lOMoARcPSD| 60734260
CHƯƠNG 1: CHẤT LƯỢNG VÀ QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Các yếu tố phản ánh chất lượng sản phẩm gồm:
A. Tính năng, tác dụng của sản phẩm
B. Tuổi thọ hay độ bền của sản phẩm
C. Các yếu tố thẩm mỹ
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 2: Một sản phẩm hoàn chỉnh được sản xuất và u thông trên thị trường gồm:
A. Phần cứng
B. Phần mềm
C. Phương án A và B đúng
D. Phương án A và B sai
Câu 3: Căn cứ vào mục tiêu cần đạt được, chất lượng sản phẩm được phân thành:
A. Chất lượng thiết kế và Chất lượng tuân thủ thiết kế
B. Chất lượng chuẩn và Chất lượng cho phép
C. Chất lượng tuyệt hảo và Chất lượng tối ưu
D. Chất lượng các thuộc tính và Chất lượng tổng hợp
Câu 4: Căn cứ vào quy định hiện có, chất lượng sản phẩm được phân thành:
A. Chất lượng chuẩn
B. Chất lượng cho phép
C. Chất lượng thực tế
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 5: Yếu tố nào dưới đây ảnh hưởng tới chất lượng sản phẩm?
A. Trình độ tiến bộ khoa học công nghệ
B. Các yếu tố về văn hóa, xã hội
C. Nguồn nguyên liệu và hệ thống cung ứng
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 6: “... là các kỹ thuật và các hoạt động tác nghiệp được tiến hành để kiểm tra,
rà soát chất lượng sản phẩm.”
A. Cải tiến chất lượng
lOMoARcPSD| 60734260
B. Hoạch định chất lượng
C. Kiểm soát chất lượng
D. Mục tiêu chất lượng
Câu 7: “... là các chủ trương, quyết sách nhằm thực hiện các mục tiêu chất lượng
đã đề ra.”
A. Cải tiến chất lượng
B. Chính sách chất lượng
C. Kiểm soát chất lượng
D. Mục tiêu chất lượng
Câu 8: “... là quá trình thay đổi một hoặc nhiều thuộc tính của sản phẩm nhằm
mục tiêu không ngừng thỏa mãn nhu cầu ngày càng tăng của khách hàng.”
A. Cải tiến chất lượng
B. Chính sách chất lượng
C. Kiểm soát chất lượng
D. Mục tiêu chất lượng
Câu 9: Theo bộ tiêu chuẩn ISO 9000, khi thực hiện quản trị chất lượng đòi hỏi phải
tuân thủ mấy nguyên tắc?
A. 5 nguyên tắc
B. 6 nguyên tắc
C. 7 nguyên tắc
D. 8 nguyên tắc
Câu 10: Chức năng của quản trị chất lượng không bao gồm:
A. Chức năng hoạch định
B. Chức năng kiểm tra, kiểm soát
C. Chức năng tuyển dụng
D. Chức năng kích thích
Câu 11: Chức năng kiểm tra, kiểm soát chất lượng là:
A. Hoạt động xác định mục tiêu và các phương tiện, nguồn lực biện pháp nhằm
thực hiện mục tiêu chất lượng sản phẩm.
B. Toàn bộ những hoạt động nhằm tạo ra sự phối hợp đồng bộ, khắc phục các tồn
tại và đưa chất lượng sản phẩm lên mức cao hơn trước.
lOMoARcPSD| 60734260
C. Quá trình điều khiển, đánh giá các hoạt động tác nghiệp nhằm đảm bảo chất lượng
sản phẩm theo đúng yêu cầu đặt ra.
D. Tất cả các phương án trên đều đúng.
Câu 12: Đâu không phải là đặc điểm của dịch vụ:
A. Dịch vụ không lưu giữ được
B. Quá trình cung ứng và sử dụng dịch vụ diễn ra đồng thời
C. Chất lượng dịch vụ tùy thuộc vào hoàn cảnh tạo ra dịch vụ
D. Có thể nhìn, nếm, nghe, cầm được dịch vụ trước khi tiêu dùng chúng
Câu 13: Nhận định nào dưới đây là sai:
A. Chất lượng = Mức độ thỏa mãn
B. Sự thỏa mãn = Cảm nhận – Kỳ vọng
C. Chất lượng = Cảm nhận – Kỳ vọng
D. Sự thỏa mãn = Cảm nhận + Kỳ vọng
Câu 14: Điền từ vào ... trong nhận định sau: “Trường hợp cảm nhận khi tiêu dùng
dịch vụ ... kỳ vọng mong đợi, chất lượng sẽ được đánh giá là tốt.”
A. Lớn hơn
B. Nhỏ hơn
C. Bằng
D. Nhỏ hơn hoặc bằng
Câu 15: Kỳ vọng mong đợi của khách hàng được quyết định bởi nhân tố nào dưới
đây:
A. Thông tin truyền miệng và Quảng cáo, khuyếch trương
B. Nhu cầu cá nhân và Kinh nghiệm đã trải qua
C. Phương án A và B sai
D. Phương án A và B đúng
Câu 16: Theo ISO 9000, quản trị chất lượng dịch vụ gồm:
A. Xác định mục tiêu và chính sách của chất lượng dịch vụ
B. Hoạch định, đảm bảo và cải tiến chất lượng dịch vụ
C. Giám sát, đánh giá để phát hiện lỗi trong quá trình sáng tạo, cung ứng dịch vụ
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
lOMoARcPSD| 60734260
Câu 17: Theo chu trình quản trị - vòng tròn PDCA của học giả Deming, quản
trị chất lượng dịch vụ không gồm khâu nào sau đây:
A. Hoạch định chương trình cải tiến chất lượng dịch vụ
B. Tổ chức thực hiện chương trình cải tiến chất lượng dịch vụ
C. Giám sát và đánh giá việc thực thi chương trình cải tiến chất lượng dịch vụ
D. Chia sẻ kinh nghiệm với các doanh nghiệp dịch vụ khác
Câu 18: Căn cứ vào tính chất của chi phí có thể chia chi phí chất lượng thành:
A. Chi phí phù hợp và Chi phí không phù hợp
B. Chi phí phù hợp và Chi phí sai hỏng
C. Phương án A và B đúng
D. Phương án A và B sai
Câu 19: Chi phí phòng ngừa là:
A. Những chi phí phát sinh liên quan đến những sai hỏng của sản phẩm hay dịch vụ
sau khi sản phẩm được giao hay dịch vụ được cung cấp cho khách hàng.
B. Những chi pliên quan đến các hoạt động nhằm ngăn ngừa sự không phù hợp
có thể xảy ra hoặc để giảm thiểu các rủi ro của sự không phù hợp đó.
C. Những chi phí của các sản phẩm đã được sản xuất hoặc của các dịch vụ đã được
cung ứng nhưng không phù hợp với yêu cầu của khách hàng. D. Tất cả các
phương án trên đều sai.
Câu 20: Chi phí đánh giá không bao gồm khoản chi phí nào dưới đây?
A. Chi phí thử nghiệm
B. Chi phí xử lý các khiếu nại bảo hành
C. Chi phí kiểm tra vật liệu mua vào
D. Chi phí kiểm tra sản phẩm
II. NHẬN ĐỊNH ĐÚNG/SAI
Câu 1: Phần mềm của sản phẩm bao gồm các thuộc tính vật chất hữu hình thể hiện
dưới một hình thức cụ thể ràng phản ánh giá trị sử dụng khác nhau như chức
năng, công dụng kỹ thuật, kinh tế của sản phẩm.
Câu 2: Chất lượng sản phẩm có tính tuyệt đối.
lOMoARcPSD| 60734260
Câu 3: Chính sách chất lượng việc thiết lập các mục tiêu cụ thể cách thức,
phương pháp để thực hiện các mục tiêu đó, cũng như ltrình cthể của các hoạt
động cụ thể để đạt mục tiêu.
Câu 4: Quản trị chất lượng về thực chất chỉ là hoạt động kiểm tra, kiểm soát.
Câu 5: Quản trị chất lượng chỉ một hoạt động chung chung, không một vai
trò, vị trí cụ thể nào ở trong doanh nghiệp
Câu 6: Theo ISO8402: Dịch vụ kết quả tạo ra do các hoạt động tiếp xúc giữa
người cung ứng và khách hàng và các hoạt động nội bcủa người cung ứng để đáp
ứng nhu cầu của khách hàng.
Câu 7: Dịch vụ hỗ trợ là dịch vụ cốt lõi mà thông qua đó nhu cầu sử dụng dịch vụ
được thỏa mãn.
Câu 8: Chi phí không phù hợp các chi phí phát sinh để đảm bảo rằng các sản
phẩm được sản xuất ra hoặc các dịch vụ được cung ứng phù hợp với các tiêu chuẩn
quy cách đã được xác định trước.
Câu 9: Chi pdo khiếm khuyết về chất lượng chi phí không cần thiết, thường
làm cho hàng hóa và dịch vụ trở nên đắt tiền hơn.
Câu 10: Chi phí đào tạo và phát triển lao động thuộc chi phí phòng ngừa.
