Câu hỏi ôn tập tài chính hành vi - Hành vi tiêu dùng | Đại học Văn Lang

Câu hỏi ôn tập tài chính hành vi môn Hành vi tiêu dùng | Đại học Văn Lang iúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học

TÀI CHÍNH HÀNH VI
1. S sai l ch trong trí nh sẽ x y ra khi:
a.Có quá nhi u chuy n x y ra trong quá kh
b.Khi ng i đó c g ng nh l i nh ng nh n th c ho c quan đi m trong quá khườ
c.Có ng i c ý đánh h ng trí nh b n sang h ng sai l chườ ướ ướ
d.Không bao gi có s sai l ch trong trí nh
2. Khi ta c g ng, c nh l i quan đi m hay nh n th c trong qu kh th khi nh l i nó sẽ
nh th no?
a.Bình th ngườ b.Càng nh càng sai c.Nh r t rõ d.3 đáp án đ c nêu đ u saiượ
3. C n nhi u n l c v thích h p khi s ti n đ t c c l n thu c d ng t nghi m no? ợ
a.Không nh n th c b.T tin quá m c c.T tr d.Nh n th c
4. Khuynh h ng khc c a s qu t tin l:ớ
a.T t c đ u đúng c. o t ng ki m soát ưở
b.Hi u ng t t h n m c trung bình ơ d.L c quan quá m c
5. Mr.David sau khi rút kh i c phi u c a FLC v s t ng ti n đ u t nay đã tăng thêm t
th ng v FLC 8000$ (+3000$ tăng tr ng gi FLC). Ông quy t đ nh đ u t theo m c tiêu ơ ở
ban đ u l đ u t ch ng khon phi sinh Mỹ đ l y c t c. Nh ng sau khi ông tm hi u th
tr ng th đ ng ti n o đang tăng tr ng m nh v gi đang gi m nh đây l c h i t t đ ờ ở ơ
ông vo đ u t . Ông đã quy t đ nh dùng 8000$ c a mnh vo đ u t ngay vao ti n o
Bitcoin. Đây l bi u hi n?
a.Đáp án khác b.L ch l c t c thì c.L ch l c n i tr i d.Neo quy t đ nhế
6. Trong cc hnh vi sau đây đâu ph i l s quen thu ckhông
a.L a ch n nh ng món đã t ng ăn thay vì th nh ng món ăn m i
b.Trong m t cu c h p nh t m c ng h ý ki n mà b n thích ế
c.C m th y an tâm khi mua đ trên Tiki h n là trên Lazada ơ
d.Ch p nh n tham gia leo núi vì đã có kinh nghi m
7. B n thích cc cu n ti u thuy t có đ c tính mô t t t đ n n i có th t ng t ng ra ở ợ
khung c nh, âm thanh, mùi v tr i nghi m c a nh ng nhân v t trong ti u thuy t. Hãy ch n
đp n đúng nh t?
a.Suy nghĩ b.T duyư c.Nh n th c d.Trí nh
8. Đâu l ví d c a t tin qu m c
a.Mua cùng lúc 10 đ n hàng shopeeơ
b.Ch làm theo ý c a mình mà không l ng nghe ng i khác ườ
c.Chia s nh ng suy nghĩ c a mình lên m ng xã h i
d.Chú ý khi gi ng viên gi ng bài
9. Đâu l bi u hi n c a Trí nh
a.Giúp b n bè hi u rõ câu chuy n c a h r ng h đã sai và c n ph i s a đ i
b.S d ng nh ng ki n th c đã h c đ áp d ng vào th c ti n công vi c. ế
c.B n đã h c đ i h c năm cu i, và đ c em b n h i v v n đ i h c l p 12. B n đã tìm ượ
cách nh l i và tr l i chính xác
d.B n đ ra m t k ho ch cho b n thân và làm đúng theo đó 1 cách khuôn m u ế
10. Hnh vi no d i đây l hnh vi l ch l c n i đ a:ớ
a.Hi sinh l i ích đa d ng hoá, gi m thi u r i ro v b t cân x ng thông tin
b.Đ u t vào đ a ph ng g n nhà mình thay vì thành ph khác ư ươ
c.L i th thông tin ế
d.Các công ty nh l có nhu c u cao h n đ i v i nh ng th ng hi u quen bi t d nh n ơ ươ
bi tế
11. Cc hnh vi ti chính no b t ngu n t tnh hu ng đi n hnh:
1, Công ty t t so v i kho n đ u t t t
2, Đ u t đ a ph ng v nh ng l i th thông tin ơ
3, Đ u t vo nh ng công ty b n lm vi c
4, Tính s n có v thu hút s chú ý
5, Theo đu i cc c phi u tăng gi
6, Kho ng cách, văn hóa và ngôn ng
a.2, 4, 5 b.2, 3, 6 c.1, 2, 3 d.1, 2, 5 e.1, 4, 5
12. Hi n t ng sinh lý v hi n t ng tâm lý th ng: ợ ợ ờ
a.Có quan h ch t chẽ v i nhau, tâm lý có c s v t ch t là não ơ
b.Có quan h ch t chẽ v i nhau, sinh lý có c s v t ch t là não ơ
c.Di n ra song song trong não, sinh lý có c s xu t phát t tim ơ
d.Đ ng nh t v i nhau, đ u có c s xu t phát t não ơ
13. Tâm lý tc đ ng t i cu c s ng c a chúng ta nh th no?
a.T t c đáp án đ u đúng
b.Làm t t c m i vi c v i tâm lý tho i mái đ u sẽ giúp chúng ta minh m n h n trong vi c ơ
ch n l a.
c.Giúp chúng ta s ng vui v h n hòa nh p v i công vi c d dàng h n. ơ ơ
d.Tâm lý tho i mái có th giúp chúng ta hoàn thành m i vi c.
14. M t khóm hoa m t tr i khi m c cùng hoa h ng, hoa h ng d ng m c dù n vo th i ớ ơ
kh c t i đ p nh t nh ng không ai chú ý đ n nó. Nh ng khi m c cùng v i cc đóa hoa d i ơ
khc nó tr nên n i b t r t nhi u. Đây l hi u ng g?
a.Hi u ng ban đ u. b.Hi u ng t c thì c.Hi u ng t ng ph n. ươ d.Hi u ng danh ti ng. ế
15. Nguyên nhân d n đ n s c l ng ớ ợ sai?
a.Hi u ng khó d . c.Sai l m trong vi c l p k ho ch. ế
b.T t c các đáp án đ c nêu ượ d.L c quan quá m c
16. Đâu l tc đ ng c a s qu t tin đ n cc quy t đ nh ti chính
a.S quá t tin và đa d ng hóa th p, ch p nh n r i ro quá m c
b.S quá t tin, giao d ch quá m c và đa d ng hóa th p, ch p nh n r i ro quá m c và đa
d ng hóa th p, ch p nh n r i ro quá m c
c.S t tin và giao d ch quá m c
d.Đáp án khác
17. M t nh đ u t tên B l ch m t Doanh nghi p t nhân. Ông B n m trong tay mnh s
ti n nhn r i 14 t đ ng. Ông quy t đ nh vo ngy 24/05/20XX ông sẽ dùng s ti n ny đ u
t vo sn ch ng khon. V b ng cch tính ton no đó c a ông B m ông kh ng đ nh v i
b n bè c a ông r ng ch v i s ti n 14 t đ ng ông có th có l i nhu n g p 3 l n ch trong
th i gian 2 tu n khi tham gia ch ng khon. Hai tu n sau khi ông đ u t do ch ng khong
liên t c gi m m nh khi n s v n ông thu h i v ch còn kho ng 10 t đ ng. Đi u ny l
bi u hi n?
a.T nghi m b.T t c đ u sai c.Nh n th c d. c l ng saiƯớ ượ
18. C n n l c h c h i, trang b thêm nhi u ki n th c, tm hi u v cc văn b n php lu t,
cc quy đ nh c n có…Khi quy t đ nh ng tuy n vo ngân hng. Đây l bi u hi n c a?
a.Nh n th c b.Trí nh c.Vi t l i quá khế d.Xung đ t nh n th c
19. 6 lo i c m xúc c b n l: ơ
a.Thích thú, n i bu n, mãn nguy n, ghê t m, gi n d , ng c nhiên.
b.H nh phúc, n i bu n, s hãi, ghê t m, gi n d , ng c nhiên.
c.H nh phúc, n i bu n, s hãi, b i r i, gi n d , ng c nhiên.
d.Thích thú, n i bu n, s hãi, ghê t m, gi n d , ng c nhiên.
20. Trong câu chuy n ng ngôn Con co v chùm nho c a Aesop. Trong câu chuy n, m t con
co nhn th y m t s chùm nho treo cao v mong mu n ăn chúng. Khi con co l không th
nghĩ ra m t cch đ ti p c n chùm nho, nó quy t đ nh r ng nho có th không có gi tr ăn
u ng, v i s bi n minh nho có th không ph i l chín ho c l nó có v chua. Đây l m t ví d
c đi n v v n đ g?
a.Xung đ t nh n th c b.Nh n th c c.Tác đ ng c a b i c nh d.Trí nh
21. Lm th no đ có nh n th c đúng đ n?
a.Có chính ki n riêng c a mìnhế
b.Có t duy đa chi uư
c.Có t duy phân tích và nhìn nh n m i vi c nhi u góc c như
d.T t c các đáp án đã nêu
22. Khi m t Công ty X m i m t ngh sĩ n i ti ng đ i di n v quay qu ng co cho s n ph m
c a chính công ty X s n xu t, đ qu ng b s n ph m c a công ty. Sau m t th i gian ra m t,
s n ph m đ c nhi u ng i bi t đ n v s d ng. đây mu n nói đ n ki u hi u ng no? ợ ờ
a.Hi u ng ban đ u b.Hi u ng t ng ph n. ươ c.Hi u ng t c thì d.Hi u ng danh ti ng ế
23. Khi không ch c ch n con ng i th ng neo nh th no? ờ ờ
a.Đi u ch nh quan đi m c a h m t cách ch m ch p.
b.Th ng neo vào nh ng d li u không có s n.ườ
c.Th ng neo vào nh ng d li u có s n.ườ
d.Đáp án khác
24. Trong nh ng câu pht bi u sau, pht bi u no đúng?
a.Chúng ta ch “nhìn th y” đi u chúng ta kỳ v ng mong mu n nhìn th y
b.Khi t i thông tin v “máy tính con ng i”, nh n th c c a m i ng i th ng ti p nh n ườ ườ ườ ế
thông tin m t cách chính xác
c.Nh n th c luôn đ c l p, và không b bóp méo b i ý mu n c a b n thân
d.Trí nh con ng i sẽ đ c tái t o l i và nguyên v n nh lúc ban đ u ườ ượ ư
25. Th ng d dng tham gia m t cu c ch i n u b n:ờ ơ
a.C m th y am hi u v nó và có đ kh năng c.C m th y có đ kh năng
b.C m th y am hi u v d.Đáp án khác
26. Xung đ t nh n th c nh h ng nh th no đ n tâm lý c a b n thân? ở
a.Làm gia tăng hình nh tích c c c a b n thân.
b.Gi m thi u ho c né tránh nh ng mâu thu n trong tâm lý. T o s th ng nh t gi u hành
đ ng và quan đi m.
c.Gi m thi u ho c né tránh nh ng mâu thu n trong tâm lý. T o s th ng nh t gi u hành
đ ng và quan đi m; làm gia tăng hình nh tích c c c a b n thân.
d.Xung đ t nh n th c th ng làm gia tăng các hành nh tiêu c c c a b n thân và có s ườ
đ ng nh t gi a hành đ ng và quan đi m c a qu n thân.
