Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm hóa dược | Trường đại học Quốc tế Hồng Bàng

Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm hóa dược | Trường đại học Quốc tế Hồng Bàng được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

c chính quy 2012 Dượ
1
CÂU H I ÔN T ẬP HÓA DƯỢC
I. THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN H TKTV
1. THU NG LÊN H ỐC TÁC ĐỘ GC
1.
ba ch t trên là thu ng giao c m thu ốc cườ c:
A. nhóm imidazole, tác động trên th th alpha
B. nhóm imidazole, tác động chn lc trên th alpha 1 th
C. nhóm phenyleth ng trên th alpha ylamine, tác độ th
D. ng ch n l c trên th alpha1 nhóm phenylethylamine, tác độ th
2.
Các ch t trên thu c nhóm:
A. cường giao cm
B. cường đối giao cm
C. li t giao c m
D. li i giao c m ệt đố
3. Trong ph n ng v i beta-naphtoquinon-4-natri sulfonate:
A. phenylephrine dương tính vì là amin bậc 1, metaraminol âm tính vì là amin bc 2
B. phenylephrine dương tính vì là amin bậc 2, metaraminol âm tính vì là amin bc 1
C. phenylephrine âm tính vì là amin b tính vì là amin b c 2 ậc 1, metaraminol dương
. phenylephrine âm tính vì là amin b c 1 ậc 2, metaraminol dương tính vì là amin bậ
4.
ch chọn ý đúng về t có công th c trên:
. b n v i MAO, b n v i COMT, có ph n ng t o ph c v i CuSO4
B. b n v i MAO, không b n v i COMT, có ph n ng t o ph c v i CuSO4
C. b n v i MAO, b n v i COMT, không có ph n ng t o ph c v i CuSO4
D. không b n v i MAO, không b n v i COMT,không có ph n ng t o ph c v i CuSO4
5.
(1) (2) (3)
c chính quy 2012 Dượ
2
Công th c nào có tác d ng ch n l c trên beta 2:
A. 1 và 3
B. 2
C. 2 và 3
D. 1 và 2
. 3
6.
T p nào c n ki i v i c 3 ch t trên: ểm đố
. aminoceton
B. catechol
C. catecholamine
D. ethanol
7. T p quan tr ng c n ki i v i dopamine? ểm đố
4-O-methyldopamine
B. 3-O-methyldopamine
C. 3,4-dimethoxidopamine
D. 3,5-dimethoxidopamine
8. tác d ng c a ephedrine và pseudoephedrine: Câu nào sau đây là đúng về
A. ephedrine có tác d ng tr c ti ng gián ti p kích thích h giao c m ếp, pseudoephedrine có tác độ ế
B. ephedrine có tác d ng gián ti ng tr c ti p kích thích h giao c m ếp, pseudoephedrine có tác độ ế
. ephedrine có tác d ng tr c ti p và gián ti ng gián ti p kích thích h ế ếp, pseudoephedrine có tác độ ế
giao c m
D. c u ch ng gián ti p lên h giao c m ephedrine và pseudoephedrine đề có tác độ ế
9. Có th phân bi t naphazoline và xylometazoline b ng:
A. ph n ng t o ph c v i CuSO4
B. ph n ng Pesez
C.th pH
. ph n ng phát hu nh quang
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIM:
1-A
2-A
3-D
4-A
5-D
6-A
7-A
8-C
9-D
B. CÂU H I NG N:
1. t công th c dopamine
v công th c L-dopa?
2. t công th c bambuterol
nó là ti c c a ch t nào? v công th ền dượ c?
c chính quy 2012 Dượ
3
3. cho công th c terbutaline
ngh ng? đề 1 phương pháp định lượ
4. cho công th c phenylephrine
v công th c c a ph c ch t v i CuSO4.
5. cho công c c a dipivefrine. th
c c a chĐó là tiền dượ t nào? V công th c?
6. cho công th c salbutamol
V công th c pirbuterol?
ĐÁP ÁN CÂU HỎI NGN:
1.
2. c c a terbutaline: Tiền dượ
3. Chu v a tr ) ẩn độ ới acid HCl. Sau đó chuẩn độ HCl dư bằng NaOH ( phương pháp thừ
4.
c chính quy 2012 Dượ
4
5. ti c c a adrenaline: ền dượ
6.
II. THUỐC TÁC ĐNG TRÊN H DGC
1. Cho các công th c sau, nh ận định nào sau đây là ĐÚNG?
(1)
O
CH O
3
N
+
(CH
3
)
3
CH
3
(2)
O
NH O
2
N
+
(CH
3
)
3
CH
3
(3)
O
NH
2
O
N
+
(CH
3
)
3
H
A. C ba ch u tác ng ch n l c trên th Muscarin. ất đề độ th
B. Ch ng ch n l c trên th Muscarin. (2) và (3) cho tác độ th
Ch ng ch n l c trên th Muscarin. (1) và (2) cho tác độ th
D. Ch ng ch n l c trên th Muscarin. có (3) tác độ th
2. Câu nào sau đây về KHÔNG ĐÚNG? Bethanechol là
A. Là ch t ch v n Muscarinic m nh.
Không b n, ch s d ng d ng thu c nh m t tr glaucom.
C. Không b m t tác d ng khi s y autoclave 120 C/ 20 phút.
o
D. N u tiêm, ch c tiêm IV ho c IM. ế tiêm dưới da, không đượ
3. Câu nào sau đây về in là KHÔNG ĐÚNG? Pilocarp
A. Đồ ẫn còn tác động phân hóa to isopilocarpin v ng.
B. D b y phân t o acid pilocarpic m ng. th ất tác độ
C. Không b n, nh m t tr glaucom ph i dùng nhi u l n trong ngày.
D. Định lượ ằng phương pháp môi trường b ng khan.
4. Cho các công th c sau, ch t nào có th s d u tr Alzheimer? ụng để điề
(1)
O N CH
3
CH
3
N
CH
3
CH
3
CH
3
O
(2)
N
+
O NH
CH
3
CH
3
O
CH
3
CH
3
(3)
N
+
CH
3
O N
CH
3
O
CH
3
A. (2) và (3).
c chính quy 2012 Dượ
5
B. (3).
(1).
D. (1) và (3).
5. Cơ chế c chế acetylcholinesterase không thun nghch ca Malathion?
A. Acetyl hóa acid amin serin c a acetylcholinesterase.
B. Carbamoyl hóa acid amin serin c a acetylcholinesterase.
Phosphoryl hóa acid amin serin c a acetylcholinesterase.
D. Metyl hóa acid amin serin c a acetylcholinesterase.
6. Cho công th c chung ch i v n Muscarinic t ng h ất đố p:
R
1
R
3
XR
2
(CH
2
)n
N
Nhận định nào sau đây là KHÔNG ĐÚNG?
. X ph i là n i ester m ng. ới có tác độ
B. R là -OH ho -
3
c CH
2
OH cho tác độ ốt hơn.ng t
C. R và R c vòng no.
1 2
là vòng thơm hoặ
D. Các ch t dùng u tr Parkinson có N b c 3. để điề
7. Câu nào sau đây về Tubocurarin là KHÔNG ĐÚNG?
A. Cho ph n ng v i FeCl .
3
B. Có hai ch c amin liên quan t ng. ới tác độ
C. Cho ph n ng v i thu c th c a alkaloid.
D. Tác động ch vn trên th th Nicotinic.
8. Thu c nào dùng cho b nh nhân b b nh gan và th sau đây có thể n?
A. Pancuronium.
Atracurium.
C. Vecuronium.
D. Pipecuronium.
9. Phát bi Succinylcholin là ? ểu nào sau đây về ĐÚNG
A. Ch i ch v n trên th Nicotinic. ất đố th
B. B n trong dung d ch.
C. Th ng dài. ời gian tác độ
Không b chuy n hóa b i acetylcholinesterase synap.
II. TR L I NG N
1. K tên các t p liên quan c a pilocarpin c n ki n Anh 2007. ểm theo Dược điể
2. Cho công th c Pilocarpin, hãy v công th c isopilocarpic.
c chính quy 2012 Dượ
6
3. Hãy ngh m ng pilocarpin hydroclorid. đề ột phương pháp định lượ
4. K tên 5 ch u tr Alzheimer. ất kháng acetylcholinesterase dùng trong điề
5. Cho công th c Atropin, hãy v công th c apoatropin.
6. Cho quy trình điều chế Pyridostigmin bromid, hãy v tp liên quan cn kim nghim.
N
O N
CH
3
CH
3
O
+
Cl N
CH
3
CH
3
O
N
OH
N
OH
N
O N
CH
3
CH
3
O
CH Br
3
III.
ĐÁP ÁN
Tr c nghi m
1.C 2.B 3.A 4.C 5.C 6.A 7.D 8.B 9.D
Tr l i ng n
1. Isopilocarpin, acid pilocarpic, acid isopilocarpic.
2.
OH
N
N
H
3
CH
2
C CH
3
O
OH
H
3. Định lượng trong môi trường khan
ho c ng acid - base g c HCl. định lượ
4. Rivastigmin, Galanthamin, Donepezil, Tacrin, Huperzin - A.
5.
6.
N
+
CH
3
OH
c chính quy 2012 Dượ
7
III. THUỐC ĐIỀU TR DAU TH T NG C
1/ Có th u ch quinidin b ng cách nào điề ế
A Đồng phân hóa
B methyl hóa
C hyrdo hóa
D demethyl hóa
2/ Quinidin sulfat có PH bao nhiêu
A 5-5,8
B 2-2,8
C 3-3,8
6-6,8
3/ Quinidin bisulfat có PH bao nhiêu
2,6-3,6
B 3,6-4,6
C 4,6-5,6
D 5,6-7,6
4/ Cách nhanh chóng phân bi t quinidin bisulfat và quinidin sulfat
Th PH
B IR
C HPLC
D GC
5/ T p rocain đã thay nhóm chức nào đã thành procanamid có T1/2 dài
amid
B carboxylic
C methyl
D ete
6/ Tác d ng ph b c ng qui cho nhóm nào Lupus ban đỏ ủa procanamid thườ
A Amin thơm
B amid
C Amin b c 3
D nhánh alkyl
7/ Nhóm nào giúp Tocaninide chuy n hóa ch m giúp sinh kh d ng u ng tuy t h o ụng đườ
A alpha methyl
B amid
C amin b c 1
D vòng thơm
Tr l i ng n
1/ T c u trúc quinine v c u trúc quinidin
c chính quy 2012 Dượ
8
TL
2/ T c u trúc procain v c u trúc procanamid
TL
3/ T c ấu trúc procanamid hãy nêu 1 phương pháp định lượng ( không dùng HPLC)
TL Phép th nitro
4/ Tên đúng của nitroglycerin là gì?
TL Glycerintrinitrat
5/ D a và công th c isosorbid v 2 t p
TL
c chính quy 2012 Dượ
9
IV. VITAMIN
1. t có c u trúc kháng vitamin K, ngo i tr : Ch
A. Phenylindanedion
B. Dicoumarin
C. Monocoumarin
D. Indan-dion
. Antraquinon
2. Vitamin A là tên chung c a m t s t có c u trúc hóa h c và ho nhau, ngo i tr : ch ạt tính tương tự
A. Arotinoid
B. 3-dehydroretinol
. Chromanoid
D. Retinol
E. Acid retinoid
3. n ng phân bi t pyridoxol v i pyridoxal và pyridoxamin: Ph
A. Tác d ng v i 2,6-dicloroquinon clorimid
B. Tác d ng acid boric t o ester v ng b n
C. T o t a v i H
2
SO
4
Tác d ng v i mu i diazoni/ZnCl
2
E. Tác d ng FeCl t o mu i ph c có màu
3
4. Vitamin C là d n xu t c a nhân
Furan
B. Pyrol
C. Thiophen
D. Benzimidazol
E. Thiazol
c chính quy 2012 Dượ
10
5. u trúc c a acid folic bao g m các ph n, ngo i tr : C
A. Acid glutamic
B. Acid pteroic
C. Acid p-aminobenzoic
D. Liên k t peptid ế
. Acid aspartic
6. Tretinoin và alitretinoin là d n ch t c a vitamin A ng d u tr ng trên th ụng trong điề ung thư tác độ
th th retinoid. Th retinoid n m t i v trí:
A. Bên trong t bào ế
B. T bào ch t ế
Bên trong nhân
D. Kho ng gian bào
E. Màng t bào ế
7. Tác d ng c a vitamin D: ngoài s d u tr c s d ng cho các ch ụng trong điề loãng xương, còn đượ
đị nh sau, ngo i tr :
A. Cm cúm
B. Tăng cườ ức đềng s kháng
. Viêm gan B và C
D. Còi xương ở tr em
8. u s d ng calci và c khuy n cáo phòng ng u tr Li vitamin D đượ ế ừa và điề loãng xương:
. 1200mg calci và 800UI vitamin D
B. 600mg calci và 800UI vitamin D
C. 1000mg calci và 800UI vitamin D
D. 1600mg calci và 400UI vitamin D
9. Khi u ng lâu dài, d n s h p thu c ầu parafin ngăn cả a:
A. Vitamin B9
. Vitamin E
C. Vitamin C
D. vitaminB1
10. có th dùng ph n ng t ng vitamin B1 không: ạo thiocrom để định lượ
A. được, b quang ằng cách đo mật độ
. được , b phát quang ằng cách đo cường độ
C. được, b ằng cách đo màu
D. không được, vì thiocrom không bn
11. vitamin A d c ch n ng h p: ạng acid đượ đị h trong trườ
A. khô m t quáng gà
da khô tróc v y
C. đục thy tinh th
D. m n tr ng cá
12. s nguyên t C m ch chính c a vitamin E cho ho t tính m nh nh t:
A. 5
B. 9
. 13
D. 17
13. Acid ascorbic có th tác d c v i các thu c th ụng đượ nào sau đây
A. Fehling
B. B c nitrat
C. 2,6-diclorophenol indophenol
c chính quy 2012 Dượ
11
. T t c
14. Câu nào sau đây sai:
A. T p quan tr ng nh t c a vitamin C là acid oxalic
Thiocrom tan được trong nước
C. Định lượ ằng phương pháp Iodng vitamin C b
D. Màu c a các retinoid do h liên h p trong c u trúc quy nh ết đị
15. Cấu trúc căn bản ca retinoid thân d u bao g m:
16. D ng s d ng c a vitamin D cho b nh nhân suy gan?
17. Phương pháp định lượng vitamin E?
18. Ph n ng c a vitamin B6 v i 2,6-dicloroquinon clorimid cho màu gì?
19. Vitamin nào đượ ụng đểc s d chun hóa máy UV 360nm?
20. phương pháp định lượng vitamin C?
ĐÁP ÁN:
1
2
3
4
5
6
7
E
C
D
A
E
C
C
8
9
10
11
12
13
14
A
B
B
B
C
D
B
15. mt vòng t n cùng, m t nhánh polyen, m t nhóm t n cùng phân c c
16. calcifediol
17. sc kí khí
18. xanh
19. B12
20. Phương pháp iod
V. THUC GIẢM ĐAU – H ST KHÁNG VIÊM TR GOUT
1. NSAIDs có tác d ng c ch n l c COX-2 m nh nh ế ch t:
2. A.
B.
C.
3.
4. Công th c ch ng k t t p ti u c ế ầu sau đây là của cht nào:
A. Ticlopidin
B. Dipyridamol
C. Flurbiprofen
. Acid acetyl salicylic
c chính quy 2012 Dượ
12
5. t quay c c là tiêu chu n quan tr ng trong ki m nghi m Năng suấ
Naproxen
B. Diflunisal
C. Indomethacin
D. Nimesulid
6. Propacetamol [4-(acetylamino)phenyl(diethylamino)acetat] là ch t:
A. L c ỏng, khó tan trong nướ
B. R c ắn, khó tan trong nướ
. L ng, d c tan trong nướ
D. R n, d c tan trong nướ
7. Công th c ch t ch ng k t t p ti u c ế ầu sau đây là của cht :
A. Flubiprofen
B. Ticlodipin
C. Dipyridamol
. Aspirin
8. Hai t p quan tr c ki m trong chuyên lu n Proparacetamol hydroclorid : ọng đượ
A. Paracetamol và HCL
. Paracetamol và 4-aminophenol
C. 4-aminophenol và N,N-diethyl glycin
D 4- inophenol và HCl am
9. Thu c th c s d nh tính acetat ho nh tính acetaminophen) : đượ ụng để đị ặc nhóm acetyl (dùng để đị
A. FeCl3
NaNO2/HCl
C. Lanthan nitrat/I2/NH4OH
D. Kalidicromat
10. D n ch t sau là c u trúc c a NSAIDs nhóm:
A. “coxibs” vớ vòng thơmi tác dng kháng viêm mnh nht khi nhóm NH ni vi d
B. “sulides” vớ ới vòng thơmi tác dng kháng viêm mnh nht khi nhóm NH ni v
C. “oxicam” với tác dng kháng viêm mnh nht khi nhóm NH n i v i d vòng thơm
D. “oxicam” với tác dng kháng viêm mnh nht khi nhóm NH ni vi CH3
11. Cho bi t tên c a m t d n ch t acid salicylic b m t tính kháng viêm sau khi amid hóa ? )ế
c chính quy 2012 Dượ
13
12. V công th c proparacetamol?
13. Đề đị ngh m t thu c th t o ph n ứng màu để nh tính indomethacin?
.