CHƯƠNG 2: HỆ THỐNG QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Theo Tổ Chức Quốc Tế về tiêu chuẩn hóa thì một hệ thống quản trị chất
lượng bao gồm yếu tố nào sau đây:
A. Cơ cấu tổ chức
B. Các quy định mà tổ chức tuân thủ
lOMoARcPSD| 60734260
C. Các quá trình
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 2: Cơ cấu tổ chức trong hệ thống quản trị chất lượng có thể chia ra thành các
loại là:
A. Cơ cấu tổ chức trực tuyến; Cơ cấu tổ chức chức năng
B. Cơ cấu tổ chức trực tuyến - chức năng; Cơ cấu tổ chức ma trận
C. Cơ cấu tổ chức trực tuyến; Cơ cấu tổ chức chức năng; Cơ cấu tổ chức ma trận
D. Cơ cấu tổ chức trực tuyến; Cơ cấu tổ chức chức năng; Cơ cấu tổ chức trực tuyến
- chức năng; Cơ cấu tổ chức ma trận
Câu 3: Quá trình chính là:
A. Quá trình có liên quan trực tiếp đến việc tạo ra sản phẩm hay dịch vụ
B. Quá trình không liên quan trực tiếp đến việc tạo ra sản phẩm hay dịch vụ
C. Quá trình cung cấp c định hướng, thiết lập nguyên tắc, nội quy cho các quá
trình khác.
D. Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 4: Các quá trình như: tuyển dụng, đào tạo, nghiên cứu thị trường, quản lý
thông tin,... được gọi là:
A. Quá trình chính
B. Quá trình hỗ trợ
C. Quá trình quản trị
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 5: Các quá trình như: lập kế hoạch chiến lược, dự toán và kiểm soát ngân
sách, quản lý rủi ro,... được gọi là:
A. Quá trình chính
B. Quá trình hỗ trợ
C. Quá trình quản trị
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 6: Căn cứ vào nội dung, có các hệ thống quản trị chất lượng sau:
A. Hệ thống quản trị chất lượng theo Tổ chức Quốc tế về Tiêu chuẩn hóa ISO9000
B. Hệ thống quản trị chất lượng toàn diện
lOMoARcPSD| 60734260
C. Hệ thống Quản trị chất lượng Q-Base dành cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 7: Căn cứ vào cấp quản lý, hệ thống quản trị chất lượng bao gồm:
A. Hệ thống quản trị chất lượng của nhà nước
B. Hệ thống quản trị chất lượng của các tổ chức
C. Phương án A và B đúng
D. Phương án A và B sai
Câu 8: Tại Việt Nam, đơn vị nào là thành viên của Tổ chức Quốc tế về Tiêu chuẩn
hóa (ISO)
A. Tổng cục tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, thuộc Bộ Khoa học - Công nghệ
B. Tổng cục Thống kê, thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư
C. Cục Quản lý Dược, thuộc Bộ Y tế
D. Cục Chất lượng, Chế biến Phát triển thị trường, thuộc Bộ Nông nghiệp Phát
triển nông thôn
Câu 9: Nguyên tắc “Hướng vào khách hàng” theo theo ISO 9000 được hiểu là:
A. Khách hàng đối tượng chịu toàn bộ các chi phí liên quan đến quản trị chất
lượng của doanh nghiệp
B. Hoạt động quản trị chất lượng của doanh nghiệp phải hoàn toàn tuân theo quan
điểm của khách hàng
C. Lấy khách hàng làm trọng tâm cho mọi hoạt động của doanh nghiệp
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 10: Tính đến năm 2023, gia đình tiêu chuẩn ISO 9000 đã qua mấy lần soát
xét?
A. 1 lần (vào năm 1994)
B. 2 lần (vào năm 1994 và năm 2000)
C. 3 lần (vào năm 1994, năm 2000 và năm 2008)
D. 4 lần (vào năm 1994, năm 2000, năm 2008 và năm 2015)
Câu 11: ISO 9000:2015 là?
A. Hướng dẫn đánh giá các hệ thống quản trị chất lượng
B. Hệ thống quản trị chất lượng - Cơ sở và từ vựng
lOMoARcPSD| 60734260
C. Hệ thống quản trị chất lượng - Các yêu cầu
D. Quản trị chất lượng - Chất lượng của một tổ chức - Hướng dẫn để đạt được thành
công bền vững
Câu 12: Lợi ích của Bộ tiêu chuẩn ISO 9000 không bao gồm:
A. Doanh nghiệp có thể cung ứng sản phẩm có chất lượng tốt
B. Doanh nghiệp được nhà nước miễn toàn bộ các loại thuế
C. Doanh nghiệp có thể tăng năng suất và giảm giá thành
D. Doanh nghiệp tăng tính cạnh tranh trên thị trường
Câu 13: Các nguyên tắc cơ bản của quản trị chất lượng toàn diện bao gồm:
A. Tập trung thỏa mãn khách hàng; Tập trung vào quá trình
B. Toàn bộ tham gia; Cải tiến liên tục
C. Phương án A và B đúng
D. Phương án A và B sai
Câu 13: 5S là một phong trào năng suất được khởi xướng từ:
A. Nhật Bản
B. Hàn Quốc
C. Hoa Kỳ
D. Việt Nam
Câu 14: “Xác định và phân loại các khoản vật tại nơi làm việc thành hai loại cần
thiết không cần thiết loại bỏ những khoản vật không cần thiết nơi làm việc.”
thuộc nội dung nào trong phong trào 5S?
A. Sàng lọc
B. Sắp xếp
C. Sạch sẽ
D. Săn sóc
Câu 15: Để có thể tăng năng suất, các doanh nghiệp có 2 cách lựa chọn là:
A. Cải tiến liên tục
B. Cải tiến mang tính đột phá
C. Phương án A và B sai
D. Phương án A và B đúng
lOMoARcPSD| 60734260
Câu 16: Hệ thống thực hành sản xuất tốt GMP được áp dụng trong các lĩnh vực
nào?
A. Sản xuất và chế biến các sản phẩm máy vi tính
B. Sản xuất chế biến các sản phẩm thực phẩm, dược phẩm, mỹ phẩm, thiết bị y
tế
C. Sản xuất và chế biến các sản phẩm xây dựng
D. Sản xuất và chế biến các sản phẩm may mặc
Câu 17: Hệ thống phân tích các mối nguy hiểm điều kiểm soát trọng yếu
HACCP là hệ thống kiểm soát chất lượng dành cho các doanh nghiệp sản xuất và
chế biến:
A. Thực phẩm
B. Hóa chất
C. Nông sản
D. Lâm sản
Câu 18: Hệ thống tiêu chuẩn Thực phẩm An toàn và Chất lượng viết tắt là:
A. GPM
B. SQF
C. ISO
D. HACCP
Câu 19: ISO 22000 là:
A. Hệ thống thực hành sản xuất tốt
B. Hệ thống phân tích các mối nguy hiểm và điều kiểm soát trọng yếu
C. Hệ thống quản lý an toàn thực phẩm
D. Hệ thống tiêu chuẩn Thực phẩm An toàn và Chất lượng
Câu 20: Giải thưởng chất lượng Deming nhằm tôn vinh những cá nhân hay tổ chức
có đóng góp vào phong trào năng suất chất lượng của:
A. Nhật Bản
B. Hoa Kỳ
C. Liên bang Nga
D. Pháp
lOMoARcPSD| 60734260
II. NHẬN ĐỊNH ĐÚNG/SAI
Câu 1: cấu tổ chức chính yếu tố hình thành “khung” cho hệ thống quản trị
chất lượng.
Câu 2: Tất cả các tiêu chuẩn do ISO đặt ra đều có tính chất bắt buộc.
Câu 3: Phương châm của gia đình tiêu chuẩn ISO 9000 là “Nếu một tổ chức có hệ
thống quản trị chất lượng tốt thì sản phẩm tổ chức này sản xuất ra hoặc dịch
vụ mà tổ chức này cung ứng cũng sẽ có chất lượng tốt”
Câu 4: Mục đích của quản trị chất lượng toàn diện cải tiến nâng cao chất
lượng sản phẩm của tổ chức, đảm bảo và thỏa mãn khách hàng ở mức độ tốt nhất
cho phép.
Câu 5: Phương pháp quản trị chất lượng toàn diện thể áp dụng cho mọi loại
hình tổ chức, trong mọi lĩnh vực với mọi quy mô.
Câu 6: Nội dung của 5S bao gồm: Sàng lọc, Sắp xếp, Sạch sẽ, Sáng suốt, Sẵn sàng
Câu 7: Trong quản trị chất lượng, 5S là một hoạt động cải tiến liên tục với sự tham
gia của mọi người nhằm không ngừng cải thiên môi trường làm việc.
Câu 8: Bốn giai đoạn của vòng tròn Deming bao gồm: P(Plan) - Lập kế hoạch,
D(Do) - Thực hiện, C(Control) - Kiểm soát, A(Action) - Hành động khắc phục.
Câu 9: Nguyên tắc chđạo của Kaizen làm tăng giá trị cho khách hàng thông
qua việc liên tục loại bỏ lãng phí trong suốt quá trình cung cấp sản phẩm, dịch vụ.
Câu 10: Các quá trình: thiết kế, mua hàng, sản xuất, phân phối, thực hiện dịch vụ
sau bán,... là những quá trình hỗ trợ trong một doanh nghiệp sản xuất.
