lOMoARcPSD| 59031616
Phần 1: Tâm lý và các hiện tượng tâm lý (Mục 1.1.1 –
1.1.3)
1. Khái niệm tâm lý được hiểu là gì?
o A. Quá trình sinh học diễn ra trong não bộ
o B. Toàn bộ các hiện tượng nh thần nảy
sinh trong não con người
o C. Hành vi bộc lộ của con người trong các
nh huống cụ th
o D. Các trạng thái cảm xúc trong giao ếp
2. Hiện tượng tâm lý cá nhân là gì?
o A. Những hiện tượng diễn ra trong xã hội
o B. Những hiện tượng tâm lý xuất hiện riêng
lẻ ở mỗi người
o C. Những hành vi được hình thành do áp
lực nhóm
o D. Những trạng thái cảm xúc của cộng đng
3. Nhóm hiện tượng tâm lý nhận thức bao gồm yếu
tố nào sau đây? o A. Tình cảm o B. Trí nhớ o C.
Tính cách o D. Ý chí
4. Tâm lý cá nhân có đặc điểm gì nổi bật? o A. Tồn ti
ngắn hạn và không ổn định
o B. Mang nh chất riêng biệt của từng
ngưi o C. Chỉ phụ thuộc vào yếu tố di
truyền
o D. Độc lập hoàn toàn với môi trường
hội
5. Các thuộc nh tâm lý nào thể hiện nhân cách con
người?
o A. Hành vi và thói quen o B. Năng
lực, nh cách, ý chí o C. Cảm xúc và
hành vi o D. Nhận thức và trải nghiệm
cá nhân
6. Điều nào sau đây là một trong những đặc điểm cơ
bản của hiện tượng tâm lý xã hội? o A. Chỉ xut
hin ở một cá nhân cụ th
o B. Phụ thuộc vào văn hóa và truyền
thống cộng đồng o C. Không liên
quan đến môi trường xã hội o D. Thể
hiện qua cảm xúc cá nhân
7. Quá trình nhận thức được chia thành mấy
giai đoạn cơ bản?
o A. 2 o B. 3 o C. 4 o D. 5
8. Trí nhớ bao gồm mấy loại cơ bản?
o A. 2 loại o B. 3 loại o C. 4 loại o D. 5
loại
9. Cảm xúc và nh cảm khác nhau ở điểm nào?
o A. Cảm xúc mang nh ngắn hạn, nh
cảm mang nh lâu dài
o B. Cảm xúc là hiện tượng tâm lý xã
hội,
nh cảm là hiện tượng tâm lý cá nhân
o C. Cảm xúc luôn ch cực, nh cm
thường êu cực
o D. Không có sự khác biệt rõ rệt
10. Tâm lý con người mang đặc điểm gì?
o A. Mang nh cá nhân, không chịu tác
động của môi trường
o B. Là sản phẩm của hoạt động và giao
ếp
o C. Là yếu tố bẩm sinh o D. Không
thay đổi theo thời gian
11. Nhận thức cảm nh bao gồm các yếu tố
nào?
o B. Cảm giác và tri giác o C. Tư duy và
ởng tượng o D. Lý luận và phán
đoán
12. Một trong các thuộc nh của tâm lý là gì? o
A. Mang nh chủ quan và xã hội o B. Luôn
mang nh êu cực o C. Không thay đổi theo
môi trường sống o D. Chỉ xuất hiện trem
lOMoARcPSD| 59031616
13. Hiện tượng tâm lý xã hội có đặc điểm nào sau
đây?
o A. Chỉ xảy ra trong môi trường gia đình
o B. Xuất hiện khi con người tham gia vào
nhóm hoặc cộng đng o C. Luôn đồng nhất
với tâm lý cá nhân o D. Chỉ phụ thuộc vào
yếu tố sinh học
14. Ý chí được định nghĩa như thế nào?
o A. Sự bộc lộ cảm xúc mạnh mẽ trong hành
động
o B. Khả năng con người điều chỉnh hành vi
để đạt mc êu o C. Một phần của
trí nhớ con người o D. Kỹ năng giao ếp
hiệu quả
15. Cảm giác là gì?
o A. Hành động được tạo ra từ ý chí
o B. Hình ảnh phản ánh sự vật hiện tượng
khi chúng trực ếp tác động vào giác quan
o C. Sự kết hp của lý trí và cảm xúc o D.
