Câu hỏi ôn tập Pháp luật đại cương (Có đáp án)

Câu hỏi ôn tập Pháp luật đại cương (Có đáp án)

Thông tin:
21 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Câu hỏi ôn tập Pháp luật đại cương (Có đáp án)

Câu hỏi ôn tập Pháp luật đại cương (Có đáp án)

125 63 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 35966235
lOMoARcPSD| 35966235
Câuu hoi ôn tp pháp lut đi cương:
đề
1:
Câu 1: Nguyn nhân ct loi cua sư ra đơi nha nươc la:
a. Kế
ết
qu ca 03 l
n
phn công lao động trong lch s.
b. Kế
ết
qu ca nế
n
sn xu
ế
t hàng hoá cùng nhng hot động thương nghip.
c. Nhu
u
v
s
n
thi
ết
phi mt t chc để dp t
ết
xung đột giai câ
ếp
.
d. Nhu c
u
vếầ s c
n
thiế
ết
phi có mt t chc thay thế
ế
th tc - b lc.
Câu 2: Tinh giai cp cua nha nươc thê hiên ơ ch:
a.
Nhà c mt b máy trầến áp giai cầếp.
b.
Nhà c mt b máy ca giai cầếp này thôếng tr giai cầếp khác.
c. Nhà c ra đời sn phm ca hi giai cầếp.
d. C a,b,c.
Câu 3: Ch
u
quyềền quc gia la:
a. Quyế
n
độc lp t quyế
ết
ca quô
ếc
gia trong lĩnh vc đô
ếi
ni.
b. Quyế
n
độc lp t quyế
ết
ca quô
ếc
gia trong lĩnh vc đô
ếi
ngoi.
c.
Quyếần ban hành văn bn pháp lut.
d. C a,b,c.
Câu 4. Chinh sách nao sau đây thuc v
chc năng đi ni ca nha nước:
a.
Tiếếp thu tinh hoa văn hoá nhn loi.
b. Tương tr tư pháp gia các quô
ếc
gia.
c. Tng c
ư
ng các m
t ng xuâ
ết
kh
u ng ngh
cao.
d. C a,b,c.
Câu 5: Lich s
ư
xa hôi loai ng
ư
ơi đa tô
n
tai ....... ki
ê
u nha n
ư
ơc, bao gô
m c ki
ê
u nha n
ư
ơc
la .............
4 ch
u
phong kiếến t
ư
h
ư
u XHCN
4 ch
u
phong kiếến t
ư
s
a
n XHCN
4 ch
u
chiềếm h
ư
u l
t
ư
b
a
n - XHCN
4 đ
i
a ch
u
nông nô, phong kiếến t
ư
b
a
n XHCN
Câu 6: Tinh giai cp cua pháp luât thê hiên ơ ch
a. Pháp lut sn phm ca hi giai cầếp.
b.
Pháp lut ý chí ca giai cầếp thôếng tr.
c. Pháp lut công c đ điế
u
chnh các
ế
i quan h giai c
ếp.
d. C a,b,c.
Câu 7: Nha nươc la:
a.
Mt t chc hi giai cầếp.
b. Mt t chc hi ch quyế
n
quô
ếc
gia.
c. Mt t chc hi lut l
d. C a,b,c.
Câu 8: Hinh th
ư
c nha n
ươ
c la cách t
ô
ch
ư
c b
ô
máy quyềền l
ư
c nha n
ươ
c va ph
ươ
ng pháp th
ư
c hi
ê
n
quyềền l
ư
c nha n
ươ
c. Hinh th
ư
c nha n
ươ
c đ
ươ
c th
ê
hi
ê
n ch
u
yều
ơ
................
khia canh; đo
la ...................
a. 3 hinh thc chính th, hinh thc c
ếu
truc nhà nướcô chế
ế
đô KT XH
b. 3 hinh th
ư
c chinh th
ê
, hinh th
ư
c câ
ếu
truc nhà n
ư
ơc ch
ế
đô chinh tri
c. 3 hinh thc chuyến chính, hinh thc c
ếu
truc nhà nướcô và chế
ế
đô KT XH
lOMoARcPSD| 35966235
d. 3 hinh thc chuyến chính, hinh thc c
ếu
truc nhà nước chế
ế
đô chính trô
Câu 9: Đ
ê
đ
a
m b
a
o nguyn tc thng nht trong vi
ê
c xây d
ư
ng va áp d
u
ng pháp lu
â
t thi n ph
a
i:
Tôn trong
tinh
ế
i cao cua Hiế
ến
pháp và Lu
â
t
Đảm bo
tinh
thô
ến
g nh
ết
caâ pháp lu
â
t
C
a
hai câu trn đềầu đung
C hai cu trến đếầu sai
Câu 10: Câu thanh c
u
a vi pham pháp luât bao
m:
a. Gi định, quy định, chế
ế
tài.
b. Ch th, khách th.
c. Măt chu quan, măt khách quan.
d. b c.
Câu 11: Trong b
ô
máy nha n
ươ
c XHCN co s
ư
:
a.
Phn quyếần
b. Phân công, phân nhim
c. Phn công lao đông
d. T
ế
t c đế
u
đung
Câu 12: “Pháp luât la hê thng quy tc xư sư mang tinh ....................., do .................... ban hanh va
bao đam th
ư
c hi
ê
n, th
ê
hi
ê
n ......................... c
u
a giai câp thng tri va ph
u
thuôc vao c đi
u ki
ê
n
.................. , la nhân t điềều ch
i
nh các quan h
ê
xa h
ô
i”
ết
buôc quô
ếc
hôi ý chí chính tri
ết
buôc chung nhà n
ư
ơc t
ư
ơng chính tri
ết
buôc quô
ếc
hôi t
ư
ơng kinh tế
ế
xã hôi
B
ết
buôc chung n n
ư
ơc y chi kinh t
ế
xa hôi
Câu 13: Hinh thưc pháp luât la cách thưc ma giai cp thng tri sư dung đê nâng y chi cua giai cp
minh ln thanh pháp luât. Trong lich sư loai ngươi đa co .............. hinh thưc pháp luât, đo
la ..................
4 t
â
p quán pháp, tiếần l
ê
pháp, điếầu l
ê
pháp Văn b
a
n quy ph
a
m pháp lu
â
t
3 t
p quán pháp, tiềần l
pháp, vn b
a
n quy ph
m pháp lu
t
2 tâp quán pháp và văn ban quy pham pháp luât
1 văn bn quy phmâ
pháp luât
Câu 14: Quy pham pháp luât la quy tc xư sư mang tinh ....................do ...................... ban hanh va
b
a
o đ
a
m th
ư
c hi
ê
n, th
ê
hi
ê
n y chi va b
a
o v
ê
l
ơ
i ich c
u
a giai cp thng tr
i
đ
ê
điềều ch
i
nh
các ...........................
ết
buôc chung nhà n
ư
ơc quan h
ê
pháp lu
â
t
ết
buôc nhà n
ư
ơc quan h
ê
xã hôi
ết
buôc chung quô
ếc
hôi quan h
ê
hôi
B
ết
buôc chung n n
ư
ơc quan h
xa hôi
Câu 15: Chề tai co các loai sau:
Chế
ế
i hinh s chế
ế
tài hành cnh
Chế
ế
i hinh s, chế
ế
tài hành chính và chế
ế
tài dn s
Ch
ế
tài hinh s
ư
, ch
ế
i nh chinh, ch
ế
tài ky lu
t ch
ế
tài dân s
ư
Chế
ế
i hinh s, chế
ế
tài hành chính, chế
ế
tài ky lu
â
t, chế
ế
i dn vôà chế
ế
tài bă
ết
buôc
Câu 16: Tp quán pháp la:
a.
Biềến đi nhng tc l, tp quán sắẵn thành pháp lut.
lOMoARcPSD| 35966235
b. Biếến đổi nhng thói quen hành x ca con người trong lch s thành pháp lut.
c. Biếến đổi nhng quy phm tôn giáo thành quy phm pháp lut.
d. C a,b,c.
Câu 17: C
ơ
quan th
ươ
ng tr
ư
c c
u
a Quc h
ô
i la:
a.
H
ô
i đông dân t
ô
c
b. Uy ban Q
ếc
hôi
c. Uy ban th
ư
ng vu Quô
ế
c hôi
d.
C a, b, c đếầu đung
Câu 18: Ông A vn chuyn gia
m b bnh, b cơ quan co thm quy
n
phát hin va buc phi
ti
u
hy hềt s gia m b bnh nay. Đây la bin pháp chề tai:
a. Dân s
b. Hinh s
c. Hành chinh
d. Ky lut
Câu 19: “Ng
ư
ơi nao quang o gian di v
hang hoa, dich v
u
y hâu qua nghim trng đa bi x
ư
pht hanh chinh v
hanh vi nay hoc đa b kt án v
ti nay, chưa được xoa án
ti
ch ma còn vi phm
thi b pht tiềền t 10 triu đền 100 triu đông, ci to không giam gi đền 3 năm hoc b pht t 6
tháng đền 3 năm”. Bộ phn gi định la:
a. Người nào qung cáo gian
ếi
vếầ hàng hóa vếầ dch v
b. Người nào qung cáo gian
ế
i vếầ hàng a dch v gây hu qu nghiếm trng
c. Ni nào qung cáo gian
ếi
vếầ hàng hóa dch v gây hu qu nghiếm trng đã b x pht hành
chính vếầ hành vi này
d. Ng
ư
i nào qu
a
ng cáo gian
ếi
v
hàng hóa, dich vu gây h
u qu
a
nghim trng đa bi x
ph
t hành
chinh v
nh vi này hoc đa b k
ết
án v
ti này, chưa được xóa án
ti
ch còn vi phm.
Câu 20: Tư ch thê nhân không đươc công nhân cho:
a. Nhng ni hin din trến lãnh th Vit Nam nhưng kng mang quô
ếc
tch Vit Nam
b. Người chưa trưởng thành
c. Ni mă
ếc
bnh Down
d. Tâ
ết
c đề
u
sai
Câu 21: Năng lc ca ch th bao m:
a. Nng lc pháp lut nng lc hành vi.
b. Năng lc pháp lut năng lc công dân
c. Năng lc hành vi năng lc nhn thc
d. Năng lc pháp lut năng lc nhn thc.
Câu 22: Ch tch c CHXHCN Vit Nam co quyềền:
a.
u, miếễn nhim, bãi nhim Th ng
b.
u,
miế
n
nhim, bãi nhim Chánh án TAND
ếi
cao
c.
u,
miế
n
nhim, bãi nhim Vin trưởng VKSND tô
ếi
cao
d.
u, miềẵn nhim, bai nhim các B trưởng
Câu 23. Mt công ty xa cht thi ra sông lam chềt hang lot, gây ô nhiềm nng môi trường. Trách
nhi m pháp ly áp d ng đi vi công ty nay la:
a. Trách nhim hành chính.
b. Trách nhim hinh s.
c. Trách nhim hành chinh trách nhim dân s.
lOMoARcPSD| 35966235
d. Trách nhim hinh s trách nhim dân s.
Câu 24: Chn nhn định sai:
a. Phó th tướng không nhâ
ết
thiế
ết
phi Đại biu quô
ếc
hi
b. Năng lc pháp lut xuâ
ết
hin t khi con ni được sinh ra
c. Nng lc lao động xuâ
ết
hin t khi ng n đủ 16 tui
d. Năng lc pháp lut tiếần đếầ ca năng lc hành vi.
Câu 25: Trong quan hê mua bán, khách thê la:
Quyếần s
ơ
h
ư
u căn nhà c
u
a ng
ươ
i mua
Quyế
n
sơ h
ư
u
ế
ti
ế
n
cua ng
ư
ơi bán
n nhà,
ế
ti
ế
n
A b đung
Câu 26: Quy đinh thương găp trong pháp luât hanh chinh:
Quy đinh dưt khoát
Quy đinh tùy nghi
Quy đ
i
nh giao quyếần
Tâ
ết
c đế
u
sai
Câu 27: c hinh th
ư
c th
ư
c hi
ê
n pháp luât bao
m:
Tuân thu pháp luât và thưc thi pháp luât
Tuân thu pháp luât và áp dung pháp luât
Tuân thu pháp luât, thưc hiên pháp luât, sư dung pháp luât và áp dung pháp luât
Tuân thu pháp lut, thưc thi pháp lut, s dung pháp lut áp dung pháp lut
Câu 28. Quy
n nao sau đây ca Ch tch nước la quy
n
trong nh vc tư pháp:
a. Công
ế
Lut, Pháp lnh.
b.
Thc hin các chuyếến công du ngoi giao.
c. Tuyến
ế
tinh
trng chiế
ến
tranh.
d.
Quyềần ân xá.
Câu 29. Quy
n công t tr
ư
ơc tòa la:
a. Quy
n
truy
ế
nhân, t chc ra trước pháp lut.
b. Quyế
n
khiế
ếu
ni
ế
cáo ca công dân.
c.
Quyếần xác định ti phm.
d. C a, b, c.
u 30. Đả ng lanh đạ o nha c thông qua:
a. Đường
ế
i, ch trương, chính ch ca Đng trong tng thi k.
b. T chc Đng trong các quan nhà c.
c. Đào to gii thiu nhng Đảng viến vào quan nhà c.
d. C a, b, c.
Câu 31. Hi thm nhân n khi tham gia xét x, co quy
n:
a. Tham gia xét hi người tham gia
ế
tng.
b. Tham gia bàn lun vi thm phán vếầ phương ng xét x.
c. Ngh án.
d. C a, b, c.
Câu 32. Cơ quan nha nươc nao sau đây la cơ quan gi vng an ninh chinh tri, trât tư an toan xa
hi ca nha c ta:
lOMoARcPSD| 35966235
a. B Q
ếc
phòng.
b. B Ngoi giao.
c. Bng an.
d. C a, b, c.
Câu 33. Quy phm pháp lut Dân s như sau: Việc kềt hôn phi đưc đăng ky ti quan nha c
co thm quy
n, mi hinh thc kt hôn kc đề
u
không co g tr v
mt pháp ly Bao gô
m:
a. Gi định.
b. Quy định.
c. Quy định chế
ế
tài.
d. Gi định quy định.
Câu 34: Cơ sơ truy cưu trách nhiêm pháp ly la:
a. Nhân chng
b. Vt chng
c. Vi phm pháp lut
d. a b đung
Câu 35: Quc hi c CHXHCN Vit Nam co nhim k my năm?
a. 4 năm
b. 5 nm
c. 6 năm
d. Tâ
ế
t c đế
u
sai.
Câu 36: Quy
n binh đ ng, quy
n t do
ti
n ngưỡng la:
a.
Quyếần chính tr
b.
Quyếần tài sn
c.
Quyềần nhân thân
d. Quyế
n
đô
ếi
nhân.
Câu 37: Vic sa đổi, b sung Hiền pháp phi co:
a. Ít nhâ
ết
1/2 tng
ế
đại biu n thành
b. Ít n
ết
2/3 tng
ế
đại biu tán thành
c. Ít nhâ
ết
3/4 tng
ế
đại biu n thành
d. Tâ
ế
t c đế
u
sai.
Câu 38: Thoa ươc lao đông tâp thê la thoa thuân .......
gi
a t
â
p th
ê
ng
ươ
i lao đ
ô
ng v
ơ
i ng
ươ
i s
ư
d
u
ng lao đông v
đi
u
ki
ê
n lao đông va s
ư
d
u
ng lao đông, quy
n
lơi va nghĩa v
u
c
u
a hai bn trong
quan hê lao đông.
ng văn bn
ng mi
ê
ng
C
a
a b đềầu đung
C a b đếầu sai
Câu 39: Đôi t
ư
ơng đi
u chinh c
u
a luât dân s
ư
la:
c quan h
ê
v
â
t châ
ết
Các quan hê tài san
Các quan hê nhân thân phi tài san
lOMoARcPSD| 35966235
Ca câu b c
Câu 40: Phương pháp điềều chinh cua nganh luât lao đông la:
a.
Quyếần uy, m
ê
nh l
ê
nh
b.
Quyềần uy, th
o
a thu
n
c. Thoa thuân, mênh lênh
d. Tâ
ế
t c đế
u
sai
đề
2:
Câu 1: Quy pham pháp luât la quy tc xư sư mang tinh ......................do.......................... ban hanh va
b
a
o đ
a
m th
ư
c hi
ê
n, th
ê
hi
ê
n y chi va b
a
o v
ê
l
ơ
i ich c
u
a giai cp thng tr
i
đ
ê
điềều ch
i
nh
các ...........................
a.
ết
buôc chung nhà n
ư
ơc quan h
ê
pháp lu
â
t
b.
ết
buôc nhà n
ư
ơc quan h
ê
xã hôi
c.
ết
buôc chung quô
ếc
hôi quan h
ê
hôi
d. B
ết
buôc chung n n
ư
ơc quan h
xa hôi
Câu 2: Chề tai co các loai sau:
a. Chế
ế
i hinh s chế
ế
tài hành cnh
b. Chế
ế
i hinh s, chế
ế
tài hành chính và chế
ế
tài dân s
c. Ch
ế
tài hinh s
ư
, ch
ế
i nh chinh, ch
ế
tài ky lu
t ch
ế
tài dân s
ư
d. Chế
ế
i hinh s, chế
ế
tài hành chính, chế
ế
tài ky lu
â
t, chế
ế
i n sâ vôà chế
ế
tài bă
ết
buôc
Câu 3. Pháp lnh là mt loi văn bn pháp lut do quan nào sau đây ban hành:
a. Q
ếc
hi.
b. y ban thường v Quô
ếc
hi.
c. Chính ph
d. C a,b,c.
Câu 4: Ch
u
quyềền quc gia la:
a. Quyế
n
đc lp t quyế
ết
ca quô
ếc
gia trong nh vc đô
ếi
ni.
b. Quyế
n
độc lp t quyế
ết
ca quô
ếc
gia trong lĩnh vc đô
ếi
ngoi.
c.
Quyếần ban hành văn bn pháp lut.
d. C a,b,c.
Câu 5: L
i
ch s
ư
xa h
ô
i loai ng
ươ
i đa n t
a
i
..............
ki
ê
u nha n
ươ
c, bao m các ki
ê
u nha n
ươ
c
la .................
a.
4 ch
u
phong kiếến t
ư
h
ư
u XHCN
b.
4 ch
u
phong kiếến t
ư
s
a
n XHCN
c.
4 ch
u
chiềếm h
ư
u l
t
ư
b
a
n - XHCN
d.
4 đ
i
a ch
u
nông nô, phong kiếến t
ư
b
a
n XHCN
Câu 6: Tinh giai cp cua pháp luât thê hiên ơ ch
a. Pháp lut sn phm ca hi giai ếp.
b.
Pháp lut ý chí ca giai ếp thôếng tr.
c. Pháp lut công c để điế
u
chnh các
ế
i quan h giai câ
ếp
.
d. C a,b,c.
Câu 7: Câu thanh c
u
a vi pham pháp luât bao
m:
a. Gi định, quy định, chế
ế
tài.
b. Ch th, khách th.
lOMoARcPSD| 35966235
c. Măt chu quan, măt khách quan.
d. b c.
Câu 8: Trương hơp nao sau đây la hanh vi vi pham pháp luât
a. Mt người tâm thâ
n
thc hin hành vi giế
ết
người.
b. Mt người 14 tui đi
u
khin xe máy không b
ng i.
c. Mt người thuế n tr em i 15 tui làm vic.
d. C a,b,c.
Câu 9. Mt thực khách đền quán ăn dùng bữa đa dựng xe trước cửa quán ăn. Vị khách nay đa chủ
quan không lây th gi xe cũng như chât vân ch qn v
trách nhim trông coi xe. Xe b ke trm lây
mt va ngươi chu quán thoái thác trách nhiêm. Trong trương hơp nay ngươi chu quán:
a.
i
ế
ý trc
tiế
ếp.
b.
i
ế
ý gián
tiế
ếp.
c. y vi quá t tin.
d. Không có
i.
Câu 10. A la ngươi lái đò đa gia yều, công viêc thương ngay cua ông la đưa hc sinh qua sông đi
hc. Hôm đo la ngay mưa nn ông không lam vic, nhưng nhin thy tr không đưc đền trường
nn ông đánh li
u
đ
ư
a chúng qua ng. Song to lam đò bi lât lam chềt nhi
u hc sinh. Hanh vi
khách quan trong cu thanh vi phm pháp lut ca ông A đây la:
a.
Đ
ư
a ng
ườ
i sang sông trong điềầu ki
n m
ư
a lũ.
b. Ch quá ti.
c. Hành vi p phâ
n
n
đế
ến
cái chế
ết
ca nhng đứa tr.
d. C a,b,c.
