Câu hỏi ôn tập và cách giải môn Thống kê xã hội học | Đại học Sư phạm Hà Nội

Tài liệu bao gồm các câu hỏi tự luận được chọn lọc và cách giải của Đại học Sư phạm Hà Nội với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

1
CÂU HI ÔN TP THNG KÊ XÃ HI HC
Câu 1. T 10 qu bóng đá, gm 6 qu màu trng và 4 qu màu da cam, người ta chn ngu nhiên 1 qu
để t chc thi đấu. Tính xác sut để ly được qu bóng màu trng.
A. 2/3 B. 2/5 C. 3/5
D. 1/6
Câu 2. Gieo mt con xúc xc cân đốiđồng cht 1 ln. Tính xác sut để s chm mt trên ca c xc
ln hơn 4.
A. 1/6 B. 1/3 C. 1/2
D. 2/3
Câu 3. Mt hc sinh tr li 10 câu hi mt cách đc lp vi nhau. Xác sut tr li đúng mi câu bng 0,8.
Tính xác sut để hc sinh tr li ch sai 2 câu trong 10 câu đó.
A.
!
"#
$
%&'
$
%&(
)
B.
!
"#
)
%&'
)
%&(
$
C.
!
"#
)
%&'
"#
%&(
$
D.
!
"#
$
%&'
)
%&(
"#
Câu 4. Cho Z là biến ngu nhiên có phân phi xác sut cho bi bng sau. Tính P[Z< 25].
Z
10
15
20
25
30
P
0,15
0,15
0,1
0,3
0,3
A. 0,3 B. 0,4 C. 0,7
D. 0,45
Câu 5. Cho X biến ngu nhiên có phân phi xác sut cho bi bng sau. Tính kì vng E[X].
X
1
3
4
6
10
P
0,1
0,3
0,1
0,3
0,2
A. E[X]= 5
B. E[X]= 5,2
C. E[X]= 4,5
D. E[X]= 5,8
Câu 6. Cho Z là biến ngu nhiên có bng phân phi xác sut cho bi bng sau. Tính phương sai Var[Z].
Z
-200
-150
-100
-50
-10
P
0,1
0,05
0,15
0,5
0,2
A. Var[Z]=7895.
B. Var[Z]=3064,75.
C. Var[Z]=349,83.
D. Var[Z]=486,89.
Câu 7. Chiu cao sau 1 năm tui ca mt ging cây trng phân phi chun N(12;4). Ước lượng t l
cây có chiu cao trên 11m.
A. 40,1%
B. 59,9%
C. 30,9%
D. 69,1%
Câu 8. Kết qu thi gia môn Thng hi hc ca sinh viên mt khoa như sau. Tính đim trung bình.
A. 4,62
B. 4,086
C. 2,02
D. 200
Câu 9. Thng kê cân nng ca 40 tr sơ sinh vùng A, ta có bng s liu sau. Tính trung bình mu.
Cân nng (kg)
2,8-3,0
3,4-3,6
S tr
10
9
A. 3,11
B. 3,3
C. 3,45
D. 3,0
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com)
lOMoARcPSD|36403279
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com)
lOMoARcPSD|36403279
2
Câu 10. Thngđim thi ca 30 bn hc sinh trong lp, ta có bng tn s sau. Tính phương sai mu.
A. 1,033
B. 1,83
C. 1,895
D. 1,376
Câu 11. Đo chiu cao ngu nhiên mt s cây bch đàn trong rng thu được bng sau. Tính độ lch mu.
A. 0,6427
B. 0,4096
C. 8,064
D. 35
Câu 12. Để nghiên cu tình trng ngh hc ca hc sinh mt trường A vào năm hc trước, người ta điu
tra 40 hc sinh và thu được bng s liu như sau:
X (ngày)
0
1
2
3
4
5
S hoc sinh
19
8
6
3
2
2
Trung v mu
A. 24 B. 1 C. 2
D. 0
Câu 13. Để nghiên cu tình trng ngh hc ca hc sinh mt trường A vào năm hc trước, người ta điu
tra 40 hc sinh và thu được bng s liu như sau:
X (ngày)
0
1
2
3
4
5
S hoc sinh
19
8
6
3
2
2
Mode ca mu là
A. 24 B. 3 C. 2
D. 0
Câu 14. Để nghiên cu khi lượng mt ging cam mi, người ta cân mt s qu cam và thu được bng kết
qu sau.
Cam loi 2 cam có khi lượng dưới 34g. Hãy tính t l s cam loi 2 trong mu trên.
A. 5% B. 20% C. 95%
D. 80%
Câu 15. Biu đồ dưới đây biu din s hc sinh tham gia câu lc b c vua ca mt trường cp 2 phân theo
khi lp.
Hãy xác định t l hc sinh khi 9 tham gia câu lc b.
A. 16%
B. 14%
C. 40%
D. 4%
0
2
4
6
8
10
Khối 6 Khối 7 Khối 8 Khối 9
Số học sinh tham gia câu lạc bộ cờ vua
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com)
lOMoARcPSD|36403279
3
Câu 16. Biu đồ dưới đây tng kết hc lc ca hc sinh mt trường tiu hc có 500 hc sinh.
S lượng hc sinh có hc lc trung bình trường đó là bao nhiêu?
A. 1000
B. 100
C. 20
D. 200
Câu 17. Xét bài toán tìm khong ước lượng cho giá tr trung bình
*+
ca mu phân phi chun vi phương
sai
,
$
chưa biết. Chn khng định đúng
A. Nếu kích thước mu tăng gp đôi thì độ dài khong ước lượng cũng tăng gp đôi.
B. Vi cùng mt b s liu thì khong ước lượng độ tin cy cao s dài hơn khong ước lưng
độ tin cy thp hơn.
