Câu hỏi ôn tập kết thúc học phần - Kinh tế chính trị Mác Lênin | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội

Câu hỏi ôn tập kết thúc học phần - Kinh tế chính trị Mác Lênin | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

H TH NG CÂU H I ÔN THI K T THÚC H C PH N
TRI T H C MÁC – LÊNIN; KHÓA 17 - H C KỲ 2 (2022-2023)
1. Em hi u nh th nào v “Phép bi n ch ng duy v t”? Làm b ng d n ch ng ư ế
c th trong chuyên ngành h c. 185
- Phép bi n ch ng dùng đ ch nh ng m i liên h t ng tác, chuy n hóa ươ
phát tri n theo quy lu t c a s v t hi n t ng, quá trình trong t nhiên, ượ
h i và t duy. ư
- VD: Sau khi ra tr ng thì làm th c t p sinh IT làm m t th i gian, tích lũyườ
đ c nhi u kinh nghi m thì lên nhân viên chính th c, sau m t th i gian cượ
g ng n a thì lên làm ch huy. S thay đ i v l ng nh h ng t i ch t. ượ ưở
2. Em hãy phân tích m i quan h bi n ch ng gi a v t ch t và ý th c. T đó rút ra
ý nghĩa ph ng pháp lu n. 174 - 182ươ
- V t ch t s tr c, sau đó ý th c m i xu t hi n. B i v t ch t là ngu n ướ
g c c a ý th c và quy t đ nh ý th c nh ng nó không th đ ng mà có th tác ế ư
đ ng tr l i v t ch t qua ho t đ ng c a con ng i. ườ
- Nâng cao sáng t o, phát tri n năng l c b n thân. Th ng xuyên rèn luy n ườ
không đ c l i.ượ
3. Em hãy phân tích vai trò quy t đ nh v t ch t đ i v i ý th c. D n ch ng minhế
h a. 174 - 178
- V t ch t ý th cm i quan h bi n ch ng v i nhau. V t ch t ngu n
g c c a ý th c. V t ch t quy t đ nh ý th c, còn ý th c không th t n t i mà ế
không có v t ch t.
- Ý th c trong b óc con ng i ch t n t i khi chính “Con Ng i” t n t i. ườ ườ
4. Th nào là tính khách quan c a m i liên h ph bi n? Em hãy ch ng minh n iế ế
dung trên b ng d n ch ng c a b n thân. 193 - 194
- không th tách kh i b n thân s v t, cũng nh không th thay đ i b i ý ư
chí con ng i.ườ
- M i liên h gi a các c quan trong c th Con Ng i. ơ ơ ườ
5. Ý nghĩa ph ng pháp lu n c a nguyên v m i liên h ph bi n. V n d ngươ ế
b n thân? 195
- Khi xem xét m t s v t, hi n t ng c n ph i xem xét toàn di n t t c các ượ
m t, các m i liên h .Trong nh ng m i liên h đã xem xét thì c n rút ra
nh ng cái c b n và ch y u nh t. Nghĩa là xem xét m t cách có tr ng tâm, ơ ế
tr ng đi m. Sau khi n m b t đ c b n ch t c a s v t, hi n t ng thì c n ượ ượ
đ i chi u v i các m i liên h còn l i đ tránh m c sai l m. ế
-
- Bi t t h c, ch đ ng sáng t o d i s h ng d n gián ti p c a gi ng viên.ế ướ ướ ế
T o ra c u n i nh n th c trong tình hu ng h c t p. Tìm tòi ti p thu ế
thông tin t môi tr ng xung quanh b n thân. T đó đ t đ c m c tiêu ườ ượ
b n thân mu n.
6. Th nào quan đi m toàn di n, quan đi m l ch s - c th ? D n ch ng vi cế
v n d ng quan đi m trên trong cu c s ng c a b n thân. 195 - 203
- Quan đi m toàn di n quan đi m đ c ph n ánh trong ph ng pháp lu n ượ ươ
tri t h c, là quan đi m khi nghiên c u và xem xét hi n t ng, s v t hay sế ượ
vi c thì c n ph i quan tâm đ n t t c các y u t t gián ti p đ n trung gian ế ế ế ế
có liên quan đ n s v t.ế
- Quan đi m l ch s c th quan đi m khi nghiên c u và xem xét hi n
t ng, s v t hay s vi c chúng ta ph i quan tâm đ n t t c các y u t tượ ế ế
khách quan đ n ch quan có liên quan đ n s v t.ế ế
- V n d ng quan đi m toàn di n quan đi m l ch s c th vào cu c s ng
h c t p giúp ta nhìn nh n v n đ m t cách toàn di n sâu s c h n. ơ
Đi u này giúp ta cái nhìn t ng th h n v m t v n đ th đ a ra ơ ư
nh ng ph ng án gi i quy t t t h n. ươ ế ơ
7. Phân tích m i quan h bi n ch ng gi a kh năng và hi n th c?
- Kh năng và hi n th cm i quan h ch t ch v i nhau và không tách r i
nhau. Chúng chuy n hóa v i nhau trong quá trình phát tri n c a s v t.
Trong s v t s t n t i kh năng s phát tri n c a s v t đ bi n kh ế
năng thành hi n th c. N u hi n th c đó đ đi u ki n thì s n y sinh ra ế
m t hi n th c m i. Quá trình này s ti p t c vô h n l n t c làm s làm cho ế
s v t “V n đ ng” và phát tri n m t cách vô t n trong th gi i v t ch t. ế
8. Phân tích c p ph m trù nguyên nhân k t qu . T đó liên h th c ti n b n ế
thân.
- Nguyên nhân sinh ra k t qu , nên tr c. K t qu ch xu t hi n khiế ướ ế
nguyên nhân xu t hi n b t đ u tác đ ng. N u cùng nguyên nhân th ế
gây ra nhi u k t qu khác nhau tùy thu c vào hoàn c nh. Còn ng c l i ế ượ
cùng m t k t qu gây ra b i nhi u nguyên nhân khác nhau tác đ ng lên ế
s v t.
- VD: M t trăng t o nên l c hút làm cho n c bi n b cu n theo nên t o ra ướ
nh ng đ t th y tri u tràn vào đ t li n, chúng ta th l i d ng đ t o
nên đi n thông qua “Năng l ng th y tri u”. ượ
9. Trình bày m i quan h bi n ch ng gi a n i dung và hình th c. Cho ví d .
- N i dung ch t ng h p t t c nh ng m t y u t , nh ng quá trình t o nên s ế
v t và hình th c là ph m trù ch ph ng th c t n t i và phát tri n c a s v t ươ
h th ng các m i liên h t ng đ i b n v ng gi a các y u t c a s v t ươ ế
đó. N i dung hình th c không t n t i tách r i nhau, nh ng không ph i ư
lúc nào n i dung và hình th c cũng h p nhau. N i dung không ph i lúc nào
cũng ch th hi n ra trong m t hình th c nh t đ nh hình th c luôn ch
ch a m t n i dung nh t đ nh, m t n i dung trong quá trình phát tri n có th
nhi u hình th c th hi n, ng c l i m t hình th c th th hi n nhi u ượ
n i dung khác nhau.
- VD: M t vài doanh nghi p th s v n t ng đ ng v i nhau nh ng ươ ư
ph ng th c kinh doanh l i khác nhau, t o nên tính hi u qu kinh doanhươ
khác nhau. Ng c l i, cùng m t ph ng th c kinh doanh nh ng l i phù h pượ ươ ư
v i nhi u doanh nghi p có s v n khác nhau.
