Câu hỏi ôn tập lý luận và phương pháp GDTC | Học viện Báo chí và Tuyên truyền

Tiêu chuẩn hàng đầu để đánh giá trình độ, uy tín của con người ở thời kỳ xã hội  nguyên thủy. Việc truyền thụ và áp dụng kinh nghiệm trong quá trình giao tiếp ở thời kỳ xã hội nguyên thủy chính là. Kinh nghiệm sử dụng công cụ hàng ngày đã cho con người nhận thức thấy tác dụng của việc. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Thông tin:
14 trang 3 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Câu hỏi ôn tập lý luận và phương pháp GDTC | Học viện Báo chí và Tuyên truyền

Tiêu chuẩn hàng đầu để đánh giá trình độ, uy tín của con người ở thời kỳ xã hội  nguyên thủy. Việc truyền thụ và áp dụng kinh nghiệm trong quá trình giao tiếp ở thời kỳ xã hội nguyên thủy chính là. Kinh nghiệm sử dụng công cụ hàng ngày đã cho con người nhận thức thấy tác dụng của việc. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

23 12 lượt tải Tải xuống
1
CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP GDTC
Câu 1. Tiêu chuẩn hàng đầu để đánh giá trình độ, uy tín của con người thời
kỳ xã hội nguyên thủy
A. Kinh nghiệm
B. Bài tập thể chất
C. Khả năng sinh tồn
D. Lao động thể lực
2. Việc truyền thụ và áp dụng kinh nghiệm trong quá trình giao tiếp ở thời kỳ
xã hội nguyên thủy chính là:
A. Khắc phục với điều kiện môi trường sống
B. Giáo dục thể chất
C. Năng lực hoạt động
D. Chịu đựng được trong điều kiện sống khắc nghiệt
Câu 3. Kinh nghiệm sử dụng công cụ hàng ngày đã cho con người nhận thức
thấy tác dụng của việc
A. Phát triển nhất định về thể lực, kỹ năng vận động
B. Hình thành nội dung, phương pháp tập luyện
C. Chuẩn bị trước thông qua tập luyện các bài tập
D. Sử dụng các loại công cụ săn bắt
Câu 4. Các bài tập chuẩn bị cho lao động dần dần được “tách khỏi” cơ sở ban
đầu là lao động và được
A. Khái quát, trừu tượng hóa để trở thành các môn thể thao.
B. Khái quát để trở thành các môn thể thao.
C. Trừu tượng hóa để trở thành các môn thể thao.
D. Các bài tập thể chất
Câu 5. Hệ thống giáo dục thể chất hệ thống giáo dục quân sự, huấn luyện
thể lực ra đời ở thời kỳ xã hội chiếm hữu nô lệ mang tính
A. Thể thao
B. Giai cấp
C. Đại chúng
D. Quân sự
2
Câu 6. Hệ thống giáo dục ở Sparta
A. Chú ý rèn luyện thể chất cho trẻ em từ thời thơ ấu. Trẻ khỏe mạnh, cứng cáp thì
nuôi, ốm yếu thì thủ tiêu
B. Con trai được giáo dục trong gia đình đến 7 tuổi. Từ 7 tuổi vào các trường để
nuôi dạy. Từ 14 tuổi được tập luyện sử dụng khí bắt đầu làm nghĩa vụ quân
sự để trở thành những chiến binh giỏi.
C. Phụ nữ chưa chồng cũng phải tập như con trai, mục đích để khỏe mạnh sinh
con cũng khỏe mạnh.
D. A + B + C
Câu 7. Đại hội Olympic cổ đại đầu tiên được tổ chức vào năm nào?
A. 773 TCN
B. 774 TCN
C. 775 TCN
D. 776 TCN
Câu 8. Đại hội Olympic hiện đại đầu tiên được tổ chức vào năm nào?
A. 1895
B. 1896
C. 1897
D. 1898
Câu 9. Biểu tượng vòng tròn Olympic có bao nhiêu màu?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 10. Ai là người đã hủy bỏ Đại hội Olympic cổ đại?
A. Hoàng đế Theodosius I
B. Hoàng đế ITheodosius I
C. Hoàng đế Theodosius III
D. Hoàng đế VTheodosius I
Câu 11. Lần đầu tiên đưa vào kế hoạch học tập của nhà trường dành một
lượng thời gian đáng kể cho các trò chơi và các bài tập thể chất ở thời kỳ nào?
A. Thời kỳ xã hội chiếm hữu nô lệ
B. Thời kỳ cận và hiện đại
C. Thời kỳ xã hội phong kiến
D. A+B
3
Câu 12. Ai người đưa ra quan điểm “thân thể sinh ra trước tâm hồn, nên
việc quan tâm đến thân thể phải là việc trước tiên”.
A. Các nhà giáo dục Thuỵ Sĩ
B. Jean Jacques Rousseau
C. Aristotle
D. Bertrand Russell
Câu 13. Hệ thống huấn luyện quân sự thể lực cho các đẳng cấp quý tộc
được phát triển gọi là hệ thống giáo dục hiệp sĩ ở thời kỳ phong kiến gồm mấy
cấp.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 14. Ai đưa ra đề nghị về luân phiên giờ học văn hóa tập thể dục ở thời
kỳ cận đại và đương đại
A. Nhà nhân đạo chủ nghĩa Ý
B. Các nhà giáo dục Thuỵ Sĩ
C. Nhà nhân đạo chủ nghĩa người Pháp
D. A+B+C
Câu 15. Hệ thống GDTC của Thụy Điển ở thời kỳ cận đại và đương đại
A. Tính đối xứng thẳng hàng. thế đúng của tay chân mình được đặc biệt
chú ý.
B. Tính chất ứng dụng quân sự đào tạo binh sĩ.
C. Phương tiện GDTC gồm: rèn luyện chống thời tiết xấu, biết chịu đói, khát, mất
ngủ.
D. A+B+C
Câu 16. Nhiệm vụ của GDTC sau khi thành lập nước 1945 là:
A. Phổ thông thể dục
B. Gây đời sống mới
C. Cải tạo nòi giống
D. A+B+C
Câu 17. Các trường đại học Việt Nam bắt đầu giảng dạy chính khóa môn
giáo dục thể chất vào năm nào?