C. Khi áp dng cùng mt công thc tìm khong ước lượng cho hai mu s liu khác nhau thì s
luôn được đáp s ging nhau.
D. Độ dài ca khong ước lượng ph thuc vào trung bình mu.
Câu 18. Xét bài toán tìm khong ước lượng cho t l. Chn khng định đúng.
A. Nếu kích thước mu tăng gp đôi thì độ dài khong ước lượng cũng tăng gp đôi.
B. Vi cùng mt b s liu thì khong ước lượng có độ tin cy cao s ngn hơn khong ước lượng
độ tin cy thp hơn.
C. Nếu kích thước mu tăng thì độ dài khong ước lưng gim.
D. Độ dài ca khong ước lượng ph thuc vào kích thước ca toàn b qun th.
Câu 19. Vi cùng mt mu s liu, tìm khong ước lượng cho trung bình qun th độ dài ngn nht
trong các khong ước lượng dưới đây.
A. Khong ước lượng vi độ tin cy 90%
B. Khong ước lượng vi độ tin cy 95%
C. Khong ước lượng vi độ tin cy 99%
D. Khong ước lượng vi độ tin cy 99,9%
Câu 20. Lượng nhiên liu tiêu th để di chuyn quãng đường 100 km ca mt loi xe ô tô là mt đại lượng
ngu nhiên có phân phi chun vi độ lch chun
,+
= 0,5 (lít). Đo 25 xe ta thy lượng nhiên liu tiêu th
trung bình cho 100 km di chuyn
-
.
=8 (lít). Vi độ tin cy 95%, hãy tìm khong ước lượng cho lượng
nhiên liu tiêu th trung nh ca loi xe này. Biết
/
#&#0
=1,645;
/
#&#$0
=1,96;
1
#&02$3
=1,7109 ;
1
#&#$02$3
4
2,0639.
A (7,836;8,164)
B (7,804;8,196)
C (7,829;8,171)
D (7,794;8,206)
Câu 21. Vi cùng mt mu s liu, tìm khong ước lượng cho t lđộ dài ngn nht trong các khong
ước lượng dưới đây.
A. Khong ước lượng vi độ tin cy 90%
B. Khong ước lượng vi độ tin cy 95%
C. Khong ước lượng vi độ tin cy 99%
D. Khong ước lượng vi độ tin cy 99,9%
50%
30%
20%
Biểu đồ học lực của học sinh
Giỏi
Khá
Trung bình
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com)
lOMoARcPSD|36403279
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com)
lOMoARcPSD|36403279
4
Câu 22. Trong các khong ước lượng vi cùng độ tin cy 95% cho giá tr trung bình vi c mu
n = 100, khong ước lượng ng vi độ lch chun
,+
nào dưới đây có độ dài ln nht?
A.
, 4 5
B.
, 4 6
C.
, 4 7
D.
, 4 (
Câu 23. Sau khi kho t v s tin tiêu vào các cuc đin thoi trong mt tháng ca 100 sinh viên ta
được
-
.
=60 (ngàn đồng), s=10 (ngàn đồng). Vi độ tin cy 95%, hãy tìm khong ước lượng cho lượng tin
đin thoi trung bình trong mt tháng ca mi sinh viên. Biết
/
#&#0
=1,645;
/
#&#$0
=1,96.
A. (58,360;61,640)
B. (58,352;61,648)
C. (58,040;61,960)
D. (58,030;61,970)
Câu 24. Kim tra ngu nhiên 100 sn phm ca mt lô hàng ta thy có 10 sn phm không đạt tiêu chun.
Vi độ tin cy 95%, hãy tìm khong ước lượng cho t l sn phm không đạt tiêu chun trong lô hàng. Biết
/
#&#0
=1,645;
/
#&#$0
=1,96.
A. (5,1%; 14,9%)
B. (4,8%; 15,2%)
C. (4,1%; 15,9%)
D. (3,8%; 16,2%)
Câu 25. Trng lượng ca mt bao go đại lượng ngu nhiên có phân phi chun vi
,+
=1 (kg). Vi độ
tin cy 95%, ta cn cân ti thiu bao nhiêu bao go để xác định được khong ước lượng cho trng lưng
trung bình ca bao go có độ dài không quá 0,8 (kg)? Biết
/
#&#0
=1,645;
/
#&#$0
=1,96.
A. 5
B. 17
C. 7
D. 25
Câu 26. Mt công ty gii thiu mt loi ht ging mi có t l ny mm được công b trên bao
8
9
=0,9.
Vi độ tin cy 95%, ta cn gieo ti thiu bao nhiêu ht để xác định được khong ước lượng cho xác sut
ny mm có độ dài không quá 0,2? Biết
/
#&#0
=1,645;
/
#&#$0
=1,96.
A. 7
B. 9
C. 25
D. 35
Câu 27. Trong bài toán kim định gi thuyết H
0
vi đối thuyết H
1
, ta mc sai lm loi 2 khi
A. Bác b gi thuyết H
0
trong khi H
0
đúng.
B. Chp nhn gi thuyết H
0
trong khi H
0
sai
C. Bác b gi thuyết H
1
trong khi H
1
sai.
D. Chp nhn c H
0
và H
1
.
Câu 28. Trong bài toán kim định gi thuyết H
0
vi đối thuyết H
1
, mc ý nghĩa
:
là:
A. Xác sut bác b gi thuyết H
0
trong khi H
0
đúng.
