Câu hỏi ôn tập - Câu hỏi và bài tập ôn tập môn học Thống kê xã hội học

Câu hỏi ôn tập - Câu hỏi và bài tập ôn tập môn học Thống kê xã hội học với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống.

Môn:
Trường:

Đại học Sư Phạm Hà Nội 2.1 K tài liệu

Thông tin:
11 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Câu hỏi ôn tập - Câu hỏi và bài tập ôn tập môn học Thống kê xã hội học

Câu hỏi ôn tập - Câu hỏi và bài tập ôn tập môn học Thống kê xã hội học với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống.

57 29 lượt tải Tải xuống
1
CÂU H NG KÊ XÃ HI ÔN TP TH I HC
Câu 1. T 10 qu bóng m 6 qu ng và 4 qu màu da cam, ng n ng u nhiên 1 qu đá, g màu tr ười ta ch
để đấ để đượ t ch c thi u. Tính xác su t l y c qu bóng màu tr ng.
A. 2/3 B. 2/5 C. 3/5 D. 1/6
Câu 2. Gieo m t con xúc x c cân i và đố đồng ch t 1 l n. Tính xác su s t để chm mt trên ca xúc xc
ln h n 4. ơ
A. 1/6 B. 1/3 C. 1/2 D. 2/3
Câu 3. M c sinh tr l i 10 câu h t cách t h i m độ c l p v i nhau. Xác su t tr l úng mi đ i câu b ng 0,8.
Tính xác su h c sinh tr l trong 10 câu t để i ch sai 2 câu đó.
A.
!
"#
$
0,8
$
0,2
)
B.
!
"#
)
0,8
)
0,2
$
C.
!
"#
)
0,8
"#
0,2
$
D.
!
"#
$
0,8
)
0,2
"#
Câu 4. Cho Z là bi n ng u nhiên có phân ph i xác su cho b ng sau. Tính P[Z< 25]. ế t i b
Z
10
15
20
25
30
P
0,15
0,15
0,1
0,3
0,3
A. 0,3 0,4 0,7 B. C. D. 0,45
Câu 5. Cho X bi n ng u nhiên có phân ph i xác su t cho b ng sau. Tính kì v ng E[X]. ế i b
X
1
3
6
10
P
0,1
0,3
0,3
0,2
A. E[X]= 5
B. E[X]= 5,2
C. E[X]= 4,5
D. E[X]= 5,8
Câu 6. Cho Z là bi n ng u nhiên có b ng phân ph i xác su t cho b ng sau. Tính ph ng sai Var[Z]. ế i b ươ
Z
-200
-150
-100
-50
P
0,1
0,05
0,15
0,5
A. Var[Z]=7895.
B. Var[Z]=3064,75.
C. Var[Z]=349,83.
D. Var[Z]=486,89.
Câu 7. Chi u cao sau 1 n ăm tui ca mt ging cây tr ng có phân ph i chu n N(12;4). ng t Ước lượ l
cây có chi u cao trên 11m.
A. 40,1%
B. 59,9%
C. 30,9%
D. 69,1%
Câu 8. Kết qu thi gi a kì môn Th ng kê h i hc ca sinh viên m t khoa nh sau. Tính ư đim trung bình.
A. 4,62
B. 4,086
C. 2,02
D. 200
Câu 9. Thng kê cân n ng c a 40 s tr ơ sinh vùng A, ta có b ng s li u sau. Tính trung bình m u.
Cân n ng (kg)
2,6-2,8
2,8-3,0
3,0-3,2
3,2-3,4
3,4-3,6
S tr
5
10
12
4
9
A. 3,11
B. 3,3
C. 3,45
D. 3,0
2
Câu 10. Thng kê m thi c a 30 b n h c sinh trong l p, ta có b ng t sau. Tính ph ng sai m đi n s ươ u.
A. 1,033
B. 1,83
C. 1,895
D. 1,376
Câu 11. Đo chi u cao ng u nhiên m cây b ch àn trong r ng thu ng sau. Tính t s đ được b độ l ch m u.
A. 0,6427
B. 0,4096
C. 8,064
D. 35
Câu 12. Để nghiên c u tình tr ng ngh h c c a h c sinh m ng A vào n c, ng u t trườ ăm hc trướ ười ta đi
tra 40 h c sinh và thu ng s u nh sau: được b li ư
X (ngày)
0
1
2
3
4
5
S hoc sinh
19
8
6
3
2
2
Trung v m u
A. 24 B. 1 C. 2 D. 0
Câu 13. Để nghiên c u tình tr ng ngh h c c a h c sinh m ng A vào n c, ng u t trườ ăm hc trướ ười ta đi
tra 40 h c sinh và thu ng s u nh sau: được b li ư
X (ngày)
0
1
2
3
4
5
S hoc sinh
19
8
6
3
2
2
Mode c u là a m
A. 24 B. 3 C. 2 D. 0
Câu 14. Để nghiên c u kh i lượng m t gi ng cam m i, ng i ta cân m ườ t s qu cam và thu đượ ếc b ng k t
qu sau.
Cam loi 2 là cam có kh ng d i 34g. Hãy tính t l s i 2 trong m u trên. i lượ ướ cam lo
A. 5% B. 20% C. 95% D. 80%
Câu 15. Bi đồu dưới đây bi u di n s h c sinh tham gia câu l c c b vua ca mt trường c p 2 phân theo
khi lp.