A. 1945
B. 1954
C. 1958
D. 1975
4
Câu 18. Nguồn gốc của văn hóa thể chất (TDTT)
A. Do nhu cầu cuộc sống: săn bắt, hái lượm…
B. Do con người nhận thức được mối quan hệ nhân quả: có tập luyện sẽ khoẻ hơn.
C. A+B
D. Do đặc điểm kinh tế, văn hóa, xã hội của mỗi quốc gia
Câu 19. Hiện tượng xã hội đặc thù của TDTT bao hàm
A. Giáo dục thể chất + Thể thao thành tích cao
B. Thể thao thành tích cao + Rèn luyện thân thể
C. Giáo dục thể chất + Thể thao thành tích cao + Rèn luyện thân thể
D. Giáo dục thể chất + Thể thao thành tích cao + Rèn luyện thân thể + Các bài tập
thể chất
Câu 20. Nhận định dưới đây đâu mà nhận định chính xác
A. TDTT bao hàm thể thao
B. TDTT bao hàm phần lớn Giáo dục thể chất
C. TDTT bao hàm phần lớn Thể thao
D. TDTT bao hàm phần lớn Giáo dục thể chất và Thể thao
Câu 21. Người ta coi thể thao thành tích cao như
A. Phòng thí nghiệm tự nhiên
B. Phòng rèn luyện thể chất
C. Nơi áp dụng các bài tập đặc biệt
D. B+C
Câu 22. Mục tiêu của thể thao thành tích
A. Cao hơn, nhanh hơn
B. Cao hơn, mạnh hơn
C. Cao hơn, nhanh hơn, mạnh hơn
D. Thi đấu công bằng
Câu 23. Thể thao quần chúng là
A. Các hoạt động tập luyện mang tính bắt buộc vì sức khỏe
B. Hoạt động thi đấu
C. Các hoạt động tập luyện mang tính tự nguyện
D. A+B
5
Câu 24. Thể thao trường học là
A. Hoạt động tập luyện TT nhu cầu ham thích trong khi nhàn rỗi của 1 bộ
phận học sinh, sinh viên
B. Hoạt động bắt buộc phải tham gia
C. Hoạt động phát triển năng lực thể chất tốt nhất
D. B+C
Câu 25. Thể thao trường học trở thành một giao điểm của sự kết hợp giữa
A. Giáo dục thể chất và Thể thao
B. Tập luyện và Thi đấu
C. Giáo dục và Thể thao
D. A+B+C
Câu 26. Chức năng của thể thao?
A. Rèn luyện sức khoẻ; giáo dục; giải trí; quân sự; kinh tế; giáo dục thể chất.
B. Giáo dục; giải trí; quân sự; kinh tế; chính trị; xã hội.
C. Rèn luyện sức khoẻ; giáo dục; giải trí; quân sự; kinh tế; chính trị.
D. Giáo dục thể chất; giải trí; quân sự; kinh tế; chính trị; sức khỏe.
Câu 27. Thể chất con người bao gồm
A. Thể hình + Khả năng chức năng + Khả năng thích ứng
B. Thể hình + Khả năng thích ứng
C. Thể hình + Khả năng chức năng
D. Các tố chất vận động và những kỹ năng vận động
Câu 28. Giáo dục thể chất một loại hình giáo dục nội dung chuyên biệt
A. Dạy học vận động (dạy học động tác)
B. Phát triển có chủ định các tố chất vận động của con người.
C. Rèn luyện thân thể + Thi đấu thể thao
D. A+B
Câu 29. Nhiệm vụ của giáo dục thể chất
A. Giáo dục các tố chất thể lực + Giáo dục phẩm chất ý chí, đạo đức, nhân cách
B. Rèn luyện thói quen nếp sống lành mạnh
C. Giáo dưỡng + Trang bị kỹ năng, kỹ xảo vận động
6
D. A+B+C
Câu 30. Hệ thống giáo dục thể chất cho sinh viên trong trường đại học là
A. Những quan điểm, mục tiêu hệ thống tri thức giáo dục thể chất
B. Cấu trúc, nội dung và hình thức giáo dục thể chất
C. Phương pháp giáo dục thể chất và tổ chức quản lý giáo dục thể chất
D. A+B+C
Câu 31. Đặc điểm của phương pháp tập luyện thể dục, thể thao
A. Lượng vận động và Quãng nghỉ
B. Việc tiếp thu hành động vận động
C. Hình thức định mức vận động
D. A+B+C
Câu 32. Lượng vận động bên ngoài bao gồm
A. Khối lượng vận động + Quãng nghỉ
B. Cường độ lượng vận động + Quãng nghỉ
C. Khối lượng vận động + Cường độ vận động
D. Khối lượng vận động + Cường độ vận động + Quãng nghỉ
Câu 33. Phương pháp tập luyện trong quá trình học động tác
A. Phương pháp phân chia hợp nhất
B. Phương pháp nguyên vẹn
C. Phương pháp bài tập
D. A+B
Câu 34. Các phương pháp
j
p luyê
j
n trong hoàn thiện kỹ năng kỹ xảo vận
động và giáo dục các tố chất vận động
A. Phương pháp tập luyện lặp lại ổn định
B. Phương pháp tập luyện lặp lại biến đổi và phương pháp tập luyện tổng hợp.
C. A+B
D. A+B + Phương pháp nguyên vẹn
Câu 35. Phương pháp tập luyện tổng hợp có mấy phương pháp chính
A. 2 B. 3
7
C. 4 D. 5
Câu 36. Phương pháp tập luyện ổn định biến đổi có mấy phương pháp chính
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 37. Cấu trúc tổ chức một buổi tập thể dục, thể thao bao gồm
A. Phần chuẩn bị
B. Phần cơ bản + Phần kết thúc
C. A+B
D. Phần khởi động chung + Phần cơ bản
Câu 38. Nguyên tắc nào trong giáo dục thể chất là nguyên tắc chủ đạo?
A. Nguyên tắc tăng tiến
B. Nguyên tắc thích hợp và cá biệt hóa.
C. Nguyên tắc tự giác tích cực.
D. Nguyên tắc hệ thống.
Câu 39. Nguyên tắc nào trong giáo dục thể chất đảm bảo tính vừa sức trong
tập luyện?