Trạng thái tâm lý kéo dài
16. Tư duy khác với cảm giác ở điểm nào?
o A. Tư duy mang nh trực quan hơn cm
giác
o B. Tư duy phản ánh bản chất và mối quan
hệ của sự vật o C. Cảm giác mang nh logic
hơn tư duy
o D. Cảm giác chỉ xảy ra khi không có tác động
bên ngoài
17. Trí nhớ được chia thành các loại nào? o A. Ngắn
hạn, dài hạn, vận động và tư duy o B. Ngắn hạn, dài
hạn, hình tượng và cảm giác o C. Ngắn hạn, dài
hạn, hình tượng và logic o D. Ngắn hạn, dài hạn,
hình tượng và ý chí
18. Tâm lý cá nhân chịu ảnh hưởng mạnh mẽ từ yếu tố
nào?
o A. Môi trường sống và giáo
dục o B. Kỹ năng giao ếp o
C. Kinh nghiệm làm việc o D.
Đặc điểm hình thể
19. Cảm xúc nào được gọi là cảm xúc ch cực?
o A. Lo lắng và căng
thng o B. Vui vẻ, phấn
khi o C. Giận dữ và thất
vọng o D. Tt cả các cảm
xúc trên
20. Tâm lý con người phát triển qua quá trình
nào?
o A. Lao động và giao ếp o B. Sinh
học và di truyền o C. Chỉ qua giao ếp o
D. Tự nhiên và không tác động bên
ngoài
21 Hiện tượng tâm lý nào giúp con người ếp
thu kinh nghiệm xã hội và biến chúng thành kinh
nghiệm cá nhân?
A. Nhận thức
B. Học tập
C. Cảm xúc
D. Hành vi
22 Đặc điểm nào của hiện tượng tâm lý phân
biệt nó vớicác hiện tượng vật lý?
A. Có nh khách quan
B. Xảy ra bên ngoài con người
C. Có nh chủ quan và gắn liền với ý thức
con người
D. Không có ảnh hưởng tới môi trường sống
23 Vai trò của tâm lý trong quản lý tổ chc
được thể hiện qua điều nào dưới đây?
A. Tạo động lực cho nhân viên làm việc hiệu
qu
lOMoARcPSD| 59031616
B. Đảm bảo nh cạnh tranh giữa các phòng ban
C. Giảm chi phí nhân sự trong tổ chức
D. Tăng cường kỷ luật bằng các quy định nghiêm
ngặt
24 Lịch sử hình thành tâm lý học quản lý cho thấy yếu
tốnào sau đây là quan trọng nhất trong nghiên cứu ban
đầu?
A. Hiệu suất lao động của cá nhân
B. Phân ch tâm lý tập thể
C. Đánh giá tác động của môi trường làm việc
D. Khả năng quản lý của lãnh đạo
25 Phương pháp nghiên cứu tâm lý quản lý
hiệu quả cần đm bảo điều kiện nào sau đây?
A. Đơn giản và dễ thực hiện
B. Có nh hệ thống, logic và dựa trên dữ liu
thực tế
C. Phù hợp với cảm nh của nhà quản lý
D. Dựa trên ý kiến chủ quan của nhân viên
Phần 2: Tâm lý quản lý (Mục 1.2.1 – 1.2.3)
26. Tâm lý quản lý nghiên cứu về điều gì?
A. Các mối quan hệ tâm lý trong tổ chức
B. Các hiện tượng tâm lý xy ra trong hoạt động
quản lý
C. Sự phát triển kỹ năng quản lý của cá nhân
D. Hành vi giao ếp của nhà quản lý
27. Vai trò chính của tâm lý quản lý là gì?
A. Tăng năng suất lao động
B. Cải thiện môi trường làm việc
C. Đảm bảo hiệu quả trong hoạt động quản lý
D. Tạo động lực làm việc cho nhân viên
28. Khái niệm “phong cách quản lý” thuộc phạm vi
nghiên cứu của lĩnh vực nào?
