



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 45740153
CÂU HỎI ÔN TẬP HÓA SINH ĐẠI CƯƠNG
Bài 1: XÚC TÁC SINH HỌC (ENZYME - VITAMIN - HORMONE)
Câu 1. Bản chất của enzyme là gì? A. Protein B. Lipid C. Coenzyme D. Hormone
Câu 2. Tập hợp nào sau đây gồm các vitamin tan trong nước?
A. B1, B6, acid ascorbic B. Vitamin B1, B2, E và C C. Vitamin K, A, C, B1 D. Vitamin B2, C và thiamin
Câu 3. Phản ứng AB -> A + B được xúc tác bởi yếu tố nào? A. Hydrolase B. Hydratase C. Transferase D. Catalase
Câu 4. Phản ứng RCOOH -> RH + CO2 được xúc tác bởi yếu tố nào? A. Hydrolase
B. Decarboxylase C. Isomerase D. Synthetase
Câu 5. Coenzyme A chứa chất gì? A. Riboflavin (vitamin B2)
B. Acid phantothetic (B5) C. Nicotinamid (vitamin PP) D. Thiamin (vitamin B1)
Câu 6. Các loại vitamin tan trong lipid gồm loại nào? A. A,B,C,D B. A,B,E,K C. A,B,D,P D. A,D,E,K
Câu 7. Vitamin PP có tác dụng nào sau đây?
A. Chống bệnh Beri – Beri
B. Chống bệnh SeobusC. Chống bệnh góc miệng
D. Chống bệnh vảy nến.
Câu 8.Vai trò xúc tác của enzyme cho các phản ứng là?
A. Giảm năng lượng hoạt hoá
B. Tăng năng lượng hoạt hoá lOMoAR cPSD| 45740153
C. Tăng sự tiếp xúc giữa các phân tử cơ chất
D. Ngăn cản phản ứng nghịch
Câu 9. Vùng dưới đồi tiết ra loại hormon? A. RF B. IF C. GH D. Cả A và B
Câu 10. Vitamin A có tác dụng gì? A. Chống bệnh Beri Beri B. Chống bệnh Scorbus
C. Chuyển opsin thành rhodopsinD. Xúc tác phản ứng đồng phân hóa
Câu 11. Có bao nhiêu ATP được tạo thành khi các e- được vận chuyển từ 1 phân tử
FADH2 và 1 phân tử NADH đến chất nhận cuối cùng là O2? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 12. Tập hợp nào sau đây tham gia thành phần cấu tạo NAD?
A. Adenin, nicotinamid, deoxyribose.
B. Acid adenylic, nicotinamid, ribose.
C. Acid adenylic, acid pantothenic, nicotinamid.
D. Adenin, ribose, thioethanolamin.
Câu 13. Coenzym nào sau đây không chứa vitamin? A. NAD B. FAD C. CoA D. Acid lipoic
Câu 14. Сáс enzym dehydrogenase có các coenzym sau? A. NAD+ B. NADP+ C. CoA D. FAD
Câu 15. Bản chất của enzyme là gì? A. Protein B. Lipid C. Coenzyme D. Hormone
Câu 16. Vai trò chủ yếu của vitamin B6?