14. Viết phương trình phả ệc định lượn ng biu din vi ng aspirin da vào nhóm chc ester và acid:
15. Aspirin có tác d ng c ch k t t p ti u c ế ế ầu là do cơ chế :
A. c ch thành l p acid arachidonic ế
B. c ch enzym lipooxigenase nên không t c prostaglandin ế ạo đượ
. c ch enzym cyclooxigenase nên không t c prostaglandin ế ạo đượ
D. c ch prostaglandin ế
16. Đề để ngh m chu ột phương pháp ẩn độ ng nimesulid (ghi rõ dung dđịnh lượ ch chu ) ? ẩn độ
Phương pháp acid base : dùng đ chuẩn độ
17. Giải thích vì sao đa số ất NSAIDs đề các ch u có tính acid:
Do có cơ chế c chế cnh tranh vi acid arachidonic
18. Viế t công th c t ng quát c a các NSAIDs thuc nhóm acid aryl alkaloid:
19. Phương pháp định lượng Diclofenac natri:
A. Chu b ng dd HCl, ch phenolptalein ẩn độ th
B. Chu ng khan, dd chu methylat natri ẩn độ môi trườ ẩn độ
C. Chu ng khan, dd chu acid percloric ẩn độ môi trườ ẩn độ
Chu b ng dd KOH, dd chu phenolptaleinẩn độ ẩn độ
20. D ng ho t tính c ủa aspirin trong cơ thể là:
21. Paracetamol là ch t chuy n hóa c ủa ……khi vào trong cơ thể
P
22. Nimesulid có th ng b : định lượ ằng phương pháp chuẩn độ
A. Môi trường nướ ẩn độc vi dd chu là HCl
B. Môi trường nướ ẩn độc vi dd chu là NaOH
C. Môi trườ ẩn động khan vi dd chu là HClO3
D. Môi trườ ẩn động khan vi dd chu là HCl
E. Môi trường nướ ẩn độc vi dd chu là methylat natri
23. T p liên quan trong ki m nghi m colchicin có ngu n g c t s p xúc v i ánh sáng là: tiế
A. 3-O.demethyl colchicin
Beta-Lumicolchicin
C. Colchicosid
D. N-deacetyl-N-formycolchicin
E. Colchicein
c chính quy 2012 Dượ
14
24. Phương pháp có thể ụng để định lượ s d ng Allopurinol lactam?
(i): Quang ph UV
(ii): Môi trường khan/dd chun độ là acid percloric
(iii) : Môi trườ ẩn động khan/dd chu là tetrabutylammodium hydroxid
. (i) và (ii)
B. (i)
C. (ii)
D. (iii)
E. (i) và (iii)
25. Meloxicam có th ng b định lượ ằng phương pháp
A. Môi trường nướ ẩn độc vi dd chu là HCl
B. Môi trường nước vi dd chu là NaOHẩn độ
C. Môi trườ ẩn động khan vi dd chu là HClO3
D. Môi trườ ẩn động khan vi dd chu là HCl
E. Môi trường nướ ẩn độc vi dd chu là methylat natri
26. D n ch t c a para cetamol có th ng tiêm là : dùng đườ
A. 4-acetamidophenyl diethylaminoacetat và propacetamol HCl
B. Acetaminophen
Propacetamol HCl
D. 4-acetamidophenyl diethylaminoacetat
E. Propacetamol
25. ngh m t ph n nh tính nimesulid : Đề ứng màu dùng để đị
VI. C TR LOÉT D DÀY TRÀNG THU
1.Thu c ch xu t c a c ế bơm proton là dẫn
A. Benzofuran
. Benzimidazol
C. Benzylisoqinon
D. Nitrofuran
E. Cyclohexanon
2.Cơ chế tác độ ng ca omeprazol
A.c ch ng Na ế lu
+
B. c ch dòng Ca ế
2+
. c ch H+/K ATPase ế
+
D. G n vào nhóm SH
E. C và D đúng
3.Tác d ng ph c a nhôm hydorxyd
A. Táo bón
B. M t Ca c
2+
ủa cơ thể
C. M t PO c
4
3-
ủa cơ thể
D. A,C đúng
E. A, B đúng
4. Misoprostol có tác d ng b o v niêm m c d dày do:
A. Là prostaglandin thiên nhiên nên không gây d ng
. Kích thích t o ch t nh y
C. Gây gi m co th t nên mau lành s o
D. Trung hòa acid dư
E. Gia tăng sự tưới máu
5.S p th t gi m d n v m c c a cimetindin (I), ranitidin (II), famotidin (III) p xế ặt tương tác thuố
. I > II> III
c chính quy 2012 Dượ
15
B. I> III> II
C. II> I > III
D. II> III > I
E. III> II >I
6. Nhân nào sau đây là thành phần trong phân t cimetidin
A.Pyridin
B. Pyrimidin
. Imidazol
D. Furan
E. Thiazolin
7.D a vào c u trúc chung c a các thu i kháng t i th H , s n di n c a S trong m ch ốc đố th
2
hi
cacbon có tác d ng
A. Tăng hoạt tính ca phân t
B. Tăng tính tấm qua màng để có th ung
C. Làm ch m s đào thải.
D. Làm gi c tính trên gan ảm độ
E. Làm gi c tính trên th n ảm độ
8.Thu c hốc trung hòa acid nào sau đây đượ ấp thu vào máu hơn 20%
. NaHCO
3
B. CaCO
3
C. Al(OH)
3
D. AlPO
4
E. Mg(OH)
2
9.Omeprazol có tác động
A. Ngay sau khi ti p xúc v i niêm m c d dày lúc u ng. ế
B. Sau khi được chuyn hóa gan thành dng có hot tính.
C. Khi liên k t v i protein huy ế ết tương.
D. Sau khi đượ ết tươngc phóng thích khi protein huy
E. Sau khi được tiết vào vùng ng ca tế bào vin
10.Phương pháp định lượng Omeprazol
A. Phương pháp Acid – base
B. Chu Na EDTA ẩn độ
C. Môi trường khan
D. Không nào đúng
II/ Câu h i ng n
1. Omeprazol c ch men H+/K+ ATPase là men c a t c ch ế ế bào……Sự ế do tác động vào nhóm ….
c a enzym.
2. ng phân có d Omeprazol là đồ ạng ….
3. Thu i kháng t i th H Histamin có 2 d ốc đố th
2
ạng là …và … Trong đó dạng … cố định lên th th
H
1
4. Sucralfat nên u ng vào lúc nào?
5. y, h n ch cho ph n có thai Misoprostol thường gây … nên gây tiêu chả ế
Đáp án
1B 2C 3D 4B 5A 6C 7B 8A 9E 10A
Câu h i ng n
1. T bào vi n ế SH
2. R
3. r ng - g n - d ng r ng
4. D dày r c b ho ỗng (trướ ữa ăn 1 giờ ặc ban đêm)
5. Co th ắt cơ trơn
c chính quy 2012 Dượ
16
VII. THUỐC THAY ĐỔ ỨC NĂNG VẬN ĐI CH NG NG TIÊU HÓA, THÔNG
M L I MT T, LÀM TAN S I M T
*Thu c ch ng h dày th c qu n: ồi lưu dạ
1.Thu c ít qua hàng rào máu não, có ái l c trên thu th dopamin ngo làm r ng d dày ại biên, tăng tốc độ
có tác độ ồi lưu:ng chng h
A. Cisaprid
. Domperidon (tăng tốc độ làm rng d dày, ngoài ra còn có tác dng chng nôn)
C. Phosphalugel
D. Alginat (d th c nên không th m d ch v , tránh t n h i thành th c qu n) ấp, sơ nướ
E. Maalox
2. Phương pháp định lượng Domperidon
A. Chu c (ch NaOH) ẩn độ trong MT nướ ất ch độ
. Chu trong MT khan (ch HclO4) ẩn độ ất ch độ (có nhi u N mang tính baso y u) ế
C. Chu b ng amonicerisulfat ẩn độ
D. Phương pháp iodid – iodat
E. Chu trong MT khan (Methylat Na) ẩn độ
3. Tác d ng ph c a domperidon:
. R i lo n ngo i tháp (hi m: 1 ph n tri u) ế
B. Xu t huy ết
C. Th ng d dày
D. Xo nh ắn đỉ
E. Co gi t
4. Cơ chế chung ca thuc chng nôn
A. Tăng vận động ng tiêu hóa
B. T o thành l p gel nh y b o v i acid ống tiêu hóa đôi vớ
C. Trung hòa acid d dày
c ch ng truy n vào tr tâm nôn thông qua vi c ch các ch t trung gian hóa h ế đườ c ế c (Dopamin,
Serotonin, Histamin, Acetylcholin)
E. Kích thích ngo i biên
*Thu c ch ng nôn
5. Ch n câu tr l ng: ời chéo tương ứ
Ch t trung gian hóa h c
Thu c ch ng nôn
1.Đố i kháng th th dopamin (D2) Làm
tăng tính vận động d dày
A. dimenhydranat (nausicalm),
diphenhydramin (nautamine)
2.Đố i kháng th th 5-HT3 ca serotonin
c ch ng truy n v ế đườ ào
B. Cisapride
3.Kháng Histamin (nhóm gây bu n ng )
C. Ondasetron, Granisetron, Tropisetron
4.Tăng phóng thích Ach(ko tác động lên
M, N nên ko ti t d v ) ế Tăng p cơ vòng
dướ i th c qu y các chản, đẩ t xu ng d dày
D. Scopolamin (TDP: glocom góc h p)
5.Kháng Cholinergic
E.Domperidon, Metoclopramid, Alizaprid
1.E, 2.C, 3.A, 4.B, 5.D
6. Nguyên li u ch Metoclopramid: ệu đầu dùng điề ế
A. 2-methyl-4-nitrobenzoyl clorid
2-metoxy-4-nitrobenzoyl clorid
C. 4-metoxy-2-nitrobenzyl clorid
D. 4-metoxy-2-nitrobenzoyl clorid
E. 2-metoxy-4-amonibenzoyl clorid
7. Phương pháp định lượng metoclopramid
A. Chu c (ch NaOH) ẩn độ trong MT nướ ất ch độ
. Chu trong MT khan (ch HclO4) ẩn độ ất ch độ (có 3N mang tính bazo)
c chính quy 2012 Dượ
17
C. Chu b ng amonicerisulfat ẩn độ
D. Phương pháp iodid – iodat
E. Chu trong MT khan (Methylat Na) ẩn độ
8. Ngoài ch nh ch c ch nh đị ống nôn, metoclopramid còn đượ đị
A. Ch ng h dày c qu n ồi lưu dạ th
B. Viêm th c qu n do h ồi lưu
C. C m tiêu ch y
. A&B
E. B&C
9. Tác d ng ph c a metoclopramid
A. Bu n ng
B. R i lo n n i ti ết (tăng prolactin huyết)
C. Methemoglobin huy t thu n ngh ch ế tr sơ sinh
D. Ngo i tháp
. A,B &C
*Thu c gây nôn:
10. Thu c có tác d ng gây nôn
A. Apomorphin (gi ng dopamin, ko có td gi nh, D2 y n) ảm đau, k thích D1 mạ ếu, tđ ngắ
B. Domperidon (ch ng nôn)
C. CuSO4 (0.3%), ZnSO4 (0.3-1%) (kích thích ngo i biên)
. A &C
E. A,B,C
11. Thu c Apomorphin: ốc dùng để giải độ
Naloxon
B. Carbenoxolol
C.Allopurinol
D.Barbituric
E.Strychnin
12. Tác d ng ph c a Apomorphin:
A. Gây nghi n
B. H i ch ng ngo i tháp
C. Tăng huyết áp
. Gây suy hô h p
E. Glocom
* Thu c nhu ng thu c x ận trườ
13. Ch t nào gây kích thích ti ng ru t ết hormon cholecystokinin làm tăng nhu độ
A. MgSO4
B. D u th u d u
C. D u Olive
A&B
E. T t c đều đúng
14. MgSO4 có tác d ng nhu n tràng do:
A. Kích ng ru t
B. Làm trơn thành ruột
Th m th u
D. Làm sinh hơi ở rut
E. T u ki n cho vi khu n phát tri n ạo điề
15. Bisarcodyl có tác d ng nhu n tràng do:
Kích ng ru t (tăng nhu động, tăng tiết dch khi tiếp xúc trc tiếp vs rut)
B. Làm trơn thành rut
C. Th m th u
D. Làm sinh hơi ở rut
E. T u ki n cho vi khu n phát tri n ạo điề
16. Ngoài ch nh chính làm thu c nhu c dùng trong: đị ận tràng, lactulose còn đượ
c chính quy 2012 Dượ
18
. B nh não gan m n tính (do làm gi m s h p thu amoniac vào máu)
B. Ngh n ru t
C. Viêm ru t già
D. Suy gan
E. T c đều đúng
17. D u vaselin ít dùng làm thu c nhu n tràng do:
A. Mùi v khó ch u
B. D b hít vào khí qu n
C. Ngăn cản hp thu vitamin tan trong du
D. A&C
. A,B&C
18. Các tính ch t sau là c a d u th u d u:
A. Triglicerid cùa acid ricinoleic
B. Th y phân thành glycerol và acid ricinoleic có ho t tính
.T t c đều đúng
19. Ch ng: ọn câu chéo tương ứ
Cơ chế
Thu c nhu n tràng
1.Th m th u d ạng đường
A.D u th u d u
2.Th m th u d ng mu i
B.NaHCO3+Kali Bitartrat,
Glycerin+Manitol (nhu n trg do t ạo hơi)
Sorbitol, gelatin+glicerin (l m nh n, l ng
phân, px bài xu t phân)
3.D ng d u nh n
C.MgSO4, NaSO4,…
4.Ch ật xơ
D.Anthraquinon
5.Kích thích ru t non
E.Parafin, d u d a, olive li u cao
6.Kích thích ru t già
G.Sorbitol, Lactulose
7.Đườ ng tr c tràng
H.Cám, gôm sterculia
1.G, 2.C, 3.E, 4.H, 5.A, 6.D, 7.B
*Thu c ch a tiêu ch y:
20. Cho bi t tác d ng c a ch t có công th c sau: ế
A.Tr táo bón
Tr tiêu ch y (loperamid)
C. Tr s i m t
D. Tr b nh não gan
E. Tr h dày th qu n ồi lưu dạ c
21. Thành ph n công th c c a DIARSED g m:
. Diphenoxylat + atropin
B. Loperamid + atropin
C. Diphenoxylat + acetylcholin
D. Loperamid + acetylcholin
E. Cao Opium + atropin
c chính quy 2012 Dượ
19
22. Ch ng: ọn câu chéo tương ứ
Thu c tr tiêu ch y
Cơ chế tác độ ng
1.NaCl KCl Glucose (Oresol)
A.H p ph c t độ
2.Acetorphan
B.Kháng khu ng ru ẩn đườ t
3.Loperamid, diphenoxilat
C.Cung c p vi khu n
4.Than ho t, CaCO3
D.Ch ng ti c, ch n gi i ( c ch ết nướ ất điệ ế
enkephalinase)
5.Ch t nhày, pectin
E.Bù nước
6.Bacillus subtilis, Saccharomyces
Boulardii
F.Kháng viêm đường rut
7.KS: Hydroxyquinolein, nitrofuran
Sulfamid: Sulfaguanidin
G.Gi ng ru t ảm nhu độ
8.5-ASA (acid 5-aminosalicylic)
H.B o v niêm m c
1.E, 2.D, 3.G, 4.A, 5.H, 6.C, 7.B, 8.F
*Thu c l i m thu c thông m làm tan s i m t t t:
23. Ch ng: ọn ô chéo tương ứ
Nhóm thu c
Tên thu c
1.Thu c l i
A.Triglycerid thiên nhiên(olive, a.oleic, ester)
D/xu t hydroxyl: cyclovalon, sorbital
2.Thu c thông m t
B.D/x c a a.cholanic: Acid ursodesoxycholic
acid chenodesoxycholic.
3.Làm tan s i m t
C.Anethoitrithione, acid cinametic, albendol
1.C, 2.A, 3.B
24. Acid ursodeoxycholic làm tan s i m t do:
A.T o thu n l i cho s hòa tan c a cholesterol trong m t
B. c ch sinh t ng h p cholesterol ế
C. Gây co th t và tháo s ch túi m t
. A và B
E. A,B và C
25. Các tính ch t sau là c a thu c thông m t:
A. Gây co th t và tháo s ch túi m t
B. Kích thích ti t cholecystokinin hay pancreatozinin tá tràng gây co th t enzym tiêu hóa cế ắt và tăng tiế a
ty
C.T o thu n l i cho s hòa tan c a cholesterol trong m t
D. c ch sinh t ng h p cholesterol ế
. A và B
Câu h i ng n:
1.Bisarcodyl được định lượ ằng phương pháp (1)…………….. Magie sulfat định lượ ằng phương ng b ng b
pháp(2)…………..
2. Lactulose làm gi m s h p thu amoniac vào máu b ằng cách(3)……và (4)…………..
3. Ho t ch c dùng chung v i than ho t khi h p ph ất tránh táo bón đượ chất độc (5)……
4. Lactulose trong ru t phân h ủy thành (6)………. và (7)………
5. K tên hai tác d ng ph c ủa nhôm hydroxyd (8)…….. và (9)……..
6. K tên hai h p ch t th ng ph i h p v trung hòa acid d ch v ườ ới Al(OH)3 để (10)…..
7. Lactulose là s n ph m isomer hóa c ủa (11)………
8. Sulcrafat mang nhi u nhóm ch ch ức (12)…….. trong phân tử nhưng không có khả năng trung hòa acid dị
v
9. (13)………… dùng cho bệnh nhân trước khi chp hình rut
c chính quy 2012 Dượ
20
10. Apomorphin là thu ốc gây nôn có tác động (14)…… khoảng (15)……
Tr li:
(1) Định lượng trong môi trườ ất c động khan (ch HclO4)
(2) Complexon
(3)Tăng tiêu thụ amoniac bi vi khun
(4)Chuy n NH3 thành d ng NH4+ không h p thu và th i qua phân
(5)Sorbitol (ngoài ra sorbitol còn dùng chung v ng h t) ới sulfonat polystyren trong trườ ợp tăng Kali huyế
(6) acid lactic (7) acid acetic
(8) táo bón (9) m t PO4 3- c ủa cơ thể
(10)Mg(OH)2 và CaCO3
(11) Lactose
(12) Al(OH)3
(13) Polyethylenglycol đẳng trương phối hp vi Na2SO4, Na2CO3, NaCl
(14) ng n (15) 45-90 phút
VIII. C DÙNG CHO MÁU và H T THU O MÁU
Câu 1: Acid folic k t h p v i s c khuyên dùng: ế ắt đượ
. Cho ph chu n b u thai kì có thai và 3 tháng đầ
B. Cho ph n có thai t n l tu th 1 đến 12 c a thai kì
C. Cho ph n u thai kì 3 tháng đầ
D. Cho ph n có thai t n l 13 c a thai kì tu th
Câu 2: Công th c c a ch t ch ng k t t p ti u c t nào? ế ầu sau đây là chấ
A. Ticlopidin
B. Dipyridamol
C. Flurbiprofen
. Acid acetyl salicylic
Câu 3: Dng s t ít g p tác d ng ph và ít gây tương tác thuốc thức ăn:
A. St gluconat
. St protein succinylate
C. St fumarat
D. St glycin sulfat
Câu 4: Ch n thu c có tác d ng h t nh triglycerid/máu và tăng HDL tố t:
Clofibrat
B. Atorvastatin
C. Rosuvastatin
D. Mu i m t
Câu 5: Các : statin tác động theo cơ chế
A. T o ph c v i cholesterol và triglycerid
B. T o ph c v i acetylcholine esterase
C. T o ph c v i enzym glucose-6-phosphate-dehydrogenase
. C nh tranh v trí g n vi 6-hydroxymethyl glutanyl CoA reductase gan
Câu 6: Cơ chế tác độ ng ca Clopidogrel:
A. Thay đổi cu trúc glycoprotein tiu cu
B. c ch thành l p thromboxan A2 ế
c ch k t t p ti u c u ế ế
D. Ly gi i huy t kh i ế
Câu 7: C u trúc c a acid folic bao g m các ph n, ngo i tr :
A. Liên k t peptid ế
B. Acid p-anminobenzoic
c chính quy 2012 Dượ
21
C. Acid glutamic
. Pteroylaspartic
E. Acid phteroic
Câu 8: K tên 2 t p ch ng g ất thườ p Simvastatin.
Câu 9: Phương pháp định lượng Vitamin K1 theo BP 2013 là:
A. UV Ph
B. IR
S c ký l ng
D. S c ký lp m ng
Câu 10: Phương pháp định lượng acid tranexamic theo BP 2013 là:
. Môi trườ , acid percloric, điệng khan: acid acetic khan n thế kế
B. Môi trường khan: acid acetic khan, điện thế kế
C. Môi trường khan: acid acetic khan, acid percloric
D. Môi trường khan: acid acetic khan
Câu 11: Để ải độ gi c cyanid có th dùng vitamin B12 dng nào?
