông số trên
Câu 25 : Hệ thống GSM bao gồm các phân hệ nào ? A. OSS, BSS và NSS
Câu 26 : Đơn vị nào được sử dụng để đo lưu lượng thoại trong viễn thông : A. Erlang
Câu 27 : Băng thông của 1 sóng mang trong GSM : A. 200kHz
Câu 28 : Số điện thoại của khách hàng được định nghĩa trong GSM là : A. MSISDN
Câu 29 : Trong một sóng mang có mấy khe thời gian ? A. 8
Câu 30 : Kênh lưu lượng gồm các kênh sau :
A. TCH FullRate, TCH HalfRate
Câu 31 : Vì sao phải sử dụng lại tần số trong mạng GSM ?
A. Do số tần số hạn chế
Câu 32 : Phân tập không gian được thực hiện bằng cách ?
A. Sử dụng 2 anten thu riêng biệt để thu cùng 1 tín hiệu
Câu 33 : Đa khung lưu lượng bao gồm ? A. 16 Frames
Câu 34 : Đa khung báo hiệu ? A. 51 Frames
Câu 35 : Kênh FACCH được sử dụng để :
A. Truyền bản tin báo hiệu trong quá trình handover và xác nhận khi TCH được ấn định
Câu 36 : Kênh SACCH được sử dụng để : A. A, B đúng
Câu 37 : Kênh BCCH được truyền theo hướng A. DownLink
Câu 38 : Kênh SDCCH được sử dụng cho đường : A. BothLink
Câu 39 : Kênh FACCH được sử dụng cho đường : A. BothLink
Câu 40 : Kênh TCH được sử dụng cho đường : A. BothLink
Câu 41 : Kênh CCCH được sử dụng cho đường : A. BothLink
Câu 42 : Các Node mạng liên qan trong quá trình thiết lập cuộc gọi khởi tạo bởi MS:
A. MS, BTS, BSC, MSC/VLR, GMSC
Câu 43. Các Node mạng liên quan trong quá trình thiết lập cuộc gọi kết cuối bởi MS:
A. MS, BTS, BSC, MSC/VLR, GMSC
Câu 44 : MOBILE ORIGINATED SMS cung cấp phương tiện để truyền tin nhắn từ MS đến SMSC.
Việc này được thực hiện khi:
D. Cả A và B đều đúng
Câu 45 : Tốc độ bit trên giao diện vô tuyến Um là : A. 271 Kb/s
Câu 46 : Chuẩn P-GSM 900 MHz có bao nhiêu sóng mang ? A. 124
Câu 47 : Phương thức truyền thông tin trên đường vô tuyến của GSM là : A. Song công
Câu 48 : Vì sao phải sử dụng lại tần số trong mạng GSM ?
A. Do tần số hạn chế
Câu 49 : Băng tần của P-GSM 900 đường lên là : A. 890 - 915 MHz
Câu 50 : Băng tần của P-GSM 900 đường xuống là : A. 935 – 960 MHz
Câu 51 : Băng tần sử dụng GSM 1800 đường lên là : A. 1710 - 1785 MHz
Câu 51 : Băng tần sử dụng GSM 1800 đường xuống là : A. 1805 – 1880 MHz
Câu 52 : Khoảng cách giữa tần số đường lên và tần số đường xuống trong GSM 900 là : A. 45 MHz
Câu 53 : Có tối đa bao nhiêu kênh lưu lượng toàn tốc trong một sóng mang ? A. 8
Câu 54 : Có bao nhiêu loại kênh Logic ? A. 14
Câu 55 : Công suất phát cực đại của BTS tần số 900MHz là ? A. 47 dBm
Câu 56 : Giao diện giữa BSC và MSC là ? A. A
Câu 57 : Giao diện giữa MS và BTS là ? A. Um
Câu 58 : Kênh SDCCH được sử dụng để ?
A. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 59 : Khi thiết kế tần số thì tần số được chia thành?
