Câu hỏi ôn tập tạo hợp đồng | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp

Câu hỏi ôn tập về tạo hợp đồng tại Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp có thể bao gồm các chủ đề như: Khái niệm hợp đồng: Định nghĩa và phân loại các loại hợp đồng. Các yếu tố cấu thành hợp đồng: Điều khoản hợp đồng, quyền và nghĩa vụ của các bên. Phương thức ký kết hợp đồng: Quy trình đàm phán, soạn thảo và ký kết hợp đồng.

Câu 1: Văn bản hợp đồng thường do:
A. Bên mua soạn thảo
B. Bên ban soạn thảo
C. Bên môi giơi soạn thảo
D. Một bên soạn thảo
Câu 2: Người đứng ra ký kết hợp đồng kinh doanh quốc tế phải là:
A. Giam đốc.
B. Kế toan trương.
C. Trương phong kinh doanh.
D. Người có thẩm quyền.
Câu 3: Ngôn ngữ thường dùng để xây dựng hợp đồng là:
A. Tiếng Anh.
B. Ngôn ngữ mà hai bên cùng thông thạo.
C. Tiếng Phap.
D. Tiếng ViêtBNam.
Câu 4: Buôn ban quốc tế có đặc điểm:
A. Tuyến dài, diện rộng, nhiều khâu và nhiều lợi nhuânB.
B. Tuyến dài, diện rộng, nhiều khâu và nhiều thH tuc.
C. Tuyến dài, diện rộng, nhiều khâu và nhiều rHi ro.
D. Tuyến dài, diện rộng, nhiều khâu và nhiều vốn.
Câu 5: SL dung cấu trúc Incoterms 2000 EXW có nghia là:
A. Giao tại tàu.
B. Giao tại ô tô.
C. Giao tại may bay.
D. Giao tại xương.
Câu 6: NôiBdung cHa cấu trúc Incoterms 2000 EXW có nghia là:
A. Người ban sẽ hoàn thành trach nhiệm giao hàng khi hàng đã giao cho người mua tại xương
cHa mình, nhưng người ban không phải chịu chi phí rHi ro trong việc bốc hàng lên phương
tiện vận tải.
B. Người ban sẽ hoàn thành trach nhiệm giao hàng khi hàng đã giao cho người mua tại xương cHa
mình, nhưng người ban phải chịu chi phí và rHi ro trong việc bốc hàng lên phương tiện vận tải.
C. Người ban sẽ hoàn thành trach nhiệm giao hàng khi hàng đã giao cho người mua tại Ô tô cHa
mình, nhưng người ban ko phải chịu chi phí & rHi ro trong việc bốc hàng lên phương tiện vận
tải.
D. Người ban không có trach nhiệm giao hàng cho người mua tại xương cHa mình, nhưng người
ban không phải chịu chi phí và rHi ro trong việc bốc hàng lên phương tiện vận tải. Câu 7:
NôiBdung cHa cấu trúc Incoterms 2000 FCA có nghia là:
A. Người ban sẽ hoàn thành trach nhiệm giao hàng khi hàng đã giao cho người mua thông qua
người môi giơi.
B. Người ban sẽ hoàn thành trach nhiệm giao hàng khi hàng đã giao cho người mua thông qua
người lai xe.
C. Người ban sẽ hoàn thành trach nhiệm giao hàng khi hàng đã giao cho người mua thông qua
công ty thứ 3.
D. Người ban sẽ hoàn thành trach nhiệm giao hàng khi hàng đã giao cho người mua thông qua
người chuyên chơ.
Câu 8: SL dung cấu trúc Incoterms 2000 FAS có nghia là:
A. Giao trên tàu.
B. Giao trên may bay.
C. Giao dọc ô tô.
D. Giao dọc mạn tàu.
Câu 9: NôiBdung cHa cấu trúc Incoterms 2000 FAS có nghia là:
A. Người ban sẽ hoàn thành trach nhiệm giao hàng khi hàng đã được đặt dọc mạn tàu tại cảng
bốc hàng quy định.
B. Người mua sẽ hoàn thành trach nhiệm nhânBhàng khi hàng đã được đặt dọc mạn tàu tại cảng
bốc hàng quy định.
C. Người môi giơi sẽ hoàn thành trach nhiệm giao hàng khi hàng đã được đặt dọc mạn tàu tại
cảng bốc hàng quy định.
D. Người vânBchuyển sẽ hoàn thành trach nhiệm giao hàng khi hàng đã được đặt dọc mạn tàu
tại cảng bốc hàng quy định.
Câu 10: SL dung cấu trúc Incoterms 2000 FOB có nghia là:
A. Giao trên may bay.
B. Giao trên tàu.
C. Giao trên ô tô.
D. Giao dọc mạn tàu.
Câu 11: NôiBdung cHa cấu trúc Incoterms 2000 FOB có nghia là:
A. Người mua hoàn thành trach nhiệm nhânBhàng khi hàng đã được chuyển hẳn qua lan can tàu
tại cảng bốc hàng quy định; người ban ko phải ký hợp đồng vận tải & mua bảo hiểm cho lô hàng
XK B. Người vânBchuyển sẽ hoàn thành trach nhiệm giao hàng khi hàng đã được chuyển hẳn
qua lan can tàu tại cảng bốc hàng quy định; người ban không phải ký hợp đồng vận tải và mua
bảo hiểm cho lô hàng XK.
C. Người ban sẽ hoàn thành trach nhiệm giao hàng khi hàng đã được chuyển hẳn qua lan can tàu
tại cảng bốc hàng quy định; người ban ko phải ký hợp đồng vận tải & mua bảo hiểm cho lô hàng
XK. D. Người môi giơi sẽ hoàn thành trach nhiệm giao hàng khi hàng đã được chuyển hẳn qua
lan can tàu tại cảng bốc hàng quy định; người ban không phải ký hợp đồng vận tải và mua bảo
hiểm cho lô hàng XK.
Câu 12: SL dung cấu trúc Incoterms 2000 CFR có nghia là:
A. Tiền hàng và vânBchuyển
B. Mua hàng và cươc phí
C. Ban hàng và cươc phí
D. Tiền hàng và cươc phí
Câu 13: NôiBdung cHa cấu trúc Incoterms 2000 CFR có nghia là
A. Người ban sẽ hoàn thành trach nhiệm giao hàng khi hàng đã được chuyển hẳn qua lan can tàu
tại cảng bốc hàng quy định; người ban phải ký hợp đồng và trả cươc phí vận chuyển lô hàng đến
cảng đến quy định, người ban không phải mua bảo hiểm cho lô hàng.