Câu 11: Hinh th
ư
c nha n
ươ
c la cách t
ô
ch
ư
c b
ô
máy quyềền l
ư
c nha n
ươ
c va ph
ươ
ng pháp th
ư
c
hi
ê
n quyềền l
ư
c nha n
ươ
c. Hinh th
ư
c nha n
ươ
c đ
ươ
c th
ê
hi
ê
n ch
u
yều
ơ
................
khia canh; đo
la ...................
a. 3 hinh thc chính th, hinh thc câ
ếu
truc nhà nướcô chế
ế
đô KT XH
b. 3 hinh th
ư
c chinh th
ê
, hinh th
ư
c câ
ếu
truc nhà n
ư
ơc ch
ế
đô chinh tri
c. 3 hinh thc chuyến chính, hinh thc câ
ếu
truc n nướcô chế
ế
đô KT XH
d. 3 hinh thc chuyến chính, hinh thc
ếu
truc nhà nước và chế
ế
đô chính trô
Câu 12: Đ
ê
đ
a
m b
a
o nguyn tc thng nht trong vi
ê
c xây d
ư
ng va áp d
u
ng pháp lu
â
t thi n ph
a
i:
a. Tôn trong
tinh
ế
i cao cua Hiế
ến
pháp và Lu
â
t
b. Đảm bo
tinh
thô
ến
g nhâ
ết
caâ pháp lu
â
t
c.
C
a
hai câu trn đềầu đung
d.
C hai câu trến đếầu sai
Câu 13: Tinh giai cp cua nha nươc thê hiên ơ ch
a.
Nhà c mt b máy trâến áp giai ếp.
b.
Nhà c mt b máy ca giai ếp này thôếng tr giai ếp khác.
c. Nhà c ra đời sn phm ca hi giai ếp.
d. C a,b,c.
Câu 14: c hinh th
ư
c th
ư
c hi
ê
n pháp luât bao
m:
a. Tuân thu pháp luât và thưc thi pháp luât
b. Tuân thu pháp luât và áp dung pháp luât
c. Tuân thu pháp luât, thưc hiên pháp luât, sư dung pháp luât và áp dung pháp luât
d. Tuân thu pháp lut, thưc thi pháp lut, s dung pháp lut áp dung pháp lut
lOMoARcPSD| 35966235
Câu 15: Hinh thưc pháp luât la cách thưc ma giai cp thng tri sư dung đê nâng y chi cua giai cp
minh ln thanh pháp luât. Trong lich sư loai ngươi đa co .............. hinh thưc pháp luât, đo
la ..................
a.
4 t
â
p quán pháp, tiếần l
ê
pháp, điếầu l
ê
pháp Văn b
a
n quy ph
a
m pháp lu
â
t
b.
3 t
p quán pháp, tiềần l
pháp, vn b
a
n quy ph
m pháp lu
t
c. 2 tâp quán pháp và văn ban quy pham pháp luât
d. 1 văn bn quy phmâ
Câu 16: Nha nươc la:
pháp luât
a.
Mt t chc hi giai ếp.
b. Mt t chc hi ch quyế
n
quô
ếc
gia.
c. Mt t chc hi lut l
d. C a,b,c.
Câu 17: “Pháp luât la hê thng quy tc xư sư mang tinh ....................., do .................... ban hanh va
bao đam th
ư
c hi
ê
n, th
ê
hi
ê
n ......................... c
u
a giai câp thng tri va ph
u
thuôc vao c đi
u ki
ê
n
.................. , la nhân t điềều ch
i
nh các quan h
ê
xa h
ô
i”
a.
ết
buôc quô
ếc
hôi ý chí chính tri
b.
ết
buôc chung nhà n
ư
ơc t
ư
ơng chính tri
c.
ết
buôc quô
ếc
hôi t
ư
ơng kinh tế
ế
xã hôi
d. B
ết
buôc chung n n
ư
ơc y chi kinh t
ế
xa hôi
Câu 18. Chinh sách nao sau đây thuc v
chc năng đi ni ca nha nước:
a.
Tiếếp thu tinh hoa văn hoá nhân loi.
b. Tương tr tư pháp gia các quô
ếc
gia.
c. Tng c
ư
ng các m
t ng xuâ
ết
kh
u công ngh
cao.
d. C a,b,c.
Câu 19: Tp quán pháp la:
a.
Biềến đi nhng tc l, tp quán sắẵn thành pháp lut.
b. Biếến đổi nhng thói quen hành x ca con người trong lch s thành pháp lut.
c. Biếến đổi nhng quy phm tôn giáo thành quy phm pháp lut.
d. C a,b,c.
Câu 20: Nguyn nhân ct loi cua sư ra đơi nha nươc la:
a. Kế
ết
qu ca 03
n
phân công lao động trong lch s.
b. Kế
ết
qu ca nế
n
sn x
ết
hàng hoá cùng nhng hot động thương nghip.
c. Nhu câ
u
v
s
n thi
ết
phi mt t chc để dp t
ết
xung đt giai câ
ế
p.
d. Nhu câ
u
vếầ s câ
n
thiế
ết
phi có mt t chc thay thế
ế
th tc - b lc.
Câu 21. Năng lực lp di chúc la:
a. Minh
n,
sáng suô
ết
vào thi đim lp di chuc.
b. tài sn riếng hp pháp.
c. 18 tui tr lến.
d. C a,b,c.
Câu 22. Trương hơp nao sau đây không m trong các trương hơp đươc hương tha kề không
ph thuc ni dung di chúc?
a. Cha m đã hế
ết
tui lao động.
b. V (c
n
g) đã hế
ết
tui lao động.
c. Con đa h
ết
tui lao động.
lOMoARcPSD| 35966235
d.
Con chưa thành niến nhưng kh năng t kiếếm ếng.
Câu 23. Văn bn nao sau đây kềt thúc quá trinh điềều tra trong t tng hinh s?
a. Quyế
ết
đnh khi
ế
b can.
b. Quyế
ết
định đưa v án ra t x.
c. Bn k
ết
lun đi
u
tra.
d. Bn cáo trng.
Câu 24: H
ê
thng chinh tri ơ Vi
ê
t Nam
m:
a. Đảng công n đoàn thanh niến m
ă
t tr
â
n tă âq
ếc
b. Đảng công n nhà c m
ă
t tr
â
n âq
ếc
c. Đang công san nhà nươc các đoàn thê chinh tri, xa hôi
d. Đng công sôn các đoàn th chính tr,ôxã hôi
Câu 25. Mt công ty xa cht thi ra sông lam chềt hang lot, gây ô nhiềm nng môi trường. Trách
nhim pháp ly áp dụng đi vi công ty nay la:
a. Trách nhim hành chính.
b. Trách nhim hinh s.
c. Trách nhim hành chinh trách nhim dân s.
d. Trách nhim hinh s trách nhim dân s.
Câu 26. Hanh vi vi phm pháp lut không th la:
a. Môt lơi nói
b. Môt t
ư
t
ư
ơng xâ
ế
u xa
c. Môt
ế
t tác vi
d. C a, b, c
Câu 27: Cp xét x nao la cao nht trong pháp hinh s c ta?
a. Giám đô
ếc
thm
b. Tái thm
c. Phuc thm.
d. Không có câ
ếp
cao nhâ
ế
t.
Câu 28.: Nha nươc la môt bô máy ...................... do ........................... lâp ra đê duy tri viêc thng tri
v
kinh t, chinh tri, t
ư
t
ư
ơng đi vơi .........................
e.
Qun giai ếp thôếng trô toàn h
ô
i
f. Qun lý giai câ
ếp
thô
ến
g tr môt bô ph
â
n ngôiôtâroưngô h ôi
g. Quyế
n
lc giai
ếp
t
ếng
tr môt bô ph
â
n ngôiôtâroưngô h ôi
h.
Quyềần l
ư
c giai ếp tếng tr
i
toàn xa h
ô
i
Câu 29: Môt ngươi thơ sưa xe gian manh đa c tinh sưa phanh xe cho môt ông khách môt cách
gian di, câu tha; vơi muc đich la đê ngươi khách nay còn tiềp tuc quay lai tiêm anh ta đê sưa xe.
Do phanh xe không an toan nền sau đo chiềc xe đa lao xung dc gây chềt vi khách xu s. Trương
hơp trách nhiêm pháp ly ơ đây la:
a. Trách nhim hành chính.
b. Trách nhim hinh s.
c. Trách nhim hành chính trách nhim hinh s.
d. Trách nhim hinh s trách nhim dân s.
Câu 30: Sư dung lai tinh hung cua câu 29, li cua ngươi thơ sưa xe ơ đây la:
a.
ế
ý trc
tiế
ếp.
b.
ế
y gián
ti
ếp
.
lOMoARcPSD| 35966235
c. ý do cu th
d. ý vi quá t tin.
Câu 31: M
ô
t ng
ươ
i dùng súng bn đ
a
n h
ơ
i vao r
ng săn thú. Trong lúc s
ơ
sut đa bn nhăm m
ô
t
nhân vin kiêm lâm. Măt chu quan trong vi pham pháp luât nay la:
a.
ế
ý gián
tiế
ếp.
b. y vi quá t tin.
c. ý do cu th.
d.
ế
ý trc
tiế
ếp
Câu 32: Nha nươc co my đăc trưng; đo la:
a.
2 tinh h
ô
i tinh giai ếp
b. 3 quyế
n
lc công công, chôqăuâyế
n
quô
ếc
gia và đ
ă
t ra pháp lu
â
t
c. 4 quy
n
l
ư
c ng công, chu quy
n
q
ếc
gia, thu thu
ế
đ
t ra pháp lu
t
d. 5 quyế
n
lc công công, chôqăuâyế
n
quô
ếc
gia, thu thuế
ế,
đ
ă
t ra pháp lu
â
t và
tinh
giai câ
ếp
Câu 33: Vi
ê
c UBND Ha Nôi ra quyềt đinh yu
u
quân Hoang Mai tô ch
ư
c lây y kiền nhân dân v
viêc mơ rông đia giơi hanh chinh Tp Ha Nôi la hinh thưc sư dung pháp luât nao?
a. Tuân th pháp lut
b. Thi hành pháp lut
c. S dng pháp lut
d. Áp dung pháp lut
Câu 34: Ph
ươ
ng pháp điềều ch
i
nh c
u
a nganh Lu
â
t hinh s
ư
la:
a. Thương lượng
b. Mênh lênh
c.
Quyềần uy
d. Thoa thuân, thương lương
Câu 35: Uy ban thương vu Quc hôi la cơ quan:
a. Đại din Q
ếc
hi.
b. Th
ư
ng tr
ư
c cua Quô
ếc
Hôi.
c. Thư ca Q
ếc
hi.
d. C a,b,c.
Câu 36: A t
ng co
ti
n
án v
tôi c
ư
ơp giât tai san, A ăn trôm c
u
a B con ga tri giá 50.000 đ. Vây A
phai chiu loai trách nhiêm pháp ly nao sau đây:
a. Hành chinh
b. Dân s
c. Hinh s
d. Ky lut
Câu 37: Quan h
ê
v
bao hi
ê
m xa hôi la đi t
ư
ơng đi
u chinh c
u
a:
a. Ngành Lut lao đông
b. Ngành luât hành chính
c. Ngành luât dân sư
d. Ngành lu
â
t kinh tế
ế
Câu 38: Trong b
ô
máy nha n
ươ
c XHCN co s
ư
:
a.
Phân quyếần
b. Phân công, phân nhim
c. Phân công lao đông
lOMoARcPSD| 35966235
d. Tâ
ết
c đế
u
đung
Câu 39: Đô tuôi ti thiêu ma ban co thê tham gia ưng cư đai biêu quc hôi nươc CHXHCN Viêt
Nam la:
a. 18 tui
b. 20 tui
c. 21 tui
d. 35 tuôi
Câu 40: Ch tch c CHXHCN Vit Nam co quyềền:
a.
B nhim, miếễn nhim, bãi nhim Th ng
b. B nhim, miế
n
nhim, bãi nhim Chánh án TAND
ếi
cao
c. B nhim, miế
n
nhim, bãi nhim Vin trưởng VKSND tô
ếi
cao
d.
B nhim, miềẵn nhim, bai nhim các B trưởng
đề
3:
Câu 1: Các hinh th
ư
c th
ư
c hi
ê
n pháp luât bao
m:
a. Tuân thu pháp luât và thưc thi pháp luât
b. Tuân thu pháp luât và áp dung pháp luât
c. Tuân thu pháp luât, thưc hiên pháp luât, sư dung pháp luât và áp dung pháp luât
d. Tuân thu pháp lut, thưc thi pháp lut, s dung pháp lut áp dung pháp lut
Câu 2: Năng lc ca ch th bao m:
a. Nng lc pháp lut nng lc hành vi.
b. Năng lc pháp lut năng lc công dân
c. Năng lc hành vi năng lưc nhn thc
d. Năng lc pháp lut năng lc nhn thc.
Câu 3: Ch tch c CHXHCN Vit Nam co quyềền:
a.
B nhim, miếễn nhim, bãi nhim Th ng
b. B nhim, miế
n
nhim, bãi nhim Chánh án TAND
ếi
cao
c. B nhim, miế
n
nhim, bãi nhim Vin trưởng VKSND tô
ếi
cao
d.
B nhim, miềẵn nhim, bai nhim các B trưởng
Câu 4: Quy pham pháp luât la quy tc xư sư mang tinh ......................do.......................... ban hanh va
b
a
o đ
a
m th
ư
c hi
ê
n, th
ê
hi
ê
n y chi va b
a
o v
ê
l
ơ
i ich c
u
a giai cp thng tr
i
đ
ê
điềều ch
i
nh
các ...........................
a.
ết
buôc chung nhà n
ư
ơc quan h
ê
pháp lu
â
t
b.
ết
buôc nhà n
ư
ơc quan h
ê
xã hôi
c.
ết
buôc chung quô
ếc
hôi quan h
ê
hôi
d. B
ết
buôc chung n n
ư
ơc quan h
xa hôi
u 5: Chế
ế
tài các loi sau là:
a. Chế
ế
i hinh s chế
ế
tài hành cnh
b. Chế
ế
i hinh s, chế
ế
tài hành chính và chế
ế
tài dân s
c. Ch
ế
tài hinh s
ư
, ch
ế
i nh chinh, ch
ế
tài ky lu
t ch
ế
tài dân s
ư
d. Chế
ế
i hinh s, chế
ế
tài hành chính, chế
ế
tài ky lu
â
t, chế
ế
i n sâ vôà chế
ế
tài bă
ết
buôc
Câu 6: Hinh thưc pháp luât la cách thưc ma giai cp thng tri sư dung đê nâng y chi cua giai cp
minh ln thanh pháp luât. Trong lich sư loai ngươi đa co .............. hinh thưc pháp luât, bao
m ..................
lOMoARcPSD| 35966235
a.
4 t
â
p quán pháp, tiếần l
ê
pháp, điếầu l
ê
pháp Văn b
a
n quy ph
a
m pháp lu
â
t
b.
3 t
p quán pháp, tiềần l
pháp, vn b
a
n quy ph
m pháp lu
t
c. 2 tâp quán pháp và văn ban quy pham pháp luât
d. 1 văn bn quy phmâ pháp luât
Câu 7: Hinh th
ư
c pháp lu
â
t xut hi
ê
n s
ơ
m nht va đ
ươ
c s
ư
d
u
ng nhiềều trong các nha n
ươ
c ch
u
va nha nươc phong kiền la
a.
Tiếần l
ê
pháp
b.
Điếầu l
ê
pháp
c. Tp quán pháp
d. Văn bn quy phmâ pháp luât
Câu 8. Mt người bán quán lu, s dng bềp gas để ban cho khách s dng. Do để tiềt kim chi phi,
ngươi chu quán đa sư dung binh gas mini không đam bao an toan. Hâu qua la binh gas phát nô,
gây bng nng cho thc khách. Li đây la:
a.
ế
ý trc
tiế
ếp.
b.
ế
ý gián
tiế
ếp.
c. y do cu th.
d. Không có
i.
Câu 9. S dng li tinh hung ca câu 8, hanh vi khách quan đây la:
a. S dng binh gas không đảm bo an toàn.
b. Không tuân th các quy định ca pháp lut vếầ an toàn thc phm.
c. Gây thương tich cho khách.
d. Không hành vi khách quan.
Câu 10: Sư dung lai tinh hung cua câu 8, các loai trách nhiêm pháp ly ơ đây la:
a. Trách nhim hành chính.
b. Trách nhim hinh s.
c. Trách nhim hành chính trách nhim hinh s.
d. Trách nhim hinh s trách nhim dân s.
Câu 11: Đi t
ươ
ng c
u
a nghĩa v
u
dân s
ư
trong lu
â
t dân s
ư
la:
a. Tài sn
b. Công viêc phai làm
c. Công viêc không đươc làm
d.
C
a
ba câu trn đềầu đung
Câu 12: H
ê
thng pp luât
m:
a.
H
thôếng ếu truc c
u
a pháp lu
t h
thôếng vn b
a
n quy ph
m pháp lu
t
b. Quy phm pháp lu
â
t, chế
ế
đânhâ âpháp lu
â
t và ngành lu
â
t
c. Tâp hơp hóa pháp điên hóa
d. Tâ
ết
c đế
u
sai
Câu 13: Nguyn nhân ct loi cua sư ra đơi nha nươc la:
a. Kế
ết
qu ca 03
n
phân công lao động trong lch s.
b. Kế
ết
qu ca nế
n
sn x
ết
hàng hoá cùng nhng hot động thương nghip.
c. Nhu câ
u
v
s
n thi
ết
phi mt t chc để dp t
ết
xung đt giai câ
ế
p.
d. Nhu câ
u
vếầ s câ
n
thiế
ết
phi có mt t chc thay thế
ế
th tc - b lc.
Câu 14: Tinh giai cp cua nha nươc thê hiên ơ ch
a.
Nhà c mt b máy trâến áp giai ếp.
lOMoARcPSD| 35966235
b.
Nhà c mt b máy ca giai ếp này thôếng tr giai ếp khác.
c. Nhà c ra đời sn phm ca hi giai ếp.
d. C a,b,c.
Câu 15: Ch
u
quyềền quc gia la:
a. Quyế
n
đc lp t quyế
ết
ca quô
ếc
gia trong nh vc đô
ếi
ni.
b. Quyế
n
độc lp t quyế
ết
ca quô
ếc
gia trong lĩnh vc đô
ếi
ngoi.
c.
Quyếần ban hành văn bn pháp lut.
d. C a,b,c.
Câu 16. Chinh sách nao sau đây thuc v
chc năng đi ni ca nha nước:
a.
Tiếếp thu tinh hoa văn hoá nhân loi.
b. Tương tr tư pháp gia các quô
ếc
gia.
c. Tng c
ư
ng các m
t ng xuâ
ết
kh
u công ngh
cao.
d. C a,b,c.
Câu 17: Lich s
ư
xa hôi loai ng
ư
ơi đa tô
n
tai ........ ki
ê
u nha n
ư
ơc, bao gô
m c ki
ê
u nha n
ư
ơc
la ....................
a.
4 ch
u
phong kiếến t
ư
h
ư
u XHCN
b.
4 ch
u
phong kiếến t
ư
s
a
n XHCN
c.
4 ch
u
chiềếm h
ư
u l
t
ư
b
a
n - XHCN
d.
4 đ
i
a ch
u
nông nô, phong kiếến t
ư
b
a
n XHCN
Câu 18: Tinh giai cp cua pháp luât thê hiên ơ ch
a. Pháp lut sn phm ca hi giai ếp.
b.
Pháp lut ý chí ca giai ếp thôếng tr.
c. Pháp lut công c để điế
u
chnh các
ế
i quan h giai câ
ếp
.
d. C a,b,c.
Câu 19. Vai trò ca thuề la:
a. Điế
u
tiế
ết
nế
n
kinh tế
ế.
b.
ng n tiếu dùng.
c.
Nguôn thu ch yếếu ca ngân sách nhà c.
d. C a,b,c.
Câu 20: Đ
ê
đ
a
m b
a
o nguyn tc thng nht trong vi
ê
c xây d
ư
ng va áp d
u
ng pháp lu
â
t thi n ph
a
i:
a. Tôn trong
tinh
ế
i cao cua Hiế
ến
pháp và Lu
â
t
b. Đảm bo
tinh
thô
ến
g nhâ
ết
caâ pháp lu
â
t
c.
C
a
hai câu trn đềầu đung
d.
C hai câu trến đếầu sai
Câu 21: Câu thanh c
u
a vi pham pháp luât bao
m:
a. Gi định, quy định, chế
ế
tài.
b. Ch th, khách th.
c. Măt chu quan, măt khách quan.
d. b c.
