Câu hỏi ôn tập môn Thị trường và giá cả - Học viện nông nghiệp Việt Nam

Câu hỏi ôn tập môn Thị trường và giá cả - Học viện nông nghiệp Việt Nam được tổng hợp chi tiết giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem! 

lOMoARcPSD| 44816844 BÀI TẬP MÔN THỊ TRƯỜNG GIÁ CẢ
Bài 1: Các yếu t sau ây nh hưởng ti cầu giá của sn phẩm B như thế nào? 1)
Sn phẩm B ược ưa chuộng hơn
2) Giá sản phm C gim, khi sn phm C là sản phm thay thế sn phm B
3) Người tiêu dùng dự báo giá giảm và thu nhập gim
4) Dân cư ột ngột tăng lên do phát triển du lch
Bài 2: Các yếu t sau ây ảnh hưởng ến cung và giá sản phẩm B như thếo?
1) Tiến b k thut mi trong sn xut sn phm B
2) S người sn xut gim
3) Tăng giá nguồn lc sn xut ra sn phm B
4) Hy vng rng giá th trường (giá cân bằng) tương lai sẽ thấp hơn so với
hin nay
5) Giá sản phm A gim (ây là sản phẩm ược s dng k thuật và công nghệ
sn xut ng sn phm B)
6) Tăng thuế tiêu thụ sn phm B
7) Tr cấp 500 ồng cho 1 ơn vị sn phm B sn xut ra
Bài 3: Trong mi trường hợp sau ây giá cân bằng và lượng cân bằng thay ổi như thế
nào trong thị trường cnh tranh?
1) Cung giảm và cầu không ổi
2) Cu giảm và cung không ổi
3) Cung tăng và cầu không ổi 4) Cung tăng và cầu tăng
5) Cầu tăng và cung không ổi
6) Cung tăng cu gim 7) Cầu tăng và cung giảm
8) Cu giảm và cung giảm
Bài 4: Doanh thu thay ổi như thế nào khi giá sản phẩm thay ổi?
1) Giá giảmcầu không co giãn
2) Giá tăng và cầu co giãn
3) Giá tăng và cung co giãn
4) Giá tăng và cung không co giãn
5) Giá tăng và cầu không co giãn 6) Giá giảm và cầu co giãn
7) Giá giảm và cầu co giãn ơn vị
Bài 5: Từ bảng số liệu sau ây, hãng sẽ chọn sản xuất như thế nào tối a hóa lợi nhuận
nếu giá của sản phẩm giảm từ 40 USD xuống 35 USD.
Sản
lượng
( ơn vị)
Giá cả
(USD)
Doanh
thu
(USD)
Tổng chi
phí
(USD)
Lợi
nhuận
(USD)
Chi phí
biên
(USD)
Doanh
thu biên
(USD)
0
40
0
50
-50
-
-
1
40
40
100
-60
50
40
2
40
80
128
-48
28
40
3
40
120
148
-28
20
40
4
40
160
162
-2
14
40
5
40
200
180
20
18
40
6
40
240
200
40
20
40
7
40
280
222
58
22
40
8
40
320
260
60
38
40
9
40
360
305
55
45
40
10
40
400
360
40
55
40
11
40
440
425
15
65
40
Bài 6: Giả sử anh (chị) là người quản lý một cơ sở sản xuất xe ạp hoạt ộng trong thị
trường cạnh tranh hoàn hảo. Chi phí sản xuất của hãng là TC = 10.000 + Q
2
, trong ó
Q là mức sản lượng và TC là tổng chi phí (ngàn ồng).
1) Nếu giá xe ạp là 600 ngàn ồng, ể tối a hóa lợi nhuận, anh (chị) nên sản
xuất bao nhiêu sản phẩm?
2) Xác ịnh lợi nhuận của cơ sở?
Bài 7: Một hãng có ường cầu như sau: P = 100 – 0,01Q, trong ó Q là sản lượng và P
giá cả (ngàn ồng/sản phẩm). Hàm chi phí sản xuất của hãng là: TC = 50Q + 30.000.
Giả sử hãng ang tối a hóa lợi nhuận.
1) Mức sản xuất, giá cả và tổng lợi nhuận của hãng là bao nhiêu?
2) Chính phủ quyết ịnh ánh thuế 10 ngàn ng/sản phẩm và thuế này ược
tính vào giá bán sản phẩm. Tính toán sản lượng, giá cả lợi nhuận trong trường
hợp này?
Bài 8: Một hãng ồng hồ hoạt ộng trong thị trường ộc quyền hoàn toàn. Chi phí của
hãng là TC = 100 5Q + Q
2
và hàm cầu là P = 55 2Q.
