Câu hỏi ôn trắc nghiệm Kiểm tra 1 môn Hành vi tổ chức

Câu hỏi ôn trắc nghiệm Kiểm tra 1 môn Hành vi tổ chức với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần. Mời bạn đọc đón xem!

Câu 1: Yếu t i là vai trò c a t nào sau đây không phả ch c:
A. Qun lý các ho ng ạt độ
B. Thu hút ngu c t c khác n l các t ch
C. Đạ t đượ c m c tiêu chung thu n l ợi hơn
D. Tp h ợp năng lực c a các cá nhân
Câu 2: Hành vi t c nghiên c : ch u v
A. Con ngườ i trong t chc v i các yếu t m nh suy nghĩ, cả ận và hành động
B. Các nhóm trong t t p h p các thành viên chc với tư cách là sự
C. Bn thân t t p h p các cá nhân, nhóm chc v ới tư cách là sự
D. Tt c các phương án đều đúng
Câu 3: Biến độc l a mô hình Hành vi t c bao g m y p c ch ếu t
A. Năng suấ t làm vi c
B. S v ng m t
C. T l thuyên chuy n
D. S hài lòng trong công vi c
Câu 4: Môn hc hành vi t c giúp nâng cao k a nhà qu ch năng nào củ n lý?
A. Chuyên môn
B. Tác nghi p
C. Con người
D. Tt c các phương án trên đều đúng
Câu 5: Đây là chức năng của Hành vi t chc
A. Gii thích, d c đoán, tổ ch
B. Gii thích, d m soát đoán, ki
C. Kim soát, t c, ra quy ch ết định
D. Gii thích, t c, ra quy ch ết định
Câu 6: Hành vi t c có m i liên h v khoa h c nào? ch ới lĩnh vực
A. Khoa hc chính tr và Nhân ch ng h c
B. Tâm lý xã h i và Xã h c i h
C. C A và B đều đúng
D. C u sai A và B đề
Câu 7: Yếu t a m t cá nhân nào sau đây không nói lên tính cách củ
A. Quyến rũ
B. Hoà đồng
C. Thng th n
D. Thc dng
Câu 8: Yếu t a m t cá nhân nào sau đây nói lên tính cách c
A. Cách thc ph n ng và tương tác với người khác
B. Cách th c th hi m ện ưu điể
C. Cách th c duy trì các m i quan h trong vi c
D. Tt c u sai các phương án đề
Câu 9: Tính cách là mô t s phát tri a toà : n c n b
A. H a m thống tư duy củ t cá nhân
B. H ng tâm sinh lý c a m t cá nhân th
C. H ng nhân cách c a m t cá nhân th
D. Tt c các phương án đều đúng
Mc khác:
Câu 10: Di truyn tạo ra điề ển các đặc điểu gì ca s phát tri m ca tính cách?
A. Khác bit
B. Gii hn
C. Kiu
D. Tt c các phương án đều đúng
Câu 11: Phương pháp đánh giá tính cách đượ c s d ng ch y ếu các t chc là:
A. Thông qua đánh giá của người quan sát
B. Thông qua bài ki m tra v i câu h c thi ng tình hu ỏi đượ ết kế dưới d ng
C. Nhận đị ưu –nh ca các cá nhân v nhược điểm ca chính mình
D. Quan sát ca nhà qu o c p cao ản lý, lãnh đạ
Câu 12: Loi bài ki m tra nào có th i thành 16 mô hình tính cách. phân chia con ngư
A. The Big F
B. Holland
C. Myer - Briggs Type Indicator
D. A và C
Câu 13: nhiên; (2) tìm hi u và nh n th gi i; (3) quy4 tiêu chí: (1) xu hướng t c thế ết
đị nh và ch n la; (4) cách th ng thuức hành độ c bài kim tra tính cách:
A. 4-personality test
B. Type A Type B
C. Myer - Briggs Type Indicator
D. A và C
Câu 14: Năm đặc điểm tính cách được nhc ti trong bài kim tra BIG FIVE là:
A. Hướng ngo T n tâm i Hòa đng n định cm xúc S n lòng tr i nghi m
B. Hướng ngoi ng Hòa đồ Tn tâm Lý trí Sn lòng tri nghim
C. Hướng ngoi ng Hòa đồ Tn tâm Linh hot - n nh cđị m xúc
D. Hướng ngoi Nguyên tc Tn tâm trí Sn lòng tri nghim
Câu 15: Người có ch s ổn định cm xúc th p trong bài ki m tra Big Five th hi n cá
nhân
A. D b t p các hi ng v tâm lý và th t ổn thương khi gặ u ứng căng thẳ ch
B. Quá nguyên t c và c ng nh c
C. Hay tham gia vào nh ng hành vi nguy hi m
D. D g p tai n n ngh nghi p
