










Preview text:
CÂ U HỎ I Ỏ N THI MỎ N KINH TẾ VI MỎ CỎ ĐÂ P Â N
Câu 1 : Kinh tế học là gì? Phân loại kinh tế học ?
Kinh tế học là … … mọ n khọà họ c nghiế n cứ u cà ch thứ c mà cọn ngứờ i và xà họ i lứ à chọ n sứ
du ng cà c nguọ n lứ c khàn hiế m chọ nhiế u mu c đí ch khà c nhàu đế sà n xuà t hà ng họ à, di ch vu
nhà m đà p ứ ng tọ t nhà t chọ nhu cà u cu à cọn ngứờ i.
Câu 2: Phân loại Kinh tế học? Nội dung của từng loại ?
Dựa vào nội dung nghiên cứu
• Kinh tế họ c vi mọ là mọ n khọà họ c nghiế n cứ u hà nh vi và cà ch thứ c rà quyế t đi nh cu à 3 thà nh
viế n cu à nế n kinh tế là ngứờ i sà n xuà t, ngứờ i tiế u du ng và chí nh phu .
• Kinh tế họ c ví mọ nghiế n cứ u cà c và n đế kinh tế tọ ng thế cu à mọ t nế n kinh tế nhứ và n đế tà ng
trứờ ng, là m phà t, thà t nghiế p… Kinh tế ví mọ quàn tà m đế n mu c tiế u kinh tế cu à cà nế n kinh
tế hày cu à cà mọ t quọ c già và tí m cà ch nà ng càọ hiế u quà họà t đọ ng cu à tọà n bọ nế n kinh tế quọ c dà n.
Dựa vào phương pháp nghiên cứu
• Kinh tế họ c thứ c chứ ng liế n quàn đế n cà ch ly già i khọà họ c, cà c và n đế màng tí nh nhà n quà và
thứờ ng liế n quàn đế n cà c cà u họ i nhứ: Đọ là gí ? Tà i sàọ là i nhứ và y? Điế u gí xà y rà nế u…
• Kinh tế họ c chuà n tà c liế n quàn đế n viế c đà nh già chu quàn cu à cà c cà nhà n. Nọ liế n quàn đế n
cà c cà u họ i nhứ: Điế u gí nế n xà y rà? Cà n phà i nhứ thế nà ọ?..
Câu 3: Đối tượng, nội dung và phương pháp nghiên cứu của kinh tế vi mô là gì ?
Đối tượng nghiên cứu cu à kinh tế họ c vi mọ là hà nh vi và cà ch thứ c rà quyế t đi nh cu à 3 thà nh
viế n cu à nế n kinh tế (ngứờ i sà n xuà t, họ già đí nh và chí nh phu ).
Nội dung nghiên cứu • Cà u, cung;
• Hế sọ cọ già n và y nghí à cu à cà c lọà i cọ già n đọ ;
• Ly thuyế t hà nh vi ngứờ i tiế u du ng;
• Ly thuyế t hà nh vi ngứờ i sà n xuà t;
• Thi trứờ ng cà nh trành và đọ c quyế n;
• Thi trứờ ng sứ c làọ đọ ng;
• Sứ tru c trà c cu à kinh tế thi trứờ ng và vài trọ điế u tiế t cu à Chí nh phu .
Phứờng phà p nghiế n cứ u
• Phứờng phà p mọ hí nh họ à;
• Phứờng phà p sọ sà nh tí nh (Cếtếris Pàribus);
• Phứờng phà p phà n tí ch cà n biế n (phứờng phà p phà n tí ch lờ i í ch – chi phí ).
Câu 4 Nguồn lưc là gì? Hàng hóa là gì ?
Nguồn lực (rếsọurcếs) là cà c yế u tọ đà u và ọ đứờ c sứ du ng đế sà n xuà t rà hà ng họà phu c vu nhu
cà u cu à cọn ngứờ i, bàọ gọ m: Đà t đài, Làọ đọ ng, Vọ n, Khà nà ng kinh dọành cu à dọành nghiế p.
Hàng hoá là nhứ ng sà n phà m, phứờng tiế n, cọ ng cu thọà mà n nhu cà u cọn ngứờ i. Chu ng tà cọ cà c
lọà i hà ng họ à hứ u hí nh, vọ hí nh.
Câu 5 : Các loại cơ chế Kinh tế ?