1) một nhà nghiên cứu thị trường, tối a hóa lợi nhuận, anh (chị)
khuyên hãng nên sản xuất bao nhiêu sản phẩm và ấn ịnh giá bán như thế nào?
2) Nếu hãng chuyển sang hoạt ộng trên thị trường cạnh tranh hoàn hảo thì
nên sản xuất mức sản lượng nào tối a a lợi nhuận? Tính toán lợi nhuận trong
trường hợp này?
Bài 9: Một nhà ộc quyền bán ang ứng trước ường cầu P = 11 Q, trong ó P ược
tính bằng ngàn ồng/ ơn vị Q ược tính bằng ơn vị. Nhà ộc quyền này chi phí
trung bình không ổi là 6 ngàn ồng.
1) c ịnh giá cả và sản lượng tối a hóa lợi nhuận? Lợi nhuận của nhà
ộc quyền ra sao?
2) Một quan quản của Chính phủ ấn ịnh giá cả tối a 7 ngàn ồng/
ơn vị. Số lượng nào sẽ ược sản xuất và lợi nhuận của hãng là bao nhiêu?
Bài 10: Giả shàm tổng chi phí của một doanh nghiệp hoạt ộng trong thị trường
cạnh tranh hoàn hảo là: TC = Q
2
+ 50Q + 500.
1) Xác ịnh hàm chi phí biên (MC)?
2) Nếu giá thị trường P = 750, anh (chị) khuyên doanh nghiệp nên sản
xuất bao nhiêu sản phẩmtối a hóa lợi nhuận? Tính toán lợi nhuận trong trường
hợp này?
Bài 11: Gi s hàm cu mt hàng hóa A ưc biu di n như sau: Q = 0,5I + 10
(trong ó, I là thu nhp tính bng triệu ồng và Q tính bng nghìn chiếc).
1) Tính h s co giãn ca cu theo thu nhập ối vi hàng hóa ó ti mc thu
nhp là 8 triệu ồng?
2) Co giãn ca cu theo thu nhp là bao nhiêu nếu thu nhập tăng lên 12
triệu ng?
3) Hàng hóa này thuc loi hàng hóa nào?
Bài 12: Cho hàm cu và hàm tng chi p ca mt doanh nghiệp như sau:
P = 12 - 0,4Q TC = 0,6Q
2
+ 4Q + 5
Hãy xác ịnh sản lượng (Q), giá (P), tng li nhun ( ) và tng doanh thu
(TR) khi:
1) Doanh nghiệp theo uổi mc tiêu tối a hóa li nhun
2) Doanh nghiệp theo uổi mục tiêu tối a hóa doanh thu
Bài 13: Hàm tổng chi phí của một hãng cạnh tranh hoàn hảo là:
(ơn vị tính: USD) TC = q
2
+ q + 100
1) Viết phương trình biểu di n các hàm chi phí ngn hn FC, ATC, AVC MC
của hãng?
2) Hãng sẽ sản xuất bao nhiêu sản phẩmtối a hóa lợi nhuận nếu giá bán sản phẩm
trên thị trường là 27USD? Tính lợi nhuận lớn nhất ó?
3) Xác ịnh mức giá và sản lượng hòa vốn của hãng?
Bài 14: Một doanh nghiệp ộc quyền hàm số cầu Q = 1000 - 2P hàm tổng chi
phí TC = 2Q
2
+ 200
1) Để tối a hóa doanh thu thì mức giá bán P phải bằng:
A) Tất cả ều sai
B) 250
C) 500
D) 100
2) Mức lợi nhuận cực ại bằng:
A) 24.800
B) Tất cả ều sai
C) 50.000
D) 88.000
3) Để tối a hóa lợi nhuận, doanh nghiệp sẽ sản xuất ở mức sản lượng:
A) 100
B) Tất cả ều sai
C) 150
D) 500
4) Doanh thu tối a sẽ bằng:
A) 150.000
B) 250.000
C) 125.000
D) Tất cả ều sai
Bài 15: Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm chi phí sau:
TC = 10Q
3
- 4Q
2
+ 20Q + 500
1) Hàm chi phí trung bình AC bằng:
A) 30Q
3
-8Q+20+500/Q
B) 10Q
2
-8Q+20+500/Q
C) 10Q
2
-4Q+20+500/Q
D) Cả ba câu ều sai 2) Hàm chi phí biên MC bằng:
A) 30Q
3
-8Q+20+500/Q
B) 30Q
2
-8Q+20
C) Cả ba câu ều sai
D) 10Q
2
-4Q+20
3) Giá thị trường bằng bao nhiêu thì doanh nghiệp hòa vốn:
A) Cả ba câu ều sai
B) P=202,55 C) P=300
D) P=265,67
4) Nếu giá thị trường Pe bằng 500 thì sản lượng tối ưu ể lợi nhuận cực ại là:
A) Q=4,14 B)
Q=20,15
C) Q=10,15
D) Cả ba câu ều sai
Bài 16: Vi gi nh các yếu t khác không thay ổi, lut cu cho biết:
a) Giá hàng hóa tăng thì lượng cu gim
b) Giá hàng hóa tăng thì lượng cung gim