A. Tâm lý học
B. Tâm lý quản lý
C. Kinh tế học
D. Xã hội học
29. Lịch sử phát triển tâm lý quản lý bắt nguồn từ
thời kỳ nào?
A. Thời cổ đại
B. Thời kỳ Phục hưng
D. Thế kỷ 20
30. Phương pháp nghiên cứu chủ yếu của tâm lý
quản lý là gì?
A. Thực nghiệm, phỏng vấn, quan sát
B. Thống kê, kiểm tra, khảo sát
C. Phân ch số liệu và báo cáo
D. Nghiên cứu hành vi nhóm
31. Tâm lý quản lý nghiên cứu các mối quan hệ nào
trong tổ chc?
o A. Mối quan hệ xã hội
o B. Mối quan hệ tâm lý giữa nhà quản lý
và nhân viên o C. Mối
quan hệ tài chính o D. Mối
quan hệ hành chính
32. Vai trò chính của nhà quản lý trong tâm lý quản
lý là gì?
o A. Đưa ra các mệnh lệnh o B. Hiểu và
điều chỉnh tâm lý nhân viên o C. Chỉ tập
trung vào mục êu tài chính o D. Tăng
ờng kiểm soát nhân viên
33. Lịch sử hình thành tâm lý quản lý được gắn với
yếu tố nào?
o A. Sự phát triển của khoa học tâm lý và
quản trị o B. Sự phát
triển của xã hội học o C. Tâm
C. Thời kỳ cách mạng công nghiệp
lOMoARcPSD| 59031616
lý học cổ đin o D. Thời kỳ cách
mạng văn hóa
34. Một trong những phương pháp nghiên cứu tâm lý
quản lý là gì?
o A. Quan sát hành vi nhóm o B. Tchc hội
tho o C. Phân ch chi phí tài chính o D. K
thuật lập trình
35. Yếu tố tâm lý nào giúp nhà quản lý xây dựng đội
nhóm hiệu quả?
o A. Hiểu biết về động lực làm việc o B. Kiểm
soát hoàn toàn nhân viên o C. Phân công
nhiệm vụ dựa trên cảm nh o D. Áp dụng
quy định nghiêm khắc
36. Tâm lý quản lý giúp gì trong quá trình giao ếp tổ
chc?
o A. Nâng cao hiệu quả giao ếp giữa các cấp
lãnh đạo và nhân viên
o B. Loại bỏ mâu thuẫn hoàn toàn trong nhóm
o C. Thúc đẩy sự cạnh tranh nội bộ o D. Tăng
ờng áp lực trong công việc
37. Phân loại phương pháp nghiên cứu trong tâm
quản lý dựa trên yếu tố nào? o A. Tính chất lý luận
và thực ễn o B. Nhu cầu thị trường o C. Hiệu suất
làm việc o D. Công cụ tài chính
38. Nhà quản lý cần chú ý điều gì trong việc sử dụng
tâm lý quản lý?
o A. Tạo động lực và phát triển năng lực nhân
viên
o B. Tăng áp lực công việc để đạt kết quả
nhanh hơn
o C. Giám sát chặt chẽ mọi hoạt động của
nhân viên
o D. Tập trung vào quy định và nguyên tắc
39. Yếu tố nào quan trọng nhất khi nhà quản lý
muốn thay đổi hành vi nhân viên? o A. Đưa ra
hình phạt nghiêm khắc o B. Tạo ra môi trường
làm việc thân thiện
o C. Cung cấp khen thưởng và động viên
kịp thời
o D. Tăng cường giám sát công việc
40. Trong tổ chức, khi quản lý phát hiện sự cố trong
công việc, việc đầu ên cần làm là gì?
o A. Hỏi ý kiến của các nhân viên cấp dưi
o B. Phân ch nguyên nhân và ảnh
ởng của sự cố o C. Trừng phạt nhân
viên có liên quan o D. Thay đổi công
việc của nhân viên
41. Một trong các yếu tố quan trọng giúp xây dựng
mối quan hệ tốt giữa nhà quản lý và nhân viên
là gì?
