Câu hỏi ôn tập lý luận và phương pháp GDTC | Học viện Báo chí và Tuyên truyền

Anh (chị) hãy trình bày sơ lược lịch sử phát triển giáo dục thể chất thời kỳ xã hội  nguyên thủy và xã hội chiếm hữu nô lệ? Anh (Chị) hãy trình bày sơ lược lịch sử phát triển giáo dục thể chất thời kỳ xã hội phong kiến và thời kỳ cận đại, đương đại? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Thông tin:
27 trang 3 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Câu hỏi ôn tập lý luận và phương pháp GDTC | Học viện Báo chí và Tuyên truyền

Anh (chị) hãy trình bày sơ lược lịch sử phát triển giáo dục thể chất thời kỳ xã hội  nguyên thủy và xã hội chiếm hữu nô lệ? Anh (Chị) hãy trình bày sơ lược lịch sử phát triển giáo dục thể chất thời kỳ xã hội phong kiến và thời kỳ cận đại, đương đại? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

26 13 lượt tải Tải xuống
CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG
PHÁP GDTC
Câu 1: Anh (chị) hãy trình bày lược lịch sử phát triển
giáo dục thể chất thời kỳ xã hội nguyên thủy và xã hội chiếm
hữu nô lệ?
* Thời kì xã hội nguyên thuỷ: “kinh nghiệm”
- Trong quá trình tiến hoá từ vượn thành người, lao động là nhân tố
quyết định. thể từ vượn thành người, bàn tay dùng để lao động, vỏ
đại não để duy ngôn ngữ để giao tiếp…đều từ lao động phát
triển thành như ngày nay
- Trong quá trình sản xuất lâu dài, loài người thời nguyên thuỷ đã
chế tạo sử dụng các công cụ lao động. Ngay trong quá trình giải
quyết những vấn đề thiết thân về ăn, ở, mặc, con người đã đồng thời
nâng cao trí lực thể lực của mình. Thời đó, điều kiện lao động rất
gian khổ, nguy hiểm, hoàn cảnh khắc nghiệt, công cụ rất thô sơ, lao
động thể lực cực kỳ nặng nhọc. Do đó, muốn kiếm ăn sống an toàn,
họ phải luôn . Thực tế đấu tranh khốcđấu tranh với thiên taithú
liệt để sinh tồn đó buộc con người phải biết chạy, nhảy, leo trèo, ném,
bơi, mang vác nặng và chịu đựng được trong điều kiện sống khắc nghiệt.
Bởi vậy, những năng lực hoạt động đó cùng với kinh nghiệm đã trở
thành tiêu chuẩn hàng đầu để đánh giá trình độ, uy tín của con người lúc
bấy giờ. Mầm mống của bài tập thể chất đã nảy sinh chính từ thực tế của
những hoạt động ấy và kết hợp tự nhiên ngay trong quá trình lao động.
- thời kỳ này, của con người được đặt lên hàngbản chất tự nhiên
đầu, họ không chú trọng nhiều đến sự thay đổi của thế giới tự nhiên
bên ngoài, mọi hành động chỉ để đối phó, khắc phục với điều kiện môi
trường sống hiện tại thông qua kinh nghiệm tích lũy.
- Ngoi ra cn c cc vui thch trong lc nhn ri,tr chi
gii tri v v sau cn thm dn mt hot đng r n
luy"n th#n th$ khc đ$ . T(tphng cha mt s bnh
c) nh*ng điu ny đ+ gp phn quan tr.ng đ$ pht tri$n
cc bi t0p th$ ch(t.
- M3t khc GDTC ch7 th8c s8 ra đ9i khi con ng:9i ; th<c
đ:=c v tc d>ng v s8 chu?n b@ cAa h. cho cuc sông
t:Bng lai, đ3c bi"t cho thC h" trD; c> th$ l s8 k tha,
truyn th v tip thu nhng kinh nghim v ky
n!ng v"n đng (lao đng). Do v0y, đ l ni dung chA
yCu cAa gio d>c th9i cF x:a. Vngay tI khi mJi ra đ9i,
GDTC đ+ l mt ph:Bng ti"n gio d>c, mt hi"n t:=ng x+
hi m K con v0t khLng th$ c đ:=c.
- Vi"c truyn th> v p d>ng kinh nghi"m trong qu trMnh
giao tiCp chnh l gio d>c (trong tr:9ng h=p ny l
GDTC).
- Kinh nghi"m sQ d>ng cLng c> hng ngy đ+ cho con
ng:9i nh0n th<c th(y tc d>ng cAa vi"c chu?n b@ tr:Jc
thLng qua t0p luy"n cc bi t0p. TI đ c)c bi t"p
chu*n b+ cho lao đng dn dn đ:=c “tch khSi” cB sK
ban đu l lao đng v đ:=c khi qut, trIu t:=ng ha đ$
trK thnh cc mLn th$ thao.
V d>: Trn cB sK t8 nhin lc sVn đuFi hay chy trôn kD
thW đ+ dn dn hMnh thnh mLn chy, nh)y, qua ch:Jng
ngi v0t; nXm trng đch thnh mLn nXm...
* Thời kỳ chiếm hữu nô lệ: “giai cấp”, “OLP”
Khi l hMnh th<c tF ch<c x+ hich đ th+ tc xu-t hin
đu tin: Con ng:9i biCt lm Vn chung, biCt phôi h=p,
ph#n cLng lao đng, to cAa c)i v0t ch(t nuLi sông con
ng:9i. Con ng:9i đ+ s)n xu(t đ:=c nhiu s)n ph?m so vJi
s8 cn thiCt đ$ sông, kh) nVng đ+ xu(tb.c lt lao đng
hi"n. Vi"c biCn cc tW binh bYt đ:=c thnh đ+ trKn/ l
nn c l=i.
Khi x0 hi c. giai c-p v nh n12c th3 chin tranh
b#y gi9 mJi đng nghZa l bi"n php v[ l8c ph>c v> cho
cLng cuc bnh tr:Jng quyn l8c, mK rng l+nh thF, t<c
l chiCn tranh đ+ ph>c v> cho m>c đch . Giaichinh tr+
c(p thông tr@ tham lam khLng ch7 bc lt c: d#nch4 n/
trong l+nh thF cAa mMnh m cn tiCn hnh cc cuc chiCn
tranh c:Jp đot đ(t đai x#y d8ng nn nh*ng đC quôc
rng lJn, thông tr@, bc lt cc d#n tc khc.
Ngu]n cung c(p nL l" quan tr.ng nh(t l thLng qua chiCn
tranh m chiCn tranh đi hSi ph)i c s5 chu*n b+ tt v
th6 l5c cho binh sZ, s<c mnh, s<c bn, khXo lXo c[ng
nh: k^ nVng sQ d>ng v[ kh đ+ đ:=c x+ hi ha coi tr.ng.
TI đ h" thông GDTC v h" thông gio d>c qu#n s8, hu(n
luy"n th$ l8c ra đ9i vo th9i gian ny; chng đ+ mang
tnh , t<c l đ:=c sQ d>ng cho l=i ch cAa giai c(pgiai c-p
thông tr@.
Do đ th9i k_ ny cc mLn bBi, chy, đ(u kiCm, c:`i
ng8a, v0t,... l nh*ng ni dung chnh đ$ r n luy"n th$ l8c
v k^ thu0t chiCn đ(u cho qu#n đi
! S pht trin gio dc th cht  Hy Lp c đi v La Ma
c đi
- Gio d>c th$ ch(t K Hy Lp cF đi:
c Hy lp cF đi, ng:9i ta ch7 8 đn GDTC v c)c cuc
thi đ-u kh)c nhau. S<c mnh, s<c nhanh, bn b7 v
lng d[ng c)m đ:=c đnh gi r(t cao. H. cho reng cc v@
thn c[ng r(t thch s<c mnh th$ ch(t v th$ hi"n qua
đua ti. Do đ thi đ(u cAa l@ch sQ đ+ trK thnh mt b
ph0n cAa nghi th<c tI r(t sJm. t/n gi)o
c Hy Lp cF đi c 2 nn vVn ho nFi b0t l vVn ha
Sparta v Athens.
+ H" thông gio d>c K Sparta: Sparta l mt nh n:Jc
b)o thA, cn duy trM nhiu truyn thông cAa chC đ th@ tc
nh: nn kinh tC t8 nhin d8a vo l8c l:=ng qu#n s8.
Chnh điu đ quy đ@nh nn s8 khc bi"t trong h" thông
gio d>c.
c Sparta ng:9i ta r(t ch ; r n luy"n th$ ch(t cho trD em
tI th9i thB (u. TrD khSe mnh, c<ng cp thM nuLi, ôm yCu
thM thA tiu. Con trai đ:=c gio d>c trong gia đMnh đCn 7
tuFi. TI 7 tuFi vo cc tr:9ng đ$ nuLi dy. TI 14 tuFi
đ:=c t0p luy"n v[ kh v bYt đu lm nghZa v> qu#n s8 đ$
trK thnh nh*ng chiCn binh giSi.
Ph> n* ch:a ch]ng c[ng ph)i t0p nh: con trai, m>c đch
đ$ khSe mnh v sinh con c[ng khSe mnh.
+ H" thông gio d>c K Athens: Athens l mt nh n:Jc
tiCn b, c nn vVn ho kinh tC pht tri$n nhanh, cc
cLng d#n Athens khLng ch7 khSe mnh m cn c h.c
v(n.
c Athens, gio d>c th?m m^ ca ht #m nhc c ; nghZa
lJn. TrD em d:Ji 6 tuFi đ:=c gio d>c K nh. TI 7- 14 tuFi
đ:=c h.c K tr:9ng. TI 16 trK ln, đ:=c gio d>c K tr:9ng
trung h.c, đ:=c gio d>c th$ ch(t nghim khYc hBn cWng
vJi h.c vVn ho.
Hai quôc gia Sparta v Athens điu c m>c đch GDTC l
nh=m đ6 đo t>o thanh ni?n thnh nhng chin
binh.
- Gio d>c th$ ch(t K La M+ cF đi:
+ Th9i k_ Quôc v:Bng (thC kp th< VIII VI TCN): GDTC K
th9i k_ ny chA yCu l mang tnh ch(t qu#n s8, phF biCn
l cc cuc thi đ(u ks sZ, đua xe, bi t0p phng lao, v0t,
vt tay khLng.
+ Th9i k_ cng ho ( tI thC kp th< IV - thC kp I TCN): h"
thông hu(n luy"n cc chiCn binh đ+ hon thi"n. Ngoi
hu(n luy"n k^ nVng sQ d>ng v[ kh v hu(n luy"n cc
đng tc th:9ng xuyn, cn p d>ng rng r+i cc mLn
chy, nh)y so, leo ni, v0t, bBi, hnh qu#n c v[ trang
nhem lm quen vJi s8 thiCu thôn v cLng vi"c n3ng nh.c.
+ Th9i k_ đC chC: Do c chiCn tranh ni chiCn nn cc thC
l8c thông tr@ cAng quyn l8c, beng cch thiCt l0p chC
đ chuyn chnh, tVng c:9ng cLng tc qu#n s8. Đ$
khuCch tr:Bng quyn l8c, h. đ+ tiCn hnh x#y d8ng cc
cLng trMnh đ] s đ$ tF ch<c thi đ(u.
! Đi h!i  Hy Lp c đi Olympic
- Ci tn Olympic xu(t pht tI đ@a đi$m tF ch<c Đi hi
th$ thao ny, đ chnh l thnh phô Olympia, nBi c đn
th9 thn Zeus, v@ thn tôi cao trong thn thoi Hy Lp.
Thn thoi Hy Lp c[ng cho reng ; t:Kng tF ch<c mt Đi
hi th$ thao nh: Olympic l cAa Hercules, con trai thn
Zeus, ng:9i nFi tiCng vJi s<c mnh phi th:9ng v nh*ng
chiCn cLng hi$n hch. C[ng giông nh: cc k_ Olympic
hi"n đi, Olympic cF đi cAa Hy Lp đ:=c tF ch<c 4 nVm
mt ln, v theo nh*ng gM l@ch sQ cn ghi li thM k_
Olympic đu tin đ:=c tF ch<c vo nVm 776 TCN, v kCt
thc vo nVm 394 khi Hong đC La M+ l Theodosius I
c(m đon.
- Đi hi Olympic c ; nghZa chnh tr@ x+ hi r(t to lJn. VM
trong th9i gian tiCn hnh đi hi Olympic ph)i dIng t(t c)
cc cuc chiCn tranh. Cc nh l+nh đo cc thnh bang
ph)i đCn d8 đi hi, h. c th$ k; cc hi"p :Jc quan h"
th:Bng mi, kinh tC, vVn ho.