B. Người ban sẽ hoàn thành trach nhiệm giao hàng khi hàng đã được chuyển hẳn qua lan can tàu
tại cảng bốc hàng quy định; người ban phải ký hợp đồng và trả cươc phí vận chuyển lô hàng đến
cảng đến quy định, người ban phải mua bảo hiểm cho lô hàng.
C. Người ban sẽ hoàn thành trach nhiệm giao hàng khi hàng đã được chuyển hẳn qua lan can tàu
tại cảng bốc hàng quy định; người ban không phải hợp đồng trả cươc phí vận chuyển
hàng đến cảng đến quy định, người ban không phải mua bảo hiểm cho lô hàng.
D. Người ban sẽ hoàn thành trach nhiệm giao hàng khi hàng đã được chuyển hẳn qua lan can tàu
tại cảng bốc hàng quy định; người ban phải hợp đồng trả cươc phí vận chuyển hàng,
người ban không phải mua bảo hiểm cho lô hàng.
Câu 14: SL dung cấu trúc Incoterms 2000 CIF có nghia là:
A. Tiền hàng, bảo hiểm và chi phí.
B. Tiền hàng, bảo hiểm và cươc phí.
C. Tiền hàng, bảo hiểm và hoàn phí.
D. Tiền hàng và cươc phí.
Câu 15: SL dung cấu trúc Incoterms 2000 CPT có nghia là:
A. Cươc phí trả tơi
B. Cươc phí trả cho bên ban.
C. Cươc phí trả hô.B
D. Cươc phí trả công.
Câu 16: NôiBdung cHa cấu trúc Incoterms 2000 CPT có nghia là:
A. Người ban không có nghia vu ganh chịu rHi ro, phí tổn và tiền cươc để thuê tàu chơ hàng đến
tận địa điểm nhận hàng cHa người mua.
B. Người ban không cân thiết phải ganh chịu rHi ro, phí tổn và tiền cươc để thuê tàu chơ hàng
đến tận địa điểm nhận hàng cHa người mua.
C. Người ban có nghia vu ganh chịu rHi ro, phí tổn và tiền cươc để thuê tàu chơ hàng đến tận địa
điểm nhận hàng cHa người mua.
D. Người mua có nghia vu ganh chịu rHi ro, phí tổn và tiền cươc để thuê tàu chơ hàng đến tận
địa điểm nhận hàng cHa người mua.
Câu 17: SL dung cấu trúc Incoterms 2000 CIP có nghia là:
A. Cươc phí và bảo hiểm trả tơi
B. Cươc phí và phí trả tơi
C. Cươc phí vânBchuyển trả tơi
D. Cươc phí và phí bảo hiểm trả tơi
Câu 18: SL dung cấu trúc Incoterms 2000 DAF có nghia là:
A. Giao hàng tại biên giơi.
B. Giao hàng tại nơi sản xuất.
C. Giao hàng tại nơi mua
D. Giao hàng tại nơi ban.
Câu 19: NôiBdung cHa cấu trúc Incoterms 2000 CPT có nghia là:
A. Người ban được coi chưa thành nghia vu giao hàng khi hàng được đặt dươi sự định đoạt
cHa người mua trên phương tiện vận tải cHa người ban tại địa điểm giao hàng tại biên giơi do hai
bên thoả thuận.
B. Người ban được coi là săp hoàn thành nghia vu giao hàng khi hàng được đặt dươi sự định đoạt
cHa người mua trên phương tiện vận tải cHa người ban tại địa điểm giao hàng tại biên giơi do hai
bên thoả thuận.
C. Người ban được coi là chuẩn bị hoàn thành nghia vu giao hàng khi hàng được đặt dươi sự định
đoạt cHa người mua trên phương tiện vận tải cHa người ban tại địa điểm giao hàng tại biên giơi
do hai bên thoả thuận.
D. Người ban được coi hoàn thành nghia vu giao hàng khi hàng được đặt dươi sự định đoạt
cHa người mua trên phương tiện vận tải cHa người ban tại địa điểm giao hàng tại biên giơi do hai
bên thoả thuận.
Câu 20: SL dung cấu trúc Incoterms 2000 DEQ có nghia là:
A. Giao hàng tại kho.
B. Giao hàng tại câu cảng.
C. Giao hàng tại nơi mua
D. Giao hàng tại tàu.
Câu 21: Việc ký kết hợp đồng Kinh doanh quốc tế trực tiếp diễn khi:.
A. Giam đốc cHa cac bên trực tiếp gặp để thảo luận, thỏa thuận và thống nhất cac vấn đề cHa quan hệ
kinh doanh giữa cac bên, xac định cu thể quyền hạn và tranh nhiệm cùng ký vào một văn bản.
B. Đại diện cHa cac bên trực tiếp gặp để thảo luận, thỏa thuận và thống nhất cac vấn đề cHa
quan hệ kinh doanh giữa cac bên, xac định cu thể quyền hạn và tranh nhiệm cùng ký vào một văn
bản.
C. Kế toan trương cHa cac bên trực tiếp gặp để thảo luận, thỏa thuận & thống nhất cac vấn đề
cHa quan hệ kinh doanh giữa cac bên, xac định cu thể quyền hạn & tranh nhiệm cùng ký vào văn
bản. D. Trương phong kinh doanh cHa cac bên trực tiếp gặp để thảo luận, thỏa thuận và thống
nhất cac vấn đề cHa quan hệ kinh doanh giữa cac bên, xac định cu thể quyền hạn và tranh nhiệm
cùng ký vào một văn bản.
Câu 22: Việc ký kết hợp đồng Kinh doanh quốc tế gian tiếp đó là:
A. Cac bên tham gia ký kết thông qua trung tâm, điện thoại, Fax, môi giơi, Hy thac.
B. Cac bên tham gia ký kết thông qua chính phH, điện thoại, Fax, môi giơi, Hy thac.
C. Cac bên tham gia ký kết thông qua trung gian, điện thoại, Fax, môi giơi, Hy thac.
D. Cac bên tham gia ký kết thông qua Nhà nươc, điện thoại, Fax, môi giơi, Hy thac.
Câu 23: Nội dung cHa vấn đề thứ nhất trong hợp đồng kinh doanh quốc tế mà cac bên đàm phan
đưa ra để quan tâm:
A. Giải thích cac từ ngữ, ca dao, định nghia được sL dung trong hợp đồng.
B. Giải thích cac từ ngữ, tuc ngữ, định nghia được sL dung trong hợp đồng.
C. Giải thích cac từ ngữ, khai niệm, nôiBdung được sL dung trong hợp đồng.
D. Giải thích cac từ ngữ, khai niệm, định nghia được sL dung trong hợp đồng.
Câu 24: Lý do cHa việc giải thích khai niệm trong nội dung hợp đồng kinh doanh quốc tế là:
A. Do cac bên có thể có những hành đôngB khac nhau về cùng một khai niệm.
B. Do cac bên có thể có những cach hiểu khac nhau về cùng một khai niệm.
C. Do cac bên có thể có những tâm lý khac nhau về cùng một khai niệm.
D. Do cac bên có thể có những tính toan khac nhau về cùng một khai niệm.
Câu 25: Cac định nghia trong nội dung hợp đồng kinh doanh quốc tế được đưa ra:
A. Cac định nghia đưa ra tranh khó hiểu.
B. Cac định nghia đưa ra tranh dễ hiểu.
C. Cac định nghia đưa ra tranh dài dong phức tạp.
D. Cac định nghia đưa ra tranh hiểu nhâm.
Câu 26: Nội dung kinh doanh đưa ra trong nội dung hợp đồng kinh doanh quốc tế cân được:
A. Đơn giản hoa hóa thành cac điều khoản chi tiết như điều khoản gia cả, số lượng, chất lượng… B.
Thể chế hóa thành cac điều khoản chi tiết như điều khoản gia cả, số lượng, chất lượng…
C. Muc đích hóa thành cac điều khoản chi tiết như điều khoản gia cả, số lượng, chất lượng… D.
Cu thể hóa thành cac điều khoản chi tiết như điều khoản gia cả, số lượng, chất lượng…
Câu 27: Cac phương thức thực hiên hợp đồng trong nội dung hợp đồng kinh doanh quốc tế cân
được:
A. Thể hiênBrs như phương thức vận chuyển xây dựng bảo quản, lăp đặt bảo dưỡng…
B. Thể hiênBtốt như phương thức vận chuyển xây dựng bảo quản, lăp đặt bảo dưỡng…
C. Thể hiênBđúng như phương thức vận chuyển xây dựng bảo quản, lăp đặt bảo dưỡng…
D. Thể hiênBrs như phương thức vận chuyển xây dựng bảo quản, lăp đặt bảo dưỡng…
Câu 28: Cac yếu tố quan trọng để cac bên miễn giảm trach nhiệm như đã cam kết trong hợp đồng
kinh doanh quốc tế .
A. Cac điều kiện bất lợi như: bão lut, hạn han chiến tranh, khHng hoảng chính trị-văn hóa- xã hội.
B. Cac điều kiện bất khả khang như: bão lut, hạn han chiến tranh, khHng hoảng chính trị-văn
hóa-xã hội
C. Cac điều kiện hữu dung khang như: bão lut, hạn han chiến tranh, khHng hoảng chính trị-văn
hóa-xã hội.
D. Cac điều kiện như: bão lut, hạn han chiến tranh, khHng hoảng chính trị-văn hóa- xã hội
Câu 29: Điều khoản đảm bảo cho tính phap lý và tính quy phạm cHa hợp đồng cao hơn khi liên
quan đến khiếu nại hợp đồng cân có:
A. Trọng tài xL lý tranh chấp.
B. Hô Bi đồng xL lý tranh chấp.
C. Thanh tra xL lý tranh chấp.
D. Ban cố vấn xL lý tranh chấp.
Câu 30: Điều khoản quy định thời hạn có hiệu lực cHa hợp đồng:
A. Thời điểm băt đâu và kết thúc cHa hợp đồng về mặt nôiBdung
B. Thời điểm băt đâu và kết thúc cHa hợp đồng về mặt câu chữ.
C. Thời điểm băt đâu và kết thúc cHa hợp đồng về mặt phap lý.
D. Thời điểm băt đâu và kết thúc cHa hợp đồng về mặt tâm lý.
Câu 50: Cac bên tham gia đàm phan trươc khi ký kết hợp đồng kinh doanh quốc tế có thể là
A. Ca nhân, hoặc tập thể (một công ty, một tổ chức, một hiệp hội...) hoặc một quốc gia.
B. Cac doanh nghiêpBcó tư cach phap nhân
C. Đại diênBcac tổ chức thương mại
D. Giam đốc cac doanh nghiêpB
Câu 51: Qua trình đàm phan trong kinh doanh quốc tế diễn ra trong mấy giai đoạn cơ bản:
A. 02
B. 03
C. 04
D. 05
Câu 52: Giai đoạn 1 - giai đoạn chuẩn bị cHa qua trình đàm phan trong kinh doanh quốc tế để:
A. Lập ra kế hoạch, chương trình và chuẩn bị cac thông tin cho cuộc đàm phan. Thông
thường, giai đoạn này sẽ quyết định 60% thành công cHa cuộc đàm phan.
B. Lập ra kế hoạch, chương trình và chuẩn bị cac thông tin cho cuộc đàm phan. Thông
thường, giai đoạn này sẽ quyết định 70% thành công cHa cuộc đàm phan.
C. Lập ra kế hoạch, chương trình chuẩn bị cac thông tin cho cuộc đàm phan. Thông
thường, giai đoạn này sẽ quyết định 80% thành công cHa cuộc đàm phan.
D. Lập ra kế hoạch, chương trình chuẩn bị cac thông tin cho cuộc đàm phan. Thông
thường, giai đoạn này sẽ quyết định 90% thành công cHa cuộc đàm phan.
Câu 34: Giai đoạn 3 - giai đoạn đề xuất cHa qua trình đàm phan trong kinh doanh quốc tế để:
A. Đưa ra cac đề xuất theo từng điều khoản, cac đề xuất thường có liên quan vơi nhau và
nhằm phuc vu cho muc tiêu chính. Xem xét cac đề xuất cHa đối phương, găn chúng vơi những
đề xuất cHa mình, thể chấp nhận từng phân đề xuất cHa đối phương, nhưng không nên chấp
nhận toàn bộ.
B. Đưa ra cac nôiBdung, cac đề xuất thường liên quan vơi nhau nhằm phuc vu cho
muc tiêu chính. Xem xét cac đề xuất cHa đối phương, găn chúng vơi những đề xuất cHa mình, có
thể chấp nhận từng phân đề xuất cHa đối phương, nhưng không nên chấp nhận toàn bộ.
C. Đưa ra cac biênB phap, cac đề xuất thường liên quan vơi nhau nhằm phuc vu
cho muc tiêu chính. Xem xét cac đ xuất cHa đối phương, găn chúng vơi những đề xuất cHa
mình, có thể chấp nhận từng phân đề xuất cHa đối phương, nhưng không nên chấp nhận toàn bộ.
D. Đưa ra cac đề xuất theo từng điều khoản, cac đề xuất thường có liên quan vơi nhau và
nhằm phuc vu cho muc tiêu chính. Xem xét cac đề từng phân đề xuất cHa đối phương, nhưng
không nên chấp nhận toàn bộ.