c) Giá và lượng cu có mi quan h thun chiu
d) Giá hàng hóa tăng thì lượng cầu tăng
Bài 17: Yếu t nào sau ây sẽ làm dch chuyển ường cầu rượu vang sang phi? a)
Thu nhập tăng
b) Gim giá rượu sâm banh (hàng hóa thay thế)
c) Gim giá rượu vang
d) Tăng giá bp rang bơ (hàng hóa b sung)
e) Gim s lượng người tiêu dùng
Bài 18: Đường cu dc xung v phía phi, phn ánh:
a) Khi thu nhập tăng thì lượng cu s tăng
b) Lut cung
c) Lut cu
d) Li thế so sánh
Bài 19: Khi giá tht bò tăng sẽ gây ra:
a) Tăng cầu tht gà (hàng hóa thay thế)
b) Tăng cầu v khoai tây rán (hàng hóa b sung)
c) ng lượng cu v tht bò
d) Giảm lượng cu v tht bò
e) Câu a và d Āng
Bài 20: Thu nhp tăng sẽ gây ra:
a) Tăng cầu v bánh rán nếu bánh rán là hàng hóa cp thp
b) Tăng cầu v bánh rán nếu bánh rán là hàng hóa thông thường
c) Tăng cung về bánh rán
d) Gim cung v bánh rán
Bài 21: Nếu giá hàng hóa A tăng làm cho cu hàng hóa B dch sang phi thì:
a) A và B là hai hàng hóa thay thế trong tiêu dùng
b) A và B là hai hàng hóa b sung trong tiêu dùng
c) B là hàng hóa cp thp
d) B là hàng hóa thông thường
e) A và B là 2 hàng hóa b sung trong sn xut
Bài 22: Yếu t nào sau ây gây ra sự vậnng dọc theo ường cu?
a) Thu nhp
b) Giá hàng hóa liên quan
c) Giá ca hàng hóa ang xem xĀt
d) Th hiếu
e) Tt c các yếu t trên
Bài 23: Vi gi nh các yếu t khác không thay ổi, lut cung cho biết:
a) Giá du gim làm lượng cung v du gim
b) Giá du tăng làm lượng cung v du gim
c) Cung dầu tăng m giá du gim
d) Chi phí sn xut du gim s làm cung dầu tăng
e) Chi phí sn xut du tăng làm giá dầu tăng
Bài 24: Thiếu ht th trường có ngh椃a là:
a) Cầu tăng tgiá tăng
b) Lượng cu lớn hơn lượng cung
c) Lượng cung lớn hơn lượng cu
d) Lượng cu nh椃椃 hơn lượng cân bằng
Bài 25: Dư thừa th trường:
a) Tn ti nếu giá cao hơn giá cân bằng
b) chênh lệch gia lượng cu và lượng cung
c) chênh lệch gia lượng cu và lượng cân bằng
d) chênh lệch gia lượng cung và lượng cân bằng
e) S làm cho giá tăng
Bài 26: Nếu c cung và cầu ều tăng thì:
a) Giá và lượng cân bằng ều ng
b) Giá cân bằng giảm nhưng lượng cân bằng tăng
c) Giá cân bằng có th tăng, giảm hoc không ổi nhưng lượng cân bằng tăng
d) Giá cân bằng tăng nhưng lượng cân bằng tăng hoc gim
e) Giá cân bằng giảm nhưng lượng n bằng tăng hoc gim
Bài 27: Một hãng chấp nhận giá phải ối mt với một:
a) Đường doanh thu bình quân dốc xuống
b) Đường doanh thu cận biên dốc xuống
c) Đường cung dốc xuống
d) Đường cầu hoàn toàn co giãn
e) Đường cầu dốc xuống
Bài 28: Một hãng cạnh tranh hoàn hảo ang tối a hóa lợi nhuận lợi nhuận dương
nếu:
a) Chi phí cận biên bằng giá và giá lớn hơn chi phí biến ổi bình quân tối thiểu
b) Chi phí cận biên bằng giá và giá lớn hơn tổng chi phí bình quân tối thiểu
c) Tổng doanh thu ạt cực ại
d) Chi phí biến ổi bình quân tối thiểu
e) Tổng chi phí bình quân cực tiểu
Bài 29: Nếu một hãng cạnh tranh hoàn hảo ang sản xuất mất sản lượng tại ó giá
nh椃椃 hơn tổng chi phí bình quân thì hãng:
a) Nên óng cửa sản xuất
b) Đang hòa vốn
c) Vẫn thu ược lợi nhuận kinh tế dương
d) Đang bị thua lỗ nhưng nên tiếp tục hoạt ộng chừng nào giá còn lớn hơn chi
phí cố ịnh bình quân tối thiểu
e) Đang bị thua lỗ nhưng nên tiếp tục hoạt ộng chừng nào giá còn lớn hơn chi
phí biến ổi bình quân tối thiểu
