


































Preview text:
TÀI CHÍNH HÀNH VI 1. S ự sai l c ệ h trong trí nh ớ sẽ x y ả ra khi: a.Có quá nhi u ề chuy n ệ x y ả ra trong quá khứ b.Khi ng i ườ đó c ố g n ắ g nh ớ l i ạ nh n ữ g nh n ậ th c ứ ho c ặ quan đi m ể trong quá khứ c.Có ng i ườ c ố ý đánh h n ướ g trí nh ớ b n ạ sang h n ướ g sai l ch ệ d.Không bao gi ờ có s ự sai l ch ệ trong trí nhớ 2. Khi ta c g n g, c nh ớ l i quan đi m hay nh n th c trong qu kh th khi nh ớ l i nó sẽ nh th no? a.Bình th n ườ g b.Càng nh ớ càng sai c.Nh ớ r t ấ rõ d.3 đáp án đ c ượ nêu đ u ề sai 3. C n ầ nhi u ề n ỗ l c ự v thích h p ợ khi s ti n ề đ t ặ c c ợ l n ớ thu c ộ d n g t ự nghi m ệ no? a.Không nh n ậ th c ứ b.T ự tin quá m c ứ c.T ự trị d.Nh n ậ th c ứ 4. Khuynh h n ớ g khc c a ủ s ự qu t ự tin l: a.T t ấ c ả đ u ề đúng c.Ảo t n ưở g ki m ể soát b.Hiệu n ứ g t t ố h n ơ m c ứ trung bình d.L c ạ quan quá m c ứ
5. Mr.David sau khi rút kh i ỏ c ổ phi u c a ủ FLC v s t n ổ g ti n ề đ u ầ t
nay đã tăng thêm t ừ th n ơ g v
ụ FLC 8000$ (+3000$ tăng tr n
ở g gi FLC). Ông quy t đ n ị h đ u ầ t theo m c ụ tiêu ban đ u ầ l đ u ầ t
chng khon phi sinh Mỹ đ l y ấ c ổ t c . Nh n
g sau khi ông tm hiu thị tr n ờ g th đ n ồ g ti n ề o ả đang tăng tr n ở g m n
h v gi đang gi m ả nh ẹ đây l c ơ h i ợ t t đ ông vo đầu t . Ông đã quy t đ n ị h dùng 8000$ c a
ủ mnh vo đầu t ngay vao ti n ề o ả
Bitcoin. Đây l bi u hi n ệ ? a.Đáp án khác b.L ch ệ l c ạ t c ứ thì c.L ch ệ l c ạ n i ổ tr i ộ d.Neo quy t ế đ n ị h
6. Trong cc hnh vi sau đây đâu không ph i ả l s ự quen thu c ộ a.Lựa ch n ọ nh n ữ g món đã t n ừ g ăn thay vì th ử nh n ữ g món ăn m i ớ b.Trong m t ộ cu c ộ h p ọ nh t ấ m c ự n ủ g h ộ ý ki n ế mà b n ạ thích c.C m ả th y ấ an tâm khi mua đ ồ trên Tiki h n ơ là trên Lazada d.Chấp nh n
ậ tham gia leo núi vì đã có kinh nghi m ệ 7. B n thích cc cu n ti u thuy t có đ c ặ tính mô t ả t t đ n n i ỗ có th t n ở g t n ợ g ra khung c n
ả h, âm thanh, mùi v ịtr i ả nghi m ệ c a ủ nh n ữ g nhân v t trong ti u thuy t . Hãy ch n ọ
đp n đúng nhất? a.Suy nghĩ b.T ư duy c.Nh n ậ th c ứ d.Trí nhớ
8. Đâu l ví d ụ c a ủ tự tin qu m c a.Mua cùng lúc 10 đ n ơ hàng shopee b.Ch ỉlàm theo ý c a ủ mình mà không l n ắ g nghe ng i ườ khác c.Chia s ẻ nh n
ữ g suy nghĩ của mình lên mạng xã h i ộ d.Chú ý khi gi n ả g viên gi n ả g bài
9. Đâu l bi u hiện c a ủ Trí nhớ a.Giúp b n ạ bè hi u ể rõ câu chuy n ệ c a ủ h ọ r n ằ g h ọ đã sai và c n ầ ph i ả s a ử đ i ổ b.S ử d n ụ g những kiến th c ứ đã h c ọ đ ể áp d n ụ g vào th c ự ti n ễ công vi c. ệ c.B n ạ đã h c ọ đ i ạ h c ọ năm cu i ố , và đ c ượ em b n ạ h i ỏ v ề v n ấ đ ề bài h c ọ l p ớ 12. B n ạ đã tìm cách nh ớ l i ạ và tr ả l i ờ chính xác d.B n ạ đ ề ra m t ộ k ế hoạch cho b n
ả thân và làm đúng theo đó 1 cách khuôn m u ẫ
10. Hnh vi no d i
ớ đây l hnh vi l c ệ h lc n i ộ đ a ị : a.Hi sinh l i ợ ích đa d n ạ g hoá, gi m ả thi u ể r i ủ ro v ề b t ấ cân x n ứ g thông tin b.Đ u ầ t ư vào đ a ị ph n ươ g g n
ầ nhà mình thay vì thành ph ố khác c.L i ợ th ế thông tin d.Các công ty nh ỏ l ẻ có nhu c u ầ cao h n ơ đ i ố v i ớ nh n ữ g th n ươ g hi u ệ quen bi t ệ d ễ nh n ậ bi t ế
