



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 60734260 MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: CHẤT LƯỢNG VÀ QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG.........................1 I. TRẮC
NGHIỆM.............................................................................................1
II. NHẬN ĐỊNH ĐÚNG/SAI.............................................................................3
CHƯƠNG 2: HỆ THỐNG QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG.....................................6 I. TRẮC
NGHIỆM.............................................................................................6 II. NHẬN ĐỊNH
ĐÚNG/SAI.............................................................................8
III. TÌNH HUỐNG...........................................................................................10
Tình huống 1.................................................................................................10
Tình huống 2.................................................................................................11
CHƯƠNG 3: ĐẢM BẢO VÀ CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG................................14 I. PHẦN TRẮC
NGHIỆM...............................................................................14
II. PHẦN ĐÚNG-SAI......................................................................................16
CHƯƠNG 4: KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM...................................18 I. TRẮC
NGHIỆM...........................................................................................18
CHƯƠNG 5: CÁC CÔNG CỤ THỐNG KÊ TRONG KIỂM SOÁT CHẤT
LƯỢNG...............................................................................................................19
I. TRẮC NGHIỆM...........................................................................................19 II. NHẬN ĐỊNH ĐÚNG
SAI...........................................................................21
III. BÀI TẬP....................................................................................................23
CHƯƠNG 1: CHẤT LƯỢNG VÀ QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Các yếu tố phản ánh chất lượng sản phẩm gồm:
A. Tính năng, tác dụng của sản phẩm
B. Tuổi thọ hay độ bền của sản phẩm
C. Các yếu tố thẩm mỹ lOMoAR cPSD| 60734260
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 2: Một sản phẩm hoàn chỉnh được sản xuất và lưu thông trên thị trường gồm: A. Phần cứng B. Phần mềm
C. Phương án A và B đúng
Câu 3: Căn cứ vào mục tiêu cần đạt được, chất lượng sản phẩm được phân thành:
A. Chất lượng thiết kế và Chất lượng tuân thủ thiết kế
Câu 4: Căn cứ vào quy định hiện có, chất lượng sản phẩm được phân thành: A. Chất lượng chuẩn B. Chất lượng cho phép
C. Chất lượng thực tế
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 5: Yếu tố nào dưới đây ảnh hưởng tới chất lượng sản phẩm?
A. Trình độ tiến bộ khoa học công nghệ
B. Các yếu tố về văn hóa, xã hội
C. Nguồn nguyên liệu và hệ thống cung ứng
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 6: “... là các kỹ thuật và các hoạt động tác nghiệp được tiến hành để kiểm
tra, rà soát chất lượng sản phẩm.”
A. Kiểm soát chất lượng
Câu 7: “... là các chủ trương, quyết sách nhằm thực hiện các mục tiêu chất
lượng đã đề ra.”
A. Chính sách chất lượng
Câu 8: “... là quá trình thay đổi một hoặc nhiều thuộc tính của sản phẩm
nhằm mục tiêu không ngừng thỏa mãn nhu cầu ngày càng tăng của khách hàng.” lOMoAR cPSD| 60734260
A. Cải tiến chất lượng
Câu 9: Theo bộ tiêu chuẩn ISO 9000, khi thực hiện quản trị chất lượng đòi
hỏi phải tuân thủ mấy nguyên tắc? A. 7 nguyên tắc
Câu 10: Chức năng của quản trị chất lượng không bao gồm:
A. Chức năng tuyển dụng
Câu 11: Chức năng kiểm tra, kiểm soát chất lượng là:
A. Quá trình điều khiển, đánh giá các hoạt động tác nghiệp nhằm đảm
bảo chất lượng sản phẩm theo đúng yêu cầu đặt ra.
Câu 12: Đâu không phải là đặc điểm của dịch vụ:
A. Có thể nhìn, nếm, nghe, cầm được dịch vụ trước khi tiêu dùng chúng
Câu 13: Nhận định nào dưới đây là sai:
A. Sự thỏa mãn = Cảm nhận + Kỳ vọng
Câu 14: Điền từ vào ... trong nhận định sau: “Trường hợp cảm nhận khi tiêu
dùng dịch vụ ... kỳ vọng mong đợi, chất lượng sẽ được đánh giá là tốt.” A. Lớn hơn
Câu 15: Kỳ vọng mong đợi của khách hàng được quyết định bởi nhân tố nào dưới đây:
A. Thông tin truyền miệng và Quảng cáo, khuyếch trương
B. Nhu cầu cá nhân và Kinh nghiệm đã trải qua
C. Phương án A và B đúng
Câu 16: Theo ISO 9000, quản trị chất lượng dịch vụ gồm: A.
Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 17: Theo chu trình quản trị - vòng tròn PDCA của học giả Deming,
quản trị chất lượng dịch vụ không gồm khâu nào sau đây:
A. Chia sẻ kinh nghiệm với các doanh nghiệp dịch vụ khác
Câu 18: Căn cứ vào tính chất của chi phí có thể chia chi phí chất lượng thành: lOMoAR cPSD| 60734260
A. Chi phí phù hợp và Chi phí không phù hợp
B. Chi phí phù hợp và Chi phí sai hỏng
C. Phương án A và B đúng
Câu 19: Chi phí phòng ngừa là:
A. Những chi phí liên quan đến các hoạt động nhằm ngăn ngừa sự không
phù hợp có thể xảy ra hoặc để giảm thiểu các rủi ro của sự không phù hợp đó.
Câu 20: Chi phí đánh giá không bao gồm khoản chi phí nào dưới đây? A.
Chi phí xử lý các khiếu nại bảo hành
II. NHẬN ĐỊNH ĐÚNG/SAI
Câu 1: Phần mềm của sản phẩm bao gồm các thuộc tính vật chất hữu hình
thể hiện dưới một hình thức cụ thể rõ ràng phản ánh giá trị sử dụng khác
nhau như chức năng, công dụng kỹ thuật, kinh tế của sản phẩm.
Nhận định trên là: Sai
Bởi: Phần cứng của sản phẩm bao gồm các thuộc tính vật chất hữu hình thể hiện
dưới một hình thức cụ thể rõ ràng phản ánh giá trị sử dụng khác nhau như chức
năng, công dụng kỹ thuật, kinh tế của sản phẩm.
Câu 2: Chất lượng sản phẩm có tính tuyệt đối. Nhận định trên là: Sai
Bởi: Chất lượng sản phẩm có tính tương đối.
Câu 3: Chính sách chất lượng là việc thiết lập các mục tiêu cụ thể và cách
thức, phương pháp để thực hiện các mục tiêu đó, cũng như lộ trình cụ thể
của các hoạt động cụ thể để đạt mục tiêu. Nhận định trên là: Sai Bởi:
- Chính sách chất lượng là các chủ trương, quyết sách nhằm thực hiện các mụctiêu
chất lượng đã đề ra. lOMoAR cPSD| 60734260
- Hoạch định chất lượng là việc thiết lập các mục tiêu cụ thể và cách thức,phương
pháp để thực hiện các mục tiêu đó, cũng như lộ trình cụ thể của các hoạt động
cụ thể để đạt mục tiêu.
Câu 4: Quản trị chất lượng về thực chất chỉ là hoạt động kiểm tra, kiểm soát.
Nhận định trên là: Sai Bởi:
- Trước đây, doanh nghiệp quan niệm quản trị chất lượng chỉ thuần túy là
hoạtđộng kiểm tra và được tiến hành sau khi sản phẩm đã được sản xuất ra.
- Ngày nay, quản trị chất lượng chính là quá trình “làm đúng ngay từ đầu".
- Bởi vậy, mục tiêu của quản trị chất lượng không chỉ dừng lại ở việc đảm bảochất
lượng mà phải đạt tới cải tiến liên tục chất lượng của sản phẩm và dịch vụ.
Câu 5: Quản trị chất lượng chỉ là một hoạt động chung chung, không có một
vai trò, vị trí cụ thể nào ở trong doanh nghiệp Nhận định trên là: Sai Bởi:
- Quản trị chất lượng là một hoạt động quản trị bao trùm lên tất cả các hoạt
độngquản trị khác của doanh nghiệp.
- Trong bất cứ lĩnh vực nào, bộ phận nào của tổ chức cũng đều phải tiến hànhcác
chương trình cải tiến chất lượng.
Câu 6: Theo ISO8402: Dịch vụ là kết quả tạo ra do các hoạt động tiếp xúc
giữa người cung ứng và khách hàng và các hoạt động nội bộ của người cung
ứng để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
Nhận định trên là: Đúng. Theo tiêu chuẩn ISO 8402:1999
Câu 7: Dịch vụ hỗ trợ là dịch vụ cốt lõi mà thông qua đó nhu cầu sử dụng
dịch vụ được thỏa mãn. Nhận định trên là: Sai Bởi: lOMoAR cPSD| 60734260
- Dịch vụ hỗ trợ là các dịch vụ đi kèm nhằm tăng thêm mức độ thỏa mãn củakhách
hàng khi sử dụng dịch vụ chính.
- Dịch vụ chính là dịch vụ cốt lõi mà thông qua đó nhu cầu sử dụng dịch vụ đóđược thỏa mãn.
Câu 8: Chi phí không phù hợp là các chi phí phát sinh để đảm bảo rằng các
sản phẩm được sản xuất ra hoặc các dịch vụ được cung ứng phù hợp với các
tiêu chuẩn quy cách đã được xác định trước. Nhận định trên là: Sai Bởi:
- Chi phí không phù hợp là các chi phí của các sản phẩm đã được sản xuất hoặccủa
các dịch vụ đã được cung ứng nhưng không phù hợp với yêu cầu của khách hàng.
- Chi phí phù hợp là các chi phí phát sinh để đảm bảo rằng các sản phẩm đượcsản
xuất ra hoặc các dịch vụ được cung ứng phù hợp với các tiêu chuẩn quy cách đã
được xác định trước.