- Cuc thi chy đu tin c chiu di 200m, 400m v cuôi
cWng l 5.000m. Sau đ, ng:9i ta cn tF ch<c cc mLn thi
nh: nh)y cao, đ(u v0t, phng lao, nXm đZa...
- Trong đ, nhiu mLn th$ thao thi đ(u K Đi hi
Olympic l phin b)n cAa chiCn tranh nh: phng lao, nXm
đ, chy mang theo kiCm, v[ kh khc hay m3c o gip...
- Nh*ng v0n đng vin tham gia thi đ(u s| tham gia vng
loi v ch7 ch.n ra 2 ng:9i vo vng chung kCt đ$ tMm ra
ng:9i chiCn thYng. Hai đ(u thA xu(t sYc nh(t ny s| thi
đ(u boxing ho3c đ(u v0t. Do đ, ch7 nh*ng ng:9i xu(t sYc
nh(t trong nh*ng ng:9i xu(t sYc mJi c th$ l.t vo
chung kCt v đ<ng K v@ tr đu.
- Đ$ tham gia thi đ(u Đi hi Olympic K Olympia, nam
giJi ph)i luy"n t0p khF c8c trong suôt 10 thng v sau đ
hu(n luy"n tiCp 1 thng K nBi thi đ(u thn thnh ny
tr:Jc khi chnh th<c so ti.
- Vo thng 7 trong chu k_ 4 nVm/ln, hng ngn ng:9i tI
khYp l+nh thF Hy Lp bYt đu chuyCn hnh trMnh đCn đ7nh
Olympia đ$ so ti thi đ(u ho3c theo dti nh*ng cuc thi
đ(u đ~p mYt cAa cc v0n đng vin.
- Ngoi cc mLn thi đ(u trn, Olympia cn x#y d8ng h
tr:9ng lm nBi tF ch<c mLn thi đ(u đua ng8a, c:`i xe
ng8a kXo. BYt đu mt cuc đua, cc xe ng8a s| xu(t
pht tI mt h" thông m cung đ$ đ)m b)o cLng beng. TI
đ, nh*ng c xe ng8a s| phi th€ng vo h tr:9ng.
- Ng:9i ginh chiCn thYng trong mi mLn thi đ(u khLng
nh0n đ:=c huy ch:Bng qu; gi. Thay vo đ, qun qu#n
cuc thi nh0n đ:=c mt vng nguy"t quC lm tI cnh •liu
v mt l c.. Qun qu#n thi đ(u s| trK thnh nh#n v0t nFi
tiCng, đ:=c x+ hi quan t#m, n$ tr.ng. Th0m ch, ng:9i ta
cn lm t:=ng nh*ng qun qu#n cuc thi v đ3t chng
trn đ7nh Olympia. Ch:a dIng li K đ, tn cAa h. cn
đ:=c dWng trong l@ch cAa ng:9i Hy Lp.
Câu 2: Anh (Chị) hãy trình bày sơ lược lịch sử phát triển
giáo dục thể chất thời kỳ xã hội phong kiến và thời kỳ cận
đại, đương đại?
* Thời kì xã hội phong kiến: “nông dân”
- Thời kỳ phong kiến sơ kỳ:
+ Sau khi chC đ chiCm h*u nL l" b@ tan r+, phn lJn cc
n:Jc chC đ phong kiCn đ+ thay đFi chC đ chiCm h*u nL
l". Th9i kM ny g.i l th9i k_ trung cF.
+ Cc n:Jc mnh đ+ bYt đu th8c hi"n cc cuc x@m
l1Ac. TI đ vi"c đo t>o qu@n s5 l vi"c bYt buc đôi
vJi cc cha phong kiCn.
+ Đôi vJi ph)i ch ; đCn cc n/ng d@n tr chi gii tri
v c)c bi t"p ph)t tri6n s<c mnh, s<c bn, khXo lXo,
v cc bi t0p mang tnh qu#n s8 vM h. ph)i th:9ng xuyn
chông kD thW đ$ b)o v" mMnh.
- Thời kỳ ch* ngh+a phong kiến pht trin: (trung kỳ)
+ ĐCn kho)ng thC k7 IV, cc quan h" phong kiCn đ+ thiCt
l0p hon ton K T@y Du. H" thông hu(n luy"n qu#n s8 v
th$ l8c cho cc đ€ng c(p qu; tc đ:=c pht tri$n g.i l
h thng gi)o dc hip si. H" thông ny c 3 c(p:
++ TI 7 tuFi: T0p trung t0p luy"n v qu#n s8 nh: c:`i
ng8a, đ(u kiCm, bBi... đ]ng th9i h.c cc quy tYc hi"p sZ.
++ TI 14 tuFi: Đ:=c sQ d>ng v[ kh đ$ lm tu_ tWng cho
l+nh cha trong cc cuc hnh qu#n v tham gia thi đ(u
hi"p sZ, tham gia chiCn đ(u.
++ 21 tuFi: TrK thnh hi"p sZ th0t s8 v tiCp t>c t0p luy"n
đ$ thi đ(u hi"p sZ v chiCn đ(u.
+ Trong th9i gian ny, c)c cuc thi đ-u c. 8 nghia l2n
trong vic ph)t tri6n TDTT. Cc mLn nXm đ, đ?y t,
nXm ba chim, chy v:=t ch:Jng ngi v0t hay cc tr
chBi đ+ hMnh thnh quy tYc trong thi đ(u dn dn đ:=c
m.i ng:9i thIa nh0n. (Đ c[ng l s8 xu(t hi"n cAa lu0t
thi đ(u th$ thao hi"n đi). c th9i k_ trung cF, thi đ-u
mang tinh ch-t thuFn tu8, tham gia thi đ(u mang tnh
t5 nguyn kh/ng gGn v2i t/n gi)o, thi đ(u , thi đ(u c
tnh v tI c l| ra đ9i tI th9i gian hi h12c “th6 thao”
ny.
- Thời kỳ tan ra c*a chế đ! phong kiến v s ra đời c*a
chế đ! t/ b1n: + T: t:Kng cB b)n cAa cc nh nh#n đo
th9i k_ ny l sQ d>ng gio d>c th$ ch(t khLng ch7 đ$
hu(n luy"n qu#n s8 m cn đ$ t!ng c1Jng sKc khoL v
ph)t tri6n sKc m>nh th6 ch-t. Đ l mt t: t:Kng mJi,
tiCn b. Tuy nhin, quan đi$m cAa cc nh nh#n đo chA
nghZa cn hn chC bKi khuynh h:Jng ch7 nhem b)o đ)m
hnh phc c nh#n cAa con ng:9i.
+ Nh nh#n đo chA nghZa ‚ đ+ thnh l0p tr:9ng h.c ki$u
mJi “nh vui s:Jng”. Trong tr:9ng c gi)ng dy GDTC v
TT. Ln đu tin đ:a vo kC hoch h.c t0p cAa tr:9ng.
Mt l:=ng th9i gian đng k$ đ:=c dnh cho cc tr chBi
v cc bi t0p th$ ch(t. Ng:9i ta dy cho cc trD biCt đ(u
kiCm, c:`i ng8a, bBi v th8c hi"n cc quy tYc v" sinh.
+ Nh nh#n đo chA nghZa ng:9i Php đ ngh@ lu#n phin
gi9 h.c vVn ho v t0p th$ d>c, Lng kCt h=p bi t0p cAa
giJi qu tc v ng:9i ngh o vo m>c đch gio d>c con
ng:9i.
* Thời kỳ cận đại, đương đại:
- Nh3ng cơ s t/ t/ng l5 lu6n c*a gio dc th cht:
+ GiVng giYc (Jean Jacques Rousseau) (1712 – r7t x/
1778, nh t: t:Kng vZ đi, nh bi"n ch<ng li lc cAa triCt
h.c Khai sng Php) đ+ pht tri$n t: t:Kng v vai tr quy
đ@nh cAa mLi tr:9ng bn ngoi trong vi"c hMnh thnh
nh#n cch con ng:9i. •ng viCt “th@n th6 sinh ra tr12c
t@m hMn, n?n vic quan t@m đn th@n th6 phi l
vic tr12c ti?n”. BYt đu l r n luy"n cB th$ sau đ l
cc tr chBi v cc BTTC.
+ Cc nh gio d>c c cLng lJn trong lZnh v8c ThuN Si
GDTC, Lng đ+ son ra ph:Bng php ph#n tch, g.i cc
đng t)c P kh2p l cc đng tc sB đ€ng, l cB sK đ$
gi)ng dy đng tc phôi h=p ph<c tp.
+ Cc nh cch mng t: s)n K cuôi thC k7 XVIII c ph)p
cLng lJn trong . H. cho reng cnc sP l8 lu"n cho GDTC
ph)i đ:a gio d>c th$ ch(t vo h" thông gio d>c quôc
d#n.
- S n1y sinh v pht trin c*a cc h7 th8ng gio dc th
cht qu8c gia: + H" thông gio d>c K Đ<c cho reng
ph:Bng ti"n GDTC g]m: r n luy"n chông th9i tiCt x(u,
biCt ch@u đi, kht, m(t ngA. Cc bi t0p pht tri$n gic
quan, chA yCu trong lc tham gia tr chBi đ3c bi"t; cc
bi t0p tr:=t bVng, mang vc v0t n3ng, cc tr chBi gi)i
tr, cc bi t0p c:`i ng8a, đ(u kiCm, nh)y ma, trong đ
cc bi t0p trn ng8a g v mt sô d>ng c> khc, cc
đng tc đBn gi)n cAa tIng b ph0n cB th$, lao đng
ch#n tay. + H" thông GDTC cAa Th>y Đi$n l tnh đôi
x<ng v th€ng hng. T: thC đng cAa tay ch#n v mMnh
đ:=c đ3c bi"t ch ;.
+ H" thông GDTC K Php c tnh ch(t <ng d>ng qu#n s8
đo to binh sZ. Cc bi t0p th$ d>c tôt nh(t l bi t0p
pht tri$n k^ nVng cn thiCt trong đ9i sông, đ3c bi"t l
trong chiCn tranh nh: cc bi t0p đi, chy, nh)y, mang
vc K cc đ@a hMnh t8 nhin. Cc bi t0p thVng beng, b,
leo tr o, bBi, l3n, v0t, nXm, bYn, đ(u kiCm, nho ln hay
cc bi t0p tay khLng, ma.
+ GDTC v th$ thao cAa cc n:Jc Đan Mch, Anh, M^ v
mt sô n:Jc ĐLng ‡, ĐLng Nam ‡ đ+ trK thnh nh*ng
trung t#m chnh pht tri$n TDTT. Ti cc tr:9ng h.c xu(t
hi"n cc nhm th$ thao nghi"p d: nh:: chy, đ(m bôc,
bBi, ch o thuyn, cc mLn bng. TI nh*ng nVm 30 cAa
thC kp XI ng:9i ta tF ch<c cc cuc thi th:9ng xuyn v
cc mLn th$ thao cho h.c sinh.
- GDTC  Vi7t Nam hi7n nay:
+ Sau khi ginh đ:=c chnh quyn, Ngy ChA 3/9/1945
t@ch H] Ch Minh đ+ nu ra cc nhi"m v> c(p bch: Pht
đng phong tro tVng gia s)n xu(t, chông gi3c đi. Bc
đ+ nu ln mt v(n đ c tnh quôc sch l “phi n@ng
cao sKc khWe cho ton d@n, mt trong nhng bin
ph)p tich c5c l t"p luyn th6 dc – mt c/ng vic
kh/ng tn kZm kh. kh!n g3”.
+ C[ng vo th9i gian ny theo đ ngh@ cAa b tr:Kng b
thanh nin, ngy ChA T@ch H] Ch Minh đ+ k; 30/1/1946
sYc l"nh sô 14 v vi"c thnh l0p ti b thanh nin mt
Nha Th$ d>c Trung :Bng do Lng D:Bng Đ<c Hin ph>
trch. Nhi"m v> đ:=c th$ hi"n K 3 kh?u hi"u: PhF thLng
th$ d>c; g#y đ9i sông mJi; c)i to ni giông.
+ GDTC trong cc tr:9ng đi h.c bYt đu tI nVm 1958
tiCn hnh gi)ng dy chnh kha. Ch:Bng trMnh quy đ@nh
120 tiCt, nh:ng cn mang tnh ch(t tm th9i, ch:a ph)i l
vVn b)n chnh th<c.
+ NVm 1971 thnh l0p V> Th$ d>c Đ9i sông thuc B Đi
h.c v Trung h.c chuyn nghi"p, c nhi"m v> gip b ch7
đo cLng tc TDTT, Y tC v đ9i sông cAa h.c sinh, sinh
vin cc tr:9ng. Ngy 24/6/1971 B ra ch7 th@ sô 14/TDQS
v vi"c th8c hnh tiu chu?n r n luy"n th#n th$ theo l<a
tuFi, quy đ@nh sinh vin tôt nghi"p đi h.c ph)i đt “tiu
chu?n chu?n r n luy"n th#n th$ c(p II”.
