CÂU HỎI ÔN TẬP NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ CHƯƠNG 4: CÁC MỨC ĐỘ CỦA HIỆN TƯỢNG KINH TẾ XÃ HỘI | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp

Những câu hỏi này giúp sinh viên ôn tập các khái niệm và phương pháp quan trọng liên quan đến các mức độ của hiện tượng kinh tế - xã hội trong môn Nguyên lý Thống kê. Làm thế nào các mức độ thống kê có thể giúp các nhà quản lý ra quyết định chính xác hơn.

CÂU HI ÔN TP NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ CHƯƠNG 4: CÁC
MC Đ CA HIỆN TƯỢNG KINH T XÃ HI
Đề bài sau dùng cho 6 câu (t câu 1 đến câu 6): s liu v doanh thu ca các
cửa hàng như sau:
Doanh thu (tri
ệu đồ
ng)
300
400
450
520
700
S
c
a hàng
15
25
30
20
10
Câu 1: Doanh thu bình quân là:
Câu 2: Mt v doanh thu là:
Câu 3: Trung v v doanh thu là:
Câu 4: Khong biến thiên v doanh thu là:
Câu 5: Khong tam phân v v doanh thu là:
Câu 6.Khong t phân v v doanh thu là:
Đề bài sau dùng cho 3 câu (t câu 7 đến câu 9): Có s liu v năng suất lao động
ca công nhân trong mt doanh nghiệp như sau:
Năng suất lao độ
ng (sp)
2535
3545
4555
5565
Câu 7: Năng suất lao động bình quân mt công nhân là:
Câu 8: Mt v năng suất lao động là:
Câu 9: Trung v v năng suất lao động là:
Câu 10: 3 công nhân cùng sn xut mt loi sn phm trong thời gian như nhau.
Người th nht làm ra mt sn phm hết 12 phút, ngưi th hai hết 15 phút, người th
ba hết 20 phút. Thời gian hao phí bình quân để sn xut ra mt sn phm ca c ba
công nhân nói trên là
Câu 11: Tốc độ phát trin v doanh thu ca mt cửa hàng như sau:
Năm 2005 so với 2004 là 105%
Năm 2006 so với 2005 là 108%
Năm 2007 so với 2006 là 112%
Năm 2008 so vi 2007 là 95%
Tốc độ phát trin bình quân v doanh thu ca cửa hàng giai đoạn 2004-2008 là:
Câu 12: Tốc độ phát trin v doanh thu ca mt cửa hàng trong 10 năm như sau:
Có 3 năm phát triển vi tốc độ 110%/năm.
Có 5 năm phát triển vi tốc độ 115%/năm.
Có 2 năm phát triển vi tốc độ 94%/năm.
Tốc độ phát trin bình quân v doanh thu ca ca hàng nói trên là:
Đề bài sau dùng cho 3 câu (t câu 13 đến câu 15): Doanh thu ca mt ca hàng
năm 2009 2,4 (tỷ đồng). Theo kế hoạch, năm 2010, cửa hàng phải đạt mc doanh
thu là 3,1 (t đồng). Thc tế năm 2010, cửa hàng đạt mc doanh thu là 3,5 (t đồng).
Câu 13: S tương đối động thái v doanh thu là
1
lOMoARcPSD| 40190299
Câu 14: S tương đối nhim v kế hoch v doanh thu là:
Câu 15: S tương đối hoàn thành kế hoch v doanh thu là
Đề bài sau dùng cho 3 câu (t câu 16 đến câu 18): Có s liu v tiền lương của
công nhân trong mt doanh nghiệp như sau:
Ti
ền lương (1.000đ)
S
ng nhân (n
i)
3.000
20
3.500
50
3.800
30
Biết thêm rng tiền lương bình quân là: 3.490 (1.000đ)
Câu 16: Độ lch tuyệt đối bình quân v tiền lương là:
Câu 17: Phương sai về tiền lương là:
Câu 18: Độ lch chun v tiền lương là:
Đề bài sau dùng cho 3 câu (t câu 19 đến câu 21): Có s liu v tiền lương của
công nhân trong mt doanh nghiệp như sau:
Ti
ền lương (1.000đ)
S
ng nhân (n
i)
2.500
3.500
30
3.500
4.500
50
4.500
5.500
20
Biết thêm rng tiền lương bình quân là: 3.900 (1.000đ)
Câu 19: Độ lch tuyệt đối bình quân v tiền lương là:
Câu 20: Phương sai về tiền lương là
Câu 21: Độ lch chun v tiền lương là:
Đề bài sau dùng cho 6 câu (t câu 22 đến câu 27): Có s liu v sản lượng ca
các doanh nghip cùng sn xut mt loi sn phm như sau:
S
ản lượ
ng (sp)
2.500
2.800
3.000
3.500
4.000
S
doanh nghi
p
10
25
30
20
15
Câu 22: Sản lượng bình quân là
Câu 23: Mt v sản lượng là:
Câu 24: Trung v v doanh thu là
Câu 25: Khong biến thiên v sản lượng là:
Câu 26: Khong tam phân v v sản lượng là:
Câu 27.Khong t phân v v doanh thu là:
Đề bài sau dùng cho 3 câu (t câu 28 đến câu 30): Có s liu v giá thành sn
phm ca các doanh nghip cùng sn xut mt loi sn phẩm như sau:
Giá thành (1.000đ/sp)
200
300
300
400
400
500
500
600
Câu 28: Giá thành bình quân là:
Câu 29: Mt v giá thành là:
2
lOMoARcPSD| 40190299
Câu 30: Trung v v giá thành là:
Câu 31: 3 công nhân cùng sn xut mt loi sn phm trong thời gian như nhau.
Người th nht làm ra mt sn phm hết 18 phút, ngưi th hai hết 15 phút, người th
ba hết 14 phút. Thời gian hao phí bình quân để sn xut ra mt sn phm ca c ba
công nhân nói trên là:
Câu 32: Tốc độ phát trin v sản lượng ca mt doanh nghiệp như sau:
Năm 2005 so với 2004 là 110%
Năm 2006 so với 2005 là 115%
Năm 2007 so với 2006 là 94%
Năm 2008 so với 2007 là 97%
Tốc độ phát trin bình quân v sản lượng ca doanh nghip giai đoạn 2004-2008 là:
Câu 33: Tốc độ phát trin v doanh thu ca mt cửa hàng trong 12 năm như sau:
Có 4 năm phát triển vi tốc độ 112%/năm.
Có 6 năm phát triển vi tốc độ 118%/năm.
Có 2 năm phát triển vi tốc độ 91%/năm.
Tốc độ phát trin bình quân v doanh thu ca ca hàng nói trên là
Đề bài sau dùng cho 3 câu (t câu 34 đến câu 36): Giá tr sn xu t ca mt doanh
nghiệp năm 2010 50 (t đồng). Theo kế hoạch, năm 2011, doanh nghiệp phải đạt
mc giá tr sn xut là 55 (t đồng). Thc tế năm 2011, doanh nghip ch đạt mc giá
tr sn xut là 52 (t đồng).
Câu 34: S tương đối động thái v giá tr sn xut là
Câu 35: S tương đối nhim v kế hoch v giá tr sn xut là:
Câu 36: S tương đối hoàn thành kế hoch v doanh thu là:
Đề bài sau dùng cho 3 câu (t câu 37 đến câu 39): s liu v tiền lương của
công nhân trong mt doanh nghiệp như sau:
Ti
ền lương (1.000đ)
S
ng nhân (n
i)
4.000
30
4.500
50
5.000
20
Biết thêm rng tiền lương bình quân là: 4.550 (1.000đ)
Câu 37: Độ lch tuyệt đối bình quân v tiền lương là:
Câu 38: Phương sai về tiền lương là:
Câu 39: Độ lch chun v tiền lương là:
Đề bài sau dùng cho 3 câu (t câu 40 đến câu 42): Có s liu v tiền lương của
công nhân trong mt doanh nghiệp như sau:
Ti
ền lương (1.000đ)
S
ng nhân (n
i)
3.000
4.000
30
4.000
5.000
50
5.000
6.000
20
Biết thêm rng tiền lương bình quân là: 4.400 (1.000đ)
Câu 40: Độ lch tuyệt đối bình quân v tiền lương là:)
Câu 41: Phương sai về tiền lương là:
Câu 42: Độ lch chun v tiền lương là:
Đề bài sau dùng cho 6 câu (t câu 43 đến câu 48): Có s liu v tiền lương ca
các công nhân trong mt doanh nghiệp như sau:
3
lOMoARcPSD| 40190299
Ti
ền lương (1.000 đồ
ng)
3.000
3.500
3.800
4.000
4.400
S
ng nhân (n
i)
12
28
30
18
12
Câu 43: Tiền lương bình quân là:
Câu 44: Mt v tiền lương là:
Câu 45: Trung v v tiền lương là:
Câu 46: Khong biến thiên v tiền lương là:
Câu 47: Khong tam phân v v tiền lương là:
Câu 48.Khong t phân v v tiền lương là:
Đề bài sau dùng cho 3 câu (t câu 49 đến câu 51): s liu v tui ngh ca
công nhân trong mt doanh nghiệp như sau:
Tu
i ngh
(năm)
4
8
812
12
16
16
20
Câu 49: Tui nghê bình quân là:
Câu50: Mt v tui ngh là:
Câu 51: Trung v v tui ngh là:
Câu 52: bn công nhân cùng sn xu t mt lo i sn phm trong thời gian như
nhau. Người th nht làm ra mt s n phm hết 10 phút, người th hai hết 15 phút,
ngưi th ba hết 18 phút, người th hết 8. Thi gian hao phí bình quân đ sn
xut ra mt sn phm ca c bn công nhân nói trên là:
Câu 53: Tốc độ phát trin v doanh thu ca mt cửa hàng như sau:
Năm 2006 so với 2005 là 108%
Năm 2007 so với 2006 là 110%
Năm 2008 so với 2007 là 94%
Năm 2009 so với 2008 là 102%
Tốc độ phát trin bình quân v doanh thu ca cửa hàng giai đoạn 2005-2009 là:
Câu 54: Tốc độ phát trin v doanh thu ca mt cửa hàng trong 12 năm như sau:
Có 4 năm phát triển vi tốc độ 112%/năm.
Có 5 năm phát triển vi tốc độ 118%/năm.
Có 3 năm phát trin vi tốc độ 92%/năm.
Tốc độ phát trin bình quân v doanh thu ca ca hàng nói trên là:
Đề bài sau dùng cho 3 câu (t câu 55 đến câu 57): Doanh thu ca mt ca hàng
năm 2010 2,5 (tỷ đồng). Theo kế hoạch, năm 2011, cửa hàng phải đạt mc doanh
thu là 3,2 (t đồng). Thc tế năm 2011, cửa hàng đạt mc doanh thu là 3,8 (t đồng).
Câu 55: S tương đối động thái v doanh thu là
Câu 56: S tương đối nhim v kế hoch v doanh thu là:
Câu 57: S tương đối hoàn thành kế hoch v doanh thu là: ư
Đề bài sau dùng cho 3 câu (t câu 58 đến câu 60): s liu v doanh thu ca các
cửa hàng như sau:
4
lOMoARcPSD| 40190299
Doanh thu (1.000.000đ)
S
c
a hàng
3.000
20
3.500
50
4.000
30
Biết thêm rng tiền lương bình quân là: 3.550 (1.000.000đ)
Câu 58: Độ lch tuyệt đối bình quân v doanh thu là:
Câu 59: Phương sai về doanh thu là:
Câu 60: Độ lch chun v tiền lương là:
Đề bài sau dùng cho 3 câu (t câu 61 đến câu 63): Có s liu v tiền lương của
công nhân trong mt doanh nghiệp như sau:
Ti
ền lương (1.000đ)
S
ng nhân (n
i)
3.000
4.000
20
4.000
5.000
50
5.000
6.000
30
Biết thêm rng tiền lương bình quân là: 4.600 (1.000đ)
Câu 61: Độ lch tuyệt đối bình quân v tiền lương là:
Câu 62: Phương sai về tiền lương là:
Câu 63: Độ lch chun v tiền lương là:
5
lOMoARcPSD| 40190299
CHƯƠNG 5: ĐIU TRA CHN MU
Câu 1: Trong mt nghiệp 1.000 công nhân, để điu tra v tiền lương, người ta
chọn ra 100 người theo phương pháp chọn ngẫu nhiên đơn gin không hoàn li. Kết
qu điu tra cho thy, tin lương bình quân là 4.600 (1.000đ), độ lch chun mu là
700 (1.000đ). Với xác sut 0,954; tiền lương bình quân chung của toàn xí nghip là:
Câu 2: Trong mt xí nghiệp có 1.000 công nhân, để điu tra v tiền lương, người ta
chọn ra 100 người theo phương pháp chn ngẫu nhiên đơn giản không hoàn li.