Câu 9: Chi phí do khiếm khuyết về chất lượng là chi phí không cần thiết,
thường làm cho hàng hóa và dịch vụ trở nên đắt tiền hơn. Nhận định trên là: Đúng
Câu 10: Chi phí đào tạo và phát triển lao động thuộc chi phí phòng ngừa.
Nhận định trên là: Đúng.
Vì: Đào tạo và phát triển lao động là các chi phí sử dụng để xây dựng và điều hành
chương trình đào tạo chính thức về chất lượng thông qua các hoạt động được thiết
kế để đào tạo cán bộ có được sự hiểu biết và sử dụng được các chương trình, các
kỹ thuật để kiểm soát chất lượng tăng độ tin cậy và an toàn. lOMoAR cPSD| 60734260
CHƯƠNG 2: HỆ THỐNG QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Theo Tổ Chức Quốc Tế về tiêu chuẩn hóa thì một hệ thống quản trị
chất lượng bao gồm yếu tố nào sau đây: A. Cơ cấu tổ chức
B. Các quy định mà tổ chức tuân thủ C. Các quá trình
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 2: Cơ cấu tổ chức trong hệ thống quản trị chất lượng có thể chia ra thành các loại là:
A. Cơ cấu tổ chức trực tuyến; Cơ cấu tổ chức chức năng; Cơ cấu tổ chức
trực tuyến - chức năng; Cơ cấu tổ chức ma trận
Câu 3: Quá trình chính là:
A. Quá trình có liên quan trực tiếp đến việc tạo ra sản phẩm hay dịch vụ
Câu 4: Các quá trình như: tuyển dụng, đào tạo, nghiên cứu thị trường, quản
lý thông tin,... được gọi là:
A. Quá trình hỗ trợ
Câu 5: Các quá trình như: lập kế hoạch chiến lược, dự toán và kiểm soát
ngân sách, quản lý rủi ro,... được gọi là:
A. Quá trình quản trị
Câu 6: Căn cứ vào nội dung, có các hệ thống quản trị chất lượng sau:
A. Hệ thống quản trị chất lượng theo Tổ chức Quốc tế về Tiêu chuẩn hóa ISO9000
B. Hệ thống quản trị chất lượng toàn diện
C. Hệ thống Quản trị chất lượng Q-Base dành cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ
D. Tất cả các phương án trên đều đúng lOMoAR cPSD| 60734260
Câu 7: Căn cứ vào cấp quản lý, hệ thống quản trị chất lượng bao gồm:
A. Hệ thống quản trị chất lượng của nhà nước
B. Hệ thống quản trị chất lượng của các tổ chức
C. Phương án A và B đúng
Câu 8: Tại Việt Nam, đơn vị nào là thành viên của Tổ chức Quốc tế về Tiêu chuẩn hóa (ISO)
A. Tổng cục tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, thuộc Bộ Khoa học - Công nghệ
Câu 9: Nguyên tắc “Hướng vào khách hàng” theo theo ISO 9000 được hiểu là:
A. Lấy khách hàng làm trọng tâm cho mọi hoạt động của doanh nghiệp
Câu 10: Tính đến năm 2023, gia đình tiêu chuẩn ISO 9000 đã qua mấy lần soát xét?
A. 4 lần (vào năm 1994, năm 2000, năm 2008 và năm 2015)
Câu 11: ISO 9000:2015 là?
A. Hệ thống quản trị chất lượng - Cơ sở và từ vựng
Câu 12: Lợi ích của Bộ tiêu chuẩn ISO 9000 không bao gồm: A.
Doanh nghiệp được nhà nước miễn toàn bộ các loại thuế
Câu 13: Các nguyên tắc cơ bản của quản trị chất lượng toàn diện bao gồm:
A. Tập trung thỏa mãn khách hàng; Tập trung vào quá trình;Toàn bộ
tham gia; Cải tiến liên tục
Câu 13: 5S là một phong trào năng suất được khởi xướng từ: A. Nhật Bản
Câu 14: “Xác định và phân loại các khoản vật tại nơi làm việc thành hai loại
là cần thiết và không cần thiết và loại bỏ những khoản vật không cần thiết ở
nơi làm việc.” thuộc nội dung nào trong phong trào 5S? A. Sàng lọc lOMoAR cPSD| 60734260
Câu 15: Để có thể tăng năng suất, các doanh nghiệp có 2 cách lựa chọn là:
A. Phương án A và B đúng
Câu 16: Hệ thống thực hành sản xuất tốt – GMP được áp dụng trong các lĩnh vực nào?