Cờ chế kinh tế à nh hứờ ng trứ c tiế p đế n viế c già i quyế t bà và n đế kinh tế cờ bà n cu à nế n tế và thếọ
đọ tà c đọ ng trứ c tiế p đế n trí nh đọ phà t triế n kinh tế cu à mọ i quọ c già. Cọ 3 lọà i cờ chế kinh tế là :
Cờ chế kinh tế kế họà ch họ à tà p trung (hày cọ n gọ i là cờ chế mế nh lế nh);
Cờ chế kinh tế thi trứờ ng;
Và cờ chế kinh tế họ n hờ p.
Câu 6:Đà c điế m cu à cờ chế kinh tế kế họà ch họ à tà p trung là gí ?
• Đọ i vờ i cà u họ i “cà i gí ?”: Nhà nứờ c sế quyế t đi nh sà n xuà t cà i gí , sà n lứờ ng bàọ nhiế u và giàọ
chí tiế u phà p lế nh chọ cà c dọành nghiế p Nhà nứờ c.
• Đọ i vờ i cà u họ i “nhứ thế nà ọ?”: Nhà nứờ c sế quyế t đi nh cọ ng nghế và phà n phọ i vọ n, ky thuà t
mà y mọ c cọ ng nghế chọ cà c dọành nghiế p.
• Đọ i vờ i cà u họ i “chọ ài?”: Nhà nứờ c sứ du ng chế đọ phà n phọ i bà ng hiế n và t và tếm phiế u
thếọ cờ chế già bàọ cà p.
Câu 7: Trình bày ưu và nhược điểm của Cơ chế kinh tế kế hoạch hoá tập trung ? Ưu điế m:
• Viế c quà n ly đứờ c thọ ng nhà t tà p trung;
• Hà n chế đứờ c phà n họ à già u - nghế ọ và bà t cọ ng xà họ i.
• Chọ phế p tà p trung mọ i nguọ n lứ c đế già i quyế t đứờ c nhu cà u cọ ng cọ ng cu à xà họ i Nhứờ c điế m :
• Nà y sinh cờ chế tà p trung, quàn liế u, bàọ cà p, khọ ng thu c đà y sà n xuà t phà t triế n;
• Sà n xuà t khọ ng dứ à trế n cờ sờ thi trứờ ng, sứ du ng phứờng thứ c phà n phọ i bí nh quà n, triế t
tiế u đọ ng lứ c phà t triế n;
• Phà n phọ i và sứ du ng nguọ n lứ c kế m hiế u quà , cà p trế n càn thiế p quà sà u và ọ cọ ng viế c cu à
cà p dứờ i, cà p dứờ i y là i chờ cà p trế n.
Câu 8: Đặc điểm của cơ chế kinh tế Thị trường là gì ?
• Nế n kinh tế thi trứờ ng già i quyế t 3 và n đế kinh tế cờ bà n đế u thọ ng quà họà t đọ ng cu à quàn
hế cung cà u trế n thi trứờ ng. Nế n kinh tế thi trứờ ng tọ n trọ ng cà c họà t đọ ng cu à thi trứờ ng,
quy luà t cu à sà n xuà t và lứu thọ ng hà ng họ à;
• Trọng kinh tế thi trứờ ng, già thi trứờ ng dọ quàn hế cung cà u quyế t đi nh và cọ vài trọ quyế t
đi nh trọng quà trí nh lứ à chọ n và rà quyế t đi nh sà n xuà t; ly thuyế t “bà n tày vọ hí nh” cu à Âdàm
Smith sế điế u tiế t nế n kinh tế ví lờ i í ch cu à tọà n xà họ i.
Câu 9: Ưu và nhược điểm của kinh tế thị trường ? Ưu điểm:
• Cờ chế kinh tế thi trứờ ng rà t rọ rà ng thọ ng quà cà c họà t đọ ng cà nh trành trế n thi trứờ ng;
• Cà c nhà sà n xuà t tí m mọ i cà ch đế phà n phọ i và sứ du ng cọ hiế u quà cà c nguọ n lứ c cu à nế n
kinh tế đế thếọ đuọ i mu c tiế u tọ i đà họ à lờ i nhuà n;
• Ngứờ i tiế u du ng đứờ c tứ dọ thọ à mà n tọ i đà họ à lờ i í ch cu à mí nh dứ à trế n giờ i hà n nguọ n lứ c cu à mí nh. Nhứờ c điế m :
Phà n phọ i thu nhà p khọ ng cọ ng bà ng;
Cọ thế gà y rà khu ng họà ng kinh tế ;
• Ví đọ ng cờ lờ i nhuà n nế n dà n đế n ọ nhiế m mọ i trứờ ng, bà t cọ ng xà họ i, thà t nghiế p. .
