Câu hỏi ôn tập tài chính hành vi - Hành vi tiêu dùng | Đại học Văn Lang
Câu hỏi ôn tập tài chính hành vi môn Hành vi tiêu dùng | Đại học Văn Lang iúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học
Môn: Hành vi tiêu dùng (71MRKT40073)
Trường: Đại học Văn Lang
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
TÀI CHÍNH HÀNH VI 1. S ự sai l c ệ h trong trí nh ớ sẽ x y ả ra khi: a.Có quá nhi u ề chuy n ệ x y ả ra trong quá khứ b.Khi ng i ườ đó c ố g n ắ g nh ớ l i ạ nh n ữ g nh n ậ th c ứ ho c ặ quan đi m ể trong quá khứ c.Có ng i ườ c ố ý đánh h n ướ g trí nh ớ b n ạ sang h n ướ g sai l ch ệ d.Không bao gi ờ có s ự sai l ch ệ trong trí nhớ 2. Khi ta c g n g, c nh ớ l i quan đi m hay nh n th c trong qu kh th khi nh ớ l i nó sẽ nh th no? a.Bình th n ườ g b.Càng nh ớ càng sai c.Nh ớ r t ấ rõ d.3 đáp án đ c ượ nêu đ u ề sai 3. C n ầ nhi u ề n ỗ l c ự v thích h p ợ khi s ti n ề đ t ặ c c ợ l n ớ thu c ộ d n g t ự nghi m ệ no? a.Không nh n ậ th c ứ b.T ự tin quá m c ứ c.T ự trị d.Nh n ậ th c ứ 4. Khuynh h n ớ g khc c a ủ s ự qu t ự tin l: a.T t ấ c ả đ u ề đúng c.Ảo t n ưở g ki m ể soát b.Hiệu n ứ g t t ố h n ơ m c ứ trung bình d.L c ạ quan quá m c ứ
5. Mr.David sau khi rút kh i ỏ c ổ phi u c a ủ FLC v s t n ổ g ti n ề đ u ầ t
nay đã tăng thêm t ừ th n ơ g v
ụ FLC 8000$ (+3000$ tăng tr n
ở g gi FLC). Ông quy t đ n ị h đ u ầ t theo m c ụ tiêu ban đ u ầ l đ u ầ t
chng khon phi sinh Mỹ đ l y ấ c ổ t c . Nh n
g sau khi ông tm hiu thị tr n ờ g th đ n ồ g ti n ề o ả đang tăng tr n ở g m n
h v gi đang gi m ả nh ẹ đây l c ơ h i ợ t t đ ông vo đầu t . Ông đã quy t đ n ị h dùng 8000$ c a
ủ mnh vo đầu t ngay vao ti n ề o ả
Bitcoin. Đây l bi u hi n ệ ? a.Đáp án khác b.L ch ệ l c ạ t c ứ thì c.L ch ệ l c ạ n i ổ tr i ộ d.Neo quy t ế đ n ị h
6. Trong cc hnh vi sau đây đâu không ph i ả l s ự quen thu c ộ a.Lựa ch n ọ nh n ữ g món đã t n ừ g ăn thay vì th ử nh n ữ g món ăn m i ớ b.Trong m t ộ cu c ộ h p ọ nh t ấ m c ự n ủ g h ộ ý ki n ế mà b n ạ thích c.C m ả th y ấ an tâm khi mua đ ồ trên Tiki h n ơ là trên Lazada d.Chấp nh n
ậ tham gia leo núi vì đã có kinh nghi m ệ 7. B n thích cc cu n ti u thuy t có đ c ặ tính mô t ả t t đ n n i ỗ có th t n ở g t n ợ g ra khung c n
ả h, âm thanh, mùi v ịtr i ả nghi m ệ c a ủ nh n ữ g nhân v t trong ti u thuy t . Hãy ch n ọ
đp n đúng nhất? a.Suy nghĩ b.T ư duy c.Nh n ậ th c ứ d.Trí nhớ
8. Đâu l ví d ụ c a ủ tự tin qu m c a.Mua cùng lúc 10 đ n ơ hàng shopee b.Ch ỉlàm theo ý c a ủ mình mà không l n ắ g nghe ng i ườ khác c.Chia s ẻ nh n
ữ g suy nghĩ của mình lên mạng xã h i ộ d.Chú ý khi gi n ả g viên gi n ả g bài
9. Đâu l bi u hiện c a ủ Trí nhớ a.Giúp b n ạ bè hi u ể rõ câu chuy n ệ c a ủ h ọ r n ằ g h ọ đã sai và c n ầ ph i ả s a ử đ i ổ b.S ử d n ụ g những kiến th c ứ đã h c ọ đ ể áp d n ụ g vào th c ự ti n ễ công vi c. ệ c.B n ạ đã h c ọ đ i ạ h c ọ năm cu i ố , và đ c ượ em b n ạ h i ỏ v ề v n ấ đ ề bài h c ọ l p ớ 12. B n ạ đã tìm cách nh ớ l i ạ và tr ả l i ờ chính xác d.B n ạ đ ề ra m t ộ k ế hoạch cho b n
ả thân và làm đúng theo đó 1 cách khuôn m u ẫ
10. Hnh vi no d i
ớ đây l hnh vi l c ệ h lc n i ộ đ a ị : a.Hi sinh l i ợ ích đa d n ạ g hoá, gi m ả thi u ể r i ủ ro v ề b t ấ cân x n ứ g thông tin b.Đ u ầ t ư vào đ a ị ph n ươ g g n
ầ nhà mình thay vì thành ph ố khác c.L i ợ th ế thông tin d.Các công ty nh ỏ l ẻ có nhu c u ầ cao h n ơ đ i ố v i ớ nh n ữ g th n ươ g hi u ệ quen bi t ệ d ễ nh n ậ bi t ế
