Khoa Triết học & KHXH
(DỰ THẢO)
CÂU HỎI ÔN TẬP VÀ ĐÁP ÁN
MÔN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC
**************
** Câu 1:
Phân tích những iều kiện kinh tế - hội cho sự ra ời Chủ nghĩa hội
không tưởng.
Trả lời:
- Định nghĩa Chủ nghĩa xã hội không tưởng (nêu và phân tích ịnh nghĩa)
(0.5 iểm).
- Điều kiện ra ời của chủ nghĩa xã hội không tưởng
+ Điều kiện kinh tế: (1.5
iểm) + Điều kiện hội
(1.5 iểm)
- Những iều kiện trên khiến cho hội bản chưa bộc lộ hết bản chất,
quy luậtcủa xã hội phân chia giai cấp; tính tất yếu và con ường úng ắn của việc
xóa bCNTB chưa ràng, lực lượng giai cấp công nhân chưa trưởng thành,
chưa trở thành lực lượng chính trị ộc lập). (1.5 iểm).
Câu 2:
Phân tích những giá trị lịch sử của Chủ nghĩa xã hội không tưởng thể hiện
qua một số quan iểm của các nhà không tưởng.
Trả lời:
- Định nghĩa Chủ nghĩa xã hội không tưởng (nêu và phân tích ịnh nghĩa)
(0.5 iểm).
- Những giá trị lịch sử của chủ nghĩa xã hội không tưởng (4 iểm):
+ Phê phán chủ nghĩa tư bản (ví dụ minh họa)
+ Nêu những luận iểm có giá trị tương lai (ví dụ minh họa)
+ Thức tỉnh tinh thần ấu tranh của quần chúng nhân dân (ví dụ minh
họa) + Nêu lên những tư tưởng nhân ạo nhân văn, nhân ạo (ví dụ minh
họa) - Là một trong những tiền ề lý luận cho CNXHKH (ví dụ minh
họa) (0.5 iểm) Câu 3:
Phân tích những hạn chế và nguyên nhân những hạn chế của Chủ nghĩa xã
hội không tưởng. Cho ví dụ cụ thể.
Trả lời:
- Định nghĩa Chủ nghĩa xã hội không tưởng (nêu và phân tích ịnh nghĩa)
(0.5 iểm).
- Những hạn chế của Chủ nghĩa xã hội không tưởng:
+ Hạn chế 1: không chỉ ra ược bản chất của CNTB (nêu phân tích) (1 iểm)
+ Hạn chế 1: không chỉ ra ược con ường, biện pháp (nêu phân tích) (1
iểm)
+ Hạn chế 1: không chỉ ra ược lực lượng xóa bỏ CNTB (nêu phân tích)
(1 iểm)
Câu 4:
Phân tích những iều kiện kinh tế - hội và những tiền luận cho sự ra
ời Chủ nghĩa xã hội khoa học.
Trả lời:
- Định nghĩa Chủ nghĩa xã hội khoa học theo nghĩa hẹp (0.5 iểm).
- Những iều kiện kinh tế - xã hội:
+ Sự phát triển mạnh mẽ của chủ nghĩa tư bản (1 iểm).
+ Sự trưởng thành của giai cấp công nhân (1 iểm).
- Những tiền ề lý luận:
+ Chủ nghĩa hội không tưởng - phê phán (nêu những giá trị lịch sử của những
ại biểu CNXHKT-PP: Xanh-xi-mông, Phu-ri-ê, Ô-oen.) (0.5 iểm).
+ Chủ nghĩa duy vật lịch sử (1 iểm).
+ Học thuyết về giá trị thặng dư (0.5 iểm).
+ Học thuyết về sứ mệnh lịch sử của giai cấp vô sản (0,5 iểm).
Câu 5:
Phân tích những quan iểm cơ bản của C.Mác Ph.Ăng ghen nêu ra trong
thời kỳ hình thành của Chủ nghĩa xã hội khoa học (1844 - 1848).
Trả lời:
- Nêu lên mâu thuẫn giai cấp và ấu tranh giai cấp trong lòng CNTB (1.5
iểm)
- Nêu ược vai trò của LLSX trong chủ nghĩa cộng sản (1.5 iểm)
- Nêu ra ược những nguyên của CNXHKH trong tác phẩm Tuyên ngôn
của ĐCS(khẳng ịnh tính tất yếu của sự sụp của CNTB thắng lợi của CNCS;
xóa bỏ chế hữu liệu sản xuất; xác ịnh sứ mệnh lịch sử của GCCN; khẳng
ịnh vai trò của Đảng Cộng sản; nêu ra tư tưởng chuyên chính vô sản trong xây
dựng chủ nghĩa cộng sản tương lai) (2 iểm).
Câu 6:
Phân tích những quan iểm cơ bản của C.Mác Ph.Ăng ghen nêu ra trong
thời kỳ phát triển của Chủ nghĩa xã hội khoa học (1848 - 1871).
Trả lời:
- Đưa ra luận iểm giai cấp sản phải ập tan bộ máy nnước của giai
cấp tư sảnvà thiết lập bộ máy nhà nước của giai cấp vô sản nhà nước chuyên
chính vô sản ể xóa bỏ chế ộ tư hữu (1 iểm).
- Đưa ra luận iểm về liên minh giai cấp giữa giai cấp công nhân với giai
cấp nôngdân; ý nghĩa, vai trò của liên minh công nông i với quá trình tiến
hành cách mạng vô sản (1 iểm).
- Nêu ra luận iểm về cách mạng không ngừng; chiến lược sách lược của
giai cấpcông nhân về cách mạng không ngừng (1 iểm).
- Bộ bản ánh dấu sphát triển vượt bậc của CNXHKH: Phân tích toàn
diện, sâusắc CNTB; chỉ ra quy luật hình thành và diệt vong của CNTB; hình
thành học thuyết Giá trị thặng; làm hơn sứ mệnh lịch sử của GCCN) (2 iểm).
Câu 7:
Phân tích những quan iểm cơ bản của C.Mác Ph.Ăng ghen nêu ra trong
thời kỳ chín muồi của Chủ nghĩa xã hội khoa học (1871 - 1895).
Trả lời:
- Từ thực tiễn ấu tranh giai cấp ở Pháp và Công xã Pa-ri năm 1871, Mác
và Ăngghen chỉ ra Công xã là hình thức nhà nước của giai cấp vô sản (1 iểm)
- Nêu rõ nhiệm vụ của CNXHKH (1 iểm)
- Dự báo khoa học về xã hội cộng sản chủ nghĩa tương lai (1 iểm)
- Nêu nguyên về thời kỳ quá từ chủ nghĩa bản lên chủ nghĩa
hội (1 iểm)
- Nêu nguyên lý về hai giai oạn phát triển của xã hội cộng sản chủ nghĩa
và sự khácnhau giữa hai giai oạn ó (1 iểm) Câu 8:
Phân tích quá trình phát triển của Lênin về những tư tưởng Chủ nghĩa
hội khoa học trong iều kiện hoàn cảnh lịch sử mới.
Trả lời:
- Phân tích hoàn cảnh lịch sử mới (0.5 iểm)
+ CNTB phát triển ến giai oạn ế quốc chủ nghĩa
+ GCCN Nga bắt ầu phát triển nổ ra ấu tranh chống CNTB
Nga + Chủ nghĩa Mác ã thâm nhập vào nước Nga
- Trước cách mạng Tháng Mười (2.5 iểm) + Phát triển luận về
CNXHKH
Hình thành học thuyết: chủ nghĩa ế quốc là giai oạn tột cùng của
CNTB
Phát hiện ra quy luật về phát triển không ều dẫn ến kết luận cách mạng vô
sản có thể nổ ra ở một số nước, thậm chí một nước tư bản.
GCVS phải nắm quyền lãnh ạo sau thắng lợi của cách mạng dân chủ
sản.