+ Đn nay, GTDC l m/n h^c bGt buc trong h
thng gi)o dc t mFm non đn đ>i h^c (Ngh@ đ@nh
sô 11/2015/NĐ-CP ngy 31/1/2015). c b0c đi h.c
ch:Bng trMnh mLn GDTC bao g]m cc h.c phn bYt v cc
h.c phn t8 ch.n (ThLng t: 25/2015/TT-BGDĐT ngy
14/10/2015). Ngoi ra cn cc quy đ@nh v hot đng
TDTT ngoi kha cho h.c sinh, sinh vin (QuyCt đ@nh
72/2008/QĐ-BGDĐT ngy 23/12/2008); đnh gi xCp loi
th$ l8c cho h.c sinh, sinh vin (QuyCt đ@nh sô
53/20028/QĐ-BGDĐT ngy 18/09/2008) c[ng đ:=c quy
đ@nh c> th$.
Câu 3: Anh (Chị) hãy trình bày hệ thống giáo dục thể chất
trong trường đại học?
L qu trMnh gio d>c, r n luy"n cAa nh tr:9ng đôi vJi
t(t c) cc sinh vin nhem pht tri$n th$ ch(t, nh#n cch;
b]i d:`ng v n#ng cao tri th<c chuyn mLn v l; lu0n v
ph:Bng php GDTC, cAng cô v pht tri$n nVng khiCu đ$
sinh vin h.c t0p v r n luy"n đt kCt qu) cao trong qu
trMnh h.c t0p.
H" thông GDTC cho sinh vin trong tr:9ng đi h.c l
nh*ng quan đi$m, m>c tiu h" thông tri th<c GDTC; c(u
trc, ni dung v hMnh th<c GDTC; ph:Bng php GDTC; tF
ch<c qu)n l; GDTC.
- Ch% th' v) đ*i tư+ng GDTC trong trường đại h0c
+ Ch* th GDTC trong tr/ờng đi h?c:
++ Nh tr:9ng đ ra ph:Bng h:Jng cLng tc GDTC đ$
th8c hi"n ch:Bng trMnh gio d>c cAa B Gio d>c v Đo
to ban hnh.
++ Khoa ho3c b mLn GDTC ch@u trch nhi"m gi)ng dy,
ki$m tra, gim st v đnh gi kCt qu).
++ Phng đo to, phng Y tC cWng phôi h=p vJi b mLn
GDTC tham gia vo qu)n l;, ki$m tra s<c khSe v th$ l8c
đ@nh k_ đôi vJi sinh vin.
+ Đôi t:=ng GDTC trong tr:9ng đi h.c:
++ Sinh vin cc lJp beng 1 chnh quy t0p trung bYt buc
ph)i tham gia cc ch:Bng trMnh chnh kha v ngoi kha.
++ Sinh vin h" khLng t0p trung c th$ tham gia hot
đng phong tro TD, TT cAa nh tr:9ng.
- Tr1ch nhiệm c%a sinh vi3n:
+ Tham gia gi9 h.c theo quy đ@nh
+ Ki$m tra s<c khSe v th$ l8c đ@nh k_
+ Tch c8c tMm hi$u cc ti li"u v TD, TT
+ C chC đ sinh hot ngh7 ngBi h=p l;
+ Tch c8c tham gia cc hot đng TD, TT
- M5c đ6ch v) nhiệm v5 c%a GDTC trong trường đại
h0c:
+ Mc đAch c*a GDTC trong tr/ờng đi h?c: th8c hi"n
m>c tiu đo to cn b khoa h.c k^ thu0t, qu)n l; kinh
tC, vVn ha x+ hi,... pht tri$n cB th$ hi ha, c th$
ch(t c:9ng trng nhem đp <ng đ:=c yu cu chuyn
mLn, ngh nghi"p v c kh) nVng tiCp c0n vJi th8c ti‰n
lao đng, s)n xu(t... trong th9i k_ mJi.
+ Nhi7m v cAa GDTC trong tr:9ng đi h.c: gio d>c đo
đ<c XHCN cho sinh vin , r n luy"n tinh thn t0p th$, ;
th<c tF ch<c kp lu0t, x#y d8ng cho h. nim tin lôi sông
tch c8c lnh mnh, tinh thn t8 gic h.c t0p v r n luy"n
th#n th$.
- HMnh th<c v ph:Bng ti"n GDTC trong tr:9ng đi h.c
+ HMnh th<c GDTC: gi)ng dy phn l; thuyCt trn lJp; t0p
luy"n th8c hnh k^ thu0t ngoi s#n v0n đng đ:=c l]ng
ghXp vJi l; thuyCt chuyn mLn; tF ch<c cc hot đng
ngoi kha đ$ đ?y mnh phong tro TD, TT cAa sinh vin.
+ Ph:Bng ti"n GDTC:
++ Phn l; thuyCt chung: Ph:Bng ti"n dy h.c đ:=c
trang b@ trong h.c đ:9ng.
++ Phn th8c hnh k^ thu0t: S#n b+i, nh t0p, ph:Bng
ti"n, d>ng c>... ph>c v> cho t0p luy"n v thi đ(u.
Câu 4: Anh (Chị) hãy trình bày chức năng giáo dục chức
năng kinh tế của thể thao?
- Chức năng giáo dục:
Tuy chC đ x+ hi, quan ni"m chnh tr@, cc hMnh th<c tLn
gio, tn ng:`ng v nh0n th<c cAa cc quôc gia trn thC
giJi khLng giông nhau, nh:ng đu r(t coi tr.ng tc d>ng
cAa TT trong gio d>c. Ch<c nVng gio d>c cAa TT chA
yCu đ:=c bi$n hi"n trn hai ph:Bng di"n:
+ Tc d>ng cAa TT trong x+ hi: do TT c tnh hot đng,
tnh cnh tranh, tnh ngh" thu0t, tnh l‰ nghZa v tnh
quôc tC nn c th$ khu g=i v kch thch đ:=c lng yu
tF quôc, tinh thn t8 ho, đon kCt d#n tc. Đ#y chnh l
; nghZa cAa TT trong x+ hi.
+ Tc d>ng gio d>c cAa TT trong tr:9ng h.c: đ$ th8c
hi"n m>c tiu cAa s8 nghi"p gio d>c v đo to cAa
n:Jc ta l to nn nh*ng con ng:9i mJi pht tri$n ton
di"n v đ<c, tr, th$, m^ v lao đng thM TT l mt b ph0n
khLng th$ thiCu. TT gip cho vi"c n#ng cao th$ ch(t, gio
d>c tinh thn đon kCt, cc ph?m ch(t đo đ<c v t#m
l;... cho h.c sinh.
- Chức năng kinh tế:
+ TT v kinh tC c môi quan h" t:Bng h, đ+ c nhiu nh
kinh tC cho reng s<c lao đng v s)n xu(t đ:=c n#ng cao
l tiu ch quan tr.ng cAa s8 pht tri$n kinh tC x+ hi.
+ Trong cc loi ch(t cAa con ng:9i thM tô ch(t th$ l8c
đng mt vai tr hCt s<c quan tr.ng.
+ Chnh vM v0y cc n:Jc trn thC giJi đ+ ch tr.ng đCn
tc d>ng cAa TT đôi vJi vi"c pht tri$n th$ l8c cho ng:9i
lao đng, l(y vi"c lm gi)m thi$u tp l" mYc b"nh lm
thnh m>c tiu thc đ?y s<c lao đng s)n xu(t cAa x+
hi. Điu ny th$ hi"n ch<c nVng kinh tC ban đu cAa TT.
+ TT thnh tch cao v cc ngnh kinh tC th:Bng mi, du
l@ch, ... c môi quan h" hCt s<c m0t thiCt.
+ Mt cuc thi đ(u TT đ:=c tF ch<c K mt đi$m no đ s|
kXo theo hng lot cc ngnh ngh kinh tC nh:: Du l@ch,
thLng tin, d@ch v> pht tri$n.
Câu 5: Anh (Chị) hãy trình bày nguyên nhân cách phòng
chống chấn thương trong thể dục thể thao?
* Nguyên nhân chấn thương:
Nguyn nh#n g#y ra ch(n th:Bng TT c r(t nhiu. D8a
vo cc t: li"u nghin c<u, tFng h=p cc nguyn nh#n
ch(n th:Bng TT K trong n:Jc v ngoi n:Jc hi"n nay, c
th$ ph#n thnh hai m3t: Nguyn nh#n cB b)n v nguyn
nh#n tim ?n (nguyn nh#n dŠn dYt).
- NguyBn nhCn cơ b1n (nguyBn nhCn trc tiếp hoDc
nguyBn nhCn chung): + T: t:Kng khLng coi tr.ng ho3c
thiCu tri th<c đ phng
+ ThiCu st trong khKi đng.
+ TrMnh đ hu(n luy"n kXm.
+ Trng thi cB th$ khLng tôt.
+ Ph:Bng php tF ch<c khLng tho) đng.
+ Vi phm quy tYc TT.
+ S#n b+i d>ng c>, trang ph>c khLng phW h=p yu cu v"
sinh an ton, kh h0u th9i tiCt x(u.
- NguyBn nhCn tiEm Fn c*a chn th/ơng (NguyBn nhCn
dGn dHt): Nguyn nh#n dŠn dYt cAa ch(n th:Bng l do hai
nh#n tô tim ?n v sinh l;, gi)i phŠu cAa cc b ph0n cB
th$ no đ v đ3c đi$m k^ thu0t cAa b)n th#n mLn TT
quyCt đ@nh. Ch7 khi c s8 tc đng cAa nguyn nh#n tr8c
tiCp thM nh*ng yCu tô tim ?n ny mJi trK thnh nguyn
nh#n dŠn tJi ch(n th:Bng.
C r(t nhiu nh#n tô ni tng khc nhau v quy lu0t pht
sinh ch(n th:Bng cAa mi nh#n tô ny c[ng r(t khc
nhau.
+ Đ3c đi$m gi)i phŠu sinh l;.
+ Đ3c đi$m v l<a tuFi.
+ Đ3c đi$m cAa k^ thu0t b)n th#n mLn TT.
Câu 6: Anh (Chị) hãy phân tích khái niệm thể thao giáo
dục thể chất?
* Khái niệm thể thao:
- Theo nghĩa hẹp: TT là một hoạt động mang tính trò chơi, một hình thức
thi đấu đặc biệt chủ yếu phần nhiều bằng sự vận động thể lực, nhằm
phát huy những năng lực chuyên biệt, đạt thành tích cao, cao nhất được
so sánh trực tiếp công bằng trong những điều kiện chuyên môn như
nhau
- Theo nghĩa rộng: trước nhất bao gồm hoạt động thi đấu, sự chuẩn
bị tập luyện đặc biệt cho thi đấu. TT là mối quan hệ đặc biệt giữa người
với người trong thi đấu cùng với ý nghĩa hội, với thành tích thi đấu
góp chung lại.
* Khái niệm GDTC:
- Theo nghĩa rộng: quá trình phát triển toàn diện hình thành nhân
cách, được tổ chức một cách mục đích, kế hoạch thông qua các
hành động các mối quan hệ giữa nhà giáo dục người được giáo
dục nhằm truyền đại chiếm lĩnh các kinh nghiệm của hội loài
người.
- Có thể định nghĩa: là một hình thức giáo dục nhằm trang bị kỹ năng, kỹ
xảo vận động những tri thức chuyên môn (giáo dưỡng). Phát triển tố
chất thể lực, tăng cường sức khoẻ.
Câu 7: Anh (Chị) hãy phân tích cấu trúc một buổi tập thể
dục, thể thao. Theo Anh (chị) để một buổi tập hiệu quả
cần lưu ý đến yếu tố nào? Tại sao?
* Một buổi tập được chia làm 3 phần, yêu cầu người tập phải tuân theo
để đảm bảo luyện tập khoa học, có hệ thống và để thể lực cùng thành
tích thể thao được nâng cao dần, đồng thời giảm tối đa các phản ứng
xấu, chấn thương có thể xảy ra cho người tập.
- Phần chuẩn bị:
+ Khởi động chung: nhằm đưa thể từ trạng tháo bình thường sang
trạng thái vận động và vận động cường độ cao. Gồm các bài tập thể dục
tay không chạy, nhảy, các khớp,..(tập từ trên xuống dưới, từ xa tim đến
gần tim…)
+ Khởi động chuyên môn: gồm những bài tập chuẩn bị cho phần chính
(cơ bản), những bài tập này gần giống hoặc phân đoạn của nội dung
chính, có khi là những kỹ năng vận động.
bổ trợ cho nội dung chính trong phần bản ôn tập những nội
dung hoàn thiện.