Bài 30: Một hãng nên óng cửa sản xuất nếu giá:
a) Lớn hơn chi phí biến ổi bình quân tối thiểu
b) Nh椃椃 hơn chi phí biến ổi bình quân tối thiểu
c) Lớn hơn chi phí cố ịnh bình quân
d) Nh椃椃 hơn doanh thu bình quân
e) Nh椃椃 hơn tổng chi phí bình quân
Bài 31: Một thị trường ộc quyền bán thì:
a) Không có rào cản ối với sự gia nhập của các hãng ối thủ
b) Chỉ có một hãng duy nhất
c) Có nhiều sản phẩm thay thế
d) Chỉ có duy nhất một người mua
e) Có vài hãng lớn
Bài 32: Nhà ộc quyền tối a hóa lợi nhuận bằng cách:
a) Sản xuất số lượng sản phẩm tại mức doanh thu cận biên bằng chi pcận
biên, và bán số sản phẩm ó với mức giá cao tùy ý
b) Sản xuất mức sản lượng tại iểm chi phí cận biên bằng giá
c) Đt mức giá cáo nhất mà thị trường có thể chấp nhận
d) Sản xuất mức sản lượng tại ó doanh thu cận biên bằng giá
e) Không có phương án nào ở trên
Bài 33: Đường cung của nhà ộc quyền bán là:
a) Đường chi phí cận biên
b) Đường chi phí cận biên phía trên chi phí biến ổi bình quân tối thiểu
c) Đường doanh thu cận biên
d) Đường chi phí biến ổi bình quân
e) Không có câu nào Āng vì trong ộc quyền không xác ịnh ược ường cung
Bài 34: Một iểm khác biệt gia cạnh tranh hoàn hảo và cạnh tranh ộc quyền là:
a) Ngành cạnh tranh hoàn hảo có số lượng ít hãng
b) Trong cạnh tranh hoàn hảo, sản phẩm gia các hãng chĀt ít sự khác biệt
c) Cạnh tranh ộc quyền có rào cản gia nhập còn cạnh tranh hoàn hảo thì không
d) Các hãng trong ngành cạnh tranh ộc quyền hoàn toàn không có sức mạnh
thị trường
e) Ngành cạnh tranh ộc quyền gồm một số ít các hãng
Bài 35: Ngành nào dưới ây là một ví dụ iển hình về ộc quyền tập oàn?
a) Thị trường bột mì
b) Ngành sản xuất ồ ăn nhanh
c) Ngành sản xuất ô tô
d) Ngành may mc
e) Ngành dịch vụ nhà hàng ăn uống
Bài 36: Mô hình ường cầu gãy khĀc:
a) Cho biết giá sẽ không ổi mc dù có sự tăng hoc giảm của cầu
b) Cho biết mức giá hiện hành ược xác ịnh như thế nào
c) Cho biết giá sẽ không ổi cho dù có sự tăng hoc giảm chi phí
d) Giả ịnh rằng các ối thủ sẽ canh tranh với nhau bằng giá
e) Không phương án nào Āng
Bài 37: Co giãn ca cu theo giá o lường phn ng ca:
a) Lượng cu hàng a này khi giá ca hàng hóa thay thế hoc b sung thay ổi
b) Lượng cu khi thu nhập thayi
c) Lượng cu khi giá ca hàng hóa này thay ổi
d) Giá khi lượng cầu thayi
e) Không có phương án nào Āng
Bài 38: Đường cu nm ngang có co giãn ca cu theo giá như thế nào?
a) Bng 0
b) Lớn hơn 0 và nh椃椃 n 1
c) Bng 1
d) Lớn hơn 1
e) Vô cùng
Bài 39: Nếu h s co giãn ca cu theo giá là -2, vy giá gim 1% thì: a)
Lượng cu s tăng gấp ôi
b) Lượng cu giảm i mt na
c) Lượng cầu tăng 2%
d) Lượng cu gim 2%
e) Lượng cu tăng 0,5%
Bài 40: Nếu giá gim làm cho tổng doanh thu tăng, cầu là:
a) Không co giãn tương ối
b) Co giãn ơn vị
c) Đường nm ngang
d) Đường thng ứng
e) Co giãn
| 1/13

Preview text:

BÀI TẬP MÔN THỊ TRƯỜNG GIÁ CẢ lOMoAR cPSD| 44816844
Bài 1: Các yếu tố sau ây ảnh hưởng tới cầu và giá của sản phẩm B như thế nào? 1)
Sản phẩm B ược ưa chuộng hơn
2) Giá sản phẩm C giảm, khi sản phẩm C là sản phẩm thay thế sản phẩm B
3) Người tiêu dùng dự báo giá giảm và thu nhập giảm
4) Dân cư ột ngột tăng lên do phát triển du lịch
Bài 2: Các yếu tố sau ây ảnh hưởng ến cung và giá sản phẩm B như thế nào?