Câu 53: Giai đoạn 1 cHa qua trình đàm phan trong kinh doanh quốc tế là:
A. Giai đoạn chuẩn bị
B. Giai đoạn mơ đâu
C. . Giai đoạn mơ màn
D. Giai đoạn khai mạc
Câu 54: Giai đoạn 2 cHa qua trình đàm phan trong kinh doanh quốc tế là:
A. Giai đoạn tranh luânB
B. Giai đoạn mơ cLa
C. Giai đoạn thảo luânB
D. Giai đoạn ký kết
Câu 57. Khi nghiên cứu thị trường, mặt hàng, gia cả nếu là thị trường mơi, mặt hàng lân đâu tiên
kinh doanh xuất nhập khẩu phải:
A. Chuẩn bị từ đâu và năm chăc thị trường mơi đàm phan.
B. Chuẩn bị đâu tư và năm chăc thị trường mơi đàm phan.
C. Chuẩn bị đâu vào và năm chăc thị trường mơi đàm phan.
D. Chuẩn bị sổ sach và năm chăc thị trường mơi đàm phan.
Câu 58: Việc nghiên cứu thị trường, mặt hàng và gia cả là:
A. Việc làm liên tuc thường xuyên để có hiêuBquả
B. Việc làm liên tuc thường xuyên để có những biện phap thích ứng kịp thời.
C. Việc làm để có những biện phap thích ứng kịp thời vào bất cứ thời điểm nào.
D. Việc làm liên tuc thường xuyên để những biện phap thích ứng kịp thời vào bất cứ thời
điểm nào.
Câu 59: Hợp đồng được hiểu là:
A. Sự thỏa thuận giữa hai đối tượng nhằm muc đích tạo lập, chuyển dịch, biến đổi hay chấm
dứt một nghia vu.
B. Sự thỏa thuận giữa nhiều người nhằm muc đích tạo lập, chuyển dịch, biến đổi hay chấm dứt
một nghia vu.
C. Sự thỏa thuận giữa hai hay nhiều người nhằm chuyển dịch, biến đổi hay chấm dứt một nghia vu.
D. Sự thỏa thuận giữa hai hay nhiều người nhằm muc đích tạo lập, chuyển dịch, biến đổi hay
chấm dứt một nghia vu.
Câu 61: Hợp đồng mua ban hàng hóa được hiểu là
A. Sự thỏa thuận giữa cac chH thể nhằm xac lập, thực hiện chấm dứt cac quan hệ trao đổi
hàng hóa.
B. Sự kết hợp giữa cac chH thể nhằm xac lập, thực hiện và chấm dứt cac quan hệ trao đổi hàng hóa.
C. Sự trao đổi giữa cac chH thể nhằm xac lập, thực hiện chấm dứt cac quan hệ trao đổi hàng
hóa. D. Sự tôn trọng giữa cac chH thể nhằm xac lập, thực hiện chấm dứt cac quan hệ trao đổi
hàng hóa.
Câu 63: Hợp đồng kinh doanh quốc tế có mấy đặc điểm cơ bản?
A. 05
B. 06
C. 07
D. 08
Câu 64: ChH thể cHa hợp đồng kinh doanh quốc tế (người mua, người ban) có cơ sơ kinh doanh
đăng ký ơ:
A. Hai quốc gia khac nhau
B. MôtBquốc gia
C. MôtBđịa điểm
D. Gân nơi sản xuất hàng hoa
Câu 65. Đồng tiền thanh toan đối vơi hợp đồng kinh doanh quốc tế có thể là
A. USD
B. Ngoại tệ đối vơi một trong hai bên hoặc cả hai bên.
C. Bảng Anh
D. Nhân dân Tê B
Câu 66: Hàng hóa - đối tượng mua ban cHa hợp đồng kinh doanh quốc tế được chuyển:
A. Đến nơi mua
B. Đến nơi sản xuất
C. Ra khỏi đất nươc người ban trong qua trình thực hiện hợp
đồng D. Đến người tiêu dùng
Câu 72: Có mấy dạng hợp đồng kinh doanh quốc tế thường gặp:
A. 03
B. 04
C. 05
D. 06
Câu 74: Hợp đồng trong linh vực thương mại quốc tế:
A. Hợp đồng xuất khẩu, nhập khẩu, gia công quốc nô Bi.
B. Hợp đồng xuất khẩu, vâ Bn chuyển, gia công quốc tế.
C. Hợp đồng nhập khẩu linh kiê Bn , gia công quốc tế.
D. Hợp đồng xuất khẩu, nhập khẩu, gia công quốc tế.
Câu 75: Hợp đồng kinh doanh quốc tế trên linh vực dịch vu gồm:
A. Hợp đồng vận tải u~ thac, bảo hiểm quốc tế, vay vốn cho thuê văn phong đại diện…
B. Hợp đồng vận doanh, bảo hiểm quốc tế, vay vốn cho thuê văn phong đại diện…
C. Hợp đồng vận tải Quốc Tế, bảo hiểm quốc tế, vay vốn cho thuê văn phong đại diện…
D. Hợp đồng chuyển giao, bảo hiểm quốc tế, vay vốn cho thuê văn phong đại diện…
Câu 79. Căn cứ vào nội dung quan hệ kinh doanh trong hợp đồng ngoại thương thì có mấy loại
hợp đồng
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 81. Hợp đồng kinh doanh quốc tế nào sau đây dựa trên quan hệ kinh doanh trong hợp đồng
ngoại thương
A. Hợp đồng tạm nhập - tai xuất
B. Hợp đồng mặc nhiên
C. Hợp đồng vận tải u~ thac
D. Hợp đồng gia công quốc tế
Câu 82. Hợp đồng đơn thuân là
A. Sản phẩm cuối cùng cHa đàm phan thương lượng giữa cac bên tham gia. Hợp đồng phản anh
vị thế thương lượng cHa cac bên trong qua trình đàm phan và ký kết hợp đồng.
B. Sản phẩm đâu tiên cHa đàm phan thương lượng giữa cac bên tham gia. Hợp đồng phản anh vị
thế thương lượng cHa cac bên trong qua trình đàm phan và ký kết hợp đồng.
C. Sản phẩm cuối cùng cHa đàm phan thương lượng giữa cac bên tham gia. Hợp đồng phản anh
vị thế thương lượng cHa bên nhập khẩu trong qua trình đàm phan và ký kết hợp đồng.