11. Cc hnh vi ti chính no b t ngu n ồ t ừ tnh hu n g đi n hnh: 1, Công ty t t so v i ớ kho n ả đ u ầ t t t 2, Đầu t đ a ị ph n
ơ g v những l i ợ th thông tin
3, Đầu t vo nh n
ữ g công ty bn lm việc 4, Tính s n
ẵ có v thu hút s ự chú ý 5, Theo đu i ổ cc c ổ phi u tăng gi 6, Kho n
ả g cách, văn hóa và ngôn ngữ
a.2, 4, 5 b.2, 3, 6 c.1, 2, 3 d.1, 2, 5 e.1, 4, 5 12. Hi n ệ t n
ợ g sinh lý v hi n ệ t n ợ g tâm lý th n ờ g:
a.Có quan hệ chặt chẽ v i ớ nhau, tâm lý có c ơ s ở v t ậ ch t ấ là não b.Có quan h ệ ch t ặ chẽ v i ớ nhau, sinh lý có c ơ s ở v t ậ ch t ấ là não c.Di n
ễ ra song song trong não, sinh lý có c ơ s ở xu t ấ phát t ừ tim d.Đ n ồ g nh t ấ v i ớ nhau, đ u ề có c ơ s ở xu t ấ phát t ừ não
13. Tâm lý tc đ n ộ g t i ớ cu c ộ s n g c a ủ chúng ta nh th no? a.T t ấ c ả đáp án đ u ề đúng b.Làm t t ấ c ả m i ọ việc v i ớ tâm lý tho i ả mái đ u
ề sẽ giúp chúng ta minh m n ẫ h n ơ trong vi c ệ ch n ọ l a ự . c.Giúp chúng ta s n ố g vui v ẻ h n ơ hòa nh p ậ v i ớ công vi c ệ d ễ dàng h n ơ . d.Tâm lý tho i ả mái có th
ể giúp chúng ta hoàn thành m i ọ vi c. ệ 14. M t ộ khóm hoa m t ặ tr i ờ khi m c ọ cùng hoa h n ồ g, hoa h n ớ g d n ơ g m c ặ dù n ở vo th i ờ kh c t i ơ đ p ẹ nh t
ấ nhng không ai chú ý đ n nó. Nh n g khi m c ọ cùng v i ớ cc đóa hoa d i khc nó tr ở nên nổi b t r t
ấ nhiều. Đây l hi u ệ n g g?
a.Hiệu ứng ban đầu. b.Hi u ệ n ứ g t c ứ thì c.Hi u ệ n ứ g t n ươ g ph n ả . d.Hi u ệ n ứ g danh ti n ế g.
15. Nguyên nhân d n ẫ đ n sự c ớ l n ợ g sai? a.Hi u ệ ứng khó d . ễ c.Sai l m ầ trong vi c ệ l p ậ k ế hoạch. b.T t ấ c ả các đáp án đ c ượ nêu d.L c ạ quan quá m c ứ
16. Đâu l tc đ n ộ g c a ủ s ự qu tự tin đ n cc quy t đ n ị h ti chính a.S ự quá t ự tin và đa d n ạ g hóa th p ấ , ch p ấ nh n ậ r i ủ ro quá m c ứ b.S ự quá t ự tin, giao d ch ị quá m c ứ và đa d n ạ g hóa th p ấ , ch p ấ nh n ậ r i ủ ro quá m c ứ và đa d n ạ g hóa th p ấ , ch p ấ nh n ậ r i ủ ro quá m c ứ c.S ự tự tin và giao d ch ị quá m c ứ d.Đáp án khác 17. M t ộ nh đ u
ầ t tên B l ch ủ m t ộ Doanh nghi p ệ t nhân. Ông B n m trong tay mnh s ti n ề nhn r i ỗ 14 tỷ đ n ồ g. Ông quy t đ n
ị h vo ngy 24/05/20XX ông sẽ dùng s ti n ề ny đầu
t vo sn chng khon. V b n
ằ g cch tính ton no đó c a
ủ ông B m ông kh n ẳ g đ n ị h v i ớ b n bè của ông r n ằ g ch ỉv i ớ s ti n ề 14 t ỷ đ n ồ g ông có th có l i ợ nhu n g p ấ 3 l n ầ ch ỉtrong th i ờ gian 2 tu n ầ khi tham gia ch n g khon. Hai tu n ầ sau khi ông đ u ầ t do ch n g khong liên tục gi m ả mnh khi n s v n ông thu h i ồ v ề ch ỉcòn kho n ả g 10 t ỷ đ n ồ g. Đi u ề ny l bi u hi n ệ ? a.Tự nghiệm b.Tất c ả đều sai c.Nh n ậ th c ứ d. c Ướ l n ượ g sai 18. C n ầ n ỗ l c ự h c ọ h i
ỏ , trang bị thêm nhi u ề ki n th c , tm hi u v
ề cc văn bản php lut, cc quy đ n ị h c n ầ có…Khi quy t đ n ị h n g tuy n
vo ngân hng. Đây l biu hiện c a ủ ? a.Nh n ậ th c ứ b.Trí nhớ c.Vi t ế l i ạ quá khứ d.Xung đ t ộ nh n ậ th c ứ 19. 6 lo i c m ả xúc c ơ b n ả l: a.Thích thú, n i ỗ bu n ồ , mãn nguy n ệ , ghê t m ở , gi n ậ d , ữ ng c ạ nhiên. b.H n ạ h phúc, n i ỗ bu n ồ , s ợ hãi, ghê t m ở , gi n ậ d , ữ ng c ạ nhiên. c.Hạnh phúc, n i ỗ buồn, s ợ hãi, b i ố r i ố , gi n ậ d , ữ ng c ạ nhiên. d.Thích thú, n i ỗ bu n ồ , s ợ hãi, ghê t m ở , gi n ậ d , ữ ng c ạ nhiên.