1) Tiến bộ kỹ thuật mới trong sản xuất sản phẩm B
2) Số người sản xuất giảm
3) Tăng giá nguồn lực sản xuất ra sản phẩm B
4) Hy vọng rằng giá thị trường (giá cân bằng) ở tương lai sẽ thấp hơn so với hiện nay
5) Giá sản phẩm A giảm (ây là sản phẩm ược sử dụng kỹ thuật và công nghệ ể
sản xuất cùng sản phẩm B)
6) Tăng thuế tiêu thụ sản phẩm B
7) Trợ cấp 500 ồng cho 1 ơn vị sản phẩm B sản xuất ra
Bài 3: Trong mỗi trường hợp sau ây giá cân bằng và lượng cân bằng thay ổi như thế
nào trong thị trường cạnh tranh?
1) Cung giảm và cầu không ổi
2) Cầu giảm và cung không ổi
3) Cung tăng và cầu không ổi 4) Cung tăng và cầu tăng
5) Cầu tăng và cung không ổi
6) Cung tăng và cầu giảm 7) Cầu tăng và cung giảm
8) Cầu giảm và cung giảm
Bài 4: Doanh thu thay ổi như thế nào khi giá sản phẩm thay ổi?
1) Giá giảm và cầu không co giãn
2) Giá tăng và cầu co giãn
3) Giá tăng và cung co giãn
4) Giá tăng và cung không co giãn
5) Giá tăng và cầu không co giãn 6) Giá giảm và cầu co giãn
7) Giá giảm và cầu co giãn ơn vị
Bài 5: Từ bảng số liệu sau ây, hãng sẽ chọn sản xuất như thế nào ể tối a hóa lợi nhuận
nếu giá của sản phẩm giảm từ 40 USD xuống 35 USD. Sản Giá cả Doanh Tổng chi Lợi Chi phí Doanh lượng (USD) thu phí nhuận biên thu biên ( ơn vị) (USD) (USD) (USD) (USD) (USD) 0 40 0 50 -50 - - 1 40 40 100 -60 50 40 2 40 80 128 -48 28 40 3 40 120 148 -28 20 40 4 40 160 162 -2 14 40 5 40 200 180 20 18 40 6 40 240 200 40 20 40 7 40 280 222 58 22 40 8 40 320 260 60 38 40 9 40 360 305 55 45 40 10 40 400 360 40 55 40 11 40 440 425 15 65 40
Bài 6: Giả sử anh (chị) là người quản lý một cơ sở sản xuất xe ạp hoạt ộng trong thị
trường cạnh tranh hoàn hảo. Chi phí sản xuất của hãng là TC = 10.000 + Q2, trong ó
Q là mức sản lượng và TC là tổng chi phí (ngàn ồng).
1) Nếu giá xe ạp là 600 ngàn ồng, ể tối a hóa lợi nhuận, anh (chị) nên sản
xuất bao nhiêu sản phẩm?
2) Xác ịnh lợi nhuận của cơ sở?
Bài 7: Một hãng có ường cầu như sau: P = 100 – 0,01Q, trong ó Q là sản lượng và P
là giá cả (ngàn ồng/sản phẩm). Hàm chi phí sản xuất của hãng là: TC = 50Q + 30.000.
Giả sử hãng ang tối a hóa lợi nhuận.
1) Mức sản xuất, giá cả và tổng lợi nhuận của hãng là bao nhiêu?
2) Chính phủ quyết ịnh ánh thuế 10 ngàn ồng/sản phẩm và thuế này ược
tính vào giá bán sản phẩm. Tính toán sản lượng, giá cả và lợi nhuận trong trường hợp này?
Bài 8: Một hãng ồng hồ hoạt ộng trong thị trường ộc quyền hoàn toàn. Chi phí của
hãng là TC = 100 – 5Q + Q2 và hàm cầu là P = 55 – 2Q. 1)
Là một nhà nghiên cứu thị trường, ể tối a hóa lợi nhuận, anh (chị)
khuyên hãng nên sản xuất bao nhiêu sản phẩm và ấn ịnh giá bán như thế nào? 2)
Nếu hãng chuyển sang hoạt ộng trên thị trường cạnh tranh hoàn hảo thì
nên sản xuất ở mức sản lượng nào ể tối a hóa lợi nhuận? Tính toán lợi nhuận trong trường hợp này?