A. Cyanocobalamin
. Hydroxobalamin
C. Có th dùng c hai lo i
D. Không dùng vitamin B12 để ải độ gi c cyanid
Câu 12: Phương pháp định lượng Aprotinin theo BP 2013 là:
A. UV
B. IR
C. S c ký l ng
. Đo khả năng ứ c chế enzym trypsin
Câu 13: Phương pháp định tính Dextran 70 theo BP 2013 là:
A. Năng suất quay cc
B. Ph IR
C. Kh ng trung bình ối lượ
. C ba phương án trên đều đúng
Câu 14: Tác động ca Ezetimib trong gim cholesterol máu là:
A. Gi m t ng hp VLDL gan
. Gi m h p thu cholesterol ru t
C. T o ph c không tan v i acid m t
D. C trên ba cơ chế
Câu 15: Trong công th c c a Dextran:
A. Liên k m glucosid, liên k mết ạch chính là 1α,4 – ết ạch nhánh là 1α,3 và 1α,6.
B. Liên k m glucosid, liên k m ết ạch chính là 1α,6 – ết ạch nhánh là 1α,4.
Liên k mết ạch chính là 1α,6 – ạch nhánh là 1α,3 và 1α,4. glucosid, liên kết m
D. Liên k m ch chính glucosid, liên k mết là 1α,4 – ết ạch nhánh là 1α,6.
1. A
2. D
3. B
4. A
5. D
6. C
7. D
8. Lovasratin và
Epilovastatin
9. C
10. A
11. B
12. D
13. D
14. B
15. C
c chính quy 2012 Dượ
22
IX. NG HÔ H P THUỐC ĐƯỜ
Ph n 1. Tr c nghi m
1. Phân lo i thu c ho theo cách tác d ng, câu nào sai?
a. c ch trung tâm ho ế
ng c a các vùng ph n x ngo i biên Giảm ngưỡ
c. Làm ngưng tác độ ộc phát cơn hong làm b
d. i b t kích ng b ng cách làm l di chuy n Lo ch ỏng đàm, dễ
2. Trung tâm hô h p g m
a. T y, c u não, hành não
b. u ch nh/ c ch hô h p, trung t m hít vào/th Trung tâm điề ế ra
c. Cơ lien sườn ngoài/trong, cơ hoành
. 3 c C âu trên đều đúng
3. Khi n i v t n s ồng độ H+ và CO2 trong máu tăng cao, vùng nào bị kích thích gây thay đổ
biên độ hô hp?
Vùng hít vào
b. Vùng th ra
c. Vùng c ch ế
d. u ch nh Vùng điề
4. Các lo i kích thích gây ho, ch n câu sai?
a. Lo l ng, thói quen, v t l , kích thích h ng
b. Viêm ph qu n, viêm ph i/ph qu n ế ế
c. B nh t i xoang, h ng, d ng, suy tim
Thu c ACRIs
5. Chọn câu đúng
Ho m n kéo dài >8 tu n
b. Ho m n do các b n, suy tim huy t, viêm ph qu n m n ệnh như lao, ung thư, hen suyễ ế ế
c. Ho khan do d ng hay nhi m khu n
d. o b kích thích Ho có đàm d
6. Thu c nào thu c nhóm c ch trung tâm ho ế
. codein, dextromerthorphan, noscarpin
b. terpin hydrat, natri benzoate
c. ambroxol, bromhexin, N- acetylcystein, carbocistein
d. benzonatat, menthol, lidocain, bupivacaine
7. Thu ng làm b c phát ốc làm ngưng tác độ cơn ho
. d u gió, g ng, húng chanh
b. terpin hydrat, natri benzoate
c. ambroxol, bromhexin, N- acetylcystein, carbocistein
d. benzonatat, menthol, lidocain, bupivacaine
8. i nhóm thu c tr Đâu không phả ho
a. Kháng sinh, kháng viêm
b. Kháng histamine, ch ng d ng
Kháng ký sinh trùng
d. Thu ng giao c m ốc cườ
9. Chọn câu đúng
a. Ch đị dướ ng ch nh codein cho tr i 2 tu i
Không khuy n các dung codein cho tr 12-18 tu i có v v hô h p ế ấn đề
c. Salbutamol và Clenbuterol được phép dung trong chăn nuôi
d. C 3 câu đều đúng
10. Ch n câu sai v dextromethorphan
a. c ch trung tâm ho ế hành ty
b. Không có tính gi c ảm đau, không gây quen thuố
c. Không dung chung v i iMAO, quinine và các thu c ch c ế thần kinh trung ương khác
Nhi u tác d ng ph hơn codein
11. Ch nh c đị ủa dextromethorphan nào không đúng
a. Ho do kích ng, hít ph i ch t kích thích hay nhi m khu n,
c chính quy 2012 Dượ
23
b. Ho do ph n x sau khi ph u thu t,c m l ng ạnh thông thườ
c. Ho m n tính
m Ho có đờ
12. Chọn câu đúng về acetylcystein
a. Hay x y ra tác d ng ph trên tiêu hóa
b. i có ti n s hen suy n Dùng được cho ngườ
Không nên dùng chung v i tetracyclin, nitroglycerin
d. Là 1 ch t oxy hóa
13. Chn câu sai
a. Hen thườ ắt đầng xut hin b u t phn ng d ng
b. Hen ph qu n là b nh lý viêm m n tính c a ph n ế ế qu
. Trong b nh hen, có s ng c a ph giảm đáp ứ ế qu n
d. c tr t ng t Không được ngưng thuố hen độ
14. Các nhóm thu c tr hen
a. Thu c giãn ph qu ế ản nhóm xanthin(theophylline), kháng cholin (atropine, ipratropium), kích thích β-
adrenergic (salbutamol, cường giao cm khác)
b. Thu c kháng viêm corticoid, cromon
c. Thu c kháng histamine, kháng leucotrien, kháng sinh
. 3 câu trên C
15. Tính ch t không ph i c a theophylline
a. Ph ến ng vi AgNO3 và Co(NO3)2 t o các mu i k t t ủa tương ứng
c, c n, dd hydroxid ki Tan trong nướ ềm, ammoniac, acid vô cơ
c. Ph n ng murexit
d. n i mu i diazoni t o ph Ph ứng ghép đôi vớ ẩm màu azoic màu đỏ
16. Cơ chế tác độ ng ca theophylline, chn câu sai
a. Giãn m ch, gi m co th t, l i ti u
. c ch men phosphodiesterase làm gi m cAMP ế
c. Làm thay đổ ồng độ ại cơ trơn, ứi n calci t c chế s phóng thích histamine, leucotrien ti tế bào Mast
d. c ch prostaglandin, c ch receptor adenosine ế ế
17. Các thu c làm gi m n theophylline ồng độ
a. macrolid, propanolol, thu c ng ng u ng, fluroquinolon ừa thai đườ
. carbamazepin, isoproterenol, phenobarbital, phenyltoin, rifampicin
c. cimetidin, allopurinol, erythromycin
d. C 3 câu trên đều đúng
18. Ch n câu sai v ipratropium
a. Bán t ng h p t atropine b ng ph n ng methyl hóa v i methyl bromid
b. Tác d ng kháng muscarin (c nh tranh t n ại receptor cholinergic) làm giãn cơ trơn khí quả
Nên dùng riêng l m t mình
d. Cho ph n ng Vitali-Moren
19. Ch địng ch nh- n tr ng dùng ipratropium tron ng h th g trườ ợp nào là không đúng
a. Nhy c m v i alcaloid benladon
. Glaucom góc m
c. Phì đại tuyến tin lit
d. n có thai/cho con bú Ph
20. Zafirlukast
Tác d i kháng ch n l c trên th cysteinyl leukotrien D4 và E4ụng đố th
b. Dùng trong c p c ch phát c p tính ứu cơn kị
c. Thc c trong băn làm tăng hấp thu zafirlukast do đó nên dùng thuố ữa ăn
d. Phải tăng liều steroid khi dùng Zafirlukast
Ph n 2. Câu h i ng n
1. Ho là m , nh y ra ngoài các ột …………………………………..(1) của cơ thể ằm đẩ
…………………………………….(2) khi hệ thng tiêu mao làm sch cht nhày b r i lo n
2. Trung tâm hô h c kích thích b i n ấp đượ ồng độ ……………(1), ……………(2) trong máu
3. u t ng hô h p g m: 9 ý C ạo đườ
c chính quy 2012 Dượ
24
4. Ho g n: Hít vào g ra, m ồm 3 giai đoạ ấp ……………. lần V; đóng thanh môn, ……………..; thở
thanh môn, phóng thích khí.
5. Thu giao c m là ốc ho có cơ chế ………………….(1), ………………….(2)
6. ng phân quang h c c Đồ ủa dextromethorphan là ………………
7. Dextromethorphan d c ạng ……………… không tan trong nướ
8. Acetylcystein ch a ho b ằng cơ chế…………………………
9. nh tính acetylcystein, thêm dung d t hi n Đị ịch natri nitroprusiat và ammoniac đđ sẽ xu
màu……………….
10. Theophyllin là m t cà phê, có th u ch t ột alkaloid nhân …………….(1) trong lá trà, hạ điề ế
………………..(2) hay tổng hp toàn phn
11. Tránh ho c dung r t th n tr ng theophylline cho b nh nhân có b ệnh ………………….(1),
………………(2), gút, tiểu đườ ểu năng tuầ ặng, tăng huyếng, thi n hoàn não, thiếu oxy máu n t áp,
tăng nhãn áp, basedow
12. So v ới atropine, ipratropium không …………………….(1), không………………………….(2)
Đáp áp
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
b
d
a
d
a
a
a
c
b
d
d
c
c
d
b
b
b
c
b
a
1. ph n x b o v , t ti t c a ph qu n ch ế ế
2. H , CO
+
2
3. ng, h u, thanh qu n, khí qu n, ph qu n, cu ng ph i, ph nang các xoang, khoang mũi, miệ ế ế
4. 1.5- 2, co cơ
5. ephedrin, pseudoephedrine
6. levomethorphan
7. base
8. m làm tan đờ
9. tím th m
10. purin, cafein
11. tim m ch, loét d dày
12. n tim làm đặc đàm nhầy, ảnh hưởng đế
X. THUC AN TH N, GÂY NG , CH NG KINH ỐNG ĐỘ
Câu 1: Các phát bi a d n ch t benzodiazepin và d n chểu sau đây khi so sánh giữ ất barbiturat lad đúng, ngoại
tr:
A. Benzodiazepin ít gây nghi n thu c so v i barbiturat
B. Benzodiazepin ít tương tác thuốc hơn so với barbiturat
. Benzodiazepin không gây b t c tác d ng ph không mong mu n nào
D. Benzodiazepin c ch hô h p m nh i barbiturat ế ức độ hơn so vớ
Câu 2: Để có tác độ ống độ ng ch ng kinh tt, nhóm thế C ph
5
i là nhóm:
A. Benzyl
B. Isopropyl
. Phenyl
D. Benzoyl
Câu 3: Cơ chế tác độ ống độ ng ca thuc ch ng kinh, ngoi tr:
A. Tăng cườ ạt động ho ng ca GABA
B. Duy trì n GABA t i khe synap ồng độ
. c ch s phân hế y glutamat
D. c ch c nh tranh vế i glutamat trên th th
Câu 4: Các d n ch t 1,4-benzodiazepin ng an th n và/ho c gây ng , trong c u trúc các ch t này có tác độ
luôn có:
A. M t nhóm phenyl t i C
3
. M t nhóm phenyl t i C
5
C. M t nhóm phenyl t i N
4
D. M t nhóm phenyl t i N
1
c chính quy 2012 Dượ
25
Câu 5: Ch i kháng benzodiazepin, có c nào? ất đố ấu trúc thay đổi như thế
A. Thay vòng C b ng nhóm hydroxyl, và N-methyl v trí s 1
B. Thay vòng C b ng nhóm ceto, và N-methyl v trí s 1
C. Thay vòng C b ng nhóm hydroxyl, và N-methyl v trí s 4
. Thay vòng C b ng nhóm ceto, và N-methyl v trí s 4
Câu 6: GABA là ch t trung gian d n truy n xung th n kinh và là ch u hòa trung gian th n kinh có c u ất điề
trúc:
A. Acid monocarboxylic
B. Acid monoamin dicarboxylic
C. Acid diamin dicarboxylic
Acid monoamin monocarboxylic
Câu 7: Cơ chế tác độ ống động kinh tác độ ng ca thuc ch ng trên kênh ion có th là:
. Đóng kênh Natri, Calci và m kênh Clorid
B. Đóng mở kênh Natri, Calci linh hot
C. M kênh Natri, Calci và m kênh Clorid
D. Đóng kênh Natri, Calci và mở kênh Clorid
Câu 8: Thu ng kích thích ho ng c a th GABA và m ốc có tác độ ạt độ th dòng clorid đi vào trong neuron:
A. Topiramat
B. Ethosuximid
. Phenobarbital
D. Phenytoin
Câu 9: Ch n các nhóm th phù h p v i c u trúc hóa h c c a flunitrazepam: ế
A. C
7
= F và C = 2-nitrophenyl
5
. C
7
= NO và C = 2-fluorophenyl
2 5
C. C
7
= NO và C = 3-fluorophenyl
2 5
D. C
7
= NO và C = 4-fluorophenyl
2 5
Câu 10: Vai trò c a g c phenyl trong c u trúc các d n ch t 1,4-benzodiazepin (an th n):
A. T o hi u ng t t v không gian giúp thu c ti p c c th ế ận đượ th
B. Tăng tính thân dầu ca thuc
C. T o các liên k t gi a thu c v i th m ế th ạnh hơn
. V a t o hi u ng không gian giúp thu c ti p c n th , v u c a thu c ế th ừa tăng tính thân dầ
Câu 11: Thu ng c chốc tác độ ế glutamat trong điều tr động kinh:
A. Diazepam
B. Phenytoin
C. Topiramat
. Phenobarbital
E. Acid valproic
Câu 12: Có th nh tính Phenytoin b đị ằng phương pháp nào?
A. IR
B. S c ký lp m ng
C. Ph n ng màu v i CuSO
4
. C 3 phương pháp trên đều đúng
Câu 13: Cơ chế tác độ ng ca Valproic:
A. c ch ế kênh Na, làm thay đổi đáp ứ ới GABA, làm tăng lượng v ng GABA
B. M ng vkênh Na, làm thay đổi đáp ứ i GABA, làm gi ng GABA ảm lượ
. c ch ng vế kênh Na, không làm thay đổi đáp ứ i GABA, ng GABA do gi m chuy n làm tăng lượ
hóa GABA
D. M ng v ng GABA do gi m chuy n hóa kênh Na, không làm thay đổi đáp ứ ới GABA, làm tăng lượ
GABA
Câu 14: Trong c u trúc benzodiazepin, khi thay th Oxi b ng nguyên t nào, thu c v n có tác d ng gi i lo ế
âu và t ng tác chuyên bi ạo tươ ệt hơn:
A. N
S
C. F
D. Cl
c chính quy 2012 Dượ
26
Câu 15: Có th ng barbitura b định lượ ằng phương pháp nào?
A. Phương pháp đo acid
B. Phương pháp môi trường khan
C. Phương pháp đo bạc
D. Phương pháp đo brom
. C 4 phương pháp trên đều đúng
Đáp án:
1. C
2. C
3. C
4. B
5. D
6. D
7. A
8. C
9. B
10. D
11. D
12. D
13. C
14. B
15. E
XI. C GÂY MÊ THU
1. Thu c nhóm ti n mê: ốc nào sau đây thuộ
a. Meprobamat
b. Hydroxyzin
c. Atropin
. T t c đều đúng.
2. Thu c nhóm benzodiazepin ốc mê nào sau đây thuộ
. Di K clorazepat
b. Etomidat
c. Natri thiopental
d. Meprobamat
3. Công th ức sau đây là của:
a. Alimemazin
b. Hydroxyzin
c. Flunitrazepam
. Meprobamat
4. Định lượng Natri thiopental bng:
a. Co(NO ) và CaCl / NaOH
3 2 2
b. Acid base
c. CH OLi / MeOH, dung môi dimethylformamid
3
d. B,C đúng.
5. Công th a Ketamin: ức nào sau đây là củ
A
B
D
6 ng Ketamin: . Phương pháp định lượ
a. MT khan
c chính quy 2012 Dượ
27
. Acid base
c. UV
d. T t c đều đúng
7. Phương pháp định lượng Fentanyl:
MT khan
b. Acid base
c. UV
d. T t c đều đúng
8. Câu nào sau đây về Fentanyl là SAI:
a. Là d n ch t morphine.
. Ch ng tiêm dùng đườ
c. Có tác d ng gi ảm đau > 100 morphine
d. Có c ng gi ấu trúc xương số ảm đau
9. Thu c gây mê b
ô ăng đu
ơ
ng tiêm có c u trúc là d n ch t barbituric â â â
a.Propofol
.Thiopental
c.Phenobarbital
d Pentobarbital .
10. B
a
n ch t câ u
a thu c gây mê bô ăng đu
ơ
ng hô h p là d n ch t halogen câ â â u
a……….
11. Co
chê tác đọ
ng cu
a thu c gây mê thiopental và propofol bô ăng đu
ơ
ng tiêm …….
12. Trong c u trúc c a thu c mê halothan, phát bi ểu nào sau đây đúng:
a. S ng halogen ít s c tính lượ làm tăng độ
b. Br tăng năng sát khuẩkh n
c. D ng cis ạng trans độc hơn dạ
d. F làm tăng khả năng gây mê
13. V c u trúc c a halothan:......
TR L I
1. D
2. A
3. D
4. D
5. C
6. B
7. A
8. B
9. B
10. Ethan (Halothan) C2HxHal
11. kích thích thu
thê
GABA.
12. D
13.
c chính quy 2012 Dượ
28
XII. C TÊ THU
1. Kiê
m giơ
i ha
n 2,6-dimethyl anilin là c n thi t cho mâ ê
t sô thuôc tê, ngoa
i trư
thuô
c tê:
A.Mepivacain
B.Lidocain
.Amilocain
D.Bupivacain
2. C u trúc c
â u
a Cocain sau đây :
Phát bi
ê
u đúng vê liên quan giư
a câu trúc và tác đọ
ng gây tê cu
a Cocain (SAR), ngoa
i trư
:
A.Nhóm carboxymethyl không
a
nh hu
ơ
ng đên tác du
ng gây tê.
B.Nhóm amin c n thi t cho tác dâ ê u
ng gây tê và là nhóm thân nu
ơ
c trong phân tư
.
Phân thân nu
ơ
c liên quan nhi n tác dê êu đ u
ng gây tê nhu
ng an to àn
D.Nhân trophan không c n thiâ êt cho tác đọ
ng
3. Phân lo i c u trúc thu c tê theo c u trúc g ồm …loại là: ……
4. Thu c nhóm ether: ốc tê nào sau đây thuộ
a. Procainamid
b. Ether
Quinisocain
d. Prilocarin
5. Thu c tê nào thu c nhóm ester:
a. Procainamid
b. Mepivacain
c. Lidocain
Tetracain
6. Khi dùng thu c tê, h n ch dùng: ế
a. Quinolon
Sulfamid
c. Betalactam
d. T t c đều đúng
7. V c u trúc c a lidocaine
8. V c u trúc c a procaine
9. Định lượng procain:
a. IR
b. UV
c. Ph n ng v i KMnO
4
NaNO
2
10. Dealkyl oxy hoá lidocaine t o s n ph m:
a. Glycin xylidid
Monoethylglycin xylidid
c chính quy 2012 Dượ
29
c. Monoethylanilin xylidid
d. T t c đều đúng
11. Co
chê tác đọ
ng cu
a các thu c têô ………
TR L I
1. C
2. C
3. 3 lo i: amid, ester và ether
4. C
5. D
6. B
7. 8.
9. D
10. B
11. Ư
c chê kênh Na tư
bên trong tê bào
XIII. C GI THU ẢM ĐAU GÂY NGHIỆN
1. Tác d
u
ng gia
m đau cu
a các ch t c u trúc tâ â u
o
ng tư
morphin bi
a
nh hu
ơ
ng bơ
i các nhóm chư
c nào sau đây
A. C u n i ether â ô
B. Nhóm th ngoê a
i biên và N b
c 3 vơ
i nhóm th nhê o
C. Các nhóm th ngoê a
i biên
. N b
c 3 vơ
i nhóm th nhê o
2. Nhóm OH phenol c
u
a Morphin có thê
ta
o ph
a
n ư
ng nào sau đây?
A.
Pha
n ư
ng ta
o mu i vô ơ
i dung di
ch NH
4
OH
B.
Pha
n ư
ng ta
o phâ
m màu azo
C. Ph
a
n ư
ng khư
nu
ơ
c
D.