Hãy xác nh t l h c sinh kh 9 tham gia câu l . đị i c b
A. 16%
B. 14%
C. 40%
D. 4%
0
2
4
6
8
10
Khối 6 Khối 7 Khối 8 Khối 9
Số học sinh tham gia câu lạc bộ cờ vua
Số học sinh tham gia câu lạc bộ cờ vua
Số học sinh tham gia câu lạc bộ cờ vua
Số học sinh tham gia câu lạc bộ cờ vuaSố học sinh tham gia câu lạc bộ cờ vua
3
Câu 16. Biu dđồ ưới t trđây t c l c c a hng kết h c sinh m ường ti u h c có 500 h c sinh.
S l ng h c sinh có h c trung bình ng ượ c l trườ đó là bao nhiêu?
A. 1000
B. 100
C. 20
D. 200
Câu 17. Xét bài toán tìm kho ng ước lượng cho giá tr trung bình
*+
ca mu phân ph i chu n v i ph ng ươ
sai
,
$
chưa bi n kh ng nh úng ết. Ch đị đ
A. Nếu kích th u t ng g ôi thì dài kho ng ng c ng t ng g p ước m ă p đ độ ước lượ ũ ă đôi.
B. Vi cùng m s u thì kho ng t b li ước l c lượng tin c y cao s dài h n kho ng độ ơ ướ ượng
y th p h n. độ tin c ơ
C. Khi áp d ng cùng m t công th c tìm kho ng ng cho hai m ước lượ u s liu khác nhau thì s
luôn áp sđược đ ging nhau.
D. Độ ướ dài ca kho ng c lượng ph thu c vào trung bình m u.
Câu 18. Xét bài toán tìm kho ng ng cho t l ước lượ . Chn kh ng định đúng.
A. N u kích thế ước mu t ng g p ôi thì ă đ độ dài kho ng ng c ng t ng g p ôi. ước lượ ũ ă đ
B. Vi cùng m st b liu thì kho ng ng có tin c y cao s ng n h n kho ng ước lượ độ ơ ước lượng
y th p h n. độ tin c ơ
C. Nếu kích th u t ng thì dài kho ng ước m ă độ ước lư ng gi m.
D. Độ ướ dài ca kho ng c lượng ph thu c vào kích th ước ca toàn b qu n th .
Câu 19. V khoi cùng m u s u, t m li tìm ng ước lượng cho trung bình qu n th dài ng n nh độ t
trong các kho ng ước lượng dưới đây.
A. Khong ước lượng v y 90% i độ tin c
B. Khong ước lượng v y 95% i độ tin c
C. Khong ước lượng v y 99% i độ tin c
D. Khong ước lượng v y 99,9% i độ tin c
Câu 20. Lượng nhiên li u tiêu th di chuy n quãng ng 100 km c để đườ a mt loi xe ô tô là mt đại lượng
ngu nhiên có phân ph i chu n v l ch chu n i độ
,+
= 0,5 (lít). o 25 xe ta th y l ng nhiên li u tiêu th Đ ượ
trung bình cho 100 km di chuy n
-
.
=8 (lít). V tin c y 95%, hãy tìm kho ng i độ ước lượng cho lượng
nhiên li u tiêu th trung bình c i xe này. Bi a lo ết
/
#,#0
=1,645;
/
#,#$0
=1,96;
1
#,0;$3
=1,7109 ;
1
#,#$0;$3
=
2,0639.
A (7,836;8,164)
B (7,804;8,196)
C (7,829;8,171)
D (7,794;8,206)
Câu 21. Vi cùng m u s u, ng t m li tìm kho ướ ượ độc l ng cho t l dài ng n nh trong các kho ng t
ướ ượ ước l ng d i đây.
A. Khong ước lượng v y 90% i độ tin c
B. Khong ước lượng v y 95% i độ tin c
C. Khong ước lượng v y 99% i độ tin c
D. Khong ước lượng v y 99,9% i độ tin c
50%
30%
20%
Biểu đồ học lực của học sinh
Giỏi
Khá
Trung bình
4
Câu 22. Trong các kho ng ng v i cùng tin c y 95% cho giá tr trung bình v m ước lượ độ i c u
n = 100, kho ng ng ng v l ch chu n ước lượ i độ
,+
nào d ây có dài l n nh t? ưới đ độ
A.
, = 1
B.
, = 4
C.
, = 3
D.
, = 2
Câu 23. Sau khi kho sát v s tin tiêu vào các cuc đi n tho i trong m t tháng c a 100 sinh viên ta
được
-
.
=60 (ngàn đồng), s=10 (ngàn ng). Vđồ i độ tin cy 95%, hãy tìm kho ng ước lượng cho lượng tin
đ i n tho i trung bình trong m t tháng c i sinh viên. Bi a m ết
/
#,#0
=1,645;
/
#,#$0
=1,96.
A. (58,360;61,640)
B. (58,352;61,648)
C. (58,040;61,960)
D. (58,030;61,970)
Câu 24. m tra ng u nhiên 100 s n phKi m ca mt lô hàng ta th y có 10 s n ph m không đạ t tiêu chu n.
Vi độ tin c y 95%, hãy tìm kho ng ướ ược l ng cho t l s n ph m không đạt tiêu chu n trong lô hàng. Bi ết
/
#,#0
=1,645;
/
#,#$0
=1,96.
A. (5,1%; 14,9%)
B. (4,8%; 15,2%)
C. (4,1%; 15,9%)
D. (3,8%; 16,2%)
Câu 25. Trng l ng c t bao g o là ng ng u nhiên phân phượ a m đại lượ i chu n v i
,+
=1 (kg). Vi độ
tin c y 95%, ta c n cân t i thi u bao nhiêu bao g o xác để đ đượ nh c kho ng ng cho tr ng lước lượ ượng
trung bình c a bao g o có dài không quá 0,8 (kg)? độ Biết
/
#,#0
=1,645;
/
#,#$0
=1,96.