Bài 9: Một nhà ộc quyền bán ang ứng trước ường cầu là P = 11 – Q, trong ó P ược
tính bằng ngàn ồng/ ơn vị và Q ược tính bằng ơn vị. Nhà ộc quyền này có chi phí
trung bình không ổi là 6 ngàn ồng. 1)
Xác ịnh giá cả và sản lượng ể tối a hóa lợi nhuận? Lợi nhuận của nhà ộc quyền ra sao? 2)
Một cơ quan quản lý của Chính phủ ấn ịnh giá cả tối a là 7 ngàn ồng/
ơn vị. Số lượng nào sẽ ược sản xuất và lợi nhuận của hãng là bao nhiêu?
Bài 10: Giả sử hàm tổng chi phí của một doanh nghiệp hoạt ộng trong thị trường
cạnh tranh hoàn hảo là: TC = Q2 + 50Q + 500.
1) Xác ịnh hàm chi phí biên (MC)?
2) Nếu giá thị trường là P = 750, anh (chị) khuyên doanh nghiệp nên sản
xuất bao nhiêu sản phẩm ể tối a hóa lợi nhuận? Tính toán lợi nhuận trong trường hợp này?
Bài 11: Giả sử hàm cầu một hàng hóa A ược biểu di n như sau: Q = 0,5I + 10
(trong ó, I là thu nhập tính bằng triệu ồng và Q tính bằng nghìn chiếc). 1)
Tính hệ số co giãn của cầu theo thu nhập ối với hàng hóa ó tại mức thu nhập là 8 triệu ồng? 2)
Co giãn của cầu theo thu nhập là bao nhiêu nếu thu nhập tăng lên 12 triệu ồng? 3)
Hàng hóa này thuộc loại hàng hóa nào?
Bài 12: Cho hàm cầu và hàm tổng chi phí của một doanh nghiệp như sau: P = 12 - 0,4Q TC = 0,6Q2 + 4Q + 5
Hãy xác ịnh sản lượng (Q), giá (P), tổng lợi nhuận ( ) và tổng doanh thu (TR) khi:
1) Doanh nghiệp theo uổi mục tiêu tối a hóa lợi nhuận
2) Doanh nghiệp theo uổi mục tiêu tối a hóa doanh thu
Bài 13: Hàm tổng chi phí của một hãng cạnh tranh hoàn hảo là:
(ơn vị tính: USD) TC = q2 + q + 100
1) Viết phương trình biểu di n các hàm chi phí ngắn hạn FC, ATC, AVC và MC của hãng?
2) Hãng sẽ sản xuất bao nhiêu sản phẩm ể tối a hóa lợi nhuận nếu giá bán sản phẩm
trên thị trường là 27USD? Tính lợi nhuận lớn nhất ó?
3) Xác ịnh mức giá và sản lượng hòa vốn của hãng?
Bài 14: Một doanh nghiệp ộc quyền có hàm số cầu Q = 1000 - 2P và hàm tổng chi phí TC = 2Q2 + 200
1) Để tối a hóa doanh thu thì mức giá bán P phải bằng: A) Tất cả ều sai B) 250 C) 500 D) 100
2) Mức lợi nhuận cực ại bằng: A) 24.800 B) Tất cả ều sai C) 50.000 D) 88.000
3) Để tối a hóa lợi nhuận, doanh nghiệp sẽ sản xuất ở mức sản lượng: A) 100 B) Tất cả ều sai C) 150 D) 500
4) Doanh thu tối a sẽ bằng: A) 150.000 B) 250.000 C) 125.000 D) Tất cả ều sai
Bài 15: Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm chi phí sau: TC = 10Q3 - 4Q2 + 20Q + 500
1) Hàm chi phí trung bình AC bằng: A) 30Q3-8Q+20+500/Q B) 10Q2-8Q+20+500/Q C) 10Q2-4Q+20+500/Q
D) Cả ba câu ều sai 2) Hàm chi phí biên MC bằng: A) 30Q3-8Q+20+500/Q B) 30Q2-8Q+20 C) Cả ba câu ều sai D) 10Q2-4Q+20
3) Giá thị trường bằng bao nhiêu thì doanh nghiệp hòa vốn: A) Cả ba câu ều sai B) P=202,55 C) P=300 D) P=265,67
4) Nếu giá thị trường Pe bằng 500 thì sản lượng tối ưu ể lợi nhuận cực ại là: A) Q=4,14 B) Q=20,15 C) Q=10,15 D) Cả ba câu ều sai
Bài 16: Với giả ịnh các yếu tố khác không thay ổi, luật cầu cho biết: a)
Giá hàng hóa tăng thì lượng cầu giảm b)
Giá hàng hóa tăng thì lượng cung giảm c)
Giá và lượng cầu có mối quan hệ thuận chiều d)