11. Cc hnh vi ti chính no b t ngu n ồ t ừ tnh hu n g đi n hnh: 1, Công ty t t so v i ớ kho n ả đ u ầ t t t 2, Đầu t đ a ị ph n
ơ g v những l i ợ th thông tin
3, Đầu t vo nh n
ữ g công ty bn lm việc 4, Tính s n
ẵ có v thu hút s ự chú ý 5, Theo đu i ổ cc c ổ phi u tăng gi 6, Kho n
ả g cách, văn hóa và ngôn ngữ
a.2, 4, 5 b.2, 3, 6 c.1, 2, 3 d.1, 2, 5 e.1, 4, 5 12. Hi n ệ t n
ợ g sinh lý v hi n ệ t n ợ g tâm lý th n ờ g:
a.Có quan hệ chặt chẽ v i ớ nhau, tâm lý có c ơ s ở v t ậ ch t ấ là não b.Có quan h ệ ch t ặ chẽ v i ớ nhau, sinh lý có c ơ s ở v t ậ ch t ấ là não c.Di n
ễ ra song song trong não, sinh lý có c ơ s ở xu t ấ phát t ừ tim d.Đ n ồ g nh t ấ v i ớ nhau, đ u ề có c ơ s ở xu t ấ phát t ừ não
13. Tâm lý tc đ n ộ g t i ớ cu c ộ s n g c a ủ chúng ta nh th no? a.T t ấ c ả đáp án đ u ề đúng b.Làm t t ấ c ả m i ọ việc v i ớ tâm lý tho i ả mái đ u
ề sẽ giúp chúng ta minh m n ẫ h n ơ trong vi c ệ ch n ọ l a ự . c.Giúp chúng ta s n ố g vui v ẻ h n ơ hòa nh p ậ v i ớ công vi c ệ d ễ dàng h n ơ . d.Tâm lý tho i ả mái có th
ể giúp chúng ta hoàn thành m i ọ vi c. ệ 14. M t ộ khóm hoa m t ặ tr i ờ khi m c ọ cùng hoa h n ồ g, hoa h n ớ g d n ơ g m c ặ dù n ở vo th i ờ kh c t i ơ đ p ẹ nh t
ấ nhng không ai chú ý đ n nó. Nh n g khi m c ọ cùng v i ớ cc đóa hoa d i khc nó tr ở nên nổi b t r t
ấ nhiều. Đây l hi u ệ n g g?
a.Hiệu ứng ban đầu. b.Hi u ệ n ứ g t c ứ thì c.Hi u ệ n ứ g t n ươ g ph n ả . d.Hi u ệ n ứ g danh ti n ế g.
15. Nguyên nhân d n ẫ đ n sự c ớ l n ợ g sai? a.Hi u ệ ứng khó d . ễ c.Sai l m ầ trong vi c ệ l p ậ k ế hoạch. b.T t ấ c ả các đáp án đ c ượ nêu d.L c ạ quan quá m c ứ
16. Đâu l tc đ n ộ g c a ủ s ự qu tự tin đ n cc quy t đ n ị h ti chính a.S ự quá t ự tin và đa d n ạ g hóa th p ấ , ch p ấ nh n ậ r i ủ ro quá m c ứ b.S ự quá t ự tin, giao d ch ị quá m c ứ và đa d n ạ g hóa th p ấ , ch p ấ nh n ậ r i ủ ro quá m c ứ và đa d n ạ g hóa th p ấ , ch p ấ nh n ậ r i ủ ro quá m c ứ c.S ự tự tin và giao d ch ị quá m c ứ d.Đáp án khác 17. M t ộ nh đ u
ầ t tên B l ch ủ m t ộ Doanh nghi p ệ t nhân. Ông B n m trong tay mnh s ti n ề nhn r i ỗ 14 tỷ đ n ồ g. Ông quy t đ n
ị h vo ngy 24/05/20XX ông sẽ dùng s ti n ề ny đầu
t vo sn chng khon. V b n
ằ g cch tính ton no đó c a
ủ ông B m ông kh n ẳ g đ n ị h v i ớ b n bè của ông r n ằ g ch ỉv i ớ s ti n ề 14 t ỷ đ n ồ g ông có th có l i ợ nhu n g p ấ 3 l n ầ ch ỉtrong th i ờ gian 2 tu n ầ khi tham gia ch n g khon. Hai tu n ầ sau khi ông đ u ầ t do ch n g khong liên tục gi m ả mnh khi n s v n ông thu h i ồ v ề ch ỉcòn kho n ả g 10 t ỷ đ n ồ g. Đi u ề ny l bi u hi n ệ ? a.Tự nghiệm b.Tất c ả đều sai c.Nh n ậ th c ứ d. c Ướ l n ượ g sai 18. C n ầ n ỗ l c ự h c ọ h i
ỏ , trang bị thêm nhi u ề ki n th c , tm hi u v
ề cc văn bản php lut, cc quy đ n ị h c n ầ có…Khi quy t đ n ị h n g tuy n
vo ngân hng. Đây l biu hiện c a ủ ? a.Nh n ậ th c ứ b.Trí nhớ c.Vi t ế l i ạ quá khứ d.Xung đ t ộ nh n ậ th c ứ 19. 6 lo i c m ả xúc c ơ b n ả l: a.Thích thú, n i ỗ bu n ồ , mãn nguy n ệ , ghê t m ở , gi n ậ d , ữ ng c ạ nhiên. b.H n ạ h phúc, n i ỗ bu n ồ , s ợ hãi, ghê t m ở , gi n ậ d , ữ ng c ạ nhiên. c.Hạnh phúc, n i ỗ buồn, s ợ hãi, b i ố r i ố , gi n ậ d , ữ ng c ạ nhiên. d.Thích thú, n i ỗ bu n ồ , s ợ hãi, ghê t m ở , gi n ậ d , ữ ng c ạ nhiên.