A. Nguyên tắc tăng tiến
B. Nguyên tắc thích hợp và cá biệt hóa
C. Nguyên tắc tự giác tích cực
D. Nguyên tắc hệ thống
Câu 40. Có mấy hình thức tăng lượng vận động?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 41. Quá trình trao đổi chất gồm bao nhiêu quá trình
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 42. Chất kiến tạo và cho năng lượng bao gồm các chất
A. Đạm
B. Đường + Mỡ
8
C. A+B
D. C + nước, muối khoáng, vitamin.
Câu 43. 1g đạm cung cấp bao nhiêu kcal năng lượng?
A. 4,1 kcal
B. 4,3 kcal
C. 9,1 kcal
D. 9,3 kcal
Câu 44. 1g mỡ cung cấp bao nhiêu kcal năng lượng?
A. 9,1 kcal
B. 4,1 kcal
C. 9,3 kcal
D. 4,3 kcal
Câu 45. Khi lượng đường dự trữ đã cạn, bao nhiêu % năng lượng có thể được
cung cấp bằng cách phân giải mỡ
A. 60%
B. 70%
C. 80%
D. 90%
Câu 46. Thành phần của hệ vận động?
A. Xương, cơ, thần kinh
B. Xương, khớp, dây chằng
C. Xương, cơ khớp, dây chằng, thần kinh
D. Xương, cơ, khớp, dây chằng, thần kinh cơ
Câu 47. Căn cứ vào hình dạng cấu tạo của xương, người ta phân biệt xương
thành mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 48. Cơ thể con người có bao nhiêu loại cơ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 49. Sợi cơ đỏ có khả năng hoạt động tố chất vận động nào tốt hơn?
A. Sức nhanh
B. Sức mạnh
C. Sức bền
D. Khéo léo mềm dẻo
Câu 50. Sợi cơ trắng có khả năng hoạt động tố chất vận động nào tốt hơn?
A. Sức nhanh – sức mạnh
B. Sức nhanh – sức bền
9
C. Sức nhanh – mềm dẻo
D. Sức mạnh – tốc độ
Câu 51. Thành phần của máu bao gồm?
A. Huyết tương, hồng cầu
B. Hồng cầu, bạch cầu, huyết tương
C. Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu, huyết tương
D. Hồng cầu, bạch cầu
Câu 52. Trong cơ thể, máu tuần hoàn trong hệ mạch máu, thực hiện các chức
năng gì?
A. Hô hấp, dinh dưỡng, đào thải, điều khiển, bảo vệ.
B. Hô hấp, dinh dưỡng, đào thải, điều khiển, bảo vệ, điều nhiệt.
C. Hô hấp, dinh dưỡng, đào thải, bảo vệ, điều nhiệt.
D. Hô hấp, dinh dưỡng, đào thải, điều khiển, bảo vệ, điều hòa.
Câu 53. Tần số mạch đập của người bình thường khi yên tĩnh khoảng?
A. 50 - 60 lần/phút
B. 60 - 80 lần/phút
C. 80 – 100 lần/phút
D. Trên 100 lần/phút
Câu 54. Thể tích hô hấp là gì?
A. Là số lần thở trong một phút.
B. Là lượng không khí đi qua phổi trong một phút.
C. Là lượng không khí đi qua phổi trong một lần thở.
D. Lượng oxy lớn nhất mà cơ thể có thể sử dụng.
Câu 55. Thông khí phổi là gì?
A. Là số lần thở trong một phút.
B. Là lượng không khí đi qua phổi trong một phút.
C. Là lượng không khí đi qua phổi trong một lần thở.
D. Lượng oxy lớn nhất mà cơ thể có thể sử dụng.
Câu 56. Kỹ năng vận động được hình thành theo cơ chế nào?
A. Phản xạ có điều kiện
B. Phản xạ không điều kiện
C. A + B
10
D. C + Quá trình tập luyện thường xuyên.
Câu 57. Kỹ năng vận động được hình thành theo mấy giai đoạn
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 58. Các loại tố chất vận động của con người gồm
A. Sức nhanh + Sức mạnh
B. Sức bền + Sức nhanh
C. Sức nhanh + Sức mạnh + Sức bền
+ Khéo léo
D. Sức nhanh + Sức mạnh + Sức bền
Câu 59. Nội dung của vệ sinh tập luyện thể dục, thể thao bao gồm
A. Vệ sinh cá nhân + Vệ sinh môi trường
B. Vệ sinh sân bãi dụng cụ thể dục, thể thao
C. Các phương pháp vệ sinh nhằm hồi phục và nâng cao khả năng làm việc
D. A+B+C
Câu 60. Ăn ít nhất 1 ngày mấy bữa
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 61. Ngủ ít nhất 1 ngày mấy tiếng
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 62. Tập luyện thể dục, thể thao hợp lý, ít nhất mỗi tuần
A. 2 lần, mỗi lần 2 tiếng
B. 3 lần, mỗi lần 2 tiếng
C. 3 lần, mỗi lần 1 tiếng
D. 2 lần, mỗi lần 3 tiếng
Câu 63. Tỉ lệ tối ưu các chất dinh dưỡng bản, phù hợp với nhu cầu của
thể
A. Đạm động vật thực vật (60% 40%), mỡ động vật thực vật (80%
20%), Đường và các chất đơn giản như rau (70 và 30%),
B. Đạm động vật thực vật (50% 50%), mỡ động vật thực vật (80%
20%), Đường và các chất đơn giản như rau (60 và 40%),
C. Đạm động vật thực vật (70% 30%), mỡ động vật thực vật (60%
40%), Đường và các chất đơn giản như rau (70 và 30%),
11
D. Đạm động vật thực vật (40% 60%), mỡ động vật thực vật (50%
50%), Đường và các chất đơn giản như rau (50 và 50%),
Câu 64. Ăn trước khi tập luyện thể dục, thể thao ít nhất bao nhiêu thời gian
A. 1h
B. 2h
C. 2h30
D. 3h
Câu 65. Bình thường nhu cầu con người cần bao nhiêu lít nước
A. 1 – 1,5 lít
B. 2 – 2,5 lít
C. 2,5 – 3 lít
D. Uống tùy thích
Câu 66. Vệ sinh thể dục, thể thao bao gồm các thành phần nào?