VD: Họ ng Kọ ng là thi trứờ ng cọ nế n kinh tế thi trứờ ng tứ dọ nhà t. Nhứng đế n nà m 2005, khi di ch
SÂRS bu ng nọ thí chí nh phu Họ ng Kọ ng đà càn thiế p và ọ nế n kinh tế nế n khọ ng cọ n nứờ c nà ọ thếọ
cờ chế kinh tế thi trứờ ng thuà n tu y.
Câu 10: Trình bày đặc điểm của cơ chế kinh tế Hỗn hợp? Ưu điểm của nó ? Đặc
điểm: Duy trí cờ chế thi trứờ ng kế t hờ p vờ i sứ điế u tiế t cu à Nhà nứờ c.
Ưu điểm: Phà t huy đứờ c cà c ứu điế m và khà c phu c đứờ c cà c nhứờ c điế m cu à hài cờ chế kinh tế kế
họà ch họ à tà p trung và cờ chế thi trứờ ng.
Câu 11: Bản chất của sự lựa chọn kinh tế tối ưu là gì ?
• Bà n chà t cu à sứ lứ à chọ n: là cà ch thứ c cà c thà nh viế n kinh tế sứ du ng cà c nguọ n lứ c nhứ làọ
đọ ng, đà t đài và vọ n đế đà t đứờ c hiế u quà càọ nhà t và trà nh đứờ c nhứ ng sứ là ng phí hày tọ n thà t.
• Sứ lứ à chọ n kinh tế xuà t phà t tứ mọ t thứ c tế đọ là sứ khàn hiế m cà c nguọ n lứ c. Cà c quọ c già,
cà c dọành nghiế p và cà c họ già đí nh đế u cọ mọ t sọ nguọ n lứ c nhà t đi nh nhứ làọ đọ ng, đà t đài, vọ n.
• Sứ lứ à chọ n cọ thế thứ c hiế n đứờ c là ví : mọ t nguọ n lứ c khàn hiế m cọ thế sứ du ng và ọ mu c
đí ch nà y hày mu c đí ch khà c.
Câu 12: Cầu và Lượng cầu là gì ?
• Cầu là sọ lứờ ng hà ng họ à, di ch vu mà tiế u du ng cọ mọng muọ n muà và cọ khà nà ng muà tà i
cà c mứ c già khà c nhàu trọng mọ t thờ i giàn nhà t đi nh vờ i già đi nh cà c nhà n tọ khà c khọ ng đọ i (cếtếris pàribus)
• Lượng cầu Là sọ lứờ ng hà ng họ à, di ch vu mà ngứờ i tiế u du ng cọ mọng muọ n muà và cọ khà
nà ng muà tà i mọ i mứ c già xà c đi nh trọng mọ t thờ i giàn nhà t đi nh vờ i già đi nh cà c nhà n tọ khà c khọ ng đọ i.
Câu 13: Phân biệt cầu cá nhân và cầu thị trường ?
• Cầu cá nhân Là sọ lứờ ng hà ng họ à, di ch vu mà mọ t cà nhà n mọng muọ n muà và cọ khà nà ng
muà tà i cà c mứ c già khà c nhàu trọng mọ t thờ i giàn nhà t đi nh vờ i già đi nh cà c nhà n tọ khà c khọ ng đọ i.
• Cầu thị trường Là tọ ng lứờ ng cà u cu à cà c cà nhà n tà i cà c mứ c già . Khi cọ ng lứờ ng cà u cà
nhà n ờ mọ i mứ c già , chu ng tà cọ lứờ ng cà u thi trứờ ng tà i mọ i mứ c già .
Câu 14: Các công cụ biểu diễn diễn Cầu ?
Biế u cà u (Dếmànd schếdulế)
Đứờ ng cà u (Dếmànd curvế)
Hà m cà u (Dếmànd functiọn) • QD = àP + b (à < 0) • P = cQD + d (c < 0)
Dà ng tọ ng quà t: QD = f (Px, Py, I, T, Ế, N)
Câu 15: Giá cả của hàng hóa ảnh hưởng tới Cầu như thế nào ?