- Phần cơ bản:
+ phần chính của buổi tập, gồm những bài tập mới (động tác mới)
nên tập đầu tiên sau đó những bài tập đang hoàn thiện để trở thành
KNKX vận động. Cuối cùng giành 10 -15 phút tập thể lực. Các bài tập
nâng cao sức bền sắp xếp vào cuối buổi tập không tập tăng tốc độ và các
bài tập khéo léo khi cơ thể mệt mỏi.
+ Trong phn cB b)n, L l v(n đ ng:9i t0p ph)i l:u ;.
Hai yCu tô c:9ng đ v0n đng v khôi l:=ng v0n đng lin
quan vJi nhau quyCt đ@nh L lJn hay nhS. L ph)i phW
h=p vJi s<c khSe tIng ng:9i. NCu LnhS thM buFi t0p t
tc d>ng. L h=p l;, vIa vJi s<c ch@u đ8ng, ng:9i t0p
khLng ph)i gYng s<c tôi đa, tc d>ng buFi t0p c kCt qu)
tôt. LVĐ qu cao g#y m"t mSi qu s<c ch@u đ8ng, nCu kXo
di nhiu buFi t0p c th$ g#y ra ch(n th:Bng, m"t mSi
qu đ, s<c khSe gi)m st dŠn tJi khLng t0p luy"n tiCp
t>c đ:=c, c khi ph)i ngh7 di, điu tr@ an d:`ng.
- Phần kết thúc:
+ SQ d>ng cc bi t0p th) lSng cB bYp, h]i tZnh, t0p thK,
tr chBi lm gi)m cVng th€ng, xoa bp, t(m n:Jc nng,
tYm hBi …
+ M>c đch: đ:a cB th$ dn chuy$n v trng thi bMnh
th:9ng đ$ h]i ph>c th$ l8c chu?n b@ cho ngy h.c t0p v
lm vi"c tiCp theo.
* YCu quan tr.ng nh(t l l:=ng v0n đng: vIa s<c
đem li s8 pht tri$n cho cB th$, hi"u qu) cAa buFi t0p
Câu 8: Anh (Chị) hãy phân tích kỹ năng vận động, các quá
trình hình thành kỹ năng vận động?
- Là tất cả các hoạt động của con người, bao gồm cả hoạt động vận động
đều gọi là phản xạ
- Các phản xạ được di truyền, sẵn trong thể con người từ khi mới
ra đời được gọi phản xạ không điều kiện. Chúng tính bẩm sinh
là cơ sở của các hành vi bản năng.
- Trong quá trình sống và rèn luyện trên cơ sở những phản xạ không điều
kiện, thể hình thành những phản xạ mới để thích nghi với điều kiện
sống, những phản xạ này được gọi là phản xạ có điều kiện.
dụ: Trước khi đưa thức ăn vào miệng con chó, kết hợp với chuông
reo lặp đi lặp lại nhiều lần, thì về sau chỉ cần nghe tiếng chuông reo
con chó đã có phản ứng tiết nước bọt với tiếng chuông.
Như vậy phản xạ có điều kiện được hình thành trong tập luyện xây
dựng phản xạ
- Hoạt động của con người liên quan chặt chẽ với việc hình thành các
phản xạ điều kiện. con người thể hình thành những phản xạ
điều kiện rất phức tập: phản xạ này dựa trên phản xạ kia. Đặc biệt có thể
xây dựng các phản xạ có điều kiện ở con người dựa trên các tín hiệu đặc
biệt như: Lời nói chữ viết. Các cử động, động tác, hoạt động vận
động cũng là các phản xạ. Khi con người sinh ra với một số phản xạ vận
động bẩm sinh rất hạn chế. Phần lớn các động tác vận động phản xạ
điều kiện. Tức được hình thành trong quá trình sống hoặc do tập
luyện.
- Do yêu cầu của mục đích vận động và để thích nghi với điều kiện sống,
các phản xạ vận động được phối hợp lại với nhau thành một tổ hợp các
động tác có ý nghĩa và trở thành kỹ năng vận động.
- Kỹ năng vận động một hình thức hành động, được hình thành theo
cơ chế phản xạ có điều kiện, nhờ quá trình tập luyện thường xuyên
- Nói một cách đơn giản, kỹ năng vận động các động tác được thực
hiện một cách tự động do đã trở thành thói quen. Đi, đứng, ngồi, chạy,
nhảy…là các kỹ năng vận động cơ bản. Tất cả các kỹ thuật thể thao cũng
đều là các kỹ năng vận động
- Kỹ năng vận động được hình thành dần dần, theo 3 giai đoạn: lan toả,
tập trung và tự động hoá
+ Trong giai đoạn lan toả, hưng phấn lan rộng trên vỏ đại não chưa
hình thành được tổ hợp vận động tối ưu. Nhiều nhóm vận động cần
thiết cũng tham gia vào vận động. Động tác vậy không chính xác,
nhiều cử động thừa, không tinh tế.
+ Sau một thời gian lặp lại, giai đoạn lan toả chuyển sang giai đoạn tập
trung. Trong giai đoạn này hưng phấn tập trung những vùng nhất định
trên vỏ não, cần thiết cho vận động. Các động tác thừa mất đi, căng
co bóp mức độ hợp lý, động tác trở nên nhịp nhàng, chính xác
thoải mái hơn. Kỹ năng vận động đã được hình thành tương đối ổn định.
+ Trong giai đoạn tự động hoá (Kỹ xảo vận động), kỹ năng vận động
được củng cố đến mức được thực hiện hầu như tự động, không cần sự
chú ý của ý thức. Kỹ năng vận động cho phép thực hiện nhiều động tác
khác nhau cùng một lúc
Câu 9: Anh (Chị) hãy phân tích sự ảnh hưởng của tập luyện
thể dục, thể thao đối với chức năng tuần hoàn hô hấp của
con người?
* Tuần hoàn:
- Máu một tổ chức di động được tạo thành từ thành phần hữu hình
các tế bào (hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu) và huyết tương
- Chức năng chính của máu cung cấp các chất nuôi dưỡng cấu tạo
các tổ chức cũng như loại bỏ các chất thải trong quá trình chuyển hoá
của cơ thể như khí cacbonic và acid lactic
- Hồng cầu, hay hồng huyết cầu (có nghĩa tế bào máu đỏ), loại tế
bào máu chức năng chính hấp, chuyên chở hemoglobin, qua đó
đưa O2 từ phổi đến các mô. Hồng cầu được tạo ra từ các tế báo máu gốc
trong tuỷ xương, đa số hồng cầu bị huỷ ở lách.
- Bạch cầu, hay bạch huyết cầu (nghĩa “tế bào máu trắng”, còn được
gọi là tế bào miễn dịch), là một thành phần của máu. Chúng giúp cho cơ
thể chống lại các bệnh truyền nhiễm và các vật thể lạ trong máu
- Tiểu cầu: là một loại tế bào máu có chức năng cầm máu bằng cách làm
máu vón cục và đông lại khi mạch máu bị thương.
- Khối lượng máu trong thể chiếm 7 8 % khối lượng thể. Trong
yên tĩnh 40 50 % máu không tuần hoàn chứa trong các kho dự trữ
gan, lách, cơ, phổi,... Khi vận động, số lượng máu sẽ được đưa vào
tuần hoàn để cung cấp cho các cơ quan hoạt động.
- Mất khoảng 1/3 lượng máu sẽ nguy hiểm cho sự sống. Tuy nhiên, mất
200 – 300 ml máu không gây tác hại hại cho cơ thể ngược lại còn
kích thích sự tạo máu ở các tủy xương.
- Chức năng của máu:
+ Chức năng dinh dưỡng: Máu vận chuyển các chất dinh dưỡng đến các
mô để cung cấp hoạt động sống cho tế bào.
+ Chức năng điều khiển: Trong máu các nội tiết tố các chất khác
có tác dụng điều hòa hoạt động của các tổ chức cơ quan.
+ Chức năng bảo vệ: Nhờ quá trình thực bào quá trình miễn dịch của
các bạch cầu.
+ Chức năng điều nhiệt: Máu làm nhiệm vụ vận chuyển nhiệt, làm cho
cơ thể không bị quá nóng và sưởi ấm những bộ phận bị lạnh.
- Tập luyện TD, TT thường xuyên làm tăng số lượng hồng cầu trong
máu và huyết sắc tố hồng cầu. Vì vậy, khả năng vận chuyển oxy của máu
tăng lên.
Máu trong thể luôn di chuyển nhờ lực bóp của tim. Sự di chuyển gọi
vòng tuần hoàn. Sự tuần hoàn máu diễn ra trong các mạch máu khép
kín gồm có động mạch, tĩnh mạch, mao mạch.
Động mạch là các mạch dẫn máu ra từ tim. Thành động mạch có các lớp
mỏng. Động mạch chia nhánh nhiều lần, nhánh cuối cùng nhỏ nhất
gọi là mao mạch.
Mao mạch nằm ở các quan và tổ chức. Thành mao mạch là các màng
bán thấm. Quá trình trao đổi chất giữa máu các tế bào xảy ra qua
thành các mao mạch này. Các mao mạch lại tập trung thành các tĩnh
mạch. Tĩnh mạch là mạch dẫn máu về tim.
- Tim:
+ Là một cơ quan cấu tạo bằng cơ tim hoạt động như một máy bơm, đẩy
máu đi hút máu về. Nhờ tim máu thể tuần hoàn trong thể.
Tim quan thể hoạt động tự động, song cũng chịu sự điều
khiển gián tiếp và trực tiếp của các cơ quan khác.
+ Tim được chia là 4 buồng: Hai buồngphần dưới gọitâm thất phải
tâm thất trái hai buồng phía trên gọi tâm nhĩ phải tâm nhĩ
trái.
- Vòng tuần hoàn:
Sự tuần hoàn máu diễn ra theo 2 vòng tuần hoàn: Vòng tuần hoàn lớn và
vòng tuần hoàn nhỏ
+ Vòng tuần hoàn lớn: Bắt đầu từ tâm thất trái, máu chảy qua tất cả các
quan sau đó trở về tâm nhĩ phải. Từ tâm nhĩ phải máu chảy xuống
tâm thất phải bắt đầu vòng tuần hoàn nhỏ.
+ Vòng tuần hoàn nhỏ: Máu từ tâm thất phải đi lên phổi, phổi máu
được trao đổi O2 CO2 để trở thành máu động mạch rồi chảy về tâm
nhĩ trái
Các chỉ số sinhđặc trưng của hoạt động tim mạch bao gồm: huyết áp,
thể tích tâm thu và thể tích phút.
+ Mạch hay tần suất co bóp của tim được xác định bằng cách đơn giản là
ấn nhẹ vào các động mạch cổ tay, cổ, tim. người lớn không tập
luyện số lần mạch khoảng 60 - 80 lần/ phút. Người tập luyện mạch
khi yên tĩnh có lên đến 50 lần/ phút.
+ Huyết áp: được hình thành do lực bóp của tim sức căng của thành
mạch. Khi tim co áp suất máu lên đến 120mmHg được gọi áp suất
tâm thu. Khi tim giãn, huyết áp động mạch giảm xuống 80 90mmHg.
Huyết áp này gọi là huyết áp tâm trương.
Tập luyện TDTT là thay đổi huyết áp. Do mạng lưới mạch máu dày đặc
hơn độ đàn hồi của thành mạch tốt hơn. Do đó huyết áp tối đa giảm
hơn so với người không tập luyện.
+ Thể tích tâm thu:lượng máu tâm thất trái đẩy ra trong mỗi lần được
co bóp, còn thể tích phút lượng máu tim đẩy ra trong 1 phút. Như
vậy thể tích phút bằng thể tích tâm thu nhân với số lần mạch. Khi yên
tĩnh thể tích phút khoảng 5 6 lít máu. Thể tích phút tăng lên theo
cường độ vận động và có thể lên đến 30 – 40 lít/phút.
Chuyển động máu về tim theo các tĩnh mạch xảy ra nhờ hoạt động co
cơ. Khi co duỗi, sẽ ép các mạch máu, nhất tĩnh mạch đẩy máu
về tim. Khi đứng im lâu, đặc biệt trời nóng thể ảnh hưởng đến
dòng máu trở về tim, do đó não sẽ nhận được ít máu vì vậy sẽ dẫn tới dễ
bị ngất.
* Hệ hô hấp:
Hô hấp là tổ hợp quá trình sinh lý bảo đảm cho việc cung cấp oxy cho cơ
thể và đào thải khí CO2 do bộ máy hô hấp và tuần hoàn đảm nhiệm.