Pha
n ư
ng vơ
i thu c thô ư
alkaloid
3. Trên c u trúc morphin có m y v trí có th thay đổi:
a. 4
5
c. 6
d. 7
4. Đây là cấu trúc ca:
a. Dihydrocodein
b. Papaverin
Meperidin
d. Hydrocodon
5. Các ch t có c m gì: ấu trúc tương t Methadon có đặc điể
c chính quy 2012 Dượ
30
a. C n nhóm th ngo i vi ế
. Không c n c u n i ether
c. Gây nghi n n ặng hơn
d. Không c n nhóm amin
6. Ch t ngo i l không có c ng gi n x p trong nhóm gi ấu trúc xương số ảm đau của morphine nhưng vẫ ế ảm đau
opioid:
a. Diampromid
b. Enkephalin
c. Etonitazen
d. A,C đúng
7. Morphine có tính ch i tr : ất nào sau đây, ngoạ
a. Ph n ng t o ester và ether
b. Ph n ng v i AgNO
3
c. Ph n ng v i KIO
3
. Ph n ng v i ZnCl
2
8. Ph n ng kh nước ca morphine t o s n ph m tên:
a. Normorphine
b. Dehydratmorphine
. Apomorphine
d. Morphan
9. Codein khác morphin m nào: điể
a. Ethoxy OH phenol
. Methoxy OH phenol
c. Acetyl hoá OH phenol
d. T t c đều đúng
10. Điều nào sau đây về codein là sai:
a. Không cho ph n ng c OH phenol a
b. Cho ph n ng c a alkaloid
c. UV max 284 nm
d. Định lượ ằng phương pháp acid –ng b base
11. D n ch t hydrogen hoá C -C , thêm C :
7 8
OH
14
a. Dihydromorphinon
b. Dihydrocodeinon
Oxycodon
d. T t c đều đúng
12. C u trúc c a Naloxon:
13. V c u trúc c a morphin
14. V c u trúc c a methadone
15. Nêu đặc điể ủa xương số ảm đau morphine:m cu trúc c ng gi
TR L I
1. D
2. B
3. B
4. C
5. B
6. D
7. D
8. C
9. B
c chính quy 2012 Dượ
31
10. D
11. C
12. 13.
14.
15. - N b c 3, nhóm th ế nh
- C trung tâm không n i H
- Nhóm phenyl n i C*
- 2C n i C* và N b c 3
XIV. C KÍCH THÍCH TKTW VÀ THU C CH NG TR M C THU M
Tóm t t lý thuy ết:
Phân lo i thu c kích thích TKTW:
- Thu não: ch ng m t m i, ng ốc tác động ưu tiên trên vỏ gà: cafein, ephedrin, amphetamin,…
- Thu ốc tác động ưu tiên trên hành não: tác dụng kích thích trung tâm hô h p, tu n hoàn: niketamid,
camphor,…
- Thu c kích thích tâm th ng, ho ng trí tu : amphetamin, dextro- amphetamin, ần kinh: tăng vận độ ạt độ
fenfluramin,…
- Thu y s n x , ho ng th ốc tác động ưu tiên trên tủ ống: tăng phả ạt độ ần kinh cơ: strychnin
- u c ch ng tr m c ng catecholamin khe synap th n kinh Th ảm: tăng lượ
Các ch t có tác d ng gi ng Amphetamin:
Thu c ch ng tr m c u nh m duy trì các amin d n truy ảm: đề n th n kinh, g m:
- Thu c ch ng tr m c m 3 vòng:
Cu trúc
Tên thu c
Dibenzoazepin
Imipramin, Desipramin, Clomipramin, Trimipramin
Dihydrodibenzoazepin
Opipamol
Dibenzocycloheptadien
Nortriphylin, Amitriphylin, Noxiptylin, Cyproheptadin
c chính quy 2012 Dượ
32
Dibenzocycloheptatrien
Protriptylin
Dibenzoxepin
Doxepin
Dibenzothiepin
Dothiepin
D n ch t Dibenzooxazepin
Amoxapin, Propizepin
Thu c th h 2 ế
Amineptin, Mianserin, Metapramin, Tianepin
- Thu c ch ng tr m c m ch n l c serotonin: Fluoxetin, Paroxetin
- Thu c ch ng tr m c c ch Monoaminooxydase (IMAO): Tranylcypromin sulfat m ế
- Các thu c khác
Tr c nghi m:
Câu 1: Phát bi i thu c ch ng tr m c m ngo i tr : ểu sau đây là chính xác vớ
A. Sau khi tri u ch ng b nh gi m b t c n ti p t c u ng thu c trong th i gian t i thi u là 6 tháng ế
B. Thu u tr m c m ch phát huy tác d sau 3-6 tu u tr liên t c ốc điề tr ụng đầy đủ ần điề
C. Tâm lý li u pháp c c ph i h u tr m c m ần đượ ợp khi điề tr
. Các thu c ch ng tr m c u nh m duy trì các amin d n truy n th n kinh ( serotonin và ảm đề
norepinephrin) t i synap th n kinh
Câu 2: Fluoxetin là thu c ch ng tr m c m thu c nhóm c ch tái h p thu ch n l c serotonin có c u trúc ế
đượ ế ế c thi t k t :
. Venlafaxin
B. Tranylclopromin
C. Diphenhydramin
D. Amitriptylin
Câu 3: Thu ng ch y u vào h n kinh t y s ng khi s d ng li u tr : ốc tác độ ế th ều điề
A. Dihydrostrychnin sulfat
. Strychnin sulfat
C. Strychnan sulfat
D. Brucin sulfat
Câu 4: Amphetamin thường đượ ụng dước s d i dng:
A. H u tri n
B. d ng phân dextro amphetamin ạng đồ
C. H n h p racemic
. T t c đều đúng
Câu 5: Tác d ng c a cafein:
Kích thích TKTW
B. Dãn ph qu n ế
C. L i ti u
D. T t c
Câu 6: Ch n ng v i AgNO3 cho k t t a màu tr ng: t nào sau đây khi phả ế
A. Cafein
Theophyllin
C. Theobromin
D. T t c
Câu 7: Ch t qu âm tính khi th v i thu c th Mayer/picric: ất nào sau đây cho kế
. Cafein
B. Theophyllin
C. Theobromin
D. Không có ch t nào
Câu 8: Ca nh tính b fein được đị ằng phương pháp:
A. Ph n ng v i AgNO3
Ph ng Murexitn
C. Ph n ng v i CoCl2
D. T t c
Câu 9: Cafein được định lượ ằng phương pháp:ng b
A. Môi trường khan
B. Đo iod
c chính quy 2012 Dượ
33
. C 2 đều đúng
D. c u sai 2 đề
Câu 10: Fluoxetin được định lượ ằng phương pháp:ng b
A. IR
B. UV
C. định lượng ion Cl-
. HPLC
Câu 11: Trong môi trườ ất gì gây ung thư? ng kim Caffein b chuyn hóa thành ch
Câu 12: Amphetamin được điều chế t? P
Câu 13 : V c a Amphetamin? ấu trúc đúng củ
XV. HORMON TUY T Y N
1. Thu c nhóm sulfamid h ng huy ốc nào sau đây không thuộ đườ ết th h II: ế
A. Glipizid
B. Glyburid
C. Gliclazid
D. Glimepirid
. Carbutamid
2. Thu c nhóm biguanid? ốc nào sau đây thuộ
A Metformin Hydroclorid
B. Carbutamid
C. Clorpropamid
D. Ciglitazon
E. Piglitazon
3. Thu nhóm c ch Glucosidase? ốc nào sau đây thuộc ế
A. Buformin
B. Phenformin
C. Acetohexamid
. Acarbose
E. Glyburid
4. Tác d ng ph c a Biguanid?
A. H huy t áp ế
B. H ng huy t đườ ế
C. Lon nhp
Nhi m acid lactic máu
E. Tăng huyết áp
5. Acarbose c ch m nh nh t trên enzyme: ế
. Glucoamylase B. Sucrase
B. Maltase D. Isomaltase
F. Glucoamylase
6. Nên dùng sulfamid ch ng khi: ống đái tháo đườ
. 30 phút trước ăn B. Sáng ng dy
C.Trước khi đi ngủ ữa ăn D. Sau b
7. Các thiazolidinedion làm tăng tác dụ ủa insulin trên độ ật đề ằng cách …?ng c ng v kháng insulin b
A. T ng th ăng số lượ th
B. Tăng số lượng yếu t vn chuyn Insulin
C. Tăng số lượng yếu t vn chuyn Glucose
D. Tăng số lượng phân t hiu ng
8. Thi u máu tán huy t là tác d ng ph c a nhóm thu c tr ng nào? ế ế đái tháo đườ
c chính quy 2012 Dượ
34
A. Sulfamid th h 1 ế
B. Sulfamid th h 2 ế
. Sulfonylure
D. Biguanid
9. Định lượ ằng phương pháp nào?ng Metformin b
A. Acid base trong môi trường nước
Chu ng khan ẩn độ trong môi trườ
C. Phương pháp Oxy hóa khử
D. T t c u sai đề
10. Tác d ng ph c a Metformin?
A. M t b ch c u, thi u máu b t s n ế
B. Kém h ng b ấp thu, đầy hơi, chướ ng
Bu n nôn, tiêu ch y, thi ếu B12, chán ăn
D. Ph n ng d ng da, vàng da, nh y c m.
Đáp án:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
E
A
D
D
A
A
C
C
B
C
XVI. HORMON TUY N GIÁP
Cho các công th c sau:
1. Công th c I là:
a. Thyronin
b. Tyrosin
Thyroxin
d. 3,5-diiodotyroxin
2. Công th c III là:
a. Thyronin
Tyrosin
I
II
III
IV
V
c chính quy 2012 Dượ
35
c. Thyroxin
d. 3,5-diiodotyroxin
3. Công th c V là:
Thyronin
b. Tyrosin
c. Thyroxin
d. 3,5-diiodotyroxin
4. t tính c a hormone tuy n giáp theo th t : Ho ế
Levothyroxin(1) dextrothyroxin(2) triiodothyronin(3) monoiodothyroxin(4)
a. 1>2>3>4
b. 2>3>4>1
c. 3>2>1>4
3>1>2>4
5. n câu sai: Ch
a. Thyroxin t ng h p d ng racemic
b. D ng t truy n c a thyroxin có ho t tính hormone giáp m ng h u truy n ạnh hơn dạ
Enzyme xúc tác t ng h p hormone tuy n giáp là hydroxylase ế
d. u hòa bài ti t b i TSH, TRH Thyroxin được điề ế
6. n câu sai: B ng giáp: Ch ệnh cườ
a. TSH th p, T3,T4 cao ho ng ặc bình thườ
l nh, gi m chuy S ển hóa, tăng cân
c. Do dùng iod quá li u
d. u tr b ng các thu c kháng giáp, iod n cao, ClO4, SCN-, NO3-, glycoside th Điề ồng độ c
v ật,…
7. Thu c tr suy giáp tr :
a. Thyroid
b. Liothyronin
c. Liotrix
KI
8. u trúc t o nên tác d c lí cu ph n l n các ch t kháng giáp: C ụng dượ
a. Cu ether oxygen
b. Ido g v ắn vào vòng thơm ở trí 3’,5’
Nhóm SCN-
d. a, b đúng
9. propyl thiouracil:
a. là thu c kháng giáp nhóm thioamides
b. u n điề chế qua 3 giai đoạ
c. nguyên li u t ng h p: acetylacetic, thioure
a,b,c đúng
10. Chọn câu đúng:
a. Propyl thiouracil ch ng ch nh cho ph n có thai đị
Methimazol có tác d ng m ạnh hơn propyl thiouracil
c. Iod dùng trong x là iod tr
123
d. T t c đúng
11. Carbimazol thu c nhóm:
Thu c tr cường giáp
b. Thu c tr suy giáp
c. Thu c tr b n ệnh đần độ
d. Không thu c các nhóm trên
Đáp án: 1c 2b 3a 4d 5c 6b 7d 8c 9d 10b 11a
c chính quy 2012 Dượ
36
XVII. HOOCMON SINH D C
1. Testosterone chuy ng c a enzyme: ển thành estradiol dưới tác độ
Aromatase.
B. 17 hydroxysteroid dehydrogenase.
C. 16 hydroxylase.
D. T t c u sai. đề
2. Estron chuy ng c a enzyme: ển thành estradiol dưới tác độ
A. Aromatase.
17 hydroxysteroid dehydrogenase.
C. 16 hydroxylase.
D. T t c u sai. đề
3. Ch ọn câu đúng:
A. Estriol có ho t tính estrogen m nh nh t, estradiol có ho t tính estrogen y u nh ế t.
B. Estradiol được tiết ra bi nhau thai, vào thi kì mang thai.
Estrogen b m ho t tính khi dùng chung v i Rifampicin. gi
D. Các estrogen liên h p có tính base y u. ế
4. Đặc điểm cu trúc nào ca ethinyl estradiol giúp thuc này b n v i enzyme chuy n hóa gan:
A. OH C3.
B. OH C17.
C. OH c ester hóa. C17 đượ
D. Nhóm C≡CH.
5. Ch c nhóm 19 nortestosterone: ất nào sau đây thuộ
. Desogestrel, Etonogestrel.
B. Nomegestrol acetat.
C. Medroxyprogesteron acetat.
D. Ethinyl estradiol.
6. Thay đổ ủa testosterone đểi cu trúc nào c có tác dng kéo dài:
A. Thêm n C4 và C5. ối đôi ở
. Ester hóa OH C17.
C. B nhóm methyl v trí C19.
D. Clo hóa v trí C11.
7. Ưu điểm ca các dn xut testosterone so vi testosterone là:
A. Có th u ống được.
B. Tác động dài hơn.
C. Tác độ ệt hơn.ng chuyên bi
T t c đều đúng.
8. Mifepriston là:
A. Progesteron (Progestin) t ng h p.
B. Testosterone t ng h p.
Ch i v n th Progesterone. ất đố th
D. Estrogen t ng h p.
9. Tác d ng chính c a dehydrotestosterone (DHT s n ph m chuy n hóa c ng c ủa testosterone dưới tác độ a
enzyme 5 reductase):
. T c tính nam. ạo các đặ
B. Kích thích s sinh tinh.
C. Xây d ng các mô protein.
D. Làm dày l p niêm m c t cung.
c chính quy 2012 Dượ
37
E. Điều hòa s tiết các hoocmon sinh dc.
10. D n xu ng ti n bi n protein là: ất testosterone có tác độ ế ế
A. Testosterone propionat (ester hóa OH v trí C17).
B. Testosterone acetat (ester hóa OH v trí C17).
. Nandrolon (b nhóm methyl C19).
D. Methyl testosterone (Thêm nhóm CH3 vào v trí C17).
11. Đề dùng để ngh 1 phn ng hóa hc có th định tính Ethinyl estradiol.
12. Đặc điểm cu trúc nào ca Mestradiol làm thuc có tác dng kéo dài.
ĐÁP ÁN:
1A 2B 3C 4D 5A 6B 7D 8C 9A 10C.
11. Ph n ng v i AgNO3 t o t a tr ắng (do có nhóm C≡CH).
n ng v i FeCl3 -> màu tím (do có nhóm OH phenol). Ph
12. OCH3 v trí C3 (ether hóa nhóm OH v trí C3).
LƯU Ý:
Liên quan c u trúc ng các d n ch t estrogen: tác độ
- Ethinyl estradiol có C≡CH nên bền vi enz gan.
- Mestranol, OH -> OCH3 (v trí C3) nên có tác d ng kéo dài.
Liên quan c u trúc ng các d n ch t testosteron: tác độ
- V trí C3: C=O c ng androgen. ần cho tác độ
- V trí C4 C5: có n ối đôi làm tăng tác động.
- V trí C9: thêm Fl/ Cl làm tăng tác dụng, gim chuyn hóa.
- V trí C17: thêm nhóm alkyl giúp b n v i enz gan.
ester hóa OH giúp tác d ng kéo dài.
V trí C19: b ng ti n bi n protein. nhóm methyl làm tăng tác dụ ế ế
XVIII. C TR THU BÉO PHÌ
1. Amphetamin c ch ng gi m cân. Amphetamin là ch ng giao ế trung tâm đói gây chán ăn có tác dụ ất cườ
c m:
A. tr c ti p ế
. gián ti p ế
C. v a tr c ti p v a gián ti p ế ế
D. T t c u sai đề
2. Ephedrin và Amphetamin đề trung tâm đói. ạnh hơn, thân dầu hơn do:u c chế Amphetamin có tác dng m
A. m t OH phenol
B. m t OH ancol
m t OH phenol và OH ancol
D. có nhóm amin b c 1
3. n Ph ứng màu đặc trưng của Ephedrin…………………………………
4. Thu c tr c ch lipase không thu n ngh c dùng nhi u hi n nay béo phì theo cơ chế ế ịch đượ
A. Sibutramine
Orlistat
C. Phentermine
D. Phenylpropanolamin
5. Thu ng gi m béo KHÔNG do c ch tái h p thu NE hay dopamine t i khe synape ốc nào sau đây có tác độ ế
. Diethylpropion
B. Phentermine
C. Amphetamine
D. Pseudoephedrin
6. Cho CT Amphetamine , v CT Benphetamine……………..
c chính quy 2012 Dượ
38
7. Vai trò c a Natrexone trong ph i h ợp Natrexone + Bupropion:………………………..
8. ng Benphetamine HCl b ng chu ng khan vĐịnh lượ ẩn độ môi trườ ới môi trường là acid acetic băng và
………., chấ ị…………., chất ch th t chun độ là…………..
9. Fenfluramine là d n ch t c a Amphetamine, tên g i c a Fenfluramine theo Amphetamine
……………………………….
10. t nào có ngu n g c th c v t, g m 6-8 acid béo g n v i lõi sucrose khi n enzyme c không Ch ế ủa cơ thể
thủy phân được, to cm giác no và tr béo phì:
Olestra
B. Orlistat
C. Lorcaserin
D. Manzidol
11. Thu c nào dùng lâu ngày s gây suy ki t ngu n vitamin tan trong d u:
A. Olestra
B. Orlistat
C. Phenmetrazine
D. A, B đúng.
12. Các thu c nào KHÔNG nên s d ng chung v i thu c ch MAO c ế
A. Sibutramine
B. Phendimetrazine
C. Manzidol
. C A, B, C
13. Không nên s d ng các thu ng giao c m gián ti p tr béo phì v c ch MAO vì có kh ốc cườ ế i ế năng gây
h i ch ứng…………
14. T p sinh ra trong quá trình t ng h p Naltrexone c n ki m nghi ệm là:……………
15. Ch ng giao c m gián ti p dùng thay th cho Amphetamine và Phenmetrazine vì không có tác d ngất cườ ế ế
kích thích th n kinh và gây nghi n
A. Sibutramine
B. Manzidol
C. Benphetamine
. Diethylpropion
ĐÁP ÁN
1.B
2.C
3.t o ph c tím tan trong ether v i CuSO
4
4.B
5. A
6. .
7. c ch ế cơ chế feedback c -endorphin lên POMC- n ch t c - MSH và -endorphin có vai trò tronga β ti a α β
điề u chnh s thèm ăn.