III. TÌNH HUỐNG
Tình huống 1
HIỆU QUẢ TÍCH CỰC TỪ PHONG TRÀO 5S TẠI VNPT
Thực hiện “Phong trào 5S trong công tác an toàn – vệ sinh lao động”, sau gần 07
tháng phát động và được quan Tập đoàn Bưu chính Viễn thông tổ chức tập huấn triển
lOMoARcPSD| 60734260
khai, phong trào 5S đã được chuyên môn, công đoàn các đơn vị trực thuộc Cơ quan Tập
đoàn tích cực hưởng ứng và triển khai sâu rộng tới người lao động.
Phong trào 5S tạo ra những thay đổi lớn tại môi trường làm việc, giảm thiểu được
các lãng phí huy động được sự tham gia của toàn thể CBCNV Cơ quan Tập đoàn.
Trước khi triển khai phong trào 5S ở nhiều đơn vị tại các phòng làm việc cho tới các nhà
kho, khuôn viên khu m việc…, các loại vật tư, kho tàng, tài liệu để lộn xộn rất khó tìm,
nhưng sau khi triển khai thực hiện 5S, mọi đvật đều được để đúng vị trí, dễ thấy, dễ
lấy, dễ trả lại. Đối với các hồ sơ, sổ sách đều ghi danh mục rõ ràng, giúp thuận tiện khi
tra cứu, phục vụ tốt yêu cầu công việc. CBCNV của đơn vị loại bỏ những thứ không cần
thiết ra khỏi nơi làm việc, vệ sinh sạch sẽ máy móc, thiết bị, tạo ý thức và thói quen thực
hiện 5S, từ đó hiệu quả trong công việc của CBCNV tăng lên rõ rệt, năng suất lao động
tăng lên, CBCNV yêu công việc và gắn bó hơn với công việc được giao.
Việc triển khai phong trào 5S đã nâng cao ý thức của CBCNV đối với việc tuân
thủ các nội quy, quy chuẩn lao động, hoàn thành các mục tiêu chung, tạo dựng văn hóa
doanh nghiệp cải tiến các hoạt động quản chất lượng, hỗ trtrực tiếp nâng cao hiệu
quả công việc, đây cũng là mục tiêu cuối cùng 5S ớng tới, góp phần tạo nên ý thức
cho người lao động thực hành tự giác trong công việc cũng như trong cuộc sống hằng
ngày.
(Nguồn: congdoan.vnpt.vn)
1. Nêu những lợi ích phong trào 5S đã mang lại cho Tập đoàn VNPT sau 07
tháng triển khai phong trào?
2. Theo anh/chị, khó khăn lớn nhất khi áp dụng phong trào 5S tại môi trường công
sở là gì?
Tình huống 2
SẢN XUẤT TINH GỌN TẠI TỔNG CÔNG TY DỆT MAY HÒA THỌ
Đối với ngành dệt may, các công cụ như 5S, Kaizen, Lean, TPM, KPI, MFCA,
BSC, ISO… từ lâu đã trở thành những giải pháp giúp doanh nghiệp cải tiến quy trình
sản xuất, loại bỏ những khuyết điểm, giảm ng phí không đáng nhằm đáp ứng nhu
cầu của khách hàng, nâng cao vị thế và uy tín của doanh nghiệp trên thị trường.
lOMoARcPSD| 60734260
Tại tổng công ty dệt may Hòa Thọ sau khi áp dụng Lean đã giảm lượng tồn kho
trên chuyền từ 30 sản phẩm xuống còn 3 sản phẩm, hàng lỗi giảm từ 20% xuống còn
8%, không cần làm thêm giờ thu nhập bằng như khi tăng ca. Sau khi áp dụng ở 3 nhà
máy đầu năm 2014, Công ty CP May Hòa Thọ (Duy Xuyên) đã đầu tư chuyển đổi toàn
bộ 8 dây chuyền theo mô hình Lean.
Với mô hình này, cùng với hệ thống máy điện tử được đầu tư mới, các khâu sản
xuất sẽ được tiết giảm. Việc thiết lập chuyền may theo hình chữ U đã giúp cho các
chuyền trưởng bao quát và giám sát được quy trình sản xuất, có giải pháp hỗ trợ kịp thời
để dây chuyền không bị gián đoạn giúp doanh nghiệp đảm bảo chất lượng, vừa giải quyết
được vấn đề thu nhập cho người lao động, giảm được sự cạnh tranh về lao động với các
đơn vị khác.
1. Nêu những lợi ích hệ thống sản xuất tinh gọn (Lean) đã mang lại cho tổng
công ty dệt may Hòa Thọ?
2. Theo anh/chị, khó khăn lớn nhất khi các doanh nghiệp dệt may áp dụng hệ thống
sản xuất tinh gọn (Lean) là gì?
CHƯƠNG 3: ĐẢM BẢO VÀ CẢI TIẾN CHẤTỢNG
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Đảm bảo chất lượng có mấy chức năng?
A. 2 chức năng
B. 3 chức năng
C. 4 chức năng
D. 5 chức năng
Câu 2: Chức năng nào không thuộc chức năng của đảm bảo chất lượng?
A. Chức năng tạo lập và triển khai một chính sách kiểm soát chất lượng
B. Chức năng lập kế hoạch và từng bước áp dụng hệ thống quản lí và chất lượng
C. Chức năng đánh giá, kiểm tra và kiểm soát chất lượng
D. Thu thập, phân tích và xử lí các số liệu về số lượng.
Câu 3: Hoạt động chính trong đảm bảo chất lượng sau bán hàng gồm:
lOMoARcPSD| 60734260
A. 2 hoạt động
B. 3 hoạt động
C. 4 hoạt động
D. 5 hoạt động
Câu 4: Hoạt động chính trong đảm bảo chất lượng sau bán hàng là:
A. Thỏa mãn các khiếu nại của khách hàng
B. Ẩn định thời gian bảo hành, bảo dưỡng
C. Lập các trạm bảo hành, bảo dưỡng, sửa chữa và cung cấp các tài liệu hướng dẫn
sử dụng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5: bao nhiêu cách tiếp cận để nâng cao năng suất, chất lượng của các tổ chức?
A. 1 cách
B. 2 cách
C. 3 cách
D. 4 cách
Câu 6: Chọn ra đặc điểm không thuộc Cách tiếp cận từng bước, cải tiến?
A. Cải tiến ít tốn kém hơn đầu tư mới
B. Nhanh chóng
C. Cải tiến những cải tiến nhỏ, đơn giản, tích lũy dần dần, từng bước trong thời
gian dài
D. Tỷ lệ áp dụng khoảng 25%
Câu 7: Chọn nhận định đúng về chương trình 5s trong cải tiến và nâng cao chất lượng?
A. Khái niệm 5S được bắt nguồn từ Hàn Quốc vào đầu những năm 80 đã được
áp dụng rộng rãi tại các quốc gia, trong đó có Việt Nam.
B. 5S được coi là nền tảng để thực hiện đảm bảo và cải tiến năng suất, chất lượng.
C. Cả a và b đều đúng.
D. Cả a và b đều sai.
Câu 8: Chọn nhận định sai trong các nhận đinh dưới đây:
A. Kaizen hoạt động cải tiến liên tục với sự tham gia của mọi người nhằm cải
thiện không ngừng môi trường điều kiện làm việc.
lOMoARcPSD| 60734260
B. Kaizen sự tích lũy các cải tiến nhỏ thành kết quả lớn, tập trung vào việc xác
định vấn đề, giải quyết vấn đề thay đổi chuẩn để đảm bảo vấn đề được giải
quyết tận gốc.
C. Kaizen là những cải tiến lớn thực hiện từng bước trong một thời gian ngắn.
D. Kaizen ít tốn kém nhưng mang lại hiệu quả cao trong việc nâng cao chất lượng
công việc, nâng cao chất lượng sản phẩm, dịch vụ giảm chi phí hoạt động.
Câu 9: Có bao nhiêu bước thực hiện Kaizen giúp giải quyết vấn đề dựa trên việc
phân tích dữ liệu?
A. 6 bước
B. 7 bước
C. 8 bước
D. 9 bước
Câu 10: Nội dung phương pháp DMAIC có thể được mô tả tóm tắt qua mấy bước?
A. 4 bước
B. 5 bước
C. 6 bước
D. 7 bước
Câu 11: Nhận định nào dưới đây là đúng?
A. Nhóm chất lượng một nhóm nhỏ từ 3-10 người được lập ra để thực hiện các
hoạt động quản chất lượng (kể cả những vấn đề khác liên quan đến nơi làm
việc), dựa trên tinh thần tự nguyện, tự ý và tự quản trên cùng một chỗ làm việc.
B. Nhóm chất lượng là một nhóm nhỏ từ 13- 30 người được lập ra để thực hiện các
hoạt động quản chất lượng (kể cả những vấn đề khác liên quan đến nơi làm
việc), dựa trên tinh thần tự nguyện, tự ý và tự quản trên cùng một chỗ làm việc.
C. a và b đều đúng
D. a và b đều sai
Câu 12: Cơ sở để hình thành nhóm chất lượng là?