Kết qu điu tra cho thy, s công nhân có tiền lương từ 5.000 (1.000đ) trở lên là 30
(người). Vi xác sut 0,954; t l công nhân trong toàn xí nghip có tiền lương bình
quân t 5.000 (1.000đ) trở lên là
Câu 3: Mt xí nghip trong k sn xuất được 100 thùng chi tiết máy (mi thùng 500 chi
tiết). Để điu tra v trọng lượng trung bình ca mt chi tiết, người ta chn ra 5 thùng theo
phương pháp chọn c khi. Kết qu điu tra cho thy trọng lượng trung bình ca mt chi
tiết là 41 (g), phương sai mẫu là 6,8. Vi xác sut 0,683; trọng lượng trung bình
ca mt chi tiết trong tt c các thùng là:
Câu 4: Trong mt nghiệp 1.000 công nhân, để điu tra v tiền lương, người ta
chọn ra 100 người theo phương pháp chn ngẫu nhiên đơn giản hoàn li. Kết
qu điu tra cho thy, tiền lương bình quân 4.600 (1.000đ), độ lch chun mu
700 (1.000đ). Với xác sut 0,683; tiền lương bình quân chung của toàn xí nghip là:
Câu 5: Trong mt nghiệp 1.000 công nhân, để điu tra v tiền lương, người ta
chọn ra 100 người theo phương pháp chn ngẫu nhiên đơn giản hoàn li. Kết
qu điu tra cho thy, s công nhân tiền lương từ 5.000 (1.000đ) trở lên 30
(người). Vi xác sut 0,683; t l công nhân trong toàn nghip tin lương bình
quân t 5.000 (1.000đ) trở lên là
Câu 6: Mt nghip trong k sn xuất được 100 thùng chi tiết máy (mi thùng có 300
chi ti ết). Để điu tra v trọng lượng trung bình ca mt chi tiết, người ta chn ra 6
thùng theo phương pháp chọn c kh i. Kết qu điu tra cho thy trọng lượng trung
bình ca mt chi tiết 40 (g), phương sai mẫu 5,67. Vi xác sut 0,954; trng
ng trung bình ca mt chi tiết trong tt c các thùng là:
Câu 7: Trong mt nghiệp 2.000 công nhân, để điu tra v năng suất lao động,
ngưi ta chọn ra 100 người theo phương pháp chn ngẫu nhiên đơn giản không
hoàn li. Kết qu điu tra cho thấy, năng suất lao động bình quân là 39 (sp), đ lch
chun mu 7 (sp). Vi xác suất 0,954; năng suất lao động bình quân chung ca
toàn xí nghip là:
Câu 8: Trong mt nghiệp 2.000 công nhân, để điu tra v năng suất lao động,
người ta chọn ra 100 người theo phương pháp chọn ngẫu nhiên đơn giản không hoàn
li. Kết qu điu tra cho thy, s công nhân có năng suất lao động t 45 (sp) tr lên là
20 (người). Vi xác sut 0,954; t l công nhân trong toàn xí nghiệp có năng suất lao
động t 45 (sp) tr lên là:
\Câu 9: Trong m t nghiệp 2.000 công nhân, để điu tra v năng suất lao động,
người ta chọn ra 100 người theo phương pháp chọn ngẫu nhiên đơn giản hoàn li.
Kết qu điu tra cho th ấy, năng suất lao động bình quân 39 (sp), độ lch chun mu
là 7 (sp). Vi xác suất 0,954; năng suất lao động bình quân chung ca toàn xí nghip
là:
Câu 10: Trong mt nghi p 2.000 công nhân, đ điu tra v năng suất lao động,
người ta chọn ra 100 người theo phương pháp chọn ngẫu nhiên đơn giản có hoàn li.
6
lOMoARcPSD| 40190299
Kết qu điu tra cho thy, s công nhân ng suất lao động t 45 (sp) tr lên
20 (người). Vi xác sut 0,954; t l công nhân trong toàn xí nghiệp có năng suất lao
động t 45 (sp) tr lên là:
Câu 11: Mt nghip trong k sn xuất được 80 thùng chi tiết máy (mi thùng có 700
chi ti ết). Để điu tra v trọng lượng trung bình ca mt chi tiết, người ta chn ra 4
thùng theo phương pháp chọn c khi. Kết qu điu tra cho thy trọng lượng trung
bình ca mt chi tiết là 40 (g), phương sai mẫu là 2. Vi xác sut 0,954; trọng lượng
trung bình ca mt chi tiết trong tt c các thùng là:
Câu 12: Một địa phương có 1.000 (ha) đất nông nghiệp, để điu tra v năng suất thu
hoạch lúa, người ta chọn ra 100 (ha) theo phương pháp chọn ngẫu nhiên đơn giản
không hoàn li. Kế t qu điu tra cho thấy, ng suất thu hoch lúa bình quân 37
(tạ/ha), phương sai mẫu là 41. Vi xác suất 0,683; ng sut thu hoch lúa bình quân
chung của toàn địa phương là:
Câu 13: Một địa phương có 1.000 (ha) đất nông nghiệp, để điu tra v năng suất thu
hoạch lúa, người ta chọn ra 100 (ha) theo phương pháp chọn ngẫu nhiên đơn giản
không hoàn li. Kết qu điu tra cho thy, s ha đất năng suất thu hoch lúa t 45
(t/ha) 10 (ha). Vi c sut 0,683; t l đất năng suất thu hoch lúa t 45
(t/ha) chung của toàn địa phương là:
Câu 14: Mt nghip trong k sn xuất được 100 thùng chi tiết máy (mi thùng có
500 chi tiết). Để điu tra v trọng lượng trung bình ca mt chi tiết, người ta chn ra
10 thùng theo phương pháp chọn c kh i. Kết qu điu tra cho thy trọng lượng
trung bình ca mt chi tiết là 41 (g), phương sai mu là 8,4. Vi xác sut 0,683; trng
ng trung bình ca mt chi tiết trong tt c các thùng là:
Câu 15: Một địa phương 1.000 (ha) đ t nông nghiệp, đ điu tra v năng suất thu
hoạch lúa, người ta chọn ra 100 (ha) theo phương pháp chọn ngẫu nhiên đơn giản
hoàn li. Kết qu điu tra cho thy, s ha đất có năng suất thu hoch lúa t 45 (t/ha) là
10 (ha). Vi xác sut 0,683; t l đất có năng suất thu hoch lúa t 45 (t/ha) chung
của toàn địa phương là
Câu 16: Mt nghip trong k sn xuất được 200 thùng chi tiết máy (mi thùng 600
chi tiết). Để điu tra v trọng lượng trung bình ca mt chi tiết, ni ta chn ra 10 thùng
theo phương pháp chọn c khi. Kết qu điu tra cho thy trọng lượng trung bình ca
mt chi tiết là 42 (g), phương sai mẫu là 5,2. Vi xác sut 0,683; trọng lượng trung
bình ca mt chi tiết trong tt c các thùng là
Câu 17: Mt trường tiu hc 1.000 học sinh, đ điu tra v cân nặng, người ta chn
ra 100 hc sinh theo phương pháp chọn ngẫu nhiên đơn giản không hoàn li. Kết qu
điu tra cho thấy cân năng trung bình của học sinh 25,6 (kg), độ lch chun 2,8
(kg). Vi xác sut 0,997; cân nng trung bình ca học sinh trong toàn trường là:
Câu 18: Một trường tiu hc 1.000 học sinh, để điu tra v cân nặng, người ta
chn ra 100 học sinh theo phương pháp chn ngẫu nhiên đơn giản không hoàn li.
Kết qu điu tra cho thy s học sinh cân năng từ 28 (kg) tr lên 20 hc sinh.
Vi xác sut 0,997; t l hc sinh có cân nng t 28 (kg) tr lên trong toàn trường là:
Câu 19: Một trường tiu hc 1.000 học sinh, để điu tra v cân nặng, người ta
chn ra 100 học sinh theo phương pháp chn ngẫu nhiên đơn giả n có hoàn li. Kết
qu điu tra cho thy n ng trung bình ca học sinh 25,6 (kg), độ lch chun
là 2,8 (kg). Vi xác sut 0,954; cân nng trung bình ca học sinh trong toàn trường là
Câu 20: Một trường tiu hc 1.000 học sinh, để điu tra v cân nặng, người ta
chn ra 100 học sinh theo phương pháp chọn ngẫu nhiên đơn giản hoàn li. Kết
qu điu tra cho thy s học sinh cân năng từ 28 (kg) tr lên 20 hc sinh. Vi
xác sut 0,954; t l hc sinh có cân nng t 28 (kg) tr lên trong toàn trường là:
7
lOMoARcPSD| 40190299
Câu 21: Một trường tiu hc 1.000 hc sinh, để điu tra v chiều cao, người ta chn
ra 100 học sinh theo phương pháp chn ngẫu nhiên đơn giả n không hoàn li. Kết qu
điu tra cho thy chiu cao trung bình ca học sinh là 129 (cm), đ lch chu n là 7 (cm).
Vi xác sut 0,683; chiu cao trung bình ca học sinh trong toàn trường là:
Câu 22: Một trường tiu hc 1.000 hc sinh, để điu tra v chiều cao, người ta chn
ra 100 hc sinh theo phương pháp chọn ngẫu nhiên đơn giản không hoàn li. Kết qu
điu tra cho thy s hc sinh có chiu cao t 135 (cm) tr lên là 20 hc sinh. Vi xác sut
0,683; t l hc sinh có chiu cao t 135 (cm) tr lên trong toàn trường là:
Câu 23: Một trường tiu hc 1.000 học sinh, để điu tra v chiều cao, người ta
chn ra 100 học sinh theo phương pháp chọn ngẫu nhiên đơn giản hoàn li. Kết
qu điu tra cho thy chiu cao trung bình ca học sinh 129 (cm), độ lch chun
7 (cm). Vi xác sut 0,954; chiu cao trung bình ca học sinh trong toàn trường là:
Câu 24: Một trường tiu hc có 1.000 học sinh, để đ iu tra v chiều cao, người ta chn
ra 100 học sinh theo phương pháp chọn ngẫu nhiên đơn giản có hoàn li. Kết qu điu
tra cho thy s hc sinh chiu cao t 135 (cm) tr lên 20 hc sinh. Vi xác sut
0,954; t l hc sinh có chiu cao t 135 (cm) tr lên trong toàn trường là:
8
lOMoARcPSD| 40190299
CHƯƠNG 6: HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN
Câu 1: Có s liu v năng suất lao động và bc th ca 5 công nhân trong mt doanh
nghiệp như sau:
B
c th
1
2
3
4
5
NSLĐ (sp)
100
150
120
180
170
Biết thêm rằng: Σxy = 2.330 và Σx
2
= 55
Phương trình hồi quy tuyến tính là
Câu 2: Có s liu v năng suất lao động và tui ngh ca 5 công nhân trong mt
doanh nghiệp như sau:
Tu
i ngh
(năm)
2
5
8
10
11
NSLĐ (sp)
100
150
120
180
170
Biết thêm rằng: Σxy = 5.580 và Σx
2
= 314
Phương trình hồi quy tuyến tính là:
Câu 3: Có s liu v bc th và tui ngh ca 5 công nhân trong mt doanh nghip
như sau:
Tu
i ngh
(năm)
2
5
8
10
11
B
c th
1
3
2
5
4
Biết thêm rằng: Σxy = 127 và Σx
2
= 314
Phương trình hồi quy tuyến tính là:
Câu 4: Có s liu v thu nhp và chi tiêu ca 5 công nhân trong mt doanh nghip
như sau:
Thu nh
ập (1.000.000đ)
5
6
8
9
10
Chi tiêu (1.000.000đ)
3,5
5,5
5
7
6
Biết thêm rằng: Σxy = 213,5 và Σx
2
= 306
Phương trình hồi quy tuyến tính là
Câu 5: Có s liu v năng suất thu hoạch và lượng phân bón ca mt loi cây trng
trong 5 năm như sau:
ng phân bón (t
/ha)
6
10
12
14
16
Năng suấ
t thu ho
ch (t
/ha)
40
44
46
48
52
Biết thêm rằng: Σxy = 2.736 và Σx
2
= 732
Phương trình hồi quy tuyến tính là
Câu 6: Có s liu v tiền lương và năng suất lao động ca 5 công nhân trong mt
doanh nghiệp như sau:
Năng suất lao động (sp)
5
6
8
9
10
Tiền lương (1.000.000đ)
10
12
14
16
18
Biết thêm rằng: Σxy = 558 và Σx
2
= 306
Phương trình hồi quy tuyến tính là
Câu 7: Có s liu v tiền lương và tuổi ngh ca 5 công nhân trong mt doanh nghip
như sau:
Tu
i ngh
(năm)
3
4
5
7
10
Ti
ền lương (1.000.000đ)
5
7
8
10
16