Bảo vệ và phát triển lý luận về chuyên chính vô sản + Hoạt ộng thực tiễn:
lãnh ạo CM Nga giành chính quyền, thiết lập chuyên chính vô sản
- Sau cách mạng Tháng Mười (2.0 iểm)
+ Phát triển lý luận về chuyên chính vô sản trong thời kỳ quá ộ
+ Đề xuất những lý luận về xây dựng CNXH
+ Phát triển lý luận về liên minh công – nông
+ Làm rõ nội dung thời kỳ quá
+ Hoạt ộng thực tiễn: lãnh ạo công cuộc xây dựng CNXH trong hiện thực.
Câu 9:
Phân tích quan iểm của Chủ nghĩa hội khoa học về tính tất yếu của sự
thay thế xã hội Tư bản chủ nghĩa bằng xã hội Cộng sản chủ nghĩa.
Trả lời:
Phân tích những quy luật khách quan quy ịnh sự tiêu vong của CNTB và sự ra
ời của CNCS:
- Phân tích các quy luật LLSX & QHSX quy luật CSHT & KTTT (1.5
iểm) - Phân tích mâu thuẫn giữa GCVS & GCTS về lợi ích cơ bản (1.5 iểm)
- Phân tích cách mạng sản tất yếu xóa bỏ CNTB xây dựng CNCS
(1 iểm)
- Phân tích kết luận về sự phát triển của các HT KT-XH là quá trình lịch
sử tự nhiên(1 iểm) Câu 10:
Phân tích quan iểm của Chủ nghĩa xã hội khoa học về giải pháp xóa bỏ chế
ộ tư bản chủ nghĩa là cách mạng xã hội chủ nghĩa.
Trả lời:
- Phân tích khái niệm cách mạng hội chủ nghĩa (nghĩa rộng, nghĩa hẹp)
(2 iểm)
- Phân tích tính tất yếu của giải pháp cách mạng xã hội chủ nghĩa (3 iểm)
+ Nguồn gốc sâu xa của cách mạng
+ Đấu tranh giai cấp ộng lực trực tiếp của cách mạng Câu
11:
Phân tích quan iểm của Chủ nghĩa xã hội khoa học về vai trò tiên phong và
sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân.
Trả lời:
- Nội dung sứ mệnh lịch sử của GCCN là……….. (1 iểm)
- Điều kiện khách quan quy ịnh sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
(2 iểm)
+ Địa vkinh tế - xã hội khách quan, GCCN sản phẩm của nền ại công
nghiệp trong phương thức sản xuất TBCN, là giai cấp ại diện cho lực lượng sản xuất
tiên tiến nhất.
+ Địa vị chính trị - xã hội, GCCN là giai cấp trực tiếp ối kháng lợi ích cơ bản
với GCTS.
- Khả năng thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân: ại diện cho
LLSXtiên tiến nhất; giai cấp ch mạng triệt nhất; khả năng oàn kết thống
nhất giai cấp i ầu trong cuộc ấu tranh chống lại chế áp bức, bóc lột tư bn
chủ nghĩa.
(2 iểm).
Câu 12:
Phân tích quan iểm của Chủ nghĩa hội khoa học dự báo về giai oạn ầu
của Chủ nghĩa Cộng sản (Chủ nghĩa xã hội).
Trả lời:
- Cơ sở khoa học và tính chất của dự báo (1,5 iểm).
- Theo C.Mác, thội TBCN chuyển lên hội CSCN phải trải qua hai
giai oạn:
giai oạn ầu (CNXH) và giai oạn hoàn chỉnh (CNCS) (0.5 iểm)
- Những ặc trưng của giai oạn ầu chủ nghĩa xã hội (3 iểm).
+ Về kinh tế: .... (1.5 iểm): TLSX thuộc về toàn xã hội nhưng vẫn còn tư hữu;
công bằng nhưng chưa bình ẳng, phân phối theo lao ộng; còn tồn tại nền sản xuất
hàng hóa…
+ Về chính trị ... (1.5 iểm): còn nhà nước (nhà nước nửa nhà nước = nhà nước
kiểu tư sản; nhà nước ang trên con ường tự tiêu vong…).
Câu 13:
Phân tích quan iểm của Chủ nghĩa xã hội khoa học dự báo về giai oạn hoàn
chỉnh của Chủ nghĩa Cộng sản.
Trả lời:
- Cơ sở khoa học và tính chất của dự báo…… (1,5 iểm).
- Theo C.Mác, từ xã hội bản chnghĩa chuyển lên xã hội cộng sản ch
nghĩa phảitrải qua hai giai oạn: giai oạn ầu (chủ nghĩa xã hội) giai oạn hoàn
chỉnh (chủ nghĩa cộng sản). Trong phạm vi trả lời câu hỏi này, chỉ trình bày quan
iểm của chủ nghĩa hội khoa học dự báo về giai oạn hai (giai oạn chủ nghĩa cộng
sản hoàn chỉnh) của chủ nghĩa cộng sản (0,5 iểm).
- Giai oạn chủ nghĩa cộng sản hoàn chỉnh 6 ặc trưng ....(3 iểm = mỗi
ặctrưng 0,5 iểm).
Câu 14:
Phân tích quan iểm của Chủ nghĩa hội khoa học về thời kỳ quá lên
CNXH.
Trả lời:
- Khái niệm thời kỳ quá ộ lên CNXH (2 iểm).
+ Định nghĩa
+ Thực chất
+ Tính tất yếu khách quan của thời kỳ quá ộ
- Phân tích hai kiểu thời kỳ quá ộ lên chủ nghĩa xã hội:
+ Quá ộ trực tiếp (1.5 iểm)
+ Quá gián tiếp (1.5 iểm
Câu 15:
Phân tích quan iểm của Chủ nghĩa hội khoa học về liên minh giữa giai
cấp công nhân với giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức trong thời kỳ quá ộ lên
chủ nghĩa xã hội.
Trả lời:
- Phân tích những nhận ịnh của C.Mác, Ph.Ăngghen, V.I. Lênin về giai
cấp côngnhân, giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức (2 iểm).
- Phân tích tính tất yếu của liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp
nông dânvà tầng lớp trí thức trong thời kỳ quá ộ lên chủ nghĩa xã hội (3 iểm).
+ Về kinh tế……… (1.5
iểm) + Về chính trị……..
(1.5 iểm) Câu 16:
Phân tích sự giống nhau và khác nhau giữa Chủ nghĩa xã hội không tưởng
CNXHKH.
Trả lời:
- Phân tích iểm giống nhau giữa chủ nghĩa hội không tưởng
CNXHKH (1.5 iểm).
- Phân tích những iểm khác nhau giữa chủ nghĩa hội không tưởng
CNXHKH.
Nêu nguyên nhân của những iểm khác nhau ó (2 iểm + 1.5 iểm) .
Câu 17:
Phân tích quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước Nga Xô viết giai oạn
thực hiện chính sách Cộng sản thời chiến (1918 - 1921).
Trả lời:
- Phân tích những nguyên nhân khách quan chủ quan của việc thực
hiện chínhsách cộng sản thời chiến (1,5 iểm).
- Tnh bày phân tích nội dung của chính sách cộng sản thời chiến (2,5
iểm).
- Đánh giá mặt tích cực tiêu cực của chính sách cộng sản thời chiến (1
iểm).
Câu 18:
Phân tích quá trình xây dựng chủ nghĩa hội trên ất nước Nga viết giai
oạn thực hiện chính sách Kinh tế mới (1921 - 1924).
Trả lời:
- Tnh bày nguyên nhân của sự chuyển biến từ chính sách cộng sản thời
chiến sangchính sách kinh tế mới (1,5 iểm).
- Phân tích nội dung, quá trình thực hiện chính sách kinh tế mới (2.5 iểm).
- Đánh giá quá trình thực hiện chính sách kinh tế mới (1 iểm).
Câu 19:
Trình bày luận iểm của V.I. Lênin: “Thông qua hình thức hợp tác ưa nông
dân vào con ường xã hội chủ nghĩa”.
Trả lời:
- nin ã ra một cách toàn diện cương lĩnh thực hiện hợp tác hóa: ....
(0,5 diểm).