27. V sao m i ng i th ng “vi t l i qu kh ” v cc ký c đ p đ lm b n thân c m th y ờ ờ
h nh phúc?
a.Vì b n thân thích hoài ni m
b.Vì các ký c đ p làm cho b n c m th y h nh phúc h n so v i ký c bu n ơ
c.Vì đó nguyên t c làm vi c c a não b
d.Vì ký c là m t ph n c a trí nh
28. Nh n th c có th b bóp méo b i:
a.Ý mu n b n thân b.Trí nh c.Tri th c d.Suy nghĩ
29. Linh mua c phi u NQL vo ngy 07/07 v i gi 5.0. Hi n t i, ngy 3/9 gi c phi u NQL
đang l 5.4 v có thông tin cũng nh d u hi u sẽ tăng lên h n n a nh ng L v n quy t đ nh ơ
bn v nh ng l n tr c đó Linh đã l cũng v đ i gi tăng lên nhi u h n m i bn. Tnh ớ ơ
hu ng trên nói lên đi u g Linh?
a.S quen thu c b.E ng i s m h ơ c.Đáp án khác d.S quen thu c và e ng i s m h ơ
30. Đi u no sau đây ph n nh đúng v s t tin qu m c?
a.S t tin quá m c - Gi m m c đ đa d ng hóa - R i ro quá m c
b.S t tin quá m c - Gi m m c đ đa d ng hóa - R i ro t i thi u
c.S t tin quá m c - Tăng m c đ đa d ng hóa - R i ro t i thi u
d.S t tin quá m c - Tăng m c đ đa d ng hóa - R i ro quá m c
31. Hi n t ng ghi đi m liên t c: phân ph i có đi u ki n sẽ gi ng nh m u (n u đã th ng ợ
liên t c sẽ ti p t c c h i th ng) => Coi t ng th gi ng nh m u, l bi n th no sau đây: ơ
a. o t ng liên k t ưở ế c.S s n có, t c thì và n i tr i
b.Ph t l xác su t c s ơ d. c l ng quá cao kh năng d báoƯớ ượ
32. Linh s h u c phi u NQL. Linh l m t NĐT có ki n th c kh v ng, đ c bi t l v ti
chính, g n đây a Linh nh n đ c 1 thông tin v NQL. Công vi c c a Linh l c n đnh gi l i ợ
tc đ ng c a thông tin ny đ đ a ra li u l nên ti p t c v th n m gi , tăng hay gi m s
l ng c phi u NQL. Tr c đó, Linh mua c phi u NQL vo ngy 08/01 v i gi 5.0. Hi n t i, ợ ớ
ngy 3/6 gi c phi u NQL đang l 5.4. Nh ng cch đây g n 1 thng, ngy 06/05 c phi u
NQL t ng có gi 6.8, sau khi DN ny công b l i nhu n đ t bi n vo quý II. T i th i đi m đó,
đng lẽ Linh nên bn đi nh ng anh y đã không lm nh v y. Th t không may, sau đó gi c
phi u NQL gi m xu ng còn 5.4 do có thông tin sai sót trong ho t đ ng ti chính. Hôm nay,
Linh c m th y nh mnh v a đ h t m t 20% gi tr c phi u NQL. V Linh quy t đ nh ch
khi no NQL v l i vùng gi 6.8 nh cũ th sẽ bn. Tnh hu ng trên c a Linh bi u hi n đi u
g?
a.Đáp án khác b.E ng i s m h ơ c.Neo quy t đ nhế d.S t tin quá m c
33. Kh năng ghi nh c a m i ng i có gi ng nhau hay không? ờ
a.Kh năng ghi nh khác nhau, đ c quy t đ nh b i hành đ ng, ph thu c vào đ ng c , ượ ế ơ
m c đích và ph ng ti n th c hi n c a m i ng i. ươ ườ
b.Kh năng ghi nh khác nhau, theo ph ng ti n th c hi n c a m i ng i ươ ườ
c.Kh năng ghi nh khác nhau, đ c quy t đ nh b i hành đ ng c a m i ng i. ượ ế ườ
d.Kh năng ghi nh gi ng nhau, đ u là m t quá trình đ a tài li u nào đó vào ý th c. ư
34. Nh n đ nh sau đây thu c hnh vi g: Long s h u c phi u KSA. Anh y l m t NĐT có
ki n th c kh v ng, đ c bi t l v k ton, g n đây Long nh n đ c 1 thông tin v KSA. ợ
Công vi c c a anh y l c n đnh gi l i tc đ ng c a thông tin ny đ đ a ra li u l nên
ti p t c v th n m gi , tăng hay gi m s l ng c phi u KSA. Tr c đó, Long mua c ợ ớ
phi u KSA vo ngy 08/01 v i gi 5.0. Hi n t i, ngy 3/6 gi c phi u KSA đang l 5.4.
Nh ng cch đây g n 1 thng, ngy 06/05 c phi u KSA t ng có gi 6.8, sau khi DN ny công
b l i nhu n đ t bi n vo quý II. T i th i đi m đó, đng lẽ Long nên bn đi nh ng anh y đã
không lm nh v y. Th t không may, sau đó gi c phi u KSA gi m xu ng còn 5.4 do có
thông tin sai sót trong ho t đ ng k ton. Hôm nay, Long c m th y nh mnh v a đ h t
m t 20% gi tr c phi u KSA. V anh y quy t đ nh ch khi no KSA v l i vùng gi 6.8 nh
cũ th sẽ bn
a.L ch l c t c thì b.Tình hu ng đi n hình c.Neo quy t đ nhế d.S t tin quá m c
35. Hôm qua, b n An v a tr i qua kỳ thi th T t nghi p THPT v đi m s không đ c kh ợ
quan. Đi u ny, khi n An luôn b chi ph i, lm vi c g cũng ch nghĩ đ n nó. Đây l bi u hi n
c a đi u g?
a.T t c đ u sai b.L ch l c n i tr i c.Neo quy t đ nh ế d.L ch l c t c thì
36. Khi g p 1 ng i h t o cho ta ci nh nhn đ u tiên r t đ p v t o 1 n t ng t t cho ra ờ ợ
th đó g i l hi u ng g?
a.Hi u ng ban đ u b.Hi u ng t ng ph n ươ c.Hi u ng danh ti ng ế d.Hi u ng t c thì
37. M t s th t th ng th y cc b n tr , h c sinh, sinh viên khi lm m t bi ki m tra, bi ờ
thi. H th ng có xu h ng ch quan pht l nh ng câu h i d trong đ v h nghĩ có th ờ ớ
l y đi m hon ton nh ng câu h i m không qu v t v v lm m t cch s si v t tin ơ
th ng dnh nhi u th i gian cho nh ng câu h i khó h n d n đ n bi lm không đ c hon ờ ơ ợ
ch nh v tr n v n. Đôi khi l i b qua nh ng tnh ti t nh c a câu h i d d n đ n m t đi m
hon ton câu h i d . Đây l bi u hi n?
a.Hi u ng khó – d b.T nghi m c.T t c đ u đúng d. c l ng saiƯớ ượ
38. C m xúc v lí trí đ n t tim hay não?
a.C m xúc đ n t tim, lí trí đ n t não ế ế c.C m xúc và lí trí đ u đ n t não ế
b.C m xúc và lí trí đ u đ n t tim ế d.C m xúc đ n t não, lí trí đ n t tim ế ế
39. Đ c tính no không ph i l s quen thu c
a.L ng tránh ti p nh n nh ng sáng t o m i m c dù h bi t r ng vi c ti p c n này có th ế ế ế
r t đáng giá
b.Đáp án khác
c.Có khuynh h ng g n li n v i nh ng gì h bi t thay vì xem xét các l a ch n khácướ ế
d.C m th y an tâm v i nh ng đi u quen thu c
40. Căng th ng nh h ng đ n trí nh c a b n nh th no? Ch n câu tr l i ớ đúng nh t?
a.Căng th ng cũng có th d n đ n ki t s c và đi u này có th d n đ n suy gi m nh n ế ế
th c.
b.Căng th ng có th là đ ng l c tuy t v i, đi u này ch c h n b n cũng c m nh n đ c. ượ
Nh ng, căng th ng kéo dài có th t o ra nhi u tr ng i h n là l i ích. Căng th ng có th cư ơ
ch cách chúng ta hình thành và truy xu t ký c, đ ng th i nh h ng đ n cách b nh ế ưở ế
v n hành.
c.Căng th ng có th c n tr vi c hình thành ký c n u nó x y ra tr c ho c trong quá ế ướ
trình mã hóa, th i gian ký c đ c hình thành. ượ
d.Căng th ng có th là đ ng l c tuy t v i.
41. T i ngân hng X. Trong thng ny nhân viên A có ti p nh n m t b h s vay v n. Nhân ơ
viên A đã th c hi n cc công đo n x lý, v đi kh o st th m đ nh,… M c dù theo đúng quy
đ nh c a ngân hng mu n xét duy t, c p v n ph i ch k t qu giao d ch đ m b o m i đ c ợ
gi i ngân. Nh ng trong giai đo n ch k t qu , c p trên l gim đ c C đã h i thúc b n nhân
viên A ph i nhanh chóng gi i quy t h s đ gi i ngân cho khch hng ngay trong ngy. B n ơ
nhân viên A lúc ny r i vo tr ng thi không bi t ph i lm sao, v n u gi i ngân th lm tri ơ
quy đ nh c a ngân hng, nh ng n u không lm sẽ b c p trên khi n trch. Đây l d u hi u
c a?
a.Xung đ t nh n th c b.Quan đi m c.Ý mu n b n thân d.Tác đ ng c a b i c nh
42. Theo quan đi m tri t h c Mc-Leenin, nh n th c l g?
a.Là quá trình ph n ánh bi n ch ng hi n th c khách quan vào trong b óc c a con ng i, ườ
có tính tích c c, năng đ ng, sáng t o, trên c s th c ti n ơ .
b.Là quá trình đ c hình thành b i s ý th c, vô th c, tr u t ng và mang tính tr c giác ượ ượ
c a con ng i ườ
c.Là quá trình x lí thông tin c a tâm trí ng i tham gia hay ng i đi u hành ho c c a b ườ ườ
não.
d.Là ch c năng tâm lí c a m t cá nhân x lí thông tin.