20. Trong câu chuy n ệ ng
ụ ngôn Con co v chùm nho c a
ủ Aesop. Trong câu chuy n ệ , m t ộ con co nhn th y ấ m t ộ s
chùm nho treo cao v mong mu n
ăn chúng. Khi con co l không th nghĩ ra m t ộ cch đ ti p c n
chùm nho, nó quy t đ n ị h r n ằ g nho có th
không có gi trị ăn u n g, v i ớ s ự bi n ệ minh nho có th không ph i ả l chín ho c
ặ l nó có v ịchua. Đây l m t ộ ví dụ c ổ đi n về vấn đ ề g? a.Xung đ t ộ nh n ậ th c ứ b.Nh n ậ th c ứ c.Tác đ n ộ g c a ủ b i ố cảnh d.Trí nhớ 21. Lm th
no đề có nh n th c đúng đ n ? a.Có chính ki n ế riêng của mình b.Có tư duy đa chi u ề c.Có t
ư duy phân tích và nhìn nh n ậ m i ọ vi c ệ ở nhi u ề góc c n ạ h d.T t ấ c ả các đáp án đã nêu 22. Khi m t ộ Công ty X m i ờ m t ộ ngh ệ sĩ n i ổ ti n g đ i di n ệ v quay qu n
ả g co cho sản phẩm
của chính công ty X s n ả xu t ấ , đ qu n ả g b s n ả ph m ẩ c a ủ công ty. Sau m t ộ th i ờ gian ra m t , s n
ả phẩm đợc nhi u ề ng i ờ bi t đ n v s ử d n ụ g. Ở đây mu n nói đ n ki u hi u ệ n g no? a.Hi u ệ n ứ g ban đ u ầ b.Hi u ệ n ứ g tương ph n ả . c.Hi u ệ n ứ g t c ứ thì d.Hi u ệ n ứ g danh ti n ế g
23. Khi không chc ch n con ng i ờ th n ờ g neo nh th no? a.Đi u ề ch n ỉ h quan đi m ể c a ủ họ m t ộ cách ch m ậ ch p ạ . b.Th n ườ g neo vào nh n ữ g d ữ li u ệ không có s n ẵ . c.Th n ườ g neo vào nh n ữ g d ữ li u ệ có s n ẵ . d.Đáp án khác 24. Trong nh n ữ g câu pht bi u sau, pht bi u
no đúng?
a.Chúng ta ch ỉ“nhìn thấy” đi u ề chúng ta kỳ v n ọ g mong mu n ố nhìn th y ấ b.Khi t i ả thông tin v ề “máy tính con ng i ườ ”, nh n ậ th c ứ c a ủ m i ỗ ng i ườ th n ườ g ti p ế nh n ậ thông tin m t ộ cách chính xác c.Nh n ậ th c ứ luôn đ c ộ l p
ậ , và không b ịbóp méo b i ở ý mu n ố c a ủ b n ả thân d.Trí nh ớ con ng i ườ sẽ đ c ượ tái t o ạ l i ạ và nguyên v n ẹ nh ư lúc ban đ u ầ 25. Th n ờ g d ễ dng tham gia m t ộ cuộc ch i ơ n u b n : a.C m ả th y ấ am hi u ể v ề nó và có đ ủ khả năng c.C m ả th y ấ có đ ủ kh ả năng b.C m ả th y ấ am hi u ể v ề nó d.Đáp án khác 26. Xung đ t ộ nhn thc n ả h h n ở g nh th
no đn tâm lý c a ủ b n ả thân? a.Làm gia tăng hình n ả h tích c c ự c a ủ b n ả thân. b.Gi m ả thi u ể ho c ặ né tránh nh n ữ g mâu thu n ẫ trong tâm lý. T o ạ s ự th n ố g nh t ấ gi u ữ hành đ n ộ g và quan điểm. c.Gi m ả thi u ể ho c ặ né tránh nh n ữ g mâu thu n ẫ trong tâm lý. T o ạ s ự th n ố g nh t ấ gi u ữ hành đ n ộ g và quan đi m ể ; làm gia tăng hình n ả h tích c c ự c a ủ b n ả thân. d.Xung đ t ộ nh n ậ th c ứ th n
ườ g làm gia tăng các hành n ả h tiêu c c ự c a ủ b n ả thân và có s ự đ n ồ g nhất giữa hành đ n ộ g và quan đi m ể c a ủ qu n ả thân. 27. V sao m i ọ ng i ờ th n ờ g “vi t l i qu kh” v ề cc ký c đ p
ẹ đ lm bản thân c m ả th y ấ h n h phúc? a.Vì b n ả thân thích hoài ni m ệ
b.Vì các ký ức đẹp làm cho b n ạ c m ả th y ấ h n ạ h phúc h n ơ so v i ớ ký c ứ bu n ồ c.Vì đó nguyên t c ắ làm việc c a ủ não bộ
d.Vì ký ức là một phần của trí nhớ 28. Nh n thc có th b ịbóp méo b i ở : a.Ý mu n ố b n
ả thân b.Trí nhớ c.Tri th c ứ d.Suy nghĩ 29. Linh mua c ổ phi u
NQL vo ngy 07/07 v i ớ gi 5.0. Hi n ệ t i
, ngy 3/9 gi c ổ phi u NQL
đang l 5.4 v có thông tin cũng nh d u ấ hi u ệ sẽ tăng lên h n ơ n a ữ nh n g L v n ẫ quy t đ n ị h
bn v những lần trớc đó Linh đã lỗ cũng v đợi gi tăng lên nhi u ề h n ơ m i ớ bn. Tnh hu n
g trên nói lên đi u ề g ở Linh? a.S ự quen thu c ộ b.E ng i
ạ sự mơ hồ c.Đáp án khác d.S ự quen thu c ộ và e ng i ạ s ự m ơ hồ 30. Đi u
ề no sau đây ph n
ả nh đúng v ề s ự t ự tin qu m c ? a.S ự tự tin quá m c ứ - Giảm m c ứ đ ộ đa d n ạ g hóa - R i ủ ro quá m c ứ b.S ự t ự tin quá m c ứ - Giảm m c ứ đ ộ đa d n ạ g hóa - R i ủ ro t i ố thi u ể