10. Làm rõ các tính ch t c a s phát tri n ? Cho ví d ?
- Theo quan đi m di v t bi n ch ng ta có 4 d ng tính ch t c b n nh : Tính ơ ư
khách quan, ph bi n, đa d ng, phong phú. ế
+ Tính khách quan c a s v t phát tri n đ c bi u hi n trong ngu n ượ
g c c a s v n đ ng và phát tri n. Đó quá trình b t ngu n t b n
thân c a s v t, hi n t ngquá trình gi i quy t mâu thu n c a s ượ ế
v t, hi n t ng đó. ượ
VD: H t lúa khi n c, đ t, ch t dinh d ng, ánh sáng thì v n ư ưỡ
s phát tri n dù cho không có con ng i. ườ
+ Tính ph bi n đ c th hi n các quá trình phát tri n di n ra trong ế ượ
m t lĩnh v c t nhiên, xã h i, t duy vàquá trình phát tri n trong ư
t t c m i s v t và hi n t ng, m i giai đo n c a s v t hi n t ng ượ ượ
đó. Trong m i quá trình bi n đ i thì đã có th bao hàm kh năng d n ế
đ n s ra đ i phù h p v i quy lu t khách quan. Trong đó chúngế
đ c th hi n các khía c nh sau:ượ
+ Trong t nhiên: Tăng c ng kh năng thích nghi c th tr c ườ ơ ướ
s bi n đ i c a môi tr ng, khí h u. ế ườ
+ VD: Ng i t mi n Nam vào mi n B c s không thíchườ
nghi đ c li n v i môi tr ng khí h u n i đây nh ng sauượ ườ ơ ư
m t th i gian là h s thích nghi đ c. ư
+ Trong xã h i: Nâng cao năng l c, phát tri n xã h i.
+ VD: M c s ng c a con ng i ngày càng tăng. ườ
+ Trong t duy: Tăng kh năng nh n th c.ư
+ VD: Trình đ hi u bi t c a con ng i ngày càng đ c nâng ế ườ ượ
cao.
+ Tính đa d ng phong phú s phát tri n khác nhau gi a các s
v t hi n t ng. T c chúng t n t i nh ng th i gian, không gian ượ
khác nhau, ch u nh ng nh h ng và s tác đ ng cũng khác nhau do ưở
đó làm thay đ i chi u h ng trong quá trình phát tri n c a s v t đôi ướ
khi có th làm s v t, hi n t ng th t lùi t m th i. ượ
+ VD: Trong t nhiên các loài v t đ u có kh năng thích nghi v i môi
tr ng khác nhau.ườ
11. Em hãy k tên các quy lu t c b n c a phép bi n ch ng duy v t và nêu vai trò ơ
c a t ng quy lu t.
- Quy lu t mâu thu n là ch ra ngu n g c c a s phát tri n.
- Quy lu t l ng và ch t là ch ra cách th c, hình th c c a s phát tri n. ượ
- Quy lu t ph đ nh là ch ra khuynh h ng c a s phát tri n ướ
12. Phân tích n i dung quy lu t th ng nh t đ u tranh c a các m t đ i l p. Ý
nghĩa ph ng pháp lu n.ươ
- Quy lu t th ng nh t và đ u tranh là quy lu t quan tr ng nh t c a phép bi n
ch ng duy v t trong tri t h c Mác - Lenin. M t đ i l p nh ng m t ế
nh ng đ c đi m, thu c tính, tính quy đ nh khuynh h ng bi n đ i trái ướ ế
ng c nhau t n t i m t cách khách quan trong t nhiên, h i t duy.ượ ư
Các m t đ i l p này tác đ ng qua l i l n nhau t o thành mâu thu n bi n
ch ng. S th ng nh t c a chúng s n ng t a l n nhau, t n t i kh ng ươ
tách r i nhau gi a các m t đ i l p, s t n t i c a m t này ph i l y m t kia
làm ti n đ . Các m t đ i l p không ch th ng nh t, còn ph i luôn “đ u
tranh”v i nhau. Đ u tranh c a các m t đ i l p là s tác đ ng qua l i theo xu
h ng bài tr và ph đ nh l n nhau gi a các m t đó.ướ
- Mâu thu nngu n g c, là đ ng l c c a s v n đ ngphát tri n c a s
v t, b n ch t khách quan c a s v t. S th ng nh t c a các m t đ i l p
v a là s ph thu c, quy đ nh l n nhau, v a là ti n đ t n t i c a nhau; n u ế
không có s th ng nh t gi a các m t đ i l p thì không có s sáng t o. Đ u
tranh gi a các m t đ i l p là m t quá trình ph c t p, di n ra t th p đ n cao ế
và bao g m nhi u giai đo n, m i giai đo n s có nh ng đ c đi m riêng. S
đ u tranh chuy n hoá c a các m t đ i l pngu n g c, là đ ng l c c a
s phát tri n.
13. Ph đ nh bi n ch ng gì? Cho d đ làm tính k th a trong quy lu t ế
ph đ nh c a ph đ nh.
- Ph đ nh bi n ch ngph m trù tri t h c dùng đ ch s ph đ nh t thân, ế
s phát tri n t thân, m t khâu trong quá trình d n t i s ra đ i s v t
m i, ti n b h n s v t cũ. ế ơ
- VD: M t qu tr ng c a con gà là s kh ng đ nh ban đ u n u nó đ c p thì ế ượ
d n đ n tr ng n t o ra mái con ( L n 1 ), sau đó mái con l n lên ế
sinh ra thêm nhi u qu tr ng ( L n 2 )
14. T n i dung ý nghĩa quy lu t ph đ nh c a ph đ nh, Em hãy liên h
đ ng l i xây d ng n n văn hóa xã h i ch nghĩa c a Đ ng ta hi n nay.ườ
- T quy lu t ph đ nh c a ph đ nh, Đ ng C ng s n Vi t Nam đã đ a ra ư
đ ng l i xây d ng n n văn hóa h i ch nghĩa. Theo đó, Đ ng kh ngườ
đ nh c n ph i xây d ng m t n n văn hóa đ m đà b n s c dân t c, tiên ti n, ế
phù h p v i yêu c u c a s nghi p cách m ng và xã h i ch nghĩa. N n văn
hóa h i ch nghĩa ph i th hi n đ y đ nh ng giá tr tinh th n cao đ p
c a con ng i Vi t Nam, ph i làm cho con ng i ta ý th c trách ườ ườ
nhi m v i s nghi p cách m ngh i ch nghĩa. Tăng c ng giáo d cườ
chính tr , giáo d c t t ng cho nhân dân; tăng c ng công tác văn hoá - ư ưở ườ
thông tin; tăng c ng công tác giáo d c và b i d ng nhân l c; tăng c ngườ ưỡ ườ
công tác qu n lý nhà n c trong lĩnh v c văn hoá - thông tin. ướ
15. Phân tích khái ni m l c l ng s n xu t, quan h s n xu t. 292, 297 ượ
- L c l ng s n xu t là t p h p các y u t v t ch t và tinh th n đ c s d ng ượ ế ượ
đ s n xu t hàng hóa. L c l ng s n xu t bao g m nh ng y u t v t ch t ượ ế
nh máy móc, công c , nguyên li u, năng l ng nh ng y u t tinh th nư ượ ế
nh ki n th c k thu t, k năng lao đ ng c a con ng i.ư ế ườ
- Quan h s n xu t m i quan h gi a các t ng l p trong h i trong quá
trình s n xu t hàng hóa. Quan h s n xu t bao g m các quan h s h u
lao đ ng gi a các t ng l p trong h i. Các quan h s h u bao g m s
h u v nguyên li u s n xu t s h u v ph ng ti n s n xu t. Các quan ươ
h lao đ ng bao g m quan h gi a ng i s d ng lao đ ng ng i lao ườ ườ
đ ng.
