lOMoARcPSD| 59092960
CÂU HỎI ÔN TÂP: KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
CÂU HỎI LÝ THUYẾT:
Câu 1: Chi phí sản xuất sự biểu hiện bằng tiền của toàn bộ các hao phí về lao ộng
sống, lao ộng vật hoá các chi phí cần thiết khác, doanh nghiệp ã chi ra sản xuất
kinh doanh, ược tính cho.............nhất ịnh.
Hãy chọn một trong các cụm từ nào sau ây ể iền vào chỗ trống ?
a. các loại sản phẩm sản xuất
b. một thời kỳ
c. một thời iểm
d. sản phẩm hoàn thành
Câu 2: Chi tiêu sự giảm i ơn thuần của các loại vật tư, tài sản, tiền vốn của DN, bất
kể nó dùng vào mục ích gì. Một khoản chi tiêu nếu ược ghi nhận là chi phí sản xuất phải
khoản chi tương xứng với ... .....có ược trong một kỳ sản xuất.
Hãy chọn một trong các cụm từ nào sau ây ể iền vào chỗ trống ? a.
doanh thu
b. hao phí
c. một khoản tiền
d. số sản phẩm
Câu 3: Đối tượng kế toán ................. chính là phạm vi, giới hạn mà các loại chi phí phát
sinh trong doanh nghiệp cần ược tập hợp.
Hãy chọn một trong các cụm từ nào sau ây ể iền vào chỗ trống ?
a. tính giá thành
b. tập hợp chi phí
c. phân bổ chi phí
d. chi phí sản xuất
Câu 4: Chi phí sản xuất chung biến ổi những chi phí sản xuất gián tiếp, thường thay
ổi theo ..... sản xuất, như chi pnguyên liệu, vật liệu gián tiếp, chi phí nhân công gián tiếp.
Hãy chọn một trong các cụm từ nào sau ây ể iền vào chỗ trống ?
a. doanh thu
lOMoARcPSD| 59092960
b. số vật tư
c. công suất máy móc
d. số lượng sản phẩm
Câu 6: Khi phân biệt Chi phí sản xuất với Giá thành sản phẩm, người ta thấy những iểm
giống và khác nhau ? Hãy chọn một phương án úng trong các phương án sau ?
a. Chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm luôn bằng nhau về lượng.
b. Chi phí sản xuất khác với giá thành sản phẩm cả về lượng và chất
c. Chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm bằng nhau về lượng khác nhau về chất.
d. Chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm giống nhau về chất khác nhau về lượng.
Câu 7: Giá thành sản phẩm không chỉ qui nạp chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ này
còn cả những khoản phí chi ra .........nhưng ược phân bổ cho giá thành sản
phẩm kỳ này.
Hãy chọn một trong các cụm từ nào sau ây ể iền vào chỗ trống ?
a. các bộ phận quản lý
b. các bộ phận hành chính
c. các ơn vị sản xuất phụ
d. các kỳ kinh doanh trước
Câu 10: Trong các loại sản phẩm cho dưới ây, giá thành sản xuất sản phẩm chi phí sản
xuất ược tính cho loại sản phẩm nào ? Hãy chọn một phương án úng trong các phương án
sau ?
a. Sản phẩm hoàn thành trong kỳ.
b. Sản phẩm hỏng trong kỳ.
c. Sản phẩm dở dang cuối kỳ.
d. Sản phẩm dở dang ầu kỳ.
Câu 11: Với hoạt ộng sản xuất công nghiệp, khi phân loại chi phí sản xuất theo mục ích
và công dụng thì sẽ không có khoản mục nào trong các loại chi phí sau ây ?
A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
B. Chi phí nhân công trực tiếp
lOMoARcPSD| 59092960
C. Chi phí sử dụng máy thi công
D. Chi phí sản xuất chung
Câu 12: Với các loại hình sản xuất kinh doanh, trong các loại chi phí dưới ây, khoản chi
phí nào không ược gọi là khoản mục thuộc giá thành sản phẩm ?
A. Chi phí mua nguyên vật liệu nhập kho B.
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
C. Chi phí nhân công trực tiếp
D. Chi phí sản xuất chung
Câu 13: Trong sản xuất công nghiệp, với quy trình sản xuất phức tạp kiểu chế biến liên
tục, chi phí vật liệu chính chỉ bỏ ra một lần giai oạn 1, chi phí chế biến ược bỏ dần theo
tiến ộ sản xuất. Sản phẩm dở dang cuối kỳ của giai oạn 1 ược ánh giá theo chi phí vật liệu
chính, hãy cho biết kế toán xác ịnh trị giá sản phẩm dở dang giai oạn 1 theo phương án nào
trong các phương án sau ?
A. Theo giá trị của vật liệu chính tương ng với khối lượng (số lượng)
sản phẩm dở dang cộng với một phần chi phí chế biến
B. Theo giá trị của vật liệu chính tương ng với khối lượng (số lượng)
sản phẩm dở dang
C. Theo giá trị của vật liệu chính tương ng với khối lượng (số lượng)
sản phẩm dở dang cộng với chi phí chế biến
D. Theo giá trị của vật liệu trực tiếp tương ứng với khối lượng (số lượng)
sản phẩm dở dang
Câu 14: Trong sản xuất công nghiệp, với quy trình sản xuất phức tạp kiểu chế biến liên
tục, chi phí vật liệu chính chỉ bỏ ra một lần giai oạn 1, chi phí chế biến ược bỏ dần theo
tiến ộ sản xuất. Sản phẩm dở dang cuối kỳ của giai oạn 2 trở i ược ánh giá theo chi phí giai
oạn trước chuyển sang, hãy cho biết kế toán c ịnh trị giá sản phẩm dở dang giai oạn 2 trở
i theo phương án nào trong các phương án sau ?
lOMoARcPSD| 59092960
A. Theo giá trị của vật liệu chính tương ng với khối lượng (số lượng)
sản phẩm dở
dang ở từng giai oạn
B. Theo giá trị của vật liệu chính tương ng với khối lượng (số lượng)
sản phẩm dở dang cộng với chi phí chế biến phát sinh ở từng giai oạn
C. Theo giá trị thực tế (giá thành nửa thành phẩm) giai oạn trước chuyển
sang tương ứng với khối lượng (số lượng) sản phẩm dở dang ở từnggiai oạn
D. Theo giá trị thực tế (giá thành nửa thành phẩm) tương ứng với khối
lượng (số lượng) sản phẩm dở dang giai oạn trước chuyển sang
Câu 16: Giá thành sản xuất sản phẩm tập hợp chi phí sản xuất ược tính cho loại sản phẩm
nào ? Hãy chọn một phương án úng trong các phương án sau ây ?
a. Sản phẩm hoàn thành trong kỳ.
b. Sản phẩm hỏng trong kỳ.
c. Sản phẩm dở dang cuối kỳ.
d. Sản phẩm dở dang ầu kỳ.
Câu 17: Phân loại chi phí sản xuất ược hiểu thế nào ? Hãy chọn một phương án úng trong
các phương án sau ?
A. Là việc chia nhỏ các khoản chi phí sản xuất thành các yếu tố khác nhau.
B. Là việc chia nhỏ các khoản chi phí sản xuất thành các khoản mục khác nhau.
C. Là việc cộng tất cả các khoản chi phí phát sinh tại từng ơn vị sản xuất.
D. Là việc sắp xếp các khoản chi phí sản xuất theo nhóm (loại) dựa vào một tiêu thức nhất
ịnh.
Câu 18: Chi phí sản xuất tại một doanh nghiệp (trừ doanh nghiệp xây lắp) dựa theo tiêu
thức mục ích công dụng của chi phí sẽ ược phân loại thế nào ?. Hãy chọn một phương
án úng trong các phương án sau ?
A. Năm (5) yếu tố chi phí: nguyên vật liệu, nhân công, khấu hao TSCĐ, chi phí dịch
vụ mua ngoài, chi phí khác bằng tiền
B. Ba (3) yếu tố chi phí: nguyên vật liệu, nhân công, chi phí chung
lOMoARcPSD| 59092960
C. Ba (3) khoản mục: chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi
phí sản xuất chung
D. Bốn (4) khoản mục: chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp,
chi phí sản xuất chung, chi phí quản lý doanh nghiệp
Câu 19: Khoản mục chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp trong giá thành sản phẩm ược
tập hợp từ các khoản chi nào ? Hãy chọn một phương án úng trong các phương án sau ây
?
A. Các khoản chi từ nguyên vật liệu ã xuất dùng trong kỳ.
B. Các khoản chi mua nguyên vật liệu nhập kho và xuất dùng trong kỳ
C. Các khoản chi nguyên vật liệu trực tiếp cấu thành nên hình thái vật chất của sản phẩm
D. Các khoản chi nguyên vật liệu dùng trực tiếp cho sản xuất và quản lý sản xuất. Câu 20:
Khi tổng hợp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp thực tế phát sinh trong kỳ, kế toán phát
hiện khoản mục y vượt mức bình thường. Theo qui ịnh phần vượt mức bình thường
sẽ ược hạch toán vào âu ? Hãy chọn một phương án úng trong các phương án sau ây ?
A. Chi phí quản lý doanh nghiệp.
B. Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang.
C. Chi phí NVL trực tiếp của kỳ sau. D. Giá vốn của hàng bán ra trong kỳ.
Câu 22: Với doanh nghiệp thực hiện kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê ịnh
kỳ. Cuối kỳ, sau kiểm xác ịnh ược chỉ tiêu tổng trị giá nguyên vật liệu trực tiếp sử
dụng cho việc sản xuất, chế tạo sản phẩm trong kỳ, kế toán ghi sổ theo các ịnh khoản nào
?. Hãy chọn một phương án úng trong các phương án sau ây ?
A. Nợ TK 621 CP NLVL trực tiếp/Có TK 611 Mua hàng và Nợ TK 154 CP
SXDD/Có TK 621 - CP NL, VL trực tiếp.
B. Nợ TK 621 CP NLVL trực tiếp/Có TK 611 Mua hàng Nợ TK 631 Giá
thành sản xuất/ Có TK 611 Mua hàng.
C. Nợ TK 621 CP NLVL trực tiếp/Có TK 611 Mua hàng Nợ TK 154 CP
SXDD/
Có TK 622 - CP NL, VL trực tiếp.
lOMoARcPSD| 59092960
D. Nợ TK 621 CP NLVL trực tiếp/Có TK 611 Mua hàng Nợ TK 631 Giá
thành sản xuất/ Có TK 621 - CP NL, VL trực tiếp.
Câu 23: Với doanh nghiệp thực hiện kế toán hàng tồn kho theo phương pháp khai
thường xuyên. Cuối kỳ, sau khi xác ịnh tổng trị giá nguyên vật liệu trực tiếp tiêu hao cho
việc sản xuất, chế tạo sản phẩm trong kỳ, kế toán ghi sổ theo ịnh khoản nào ?. Hãy chọn
một phương án úng trong các phương án sau ây ?
A. Nợ TK 154 CP SXDD/TK 621 - Chi phí NL, VL trực tiếp.
B. Nợ TK 631 Giá thành sản xuất/Có TK 622 - Chi phí NL, VL trực tiếp.
C. Nợ TK 154 CP SXDD/Có TK 622 - Chi phí NL, VL trực tiếp.
D. Nợ TK 631 Giá thành sản xuất/Có TK 621 - Chi phí NL, VL trực tiếp.
.
Câu 26: Với doanh nghiệp thực hiện kế toán hàng tồn kho theo phương pháp khai
thường xuyên. Cuối kỳ, sau khi xác ịnh tổng chi phí sản xuất chung ã ược tập hợp trong
kỳ, kế toán ghi sổ theo ịnh khoản nào ?. Hãy chọn một phương án úng trong các phương
án sau ây ?