A. Vệ sinh cá nhân + Vệ sinh môi trường
B. Vệ sinh sân bãi dụng cụ thể dục, thể thao
C. Các phương pháp vệ sinh nhằm hồi phục và nâng cao khả năng làm việc
D. A+B+C
Câu 67. Nội dung chính của vệ sinh các nhân
A. Sắp xếp hợp lý giữa lao động và nghỉ ngơi + Vệ sinh tập luyện thể dục, thể thao
+ Vệ sinh ăn uống
B. Vệ sinh giấc ngủ + Vệ sinh thân thể + Vệ sinh trang phục + Khắc phục các thói
hư, tật xấu
C. A+B
D. A+B và các phương pháp vệ sinh nhằm hồi phục và nâng cao khả năng làm việc
Câu 68. Nên ăn ít nhất là bao nhiêu thời gian?trước khi tập luyện
A. 30 phút
B. 60 phút
C. 90 phút
D. 120 phút
Câu 69. Nên ăn ít nhất là bao nhiêu thời gian?sau khi tập luyện
A. 10 - 20 phút
B. 30 – 40 phút
C. 50 - 60 phút
D. 70 - 80 phút
Câu 70. Không nên xoa bóp trong những trường hợp nào?
A. Sau khi tập luyện, khi bị sốt cao, khi có bệnh viêm nhiễm
B. Trước khi tập luyện, khi có bệnh ngoài da, khi mệt mỏi quá sức.
C. Khi bị sốt cao, có bệnh viêm nhiễm, mệt mỏi quá sức, say rượu.
12
D. Khi bị sốt cao, có bệnh viêm nhiễm, mệt mỏi quá sức, say rượu, chảy máu, bệnh
ngoài da.
Câu 71. Nguyên tắc đề phòng chấn thương trong thể dục, thể thao?
A. Tăng cường giáo dục về mục đích của thể dục, thể thao; Sắp xếp hợp quá
trình tập luyện và thi đấu; Tăng cường công tác kiểm tra y học và chú ý vệ sinh sân
bãi.
B. Tăng cường giáo dục về mục đích của thể dục, thể thao; Sắp xếp hợp quá
trình tập luyện và thi đấu; Khởi động tốt; Tăng cường bảo hiểm và tự bảo hiểm.
C. Tăng cường giáo dục về mục đích của thể dục, thể thao; Sắp xếp hợp quá
trình tập luyện và thi đấu; Tăng cường công tác kiểm tra y học và chú ý vệ sinh sân
bãi.
D. Tăng cường giáo dục về mục đích của thể dục, thể thao; Sắp xếp hợp quá
trình tập luyện thi đấu; Khởi động tốt; Tăng cường bảo hiểm tự bảo hiểm;
Tăng cường công tác kiểm tra y học và chú ý vệ sinh sân bãi.
Câu 72. Các nhân tố cơ bản đãn tới nguyên nhân tiềm ẩn của chấn thương
A. Đặc điểm giải phẫu sinh lý + Đặc điểm về lứa tuổi
B. Đặc điểm của kỹ thuật bản thân môn thể thao
C. A+B
D. A+B và Vi phạm quy tắc thể thao
Câu 73. Nguyên nhân cơ bản dẫn tới chấn thương
A. tưởng không coi trọng hoặc thiếu tri thức đề phòng + Thiếu sót trong khởi
động
B. Trình độ huấn luyện kém + Trạng thái thể không tốt + Phương pháp tổ chức
không thoả đáng
C. Vi phạm quy tắc thể thao + Sân bãi dụng cụ, trang phục không phù hợp yêu cầu
vệ sinh an toàn, khí hậu thời tiết xấu
D. A+B+C
Câu 74. Những trạng thái thường xuất hiện sau vận động?
A. Choáng, ngất, viêm cơ cấp tính, giảm đường huyết.
B. Choáng, ngất, giảm đường huyết, thờ ơ.
C. Choáng, ngất, sốt trước vận động, viêm cơ cấp tính.
D. Choáng, ngất, giảm đường huyết, viêm cấp tính, say nắng, căng thẳng quá
mức.
13
Câu 75. Khi nạn nhân bất tỉnh nhân sự thì ta thể sử dụng những phương
pháp ấn huyệt nào
A. Huyết Nhân trung hoặc huyệt Bách hội
B. Huyệt Hợp cốc hoặc huyệt Dũng tuyền
C. A+B
D. A+B và huyệt Đan điền
Câu 76. Nguyên nhân đau bụng trong tập luyện và thi đấu thể dục, thể thao
A. Do thở không đúng
B. Do trình độ tập luyện kém
C. Do ăn no mà tập luyện và thi đấu ngay
D. A+B+C
Câu 77. Mục đích của cấp cứu chấn thương thể thao
A. Là để cứu tính mạng tránh chấn thương tiếp, đề phòng miệng chấn thương bị
nhiễm trùng, giảm bớt sự đau đớn
B. Ngăn ngừa bệnh nặng lên + Tạo điều kiện để vận chuyển bệnh nhân đến bệnh
viện để điều trị tiếp
C. A+B
D. A+B và xử lý mang tính tại chỗ, khẩn cấp, chính xác đối với sự cố chân thương
Câu 78. Biện pháp quan trọng trong sơ cứu chấn thương là gì? (Câu này đọc +
tìm không ra)
A. Cầm máu
B. Băng bó
C. Bất động khớp
D. Chườm lạnh
Câu 79. Khi bị sai khớp thì phải làm gì đầu tiên?
A. Chườm nóng
B. Chườm lạnh
C. Băng bó
D. Bất động khớp và chườm lạnh
Câu 80. Sử dụng phương pháp “xoa bóp tim ngoài lồng ngực” đối với người
lớn cần tiến hành với tần xuất là bao nhiêu lần trong một phút.