Câu 16: Giá tr là nh n th c, phán quy a các cá nhân. Vì th giá tr : ng nh ết cơ bản c ế
A. Thường xuyên thay đổi và có tính ngn hn
B. Ln át tính khách quan và s h p lý
C. Tách bi quan và hành vi t so với thái đ ch
D. Tt c u sai các phương án đề
Mc khác:
Câu 17: Hành vi t c nghiên c u giá tr c a các cá nhân bao g m ch
A. Giá tr t n i h
B. Giá tr lâu dài
C. Giá tr kinh t ế
D. Giá tr tui tác
Câu 18: Giá tr n th n phương tiệ hi
A. Trng thái k i ết thúc như mong đợ
B. Mc tiêu m t cá nhân mong mu c ốn đạt đượ
C. Cách thc ng x được ưa thích
D. Tt c u sai các phương án đề
Câu 19: Giá tr h n giá tr c quan tâm b ng có: thế th hi đượ ởi người lao độ
A. L a tu i khác nhau
B. Hoàn c nh s ng khác nhau
C. Điề ếu kin kinh t khác nhau
D. Thi gian gia nh p t chc khác nhau
Câu 20: Các ch s a Geert Hofstede không bao g m y : n hóa quốc gia c ếu t
A. Khong cách quy n l c
B. Ch nghĩa cá nhân
C. Tính nam quyn
D. Kh năng thích ứng
E. Định hướng tương lai
Câu 21: Yếu t n nào sau đây là mộ ững xu hướng tư duy và hành đột trong nh ng khi nh
thc
A. B sung thông tin cho đối tượng
B. Đề ra th t ưu tiên cho thông tin
C. Nhn th c khách quan v đố i tư ng
D. Tt c các phương án trên đều đúng
Câu 22: Xu hướng hướng ti mt kết qu chc chn khiêm tn so vi mt kết qu mo
hi nh:m v v m nào khi ra quyi k ọng cao hơn là sai l ết đị
A. Ác cm r i ro
B. Thiên ki n nh n th n ế c mu
C. Thiên ki n neo bám ế
D. Tt c u sai các phương án trên đề
Câu 23: Thuyết quy k l a m t cá nhân là do ết là n ực đánh giá hành vi củ
A. Yếu t cá nhân
B. Yếu t tình hu ng
C. Yếu t cá nhân và y u t tình hu ng ế
D. Yếu t u t cá nhân hay yế tình hung
Câu 24: Tình huống “Nhân viên A đi họp mun. Đây là người thưng xuyên cho bn bè
ph hii ch đợi mình.” th n
A. Nht quán th p
B. Thng nh p t th
C. Khác bit thp
D. Tt c u sai các phương án trên đề
Câu 25: Định kiến t k là xu hướng:
A. Cá nhân quy kết thành công c a mình là do y u t bên ngoài ế
B. Cá nhân quy k t b a mình là do y u t bên trong ết th i c ế
C. Cá nhân quy k t thành công và th i c a mình là do y u t khách quan ế t b ế
D. Cá nhân quy kết th a mình là do y khách quan t bi c ếu t
Câu 26: Ri b i ph là mô t lo n ng nào c a nhân viên khi không hài lòng v i công
vi c.
A. B ng Phá ho i độ
B. Ch động Phá ho i
C. B ng Xây d ng độ
D. Ch ng Phá ho i độ
Câu 27: Yếu t n s tác động đế hài lòng trong công vi ng bao g m c của người lao độ
A. Công vic
B. Môi trường
C. Phần thưởng
D. Tính cách
Câu 28: Thái độ của con người ch yếu đến t:
A. Nhn th m xúc c và c
B. Nhn th c và t nh n th c
C. Cm xúc và lý trí
D. Lý tính và Trc giác
Câu 29: Giá tr là nh n th c, phán quy a các cá nhân. Vì th giá tr : ng nh ết cơ bản c ế
A. Thườ đổng xuyên thay i và có tính ng n h n
B. Ln át tính khách quan và s h p lý
C. Tách bi quan và hành vi t so với thái đ ch
D. Tt c u sai các phương án đề
Câu 30: Hành vi t c nghiên c u giá tr c a các cá nhân bao g m ch
A. Giá tr t n i h
B. Giá tr lâu dài
C. Giá kinh t tr ế
D. Giá tr tui tác
Câu 31: Yếu t u v nào sau đây không lĩnh vực nghiên c giá tr c a các cá nhân
A. Giá tr n phương tiệ
B. Giá tr h thế
C. Giá tr kinh tế
D. Giá tr h thế
Câu 32: Giá tr t i h n th hi n:
A. Cách thc ng x h được ưa thíc
B. Cách th i giá tr n ức để đạt t phương tiệ
C. Trng thái k i ết thúc không như mong đ
D. Mc tiêu m t cá nhân mong mu c n đạt đượ