A. Sản xuất và chế biến các sản phẩm thực phẩm, dược phẩm, mỹ phẩm, thiết bị y tế
Câu 17: Hệ thống phân tích các mối nguy hiểm và điều kiểm soát trọng yếu
– HACCP là hệ thống kiểm soát chất lượng dành cho các doanh nghiệp sản
xuất và chế biến: A. Thực phẩm
Câu 18: Hệ thống tiêu chuẩn Thực phẩm An toàn và Chất lượng viết tắt là: A. SQF
Câu 19: ISO 22000 là:
A. Hệ thống quản lý an toàn thực phẩm
Câu 20: Giải thưởng chất lượng Deming nhằm tôn vinh những cá nhân hay
tổ chức có đóng góp vào phong trào năng suất chất lượng của: A. Nhật Bản
II. NHẬN ĐỊNH ĐÚNG/SAI
Câu 1: Cơ cấu tổ chức chính là yếu tố hình thành “khung” cho hệ thống quản trị chất lượng.
Nhận định trên là: Đúng Vì : Cơ cấu tổ chức là cách thức sắp xếp, tổ chức vị trí,
vai trò của từngcá nhân, bộ phận trong công ty, là việc quy định quyền hạn, trách
nhiệm của từng vị trí cá nhân hay bộ phận đó và hệ thống điều hành chung của tổ
chức nhằm đảm bảo mục tiêu chung của tổ chức.
Câu 2: Tất cả các tiêu chuẩn do ISO đặt ra đều có tính chất bắt buộc. Nhận định trên là: Sai
Bởi: Tất cả các tiêu chuẩn do ISO đặt ra đều có tính chất tự nguyện. lOMoAR cPSD| 60734260
Câu 3: Phương châm của gia đình tiêu chuẩn ISO 9000 là “Nếu một tổ chức
có hệ thống quản trị chất lượng tốt thì sản phẩm mà tổ chức này sản xuất ra
hoặc dịch vụ mà tổ chức này cung ứng cũng sẽ có chất lượng tốt” Nhận định trên là: Đúng
Câu 4: Mục đích của quản trị chất lượng toàn diện là cải tiến và nâng cao
chất lượng sản phẩm của tổ chức, đảm bảo và thỏa mãn khách hàng ở mức
độ tốt nhất cho phép. Nhận định trên là: Sai
Bởi: Mục đích của quản trị chất lượng toàn diện là cải tiến và nâng cao chất lượng
sản phẩm/dịch vụ/quá trình của tổ chức, đảm bảo và thỏa mãn khách hàng ở mức độ tốt nhất cho phép.
Câu 5: Phương pháp quản trị chất lượng toàn diện có thể áp dụng cho mọi
loại hình tổ chức, trong mọi lĩnh vực với mọi quy mô. Nhận định trên là: Đúng
Câu 6: Nội dung của 5S bao gồm: Sàng lọc, Sắp xếp, Sạch sẽ, Sáng suốt, Sẵn sàng Nhận định trên là: Sai
Bởi: Nội dung của 5S bao gồm: Sàng lọc, Sắp xếp, Sạch sẽ, Săn sóc, Sẵn sàng
Câu 7: Trong quản trị chất lượng, 5S là một hoạt động cải tiến liên tục với sự
tham gia của mọi người nhằm không ngừng cải thiên môi trường làm việc. Nhận định trên là: Sai
Bởi: Trong quản trị chất lượng, Kaizen là một hoạt động cải tiến liên tục với sự
tham gia của mọi người nhằm không ngừng cải thiên môi trường làm việc.
Câu 8: Bốn giai đoạn của vòng tròn Deming bao gồm: P(Plan) - Lập kế hoạch,
D(Do) - Thực hiện, C(Control) - Kiểm soát, A(Action) - Hành động khắc phục. Nhận định trên là: Sai
Bởi: Bốn giai đoạn của vòng tròn Deming bao gồm P(Plan) - Lập kế hoạch, D(Do)
- Thực hiện, C(Check) - Đánh giá, A(Action) - Hành động khắc phục. lOMoAR cPSD| 60734260
Câu 9: Nguyên tắc chủ đạo của Kaizen là làm tăng giá trị cho khách hàng
thông qua việc liên tục loại bỏ lãng phí trong suốt quá trình cung cấp sản phẩm, dịch vụ. Nhận định trên là: Sai
Bởi: Nguyên tắc chủ đạo của Hệ thống Sản xuất Tinh gọn (Lean Manufacturing)
là làm tăng giá trị cho khách hàng thông qua việc liên tục loại bỏ lãng phí trong
suốt quá trình cung cấp sản phẩm, dịch vụ.
Câu 10: Các quá trình: thiết kế, mua hàng, sản xuất, phân phối, thực hiện
dịch vụ sau bán,... là những quá trình hỗ trợ trong một doanh nghiệp sản xuất. Nhận định trên là: Sai
Bởi: Các quá trình: thiết kế, mua hàng, sản xuất, phân phối, thực hiện dịch vụ sau
bán,... là những quá trình chính trong một doanh nghiệp sản xuất. III. TÌNH HUỐNG Tình huống 1
HIỆU QUẢ TÍCH CỰC TỪ PHONG TRÀO 5S TẠI VNPT
Thực hiện “Phong trào 5S trong công tác an toàn – vệ sinh lao động”, sau
gần 07 tháng phát động và được Cơ quan Tập đoàn Bưu chính Viễn thông tổ chức
tập huấn triển khai, phong trào 5S đã được chuyên môn, công đoàn các đơn vị
trực thuộc Cơ quan Tập đoàn tích cực hưởng ứng và triển khai sâu rộng tới người lao động.