Bộ máy hấp phổi chủ yếu. Phổi được cấu tạo từ các phế nang,
thành phế nang mỏng, phía ngoài các mau mạch dày đặc. Điều đó
cho sự trao đổi khí giữa phổi và máu xảy ra thuận lợi.
Khi hít vào hoành hạ xuống, các liên sườn ngoài căng ra, lồng
ngực được dãn rộng. Phổi đàn hồi cũng căng ra và hút khí vào tận những
phế nang nhỏ nhất. Khi thở ra hoành nâng lên, các hấp co vào
và đẩy không khí ra.
Tập luyện TDTT tăng cường hấp, vậy cũng làm tăng cường thể
tích lồng ngực.
- Quá trình hấp được đánh giá bằng các chỉ số sinh lý: tần số hấp,
thể tích hô hấp, không khí phổi, nhu cầu oxy, hấp thụ oxy,...
+ Tần số hấp: số lần thở ra trong 1 phút. Bình thường 16 20
lần/phút. Trong hoạt động thể lực lên đến 30 – 40 lần/phút.
+ Thể tích hấp: lượng không khí qua phổi trong một lần thở. Thể
tích trung của mỗi người 250 – 700 ml. Hoạt động nặng lên đến 2,5 lít.
+ Thông khí phổi:lượng khí đi qua phổi trong 1 phút. Thông khí phổi
bằng thể tích hô hấp với tần suất hô hấp.
| 1/27

Preview text:

CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP GDTC
Câu 1: Anh (chị) hãy trình bày sơ lược lịch sử phát triển
giáo dục thể chất thời kỳ xã hội nguyên thủy và xã hội chiếm hữu nô lệ?
* Thời kì xã hội nguyên thuỷ: “kinh nghiệm”
- Trong quá trình tiến hoá từ vượn thành người, lao động là nhân tố
quyết định.
Cơ thể từ vượn thành người, bàn tay dùng để lao động, vỏ
đại não để tư duy và ngôn ngữ để giao tiếp…đều từ lao động mà phát triển thành như ngày nay
- Trong quá trình sản xuất lâu dài, loài người thời nguyên thuỷ đã
chế tạo và sử dụng các công cụ lao động
. Ngay trong quá trình giải
quyết những vấn đề thiết thân về ăn, ở, mặc, con người đã đồng thời
nâng cao trí lực và thể lực của mình. Thời đó, điều kiện lao động rất
gian khổ, nguy hiểm, hoàn cảnh khắc nghiệt, công cụ rất thô sơ, lao
động thể lực cực kỳ nặng nhọc. Do đó, muốn kiếm ăn và sống an toàn,
họ phải luôn đấu tranh với thiên tai và dã thú. Thực tế đấu tranh khốc
liệt để sinh tồn đó buộc con người phải biết chạy, nhảy, leo trèo, ném,
bơi, mang vác nặng và chịu đựng được trong điều kiện sống khắc nghiệt.
Bởi vậy, những năng lực hoạt động đó cùng với kinh nghiệm đã trở
thành tiêu chuẩn hàng đầu để đánh giá trình độ, uy tín của con người lúc
bấy giờ. Mầm mống của bài tập thể chất đã nảy sinh chính từ thực tế của
những hoạt động ấy và kết hợp tự nhiên ngay trong quá trình lao động.
- Ở thời kỳ này, bản chất tự nhiên của con người được đặt lên hàng
đầu, vì họ không chú trọng nhiều đến sự thay đổi của thế giới tự nhiên
bên ngoài, mọi hành động chỉ để đối phó, khắc phục với điều kiện môi
trường sống hiện tại thông qua kinh nghiệm tích lũy.
- Ngoi ra cn c cc tr chi vui thch trong lc nhn ri,
gii tri v v sau cn thm dn mt sô hot đng r n
luy"n th#n th$ khc đ$ phng cha mt s bnh. T(t
c) nh*ng điu ny đ+ gp phn quan tr.ng đ$ pht tri$n cc bi t0p th$ ch(t.
- M3t khc GDTC ch7 th8c s8 ra đ9i khi con ng:9i ; thđ:=c v tc d>ng v s8 chu?n b@ cAa h. cho cuc sông
t:Bng lai, đ3c bi"t cho thC h" trD; c> th$ l s8 k tha,
truyn th v tip thu nhng kinh nghim v ky
n!ng v"n đng (lao đng). Do v0y, đ l ni dung chA
yCu cAa gio d>c th9i cF x:a. V ngay tI khi mJi ra đ9i,
GDTC đ+ l mt ph:Bng ti"n gio d>c, mt hi"n t:=ng x+
hi m K con v0t khLng th$ c đ:=c.
- Vi"c truyn th> v p d>ng kinh nghi"m trong qu trMnh
giao tiCp chnh l gio d>c (trong tr:9ng h=p ny l GDTC).
- Kinh nghi"m sQ d>ng cLng c> hng ngy đ+ cho con
ng:9i nh0n thng cAa vi"c chu?n b@ tr:Jc
thLng qua t0p luy"n cc bi t0p. TI đ c)c bi t"p
chu*n b+ cho lao đng dn dn đ:=c “tch khSi” cB sK
ban đu l lao đng v đ:=c khi qut, trIu t:=ng ha đ$
trK thnh cc mLn th$ thao.
V d>: Trn cB sK t8 nhin lc sVn đuFi hay chy trôn kD
thW đ+ dn dn hMnh thnh mLn chy, nh)y, qua ch:Jng
ngi v0t; nXm trng đch thnh mLn nXm...
* Thời kỳ chiếm hữu nô lệ: “giai cấp”, “OLP”
Khi ch đ th+ tc xu-t hin l hMnh thđu tin: Con ng:9i biCt lm Vn chung, biCt phôi h=p,
ph#n cLng lao đng, to cAa c)i v0t ch(t nuLi sông con
ng:9i. Con ng:9i đ+ s)n xu(t đ:=c nhiu s)n ph?m so vJi
s8 cn thiCt đ$ sông, kh) nVng b.c lt lao đng đ+ xu(t
hi"n. Vi"c biCn cc tW binh bYt đ:=c thnh n/ l đ+ trK nn c l=i.
Khi x0 hi c. giai c-p v nh n12c th3 chin tranh
b#y gi9 mJi đng nghZa l bi"n php v[ l8c ph>c v> cho
cLng cuc bnh tr:Jng quyn l8c, mK rng l+nh thF, tl chiCn tranh đ+ ph>c v> cho m>c đch chinh tr+. Giai
c(p thông tr@ ch4 n/ tham lam khLng ch7 bc lt c: d#n
trong l+nh thF cAa mMnh m cn tiCn hnh cc cuc chiCn
tranh c:Jp đot đ(t đai x#y d8ng nn nh*ng đC quôc
rng lJn, thông tr@, bc lt cc d#n tc khc.
Ngu]n cung c(p nL l" quan tr.ng nh(t l thLng qua chiCn
tranh m chiCn tranh đi hSi ph)i c s5 chu*n b+ tt v
th6 l5c cho binh sZ, snh: k^ nVng sQ d>ng v[ kh đ+ đ:=c x+ hi ha coi tr.ng.
TI đ h" thông GDTC v h" thông gio d>c qu#n s8, hu(n
luy"n th$ l8c ra đ9i vo th9i gian ny; chng đ+ mang tnh giai ,
c-p tng cho l=i ch cAa giai c(p thông tr@.
Do đ th9i k_ ny cc mLn bBi, chy, đ(u kiCm, c:`i
ng8a, v0t,... l nh*ng ni dung chnh đ$ r n luy"n th$ l8c
v k^ thu0t chiCn đ(u cho qu#n đi
! S pht trin gio dc th cht  Hy Lp c đi v La Ma c đi
- Gio d>c th$ ch(t K Hy Lp cF đi:
c Hy lp cF đi, ng:9i ta ch7 8 đn GDTC v c)c cuc
thi đ-u kh)c nhau. Slng d[ng c)m đ:=c đnh gi r(t cao. H. cho reng cc v@
thn c[ng r(t thch sđua ti. Do đ thi đ(u cAa l@ch sQ đ+ trK thnh mt b
ph0n cAa nghi tht/n gi)o tI r(t sJm.
c Hy Lp cF đi c 2 nn vVn ho nFi b0t l vVn ha Sparta v Athens.
+ H" thông gio d>c K Sparta: Sparta l mt nh n:Jc
b)o thA, cn duy trM nhiu truyn thông cAa chC đ th@ tc
nh: nn kinh tC t8 nhin d8a vo l8c l:=ng qu#n s8.
Chnh điu đ quy đ@nh nn s8 khc bi"t trong h" thông gio d>c.
c Sparta ng:9i ta r(t ch ; r n luy"n th$ ch(t cho trD em
tI th9i thB (u. TrD khSe mnh, cthM thA tiu. Con trai đ:=c gio d>c trong gia đMnh đCn 7
tuFi. TI 7 tuFi vo cc tr:9ng đ$ nuLi dy. TI 14 tuFi
đ:=c t0p luy"n v[ kh v bYt đu lm nghZa v> qu#n s8 đ$
trK thnh nh*ng chiCn binh giSi.
Ph> n* ch:a ch]ng c[ng ph)i t0p nh: con trai, m>c đch
đ$ khSe mnh v sinh con c[ng khSe mnh.
+ H" thông gio d>c K Athens: Athens l mt nh n:Jc
tiCn b, c nn vVn ho kinh tC pht tri$n nhanh, cc
cLng d#n Athens khLng ch7 khSe mnh m cn c h.c v(n.
c Athens, gio d>c th?m m^ ca ht #m nhc c ; nghZa
lJn. TrD em d:Ji 6 tuFi đ:=c gio d>c K nh. TI 7- 14 tuFi
đ:=c h.c K tr:9ng. TI 16 trK ln, đ:=c gio d>c K tr:9ng
trung h.c, đ:=c gio d>c th$ ch(t nghim khYc hBn cWng vJi h.c vVn ho.
Hai quôc gia Sparta v Athens điu c m>c đch GDTC l
nh=m đ6 đo t>o thanh ni?n thnh nhng chin binh.
- Gio d>c th$ ch(t K La M+ cF đi:
+ Th9i k_ Quôc v:Bng (thC kp th< VIII – VI TCN): GDTC K
th9i k_ ny chA yCu l mang tnh ch(t qu#n s8, phF biCn
l cc cuc thi đ(u ks sZ, đua xe, bi t0p phng lao, v0t, vt tay khLng.
+ Th9i k_ cng ho ( tI thC kp th< IV - thC kp I TCN): h"
thông hu(n luy"n cc chiCn binh đ+ hon thi"n. Ngoi
hu(n luy"n k^ nVng sQ d>ng v[ kh v hu(n luy"n cc
đng tc th:9ng xuyn, cn p d>ng rng r+i cc mLn
chy, nh)y so, leo ni, v0t, bBi, hnh qu#n c v[ trang
nhem lm quen vJi s8 thiCu thôn v cLng vi"c n3ng nh.c.
+ Th9i k_ đC chC: Do c chiCn tranh ni chiCn nn cc thC
l8c thông tr@ cAng cô quyn l8c, beng cch thiCt l0p chC
đ chuyn chnh, tVng c:9ng cLng tc qu#n s8. Đ$
khuCch tr:Bng quyn l8c, h. đ+ tiCn hnh x#y d8ng cc
cLng trMnh đ] s đ$ tF ch! Đi h!i
 Hy Lp c đi Olympic
- Ci tn Olympic xu(t pht tI đ@a đi$m tF chth$ thao ny, đ chnh l thnh phô Olympia, nBi c đn
th9 thn Zeus, v@ thn tôi cao trong thn thoi Hy Lp.
Thn thoi Hy Lp c[ng cho reng ; t:Kng tF chhi th$ thao nh: Olympic l cAa Hercules, con trai thn
Zeus, ng:9i nFi tiCng vJi schiCn cLng hi$n hch. C[ng giông nh: cc k_ Olympic
hi"n đi, Olympic cF đi cAa Hy Lp đ:=c tF chmt ln, v theo nh*ng gM l@ch sQ cn ghi li thM k_
Olympic đu tin đ:=c tF chthc vo nVm 394 khi Hong đC La M+ l Theodosius I c(m đon.
- Đi hi Olympic c ; nghZa chnh tr@ x+ hi r(t to lJn. VM
trong th9i gian tiCn hnh đi hi Olympic ph)i dIng t(t c)
cc cuc chiCn tranh. Cc nh l+nh đo cc thnh bang
ph)i đCn d8 đi hi, h. c th$ k; cc hi"p :Jc quan h"
th:Bng mi, kinh tC, vVn ho.