A. Tham gia vào cơ chế nhìn của mắt lOMoAR cPSD| 45740153 B. Chống bệnh pellagra
C. Tham gia vào quá trình đông máu
D. Xúc tác phản ứng trao đổi amin và decarboxyl
Câu 17. Tập hợp nào sau đây là nhóm vitamin tan trong dầu? A. E, A, K, acid folic B. D, E, B1, K C. K, D, A, tocopherol D. A, C, B6, D
Câu 18. Vitamin tham gia cấu tạo coenzyme A là gì? A. Vitamin E B. Vitamin B5 C. Vitamin A D. Vitamin B
Câu 19. Thiếu nicotinamid có thể bị bệnh gì? A. Tê phù Beri Beri B. Scorbus C. Pellagra D. Xơ giác mạc
Câu 20. Vitamin nào sau đây có vai trò bảo vệ thượng bì? A. Vitamin C B. Vitamin A C. Vitamin B1 D. Vitamin B12
Câu 21. Các enzym trong cơ thể có nhiệt độ hoạt động tối ưu là bao nhiêu? A. 25oC B. 30oC C. 37oC D. 40oC
Câu 22. Amylase tuyến nước bọt hoạt động tối ưu ở pH bao nhiêu? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 23. NAD+, NADP+ là coenzym của những enzym xúc tác cho phản ứng gì? A. Trao đổi amin B. Trao đổi điện tử C. Trao đổi hydro D. Trao đổi nhóm -CH3
Câu 24. Trong bệnh lý tim mạch, isoenzym nào tăng ưu thế trong máu? lOMoAR cPSD| 45740153 A. LDH 1 B. LDH 2 C. LDH 3 D. LDH 4
Câu 25. Muốn tốc độ phản ứng đạt đến cực đại thì nồng độ cơ chất S lớn gấp bao nhiêu lần so với Km? A. 10 lần B. 20 lần C. 50 lần D. 100 lần
Câu 26. Dựa theo bản chất hóa học, ta phân loại được bao nhiêu loại hormon? A. 2 loại B. 3 loại C. 4 loại D. 5 loại
Câu 27. Insulin do tế bào nào tiết ra?
A. Beta tuyến tụy B. Tủy thượng thận C. Gan D. Tuyến yên trước
Câu 28. Vị trí thụ thể của hormon steroid là ở đâu?
A. Thụ thể nằm trên mặt tế bào
B. Thụ thể nằm trong màng tế bào
C. Thụ thể nằm trong tế bào
D. Thụ thể nằm trong ty thể
Câu 29. Hormon tuyến tụy thuốc nhóm nào? A. Peptid B. Glucid C. Amin D. Steroid
Câu 30. Hormon tuyến giáp được tổng hợp từ đâu? A. Tyrosin tự do
B. Tyrosin trong phân tử albumin
C. Tyrosin trong phân tử globulin
D. Tyrosin trong phân tử fibrin
Câu 31. Tủy thượng thận tiết ra hormon gì? A. Mineralcorticoid B. Glucocorticoid C. Insulin lOMoAR cPSD| 45740153 D. Catecholamin
Câu 32. Tác dụng của receptor là gì? A. Xúc tác như một enzym
B. Gắn với hormon đặc hiệu
C. Tạo thành khe hở cho hormon đặc hiệu xuyên qua
D. Tạo phức hợp để tăng độ hòa tan của hormon
Bài 2: CHUYỂN HOÁ NĂNG LƯỢNG
Câu 1. Ý nghĩa của đồng hóa và dị hóa là gì?
A. Cung cấp nguyên liệu mới để xây dựng tế bào.
B. Giúp cung cấp năng lượng hoạt động.
C. Giúp tế bào cơ thể sinh vật hoạt động bình thường, duy trì sự sống.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 2. Sự phosphoryl hoá là gì?
A. Sự cắt đứt liên kết phosphate.
B. Sự gắn một gốc P vào một phân tử vô cơ.
C. Sự gắn một gốc P vào một phân tử hữu cơ.
D. Là phản ứng giải phóng năng lượng.
Câu 3. Chất oxi hoá là chất như thế nào?
A. Cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
B. Cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
C. Nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
D. Nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
Câu 4. Hãy cho biết những cặp khái niệm nào tương đương nhau?
A. Quá trình oxi hóa và sự oxi hóa.
B. Quá trình oxi hóa và chất oxi hóa.
C. Quá trình khử và sự oxi hóa.
D. Quá trình oxi hóa và chất khử.
Câu 5. Điện tử được truyền từ phân tử này sang phân tử theo phương thức nào?