Giá hàng hóa tăng thì lượng cầu tăng
Bài 17: Yếu tố nào sau ây sẽ làm dịch chuyển ường cầu rượu vang sang phải? a) Thu nhập tăng
b) Giảm giá rượu sâm banh (hàng hóa thay thế) c) Giảm giá rượu vang
d) Tăng giá bắp rang bơ (hàng hóa bổ sung)
e) Giảm số lượng người tiêu dùng
Bài 18: Đường cầu dốc xuống về phía phải, phản ánh: a)
Khi thu nhập tăng thì lượng cầu sẽ tăng b) Luật cung c) Luật cầu d) Lợi thế so sánh
Bài 19: Khi giá thịt bò tăng sẽ gây ra:
a) Tăng cầu thịt gà (hàng hóa thay thế)
b) Tăng cầu về khoai tây rán (hàng hóa bổ sung)
c) Tăng lượng cầu về thịt bò
d) Giảm lượng cầu về thịt bò e) Câu a và d 甃Āng
Bài 20: Thu nhập tăng sẽ gây ra:
a) Tăng cầu về bánh rán nếu bánh rán là hàng hóa cấp thấp
b) Tăng cầu về bánh rán nếu bánh rán là hàng hóa thông thường c) Tăng cung về bánh rán
d) Giảm cung về bánh rán
Bài 21: Nếu giá hàng hóa A tăng làm cho cầu hàng hóa B dịch sang phải thì: a)
A và B là hai hàng hóa thay thế trong tiêu dùng b)
A và B là hai hàng hóa bổ sung trong tiêu dùng c) B là hàng hóa cấp thấp d)
B là hàng hóa thông thường e)
A và B là 2 hàng hóa bổ sung trong sản xuất
Bài 22: Yếu tố nào sau ây gây ra sự vận ộng dọc theo ường cầu? a) Thu nhập b) Giá hàng hóa liên quan c)
Giá của hàng hóa ang xem x攃Āt d) Thị hiếu e)
Tất cả các yếu tố trên
Bài 23: Với giả ịnh các yếu tố khác không thay ổi, luật cung cho biết: a)
Giá dầu giảm làm lượng cung về dầu giảm b)
Giá dầu tăng làm lượng cung về dầu giảm c)
Cung dầu tăng làm giá dầu giảm d)
Chi phí sản xuất dầu giảm sẽ làm cung dầu tăng e)
Chi phí sản xuất dầu tăng làm giá dầu tăng
Bài 24: Thiếu hụt thị trường có ngh椃̀a là:
a) Cầu tăng thì giá tăng
b) Lượng cầu lớn hơn lượng cung
c) Lượng cung lớn hơn lượng cầu
d) Lượng cầu nh椃椃 hơn lượng cân bằng
Bài 25: Dư thừa thị trường:
a) Tồn tại nếu giá cao hơn giá cân bằng
b) Là chênh lệch giữa lượng cầu và lượng cung
c) Là chênh lệch giữa lượng cầu và lượng cân bằng
d) Là chênh lệch giữa lượng cung và lượng cân bằng e) Sẽ làm cho giá tăng
Bài 26: Nếu cả cung và cầu ều tăng thì: a)
Giá và lượng cân bằng ều tăng b)
Giá cân bằng giảm nhưng lượng cân bằng tăng c)
Giá cân bằng có thể tăng, giảm hoặc không ổi nhưng lượng cân bằng tăng d)
Giá cân bằng tăng nhưng lượng cân bằng tăng hoặc giảm e)
Giá cân bằng giảm nhưng lượng cân bằng tăng hoặc giảm
Bài 27: Một hãng chấp nhận giá phải ối mặt với một: a)
Đường doanh thu bình quân dốc xuống b)
Đường doanh thu cận biên dốc xuống c) Đường cung dốc xuống d)
Đường cầu hoàn toàn co giãn e) Đường cầu dốc xuống
Bài 28: Một hãng cạnh tranh hoàn hảo ang tối a hóa lợi nhuận và có lợi nhuận dương nếu: a)
Chi phí cận biên bằng giá và giá lớn hơn chi phí biến ổi bình quân tối thiểu b)
Chi phí cận biên bằng giá và giá lớn hơn tổng chi phí bình quân tối thiểu c)
Tổng doanh thu ạt cực ại d)
Chi phí biến ổi bình quân tối thiểu e)
Tổng chi phí bình quân cực tiểu
Bài 29: Nếu một hãng cạnh tranh hoàn hảo ang sản xuất mất sản lượng tại ó giá
nh椃椃 hơn tổng chi phí bình quân thì hãng: a) Nên óng cửa sản xuất b) Đang hòa vốn c)
Vẫn thu ược lợi nhuận kinh tế dương d)