- Phương pháp quá ộ trực tiếp, trước khi có thực hiện chính sách kinh tế
mới làphương pháp tách rời thực tế của nước Nga tiền bản, không tìm ra ược
con ường úng ắn xây dựng chủ nghĩa xã hội ở một nước tiểu nông (1 iểm).
- tưởng kế hoạch về hợp tác hóa của Lênin kết quả chín muồi
nhất củachính sách kinh tế mới. Khi thực hiện chính sách kinh tế mới Lênin ã tìm
ra ược con ường úng ắn là: ..... (1 iểm).
- Lênin ã nêu lên nhiều biện pháp thực hiện hợp tác hóa: .... (2.5 iểm).
Câu 20:
Trình bày luận iểm của V.I. Lênin: “Phát triển ại công nghiệp, thực hiện
công nghiệp hóa và iện khí hóa trên cơ sở phát triển kinh tế tiểu nông”.
Trả lời:
- Quan iểm của nin về cách thức khôi phục phát triển công nghiệp,
thực hiện iện khí hóa mà không tính ến nhu cầu của nông dân, không chú ý ến nền
kinh tế tiểu nông... (2.5 iểm).
- Căn cứ vào tình hình thực tế của ất nước Nga sau Cách mạng Tháng
Mười ó lànông dân kinh tế tiểu nông chiếm ưu thế, chính sách kinh tế mới ã
thay ổi căn bản phương pháp con ường khôi phục và phát triển công nghiệp,
thực hiện iện khí hóa.
Con ường, biện pháp úng ắn ó là: ..... (2.5 iểm).
Câu 21:
Trình bày luận iểm của V.I. Lênin: “Học tập sử dụng những gì giá trị
của chủ nghĩa tư bản ể xây dựng chủ nghĩa xã hội”.
Trả lời:
- Phân tích quan iểm của Lênin về tính hai mặt của nền văn minh tư sản
(2.5 iểm).
- Phân tích những quan iểm của Lênin về vấn học tập sử dụng những
gì cógiá trị của chủ nghĩa tư bản (2,5 iểm).
Câu 22:
Trình bày luận iểm của V.I. Lênin về iều kiện bảo ảm cho công cuộc xây dựng
chủ nghĩa xã hội là cách mạng văn hóa và cải cách bộ máy lãnh ạo và quản lý.
Trả lời:
- Phân tích quan iểm của Lênin về vai trò của cách mạng văn hóa trong
công cuộcxây dựng chủ nghĩa xã hội (2.5 iểm).
- Phân tích quan iểm của Lênin về những biện pháp cải cách bmáy lãnh
ạo vàquản lý (2.5 iểm).
Câu 23:
Phân tích quan iểm của Xta-lin về công nghiệp hóa hội chủ nghĩa trong
công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô giai oạn 1924 ến 1936.
Trả lời:
- Phân tích quan iểm của Xta-lin về sự khác nhau về phương pháp công
nghiệp hóacủa Liên với phương pháp công nghiệp hóa bản chủ nghĩa (1.5
iểm).
- Phân tích quan iểm của Xta-lin vvấn phát triển công nghiệp nặng tốc
ộ cao(1,5 iểm).
- Phân tích những mặt tích cực những hạn chế của ường lối công
nghiệp hóa xãhội chủ nghĩa theo quan iểm của Xta-lin (2 iểm).
Câu 24:
Phân tích quan iểm của Xta-lin về tập thể hóa nông nghiệp trong công cuộc
xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô giai oạn 1924 ến 1936.
Trả lời:
- Phân tích sự khác biệt giữa ường lối xây dựng hợp tác xã của Lênin với
ường lốitập thể hóa nông nghiệp nhanh chóng của Xta-lin (2,5 iểm).
- Phân tích kết quả của ường lối tập thể hóa nông nghiệp nhanh chóng
của Xtalin(2,5 iểm).
Câu 25:
Phân tích quan iểm của Xta-lin về thể chế chính trị xã hội chủ nghĩa ở Liên
Xô.
Trả lời:
- Về chế ộ một ảng (1,5 iểm).
- Về vấn ề quan hệ giữa ảng với chính quyền và các tổ chức quần chúng
(1,5 iểm).
- Về vấn ề thể chế chính trị tập trung cao ộ (2 iểm).
Câu 26:
Phân tích nội dung ặc trưng cơ bản của hình chủ nghĩa hội Liên
Xô.
Trả lời:
- Đặc trưng bản của hình chủ nghĩa hội Liên trong kinh tế
(2 iểm).
- Đặc trưng cơ bản của mô hình chủ nghĩa xã hội Liên Xô trong chính trị
(1,5 iểm).
- Đặc trưng cơ bản của mô hình chủ nghĩa xã hội Liên Xô trong văn hóa
(1,5 iểm).
Câu 27:
Phân tích quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô từ 1937 ến 1991.
Trả lời:
- Giai oạn hoàn thành, củng cố, hoàn thiện chủ nghĩa hội (1937 - 1985)
(2.5 iểm
- Giai oạn cải tổ và suy sụp (1985 - 1991) (2.5 iểm).
Câu 28:
Phân tích quan iểm của Đảng Cộng sản Việt Nam về mục tiêu tiến lên chủ
nghĩa xã hội của cách mạng Việt Nam từ năm1930 ến năm 1954.
Trả lời:
- Sự lựa chọn con ường hội chủ nghĩa ã ràng và dứt khoát ngay từ
khi
ĐảngCộng sản Việt Nam ra ời (1 iểm)
+ Ngay từ ầu năm 1930, Cương lĩnh chính trị ầu tiên của Đảng Cộng sản Việt
Nam (gồm 4 văn bản: Chánh cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt, Chương trình vắn
tắt, Điều lệ vắn tắt) ã nêu rõ mục tiêu chiến lược của cách mạng Việt Nam là: “Làm
cho nước Nam ược hoàn toàn ộc lập”, “ ể i tới xã hội cộng sản” (0,5 iểm).
+ Luận cương chính trị tháng 10 – 1930 một lần nữa nhấn mạnh con ường phát
triển của cách mạng Việt Nam “bỏ qua thời kỳ bản tranh ấu thẳng lên con
ường xã hội chủ nghĩa” (0,5 iểm).
- Sau một chặng ường ấu tranh gian khổ, ầy thử thách hy sinh, từ Cách
mạngTháng 8 năm 1945, qua cuộc kháng chiến trường kỳ 9 năm chống thực dân
Pháp, Đảng ta vẫn kiên ịnh mục tiêu nhất quán: giương cao hai ngọn cờ Độc lập
dân tộc và Chủ nghĩa xã hội (4 iểm):
+ Ngay trong khi tiến hành cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp, Báo cáo
Bàn về cách mạng Việt Nam ( ược coi Luận cương thứ hai của Cách mạng Việt
Nam) tại Đại hội II của Đảng (tháng 2 năm 1951) ã xác ịnh phương hướng của Cách
mạng Việt Nam hoàn thành cách mạng giải phóng dân tộc, phát triển n chủ nhân
dân, tiến tới chủ nghĩa xã hội (2 iểm).
+ Phân tích quan iểm của Đảng ối với mục tiêu xây dựng chủ nghĩa hội trong
Báo cáo Bàn về cách mạng Việt Nam tại Đại hội II của Đảng (2 iểm).
Câu 29:
Phân tích quá trình tiến hành công cuộc xây dựng chủ nghĩa hội trên
miền Bắc Việt Nam giai oạn 1954 ến 1975.
Trả lời:
Từ năm 1954, sau chiến thắng trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp,
Miền Bắc nước ta bước vào công cuộc xây dựng chủ nghĩa.
- Quan iểm của Đảng ta về xây dựng chủ nghĩa xã hội cho ến khoảng u
năm1957 vẫn là cần thực hiện “quá gián tiếp” tiến lên chnghĩa hội (0.5 iểm).