20. Trong câu chuy n ệ ng
ụ ngôn Con co v chùm nho c a
ủ Aesop. Trong câu chuy n ệ , m t ộ con co nhn th y ấ m t ộ s
chùm nho treo cao v mong mu n
ăn chúng. Khi con co l không th nghĩ ra m t ộ cch đ ti p c n
chùm nho, nó quy t đ n ị h r n ằ g nho có th
không có gi trị ăn u n g, v i ớ s ự bi n ệ minh nho có th không ph i ả l chín ho c
ặ l nó có v ịchua. Đây l m t ộ ví dụ c ổ đi n về vấn đ ề g? a.Xung đ t ộ nh n ậ th c ứ b.Nh n ậ th c ứ c.Tác đ n ộ g c a ủ b i ố cảnh d.Trí nhớ 21. Lm th
no đề có nh n th c đúng đ n ? a.Có chính ki n ế riêng của mình b.Có tư duy đa chi u ề c.Có t
ư duy phân tích và nhìn nh n ậ m i ọ vi c ệ ở nhi u ề góc c n ạ h d.T t ấ c ả các đáp án đã nêu 22. Khi m t ộ Công ty X m i ờ m t ộ ngh ệ sĩ n i ổ ti n g đ i di n ệ v quay qu n
ả g co cho sản phẩm
của chính công ty X s n ả xu t ấ , đ qu n ả g b s n ả ph m ẩ c a ủ công ty. Sau m t ộ th i ờ gian ra m t , s n
ả phẩm đợc nhi u ề ng i ờ bi t đ n v s ử d n ụ g. Ở đây mu n nói đ n ki u hi u ệ n g no? a.Hi u ệ n ứ g ban đ u ầ b.Hi u ệ n ứ g tương ph n ả . c.Hi u ệ n ứ g t c ứ thì d.Hi u ệ n ứ g danh ti n ế g
23. Khi không chc ch n con ng i ờ th n ờ g neo nh th no? a.Đi u ề ch n ỉ h quan đi m ể c a ủ họ m t ộ cách ch m ậ ch p ạ . b.Th n ườ g neo vào nh n ữ g d ữ li u ệ không có s n ẵ . c.Th n ườ g neo vào nh n ữ g d ữ li u ệ có s n ẵ . d.Đáp án khác 24. Trong nh n ữ g câu pht bi u sau, pht bi u
no đúng?
a.Chúng ta ch ỉ“nhìn thấy” đi u ề chúng ta kỳ v n ọ g mong mu n ố nhìn th y ấ b.Khi t i ả thông tin v ề “máy tính con ng i ườ ”, nh n ậ th c ứ c a ủ m i ỗ ng i ườ th n ườ g ti p ế nh n ậ thông tin m t ộ cách chính xác c.Nh n ậ th c ứ luôn đ c ộ l p
ậ , và không b ịbóp méo b i ở ý mu n ố c a ủ b n ả thân d.Trí nh ớ con ng i ườ sẽ đ c ượ tái t o ạ l i ạ và nguyên v n ẹ nh ư lúc ban đ u ầ 25. Th n ờ g d ễ dng tham gia m t ộ cuộc ch i ơ n u b n : a.C m ả th y ấ am hi u ể v ề nó và có đ ủ khả năng c.C m ả th y ấ có đ ủ kh ả năng b.C m ả th y ấ am hi u ể v ề nó d.Đáp án khác 26. Xung đ t ộ nhn thc n ả h h n ở g nh th
no đn tâm lý c a ủ b n ả thân? a.Làm gia tăng hình n ả h tích c c ự c a ủ b n ả thân. b.Gi m ả thi u ể ho c ặ né tránh nh n ữ g mâu thu n ẫ trong tâm lý. T o ạ s ự th n ố g nh t ấ gi u ữ hành đ n ộ g và quan điểm. c.Gi m ả thi u ể ho c ặ né tránh nh n ữ g mâu thu n ẫ trong tâm lý. T o ạ s ự th n ố g nh t ấ gi u ữ hành đ n ộ g và quan đi m ể ; làm gia tăng hình n ả h tích c c ự c a ủ b n ả thân. d.Xung đ t ộ nh n ậ th c ứ th n
ườ g làm gia tăng các hành n ả h tiêu c c ự c a ủ b n ả thân và có s ự đ n ồ g nhất giữa hành đ n ộ g và quan đi m ể c a ủ qu n ả thân. 27. V sao m i ọ ng i ờ th n ờ g “vi t l i qu kh” v ề cc ký c đ p
ẹ đ lm bản thân c m ả th y ấ h n h phúc? a.Vì b n ả thân thích hoài ni m ệ
b.Vì các ký ức đẹp làm cho b n ạ c m ả th y ấ h n ạ h phúc h n ơ so v i ớ ký c ứ bu n ồ c.Vì đó nguyên t c ắ làm việc c a ủ não bộ
d.Vì ký ức là một phần của trí nhớ 28. Nh n thc có th b ịbóp méo b i ở : a.Ý mu n ố b n
ả thân b.Trí nhớ c.Tri th c ứ d.Suy nghĩ 29. Linh mua c ổ phi u
NQL vo ngy 07/07 v i ớ gi 5.0. Hi n ệ t i
, ngy 3/9 gi c ổ phi u NQL
đang l 5.4 v có thông tin cũng nh d u ấ hi u ệ sẽ tăng lên h n ơ n a ữ nh n g L v n ẫ quy t đ n ị h
bn v những lần trớc đó Linh đã lỗ cũng v đợi gi tăng lên nhi u ề h n ơ m i ớ bn. Tnh hu n
g trên nói lên đi u ề g ở Linh? a.S ự quen thu c ộ b.E ng i
ạ sự mơ hồ c.Đáp án khác d.S ự quen thu c ộ và e ng i ạ s ự m ơ hồ 30. Đi u
ề no sau đây ph n
ả nh đúng v ề s ự t ự tin qu m c ? a.S ự tự tin quá m c ứ - Giảm m c ứ đ ộ đa d n ạ g hóa - R i ủ ro quá m c ứ b.S ự t ự tin quá m c ứ - Giảm m c ứ đ ộ đa d n ạ g hóa - R i ủ ro t i ố thi u ể