Biết thêm rằng: Σxy = 313 và Σx
2
= 199
Phương trình hồi quy tuyến tính là:
9
lOMoARcPSD| 40190299
Câu 8: Có s liu v tiền lương và bc th ca 5 công nhân trong mt doanh nghip
như sau:
B
c th
1
2
4
5
6
Ti
ền lương (1.000.000đ)
5
6
7
9
10
Biết thêm rằng: Σxy = 150 và Σx
2
= 82
Phương trình hồi quy tuyến tính là:
Câu 9: Có s liu v thi hn thu hoạch sau khi lúa chín và lượng lúa b hao ht ca
mt hợp tác xã như sau:
Th
i h
n thu ho
ch sau khi
1
5
10
15
18
lúa chín (ngày)
ng lúa b
hao h
t (kg)
2
6
15
22
25
Biết thêm rằng: Σxy = 962 và Σx
2
= 675
Phương trình hồi quy tuyến tính là:
Câu 10:
Có s
li
u v
tu
i và t
l
sinh c
a m
ột địa phương như sau:
Tu
ổi (năm)
18
20
22
24
26
T
l
sinh (%)
8
12
25
18
15
Biết thêm rằng: Σxy = 1.756 Σx2y = 40.000 Σx2 = 2.460 Σx3 = 55.880 Σx4 = 1.287.984
Phương trình hồi quy parabol là:
Câu 11: Có s liu v năng suất lao động và tui ngh ca 5 công nhân trong mt
doanh nghiệp như sau:
Tu
i ngh
(năm)
7
10
18
22
26
NSLĐ (sp)
5
10
20
12
6
Biết thêm rằng: Σxy = 915 Σx2y = 17.589 Σx2 = 1.633 Σx3 = 35.399 Σx4 = 808.609
Phương trình hồi quy parabol là:
\Câu 12: Có s liu v năng suất thu hoạch và lượng phân bón ca mt loi cây trng
trong 5 năm như sau:
ng phân bón (t
/ha)
8
10
12
14
16
Năng suấ
t thu ho
ch (t
/ha)
45
48
54
46
40
Bi
ế
t thêm r
ằng: Σxy = 2.772 Σx
2
y
= 34.712 Σx2 = 760 Σx3 = 10.080 Σx4 =
138.784
Phương trình hi quy parabol là
Câu 13: Có s liu v thi hn thu hoạch sau khi lúa chín và lượng lúa b hao ht
ca mt hợp tác xã như sau:
Th
i h
n thu ho
ch sau khi lúa chín (ngày)
1
5
10
15
18
ng lúa b
hao h
t (kg)
2
6
15
8
3
Biết thêm rằng: Σxy = 356 Σx2y = 4.424 Σx2 = 675 Σx3 = 10.333 Σx4 = 166.227
Phương trình hồi quy parabol là:
Câu 14: Có s liu v năng suất lao động và giá thành sn phm ca 5 doanh nghip
cùng sn xut mt loi sn phẩm như sau:
Năng suất lao độ
ng (sp)
4
6
8
10
12
Giá
thành (1.000đ)
20
18
17
15
12
Biết thêm rằng: Σ1/x = 0,725
Σ1/x2 = 0,1228 Σy/x = 12,625
Phương trình hồi quy hyperbol là
Câu 15: Có s liu v ng cu và giá bán ca mt loại ti vi như sau:
10
lOMoARcPSD| 40190299
Giá bán (tri
ệu đồ
ng)
4
5
6
7
8
ng c
u (chi
ế
c)
200
180
170
150
120
Biết thêm rằng: Σ1/x = 0,8845
Σ1/x2 = 0,1663
Σy/x = 150,7619
Phương trình hồi quy hyperbol là
\Câu 16: Có s liu v năng suất lao động và bc th ca 5 công nhân trong mt
doanh nghiệp như sau:
B
c th
1
3
4
5
6
NSLĐ (sp)
100
140
120
160
150
Biết thêm rằng: Σxy = 2.700 và Σx
2
= 87
Phương trình hồi quy tuyến tính là
Câu 17: Có s liu v năng suất lao động và tui ngh ca 5 công nhân trong mt
doanh nghiệp như sau:
Tu
i ngh
(năm)
3
5
10
12
15
NSLĐ (sp)
80
150
140
180
170
Biết thêm rằng: Σxy = 7.100 và Σx
2
= 503
Phương trình hồi quy tuyến tính là
Câu 18: Có s liu v bc th và tui ngh ca 5 công nhân trong mt doanh nghip
như sau:
Tu
i ngh
(năm)
1
6
8
12
14
B
c th
1
3
2
5
4
Biết thêm rằng: Σxy = 151 và Σx
2
= 441
Phương trình hồi quy tuyến tính là:
Câu 19: Có s liu v thu nhp và chi tiêu ca 5 công nhân trong mt doanh nghip
như sau:
Thu nh
ập (1.000.000đ)
4
5
6
7
8
Chi tiêu (1.000.000đ)
3
4
6
5
6
Biết thêm rằng: Σxy = 151 và Σx
2
= 190
Phương trình hồi quy tuyến tính là:
Câu 20: Có s liu v năng suất thu hoạch và lượng phân bón ca mt loi cây trng
trong 5 năm như sau:
ng phân bón (t
/ha)
8
9
10
11
12
Năng suấ
t thu ho
ch (t
/ha)
42
45
46
48
52
Biết thêm rằng: Σxy = 2.353 và Σx
2
= 510
Phương trình hồi quy tuyến tính là:
Câu 21: Có s li u v tiền lương và năng suất lao động ca 5 công nhân trong mt
doanh nghiệp như sau:
Năng suất lao động (sp)
6
7
8
9
10
Tiền lương (1.000.000đ)
8
12
14
16
19
Biết thêm rằng: Σxy = 749 và Σx
2
= 591
Phương trình hồi quy tuyến tính là:
Câu 22: Có s liu v tiền lương và tuổi ngh ca 5 công nhân trong mt doanh
nghip như sau:
Tu
i ngh
(năm)
1
3
5
7
8
Ti
ền lương (1.000.000đ)
2
3
7
8
11
Biết thêm rằng: Σxy = 190 và Σx
2
= 148
11
lOMoARcPSD| 40190299
Phương trình hi quy tuyến tính là
Câu 23: Có s liu v tiền lương và bậc th ca 5 công nhân trong mt doanh nghip
như sau:
B
c th
2
3
4
5
6
Ti
ền lương (1.000.000đ)
4
6
8
9
10
Biết thêm rằng: Σxy = 163 và Σx
2
= 90
Phương trình hồi quy tuyến tính là:
Câu 24: Có s liu v thi hn thu hoạch sau khi lúa chín và lượng lúa b hao ht
ca mt hợp tác xã như sau:
Th
i h
n thu ho
ch sau khi
4
10
16
22
28
lúa chín (ngày)
ng lúa b
hao h
t (kg)
2
5
9
13
11
Biết thêm rằng: Σxy = 796 và Σx
2
= 1.640
Phương trình hồi quy tuyến tính là:
Câu 25:
Có s
li
u v
tu
i và t
l
sinh c
a m
ột địa phương như sau:
Tu
ổi (năm)
19
21
23
25
27
T
l
sinh (%)
10
15
25
18
12
Biết thêm rng: Σxy = 1.854 Σx2y = 43.448 Σx2 = 2.685 Σx3 = 63.595 Σx4 = 1.526.709
Phương trình hồi quy parabol là
Câu 26: Có s liu v năng suất lao động và tui ngh ca 5 công nhân trong mt
doanh nghiệp như sau:
Tu
i ngh
(năm)
8
10
18
25
28
NSLĐ (sp)
5
10
24
12
6
Biết thêm rằng: Σxy = 1.040 Σx2y = 21.300 Σx2 = 1.897 Σx3 = 44.921 Σx4 = 1.124.353
Phương trình hồi quy parabol là:
Câu 27: Có s liu v thi hn thu hoạch sau khi lúa chín và lượng lúa b hao ht
ca mt hợp tác xã như sau:
Th
i h
n thu ho
ch sau khi lúa chín (ngày)
2
6
10
16
20
ng lúa b
hao h
t (kg)
3
7
16
8
3
Biết thêm rằng: Σxy = 396 Σx2y = 5.112 Σx2 = 796 Σx3 = 13.320 Σx4 = 236.848
Phương trình hồi quy parabol là:
Câu 28: Có s liu v năng suất lao động và giá thành sn phm ca 5 doanh nghip
cùng sn xut mt loi sn phẩm như sau:
Năng
su
ất lao độ
ng (sp)
5
7
9
11
13
Giá thành (1.000đ)
19
17
16
14
11
Biết thêm rằng: Σ1/x = 0,6218
Σ1/x2 = 0,0869
Σy/x = 10,1252
Phương trình hồi quy hyperbol là:
Câu 29: Có s liu v năng suất lao động và bc th ca 5 công nhân trong mt
doanh nghiệp như sau:
B
c th
1
3
4
5
6
NSLĐ (sp)
80
160
130
180
170
Biết thêm rằng: Σxy = 3.000 và Σx
2
= 87
Phương trình hồi quy tuyến tính là
12
lOMoARcPSD| 40190299
Câu 30: Có s liu v năng suất lao động và tui ngh ca 5 công nhân trong mt
doanh nghiệp như sau:
Tu
i ngh
(năm)
5
8
11
13
14
NSLĐ (sp)
70
120
90
150
140
Biết thêm rằng: Σxy = 6.210 và Σx
2
= 575
Phương trình hồi quy tuyến tính là
Câu 31: Có s liu v bc th và tui ngh ca 5 công nhân trong mt doanh nghip
như sau:
Tu
i ngh
(năm)
6
9
12
14
15
B
c th
2
3
4
5
4
Biết thêm rằng: Σxy = 217 và Σx
2
= 682
Phương trình hồi quy tuyến tính là
Câu 32: Có s liu v năng suất thu hoạch và lượng phân bón ca mt loi cây trng
trong 5 năm như sau:
ng phân bón (t
/ha)
9
13
15
17
19
Năng suấ
t thu ho
ch (t
/ha)
42
46
48
50
54
Biết thêm rằng: Σxy = 3.572 và Σx
2
= 1.125
Phương trình hồi quy tuyến tính là
13
lOMoARcPSD| 40190299
CHƯƠNG 7: DÃY S THI GIAN
Đề bài sau dùng cho 15 câu
Có s liu v doanh thu ca mt cửa hàng như sau:
Năm
2005
2006
2007
2008
2009
Doanh thu (tri
ệu đồ
ng)
2.000
2.500
2.800
3.000
3.400
Câu 1: Tốc độ phát triển doanh thu năm 2006 so với 2005 là:
Câu 2: Tốc độ phát triển doanh thu năm 2007 so với 2006 là:
Câu 3: Tốc độ phát triển doanh thu năm 2008 so với 2007 là:
Câu 4: Tốc độ phát triển doanh thu năm 2009 so vi 2008 là
Câu 5: Tốc độ phát trin bình quân v doanh thu là:
Câu 6: Doanh thu năm 2006 so với 2005 tăng (tốc độ tăng giảm)
Câu 7: Doanh thu năm 2007 so với 2006 tăng:
Câu 8: Doanh thu năm 2008 so với 2007 tăng:
Câu 9: Doanh thu năm 2009 so với 2008 tăng: \
Câu 10: Tốc độ tăng bình quân về doanh thu là:
Câu 11: Năm 2006 so với 2005, c 1% tăng lên của doanh thu tương ứng v s
tuyt đối tăng:
Câu 12: Năm 2007 so với 2006, c 1% tăng lên của doanh thu tương ứng v s
tuyt đối tăng:
Câu 13: Năm 2008 so với 2007, c 1% tăng lên của doanh thu tương ứng v s tuyt
đối tăng
Câu 14: Năm 2009 so với 2008, c 1% tăng lên của doanh thu tương ứng v s tuyt
đối tăng:
Câu 15: Doanh thu bình quân ca cửa hàng giai đoạn 2005 2009 là:
Câu 16: Có tài liu v s công nhân ca mt doanh nghiệp như sau:
Ngày
1/7
1/8
1/9
1/10
S
ng nhân (n
i)
100
110
130
170
S công nhân bình quân ca doanh nghip trong quý I là:
Câu 17: Có tài liu v s công nhân ca mt doanh nghiệp trong tháng 4 năm 2010
như sau:
T ngày 1 đến ngày 10 có 90 công nhân
T ngày 11 đến ngày 15 có 96 công nhân
T ngày 16 đến ngày 27 có 105 công nhân
T ngày 28 đến ngày 30 có 112 công nhân
S công nhân bình quân ca doanh nghiệp trong tháng 4 năm 2010 là:
Câu 18: Có tài liu v giá tr hàng tn kho ca mt doanh nghiệp như sau:
Ngày
1/10
1/11
1/12
31/12
Giá tr
hàng t
n kho (tri
ệu đồ
ng)
60
80
70
100
Giá tr hàng tn kho bình quân ca doanh nghip trong quý IV là:
Câu 19: Có tài liu v s công nhân ca mt doanh nghiệp trong tháng 9 năm 2012
như sau:
T ngày 1 đến ngày 8 có 120 công nhân
T ngày 9 đến ngày 14 có 112 công nhân
T ngày 15 đến ngày 25 có 105 công nhân
T ngày 26 đến ngày 30 có 108 công nhân
14
S công nhân bình quân ca doanh nghiệp trong tháng 4 năm 2010 là:
Câu 20: Có tài liu v vốn lưu động ca mt doanh nghiệp như sau:
Ngày
1/4
1/5
1/6
1/7
V
ốn lưu độ
ng (tri
ệu đồ
ng)
200
220
250
240
V
ốn lưu đ
ng bình qn c
a doanh
nghi
p trong
quý II là
Đề bài sau dùng cho 15 câu
Có s liu v giá tr sn sut ca mt doanh nghip như sau:
Năm
2005
2006
2007
2008
2009
Giá tr
s
n xu
t (tri
ệu đồ
ng)
4.000
4.200
4.500
5.100
5.700
Câu 21: Tốc độ phát trin giá tr sn xuất năm 2006 so với 2005 là
Câu 22: Tốc độ phát trin giá tr sn xuất năm 2007 so với 2005 là
Câu 23: Tốc độ phát trin giá tr sn xuất năm 2008 so với 2005 là
Câu 24: Tốc độ phát trin giá tr sn xuất năm 2009 so với 2005 là
Câu 25: Tốc độ phát trin bình quân v giá tr sn xut là