- Nhưng, từ Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương lần thứ 13 (tháng 2 năm 1957),
ặc biệt tại Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương lần thứ 14 (tháng 11 năm 1958)
quan iểm cần tiến lên chủ nghĩa hội một cách dần dần, thực hiện quá gián tiếp”
ã ược thay thế bằng quan iểm “tiến nhanh, tiến mạnh, tiến vững chắc” lên chủ nghĩa
xã hội, thực hiện “quá ộ trực tiếp” (1,5 iểm).
- Phân tích những kết quả của quá trình y dựng chủ nghĩa hội tnăm 1960
ếnnăm 1975 (thành tựu và những hạn chế, nguyên nhân của những hạn chế) (3 iểm).
Câu 30:
Phân tích quá trình tiến hành công cuộc xây dựng chủ nghĩa hội Việt
Nam giai oạn 1976 ến 1986.
Trả lời:
- Đại thắng mùa Xuân năm 1975 skiện ý nghĩa trọng ại i với lịch sử
toàndân tộc Việt Nam, mở ra một kỷ nguyên mới: ộc lập dân tộc, thống nhất ất nước
và cả nước tiến lên chủ nghĩa xã hội (0.5 iểm).
- Báo cáo chính trị tại Đại hội ại biểu toàn quốc lần thứ IV Đảng Cộng sản
ViệtNam ã xác ịnh ường lối chung của cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa trên toàn ất
nước ta. Đường lối chung này sự kế tục ường lối chung cách mạng hội chủ
nghĩa trên miền
Bắc do Đại hội ại biểu toàn quốc lần thứ III Đảng Cộng sản Việt Nam ề ra.... (0,5
iểm). - Phân tích các chủ trương, ường lối của Đảng ược thực hiện từ năm 1977
ếnnăm 1982 (2 iểm).
- Phân tích các chủ trương, ường lối của Đảng ược thực hiện từ năm 1982 ếnnăm
1986 (2 iểm).
Câu 31:
Phân tích ý nghĩa của việc xác ịnh úng ắn những ặc trưng của chủ nghĩa
hội và nêu những ặc trưng của chủ nghĩa hội theo quan iểm của Đảng Cộng
sản Việt Nam.
Trả lời:
- Ý nghĩa của việc xác ịnh úng ắn những ặc trưng của CNXH:
+ Để xây dựng chủ nghĩa hội, những người cộng sản phải hình dung, phác
thảo ược những ặc trưng của chủ nghĩa hội. Những ặc trưng ó phải phù hợp với
quy luật phát triển của hội loài người, ồng thời phản ánh ược nét ặc sắc của truyền
thống dân tộc và xu thế phát triển của thời ại (0.5 iểm).
+ Trong quá trình ổi mới nhận thức về chủ nghĩa xã hội và tiến hành xây dựng
chủ nghĩa hội, Đảng ta ã nhận thấy việc xác ịnh úng ặc trưng của chủ nghĩa
hội là sự vận dụng úng ắn và sáng tạo những quan iểm cơ bản của Chủ nghĩa xã hội
khoa học, là yếu tố ý nghĩa quyết ịnh ến sự thành công của công cuộc xây dựng
chủ nghĩa hội ở nước ta. Đó là cơ sở, ịnh hướng Đảng và Nhà nước hoạch ịnh
ường lối, chủ trương, chính sách, pháp luật nhằm hiện thực hóa mục tiêu chủ nghĩa
xã hội ở nước ta (0.5 iểm).
- Nêu 8 ặc trưng CNXH của Đảng CSVN (0.5 iểm/1 ặc trưng = 4 iểm).
Câu 32:
Phân tích ặc trưng thứ nhấtthứ hai của chủ nghĩa xã hội theo quan iểm
của Đảng Cộng sản Việt Nam.
Trả lời:
- Phân tích ầy ủ mỗi ặc trưng 2,5 iểm.
Câu 33:
Phân tích ặc trưng thứ ba và thứ tư của chủ nghĩa xã hội theo quan iểm của
Đảng Cộng sản Việt Nam.
Trả lời:
- Phân tích ầy ủ mỗi ặc trưng 2,5 iểm.
Câu 34:
Phân tích ặc trưng thứ năm và thứ sáu của chủ nghĩa xã hội theo quan iểm
của Đảng Cộng sản Việt Nam.
Trả lời:
- Phân tích ầy ủ mỗi ặc trưng 2,5 iểm.
Câu 35:
Phân tích ặc trưng thứ bảy thứ tám của chủ nghĩa xã hội theo quan iểm
của Đảng Cộng sản Việt Nam.
Trả lời:
- Phân tích ầy ủ mỗi ặc trưng 2,5 iểm.
Câu 36:
Phân tích sự ổi mới quan iểm của ĐCS Việt Nam về thời kquá lên CNXH.
Trả lời:
- Tiến trình ổi mới của Việt Nam bắt ầu từ ổi mới duy, trước hết ổi mới
tưduy về chủ nghĩa xã hội và về thời kỳ quá ộ lên chủ nghĩa xã hội (0.5).
- Nội dung của sự ổi mới quan niệm về thời kỳ quá ộ gồm những iểm như sau:
+ Khẳng ịnh tính tất yếu khách quan của thời kỳ quá ộ (1,5 iểm).
+ Khẳng ịnh thời kỳ quá ộ là một quá trình lịch sử lâu dài (1,5 iểm).
+ Nhận thức mới về mối quan hbiện chứng giữa lực lượng sản xuất quan
hệ sản xuất trong thời kỳ quá ộ (1.5 iểm) Câu 37:
Phân tích sự ổi mới quan iểm của Đảng Cộng sản Việt Nam về con ường lên
chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế ộ tư bản chủ nghĩa.
Trả lời:
- Những iều kiện khách quan của con ường lên chủ nghĩa hội bỏ qua chế
tưbản chủ nghĩa.
+ Điều kiện quốc tế (1,5 iểm).
+ Điều kiện trong nước (1,5 iểm).
- Thực chất của con ường lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế ộ tư bản chủ nghĩa.
Phân tích hai khía cạnh của việc bỏ qua chế ộ tư bản chủ nghĩa (2 iểm).
Câu 38:
Phân tích quan iểm của Đảng Cộng sản Việt Nam về ổi mới chế quản
kinh tế qua việc xây dựng cơ cấu kinh tế nhiều thành phần.
Trả lời:
- Quan iểm của ĐCSVN về xây dựng cơ cấu kinh tế nhiều thành phần: Đảng ta
ãxác ịnh cơ cấu kinh tế nước ta gồm năm thành phần kinh tế: kinh tế nhà nước, kinh
tế tập thể, kinh tế tư nhân, kinh tế tư bản nhà nước, kinh tế có vốn ầu tư nước ngoài
(1 iểm)
- Phân tích vai trò vị trí của từng thành phần kinh tế nước ta (4 iểm)
+ Kinh tế nhà nước
+ Kinh tế tập thể
+ Kinh tế tư nhân
+ Kinh tế vốn ầu tư nước ngoài
Câu 39:
Phân tích quá trình thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập kinh tế từ sau
Cách mạng Tháng 8 năm 1945 ến nay của Đảng Cộng sản Việt Nam.
Trả lời:
- Ngay sau Cách mạng Tháng Tám năm 1945 thắng lợi, tưởng mở cửa về
kinh tế,hội nhập với kinh tế thế giới của Đảng ã ược thể hiện trong Lời kêu gọi Liên
Hợp quốc (tháng 12 năm 1946) của Chủ tịch Hồ Chí Minh...(1,5 iểm).
- Sau chiến thắng trong chiến dịch Hồ Chí Minh, ất nước thống nhất, nước ta
ãthực hiện ược một phần tưởng mở cửa về kinh tế, hội nhập với kinh tế thế giới
bằng việc tham gia liên kết kinh tế xã hội chủ nghĩa trong khuôn khổ Hội ồng Tương
trợ kinh tế (SEV)....(1,5 iểm).
- Quá trình hội nhập kinh tế của Việt Nam chỉ thực sự ược ẩy mạnh kể từ sau
Đạihội Đảng toàn quốc lần thứ VI (năm 1986), trong công cuộc Đổi mới (2 iểm).