D. Sản phẩm cHa đàm phan thương lượng giữa cac bên tham gia. Hợp đồng phản anh vị thế
thương lượng cHa bên xuất khẩu trong qua trình đàm phan và ký kết hợp đồng
Câu 83. Hợp đồng kinh doanh quốc tế nào sau đây trong linh vực đâu tư
A. Hợp đồng tạm nhập - tai xuất
B. Hợp đồng chuyển giao
C. Hợp đồng xây dựng - chuyển giao -kinh doanh (BTO)
D. Hợp đồng gia công quốc tế
| 1/10

Preview text:

Câu 1: Văn bản hợp đồng thường do: A. Bên mua soạn thảo B. Bên ban soạn thảo
C. Bên môi giơi soạn thảo D. Một bên soạn thảo
Câu 2: Người đứng ra ký kết hợp đồng kinh doanh quốc tế phải là: A. Giam đốc. B. Kế toan trương. C. Trương phong kinh doanh.
D. Người có thẩm quyền.
Câu 3: Ngôn ngữ thường dùng để xây dựng hợp đồng là: A. Tiếng Anh.
B. Ngôn ngữ mà hai bên cùng thông thạo. C. Tiếng Phap. D. Tiếng ViêtBNam.
Câu 4: Buôn ban quốc tế có đặc điểm:
A. Tuyến dài, diện rộng, nhiều khâu và nhiều lợi nhuânB.
B. Tuyến dài, diện rộng, nhiều khâu và nhiều thH tuc.
C. Tuyến dài, diện rộng, nhiều khâu và nhiều rHi ro.
D. Tuyến dài, diện rộng, nhiều khâu và nhiều vốn.
Câu 5: SL dung cấu trúc Incoterms 2000 EXW có nghia là: A. Giao tại tàu. B. Giao tại ô tô. C. Giao tại may bay. D. Giao tại xương.
Câu 6: NôiBdung cHa cấu trúc Incoterms 2000 EXW có nghia là:
A. Người ban sẽ hoàn thành trach nhiệm giao hàng khi hàng đã giao cho người mua tại xương
cHa mình, nhưng người ban không phải chịu chi phí và rHi ro trong việc bốc hàng lên phương tiện vận tải.
B. Người ban sẽ hoàn thành trach nhiệm giao hàng khi hàng đã giao cho người mua tại xương cHa
mình, nhưng người ban phải chịu chi phí và rHi ro trong việc bốc hàng lên phương tiện vận tải.
C. Người ban sẽ hoàn thành trach nhiệm giao hàng khi hàng đã giao cho người mua tại Ô tô cHa
mình, nhưng người ban ko phải chịu chi phí & rHi ro trong việc bốc hàng lên phương tiện vận tải.
D. Người ban không có trach nhiệm giao hàng cho người mua tại xương cHa mình, nhưng người
ban không phải chịu chi phí và rHi ro trong việc bốc hàng lên phương tiện vận tải. Câu 7:
NôiBdung cHa cấu trúc Incoterms 2000 FCA có nghia là:
A. Người ban sẽ hoàn thành trach nhiệm giao hàng khi hàng đã giao cho người mua thông qua người môi giơi.
B. Người ban sẽ hoàn thành trach nhiệm giao hàng khi hàng đã giao cho người mua thông qua người lai xe.
C. Người ban sẽ hoàn thành trach nhiệm giao hàng khi hàng đã giao cho người mua thông qua công ty thứ 3.
D. Người ban sẽ hoàn thành trach nhiệm giao hàng khi hàng đã giao cho người mua thông qua người chuyên chơ.
Câu 8: SL dung cấu trúc Incoterms 2000 FAS có nghia là: A. Giao trên tàu. B. Giao trên may bay. C. Giao dọc ô tô. D. Giao dọc mạn tàu.
Câu 9: NôiBdung cHa cấu trúc Incoterms 2000 FAS có nghia là:
A. Người ban sẽ hoàn thành trach nhiệm giao hàng khi hàng đã được đặt dọc mạn tàu tại cảng bốc hàng quy định.
B. Người mua sẽ hoàn thành trach nhiệm nhânBhàng khi hàng đã được đặt dọc mạn tàu tại cảng bốc hàng quy định.
C. Người môi giơi sẽ hoàn thành trach nhiệm giao hàng khi hàng đã được đặt dọc mạn tàu tại
cảng bốc hàng quy định.
D. Người vânBchuyển sẽ hoàn thành trach nhiệm giao hàng khi hàng đã được đặt dọc mạn tàu
tại cảng bốc hàng quy định.
Câu 10: SL dung cấu trúc Incoterms 2000 FOB có nghia là: A. Giao trên may bay. B. Giao trên tàu. C. Giao trên ô tô. D. Giao dọc mạn tàu.
Câu 11: NôiBdung cHa cấu trúc Incoterms 2000 FOB có nghia là:
A. Người mua hoàn thành trach nhiệm nhânBhàng khi hàng đã được chuyển hẳn qua lan can tàu
tại cảng bốc hàng quy định; người ban ko phải ký hợp đồng vận tải & mua bảo hiểm cho lô hàng
XK B. Người vânBchuyển sẽ hoàn thành trach nhiệm giao hàng khi hàng đã được chuyển hẳn
qua lan can tàu tại cảng bốc hàng quy định; người ban không phải ký hợp đồng vận tải và mua bảo hiểm cho lô hàng XK.
C. Người ban sẽ hoàn thành trach nhiệm giao hàng khi hàng đã được chuyển hẳn qua lan can tàu
tại cảng bốc hàng quy định; người ban ko phải ký hợp đồng vận tải & mua bảo hiểm cho lô hàng
XK. D. Người môi giơi sẽ hoàn thành trach nhiệm giao hàng khi hàng đã được chuyển hẳn qua
lan can tàu tại cảng bốc hàng quy định; người ban không phải ký hợp đồng vận tải và mua bảo hiểm cho lô hàng XK.
Câu 12: SL dung cấu trúc Incoterms 2000 CFR có nghia là:
A. Tiền hàng và vânBchuyển B. Mua hàng và cươc phí C. Ban hàng và cươc phí
D. Tiền hàng và cươc phí
Câu 13: NôiBdung cHa cấu trúc Incoterms 2000 CFR có nghia là
A. Người ban sẽ hoàn thành trach nhiệm giao hàng khi hàng đã được chuyển hẳn qua lan can tàu
tại cảng bốc hàng quy định; người ban phải ký hợp đồng và trả cươc phí vận chuyển lô hàng đến
cảng đến quy định, người ban không phải mua bảo hiểm cho lô hàng.
B. Người ban sẽ hoàn thành trach nhiệm giao hàng khi hàng đã được chuyển hẳn qua lan can tàu
tại cảng bốc hàng quy định; người ban phải ký hợp đồng và trả cươc phí vận chuyển lô hàng đến
cảng đến quy định, người ban phải mua bảo hiểm cho lô hàng.