c.Sự tự tin quá mức - Tăng m c ứ đ ộ đa d n ạ g hóa - R i ủ ro t i ố thi u ể d.S ự t ự tin quá m c
ứ - Tăng mức độ đa dạng hóa - R i ủ ro quá m c ứ 31. Hi n ệ t n ợ g ghi đi m liên t c ụ : phân ph i có đi u ề ki n ệ sẽ gi n g nh m u ẫ (n u đã th n g liên tục sẽ ti p t c ụ c ơ h i ộ th n g) => Coi t n ổ g th gi n g nh m u
ẫ , l bin th no sau đây: a. o Ả tưởng liên kết c.S ự s n ẵ có, t c ứ thì và nổi tr i ộ b.Ph t ớ l ờ xác su t ấ c ơ sở d. c Ướ l n ượ g quá cao kh ả năng d ự báo 32. Linh s ở h u ữ c ổ phi u NQL. Linh l m t ộ NĐT có ki n th c kh v n ữ g, đ c ặ bi t ệ l về ti chính, g n ầ đây a Linh nh n đ c ợ 1 thông tin v ề NQL. Công vi c ệ c a
ủ Linh l cần đnh gi l i tc đ n ộ g c a
ủ thông tin ny đ đ a ra li u ệ l nên ti p tục vị th nm gi , ữ tăng hay gi m ả s l n ợ g c ổ phi u NQL. Tr c
ớ đó, Linh mua c ổ phi u
NQL vo ngy 08/01 v i ớ gi 5.0. Hi n ệ t i , ngy 3/6 gi c ổ phi u
NQL đang l 5.4. Nh n g cch đây g n
ầ 1 thng, ngy 06/05 c ổ phi u
NQL từng có gi 6.8, sau khi DN ny công b l i ợ nhu n đ t ộ bi n vo quý II. T i th i ờ đi m đó,
đng lẽ Linh nên bn đi nhng anh y
ấ đã không lm nh v y . Th t
không may, sau đó gi c ổ phi u
NQL giảm xung còn 5.4 do có thông tin sai sót trong ho t đ n
ộ g ti chính. Hôm nay, Linh c m ả thấy nh mnh v a ừ đ h t ụ m t ấ 20% gi tr ịc ổ phi u
NQL. V Linh quy t đ n ị h chờ khi no NQL v ề l i vùng gi 6.8 nh
cũ th sẽ bn. Tnh hu n g trên c a ủ Linh bi u hi n ệ đi u ề g? a.Đáp án khác b.E ng i ạ s ự m ơ h ồ c.Neo quy t ế đ n ị h d.S ự t ự tin quá m c ứ 33. Kh ả năng ghi nh ớ c a ủ m i ỗ ng i ờ có gi n g nhau hay không? a.Kh
ả năng ghi nhớ khác nhau, đ c ượ quyết đ n ị h b i ở hành đ n ộ g, ph ụ thu c ộ vào đ n ộ g c , ơ m c ụ đích và ph n ươ g ti n ệ thực hiện c a ủ mỗi ng i ườ . b.Kh
ả năng ghi nhớ khác nhau, theo ph n ươ g ti n ệ th c ự hi n ệ c a ủ m i ỗ ng i ườ c.Kh ả năng ghi nh ớ khác nhau, đ c ượ quyết đ n ị h b i ở hành đ n ộ g c a ủ m i ỗ ng i ườ . d.Kh ả năng ghi nhớ gi n ố g nhau, đ u ề là m t ộ quá trình đ a ư tài li u ệ nào đó vào ý th c. ứ 34. Nh n đ n ị h sau đây thu c
ộ hnh vi g: Long s ở h u ữ cổ phi u KSA. Anh y ấ l m t ộ NĐT có kin thc kh v n ữ g, đ c ặ bi t
ệ l về k ton, g n ầ đây Long nh n đ c ợ 1 thông tin v ề KSA. Công vi c ệ của anh y ấ l c n ầ đnh gi l i tc đ n ộ g c a
ủ thông tin ny đ đ a ra li u ệ l nên ti p tục v ịth n m
giữ, tăng hay gi m ả s l n ợ g c ổ phi u KSA. Tr c
ớ đó, Long mua c ổ phi u
KSA vo ngy 08/01 v i
ớ gi 5.0. Hiện t i
, ngy 3/6 gi c ổ phi u
KSA đang l 5.4.
Nhng cch đây g n
ầ 1 thng, ngy 06/05 c ổ phi u KSA t n
ừ g có gi 6.8, sau khi DN ny công b l i ợ nhun đ t ộ bi n vo quý II. T i th i ờ đi m
đó, đng lẽ Long nên bn đi nh n g anh y ấ đã không lm nh v y . Th t
không may, sau đó gi c ổ phiu KSA gi m ả xu n g còn 5.4 do có
thông tin sai sót trong hot đ n ộ g k
ton. Hôm nay, Long c m ả th y ấ nh mnh v a ừ đ hụt
mất 20% gi tr ịc
ổ phiu KSA. V anh ấy quy t đ n ị h ch
ờ khi no KSA về l i
vùng gi 6.8 nh cũ th sẽ bn a.Lệch l c ạ t c ứ thì b.Tình hu n ố g đi n ể hình c.Neo quy t ế đ n ị h d.S ự t ự tin quá mức
35. Hôm qua, b n An vừa tr i ả qua kỳ thi th ử T t nghi p ệ THPT v đi m s không đ c ợ kh ả quan. Đi u ề ny, khi n
An luôn b ịchi ph i , lm vi c
ệ g cũng ch ỉnghĩ đ n
nó. Đây l bi u hi n ệ c a ủ đi u ề g? a.T t ấ c ả đ u ề sai b.L ch ệ l c ạ nổi tr i ộ c.Neo quy t ế đ n ị h d.L ch ệ l c ạ t c ứ thì 36. Khi g p ặ 1 ng i ờ h ọ t o
cho ta ci nh nhn đ u
ầ tiên rất đẹp v t o 1 n ấ t n ợ g t t cho ra th đó g i ọ l hi u ệ n g g?