A. 5
B. 17
C. 7
D. 25
Câu 26. M t công ty gi i thiu m t gi ng m i có t l n c công bt loi h y mm đượ trên bao bì
8
9
=0,9.
Vi độ tin cy 95%, ta c n gieo t u bao nhiêu h i thi t để xác nh c kho ng ng cho xác suđị đượ ước lượ t
ny m m có độ dài không quá 0,2? Biết
/
#,#0
=1,645;
/
#,#$0
=1,96.
A. 7
B. 9
C. 25
D. 35
Câu 27. Trong bài toán ki nh gi thuy t Hm đị ế
0
vi đối thuyết H
1
, ta mc sai lm loi 2 khi
A. H Bác b gi thuy ết
0
trong khi H
0
đúng.
B. Chp nh n gi thuy ết H
0
trong khi H
0
sai
C. Bác b gi thuyết H
1 1
trong khi H sai.
D. Ch p nh n c H H
0 1
.
Câu 28. Trong bài toán ki nh gi thuy t Hm đị ế
0
vi đối thuy , m nghết H
1
c ý ĩa
:
là:
A H. Xác sut bác b gi thuy ết
0
trong khi H úng.
0
đ
B H. Xác sut chp nh n gi thuy ết
0
trong khi H
0
sai.
C. Xác sut đưa ra quy nh sai. ết đị
D. Xác sut đưa ra quyết định úng. đ
Câu 29. Cho
(-
"
, -
$
, , -
=
)
là mu ng u nhiên quan sát phân ph i chu được t n
?
(
*, ,
$
)
vi
,
$
chưa
biết, n = 10. ki nh giĐể m đị thuy ngết th
@
#
:+* = *
#
ta dùng th ng kê nào?
A. D
#
= +
E
.
FG
H
=J
B. L
#
=+
E
.
FG
H
J/
=
C. D
#
= +
E
.
FG
H
J
D. L
#
=+
=(E
.
FG )
H
J
Câu 30. Gi s t l ph n t có tính ch t A nào ó trong qu đ n th p a bi t. Xét bài toán ki nh gi chư ế m đị
thuyết thng kê
@
#
:+P =+P
#
v i thuyi đố ết
@
"
:+P > P
#
. V i mt m u cho tr c ta có th ng kê kiướ m định là
D
#
. Vi mc ý nghĩa
:
, chúng ta s bác b gi thuy ết
@
#
n u: ế
A.
|
D
#
|
> + /
S/$
B.
+
|
D
#
|
> +/
S
C.
+D >+ /
# S
D.
+D
#
< −+/
S
5
Câu 31. Biết rng ng ng u nhiên X có phân ph i chu n v i giá tr trung bình là đại lượ
*
(chưa bi t) ế độ
lch chu n là
,
(đã biết). Xét bài toán kim định gi thuy ết thng kê
@
#
:+* = +*
#
vi đối thuyết
@
"
:+* < *
#
.
Vi mt mu cho tr c ta có th ng kê ki nh là ướ m đị
D
#
. Vi mc ý nghĩa
:
, chúng ta s bác b gi thuyết
@
#
n u: ế
A.
|
D
#
|
> + /
S/$
B.
|
D
#
|
>+ /
S
C.
D >+ /
# S
D.
D
#
< −+/
S
Câu 32. Biết rng ng ng u nhiên X có phân ph i chu n v i giá tr trung bình là đại lượ
*
(chưa bi t) ế độ
lch chu n là
,
(chưa bi t). Xét bài toán ki nh gi thuy ng kê ế m đị ết th
@
#
:+* =+*
#
v i thuyi đố ết
@
"
:+*
*
#
. Vi m t m u cho tr ckích th u n = 20, ta có th ng kê ki nh là ướ ước m m đị
L
#
. Vi mc a ý nghĩ
:
,
chúng ta s bác b gi thuyết
@
#
n u: ế
A.
|
L
#
|
> + 1
W
X
;"Y
B.
|
L
#
|
> + 1
S;"Y
C.
L
#
<+ 1
W
X
;"Y
D.
L
#
> −+1
W
X
;"Y
Câu 33. Năm ngoái, mt nhà máy s n xu l s n ph I 20%. N m nay, sau khi áp d ng t vi t m loi ă
phương pháp s n xu i, ki m tra 500 s n ph y có 150 s t m m th Để địn ph m lo i I. xác nh xem phương
pháp m i có làm t ng t l s n ph hay không, ta xét bài toán ki nh gi thuy t nào d ây? ă m loi I m đị ế ưới đ
A. Gi ế thuy t
@
#
:+P = 0,2
v i thuyi đố ết
@
"
:+P 0,2.
B. Gi ế thuy t
@
#
:+P = 0,2
v i thuyi đố ết
@
"
:+P > 0,2.
C. Gi ế thuy t
@
#
:+P = 0,2
v i thuyi đố ết
@
"
:+P < 0,2.
D. Gi ế thuy t
@
#
:+P 0,2
v i thuyi đố ết
@
"
:+P = 0,2.
Câu 34. Trong m t nhà máy bánh k t máy t ng s n xu t ra các thanh sô cô la v ng l ng qui o, m độ i tr ượ
đị ế nh là 250g. Bi t r ng tr ng l ng các thanh sô cô là n xu t ra có phân b chu n ượ được s
?