Câu 26: Giá tr sn xuất năm 2006 so với 2005 tăng (tốc độ tăng giảm)
Câu 27: Giá tr sn xuất năm 2007 so với 2005 tăng:
Câu 28: Giá tr sn xuất năm 2008 so với 2005 tăng:
Câu 29: Giá tr sn xuất năm 2009 so với 2005 tăng:
Câu 30: Tốc độ tăng bình quân về giá tr sn xut là:
Câu 31: Năm 2006 so với 2005, c 1% tăng lên của giá tr sn xuất tương ứng v s
tuyệt đối tăng:
Câu 32: Năm 2007 so với 2006, c 1% tăng lên của giá tr tương ứng v s tuyệt đối
tăng:
Câu 33: Năm 2008 so với 2007, c 1% tăng lên của giá tr sn xuất tương ứng v s
tuyệt đối tăng:
Câu 34: Năm 2009 so với 2008, c 1% tăng lên của giá tr sn xuất tương ứng v s
tuyệt đối tăng:
Câu 35: Giá tr sn xut bình quân ca doanh nghiệp giai đoạn 2005 2009 là:
Câu 36: Có tài liu v s công nhân ca mt doanh nghiệp như sau:
Ngày
1/7
1/8
1/9
1/10
S
ng nhân (n
i)
120
150
130
140
S công nhân bình quân ca doanh nghip trong quý I là:
Câu 37: Có tài liu v s công nhân ca mt doanh nghiệp trong tháng 4 năm 2010
như sau:
T ngày 1 đến ngày 11 có 70 công nhân
T ngày 12 đến ngày 15 có 75 công nhân
T ngày 16 đến ngày 24 có 57 công nhân
T ngày 25 đến ngày 30 có 60 công nhân
S công nhân bình quân ca doanh nghiệp trong tháng 4 năm 2010 là:
Câu 38: Có tài liu v giá tr hàng tn kho ca mt doanh nghiệp như sau:
Ngày
1/10
1/11
1/12
31/12
Giá tr
hàng t
n kho (tri
ệu đồ
ng)
80
100
70
110
Giá tr
hàng t
n kho bình quân c
a doanh nghi
p trong quý IV
là:
Đề bài sau dùng cho 5 câu
Có s liu v giá tr sn sut ca mt doanh nghip như sau:
Năm
2005
2006
2007
2008
2009
Giá tr
s
n xu
t (tri
ệu đồ
ng)
6.000
6.200
6.500
6.800
7.000
15
Câu 39: Tốc độ phát trin giá tr sn xuất năm 2006 so với 2005 là:
Câu 40: Tốc độ phát trin giá tr sn xuất năm 2007 so với 2005 là:
Câu 41: Tốc độ phát trin giá tr sn xuất năm 2008 so với 2005 là:
Câu 42: Tốc độ phát trin giá tr sn xuất năm 2009 so với 2005 là\
Câu 43: Tốc độ phát trin bình quân v giá tr sn xut là:
CHƯƠNG 8: DỰ ĐOÁN TK
Đề bài sau dùng cho câu 6
Có s liu v doanh thu ca mt cửa hàng như sau:
Năm
2005
2006
2007
2008
2009
Doanh thu (tri
ệu đồ
ng)
2.000
2.500
2.800
3.000
3.400
Câu 44:
Doanh thu d đoán của
ca hàng
năm 2010
da vào
ng tăng
tuyệt đối
bình quân là:
Câu 45: Doanh thu d đoán của cửa hàng năm 2011 dựa vào lượng tăng tuyệt đối
bình quân là:
Câu 46: Doanh thu d đoán của cửa hàng năm 2012 dựa vào lượng tăng tuyệt đối
bình quân là:
Câu 47: Doanh thu d đoán của cửa hàng năm 2010 dựa vào tốc độ phát trin bình
quân là:
Câu 48: Doanh thu d đoán của cửa hàng năm 2011 dựa vào tốc độ phát trin bình
quân là:
Câu 49: Doanh thu d đoán của cửa hàng năm 2012 da vào tốc độ phát trin bình
quân là
Đề bài sau dùng cho câu 4
Có s liu v doanh thu ca mt ca hàng như sau:
Năm
2005
2006
2007
2008
2009
Doanh thu (tri
ệu đồ
ng)
2.000
2.500
2.800
3.000
3.400
Biết thêm rng: Hàm xu thế tuyến
tính theo th
i gian có d
ạng: Ŷ
t
= 1.750 + 330t
Câu 50: Doanh thu d đoán của cửa hàng năm 2010 dựa vào vic ngoi suy hàm xu
thế tuyến tính là:
Câu 51: Doanh thu d đoán của cửa hàng năm 2011 dựa vào vic ngoi suy hàm xu
thế tuyến tính là:
Câu 52: Doanh thu d đoán của cửa hàng năm 2012 dựa vào vic ngoi suy hàm xu
thế tuyến tính là:
Câu 53: Doanh thu d đoán của cửa hàng năm 2013 dựa vào vic ngoi suy hàm xu
thế tuyến tính là:
Đề bài sau dùng cho 6 câu
Có s liu v giá tr sn sut ca mt doanh nghip như sau:
Năm
2005
2006
2007
2008
2009
Giá tr
s
n xu
t (tri
ệu đồ
ng)
4.000
4.200
4.500
5.100
5.700
Câu 54:
Giá tr sn xut d đoán
c
a doanh
nghip
năm 2010
dựa vào lượng tăng
tuyệt đối bình quân là:
Câu 55: Giá tr sn xut d đoán của doanh nghiệp năm 2011 dựa vào lượng tăng
tuyệt đối bình quân là:
Câu 56: Giá tr sn xut d đoán của doanh nghiệp năm 2012 dựa vào lượng tăng
tuyệt đối bình quân là:
Câu 57: Giá tr sn xut d đoán ca doanh nghiệp năm 2010 dựa vào tốc độ phát
trin bình quân là
17
lOMoARcPSD| 40190299
Câu 58: Giá tr sn xut d đoán của doanh nghiệp năm 2011 dựa vào tốc độ phát
trin bình quân là
Câu 59: Giá tr sn xut d đoán của doanh nghiệp năm 2012 dựa vào tốc độ phát
trin bình quân là:
Đề bài sau dùng cho 4 câu
Có s liu v giá tr sn sut ca mt doanh nghip như sau:
Năm
2005
2006
2007
2008
2009
Giá tr
s
n xu
t (tri
ệu đồ
ng)
4.000
4.200
4.500
5.100
5.700
Biết thêm rng: Hàm xu thế tuyến
tính theo th
i gian có d
ạng: Ŷ
t
= 3.410 + 430t
Câu 60: Giá tr sn xut d đoán của doanh nghiệp năm 2010 dựa vào vic ngoi suy
hàm xu thế tuyến tính là:
Câu 61: Giá tr sn xut d đoán của doanh nghiệp năm 2011 dựa vào vic ngoi suy
hàm xu thế tuyến tính là:
Câu 62:Giá tr sn xut d đoán của doanh nghiệp năm 2012 dựa vào vic ngoi suy
hàm xu thế tuyến tính là
Câu 63: Giá tr sn xut d đoán của doanh nghiệp năm 2013 dựa vào vic ngoi suy
hàm xu thế tuyến tính là:
18
lOMoARcPSD| 40190299
CHƯƠNG 9: CH S
Đề bài sau dùng cho 4 câu (t câu 1 đến câu 4)
Có tài liu ca mt th trường như sau:
Tên hàng
Doanh thu (1.000.000đ)
T
l
ệ% tăng (giả
m) giá bán k
báo cáo
so v
i k
g
c
K
g
c
K
báo cáo
A
20
22
+5
B
30
38
-6
Câu 1: Ch s chung v giá bán vi quyn s k gc là
Câu 2: Ch s chung v giá bán vi quyn s k báo cáo là
Câu 3: Ch s chung v ng hàng tiêu th vi quyn s k gc là:
Câu 4: Ch s chung v ng hàng tiêu th vi quyn s k báo cáo là
Đề bài sau dùng cho 4 câu (t câu 5 đến câu 8)
Có tài liu ca mt doanh nghiệp như sau:
Tên phân
Tng giá thành (1.000.000đ)
T
l
ệ% tăng (giả
m) giá thành k
o
ng
cáo so v
i k
g
c
K
g
c
K
báo cáo
A
55
52
-3
B
65
48
+6
Câu 5: Ch s chung v giá thành vi quyn s k gc là:
Câu 6: Ch s chung v giá thành vi quyn s k báo cáo là
Câu 7: Ch s chung v sản lượng vi quyn s k gc là:
Câu 8: Ch s chung v sản lượng vi quyn s k báo cáo là:
Đề bài sau dùng cho 4 câu (t câu 9 đến câu 12)
Có tài liu ca mt doanh nghip như sau:
Tên phân
Tng sản lượng (sp)
T
l
ệ% tăng (giảm) năng suất lao độ
ng
ng
k
báo cáo so v
i k
g
c
K gc
K
báo cáo
A
60
67
-5
B
90
72
+2
Câu 9: Ch s chung v năng suất lao động vi quyn s k gc là
Câu 10: Ch s chung v năng suất lao động vi quyn s k báo cáo là:
Câu 11: Ch s chung v sng nhân vi quyn s k gc là
Câu 12: Ch s chung v sng nhân vi quyn s k báo cáo là:
Đề bài sau dùng cho 4 câu (t câu 13 đến câu 16)
Có tài liu ca mt doanh nghiệp như sau:
Tên phân
Tng qu lương (1.000.000đ)
T
l
ệ% tăng (giả
m) ti
n lương kỳ
báo
ng
cáo so v
i k
g
c
K gc
K
báo cáo
A
120
100
+4
B
80
150
-8
Câu 13: Ch s chung v tiền lương với quyn s k gc là
Câu 14: Ch s chung v tiền lương với quyn s k báo cáo là:
Câu 15: Ch s chung v sng nhân vi quyn s k gc là:
Câu 16: Ch s chung v sng nhân vi quyn s k báo cáo là
19
lOMoARcPSD| 40190299
Đề bài sau dùng cho 4 câu (t câu 17 đến câu 20)
Có tài liu ca mt th trường như sau:
Tên hàng
Giá bán (1.000đ)
ng tiêu th (sp)
K
g
c
K báo cáo
K
g
c
K
báo cáo
A
6
5
30
45
B
8
10
50
65
Câu 17: Ch s chung v giá vi quyn s k gc là:
Câu 18: Ch s chung v giá vi quyn s k báo cáo là:
Câu 19: Ch s chung v ng hàng tiêu th vi quyn s k gc là:
Câu 20: Ch s chung v ng hàng tiêu th vi quyn s k báo cáo là:
Đề bài sau dùng cho 4 câu (t câu 21 đến câu 24)
Có tài liu ca mt doanh nghiệp như sau:
Tên hàng
Giá thành (1.000đ)
Sản lượng (sp)
K
g
c
K
báo cáo
K
g
c
K
báo cáo
A
12
11
60
50
B
10
12
40
70
Câu 21: Ch s chung v giá thành vi quyn s k gc là:
Câu 22: Ch s chung v giá thành vi quyn s k báo cáo là:
Câu 23: Ch s chung v sn lượng vi quyn s k gc là:
Câu 24: Ch s chung v sn lượng vi quyn s k báo cáo là:
Đề bài sau dùng cho 4 câu (t câu 25 đến câu 28)
Có tài liu ca mt doanh nghiệp như sau:
Tên phân
Năng suất lao động (sp)
S công nhân (người)
ng
K gc
K báo cáo
K
g
c
K
báo cáo
A
3
5
30
40
B
4
3
70
40
Câu 25: Ch s
chung v
ng suất
lao độ
ng v
i quy
n s k gc là
Câu 26:
Ch
s
chung v
năng suất lao độ
ng v
i quy
n s
k
báo cáo là:
Câu 27: Ch s chung v sng nhân vi quyn s k gc là:
Câu 28: Ch s chung v sng nhân vi quyn s k báo cáo là:
Đềi sau dùng cho 4 câu (t câu 29 đến câu 32)
Có tài liu ca mt doanh nghiệp như sau:
Tên phân
Tiền lương (1.000.000đ)
S công nhân (người)
ng
K gc
K báo cáo
K
g
c
K
báo cáo
A
20
25
30
45
B
22
21
40
32
Câu 29: Ch s chung v tiền lương với quyn s k gc là:
Câu 30: Ch s chung v tiền lương với quyn s k báo cáo là:
Câu 31: Ch s chung v sng nhân vi quyn s k gc là
Câu 32: Ch s chung v sng nhân vi quyn s k báo cáo là:
Đề bài sau dùng cho 4 câu (t câu 33 đến câu 36)
Có tài liu ca mt th trường như sau:
Tên hàng
Doanh thu (1.000.000đ)
T
l
ệ% tăng
(gi
ảm) lượ
ng hàng tiêu th
k
báo cáo so v
i k
g
c
K
g
c
K
báo cáo
A
35
51
+8
20
| 1/23

Preview text:


CÂU HỎI ÔN TẬP NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ CHƯƠNG 4: CÁC
MỨC ĐỘ CỦA HIỆN TƯỢNG KINH TẾ XÃ HỘI
Đề bài sau dùng cho 6 câu (từ câu 1 đến câu 6): Có số liệu về doanh thu của các cửa hàng như sau:
Doanh thu (triệu đồng) 300 400 450 520 700
S ca hàng 15 25 30 20 10
Câu 1: Doanh thu bình quân là:
Câu 2: Mt v doanh thu là:
Câu 3: Trung v v doanh thu là:
Câu 4: Khong biến thiên v doanh thu là:
Câu 5: Khong tam phân v v doanh thu là:
Câu 6.Khong t phân v v doanh thu là:
Đề bài sau dùng cho 3 câu (từ câu 7 đến câu 9): Có số liệu về năng suất lao động
của công nhân trong một doanh nghiệp như sau:

Năng suất lao động (sp)
Số công nhân (người) 2535 20 3545 32 4555 38 5565 10
Câu 7: Năng suất lao động bình quân mt công nhân là:
Câu 8: Mt về năng suất lao động là:
Câu 9: Trung v về năng suất lao động là:
Câu 10: Có 3 công nhân cùng sn xut mt loi sn phm trong thời gian như nhau.