Phong trào 5S tạo ra những thay đổi lớn tại môi trường làm việc, giảm thiểu
được các lãng phí và huy động được sự tham gia của toàn thể CBCNV Cơ quan
Tập đoàn. Trước khi triển khai phong trào 5S ở nhiều đơn vị tại các phòng làm
việc cho tới các nhà kho, khuôn viên khu làm việc…, các loại vật tư, kho tàng, tài
liệu để lộn xộn rất khó tìm, nhưng sau khi triển khai thực hiện 5S, mọi đồ vật đều
được để đúng vị trí, dễ thấy, dễ lấy, dễ trả lại. Đối với các hồ sơ, sổ sách đều ghi
danh mục rõ ràng, giúp thuận tiện khi tra cứu, phục vụ tốt yêu cầu công việc. lOMoAR cPSD| 60734260
CBCNV của đơn vị loại bỏ những thứ không cần thiết ra khỏi nơi làm việc, vệ
sinh sạch sẽ máy móc, thiết bị, tạo ý thức và thói quen thực hiện 5S, từ đó hiệu
quả trong công việc của CBCNV tăng lên rõ rệt, năng suất lao động tăng lên,
CBCNV yêu công việc và gắn bó hơn với công việc được giao.
Việc triển khai phong trào 5S đã nâng cao ý thức của CBCNV đối với việc
tuân thủ các nội quy, quy chuẩn lao động, hoàn thành các mục tiêu chung, tạo
dựng văn hóa doanh nghiệp và cải tiến các hoạt động quản lý chất lượng, hỗ trợ
trực tiếp nâng cao hiệu quả công việc, đây cũng là mục tiêu cuối cùng mà 5S
hướng tới, góp phần tạo nên ý thức cho người lao động thực hành tự giác trong
công việc cũng như trong cuộc sống hằng ngày.
(Nguồn: congdoan.vnpt.vn)
1. Nêu những lợi ích mà phong trào 5S đã mang lại cho Tập đoàn VNPT
sau 07 tháng triển khai phong trào?
- Tạo ra những thay đổi lớn tại môi trường làm việc, giảm thiểu được các
lãng phí và huy động được sự tham gia của toàn thể CBCNV Cơ quan Tập đoàn.
- Đồ vật đều được để đúng vị trí, dễ thấy, dễ lấy, dễ trả lại.
- Đối với các hồ sơ, sổ sách đều ghi danh mục rõ ràng, giúp thuận tiện khi
tra cứu, phục vụ tốt yêu cầu công việc.
- Hiệu quả trong công việc tăng lên rõ rệt, CBCNV yêu công việc và gắn bó
hơn với công việc được giao.
- Nâng cao ý thức của CBCNV đối với việc tuân thủ các nội quy, quy chuẩn
lao động, hoàn thành các mục tiêu chung, tạo dựng văn hóa doanh nghiệp và cải
tiến các hoạt động quản lý chất lượng.
2. Theo anh/chị, khó khăn lớn nhất khi áp dụng phong trào 5S tại môi
trường công sở là gì? -
Gặp phải sự chống đối từ nhân viên. -
Thiếu tài nguyên và hỗ trợ. -
Khó khăn trong thay đổi thói quen và ý thức. lOMoAR cPSD| 60734260 - Hiểu sai về 5S. -
Thiếu các quy trình và cơ chế kiểm tra thường xuyên để đảm bảo
rằng mọi người tuân thủ và duy trì việc áp dụng 5S trong công việc hàng ngày. -
Không có sự cam kết từ toàn bộ tổ chức. Tình huống 2
SẢN XUẤT TINH GỌN TẠI TỔNG CÔNG TY DỆT MAY HÒA THỌ
Đối với ngành dệt may, các công cụ như 5S, Kaizen, Lean, TPM, KPI,
MFCA, BSC, ISO… từ lâu đã trở thành những giải pháp giúp doanh nghiệp cải
tiến quy trình sản xuất, loại bỏ những khuyết điểm, giảm lãng phí không đáng có
nhằm đáp ứng nhu cầu của khách hàng, nâng cao vị thế và uy tín của doanh nghiệp trên thị trường.
Tại tổng công ty dệt may Hòa Thọ sau khi áp dụng Lean đã giảm lượng tồn
kho trên chuyền từ 30 sản phẩm xuống còn 3 sản phẩm, hàng lỗi giảm từ 20%
xuống còn 8%, không cần làm thêm giờ mà thu nhập bằng như khi tăng ca. Sau
khi áp dụng ở 3 nhà máy đầu năm 2014, Công ty CP May Hòa Thọ (Duy Xuyên)
đã đầu tư chuyển đổi toàn bộ 8 dây chuyền theo mô hình Lean.