43. Ch n khi ni m đúng nh t c a s t tin qu m c
a.Nh ng s ki n d dàng g i l i trong trí óc thì đ c cho là d xu t hi n ế ượ
b.T tin quá m c là khuynh h ng con ng i đ cao v ki n th c và thông tin c a mình ướ ườ ế
ho c tính chính xác trong thông tin mình có
c.T t c đáp án đ c nêu ượ
d.Là nh ng hành đ ng hay quá trình ti p thu ki n th c và nh ng am hi u thông tin ế ế
44. Mr.David có 5000$ trong tay mu n đ u t vo c phi u phi sinh Mỹ đ nh n c t c.
Nh ng ông s ng Vi t Nam kh lâu v đ c nhi u sn ch ng khon Vi t Nam m i cho. ợ
Ông quy t đ nh mua c phi u FLC khi nghe tin t p đon ny s p lên đ c IPO c a Mỹ v ợ
truy n thông đ a tin r t nhi u v thông tin ny. Đây l bi u hi n?
a.Đáp án khác b.L ch l c t c thì c.L ch l c n i tr i d.Neo quy t đ nhế
45. Nguyên nhân d n đ n s l ch l c
a.Do s thi u nh n th c ế b.Do s mê mu i c.Do t duy kém ư d.T t c các đáp án đ c ượ
nêu
46. S quen thu c l
a.Có khuynh h ng tìm ki m s an tâmướ ế
b.Đáp án khác
c.Không thích s m h và th ng tìm cách né tránh các r i ro không đ c bù đ p ơ ườ ượ
d.Có khuynh h ng g n li n v i nh ng gì h bi t thay vì xem xét các l a ch n khácướ ế
47. Khi gi c phi u b t đ u tăng liên t c 3, 4 năm ho c di h n nh tr ng h p c a Mỹ v ơ ờ
Tây Âu t năm 1982 đ n 2000, hay Trung Qu c trong 10 năm tr l i đây th nhi u nh đ u
t cho r ng l i nhu n cao t c phi u l vi c “bnh th ng”. Nh ng khi th tr ng đi xu ng ờ ờ
trong ng n h n th m c sinh l i cao l “không bnh th ng”. ờ
a.L ch l c n i tr i b.T t c đ u sai c.Neo quy t đ nhế d.L ch l c t c thì
48. Anh B l m t nhân viên văn phòng. Anh B tích góp đ c s ti n l 30 tri u đ ng v anh ợ
mong mu n mua chi c đi n tho i Iphone 12 ProMax v i gi th tr ng hi n t i l 32 tri u ờ
đ ng. Do anh B không mu n mua b ng hnh th c tr góp do đó anh B quy t đ nh mua v i s
ti n anh đang có nh ng hi n t i nó không đ . V anh B cho r ng trong kho ng 2 tu n t i
gi c a dòng Iphone 12 ny sẽ gi m m nh do hãng Apple s p tung ra th tr ng m u Iphone ờ
13. M u Iphone 12 khi đó không còn đ c hot đ ng nghĩa v i vi c anh nghĩ r ng gi c a nó ợ
sẽ gi m khi đó anh có th mua đ c chi c đt đó. Đây l bi u hi n? ợ
a.Neo quy t đ nhế b.L ch l c t c thì c.L ch l c n i tr i d.Đáp án khác
49. Nh ng bi lu n đ c xem l có ch t l ng t t khi đ c vi t b i m t ng i đ c coi l ợ ợ ợ ờ ợ
có s c cu n hút. Đây l hi u ng g ?
a.Hi u ng ban đ u b. Hi u ng danh ti ng ế c. Hi u ng t ng ph n ươ d. Hi u ng t c thì
50. Hãy ch n pht bi u đúng
a.Hi u ng t ng ph n hình thành t tr c giác ươ c.Hi u ng ban đ u hình thành t tr c
giác
b.Hi u ng t c thì hình thành t tr c giác d.Hi u ng danh ti ng hình thành t tr c ế
giác
TEST 02
1. S đ a ra quy t đ nh d a trên m t t p h p cc thông tin, d li u s n có, d xu t hi n g i
l:
a.Ph t l xác su t c s ơ b.S s n có c. o t ng con b c ưở d.T nghi m s n có
2. Lan l m t nh đ u t ch ng khon m i. Cô đã thua l vi l n tr c khi đ u t vo cc ớ
c phi u không t t. Trong l n ti p theo ny cô nghĩ mnh sẽ có l i sau khi rút kinh nghi m
t nh ng thua l nhi u l n tr c đó. Bi u hi n c a Lan th hi n đi u g? ớ
a.Đáp án khác b. o t ng ki m soát ưở c.Hi u ng t t h n trung bình ơ d.L c quan quá
m c
3. Y u t no không liên quan đ n s quen thu c v t nghi m?
a.E ng i s m h ơ b.T nghi m đa d ng hoá c.Hi u ng coi tr ng tài s n d.Tính s n có
4. Trong cc nh n đ nh sau đây, nh n đ nh no nói v s quen thu c?
a.Th ng d dàng ch p nh n tham gia m t cu c ch i n u h c m th y am hi u v nó, h ườ ơ ế
c m th y có đ kh năng.
b.L ng tránh ti p nh n nh ng sáng t o m i m c dù h bi t r ng vi c ti p c n này có th ế ế ế
r t đáng giá.
c.Con ng i th ng ít c g ng khi đ ng tr c các l a ch n không lo i tr l n nhauườ ườ ướ
d.E ng i s m h b t ngu n t vi c con ng i a thích r i ro h n là s không ch c ch n. ơ ườ ư ơ
5. Khi ông A đ c m i mua 1 c phi u c a ABC. H đ a ra cho cc ti li u ho t đ ng trong ợ
năm v a qua. Khi đó A th y c h i t t đ đ u t , v ch c ch n có l i v 1 năm v a qua kinh ơ
doanh r t hi u qu , v cc ch n A không th l v qua kinh nghi m lâu năm. Nh ng ông A
không th y đ c nh ng năm tr c công ty ho t đ ng th no nên không th y r i ro c a c ợ ớ
phi u ny.
a.Ông A o t ng s c m nh ưở b.T t c đ u sai c.Ông A quá t tin d.Ông A o t ng liên ưở
k tế
6. Nguyên nhân d n đ n s c l ng sai? ớ ợ
a.Do tác đ ng ngo i l c c.Do tác đ ng n i l c
b.Do không ch c ch n d.Do s t tin quá m c
7. Vân đang l m t sinh viên ngnh ti chính – ngân hng. D o g n đây Vân có tm hi u
nhi u ki n th c v th tr ng ch ng khon v bây gi quy t đ nh dùng ton b s ti n ờ
mnh có đ mua c phi u ABC khi nghĩ ch c ch n sẽ thu l i k t qu nh mong đ i v i l ng ợ
ki n th c m Vân có. Hnh vi c a Vân th hi n đi u g?
a. o t ng ki m soát ưở b.Hi u ng t t h n trung bình ơ c. c l ng saiƯớ ượ d.L c quan quá
m c
8. M t công ty l n s n xu t bia Heniken c n ít nh t 147,200 t đ ng t doanh s đ có th
tăng vi % m c đ tăng tr ng trên th tr ng, nh ng m t công ty s n xu t bia nh nh ở ờ
Tân Hi p Pht l bia Laser ch c n vi trăm tri u t doanh s đã đ t đ c ít nh t l 10% ợ
m c đ tăng tr ng trên th tr ng. Đây l hi u ng b t th ng g? ở ờ ờ
a.Hi u ng công ty nh c.Ph n ng ch m v i công b v thu nh p
b.L i th c a các c phi u giá tr ế ế d.Quán tính giá và s đ o ng c ượ
9. M t công ty nh Microsoft có th c n tm thêm 6 t đô la doanh s đ tăng 10% t c đ
tăng tr ng, trong khi m t công ty nh h n có th ch c n thêm 70 tri u đô la doanh s cho ở ơ
cùng t c đ tăng tr ng. Đây l lý thuy t hnh vi g? ở
a.L i th c a các c phi u giá tr ế ế c.Ph n ng ch m v i các công b v thu nh p
b.Hi u ng công ty nh d.Quán tính giá và s đ o ng c ượ
10. V m t lý thuy t, th tr ng hi u qu d a trên 3 tr c t l ờ
- Cc nh đ u t l luôn lý trí
- Cc sai l ch không t ng quan v i nhau ơ
- Kinh doanh chênh l ch gi không có gi i h n.
N u t t c 3 tr c t đ u th t b i th tính hi u qu c a th tr ng sẽ nh th no? ờ
a.Không b nh h ng gì đ n th tr ng hi u qu ưở ế ườ
b.Sẽ b hoài nghi
c.B nh h ng nh ng không đáng k ưở ư
d.Sẽ b th t b i
11. Thông tin T p đon Xăng d u Vi t Nam Petrolimex v a pht hi n ra m d u có tr
l ng c c l n đ c công b lúc 8 gi sng ngy 28/05/20XX th ngay l p t c thông tin ny ợ ợ
t i th i đi m đó ph n nh vo gi c khi n cho nó đ c đ y m nh lên m c thích h p. Đây ợ
l?
a.Hi u ng công ty nh c.T t c đ u sai
b.Ph n ng ch m v i các công b v thu nh p d.Th tr ng hi u qu ườ
12. Nh n đ nh no sau đây l đúng nh t v th tr ng hi u qu “D ng m nh” (strong form ờ
effiency)?
a.T t c các thông tin liên quan đ n ch ng khoán, bao g m c thông tin n i gián cũng ế
đ c ph n ánh vào giá ch ng khoán. Không có b t kỳ phân tích nào có th đem l i l i t c ượ
v t tr i cho nhà đ u t . S d ng chi n l c qu n lý danh m c th đ ng.ượ ư ế ượ
b.Giá c a ch ng khoán ph n ánh thông tin công khai và toàn b thông tin hi n có liên quan
t i ch ng khoán.
c.Gi đ nh r ng t t c thông tin liên quan t i công ty đã đ c công b r ng rãi và các thông ượ
tin quá kh đ u đ c ph n ánh vào giá ch ng khoán. Phân tích c b n và phân tích kỹ ượ ơ
thu t đ u không mang l i t l l i t c b t th ng cho nhà đ u t . ườ ư
d.Gi đ nh r ng giá ch ng khoán đã ph n ánh k p th i toàn b thông tin có th có đ c t ượ
d li u giao d ch trong quá kh : giá, kh i l ng giao d ch và t su t thu nh p. D li u giá ượ
trong quá kh đ c công khai và nhà đ u t có th d dàng ti p c n. Gi s n u d li u ượ ư ế ế
quá kh th hi n xu h ng trong t ng lai, ngay l p t c các nhà đ u t sẽ khai thác và s ướ ươ ư
d ng thông tin đó.