Preview text:

Khoa Triết học & KHXH (DỰ THẢO)
CÂU HỎI ÔN TẬP VÀ ĐÁP ÁN
MÔN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC ************** ** Câu 1:
Phân tích những iều kiện kinh tế - xã hội cho sự ra ời Chủ nghĩa xã hội
không tưởng. Trả lời:
- Định nghĩa Chủ nghĩa xã hội không tưởng (nêu và phân tích ịnh nghĩa) (0.5 iểm).
- Điều kiện ra ời của chủ nghĩa xã hội không tưởng
+ Điều kiện kinh tế: (1.5
iểm) + Điều kiện xã hội (1.5 iểm)
- Những iều kiện trên khiến cho xã hội tư bản chưa bộc lộ hết bản chất,
quy luậtcủa xã hội phân chia giai cấp; tính tất yếu và con ường úng ắn của việc
xóa bỏ CNTB chưa rõ ràng, lực lượng giai cấp công nhân chưa trưởng thành,
chưa trở thành lực lượng chính trị ộc lập). (1.5 iểm). Câu 2:
Phân tích những giá trị lịch sử của Chủ nghĩa xã hội không tưởng thể hiện
qua một số quan iểm của các nhà không tưởng. Trả lời:
- Định nghĩa Chủ nghĩa xã hội không tưởng (nêu và phân tích ịnh nghĩa) (0.5 iểm).
- Những giá trị lịch sử của chủ nghĩa xã hội không tưởng (4 iểm):
+ Phê phán chủ nghĩa tư bản (ví dụ minh họa)
+ Nêu những luận iểm có giá trị tương lai (ví dụ minh họa)
+ Thức tỉnh tinh thần ấu tranh của quần chúng nhân dân (ví dụ minh
họa) + Nêu lên những tư tưởng nhân ạo nhân văn, nhân ạo (ví dụ minh
họa) - Là một trong những tiền ề lý luận cho CNXHKH (ví dụ minh
họa) (0.5 iểm) Câu 3:
Phân tích những hạn chế và nguyên nhân những hạn chế của Chủ nghĩa xã
hội không tưởng. Cho ví dụ cụ thể. Trả lời:
- Định nghĩa Chủ nghĩa xã hội không tưởng (nêu và phân tích ịnh nghĩa) (0.5 iểm).
- Những hạn chế của Chủ nghĩa xã hội không tưởng:
+ Hạn chế 1: không chỉ ra ược bản chất của CNTB … (nêu và phân tích) (1 iểm)
+ Hạn chế 1: không chỉ ra ược con ường, biện pháp … (nêu và phân tích) (1 iểm)
+ Hạn chế 1: không chỉ ra ược lực lượng xóa bỏ CNTB … (nêu và phân tích) (1 iểm) Câu 4:
Phân tích những iều kiện kinh tế - xã hội và những tiền ề lý luận cho sự ra
ời Chủ nghĩa xã hội khoa học. Trả lời:
- Định nghĩa Chủ nghĩa xã hội khoa học theo nghĩa hẹp (0.5 iểm).
- Những iều kiện kinh tế - xã hội:
+ Sự phát triển mạnh mẽ của chủ nghĩa tư bản (1 iểm).
+ Sự trưởng thành của giai cấp công nhân (1 iểm).
- Những tiền ề lý luận:
+ Chủ nghĩa xã hội không tưởng - phê phán (nêu những giá trị lịch sử của những
ại biểu CNXHKT-PP: Xanh-xi-mông, Phu-ri-ê, Ô-oen.) (0.5 iểm).
+ Chủ nghĩa duy vật lịch sử (1 iểm).
+ Học thuyết về giá trị thặng dư (0.5 iểm).
+ Học thuyết về sứ mệnh lịch sử của giai cấp vô sản (0,5 iểm). Câu 5:
Phân tích những quan iểm cơ bản của C.Mác và Ph.Ăng ghen nêu ra trong
thời kỳ hình thành của Chủ nghĩa xã hội khoa học (1844 - 1848). Trả lời:
- Nêu lên mâu thuẫn giai cấp và ấu tranh giai cấp trong lòng CNTB (1.5 iểm)
- Nêu ược vai trò của LLSX trong chủ nghĩa cộng sản (1.5 iểm)
- Nêu ra ược những nguyên lý của CNXHKH trong tác phẩm Tuyên ngôn
của ĐCS(khẳng ịnh tính tất yếu của sự sụp ổ của CNTB và thắng lợi của CNCS;
xóa bỏ chế ộ tư hữu Tư liệu sản xuất; xác ịnh sứ mệnh lịch sử của GCCN; khẳng
ịnh vai trò của Đảng Cộng sản; nêu ra tư tưởng chuyên chính vô sản trong xây
dựng chủ nghĩa cộng sản tương lai) (2 iểm). Câu 6:
Phân tích những quan iểm cơ bản của C.Mác và Ph.Ăng ghen nêu ra trong
thời kỳ phát triển của Chủ nghĩa xã hội khoa học (1848 - 1871). Trả lời:
- Đưa ra luận iểm giai cấp vô sản phải ập tan bộ máy nhà nước của giai
cấp tư sảnvà thiết lập bộ máy nhà nước của giai cấp vô sản – nhà nước chuyên
chính vô sản ể xóa bỏ chế ộ tư hữu (1 iểm).
- Đưa ra luận iểm về liên minh giai cấp giữa giai cấp công nhân với giai
cấp nôngdân; ý nghĩa, vai trò của liên minh công – nông ối với quá trình tiến
hành cách mạng vô sản (1 iểm).
- Nêu ra luận iểm về cách mạng không ngừng; chiến lược sách lược của
giai cấpcông nhân về cách mạng không ngừng (1 iểm).
- Bộ Tư bản ánh dấu sự phát triển vượt bậc của CNXHKH: Phân tích toàn
diện, sâusắc CNTB; chỉ ra quy luật hình thành và diệt vong của CNTB; hình
thành học thuyết Giá trị thặng; làm rõ hơn sứ mệnh lịch sử của GCCN) (2 iểm). Câu 7:
Phân tích những quan iểm cơ bản của C.Mác và Ph.Ăng ghen nêu ra trong
thời kỳ chín muồi của Chủ nghĩa xã hội khoa học (1871 - 1895). Trả lời:
- Từ thực tiễn ấu tranh giai cấp ở Pháp và Công xã Pa-ri năm 1871, Mác
và Ăngghen chỉ ra Công xã là hình thức nhà nước của giai cấp vô sản (1 iểm)
- Nêu rõ nhiệm vụ của CNXHKH (1 iểm)
- Dự báo khoa học về xã hội cộng sản chủ nghĩa tương lai (1 iểm)
- Nêu nguyên lý về thời kỳ quá ộ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội (1 iểm)
- Nêu nguyên lý về hai giai oạn phát triển của xã hội cộng sản chủ nghĩa
và sự khácnhau giữa hai giai oạn ó (1 iểm) Câu 8:
Phân tích quá trình phát triển của Lênin về những tư tưởng Chủ nghĩa xã
hội khoa học trong iều kiện hoàn cảnh lịch sử mới. Trả lời:
- Phân tích hoàn cảnh lịch sử mới (0.5 iểm)
+ CNTB phát triển ến giai oạn ế quốc chủ nghĩa
+ GCCN Nga bắt ầu phát triển và nổ ra ấu tranh chống CNTB ở
Nga + Chủ nghĩa Mác ã thâm nhập vào nước Nga
- Trước cách mạng Tháng Mười (2.5 iểm) + Phát triển lý luận về CNXHKH
● Hình thành học thuyết: chủ nghĩa ế quốc là giai oạn tột cùng của CNTB
● Phát hiện ra quy luật về phát triển không ều dẫn ến kết luận cách mạng vô
sản có thể nổ ra ở một số nước, thậm chí một nước tư bản.
● GCVS phải nắm quyền lãnh ạo sau thắng lợi của cách mạng dân chủ tư sản.
