-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Câu hỏi ôn tập Pháp luật đại cương (Có đáp án)
Câu hỏi ôn tập Pháp luật đại cương (Có đáp án)
Pháp luật đại cương (PLĐC102) 2 tài liệu
Đại học Nông Lâm thành phố Hồ Chí Minh 25 tài liệu
Câu hỏi ôn tập Pháp luật đại cương (Có đáp án)
Câu hỏi ôn tập Pháp luật đại cương (Có đáp án)
Môn: Pháp luật đại cương (PLĐC102) 2 tài liệu
Trường: Đại học Nông Lâm thành phố Hồ Chí Minh 25 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Nông Lâm thành phố Hồ Chí Minh
Preview text:
lOMoAR cPSD| 35966235 lOMoAR cPSD| 35966235
Câuu hoi ôn tập pháp luật đại cương: đềề 1:
Câu 1: Nguyền nhân cốt loi cua sư ra đơi nha nươc la:
a. Kếết quả của 03 lầần phần công lao động trong lịch sử.
b. Kếết quả của nếần sản xuầết hàng hoá cùng những hoạt động thương nghiệp.
c. Nhu câầu vềầ sự câần thiềết phải có một tổ chức để dập tắết xung đột giai câếp.
d. Nhu cầầu vếầ sự cầần thiếết phải có một tổ chức thay thếế thị tộc - bộ lạc.
Câu 2: Tinh giai cấp cua nha nươc thê hiên ơ chỗ:
a. Nhà nước là một bộ máy trầến áp giai cầếp.
b. Nhà nước là một bộ máy của giai cầếp này thôếng trị giai cầếp khác.
c. Nhà nước ra đời là sản phẩm của xã hội có giai cầếp. d. Cả a,b,c.
Câu 3: Chu quyềền quốc gia la:
a. Quyếần độc lập tự quyếết của quôếc gia trong lĩnh vực đôếi nội.
b. Quyếần độc lập tự quyếết của quôếc gia trong lĩnh vực đôếi ngoại.
c. Quyếần ban hành văn bản pháp luật. d. Cả a,b,c.
Câu 4. Chinh sách nao sau đây thuộ c vềề chức năng đối nội củ a nha nước:
a. Tiếếp thu tinh hoa văn hoá nhần loại.
b. Tương trợ tư pháp giữa các quôếc gia.
c. Tắng cường các mặt hàng xuâết khẩu công nghệ cao. d. Cả a,b,c.
Câu 5: Lich sư xa hôi loai ngươi đa tôền tai ....... kiêu nha nươc, bao gôềm các kiêu nha nươc la ............. •
4 – chu nô – phong kiếến – tư hưu – XHCN •
4 – chu nô – phong kiếến – tư san – XHCN •
4 – chu nô – chiềếm hưu nô lệ – tư ban - XHCN •
4 – đia chu – nông nô, phong kiếến – tư ban – XHCN
Câu 6: Tinh giai cấp cua pháp luât thê hiên ơ chỗ
a. Pháp luật là sản phẩm của xã hội có giai cầếp.
b. Pháp luật là ý chí của giai cầếp thôếng trị.
c. Pháp luật là công cụ để điếầu chỉnh các môếi quan hệ giai cầếp. d. Cả a,b,c. Câu 7: Nha nươc la:
a. Một tổ chức xã hội có giai cầếp.
b. Một tổ chức xã hội có chủ quyếần quôếc gia.
c. Một tổ chức xã hội có luật lệ d. Cả a,b,c.
Câu 8: Hinh thưc nha nươc la cách tô chưc bô máy quyềền lưc nha nươc va phương pháp thưc hiên
quyềền lưc nha nươc. Hinh thưc nha nươc đươc thê hiên chu yề́u ơ ................ khia canh; đo la ...................
a. 3 – hinh thức chính thể, hinh thức cầếu truc nhà nướcô và chếế đô KT – XH
b. 3 – hinh thưc chinh thê, hinh thưc câếu truc nhà nươc và chềế đô chinh tri
c. 3 – hinh thức chuyến chính, hinh thức cầếu truc nhà nướcô và chếế đô KT – XH lOMoAR cPSD| 35966235
d. 3 – hinh thức chuyến chính, hinh thức cầếu truc nhà nước và chếế đô chính trôị
Câu 9: Đê đam bao nguyền tắc thống nhất trong viêc xây dưng va áp dung pháp luât thi câền phai:
• Tôn trong tinh tôếi cao cua Hiếến pháp và Luât
• Đảm bảo tinh thôếng nhầết củaâ pháp luât
• Ca hai câu trền đềầu đung
• Cả hai cầu trến đếầu sai
Câu 10: Cấu thanh cua vi pham pháp luât bao gôềm:
a. Giả định, quy định, chếế tài. b. Chủ thể, khách thể.
c. Măt chu quan, măt khách quan. d. b và c.
Câu 11: Trong bô máy nha nươc XHCN co sư: a. Phần quyếần
b. Phân công, phân nhiệm
c. Phần công lao đông
d. Tầết cả đếầu đung
Câu 12: “Pháp luât la hê thống quy tắc xư sư mang tinh ....................., do .................... ban hanh va
bao đam thưc hiên, thê hiên ......................... cua giai cấp thống tri va phu thuôc vao các điềều kiên
.................. , la nhân tố điềều chinh các quan hê xa hôi” •
Băết buôc – quôếc hôi – ý chí – chính tri •
Băết buôc chung – nhà nươc – lý tương – chính tri •
Băết buôc – quôếc hôi – lý tương – kinh tếế xã hôi •
Bắết buôc chung – nhà nươc – y chi – kinh tềế xa hôi
Câu 13: Hinh thưc pháp luât la cách thưc ma giai cấp thống tri sư dung đê nâng y chi cua giai cấp
minh lền thanh pháp luât. Trong lich sư loai ngươi đa co .............. hinh thưc pháp luât, đo la .................. •
4 – tâp quán pháp, tiếần lê pháp, điếầu lê pháp và Văn ban quy pham pháp luât •
3 – tập quán pháp, tiềần lệ pháp, vắn ban quy phạm pháp luật •
2 – tâp quán pháp và văn ban quy pham pháp luât • 1 – văn bản quy phạm â pháp luât
Câu 14: Quy pham pháp luât la quy tắc xư sư mang tinh ....................do ...................... ban hanh va
bao đam thưc hiên, thê hiên y chi va bao vê lơi ich cua giai cấp thống tri đê điềều chinh
các ........................... •
Băết buôc chung – nhà nươc – quan hê pháp luât •
Băết buôc – nhà nươc – quan hê xã hôi •
Băết buôc chung – quôếc hôi – quan hê xã hôi •
Bắết buôc chung – nhà nươc – quan hệ xa hôi
Câu 15: Chề́ tai co các loai sau: •
Chếế tài hinh sự và chếế tài hành chính •
Chếế tài hinh sự, chếế tài hành chính và chếế tài dần sự •
Chềế tài hinh sư, chềế tài hành chinh, chềế tài ky luật và chềế tài dân sư •
Chếế tài hinh sự, chếế tài hành chính, chếế tài ky luât, chếế tài dần sâ ựvô
à chếế tài băết buôc
Câu 16: Tập quán pháp la:
a. Biềến đổi những tục lệ, tập quán có sắẵn thành pháp luật. lOMoAR cPSD| 35966235
b. Biếến đổi những thói quen hành xử của con người trong lịch sử thành pháp luật.
c. Biếến đổi những quy phạm tôn giáo thành quy phạm pháp luật. d. Cả a,b,c.