A. Nợ TK 154 CP SXDD/Nợ TK 632 GVHB(Khoản chi phí sản xuất
chung biến ổi không phân bổ)/ Có TK 627 Chi phí sản xuất chung.
B. Nợ TK 154 CP SXDD/Nợ TK 631 GVHB(Khoản chi phí sản xuất
chung cố ịnh
không phân bổ)/ Có TK 627 Chi phí sản xuất chung.
C. Nợ TK 154 CP SXDD/Nợ TK 632 GVHB(Khoản chi phí sản xuất
chung cố ịnh không phân bổ)/ Có TK 627 Chi phí sản xuất chung.
D. Nợ TK 154 CP SXDD/Nợ TK 631 GVHB(Khoản chi phí sản xuất
chung biến ổi không phân bổ)/ Có TK 627 Chi phí sản xuất chung.
Câu 27: Với doanh nghiệp thực hiện kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê ịnh
kỳ. Cuối kỳ, sau khi c ịnh tổng chi phí sản xuất chung ược phân bkhông ược phân
bổ trong kỳ, kế toán ghi sổ theo ịnh khoản nào ?. Hãy chọn một phương án úng trong các
phương án sau ây ?
lOMoARcPSD| 59092960
A. Nợ TK 154 CP SXDD/Nợ TK 632 GVHB(Khoản chi phí sản xuất
chung biến ổi không phân bổ)/ Có TK 627 Chi phí sản xuất chung.
B. Nợ TK 154 CP SXDD/Nợ TK 632 GVHB(Khoản chi phí sản xuất
chung cố ịnh không phân bổ)/ Có TK 627 Chi phí sản xuất chung.
C. Nợ TK 631 CP SXDD/Nợ TK 632 GVHB(Khoản chi phí sản xuất
chung cố ịnh không phân bổ)/ Có TK 627 Chi phí sản xuất chung.
D. Nợ TK 631 Giá thành sản xuất/Nợ TK 632 GVHB(Khoản chi phí sản
xuất chung cố ịnh không phân bổ)/ Có TK 627 Chi phí sản xuất chung.
Câu 28: Để kết chuyển chi phí sản xuất chung vào giá thành sản phẩm, kế toán phải xác
ịnh tổng mức chi phí sản xuất chung theo những loại nào ?. Hãy chọn một phương án úng
trong các phương án sau ?
A. Chi phí sản xuất chung cố ịnh, chi phí biến ổi và chi phí hỗn hợp
B. Chi phí sản xuất chung biến ổi và chi phí sản xuất chung cố ịnh không ược phân
bổ vào giá thành sản phẩm
C. Chi phí sản xuất chung biến ổi, chi psản xuất chung cố ịnh ược phân bổ vào
giá thành sản phẩm
D. Chi phí sản xuất chung biến ổi, chi phí sản xuất chung cố ịnh không phân bổ
chi phí hỗn hợp.
Câu 29: Trong trường hợp công suất sản xuất thực tế của nhà máy nhỏ hơn mức công xuất
bình thường. Mức chi phí sản xuất chung cố ịnh sẽ ược kết chuyển vào tổng giá thành sản
phẩm sản xuất trong kỳ theo chỉ tiêu nào sau ây ? Hãy chọn một phương án úng trong các
phương án sau ?
A. Tổng mức chi phí sản xuất chung thực tế phát sinh
B. Phần chênh lệch vượt mức bình thường của chi phí sản xuất chung cố ịnh.
C. Mức chi phí sản xuất chung cố ịnh ược tính theo công suất bình thường .
D. Tổng mức chi phí sản xuất chung cố ịnh phát sinh.
Câu 30: Chi phí sản xuất trực tiếp ược ghi nhận trong giá thành sản phẩm công nghiệp ược
hiểu như thế nào ?. Hãy chọn một phương án úng trong các phương án sau ?
lOMoARcPSD| 59092960
A. Là các khoản chi phí liên quan trực tiếp ến quá trình sản xuất, tiêu thụ sản phẩm.
B. Là các khoản chi phí liên quan trực tiếp ến hình thái vật chất của sản phẩm.
C. các khoản chi phí liên quan trực tiếp ến toàn bộ quy trình sản xuất, bảo quản sản
phẩm.
D. các khoản chi phí nguyên vật liệu nhân công liên quan trực tiếp ến việc sản
xuất, chế tạo sản phẩm
Câu 32: Kế toán doanh nghiệp nhiệm vụ tính giá thành sản xuất thực tế của ối tượng
nào ?. Hãy chọn một phương án úng trong các phương án sau ?
A. Các loại sản phẩm, nửa thành phẩm, các dịch vụ mua ngoài
B. Các loại nguyên liệu, công cụ dụng cụ cần thiết cho hoạt ộng sản xuất kinh doanh, dịch
vụ tại doanh nghiệp.
C. Các loại TSCĐ, hàng hóa cần thiết cho hoạt ộng sản xuất kinh doanh, dịch vụ tại doanh
nghiệp.
D. Các loại sản phẩm sản xuất ã hoàn thành, các loại dịch vụ lao vụ ã thực hiện xong cho
khách hàng.
Câu 34: Cuối kỳ, kế toán kết chuyển tổng giá vốn ng bán ã ược xác ịnh trong kỳ xác
ịnh kết quả kinh doanh theo ịnh khoản nào ?. Hãy chọn một phương án úng trong các
phương án sau ?
A. Nợ TK 911/ Có TK 154
B. Nợ TK 911/ Có TK 632
C. Nợ TK 911/ Có TK 631
D. Nợ TK 515/ Có TK 511
Câu 35: Chi phí nhân công trực tiếp của doanh nghiệp bao gồm các yếu tố nào ?. Hãy chọn
một phương án úng trong các phương án sau ?
A. Các khoản tiền lương/tiền công, phụ cấp phải trả, các khoản trích theo lương
của tất cả cán bộ công nhân viên của doanh nghiệp.
B. Các khoản tiền lương/tiền công, phụ cấp phải trả của công nhân trực tiếp chế
tạo sản phẩm sản xuất.
lOMoARcPSD| 59092960
C. Các khoản tiền lương/tiền công, phụ cấp phải trả của tất cả cán bộ công nhân
viên của doanh nghiệp.
D. Các khoản tiền lương/tiền công, phụ cấp phải trả, các khoản trích theo lương
của tất cả lao ộng trực tiếp sản xuất.
Câu 37: Theo chuẩn mực 02 “Hàng tồn kho” chi phí sản xuất chung bao gồm những loại
nào ?. Hãy chọn một phương án úng trong các phương án sau ?
A. Chi phí sản xuất chung cố ịnh, chi phí biến ổi và chi phí hỗn hợp
B. Chi phí sản xuất chung biến ổi và chi phí khác
C. Chi phí sản xuất chung biến ổi và chi phí sản xuất chung cố ịnh.
D. Chi phí sản xuất chung biến ổi và chi phí hỗn hợp.
Câu 38 : Khi xác ịnh khoản chi psản xuất chung cố ịnh vượt trên mức bình thường
(không ược phân bổ vào giá thành sản phẩm sản xuất), kế toán sẽ hạch toán vào âu ?.
Hãy chọn một phương án úng trong các phương án sau ?
A. Giá thành sản phẩm sản xuất kỳ sau
B. Giá vốn hàng bán kỳ sau
C. Giá thành toàn bộ sản phẩm
D. Giá vốn ng bán knày
Câu 40: Trường hợp Doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm
ịnh kỳ, khi kết chuyển chi phí sản xuất ể tính giá thành, kế toán phải sử dụng các quan
hệ ối ứng nào ?. Hãy chọn một phương án úng trong các phương án sau ? A. Ghi Nợ TK
621 ối ứng Có các TK khác.
B. Ghi Nợ TK 631 ối ứng Có các TK khác
C. Ghi Nợ TK 154 ối ứng Có các TK khác
D. Ghi Nợ TK 627 ối ứng Có các TK khác
Câu 42: Nhóm tài sản nào sau ây ều thuộc về tài sản dài hạn của nông nghiệp ? Hãy chọn
một phương án úng trong các phương án sau ây ?
lOMoARcPSD| 59092960
A. Cây lâu năm, vườn cây lâu năm, súc vật cày kéo, súc vật nuôi lấy thịt, súc vật nuôi
lấy sữa
B. Cây trồng một lần thu hoạch nhiều lần, súc vật cày kéo, súc vật nuôi lấy thịt, súc vật
sinh sản
C. Cây trồng, vườn cây tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ, súc vật cày kéo, súc vật sinh
sản, súc vật nuôi lấy sữa
D. Cây trồng, vườn cây tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ, súc vật cày kéo, súc vật sinh
sản, súc vật nuôi lớn nuôi béo
Câu 43: Trong doanh nghiệp sản xuất nông nghiệp chi phí phân bón cho cây ngắn ngày
phát sinh khi chăm sóc cây ược ghi nhận chi phí ?. Hãy chọn một phương án úng trong
các phương án sau ây ?
A. Chi phí ầu tư xây dựng cơ bản
B. Chi phí chắm sóc cây giống C. Chi phí nguyên vật liệu trực
tiếp
D. Chi phí sản xuất chung
Câu 44: Căn cứ vào hợp ồng giao khoán theo hình thức khoán gọn, Nông trường X ứng
tiền, vật liệu, CCDC cho ối tượng nhận khoán, kế toán nông trường hạch toán như thế nào
?. Hãy chọn một phương án úng trong các phương án sau ây ?
A. Nợ TK 136(1)/ TK 111, 152, 156 B.
Nợ TK 136(8)/ Có TK 111, 112, 151, 156
C. Nợ TK 136(8)/ Có TK 111, 112, 152, 153
D. Nợ TK 138/ Có TK 111, 152, 156
Câu 45: Khi ối tượng nhận khoán nộp sản phẩm cho nông trường, nông trường giao ngay
cho bộ phận chế biến, kế toán nông trường hạch toán như thế nào ?. Hãy chọn một phương
án úng trong các phương án sau ây ?
A. Nợ TK 621 chế biến / Có TK 3368
B. Nợ TK 621chế biến / Có TK 331
C. Nợ TK 621chế biến / Có TK 336
lOMoARcPSD| 59092960
D. Nợ TK 621chế biến / Có TK 1368
Câu 47: Căn cứ vào hợp ồng giao khoán theo hình thức khoán việc, Nông trường Y ứng
tiền cho ối tượng nhận khoán. Khi quyết toán chi phí giao khoán (NVL trực tiếp, NC trực
tiếp), kế toán nông trường kết chuyển số quyết toán chi phí do ĐTNK như thế nào ?
Hãy chọn một phương án úng trong các phương án sau ây ?
A. Nợ TK 621, 622/ Có TK 1368
B. Nợ TK 154/ Có TK 1368
C. Nợ TK 154/ Có TK 3368
D. Nợ TK 621, 622/ Có TK 3368
Câu 48: Tại doanh nghiệp nông nghiệp, khi tính ược trị giá (tổng giá thành) của sản phẩm
trồng trọt, chăn nuôi ược chuyển giao ngay sang cho bộ phận chế biến, kế toán kết chuyển
theo ịnh khoản nào ?. Hãy chọn một phương án úng trong các phương án sau ây ?
A. Nợ TK 631/ Có TK 1541, 1542
B. Nợ TK 621 chế biến/ Có TK 1541, 1542
C. Nợ TK 632 chế biến/ Có TK 1541, 1542
D. Nợ TK 621 chế biến / Có TK 511, 512
Câu 49: Tại doanh nghiệp nông nghiệp, khi phân bổ chi phí quản cho hoạt ộng trồng
trọt, chăn nuôi xác ịnh kết quả, kế toán hạch toán như thế nào ?. Hãy chọn một phương
án úng trong các phương án sau ây ?