● Bảo vệ và phát triển lý luận về chuyên chính vô sản + Hoạt ộng thực tiễn:
lãnh ạo CM Nga giành chính quyền, thiết lập chuyên chính vô sản
- Sau cách mạng Tháng Mười (2.0 iểm)
+ Phát triển lý luận về chuyên chính vô sản trong thời kỳ quá ộ
+ Đề xuất những lý luận về xây dựng CNXH
+ Phát triển lý luận về liên minh công – nông
+ Làm rõ nội dung thời kỳ quá ộ
+ Hoạt ộng thực tiễn: lãnh ạo công cuộc xây dựng CNXH trong hiện thực. Câu 9:
Phân tích quan iểm của Chủ nghĩa xã hội khoa học về tính tất yếu của sự
thay thế xã hội Tư bản chủ nghĩa bằng xã hội Cộng sản chủ nghĩa. Trả lời:
Phân tích những quy luật khách quan quy ịnh sự tiêu vong của CNTB và sự ra ời của CNCS:
- Phân tích các quy luật LLSX & QHSX và quy luật CSHT & KTTT (1.5
iểm) - Phân tích mâu thuẫn giữa GCVS & GCTS về lợi ích cơ bản (1.5 iểm)
- Phân tích cách mạng vô sản tất yếu xóa bỏ CNTB và xây dựng CNCS (1 iểm)
- Phân tích kết luận về sự phát triển của các HT KT-XH là quá trình lịch
sử tự nhiên(1 iểm) Câu 10:
Phân tích quan iểm của Chủ nghĩa xã hội khoa học về giải pháp xóa bỏ chế
ộ tư bản chủ nghĩa là cách mạng xã hội chủ nghĩa. Trả lời:
- Phân tích khái niệm cách mạng xã hội chủ nghĩa (nghĩa rộng, nghĩa hẹp) (2 iểm)
- Phân tích tính tất yếu của giải pháp cách mạng xã hội chủ nghĩa (3 iểm)
+ Nguồn gốc sâu xa của cách mạng
+ Đấu tranh giai cấp là ộng lực trực tiếp của cách mạng Câu 11:
Phân tích quan iểm của Chủ nghĩa xã hội khoa học về vai trò tiên phong và
sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân. Trả lời:
- Nội dung sứ mệnh lịch sử của GCCN là……….. (1 iểm)
- Điều kiện khách quan quy ịnh sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân (2 iểm)
+ Địa vị kinh tế - xã hội khách quan, GCCN là sản phẩm của nền ại công
nghiệp trong phương thức sản xuất TBCN, là giai cấp ại diện cho lực lượng sản xuất tiên tiến nhất.
+ Địa vị chính trị - xã hội, GCCN là giai cấp trực tiếp ối kháng lợi ích cơ bản với GCTS.
- Khả năng thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân: ại diện cho
LLSXtiên tiến nhất; là giai cấp cách mạng triệt ể nhất; có khả năng oàn kết thống
nhất giai cấp và i ầu trong cuộc ấu tranh chống lại chế ộ áp bức, bóc lột tư bản chủ nghĩa. (2 iểm). Câu 12:
Phân tích quan iểm của Chủ nghĩa xã hội khoa học dự báo về giai oạn ầu
của Chủ nghĩa Cộng sản (Chủ nghĩa xã hội). Trả lời: -
Cơ sở khoa học và tính chất của dự báo (1,5 iểm). -
Theo C.Mác, từ xã hội TBCN chuyển lên xã hội CSCN phải trải qua hai giai oạn:
giai oạn ầu (CNXH) và giai oạn hoàn chỉnh (CNCS) (0.5 iểm) -
Những ặc trưng của giai oạn ầu chủ nghĩa xã hội (3 iểm).
+ Về kinh tế: .... (1.5 iểm): TLSX thuộc về toàn xã hội nhưng vẫn còn tư hữu;
công bằng nhưng chưa bình ẳng, phân phối theo lao ộng; còn tồn tại nền sản xuất hàng hóa…
+ Về chính trị ... (1.5 iểm): còn nhà nước (nhà nước nửa nhà nước = nhà nước
kiểu tư sản; nhà nước ang trên con ường tự tiêu vong…). Câu 13:
Phân tích quan iểm của Chủ nghĩa xã hội khoa học dự báo về giai oạn hoàn
chỉnh của Chủ nghĩa Cộng sản. Trả lời: -
Cơ sở khoa học và tính chất của dự báo…… (1,5 iểm). -
Theo C.Mác, từ xã hội tư bản chủ nghĩa chuyển lên xã hội cộng sản chủ
nghĩa phảitrải qua hai giai oạn: giai oạn ầu (chủ nghĩa xã hội) và giai oạn hoàn
chỉnh (chủ nghĩa cộng sản). Trong phạm vi trả lời câu hỏi này, chỉ trình bày quan
iểm của chủ nghĩa xã hội khoa học dự báo về giai oạn hai (giai oạn chủ nghĩa cộng
sản hoàn chỉnh) của chủ nghĩa cộng sản (0,5 iểm). -
Giai oạn chủ nghĩa cộng sản hoàn chỉnh có 6 ặc trưng ....(3 iểm = mỗi ặctrưng 0,5 iểm). Câu 14:
Phân tích quan iểm của Chủ nghĩa xã hội khoa học về thời kỳ quá ộ lên CNXH. Trả lời: -
Khái niệm thời kỳ quá ộ lên CNXH (2 iểm). + Định nghĩa + Thực chất
+ Tính tất yếu khách quan của thời kỳ quá ộ -
Phân tích hai kiểu thời kỳ quá ộ lên chủ nghĩa xã hội:
+ Quá ộ trực tiếp (1.5 iểm)
+ Quá ộ gián tiếp (1.5 iểm Câu 15:
Phân tích quan iểm của Chủ nghĩa xã hội khoa học về liên minh giữa giai
cấp công nhân với giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức trong thời kỳ quá ộ lên
chủ nghĩa xã hội. Trả lời: -
Phân tích những nhận ịnh của C.Mác, Ph.Ăngghen, V.I. Lênin về giai
cấp côngnhân, giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức (2 iểm). -
Phân tích tính tất yếu của liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp
nông dânvà tầng lớp trí thức trong thời kỳ quá ộ lên chủ nghĩa xã hội (3 iểm).
+ Về kinh tế……… (1.5
iểm) + Về chính trị…….. (1.5 iểm) Câu 16:
Phân tích sự giống nhau và khác nhau giữa Chủ nghĩa xã hội không tưởng và CNXHKH. Trả lời: -
Phân tích iểm giống nhau giữa chủ nghĩa xã hội không tưởng và CNXHKH (1.5 iểm). -
Phân tích những iểm khác nhau giữa chủ nghĩa xã hội không tưởng và CNXHKH.
