lOMoARcPSD| 59561309
Chương 1
Câu 1. Marketing ra đời chủ yếu nhằm mục tiêu gì?
A. Tăng khả năng sản xuất hàng hóa
B. Rút ngắn khoảng cách giữa sản xuất và tiêu dùng
C. Giảm chi phí kinh doanh
D. Thay thế chức năng bán hàng truyền thống
Câu 2. Trong các khẳng định sau, đâu là quan điểm sai lầm về marketing?
A. Marketing là hoạt động tạo giá trị và duy trì mối quan hệ với khách hàng
B. Marketing là công việc chỉ của bộ phận kinh doanh
C. Marketing giúp doanh nghiệp cạnh tranh hiệu quả hơn
D. Marketing giúp doanh nghiệp hiểu rõ thị trường mục tiêuCâu 3. Theo định nghĩa của Philip
Kotler, Marketing là:
A. Kỹ thuật truyền thông để bán sản phẩm
B. Một quy trình xã hội nhằm thỏa mãn nhu cầu thông qua trao đổi giá trị
C. Phương pháp giảm giá và khuyến mãi
D. Chỉ là nghiên cứu thị trường và bán hàng
Câu 4. Trong marketing, nhu cầu có khả năng thanh toán được gọi là:
A. Wants
B. Needs
C. Demands
D. Supplies
Câu 5. Mô hình STP trong quản trị marketing gồm các thành phần:
A. Segmenting - Timing - Packaging
B. Satisfying - Targeting - Positioning
C. Segmenting - Targeting - Positioning
D. Selling - Tuning - Promoting
Câu 6. Quan điểm marketing xã hội nhấn mạnh:
A. Tối đa hóa lợi nhuận bất chấp môi trường
B. Đáp ứng nhu cầu cá nhân và lợi ích xã hội
C. Chỉ chú trọng sản phẩm chất lượng cao
D. Cạnh tranh bằng cách giảm giá
Câu 7. “Trải nghiệm khách hàng” là trọng tâm của:
A. Marketing 1.0
lOMoARcPSD| 59561309
B. Marketing 2.0
C. Marketing 3.0
D. Marketing 4.0
Câu 8. Trong marketing, "giá trị dành cho khách hàng" được hiểu là:
A. Mức giá sản phẩm sau khuyến mãi
B. Tổng chi phí khách hàng bỏ ra để mua sản phẩm
C. Sự khác biệt giữa lợi ích nhận được và chi phí bỏ ra
D. Tổng số lượng sản phẩm khách hàng có thể mua
Câu 9. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện cần có để xảy ra một cuộc trao đổi?
A. Có ít nhất hai bên tham gia
B. Mỗi bên có thứ gì có giá trị đối với bên kia
C. Cần có một hợp đồng pháp lý ràng buộc
D. Mỗi bên có quyền tự do chấp nhận hay từ chối
Câu 10. Vai trò của quản trị marketing sau bán hàng là:
A. Thúc đẩy tiêu dùng bằng khuyến mãi
B. Nhận phản hồi và hỗ trợ khách hàng để cải thiện sản phẩm
C. Quản lý nhân viên bán hàng
D. Đưa sản phẩm đến nhiều kênh phân phối
Chương 2
Câu 1. Nghiên cứu marketing là:
A. Một quy trình thu thập và phân tích dữ liệu để phục vụ quảng cáo
B. Công cụ thay thế cho hoạt động bán hàng
C. Quy trình thiết kế, thu thập, phân tích và báo cáo thông tin để hỗ trợ ra quyết định marketing
D. Cách để xác định giá bán sản phẩm
Câu 2. Mục tiêu của nghiên cứu mô tả trong marketing là:
A. Mô tả chính xác các đặc điểm của thị trường hoặc nhóm người tiêu dùng
B. Kiểm tra giả thuyết nguyên nhân – kết quả
C. Phát hiện các ý tưởng mới mà không cần dữ liệu
D. Đưa ra các giải pháp sản xuất sản phẩm
Câu 3. Trong các phương pháp sau, đâu là ví dụ của nghiên cứu định tính?
A. Khảo sát trực tuyến với bảng hỏi đóng
B. Phỏng vấn sâu với người tiêu dùng
lOMoARcPSD| 59561309
C. Lấy số liệu từ báo cáo tài chính
D. Thống kê mức độ hài lòng theo thang đo Likert
Câu 4. Kỹ thuật lấy mẫu xác suất nào đảm bảo mọi phần tử trong tổng thể đều hội
được chọn?
