



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 58493804 CÂU HỎI ÔN TẬP
1. Triết học ra đời vào khoảng thời gian nào?
a. Thế kỷ VIII đến thế kỷ VII trước công nguyên
b. Thế kỷ VIII đến thế kỷ VI trước công nguyên
c. Thế kỷ VII đến thế kỷ VI trước công nguyên
d. Thế kỷ VII đến thế kỷ V trước công nguyên2. Triết học ra đời từ những nguồn gốc nào?
a. Nguồn gốc nhận thức và nguồn gốc xã hội
b. Nguồn gốc nhận thức và nguồn gốc tự nhiên
c. Nguồn gốc xã hội và nguồn gốc tự nhiên
d. Nguồn gốc xã hội và nguồn gốc tôn giáo
3. Đối tượng của triết học trong thời kỳ Hy Lạp cổ đại là gì? a. Giới tự nhiên b. Triết học kinh viện c. Khoa học thực nghiệm d. Triết học khoa học
4. Đối tượng của triết học trong thời kỳ Trung cổ là gì? a. Triết học tự nhiên b. Giáo lý kinh viện c. Khoa học thực nghiệm
d. Triết học là “khoa học của các khoa học"
5. Triết học có mấy vấn đề cơ bản? a.1 b.2 c.3 d.4
6. Vấn đề cơ bản của triết học là gì?
a. Vấn đề về vật chất b. Vấn đề về ý thức
c. Vấn đề về nhận thức của con người lOMoAR cPSD| 58493804
d. Vấn đề về mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại
7. Việc giải quyết mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của triết học đã chia triết học thành những trường phái nào?
a. Chủ nghĩa duy vật và bất khả tri luận
b. Chủ nghĩa duy tâm và khả tri luận
c. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm
d. Chủ nghĩa duy tâm và bất khả tri luận
8.Chủ nghĩa duy vật là trường phái triết học cho rằng:
a. Vật chất là tính thứ nhất, ý thức là tính thứ hai
b. Ý thức là tính thứ nhất, vật chất là tính thứ hai
c. Ý thức có trước, vật chất có sau
d. Ý thức quyết định vật chất
9. Các hình thức theo trật tự phát triển của chủ nghĩa duy vật trong lịch sử là:
a. CNDV chất phát, CNDV biện chứng, CNDV siêu hình
b. CNDV chất phát, CNDV siêu hình, CNDV biện chứng
c. CNDV siêu hình, CNDV chất phát, CNDV biện chứng
d. CNDV biện chứng, CNDV siêu hình, CNDV chất phát
10. Hình thức chủ nghĩa duy vật nào được đánh giá là đỉnh cao trong sự phát triển của CNDV? a. CNDV chất phát b. CNDV siêu hình c. CNDV biện chứng d. CNDV tầm thường
11. Lập trường của CN duy tâm chủ quan là:
a. Thừa nhận tính thứ nhất của ý thức nhưng đó là ý thức của con người
b. Thừa nhận tính thứ nhất của ý thức nhưng đó không phải là ý thức của con người
c. Thừa nhận tính thứ nhất của ý thức nhưng đó là ý thức khách quan
d. Thừa nhận tính thứ nhất của ý thức nhưng đó là ý thức tồn tại độc lập với con người
12. Mọi sự vật, hiện tượng chỉ là “phức hợp những cảm giác” là tư tưởng của: a. CNDV biện chứng lOMoAR cPSD| 58493804 b. CNDTCQ c. CNDV siêu hình d.CNDTKQ
13. Quan điểm của CNDTKQ là:
a. Thừa nhận tính thứ nhất của ý thức nhưng đó là ý thức của con người
b. Thừa nhận tính thứ nhất của ý thức nhưng đó là ý thức liên quan đến con người
c. Thừa nhận tính thứ nhất của ý thức nhưng đó là ý thức chủ quan
d. Thừa nhận tính thứ nhất của ý thức nhưng đó là ý thức tồn tại độc lập với con người
14. Việc giải quyết mặt thứ hai vấn đề cơ bản của triết học đã làm xuất hiện những quan điểm
nhận thức chủ yếu nào?