Ngườ
i th nht làm ra mt sn phm hết 12 phút, người th hai hết 15 phút, người th
ba hết 20 phút. Thời gian hao phí bình quân để sn xut ra mt sn phm ca c ba công nhân nói trên là
Câu 11: Tốc độ phát trin v doanh thu ca mt cửa hàng như sau:
Năm 2005 so với 2004 là 105%
Năm 2006 so với 2005 là 108%
Năm 2007 so với 2006 là 112%
Năm 2008 so vi 2007 là 95%
Tốc độ phát trin bình quân v doanh thu ca cửa hàng giai đoạn 2004-2008 là:
Câu 12: Tốc độ phát trin v doanh thu ca mt cửa hàng trong 10 năm như sau:
Có 3 năm phát triển vi tốc độ 110%/năm.
Có 5 năm phát triể
n vi tốc độ 115%/năm.
Có 2 năm phát triể
n vi tốc độ 94%/năm.
Tốc độ phát trin bình quân v doanh thu ca ca hàng nói trên là:
Đề bài sau dùng cho 3 câu (từ câu 13 đến câu 15): Doanh thu ca mt ca hàng
năm 2009 là 2,4 (tỷ đồng). Theo kế hoạch, năm 2010, cửa hàng phải đạt mc doanh
thu là 3,1 (tỷ đồng). Thc tế năm 2010, cửa hàng đạt mc doanh thu là 3,5 (tỷ đồng).
Câu 13: Số tương đối động thái v doanh thu là 1 lOMoAR cPSD| 40190299
Câu 14: Số tương đối nhim v kế hoch v doanh thu là:
Câu 15: Số tương đối hoàn thành kế hoch v doanh thu là
Đề bài sau dùng cho 3 câu (từ câu 16 đến câu 18): Có s liu v tiền lương của
công nhân trong mt doanh nghiệp như sau:
Tiền lương (1.000đ)
Số công nhân (người) 3.000 20 3.500 50 3.800 30
Biết thêm rng tiền lương bình quân là: 3.490 (1.000đ)
Câu 16: Độ lch tuyệt đối bình quân v tiền lương là:
Câu 17: Phương sai về
tiền lương là:
Câu 18: Độ
lch chun v tiền lương là:
Đề bài sau dùng cho 3 câu (từ câu 19 đến câu 21): Có s liu v tiền lương của
công nhân trong mt doanh nghiệp như sau:
Tiền lương (1.000đ)
Số công nhân (người) 2.500 3.500 30 3.500 4.500 50 4.500 5.500 20
Biết thêm rng tiền lương bình quân là: 3.900 (1.000đ)
Câu 19: Độ lch tuyệt đối bình quân v tiền lương là:
Câu 20: Phương sai về
tiền lương là
Câu 21: Độ
lch chun v tiền lương là:
Đề bài sau dùng cho 6 câu (từ câu 22 đến câu 27): Có số liệu về sản lượng của
các doanh nghiệp cùng sản xuất một loại sản phẩm như sau:
Sản lượng (sp) 2.500 2.800 3.000 3.500 4.000
S doanh nghip 10 25 30 20 15
Câu 22: Sản lượng bình quân là
Câu 23: Mt v sản lượng là:
Câu 24: Trung v v doanh thu là
Câu 25: Khong biến thiên v sản lượng là:
Câu 26: Khong tam phân v v sản lượng là:
Câu 27.Khong t phân v v doanh thu là:
Đề bài sau dùng cho 3 câu (từ câu 28 đến câu 30): Có số liệu về giá thành sản
phẩm của các doanh nghiệp cùng sản xuất một loại sản phẩm như sau:

Giá thành (1.000đ/sp) Sản lượng (sp) 200 300 10 300 400 32 400 500 38 500 600 20
Câu 28: Giá thành bình quân là:
Câu 29: Mt v giá thành là: 2 lOMoAR cPSD| 40190299
Câu 30: Trung v v giá thành là:
Câu 31: Có 3 công nhân cùng sn xut mt loi sn phm trong thời gian như nhau.
Ngườ
i th nht làm ra mt sn phm hết 18 phút, người th hai hết 15 phút, người th
ba hết 14 phút. Thời gian hao phí bình quân để sn xut ra mt sn phm ca c ba công nhân nói trên là:
Câu 32: Tốc độ phát trin v sản lượng ca mt doanh nghiệp như sau:
Năm 2005 so với 2004 là 110%
Năm 2006 so với 2005 là 115%
Năm 2007 so với 2006 là 94%
Năm 2008 so với 2007 là 97%
Tốc độ phát trin bình quân v sản lượng ca doanh nghip giai đoạn 2004-2008 là:
Câu 33: Tốc độ phát trin v doanh thu ca mt cửa hàng trong 12 năm như sau:
Có 4 năm phát triển vi tốc độ 112%/năm.
Có 6 năm phát triể
n vi tốc độ 118%/năm.
Có 2 năm phát triể
n vi tốc độ 91%/năm.
Tốc độ phát trin bình quân v doanh thu ca ca hàng nói trên là
Đề bài sau dùng cho 3 câu (từ câu 34 đến câu 36): Giá tr sn xu t ca mt doanh
nghiệp năm 2010 là 50 (tỷ đồng). Theo kế hoạch, năm 2011, doanh nghiệp phải đạt
mc giá tr sn xut là 55 (tỷ đồng). Thc tế năm 2011, doanh nghip chỉ đạt mc giá
tr sn xut là 52 (tỷ đồng).
Câu 34: Số tương đối động thái v giá tr sn xut là
Câu 35: Số tương đối nhim v kế hoch v giá tr sn xut là:
Câu 36: Số tương đối hoàn thành kế hoch v doanh thu là:
Đề bài sau dùng cho 3 câu (từ câu 37 đến câu 39): Có s liu v tiền lương của
công nhân trong mt doanh nghiệp như sau:
Tiền lương (1.000đ)
Số công nhân (người) 4.000 30 4.500 50 5.000 20
Biết thêm rng tiền lương bình quân là: 4.550 (1.000đ)
Câu 37: Độ lch tuyệt đối bình quân v tiền lương là:
Câu 38: Phương sai về
tiền lương là:
Câu 39: Độ
lch chun v tiền lương là:
Đề bài sau dùng cho 3 câu (từ câu 40 đến câu 42): Có s liu v tiền lương của
công nhân trong mt doanh nghiệp như sau:
Tiền lương (1.000đ)
Số công nhân (người) 3.000 4.000 30 4.000 5.000 50 5.000 6.000 20
Biết thêm rng tiền lương bình quân là: 4.400 (1.000đ)
Câu 40: Độ lch tuyệt đối bình quân v tiền lương là:)
Câu 41: Phương sai về
tiền lương là:
Câu 42: Độ
lch chun v tiền lương là:
Đề bài sau dùng cho 6 câu (từ câu 43 đến câu 48): Có số liệu về tiền lương của
các công nhân trong một doanh nghiệp như sau: 3 lOMoAR cPSD| 40190299
Tiền lương (1.000 đồng) 3.000 3.500 3.800 4.000 4.400
Số công nhân (người) 12 28 30 18 12
Câu 43: Tiền lương bình quân là:
Câu 44:
Mt v tiền lương là:
Câu 45:
Trung v v tiền lương là:
Câu 46:
Khong biến thiên v tiền lương là:
Câu 47:
Khong tam phân v v tiền lương là:
Câu 48.
Khong t phân v v tiền lương là:
Đề bài sau dùng cho 3 câu (từ câu 49 đến câu 51): Có số liệu về tuổi nghề của
công nhân trong một doanh nghiệp như sau:

Tui nghề (năm)
Số công nhân (người) 4 8 15 812 28 12 16 45 16 20 12
Câu 49: Tui nghê bình quân là:
Câu50: Mt v tui ngh là:
Câu 51: Trung v v tui ngh là:
Câu 52: Có bn công nhân cùng sn xu t mt lo i sn phm trong thời gian như
nhau. Ngườ
i th nht làm ra mt s n phm hết 10 phút, người th hai hết 15 phút,
ngườ
i th ba hết 18 phút, người thứ tư hết 8. Thi gian hao phí bình quân để sn
xut ra mt sn phm ca c bn công nhân nói trên là:
Câu 53: Tốc độ phát trin v doanh thu ca mt cửa hàng như sau:
Năm 2006 so với 2005 là 108%
Năm 2007 so với 2006 là 110%
Năm 2008 so với 2007 là 94%
Năm 2009 so với 2008 là 102%
Tốc độ phát trin bình quân v doanh thu ca cửa hàng giai đoạn 2005-2009 là:
Câu 54: Tốc độ phát trin v doanh thu ca mt cửa hàng trong 12 năm như sau:
Có 4 năm phát triển vi tốc độ 112%/năm.
Có 5 năm phát triể
n vi tốc độ 118%/năm.
Có 3 năm phát
trin vi tốc độ 92%/năm.
Tốc độ phát trin bình quân v doanh thu ca ca hàng nói trên là:
Đề bài sau dùng cho 3 câu (từ câu 55 đến câu 57): Doanh thu ca mt ca hàng
năm 2010 là 2,5 (tỷ đồ
ng). Theo kế hoạch, năm 2011, cửa hàng phải đạt mc doanh
thu là 3,2 (tỷ đồng). Thc tế năm 2011, cửa hàng đạt mc doanh thu là 3,8 (tỷ đồng).
Câu 55: Số tương đối động thái v doanh thu là
Câu 56: Số tương đối nhim v kế hoch v doanh thu là:
Câu 57: Số tương đối hoàn thành kế hoch v doanh thu là: ư
Đề bài sau dùng cho 3 câu (từ câu 58 đến câu 60): Có s liu v doanh thu ca các cửa hàng như sau: 4 lOMoAR cPSD| 40190299
Doanh thu (1.000.000đ)
S ca hàng 3.000 20 3.500 50 4.000 30
Biết thêm rng tiền lương bình quân là: 3.550 (1.000.000đ)
Câu 58: Độ lch tuyệt đối bình quân v doanh thu là:
Câu 59: Phương sai về doanh thu là:
Câu 60: Độ lch chun v tiền lương là:
Đề bài sau dùng cho 3 câu (từ câu 61 đến câu 63): Có s liu v tiền lương của
công nhân trong mt doanh nghiệp như sau:
Tiền lương (1.000đ)
Số công nhân (người) 3.000 4.000 20 4.000 5.000 50 5.000 6.000 30
Biết thêm rng tiền lương bình quân là: 4.600 (1.000đ)
Câu 61: Độ lch tuyệt đối bình quân v tiền lương là:
Câu 62: Phương sai về
tiền lương là:
Câu 63: Độ
lch chun v tiền lương là: 5 lOMoAR cPSD| 40190299
CHƯƠNG 5: ĐIỀU TRA CHỌN MẪU
Câu 1: Trong mt xí nghiệp có 1.000 công nhân, để điều tra v tiền lương, người ta
chọn ra 100 người theo phương pháp chọn ngẫu nhiên đơn giản không hoàn li. Kết
quả điều tra cho thy, tin lương bình quân là 4.600 (1.000đ), độ lch chun mu là
700 (1.000đ). Với xác sut 0,954; tiền lương bình quân chung của toàn xí nghip là:
Câu 2:
Trong mt xí nghiệp có 1.000 công nhân, để điều tra v tiền lương, người ta
chọn ra 100 người theo phương pháp chn ngẫu nhiên đơn giản không hoàn li.