(
*, 25
)
. Trong
mt ngày b ph n ki m tra kĩ thu n m u ng u nhiê m 16 thanh la tính tr ng lt ch t m n g ượng
trung bình c a chúng được 244g. Hãy ch n kh ng nh úng trong các kh đị đ ng nh d ây, cho biđị ưới đ ết
/
#,#$0
= 1,96+
/
#,#0
= 1,645
.
A. Tính -4,8 nên v ngh a 5% không c n c có th k n r ng máy được Z =
0
i mc ý ĩ đủ ă để ết lu
sn xu t ra các thanh sô cô la có tr ng l ượng nh h ơ địn quy nh.
B. Tính được = Z
0
-4,8 nên vi mc ý ngh a 5% có c n c ĩ đủ ă để có th k n r ng máy s n xu ết lu t
ra các thanh sô cô la có tr ng l ượng nh h n quy nh. ơ đị
C. Tính -0,96 nên vđược Z
0
= i mc ý ngh a 5% không có c n c có th k n r ng máy ĩ đủ ă để ết lu
sn xu t ra các thanh sô cô la có tr ng l ượng nh h ơ địn quy nh.
D. Tính -0,96 nên v ngh a 5% c thđược Z
0
= i mc ý ĩ đủ ăn c để k n r ng máy sết lu n
xut ra các thanh sô cô la có trng l ng nh h n quy nh. ượ ơ đị
Câu 35. Trong các năm trước thu nh p trung bình c a công nhân là 150 (tri m nay u/năm). Nă điu tra thu
nh u/n u/np c a 25 công nhân ta c thu nh p trung bình 155 (tri đượ ăm) l ch m u 30 (triđộ ăm).
Biết rng thu nh a công nhân tuân theo phân ph i chu n. Hãy ch n kh ng nh úng trong các kh ng p c đị đ
đị ướ ếnh d i đây, cho bi t
1
#, ;#$0 $3
= 2,0639
+1
#, ;#0 $3
= 1, .7109
A. Tính = 0,833 nên vđược T
0
i mc ý ngh a 5% không có c n cĩ đủ ă để có th k ng thu ết lun r
nhp n m nay cao hă ơn n m ngoái. ă
B. Tính = 0,833 nên v ngh a 5% c n c có th k n r ng thu nh p được T
0
i mc ý ĩ đủ ă để ết lu
năm nay cao h n n m ngoái. ơ ă
C. Tính được T
0
= 4,564 nên v ngh a 5% không có c n ci mc ý ĩ đủ ă để có th k ng thu ết lun r
nhp n m nay cao hă ơn n m ngoái. ă
D. Tính = 4,564 nên v ngh 5% c n c có th k n r ng thu nh p được T
0
i mc ý ĩa đủ ă để ết lu
năm nay cao h n n m ngoái. ơ ă
6
Câu 36. Tui th s n ph m do m t doanh nghi n xu t ra tuân theo phân ph i chu n. Qua quá trình theo p s
dõi tu c a 100 si th n ph m thu được tui th trung bình là 378,4 giđộ l u là 34,2515 gich m . Hãy
chn kh ng nh úng trong các kh ng nh d đị đ đị ưới đây, cho biết
/
#,#$0
= 1,96
/
#,#0
= 1,645
.
A. Tính được = Z
0
-6,306 nên vi mc ý nghĩa 5% không có cđủ ă n c đểth k ết lu n r ng tui
th trung bình nh h n 400 gi ơ .
B. Tính -6,306 nên v ngh a 5% có c n c th k n r ng tu được Z
0
= i mc ý ĩ đủ ă để ết lu i th
trung bình nh h n 400 gi . ơ
C. Tính -36,907 nên v ngh a 5% không c n c th k n r ng được = Z
0
i mc ý ĩ đủ ă để ết lu
tui th trung bình nh h n 400 gi . ơ
D. Tính -36,907 nên vđược Z
0
= i mc ý ngh a 5% có c n c k n r ng tuĩ đủ ă để có th ết lu i th
trung bình nh h n 400 gi . ơ
Câu 37. M t nhà máy s n xu n ph t s m vi t l s n ph m loi mt lúc u 20%. Sau khi áp d ng đầ
phương pháp s n xu i, ki m tra 500 s n ph t m m thy 150 s n ph t. Hãy ch n kh ng nh m loi m đị
đ úng trong các kh ng nh d ây, cho biđị ưới đ ết
/
#, #,#0
= 1,645,/
#$0
= 1,96.+
A. Tính = 5,590 nên v ngh a 5% không c n c th k n r ng được Z
0
i mc ý ĩ đủ ă để ết lu
phương pháp s n xu i làm thay l s n ph t m đổi t m loi mt.
B. Tính = 5,590 nên v ngh a 5% c n cđược Z
0
i mc ý ĩ đủ ă để th k ng ph ng ết lun r ươ
pháp s n xu i thay t m đổi t l s n ph m loi mt.
C. Tính = 4,480 nên v ngh a 5% không c n c th k n r ng được Z
0
i mc ý ĩ đủ ă để ết lu
phương pháp s n xu i làm thay l s n ph t m đổi t m loi mt.
D. Tính = 4,480 nên v ngh a 5% c n cđược Z
0
i mc ý ĩ đủ ă để có th k ng ph ng ết lun r ươ
pháp s n xu i làm thay l s n ph t m đổi t m loi mt.
Câu 38. Nhng n c nhà máy s d ng công ngh n xu t thì t l phăm trướ A s ế ph m nay m 6%. Nă
nhà máy nh p công ngh s n xu t, hy v ng s gi l ph ph y ng u nhiên 100 s B để m được t ế m. L n
phm để ki m tra thì th y có 5 ph ph m. Hãy ch n kh ng nh úng trong các kh ng nh d ế đị đ đị ưới đây, cho
biết
/
#,#0
= 1,645, /
#,#$0
= 1,96.