a. Thuyết bất khả tri và thuyết khả tri
b. Thuyết thực chứng và thuyết bất khả tri
c. Thuyết khả tri và hoài nghi luận
d. Thuyết bất khả tri và hoài nghi luận
15. Các hình thức theo trật tự phát triển của phép biện chứng trong lịch sử là:
a. PBC tự phát, PBC duy tâm, PBC duy vật
b. PBC tự phát, PBC duy vật, PBC duy tâm
c. PBC duy vật, PBC duy tâm, PBC tự phát
d. PBC duy vật, PBC tự phát, PBC duy tâm
16. Hình thức nào của phép biện chứng được đánh giá là hoàn bị nhất trong lịch sử phép biện chứng? a. PBC ngây thơ b. PBC tự phát c. PBC DT d. PBC DV
17. ND cốt lõi của PP siêu hình là gì?
a. Nhận thức đối tượng ở trạng thái tĩnh tại, cô lập tách rời
b. Nhận thức đối tượng trong trạng thái vận động
c. Nhận thức đối tượng trong các mối liên hệ phổ biến
d. Nhận thức đối tượng trong sự lệ thuộc, ảnh hưởng, ràng buộc và quy định lẫn nhau lOMoAR cPSD| 58493804
18. ND cốt lõi của PP biện chứng là gì?
a. Nhận thức đối tượng ở trạng thái tĩnh tại, cô lập tách rời
b. Nhận thức đối tượng trong trạng thái vận động, trong các mối liên hệ phổ biến
c. Nhận thức đối tượng ở trạng thái tĩnh tại
d. Nhận thức đối tượng trong trạng thái chỉ biến đổi về số lượng
19. Triết học Mác ra đời vào thời điểm nào trong lịch sử?
a. Những năm đầu thế kỷ XIX
b. Những năm bốn mươi của thế kỷ XIX
c. Những năm cuối thế kỷ XIX
d. Những năm đầu thế kỷ XX
20. Tiền đề lý luận cho sự ra đời của chủ nghĩa Mác là gì?
a. Triết học duy vật của L. Phoiobac, Kinh tế học của Anh, CNXH Không tưởng Pháp
b. PBC của G.V. Heghen, Kinh tế chính trị cổ điển Anh, CNXH Pháp
c. Kinh tế học của Anh, CNXH Pháp, Triết học cổ điển Đức
d. Triết học cổ điển Đức, Kinh tế chính trị cổ điển Anh, CNXH Không tưởng Pháp
21. Tiền đề khoa học tự nhiên dẫn đến sự ra đời của CN Mác là gì?
a. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng, thuyết tế bào và thuyết tiến hóa
b. Thuyết tế bào, thuyết tiến hóa, định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng, thuyết thựcchứng
c. Thuyết tiến hóa, thuyết tế bào, định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng, thuyết tương đối
d. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng, thuyết tiến hóa, thuyết tế bào, định luật vạn vật hấp dẫn
22. Phát minh nào đã chứng minh sự chuyển hóa và bảo toàn của các hình thức vận động? a. Thuyết tiến hóa b. Thuyết nguyên tửừ
c. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
d. Phát minh ra hiện tượng phóng xạ
23. CN Mác ra đời là kết quả kế thừa trự tiếp từ:
a. TGQ DV của L. Phoiobac và PBC của Heghen
b. TGQ DT của Heghen và PP siêu hình của L. Phoiobac
c. TGQ DT và PBC của Heghen
d. TGQ DV và PP siêu hình của L. Phoiobac lOMoAR cPSD| 58493804
24. Người sáng lập ra CN Mác là ai? a. C.Mác b. C.Mác và Ph.Ăngghen c. C.Mác và V.I.Lenin
d. C.Mác và Ph. Angghen và Lenin
25. Năm sinh và năm mất của C.Mác là gì? a. 1815-1880 b. 1816-1881 c. 1817-1882 d. 1818-1883
26. Năm sinh và năm mất của Ph. Angghen là gì a. 1819-1894 b.1820-1895 c. 1821-1896 d.1822-1897
27. C.Mác và Ph. Angghen sinh ra ở đâu? a. Anh b. Pháp c. Đức d.Bỉ
28. Sự hình thành và phát triển của triết học Mác trong giai đoạn 1841-1844 được đánh giá là:
a. Thời kỳ hình thành tư tưởng triết học với bước quá độ từ CNDT và DCCM sang CNDV và CNCS
b. Thời kỳ hình thành tư tưởng triết học với bước quá độ từ CNDV và DCCM sang CNDT và CNCS
c. Thời kỳ hình thành tư tưởng triết học với bước quá độ từ CNDT và DCCM sang CNDV và CNXH
d. Thời kỳ hình thành tư tưởng triết học với bước quá độ từ CNDV và DCCM sang CNDT và CNXH
29. Tác phẩm Tuyên ngôn của ĐCS ra đời vào? a. 1846 b. 1847 c. 1848 d. 1849 lOMoAR cPSD| 58493804
30. Ai là tác giả của tác phẩm Hệ tư tưởng Đức? a. C.Mác và Lênin b. Ph. Angghen và Lenin c. C.Mác và Ph.Angghen d. Ph.Angghen và Heghen