16. Phân tích tác đ ng tr l i c a quan h s n xu t đ i v i l c l ng s n xu t?. ượ
301
- Quan h s n xu t tác đ ng tr l i đ n l c l ng s n xu t. N u quan h ế ượ ế
s n xu t phát tri n thì l c l ng s n xu t cũng phát tri n theo. Ng c l i, ượ ượ
n u quan h s n xu t không phát tri n thì l c l ng s n xu t cũng khôngế ượ
phát tri n.
17. Th c ti n gì? Em hãy phân tích vai trò c a th c ti n đ i v i nh n th c
cho ví d c th đ minh h a. T đó rút ra ý nghĩa ph ng pháp lu n c a v n đ trên đ i ươ
v i ho t đ ng c a b n thân. 267 - 271
- Th c ti n nh ng s vi c, hi n t ng x y ra trong cu c s ngng ngày. ượ
Th c ti n vai trò quan tr ng trong vi c hình thành nh n th c c a con
ng i. Nh n th c c a con ng i đ c hình thành d a trên kinh nghi mườ ườ ượ
th c ti n. Th c ti n giúp cho con ng i hi u rõ h n v th gi i xung quanh ườ ơ ế
và t đó đ a ra nh ng quy t đ nh phù h p. ư ế
- d , khi m t ng i đi đ n m t quán phê đ u ng phê g p m t ườ ế
ng i b n cũ. H b t đ u trò chuy n v i nhau nh n ra r ng h nhi uườ
đi m chung. Khi h trò chuy n v i nhau, h s có nh ng kinh nghi m m i
và t đó hình thành nh n th c m i v cu c s ng.
- Ý nghĩa ph ng pháp lu n c a v n đ này đ i v i ho t đ ng c a b n thânươ
c n ph i d a trên th c ti n đ đ a ra các quy t đ nh phù h p. Chúng ta ư ế
không th ch d a trên thuy t không kinh nghi m th c t đ áp ế ế
d ng lý thuy t vào cu c s ng. ế
18. T i sao nói: “Ý th c h i th ng l c h u v i t n t i h i”? D n ch ng ườ
minh h a. 441
- s bi n đ i liên t c c a h i do các tác đ ng m nh, th ng xuyên ế ườ
m t cách tr c ti p qua nh ng ho t đ ng th c ti n c a con ng i, th ng ế ườ ườ
di n ra v i t c đ nhanh nên ý th c xã h i ch a ph n ánh k p và tr nên l c ư
h u.
- VD: Khi tang l , nhi u đ ng bào dân t c thi u s m i th y Tào, th y
Mo, th y cúng y m bùa, tr ma cho con cháu lăn đ ng, đ i r m. ườ ơ
M t s gia đình dân t c Tày t nh L ng S n có t c vi ng thông gia và t l ơ ế ế
riêng, khi cha m m t thì con ( Đã tr ng thành ) ph i t ch c m i ng i ưở ườ
m t l , T r m rà, t n kém. T c đ a dám tr c 12h đêm nh h ng t i ế ườ ư ướ ưở
nhi u ng i dân khác. M t s b n làng dân t c Mông t nh S n La đ ng i ườ ơ ườ
ch t trong nhà nhi u ngày.ế
19. Chân gì? Phân tích tính t ng đ i tuy t đ i c a chân lý? Cho dươ
kèm theo? 280,281
- Chân t ng đ i chân ch a ph n ánh đ c đ y đ đ i v i th c t iươ ư ượ
khách quan còn chân tuy t đ i chân ph n ánh đ c đ y đ đ i v i ượ
th c t i khách quan. Chân lý tuy t đ is t ng h pt n nh ng chân lý
t ng đ i.ươ
- M i chân lý ch tuy t đ i đúng trong m t gi i h n nh t đ nh, còn ngoài gi i
h n đó thì nó có th không đúng. T c là nó đúng trong đi u ki n các y u t ế
khác ph i đ c đ m b o đi kèm. ượ
- VD v chân t ng đ i: “Th i ti t hôm nay r t nóng”. Đi u này ch ươ ế
chân trong ng c nh c a ngày hôm nay không ph i m t s th t
tuy t đ i.
- VD v chân lý tuy t đ i: “M t tr i quay quanh Trái Đ t”. M t s th t khách
quan và không b nh h ng b i ng c nh. ưở
20. Phân tích m i quan h gi a cá nhân và t p th , gi a cá nhân và xã h i? 465
- M i quan h gi anhân t p th m i quan h l i ích. S th ng nh t
bi n ch ng gi anhân và t p th đi u ki n c b n đ m b o cho s t n ơ
t i phát tri n c a m i nhân cũng nh c a t p th . Xu t phát t b n ư
ch t h i c a con ng i, nhân không t n t i m t cách đích th c n u ườ ế
không g n v i m t t p th nh t đ nh. Đó là c s đ hình thành tính t p th , ơ
tính c ng đ ng. Tuy nhiên, tính t p th s tr nên tr u t ng n u không d a ượ ế
trên c s l i ích. Thông qua l i ích, hình thành nên s liên k t gi a ơ ế
nhân t p th , quy đ nh ph ng h ng ho t đ ng c a t p th , nh m làm ươ ướ
cho t p th v a đ m b o l i ích nhân, v a là đi u ki n cho s phát tri n
cá nhân. T đó, m i cá nhân l i tác đ ng thúc đ y t p th phát tri n.
- S liên k t gi a nhân t p th đ c quy đ nh b i các m i quan h ế ượ
khách quan và ch quan. Tính khách quan b t ngu n t b n ch t xã h i c a
m i thành viên, nh ng quy đ nh, quy t c c a t p th b t bu c m i thành
viên ph i th c hi n. Tính ch quan là năng l c t ti p nh n đi u ch nh m i ế
suy nghĩ và hành vi c a cá nhân. S th ng nh t gi a tính khách quan và ch
quan trong quan h cá nhân và t p th là đi u ki n c n thi t đ t p th phát ế
tri n lành m nh.
- M t khác, d a trên c s l i ích, tính phong phú đa d ng c a l i ích cá nhân ơ
trong m t t p th bi u hi n thành nhu c u phong phú, đa d ng c a m i con
ng i. Trong đi u ki n hi n th c c a t p th , không th đáp ng m i yêuườ
c u c a cá nhân. Vì v y, d n đ n mâu thu n gi a cá nhân v i cá nhân và cá ế
nhân v i t p th . Tuy nhiên, đâymâu thu n tích c c giúp cho con ng i ườ
ti n b và phát tri n.ế
- M i quan h gi a cá nhân và xã h i có nh ng n i dung th ng nh t v i quan
h gi a cá nhânt p th , chúng đ u d a trên c s l i ích, bi u hi n m i ơ
quan h gi a cái b ph n và cái toàn th , đ ng th i th hi n tính bi n ch ng
v a th ng nh t, v a mâu thu n. Theo quan đi m c a tri t h c Mác - Lênin, ế
xã h i gi vai trò quy t đ nh đ i v i cá nhân. B i v y, th c ch t c a vi c t ế
ch c h i gi i quy t quan h l i ích nh m t o kh năng cao nh t cho ế
m i cá nhân tác đ ng vào m i quá trình.
21. Phân tích m i quan h gi a qu n chúng nhân dân và cá nhân lãnh t trong s
phát tri n l ch s ? 476
- M i quan h gi a qu n chúng nhân dân lãnh t quan h bi n ch ng.
