























Preview text:
  lOMoAR cPSD| 40342981
MỘT SỐ CÂU HỎI ÔN TẬP 
Câu 1. Các trường hợp phải thực hiện thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu  tư ? 
A. Dự án của nhà đầu tư trong nước 
B. Dự án của nhà đầu tư nước ngoài 
C. Dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP)  D. Tất cả đều đúng 
Câu 2. Cơ quan đăng ký đầu tư cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự 
án đầu tư thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư trong thời hạn nào sau đây ? 
A. 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư đồng 
thời với chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký  đầu tư. 
B. 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư 
đồngthời với chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án thuộc diện cấp giấy chứng nhận  đăng ký đầu tư 
C. 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư 
đồngthời với chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án thuộc diện cấp giấy chứng nhận  đăng ký đầu tư 
D. 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư đồng 
thời với chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký  đầu tư. 
Câu 3. Hình thức đầu tư thông qua việc mua cổ phần, cổ phiếu, trái phiếu, các 
giấy tờ có giá khác, quỹ đầu tư chứng khoán và thông qua các định chế tài chính 
khác mà nhà đầu tư không trực tiếp tham gia quản lí hoạt động đầu tư là  A. Đầu tư trực tiếp  B. Đầu tư gián tiếp  C. Đầu tư kinh doanh 
D. Đầu tư phi lợi nhuận 
Câu 4. Tìm câu trả lời sai: Các hình thức đầu tư trực tiếp bao gồm … 
A. Thành lập tổ chức kinh tế 
B. Đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, sáp nhập, mua lại doanh nghiệp 
C. Đầu tư theo hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh      lOMoAR cPSD| 40342981
D. Đầu tư theo hình thức hợp đồng PPP 
Câu 5: Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Nhà nước cam kết bảo đảm 
quyền sở hữu tài sản hợp pháp của nhà đầu tư không bị… 
A. Quốc hữu hóa, tịch thu bằng biện pháp hành chính  B. Trưng mua  C. Trưng dụng  D. Tất cả đều đúng 
Câu 7: Theo quy định của luật đầu tư hiện hành, lĩnh vực nào là lĩnh vực ưu đãi  đầu tư ? 
A. Kinh doanh bất động sản  B. Dịch vụ giải trí 
C. Dự án đầu tư khởi nghiệp sáng tạo, trung tâm đổi mới sáng tạo, trung tâm nghiên 
cứu và phát triển. D. Tất cả đều đúng 
Câu 8: Hình thức đầu tư được kí giữa cơ quan nhà nước có thẩm quyền và nhà 
đầu tư để xây dựng,kinh doanh công trình kết cấu hạ tầng trong một thời hạn 
nhất định; hết thời hạn,nhà đầu tư chuyển giao không bồi hoàn công trình đó 
cho nhà nước Việt Nam đây là dạng hợp đồng 
A. Hợp đồng hợp tác kinh doanh (BCC) 
B. Hợp đồng xây dựng - kinh doanh - chuyển giao (BOT) 
C. Hợp đồng xây dựng-chuyển giao-kinh doanh ( BTO) 
D. Hợp đồng xây dựng - chuyển giao (BT) 
Câu 9: Luật đầu tư chung của Việt Nam (trên cơ sở hợp nhất luật đầu tư nước 
ngoài năm 1987 và luật khuyến khích đầu tư trong nước năm 1994) được ra đời  vào năm nào?  A. 2005  B. 2014  C. 2020 
D. Tất cả đều sai ( 2004 ) 
Câu 10: Tổ chức kinh tế phải đáp ứng điều kiện và thực hiện thủ đầu tư theo 
quy định đối với nhà đầu tư nước ngoài khi đầu tư thành lập tổ chức kinh tế, 
đầu tư góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp của tổ chức kinh tế, đầu tư theo hợp 
đồng BCC thuộc một trong các trường hợp sau:      lOMoAR cPSD| 40342981
A. Có nhà đầu tư nước ngoài nắm giữ trên 50% vốn điều lệ hoặc có đa số 
thành viên hợp danh là cá nhân nước ngoài đối với tổ chức kinh tế là  công ty hợp danh. 
B. Có tổ chức kinh tế nắm giữ trên 50% vốn điều lệ trở lên 
C. Có nhà đầu tư nước ngoài và tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài 
nắm giữ từ 50% vốn điều lệ hoặc có đa số thành viên hợp danh là cá 
nhân nước ngoài đối với tổ chức kinh tế là công ty hợp danh nắm giữ  trên 50% vốn điều lệ. 
D. Tất cả đều đúng https://www.qdnd.vn/ban-doc/thu-ban-doc/quy-dinh-
ve-thuc-hien-hoat-dong-dau-tu-cuato-chuc-kinh-te-co-von-dau-tu-nuoc- ngoai-658357 
Câu 11: Luật đầu tư năm 2014, luật đầu tư năm 2020 đã ghi nhận quyền quan 
trọng nhất của nhà đầu tư là quyền tự do đầu tư, nhà đầu tư có quyền thực 
hiện hoạt động đầu tư kinh doanh trong các ngành nghề mà …  A.  Luật không cấm  B.  Luật cho phép  C. 
Luật cho phép nhưng phải đáp ứng những điều kiện nhất định  D. 
Tất cả đều sai https://luatcongty.vn/quyen-tu-do-kinh-doanh-
cua-doanh-nghiep-tai-viet-namhien-nay/ 
Câu 12: Bảo đảm đầu tư là những biện pháp được quy định trong Luật đầu tư 
2020 và các Văn bản pháp luật có liên quan khác nhằm: 
A. Bảo vệ các quyền và lợi ích chính đáng của nhà đầu tư trong quá trình thực hiện  hoạt động đầu tư 
B. Đưa ra các lợi ích vật chất nhất định, nhà đầu tư là chủ thể được nhận các lợi  ích đó. 
C. Bảo đảm nhà đầu tư sẽ đạt được lợi nhuận mong muốn  D. Tất cả đều sai 
Câu 13: Đầu tư thành lập tổ chức kinh tế một chủ sở hữu được thể hiện bằng 
các hình thức sau: A. Doanh nghiệp tư nhân 
B. Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên 
C. Hộ kinh doanh D. Tất cả đều đúng      lOMoAR cPSD| 40342981
http://luathopdong.vn/dau-tu-thanh-lap-to-chuc-kinh-te/n1458.html 
Câu 14: Đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC (hợp đồng hợp tác kinh doanh 
– Business Cooperation Contract) là hình thức đầu tư  A. 
Không thành lập pháp nhân  B. 
Không đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất mới  C. 
Dễ tiến hành, dự án triển khai nhanh, thời gian đầu tư không bị kéo  dài  D. 
