CÂU H NG D N CÂU H I ÔN T ỎI VÀ HƯỚ ẬP CHƯƠNG 3
Câu 1: Vì sao sức lao động tr thành hàng hóa? tính đặc bi t và vai trò c a hàng hóa
sức lao động như thế nào? lu n hàng hóa s ức lao động th v n d ng cho sinh
viên vào quá trình l p nghi p sau khi t t nghi p hay không? N ếu có thì định hướng
v nào? n dụng là như thế
-Hai điều kiện để SLĐ trở thành hàng hóa
+Một là, Người lao động được tự do về thân thể, m chủ SLĐ quyền bán
SLĐ như một hàng hóa.
+Hai là, người lao động không những TLSX cần thiết để tự kết hợp với SLĐ
của mình tạo ra hàng hóa để bán, cho nên họ phải bán SLĐ.
-Tính đặc biệt và vai trò của hàng hóa sức lao động
+ Khác với hàng hoá thông thường, giá trị của hàng hóa SLĐ còn bao hàm cả yếu
tố tinh thần, lịch sử.
+ GTSD của hàng hóa SLĐ tính năng đặc biệt không hàng hóa thông thường
nào có, đó là trong khi sử dụng nó không những không mất đi mà còn tạo ra lượng giá tr
mới lớn hơn giá trị bản thân nó.
-luận hàng hóa sức lao động thể vận dụng cho sinh viên vào quá trình lập
nghiệp sau khi tốt nghiệp
Câu 2: Hãy so sánh ph m trù giá tr i ph m trù giá tr ? Trong n n kinh thặng vớ
tế th trường nói chung có s t n t a giá tr i c thặng dư hay không?
-S o sánh phạm trù giá trị thặng dư với phạm trù giá trị
+Giống nhau
+Khác nhau
- Đánh giá và trả lời câu hỏi trong nền kinh tế thị trường nói chung sự tồn tại
của giá trị thặng dư hay không.
Câu 3: Hãy so sánh hai phương pháp s ặng dư? Cần xut giá tr th n vn dng
lun v n xu t giá tr nào? các phương pháp sả thặng dư như thế
- S o sánh hai phương pháp sản xuất giá trị thặng dư
+Giống nhau
+Khác nhau
- V ận dụng lý luận về các phương pháp sản xuất giá trị thặng dư
+Nâng cao năng suất lao động
+Nâng cao chất lượng người lao động…
Câu 4: Hãy làm nh ng n ội dung bản ca luận tích lũy bản và cho bi t kh ế
năng vận dng vào thc tin sau khi t t nghi ệp ra trưng?
- Nội dung cơ bả ận tích lũy tư bản ca lý lu n
+ Bản chất của tích lũy
+ ng nhân t Nh ảnh hưởng quy mô tích lũy
+ M h qu c n t s ủa tích lũy tư bả
- Vn d ng vào th n sau khi t ng c ti t nghiệp ra trườ
Câu 5: Hãy nêu những vai trò cơ bản ca li nhu n và l i nhu n bình quân? Có th
v ng các ph m trù này vào th n sau khi t t nghi n d c ti ệp ra trường như thế nào?
- V ai trò cơ bản của lợi nhuận và lợi nhuận bình quân
+ V ai trò của lợi nhuận
+ V ai trò lợi nhuận bình quân
- Liên h SV. Có thể vận dụng các phạm trù này vào thực tiễn sau khi tốt nghiệp ra
trường
Câu 6: Hãy phân bi t các ph m trù l i nhu n, l i t n và ức và địa tô? Ý nghĩa lý luậ
thc tin?
- P hạm trù lợi nhuận
+Khái niệm
+Phân tích
+Ý nghĩa
- P hạm trù lợi tức
+Khái niệm
+Phân tích
+Ý nghĩa
- P hạm trù địa tô
+Khái niệm
+Phân tích
+Ý nghĩa

Preview text:

CÂU HỎI VÀ HƯỚNG DN CÂU HI ÔN TẬP CHƯƠNG 3
Câu 1: Vì sao sức lao động tr thành hàng hóa? tính đặc bit và vai trò ca hàng hóa
sức lao động là như thế nào? Lý lun hàng hóa sức lao động có th vn dng cho sinh
viên vào quá trình lp nghip sau khi tt nghip hay không? Nếu có thì định hướng
vn dụng là như thế nào?
-Hai điều kiện để SLĐ trở thành hàng hóa
+Một là, Người lao động được tự do về thân thể, làm chủ SLĐ và có quyền bán SLĐ như một hàng hóa.
+Hai là, người lao động không có những TLSX cần thiết để tự kết hợp với SLĐ
của mình tạo ra hàng hóa để bán, cho nên họ phải bán SLĐ.
-Tính đặc biệt và vai trò của hàng hóa sức lao động
+ Khác với hàng hoá thông thường, giá trị của hàng hóa SLĐ còn bao hàm cả yếu
tố tinh thần, lịch sử.
+ GTSD của hàng hóa SLĐ có tính năng đặc biệt mà không hàng hóa thông thường
nào có, đó là trong khi sử dụng nó không những không mất đi mà còn tạo ra lượng giá trị
mới lớn hơn giá trị bản thân nó.
-Lý luận hàng hóa sức lao động có thể vận dụng cho sinh viên vào quá trình lập
nghiệp sau khi tốt nghiệp
Câu 2: Hãy so sánh phm trù giá tr thặng dư với phm trù giá tr? Trong nn kinh
tế th trường nói chung có s tn ti ca giá tr thặng dư hay không?
-So sánh phạm trù giá trị thặng dư với phạm trù giá trị +Giống nhau +Khác nhau
- Đánh giá và trả lời câu hỏi trong nền kinh tế thị trường nói chung có sự tồn tại
của giá trị thặng dư hay không.
Câu 3: Hãy so sánh hai phương pháp sản xut giá tr thặng dư? Cần vn dng lý
lun v các phương pháp sản xut giá tr thặng dư như thế nào?
- So sánh hai phương pháp sản xuất giá trị thặng dư +Giống nhau +Khác nhau
- Vận dụng lý luận về các phương pháp sản xuất giá trị thặng dư
+Nâng cao năng suất lao động
+Nâng cao chất lượng người lao động…
Câu 4: Hãy làm rõ nhng nội dung cơ bản ca lý luận tích lũy tư bản và cho biết kh
năng vận dng vào thc tin sau khi tt nghiệp ra trường?
- Nội dung cơ bản của lý luận tích lũy tư bản
+ Bản chất của tích lũy
+ Những nhân tố ảnh hưởng quy mô tích lũy
+ Một số hệ quả của tích lũy tư bản
- Vận dụng vào thực tiễn sau khi tốt nghiệp ra trường
Câu 5: Hãy nêu những vai trò cơ bản ca li nhun và li nhun bình quân? Có th
vn dng các phm trù này vào thc tin sau khi tt nghiệp ra trường như thế nào?
- Vai trò cơ bản của lợi nhuận và lợi nhuận bình quân
+ Vai trò của lợi nhuận
+ Vai trò lợi nhuận bình quân
- Liên hệ SV. Có thể vận dụng các phạm trù này vào thực tiễn sau khi tốt nghiệp ra trường
Câu 6: Hãy phân bit các phm trù li nhun, li tức và địa tô? Ý nghĩa lý luận và thc tin? - Phạm trù lợi nhuận +Khái niệm +Phân tích +Ý nghĩa - Phạm trù lợi tức +Khái niệm +Phân tích +Ý nghĩa - Phạm trù địa tô +Khái niệm +Phân tích +Ý nghĩa