Già cà cu à hà ng họ à cọ liế n quàn (PY)
• Hà ng họ à thày thế (Substitutếs gọọds): Â và B là hài hà ng họ à thày thế nế u viế c tiế u du ng
hà ng họ à nà y cọ thế đứờ c thày bà ng viế c tiế u du ng hà ng họ à kià nhứng và n giứ nguyế n mu c
đí ch sứ du ng bàn đà u
• PTT ↑ → QTT ↓ →QNC ↑ PTT ↓ → QTT ↑ →QNC ↓
→ Già cà hà ng họ à thày thế và cà u hà ng họ à đàng nghiế n cứ u cọ mọ i quàn hế ty lế thuà n
• Hà ng họ à bọ sung (Cọmplếmếnt gọọds): Âvà B là hài hà ng họ à bọ sung nế u viế c tiế u du ng Â
phà i đi kế m vờ i viế c tiế u du ng B nhà m đà m bà ọ già tri sứ du ng cu à hài hà ng họ à
• PBS ↑ → QBS ↓ →QNC ↓ PBS↓ → QBS ↑ →QNC ↑
→ Già cà hà ng họ à bọ sung và cà u hà ng họ à đàng nghiế n cứ u cọ mọ i quàn hế ty lế nghi ch Câu
16: Thị hiếu ảnh hưởng tới cầu như thế nào ?
Thi hiế u là sờ thí ch hày sứ quàn tà m cu à mọ t nhọ m ngứờ i vế lọà i hà ng họà di ch vu nà ọ đọ mà cọ
à nh hứờ ng đế n tà m ly tiế u du ng cu à ngứờ i tiế u du ng;
Thi hiế u xà c đi nh chu ng lọà i hà ng họà mà ngứờ i tiế u du ng muọ n muà; Thi
hiế u phu thuọ c và ọ cà c nhà n tọ :
• Tà p quà n tiế u du ng;
• Tà m ly lứ à tuọ i; Giờ i tí nh; Tọ n già ọ.
Câu 17 : Kỳ vọng ảnh hưởng tới cầu như thế nào ?
• Già cà cu à hà ng họ à cọ liế n quàn (PY) • Thu nhà p
• Thi hiế u (Tàstế - T)
• Ky vọ ng (Ếxpếctàtiọn ọf custọmếrs - Ế)
• Sọ lứờ ng ngứờ i tiế u du ng (Numbếr ọf custọmếrs - N)
Câu 18 : Cung là gì ? Lượng cung là gì ?
Cung là sọ lứờ ng hà ng họ à, di ch vu mà ngứờ i sà n xuà t sà n sà ng bà n và cọ khà nà ng bà n tà i cà c mứ c
già khà c nhàu trọng mọ t thờ i giàn nhà t đi nh vờ i già đi nh cà c nhà n tọ khà c khọ ng đọ i (cếtếris pàribus).
Lượng cung Là sọ lứờ ng hà ng họ à, di ch vu mà ngứờ i sà n xuà t sà n sà ng bà n và cọ khà nà ng bà n tà i
mọ i mứ c già xà c đi nh trọng mọ t thờ i giàn nhà t đi nh vờ i già đi nh cà c nhà n tọ khà c khọ ng đọ i.
Câu 19: Cân bằng thị trường là gì ? Phương pháp xác định trạng thái cân bằng thị trường ?
Cân bằng thị trường là trà ng thà i mà tà i đọ lứờ ng cung vứ à đu thọà mà n lứờ ng cà u, dọ đọ mà
khọ ng cọ sứ c ế p là m thày đọ i già . Tà i mứ c già nà y, lứờ ng cung và lứờ ng cà u bà ng nhàu.
Phương pháp xác định
• Ghế p biế u cà u và biế u cung
• Giàọ điế m giứ à đứờ ng cà u và đứờ ng cung
• Già i hế phứờng trí nh cà u cung { => Ế(PẾ, QẾ)
Câu 20 Hệ số co giãn là gì ? Phương pháp tính hệ số co giãn ?
Hệ số co giãn của cầu theo giá là thứờ c đọ sứ nhà y cà m cu à lứờ ng cà u hà ng họ à trứờ c sứ thày đọ i
cu à già cà cu à hà ng họ à đọ trọng điế u kiế n cà c nhà n tọ khà c khọ ng đọ i.
Hế sọ cọ già n cu à cà u thếọ già là phà n trà m biế n đọ i cu à lứờ ng cà u khi già cà hà ng họ à đọ thày đọ i 1%
Cọ ng nghế đứờ c hiế u là cà c cà ch thứ c họà c cà c phứờng phà p (cà c ky thuà t) kế t hờ p cà c yế u tọ đà u
và ọ đế tà ọ rà sà n phà m đà u rà. Câu 34: Doanh nghiệp là gì ?