A. Lấy mẫu thuận tiện
B. Lấy mẫu có chủ đích
C. Lấy mẫu ngẫu nhiên đơn giản
D. Lấy mẫu phán đoán
Câu 5. Nội dung nào sau đây không phải một bước trong quy trình nghiên cứu marketing?
A. Xác định vấn đề và mục tiêu nghiên cứu
B. Thiết kế chiến dịch quảng cáo
C. Thu thập dữ liệu
D. Phân tích và báo cáo kết quảCâu 6. Dữ liệu sơ cấp là:
A. Dữ liệu được thu thập từ các báo cáo, tạp chí có sẵn
B. Dữ liệu có sẵn do tổ chức khác thu thập
C. Dữ liệu được nghiên cứu viên thu thập lần đầu tiên cho mục tiêu cụ thể
D. Dữ liệu từ các trang mạng xã hội
Câu 7. Doanh nghiệp A chuẩn bị tung sản phẩm nước giải khát mới. Trước khi triển khai
chiến dịch quảng bá, họ thực hiện phỏng vấn sâu và thảo luận nhóm với người tiêu dùng để
tìm hiểu nhận thức và cảm nhận ban đầu. Đây giai đoạn nào trong nghiên cứu marketing?
A. Nghiên cứu mô tả
B. Nghiên cứu nhân quả
C. Nghiên cứu khám phá
D. Nghiên cứu thứ cấp
Câu 8. Một công ty muốn tìm hiểu xem mức độ hài lòng của khách hàng ảnh hưởng đến
quyết định mua lại sản phẩm hay không. Họ thiết kế bảng hỏi, thu thập dữ liệu kiểm định
mối quan hệ giữa hai biến. Đây là loại hình nghiên cứu nào?
A. Nghiên cứu định tính
B. Nghiên cứu khám phá
C. Nghiên cứu mô tả
D. Nghiên cứu nhân quả
Câu 9. Trong các nguồn sau, đâu là nguồn dữ liệu thứ cấp bên trong doanh nghiệp?
A. Số liệu bán hàng từ hệ thống nội bộ
B. Báo cáo ngành từ tổ chức độc lập
C. Số liệu điều tra của đối thủ cạnh tranh
lOMoARcPSD| 59561309
D. Kết quả nghiên cứu thị trường công khai
Câu 10. Đặc điểm nào sau đây là của phương pháp nghiên cứu định lượng?
A. Sử dụng câu hỏi mở để thu thập dữ liệu sâu
B. Tập trung vào chất lượng thông tin hơn số lượng
C. Dễ suy diễn và khái quát hóa kết quả
D. Thường thực hiện bằng thảo luận nhóm
Chương 3
Câu 1: Môi trường marketing nào sau đây gồm các yếu tố mà doanh nghiệp không thể kiểm
soát được?
A. Môi trường nội bộ doanh nghiệp
B. Môi trường marketing vi mô
C. Môi trường marketing vĩ mô
D. Môi trường khách hàng mục tiêu
Câu 2: Yếu tố nào sau đây không thuộc môi trường marketing vi mô?
A. Đối thủ cạnh tranh
B. Nhà cung ứng
C. Chính phủ
D. Trung gian marketing
Câu 3: Trong môi trường vĩ mô, nhân tố nào quyết định trực tiếp đến quy mô nhu cầu
đặc tính tiêu dùng? A. Môi trường công nghệ
B. Môi trường tự nhiên
C. Môi trường nhân khẩu học
D. Môi trường chính trị
Câu 4: Môi trường công nghệ không gây ra ảnh hưởng nào sau đây?
A. Rút ngắn vòng đời sản phẩm
B. Tăng tốc độ đổi mới sản phẩm
C. Làm thị trường ổn định hơn
D. Tạo áp lực chống lỗi thời
Câu 5: Khi các sản phẩm cùng loại, cùng phân khúc giá khác biệt chủ yếu về nhãn hiệu
cạnh tranh với nhau, đó là hình thức:
A. Cạnh tranh mong muốn
B. Cạnh tranh nhãn hiệu
lOMoARcPSD| 59561309
C. Cạnh tranh nhu cầu
D. Cạnh tranh trong ngành
Câu 6: Yếu tố nào dưới đây không phải là một phần của môi trường chính trị - pháp luật?
