Câu hỏi ôn tập, tình huống môn Nguyên lý kế toán / Trường Đại học Kinh tế - Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh

Không đồng ý. Vì theo nguyên tắc cơ sở dồn tich chỉ ghi nhận các nghiệp vụ kinh tế,tàichínhvàothờiđiểmphátsinh,khôngcăncứvàothờiđiểmthựctếthuhoặcthựctếchitiềnhoặckhoảntươngđươngtiền. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Thông tin:
24 trang 2 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Câu hỏi ôn tập, tình huống môn Nguyên lý kế toán / Trường Đại học Kinh tế - Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh

Không đồng ý. Vì theo nguyên tắc cơ sở dồn tich chỉ ghi nhận các nghiệp vụ kinh tế,tàichínhvàothờiđiểmphátsinh,khôngcăncứvàothờiđiểmthựctếthuhoặcthựctếchitiềnhoặckhoảntươngđươngtiền. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

29 15 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|463429 85
CHƯƠNG 1:
*Câu hi ôn tp, tinh hung
Câu 1.1
Không đồng ý. Vì theo nguyên tắc cơ sở dn tich ch ghi nhn các nghip v kinh tế,
tài chính vào thi đim phát sinh, không căn c vào thi đim thc tế thu hoc thc
tế chi tin hoc khon tương đương tin:
+ Doanh thu chi phí chưa chc chi ra thu li như thế
+ 900.000 (nguyên tc s tin).
+ 600.000 (nguyên tc s đồn tich).
~ Căn c vào vic đã bán đưc hàng => s dn tich
~ Căn c vào vic đã thu đưc tin => s tin
Câu 1.2
Áp dng nguyên tc phù hp s dn tich ta có:
+ Năm N1: Doanh thu = 400 triệu đồng (CSDT)
Chi phí = 40 triu đồng (phù hp)
+ Năm N2: doanh thu = 200 triu đồng (CSDT) ~(4-1+1 = 4 tháng)
Chi phí = 20 triu đồng (phù hp)
Câu 1.3
- Nhn xét:
+ Doanh thu bán hàng qua các năm: giống nhau (do cùng xut bán 500 hànga A
vi giá 6.000/sn phm)
+ Chi phí (giá vn hàng bán): khác nhau (vì tháng 1/N1 giá vn 5.000/sn phm còn
tháng 5/N1 giá vn 5.500/sn phm)
+ Li nhun: khác nhau (do chi phí cách tinh khác nhau)
- Công ty Ngc Lan đã vi phm nguyên tc nht quán
+ Năm N1: theo phương pháp nhp trước xut trước
+ Năm N2: theo phương pháp bình quân gia quyn
=> mà các phương pháp kế toán phải được áp dng thng nht ít nht trong mt k
kế toán năm
- Hu qu: BCTC gia các k không th so sánh được vi nhau làm ảnh hưởng đến
tinh hình tài chính, kết qu kinh doanh ca doanh nghip và đối tượng s dng
thông tin kế toán để ra các quyết đnh kinh tế
- Gii pháp: Hai năm N1 N2ng áp dng tinh giá hàng tn kho theo phương pháp
nhập trước xuất trước hoc cùng áp dng tinh giá hàng tồn kho theo phương pháp
bình quân gia quyn
Câu 1.4
Theo nguyên tc giá gc ta trình bày BCTC như sau:
+ Quyn s dng đất (TSCĐ hình): 3.000.000
+ Phương tin vn chuyn (TSCĐ hu hình): 1.000.000
Câu 1.5
Áp dng nguyên tc thn trng ta trình bày BCTC v giá tr hàng tn kho như sau:
+ Lãi: 10.000 => không ghi
lOMoARcPSD|463429 85
+ L: 5.000 => ghi nhn
~ Nguyên tc thn trng:
Gía tr thun = giá bán ước tinh - chi phí ước tinh
Lãi không ghi nhưng l ghi
Thp hơn giá gc => ghi
Cao hơn giá gốc => không ghi
Ch áp dng vi hàng tn kho
Nguyên tc này giúp doanh nghip bo tn ngun vn, hn chế ri ro tăng kh
năng hot động liên tc
Câu 1.6
- Theo em ý kiến ca Linh đúng
- Theo nguyên tắc cơ sở dn tich ta có mi nghip v kinh tế, tài chính ca doanh
nghiệp liên quan đến tài sn, n phi tr, vn ch s hữu, doanh thu và chi pđu
phi ghi nhn vào s kế toán vào thời điểm phát sinh không căn cứ vào thời điểm
thc tế thu, thc tế chi tin hoc khoản tương đương tin
Câu 1.7
Đúng tài sn ca doanh nghip phi tài sn mang li đưc li ích kinh tế trong
tương lai
Câu 1.8
-Khon d kiến đầu (tài sn)
+ Xây dng nhà ng: 500 triu
+ Hàng hóa: 200 triu
+ Xe ch hàng: 300 triu
+ Tin mt: 150 triu
-Khon n li
+ Phi tr người bán: 50 triu
+ Vay ngân hàng: 200 triu
=> VCSH = TS - NPT = 900 triu đồng
=> Áp dng nguyên tc s dn tich S vn mi người góp vào để thành lp công ty
là:
(900)/4 = 225 triu đồng
Câu 1.9
- Ta ti 01/01/N u năm): Tài sn = 2.000
N phi tr = 1.000
=> VCSH đầu năm = 1.000
- Ta ti 31/12/N (cui năm): Tài sn = 2.500 + 800 + 30 = 3.330
N phi tr = 320 + 100 + 500 = 920
=> VCSH cui năm = 2.410
- Ta s => VCSH = VGCSH + LNCPP
<=> (2.410 - 1.000) = 0 + LNCPP (do “không phát sinh trong năm N”)
=> LNCPP = 1.410
lOMoARcPSD|463429 85
Câu 1.10
- Theo em cách x ca anh Hoàng không hp lý. Da vào nguyên tc giá phí ta
cn phi ghi nhn giá tr ca tài sn theo giá gốc ban đầu. Tc trong BCTC kế toán
phi trình bày “Quyền s dng đất (TSCĐ vô hình): 1.200.000”
- Trong trường hp khác thì cách x ca anh Hoàng vn không hp da vào
nguyên tc giá gc thì giá tr ca tài sn phải được ghi nhn ban đầu theo giá gc
*Bài tp t lun
Bài 1.1
- Nhng s kin đối ng theo dõi ca kế toán: 1 2 5 6 10
- Gii thích:
+ (3) “cam kết” => chưa xy ra vic tài tr => chưa theo dõi đưc
+ (4) ca “cá nhân” => kế toán doanh nghip không theo dõi
+ (7) ca “đi thủ” => không s liu để theo dõi
+ (8) “biên bn” => không theo dõi
~Thc tế phân phi thì mi theo dõi
+ (9) “tinh hình sc khe” liên quan đến nhân nhiu hơn => không theo dõi
Bài 1.2
- Nhng s kin đối ng theo dõi ca kế toán: 1 2 4 5 7 11 14 15 16 18
19 20
- Gii thích:
+ (3) liên quan đến nhân phn nhiu
+ (6) ca nhân
+ (8) liên quan đến nhân phn nhiu
+ (9) “tinh nh” => không theo dõi
+ (10) “cách thc” không phi “kết quả”
+ (12) “ni dung cuc hp
+ (13) “thông báo” => chưa s tin chính xác, c th, chưa chc chn 100% v vic
phát sinh
+ (17) thanh tra” “chỉ nhn quyết định” tc chưa phát sinh
+ (18) (19) (20) thông báo này chc chn phi np đây các khon bt buc phi
np do Nhà c qui định
Bài 1.3
- Phân loi:
+ Tài sn: 1 2 5 8 9 10 12 13 14 15 16 18 21 22 23 24 27
+ N phi tr: 4 6 7 19 20 25 26
+ Vn ch s hu: 3 11 17
- nh tng s:
+ Tài sn = 4.814.100
+ N phi tr = 1.741.200
+ Vn ch s hu = 3.072.900
Ngun vn = 4.814.100
lOMoARcPSD|463429 85
Bài 1.4
- Phân loi:
+ Tài sn: 1 2 3 6 7 8 11 12 13 15 16 18 20 22
+ NPT: 14 17 19 21
+ VCSH: 4 5 9 10
- nh tng s:
+ Tài sn = 670.000
+ NPT = 145.000 + VCSH = 525.000 => Ngun vn = 670.000
Bài 1.5
- Phân loi:
+ Tài sn: 1 5 6 7 10 11 14
+ NPT: 2 8 12 13 15
+ VSCH: 3 4 9
- nh giá tr X tinh tng s:
+ Tài sn = 5.047.600
+ NPT = 1.070.200
+ VCSH = 1.330.000 + X = 3.997.400
=> Tài sn = N phi tr + Vn ch s hu
<=> 5.047.600 = 1.070.200 + 1.330.000 + X
=> X = 2.647.400
Bài 1.6
Tài sn
S tin
T trng
Ngun vn
S tin
T trng
Tin mt
40.000
1,17%
Phi tr
người bán
110.000
3,21%
Nguyên vt
liu tn kho
94.000
2,74%
Vay
hàng
ngân
1.190.000
34,73%
Công c
dng c tn
kho
64.000
1,87%
Thuế
np
phi
24.000
0,7%
TSCĐ
hình
2.046.000
59,72%
Phi
công
viên
tr
nhân
10.000
0,29%
Phi thu
khách hàng
46.000
1,34%
Vn góp
ch s hu
1.996.000
58,26%
Tm ng
2.000
0,058%
Qũi đầu
phát trin
96.000
2,81%
TSCĐ
hình
1.086.000
31,7%
Sn
đang
to
48.000
1,402%
Tng tài sn
3.426.000
100%
Tng ngun
vn
3.426.000
100%
lOMoARcPSD|463429 85
~Xác định t l ca tng khon mc tài sn ngun vn ca doanh nghip:
T l khon mc = t trng = cu =
Giátrịkℎoảnmc
100
Tngti sn𝗏Tng ngun vn
Bài 1.7
- Phân loi:
+ Tài sn: 1
2 4 5 7 8 9 10 15
+ NPT: 3 6
11 17
+ VSCH: 12
13 14 16
- Tính giá tr ca tng:
+ Tài sn = 601.450
+ NPT = 31.950
+ VCSH = 94.500 + X
- Tìm X
=> Tài sn = N phi tr + Vn ch s hu
<=> 601.450 = 31.950 + 94.500 + X
=> X = 475.000
Bài 1.8
- Phân loi:
+ Tài sn: 1 2 4 5 8 9 10 12 13 14 17 19 21 22 24 27 28 29 30
+ Ngun vn:
- Tính tng s:
+ Tài sn ngn hn = 2.065.000
+ Tài sn dài hn = 2.600.000
+ N phi tr = 1.610.000
+ VCSH = 3.055.000
~Xe vn ti, phn mm kế toán => TSCĐ hu hình
Bài 1.9
- Phân loi:
+ Tài sn: 1 3 4 6 8 9 11 12 13 18 19 24 26 27 29 30
Ngun vn = 4.665.000
Tài sn = 4.665.000
Vn ch s hu: 11 15 18 25
N phi tr: 3 6 7 16 20 23 26
Tài sn dài hn: 5 9 10 19 29 30
Tài sn ngn hn: 1 2 4 8 12 13 14 17 21 22 24 27 28
Ngun vn = 601.450
lOMoARcPSD|463429 85
+ Ngun vn:
- Tìm giá tr X tinh tng s:
+ Tài sn ngn hn = 1.285.000
+ Tài sn dài hn = 2.940.000
+ NPT = 2.610.000
+ VCSH = X + 330.000 = 1.615.000
=> Tài sn = N phi tr + Vn ch s hu
<=> 4.225.000 = 2.610.000 + 330.000 + X
=> X = 1.285.000
~Trái phiếu phát hành mt loi chng ch ghi n
Bài 1.10
- Phân loi:
+ Tài sn: TSCĐ hình = 3.000.000
Hàng tn kho = 400.000
Xe vn ti = 200.000
Máy móc thiết b, dng c văn phòng = 50.000
Tin d tr = 200.000
=> Tng tài sn = 3.850.000
+ N phi tr: Phi tr người bán = 400.000 (12 tháng)
Vay ngân hàng = 100.000 (36 tháng)
Vay thế chp = 2.100.000
=> Tng NPT = 2.600.000
- S vốn ban đầu mà ông Thy Du cn phi có là:
Vn ch s hu = TS - NPT = 1.250.000
~ Vay thế chp hình thc cho vay đảm bo tài sn
~ Vay ngân hàng vay thế chp gi chung Vay n thuê tài chính
~ Xe vn ti máy móc thiết b, dng c văn phòng gi chung TSCĐ hu hình
Bài 1.11
1/ Theo em, Hoa không th tiến hành lp doanh nghip vi các d liu trên.