Tất cả đều đúng https://lawkey.vn/dau-tu-theo-hinh-thuc-hop- dong-bcc/ 
Câu 15: Theo Luật đầu tư năm 2020 có bao nhiêu ngành nghề cấm đầu tư kinh 
doanh và bao nhiêu ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện 
A. 8 ngành nghề cấm đầu tư kinh doanh và 227 ngành nghề kinh doanh có điều  kiện 
B. 8 ngành nghề cấm đầu tư kinh doanh và 243 ngành nghề kinh doanh có  điềukiện 
C. 6 ngành nghề cấm đầu tư kinh doanh và 243 ngành nghề kinh doanh có  điềukiện  D. Tất cả đều sai 
https://luatvietnam.vn/dau-tu/luat-dau-tu-2020-186270-d1.html ( cuối ) 
Câu 16: Cơ quan nhà nước có thẩm quyền ra quyết định chấp thuận chủ  trương đầu tư   A. Quốc hội 
B. Thủ tướng chính phủ 
C. Ủy ban nhân dân các tỉnh 
D. Tất cả đều đúng https://luatminhkhue.vn/tham-quyen-chap-thuan-chu-truong-
dau-tu-cua-uy-bannhan-dan-cap-tinh-2022.aspx 
Câu 17: Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân Gôn (golf) thuộc thẩm quyền 
chấp thuận chủ trương đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền nào ? 
A. Ủy ban nhân dân các tỉnh  B. Quốc hội  C. Chính phủ      lOMoAR cPSD| 40342981
D. Tất cả đều sai https://khoinghiep.thuvienphapluat.vn/faq/tham-quyen-chap-
thuan-chu-truongdau-tu-san-golf-1643.html 
Câu 18: Cơ quan đăng ký đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với 
dự án đầu tư không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư trong thời hạn  nào sau đây: 
A. 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư 
của nhà đầu tư đối với dự án đầu tư. 
B. 05 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư 
của nhà đầu tư đối với dự án đầu tư. 
C. 10 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư 
của nhà đầu tư đối với dự án đầu tư. D. A, B, C đều sai 
https://tlklawfirm.vn/thu-tuc-cap-giay-chung-nhan-dang-ky-dau-tu-doi-
voidu-an-dau-tu-khong-thuoc-dien-chap-thuan-chu-truong-dau-tu 
Câu 19: Từ ngày 01/01/2021 Luật đầu tư 2020 có hiệu lực áp dụng đã chính 
thức bổ sung thêm ngành nghề cấm tổ chức, cá nhân kinh doanh đó là:  
A. Kinh doanh dịch vụ đòi nợ  B. Kinh doanh mại dâm 
C. Kinh doanh các chất ma túy  D. Tất cả đều đúng 
https://www.hnlaw.vn/nhung-diem-moi-luat-dau-tu-2020.html 
Câu 20: Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư 
của quốc hội và dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của 
Thủ tướng chính phủ thì nhà đầu tư nộp hồ sơ dự án đầu tư cho cơ quan nào  ? 
A. Bộ kế hoạch và đầu tư 
B. Cơ quan đăng ký đầu tư nơi thực hiện dự án đầu tư 
C. Ban Quản lý các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, 
khukinh tế D. Tất cả đều sai https://thuvienphapluat.vn/phap-luat/nhung-du-an-
dau-tu-nao-thi-thuoc-thamquyen-chap-thuan-chu-truong-dau-tu-cua-quoc-hoi- ho-so-thu-tuc-1984.html      lOMoAR cPSD| 40342981
Câu 21: Mức phạt đối với vi phạm nghĩa vụ hợp đồng hoặc tổng mức phạt đối 
với nhiều vi phạm do các bên thỏa thuận trong hợp đồng. nhưng không quá … 
A. 8% giá trị phần nghĩa vụ hợp đồng bị phi phạm 
B. 6% giá trị phần nghĩa vụ hợp đồng bị phi phạm 
C. 5% giá trị phần nghĩa vụ hợp đồng bị phi phạmD. Không khống chế 
https://cunghocvui.com/de-thi-kiem-tra/cau-hoi/0dly6ox9-theo-dieu-301-
luatthuong-mai-thi-muc-phat-doi-voi-vi-pham-nghia-vu-hop-dong-hoac-tong-
mucphat-voi-nhieu-vi-pham-do-cac-ben-thoa-thuan-trong-hop-dong.html 
Câu 22 Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “trừ trường hợp có thỏa 
thuận khác, nếu đối tượng của hợp đồng là hàng hoá đang trên đường vận 
chuyển thì rủi ro về mất mát hoặc hư hỏng hàng hoá được chuyển cho bên mua 
kể từ thời điểm………………”  A.  Giao kết hợp đồng  B. 
Hàng hóa được chuyển giao  C.  Bên mua nhận hàng  D. 
Hai bên làm xong thủ tục chuyển quyền sở hữu 
https://luatsux.vn/cac-truong-hop-chuyen-rui-ro-trong-hop-dong-mua-ban- hanghoa/amp/ 
Câu 23: Địa điểm giao kết hợp đồng có thể là:  A. 
Nơi cư trú của cá nhân hoặc trụ sở của pháp nhân đã đưa ra đề nghị  giao kết hợp đồng  B. 
Nơi cư trú của cá nhân đã đưa ra đề nghị giao kết hợp đồng.  C. 
Trụ sở của pháp nhân đã đưa ra đề nghị giao kết hợp đồng.  D. 
Địa điểm do các bên thỏa thuận 
https://econtract.efy.com.vn/hddt/thoi-diem-giao-ket-hop-dong.html#/ 
Câu 24: Khi các bên xác lập hợp đồng một cách giả tạo nhằm che giấu một hợp  đồng khác thì … 
A.Tất cả các phương án đều đúng. 
B.Hợp đồng bị che giấu vẫn có hiệu lực, trừ trường hợp hợp đồng đó cũng vô 
hiệu theo quy định của pháp luật. C.Hợp đồng giả tạo vô hiệu. 
D.Trường hợp xác lập hợp đồng giả tạo nhằm trốn tránh nghĩa vụ với người thứ 
ba thì hợp đồng đó vô hiệu https://7scv.com/bai/khi-cac-ben-xac-lap-hop-dong-dan-
su-mot-cach-gia-taonham-che-giau-mot-hop-dong-khac-thi.113086/ 
Câu 25: Khi một bên tham gia hợp đồng do bị lừa dối hoặc bị đe dọa thì có  quyền 
A. Yêu cầu Tòa án tuyên bố hợp đồng vô hiệu. 
B. Yêu cầu bên kia thay đổi nội dung của hợp đồng đó. 
C. Tất cả các phương án đều đúng. 
D. Tuyên bố hợp đồng vô hiệu.      lOMoAR cPSD| 40342981
http://luatviet.net.vn/quy-dinh-ve-giao-dich-dan-su-vo-hieu-do-bi- luadoi/n201610081105545.html 
Câu 26: Chấp nhận đề nghị giao kết hợp đồng là sự trả lời của bên được đề 
nghị về việc chấp nhận ……. nội dung của đề nghị  A.  Toàn bộ  B.  Một phần  C.  Một nữa  D.  Tất cả đều sai 
https://luatduonggia.vn/chap-nhan-giao-ket-hop-dong-la-gi-chap-nhan-de- nghigiao-ket-hop-dong-dan-su/ 
Câu 27: Thời điểm giao kết hợp đồng được xác định là thời điểm … 
A. Hợp đồng được giao kết vào thời điểm bên đề nghị nhận được chấp nhận giao kết. 
B. Trường hợp các bên có thỏa thuận im lặng là sự trả lời chấp nhận giao kết hợpđồng 
trong một thời hạn thì thời điểm giao kết hợp đồng là thời điểm cuối cùng của thời  hạn đó. 