Câu 17: Cơ quan thương trưc cua Quốc hôi la:
a. Hôi đôầng dân tôc b. Uy ban Quôếc hôi
c. Uy ban thường vu Quôếc hôi
d. Cả a, b, c đếầu đung
Câu 18: Ông A vận chuyển gia câềm bị bệnh, bị cơ quan co thẩm quyềền phát hiện va buộc phải tiều
hủy hề́t số gia câềm bị bệnh nay. Đây la biện pháp chề́ tai: a. Dân sự b. Hinh sự c. Hành chinh d. Ky luật
Câu 19: “Ngươi nao quang cáo gian dối vềề hang hoa, dich vu gây hâu qua nghiềm trọng đa bi xư
phạt hanh chinh vềề hanh vi nay hoặc đa bị kề́t án vềề tội nay, chưa được xoa án tich ma còn vi phạm
thi bị phạt tiềền từ 10 triệu đề́n 100 triệu đôềng, cải tạo không giam giữ đề́n 3 năm hoặc bị phạt tù từ 6
tháng đề́n 3 năm”. Bộ phận giả định la:
a. Người nào quảng cáo gian dôếi vếầ hàng hóa vếầ dịch vụ
b. Người nào quảng cáo gian dôếi vếầ hàng hóa dịch vụ gây hậu quả nghiếm trọng
c. Người nào quảng cáo gian dôếi vếầ hàng hóa dịch vụ gây hậu quả nghiếm trọng đã bị xử phạt hành chính vếầ hành vi này
d. Người nào quang cáo gian dôếi vềầ hàng hóa, dich vu gây hậu qua nghiềm trọng đa bi xử phạt hành
chinh vềầ hành vi này hoặc đa bị kềết án vềầ tội này, chưa được xóa án tich mà còn vi phạm.
Câu 20: Tư cách thê nhân không đươc công nhân cho:
a. Những người hiện diện trến lãnh thổ Việt Nam nhưng không mang quôếc tịch Việt Nam
b. Người chưa trưởng thành
c. Người măếc bệnh Down
d. Tâết cả đềầu sai
Câu 21: Năng lực của chủ thể bao gôềm:
a. Nắng lực pháp luật và nắng lực hành vi.
b. Năng lực pháp luật và năng lực công dân
c. Năng lực hành vi và năng lực nhận thức
d. Năng lực pháp luật và năng lực nhận thức.
Câu 22: Chủ tịch nước CHXHCN Việt Nam co quyềền:
a. Bâầu, miếễn nhiệm, bãi nhiệm Thủ tướng
b. Bâầu, miếễn nhiệm, bãi nhiệm Chánh án TAND tôếi cao
c. Bâầu, miếễn nhiệm, bãi nhiệm Viện trưởng VKSND tôếi cao
d. Bâầu, miềẵn nhiệm, bai nhiệm các Bộ trưởng
Câu 23. Một công ty xa chất thải ra sông lam cá chề́t hang loạt, gây ô nhiề̃m nặng môi trường. Trách
nhiệ m pháp ly áp dụ ng đối với công ty nay la:
a. Trách nhiệm hành chính. b. Trách nhiệm hinh sự.
c. Trách nhiệm hành chinh và trách nhiệm dân sự. lOMoAR cPSD| 35966235
d. Trách nhiệm hinh sự và trách nhiệm dân sự.
Câu 24: Chọn nhận định sai:
a. Phó thủ tướng không nhâết thiếết phải là Đại biểu quôếc hội
b. Năng lực pháp luật xuâết hiện từ khi con người được sinh ra
c. Nắng lực lao động xuâết hiện từ khi công dân đủ 16 tuổi
d. Năng lực pháp luật là tiếần đếầ của năng lực hành vi.
Câu 25: Trong quan hê mua bán, khách thê la: •
Quyếần sơ hưu căn nhà cua ngươi mua •
Quyếần sơ hưu sôế tiếần cua ngươi bán • Căn nhà, sôế tiếần • A và b đung
Câu 26: Quy đinh thương găp trong pháp luât hanh chinh: • Quy đinh dưt khoát • Quy đinh tùy nghi • Quy đinh giao quyếần • Tâết cả đếầu sai
Câu 27: Các hinh thưc thưc hiên pháp luât bao gôềm: •
Tuân thu pháp luât và thưc thi pháp luât •
Tuân thu pháp luât và áp dung pháp luât •
Tuân thu pháp luât, thưc hiên pháp luât, sư dung pháp luât và áp dung pháp luât •
Tuân thu pháp luật, thưc thi pháp luật, sử dung pháp luật và áp dung pháp luật
Câu 28. Quyềền nao sau đây của Chủ tịch nước la quyềền trong lĩnh vực tư pháp:
a. Công bôế Luật, Pháp lệnh.
b. Thực hiện các chuyếến công du ngoại giao.
c. Tuyến bôế tinh trạng chiếến tranh. d. Quyềần ân xá.
Câu 29. Quyềền công tố trươc tòa la:
a. Quyềần truy tôế cá nhân, tổ chức ra trước pháp luật.
b. Quyếần khiếếu nại tôế cáo của công dân.
c. Quyếần xác định tội phạm. d. Cả a, b, c.
Câu 30. Đả ng lanh đạ o nha nước thông qua:
a. Đường lôếi, chủ trương, chính sách của Đảng trong từng thời kỳ.
b. Tổ chức Đảng trong các cơ quan nhà nước.
c. Đào tạo và giới thiệu những Đảng viến vào cơ quan nhà nước. d. Cả a, b, c.
Câu 31. Hội thẩm nhân dân khi tham gia xét xử, co quyềền:
a. Tham gia xét hỏi người tham gia tôế tụng.
b. Tham gia bàn luận với thẩm phán vếầ phương hướng xét xử. c. Nghị án. d. Cả a, b, c.
Câu 32. Cơ quan nha nươc nao sau đây la cơ quan giữ vững an ninh chinh tri, trât tư an toan xa
hội của nha nước ta: lOMoAR cPSD| 35966235 a. Bộ Quôếc phòng. b. Bộ Ngoại giao. c. Bộ Công an. d. Cả a, b, c.
Câu 33. Quy phạm pháp luật Dân sự như sau: “Việc kề́t hôn phải được đăng ky tại cơ quan nha nước
co thẩm quyềền, mọi hinh thức kề́t hôn khác đềều không co giá trị vềề mặt pháp ly” Bao gôềm: a. Giả định. b. Quy định.
c. Quy định và chếế tài.
d. Giả định và quy định.
Câu 34: Cơ sơ truy cưu trách nhiêm pháp ly la: a. Nhân chứng b. Vật chứng c. Vi phạm pháp luật d. a và b đung
Câu 35: Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam co nhiệm kỳ mấy năm? a. 4 năm b. 5 nắm c. 6 năm
d. Tâết cả đếầu sai.
Câu 36: Quyềền binh đẳ ng, quyềền tự do tin ngưỡng la:
a. Quyếần chính trị b. Quyếần tài sản c. Quyềần nhân thân
d. Quyếần đôếi nhân.
Câu 37: Việc sửa đổi, bổ sung Hiề́n pháp phải co:
a. Ít nhâết 1/2 tổng sôế đại biểu tán thành
b. Ít nhâết 2/3 tổng sôế đại biểu tán thành
c. Ít nhâết 3/4 tổng sôế đại biểu tán thành
d. Tâết cả đếầu sai.