31. Thực chất cuộc CM trong triết học do C.Mác và Ph. Angghen thực hiện là?
a. Khắc phục tính chất trực quan, siêu hình của CNDV cũ và khắc phục tính chất duy tâm, thần bí của PBC DT
b. Khắc phục tính chất trực quan, siêu hình của CNDT và khắc phục tính chất duy vật, thần bí của PBC DT
c. Khắc phục tính chất trực quan, siêu hình của CNDV cũ và khắc phục tính chất duy tâm, thần bí của PBC DV
d. Khắc phục tính chất trực quan, siêu hình của CNDT cũ và khắc phục tính chất duy tâm, thần bí của PBC DV
32. Năm sinh và năm mất của Lênin là? a. 1870-1924 b. 1872-1926 c.1874-1928 d.1876-1934
33. CN Mác được truyền bá rộng rãi vào nước Nga thời kỳ nào?
a. Những năm 60 của thế kỷ XIX
b. Những năm 70 của thế kỷ XIX
c. Những năm 80 của thế kỷ XIX
d. Những năm 90 của thế kỷ XIX
34. Giai đoạn Lenin trong sự phát triển triết học Mác từ 1907-1917 được đánh giá là:
a. Thời kỳ Lenin phát triển toàn diện triết học Mác và lãnh đạo phong trào công nhân Nga, chuẩn bị cho CM XHCN
b. Thời kỳ Lenin phát triển toàn diện triết học Mác và lãnh đạo phong trào công nhân Nga, chuẩn bị cho cải cách XH
c. Thời kỳ Lenin phát triển một phần triết học Mác và lãnh đạo phong trào công nhân Nga, chuẩn bị cho CM XHCN
d. Thời kỳ Lenin phát triển đa phần triết học Mác và lãnh đạo phong trào công nhân Nga, chuẩn bị cho TBXH lOMoAR cPSD| 58493804
35. Nước Nga sau CM Tháng Mươi năm 1917 là:
a. Nước Nga Xô viết bước vào thời kỳ quá độ từ CNTB lên CNCS
b. Nước Nga Xô viết bước vào thời kỳ quá độ từ CNTB lên CNXH
c. Nước Nga Xô viết bước vào thời kỳ quá độ từ PK lên CNXH
d. Nước Nga Xô viết bước vào thời kỳ quá độ từ PK lên CNCS
36. Cơ sở lý luận KH của ĐLCM của ĐCSVN là: a. CN Mác b. CN Mác-Lenin c. CN Mác và TT HCM d. CN Mác-Lenin và TT HCM
37. Chức năng cơ bản của TH Mác-Lenin là:
a. Chức năng TGQ và chức năng PP luận
b. Chức năng nhận thức và giáo dục
c. Chức năng dự báo và phê phán
d. Chức năng nhận thức và tự nhận thức38. Vai trò của thế giới quan DV BC là:
a. Hỗ trợ cho con người nhận thức đúng đắn thế giới hiện thực
b. Cung cấp cho con người nhận thức đúng đắn TG hiện thực
c. Định hướng cho con người nhận thức đúng đắn TG hiện thực
d. Giúp cho con người nhận thức đúng đắn TG hiện thực
39. Hạt nhân lý luận của TGQ là gì: a. TGQ triết học b. TGQ tôn giáo c. TGQ huyền thoại d. TGQ tín ngưỡng
40. TH ra đời trong điều kiện xã hội nào? a. TH ra đời trong XH CXNT
b. TH ra đời khi XH chưa có sự phân công lao động
c. TH ra đời khi XH đã xuất hiện giai cấp
d. TH ra đời khi XH chưa có giai cấp
41. TH ra đời khi trình độ nhận thức của con người thế nào? lOMoAR cPSD| 58493804
a. TH ra đời khi TGQ huyền thoại đang phát triển mạnh
b. TH ra đời khi tín ngưỡng nguyên thủy đang được mở rộng
c. TH ra đời khi các loại hình tôn giáo sơ khai đang được phổ biến trong XH
d. TH ra đời khi trình độ nhận thức của con người đã đạt được một vốn hiểu biết nhất định