Với mô hình này, cùng với hệ thống máy điện tử được đầu tư mới, các khâu
sản xuất sẽ được tiết giảm. Việc thiết lập chuyền may theo hình chữ U đã giúp cho
các chuyền trưởng bao quát và giám sát được quy trình sản xuất, có giải pháp hỗ
trợ kịp thời để dây chuyền không bị gián đoạn giúp doanh nghiệp đảm bảo chất
lượng, vừa giải quyết được vấn đề thu nhập cho người lao động, giảm được sự
cạnh tranh về lao động với các đơn vị khác.
1. Những lợi ích mà hệ thống sản xuất tinh gọn (Lean) đã mang lại cho
tổng công ty dệt may Hòa Thọ: -
Giảm lượng tồn kho trên chuyền từ 30 sản phẩm xuống còn 3 sản phẩm. -
Hàng lỗi giảm từ 20% xuống còn 8%. -
Không cần làm thêm giờ mà thu nhập bằng như khi tăng ca. lOMoAR cPSD| 60734260 -
Các khâu sản xuất được tiết giảm. -
Chuyền may được sắp xếp theo hình chữ U giúp các chuyền trưởng
baoquát, giám sát được quy trình sản xuất, hỗ trợ kịp thời để dây chuyền không bị gián đoạn. -
Đảm bảo chất lượng sản phẩm, giải quyết vấn đề thu nhập cho người
laođộng, giảm được sự cạnh tranh về lao động với các đơn vị khác.
2. Một số khó khăn khi các doanh nghiệp dệt may áp dụng hệ thống sản
xuất tinh gọn (Lean):
- Quy trình sản xuất phức tạp: Trong ngành dệt may, quy trình sản xuất cóthể
phức tạp với nhiều bước và công đoạn khác nhau, từ gia công vải, cắt, may, đóng
gói đến vận chuyển. Điều này làm tăng khó khăn trong việc xác định các lãng phí
và tìm cách tối ưu hóa quy trình.
- Lượng đơn hàng thay đổi: Ngành dệt may thường phải đối mặt với sự
biếnđộng lớn trong lượng đơn hàng, đặc biệt là khi làm việc với các nhãn hiệu
thời trang nhanh. Việc điều chỉnh sản xuất theo nhu cầu thay đổi và duy trì sự linh
hoạt trong quy trình sản xuất là một thách thức.
- Quản lý số lượng hàng tồn kho: Trong ngành dệt may, việc quản lý sốlượng
hàng tồn kho là một vấn đề quan trọng. Quá nhiều hàng tồn kho có thể dẫn đến
lãng phí tài nguyên và tăng chi phí lưu trữ, trong khi quá ít hàng tồn kho có thể
dẫn đến việc không đáp ứng được nhu cầu của khách hàng.
- Đào tạo và thay đổi văn hóa công ty: Áp dụng sản xuất tinh gọn đòi hỏi
sựthay đổi văn hóa công ty và đào tạo nhân viên để hiểu và tham gia vào quá trình
cải tiến liên tục. Trong ngành dệt may, nhiều công ty có hệ thống quy trình sản
xuất truyền thống và việc thay đổi này có thể gặp sự khó khăn và sự chống đối từ nhân viên. lOMoAR cPSD| 60734260
CHƯƠNG 3: ĐẢM BẢO VÀ CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Đảm bảo chất lượng có mấy chức năng? A. 4 chức năng
Câu 2: Chức năng nào không thuộc chức năng của đảm bảo chất lượng? A.
Thu thập, phân tích và xử lí các số liệu về số lượng.
Câu 3: Hoạt động chính trong đảm bảo chất lượng sau bán hàng gồm: A. 3 hoạt động
Câu 4: Hoạt động chính trong đảm bảo chất lượng sau bán hàng là:
A. Thỏa mãn các khiếu nại của khách hàng
B. Ẩn định thời gian bảo hành, bảo dưỡng
C. Lập các trạm bảo hành, bảo dưỡng, sửa chữa và cung cấp các tài liệu hướng
dẫn sử dụng D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 5: Có bao nhiêu cách tiếp cận để nâng cao năng suất, chất lượng của các tổ chức? A. 2 cách
Câu 6: Chọn ra đặc điểm không thuộc Cách tiếp cận từng bước, cải tiến?
A. Tỷ lệ áp dụng khoảng 25%
Câu 7: Chọn nhận định đúng về chương trình 5s trong cải tiến và nâng cao chất lượng?
A. 5S được coi là nền tảng để thực hiện đảm bảo và cải tiến năng suất, chất lượng.
Câu 8: Chọn nhận định sai trong các nhận đinh dưới đây:
A. Kaizen là những cải tiến lớn thực hiện từng bước trong một thời gian ngắn.
Câu 9: Có bao nhiêu bước thực hiện Kaizen giúp giải quyết vấn đề dựa trên việc phân tích dữ liệu? A. 8 bước
Câu 10: Nội dung phương pháp DMAIC có thể được mô tả tóm tắt qua mấy bước? lOMoAR cPSD| 60734260 A. 5 bước
Câu 11: Nhận định nào dưới đây là đúng?