A. Nợ TK 154/ Có TK 642
B. Nợ TK 631/ Có TK 642
C. Nợ TK 911/ Có TK 642
D. Nợ TK 632/ Có TK 642
Câu 50: Với doanh nghiệp nông nghiệp thực hiện hình thức khoán gọn. Khi phát sinh chi
phí sản xuất chung, chi phí quản doanh nghiệp, kế toán hạch toán như thế nào ?. Hãy
chọn một phương án úng trong các phương án sau ây ?
A. Nợ TK 627, 642/ Có TK 154
B. Nợ TK 627, 642/ Có TK 631
C. Nợ TK 627, 642/ Có TK 632
lOMoARcPSD| 59092960
D. Nợ TK 627, 642/ Có TK 111, 112, 152, 153, 333, 334…
Câu 52: Đối tượng kế toán tập hợp chi phí sản xuất trong các doanh nghiệp xây lắp ược
xác ịnh vào thời iểm o ?. Hãy chọn một phương án úng trong các phương án sau ? A. Là
các công trình, hạng mục công trình... ã hoàn thành bàn giao.
B. Là các công trình, hạng mục công trình... ã hoàn thành, ã sử dụng.
C. Là các công trình, hạng mục công trình... bắt ầu thi công
D. Là các công trình, hạng mục công trình... ang xây dựng dở dang.
Câu 53: Trong hoạt ộng thi công xây lắp, doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phương
pháp KKTX, tính thuế theo phương pháp khấu trừ, các khoản chi mua ngoài vật liệu (xi
măng, vôi, cát, á, sỏi…) ược hạch toán thế nào ?. Hãy chọn một phương án úng trong các
phương án sau ?
A) Nợ TK 621 CP NVL trực tiếp
Nợ TK 133
TK 331, 111,112, 141…
B) Nợ TK 627 CP SXC
Nợ TK 133
Có TK 331, 111,112, 141…
C) Nợ TK 621 CP NVL trực tiếp
(theo tổng giá thanh toán)
TK 331, 111,112, 141…
D) Nợ TK 621 CP NVL trực tiếp (theo
giá mua chưa có thuế)
Có TK 331, 111,112, 141…
Câu 54: Trong hoạt ộng thi công xây lắp, doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phương
pháp KKTX, tính thuế theo phương pháp khấu trừ, các khoản chi mua ngoài giàn giáo cốp
pha xây dựng giá trị hàng trăm triệu ồng, ược sử dụng cho nhiều công trình, kế toán
hạch toán thế nào ?. Hãy chọn một phương án úng trong các phương án
sau ?
A. Được ghi nhận là chi phí trả trước, phân bổ dần và hạch toán vào tài khoản chi phí
nguyên vật liệu trực tiếp.
B. Được ghi nhận là chi phí trả trước, phân bổ dần và hạch toán vào tài khoản chi phí
quản lý doanh nghiệp mỗi kỳ kế toán.
C. Được ghi nhận là Tài sản cố ịnh, ược trích khấu hao và hạch toán vào tài khoản chi
phí sản xuất chung.
D. Được ghi nhận là chi phí trả trước, phân bổ dần và hạch toán vào tài khoản chi phí
sản xuất chung tương tự như công cụ dụng cụ.
lOMoARcPSD| 59092960
Câu 55: Khi phân loại chi phí sản xuất theo công dụng mục ích. Trong doanh nghiệp
xây lắp (Trường hợp thi công bằng máy kết hợp thủ công) chi phí ược phân loại thành
bao nhiêu khoản mục ? Hãy chọn một phương án úng trong các phương án
sau ?
A) 3 Khoản mục
B) 5 Khoản mục
C) 4 Khon mc
D) 7 Khoản mục
Câu 58: Kế toán trích trước chi phí bảo hành công trình xây lắp ịnh khoản như thế nào
?. Hãy chọn một phương án úng trong các phương án sau ?
A. Nợ TK 632/Có TK 331
B. Nợ TK 154/TK 335
C. Nợ TK 627/Có TK 352
D. NTK 627/Có TK 335
Câu 60: Trong doanh nghiệp xây lắp, áp dụng phương pháp thi công hỗn hợp; không có tổ
chức ội máy thi công riêng biệt. Trên sở bảng tính tiền lương, tiền công, phụ cấp phải
trả cho công nhân iều khiển xe, máy thi công, kế toán tập hợp vào tài khoản nào ?.
Hãy chọn một phương án úng trong các phương án sau ?
A. Ghi Nợ vào TK 623 ối ứng với ghi Có TK 334
B. Ghi Nợ vào TK 623 ối ứng với ghi Có TK 338
C. Ghi Nợ vào TK 622 ối ứng với ghi TK 334 D. Ghi Nợ vào TK 642 ối ứng với ghi
Có TK 338
Câu 61: Để phân bổ giá trị sản phẩm, lao vụ phục vụ lẫn nhau giữa các bộ phận sản
xuất phụ, kế toán không áp dụng phương pháp nào ?. Hãy chọn một phương án úng
trong các phương án sau ây ? A. Phương pháp ại số.
B. Phương pháp phân bổ theo giá thành ban ầu.
C. Phương pháp nh theo ơn giá bình quân gia quyền.
D. Phương pháp phân bổ theo giá thành kế hoạch.
lOMoARcPSD| 59092960
Câu 63: Thực hiện phương pháp phân bổ lẫn nhau giữa các bộ phận sản xuất phụ theo
giá thành ban ầu. Giá trị sản phẩm, lao vụ phục vụ lẫn nhau không tuỳ thuộc vào chỉ
tiêu nào ?. Hãy chọn một phương án úng trong các phương án sau ây ?
A. Số lượng sản phẩm, lao vụ phục vụ lẫn nhau giữa các bộ phận sản xuất phụ
B. Tổng sản lượng hoàn thành trong kỳ tại từng bộ phận sản xuất phụ
C. Tổng giá thành thực tế ca sản xuất ph.
D. Tổng chi phí ban ầu phát sinh ở từng bộ phận sản xuất phụ
Câu 64: Thực hiện phương pháp phân bổ lẫn nhau giữa các bộ phận sản xuất phụ theo
giá thành ban ầu. Tổng giá thành thực tế của sản phẩm, lao vụ sản xuất phụ không ph
thuộc trực tiếp vào chỉ tiêu nào ?. Hãy chọn một phương án úng trong các phương án
sau ây ?
A. Khi lượng sản phẩm, lao v ã hoàn thành.
B. Tổng chi phí ban ầu tại các bộ phận sản xuất phụ.
C. Giá trị sản phẩm, lao vụ nhận từ các bộ phận sản xuất phụ khác.
D. Giá trị sản phẩm, lao vụ cung cấp cho các bộ phận sản xuất phụ khác.
Câu 66: Thực hiện phương pháp phân bổ lẫn nhau giữa các bộ phận sản xuất phụ theo
giá thành kế hoạch. Tổng gthành thực tế của sản phẩm, lao vụ sản xuất phụ không
phụ thuộc trực tiếp vào chỉ tiêu nào ?. Hãy chọn một phương án úng trong các phương
án sau ây ?
A. Tổng chi phí ban ầu.
B. Khối lượng sản phẩm, lao vụ phục vụ lẫn nhau.
C. Giá trị kế hoạch của sản phẩm, lao vụ nhận từ các bộ phận sản xuất phụ khác.
D. Giá trị kế hoạch của tất cả sản phẩm, lao vụ sản xuất phụ.
Câu 67: Thực hiện phương pháp phân bổ lẫn nhau giữa các bộ phận sản xuất phụ theo
giá thành kế hoạch. Tổng gthành thực tế của sản phẩm, lao vụ sản xuất phụ không
phụ thuộc trực tiếp vào chỉ tiêu nào ?. Hãy chọn một phương án úng trong các phương
án sau ây ?
A. Tổng sản lượng ban ầu
B. Tổng chi phí ban u
C. Giá trị kế hoạch sản phẩm, lao vụ sản xuất phụ phục vụ lẫn nhau.
lOMoARcPSD| 59092960
D. Giá trị sản phẩm, lao vụ sản xuất phụ tiêu dùng nội bộ.
Câu 68: Khi ánh gsản phẩm dở dang theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, trị giá của
sản phẩm dở dang cuối kỳ không tuỳ thuộc vào chỉ tiêu nào ?. Hãy chọn một phương
án úng trong các phương án sau ây ?
A. Trị giá của sản phẩm dở dang ầu kỳ (chỉ gồm nguyên vật liệu trực tiếp)
B. Tổng số chi phí sản xuất phát sinh trong k.
C. Tổng số lượng sản phẩm hoàn thành trong kỳ.
D. Tổng số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ.
Câu 69: Tính giá thành sản phẩm theo phương pháp tỷ lệ thường ược áp dụng trong
trường hợp nào ?. Hãy chọn một phương án úng trong các phương án sau ây ?
A. Cùng một qui trình công nghệ sản xuất, cùng sử dụng một loại nguyên vật liệu
chính, quá trình sản xuất tạo ra 1 loại sản phẩm.
B. Cùng một qui trình công nghệ sản xuất, cùng sử dụng một loại nguyên vật liệu
chính, quá trình sản xuất tạo ra nhiều loại sản phẩm khác nhau.
C. Cùng một qui trình công nghệ sản xuất, cùng sử dụng một loại nguyên vật liệu
chính, quá trình sản xuất tạo ra cả sản phẩm chính và sản phẩm phụ
D. Cùng một qui trình công nghệ sản xuất, cùng sử dụng một loại nguyên vật liệu
chính, quá trình sản xuất tạo ra nhiều nhóm sản phẩm, nhưng khác nhau về qui
cách.
Câu 71: Tính gthành sản phẩm theo phương pháp loại trừ chi phí sản xuất sản
phẩm phụ thường ược áp dụng trong trường hợp nào ?. Hãy chọn một phương án úng
trong các phương án sau ây ?
A. Cùng một qui trình công nghệ sản xuất, cùng sử dụng một loại nguyên vật liệu
chính, quá trình sản xuất tạo ra 1 loại sản phẩm.
B. Cùng một qui trình công nghệ sản xuất, cùng sử dụng một loại nguyên vật liệu
chính, quá trình sản xuất tạo ra nhiều loại sản phẩm khác nhau.
C. Cùng một qui trình công nghệ sản xuất, cùng sử dụng một loại nguyên vật liệu
chính, quá trình sản xuất tạo ra nhiều nhóm sản phẩm, nhưng khác nhau về qui cách,
kích cỡ.
lOMoARcPSD| 59092960
D. Cùng một qui trình công nghệ sản xuất, cùng sử dụng một loại nguyên vật liệu
chính, quá trình sản xuất tạo ra cả sản phẩm chính và sản phẩm phụ
Câu 73: Theo phương pháp xác ịnh trị giá sản phẩm dở dang theo sản lượng ước tính
hoàn thành tương ương. Khi tính phân bổ các khoản chi phí chế biến bỏ dần theo
tiến ộ sản xuất cho sản phẩm dở dang cuối kỳ, kế toán không sử dụng chỉ tiêu nào ?.
Hãy chọn một phương án úng trong các phương án sau ây ? A.
Chi phí chế biến ca sản phm ddang u k.
B. Chi phí chế biến phát sinh trong kỳ.
C. Tổng số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ.
D. Tổng số lượng sản phẩm hoàn thành trong kỳ.
Câu 75: Khi tập hợp chi phí sản xuất tính giá thành sản phẩm theo ơn ặt hàng, kế
toán thường mở phiếu (thẻ) tập hợp chi phí và tính giá thành thế nào ?. Hãy chọn một
phương án úng trong các phương án sau ây ?
