Câu hỏi ôn tập chương 1, 2 - Môn Thị trường và các định chế tài chính - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng

Người ta thường sử dụng thuât ngữ “ ̣ tài chính -tiền tệ” vì: (chọn câu trả lời đúng). Những hoạt động và hiện tượng nào được xem là thuần tuý thuộc phạm trù tài chính ? (chọn tất cả những câu trả lời đúng). Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
6 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Câu hỏi ôn tập chương 1, 2 - Môn Thị trường và các định chế tài chính - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng

Người ta thường sử dụng thuât ngữ “ ̣ tài chính -tiền tệ” vì: (chọn câu trả lời đúng). Những hoạt động và hiện tượng nào được xem là thuần tuý thuộc phạm trù tài chính ? (chọn tất cả những câu trả lời đúng). Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

62 31 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|50032646
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 1 -------------
1. Ngươ
i ta thươ
ng sư
d ng thuât ngư
“ tài chính -tiền tệvì: (chọn câu trả lơ
i đúng)
a. Tài chính và tiền tệ là đồng nhất.
b. Tài chính và tiền tệ là 2 lĩnh vực độc lập nhưng có liên quan mật thiết với nhau
c. Tài chính và tiền tệ đều thuộc cùng một lĩnh vực.
d. Tài chính thì liên quan đến tiền tệ.
e. Môn học này nghiên cứu cả như
ng vấn đề thuộc về tài chính lẫn như
ng vấn đề thuộc về tiền tệ.g. e + b đều đúng
2. M c đích của môn học? (chọn câu trả lơ
i đúng)
a. Cung cấp như
ng kỹ năng nghề nghiệp thuộc lĩnh vực tài chính.
b. Cung cấp như
ng kỹ năng nghề nghiệp thuộc lĩnh vực tiền tệ.
c. Cung cấp như
ng kỹ năng nghề nghiệp và như
ng hiểu biết cơ bản về lĩnh vực tài chính.
d. Cung cấp như
ng hiểu biết nền tảng về lĩnh vực tài chính và lĩnh vực tiền tệ.
3. Tại sao lại gọi tài chính là một phạm trù ?
4. Chỉ rõ điểm khác nhau giư
a phạm trù tài chính với:
- Phạm trù tiền tệ
- Phạm trù lưu thông
- Phạm trù giá cả
- Phạm trù tiền lương
5. Như
ng hoạt động và hiện tượng nào được xem là thuần tuý thuộc phạm trù tài chính ? (chọn tất cả như
ng câu trả lơ
i
đúng) a. Mua hàng hoá.
b. Bán hàng hoá.
c. Mua bán hàng hoá.
d. Ngân hàng TƯ phát hành tiền.
e. Doanh nghiệp nộp thuế cho Nhà nước.
g.Giá hàng hoá tăng lên.
lOMoARcPSD|50032646
h. Tỷ giá ngoại tệ tăng.
i. A cho B vay tiền.
j. Công ty cổ phần SACOM bán cổ phiếu tại sở giao dịch chứng khoán.
k. Một công ty nước ngoài góp vốn liên doanh với một công ty VN.
l. Nhà nước bán công trái (Trái phiếu chính phủ).
m. A gư
i tiền vào ngân hàng.
n. A mua bảo hiểm.
o. A được công ty bảo hiểm đền bù.
p. Ngân hàng cho doanh nghiệp vay tiền.
q. Lạm phát.
r. Lãi suất ngân hàng tăng.
s. Giá cổ phiếu tăng.
t. Doanh nghiệp làm ăn thua lỗ hoặc có lãi.
u. Kinh tế suy thoái.
v. Việt Nam đươc Ngân hàng thế giới(WB ) cho vay để nâng cấp đươ
ng quốc lộ.
x. GDP tăng.
y. Các nước Asean thoả thuận cắt giảm thuế quan.
z. Một doanh nghiệp trong nước thanh toán tiền nhập khẩu cho một công ty xuất khẩu ngoài nước.w. Chơi h i.
6. Tìm thêm như
ng ví d tương tự thuộc phạm trù tài chính.