A. Tính được Z
0
= -0,421 nên vi mc ý ngh a 5%, có ĩ đủ c n c cho r ng tă l ph ph a công ế m c
ngh B nh h n công ngh ơ A.
B. Tính -0,421 nên v ngh a 5%, không c n c cho r ng t lđược = Z
0
i mc ý ĩ đủ ă ph phế m
ca công ngh B nh h n công ngh ơ A.
C. Tính được Z
0
= -0,459 nên vi mc ý ngh a 5%, có c n c cho r ng tĩ đủ ă l ph ph a công ế m c
ngh B nh h n công ngh ơ A.
D. Tính -0,459 nên v ngh a 5%, không c n c cho r ng t l ph phđược = Z
0
i mc ý ĩ đủ ă ế m
ca công ngh B nh h n công ngh ơ A.
| 1/11

Preview text:

CÂU HỎI ÔN TẬP THỐNG KÊ XÃ HỘI HỌC
Câu 1. Từ 10 quả bóng đá, gồm 6 quả màu trắng và 4 quả màu da cam, người ta chọn ngẫu nhiên 1 quả để tổ c ứ
h c thi đấu. Tính xác suất để lấy được quả bóng màu trắng. A. 2/3 B. 2/5 C. 3/5 D. 1/6
Câu 2. Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất 1 lần. Tính xác suất để số chấm ở mặt trên của xúc xắc lớn hơn 4. A. 1/6 B. 1/3 C. 1/2 D. 2/3
Câu 3. Một học sinh trả lời 10 câu hỏi một cách độc ậ
l p với nhau. Xác suất trả lời đúng mỗi câu bằng 0,8.
Tính xác suất để học sinh trả lời chỉ sai 2 câ u trong 10 câu đó . A. ! $ ) "# 0,8$0,2) C. !"#0,8"#0,2$ B. ) $ !"# 0,8)0,2$ D. !"#0,8)0,2"#
Câu 4. Cho Z là biến ngẫu nhiên có phân phối xác suất cho bởi bảng sau. Tính P[Z< 25]. Z 10 15 20 25 30 P 0,15 0,15 0,1 0,3 0,3 A. 0,3 B. 0,4 C. 0,7 D. 0,45
Câu 5. Cho X là biến ngẫu nhiên có phân phối xác suất cho bởi bảng sau. Tính kì vọng E[X]. X 1 3 4 6 10 P 0,1 0,3 0,1 0,3 0,2 A. E[X]= 5 C. E[X]= 4,5 B. E[X]= 5,2 D. E[X]= 5,8
Câu 6. Cho Z là biến ngẫu nhiên có bảng phân phối xác suất cho bởi bảng sau. Tính phư n ơ g sai Var[Z]. Z -200 -150 -100 -50 -10 P 0,1 0,05 0,15 0,5 0,2 A. Var[Z]=7895. C. Var[Z]=349,83. B. Var[Z]=3064,75. D. Var[Z]=486,89.
Câu 7. Chiều cao sau 1 năm tuổi của một giống cây trồng có phân phối chuẩn N(12;4). Ước lượng tỉ lệ
cây có chiều cao trên 11m. A. 40,1% C. 30,9% B. 59,9% D. 69,1%
Câu 8. Kết quả thi giữa kì môn Thống kê xã hội học của sinh viên một khoa như sau. Tính điểm trung bình. A. 4,62 C. 2,02 B. 4,086 D. 200
Câu 9. Thống kê cân nặng của 40 trẻ sơ sinh ở vùng A, ta có bảng số liệu sau. Tính trung bình mẫu. Cân nặng (kg) 2,6-2,8 2,8-3,0 3,0-3,2 3,2-3,4 3,4-3,6 Số trẻ 5 10 12 4 9 A. 3,11 C. 3,45 B. 3,3 D. 3,0 1
Câu 10. Thống kê điểm thi của 30 bạn học sinh trong lớp, ta có bảng tần số sau. Tính phư n ơ g sai mẫu . A. 1,033 C. 1,895 B. 1,83 D. 1,376
Câu 11. Đo chiều cao ngẫu nhiên một số cây bạch đàn trong rừng thu được bảng sau. Tính độ lệch mẫu. A. 0,6427 C. 8,064 B. 0,4096 D. 35
Câu 12. Để nghiên cứu tình trạng nghỉ học của học sinh ở một trường A vào năm học trước, người ta điều
tra 40 học sinh và thu được bảng số liệu như sau: X (ngày) 0 1 2 3 4 5 Số hoc sinh 19 8 6 3 2 2 Trung vị mẫu là A. 24 B. 1 C . 2 D. 0
Câu 13. Để nghiên cứu tình trạng nghỉ học của học sinh ở một trường A vào năm học trước, người ta điều
tra 40 học sinh và thu được bảng số liệu như sau: X (ngày) 0 1 2 3 4 5 Số hoc sinh 19 8 6 3 2 2 Mode của mẫu là A. 24 B. 3 C . 2 D. 0
Câu 14. Để nghiên cứu khối lượng một giống cam mới, người ta cân một số quả cam và thu được ả b ng kết quả sau.