A. Khai thác tối đa khả năng con người, thông qua hoạt động nhóm, nghiên cứu cách
thức, cải tiến công việc, từng thành viên đều nâng cao hiểu biết về công nghệ và
kỹ thuật quản lý nhờ đó dễ dàng thích nghi với thay đổi.
B. Tôn trọng con người và tạo ra không khí vui chơi phấn khởi ở nơi làm việc.
C. Cống hiến các cải tiến giúp phát triển doanh nghiệp
lOMoARcPSD| 60734260
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13: Vòng tròn Deming gồm mấy giai đoạn?
A. 2 giai đoạn
B. 3 giai đoạn
C. 4 giai đoạn
D. 5 giai đoạn
Câu 14: Nhận định o dưới đây đúng về giai đoạn tiêu dùng trong đảm bảo chất
lượng?
A. Giai đoạn tiêu dùng là quá trình sản phẩm của doanh nghiệp chưa tách ra khỏi
doanh nghiệp và người tiêu dùng đã bắt đầu khai thác sử dụng.
B. Trong giai đoạn tiêu ng việc đảm bảo chất lượng các sản phẩm của mình là rất
khó.
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai.
Câu 15: Công cụ thống kê (SQC) là gì?
A. SQC là việc áp dụng các phương pháp thống kê để thu thập, trình bày, phân tích
dữ liệu một cách đúng đắn, chính xác kịp thời nhằm theo dõi, kiểm soát, cải
tiến quá trình hoạt động của tổ chức bằng cách giảm tính biến động của nó.
B. SQC là việc áp dụng các phương pháp thống kê để thu thập, kiểm tra dữ liệu một
cách đúng đắn, chính xác và kịp thời nhằm theo dõi, kiểm soát, cải tiến quá trình
hoạt động của tổ chức bằng cách giảm tính biến động của nó.
C. SQC là việc áp dụng các phương pháp thống kê để thu thập, trình bày, phân tích
dữ liệu một cách đúng đắn, chính xác kịp thời nhằm theo dõi, kiểm soát, cải
tiến quá trình hoạt động của tổ chức bằng cách tăng tính biến động của nó. D.
Không có đáp án nào đúng.
Câu 16: Trong cải tiến sản phẩm và dịch vụ, tồn tại mấy loại nhu cầu của khách hàng?
A. 2 loại
B. 3 loại
C. 4 loại
D. 5 loại
Câu 17: Cải tiến chất lượng bao gồm mấy loại?
A. 2 loại
lOMoARcPSD| 60734260
B. 3 loại
C. 4 loại
D. 5 loại
Câu 18: Chọn nhận định sai trong các nhận định dưới đây?
A. Đảm bảo chất lượng một trong những nội dung quan trọng của quản trị chất
lượng trong các doanh nghiệp hay tổ chức khi đang tồn tại và phát triển trong cơ
chế thị trường với sự cạnh tranh ngày càng gay gắt và khốc liệt.
B. Đảm bảo chất lượng các hoạt động kế hoạch hệ thống được tiến hành
trong hệ thống chất lượng yếu tố để chứng minh rằng người tiêu dùng sẽ
được thỏa mãn các yêu cầu chất lượng.
C. Đảm bảo chất ợng là một hoạt động rất rộng bao trùm toàn bộ các khâu: nghiên
cứu, thiết kế, sản xuất, sử dụng, bảo dưỡng, sữa chữa và tiêu hủy. D. Cả 3 đáp án
trên đều sai.
Câu 19: Phương pháp đảm bảo chất lượng hình thành và phát triển theo quá trình nào?
A. Đảm bảo chất lượng dựa trên sự kiểm tra
B. Đảm bảo chất lượng dựa trên quản trị quá trình sản xuất
C. Đảm bảo chất lượng trong suốt quá trình sống của sản phẩm
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 20: Đảm bảo chất lượng có bao nhiêu nguyên tắc?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
II. PHẦN ĐÚNG-SAI
Câu 1: Đảm bảo chất ợng một hoạt động rất rộng bao trùm toàn bộ các khâu: nghiên
cứu, sử dụng, thiết kế và tiêu hủy?
Câu 2: Hiện nay, các doanh nghiệp cần quan tâm đến đảm bảo chất lượng sau bán hàng?
Câu 3: 2 loại cải tiến trong cải tiến chất lượng: Cải tiến sản phẩm dịch vụ; Cải
tiến quy trình sản xuất?
Câu 4: Sự nhanh nhẹn một đặc tính để tả hệ thống sản xuất linh hoạt chu
sản xuất ngắn.
lOMoARcPSD| 60734260
Câu 5: Việc áp dụng công cụ thống (SQC) giúp ta: Tập hợp số liệu dễ dàng; xác định
được vấn đề; Phỏng đoán và nhận biết nguyên nhân; Loại bỏ hoàn toàn sai lỗiXác
định được hiệu quả cải tiến?
Câu 6: Vòng tròn Deming được áp dụng một cách gián đoạn nhằm từng bước cải tiến
và nâng cao chất lượng sản phẩm?
Câu 7: Mục đích của việc áp dụng chương trình 5S trong cải tiến nâng cao chất lượng
không chỉ đơn thuần việc nâng cao điều kiện môi trường làm việc trong một tổ
chức.
Câu 8: Cải tiến chất lượng một quá trình hoàn thiện liên tục nhằm đạt được những
kết quả tăng dần. Đây là triết lý, phương pháp, là công cụ được biết đến dưới dạng tên
gọi Kaizen của Hàn Quốc.
Câu 9: Bước thứ 3 trong nội dung phương pháp DMAIC là: Improve (Cải tiến)? Câu
10: Cải tiến chất lượng giúp cho doanh nghiệp vừa và nhỏ có thể tiết kiệm được chi phí
do rút ngắn được thời gian, các thao tác hoạt động hay sản phẩm hỏng trong quá trình.
CHƯƠNG 4: KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Phương pháp kiểm tra đánh giá một cách định tính tình hình thực hiện các chỉ
tiêu chất lượng là phương pháp gì?
A. Phương pháp kiểm tra bằng cảm quan
B. Phương pháp phòng thí nghiệm
C. Phương pháp chuyên gia
D. Cả 3 phương pháp trên
Câu 2: Phương pháp được thực hiện qua hàng loạt các ớc được lặp đi lặp lại nhằm
đảm bảo tính chính xác của kết quả kiểm tra là phương pháp gì?
A. Phương pháp kiểm tra bằng cảm quan
B. Phương pháp phòng thí nghiệm
C. Phương pháp chuyên gia
D. Cả 3 phương pháp trên
lOMoARcPSD| 60734260
Câu 3: Phương pháp được áp dụng chủ yếu đối với các thuộc tính chất lượng công nghệ
đơn vị đo phần cứng của sản phẩm. Phương pháp này còn được áp dụng rộng rãi
trong trường hợp các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật của sản phẩm cũng chính là các thông số
phản ánh chất ợng trong quá trình tiêu dùng hoặc khi trình độ chất ợng được đánh
giá gián tiếp thông qua các chỉ tiêu đó là phương pháp gì?
A. Phương pháp kiểm tra bằng cảm quan
B. Phương pháp phòng thí nghiệm
C. Phương pháp chuyên gia
D. Cả 3 phương pháp trên
Câu 4: Phương pháp chuyên gia có bao nhiêu bước:
A. 02 bước
B. 03 bước
C. 04 bước
D. 05 bước
Câu 5: Có bao nhiêu bước kiểm tra chất lượng?
A. 06 bước
B. 07 bước
C. 08 bước
D. 09 bước
Câu 6: Xác định đối tượng kiểm tra chất lượng thuộc bước nào trong các bước kiểm tra
chất lượng? A. Bước 01
B. Bước 02
C. Bước 03
D. Bước 04
lOMoARcPSD| 60734260
Câu 7: Xác định mục tiêu kiểm tra thuộc bước nào trong các bước kiểm tra chất lượng?
A. Bước 01
B. Bước 02
C. Bước 03
D. Bước 04
Câu 8: Quyết định các chỉ tiêu chất lượng cần kiểm tra thuộc bước nào trong các bước
kiểm tra chất lượng?
A. Bước 01
B. Bước 02
C. Bước 03
D. Bước 04
Câu 9: Chọn phương án kiểm tra thuộc bước nào trong các bước kiểm tra chất lượng?
A. Bước 01
B. Bước 02
C. Bước 03
D. Bước 04
Câu 10: Chọn hình thức kiểm tra thuộc bước nào trong các bước kiểm tra chất lượng?
A. Bước 05
B. Bước 06
C. Bước 07
D. Bước 08
Câu 11: Chọn phương án kiểm tra thuộc bước nào trong các bước kiểm tra chất lượng?
lOMoARcPSD| 60734260
A. Bước 05
B. Bước 06
C. Bước 07
D. Bước 08
Câu 12: Chọn mẫu thuộc bước nào trong các bước kiểm tra chất lượng?
A. Bước 05
B. Bước 06
C. Bước 07
D. Bước 08
Câu 13: Tiến hành kiểm tra thuộc bước nào trong các bước kiểm tra chất lượng?
A. Bước 05
B. Bước 06
C. Bước 07
D. Bước 08
Câu 14: Có bao nhiêu phương thức lấy mẫu?
A. 02
B. 03
C. 04
D. 05
Câu 15: Có bao nhiêu loại rủi ro trong rủi ro lấy mẫu chấp nhận?