A. Trực tiếp, nguyên tử H, Iron hydric, gắn trực tiếp vs oxy
B. Gián tiếp, trực tiếp, nguyên tử H, gắn trực tiếp vs oxy
C. Gián tiếp, trực tiếp, nguyên tử C, nguyên tử H
D. Trực tiếp, nguyên tử H, nguyên tử C, nguyên tử H
Câu 6. Chất đầu tiên đi vào Axit Trichloracetic TCA? A. Acetyl CoA B. ATP C. NADHD. Glycolysis
Câu 7. Hợp chất nào không phải là hợp chất giàu năng lương?
A. Glucose 6-phosphat B. Phosphoenolpyruvat lOMoAR cPSD| 45740153 C. Acetyl-CoA D. 1,3-Biphosphoglycerat
Câu 8. Liên kết nào sau đây là liên kết giàu năng lượng? A. Glycoside B. Ester phosphate C. Peptide D. Acyl phosphate
Câu 9. Chỉ số P/O đối với Succinat là? A. 1,5 B. 1,25 C. 2,5 D. 2,25
Câu 10. 1 NADH tạo bao nhiêu ATP? A. 2,5 B. 1,5 C. 2 D. 3
Câu 11. Nếu 1 NADH tạo ra 3 ATP và 1 FADH2 tạo ra 2 ATP, 1 phân tử glucose sẽ tạo ra bao nhiêu ATP? A. 38 B. 30 C. 29 D. 21
Câu 12. Chu trình Crep tạo ra bao nhiêu ATP?
A ..................................................................................................................................... 1
B ..................................................................................................................................... 1
C ..................................................................................................................................... 3
D ..................................................................................................................................... 5
Câu 13. Đâu không phải là kết quả của chuỗi hô hấp tế bào? A. Tạo O2 B. Tạo CO2 C. Tạo H2O D. Tạo H2O2
Câu 14. Enzyme nào không có vai trò khử độc trong cơ thể? A. Hydroperoxidase B. Peroxidase C. Oxidase D. Catalase
Câu 15. Các enzyme nào không tham gia chuỗi hô hấp tế bào? lOMoAR cPSD| 45740153
A. Phosphorylase B. Peroxidase C. Dehydrogenase D. Catalas
Câu 16. Phát biểu nào sau đây đúng về năng lượng tự do?
A. Phần năng lượng tế bào không sử dụng được gọi là năng lượng tự do
B. Năng lượng tự do của một hệ tỷ lệ thuận với entropy của hệ đó
C. Phản ứng xảy ra tự phát có năng lượng tự do giảm
D. Entropy thấp nhất khi hệ đạt trạng thái cân bằng
Câu 17. Sản phẩm nào không phải của chu trình acid citric? A. CO2 B. NADH C. FADH2 D. H2O
Câu 18. Chu trình Q xảy ra ở phức hợp nào? A. I B. II C. III D. IV
Câu 19. Chất nào không là chất vận chuyển điện tử gắn màng? A. Coenzym Q B. NADH C. Cytochrom D. Protein Fe-S
Câu 20. Các đương lượng khử được hình thành ở các giai đoạn nào? A. 1, 3, 4 B. 2, 5, 7 C. 1, 6, 8 D. 4, 6, 8
Bài 3: KHÁI NIỆM CHUYỂN HOÁ CÁC CHẤT
Câu 1. Chuỗi hô hấp tế bào thuộc giai đoạn nào của dị hóa? A. Giai đoạn 1 B. Giai đoạn 2 C. Giai đoạn 3 D. Giai đoạn 4
Câu 2. Quá trình nào thuộc giai đoạn thoái hóa chung các chất?
A. Phân giải protein thành acid amin
B. Đường phân glucose thành pyruvate C. Beta oxi hóa acid béo lOMoAR cPSD| 45740153
D. Chu trình acid citric
Câu 3. Về chuyển hóa các chất, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dị hóa là quá trình khử các chất dinh dưỡng phức tạp
B. Phần lớn năng lượng của dị hóa được tích trữ ở dạng P
C. Dị hóa cung cấp điện tử giàu năng lượng cho NAD+, NADP+
D. NADPH từ dị hóa cung cấp năng lượng cho quá trình phosphoryl oxy hóa Câu 4.
Chuyển hóa trung gian là gì?