B. Xác sut chp nhn gi thuyết H
0
trong khi H
0
sai.
C. Xác sut đưa ra quyết định sai.
D. Xác sut đưa ra quyết định đúng.
Câu 29. Cho
;-
"
& -
$
& < & -
=
>
là mu ngu nhiên quan sát được t phân phi chun
?
;
*& ,
$
>
vi
,
$
chưa
biết, n = 10. Để kim định gi thuyết thng kê
@
#
A+* 4 *
#
ta dùng thng kê nào?
BC D
#
4 +
E
.
FG
H
I
=J
KC L
#
4+
E
.
FG
H
JM
I
=
NC D
#
4 +
E
.
FG
H
J
OC L
#
4+
=;E
.
FG
H
>
J
Câu 30. Gi s t l phn ttính cht A nào đó trong qun th p chưa biết. Xét bài toán kim định gi
thuyết thng
@
#
A+P 4+ P
#
vi đối thuyết
@
"
A+P Q P
#
. Vi mt mu cho trước ta có thng kê kim định là
D
#
. Vi mc ý nghĩa
:
, chúng ta s bác b gi thuyết
@
#
nếu:
A.
R
D
#
R
Q +/
SM$
B.
+
R
D
#
R
Q +/
S
C.
+D
#
Q+ /
S
D.
+D
#
T U+/
S
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com)
lOMoARcPSD|36403279
5
Câu 31. Biết rng đại lượng ngu nhiên X có phân phi chun vi giá tr trung bình
*
(chưa biết) và độ
lch chun
,
(đã biết). Xét bài toán kim đnh gi thuyết thng
@
#
A+* 4+ *
#
vi đối thuyết
@
"
A+* T *
#
.
Vi mt mu cho trước ta có thng kê kim đnh là
D
#
. Vi mc ý nghĩa
:
, chúng ta s bác b gi thuyết
@
#
nếu:
A.
R
D
#
R
Q +/
SM$
B.
R
D
#
R
Q+ /
S
C.
D
#
Q+ /
S
D.
D
#
T U+/
S
Câu 32. Biết rng đại lượng ngu nhiên X có phân phi chun vi giá tr trung bình
*
(chưa biết) và độ
lch chun là
,
(chưa biết). Xét bài toán kim định gi thuyết thng kê
@
#
A+* 4+*
#
vi đối thuyết
@
"
A+* V
*
#
. Vi mt mu cho trước có kích thước mu n = 20, ta có thng kê kim định là
L
#
. Vi mc ý nghĩa
:
,
chúng ta s bác b gi thuyết
@
#
nếu:
A.
R
L
#
R
Q +1
W
X
2"Y
B.
R
L
#
R
Q +1
S2"Y
C.
L
#
T+ 1
W
X
2"Y
D.
L
#
Q U+1
W
X
2"Y
Câu 33. Năm ngoái, mt nhà máy sn xut vi t l sn phm loi I 20%. Năm nay, sau khi áp dng
phương pháp sn xut mi, kim tra 500 sn phm thy 150 sn phm loi I. Để xác định xem phương
pháp mi có làm tăng t l sn phm loi I hay không, ta xét bài toán kim định gi thuyết nào dưới đây?
A. Gi thuyết
@
#
A+P 4 %&(
vi đối thuyết
@
"
A+P V %&(C
B. Gi thuyết
@
#
A+P 4 %&(
vi đối thuyết
@
"
A+P Q %&(C
C. Gi thuyết
@
#
A+P 4 %&(
vi đối thuyết
@
"
A+P T %&(C
D. Gi thuyết
@
#
A+P V %&(
vi đối thuyết
@
"
A+P 4 %&(C
Câu 34. Trong mt nhà máy bánh ko, mt máy t động sn xut ra các thanh sô cô la vi trng lượng qui
định là 250g. Biết rng trng lượng các thanh sô cô là được sn xut ra có phân b chun
?
;
*& (Z
>
. Trong
mt ngày b phn kim tra kĩ thut chn mt mu ngu nhiên gm 16 thanh la tính trng lượng
trung bình ca chúng được 244g. Hãy chn khng định đúng trong các khng định dưới đây, cho biết
/
#&#$0
4 5&[\+
/
#&#0
4 5&\6Z
.
A. Tính được Z
0
= -4,8 nên vi mc ý nghĩa 5% không đủ căn c để th kết lun rng máy
sn xut ra các thanh sô cô la có trng lượng nh hơn quy định.
B. Tính được Z
0
= -4,8 nên vi mc ý nghĩa 5% có đủ căn c để có th kết lun rng máy sn xut
ra các thanh sô cô la có trng lượng nh hơn quy định.
C. Tính được Z
0
= -0,96 nên vi mc ý nghĩa 5% không có đủ căn c để có th kết lun rng máy
sn xut ra các thanh sô cô la có trng lượng nh hơn quy định.
D. Tính được Z
0
= -0,96 nên vi mc ý nghĩa 5% đủ căn c để th kết lun rng máy sn
xut ra c thanh sô cô la có trng lượng nh hơn quy định.
Câu 35. Trong các năm trước thu nhp trung bình ca công nhân là 150 (triu/năm). Năm nay điu tra thu
nhp ca 25 công nhân ta được thu nhp trung nh 155 (triu/năm) độ lch mu 30 (triu/năm).
Biết rng thu nhp ca công nhân tuân theo phân phi chun. Hãy chn khng định đúng trong các khng
định dưới đây, cho biết
1
#&#$02$3
4 (&%\7[
+1
#&#02$3
4 5&]5%[C
A. Tính được T
0
= 0,833 nên vi mc ý nghĩa 5% không đủ căn c để th kết lun rng thu
nhp năm nay cao hơn năm ngoái.