A. 02
B. 03

Preview text:

lOMoAR cPSD| 60734260
CHƯƠNG 1: CHẤT LƯỢNG VÀ QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Các yếu tố phản ánh chất lượng sản phẩm gồm:
A. Tính năng, tác dụng của sản phẩm
B. Tuổi thọ hay độ bền của sản phẩm
C. Các yếu tố thẩm mỹ
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 2: Một sản phẩm hoàn chỉnh được sản xuất và lưu thông trên thị trường gồm: A. Phần cứng B. Phần mềm
C. Phương án A và B đúng D. Phương án A và B sai
Câu 3: Căn cứ vào mục tiêu cần đạt được, chất lượng sản phẩm được phân thành:
A. Chất lượng thiết kế và Chất lượng tuân thủ thiết kế
B. Chất lượng chuẩn và Chất lượng cho phép
C. Chất lượng tuyệt hảo và Chất lượng tối ưu
D. Chất lượng các thuộc tính và Chất lượng tổng hợp
Câu 4: Căn cứ vào quy định hiện có, chất lượng sản phẩm được phân thành: A. Chất lượng chuẩn B. Chất lượng cho phép
C. Chất lượng thực tế
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 5: Yếu tố nào dưới đây ảnh hưởng tới chất lượng sản phẩm?
A. Trình độ tiến bộ khoa học công nghệ
B. Các yếu tố về văn hóa, xã hội
C. Nguồn nguyên liệu và hệ thống cung ứng
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 6: “... là các kỹ thuật và các hoạt động tác nghiệp được tiến hành để kiểm tra,
rà soát chất lượng sản phẩm.”
A. Cải tiến chất lượng lOMoAR cPSD| 60734260
B. Hoạch định chất lượng
C. Kiểm soát chất lượng
D. Mục tiêu chất lượng
Câu 7: “... là các chủ trương, quyết sách nhằm thực hiện các mục tiêu chất lượng đã đề ra.”
A. Cải tiến chất lượng
B. Chính sách chất lượng
C. Kiểm soát chất lượng
D. Mục tiêu chất lượng
Câu 8: “... là quá trình thay đổi một hoặc nhiều thuộc tính của sản phẩm nhằm
mục tiêu không ngừng thỏa mãn nhu cầu ngày càng tăng của khách hàng.”
A. Cải tiến chất lượng
B. Chính sách chất lượng
C. Kiểm soát chất lượng
D. Mục tiêu chất lượng
Câu 9: Theo bộ tiêu chuẩn ISO 9000, khi thực hiện quản trị chất lượng đòi hỏi phải
tuân thủ mấy nguyên tắc? A. 5 nguyên tắc B. 6 nguyên tắc C. 7 nguyên tắc D. 8 nguyên tắc
Câu 10: Chức năng của quản trị chất lượng không bao gồm:
A. Chức năng hoạch định
B. Chức năng kiểm tra, kiểm soát
C. Chức năng tuyển dụng D. Chức năng kích thích
Câu 11: Chức năng kiểm tra, kiểm soát chất lượng là:
A. Hoạt động xác định mục tiêu và các phương tiện, nguồn lực và biện pháp nhằm
thực hiện mục tiêu chất lượng sản phẩm.
B. Toàn bộ những hoạt động nhằm tạo ra sự phối hợp đồng bộ, khắc phục các tồn
tại và đưa chất lượng sản phẩm lên mức cao hơn trước. lOMoAR cPSD| 60734260
C. Quá trình điều khiển, đánh giá các hoạt động tác nghiệp nhằm đảm bảo chất lượng
sản phẩm theo đúng yêu cầu đặt ra.
D. Tất cả các phương án trên đều đúng.
Câu 12: Đâu không phải là đặc điểm của dịch vụ:
A. Dịch vụ không lưu giữ được
B. Quá trình cung ứng và sử dụng dịch vụ diễn ra đồng thời
C. Chất lượng dịch vụ tùy thuộc vào hoàn cảnh tạo ra dịch vụ
D. Có thể nhìn, nếm, nghe, cầm được dịch vụ trước khi tiêu dùng chúng
Câu 13: Nhận định nào dưới đây là sai:
A. Chất lượng = Mức độ thỏa mãn
B. Sự thỏa mãn = Cảm nhận – Kỳ vọng
C. Chất lượng = Cảm nhận – Kỳ vọng
D. Sự thỏa mãn = Cảm nhận + Kỳ vọng
Câu 14: Điền từ vào ... trong nhận định sau: “Trường hợp cảm nhận khi tiêu dùng
dịch vụ ... kỳ vọng mong đợi, chất lượng sẽ được đánh giá là tốt.” A. Lớn hơn B. Nhỏ hơn C. Bằng D. Nhỏ hơn hoặc bằng
Câu 15: Kỳ vọng mong đợi của khách hàng được quyết định bởi nhân tố nào dưới đây:
A. Thông tin truyền miệng và Quảng cáo, khuyếch trương
B. Nhu cầu cá nhân và Kinh nghiệm đã trải qua C. Phương án A và B sai
D. Phương án A và B đúng
Câu 16: Theo ISO 9000, quản trị chất lượng dịch vụ gồm:
A. Xác định mục tiêu và chính sách của chất lượng dịch vụ
B. Hoạch định, đảm bảo và cải tiến chất lượng dịch vụ
C. Giám sát, đánh giá để phát hiện lỗi trong quá trình sáng tạo, cung ứng dịch vụ
D. Tất cả các phương án trên đều đúng lOMoAR cPSD| 60734260
Câu 17: Theo chu trình quản trị - vòng tròn PDCA của học giả Deming, quản
trị chất lượng dịch vụ không gồm khâu nào sau đây:
A. Hoạch định chương trình cải tiến chất lượng dịch vụ
B. Tổ chức thực hiện chương trình cải tiến chất lượng dịch vụ
C. Giám sát và đánh giá việc thực thi chương trình cải tiến chất lượng dịch vụ
D. Chia sẻ kinh nghiệm với các doanh nghiệp dịch vụ khác
Câu 18: Căn cứ vào tính chất của chi phí có thể chia chi phí chất lượng thành:
A. Chi phí phù hợp và Chi phí không phù hợp
B. Chi phí phù hợp và Chi phí sai hỏng
C. Phương án A và B đúng D. Phương án A và B sai
Câu 19: Chi phí phòng ngừa là:
A. Những chi phí phát sinh liên quan đến những sai hỏng của sản phẩm hay dịch vụ
sau khi sản phẩm được giao hay dịch vụ được cung cấp cho khách hàng.
B. Những chi phí liên quan đến các hoạt động nhằm ngăn ngừa sự không phù hợp
có thể xảy ra hoặc để giảm thiểu các rủi ro của sự không phù hợp đó.
C. Những chi phí của các sản phẩm đã được sản xuất hoặc của các dịch vụ đã được
cung ứng nhưng không phù hợp với yêu cầu của khách hàng. D. Tất cả các
phương án trên đều sai.
Câu 20: Chi phí đánh giá không bao gồm khoản chi phí nào dưới đây? A. Chi phí thử nghiệm
B. Chi phí xử lý các khiếu nại bảo hành
C. Chi phí kiểm tra vật liệu mua vào
D. Chi phí kiểm tra sản phẩm
II. NHẬN ĐỊNH ĐÚNG/SAI
Câu 1: Phần mềm của sản phẩm bao gồm các thuộc tính vật chất hữu hình thể hiện
dưới một hình thức cụ thể rõ ràng phản ánh giá trị sử dụng khác nhau như chức
năng, công dụng kỹ thuật, kinh tế của sản phẩm.
Câu 2: Chất lượng sản phẩm có tính tuyệt đối. lOMoAR cPSD| 60734260
Câu 3: Chính sách chất lượng là việc thiết lập các mục tiêu cụ thể và cách thức,
phương pháp để thực hiện các mục tiêu đó, cũng như lộ trình cụ thể của các hoạt
động cụ thể để đạt mục tiêu.
Câu 4: Quản trị chất lượng về thực chất chỉ là hoạt động kiểm tra, kiểm soát.
Câu 5: Quản trị chất lượng chỉ là một hoạt động chung chung, không có một vai
trò, vị trí cụ thể nào ở trong doanh nghiệp
Câu 6: Theo ISO8402: Dịch vụ là kết quả tạo ra do các hoạt động tiếp xúc giữa
người cung ứng và khách hàng và các hoạt động nội bộ của người cung ứng để đáp
ứng nhu cầu của khách hàng.
Câu 7: Dịch vụ hỗ trợ là dịch vụ cốt lõi mà thông qua đó nhu cầu sử dụng dịch vụ được thỏa mãn.
Câu 8: Chi phí không phù hợp là các chi phí phát sinh để đảm bảo rằng các sản
phẩm được sản xuất ra hoặc các dịch vụ được cung ứng phù hợp với các tiêu chuẩn
quy cách đã được xác định trước.
Câu 9: Chi phí do khiếm khuyết về chất lượng là chi phí không cần thiết, thường
làm cho hàng hóa và dịch vụ trở nên đắt tiền hơn.
Câu 10: Chi phí đào tạo và phát triển lao động thuộc chi phí phòng ngừa.