8. acetat th y ngân/tím tinh th /acid percloric
9. 3-trifloromethyl-N-ethylamphetamine
10. A
11. D
12. D
13. serotonin
14. noroxymorphone
15. D
| 1/38

Preview text:

Dược chính quy 2012
CÂU HI ÔN TẬP HÓA DƯỢC
I. THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN H TKTV 1. THU NG LÊN H ỐC TÁC ĐỘ G C 1.
ba chất trên là thuốc cường giao cảm thuộc :
A. nhóm imidazole, tác động trên thụ thể alpha
B. nhóm imidazole, tác động chọn lọc trên th ụ thể alpha 1 C. nhóm phenyleth ng trên th ylamine, tác độ ụ thể alpha
D. nhóm phenylethylamine, tác động ch n l ọ ọc trên th ụ thể alpha1 2.
Các chất trên thu c nhóm: ộ A. cường giao cảm B. cường đối giao cảm C. liệt giao cảm D. li i giao c ệt đố ảm 3.
Trong phản ứng với beta-naphtoquinon-4-natri sulfonate:
A. phenylephrine dương tính vì là amin bậc 1, metaraminol âm tính vì là amin bậc 2
B. phenylephrine dương tính vì là amin bậc 2, metaraminol âm tính vì là amin bậc 1
C. phenylephrine âm tính vì là amin bậc 1, metaraminol dương tính vì là amin bậc 2
. phenylephrine âm tính vì là amin b c 1
ậc 2, metaraminol dương tính vì là amin bậ 4.
chọn ý đúng về chất có công thức trên:
. bền với MAO, bền với COMT, có phản ứng tạo phức với CuSO4
B. bền với MAO, không bền với COMT, có phản ng t ứ ạo ph c v ứ ới CuSO4
C. bền với MAO, bền với COMT, không có phản ứng tạo phức với CuSO4
D. không bền với MAO, không bền với COMT,không có phản ứng tạo phức với CuSO4 5. (1) (2) (3) 1 Dược chính quy 2012
Công thức nào có tác dụng ch n l ọ ọc trên beta 2: A. 1 và 3 B. 2 C. 2 và 3 D. 1 và 2 . 3 6. Tạp nào cần ki i v
ểm đố ới cả 3 chất trên: . aminoceton B. catechol C. catecholamine D. ethanol 7.
Tạp quan trọng cần kiểm đối với dopamine? 4-O-methyldopamine B. 3-O-methyldopamine C. 3,4-dimethoxidopamine D. 3,5-dimethoxidopamine 8.
Câu nào sau đây là đúng về tác d ng c ụ
ủa ephedrine và pseudoephedrine: A. ephedrine có tác d ng tr ụ
ực tiếp, pseudoephedrine có tác động gián tiếp kích thích hệ giao cảm
B. ephedrine có tác d ng gián ti ụ
ếp, pseudoephedrine có tác động trực tiếp kích thích hệ giao cảm . ephedrine có tác d ng tr ụ
ực tiếp và gián tiếp, pseudoephedrine có tác động gián tiếp kích thích hệ giao cảm D. cả u ch
ephedrine và pseudoephedrine đề ỉ ng gián ti có tác độ ếp lên hệ giao cảm 9.
Có thể phân biệt naphazoline và xylometazoline bằng: A. phản ng t ứ ạo phức với CuSO4 B. phản ng Pesez ứ C.thử pH . phản ng phát hu ứ nh quang ỳ ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM: 1-A 4-A 7-A 2-A 5-D 8-C 3-D 6-A 9-D B. CÂU HỎI NGẮN : 1. t công th ừ ức dopamine vẽ công th c L-dopa? ứ 2. t công th ừ ức bambuterol nó là tiền dược c a ch ủ ất nào? vẽ công thức ? 2 Dược chính quy 2012 3. cho công th c terbutaline ứ
đề nghị 1 phương pháp định lượng?
4. cho công th c phenylephrine ứ vẽ công th c c ứ a ph ủ ức chất với CuSO4.
5. cho công thức c a dipivefrine. ủ
Đó là tiền dược của chất nào? Vẽ công thức ? 6. cho công th c salbutamol ứ
Vẽ công thức pirbuterol? ĐÁP ÁN CÂU HỎI NGẮN: 1.
2. Tiền dược của terbutaline:
3. Chuẩn độ với acid HCl. Sau đó chuẩn độ HCl dư bằng NaOH ( phương pháp thừa tr ) ừ 4. 3 Dược chính quy 2012
5. tiền dược c a adrenaline: ủ 6.
II. THUỐC TÁC ĐỘNG TRÊN H DGC
1. Cho các công thc sau, nh
ận định nào sau đây là ĐÚNG? O CH O H 3 O CH3 + + + N (CH N (CH N (CH3)3 H C O 3)3 3)3 H N 3 H N O 2 2 O (1) (2) (3)
A. Cả ba chất đều tác động chọn lọc trên th ụ thể Muscarin.
B. Chỉ (2) và (3) cho tác động ch n l ọ ọc trên th ụ thể Muscarin.
Chỉ (1) và (2) cho tác động ch n l ọ ọc trên th ụ thể Muscarin.
D. Chỉ có (3) tác động ch n l ọ c trên th ọ ụ thể Muscarin.
2. Câu nào sau đây về Bethanechol là KHÔNG ĐÚNG?
A. Là chất chủ vận Muscarinic mạnh. Không bền, chỉ s d ử ụng dạng thuốc nh m ỏ ắt trị glaucom.
C. Không bị mất tác d ng khi s ụ
ấy autoclave ở 120oC/ 20 phút. D. Nếu tiêm, chỉ c tiêm IV ho
tiêm dưới da, không đượ ặc IM.
3. Câu nào sau đây về Pilocarpin là KHÔNG ĐÚNG?
A. Đồng phân hóa tạo isopilocarpin vẫn còn tác động.
B. Dễ bị thủy phân tạo acid pilocarpic mất tác động.
C. Không bền, nhỏ mắt trị glaucom phải dùng nhiều lần trong ngày.
D. Định lượng bằng phương pháp môi trường khan.
4. Cho các công thc sau, cht nào có th s dụng để điều tr Alzheimer? CH3 CH3 CH3 H C O N CH + 3 3 N O NH N H C CH 3 3 CH3 CH3 O O (1) (2) CH3 H C 3 O N + N CH3 O (3) A. (2) và (3). 4 Dược chính quy 2012 B. (3). (1). D. (1) và (3).
5. Cơ chế c chế acetylcholinesterase không thun nghch ca Malathion?
A. Acetyl hóa acid amin serin c a acetylcholinesterase. ủ
B. Carbamoyl hóa acid amin serin c a acetylcholinestera ủ se.
Phosphoryl hóa acid amin serin c a acetylcholinesterase. ủ
D. Metyl hóa acid amin serin của acetylcholinesterase.
6. Cho công thc chung chất đối v n Muscarinic t ng h p: R3 R X 2 (CH2)n N R1
Nhận định nào sau đây là KHÔNG ĐÚNG? . X phải là n i ester m ố ng. ới có tác độ B. R3 là -OH hoặc -
CH2OH cho tác động tốt hơn. C. R1 và R 2 c vòng no. là vòng thơm hoặ
D. Các chất dùng để điều trị Parkinson có N bậc 3.
7. Câu nào sau đây về Tubocurarin là KHÔNG ĐÚNG?
A. Cho phản ứng với FeCl3.
B. Có hai chức amin liên quan tới tác động.
C. Cho phản ứng với thu c th ố ử c a alkaloid. ủ
D. Tác động chủ vận trên thụ thể Nicotinic. 8. Thu c nào dùng cho b sau đây có thể
nh nhân b bnh gan và thn? A. Pancuronium. Atracurium. C. Vecuronium. D. Pipecuronium.
9. Phát biểu nào sau đây về Succinylcholin là ĐÚNG? A. Ch i ch ất đố v ủ ận trên th ụ thể Nicotinic. B. Bền trong dung dịch.
C. Thời gian tác động dài.
Không bị chuyển hóa bởi acetylcholinesterase synap.
II. TR LI NGN
1. Kể tên các tạp liên quan c a pilocarpin c ủ
ần kiểm theo Dược điển Anh 2007.
2. Cho công thức Pilocarpin, hãy vẽ công thức isopilocarpic. 5 Dược chính quy 2012 H3CH2C CH3 N O O N
3. Hãy đề nghị một phương pháp định lượng pilocarpin hydroclorid.
4. Kể tên 5 chất kháng acetylcholinesterase dùng trong điều trị Alzheimer.
5. Cho công thức Atropin, hãy vẽ công thức apoatropin.
6. Cho quy trình điều chế Pyridostigmin bromid, hãy vẽ tạp liên quan cần kiểm nghiệm. O N N N CH O CH Br + 3 O Cl N 3 CH3 CH3 OH O O N CH O N 3 CH3 CH3 III. ĐÁP ÁN Trắc nghiệm 1.C
2.B 3.A 4.C 5.C 6.A 7.D 8.B 9.D Trả lời ngắn
1. Isopilocarpin, acid pilocarpic, acid isopilocarpic. 2. H3CH2C CH3 H N O OH N OH
3. Định lượng trong môi trường khan
hoặc định lượng acid - base g c HCl. ố
4. Rivastigmin, Galanthamin, Donepezil, Tacrin, Huperzin - A . 5. 6. CH3 + N OH 6 Dược chính quy 2012
III. THUỐC ĐIỀU TR DAU THT NGC
1/ Có thể điều chế quinidin bằng cách nào A Đồng phân hóa B methyl hóa C hyrdo hóa D demethyl hóa
2/ Quinidin sulfat có PH bao nhiêu A 5-5,8 B 2-2,8 C 3-3,8 6-6,8
3/ Quinidin bisulfat có PH bao nhiêu 2,6-3,6 B 3,6-4,6 C 4,6-5,6 D 5,6-7,6
4/ Cách nhanh chóng phân biệt quinidin bisulfat và quinidin sulfat Th P H B IR C HPLC D GC 5/ T p
ừ rocain đã thay nhóm chức nào đã thành procanamid có T1/2 dài amid B carboxylic C methyl D ete 6/ Tác d ng ph ụ b
ụ ị Lupus ban đỏ của procanamid thường qui cho nhóm nào A Amin thơm B amid C Amin bậc 3 D nhánh alkyl
7/ Nhóm nào giúp Tocaninide chuyển hóa chậm giúp sinh khả dụng đường u ng tuy ố ệt hảo A alpha methyl B amid C amin bậc 1 D vòng thơm
Tr li ngn 1/ T c
ừ ấu trúc quinine vẽ cấu trúc quinidin 7 Dược chính quy 2012 TL 2/ T c
ừ ấu trúc procain vẽ cấu trúc procanamid TL 3/ T c
ừ ấu trúc procanamid hãy nêu 1 phương pháp định lượng ( không dùng HPLC) TL Phép th nitro ử
4/ Tên đúng của nitroglycerin là gì? TL Glycerintrinitrat 5/ D a và công th ự ức isosorbid vẽ 2 tạp TL 8 Dược chính quy 2012 IV. VITAMIN
1. Chất có cấu trúc kháng vitamin K, ngoại trừ: A. Phenylindanedion B. Dicoumarin C. Monocoumarin D. Indan-dion . Antraquinon
2. Vitamin A là tên chung của m t s ộ
ố chất có cấu trúc hóa h c và ho ọ
ạt tính tương tự nhau, ngoại tr : ừ A. Arotinoid B. 3-dehydroretinol . Chromanoid D. Retinol E. Acid retinoid 3. Phản ng phân bi ứ
ệt pyridoxol với pyridoxal và pyridoxamin: A. Tác d ng v ụ
ới 2,6-dicloroquinon clorimid B. Tác d ng acid boric t ụ ạo ester vững bền C. Tạo t a v ủ ới H2SO4
Tác dụng với mu i diazoni/ZnCl ố 2 E. Tác d ng FeCl ụ
3 tạo muối phức có màu
4. Vitamin C là dẫn xuất của nhân Furan B. Pyrol C. Thiophen D. Benzimidazol E. Thiazol 9 Dược chính quy 2012
5. Cấu trúc c a acid folic bao g ủ m các ph ồ ần, ngoại trừ: A. Acid glutamic B. Acid pteroic C. Acid p-aminobenzoic D. Liên kết peptid . Acid aspartic
6. Tretinoin và alitretinoin là dẫn chất c a vitamin ủ A ng d ứ
ụng trong điều trị ung thư tác động trên th ụ
thể retinoid. Thụ thể retinoid nằm tại vị trí: A. Bên trong tế bào B. Tế bào chất Bên trong nhân D. Khoảng gian bào E. Màng tế bào
7. Tác dụng của vitamin D: ngoài s d
ử ụng trong điều trị loãng xương, còn được sử d ng cho các ch ụ ỉ định sau, ngoại trừ: A. Cảm cúm
B. Tăng cường sức đề kháng . Viêm gan B và C D. Còi xương ở trẻ e m 8. Liều sử d ng calci và ụ
vitamin D được khuyến cáo phòng ng u tr ừa và điề ị loãng xương:
. 1200mg calci và 800UI vitamin D
B. 600mg calci và 800UI vitamin D
C. 1000mg calci và 800UI vitamin D
D. 1600mg calci và 400UI vitamin D 9. Khi u ng lâu dài, d ố
ầu parafin ngăn cản sự hấp thu của : A. Vitamin B9 . Vitamin E C. Vitamin C D. vitaminB1
10. có thể dùng phản ng t ứ
ạo thiocrom để định lượng vitamin B1 không:
A. được, bằng cách đo mật độ quang
. được , bằng cách đo cường độ phát quang C. được, b ằng cách đo màu
D. không được, vì thiocrom không bền
11. vitamin A dạng acid được chỉ định trong trường hợp: A. khô mắt quáng gà da khô tróc vảy C. đục thủy tinh thể D. mụn trứng cá
12. số nguyên tử C ở mạch chính c a vitamin E cho ho ủ ạt tính mạnh nhất: A. 5 B. 9 . 13 D. 17
13. Acid ascorbic có thể tác dụng được với các thuốc th ử nào sau đây A. Fehling B. Bạc nitrat
C. 2,6-diclorophenol indophenol 10 Dược chính quy 2012 . Tất cả 14. Câu nào sau đây sai: A. Tạp quan tr ng nh ọ
ất của vitamin C là acid oxalic
Thiocrom tan được trong nước
C. Định lượng vitamin C bằng phương pháp Iod D. Màu c a các retinoid do h ủ
ệ liên hợp trong cấu trúc quyết định
15. Cấu trúc căn bản của retinoid thân dầu bao gồm: 16. Dạng s d ử ng c ụ
ủa vitamin D cho bệnh nhân suy gan?
17. Phương pháp định lượng vitamin E?
18. Phản ứng c a vitamin B6 v ủ
ới 2,6-dicloroquinon clorimid cho màu gì?
19. Vitamin nào được sử dụng để chuẩn hóa máy UV ở 360nm?
20. phương pháp định lượng vitamin C ? ĐÁP ÁN: 1 2 3 4 5 6 7 E C D A E C C 8 9 10 11 12 13 14 A B B B C D B
15. một vòng tận cùng, m t nhánh polyen, m ộ t nhóm t ộ ận cùng phân c c ự 16. calcifediol 17. sắc kí khí 18. xanh 19. B12 20. Phương pháp iod
V. THUC GIẢM ĐAU – H ST KHÁNG VIÊM TR GOUT 1. NSAIDs có tác d ng ụ c ch ứ ế ch n l ọ c COX-2 m ọ ạnh nhất: C. 2. A. B. 3.
4. Công thức chống kết tập tiểu cầu sau đây là của chất nào: A. Ticlopidin B. Dipyridamol C. Flurbiprofen . Acid acetyl salicylic 11 Dược chính quy 2012
5. Năng suất quay c c là tiêu chu ự ẩn quan tr ng trong ki ọ ểm nghiệm Naproxen B. Diflunisal C. Indomethacin D. Nimesulid
6. Propacetamol [4-(acetylamino)phenyl(diethylamino)acetat] là chất:
A. Lỏng, khó tan trong nước
B. Rắn, khó tan trong nước . L ng, d
tan trong nước
D. Rắn, dễ tan trong nước 7. Công thức chất ch ng k ố
ết tập tiểu cầu sau đây là của chất : A. Flubiprofen B. Ticlodipin C. Dipyridamol . Aspirin
8. Hai tạp quan trọng được kiểm trong chuyên luận Proparacetamol hydroclorid : A. Paracetamol và HCL
. Paracetamol và 4-aminophenol
C. 4-aminophenol và N,N-diethyl glycin D 4-a inophenol và HCl m 9. Thu c th ố ử được s d
ử ụng để định tính acetat hoặc nhóm acetyl (dùng để định tính acetaminophen) : A. FeCl3 NaNO2/HCl C. Lanthan nitrat/I2/NH4OH D. Kalidicromat
10. Dẫn chất sau là cấu trúc của NSAIDs nhóm:
A. “coxibs” với tác dụng kháng viêm mạnh nhất khi nhóm –NH nối với dị vòng thơm
B. “sulides” với tác dụng kháng viêm mạnh nhất khi nhóm –NH nố ới vòng thơm i v
C. “oxicam” với tác dng kháng viêm mnh nht khi nhóm NH n i v
ố ới d vòng thơm
D. “oxicam” với tác dụng kháng viêm mạnh nhất khi nhóm –NH nối với –CH3
11. Cho biết tên của m t d
ộ ẫn chất acid salicylic bị mất tính kháng viêm sau khi amid hóa ? ) 12 Dược chính quy 2012
12. Vẽ công th c proparacetamol? ứ
13. Đề nghị một thuốc thử tạ ả
o ph n ứng màu để định tính indomethacin? ạ ứ ồ ớ ả ứ ớ ặ ả ứ ớ ủ .
14. Viết phương trình phản ứng biểu diễn việc định lượng aspirin dựa vào nhóm chức ester và acid:
15. Aspirin có tác dụng ức chế kết tập tiểu cầu là do cơ chế :
A. Ức chế thành lập acid arachidonic
B. Ức chế enzym lipooxigenase nên không tạo được prostaglandin
. c chế enzym cyclooxigenase nên không tạo được prostaglandin D. Ức chế prostaglandin
16. Đề nghị một phương pháp chuẩn độ để định lượng nimesulid (ghi rõ dung dịch chuẩn độ ) ?
