Câu hỏi ôn tập kiểm tra giữa kì | Công nghệ phần mềm | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Tài liệu ôn tập kiểm tra giữa kỳ nhập môn công nghệ phần mềm. Nó bao gồm các chủ đề như giới thiệu chung về công nghệ phần mềm, quy trình phần mềm, phát triển phần mềm linh hoạt, yêu cầu phần mềm, thiết kế phần mềm và kiểm thử phần mềm.

Trường:

Học viện Nông nghiệp Việt Nam 593 tài liệu

Thông tin:
9 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Câu hỏi ôn tập kiểm tra giữa kì | Công nghệ phần mềm | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Tài liệu ôn tập kiểm tra giữa kỳ nhập môn công nghệ phần mềm. Nó bao gồm các chủ đề như giới thiệu chung về công nghệ phần mềm, quy trình phần mềm, phát triển phần mềm linh hoạt, yêu cầu phần mềm, thiết kế phần mềm và kiểm thử phần mềm.

49 25 lượt tải Tải xuống
1
CÂU HỎI ÔN T¾P KIỂM TRA GIỮA KỲ
NHẬP MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Biên son: GVC. ThS. Hng Th Hà
môn: CNPM Khoa CNTT
Email: htha@vnua.edu.vn
Chương I: Gii thiu chung
1.
Hãy trình bày nhng khái nißm bÁn cÿa lĩnh vc ng ngh phn mm:
a.
Công ngh phn mm (Software engineering)
b.
Khoa hc máy tính (Computer Science)
c.
Phn mm chuyên nghip (professional software)
d.
Tiến trình phn mm (software processes)
2.
S khác nhau gia công nghß phn mm(software Engineering) khoa hc
máy tính (computer science) gì?
3.
S khác nhau gia công nghß phn mm(software Engineering) công nghß
hß thng(system Engineering) là gì?
4.
Thách thāc ngành công nghß phn mm đang phÁi đối mt gì?
5.
Thế nào phn mm chung(generic software)
6.
Thế nào phn mm đặt hàng(custom software)
7.
S khác nhau quan trng gia vc phát trin phn mm dùng chung (generic
software) và phn mm đt hàng(custom software) là gì?
8.
Bn thuc tính quan trng bt 1 phn mm chuyên nghip (professional
software) nào cũng cần phÁi gì? Gi ý thêm 4 thuc tính khác mà c
phn mm nên có.
9.
bao nhiêu loi āng dng phn mm? nhng loi āng dngo?
10.
Stand-alone applications gì?
11.
Āng dng loi Interactive transaction-based applications gì?
12.
Āng dng loi Embedded control systems gì?
13.
Āng dng loi Batch processing systems gì?
2
14.
Entertainment systems gì?
15.
Systems for modeling and simulation gì?
16.
Data collection systems gì?
17.
Systems of systems gì?
(Sinh vn tham khÁo thêm link:
1 http://www.cs.unb.ca/~wdu/cs3043/a1ans.htm
2.
http://sce2.umkc.edu/BIT/burrise/pl/software-process/qanda.html
3
CHƯ¡NG 2: QUY TRÌNH PHN MM (Software processes)
1.
Tnh bày những pha(giai đoạn/nhom hoat dong) chính trong vòng đời phn
mm (software life-cycle) tÁ ngn gn các hot đßng sÁn phm to
ra ca mi pha.
2.
Tiến trình phn mm(Software processes) là gì? Có nhng kiu mô hình tiến
trình chung nào?
3.
Tnh bày hình tiến trình thác nưác(waterfall model). Ưu nhưc đim ca
hình? Vái nhng kiu da án nào ta nên s dng mô hình thác nưác. Hãy
giÁi thích ti sao?
4.
Tnh bày mô hình tiến trình phát triển tăng dần (incremental development).
Ưu nc điểm ca mô hình? Vái nhng kiu da án nào ta nên s dng mô
hình này. Hãy giÁi thích ti sao?
5.