Cam loại 2 là cam có khối lượng dưới 34g. Hãy tính tỉ lệ số cam loại 2 trong mẫu trên. A. 5% B. 20% C . 95% D. 80%
Câu 15. Biểu đồ dưới đây biểu diễn số học sinh tham gia câu lạc bộ cờ vua của một trường cấp 2 phân theo khối lớp. Số S ố h ọ h c ọ c s i s n i h n h t h t a h m a m g i g a i a c â c u â u l ạ l c ạ c b ộ b ộ c ờ c ờ v u v a u 10 8 6 4 2 0 Khối 6 Khối 7 Khối 8 Khối 9
Hãy xác định tỉ lệ học sinh khối 9 tham gia câu lạc bộ. A. 16% C. 40% B. 14% D. 4% 2
Câu 16. Biểu đồ dưới đây tổng kết học lực của học sinh một trường tiểu học có 500 học sinh.
Biểu đồ học lực của học sinh 20% Giỏi 50% Khá 30% Trung bình
Số lượng học sinh có học lực trung bình ở trường đó là bao nhiêu? A. 1000 C. 20 B. 100 D. 200
Câu 17. Xét bài toán tìm khoảng ước lượng cho giá trị trung bình *+của mẫu có phân phối chuẩn với phư n ơ g
sai ,$ chưa biết. Chọn khẳng định đúng
A. Nếu kích thước mẫu tăng gấp đôi thì độ dài khoảng ước lượng cũng tăng gấp đôi .
B. Với cùng một bộ số liệu thì khoảng ước lượng có độ tin cậy cao sẽ dài hơn khoảng ước lượng
có độ tin cậy thấp hơn.
C. Khi áp dụng cùng một công thức tìm khoảng ước lượng cho hai mẫu số liệu khác nhau thì sẽ
luôn được đáp số giống nhau.
D. Độ dài của khoảng ước lượng phụ thuộc vào trung bình mẫu.
Câu 18. Xét bài toán tìm khoảng ước lượng cho tỉ lệ. Chọn khẳng định đúng.
A. Nếu kích thước mẫu tăng gấp đôi thì độ dài khoảng ước lượng cũng tăng gấp đôi.
B. Với cùng một bộ số liệu thì khoảng ước lượng có độ tin cậy cao sẽ ngắn hơn khoảng ước lượng
có độ tin cậy thấp hơn.
C. Nếu kích thước mẫu tăng thì độ dài khoảng ước lượng giảm.
D. Độ dài của khoảng ước lượng phụ thuộc vào kích thước của toàn bộ quẩn thể.
Câu 19. Với cùng một mẫu số liệu, tìm khoảng ước lượng cho trung bình quần thể có độ dài ngắn nhất
trong các khoảng ước lượng dưới đây.
A. Khoảng ước lượng với độ tin cậy 90%
B. Khoảng ước lượng với độ tin cậy 95%
C. Khoảng ước lượng với độ tin cậy 99%
D. Khoảng ước lượng với độ tin cậy 99,9%
Câu 20. Lượng nhiên liệu tiêu thụ để di chuyển quãng đường 100 km của một loại xe ô tô là một đại lượng
ngẫu nhiên có phân phối chuẩn với độ lệch chuẩn ,+ = 0,5 (lít). Đo 25 xe ta thấy lượng nhiên liệu tiêu thụ
trung bình cho 100 km di chuyển là -.=8 (lít). Với độ tin cậy 95%, hãy tìm khoảng ước lượng cho lượng
nhiên liệu tiêu thụ trung bình của loại xe này. Biết /#,#0 =1,645; /#,#$0 =1,96; 1#,0;$3 =1,7109 ; 1#,#$0;$3 =2,0639. A (7,836;8,164) C (7,829;8,171) B (7,804;8,196) D (7,794;8,206)
Câu 21. Với cùng một mẫu số liệu, tìm khoảng ước ư
l ợng cho tỉ lệ có độ dài ngắn nhất trong các khoảng ước ư l ợng dưới đây.
A. Khoảng ước lượng với độ tin cậy 90%
B. Khoảng ước lượng với độ tin cậy 95%
C. Khoảng ước lượng với độ tin cậy 99%
D. Khoảng ước lượng với độ tin cậy 99,9% 3
Câu 22. Trong các khoảng ước lượng với cùng độ tin cậy 95% cho giá trị trung bình với cỡ mẫu
n = 100, khoảng ước lượng ứng với độ lệch chuẩn ,+ nào dưới đây có độ dài lớn nhất? A. , = 1 C. , = 3 B. , = 4 D. , = 2
Câu 23. Sau khi khảo sát về số tiền tiêu vào các cuộc điện thoại trong một tháng của 100 sinh viên ta
được -.=60 (ngàn đồng), s=10 (ngàn đồng). Với độ tin cậy 95%, hãy tìm khoảng ước lượng cho lượng tiền
điện thoại trung bình trong một tháng của mỗi sinh viên. Biết /#,#0=1,645; /#,#$0=1,96. A. (58,360;61,640) C. (58,040;61,960) B. (58,352;61,648) D. (58,030;61,970)
Câu 24. Kiểm tra ngẫu nhiên 100 sản phẩm của một lô hàng ta thấy có 10 sản phẩm không đạt tiêu chuẩn.
Với độ tin cậy 95%, hãy tìm khoảng ước ư
l ợng cho tỉ lệ sản phẩm không đạt tiêu chuẩn trong lô hàng. Biết /#,#0=1,645; /#,#$0 =1,96. A. (5,1%; 14,9%) C. (4,1%; 15,9%) B. (4,8%; 15,2%) D. (3,8%; 16,2%)
Câu 25. Trọng lượng của một bao gạo là đại lượng ngẫu nhiên có phân phối chuẩn với ,+ =1 (kg). Với độ
tin cậy 95%, ta cần cân tối thiểu bao nhiêu bao gạo để xác định được khoảng ước lượng cho trọng lượng
trung bình của bao gạo có độ dài không quá 0,8 (kg)? Biết /#,#0 =1,645; /#,#$0=1,96. A. 5 C. 7 B. 17 D. 25
Câu 26. Một công ty giới thiệu một loại hạt giống mới có tỉ lệ nảy mầm được công bố trên bao bì là 89=0,9.