a.Hiệu ứng ban đầu b.Hi u ệ n ứ g t n ươ g phản c.Hiệu n ứ g danh ti n ế g d.Hiệu n ứ g t c ứ thì 37. M t ộ s ự tht th n ờ g th y ấ
ở cc bn trẻ, h c
ọ sinh, sinh viên khi lm m t ộ bi ki m tra, bi thi. Họ th n ờ g có xu h n ớ g ch ủ quan pht l ờ nh n ữ g câu h i ỏ d ễ trong đ
ề v họ nghĩ có th l y
ấ đim hon ton ở những câu hỏi m không qu v t ấ v ả v lm m t ộ cch s ơ si v t ự tin th n ờ g dnh nhi u ề th i ờ gian cho nh n ữ g câu h i ỏ khó h n ơ d n ẫ đ n
bi lm không đ c ợ hon ch n ỉ h v trọn v n ẹ . Đôi khi l i b
ỏ qua những tnh ti t nh ỏ c a ủ câu h i ỏ dễ dẫn đ n m t ấ đi m
hon ton câu hỏi dễ. Đây l biu hiện? a.Hi u ệ n
ứ g khó – dễ b.Tự nghiệm c.T t ấ c ả đều đúng d. c Ướ l n ượ g sai 38. C m
ả xúc v lí trí đ n t ừ tim hay não? a.C m ả xúc đ n ế t ừ tim, lí trí đ n ế t ừ não c.C m ả xúc và lí trí đ u ề đến từ não b.C m ả xúc và lí trí đ u ề đ n ế t ừ tim d.C m ả xúc đ n ế t ừ não, lí trí đến t ừ tim 39. Đ c
ặ tính no không phải l sự quen thu c ộ a.L n ả g tránh tiếp nh n ậ nh n ữ g sáng t o ạ m i ớ m c ặ dù h ọ bi t ế r n ằ g vi c ệ ti p ế c n ậ này có th ể rất đáng giá b.Đáp án khác c.Có khuynh h n ướ g g n ắ li n ề v i ớ nh n ữ g gì h ọ bi t ế thay vì xem xét các l a ự ch n ọ khác d.Cảm thấy an tâm v i ớ nh n ữ g đi u ề quen thu c ộ 40. Căng th n ẳ g ảnh h n ớ g đ n trí nh ớ c a ủ b n nh th no? Ch n ọ câu tr ả l i
ờ đúng nhất? a.Căng th n ẳ g cũng có th ể d n ẫ đ n ế ki t ệ s c ứ và điều này có th ể d n ẫ đ n ế suy gi m ả nh n ậ th c. ứ b.Căng th n ẳ g có th ể là đ n ộ g l c ự tuyệt v i ờ , đi u ề này ch c ắ h n ẳ b n ạ cũng c m ả nh n ậ đ c. ượ Nh n
ư g, căng thẳng kéo dài có th ể t o ạ ra nhi u ề tr ở ng i ạ h n ơ là l i ợ ích. Căng th n ẳ g có th ể c ứ ch
ế cách chúng ta hình thành và truy xu t ấ ký c, ứ đ n ồ g th i ờ n ả h h n ưở g đ n ế cách b ộ nh ớ v n ậ hành. c.Căng th n ẳ g có th ể c n ả tr ở vi c ệ hình thành ký c ứ n u ế nó x y ả ra tr c ướ ho c ặ trong quá trình mã hóa, th i ờ gian ký c ứ đ c ượ hình thành. d.Căng th n ẳ g có th ể là đ n ộ g l c ự tuy t ệ v i ờ . 41. T i
ngân hng X. Trong thng ny nhân viên A có ti p nh n m t ộ b ộ h ồ s ơ vay v n . Nhân viên A đã th c ự hi n ệ cc công đo n x ử lý, v đi kh o ả st th m ẩ đ n
ị h,… Mặc dù theo đúng quy đ n ị h c a ủ ngân hng mu n xét duy t ệ , c p ấ v n ph i ả ch
ờ kt quả giao d c ị h đ m ả b o ả m i ớ đ c ợ gi i ả ngân. Nh n g trong giai đo n chờ k t qu , ả c p
ấ trên l gim đ c C đã h i thúc b n nhân
viên A phải nhanh chóng gi i ả quy t h ồ s ơ đ gi i
ả ngân cho khch hng ngay trong ngy. B n
nhân viên A lúc ny r i ơ vo tr n
g thi không bi t ph i ả lm sao, v n u gi i
ả ngân th lm tri quy đ n
ị h của ngân hng, nhng n u
không lm sẽ bị cấp trên khi n
trch. Đây l d u ấ hi u ệ c a ủ ? a.Xung đ t ộ nh n ậ th c ứ b.Quan đi m ể c.Ý mu n ố b n ả thân d.Tác đ n ộ g c a ủ b i ố c n ả h
42. Theo quan đi m tri t h c ọ Mc-Leenin, nh n th c l g? a.Là quá trình ph n ả ánh bi n ệ ch n ứ g hi n ệ th c ự khách quan vào trong b ộ óc c a ủ con ng i ườ , có tính tích c c, ự năng động, sáng t o ạ , trên cơ s ở th c ự ti n ễ .
b.Là quá trình được hình thành b i ở s ự ý th c, ứ vô th c, ứ tr u ừ t n ượ g và mang tính tr c ự giác c a ủ con ng i ườ c.Là quá trình x ử lí thông tin c a ủ tâm trí ng i ườ tham gia hay ng i ườ đi u ề hành ho c ặ c a ủ b ộ não.