Tnh bày mô nh tiến trình tái s dng (reuse-oriented development). Ưu
nhược điểm? Vái nhng kiu da án nào ta nên s dng mô hình này.
6.
GiÁi thích ti sao phát triển tăng dần cách tiếp cn hißu quÁ nhất để phát
trin hß thng phn mm nghißp v (business software systems). Ti sao mô
hình này ít phù hp vái công nghß hß thng thi gian thc?
7.
nh tiến trình phn mm nào phù hp khi thc hißn "Thiết kế giao dißn
người ng"?
8.
Thế nào là các tiến trình theo kế hoch (Plan-driven processes) ? Loi d án
phù hp vái tiến trình này?
9.
Ưu điểm ca phát trin phn mm theo hưáng tái s dng (Reuse-oriented
software engineering) là gì?
10.
Đưa ra c nguyên nhân cho câu trÁ li ca bn da trên loi hß thống được
phát trin, đề xut hình quy trình phn mm chung phù hp nht đ quÁn
s phát trin ca các hß thng :
a)
thng điu khin phanh cāng trong xe h¢i
b)
thng kế toán mái mßt trường đi hc thay thế cho phn mm
kế toán đang tồn ti.
c)
thng lp kế hoch du lch tư¢ng tác giúp người dùng lp kế
hoch hành trình du lch
11.
CASE gì? Nêu tm quan trng ca CASE trong phát trin phn mm.
a)
Hãy k tên 1 s case trong c giai đon
Đặc tÁ, Phát trin, Kim th
4
b)
Tham khÁo : http://sce2.umkc.edu/BIT/burrise/pl/software-process/qanda.html
CHƯƠNG 3: PHÁT TRIN PHN MM LINH HOT
(Agile software development)
1.
Thế nào <Rapid software development processes= ?
2.
Các đc đim n ca tiếp cn <Rapid software development processes=?
3.
Thế nào phư¢ng pháp phát trin phn mm agile (<Agile methods=)?
4.
Hãy trình bày tuyên ngôn ca các phư¢ng pháp Aglie?
5.
Các phư¢ng pháp Aglie đưc đề xut vào thi gian o?
6.
Nhng loi phn mm nào nên s dng Các phư¢ng pháp Agile? sao?
7.
Phân bißt phát trin phn mm theo <plan-driven= phát trin phn mm
theo agile?
8.
Hãy kn các phư¢ng pháp phát trin phn mm Agile
9.
Nhng yếu t nào cn quan tâm trưác khi quyết đnh s dng phư¢ng pp
phát trin phn mm theo agile?
10.
Phư¢ng pháp <Extreme programming (XP)=được đề xut năm o?
11.
Nêu đặc đim chính ca Extreme programming (XP)=?
12.
Tnh bày chu trình phát hành sÁn phm <The extreme Programming=
13.
Thế nào <Test-first development=?
14.
Thế nào <Pair programming= ?
15.
Ưu đim ca « Pair programming=?
16.
Các đặc đim chính ca pha kim th (Test) trong XP
17.
Tìm hiu SCRUM?
18.
Tnh bày quy trình phát trin phn mm theo SCRUM
19.
Anh/ch hiu thế nào v Produc Backlog, Sprint rong SCRUM,
20.
Các cußc hp hng ngày trong SCRUM đc đim gì?
21.
KhÁo sát ngn các công c h tr các phư¢ng pháp Agile?
22.
Ti sao các phư¢ng pháp Agile li khó cho vißc bÁo trì
5
6
Chư¢ng 4: YÊU CU PHN MM
(Requirement Software)
1.
Yêu cu phn mm ?
2.
K nghß yêu cu(requirements engineering (RE) ?
3.
Phân bißt gia yêu cu người dùng (User requirements) và u cu hß
thng(system requirements). do sao c yêu cu phn mm cn phÁi tÁ
2 māc khác nhau.
4.
Phân bißt yêu cu chāc năng(Functional requirements) yêu cu phi chāc
năng(non-functional requirements). Ly d minh ha.
5.