13. Khi gi c phi u tăng liên t c trong 1 th i gian di nh đã t ng x y ra Trung Qu c
trong 10 năm tr l i đây, th nh đ u t quy k t l i nhu n cao hi n t i có đ c t c phi u ợ
l vi c “bnh th ng”. Đây thu c tc đ ng no c a t nghi m? ờ
a.S quen thu c b.Tình hu ng đi n hình c.Neo và các tín hi u kinh t ế d .T t c đ u sai
14. Cc nh đ u t ti chính Nh t B n thích đ u t vo công ty s d ng ngôn ng Nh t B n
l hnh vi ti chính b t ngu n t :
a.Coi tr ng tài s n s h u b.S quen thu c c.T nghi m đa d ng hóa d.E ng i s m h ơ
15. “Khuynh h ng đ a ng i ta đ n nh ng suy nghĩ l ng i ta đã bi t nó t lâu r i sau ớ ờ ờ
khi đã có k t qu . Do đó lm gia tăng s qu t tin” L bi u hi n c a:
a.Khuynh h ng t quy k tướ ế c.Khuynh h ng t xác nh nướ
b.Khuynh h ng t tin quá m cướ d.Khuynh h ng nh n th c mu nướ
16. Nh n đ nh no sau đây không ph i khuynh h ng khc c a s t tin qu m c: ớ
a.L c quan quá m c c.S quen thu c
b.Hi u ng t t h n m c trung bình ơ d. o t ng ki m soát ưở
17. Hãy ch n đp n SAI?
a.Hành vi tài chính b t ngu n t s quen thu c m t khía c nh c a s quen thu c là l ch
l c n i đ a (home bias), t c là khuynh h ng đ u t quá m c trong n i đ a và t i đ a ướ ư
ph ng t đ u t n i đ a có th xu t phát t l i th thông tin Hành vi b t ngu n t tình ươ ư ế
hu ng đi n hình và nh ng l ch l c liên quan.
b.Neo quy t đ nh khi n nhà đ u t b nh h ng m nh b i các g i ý s n có ho c nh ng ế ế ư ưở
đ xu t thay vì d a vào ý ki n c a gi i chuyên môn ho c c a riêng h . ế
c.L ch l c n i đ a (home bias) là các nhà đ u t n i đ a đ nh m t t tr ng quá th p cho ư
các ch ng khoán n i đ a.
d.Các hành vi bám theo xu h ng (trend-following) hay theo đu i quán tính giá ướ
(momentum-chasing) là m t chi n l c ph bi n và cùng v i vi c phát hi n đi m đ o ế ượ ế
chi u, đây là đi u c t lõi c a phong cách kỹ thu t.
18. Gi tr v n hóa c a th tr ng ch ng khon Mỹ chi m 45% gi tr c a th tr ng ch ng ờ ờ
khon th gi i, mô hnh CAPM đ a ra r ng m i nh đâu t nên n m gi 45% gi tr danh
m c c a mnh t i th tr ng Mỹ. Tuy nhiên, trên th c t cc nh đ u t n c ngoi ch đ u ờ ớ
t vo Mỹ 8% t ng t cc nh đ u t Mỹ cũng ch đ u t ra n c ngoi 14% gi tr c a ơ ớ
danh m c trong khi con s đó theo mô hnh CAPM ph i l 55% m i mang l i gi tr t i u
nh t cho cc nh đ u t t i Mỹ. Đây l bi u hi n g?
a.Hi u ng t t h n trung bình ơ b.L ch l c n i đ a c.L c quan quá m c d. o t ng ki m ưở
soát
| 1/35

Preview text:

TÀI CHÍNH HÀNH VI 1. S ự sai l c ệ h trong trí nh ớ sẽ x y ả ra khi: a.Có quá nhi u ề chuy n ệ x y ả ra trong quá khứ b.Khi ng i ườ đó c ố g n ắ g nh ớ l i ạ nh n ữ g nh n ậ th c ứ ho c ặ quan đi m ể trong quá khứ c.Có ng i ườ c ố ý đánh h n ướ g trí nh ớ b n ạ sang h n ướ g sai l ch ệ d.Không bao gi ờ có s ự sai l ch ệ trong trí nhớ 2. Khi ta c  g n  g, c  nh ớ l i  quan đi m  hay nh n  th c  trong qu kh  th khi nh ớ l i  nó sẽ nh  th  no? a.Bình th n ườ g b.Càng nh ớ càng sai c.Nh ớ r t ấ rõ d.3 đáp án đ c ượ nêu đ u ề sai 3. C n ầ nhi u ề n ỗ l c ự v thích h p ợ khi s  ti n ề đ t ặ c c ợ l n ớ thu c ộ d n  g t ự nghi m ệ no? a.Không nh n ậ th c ứ b.T ự tin quá m c ứ c.T ự trị d.Nh n ậ th c ứ 4. Khuynh h n ớ g khc c a ủ s ự qu t ự tin l: a.T t ấ c ả đ u ề đúng c.Ảo t n ưở g ki m ể soát b.Hiệu n ứ g t t ố h n ơ m c ứ trung bình d.L c ạ quan quá m c ứ
5. Mr.David sau khi rút kh i ỏ c ổ phi u  c a ủ FLC v s  t n ổ g ti n ề đ u ầ t
 nay đã tăng thêm t th n ơ g v
ụ FLC 8000$ (+3000$ tăng tr n
ở g gi FLC). Ông quy t  đ n ị h đ u ầ t  theo m c ụ tiêu ban đ u ầ l đ u ầ t
 chng khon phi sinh Mỹ đ  l y ấ c ổ t c  . Nh n
 g sau khi ông tm hiu thị tr n ờ g th đ n ồ g ti n ề o ả đang tăng tr n ở g m n
 h v gi đang gi m ả nh ẹ đây l c ơ h i ợ t t  đ ông vo đầu t .  Ông đã quy t  đ n ị h dùng 8000$ c a
ủ mnh vo đầu t  ngay vao ti n ề o
Bitcoin. Đây l bi u  hi n ệ ? a.Đáp án khác b.L ch ệ l c ạ t c ứ thì c.L ch ệ l c ạ n i ổ tr i ộ d.Neo quy t ế đ n ị h
6. Trong cc hnh vi sau đây đâu không ph i ả l s ự quen thu c a.Lựa ch n ọ nh n ữ g món đã t n ừ g ăn thay vì th ử nh n ữ g món ăn m i ớ b.Trong m t ộ cu c ộ h p ọ nh t ấ m c ự n ủ g h ộ ý ki n ế mà b n ạ thích c.C m ả th y ấ an tâm khi mua đ ồ trên Tiki h n ơ là trên Lazada d.Chấp nh n
ậ tham gia leo núi vì đã có kinh nghi m ệ 7. B n  thích cc cu n  ti u  thuy t  có đ c ặ tính mô t ả t t  đ n  n i ỗ có th  t n ở g t n ợ g ra khung c n
ả h, âm thanh, mùi v ịtr i ả nghi m ệ c a ủ nh n ữ g nhân v t  trong ti u  thuy t  . Hãy ch n
đp n đúng nhất? a.Suy nghĩ b.T ư duy c.Nh n ậ th c ứ d.Trí nhớ
8. Đâu l ví d ụ c a ủ tự tin qu m c a.Mua cùng lúc 10 đ n ơ hàng shopee b.Ch ỉlàm theo ý c a ủ mình mà không l n ắ g nghe ng i ườ khác c.Chia s ẻ nh n
ữ g suy nghĩ của mình lên mạng xã h i ộ d.Chú ý khi gi n ả g viên gi n ả g bài
9. Đâu l bi u  hiện c a ủ Trí nhớ a.Giúp b n ạ bè hi u ể rõ câu chuy n ệ c a ủ h ọ r n ằ g h ọ đã sai và c n ầ ph i ả s a ử đ i ổ b.S ử d n ụ g những kiến th c ứ đã h c ọ đ ể áp d n ụ g vào th c ự ti n ễ công vi c. ệ c.B n ạ đã h c ọ đ i ạ h c ọ năm cu i ố , và đ c ượ em b n ạ h i ỏ v ề v n ấ đ ề bài h c ọ l p ớ 12. B n ạ đã tìm cách nh ớ l i ạ và tr ả l i ờ chính xác d.B n ạ đ ề ra m t ộ k ế hoạch cho b n
ả thân và làm đúng theo đó 1 cách khuôn m u ẫ
10. Hnh vi no d i
ớ đây l hnh vi l c ệ h lc n i ộ đ a ị : a.Hi sinh l i ợ ích đa d n ạ g hoá, gi m ả thi u ể r i ủ ro v ề b t ấ cân x n ứ g thông tin b.Đ u ầ t ư vào đ a ị ph n ươ g g n
ầ nhà mình thay vì thành ph ố khác c.L i ợ th ế thông tin d.Các công ty nh ỏ l ẻ có nhu c u ầ cao h n ơ đ i ố v i ớ nh n ữ g th n ươ g hi u ệ quen bi t ệ d ễ nh n ậ bi t ế
11. Cc hnh vi ti chính no b t  ngu n ồ t ừ tnh hu n  g đi n  hnh: 1, Công ty t t  so v i ớ kho n ả đ u ầ t  t t 2, Đầu t đ a ị ph n
ơ g v những l i ợ th  thông tin
3, Đầu t vo nh n
ữ g công ty bn lm việc 4, Tính s n
ẵ có v thu hút s ự chú ý 5, Theo đu i ổ cc c ổ phi u  tăng gi 6, Kho n
ả g cách, văn hóa và ngôn ngữ
a.2, 4, 5 b.2, 3, 6 c.1, 2, 3 d.1, 2, 5 e.1, 4, 5 12. Hi n ệ t n
ợ g sinh lý v hi n ệ t n ợ g tâm lý th n ờ g:
a.Có quan hệ chặt chẽ v i ớ nhau, tâm lý có c ơ s ở v t ậ ch t ấ là não b.Có quan h ệ ch t ặ chẽ v i ớ nhau, sinh lý có c ơ s ở v t ậ ch t ấ là não c.Di n
ễ ra song song trong não, sinh lý có c ơ s ở xu t ấ phát t ừ tim d.Đ n ồ g nh t ấ v i ớ nhau, đ u ề có c ơ s ở xu t ấ phát t ừ não
13. Tâm lý tc đ n ộ g t i ớ cu c ộ s n  g c a ủ chúng ta nh  th  no? a.T t ấ c ả đáp án đ u ề đúng b.Làm t t ấ c ả m i ọ việc v i ớ tâm lý tho i ả mái đ u
ề sẽ giúp chúng ta minh m n ẫ h n ơ trong vi c ệ ch n ọ l a ự . c.Giúp chúng ta s n ố g vui v ẻ h n ơ hòa nh p ậ v i ớ công vi c ệ d ễ dàng h n ơ . d.Tâm lý tho i ả mái có th
ể giúp chúng ta hoàn thành m i ọ vi c. ệ 14. M t ộ khóm hoa m t ặ tr i ờ khi m c ọ cùng hoa h n ồ g, hoa h n ớ g d n ơ g m c ặ dù n ở vo th i kh c  t i ơ đ p ẹ nh t
ấ nhng không ai chú ý đ n  nó. Nh n  g khi m c ọ cùng v i ớ cc đóa hoa d i khc nó tr ở nên nổi b t  r t
ấ nhiều. Đây l hi u ệ n  g g?