S xu t hi n c a các phong trào cách m ng, các quá trình kinh t , chính tr , ế
xã h i là đi u ki n tiên quy t đ xu t hi n lãnh t . Qu n chúng nhân dân và ế
lãnh t th ng nh t trong m c đích l i ích c a mình. S khác bi t gi a
qu n chúng nhân dân và lãnh t bi u hi n trong vai trò khác nhau c a s tác
đ ng đ n l ch s . Cùng đóng vai trò thúc đ y l ch s phát tri n, nh ng qu n ế ư
chúng nhân dân l c l ng quy t đ nh s phát tri n, còn lãnh t ng i ượ ế ườ
đ nh h ng d n d t phong trào, thúc đ y s phát tri n c a l ch s . ướ
22. Làm rõ b n ch t con ng i là t ng hòa các quan h xã h i? 456 ườ
- Theo tri t h c Mac-Lenin, b n ch t c a con ng i không ph i cái đóế ườ
s n, quá trình hình thành, phát tri n hoàn thi n cùng v i ho t
đ ng th c ti n c u con ng i. Con ng i là m t th c th t nhiên mang đ c ườ ườ
tính h i s th ng nh t bi n ch ng gi a hai ph ng di n t nhiên ươ
h i.v y b n tính t nhiên c a con ng i đ c xác đ nh b i các qua ườ ượ
h xã h i mà con ng i đang s ng và phát tri n. ườ
- Theo K. Marx, Trong tính hi n th c c a b n ch t c a con ng i t ng ườ
hòa các m i quan h h i. Trong quá trình phát tri n ti n b h i, ế
hành đ ng c a con ng i luôn đ c đ nh h ng vào t ng lai. ườ ượ ướ ươ
23. Trình bày các ch c năng c a nhà n c theo quan đi m c a Tri t h c Mác ướ ế
LêNin? 392
- Theo quan đi m c a Tri t h c Mác Lenin thì nhà n c luôn ch c năng ế ướ
kinh t . Nghĩa nhà n c ra đ i t n t i không ph i ch thu n túy th cế ướ
hi n ch c năng chính tr , không ch qu n lý xã h i, mà còn qu n lý và phát
tri n kinh t . Nhà n c là đ i di n cho giai c p th ng tr trong xã h i và có ế ướ
ch c năng b o v l i ích c a giai c p này.
- Tuy nhiên, nhà n c cũng ch c năng khác nh qu n h i gi iướ ư
quy t các v n đ h i. Nhà n c cũng trách nhi m đ m b o an ninhế ướ
qu c gia và b o v l i ích c a ng i dân. ườ
24. Làm rõ ngu n g c c a cách m ng xã h i? 404
- Cách m ng xã h i là m t hi n t ng l ch s , nó có ngu n g c sâu xa là mâu ượ
thu n gi a l c l ng s n xu t ti n b đòi h i đ c gi i phóng, phát tri n ượ ế ượ
v i quan h s n xu t đã l i th i, l c h u đang tr ng i cho s phát tri n
c a l c l ng s n xu t. ượ
DUY T C A B MÔN Gi ng viên
| 1/8

Preview text:

HỆ TH NG CÂU H I ÔN THI K T Ế THÚC H C PH N TRI T H
C MÁC – LÊNIN; KHÓA
17 - H C KỲ 2 (2022-2023)
1. Em hiểu như thế nào về “Phép bi n ệ ch ng ứ duy v t”? ậ Làm rõ b ng ằ d n ẫ ch ng ứ
cụ thể trong chuyên ngành học. 185 - Phép bi n ệ ch ng ứ dùng để chỉ nh ng ữ m i ố liên hệ t ng ươ tác, chuy n ể hóa và
phát triển theo quy luật c a ủ sự v t ậ hiện t ng, ượ
quá trình trong tự nhiên, xã h i và t ộ duy ư . - VD: Sau khi ra tr ng ườ thì làm th c ự t p ậ sinh IT làm m t ộ th i ờ gian, tích lũy đ c
ượ nhiều kinh nghiệm thì lên nhân viên chính th c, ứ sau m t ộ th i ờ gian cố gắng n a thì lên làm ch ữ huy ỉ . S thay đ ự i v ổ l ề ng ượ nh h ả ng t ưở i ch ớ ất.
2. Em hãy phân tích m i quan h ố bi ệ n ch ệ ng ứ gi a v ữ t ch ậ t và ý th ấ c. T ứ đó ừ rút ra ý nghĩa ph ng pháp lu ươ n. 174 - 182 ậ - Vật chất s ẽ có tr c, ướ sau đó ý th c ứ m i ớ xu t ấ hi n. ệ B i ở vì v t ậ ch t ấ là ngu n ồ g c c ố a ý th ủ c và quy ứ t đ ế nh ý th ị c nh ứ ng nó không th ư đ ụ ng mà có th ộ tác ể đ ng tr ộ l ở ại v t ch ậ t qua ho ấ t đ ạ ng c ộ a con ng ủ i. ườ - Nâng cao sáng t o, ạ phát tri n ể năng l c ự b n ả thân. Th ng ườ xuyên rèn luy n ệ không được ỷ l i. ạ
3. Em hãy phân tích vai trò quy t ế đ nh ị v t ậ ch t ấ đ i ố v i ớ ý th c. ứ D n ẫ ch ng ứ minh h a. 174 - 178 ọ - V t ậ ch t ấ và ý th c ứ có mối quan hệ bi n ệ ch ng ứ v i ớ nhau. V t ậ ch t ấ là ngu n ồ g c ố c a ý ủ th c. ứ V t ậ chất quy t ế đ nh ị ý th c, còn ứ ý th c ứ không th ể t n ồ t i ạ mà không có v t ch ậ t. ấ - Ý th c trong b ứ óc con ng ộ ười ch t ỉ n t ồ i khi chính “Con Ng ạ i” t ườ n t ồ i. ạ
4. Thế nào là tính khách quan c a ủ m i ố liên h ph ệ ổ bi n? ế Em hãy ch ng ứ minh n i ộ dung trên b ng d ằ n ch ẫ ứng c a b ủ n thân. 193 - 194 ả
- Là không thể tách khỏi b n ả thân s ự v t, ậ cũng nh ư không thể thay đ i ổ b i ở ý chí con ng i. ườ - M i liên h ố gi ệ a
ữ các cơ quan trong cơ thể Con Ng i. ườ 5. Ý nghĩa ph ng ươ pháp lu n ậ c a ủ nguyên lý về m i ố liên hệ phổ bi n. ế V n ậ d ng ụ b n thân? 195 ả - Khi xem xét m t ộ sự v t, ậ hi n ệ t ng ượ c n ầ ph i ả xem xét toàn di n ệ t t ấ cả các m t, ặ các m i ố liên h .T ệ rong nh ng ữ m i
ố liên hệ đã xem xét thì c n ầ rút ra nh ng ữ cái cơ b n ả và chủ y u ế nh t.
ấ Nghĩa là xem xét m t cách có ộ tr ng ọ tâm, trọng điểm. Sau khi n m ắ b t ắ đ c ượ b n ả ch t ấ c a ủ sự v t, ậ hi n ệ t ng ượ thì c n ầ đ i chi ố ếu v i các m ớ i liên h ố còn l ệ i đ ạ tránh m ể c ắ sai l m. ầ - - Bi t ế t ự h c, ọ chủ đ ng ộ sáng t o ạ dưới s ự h ng ướ d n ẫ gián ti p ế c a ủ gi ng ả viên.