A. Hệ thống luật pháp
B. Cơ quan quản lý Nhà nước
C. Tốc độ đô thị hóa
D. Các nhóm áp lực xã hội
Câu 7: Đâu là ví dụ về trung gian dịch vụ marketing?
A. Siêu thị bán lẻ
B. Công ty tư vấn truyền thông
C. Kho vận trung chuyển
D. Ngân hàng
Câu 8: Một yếu tố có thể tác động đến cả chi phí đầu vào và quyết định giá bán là:
A. Môi trường văn hóa
B. Môi trường tự nhiên
C. Nhà cung ứng
D. Đối thủ cạnh tranh
Câu 9: Môi trường văn hóa cơ bản nhất ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng là:
A. Giá trị văn hóa cốt lõi
B. Thói quen tiêu dùng tạm thời
C. Lối sống hiện đại
D. Kỹ thuật số hóa
Câu 10: Doanh nghiệp A sản xuất đồ dùng học tập cho học sinh. Gần đây, xu hướng sinh ít
con và tỷ lệ trẻ em giảm mạnh tại Việt Nam. Là nhà quản trị marketing, bạn nên:
A. Tăng ngân sách quảng cáo để kích cầu thị trường học sinh
B. Giảm giá sâu toàn bộ sản phẩm
C. Mở rộng dòng sản phẩm phục vụ người lớn hoặc thị trường khác
D. Ngừng sản xuất sản phẩm học tập
Chương 4
Câu 1: Khái niệm “hộp đen ý thức” của người tiêu dùng bao gồm:
A. Các yếu tố kích thích và phản ứng của người tiêu dùng
B. Các yếu tố kích thích và đặc tính của người tiêu dùng
lOMoARcPSD| 59561309
C. Các đặc tính của người tiêu dùng và quá trình quyết định mua
D. Quá trình quyết định mua và phản ứng của người tiêu dùng
Câu 2: Yếu tố nào dưới đây không thuộc nhóm yếu tố cá nhân ảnh hưởng đến hành vi mua?
A. Cá tính
B. Nghề nghiệp
C. Địa vị xã hội
D. Hoàn cảnh kinh tế
Câu 3: Theo Maslow, nhu cầu nào được xem là thấp nhất trong hệ thống phân cấp nhu cầu?
A. Nhu cầu an toàn
B. Nhu cầu xã hội
C. Nhu cầu sinh lý
D. Nhu cầu được tôn trọng
Câu 4: “Nhánh văn hóa” phản ánh:
A. Những xu hướng tiêu dùng theo ngành hàng
B. Hành vi đặc trưng trong một phạm vi nhỏ hơn nền văn hóa
C. Sự hội nhập và biến đổi của văn hóa toàn cầu
D. Tất cả đều đúng
Câu 5: Nguồn thông tin nào sau đây không thuộc nhóm thông tin nhân trong quá trình
tìm kiếm thông tin?
A. Gia đình
B. Quảng cáo
C. Bạn bè
D. Người quen
Câu 6: Trong tiến trình quyết định mua, bước nào là cuối cùng?
A. Nhận biết nhu cầu
B. Đánh giá phương án
C. Mua hàng
D. Đánh giá sau mua
Câu 7: “Giai tầng xã hội” được hiểu là:
A. Những người có nghề nghiệp giống nhau
B. Những cá nhân chia sẻ các giá trị và cách ứng xử giống nhau
lOMoARcPSD| 59561309
C. Các nhóm người có trình độ học vấn thấp
D. Tầng lớp khách hàng có thu nhập cao
Câu 8: Một trong các chức năng của văn hóa là:
A. Tạo ra nhu cầu cho sản phẩm
B. Quy định chi phí tiêu dùng
C. Hướng dẫn người tiêu dùng mua sắm
D. Duy trì và phát triển bản sắc dân tộc
Câu 9: Trong nhóm yếu tố tâm lý, “nhận thức” được hiểu là:
A. Quá trình lựa chọn và tổ chức thông tin
B. Cách thức điều chỉnh hành vi theo lối sống
C. Việc tiếp nhận tín hiệu từ môi trường
D. Cách mà người tiêu dùng hành động
Câu 10: Yếu tố nào sau đây thuộc về nhóm ảnh hưởng xã hội đến hành vi mua?