Phương pháp acid base : dùng đ chuẩn độ
17. Giải thích vì sao đa số các chất NSAIDs đều có tính acid:
Do có cơ chế ức chế cạnh tranh với acid arachidonic 18. Viết công thức tổ ủ
ng quát c a các NSAIDs thuộc nhóm acid aryl alkaloid:
19. Phương pháp định lượng Diclofenac natri:
A. Chuẩn độ bằng dd HCl, chỉ thị phenolptalein
B. Chuẩn độ môi trường khan, dd chuẩn độ methylat natri C. Chuẩn độ ng khan, dd chu môi trườ ẩn độ acid percloric
Chuẩn độ b ng dd KOH, dd chu phenolptalein ẩn độ
20. Dạng hoạt tính của aspirin trong cơ thể là:
21. Paracetamol là chất chuyển hóa c
ủa ……khi vào trong cơ thể P
22. Nimesulid có thể định lượng bằng phương pháp chuẩn độ:
A. Môi trường nước với dd chuẩn độ là HCl
B. Môi trường nước vi dd chuẩn độ là NaOH
C. Môi trường khan với dd chuẩn độ là HClO3
D. Môi trường khan với dd chuẩn độ là HCl
E. Môi trường nước với dd chuẩn độ là methylat natri
23. Tạp liên quan trong kiểm nghiệm colchicin có ngu n g ồ c t ố s
ừ ự tiếp xúc với ánh sáng là: A. 3-O.demethyl colchicin Beta-Lumicolchicin C. Colchicosid
D. N-deacetyl-N-formycolchicin E. Colchicein 13 Dược chính quy 2012
24. Phương pháp có thể sử dụng để định lượng Allopurinol lactam? (i): Quang ph ổ U V
(ii): Môi trường khan/dd chuẩn độ là acid percloric (iii) : Môi trườ ẩn độ ng khan/dd chu
là tetrabutylammodium hydroxid . (i) và (ii) B. (i) C. (ii) D. (iii) E. (i) và (iii)
25. Meloxicam có thể định lượng bằng phương pháp
A. Môi trường nước với dd chuẩn độ là HCl
B. Môi trường nước vi dd chu là NaOH ẩn độ
C. Môi trường khan với dd chuẩn độ là HClO3
D. Môi trường khan với dd chuẩn độ là HCl
E. Môi trường nước với dd chuẩn độ là methylat natri
26. Dẫn chất c a para cetamol có th ủ
ể dùng đường tiêm là :
A. 4-acetamidophenyl diethylaminoacetat và propacetamol HCl B. Acetaminophen Propacetamol HCl
D. 4-acetamidophenyl diethylaminoacetat E. Propacetamol 25. ngh Đề ị m t ph ộ
ản ứng màu dùng để định tính nimesulid : ả ứ
VI. THUC TR LOÉT D DÀY TÁ TRÀNG
1.Thuc c chế bơm proton là dẫn xu t c ấ ủa A. Benzofuran . Benzimidazol C. Benzylisoqinon D. Nitrofuran E. Cyclohexanon
2.Cơ chế tác động ca omeprazol A.Ức chế lu ng Na ồ + B. Ức chế dòng Ca2+ . Ức chế H+/K+ ATPase D. Gắn vào nhóm –SH E. C và D đúng
3.Tác dng ph ca nhôm hydorxyd A. Táo bón B. Mất Ca2+ của cơ thể C. Mất PO 3- 4 của cơ thể D. A,C đúng E. A, B đúng
4. Misoprostol có tác dng bo v niêm m c d dày do:
A. Là prostaglandin thiên nhiên nên không gây dị ng ứ
. Kích thích tạo chất nhầy
C. Gây giảm co thắt nên mau lành sẹo D. Trung hòa acid dư
E. Gia tăng sự tưới máu
5.Sp xếp th t gim d n v m c c
ặt tương tác thuố
a cimetindin (I), ranitidin (II), famotidin (III) . I > II> III 14 Dược chính quy 2012 B. I> III> II C. II> I > III D. II> III > I E. III> II >I
6. Nhân nào sau đây là thành phần trong phân t cimetidin A.Pyridin B. Pyrimidin . Imidazol D. Furan E. Thiazolin
7.Da vào cu trúc chung ca các thu i kháng t ốc đố i th
th H2, s hin din ca S trong mch cacbon có tác dng
A. Tăng hoạt tính của phân tử
B. Tăng tính tấm qua màng để có thể uống C. Làm chậm s ự đào thải.
D. Làm giảm độc tính trên gan E. Làm gi c tính trên th ảm độ ận
8.Thuốc trung hòa acid nào sau đây được hấp thu vào máu hơn 20% . NaHCO3 B. CaCO3 C. Al(OH)3 D. AlPO4 E. Mg(OH)2
9.Omeprazol có tác động
A. Ngay sau khi tiếp xúc với niêm mạc dạ dày lúc u ng. ố
B. Sau khi được chuyển hóa ở gan thành dạng có hoạt tính.
C. Khi liên kết với protein huyết tương.
D. Sau khi được phóng thích khỏi protein huyết tương
E. Sau khi được tiết vào vùng ống của tế bào viền
10.Phương pháp định lượng Omeprazol
A. Phương pháp Acid – base B. Chuẩn độ Na EDTA C. Môi trường khan D. Không nào đúng II/ Câu h i ng n
1. Omeprazol ức chế men H+/K+ ATPase là men của tế bào……Sự c ch ứ
ế do tác động vào nhóm …. c a enzym. ủ 2. ng phân có d Omeprazol là đồ ạng ….
3. Thuốc đối kháng tại thụ thể H2 Histamin có 2 dạng là …và … Trong đó dạng … cố định lên thụ thể H1
4. Sucralfat nên u ng vào lúc nào? ố
5. Misoprostol thường gây … nên gây tiêu chảy, hạn chế cho ph n ụ ữ có thai Đáp án
1B 2C 3D 4B 5A 6C 7B 8A 9E 10A Câu h i ng n 1. Tế bào viền – SH 2. R 3. rộng - g n - d ọ ạng rộng
4. Dạ dày rỗng (trước b ho ữa ăn 1 giờ ặc ban đêm) 5. Co thắt cơ trơn 15 Dược chính quy 2012
VII. THUỐC THAY ĐỔI CHỨC NĂNG VẬN ĐỘNG NG TIÊU HÓA, THÔNG
MT LI MT, LÀM TAN SI MT *Thu c ch ố ng h ố
ồi lưu dạ dày thực quản:
1.Thu c ít qua hàng rào máu não, có ái l ố
ực trên thu thể dopamin ở ngo làm r ại biên, tăng tốc độ ng d ỗ ạ dày có tác động chố ồi lưu: ng h A. Cisaprid
. Domperidon (tăng tốc độ làm rỗng dạ dày, ngoài ra còn có tác dụng chống nôn) C. Phosphalugel
D. Alginat (d thấp, sơ nước nên không thấm dịch vị, tránh t n h ổ ại thành thực quản) E. Maalox
2. Phương pháp định lượng Domperidon
A. Chuẩn độ trong MT nước (chất ch độ NaOH)
. Chuẩn độ trong MT khan (chất ch độ HclO4) (có nhiều N mang tính baso yếu)
C. Chuẩn độ bằng amonicerisulfat
D. Phương pháp iodid – iodat
E. Chuẩn độ trong MT khan (Methylat Na) 3. Tác d ng ph ụ c ụ ủa domperidon: . R i lo n ngo i tháp (hiếm: 1 phần triệu) B. Xuất huyết C. Thủng dạ dày D. Xo nh ắn đỉ E. Co giật
4. Cơ chế chung của thuốc chống nôn
A. Tăng vận động ống tiêu hóa
B. Tạo thành lớp gel nhầy bảo vệ i acid ống tiêu hóa đôi vớ C. Trung hòa acid dạ dày
c chế đường truyn vào tr tâm nôn thông qua vic c chế các ch t trung gian hóa h c (Dopamin,
Serotonin, Histamin, Acetylcholin) E. Kích thích ngoại biên *Thu c ch ố ng nôn ố 5. Ch n câu tr ọ
ả lời chéo tương ứng: Chất trung gian hóa học Thu c ch ố ống nôn
1.Đối kháng thụ thể dopamin (D2) Làm A. dimenhydranat (nausicalm),
tăng tính vận động dạ dày diphenhydramin (nautamine)
2.Đối kháng thụ thể 5-HT3 của serotonin B. Cisapride
Ức chế đường truyền và o
3.Kháng Histamin (nhóm gây buồn ngủ) C. Ondasetron, Granisetron, Tropisetron
4.Tăng phóng thích Ach(ko tác động lên
D. Scopolamin (TDP: glocom góc hẹp)
M, N nên ko tiết d vị) Tăng p cơ vòng
dưới thực quản, đẩy các chất xuố ạ ng d dày 5.Kháng Cholinergic
E.Domperidon, Metoclopramid, Alizaprid 1.E, 2.C, 3.A, 4.B, 5.D 6. Nguyên li u ch ệu đầu dùng điề ế Metoclopramid:
A. 2-methyl-4-nitrobenzoyl clorid
2-metoxy-4-nitrobenzoyl clorid
C. 4-metoxy-2-nitrobenzyl clorid
D. 4-metoxy-2-nitrobenzoyl clorid
E. 2-metoxy-4-amonibenzoyl clorid
7. Phương pháp định lượng metoclopramid
A. Chuẩn độ trong MT nước (chất ch độ NaOH)
. Chuẩn độ trong MT khan (chất ch độ HclO4) (có 3N mang tính bazo) 16 Dược chính quy 2012
C. Chuẩn độ bằng amonicerisulfat
D. Phương pháp iodid – iodat
E. Chuẩn độ trong MT khan (Methylat Na) 8. Ngoài chỉ định ch c ch
ống nôn, metoclopramid còn đượ ỉ định A. Ch ng h ố ồi lưu dạ dày – th c qu ự ản B. Viêm th c qu ự ản do hồi lưu C. Cầm tiêu chảy . A&B E. B&C 9. Tác d ng ph ụ c ụ ủa metoclopramid A. Bu n ng ồ ủ B. Rối loạn n i ti
ộ ết (tăng prolactin huyết)
C. Methemoglobin huyết thuận nghịch ở trẻ sơ sinh D. Ngoại tháp . A,B &C *Thu c gây nôn: ố 10. Thu c có tác d ố ng gây nôn ụ
A. Apomorphin (gi ng dopamin, ko có td gi ố
ảm đau, k thích D1 mạnh, D2 yếu, tđ ngắn) B. Domperidon (ch ng nôn) ố
C. CuSO4 (0.3%), ZnSO4 (0.3-1%) (kích thích ngoại biên) . A &C E. A,B,C
11. Thuốc dùng để giải độc Apomorphin: Naloxon B. Carbenoxolol C.Allopurinol D.Barbituric E.Strychnin 12. Tác d ng ph ụ ụ của Apomorphin: A. Gây nghiện B. Hội ch ng ngo ứ ại tháp C. Tăng huyết áp . Gây suy hô h p E. Glocom * Thu c nhu ố ận trường thu – c x ố ổ
13. Chất nào gây kích thích ti ng ru
ết hormon cholecystokinin làm tăng nhu độ t ộ A. MgSO4 B. Dầu thầu dầu C. Dầu Olive A&B E. Tất cả đều đúng
14. MgSO4 có tác dụng nhuận tràng do: A. Kích ng ru ứ t ộ B. Làm trơn thành ruột Thm th u D. Làm sinh hơi ở ruột
E. Tạo điều kiện cho vi khuẩn phát triển
15. Bisarcodyl có tác d ng nhu ụ ận tràng do:
Kích ng rut (tăng nhu động, tăng tiết dịch khi tiếp xúc trực tiếp vs ruột) B. Làm trơn thành ruột C. Thẩm thấu D. Làm sinh hơi ở ruột
E. Tạo điều kiện cho vi khuẩn phát triển
16. Ngoài chỉ định chính làm thu c nhu ố
ận tràng, lactulose còn được dùng trong: 17 Dược chính quy 2012
. Bnh não gan mn tính (do làm giảm sự hấp thu amoniac vào máu) B. Nghẽn ru t ộ C. Viêm ru t già ộ D. Suy gan E. Tấ cả đều đúng
17. Dầu vaselin ít dùng làm thu c nhu ố ận tràng do: A. Mùi vị khó chịu
B. Dễ bị hít vào khí quản
C. Ngăn cản hấp thu vitamin tan trong dầu D. A&C . A,B&C
18. Các tính chất sau là c a d ủ ầu thầu dầu:
A. Triglicerid cùa acid ricinoleic
B. Thủy phân thành glycerol và acid ricinoleic có hoạt tính
.Tt c đều đúng
19. Chọn câu chéo tương ứng: Cơ chế Thu c nhu ố ận tràng
1.Thẩm thấu dạng đường A.Dầu thầu dầu 2.Thẩm thấu dạng mu i ố B.NaHCO3+Kali Bitartrat,
Glycerin+Manitol (nhuận trg do tạo hơi)
Sorbitol, gelatin+glicerin (lảm nhờn, l ng ỏ
phân, pxạ bài xuất phân) 3.Dạng dầu nhờn C.MgSO4, NaSO4,… 4.Chật xơ D.Anthraquinon 5.Kích thích ru t non ộ
E.Parafin, dầu dừa, olive liều cao 6.Kích thích ru t già ộ G.Sorbitol, Lactulose 7.Đường trực tràng H.Cám, gôm sterculia
1.G, 2.C, 3.E, 4.H, 5.A, 6.D, 7.B *Thu c ch ố a tiêu ch ữ ảy: 20. Cho biết tác d ng c ụ a ch ủ ất có công thức sau: A.Trị táo bón Tr tiêu ch y (loperamid) C. Trị s i m ỏ ật D. Trị bệnh não gan –
E. Trị hồi lưu dạ dày thực qu ản
21. Thành phần công thức c a ủ DIARSED gồm: . Diphenoxylat + atropin B. Loperamid + atropin
C. Diphenoxylat + acetylcholin D. Loperamid + acetylcholin E. Cao Opium + atropin 18 Dược chính quy 2012
22. Chọn câu chéo tương ứng: Thu c tr ố ị tiêu chảy Cơ chế tác động 1.NaCl KCl – Glucose (Oresol) – A.Hấp phụ c t độ ố 2.Acetorphan
B.Kháng khuẩn đường ruột 3.Loperamid, diphenoxilat C.Cung cấp vi khuẩn 4.Than hoạt, CaCO3 D.Ch ng ti ố ết nước, ch n gi ất điệ ải ( c ch ứ ế enkephalinase) 5.Chất nhày, pectin E.Bù nước
6.Bacillus subtilis, Saccharomyces
F.Kháng viêm đường ruột Boulardii
7.KS: Hydroxyquinolein, nitrofuran G.Gi ng ru ảm nhu độ t ộ Sulfamid: Sulfaguanidin
8.5-ASA (acid 5-aminosalicylic) H.Bảo vệ niêm mạc
1.E, 2.D, 3.G, 4.A, 5.H, 6.C, 7.B, 8.F *Thu c l ố ợi mật thu – c thông m ố ật làm tan s – i m ỏ ật: 23. Ch ng: ọn ô chéo tương ứ Nhóm thu c ố Tên thu c ố 1.Thuốc lợi
A.Triglycerid thiên nhiên(olive, a.oleic, ester)
D/xuất hydroxyl: cyclovalon, sorbital 2.Thuốc thông mật B.D/x c a a.cholanic: ủ Acid ursodesoxycholic acid chenodesoxycholic. 3.Làm tan s i m ỏ ật
C.Anethoitrithione, acid cinametic, albendol 1.C, 2.A, 3.B
24. Acid ursodeoxycholic làm tan s i m ỏ ật do:
A.Tạo thuận lợi cho sự hòa tan c a cholesterol trong m ủ ật B. Ức chế sinh t ng h ổ ợp cholesterol
C. Gây co thắt và tháo sạch túi mật . A và B E. A,B và C
25. Các tính chất sau là c a thu ủ c thông m ố ật:
A. Gây co thắt và tháo sạch túi mật
B. Kích thích tiết cholecystokinin hay pancreatozinin ở tá tràng gây co thắt và tăng tiết enzym tiêu hóa của tụy
C.Tạo thuận lợi cho sự hòa tan c a cholesterol trong m ủ ật D. Ức chế sinh t ng h ổ ợp cholesterol . A và B Câu h i ng n:
1.Bisarcodyl được định lượ
ằng phương pháp (1)…………….. Magie sulfat định lượ ng b ằng phương ng b pháp(2)…………..
2. Lactulose làm giảm sự hấp thu amoniac vào máu bằng cách(3)……và (4)…………..
3. Hoạt chất tránh táo bón được dùng chung với than hoạt khi hấp ph ụ chất độc (5)……
4. Lactulose trong ru t phân h ộ
ủy thành (6)………. và (7)……… 5. Kể tên hai tác d ng ph ụ c
ụ ủa nhôm hydroxyd (8)…….. và (9)……..
6. Kể tên hai hợp chất thường ph i h
ố ợp với Al(OH)3 để trung hòa acid dịch vị (10)…..
7. Lactulose là sản phẩm isomer hóa của (11)………
8. Sulcrafat mang nhiều nhóm ch
ức (12)…….. trong phân tử
nhưng không có khả năng trung hòa acid dịch vị
9. (13)………… dùng cho bệnh nhân trước khi chụp hình ruột 19 Dược chính quy 2012
10. Apomorphin là thuốc gây nôn có tác động (14)…… khoảng (15)…… Trả lời:
(1) Định lượng trong môi trườ ất c độ ng khan (ch HclO4) (2) Complexon
(3)Tăng tiêu thụ amoniac bởi vi khuẩn
(4)Chuyển NH3 thành dạng NH4+ không hấp thu và thải qua phân
(5)Sorbitol (ngoài ra sorbitol còn dùng chung với sulfonat polystyren trong trường hợp tăng Kali huyết)
(6) acid lactic (7) acid acetic
(8) táo bón (9) mất PO4 3- của cơ thể (10)Mg(OH)2 và CaCO3 (11) Lactose (12) Al(OH)3
(13) Polyethylenglycol đẳng trương phối hợp với Na2SO4, Na2CO3, NaCl (14) ngắn (15) 45-90 phút
VIII. THUC DÙNG CHO MÁU và H TO MÁU
Câu 1: Acid folic kết hợp với sắt được khuyên dùng: . Cho phụ chuẩn bị u thai kì có thai và 3 tháng đầ B. Cho ph n ụ ữ có thai t ừ tuần lễ th ứ 1 đến 12 c a thai kì ủ C. Cho ph n ụ ữ 3 tháng đầu thai kì D. Cho ph n ụ ữ có thai t ừ tuần lễ th 13 c ứ a thai kì ủ
Câu 2: Công thức của chất ch ng k ố ết tập tiểu c t nào? ầu sau đây là chấ A. Ticlopidin B. Dipyridamol C. Flurbiprofen . Acid acetyl salicylic
Câu 3: Dạng sắt ít gặp tác d ng ph ụ
ụ và ít gây tương tác thuốc – thức ăn: A. Sắt gluconat . Sắt protein succinylate C. Sắt fumarat D. Sắt glycin sulfat Câu 4: Ch n thu ọ ốc có tác d ng h ụ
ạ triglycerid/máu và tăng HDL tốt nhất: Clofibrat B. Atorvastatin C. Rosuvastatin D. Muối mật Câu 5: Các :
statin tác động theo cơ chế A. Tạo ph c v ứ
ới cholesterol và triglycerid
B. Tạo phức với acetylcholine esterase C. Tạo ph c v ứ
ới enzym glucose-6-phosphate-dehydrogenase
. Cạnh tranh vị trí gắn với 6-hydroxymethyl glutanyl CoA reductase ở gan
Câu 6: Cơ chế tác động của Clopidogrel:
A. Thay đổi cấu trúc glycoprotein tiểu cầu
B. Ức chế thành lập thromboxan A2
Ức chế kết tập tiểu cầu D. Ly giải huyết kh i ổ
Câu 7: Cấu trúc c a acid folic bao g ủ m các ph ồ ần, ngoại tr : ừ A. Liên kết peptid B. Acid p-anminobenzoic 20 Dược chính quy 2012 C. Acid glutamic . Pteroylaspartic E. Acid phteroic Câu 8: Kể tên 2 tạp ch ng g ất thườ ặp ở Simvastatin.
Câu 9: Phương pháp định lượng Vitamin K1 theo BP 2013 là: A. Phổ UV B. IR Sắc ký lỏng D. Sắc ký lớp mỏng
Câu 10: Phương pháp định lượng acid tranexamic theo BP 2013 là:
. Môi trường khan: acid acetic khan, acid percloric, điện thế kế
B. Môi trường khan: acid acetic khan, điện thế kế
C. Môi trường khan: acid acetic khan, acid percloric
D. Môi trường khan: acid acetic khan Câu 11: Để g ải độ i
c cyanid có thể dùng vitamin B12 dạng nào? A. Cyanocobalamin . Hydroxobalamin
C. Có thể dùng cả hai loại
D. Không dùng vitamin B12 để giải độc cyanid
Câu 12: Phương pháp định lượng Aprotinin theo BP 2013 là: A. UV B. IR C. Sắc ký lỏng
. Đo khả năng ức chế enzym trypsin
Câu 13: Phương pháp định tính Dextran 70 theo BP 2013 là: A. Năng suất quay cực B. Phổ IR
C. Khối lượng trung bình
. Cả ba phương án trên đều đúng
Câu 14: Tác động của Ezetimib trong giảm cholesterol máu là:
A. Giảm tổng hợp VLDL ở gan
. Giảm hấp thu cholesterol ở r ộ u t C. Tạo ph c không tan v ứ ới acid mật D. Cả ba cơ chế trên Câu 15: Trong công th c c ứ a Dextran: ủ
A. Liên kết ở mạch chính là 1α,4 – glucosid, liên kết ở mạch nhánh là 1α,3 và 1α,6.
B. Liên kết ở mạch chính là 1α,6 – glucosid, liên kết ở mạch nhánh là 1α,4.
Liên kết ở mạch chính là 1α,6 – glucosid, liên kết ở mạch nhánh là 1α,3 và 1α,4.