A. Mỗi ơn ặt hàng ược mở nhiều phiếu tập hợp chi phí ể tính giá thành
B. Nhiều ơn ặt hàng ược mở chung một phiếu tập hợp chi phí ể tính giá thành
C. Mỗi ơn ặt hàng ược mở riêng một phiếu tập hợp chi phí tính giá thành D. Nhiều
phiếu tập hợp chi phí ể tính giá thành cho một ơn ặt hàng
Câu 76: Kế toán tập hợp chi phí sản xuất tính giá thành sản phẩm theo phương pháp
phân bước ược áp dụng với loại nh sản xuất nào ?. Hãy chọn một phương án úng trong
các phương án sau ây ?
A. Qui trình công nghệ sản xuất hàng loạt với khối lượng nhỏ.
B. Qui trình công nghệ sản xuất hàng loạt với khối lượng lớn.
C. Qui trình công nghsản xuất giản ơn.
D. Qui trình công nghệ sản xuất phức tạp kiểu liên tục.
Câu 77: Với doanh nghiệp qui trình công nghệ sản xuất giản ơn, khi tính tổng giá
thành sản phẩm sản xuất trong kỳ, kế toán không sử dụng chỉ tiêu nào ?. Hãy chọn một
phương án úng trong các phương án sau ây ? A. Tổng trị giá của sản phẩm dở dang ầu
kỳ.
B. Tổng chi phí sản xuất sản phẩm phát sinh trong kỳ.
lOMoARcPSD| 59092960
C. Tổng khối lượng sản phẩm hoàn thành trong kỳ.
D. Tổng trị giá của sản phẩm dở dang cuối kỳ.
Câu 78: Tính giá thành sản phẩm theo phương pháp hệ số thường ược áp dụng trong
trường hợp nào ?. Hãy chọn một phương án úng trong các phương án sau ây ?
A. Cùng một qui trình công nghệ sản xuất, cùng sử dụng một loại nguyên vật liệu
chính, quá trình sản xuất tạo ra 1 loại sản phẩm.
B. Cùng một qui trình công nghệ sản xuất, cùng sử dụng một loại nguyên vật liệu
chính, quá trình sản xuất tạo ra nhiều loại sản phẩm khác nhau về kích cỡ.
C. Cùng một qui trình công nghệ sản xuất, cùng sử dụng một loại nguyên vật liệu
chính, quá trình sản xuất tạo ra nhiều nhóm sản phẩm, nhưng khác nhau về qui
cách.
D. Cùng một qui trình công nghệ sản xuất, cùng sử dụng một loại nguyên vật liệu
chính, quá trình sản xuất tạo ra cả sản phẩm chính và sản phẩm phụ
Câu 80: Tính gthành sản phẩm theo phương pháp phân bước tính giá thành nửa
thành phẩm ược áp dụng trong trường hợp nào ?. Hãy chọn một phương án úng trong
các phương án sau ây ?
A. Đối tượng tính giá thành là sản phẩm chính và sản phẩm phụ.
B. Đối tượng tính giá thành là sản phẩm hoàn thành ở bước cuối cùng.
C. Đối tượng tính giá thành nhóm sản phẩm ược tạo ra kích cỡ khác
nhau. D. Đi tượng tính giá thành là nửa thành phẩm từng bước và thành phẩm
Câu 82: Cây lâu năm hoặc vườn cây lâu năm có trị giá từ 30 triệu ồng trở lên là tài
sản gì của doanh nghiệp sản xuất nông nghiệp ? Hãy chọn một phương án úng trong
các phương án sau ây ? A. Tài sản ngắn hạn
B. Tài sản lưu ộng
C. Tài sản c nh hữu hình D. Chi phí xây dựng cơ bản
Câu 83: Các khoản chi phí phát sinh cho quá trình làm ất, gieo trổng, chăm sóc cây lâu
năm giá trị lớn (từ lúc khởi ầu ến lúc cây cho thu hoạch) sẽ ược kế toán hạch toán
thế nào ? Hãy chọn một phương án úng trong các phương án sau ây ?
A. Ghi Nợ TK 621, Nợ TK 133; Ghi Có các TK 111, 112, 331, 334, 338, 214…
B. Ghi Nợ TK 627, Nợ TK 133; Ghi Có các TK 111, 112, 331, 334, 338, 214…
lOMoARcPSD| 59092960
C. Ghi Nợ TK 241, Nợ TK 133; Ghi Có các TK 111, 112, 331, 334, 338, 214…
D. Ghi Nợ TK 621, 622,627, Nợ TK 133; Ghi các TK 111, 112, 331, 334, 338,
214…
Câu 85: Khi xác ịnh chi phí chăn nuôi súc vật sinh sản dở dang ể chuyển sang năm sau
không phụ thuộc vào chỉ tiêu nào ? Hãy chọn một phương án úng trong các phương án
sau ây ?
A. Chi phí chăn nuôi dở dang năm trước chuyển sang
B. Chi phí chăn nuôi phát sinh trong năm
C. Tổng số ngày con chăn nuôi của súc vật mẹ ã tách àn trong năm
D. Tổng số ngày chăn nuôi súc vật mẹ trước khi cho sản phm (giai oạn
XDCB) Câu 86: Các khoản chi phí thức ăn chăn nuôi xuất kho hoặc mua ngoài chi
cho việc nuôi một àn c vật ã tách mẹ, với mục ích nuôi lớn nuôi béo sẽ ược kế
toán hạch toán thế nào ? Hãy chọn một phương án úng trong các phương án sau ây
?
A. Ghi Nợ TK 621, Nợ TK 133; Ghi Có các TK 111, 112, 331… Cuối kỳ kết chuyển
ghi Nợ TK 15422, Có TK 621
B. Ghi Nợ TK 627, Nợ TK 133; Ghi các TK 111, 112, 331…Cuối kỳ kết chuyển
ghi Nợ TK 15422, Có TK 627
C. Ghi Nợ TK 241, Nợ TK 133; Ghi Có các TK 111, 112, 331….Cuối kỳ kết chuyển
ghi Nợ TK 15422, Có TK 241
D. Ghi Nợ TK 15422; Ghi Có các TK 111, 112, 331….Cuối kỳ kết chuyển ghi N
TK 15421, Có TK 15422
Câu 88: Giá trị của àn súc vật tách mẹ chuyển sang mục ích nuôi phục vụ cày kéo hoặc
sinh sản sẽ ược kế toán hạch toán thế nào ? Hãy chọn một phương án úng trong các
phương án sau ây ?
A. Ghi Nợ TK 621, Ghi Có TK 1542 Sản xuất chăn nuôi (súc vật sinh sản)
B. Ghi NTK 211, Ghi Có TK 1542 Sản xuất chăn nuôi (súc vật sinh sản)
C. Ghi Nợ TK 241, Ghi Có TK 1542 Sản xuất chăn nuôi (súc vật sinh sản)
D. Ghi NTK 627, Ghi Có TK 1542 Sản xuất chăn nuôi (súc vật sinh sản)
Câu 90: Các nhóm súc vật nào sau ây mà giá trị ban ầu của một con, hoặc cả àn súc
lOMoARcPSD| 59092960
vật (từ 30 triệu trở lên) ược tính là nguyên giá tài sản cố ịnh và kế toán phải tính và
trích khấu hao ở mỗi kỳ sản xuất kinh doanh ? Hãy chọn một phương án úng trong
các phương án sau ây ?
A. Súc vật cày kéo, súc vật nuôi lấy sữa, súc vật nuôi chờ bán
B. Súc vật cày kéo, súc vật nuôi lấy sữa, súc vật nuôi lớn, nuôi béo
C. Súc vật cày kéo, súc vật nuôi lấy sữa, súc vật nuôi lấy thịt
D. Súc vật cày kéo, súc vật nuôi lấy sữa, súc vật nuôi sinh sản
Câu 91: Trường hợp doanh nghiệp y lắp (doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo
phương pháp kê khai thường xuyên), áp dụng phương pháp thi công hỗn hợp; có tổ chức
ội máy thi công riêng biêt, tại ội máy tổ chức kế toán riêng. Khi phát sinh các chi phí
liên quan ến hoạt ộng của ội phục vụ máy thi công, kế toán tại ội máy ghi như thế nào
?. Hãy chọn một phương án úng trong các phương án sau ?
A) Nợ TK 623,627
Nợ TK 1331
TK 111,112,152,214,331…
C) Nợ TK 622,623,627
Nợ TK 1331
Có TK 111,112,152,214,331…
B) Nợ TK 621, 622,627
Nợ TK 1331
TK 111,112,152,214,331…
D) Nợ Nợ TK 622,627
Nợ TK 1331
Có TK 111,112,152,214,331…
Câu 92: Trường hợp doanh nghiệp y lắp (doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo
phương pháp khai thường xuyên), áp dụng phương pháp thi công hỗn hợp; không tổ
chức ội máy thi công riêng biệt, khi xuất kho nguyên liệu, vật liệu sdụng cho máy thi
công, kế toán ghi như thế nào ?. Hãy chọn một phương án úng trong các phương án sau
?
A) Nợ TK 623
TK 152
C) Nợ TK 621
Có TK 152
B) Nợ TK 627
TK 152
D) Nợ TK 154
Có TK 152
lOMoARcPSD| 59092960
Câu 93: Trong các doanh nghiệp xây lắp, ối tượng tính giá thành sản phẩm ?. Hãy
chọn một phương án úng trong các phương án sau ?
A. Là các công trình, hạng mục công trình, các ơn ặt hàng ang thi công ể bàn giao.
B. Là các công trình, hạng mục công trình, các ơn ặt hàng ã hoàn thành bàn giao trong kỳ.
C. Là các công trình, hạng mục công trình, các ơn ặt hàng ang xây dựng dở dang.
D. các công trình, hạng mục công trình, các ơn ặt hàng ã hoàn thành bàn giao từ kỳ
trước.
Câu 95: Trong doanh nghiệp xây lắp, áp dụng phương pháp thi công hỗn hợp; chi phí tiền
lương, tiền công, phụ cấp phải trả cho công nhân xây lắp, nhân viên phục vụ xây lắp, kế
toán tập hợp vào tài khoản nào ?. Hãy chọn một phương án úng trong các phương án sau ?
A. Ghi Nợ vào TK 622 ối ứng với ghi Có TK 338
B. Ghi Nợ vào TK 627 ối ứng với ghi Có TK 334
C. Ghi Nợ vào TK 622 ối ứng với ghi Có TK 334
D. Ghi Nợ vào TK 642 ối ứng với ghi Có TK 334
Câu 97: Trong kinh doanh xây lắp, với các công trình ược chia ra theo nhiều giai oạn,
công trình ược nghiệm thu, bàn giao và thanh quyết toán theo từng giai oạn
(với các iểm dừng kỹ thuật hợp lý, có xác ịnh ược giá trị dự toán) thì giá trị khối lượng
xây lắp dở dang cuối kỳ không phụ thuộc vào chỉ tiêu nào ?. Hãy chọn một phương án
úng trong các phương án sau ?
A. Chi phí SXDD ầu kỳ và CPSX phát sinh trong k
B. Giá thành khối lượng xây lắp hoàn thành theo dự toán C. Giá
trị khối lượng xây lắp dở dang cuối kỳ theo dự toán
D. Tr giá khi lượng xây lắp ddang cui k theo thực tế
Câu 98: Trong kinh doanh xây lắp, thi công theo phương thức hỗn hợp, Các khoản trích
theo lương của công nhân trực tiếp xây lắp, công nhân iều khiển máy thi công sẽ ược
hạch toán vào âu ? Hãy chọn một phương án úng trong các phương án sau ?