C. Người ban sẽ hoàn thành trach nhiệm giao hàng khi hàng đã được chuyển hẳn qua lan can tàu
tại cảng bốc hàng quy định; người ban không phải ký hợp đồng và trả cươc phí vận chuyển lô
hàng đến cảng đến quy định, người ban không phải mua bảo hiểm cho lô hàng.
D. Người ban sẽ hoàn thành trach nhiệm giao hàng khi hàng đã được chuyển hẳn qua lan can tàu
tại cảng bốc hàng quy định; người ban phải ký hợp đồng và trả cươc phí vận chuyển lô hàng,
người ban không phải mua bảo hiểm cho lô hàng.
Câu 14: SL dung cấu trúc Incoterms 2000 CIF có nghia là:
A. Tiền hàng, bảo hiểm và chi phí.
B. Tiền hàng, bảo hiểm và cươc phí.
C. Tiền hàng, bảo hiểm và hoàn phí.
D. Tiền hàng và cươc phí.
Câu 15: SL dung cấu trúc Incoterms 2000 CPT có nghia là: A. Cươc phí trả tơi
B. Cươc phí trả cho bên ban. C. Cươc phí trả hô.B D. Cươc phí trả công.
Câu 16: NôiBdung cHa cấu trúc Incoterms 2000 CPT có nghia là:
A. Người ban không có nghia vu ganh chịu rHi ro, phí tổn và tiền cươc để thuê tàu chơ hàng đến
tận địa điểm nhận hàng cHa người mua.
B. Người ban không cân thiết phải ganh chịu rHi ro, phí tổn và tiền cươc để thuê tàu chơ hàng
đến tận địa điểm nhận hàng cHa người mua.
C. Người ban có nghia vu ganh chịu rHi ro, phí tổn và tiền cươc để thuê tàu chơ hàng đến tận địa
điểm nhận hàng cHa người mua.
D. Người mua có nghia vu ganh chịu rHi ro, phí tổn và tiền cươc để thuê tàu chơ hàng đến tận
địa điểm nhận hàng cHa người mua.
Câu 17: SL dung cấu trúc Incoterms 2000 CIP có nghia là:
A. Cươc phí và bảo hiểm trả tơi
B. Cươc phí và phí trả tơi
C. Cươc phí vânBchuyển trả tơi
D. Cươc phí và phí bảo hiểm trả tơi
Câu 18: SL dung cấu trúc Incoterms 2000 DAF có nghia là:
A. Giao hàng tại biên giơi.
B. Giao hàng tại nơi sản xuất. C. Giao hàng tại nơi mua D. Giao hàng tại nơi ban.
Câu 19: NôiBdung cHa cấu trúc Incoterms 2000 CPT có nghia là:
A. Người ban được coi là chưa thành nghia vu giao hàng khi hàng được đặt dươi sự định đoạt
cHa người mua trên phương tiện vận tải cHa người ban tại địa điểm giao hàng tại biên giơi do hai bên thoả thuận.
B. Người ban được coi là săp hoàn thành nghia vu giao hàng khi hàng được đặt dươi sự định đoạt
cHa người mua trên phương tiện vận tải cHa người ban tại địa điểm giao hàng tại biên giơi do hai bên thoả thuận.
C. Người ban được coi là chuẩn bị hoàn thành nghia vu giao hàng khi hàng được đặt dươi sự định
đoạt cHa người mua trên phương tiện vận tải cHa người ban tại địa điểm giao hàng tại biên giơi do hai bên thoả thuận.
D. Người ban được coi là hoàn thành nghia vu giao hàng khi hàng được đặt dươi sự định đoạt
cHa người mua trên phương tiện vận tải cHa người ban tại địa điểm giao hàng tại biên giơi do hai bên thoả thuận.
Câu 20: SL dung cấu trúc Incoterms 2000 DEQ có nghia là: A. Giao hàng tại kho.
B. Giao hàng tại câu cảng. C. Giao hàng tại nơi mua D. Giao hàng tại tàu.
Câu 21: Việc ký kết hợp đồng Kinh doanh quốc tế trực tiếp diễn khi:.
A. Giam đốc cHa cac bên trực tiếp gặp để thảo luận, thỏa thuận và thống nhất cac vấn đề cHa quan hệ
kinh doanh giữa cac bên, xac định cu thể quyền hạn và tranh nhiệm cùng ký vào một văn bản.
B. Đại diện cHa cac bên trực tiếp gặp để thảo luận, thỏa thuận và thống nhất cac vấn đề cHa
quan hệ kinh doanh giữa cac bên, xac định cu thể quyền hạn và tranh nhiệm cùng ký vào một văn bản.
C. Kế toan trương cHa cac bên trực tiếp gặp để thảo luận, thỏa thuận & thống nhất cac vấn đề
cHa quan hệ kinh doanh giữa cac bên, xac định cu thể quyền hạn & tranh nhiệm cùng ký vào văn
bản. D. Trương phong kinh doanh cHa cac bên trực tiếp gặp để thảo luận, thỏa thuận và thống
nhất cac vấn đề cHa quan hệ kinh doanh giữa cac bên, xac định cu thể quyền hạn và tranh nhiệm
cùng ký vào một văn bản.
Câu 22: Việc ký kết hợp đồng Kinh doanh quốc tế gian tiếp đó là:
A. Cac bên tham gia ký kết thông qua trung tâm, điện thoại, Fax, môi giơi, Hy thac.
B. Cac bên tham gia ký kết thông qua chính phH, điện thoại, Fax, môi giơi, Hy thac.
C. Cac bên tham gia ký kết thông qua trung gian, điện thoại, Fax, môi giơi, Hy thac.
D. Cac bên tham gia ký kết thông qua Nhà nươc, điện thoại, Fax, môi giơi, Hy thac.
Câu 23: Nội dung cHa vấn đề thứ nhất trong hợp đồng kinh doanh quốc tế mà cac bên đàm phan đưa ra để quan tâm:
A. Giải thích cac từ ngữ, ca dao, định nghia được sL dung trong hợp đồng.
B. Giải thích cac từ ngữ, tuc ngữ, định nghia được sL dung trong hợp đồng.
C. Giải thích cac từ ngữ, khai niệm, nôiBdung được sL dung trong hợp đồng.
D. Giải thích cac từ ngữ, khai niệm, định nghia được sL dung trong hợp đồng.
Câu 24: Lý do cHa việc giải thích khai niệm trong nội dung hợp đồng kinh doanh quốc tế là:
A. Do cac bên có thể có những hành đôngB khac nhau về cùng một khai niệm.
B. Do cac bên có thể có những cach hiểu khac nhau về cùng một khai niệm.
C. Do cac bên có thể có những tâm lý khac nhau về cùng một khai niệm.
D. Do cac bên có thể có những tính toan khac nhau về cùng một khai niệm.
Câu 25: Cac định nghia trong nội dung hợp đồng kinh doanh quốc tế được đưa ra:
A. Cac định nghia đưa ra tranh khó hiểu.
B. Cac định nghia đưa ra tranh dễ hiểu.
C. Cac định nghia đưa ra tranh dài dong phức tạp.
D. Cac định nghia đưa ra tranh hiểu nhâm.
Câu 26: Nội dung kinh doanh đưa ra trong nội dung hợp đồng kinh doanh quốc tế cân được:
A. Đơn giản hoa hóa thành cac điều khoản chi tiết như điều khoản gia cả, số lượng, chất lượng… B.
Thể chế hóa thành cac điều khoản chi tiết như điều khoản gia cả, số lượng, chất lượng…
C. Muc đích hóa thành cac điều khoản chi tiết như điều khoản gia cả, số lượng, chất lượng… D.
Cu thể hóa thành cac điều khoản chi tiết như điều khoản gia cả, số lượng, chất lượng…
Câu 27: Cac phương thức thực hiên hợp đồng trong nội dung hợp đồng kinh doanh quốc tế cân được:
A. Thể hiênBrs như phương thức vận chuyển xây dựng bảo quản, lăp đặt bảo dưỡng…
B. Thể hiênBtốt như phương thức vận chuyển xây dựng bảo quản, lăp đặt bảo dưỡng…
C. Thể hiênBđúng như phương thức vận chuyển xây dựng bảo quản, lăp đặt bảo dưỡng…
D. Thể hiênBrs như phương thức vận chuyển xây dựng bảo quản, lăp đặt bảo dưỡng…
Câu 28: Cac yếu tố quan trọng để cac bên miễn giảm trach nhiệm như đã cam kết trong hợp đồng kinh doanh quốc tế .
A. Cac điều kiện bất lợi như: bão lut, hạn han chiến tranh, khHng hoảng chính trị-văn hóa- xã hội.
B. Cac điều kiện bất khả khang như: bão lut, hạn han chiến tranh, khHng hoảng chính trị-văn hóa-xã hội
C. Cac điều kiện hữu dung khang như: bão lut, hạn han chiến tranh, khHng hoảng chính trị-văn hóa-xã hội.
D. Cac điều kiện như: bão lut, hạn han chiến tranh, khHng hoảng chính trị-văn hóa- xã hội
Câu 29: Điều khoản đảm bảo cho tính phap lý và tính quy phạm cHa hợp đồng cao hơn khi liên
quan đến khiếu nại hợp đồng cân có:
A. Trọng tài xL lý tranh chấp.
B. Hô Bi đồng xL lý tranh chấp.
C. Thanh tra xL lý tranh chấp.
D. Ban cố vấn xL lý tranh chấp.
Câu 30: Điều khoản quy định thời hạn có hiệu lực cHa hợp đồng:
A. Thời điểm băt đâu và kết thúc cHa hợp đồng về mặt nôiBdung
B. Thời điểm băt đâu và kết thúc cHa hợp đồng về mặt câu chữ.
C. Thời điểm băt đâu và kết thúc cHa hợp đồng về mặt phap lý.
D. Thời điểm băt đâu và kết thúc cHa hợp đồng về mặt tâm lý.
Câu 50: Cac bên tham gia đàm phan trươc khi ký kết hợp đồng kinh doanh quốc tế có thể là
A. Ca nhân, hoặc tập thể (một công ty, một tổ chức, một hiệp hội...) hoặc một quốc gia.
B. Cac doanh nghiêpBcó tư cach phap nhân
C. Đại diênBcac tổ chức thương mại
D. Giam đốc cac doanh nghiêpB
Câu 51: Qua trình đàm phan trong kinh doanh quốc tế diễn ra trong mấy giai đoạn cơ bản: A. 02 B. 03 C. 04 D. 05
Câu 52: Giai đoạn 1 - giai đoạn chuẩn bị cHa qua trình đàm phan trong kinh doanh quốc tế để:
A. Lập ra kế hoạch, chương trình và chuẩn bị cac thông tin cho cuộc đàm phan. Thông
thường, giai đoạn này sẽ quyết định 60% thành công cHa cuộc đàm phan.
B. Lập ra kế hoạch, chương trình và chuẩn bị cac thông tin cho cuộc đàm phan. Thông
thường, giai đoạn này sẽ quyết định 70% thành công cHa cuộc đàm phan.
C. Lập ra kế hoạch, chương trình và chuẩn bị cac thông tin cho cuộc đàm phan. Thông
thường, giai đoạn này sẽ quyết định 80% thành công cHa cuộc đàm phan.
D. Lập ra kế hoạch, chương trình và chuẩn bị cac thông tin cho cuộc đàm phan. Thông
thường, giai đoạn này sẽ quyết định 90% thành công cHa cuộc đàm phan.
Câu 34: Giai đoạn 3 - giai đoạn đề xuất cHa qua trình đàm phan trong kinh doanh quốc tế để:
A. Đưa ra cac đề xuất theo từng điều khoản, cac đề xuất thường có liên quan vơi nhau và
nhằm phuc vu cho muc tiêu chính. Xem xét cac đề xuất cHa đối phương, găn chúng vơi những
đề xuất cHa mình, có thể chấp nhận từng phân đề xuất cHa đối phương, nhưng không nên chấp nhận toàn bộ.
B. Đưa ra cac nôiBdung, cac đề xuất thường có liên quan vơi nhau và nhằm phuc vu cho
muc tiêu chính. Xem xét cac đề xuất cHa đối phương, găn chúng vơi những đề xuất cHa mình, có
thể chấp nhận từng phân đề xuất cHa đối phương, nhưng không nên chấp nhận toàn bộ.
C. Đưa ra cac biênB phap, cac đề xuất thường có liên quan vơi nhau và nhằm phuc vu
cho muc tiêu chính. Xem xét cac đề xuất cHa đối phương, găn chúng vơi những đề xuất cHa
mình, có thể chấp nhận từng phân đề xuất cHa đối phương, nhưng không nên chấp nhận toàn bộ.
D. Đưa ra cac đề xuất theo từng điều khoản, cac đề xuất thường có liên quan vơi nhau và
nhằm phuc vu cho muc tiêu chính. Xem xét cac đề từng phân đề xuất cHa đối phương, nhưng
không nên chấp nhận toàn bộ.