Tnh bày các loi yêu cu phi chāc ng
6.
Hiu thế nào v yêu cu phi chāc năng đi vái sÁn phm(Product requirements)
7.
Hiu thế nào v yêu cu phi chāc năng đi vái t chāc (Organizational
requirements)
8.
Hiu thế nào v yêu cu phi chāc năng bên ngoài (External requirements
External requirements)
9.
Thế nào là tài lißu yêu cu phn mm(software requirements document,
software requirements specification or SRS). Khi viết tài lißu yêu cu cn phÁi
da vào chun nào?
10.
Tnh bày cu trúc ca tài lißu SRS theo chun IEEE, 1984
11.
Tnh bày cu trúc 1 yêu cu chāc năng da theo chun IEEE
12.
Ha tÁ chāc năng Đăng nh¿p hòm thư Gmail
định danh.Tên chāc ng
chung:
Actor
Input
Output
Lung s kißn chính
Lung s kißn r nhánh
Điu kißn trưác
Điu kißn sau
Ành ng:
2. Ha Chāc năng Mua hàng trên các trang shopee.com
13.
Tnh bày tiến trình xác đnh yêu cu
14.
Tnh bày tiến trình khám phá phân tích yêu cu.
15.
GiÁi thích tng giai đon trong quá trình khám phá phân tích yêu cu
7
16.
Stakeholders gì? Để đư¢c yêu cu ca hß thng phn mm các k phn
mm cn phÁi thc hißn nhng chiến lược/tiếp cn nào?
17.
Khám p hiu yêu cu t các (stakeholders) mßt quá trình khó sao?
18.
Khi kim tra yêu cu cn phÁi kim tra nhng nßi dung nào ?
19.
Ti sao cn phÁi quÁn yêu cu khi y dng nhng thng phn mm n?
Khi lp kế hoch quÁn yêu cu cn phÁi quan tâm nhng vn đ o
8
Chư¢ng 5: THIT K PHN MM
1.
Tnh bày các hot đßng chính trong quy trình thiết kế phn mm kết
quÁ đu ra ca các hoạt đßng. Mi quan hß gia các hoạt đßng.
2.
Thế nào thiết kế kiến trúc phn mm(Architectural design)
3.
Thế nào thiết kế d lißu (data design)?
4.
Thế nào thiết kế thành phn(component design)
5.
Khi 1 hß thng phn mm, ti sao phÁi thiết kế kiến trúc thng
trưác khi hoàn tt đc yêu cu?
6.
(Sinh viên tham khÁo thêm
https://www.academia.edu/19170420/p2_software_engineering)
CHƯƠNG 6 : KIM TH PHN MM
7.
Hãy nêu khái nißm v kim th phn mm ?
8.
Mc tiêu ca kim th phn mm ?
9.
Thế nào Validation Testing=
10.
Thế nào Verification Testing
11.
Tnh bày nh tiến trình kim th phn mm (A model of the
software testing process)
12.
Các phn mm thư¢ng mi, thường phÁi đi qua cac giai đon kim th
o?
13.
Development testing gì? Ai người thc hißn kim th giai đon
y
14.
Release testing gì? Ai ngưi thc hißn kim th giai đon này ?
15.
User testing Ai người thc hißn kim th giai đon này ?
16.
Unit testing ? Ai thc hißn kim th, lißu kim th d lißu tht
hay d lißu giÁ lp ?
17.
Component testing testing ? Ai thc hißn kim th, lißu kim th
là d lißu tht hay d lißu giÁ lp ?
18.
System testing ? Ai thc hißn kim th, lißu kim th d lißu
tht hay d lißu giÁ lp ?
19.
Thế nào kim th t đßng(automated testing)
20.
Hãy k tên mßt vài công c h tr kim th t đßng ph biến?
21.
Test cases gì?
9
22.
Hãy nêu cu trúc ca test case?
23.
Thế nào kim th hßp đen(black box testing)
24.
Thế nào kim th hßp trng(White box testing)
25.
Thế nào <Alpha testing=
26.