Nêu nguyên nhân của những iểm khác nhau ó (2 iểm + 1.5 iểm) . Câu 17:
Phân tích quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước Nga Xô viết giai oạn
thực hiện chính sách Cộng sản thời chiến (1918 - 1921). Trả lời: -
Phân tích những nguyên nhân khách quan và chủ quan của việc thực
hiện chínhsách cộng sản thời chiến (1,5 iểm). -
Trình bày và phân tích nội dung của chính sách cộng sản thời chiến (2,5 iểm). -
Đánh giá mặt tích cực và tiêu cực của chính sách cộng sản thời chiến (1 iểm). Câu 18:
Phân tích quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội trên ất nước Nga Xô viết giai
oạn thực hiện chính sách Kinh tế mới (1921 - 1924). Trả lời: -
Trình bày nguyên nhân của sự chuyển biến từ chính sách cộng sản thời
chiến sangchính sách kinh tế mới (1,5 iểm). -
Phân tích nội dung, quá trình thực hiện chính sách kinh tế mới (2.5 iểm). -
Đánh giá quá trình thực hiện chính sách kinh tế mới (1 iểm). Câu 19:
Trình bày luận iểm của V.I. Lênin: “Thông qua hình thức hợp tác xã ưa nông
dân vào con ường xã hội chủ nghĩa”. Trả lời: -
Lê nin ã ề ra một cách toàn diện cương lĩnh thực hiện hợp tác hóa: .... (0,5 diểm). -
Phương pháp quá ộ trực tiếp, trước khi có thực hiện chính sách kinh tế
mới làphương pháp tách rời thực tế của nước Nga tiền tư bản, không tìm ra ược
con ường úng ắn xây dựng chủ nghĩa xã hội ở một nước tiểu nông (1 iểm). -
Tư tưởng và kế hoạch về hợp tác hóa của Lênin là kết quả chín muồi
nhất củachính sách kinh tế mới. Khi thực hiện chính sách kinh tế mới Lênin ã tìm
ra ược con ường úng ắn là: ..... (1 iểm). -
Lênin ã nêu lên nhiều biện pháp thực hiện hợp tác hóa: .... (2.5 iểm). Câu 20:
Trình bày luận iểm của V.I. Lênin: “Phát triển ại công nghiệp, thực hiện
công nghiệp hóa và iện khí hóa trên cơ sở phát triển kinh tế tiểu nông”. Trả lời: -
Quan iểm của Lê nin về cách thức khôi phục và phát triển công nghiệp,
thực hiện iện khí hóa mà không tính ến nhu cầu của nông dân, không chú ý ến nền
kinh tế tiểu nông... (2.5 iểm). -
Căn cứ vào tình hình thực tế của ất nước Nga sau Cách mạng Tháng
Mười ó lànông dân và kinh tế tiểu nông chiếm ưu thế, chính sách kinh tế mới ã
thay ổi căn bản phương pháp và con ường khôi phục và phát triển công nghiệp,
thực hiện iện khí hóa.
Con ường, biện pháp úng ắn ó là: ..... (2.5 iểm). Câu 21:
Trình bày luận iểm của V.I. Lênin: “Học tập và sử dụng những gì có giá trị
của chủ nghĩa tư bản ể xây dựng chủ nghĩa xã hội”. Trả lời: -
Phân tích quan iểm của Lênin về tính hai mặt của nền văn minh tư sản (2.5 iểm). -
Phân tích những quan iểm của Lênin về vấn ề học tập và sử dụng những
gì cógiá trị của chủ nghĩa tư bản (2,5 iểm). Câu 22:
Trình bày luận iểm của V.I. Lênin về iều kiện bảo ảm cho công cuộc xây dựng
chủ nghĩa xã hội là cách mạng văn hóa và cải cách bộ máy lãnh ạo và quản lý. Trả lời: -
Phân tích quan iểm của Lênin về vai trò của cách mạng văn hóa trong
công cuộcxây dựng chủ nghĩa xã hội (2.5 iểm). -
Phân tích quan iểm của Lênin về những biện pháp cải cách bộ máy lãnh
ạo vàquản lý (2.5 iểm). Câu 23:
Phân tích quan iểm của Xta-lin về công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa trong
công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô giai oạn 1924 ến 1936. Trả lời: -
Phân tích quan iểm của Xta-lin về sự khác nhau về phương pháp công
nghiệp hóacủa Liên Xô với phương pháp công nghiệp hóa tư bản chủ nghĩa (1.5 iểm). -
Phân tích quan iểm của Xta-lin về vấn ề phát triển công nghiệp nặng tốc ộ cao(1,5 iểm). -
Phân tích những mặt tích cực và những hạn chế của ường lối công
nghiệp hóa xãhội chủ nghĩa theo quan iểm của Xta-lin (2 iểm). Câu 24:
Phân tích quan iểm của Xta-lin về tập thể hóa nông nghiệp trong công cuộc
xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô giai oạn 1924 ến 1936. Trả lời: -
Phân tích sự khác biệt giữa ường lối xây dựng hợp tác xã của Lênin với
ường lốitập thể hóa nông nghiệp nhanh chóng của Xta-lin (2,5 iểm). -
Phân tích kết quả của ường lối tập thể hóa nông nghiệp nhanh chóng của Xtalin(2,5 iểm). Câu 25:
Phân tích quan iểm của Xta-lin về thể chế chính trị xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô. Trả lời: -
Về chế ộ một ảng (1,5 iểm). -
Về vấn ề quan hệ giữa ảng với chính quyền và các tổ chức quần chúng (1,5 iểm). -
Về vấn ề thể chế chính trị tập trung cao ộ (2 iểm). Câu 26:
Phân tích nội dung và ặc trưng cơ bản của mô hình chủ nghĩa xã hội Liên Xô. Trả lời: -
Đặc trưng cơ bản của mô hình chủ nghĩa xã hội Liên Xô trong kinh tế (2 iểm). -
Đặc trưng cơ bản của mô hình chủ nghĩa xã hội Liên Xô trong chính trị (1,5 iểm). -
Đặc trưng cơ bản của mô hình chủ nghĩa xã hội Liên Xô trong văn hóa (1,5 iểm). Câu 27:
Phân tích quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô từ 1937 ến 1991. Trả lời: -
Giai oạn hoàn thành, củng cố, hoàn thiện chủ nghĩa xã hội (1937 - 1985) (2.5 iểm -
Giai oạn cải tổ và suy sụp (1985 - 1991) (2.5 iểm). Câu 28:
Phân tích quan iểm của Đảng Cộng sản Việt Nam về mục tiêu tiến lên chủ
nghĩa xã hội của cách mạng Việt Nam từ năm1930 ến năm 1954. Trả lời: -
Sự lựa chọn con ường xã hội chủ nghĩa ã rõ ràng và dứt khoát ngay từ khi
ĐảngCộng sản Việt Nam ra ời (1 iểm)
+ Ngay từ ầu năm 1930, Cương lĩnh chính trị ầu tiên của Đảng Cộng sản Việt
Nam (gồm 4 văn bản: Chánh cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt, Chương trình vắn
tắt, Điều lệ vắn tắt) ã nêu rõ mục tiêu chiến lược của cách mạng Việt Nam là: “Làm
cho nước Nam ược hoàn toàn ộc lập”, “ ể i tới xã hội cộng sản” (0,5 iểm).
+ Luận cương chính trị tháng 10 – 1930 một lần nữa nhấn mạnh con ường phát
triển của cách mạng Việt Nam là “bỏ qua thời kỳ tư bản mà tranh ấu thẳng lên con
ường xã hội chủ nghĩa” (0,5 iểm). -
Sau một chặng ường ấu tranh gian khổ, ầy thử thách hy sinh, từ Cách
mạngTháng 8 năm 1945, qua cuộc kháng chiến trường kỳ 9 năm chống thực dân
Pháp, Đảng ta vẫn kiên ịnh mục tiêu nhất quán: giương cao hai ngọn cờ Độc lập
dân tộc và Chủ nghĩa xã hội (4 iểm):
+ Ngay trong khi tiến hành cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp, Báo cáo
Bàn về cách mạng Việt Nam ( ược coi là Luận cương thứ hai của Cách mạng Việt
Nam) tại Đại hội II của Đảng (tháng 2 năm 1951) ã xác ịnh phương hướng của Cách
mạng Việt Nam là hoàn thành cách mạng giải phóng dân tộc, phát triển dân chủ nhân
dân, tiến tới chủ nghĩa xã hội (2 iểm).
+ Phân tích quan iểm của Đảng ối với mục tiêu xây dựng chủ nghĩa xã hội trong
Báo cáo Bàn về cách mạng Việt Nam tại Đại hội II của Đảng (2 iểm). Câu 29:
Phân tích quá trình tiến hành công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội trên
miền Bắc Việt Nam giai oạn 1954 ến 1975. Trả lời:
Từ năm 1954, sau chiến thắng trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp,
Miền Bắc nước ta bước vào công cuộc xây dựng chủ nghĩa.
- Quan iểm của Đảng ta về xây dựng chủ nghĩa xã hội cho ến khoảng ầu
năm1957 vẫn là cần thực hiện “quá ộ gián tiếp” ể tiến lên chủ nghĩa xã hội (0.5 iểm).