42. Giai đoạn phát triển nào được xem là điển hình của CNDV siêu hình?
a. Thế kỷ XIX đến thế kỷ XX b. Thế kỷ XVII, XVIII
c. Thế kỷ XIV đến thế kỷ XV d. Thế kỷ XVI, XVIII
43. Đóng góp to lớn của CNDV siêu hình là:
a. Đẩy lùi TGQ DT và tôn giáo
b. Phản ánh đúng hiện thực trong toàn cục
c. Cung cấp PP nhận thức thế giới đúng đắn
d. Khắc phục hạn chế của CNDV thời cổ đại
44. Đềcáctơ là nhà triết học theo trường phái nào?
a. Trường phái nhất nguyên luận b. Trường phái TH DV c. Trường phái TH DT
d. Trường phái nhị nguyên luận
45. Thuật ngữ “Thuyết bất khả trì” được đề xuất ra bởi nhà triết học nào? a. D.Hume b. T.H. Huxle c. Epicurus d.Kant
46. Đặc điểm của PBC DT là gì?
a. BC bắt đầu từ tinh thần và cũng kết thúc ở tỉnh thần
b. BC bắt đầu từ tinh thần và cũng kết thúc ở vật chất
c. BC bắt đầu từ vật chất và cũng kết thúc ở vật chất
d. BC bắt đầu từ vật chất và cũng kết thúc ở tỉnh thần lOMoAR cPSD| 58493804
47. Vai trò của triết học Mác-Lenin trong đời sống XH và trong sự nghiệp đổi mới ở VN hiện nay là gì?
a. TH Mác-Lenin là TGQ, PP luận khoa học và cách mạng cho con người trong nhận thức và thực tiễn
b. TH Mác-Lenin là TGQ, PP luận khoa học để phân tích xu hướng phát triển của XH trong điều kiện
cuộc CM KH phát triển mạnh mẽ
c. TH Mác-Lenin là cơ sở lý luận KH của công cuộc xây dựng CNXH theo định hướng XHCN ở VN
d. TH Mác-Lenin là TGQ, PP luận khoa học, là TGQ cách mạng cho con người trong nhận thức và thực tiễn
48. ĐK KT-XH dẫn đến sự ra đời của TH Mác-Lenin là?
a. Sự củng cố và phát triển của PTSX XHCN trong điều kiện CM CN
b. Sự xuất hiện của GC VS trên vũ đài lịch sử với tư cách một giai cấp độc lập là nhân tố CT-XH quan
trọng cho sự ra đời TH Mác
c. Thực tiễn CM của GCTS là cơ sở chủ yếu nhất cho sự ra đời TH Mác
d. Sự củng cố và phát triển của PTSX TBCN trong điều kiện CM công nghiệp49. Cuối những năm 30
của thế kỷ XIX ở các nước tư bản diễn ra sự kiện gì?