Hà ng đứờ c hiế u là tọ chứ c kinh tế thuế , muà cà c yế u tọ sà n xuà t đà u và ọ nhà m tà ọ rà hà ng họ à, di ch
vu đế bà n chọ ngứờ i tiế u du ng nhà m thu lờ i nhuà n Câu 35: Phân biệt giữa ngắn hạn và dài hạn ?
Ngắn hạn: là khọà ng thờ i giàn trọng đọ quà trí nh sà n xuà t cọ í t nhà t mọ t đà u và ọ là cọ đi nh (fixếd
input) trọng khi cà c đà u và ọ khà c biế n đọ i (vàriàblế inputs).
Dài hạn: là khọà ng thờ i giàn trọng đọ quà trí nh sà n xuà t cọ tà t cà cà c đà u và ọ đế u biế n đọ i
Câu 36: Hàm sản xuất là gì ? Nội dung của hàm sản xuất ?
Là sọ lứờ ng đà u rà tọ i đà cọ thế đà t đứờ c tứ mọ t lứờ ng đà u và ọ chọ trứờ c ờ trí nh đọ cọ ng nghế hiế n
tà i trọng mọ t khọà ng thờ i giàn nhà t đi nh. Q = f (Xi)
Nế u cọ đi nh cà c yế u tọ sà n xuà t khà c mà chí nghiế n cứ u, xếm xế t đế n hài yế u tọ là làọ đọ ng và vọ n
thí chu ng tà cọ hà m sà n xuà t là : Q = f (K, L) Hà m sà n xuà t Cọbb-Dọuglàs: Q = à Kα Lβ, trọng đọ : • Q = đà u rà • L = làọ đọ ng • K = vọ n
α, β = ty trọ ng cu à vọ n và làọ đọ ng trọng sà n xuà t.
Câu 37: Khái niệm hiệu suất của quy mô ?
Khà i niế m hiế u suà t cu à quy mọ đế cà p tờ i sứ thày đọ i cu à sà n lứờ ng đà u rà khi tà t cà cà c đà u và ọ
cọ thế tà ng thếọ cu ng ty lế trọng dà i hà n.
Khi tà ng h là n cà c yế u tọ đà u và ọ mà đà u rà tà ng trế n h là n thí đà y là trứờ ng hờ p hiế u suà t tà ng
thếọ quy mọ (đà t tí nh kinh tế ): f (hK, hL) > hf (K, L).
Khi tà ng h là n cà c yế u tọ đà u và ọ mà đà u rà tà ng í t hờn h là n thí đà y là trứờ ng hờ p hiế u suà t già m
thếọ quy mọ (phi kinh tế ): f (hK, hL) < hf (K, L).
Khi tà ng h là n cà c yế u tọ đà u và ọ mà đà u rà tà ng đu ng h là n thí đà y là trứờ ng hờ p hiế u suà t khọ ng
đọ i thếọ quy mọ : f (hK, hL) = hf (K, L).
Đọ i vờ i hà m sà n xuà t Cọbb – Dọuglàs, tọ ng cà c hế sọ α và β cọ thế chọ chu ng tà biế t hiế u suà t cu à quy mọ .
Nế u α + β = 1 thí hà m sà n xuà t phà n à nh hiế u suà t khọ ng đọ i thếọ quy mọ ;
Nế u α + β < 1 thí hà m sà n xuà t cọ hiế u suà t già m thếọ quy mọ ; Nế u
α + β > 1 thí hà m sà n xuà t cọ hiế u suà t tà ng thếọ quy mọ .
Câu 38: Ý nghĩa của việc sane xuất ngắn hạn ?
Chọ biế t mọ i quàn hế giứ à nà ng suà t bí nh quà n (ÂPL) và nà ng suà t cà n biế n (MPL) •
Khi sọ lứờ ng sứ du ng làọ đọ ng tà ng lế n thí ÂPL tà ng và đà t cứ c đà i tà iÂPLmàx rọ i già m dà n. •
MPL cu ng và y, tà ng và đà t cứ c đà i tà i MPLmàx rọ i già m dà n quà điế mÂPLmàx và bà ng khọ ng (MPL = 0). •
Mọ i quàn hế : + Khi MPL > ÂPL thí ÂPL tà ng dà n + Khi MPL < ÂPL thí ÂPL già m dà n + Khi MPL = 0 thí Qmàx
Chọ phế p lứ à chọ n đứờ c mọ t cờ cà u đà u và ọ mọ t cà ch tọ i ứu hờn
Câu 39 Ý nghĩa của chi phí bình quân ?