Với độ tin cậy 95%, ta cần gieo tối thiểu bao nhiêu hạt để xác định được khoảng ước lượng cho xác suất
nảy mầm có độ dài không quá 0,2? Biết /#,#0 =1,645; /#,#$0=1,96. A. 7 B. 9 C. 25 D. 35
Câu 27
. Trong bài toán kiểm định giả thuyết H0 với đối thuyết H1, ta mắc sai lầm loại 2 khi
A. Bác bỏ giả thuyết H0 trong khi H0 đúng.
B. Chấp nhận giả thuyết H0 trong khi H0 sai
C. Bác bỏ giả thuyết H1 trong khi H1 sai. D. Chấp nhận ả c H0 và H1.
Câu 28. Trong bài toán kiểm định giả thuyết H0 với đối thuyết H1, mức ý nghĩa : là:
A. Xác suất bác bỏ giả thuyết H0 trong khi H0 đúng.
B. Xác suất chấp nhận giả thuyết H0 trong khi H0 sai.
C. Xác suất đưa ra quyết định sai.
D. Xác suất đưa ra quyết định đúng.
Câu 29. Cho (-", -$, … , -=) là mẫu ngẫu nhiên quan sát được từ phân phối chuẩn ?(*, ,$ ) với ,$ chưa
biết, n = 10. Để kiểm định giả thuyết thống kê @#:+* = *# ta dùng thống kê nào? A. D# = +E.FGH C. D √ =J # = + E .FGH J B. L H # = + E .FGH D. L J/ # = + =(E .FG ) √ = J
Câu 30. Giả sử tỉ lệ phần tử có tính chất A nào đó trong quần thể là p chưa biết. Xét bài toán kiểm định giả
thuyết thống kê @#:+P = + P# với đối thuyết @":+P > P#. Với một mẫu cho trước ta có thống kê kiểm định là
D#. Với mức ý nghĩa :, chúng ta sẽ bác bỏ giả thuyết @# nếu: A. |D#| > + /S/$ C. +D# > + /S B.+|D | D. +D # > + /S # < −+/S 4
Câu 31. Biết rằng đại lượng ngẫu nhiên X có phân phối chuẩn với giá trị trung bình là * (chưa biết) và độ
lệch chuẩn là , (đã biết). Xét bài toán kiểm định giả thuyết thống kê @#:+* = + *# với đối thuyết @":+* < *#.
Với một mẫu cho trước ta có thống kê kiểm định là D# . Với mức ý nghĩa :, chúng ta sẽ bác bỏ giả thuyết @# nếu: A. |D | # > + /S/$ C. D# > + /S B. |D | D. D # > + /S # < −+/S
Câu 32. Biết rằng đại lượng ngẫu nhiên X có phân phối chuẩn với giá trị trung bình là * (chưa biết) và độ
lệch chuẩn là , (chưa biết). Xét bài toán kiểm định giả thuyết thống kê @#:+* = +*# với đối thuyết @":+* ≠
*#. Với một mẫu cho trước có kích thước mẫu n = 20, ta có thống kê kiểm định là L#. Với mức ý nghĩa :,
chúng ta sẽ bác bỏ giả thuyết @# nếu: A. |L#| > + 1W;"Y C. L# < + 1W;"Y X X B. |L | # > + 1S;"Y D. L# > −+1W;"Y X
Câu 33. Năm ngoái, một nhà máy sản xuất với tỉ lệ sản phẩm loại I là 20%. Năm nay, sau khi áp dụng
phương pháp sản xuất mới, kiểm tra 500 sản phẩm thấy có 150 sản phẩm l ạ
o i I. Để xác định xem phương
pháp mới có làm tăng tỉ lệ sản phẩm loại
I hay không, ta xét bài toán kiểm định giả thuyết nào dưới đây?
A. Giả thuyết @#:+P = 0,2 với đối thuyết @":+P ≠ 0,2.
B. Giả thuyết @#:+P = 0,2 với đối thuyết @":+P > 0,2.
C. Giả thuyết @#:+P = 0,2 với đối thuyết @":+P < 0,2.
D. Giả thuyết @#:+P ≠ 0,2 với đối thuyết @":+P = 0,2.
Câu 34. Trong một nhà máy bánh kẹo, một máy tự động sản xuất ra các thanh sô cô la với trọng lượng qui
định là 250g. Biết rằng trọng lượng các thanh sô cô là được sản xuất ra có phân bố chuẩn ?(*, 25). Trong
một ngày bộ phận kiểm tra kĩ thuật chọn một mẫu ngẫu nhiên gồm 16 thanh sô cô la và tính trọng lượng
trung bình của chúng được 244g. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây, cho biết
/#,#$0 = 1,96+ và /#,#0 = 1,645 .
A. Tính được Z0 = -4,8 nên với mức ý nghĩa 5% không có đủ căn cứ để có thể kết luận rằng máy
sản xuất ra các thanh sô cô la có trọng lượng nhỏ hơn quy định.