A. Hai nhóm tần BCCH và TCH
Câu 60 : Nhóm kênh nào được sử dụng chỉ cho đường xuống ?
A. BCCH, SCH, FCCH, AGCH
Câu 61 : SDCCH, SACCH, FACCH là các kênh thuộc nhóm kênh ?
A. Dedicated Control Channel
Câu 62 : Tác dụng của kênh SDCCH ?
A. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 63 : Thủ tục IMSI DETACH sẽ được MS thực hiện khi ? A. MS tắt máy
Câu 64 : Thủ tục phát ngắt quãng DTX có tác dụng gì trong di động ?
A. Giảm công suất tiêu thụ của MS B. Giảm nhiễu
C. Giảm độ trễ truyền tải D. Cả A và B
Câu 65 : Tính năng phát ngắt quãng DTX được quyết định bởi ? A. BSC B. MSC C. BSC, MSC
D. Không có phương án đúng
Câu 66 : Tốc độ bit trên giao diện vô tuyến Um là ? A. 271 kb/s B. 64 kb/s C. 16 kb/s D. 13 kb/s
Câu 67 : Tốc độ nhảy tần trong GSM là ? A. 217 lần/s B. 219 lần/s
Câu 68 : Trong nhảy tần Baseband ?
A. Tất cả các Timeslot trên các TRX đều nhảy tần trừ TRX chứa BCCH
Câu 69 : Trong nhảy tần Synthesizer ?
A. Tất cả các Timeslot trên các TRX đều nhảy tần trừ TRX chứa BCCH Câu
70 : Việc gửi tin nhắn SMS được được truyền kênh ?
A. SDCCH khi MS ở Idle mode, FACCH khi MS ở chế độ đang thoại
Câu 71 : Việc khai HR cao có ảnh hưởng gì đến chất lượng mạng? A. Cả A và B
Câu 72 : GSM là viết tắt của
A. Global System for Mobile Communications
Câu 73 : Tần số làm việc của hệ thống GSM là:
A. 800, 900, 1800 và 1900 Mhz
Câu 74 : Điều chế trong GSM là A. GMSK
Câu 75 : Kỹ thuật truy nhập trong GSM? A. A và B
Câu 76 : Khoảng cách giữa tần số đường lên và tần số đường xuống trong GSM1800 là bao nhiêu ? A. 95 MHz
Câu 77 : Số kênh trong băng tần GSM1800 là A. 374.
Câu 78 : Việc mã hóa thoại được thực hiện ở đâu: A. MS và TRC. B. BSC và TRC. C. MSC và MS
D. Tất cả đều sai
Câu 79 : Giao thức kết nối giữa MS và BTS sử dụng giao thức báo hiệu A. MAP. B. LAPDm. C. LAPD. D. BSSAP.
Câu 80 : Giao thức kết nối giữa BSC và MSC sử dụng giao thức báo hiệu A. MAP. B. ISUP C. LAPD. D. BSSAP.
Câu 81 : Chuyển mạch kênh thoại trong thông tin di động được thực hiện tại A. BSC. B. HLR. C. MSC. D. BTS.
Câu 82 : Chức năng chính của BSC
A. Quản lý tài nguyên vô tuyến.
B. Báo hiệu về phía MSC và BTS.
C. Giám sát, bảo dưỡng.
D. Tất cả chức năng trên.
Câu 83 : Công nghệ GPRS thuộc thế hệ nào A. 2G. B. 2.5G. C. 2.75G. D. 3G.
Câu 84: Khi MS đi ra khỏi vùng phủ sóng rồi quay lại vùng phủ sóng cũ mà chưa hết thời gian update định A. LU định kỳ. B. LU attach/detach. C. LU nomal. D. Không làm gì cả.
Câu 85 : Các MS thuộc vùng nào sẽ cùng nhận được bản tin paging A. MScùng MSC. B. MS cùng CL C. MS cùng LAC. D. MS cùng BSC. Câu 86.
