-
Thông tin
-
Quiz
Câu hỏi ôn tập Tâm lý quản lý| Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Khái niệm tâm lý- Đặc điểm của tâm lý người:o Là hiện tượng tinh thần, là đời sống nội tâm của con người.o Là hiện tượng tinh thần gần gũi, thân thuộc với con ngườio Tâm lý người phong phú, đa dạng và đầy tính tiềm năng.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem.
tâm lý học quản lý (hvnn) 18 tài liệu
Học viện Nông nghiệp Việt Nam 1.7 K tài liệu
Câu hỏi ôn tập Tâm lý quản lý| Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Khái niệm tâm lý- Đặc điểm của tâm lý người:o Là hiện tượng tinh thần, là đời sống nội tâm của con người.o Là hiện tượng tinh thần gần gũi, thân thuộc với con ngườio Tâm lý người phong phú, đa dạng và đầy tính tiềm năng.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem.
Môn: tâm lý học quản lý (hvnn) 18 tài liệu
Trường: Học viện Nông nghiệp Việt Nam 1.7 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:








Tài liệu khác của Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Preview text:
lOMoAR cPSD| 45619127 Chương 1.
KHÁI QUÁT CHUNG VỀ TÂM LÝ QUẢN LÝ 1.1. Tâm lý
- Khái niệm tâm lý
- Đặc iểm của tâm lý người:
o Là hiện tượng tinh thần, là ời sống nội tâm của con người. o Là hiện tượng
tinh thần gần gũi, thân thuộc với con người o Tâm lý người phong phú, a dạng
và ầy tính tiềm năng. o Có tính chất chủ thể.
o Là kết quả của quá trình xã hội hoá. o Có sức mạnh to lớn.
- Phân loại tâm lý:
o Phân theo thời gian tồn tại và quá trình diễn biến: ▪ Các quá trình tâm lý
▪ Các trạng thái tâm lý
▪ Các thuộc tính tâm lý o Phân theo sự tham gia iều chỉnh của ý thức:
▪ Những HTTL có ý thức
▪ Những HTTL không có ý thức (vô thức)
1.2. Tâm lý quản lý.
- Khái niệm tâm lý quản lý o Là môn khoa học vận dụng các kiến thức tâm lý vào việc
quản lý một tập thể dưới quyền ể ạt hiệu quả quản lý cao nhất
o Nghiên cứu các quy luật và biểu hiện của các quy luật tâm lý ể ứng dụng vào công
tác tổ chức và lãnh ạo con người trong hoạt ộng của tổ chức nhằm ạt hiệu quả quản lý tối ưu.
- Vai trò của Tâm lý quản lý
- Ứng dụng của tâm lý trong quản lý con người.
1.3. Đối tượng và nhiệm vụ môn học. - Đối tượng.
Tâm lý quản lý nghiên cứu việc ứng dụng tâm lý vào công tác quản lý. Đối tượng là:
- Sự thích ứng của công việc với con người (phân công, ánh giá CV, tổ chức chế ộ làm
việc- nghỉ ngơi, yếu tố văn hoá DN, thẩm mỹ…)
- Mối quan hệ “người- máy móc” ể thiết kế máy móc phù hợp tâm sinh lý con người.
- MQH người- nghề nghiệp: lựa chọn người phù hợp, ào tạo kỹ năng liên quan nghề… lOMoAR cPSD| 45619127
- Sự thích ứng con người- con người trong tổ chức: bầu không khí tập thể, hoà hợp các
thành viên, MQH trên dưới, tạo ộng lực LĐ… - Tâm lý tiêu dùng.
Tâm lý quản lý thuộc mảng tâm lý ứng dụng, nó có mối quan hệ với các khoa học tâm lý ứng
dụng khác như tâm lý học y khoa, tâm lý học sư phạm, tâm lý học thanh tra… - Nhiệm vụ. Nghiên cứu:
• Các quy luật và hiện tượng mang tính quy luật tâm lý của cá nhân và tập thể
• Vận dụng kiến thức tâm lý trong quản lý tập thể
• Cơ chế vận hành của các HTTL ể ưa ra các biện pháp quản lý phù hợp
• Đặc iểm tâm lý của một số tầng lớp con người trong những tập thể ể quản lý.
1.4. Phương pháp nghiên cứu
- Các nguyên tắc khi nghiên cứu tâm lý người Đảm bảo tính khách quan.
• Đảm bảo tính toàn diện và hệ thống. Tính biện chứng và
lịch sử Tính sâu sắc và khoa học.