A. Chi phí nhân công trực tiếp (TK622), chi phí sử dụng máy thi công (TK 623) B.
Tất cả vào chi phí sản xuất chung (TK627)

Preview text:

lOMoAR cPSD| 59092960
CÂU HỎI ÔN TÂP: KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
CÂU HỎI LÝ THUYẾT:
Câu 1: Chi phí sản xuất là sự biểu hiện bằng tiền của toàn bộ các hao phí về lao ộng
sống, lao ộng vật hoá và các chi phí cần thiết khác, mà doanh nghiệp ã chi ra ể sản xuất
kinh doanh, ược tính cho.............nhất ịnh.
Hãy chọn một trong các cụm từ nào sau ây ể iền vào chỗ trống ?
a. các loại sản phẩm sản xuất b. một thời kỳ c. một thời iểm d. sản phẩm hoàn thành
Câu 2: Chi tiêu là sự giảm i ơn thuần của các loại vật tư, tài sản, tiền vốn của DN, bất
kể nó dùng vào mục ích gì. Một khoản chi tiêu nếu ược ghi nhận là chi phí sản xuất phải là
khoản chi tương xứng với ... .....có ược trong một kỳ sản xuất.
Hãy chọn một trong các cụm từ nào sau ây ể iền vào chỗ trống ? a. doanh thu b. hao phí c. một khoản tiền d. số sản phẩm
Câu 3: Đối tượng kế toán ................. chính là phạm vi, giới hạn mà các loại chi phí phát
sinh trong doanh nghiệp cần ược tập hợp.
Hãy chọn một trong các cụm từ nào sau ây ể iền vào chỗ trống ? a. tính giá thành b. tập hợp chi phí c. phân bổ chi phí d. chi phí sản xuất
Câu 4: Chi phí sản xuất chung biến ổi là những chi phí sản xuất gián tiếp, thường thay
ổi theo ..... sản xuất, như chi phí nguyên liệu, vật liệu gián tiếp, chi phí nhân công gián tiếp.
Hãy chọn một trong các cụm từ nào sau ây ể iền vào chỗ trống ? a. doanh thu lOMoAR cPSD| 59092960 b. số vật tư c. công suất máy móc d. số lượng sản phẩm
Câu 6: Khi phân biệt Chi phí sản xuất với Giá thành sản phẩm, người ta thấy những iểm
giống và khác nhau ? Hãy chọn một phương án úng trong các phương án sau ?
a. Chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm luôn bằng nhau về lượng.
b. Chi phí sản xuất khác với giá thành sản phẩm cả về lượng và chất
c. Chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm bằng nhau về lượng khác nhau về chất.
d. Chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm giống nhau về chất khác nhau về lượng.
Câu 7: Giá thành sản phẩm không chỉ qui nạp chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ này
mà nó còn có cả những khoản phí chi ra ở .........nhưng ược phân bổ cho giá thành sản phẩm kỳ này.
Hãy chọn một trong các cụm từ nào sau ây ể iền vào chỗ trống ?
a. các bộ phận quản lý
b. các bộ phận hành chính
c. các ơn vị sản xuất phụ
d. các kỳ kinh doanh trước
Câu 10: Trong các loại sản phẩm cho dưới ây, giá thành sản xuất sản phẩm là chi phí sản
xuất ược tính cho loại sản phẩm nào ? Hãy chọn một phương án úng trong các phương án sau ?
a. Sản phẩm hoàn thành trong kỳ.
b. Sản phẩm hỏng trong kỳ.
c. Sản phẩm dở dang cuối kỳ.
d. Sản phẩm dở dang ầu kỳ.
Câu 11: Với hoạt ộng sản xuất công nghiệp, khi phân loại chi phí sản xuất theo mục ích
và công dụng thì sẽ không có khoản mục nào trong các loại chi phí sau ây ?
A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
B. Chi phí nhân công trực tiếp lOMoAR cPSD| 59092960
C. Chi phí sử dụng máy thi công
D. Chi phí sản xuất chung
Câu 12: Với các loại hình sản xuất kinh doanh, trong các loại chi phí dưới ây, khoản chi
phí nào không ược gọi là khoản mục thuộc giá thành sản phẩm ?
A. Chi phí mua nguyên vật liệu nhập kho B.
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
C. Chi phí nhân công trực tiếp
D. Chi phí sản xuất chung
Câu 13: Trong sản xuất công nghiệp, với quy trình sản xuất phức tạp kiểu chế biến liên
tục, chi phí vật liệu chính chỉ bỏ ra một lần ở giai oạn 1, chi phí chế biến ược bỏ dần theo
tiến ộ sản xuất. Sản phẩm dở dang cuối kỳ của giai oạn 1 ược ánh giá theo chi phí vật liệu
chính, hãy cho biết kế toán xác ịnh trị giá sản phẩm dở dang giai oạn 1 theo phương án nào
trong các phương án sau ? A.
Theo giá trị của vật liệu chính tương ứng với khối lượng (số lượng)
sản phẩm dở dang cộng với một phần chi phí chế biến B.
Theo giá trị của vật liệu chính tương ứng với khối lượng (số lượng) sản phẩm dở dang C.
Theo giá trị của vật liệu chính tương ứng với khối lượng (số lượng)
sản phẩm dở dang cộng với chi phí chế biến D.
Theo giá trị của vật liệu trực tiếp tương ứng với khối lượng (số lượng) sản phẩm dở dang
Câu 14: Trong sản xuất công nghiệp, với quy trình sản xuất phức tạp kiểu chế biến liên
tục, chi phí vật liệu chính chỉ bỏ ra một lần ở giai oạn 1, chi phí chế biến ược bỏ dần theo
tiến ộ sản xuất. Sản phẩm dở dang cuối kỳ của giai oạn 2 trở i ược ánh giá theo chi phí giai
oạn trước chuyển sang, hãy cho biết kế toán xác ịnh trị giá sản phẩm dở dang giai oạn 2 trở
i theo phương án nào trong các phương án sau ? lOMoAR cPSD| 59092960 A.
Theo giá trị của vật liệu chính tương ứng với khối lượng (số lượng) sản phẩm dở dang ở từng giai oạn B.
Theo giá trị của vật liệu chính tương ứng với khối lượng (số lượng)
sản phẩm dở dang cộng với chi phí chế biến phát sinh ở từng giai oạn C.
Theo giá trị thực tế (giá thành nửa thành phẩm) giai oạn trước chuyển
sang tương ứng với khối lượng (số lượng) sản phẩm dở dang ở từnggiai oạn D.
Theo giá trị thực tế (giá thành nửa thành phẩm) tương ứng với khối
lượng (số lượng) sản phẩm dở dang giai oạn trước chuyển sang
Câu 16: Giá thành sản xuất sản phẩm là tập hợp chi phí sản xuất ược tính cho loại sản phẩm
nào ? Hãy chọn một phương án úng trong các phương án sau ây ?
a. Sản phẩm hoàn thành trong kỳ.
b. Sản phẩm hỏng trong kỳ.
c. Sản phẩm dở dang cuối kỳ.
d. Sản phẩm dở dang ầu kỳ.
Câu 17: Phân loại chi phí sản xuất ược hiểu thế nào ? Hãy chọn một phương án úng trong các phương án sau ?
A. Là việc chia nhỏ các khoản chi phí sản xuất thành các yếu tố khác nhau.
B. Là việc chia nhỏ các khoản chi phí sản xuất thành các khoản mục khác nhau.
C. Là việc cộng tất cả các khoản chi phí phát sinh tại từng ơn vị sản xuất.
D. Là việc sắp xếp các khoản chi phí sản xuất theo nhóm (loại) dựa vào một tiêu thức nhất ịnh.
Câu 18: Chi phí sản xuất tại một doanh nghiệp (trừ doanh nghiệp xây lắp) dựa theo tiêu
thức mục ích và công dụng của chi phí sẽ ược phân loại thế nào ?. Hãy chọn một phương
án úng trong các phương án sau ?
A. Năm (5) yếu tố chi phí: nguyên vật liệu, nhân công, khấu hao TSCĐ, chi phí dịch
vụ mua ngoài, chi phí khác bằng tiền
B. Ba (3) yếu tố chi phí: nguyên vật liệu, nhân công, chi phí chung lOMoAR cPSD| 59092960
C. Ba (3) khoản mục: chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung
D. Bốn (4) khoản mục: chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp,
chi phí sản xuất chung, chi phí quản lý doanh nghiệp
Câu 19: Khoản mục chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp trong giá thành sản phẩm ược
tập hợp từ các khoản chi nào ? Hãy chọn một phương án úng trong các phương án sau ây ?
A. Các khoản chi từ nguyên vật liệu ã xuất dùng trong kỳ.
B. Các khoản chi mua nguyên vật liệu nhập kho và xuất dùng trong kỳ
C. Các khoản chi nguyên vật liệu trực tiếp cấu thành nên hình thái vật chất của sản phẩm
D. Các khoản chi nguyên vật liệu dùng trực tiếp cho sản xuất và quản lý sản xuất. Câu 20:
Khi tổng hợp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp thực tế phát sinh trong kỳ, kế toán phát
hiện khoản mục này vượt mức bình thường. Theo qui ịnh phần vượt mức bình thường
sẽ ược hạch toán vào âu ? Hãy chọn một phương án úng trong các phương án sau ây ?
A. Chi phí quản lý doanh nghiệp.
B. Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang.
C. Chi phí NVL trực tiếp của kỳ sau. D. Giá vốn của hàng bán ra trong kỳ.
Câu 22: Với doanh nghiệp thực hiện kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê ịnh
kỳ. Cuối kỳ, sau kiểm kê và xác ịnh ược chỉ tiêu tổng trị giá nguyên vật liệu trực tiếp sử
dụng cho việc sản xuất, chế tạo sản phẩm trong kỳ, kế toán ghi sổ theo các ịnh khoản nào
?. Hãy chọn một phương án úng trong các phương án sau ây ? A.
Nợ TK 621 CP NLVL trực tiếp/Có TK 611 Mua hàng và Nợ TK 154 CP
SXDD/Có TK 621 - CP NL, VL trực tiếp. B.
Nợ TK 621 CP NLVL trực tiếp/Có TK 611 Mua hàng và Nợ TK 631 Giá
thành sản xuất/ Có TK 611 Mua hàng. C.
Nợ TK 621 CP NLVL trực tiếp/Có TK 611 Mua hàng và Nợ TK 154 CP SXDD/
Có TK 622 - CP NL, VL trực tiếp. lOMoAR cPSD| 59092960 D.
Nợ TK 621 CP NLVL trực tiếp/Có TK 611 Mua hàng và Nợ TK 631 Giá
thành sản xuất/ Có TK 621 - CP NL, VL trực tiếp.
Câu 23: Với doanh nghiệp thực hiện kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai
thường xuyên. Cuối kỳ, sau khi xác ịnh tổng trị giá nguyên vật liệu trực tiếp tiêu hao cho
việc sản xuất, chế tạo sản phẩm trong kỳ, kế toán ghi sổ theo ịnh khoản nào ?. Hãy chọn
một phương án úng trong các phương án sau ây ?
A. Nợ TK 154 CP SXDD/Có TK 621 - Chi phí NL, VL trực tiếp.
B. Nợ TK 631 Giá thành sản xuất/Có TK 622 - Chi phí NL, VL trực tiếp.
C. Nợ TK 154 CP SXDD/Có TK 622 - Chi phí NL, VL trực tiếp.
D. Nợ TK 631 Giá thành sản xuất/Có TK 621 - Chi phí NL, VL trực tiếp. .
Câu 26: Với doanh nghiệp thực hiện kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai
thường xuyên. Cuối kỳ, sau khi xác ịnh tổng chi phí sản xuất chung ã ược tập hợp trong
kỳ, kế toán ghi sổ theo ịnh khoản nào ?. Hãy chọn một phương án úng trong các phương án sau ây ?