- Vn đầu tư ca Hoa ban đầu = 3.000.000
- Vn đầu d tinh khi lp kinh doanh = (700.000 + 100.000 + 4.000.000 + 300.000
+ 500.000) - (350.000 + 2.000.000)= 3.250.000
Vay n thuê
tài chính
TSCĐ hu
hình
Ngun vn = 4.225.000
Tài sn = 4.225.000
N phi tr: 2 5 7 14 15 17 20 22 23 25 28
Vn ch s hu: 10 16 21
Tài sn ngn hn: 1 3 6 8 11 12 13 18 19 24 30
Tài sn dài hn: 4 9 26 27 29
lOMoARcPSD|463429 85
=> s chênh lch quá ln
2/ Gii pháp tha yêu cu bài toán: vay ngân hàng dài hn vi giá tr 250.000 b sung
cho qđầu tư phát triển (tc chn 1 mc ca phn NPT b sung cho 1 mục nào đó
ca VCSH tr vốn đầu ca ch s hu đề bo không đổi)
3/ Ti ngày thành lp
Tài sn
S tin
Ngun vn
S tin
Hàng hóa
700.000
Phi tr người bán
350.000
quĩ c
100.000
Vay ngân hàng i
hn
2.000.000
TSCĐ hình
4.000.000
Vn đầu tư ca ch
s hu
3.250.000
TSCĐ hu hình
300.000
Tin mt
500.000
Tng tài sn
5.600.000
Tng ngun vn
5.600.000
Bài 1.12
1/ VCSH = TS - NPT = 300.000 - 130.000 = 170.000
2/ NPT = TS - VCSH = 150.000 - 60.000 = 90.000
3/ NPT cui = TS - VCSH = (500.000 - 80.000) - (500.000 - 300.000 + 50.000)
= 170.000
4/ Đầu kì ta N phi tr = 1.000.000
VCSH = 500.000
Tài sn = 1.500.000
Gi ngun vn X
=> Tng ngun vn = NPT + VCSH
<=> X = 1.000.000 + (1/3)X
=> X = 1.500.000
VCSH cui = TS - NPT = 1.200.000 - 600.000 = 600.000
Bài 1.13
- Ta có: Ngun vn đầu năm = 10.000.000 - 9.000.000 = 1.000.000
Ngun vn cui năm = 14.000.000 - 12.500.000 = 1.500.000
=> VCSH = VCSH cui năm - VCSH đầu năm = 500.000
~ Ta có: VCSH = VGCSH + LNCPP
1/ VGCSH = 0 => LNCPP = 500.000 - 0 = 500.000
2/ VGCSH = -200.000 => LNCPP = 500.000 + 200.000 = 700.000
3/ VGCSH = 3.000.000 => LNCPP = 500.000 - 3.000.000 = -2.500.000
4/ VGCSH = 1.200.000 => LNCPP = 500.000 - 1.200.000 = -700.000
Bài 1.14
Ta có đầu năm: Tài sn = 900.000
NPT = 500.000
VCSH = 400.000
1/ VCSH = (900.000 + 200.000) - (500.000 - 100.000) = 700.000
lOMoARcPSD|463429 85
2/ Tài sn = (400.000 - 250.000) + (500.000 + 400.000) = 1.050.000
3/ NPT = (900.000 - 300.000) - (400.000 + 200.000) = 0
4/ Tài sn = NPT + VCSH = ngun vn = 900.000 - 300.000 = 600.000
5/ NPT = (900.000 - 300.000) - (400.000 + 150.000) = 50.000
Bài 1.15
1/ Ti ngày thành lp
Tài sn
S tin
Ngun vn
S tin
TSCĐ hu hình
1.500.000
Vn góp ch s
hu
2.200.000
Tin mt
700.000
Tng Tài sn
2.200.000
Tng Ngun vn
2.200.000
2/ Phân tich s biến động ca các đối ng kế toán sau mi nghip v phát sinh
Tài sn
S tin
NV1
NV2
Tin mt
700.000
-400.000
= 300.000
-25.000
= 275.000
TGNH
0
+400.000
= 400.000
-35.000
= 365.000
Tm ng
0
0
+15.000
= 15.000
Nguyên vt liu
0
+70.000
= 70.000
70.000
Công c dng c
0
0
+10.000
= 10.000
TSCĐ hu hình
1.500.000
1.500.000
+200.000
= 1.700.000
Tng tài sn
2.200.000
2.270.000
2.435.000
Ngun vn
S tin
Phi tr người bán
0
+70.000
= 70.000
-35.000
= 35.000
Vốn đầu ca ch
s hu
2.200.000
2.200.000
+200.000
= 2.400.000
Tng ngun vn
2.200.000
2.270.000
2.435.000
3/ Phân loi tài sn ngun vn ca doanh nghip ti ngày 31/12/N
Tài sn
S tin
Ngun vn
S tin
Tin mt
275.000
Phi tr người bán
35.000
TGNH
365.000
Tm ng
15.000
Nguyên vt liu
70.000
Vn đầu tư ca ch
s hu
2.400.000
Công c dng c
10.000
TSCĐ hu hình
1.700.000
Tng tài sn
2.435.000
Tng ngun vn
2.435.000
~Khi làm phân loi thì trình bày k bng mt trong hai loi sau
STT (trong đề bài)
Tài sn hoc Ngun vn
S tin
lOMoARcPSD|463429 85
TNG CNG
Tài sn
S tin
Tng cng
Ngun vn
S tin
Tng cng
~Dng xác đnh s vn ban đầu vi các d liu đề thì sách trình bày như sau (bài
1.10)
VCSH =
TÀI SN
-
N PHI TR
Câu 1
TSCĐ hình 3.000.000
-
-
Câu 2
Hàng tn kho 400.000
Phi tr người bán
400.000
….
1.250.000
3.850.000
2.600.000
~Cơ bn thy quan tâm đáp án nhiu hơn nên trình bày cũng za za thui
*Câu hi trc nghim
1.1/ Thước đo đưc xem chính yếu ca kế toán:
Giá tr
/ Đối tượng áp dng va Lut Kế toán Vit Nam bao gm:
Cơ quan nhà nước, t chc, đơn v s nghip s dng ngân sách nhà
nước. T chc, đơn v s nghip không s dng ngân sách nhà nước. Doanh
nghip được thành lp hot đng theo pháp lut Vit Nam; chi nhánh, văn
phòng đi din ca doanh nghip nước ngoài hot đng ti Vit Nam. Doanh
nghip vn đu tư nước ngoài
/ Đầu k, tài sn ca đơn vị có giá tr 500 triệu đồng; n phi tr là 200 triu
đồng. Trong k, vn ch s hu gim 50 triu đồng và n phi tr tăng 100 triệu
đồng. Gía tr tài sn của đơn v cui k
=> TS cui k = NPT + VCSH = (200 + 100) + (300 - 50) = 550 triu đng
/ BCTC nộp cơ quan thuế, cơ quan thống kê và cơ quan nhà nước có thm quyn
khác phi dùng ch s như sau
+ Sau ch s hàng nghìn, hàng triu, hàng t phi đt du chm (.);
+ Khi còn ghi ch s sau ch s hàng đơn v thì sau ch s hàng đơn v phi đt
d
u ph
y (,).
/ Đầu k, TS ca đơn vị có giá tr 1.800 triệu đồng; VCSH bng 2/3 ln TS. Trong k,
NPT gim 1/3 TS tăng 1/2. VCSH ca đơn v cui k
=> VCSH cui k = TS - NPT = (1.800 + 1.800 x 1/2) - [(1.800 - 1.800 x
2/3) - 1/3 x (1.800 - 1.800 x 2/3)] = 2.300 triu
/ K kế toán bao gm
lOMoARcPSD|463429 85
+) K kế toán gm k kế toán năm, kỳ kế toán quý, k kế toán tháng và
được quy đnh như sau:
+) K kế toán năm 12 tháng, tính t đu ngày 01 tháng 01 đến hết
ngày 31 tháng 12 năm dương lch.
+) K kế toán quý 03 tháng, tính t đu ngày 01 tháng đu quý đến hết
ngày cui cùng ca tháng cui quý;
+) K kế toán tháng 01 tháng, tính t đu ngày 01 đến hết ngày cui
cùng ca tháng.
/ Thông tin ca kế toán qun tr không được dùng đ cung cấp cho đối tượng nào
sau đây
=> Khách hàng tim năng đây nhng nhân, nhóm ngưi quan tâm
kh ng chi tr cho sn phm/dch v bn cung cp. Tuy nhiên,
th h chưa tr tin đ mua sn phm ca bn nhưng li nhu cu quan tâm
và mun s hu sn phm đó. (tc bên ngoài doanh nghip)
=> cung cp cho: Qun ca hàng - Ban giám đc ca công ty - Giám đc
tài chính -
/ Kế toán tài chính ớng đến mục đích phục v cho nhu cu ra quyết định ca các
đối tượng
+) Các nhà đ
u t
ư
+) Cơ quan nhà nước
+) Các ch n
+)
/ Đối ng đưc ghi nhn tài sn ca doanh nghip
+) Khon tin khách hàng còn n doanh nghip
+) Khon tin doanh nghip ng trước cho ngưi bán
+) Hàng hóa còn tn kho doanh nghip chưa bán được
+)
/ S kin thuc đối ng theo dõi ghi nhn ca kế toán
+) Xut hàng trong kho bán cho khách hàng chưa thu tin
+)
-) Gi báo giá cho khách hàng
-) Lp kế hoch qung cáo cho sn phm mi
i tượng kế toán s hình thành, s biến đng ca tài sn trong quá
trình ho
t đ
ng c
a đ
ơ
n v
.