• Kết hợp nhiều phương pháp
- Phương pháp nghiên cứu môn học
- Phương pháp nghiên cứu tâm lý • Quan sát • Đàm thoại
• PP bảng câu hỏi: bảng hỏi • PP trắc nghiệm • PP thực nghiệm • PP NC tiểu sử • PP NC sản phẩm
• PP trắc lượng xã hội
1.5. Lịch sử phát triển của tâm lý quản lý. Chương 2.
CON NGƯỜI, ĐỘNG CƠ
VÀ MỘT SỐ QUY LUẬT TÌNH CẢM CỦA CON NGƯỜI
2.1 Bản chất của con người 2.1.1 Con người
➢ Con người sinh học
➢ Con người xã hội
2.1.2 Bản chất con người
Bản chất con người xã hội là ý thức. lOMoAR cPSD| 45619127
• Ý thức là sự phản ánh thế giới khách quan vào bộ não người.
• Ý thức ược cấu tạo bởi 2 phần: ý và nghĩa.
o Nghĩa: ó là những kinh nghiệm chung mà con người ã úc kết vào nền văn
hóa vật chất và nền văn hóa tinh thần
o Ý: là cái nghĩa riêng của từng người. Mỗi người biết vận dụng nghĩa chung
của nhân loại vào cuộc sống. Sự vận dụng phụ thuộc vào sự nhận thức, sự
phân tích và hành ộng của từng người.
Ý thức ã iều hành mọi hành vi, cử chỉ, lời nói và việc làm của con người.
o Ý thức càng phát triển thì tính người ngày càng cao, càng phong phú, tạo ra
ời sống tâm hồn của con người rất a dạng.
o Ý thức riêng của từng người, từng lúc rất khó nắm bắt. Trình ộ càng cao
càng khó, TĐ thấp dễ nắm bắt hơn.
o Ý thức chung của nhân loại có 1 số ặc iểm giống nhau
Ý thức còn chịu sự chi phối của môi trường xung quanh, của người khác, của các hiện
tượng tâm lý xã hội: tâm trạng xã hội, bầu không khí tâm lý, dư luận, truyền thống,
thực trạng xã hội: kinh tế, văn hóa, chính trị, an ninh...
2.1.3. Quy luật tâm lý cá nhân và vận dụng trong quản lý
2.1.3.1 Quá trình tâm lý Khái niệm • Phân loại • Đặc iểm
• Vận dụng trong quản lý
2.1.3.2 Trạng thái tâm lý • Khái niệm • Đặc iểm • Phân loại
• Vận dụng trong quản lý
2.1.3.3 Thuộc tính tâm lý • Khái niệm • Đặc iểm • Phân loại
• Vận dụng trong quản lý
2.1.4 Một số quy luật tâm lý tình cảm của con người.
*Tình mẫu tử (phụ tử) *Tình yêu nam nữ
*Tình yêu vợ chồng *Tình bạn lOMoAR cPSD| 45619127
*Tình cảm với chân-thiện-mỹ 2.2
Động cơ hoạt ộng của con người.
2.2.1 Khái niệm ộng cơ hoạt ộng của con người
Động cơ là sự phản ánh thế giới khách quan vào trong bộ óc người, nó thúc ẩy con người hành
ộng theo mục tiêu nhất ịnh, nhằm làm thỏa mãn những nhu cầu, tình cảm của con người.
Động cơ của con người luôn gắn liền với nhu cầu.
2.2.2 Các loại nhu cầu-ộng cơ.
➢ Căn cứ vào tính chất có nhu cầu tự nhiên và nhu cầu xã hội
➢ Căn cứ vào mức ộ thoả mãn có nhu cầu vật chất và nhu cầu tinh thần
➢ Căn cứ vào trình ộ thoả mãn có nhu cầu bậc thấp và nhu cầu bậc cao
2.2.3 Tính quy luật của nhu cầu và ộng cơ
- Động cơ của con người liên tục thay ổi và phát triển
- Quá trình thỏa mãn nhu cầu qua 3 giai oạn o Mất cân bằng → xuất hiện ộng cơ →
hành ộng o Hưởng thụ o Thỏa mãn, bão hòa → xuất hiện nhu cầu mới.
- Nhu cầu thay ổi theo ối tượng
- Nhu cầu và tình cảm thay ổi theo hoàn cảnh Chương 3.