7. Trong như
ng nhận định sau nhận định nào đúng? (chọn tất cả câu trả
i đúng)
a. Muốn phát triển hệ thống tài chính thì chỉ cần Nhà nước quản lý tốt.
b. Nhà nước hoàn toàn không có tác động đến hoạt động tài chính trong kinh tế thị trươ
ng.
c. Hoạt động tài chính là kết quả khách quan của nền kinh tế. Vì vậy nền kinh tế phát triển sẽ kéo theo sự phát triển của hoạt
động tài chính.
d. Một hệ thống tài chính chỉ thực sự phát triển tốt dựa trên 3 nền tảng:
- Một nền kinh tế hàng hoá phát triển cao.
lOMoARcPSD|50032646
- Một hệ thống tiền tệ hoàn chỉnh và ổn định. - Một nhà nước quản lý tốt.
e. Không thể sáng tạo các thiết chế tài chính vượt quá trình độ của nền kinh tế.
f. Không thể sáng tạo các thiết chế tài chính vượt quá xa trình độ của nền kinh tế.
8. Sắp xếp lại như
ng nhận định sau theo thứ tự mức độ chuẩn xác tăng dần:
a. Tiền ở trong dân dưới dạng tích luỹ còn nhiều là một vấn đề của hệ thống tài chính.
b. Hoạt động tài chính có 2 vai trò quan trọng: tập trung và phân phối các nguồn tài chính đến nơi có hiệu quả nhất.
c. Vai trò của hệ thống tài chính là nối kết giư
a như
ng ngươ
i thừa vốn và như
ng ngươ
i thiếu vốn.
d. Thông qua hoạt động tài chính mà các nguồn tài chính được phân phối đến như
ng nơi có hiệu quả nhất.
e. Thông qua hoạt động tài chính mà các nguồn tài chính được phân phối đến như
ng nơi cần đến.
f. Hoạt động tài chính có 2 vai trò quan trọng: tập trung và phân phối các nguồn tài chính.
9. Trong như
ng nhận định sau, nhận định nào sai ?
a. Giá tăng không phải là kết quả của hoạt động tài chính tồi.
b. Tài chính là m c đích, sản xuất là phương tiện.
c. Hoạt động tài chính nhằm tạo ra nhiều lợi nhuận.
d. GDP giảm do hoạt động tài chính kém hiệu quả.
e.Vì chính phủ điều hành hệ thống tài chính kém nên dẫn đến lạm phát.
10. Như
ng tiêu chuẩn đánh giá hiệu quả của hệ thống tài chính? Liên hệ với thực tiễn hệ thống tài chính Việt Nam hiện
nay ?
11. Trong như
ng cách giải thích sau đây về khái niệm tài chính trực tiếp, cách giải thích nào là đúng nhất?
a. Trực tiếp nghĩa là ngươ
i mua vốn và ngươ
i bán vốn trực tiếp giao tiền cho nhau không qua trung gian.
b. Trực tiếp nghĩa là ngươ
i mua vốn và ngươ
i bán vốn trực tiếp thực hiện giao dịch vốn mà không cần ngươ
i trung gian.
c. Trực tiếp nghĩa là ngươ
i mua vốn và ngươ
i bán vốn thực hiện giao dịch tại Sở giao dịch chứng khoán.
d. Trực tiếp nghĩa là ngươ
i mua vốn và ngươ
i bán vốn trực tiếp chuyển vốn cho nhau không phải theo phương thức bán vốn
cho ngươ
i trung gian, sau đó ngươ
i trung gian bán lại cho ngươ
i cần vốn.
Ghi chú: Thuật ngư
mua bán vốn được hiểu là mua bán quyền sư
dung có thơ
i hạn các khoản vốn.
lOMoARcPSD|50032646
12. Xác định như
ng giao dịch sau đây, giao dịch nào là thuộc tài chính trực tiếp và ngược lại thuộc tài chính gián tiếp: a.
A cho B vay tiền.
b. A bán trái phiếu cho ngân hàng.
c. B mua trái phiếu của ngân hàng.
d. A mua cổ phiếu do Công ty B phát hành trực tiếp.
e. A mua cổ phiếu do B bán lại trực tiếp.
f. A mua cổ phiếu qua Công ty môi giới chứng khoán.
g. Doanh nghiệp vay tiền ngân hàng.
13. Chứng minh nhận định: thị trươ
ng tài chính lúc đang hoạt động hư
u hiệu sẽ cải thiện đơ
i sống kinh tế của mỗi ngươ
i
trong xãhội.