CHƯƠNG 2: HỆ THỐNG QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Theo Tổ Chức Quốc Tế về tiêu chuẩn hóa thì một hệ thống quản trị chất
lượng bao gồm yếu tố nào sau đây: A. Cơ cấu tổ chức
B. Các quy định mà tổ chức tuân thủ lOMoAR cPSD| 60734260 C. Các quá trình
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 2: Cơ cấu tổ chức trong hệ thống quản trị chất lượng có thể chia ra thành các loại là:
A. Cơ cấu tổ chức trực tuyến; Cơ cấu tổ chức chức năng
B. Cơ cấu tổ chức trực tuyến - chức năng; Cơ cấu tổ chức ma trận
C. Cơ cấu tổ chức trực tuyến; Cơ cấu tổ chức chức năng; Cơ cấu tổ chức ma trận
D. Cơ cấu tổ chức trực tuyến; Cơ cấu tổ chức chức năng; Cơ cấu tổ chức trực tuyến
- chức năng; Cơ cấu tổ chức ma trận
Câu 3: Quá trình chính là:
A. Quá trình có liên quan trực tiếp đến việc tạo ra sản phẩm hay dịch vụ
B. Quá trình không liên quan trực tiếp đến việc tạo ra sản phẩm hay dịch vụ
C. Quá trình cung cấp các định hướng, thiết lập nguyên tắc, nội quy cho các quá trình khác.
D. Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 4: Các quá trình như: tuyển dụng, đào tạo, nghiên cứu thị trường, quản lý
thông tin,... được gọi là: A. Quá trình chính B. Quá trình hỗ trợ C. Quá trình quản trị
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 5: Các quá trình như: lập kế hoạch chiến lược, dự toán và kiểm soát ngân
sách, quản lý rủi ro,... được gọi là: A. Quá trình chính B. Quá trình hỗ trợ C. Quá trình quản trị
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 6: Căn cứ vào nội dung, có các hệ thống quản trị chất lượng sau:
A. Hệ thống quản trị chất lượng theo Tổ chức Quốc tế về Tiêu chuẩn hóa ISO9000
B. Hệ thống quản trị chất lượng toàn diện lOMoAR cPSD| 60734260
C. Hệ thống Quản trị chất lượng Q-Base dành cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 7: Căn cứ vào cấp quản lý, hệ thống quản trị chất lượng bao gồm:
A. Hệ thống quản trị chất lượng của nhà nước
B. Hệ thống quản trị chất lượng của các tổ chức
C. Phương án A và B đúng D. Phương án A và B sai
Câu 8: Tại Việt Nam, đơn vị nào là thành viên của Tổ chức Quốc tế về Tiêu chuẩn hóa (ISO)
A. Tổng cục tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, thuộc Bộ Khoa học - Công nghệ
B. Tổng cục Thống kê, thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư
C. Cục Quản lý Dược, thuộc Bộ Y tế
D. Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường, thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Câu 9: Nguyên tắc “Hướng vào khách hàng” theo theo ISO 9000 được hiểu là:
A. Khách hàng là đối tượng chịu toàn bộ các chi phí liên quan đến quản trị chất lượng của doanh nghiệp
B. Hoạt động quản trị chất lượng của doanh nghiệp phải hoàn toàn tuân theo quan điểm của khách hàng
C. Lấy khách hàng làm trọng tâm cho mọi hoạt động của doanh nghiệp
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 10: Tính đến năm 2023, gia đình tiêu chuẩn ISO 9000 đã qua mấy lần soát xét? A. 1 lần (vào năm 1994)
B. 2 lần (vào năm 1994 và năm 2000)
C. 3 lần (vào năm 1994, năm 2000 và năm 2008)
D. 4 lần (vào năm 1994, năm 2000, năm 2008 và năm 2015)
Câu 11: ISO 9000:2015 là?
A. Hướng dẫn đánh giá các hệ thống quản trị chất lượng
B. Hệ thống quản trị chất lượng - Cơ sở và từ vựng lOMoAR cPSD| 60734260
C. Hệ thống quản trị chất lượng - Các yêu cầu
D. Quản trị chất lượng - Chất lượng của một tổ chức - Hướng dẫn để đạt được thành công bền vững
Câu 12: Lợi ích của Bộ tiêu chuẩn ISO 9000 không bao gồm:
A. Doanh nghiệp có thể cung ứng sản phẩm có chất lượng tốt
B. Doanh nghiệp được nhà nước miễn toàn bộ các loại thuế
C. Doanh nghiệp có thể tăng năng suất và giảm giá thành
D. Doanh nghiệp tăng tính cạnh tranh trên thị trường
Câu 13: Các nguyên tắc cơ bản của quản trị chất lượng toàn diện bao gồm:
A. Tập trung thỏa mãn khách hàng; Tập trung vào quá trình
B. Toàn bộ tham gia; Cải tiến liên tục
C. Phương án A và B đúng D. Phương án A và B sai
Câu 13: 5S là một phong trào năng suất được khởi xướng từ: A. Nhật Bản B. Hàn Quốc C. Hoa Kỳ D. Việt Nam
Câu 14: “Xác định và phân loại các khoản vật tại nơi làm việc thành hai loại là cần
thiết và không cần thiết và loại bỏ những khoản vật không cần thiết ở nơi làm việc.”
thuộc nội dung nào trong phong trào 5S? A. Sàng lọc B. Sắp xếp C. Sạch sẽ D. Săn sóc
Câu 15: Để có thể tăng năng suất, các doanh nghiệp có 2 cách lựa chọn là: A. Cải tiến liên tục
B. Cải tiến mang tính đột phá C. Phương án A và B sai
D. Phương án A và B đúng lOMoAR cPSD| 60734260
Câu 16: Hệ thống thực hành sản xuất tốt – GMP được áp dụng trong các lĩnh vực nào?
A. Sản xuất và chế biến các sản phẩm máy vi tính
B. Sản xuất và chế biến các sản phẩm thực phẩm, dược phẩm, mỹ phẩm, thiết bị y tế
C. Sản xuất và chế biến các sản phẩm xây dựng
D. Sản xuất và chế biến các sản phẩm may mặc
Câu 17: Hệ thống phân tích các mối nguy hiểm và điều kiểm soát trọng yếu –
HACCP là hệ thống kiểm soát chất lượng dành cho các doanh nghiệp sản xuất và chế biến: A. Thực phẩm B. Hóa chất C. Nông sản D. Lâm sản
Câu 18: Hệ thống tiêu chuẩn Thực phẩm An toàn và Chất lượng viết tắt là: A. GPM B. SQF C. ISO D. HACCP
Câu 19: ISO 22000 là:
A. Hệ thống thực hành sản xuất tốt
B. Hệ thống phân tích các mối nguy hiểm và điều kiểm soát trọng yếu
C. Hệ thống quản lý an toàn thực phẩm
D. Hệ thống tiêu chuẩn Thực phẩm An toàn và Chất lượng
Câu 20: Giải thưởng chất lượng Deming nhằm tôn vinh những cá nhân hay tổ chức
có đóng góp vào phong trào năng suất chất lượng của: A. Nhật Bản B. Hoa Kỳ C. Liên bang Nga D. Pháp lOMoAR cPSD| 60734260
II. NHẬN ĐỊNH ĐÚNG/SAI
Câu 1: Cơ cấu tổ chức chính là yếu tố hình thành “khung” cho hệ thống quản trị chất lượng.
Câu 2: Tất cả các tiêu chuẩn do ISO đặt ra đều có tính chất bắt buộc.
Câu 3: Phương châm của gia đình tiêu chuẩn ISO 9000 là “Nếu một tổ chức có hệ
thống quản trị chất lượng tốt thì sản phẩm mà tổ chức này sản xuất ra hoặc dịch
vụ mà tổ chức này cung ứng cũng sẽ có chất lượng tốt”
Câu 4: Mục đích của quản trị chất lượng toàn diện là cải tiến và nâng cao chất
lượng sản phẩm của tổ chức, đảm bảo và thỏa mãn khách hàng ở mức độ tốt nhất cho phép.
Câu 5: Phương pháp quản trị chất lượng toàn diện có thể áp dụng cho mọi loại
hình tổ chức, trong mọi lĩnh vực với mọi quy mô.
Câu 6: Nội dung của 5S bao gồm: Sàng lọc, Sắp xếp, Sạch sẽ, Sáng suốt, Sẵn sàng
Câu 7: Trong quản trị chất lượng, 5S là một hoạt động cải tiến liên tục với sự tham
gia của mọi người nhằm không ngừng cải thiên môi trường làm việc.
Câu 8: Bốn giai đoạn của vòng tròn Deming bao gồm: P(Plan) - Lập kế hoạch,
D(Do) - Thực hiện, C(Control) - Kiểm soát, A(Action) - Hành động khắc phục.
Câu 9: Nguyên tắc chủ đạo của Kaizen là làm tăng giá trị cho khách hàng thông
qua việc liên tục loại bỏ lãng phí trong suốt quá trình cung cấp sản phẩm, dịch vụ.