A. 80 lần
B. 100 lần
14
C. 120 lần
D. 140 lần
Câu 81. Trong cứu ngạt nước bằng phương pháp “hô hấp nhân tạo” kết
hợp với “xoa bóp tim ngoài lồng ngực” đối với người lớn cần tiến hành kết
hợp như thế nào
A. Cứ 15-30 lần ép tim lại 3 lần thổi ngạt và lặp lại
B. Cứ 15-30 lần ép tim lại 2 lần thổi ngạt và lặp lại
C. Cứ 5-10 lần ép tim lại 2 lần thổi ngạt và lặp lại
D. Cứ trên 30 lần ép tim lại 3 lần thổi ngạt và lặp lại
Câu 82. Khi đưa nạn nhân đuối nước lên bờ cần phải thực hiện ngay việc
A. Làm sạch khoang miệng rồi tiến hành “sốc nước”
B. Làm sạch khoang miệng rồi tiến hành “hô hấp nhân tạo” kết hợp với “xoa bóp
tim ngoài lồng ngực”
C. Vác nạn nhân lên vai để “sốc nước”, sau đó làm sạch khoang miệng rồi tiến
hành “hô hấp nhân tạo” kết hợp với “xoa bóp tim ngoài lồng ngực”
D. “hô hấp nhân tạo” kết hợp với “xoa bóp tim ngoài lồng ngực”
| 1/14

Preview text:

1
CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP GDTC
Câu 1. Tiêu chuẩn hàng đầu để đánh giá trình độ, uy tín của con người ở thời kỳ xã hội nguyên thủy A. Kinh nghiệm C. Khả năng sinh tồn B. Bài tập thể chất D. Lao động thể lực
2. Việc truyền thụ và áp dụng kinh nghiệm trong quá trình giao tiếp ở thời kỳ
xã hội nguyên thủy chính là:
A. Khắc phục với điều kiện môi trường sống B. Giáo dục thể chất C. Năng lực hoạt động
D. Chịu đựng được trong điều kiện sống khắc nghiệt
Câu 3. Kinh nghiệm sử dụng công cụ hàng ngày đã cho con người nhận thức
thấy tác dụng của việc
A. Phát triển nhất định về thể lực, kỹ năng vận động
B. Hình thành nội dung, phương pháp tập luyện
C. Chuẩn bị trước thông qua tập luyện các bài tập
D. Sử dụng các loại công cụ săn bắt
Câu 4. Các bài tập chuẩn bị cho lao động dần dần được “tách khỏi” cơ sở ban
đầu là lao động và được
A. Khái quát, trừu tượng hóa để trở thành các môn thể thao.
B. Khái quát để trở thành các môn thể thao.
C. Trừu tượng hóa để trở thành các môn thể thao.
D. Các bài tập thể chất
Câu 5. Hệ thống giáo dục thể chất và hệ thống giáo dục quân sự, huấn luyện
thể lực ra đời ở thời kỳ xã hội chiếm hữu nô lệ mang tính
A. Thể thao B. Giai cấp C. Đại chúng D. Quân sự 2
Câu 6. Hệ thống giáo dục ở Sparta
A. Chú ý rèn luyện thể chất cho trẻ em từ thời thơ ấu. Trẻ khỏe mạnh, cứng cáp thì
nuôi, ốm yếu thì thủ tiêu
B. Con trai được giáo dục trong gia đình đến 7 tuổi. Từ 7 tuổi vào các trường để
nuôi dạy. Từ 14 tuổi được tập luyện sử dụng vũ khí và bắt đầu làm nghĩa vụ quân
sự để trở thành những chiến binh giỏi.
C. Phụ nữ chưa chồng cũng phải tập như con trai, mục đích để khỏe mạnh và sinh con cũng khỏe mạnh. D. A + B + C
Câu 7. Đại hội Olympic cổ đại đầu tiên được tổ chức vào năm nào? A. 773 TCN C. 775 TCN B. 774 TCN D. 776 TCN
Câu 8. Đại hội Olympic hiện đại đầu tiên được tổ chức vào năm nào? A. 1895 C. 1897 B. 1896 D. 1898
Câu 9. Biểu tượng vòng tròn Olympic có bao nhiêu màu? A. 3 C. 5 B. 4 D. 6
Câu 10. Ai là người đã hủy bỏ Đại hội Olympic cổ đại?
A. Hoàng đế Theodosius I B. Hoàng đế Theodosius II C. Hoàng đế Theodosius III D. Hoàng đế Theodosius IV
Câu 11. Lần đầu tiên đưa vào kế hoạch học tập của nhà trường dành một
lượng thời gian đáng kể cho các trò chơi và các bài tập thể chất ở thời kỳ nào?
A. Thời kỳ xã hội chiếm hữu nô lệ
B. Thời kỳ cận và hiện đại
C. Thời kỳ xã hội phong kiến D. A+B 3
Câu 12. Ai là người đưa ra quan điểm “thân thể sinh ra trước tâm hồn, nên
việc quan tâm đến thân thể phải là việc trước tiên”.
A. Các nhà giáo dục Thuỵ Sĩ C. Aristotle B. Jean Jacques Rousseau D. Bertrand Russell
Câu 13. Hệ thống huấn luyện quân sự và thể lực cho các đẳng cấp quý tộc
được phát triển gọi là hệ thống giáo dục hiệp sĩ ở thời kỳ phong kiến gồm mấy cấp.
A. 2 C. 4 B. 3 D. 5
Câu 14. Ai đưa ra đề nghị về luân phiên giờ học văn hóa và tập thể dục ở thời
kỳ cận đại và đương đại
A. Nhà nhân đạo chủ nghĩa Ý
B. Các nhà giáo dục Thuỵ Sĩ
C. Nhà nhân đạo chủ nghĩa người Pháp D. A+B+C
Câu 15. Hệ thống GDTC của Thụy Điển ở thời kỳ cận đại và đương đại
A. Tính đối xứng và thẳng hàng. Tư thế đúng của tay chân và mình được đặc biệt chú ý.
B. Tính chất ứng dụng quân sự đào tạo binh sĩ.
C. Phương tiện GDTC gồm: rèn luyện chống thời tiết xấu, biết chịu đói, khát, mất ngủ. D. A+B+C
Câu 16. Nhiệm vụ của GDTC sau khi thành lập nước 1945 là:
A. Phổ thông thể dục B. Gây đời sống mới C. Cải tạo nòi giống D. A+B+C
Câu 17. Các trường đại học ở Việt Nam bắt đầu giảng dạy chính khóa môn
giáo dục thể chất vào năm nào?