Câu 33: Phát biểu nào sau đây không thể hin giá tr t n c a m t cá nhân: i h
A. Mt cu t thoc sng vt ch i mái
B. Chc v cao trong công vic
C. Độc lp v tài chính
D. Tham v ng
Câu 34: Phát biểu nào sau đây không thể hin giá tr phương tiện ca m t cá nhân
A. Trung thc
B. Trách nhi m
C. T tin
D. Hnh phúc
Câu 35: S khác bi t v giá tr gi a các n d a vào nghiên c ền văn hóa được xác định u
v c gia c a tác gi : văn hóa quố
A. Edgar Schein
B. Geert Hofstede
C. Abraham Maslow
D. Myer Brigggs
Câu 36: Yếu t nào sau đây không thuộ ững xu hướng tư duy và hành c mt trong nh
động khi nhn thc:
A. B ng sung thông tin cho đối tượ
B. Nh n th c ch quan v môi trường
C. Nhn th c khách quan v đối tượng
D. Tt c các phương án trên đều đúng
Câu 37: Xu hướng đánh giá đố ủa người tượng mt cách ch quan c i lao động xut phát t
A. Gi thuy a h v ết c đối tượng
B. Din thuy a h v ng ết c đố i tư
C. Hc thuyết v đối tưng
D. Tt c các phương án trên đều đúng
Câu 38: Yếu t nh s khác biệt (xác đị quy k ết) là
A. Mức độ gi ng nhau c n ng trong cùng m t tình hu ng a các ph
B. Cường độ hành đ ng ging nhau ca mt cá nhân trong cùng mt tình hung
C. Kh t cá nhân th c hi n các hành vi khác nhau trong các tình hu ng khác nhau năng mộ
D. Xu hướ ng th hin phn ng gi ng nhau ca các cá nhân trong cùng m t tình hu ng
Câu 39: Theo quan điểm c a thuy ế t quy kết, vi c nhn th ng ức và đánh giá người lao độ
cn da vào:
A. Phn ng c trong m t quá trình a h
B. Phn ng c trong m t tình hu a h ng
C. Phn ng c a h trong m i v u tình hu ng khác nhau ột quá trình đố i nhi
D. Phn ng c i v ng khác nhau so v n ng c khác a h đố i các tình hu i ph a những người
trong cùng t c ch
Câu 40: Li quy k n ch ết b ất là xu hướng
A. H p ng y u t i khác th ảnh hưở ế ch quan khi đánh giá ngườ
B. Quan tâm nhi n ng y u t ều hơn đế ảnh hưở ế bên ngoài khi đánh giá người khác
C. Đề ế cao y u t ch quan khi đánh giá thành công ca chính mình
D. H p ng c i khác th ảnh hưở a nhân t bên ngoài khi đánh giá ngườ
Câu 41: Nhn th c chn lc là:
A. Đánh giá đối tư i đóng da trên nhn thc v nhóm của ngườ
B. Din gi i đối tượ ệm và quan điểng da trên kinh nghi m cá nhân c a mình
C. Đánh gi ững đố ợng khác có cùng đặá đối tượng trong s so sánh vi nh i tư c điểm
D. Xu hướ ng ng tấn tượ ng th v m t đ i tư t đ ng theo m c tính riêng bi t
Câu 42: Ra quyết định là cách th c ph không th ng nh a n ng v i s t gi
A. Trng thái hi n t i và tr ng thái tương lai
B. Trng thái hi n t i và tr i ạng thái tương lai không mong đợ
C. Các tr ng thái trong hi n t i
D. Trng thái hi i và tr i n t ạng thái mong đợ
Câu 43: Phương án nào sau đây không thuộc các sai lm ph biến khi ra quyết định
A. Gia tăng cam kết
B. Quá t ti
C. Sai sót ng u nhiên
D. Ác cm r i ro
Câu 44: Đánh giá quá mức hi ếu qu a mình là sai l m nào khi ra quy và năng lực c t
định
A. Gia tăng cam kết
B. Ác c m r i ro
C. Thiên ki n ch ng th c ế
D. Quá t tin
Câu 45: Trung thành vi quyết định cho dù đã có bng chng cho thy rng quyết định
đó là sai lầ m là sai l m nào khi ra quyết định:
A. Thiên kiến neo bám
B. Gia tăng cam kết
C. Thiên ki n ch ng th c ế
D. Thiên kiến nh n th n c mu
Câu 46: Thái độ là nguyên nhân dn ti
A. Nhn th c
B. Hành vi
C. Cm xúc
D. Tt c u sai các phương án trên đề
Câu 47: Yếu t t o nên s hài lòng trong công vi ng bao g c của người lao độ m:
A. Tính cách
B. S ng công b
C. S mong đợi
D. Phần thưởng