TẬP THỂ LAO ĐỘNG VÀ MỘT SỐ QUY LUẬT TÂM LÝ TẬP THỂ
3.1. Tập thể lao ộng
3.1.1 Khái niệm và ặc trưng của một tập thể lao ộng o Tập thể o Tập thể lao ộng Đặc trưng: -Cùng có một mục ích -Thống nhất tư tưởng
-Có sự giúp ỡ lẫn nhau
-Có kỷ luật lao ộng -Thống nhất lãnh ạo.
3.1.2 Phân loại tập thể
- Tập thể chính thức - Tập thể không chính thức:
• Không chính thức tích cực (mở)
• Không chính thức tiêu cực (khép kín)
3.1.3 Các nhân tố ảnh hưởng ến hoạt ộng của tập thể
- Tư tưởng của nhà quản trị
- Truyền thống, văn hóa tổ chức
- Quy chế, nội quy hoạt ộng lOMoAR cPSD| 45619127
- Trình ộ và ý thức của người lao ộng
3.2 Quy luật tâm lý tập thể
3.2.1 Bầu không khí tâm lý tập thể
➢ Khái niệm sự hình thành ➢ Phân loại
➢ Tác ộng trong quản lý
3.2.2 Sự lan truyền tâm lý ➢ Khái niệm
➢ Quy trình hình thành sự lan truyền tâm lý
➢ Các hiện tượng (hình thức) lan truyền tâm lý
➢ Sự vận dụng trong quản lý
3.2.3 Tin ồn và Dư luận tập thể ➢ Khái niệm
➢ Quy trình xử lý dư luận
➢ Sự vận dụng trong quản lý
3.2.4 Truyền thống tập thể ➢ Khái niệm
➢ Phân loại truyền thống
➢ Sự vận dụng trong quản lý
3.2.5 Đặc iểm tâm lý và vận dụng quy luật trong quản lý một số tầng lớp trong xã hội - Tâm lý nông dân
- Tâm lý công nhân
- Tâm lý giới trí thức
- Tâm lý tầng lớp kinh doanh
- Tâm lý thanh niên
- Tâm lý người già - Tâm lý phụ nữ lOMoAR cPSD| 45619127 Chương 4.
VẬN DỤNG KIẾN THỨC TÂM LÝ TRONG GIAO TIẾP
4.1 Khái niệm, tác dụng và chức năng của giao tiếp trong quản lý - Khái niệm - Tác dụng - Chức năng
4.2 Các nguyên tắc giao tiếp trong quản lý -
Tôn trọng nhân cách của nhau
- Tăng cường ối thoại, giảm ối ầu - Thông cảm - Biết chấp nhận - Biết chờ thời cơ
4.3 Các công cụ giao tiếp cơ bản - Ngôn ngữ nói - Ngôn ngữ viết - Ngôn ngữ biểu cảm
4.4 Các phương thức giao tiếp và vận dụng trong quản lý
4.4.1 Giao tiếp song phương và vận dụng trong quản lý - Khái niệm
- Hình thức: chính thức, không chính thức, bán chính thức, - Đặc iểm
- Vận dụng trong quản lý
4.4.2 Giao tiếp nhóm và vận dụng trong quản lý - Khái niệm - Hình thức - Đặc iểm
- Vận dụng trong quản lý
4.4.3 Giao tiếp xã hội và vận dụng trong quản lý - Khái niệm - Hình thức - Đặc iểm
- Vận dụng trong quản lý
4.4.4 Vận dụng tâm lý quản lý trong một số hình thức giao tiếp cụ thể - Họp hành lOMoAR cPSD| 45619127 -
Mít tinh và các buổi lễ quan trọng -
Giao tiếp trong tiếp khách lOMoAR cPSD| 45619127 Chương 5.
TÂM LÝ LÃNH ĐẠO TRONG QUẢN LÝ
5.1 Khái niệm và vai trò của lãnh ạo trong tổ chức - Khái niệm lãnh ạo -
Phân loại (cấp lãnh ạo) - Vai trò của lãnh ạo
5.2 Yêu cầu ối với người lãnh ạo -
Phải có khả năng tổ chức - Có khả năng sư phạm -
Người lãnh ạo phải có lòng say mê với công việc -
Phải giữ úng nguyên tắc - Phải có tính nhạy cảm -
Phải có tính tự chủ- có văn hóa
5.3 Tâm lý theo một số phong cách của người lãnh ạo -
Tâm lý của người lãnh ạo theo phong cách dân chủ -
Tâm lý của người lãnh ạo theo phong cách ộc oán -
Tâm lý của người lãnh ạo theo phong cách tự do