A. Nhóm chất lượng là một nhóm nhỏ từ 3-10 người được lập ra để thực
hiện các hoạt động quản lý chất lượng (kể cả những vấn đề khác liên
quan đến nơi làm việc), dựa trên tinh thần tự nguyện, tự ý và tự quản
trên cùng một chỗ làm việc.
Câu 12: Cơ sở để hình thành nhóm chất lượng là?
A. Khai thác tối đa khả năng con người, thông qua hoạt động nhóm, nghiên
cứu cách thức, cải tiến công việc, từng thành viên đều nâng cao hiểu biết
về công nghệ và kỹ thuật quản lý nhờ đó dễ dàng thích nghi với thay đổi.
B. Tôn trọng con người và tạo ra không khí vui chơi phấn khởi ở nơi làm việc.
C. Cống hiến các cải tiến giúp phát triển doanh nghiệp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13: Vòng tròn Deming gồm mấy giai đoạn? A. 4 giai đoạn
Câu 14: Nhận định nào dưới đây là đúng về giai đoạn tiêu dùng trong đảm bảo chất lượng?
A. Trong giai đoạn tiêu dùng việc đảm bảo chất lượng các sản phẩm của mình là rất khó.
Câu 15: Công cụ thống kê (SQC) là gì?
A. SQC là việc áp dụng các phương pháp thống kê để thu thập, trình bày,
phân tích dữ liệu một cách đúng đắn, chính xác và kịp thời nhằm theo
dõi, kiểm soát, cải tiến quá trình hoạt động của tổ chức bằng cách giảm
tính biến động của nó.
Câu 16: Trong cải tiến sản phẩm và dịch vụ, tồn tại mấy loại nhu cầu của khách hàng? A. 3 loại
Câu 17: Cải tiến chất lượng bao gồm mấy loại? lOMoAR cPSD| 60734260 A. 3 loại
Câu 18: Chọn nhận định sai trong các nhận định dưới đây?
A. Đảm bảo chất lượng là một trong những nội dung quan trọng của quản trị
chất lượng trong các doanh nghiệp hay tổ chức khi đang tồn tại và phát
triển trong cơ chế thị trường với sự cạnh tranh ngày càng gay gắt và khốc liệt.
B. Đảm bảo chất lượng là các hoạt động có kế hoạch và hệ thống được tiến
hành trong hệ thống chất lượng và là yếu tố để chứng minh rằng người tiêu
dùng sẽ được thỏa mãn các yêu cầu chất lượng.
C. Đảm bảo chất lượng là một hoạt động rất rộng bao trùm toàn bộ các khâu:
nghiên cứu, thiết kế, sản xuất, sử dụng, bảo dưỡng, sữa chữa và tiêu hủy.
D. Cả 3 đáp án trên đều sai.
Câu 19: Phương pháp đảm bảo chất lượng hình thành và phát triển theo quá trình nào?
A. Đảm bảo chất lượng dựa trên sự kiểm tra
B. Đảm bảo chất lượng dựa trên quản trị quá trình sản xuất
C. Đảm bảo chất lượng trong suốt quá trình sống của sản phẩm
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 20: Đảm bảo chất lượng có bao nhiêu nguyên tắc? A. 3 II. PHẦN ĐÚNG-SAI
Câu 1: Đảm bảo chất lượng là một hoạt động rất rộng bao trùm toàn bộ các khâu:
nghiên cứu, sử dụng, thiết kế và tiêu hủy?
🡪 Sai. Đảm bảo chất lượng là một hoạt động rất rộng bao trùm toàn bộ các khâu:
nghiên cứu, thiết kế, sản xuất, sử dụng, bảo dưỡng, sữa chữa và tiêu hủy. Câu 2:
Hiện nay, các doanh nghiệp cần quan tâm đến đảm bảo chất lượng sau bán hàng?
🡪 Đúng. Trong nhiều trường hợp việc đảm bảo chất lượng sau bán hàng trở thành
vũ khí quan trọng trong việc tạo ra lợi thế cạnh tranh của các doanh nghiệp nên
các doanh nghiệp cần quan tâm đến đảm bảo chất lượng sau bán hàng. lOMoAR cPSD| 60734260
Câu 3: Có 2 loại cải tiến trong cải tiến chất lượng: Cải tiến sản phẩm và dịch vụ;
Cải tiến quy trình sản xuất?
🡪 Sai. Có 3 loại cải tiến trong cải tiến chất lượng: Cải tiến sản phẩm và dịch vụ;
Cải tiến quy trình sản xuất và Cải tiến sự linh hoạt và chu kỳ sản xuất. Câu 4: Sự
nhanh nhẹn là một đặc tính để mô tả hệ thống sản xuất linh hoạt và chu kì sản xuất ngắn.
🡪 Đúng. Sự nhanh nhẹn là một đặc tính để mô tả hệ thống sản xuất linh hoạt và
chu kì sản xuất ngắn. Sự nhanh nhẹn là một yêu cầu của chiến lược định hướng
khách hàng cũng như hệ thống sản xuất chuyên biệt hóa, cái đòi hỏi đáp ứng
nhanh chóng và linh hoạt đối với những thay đổi của khách hàng.