c.Sự tự tin quá mức - Tăng m c ứ đ ộ đa d n ạ g hóa - R i ủ ro t i ố thi u ể d.S ự t ự tin quá m c
ứ - Tăng mức độ đa dạng hóa - R i ủ ro quá m c ứ 31. Hi n ệ t n ợ g ghi đi m liên t c ụ : phân ph i có đi u ề ki n ệ sẽ gi n g nh m u ẫ (n u đã th n g liên tục sẽ ti p t c ụ c ơ h i ộ th n g) => Coi t n ổ g th gi n g nh m u
ẫ , l bin th no sau đây: a. o Ả tưởng liên kết c.S ự s n ẵ có, t c ứ thì và nổi tr i ộ b.Ph t ớ l ờ xác su t ấ c ơ sở d. c Ướ l n ượ g quá cao kh ả năng d ự báo 32. Linh s ở h u ữ c ổ phi u NQL. Linh l m t ộ NĐT có ki n th c kh v n ữ g, đ c ặ bi t ệ l về ti chính, g n ầ đây a Linh nh n đ c ợ 1 thông tin v ề NQL. Công vi c ệ c a
ủ Linh l cần đnh gi l i tc đ n ộ g c a
ủ thông tin ny đ đ a ra li u ệ l nên ti p tục vị th nm gi , ữ tăng hay gi m ả s l n ợ g c ổ phi u NQL. Tr c
ớ đó, Linh mua c ổ phi u
NQL vo ngy 08/01 v i ớ gi 5.0. Hi n ệ t i , ngy 3/6 gi c ổ phi u
NQL đang l 5.4. Nh n g cch đây g n
ầ 1 thng, ngy 06/05 c ổ phi u
NQL từng có gi 6.8, sau khi DN ny công b l i ợ nhu n đ t ộ bi n vo quý II. T i th i ờ đi m đó,
đng lẽ Linh nên bn đi nhng anh y
ấ đã không lm nh v y . Th t
không may, sau đó gi c ổ phi u
NQL giảm xung còn 5.4 do có thông tin sai sót trong ho t đ n
ộ g ti chính. Hôm nay, Linh c m ả thấy nh mnh v a ừ đ h t ụ m t ấ 20% gi tr ịc ổ phi u
NQL. V Linh quy t đ n ị h chờ khi no NQL v ề l i vùng gi 6.8 nh
cũ th sẽ bn. Tnh hu n g trên c a ủ Linh bi u hi n ệ đi u ề g? a.Đáp án khác b.E ng i ạ s ự m ơ h ồ c.Neo quy t ế đ n ị h d.S ự t ự tin quá m c ứ 33. Kh ả năng ghi nh ớ c a ủ m i ỗ ng i ờ có gi n g nhau hay không? a.Kh
ả năng ghi nhớ khác nhau, đ c ượ quyết đ n ị h b i ở hành đ n ộ g, ph ụ thu c ộ vào đ n ộ g c , ơ m c ụ đích và ph n ươ g ti n ệ thực hiện c a ủ mỗi ng i ườ . b.Kh
ả năng ghi nhớ khác nhau, theo ph n ươ g ti n ệ th c ự hi n ệ c a ủ m i ỗ ng i ườ c.Kh ả năng ghi nh ớ khác nhau, đ c ượ quyết đ n ị h b i ở hành đ n ộ g c a ủ m i ỗ ng i ườ . d.Kh ả năng ghi nhớ gi n ố g nhau, đ u ề là m t ộ quá trình đ a ư tài li u ệ nào đó vào ý th c. ứ 34. Nh n đ n ị h sau đây thu c
ộ hnh vi g: Long s ở h u ữ cổ phi u KSA. Anh y ấ l m t ộ NĐT có kin thc kh v n ữ g, đ c ặ bi t
ệ l về k ton, g n ầ đây Long nh n đ c ợ 1 thông tin v ề KSA. Công vi c ệ của anh y ấ l c n ầ đnh gi l i tc đ n ộ g c a
ủ thông tin ny đ đ a ra li u ệ l nên ti p tục v ịth n m
giữ, tăng hay gi m ả s l n ợ g c ổ phi u KSA. Tr c
ớ đó, Long mua c ổ phi u
KSA vo ngy 08/01 v i
ớ gi 5.0. Hiện t i
, ngy 3/6 gi c ổ phi u
KSA đang l 5.4.
Nhng cch đây g n
ầ 1 thng, ngy 06/05 c ổ phi u KSA t n
ừ g có gi 6.8, sau khi DN ny công b l i ợ nhun đ t ộ bi n vo quý II. T i th i ờ đi m
đó, đng lẽ Long nên bn đi nh n g anh y ấ đã không lm nh v y . Th t
không may, sau đó gi c ổ phiu KSA gi m ả xu n g còn 5.4 do có
thông tin sai sót trong hot đ n ộ g k
ton. Hôm nay, Long c m ả th y ấ nh mnh v a ừ đ hụt
mất 20% gi tr ịc
ổ phiu KSA. V anh ấy quy t đ n ị h ch
ờ khi no KSA về l i
vùng gi 6.8 nh cũ th sẽ bn a.Lệch l c ạ t c ứ thì b.Tình hu n ố g đi n ể hình c.Neo quy t ế đ n ị h d.S ự t ự tin quá mức
35. Hôm qua, b n An vừa tr i ả qua kỳ thi th ử T t nghi p ệ THPT v đi m s không đ c ợ kh ả quan. Đi u ề ny, khi n
An luôn b ịchi ph i , lm vi c
ệ g cũng ch ỉnghĩ đ n
nó. Đây l bi u hi n ệ c a ủ đi u ề g? a.T t ấ c ả đ u ề sai b.L ch ệ l c ạ nổi tr i ộ c.Neo quy t ế đ n ị h d.L ch ệ l c ạ t c ứ thì 36. Khi g p ặ 1 ng i ờ h ọ t o
cho ta ci nh nhn đ u
ầ tiên rất đẹp v t o 1 n ấ t n ợ g t t cho ra th đó g i ọ l hi u ệ n g g?