Câu 38: Thoa ươc lao đông tâp thê la thoa thuân ....... giữa tâp thê ngươi lao đông vơi ngươi sư
dung lao đông vềề điềều kiên lao đông va sư dung lao đông, quyềền lơi va nghĩa vu cua hai bền trong quan hê lao đông. • Băầng văn bản • Băầng miêng •
Ca a và b đềầu đung • Cả a và b đếầu sai
Câu 39: Đối tương điềều chinh cua luât dân sư la: • Các quan hê vât châết • Các quan hê tài san •
Các quan hê nhân thân phi tài san lOMoAR cPSD| 35966235 • Ca câu b và c
Câu 40: Phương pháp điềều chinh cua nganh luât lao đông la:
a. Quyếần uy, mênh lênh
b. Quyềần uy, thoa thuận
c. Thoa thuân, mênh lênh d. Tâết cả đếầu sai đềề 2:
Câu 1: Quy pham pháp luât la quy tắc xư sư mang tinh ......................do.......................... ban hanh va
bao đam thưc hiên, thê hiên y chi va bao vê lơi ich cua giai cấp thống tri đê điềều chinh
các ...........................
a. Băết buôc chung – nhà nươc – quan hê pháp luât
b. Băết buôc – nhà nươc – quan hê xã hôi
c. Băết buôc chung – quôếc hôi – quan hê xã hôi
d. Bắết buôc chung – nhà nươc – quan hệ xa hôi
Câu 2: Chề́ tai co các loai sau:
a. Chếế tài hinh sự và chếế tài hành chính
b. Chếế tài hinh sự, chếế tài hành chính và chếế tài dân sự
c. Chềế tài hinh sư, chềế tài hành chinh, chềế tài ky luật và chềế tài dân sư
d. Chếế tài hinh sự, chếế tài hành chính, chếế tài ky luât, chếế tài dân sâ ựvô
à chếế tài băết buôc
Câu 3. Pháp lệnh là một loại văn bản pháp luật do cơ quan nào sau đây ban hành: a. Quôếc hội. b.
Ủy ban thường vụ Quôếc hội. c. Chính phủ d. Cả a,b,c.
Câu 4: Chu quyềền quốc gia la: a.
Quyếần độc lập tự quyếết của quôếc gia trong lĩnh vực đôếi nội. b.
Quyếần độc lập tự quyếết của quôếc gia trong lĩnh vực đôếi ngoại. c.
Quyếần ban hành văn bản pháp luật. d. Cả a,b,c.
Câu 5: Lich sư xa hôi loai ngươi đa tôền tai .............. kiêu nha nươc, bao gôềm các kiêu nha nươc la .................
a. 4 – chu nô – phong kiếến – tư hưu – XHCN
b. 4 – chu nô – phong kiếến – tư san – XHCN
c. 4 – chu nô – chiềếm hưu nô lệ – tư ban - XHCN
d. 4 – đia chu – nông nô, phong kiếến – tư ban – XHCN
Câu 6: Tinh giai cấp cua pháp luât thê hiên ơ chỗ a.
Pháp luật là sản phẩm của xã hội có giai câếp. b.
Pháp luật là ý chí của giai câếp thôếng trị. c.
Pháp luật là công cụ để điếầu chỉnh các môếi quan hệ giai câếp. d. Cả a,b,c.
Câu 7: Cấu thanh cua vi pham pháp luât bao gôềm: a.
Giả định, quy định, chếế tài. b. Chủ thể, khách thể. lOMoAR cPSD| 35966235 c.
Măt chu quan, măt khách quan. d. b và c.
Câu 8: Trương hơp nao sau đây la hanh vi vi pham pháp luât a.
Một người tâm thâần thực hiện hành vi giếết người. b.
Một người 14 tuổi điềầu khiển xe máy không bắầng lái. c.
Một người thuế mướn trẻ em dưới 15 tuổi làm việc. d. Cả a,b,c.
Câu 9. Một thực khách đề́n quán ăn dùng bữa đa dựng xe trước cửa quán ăn. Vị khách nay đa chủ
quan không lấy thẻ giữ xe cũng như chất vấn chủ quán vềề trách nhiệm trông coi xe. Xe bị kẽ trộm lấy
mất va ngươi chu quán thoái thác trách nhiêm. Trong trương hơp nay ngươi chu quán: a.
Có lôễi côế ý trực tiếếp. b.
Có lôễi côế ý gián tiếếp. c.
Vô y vi quá tự tin. d. Không có lôễi.
Câu 10. A la ngươi lái đò đa gia yề́u, công viêc thương ngay cua ông la đưa học sinh qua sông đi
học. Hôm đo la ngay mưa lũ nền ông không lam việc, nhưng nhin thấy lũ trẽ không được đề́n trường
nền ông đánh liềều đưa chúng qua sông. Song to lam đò bi lât lam chề́t nhiềều học sinh. Hanh vi
khách quan trong cấu thanh vi phạm pháp luật của ông A ở đây la: a.
Đưa người sang sông trong điềầu kiện mưa lũ. b. Chở quá tải. c.
Hành vi góp phâần dâễn đếến cái chếết của những đứa trẻ. d. Cả a,b,c.
Câu 11: Hinh thưc nha nươc la cách tô chưc bô máy quyềền lưc nha nươc va phương pháp thưc
hiên quyềền lưc nha nươc. Hinh thưc nha nươc đươc thê hiên chu yề́u ơ ................ khia canh; đo la ................... a.
3 – hinh thức chính thể, hinh thức câếu truc nhà nướcô và chếế đô KT – XH b.
3 – hinh thưc chinh thê, hinh thưc câếu truc nhà nươc và chềế đô chinh tri c.
3 – hinh thức chuyến chính, hinh thức câếu truc nhà nướcô và chếế đô KT – XH d.
3 – hinh thức chuyến chính, hinh thức câếu truc nhà nước và chếế đô chính trôị
Câu 12: Đê đam bao nguyền tắc thống nhất trong viêc xây dưng va áp dung pháp luât thi câền phai:
a. Tôn trong tinh tôếi cao cua Hiếến pháp và Luât
b. Đảm bảo tinh thôếng nhâết củaâ pháp luât
c. Ca hai câu trền đềầu đung
d. Cả hai câu trến đếầu sai
Câu 13: Tinh giai cấp cua nha nươc thê hiên ơ chỗ a.
Nhà nước là một bộ máy trâến áp giai câếp. b.
Nhà nước là một bộ máy của giai câếp này thôếng trị giai câếp khác. c.
Nhà nước ra đời là sản phẩm của xã hội có giai câếp. d. Cả a,b,c.
Câu 14: Các hinh thưc thưc hiên pháp luât bao gôềm:
a. Tuân thu pháp luât và thưc thi pháp luât
b. Tuân thu pháp luât và áp dung pháp luât
c. Tuân thu pháp luât, thưc hiên pháp luât, sư dung pháp luât và áp dung pháp luât
d. Tuân thu pháp luật, thưc thi pháp luật, sử dung pháp luật và áp dung pháp luật lOMoAR cPSD| 35966235
Câu 15: Hinh thưc pháp luât la cách thưc ma giai cấp thống tri sư dung đê nâng y chi cua giai cấp
minh lền thanh pháp luât. Trong lich sư loai ngươi đa co .............. hinh thưc pháp luât, đo la ..................
a. 4 – tâp quán pháp, tiếần lê pháp, điếầu lê pháp và Văn ban quy pham pháp luât
b. 3 – tập quán pháp, tiềần lệ pháp, vắn ban quy phạm pháp luật
c. 2 – tâp quán pháp và văn ban quy pham pháp luât d. 1 – văn bản quy phạm â pháp luât Câu 16: Nha nươc la: a.
Một tổ chức xã hội có giai câếp. b.