A. Quá trình tổng hợp diễn ra qua 3 giai đoạn
B. Năng lượng được giải phóng nhiều nhất ở giai đoạn 1
C. Nửa đời sống của triglycerid não là 200 ngày
D. Acetyl CoA thoái hóa trong chu trình citric thành CO2 và H2O Câu 5. Đồng hóa là gì?
A. Quá trình biến đổi các đại phân tử hữu cơ có tính đặc hiệu của thức ăn thành
các đại phân tử có tính đặc hiệu của cơ thể B.
Quá trình biến đổi các đại phân tử có tính đặc hiệu của thức ăn thành các đơn vị cấu tạo C.
Quá trình thủy phân các đại phân tử có tính đặc hiệu của thức ăn thành các đơn vị cấu tạo D.
Quá trình chuyển hóa các đại phân tử hữu cơ có tính đặc hiệu của thức ăn
thành cácđại phân tử có tính đặc hiệu của cơ thể
Câu 6. Trong phản ứng dị hóa, năng lượng được giải phóng dưới dạng ATP chiếm bao nhiêu phần trăm? A. 40% B. 50% C. 60% D. 70%
Câu 7. Trong phản ứng dị hóa, bộ khung carbon alpha-ceto acid được tạo thành ở giai đoạn nào? A. Giai đoạn 1
B. Giai đoạn 2 C. Giai đoạn 3 D. Giai đoạn 2 và 3
Câu 8. Chuyển hóa các chất có quá trình nào? A. Tiêu hóa thức ăn
B. Hấp thu các sản phẩm tiêu hóa C. Chuyển hóa trung gian
D. Cả A,B và C đều đúng
Câu 9. Dị hoá gồm bao nhiêu giai đoạn? A. 4 giai đoạn B. 2 giai đoạn lOMoAR cPSD| 45740153 C. 5 giai đoạn D. 3 giai đoạn
Câu 10. Chuyển hóa các chất không có quá trình nào? A. Tiêu hóa thức ăn
B. Hấp thu các sản phẩm tiêu hóa C. Chuyển hóa trung gian
D. Tạo đương lượng khử
Câu 11. Mỗi con đường chuyển hoá có thể ở nhiều dạng đường thẳng khác nhau, đâu
là dạng thường gặp nhất?
A. Dạng đường thẳng B. Dạng chu trình
C. Dạng đường xoắn ốc
D. Tất cả các câu trên sai
Câu 12. Trong điều kiện hiếu khí, quá trình thoái hoá các đại phân tử quy về sản phẩm
cuối chung ở giai đoạn 2 là? A. Pyruvat B. Acetyl-CoA C. H2O D. CO2
Câu 13. Bộ khung carbon alpha-ceto acid được tạo thành ở giai đoạn nào của dị hóa? A. Giai đoạn 1
B. Giai đoạn 2 C. Giai đoạn 3 D. Giai đoạn 2 và 3
Bài 4: HOÁ HỌC VÀ CHUYỂN HOÁ CÁC CHẤT GLUCID
Câu 1. Sự phosphoryl hóa cơ chất đầu tiên trong quá trình đường phân là gì?
A. Tạo sản phẩm là 3 - phosphoglycerat
B. Tạo sản phẩm ADP từ AMP
C. Xúc tác bởi phosphofructokinase
D. Không đảo ngược các quá trình được
Câu 2. Enzyme chuyển nhóm phosphat thêm vào fructose-6-phosphat trong đường phân với mục đích?