a. Cuộc khởi nghĩa của thợ dệt ở Lyon b. PT Hiến chương ở Anh
c. Cuộc đấu tranh của thợ dệt ở Xiledi
d. Cuộc đấu tranh của GCVS ở Đức
50. Trong lịch sử PBC DT, Kant có vai trò như thế nào?
a. Người khởi đầu cho PBC DT
b. Người hoàn thiện PBC DT
c. Người phát triển PBC DT
d. Người kế thừa PBC DT CHƯƠNG I
1. Hạn chế trong quan niệm về vận động của các nhà triết học Tây Âu thời cận đại là:
a. Coi vận động của vật chất chỉ là vận động cơ giới
b. Coi vận động là thuộc tính vốn có của vật thể
c. Coi vận động là phương thức tồn tại của vật chất
d. Coi vận động của vật chất là tự thân vận động lOMoAR cPSD| 58493804
2. Phương thức và hình thức tồn tại của vật chất là:
a. Vận động và không gian
b. Không gian và thời gian
c. Thời gian và vận động
d. Vận động, không gian và thời gian
3. Các hình thức vận động được sắp xếp theo thứ tự từ thấp đến cao là căn cứ trên cơ sở:
a. Trình độ kết cấu của vật chất
b. Phương thức tồn tại của vật chất
c. Hình thức tồn tại của VC
d. Cách thức biểu hiện của VC
4. Theo Ph.Angghen, hình thức vận động nào nói lên sự di chuyển vị trí của các vật thể trong không gian? a. VĐ cơ học b. VĐ vật lý c. VĐ hóa học d. VĐ sinh học
5. Theo Ph.Angghen, hình thức vận động nào nói lên sự biến đổi các chất vô cơ, hữu cơ trong những
quá trình hóa hợp và phân giải: a. VĐ cơ học b. VĐ vật lý c. VĐ hóa học d. VĐ sinh học
6. Theo Ph.Angghen, hình thức vận động nào nói lên sự tương tác của các phân tử, điện tử, các hạt
cơ bản, các quá trình nhiệt, điện...? a. VĐ cơ học b. VĐ vật lý c. VĐ hóa học d. VĐ sinh học
7. Theo quan điểm của CN DV BC, tính thống nhất của thế giới thể hiện chỗ nào?
a. TG thống nhất ở nguồn gốc tinh thần
b. TG thống nhất ở tính vật chất của nó
c. TG thống nhất ở tính tồn tại của nó
d. TG thống nhất ở tính vật chất và tinh thần lOMoAR cPSD| 58493804
8. Nhà triết học nào thời cổ đại cho rằng nước là cơ sở sản sinh ra toàn bộ thế giới? a. Talet b. Heraclit c. Anaximen d.Democrit
9. Những phát minh của vật lý học cận đại bác bỏ khuynh hướng triết học nào? a. DV chất phác b. DV siêu hình c. DV BC
d. DV chất phác và DV siêu hình
10. Theo C.Mác, hạn chế lớn nhất của CNDV cũ là gì?
a. Tính trực quan máy móc
b. Không thấy tính năng động của ý thức, tinh thần của con người
c. Không thấy được vai trò của thực tiễn
d. Không thấy vai trò của tư duy lý luận
11. Theo Lenin, VC dưới những dạng cụ thể của nó gây nên cảm giác ở con người bằng cách nào?
a. Gây nên cảm giác ở con người khi nó không tác động đến giác quan của con người
b. Gây nên cảm giác ở con người khi nó gián tiếp tác động đến giác quan của con người
c. Gây nên cảm giác ở con người khi nó trực tiếp tác động đến giác quan của con người
d. Gây nên cảm giác ở con người khi nó trực tiếp hay gián tiếp tác động đến giác quan của con người