Thế nào « Beta testing=?
27.
Thế nào <Acceptance testing=
28.
Kim th th khng định chư¢ng tnh không li không ?
| 1/9

Preview text:

1
CÂU HỎI ÔN T¾P KIỂM TRA GIỮA KỲ
NHẬP MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Biên soạn: GVC. ThS. Hoàng Thị Hà Bß môn: CNPM – Khoa CNTT Email: htha@vnua.edu.vn
Chương I: Giới thiệu chung
1. Hãy trình bày những khái nißm c¢ bÁn cÿa lĩnh vực công nghệ phần mềm:
a. Công nghệ phần mềm (Software engineering)
b. Khoa học máy tính (Computer Science)
c. Phần mềm chuyên nghiệp (professional software)
d. Tiến trình phần mềm (software processes)
2. Sự khác nhau giữa công nghß phần mềm(software Engineering) và khoa học
máy tính (computer science) là gì?
3. Sự khác nhau giữa công nghß phần mềm(software Engineering) và công nghß
hß thống(system Engineering) là gì?
4. Thách thāc mà ngành công nghß phần mềm đang phÁi đối mặt là gì?
5. Thế nào là phần mềm chung(generic software)
6. Thế nào là phần mềm đặt hàng(custom software)
7. Sự khác nhau quan trọng giữa vißc phát triển phần mềm dùng chung (generic
software) và phần mềm đặt hàng(custom software) là gì?
8. Bốn thuộc tính quan trọng mà bất kì 1 phần mềm chuyên nghiệp (professional
software) nào cũng cần phÁi có là gì? Gợi ý thêm 4 thuộc tính khác mà các phần mềm nên có.
9. Có bao nhiêu loại āng dụng phần mềm? Là những loại āng dụng nào?
10. Stand-alone applications là gì?
11. Āng dụng loại Interactive transaction-based applications là gì?
12. Āng dụng loại Embedded control systems là gì?
13. Āng dụng loại Batch processing systems là gì? 2
14. Entertainment systems là gì?
15. Systems for modeling and simulation là gì?
16. Data collection systems là gì?
17. Systems of systems là gì?
(Sinh viên tham khÁo thêm link:
1 http://www.cs.unb.ca/~wdu/cs3043/a1ans.htm
2. http://sce2.umkc.edu/BIT/burrise/pl/software-process/qanda.html 3
CHƯ¡NG 2: QUY TRÌNH PHẦN MỀM (Software processes)
1. Trình bày những pha(giai đoạn/nhom hoat dong) chính trong vòng đời phần
mềm (software life-cycle) và mô tÁ ngắn gọn các hoạt đßng và sÁn phẩm tạo ra của mỗi pha.
2. Tiến trình phần mềm(Software processes) là gì? Có những kiểu mô hình tiến trình chung nào?
3. Trình bày mô hình tiến trình thác nưác(waterfall model). Ưu nhược điểm của
mô hình? Vái những kiểu dựa án nào ta nên sử dụng mô hình thác nưác. Hãy giÁi thích tại sao?
4. Trình bày mô hình tiến trình phát triển tăng dần (incremental development).
Ưu nhược điểm của mô hình? Vái những kiểu dựa án nào ta nên sử dụng mô
hình này. Hãy giÁi thích tại sao?
5. Trình bày mô hình tiến trình tái sử dụng (reuse-oriented development). Ưu
nhược điểm? Vái những kiểu dựa án nào ta nên sử dụng mô hình này.
6. GiÁi thích tại sao phát triển tăng dần là cách tiếp cận hißu quÁ nhất để phát
triển hß thống phần mềm nghißp vụ (business software systems). Tại sao mô
hình này ít phù hợp vái công nghß hß thống thời gian thực?
7. Mô hình tiến trình phần mềm nào là phù hợp khi thực hißn "Thiết kế giao dißn người dùng"?
8. Thế nào là các tiến trình theo kế hoạch (Plan-driven processes) ? Loại dự án
phù hợp vái tiến trình này?