Câu 22: Trong b
ô
máy nha n
ươ
c XHCN co s
ư
a.
Phân quyếần
b. Phân công, phân nhim
c. Phân công lao đông
lOMoARcPSD| 35966235
d. Tâ
ết
c đế
u
đung
Câu 23: “Pháp luât la hê thng quy tc xư sư mang tinh ....................., do ..................... ban hanh va
bao đam th
ư
c hi
ê
n, th
ê
hi
ê
n ......................... c
u
a giai câp thng tri va ph
u
thuôc vao c đi
u ki
ê
n
.................. , la nhân t điềều ch
i
nh các quan h
ê
xa h
ô
i”
a.
ết
buôc quô
ếc
hôi ý chí chính tri
b.
ết
buôc chung nhà n
ư
ơc t
ư
ơng chính tri
c.
ết
buôc quô
ếc
hôi t
ư
ơng kinh tế
ế
xã hôi
d. B
ết
buôc chung n n
ư
ơc y chi kinh t
ế
xa hôi
Câu 24. Quyềt định la văn bn pháp luật được ban hanh bi?
a. Th ng chính ph.
b. B trưởng.
c. Ch tch UBND .
d. C a,b,c.
Câu 25. C
ơ
quan quyềền l
ư
c nha n
ươ
c cao nht theo Hiền pháp 1992 la:
a. Chính ph.
c. Ch tch c.
b. Q
ếc
hi.
c. T án nhân dân tô
ế
i cao.
Câu 26. Quc hi co quyềền nao sau đây:
a. Truy tô
ế
cá nhân, t chc ra trước pháp lut.
b. ng
ế
Lut, pháp lnh.
c. Ban hành các vn bn pháp lut.
d. C a,b,c.
Câu 27: Tp quán pháp la:
a.
Biềến đi nhng tc l, tp quán sắẵn thành pháp lut.
b. Biếến đổi nhng thói quen hành x ca con người trong lch s thành pháp lut.
c. Biếến đổi nhng quy phm tôn giáo thành quy phm pháp lut.
d. C a,b,c.
Câu 28: Chn phát biu sai:
a. Phó th tướng kng nhâ
ế
t thiế
ết
phi Đại biu quô
ếc
hi
b. Năng lc pháp lut x
ết
hin t khi con ni được sinh ra
c. Nng lc lao động x
ết
hin t khi công dân đủ 16 tui
d. Năng lc pháp lut tiếần đếầ ca năng lc hành vi.
Câu 29: Trong quan hê mua bán, khách thê la:
a.
Quyếần s
ơ
h
ư
u căn nhà c
u
a ng
ươ
i mua
b. Quyế
n
sơ h
ư
u
ế
ti
ế
n
cua ng
ư
ơi bán
c. n nhà,
ế
ti
ế
n
d. a b đung
Câu 30: Quy đinh thương găp trong pháp luât hanh chinh:
a. Quy đinh dưt khoát
b. Quy đinh tùy nghi
c.
Quy đ
i
nh giao quyếần
d. Tâ
ết
c đế
u
sai
Câu 31. Cp xét x nao la cao nht trong pháp hinh s c ta?
a. Phuc thm.
lOMoARcPSD| 35966235
b. Giám đô
ếc
thm.
c. Tái thm.
d. Không
ếp
cao nhâ
ế
t.
Câu 32: H
ê
thng chinh tri ơ Vi
ê
t Nam
m:
a. Đảng công n đoàn thanh niến m
ă
t tr
â
n tă âq
ếc
b. Đảng công n nhà c m
ă
t tr
â
n âq
ếc
c. Đang công san nhà nươc các đoàn thê chinh tri, xa hôi
d. Đng công sôn các đoàn th chính tr,ôxã hôi
Câu 33. Quy
n nao sau đây ca Ch tch nước la quy
n
trong nh vc tư pháp:
a. Công
ế
Lut, Pháp lnh.
b.
Thc hin các chuyếến công du ngoi giao.
c. Tuyến
ế
tinh
trng chiế
ến
tranh.
d.
Quyềần ân
Câu 34. Quy
n công t tr
ư
ơc tòa la:
a. Quy
n
truy
ế
nhân, t chc ra trước pháp lut.
b. Quyế
n
khiế
ếu
ni
ế
cáo ca công dân.
c.
Quyếần xác định ti phm.
d. C a,b,c.
Câu 35: Vic sa đổi, b sung Hiền pháp phi co:
a. Ít nhâ
ết
1/2 tông
ế
đ
a
i bi
ê
u tán thành
b. Ít n
ết
2/3 tông
ế
đ
i bi
ê
u n tnh
c. Ít nhâ
ết
3/4 tông
ế
đ
a
i bi
ê
u tán thành
d. Tâ
ết
c đế
u
sai.
Câu 36: Môt ngươi thơ sưa xe gian manh đa c tinh sưa phanh xe cho môt ông khách môt cách
gian di, câu tha; vơi muc đich la đê ngươi khách nay còn tiềp tuc quay lai tiêm anh ta đê sưa xe.
Do phanh xe không an toan nền sau đo chiềc xe đa lao xung dc gây chềt vi khách xu s. Trương
hơp trách nhiêm pháp ly ơ đây la:
a. Trách nhim hành chính.
b. Trách nhim hinh s.
c. Trách nhim hành chính trách nhim hinh s.
d. Trách nhim hinh s trách nhim dân s.
Câu 37: Sư dung lai tinh hung cua câu 36, li cua ngươi thơ sưa xe ơ đây la:
a.
ế
ý trc
tiế
ếp.
b.
ế
y gián
ti
ếp
.
c. ý do cu th
d. ý vi quá t tin.
Câu 38: Quc hôi nươc CHXHCN Viêt Nam co nhiêm k my năm?
a. 4 năm
b. 5 nm
c. 6 năm
d. Tâ
ết
c đế
u
sai.
Câu 39. Quy phm pháp lut Dân s như sau: Việc kềt hôn phi đưc đăng ky ti quan nha c
co thm quy
n, mi hinh thc kt hôn kc đề
u
không co g tr v
mt pháp ly Bao gô
m:
a. Gi định.
lOMoARcPSD| 35966235
b. Quy định.
c. Quy định chế
ế
tài.
d. Gi định quy định.
Câu 40: Cơ sơ truy cưu trách nhiêm pháp ly la:
a. Nhân chng
b. Vât chưng
c. Vi phm pháp lut
d. a b đung
Đề
thi tham kho môn pháp lut đại ơng
I. Ly thuyềt (40 câu 8 đim)
1. Người nhn c
m
c
tài sn có quy
ềần
đố
i
vi tài sn?
a.
Quyếần s hu
b.
Quyếần chiếếm hu
c.
Quyếần s dng
d.
Quyếần định đot
2. Khi tng hp nhi
ềầu
bn án có hình pht có thi hn thì mc cao nh
t
là
a. 20 năm
b. 30 năm
c. 35 năm
d. 50 năm
3. Y
ềốu
t
o sau đầy khng th hin ni dung m
i
quan h nhn qu gia hành vi ti pháp lut
s thit hi ca hi
a. Hành vi trái pháp lut nguyến nhân trc tiếếp
b. S thit hi ca xã hi kế
ết
qu
ết
yế
ếu
c. Hu qu ca vi phm pháp lut phù h vi mc đích của ch th
d. Hành vi xy ra trước s thit hi
4. Khi người ch
ềốt
thuc th
ềố
h th 2 thì người thuc hàng tha k
ềố
th nh
t
:
a. V
b. Con
c.
ế
m nuôi
d.
ế
m đẻ
e. Tâ
ết
c đế
u
đung
5. Hp đố
n
g lao động khng xác đnh thi hn
a. Không xác định được thi đim kế
ết
thuc
b. thi gian t 12 tháng đếến 36 tháng
c. thi hn trến 36 tháng
d. Tâ
ết
c đế
u
đung
6. Giao dch dn s bi v hiu khi:
a.
Vi phm điếầu ếm ca pháp lut
b.
Mt bến đơn phương châếm dt hp đông
c. Không tuân th quy định hinh thc
lOMoARcPSD| 35966235
d. C a c đung
e. Tâ
ết
c đế
u
đung
7. Ni dung ca trách nhim pháp th hin
a.
Quyếần nghĩa v ca các ch th tham gia
b. Thi hiu truy cu trách nhim pháp lý
c. Căn c truy cu trách nhim pháp lý
d. Vic ch th vi phm pháp lut nghĩa v gánh chu hu qu
ế
t li
8. Thi hn chun bi t x đố
i
vi ti r
t
nghim trng
a. 60 ngày
b. 45 ngày
c. 2 tháng
d. 3 tháng
9. Đố
i
tượng khng thuc trường hp có th áp dng tm gi người b b
t
khi
a.
Người phm ti t thu, đâu thu
b.
Trưng hp khn ếp
c. Phm ti qu tang
d. Phm ti đặc bit nghiếm trng
10. Trong thi hn 15 đềốn 30 ngày phi m phin tòa xét x đưc tinh t
a. Ngày thm phán nhn đưc v án
b. Ngày Vin kim sát chuyn sang tòa án
c. Ngày có quyế
ết
đnh đưa v án ra xét x
d. Ngày có quyế
ết
định truy tô
ế
11. Hình pht …. đươc áp dng khi
a. Bn án hiu lc pháp lut
b.
Châếp hành xong án pht
c.
Thi hành xong án pht tiếần
d. Đưc ng án treo
12. Vic xét li bn án, quyềốt đnh chưa hiu lc pháp lut b kháng ngh thuc giai đon
a. Xét x tái thm
b. Xét x thm
c. Xét x phuc thm
d. Xét x giám đô
ếc
thm
13. Trình t t
tng được s
p
x
ềốp
theo th t o sau đầy
a. Điế
u
tra - khi
ế
- truy
ế
- xét x
b. Khi
ế
- truy
ế
- điế
u
tra xét x
c. Truy
ế
- điế
u
tra - khi
ế
- xét x
d. Khi
ế
- điế
u
tra truy tô
ế
- xét x
14. Khi co nhng tinh tiềt mi đươc phát hin co th lam thay đổi bn ni dung ca bn án,
quyềt định co hiu lc pháp lut s đươc gii quyềt theo trinh t:
a. Giám đô
ếc
thm
b. Tái thm
c. Phuc thm
d. Tâ
ết
c đế
u
đung
15. Nng lc pháp lut ca pháp nhn chầốm dt khi pháp nhn:
lOMoARcPSD| 35966235
a.
Không hoàn thành nghĩa v theo hp đông
b. B gii th
c. Tâ
ết
c đế
u
đung
d. B tuyến
ế
phá sn
e. C b c đung
16. Quan h pháp lut hình thành do
a. Ý chí ca nhân tham gia quan h hi
b. Ý chí ca Nhà c
c. Ý chí ca pháp nhân
d. Ý chí ca t chc hi
17. Mt trong nhng đi
ềầu
kin để di chúc b
n
g vn bn người m chng có hiu lc
a. Phi đựơc công chng, chng thc
b. Phi mt người làm chng
c. Phi đánh
ế
tng trang
d. Người làm chng phi xác nhn ch ca người lp di chuc
18. Nng lc hành vi xu
t
hin nhn khi
a. kh năng nhn thc
b. Đưc sinh ra
c. Đạt đế
ến
độ tui nhâ
ết
đnh
d. Đạt đế
ến
độ tui nhâ
ết
đnh và có kh năng nhn thc
19. Nng lc hành vi ca pháp nhn xu
t
hin
a. Khi được
ếp
con
ếu
và
ế
thuế
ế
b. Cùng vi năng lc pháp lut
c. Khi có quyế
ết
định thành lp pháp nhân
d. Tâ
ết
c đế
u
đung
20.
S biềốn pháp nhng s kin thc tềố:
a. Không phn ánh ý chí ca con người
b. Phn ánh ý chí ca con người
c. Đưc pháp lut quy định
d. Không phn ánh ý chí ca con người đựơc pháp lut quy định
21.
H
ơ
p đông dân s
ư
đ
ươ
c th
ê
hi
ê
n qua hinh th
ư
c
a.
Hp đông ming
b.
Hp đông ng văn bn không công chng, chng thc
c.
Hp đông công chng, chng thc
d. Tâ
ết
c đế
u
đung
22.
Toa án nhân dân ti cao co thm quyềền xét x
a.
S
ơ
th
m v
u
án hinh s
ư
khung hinh ph
a
t đếến chung thân ho
ă
c t
ư
hinh
b. Phuc thm bn án Hinh s ca toà án nhân dân ếp qun huyn chưa hiu lc pháp lut
c. Phuc thm bn án hinh s ca toà án nhân dân câ
ếp
tnh (thành phô
ế)
chưa có hiu lc pháp lut
d. Tâ
ết
c đế
u
đung
23. Trong b máy nha c ta, quan quyềền lc Nha c la?
a. Chính ph
b. Ch tch c
c. y ban nhân dân
lOMoARcPSD| 35966235
d. Q
ếc
hi
24. Cơ quan hanh chinh Nha nươc trong bô máy Nha nươc ta la:
a.
Hi đông nhân dân
b. Vin Kim sát nhân dân
c. Toà án nhân dân
d. B pháp
25. Hinh pht câm đảm nhim chc v, câm hanh ngh
hoc lam công vic nhât định đựơc áp dng
khi
a.
Châếp hành xong án pht
b. T ngày bn án hiu lc pháp lut nếếu hinh pht cnh cáo
c. T ngày bn án hiu lc pháp lut nếếu hinh pht ci to không giam gi
d. T ngày đựơc ng án treo
e.
C a,b,c,d đếầu đung
26. Hơp đông lao đông không xác đinh thơi han la
a. Không xác định đựơc thi đim kế
ết
thuc
b. thi gian t 12 tháng đếến 36 tháng
c. thi hn trến 36 tháng
d. Tâ
ết
c đế
u
đung
27. H thng cơ quan xét x hin nay bao
m
a. Toà hinh s, Toà dân s các Toà khác
b. Toà sơ thm Toà phuc thm
c. T án nhân dân huyn (qun), tnh (thành phô
ế)
, T án nhân dân tô
ếi
cao
d.
Toà án nhân dân vin kim sát nhân dân các ếp
28.
Công dân co quyềền ng ca vao Quc Hi va Hi đông nhân dân theo quy định ca pháp luâ5t
khi
a. Đủ 21 tui
b. Đủ 20 tui tr lến
c. Đủ 16 tui tr lến
d. Đủ 18 tui tr lến
29. Ch th co t do y chi đ la chn cách thc x s phù hp vi y chi ca minh la du hiu thuc
v
a. Năng lc pháp lut
b. Năng lc trách nhim pháp lý
c. Năng lc ch th
d. Năng lc hành vi
30. Ngươi tha kề tai san la
a. Người đủ 18 tui vào thi đim m tha kế
ế
b. Người còn
ếng
vào thi đim m tha kế
ế
c. Người không tài sn
d. Là công dân Vit Nam
31. Phân chia tha kề theo pháp lut khi
a. Phân tài sn không định đot theo di chuc
b. Người tha kế
ế
chế
ết
trước hoc chế
ết
chung thi đim vi người đ li tha kế
ế
c. Người tha kế
ế
theo di chuc t chô
ế
i nhn di sn
lOMoARcPSD| 35966235
d. Tâ
ết
c đế
u
đung
32.
Ng
ươ
i đ
ươ
c h
ươ
ng th
a kề không ph
u
thu
ô
c vao n
ô
i dung c
u
a di chúc la
a. Con chưa thành niến
b. Cháu đích tôn
c. Con trưởng
d. Con th
33. Năng lc hanh vi dân s ca nhân b hn chề khi
a. Không kh năng nhn thc
b.
Đủ 6 tui đếến chưa đủ 18 tui
c. B nghin ma tuý
d. Tâ
ết
c đế
u
sai
34. nhân không co năng lc hanh vi dân s khi
a. Nghin u
b. B Toà án tuyến
ế
c. B
ết
trí
d. Chưa đủ 6 tui
35. Trc xut la hinh pht ch áp dng vi
a. Người không quô
ếc
tch
b. Công dân Vit Nam
c. Ngơi c ngoài
d. C a c đung
36. T hinh la hinh pht
a.
Tơc quyếần công dân ca người phm ti
b.
c quyếần ếng ca người phm ti
c. Cách ly người phm ti ra khi hi vĩnh viếễn
d. Tâ
ết
c đế
u
đung
37. Bin pháp ng chề nao sau đây la hinh pht
a.
Giáo dc ti xã, phưng, th trâến
b. Ci to không giam gi
c. Án treo
d. Tâ
ết
c đế
u
đung
38. Ngươi đươc hương tha kề ….
a. Cháu (con ca anh, ch người chế
ết
)
b. …. ca người chế
ết
c. Cháu ni, cháu ngoi ca người chế
ết
d. Tâ
ết
c đế
u
sai
39. Bin pháp ng chề nao sau đây la hinh pht
a.
Pht tiếần
b.
ết
tm giam
c. Đưa vào trường giáo ng
d. Tâ
ết
c đế
u
sai
II. Phâ
n bai tp (5 u 2 đim)
lOMoARcPSD| 35966235
Anh NV ( nhà trến đường i Th Xn, Phường 1, Tân Binh, Thành phô
ế
H) vic đi vă
ếng
. Khuya
5/6/2005, Trâần Văn P trèo lến lâu mt, chui qua khung thông gió vào nhà anh NV. P xuôếng tâng trt b
khoá, m ca chính cho D, N đô
ng
bn vào nhà. Chung
ếy
trm mt xe MIO và mt két
ết
(trong có
tài sn tr giá 500 triu đông ) mang vếầ nhà P ăn chia. Tài sn trm ếp đựơc đã b bn chung mang đi
tiế
u thu. Vơ P nghi ngơ nến đã báo công an ph
ư
ơng H và c
a
3 tến bi bă
ết
, trong đó N sinh tháng 7 năm
1991. Tháng 4/2006, Tn án thành phô
ế
H đã xét x v án trến. Theo lut Hinh s năm 1999, nh vi
trến đây đưc quy định ti Khon 4 điếầu 138:
“4. Phm ti thuc mt trong các trường hp sau đây thi b pht t 12 m đếến 20 năm đếến
chung thân:
a.
Chiếếm đot tài sn giá tr t năm trăm triu đông tr lến
b. Gây hu qu đặc bit nghiếm trng
1. Nhng
ti
nh
ti
ềt nao trong v án trn đựơc nu ra sau đây thuc v
mt khách quan ca vi phm
pháp lut:
c.
P b khoá m ca cho đông bn
d.
ế
tài sn trm că
ếp
đựơc
e. Nhà anh V
ết
trm vào đếm 5/6/05
f. Tâ
ết
c đế
u
đung
g. C a b đung
2. N không phi chu trách nhim hinh s vi
a. người chưa thành niến
b. Vi chưa đủ 14 tui
3. Toa đa tuyn pht P 12 năm tù, D 7 năm tù, N đưc đưa vao trường giáo ng. Hay xác định loi
ti phm ma P.D, N đa thực hin
a. Không nghiếm trng
b. Nghiếm trng
c.
ết
nghiếm trng
d. Đặc bit nghiếm trng
4. Nều trong trương hơp D đa pham tôi va đang trong thơi gian hương án treo vơi thơi gian thư
thách la 3 năm, mơi đươc 1 năm, D đa pham tôi trong vu án trn. Hay tông hơp hinh phat đi vơi
D
a. 10 năm giam
b. 8 năm i tù giam
c. 9 năm giam
5. Gia đình ống A tài sn tr giá 600 triu VNĐ, v B, C con rut đã v 1 con, ng A
có D là con nuối đã có vợ, có anh rut là E. Ngày 29/12/2005, ống A qua đời cùng vi ng E và anh C
trong mt tai nn giao thng. Anh (ch) y phn chia di sn tha k
ềố
theo pháp lut ca ng A: B, D,
con C mối người được ng 100tr
a. B, con ca C, D
i người 200 triu
b. B, con ca C, v ca C
i người 150 triu, D và v ca D 150 triu
c. B đựơc 400 triu, Con ca C và D
i người 100 triu
d. B 300 triu, con ca C D
i người 150 triu
| 1/21