C. Thời điểm giao kết hợp đồng bằng lời nói là thời điểm các bên đã thỏa thuận vềnội 
dung của hợp đồng.Thời điểm giao kết hợp đồng bằng văn bản là thời điểm bên sau 
cùng ký vào văn bản hay bằng hình thức chấp nhận khác được thể hiện trên văn bản 
D. Tất cả đều đúng https://luathoangphi.vn/quy-dinh-ve-thoi-diem-giao-ket-hop- dong-dan-su/ 
Câu 28: Để nhận biết chấp nhận đề nghị giao kết hợp đồng cần căn cứ vào các  dấu hiệu  
A. Bên được đề nghị chấp nhận toàn bộ nội dung của đề nghị giao kết hợp đồng 
B. Việc trả lời được thực hiện trong thời hạn trả lời đề nghị giao kết hợp đồng 
C. Bên được đề nghị không sửa đổi, bổ sung, thay thế hay nêu điều kiện mới chonội  dung lời đề nghị  D. Tất cả đều đúng 
Câu 29: Thời hiệu khởi kiện để yêu cầu Tòa án giải quyết tranh chấp hợp đồng  là: 
A. 03 năm, kể từ ngày người có quyền yêu cầu biết hoặc phải biết quyền và lợi ích 
hợp pháp của mình bị xâm phạm 
B. 04 năm, kể từ ngày người có quyền yêu cầu biết hoặc phải biết quyền và lợi ích 
hợp pháp của mình bị xâm phạm 
C. 05 năm, kể từ ngày người có quyền yêu cầu biết hoặc phải biết quyền và lợi ích 
hợp pháp của mình bị xâm phạm 
D. Không giới hận thời hiệu khởi kiện 
Theo quy định Điều 429 của Bộ luật Dân sự năm 2015 
Câu 30: Đối với Giao dịch dân sự vô hiệu do vi phạm điều cấm của luật, trái đạo 
đức xã hội và Giao dịch dân sự vô hiệu do giả tạo thì thời hiệu yêu cầu Tòa án 
tuyên bố giao dịch dân sự vô hiệu là:  
A. Không bị hạn chế      lOMoAR cPSD| 40342981
B. 03 năm, kể từ ngày người có quyền yêu cầu biết hoặc phải biết quyền và lợi ích 
hợp pháp của mình bị xâm phạm 
C. 02 năm, kể từ ngày người có quyền yêu cầu biết hoặc phải biết quyền và lợi ích 
hợp pháp của mình bị xâm phạm 
D. 04 năm, kể từ ngày người có quyền yêu cầu biết hoặc phải biết quyền và lợi ích 
hợp pháp của mình bị xâm phạm 
https://luatminhkhue.vn/mot-so-truong-hop-giao-dich-dan-su-vo-hieu-theo-quydinh- cua-bo-luat-dan-su.aspx 
Câu 31: Hợp đồng được xác lập có sự nhầm lẫn không vô hiệu trong trường hợp: 
A.Mục đích xác lập hợp đồng của các bên đã đạt được hoặc các bên có thể khắc phục 
ngay được sự nhầm lẫn làm cho mục đích của việc xác lập hợp đồng vẫn đạt được 
B.Các bên có thể khắc phục ngay được sự nhầm lẫn làm cho mục đích của việc xác 
lập hợp đồng vẫn đạt được. 
C.Bên bị nhầm lẫn yêu cầu bên kia thay đổi nội dung của hợp đồng đó D.Mục đích 
xác lập hợp đồng của các bên đã đạt được https://luatminhkhue.vn/mot-so-truong-
hop-giao-dich-dan-su-vo-hieu-theo-quy-dinhcua-bo-luat-dan-su.aspx 
Câu 32: Trong trường hợp bên đề nghị giao kết hợp đồng chết hoặc mất năng lực 
hành vi sau khi bên được đề nghị giao kết hợp đồng trả lời chấp nhận giao kết  hợp đồng thì: 
A.Đề nghị giao kết hợp đồng vẫn có giá trị. 
B. Đề nghị giao kết hợp đồng không có giá trị . 
C. Hợp đồng vô hiệu. D.Tất cả đều đúng https://luathoangphi.vn/ben-nhan-duoc-de-
nghi-chet-sau-khi-tra-loi-chap-nhan-denghi-thi-xu-ly-the-nao/ 
Câu 33: Trừ trường hợp có thỏa thuận khác, nếu đối tượng của hợp đồng là hàng 
hóa đang trên đường vận chuyển thì rủi ro về mất mát hoặc hư hỏng hàng hóa 
được chuyển cho bên mua … 
A. Kể từ thời điểm giao kết hợp đồng. 
B. Kể từ thời điểm bên mua nhận hàng cùng toàn bộ giấy tờ xác minh quyền sở hữu  hàng hóa. 
C. Kể từ thời điểm hàng hóa được giao cho bên mua. 
D. Kể từ thời điểm nhận hàng hóa. 
https://luatsux.vn/cac-truong-hop-chuyen-rui-ro-trong-hop-dong-mua-ban- hanghoa/amp/ 
Câu 34: Trừ trường hợp có thỏa thuận khác, nếu hợp đồng có quy định về việc 
vận chuyển hàng hóa và bên bán không có nghĩa vụ giao hàng tại một địa điểm 
nhất định thì rủi ro về mất mát hoặc hư hỏng hàng hóa được chuyển cho bên mua  khi … 