Tạo ra cầu nối nhận th c ứ trong tình hu ng ố h c ọ t p. ậ Tìm tòi và ti p ế thu thông tin từ môi tr ng ườ xung quanh b n ả thân. T ừ đó đ t ạ đ c ượ m c ụ tiêu mà b n thân mu ả n. ố
6. Thế nào là quan đi m ể toàn di n, ệ quan đi m ể l ch ị s ử - cụ th ? ể D n ẫ ch ng ứ vi c ệ v n d ậ ụng quan đi m ể trên trong cu c s ộ ng c ố ủa b n thân. 195 - 203 ả - Quan đi m ể toàn di n ệ là quan đi m ể đ c ượ ph n ả ánh trong ph ng ươ pháp lu n ậ tri t ế h c, ọ là quan đi m khi ể nghiên c u ứ và xem xét hi n t ệ ng, s ượ ự v t ậ hay sự vi c ệ thì c n ầ ph i ả quan tâm đ n ế t t ấ cả các y u ế tố t ừ gián ti p ế đ n ế trung gian có liên quan đ n s ế v ự t. ậ - Quan điểm l c
ị h sử cụ thể là quan đi m ể mà khi nghiên c u ứ và xem xét hi n ệ t ng, ượ sự v t ậ hay sự vi c ệ chúng ta ph i ả quan tâm đ n ế t t ấ cả các y u ế t ố từ khách quan đ n ch ế quan có liên quan đ ủ n s ế v ự t. ậ - Vận dụng quan đi m
ể toàn diện và quan đi m ể l ch ị sử cụ thể vào cu c ộ s ng ố
và học tập giúp ta nhìn nh n ậ vấn đề m t ộ cách toàn di n ệ và sâu s c ắ h n. ơ Đi u
ề này giúp ta có cái nhìn t ng ổ thể h n ơ về m t ộ v n ấ đề và có thể đ a ư ra nh ng ph ữ ng án gi ươ ải quy t ế tốt hơn.
7. Phân tích m i quan h ố ệ bi n ch ệ ng gi ứ a kh ữ ả năng và hi n th ệ c? ự - Khả năng và hi n ệ th c ự có m i ố quan h ệ ch t ặ ch ẽ v i ớ nhau và không tách r i ờ nhau. Chúng chuy n
ể hóa với nhau trong quá trình phát tri n ể c a ủ sự v t. ậ Trong sự v t ậ sẽ tồn t i
ạ khả năng và sự phát tri n ể c a ủ sự v t ậ là đ ể bi n ế khả năng thành hi n ệ th c. ự Nếu hi n ệ th c ự đó có đủ đi u ề ki n ệ thì s ẽ n y ả sinh ra m t ộ hiện th c
ự mới. Quá trình này sẽ ti p ế t c ụ vô h n ạ l n ầ t c ứ làm s làm ẽ cho s v ự t “V ậ n đ ậ ng” và phát tri ộ n ể m t
ộ cách vô tận trong th gi ế i v ớ t ch ậ t. ấ 8. Phân tích c p ặ ph m ạ trù nguyên nhân và k t ế qu . ả T ừ đó liên h ệ th c ự ti n ễ b n ả thân. - Nguyên nhân sinh ra k t ế qu , ả nên nó có tr c. ướ K t ế quả chỉ xu t ấ hi n ệ khi nguyên nhân xu t ấ hi n ệ và b t ắ đ u ầ tác đ ng. ộ N u
ế cùng nguyên nhân có thể
gây ra nhiều kết quả khác nhau tùy thu c ộ vào hoàn c nh. ả Còn ng c ượ l i ạ cùng một k t ế quả có gây ra b i ở nhi u
ề nguyên nhân khác nhau tác đ ng ộ lên s v ự t. ậ - VD: M t ặ trăng t o ạ nên l c ự hút làm cho n c ướ bi n ể bị cu n ố theo nên t o ạ ra những đợt th y ủ tri u ề tràn vào đ t ấ li n, ề chúng ta có thể l i ợ d ng ụ nó để t o ạ
nên đi n thông qua “Năng l ệ ng ượ th y ủ triều”.
9. Trình bày m i quan h ố ệ biện ch ng gi ứ a ữ n i
ộ dung và hình th c. Cho ví d ứ . ụ - Nội dung chỉ t ng ổ h p ợ t t ấ cả nh ng ữ m t ặ y u ế t , ố nh ng ữ quá trình t o ạ nên sự v t và ậ hình th c là ph ứ m ạ trù ch ph ỉ ương th c t ứ n t ồ i và phát tri ạ n ể c a s ủ v ự t ậ là hệ thống các m i ố liên h ệ t ng ươ đ i ố b n ề v ng ữ gi a ữ các y u ế t ố c a ủ sự v t ậ đó. N i ộ dung và hình th c ứ không t n ồ t i ạ tách r i ờ nhau, nh ng ư không ph i ả lúc nào n i dung ộ và hình th c ứ cũng h p ợ nhau. N i dung không ộ ph i ả lúc nào cũng chỉ thể hi n ệ ra trong m t ộ hình th c ứ nh t ấ đ nh ị và hình th c ứ luôn chỉ ch a ứ m t ộ nội dung nh t ấ định, m t ộ n i dung ộ
trong quá trình phát tri n có ể thể có nhi u ề hình th c ứ thể hiện, ng c ượ l i ạ m t ộ hình th c ứ có thể thể hi n ệ nhi u ề n i dung khác nhau. ộ - VD: M t ộ vài doanh nghi p ệ có thể có số v n ố t ng ươ đ ng ồ v i ớ nhau nh ng ư phương th c ứ kinh doanh l i ạ khác nhau, t o ạ nên tính hi u ệ quả kinh doanh khác nhau. Ng c l ượ i, cùng m ạ t ph ộ ng ươ th c kinh doanh nh ứ ng l ư i phù h ạ ợp với nhi u doanh nghi ề p có s ệ ố vốn khác nhau.
10. Làm rõ các tính ch t c ấ a ủ s phát tri ự n ? Cho ví d ể ? ụ - Theo quan đi m ể di v t ậ bi n ệ ch ng ứ ta có 4 d ng ạ tính ch t ấ c ơ b n ả nh : ư Tính khách quan, ph bi ổ n, đa d ế ng, phong phú. ạ + Tính khách quan c a ủ sự vật phát tri n ể đ c ượ bi u ể hi n ệ trong ngu n ồ gốc c a
ủ sự vận động và phát triển. Đó là quá trình b t ắ ngu n ồ t ừ b n ả thân c a ủ sự v t, ậ hiện t ng ượ là quá trình gi i ả quy t ế mâu thu n ẫ c a ủ sự v t, hi ậ ện t ng ượ đó. VD: H t ạ lúa khi có nư c, ớ đ t, ấ ch t ấ dinh d ng, ưỡ ánh sáng thì nó v n ẫ s phát tri ẽ n
ễ dù cho không có con ng i. ườ + Tính phổ bi n
ế được thể hiện ở các quá trình phát tri n ể di n ễ ra trong m t ộ lĩnh v c ự tự nhiên, xã h i, ộ t
ư duy và là quá trình phát tri n ể trong t t ấ cả m i ọ sự v t ậ và hi n ệ t ng, ượ m i ọ giai đo n ạ c a ủ s v ự t ậ hi n ệ t ng ượ đó. Trong m i ỗ quá trình bi n ế đ i thì ổ đã có th bao ể hàm kh năng ả d n ẫ đ n ế sự ra đời phù h p ợ với quy lu t
ậ khách quan. Trong đó chúng đ c ượ th hi ể n ệ các khía c ở nh sau: ạ + Trong tự nhiên: Tăng c ng ườ kh ả năng thích nghi cơ th ể tr c ướ s bi ự n đ ế ối c a môi tr ủ ường, khí h u. ậ + VD: Ng i ườ từ mi n ề Nam mà vào mi n ề B c ắ sẽ không thích nghi được li n ề v i ớ môi tr ng ườ và khí h u ậ nơi đây nh ng ư sau m t th ộ ời gian là h s ọ thích nghi đ ẽ ược.
+ Trong xã h i: Nâng cao năng l ộ c, phát tri ự n xã h ể i. ộ + VD: M c s ứ ng c ố
ủa con người ngày càng tăng.