Câu 5: Việc áp dụng công cụ thống kê (SQC) giúp ta: Tập hợp số liệu dễ dàng;
xác định được vấn đề; Phỏng đoán và nhận biết nguyên nhân; Loại bỏ hoàn toàn
sai lỗi và Xác định được hiệu quả cải tiến?
🡪 Sai. Việc áp dụng công cụ thống kê (SQC) giúp ta: Tập hợp số liệu dễ dàng;
xác định được vấn đề; Phỏng đoán và nhận biết nguyên nhân; Ngăn ngừa sai lỗi
và Xác định được hiệu quả cải tiến?
Câu 6: Vòng tròn Deming được áp dụng một cách gián đoạn nhằm từng bước cải
tiến và nâng cao chất lượng sản phẩm?
🡪 Sai. Vòng tròn Deming được áp dụng một cách liên tục nhằm từng bước cải tiến
và nâng cao chất lượng sản phẩm.
Câu 7: Mục đích của việc áp dụng chương trình 5S trong cải tiến và nâng cao
chất lượng không chỉ đơn thuần ở việc nâng cao điều kiện và môi trường làm việc trong một tổ chức.
🡪 Đúng. Mục đích của việc áp dụng 5S không chỉ đơn thuần ở việc nâng cao điều
kiện và môi trường làm việc trong một tổ chức, mà quan trọng hơn là làm thay
đổi cách suy nghĩ, thói quen làm việc và tăng cường khả năng sáng tạo của mỗi cá nhân trong tổ chức. lOMoAR cPSD| 60734260
Câu 8: Cải tiến chất lượng là một quá trình hoàn thiện liên tục nhằm đạt được
những kết quả tăng dần. Đây là triết lý, là phương pháp, là công cụ được biết đến
dưới dạng tên gọi Kaizen của Hàn Quốc.
🡪 Sai. Cải tiến chất lượng là một quá trình hoàn thiện liên tục nhằm đạt được
những kết quả tăng dần. Đây là triết lý, là phương pháp, là công cụ được biết đến
dưới dạng tên gọi Kaizen của Nhật Bản.
Câu 9: Bước thứ 3 trong nội dung phương pháp DMAIC là: Improve (Cải tiến)?
🡪 Sai. Bước thứ 3 trong nội dung phương pháp DMAIC là: Analyze (Phân tích).
Câu 10: Cải tiến chất lượng giúp cho doanh nghiệp vừa và nhỏ có thể tiết kiệm
được chi phí do rút ngắn được thời gian, các thao tác và hoạt động hay sản phẩm hỏng trong quá trình.
🡪 Sai. Không chỉ giúp cho doanh nghiệp vừa và nhỏ mà cải tiến chất lượng giúp
cho mọi doanh nghiệp hay tổ chức có thể tiết kiệm được chi phí do rút ngắn được
thời gian, các thao tác và hoạt động hay sản phẩm hỏng trong quá trình. lOMoAR cPSD| 60734260
CHƯƠNG 4: KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Phương pháp kiểm tra đánh giá một cách định tính tình hình thực hiện các
chỉ tiêu chất lượng là phương pháp gì? A. Phương pháp kiểm tra bằng cảm quan
B. Câu 2: Phương pháp được thực hiện qua hàng loạt các bước được lặp đi lặp
lại nhằm đảm bảo tính chính xác của kết quả kiểm tra là phương pháp gì?
C. Phương pháp chuyên gia
Câu 3: Phương pháp được áp dụng chủ yếu đối với các thuộc tính chất lượng
công nghệ có đơn vị đo phần cứng của sản phẩm. Phương pháp này còn được áp
dụng rộng rãi trong trường hợp các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật của sản phẩm cũng
chính là các thông số phản ánh chất lượng trong quá trình tiêu dùng hoặc khi trình
độ chất lượng được đánh giá gián tiếp thông qua các chỉ tiêu đó là phương pháp gì?
B. Phương pháp phòng thí nghiệm
Câu 4: Phương pháp chuyên gia có bao nhiêu bước: B. 03 bước
Câu 5: Có bao nhiêu bước kiểm tra chất lượng? D. 09 bước
Câu 6: Xác định đối tượng kiểm tra chất lượng thuộc bước nào trong các bước
kiểm tra chất lượng? A. Bước 01
Câu 7: Xác định mục tiêu kiểm tra thuộc bước nào trong các bước kiểm tra chất lượng? B. Bước 02
Câu 8: Quyết định các chỉ tiêu chất lượng cần kiểm tra thuộc bước nào trong các
bước kiểm tra chất lượng? C. Bước 03
Câu 9: Chọn phương án kiểm tra thuộc bước nào trong các bước kiểm tra chất lượng? D. Bước 04
Câu 10: Chọn hình thức kiểm tra thuộc bước nào trong các bước kiểm tra chất lượng?