d.Là chức năng tâm lí của m t
ộ cá nhân xử lí thông tin. 43. Ch n
ọ khi niệm đúng nh t
ấ của sự tự tin qu m c a.Những s ự ki n ế d ễ dàng g i ợ l i ạ trong trí óc thì đ c ượ cho là d ễ xu t ấ hi n ệ
b.Tự tin quá mức là khuynh h n ướ g con ng i ườ đ ề cao v ề ki n ế th c ứ và thông tin c a ủ mình ho c
ặ tính chính xác trong thông tin mình có c.Tất c ả đáp án đ c ượ nêu
d.Là những hành động hay quá trình ti p ế thu ki n ế th c ứ và nh n ữ g am hi u ể thông tin
44. Mr.David có 5000$ trong tay mu n đ u ầ t vo cổ phi u
phi sinh Mỹ đ nh n c ổ t c . Nhng ông s n g ở Vi t
ệ Nam kh lâu v đ c ợ nhi u ề sn ch n g khon Vi t ệ Nam m i ờ cho. Ông quy t đ n ị h mua c ổ phi u
FLC khi nghe tin t p đon ny s p
lên đợc IPO của Mỹ v truy n ề thông đ a tin r t
ấ nhiều về thông tin ny. Đây l biu hi n ệ ? a.Đáp án khác b.L ch ệ l c ạ t c ứ thì c.L ch ệ l c ạ n i ổ tr i ộ d.Neo quy t ế đ n ị h
45. Nguyên nhân dẫn đ n s ự l c ệ h l c a.Do sự thiếu nhận th c ứ b.Do s ự mê mu i ộ c.Do t ư duy kém d.T t ấ c ả các đáp án đ c ượ nêu 46. S ự quen thu c ộ l a.Có khuynh h n ướ g tìm ki m ế s ự an tâm b.Đáp án khác c.Không thích s ự mơ hồ và th n
ườ g tìm cách né tránh các r i ủ ro không đ c ượ bù đ p ắ d.Có khuynh h n ướ g g n ắ li n ề v i ớ nh n ữ g gì h ọ bi t ế thay vì xem xét các l a ự ch n ọ khác 47. Khi gi c ổ phiu b t
đầu tăng liên t c ụ 3, 4 năm ho c
ặ di hơn nh tr n ờ g h p ợ c a ủ Mỹ v
Tây Âu từ năm 1982 đ n
2000, hay Trung Qu c trong 10 năm tr ở l i đây th nhi u ề nh đ u ầ t cho rằng l i ợ nhu n cao t ừ c ổ phi u
l việc “bnh th n ờ g”. Nh n g khi th ịtr n ờ g đi xu n g trong ng n h n th m c sinh l i
ờ cao l “không bnh th n ờ g”. a.L ch ệ lạc n i ổ tr i ộ b.Tất c ả đ u ề sai c.Neo quy t ế đ n ị h d.L ch ệ l c ạ t c ứ thì
48. Anh B l m t
ộ nhân viên văn phòng. Anh B tích góp đ c ợ s ti n ề l 30 tri u ệ đ n ồ g v anh mong mu n mua chi c đi n ệ tho i
Iphone 12 ProMax v i
ớ gi thị trờng hi n ệ t i l 32 tri u ệ đ n
ồ g. Do anh B không mu n mua b n ằ g hnh th c tr
ả góp do đó anh B quy t đ n ị h mua v i ớ s ti n ề anh đang có nh n g hi n ệ t i nó không đ . ủ V anh B cho r n ằ g trong kho n ả g 2 tuần t i ớ
gi của dòng Iphone 12 ny sẽ giảm mnh do hãng Apple s p tung ra th ịtr n ờ g m u ẫ Iphone 13. M u
ẫ Iphone 12 khi đó không còn đ c ợ hot đ n ồ g nghĩa v i ớ vi c ệ anh nghĩ r n ằ g gi của nó sẽ gi m
ả khi đó anh có th mua đ c ợ chi c
đt đó. Đây l bi u hi n ệ ? a.Neo quy t ế đ n ị h b.Lệch l c ạ t c ứ thì c.L ch ệ lạc n i ổ tr i ộ d.Đáp án khác 49. Nh n ữ g bi lun đ c
ợ xem l có chất lợng t t khi đ c ợ vit b i ở m t ộ ng i ờ đ c ợ coi l có s c cu n
hút. Đây l hi u ệ n g g ? a.Hi u ệ n ứ g ban đ u ầ b . H i u ệ n ứ g danh ti n ế g c. Hi u ệ n ứ g t n ươ g ph n ả d. Hiệu n ứ g t c ứ thì 50. Hãy ch n
ọ pht biu đúng a.Hi u ệ n ứ g t n ươ g ph n ả hình thành t ừ tr c ự giác c.Hi u ệ n ứ g ban đ u ầ hình thành t ừ tr c ự giác b.Hi u ệ n ứ g t c ứ thì hình thành t ừ trực giác d.Hi u ệ n ứ g danh ti n ế g hình thành t ừ tr c ự giác TEST 02 1. S ự đ a ra quy t đ n ị h d a ự trên m t ộ t p h p
ợ cc thông tin, d ữ liệu s n ẵ có, dễ xu t ấ hi n ệ g i ọ l: a.Ph t ớ l ờ xác su t ấ c ơ sở b.S ự s n
ẵ có c.Ảo tưởng con b c ạ d.T ự nghi m ệ s n ẵ có 2. Lan l m t ộ nh đ u ầ t ch n g khon m i ớ . Cô đã thua l ỗ vi lần tr c ớ khi đ u ầ t vo cc cổ phiu không t t . Trong l n ầ ti p
theo ny cô nghĩ mnh sẽ có l i
ờ sau khi rút kinh nghi m ệ từ nh n ữ g thua l ỗ nhi u ề lần tr c
ớ đó. Biu hi n ệ c a ủ Lan th hi n ệ đi u ề g? a.Đáp án khác b.Ảo t n ưở g kiểm soát c.Hi u ệ n ứ g t t ố h n ơ trung bình d.L c ạ quan quá m c ứ 3. Y u t
no không liên quan đ n s ự quen thu c ộ v t ự nghiệm? a.E ng i ạ s ự m ơ h ồ b.T ự nghi m ệ đa d n ạ g hoá c.Hi u ệ n ứ g coi tr n ọ g tài s n ả d.Tính s n ẵ có
4. Trong cc nh n đ n ị h sau đây, nh n đ n ị h no nói v ề s ự quen thu c ộ ? a.Th n ườ g d ễ dàng ch p ấ nh n ậ tham gia m t ộ cu c ộ ch i ơ n u ế h ọ c m ả th y ấ am hi u ể v ề nó, h ọ c m ả th y ấ có đ ủ kh ả năng. b.L n ả g tránh ti p ế nh n ậ nh n ữ g sáng tạo m i ớ m c ặ dù h ọ bi t ế r n ằ g vi c ệ ti p ế c n ậ này có th ể rất đáng giá. c.Con ng i ườ th n ườ g ít c ố g n ắ g khi đ n ứ g tr c ướ các l a ự ch n ọ không lo i ạ tr ừ l n ẫ nhau d.E ng i ạ s ự m ơ h ồ bắt ngu n ồ t ừ vi c ệ con ng i ườ a ư thích r i ủ ro h n ơ là s ự không ch c ắ ch n ắ . 5. Khi ông A đ c ợ m i ờ mua 1 c ổ phi u c a ủ ABC. H ọ đ a