A. Hàng hóa đã được giao cho người vận chuyển đầu tiên. 
B. Hàng hóa đã được giao cho người nhận để giao hàng. 
C. Hàng hóa đã được giao cho bên mua.      lOMoAR cPSD| 40342981
D. Hàng hóa đã được giao cho bên mua hoặc người được bên mua ủy quyền để nhận  hàng 
https://luatsux.vn/cac-truong-hop-chuyen-rui-ro-trong-hop-dong-mua-ban- hanghoa/amp/ 
Câu 35: Đại hội đồng cổ đông có thể họp bất thường theo yêu cầu của :  A. Hội đồng quản trị 
B. Ban kiểm soát trong 1 số trường hợp theo luật định 
C. Cổ đông hoặc nhóm cổ đông sở hữu từ 05% tổng số cổ phần phổ thông trở lên hoặc 
một tỷ lệ khác nhỏ hơn theo điều lệ công ty. D. Tất cả đều đúng 
https://hoctapsgk.com/de-thi-kiem-tra/cau-hoi/964376-dai-hoi-dong-co-dong-co-the-
hopbat-thuong-theo-yeu-cau-cua.html 
Câu 36: Các cổ đông sáng lập phải cùng nhau đăng ký mua ít nhất …..tổng số cổ 
phần phổ thông được quyền chào bán khi đăng ký thành lập doanh nghiệp 
A. 20% tổng số cổ phần phổ thông được quyền chào bán khi đăng ký thành lập doanh  nghiệp 
C. 30% tổng số cổ phần phổ thông được quyền chào bán khi đăng ký thành lập doanh  nghiệp 
C. Luật không có quy định 
D. Cổ đông sáng lập phải nắm toàn bộ cổ phần tại thời điểm đăng ký thành lập doanh 
nghiệp https://luatsu-vn.com/co-dong-sang-lap-phai-mua-it-nhat-bao-nhieu-co-
phan-phothong-duoc-quyen-chao-ban-cua-cong-ty/ 
Câu 37: Trong trường hợp thông thường cổ đông sở hữu loại cổ phần nào không 
được chuyển nhượng trong công ty cổ phần ?  A. Cổ phần phổ thông 
B. Cổ phần ưu đãi biểu quyết C. Cổ phần ưu đãi hoàn lại D. Cổ phần ưu 
đãi cổ tức https://quocluat.vn/kinh-nghiem/cac-loai-co-phan-trong- cong-ty-co-phan 
Câu 38: Thành viên Hội đồng quản trị công ty cổ phần không thể là:  A. Chủ hộ kinh doanh  B. Chủ DNTN 
C. Cán bộ công chức nhà nướcD. Tất cả đều đúng 
https://luatminhkhue.vn/thanh-vien-hoi-dong-quan-tri-co-nhat-thiet-
phai-la-co-dongcua-cong-ty-co-phan-hay-khong-.aspx 
Câu 39: Chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền 
A. Cho thuê doanh nghiệp của mình 
B. Bán doanh nghiệp của mình      lOMoAR cPSD| 40342981
C. Chuyển nhượng cho người khácD. Tất cả đều hợp pháp 
https://luatminhkhue.vn/quyen-va-nghia-vu-cua-chu-doanh-nghiep-tu-nhan-co-
cau-tochuc-doanh-nghiep-tu-nhan.aspx 
Câu 40. Đặc điểm pháp lý của doanh nghiệp tư nhân 
A. Doanh nghiệp tư nhân là doanh nghiệp do một cá nhân làm chủ 
B. Doanh nghiệp tư nhân là loại hình doanh nghiêp không có tư cách pháp nhânC. 
Chủ doanh nghiệp tư nhân chịu trách nhiệm vô hạn về mọi khoản nợ phát sinh 
trong hoạt động của doanh nghiệp tư nhân  D. Tất cả đều đúng 
Câu 41. Phát biểu nào sau đây là sai 
A. Chủ hộ kinh doanh chịu trách nhiệm hữu hạn trong hoạt động kinh doanh B. 
Hộ kinh doanh có sử dụng thường xuyên hơn mười lao động phải đăng ký kinh 
doanh dưới hình thức doanh nghiệp 
C. Hộ kinh doanh thường tồn tại với quy mô nhỏ 
D. Tất cả đều sai https://lawkey.vn/ho-kinh-doanh/ 
Câu 42: Việc đặt tên doanh nghiệp tư nhân không được vi phạm những điều gì? 
A. Đặt tên trùng, tên gây nhầm lẫn với doanh nghiệp đã đăng ký 
B. Sử dụng tên của cơ quan nhà nước,đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân,têntổ 
chức chính trị,tổ chức công tác xã hội,chính trị- nghề nghiệp,tổ chức xã hội…trừ 
khi cơ quan tổ chức đó cho phép. 
C. Sử dung từ ngữ,ký hiệu vi phạm truyền thống lịch sử,văn hóa ,đạo đức vàthuần 
phong mĩ tục của dân tộc  D. Tất cả đều đúng 
Câu 43. Đâu là điều không cấm khi đặt tên doanh nghiệp ? 
A. Đặt tên gây nhầm lẫn 
B. Đặt tên được viết hoàn toàn giống với tên tiếng việt của doanh nghiệp đã đăng ký. 
C. Được viết bằng các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng việt mà không cần xác định  có ý nghĩa hay không  D. Tất cả đều sai 
Câu 44. Chọn câu đúng 
A. Doanh nghiệp tư nhân có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp giấy chứng  nhậnđăng kí kinh doanh. 
B. Con dấu và giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh là tài sản của doanh nghiệp. 
C. Doanh nghiệp tư nhân do 1 tổ chức hay một số cá nhân làm chủ. 
D. Mỗi cá nhân chỉ được phép thành lập 1 doanh nghiệp tư nhân 
Câu 45: Điểm khác biệt giữa thành viên hợp danh (TVHD) và thành viên góp vốn  (TVGV)       lOMoAR cPSD| 40342981
A. TVHD phải chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ 
củacông ty còn TVGV chỉ chịu trách nhiệm bằng số vốn mình góp vào công ty 
B. TVHD có quyền điều hành quản lý công ty còn thành viên góp vốn thì không 
C. TVHD không được làm chủ DNTN khác hoặc làm TVHD của công ty hợp 
danhkhác còn TVGV thì được 
D. Cả 3 câu trên đều đúng 
Câu 46: Tổ chức kinh doanh nào sau đây không có tư cách pháp nhân   A. Công ty cổ phần  B. Công ty hợp danh  C. Doanh nghiệp tư nhân 
D. Cả 3 câu trên đều sai 
Câu 47: Lọai hình doanh nghiệp nào sau đây là loại hình doanh nghiệp chịu trách 
nhiệm vô hạn về số vốn.   A. Cty TNHH 1 TV  B. Doanh nghiệp tư nhân  C. CTy TNHH 2 thành viên  D. Công ty cổ phần 
Câu 48: Loại hình doanh nghiệp nào không được thay đổi vốn điều lệ (nếu thay đổi phải 
thay đổi loại hình công ty). 