Một tổ chức xã hội có chủ quyếần quôếc gia. c.
Một tổ chức xã hội có luật lệ d. Cả a,b,c.
Câu 17: “Pháp luât la hê thống quy tắc xư sư mang tinh ....................., do .................... ban hanh va
bao đam thưc hiên, thê hiên ......................... cua giai cấp thống tri va phu thuôc vao các điềều kiên
.................. , la nhân tố điềều chinh các quan hê xa hôi”
a. Băết buôc – quôếc hôi – ý chí – chính tri
b. Băết buôc chung – nhà nươc – lý tương – chính tri
c. Băết buôc – quôếc hôi – lý tương – kinh tếế xã hôi
d. Bắết buôc chung – nhà nươc – y chi – kinh tềế xa hôi
Câu 18. Chinh sách nao sau đây thuộc vềề chức năng đối nội của nha nước: a.
Tiếếp thu tinh hoa văn hoá nhân loại. b.
Tương trợ tư pháp giữa các quôếc gia. c.
Tắng cường các mặt hàng xuâết khẩu công nghệ cao. d. Cả a,b,c.
Câu 19: Tập quán pháp la: a.
Biềến đổi những tục lệ, tập quán có sắẵn thành pháp luật. b.
Biếến đổi những thói quen hành xử của con người trong lịch sử thành pháp luật. c.
Biếến đổi những quy phạm tôn giáo thành quy phạm pháp luật. d. Cả a,b,c.
Câu 20: Nguyền nhân cốt loi cua sư ra đơi nha nươc la: a.
Kếết quả của 03 lâần phân công lao động trong lịch sử. b.
Kếết quả của nếần sản xuâết hàng hoá cùng những hoạt động thương nghiệp. c.
Nhu câầu vềầ sự câần thiềết phải có một tổ chức để dập tắết xung đột giai câếp. d.
Nhu câầu vếầ sự câần thiếết phải có một tổ chức thay thếế thị tộc - bộ lạc.
Câu 21. Năng lực lập di chúc la: a.
Minh mâễn, sáng suôết vào thời điểm lập di chuc. b.
Có tài sản riếng hợp pháp. c. 18 tuổi trở lến. d. Cả a,b,c.
Câu 22. Trương hơp nao sau đây không năềm trong các trương hơp đươc hương thừa kề́ không
phụ thuộc nội dung di chúc? a.
Cha mẹ đã hếết tuổi lao động. b.
Vợ (chôầng) đã hếết tuổi lao động. c.
Con đa hềết tuổi lao động. lOMoAR cPSD| 35966235 d.
Con chưa thành niến nhưng có khả năng tự kiếếm sôếng.
Câu 23. Văn bản nao sau đây kề́t thúc quá trinh điềều tra trong tố tụng hinh sự? a.
Quyếết định khởi tôế bị can. b.
Quyếết định đưa vụ án ra xét xử. c.
Bản kềết luận điềầu tra. d. Bản cáo trạng.
Câu 24: Hê thống chinh tri ơ Viêt Nam gôềm:
a. Đảng công sônả – đoàn thanh niến – măt trân tă âqổ uôếc
b. Đảng công sônả – nhà nước – măt trân tă âqổuôếc
c. Đang công san – nhà nươc – các đoàn thê chinh tri, xa hôi
d. Đảng công sônả và các đoàn thể chính trị,ôxã hôi
Câu 25. Một công ty xa chất thải ra sông lam cá chề́t hang loạt, gây ô nhiề̃m nặng môi trường. Trách
nhiệm pháp ly áp dụng đối với công ty nay la: a. Trách nhiệm hành chính. b. Trách nhiệm hinh sự. c.
Trách nhiệm hành chinh và trách nhiệm dân sự. d.
Trách nhiệm hinh sự và trách nhiệm dân sự.
Câu 26. Hanh vi vi phạm pháp luật không thể la: a. Môt lơi nói b.
Môt tư tương xâếu xa c. Môt bâết tác vi d. Cả a, b, c
Câu 27: Cấp xét xử nao la cao nhất trong tư pháp hinh sự nước ta? a. Giám đôếc thẩm b. Tái thẩm c. Phuc thẩm. d.
Không có câếp cao nhâết.
Câu 28.: Nha nươc la môt bô máy ...................... do ........................... lâp ra đê duy tri viêc thống tri
vềề kinh tề́, chinh tri, tư tương đối vơi ......................... e.
Quản lý – giai câếp thôếng trịô– toàn xã hôi f.
Quản lý – giai câếp thôếng trị – môt bô phân ngôiôtâroưnờgôxã h ôi g.
Quyếần lực – giai câếp thôếng trị – môt bô phân ngôiôtâroưnờgôxã h ôi h.
Quyềần lưc – giai câếp thôếng tri – toàn xa hôi
Câu 29: Môt ngươi thơ sưa xe gian manh đa cố tinh sưa phanh xe cho môt ông khách môt cách
gian dối, câu tha; vơi muc đich la đê ngươi khách nay còn tiề́p tuc quay lai tiêm anh ta đê sưa xe.
Do phanh xe không an toan nền sau đo chiề́c xe đa lao xuống dốc gây chề́t vi khách xấu số. Trương
hơp trách nhiêm pháp ly ơ đây la:
a. Trách nhiệm hành chính. b. Trách nhiệm hinh sự.
c. Trách nhiệm hành chính và trách nhiệm hinh sự.
d. Trách nhiệm hinh sự và trách nhiệm dân sự.
Câu 30: Sư dung lai tinh huống cua câu 29, lỗi cua ngươi thơ sưa xe ơ đây la:
a. Côế ý trực tiếếp.
b. Côế y gián tiềếp. lOMoAR cPSD| 35966235 c. Vô ý do cẩu thả d. Vô ý vi quá tự tin.
Câu 31: Môt ngươi dùng súng bắn đan hơi vao rừng săn thú. Trong lúc sơ suất đa bắn nhăềm môt
nhân viền kiêm lâm. Măt chu quan trong vi pham pháp luât nay la: a. Côế ý gián tiếếp. b. Vô y vi quá tự tin. c. Vô ý do cẩu thả. d. Côế ý trực tiếếp
Câu 32: Nha nươc co mấy đăc trưng; đo la: a.
2 – tinh xã hôi và tinh giai câếp b.
3 – quyếần lực công công, chôủqăuâyếần quôếc gia và đăt ra pháp luât c.
4 – quyềần lưc công công, chu quyềần quôếc gia, thu thuềế và đặt ra pháp luật d.
5 – quyếần lực công công, chôủqăuâyếần quôếc gia, thu thuếế, đăt ra pháp luât và tinh giai câếp
Câu 33: Viêc UBND Ha Nôi ra quyề́t đinh yều câều quân Hoang Mai tô chưc lấy y kiề́n nhân dân vềề
viêc mơ rông đia giơi hanh chinh Tp Ha Nôi la hinh thưc sư dung pháp luât nao? a. Tuân thủ pháp luật b. Thi hành pháp luật c. Sử dụng pháp luật d. Áp dung pháp luật
Câu 34: Phương pháp điềều chinh cua nganh Luât hinh sư la: a. Thương lượng b. Mênh lênh c. Quyềần uy
d. Thoa thuân, thương lương
Câu 35: Uy ban thương vu Quốc hôi la cơ quan:
a. Đại diện Quôếc hội.
b. Thường trưc cua Quôếc Hôi.
c. Thư ký của Quôếc hội. d. Cả a,b,c.