Câu 10: Các quá trình: thiết kế, mua hàng, sản xuất, phân phối, thực hiện dịch vụ
sau bán,... là những quá trình hỗ trợ trong một doanh nghiệp sản xuất. III. TÌNH HUỐNG Tình huống 1
HIỆU QUẢ TÍCH CỰC TỪ PHONG TRÀO 5S TẠI VNPT
Thực hiện “Phong trào 5S trong công tác an toàn – vệ sinh lao động”, sau gần 07
tháng phát động và được Cơ quan Tập đoàn Bưu chính Viễn thông tổ chức tập huấn triển lOMoAR cPSD| 60734260
khai, phong trào 5S đã được chuyên môn, công đoàn các đơn vị trực thuộc Cơ quan Tập
đoàn tích cực hưởng ứng và triển khai sâu rộng tới người lao động.
Phong trào 5S tạo ra những thay đổi lớn tại môi trường làm việc, giảm thiểu được
các lãng phí và huy động được sự tham gia của toàn thể CBCNV Cơ quan Tập đoàn.
Trước khi triển khai phong trào 5S ở nhiều đơn vị tại các phòng làm việc cho tới các nhà
kho, khuôn viên khu làm việc…, các loại vật tư, kho tàng, tài liệu để lộn xộn rất khó tìm,
nhưng sau khi triển khai thực hiện 5S, mọi đồ vật đều được để đúng vị trí, dễ thấy, dễ
lấy, dễ trả lại. Đối với các hồ sơ, sổ sách đều ghi danh mục rõ ràng, giúp thuận tiện khi
tra cứu, phục vụ tốt yêu cầu công việc. CBCNV của đơn vị loại bỏ những thứ không cần
thiết ra khỏi nơi làm việc, vệ sinh sạch sẽ máy móc, thiết bị, tạo ý thức và thói quen thực
hiện 5S, từ đó hiệu quả trong công việc của CBCNV tăng lên rõ rệt, năng suất lao động
tăng lên, CBCNV yêu công việc và gắn bó hơn với công việc được giao.
Việc triển khai phong trào 5S đã nâng cao ý thức của CBCNV đối với việc tuân
thủ các nội quy, quy chuẩn lao động, hoàn thành các mục tiêu chung, tạo dựng văn hóa
doanh nghiệp và cải tiến các hoạt động quản lý chất lượng, hỗ trợ trực tiếp nâng cao hiệu
quả công việc, đây cũng là mục tiêu cuối cùng mà 5S hướng tới, góp phần tạo nên ý thức
cho người lao động thực hành tự giác trong công việc cũng như trong cuộc sống hằng ngày.
(Nguồn: congdoan.vnpt.vn)
1. Nêu những lợi ích mà phong trào 5S đã mang lại cho Tập đoàn VNPT sau 07
tháng triển khai phong trào?
2. Theo anh/chị, khó khăn lớn nhất khi áp dụng phong trào 5S tại môi trường công sở là gì? Tình huống 2
SẢN XUẤT TINH GỌN TẠI TỔNG CÔNG TY DỆT MAY HÒA THỌ
Đối với ngành dệt may, các công cụ như 5S, Kaizen, Lean, TPM, KPI, MFCA,
BSC, ISO… từ lâu đã trở thành những giải pháp giúp doanh nghiệp cải tiến quy trình
sản xuất, loại bỏ những khuyết điểm, giảm lãng phí không đáng có nhằm đáp ứng nhu
cầu của khách hàng, nâng cao vị thế và uy tín của doanh nghiệp trên thị trường. lOMoAR cPSD| 60734260
Tại tổng công ty dệt may Hòa Thọ sau khi áp dụng Lean đã giảm lượng tồn kho
trên chuyền từ 30 sản phẩm xuống còn 3 sản phẩm, hàng lỗi giảm từ 20% xuống còn
8%, không cần làm thêm giờ mà thu nhập bằng như khi tăng ca. Sau khi áp dụng ở 3 nhà
máy đầu năm 2014, Công ty CP May Hòa Thọ (Duy Xuyên) đã đầu tư chuyển đổi toàn
bộ 8 dây chuyền theo mô hình Lean.
Với mô hình này, cùng với hệ thống máy điện tử được đầu tư mới, các khâu sản
xuất sẽ được tiết giảm. Việc thiết lập chuyền may theo hình chữ U đã giúp cho các
chuyền trưởng bao quát và giám sát được quy trình sản xuất, có giải pháp hỗ trợ kịp thời
để dây chuyền không bị gián đoạn giúp doanh nghiệp đảm bảo chất lượng, vừa giải quyết
được vấn đề thu nhập cho người lao động, giảm được sự cạnh tranh về lao động với các đơn vị khác.
1. Nêu những lợi ích mà hệ thống sản xuất tinh gọn (Lean) đã mang lại cho tổng
công ty dệt may Hòa Thọ?
2. Theo anh/chị, khó khăn lớn nhất khi các doanh nghiệp dệt may áp dụng hệ thống
sản xuất tinh gọn (Lean) là gì?
CHƯƠNG 3: ĐẢM BẢO VÀ CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Đảm bảo chất lượng có mấy chức năng? A. 2 chức năng B. 3 chức năng C. 4 chức năng D. 5 chức năng
Câu 2: Chức năng nào không thuộc chức năng của đảm bảo chất lượng?
A. Chức năng tạo lập và triển khai một chính sách kiểm soát chất lượng
B. Chức năng lập kế hoạch và từng bước áp dụng hệ thống quản lí và chất lượng
C. Chức năng đánh giá, kiểm tra và kiểm soát chất lượng
D. Thu thập, phân tích và xử lí các số liệu về số lượng.
Câu 3: Hoạt động chính trong đảm bảo chất lượng sau bán hàng gồm: lOMoAR cPSD| 60734260 A. 2 hoạt động B. 3 hoạt động C. 4 hoạt động D. 5 hoạt động
Câu 4: Hoạt động chính trong đảm bảo chất lượng sau bán hàng là:
A. Thỏa mãn các khiếu nại của khách hàng
B. Ẩn định thời gian bảo hành, bảo dưỡng
C. Lập các trạm bảo hành, bảo dưỡng, sửa chữa và cung cấp các tài liệu hướng dẫn sử dụng D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5: Có bao nhiêu cách tiếp cận để nâng cao năng suất, chất lượng của các tổ chức? A. 1 cách B. 2 cách C. 3 cách D. 4 cách
Câu 6: Chọn ra đặc điểm không thuộc Cách tiếp cận từng bước, cải tiến?
A. Cải tiến ít tốn kém hơn đầu tư mới B. Nhanh chóng
C. Cải tiến là những cải tiến nhỏ, đơn giản, tích lũy dần dần, từng bước trong thời gian dài
D. Tỷ lệ áp dụng khoảng 25%
Câu 7: Chọn nhận định đúng về chương trình 5s trong cải tiến và nâng cao chất lượng?
A. Khái niệm 5S được bắt nguồn từ Hàn Quốc vào đầu những năm 80 và đã được
áp dụng rộng rãi tại các quốc gia, trong đó có Việt Nam.
B. 5S được coi là nền tảng để thực hiện đảm bảo và cải tiến năng suất, chất lượng.
C. Cả a và b đều đúng. D. Cả a và b đều sai.
Câu 8: Chọn nhận định sai trong các nhận đinh dưới đây:
A. Kaizen là hoạt động cải tiến liên tục với sự tham gia của mọi người nhằm cải
thiện không ngừng môi trường điều kiện làm việc. lOMoAR cPSD| 60734260
B. Kaizen là sự tích lũy các cải tiến nhỏ thành kết quả lớn, tập trung vào việc xác
định vấn đề, giải quyết vấn đề và thay đổi chuẩn để đảm bảo vấn đề được giải quyết tận gốc.
C. Kaizen là những cải tiến lớn thực hiện từng bước trong một thời gian ngắn.
D. Kaizen ít tốn kém nhưng mang lại hiệu quả cao trong việc nâng cao chất lượng
công việc, nâng cao chất lượng sản phẩm, dịch vụ và giảm chi phí hoạt động.
Câu 9: Có bao nhiêu bước thực hiện Kaizen giúp giải quyết vấn đề dựa trên việc phân tích dữ liệu? A. 6 bước B. 7 bước C. 8 bước D. 9 bước
Câu 10: Nội dung phương pháp DMAIC có thể được mô tả tóm tắt qua mấy bước? A. 4 bước B. 5 bước C. 6 bước D. 7 bước
Câu 11: Nhận định nào dưới đây là đúng?
A. Nhóm chất lượng là một nhóm nhỏ từ 3-10 người được lập ra để thực hiện các
hoạt động quản lý chất lượng (kể cả những vấn đề khác liên quan đến nơi làm
việc), dựa trên tinh thần tự nguyện, tự ý và tự quản trên cùng một chỗ làm việc.
B. Nhóm chất lượng là một nhóm nhỏ từ 13- 30 người được lập ra để thực hiện các
hoạt động quản lý chất lượng (kể cả những vấn đề khác liên quan đến nơi làm
việc), dựa trên tinh thần tự nguyện, tự ý và tự quản trên cùng một chỗ làm việc. C. a và b đều đúng D. a và b đều sai
Câu 12: Cơ sở để hình thành nhóm chất lượng là?
A. Khai thác tối đa khả năng con người, thông qua hoạt động nhóm, nghiên cứu cách
thức, cải tiến công việc, từng thành viên đều nâng cao hiểu biết về công nghệ và
kỹ thuật quản lý nhờ đó dễ dàng thích nghi với thay đổi.