- Cuc thi chy đu tin c chiu di 200m, 400m v cuôi
cWng l 5.000m. Sau đ, ng:9i ta cn tF chnh: nh)y cao, đ(u v0t, phng lao, nXm đZa...
- Trong sô đ, nhiu mLn th$ thao thi đ(u K Đi hi
Olympic l phin b)n cAa chiCn tranh nh: phng lao, nXm
đ, chy mang theo kiCm, v[ kh khc hay m3c o gip...
- Nh*ng v0n đng vin tham gia thi đ(u s| tham gia vng
loi v ch7 ch.n ra 2 ng:9i vo vng chung kCt đ$ tMm ra
ng:9i chiCn thYng. Hai đ(u thA xu(t sYc nh(t ny s| thi
đ(u boxing ho3c đ(u v0t. Do đ, ch7 nh*ng ng:9i xu(t sYc
nh(t trong sô nh*ng ng:9i xu(t sYc mJi c th$ l.t vo
chung kCt v đ- Đ$ tham gia thi đ(u Đi hi Olympic K Olympia, nam
giJi ph)i luy"n t0p khF c8c trong suôt 10 thng v sau đ
hu(n luy"n tiCp 1 thng K nBi thi đ(u thn thnh ny
tr:Jc khi chnh th- Vo thng 7 trong chu k_ 4 nVm/ln, hng ngn ng:9i tI
khYp l+nh thF Hy Lp bYt đu chuyCn hnh trMnh đCn đ7nh
Olympia đ$ so ti thi đ(u ho3c theo dti nh*ng cuc thi
đ(u đ~p mYt cAa cc v0n đng vin.
- Ngoi cc mLn thi đ(u trn, Olympia cn x#y d8ng h
tr:9ng lm nBi tF chng8a kXo. BYt đu mt cuc đua, cc xe ng8a s| xu(t
pht tI mt h" thông m cung đ$ đ)m b)o cLng beng. TI
đ, nh*ng c xe ng8a s| phi th€ng vo h tr:9ng.
- Ng:9i ginh chiCn thYng trong mi mLn thi đ(u khLng
nh0n đ:=c huy ch:Bng qu; gi. Thay vo đ, qun qu#n
cuc thi nh0n đ:=c mt vng nguy"t quC lm tI cnh •liu
v mt l c.. Qun qu#n thi đ(u s| trK thnh nh#n v0t nFi
tiCng, đ:=c x+ hi quan t#m, n$ tr.ng. Th0m ch, ng:9i ta
cn lm t:=ng nh*ng qun qu#n cuc thi v đ3t chng
trn đ7nh Olympia. Ch:a dIng li K đ, tn cAa h. cn
đ:=c dWng trong l@ch cAa ng:9i Hy Lp.
Câu 2: Anh (Chị) hãy trình bày sơ lược lịch sử phát triển
giáo dục thể chất thời kỳ xã hội phong kiến và thời kỳ cận đại, đương đại?
* Thời kì xã hội phong kiến: “nông dân”

- Thời kỳ phong kiến sơ kỳ:
+ Sau khi chC đ chiCm h*u nL l" b@ tan r+, phn lJn cc
n:Jc chC đ phong kiCn đ+ thay đFi chC đ chiCm h*u nL
l". Th9i kM ny g.i l th9i k_ trung cF.
+ Cc n:Jc mnh đ+ bYt đu th8c hi"n cc cuc x@m
l1Ac. TI đ vi"c đo t>o qu@n s5 l vi"c bYt buc đôi vJi cc cha phong kiCn.
+ Đôi vJi n/ng d@n ph)i ch ; đCn cc tr chi gii tri
v c)c bi t"p ph)t tri6n sv cc bi t0p mang tnh qu#n s8 vM h. ph)i th:9ng xuyn
chông kD thW đ$ b)o v" mMnh.
- Thời kỳ ch* ngh+a phong kiến pht trin: (trung kỳ)
+ ĐCn kho)ng thC k7 IV, cc quan h" phong kiCn đ+ thiCt
l0p hon ton K T@y Du. H" thông hu(n luy"n qu#n s8 v
th$ l8c cho cc đ€ng c(p qu; tc đ:=c pht tri$n g.i l
h thng gi)o dc hip si. H" thông ny c 3 c(p:
++ TI 7 tuFi: T0p trung t0p luy"n v qu#n s8 nh: c:`i
ng8a, đ(u kiCm, bBi... đ]ng th9i h.c cc quy tYc hi"p sZ.
++ TI 14 tuFi: Đ:=c sQ d>ng v[ kh đ$ lm tu_ tWng cho
l+nh cha trong cc cuc hnh qu#n v tham gia thi đ(u hi"p sZ, tham gia chiCn đ(u.
++ 21 tuFi: TrK thnh hi"p sZ th0t s8 v tiCp t>c t0p luy"n
đ$ thi đ(u hi"p sZ v chiCn đ(u.
+ Trong th9i gian ny, c)c cuc thi đ-u c. 8 nghia l2n
trong vic ph)t tri6n TDTT. Cc mLn nXm đ, đ?y t,
nXm ba chim, chy v:=t ch:Jng ngi v0t hay cc tr
chBi đ+ hMnh thnh quy tYc trong thi đ(u dn dn đ:=c
m.i ng:9i thIa nh0n. (Đ c[ng l s8 xu(t hi"n cAa lu0t
thi đ(u th$ thao hi"n đi). c th9i k_ trung cF, thi đ-u
mang tinh ch-t thuFn tu8, tham gia thi đ(u mang tnh
t5 nguyn, thi đ(u kh/ng gGn v2i t/n gi)o, thi đ(u c
tnh hi h12c v tI “th6 thao” c l| ra đ9i tI th9i gian ny.
- Thời kỳ tan ra c*a chế đ! phong kiến v s ra đời c*a
chế đ! t/ b1n: + T: t:Kng cB b)n cAa cc nh nh#n đo
th9i k_ ny l sQ d>ng gio d>c th$ ch(t khLng ch7 đ$
hu(n luy"n qu#n s8 m cn đ$ t!ng c1Jng sKc khoL v
ph)t tri6n sKc m>nh th6 ch-t. Đ l mt t: t:Kng mJi,
tiCn b. Tuy nhin, quan đi$m cAa cc nh nh#n đo chA
nghZa cn hn chC bKi khuynh h:Jng ch7 nhem b)o đ)m
hnh phc c nh#n cAa con ng:9i.
+ Nh nh#n đo chA nghZa ‚ đ+ thnh l0p tr:9ng h.c ki$u
mJi “nh vui s:Jng”. Trong tr:9ng c gi)ng dy GDTC v
TT. Ln đu tin đ:a vo kC hoch h.c t0p cAa tr:9ng.
Mt l:=ng th9i gian đng k$ đ:=c dnh cho cc tr chBi
v cc bi t0p th$ ch(t. Ng:9i ta dy cho cc trD biCt đ(u
kiCm, c:`i ng8a, bBi v th8c hi"n cc quy tYc v" sinh.
+ Nh nh#n đo chA nghZa ng:9i Php đ ngh@ lu#n phin
gi9 h.c vVn ho v t0p th$ d>c, Lng kCt h=p bi t0p cAa
giJi qu tc v ng:9i ngh o vo m>c đch gio d>c con ng:9i.
* Thời kỳ cận đại, đương đại:
- Nh3ng cơ s t/ t/ng l5 lu6n c*a gio dc th cht:
+ GiVng giYc r7t x/ (Jean Jacques Rousseau) (1712 –
1778, nh t: t:Kng vZ đi, nh bi"n chh.c Khai sng Php) đ+ pht tri$n t: t:Kng v vai tr quy
đ@nh cAa mLi tr:9ng bn ngoi trong vi"c hMnh thnh
nh#n cch con ng:9i. •ng viCt “th@n th6 sinh ra tr12c
t@m hMn, n?n vic quan t@m đn th@n th6 phi l
vic tr12c ti?n”. BYt đu l r n luy"n cB th$ sau đ l
cc tr chBi v cc BTTC.
+ Cc nh gio d>c ThuN Si c cLng lJn trong lZnh v8c
GDTC, Lng đ+ son ra ph:Bng php ph#n tch, g.i cc
đng t)c P kh2p l cc đng tc sB đ€ng, l cB sK đ$
gi)ng dy đng tc phôi h=p ph+ Cc nh cch mng t: s)n ph)p K cuôi thC k7 XVIII c cLng lJn trong . H. cho reng c
c sP l8 lu"n cho GDTC n
ph)i đ:a gio d>c th$ ch(t vo h" thông gio d>c quôc d#n.
- S n1y sinh v pht trin c*a cc h7 th8ng gio dc th
cht qu8c gia: + H" thông gio d>c K Đph:Bng ti"n GDTC g]m: r n luy"n chông th9i tiCt x(u,
biCt ch@u đi, kht, m(t ngA. Cc bi t0p pht tri$n gic
quan, chA yCu trong lc tham gia tr chBi đ3c bi"t; cc
bi t0p tr:=t bVng, mang vc v0t n3ng, cc tr chBi gi)i
tr, cc bi t0p c:`i ng8a, đ(u kiCm, nh)y ma, trong đ
cc bi t0p trn ng8a g v mt sô d>ng c> khc, cc
đng tc đBn gi)n cAa tIng b ph0n cB th$, lao đng
ch#n tay. + H" thông GDTC cAa Th>y Đi$n l tnh đôi xđ:=c đ3c bi"t ch ;.
+ H" thông GDTC K Php c tnh ch(t ng qu#n s8
đo to binh sZ. Cc bi t0p th$ d>c tôt nh(t l bi t0p
pht tri$n k^ nVng cn thiCt trong đ9i sông, đ3c bi"t l
trong chiCn tranh nh: cc bi t0p đi, chy, nh)y, mang
vc K cc đ@a hMnh t8 nhin. Cc bi t0p thVng beng, b,
leo tr o, bBi, l3n, v0t, nXm, bYn, đ(u kiCm, nho ln hay
cc bi t0p tay khLng, ma.
+ GDTC v th$ thao cAa cc n:Jc Đan Mch, Anh, M^ v
mt sô n:Jc ĐLng ‡, ĐLng Nam ‡ đ+ trK thnh nh*ng
trung t#m chnh pht tri$n TDTT. Ti cc tr:9ng h.c xu(t
hi"n cc nhm th$ thao nghi"p d: nh:: chy, đ(m bôc,
bBi, ch o thuyn, cc mLn bng. TI nh*ng nVm 30 cAa
thC kp XI ng:9i ta tF chcc mLn th$ thao cho h.c sinh.
- GDTC  Vi7t Nam hi7n nay:
+ Sau khi ginh đ:=c chnh quyn, Ngy 3/9/1945 ChA
t@ch H] Ch Minh đ+ nu ra cc nhi"m v> c(p bch: Pht
đng phong tro tVng gia s)n xu(t, chông gi3c đi. Bc
đ+ nu ln mt v(n đ c tnh quôc sch l “phi n@ng
cao sKc khWe cho ton d@n, mt trong nhng bin
ph)p tich c5c l t"p luyn th6 dc – mt c/ng vic
kh/ng tn kZm kh. kh!n g3”.
+ C[ng vo th9i gian ny theo đ ngh@ cAa b tr:Kng b
thanh nin, ngy 30/1/1946 ChA T@ch H] Ch Minh đ+ k;
sYc l"nh sô 14 v vi"c thnh l0p ti b thanh nin mt
Nha Th$ d>c Trung :Bng do Lng D:Bng Đ
trch. Nhi"m v> đ:=c th$ hi"n K 3 kh?u hi"u: PhF thLng
th$ d>c; g#y đ9i sông mJi; c)i to ni giông.
+ GDTC trong cc tr:9ng đi h.c bYt đu tI nVm 1958
tiCn hnh gi)ng dy chnh kha. Ch:Bng trMnh quy đ@nh
120 tiCt, nh:ng cn mang tnh ch(t tm th9i, ch:a ph)i l
vVn b)n chnh th+ NVm 1971 thnh l0p V> Th$ d>c Đ9i sông thuc B Đi
h.c v Trung h.c chuyn nghi"p, c nhi"m v> gip b ch7
đo cLng tc TDTT, Y tC v đ9i sông cAa h.c sinh, sinh
vin cc tr:9ng. Ngy 24/6/1971 B ra ch7 th@ sô 14/TDQS
v vi"c th8c hnh tiu chu?n r n luy"n th#n th$ theo ltuFi, quy đ@nh sinh vin tôt nghi"p đi h.c ph)i đt “tiu
chu?n chu?n r n luy"n th#n th$ c(p II”.