A. Nợ TK 154 CP SXDD/Nợ TK 632 GVHB(Khoản chi phí sản xuất
chung biến ổi không phân bổ)/ Có TK 627 Chi phí sản xuất chung.
B. Nợ TK 154 CP SXDD/Nợ TK 631 GVHB(Khoản chi phí sản xuất chung cố ịnh
không phân bổ)/ Có TK 627 Chi phí sản xuất chung.
C. Nợ TK 154 CP SXDD/Nợ TK 632 GVHB(Khoản chi phí sản xuất
chung cố ịnh không phân bổ)/ Có TK 627 Chi phí sản xuất chung.
D. Nợ TK 154 CP SXDD/Nợ TK 631 GVHB(Khoản chi phí sản xuất
chung biến ổi không phân bổ)/ Có TK 627 Chi phí sản xuất chung.
Câu 27: Với doanh nghiệp thực hiện kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê ịnh
kỳ. Cuối kỳ, sau khi xác ịnh tổng chi phí sản xuất chung ược phân bổ và không ược phân
bổ trong kỳ, kế toán ghi sổ theo ịnh khoản nào ?. Hãy chọn một phương án úng trong các phương án sau ây ? lOMoAR cPSD| 59092960
A. Nợ TK 154 CP SXDD/Nợ TK 632 GVHB(Khoản chi phí sản xuất
chung biến ổi không phân bổ)/ Có TK 627 Chi phí sản xuất chung.
B. Nợ TK 154 CP SXDD/Nợ TK 632 GVHB(Khoản chi phí sản xuất
chung cố ịnh không phân bổ)/ Có TK 627 Chi phí sản xuất chung.
C. Nợ TK 631 CP SXDD/Nợ TK 632 GVHB(Khoản chi phí sản xuất
chung cố ịnh không phân bổ)/ Có TK 627 Chi phí sản xuất chung.
D. Nợ TK 631 Giá thành sản xuất/Nợ TK 632 GVHB(Khoản chi phí sản
xuất chung cố ịnh không phân bổ)/ Có TK 627 Chi phí sản xuất chung.
Câu 28: Để kết chuyển chi phí sản xuất chung vào giá thành sản phẩm, kế toán phải xác
ịnh tổng mức chi phí sản xuất chung theo những loại nào ?. Hãy chọn một phương án úng trong các phương án sau ?
A. Chi phí sản xuất chung cố ịnh, chi phí biến ổi và chi phí hỗn hợp
B. Chi phí sản xuất chung biến ổi và chi phí sản xuất chung cố ịnh không ược phân
bổ vào giá thành sản phẩm
C. Chi phí sản xuất chung biến ổi, chi phí sản xuất chung cố ịnh ược phân bổ vào giá thành sản phẩm
D. Chi phí sản xuất chung biến ổi, chi phí sản xuất chung cố ịnh không phân bổ và chi phí hỗn hợp.
Câu 29: Trong trường hợp công suất sản xuất thực tế của nhà máy nhỏ hơn mức công xuất
bình thường. Mức chi phí sản xuất chung cố ịnh sẽ ược kết chuyển vào tổng giá thành sản
phẩm sản xuất trong kỳ theo chỉ tiêu nào sau ây ? Hãy chọn một phương án úng trong các phương án sau ?
A. Tổng mức chi phí sản xuất chung thực tế phát sinh
B. Phần chênh lệch vượt mức bình thường của chi phí sản xuất chung cố ịnh.
C. Mức chi phí sản xuất chung cố ịnh ược tính theo công suất bình thường .
D. Tổng mức chi phí sản xuất chung cố ịnh phát sinh.
Câu 30: Chi phí sản xuất trực tiếp ược ghi nhận trong giá thành sản phẩm công nghiệp ược
hiểu như thế nào ?. Hãy chọn một phương án úng trong các phương án sau ? lOMoAR cPSD| 59092960
A. Là các khoản chi phí liên quan trực tiếp ến quá trình sản xuất, tiêu thụ sản phẩm.
B. Là các khoản chi phí liên quan trực tiếp ến hình thái vật chất của sản phẩm.
C. Là các khoản chi phí liên quan trực tiếp ến toàn bộ quy trình sản xuất, bảo quản sản phẩm.
D. Là các khoản chi phí nguyên vật liệu và nhân công có liên quan trực tiếp ến việc sản
xuất, chế tạo sản phẩm
Câu 32: Kế toán doanh nghiệp có nhiệm vụ tính giá thành sản xuất thực tế của ối tượng
nào ?. Hãy chọn một phương án úng trong các phương án sau ?
A. Các loại sản phẩm, nửa thành phẩm, các dịch vụ mua ngoài
B. Các loại nguyên liệu, công cụ dụng cụ cần thiết cho hoạt ộng sản xuất kinh doanh, dịch vụ tại doanh nghiệp.
C. Các loại TSCĐ, hàng hóa cần thiết cho hoạt ộng sản xuất kinh doanh, dịch vụ tại doanh nghiệp.
D. Các loại sản phẩm sản xuất ã hoàn thành, các loại dịch vụ lao vụ ã thực hiện xong cho khách hàng.
Câu 34: Cuối kỳ, kế toán kết chuyển tổng giá vốn hàng bán ã ược xác ịnh trong kỳ ể xác
ịnh kết quả kinh doanh theo ịnh khoản nào ?. Hãy chọn một phương án úng trong các phương án sau ? A. Nợ TK 911/ Có TK 154 B. Nợ TK 911/ Có TK 632 C. Nợ TK 911/ Có TK 631 D. Nợ TK 515/ Có TK 511
Câu 35: Chi phí nhân công trực tiếp của doanh nghiệp bao gồm các yếu tố nào ?. Hãy chọn
một phương án úng trong các phương án sau ?
A. Các khoản tiền lương/tiền công, phụ cấp phải trả, các khoản trích theo lương
của tất cả cán bộ công nhân viên của doanh nghiệp.
B. Các khoản tiền lương/tiền công, phụ cấp phải trả của công nhân trực tiếp chế
tạo sản phẩm sản xuất. lOMoAR cPSD| 59092960
C. Các khoản tiền lương/tiền công, phụ cấp phải trả của tất cả cán bộ công nhân viên của doanh nghiệp.
D. Các khoản tiền lương/tiền công, phụ cấp phải trả, các khoản trích theo lương
của tất cả lao ộng trực tiếp sản xuất.
Câu 37: Theo chuẩn mực 02 “Hàng tồn kho” chi phí sản xuất chung bao gồm những loại
nào ?. Hãy chọn một phương án úng trong các phương án sau ?
A. Chi phí sản xuất chung cố ịnh, chi phí biến ổi và chi phí hỗn hợp
B. Chi phí sản xuất chung biến ổi và chi phí khác
C. Chi phí sản xuất chung biến ổi và chi phí sản xuất chung cố ịnh.
D. Chi phí sản xuất chung biến ổi và chi phí hỗn hợp.
Câu 38 : Khi xác ịnh khoản chi phí sản xuất chung cố ịnh vượt trên mức bình thường
(không ược phân bổ vào giá thành sản phẩm sản xuất), kế toán sẽ hạch toán vào âu ?.
Hãy chọn một phương án úng trong các phương án sau ?
A. Giá thành sản phẩm sản xuất kỳ sau
B. Giá vốn hàng bán kỳ sau
C. Giá thành toàn bộ sản phẩm
D. Giá vốn hàng bán kỳ này
Câu 40: Trường hợp Doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê
ịnh kỳ, khi kết chuyển chi phí sản xuất ể tính giá thành, kế toán phải sử dụng các quan
hệ ối ứng nào ?. Hãy chọn một phương án úng trong các phương án sau ? A. Ghi Nợ TK
621 ối ứng Có các TK khác.
B. Ghi Nợ TK 631 ối ứng Có các TK khác
C. Ghi Nợ TK 154 ối ứng Có các TK khác
D. Ghi Nợ TK 627 ối ứng Có các TK khác
Câu 42: Nhóm tài sản nào sau ây ều thuộc về tài sản dài hạn của nông nghiệp ? Hãy chọn
một phương án úng trong các phương án sau ây ? lOMoAR cPSD| 59092960 A.
Cây lâu năm, vườn cây lâu năm, súc vật cày kéo, súc vật nuôi lấy thịt, súc vật nuôi lấy sữa B.
Cây trồng một lần thu hoạch nhiều lần, súc vật cày kéo, súc vật nuôi lấy thịt, súc vật sinh sản C.
Cây trồng, vườn cây ủ tiêu chuẩn ghi nhận là TSCĐ, súc vật cày kéo, súc vật sinh
sản, súc vật nuôi lấy sữa D.
Cây trồng, vườn cây ủ tiêu chuẩn ghi nhận là TSCĐ, súc vật cày kéo, súc vật sinh
sản, súc vật nuôi lớn nuôi béo
Câu 43: Trong doanh nghiệp sản xuất nông nghiệp chi phí phân bón cho cây ngắn ngày
phát sinh khi chăm sóc cây ược ghi nhận là chi phí gì ?. Hãy chọn một phương án úng trong
các phương án sau ây ?
A. Chi phí ầu tư xây dựng cơ bản
B. Chi phí chắm sóc cây giống C. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
D. Chi phí sản xuất chung
Câu 44: Căn cứ vào hợp ồng giao khoán theo hình thức khoán gọn, Nông trường X ứng
tiền, vật liệu, CCDC cho ối tượng nhận khoán, kế toán nông trường hạch toán như thế nào
?. Hãy chọn một phương án úng trong các phương án sau ây ?
A. Nợ TK 136(1)/ Có TK 111, 152, 156 B.
Nợ TK 136(8)/ Có TK 111, 112, 151, 156
C. Nợ TK 136(8)/ Có TK 111, 112, 152, 153
D. Nợ TK 138/ Có TK 111, 152, 156
Câu 45: Khi ối tượng nhận khoán nộp sản phẩm cho nông trường, nông trường giao ngay
cho bộ phận chế biến, kế toán nông trường hạch toán như thế nào ?. Hãy chọn một phương
án úng trong các phương án sau ây ?
A. Nợ TK 621 chế biến / Có TK 3368
B. Nợ TK 621chế biến / Có TK 331
C. Nợ TK 621chế biến / Có TK 336 lOMoAR cPSD| 59092960
D. Nợ TK 621chế biến / Có TK 1368
Câu 47: Căn cứ vào hợp ồng giao khoán theo hình thức khoán việc, Nông trường Y ứng
tiền cho ối tượng nhận khoán. Khi quyết toán chi phí giao khoán (NVL trực tiếp, NC trực
tiếp), kế toán nông trường kết chuyển số quyết toán chi phí do ĐTNK như thế nào ?
Hãy chọn một phương án úng trong các phương án sau ây ?
A. Nợ TK 621, 622/ Có TK 1368 B. Nợ TK 154/ Có TK 1368 C. Nợ TK 154/ Có TK 3368
D. Nợ TK 621, 622/ Có TK 3368
Câu 48: Tại doanh nghiệp nông nghiệp, khi tính ược trị giá (tổng giá thành) của sản phẩm
trồng trọt, chăn nuôi ược chuyển giao ngay sang cho bộ phận chế biến, kế toán kết chuyển
theo ịnh khoản nào ?. Hãy chọn một phương án úng trong các phương án sau ây ?