o A. Sự công bằng và minh bạch trong
quyết đnh o B. Tập trung vào lợi ích của
nhà quản lý
o C. Giám sát chặt chẽ hành vi của nhân
viên
o D. Tạo ra sự cạnh tranh giữa các nhân
viên
42. Khi nhà quản lý thiếu sự hiểu biết về tâm lý của
nhân viên, điều gì có thể xảy ra?
o A. Giảm hiệu quả công việc và tạo ra
xung
đột o B. Nhân viên làm việc hiệu
quả hơn
o C. Mối quan hệ giữa các nhân viên tốt
hơn
o D. Tăng cường sự đoàn kết trong tổ chc
43. Khi áp dụng tâm lý học vào quản lý, nhà quản lý
cần có kỹ năng nào?
o A. Kỹ năng phân ch và đánh giá tâm lý
lOMoARcPSD| 59031616
nhân viên
o B. Kỹ năng lập kế hoạch tài chính o C. K
năng bán hàng chuyên nghiệp o D. Kỹ năng
quản lý tài nguyên vật chất
44. Trong quản lý, “động lực làm việc” có ảnh hưởng
thế nào đến hiệu quả công vic?
o A. Là yếu tquyết định đến sự thành công
của nhân viên
o B. Chỉ ảnh hưởng đến nhân viên ở vị trí thấp
o C. Không quan trọng trong môi trường làm
việc hiện đại
o D. Chỉ có ảnh hưởng khi công ty gặp
khủng hoảng tài chính
45. Nhà quản lý cần làm gì để cải thiện hiệu quả làm
việc của nhân viên?
o A. Đưa ra mục êu rõ ràng và thách thức
phù hợp
o B. Tăng ca làm việc và yêu cầu nhân viên làm
thêm giờ
o C. Phóng đại yêu cầu công việc để kiểm tra
khả năng của nhân viên
o D. Tạo sự cạnh tranh giữa các bộ phận trong
công ty
46. Điều nào là đặc trưng của tâm lý quản lý trong việc
ra quyết định?
o A. Phải dựa trên cảm nh và chủ quan
o B. Phải đưa ra quyết định ngay lập tức mà
không cần suy nghĩ
o C. Phải có sự phân ch kỹ ỡng và khách
quan
o D. Không cần tham khảo ý kiến của nhân
viên
47. Phương pháp giao ếp nào được xem là hiệu qu
trong tâm lý quản lý?
o A. Giao ếp một chiều từ cấp trên xuống
ới
o B. Giao ếp hai chiều, khuyến khích lắng
nghe và phản hồi
o C. Giao ếp qua email mà không gặp mặt
trực ếp
o D. Giao ếp chỉ qua văn bản, không cn
lời nói
48. Một trong các yếu tố tác động mạnh mẽ đến
tâm lý làm việc của nhân viên là gì?
o A. Môi trường làm việc và sự hỗ trợ từ
đồng nghiệp o B. Mức lương
và các phúc lợi o C. Được thăng
ến nhanh chóng o D. Tt cả các
yếu tố trên
49. Tâm lý quản lý có thể giúp gì trong việc cải thiện
chất lượng công việc?
o A. Đưa ra các quyết định đúng đắn và
hợp lý o B. Tạo ra sự căng thẳng trong
công việc o C. Khuyến khích nhân viên
chỉ làm việc một cách máy móc
o D. Bỏ qua cảm xúc và tâm lý của nhân
viên
50. Khi quản lý cần giải quyết mâu thuẫn giữa các
nhân viên, bước đầu ên là gì? o A. Phân xử ai
đúng ai sai
o B. Lắng nghe và hiểu quan điểm của các
bên liên quan o C. Yêu cầu nhân viên
không tranh cãi nữa o D. Đưa ra hình
pht để ngừng mâu thuẫn
lOMoARcPSD| 59031616
1AB
2B
3B
4B
5B
6B
7B
8C
9A
10B
11B
12A
13B
14B
15B
16B
17C
18A
19B
20A
21B
22C
23A
24A
25B
26B
27C
28B
29C
30A
31B
32B
33A
34A
35A
36A
37A
38A
39C
40B
41A
42A
43A
44A
45A
46C
47B
48D
49A
50B

Preview text:

lOMoAR cPSD| 59031616
Phần 1: Tâm lý và các hiện tượng tâm lý (Mục 1.1.1 –
o B. Phụ thuộc vào văn hóa và truyền 1.1.3)