a.Hiệu ứng ban đầu. b.Hi u ệ n ứ g t c ứ thì c.Hi u ệ n ứ g t n ươ g ph n ả . d.Hi u ệ n ứ g danh ti n ế g.
15. Nguyên nhân d n ẫ đ n  sự c ớ l n ợ g sai? a.Hi u ệ ứng khó d . ễ c.Sai l m ầ trong vi c ệ l p ậ k ế hoạch. b.T t ấ c ả các đáp án đ c ượ nêu d.L c ạ quan quá m c ứ
16. Đâu l tc đ n ộ g c a ủ s ự qu tự tin đ n  cc quy t  đ n ị h ti chính a.S ự quá t ự tin và đa d n ạ g hóa th p ấ , ch p ấ nh n ậ r i ủ ro quá m c ứ b.S ự quá t ự tin, giao d ch ị quá m c ứ và đa d n ạ g hóa th p ấ , ch p ấ nh n ậ r i ủ ro quá m c ứ và đa d n ạ g hóa th p ấ , ch p ấ nh n ậ r i ủ ro quá m c ứ c.S ự tự tin và giao d ch ị quá m c ứ d.Đáp án khác 17. M t ộ nh đ u
ầ t tên B l ch ủ m t ộ Doanh nghi p ệ t  nhân. Ông B n m  trong tay mnh s ti n ề nhn r i ỗ 14 tỷ đ n ồ g. Ông quy t  đ n
ị h vo ngy 24/05/20XX ông sẽ dùng s  ti n ề ny đầu
t vo sn chng khon. V b n
ằ g cch tính ton no đó c a
ủ ông B m ông kh n ẳ g đ n ị h v i b n  bè của ông r n ằ g ch ỉv i ớ s  ti n ề 14 t ỷ đ n ồ g ông có th  có l i ợ nhu n  g p ấ 3 l n ầ ch ỉtrong th i ờ gian 2 tu n ầ khi tham gia ch n  g khon. Hai tu n ầ sau khi ông đ u ầ t  do ch n  g khong liên tục gi m ả mnh khi n  s  v n  ông thu h i ồ v ề ch ỉcòn kho n ả g 10 t ỷ đ n ồ g. Đi u ề ny l bi u  hi n ệ ? a.Tự nghiệm b.Tất c ả đều sai c.Nh n ậ th c ứ d. c Ướ l n ượ g sai 18. C n ầ n ỗ l c ự h c ọ h i
ỏ , trang bị thêm nhi u ề ki n  th c  , tm hi u  v
ề cc văn bản php lut, cc quy đ n ị h c n ầ có…Khi quy t  đ n ị h n  g tuy n
 vo ngân hng. Đây l biu hiện c a ủ ? a.Nh n ậ th c ứ b.Trí nhớ c.Vi t ế l i ạ quá khứ d.Xung đ t ộ nh n ậ th c ứ 19. 6 lo i  c m ả xúc c ơ b n ả l: a.Thích thú, n i ỗ bu n ồ , mãn nguy n ệ , ghê t m ở , gi n ậ d , ữ ng c ạ nhiên. b.H n ạ h phúc, n i ỗ bu n ồ , s ợ hãi, ghê t m ở , gi n ậ d , ữ ng c ạ nhiên. c.Hạnh phúc, n i ỗ buồn, s ợ hãi, b i ố r i ố , gi n ậ d , ữ ng c ạ nhiên. d.Thích thú, n i ỗ bu n ồ , s ợ hãi, ghê t m ở , gi n ậ d , ữ ng c ạ nhiên.
20. Trong câu chuy n ệ ng
ụ ngôn Con co v chùm nho c a
ủ Aesop. Trong câu chuy n ệ , m t ộ con co nhn th y ấ m t ộ s
 chùm nho treo cao v mong mu n
 ăn chúng. Khi con co l không th nghĩ ra m t ộ cch đ  ti p  c n
 chùm nho, nó quy t  đ n ị h r n ằ g nho có th
 không có gi trị ăn u n  g, v i ớ s ự bi n ệ minh nho có th  không ph i ả l chín ho c
ặ l nó có v ịchua. Đây l m t ộ ví dụ c ổ đi n  về vấn đ ề g? a.Xung đ t ộ nh n ậ th c ứ b.Nh n ậ th c ứ c.Tác đ n ộ g c a ủ b i ố cảnh d.Trí nhớ 21. Lm th
 no đề có nh n  th c  đúng đ n  ? a.Có chính ki n ế riêng của mình b.Có tư duy đa chi u ề c.Có t
ư duy phân tích và nhìn nh n ậ m i ọ vi c ệ ở nhi u ề góc c n ạ h d.T t ấ c ả các đáp án đã nêu 22. Khi m t ộ Công ty X m i ờ m t ộ ngh ệ sĩ n i ổ ti n  g đ i  di n ệ v quay qu n
ả g co cho sản phẩm
của chính công ty X s n ả xu t ấ , đ  qu n ả g b s n ả ph m ẩ c a ủ công ty. Sau m t ộ th i ờ gian ra m t  , s n
ả phẩm đợc nhi u ề ng i ờ bi t  đ n  v s ử d n ụ g. Ở đây mu n  nói đ n  ki u  hi u ệ n  g no? a.Hi u ệ n ứ g ban đ u ầ b.Hi u ệ n ứ g tương ph n ả . c.Hi u ệ n ứ g t c ứ thì d.Hi u ệ n ứ g danh ti n ế g
23. Khi không chc ch n  con ng i ờ th n ờ g neo nh  th  no? a.Đi u ề ch n ỉ h quan đi m ể c a ủ họ m t ộ cách ch m ậ ch p ạ . b.Th n ườ g neo vào nh n ữ g d ữ li u ệ không có s n ẵ . c.Th n ườ g neo vào nh n ữ g d ữ li u ệ có s n ẵ . d.Đáp án khác 24. Trong nh n ữ g câu pht bi u  sau, pht bi u
 no đúng?