+ Trong tư duy: Tăng kh năng nh ả n th ậ c. ứ + VD: Trình độ hiểu bi t ế c a ủ con ng i ườ ngày càng đ c ượ nâng cao. + Tính đa d ng
ạ và phong phú là sự phát tri n ể khác nhau gi a ữ các sự vật hi n ệ t ng. ượ T c ứ là chúng t n ồ t i ạ ở nh ng ữ th i ờ gian, không gian khác nhau, ch u ị nh ng ữ ảnh h ng ưở và s ự tác đ ng ộ cũng khác nhau do đó làm thay đ i
ổ chiều hướng trong quá trình phát tri n c ể a s ủ v ự t đôi ậ khi có th làm s ể v ự t, hi ậ ện t ng th ượ t ụ lùi tạm thời.
+ VD: Trong tự nhiên các loài v t ậ đ u ề có kh ả năng thích nghi v i ớ môi trường khác nhau.
11. Em hãy k tên các quy lu ể t c ậ b ơ n c ả ủa phép bi n ch ệ ng ứ duy v t và nêu vai trò ậ c a ủ t ng quy lu ừ t. ậ - Quy lu t mâu thu ậ n ẫ là ch ra ngu ỉ n g ồ ốc c a s ủ ự phát tri n. ể - Quy lu t l ậ ng và ch ượ t là ch ấ ra cách th ỉ c, hình th ứ c c ứ a s ủ phát tri ự n. ể - Quy lu t ph ậ đ ủ ịnh là ch ra khuynh h ỉ ng c ướ ủa s phát tri ự n ể 12. Phân tích n i ộ dung quy lu t ậ th ng ố nh t ấ và đ u ấ tranh c a ủ các m t ặ đ i ố l p. ậ Ý nghĩa ph ng pháp lu ươ n. ậ - Quy lu t ậ thống nhất và đ u ấ tranh là quy lu t ậ quan tr ng ọ nh t ấ c a ủ phép bi n ệ chứng duy v t ậ trong tri t ế h c ọ Mác - Lenin. M t ặ đ i ố l p ậ là nh ng ữ m t ặ có nh ng ữ đặc điểm, thu c ộ tính, tính quy đ nh ị có khuynh h ng ướ bi n ế đ i ổ trái ng c ượ nhau t n ồ t i ạ m t ộ cách khách quan trong t ự nhiên, xã h i ộ và t ư duy. Các mặt đ i ố lập này tác đ ng ộ qua l i ạ l n ẫ nhau t o ạ thành mâu thu n ẫ bi n ệ ch ng. ứ Sự thống nhất c a
ủ chúng là sự nương t a ự l n ẫ nhau, tồn t i ạ kh ng ố
tách rời nhau giữa các m t ặ đối l p, ậ s ự t n ồ t i ạ c a ủ m t ặ này ph i ả l y ấ m t ặ kia làm ti n ề đ . ề Các m t ặ đ i ố l p ậ không chỉ th ng ố nh t, ấ mà còn ph i ả luôn “đ u ấ
tranh”với nhau. Đ u tranh c ấ ủa các m t đ ặ i l ố p là s ậ tác đ ự ng qua l ộ i ạ theo xu h ng ướ bài trừ và ph đ ủ nh l ị ẫn nhau gi a các m ữ t đó. ặ - Mâu thu n ẫ là ngu n ồ g c, ố là đ ng ộ l c ự c a ủ s ự v n ậ đ ng ộ và phát tri n ể c a ủ sự v t, ậ là b n ả chất khách quan c a ủ sự v t. ậ Sự th ng ố nh t ấ c a ủ các m t ặ đ i ố l p ậ v a
ừ là sự phụ thuộc, quy đ nh ị l n ẫ nhau, v a ừ là ti n đ ề ề t n ồ t i ạ c a ủ nhau; n u ế không có sự th ng ố nh t ấ gi a ữ các m t ặ đ i ố l p ậ thì không có s ự sáng t o. ạ Đ u ấ tranh gi a ữ các m t đ ặ i ố l p là ậ m t ộ quá trình ph c ứ t p, ạ di n ra t ễ th ừ p đ ấ n ế cao
và bao gồm nhiều giai đo n, ạ m i ỗ giai đo n ạ s ẽ có nh ng ữ đ c ặ đi m ể riêng. Sự đ u ấ tranh và chuy n ể hoá c a ủ các m t ặ đối l p ậ là ngu n ồ g c ố , là đ ng ộ l c ự c a ủ s phát tri ự ển. 13. Phủ đ nh
ị biện chứng là gì? Cho ví dụ để làm rõ tính kế th a ừ trong quy lu t ậ ph đ ủ nh c ị a ph ủ đ ủ nh. ị - Phủ đ nh ị bi n ệ ch ng ứ là ph m ạ trù tri t ế h c ọ dùng đ ch ể ỉs ự ph đ ủ nh ị t ự thân, sự phát tri n ể tự thân, là m t
ắ khâu trong quá trình d n ẫ t i ớ sự ra đ i ờ sự v t ậ mới, tiến b h ộ n s ơ v ự t cũ. ậ - VD: M t ộ qu ả tr ng c ứ a ủ con gà là s ự kh ng ẳ đ nh ban ị đ u ầ n u nó ế đ c ượ p ấ thì dẫn đ n ế trứng n ở t o ạ ra gà mái con ( L n
ầ 1 ), sau đó gà mái con l n ớ lên và sinh ra thêm nhi u qu ề ả trứng ( L n 2 ) ầ 14. Từ n i
ộ dung và ý nghĩa quy lu t ậ phủ đ nh ị c a ủ phủ đ nh, ị Em hãy liên hệ đường l i xây d ố ng ự nền văn hóa xã h i ch ộ nghĩa c ủ a Đ ủ ng ta hi ả n nay ệ . - Từ quy lu t ậ phủ định c a ủ phủ đ nh, ị Đ ng ả C ng ộ s n ả Vi t ệ Nam đã đ a ư ra
đường lối xây dựng nền văn hóa xã h i
ộ chủ nghĩa. Theo đó, Đ ng ả kh ng ẳ định c n ầ ph i ả xây d ng ự một n n ề văn hóa đ m ậ đà b n ả s c ắ dân t c, ộ tiên ti n, ế phù hợp với yêu c u c ầ ủa s ự nghi p cách m ệ ạng và xã h i ch ộ nghĩa. N ủ n ề văn
hóa xã hội chủ nghĩa ph i ả thể hiện đ y ầ đủ nh ng ữ giá trị tinh th n ầ cao đ p ẹ của con người Vi t ệ Nam, ph i ả làm cho con ng i ườ ta có ý th c ứ và trách nhi m ệ với sự nghi p ệ cách m ng ạ và xã h i ộ chủ nghĩa. Tăng c ng ườ giáo d c ụ chính tr ,ị giáo d c
ụ tư tưởng cho nhân dân; tăng c ng ườ công tác văn hoá - thông tin; tăng c ng c ườ ông tác giáo d c ụ và b i ồ d ng ưỡ nhân l c; ự tăng c ng ườ công tác qu n lý nhà n ả c
ướ trong lĩnh v c văn hoá - thông tin. ự
15. Phân tích khái ni m l ệ c l ự ượng s n xu ả t, ấ quan h s ệ n xu ả ất. 292, 297 - L c l ự ng s ượ ản xu t là t ấ p h ậ p các y ợ u t ế ố v t ch ậ t ấ và tinh th n đ ầ c ượ s d ử ng ụ
để sản xuất hàng hóa. L c ự l ng ượ s n ả xu t ấ bao g m ồ nh ng ữ y u ế t ố v t ậ ch t ấ
như máy móc, công cụ, nguyên li u, ệ năng l ng ượ và nh ng ữ y u ế tố tinh th n ầ nh ki ư n th ế c k ứ thu ỹ ật, k năng lao đ ỹ ng c ộ a con ng ủ ười.