9. Ưu điểm của phát triển phần mềm theo hưáng tái sử dụng (Reuse-oriented
software engineering) là gì?
10. Đưa ra các nguyên nhân cho câu trÁ lời của bạn dựa trên loại hß thống được
phát triển, đề xuất mô hình quy trình phần mềm chung phù hợp nhất để quÁn
lý sự phát triển của các hß thống : a)
Hß thống điều khiển phanh bó cāng trong xe h¢i b)
Hß thống kế toán mái mßt trường đại học thay thế cho phần mềm kế toán đang tồn tại. c)
Hß thống lập kế hoạch du lịch tư¢ng tác giúp người dùng lập kế
hoạch hành trình du lịch
11. CASE là gì? Nêu tầm quan trọng của CASE trong phát triển phần mềm. a) Hãy kể tên 1 số case trong các giai đoạn
Đặc tÁ, Phát triển, Kiểm thử 4 b)
Tham khÁo : http://sce2.umkc.edu/BIT/burrise/pl/software-process/qanda.html
CHƯƠNG 3: PHÁT TRIỂN PHẦN MỀM LINH HOẠT (Agile software development)
1. Thế nào là 2. Các đặc điểm c¢ bÁn của tiếp cận 3. Thế nào là phư¢ng pháp phát triển phần mềm agile (4. Hãy trình bày tuyên ngôn của các phư¢ng pháp Aglie?
5. Các phư¢ng pháp Aglie được đề xuất vào thời gian nào?
6. Những loại phần mềm nào nên sử dụng Các phư¢ng pháp Agile? Vì sao?
7. Phân bißt phát triển phần mềm theo theo agile?
8. Hãy kể tên các phư¢ng pháp phát triển phần mềm Agile
9. Những yếu tố nào cần quan tâm trưác khi quyết định sử dụng phư¢ng pháp
phát triển phần mềm theo agile?
10. Phư¢ng pháp 11. Nêu đặc điểm chính của Extreme programming (XP)=?
12. Trình bày chu trình phát hành sÁn phẩm 13. Thế nào là 14. Thế nào là 15. Ưu điểm của « Pair programming=?
16. Các đặc điểm chính của pha kiểm thử (Test) trong XP 17. Tìm hiểu SCRUM?
18. Trình bày quy trình phát triển phần mềm theo SCRUM
19. Anh/chị hiểu thế nào về Produc Backlog, Sprint rong SCRUM,
20. Các cußc họp hằng ngày trong SCRUM có đặc điểm gì?
21. KhÁo sát và mô tÁ ngắn các công cụ hỗ trợ các phư¢ng pháp Agile?
22. Tại sao các phư¢ng pháp Agile lại khó cho vißc bÁo trì 5 6
Chư¢ng 4: YÊU CẦU PHẦN MỀM (Requirement Software)
1. Yêu cầu phần mềm là gì ?
2. Kỹ nghß yêu cầu(requirements engineering (RE) là gì ?
3. Phân bißt giữa yêu cầu người dùng (User requirements) và yêu cầu hß
thống(system requirements). Lý do vì sao các yêu cầu phần mềm cần phÁi mô tÁ ở 2 māc khác nhau.
4. Phân bißt yêu cầu chāc năng(Functional requirements) và yêu cầu phi chāc
năng(non-functional requirements). Lấy ví dụ minh họa.
5. Trình bày các loại yêu cầu phi chāc năng
6. Hiểu thế nào về yêu cầu phi chāc năng đối vái sÁn phẩm(Product requirements)
7. Hiểu thế nào về yêu cầu phi chāc năng đối vái tổ chāc (Organizational requirements)
8. Hiểu thế nào về yêu cầu phi chāc năng bên ngoài (External requirements External requirements)
9. Thế nào là tài lißu yêu cầu phần mềm(software requirements document,
software requirements specification or SRS). Khi viết tài lißu yêu cầu cần phÁi dựa vào chuẩn nào?