12. Chọn mệnh đề đúng: a. VC là cái có trước
b. VC chỉ có một dạng tồn tại là vật thể
c. VC tồn tại thông qua những dạng cụ thể của nó
d. Vật thể không phải là dạng cụ thể của VC
13. Chọn mệnh đề đúng: a. VC là cái tồn tại
b. VC là cái tồn tại vừa chủ quan vừa khách quan
c. VC là cái tồn tại khách quan
d. VC là cái tồn tại chủ quan14. Xác định mệnh đề đúng: lOMoAR cPSD| 58493804
a. VC tồn tại rồi mới vận động phát triển
b. Vận động tồn tại trước sinh ra VC
c. VC tồn tại ngoài không gian và thời gian
d. Không có VC không vận động
15. Chọn mệnh đề đúng:
a. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng VC
b. YT là sự phản ánh y nguyên hiện thực khách quan
c. YT là sự phản ánh năng động, sáng tạo hiện thực khách quan
d. YT chỉ là phản ánh một lĩnh vực của hiện thực khách quan
16. YT có nguồn gốc từ đâu? a. Nguồn gốc tự nhiên b. Nguồn gốc XH
c. Nguồn gốc tự nhiên và XH
d. Nguồn gốc tự nhiên và LĐ
17. Theo Ph.Angghen, VC có mấy hình thức vận động cơ bản? a. Hai b. Ba c. Bốn d. Năm
18. Theo quan niệm triết học DVBC, không gian là gì?
a. Mô thức của trực quan cảm tính
b. Khái niệm của tư duy lý tính
c. Thuộc tính của vật chất d. Một dạng vật chất
19. Democrit là nhà triết học cổ Hy Lạp quan niệm VC là gì? a. Nước b. Lửa c. Không khí d. Nguyên tử
20. Theo triết học Mác-Lenin VC là gì? lOMoAR cPSD| 58493804
a. Toàn bộ thế giới quanh ta
b. Toàn bộ thế giới khách quan
c. Là sự khái quát trong quá trình nhận thức của con người đối với thế giới khách quan
d. Là hình thức phản ánh đối lập với thế giới khách quan
21. Thuộc tính đặc trưng của VC theo quan niệm triết học Mác-Lenin là gì?
a. Là một phạm trù triết học
b. Là tồn tại khách quan
c. Là toàn bộ thế giới hiện thực
d. Là tất cả những gì tác động vào giác quan ta gây nên cảm giác
22. Khái niệm trung tâm mà Lenin sử dụng để định nghĩa về VC là khái niệm? a. Phạm trù triết học b. Thực tại khách quan c. Cảm giác d. Phản ánh
23. Nhà triết học nào thời cổ đại cho rằng lửa là cơ sở sản sinh ra toàn bộ thế giới? a. Talet b. Heraclit c. Anaximen d. Democrit
24. Trong định nghĩa về VC, Lenin xem thuộc tính chung nhất của VC là: a. Tự vận động b. Cùng tồn tại
c. Đều có khả năng phản ánh
d. Tồn tại khách quan bên ngoài YT, không lệ thuộc vào cảm giác
25. Xác định mệnh đề sai: a. Vật thể là VC
b. VC không phải chỉ là một dạng vật thể
c. Vật thể là dạng cụ thể của VC lOMoAR cPSD| 58493804
d. VC tồn tại thông qua những dạng cụ thể của nó
26. Theo Ph.Angghen, một trong những phương thức tồn tại cơ bản của VC là: a. Phát triển
b. Chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác c. Phủ định d. Vận động
27. Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm CNDVBC
a. Nguồn gốc của sự vận động là ở bên ngoài sự vật, hiện tượng do sự tương tác hay do sự tácđộng
b. Nguồn gốc của sự vận động là do ý thức, tỉnh thần, tư tưởng quyết định
c. Nguồn gốc của sự vận động là ở trong bản thân sự vật, hiện tượng do sự tác động của các mặt, các yếu
tố trong sự vật, hiện tượng gây ra
d. Nguồn gốc của sự vận động là do “Cú hích của thượng đế"
28. Sai lầm của các nhà triết học cổ đại trong quan niệm về VC là:
a. Đồng nhất VC với một số dạng vật thể cụ thể, cảm tính
b. VC là tất cả cái tồn tại khách quan
c. VC là cái có thể nhận thức được
d. VC tự thân vận động
29. “Suy nghĩ của những người sống trong túp lều tranh luôn luôn khác với suy nghĩ của những kẻ
sống trong cung điện” là quan điểm của trường phái triết học nào? a. CNDVBC b. CNDVSH c. CNDTCQ d. CNDVLS
30. Theo Ph. Angghen, tính thống nhất VC của thế giới được chứng minh bởi yếu tố nào? a. Thực tiễn lịch sử b. Thực tiễn cách mạng
c. Sự phát triển lâu dài khoa học
d. Sự phát triển lâu dài và khó khăn của triết học và khoa học tự nhiên
31. Nhân tố cơ bản, trực tiếp tạo thành nguồn gốc XH của YT là: a. LĐ và ngôn ngữ
b. LĐ trí óc và LĐ chân tay
c. Thực tiễn kinh tế và LĐ lOMoAR cPSD| 58493804 d. LĐ và nghiên cứu KH
32. Nguồn gốc XH trực tiếp và quan trọng nhất quyết định sự ra đời và phát triển của YT là: a. LĐ trí óc b. Thực tiễn c. Giáo dục d. NCKH
33. Vai trò của YT đối với VC là:
a. Có thể sáng tạo ra TGKQ
b. Không thể sáng tạo ra TGKQ
c. Có thể cải tạo TGKQ thông qua thực tiễn
d. Không thể cải tạo TGKQ thông qua thực tiễn
34. Thuộc tính phản ánh tồn tại ở đâu: a. Vật vô tri vô giác b. Ở các cơ thể sống
c. Ở động vật có hệ thần kinh trung ương d. Ở mọi tổ chức VC
35. Phản ánh được thể hiện dưới mấy hình thức? a. Một b. Hai c.Ba d.Bốn
36. Mối quan hệ BC giữa VC và YT được thực hiện thông qua hoạt động nào?
a. Sự suy nghĩ của con người
b. Hoạt động thực tiễn và hoạt động lý luận c. Hoạt động lý luận
d. Sự sáng tạo của thượng đế
37. Leenin đưa ra định nghĩa VC: “VC là một phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại khách quan
được đem lại cho con người trong.. ánh, và tồn tại không lệ thuộc vào... dung định nghĩa trên.