A. Cty TNHH 1 thành viên 
B. Cty TNHH 2 thành viên  C. Cty hợp danh 
D. Công ty cổ phần 
Câu 49: Đây là loại hình doanh nghiệp không được thuê người khác làm giám đốc   A. Công ty TNHH 1 TV  B. Công Ty TNHH 2 TV  C. Công ty hợp danh  D. Tất cả đều đúng      lOMoAR cPSD| 40342981
 Câu 50 : Công ty TNHH 2 thành viên trở lên có trên bao nhiêu thành viên mới thành 
lập bắt buộc thành lập Ban kiểm soát 
A. 11 Thành viên trở lên  B. 12 Thành viên  C. 13 Thành viên  D. 10 Thành viên 
 Câu 51 : Cuộc họp đại hội đồng CĐ được triệu tập lần 2 được tiến hành khi có 
số cổ đông dự họp đại diện từ …. % tổng số phiếu biểu quyết trở lên   A. 30 %  B. 33%  C. 25% 
D. Không phụ thuộc vào tổng số phiếu biểu quyết của các cổ đông dự họp 
 Câu 52 : Trường hợp nào được coi là giải thể công ty. 
A. Kết thúc thời hạn hợp đồng đã ghi trong điều lệ công ty mà vẫn chưa có 
quyết định gia hạn thêm. 
B. Không thanh toán được các khoản nợ khi đến hạn 
C. Công ty không có đủ số lượng thành viên tối thiểu trong vàng 3 tháng liên  tục. 
D. Bị các chủ nợ nộp đơn yêu cầu giải thể 
Câu 53: Thành viên công ty TNHH 2 TV trở lên có quyền chuyển nhượng một 
phần hoặc toàn bộ phần vốn góp của mình cho người không phải là thành viên 
A. Sau khi đã bán được hơn một nửa phần vốn góp của mình cho các  thànhviên trong công ty. 
B. Sau thời hạn 15 ngày kể từ ngày chào bán mà các thành viên trong côngty 
không mua hoặc mua không hết. 
C. Sau thời hạn 30 ngày kể từ ngày chào bán mà các thành viên trong công ty 
không mua hoặc mua không hết. 
D. Có thể chuyển nhượng toàn bộ phần vốn góp của mình cho người khácmà 
không phải là thành viên của công ty.      lOMoAR cPSD| 40342981
Câu 54: Đối với công ty Cổ Phần, cổ đông phổ thông phải thanh toán đủ số cổ phần 
cam kết trong thời hạn. 
A. 30 ngày kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận ĐKKD. 
B. 60 ngày kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận ĐKKD. 
C. 90 ngày kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận ĐKKD. 
D. 120 ngày kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận 
ĐKKD.Câu 55: Đại diện theo pháp luật của công ty hợp danh là:  A. Chủ tịch HĐTV 
B. Thành viên hợp danh  C. Thành viên góp vốn  D. Giám đốc 
Câu 56: Chọn câu đúng trong các câu sau 
A. Công ty cổ phần có quyền phát hành chứng khoán các loại để huy  động vốn. 
B. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên có quyền phát hành cổ phần. 
C. Công ty TNHH 1 thành viên không được quyền phát hành cổ phần. D. 
Công ty hợp danh có quyền phát hành cổ phiếu, trái phiếu để huy động vốn 
Câu 57: Trong công ty hợp danh, thành viên nào phải chịu trách nhiệm bằng toàn bộ 
tài sản của mình đối với các nghĩa vụ của công ty?  A. Thành viên góp vốn 
B.Thành viên hợp danh và thành viên góp vốn 
C. Không thành viên nào hết  D.Thành viên hợp danh 
Câu 58: Đối với công ty TNHH một thành viên, khi tăng vốn điều lệ bằng việc huy 
động thêm vốn vủa người khác, công ty phải đăng ký chuyển thành công ty TNHH 
hai thành viên trở lên trong bao lâu kể từ ngày hoàn thành việc chuyển nhượng, 
tặng cho hoặc kết nạp thành viên mới .      lOMoAR cPSD| 40342981 A. 10 ngày  B. 15 ngày  C. 25 ngày  D. 01 Tháng 
Câu 59: Chọn phương án đúng điền vào chổ trống “…là tổ chức có tên riêng, có tài 
sản, có trụ sở giao dịch, được đăng ký thành lập theo quy định của pháp luật nhằm 
mục đích kinh doanh.”  A. Doanh nghiệp  B. Công ty  C. Pháp nhân  D. Tất cả đều sai 
Câu 60 : Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Góp vốn là việc đưa … vào công 
ty để trở thành chủ sở hữu hoặc các chủ sở hữu chung của công ty”  A. Tài sản  B. Máy móc  C. Tiền  D. Tất cả đều đúng 
Câu 61: Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Tài sản được sử dụng vào hoạt 
động kinh doanh của ... không phải làm thủ tục chuyển quyền sở hữu cho doanh  nghiệp” 
A. Chủ doanh nghiệp tư nhân  B. Công Ty TNHH 2 TV  C. Công ty cổ phần 
D. Thành viên hợp danh của công ty hợp danh 
Câu 62: Theo Luật Doanh Nghiệp 2020, trường hợp nào sau đây công ty TNHH 1 
thành viên phải chuyển đổi loại hình công ty : 
A. Tăng vốn điều lệ bằng việc huy động thêm phần vốn góp của  ngườikhác. 
B. Chuyển nhượng 1 phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác  C. Phát hành chứng khoán      lOMoAR cPSD| 40342981 D. Tất cả đều đúng 
Câu 63: Cổ đông hoặc nhóm cổ đông sở hữu từ 10% tổng số cổ phần phổ thông trong 
thời hạn liên tục ít nhất là 6 tháng hoặc 1tỷ lệ khác nhỏ hơn qui định tại điều lệ công 
ty thì mới có quyền: 
A. Đề cử người vào hội đồng quản trị và ban kiểm soát 
B. Yêu cầu triệu tập họp đại hội đồng cổ đông 
C. Yêu cầu ban kiểm soát kiểm tra từng vấn đề cụ thể liên quan đến 
quảnlý, điều hành hoạt động của công ty khi xét thấy cần thiết  D. Tất cả đều sai 
Câu 64: Doanh nghiệp phải thông báo với cơ quan đăng ký kinh doanh khi thay đổi 
một trong các nội dung như sau:  A. Ngành nghề kinh doanh 
B. Cổ đông sáng lập và cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài đối với công tycổ  phần 
C. Nội dung khác trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp  D. Tất cả đều đúng 
Câu 65: Tài sản góp vốn khi thành lập doanh nghiệp phải được các thành viên, cổ 
đông sáng lập định giá theo nguyên tắc đồng thuận hoặc do một tổ chức thẩm định 
giá định giá. Trường hợp tổ chức thẩm định giá định giá thì giá trị tài sản góp vốn 
phải được trên ……số thành viên, cổ đông sáng lập chấp thuận.  A. 50%  B. 100%  C. 30%  D. 65% 
Câu 66: Tên tiếng việt của doanh nghiệp phải bao gồm các thành tố  
A. Loại hình doanh nghiệp, tên riêng của doanh nghiệp 
B. Phạm vi hoạt động của doanh nghiệp 
C. Chức năng hoạt động của doanh nghiệp  D. Tất cả đều đúng 
Câu 67: Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên được phát hành      lOMoAR cPSD| 40342981 A. Trái phiếu  B. Cổ phiếu  C. Cổ phần 
D. Tất cả đều sai 
Câu 68: Thành viên công ty TNHH 2 TV phải góp vốn cho công ty đủ và đúng loại tài 
sản tài sản đã cám kết khi đăng ký thành lập doanh nghiệp trong thời hạn  A. 