Preview text:

lOMoAR cPSD| 35966235 lOMoAR cPSD| 35966235
Câuu hoi ôn tập pháp luật đại cương: đềề 1:
Câu 1: Nguyền nhân cốt loi cua sư ra đơi nha nươc la:
a. Kếết quả của 03 lầần phần công lao động trong lịch sử.
b. Kếết quả của nếần sản xuầết hàng hoá cùng những hoạt động thương nghiệp.
c. Nhu câầu vềầ sự câần thiềết phải một tổ chức để dập tắết xung đột giai câếp.
d. Nhu cầầu vếầ sự cầần thiếết phải có một tổ chức thay thếế thị tộc - bộ lạc.
Câu 2: Tinh giai cấp cua nha nươc thê hiên ơ chỗ:
a. Nhà nước là một bộ máy trầến áp giai cầếp.
b. Nhà nước là một bộ máy của giai cầếp này thôếng trị giai cầếp khác.
c. Nhà nước ra đời là sản phẩm của xã hội có giai cầếp. d. Cả a,b,c.
Câu 3: Chu quyềền quốc gia la:
a. Quyếần độc lập tự quyếết của quôếc gia trong lĩnh vực đôếi nội.
b. Quyếần độc lập tự quyếết của quôếc gia trong lĩnh vực đôếi ngoại.
c. Quyếần ban hành văn bản pháp luật. d. Cả a,b,c.
Câu 4. Chinh sách nao sau đây thuộ c vềề chức năng đối nội củ a nha nước:
a. Tiếếp thu tinh hoa văn hoá nhần loại.
b. Tương trợ tư pháp giữa các quôếc gia.
c. Tắng cường các mặt hàng xuâết khẩu công nghệ cao. d. Cả a,b,c.
Câu 5: Lich xa hôi loai ngươi đa tôền tai ....... kiêu nha nươc, bao gôềm các kiêu nha nươc la .............
4 – chu nô – phong kiếến – tư hưu – XHCN •
4 – chu nô – phong kiếến – tư san – XHCN •
4 – chu nô – chiềếm hưu nô lệ – tư ban - XHCN
4 – đia chu – nông nô, phong kiếến – tư ban – XHCN
Câu 6: Tinh giai cấp cua pháp luât thê hiên ơ chỗ
a. Pháp luật là sản phẩm của xã hội có giai cầếp.
b. Pháp luật là ý chí của giai cầếp thôếng trị.
c. Pháp luật là công cụ để điếầu chỉnh các môếi quan hệ giai cầếp. d. Cả a,b,c. Câu 7: Nha nươc la:
a. Một tổ chức xã hội có giai cầếp.
b. Một tổ chức xã hội có chủ quyếần quôếc gia.
c. Một tổ chức xã hội có luật lệ d. Cả a,b,c.
Câu 8: Hinh thưc nha nươc la cách tô chưc bô máy quyềền lưc nha nươc va phương pháp thưc hiên
quyềền lưc nha nươc. Hinh thưc nha nươc đươc thê hiên chu yề́u ơ ................ khia canh; đo la ...................
a. 3 – hinh thức chính thể, hinh thức cầếu truc nhà nướcô và chếế đô KT – XH
b. 3 hinh thưc chinh thê, hinh thưc câếu truc nhà nươc chềế đô chinh tri
c. 3 – hinh thức chuyến chính, hinh thức cầếu truc nhà nướcô và chếế đô KT – XH lOMoAR cPSD| 35966235
d. 3 – hinh thức chuyến chính, hinh thức cầếu truc nhà nước và chếế đô chính trôị
Câu 9: Đê đam bao nguyền tắc thống nhất trong viêc xây dưng va áp dung pháp luât thi câền phai:
• Tôn trong tinh tôếi cao cua Hiếến pháp và Luât
• Đảm bảo tinh thôếng nhầết củaâ pháp luât
Ca hai câu trền đềầu đung
• Cả hai cầu trến đếầu sai
Câu 10: Cấu thanh cua vi pham pháp luât bao gôềm:
a. Giả định, quy định, chếế tài. b. Chủ thể, khách thể.
c. Măt chu quan, măt khách quan. d. b và c.
Câu 11: Trong bô máy nha nươc XHCN co sư: a. Phần quyếần
b. Phân công, phân nhiệm
c. Phần công lao đông
d. Tầết cả đếầu đung
Câu 12: “Pháp luât la hê thống quy tắc xư sư mang tinh ....................., do .................... ban hanh va
bao
đam thưc hiên, thê hiên ......................... cua giai cấp thống tri va phu thuôc vao các điềều kiên
.................. , la nhân tố điềều chinh các quan hê xa hôi”