B. Tính được T
0
= 0,833 nên vi mc ý nghĩa 5% đủ căn c để th kết lun rng thu nhp
năm nay cao hơn năm ngoái.
C. Tính được T
0
= 4,564 nên vi mc ý nghĩa 5% không đủ căn c để th kết lun rng thu
nhp năm nay cao hơn năm ngoái.
D. Tính được T
0
= 4,564 nên vi mc ý nghĩa 5% đủ căn c để th kết lun rng thu nhp
năm nay cao hơn năm ngoái.
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com)
lOMoARcPSD|36403279
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com)
lOMoARcPSD|36403279
6
Câu 36. Tui th sn phm do mt doanh nghip sn xut ra tuân theo phân phi chun. Qua quá trình theo
dõi tui th ca 100 sn phm thu được tui th trung bình 378,4 gi độ lch mu là 34,2515 gi. Hãy
chn khng định đúng trong các khng định dưới đây, cho biết
/
#&#$0
4 5&[\
/
#&#0
4 5&\6Z
.
A. Tính được Z
0
= -6,306 nên vi mc ý nghĩa 5% không có đủ căn c để có th kết lun rng tui
th trung bình nh hơn 400 gi.
B. Tính được Z
0
= -6,306 nên vi mc ý nghĩa 5% đủ căn c để th kết lun rng tui th
trung bình nh hơn 400 gi.
C. Tính được Z
0
= -36,907 nên vi mc ý nghĩa 5% không đủ căn c để th kết lun rng
tui th trung bình nh hơn 400 gi.
D. Tính được Z
0
= -36,907 nên vi mc ý nghĩa 5% đủ căn c để có th kết lun rng tui th
trung bình nh hơn 400 gi.
Câu 37. Mt nhà máy sn xut sn phm vi t l sn phm loi mt lúc đầu 20%. Sau khi áp dng
phương pháp sn xut mi, kim tra 500 sn phm thy 150 sn phm loi mt. Hãy chn khng định
đúng trong các khng định dưới đây, cho biết
/
#&#0
4 5&\6Z&/
#&#$0
4 5&[\C+
A. Tính được Z
0
= 5,590 nên vi mc ý nghĩa 5% không đủ căn c để th kết lun rng
phương pháp sn xut mi làm thay đổi t l sn phm loi mt.
B. Tính được Z
0
= 5,590 nên vi mc ý nghĩa 5% có đủ căn c để th kết lun rng phương
pháp sn xut mi thay đổi t l sn phm loi mt.
C. Tính được Z
0
= 4,480 nên vi mc ý nghĩa 5% không đủ căn c để th kết lun rng
phương pháp sn xut mi làm thay đổi t l sn phm loi mt.
D. Tính được Z
0
= 4,480 nên vi mc ý nghĩa 5% có đủ căn c để th kết lun rng phương
pháp sn xut mi làm thay đổi t l sn phm loi mt.
Câu 38. Nhng năm trước nhà máy s dng công ngh A sn xut thì t l phế phm là 6%. Năm nay
nhà máy nhp công ngh B để sn xut, hy vng s gim được t l phế phm. Ly ngu nhiên 100 sn
phm để kim tra thì thy có 5 phế phm. Hãy chn khng định đúng trong các khng định dưới đây, cho
biết
/
#&#0
4 5&\6Z&/
#&#$0
4 5&[\C
A. Tính được Z
0
= -0,421 nên vi mc ý nghĩa 5%, có đủ căn c cho rng t l phế phm ca công
ngh B nh hơn công ngh A.
B. Tính được Z
0
= -0,421 nên vi mc ý nghĩa 5%, không đủ căn c cho rng t l phế phm
ca công ngh B nh hơn công ngh A.
C. Tính được Z
0
= -0,459 nên vi mc ý nghĩa 5%, có đủ căn c cho rng t l phế phm ca công
ngh B nh hơn công ngh A.
D. Tính được Z
0
= -0,459 nên vi mc ý nghĩa 5%, không đủ căn c cho rng t l phế phm
ca công ngh B nh hơn công ngh A.
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com)
lOMoARcPSD|36403279
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com)
lOMoARcPSD|36403279
7
Câu 39. Chiu cao và độ rng tán ca mt s cây được cho bng sau:
Chiu cao (mét)
14
15
17
13
15
19
21
25
Độ rng tán (mét)
3
3,3
3,6
2,9
3,4
4,1
4,2
4,5
Gi
^
là h s tương quan gia chiu cao và độ rng tán ca y. Khng định nào dưới đây là đúng?
A.
^+ Q +%&'
B.
U%&'+ T +^ T U%&Z
C.
%+ T +^+ T %&7
D.
^+ T +%
Câu 40. Chiu cao và độ rng tán ca mt s cây được cho bng sau:
Chiu cao (mét)
14
15
17
13
15
19
21
25
Độ rng tán (mét)
3
3,3
3,6
2,9
3,4
4,1
4,2
4,5
Phương trình hi quy tuyến tính cho độ rng tán theo chiu cao ca cây là
A.
_+ 4 +%&57[(`+ a +5&(%]5
B.
_+ 4 +5&(%]5`+ a +%&57[(
C.
_+ 4 +\&]7('`+b +]&%757
D.