được chia thành 2 phn tn ti song song
Tài sn Ngun vn. Kế toán viên s phn ánh
đối ng ca
kế toán
nhng giai đon sau: S hình thành, s biến động. Toàn
b tài sn s biến động ca tài sn đều th phn ánh bng
con s chính xác, minh bch. Nói mt cách chính xác, toàn b tài
sn thuc quyn s hu ca doanh nghip đều th biu hin i
hình thc tin t, đối ng kế toán cn phi phn ánh và giám
đốc.
~ Tài sn hu hình bao gm: Nhà xưởng, máy móc, thiết b, nguyên nhiên vt
liu, công c, phương tin vn ti, tin mt, tin gi ngân hàng,…. | Tài sn
Không theo dõi
lOMoARcPSD|463429 85
hình tài sn không hình thái vt cht, bao gm: Quyn thương mi,
nhãn hiu, sáng chế, c phiếu, c phn, các hp đng tách bit khi tài sn
CHƯƠNG 2
*Câu hi ôn tp, tinh hung
Câu 2.2
BCKQHĐKD đưc trình bày theo kết cu kiu nhiu bậc, theo đó các khoản doanh
thu, thu nhập, chi phí được phân loại thành các nhóm ý nghĩa quan trng
sp xếp theo mt trt t nhất định
Các khon mc b sung, các tiêu đ và s cng chi tiết cn phải được trình bày trong
Báo cáo kết qu hoạt động kinh doanh khi mt chun mc kế toán khác yêu cu
hoc khi vic trình bày đó cn thiết để đáp ng yêu cu phn ánh trung thc
hp tinh hình kết qu hoạt động kinh doanh ca doanh nghip.
Cách thức được s dụng để t sp xếp các khon mc hàng dc th đưc
sửa đi phù hợp để din giải rõ hơn các yếu t v tinh hình và kết qu hoạt đng
kinh doanh ca doanh nghip. Các nhân t cần được xem xét bao gm tinh trng
yếu, tinh cht chức năng ca các yếu t khác nhau cu thành các khon thu
nhp chi phí. d đối vi ngân hàng và các t chức tài chính tương t vic
trình bày Báo cáo kết qu hoạt động kinh doanh được quy định c th hơn trong
Chun mực “Trình bày bổ sung báo cáo tài chính ca ngân hàng và các t chc tài
chính tương t”.
Trường hp do tinh cht ngành ngh kinh doanh doanh nghip không th trình
bày các yếu t thông tin trên Báo cáo kết qu hoạt động kinh doanh theo chc
năng ca chi phí thì đưc trình bày theo tinh cht ca chi phí.
Doanh nghip phân loi các khon chi ptheo chức năng cần phi cung cp nhng
thông tin b sung v tinh cht ca các khon chi phí, ví d như chi phí khấu hao
chi phí lương công nhân viên.
Câu 2.3
- Thước đo hin vt:
+ S dụng đơn v đo lường vật lý, các phương thức cân, đong, đo, đếm để giám sát
tinh hình tài sn, tinh hình thc hin các ch tiêu v mt s ng như s ng
vt d tr, s ng vt liu tiêu hao, s ng sn phm sn xut đưc…
+ Đơn vị của thước đo tùy thuộc vào đc tinh t nhiên của các đối tượng được tinh
toán. d: đ đo trng ng ta s dng các đơn v: tn, tạ, kg…, độ dài: m, dm,…
+ Thước đo hiện vt cho phép hch toán th đo lường chính xác từng đối tượng
riêng biệt, nhưng không th s dụng đ x c thông tin ban đu thành thông
tin tng hp ca nhiu đối tượng
- Thước đo lao động:
lOMoARcPSD|463429 85
+ Là s dng các đơn v v thi gian như ngày công, gi công đ đo ng đối ng
hch toán
+ Xác định ng thi gian lao động hao phí trong quá trình doanh hay trong công
tác nào đó, người ta s dng thước đo lao động như ngày công, gi công…
+ Giúp xác định năng sut lao động ca công nhân, s để xác đnh tin công
phân phi thu nhp cho người lao động
+ Thước đo lao động thưng ch đưc s dng để đo ng hao phí lao động sng
để tinh toán các ch tiêu v năng sut lao động trong các doanh nghip, các t chc
- Thước đo giá tr:
+ S dng tin làm đơn v tinh thng nht để phn ánh các ch tiêu kinh tế, các loi
vật tư, tài sn.
+ Cho phép tinh đưc các ch tiêu tng hp v các loi vt tư, tài sn khác nhau, tng
hợp được các loi chi phí khác nhau trong mt qua trình sn xuất như chỉ tiêu tng
giá tr tài sn, tng chi phí sn xut, tng giá thành sn phm.
+ Giúp so sánh đưc các ch tiêu kinh tế tương ứng để xác định hiu qu kinh doanh,
hiu qu s dng vốn. Qua đó có thể thc hin giám đốc bng tiền đi vi tt c các
hoạt động kinh tế ca đơn v.
+ Là s dng đơn v tin t để đo ng đối tượng. Thước đo giá tr ưu đim ln
giúp cho hch toán có th tng hợp được thông tin t các thông tin ban đầu v2 các
đối tượng riêng bit. Song hn chế ca vic s dụng thước đo giá trị là la chọn đơn
v tin t phù hiệu nên độ ln ca nó b chi phi bi tinh hình lạm phát, do đó trong
nhiều trường hp, vic s dng thước đo giá tr đã làm gim tinh chính xác ca
thông tin do hch toán cung cp.
Câu 2.4
- Khái nim: nhng báo cáo tng hp nhm trình bày tinh hình i chính, tinh hình
kinh doanh và các lung tin ca doanh nghiệp đáp ứng các nhu cu thông tin ca
ch nợ, nhà đầu tư, chủ doanh nghiệp, cơ quan Nhà nước và nhu cu những người
s dng khác trong vic đưa ra các quyết đnh kinh tế
- Mc đích: Cung cp thông tin v
+ Tình hình tài chính
+ Tình hình kinh doanh
+ Tình hình lưu chuyn tin t
+ Các thông tin b sung khác ca doanh nghip
lOMoARcPSD|463429 85
Câu 2.9
- Cách thc s dng ch s khi ghi chép kế toán là không đúng quy định hin hành
ca Lut Kế toán.
+ Sau ch s ng nghìn, hàng triu, hàng t đặt du chm (.)
+ Khi ghi ch s sau ch s hàng đơn vị thì sau ch s hàng đơn vị phải đt du phy
(,)
- Cách thc s dng ch s khi lp BCTC của công ty là đúng quy đnh hin hành ca
Lut Kế toán
Câu 2.10
Theo em đúng
*Bài tp t lun
Bài 2.1
1/ Phân loi tài sn ngun vn:
+ Tài sn: 1 2 3 6 9 10 11 14 17 19 22
+ Ngun vn:
2/ Ta có:
+) Tng tài sn = 3.130.000
+) Tng ngun vn = 1.790.000 + X
Theo PTKT ta có: Tng tài sn = Tng ngun vn
<=> 3.130.000 = 1.790.000 + X
<=> Vốn đầu tư của ch s hu = X = 1.340.000
3/ Bng cân đối kế toán (Ngày 31/12/N1)
Vn ch s hu: 8 12 15 20
N phi tr: 4 5 13 16 18 21
Tài sn dài hn: 3 6
Tài sn ngn hn: 1 2 9 10 11 14 17 19 22
lOMoARcPSD|463429 85
Tài sn
S tin
Ngun vn
S tin
A. Tài sn ngn hn
A. N phi tr
1. Tin
900.000
1. Thuế các
khon phi np
Nhà c
25.000
2. Phi thu ngn
hn ca khách
hàng
50.000
2.Vay n thuê
tài chính ngn hn
500.000
3. Hàng tn kho
260.000
3.Vay n thuê
tài chính dài hn
700.000
4. Qũi khen thưởng
phúc li
50.000
5. Phi tr người
bán dài hn
30.000
B. Tài sn dài hn
B Vn ch s hu
1. TSCĐ hu hình
120.00
1. Vn góp ca ch
s hu
1.340.000
2. TSCĐ hình
1.800.000
2.Qũi khác thuc
vn ch s hu
15.000
3.Li nhun sau
thuế chưa phân
phi
120.000
4.Ngun vn đầu
XDCB
350.000
Tng cng tài sn
3.130.000
Tng cng ngun
vn
3.130.000
Bài 2.2
BNG CÂN ĐỐI K TOÁN
(ngày 31 tháng 12 năm N)
ĐVT: 1.000 đồng
Tài sn
S tin
Ngun vn
S tin
A. Tài sn ngn hn
A. N phi tr
1.Tin mt
1.810.000
1.Phi tr người
bán (ngn hn)
20.000
2.Chng khoán KD
100.000
2.Vay ngn hn
180.000
3.Nguyên liu, vt
liu
60.000
3.Vay dài hn
700.000
4.Thành phm
140.000
4.Qũi khen thưởng
phúc li
60.000
5.CPSXKD d dang
100.000
5.Thuế các
khon phi np
Nhà c
30.000
6.Hàng hóa
120.000
lOMoARcPSD|463429 85
7.Công c, dng c
80.000
8.Tm ng
300.000
B. Tài sn dài hn
B.Vn ch s hu
1. TSCĐ hu hình
240.000
1. Vn đầu ca
ch s hu
1.350.000
2. XDCB d dang
200.000
2.Qũi đầu phát
trin
30.000
3.TSCĐ hình
60.000
3.Ngun vn đầu
XDCB
700.000
4.CKKD (dài hn)
500.000
4.Li nhun sau
thuế chưa phân
phi
640.000
Tng cng
3.710.000
Tng cng
3.710.000
~Chi phí SXKD d dang tài sn ngn hn
~XDCB d dang tài sn dài hn
Bài 2.3
BNG CÂN ĐỐI K TOÁN
(ngày 30 tháng 9 năm N)
ĐVT: 1.000 đồng
Tài sn
S tin
Ngun vn
S tin
A. Tài sn ngn hn
A. N phi tr
1.Tin mt
30.000
1.Vay ngn hn