Băết buôc – quôếc hôi – ý chí – chính tri •
Băết buôc chung – nhà nươc – lý tương – chính tri •
Băết buôc – quôếc hôi – lý tương – kinh tếế xã hôi •
Bắết buôc chung nhà nươc y chi kinh tềế xa hôi
Câu 13: Hinh thưc pháp luât la cách thưc ma giai cấp thống tri sư dung đê nâng y chi cua giai cấp
minh lền thanh pháp luât. Trong lich sư loai ngươi đa co .............. hinh thưc pháp luât, đo la ..................

4 – tâp quán pháp, tiếần lê pháp, điếầu lê pháp và Văn ban quy pham pháp luât •
3 – tập quán pháp, tiềần lệ pháp, vắn ban quy phạm pháp luật
2 – tâp quán pháp và văn ban quy pham pháp luât • 1 – văn bản quy phạm â pháp luât
Câu 14: Quy pham pháp luât la quy tắc xư sư mang tinh ....................do ...................... ban hanh va
bao đam thưc hiên, thê hiên y chi va bao vê lơi ich cua giai cấp thống tri đê điềều chinh
các ...........................

Băết buôc chung – nhà nươc – quan hê pháp luât •
Băết buôc – nhà nươc – quan hê xã hôi •
Băết buôc chung – quôếc hôi – quan hê xã hôi •
Bắết buôc chung nhà nươc quan hệ xa hôi
Câu 15: Chề́ tai co các loai sau:
Chếế tài hinh sự và chếế tài hành chính •
Chếế tài hinh sự, chếế tài hành chính và chếế tài dần sự •
Chềế tài hinh sư, chềế tài hành chinh, chềế tài ky luật chềế tài dân
Chếế tài hinh sự, chếế tài hành chính, chếế tài ky luât, chếế tài dần sâ ựvô
à chếế tài băết buôc
Câu 16: Tập quán pháp la:
a. Biềến đổi những tục lệ, tập quán có sắẵn thành pháp luật. lOMoAR cPSD| 35966235
b. Biếến đổi những thói quen hành xử của con người trong lịch sử thành pháp luật.
c. Biếến đổi những quy phạm tôn giáo thành quy phạm pháp luật. d. Cả a,b,c.
Câu 17: Cơ quan thương trưc cua Quốc hôi la:
a. Hôi đôầng dân tôc b. Uy ban Quôếc hôi
c. Uy ban thường vu Quôếc hôi
d. Cả a, b, c đếầu đung
Câu 18: Ông A vận chuyển gia câềm bị bệnh, bị quan co thẩm quyềền phát hiện va buộc phải tiều
hủy hề́t số gia câềm bị bệnh nay. Đây la biện pháp chề́ tai: a. Dân sự b. Hinh sự c. Hành chinh d. Ky luật
Câu 19: “Ngươi nao quang cáo gian dối vềề hang hoa, dich vu gây hâu qua nghiềm trọng đa bi
phạt hanh chinh vềề hanh vi nay hoặc đa bị kề́t án vềề tội nay, chưa được xoa án tich ma còn vi phạm
thi bị phạt tiềền từ 10 triệu đề́n 100 triệu đôềng, cải tạo không giam giữ đề́n 3 năm hoặc bị phạt tù từ 6
tháng đề́n 3 năm”. Bộ phận giả định la:
a. Người nào quảng cáo gian dôếi vếầ hàng hóa vếầ dịch vụ
b. Người nào quảng cáo gian dôếi vếầ hàng hóa dịch vụ gây hậu quả nghiếm trọng
c. Người nào quảng cáo gian dôếi vếầ hàng hóa dịch vụ gây hậu quả nghiếm trọng đã bị xử phạt hành chính vếầ hành vi này
d. Người nào quang cáo gian dôếi vềầ hàng hóa, dich vu gây hậu qua nghiềm trọng đa bi xử phạt hành
chinh vềầ hành vi này hoặc đa bị kềết án vềầ tội này, chưa được xóa án tich còn vi phạm.
Câu 20: Tư cách thê nhân không đươc công nhân cho:
a. Những người hiện diện trến lãnh thổ Việt Nam nhưng không mang quôếc tịch Việt Nam
b. Người chưa trưởng thành
c. Người măếc bệnh Down
d. Tâết cả đềầu sai
Câu 21: Năng lực của chủ thể bao gôềm:
a. Nắng lực pháp luật và nắng lực hành vi.
b.
Năng lực pháp luật và năng lực công dân
c. Năng lực hành vi và năng lực nhận thức
d. Năng lực pháp luật và năng lực nhận thức.
Câu 22: Chủ tịch nước CHXHCN Việt Nam co quyềền:
a. Bâầu, miếễn nhiệm, bãi nhiệm Thủ tướng
b. Bâầu, miếễn nhiệm, bãi nhiệm Chánh án TAND tôếi cao
c. Bâầu, miếễn nhiệm, bãi nhiệm Viện trưởng VKSND tôếi cao
d. Bâầu, miềẵn nhiệm, bai nhiệm các Bộ trưởng
Câu 23. Một công ty xa chất thải ra sông lam cá chề́t hang loạt, gây ô nhiề̃m nặng môi trường. Trách
nhiệ m pháp ly áp dụ ng đối với công ty nay la:
a. Trách nhiệm hành chính. b. Trách nhiệm hinh sự.
c. Trách nhiệm hành chinh và trách nhiệm dân sự. lOMoAR cPSD| 35966235
d. Trách nhiệm hinh sự và trách nhiệm dân sự.
Câu 24: Chọn nhận định sai:
a. Phó thủ tướng không nhâết thiếết phải là Đại biểu quôếc hội
b. Năng lực pháp luật xuâết hiện từ khi con người được sinh ra
c. Nắng lực lao động xuâết hiện từ khi công dân đủ 16 tuổi
d. Năng lực pháp luật là tiếần đếầ của năng lực hành vi.
Câu 25: Trong quan hê mua bán, khách thê la:
Quyếần sơ hưu căn nhà cua ngươi mua •
Quyếần sơ hưu sôế tiếần cua ngươi bán • Căn nhà, sôế tiếần • A và b đung
Câu 26: Quy đinh thương găp trong pháp luât hanh chinh: Quy đinh dưt khoát • Quy đinh tùy nghi • Quy đinh giao quyếần • Tâết cả đếầu sai
Câu 27: Các hinh thưc thưc hiên pháp luât bao gôềm:
Tuân thu pháp luât và thưc thi pháp luât •
Tuân thu pháp luât và áp dung pháp luât •
Tuân thu pháp luât, thưc hiên pháp luât, sư dung pháp luât và áp dung pháp luât •
Tuân thu pháp luật, thưc thi pháp luật, sử dung pháp luật và áp dung pháp luật
Câu 28. Quyềền nao sau đây của Chủ tịch nước la quyềền trong lĩnh vực pháp:
a. Công bôế Luật, Pháp lệnh.
b. Thực hiện các chuyếến công du ngoại giao.
c. Tuyến bôế tinh trạng chiếến tranh. d. Quyềần ân xá.
Câu 29. Quyềền công tố trươc tòa la:
a. Quyềần truy tôế nhân, tổ chức ra trước pháp luật.
b.
Quyếần khiếếu nại tôế cáo của công dân.
c. Quyếần xác định tội phạm. d. Cả a, b, c.
Câu 30. Đả ng lanh đạ o nha nước thông qua:
a. Đường lôếi, chủ trương, chính sách của Đảng trong từng thời kỳ.
b. Tổ chức Đảng trong các cơ quan nhà nước.
c. Đào tạo và giới thiệu những Đảng viến vào cơ quan nhà nước. d. Cả a, b, c.
Câu 31. Hội thẩm nhân dân khi tham gia xét xử, co quyềền:
a. Tham gia xét hỏi người tham gia tôế tụng.
b. Tham gia bàn luận với thẩm phán vếầ phương hướng xét xử. c. Nghị án. d. Cả a, b, c.
Câu 32. Cơ quan nha nươc nao sau đây la cơ quan giữ vững an ninh chinh tri, trât tư an toan xa
hội của nha nước ta:
lOMoAR cPSD| 35966235 a. Bộ Quôếc phòng. b. Bộ Ngoại giao. c. Bộ Công an. d. Cả a, b, c.
Câu 33. Quy phạm pháp luật Dân sự như sau: “Việc kề́t hôn phải được đăng ky tại cơ quan nha nước
co
thẩm quyềền, mọi hinh thức kề́t hôn khác đềều không co giá trị vềề mặt pháp ly” Bao gôềm: a. Giả định. b. Quy định.
c. Quy định và chếế tài.
d. Giả định và quy định.
Câu 34: Cơ sơ truy cưu trách nhiêm pháp ly la: a. Nhân chứng b. Vật chứng c. Vi phạm pháp luật d. a và b đung
Câu 35: Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam co nhiệm kỳ mấy năm? a. 4 năm b. 5 nắm c. 6 năm
d. Tâết cả đếầu sai.
Câu 36: Quyềền binh đẳ ng, quyềền tự do tin ngưỡng la:
a. Quyếần chính trị b. Quyếần tài sản c. Quyềần nhân thân
d. Quyếần đôếi nhân.
Câu 37: Việc sửa đổi, bổ sung Hiề́n pháp phải co:
a. Ít nhâết 1/2 tổng sôế đại biểu tán thành
b. Ít nhâết 2/3 tổng sôế đại biểu tán thành
c. Ít nhâết 3/4 tổng sôế đại biểu tán thành
d. Tâết cả đếầu sai.
Câu 38: Thoa ươc lao đông tâp thê la thoa thuân ....... giữa tâp thê ngươi lao đông vơi ngươi sư
dung
lao đông vềề điềều kiên lao đông va dung lao đông, quyềền lơi va nghĩa vu cua hai bền trong quan hê lao đông. • Băầng văn bản • Băầng miêng •
Ca a và b đềầu đung • Cả a và b đếầu sai
Câu 39: Đối tương điềều chinh cua luât dân la: • Các quan hê vât châết • Các quan hê tài san •
Các quan hê nhân thân phi tài san lOMoAR cPSD| 35966235 • Ca câu b và c
Câu 40: Phương pháp điềều chinh cua nganh luât lao đông la:
a. Quyếần uy, mênh lênh
b. Quyềần uy, thoa thuận
c. Thoa thuân, mênh lênh d. Tâết cả đếầu sai đềề 2:
Câu 1: Quy pham pháp luât la quy tắc xư sư mang tinh ......................do.......................... ban hanh va
bao đam thưc hiên, thê hiên y chi va bao vê lơi ich cua giai cấp thống tri đê điềều chinh
các ...........................