a.Hiệu ứng ban đầu b.Hi u ệ n ứ g t n ươ g phản c.Hiệu n ứ g danh ti n ế g d.Hiệu n ứ g t c ứ thì 37. M t ộ s ự tht th n ờ g th y ấ
ở cc bn trẻ, h c
ọ sinh, sinh viên khi lm m t ộ bi ki m tra, bi thi. Họ th n ờ g có xu h n ớ g ch ủ quan pht l ờ nh n ữ g câu h i ỏ d ễ trong đ
ề v họ nghĩ có th l y
ấ đim hon ton ở những câu hỏi m không qu v t ấ v ả v lm m t ộ cch s ơ si v t ự tin th n ờ g dnh nhi u ề th i ờ gian cho nh n ữ g câu h i ỏ khó h n ơ d n ẫ đ n
bi lm không đ c ợ hon ch n ỉ h v trọn v n ẹ . Đôi khi l i b
ỏ qua những tnh ti t nh ỏ c a ủ câu h i ỏ dễ dẫn đ n m t ấ đi m
hon ton câu hỏi dễ. Đây l biu hiện? a.Hi u ệ n
ứ g khó – dễ b.Tự nghiệm c.T t ấ c ả đều đúng d. c Ướ l n ượ g sai 38. C m
ả xúc v lí trí đ n t ừ tim hay não? a.C m ả xúc đ n ế t ừ tim, lí trí đ n ế t ừ não c.C m ả xúc và lí trí đ u ề đến từ não b.C m ả xúc và lí trí đ u ề đ n ế t ừ tim d.C m ả xúc đ n ế t ừ não, lí trí đến t ừ tim 39. Đ c
ặ tính no không phải l sự quen thu c ộ a.L n ả g tránh tiếp nh n ậ nh n ữ g sáng t o ạ m i ớ m c ặ dù h ọ bi t ế r n ằ g vi c ệ ti p ế c n ậ này có th ể rất đáng giá b.Đáp án khác c.Có khuynh h n ướ g g n ắ li n ề v i ớ nh n ữ g gì h ọ bi t ế thay vì xem xét các l a ự ch n ọ khác d.Cảm thấy an tâm v i ớ nh n ữ g đi u ề quen thu c ộ 40. Căng th n ẳ g ảnh h n ớ g đ n trí nh ớ c a ủ b n nh th no? Ch n ọ câu tr ả l i
ờ đúng nhất? a.Căng th n ẳ g cũng có th ể d n ẫ đ n ế ki t ệ s c ứ và điều này có th ể d n ẫ đ n ế suy gi m ả nh n ậ th c. ứ b.Căng th n ẳ g có th ể là đ n ộ g l c ự tuyệt v i ờ , đi u ề này ch c ắ h n ẳ b n ạ cũng c m ả nh n ậ đ c. ượ Nh n
ư g, căng thẳng kéo dài có th ể t o ạ ra nhi u ề tr ở ng i ạ h n ơ là l i ợ ích. Căng th n ẳ g có th ể c ứ ch
ế cách chúng ta hình thành và truy xu t ấ ký c, ứ đ n ồ g th i ờ n ả h h n ưở g đ n ế cách b ộ nh ớ v n ậ hành. c.Căng th n ẳ g có th ể c n ả tr ở vi c ệ hình thành ký c ứ n u ế nó x y ả ra tr c ướ ho c ặ trong quá trình mã hóa, th i ờ gian ký c ứ đ c ượ hình thành. d.Căng th n ẳ g có th ể là đ n ộ g l c ự tuy t ệ v i ờ . 41. T i
ngân hng X. Trong thng ny nhân viên A có ti p nh n m t ộ b ộ h ồ s ơ vay v n . Nhân viên A đã th c ự hi n ệ cc công đo n x ử lý, v đi kh o ả st th m ẩ đ n
ị h,… Mặc dù theo đúng quy đ n ị h c a ủ ngân hng mu n xét duy t ệ , c p ấ v n ph i ả ch
ờ kt quả giao d c ị h đ m ả b o ả m i ớ đ c ợ gi i ả ngân. Nh n g trong giai đo n chờ k t qu , ả c p
ấ trên l gim đ c C đã h i thúc b n nhân
viên A phải nhanh chóng gi i ả quy t h ồ s ơ đ gi i
ả ngân cho khch hng ngay trong ngy. B n
nhân viên A lúc ny r i ơ vo tr n
g thi không bi t ph i ả lm sao, v n u gi i
ả ngân th lm tri quy đ n
ị h của ngân hng, nhng n u
không lm sẽ bị cấp trên khi n
trch. Đây l d u ấ hi u ệ c a ủ ? a.Xung đ t ộ nh n ậ th c ứ b.Quan đi m ể c.Ý mu n ố b n ả thân d.Tác đ n ộ g c a ủ b i ố c n ả h
42. Theo quan đi m tri t h c ọ Mc-Leenin, nh n th c l g? a.Là quá trình ph n ả ánh bi n ệ ch n ứ g hi n ệ th c ự khách quan vào trong b ộ óc c a ủ con ng i ườ , có tính tích c c, ự năng động, sáng t o ạ , trên cơ s ở th c ự ti n ễ .
b.Là quá trình được hình thành b i ở s ự ý th c, ứ vô th c, ứ tr u ừ t n ượ g và mang tính tr c ự giác c a ủ con ng i ườ c.Là quá trình x ử lí thông tin c a ủ tâm trí ng i ườ tham gia hay ng i ườ đi u ề hành ho c ặ c a ủ b ộ não.