Câu 53: Giai đoạn 1 cHa qua trình đàm phan trong kinh doanh quốc tế là: A. Giai đoạn chuẩn bị B. Giai đoạn mơ đâu C. . Giai đoạn mơ màn D. Giai đoạn khai mạc
Câu 54: Giai đoạn 2 cHa qua trình đàm phan trong kinh doanh quốc tế là: A. Giai đoạn tranh luânB B. Giai đoạn mơ cLa C. Giai đoạn thảo luânB D. Giai đoạn ký kết
Câu 57. Khi nghiên cứu thị trường, mặt hàng, gia cả nếu là thị trường mơi, mặt hàng lân đâu tiên
kinh doanh xuất nhập khẩu phải:
A. Chuẩn bị từ đâu và năm chăc thị trường mơi đàm phan.
B. Chuẩn bị đâu tư và năm chăc thị trường mơi đàm phan.
C. Chuẩn bị đâu vào và năm chăc thị trường mơi đàm phan.
D. Chuẩn bị sổ sach và năm chăc thị trường mơi đàm phan.
Câu 58: Việc nghiên cứu thị trường, mặt hàng và gia cả là:
A. Việc làm liên tuc thường xuyên để có hiêuBquả
B. Việc làm liên tuc thường xuyên để có những biện phap thích ứng kịp thời.
C. Việc làm để có những biện phap thích ứng kịp thời vào bất cứ thời điểm nào.
D. Việc làm liên tuc thường xuyên để có những biện phap thích ứng kịp thời vào bất cứ thời điểm nào.
Câu 59: Hợp đồng được hiểu là:
A. Sự thỏa thuận giữa hai đối tượng nhằm muc đích tạo lập, chuyển dịch, biến đổi hay chấm dứt một nghia vu.
B. Sự thỏa thuận giữa nhiều người nhằm muc đích tạo lập, chuyển dịch, biến đổi hay chấm dứt một nghia vu.
C. Sự thỏa thuận giữa hai hay nhiều người nhằm chuyển dịch, biến đổi hay chấm dứt một nghia vu.
D. Sự thỏa thuận giữa hai hay nhiều người nhằm muc đích tạo lập, chuyển dịch, biến đổi hay chấm dứt một nghia vu.
Câu 61: Hợp đồng mua ban hàng hóa được hiểu là
A. Sự thỏa thuận giữa cac chH thể nhằm xac lập, thực hiện và chấm dứt cac quan hệ trao đổi hàng hóa.
B. Sự kết hợp giữa cac chH thể nhằm xac lập, thực hiện và chấm dứt cac quan hệ trao đổi hàng hóa.
C. Sự trao đổi giữa cac chH thể nhằm xac lập, thực hiện và chấm dứt cac quan hệ trao đổi hàng
hóa. D. Sự tôn trọng giữa cac chH thể nhằm xac lập, thực hiện và chấm dứt cac quan hệ trao đổi hàng hóa.
Câu 63: Hợp đồng kinh doanh quốc tế có mấy đặc điểm cơ bản? A. 05 B. 06 C. 07 D. 08
Câu 64: ChH thể cHa hợp đồng kinh doanh quốc tế (người mua, người ban) có cơ sơ kinh doanh đăng ký ơ: A. Hai quốc gia khac nhau B. MôtBquốc gia C. MôtBđịa điểm
D. Gân nơi sản xuất hàng hoa
Câu 65. Đồng tiền thanh toan đối vơi hợp đồng kinh doanh quốc tế có thể là A. USD
B. Ngoại tệ đối vơi một trong hai bên hoặc cả hai bên. C. Bảng Anh D. Nhân dân Tê B
Câu 66: Hàng hóa - đối tượng mua ban cHa hợp đồng kinh doanh quốc tế được chuyển: A. Đến nơi mua B. Đến nơi sản xuất
C. Ra khỏi đất nươc người ban trong qua trình thực hiện hợp
đồng D. Đến người tiêu dùng
Câu 72: Có mấy dạng hợp đồng kinh doanh quốc tế thường gặp: A. 03 B. 04 C. 05 D. 06
Câu 74: Hợp đồng trong linh vực thương mại quốc tế:
A. Hợp đồng xuất khẩu, nhập khẩu, gia công quốc nô Bi.
B. Hợp đồng xuất khẩu, vâ Bn chuyển, gia công quốc tế.
C. Hợp đồng nhập khẩu linh kiê Bn , gia công quốc tế.
D. Hợp đồng xuất khẩu, nhập khẩu, gia công quốc tế.
Câu 75: Hợp đồng kinh doanh quốc tế trên linh vực dịch vu gồm:
A. Hợp đồng vận tải u~ thac, bảo hiểm quốc tế, vay vốn cho thuê văn phong đại diện…
B. Hợp đồng vận doanh, bảo hiểm quốc tế, vay vốn cho thuê văn phong đại diện…
C. Hợp đồng vận tải Quốc Tế, bảo hiểm quốc tế, vay vốn cho thuê văn phong đại diện…
D. Hợp đồng chuyển giao, bảo hiểm quốc tế, vay vốn cho thuê văn phong đại diện…
Câu 79. Căn cứ vào nội dung quan hệ kinh doanh trong hợp đồng ngoại thương thì có mấy loại hợp đồng A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 81. Hợp đồng kinh doanh quốc tế nào sau đây dựa trên quan hệ kinh doanh trong hợp đồng ngoại thương
A. Hợp đồng tạm nhập - tai xuất B. Hợp đồng mặc nhiên
C. Hợp đồng vận tải u~ thac
D. Hợp đồng gia công quốc tế
Câu 82. Hợp đồng đơn thuân là
A. Sản phẩm cuối cùng cHa đàm phan thương lượng giữa cac bên tham gia. Hợp đồng phản anh
vị thế thương lượng cHa cac bên trong qua trình đàm phan và ký kết hợp đồng.
B. Sản phẩm đâu tiên cHa đàm phan thương lượng giữa cac bên tham gia. Hợp đồng phản anh vị
thế thương lượng cHa cac bên trong qua trình đàm phan và ký kết hợp đồng.
C. Sản phẩm cuối cùng cHa đàm phan thương lượng giữa cac bên tham gia. Hợp đồng phản anh
vị thế thương lượng cHa bên nhập khẩu trong qua trình đàm phan và ký kết hợp đồng.
D. Sản phẩm cHa đàm phan thương lượng giữa cac bên tham gia. Hợp đồng phản anh vị thế
thương lượng cHa bên xuất khẩu trong qua trình đàm phan và ký kết hợp đồng
Câu 83. Hợp đồng kinh doanh quốc tế nào sau đây trong linh vực đâu tư
A. Hợp đồng tạm nhập - tai xuất B. Hợp đồng chuyển giao
C. Hợp đồng xây dựng - chuyển giao -kinh doanh (BTO)
D. Hợp đồng gia công quốc tế