a. Băết buôc chung – nhà nươc – quan hê pháp luât
b. Băết buôc – nhà nươc – quan hê xã hôi
c. Băết buôc chung – quôếc hôi – quan hê xã hôi
d. Bắết buôc chung nhà nươc quan hệ xa hôi
Câu 2: Chề́ tai co các loai sau:
a. Chếế tài hinh sự và chếế tài hành chính
b. Chếế tài hinh sự, chếế tài hành chính và chếế tài dân sự
c. Chềế tài hinh sư, chềế tài hành chinh, chềế tài ky luật chềế tài dân
d. Chếế tài hinh sự, chếế tài hành chính, chếế tài ky luât, chếế tài dân sâ ựvô
à chếế tài băết buôc
Câu 3. Pháp lệnh là một loại văn bản pháp luật do cơ quan nào sau đây ban hành: a. Quôếc hội. b.
Ủy ban thường vụ Quôếc hội. c. Chính phủ d. Cả a,b,c.
Câu 4: Chu quyềền quốc gia la: a.
Quyếần độc lập tự quyếết của quôếc gia trong lĩnh vực đôếi nội. b.
Quyếần độc lập tự quyếết của quôếc gia trong lĩnh vực đôếi ngoại. c.
Quyếần ban hành văn bản pháp luật. d. Cả a,b,c.
Câu 5: Lich sư xa hôi loai ngươi đa tôền tai .............. kiêu nha nươc, bao gôềm các kiêu nha nươc la .................
a. 4 – chu nô – phong kiếến – tư hưu – XHCN
b. 4 – chu nô – phong kiếến – tư san – XHCN
c. 4 – chu nô – chiềếm hưu nô lệ – tư ban - XHCN
d. 4 – đia chu – nông nô, phong kiếến – tư ban – XHCN
Câu 6: Tinh giai cấp cua pháp luât thê hiên ơ chỗ a.
Pháp luật là sản phẩm của xã hội có giai câếp. b.
Pháp luật là ý chí của giai câếp thôếng trị. c.
Pháp luật là công cụ để điếầu chỉnh các môếi quan hệ giai câếp. d. Cả a,b,c.
Câu 7: Cấu thanh cua vi pham pháp luât bao gôềm: a.
Giả định, quy định, chếế tài. b. Chủ thể, khách thể. lOMoAR cPSD| 35966235 c.
Măt chu quan, măt khách quan. d. b và c.
Câu 8: Trương hơp nao sau đây la hanh vi vi pham pháp luât a.
Một người tâm thâần thực hiện hành vi giếết người. b.
Một người 14 tuổi điềầu khiển xe máy không bắầng lái. c.
Một người thuế mướn trẻ em dưới 15 tuổi làm việc. d. Cả a,b,c.
Câu 9. Một thực khách đề́n quán ăn dùng bữa đa dựng xe trước cửa quán ăn. Vị khách nay đa chủ
quan
không lấy thẻ giữ xe cũng như chất vấn chủ quán vềề trách nhiệm trông coi xe. Xe bị kẽ trộm lấy
mất va ngươi chu quán thoái thác trách nhiêm. Trong trương hơp nay ngươi chu quán: a.
Có lôễi côế ý trực tiếếp. b.
Có lôễi côế ý gián tiếếp. c.
Vô y vi quá tự tin. d. Không có lôễi.
Câu 10. A la ngươi lái đò đa gia yề́u, công viêc thương ngay cua ông la đưa học sinh qua sông đi
học. Hôm đo la ngay mưa lũ nền ông không lam việc, nhưng nhin thấy lũ trẽ không được đề́n trường
nền
ông đánh liềều đưa chúng qua sông. Song to lam đò bi lât lam chề́t nhiềều học sinh. Hanh vi
khách quan trong cấu thanh vi phạm pháp luật của ông A ở đây la: a.
Đưa người sang sông trong điềầu kiện mưa lũ. b. Chở quá tải. c.
Hành vi góp phâần dâễn đếến cái chếết của những đứa trẻ. d. Cả a,b,c.
Câu 11: Hinh thưc nha nươc la cách tô chưc bô máy quyềền lưc nha nươc va phương pháp thưc
hiên quyềền lưc nha nươc. Hinh thưc nha nươc đươc thê hiên chu yề́u ơ ................ khia canh; đo la ...................
a.
3 – hinh thức chính thể, hinh thức câếu truc nhà nướcô và chếế đô KT – XH b.
3 hinh thưc chinh thê, hinh thưc câếu truc nhà nươc chềế đô chinh tri c.
3 – hinh thức chuyến chính, hinh thức câếu truc nhà nướcô và chếế đô KT – XH d.
3 – hinh thức chuyến chính, hinh thức câếu truc nhà nước và chếế đô chính trôị
Câu 12: Đê đam bao nguyền tắc thống nhất trong viêc xây dưng va áp dung pháp luât thi câền phai:
a. Tôn trong tinh tôếi cao cua Hiếến pháp và Luât
b. Đảm bảo tinh thôếng nhâết củaâ pháp luât
c. Ca hai câu trền đềầu đung
d. Cả hai câu trến đếầu sai
Câu 13: Tinh giai cấp cua nha nươc thê hiên ơ chỗ a.
Nhà nước là một bộ máy trâến áp giai câếp. b.
Nhà nước là một bộ máy của giai câếp này thôếng trị giai câếp khác. c.
Nhà nước ra đời là sản phẩm của xã hội có giai câếp. d. Cả a,b,c.
Câu 14: Các hinh thưc thưc hiên pháp luât bao gôềm:
a. Tuân thu pháp luât và thưc thi pháp luât
b. Tuân thu pháp luât và áp dung pháp luât
c. Tuân thu pháp luât, thưc hiên pháp luât, sư dung pháp luât và áp dung pháp luât
d. Tuân thu pháp luật, thưc thi pháp luật, sử dung pháp luật và áp dung pháp luật lOMoAR cPSD| 35966235
Câu 15: Hinh thưc pháp luât la cách thưc ma giai cấp thống tri sư dung đê nâng y chi cua giai cấp
minh lền thanh pháp luât. Trong lich sư loai ngươi đa co .............. hinh thưc pháp luât, đo la ..................

a. 4 – tâp quán pháp, tiếần lê pháp, điếầu lê pháp và Văn ban quy pham pháp luât
b. 3 – tập quán pháp, tiềần lệ pháp, vắn ban quy phạm pháp luật
c. 2 – tâp quán pháp và văn ban quy pham pháp luât d. 1 – văn bản quy phạm â pháp luât Câu 16: Nha nươc la: a.
Một tổ chức xã hội có giai câếp. b.
Một tổ chức xã hội có chủ quyếần quôếc gia. c.
Một tổ chức xã hội có luật lệ d. Cả a,b,c.
Câu 17: “Pháp luât la hê thống quy tắc xư sư mang tinh ....................., do .................... ban hanh va
bao
đam thưc hiên, thê hiên ......................... cua giai cấp thống tri va phu thuôc vao các điềều kiên
.................. , la nhân tố điềều chinh các quan hê xa hôi”

a. Băết buôc – quôếc hôi – ý chí – chính tri
b. Băết buôc chung – nhà nươc – lý tương – chính tri
c. Băết buôc – quôếc hôi – lý tương – kinh tếế xã hôi
d. Bắết buôc chung nhà nươc y chi kinh tềế xa hôi
Câu 18. Chinh sách nao sau đây thuộc vềề chức năng đối nội của nha nước: a.
Tiếếp thu tinh hoa văn hoá nhân loại. b.
Tương trợ tư pháp giữa các quôếc gia. c.
Tắng cường các mặt hàng xuâết khẩu công nghệ cao. d. Cả a,b,c.
Câu 19: Tập quán pháp la: a.
Biềến đổi những tục lệ, tập quán có sắẵn thành pháp luật. b.
Biếến đổi những thói quen hành xử của con người trong lịch sử thành pháp luật. c.
Biếến đổi những quy phạm tôn giáo thành quy phạm pháp luật. d. Cả a,b,c.
Câu 20: Nguyền nhân cốt loi cua sư ra đơi nha nươc la: a.
Kếết quả của 03 lâần phân công lao động trong lịch sử. b.
Kếết quả của nếần sản xuâết hàng hoá cùng những hoạt động thương nghiệp. c.
Nhu câầu vềầ sự câần thiềết phải một tổ chức để dập tắết xung đột giai câếp. d.
Nhu câầu vếầ sự câần thiếết phải có một tổ chức thay thếế thị tộc - bộ lạc.
Câu 21. Năng lực lập di chúc la: a.
Minh mâễn, sáng suôết vào thời điểm lập di chuc. b.
Có tài sản riếng hợp pháp. c. 18 tuổi trở lến. d. Cả a,b,c.
Câu 22. Trương hơp nao sau đây không năềm trong các trương hơp đươc hương thừa kề́ không
phụ thuộc nội dung di chúc?
a.
Cha mẹ đã hếết tuổi lao động. b.
Vợ (chôầng) đã hếết tuổi lao động. c.
Con đa hềết tuổi lao động. lOMoAR cPSD| 35966235 d.
Con chưa thành niến nhưng có khả năng tự kiếếm sôếng.
Câu 23. Văn bản nao sau đây kề́t thúc quá trinh điềều tra trong tố tụng hinh sự? a.
Quyếết định khởi tôế bị can. b.
Quyếết định đưa vụ án ra xét xử. c.
Bản kềết luận điềầu tra. d. Bản cáo trạng.
Câu 24: thống chinh tri ơ Viêt Nam gôềm:
a. Đảng công sônả – đoàn thanh niến – măt trân tă âqổ uôếc
b. Đảng công sônả – nhà nước – măt trân tă âqổuôếc
c. Đang công san – nhà nươc – các đoàn thê chinh tri, xa hôi
d. Đảng công sônả và các đoàn thể chính trị,ôxã hôi
Câu 25. Một công ty xa chất thải ra sông lam cá chề́t hang loạt, gây ô nhiề̃m nặng môi trường. Trách
nhiệm pháp ly áp dụng đối với công ty nay la:
a. Trách nhiệm hành chính. b. Trách nhiệm hinh sự. c.
Trách nhiệm hành chinh và trách nhiệm dân sự. d.
Trách nhiệm hinh sự và trách nhiệm dân sự.
Câu 26. Hanh vi vi phạm pháp luật không thể la: a. Môt lơi nói b.
Môt tương xâếu xa c. Môt bâết tác vi d. Cả a, b, c
Câu 27: Cấp xét xử nao la cao nhất trong tư pháp hinh sự nước ta? a. Giám đôếc thẩm b. Tái thẩm c. Phuc thẩm. d.
Không có câếp cao nhâết.
Câu 28.: Nha nươc la môt bô máy ...................... do ........................... lâp ra đê duy tri viêc thống tri
vềề
kinh tề́, chinh tri, tương đối vơi ......................... e.
Quản lý – giai câếp thôếng trịô– toàn xã hôi f.
Quản lý – giai câếp thôếng trị – môt bô phân ngôiôtâroưnờgôxã h ôi g.
Quyếần lực – giai câếp thôếng trị – môt bô phân ngôiôtâroưnờgôxã h ôi h.
Quyềần lưc – giai câếp thôếng tri – toàn xa hôi
Câu 29: Môt ngươi thơ sưa xe gian manh đa cố tinh sưa phanh xe cho môt ông khách môt cách
gian dối, câu tha; vơi muc đich la đê ngươi khách nay còn tiề́p tuc quay lai tiêm anh ta đê sưa xe.
Do phanh xe không an toan nền sau đo chiề́c xe đa lao xuống dốc gây chề́t vi khách xấu số. Trương
hơp trách nhiêm pháp ly ơ đây la:

a. Trách nhiệm hành chính. b. Trách nhiệm hinh sự.
c. Trách nhiệm hành chính và trách nhiệm hinh sự.
d. Trách nhiệm hinh sự và trách nhiệm dân sự.
Câu 30: Sư dung lai tinh huống cua câu 29, lỗi cua ngươi thơ sưa xe ơ đây la:
a. Côế ý trực tiếếp.
b. Côế y gián tiềếp. lOMoAR cPSD| 35966235 c. Vô ý do cẩu thả d. Vô ý vi quá tự tin.
Câu 31: Môt ngươi dùng súng bắn đan hơi vao rừng săn thú. Trong lúc sơ suất đa bắn nhăềm môt
nhân viền kiêm lâm. Măt chu quan trong vi pham pháp luât nay la:
a. Côế ý gián tiếếp. b. Vô y vi quá tự tin. c. Vô ý do cẩu thả. d. Côế ý trực tiếếp
Câu 32: Nha nươc co mấy đăc trưng; đo la: a.
2 – tinh xã hôi và tinh giai câếp b.
3 – quyếần lực công công, chôủqăuâyếần quôếc gia và đăt ra pháp luât c.
4 quyềần lưc công công, chu quyềần quôếc gia, thu thuềế đặt ra pháp luật d.
5 – quyếần lực công công, chôủqăuâyếần quôếc gia, thu thuếế, đăt ra pháp luât và tinh giai câếp
Câu 33: Viêc UBND Ha Nôi ra quyề́t đinh yều câều quân Hoang Mai chưc lấy y kiề́n nhân dân vềề
viêc mơ rông đia giơi hanh chinh Tp Ha Nôi la hinh thưc sư dung pháp luât nao? a. Tuân thủ pháp luật b. Thi hành pháp luật c. Sử dụng pháp luật d. Áp dung pháp luật
Câu 34: Phương pháp điềều chinh cua nganh Luât hinh sư la: a. Thương lượng b. Mênh lênh c. Quyềần uy
d. Thoa thuân, thương lương
Câu 35: Uy ban thương vu Quốc hôi la cơ quan:
a. Đại diện Quôếc hội.
b. Thường trưc cua Quôếc Hôi.
c. Thư ký của Quôếc hội. d. Cả a,b,c.
Câu 36: A từng co tiềền án vềề tôi cươp giât tai san, A ăn trôm cua B con ga tri giá 50.000 đ. Vây A
phai chiu loai trách nhiêm pháp ly nao sau đây: a. Hành chinh b. Dân sự c. Hinh sự d. Ky luật
Câu 37: Quan vềề bao hiêm xa hôi la đối tương điềều chinh cua: a.
Ngành Luật lao đông b. Ngành luât hành chính c. Ngành luât dân sư d. Ngành luât kinh tếế
Câu 38: Trong bô máy nha nươc XHCN co sư: a. Phân quyếần
b. Phân công, phân nhiệm c. Phân công lao đông lOMoAR cPSD| 35966235
d. Tâết cả đếầu đung
Câu 39: Đô tuôi tối thiêu ma ban co thê tham gia ưng cư đai biêu quốc hôi nươc CHXHCN Viêt Nam la: a. 18 tuổi b. 20 tuổi c. 21 tuổi d. 35 tuôi
Câu 40: Chủ tịch nước CHXHCN Việt Nam co quyềền: a.
Bổ nhiệm, miếễn nhiệm, bãi nhiệm Thủ tướng b.
Bổ nhiệm, miếễn nhiệm, bãi nhiệm Chánh án TAND tôếi cao c.
Bổ nhiệm, miếễn nhiệm, bãi nhiệm Viện trưởng VKSND tôếi cao d.
Bổ nhiệm, miềẵn nhiệm, bai nhiệm các Bộ trưởng đềề 3:
Câu
1: Các hinh thưc thưc hiên pháp luât bao gôềm:
a. Tuân thu pháp luât và thưc thi pháp luât
b. Tuân thu pháp luât và áp dung pháp luât
c. Tuân thu pháp luât, thưc hiên pháp luât, sư dung pháp luât và áp dung pháp luât
d. Tuân thu pháp luật, thưc thi pháp luật, sử dung pháp luật và áp dung pháp luật
Câu 2: Năng lực của chủ thể bao gôềm: a.
Nắng lực pháp luật và nắng lực hành vi. b.
Năng lực pháp luật và năng lực công dân c.
Năng lực hành vi và năng lưc nhận thức d.
Năng lực pháp luật và năng lực nhận thức.
Câu 3: Chủ tịch nước CHXHCN Việt Nam co quyềền: a.
Bổ nhiệm, miếễn nhiệm, bãi nhiệm Thủ tướng b.
Bổ nhiệm, miếễn nhiệm, bãi nhiệm Chánh án TAND tôếi cao c.
Bổ nhiệm, miếễn nhiệm, bãi nhiệm Viện trưởng VKSND tôếi cao d.
Bổ nhiệm, miềẵn nhiệm, bai nhiệm các Bộ trưởng
Câu 4: Quy pham pháp luât la quy tắc xư sư mang tinh ......................do.......................... ban hanh va
bao đam thưc hiên, thê hiên y chi va bao vê lơi ich cua giai cấp thống tri đê điềều chinh
các ...........................

a. Băết buôc chung – nhà nươc – quan hê pháp luât
b. Băết buôc – nhà nươc – quan hê xã hôi
c. Băết buôc chung – quôếc hôi – quan hê xã hôi
d. Bắết buôc chung nhà nươc quan hệ xa hôi
Câu 5: Chếế tài có các loại sau là:
a. Chếế tài hinh sự và chếế tài hành chính
b. Chếế tài hinh sự, chếế tài hành chính và chếế tài dân sự
c. Chềế tài hinh sư, chềế tài hành chinh, chềế tài ky luật chềế tài dân
d. Chếế tài hinh sự, chếế tài hành chính, chếế tài ky luât, chếế tài dân sâ ựvô
à chếế tài băết buôc
Câu 6: Hinh thưc pháp luât la cách thưc ma giai cấp thống tri sư dung đê nâng y chi cua giai cấp
minh lền thanh pháp luât. Trong lich sư loai ngươi đa co .............. hinh thưc pháp luât, bao
gôềm ..................
lOMoAR cPSD| 35966235
a. 4 – tâp quán pháp, tiếần lê pháp, điếầu lê pháp và Văn ban quy pham pháp luât
b. 3 – tập quán pháp, tiềần lệ pháp, vắn ban quy phạm pháp luật
c. 2 – tâp quán pháp và văn ban quy pham pháp luât d. 1 – văn bản quy phạm â pháp luât
Câu 7: Hinh thưc pháp luât xuất hiên sơm nhất va đươc sư dung nhiềều trong các nha nươc chu nô
va nha nươc phong kiề́n la
a. Tiếần lê pháp b. Điếầu lê pháp c. Tập quán pháp d. Văn bản quy phạm â pháp luât
Câu 8. Một người bán quán lẩu, sử dụng bề́p gas để ban cho khách sử dụng. Do để tiề́t kiệm chi phi,
ngươi chu quán đa sư dung binh gas mini không đam bao an toan. Hâu qua la binh gas phát nô,
gây bỏng nặng cho thực khách. Lỗi ở đây la:
a. Côế ý trực tiếếp. b. Côế ý gián tiếếp. c. Vô y do cẩu thả. d. Không có lôễi.
Câu 9. Sử dụng lại tinh huống của câu 8, hanh vi khách quan ở đây la: a.
Sử dụng binh gas không đảm bảo an toàn. b.
Không tuân thủ các quy định của pháp luật vếầ an toàn thực phẩm. c.
Gây thương tich cho khách. d.
Không có hành vi khách quan.
Câu 10: Sư dung lai tinh huống cua câu 8, các loai trách nhiêm pháp ly ơ đây la: a. Trách nhiệm hành chính. b. Trách nhiệm hinh sự. c.
Trách nhiệm hành chính và trách nhiệm hinh sự. d.
Trách nhiệm hinh sự và trách nhiệm dân sự.
Câu 11: Đối tương cua nghĩa vu dân sư trong luât dân sư la: a. Tài sản b. Công viêc phai làm
c. Công viêc không đươc làm
d. Ca ba câu trền đềầu đung
Câu 12: thống pháp luât gôềm:
a. Hệ thôếng câếu truc cua pháp luật và hệ thôếng vắn ban quy phạm pháp luật
b. Quy phạm pháp luât, chếế đânịhâ âpháp luât và ngành luât
c. Tâp hơp hóa và pháp điên hóa d. Tâết cả đếầu sai
Câu 13: Nguyền nhân cốt loi cua sư ra đơi nha nươc la: a.
Kếết quả của 03 lâần phân công lao động trong lịch sử. b.
Kếết quả của nếần sản xuâết hàng hoá cùng những hoạt động thương nghiệp. c.
Nhu câầu vềầ sự câần thiềết phải một tổ chức để dập tắết xung đột giai câếp. d.
Nhu câầu vếầ sự câần thiếết phải có một tổ chức thay thếế thị tộc - bộ lạc.
Câu 14: Tinh giai cấp cua nha nươc thê hiên ơ chỗ a.
Nhà nước là một bộ máy trâến áp giai câếp. lOMoAR cPSD| 35966235 b.
Nhà nước là một bộ máy của giai câếp này thôếng trị giai câếp khác. c.
Nhà nước ra đời là sản phẩm của xã hội có giai câếp. d. Cả a,b,c.
Câu 15: Chu quyềền quốc gia la: a.
Quyếần độc lập tự quyếết của quôếc gia trong lĩnh vực đôếi nội. b.
Quyếần độc lập tự quyếết của quôếc gia trong lĩnh vực đôếi ngoại. c.
Quyếần ban hành văn bản pháp luật. d. Cả a,b,c.
Câu 16. Chinh sách nao sau đây thuộc vềề chức năng đối nội của nha nước: a.
Tiếếp thu tinh hoa văn hoá nhân loại. b.
Tương trợ tư pháp giữa các quôếc gia. c.
Tắng cường các mặt hàng xuâết khẩu công nghệ cao. d. Cả a,b,c.
Câu 17: Lich xa hôi loai ngươi đa tôền tai ........ kiêu nha nươc, bao gôềm các kiêu nha nươc la ....................
a. 4 – chu nô – phong kiếến – tư hưu – XHCN
b. 4 – chu nô – phong kiếến – tư san – XHCN
c. 4 – chu nô – chiềếm hưu nô lệ – tư ban - XHCN
d. 4 – đia chu – nông nô, phong kiếến – tư ban – XHCN
Câu 18: Tinh giai cấp cua pháp luât thê hiên ơ chỗ a.
Pháp luật là sản phẩm của xã hội có giai câếp. b.
Pháp luật là ý chí của giai câếp thôếng trị. c.
Pháp luật là công cụ để điếầu chỉnh các môếi quan hệ giai câếp. d. Cả a,b,c.
Câu 19. Vai trò của thuề́ la: a.
Điếầu tiếết nếần kinh tếế. b.
Hướng dâễn tiếu dùng. c.
Nguôần thu chủ yếếu của ngân sách nhà nước. d. Cả a,b,c.
Câu 20: Đê đam bao nguyền tắc thống nhất trong viêc xây dưng va áp dung pháp luât thi câền phai:
a. Tôn trong tinh tôếi cao cua Hiếến pháp và Luât
b. Đảm bảo tinh thôếng nhâết củaâ pháp luât
c. Ca hai câu trền đềầu đung
d. Cả hai câu trến đếầu sai
Câu 21: Cấu thanh cua vi pham pháp luât bao gôềm: a.
Giả định, quy định, chếế tài. b. Chủ thể, khách thể. c.
Măt chu quan, măt khách quan. d. b và c.
Câu 22: Trong bô máy nha nươc XHCN co sư a. Phân quyếần
b. Phân công, phân nhiệm c. Phân công lao đông lOMoAR cPSD| 35966235
d. Tâết cả đếầu đung
Câu 23: “Pháp luât la hê thống quy tắc xư sư mang tinh ....................., do ..................... ban hanh va
bao
đam thưc hiên, thê hiên ......................... cua giai cấp thống tri va phu thuôc vao các điềều kiên
.................. , la nhân tố điềều chinh các quan hê xa hôi”

a. Băết buôc – quôếc hôi – ý chí – chính tri
b. Băết buôc chung – nhà nươc – lý tương – chính tri
c. Băết buôc – quôếc hôi – lý tương – kinh tếế xã hôi
d. Bắết buôc chung nhà nươc y chi kinh tềế xa hôi
Câu 24. Quyề́t định la văn bản pháp luật được ban hanh bởi? a. Thủ tướng chính phủ. b. Bộ trưởng. c. Chủ tịch UBND . d. Cả a,b,c.
Câu 25. Cơ quan quyềền lưc nha nươc cao nhất theo Hiề́n pháp 1992 la: a. Chính phủ.
b. Quôếc hội. c. Chủ tịch nước.
c. Toà án nhân dân tôếi cao.
Câu 26. Quốc hội co quyềền nao sau đây: a.
Truy tôế cá nhân, tổ chức ra trước pháp luật. b.
Công bôế Luật, pháp lệnh. c.
Ban hành các vắn bản pháp luật. d. Cả a,b,c.
Câu 27: Tập quán pháp la: a.
Biềến đổi những tục lệ, tập quán có sắẵn thành pháp luật. b.
Biếến đổi những thói quen hành xử của con người trong lịch sử thành pháp luật. c.
Biếến đổi những quy phạm tôn giáo thành quy phạm pháp luật. d. Cả a,b,c.
Câu 28: Chọn phát biểu sai: a.
Phó thủ tướng không nhâết thiếết phải là Đại biểu quôếc hội b.
Năng lực pháp luật xuâết hiện từ khi con người được sinh ra c.
Nắng lực lao động xuâết hiện từ khi công dân đủ 16 tuổi d.
Năng lực pháp luật là tiếần đếầ của năng lực hành vi.
Câu 29: Trong quan hê mua bán, khách thê la:
a. Quyếần sơ hưu căn nhà cua ngươi mua
b. Quyếần sơ hưu sôế tiếần cua ngươi bán
c. Căn nhà, sôế tiếần d. a và b đung
Câu 30: Quy đinh thương găp trong pháp luât hanh chinh: a. Quy đinh dưt khoát b. Quy đinh tùy nghi c. Quy đinh giao quyếần d. Tâết cả đếầu sai
Câu 31. Cấp xét xử nao la cao nhất trong tư pháp hinh sự nước ta? a. Phuc thẩm. lOMoAR cPSD| 35966235 b. Giám đôếc thẩm. c. Tái thẩm. d.
Không có câếp cao nhâết.
Câu 32: thống chinh tri ơ Viêt Nam gôềm:
a. Đảng công sônả – đoàn thanh niến – măt trân tă âqổ uôếc
b. Đảng công sônả – nhà nước – măt trân tă âqổuôếc
c. Đang công san – nhà nươc – các đoàn thê chinh tri, xa hôi
d. Đảng công sônả và các đoàn thể chính trị,ôxã hôi
Câu 33. Quyềền nao sau đây của Chủ tịch nước la quyềền trong lĩnh vực pháp: a.
Công bôế Luật, Pháp lệnh. b.
Thực hiện các chuyếến công du ngoại giao. c.
Tuyến bôế tinh trạng chiếến tranh. d. Quyềần ân xá
Câu 34. Quyềền công tố trươc tòa la: a.
Quyềần truy tôế nhân, tổ chức ra trước pháp luật. b.
Quyếần khiếếu nại tôế cáo của công dân. c.
Quyếần xác định tội phạm. d. Cả a,b,c.
Câu 35: Việc sửa đổi, bổ sung Hiề́n pháp phải co: a.
Ít nhâết 1/2 tông sôế đai biêu tán thành b.
Ít nhâết 2/3 tông sôế đại biêu tán thành c.
Ít nhâết 3/4 tông sôế đai biêu tán thành d. Tâết cả đếầu sai.
Câu 36: Môt ngươi thơ sưa xe gian manh đa cố tinh sưa phanh xe cho môt ông khách môt cách
gian dối, câu tha; vơi muc đich la đê ngươi khách nay còn tiề́p tuc quay lai tiêm anh ta đê sưa xe.
Do phanh xe không an toan nền sau đo chiề́c xe đa lao xuống dốc gây chề́t vi khách xấu số. Trương
hơp trách nhiêm pháp ly ơ đây la:

a. Trách nhiệm hành chính. b. Trách nhiệm hinh sự.
c. Trách nhiệm hành chính và trách nhiệm hinh sự.
d. Trách nhiệm hinh sự và trách nhiệm dân sự.
Câu 37: Sư dung lai tinh huống cua câu 36, lỗi cua ngươi thơ sưa xe ơ đây la:
a. Côế ý trực tiếếp.
b. Côế y gián tiềếp. c. Vô ý do cẩu thả d. Vô ý vi quá tự tin.
Câu 38: Quốc hôi nươc CHXHCN Viêt Nam co nhiêm kỳ mấy năm? a. 4 năm b. 5 nắm c. 6 năm d. Tâết cả đếầu sai.
Câu 39. Quy phạm pháp luật Dân sự như sau: “Việc kề́t hôn phải được đăng ky tại cơ quan nha nước
co
thẩm quyềền, mọi hinh thức kề́t hôn khác đềều không co giá trị vềề mặt pháp ly” Bao gôềm: a. Giả định. lOMoAR cPSD| 35966235 b. Quy định. c.
Quy định và chếế tài. d.
Giả định và quy định.
Câu 40: Cơ sơ truy cưu trách nhiêm pháp ly la: a. Nhân chứng b. Vât chưng c. Vi phạm pháp luật d. a và b đung
Đềề thi tham khảo môn pháp luật đại cương
I. Ly thuyề́t (40 câu – 8 điểm)
1. Người nhận cầầm cốố tài sản quyềần đốối với tài sản?
a. Quyếần sở hữu
b. Quyếần chiếếm hữu c. Quyếần sử dụng d. Quyếần định đoạt
2. Khi tổng hợp nhiềầu bản án hình phạt thời hạn thì mức cao nhầốt a. 20 năm b. 30 năm c. 35 năm d. 50 năm
3. Yềốu tốố nào sau đầy khống thể hiện nội dung mốối quan hệ nhần quả giữa hành vi trái pháp luật
sự thiệt hại của xã hội
a. Hành vi trái pháp luật là nguyến nhân trực tiếếp
b. Sự thiệt hại của xã hội là kếết quả tâết yếếu
c. Hậu quả của vi phạm pháp luật phù hợ với mục đích của chủ thể
d. Hành vi xảy ra trước sự thiệt hại
4. Khi người chềốt thuộc thềố hệ thứ 2 thì người thuộc hàng thừa kềố thứ nhầốt là: a. Vợ b. Con c. Bôế mẹ nuôi d. Bôế mẹ đẻ
e. Tâết cả đếầu đung
5. Hợp đốầng lao động khống xác định thời hạn
a. Không xác định được thời điểm kếết thuc
b. Có thời gian từ 12 tháng đếến 36 tháng
c. Có thời hạn trến 36 tháng
d. Tâết cả đếầu đung
6. Giao dịch dần sự bi vố hiệu khi:
a. Vi phạm điếầu câếm của pháp luật
b. Một bến đơn phương châếm dứt hợp đôầng
c. Không tuân thủ quy định và hinh thức lOMoAR cPSD| 35966235 d. Cả a và c đung
e. Tâết cả đếầu đung
7. Nội dung của trách nhiệm pháp lý thể hiện
a. Quyếần và nghĩa vụ của các chủ thể tham gia
b. Thời hiệu truy cứu trách nhiệm pháp lý
c. Căn cứ truy cứu trách nhiệm pháp lý
d. Việc chủ thể vi phạm pháp luật có nghĩa vụ gánh chịu hậu quả bâết lợi
8. Thời hạn chuẩn bi xét xử đốối với tội rầốt nghiềm trọng a. 60 ngày b. 45 ngày c. 2 tháng d. 3 tháng
9. Đốối tượng khống thuộc trường hợp thể áp dụng tạm giữ người bị bắốt khi
a. Người phạm tội tự thu, đâầu thu
b. Trường hợp khẩn câếp c. Phạm tội quả tang
d. Phạm tội đặc biệt nghiếm trọng
10. Trong thời hạn 15 đềốn 30 ngày phải mở phiền tòa xét xử được tinh từ
a. Ngày thẩm phán nhận được hôầ sơ vụ án
b. Ngày Viện kiểm sát chuyển hôầ sơ sang tòa án
c. Ngày có quyếết định đưa vụ án ra xét xử
d. Ngày có quyếết định truy tôế
11. Hình phạt …. đươc áp dụng khi
a. Bản án có hiệu lực pháp luật
b. Châếp hành xong án phạt tù
c. Thi hành xong án phạt tiếần d. Được hưởng án treo
12. Việc xét lại bản án, quyềốt định chưa có hiệu lực pháp luật bị kháng nghị thuộc giai đoạn
a. Xét xử tái thẩm b. Xét xử sơ thẩm c. Xét xử phuc thẩm
d. Xét xử giám đôếc thẩm
13. Trình tự tốố tụng được sắốp xềốp theo thứ tự nào sau đầy
a. Điếầu tra - khởi tôế - truy tôế - xét xử
b. Khởi tôế - truy tôế - điếầu tra – xét xử
c. Truy tôế - điếầu tra - khởi tôế - xét xử
d. Khởi tôế - điếầu tra – truy tôế - xét xử
14. Khi co những tinh tiề́t mới đươc phát hiện co thể lam thay đổi cơ bản nội dung của bản án,
quyề́t định co hiệu lực pháp luật sẽ đươc giải quyề́t theo trinh tự:
a. Giám đôếc thẩm b. Tái thẩm c. Phuc thẩm
d. Tâết cả đếầu đung
15. Nắng lực pháp luật của pháp nhần chầốm dứt khi pháp nhần: lOMoAR cPSD| 35966235
a. Không hoàn thành nghĩa vụ theo hợp đôầng b. Bị giải thể
c. Tâết cả đếầu đung
d. Bị tuyến bôế phá sản e. Cả b và c đung
16. Quan hệ pháp luật hình thành do
a. Ý chí của cá nhân tham gia quan hệ xã hội b. Ý chí của Nhà nước c. Ý chí của pháp nhân
d. Ý chí của tổ chức xã hội
17. Một trong những điềầu kiện để di chúc bắầng vắn bản người làm chứng hiệu lực
a. Phải đựơc công chứng, chứng thực
b. Phải có một người làm chứng
c. Phải đánh sôế từng trang
d. Người làm chứng phải xác nhận chữ ký của người lập di chuc
18. Nắng lực hành vi xuầốt hiện nhần khi
a. Có khả năng nhận thức b. Được sinh ra
c. Đạt đếến độ tuổi nhâết định
d. Đạt đếến độ tuổi nhâết định và có khả năng nhận thức
19. Nắng lực hành vi của pháp nhần xuầốt hiện
a. Khi được câếp con dâếu và mã sôế thuếế
b. Cùng với năng lực pháp luật
c. Khi có quyếết định thành lập pháp nhân
d. Tâết cả đếầu đung
20. Sự biềốn pháp lý là những sự kiện thực tềố:
a. Không phản ánh ý chí của con người
b. Phản ánh ý chí của con người
c. Được pháp luật quy định
d. Không phản ánh ý chí của con người và đựơc pháp luật quy định
21. Hơp đôềng dân sư đươc thê hiên qua hinh thưc
a. Hợp đôầng miệng
b. Hợp đôầng băầng văn bản không có công chứng, chứng thực
c. Hợp đôầng có công chứng, chứng thực
d. Tâết cả đếầu đung
22. Toa án nhân dân tối cao co thẩm quyềền xét xử
a. Sơ thẩm vu án hinh sư có khung hinh phat đếến chung thân hoăc tư hinh
b. Phuc thẩm bản án Hinh sự của toà án nhân dân câếp quận huyện chưa có hiệu lực pháp luật
c. Phuc thẩm bản án hinh sự của toà án nhân dân câếp tỉnh (thành phôế) chưa có hiệu lực pháp luật
d. Tâết cả đếầu đung
23. Trong bộ máy nha nước ta, cơ quan quyềền lực Nha nước la? a. Chính phủ b. Chủ tịch nước c. Ủy ban nhân dân lOMoAR cPSD| 35966235 d. Quôếc hội
24. Cơ quan hanh chinh Nha nươc trong bô máy Nha nươc ta la:
a. Hội đôầng nhân dân
b. Viện Kiểm sát nhân dân c. Toà án nhân dân d. Bộ tư pháp
25. Hinh phạt cấm đảm nhiệm chức vụ, cấm hanh nghềề hoặc lam công việc nhất định đựơc áp dụng khi
a. Châếp hành xong án phạt tù
b. Từ ngày bản án có hiệu lực pháp luật nếếu hinh phạt là cảnh cáo
c. Từ ngày bản án có hiệu lực pháp luật nếếu hinh phạt là cải tạo không giam giữ
d. Từ ngày đựơc hưởng án treo
e. Cả a,b,c,d đếầu đung
26. Hơp đôềng lao đông không xác đinh thơi han la
a. Không xác định đựơc thời điểm kếết thuc
b. Có thời gian từ 12 tháng đếến 36 tháng
c. Có thời hạn trến 36 tháng
d. Tâết cả đếầu đung
27. Hệ thống quan xét xử hiện nay bao gôềm
a. Toà hinh sự, Toà dân sự và các Toà khác
b. Toà sơ thẩm và Toà phuc thẩm
c. Toà án nhân dân huyện (quận), tỉnh (thành phôế), Toà án nhân dân tôếi cao
d. Toà án nhân dân và viện kiểm sát nhân dân các câếp
28. Công dân co quyềền ứng cửa vao Quốc Hội va Hội đôềng nhân dân theo quy định của pháp luâ5t khi a. Đủ 21 tuổi
b. Đủ 20 tuổi trở lến
c. Đủ 16 tuổi trở lến
d. Đủ 18 tuổi trở lến
29. Chủ thể co tự do y chi để lựa chọn cách thức xử sự phù hợp với y chi của minh la dấu hiệu thuộc vềề
a. Năng lực pháp luật
b. Năng lực trách nhiệm pháp lý c. Năng lực chủ thể d. Năng lực hành vi
30. Ngươi thừa kề́ tai san la
a. Người đủ 18 tuổi vào thời điểm mở thừa kếế
b. Người còn sôếng vào thời điểm mở thừa kếế
c. Người không có tài sản d. Là công dân Việt Nam
31. Phân chia thừa kề́ theo pháp luật khi
a. Phâần tài sản không định đoạt theo di chuc
b. Người thừa kếế chếết trước hoặc chếết chung thời điểm với người để lại thừa kếế
c. Người thừa kếế theo di chuc từ chôếi nhận di sản lOMoAR cPSD| 35966235
d. Tâết cả đếầu đung
32. Ngươi đươc hương thừa kề́ không phu thuôc vao nôi dung cua di chúc la
a. Con chưa thành niến b. Cháu đích tôn c. Con trưởng d. Con thứ
33. Năng lực hanh vi dân sự của cá nhân bị hạn chề́ khi
a. Không có khả năng nhận thức
b. Đủ 6 tuổi đếến chưa đủ 18 tuổi c. Bị nghiện ma tuý d. Tâết cả đếầu sai
34. Cá nhân không co năng lực hanh vi dân sự khi a. Nghiện rượu
b. Bị Toà án tuyến bôế c. Bị mâết trí d. Chưa đủ 6 tuổi
35. Trục xuất la hinh phạt chỉ áp dụng với
a. Người không có quôếc tịch b. Công dân Việt Nam c. Ngừơi nước ngoài d. Cả a và c đung
36. Tử hinh la hinh phạt
a. Tứơc quyếần công dân của người phạm tội
b. Tước quyếần sôếng của người phạm tội
c. Cách ly người phạm tội ra khỏi xã hội vĩnh viếễn
d. Tâết cả đếầu đung
37. Biện pháp cưỡng chề́ nao sau đây la hinh phạt
a. Giáo dục tại xã, phường, thị trâến
b. Cải tạo không giam giữ c. Án treo
d. Tâết cả đếầu đung
38. Ngươi đươc hương thừa kề́ ….
a. Cháu (con của anh, chị người chếết)
b. …. của người chếết
c. Cháu nội, cháu ngoại của người chếết d. Tâết cả đếầu sai
39. Biện pháp cưỡng chề́ nao sau đây la hinh phạt a. Phạt tiếần b. Băết tạm giam
c. Đưa vào trường giáo dưỡng d. Tâết cả đếầu sai
II. Phâền bai tập (5 câu 2 điểm) lOMoAR cPSD| 35966235
Anh NV ( nhà trến đường Bùi Thị Xuân, Phường 1, Tân Binh, Thành phôế H) có việc đi văếng. Khuya
5/6/2005, Trâần Văn P trèo lến lâầu một, chui qua khung thông gió vào nhà anh NV. P xuôếng tâầng trệt bẻ
khoá, mở cửa chính cho D, N là đôầng bọn vào nhà. Chung lâếy trộm một xe MIO và một két săết (trong có
tài sản trị giá 500 triệu đôầng ) mang vếầ nhà P ăn chia. Tài sản trộm căếp đựơc đã bị bọn chung mang đi
tiếu thu. Vơ P nghi ngơ nến đã báo công an phương H và ca 3 tến bi băết, trong đó N sinh tháng 7 năm
1991. Tháng 4/2006, Toàn án thành phôế H đã xét xử vụ án trến. Theo luật Hinh sự năm 1999, hành vi
trến đây được quy định tại Khoản 4 điếầu 138:
“4. Phạm tội thuộc một trong các trường hợp sau đây thi bị phạt tù từ 12 năm đếến 20 năm đếến tù chung thân:
a. Chiếếm đoạt tài sản có giá trị từ năm trăm triệu đôầng trở lến
b. Gây hậu quả đặc biệt nghiếm trọng “
1. Những tinh tiề́t nao trong vụ án trền đựơc nều ra sau đây thuộc vềề mặt khách quan của vi phạm pháp luật:
c. P bẻ khoá mở cửa cho đôầng bọn
d. Sôế tài sản trộm căếp đựơc
e. Nhà anh V mâết trộm vào đếm 5/6/05
f. Tâết cả đếầu đung g. Cả a và b đung
2. N không phải chịu trách nhiệm hinh sự vi
a. Là người chưa thành niến b. Vi chưa đủ 14 tuổi
3. Toa đa tuyền phạt P 12 năm tù, D 7 năm tù, N được đưa vao trường giáo dưỡng. Hay xác định loại
tội phạm ma P.D, N đa thực hiện
a. Không nghiếm trọng b. Nghiếm trọng c. Râết nghiếm trọng
d. Đặc biệt nghiếm trọng
4. Nề́u trong trương hơp D đa pham tôi va đang trong thơi gian hương án treo vơi thơi gian thư
thách la 3 năm, mơi đươc 1 năm, D đa pham tôi trong vu án trền. Hay tông hơp hinh phat đối vơi D
a. 10 năm tù giam b. 8 năm rưỡi tù giam c. 9 năm tù giam
5. Gia đình ống A có tài sản trị giá 600 triệu VNĐ, có vợ là B, có C là con ruột đã có vợ và 1 con, ống A
có D là con nuối đã có vợ, có anh ruột là E. Ngày 29/12/2005, ống A qua đời cùng với ống E và anh C
trong
một tai nạn giao thống. Anh (chị) hãy phần chia di sản thừa kềố theo pháp luật của ống A: B, D,
con C mố̃i người được hưởng 100tr
a. B, con của C, D môễi người 200 triệu
b. B, con của C, vợ của C môễi người 150 triệu, D và vợ của D 150 triệu
c. B đựơc 400 triệu, Con của C và D môễi người 100 triệu
d. B 300 triệu, con của C và D môễi người 150 triệu