- Quan hệ sản xuất là m i ố quan hệ gi a ữ các t ng ầ l p ớ trong xã h i ộ trong quá trình s n ả xu t ấ hàng hóa. Quan h ệ s n ả xu t ấ bao g m ồ các quan h ệ s ở h u ữ và lao đ ng ộ gi a ữ các t ng ầ l p ớ trong xã h i. ộ Các quan hệ sở h u ữ bao g m ồ sở h u ữ về nguyên li u ệ sản xu t ấ và sở h u ữ về ph ng ươ ti n ệ s n ả xu t. ấ Các quan hệ lao đ ng ộ bao g m ồ quan hệ gi a ữ ng i ườ sử d ng ụ lao đ ng ộ và ng i ườ lao đ ng. ộ
16. Phân tích tác động trở l i ạ c a ủ quan hệ s n ả xu t ấ đ i ố v i ớ l c ự l ng ượ s n ả xu t?. ấ 301
- Quan hệ sản xuất có tác động trở l i ạ đến l c ự l ng ượ s n ả xu t. ấ N u ế quan hệ sản xuất phát tri n ể thì l c ự l ng ượ s n ả xu t ấ cũng phát tri n ể theo. Ng c ượ l i, ạ n u ế quan hệ s n ả xu t ấ không phát tri n ể thì l c ự l ng ượ s n ả xu t ấ cũng không phát tri n. ể 17. Th c
ự tiễn là gì? Em hãy phân tích vai trò c a ủ th c ự ti n ễ đ i ố v i ớ nh n ậ th c ứ và cho ví dụ cụ th ể để minh h a. ọ T
ừ đó rút ra ý nghĩa ph ng pháp ươ lu n ậ c a ủ v n ấ đ trên ề đ i ố với ho t đ ạ ng c ộ a b ủ n ả thân. 267 - 271 - Th c ự tiễn là nh ng ữ sự vi c, ệ hi n ệ t ng ượ x y ả ra trong cu c ộ s ng ố hàng ngày. Th c
ự tiễn có vai trò quan tr ng ọ trong vi c ệ hình thành nh n ậ th c ứ c a ủ con ng i. ườ Nhận th c ứ c a ủ con người đ c ượ hình thành d a ự trên kinh nghi m ệ và th c ự ti n. ễ Th c ti ự n ễ giúp cho con ng i ườ hi u ể rõ hơn v ề th gi ế i ớ xung quanh và t đó đ ừ a ư ra những quy t đ ế nh phù h ị p. ợ - Ví d ,
ụ khi một người đi đ n ế m t ộ quán cà phê để u ng ố cà phê và g p ặ m t ộ ng i ườ b n ạ cũ. Họ bắt đ u ầ trò chuy n ệ với nhau và nh n ậ ra r ng ằ họ có nhi u ề đi m
ể chung. Khi họ trò chuy n ệ với nhau, h ọ sẽ có nh ng ữ kinh nghi m ệ m i ớ và t đó hình thành nh ừ ận thức m i v ớ cu ề c s ộ ống. - Ý nghĩa ph ng ươ pháp lu n ậ c a ủ v n ấ đề này đ i ố với ho t ạ đ ng ộ c a ủ b n ả thân là cần phải d a ự trên th c ự ti n ễ để đ a ư ra các quy t ế đ nh ị phù h p. ợ Chúng ta không thể chỉ d a
ự trên lý thuyết mà không có kinh nghi m ệ th c ự tế để áp d ng lý thuy ụ t vào cu ế c s ộ ng. ố
18. Tại sao nói: “Ý thức xã h i ộ th ng ườ l c ạ h u ậ v i ớ t n ồ t i ạ xã h i”? ộ D n ẫ ch ng ứ minh h a ọ . 441 - Vì sự biến đ i ổ liên t c ụ c a ủ xã h i ộ do các tác đ ng ộ m nh, ạ th ng ườ xuyên và một cách tr c ự tiếp qua nh ng ữ ho t ạ đ ng ộ th c ự ti n ễ c a ủ con ng i, ườ thư ng ờ di n ễ ra v i ớ tốc đ nhanh ộ nên ý th c ứ xã h i ộ ch a ư ph n ả ánh k p ị và tr nên ở l c ạ h u. ậ - VD: Khi có tang l , ễ nhi u ề đ ng ồ bào dân t c ộ thi u ể số m i ờ th y ầ Tào, th y ầ
Mo, thầy cúng yểm bùa, trừ ma và cho con cháu lăn đ ng, ườ đ i ộ mũ r m. ơ M t s
ộ ố gia đình dân t c Tày ộ ở t nh ỉ L ng ạ Sơn có t c ụ vi ng ế thông gia và t l ế ễ riêng, khi cha mẹ m t ấ thì con ( Đã tr ng ưở thành ) ph i ả t ổ ch c ứ m i ỗ ng i ườ một l , ễ Tế r m ườ rà, tốn kém. T c ụ đ a ư dám tr c ướ 12h đêm nh ả h ng ưở t i ớ nhi u ề người dân khác. M t ộ số b n ả làng dân t c ộ Mông t nh S ỉ n ơ La để ng i ườ ch t trong nhà nhi ế u ngày ề .
19. Chân lý là gì? Phân tích tính t ng ươ đ i ố và tuy t ệ đối c a ủ chân lý? Cho ví dụ kèm theo? 280,281 - Chân lý t ng ươ đ i ố là chân lý ch a ư ph n ả ánh đ c ượ đ y ầ đủ đ i ố v i ớ th c ự t i ạ
khách quan còn chân lý tuy t ệ đ i ố là chân lý ph n ả ánh đ c ượ đ y ầ đ ủ đ i ố v i ớ thực t i
ạ khách quan. Chân lý tuy t ệ đ i ố là s ự t ng ổ h p ợ vô t n ậ nh ng ữ chân lý t ng ươ đ i. ố - M i chân ỗ lý ch ỉtuy t đ ệ i đúng trong m ố t ộ giới hạn nh t đ ấ nh, còn ngoài ị gi i ớ
hạn đó thì nó có th không ể đúng. T c
ứ là nó đúng trong đi u ề ki n ệ các y u ế tố khác phải được đ m b ả o đi kèm. ả - VD về chân lý t ng ươ đ i: ố “Thời ti t ế hôm nay r t ấ nóng”. Đi u ề này chỉ là chân lý trong ngữ c nh ả c a
ủ ngày hôm nay và không ph i ả là m t ộ sự th t ậ tuy t đ ệ i. ố - VD v chân lý tuy ề t ệ đ i: “M ố t tr ặ i quay quanh ờ Trái Đ t”. M ấ t s ộ ự th t khách ậ quan và không b ị nh h ả ưởng b i ng ở c ữ ảnh.
20. Phân tích m i quan h ố ệ gi a cá nhân và t ữ p th ậ , gi ể a cá nhân và xã h ữ i? 465 ộ - Mối quan hệ gi a ữ cá nhân và t p ậ thể là m i ố quan h ệ l i ợ ích. S ự th ng ố nh t ấ biện chứng gi a ữ cá nhân và t p ậ thể là đi u ề ki n ệ c ơ b n ả đ m ả b o ả cho s ự t n ồ t i ạ và phát tri n ể c a ủ m i ỗ cá nhân cũng như c a ủ t p ậ th . ể Xu t ấ phát từ b n ả chất xã h i ộ c a ủ con ng i, ườ cá nhân không t n ồ t i ạ m t ộ cách đích th c ự n u ế không g n v ắ i ớ một t p th ậ ể nhất đ nh. ị Đó là c s ơ đ ở ể hình thành tính t p ậ th , ể tính c ng đ ộ
ồng. Tuy nhiên, tính t p th ậ s ể tr ẽ nên ở tr u t ừ ng n ượ u không ế d a ự
trên cơ sở lợi ích. Thông qua l i
ợ ích, hình thành nên sự liên k t ế gi a ữ cá nhân và t p ậ th , ể quy đ nh ị ph ng ươ h ng ướ ho t ạ đ ng ộ c a ủ t p ậ th , ể nh m ằ làm cho tập thể vừa đ m ả b o ả l i ợ ích cá nhân, v a ừ là đi u ề ki n ệ cho s ự phát tri n ể cá nhân. T đó, m ừ ỗi cá nhân l i tác đ ạ ộng thúc đ y ẩ tập th phát tri ể n. ể - Sự liên k t ế giữa cá nhân và t p ậ thể đ c ượ quy đ nh ị b i ở các m i ố quan hệ
khách quan và chủ quan. Tính khách quan b t ắ ngu n ồ từ b n ả ch t ấ xã h i c ộ a ủ mọi thành viên, nh ng ữ quy đ nh, ị quy t c ắ c a ủ t p ậ thể b t ắ bu c ộ m i ọ thành viên phải th c ự hi n.