Câu 36: A từng co tiềền án vềề tôi cươp giât tai san, A ăn trôm cua B con ga tri giá 50.000 đ. Vây A
phai chiu loai trách nhiêm pháp ly nao sau đây: a. Hành chinh b. Dân sự c. Hinh sự d. Ky luật
Câu 37: Quan hê vềề bao hiêm xa hôi la đối tương điềều chinh cua: a.
Ngành Luật lao đông b. Ngành luât hành chính c. Ngành luât dân sư d. Ngành luât kinh tếế
Câu 38: Trong bô máy nha nươc XHCN co sư: a. Phân quyếần
b. Phân công, phân nhiệm c. Phân công lao đông lOMoAR cPSD| 35966235
d. Tâết cả đếầu đung
Câu 39: Đô tuôi tối thiêu ma ban co thê tham gia ưng cư đai biêu quốc hôi nươc CHXHCN Viêt Nam la: a. 18 tuổi b. 20 tuổi c. 21 tuổi d. 35 tuôi
Câu 40: Chủ tịch nước CHXHCN Việt Nam co quyềền: a.
Bổ nhiệm, miếễn nhiệm, bãi nhiệm Thủ tướng b.
Bổ nhiệm, miếễn nhiệm, bãi nhiệm Chánh án TAND tôếi cao c.
Bổ nhiệm, miếễn nhiệm, bãi nhiệm Viện trưởng VKSND tôếi cao d.
Bổ nhiệm, miềẵn nhiệm, bai nhiệm các Bộ trưởng đềề 3:
Câu 1: Các hinh thưc thưc hiên pháp luât bao gôềm:
a. Tuân thu pháp luât và thưc thi pháp luât
b. Tuân thu pháp luât và áp dung pháp luât
c. Tuân thu pháp luât, thưc hiên pháp luât, sư dung pháp luât và áp dung pháp luât
d. Tuân thu pháp luật, thưc thi pháp luật, sử dung pháp luật và áp dung pháp luật
Câu 2: Năng lực của chủ thể bao gôềm: a.
Nắng lực pháp luật và nắng lực hành vi. b.
Năng lực pháp luật và năng lực công dân c.
Năng lực hành vi và năng lưc nhận thức d.
Năng lực pháp luật và năng lực nhận thức.
Câu 3: Chủ tịch nước CHXHCN Việt Nam co quyềền: a.
Bổ nhiệm, miếễn nhiệm, bãi nhiệm Thủ tướng b.
Bổ nhiệm, miếễn nhiệm, bãi nhiệm Chánh án TAND tôếi cao c.
Bổ nhiệm, miếễn nhiệm, bãi nhiệm Viện trưởng VKSND tôếi cao d.
Bổ nhiệm, miềẵn nhiệm, bai nhiệm các Bộ trưởng
Câu 4: Quy pham pháp luât la quy tắc xư sư mang tinh ......................do.......................... ban hanh va
bao đam thưc hiên, thê hiên y chi va bao vê lơi ich cua giai cấp thống tri đê điềều chinh
các ...........................
a. Băết buôc chung – nhà nươc – quan hê pháp luât
b. Băết buôc – nhà nươc – quan hê xã hôi
c. Băết buôc chung – quôếc hôi – quan hê xã hôi
d. Bắết buôc chung – nhà nươc – quan hệ xa hôi
Câu 5: Chếế tài có các loại sau là:
a. Chếế tài hinh sự và chếế tài hành chính
b. Chếế tài hinh sự, chếế tài hành chính và chếế tài dân sự
c. Chềế tài hinh sư, chềế tài hành chinh, chềế tài ky luật và chềế tài dân sư
d. Chếế tài hinh sự, chếế tài hành chính, chếế tài ky luât, chếế tài dân sâ ựvô
à chếế tài băết buôc
Câu 6: Hinh thưc pháp luât la cách thưc ma giai cấp thống tri sư dung đê nâng y chi cua giai cấp
minh lền thanh pháp luât. Trong lich sư loai ngươi đa co .............. hinh thưc pháp luât, bao
gôềm .................. lOMoAR cPSD| 35966235
a. 4 – tâp quán pháp, tiếần lê pháp, điếầu lê pháp và Văn ban quy pham pháp luât
b. 3 – tập quán pháp, tiềần lệ pháp, vắn ban quy phạm pháp luật
c. 2 – tâp quán pháp và văn ban quy pham pháp luât d. 1 – văn bản quy phạm â pháp luât
Câu 7: Hinh thưc pháp luât xuất hiên sơm nhất va đươc sư dung nhiềều trong các nha nươc chu nô
va nha nươc phong kiề́n la a. Tiếần lê pháp b. Điếầu lê pháp c. Tập quán pháp d. Văn bản quy phạm â pháp luât
Câu 8. Một người bán quán lẩu, sử dụng bề́p gas để ban cho khách sử dụng. Do để tiề́t kiệm chi phi,
ngươi chu quán đa sư dung binh gas mini không đam bao an toan. Hâu qua la binh gas phát nô,
gây bỏng nặng cho thực khách. Lỗi ở đây la: a. Côế ý trực tiếếp. b. Côế ý gián tiếếp. c. Vô y do cẩu thả. d. Không có lôễi.
Câu 9. Sử dụng lại tinh huống của câu 8, hanh vi khách quan ở đây la: a.
Sử dụng binh gas không đảm bảo an toàn. b.
Không tuân thủ các quy định của pháp luật vếầ an toàn thực phẩm. c.
Gây thương tich cho khách. d.
Không có hành vi khách quan.
Câu 10: Sư dung lai tinh huống cua câu 8, các loai trách nhiêm pháp ly ơ đây la: a. Trách nhiệm hành chính. b. Trách nhiệm hinh sự. c.
Trách nhiệm hành chính và trách nhiệm hinh sự. d.
Trách nhiệm hinh sự và trách nhiệm dân sự.
Câu 11: Đối tương cua nghĩa vu dân sư trong luât dân sư la: a. Tài sản b. Công viêc phai làm
c. Công viêc không đươc làm
d. Ca ba câu trền đềầu đung
Câu 12: Hê thống pháp luât gôềm:
a. Hệ thôếng câếu truc cua pháp luật và hệ thôếng vắn ban quy phạm pháp luật
b. Quy phạm pháp luât, chếế đânịhâ âpháp luât và ngành luât
c. Tâp hơp hóa và pháp điên hóa d. Tâết cả đếầu sai
Câu 13: Nguyền nhân cốt loi cua sư ra đơi nha nươc la: a.
Kếết quả của 03 lâần phân công lao động trong lịch sử. b.
Kếết quả của nếần sản xuâết hàng hoá cùng những hoạt động thương nghiệp. c.
Nhu câầu vềầ sự câần thiềết phải có một tổ chức để dập tắết xung đột giai câếp. d.
Nhu câầu vếầ sự câần thiếết phải có một tổ chức thay thếế thị tộc - bộ lạc.
Câu 14: Tinh giai cấp cua nha nươc thê hiên ơ chỗ a.
Nhà nước là một bộ máy trâến áp giai câếp. lOMoAR cPSD| 35966235 b.
Nhà nước là một bộ máy của giai câếp này thôếng trị giai câếp khác. c.
Nhà nước ra đời là sản phẩm của xã hội có giai câếp. d. Cả a,b,c.
Câu 15: Chu quyềền quốc gia la: a.
Quyếần độc lập tự quyếết của quôếc gia trong lĩnh vực đôếi nội. b.
Quyếần độc lập tự quyếết của quôếc gia trong lĩnh vực đôếi ngoại. c.
Quyếần ban hành văn bản pháp luật. d. Cả a,b,c.