14. Chỉ rõ điểm khác nhau căn bản giư
a quan hệ tài chính phi thị trươ
ng và quan hệ tài chính theo phương thức thị trươ
ng
? Cho víd minh họa.
15. Hãy giải thích tình huống thực tế sau: Ô. A gi tiền vào Ngân hàng với lãi suất 8%/năm. Trong khi đó, NH cho Ô. B
vay với lãisuất 10%/năm. Tại sao Ô. A không trực tiếp cho Ô. B vay để nhận được lãi suất lớn hơn ?
16. Vì sao các Ngân hàng, Công ty bảo hiểm, công ty chứng khoán … được gọi là “trung gian tài chính”?
17. M c tiêu của NHTW là gì? NHTW thực hiên các m c tiêu này bằng như
ng cách nào? Các m c tiêu của
NHTW có mâu thuẫn
với các m c tiêu của Chính phủ hay không?
18. Các công c của NHTW được chia thành công c trực tiếp và công c gián tiếp. Hãy giải thích?
19. Phân biêt Thị trươ
ng vốn và thị trươ
ng công c vốn? Thị trươ
ng sơ cấp và thị trươ
ng giao dịch các công c tài
chính?
20. Vì sao ngươ
i ta thươ
ng gọi là Thị trươ
ng tâp trung, thị trươ
ng bán tâ
p trung (tâ
p trung ½)?
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 2 -------------
1. H愃y ch愃愃n C愃Āc nhân đ愃愃nh đúng và gi愃愃i thích:
- Lãi suất là giá cả của hoạt đông chuyển giao vốn. - Lãi suất là
chi phí mà ngươ
i đi vay phải trả do vay vốn.
lOMoARcPSD|50032646
- Lãi suất là tỷ suất sinh lợi của ngươ
i cho vay (giả sư
ngươ
i cho
vay không nôp thuế). - Lãi suất là chi phí sư
d ng vốn của ngươ
i đi
vay.
2. Có ý kiến cho rằng: “Giá trị hiên tại của dòng thu nhâ
p trong tương lai của ngươ
i đầu tư là số tiền mà ngươ
i đầu tư phải b漃漃 ra ở thơ
i
điểm hiên tại”. H愃y gi愃愃i thích.
3. Khi tính gi愃Ā tr愃愃 hiên t愃愃i c愃愃a thu nhâ
p tư
cơ hô
i đ u tư, ngươ
i đ u tư tính đ Ān cĀc dng thu nhâ
p nào
ơ
i đây: - Thu nhâp lãi/ cổ tức nhâ
n được trong suốt quá trình đầu tư.
- Số tiền cho vay thu hồi cuối k/ Mênh giá Trái phiếu/ Số tiền bán lại cổ phiếu.
4. L愃i su Āt hoàn v Ān (Yield To Maturity) là g?
5. Dưới tác đông của lạm phát,  t愃愃 su Āt sinh lơ
i thư
c t Ā c愃愃a ngươ
i đ u tư cĀ th cĀ cĀc giĀ tr nào sau đây:
Lớn hơn 0/ bằng 0/ Nh漃漃 hơn 0?
6. Khi nào nhà đầu tư sẽ sư
d ng phương phĀp tính l愃i đơn? L愃i gôp
(lãi kép)?
7. H愃y ch n cĀc mênh đề đúng:
- Rủi ro vơ
nợ (default risk) chính là rủi ro tín d ng (credit risk).
- Rủi ro vơ
nợ của các trung gian tài chính luôn lớn hơn Chính phủ.
- Rủi ro vơ
nợ của Tín phiếu kho bạc (Treasury Note) gần bằng 0.
- Rủi ro thanh khoản của công c tài chính ph thuôc vào cả tổ chức phát hành lẫn tình trạng tài chính của nhà đầu tư.
- Tác đông của Thuế thu nhâ
p bằng 0 khi ngươ
i đầu tư vào các công c không nô
p bất cứ khoản thuế thu nhâ
p nào.
8. H愃y đ nh giĀ mua bĀn hơ
p ly của môt khoản đầu tư có thu nhâ
p hàng năm là $80 trong toàn bô
5 năm, vốn đầu tư thu hồi
sau 5 năm
$1000 với các mức lãi suất chiết khấu lần lượt là 7%/m, 8%/m và 9%năm.