_+ 4 +]&%757`+ a +\&]7('
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com)
lOMoARcPSD|36403279
| 1/11

Preview text:

lOMoARcPSD|36403279
CÂU HỎI ÔN TẬP THỐNG KÊ XÃ HỘI HỌC
Câu 1. Từ 10 quả bóng đá, gồm 6 quả màu trắng và 4 quả màu da cam, người ta chọn ngẫu nhiên 1 quả
để tổ chức thi đấu. Tính xác suất để lấy được quả bóng màu trắng. A. 2/3 B. 2/5 C. 3/5 D. 1/6
Câu 2. Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất 1 lần. Tính xác suất để số chấm ở mặt trên của xúc xắc lớn hơn 4. A. 1/6 B. 1/3 C. 1/2 D. 2/3
Câu 3. Một học sinh trả lời 10 câu hỏi một cách độc lập với nhau. Xác suất trả lời đúng mỗi câu bằng 0,8.
Tính xác suất để học sinh trả lời chỉ sai 2 câu trong 10 câu đó. A. !$ ) "#0,8$0,2) C. !"#0,8"#0,2$ B. ) $ !"#0,8)0,2$ D. !"#0,8)0,2"#
Câu 4. Cho Z là biến ngẫu nhiên có phân phối xác suất cho bởi bảng sau. Tính P[Z< 25]. Z 10 15 20 25 30 P 0,15 0,15 0,1 0,3 0,3 A. 0,3 B. 0,4 C. 0,7 D. 0,45
Câu 5. Cho X là biến ngẫu nhiên có phân phối xác suất cho bởi bảng sau. Tính kì vọng E[X]. X 1 3 4 6 10 P 0,1 0,3 0,1 0,3 0,2 A. E[X]= 5 C. E[X]= 4,5 B. E[X]= 5,2 D. E[X]= 5,8
Câu 6. Cho Z là biến ngẫu nhiên có bảng phân phối xác suất cho bởi bảng sau. Tính phương sai Var[Z]. Z -200 -150 -100 -50 -10 P 0,1 0,05 0,15 0,5 0,2 A. Var[Z]=7895. C. Var[Z]=349,83. B. Var[Z]=3064,75. D. Var[Z]=486,89.
Câu 7. Chiều cao sau 1 năm tuổi của một giống cây trồng có phân phối chuẩn N(12;4). Ước lượng tỉ lệ
cây có chiều cao trên 11m. A. 40,1% C. 30,9% B. 59,9% D. 69,1%
Câu 8. Kết quả thi giữa kì môn Thống kê xã hội học của sinh viên một khoa như sau. Tính điểm trung bình. A. 4,62 C. 2,02 B. 4,086 D. 200
Câu 9. Thống kê cân nặng của 40 trẻ sơ sinh ở vùng A, ta có bảng số liệu sau. Tính trung bình mẫu. Cân nặng (kg) 2,6-2,8 2,8-3,0 3,0-3,2 3,2-3,4 3,4-3,6 Số trẻ 5 10 12 4 9 A. 3,11 C. 3,45 B. 3,3 D. 3,0 1
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com) lOMoARcPSD|36403279
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com) lOMoARcPSD|36403279
Câu 10. Thống kê điểm thi của 30 bạn học sinh trong lớp, ta có bảng tần số sau. Tính phương sai mẫu. A. 1,033 C. 1,895 B. 1,83 D. 1,376
Câu 11. Đo chiều cao ngẫu nhiên một số cây bạch đàn trong rừng thu được bảng sau. Tính độ lệch mẫu. A. 0,6427 C. 8,064 B. 0,4096 D. 35
Câu 12. Để nghiên cứu tình trạng nghỉ học của học sinh ở một trường A vào năm học trước, người ta điều
tra 40 học sinh và thu được bảng số liệu như sau: X (ngày) 0 1 2 3 4 5 Số hoc sinh 19 8 6 3 2 2 Trung vị mẫu là A. 24 B. 1 C. 2 D. 0
Câu 13. Để nghiên cứu tình trạng nghỉ học của học sinh ở một trường A vào năm học trước, người ta điều
tra 40 học sinh và thu được bảng số liệu như sau: X (ngày) 0 1 2 3 4 5 Số hoc sinh 19 8 6 3 2 2 Mode của mẫu là A. 24 B. 3 C. 2 D. 0
Câu 14. Để nghiên cứu khối lượng một giống cam mới, người ta cân một số quả cam và thu được bảng kết quả sau.
Cam loại 2 là cam có khối lượng dưới 34g. Hãy tính tỉ lệ số cam loại 2 trong mẫu trên. A. 5% B. 20% C. 95% D. 80%
Câu 15. Biểu đồ dưới đây biểu diễn số học sinh tham gia câu lạc bộ cờ vua của một trường cấp 2 phân theo khối lớp.
Số học sinh tham gia câu lạc bộ cờ vua 10 8 6 4 2 0 Khối 6 Khối 7 Khối 8 Khối 9
Hãy xác định tỉ lệ học sinh khối 9 tham gia câu lạc bộ. A. 16% C. 40% B. 14% D. 4% 2
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com) lOMoARcPSD|36403279
Câu 16. Biểu đồ dưới đây tổng kết học lực của học sinh một trường tiểu học có 500 học sinh.
Biểu đồ học lực của học sinh 20% Giỏi 50% Khá 30% Trung bình
Số lượng học sinh có học lực trung bình ở trường đó là bao nhiêu? A. 1000 C. 20 B. 100 D. 200
Câu 17. Xét bài toán tìm khoảng ước lượng cho giá trị trung bình * của mẫu có phân phối chuẩn với phương
sai ,$ chưa biết. Chọn khẳng định đúng
A. Nếu kích thước mẫu tăng gấp đôi thì độ dài khoảng ước lượng cũng tăng gấp đôi.
B. Với cùng một bộ số liệu thì khoảng ước lượng có độ tin cậy cao sẽ dài hơn khoảng ước lượng
có độ tin cậy thấp hơn.