a.Chúng ta ch ỉ“nhìn thấy” đi u ề chúng ta kỳ v n ọ g mong mu n ố nhìn th y ấ b.Khi t i ả thông tin v ề “máy tính con ng i ườ ”, nh n ậ th c ứ c a ủ m i ỗ ng i ườ th n ườ g ti p ế nh n ậ thông tin m t ộ cách chính xác c.Nh n ậ th c ứ luôn đ c ộ l p
ậ , và không b ịbóp méo b i ở ý mu n ố c a ủ b n ả thân d.Trí nh ớ con ng i ườ sẽ đ c ượ tái t o ạ l i ạ và nguyên v n ẹ nh ư lúc ban đ u ầ 25. Th n ờ g d ễ dng tham gia m t ộ cuộc ch i ơ n u  b n  : a.C m ả th y ấ am hi u ể v ề nó và có đ ủ khả năng c.C m ả th y ấ có đ ủ kh ả năng b.C m ả th y ấ am hi u ể v ề nó d.Đáp án khác 26. Xung đ t ộ nhn thc n ả h h n ở g nh  th
 no đn tâm lý c a ủ b n ả thân? a.Làm gia tăng hình n ả h tích c c ự c a ủ b n ả thân. b.Gi m ả thi u ể ho c ặ né tránh nh n ữ g mâu thu n ẫ trong tâm lý. T o ạ s ự th n ố g nh t ấ gi u ữ hành đ n ộ g và quan điểm. c.Gi m ả thi u ể ho c ặ né tránh nh n ữ g mâu thu n ẫ trong tâm lý. T o ạ s ự th n ố g nh t ấ gi u ữ hành đ n ộ g và quan đi m ể ; làm gia tăng hình n ả h tích c c ự c a ủ b n ả thân. d.Xung đ t ộ nh n ậ th c ứ th n
ườ g làm gia tăng các hành n ả h tiêu c c ự c a ủ b n ả thân và có s ự đ n ồ g nhất giữa hành đ n ộ g và quan đi m ể c a ủ qu n ả thân. 27. V sao m i ọ ng i ờ th n ờ g “vi t  l i  qu kh” v ề cc ký c  đ p
ẹ đ lm bản thân c m ả th y h n  h phúc? a.Vì b n ả thân thích hoài ni m ệ
b.Vì các ký ức đẹp làm cho b n ạ c m ả th y ấ h n ạ h phúc h n ơ so v i ớ ký c ứ bu n ồ c.Vì đó nguyên t c ắ làm việc c a ủ não bộ
d.Vì ký ức là một phần của trí nhớ 28. Nh n  thc có th  b ịbóp méo b i ở : a.Ý mu n ố b n
ả thân b.Trí nhớ c.Tri th c ứ d.Suy nghĩ 29. Linh mua c ổ phi u
 NQL vo ngy 07/07 v i ớ gi 5.0. Hi n ệ t i
 , ngy 3/9 gi c ổ phi u  NQL
đang l 5.4 v có thông tin cũng nh  d u ấ hi u ệ sẽ tăng lên h n ơ n a ữ nh n  g L v n ẫ quy t  đ n ị h
bn v những lần trớc đó Linh đã lỗ cũng v đợi gi tăng lên nhi u ề h n ơ m i ớ bn. Tnh hu n
 g trên nói lên đi u ề g ở Linh? a.S ự quen thu c ộ b.E ng i
ạ sự mơ hồ c.Đáp án khác d.S ự quen thu c ộ và e ng i ạ s ự m ơ hồ 30. Đi u
ề no sau đây ph n
ả nh đúng v ề s ự t ự tin qu m c  ? a.S ự tự tin quá m c ứ - Giảm m c ứ đ ộ đa d n ạ g hóa - R i ủ ro quá m c ứ b.S ự t ự tin quá m c ứ - Giảm m c ứ đ ộ đa d n ạ g hóa - R i ủ ro t i ố thi u ể
c.Sự tự tin quá mức - Tăng m c ứ đ ộ đa d n ạ g hóa - R i ủ ro t i ố thi u ể d.S ự t ự tin quá m c
ứ - Tăng mức độ đa dạng hóa - R i ủ ro quá m c ứ 31. Hi n ệ t n ợ g ghi đi m  liên t c ụ : phân ph i  có đi u ề ki n ệ sẽ gi n  g nh  m u ẫ (n u  đã th n  g liên tục sẽ ti p  t c ụ c ơ h i ộ th n  g) => Coi t n ổ g th  gi n  g nh  m u
ẫ , l bin th no sau đây: a. o Ả tưởng liên kết c.S ự s n ẵ có, t c ứ thì và nổi tr i ộ b.Ph t ớ l ờ xác su t ấ c ơ sở d. c Ướ l n ượ g quá cao kh ả năng d ự báo 32. Linh s ở h u ữ c ổ phi u  NQL. Linh l m t ộ NĐT có ki n  th c  kh v n ữ g, đ c ặ bi t ệ l về ti chính, g n ầ đây a Linh nh n  đ c ợ 1 thông tin v ề NQL. Công vi c ệ c a
ủ Linh l cần đnh gi l i tc đ n ộ g c a
ủ thông tin ny đ  đ a  ra li u ệ l nên ti p  tục vị th  nm gi , ữ tăng hay gi m ả s l n ợ g c ổ phi u  NQL. Tr c
ớ đó, Linh mua c ổ phi u
 NQL vo ngy 08/01 v i ớ gi 5.0. Hi n ệ t i  , ngy 3/6 gi c ổ phi u
 NQL đang l 5.4. Nh n  g cch đây g n
ầ 1 thng, ngy 06/05 c ổ phi u
NQL từng có gi 6.8, sau khi DN ny công b  l i ợ nhu n  đ t ộ bi n  vo quý II. T i  th i ờ đi m  đó,
đng lẽ Linh nên bn đi nhng anh y
ấ đã không lm nh  v y  . Th t
 không may, sau đó gi c phi u
 NQL giảm xung còn 5.4 do có thông tin sai sót trong ho t  đ n
ộ g ti chính. Hôm nay, Linh c m ả thấy nh  mnh v a ừ đ  h t ụ m t ấ 20% gi tr ịc ổ phi u
 NQL. V Linh quy t  đ n ị h chờ khi no NQL v ề l i  vùng gi 6.8 nh
 cũ th sẽ bn. Tnh hu n  g trên c a ủ Linh bi u  hi n ệ đi u g? a.Đáp án khác b.E ng i ạ s ự m ơ h ồ c.Neo quy t ế đ n ị h d.S ự t ự tin quá m c ứ 33. Kh ả năng ghi nh ớ c a ủ m i ỗ ng i ờ có gi n  g nhau hay không? a.Kh
ả năng ghi nhớ khác nhau, đ c ượ quyết đ n ị h b i ở hành đ n ộ g, ph ụ thu c ộ vào đ n ộ g c , ơ m c ụ đích và ph n ươ g ti n ệ thực hiện c a ủ mỗi ng i ườ . b.Kh
ả năng ghi nhớ khác nhau, theo ph n ươ g ti n ệ th c ự hi n ệ c a ủ m i ỗ ng i ườ c.Kh ả năng ghi nh ớ khác nhau, đ c ượ quyết đ n ị h b i ở hành đ n ộ g c a ủ m i ỗ ng i ườ . d.Kh ả năng ghi nhớ gi n ố g nhau, đ u ề là m t ộ quá trình đ a ư tài li u ệ nào đó vào ý th c. ứ 34. Nh n  đ n ị h sau đây thu c
ộ hnh vi g: Long s ở h u ữ cổ phi u  KSA. Anh y ấ l m t ộ NĐT có kin thc kh v n ữ g, đ c ặ bi t
ệ l về k ton, g n ầ đây Long nh n  đ c ợ 1 thông tin v ề KSA. Công vi c ệ của anh y ấ l c n ầ đnh gi l i  tc đ n ộ g c a
ủ thông tin ny đ  đ a  ra li u ệ l nên ti p  tục v ịth  n m
 giữ, tăng hay gi m ả s  l n ợ g c ổ phi u  KSA. Tr c
ớ đó, Long mua c phi u
 KSA vo ngy 08/01 v i
ớ gi 5.0. Hiện t i
 , ngy 3/6 gi c ổ phi u
 KSA đang l 5.4.
Nhng cch đây g n
ầ 1 thng, ngy 06/05 c ổ phi u  KSA t n
ừ g có gi 6.8, sau khi DN ny công b  l i ợ nhun đ t ộ bi n  vo quý II. T i  th i ờ đi m
 đó, đng lẽ Long nên bn đi nh n  g anh y ấ đã không lm nh v y  . Th t
 không may, sau đó gi c ổ phiu KSA gi m ả xu n  g còn 5.4 do có
thông tin sai sót trong hot đ n ộ g k
 ton. Hôm nay, Long c m ả th y ấ nh  mnh v a ừ đ hụt
mất 20% gi tr ịc
ổ phiu KSA. V anh ấy quy t  đ n ị h ch
ờ khi no KSA về l i
 vùng gi 6.8 nh cũ th sẽ bn a.Lệch l c ạ t c ứ thì b.Tình hu n ố g đi n ể hình c.Neo quy t ế đ n ị h d.S ự t ự tin quá mức
35. Hôm qua, b n  An vừa tr i ả qua kỳ thi th ử T t  nghi p ệ THPT v đi m  s  không đ c ợ kh quan. Đi u ề ny, khi n
 An luôn b ịchi ph i  , lm vi c
ệ g cũng ch ỉnghĩ đ n
 nó. Đây l bi u  hi n c a ủ đi u ề g? a.T t ấ c ả đ u ề sai b.L ch ệ l c ạ nổi tr i ộ c.Neo quy t ế đ n ị h d.L ch ệ l c ạ t c ứ thì 36. Khi g p ặ 1 ng i ờ h ọ t o
 cho ta ci nh nhn đ u
ầ tiên rất đẹp v t o  1 n ấ t n ợ g t t  cho ra th đó g i ọ l hi u ệ n  g g?
a.Hiệu ứng ban đầu b.Hi u ệ n ứ g t n ươ g phản c.Hiệu n ứ g danh ti n ế g d.Hiệu n ứ g t c ứ thì 37. M t ộ s ự tht th n ờ g th y
ở cc bn trẻ, h c
ọ sinh, sinh viên khi lm m t ộ bi ki m  tra, bi thi. Họ th n ờ g có xu h n ớ g ch ủ quan pht l ờ nh n ữ g câu h i ỏ d ễ trong đ
ề v họ nghĩ có th l y
ấ đim hon ton ở những câu hỏi m không qu v t ấ v ả v lm m t ộ cch s ơ si v t ự tin th n ờ g dnh nhi u ề th i ờ gian cho nh n ữ g câu h i ỏ khó h n ơ d n ẫ đ n
 bi lm không đ c ợ hon ch n ỉ h v trọn v n ẹ . Đôi khi l i  b
ỏ qua những tnh ti t  nh ỏ c a ủ câu h i ỏ dễ dẫn đ n  m t ấ đi m
hon ton câu hỏi dễ. Đây l biu hiện? a.Hi u ệ n
ứ g khó – dễ b.Tự nghiệm c.T t ấ c ả đều đúng d. c Ướ l n ượ g sai 38. C m
ả xúc v lí trí đ n  t ừ tim hay não? a.C m ả xúc đ n ế t ừ tim, lí trí đ n ế t ừ não c.C m ả xúc và lí trí đ u ề đến từ não b.C m ả xúc và lí trí đ u ề đ n ế t ừ tim d.C m ả xúc đ n ế t ừ não, lí trí đến t ừ tim 39. Đ c
ặ tính no không phải l sự quen thu c a.L n ả g tránh tiếp nh n ậ nh n ữ g sáng t o ạ m i ớ m c ặ dù h ọ bi t ế r n ằ g vi c ệ ti p ế c n ậ này có th ể rất đáng giá b.Đáp án khác c.Có khuynh h n ướ g g n ắ li n ề v i ớ nh n ữ g gì h ọ bi t ế thay vì xem xét các l a ự ch n ọ khác d.Cảm thấy an tâm v i ớ nh n ữ g đi u ề quen thu c ộ 40. Căng th n ẳ g ảnh h n ớ g đ n  trí nh ớ c a ủ b n  nh  th  no? Ch n ọ câu tr ả l i
đúng nhất? a.Căng th n ẳ g cũng có th ể d n ẫ đ n ế ki t ệ s c ứ và điều này có th ể d n ẫ đ n ế suy gi m ả nh n ậ th c. ứ b.Căng th n ẳ g có th ể là đ n ộ g l c ự tuyệt v i ờ , đi u ề này ch c ắ h n ẳ b n ạ cũng c m ả nh n ậ đ c. ượ Nh n
ư g, căng thẳng kéo dài có th ể t o ạ ra nhi u ề tr ở ng i ạ h n ơ là l i ợ ích. Căng th n ẳ g có th ể c ứ ch
ế cách chúng ta hình thành và truy xu t ấ ký c, ứ đ n ồ g th i ờ n ả h h n ưở g đ n ế cách b ộ nh ớ v n ậ hành. c.Căng th n ẳ g có th ể c n ả tr ở vi c ệ hình thành ký c ứ n u ế nó x y ả ra tr c ướ ho c ặ trong quá trình mã hóa, th i ờ gian ký c ứ đ c ượ hình thành. d.Căng th n ẳ g có th ể là đ n ộ g l c ự tuy t ệ v i ờ . 41. T i
 ngân hng X. Trong thng ny nhân viên A có ti p  nh n  m t ộ b ộ h ồ s ơ vay v n  . Nhân viên A đã th c ự hi n ệ cc công đo n  x ử lý, v đi kh o ả st th m ẩ đ n
ị h,… Mặc dù theo đúng quy đ n ị h c a ủ ngân hng mu n  xét duy t ệ , c p ấ v n  ph i ả ch
ờ kt quả giao d c ị h đ m ả b o ả m i ớ đ c ợ gi i ả ngân. Nh n  g trong giai đo n  chờ k t  qu , ả c p
ấ trên l gim đ c  C đã h i  thúc b n  nhân
viên A phải nhanh chóng gi i ả quy t  h ồ s ơ đ  gi i
ả ngân cho khch hng ngay trong ngy. B n
nhân viên A lúc ny r i ơ vo tr n
 g thi không bi t  ph i ả lm sao, v n u  gi i
ả ngân th lm tri quy đ n
ị h của ngân hng, nhng n u
 không lm sẽ bị cấp trên khi n
 trch. Đây l d u ấ hi u c a ủ ? a.Xung đ t ộ nh n ậ th c ứ b.Quan đi m ể c.Ý mu n ố b n ả thân d.Tác đ n ộ g c a ủ b i ố c n ả h
42. Theo quan đi m  tri t  h c ọ Mc-Leenin, nh n  th c  l g? a.Là quá trình ph n ả ánh bi n ệ ch n ứ g hi n ệ th c ự khách quan vào trong b ộ óc c a ủ con ng i ườ , có tính tích c c, ự năng động, sáng t o ạ , trên cơ s ở th c ự ti n ễ .