ngân hàng
2.000
2.Tin gi ngân
hàng
70.000
2.Người mua tr
tin trước
7.000
3.Phi thu khách
hàng (ngn hn)
5.000
3.Thuế các
khon phi np
Nhà c
5.000
4.Tr trước cho
người bán
5.000
4.Phi tr công
nhân viên
3.000
5.Khon phi thu
khác (ngn hn)
5.000
5.Tài sn tha ch
x
2.000
6.Nguyên liu, vt
liu
100.000
6.Qũi khen thưởng
phúc li
1.000
7.Công c-dng c
10.000
7.Phi tr cho
người bán (dài
hn)
14.000
8.Chi phí SXKD d
dang
10.000
8.Khon phi tr
khác (dài hn)
4.000
9.Thành phm
20.000
9.Nhn thế chp,
qu dài hn
3.000
10.Hàng đang đi
đưng
3.000
lOMoARcPSD|463429 85
11.Chi ptr trước
5.000
12.Thế chp, quĩ
dài hn
5.000
13.Tài sn thiếu
ch x
1.000
14.Tm ng
2.000
B. Tài sn dài hn
B.Vn ch s hu
1.TSCĐ hu hình
100.000
1.Vn đu ca
ch s hu
1.000.000
2.TSVĐ hình
50.000
2.Li nhun sau
thuế chưa phân
phi
X = (790.000)
3.Hao mòn TSCĐ
(30.000)
3.Qũi đầu phát
trin
40.000
4.Ngun vn đầu
XDCB
100.000
Tng cng
391.000
Tng cng
391.000
~Người mua tr tin trước => NPT
~Tài sn thiếu ch x => TS
~Tài sn tha ch x => NPT
~Hao mòn TSCĐ => TS dài hn => ghi nhn giá tr âm
Bài 2.4
1/ Phân loi
+ Tài sn:
+ Ngun vn:
2/ Tính tng s
+ Tài sn = 3.640.000
+ NPT = 1.690.000
+ VCSH = 330.000 + X
=> TS = NPT + VCSH
=> X = 1.620.000
3/ Lp Bng cân đối kế toán
Tài sn
S tin
Ngun vn
S tin
A.Tài sn ngn hn
A.N phi tr
1.Tin mt
250.000
1.Phi tr người
bán (ngn hn)
150.000
2.TGNH
230.000
2.Phi tr phi np
25.000
Vn ch s hu: 8 13 16
Tài sn dài hn: 3 7 21 23
N phi tr: 2 4 5 12 14 17 18 20 22
Tài sn ngn hn: 1 6 9 10 11 15 19
lOMoARcPSD|463429 85
khác (ngn hn)
3.Phi thu khách
hàng (ngn hn)
75.000
3.Vay ngân hàng
(ngn hn)
350.000
4.Nguyên vt liu
110.000
4.Thuế các
khon phi np
Nhà c
15.000
5.Thành phm
50.000
5.Qũi Khen thưởng
phúc li
35.000
6.Hàng hóa
80.000
6.Nhn quĩ c
65.000
7.Công c dng c
25.000
7.Phi tr người
bán (dài hn)
50.000
8.Vay ngân hàng
(dài hn)
1.000.000
B.Tài sn dài hn
B.Vn ch s hu
1.Chi phí tr trước
(dài hn)
130.000
1.VGCSH
1.620.000
2.Phi thu khách
hàng (dài hn)
90.000
2.Li nhun sau
thuế chưa phân
phi
80.000
3.XDCB d dang
100.000
3.Ngun vn đầu
XDCB
250.000
4.TSCĐ hình
2.500.000
Tng cng
3.640.000
Tng cng
3.640.000
Bài 2.5
1/
Tài sn
N phi tr
Dây chuyn sx: 3.000.000
Phi tr người bán: 600.000
Hàng tn kho: 600.000
Vay ngân hàng (dài hn): 600.000
Xe vn ti: 1.200.000
Vay ngân hàng (dài hn): 2.800.000
Quyn s dng đất: 5.000.000
Vay ngân hàng (ngn hn): 700.000
Tin mt: 400.000
=> S vn ban đầu Chiu cn là:
VCSH = TS - NPT = 10.200.000 - 4.700.000 = 5.500.000
2/ Bng cân đối kế toán
Tài sn
S tin
Ngun vn
S tin
A.Tài sn ngn hn
A.N phi tr
1.Tin
400.000
1.Phi tr người
bán ngn hn
600.000
2.Hàng tn kho
600.000
2.Vay n thuê
tài chính ngn hn
700.000
3. Vay n thuê
tài chính dài hn
3.400.000
B.Tài sn dài hn
B.Vn ch s hu
lOMoARcPSD|463429 85
Bài 2.6
1/
Tài sn
N phi tr
Hàng hóa: 500.000
Phi tr người bán (ngn hn): 250.000
quĩ (dài): 200.000
Vay ngân hàng (ngn): 600.000
Quyn s dng đất: 4.000.000
Vay ngân hàng (dài hn): 2.400.000
Nhà: 2.000.000
Phi tr người bán (ngn): 30.000
Máy móc, thiết b văn phòng: 240.000
Phi tr người bán (dài): 210.000
Tin mt: 400.000
=> S vn ban đầu ông Chi cn là:
VCSH = TS - NPT = 7.840.000 - 3.490.000 = 4.350.000
2/ Bng cân đối kế toán
Tài sn
S tin
Ngun vn
S tin
A. TS ngn hn
A.N phi tr
1.Tin mt
900.000
1.Phi tr người
bán (ngn)
280.000
2.Hàng hóa
500.000
2.Vay ngân hàng
(ngn)
600.000
3.Phi tr người
bán (dài)
210.000
4.Vay ngân hàng
(dài)
2.400.000
B.TS dài hn
B.VCSH
1.Kí q (dài)
200.000
1. VGCSH
4.350.000
2.TSCĐ hu hình
240.000
3.BĐS đầu
2.000.000
4.TSCĐ hình
4.000.000
Tng cng
7.840.000
Tng cng
7.840.000
~Nhà => BĐS đầu
~BĐS các tài sn không di di đưc bao gm: đất đai, nhà , công trình xây dựng,…
~Mt quí gm 3 tháng
Bài 2.7
Tài sn
S tin
Ngun vn
S tin
A.TS ngn hn
A.N phi tr
1.Tin mt
100.000
2.TGNH
400.000
3.Hàng tn kho
100.000
1.TSCĐ hu hình
4.200.000
1.VGCSH
5.500.000
2.TSCĐ hình
5.000.000
Tng cng TS
10.200.000
Tng cng NV
10.200.000
lOMoARcPSD|463429 85
B.TS dài hn
B.VCSH
1.TSCĐ
300.000
1.VGCSH
900.000
Tng Tài sn
900.000
Tng Ngun vn
900.000
Bài 2.8
1. Không => mt tinh cht cân đối
2. Ko
3. Dùng tin mt để mua hàng hóa cho công ty
4. Không => mt tinh cht cân đối
5. Vay ngân hàng để tr n tin lương cho công nhân viên
6. Không => mt tinh cht cân đối (hai cái cùng tăng hoc gim mi xy ra)
7. Dùng TGNH để tr n người bán
8. Không => mt tinh cht cân đối
9. Mua nguyên vt liu chưa thanh toán người bán
10. Không => mt tinh cht cân đối
11. Mua công c dng c đã thanh toán cho người bán 50% bng tin mt, phn còn
li thanh toán sau 6 tháng
12. Dùng tin mt gi 50% vào tài khon ngân hàng, phn còn li đóng thuế cho Nhà
c
~Cách làm:
Bài 2.9
1/ Đúng (giá tr 2TS tăng = giá tr 1TS gim)
Dùng tin mt vi 50% gi vào ngân hàng 50% còn li mua nguyên vt liu phc
v cho nhu cu sn xut
2/ Sai (c 3 cùng tăng => phá vỡ s cân bng)
(vì mt tinh cht cân đối)
3/ Sai (TS, NV cùng tăng hoặc giảm để cân đối)
(vì mt cân đối)
4/ Đúng
Vay ngân hàng vi 50% s tin thanh toán n cho người bán 50% ng tin còn
li b sung vào quĩ đầu phát trin ca công ty
5/ Đúng
Bán chng khoán kinh doanh trong đó 50% thanh toán tin lương cho người lao
động, lượng tin còn li tr cho tin đã n vay ngân hàng
6/ Sai
7/ Đúng
+ Nghip v tác động my đối ng
+ nm trong 4 trường hp không
+ Có cân đối đưc không
+ Cho d ra
lOMoARcPSD|463429 85
Dùng các quĩ khác thuc vn ch s hu np thuế cho Nhà c và thanh toán
khon vay n thuê tài chính
8/ Đúng
Dùng tin mt s tin nhn đưc t vic bán chng khoán kinh doanh để thanh
toán hết khon n ngân hàng
9/ Đúng
Mua nguyên vt liu và công c dng c để phc v cho sn xut của công ty chưa
thanh toán cho người bán
Bài 2.10
Tài
sn
S
tin
NV1
NV2
NV3
NV4
NV5
NV6
NV7
NV8
NV9
NV1
0
Ti
614.
114.
114.
114.
114.
214.
214.
214.
214.
214.
214.
n
000
000
000
000
000
000
000
000
000
000
000
mt
TG
300.
800.
NH
000
000
T
660.
660.
660.
660.
660.
660.
660.
660.
660.
660.
660.
m
000
000
000
000
000
000
000
000
000
000
000
ng
Ng
132.
132.
132.
132.
132.
132.
132.
132.
132.
132.
132.
uyê
000
000
000
000
000
000
000
000
000
000
000
n
vt
liu
200.
700.
800.
800.
800.
800.
800.
800.
800.
400.
200.
ng
000
000
000
000
000
000
000
000
000
000
000
hóa
Côn
176.
176.
176.
176.
176.
176.
176.
176.
176.
176.
176.
g
000
000
000
000
000
000
000
000
000
000
000
c
dn
g
c
Ch
220.
220.
220.
220.
220.
220.
220.
220.
175.
175.
175.
ng
000
000
000
000
000
000
000
000
000
000
000
kho
án
TSC
528.
528.
528.
528.
528.
528.
828.
828.
828.
828.
828.
Đ
000
000
000
000
000
000
000
000
000
000
000
h
u
hìn
h
TSC
88.0
88.0
88.0
88.0
88.0
88.0
88.0
88.0
88.0
88.0
88.0
| 1/24

Preview text:

lOMoARcPSD|463 429 85 CHƯƠNG 1:
*Câu hỏi ôn tập, tinh huống
Câu 1.1
Không đồng ý. Vì theo nguyên tắc cơ sở dồn tich chỉ ghi nhận các nghiệp vụ kinh tế,
tài chính vào thời điểm phát sinh, không căn cứ vào thời điểm thực tế thu hoặc thực
tế chi tiền hoặc khoản tương đương tiền:
+ Doanh thu và chi phí chưa chắc chi ra và thu lại như thế
+ 900.000 (nguyên tắc cơ sở tiền).
+ 600.000 (nguyên tắc cơ sở đồn tich).