thống cộng đồng o C. Không liên
1. Khái niệm tâm lý được hiểu là gì?
quan đến môi trường xã hội o D. Thể
o A. Quá trình sinh học diễn ra trong não bộ
hiện qua cảm xúc cá nhân
o B. Toàn bộ các hiện tượng tinh thần nảy
7. Quá trình nhận thức được chia thành mấy sinh trong não con người
giai đoạn cơ bản?
o C. Hành vi bộc lộ của con người trong các o A. 2 o B. 3 o C. 4 o D. 5 tình huống cụ thể
8. Trí nhớ bao gồm mấy loại cơ bản?
o D. Các trạng thái cảm xúc trong giao tiếp
o A. 2 loại o B. 3 loại o C. 4 loại o D. 5
2. Hiện tượng tâm lý cá nhân là gì? loại
o A. Những hiện tượng diễn ra trong xã hội
9. Cảm xúc và tình cảm khác nhau ở điểm nào?
o B. Những hiện tượng tâm lý xuất hiện riêng lẻ ở mỗi người
o A. Cảm xúc mang tính ngắn hạn, tình cảm mang tính lâu dài
o C. Những hành vi được hình thành do áp lực nhóm
o B. Cảm xúc là hiện tượng tâm lý xã hội,
o D. Những trạng thái cảm xúc của cộng đồng
tình cảm là hiện tượng tâm lý cá nhân
3. Nhóm hiện tượng tâm lý nhận thức bao gồm yếu
o C. Cảm xúc luôn tích cực, tình cảm
tố nào sau đây? o A. Tình cảm o B. Trí nhớ o C. thường tiêu cực Tính cách o D. Ý chí
o D. Không có sự khác biệt rõ rệt
4. Tâm lý cá nhân có đặc điểm gì nổi bật? o A. Tồn tại
10. Tâm lý con người mang đặc điểm gì?
ngắn hạn và không ổn định
o A. Mang tính cá nhân, không chịu tác động của môi trường
o B. Mang tính chất riêng biệt của từng
o B. Là sản phẩm của hoạt động và giao
người o C. Chỉ phụ thuộc vào yếu tố di tiếp truyền
o C. Là yếu tố bẩm sinh o D. Không
o D. Độc lập hoàn toàn với môi trường xã hội thay đổi theo thời gian
5. Các thuộc tính tâm lý nào thể hiện nhân cách con
11. Nhận thức cảm tính bao gồm các yếu tố người? nào?
o A. Hành vi và thói quen o B. Năng
o B. Cảm giác và tri giác o C. Tư duy và
lực, tính cách, ý chí o C. Cảm xúc và
tưởng tượng o D. Lý luận và phán
hành vi o D. Nhận thức và trải nghiệm đoán cá nhân
12. Một trong các thuộc tính của tâm lý là gì? o
A. Mang tính chủ quan và xã hội o B. Luôn
6. Điều nào sau đây là một trong những đặc điểm cơ
bản của hiện tượng tâm lý xã hội? o A. Chỉ xuất
mang tính tiêu cực o C. Không thay đổi theo
hiện ở một cá nhân cụ thể
môi trường sống o D. Chỉ xuất hiện ở trẻ em lOMoAR cPSD| 59031616
13. Hiện tượng tâm lý xã hội có đặc điểm nào sau
o A. Môi trường sống và giáo đây?