A. 1945 C. 1958 B. 1954 D. 1975 4
Câu 18. Nguồn gốc của văn hóa thể chất (TDTT)
A. Do nhu cầu cuộc sống: săn bắt, hái lượm…
B. Do con người nhận thức được mối quan hệ nhân quả: có tập luyện sẽ khoẻ hơn. C. A+B
D. Do đặc điểm kinh tế, văn hóa, xã hội của mỗi quốc gia
Câu 19. Hiện tượng xã hội đặc thù của TDTT bao hàm
A. Giáo dục thể chất + Thể thao thành tích cao
B. Thể thao thành tích cao + Rèn luyện thân thể
C. Giáo dục thể chất + Thể thao thành tích cao + Rèn luyện thân thể
D. Giáo dục thể chất + Thể thao thành tích cao + Rèn luyện thân thể + Các bài tập thể chất
Câu 20. Nhận định dưới đây đâu mà nhận định chính xác
A. TDTT bao hàm thể thao
B. TDTT bao hàm phần lớn Giáo dục thể chất
C. TDTT bao hàm phần lớn Thể thao
D. TDTT bao hàm phần lớn Giáo dục thể chất và Thể thao
Câu 21. Người ta coi thể thao thành tích cao như
A. Phòng thí nghiệm tự nhiên
C. Nơi áp dụng các bài tập đặc biệt
B. Phòng rèn luyện thể chất D. B+C
Câu 22. Mục tiêu của thể thao thành tích A. Cao hơn, nhanh hơn B. Cao hơn, mạnh hơn
C. Cao hơn, nhanh hơn, mạnh hơn D. Thi đấu công bằng
Câu 23. Thể thao quần chúng là
A. Các hoạt động tập luyện mang tính bắt buộc vì sức khỏe B. Hoạt động thi đấu
C. Các hoạt động tập luyện mang tính tự nguyện D. A+B 5
Câu 24. Thể thao trường học là
A. Hoạt động tập luyện TT là nhu cầu và ham thích trong khi nhàn rỗi của 1 bộ phận học sinh, sinh viên
B. Hoạt động bắt buộc phải tham gia
C. Hoạt động phát triển năng lực thể chất tốt nhất D. B+C
Câu 25. Thể thao trường học trở thành một giao điểm của sự kết hợp giữa
A. Giáo dục thể chất và Thể thao C. Giáo dục và Thể thao
B. Tập luyện và Thi đấu D. A+B+C
Câu 26. Chức năng của thể thao?
A. Rèn luyện sức khoẻ; giáo dục; giải trí; quân sự; kinh tế; giáo dục thể chất.
B. Giáo dục; giải trí; quân sự; kinh tế; chính trị; xã hội.
C. Rèn luyện sức khoẻ; giáo dục; giải trí; quân sự; kinh tế; chính trị.
D. Giáo dục thể chất; giải trí; quân sự; kinh tế; chính trị; sức khỏe.
Câu 27. Thể chất con người bao gồm
A. Thể hình + Khả năng chức năng + Khả năng thích ứng
B. Thể hình + Khả năng thích ứng
C. Thể hình + Khả năng chức năng
D. Các tố chất vận động và những kỹ năng vận động
Câu 28. Giáo dục thể chất là một loại hình giáo dục mà nội dung chuyên biệt là
A. Dạy học vận động (dạy học động tác)
B. Phát triển có chủ định các tố chất vận động của con người.
C. Rèn luyện thân thể + Thi đấu thể thao D. A+B
Câu 29. Nhiệm vụ của giáo dục thể chất
A. Giáo dục các tố chất thể lực + Giáo dục phẩm chất ý chí, đạo đức, nhân cách
B. Rèn luyện thói quen nếp sống lành mạnh
C. Giáo dưỡng + Trang bị kỹ năng, kỹ xảo vận động 6 D. A+B+C
Câu 30. Hệ thống giáo dục thể chất cho sinh viên trong trường đại học là
A. Những quan điểm, mục tiêu hệ thống tri thức giáo dục thể chất
B. Cấu trúc, nội dung và hình thức giáo dục thể chất
C. Phương pháp giáo dục thể chất và tổ chức quản lý giáo dục thể chất D. A+B+C
Câu 31. Đặc điểm của phương pháp tập luyện thể dục, thể thao
A. Lượng vận động và Quãng nghỉ
B. Việc tiếp thu hành động vận động
C. Hình thức định mức vận động D. A+B+C
Câu 32. Lượng vận động bên ngoài bao gồm
A. Khối lượng vận động + Quãng nghỉ
B. Cường độ lượng vận động + Quãng nghỉ
C. Khối lượng vận động + Cường độ vận động
D. Khối lượng vận động + Cường độ vận động + Quãng nghỉ
Câu 33. Phương pháp tập luyện trong quá trình học động tác
A. Phương pháp phân chia hợp nhất
B. Phương pháp nguyên vẹn C. Phương pháp bài tập D. A+B
Câu 34. Các phương pháp tâ jp luyê jn trong hoàn thiện kỹ năng kỹ xảo vận
động và giáo dục các tố chất vận động
A. Phương pháp tập luyện lặp lại ổn định
B. Phương pháp tập luyện lặp lại biến đổi và phương pháp tập luyện tổng hợp. C. A+B
D. A+B + Phương pháp nguyên vẹn
Câu 35. Phương pháp tập luyện tổng hợp có mấy phương pháp chính A. 2 B. 3 7 C. 4 D. 5
Câu 36. Phương pháp tập luyện ổn định biến đổi có mấy phương pháp chính A. 2 C. 4 B. 3 D. 5
Câu 37. Cấu trúc tổ chức một buổi tập thể dục, thể thao bao gồm A. Phần chuẩn bị
B. Phần cơ bản + Phần kết thúc C. A+B
D. Phần khởi động chung + Phần cơ bản
Câu 38. Nguyên tắc nào trong giáo dục thể chất là nguyên tắc chủ đạo?
A. Nguyên tắc tăng tiến
B. Nguyên tắc thích hợp và cá biệt hóa.
C. Nguyên tắc tự giác tích cực. D. Nguyên tắc hệ thống.
Câu 39. Nguyên tắc nào trong giáo dục thể chất đảm bảo tính vừa sức trong tập luyện?
A. Nguyên tắc tăng tiến
B. Nguyên tắc thích hợp và cá biệt hóa
C. Nguyên tắc tự giác tích cực D. Nguyên tắc hệ thống
Câu 40. Có mấy hình thức tăng lượng vận động? A. 2 C. 4 B. 3 D. 5
Câu 41. Quá trình trao đổi chất gồm bao nhiêu quá trình A. 1 C. 3 B. 2 D. 4
Câu 42. Chất kiến tạo và cho năng lượng bao gồm các chất A. Đạm B. Đường + Mỡ 8 C. A+B
D. C + nước, muối khoáng, vitamin.
Câu 43. 1g đạm cung cấp bao nhiêu kcal năng lượng? A. 4,1 kcal C. 9,1 kcal B. 4,3 kcal D. 9,3 kcal
Câu 44. 1g mỡ cung cấp bao nhiêu kcal năng lượng? A. 9,1 kcal C. 9,3 kcal B. 4,1 kcal D. 4,3 kcal
Câu 45. Khi lượng đường dự trữ đã cạn, bao nhiêu % năng lượng có thể được
cung cấp bằng cách phân giải mỡ
A. 60% C. 80% B. 70% D. 90%
Câu 46. Thành phần của hệ vận động?