Kết quả điều tra cho thy, s công nhân có tiền lương từ 5.000 (1.000đ) trở lên là 30
(ngườ
i). Vi xác sut 0,954; t l công nhân trong toàn xí nghip có tiền lương bình
quân từ 5.000 (1.000đ) trở lên là
Câu 3:
Mt xí nghip trong k sn xuất được 100 thùng chi tiết máy (mi thùng có 500 chi
tiết). Để điều tra v trọng lượng trung bình ca mt chi tiết, người ta chn ra 5 thùng theo
phương pháp chọ
n c khi. Kết quả điều tra cho thy trọng lượng trung bình ca mt chi
tiết là 41 (g), phương sai mẫu là 6,8. Vi xác sut 0,683; trọng lượng trung bình
ca mt chi tiết trong tt c các thùng là:
Câu 4: Trong mt xí nghiệp có 1.000 công nhân, để điều tra v tiền lương, người ta
chọn ra 100 người theo phương pháp chọn ngẫu nhiên đơn giản có hoàn li. Kết
quả điều tra cho thy, tiền lương bình quân là 4.600 (1.000đ), độ lch chun mu là
700 (1.000đ). Với xác sut 0,683; tiền lương bình quân chung của toàn xí nghip là:
Câu 5: Trong mt xí nghiệp có 1.000 công nhân, để điều tra v tiền lương, người ta
chọn ra 100 người theo phương pháp chọn ngẫu nhiên đơn giản có hoàn li. Kết
quả điều tra cho thy, s công nhân có tiền lương từ 5.000 (1.000đ) trở lên là 30
(ngườ
i). Vi xác sut 0,683; t l công nhân trong toàn xí nghip có tiền lương bình
quân từ 5.000 (1.000đ) trở
lên là
Câu 6: Mt xí nghip trong k sn xuất được 100 thùng chi tiết máy (mi thùng có 300
chi ti ết). Để điều tra v trọng lượng trung bình ca mt chi tiết, người ta chn ra 6
thùng theo phương pháp chọn c kh i. Kết quả điều tra cho thy trọng lượng trung
bình ca mt chi tiết là 40 (g), phương sai mẫu là 5,67. Vi xác sut 0,954; trọng
lượ
ng trung bình ca mt chi tiết trong tt c các thùng là:
Câu 7: Trong mt xí nghiệp có 2.000 công nhân, để điều tra về năng suất lao động,
ngườ
i ta chọn ra 100 người theo phương pháp chọn ngẫu nhiên đơn giản không
hoàn li. Kết quả điều tra cho thấy, năng suất lao động bình quân là 39 (sp), độ lch
chun mu là 7 (sp). Vi xác suất 0,954; năng suất lao động bình quân chung ca
toàn xí nghip là:
Câu 8: Trong mt xí nghiệp có 2.000 công nhân, để điều tra về năng suất lao động,
ngườ
i ta chọn ra 100 người theo phương pháp chọn ngẫu nhiên đơn giản không hoàn
li. Kết quả điều tra cho thy, số công nhân có năng suất lao động t 45 (sp) tr lên là
20 (người). Vi xác sut 0,954; t l công nhân trong toàn xí nghiệp có năng suất lao
độ
ng t 45 (sp) tr lên là:
\Câu 9: Trong m t xí nghiệp có 2.000 công nhân, để điều tra về năng suất lao động,
ngườ
i ta chọn ra 100 người theo phương pháp chọn ngẫu nhiên đơn giản có hoàn li.
Kết quả điều tra cho th ấy, năng suất lao động bình quân là 39 (sp), độ lch chun mu
là 7 (sp). Vi xác suất 0,954; năng suất lao động bình quân chung ca toàn xí nghip là:
Câu 10: Trong mt xí nghi p có 2.000 công nhân, để điều tra về năng suất lao động,
ngườ
i ta chọn ra 100 người theo phương pháp chọn ngẫu nhiên đơn giản có hoàn li. 6 lOMoAR cPSD| 40190299
Kết quả điều tra cho thy, số công nhân có năng suất lao động t 45 (sp) tr lên là
20 (người). Vi xác sut 0,954; t l công nhân trong toàn xí nghiệp có năng suất lao
độ
ng t 45 (sp) tr lên là:
Câu 11: Mt xí nghip trong k sn xuất được 80 thùng chi tiết máy (mi thùng có 700
chi ti ết). Để điều tra v trọng lượng trung bình ca mt chi tiết, người ta chn ra 4
thùng theo phương pháp chọn c khi. Kết quả điều tra cho thy trọng lượng trung
bình ca mt chi tiết là 40 (g), phương sai mẫu là 2. Vi xác sut 0,954; trọng lượng
trung bình ca mt chi tiết trong tt c các thùng là:
Câu 12: Một địa phương có 1.000 (ha) đất nông nghiệp, để điều tra về năng suất thu
hoạch lúa, người ta chọn ra 100 (ha) theo phương pháp chọn ngẫu nhiên đơn giản
không hoàn li. Kế t quả điều tra cho thấy, năng suất thu hoch lúa bình quân là 37
(tạ/ha), phương sai mẫu là 41. Vi xác suất 0,683; năng sut thu hoch lúa bình quân
chung của toàn địa phương là:
Câu 13:
Một địa phương có 1.000 (ha) đất nông nghiệp, để điều tra về năng suất thu
hoạch lúa, người ta chọn ra 100 (ha) theo phương pháp chọn ngẫu nhiên đơn giản
không hoàn li. Kết quả điều tra cho thy, số ha đất có năng suất thu hoch lúa t 45
(t/ha) là 10 (ha). Vi xác sut 0,683; t lệ đất có năng suất thu hoch lúa t 45
(t/ha) chung của toàn địa phương là:
Câu 14: Mt xí nghip trong k sn xuất được 100 thùng chi tiết máy (mi thùng có
500 chi tiết). Để điều tra v trọng lượng trung bình ca mt chi tiết, người ta chn ra
10 thùng theo phương pháp chọn c kh i. Kết quả điều tra cho thy trọng lượng
trung bình ca mt chi tiết là 41 (g), phương sai mẫu là 8,4. Vi xác sut 0,683; trọng
lượ
ng trung bình ca mt chi tiết trong tt c các thùng là:
Câu 15: Một địa phương có 1.000 (ha) đấ t nông nghiệp, để điều tra về năng suất thu
hoạch lúa, người ta chọn ra 100 (ha) theo phương pháp chọn ngẫu nhiên đơn giản có
hoàn li. Kết quả điều tra cho thy, số ha đất có năng suất thu hoch lúa t 45 (t/ha) là
10 (ha). Vi xác sut 0,683; t lệ đất có năng suất thu hoch lúa t 45 (t/ha) chung
của toàn địa phương là
Câu 16: Mt xí nghip trong k sn xuất được 200 thùng chi tiết máy (mi thùng có 600
chi tiết). Để điều tra v trọng lượng trung bình ca mt chi tiết, người ta chn ra 10 thùng
theo phương pháp chọ
n c khi. Kết quả điều tra cho thy trọng lượng trung bình ca
mt chi tiết là 42 (g), phương sai mẫu là 5,2. Vi xác sut 0,683; trọng lượng trung
bình ca mt chi tiết trong tt c các thùng là
Câu 17: Mt trường tiu hc có 1.000 học sinh, để điều tra v cân nặng, người ta chn
ra 100 học sinh theo phương pháp chọn ngẫu nhiên đơn giản không hoàn li. Kết qu
điề
u tra cho thấy cân năng trung bình của học sinh là 25,6 (kg), độ lch chun là 2,8
(kg). Vi xác sut 0,997; cân nng trung bình ca học sinh trong toàn trường là:
Câu 18: Một trường tiu hc có 1.000 học sinh, để điều tra v cân nặng, người ta
chn ra 100 học sinh theo phương pháp chọn ngẫu nhiên đơn giản không hoàn li.
Kết quả điều tra cho thy s học sinh có cân năng từ 28 (kg) tr lên là 20 hc sinh.
Vi xác sut 0,997; t l hc sinh có cân nng t 28 (kg) trở lên trong toàn trường là:
Câu 19: Một trường tiu hc có 1.000 học sinh, để điều tra v cân nặng, người ta
chn ra 100 học sinh theo phương pháp chọn ngẫu nhiên đơn giả n có hoàn li. Kết
quả điều tra cho thy cân năng trung bình của học sinh là 25,6 (kg), độ lch chun
là 2,8 (kg). Vi xác sut 0,954; cân nng trung bình ca học sinh trong toàn trường là
Câu 20: Một trường tiu hc có 1.000 học sinh, để điều tra v cân nặng, người ta
chn ra 100 học sinh theo phương pháp chọn ngẫu nhiên đơn giản có hoàn li. Kết
quả điều tra cho thy s học sinh có cân năng từ 28 (kg) tr lên là 20 hc sinh. Vi
xác sut 0,954; t l hc sinh có cân nng t 28 (kg) trở lên trong toàn trường là: 7 lOMoAR cPSD| 40190299
Câu 21: Một trường tiu hc có 1.000 học sinh, để điều tra v chiều cao, người ta chn
ra 100 học sinh theo phương pháp chọn ngẫu nhiên đơn giả n không hoàn li. Kết qu
điề
u tra cho thy chiu cao trung bình ca học sinh là 129 (cm), độ lch chu n là 7 (cm).
Vi xác sut 0,683; chiu cao trung bình ca học sinh trong toàn trường là:
Câu 22: Một trường tiu hc có 1.000 học sinh, để điều tra v chiều cao, người ta chn
ra 100 học sinh theo phương pháp chọn ngẫu nhiên đơn giản không hoàn li. Kết qu
điề
u tra cho thy s hc sinh có chiu cao t 135 (cm) tr lên là 20 hc sinh. Vi xác sut
0,683; t l hc sinh có chiu cao t 135 (cm) trở lên trong toàn trường là:
Câu 23: Một trường tiu hc có 1.000 học sinh, để điều tra v chiều cao, người ta
chn ra 100 học sinh theo phương pháp chọn ngẫu nhiên đơn giản có hoàn li. Kết
quả điều tra cho thy chiu cao trung bình ca học sinh là 129 (cm), độ lch chun là
7 (cm). Vi xác sut 0,954; chiu cao trung bình ca học sinh trong toàn trường là:
Câu 24: Một trường tiu hc có 1.000 học sinh, để đ iu tra v chiều cao, người ta chn
ra 100 học sinh theo phương pháp chọn ngẫu nhiên đơn giản có hoàn li. Kết quả điều
tra cho thy s hc sinh có chiu cao t 135 (cm) tr lên là 20 hc sinh. Vi xác sut
0,954; t l hc sinh có chiu cao t 135 (cm) trở lên trong toàn trường là: 8 lOMoAR cPSD| 40190299
CHƯƠNG 6: HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN
Câu 1: Có s liu về năng suất lao động và bc th ca 5 công nhân trong mt doanh nghiệp như sau: Bc th 1 2 3 4 5 NSLĐ (sp) 100 150 120 180 170
Biết thêm rằng: Σxy = 2.330 và Σx2 = 55
Phương trình hồi quy tuyến tính là
Câu 2: Có s liu về năng suất lao động và tui ngh ca 5 công nhân trong mt
doanh nghiệp như sau:
Tui nghề (năm) 2 5 8 10 11 NSLĐ (sp) 100 150 120 180 170
Biết thêm rằng: Σxy = 5.580 và Σx2 = 314
Phương trình hồi quy tuyến tính là:
Câu 3: Có s liu v bc th và tui ngh ca 5 công nhân trong mt doanh nghip như sau:
Tui nghề (năm) 2 5 8 10 11 Bc th 1 3 2 5 4
Biết thêm rằng: Σxy = 127 và Σx2 = 314
Phương trình hồi quy tuyến tính là:
Câu 4: Có s liu v thu nhp và chi tiêu ca 5 công nhân trong mt doanh nghiệp như sau:
Thu nhập (1.000.000đ) 5 6 8 9 10
Chi tiêu (1.000.000đ) 3,5 5,5 5 7 6
Biết thêm rằng: Σxy = 213,5 và Σx2 = 306
Phương trình hồi quy tuyến tính là
Câu 5: Có s liu về năng suất thu hoạch và lượng phân bón ca mt loi cây trng trong 5 năm như sau:
Lượng phân bón (t/ha) 6 10 12 14 16