+ Đn nay, GTDC l m/n h^c bGt buc trong h
thng gi)o dc t mFm non đn đ>i h^c (Ngh@ đ@nh
sô 11/2015/NĐ-CP ngy 31/1/2015). c b0c đi h.c
ch:Bng trMnh mLn GDTC bao g]m cc h.c phn bYt v cc
h.c phn t8 ch.n (ThLng t: 25/2015/TT-BGDĐT ngy
14/10/2015). Ngoi ra cn cc quy đ@nh v hot đng
TDTT ngoi kha cho h.c sinh, sinh vin (QuyCt đ@nh
72/2008/QĐ-BGDĐT ngy 23/12/2008); đnh gi xCp loi
th$ l8c cho h.c sinh, sinh vin (QuyCt đ@nh sô
53/20028/QĐ-BGDĐT ngy 18/09/2008) c[ng đ:=c quy đ@nh c> th$.
Câu 3: Anh (Chị) hãy trình bày hệ thống giáo dục thể chất
trong trường đại học?

L qu trMnh gio d>c, r n luy"n cAa nh tr:9ng đôi vJi
t(t c) cc sinh vin nhem pht tri$n th$ ch(t, nh#n cch;
b]i d:`ng v n#ng cao tri thph:Bng php GDTC, cAng cô v pht tri$n nVng khiCu đ$
sinh vin h.c t0p v r n luy"n đt kCt qu) cao trong qu trMnh h.c t0p.
H" thông GDTC cho sinh vin trong tr:9ng đi h.c l
nh*ng quan đi$m, m>c tiu h" thông tri thtrc, ni dung v hMnh thch- Ch% th' v) đ*i tư+ng GDTC trong trường đại h0c
+ Ch* th GDTC trong tr/ờng đi h?c:
++ Nh tr:9ng đ ra ph:Bng h:Jng cLng tc GDTC đ$
th8c hi"n ch:Bng trMnh gio d>c cAa B Gio d>c v Đo to ban hnh.
++ Khoa ho3c b mLn GDTC ch@u trch nhi"m gi)ng dy,
ki$m tra, gim st v đnh gi kCt qu).
++ Phng đo to, phng Y tC cWng phôi h=p vJi b mLn
GDTC tham gia vo qu)n l;, ki$m tra sđ@nh k_ đôi vJi sinh vin.
+ Đôi t:=ng GDTC trong tr:9ng đi h.c:
++ Sinh vin cc lJp beng 1 chnh quy t0p trung bYt buc
ph)i tham gia cc ch:Bng trMnh chnh kha v ngoi kha.
++ Sinh vin h" khLng t0p trung c th$ tham gia hot
đng phong tro TD, TT cAa nh tr:9ng.
- Tr1ch nhiệm c%a sinh vi3n:
+ Tham gia gi9 h.c theo quy đ@nh
+ Ki$m tra s+ Tch c8c tMm hi$u cc ti li"u v TD, TT
+ C chC đ sinh hot ngh7 ngBi h=p l;
+ Tch c8c tham gia cc hot đng TD, TT
- M5c đ6ch v) nhiệm v5 c%a GDTC trong trường đại h0c:
+ Mc đAch c*a GDTC trong tr/ờng đi h?c: th8c hi"n
m>c tiu đo to cn b khoa h.c k^ thu0t, qu)n l; kinh
tC, vVn ha x+ hi,... pht tri$n cB th$ hi ha, c th$
ch(t c:9ng trng nhem đp mLn, ngh nghi"p v c kh) nVng tiCp c0n vJi th8c ti‰n
lao đng, s)n xu(t... trong th9i k_ mJi.
+ Nhi7m v cAa GDTC trong tr:9ng đi h.c: gio d>c đo
đthtch c8c lnh mnh, tinh thn t8 gic h.c t0p v r n luy"n th#n th$.
- HMnh th+ HMnh thluy"n th8c hnh k^ thu0t ngoi s#n v0n đng đ:=c l]ng
ghXp vJi l; thuyCt chuyn mLn; tF chngoi kha đ$ đ?y mnh phong tro TD, TT cAa sinh vin. + Ph:Bng ti"n GDTC:
++ Phn l; thuyCt chung: Ph:Bng ti"n dy h.c đ:=c trang b@ trong h.c đ:9ng.
++ Phn th8c hnh k^ thu0t: S#n b+i, nh t0p, ph:Bng
ti"n, d>ng c>... ph>c v> cho t0p luy"n v thi đ(u.
Câu 4: Anh (Chị) hãy trình bày chức năng giáo dục và chức
năng kinh tế của thể thao?
- Chức năng giáo dục:

Tuy chC đ x+ hi, quan ni"m chnh tr@, cc hMnh thgio, tn ng:`ng v nh0n thgiJi khLng giông nhau, nh:ng đu r(t coi tr.ng tc d>ng
cAa TT trong gio d>c. Chc cAa TT chA
yCu đ:=c bi$n hi"n trn hai ph:Bng di"n:
+ Tc d>ng cAa TT trong x+ hi: do TT c tnh hot đng,
tnh cnh tranh, tnh ngh" thu0t, tnh l‰ nghZa v tnh
quôc tC nn c th$ khu g=i v kch thch đ:=c lng yu
tF quôc, tinh thn t8 ho, đon kCt d#n tc. Đ#y chnh l
; nghZa cAa TT trong x+ hi.
+ Tc d>ng gio d>c cAa TT trong tr:9ng h.c: đ$ th8c
hi"n m>c tiu cAa s8 nghi"p gio d>c v đo to cAa
n:Jc ta l to nn nh*ng con ng:9i mJi pht tri$n ton
di"n v đkhLng th$ thiCu. TT gip cho vi"c n#ng cao th$ ch(t, gio
d>c tinh thn đon kCt, cc ph?m ch(t đo đl;... cho h.c sinh.
- Chức năng kinh tế:
+ TT v kinh tC c môi quan h" t:Bng h, đ+ c nhiu nh
kinh tC cho reng sl tiu ch quan tr.ng cAa s8 pht tri$n kinh tC x+ hi.
+ Trong cc loi tô ch(t cAa con ng:9i thM tô ch(t th$ l8c
đng mt vai tr hCt s+ Chnh vM v0y cc n:Jc trn thC giJi đ+ ch tr.ng đCn
tc d>ng cAa TT đôi vJi vi"c pht tri$n th$ l8c cho ng:9i
lao đng, l(y vi"c lm gi)m thi$u tp l" mYc b"nh lm
thnh m>c tiu thc đ?y shi. Điu ny th$ hi"n ch+ TT thnh tch cao v cc ngnh kinh tC th:Bng mi, du
l@ch, ... c môi quan h" hCt s+ Mt cuc thi đ(u TT đ:=c tF chkXo theo hng lot cc ngnh ngh kinh tC nh:: Du l@ch,
thLng tin, d@ch v> pht tri$n.
Câu 5: Anh (Chị) hãy trình bày nguyên nhân và cách phòng
chống chấn thương trong thể dục thể thao?
* Nguyên nhân chấn thương:

Nguyn nh#n g#y ra ch(n th:Bng TT c r(t nhiu. D8a
vo cc t: li"u nghin cch(n th:Bng TT K trong n:Jc v ngoi n:Jc hi"n nay, c
th$ ph#n thnh hai m3t: Nguyn nh#n cB b)n v nguyn
nh#n tim ?n (nguyn nh#n dŠn dYt).
- NguyBn nhCn cơ b1n (nguyBn nhCn trc tiếp hoDc
nguyBn nhCn chung): + T: t:Kng khLng coi tr.ng ho3c
thiCu tri th+ ThiCu st trong khKi đng. + TrMnh đ hu(n luy"n kXm.
+ Trng thi cB th$ khLng tôt.
+ Ph:Bng php tF ch+ Vi phm quy tYc TT.
+ S#n b+i d>ng c>, trang ph>c khLng phW h=p yu cu v"
sinh an ton, kh h0u th9i tiCt x(u.
- NguyBn nhCn tiEm Fn c*a chn th/ơng (NguyBn nhCn
dGn dHt): Nguyn nh#n dŠn dYt cAa ch(n th:Bng l do hai
nh#n tô tim ?n v sinh l;, gi)i phŠu cAa cc b ph0n cB
th$ no đ v đ3c đi$m k^ thu0t cAa b)n th#n mLn TT
quyCt đ@nh. Ch7 khi c s8 tc đng cAa nguyn nh#n tr8c
tiCp thM nh*ng yCu tô tim ?n ny mJi trK thnh nguyn nh#n dŠn tJi ch(n th:Bng.
C r(t nhiu nh#n tô ni tng khc nhau v quy lu0t pht
sinh ch(n th:Bng cAa mi nh#n tô ny c[ng r(t khc nhau.
+ Đ3c đi$m gi)i phŠu sinh l;.
+ Đ3c đi$m v l+ Đ3c đi$m cAa k^ thu0t b)n th#n mLn TT.
Câu 6: Anh (Chị) hãy phân tích khái niệm thể thao và giáo dục thể chất? * Khái niệm thể thao:
- Theo nghĩa hẹp: TT là một hoạt động mang tính trò chơi, một hình thức
thi đấu đặc biệt chủ yếu và phần nhiều bằng sự vận động thể lực, nhằm
phát huy những năng lực chuyên biệt, đạt thành tích cao, cao nhất được
so sánh trực tiếp và công bằng trong những điều kiện chuyên môn như nhau
- Theo nghĩa rộng: trước nhất là bao gồm hoạt động thi đấu, là sự chuẩn
bị tập luyện đặc biệt cho thi đấu. TT là mối quan hệ đặc biệt giữa người
với người trong thi đấu cùng với ý nghĩa xã hội, với thành tích thi đấu góp chung lại. * Khái niệm GDTC:
- Theo nghĩa rộng: là quá trình phát triển toàn diện và hình thành nhân
cách, được tổ chức một cách có mục đích, có kế hoạch thông qua các
hành động và các mối quan hệ giữa nhà giáo dục và người được giáo
dục nhằm truyền đại và chiếm lĩnh các kinh nghiệm của xã hội loài người.
- Có thể định nghĩa: là một hình thức giáo dục nhằm trang bị kỹ năng, kỹ
xảo vận động và những tri thức chuyên môn (giáo dưỡng). Phát triển tố
chất thể lực, tăng cường sức khoẻ.
Câu 7: Anh (Chị) hãy phân tích cấu trúc một buổi tập thể
dục, thể thao. Theo Anh (chị) để một buổi tập có hiệu quả
cần lưu ý đến yếu tố nào? Tại sao?
* Một buổi tập được chia làm 3 phần, yêu cầu người tập phải tuân theo
để đảm bảo luyện tập có khoa học, có hệ thống và để thể lực cùng thành
tích thể thao được nâng cao dần, đồng thời giảm tối đa các phản ứng
xấu, chấn thương có thể xảy ra cho người tập. - Phần chuẩn bị:
+ Khởi động chung: nhằm đưa cơ thể từ trạng tháo bình thường sang
trạng thái vận động và vận động cường độ cao. Gồm các bài tập thể dục
tay không chạy, nhảy, các khớp,..(tập từ trên xuống dưới, từ xa tim đến gần tim…)
+ Khởi động chuyên môn: gồm những bài tập chuẩn bị cho phần chính
(cơ bản), những bài tập này gần giống hoặc là phân đoạn của nội dung
chính, có khi là những kỹ năng vận động.
bổ trợ cho nội dung chính trong phần cơ bản và ôn tập những nội dung hoàn thiện. - Phần cơ bản:
+ Là phần chính của buổi tập, gồm những bài tập mới (động tác mới)
nên tập đầu tiên sau đó là những bài tập đang hoàn thiện để trở thành
KNKX vận động. Cuối cùng giành 10 -15 phút tập thể lực. Các bài tập
nâng cao sức bền sắp xếp vào cuối buổi tập không tập tăng tốc độ và các
bài tập khéo léo khi cơ thể mệt mỏi.
+ Trong phn cB b)n, LVĐ l v(n đ ng:9i t0p ph)i l:u ;.
Hai yCu tô c:9ng đ v0n đng v khôi l:=ng v0n đng lin
quan vJi nhau quyCt đ@nh LVĐ lJn hay nhS. LVĐ ph)i phW
h=p vJi stc d>ng. LVĐ h=p l;, vIa vJi skhLng ph)i gYng sng buFi t0p c kCt qu)
tôt. LVĐ qu cao g#y m"t mSi qu sdi nhiu buFi t0p c th$ g#y ra ch(n th:Bng, m"t mSi
qu đ, st>c đ:=c, c khi ph)i ngh7 di, điu tr@ an d:`ng. - Phần kết thúc:
+ SQ d>ng cc bi t0p th) lSng cB bYp, h]i tZnh, t0p thK,
tr chBi lm gi)m cVng th€ng, xoa bp, t(m n:Jc nng, tYm hBi …
+ M>c đch: đ:a cB th$ dn chuy$n v trng thi bMnh
th:9ng đ$ h]i ph>c th$ l8c chu?n b@ cho ngy h.c t0p v lm vi"c tiCp theo.