A. Xương, cơ, thần kinh
B. Xương, khớp, dây chằng
C. Xương, cơ khớp, dây chằng, thần kinh
D. Xương, cơ, khớp, dây chằng, thần kinh cơ
Câu 47. Căn cứ vào hình dạng cấu tạo của xương, người ta phân biệt xương thành mấy loại? A. 2 C. 4 B. 3 D. 5
Câu 48. Cơ thể con người có bao nhiêu loại cơ? A. 2 C. 4 B. 3 D. 5
Câu 49. Sợi cơ đỏ có khả năng hoạt động tố chất vận động nào tốt hơn? A. Sức nhanh C. Sức bền B. Sức mạnh D. Khéo léo mềm dẻo
Câu 50. Sợi cơ trắng có khả năng hoạt động tố chất vận động nào tốt hơn?
A. Sức nhanh – sức mạnh B. Sức nhanh – sức bền 9 C. Sức nhanh – mềm dẻo
D. Sức mạnh – tốc độ
Câu 51. Thành phần của máu bao gồm?
A. Huyết tương, hồng cầu
B. Hồng cầu, bạch cầu, huyết tương
C. Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu, huyết tương D. Hồng cầu, bạch cầu
Câu 52. Trong cơ thể, máu tuần hoàn trong hệ mạch máu, thực hiện các chức năng gì?
A. Hô hấp, dinh dưỡng, đào thải, điều khiển, bảo vệ.
B. Hô hấp, dinh dưỡng, đào thải, điều khiển, bảo vệ, điều nhiệt.
C. Hô hấp, dinh dưỡng, đào thải, bảo vệ, điều nhiệt.
D. Hô hấp, dinh dưỡng, đào thải, điều khiển, bảo vệ, điều hòa.
Câu 53. Tần số mạch đập của người bình thường khi yên tĩnh khoảng? A. 50 - 60 lần/phút C. 80 – 100 lần/phút B. 60 - 80 lần/phút D. Trên 100 lần/phút
Câu 54. Thể tích hô hấp là gì?
A. Là số lần thở trong một phút.
B. Là lượng không khí đi qua phổi trong một phút.
C. Là lượng không khí đi qua phổi trong một lần thở.
D. Lượng oxy lớn nhất mà cơ thể có thể sử dụng.
Câu 55. Thông khí phổi là gì?
A. Là số lần thở trong một phút.
B. Là lượng không khí đi qua phổi trong một phút.
C. Là lượng không khí đi qua phổi trong một lần thở.
D. Lượng oxy lớn nhất mà cơ thể có thể sử dụng.
Câu 56. Kỹ năng vận động được hình thành theo cơ chế nào?
A. Phản xạ có điều kiện
B. Phản xạ không điều kiện C. A + B 10
D. C + Quá trình tập luyện thường xuyên.
Câu 57. Kỹ năng vận động được hình thành theo mấy giai đoạn A. 2 C. 4 B. 3 D. 5
Câu 58. Các loại tố chất vận động của con người gồm
A. Sức nhanh + Sức mạnh
C. Sức nhanh + Sức mạnh + Sức bền B. Sức bền + Sức nhanh + Khéo léo
D. Sức nhanh + Sức mạnh + Sức bền
Câu 59. Nội dung của vệ sinh tập luyện thể dục, thể thao bao gồm
A. Vệ sinh cá nhân + Vệ sinh môi trường
B. Vệ sinh sân bãi dụng cụ thể dục, thể thao
C. Các phương pháp vệ sinh nhằm hồi phục và nâng cao khả năng làm việc D. A+B+C
Câu 60. Ăn ít nhất 1 ngày mấy bữa A. 2 C. 4 B. 3 D. 5
Câu 61. Ngủ ít nhất 1 ngày mấy tiếng A. 6 C. 8 B. 7 D. 9
Câu 62. Tập luyện thể dục, thể thao hợp lý, ít nhất mỗi tuần
A. 2 lần, mỗi lần 2 tiếng
C. 3 lần, mỗi lần 1 tiếng
B. 3 lần, mỗi lần 2 tiếng
D. 2 lần, mỗi lần 3 tiếng
Câu 63. Tỉ lệ tối ưu các chất dinh dưỡng cơ bản, phù hợp với nhu cầu của cơ thể
A. Đạm động vật và thực vật (60% và 40%), mỡ động vật và thực vật (80% và
20%), Đường và các chất đơn giản như rau (70 và 30%),
B. Đạm động vật và thực vật (50% và 50%), mỡ động vật và thực vật (80% và
20%), Đường và các chất đơn giản như rau (60 và 40%),
C. Đạm động vật và thực vật (70% và 30%), mỡ động vật và thực vật (60% và
40%), Đường và các chất đơn giản như rau (70 và 30%), 11
D. Đạm động vật và thực vật (40% và 60%), mỡ động vật và thực vật (50% và
50%), Đường và các chất đơn giản như rau (50 và 50%),
Câu 64. Ăn trước khi tập luyện thể dục, thể thao ít nhất bao nhiêu thời gian A. 1h C. 2h30 B. 2h D. 3h
Câu 65. Bình thường nhu cầu con người cần bao nhiêu lít nước A. 1 – 1,5 lít C. 2,5 – 3 lít B. 2 – 2,5 lít D. Uống tùy thích
Câu 66. Vệ sinh thể dục, thể thao bao gồm các thành phần nào?
A. Vệ sinh cá nhân + Vệ sinh môi trường
B. Vệ sinh sân bãi dụng cụ thể dục, thể thao
C. Các phương pháp vệ sinh nhằm hồi phục và nâng cao khả năng làm việc D. A+B+C
Câu 67. Nội dung chính của vệ sinh các nhân
A. Sắp xếp hợp lý giữa lao động và nghỉ ngơi + Vệ sinh tập luyện thể dục, thể thao + Vệ sinh ăn uống
B. Vệ sinh giấc ngủ + Vệ sinh thân thể + Vệ sinh trang phục + Khắc phục các thói hư, tật xấu C. A+B
D. A+B và các phương pháp vệ sinh nhằm hồi phục và nâng cao khả năng làm việc
Câu 68. Nên ăn trước khi tập luyện ít nhất là bao nhiêu thời gian? A. 30 phút C. 90 phút B. 60 phút D. 120 phút
Câu 69. Nên ăn sau khi tập luyện ít nhất là bao nhiêu thời gian? A. 10 - 20 phút C. 50 - 60 phút B. 30 – 40 phút D. 70 - 80 phút
Câu 70. Không nên xoa bóp trong những trường hợp nào?