Năng suất thu hoch (t/ha) 40 44 46 48 52
Biết thêm rằng: Σxy = 2.736 và Σx2 = 732
Phương trình hồi quy tuyến tính là
Câu 6: Có s liu v tiền lương và năng suất lao động ca 5 công nhân trong mt
doanh nghiệp như sau:
Năng suất lao động (sp) 5 6 8 9 10
Tiền lương (1.000.000đ) 10 12 14 16 18
Biết thêm rằng: Σxy = 558 và Σx2 = 306
Phương trình hồi quy tuyến tính là
Câu 7: Có s liu v tiền lương và tuổi ngh ca 5 công nhân trong mt doanh nghip như sau:
Tui nghề (năm) 3 4 5 7 10
Tiền lương (1.000.000đ) 5 7 8 10 16
Biết thêm rằng: Σxy = 313 và Σx2 = 199
Phương trình hồi quy tuyến tính là: 9 lOMoAR cPSD| 40190299
Câu 8: Có s liu v tiền lương và bc th ca 5 công nhân trong mt doanh nghip như sau: Bc th 1 2 4 5 6
Tiền lương (1.000.000đ) 5 6 7 9 10
Biết thêm rằng: Σxy = 150 và Σx2 = 82
Phương trình hồi quy tuyến tính là:
Câu 9: Có s liu v thi hn thu hoạch sau khi lúa chín và lượng lúa b hao ht ca
mt hợp tác xã như sau:
Thi hn thu hoch sau khi 1 5 10 15 18 lúa chín (ngày)
Lượng lúa b hao ht (kg) 2 6 15 22 25
Biết thêm rằng: Σxy = 962 và Σx2 = 675
Phương trình hồi quy tuyến tính là:
Câu 10: Có s liu v tui và t l sinh ca một địa phương như sau: Tuổi (năm) 18 20 22 24 26
T l sinh (%) 8 12 25 18 15
Biết thêm rằng: Σxy = 1.756 Σx2y = 40.000 Σx2 = 2.460 Σx3 = 55.880 Σx4 = 1.287.984
Phương trình hồi quy parabol là:
Câu 11: Có s liu về năng suất lao động và tui ngh ca 5 công nhân trong mt doanh nghiệp như sau:
Tui nghề (năm) 7 10 18 22 26 NSLĐ (sp) 5 10 20 12 6
Biết thêm rằng: Σxy = 915 Σx2y = 17.589 Σx2 = 1.633 Σx3 = 35.399 Σx4 = 808.609
Phương trình hồi quy parabol là:
\Câu 12: Có s liu về năng suất thu hoạch và lượng phân bón ca mt loi cây trng trong 5 năm như sau:
Lượng phân bón (t/ha) 8 10 12 14 16
Năng suất thu hoch (t/ha) 45 48 54 46 40
Biết thêm rằng: Σxy = 2.772 Σx2y
= 34.712 Σx2 = 760 Σx3 = 10.080 Σx4 = 138.784
Phương trình hi quy parabol là
Câu 13: Có s liu v thi hn thu hoạch sau khi lúa chín và lượng lúa b hao ht
ca mt hợp tác xã như sau:
Thi hn thu hoch sau khi lúa chín (ngày) 1 5 10 15 18
Lượng lúa b hao ht (kg) 2 6 15 8 3
Biết thêm rằng: Σxy = 356 Σx2y = 4.424 Σx2 = 675 Σx3 = 10.333 Σx4 = 166.227
Phương trình hồi quy parabol là:
Câu 14: Có s liu về năng suất lao động và giá thành sn phm ca 5 doanh nghip
cùng sn xut mt loi sn phẩm như sau:
Năng suất lao động (sp) 4 6 8 10 12 Giá thành (1.000đ) 20 18 17 15 12
Biết thêm rằng: Σ1/x = 0,725 Σ1/x2 = 0,1228 Σy/x = 12,625
Phương trình hồi quy hyperbol là
Câu 15: Có s liu về lượng cu và giá bán ca mt loại ti vi như sau: 10 lOMoAR cPSD| 40190299
Giá bán (triệu đồng) 4 5 6 7 8
Lượng cu (chiếc) 200 180 170 150 120
Biết thêm rằng: Σ1/x = 0,8845 Σ1/x2 = 0,1663 Σy/x = 150,7619
Phương trình hồi quy hyperbol là
\Câu 16: Có s liu về năng suất lao động và bc th ca 5 công nhân trong mt
doanh nghiệp như sau: Bc th 1 3 4 5 6 NSLĐ (sp) 100 140 120 160 150
Biết thêm rằng: Σxy = 2.700 và Σx2 = 87
Phương trình hồi quy tuyến tính là
Câu 17: Có s liu về năng suất lao động và tui ngh ca 5 công nhân trong mt
doanh nghiệp như sau:
Tui nghề (năm) 3 5 10 12 15 NSLĐ (sp) 80 150 140 180 170
Biết thêm rằng: Σxy = 7.100 và Σx2 = 503
Phương trình hồi quy tuyến tính là
Câu 18: Có s liu v bc th và tui ngh ca 5 công nhân trong mt doanh nghip như sau:
Tui nghề (năm) 1 6 8 12 14 Bc th 1 3 2 5 4
Biết thêm rằng: Σxy = 151 và Σx2 = 441
Phương trình hồi quy tuyến tính là:
Câu 19: Có s liu v thu nhp và chi tiêu ca 5 công nhân trong mt doanh nghip như sau:
Thu nhập (1.000.000đ) 4 5 6 7 8
Chi tiêu (1.000.000đ) 3 4 6 5 6
Biết thêm rằng: Σxy = 151 và Σx2 = 190
Phương trình hồi quy tuyến tính là:
Câu 20: Có s liu về năng suất thu hoạch và lượng phân bón ca mt loi cây trng trong 5 năm như sau:
Lượng phân bón (t/ha) 8 9 10 11 12
Năng suất thu hoch (t/ha) 42 45 46 48 52
Biết thêm rằng: Σxy = 2.353 và Σx2 = 510
Phương trình hồi quy tuyến tính là:
Câu 21: Có s li u v tiền lương và năng suất lao động ca 5 công nhân trong mt
doanh nghiệp như sau:
Năng suất lao động (sp) 6 7 8 9 10
Tiền lương (1.000.000đ) 8 12 14 16 19
Biết thêm rằng: Σxy = 749 và Σx2 = 591
Phương trình hồi quy tuyến tính là:
Câu 22: Có s liu v tiền lương và tuổi ngh ca 5 công nhân trong mt doanh
nghip như sau:
Tui nghề (năm) 1 3 5 7 8
Tiền lương (1.000.000đ) 2 3 7 8 11
Biết thêm rằng: Σxy = 190 và Σx2 = 148 11 lOMoAR cPSD| 40190299
Phương trình hi quy tuyến tính là
Câu 23: Có s liu v tiền lương và bậc th ca 5 công nhân trong mt doanh nghip như sau: Bc th 2 3 4 5 6
Tiền lương (1.000.000đ) 4 6 8 9 10
Biết thêm rằng: Σxy = 163 và Σx2 = 90
Phương trình hồi quy tuyến tính là:
Câu 24: Có s liu v thi hn thu hoạch sau khi lúa chín và lượng lúa b hao ht
ca mt hợp tác xã như sau:
Thi hn thu hoch sau khi 4 10 16 22 28 lúa chín (ngày)
Lượng lúa b hao ht (kg) 2 5 9 13 11
Biết thêm rằng: Σxy = 796 và Σx2 = 1.640
Phương trình hồi quy tuyến tính là:
Câu 25: Có s liu v tui và t l sinh ca một địa phương như sau: Tuổi (năm) 19 21 23 25 27
T l sinh (%) 10 15 25 18 12
Biết thêm rằng: Σxy = 1.854 Σx2y = 43.448 Σx2 = 2.685 Σx3 = 63.595 Σx4 = 1.526.709
Phương trình hồi quy parabol là
Câu 26: Có s liu về năng suất lao động và tui ngh ca 5 công nhân trong mt
doanh nghiệp như sau:
Tui nghề (năm) 8 10 18 25 28 NSLĐ (sp) 5 10 24 12 6
Biết thêm rằng: Σxy = 1.040 Σx2y = 21.300 Σx2 = 1.897 Σx3 = 44.921 Σx4 = 1.124.353
Phương trình hồi quy parabol là:
Câu 27: Có s liu v thi hn thu hoạch sau khi lúa chín và lượng lúa b hao ht
ca mt hợp tác xã như sau:
Thi hn thu hoch sau khi lúa chín (ngày) 2 6 10 16 20
Lượng lúa b hao ht (kg) 3 7 16 8 3
Biết thêm rằng: Σxy = 396 Σx2y = 5.112 Σx2 = 796 Σx3 = 13.320 Σx4 = 236.848
Phương trình hồi quy parabol là:
Câu 28: Có s liu về năng suất lao động và giá thành sn phm ca 5 doanh nghip
cùng sn xut mt loi sn phẩm như sau:
Năng suất lao động (sp) 5 7 9 11 13 Giá thành (1.000đ) 19 17 16 14 11
Biết thêm rằng: Σ1/x = 0,6218 Σ1/x2 = 0,0869 Σy/x = 10,1252
Phương trình hồi quy hyperbol là:
Câu 29: Có s liu về năng suất lao động và bc th ca 5 công nhân trong mt
doanh nghiệp như sau: Bc th 1 3 4 5 6 NSLĐ (sp) 80 160 130 180 170
Biết thêm rằng: Σxy = 3.000 và Σx2 = 87
Phương trình hồi quy tuyến tính là 12 lOMoAR cPSD| 40190299
Câu 30: Có s liu về năng suất lao động và tui ngh ca 5 công nhân trong mt
doanh nghiệp như sau:
Tui nghề (năm) 5 8 11 13 14 NSLĐ (sp) 70 120 90 150 140
Biết thêm rằng: Σxy = 6.210 và Σx2 = 575
Phương trình hồi quy tuyến tính là
Câu 31: Có s liu v bc th và tui ngh ca 5 công nhân trong mt doanh nghip như sau:
Tui nghề (năm) 6 9 12 14 15 Bc th 2 3 4 5 4
Biết thêm rằng: Σxy = 217 và Σx2 = 682
Phương trình hồi quy tuyến tính là
Câu 32: Có s liu về năng suất thu hoạch và lượng phân bón ca mt loi cây trng trong 5 năm như sau:
Lượng phân bón (t/ha) 9 13 15 17 19
Năng suất thu hoch (t/ha) 42 46 48 50 54
Biết thêm rằng: Σxy = 3.572 và Σx2 = 1.125
Phương trình hồi quy tuyến tính là 13 lOMoAR cPSD| 40190299
CHƯƠNG 7: DÃY SỐ THỜI GIAN
Đề bài sau dùng cho 15 câu
Có s liu v doanh thu ca mt cửa hàng như sau: Năm 2005 2006 2007 2008 2009
Doanh thu (triệu đồng) 2.000 2.500 2.800 3.000 3.400
Câu 1: Tốc độ phát triển doanh thu năm 2006 so với 2005 là:
Câu 2: Tốc độ phát triển doanh thu năm 2007 so với 2006 là:
Câu 3: Tốc độ phát triển doanh thu năm 2008 so với 2007 là:
Câu 4: Tốc độ phát triển doanh thu năm 2009 so vi 2008 là
Câu 5: Tốc độ phát trin bình quân v doanh thu là:
Câu 6: Doanh thu năm 2006 so với 2005 tăng (tốc độ tăng giảm)
Câu 7: Doanh thu năm 2007 so với 2006 tăng:
Câu 8: Doanh thu năm 2008 so với 2007 tăng:

Câu 9: Doanh thu năm 2009 so với 2008 tăng: \
Câu 10: Tốc độ tăng bình quân về doanh thu là:
Câu 11: Năm 2006 so với 2005, cứ 1% tăng lên của doanh thu tương ứng v s
tuyt đối tăng:
Câu 12: Năm 2007 so vớ
i 2006, cứ 1% tăng lên của doanh thu tương ứng v s
tuyt đối tăng:
Câu 13: Năm 2008 so vớ
i 2007, cứ 1% tăng lên của doanh thu tương ứng v s tuyt đối tăng
Câu 14: Năm 2009 so với 2008, cứ 1% tăng lên của doanh thu tương ứng v s tuyt đối tăng:
Câu 15: Doanh thu bình quân ca cửa hàng giai đoạn 2005 2009 là:
Câu 16: Có tài liu v s công nhân ca mt doanh nghiệp như sau: Ngày 1/7 1/8 1/9 1/10
Số công nhân (người) 100 110 130 170
S công nhân bình quân ca doanh nghip trong quý I là:
Câu 17: Có tài liu v s công nhân ca mt doanh nghiệp trong tháng 4 năm 2010 như sau:
Từ ngày 1 đến ngày 10 có 90 công nhân
Từ ngày 11 đến ngày 15 có 96 công nhân
Từ ngày 16 đến ngày 27 có 105 công nhân
Từ ngày 28 đến ngày 30 có 112 công nhân
S công nhân bình quân ca doanh nghiệp trong tháng 4 năm 2010 là:
Câu 18:
Có tài liu v giá tr hàng tn kho ca mt doanh nghiệp như sau: Ngày 1/10 1/11 1/12 31/12
Giá tr hàng tn kho (triệu đồng) 60 80 70 100
Giá tr hàng tn kho bình quân ca doanh nghip trong quý IV là:
Câu 19: Có tài liu v s công nhân ca mt doanh nghiệp trong tháng 9 năm 2012 như sau:
Từ ngày 1 đến ngày 8 có 120 công nhân
Từ ngày 9 đến ngày 14 có 112 công nhân
Từ ngày 15 đến ngày 25 có 105 công nhân
Từ ngày 26 đến ngày 30 có 108 công nhân 14
S công nhân bình quân ca doanh nghiệp trong tháng 4 năm 2010 là:
Câu 20:
Có tài liu v vốn lưu động ca mt doanh nghiệp như sau: Ngày 1/4 1/5 1/6 1/7
Vốn lưu động (triệu đồng) 200 220 250 240
Vốn lưu động bình quân ca doanh nghip trong quý II là
Đề bài sau dùng cho 15 câu
Có s liu v giá tr sn sut ca mt doanh nghiệp như sau: Năm 2005 2006 2007 2008 2009
Giá tr sn xut (triệu đồng) 4.000 4.200 4.500 5.100 5.700
Câu 21: Tốc độ phát trin giá tr sn xuất năm 2006 so với 2005 là
Câu 22: Tốc độ phát trin giá tr sn xuất năm 2007 so với 2005 là
Câu 23: Tốc độ phát trin giá tr sn xuất năm 2008 so với 2005 là
Câu 24: Tốc độ phát trin giá tr sn xuất năm 2009 so với 2005 là
Câu 25: Tốc độ phát trin bình quân v giá tr sn xut là
Câu 26: Giá tr sn xuất năm 2006 so với 2005 tăng (tốc độ tăng giảm)
Câu 27: Giá tr sn xuất năm 2007 so với 2005 tăng:
Câu 28:
Giá tr sn xuất năm 2008 so với 2005 tăng:
Câu 29:
Giá tr sn xuất năm 2009 so với 2005 tăng:
Câu 30:
Tốc độ tăng bình quân về giá tr sn xut là:
Câu 31: Năm 2006 so với 2005, cứ 1% tăng lên của giá tr sn xuất tương ứng v s tuyệt đối tăng:
Câu 32: Năm 2007 so vớ
i 2006, cứ 1% tăng lên của giá trị tương ứng v s tuyệt đối tăng:
Câu 33: Năm 2008 so vớ
i 2007, cứ 1% tăng lên của giá tr sn xuất tương ứng v s tuyệt đối tăng:
Câu 34: Năm 2009 so vớ
i 2008, cứ 1% tăng lên của giá tr sn xuất tương ứng v s tuyệt đối tăng:
Câu 35:
Giá tr sn xut bình quân ca doanh nghiệp giai đoạn 2005 2009 là:
Câu 36: Có tài liu v s công nhân ca mt doanh nghiệp như sau: Ngày 1/7 1/8 1/9 1/10
Số công nhân (người) 120 150 130 140
S công nhân bình quân ca doanh nghip trong quý I là:
Câu 37: Có tài liu v s công nhân ca mt doanh nghiệp trong tháng 4 năm 2010 như sau:
Từ ngày 1 đến ngày 11 có 70 công nhân
Từ ngày 12 đến ngày 15 có 75 công nhân
Từ ngày 16 đến ngày 24 có 57 công nhân
Từ ngày 25 đến ngày 30 có 60 công nhân
S công nhân bình quân ca doanh nghiệp trong tháng 4 năm 2010 là:
Câu 38: Có tài liu v giá tr hàng tn kho ca mt doanh nghiệp như sau: Ngày 1/10 1/11 1/12 31/12
Giá tr hàng tn kho (triệu đồng) 80 100 70 110
Giá tr hàng tn kho bình quân ca doanh nghip trong quý IV là:
Đề bài sau dùng cho 5 câu
Có s liu v giá tr sn sut ca mt doanh nghiệp như sau: Năm 2005 2006 2007 2008 2009
Giá tr sn xut (triệu đồng) 6.000 6.200 6.500 6.800 7.000 15
Câu 39: Tốc độ phát trin giá tr sn xuất năm 2006 so với 2005 là:
Câu 40: Tốc độ phát trin giá tr sn xuất năm 2007 so với 2005 là:
Câu 41: Tốc độ phát trin giá tr sn xuất năm 2008 so với 2005 là:
Câu 42: Tốc độ phát trin giá tr sn xuất năm 2009 so với 2005 là\
Câu 43: Tốc độ phát trin bình quân v giá tr sn xut là:
CHƯƠNG 8: DỰ ĐOÁN TK
Đề bài sau dùng cho câu 6
Có s liu v doanh thu ca mt cửa hàng như sau: Năm 2005 2006 2007 2008 2009
Doanh thu (triệu đồng) 2.000 2.500 2.800 3.000 3.400
Câu 44: Doanh thu dự đoán của cửa hàng năm 2010 dựa vào lượng tăng tuyệt đối bình quân là:
Câu 45: Doanh thu dự đoán của cửa hàng năm 2011 dựa vào lượng tăng tuyệt đối bình quân là:
Câu 46: Doanh thu dự đoán của cửa hàng năm 2012 dựa vào lượng tăng tuyệt đối bình quân là:
Câu 47: Doanh thu dự đoán của cửa hàng năm 2010 dựa vào tốc độ phát trin bình quân là:
Câu 48: Doanh thu dự đoán của cửa hàng năm 2011 dựa vào tốc độ phát trin bình quân là:
Câu 49: Doanh thu dự đoán của cửa hàng năm 2012 dựa vào tốc độ phát trin bình quân là
Đề bài sau dùng cho câu 4
Có s liu v doanh thu ca mt ca hàng như sau: Năm 2005 2006 2007 2008 2009
Doanh thu (triệu đồng) 2.000 2.500 2.800 3.000 3.400
Biết thêm rng: Hàm xu thế tuyến tính theo th i gian có dạng: Ŷt = 1.750 + 330t
Câu 50: Doanh thu dự đoán của cửa hàng năm 2010 dựa vào vic ngoi suy hàm xu
thế tuyến tính là:
Câu 51: Doanh thu dự đoán của cửa hàng năm 2011 dựa vào vic ngoi suy hàm xu
thế tuyến tính là:
Câu 52: Doanh thu dự đoán của cửa hàng năm 2012 dựa vào vic ngoi suy hàm xu
thế tuyến tính là:
Câu 53: Doanh thu dự đoán của cửa hàng năm 2013 dựa vào vic ngoi suy hàm xu
thế tuyến tính là:
Đề bài sau dùng cho 6 câu
Có s liu v giá tr sn sut ca mt doanh nghiệp như sau: Năm 2005 2006 2007 2008 2009
Giá tr sn xut (triệu đồng) 4.000 4.200 4.500 5.100 5.700
Câu 54: Giá tr sn xut dự đoán của doanh
nghiệp năm 2010 dựa vào lượng tăng
tuyệt đối bình quân là:
Câu 55: Giá tr sn xut dự đoán của doanh nghiệp năm 2011 dựa vào lượng tăng
tuyệt đối bình quân là:
Câu 56: Giá tr sn xut dự đoán của doanh nghiệp năm 2012 dựa vào lượng tăng
tuyệt đối bình quân là:
Câu 57: Giá tr sn xut dự đoán của doanh nghiệp năm 2010 dựa vào tốc độ phát
trin bình quân là 17 lOMoAR cPSD| 40190299
Câu 58: Giá tr sn xut dự đoán của doanh nghiệp năm 2011 dựa vào tốc độ phát
trin bình quân là
Câu 59: Giá tr sn xut dự đoán của doanh nghiệp năm 2012 dựa vào tốc độ phát
trin bình quân là:
Đề bài sau dùng cho 4 câu
Có s liu v giá tr sn sut ca mt doanh nghiệp như sau: Năm 2005 2006 2007 2008 2009
Giá tr sn xut (triệu đồng) 4.000 4.200 4.500 5.100 5.700
Biết thêm rng: Hàm xu thế tuyến tính theo th i gian có dạng: Ŷt = 3.410 + 430t
Câu 60: Giá tr sn xut dự đoán của doanh nghiệp năm 2010 dựa vào vic ngoi suy
hàm xu thế tuyến tính là:
Câu 61: Giá tr sn xut dự đoán của doanh nghiệp năm 2011 dựa vào vic ngoi suy
hàm xu thế tuyến tính là:
Câu 62:Giá tr sn xut dự đoán của doanh nghiệp năm 2012 dựa vào vic ngoi suy
hàm xu thế tuyến tính là
Câu 63: Giá tr sn xut dự đoán của doanh nghiệp năm 2013 dựa vào vic ngoi suy
hàm xu thế tuyến tính là: 18 lOMoAR cPSD| 40190299 CHƯƠNG 9: CHỈ SỐ
Đề bài sau dùng cho 4 câu (từ câu 1 đến câu 4)
Có tài liu ca mt thị trường như sau: Tên hàng
Doanh thu (1.000.000đ)
T lệ% tăng (giảm) giá bán k báo cáo K gc K báo cáo
so vi k gc A 20 22 +5 B 30 38 -6
Câu 1: Ch s chung v giá bán vi quyn s k gc là
Câu 2: Ch s chung v giá bán vi quyn s k báo cáo là
Câu 3: Ch s chung về lượng hàng tiêu th vi quyn s k gc là:
Câu 4: Ch s chung về lượng hàng tiêu th vi quyn s k báo cáo là
Đề bài sau dùng cho 4 câu (từ câu 5 đến câu 8)
Có tài liu ca mt doanh nghiệp như sau: Tên phân
Tng giá thành (1.000.000đ)
T lệ% tăng (giảm) giá thành k báo xưởng K gc K báo cáo
cáo so vi k gc A 55 52 -3 B 65 48 +6
Câu 5: Ch s chung v giá thành vi quyn s k gc là:
Câu 6: Ch s chung v giá thành vi quyn s k báo cáo là
Câu 7: Ch s chung v sản lượng vi quyn s k gc là:
Câu 8: Ch s chung v sản lượng vi quyn s k báo cáo là:
Đề bài sau dùng cho 4 câu (từ câu 9 đến câu 12)
Có tài liu ca mt doanh nghip như sau: Tên phân
Tng sản lượng (sp)
T lệ% tăng (giảm) năng suất lao động xưởng K gc K báo cáo
k báo cáo so vi k gc A 60 67 -5 B 90 72 +2
Câu 9: Ch s chung về năng suất lao động vi quyn s k gc là
Câu 10: Ch s chung về năng suất lao động vi quyn s k báo cáo là:
Câu 11: Ch s chung v s công nhân vi quyn s k gc là
Câu 12: Ch s chung v s công nhân vi quyn s k báo cáo là:
Đề bài sau dùng cho 4 câu (từ câu 13 đến câu 16)
Có tài liu ca mt doanh nghiệp như sau: Tên phân
Tng quỹ lương (1.000.000đ)
T lệ% tăng (giảm) tiền lương kỳ báo xưởng K gc K báo cáo
cáo so vi k gc A 120 100 +4 B 80 150 -8
Câu 13: Ch s chung v tiền lương với quyn s k gc là
Câu 14: Ch s chung v tiền lương với quyn s k báo cáo là:
Câu 15: Ch s chung v s công nhân vi quyn s k gc là:
Câu 16: Ch s chung v s công nhân vi quyn s k báo cáo là 19 lOMoAR cPSD| 40190299
Đề bài sau dùng cho 4 câu (từ câu 17 đến câu 20)
Có tài liu ca mt thị trường như sau: Tên hàng Giá bán (1.000đ)
Lượng tiêu th (sp) K gc K báo cáo K gc K báo cáo A 6 5 30 45 B 8 10 50 65
Câu 17: Ch s chung v giá vi quyn s k gc là:
Câu 18: Ch s chung v giá vi quyn s k báo cáo là:
Câu 19: Ch s chung về lượng hàng tiêu th vi quyn s k gc là:
Câu 20: Ch s chung về lượng hàng tiêu th vi quyn s k báo cáo là:
Đề bài sau dùng cho 4 câu (từ câu 21 đến câu 24)
Có tài liu ca mt doanh nghiệp như sau: Tên hàng Giá thành (1.000đ) Sản lượng (sp) K gc K báo cáo K gc K báo cáo A 12 11 60 50 B 10 12 40 70
Câu 21: Ch s chung v giá thành vi quyn s k gc là:
Câu 22: Ch s chung v giá thành vi quyn s k báo cáo là:
Câu 23: Ch s chung v sản lượng vi quyn s k gc là:
Câu 24: Ch s chung v sản lượng vi quyn s k báo cáo là:
Đề bài sau dùng cho 4 câu (từ câu 25 đến câu 28)
Có tài liu ca mt doanh nghiệp như sau: Tên phân
Năng suất lao động (sp)
S công nhân (người) xưởng K gc K báo cáo K gc K báo cáo A 3 5 30 40 B 4 3 70 40
Câu 25: Ch schung về năng suất lao động vi quy n s k gc là
Câu 26: Ch s chung về năng suất lao động vi quyn s k báo cáo là:
Câu 27: Ch s chung v s công nhân vi quyn s k gc là:
Câu 28: Ch s chung v s công nhân vi quyn s k báo cáo là:
Đề bài sau dùng cho 4 câu (từ câu 29 đến câu 32)
Có tài liu ca mt doanh nghiệp như sau: Tên phân
Tiền lương (1.000.000đ)
Số công nhân (người) xưởng K gc K báo cáo K gc K báo cáo A 20 25 30 45 B 22 21 40 32
Câu 29: Ch s chung v tiền lương với quyn s k gc là:
Câu 30: Ch s chung v tiền lương với quyn s k báo cáo là:
Câu 31: Ch s chung v s công nhân vi quyn s k gc là
Câu 32: Ch s chung v s công nhân vi quyn s k báo cáo là:
Đề bài sau dùng cho 4 câu (từ câu 33 đến câu 36)
Có tài liu ca mt thị trường như sau: Tên hàng
Doanh thu (1.000.000đ)
T lệ% tăng (giảm) lượng hàng tiêu th K gc K báo cáo
k báo cáo so vi k gc A 35 51 +8 20