90 ngày kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh  nghiệp  B. 
30 ngày kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh  nghiệp  C. 
30 ngày kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh  nghiệp  D. 
Theo sự thỏa thuận giữa các bên 
Câu 69: Chọn câu trả lời sai: Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên có thể tăng 
vốn điều lệ bằng cách 
A. Tăng vốn góp của thành viên 
B. Tiếp nhận thêm vốn góp của thành viên mới 
C. Phát hành cổ phiếu để huy động vốn  D. Vay ngân hàng 
Câu 70: chọn câu trả lời sai: Trong thời hạn 3 năm kể từ ngày công ty được cấp giấy 
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, cổ phần phổ thông của cổ đông sáng lập được … 
A. Tự do chuyển nhượng cho cổ đông sáng lập khác 
B. Được chuyển nhượng cho người không phải là cổ đông sáng lập 
nếuđược sự chấp thuận của đại hội đồng cổ đông 
C. Không được tự do chuyển nhượng dưới bất kỳ hình thức nào 
D. Được tự do chuyển nhượng cổ phần mà cổ đông sáng lập có thêm 
saukhi đăng ký thành lập doanh nghiệp 
Câu 71: Công ty nào trong các công ty sau bắt buộc giám đốc phải là thành viên của  công ty? 
A. Công ty TNHH 1 thành viên  B. Công ty cổ phần      lOMoAR cPSD| 40342981
C. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên XD.  D. Công ty hợp danh 
Câu 72: Trường hợp nào tên 1 doanh nghiệp được coi là gây nhầm lẫn với tên doanh 
nghiệp đã đăng ký 
A. Chỉ khác tên doanh nghiệp đã đăng kí bởi kí hiệu “&”. 
B. Khác với tên riêng của doanh nghiệp đã đăng kí bởi từ “tân” ngay trước. 
C. Khác với tên riêng của doanh nghiệp đã đăng kí bởi các từ “miền bắc”,“miền nam”. 
D. Cả ba trường hợp trên 
Câu 73: Tài sản được sử dụng vào hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp nào không cần 
phải làm thủ tục chuyển quyền sở hữu cho doanh nghiệp  A. Công ty Cổ phần  B. Công ty hợp danh  C. Doanh nghiệp tư nhân  D. Tất cả đều đúng 
Câu 74: Trong công ty TNHH 2 thành viên trở lên, nếu Chủ tịch Hội đồng thành viên không 
triệu tập họp Hội đồng thành viên theo yêu cầu của thành viên thì nhóm thành viên sở hữu 
ít nhất 10% vốn điều lệ có quyền: 
A. Triệu tập họp hội đồng thành viên 
B. Có thể yêu cầu cơ quan đăng kí kinh doanh giám sát việc tổ chức và tiến hành họp  Hộiđồng thành viên 
C. Khởi kiện Chủ tịch Hội đồng thành viên về việc không thực hiện đúng nghĩavụ  pháp lý 
D. Tất cả các quyền trên 
Câu 75: Công ty A muốn làm thêm con dấu thứ hai, điều này có thực hiện được  không? 
A. Không vì mỗi công ty chỉ được pháp có 1 con dấu. 
B. Được vì số luợng con dấu cuả mỗi công ty là do công ty quy định. 
C. Được vì số lượng con dấu tuỳ thuộc vào loại hình cuả công ty. 
D. Được trong trường hợp cần thiết và được sự đồng ý cuả cơ quan cấp dấu 
Câu 76. Thứ bậc ưu tiên phân chia tài sản khi 1 DN bị tuyên bố phá sản là ? 
A. Chi phí phá sản, thuế, lương công nhân 
B. Chi phí phá sản, lương công nhân, thuế 
C. Thuế, lương công nhân, chi phí phá sản 
D. Thuế, chi phí phá sản, lương công nhân 
Câu 77 . Phá sản là tình trạng của doanh nghiệp, hợp tác xã ?      lOMoAR cPSD| 40342981
A. Không thực hiện nghĩa vụ thanh toán khoản nợ trong thời hạn 03 tháng 
kể từ ngày đến hạn thanh toán và bị Tòa án nhân dân ra quyết định  tuyên bố phá sản 
B. Tòa án nhân dân ra quyết định mở thủ tục phá sản 
C. Bị chủ nợ nộp đơn đến tòa yêu cầu mở thủ tục phá sản  D. Tất cả đều đúng 
Câu 78. Đối tượng nào sau đây không có quyền nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản? 
A. Cổ đông của công ty cổ phần 
B. Thành viên hợp doanh của công ty hợp doanh 
C. Đại diện công đoàn công ty 
D. Chủ nợ có bảo đảm 
Câu 79. Việc phân chia tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã theo bậc thứ tự ưu tiên 
thứ 1, gồm những khoản: 
A.Thanh toán khoản nợ cho người lao động 
B. Thanh toán chi phí phá sản 
C. Nợ thuế đối với nhà nước  D.Tất cả đều đúng 
Câu 80: Hành động nào sau đây bị cấm khi doanh nghiệp, hợp tác xã mắc nợ sau khi có quyết 
định mở thủ tục phá sản của Tòa án  
A. Cất giấu, tẩu tán tài sản, thanh toán các khoản nợ không có bảo đảm 
B. Từ bỏ hoặc giảm bớt quyền đòi nợ 
C. Chuyển các khoản nợ không có bảo đảm thành khoản nợ có bảo đảm 
bằng tài sản của doanh nghiệp mắc nợ  D. Tất cả đều đúng 
Câu 81: Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền giải quyết việc phá sản của doanh nghiệp 
có vốn đầu tư nước ngoài ? 