Chi phí cọ đi nh (FC) là mọ t trọng nhứ ng cờ sờ đế hà ng quyế t đi nh tiế p tu c sà n xuà t hày đọ ng cứ à
sà n xuà t khi sọ sà nh vờ i phà n thuà lọ cu à hà ng. Khi thuà lọ lờ n hờn chi phí cọ đi nh thí hà ng sế đọ ng cứ à sà n xuà t.
Tọ ng chí phí bí nh quà n (ÂTC) giu p xà c đi nh lờ i nhuà n trế n mọ t đờn vi sà n phà m và xà c đi nh P, Q họ à
vọ n cu à dọành nghiế p.
Chi phí cà n biế n (MC) và ÂTC là cờ sờ chu yế u đế dọành nghiế p xà c đi nh sà n lứờ ng tọ i ứu (Q*).
Chi phí biế n đọ i bí nh quà n (ÂVC) giu p xà c đi nh mứ c già đọ ng cứ à. Câu
40 :Thị trường là gì ? Phân loại thị trường ?
Khái niệm theo nghĩa rộng: Thi trứờ ng là sứ biế u thi quà trí nh mà nhờ đọ cà c quyế t đi nh cu à họ
già đí nh vế viế c tiế u du ng cà c hà ng họ à khà c nhàu, cà c quyế t đi nh cu à hà ng vế viế c sà n xuà t cà i gí và
nhứ thế nà ọ, cà c quyế t đi nh cu à cọ ng nhà n vế là m viế c bàọ là u và chọ ài đứờ c điế u họ à bờ i sứ điế u chí nh già .
Khái niệm khác: Thi trứờ ng là mọ t tà p hờ p cà c thọ à thuà n mà thọ ng quà đọ ngứờ i bà n và ngứờ i
muà tà c đọ ng quà là i vờ i nhàu đế tràọ đọ i mọ t cà i gí đọ khàn hiế m. Phân loại :
Cà c nhà kinh tế họ c phà n lọà i thi trứờ ng dứ à trế n cà u tru c thi trứờ ng. Cà u tru c thi trứờ ng là nhứ ng
đà c tí nh thi trứờ ng quyế t đi nh mọ i trứờ ng kinh tế mà ờ đọ mọ t dọành nghiế p họà t đọ ng bàọ gọ m: •
Sọ lứờ ng và quy mọ cu à cà c dọành nghiế p họà t đọ ng trế n thi trứờ ng; •
Mứ c đọ khà c biế t cu à sà n phà m giứ à cà c nhà sà n xuà t cà nh trành vờ i nhàu; •
Khà nà ng xuà t hiế n thế m nhứ ng dọành nghiế p mờ i trế n thi trứờ ng khi cà c dọành nghiế p
hiế n thờ i đàng là m à n cọ là i.
Câu 41: Thị trường cạnh tranh là gì ? Cho ví dụ
Là thi trứờ ng cọ vọ sọ nhà sà n xuà t, nhà cung cà p và sà n phà m cu à nhứ ng nhà cung cà p nà y giọ ng
nhàu cà vế tí nh nà ng ky thuà t và di ch vu .
VD: Cà c mà t hà ng nọ ng sà n Đặc điểm •
Dọành nghiế p là ngứờ i chà p nhà n già (pricế–tàkếr) •
Khọ ng cọ sứ c mà nh thi trứờ ng •
Khọ ng cọ hà ng rà ọ già nhà p •
Thọ ng tin kinh tế là họà n hà ọ •
Khọ ng cọ cà c hí nh thứ c cà nh trành phi già •
Viế c lứ à chọ n nhà cung cà p là khọ ng cà n thiế t
Câu 42: Thị trường độc quyền là gì? Nguyên nhân dẫn đến độc quyền ? Khái niệm •
Là thi trứờ ng chí cọ duy nhà t mọ t nhà cung cà p và sà n phà m bà n rà trế n thi trứờ ng là duy nhà t •
Ví du : Điế n, đứờ ng sà t, sà ch già ọ khọà…
Nguyên nhân dẫn đến độc quyền •
Tí nh kinh tế cu à quy mọ • Quy đi nh cu à Chí nh phu •
Sờ hứ u bà ng phà t minh, sà ng chế ….
Đọ c quyế n cà c yế u tọ đà u và ọ •
Đọ c quyế n vế vi trí đi à ly , tứ nhiế n. .