9. H愃y đ nh giĀ mua bĀn hơ
p ly của môt trái phiếu có lãi suất 8%/năm, thơ
i hạn còn lại 5 năm, mê
nh giá $1000 với các tỷ suất
sinh lợi
yêu cầu lần lượt là 7%/năm, 8%/năm và 9%năm.
10. H愃y đ nh giĀ mua bĀn hơ
p ly của môt trái phiếu có lãi suất 8%/năm, thơ
i hạn còn lại 4,5 năm, mê
nh giá $1000 với các
tỷ suất sinh lợi
yêu cầu lần lượt là 7%/năm, 8%/năm và 9%/năm.
lOMoARcPSD|50032646
11. Môt trái phiếu có lãi suất 7%/m, thơ
i hạn còn lại 5 m, mê
nh giá $1000 đang được mua bán trên thị trươ
ng với giá $1000. Trong
khi
đó ngươ
i đầu tư có môt cơ hô
i đầu tư gư
i tiền ngân hàng với lãi suất 6,6%/năm.  Ngươ
i đ u tư nên lư
a ch n cơ hôi
nào?
12. Môt trái phiếu có lãi suất 7%/năm, thơ
i hạn còn lại 5 năm, mê
nh giá $1000 đang được mua bán trên thị trươ
ng với giá $900. Trong khi
đó ngươ
i đầu tư có môt cơ hô
i đầu tư gư
i tiền ngân hàng với lãi suất 9%/năm.  Ngươ
i đ u tư nên lư
a ch n cơ hôi nào?
13. Lý thuyết k vọng cho rằng: "Nhà đầu tư có t
i hạn nhàn rỗi vốn dài hạn". Nhân đ愃愃nh này đúng hay sai, gi愃愃i thích.
14. Giả sư
tại môt thơ
i điểm có dư
liê
u trên thị trươ
ng như sau: 
a. NĐT theo Ly thuy Āt k v ng sẽ cho rằng lãi suất k hạn 1 năm tại thơ
i điểm 1 năm sau là bao nhiêu?
b. NĐT theo Ly thuy Āt ph n b愃 thanh kho愃愃n sẽ cho rằng lãi suất k hạn 1 năm tại thơ
i điểm 1 năm sau là bao nhiêu?
Ky hn
L 愃 i
1
năm
5
%
2
năm
6
%
Phâ
n bu thanh kho
0
,5%
| 1/6

Preview text:

lOMoARcPSD| 50032646
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 1 ------------- 1.
Người ta thường sử d甃⌀ ng thuât ngữ “̣ tài chính -tiền tệ” vì: (chọn câu trả lời đúng)
a. Tài chính và tiền tệ là đồng nhất.
b. Tài chính và tiền tệ là 2 lĩnh vực độc lập nhưng có liên quan mật thiết với nhau
c. Tài chính và tiền tệ đều thuộc cùng một lĩnh vực.
d. Tài chính thì liên quan đến tiền tệ.
e. Môn học này nghiên cứu cả những vấn đề thuộc về tài chính lẫn những vấn đề thuộc về tiền tệ.g. e + b đều đúng 2.
M甃⌀ c đích của môn học? (chọn câu trả lời đúng)
a. Cung cấp những kỹ năng nghề nghiệp thuộc lĩnh vực tài chính.
b. Cung cấp những kỹ năng nghề nghiệp thuộc lĩnh vực tiền tệ.
c. Cung cấp những kỹ năng nghề nghiệp và những hiểu biết cơ bản về lĩnh vực tài chính.
d. Cung cấp những hiểu biết nền tảng về lĩnh vực tài chính và lĩnh vực tiền tệ. 3.
Tại sao lại gọi tài chính là một phạm trù ? 4.
Chỉ rõ điểm khác nhau giữa phạm trù tài chính với: - Phạm trù tiền tệ - Phạm trù lưu thông - Phạm trù giá cả - Phạm trù tiền lương 5.