A. Tòa án nhân dân cấp huyện nơi đặt trụ sở chính của doanh nghiệp 
B. Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt trụ sở chính của doanh nghiệp 
C. Tòa án nhân dân cấp tỉnh nơi đặt trụ sở chính của doanh nghiệp 
D. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đặt trụ sở chính của doanh nghiệp 
Câu 82: Theo luật phá sản 2014, thời hạn để tòa án quyết định mở hay không mở thủ 
tục phá sản đối với doanh nghiệp là: 
A. 20 ngày kể từ ngày thụ lý đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản. 
B. 30 ngày kể từ ngày thụ lý đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản. 
C. 40 ngày kể từ ngày thụ lý đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản.  D. A, B, C đều sai 
Câu 83: Theo luật phá sản 2014, điều kiện để hội nghị chủ nợ họp hợp lệ là:      lOMoAR cPSD| 40342981
A. Có số chủ nợ tham gia đại diện cho ít nhất 51% tổng số nợ không có  bảo đảm. 
B. Có sự tham gia của người có nghĩa vụ tham gia theo quy định. 
C. Có sự tham gia của tất cả chủ nợ. 
D. Tất cả đều đúng 
Câu 84: Theo luật phá sản năm 2014, thời hạn để doanh nghiệp, hợp tác xã, chủ nợ 
đề nghị xem xét lại, kháng nghị quyết định tuyên bố doanh nghiệp, hợp tác xã phá  sản là: 
A. 5 ngày kể từ ngày nhận được quyết định hoặc được thông báo hợp lệ 
quyết định tuyên bố doanh nghiệp, hợp tác xã phá sản 
B. 10 ngày kể từ ngày nhận được quyết định hoặc được thông báo hợp lệ 
quyết định tuyên bố doanh nghiệp, hợp tác xã phá sản 
C. 15 ngày kể từ ngày nhận được quyết định hoặc được thông báo hợp lệ 
quyết định tuyên bố doanh nghiệp, hợp tác xã phá sản. 
D. 30 ngày kể từ ngày nhận được quyết định hoặc được thông báo hợp lệ 
quyết định tuyên bố doanh nghiệp, hợp tác xã phá sản. 
Câu 85: Đối tượng nào sau đây có quyền nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản doanh 
nghiệp, hợp tác xã 
A.Chủ nợ không có bảo đảm 
B. Chủ nợ có bảo đảm 
C.Cổ đông sở hữu từ 15% cổ phần phổ thông trở lên trong thời gian liên 
tục ít nhất 6 tháng (điều lệ công ty không quy định khác với quy định 
của pháp luật) D.Tất cả đều đúng 
Câu 86: Sau khi thụ lý đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản và nhận các tài liệu giấy tờ 
cần thiết, Tòa án phát hiện doanh nghiệp mất khả năng thanh toán không còn tài sản 
để thanh toán chi phí phá sản. Khi đó, Tòa án ra quyết định 
A. Tuyên bố doanh nghiệp bị phá sản. 
B. Trả lại đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản. 
C. Đình chỉ tiến hành thủ tục phá sản. 
D. Quyết định mở thủ tục thanh lý tài sản 
Câu 87: tài sản của doanh nghiệp bị tuyên bố phá sản được phân chia trả nợ theo thứ 
tự ưu tiên như thế nào? 
A. Chi phí phá sản; Khoản nợ lương, trợ cấp thôi việc, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y 
tế đối với người lao động; Khoản nợ phát sinh sau khi mở thủ tục phá sản nhằm 
mục đích phục hồi hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã; Nghĩa vụ 
tài chính đối với Nhà nước; khoản nợ không có bảo đảm phải trả cho chủ nợ trong      lOMoAR cPSD| 40342981
danh sách chủ nợ; khoản nợ có bảo đảm chưa được thanh toán do giá trị tài sản 
bảo đảm không đủ thanh toán nợ. 
B. Chi phí phá sản; Nợ lương và trợ cấp công nhân; Các khoản nợ phải trả cho  chủnợ 
C. Chi phí Tòa án; Các khoản nợ thuế, nghĩa vụ tài chính với nhà nước; Nợ 
lươngngười lao động; Các khoản nợ không có bảo đảm. 
D. Phí phá sản; Nợ lương người lao động và nghĩa vụ tài chính với Nhà nước; 
Cáckhoản nợ không có bảo đảm 
Câu 88: Trường hợp Hội nghị chủ nợ không xác định được thời hạn thực hiện phương 
án phục hồi hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã mất khả năng thanh 
toán thì thời hạn thực hiện phương án phục hồi hoạt động kinh doanh kéo dài không 
quá bao lâu kể từ ngày thông qua phương án phục hồi?  A.  03 năm  B.  05 năm  C.  04 năm  D.  02 năm 
Câu 89: Trường hợp tài sản còn lại của doanh nghiệp, hợp tác xã không đủ để trả 
hết các khoản nợ, các chủ nợ sẽ chỉ được nhận lại khoản nợ của mình theo tỷ lệ 
tương ứng với số tài sản còn lại của doanh nghiệp, hợp tác xã. Như vậy trường hợp 
này các chủ nợ sẽ phải A. Chấp nhận rủi ro 
B. Kiện đòi nợ các chủ sở hữu của doanh nghiệp, hợp tác xã 
C. Yêu cầu phân chia lại tài sản phá sản  D. A , B , C đều sai 
Câu 90: Doanh nghiệp, hợp tác xã mất khả năng thanh toán không còn tài sản để 
thanh toán chi phí phá sản thì tòa án nhân dân ra quyết định 
A. Tòa án ra quyết định không mở thủ tục phá sản 
B. Tòa án nhân dân ra quyết định tuyên bố doanh nghiệp, hợp tác xã phá sản 
C. Tòa án nhân dân ra quyết định mở thủ tục phá sản  D. Tất cả đều sai 
Câu 91: Hội Nghị chủ nợ có quyền đưa ra nghị quyết trong đó có một trong các kết  luận sau: 
A. Đề nghị đình chỉ giải quyết yêu cầu mở thủ tục phá sản 
B. Đề nghị áp dụng biện pháp phục hồi hoạt động kinh doanh đối với doanh nghiệp,  hợp tác xã. 
C. Đề nghị tuyên bố phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã      lOMoAR cPSD| 40342981 D. Tất cả đều đúng 
Câu 92: Xây dựng phương án phục hồi hoạt động kinh doanh đối với doanh nghiệp, 
hợp tác xã mất khả năng thanh toán là trách nhiệm của … 
A. Doanh nghiệp, hợp tác xã mất khả năng thanh toán  B. Chủ nợ, 
C. Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản  D. Tất cả đều đúng 
Câu 93: Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “………………….là thói quen 
được thừa nhận rộng rãi trong hoạt động thương mại trên một vùng, miền hoặc một 
lĩnh vực thương mại, có nội dung rõ ràng được các bên thừa nhận để xác định quyền 
và nghĩa vụ của các bên trong hoạt động thương mại.”  A. Tập quán thương mại  B. Thói quen thương mại  C. Tập quán  D. Tất cả đều sai 
Câu 94: Căn cứ áp dụng chế tài phạt vi phạm hợp đồng? 
A. Có hành vi vi phạm hợp đồng và có thỏa thuận phạt vi phạm trong hợp đồng. 
B. Có hành vi vi phạm hợp đồng. 
C. Có hành vi vi phạm hợp đồng, thiệt hại, mối quan hệ nhân quả giữa hành vi vi phạm 
và thiệt hại và lỗi của bên vi phạm. 