được..... của chúng ta chép lại, chụp lại, phản .". Hãy chọn từ điển vào chỗ trống để hoàn thiện nội a. YT lOMoAR cPSD| 58493804 b. Cảm giác c. Nhận thức d. Tư tưởng
38. Trường phái triết học nào coi YT là hình ảnh chủ quan của TGKQ? a. CNDVSH b. CNDVBC c.CNDTCQ d.CNDTKQ
39. Nhân tố cơ bản, trực tiếp tạo thành nguồn gốc tự nhiên của YT là: a. Lđ và ngôn ngữ
b. Bộ não người và TGKQ tác động lên bộ não người gây ra hiện tượng phản ánh năng động, sáng tạo. c.
Lở trí óc và là chân tay d. Ngôn ngữ và NCKH
40. Theo C.Mác, YT “chẳng qua chỉ là....... được đem chuyển vào trong đầu óc con người và được
cải biến đi trong đó". Tìm từ thích hợp để hoàn thiện luận điểm trên. a. VC b. Sự vật c. Cảm giác d. Hiện tượng
41. Theo quan điểm của CNDVBC, YT đã tác động trở lại VC phải thông qua hoạt động gì?
a. HĐ thực tiễn của con người
b. HĐ tỉnh thần của con người c. HĐ là của con người
d. HĐ sáng tạo của con người
42. Nhà triết học nào thời cổ đại cho rằng không khí là cơ sở sản sinh ra toàn bộ thế giới? a. Talet b. Heraclit c. Anaximen d. Democrit
43. Tính đúng đắn trong quan niệm về vc của CNDV vc chất phát là gì?
a. Xuất phát từ bản nguyên tinh thần lOMoAR cPSD| 58493804
b. Xuất phát từ giới tự nhiên để giải thích giới tự nhiên
c. Xuất phát từ quan điểm cá nhân d. Xuất phát từ tư duy
44. Các hình thức vận động của Vc theo thứ tự từ thấp đến cao:
a. Cơ học, hóa học, vật lý, sinh học, xh
b. Cơ học, sinh học, vật lý, hóa học, xh
c. Cơ học, vật lý, hóa học, sinh học, xh
d. Cơ học, vật lý, hóa học, xh, sinh học
45. Mỗi sự vật có thể có nhiều hình thức vận động khác nhau nhưng bản thân nó bao giờ cũng
được đặc trưng bởi hình thức vận động nào? a. HT vận động thấp nhất b. HT vå trung bình c. HT vđ cao nhất
d. HT và từ thấp đến cao
46. Theo Ph.Angghen, hình thức về nào nói lên sự biến đổi của các cơ thể sống, biến đổi cấu trúc gen? a. Về cơ học b. Và vật lý c. Và hóa học d. Vô sinh học
47. Theo Ph.Angghen, hình thức và nào nói lên sự biến đổi trong các lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn
hóa của đời sống xh? a. Và vật lý b. Và hóa học c. Vô sinh học d. Vd xh
48. Khi KHTN phát hiện ra tia X, ra hiện tượng phóng xạ, ra điện tử là một thành phần cấu tạo
nên nguyên tử. Theo Lenin điều đó chứng tỏ gì? a. VC không tồn tại thực sự
b. Giới hạn hiểu biết trước đây của chúng ta về vc mất đi c. Vc tiêu tan
d. VC có tồn tại thực sự nhưng không thể nhận thức được
49. Tồn tại KQ là tồn tại như thế nào? lOMoAR cPSD| 58493804
a. Tồn tại bên ngoài YT, độc lập, không phụ thuộc vào YT của con người
b. Tồn tại không thể nhận thức được
c. Không được YT của con người phản ánh
d. Tồn tại phụ thuộc vào YT của con người
50. Theo quan điểm của CNDT, vận động của Vc bắt nguồn từ đâu?
a. Vc luôn gắn liền với vận động
b. Vận động của vc tồn tại khách quan
c. Và là phương thức tồn tại của vc
d. Vớ của vc là có nguồn gốc từ bên ngoài
51. Theo quan điểm của CNDVBC, vận động trong thế cân bằng là:
a. Và đã làm thay đổi cơ bản về vị trí, kết cấu, hình dáng của sự vật
b. Và chưa làm thay đổi cơ bản về vị trí, kết cấu, hình dáng của sự vật
c. Và đã làm thay đổi cơ bản bản chất của sv
d. Và đã làm thay đổi cơ bản cấu trúc của sv
52. Hình thức phản ánh đặc trưng cho giới tự nhiên hữu sinh là:
a. Phản ánh vật lý, hóa học b. P/anh sinh học c. P/anh tâm lý
d. P/anh năng động, sáng tạo
53. Hình ảnh phản ánh đặc trưng cho động vật có hệ thần kinh trung ương là:
a. P/anh vật lý, hóa học b. P/anh sinh học c. P/anh tâm lý
d. P/anh năng động, sáng tạo
54. Hình ảnh phản ánh được thực hiện ở bộ óc người là:
a. P/anh vật lý, hóa học b. P/anh sinh học c. P/anh tâm lý lOMoAR cPSD| 58493804
d. P/anh năng động, sáng tạo
55. Trong mối quan hệ giữa vận động và đứng im thì cái nào là vĩnh viễn, cái nào là tạm thời?
a. Vớ là vĩnh viễn, đứng im là tạm thời
b. Đứng im là vĩnh viễn, vớ là tạm thời
c. Và và đứng im đều vĩnh viễn
d. Và và đứng im đều tạm thời
56. Xét theo lớp cấu trúc, kết cấu của ý thức bao gồm:
a. Tri thức, tình cảm và ý chí
b. Tri thức, tiềm thức và tình cảm
c. Vô thức, tri thức và ý chí
d. Ý chí, tự ý thức và tri thức
57. Xét theo cấp độ, kết cấu của ý thức bao gồm:
a. Tri thức, tình cảm và ý chí
b. Tri thức, tiềm thức và tình cảm
c. Vô thức, tri thức và ý chí
d. Tự ý thức, tiềm thức và vô thức
58. Tri thức đóng vai trò gì?
a. Nguồn gốc của ý thức
b. Phương thức tồn tại của ý thức
c. Bản chất của ý thức
d. Hình ảnh của ý thức
59. Trong mối quan hệ giữa con người và thế giới vc, con người được xem là gì: a. SP của TG vc b. SP của tỉnh thần
c. SP của đấng sáng tạo
d. Kết quả của ý niệm tuyệt đối
60. Cơ sở quy định mối liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng trong thế giới khách quan là:
a. Tính thống nhất vc của thế giới
b. Tính cùng tồn tại của sv, hiện tượng trong thế giới
c. Tính quyết định của lực lượng siêu nhiên lOMoAR cPSD| 58493804
d. Tính quyết định của cảm giác
61. Trong thế giới, mọi sv, hiện tượng đều tồn tại trong trạng thái vừa cô lập vừa liên hệ với nhau.
Đây là quan điểm của trường phái triết học nào? a. TH DVBC b. TH DVSH c. TH DTKQ d. TH DTCQ
62. Biện chứng tự phát là gì?
a. Là biện chứng của bản thân TGKQ
b. Là biện chứng chủ quan thuần túy
c. Là biện chứng của bản thân TGKQ khi con người chưa nhận thức được
d. Là những yếu tố biện chứng con người đạt được trong quá trình tìm hiểu thế giới nhưng chưa có hệ thống
63. Quan niệm nào cho rằng: “PBC là một KH"?
a. Những quan niệm biện chứng thời kỳ cổ đại.
b. Những quan niệm biện chứng của các nhà DV thế kỷ XVII-XVIII
c. Những quan niệm biện chứng của các nhà KHTN thế kỷ XVIII-XIX d. PBCDV
64. PBC cổ đại có đặc trưng cơ bản là: a. BC duy tâm
b. BC ngây thơ, chất phác c. BC duy vật khoa học d. BC chủ quan
65. PBC của TH Heghen mang tính chất gì? a. PBC DT chủ quan b. PBC DV hiện đại
c. PBC ngây thơ, chất phác d. PBC DT khách quan
66. PBC thực sự mang tính KH là PBC nào? a. PBC cổ đại
b. PBC của thuyết Âm Dương c. PBC Heghen