Những hoạt động và hiện tượng nào được xem là thuần tuý thuộc phạm trù tài chính ? (chọn tất cả những câu trả lời đúng) a. Mua hàng hoá. b. Bán hàng hoá. c. Mua bán hàng hoá.
d. Ngân hàng TƯ phát hành tiền.
e. Doanh nghiệp nộp thuế cho Nhà nước. g.Giá hàng hoá tăng lên. lOMoARcPSD| 50032646
h. Tỷ giá ngoại tệ tăng. i. A cho B vay tiền.
j. Công ty cổ phần SACOM bán cổ phiếu tại sở giao dịch chứng khoán.
k. Một công ty nước ngoài góp vốn liên doanh với một công ty VN.
l. Nhà nước bán công trái (Trái phiếu chính phủ).
m. A gửi tiền vào ngân hàng. n. A mua bảo hiểm.
o. A được công ty bảo hiểm đền bù.
p. Ngân hàng cho doanh nghiệp vay tiền. q. Lạm phát.
r. Lãi suất ngân hàng tăng. s. Giá cổ phiếu tăng.
t. Doanh nghiệp làm ăn thua lỗ hoặc có lãi. u. Kinh tế suy thoái.
v. Việt Nam đươc Ngân hàng thế giới(WB ) cho vay để nâng cấp đường quốc lộ. x. GDP tăng.
y. Các nước Asean thoả thuận cắt giảm thuế quan.
z. Một doanh nghiệp trong nước thanh toán tiền nhập khẩu cho một công ty xuất khẩu ngoài nước.w. Chơi h甃⌀ i. 6.
Tìm thêm những ví d甃⌀ tương tự thuộc phạm trù tài chính. 7.
Trong những nhận định sau nhận định nào đúng? (chọn tất cả câu trả lời đúng)
a. Muốn phát triển hệ thống tài chính thì chỉ cần Nhà nước quản lý tốt.
b. Nhà nước hoàn toàn không có tác động đến hoạt động tài chính trong kinh tế thị trường.
c. Hoạt động tài chính là kết quả khách quan của nền kinh tế. Vì vậy nền kinh tế phát triển sẽ kéo theo sự phát triển của hoạt động tài chính.
d. Một hệ thống tài chính chỉ thực sự phát triển tốt dựa trên 3 nền tảng:
- Một nền kinh tế hàng hoá phát triển cao. lOMoARcPSD| 50032646
- Một hệ thống tiền tệ hoàn chỉnh và ổn định. - Một nhà nước quản lý tốt.
e. Không thể sáng tạo các thiết chế tài chính vượt quá trình độ của nền kinh tế.
f. Không thể sáng tạo các thiết chế tài chính vượt quá xa trình độ của nền kinh tế. 8.
Sắp xếp lại những nhận định sau theo thứ tự mức độ chuẩn xác tăng dần:
a. Tiền ở trong dân dưới dạng tích luỹ còn nhiều là một vấn đề của hệ thống tài chính.
b. Hoạt động tài chính có 2 vai trò quan trọng: tập trung và phân phối các nguồn tài chính đến nơi có hiệu quả nhất.
c. Vai trò của hệ thống tài chính là nối kết giữa những người thừa vốn và những người thiếu vốn.
d. Thông qua hoạt động tài chính mà các nguồn tài chính được phân phối đến những nơi có hiệu quả nhất.
e. Thông qua hoạt động tài chính mà các nguồn tài chính được phân phối đến những nơi cần đến.
f. Hoạt động tài chính có 2 vai trò quan trọng: tập trung và phân phối các nguồn tài chính. 9.
Trong những nhận định sau, nhận định nào sai ?
a. Giá tăng không phải là kết quả của hoạt động tài chính tồi.
b. Tài chính là m甃⌀ c đích, sản xuất là phương tiện.
c. Hoạt động tài chính nhằm tạo ra nhiều lợi nhuận.
d. GDP giảm do hoạt động tài chính kém hiệu quả.
e.Vì chính phủ điều hành hệ thống tài chính kém nên dẫn đến lạm phát. 10.
Những tiêu chuẩn đánh giá hiệu quả của hệ thống tài chính? Liên hệ với thực tiễn hệ thống tài chính Việt Nam hiện nay ? 11.