A. Quá trình này tạo sản phẩm ATP
B. Kiểm soát quá trình đường phân
C. Tạo sản phẩm fructose-2,6-diphosphat D. Là phosphofructokinase-2
Câu 3. Trong chuyển hóa yếm khí pyruvat được chuyển thành lactat. Quá trình này tạo ra? A. ATP B. FAD lOMoAR cPSD| 45740153 C. NAD+ D. H2O
Câu 4. Enzyme chuyển phosphodiaceton thành phosphoglyceraldehyd thuộc nhóm gì? A. Oxidoreductase B. Transferase C. Lypase D. Isomerase
Câu 5. 500 phân tử glucose gắn 14C được cung cấp cho tế bào tạo lactat. Số phân tư
ATP gắn 14C được tạo thành từ các phân tử glucose này là bao nhiêu? A. 500 B. 250 C. 750 D. 800
Câu 6. Trình tự thích hợp trong hô hấp hiếu khí là gì?
A. Acetyl-CoA, vận chuyển electron, đường phân, chu trình Krebs
B. Acetyl-CoA, đường phân, chu trình Krebs, vận chuyển electron
C. Chu trình Krebs, đường phân, vận chuyển electron, Acetyl-CoA
D. Đường phân, Acetyl-CoA, chu trình Krebs, vận chuyển electron
Câu 7. Chất chủ yếu ở cơ và kích thích tạo cAMP để kích thích phân giải glycogen và
ức chế tổng hợp glycogen là gì? A. Calmodulin B. Insulin C. Glucose D. Glucagon
Câu 8. Hai chất nào sau đây là sản phẩm chính của con đường pentose phosphat? A. NAD+ và ribose B. NADH và glucose C. NAD+ và glucose
D. NADPH và ribose
Câu 9. Cơ chất chính của tân tạo đường là gì? A. Galactose B. Glycerol C. Mannitol D. Sucrose
Câu 10. Vai trò của glucagon là gì?
A. Kích thích chu trình acid citric
B. Kích thích con đường pentose phosphat
C. Kích thích tổng hợp glycogenD. Kích thích quá trình tân tạo đường lOMoAR cPSD| 45740153 Câu 11. Hexokinase là gì?
A. Hoạt động chính tại gan
B. Ái lực thấp với glucose
C. Phosphoryl hóa lượng lớn glucose
D. Bị ức chế glucose-6-phosphat
Câu 12. Số ATP tiêu tốn trong quá trình đường phân đến giai đoạn tạo fructose-
1,6diphosphat nếu tính từ glucose tự do là bao nhiêu? A. 0 B. 1 C. 5 D. 4
Câu 13. Đường nào sau đây không có tính khử? A. Fructose B. Saccarose C. Glucose D. Lactose
Câu 14. Đường nào sau đây được gọi là đường sữa? A. Galactose B. Saccarose C. Lactose D. Fructose
Câu 15. Các chất sau đây, chất nào được dùng để thăm dò chức năng lọc của cầu thận? A. Heparin B. Dextrin C. Inulin D. Insulin
Câu 16. Chất nào sau đây thường dùng để thay thế huyết tương? A. Inulin B. Dextrin C. Inulin D. Lactose
Câu 17. Heparin có vai trò gì?
A. Đông máu và làm trong huyết tương
B. Chống đông máu và làm trong huyết tương
C. Chống đông máu và làm đục huyết tương
D. Đông máu và làm đục huyết tương
Câu 18. Chất nào sau đây được sản xuất ở tế bào cơ trong điều kiện yếm khí? A. ATP B. Pyruvat lOMoAR cPSD| 45740153 C. Lactat D. Acetyl CoA
Câu 19. Trong điều kiện yếm khí, pyruvat được chuyển thành lactate, quá trình này đã
tạo ra một phân tử nào? A. NAD+ B. ATP C. FAD D. H2O
Câu 20. Enzym chuyển phosphodiaceton thành phosphoglyceraldehyd thuộc loại nào? A. Oxidoreductase B. Hydrolase C. Lyase D. Isomerase
Câu 21. Chất chủ yếu ở cơ và kích thích tạo cAMP để kích thích phân giải glycogen
và ức chế tổng hợp glycogen là gì? A. Epinephrine B. Glucagon C. Insulin D. Glucose
Bài 5: HOÁ HỌC VÀ CHUYỂN HOÁ CÁC CHẤT LIPID
Câu 1. Tập hợp nào sau đây chỉ gồm acid béo bão hòa?