C. Khi áp dụng cùng một công thức tìm khoảng ước lượng cho hai mẫu số liệu khác nhau thì sẽ
luôn được đáp số giống nhau.
D. Độ dài của khoảng ước lượng phụ thuộc vào trung bình mẫu.
Câu 18. Xét bài toán tìm khoảng ước lượng cho tỉ lệ. Chọn khẳng định đúng.
A. Nếu kích thước mẫu tăng gấp đôi thì độ dài khoảng ước lượng cũng tăng gấp đôi.
B. Với cùng một bộ số liệu thì khoảng ước lượng có độ tin cậy cao sẽ ngắn hơn khoảng ước lượng
có độ tin cậy thấp hơn.
C. Nếu kích thước mẫu tăng thì độ dài khoảng ước lượng giảm.
D. Độ dài của khoảng ước lượng phụ thuộc vào kích thước của toàn bộ quẩn thể.
Câu 19. Với cùng một mẫu số liệu, tìm khoảng ước lượng cho trung bình quần thể có độ dài ngắn nhất
trong các khoảng ước lượng dưới đây.
A. Khoảng ước lượng với độ tin cậy 90%
B. Khoảng ước lượng với độ tin cậy 95%
C. Khoảng ước lượng với độ tin cậy 99%
D. Khoảng ước lượng với độ tin cậy 99,9%
Câu 20. Lượng nhiên liệu tiêu thụ để di chuyển quãng đường 100 km của một loại xe ô tô là một đại lượng
ngẫu nhiên có phân phối chuẩn với độ lệch chuẩn , = 0,5 (lít). Đo 25 xe ta thấy lượng nhiên liệu tiêu thụ
trung bình cho 100 km di chuyển là -.=8 (lít). Với độ tin cậy 95%, hãy tìm khoảng ước lượng cho lượng
nhiên liệu tiêu thụ trung bình của loại xe này. Biết /#,#0 =1,645; /#,#$0 =1,96; 1#,0;$3 =1,7109 ; 1#,#$0;$3 =2,0639. A (7,836;8,164) C (7,829;8,171) B (7,804;8,196) D (7,794;8,206)
Câu 21. Với cùng một mẫu số liệu, tìm khoảng ước lượng cho tỉ lệ có độ dài ngắn nhất trong các khoảng
ước lượng dưới đây.
A. Khoảng ước lượng với độ tin cậy 90%
B. Khoảng ước lượng với độ tin cậy 95%
C. Khoảng ước lượng với độ tin cậy 99%
D. Khoảng ước lượng với độ tin cậy 99,9% 3
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com) lOMoARcPSD|36403279
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com) lOMoARcPSD|36403279
Câu 22. Trong các khoảng ước lượng với cùng độ tin cậy 95% cho giá trị trung bình với cỡ mẫu
n = 100, khoảng ước lượng ứng với độ lệch chuẩn , nào dưới đây có độ dài lớn nhất? A. , = 1 C. , = 3 B. , = 4 D. , = 2
Câu 23. Sau khi khảo sát về số tiền tiêu vào các cuộc điện thoại trong một tháng của 100 sinh viên ta
được -.=60 (ngàn đồng), s=10 (ngàn đồng). Với độ tin cậy 95%, hãy tìm khoảng ước lượng cho lượng tiền
điện thoại trung bình trong một tháng của mỗi sinh viên. Biết /#,#0=1,645; /#,#$0=1,96. A. (58,360;61,640) C. (58,040;61,960) B. (58,352;61,648) D. (58,030;61,970)
Câu 24. Kiểm tra ngẫu nhiên 100 sản phẩm của một lô hàng ta thấy có 10 sản phẩm không đạt tiêu chuẩn.
Với độ tin cậy 95%, hãy tìm khoảng ước lượng cho tỉ lệ sản phẩm không đạt tiêu chuẩn trong lô hàng. Biết /#,#0=1,645; /#,#$0=1,96. A. (5,1%; 14,9%) C. (4,1%; 15,9%) B. (4,8%; 15,2%) D. (3,8%; 16,2%)
Câu 25. Trọng lượng của một bao gạo là đại lượng ngẫu nhiên có phân phối chuẩn với , =1 (kg). Với độ
tin cậy 95%, ta cần cân tối thiểu bao nhiêu bao gạo để xác định được khoảng ước lượng cho trọng lượng
trung bình của bao gạo có độ dài không quá 0,8 (kg)? Biết /#,#0=1,645; /#,#$0=1,96. A. 5 C. 7 B. 17 D. 25
Câu 26. Một công ty giới thiệu một loại hạt giống mới có tỉ lệ nảy mầm được công bố trên bao bì là 89=0,9.