Các phân tử chính trong mạng di động gồm có: A. BTS, BSC, MSC B.
BTS, BSC, TRAU, PCU, MSC/VLR, HLR C.
BTS, BSC, TRAU, PCU, MSC/VLR, HLR, Truyền dẫn. D.
BTS, BSC, PCU, HLR, MSC/VLR. Câu 87.
Giao diện giữa BTS và BSC được gọi là giao diện gì? A. Giao diện Ater B. Giao diện Abis C. Giao diện A D. Giao diện Atermux Câu 88.
Giao diện giữa MS và BTS được gọi là giao diện gì? A. Giao diện Um B. Giao diện Abis C. Giao diện A D. Giao diện RSL Câu 89.
Giao diện giữa BSC và TC được gọi là giao diện gì? A. Giao diện Ater B. Giao diện Abis C. Giao diện A D. Giao diện Atermux Câu 90.
Giao diện giữa TC và MSC được gọi là giao diện gì? A. Giao diện Ater B. Giao diện Abis C. Giao diện A D. Giao diện Atermux Câu 91.
Mục đích của việc thu phân tập là gì? A.
Đề thu được tín hiệu tốt hơn B.
Đề tiết kiệm công suất thu/phát của BTS C.
Đề tiết kiệm công suất thu/phát của MS D.
Tất cả đều đúng
Câu 92. Trong khung PCM ở giao diện Abis, tín hiệu O&M thường được khai báo trên timeslot nào? A. 0 B. 16 C. 30 D. 31
Câu 93. Luồng vu hồi abis có tác dụng A.
Giúp share tải trên luồng abis 1 B.
Có tác dụng dự phòng, khi luồng abis 1 bị lỗi trạm vẫn phát sóng bình thường. C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
Câu 94. Một MS muốn thực hiện cuộc gọi thì kênh đầu tiên MS sẽ sử dụng là A. RACH B. SDCCH C. TCH D. BCCH
Câu 95. Trên khung PCM ở giao diện Abis, với một BTS có cầu hình 4/4/4 thì số timeslot sử
dụng cho lưu lượng TCH của tất cả TRX là A. 24 B. 12 C. 36 D. 32
Câu 96. Khi sử dụng bộ kết hợp Combiner để kết nối 2 TRX thì công suất phát của các TRX giảm bao nhiêu dB? A. 1 B. 3 C. 1.5 D. 2.5
Câu 97. Tilt là gì ? A.
Là hướng của anten, B.
Là độ cao treo anten C.
Là góc cụp/ngẩng của anten D.
Là kích thước của anten
Câu 98. AZimuth là gì ? A.
Là hướng của anten so với phương Bắc B.
Là độ cao treo anten a 1 C.
Là góc cụp/ngẩng của anten D.
Là kích thước của anten
Câu 99. Vùng phủ 1 trạm BTS. phụ thuộc vào yếu tổ nào sau đây A.
Bán kính antena. B. Dải tần sử dụng. C. Công suất phát. D.
Cả ba yếu tố trên
Câu 100. Mục đích của việc tăng cấu hình trạm BTS là A. Tăng vùng phủ B.
Tăng dung lượng phục vụ C. Tăng lưu lượng D.
Tất cả các đáp án trên
Câu 101. Mục đích việc giảm cầu hình trạm BTS là A. Giảm dung lượng B.
Tăng hiệu suất sử dụng mạng C. Cả 2 đều đúng D. Không có câu đúng
Câu 102. Tốc độ tối đa kênh O&M khai trong BTS là bao nhiêu: A. 16 Kb/s B. 32 Kb/s C. 128 Kb/s D. 64 Kb/s
Câu 103. Trong trạm BTS một TRX chiếm bao nhiêu TimeSlot dùng cho thoại (TCH) trên luồng Abis A. 2TS B. 3TS C. 6 TS D. 8 TS
Câu 104. Tốc độ tối đa kênh báo hiệu của TRX (RSL, LAPD) khai trong BTS là bao nhiêu: A. 32 Kb/s B. 64 Kb/s C. 128 Kb/s D. 16 Kb/s
Câu 105. Nguyên nhân nào sau đây gây ra mất phân tập thu ở BTS ? A.