D. Có hành vi vi phạm hợp đồng, thiệt hại và mối quan hệ nhân quả giữa hành vi vi  phạm và thiệt hại. 
Câu 95: Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Bên yêu cầu bồi thường thiệt hại 
phải chứng minh …………………… nếu không có hành vi vi phạm” 
A. Tổn thất, mức độ tổn thất do hành vi vi phạm gây ra và khoản lợi trực tiếp 
B. Hành vi vi phạm, Tổn thất, mức độ tổn thất do hành vi vi phạm gây ra C.  
Hành vi vi phạm và tổn thất 
D. Tổn thất, mức độ tổn thất do hành vi vi phạm gây ra 
Câu 96: Đại hội đại biểu toàn quốc Đảng CSVN lần thứ 6 vạch ra đường lối đổi mới 
về kinh tế được tiến hành năm …  A. 1976 B.  1986.  C. 1996      lOMoAR cPSD| 40342981 D. 2006 
Câu 97: Một trong những nguyên tắc cơ bản trong hoạt động thương mại là nguyên 
tắc thừa nhận giá trị pháp lý của thông điệp dữ liệu. Vậy thông điệp dữ liệu là 
A. Là các thông tin được tạo ra, gửi đi bằng phương tiện điện tử 
B. Là các thông tin được nhận bằng phương tiện điện tử 
C. Là các thông tin được lưu giữ bằng phương tiện điện tử  D. Tất cả đều đúng 
Câu 98: Đại diện cho thương nhân thực hiện các hoạt động thương mại… 
A. Với danh nghĩa và vì lợi ích của bên giao đại diện 
B. Tuân thủ chỉ dẫn của bên giao đại diện nếu chỉ dẫn đó không vi phạm quy định của  pháp luật 
C. với danh nghĩa của mình hoặc của người thứ ba trong phạm vi đại diện; 
D. Tất cả đều đúng 
Câu 99: Chọn câu trả lời đúng: Việc đấu thầu lại được tổ chức khi có một trong 
các trường hợp sau đây: 
A. Có sự vi phạm các quy định về đấu thầu; Các bên dự thầu đều không đạt yêu cầu  đấu thầu 
B. Bên dự thầu không nộp tiền đặt cọc, ký quỹ hoặc bảo lãnh dự thầu khi nộp hồ sơ  dự thầu 
C. Có một hồ sơ tham gia dự thầu  D. Tất cả đều sai 
Câu 100: Giải quyết tranh chấp bằng trọng tài được tiến hành …………...  A. Không công khai  B. Công khai 
C. Khi có mặt 2 bên đương sự 
D. tại trụ sở trung tâm trọng tài 
Câu 101: Nguyên tắc nào sau đây vi phạm nguyên tắc giải quyết tranh chấp bằng  trọng tài ? 
A. Giải quyết tranh chấp bằng trọng tài được tiến hành công khai, trừ trường hợp các 
bên có thỏa thuận khác. 
B. Trọng tài viên phải độc lập, khách quan, vô tư và tuân theo quy định của pháp luật. 
C. Các bên tranh chấp đều bình đẳng về quyền và nghĩa vụ. Hội đồng trọng tài có trách 
nhiệm tạo điều kiện để họ thực hiện các quyền và nghĩa vụ của mình.      lOMoAR cPSD| 40342981
D. Trọng tài viên phải tôn trọng thỏa thuận của các bên nếu thỏa thuận đó không vi 
phạm điều cấm và trái đạo đức xã hội 
Câu 102: Trường hợp giải quyết tranh chấp tại trung tâm trọng tài, nguyên đơn 
phải làm đơn khởi kiện gửi đến đâu? A. Trung tâm trọng tài. 
B. Hội đồng trọng tài  C. Bị đơn  D. Trọng tài viên 
Câu 103: Hiện nay ở nước ta, các hình thức trọng tài viên gồm có: A. 
Trọng tài thường trực và trọng tài chuyên môn. 
B. Trọng tài kinh tế, trọng tài ngoại thương và trọng tài hàng hải. 
C. Trọng tài thường trực và trọng tài vụ việc. 
D. Trọng tài kinh tế, trọng tài ngoại thương, trọng tài hàng hải và trọng tài bảo hiểm 
Câu 104: Tòa án có thẩm quyền giải quyết theo thủ tục sơ thẩm các tranh chấp 
trong thương mại là: 
A. Tòa án nơi bị đơn cư trú, làm việc hoặc nơi bị đơn có trụ sở 
B. Đối tương tranh chấp là bất động sản thì chỉ tòa án nơi có bất động sản có thẩm  quyền giải quyết 
C. Các đương sự cũng có quyền tự thỏa thuận với nhau bằng văn bản yêu cầu tòa án 
nơi cứ trú, làm việc của nguyên đơn  D. Tất cả đều đúng 
Câu 105: Một trong các nguyên tắc giải quyết tranh chấp trong thương mại tại Tòa  án là: 
A. Nguyên tắc thực hiện chế độ xét xử có hội thẩm nhân dân tham gia 
B. Nguyên tắc xét xử không công khai 
C. Nguyên tắc thực hiện chế độ xét xử sơ thẩm, phúc thẩm  D. Tất cả đều đúng 
Câu 106: Chọn đáp án sai: Thủ tục giải quyết vụ án tại tòa án cấp sơ thẩm bao  gồm: 
A. Khởi kiện và thụ lý vụ án 
B. Hòa giải và chuẩn bị xét xử  C. Phiên tòa sơ thẩm 
D. Thương lượng trước khi bắt đầu thủ tục hỏi tại phiên tòa 
Câu 107: Tìm câu trả lời đúng: Những vụ án tranh chấp thương mại không tiến 
hành hòa giải được 
A. Bị đơn đã được tòa án triệu tập hợp lệ lần thứ 2 mà vẫn cố tình vắng mặt; Đương 
sự không thể tham gia hòa giải được vì có lý do chính đáng 
B. Yêu cầu đòi bồi thường vì lý do gây thiệt hại đến tài sản của nhà nước 
C. Những vụ án kinh doanh thương mại phát sinh từ giao dịch vi phạm điều cấm của 
luật, trái đạo đức xã hội 
D. Tất cả đều sai Tất cả đều đúng      lOMoAR cPSD| 40342981
 Câu 108: Một trong những đặc trưng cơ bản của trọng tài vụ việc là: 
A. Không có danh sách trọng tài viên riêng, chỉ được thành lập khi phát sinh tranh 
chấp và chấm dứt hoạt động khi tranh chấp đó đã được giải quyết. 
B. Có trụ sở thường trực, có bộ máy điều hành 
C. Có quy tắc tố tụng trọng tài riêng  D. Tất cả đều sai 
Câu 109: Trọng tài vụ việc xét xử căn cứ vào 
A. Điều lệ hoạt động và quy tắc tố tụng riêng 
B. Quy định của pháp luật tố tụng 
C. Quy tắc tố tụng của một trung tâm trọng tài nào đóc(Trung tâm Trọng tài Quốc tế Việt Nam.)  D. Tất cả đều sai