d.Là chức năng tâm lí của m t
ộ cá nhân xử lí thông tin. 43. Ch n
ọ khi niệm đúng nh t
ấ của sự tự tin qu m c a.Những s ự ki n ế d ễ dàng g i ợ l i ạ trong trí óc thì đ c ượ cho là d ễ xu t ấ hi n ệ
b.Tự tin quá mức là khuynh h n ướ g con ng i ườ đ ề cao v ề ki n ế th c ứ và thông tin c a ủ mình ho c
ặ tính chính xác trong thông tin mình có c.Tất c ả đáp án đ c ượ nêu
d.Là những hành động hay quá trình ti p ế thu ki n ế th c ứ và nh n ữ g am hi u ể thông tin
44. Mr.David có 5000$ trong tay mu n đ u ầ t vo cổ phi u
phi sinh Mỹ đ nh n c ổ t c . Nhng ông s n g ở Vi t
ệ Nam kh lâu v đ c ợ nhi u ề sn ch n g khon Vi t ệ Nam m i ờ cho. Ông quy t đ n ị h mua c ổ phi u
FLC khi nghe tin t p đon ny s p
lên đợc IPO của Mỹ v truy n ề thông đ a tin r t
ấ nhiều về thông tin ny. Đây l biu hi n ệ ? a.Đáp án khác b.L ch ệ l c ạ t c ứ thì c.L ch ệ l c ạ n i ổ tr i ộ d.Neo quy t ế đ n ị h
45. Nguyên nhân dẫn đ n s ự l c ệ h l c a.Do sự thiếu nhận th c ứ b.Do s ự mê mu i ộ c.Do t ư duy kém d.T t ấ c ả các đáp án đ c ượ nêu 46. S ự quen thu c ộ l a.Có khuynh h n ướ g tìm ki m ế s ự an tâm b.Đáp án khác c.Không thích s ự mơ hồ và th n
ườ g tìm cách né tránh các r i ủ ro không đ c ượ bù đ p ắ d.Có khuynh h n ướ g g n ắ li n ề v i ớ nh n ữ g gì h ọ bi t ế thay vì xem xét các l a ự ch n ọ khác 47. Khi gi c ổ phiu b t
đầu tăng liên t c ụ 3, 4 năm ho c
ặ di hơn nh tr n ờ g h p ợ c a ủ Mỹ v
Tây Âu từ năm 1982 đ n
2000, hay Trung Qu c trong 10 năm tr ở l i đây th nhi u ề nh đ u ầ t cho rằng l i ợ nhu n cao t ừ c ổ phi u
l việc “bnh th n ờ g”. Nh n g khi th ịtr n ờ g đi xu n g trong ng n h n th m c sinh l i
ờ cao l “không bnh th n ờ g”. a.L ch ệ lạc n i ổ tr i ộ b.Tất c ả đ u ề sai c.Neo quy t ế đ n ị h d.L ch ệ l c ạ t c ứ thì
48. Anh B l m t
ộ nhân viên văn phòng. Anh B tích góp đ c ợ s ti n ề l 30 tri u ệ đ n ồ g v anh mong mu n mua chi c đi n ệ tho i
Iphone 12 ProMax v i
ớ gi thị trờng hi n ệ t i l 32 tri u ệ đ n
ồ g. Do anh B không mu n mua b n ằ g hnh th c tr
ả góp do đó anh B quy t đ n ị h mua v i ớ s ti n ề anh đang có nh n g hi n ệ t i nó không đ . ủ V anh B cho r n ằ g trong kho n ả g 2 tuần t i ớ
gi của dòng Iphone 12 ny sẽ giảm mnh do hãng Apple s p tung ra th ịtr n ờ g m u ẫ Iphone 13. M u
ẫ Iphone 12 khi đó không còn đ c ợ hot đ n ồ g nghĩa v i ớ vi c ệ anh nghĩ r n ằ g gi của nó sẽ gi m
ả khi đó anh có th mua đ c ợ chi c
đt đó. Đây l bi u hi n ệ ? a.Neo quy t ế đ n ị h b.Lệch l c ạ t c ứ thì c.L ch ệ lạc n i ổ tr i ộ d.Đáp án khác 49. Nh n ữ g bi lun đ c
ợ xem l có chất lợng t t khi đ c ợ vit b i ở m t ộ ng i ờ đ c ợ coi l có s c cu n
hút. Đây l hi u ệ n g g ? a.Hi u ệ n ứ g ban đ u ầ b . H i u ệ n ứ g danh ti n ế g c. Hi u ệ n ứ g t n ươ g ph n ả d. Hiệu n ứ g t c ứ thì 50. Hãy ch n
ọ pht biu đúng a.Hi u ệ n ứ g t n ươ g ph n ả hình thành t ừ tr c ự giác c.Hi u ệ n ứ g ban đ u ầ hình thành t ừ tr c ự giác b.Hi u ệ n ứ g t c ứ thì hình thành t ừ trực giác d.Hi u ệ n ứ g danh ti n ế g hình thành t ừ tr c ự giác TEST 02 1. S ự đ a ra quy t đ n ị h d a ự trên m t ộ t p h p
ợ cc thông tin, d ữ liệu s n ẵ có, dễ xu t ấ hi n ệ g i ọ l: a.Ph t ớ l ờ xác su t ấ c ơ sở b.S ự s n
ẵ có c.Ảo tưởng con b c ạ d.T ự nghi m ệ s n ẵ có 2. Lan l m t ộ nh đ u ầ t ch n g khon m i ớ . Cô đã thua l ỗ vi lần tr c ớ khi đ u ầ t vo cc cổ phiu không t t . Trong l n ầ ti p
theo ny cô nghĩ mnh sẽ có l i
ờ sau khi rút kinh nghi m ệ từ nh n ữ g thua l ỗ nhi u ề lần tr c
ớ đó. Biu hi n ệ c a ủ Lan th hi n ệ đi u ề g? a.Đáp án khác b.Ảo t n ưở g kiểm soát c.Hi u ệ n ứ g t t ố h n ơ trung bình d.L c ạ quan quá m c ứ 3. Y u t
no không liên quan đ n s ự quen thu c ộ v t ự nghiệm? a.E ng i ạ s ự m ơ h ồ b.T ự nghi m ệ đa d n ạ g hoá c.Hi u ệ n ứ g coi tr n ọ g tài s n ả d.Tính s n ẵ có
4. Trong cc nh n đ n ị h sau đây, nh n đ n ị h no nói v ề s ự quen thu c ộ ? a.Th n ườ g d ễ dàng ch p ấ nh n ậ tham gia m t ộ cu c ộ ch i ơ n u ế h ọ c m ả th y ấ am hi u ể v ề nó, h ọ c m ả th y ấ có đ ủ kh ả năng. b.L n ả g tránh ti p ế nh n ậ nh n ữ g sáng tạo m i ớ m c ặ dù h ọ bi t ế r n ằ g vi c ệ ti p ế c n ậ này có th ể rất đáng giá. c.Con ng i ườ th n ườ g ít c ố g n ắ g khi đ n ứ g tr c ướ các l a ự ch n ọ không lo i ạ tr ừ l n ẫ nhau d.E ng i ạ s ự m ơ h ồ bắt ngu n ồ t ừ vi c ệ con ng i ườ a ư thích r i ủ ro h n ơ là s ự không ch c ắ ch n ắ . 5. Khi ông A đ c ợ m i ờ mua 1 c ổ phi u c a ủ ABC. H ọ đ a