B. Tôn trọng con người và tạo ra không khí vui chơi phấn khởi ở nơi làm việc.
C. Cống hiến các cải tiến giúp phát triển doanh nghiệp lOMoAR cPSD| 60734260 D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13: Vòng tròn Deming gồm mấy giai đoạn? A. 2 giai đoạn B. 3 giai đoạn C. 4 giai đoạn D. 5 giai đoạn
Câu 14: Nhận định nào dưới đây là đúng về giai đoạn tiêu dùng trong đảm bảo chất lượng?
A. Giai đoạn tiêu dùng là quá trình mà sản phẩm của doanh nghiệp chưa tách ra khỏi
doanh nghiệp và người tiêu dùng đã bắt đầu khai thác sử dụng.
B. Trong giai đoạn tiêu dùng việc đảm bảo chất lượng các sản phẩm của mình là rất khó. C. Cả a và b đều đúng D. Cả a và b đều sai.
Câu 15: Công cụ thống kê (SQC) là gì?
A. SQC là việc áp dụng các phương pháp thống kê để thu thập, trình bày, phân tích
dữ liệu một cách đúng đắn, chính xác và kịp thời nhằm theo dõi, kiểm soát, cải
tiến quá trình hoạt động của tổ chức bằng cách giảm tính biến động của nó.
B. SQC là việc áp dụng các phương pháp thống kê để thu thập, kiểm tra dữ liệu một
cách đúng đắn, chính xác và kịp thời nhằm theo dõi, kiểm soát, cải tiến quá trình
hoạt động của tổ chức bằng cách giảm tính biến động của nó.
C. SQC là việc áp dụng các phương pháp thống kê để thu thập, trình bày, phân tích
dữ liệu một cách đúng đắn, chính xác và kịp thời nhằm theo dõi, kiểm soát, cải
tiến quá trình hoạt động của tổ chức bằng cách tăng tính biến động của nó. D.
Không có đáp án nào đúng.
Câu 16: Trong cải tiến sản phẩm và dịch vụ, tồn tại mấy loại nhu cầu của khách hàng? A. 2 loại B. 3 loại C. 4 loại D. 5 loại
Câu 17: Cải tiến chất lượng bao gồm mấy loại? A. 2 loại lOMoAR cPSD| 60734260 B. 3 loại C. 4 loại D. 5 loại
Câu 18: Chọn nhận định sai trong các nhận định dưới đây?
A. Đảm bảo chất lượng là một trong những nội dung quan trọng của quản trị chất
lượng trong các doanh nghiệp hay tổ chức khi đang tồn tại và phát triển trong cơ
chế thị trường với sự cạnh tranh ngày càng gay gắt và khốc liệt.
B. Đảm bảo chất lượng là các hoạt động có kế hoạch và hệ thống được tiến hành
trong hệ thống chất lượng và là yếu tố để chứng minh rằng người tiêu dùng sẽ
được thỏa mãn các yêu cầu chất lượng.
C. Đảm bảo chất lượng là một hoạt động rất rộng bao trùm toàn bộ các khâu: nghiên
cứu, thiết kế, sản xuất, sử dụng, bảo dưỡng, sữa chữa và tiêu hủy. D. Cả 3 đáp án trên đều sai.
Câu 19: Phương pháp đảm bảo chất lượng hình thành và phát triển theo quá trình nào?
A. Đảm bảo chất lượng dựa trên sự kiểm tra
B. Đảm bảo chất lượng dựa trên quản trị quá trình sản xuất
C. Đảm bảo chất lượng trong suốt quá trình sống của sản phẩm
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 20: Đảm bảo chất lượng có bao nhiêu nguyên tắc? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 II. PHẦN ĐÚNG-SAI
Câu 1: Đảm bảo chất lượng là một hoạt động rất rộng bao trùm toàn bộ các khâu: nghiên
cứu, sử dụng, thiết kế và tiêu hủy?
Câu 2: Hiện nay, các doanh nghiệp cần quan tâm đến đảm bảo chất lượng sau bán hàng?
Câu 3: Có 2 loại cải tiến trong cải tiến chất lượng: Cải tiến sản phẩm và dịch vụ; Cải
tiến quy trình sản xuất?
Câu 4: Sự nhanh nhẹn là một đặc tính để mô tả hệ thống sản xuất linh hoạt và chu kì sản xuất ngắn. lOMoAR cPSD| 60734260
Câu 5: Việc áp dụng công cụ thống kê (SQC) giúp ta: Tập hợp số liệu dễ dàng; xác định
được vấn đề; Phỏng đoán và nhận biết nguyên nhân; Loại bỏ hoàn toàn sai lỗi và Xác
định được hiệu quả cải tiến?
Câu 6: Vòng tròn Deming được áp dụng một cách gián đoạn nhằm từng bước cải tiến
và nâng cao chất lượng sản phẩm?
Câu 7: Mục đích của việc áp dụng chương trình 5S trong cải tiến và nâng cao chất lượng
không chỉ đơn thuần ở việc nâng cao điều kiện và môi trường làm việc trong một tổ chức.
Câu 8: Cải tiến chất lượng là một quá trình hoàn thiện liên tục nhằm đạt được những
kết quả tăng dần. Đây là triết lý, là phương pháp, là công cụ được biết đến dưới dạng tên
gọi Kaizen của Hàn Quốc.
Câu 9: Bước thứ 3 trong nội dung phương pháp DMAIC là: Improve (Cải tiến)? Câu
10: Cải tiến chất lượng giúp cho doanh nghiệp vừa và nhỏ có thể tiết kiệm được chi phí
do rút ngắn được thời gian, các thao tác và hoạt động hay sản phẩm hỏng trong quá trình.
CHƯƠNG 4: KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Phương pháp kiểm tra đánh giá một cách định tính tình hình thực hiện các chỉ
tiêu chất lượng là phương pháp gì?
A. Phương pháp kiểm tra bằng cảm quan
B. Phương pháp phòng thí nghiệm C. Phương pháp chuyên gia
D. Cả 3 phương pháp trên
Câu 2: Phương pháp được thực hiện qua hàng loạt các bước được lặp đi lặp lại nhằm
đảm bảo tính chính xác của kết quả kiểm tra là phương pháp gì?
A. Phương pháp kiểm tra bằng cảm quan
B. Phương pháp phòng thí nghiệm C. Phương pháp chuyên gia
D. Cả 3 phương pháp trên lOMoAR cPSD| 60734260
Câu 3: Phương pháp được áp dụng chủ yếu đối với các thuộc tính chất lượng công nghệ
có đơn vị đo phần cứng của sản phẩm. Phương pháp này còn được áp dụng rộng rãi
trong trường hợp các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật của sản phẩm cũng chính là các thông số
phản ánh chất lượng trong quá trình tiêu dùng hoặc khi trình độ chất lượng được đánh
giá gián tiếp thông qua các chỉ tiêu đó là phương pháp gì?
A. Phương pháp kiểm tra bằng cảm quan
B. Phương pháp phòng thí nghiệm C. Phương pháp chuyên gia
D. Cả 3 phương pháp trên
Câu 4: Phương pháp chuyên gia có bao nhiêu bước: A. 02 bước B. 03 bước C. 04 bước D. 05 bước
Câu 5: Có bao nhiêu bước kiểm tra chất lượng? A. 06 bước B. 07 bước C. 08 bước D. 09 bước
Câu 6: Xác định đối tượng kiểm tra chất lượng thuộc bước nào trong các bước kiểm tra
chất lượng? A. Bước 01 B. Bước 02 C. Bước 03 D. Bước 04 lOMoAR cPSD| 60734260
Câu 7: Xác định mục tiêu kiểm tra thuộc bước nào trong các bước kiểm tra chất lượng? A. Bước 01 B. Bước 02 C. Bước 03 D. Bước 04
Câu 8: Quyết định các chỉ tiêu chất lượng cần kiểm tra thuộc bước nào trong các bước kiểm tra chất lượng? A. Bước 01 B. Bước 02 C. Bước 03 D. Bước 04
Câu 9: Chọn phương án kiểm tra thuộc bước nào trong các bước kiểm tra chất lượng? A. Bước 01 B. Bước 02 C. Bước 03 D. Bước 04
Câu 10: Chọn hình thức kiểm tra thuộc bước nào trong các bước kiểm tra chất lượng? A. Bước 05 B. Bước 06 C. Bước 07 D. Bước 08
Câu 11: Chọn phương án kiểm tra thuộc bước nào trong các bước kiểm tra chất lượng? lOMoAR cPSD| 60734260 A. Bước 05 B. Bước 06 C. Bước 07 D. Bước 08
Câu 12: Chọn mẫu thuộc bước nào trong các bước kiểm tra chất lượng? A. Bước 05 B. Bước 06 C. Bước 07 D. Bước 08
Câu 13: Tiến hành kiểm tra thuộc bước nào trong các bước kiểm tra chất lượng? A. Bước 05 B. Bước 06 C. Bước 07 D. Bước 08
Câu 14: Có bao nhiêu phương thức lấy mẫu? A. 02 B. 03 C. 04 D. 05
Câu 15: Có bao nhiêu loại rủi ro trong rủi ro lấy mẫu chấp nhận? A. 02 B. 03