Với độ tin cậy 95%, ta cần gieo tối thiểu bao nhiêu hạt để xác định được khoảng ước lượng cho xác suất
nảy mầm có độ dài không quá 0,2? Biết /#,#0=1,645; /#,#$0=1,96. A. 7 B. 9 C. 25 D. 35
Câu 27. Trong bài toán kiểm định giả thuyết H0 với đối thuyết H1, ta mắc sai lầm loại 2 khi
A. Bác bỏ giả thuyết H0 trong khi H0 đúng.
B. Chấp nhận giả thuyết H0 trong khi H0 sai
C. Bác bỏ giả thuyết H1 trong khi H1 sai.
D. Chấp nhận cả H0 và H1.
Câu 28. Trong bài toán kiểm định giả thuyết H0 với đối thuyết H1, mức ý nghĩa : là:
A. Xác suất bác bỏ giả thuyết H0 trong khi H0 đúng.
B. Xác suất chấp nhận giả thuyết H0 trong khi H0 sai.
C. Xác suất đưa ra quyết định sai.
D. Xác suất đưa ra quyết định đúng.
Câu 29. Cho (-", -$, … , -=) là mẫu ngẫu nhiên quan sát được từ phân phối chuẩn ?(*, ,$) với ,$ chưa
biết, n = 10. Để kiểm định giả thuyết thống kê @#: * = *# ta dùng thống kê nào? A. D# = E.FGH C. D √=J # = E.FGH J B. L# = E.FGH D. L J/ # = =(E.FGH) √= J
Câu 30. Giả sử tỉ lệ phần tử có tính chất A nào đó trong quần thể là p chưa biết. Xét bài toán kiểm định giả
thuyết thống kê @#: P = P# với đối thuyết @": P > P#. Với một mẫu cho trước ta có thống kê kiểm định là
D#. Với mức ý nghĩa :, chúng ta sẽ bác bỏ giả thuyết @# nếu: A. |D#| > /S/$ C. D# > /S B. |D#| > /S D. D# < − /S 4
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com) lOMoARcPSD|36403279
Câu 31. Biết rằng đại lượng ngẫu nhiên X có phân phối chuẩn với giá trị trung bình là * (chưa biết) và độ
lệch chuẩn là , (đã biết). Xét bài toán kiểm định giả thuyết thống kê @#: * = *# với đối thuyết @": * < *#.
Với một mẫu cho trước ta có thống kê kiểm định là D#. Với mức ý nghĩa :, chúng ta sẽ bác bỏ giả thuyết @# nếu: A. |D#| > /S/$ C. D# > /S B. |D#| > /S D. D# < − /S
Câu 32. Biết rằng đại lượng ngẫu nhiên X có phân phối chuẩn với giá trị trung bình là * (chưa biết) và độ
lệch chuẩn là , (chưa biết). Xét bài toán kiểm định giả thuyết thống kê @#: * = *# với đối thuyết @": * ≠
*#. Với một mẫu cho trước có kích thước mẫu n = 20, ta có thống kê kiểm định là L#. Với mức ý nghĩa :,
chúng ta sẽ bác bỏ giả thuyết @# nếu: A. |L#| > 1W;"Y C. L# < 1W;"Y X X B. |L#| > 1S;"Y D. L# > − 1W;"Y X
Câu 33. Năm ngoái, một nhà máy sản xuất với tỉ lệ sản phẩm loại I là 20%. Năm nay, sau khi áp dụng
phương pháp sản xuất mới, kiểm tra 500 sản phẩm thấy có 150 sản phẩm loại I. Để xác định xem phương
pháp mới có làm tăng tỉ lệ sản phẩm loại I hay không, ta xét bài toán kiểm định giả thuyết nào dưới đây?
A. Giả thuyết @#: P = 0,2 với đối thuyết @": P ≠ 0,2.
B. Giả thuyết @#: P = 0,2 với đối thuyết @": P > 0,2.
C. Giả thuyết @#: P = 0,2 với đối thuyết @": P < 0,2.
D. Giả thuyết @#: P ≠ 0,2 với đối thuyết @": P = 0,2.
Câu 34. Trong một nhà máy bánh kẹo, một máy tự động sản xuất ra các thanh sô cô la với trọng lượng qui
định là 250g. Biết rằng trọng lượng các thanh sô cô là được sản xuất ra có phân bố chuẩn ?(*, 25). Trong
một ngày bộ phận kiểm tra kĩ thuật chọn một mẫu ngẫu nhiên gồm 16 thanh sô cô la và tính trọng lượng
trung bình của chúng được 244g. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây, cho biết
/#,#$0 = 1,96 và /#,#0 = 1,645.
A. Tính được Z0 = -4,8 nên với mức ý nghĩa 5% không có đủ căn cứ để có thể kết luận rằng máy
sản xuất ra các thanh sô cô la có trọng lượng nhỏ hơn quy định.
B. Tính được Z0 = -4,8 nên với mức ý nghĩa 5% có đủ căn cứ để có thể kết luận rằng máy sản xuất
ra các thanh sô cô la có trọng lượng nhỏ hơn quy định.
C. Tính được Z0 = -0,96 nên với mức ý nghĩa 5% không có đủ căn cứ để có thể kết luận rằng máy
sản xuất ra các thanh sô cô la có trọng lượng nhỏ hơn quy định.
D. Tính được Z0 = -0,96 nên với mức ý nghĩa 5% có đủ căn cứ để có thể kết luận rằng máy sản
xuất ra các thanh sô cô la có trọng lượng nhỏ hơn quy định.
Câu 35. Trong các năm trước thu nhập trung bình của công nhân là 150 (triệu/năm). Năm nay điều tra thu
nhập của 25 công nhân ta được thu nhập trung bình là 155 (triệu/năm) và độ lệch mẫu là 30 (triệu/năm).
Biết rằng thu nhập của công nhân tuân theo phân phối chuẩn. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng
định dưới đây, cho biết 1#,#$0;$3 = 2,0639 và 1#,#0;$3 = 1,7109.
A. Tính được T0 = 0,833 nên với mức ý nghĩa 5% không có đủ căn cứ để có thể kết luận rằng thu
nhập năm nay cao hơn năm ngoái.