A. Acid oleic, acid palmitic, acid arachidomic
B. Acid stearic, acid palmitic, acid butyric
C. Acid palmitic, acid linolenic, acid stearic
D. Acid butyric, acid oleic, acid linolenic
Câu 2. Tripalmitin có một trong số những đặc điểm nào sau đây?
A. Dễ hòa tan trong nước B. Có nhiều trong gan
C. Là một loại lipid phức tạp
D. Là một glycerid đơn thuần
Câu 3. Thể ceton được tổng hợp tại? A. Gan B. Cơ C. Thận D. Tụy
Câu 4. Quá trình β-oxy hóa diễn ra tại?
A. Bào tương và trong ty thể
B. Bào tương và các tiểu thể C. Trong ty thể
D. Các ý trên đều đúng lOMoAR cPSD| 45740153
Câu 5. Cấu tạo của Acid linolenic là? A. 16C và 1 liên kết kép
B. 18C và 3 liên kết kép C. 18C và 1 liên kết kép D. 18C và 2 liên kết kép
Câu 6. Chất béo trung tính là chất nào? A. Triglycerid B. Diglycerid C. Monoglycerid D. Acid phosphoric
Câu 7. Thành phần lipid nào sau đây có nhiều trong LDL? A. Triglycerid B. Phospholipid C. Acid béo tự do D. Cholesteron
Câu 8. Lipoprotein lipase có nhiều nhất ở đâu trong cơ thể?
A. Thành mạch B. Lòng ruột non C. Gan D. Tụy tạng
Câu 9. Thành phần apolipoprotein nào sau đây có trong chylomicron? A. Apo A-I B. Apo B-48 C. Apo B-100 D. Apo A-II
Câu 10. Testosteron có bao nhiêu carbon? A. 24 carbon B. 21 carbon C. 12 carbon D. 19 carbon
Câu 11. Thoái hóa acid béo thành acetoacetyl CoA chủ yếu xảy ra ở đâu? A. Mô mỡ B. Ruột C. Gan D. Lách
Câu 12. Cholesteron có nhiều trong đâu? A. HDL B. VLDL C. Chylomicron lOMoAR cPSD| 45740153 D. LDL
Câu 13. Lipid không có những chức năng sau? A. Tham gia cấu trúc màng B. Dự trữ năng lượng C. Vận chuyển
D. Chứa thông tin di truyền
Câu 14. Lipoprotein nào sau đây chỉ được tổng hợp ở ruột non? A. HDL B. LDL C. Chylomicron D. VLDL
Câu 15. Thành phần lipid nào sau đây có nhiều trong HDL? A. Phospholipid B. Cholesterol tự do C. Triglycerid D. Triglycerid A
Câu 16. Thành phần lipid nào sau đây có nhiều trong chylomicron? A. Phospholipid B. Acid béo tự do C. Triglycerid nội sinh
D. Triglycerid ngoại sinh
Câu 17. Apoliporotein nào sau có trong VLDL và LDL? A. Аро А-I B. Apo B-100 C. Аро А-II D. Apo B-48
Câu 18. Cholesterol không phải tiền chất của các chất sau đây? A. Muối mật B. Aldosteron C. Corticosteron D. Testosteron
Câu 19. Quá trình tổng hợp acid béo chủ yếu xảy ra ở đâu? A. Gan B. Mô mỡ C. Ngoài ty thể D. Tiểu thể
Câu 20. Chất nào sau đây làm giảm hoạt tính của HMG-CoA reductase? A. Insulin lOMoAR cPSD| 45740153 B. Glucagon C. TSH D. Adrenalin
Câu 21. Apo B48 có nhiều trong đâu? A. Chylomicron B. LDL C. VLDL D. HDL
Bài 6: HOÁ HỌC VÀ CHUYỂN HOÁ CÁC CHẤT ACID AMIN