A. Lối sống
B. Nghề nghiệp
C. Giai tầng xã hội
D. Động cơ

Preview text:

lOMoAR cPSD| 59561309 Chương 1
Câu 1. Marketing ra đời chủ yếu nhằm mục tiêu gì?
A. Tăng khả năng sản xuất hàng hóa
B. Rút ngắn khoảng cách giữa sản xuất và tiêu dùng C. Giảm chi phí kinh doanh
D. Thay thế chức năng bán hàng truyền thống
Câu 2. Trong các khẳng định sau, đâu là quan điểm sai lầm về marketing?
A. Marketing là hoạt động tạo giá trị và duy trì mối quan hệ với khách hàng
B. Marketing là công việc chỉ của bộ phận kinh doanh
C. Marketing giúp doanh nghiệp cạnh tranh hiệu quả hơn
D. Marketing giúp doanh nghiệp hiểu rõ thị trường mục tiêuCâu 3. Theo định nghĩa của Philip Kotler, Marketing là:
A. Kỹ thuật truyền thông để bán sản phẩm
B. Một quy trình xã hội nhằm thỏa mãn nhu cầu thông qua trao đổi giá trị
C. Phương pháp giảm giá và khuyến mãi
D. Chỉ là nghiên cứu thị trường và bán hàng
Câu 4. Trong marketing, nhu cầu có khả năng thanh toán được gọi là: A. Wants B. Needs C. Demands D. Supplies
Câu 5. Mô hình STP trong quản trị marketing gồm các thành phần:
A. Segmenting - Timing - Packaging
B. Satisfying - Targeting - Positioning
C. Segmenting - Targeting - Positioning
D. Selling - Tuning - Promoting
Câu 6. Quan điểm marketing xã hội nhấn mạnh:
A. Tối đa hóa lợi nhuận bất chấp môi trường
B. Đáp ứng nhu cầu cá nhân và lợi ích xã hội
C. Chỉ chú trọng sản phẩm chất lượng cao
D. Cạnh tranh bằng cách giảm giá
Câu 7. “Trải nghiệm khách hàng” là trọng tâm của: A. Marketing 1.0 lOMoAR cPSD| 59561309 B. Marketing 2.0 C. Marketing 3.0 D. Marketing 4.0
Câu 8. Trong marketing, "giá trị dành cho khách hàng" được hiểu là:
A. Mức giá sản phẩm sau khuyến mãi
B. Tổng chi phí khách hàng bỏ ra để mua sản phẩm
C. Sự khác biệt giữa lợi ích nhận được và chi phí bỏ ra
D. Tổng số lượng sản phẩm khách hàng có thể mua
Câu 9. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện cần có để xảy ra một cuộc trao đổi?
A. Có ít nhất hai bên tham gia
B. Mỗi bên có thứ gì có giá trị đối với bên kia
C. Cần có một hợp đồng pháp lý ràng buộc
D. Mỗi bên có quyền tự do chấp nhận hay từ chối
Câu 10. Vai trò của quản trị marketing sau bán hàng là:
A. Thúc đẩy tiêu dùng bằng khuyến mãi
B. Nhận phản hồi và hỗ trợ khách hàng để cải thiện sản phẩm
C. Quản lý nhân viên bán hàng
D. Đưa sản phẩm đến nhiều kênh phân phối Chương 2
Câu 1. Nghiên cứu marketing là:
A. Một quy trình thu thập và phân tích dữ liệu để phục vụ quảng cáo
B. Công cụ thay thế cho hoạt động bán hàng
C. Quy trình thiết kế, thu thập, phân tích và báo cáo thông tin để hỗ trợ ra quyết định marketing
D. Cách để xác định giá bán sản phẩm
Câu 2. Mục tiêu của nghiên cứu mô tả trong marketing là:
A. Mô tả chính xác các đặc điểm của thị trường hoặc nhóm người tiêu dùng
B. Kiểm tra giả thuyết nguyên nhân – kết quả
C. Phát hiện các ý tưởng mới mà không cần dữ liệu
D. Đưa ra các giải pháp sản xuất sản phẩm
Câu 3. Trong các phương pháp sau, đâu là ví dụ của nghiên cứu định tính?