b.Là quá trình được hình thành b i ở s ự ý th c, ứ vô th c, ứ tr u ừ t n ượ g và mang tính tr c ự giác c a ủ con ng i ườ c.Là quá trình x ử lí thông tin c a ủ tâm trí ng i ườ tham gia hay ng i ườ đi u ề hành ho c ặ c a ủ b ộ não.
d.Là chức năng tâm lí của m t
ộ cá nhân xử lí thông tin. 43. Ch n
ọ khi niệm đúng nh t
ấ của sự tự tin qu m c a.Những s ự ki n ế d ễ dàng g i ợ l i ạ trong trí óc thì đ c ượ cho là d ễ xu t ấ hi n ệ
b.Tự tin quá mức là khuynh h n ướ g con ng i ườ đ ề cao v ề ki n ế th c ứ và thông tin c a ủ mình ho c
ặ tính chính xác trong thông tin mình có c.Tất c ả đáp án đ c ượ nêu
d.Là những hành động hay quá trình ti p ế thu ki n ế th c ứ và nh n ữ g am hi u ể thông tin
44. Mr.David có 5000$ trong tay mu n  đ u ầ t  vo cổ phi u
 phi sinh Mỹ đ  nh n  c ổ t c  . Nhng ông s n  g ở Vi t
ệ Nam kh lâu v đ c ợ nhi u ề sn ch n  g khon Vi t ệ Nam m i ờ cho. Ông quy t  đ n ị h mua c ổ phi u
 FLC khi nghe tin t p  đon ny s p
 lên đợc IPO của Mỹ v truy n ề thông đ a  tin r t
ấ nhiều về thông tin ny. Đây l biu hi n ệ ? a.Đáp án khác b.L ch ệ l c ạ t c ứ thì c.L ch ệ l c ạ n i ổ tr i ộ d.Neo quy t ế đ n ị h
45. Nguyên nhân dẫn đ n  s ự l c ệ h l c a.Do sự thiếu nhận th c ứ b.Do s ự mê mu i ộ c.Do t ư duy kém d.T t ấ c ả các đáp án đ c ượ nêu 46. S ự quen thu c ộ l a.Có khuynh h n ướ g tìm ki m ế s ự an tâm b.Đáp án khác c.Không thích s ự mơ hồ và th n
ườ g tìm cách né tránh các r i ủ ro không đ c ượ bù đ p ắ d.Có khuynh h n ướ g g n ắ li n ề v i ớ nh n ữ g gì h ọ bi t ế thay vì xem xét các l a ự ch n ọ khác 47. Khi gi c ổ phiu b t
 đầu tăng liên t c ụ 3, 4 năm ho c
ặ di hơn nh tr n ờ g h p ợ c a ủ Mỹ v
Tây Âu từ năm 1982 đ n
 2000, hay Trung Qu c  trong 10 năm tr ở l i  đây th nhi u ề nh đ u t cho rằng l i ợ nhu n  cao t ừ c ổ phi u
 l việc “bnh th n ờ g”. Nh n  g khi th ịtr n ờ g đi xu n  g trong ng n  h n  th m c  sinh l i
ờ cao l “không bnh th n ờ g”. a.L ch ệ lạc n i ổ tr i ộ b.Tất c ả đ u ề sai c.Neo quy t ế đ n ị h d.L ch ệ l c ạ t c ứ thì
48. Anh B l m t
ộ nhân viên văn phòng. Anh B tích góp đ c ợ s  ti n ề l 30 tri u ệ đ n ồ g v anh mong mu n  mua chi c  đi n ệ tho i
 Iphone 12 ProMax v i
ớ gi thị trờng hi n ệ t i  l 32 tri u đ n
ồ g. Do anh B không mu n  mua b n ằ g hnh th c  tr
ả góp do đó anh B quy t  đ n ị h mua v i ớ s ti n ề anh đang có nh n  g hi n ệ t i  nó không đ . ủ V anh B cho r n ằ g trong kho n ả g 2 tuần t i
gi của dòng Iphone 12 ny sẽ giảm mnh do hãng Apple s p  tung ra th ịtr n ờ g m u ẫ Iphone 13. M u
ẫ Iphone 12 khi đó không còn đ c ợ hot đ n ồ g nghĩa v i ớ vi c ệ anh nghĩ r n ằ g gi của nó sẽ gi m
ả khi đó anh có th  mua đ c ợ chi c
 đt đó. Đây l bi u  hi n ệ ? a.Neo quy t ế đ n ị h b.Lệch l c ạ t c ứ thì c.L ch ệ lạc n i ổ tr i ộ d.Đáp án khác 49. Nh n ữ g bi lun đ c
ợ xem l có chất lợng t t  khi đ c ợ vit b i ở m t ộ ng i ờ đ c ợ coi l có s c  cu n
 hút. Đây l hi u ệ n  g g ? a.Hi u ệ n ứ g ban đ u ầ b . H i u ệ n ứ g danh ti n ế g c. Hi u ệ n ứ g t n ươ g ph n ả d. Hiệu n ứ g t c ứ thì 50. Hãy ch n
ọ pht biu đúng a.Hi u ệ n ứ g t n ươ g ph n ả hình thành t ừ tr c ự giác c.Hi u ệ n ứ g ban đ u ầ hình thành t ừ tr c ự giác b.Hi u ệ n ứ g t c ứ thì hình thành t ừ trực giác d.Hi u ệ n ứ g danh ti n ế g hình thành t ừ tr c ự giác TEST 02 1. S ự đ a  ra quy t  đ n ị h d a ự trên m t ộ t p  h p
ợ cc thông tin, d ữ liệu s n ẵ có, dễ xu t ấ hi n ệ g i l: a.Ph t ớ l ờ xác su t ấ c ơ sở b.S ự s n
ẵ có c.Ảo tưởng con b c ạ d.T ự nghi m ệ s n ẵ có 2. Lan l m t ộ nh đ u ầ t ch n  g khon m i ớ . Cô đã thua l ỗ vi lần tr c ớ khi đ u ầ t  vo cc cổ phiu không t t  . Trong l n ầ ti p
 theo ny cô nghĩ mnh sẽ có l i
ờ sau khi rút kinh nghi m từ nh n ữ g thua l ỗ nhi u ề lần tr c
ớ đó. Biu hi n ệ c a ủ Lan th  hi n ệ đi u ề g? a.Đáp án khác b.Ảo t n ưở g kiểm soát c.Hi u ệ n ứ g t t ố h n ơ trung bình d.L c ạ quan quá m c ứ 3. Y u  t
 no không liên quan đ n  s ự quen thu c ộ v t ự nghiệm? a.E ng i ạ s ự m ơ h ồ b.T ự nghi m ệ đa d n ạ g hoá c.Hi u ệ n ứ g coi tr n ọ g tài s n ả d.Tính s n ẵ có
4. Trong cc nh n  đ n ị h sau đây, nh n  đ n ị h no nói v ề s ự quen thu c ộ ? a.Th n ườ g d ễ dàng ch p ấ nh n ậ tham gia m t ộ cu c ộ ch i ơ n u ế h ọ c m ả th y ấ am hi u ể v ề nó, h ọ c m ả th y ấ có đ ủ kh ả năng. b.L n ả g tránh ti p ế nh n ậ nh n ữ g sáng tạo m i ớ m c ặ dù h ọ bi t ế r n ằ g vi c ệ ti p ế c n ậ này có th ể rất đáng giá. c.Con ng i ườ th n ườ g ít c ố g n ắ g khi đ n ứ g tr c ướ các l a ự ch n ọ không lo i ạ tr ừ l n ẫ nhau d.E ng i ạ s ự m ơ h ồ bắt ngu n ồ t ừ vi c ệ con ng i ườ a ư thích r i ủ ro h n ơ là s ự không ch c ắ ch n ắ . 5. Khi ông A đ c ợ m i ờ mua 1 c ổ phi u  c a ủ ABC. H ọ đ a
 ra cho cc ti li u ệ ho t  đ n ộ g trong
năm vừa qua. Khi đó A th y ấ cơ h i ộ t t  đ  đ u ầ t ,  v ch c  chn có l i
ờ v 1 năm vừa qua kinh doanh r t ấ hiệu qu , ả v cc ch n  A không th  l
ỗ v qua kinh nghi m ệ lâu năm. Nh n  g ông A không th y ấ đ c
ợ những năm tr c ớ công ty ho t  đ n ộ g th
 no nên không th y ấ r i ủ ro của c phi u  ny. a.Ông A o ả t n ưở g s c ứ m n ạ h b.T t ấ c ả đ u ề sai c.Ông A quá t ự tin d.Ông A o ả t n ưở g liên k t ế
6. Nguyên nhân d n ẫ đn s ự  c ớ l n ợ g sai? a.Do tác đ n ộ g ngo i ạ l c ự c.Do tác đ n ộ g n i ộ lực b.Do không ch c ắ chắn d.Do s ự t ự tin quá mức
7. Vân đang l m t
ộ sinh viên ngnh ti chính – ngân hng. D o  g n
ầ đây Vân có tm hiu nhiều ki n  th c  v ề th ịtr n ờ g ch n
 g khon v bây gi ờ quy t  đ n ị h dùng ton b ộ s  tiền mnh có đ  mua cổ phi u  ABC khi nghĩ ch c  ch n  sẽ thu l i  k t  qu ả nh  mong đ i ợ v i ớ l n ợ g ki n
 thc m Vân có. Hnh vi c a ủ Vân th hi n ệ đi u ề g? a. o Ả t n ưở g ki m ể soát b.Hiệu ứng t t ố h n ơ trung bình c. c Ướ l n ượ g sai d.L c ạ quan quá m c ứ 8. M t ộ công ty l n ớ s n ả xu t ấ bia Heniken c n ầ ít nh t ấ 147,200 t ỷ đ n ồ g t ừ doanh s  đ  có th tăng vi % mc đ ộ tăng tr n