Câu 16. Chinh sách nao sau đây thuộc vềề chức năng đối nội của nha nước: a.
Tiếếp thu tinh hoa văn hoá nhân loại. b.
Tương trợ tư pháp giữa các quôếc gia. c.
Tắng cường các mặt hàng xuâết khẩu công nghệ cao. d. Cả a,b,c.
Câu 17: Lich sư xa hôi loai ngươi đa tôền tai ........ kiêu nha nươc, bao gôềm các kiêu nha nươc la ....................
a. 4 – chu nô – phong kiếến – tư hưu – XHCN
b. 4 – chu nô – phong kiếến – tư san – XHCN
c. 4 – chu nô – chiềếm hưu nô lệ – tư ban - XHCN
d. 4 – đia chu – nông nô, phong kiếến – tư ban – XHCN
Câu 18: Tinh giai cấp cua pháp luât thê hiên ơ chỗ a.
Pháp luật là sản phẩm của xã hội có giai câếp. b.
Pháp luật là ý chí của giai câếp thôếng trị. c.
Pháp luật là công cụ để điếầu chỉnh các môếi quan hệ giai câếp. d. Cả a,b,c.
Câu 19. Vai trò của thuề́ la: a.
Điếầu tiếết nếần kinh tếế. b.
Hướng dâễn tiếu dùng. c.
Nguôần thu chủ yếếu của ngân sách nhà nước. d. Cả a,b,c.
Câu 20: Đê đam bao nguyền tắc thống nhất trong viêc xây dưng va áp dung pháp luât thi câền phai:
a. Tôn trong tinh tôếi cao cua Hiếến pháp và Luât
b. Đảm bảo tinh thôếng nhâết củaâ pháp luât
c. Ca hai câu trền đềầu đung
d. Cả hai câu trến đếầu sai
Câu 21: Cấu thanh cua vi pham pháp luât bao gôềm: a.
Giả định, quy định, chếế tài. b. Chủ thể, khách thể. c.
Măt chu quan, măt khách quan. d. b và c.
Câu 22: Trong bô máy nha nươc XHCN co sư a. Phân quyếần
b. Phân công, phân nhiệm c. Phân công lao đông lOMoAR cPSD| 35966235
d. Tâết cả đếầu đung
Câu 23: “Pháp luât la hê thống quy tắc xư sư mang tinh ....................., do ..................... ban hanh va
bao đam thưc hiên, thê hiên ......................... cua giai cấp thống tri va phu thuôc vao các điềều kiên
.................. , la nhân tố điềều chinh các quan hê xa hôi”
a. Băết buôc – quôếc hôi – ý chí – chính tri
b. Băết buôc chung – nhà nươc – lý tương – chính tri
c. Băết buôc – quôếc hôi – lý tương – kinh tếế xã hôi
d. Bắết buôc chung – nhà nươc – y chi – kinh tềế xa hôi
Câu 24. Quyề́t định la văn bản pháp luật được ban hanh bởi? a. Thủ tướng chính phủ. b. Bộ trưởng. c. Chủ tịch UBND . d. Cả a,b,c.
Câu 25. Cơ quan quyềền lưc nha nươc cao nhất theo Hiề́n pháp 1992 la: a. Chính phủ.
b. Quôếc hội. c. Chủ tịch nước.
c. Toà án nhân dân tôếi cao.
Câu 26. Quốc hội co quyềền nao sau đây: a.
Truy tôế cá nhân, tổ chức ra trước pháp luật. b.
Công bôế Luật, pháp lệnh. c.
Ban hành các vắn bản pháp luật. d. Cả a,b,c.
Câu 27: Tập quán pháp la: a.
Biềến đổi những tục lệ, tập quán có sắẵn thành pháp luật. b.
Biếến đổi những thói quen hành xử của con người trong lịch sử thành pháp luật. c.
Biếến đổi những quy phạm tôn giáo thành quy phạm pháp luật. d. Cả a,b,c.
Câu 28: Chọn phát biểu sai: a.
Phó thủ tướng không nhâết thiếết phải là Đại biểu quôếc hội b.
Năng lực pháp luật xuâết hiện từ khi con người được sinh ra c.
Nắng lực lao động xuâết hiện từ khi công dân đủ 16 tuổi d.
Năng lực pháp luật là tiếần đếầ của năng lực hành vi.
Câu 29: Trong quan hê mua bán, khách thê la:
a. Quyếần sơ hưu căn nhà cua ngươi mua
b. Quyếần sơ hưu sôế tiếần cua ngươi bán
c. Căn nhà, sôế tiếần d. a và b đung
Câu 30: Quy đinh thương găp trong pháp luât hanh chinh: a. Quy đinh dưt khoát b. Quy đinh tùy nghi c. Quy đinh giao quyếần d. Tâết cả đếầu sai
Câu 31. Cấp xét xử nao la cao nhất trong tư pháp hinh sự nước ta? a. Phuc thẩm. lOMoAR cPSD| 35966235 b. Giám đôếc thẩm. c. Tái thẩm. d.
Không có câếp cao nhâết.
Câu 32: Hê thống chinh tri ơ Viêt Nam gôềm:
a. Đảng công sônả – đoàn thanh niến – măt trân tă âqổ uôếc
b. Đảng công sônả – nhà nước – măt trân tă âqổuôếc
c. Đang công san – nhà nươc – các đoàn thê chinh tri, xa hôi
d. Đảng công sônả và các đoàn thể chính trị,ôxã hôi
Câu 33. Quyềền nao sau đây của Chủ tịch nước la quyềền trong lĩnh vực tư pháp: a.
Công bôế Luật, Pháp lệnh. b.
Thực hiện các chuyếến công du ngoại giao. c.
Tuyến bôế tinh trạng chiếến tranh. d. Quyềần ân xá
Câu 34. Quyềền công tố trươc tòa la: a.
Quyềần truy tôế cá nhân, tổ chức ra trước pháp luật. b.
Quyếần khiếếu nại tôế cáo của công dân. c.
Quyếần xác định tội phạm. d. Cả a,b,c.
Câu 35: Việc sửa đổi, bổ sung Hiề́n pháp phải co: a.
Ít nhâết 1/2 tông sôế đai biêu tán thành b.
Ít nhâết 2/3 tông sôế đại biêu tán thành c.
Ít nhâết 3/4 tông sôế đai biêu tán thành d. Tâết cả đếầu sai.
Câu 36: Môt ngươi thơ sưa xe gian manh đa cố tinh sưa phanh xe cho môt ông khách môt cách
gian dối, câu tha; vơi muc đich la đê ngươi khách nay còn tiề́p tuc quay lai tiêm anh ta đê sưa xe.
Do phanh xe không an toan nền sau đo chiề́c xe đa lao xuống dốc gây chề́t vi khách xấu số. Trương
hơp trách nhiêm pháp ly ơ đây la:
a. Trách nhiệm hành chính. b. Trách nhiệm hinh sự.
c. Trách nhiệm hành chính và trách nhiệm hinh sự.
d. Trách nhiệm hinh sự và trách nhiệm dân sự.
Câu 37: Sư dung lai tinh huống cua câu 36, lỗi cua ngươi thơ sưa xe ơ đây la:
a. Côế ý trực tiếếp.
b. Côế y gián tiềếp. c. Vô ý do cẩu thả d. Vô ý vi quá tự tin.
Câu 38: Quốc hôi nươc CHXHCN Viêt Nam co nhiêm kỳ mấy năm? a. 4 năm b. 5 nắm c. 6 năm d. Tâết cả đếầu sai.