ra cho cc ti li u ệ ho t đ n ộ g trong
năm vừa qua. Khi đó A th y ấ cơ h i ộ t t đ đ u ầ t , v ch c chn có l i
ờ v 1 năm vừa qua kinh doanh r t ấ hiệu qu , ả v cc ch n A không th l
ỗ v qua kinh nghi m ệ lâu năm. Nh n g ông A không th y ấ đ c
ợ những năm tr c ớ công ty ho t đ n ộ g th
no nên không th y ấ r i ủ ro của c ổ phi u ny. a.Ông A o ả t n ưở g s c ứ m n ạ h b.T t ấ c ả đ u ề sai c.Ông A quá t ự tin d.Ông A o ả t n ưở g liên k t ế
6. Nguyên nhân d n ẫ đn s ự c ớ l n ợ g sai? a.Do tác đ n ộ g ngo i ạ l c ự c.Do tác đ n ộ g n i ộ lực b.Do không ch c ắ chắn d.Do s ự t ự tin quá mức
7. Vân đang l m t
ộ sinh viên ngnh ti chính – ngân hng. D o g n
ầ đây Vân có tm hiu nhiều ki n th c v ề th ịtr n ờ g ch n
g khon v bây gi ờ quy t đ n ị h dùng ton b ộ s tiền mnh có đ mua cổ phi u ABC khi nghĩ ch c ch n sẽ thu l i k t qu ả nh mong đ i ợ v i ớ l n ợ g ki n
thc m Vân có. Hnh vi c a ủ Vân th hi n ệ đi u ề g? a. o Ả t n ưở g ki m ể soát b.Hiệu ứng t t ố h n ơ trung bình c. c Ướ l n ượ g sai d.L c ạ quan quá m c ứ 8. M t ộ công ty l n ớ s n ả xu t ấ bia Heniken c n ầ ít nh t ấ 147,200 t ỷ đ n ồ g t ừ doanh s đ có th tăng vi % mc đ ộ tăng tr n
ở g trên thị tr n ờ g, nh n g m t ộ công ty s n ả xu t ấ bia nh ỏ nh Tân Hi p
ệ Pht l bia Laser ch ỉc n
ầ vi trăm triệu từ doanh s đã đ t đ c ợ ít nh t ấ l 10% m c đ ộ tăng tr n
ở g trên th ịtr n
ờ g. Đây l hi u ệ n g b t ấ th n ờ g g? a.Hi u
ệ ứng công ty nhỏ c.Ph n ả n ứ g ch m ậ với công b ố v ề thu nhập b.L i ợ th ế c a ủ các c ổ phi u
ế giá tr ị d.Quán tính giá và s ự đ o ả ng c ượ 9. M t ộ công ty nh Microsoft có th c n
ầ tm thêm 6 tỷ đô la doanh s đ tăng 10% t c đ ộ tăng tr n ở g, trong khi m t ộ công ty nh ỏ h n ơ có th ch ỉc n ầ thêm 70 tri u ệ đô la doanh s cho cùng t c đ ộ tăng tr n
ở g. Đây l lý thuyt hnh vi g? a.L i ợ th ế c a ủ các cổ phi u ế giá trị c.Ph n ả n ứ g ch m ậ với các công b ố v ề thu nh p ậ b.Hi u
ệ ứng công ty nhỏ d.Quán tính giá và s ự đ o ả ng c ượ 10. V ề m t
ặ lý thuyt, thị tr n ờ g hi u ệ qu ả dựa trên 3 tr ụ c t ộ l - Cc nh đ u
ầ t l luôn lý trí - Cc sai l c ệ h không t n ơ g quan v i ớ nhau - Kinh doanh chênh l c
ệ h gi không có gi i ớ h n . N u t t ấ c ả 3 tr ụ cột đ u ề th t ấ b i th tính hi u ệ qu ả c a ủ th ịtr n ờ g sẽ nh th no? a.Không b ị n ả h h n ưở g gì đ n ế th ịtr n ườ g hi u ệ quả b.Sẽ b ịhoài nghi c.B ị n ả h h n ưở g nh n ư g không đáng kể d.Sẽ b ịth t ấ bại
11. Thông tin T p đon Xăng d u ầ Vi t ệ Nam Petrolimex v a ừ pht hiện ra m ỏ d u ầ có tr ữ l n ợ g c c ự l n ớ đ c
ợ công b lúc 8 gi
ờ sng ngy 28/05/20XX th ngay l p
tc thông tin ny t i th i ờ đim đó ph n
ả nh vo gi c
ả khin cho nó đ c ợ đ y ẩ mnh lên ở m c thích h p ợ . Đây l? a.Hi u
ệ ứng công ty nhỏ c.Tất c ả đều sai b.Ph n ả n ứ g chậm v i ớ các công b ố v ề thu nh p ậ d.Th ịtr n ườ g hi u ệ quả 12. Nh n đ n
ị h no sau đây l đúng nh t ấ v
ề thị trờng hi u ệ qu ả “D n g m n h” (strong form effiency)? a.T t ấ c
ả các thông tin liên quan đ n ế ch n ứ g khoán, bao g m ồ c ả thông tin n i ộ gián cũng đ c ượ ph n ả ánh vào giá ch n ứ g khoán. Không có b t
ấ kỳ phân tích nào có th ể đem l i ạ l i ợ t c ứ v t ượ tr i ộ cho nhà đ u ầ tư. S ử d n ụ g chi n ế l c ượ qu n ả lý danh m c ụ th ụ đ n ộ g. b.Giá c a ủ chứng khoán ph n
ả ánh thông tin công khai và toàn b ộ thông tin hi n ệ có liên quan t i ớ ch n ứ g khoán. c.Gi ả đ n
ị h rằng tất cả thông tin liên quan t i ớ công ty đã đ c ượ công b ố r n ộ g rãi và các thông tin quá khứ đều đ c ượ ph n ả ánh vào giá ch n ứ g khoán. Phân tích c ơ b n ả và phân tích kỹ thuật đ u ề không mang l i ạ t ỷ l ệ l i ợ t c ứ b t ấ th n ườ g cho nhà đ u ầ t . ư d.Gi ả đ n ị h r n ằ g giá ch n ứ g khoán đã ph n ả ánh k p ị th i ờ toàn b ộ thông tin có th ể có đ c ượ t ừ d ữ li u
ệ giao dịch trong quá kh : ứ giá, kh i ố l n ượ g giao d ch ị và t ỉsu t ấ thu nh p ậ . D ữ li u ệ giá
trong quá khứ được công khai và nhà đ u ầ t ư có th ể d ễ dàng ti p ế c n ậ . Gi ả s ử n u ế d ữ li u ệ quá khứ thể hiện xu h n ướ g trong t n ươ g lai, ngay l p ậ t c ứ các nhà đ u ầ t ư sẽ khai thác và s ử dụng thông tin đó.