Câu 1. Enzym nào sau đây hoạt động ở pH 1-2? A. Trypsin B. Pepsin C. Trypsinogen D. Pepsinogen
Câu 2. Acid amin nào có chứa nhóm imin? A. Valin B. Tyrosin C. Prolin D. Cystin
Câu 3. Chất nào sau đây có bản chất là protein? A. Carbohydrat B. Vitamin C. Triglycerid D. Enzyme
Câu 4. Acid amin nào sau đây chứa nhóm -SH? A. Cystein B. Treonin C. Cystine D. Histidin
Câu 5. Keratin là chất gì? A. Globulin B. Tripeptid C. Protein sợi D. Protein cầu
Câu 6. Nhóm nào sau đây chỉ gồm các acid amin dị vòng? A. Tyr, His, Pro, Lys B. Try, Tyr, His, Lys
C. Pro, His, Hypro, Try D. Pro, Phe, His, Try lOMoAR cPSD| 45740153
Câu 7. Acid amin nào sau đây là acid amin kiềm? A. Tre B. Met C. Val D. Lys
Câu 8. Chất nào cho phản ứng biuret dương tính? A. Acid amin B. Triglycerid C. Tetrapeptid D. Monosaccarid
Câu 9. Thyroxin (T4) dẫn xuất từ đâu? A. Tyramin B. Taurin C. Tyrosin D. Tryoamin
Câu 10. Arginase tác động lên chất nào cho ra ure? A. Glutamat B. Arginin C. Glutamin D. Ornithin
Câu 11. Chất nào sau đây là sản phẩm của phản ứng thủy phân arginin trong chu trình
ure? A. Ornithin B. Citrullin C. Glutamin D. Aspartat
Câu 12. NH3 di chuyển trong máu dưới dạng nào? A. Pyruvateq B. Asparagin C. Glutamin D. Ammoniac
Câu 13. Mỗi ngày cơ thể cần bao nhiêu gam protein? A. 40-50g B. 100-200g C. 30-60g D. 20-80g
Câu 14. Sản phẩm khử carboxyl oxy hóa của Trp là gì? A. Serotonin B. Epinephrin C. Histamin D. Melanin lOMoAR cPSD| 45740153
Câu 15. Dạ dạy có độ pH là bao nhiêu? A. 2-3 B. 1-3 C. 6-6.5 D. 4-5
Câu 16: Độ pH của tá tràng là bao nhiêu? A. 6-6.5 B. 3-4 C. 2-3 D. 6-7
Câu 17.Độ pH của ruột già là bao nhiêu? A. 5-7 B. 1-3 C. 6-6.5 D. 5.5-7
Câu 18. Chymotrypsin tiết ra ở đâu? A. Gan B. Lách C. Tuỵ D. Thận
Câu 19. Protein máu tăng trong trường hợp nào? A. Cô đặc máu B. Tiểu đường C. Cường giáp D. Mất máu
Câu 20. Sản phẩm chuyển hóa acid amin đào thải ra trong nước tiểu của động vật dưới dạng gì? A. Acid uric B. Glutamin C. Urê D. Creatinin
Bài 7: HOÁ HỌC VÀ CHUYỂN HOÁ CÁC CHẤT HEMOGLOBIN
Câu 1. Trong Hem, hai nhóm thế propionic gắn với nhân prophyrin ở các vị trí nào? A. 1, 2 B. 3, 4 C. 5, 6 D. 7, 8
Câu 2. Loại Hb nào sau đây mà ở chuỗi Beta có acid amin ở vị trí số 6 là valin? A. HbA lOMoAR cPSD| 45740153 B. HbC C. HbS D. HbF
Câu 3. Loại Hb nào sau đây mà ở chuỗi Beta có acid amin ở vị trí số 6 là lysin? A. HbA B. HbC C. HbF D. HbS
Câu 4. Tập hợp nào chỉ gồm các dẫn xuất chứa Fe2+?
A. HbCo2, HbO2, Hb B. HbO2, HbCO, Hb C. MetHb, Hb, HbCo2 D. Hb, HbCO, HbCO2
Câu 5. Nhóm nào sau đây chỉ gồm loại chromoprotein có nhóm ngoại chứa nhân porphorin?