dục o B. Kỹ năng giao tiếp o
o A. Chỉ xảy ra trong môi trường gia đình
C. Kinh nghiệm làm việc o D.
o B. Xuất hiện khi con người tham gia vào Đặc điểm hình thể
nhóm hoặc cộng đồng o C. Luôn đồng nhất
19. Cảm xúc nào được gọi là cảm xúc tích cực?
với tâm lý cá nhân o D. Chỉ phụ thuộc vào yếu tố sinh học o A. Lo lắng và căng
14. Ý chí được định nghĩa như thế nào? thẳng o B. Vui vẻ, phấn
o A. Sự bộc lộ cảm xúc mạnh mẽ trong hành
khởi o C. Giận dữ và thất động
vọng o D. Tất cả các cảm
o B. Khả năng con người điều chỉnh hành vi xúc trên
để đạt mục tiêu o C. Một phần của
20. Tâm lý con người phát triển qua quá trình
trí nhớ con người o D. Kỹ năng giao tiếp nào? hiệu quả
o A. Lao động và giao tiếp o B. Sinh
15. Cảm giác là gì?
học và di truyền o C. Chỉ qua giao tiếp o
o A. Hành động được tạo ra từ ý chí
D. Tự nhiên và không tác động bên
o B. Hình ảnh phản ánh sự vật hiện tượng ngoài
khi chúng trực tiếp tác động vào giác quan 21
Hiện tượng tâm lý nào giúp con người tiếp
o C. Sự kết hợp của lý trí và cảm xúc o D.
thu kinh nghiệm xã hội và biến chúng thành kinh
Trạng thái tâm lý kéo dài nghiệm cá nhân?
16. Tư duy khác với cảm giác ở điểm nào? A. Nhận thức
o A. Tư duy mang tính trực quan hơn cảm B. Học tập giác • C. Cảm xúc
o B. Tư duy phản ánh bản chất và mối quan • D. Hành vi
hệ của sự vật o C. Cảm giác mang tính logic 22
Đặc điểm nào của hiện tượng tâm lý phân hơn tư duy
biệt nó vớicác hiện tượng vật lý?
o D. Cảm giác chỉ xảy ra khi không có tác động •
A. Có tính khách quan bên ngoài •
B. Xảy ra bên ngoài con người
17. Trí nhớ được chia thành các loại nào? o A. Ngắn •
C. Có tính chủ quan và gắn liền với ý thức
hạn, dài hạn, vận động và tư duy o B. Ngắn hạn, dài con người
hạn, hình tượng và cảm giác o C. Ngắn hạn, dài •
D. Không có ảnh hưởng tới môi trường sống
hạn, hình tượng và logic o D. Ngắn hạn, dài hạn, 23
Vai trò của tâm lý trong quản lý tổ chức
được thể hiện qua điều nào dưới đây? hình tượng và ý chí •
A. Tạo động lực cho nhân viên làm việc hiệu
18. Tâm lý cá nhân chịu ảnh hưởng mạnh mẽ từ yếu tố quả nào? lOMoAR cPSD| 59031616 •
B. Đảm bảo tính cạnh tranh giữa các phòng ban
D. Khả năng quản lý của lãnh đạo
C. Giảm chi phí nhân sự trong tổ chức 25
Phương pháp nghiên cứu tâm lý quản lý
hiệu quả cần đảm bảo điều kiện nào sau đây?
D. Tăng cường kỷ luật bằng các quy định nghiêm ngặt
A. Đơn giản và dễ thực hiện 24
Lịch sử hình thành tâm lý học quản lý cho thấy yếu
B. Có tính hệ thống, logic và dựa trên dữ liệu
tốnào sau đây là quan trọng nhất trong nghiên cứu ban thực tế đầu?
C. Phù hợp với cảm tính của nhà quản lý
A. Hiệu suất lao động của cá nhân
D. Dựa trên ý kiến chủ quan của nhân viên
B. Phân tích tâm lý tập thể
C. Đánh giá tác động của môi trường làm việc
Phần 2: Tâm lý quản lý (Mục 1.2.1 – 1.2.3)