A. Khảo sát trực tuyến với bảng hỏi đóng
B. Phỏng vấn sâu với người tiêu dùng lOMoAR cPSD| 59561309
C. Lấy số liệu từ báo cáo tài chính
D. Thống kê mức độ hài lòng theo thang đo Likert
Câu 4. Kỹ thuật lấy mẫu xác suất nào đảm bảo mọi phần tử trong tổng thể đều có cơ hội được chọn? A. Lấy mẫu thuận tiện
B. Lấy mẫu có chủ đích
C. Lấy mẫu ngẫu nhiên đơn giản D. Lấy mẫu phán đoán
Câu 5. Nội dung nào sau đây không phải là một bước trong quy trình nghiên cứu marketing?
A. Xác định vấn đề và mục tiêu nghiên cứu
B. Thiết kế chiến dịch quảng cáo C. Thu thập dữ liệu
D. Phân tích và báo cáo kết quảCâu 6. Dữ liệu sơ cấp là:
A. Dữ liệu được thu thập từ các báo cáo, tạp chí có sẵn
B. Dữ liệu có sẵn do tổ chức khác thu thập
C. Dữ liệu được nghiên cứu viên thu thập lần đầu tiên cho mục tiêu cụ thể
D. Dữ liệu từ các trang mạng xã hội
Câu 7. Doanh nghiệp A chuẩn bị tung sản phẩm nước giải khát mới. Trước khi triển khai
chiến dịch quảng bá, họ thực hiện phỏng vấn sâu và thảo luận nhóm với người tiêu dùng để
tìm hiểu nhận thức và cảm nhận ban đầu. Đây là giai đoạn nào trong nghiên cứu marketing?
A. Nghiên cứu mô tả B. Nghiên cứu nhân quả C. Nghiên cứu khám phá D. Nghiên cứu thứ cấp
Câu 8. Một công ty muốn tìm hiểu xem mức độ hài lòng của khách hàng có ảnh hưởng đến
quyết định mua lại sản phẩm hay không. Họ thiết kế bảng hỏi, thu thập dữ liệu và kiểm định
mối quan hệ giữa hai biến. Đây là loại hình nghiên cứu nào?

A. Nghiên cứu định tính B. Nghiên cứu khám phá C. Nghiên cứu mô tả D. Nghiên cứu nhân quả
Câu 9. Trong các nguồn sau, đâu là nguồn dữ liệu thứ cấp bên trong doanh nghiệp?
A. Số liệu bán hàng từ hệ thống nội bộ
B. Báo cáo ngành từ tổ chức độc lập
C. Số liệu điều tra của đối thủ cạnh tranh lOMoAR cPSD| 59561309
D. Kết quả nghiên cứu thị trường công khai
Câu 10. Đặc điểm nào sau đây là của phương pháp nghiên cứu định lượng?
A. Sử dụng câu hỏi mở để thu thập dữ liệu sâu
B. Tập trung vào chất lượng thông tin hơn số lượng
C. Dễ suy diễn và khái quát hóa kết quả
D. Thường thực hiện bằng thảo luận nhóm Chương 3
Câu 1: Môi trường marketing nào sau đây gồm các yếu tố mà doanh nghiệp không thể kiểm soát được?
A. Môi trường nội bộ doanh nghiệp
B. Môi trường marketing vi mô
C. Môi trường marketing vĩ mô
D. Môi trường khách hàng mục tiêu
Câu 2: Yếu tố nào sau đây không thuộc môi trường marketing vi mô? A. Đối thủ cạnh tranh B. Nhà cung ứng C. Chính phủ D. Trung gian marketing
Câu 3: Trong môi trường vĩ mô, nhân tố nào quyết định trực tiếp đến quy mô nhu cầu
đặc tính tiêu dùng? A. Môi trường công nghệ B. Môi trường tự nhiên
C. Môi trường nhân khẩu học
D. Môi trường chính trị
Câu 4: Môi trường công nghệ không gây ra ảnh hưởng nào sau đây?