ra cho cc ti li u ệ ho t đ n ộ g trong
năm vừa qua. Khi đó A th y ấ cơ h i ộ t t đ đ u ầ t , v ch c chn có l i
ờ v 1 năm vừa qua kinh doanh r t ấ hiệu qu , ả v cc ch n A không th l
ỗ v qua kinh nghi m ệ lâu năm. Nh n g ông A không th y ấ đ c
ợ những năm tr c ớ công ty ho t đ n ộ g th
no nên không th y ấ r i ủ ro của c ổ phi u ny. a.Ông A o ả t n ưở g s c ứ m n ạ h b.T t ấ c ả đ u ề sai c.Ông A quá t ự tin d.Ông A o ả t n ưở g liên k t ế
6. Nguyên nhân d n ẫ đn s ự c ớ l n ợ g sai? a.Do tác đ n ộ g ngo i ạ l c ự c.Do tác đ n ộ g n i ộ lực b.Do không ch c ắ chắn d.Do s ự t ự tin quá mức
7. Vân đang l m t
ộ sinh viên ngnh ti chính – ngân hng. D o g n
ầ đây Vân có tm hiu nhiều ki n th c v ề th ịtr n ờ g ch n
g khon v bây gi ờ quy t đ n ị h dùng ton b ộ s tiền mnh có đ mua cổ phi u ABC khi nghĩ ch c ch n sẽ thu l i k t qu ả nh mong đ i ợ v i ớ l n ợ g ki n
thc m Vân có. Hnh vi c a ủ Vân th hi n ệ đi u ề g? a. o Ả t n ưở g ki m ể soát b.Hiệu ứng t t ố h n ơ trung bình c. c Ướ l n ượ g sai d.L c ạ quan quá m c ứ 8. M t ộ công ty l n ớ s n ả xu t ấ bia Heniken c n ầ ít nh t ấ 147,200 t ỷ đ n ồ g t ừ doanh s đ có th tăng vi % mc đ ộ tăng tr n
ở g trên thị tr n ờ g, nh n g m t ộ công ty s n ả xu t ấ bia nh ỏ nh Tân Hi p
ệ Pht l bia Laser ch ỉc n
ầ vi trăm triệu từ doanh s đã đ t đ c ợ ít nh t ấ l 10% m c đ ộ tăng tr n
ở g trên th ịtr n
ờ g. Đây l hi u ệ n g b t ấ th n ờ g g? a.Hi u
ệ ứng công ty nhỏ c.Ph n ả n ứ g ch m ậ với công b ố v ề thu nhập b.L i ợ th ế c a ủ các c ổ phi u
ế giá tr ị d.Quán tính giá và s ự đ o ả ng c ượ 9. M t ộ công ty nh Microsoft có th c n
ầ tm thêm 6 tỷ đô la doanh s đ tăng 10% t c đ ộ tăng tr n ở g, trong khi m t ộ công ty nh ỏ h n ơ có th ch ỉc n ầ thêm 70 tri u ệ đô la doanh s cho cùng t c đ ộ tăng tr n
ở g. Đây l lý thuyt hnh vi g? a.L i ợ th ế c a ủ các cổ phi u ế giá trị c.Ph n ả n ứ g ch m ậ với các công b ố v ề thu nh p ậ b.Hi u
ệ ứng công ty nhỏ d.Quán tính giá và s ự đ o ả ng c ượ 10. V ề m t
ặ lý thuyt, thị tr n ờ g hi u ệ qu ả dựa trên 3 tr ụ c t ộ l - Cc nh đ u
ầ t l luôn lý trí - Cc sai l c ệ h không t n ơ g quan v i ớ nhau - Kinh doanh chênh l c
ệ h gi không có gi i ớ h n . N u t t ấ c ả 3 tr ụ cột đ u ề th t ấ b i th tính hi u ệ qu ả c a ủ th ịtr n ờ g sẽ nh th no? a.Không b ị n ả h h n ưở g gì đ n ế th ịtr n ườ g hi u ệ quả b.Sẽ b ịhoài nghi c.B ị n ả h h n ưở g nh n ư g không đáng kể d.Sẽ b ịth t ấ bại
11. Thông tin T p đon Xăng d u ầ Vi t ệ Nam Petrolimex v a ừ pht hiện ra m ỏ d u ầ có tr ữ l n ợ g c c ự l n ớ đ c
ợ công b lúc 8 gi
ờ sng ngy 28/05/20XX th ngay l p
tc thông tin ny t i th i ờ đim đó ph n
ả nh vo gi c
ả khin cho nó đ c ợ đ y ẩ mnh lên ở m c thích h p ợ . Đây l? a.Hi u
ệ ứng công ty nhỏ c.Tất c ả đều sai b.Ph n ả n ứ g chậm v i ớ các công b ố v ề thu nh p ậ d.Th ịtr n ườ g hi u ệ quả 12. Nh n đ n
ị h no sau đây l đúng nh t ấ v
ề thị trờng hi u ệ qu ả “D n g m n h” (strong form effiency)? a.T t ấ c
ả các thông tin liên quan đ n ế ch n ứ g khoán, bao g m ồ c ả thông tin n i ộ gián cũng đ c ượ ph n ả ánh vào giá ch n ứ g khoán. Không có b t
ấ kỳ phân tích nào có th ể đem l i ạ l i ợ t c ứ v t ượ tr i ộ cho nhà đ u ầ tư. S ử d n ụ g chi n ế l c ượ qu n ả lý danh m c ụ th ụ đ n ộ g. b.Giá c a ủ chứng khoán ph n
ả ánh thông tin công khai và toàn b ộ thông tin hi n ệ có liên quan t i ớ ch n ứ g khoán. c.Gi ả đ n
ị h rằng tất cả thông tin liên quan t i ớ công ty đã đ c ượ công b ố r n ộ g rãi và các thông tin quá khứ đều đ c ượ ph n ả ánh vào giá ch n ứ g khoán. Phân tích c ơ b n ả và phân tích kỹ thuật đ u ề không mang l i ạ t ỷ l ệ l i ợ t c ứ b t ấ th n ườ g cho nhà đ u ầ t . ư d.Gi ả đ n ị h r n ằ g giá ch n ứ g khoán đã ph n ả ánh k p ị th i ờ toàn b ộ thông tin có th ể có đ c ượ t ừ d ữ li u
ệ giao dịch trong quá kh : ứ giá, kh i ố l n ượ g giao d ch ị và t ỉsu t ấ thu nh p ậ . D ữ li u ệ giá
trong quá khứ được công khai và nhà đ u ầ t ư có th ể d ễ dàng ti p ế c n ậ . Gi ả s ử n u ế d ữ li u ệ quá khứ thể hiện xu h n ướ g trong t n ươ g lai, ngay l p ậ t c ứ các nhà đ u ầ t ư sẽ khai thác và s ử dụng thông tin đó.