B. Tính được Z0 = -4,8 nên với mức ý nghĩa 5% có đủ căn cứ để có thể kết luận rằng máy sản xuất
ra các thanh sô cô la có trọng lượng nhỏ hơn quy định. C. Tính được Z0 = -
0,96 nên với mức ý nghĩa 5% không có đủ căn cứ để có thể kết luận rằng máy
sản xuất ra các thanh sô cô la có trọng lượng nhỏ hơn quy định.
D. Tính được Z0 = -0,96 nên với mức ý nghĩa 5% có đủ căn cứ để có thể kết luận rằng máy sản
xuất ra các thanh sô cô la có trọng lượng nhỏ hơn quy định.
Câu 35. Trong các năm trước thu nhập trung bình của công nhân là 150 (triệu/năm). Năm nay điều tra thu
nhập của 25 công nhân ta được thu nhập trung bình là 155 (triệu/năm) và độ lệch mẫu là 30 (triệu/năm).
Biết rằng thu nhập của công nhân tuân theo phân phối chuẩn. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng
định dưới đây, cho biết 1#,#$0;$3 = 2,0639 và +1#,# ;0$3 = 1,7109.
A. Tính được T0 = 0,833 nên với mức ý nghĩa 5% không có đủ căn cứ để có thể kết luận rằng thu
nhập năm nay cao hơn năm ngoái.
B. Tính được T0 = 0,833 nên với mức ý nghĩa 5% có đủ căn cứ để có thể kết luận rằng thu nhập
năm nay cao hơn năm ngoái.
C. Tính được T0 = 4,564 nên với mức ý nghĩa 5% không có đủ căn cứ để có thể kết luận rằng thu
nhập năm nay cao hơn năm ngoái.
D. Tính được T0 = 4,564 nên với mức ý nghĩa 5% có đủ căn cứ để có thể kết luận rằng thu nhập
năm nay cao hơn năm ngoái. 5
Câu 36. Tuổi thọ sản phẩm do một doanh nghiệp sản xuất ra tuân theo phân phối chuẩn. Qua quá trình theo
dõi tuổi thọ của 100 sản phẩm thu được tuổi thọ trung bình là 378,4 giờ và độ lệch mẫu là 34,2515 giờ. Hãy
chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây, cho biết /#,#$0 = 1,96 và /#,#0 = 1,645 .
A. Tính được Z0 = -6,306 nên với mức ý nghĩa 5% không có đủ căn cứ để có thể kết luận rằng tuổi
thọ trung bình nhỏ hơn 400 giờ.
B. Tính được Z0 = -6,306 nên với mức ý nghĩa 5% có đủ căn cứ để có thể kết luận rằng tuổi thọ
trung bình nhỏ hơn 400 giờ.
C. Tính được Z0 = -36,907 nên với mức ý nghĩa 5% không có đủ căn cứ để có thể kết luận rằng
tuổi thọ trung bình nhỏ hơn 400 giờ.
D. Tính được Z0 = -36,907 nên với mức ý nghĩa 5% có đủ căn cứ để có thể kết luận rằng tuổi thọ
trung bình nhỏ hơn 400 giờ.
Câu 37. Một nhà máy sản xuất sản phẩm với tỉ lệ sản phẩm loại một lúc đầu là 20%. Sau khi áp dụng
phương pháp sản xuất mới, kiểm tra 500 sản phẩm thấy có 150 sản phẩm loại một. Hãy chọn khẳng định
đúng trong các khẳng định dưới đây, cho biết /#,#0 = 1,645,/#,#$0 = 1,96.+
A. Tính được Z0 = 5,590 nên với mức ý nghĩa 5% không có đủ căn cứ để có thể kết luận rằng
phương pháp sản xuất mới làm thay đổi tỉ lệ sản phẩm loại một .
B. Tính được Z0 = 5,590 nên với mức ý nghĩa 5% có đủ căn cứ để có thể kết luận rằng phư n ơ g
pháp sản xuất mới thay đổi tỉ lệ sản phẩm loại một .
C. Tính được Z0 = 4,480 nên với mức ý nghĩa 5% không có đủ căn cứ để có thể kết luận rằng
phương pháp sản xuất mới làm thay đổi tỉ lệ sản phẩm loại một .
D. Tính được Z0 = 4,480 nên với mức ý nghĩa 5% có đủ căn cứ để có thể kết luận rằng phư n ơ g
pháp sản xuất mới làm thay đổi tỉ lệ sản phẩm loại một.
Câu 38. Những năm trước nhà máy sử dụng công nghệ A sản xuất thì có tỉ lệ phế phẩm là 6%. Năm nay
nhà máy nhập công nghệ B để sản xuất, hy vọng sẽ giảm được tỉ lệ phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên 100 sản
phẩm để kiểm tra thì thấy có 5 phế phẩm. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây, cho
biết /#,#0 = 1,645, /#,#$0 = 1,96.
A. Tính được Z0 = -0,421 nên với mức ý nghĩa 5%, có đủ căn cứ cho rằng tỉ lệ phế phẩm của công
nghệ B nhỏ hơn công nghệ A.
B. Tính được Z0 = -0,421 nên với mức ý nghĩa 5%, không có đủ căn cứ cho rằng tỉ lệ phế phẩm
của công nghệ B nhỏ hơn công nghệ A .
C. Tính được Z0 = -0,459 nên với mức ý nghĩa 5%, có đủ căn cứ cho rằng tỉ lệ phế phẩm của công
nghệ B nhỏ hơn công nghệ A.
D. Tính được Z0 = -0,459 nên với mức ý nghĩa 5%, không có đủ căn cứ cho rằng tỉ lệ phế phẩm
của công nghệ B nhỏ hơn công nghệ A . 6