A. Rút ngắn vòng đời sản phẩm
B. Tăng tốc độ đổi mới sản phẩm
C. Làm thị trường ổn định hơn
D. Tạo áp lực chống lỗi thời
Câu 5: Khi các sản phẩm cùng loại, cùng phân khúc giá và khác biệt chủ yếu về nhãn hiệu
cạnh tranh với nhau, đó là hình thức: A. Cạnh tranh mong muốn B. Cạnh tranh nhãn hiệu lOMoAR cPSD| 59561309 C. Cạnh tranh nhu cầu D. Cạnh tranh trong ngành
Câu 6: Yếu tố nào dưới đây không phải là một phần của môi trường chính trị - pháp luật? A. Hệ thống luật pháp
B. Cơ quan quản lý Nhà nước
C. Tốc độ đô thị hóa
D. Các nhóm áp lực xã hội
Câu 7: Đâu là ví dụ về trung gian dịch vụ marketing? A. Siêu thị bán lẻ
B. Công ty tư vấn truyền thông C. Kho vận trung chuyển D. Ngân hàng
Câu 8: Một yếu tố có thể tác động đến cả chi phí đầu vào và quyết định giá bán là: A. Môi trường văn hóa B. Môi trường tự nhiên C. Nhà cung ứng D. Đối thủ cạnh tranh
Câu 9: Môi trường văn hóa cơ bản nhất ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng là:
A. Giá trị văn hóa cốt lõi
B. Thói quen tiêu dùng tạm thời C. Lối sống hiện đại D. Kỹ thuật số hóa
Câu 10: Doanh nghiệp A sản xuất đồ dùng học tập cho học sinh. Gần đây, xu hướng sinh ít
con và tỷ lệ trẻ em giảm mạnh tại Việt Nam. Là nhà quản trị marketing, bạn nên:
A. Tăng ngân sách quảng cáo để kích cầu thị trường học sinh
B. Giảm giá sâu toàn bộ sản phẩm
C. Mở rộng dòng sản phẩm phục vụ người lớn hoặc thị trường khác
D. Ngừng sản xuất sản phẩm học tập Chương 4
Câu 1: Khái niệm “hộp đen ý thức” của người tiêu dùng bao gồm:
A. Các yếu tố kích thích và phản ứng của người tiêu dùng
B. Các yếu tố kích thích và đặc tính của người tiêu dùng lOMoAR cPSD| 59561309
C. Các đặc tính của người tiêu dùng và quá trình quyết định mua
D. Quá trình quyết định mua và phản ứng của người tiêu dùng
Câu 2: Yếu tố nào dưới đây không thuộc nhóm yếu tố cá nhân ảnh hưởng đến hành vi mua? A. Cá tính B. Nghề nghiệp C. Địa vị xã hội D. Hoàn cảnh kinh tế
Câu 3: Theo Maslow, nhu cầu nào được xem là thấp nhất trong hệ thống phân cấp nhu cầu? A. Nhu cầu an toàn B. Nhu cầu xã hội C. Nhu cầu sinh lý
D. Nhu cầu được tôn trọng
Câu 4: “Nhánh văn hóa” phản ánh:
A. Những xu hướng tiêu dùng theo ngành hàng
B. Hành vi đặc trưng trong một phạm vi nhỏ hơn nền văn hóa
C. Sự hội nhập và biến đổi của văn hóa toàn cầu D. Tất cả đều đúng
Câu 5: Nguồn thông tin nào sau đây không thuộc nhóm thông tin cá nhân trong quá trình
tìm kiếm thông tin? A. Gia đình B. Quảng cáo C. Bạn bè D. Người quen
Câu 6: Trong tiến trình quyết định mua, bước nào là cuối cùng? A. Nhận biết nhu cầu B. Đánh giá phương án C. Mua hàng D. Đánh giá sau mua
Câu 7: “Giai tầng xã hội” được hiểu là:
A. Những người có nghề nghiệp giống nhau
B. Những cá nhân chia sẻ các giá trị và cách ứng xử giống nhau lOMoAR cPSD| 59561309
C. Các nhóm người có trình độ học vấn thấp
D. Tầng lớp khách hàng có thu nhập cao
Câu 8: Một trong các chức năng của văn hóa là:
A. Tạo ra nhu cầu cho sản phẩm
B. Quy định chi phí tiêu dùng
C. Hướng dẫn người tiêu dùng mua sắm
D. Duy trì và phát triển bản sắc dân tộc
Câu 9: Trong nhóm yếu tố tâm lý, “nhận thức” được hiểu là:
A. Quá trình lựa chọn và tổ chức thông tin
B. Cách thức điều chỉnh hành vi theo lối sống
C. Việc tiếp nhận tín hiệu từ môi trường
D. Cách mà người tiêu dùng hành động
Câu 10: Yếu tố nào sau đây thuộc về nhóm ảnh hưởng xã hội đến hành vi mua? A. Lối sống B. Nghề nghiệp C. Giai tầng xã hội D. Động cơ