13. Khi gi cổ phiu tăng liên tục trong 1 th i ờ gian di nh đã từng x y ả ra ở Trung Qu c trong 10 năm tr ở l i
đây, th nh đầu t quy k t l i ợ nhu n cao hi n ệ t i có đ c ợ t ừ c ổ phi u l vi c ệ “bnh th n
ờ g”. Đây thu c ộ tc đ n
ộ g no của tự nghi m ệ ? a.S ự quen thu c ộ b .Tình hu n ố g đi n
ể hình c.Neo và các tín hi u ệ kinh tế d .Tất c ả đều sai
14. Cc nh đ u
ầ t ti chính Nh t B n ả thích đ u ầ t vo công ty s ử d n ụ g ngôn ngữ Nh t B n ả
l hnh vi ti chính b t ngu n ồ từ: a.Coi tr n ọ g tài s n ả s ở h u ữ b.S ự quen thu c ộ c.T ự nghi m ệ đa d n ạ g hóa d.E ng i ạ sự mơ hồ 15. “Khuynh h n ớ g đ a ng i ờ ta đ n nh n
ữ g suy nghĩ l ngời ta đã bi t nó t ừ lâu r i ồ sau khi đã có k t qu .
ả Do đó lm gia tăng s ự qu t
ự tin” L biu hi n ệ c a ủ : a.Khuynh hướng tự quy k t ế c.Khuynh h n ướ g tự xác nhận b.Khuynh h n ướ g t ự tin quá m c ứ d.Khuynh h n ướ g nh n ậ thức mu n ộ
16. Nhn định no sau đây không ph i ả khuynh h n ớ g khc c a
ủ sự tự tin qu mc: a.L c ạ quan quá m c ứ c.S ự quen thu c ộ b.Hi u ệ n ứ g t t ố h n ơ m c ứ trung bình d. o Ả t n ưở g ki m ể soát 17. Hãy ch n
ọ đp n SAI? a.Hành vi tài chính b t ắ ngu n ồ t ừ s ự quen thu c ộ m t ộ khía c n ạ h c a ủ s ự quen thu c ộ là l ch ệ l c ạ n i ộ đ a ị (home bias), t c ứ là khuynh h n ướ g đ u ầ t ư quá m c ứ trong n i ộ đ a ị và t i ạ đ a ị ph n ươ g t ừ đ u ầ t ư n i ộ đ a ị có th ể xu t ấ phát t ừ l i ợ th ế thông tin Hành vi b t ắ ngu n ồ t ừ tình hu n ố g điển hình và nh n ữ g lệch l c ạ liên quan. b.Neo quy t ế đ n ị h khi n ế nhà đầu t ư b ị n ả h hưởng m n ạ h b i ở các g i ợ ý s n ẵ có ho c ặ nh n ữ g đ ề xuất thay vì d a ự vào ý ki n ế của gi i ớ chuyên môn ho c ặ c a ủ riêng h . ọ c.L ch ệ l c ạ n i ộ đ a
ị (home bias) là các nhà đ u ầ t ư n i ộ đ a ị đ n ị h m t ộ t ỷ tr n ọ g quá th p ấ cho các ch n ứ g khoán n i ộ đ a ị . d.Các hành vi bám theo xu h n
ướ g (trend-following) hay theo đu i ổ quán tính giá (momentum-chasing) là m t ộ chi n ế l c ượ ph ổ bi n ế và cùng v i ớ vi c ệ phát hi n ệ đi m ể đ o ả chi u
ề , đây là điều cốt lõi c a ủ phong cách kỹ thu t ậ .
18. Gi tr ịv n hóa c a
ủ th ịtrờng ch n
g khon Mỹ chi m 45% gi trị c a
ủ thị trờng chng khon th gi i
ớ , mô hnh CAPM đa ra r n ằ g m i ỗ nh đâu t nên n m gi
ữ 45% gi tr ịdanh m c
ụ của mnh ti th ịtr n
ờ g Mỹ. Tuy nhiên, trên th c ự t cc nh đ u
ầ t nớc ngoi ch ỉđầu t
vo Mỹ 8% tơng t ự cc nh đ u ầ t
Mỹ cũng ch ỉđ u ầ t ra n c
ớ ngoi 14% gi trị c a ủ
danh mục trong khi con s
đó theo mô hnh CAPM ph i ả l 55% m i ớ mang l i gi tr ịt i u
nhất cho cc nh đầu t t i
Mỹ. Đây l bi u hi n ệ g? a.Hi u ệ n ứ g t t ố h n ơ trung bình b.L ch ệ l c ạ n i ộ địa c.L c ạ quan quá m c ứ d. o Ả t n ưở g ki m ể soát