ệ Tính chủ quan là năng l c ự t ự ti p ế nh n ậ đi u ề ch nh ỉ m i ọ
suy nghĩ và hành vi c a cá nhân. S ủ th ự ng nh ố t gi ấ a
ữ tính khách quan và chủ
quan trong quan hệ cá nhân và t p ậ th ể là đi u ề ki n ệ c n ầ thi t ế đ ể t p ậ th ể phát tri n lành m ể nh. ạ - M t khác, d ặ a
ự trên cơ sở l i ích, tính phong phú đa d ợ ng ạ c a l ủ i ích cá nhân ợ trong m t ộ t p ậ th ể biểu hi n ệ thành nhu c u ầ phong phú, đa d ng ạ c a ủ m i ỗ con người. Trong điều ki n ệ hi n ệ th c ự c a ủ tập th , ể không thể đáp ng ứ m i ọ yêu c u ầ c a ủ cá nhân. Vì v y ậ , d n đ ẫ n ế mâu thu n ẫ gi a ữ cá nhân v i ớ cá nhân và cá nhân v i ớ tập th .
ể Tuy nhiên, đây là mâu thu n ẫ tích c c ự giúp cho con ng i ườ ti n b ế và phát tri ộ n. ể - M i quan ố h gi ệ a ữ cá nhân và xã h i ộ có nh ng ữ n i dung th ộ ng nh ố t ấ v i quan ớ hệ gi a ữ cá nhân và t p ậ th , ể chúng đ u ề d a ự trên c ơ s ở l i ợ ích, bi u ể hi n ệ m i ố quan hệ gi a cái b ữ ph ộ ận và cái toàn th , ể đ ng ồ th i th ờ hi ể n ệ tính bi n ch ệ ng ứ v a ừ thống nhất, v a ừ mâu thu n. ẫ Theo quan đi m ể c a ủ tri t ế h c ọ Mác - Lênin, xã h i ộ giữ vai trò quy t đ ế nh ị đ i ố v i cá ớ nhân. B i ở v y ậ , th c ự ch t c ấ ủa vi c ệ tổ chức xã h i ộ là giải quy t ế quan hệ l i ợ ích nh m ằ t o ạ kh ả năng cao nh t ấ cho m i cá nhân tác đ ỗ ng vào m ộ i quá trình. ọ 21. Phân tích m i ố quan h gi ệ a ữ qu n
ầ chúng nhân dân và cá nhân lãnh t trong ụ sự phát tri n l ể ch s ị ử? 476 - Mối quan hệ gi a
ữ quần chúng nhân dân và lãnh tụ là quan hệ bi n ệ ch ng. ứ S xu ự
ất hiện của các phong trào cách m ng, ạ các quá trình kinh t , ế chính tr ,ị xã h i
ộ là điều kiện tiên quy t đ ế ể xu t hi ấ n ệ lãnh t . ụ Qu n c ầ húng nhân dân và lãnh tụ th ng ố nhất trong m c ụ đích và l i ợ ích c a ủ mình. Sự khác bi t ệ gi a ữ
quần chúng nhân dân và lãnh t bi ụ u hi ể n trong vai trò khác nhau c ệ a ủ s tác ự động đ n l ế ch s ị .
ử Cùng đóng vai trò thúc đ y ẩ l ch s ị ử phát tri n, ể nh ng qu ư n ầ chúng nhân dân là l c ự l ng ượ quy t ế đ nh ị s ự phát tri n, ể còn lãnh t ụ là ng i ườ đ nh h ị ướng d n d ẫ t ắ phong trào, thúc đ y ẩ s phát tri ự n c ể a l ủ c ị h s . ử 22. Làm rõ b n ch ả t con ng ấ
ười là t ng hòa các quan h ổ xã h ệ i? 456 ộ - Theo tri t ế h c ọ Mac-Lenin, b n ả ch t ấ c a ủ con ng i ườ không ph i ả là cái gì đó
có sẵn, mà có quá trình hình thành, phát tri n ể và hoàn thi n ệ cùng v i ớ ho t ạ động th c ự tiễn cảu con ng i. ườ Con ng i là ườ m t ộ th c th ự ể t nhiên mang đ ự c ặ tính xã h i ộ có sự th ng ố nhất bi n ệ ch ng ứ gi a ữ hai ph ng ươ di n ệ tự nhiên và xã h i. ộ Vì vậy b n ả tính tự nhiên c a ủ con ng i ườ đ c ượ xác đ nh ị bởi các qua h xã h ệ i mà con ng ộ i đang s ườ ng và phát tri ố n. ể
- Theo K. Marx, Trong tính hi n ệ th c ự c a ủ nó b n ả ch t ấ c a ủ con ng i ườ là t ng ổ
hòa các mối quan hệ xã h i.
ộ Trong quá trình phát tri n ể và ti n ế b ộ xã h i, ộ hành đ ng c ộ a con ng ủ i luôn đ ườ c đ ượ nh h ị ng vào t ướ ng ươ lai.
23. Trình bày các ch c ứ năng c a ủ nhà n c ướ theo quan đi m ể c a ủ Tri t ế h c ọ Mác – LêNin? 392 - Theo quan điểm c a ủ Tri t ế h c ọ Mác Lenin thì nhà n c ướ luôn có ch c ứ năng kinh tế. Nghĩa là nhà n c ướ ra đ i ờ và t n ồ t i ạ không ph i ả ch ỉthu n ầ túy th c ự hiện ch c
ứ năng chính tr ,ị không ch ỉqu n ả lý xã h i, ộ mà còn qu n ả lý và phát tri n ể kinh tế. Nhà n c ướ là đại di n ệ cho giai c p ấ th ng ố tr ịtrong xã h i ộ và có ch c năng b ứ o v ả l ề i ích c ợ ủa giai c p này ấ . - Tuy nhiên, nhà n c ướ cũng có ch c ứ năng khác như qu n ả lý xã hội và gi i ả quy t
ế các vấn đề xã hội. Nhà n c ướ cũng có trách nhi m ệ đ m ả b o ả an ninh qu c gia và b ố o v ả l ệ i ích c ợ a ng ủ i dân. ườ 24. Làm rõ ngu n ồ g c c ố a cách m ủ ng xã h ạ i? 404 ộ - Cách m ng xã h ạ ội là m t hi ộ n t ệ ng l ượ ch s ị , ử nó có ngu n g ồ c sâu xa ố là mâu thu n ẫ gi a ữ l c ự lượng s n ả xu t ấ ti n ế bộ đòi h i ỏ đ c ượ gi i ả phóng, phát tri n ể với quan hệ s n ả xu t ấ đã l i ỗ thời, l c ạ h u ậ đang là tr ở ng i ạ cho s ử phát tri n ể c a l ủ c l ự ng s ượ n xu ả ất. DUY T C Ệ A Ủ B MÔN Ộ Gi ng viên ả