Hỏng 1 port thu trên Duplxer B.
Suy hao trên một tuyến cáp RF (Jumper, Feeder, Connector...) C. Hỏng 1 Ănten D.
Tất cả đều đúng
Câu 106. Cảnh báo ngoài của trạm BTS sử dụng theo nguyên tắc nào? A. Thường đóng B. Thường hở C. Mức điện áp cao D.
Mức điện áp thấp
Câu 107. Khi thực hiện thay đổi LAC của trạm BTS sẽ ảnh hưởng đến: A.
Chỉ ảnh hướng đến cuộc gọi B.
Chỉ ảnh hưởng đến nhắn tin d C.
Không ảnh hưởng đến bất cứ dịch vụ di động D.
Ảnh hưởng đến tất cả các dịch vụ di động.
Câu 108. Ở trạm BTS muồn đổi cầu hình trạm GSM900 thành GSM1800 thì cần thay đổi phần cứng nào? A.
Thay card TRE900 sang TRE1800 B.
Thay fceder+jumper từ 900 sang 1800 C.
Thay card Combincer và Duplexer từ 900 sang 1800 D.
Thay Connector, van thoát sét từ 900 sang 1800 E.
Thay card điều khiển SUMA/ESMA F.
Thay anten từ 900 sang 1800 G. Cả A, C, F H.
Tất cả các phần cứng trên
Câu 109. Trong các node VLR, MSC, GMSC, HLR, STP node nào có chức năng chuyển mạch thoại ? A. MSC và GMSC B. VLR và MSC C. GMSC và VLR D.
Tất cả các node trên
Câu 110. Trong các node VLR, MSC, GMSC, HLR, STP dữ liệu của thuê bao được lưu trữ ở A. Chỉ ở HLR B. Chỉ ở VLR C. HLR và VLR D. STP
Câu 111. Trạm BTS đang hoạt động bình thường, nếu rút 1 rectifier thì trạm sẽ bị A.
Down trạm ngay lập tức B.
Chập chờn luồng truyền dẫn C.
Đưa cảnh báo hỏng rectifier D.
Không có hiện tượng gì xảy ra
Câu 112. Nguồn điện sử dụng cho tủ BTS là nguồn A. 200VAC B. 110VAC C. -12VDC D. -48VDC
Câu 113. Mục đích của việc giảm cấu hình trạm A. Tối ưu tài nguyên B.
Tăng lưu lượng cho trạm. C. Tăng tài nguyên cho trạm D.
Tăng vùng phủ cho trạm.
Câu 114.Tại sao phải nâng cấp cầu hình trạm BTS: A. Để chống nghẽn. B.
Để cho đủ cấu hình trạm C.
Để đạt được cấu hình lớn nhất D.
Để tăng vùng phủ của trạm
Câu 115. Nghẽn kênh TCH dẫn đến: A.
Máy cầm tay của khách hàng mất sóng B.
Khách hàng nói chuyện nghe không rõ tiếng C.
Khách hàng nói đầu thuê bao bên kia không nghe được gì D. Cả B và C
Câu 116. Thuê bao attach là: A.
Là thuê bao đang bật máy mà hệ thống tổng đài đang quản lí. B.
Là thuê bao đã tắt máy chưa quá 24h C.
Cả 2 câu trên đều đúng. D.
Là tất cả các thuê bao đã khai báo trên hệ thống.
Câu 117.Thuê bao registered là A.
Chỉ thuê bao đang bật máy mà hệ thống tổng đài đang quản lý. B.
Là thuê bao attach hoặc thuê bao đã tắt máy chưa quá 24h C.
Cả 2 câu trên đều đúng D.
Là tất cả các thuê bao đã khai báo trên mạng