D. Liên kết ở mạch chính là 1α,4 – glucosid, liên kết ở mạch nhánh là 1α,6. 1. A 7. D 12. D 2. D 8. Lovasratin và 13. D 3. B Epilovastatin 14. B 4. A 9. C 15. C 5. D 10. A 6. C 11. B 21 Dược chính quy 2012
IX. THUỐC ĐƯỜNG HÔ HP Phần 1. Trắc nghiệm 1. Phân lo i thu
c ho theo cách tác dng, câu nào sai? a. Ức chế trung tâm ho
Giảm ngưỡng của các vùng phản xạ ngoại biên
c. Làm ngưng tác động làm bộc phát cơn ho
d. Loại bỏ chất kích ng b ứ
ằng cách làm lỏng đàm, dễ di chuyển 2. Trung tâm hô h p g m
a. Tủy, cầu não, hành não
b. Trung tâm điều chỉnh/ức chế hô hấp, trung tấm hít vào/thở r a
c. Cơ lien sườn ngoài/trong, cơ hoành . Cả 3 c âu trên đều đúng 3. Khi nồng độ
H+ và CO2 trong máu tăng cao, vùng nào bị kích thích gây thay đổi v t n s
biên độ hô hp? Vùng hít vào b. Vùng thở ra c. Vùng ức chế d. Vùng điều chỉnh
4. Các lo i kích thích gây ho, ch n câu sai?
a. Lo lắng, thói quen, vật lạ, kích thích h ng ọ
b. Viêm phế quản, viêm phổi/phế quản
c. Bệnh tại xoang, họng, dị ứng, suy tim Thu c ố ACRIs 5. Chọn câu đúng
Ho mạn kéo dài >8 tuần
b. Ho mạn do các bệnh như lao, ung thư, hen suyễn, suy tim ứ huyết, viêm phế quản mạn
c. Ho khan do dị ứng hay nhiễm khuẩn
d. Ho có đàm do bị kích thích 6. Thu c nào thu
c nhóm c chế trung tâm ho
. codein, dextromerthorphan, noscarpin
b. terpin hydrat, natri benzoate
c. ambroxol, bromhexin, N- acetylcystein, carbocistein
d. benzonatat, menthol, lidocain, bupivacaine
7. Thuốc làm ngưng tác động làm b c phát cơn ho
. dầu gió, g ng, húng chanh ừ
b. terpin hydrat, natri benzoate
c. ambroxol, bromhexin, N- acetylcystein, carbocistein
d. benzonatat, menthol, lidocain, bupivacaine
8. Đâu không phải nhóm thu c tr ho a. Kháng sinh, kháng viêm
b. Kháng histamine, chống dị ng ứ Kháng ký sinh trùng
d. Thuốc cường giao cảm 9. Chọn câu đúng
a. Chống chỉ định codein cho trẻ dưới 2 tuổi
Không khuyến các dung codein cho trẻ 12-18 tu i có v ổ v ấn đề ề hô hấp
c. Salbutamol và Clenbuterol được phép dung trong chăn nuôi d. Cả 3 câu đều đúng
10. Chn câu sai v dextromethorphan
a. Ức chế trung tâm ho ở hành tủy b. Không có tính gi c
ảm đau, không gây quen thuố
c. Không dung chung với iMAO, quinine và các thuốc c ch ứ ế th ần kinh trung ương khác Nhiều tác dụng ph ụ hơn codein
11. Ch định của dextromethorphan nào không đúng a. Ho do kích ng, hít ph ứ
ải chất kích thích hay nhiễm khuẩn, 22 Dược chính quy 2012
b. Ho do phản xạ sau khi phẫu thuật,cảm l ng ạnh thông thườ c. Ho mạn tính Ho có đờm
12. Chọn câu đúng về acetylcystein
a. Hay xảy ra tác dụng phụ trên tiêu hóa
b. Dùng được cho người có tiền s hen suy ử ễn
Không nên dùng chung với tetracyclin, nitroglycerin d. Là 1 chất oxy hóa 13. Chn câu sai
a. Hen thường xuất hiện bắt đầu từ phản ứng dị ứng
b. Hen phế quản là bệnh lý viêm mạn tính c a ph ủ ế quản
. Trong bệnh hen, có sự giảm đáp ứng của phế quản d. c tr Không được ngưng thuố ị hen đột ng t ộ
14. Các nhóm thuc tr hen a. Thu c giãn ph ố
ế quản nhóm xanthin(theophylline), kháng cholin (atropine, ipratropium), kích thích β-
adrenergic (salbutamol, cường giao cảm khác)
b. Thu c kháng viêm corticoid, cromon ố
c. Thuốc kháng histamine, kháng leucotrien, kháng sinh . Cả 3 câu trên 15. Tính ch t không ph i c ả ủa theophylline a. Phản ứng với ạ
AgNO3 và Co(NO3)2 t o các muố ế i k t tủa tương ứng
Tan trong nước, cồn, dd hydroxid kiềm, ammoniac, acid vô cơ c. Phản ứng murexit
d. Phản ứng ghép đôi với muối diazoni tạo ph ẩm màu azoic màu đỏ
16. Cơ chế tác động ca theophylline, chn câu sai
a. Giãn mạch, giảm co thắt, lợi tiểu
. Ức chế men phosphodiesterase làm giảm cAMP
c. Làm thay đổi nồng độ calci tại cơ trơn, ức chế sự phóng thích histamine, leucotrien tại tế bào Mast
d. Ức chế prostaglandin, ức chế receptor adenosine 17. Các thu c làm gi
m nồng độ theophylline
a. macrolid, propanolol, thuốc ngừa thai đường u ng, fluroquinolon ố
. carbamazepin, isoproterenol, phenobarbital, phenyltoin, rifampicin
c. cimetidin, allopurinol, erythromycin
d. Cả 3 câu trên đều đúng
18. Chn câu sai v ipratropium a. Bán t ng h ổ
ợp từ atropine bằng phản ứng methyl hóa với methyl bromid
b. Tác dụng kháng muscarin (cạnh tranh tại receptor cholinergic) làm giãn cơ trơn khí quản
Nên dùng riêng lẻ một mình
d. Cho phản ứng Vitali-Moren
19. Chng ch định-th n tr ng dùng ipratropium tron
g trường hợp nào là không đúng
a. Nhạy cảm với alcaloid benladon . Glaucom góc mở
c. Phì đại tuyến tiền liệt d. Ph n ụ có thai/cho con bú ữ 20. Zafirlukast Tác d i kháng ch ụng đố ọn l c trên th ọ
ụ thể cysteinyl leukotrien D4 và E4
b. Dùng trong cấp cứu cơn kịch phát cấp tính
c. Thức ăn làm tăng hấp thu zafirlukast do đó nên dùng thuốc trong bữa ăn
d. Phải tăng liều steroid khi dùng Zafirlukast Phần 2. Câu hỏ ắ i ng n
1. Ho là một …………………………………..(1) của cơ thể, nhằm đẩy ra ngoài các
…………………………………….(2) khi hệ thống tiêu mao làm sạch chất nhày bị r i lo ố ạn
2. Trung tâm hô hấp được kích thích bởi n
ồng độ ……………(1), ……………(2) trong máu
3. Cấu tạo đường hô hấp gồm: 9 ý 23 Dược chính quy 2012
4. Ho gồm 3 giai đoạn: Hít vào gấp ……………. lần V; đóng thanh môn, ……………..; thở ra, mở
thanh môn, phóng thích khí. 5. Thu giao c ốc ho có cơ chế
ảm là ………………….(1), ………………….(2) 6. Đồng phân quang h c c ọ
ủa dextromethorphan là ………………
7. Dextromethorphan dạng ……………… không tan trong nước
8. Acetylcystein chữa ho bằng cơ chế………………………… 9.
nh tính acetylcystein, thêm dung d Đị
ịch natri nitroprusiat và ammoniac đđ sẽ xuất hiện màu……………….
10. Theophyllin là một alkaloid nhân …………….(1) trong lá trà, hạt cà phê, có thể điều chế t ừ
………………..(2) hay tổng hợp toàn phần
11. Tránh hoặc dung rất thận trọng theophylline cho bệnh nhân có bệnh ………………….(1),
………………(2), gút, tiểu đường, thiểu năng tuần hoàn não, thiếu oxy máu nặng, tăng huyết áp, tăng nhãn áp, basedow
12. So với atropine, ipratropium không …………………….(1), không………………………….(2) Đáp áp 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 b d a d a a a c b d d c c d b b b c b a
1. phản xạ bảo vệ, chất tiết c a ph ủ ế quản 2. H+, CO2
3. các xoang, khoang mũi, miệng, hầu, thanh quản, khí quản, phế quản, cu ng ph ố i, ph ổ ế nang 4. 1.5-2, co cơ 5. ephedrin, pseudoephedrine 6. levomethorphan 7. base 8. m làm tan đờ 9. tím thẫm 10. purin, cafein
11. tim mạch, loét dạ dày
12. làm đặc đàm nhầy, ảnh hưởng đến tim
X. THUC AN THN, GÂY NG, CHỐNG ĐỘNG KINH
Câu 1: Các phát biểu sau đây khi so sánh giữa dẫn chất benzodiazepin và dẫn chất barbiturat lad đúng, ngoại trừ:
A. Benzodiazepin ít gây nghiện thu c so v ố ới barbiturat
B. Benzodiazepin ít tương tác thuốc hơn so với barbiturat
. Benzodiazepin không gây bất c tác d ứ ng ph ụ không mong mu ụ n nào ố
D. Benzodiazepin ức chế hô hấp ở mức độ nhẹ hơn so với barbiturat
Câu 2: Để có tác động chống động kinh tốt, nhóm thế ở C5 phải là nhóm: A. Benzyl B. Isopropyl . Phenyl D. Benzoyl
Câu 3: Cơ chế tác động của thuốc chống động kinh, ngoại trừ:
A. Tăng cường hoạt động của GABA B. Duy trì n GABA ồng độ tại khe synap . Ức chế s phân h ự ủy glutamat
D. Ức chế cạnh tranh với glutamat trên th ụ thể
Câu 4: Các dẫn chất 1,4-benzodiazepin ng an th có tác độ
ần và/hoặc gây ng , trong c ủ ấu trúc các chất này luôn có:
A. Một nhóm phenyl tại C3 . Một nhóm phenyl tại C5
C. Một nhóm phenyl tại N4
D. Một nhóm phenyl tại N1 24 Dược chính quy 2012
Câu 5: Chất đối kháng benzodiazepin, có c nào?
ấu trúc thay đổi như thế
A. Thay vòng C bằng nhóm hydroxyl, và N-methyl ở vị trí s 1 ố
B. Thay vòng C bằng nhóm ceto, và N-methyl ở vị trí s 1 ố
C. Thay vòng C bằng nhóm hydroxyl, và N-methyl ở vị trí s 4 ố
. Thay vòng C bằng nhóm ceto, và N-methyl ở vị trí s 4 ố
Câu 6: GABA là chất trung gian dẫn truyền xung thần kinh và là ch u hòa trung gian th ất điề ần kinh có cấu trúc: A. Acid monocarboxylic B. Acid monoamin dicarboxylic C. Acid diamin dicarboxylic Acid monoamin monocarboxylic
Câu 7: Cơ chế tác động của thuốc chống động kinh tác động trên kênh ion có thể là:
. Đóng kênh Natri, Calci và mở kênh Clorid
B. Đóng mở kênh Natri, Calci linh hoạt
C. Mở kênh Natri, Calci và mở kênh Clorid
D. Đóng kênh Natri, Calci và mở kênh Clorid
Câu 8: Thuốc có tác động kích thích hoạt động của th ụ thể GABA và mở
dòng clorid đi vào trong neuron: A. Topiramat B. Ethosuximid . Phenobarbital D. Phenytoin Câu 9: Ch n các nhóm th ọ
ế phù hợp với cấu trúc hóa h c c ọ ủa flunitrazepam:
A. C7= F và C5= 2-nitrophenyl
. C7= NO2 và C5= 2-fluorophenyl
C. C7= NO2 và C5= 3-fluorophenyl
D. C7= NO2 và C5= 4-fluorophenyl Câu 10: Vai trò c a g ủ
ốc phenyl trong cấu trúc các dẫn chất 1,4-benzodiazepin (an thần): A. Tạo hiệu ng t ứ
ốt về không gian giúp thu c ti ố ếp cận được th ụ thể
B. Tăng tính thân dầu của thuốc
C. Tạo các liên kết giữa thu c v ố ới th ụ thể m ạnh hơn . V a t
ừ ạo hiệu ứng không gian giúp thu c ti ố ếp cận th ụ thể, v u c ừa tăng tính thân dầ a thu ủ c ố Câu 11: Thu ng ốc tác độ
ức chế glutamat trong điều trị động kinh: A. Diazepam B. Phenytoin C. Topiramat . Phenobarbital E. Acid valproic
Câu 12: Có thể định tính Phenytoin bằng phương pháp nào? A. IR B. Sắc ký lớp mỏng
C. Phản ứng màu với CuSO4
. Cả 3 phương pháp trên đều đúng
Câu 13: Cơ chế tác động của Valproic:
A. Ức chế kênh Na, làm thay đổi đáp ứng với GABA, làm tăng lượng GABA B. Mở kênh Na, làm tha ng v y đổi đáp ứ ới GABA, làm gi ng GABA ảm lượ . Ức chế ng v
kênh Na, không làm thay đổi đáp ứ
ới GABA, làm tăng lượng GABA do giảm chuyển hóa GABA D. Mở ng v
kênh Na, không làm thay đổi đáp ứ ng GABA ới GABA, làm tăng lượ do giảm chuyển hóa GABA
Câu 14: Trong cấu trúc benzodiazepin, khi thay thế Oxi bằng nguyên t nào, thu ố c v ố ẫn có tác d ng gi ụ ải lo
âu và tạo tương tác chuyên biệt hơn: A. N S C. F D. Cl 25 Dược chính quy 2012
Câu 15: Có thể định lượng barbitura bằng phương pháp nào? A. Phương pháp đo acid
B. Phương pháp môi trường khan C. Phương pháp đo bạc D. Phương pháp đo brom
. Cả 4 phương pháp trên đều đúng Đáp án: 1. C 6. D 11. D 2. C 7. A 12. D 3. C 8. C 13. C 4. B 9. B 14. B 5. D 10. D 15. E XI. THUC GÂY MÊ
1. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm tiền mê: a. Meprobamat b. Hydroxyzin c. Atropin . Tất cả đều đúng. 2. Thu c nhóm benzodiazepin ốc mê nào sau đây thuộ . Di K clorazepat b. Etomidat c. Natri thiopental d. Meprobamat
3. Công thức sau đây là của : a. Alimemazin b. Hydroxyzin c. Flunitrazepam . Meprobamat
4. Định lượng Natri thiopental bằng: a. Co(NO3)2 và CaCl2/ NaOH b. Acid base –
c. CH3OLi / MeOH, dung môi dimethylformamid d. B,C đúng. 5. Công th a Ketamin: ức nào sau đây là củ A B D
6. Phương pháp định lượng Ketamin: a. MT khan 26 Dược chính quy 2012 . Acid base – c. UV d. Tất cả đều đúng
7. Phương pháp định lượng Fentanyl: MT khan b. Acid base – c. UV d. Tất cả đều đúng
8. Câu nào sau đây về Fentanyl là SAI: a. Là dẫn chất morphine. . Chỉ dùng đường tiêm c. Có tác d ng gi ụ ảm đau > 100 morphine
d. Có cấu trúc xương sống giảm đau
9. Thuôc gây mê băng đuơng tiêm có c u trúc là d â ân ch  t barbituric â a.Propofol .Thiopental c.Phenobarbital d.Pentobarbital 10. Ban ch t c
â ua thuôc gây mê băng đuơng hô hâp là dân ch  t halogen c â ua……….
11. Co chê tác đọng cua thuôc gây mê thiopental và propofol băng đuơng tiêm ……. 12. Trong cấu trúc c a thu ủ c mê halothan, phát bi ố ểu nào sau đây đúng:
a. Số lượng halogen ít sẽ làm tăng độc tính
b. Br tăng khả năng sát khuẩn
c. Dạng trans độc hơn dạng cis
d. F làm tăng khả năng gây mê
13. Vẽ cấu trúc của halothan:...... TRẢ LỜI 1. D 4. D 7. A 2. A 5. C 8. B 3. D 6. B 9. B 10. Ethan (Halothan) C2HxHal
11. kích thích thu  thê GABA. 12. D 13. 27 Dược chính quy 2012 XII. THUC TÊ
1. Kiêm giơi ha n 2,6-dimethyl anilin là c n thi â êt cho m  ọ
t sô thuôc tê, ngoa 
i trư thuôc tê: A.Mepivacain B.Lidocain .Amilocain D.Bupivacain 2. C u trúc c â ua Cocain sau đây :
Phát biêu đúng vê liên quan giưa câu trúc và tác đọ
 ng gây tê cua Cocain (SAR), ngoa i tr ư:
A.Nhóm carboxymethyl không anh huơng đên tác du ng gây tê. B.Nhóm amin c n thi â
êt cho tác du ng gây tê và là nhóm thân nuơc trong phân t  ư
.Phân thân nuơc liên quan nhiê ê
u đ n tác du ng gây tê nhung an toàn D.Nhân trophan không c n thi â êt cho tác đọ  ng
3. Phân loại cấu trúc thuốc tê theo cấu trúc gồm …loại là: …… 4. Thu c nhóm ether: ốc tê nào sau đây thuộ a. Procainamid b. Ether Quinisocain d. Prilocarin 5. Thu c tê nào thu ố c nhóm ester: ộ a. Procainamid b. Mepivacain c. Lidocain Tetracain
6. Khi dùng thuốc tê, hạn chế dùng: a. Quinolon Sulfamid c. Betalactam d. Tất cả đều đúng
7. Vẽ cấu trúc của lidocaine
8. Vẽ cấu trúc của procaine 9. Định lượng procain: a. IR b. UV c. Phản ng v ứ ới KMnO4 NaNO2
10. Dealkyl oxy hoá lidocaine tạo sản phẩm: a. Glycin xylidid Monoethylglycin xylidid 28 Dược chính quy 2012 c. Monoethylanilin xylidid d. Tất cả đều đúng
11. Co chê tác đọng cua các thuôc tê……… TRẢ LỜI 1. C 2. C
3. 3 loại: amid, ester và ether 4. C 5. D 6. B 7. 8. 9. D 10. B
11. Ưc chê kênh Na tư bên trong tê bào
XIII. THUC GIẢM ĐAU GÂY NGHIỆN
1. Tác du ng giam đau cua các ch t c â u trúc t â uong tư morphin b a i 
nh huơng bơi các nhóm ch  ư c nào sau đây A. C u n â ôi ether B. Nhóm th ngo ê a
i biên và N bạc 3 vơi nhóm thê nho C. Các nhóm th ngo ê a  i biên
. N bạc 3 vơi nhóm thê nho
2. Nhóm OH phenol cua Morphin có thê ta 
o phan ưng nào sau đây?