30. Phương pháp nghiên cứu chủ yếu của tâm lý quản lý là gì?
26. Tâm lý quản lý nghiên cứu về điều gì?
A. Thực nghiệm, phỏng vấn, quan sát •
A. Các mối quan hệ tâm lý trong tổ chức •
B. Thống kê, kiểm tra, khảo sát •
B. Các hiện tượng tâm lý xảy ra trong hoạt động quản lý •
C. Phân tích số liệu và báo cáo •
C. Sự phát triển kỹ năng quản lý của cá nhân •
D. Nghiên cứu hành vi nhóm •
D. Hành vi giao tiếp của nhà quản lý
31. Tâm lý quản lý nghiên cứu các mối quan hệ nào trong tổ chức?
27. Vai trò chính của tâm lý quản lý là gì?
o A. Mối quan hệ xã hội •
A. Tăng năng suất lao động
o B. Mối quan hệ tâm lý giữa nhà quản lý •
B. Cải thiện môi trường làm việc và nhân viên o C. Mối •
C. Đảm bảo hiệu quả trong hoạt động quản lý
quan hệ tài chính o D. Mối •
D. Tạo động lực làm việc cho nhân viên quan hệ hành chính
28. Khái niệm “phong cách quản lý” thuộc phạm vi
32. Vai trò chính của nhà quản lý trong tâm lý quản
nghiên cứu của lĩnh vực nào? lý là gì? • A. Tâm lý học
o A. Đưa ra các mệnh lệnh o B. Hiểu và • B. Tâm lý quản lý
điều chỉnh tâm lý nhân viên o C. Chỉ tập • C. Kinh tế học
trung vào mục tiêu tài chính o D. Tăng • D. Xã hội học
cường kiểm soát nhân viên
C. Thời kỳ cách mạng công nghiệp
29. Lịch sử phát triển tâm lý quản lý bắt nguồn từ
33. Lịch sử hình thành tâm lý quản lý được gắn với thời kỳ nào? yếu tố nào? • A. Thời cổ đại
o A. Sự phát triển của khoa học tâm lý và quản trị o B. Sự phát • B. Thời kỳ Phục hưng
triển của xã hội học o C. Tâm • D. Thế kỷ 20 lOMoAR cPSD| 59031616
lý học cổ điển o D. Thời kỳ cách
39. Yếu tố nào quan trọng nhất khi nhà quản lý mạng văn hóa
muốn thay đổi hành vi nhân viên? o A. Đưa ra
hình phạt nghiêm khắc o B. Tạo ra môi trường
34. Một trong những phương pháp nghiên cứu tâm lý quản lý là gì? làm việc thân thiện
o A. Quan sát hành vi nhóm o B. Tổ chức hội
o C. Cung cấp khen thưởng và động viên kịp thời
thảo o C. Phân tích chi phí tài chính o D. Kỹ
o D. Tăng cường giám sát công việc thuật lập trình
40. Trong tổ chức, khi quản lý phát hiện sự cố trong
35. Yếu tố tâm lý nào giúp nhà quản lý xây dựng đội
công việc, việc đầu tiên cần làm là gì? nhóm hiệu quả?
o A. Hỏi ý kiến của các nhân viên cấp dưới
o A. Hiểu biết về động lực làm việc o B. Kiểm
o B. Phân tích nguyên nhân và ảnh
soát hoàn toàn nhân viên o C. Phân công
hưởng của sự cố o C. Trừng phạt nhân
nhiệm vụ dựa trên cảm tính o D. Áp dụng
viên có liên quan o D. Thay đổi công quy định nghiêm khắc việc của nhân viên
36. Tâm lý quản lý giúp gì trong quá trình giao tiếp tổ
41. Một trong các yếu tố quan trọng giúp xây dựng chức?
mối quan hệ tốt giữa nhà quản lý và nhân viên
o A. Nâng cao hiệu quả giao tiếp giữa các cấp là gì? lãnh đạo và nhân viên
o A. Sự công bằng và minh bạch trong
o B. Loại bỏ mâu thuẫn hoàn toàn trong nhóm
quyết định o B. Tập trung vào lợi ích của
o C. Thúc đẩy sự cạnh tranh nội bộ o D. Tăng nhà quản lý
cường áp lực trong công việc
o C. Giám sát chặt chẽ hành vi của nhân viên
37. Phân loại phương pháp nghiên cứu trong tâm lý
o D. Tạo ra sự cạnh tranh giữa các nhân
quản lý dựa trên yếu tố nào? o A. Tính chất lý luận viên
và thực tiễn o B. Nhu cầu thị trường o C. Hiệu suất
42. Khi nhà quản lý thiếu sự hiểu biết về tâm lý của
làm việc o D. Công cụ tài chính
nhân viên, điều gì có thể xảy ra?