ở g trên thị tr n ờ g, nh n  g m t ộ công ty s n ả xu t ấ bia nh ỏ nh Tân Hi p
ệ Pht l bia Laser ch ỉc n
ầ vi trăm triệu từ doanh s  đã đ t  đ c ợ ít nh t ấ l 10% m c  đ ộ tăng tr n
ở g trên th ịtr n
ờ g. Đây l hi u ệ n  g b t ấ th n ờ g g? a.Hi u
ệ ứng công ty nhỏ c.Ph n ả n ứ g ch m ậ với công b ố v ề thu nhập b.L i ợ th ế c a ủ các c ổ phi u
ế giá tr ị d.Quán tính giá và s ự đ o ả ng c ượ 9. M t ộ công ty nh  Microsoft có th  c n
ầ tm thêm 6 tỷ đô la doanh s  đ  tăng 10% t c  đ tăng tr n ở g, trong khi m t ộ công ty nh ỏ h n ơ có th  ch ỉc n ầ thêm 70 tri u ệ đô la doanh s  cho cùng t c  đ ộ tăng tr n
ở g. Đây l lý thuyt hnh vi g? a.L i ợ th ế c a ủ các cổ phi u ế giá trị c.Ph n ả n ứ g ch m ậ với các công b ố v ề thu nh p ậ b.Hi u
ệ ứng công ty nhỏ d.Quán tính giá và s ự đ o ả ng c ượ 10. V ề m t
ặ lý thuyt, thị tr n ờ g hi u ệ qu ả dựa trên 3 tr ụ c t ộ l - Cc nh đ u
ầ t l luôn lý trí - Cc sai l c ệ h không t n ơ g quan v i ớ nhau - Kinh doanh chênh l c
ệ h gi không có gi i ớ h n  . N u  t t ấ c ả 3 tr ụ cột đ u ề th t ấ b i  th tính hi u ệ qu ả c a ủ th ịtr n ờ g sẽ nh  th  no? a.Không b ị n ả h h n ưở g gì đ n ế th ịtr n ườ g hi u ệ quả b.Sẽ b ịhoài nghi c.B ị n ả h h n ưở g nh n ư g không đáng kể d.Sẽ b ịth t ấ bại
11. Thông tin T p  đon Xăng d u ầ Vi t ệ Nam Petrolimex v a ừ pht hiện ra m ỏ d u ầ có tr l n ợ g c c ự l n ớ đ c
ợ công b lúc 8 gi
ờ sng ngy 28/05/20XX th ngay l p
 tc thông tin ny t i  th i ờ đim đó ph n
ả nh vo gi c
ả khin cho nó đ c ợ đ y ẩ mnh lên ở m c  thích h p ợ . Đây l? a.Hi u
ệ ứng công ty nhỏ c.Tất c ả đều sai b.Ph n ả n ứ g chậm v i ớ các công b ố v ề thu nh p ậ d.Th ịtr n ườ g hi u ệ quả 12. Nh n  đ n
ị h no sau đây l đúng nh t ấ v
ề thị trờng hi u ệ qu ả “D n  g m n  h” (strong form effiency)? a.T t ấ c
ả các thông tin liên quan đ n ế ch n ứ g khoán, bao g m ồ c ả thông tin n i ộ gián cũng đ c ượ ph n ả ánh vào giá ch n ứ g khoán. Không có b t
ấ kỳ phân tích nào có th ể đem l i ạ l i ợ t c ứ v t ượ tr i ộ cho nhà đ u ầ tư. S ử d n ụ g chi n ế l c ượ qu n ả lý danh m c ụ th ụ đ n ộ g. b.Giá c a ủ chứng khoán ph n
ả ánh thông tin công khai và toàn b ộ thông tin hi n ệ có liên quan t i ớ ch n ứ g khoán. c.Gi ả đ n
ị h rằng tất cả thông tin liên quan t i ớ công ty đã đ c ượ công b ố r n ộ g rãi và các thông tin quá khứ đều đ c ượ ph n ả ánh vào giá ch n ứ g khoán. Phân tích c ơ b n ả và phân tích kỹ thuật đ u ề không mang l i ạ t ỷ l ệ l i ợ t c ứ b t ấ th n ườ g cho nhà đ u ầ t . ư d.Gi ả đ n ị h r n ằ g giá ch n ứ g khoán đã ph n ả ánh k p ị th i ờ toàn b ộ thông tin có th ể có đ c ượ t ừ d ữ li u
ệ giao dịch trong quá kh : ứ giá, kh i ố l n ượ g giao d ch ị và t ỉsu t ấ thu nh p ậ . D ữ li u ệ giá
trong quá khứ được công khai và nhà đ u ầ t ư có th ể d ễ dàng ti p ế c n ậ . Gi ả s ử n u ế d ữ li u ệ quá khứ thể hiện xu h n ướ g trong t n ươ g lai, ngay l p ậ t c ứ các nhà đ u ầ t ư sẽ khai thác và s ử dụng thông tin đó.
13. Khi gi cổ phiu tăng liên tục trong 1 th i ờ gian di nh  đã từng x y ả ra ở Trung Qu c trong 10 năm tr ở l i
 đây, th nh đầu t quy k t  l i ợ nhu n  cao hi n ệ t i  có đ c ợ t ừ c ổ phi u l vi c ệ “bnh th n
ờ g”. Đây thu c ộ tc đ n
ộ g no của tự nghi m ệ ? a.S ự quen thu c ộ b .Tình hu n ố g đi n
ể hình c.Neo và các tín hi u ệ kinh tế d .Tất c ả đều sai
14. Cc nh đ u
ầ t ti chính Nh t  B n ả thích đ u ầ t  vo công ty s ử d n ụ g ngôn ngữ Nh t  B n
l hnh vi ti chính b t  ngu n ồ từ: a.Coi tr n ọ g tài s n ả s ở h u ữ b.S ự quen thu c ộ c.T ự nghi m ệ đa d n ạ g hóa d.E ng i ạ sự mơ hồ 15. “Khuynh h n ớ g đ a  ng i ờ ta đ n  nh n
ữ g suy nghĩ l ngời ta đã bi t  nó t ừ lâu r i ồ sau khi đã có k t  qu .
ả Do đó lm gia tăng s ự qu t
ự tin” L biu hi n ệ c a ủ : a.Khuynh hướng tự quy k t ế c.Khuynh h n ướ g tự xác nhận b.Khuynh h n ướ g t ự tin quá m c ứ d.Khuynh h n ướ g nh n ậ thức mu n ộ
16. Nhn định no sau đây không ph i ả khuynh h n ớ g khc c a
ủ sự tự tin qu mc: a.L c ạ quan quá m c ứ c.S ự quen thu c ộ b.Hi u ệ n ứ g t t ố h n ơ m c ứ trung bình d. o Ả t n ưở g ki m ể soát 17. Hãy ch n
ọ đp n SAI? a.Hành vi tài chính b t ắ ngu n ồ t ừ s ự quen thu c ộ m t ộ khía c n ạ h c a ủ s ự quen thu c ộ là l ch ệ l c ạ n i ộ đ a ị (home bias), t c ứ là khuynh h n ướ g đ u ầ t ư quá m c ứ trong n i ộ đ a ị và t i ạ đ a ị ph n ươ g t ừ đ u ầ t ư n i ộ đ a ị có th ể xu t ấ phát t ừ l i ợ th ế thông tin Hành vi b t ắ ngu n ồ t ừ tình hu n ố g điển hình và nh n ữ g lệch l c ạ liên quan. b.Neo quy t ế đ n ị h khi n ế nhà đầu t ư b ị n ả h hưởng m n ạ h b i ở các g i ợ ý s n ẵ có ho c ặ nh n ữ g đ ề xuất thay vì d a ự vào ý ki n ế của gi i ớ chuyên môn ho c ặ c a ủ riêng h . ọ c.L ch ệ l c ạ n i ộ đ a
ị (home bias) là các nhà đ u ầ t ư n i ộ đ a ị đ n ị h m t ộ t ỷ tr n ọ g quá th p ấ cho các ch n ứ g khoán n i ộ đ a ị . d.Các hành vi bám theo xu h n
ướ g (trend-following) hay theo đu i ổ quán tính giá (momentum-chasing) là m t ộ chi n ế l c ượ ph ổ bi n ế và cùng v i ớ vi c ệ phát hi n ệ đi m ể đ o ả chi u
ề , đây là điều cốt lõi c a ủ phong cách kỹ thu t ậ .
18. Gi tr ịv n  hóa c a
ủ th ịtrờng ch n
 g khon Mỹ chi m  45% gi trị c a
ủ thị trờng chng khon th  gi i
ớ , mô hnh CAPM đa ra r n ằ g m i ỗ nh đâu t  nên n m  gi
ữ 45% gi tr ịdanh m c
ụ của mnh ti th ịtr n
ờ g Mỹ. Tuy nhiên, trên th c ự t  cc nh đ u
ầ t nớc ngoi ch ỉđầu t
 vo Mỹ 8% tơng t ự cc nh đ u ầ t
 Mỹ cũng ch ỉđ u ầ t  ra n c
ớ ngoi 14% gi trị c a
danh mục trong khi con s
 đó theo mô hnh CAPM ph i ả l 55% m i ớ mang l i  gi tr ịt i  u
nhất cho cc nh đầu t t i
 Mỹ. Đây l bi u  hi n ệ g? a.Hi u ệ n ứ g t t ố h n ơ trung bình b.L ch ệ l c ạ n i ộ địa c.L c ạ quan quá m c ứ d. o Ả t n ưở g ki m ể soát