~ Căn cứ vào việc đã bán được hàng => cơ sở dồn tich
~ Căn cứ vào việc đã thu được tiền => cơ sở tiền Câu 1.2
Áp dụng nguyên tắc phù hợp và cơ sở dồn tich ta có:
+ Năm N1: Doanh thu = 400 triệu đồng (CSDT)
Chi phí = 40 triệu đồng (phù hợp)
+ Năm N2: doanh thu = 200 triệu đồng (CSDT) ~(4-1+1 = 4 tháng)
Chi phí = 20 triệu đồng (phù hợp) Câu 1.3 - Nhận xét:
+ Doanh thu bán hàng qua các năm: giống nhau (do cùng xuất bán 500 hàng hóa A
với giá 6.000/sản phẩm)
+ Chi phí (giá vốn hàng bán): khác nhau (vì tháng 1/N1 giá vốn 5.000/sản phẩm còn
tháng 5/N1 giá vốn 5.500/sản phẩm)
+ Lợi nhuận: khác nhau (do chi phí và cách tinh khác nhau)
- Công ty Ngọc Lan đã vi phạm nguyên tắc nhất quán vì
+ Năm N1: theo phương pháp nhập trước xuất trước
+ Năm N2: theo phương pháp bình quân gia quyền
=> mà các phương pháp kế toán phải được áp dụng thống nhất ít nhất trong một kỳ kế toán năm
- Hậu quả: BCTC giữa các kỳ không thể so sánh được với nhau làm ảnh hưởng đến
tinh hình tài chính, kết quả kinh doanh của doanh nghiệp và đối tượng sử dụng
thông tin kế toán để ra các quyết định kinh tế
- Giải pháp: Hai năm N1 và N2 cùng áp dụng tinh giá hàng tồn kho theo phương pháp
nhập trước xuất trước hoặc cùng áp dụng tinh giá hàng tồn kho theo phương pháp bình quân gia quyền Câu 1.4
Theo nguyên tắc giá gốc ta có trình bày BCTC như sau:
+ Quyền sử dụng đất (TSCĐ vô hình): 3.000.000
+ Phương tiện vận chuyển (TSCĐ hữu hình): 1.000.000 Câu 1.5
Áp dụng nguyên tắc thận trọng ta trình bày BCTC về giá trị hàng tồn kho như sau:
+ Lãi: 10.000 => không ghi lOMoARcPSD|463 429 85
+ Lỗ: 5.000 => ghi nhận
~ Nguyên tắc thận trọng:
Gía trị thuần = giá bán ước tinh - chi phí ước tinh
Lãi không ghi nhưng lỗ ghi
Thấp hơn giá gốc => ghi
Cao hơn giá gốc => không ghi
Chỉ áp dụng với hàng tồn kho
Nguyên tắc này giúp doanh nghiệp bảo tồn nguồn vốn, hạn chế rủi ro và tăng khả
năng hoạt động liên tục Câu 1.6
- Theo em ý kiến của cô Linh là đúng
- Theo nguyên tắc cơ sở dồn tich ta có mọi nghiệp vụ kinh tế, tài chính của doanh
nghiệp liên quan đến tài sản, nợ phải trả, vốn chủ sở hữu, doanh thu và chi phí đều
phải ghi nhận vào sổ kế toán vào thời điểm phát sinh không căn cứ vào thời điểm
thực tế thu, thực tế chi tiền hoặc khoản tương đương tiền Câu 1.7
Đúng vì tài sản của doanh nghiệp phải là tài sản mang lại được lợi ích kinh tế trong tương lai Câu 1.8
-Khoản dự kiến đầu tư (tài sản)
+ Xây dựng nhà xưởng: 500 triệu + Hàng hóa: 200 triệu + Xe chở hàng: 300 triệu + Tiền mặt: 150 triệu -Khoản nợ lại
+ Phải trả người bán: 50 triệu
+ Vay ngân hàng: 200 triệu
=> VCSH = TS - NPT = 900 triệu đồng
=> Áp dụng nguyên tắc cơ sở dồn tich Số vốn mọi người góp vào để thành lập công ty là: (900)/4 = 225 triệu đồng Câu 1.9
- Ta có tại 01/01/N (đầu năm): Tài sản = 2.000 Nợ phải trả = 1.000
=> VCSH đầu năm = 1.000
- Ta có tại 31/12/N (cuối năm): Tài sản = 2.500 + 800 + 30 = 3.330
Nợ phải trả = 320 + 100 + 500 = 920
=> VCSH cuối năm = 2.410 -
Ta sẽ có => ∆VCSH = ∆VGCSH + LNCPP
<=> (2.410 - 1.000) = 0 + LNCPP
(do “không phát sinh trong năm N”) => LNCPP = 1.410 lOMoARcPSD|463 429 85 Câu 1.10
- Theo em cách xử lý của anh Hoàng là không hợp lý. Dựa vào nguyên tắc giá phí ta
cần phải ghi nhận giá trị của tài sản theo giá gốc ban đầu. Tức trong BCTC kế toán
phải trình bày “Quyền sử dụng đất (TSCĐ vô hình): 1.200.000”
- Trong trường hợp khác thì cách xử lý của anh Hoàng vẫn là không hợp lý vì dựa vào
nguyên tắc giá gốc thì giá trị của tài sản phải được ghi nhận ban đầu theo giá gốc *Bài tập tự luận Bài 1.1
- Những sự kiện là đối tượng theo dõi của kế toán: 1 2 5 6 10 - Giải thích:
+ (3) là “cam kết” => chưa xảy ra việc tài trợ => chưa theo dõi được
+ (4) của “cá nhân” => kế toán doanh nghiệp không theo dõi
+ (7) của “đối thủ” => không có số liệu để theo dõi
+ (8) là “biên bản” => không theo dõi
~Thực tế phân phối thì mới theo dõi
+ (9) là “tinh hình sức khỏe” và liên quan đến cá nhân nhiều hơn => không theo dõi Bài 1.2
- Những sự kiện là đối tượng theo dõi của kế toán: 1 2 4 5 7 11 14 15 16 18 19 20 - Giải thích:
+ (3) vì liên quan đến cá nhân là phần nhiều + (6) của cá nhân
+ (8) vì liên quan đến cá nhân là phần nhiều
+ (9) “tinh hình” => không theo dõi
+ (10) “cách thức” không phải “kết quả”
+ (12) “nội dung cuộc họp
+ (13) “thông báo” => chưa có số tiền chính xác, cụ thể, chưa chắc chắn 100% về việc phát sinh
+ (17) “ thanh tra” và “chỉ nhận quyết định” tức nó chưa có phát sinh
+ (18) (19) (20) thông báo này chắc chắn phải nộp vì đây là các khoản bắt buộc phải
nộp do Nhà nước qui định Bài 1.3 - Phân loại:
+ Tài sản: 1 2 5 8 9 10 12 13 14 15 16 18 21 22 23 24 27
+ Nợ phải trả: 4 6 7 19 20 25 26
+ Vốn chủ sở hữu: 3 11 17 - Tính tổng số: + Tài sản = 4.814.100
+ Nợ phải trả = 1.741.200 Nguồn vốn = 4.814.100
+ Vốn chủ sở hữu = 3.072.900 lOMoARcPSD|463 429 85 Bài 1.4 - Phân loại:
+ Tài sản: 1 2 3 6 7 8 11 12 13 15 16 18 20 22 + NPT: 14 17 19 21 + VCSH: 4 5 9 10 - Tính tổng số: + Tài sản = 670.000 + NPT = 145.000
+ VCSH = 525.000 => Nguồn vốn = 670.000 Bài 1.5 - Phân loại:
+ Tài sản: 1 5 6 7 10 11 14 + NPT: 2 8 12 13 15 + VSCH: 3 4 9
- Tính giá trị X và tinh tổng số: + Tài sản = 5.047.600 + NPT = 1.070.200
+ VCSH = 1.330.000 + X = 3.997.400
=> Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
<=> 5.047.600 = 1.070.200 + 1.330.000 + X => X = 2.647.400 Bài 1.6 Tài sản Số tiền Tỷ trọng Nguồn vốn Số tiền Tỷ trọng Tiền mặt 40.000 1,17% Phải trả 110.000 3,21% người bán Nguyên vật 94.000 2,74% Vay ngân 1.190.000 34,73% liệu tồn kho hàng Công cụ 64.000 1,87% Thuế phải 24.000 0,7% dụng cụ tồn nộp kho TSCĐ hữu 2.046.000 59,72% Phải trả 10.000 0,29% hình công nhân viên Phải thu 46.000 1,34% Vốn góp 1.996.000 58,26% khách hàng chủ sở hữu Tạm ứng 2.000 0,058% Qũi đầu tư 96.000 2,81% phát triển TSCĐ vô 1.086.000 31,7% hình Sản phẩm 48.000 1,402% đang chế tạo Tổng tài sản 3.426.000 100% Tổng nguồn 3.426.000 100% vốn lOMoARcPSD|463 429 85
~Xác định tỷ lệ của từng khoản mục tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp:
Giátrịkℎoảnmục
Tỷ lệ khoản mục = tỷ trọng = cơ cấu = 100
Tổngtải sản𝗏Tổng nguồn vốn Bài 1.7 - Phân loại:
+ Tài sản: 1 2 4 5 7 8 9 10 15 + NPT: 3 6 11 17 + VSCH: 12 13 14 16
- Tính giá trị của tổng: + Tài sản = 601.450 + NPT = 31.950 + VCSH = 94.500 + X Nguồn vốn = 601.450 - Tìm X
=> Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
<=> 601.450 = 31.950 + 94.500 + X => X = 475.000 Bài 1.8 - Phân loại:
+ Tài sản: 1 2 4 5 8 9 10 12 13 14 17 19 21 22 24 27 28 29 30
Tài sản ngắn hạn: 1 2 4 8 12 13 14 17 21 22 24 27 28
Tài sản dài hạn: 5 9 10 19 29 30 + Nguồn vốn:
Nợ phải trả: 3 6 7 16 20 23 26
Vốn chủ sở hữu: 11 15 18 25 - Tính tổng số:
+ Tài sản ngắn hạn = 2.065.000 Tài sản = 4.665.000
+ Tài sản dài hạn = 2.600.000
+ Nợ phải trả = 1.610.000 Nguồn vốn = 4.665.000 + VCSH = 3.055.000
~Xe vận tải, phần mềm kế toán => TSCĐ hữu hình Bài 1.9 - Phân loại:
+ Tài sản: 1 3 4 6 8 9 11 12 13 18 19 24 26 27 29 30 lOMoARcPSD|463 429 85
Tài sản ngắn hạn: 1 3 6 8 11 12 13 18 19 24 30
Tài sản dài hạn: 4 9 26 27 29 + Nguồn vốn:
Nợ phải trả: 2 5 7 14 15 17 20 22 23 25 28
Vốn chủ sở hữu: 10 16 21
- Tìm giá trị X và tinh tổng số:
+ Tài sản ngắn hạn = 1.285.000 Tài sản = 4.225.000
+ Tài sản dài hạn = 2.940.000 + NPT = 2.610.000
+ VCSH = X + 330.000 = 1.615.000 Nguồn vốn = 4.225.000
=> Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
<=> 4.225.000 = 2.610.000 + 330.000 + X => X = 1.285.000
~Trái phiếu phát hành là một loại chứng chỉ ghi nợ Bài 1.10 - Phân loại:
+ Tài sản: TSCĐ vô hình = 3.000.000 Hàng tồn kho = 400.000 Xe vận tải = 200.000 TSCĐ hữu
Máy móc thiết bị, dụng cụ văn phòng = 50.000 hình Tiền dự trữ = 200.000
=> Tổng tài sản = 3.850.000