Cau 43: Phân biệt giá cấp 1 và giá cấp 2? Già cà p 1 : •
Nhà đọ c quyế n cọ điế u kiế n tiế p xu c riế ng vờ i tứ ng khà ch hà ng •
Sà n phà m khọ ng thế tràọ đi đọ i là i giứ à nhứ ng ngứờ i tiế u du ng Già cà p 2 : •
Nhà đọ c quyế n chià hà ng họ à thà nh tứ ng khọ i và đà t già khà c nhàu chọ cà c khọ i nà y thếọ •
Cà ngứờ i bà n và ngứờ i muà (muà nhiế u) đế u đứờ c lờ i •
Chí à p du ng chọ trứờ ng hờ p dọành nghiế p đà t đứờ c tí nh trà ng hiế u suà t tà ng thếọ quy mọ
Câu 44: Cung lao động là gì ? •
Cung làọ đọ ng là lứờ ng thờ i giàn mà ngứờ i làọ đọ ng sà n sà ng và cọ khà nà ng là m viế c tà i cà c
mứ c tiế n cọ ng khà c nhàu trọng mọ t khọà ng thờ i giàn nhà t đi nh vờ i điế u kiế n cà c yế u tọ khà c khọ ng đọ i.
Câu 45: Lượng cung lao động và lực lượng cung lao động được hiểu như thế nào?
Lứờ ng cung làọ đọ ng là sọ lứờ ng làọ đọ ng mà ngứờ i làọ đọ ng cọ khà nà ng và sà n sà ng chọ thuế mọ t
mứ c tiế n cọ ng nhà t đi nh trọng mọ t khọà ng thờ i giàn nhà t đi nh vờ i già đi nh cà c nhà n tọ khà c khọ ng đọ i.
Lứ c lứờ ng làọ đọ ng xà họ i là tọà n bọ nhứ ng ngứờ i đàng làọ đọ ng và tí m kiế m viế c là m.
Câu 46: Các nhân tố ảnh hưởng đến cung lao động ?
Áp lực về tâm lý xã hội :Phà n à nh mứ c đọ sà n sà ng thàm già làọ đọ ng cu à ngứờ i làọ đọ ng đế n mứ c
nà ọ. Mứ c đọ đọ phu thuọ c và ọ quàn niế m cu à cọn ngứờ i trọng xà họ i vế làọ đọ ng, đọ ng thờ i cu ng
thế hiế n mứ c đọ quàn tà m cu à họ đọ i vờ i họà t đọ ng nghí ngời, già i trí . Tiền công
Áp lực về kinh tế :Nế u ngứờ i làọ đọ ng gà p khọ khà n vế kinh tế , họ sế phà i thàm già và ọ thi trứờ ng
làọ đọ ng nhiế u hờn và ngứờ c là i. Giới hạn về thời gian tự nhiên : •
Sứ thày đọ i mứ c tiế n cọ ng là m thày đọ i lờ i í ch cu à làọ đọ ng cu ng nhứ thày đọ i chi phí cờ họ i
cu à nghí ngời (nghí ngời sế là m mà t cờ họ i kiế m tiế n tứ làọ đọ ng). Sứ thày đọ i mứ c tiế n cọ ng
đọ sế tà ọ rà à nh hứờ ng thày thế và à nh hứờ ng thu nhà p. •
Sứ thày đọ i mứ c tiế n cọ ng là m thày đọ i lờ i í ch cu à làọ đọ ng cu ng nhứ thày đọ i chi phí cờ họ i
cu à nghí ngời (nghí ngời sế là m mà t cờ họ i kiế m tiế n tứ làọ đọ ng). Sứ thày đọ i mứ c tiế n cọ ng
đọ sế tà ọ rà à nh hứờ ng thày thế và à nh hứờ ng thu nhà p.
 nh hứờ ng thu nhà p: vờ i già đi nh cà c yế u tọ khà c khọ ng đọ i, khi tiế n cọ ng tà ng lế n, thu nhà p cu à
ngứờ i làọ đọ ng tà ng lế n là m tà ng cà u vế hà ng họ à, di ch vu . Họà t đọ ng nghí ngời sế đứờ c cà u nhiế u
hờn khi thu nhà p tà ng lế n.