- Nhưng, từ Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương lần thứ 13 (tháng 2 năm 1957),
ặc biệt là tại Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương lần thứ 14 (tháng 11 năm 1958)
quan iểm cần tiến lên chủ nghĩa xã hội một cách dần dần, thực hiện “quá ộ gián tiếp”
ã ược thay thế bằng quan iểm “tiến nhanh, tiến mạnh, tiến vững chắc” lên chủ nghĩa
xã hội, thực hiện “quá ộ trực tiếp” (1,5 iểm).
- Phân tích những kết quả của quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội từ năm 1960
ếnnăm 1975 (thành tựu và những hạn chế, nguyên nhân của những hạn chế) (3 iểm). Câu 30:
Phân tích quá trình tiến hành công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt
Nam giai oạn 1976 ến 1986. Trả lời:
- Đại thắng mùa Xuân năm 1975 là sự kiện có ý nghĩa trọng ại ối với lịch sử
toàndân tộc Việt Nam, mở ra một kỷ nguyên mới: ộc lập dân tộc, thống nhất ất nước
và cả nước tiến lên chủ nghĩa xã hội (0.5 iểm).
- Báo cáo chính trị tại Đại hội ại biểu toàn quốc lần thứ IV Đảng Cộng sản
ViệtNam ã xác ịnh ường lối chung của cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa trên toàn ất
nước ta. Đường lối chung này là sự kế tục ường lối chung cách mạng xã hội chủ nghĩa trên miền
Bắc do Đại hội ại biểu toàn quốc lần thứ III Đảng Cộng sản Việt Nam ề ra.... (0,5
iểm). - Phân tích các chủ trương, ường lối của Đảng ược thực hiện từ năm 1977 ếnnăm 1982 (2 iểm).
- Phân tích các chủ trương, ường lối của Đảng ược thực hiện từ năm 1982 ếnnăm 1986 (2 iểm). Câu 31:
Phân tích ý nghĩa của việc xác ịnh úng ắn những ặc trưng của chủ nghĩa
xã hội và nêu những ặc trưng của chủ nghĩa xã hội theo quan iểm của Đảng Cộng
sản Việt Nam. Trả lời:
- Ý nghĩa của việc xác ịnh úng ắn những ặc trưng của CNXH:
+ Để xây dựng chủ nghĩa xã hội, những người cộng sản phải hình dung, phác
thảo ược những ặc trưng của chủ nghĩa xã hội. Những ặc trưng ó phải phù hợp với
quy luật phát triển của xã hội loài người, ồng thời phản ánh ược nét ặc sắc của truyền
thống dân tộc và xu thế phát triển của thời ại (0.5 iểm).
+ Trong quá trình ổi mới nhận thức về chủ nghĩa xã hội và tiến hành xây dựng
chủ nghĩa xã hội, Đảng ta ã nhận thấy việc xác ịnh úng ặc trưng của chủ nghĩa xã
hội là sự vận dụng úng ắn và sáng tạo những quan iểm cơ bản của Chủ nghĩa xã hội
khoa học, là yếu tố có ý nghĩa quyết ịnh ến sự thành công của công cuộc xây dựng
chủ nghĩa xã hội ở nước ta. Đó là cơ sở, là ịnh hướng ể Đảng và Nhà nước hoạch ịnh
ường lối, chủ trương, chính sách, pháp luật nhằm hiện thực hóa mục tiêu chủ nghĩa
xã hội ở nước ta (0.5 iểm).
- Nêu 8 ặc trưng CNXH của Đảng CSVN (0.5 iểm/1 ặc trưng = 4 iểm). Câu 32:
Phân tích ặc trưng thứ nhất và thứ hai của chủ nghĩa xã hội theo quan iểm
của Đảng Cộng sản Việt Nam. Trả lời:
- Phân tích ầy ủ mỗi ặc trưng 2,5 iểm. Câu 33:
Phân tích ặc trưng thứ ba và thứ tư của chủ nghĩa xã hội theo quan iểm của
Đảng Cộng sản Việt Nam. Trả lời:
- Phân tích ầy ủ mỗi ặc trưng 2,5 iểm. Câu 34:
Phân tích ặc trưng thứ năm và thứ sáu của chủ nghĩa xã hội theo quan iểm
của Đảng Cộng sản Việt Nam. Trả lời:
- Phân tích ầy ủ mỗi ặc trưng 2,5 iểm. Câu 35:
Phân tích ặc trưng thứ bảy và thứ tám của chủ nghĩa xã hội theo quan iểm
của Đảng Cộng sản Việt Nam. Trả lời:
- Phân tích ầy ủ mỗi ặc trưng 2,5 iểm. Câu 36:
Phân tích sự ổi mới quan iểm của ĐCS Việt Nam về thời kỳ quá ộ lên CNXH. Trả lời:
- Tiến trình ổi mới của Việt Nam bắt ầu từ ổi mới tư duy, trước hết là ổi mới
tưduy về chủ nghĩa xã hội và về thời kỳ quá ộ lên chủ nghĩa xã hội (0.5).
- Nội dung của sự ổi mới quan niệm về thời kỳ quá ộ gồm những iểm như sau:
+ Khẳng ịnh tính tất yếu khách quan của thời kỳ quá ộ (1,5 iểm).
+ Khẳng ịnh thời kỳ quá ộ là một quá trình lịch sử lâu dài (1,5 iểm).
+ Nhận thức mới về mối quan hệ biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan
hệ sản xuất trong thời kỳ quá ộ (1.5 iểm) Câu 37:
Phân tích sự ổi mới quan iểm của Đảng Cộng sản Việt Nam về con ường lên
chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế ộ tư bản chủ nghĩa. Trả lời:
- Những iều kiện khách quan của con ường lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế ộ tưbản chủ nghĩa.
+ Điều kiện quốc tế (1,5 iểm).
+ Điều kiện trong nước (1,5 iểm).
- Thực chất của con ường lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế ộ tư bản chủ nghĩa.
Phân tích hai khía cạnh của việc bỏ qua chế ộ tư bản chủ nghĩa (2 iểm). Câu 38:
Phân tích quan iểm của Đảng Cộng sản Việt Nam về ổi mới cơ chế quản lý
kinh tế qua việc xây dựng cơ cấu kinh tế nhiều thành phần. Trả lời:
- Quan iểm của ĐCSVN về xây dựng cơ cấu kinh tế nhiều thành phần: Đảng ta
ãxác ịnh cơ cấu kinh tế nước ta gồm năm thành phần kinh tế: kinh tế nhà nước, kinh
tế tập thể, kinh tế tư nhân, kinh tế tư bản nhà nước, kinh tế có vốn ầu tư nước ngoài (1 iểm)
- Phân tích vai trò vị trí của từng thành phần kinh tế nước ta (4 iểm) + Kinh tế nhà nước + Kinh tế tập thể + Kinh tế tư nhân
+ Kinh tế có vốn ầu tư nước ngoài Câu 39:
Phân tích quá trình thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập kinh tế từ sau
Cách mạng Tháng 8 năm 1945 ến nay của Đảng Cộng sản Việt Nam. Trả lời:
- Ngay sau Cách mạng Tháng Tám năm 1945 thắng lợi, tư tưởng mở cửa về
kinh tế,hội nhập với kinh tế thế giới của Đảng ã ược thể hiện trong Lời kêu gọi Liên
Hợp quốc (tháng 12 năm 1946) của Chủ tịch Hồ Chí Minh...(1,5 iểm).
- Sau chiến thắng trong chiến dịch Hồ Chí Minh, ất nước thống nhất, nước ta
ãthực hiện ược một phần tư tưởng mở cửa về kinh tế, hội nhập với kinh tế thế giới
bằng việc tham gia liên kết kinh tế xã hội chủ nghĩa trong khuôn khổ Hội ồng Tương
trợ kinh tế (SEV)....(1,5 iểm).
- Quá trình hội nhập kinh tế của Việt Nam chỉ thực sự ược ẩy mạnh kể từ sau
Đạihội Đảng toàn quốc lần thứ VI (năm 1986), trong công cuộc Đổi mới (2 iểm).