+ Nợ phải trả: Phải trả người bán = 400.000 (12 tháng)
Vay ngân hàng = 100.000 (36 tháng) Vay và nợ thuê Vay thế chấp = 2.100.000 tài chính => Tổng NPT = 2.600.000
- Số vốn ban đầu mà ông Thụy Du cần phải có là:
Vốn chủ sở hữu = TS - NPT = 1.250.000
~ Vay thế chấp là hình thức cho vay có đảm bảo tài sản
~ Vay ngân hàng và vay thế chấp gọi chung là Vay và nợ thuê tài chính
~ Xe vận tải và máy móc thiết bị, dụng cụ văn phòng gọi chung là TSCĐ hữu hình Bài 1.11
1/ Theo em, cô Hoa không thể tiến hành lập doanh nghiệp với các dữ liệu trên. Vì
- Vốn đầu tư của cô Hoa có ban đầu = 3.000.000
- Vốn đầu tư dự tinh khi lập kinh doanh = (700.000 + 100.000 + 4.000.000 + 300.000
+ 500.000) - (350.000 + 2.000.000)= 3.250.000 lOMoARcPSD|463 429 85
=> sự chênh lệch quá lớn
2/ Giải pháp thỏa yêu cầu bài toán: vay ngân hàng dài hạn với giá trị 250.000 bổ sung
cho quĩ đầu tư phát triển (tức chọn 1 mục của phần NPT bổ sung cho 1 mục nào đó
của VCSH trừ vốn đầu tư của chủ sở hữu vì đề bảo nó không đổi) 3/ Tại ngày thành lập Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền Hàng hóa 700.000 Phải trả người bán 350.000 Ký quĩ kí cược 100.000
Vay ngân hàng dài 2.000.000 hạn TSCĐ vô hình 4.000.000
Vốn đầu tư của chủ 3.250.000 TSCĐ hữu hình 300.000 sở hữu Tiền mặt 500.000 Tổng tài sản 5.600.000 Tổng nguồn vốn 5.600.000 Bài 1.12
1/ VCSH = TS - NPT = 300.000 - 130.000 = 170.000
2/ NPT = TS - VCSH = 150.000 - 60.000 = 90.000
3/ NPT cuối kì = TS - VCSH = (500.000 - 80.000) - (500.000 - 300.000 + 50.000) = 170.000
4/ Đầu kì ta có Nợ phải trả = 1.000.000 VCSH = 500.000 Tài sản = 1.500.000 Gọi nguồn vốn là X
=> Tổng nguồn vốn = NPT + VCSH
<=> X = 1.000.000 + (1/3)X => X = 1.500.000
VCSH cuối kì = TS - NPT = 1.200.000 - 600.000 = 600.000 Bài 1.13
- Ta có: Nguồn vốn đầu năm = 10.000.000 - 9.000.000 = 1.000.000
Nguồn vốn cuối năm = 14.000.000 - 12.500.000 = 1.500.000 =>
∆VCSH = VCSH cuối năm - VCSH đầu năm = 500.000
~ Ta có: ∆VCSH = ∆VGCSH + LNCPP
1/ ∆VGCSH = 0 => LNCPP = 500.000 - 0 = 500.000
2/ ∆VGCSH = -200.000 => LNCPP = 500.000 + 200.000 = 700.000
3/ ∆VGCSH = 3.000.000 => LNCPP = 500.000 - 3.000.000 = -2.500.000
4/ ∆VGCSH = 1.200.000 => LNCPP = 500.000 - 1.200.000 = -700.000 Bài 1.14
Ta có đầu năm: Tài sản = 900.000 NPT = 500.000 VCSH = 400.000
1/ VCSH = (900.000 + 200.000) - (500.000 - 100.000) = 700.000 lOMoARcPSD|463 429 85
2/ Tài sản = (400.000 - 250.000) + (500.000 + 400.000) = 1.050.000
3/ NPT = (900.000 - 300.000) - (400.000 + 200.000) = 0
4/ Tài sản = NPT + VCSH = nguồn vốn = 900.000 - 300.000 = 600.000
5/ NPT = (900.000 - 300.000) - (400.000 + 150.000) = 50.000 Bài 1.15
1/ Tại ngày thành lập Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền TSCĐ hữu hình 1.500.000
Vốn góp chủ sở 2.200.000 hữu Tiền mặt 700.000 Tổng Tài sản 2.200.000 Tổng Nguồn vốn 2.200.000
2/ Phân tich sự biến động của các đối tượng kế toán sau mỗi nghiệp vụ phát sinh Tài sản Số tiền NV1 NV2 Tiền mặt 700.000 -400.000 -25.000 = 300.000 = 275.000 TGNH 0 +400.000 -35.000 = 400.000 = 365.000 Tạm ứng 0 0 +15.000 = 15.000 Nguyên vật liệu 0 +70.000 70.000 = 70.000 Công cụ dụng cụ 0 0 +10.000 = 10.000 TSCĐ hữu hình 1.500.000 1.500.000 +200.000 = 1.700.000 Tổng tài sản 2.200.000 2.270.000 2.435.000 Nguồn vốn Số tiền Phải trả người bán 0 +70.000 -35.000 = 70.000 = 35.000
Vốn đầu tư của chủ 2.200.000 2.200.000 +200.000 sở hữu = 2.400.000 Tổng nguồn vốn 2.200.000 2.270.000 2.435.000
3/ Phân loại tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp tại ngày 31/12/N Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền Tiền mặt 275.000 Phải trả người bán 35.000 TGNH 365.000 Tạm ứng 15.000 Nguyên vật liệu 70.000
Vốn đầu tư của chủ 2.400.000 Công cụ dụng cụ 10.000 sở hữu TSCĐ hữu hình 1.700.000 Tổng tài sản 2.435.000 Tổng nguồn vốn 2.435.000
~Khi làm phân loại thì trình bày kẻ bảng một trong hai loại sau STT (trong đề bài)
Tài sản hoặc Nguồn vốn … Số tiền lOMoARcPSD|463 429 85 … … … TỔNG CỘNG … Tài sản Số tiền … … Tổng cộng … Nguồn vốn Số tiền … … Tổng cộng …
~Dạng xác định số vốn ban đầu với các dữ liệu đề thì sách trình bày như sau (bài 1.10) VCSH = TÀI SẢN - NỢ PHẢI TRẢ Câu 1 TSCĐ vô hình 3.000.000 - - Câu 2 Hàng tồn kho 400.000
Phải trả người bán 400.000 …. 1.250.000 3.850.000 2.600.000
~Cơ bản là thầy quan tâm đáp án nhiều hơn nên trình bày cũng zừa zừa thui
*Câu hỏi trắc nghiệm
1.1/ Thước đo được xem là chính yếu của kế toán: Giá trị
/ Đối tượng áp dụng vủa Luật Kế toán Việt Nam bao gồm:
Cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp sử dụng ngân sách nhà
nước. Tổ chức, đơn vị sự nghiệp không sử dụng ngân sách nhà nước. Doanh
nghiệp được thành lập và hoạt động theo pháp luật Việt Nam; chi nhánh, văn
phòng đại diện của doanh nghiệp nước ngoài hoạt động tại Việt Nam. Doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
/ Đầu kỳ, tài sản của đơn vị có giá trị 500 triệu đồng; nợ phải trả là 200 triệu
đồng. Trong kỳ, vốn chủ sở hữu giảm 50 triệu đồng và nợ phải trả tăng 100 triệu
đồng. Gía trị tài sản của đơn vị cuối kỳ là

=> TS cuối kỳ = NPT + VCSH = (200 + 100) + (300 - 50) = 550 triệu đồng
/ BCTC nộp cơ quan thuế, cơ quan thống kê và cơ quan nhà nước có thẩm quyền
khác phải dùng chữ số như sau

+ Sau chữ số hàng nghìn, hàng triệu, hàng tỷ phải đặt dấu chấm (.);
+ Khi còn ghi chữ số sau chữ số hàng đơn vị thì sau chữ số hàng đơn vị phải đặt dấu phẩy (,).
/ Đầu kỳ, TS của đơn vị có giá trị 1.800 triệu đồng; VCSH bằng 2/3 lần TS. Trong kỳ,
NPT giảm 1/3 và TS tăng 1/2. VCSH của đơn vị cuối kỳ là

=> VCSH cuối kỳ = TS - NPT = (1.800 + 1.800 x 1/2) - [(1.800 - 1.800 x 2/3)
- 1/3 x (1.800 - 1.800 x 2/3)] = 2.300 triệu
/ Kỳ kế toán bao gồm lOMoARcPSD|463 429 85
+) Kỳ kế toán gồm kỳ kế toán năm, kỳ kế toán quý, kỳ kế toán tháng và
được quy định như sau:
+) Kỳ kế toán năm là 12 tháng, tính từ đầu ngày 01 tháng 01 đến hết
ngày 31 tháng 12 năm dương lịch.
+) Kỳ kế toán quý là 03 tháng, tính từ đầu ngày 01 tháng đầu quý đến hết
ngày cuối cùng của tháng cuối quý;
+) Kỳ kế toán tháng là 01 tháng, tính từ đầu ngày 01 đến hết ngày cuối cùng của tháng.
/ Thông tin của kế toán quản trị không được dùng để cung cấp cho đối tượng nào sau đây
=> Khách hàng tiềm năng vì đây là những cá nhân, nhóm người quan tâm
và có khả năng chi trả cho sản phẩm/dịch vụ mà bạn cung cấp. Tuy nhiên, có
thể họ chưa trả tiền để mua sản phẩm của bạn nhưng lại có nhu cầu quan tâm
và muốn sở hữu sản phẩm đó. (tức bên ngoài doanh nghiệp)
=> cung cấp cho: Quản lý cửa hàng - Ban giám đốc của công ty - Giám đốc tài chính - …
/ Kế toán tài chính hướng đến mục đích phục vụ cho nhu cầu ra quyết định của các đối tượng +) Các nhà đầu tư +) Cơ quan nhà nước +) Các chủ nợ +) …
/ Đối tượng được ghi nhận là tài sản của doanh nghiệp
+) Khoản tiền khách hàng còn nợ doanh nghiệp
+) Khoản tiền doanh nghiệp ứng trước cho người bán
+) Hàng hóa còn tồn kho doanh nghiệp chưa bán được +) …
/ Sự kiện thuộc đối tượng theo dõi và ghi nhận của kế toán
+) Xuất hàng trong kho bán cho khách hàng chưa thu tiền +) …
-) Gửi báo giá cho khách hàng Không theo dõi
-) Lập kế hoạch quảng cáo cho sản phẩm mới
~Đối tượng kế toán là sự hình thành, và sự biến động của tài sản trong quá
trình hoạt động của đơn vị. Nó được chia thành 2 phần tồn tại song song
là Tài sản và Nguồn vốn. Kế toán viên sẽ phản ánh đối tượng của
kế toán
ở những giai đoạn sau: Sự hình thành, sự biến động. Toàn
bộ tài sản và sự biến động của tài sản đều có thể phản ánh rõ bằng
con số chính xác, minh bạch. Nói một cách chính xác, toàn bộ tài
sản thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp đều có thể biểu hiện dưới
hình thức tiền tệ, đối tượng mà kế toán cần phải phản ánh và giám đốc.