A. Nợ TK 631/ Có TK 1541, 1542
B. Nợ TK 621 chế biến/ Có TK 1541, 1542
C. Nợ TK 632 chế biến/ Có TK 1541, 1542
D. Nợ TK 621 chế biến / Có TK 511, 512
Câu 49: Tại doanh nghiệp nông nghiệp, khi phân bổ chi phí quản lý cho hoạt ộng trồng
trọt, chăn nuôi ể xác ịnh kết quả, kế toán hạch toán như thế nào ?. Hãy chọn một phương
án úng trong các phương án sau ây ? A. Nợ TK 154/ Có TK 642 B. Nợ TK 631/ Có TK 642 C. Nợ TK 911/ Có TK 642 D. Nợ TK 632/ Có TK 642
Câu 50: Với doanh nghiệp nông nghiệp thực hiện hình thức khoán gọn. Khi phát sinh chi
phí sản xuất chung, chi phí quản lý doanh nghiệp, kế toán hạch toán như thế nào ?. Hãy
chọn một phương án úng trong các phương án sau ây ?
A. Nợ TK 627, 642/ Có TK 154
B. Nợ TK 627, 642/ Có TK 631
C. Nợ TK 627, 642/ Có TK 632 lOMoAR cPSD| 59092960
D. Nợ TK 627, 642/ Có TK 111, 112, 152, 153, 333, 334…
Câu 52: Đối tượng kế toán tập hợp chi phí sản xuất trong các doanh nghiệp xây lắp ược
xác ịnh vào thời iểm nào ?. Hãy chọn một phương án úng trong các phương án sau ? A. Là
các công trình, hạng mục công trình... ã hoàn thành bàn giao.
B. Là các công trình, hạng mục công trình... ã hoàn thành, ã sử dụng.
C. Là các công trình, hạng mục công trình... bắt ầu thi công
D. Là các công trình, hạng mục công trình... ang xây dựng dở dang.
Câu 53: Trong hoạt ộng thi công xây lắp, doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phương
pháp KKTX, tính thuế theo phương pháp khấu trừ, các khoản chi mua ngoài vật liệu (xi
măng, vôi, cát, á, sỏi…) ược hạch toán thế nào ?. Hãy chọn một phương án úng trong các phương án sau ?
A) Nợ TK 621 CP NVL trực tiếp B) Nợ TK 627 CP SXC Nợ TK 133 Nợ TK 133 Có TK 331, 111,112, 141… Có TK 331, 111,112, 141…
C) Nợ TK 621 CP NVL trực tiếp
D) Nợ TK 621 CP NVL trực tiếp (theo
(theo tổng giá thanh toán) giá mua chưa có thuế) Có TK 331, 111,112, 141… Có TK 331, 111,112, 141…
Câu 54: Trong hoạt ộng thi công xây lắp, doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phương
pháp KKTX, tính thuế theo phương pháp khấu trừ, các khoản chi mua ngoài giàn giáo cốp
pha xây dựng có giá trị hàng trăm triệu ồng, ược sử dụng cho nhiều công trình, kế toán
hạch toán thế nào ?. Hãy chọn một phương án úng trong các phương án sau ? A.
Được ghi nhận là chi phí trả trước, phân bổ dần và hạch toán vào tài khoản chi phí
nguyên vật liệu trực tiếp. B.
Được ghi nhận là chi phí trả trước, phân bổ dần và hạch toán vào tài khoản chi phí
quản lý doanh nghiệp mỗi kỳ kế toán. C.
Được ghi nhận là Tài sản cố ịnh, ược trích khấu hao và hạch toán vào tài khoản chi phí sản xuất chung. D.
Được ghi nhận là chi phí trả trước, phân bổ dần và hạch toán vào tài khoản chi phí
sản xuất chung tương tự như công cụ dụng cụ. lOMoAR cPSD| 59092960
Câu 55: Khi phân loại chi phí sản xuất theo công dụng và mục ích. Trong doanh nghiệp
xây lắp (Trường hợp thi công bằng máy kết hợp thủ công) chi phí ược phân loại thành
bao nhiêu khoản mục ? Hãy chọn một phương án úng trong các phương án sau ? A) 3 Khoản mục B) 5 Khoản mục C) 4 Khoản mục D) 7 Khoản mục
Câu 58: Kế toán trích trước chi phí bảo hành công trình xây lắp ịnh khoản như thế nào
?. Hãy chọn một phương án úng trong các phương án sau ? A. Nợ TK 632/Có TK 331 B. Nợ TK 154/Có TK 335 C. Nợ TK 627/Có TK 352 D. Nợ TK 627/Có TK 335
Câu 60: Trong doanh nghiệp xây lắp, áp dụng phương pháp thi công hỗn hợp; không có tổ
chức ội máy thi công riêng biệt. Trên cơ sở bảng tính tiền lương, tiền công, phụ cấp phải
trả cho công nhân iều khiển xe, máy thi công, kế toán tập hợp vào tài khoản nào ?.
Hãy chọn một phương án úng trong các phương án sau ?
A. Ghi Nợ vào TK 623 ối ứng với ghi Có TK 334
B. Ghi Nợ vào TK 623 ối ứng với ghi Có TK 338
C. Ghi Nợ vào TK 622 ối ứng với ghi Có TK 334 D. Ghi Nợ vào TK 642 ối ứng với ghi Có TK 338
Câu 61: Để phân bổ giá trị sản phẩm, lao vụ phục vụ lẫn nhau giữa các bộ phận sản
xuất phụ, kế toán không áp dụng phương pháp nào ?. Hãy chọn một phương án úng
trong các phương án sau ây ? A. Phương pháp ại số.
B. Phương pháp phân bổ theo giá thành ban ầu.
C. Phương pháp tính theo ơn giá bình quân gia quyền.
D. Phương pháp phân bổ theo giá thành kế hoạch. lOMoAR cPSD| 59092960
Câu 63: Thực hiện phương pháp phân bổ lẫn nhau giữa các bộ phận sản xuất phụ theo
giá thành ban ầu. Giá trị sản phẩm, lao vụ phục vụ lẫn nhau không tuỳ thuộc vào chỉ
tiêu nào ?. Hãy chọn một phương án úng trong các phương án sau ây ?
A. Số lượng sản phẩm, lao vụ phục vụ lẫn nhau giữa các bộ phận sản xuất phụ
B. Tổng sản lượng hoàn thành trong kỳ tại từng bộ phận sản xuất phụ
C. Tổng giá thành thực tế của sản xuất phụ.
D. Tổng chi phí ban ầu phát sinh ở từng bộ phận sản xuất phụ
Câu 64: Thực hiện phương pháp phân bổ lẫn nhau giữa các bộ phận sản xuất phụ theo
giá thành ban ầu. Tổng giá thành thực tế của sản phẩm, lao vụ sản xuất phụ không phụ
thuộc trực tiếp vào chỉ tiêu nào ?. Hãy chọn một phương án úng trong các phương án sau ây ?
A. Khối lượng sản phẩm, lao vụ ã hoàn thành.
B. Tổng chi phí ban ầu tại các bộ phận sản xuất phụ.
C. Giá trị sản phẩm, lao vụ nhận từ các bộ phận sản xuất phụ khác.
D. Giá trị sản phẩm, lao vụ cung cấp cho các bộ phận sản xuất phụ khác.
Câu 66: Thực hiện phương pháp phân bổ lẫn nhau giữa các bộ phận sản xuất phụ theo
giá thành kế hoạch. Tổng giá thành thực tế của sản phẩm, lao vụ sản xuất phụ không
phụ thuộc trực tiếp vào chỉ tiêu nào ?. Hãy chọn một phương án úng trong các phương án sau ây ? A. Tổng chi phí ban ầu.
B. Khối lượng sản phẩm, lao vụ phục vụ lẫn nhau.
C. Giá trị kế hoạch của sản phẩm, lao vụ nhận từ các bộ phận sản xuất phụ khác.
D. Giá trị kế hoạch của tất cả sản phẩm, lao vụ sản xuất phụ.
Câu 67: Thực hiện phương pháp phân bổ lẫn nhau giữa các bộ phận sản xuất phụ theo
giá thành kế hoạch. Tổng giá thành thực tế của sản phẩm, lao vụ sản xuất phụ không
phụ thuộc trực tiếp vào chỉ tiêu nào ?. Hãy chọn một phương án úng trong các phương án sau ây ?
A. Tổng sản lượng ban ầu B. Tổng chi phí ban ầu
C. Giá trị kế hoạch sản phẩm, lao vụ sản xuất phụ phục vụ lẫn nhau. lOMoAR cPSD| 59092960
D. Giá trị sản phẩm, lao vụ sản xuất phụ tiêu dùng nội bộ.
Câu 68: Khi ánh giá sản phẩm dở dang theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, trị giá của
sản phẩm dở dang cuối kỳ không tuỳ thuộc vào chỉ tiêu nào ?. Hãy chọn một phương
án úng trong các phương án sau ây ?
A. Trị giá của sản phẩm dở dang ầu kỳ (chỉ gồm nguyên vật liệu trực tiếp)
B. Tổng số chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ.
C. Tổng số lượng sản phẩm hoàn thành trong kỳ.
D. Tổng số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ.
Câu 69: Tính giá thành sản phẩm theo phương pháp tỷ lệ thường ược áp dụng trong
trường hợp nào ?. Hãy chọn một phương án úng trong các phương án sau ây ?
A. Cùng một qui trình công nghệ sản xuất, cùng sử dụng một loại nguyên vật liệu
chính, quá trình sản xuất tạo ra 1 loại sản phẩm.
B. Cùng một qui trình công nghệ sản xuất, cùng sử dụng một loại nguyên vật liệu
chính, quá trình sản xuất tạo ra nhiều loại sản phẩm khác nhau.
C. Cùng một qui trình công nghệ sản xuất, cùng sử dụng một loại nguyên vật liệu
chính, quá trình sản xuất tạo ra cả sản phẩm chính và sản phẩm phụ
D. Cùng một qui trình công nghệ sản xuất, cùng sử dụng một loại nguyên vật liệu
chính, quá trình sản xuất tạo ra nhiều nhóm sản phẩm, nhưng khác nhau về qui cách.
Câu 71: Tính giá thành sản phẩm theo phương pháp có loại trừ chi phí sản xuất sản
phẩm phụ thường ược áp dụng trong trường hợp nào ?. Hãy chọn một phương án úng
trong các phương án sau ây ?
A. Cùng một qui trình công nghệ sản xuất, cùng sử dụng một loại nguyên vật liệu
chính, quá trình sản xuất tạo ra 1 loại sản phẩm.
B. Cùng một qui trình công nghệ sản xuất, cùng sử dụng một loại nguyên vật liệu
chính, quá trình sản xuất tạo ra nhiều loại sản phẩm khác nhau.
C. Cùng một qui trình công nghệ sản xuất, cùng sử dụng một loại nguyên vật liệu
chính, quá trình sản xuất tạo ra nhiều nhóm sản phẩm, nhưng khác nhau về qui cách, kích cỡ. lOMoAR cPSD| 59092960
D. Cùng một qui trình công nghệ sản xuất, cùng sử dụng một loại nguyên vật liệu
chính, quá trình sản xuất tạo ra cả sản phẩm chính và sản phẩm phụ
Câu 73: Theo phương pháp xác ịnh trị giá sản phẩm dở dang theo sản lượng ước tính
hoàn thành tương ương. Khi tính và phân bổ các khoản chi phí chế biến bỏ dần theo
tiến ộ sản xuất cho sản phẩm dở dang cuối kỳ, kế toán không sử dụng chỉ tiêu nào ?.
Hãy chọn một phương án úng trong các phương án sau ây ? A.
Chi phí chế biến của sản phẩm dở dang ầu kỳ.
B. Chi phí chế biến phát sinh trong kỳ.
C. Tổng số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ.
D. Tổng số lượng sản phẩm hoàn thành trong kỳ.
Câu 75: Khi tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo ơn ặt hàng, kế
toán thường mở phiếu (thẻ) tập hợp chi phí và tính giá thành thế nào ?. Hãy chọn một
phương án úng trong các phương án sau ây ?