B. Tính được T0 = 0,833 nên với mức ý nghĩa 5% có đủ căn cứ để có thể kết luận rằng thu nhập
năm nay cao hơn năm ngoái.
C. Tính được T0 = 4,564 nên với mức ý nghĩa 5% không có đủ căn cứ để có thể kết luận rằng thu
nhập năm nay cao hơn năm ngoái.
D. Tính được T0 = 4,564 nên với mức ý nghĩa 5% có đủ căn cứ để có thể kết luận rằng thu nhập
năm nay cao hơn năm ngoái. 5
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com) lOMoARcPSD|36403279
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com) lOMoARcPSD|36403279
Câu 36. Tuổi thọ sản phẩm do một doanh nghiệp sản xuất ra tuân theo phân phối chuẩn. Qua quá trình theo
dõi tuổi thọ của 100 sản phẩm thu được tuổi thọ trung bình là 378,4 giờ và độ lệch mẫu là 34,2515 giờ. Hãy
chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây, cho biết /#,#$0 = 1,96 và /#,#0 = 1,645.
A. Tính được Z0 = -6,306 nên với mức ý nghĩa 5% không có đủ căn cứ để có thể kết luận rằng tuổi
thọ trung bình nhỏ hơn 400 giờ.
B. Tính được Z0 = -6,306 nên với mức ý nghĩa 5% có đủ căn cứ để có thể kết luận rằng tuổi thọ
trung bình nhỏ hơn 400 giờ.
C. Tính được Z0 = -36,907 nên với mức ý nghĩa 5% không có đủ căn cứ để có thể kết luận rằng
tuổi thọ trung bình nhỏ hơn 400 giờ.
D. Tính được Z0 = -36,907 nên với mức ý nghĩa 5% có đủ căn cứ để có thể kết luận rằng tuổi thọ
trung bình nhỏ hơn 400 giờ.
Câu 37. Một nhà máy sản xuất sản phẩm với tỉ lệ sản phẩm loại một lúc đầu là 20%. Sau khi áp dụng
phương pháp sản xuất mới, kiểm tra 500 sản phẩm thấy có 150 sản phẩm loại một. Hãy chọn khẳng định
đúng trong các khẳng định dưới đây, cho biết /#,#0 = 1,645, /#,#$0 = 1,96.
A. Tính được Z0 = 5,590 nên với mức ý nghĩa 5% không có đủ căn cứ để có thể kết luận rằng
phương pháp sản xuất mới làm thay đổi tỉ lệ sản phẩm loại một.
B. Tính được Z0 = 5,590 nên với mức ý nghĩa 5% có đủ căn cứ để có thể kết luận rằng phương
pháp sản xuất mới thay đổi tỉ lệ sản phẩm loại một.
C. Tính được Z0 = 4,480 nên với mức ý nghĩa 5% không có đủ căn cứ để có thể kết luận rằng
phương pháp sản xuất mới làm thay đổi tỉ lệ sản phẩm loại một.
D. Tính được Z0 = 4,480 nên với mức ý nghĩa 5% có đủ căn cứ để có thể kết luận rằng phương
pháp sản xuất mới làm thay đổi tỉ lệ sản phẩm loại một.
Câu 38. Những năm trước nhà máy sử dụng công nghệ A sản xuất thì có tỉ lệ phế phẩm là 6%. Năm nay
nhà máy nhập công nghệ B để sản xuất, hy vọng sẽ giảm được tỉ lệ phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên 100 sản
phẩm để kiểm tra thì thấy có 5 phế phẩm. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây, cho
biết /#,#0 = 1,645, /#,#$0 = 1,96.
A. Tính được Z0 = -0,421 nên với mức ý nghĩa 5%, có đủ căn cứ cho rằng tỉ lệ phế phẩm của công
nghệ B nhỏ hơn công nghệ A.
B. Tính được Z0 = -0,421 nên với mức ý nghĩa 5%, không có đủ căn cứ cho rằng tỉ lệ phế phẩm
của công nghệ B nhỏ hơn công nghệ A.
C. Tính được Z0 = -0,459 nên với mức ý nghĩa 5%, có đủ căn cứ cho rằng tỉ lệ phế phẩm của công
nghệ B nhỏ hơn công nghệ A.
D. Tính được Z0 = -0,459 nên với mức ý nghĩa 5%, không có đủ căn cứ cho rằng tỉ lệ phế phẩm
của công nghệ B nhỏ hơn công nghệ A. 6
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com) lOMoARcPSD|36403279
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com) lOMoARcPSD|36403279
Câu 39. Chiều cao và độ rộng tán của một số cây được cho ở bảng sau: Chiều cao (mét) 14 15 17 13 15 19 21 25 Độ rộng tán (mét) 3 3,3 3,6 2,9 3,4 4,1 4,2 4,5
Gọi ^ là hệ số tương quan giữa chiều cao và độ rộng tán của cây. Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. ^ > 0,8 B. −0,8 < ^ < −0,5 C. 0 < ^ < 0,3 D. ^ < 0
Câu 40. Chiều cao và độ rộng tán của một số cây được cho ở bảng sau: Chiều cao (mét) 14 15 17 13 15 19 21 25 Độ rộng tán (mét) 3 3,3 3,6 2,9 3,4 4,1 4,2 4,5
Phương trình hồi quy tuyến tính cho độ rộng tán theo chiều cao của cây là A. _ = 0,1392` + 1,2071 B. _ = 1,2071` + 0,1392 C. _ = 6,7328` – 7,0313 D. _ = 7,0313` + 6,7328 7
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com)