A. Phan ưng ta o muôi vơi dung di  ch NH4O H
B. Phan ưng ta o phâm màu azo
C. Phan ưng khư nuơc
D. Phan ưng vơi thuôc thư alkaloid
3. Trên cấu trúc morphin có mấy vị trí có thể thay đổi: a. 4 5 c. 6 d. 7
4. Đây là cấu trúc của: a. Dihydrocodein b. Papaverin Meperidin d. Hydrocodon
5. Các chất có cấu trúc tương tự Methadon có đặc điểm gì: 29 Dược chính quy 2012
a. Cần nhóm thế ngoại vi
. Không cần cầu n i ether ố c. Gây nghiện n ặng hơn d. Không cần nhóm amin
6. Chất ngoại lệ không có cấu trúc xương sống giảm đau của morphine nhưng vẫn xếp trong nhóm giảm đau opioid: a. Diampromid b. Enkephalin c. Etonitazen d. A,C đúng
7. Morphine có tính chất nào sau đây, ngoại trừ: a. Phản ng t ứ ạo ester và ether b. Phản ng v ứ ới AgNO3 c. Phản ng v ứ ới KIO3 . Phản ứng với ZnCl2 8. Phản ng kh ứ
ử nước của morphine tạo sản phẩm tên: a. Normorphine b. Dehydratmorphine . Apomorphine d. Morphan 9. Codein khác morphin ở m nào: điể a. Ethoxy OH phenol . Methoxy OH phenol c. Acetyl hoá OH phenol d. Tất cả đều đúng
10. Điều nào sau đây về codein là sai:
a. Không cho phản ứng của OH phenol –
b. Cho phản ứng c a alkaloid ủ c. UV max ở 284 nm d. Định lượ ằng phương pháp acid – ng b base
11. Dẫn chất hydrogen hoá C7-C8, thêm –OH ở C14: a. Dihydromorphinon b. Dihydrocodeinon Oxycodon d. Tất cả đều đúng 12. Cấu trúc c a Naloxon: ủ
13. Vẽ cấu trúc của morphin
14. Vẽ cấu trúc của methadone
15. Nêu đặc điểm cấu trúc của xương sống giảm đau morphine: TRẢ LỜI 1. D 4. C 7. D 2. B 5. B 8. C 3. B 6. D 9. B 30 Dược chính quy 2012 10. D 11. C 12. 13. 14.
15. - N bậc 3, nhóm thế nhỏ - C trung tâm không nối H - Nhóm phenyl n i C* ố - 2C n i C* và N b ố ậc 3
XIV. THUC KÍCH THÍCH TKTW VÀ THUC CHNG TRM CM Tóm tắt lý thuyết:
Phân loại thu c kích thích ố TKTW:
- Thuốc tác động ưu tiên trên vỏ não: ch ng m ố
ệt mỏi, ngủ gà: cafein, ephedrin, amphetamin,…
- Thuốc tác động ưu tiên trên hành não: tác dụng kích thích trung tâm hô hấp, tuần hoàn: niketamid, camphor,…
- Thuốc kích thích tâm thần kinh: tăng vận động, hoạt động trí tuệ: amphetamin, dextro- amphetamin, fenfluramin,… - Thu y s
ốc tác động ưu tiên trên tủ n x ống: tăng phả
ạ, hoạt động thần kinh cơ: strychnin - T u
h ốc chống trầm cảm: tăng lượng catecholamin ở khe synap thần kinh Các chất có tác d ng gi ụ ống Amphetamin: Thuốc ch ng tr ố ầm c u nh ảm: đề
ằm duy trì các amin dẫn truyền thần kinh, gồm: - Thuốc ch ng tr ố ầm cảm 3 vòng: Cấu trúc Tên thu c ố Dibenzoazepin
Imipramin, Desipramin, Clomipramin, Trimipramin Dihydrodibenzoazepin Opipamol Dibenzocycloheptadien
Nortriphylin, Amitriphylin, Noxiptylin, Cyproheptadin 31 Dược chính quy 2012 Dibenzocycloheptatrien Protriptylin Dibenzoxepin Doxepin Dibenzothiepin Dothiepin Dẫn chất Dibenzooxazepin Amoxapin, Propizepin Thu c th ố ế hệ 2
Amineptin, Mianserin, Metapramin, Tianepin - Thuốc ch ng tr ố
ầm cảm chọn lọc serotonin: Fluoxetin, Paroxetin - Thuốc ch ng tr ố
ầm cảm ức chế Monoaminooxydase (IMAO): Tranylcypromin sulfat - Các thu c khác ố
Trc nghim:
Câu 1: Phát biểu sau đây là chính xác với thu c ch ố ng tr ố ầm cảm ngoại tr : ừ
A. Sau khi triệu chứng bệnh giảm bớt cần tiếp t c u ụ ng thu ố c trong th ố ời gian t i thi ố ểu là 6 tháng
B. Thuốc điều trị trầm cảm chỉ phát huy tác dụng đầy đủ sau 3-6 tuần điều trị liên tục C. Tâm lý liệu pháp c c ph ần đượ i h
ố ợp khi điều trị trầm cảm . Các thu c ch ng tr
m cảm đều nh m duy trì các amin d n truy
n th n kinh ( serotonin và norepinephrin) t i synap th n kinh
Câu 2: Fluoxetin là thuốc ch ng tr ố ầm cảm thu c nhóm ộ c ch ứ ế tái hấp thu ch n l ọ c serotonin có c ọ ấu trúc được thiết kế ừ t : . Venlafaxin B. Tranylclopromin C. Diphenhydramin D. Amitriptylin Câu 3: Thu ng ch ốc tác độ
ủ yếu vào hệ thần kinh tủy s ng khi s ố d ử ng li ụ ều điều trị: A. Dihydrostrychnin sulfat . Strychnin sulfat C. Strychnan sulfat D. Brucin sulfat
Câu 4: Amphetamin thường được sử dụng dưới dạng: A. H u tri ữ ền
B. dạng đồng phân dextro amphetamin C. Hỗn hợp racemic
. Tt c đều đúng Câu 5: Tác d ng c ụ ủa cafein: Kích thích TKTW B. Dãn phế quản C. Lợi tiểu D. Tất cả
Câu 6: Chất nào sau đây khi phản ng v ứ
ới AgNO3 cho kết t a màu tr ủ ắng: A. Cafein Theophyllin C. Theobromin D. Tất cả Câu 7: Ch t qu ất nào sau đây cho kế ả âm tính khi th v ử ới thu c th ố Mayer/picric: ử . Cafein B. Theophyllin C. Theobromin D. Không có chất nào
Câu 8: Cafein được định tính b ằng phương pháp: A. Phản ứng với AgNO3
Phn ng Murexit C. Phản ng v ứ ới CoCl2 D. Tất cả
Câu 9: Cafein được định lượng bằng phương pháp: A. Môi trường khan B. Đo iod 32 Dược chính quy 2012 . C ả 2 đều đúng D. cả 2 đều sai
Câu 10: Fluoxetin được định lượng bằng phương pháp: A. IR B. UV C. định lượng ion Cl- . HPLC
Câu 11: Trong môi trường kiềm Caffein bị chuyển hóa thành chất gì gây ung thư?
Câu 12: Amphetamin được điều chế từ? P
Câu 13 : Vẽ cấu trúc đúng của Amphetamin? XV. HORMON TUYN T Y
1. Thuốc nào sau đây không thuộc nhóm sulfamid hạ đường huyết thế hệ II: A. Glipizid B. Glyburid C. Gliclazid D. Glimepirid . Carbutamid
2. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm biguanid? A Metformin Hydroclorid B. Carbutamid C. Clorpropamid D. Ciglitazon E. Piglitazon
3. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm ức chế Glucosidase? A. Buformin B. Phenformin C. Acetohexamid . Acarbose E. Glyburid 4. Tác d ng ph ụ c ụ ủa Biguanid? A. Hạ huyết áp B. Hạ đường huyết C. Loạn nhịp Nhiễm acid lactic máu E. Tăng huyết áp
5. Acarbose ức chế mạnh nhất trên enzyme: . Glucoamylase B. Sucrase B. Maltase D. Isomaltase F. Glucoamylase
6. Nên dùng sulfamid chống đái tháo đường khi: . 30 phút trước ăn B. Sáng ngủ dậy C.Trước khi đi ngủ D. Sau bữa ăn
7. Các thiazolidinedion làm tăng tác dụng của insulin trên động vật đề ằng cách …? kháng insulin b A. T ăng số lượng th ụ thể
B. Tăng số lượng yếu tổ vận chuyện Insulin
C. Tăng số lượng yếu tố vận chuyển Glucose
D. Tăng số lượng phân tử hiệu ứng
8. Thiếu máu tán huyết là tác dụng ph c ụ a nhóm thu ủ c tr ố
ị đái tháo đường nào? 33 Dược chính quy 2012 A. Sulfamid thế hệ 1 B. Sulfamid thế hệ 2 . Sulfonylure D. Biguanid
9. Định lượng Metformin bằng phương pháp nào?
A. Acid base trong môi trường nước
Chuẩn độ trong môi trường khan
C. Phương pháp Oxy hóa khử D. Tất cả đều sai 10. Tác d ng ph ụ c ụ ủa Metformin?
A. Mất bạch cầu, thiếu máu bất sản
B. Kém hấp thu, đầy hơi, chướng bụng Bu n nôn, tiêu ch ồ ảy, thi ếu B12, chán ăn D. Phản ng d ứ ị ng da, vàng da, nh ứ ạy cảm. Đáp án: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 E A D D A A C C B C
XVI. HORMON TUYN GIÁP Cho các công thức sau: I II III IV V 1. Công thức I là: a. Thyronin b. Tyrosin Thyroxin d. 3,5-diiodotyroxin 2. Công thức III là: a. Thyronin Tyrosin 34 Dược chính quy 2012 c. Thyroxin d. 3,5-diiodotyroxin 3. Công thức V là: Thyronin b. Tyrosin c. Thyroxin d. 3,5-diiodotyroxin
4. Hoạt tính c a hormone tuy ủ ến giáp theo thứ tự: Levothyroxin(1) dextrothyroxin(2) triiodothyronin(3) monoiodothyroxin(4) a. 1>2>3>4 b. 2>3>4>1 c. 3>2>1>4 3>1>2>4 5. Ch n câu sai: ọ
a. Thyroxin tổng hợp ở dạng racemic
b. Dạng tả truyền c a thyroxin có ho ủ
ạt tính hormone giáp mạnh hơn dạng hữu truyền Enzyme xúc tác t ng h ổ
ợp hormone tuyến giáp là hydroxylase
d. Thyroxin được điều hòa bài tiết bởi TSH, TRH 6. Ch n câu sai: B ọ ệnh cường giáp:
a. TSH thấp, T3,T4 cao hoặc bình thường
Sợ lạnh, giảm chuyển hóa, tăng cân c. Do dùng iod quá liều
d. Điều trị bằng các thuốc kháng giáp, iod n cao, ClO4, SCN-, NO3-, gl ồng độ ycoside thực v ật,… 7. Thu c tr ố ị suy giáp trừ: a. Thyroid b. Liothyronin c. Liotrix KI
8. Cấu trúc tạo nên tác dụng dược lí cuả phần lớn các chất kháng giáp: a. Cấu ether oxygen
b. Ido gắn vào vòng thơm ở vị trí 3’,5’ Nhóm SCN- d. a, b đúng 9. propyl thiouracil:
a. là thuốc kháng giáp nhóm thioamides b. u
điề chế qua 3 giai đoạn c. nguyên liệu t ng h ổ ợp: acetylacetic, thioure a,b,c đúng 10. Chọn câu đúng: a. Propyl thiouracil ch ng ch ố ỉ định cho ph n ụ có thai ữ Methimazol có tác d ng m ụ ạnh hơn propyl thiouracil
c. Iod dùng trong xạ trị là iod123 d. Tất cả đúng 11. Carbimazol thu c nhóm: ộ Thuốc trị cường giáp b. Thu c tr ố ị suy giáp c. Thu c tr ố ị bệnh đần độn
d. Không thu c các nhóm trên ộ
Đáp án: 1c 2b 3a 4d 5c 6b 7d 8c 9d 10b 11a 35 Dược chính quy 2012
XVII. HOOCMON SINH DC 1. Testosterone chuy ng c
ển thành estradiol dưới tác độ ủa enzyme: Aromatase.
B. 17 hydroxysteroid dehydrogena – se. C. 16 hydroxylase. – D. Tất cả đều sai. 2. Estron chuy ng c
ển thành estradiol dưới tác độ ủa enzyme: A. Aromatase. 17 hydroxysteroid dehydrogena – se. C. 16 hydroxylase. – D. Tất cả đều sai. 3. Chọn câu đúng:
A. Estriol có hoạt tính estrogen mạnh nhất, estradiol có hoạt tính estrogen yếu nhất.
B. Estradiol được tiết ra bởi nhau thai, vào thời kì mang thai.
Estrogen bị giảm hoạt tính khi dùng chung với Rifampicin.
D. Các estrogen liên hợp có tính base yếu.
4. Đặc điểm cấu trúc nào của ethinyl estradiol giúp thuốc này bền với enzyme chuyển hóa ở gan: A. OH ở C3. B. OH ở C17.
C. OH ở C17 được ester hóa. D. Nhóm C≡CH.
5. Chất nào sau đây thuộc nhóm 19 nortestosterone: – . Desogestrel, Etonogestrel. B. Nomegestrol acetat. C. Medroxyprogesteron acetat. D. Ethinyl estradiol.
6. Thay đổi cấu trúc nào của testosterone để có tác dụng kéo dài:
A. Thêm nối đôi ở C4 và C5. . Ester hóa OH ở C17.
C. Bỏ nhóm methyl ở vị trí C19.
D. Clo hóa ở vị trí C11.
7. Ưu điểm của các dẫn xuất testosterone so với testosterone là: A. Có thể uống được . B. Tác động dài hơn. C. Tác độ ệt hơn. ng chuyên bi Tất cả đều đúng. 8. Mifepriston là:
A. Progesteron (Progestin) t ng h ổ ợp. B. Testosterone t ng h ổ ợp.
Chất đối vận thụ thể Progesterone. D. Estrogen t ng h ổ ợp. 9. Tác d ng chính c ụ
ủa dehydrotestosterone (DHT s
– ản phẩm chuyển hóa c ng c
ủa testosterone dưới tác độ ủa enzyme 5 reductase): –
. Tạo các đặc tính nam.
B. Kích thích sự sinh tinh.
C. Xây d ng các mô protein. ự
D. Làm dày lớp niêm mạc t cung. ử 36 Dược chính quy 2012
E. Điều hòa sự tiết các hoocmon sinh dục. 10. Dẫn xu ng ti
ất testosterone có tác độ ến biến protein là:
A. Testosterone propionat (ester hóa OH ở vị trí C17).
B. Testosterone acetat (ester hóa OH ở vị trí C17). . Nandrolon (b nhóm methyl ỏ ở C19).
D. Methyl testosterone (Thêm nhóm CH3 vào vị trí C17).
11. Đề nghị 1 phản ứng hóa học có thể dùng để định tính Ethinyl estradiol.
12. Đặc điểm cấu trúc nào của Mestradiol làm thuốc có tác dụng kéo dài. ĐÁP ÁN:
1A 2B 3C 4D 5A 6B 7D 8C 9A 10C.
11. Phản ứng với AgNO3 tạo tủa trắng (do có nhóm C≡CH).
Phản ứng với FeCl3 -> màu tím (do có nhóm OH phenol).
12. OCH3 ở vị trí C3 (ether hóa nhóm OH ở vị trí C3). LƯU Ý: Liên quan cấu trúc
– tác động các dẫn chất estrogen:
- Ethinyl estradiol có C≡CH nên bền với enz gan.
- Mestranol, OH -> OCH3 (vị trí C3) nên có tác dụng kéo dài. Liên quan cấu trúc
– tác động các dẫn chất testosteron:
- Vị trí C3: C=O cần cho tác động androgen. - Vị trí C4 C5: có n –
ối đôi làm tăng tác động.
- Vị trí C9: thêm Fl/ Cl làm tăng tác dụng, giảm chuyển hóa.
- Vị trí C17: thêm nhóm alkyl giúp bền với enz gan.
ester hóa OH giúp tác d ng kéo dài. ụ Vị trí C19: b
ỏ nhóm methyl làm tăng tác dụng tiến biến protein.
XVIII. THUC TR BÉO PHÌ 1. Amphetamin c ch ứ
ế trung tâm đói gây chán ăn có tác dụng giảm cân. Amphetamin là ch ng giao ất cườ cảm: A. tr c ti ự ếp . gián tiếp C. v a tr ừ
ực tiếp vừa gián tiếp D. Tất cả đều sai
2. Ephedrin và Amphetamin đều ức chế trung tâm đói. Amphetamin có tác dụng mạnh hơn, thân dầu hơn do: A. mất OH phenol B. mất OH ancol mất OH phenol và OH ancol D. có nhóm amin bậc 1
3. Phản ứng màu đặc trưng của Ephedrin………………………………… 4. Thu c tr ố
ị béo phì theo cơ chế ức chế lipase không thuận nghịch được dùng nhiều hiện nay A. Sibutramine Orlistat C. Phentermine D. Phenylpropanolamin
5. Thuốc nào sau đây có tác động giảm béo KHÔNG do c ch ứ
ế tái hấp thu NE hay dopamine tại khe synape . Diethylpropion B. Phentermine C. Amphetamine D. Pseudoephedrin 6. Cho CT Amphetamine
, vẽ CT Benphetamine…………….. 37 Dược chính quy 2012
7. Vai trò c a Natrexone trong ph ủ i h
ố ợp Natrexone + Bupropion:………………………..
8. Định lượng Benphetamine HCl bằng chuẩn độ ng khan v môi trườ
ới môi trường là acid acetic băng và
………., chất chỉ thị…………., chất chuẩn độ là…………..
9. Fenfluramine là dẫn chất c a ủ Amphetamine, tên g i c
ọ ủa Fenfluramine theo Amphetamine
………………………………. 10. Chất nào có ngu n g ồ c th ố c v ự ật, g m 6-8 acid béo g ồ
ắn với lõi sucrose khiến enzyme của cơ thể không
thủy phân được, tạo cảm giác no và trị béo phì: Olestra B. Orlistat C. Lorcaserin D. Manzidol
11. Thu c nào dùng lâu ngày s ố
ẽ gây suy kiệt nguồn vitamin tan trong dầu: A. Olestra B. Orlistat C. Phenmetrazine D. A, B đúng.
12. Các thu c nào KHÔNG nên s ố d ử ng chung v ụ ới thuốc ức chế MAO A. Sibutramine B. Phendimetrazine C. Manzidol . Cả A, B, C
13. Không nên sử dụng các thuốc cường giao cảm gián tiếp trị béo phì với ức chế MAO vì có khả năng gây hội chứng…………
14. Tạp sinh ra trong quá trình t ng h ổ
ợp Naltrexone cần kiểm nghiệm là:……………
15. Chất cường giao cảm gián tiếp dùng thay thế cho Amphetamine và Phenmetrazine vì không có tác d ng ụ
kích thích thần kinh và gây nghiện A. Sibutramine B. Manzidol C. Benphetamine . Diethylpropion ĐÁP ÁN 1.B 2.C
3.tạo ph c tím tan trong ether v ứ ới CuSO4 4.B 5. A 6. . 7. c ch ứ
ế cơ chế feedback của β-endorphin lên POMC- tiền chất của α- MSH và β-endorphin có vai trò trong điều chỉnh sự thèm ăn.
8. acetat thủy ngân/tím tinh thể/acid percloric
9. 3-trifloromethyl-N-ethylamphetamine 10. A 11. D 12. D 13. serotonin 14. noroxymorphone 15. D 38