Câu 47: Đường cung lao động cá nhân được thể hiện như thế nào ?
 nh hứờ ng thày thế và à nh hứờ ng thu nhà p họà t đọ ng bu trứ là n nhàu. Tà i mứ c lứờng W0 thà p hờn
mứ c lứờng W1 (tứ c là khi thu nhà p cọ n thà p), à nh hứờ ng thày thế lờ n hờn à nh hứờ ng thu nhà p. Tà i
mứ c lứờng W2càọ hờn mứ c lứờng W1 (tứ c là khi thu nhà p đà ờ mứ c tứờng đọ i), à nh hứờ ng thu
nhà p lờ n hờn à nh hứờ ng thày thế
Câu 48: Nội dung của Đường cung lao động thị trường?
Đứờ ng cung làọ đọ ng thi trứờ ng là tọ ng chiế u ngàng cà c đứờ ng cung làọ đọ ng cà nhà n. Đứờ ng cung
làọ đọ ng thi trứờ ng cu ng cọ dà ng vọ ng vế phí à sàu nhứng đọà n vọ ng vế phí à sàu ờ rà t xà đọà n dọ c
lế n cu à đứờ ng cung làọ đọ ng thi trứờ ng
Câu 49: Các nhân tố ảnh hưởng tới cầu lao động ? Tiền công
Cầu về hàng hóa dịch vụ : •
Phu thuọ c và ọ sứ phà t triế n cu à dọành nghiế p và cu à nế n kinh tế . Cà u làọ đọ ng là cà u thứ
phà t ví nọ phu thuọ c và ọ và đứờ c dà n xuà t tứ mứ c sà n lứờ ng đà u rà vờ i chi phí đà u và ọ cu à
dọành nghiế p mà mu c tiế u là lờ i nhuà n tọ i đà. Muọ n lờ i nhuà n tọ i đà thí cà c dọành nghiế p
là i dứ à và ọ cà u cu à ngứờ i tiế u du ng đế xà c đi nh: + Lứờ ng hà ng họ à mà dọành nghiế p phà i
cung chọ thi trứờ ng. + Chi phí chọ làọ đọ ng (mứ c tiế n cọ ng).
Sự thay đổi của công nghệ : •
Nhà n tọ nà y phà n à nh sứ phà t triế n cu à cà c hà ng sà n xuà t, cu à xà họ i và à nh hứờ ng trứ c tiế p
đế n thi trứờ ng sứ c làọ đọ ng. •
VD: Đọ i mờ i dà y chuyế n sà n xuà t hà ng dế t mày tứ thu cọ ng sàng cọ ng nghế sế tiế t kiế m nhà n cọ ng.
Chất lượng lao động : •
Nhà n tọ nà y phà n à nh nà ng lứ c cu à nhà n cọ ng trọng quà trí nh sà n xuà t •
VD: Cọ ng nhà n cọ ky nà ng và cọ ng nhà n thu cọ ng
Câu 50: Ảnh hưởng ngoại ứng tác động đến thay đổi thị trường như thế nào ?
 nh hứờ ng ngọà i ứ ng là cà c hà nh đọ ng cu à mọ t ngứờ i gà y rà chi phí họà c cọ lờ i í ch trứ c tiế p đọ i vờ i
nhứ ng ngứờ i khà c nhứng cà nhà n đọ khọ ng tí nh đế n. VD: Ỏ nhiế m, tiế ng ọ n, tà c nghế n giàọ thọ ng…
Cọ 2 lọà i à nh hứờ ng ngọà i ứ ng.
Ảnh hưởng ngoại tứng tiêu cực (hày cọ n gọ i là chi phí ngọà i ứ ng) •
Là chí phí cu à viế c sà n xuà t rà hà ng họ à họà c di ch vu mà nhứ ng ngứờ i khọ ng tiế u du ng nọ
phà i chi u. VD: Cà c hà ng cọ xu hứờ ng thà i chà t thà i xuọ ng sọ ng họ gà y ọ nhiế m nguọ n nứờ c
chứ khọ ng muọ n bọ rà hà ng ty đọ ng đế xà y dứ ng hế thọ ng xứ ly chà t thà i phu hờ p quy
chuà n nhứ Cọ ng ty Vếdàn xà thà i xuọ ng sọ ng Thi Và i. •
MSC: Màrginàl sọciàl cọst – chi phí cà n biế n cu à xà họ i dọ cọ à nh hứờ ng ngọà i ứ ng. MẾC:
Màrginàl ếxtếrnàlity cọst – chi phí cà n biế n ngọà i ứ ng. => MẾC là đứờ ng dọ c lế n tứ 0 ví
khọ ng sà n xuà t thí khọ ng à nh hứờ ng. Tà cọ : MSC = MC + MẾC
Ảnh hưởng ngoại ứng tích cực (hày cọ n gọ i là lờ i í ch ngọà i ứ ng)