A. Sau khi tập luyện, khi bị sốt cao, khi có bệnh viêm nhiễm
B. Trước khi tập luyện, khi có bệnh ngoài da, khi mệt mỏi quá sức.
C. Khi bị sốt cao, có bệnh viêm nhiễm, mệt mỏi quá sức, say rượu. 12
D. Khi bị sốt cao, có bệnh viêm nhiễm, mệt mỏi quá sức, say rượu, chảy máu, bệnh ngoài da.
Câu 71. Nguyên tắc đề phòng chấn thương trong thể dục, thể thao?
A. Tăng cường giáo dục về mục đích của thể dục, thể thao; Sắp xếp hợp lý quá
trình tập luyện và thi đấu; Tăng cường công tác kiểm tra y học và chú ý vệ sinh sân bãi.
B. Tăng cường giáo dục về mục đích của thể dục, thể thao; Sắp xếp hợp lý quá
trình tập luyện và thi đấu; Khởi động tốt; Tăng cường bảo hiểm và tự bảo hiểm.
C. Tăng cường giáo dục về mục đích của thể dục, thể thao; Sắp xếp hợp lý quá
trình tập luyện và thi đấu; Tăng cường công tác kiểm tra y học và chú ý vệ sinh sân bãi.
D. Tăng cường giáo dục về mục đích của thể dục, thể thao; Sắp xếp hợp lý quá
trình tập luyện và thi đấu; Khởi động tốt; Tăng cường bảo hiểm và tự bảo hiểm;
Tăng cường công tác kiểm tra y học và chú ý vệ sinh sân bãi.
Câu 72. Các nhân tố cơ bản đãn tới nguyên nhân tiềm ẩn của chấn thương
A. Đặc điểm giải phẫu sinh lý + Đặc điểm về lứa tuổi
B. Đặc điểm của kỹ thuật bản thân môn thể thao C. A+B
D. A+B và Vi phạm quy tắc thể thao
Câu 73. Nguyên nhân cơ bản dẫn tới chấn thương
A. Tư tưởng không coi trọng hoặc thiếu tri thức đề phòng + Thiếu sót trong khởi động
B. Trình độ huấn luyện kém + Trạng thái cơ thể không tốt + Phương pháp tổ chức không thoả đáng
C. Vi phạm quy tắc thể thao + Sân bãi dụng cụ, trang phục không phù hợp yêu cầu
vệ sinh an toàn, khí hậu thời tiết xấu D. A+B+C
Câu 74. Những trạng thái thường xuất hiện sau vận động?
A. Choáng, ngất, viêm cơ cấp tính, giảm đường huyết.
B. Choáng, ngất, giảm đường huyết, thờ ơ.
C. Choáng, ngất, sốt trước vận động, viêm cơ cấp tính.
D. Choáng, ngất, giảm đường huyết, viêm cơ cấp tính, say nắng, căng thẳng quá mức. 13
Câu 75. Khi nạn nhân bất tỉnh nhân sự thì ta có thể sử dụng những phương pháp ấn huyệt nào
A. Huyết Nhân trung hoặc huyệt Bách hội
B. Huyệt Hợp cốc hoặc huyệt Dũng tuyền C. A+B
D. A+B và huyệt Đan điền
Câu 76. Nguyên nhân đau bụng trong tập luyện và thi đấu thể dục, thể thao A. Do thở không đúng
B. Do trình độ tập luyện kém
C. Do ăn no mà tập luyện và thi đấu ngay D. A+B+C
Câu 77. Mục đích của cấp cứu chấn thương thể thao
A. Là để cứu tính mạng và tránh chấn thương tiếp, đề phòng miệng chấn thương bị
nhiễm trùng, giảm bớt sự đau đớn
B. Ngăn ngừa bệnh nặng lên + Tạo điều kiện để vận chuyển bệnh nhân đến bệnh
viện để điều trị tiếp C. A+B
D. A+B và xử lý mang tính tại chỗ, khẩn cấp, chính xác đối với sự cố chân thương
Câu 78. Biện pháp quan trọng trong sơ cứu chấn thương là gì? (Câu này đọc + tìm không ra) A. Cầm máu C. Bất động khớp B. Băng bó D. Chườm lạnh
Câu 79. Khi bị sai khớp thì phải làm gì đầu tiên? A. Chườm nóng C. Băng bó B. Chườm lạnh
D. Bất động khớp và chườm lạnh
Câu 80. Sử dụng phương pháp “xoa bóp tim ngoài lồng ngực” đối với người
lớn cần tiến hành với tần xuất là bao nhiêu lần trong một phút.
A. 80 lần B. 100 lần 14 C. 120 lần D. 140 lần
Câu 81. Trong sơ cứu ngạt nước bằng phương pháp “hô hấp nhân tạo” kết
hợp với “xoa bóp tim ngoài lồng ngực” đối với người lớn cần tiến hành kết hợp như thế nào
A. Cứ 15-30 lần ép tim lại 3 lần thổi ngạt và lặp lại
B. Cứ 15-30 lần ép tim lại 2 lần thổi ngạt và lặp lại
C. Cứ 5-10 lần ép tim lại 2 lần thổi ngạt và lặp lại
D. Cứ trên 30 lần ép tim lại 3 lần thổi ngạt và lặp lại
Câu 82. Khi đưa nạn nhân đuối nước lên bờ cần phải thực hiện ngay việc
A. Làm sạch khoang miệng rồi tiến hành “sốc nước”
B. Làm sạch khoang miệng rồi tiến hành “hô hấp nhân tạo” kết hợp với “xoa bóp tim ngoài lồng ngực”
C. Vác nạn nhân lên vai để “sốc nước”, sau đó làm sạch khoang miệng rồi tiến
hành “hô hấp nhân tạo” kết hợp với “xoa bóp tim ngoài lồng ngực”
D. “hô hấp nhân tạo” kết hợp với “xoa bóp tim ngoài lồng ngực”