Câu 39. Quy phạm pháp luật Dân sự như sau: “Việc kề́t hôn phải được đăng ky tại cơ quan nha nước
co thẩm quyềền, mọi hinh thức kề́t hôn khác đềều không co giá trị vềề mặt pháp ly” Bao gôềm: a. Giả định. lOMoAR cPSD| 35966235 b. Quy định. c.
Quy định và chếế tài. d.
Giả định và quy định.
Câu 40: Cơ sơ truy cưu trách nhiêm pháp ly la: a. Nhân chứng b. Vât chưng c. Vi phạm pháp luật d. a và b đung
Đềề thi tham khảo môn pháp luật đại cương
I. Ly thuyề́t (40 câu – 8 điểm)
1. Người nhận cầầm cốố tài sản có quyềần gì đốối với tài sản?
a. Quyếần sở hữu
b. Quyếần chiếếm hữu c. Quyếần sử dụng d. Quyếần định đoạt
2. Khi tổng hợp nhiềầu bản án có hình phạt tù có thời hạn thì mức cao nhầốt là a. 20 năm b. 30 năm c. 35 năm d. 50 năm
3. Yềốu tốố nào sau đầy khống thể hiện nội dung mốối quan hệ nhần quả giữa hành vi trái pháp luật và
sự thiệt hại của xã hội
a. Hành vi trái pháp luật là nguyến nhân trực tiếếp
b. Sự thiệt hại của xã hội là kếết quả tâết yếếu
c. Hậu quả của vi phạm pháp luật phù hợ với mục đích của chủ thể
d. Hành vi xảy ra trước sự thiệt hại
4. Khi người chềốt thuộc thềố hệ thứ 2 thì người thuộc hàng thừa kềố thứ nhầốt là: a. Vợ b. Con c. Bôế mẹ nuôi d. Bôế mẹ đẻ
e. Tâết cả đếầu đung
5. Hợp đốầng lao động khống xác định thời hạn là
a. Không xác định được thời điểm kếết thuc
b. Có thời gian từ 12 tháng đếến 36 tháng
c. Có thời hạn trến 36 tháng
d. Tâết cả đếầu đung
6. Giao dịch dần sự bi vố hiệu khi:
a. Vi phạm điếầu câếm của pháp luật
b. Một bến đơn phương châếm dứt hợp đôầng
c. Không tuân thủ quy định và hinh thức lOMoAR cPSD| 35966235 d. Cả a và c đung
e. Tâết cả đếầu đung
7. Nội dung của trách nhiệm pháp lý thể hiện
a. Quyếần và nghĩa vụ của các chủ thể tham gia
b. Thời hiệu truy cứu trách nhiệm pháp lý
c. Căn cứ truy cứu trách nhiệm pháp lý
d. Việc chủ thể vi phạm pháp luật có nghĩa vụ gánh chịu hậu quả bâết lợi
8. Thời hạn chuẩn bi xét xử đốối với tội rầốt nghiềm trọng là a. 60 ngày b. 45 ngày c. 2 tháng d. 3 tháng
9. Đốối tượng khống thuộc trường hợp có thể áp dụng tạm giữ là người bị bắốt khi
a. Người phạm tội tự thu, đâầu thu
b. Trường hợp khẩn câếp c. Phạm tội quả tang
d. Phạm tội đặc biệt nghiếm trọng
10. Trong thời hạn 15 đềốn 30 ngày phải mở phiền tòa xét xử được tinh từ
a. Ngày thẩm phán nhận được hôầ sơ vụ án
b. Ngày Viện kiểm sát chuyển hôầ sơ sang tòa án
c. Ngày có quyếết định đưa vụ án ra xét xử
d. Ngày có quyếết định truy tôế
11. Hình phạt …. đươc áp dụng khi
a. Bản án có hiệu lực pháp luật
b. Châếp hành xong án phạt tù
c. Thi hành xong án phạt tiếần d. Được hưởng án treo
12. Việc xét lại bản án, quyềốt định chưa có hiệu lực pháp luật bị kháng nghị thuộc giai đoạn
a. Xét xử tái thẩm b. Xét xử sơ thẩm c. Xét xử phuc thẩm
d. Xét xử giám đôếc thẩm
13. Trình tự tốố tụng được sắốp xềốp theo thứ tự nào sau đầy
a. Điếầu tra - khởi tôế - truy tôế - xét xử
b. Khởi tôế - truy tôế - điếầu tra – xét xử
c. Truy tôế - điếầu tra - khởi tôế - xét xử
d. Khởi tôế - điếầu tra – truy tôế - xét xử
14. Khi co những tinh tiề́t mới đươc phát hiện co thể lam thay đổi cơ bản nội dung của bản án,
quyề́t định co hiệu lực pháp luật sẽ đươc giải quyề́t theo trinh tự: a. Giám đôếc thẩm b. Tái thẩm c. Phuc thẩm
d. Tâết cả đếầu đung
15. Nắng lực pháp luật của pháp nhần chầốm dứt khi pháp nhần: lOMoAR cPSD| 35966235
a. Không hoàn thành nghĩa vụ theo hợp đôầng b. Bị giải thể
c. Tâết cả đếầu đung
d. Bị tuyến bôế phá sản e. Cả b và c đung
16. Quan hệ pháp luật hình thành do
a. Ý chí của cá nhân tham gia quan hệ xã hội b. Ý chí của Nhà nước c. Ý chí của pháp nhân
d. Ý chí của tổ chức xã hội
17. Một trong những điềầu kiện để di chúc bắầng vắn bản có người làm chứng có hiệu lực là
a. Phải đựơc công chứng, chứng thực
b. Phải có một người làm chứng
c. Phải đánh sôế từng trang
d. Người làm chứng phải xác nhận chữ ký của người lập di chuc
18. Nắng lực hành vi xuầốt hiện ở cá nhần khi
a. Có khả năng nhận thức b. Được sinh ra
c. Đạt đếến độ tuổi nhâết định
d. Đạt đếến độ tuổi nhâết định và có khả năng nhận thức
19. Nắng lực hành vi của pháp nhần xuầốt hiện
a. Khi được câếp con dâếu và mã sôế thuếế
b. Cùng với năng lực pháp luật
c. Khi có quyếết định thành lập pháp nhân
d. Tâết cả đếầu đung
20. Sự biềốn pháp lý là những sự kiện thực tềố:
a. Không phản ánh ý chí của con người
b. Phản ánh ý chí của con người
c. Được pháp luật quy định
d. Không phản ánh ý chí của con người và đựơc pháp luật quy định
21. Hơp đôềng dân sư đươc thê hiên qua hinh thưc
a. Hợp đôầng miệng
b. Hợp đôầng băầng văn bản không có công chứng, chứng thực
c. Hợp đôầng có công chứng, chứng thực
d. Tâết cả đếầu đung
22. Toa án nhân dân tối cao co thẩm quyềền xét xử
a. Sơ thẩm vu án hinh sư có khung hinh phat đếến chung thân hoăc tư hinh
b. Phuc thẩm bản án Hinh sự của toà án nhân dân câếp quận huyện chưa có hiệu lực pháp luật
c. Phuc thẩm bản án hinh sự của toà án nhân dân câếp tỉnh (thành phôế) chưa có hiệu lực pháp luật
d. Tâết cả đếầu đung
23. Trong bộ máy nha nước ta, cơ quan quyềền lực Nha nước la? a. Chính phủ b. Chủ tịch nước c. Ủy ban nhân dân lOMoAR cPSD| 35966235 d. Quôếc hội
24. Cơ quan hanh chinh Nha nươc trong bô máy Nha nươc ta la:
a. Hội đôầng nhân dân