10. Trình bày cấu trúc của tài lißu SRS theo chuẩn IEEE, 1984
11. Trình bày cấu trúc mô tÁ 1 yêu cầu chāc năng dựa theo chuẩn IEEE
12. Haỹ mô tÁ chāc năng Đăng nh¿p hòm thư Gmail
 Mã định danh.Tên chāc năng  Mô tÁ chung:  Actor  Input  Output  Luồng sự kißn chính
 Luồng sự kißn rẽ nhánh  Điều kißn trưác  Điều kißn sau  Ành hưởng:
2. Haỹ mô tÁ Chāc năng Mua hàng trên các trang shopee.com
13. Trình bày tiến trình xác định yêu cầu
14. Trình bày tiến trình khám phá và phân tích yêu cầu.
15. GiÁi thích từng giai đoạn trong quá trình khám phá và phân tích yêu cầu 7
16. Stakeholders là gì? Để có đư¢c yêu cầu của hß thống phần mềm các kỹ sư phần
mềm cần phÁi thực hißn những chiến lược/tiếp cận nào?
17. Khám phá và hiểu yêu cầu từ các (stakeholders) là mßt quá trình khó vì sao?
18. Khi kiểm tra yêu cầu cần phÁi kiểm tra những nßi dung nào ?
19. Tại sao cần phÁi quÁn lý yêu cầu khi xây dựng những hß thống phần mềm lán?
Khi lập kế hoạch quÁn lý yêu cầu cần phÁi quan tâm những vấn đề nào 8
Chư¢ng 5: THIẾT KẾ PHẦN MỀM
1. Trình bày các hoạt đßng chính trong quy trình thiết kế phần mềm và kết
quÁ đầu ra của các hoạt đßng. Mối quan hß giữa các hoạt đßng.
2. Thế nào là thiết kế kiến trúc phần mềm(Architectural design)
3. Thế nào là thiết kế dữ lißu (data design)?
4. Thế nào là thiết kế thành phần(component design)
5. Khi mô tÁ 1 hß thống phần mềm, tại sao phÁi thiết kế kiến trúc hß thống
trưác khi hoàn tất đặc tÁ yêu cầu?
6. (Sinh viên tham khÁo thêm
https://www.academia.edu/19170420/p2_software_engineering)
CHƯƠNG 6 : KIỂM THỬ PHẦN MỀM
7. Hãy nêu khái nißm về kiểm thử phần mềm ?
8. Mục tiêu của kiểm thử phần mềm là gì ?
9. Thế nào là Validation Testing=
10. Thế nào là Verification Testing
11. Trình bày mô hình tiến trình kiểm thử phần mềm (A model of the software testing process)
12. Các phần mềm thư¢ng mại, thường phÁi đi qua cac giai đoạn kiểm thử nào?
13. Development testing là gì? Ai là người thực hißn kiểm thử ở giai đoạn này
14. Release testing là gì? Ai là người thực hißn kiểm thử ở giai đoạn này ?
15. User testing là gì Ai là người thực hißn kiểm thử ở giai đoạn này ?
16. Unit testing là gì ? Ai thực hißn kiểm thử, dư lißu kiểm thử là dữ lißu thật hay dữ lißu giÁ lập ?
17. Component testing testing là gì ? Ai thực hißn kiểm thử, dư lißu kiểm thử
là dữ lißu thật hay dữ lißu giÁ lập ?
18. System testing là gì ? Ai thực hißn kiểm thử, dư lißu kiểm thử là dữ lißu
thật hay dữ lißu giÁ lập ?
19. Thế nào là kiểm thử tự đßng(automated testing)
20. Hãy kể tên mßt vài công cụ hỗ trợ kiểm thử tự đßng phổ biến? 21. Test cases là gì? 9
22. Hãy nêu cấu trúc của test case?
23. Thế nào là kiểm thử hßp đen(black box testing)
24. Thế nào là kiểm thử hßp trắng(White box testing)
25. Thế nào là 26. Thế nào là « Beta testing=?
27. Thế nào là 28. Kiểm thử có thể khẳng định chư¢ng trình không có lỗi không ?