* YCu tô quan tr.ng nh(t l l:=ng v0n đng: vIa sđem li s8 pht tri$n cho cB th$, hi"u qu) cAa buFi t0p
Câu 8: Anh (Chị) hãy phân tích kỹ năng vận động, các quá
trình hình thành kỹ năng vận động?
- Là tất cả các hoạt động của con người, bao gồm cả hoạt động vận động đều gọi là phản xạ
- Các phản xạ được di truyền, có sẵn trong cơ thể con người từ khi mới
ra đời được gọi là phản xạ không điều kiện. Chúng có tính bẩm sinh và
là cơ sở của các hành vi bản năng.
- Trong quá trình sống và rèn luyện trên cơ sở những phản xạ không điều
kiện, có thể hình thành những phản xạ mới để thích nghi với điều kiện
sống, những phản xạ này được gọi là phản xạ có điều kiện.
Ví dụ: Trước khi đưa thức ăn vào miệng con chó, kết hợp với chuông
reo và lặp đi lặp lại nhiều lần, thì về sau chỉ cần nghe tiếng chuông reo
con chó đã có phản ứng tiết nước bọt với tiếng chuông.
Như vậy phản xạ có điều kiện được hình thành trong tập luyện xây dựng phản xạ
- Hoạt động của con người liên quan chặt chẽ với việc hình thành các
phản xạ có điều kiện. Ở con người có thể hình thành những phản xạ có
điều kiện rất phức tập: phản xạ này dựa trên phản xạ kia. Đặc biệt có thể
xây dựng các phản xạ có điều kiện ở con người dựa trên các tín hiệu đặc
biệt như: Lời nói và chữ viết. Các cử động, động tác, hoạt động vận
động cũng là các phản xạ. Khi con người sinh ra với một số phản xạ vận
động bẩm sinh rất hạn chế. Phần lớn các động tác vận động là phản xạ
có điều kiện. Tức là được hình thành trong quá trình sống hoặc do tập luyện.
- Do yêu cầu của mục đích vận động và để thích nghi với điều kiện sống,
các phản xạ vận động được phối hợp lại với nhau thành một tổ hợp các
động tác có ý nghĩa và trở thành kỹ năng vận động.
- Kỹ năng vận động là một hình thức hành động, được hình thành theo
cơ chế phản xạ có điều kiện, nhờ quá trình tập luyện thường xuyên
- Nói một cách đơn giản, kỹ năng vận động là các động tác được thực
hiện một cách tự động do đã trở thành thói quen. Đi, đứng, ngồi, chạy,
nhảy…là các kỹ năng vận động cơ bản. Tất cả các kỹ thuật thể thao cũng
đều là các kỹ năng vận động
- Kỹ năng vận động được hình thành dần dần, theo 3 giai đoạn: lan toả,
tập trung và tự động hoá
+ Trong giai đoạn lan toả, hưng phấn lan rộng trên vỏ đại não vì chưa
hình thành được tổ hợp vận động tối ưu. Nhiều nhóm cơ vận động cần
thiết cũng tham gia vào vận động. Động tác vì vậy không chính xác,
nhiều cử động thừa, không tinh tế.
+ Sau một thời gian lặp lại, giai đoạn lan toả chuyển sang giai đoạn tập
trung. Trong giai đoạn này hưng phấn tập trung ở những vùng nhất định
trên vỏ não, cần thiết cho vận động. Các động tác thừa mất đi, cơ căng
và co bóp ở mức độ hợp lý, động tác trở nên nhịp nhàng, chính xác và
thoải mái hơn. Kỹ năng vận động đã được hình thành tương đối ổn định.
+ Trong giai đoạn tự động hoá (Kỹ xảo vận động), kỹ năng vận động
được củng cố đến mức được thực hiện hầu như tự động, không cần sự
chú ý của ý thức. Kỹ năng vận động cho phép thực hiện nhiều động tác khác nhau cùng một lúc
Câu 9: Anh (Chị) hãy phân tích sự ảnh hưởng của tập luyện
thể dục, thể thao đối với chức năng tuần hoàn và hô hấp của con người? * Tuần hoàn:
- Máu là một tổ chức di động được tạo thành từ thành phần hữu hình là
các tế bào (hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu) và huyết tương
- Chức năng chính của máu là cung cấp các chất nuôi dưỡng và cấu tạo
các tổ chức cũng như loại bỏ các chất thải trong quá trình chuyển hoá
của cơ thể như khí cacbonic và acid lactic
- Hồng cầu, hay hồng huyết cầu (có nghĩa là tế bào máu đỏ), là loại tế
bào máu có chức năng chính là hô hấp, chuyên chở hemoglobin, qua đó
đưa O2 từ phổi đến các mô. Hồng cầu được tạo ra từ các tế báo máu gốc
trong tuỷ xương, đa số hồng cầu bị huỷ ở lách.
- Bạch cầu, hay bạch huyết cầu (nghĩa là “tế bào máu trắng”, còn được
gọi là tế bào miễn dịch), là một thành phần của máu. Chúng giúp cho cơ
thể chống lại các bệnh truyền nhiễm và các vật thể lạ trong máu
- Tiểu cầu: là một loại tế bào máu có chức năng cầm máu bằng cách làm
máu vón cục và đông lại khi mạch máu bị thương.
- Khối lượng máu trong cơ thể chiếm 7 – 8 % khối lượng cơ thể. Trong
yên tĩnh 40 – 50 % máu không tuần hoàn mà chứa trong các kho dự trữ
là gan, lá lách, cơ, phổi,... Khi vận động, số lượng máu sẽ được đưa vào
tuần hoàn để cung cấp cho các cơ quan hoạt động.
- Mất khoảng 1/3 lượng máu sẽ nguy hiểm cho sự sống. Tuy nhiên, mất
200 – 300 ml máu không gây tác hại hại gì cho cơ thể mà ngược lại còn
kích thích sự tạo máu ở các tủy xương. - Chức năng của máu:
+ Chức năng dinh dưỡng: Máu vận chuyển các chất dinh dưỡng đến các
mô để cung cấp hoạt động sống cho tế bào.
+ Chức năng điều khiển: Trong máu có các nội tiết tố và các chất khác
có tác dụng điều hòa hoạt động của các tổ chức cơ quan.
+ Chức năng bảo vệ: Nhờ quá trình thực bào và quá trình miễn dịch của các bạch cầu.
+ Chức năng điều nhiệt: Máu làm nhiệm vụ vận chuyển nhiệt, làm cho
cơ thể không bị quá nóng và sưởi ấm những bộ phận bị lạnh.
- Tập luyện TD, TT thường xuyên làm tăng số lượng hồng cầu trong
máu và huyết sắc tố hồng cầu. Vì vậy, khả năng vận chuyển oxy của máu tăng lên.
Máu trong cơ thể luôn di chuyển nhờ lực bóp của tim. Sự di chuyển gọi
là vòng tuần hoàn. Sự tuần hoàn máu diễn ra trong các mạch máu khép
kín gồm có động mạch, tĩnh mạch, mao mạch.
Động mạch là các mạch dẫn máu ra từ tim. Thành động mạch có các lớp
cơ mỏng. Động mạch chia nhánh nhiều lần, nhánh cuối cùng nhỏ nhất gọi là mao mạch.
Mao mạch nằm ở các cơ quan và tổ chức. Thành mao mạch là các màng
bán thấm. Quá trình trao đổi chất giữa máu và các tế bào xảy ra qua
thành các mao mạch này. Các mao mạch lại tập trung thành các tĩnh
mạch. Tĩnh mạch là mạch dẫn máu về tim. - Tim:
+ Là một cơ quan cấu tạo bằng cơ tim hoạt động như một máy bơm, đẩy
máu đi và hút máu về. Nhờ tim mà máu có thể tuần hoàn trong cơ thể.
Tim là cơ quan có thể hoạt động tự động, song nó cũng chịu sự điều
khiển gián tiếp và trực tiếp của các cơ quan khác.
+ Tim được chia là 4 buồng: Hai buồng ở phần dưới gọi là tâm thất phải
và tâm thất trái và hai buồng phía trên gọi là tâm nhĩ phải và tâm nhĩ trái. - Vòng tuần hoàn:
Sự tuần hoàn máu diễn ra theo 2 vòng tuần hoàn: Vòng tuần hoàn lớn và vòng tuần hoàn nhỏ
+ Vòng tuần hoàn lớn: Bắt đầu từ tâm thất trái, máu chảy qua tất cả các
cơ quan sau đó trở về tâm nhĩ phải. Từ tâm nhĩ phải máu chảy xuống
tâm thất phải bắt đầu vòng tuần hoàn nhỏ.
+ Vòng tuần hoàn nhỏ: Máu từ tâm thất phải đi lên phổi, ở phổi máu
được trao đổi O2 và CO2 để trở thành máu động mạch rồi chảy về tâm nhĩ trái
Các chỉ số sinh lý đặc trưng của hoạt động tim mạch bao gồm: huyết áp,
thể tích tâm thu và thể tích phút.
+ Mạch hay tần suất co bóp của tim được xác định bằng cách đơn giản là
ấn nhẹ vào các động mạch ở cổ tay, cổ, tim. Ở người lớn không tập
luyện số lần mạch khoảng 60 - 80 lần/ phút. Người tập luyện có mạch
khi yên tĩnh có lên đến 50 lần/ phút.
+ Huyết áp: được hình thành do lực bóp của tim và sức căng của thành
mạch. Khi tim co áp suất máu lên đến 120mmHg và được gọi là áp suất
tâm thu. Khi tim giãn, huyết áp động mạch giảm xuống 80 – 90mmHg.
Huyết áp này gọi là huyết áp tâm trương.
Tập luyện TDTT là thay đổi huyết áp. Do mạng lưới mạch máu dày đặc
hơn và độ đàn hồi của thành mạch tốt hơn. Do đó huyết áp tối đa giảm
hơn so với người không tập luyện.
+ Thể tích tâm thu: là lượng máu tâm thất trái đẩy ra trong mỗi lần được
co bóp, còn thể tích phút là lượng máu mà tim đẩy ra trong 1 phút. Như
vậy thể tích phút bằng thể tích tâm thu nhân với số lần mạch. Khi yên
tĩnh thể tích phút khoảng 5 – 6 lít máu. Thể tích phút tăng lên theo
cường độ vận động và có thể lên đến 30 – 40 lít/phút.
Chuyển động máu về tim theo các tĩnh mạch xảy ra nhờ hoạt động co
cơ. Khi co và duỗi, cơ sẽ ép các mạch máu, nhất là tĩnh mạch đẩy máu
về tim. Khi đứng im lâu, đặc biệt là trời nóng có thể là ảnh hưởng đến
dòng máu trở về tim, do đó não sẽ nhận được ít máu vì vậy sẽ dẫn tới dễ bị ngất. * Hệ hô hấp:
Hô hấp là tổ hợp quá trình sinh lý bảo đảm cho việc cung cấp oxy cho cơ
thể và đào thải khí CO2 do bộ máy hô hấp và tuần hoàn đảm nhiệm.
Bộ máy hô hấp có phổi là chủ yếu. Phổi được cấu tạo từ các phế nang,
thành phế nang mỏng, phía ngoài là các mau mạch dày đặc. Điều đó là
cho sự trao đổi khí giữa phổi và máu xảy ra thuận lợi.
Khi hít vào cơ hoành hạ xuống, các cơ liên sườn ngoài căng ra, lồng
ngực được dãn rộng. Phổi đàn hồi cũng căng ra và hút khí vào tận những
phế nang nhỏ nhất. Khi thở ra cơ hoành nâng lên, các cơ hô hấp co vào và đẩy không khí ra.
Tập luyện TDTT là tăng cường hô hấp, vì vậy cũng làm tăng cường thể tích lồng ngực.
- Quá trình hô hấp được đánh giá bằng các chỉ số sinh lý: tần số hô hấp,
thể tích hô hấp, không khí phổi, nhu cầu oxy, hấp thụ oxy,...
+ Tần số hô hấp: là số lần thở ra trong 1 phút. Bình thường là 16 – 20
lần/phút. Trong hoạt động thể lực lên đến 30 – 40 lần/phút.
+ Thể tích hô hấp: là lượng không khí qua phổi trong một lần thở. Thể
tích trung của mỗi người 250 – 700 ml. Hoạt động nặng lên đến 2,5 lít.
+ Thông khí phổi: là lượng khí đi qua phổi trong 1 phút. Thông khí phổi
bằng thể tích hô hấp với tần suất hô hấp.