~ Tài sản hữu hình bao gồm: Nhà xưởng, máy móc, thiết bị, nguyên nhiên vật
liệu, công cụ, phương tiện vận tải, tiền mặt, tiền gửi ngân hàng,…. | Tài sản vô lOMoARcPSD|463 429 85
hình là tài sản không có hình thái vật chất, nó bao gồm: Quyền thương mại,
nhãn hiệu, sáng chế, cổ phiếu, cổ phần, các hợp đồng tách biệt khỏi tài sản CHƯƠNG 2
*Câu hỏi ôn tập, tinh huống
Câu 2.2
BCKQHĐKD được trình bày theo kết cấu kiểu nhiều bậc, theo đó các khoản doanh
thu, thu nhập, chi phí được phân loại thành các nhóm có ý nghĩa quan trọng và
sắp xếp theo một trật tự nhất định
Các khoản mục bổ sung, các tiêu đề và số cộng chi tiết cần phải được trình bày trong
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh khi một chuẩn mực kế toán khác yêu cầu
hoặc khi việc trình bày đó là cần thiết để đáp ứng yêu cầu phản ánh trung thực
và hợp lý tinh hình và kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
Cách thức được sử dụng để mô tả và sắp xếp các khoản mục hàng dọc có thể được
sửa đổi phù hợp để diễn giải rõ hơn các yếu tố về tinh hình và kết quả hoạt động
kinh doanh của doanh nghiệp. Các nhân tố cần được xem xét bao gồm tinh trọng
yếu, tinh chất và chức năng của các yếu tố khác nhau cấu thành các khoản thu
nhập và chi phí. Ví dụ đối với ngân hàng và các tổ chức tài chính tương tự việc
trình bày Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh được quy định cụ thể hơn trong
Chuẩn mực “Trình bày bổ sung báo cáo tài chính của ngân hàng và các tổ chức tài chính tương tự”.
Trường hợp do tinh chất ngành nghề kinh doanh mà doanh nghiệp không thể trình
bày các yếu tố thông tin trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo chức
năng của chi phí thì được trình bày theo tinh chất của chi phí.
Doanh nghiệp phân loại các khoản chi phí theo chức năng cần phải cung cấp những
thông tin bổ sung về tinh chất của các khoản chi phí, ví dụ như chi phí khấu hao
và chi phí lương công nhân viên. Câu 2.3 - Thước đo hiện vật:
+ Sử dụng đơn vị đo lường vật lý, các phương thức cân, đong, đo, đếm để giám sát
tinh hình tài sản, tinh hình thực hiện các chỉ tiêu về mặt số lượng như số lượng
vật tư dự trữ, số lượng vật liệu tiêu hao, số lượng sản phẩm sản xuất được…
+ Đơn vị của thước đo tùy thuộc vào đặc tinh tự nhiên của các đối tượng được tinh
toán. Ví dụ: để đo trọng lượng ta sử dụng các đơn vị: tấn, tạ, kg…, độ dài: m, dm,…
+ Thước đo hiện vật cho phép hạch toán có thể đo lường chính xác từng đối tượng
riêng biệt, nhưng không thể sử dụng nó để xử lý các thông tin ban đầu thành thông
tin tổng hợp của nhiều đối tượng - Thước đo lao động: lOMoARcPSD|463 429 85
+ Là sử dụng các đơn vị về thời gian như ngày công, giờ công để đo lường đối tượng hạch toán
+ Xác định lượng thời gian lao động hao phí trong quá trình doanh hay trong công
tác nào đó, người ta sử dụng thước đo lao động như ngày công, giờ công…
+ Giúp xác định năng suất lao động của công nhân, là cơ sở để xác định tiền công và
phân phối thu nhập cho người lao động
+ Thước đo lao động thường chỉ được sử dụng để đo lường hao phí lao động sống
để tinh toán các chỉ tiêu về năng suất lao động trong các doanh nghiệp, các tổ chức - Thước đo giá trị:
+ Sử dụng tiền làm đơn vị tinh thống nhất để phản ánh các chỉ tiêu kinh tế, các loại vật tư, tài sản.
+ Cho phép tinh được các chỉ tiêu tổng hợp về các loại vật tư, tài sản khác nhau, tổng
hợp được các loại chi phí khác nhau trong một qua trình sản xuất như chỉ tiêu tổng
giá trị tài sản, tổng chi phí sản xuất, tổng giá thành sản phẩm.
+ Giúp so sánh được các chỉ tiêu kinh tế tương ứng để xác định hiệu quả kinh doanh,
hiệu quả sử dụng vốn. Qua đó có thể thực hiện giám đốc bằng tiền đối với tất cả các
hoạt động kinh tế của đơn vị.
+ Là sử dụng đơn vị tiền tệ để đo lường đối tượng. Thước đo giá trị có ưu điểm lớn là
giúp cho hạch toán có thể tổng hợp được thông tin từ các thông tin ban đầu v2 các
đối tượng riêng biệt. Song hạn chế của việc sử dụng thước đo giá trị là lựa chọn đơn
vị tiền tệ phù hiệu nên độ lớn của nó bị chi phối bởi tinh hình lạm phát, do đó trong
nhiều trường hợp, việc sử dụng thước đo giá trị đã làm giảm tinh chính xác của
thông tin do hạch toán cung cấp. Câu 2.4
- Khái niệm: là những báo cáo tổng hợp nhằm trình bày tinh hình tài chính, tinh hình
kinh doanh và các luồng tiền của doanh nghiệp đáp ứng các nhu cầu thông tin của
chủ nợ, nhà đầu tư, chủ doanh nghiệp, cơ quan Nhà nước và nhu cầu những người
sử dụng khác trong việc đưa ra các quyết định kinh tế
- Mục đích: Cung cấp thông tin về + Tình hình tài chính + Tình hình kinh doanh
+ Tình hình lưu chuyển tiền tệ
+ Các thông tin bổ sung khác của doanh nghiệp lOMoARcPSD|463 429 85 Câu 2.9
- Cách thức sử dụng chữ số khi ghi chép kế toán là không đúng quy định hiện hành của Luật Kế toán. Vì
+ Sau chữ số hàng nghìn, hàng triệu, hàng tỷ đặt dấu chấm (.)
+ Khi ghi chữ số sau chữ số hàng đơn vị thì sau chữ số hàng đơn vị phải đặt dấu phẩy (,)
- Cách thức sử dụng chữ số khi lập BCTC của công ty là đúng quy định hiện hành của Luật Kế toán Câu 2.10 Theo em là đúng
*Bài tập tự luận Bài 2.1
1/ Phân loại tài sản và nguồn vốn:
+ Tài sản: 1 2 3 6 9 10 11 14 17 19 22
Tài sản ngắn hạn: 1 2 9 10 11 14 17 19 22 Tài sản dài hạn: 3 6 + Nguồn vốn:
Nợ phải trả: 4 5 13 16 18 21
Vốn chủ sở hữu: 8 12 15 20 2/ Ta có:
+) Tổng tài sản = 3.130.000
+) Tổng nguồn vốn = 1.790.000 + X
Theo PTKT ta có: Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn <=> 3.130.000 = 1.790.000 + X
<=> Vốn đầu tư của chủ sở hữu = X = 1.340.000
3/ Bảng cân đối kế toán (Ngày 31/12/N1) lOMoARcPSD|463 429 85 Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền A. Tài sản ngắn hạn A. Nợ phải trả 1. Tiền 900.000 1. Thuế và các 25.000 khoản phải nộp Nhà nước 2. Phải thu ngắn 50.000 2.Vay và nợ thuê 500.000 hạn của khách tài chính ngắn hạn hàng 3. Hàng tồn kho 260.000 3.Vay và nợ thuê 700.000 tài chính dài hạn 4. Qũi khen thưởng 50.000 phúc lợi
5. Phải trả người 30.000 bán dài hạn B. Tài sản dài hạn B Vốn chủ sở hữu 1. TSCĐ hữu hình 120.00
1. Vốn góp của chủ 1.340.000 sở hữu 2. TSCĐ vô hình 1.800.000 2.Qũi khác thuộc 15.000 vốn chủ sở hữu 3.Lợi nhuận sau 120.000 thuế chưa phân phối
4.Nguồn vốn đầu 350.000 tư XDCB Tổng cộng tài sản 3.130.000
Tổng cộng nguồn 3.130.000 vốn Bài 2.2 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (ngày 31 tháng 12 năm N) ĐVT: 1.000 đồng Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền A. Tài sản ngắn hạn A. Nợ phải trả 1.Tiền mặt 1.810.000
1.Phải trả người 20.000 bán (ngắn hạn) 2.Chứng khoán KD 100.000 2.Vay ngắn hạn 180.000
3.Nguyên liệu, vật 60.000 3.Vay dài hạn 700.000 liệu 4.Thành phẩm 140.000 4.Qũi khen thưởng 60.000 phúc lợi 5.CPSXKD dở dang 100.000 5.Thuế và các 30.000 khoản phải nộp Nhà nước 6.Hàng hóa 120.000 lOMoARcPSD|463 429 85
7.Công cụ, dụng cụ 80.000 8.Tạm ứng 300.000 B. Tài sản dài hạn B.Vốn chủ sở hữu 1. TSCĐ hữu hình 240.000 1. Vốn đầu tư của 1.350.000 chủ sở hữu 2. XDCB dở dang 200.000
2.Qũi đầu tư phát 30.000 triển 3.TSCĐ vô hình 60.000 3.Nguồn vốn đầu 700.000 tư XDCB 4.CKKD (dài hạn) 500.000 4.Lợi nhuận sau 640.000 thuế chưa phân phối Tổng cộng 3.710.000 Tổng cộng 3.710.000
~Chi phí SXKD dở dang là tài sản ngắn hạn