38. Nhà quản lý cần chú ý điều gì trong việc sử dụng
o A. Giảm hiệu quả công việc và tạo ra tâm lý quản lý? xung
đột o B. Nhân viên làm việc hiệu
o A. Tạo động lực và phát triển năng lực nhân viên quả hơn
o B. Tăng áp lực công việc để đạt kết quả
o C. Mối quan hệ giữa các nhân viên tốt nhanh hơn hơn
o C. Giám sát chặt chẽ mọi hoạt động của
o D. Tăng cường sự đoàn kết trong tổ chức nhân viên
43. Khi áp dụng tâm lý học vào quản lý, nhà quản lý
o D. Tập trung vào quy định và nguyên tắc
cần có kỹ năng nào?
o A. Kỹ năng phân tích và đánh giá tâm lý lOMoAR cPSD| 59031616 nhân viên
o B. Giao tiếp hai chiều, khuyến khích lắng nghe và phản hồi
o B. Kỹ năng lập kế hoạch tài chính o C. Kỹ
o C. Giao tiếp qua email mà không gặp mặt
năng bán hàng chuyên nghiệp o D. Kỹ năng trực tiếp
quản lý tài nguyên vật chất
o D. Giao tiếp chỉ qua văn bản, không cần
44. Trong quản lý, “động lực làm việc” có ảnh hưởng lời nói
thế nào đến hiệu quả công việc?
48. Một trong các yếu tố tác động mạnh mẽ đến
o A. Là yếu tố quyết định đến sự thành công
tâm lý làm việc của nhân viên là gì? của nhân viên
o A. Môi trường làm việc và sự hỗ trợ từ
o B. Chỉ ảnh hưởng đến nhân viên ở vị trí thấp
đồng nghiệp o B. Mức lương
o C. Không quan trọng trong môi trường làm
và các phúc lợi o C. Được thăng việc hiện đại
tiến nhanh chóng o D. Tất cả các
o D. Chỉ có ảnh hưởng khi công ty gặp yếu tố trên khủng hoảng tài chính
49. Tâm lý quản lý có thể giúp gì trong việc cải thiện
45. Nhà quản lý cần làm gì để cải thiện hiệu quả làm
chất lượng công việc?
việc của nhân viên?
o A. Đưa ra các quyết định đúng đắn và
o A. Đưa ra mục tiêu rõ ràng và thách thức phù hợp
hợp lý o B. Tạo ra sự căng thẳng trong
công việc o C. Khuyến khích nhân viên
o B. Tăng ca làm việc và yêu cầu nhân viên làm thêm giờ
chỉ làm việc một cách máy móc
o C. Phóng đại yêu cầu công việc để kiểm tra
o D. Bỏ qua cảm xúc và tâm lý của nhân khả năng của nhân viên viên
o D. Tạo sự cạnh tranh giữa các bộ phận trong
50. Khi quản lý cần giải quyết mâu thuẫn giữa các công ty
nhân viên, bước đầu tiên là gì? o A. Phân xử ai
46. Điều nào là đặc trưng của tâm lý quản lý trong việc đúng ai sai ra quyết định?
o B. Lắng nghe và hiểu quan điểm của các
o A. Phải dựa trên cảm tính và chủ quan
bên liên quan o C. Yêu cầu nhân viên
o B. Phải đưa ra quyết định ngay lập tức mà
không tranh cãi nữa o D. Đưa ra hình không cần suy nghĩ
phạt để ngừng mâu thuẫn
o C. Phải có sự phân tích kỹ lưỡng và khách quan
o D. Không cần tham khảo ý kiến của nhân viên
47. Phương pháp giao tiếp nào được xem là hiệu quả
trong tâm lý quản lý?
o A. Giao tiếp một chiều từ cấp trên xuống dưới lOMoAR cPSD| 59031616 1AB 2B 3B 4B 5B 6B 7B 8C 9A 10B 11B 12A 13B 14B 15B 16B 17C 18A 19B 20A 21B 22C 23A 24A 25B 26B 27C 28B 29C 30A 31B 32B 33A 34A 35A 36A 37A 38A 39C 40B 41A 42A 43A 44A 45A 46C 47B 48D 49A 50B