A. Mỗi ơn ặt hàng ược mở nhiều phiếu tập hợp chi phí ể tính giá thành
B. Nhiều ơn ặt hàng ược mở chung một phiếu tập hợp chi phí ể tính giá thành
C. Mỗi ơn ặt hàng ược mở riêng một phiếu tập hợp chi phí ể tính giá thành D. Nhiều
phiếu tập hợp chi phí ể tính giá thành cho một ơn ặt hàng
Câu 76: Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo phương pháp
phân bước ược áp dụng với loại hình sản xuất nào ?. Hãy chọn một phương án úng trong các phương án sau ây ?
A. Qui trình công nghệ sản xuất hàng loạt với khối lượng nhỏ.
B. Qui trình công nghệ sản xuất hàng loạt với khối lượng lớn.
C. Qui trình công nghệ sản xuất giản ơn.
D. Qui trình công nghệ sản xuất phức tạp kiểu liên tục.
Câu 77: Với doanh nghiệp có qui trình công nghệ sản xuất giản ơn, khi tính tổng giá
thành sản phẩm sản xuất trong kỳ, kế toán không sử dụng chỉ tiêu nào ?. Hãy chọn một
phương án úng trong các phương án sau ây ? A. Tổng trị giá của sản phẩm dở dang ầu kỳ.
B. Tổng chi phí sản xuất sản phẩm phát sinh trong kỳ. lOMoAR cPSD| 59092960
C. Tổng khối lượng sản phẩm hoàn thành trong kỳ.
D. Tổng trị giá của sản phẩm dở dang cuối kỳ.
Câu 78: Tính giá thành sản phẩm theo phương pháp hệ số thường ược áp dụng trong
trường hợp nào ?. Hãy chọn một phương án úng trong các phương án sau ây ?
A. Cùng một qui trình công nghệ sản xuất, cùng sử dụng một loại nguyên vật liệu
chính, quá trình sản xuất tạo ra 1 loại sản phẩm.
B. Cùng một qui trình công nghệ sản xuất, cùng sử dụng một loại nguyên vật liệu
chính, quá trình sản xuất tạo ra nhiều loại sản phẩm khác nhau về kích cỡ.
C. Cùng một qui trình công nghệ sản xuất, cùng sử dụng một loại nguyên vật liệu
chính, quá trình sản xuất tạo ra nhiều nhóm sản phẩm, nhưng khác nhau về qui cách.
D. Cùng một qui trình công nghệ sản xuất, cùng sử dụng một loại nguyên vật liệu
chính, quá trình sản xuất tạo ra cả sản phẩm chính và sản phẩm phụ
Câu 80: Tính giá thành sản phẩm theo phương pháp phân bước có tính giá thành nửa
thành phẩm ược áp dụng trong trường hợp nào ?. Hãy chọn một phương án úng trong các phương án sau ây ? A.
Đối tượng tính giá thành là sản phẩm chính và sản phẩm phụ. B.
Đối tượng tính giá thành là sản phẩm hoàn thành ở bước cuối cùng. C.
Đối tượng tính giá thành là nhóm sản phẩm ược tạo ra có kích cỡ khác
nhau. D. Đối tượng tính giá thành là nửa thành phẩm ở từng bước và thành phẩm
Câu 82: Cây lâu năm hoặc vườn cây lâu năm có trị giá từ 30 triệu ồng trở lên là tài
sản gì của doanh nghiệp sản xuất nông nghiệp ? Hãy chọn một phương án úng trong
các phương án sau ây ? A. Tài sản ngắn hạn B. Tài sản lưu ộng
C. Tài sản cố ịnh hữu hình D. Chi phí xây dựng cơ bản
Câu 83: Các khoản chi phí phát sinh cho quá trình làm ất, gieo trổng, chăm sóc cây lâu
năm có giá trị lớn (từ lúc khởi ầu ến lúc cây cho thu hoạch) sẽ ược kế toán hạch toán
thế nào ? Hãy chọn một phương án úng trong các phương án sau ây ?
A. Ghi Nợ TK 621, Nợ TK 133; Ghi Có các TK 111, 112, 331, 334, 338, 214…
B. Ghi Nợ TK 627, Nợ TK 133; Ghi Có các TK 111, 112, 331, 334, 338, 214… lOMoAR cPSD| 59092960
C. Ghi Nợ TK 241, Nợ TK 133; Ghi Có các TK 111, 112, 331, 334, 338, 214…
D. Ghi Nợ TK 621, 622,627, Nợ TK 133; Ghi Có các TK 111, 112, 331, 334, 338, 214…
Câu 85: Khi xác ịnh chi phí chăn nuôi súc vật sinh sản dở dang ể chuyển sang năm sau
không phụ thuộc vào chỉ tiêu nào ? Hãy chọn một phương án úng trong các phương án sau ây ? A.
Chi phí chăn nuôi dở dang năm trước chuyển sang B.
Chi phí chăn nuôi phát sinh trong năm C.
Tổng số ngày con chăn nuôi của súc vật mẹ ã tách àn trong năm D.
Tổng số ngày chăn nuôi súc vật mẹ trước khi cho sản phẩm (giai oạn
XDCB) Câu 86: Các khoản chi phí thức ăn chăn nuôi xuất kho hoặc mua ngoài chi
cho việc nuôi một àn súc vật ã tách mẹ, với mục ích nuôi lớn nuôi béo sẽ ược kế
toán hạch toán thế nào ? Hãy chọn một phương án úng trong các phương án sau ây ?
A. Ghi Nợ TK 621, Nợ TK 133; Ghi Có các TK 111, 112, 331… Cuối kỳ kết chuyển ghi Nợ TK 15422, Có TK 621
B. Ghi Nợ TK 627, Nợ TK 133; Ghi Có các TK 111, 112, 331…Cuối kỳ kết chuyển ghi Nợ TK 15422, Có TK 627
C. Ghi Nợ TK 241, Nợ TK 133; Ghi Có các TK 111, 112, 331….Cuối kỳ kết chuyển ghi Nợ TK 15422, Có TK 241
D. Ghi Nợ TK 15422; Ghi Có các TK 111, 112, 331….Cuối kỳ kết chuyển ghi Nợ TK 15421, Có TK 15422
Câu 88: Giá trị của àn súc vật tách mẹ chuyển sang mục ích nuôi phục vụ cày kéo hoặc
sinh sản sẽ ược kế toán hạch toán thế nào ? Hãy chọn một phương án úng trong các phương án sau ây ? A.
Ghi Nợ TK 621, Ghi Có TK 1542 Sản xuất chăn nuôi (súc vật sinh sản) B.
Ghi Nợ TK 211, Ghi Có TK 1542 Sản xuất chăn nuôi (súc vật sinh sản) C.
Ghi Nợ TK 241, Ghi Có TK 1542 Sản xuất chăn nuôi (súc vật sinh sản) D.
Ghi Nợ TK 627, Ghi Có TK 1542 Sản xuất chăn nuôi (súc vật sinh sản)
Câu 90: Các nhóm súc vật nào sau ây mà giá trị ban ầu của một con, hoặc cả àn súc lOMoAR cPSD| 59092960
vật (từ 30 triệu trở lên) ược tính là nguyên giá tài sản cố ịnh và kế toán phải tính và
trích khấu hao ở mỗi kỳ sản xuất kinh doanh ? Hãy chọn một phương án úng trong các phương án sau ây ?
A. Súc vật cày kéo, súc vật nuôi lấy sữa, súc vật nuôi chờ bán
B. Súc vật cày kéo, súc vật nuôi lấy sữa, súc vật nuôi lớn, nuôi béo
C. Súc vật cày kéo, súc vật nuôi lấy sữa, súc vật nuôi lấy thịt
D. Súc vật cày kéo, súc vật nuôi lấy sữa, súc vật nuôi sinh sản
Câu 91: Trường hợp doanh nghiệp xây lắp (doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo
phương pháp kê khai thường xuyên), áp dụng phương pháp thi công hỗn hợp; có tổ chức
ội máy thi công riêng biêt, tại ội máy có tổ chức kế toán riêng. Khi phát sinh các chi phí
liên quan ến hoạt ộng của ội và phục vụ máy thi công, kế toán tại ội máy ghi như thế nào
?. Hãy chọn một phương án úng trong các phương án sau ? A) Nợ TK 623,627 C) Nợ TK 622,623,627 Nợ TK 1331 Nợ TK 1331
Có TK 111,112,152,214,331…
Có TK 111,112,152,214,331… B) Nợ TK 621, 622,627 D) Nợ Nợ TK 622,627 Nợ TK 1331 Nợ TK 1331
Có TK 111,112,152,214,331…
Có TK 111,112,152,214,331…
Câu 92: Trường hợp doanh nghiệp xây lắp (doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo
phương pháp kê khai thường xuyên), áp dụng phương pháp thi công hỗn hợp; không tổ
chức ội máy thi công riêng biệt, khi xuất kho nguyên liệu, vật liệu sử dụng cho máy thi
công, kế toán ghi như thế nào ?. Hãy chọn một phương án úng trong các phương án sau ? A) Nợ TK 623 C) Nợ TK 621 Có TK 152 Có TK 152 B) Nợ TK 627 D) Nợ TK 154 Có TK 152 Có TK 152 lOMoAR cPSD| 59092960
Câu 93: Trong các doanh nghiệp xây lắp, ối tượng tính giá thành sản phẩm là gì ?. Hãy
chọn một phương án úng trong các phương án sau ?
A. Là các công trình, hạng mục công trình, các ơn ặt hàng ang thi công ể bàn giao.
B. Là các công trình, hạng mục công trình, các ơn ặt hàng ã hoàn thành bàn giao trong kỳ.
C. Là các công trình, hạng mục công trình, các ơn ặt hàng ang xây dựng dở dang.
D. Là các công trình, hạng mục công trình, các ơn ặt hàng ã hoàn thành bàn giao từ kỳ trước.
Câu 95: Trong doanh nghiệp xây lắp, áp dụng phương pháp thi công hỗn hợp; chi phí tiền
lương, tiền công, phụ cấp phải trả cho công nhân xây lắp, nhân viên phục vụ xây lắp, kế
toán tập hợp vào tài khoản nào ?. Hãy chọn một phương án úng trong các phương án sau ?
A. Ghi Nợ vào TK 622 ối ứng với ghi Có TK 338
B. Ghi Nợ vào TK 627 ối ứng với ghi Có TK 334
C. Ghi Nợ vào TK 622 ối ứng với ghi Có TK 334
D. Ghi Nợ vào TK 642 ối ứng với ghi Có TK 334
Câu 97: Trong kinh doanh xây lắp, với các công trình ược chia ra theo nhiều giai oạn,
công trình ược nghiệm thu, bàn giao và thanh quyết toán theo từng giai oạn
(với các iểm dừng kỹ thuật hợp lý, có xác ịnh ược giá trị dự toán) thì giá trị khối lượng
xây lắp dở dang cuối kỳ không phụ thuộc vào chỉ tiêu nào ?. Hãy chọn một phương án
úng trong các phương án sau ?
A. Chi phí SXDD ầu kỳ và CPSX phát sinh trong kỳ
B. Giá thành khối lượng xây lắp hoàn thành theo dự toán C. Giá
trị khối lượng xây lắp dở dang cuối kỳ theo dự toán
D. Trị giá khối lượng xây lắp dở dang cuối kỳ theo thực tế
Câu 98: Trong kinh doanh xây lắp, thi công theo phương thức hỗn hợp, Các khoản trích
theo lương của công nhân trực tiếp xây lắp, công nhân iều khiển máy thi công sẽ ược
hạch toán vào âu ? Hãy chọn một phương án úng trong các phương án sau ?
A. Chi phí nhân công trực tiếp (TK622), chi phí sử dụng máy thi công (TK 623) B.
Tất cả vào chi phí sản xuất chung (TK627)