Trong những cách giải thích sau đây về khái niệm tài chính trực tiếp, cách giải thích nào là đúng nhất?
a. Trực tiếp nghĩa là người mua vốn và người bán vốn trực tiếp giao tiền cho nhau không qua trung gian.
b. Trực tiếp nghĩa là người mua vốn và người bán vốn trực tiếp thực hiện giao dịch vốn mà không cần người trung gian.
c. Trực tiếp nghĩa là người mua vốn và người bán vốn thực hiện giao dịch tại Sở giao dịch chứng khoán.
d. Trực tiếp nghĩa là người mua vốn và người bán vốn trực tiếp chuyển vốn cho nhau không phải theo phương thức bán vốn
cho người trung gian, sau đó người trung gian bán lại cho người cần vốn.
Ghi chú: Thuật ngữ mua bán vốn được hiểu là mua bán quyền sử dung có thời hạn các khoản vốn. lOMoARcPSD| 50032646 12.
Xác định những giao dịch sau đây, giao dịch nào là thuộc tài chính trực tiếp và ngược lại thuộc tài chính gián tiếp: a. A cho B vay tiền.
b. A bán trái phiếu cho ngân hàng.
c. B mua trái phiếu của ngân hàng.
d. A mua cổ phiếu do Công ty B phát hành trực tiếp.
e. A mua cổ phiếu do B bán lại trực tiếp.
f. A mua cổ phiếu qua Công ty môi giới chứng khoán.
g. Doanh nghiệp vay tiền ngân hàng. 13.
Chứng minh nhận định: thị trường tài chính lúc đang hoạt động hữu hiệu sẽ cải thiện đời sống kinh tế của mỗi người trong xãhội. 14.
Chỉ rõ điểm khác nhau căn bản giữa quan hệ tài chính phi thị trường và quan hệ tài chính theo phương thức thị trường ? Cho víd甃⌀ minh họa. 15.
Hãy giải thích tình huống thực tế sau: Ô. A gửi tiền vào Ngân hàng với lãi suất 8%/năm. Trong khi đó, NH cho Ô. B
vay với lãisuất 10%/năm. Tại sao Ô. A không trực tiếp cho Ô. B vay để nhận được lãi suất lớn hơn ? 16.
Vì sao các Ngân hàng, Công ty bảo hiểm, công ty chứng khoán … được gọi là “trung gian tài chính”? 17.
M甃⌀ c tiêu của NHTW là gì? NHTW thực hiên các m甃⌀ c tiêu này bằng những cách nào? Các m甃⌀ c tiêu của
NHTW có mâu thuẫn ̣ với các m甃⌀ c tiêu của Chính phủ hay không? 18.
Các công c甃⌀ của NHTW được chia thành công c甃⌀ trực tiếp và công c甃⌀ gián tiếp. Hãy giải thích? 19.
Phân biêt Thị trường vốn và thị trường công c甃⌀ vốn? Thị trường sơ cấp và thị trường giao dịch các công c甃⌀ tài chính?̣ 20.
Vì sao người ta thường gọi là Thị trường tâp trung, thị trường bán tâ ̣ p trung (tâ ̣ p trung ½)?̣
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 2 -------------
1. H愃̀y ch愃愃n C愃Āc nhân đ愃愃nh đúng và gi愃愃i thích:̣ -
Lãi suất là giá cả của hoạt đông chuyển giao vốn.̣ - Lãi suất là
chi phí mà người đi vay phải trả do vay vốn. lOMoARcPSD| 50032646 -
Lãi suất là tỷ suất sinh lợi của người cho vay (giả sử người cho
vay không nôp thuế).̣ - Lãi suất là chi phí sử d甃⌀ ng vốn của người đi vay.
2. Có ý kiến cho rằng: “Giá trị hiên tại của dòng thu nhâ ̣ p trong tương lai của người đầu tư là số tiền mà người đầu tư phải b漃漃 ra ở thời ̣
điểm hiên tại”. ̣ H愃̀y gi愃愃i thích.
3. Khi tính gi愃Ā tr愃愃 hiên t愃愃i c愃愃a thu nhâ ̣ p từ cơ hô ̣ i đ u tư, người đ u tư tính đ Ān cĀc dng thu nhâ ̣ p nào
dưới đây:̣ - Thu nhâp lãi/ cổ tức nhâ ̣ n được trong suốt quá trình đầu tư.̣
- Số tiền cho vay thu hồi cuối k礃/ Mênh giá Trái phiếu/ Số tiền bán lại cổ phiếu.̣
4. L愃̀i su Āt hoàn v Ān (Yield To Maturity) là g?
5. Dưới tác đông của lạm phát, ̣ t愃愃 su Āt sinh lơ ̣i thư ̣c t Ā c愃愃a người đ u tư cĀ th 愃 cĀ cĀc giĀ tr椃⌀ nào sau đây:
Lớn hơn 0/ bằng 0/ Nh漃漃 hơn 0?