Đang bị thua lỗ nhưng nên tiếp tục hoạt ộng chừng nào giá còn lớn hơn chi
phí cố ịnh bình quân tối thiểu e)
Đang bị thua lỗ nhưng nên tiếp tục hoạt ộng chừng nào giá còn lớn hơn chi
phí biến ổi bình quân tối thiểu
Bài 30: Một hãng nên óng cửa sản xuất nếu giá: a)
Lớn hơn chi phí biến ổi bình quân tối thiểu b)
Nh椃椃 hơn chi phí biến ổi bình quân tối thiểu c)
Lớn hơn chi phí cố ịnh bình quân d)
Nh椃椃 hơn doanh thu bình quân e)
Nh椃椃 hơn tổng chi phí bình quân
Bài 31: Một thị trường ộc quyền bán thì: a)
Không có rào cản ối với sự gia nhập của các hãng ối thủ b)
Chỉ có một hãng duy nhất c)
Có nhiều sản phẩm thay thế d)
Chỉ có duy nhất một người mua e) Có vài hãng lớn
Bài 32: Nhà ộc quyền tối a hóa lợi nhuận bằng cách: a)
Sản xuất số lượng sản phẩm tại mức doanh thu cận biên bằng chi phí cận
biên, và bán số sản phẩm ó với mức giá cao tùy ý b)
Sản xuất mức sản lượng tại iểm chi phí cận biên bằng giá c)
Đặt mức giá cáo nhất mà thị trường có thể chấp nhận d)
Sản xuất mức sản lượng tại ó doanh thu cận biên bằng giá e)
Không có phương án nào ở trên
Bài 33: Đường cung của nhà ộc quyền bán là: a)
Đường chi phí cận biên b)
Đường chi phí cận biên phía trên chi phí biến ổi bình quân tối thiểu c)
Đường doanh thu cận biên d)
Đường chi phí biến ổi bình quân e)
Không có câu nào 甃Āng vì trong ộc quyền không xác ịnh ược ường cung
Bài 34: Một iểm khác biệt giữa cạnh tranh hoàn hảo và cạnh tranh ộc quyền là: a)
Ngành cạnh tranh hoàn hảo có số lượng ít hãng b)
Trong cạnh tranh hoàn hảo, sản phẩm giữa các hãng có ch甃Āt ít sự khác biệt c)
Cạnh tranh ộc quyền có rào cản gia nhập còn cạnh tranh hoàn hảo thì không d)
Các hãng trong ngành cạnh tranh ộc quyền hoàn toàn không có sức mạnh thị trường e)
Ngành cạnh tranh ộc quyền gồm một số ít các hãng
Bài 35: Ngành nào dưới ây là một ví dụ iển hình về ộc quyền tập oàn? a) Thị trường bột mì b)
Ngành sản xuất ồ ăn nhanh c) Ngành sản xuất ô tô d) Ngành may mặc e)
Ngành dịch vụ nhà hàng ăn uống
Bài 36: Mô hình ường cầu gãy kh甃Āc: a)
Cho biết giá sẽ không ổi mặc dù có sự tăng hoặc giảm của cầu b)
Cho biết mức giá hiện hành ược xác ịnh như thế nào c)
Cho biết giá sẽ không ổi cho dù có sự tăng hoặc giảm chi phí d)
Giả ịnh rằng các ối thủ sẽ canh tranh với nhau bằng giá e)
Không phương án nào 甃Āng
Bài 37: Co giãn của cầu theo giá o lường phản ứng của:
a) Lượng cầu hàng hóa này khi giá của hàng hóa thay thế hoặc bổ sung thay ổi
b) Lượng cầu khi thu nhập thay ổi
c) Lượng cầu khi giá của hàng hóa này thay ổi
d) Giá khi lượng cầu thay ổi
e) Không có phương án nào 甃Āng
Bài 38: Đường cầu nằm ngang có ộ co giãn của cầu theo giá như thế nào? a) Bằng 0 b)
Lớn hơn 0 và nh椃椃 hơn 1 c) Bằng 1 d) Lớn hơn 1 e) Vô cùng
Bài 39: Nếu hệ số co giãn của cầu theo giá là -2, vậy giá giảm 1% thì: a)
Lượng cầu sẽ tăng gấp ôi b)
Lượng cầu giảm i một nửa c) Lượng cầu tăng 2% d) Lượng cầu giảm 2% e) Lượng cầu tăng 0,5%
Bài 40: Nếu giá giảm làm cho tổng doanh thu tăng, cầu là: a) Không co giãn tương ối b) Co giãn ơn vị c) Đường nằm ngang d) Đường thẳng ứng e) Co giãn