A. Hemoglobin, cytochrom, glycoprotein
B. Hemoglobin, chlorophy II, feritin
C. Hemoglobin, cytochrom, chlorophyII
D. Flavoprotein, cytpchrom, chlorophy II
Câu 6. Bệnh hồng cầu hình liềm do gì?
A. Do đột biến gen mã hóa 1 chuỗi polypeptid gamma
B. Do đột biến gen mã hóa 2 chuỗi polypeptid beta
C. Do đột biến gen mã hóa 2 chuỗi polypeptid alpha
D. Do đột biến gen mã hóa 2 chuỗi polypeptid delta
Câu 7. Gen nào mã hóa chuỗi polypeptid alpha nằm trên nhiễm sắc thể? A. NST 16 B. NST 18 C. NST 20 D. NST 12
Câu 8. Protein nào dự trữ oxy cho cơ? A. Hemoglobin B. Albumin C. Myoglobin D. Collagen
Câu 9. Dạng hemoglobin nào hiện diện chủ yếu trong bào thai? A. HbA B. HbB C. HbC lOMoAR cPSD| 45740153 D. HbF
Câu 10. Phân tử hemoglobin có tổng cộng bao nhiêu chuỗi polypeptid trong cấu trúc bậc IV? A. 1 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 11. Nguyên nhân nào sau đây gây vàng da trước gan? A. Tắc mật B. Viêm gan C. Tán huyết D. Viêm tụy
Câu 12. Có mấy loại bilirubin? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 13. Nồng độ bình thường của bilirubin toàn phần trong huyết thanh? A. <10 mg/dl B. <1 mg/dl C. <1 g/l D. <1 mg/1
Câu 14. Nguyên nhân gây vàng da trước gan? A. Virus viêm gan
B. Thuốc (Acetaminophen, Isoniazid,..) C. Rượu D. Tán huyết
Câu 15. Nguyên nhân gây vàng da tại gan?
A. Vàng da ở trẻ sơ sinh
B. Sỏi ống mật chủC. U đầu tụy D. Virus viêm gan
Câu 16. Nguyên nhân gây vàng da sau gan?
A. Vàng da ở trẻ sơ sinh
B. Giun chui ống mật C. Tán huyết D. Xơ gan
Câu 17. Chỉ số Bilirubin GT/TP >80% gặp trong bệnh? A. Tán huyết B. U đầu tụy C. Tắc mật D. Viêm gan do thuốc lOMoAR cPSD| 45740153
Câu 18. Chỉ số Bilirubin GT/TP <25% gặp trong bệnh? A. Tán huyết B. Vàng da trẻ sơ sinh C. Tắc mật D. Viêm gan virus
Bài 8: HOÁ HỌC VÀ CHUYỂN HOÁ CÁC CHẤT NUCLEOTIT
Câu 1.Trong ADN, cặp base nitơ nào sau đây nổi với nhau bằng ba liên kết hydro? A. Adenin và guanin B. Adenin và thymin
C. Cytosin và guanin D. Cytosin và adenin
Câu 2. Chất nào sau đây không phải base purin? A. Guanin B. Cafein C. Adenin D. Cytosin
Câu 3. Chất nào sau đây không phải là base pyrimidin? A. Thymin B. Cytosin C. Uracil D. Guanin
Câu 4. Base nitơ nào sau đây có nhóm -CH3 trong công thức? A. Guanin B. Thymin C. Uracil D. Cytosin
Câu 5. Chất nào sau đây là một nucleotid? A. Guanosin B. Thymidin C. AMP vòng D. Deoxy adenosin
Câu 6. Sản phẩm chính của sự thoái hoá base adenin và guanin ở người là? A. Alantoi B. Urê C. Amoniac D. Acid uric
Câu 7. Sản phẩm chính của sự thoái hoá cytosin ở người là? A. Xanthin B. Нурохаnthin