6. Khi nào nhà đầu tư sẽ sử d甃⌀ ng phương phĀp tính l愃̀i đơn? L愃̀i gôp ̣ (lãi kép)?
7. H愃̀y ch漃⌀ n cĀc mênh đề đúng:̣
- Rủi ro vỡ nợ (default risk) chính là rủi ro tín d甃⌀ ng (credit risk).
- Rủi ro vỡ nợ của các trung gian tài chính luôn lớn hơn Chính phủ.
- Rủi ro vỡ nợ của Tín phiếu kho bạc (Treasury Note) gần bằng 0.
- Rủi ro thanh khoản của công c甃⌀ tài chính ph甃⌀ thuôc vào cả tổ chức phát hành lẫn tình trạng tài chính của nhà đầu tư.̣
- Tác đông của Thuế thu nhâ ̣
p bằng 0 khi người đầu tư vào các công c甃⌀ không nô ̣
p bất cứ khoản thuế thu nhâ ̣ p nào.̣
8. H愃̀y đ椃⌀ nh giĀ mua bĀn hơ ̣p ly của môt khoản đầu tư có thu nhâ ̣ p hàng năm là $80 trong toàn bô ̣ 5 năm, vốn đầu tư thu hồi
sau 5 năṃ $1000 với các mức lãi suất chiết khấu lần lượt là 7%/năm, 8%/năm và 9%năm.
9. H愃̀y đ椃⌀ nh giĀ mua bĀn hơ ̣p ly của môt trái phiếu có lãi suất 8%/năm, thời hạn còn lại 5 năm, mê ̣ nh giá $1000 với các tỷ suất
sinh lợi ̣ yêu cầu lần lượt là 7%/năm, 8%/năm và 9%năm.
10. H愃̀y đ椃⌀ nh giĀ mua bĀn hơ ̣p ly của môt trái phiếu có lãi suất 8%/năm, thời hạn còn lại 4,5 năm, mê ̣ nh giá $1000 với các
tỷ suất sinh lợi ̣ yêu cầu lần lượt là 7%/năm, 8%/năm và 9%/năm. lOMoARcPSD| 50032646
11. Môt trái phiếu có lãi suất 7%/năm, thời hạn còn lại 5 năm, mê ̣
nh giá $1000 đang được mua bán trên thị trường với giá $1000. Trong
khi ̣ đó người đầu tư có môt cơ hô ̣
i đầu tư gửi tiền ngân hàng với lãi suất 6,6%/năm. ̣
Người đ u tư nên lựa ch漃⌀ n cơ hôi nào?̣
12. Môt trái phiếu có lãi suất 7%/năm, thời hạn còn lại 5 năm, mê ̣ nh giá $1000 đang được mua bán trên thị trường với giá $900. Trong khi ̣
đó người đầu tư có môt cơ hô ̣ i đầu tư gửi tiền ngân hàng với lãi suất 9%/năm. ̣ Người đ u tư nên lựa ch漃⌀ n cơ hôi nào?̣
13. Lý thuyết k礃 vọng cho rằng: "Nhà đầu tư có thời hạn nhàn rỗi vốn dài hạn". Nhân đ愃愃nh này đúng hay sai, gi愃愃i thích.̣
14. Giả sử tại môt thời điểm có dữ liê ̣
u trên thị trường như sau: ̣ Ky hn L 愃̀ i 1 năm 5 % 2 năm 6 % Phần bu thanh kho n: 0 ,5%
a. NĐT theo Ly thuy Āt k v漃⌀ ng sẽ cho rằng lãi suất k礃 hạn 1 năm tại thời điểm 1 năm sau là bao nhiêu?
b. NĐT theo Ly thuy Āt ph n b愃 thanh kho愃愃n sẽ cho rằng lãi suất k礃 hạn 1 năm tại thời điểm 1 năm sau là bao nhiêu?