b. Viện Kiểm sát nhân dân c. Toà án nhân dân d. Bộ tư pháp
25. Hinh phạt cấm đảm nhiệm chức vụ, cấm hanh nghềề hoặc lam công việc nhất định đựơc áp dụng khi
a. Châếp hành xong án phạt tù
b. Từ ngày bản án có hiệu lực pháp luật nếếu hinh phạt là cảnh cáo
c. Từ ngày bản án có hiệu lực pháp luật nếếu hinh phạt là cải tạo không giam giữ
d. Từ ngày đựơc hưởng án treo
e. Cả a,b,c,d đếầu đung
26. Hơp đôềng lao đông không xác đinh thơi han la
a. Không xác định đựơc thời điểm kếết thuc
b. Có thời gian từ 12 tháng đếến 36 tháng
c. Có thời hạn trến 36 tháng
d. Tâết cả đếầu đung
27. Hệ thống cơ quan xét xử hiện nay bao gôềm
a. Toà hinh sự, Toà dân sự và các Toà khác
b. Toà sơ thẩm và Toà phuc thẩm
c. Toà án nhân dân huyện (quận), tỉnh (thành phôế), Toà án nhân dân tôếi cao
d. Toà án nhân dân và viện kiểm sát nhân dân các câếp
28. Công dân co quyềền ứng cửa vao Quốc Hội va Hội đôềng nhân dân theo quy định của pháp luâ5t khi a. Đủ 21 tuổi
b. Đủ 20 tuổi trở lến
c. Đủ 16 tuổi trở lến
d. Đủ 18 tuổi trở lến
29. Chủ thể co tự do y chi để lựa chọn cách thức xử sự phù hợp với y chi của minh la dấu hiệu thuộc vềề
a. Năng lực pháp luật
b. Năng lực trách nhiệm pháp lý c. Năng lực chủ thể d. Năng lực hành vi
30. Ngươi thừa kề́ tai san la
a. Người đủ 18 tuổi vào thời điểm mở thừa kếế
b. Người còn sôếng vào thời điểm mở thừa kếế
c. Người không có tài sản d. Là công dân Việt Nam
31. Phân chia thừa kề́ theo pháp luật khi
a. Phâần tài sản không định đoạt theo di chuc
b. Người thừa kếế chếết trước hoặc chếết chung thời điểm với người để lại thừa kếế
c. Người thừa kếế theo di chuc từ chôếi nhận di sản lOMoAR cPSD| 35966235
d. Tâết cả đếầu đung
32. Ngươi đươc hương thừa kề́ không phu thuôc vao nôi dung cua di chúc la
a. Con chưa thành niến b. Cháu đích tôn c. Con trưởng d. Con thứ
33. Năng lực hanh vi dân sự của cá nhân bị hạn chề́ khi
a. Không có khả năng nhận thức
b. Đủ 6 tuổi đếến chưa đủ 18 tuổi c. Bị nghiện ma tuý d. Tâết cả đếầu sai
34. Cá nhân không co năng lực hanh vi dân sự khi a. Nghiện rượu
b. Bị Toà án tuyến bôế c. Bị mâết trí d. Chưa đủ 6 tuổi
35. Trục xuất la hinh phạt chỉ áp dụng với
a. Người không có quôếc tịch b. Công dân Việt Nam c. Ngừơi nước ngoài d. Cả a và c đung
36. Tử hinh la hinh phạt
a. Tứơc quyếần công dân của người phạm tội
b. Tước quyếần sôếng của người phạm tội
c. Cách ly người phạm tội ra khỏi xã hội vĩnh viếễn
d. Tâết cả đếầu đung
37. Biện pháp cưỡng chề́ nao sau đây la hinh phạt
a. Giáo dục tại xã, phường, thị trâến
b. Cải tạo không giam giữ c. Án treo
d. Tâết cả đếầu đung
38. Ngươi đươc hương thừa kề́ ….
a. Cháu (con của anh, chị người chếết)
b. …. của người chếết
c. Cháu nội, cháu ngoại của người chếết d. Tâết cả đếầu sai
39. Biện pháp cưỡng chề́ nao sau đây la hinh phạt a. Phạt tiếần b. Băết tạm giam
c. Đưa vào trường giáo dưỡng d. Tâết cả đếầu sai
II. Phâền bai tập (5 câu – 2 điểm) lOMoAR cPSD| 35966235
Anh NV ( nhà trến đường Bùi Thị Xuân, Phường 1, Tân Binh, Thành phôế H) có việc đi văếng. Khuya
5/6/2005, Trâần Văn P trèo lến lâầu một, chui qua khung thông gió vào nhà anh NV. P xuôếng tâầng trệt bẻ
khoá, mở cửa chính cho D, N là đôầng bọn vào nhà. Chung lâếy trộm một xe MIO và một két săết (trong có
tài sản trị giá 500 triệu đôầng ) mang vếầ nhà P ăn chia. Tài sản trộm căếp đựơc đã bị bọn chung mang đi
tiếu thu. Vơ P nghi ngơ nến đã báo công an phương H và ca 3 tến bi băết, trong đó N sinh tháng 7 năm
1991. Tháng 4/2006, Toàn án thành phôế H đã xét xử vụ án trến. Theo luật Hinh sự năm 1999, hành vi
trến đây được quy định tại Khoản 4 điếầu 138:
“4. Phạm tội thuộc một trong các trường hợp sau đây thi bị phạt tù từ 12 năm đếến 20 năm đếến tù chung thân:
a. Chiếếm đoạt tài sản có giá trị từ năm trăm triệu đôầng trở lến
b. Gây hậu quả đặc biệt nghiếm trọng “
1. Những tinh tiề́t nao trong vụ án trền đựơc nều ra sau đây thuộc vềề mặt khách quan của vi phạm pháp luật:
c. P bẻ khoá mở cửa cho đôầng bọn
d. Sôế tài sản trộm căếp đựơc
e. Nhà anh V mâết trộm vào đếm 5/6/05
f. Tâết cả đếầu đung g. Cả a và b đung
2. N không phải chịu trách nhiệm hinh sự vi
a. Là người chưa thành niến b. Vi chưa đủ 14 tuổi
3. Toa đa tuyền phạt P 12 năm tù, D 7 năm tù, N được đưa vao trường giáo dưỡng. Hay xác định loại
tội phạm ma P.D, N đa thực hiện
a. Không nghiếm trọng b. Nghiếm trọng c. Râết nghiếm trọng
d. Đặc biệt nghiếm trọng
4. Nề́u trong trương hơp D đa pham tôi va đang trong thơi gian hương án treo vơi thơi gian thư
thách la 3 năm, mơi đươc 1 năm, D đa pham tôi trong vu án trền. Hay tông hơp hinh phat đối vơi D a. 10 năm tù giam b. 8 năm rưỡi tù giam c. 9 năm tù giam
5. Gia đình ống A có tài sản trị giá 600 triệu VNĐ, có vợ là B, có C là con ruột đã có vợ và 1 con, ống A
có D là con nuối đã có vợ, có anh ruột là E. Ngày 29/12/2005, ống A qua đời cùng với ống E và anh C
trong một tai nạn giao thống. Anh (chị) hãy phần chia di sản thừa kềố theo pháp luật của ống A: B, D,
con C mố̃i người được hưởng 100tr
a. B, con của C, D môễi người 200 triệu
b. B, con của C, vợ của C môễi người 150 triệu, D và vợ của D 150 triệu
c. B đựơc 400 triệu, Con của C và D môễi người 100 triệu
d. B 300 triệu, con của C và D môễi người 150 triệu