13. Khi gi cổ phiu tăng liên tục trong 1 th i ờ gian di nh đã từng x y ả ra ở Trung Qu c trong 10 năm tr ở l i
đây, th nh đầu t quy k t l i ợ nhu n cao hi n ệ t i có đ c ợ t ừ c ổ phi u l vi c ệ “bnh th n
ờ g”. Đây thu c ộ tc đ n
ộ g no của tự nghi m ệ ? a.S ự quen thu c ộ b .Tình hu n ố g đi n
ể hình c.Neo và các tín hi u ệ kinh tế d .Tất c ả đều sai
14. Cc nh đ u
ầ t ti chính Nh t B n ả thích đ u ầ t vo công ty s ử d n ụ g ngôn ngữ Nh t B n ả
l hnh vi ti chính b t ngu n ồ từ: a.Coi tr n ọ g tài s n ả s ở h u ữ b.S ự quen thu c ộ c.T ự nghi m ệ đa d n ạ g hóa d.E ng i ạ sự mơ hồ 15. “Khuynh h n ớ g đ a ng i ờ ta đ n nh n
ữ g suy nghĩ l ngời ta đã bi t nó t ừ lâu r i ồ sau khi đã có k t qu .
ả Do đó lm gia tăng s ự qu t
ự tin” L biu hi n ệ c a ủ : a.Khuynh hướng tự quy k t ế c.Khuynh h n ướ g tự xác nhận b.Khuynh h n ướ g t ự tin quá m c ứ d.Khuynh h n ướ g nh n ậ thức mu n ộ
16. Nhn định no sau đây không ph i ả khuynh h n ớ g khc c a
ủ sự tự tin qu mc: a.L c ạ quan quá m c ứ c.S ự quen thu c ộ b.Hi u ệ n ứ g t t ố h n ơ m c ứ trung bình d. o Ả t n ưở g ki m ể soát 17. Hãy ch n
ọ đp n SAI? a.Hành vi tài chính b t ắ ngu n ồ t ừ s ự quen thu c ộ m t ộ khía c n ạ h c a ủ s ự quen thu c ộ là l ch ệ l c ạ n i ộ đ a ị (home bias), t c ứ là khuynh h n ướ g đ u ầ t ư quá m c ứ trong n i ộ đ a ị và t i ạ đ a ị ph n ươ g t ừ đ u ầ t ư n i ộ đ a ị có th ể xu t ấ phát t ừ l i ợ th ế thông tin Hành vi b t ắ ngu n ồ t ừ tình hu n ố g điển hình và nh n ữ g lệch l c ạ liên quan. b.Neo quy t ế đ n ị h khi n ế nhà đầu t ư b ị n ả h hưởng m n ạ h b i ở các g i ợ ý s n ẵ có ho c ặ nh n ữ g đ ề xuất thay vì d a ự vào ý ki n ế của gi i ớ chuyên môn ho c ặ c a ủ riêng h . ọ c.L ch ệ l c ạ n i ộ đ a
ị (home bias) là các nhà đ u ầ t ư n i ộ đ a ị đ n ị h m t ộ t ỷ tr n ọ g quá th p ấ cho các ch n ứ g khoán n i ộ đ a ị . d.Các hành vi bám theo xu h n
ướ g (trend-following) hay theo đu i ổ quán tính giá (momentum-chasing) là m t ộ chi n ế l c ượ ph ổ bi n ế và cùng v i ớ vi c ệ phát hi n ệ đi m ể đ o ả chi u
ề , đây là điều cốt lõi c a ủ phong cách kỹ thu t ậ .
18. Gi tr ịv n hóa c a
ủ th ịtrờng ch n
g khon Mỹ chi m 45% gi trị c a
ủ thị trờng chng khon th gi i
ớ , mô hnh CAPM đa ra r n ằ g m i ỗ nh đâu t nên n m gi
ữ 45% gi tr ịdanh m c
ụ của mnh ti th ịtr n
ờ g Mỹ. Tuy nhiên, trên th c ự t cc nh đ u
ầ t nớc ngoi ch ỉđầu t
vo Mỹ 8% tơng t ự cc nh đ u ầ t
Mỹ cũng ch ỉđ u ầ t ra n c
ớ ngoi 14% gi trị c a ủ
danh mục trong khi con s
đó theo mô hnh CAPM ph i ả l 55% m i ớ mang l i gi tr ịt i u
nhất cho cc nh đầu t t i
Mỹ. Đây l bi u hi n ệ g? a.Hi u ệ n ứ g t t ố h n ơ trung bình b.L ch ệ l c ạ n i ộ địa c.L c ạ quan quá m c ứ d. o Ả t n ưở g ki m ể soát