~XDCB dở dang là tài sản dài hạn Bài 2.3 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (ngày 30 tháng 9 năm N) ĐVT: 1.000 đồng Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền A. Tài sản ngắn hạn A. Nợ phải trả 1.Tiền mặt 30.000 1.Vay ngắn hạn 2.000 ngân hàng 2.Tiền gửi ngân 70.000 2.Người mua trả 7.000 hàng tiền trước 3.Phải thu khách 5.000 3.Thuế và các 5.000 hàng (ngắn hạn) khoản phải nộp Nhà nước 4.Trả trước cho 5.000 4.Phải trả công 3.000 người bán nhân viên 5.Khoản phải thu 5.000
5.Tài sản thừa chờ 2.000 khác (ngắn hạn) xử lý
6.Nguyên liệu, vật 100.000 6.Qũi khen thưởng 1.000 liệu phúc lợi 7.Công cụ-dụng cụ 10.000 7.Phải trả cho 14.000 người bán (dài hạn) 8.Chi phí SXKD dở 10.000 8.Khoản phải trả 4.000 dang khác (dài hạn) 9.Thành phẩm 20.000
9.Nhận thế chấp, kí 3.000 quỹ dài hạn 10.Hàng đang đi 3.000 đường lOMoARcPSD|463 429 85
11.Chi phí trả trước 5.000
12.Thế chấp, kí quĩ 5.000 dài hạn 13.Tài sản thiếu 1.000 chờ xử lý 14.Tạm ứng 2.000 B. Tài sản dài hạn B.Vốn chủ sở hữu 1.TSCĐ hữu hình 100.000 1.Vốn đầu tư của 1.000.000 chủ sở hữu 2.TSVĐ vô hình 50.000
2.Lợi nhuận sau X = (790.000) thuế chưa phân phối 3.Hao mòn TSCĐ (30.000)
3.Qũi đầu tư phát 40.000 triển
4.Nguồn vốn đầu 100.000 tư XDCB Tổng cộng 391.000 Tổng cộng 391.000
~Người mua trả tiền trước => NPT
~Tài sản thiếu chờ xử lý => TS
~Tài sản thừa chở xử lý => NPT
~Hao mòn TSCĐ => TS dài hạn => ghi nhận giá trị âm Bài 2.4 1/ Phân loại + Tài sản:
Tài sản ngắn hạn: 1 6 9 10 11 15 19
Tài sản dài hạn: 3 7 21 23 + Nguồn vốn:
Nợ phải trả: 2 4 5 12 14 17 18 20 22
Vốn chủ sở hữu: 8 13 16 2/ Tính tổng số + Tài sản = 3.640.000 + NPT = 1.690.000 + VCSH = 330.000 + X => TS = NPT + VCSH => X = 1.620.000
3/ Lập Bảng cân đối kế toán Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền A.Tài sản ngắn hạn A.Nợ phải trả 1.Tiền mặt 250.000
1.Phải trả người 150.000 bán (ngắn hạn) 2.TGNH 230.000
2.Phải trả phải nộp 25.000 lOMoARcPSD|463 429 85 khác (ngắn hạn) 3.Phải thu khách 75.000 3.Vay ngân hàng 350.000 hàng (ngắn hạn) (ngắn hạn) 4.Nguyên vật liệu 110.000 4.Thuế và các 15.000 khoản phải nộp Nhà nước 5.Thành phẩm 50.000 5.Qũi Khen thưởng 35.000 phúc lợi 6.Hàng hóa 80.000 6.Nhận kí quĩ cược 65.000 7.Công cụ dụng cụ 25.000
7.Phải trả người 50.000 bán (dài hạn) 8.Vay ngân hàng 1.000.000 (dài hạn) B.Tài sản dài hạn B.Vốn chủ sở hữu
1.Chi phí trả trước 130.000 1.VGCSH 1.620.000 (dài hạn) 2.Phải thu khách 90.000 2.Lợi nhuận sau 80.000 hàng (dài hạn) thuế chưa phân phối 3.XDCB dở dang 100.000 3.Nguồn vốn đầu 250.000 tư XDCB 4.TSCĐ vô hình 2.500.000 Tổng cộng 3.640.000 Tổng cộng 3.640.000 Bài 2.5 1/ Tài sản Nợ phải trả Dây chuyền sx: 3.000.000
Phải trả người bán: 600.000 Hàng tồn kho: 600.000
Vay ngân hàng (dài hạn): 600.000 Xe vận tải: 1.200.000
Vay ngân hàng (dài hạn): 2.800.000
Quyền sử dụng đất: 5.000.000
Vay ngân hàng (ngắn hạn): 700.000 Tiền mặt: 400.000
=> Số vốn ban đầu mà cô Chiều cần có là:
VCSH = TS - NPT = 10.200.000 - 4.700.000 = 5.500.000
2/ Bảng cân đối kế toán Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền A.Tài sản ngắn hạn A.Nợ phải trả 1.Tiền 400.000
1.Phải trả người 600.000 bán ngắn hạn 2.Hàng tồn kho 600.000 2.Vay và nợ thuê 700.000 tài chính ngắn hạn
3. Vay và nợ thuê 3.400.000 tài chính dài hạn B.Tài sản dài hạn B.Vốn chủ sở hữu lOMoARcPSD|463 429 85 1.TSCĐ hữu hình 4.200.000 1.VGCSH 5.500.000 2.TSCĐ vô hình 5.000.000 Tổng cộng TS 10.200.000 Tổng cộng NV 10.200.000 Bài 2.6 1/ Tài sản Nợ phải trả Hàng hóa: 500.000
Phải trả người bán (ngắn hạn): 250.000 Kí quĩ (dài): 200.000
Vay ngân hàng (ngắn): 600.000
Quyền sử dụng đất: 4.000.000
Vay ngân hàng (dài hạn): 2.400.000 Nhà: 2.000.000
Phải trả người bán (ngắn): 30.000
Máy móc, thiết bị văn phòng: 240.000
Phải trả người bán (dài): 210.000 Tiền mặt: 400.000
=> Số vốn ban đầu mà ông Chi cần có là:
VCSH = TS - NPT = 7.840.000 - 3.490.000 = 4.350.000
2/ Bảng cân đối kế toán Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền A. TS ngắn hạn A.Nợ phải trả 1.Tiền mặt 900.000
1.Phải trả người 280.000 bán (ngắn) 2.Hàng hóa 500.000 2.Vay ngân hàng 600.000 (ngắn)
3.Phải trả người 210.000 bán (dài) 4.Vay ngân hàng 2.400.000 (dài) B.TS dài hạn B.VCSH 1.Kí quĩ (dài) 200.000 1. VGCSH 4.350.000 2.TSCĐ hữu hình 240.000 3.BĐS đầu tư 2.000.000 4.TSCĐ vô hình 4.000.000 Tổng cộng 7.840.000 Tổng cộng 7.840.000 ~Nhà => BĐS đầu tư
~BĐS là các tài sản không di dời được bao gồm: đất đai, nhà ở, công trình xây dựng,… ~Một quí gồm 3 tháng Bài 2.7 Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền A.TS ngắn hạn A.Nợ phải trả 1.Tiền mặt 100.000 2.TGNH 400.000 3.Hàng tồn kho 100.000 lOMoARcPSD|463 429 85 B.TS dài hạn B.VCSH 1.TSCĐ 300.000 1.VGCSH 900.000 Tổng Tài sản 900.000 Tổng Nguồn vốn 900.000 Bài 2.8
1. Không => mất tinh chất cân đối 2. Ko
3. Dùng tiền mặt để mua hàng hóa cho công ty
4. Không => mất tinh chất cân đối
5. Vay ngân hàng để trả nợ tiền lương cho công nhân viên
6. Không => mất tinh chất cân đối (hai cái cùng tăng hoặc giảm mới xảy ra)
7. Dùng TGNH để trả nợ người bán
8. Không => mất tinh chất cân đối
9. Mua nguyên vật liệu chưa thanh toán người bán
10. Không => mất tinh chất cân đối
11. Mua công cụ dụng cụ đã thanh toán cho người bán 50% bằng tiền mặt, phần còn
lại thanh toán sau 6 tháng
12. Dùng tiền mặt gửi 50% vào tài khoản ngân hàng, phần còn lại đóng thuế cho Nhà nước ~Cách làm:
+ Nghiệp vụ tác động mấy đối tượng
+ Có nằm trong 4 trường hợp không
+ Có cân đối được không + Cho ví dụ ra Bài 2.9
1/ Đúng (giá trị 2TS tăng = giá trị 1TS giảm)
Dùng tiền mặt với 50% gửi vào ngân hàng và 50% còn lại mua nguyên vật liệu phục
vụ cho nhu cầu sản xuất 2/ Sai
(cả 3 cùng tăng => phá vỡ sự cân bằng)
(vì mất tinh chất cân đối) 3/ Sai
(TS, NV cùng tăng hoặc giảm để cân đối) (vì mất cân đối) 4/ Đúng
Vay ngân hàng với 50% số tiền thanh toán nợ cho người bán và 50% lượng tiền còn
lại bổ sung vào quĩ đầu tư phát triển của công ty 5/ Đúng
Bán chứng khoán kinh doanh trong đó 50% thanh toán tiền lương cho người lao
động, lượng tiền còn lại trả cho tiền đã nợ vay ngân hàng 6/ Sai 7/ Đúng lOMoARcPSD|463 429 85
Dùng các quĩ khác thuộc vốn chủ sở hữu nộp thuế cho Nhà nước và thanh toán
khoản vay và nợ thuê tài chính 8/ Đúng
Dùng tiền mặt và số tiền nhận được từ việc bán chứng khoán kinh doanh để thanh
toán hết khoản nợ ngân hàng 9/ Đúng
Mua nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ để phục vụ cho sản xuất của công ty chưa thanh toán cho người bán Bài 2.10 Tài Số NV1 NV2 NV3 NV4 NV5 NV6 NV7 NV8 NV9 NV1 sản tiền 0 Tiề
614. 114. 114. 114. 114. 214. 214. 214. 214. 214. 214. n 000 000 000 000 000 000 000 000 000 000 000 mặt TG 300. 800. NH 000 000 Tạ
660. 660. 660. 660. 660. 660. 660. 660. 660. 660. 660. m 000 000 000 000 000 000 000 000 000 000 000 ứng Ng
132. 132. 132. 132. 132. 132. 132. 132. 132. 132. 132. uyê 000 000 000 000 000 000 000 000 000 000 000 n vật liệu Hà
200. 700. 800. 800. 800. 800. 800. 800. 800. 400. 200. ng 000 000 000 000 000 000 000 000 000 000 000 hóa
Côn 176. 176. 176. 176. 176. 176. 176. 176. 176. 176. 176. g 000 000 000 000 000 000 000 000 000 000 000 cụ dụn g cụ Ch
220. 220. 220. 220. 220. 220. 220. 220. 175. 175. 175. ứng 000 000 000 000 000 000 000 000 000 000 000 kho án
TSC 528. 528. 528. 528. 528. 528. 828. 828. 828. 828. 828. Đ 000 000 000 000 000 000 000 000 000 000 000 hữ u hìn h
TSC 88.0 88.0 88.0 88.0 88.0 88.0 88.0 88.0 88.0 88.0 88.0