Câu 48: Xung đột chức năng là
A. Tiêu cc
B. Cn tr vi t t i m a nhóm ệc đạ c tiêu c
C. Đế n t s khác bit trong công vi c
D. Phát trin nhanh, không ki c ểm soát đượ
Câu 49: Xung độ t trong t chc phát trin mc cao
A. Gia tăng sự th ơ của các thành viên
B. Tạo điều kin cho vi c thc hi n nhim v
C. Tăng cường s gn kết ca t chc
D. Gim thi h p tác, ph i h p u s
Câu 50: Yếu t ng t tác độ i hành vi nhóm không bao g m
A. Quy mô nhóm
B. Đặc tính cá nhân ca các thành viên
C. S khác bi a các thành viên t c
D. Giai đoạn phát trin nhóm
| 1/9

Preview text:

Câu 1: Yếu t nào sau đây không phải là vai trò ca t chc:
A. Quản lý các hoạt động
B. Thu hút ngun lc t các t chc khác
C. Đạt được mục tiêu chung thuận lợi hơn
D. Tập hợp năng lực của các cá nhân
Câu 2: Hành vi t chc nghiên cu v:
A. Con người trong t chc vi các yếu t suy nghĩ, cảm nhận và hành động
B. Các nhóm trong tổ chức với tư cách là sự tập hợp các thành viên
C. Bản thân tổ chức v ới tư cách là sự tập hợp các cá nhân, nhóm
D. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 3: Biến độc lp ca mô hình Hành vi t chc bao gm yếu t A. Năng suất làm việc B. Sự vắng mặt C. Tỷ lệ thuyên chuyển
D. S hài lòng trong công vic
Câu 4: Môn hc hành vi t chc giúp nâng cao k năng nào của nhà qun lý ? A. Chuyên môn B. Tác nghiệp C. Con người
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 5: Đây là chức năng của Hành vi t chc
A. Giải thích, dự đoán, tổ chức
B. Gii thích, d đoán, kiểm soát
C. Kiểm soát, tổ chức, ra quyết định
D. Giải thích, tổ chức, ra quyết định
Câu 6: Hành vi t chc có mi liên h với lĩnh vực khoa hc nào?
A. Khoa học chính trị và Nhân chủng học
B. Tâm lý xã hội và Xã hội học
C. C A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 7: Yếu t nào sau đây không nói lên tính cách của mt cá nhân A. Quyến rũ B. Hoà đồng C. Thẳng thắn D. Thực dụng
Câu 8: Yếu t nào sau đây nói lên tính cách của mt cá nhân
A. Cách thc phn ứng và tương tác với người khá c
B. Cách thức thể hiện ưu điểm
C. Cách thức duy trì các mối quan hệ trong việc
D. Tất cả các phương án đều sai
Câu 9: Tính cách là mô t s phát trin ca toàn b:
A. Hệ thống tư duy của một cá nhâ n
B. H thng tâm sinh lý ca mt cá nhân
C. Hệ thống nhân cách của một cá nhân
D. Tất cả các phương án đều đúng Mục khác:
Câu 10: Di truyn tạo ra điều gì ca s phát triển các đặc điểm ca tính cách? A. Khác biệt B. Gii hn C. Kiểu
D. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 11: Phương pháp đánh giá tính cách được s dng ch yếu các t chc là:
A. Thông qua đánh giá của người quan sát
B. Thông qua bài kim tra vi câu hỏi được thiết kế dưới dng tình hun g
C. Nhận định của các cá nhân về ưu – nhược điểm của chính mình
D. Quan sát của nhà quản lý, lãnh đạo cấp cao
Câu 12: Loi bài kim tra nào có th phân chia con người thành 16 mô hình tính cách. A. The Big F B. Hol and
C. Myer - Briggs Type Indicator D. A và C
Câu 13: 4 tiêu chí: (1) xu hướng t nhiên; (2) tìm hiu và nhn thc thế gii; (3) quyết
định và chn la; (4) cách thức hành động thuc bài kim tra tính cách: A. 4-personality test B. Type A – Type B
C. Myer - Briggs Type Indicator D. A và C
Câu 14: Năm đặc điểm tính cách được nhc ti trong bài kim tra BIG FIVE là:
A. Hướng ngoi Hòa đồng Tn tâm Ổn định cm xúc Sn lòng tri nghim
B. Hướng ngoại – Hòa đồng – Tận tâm – Lý trí – Sẵn lòng trải nghiệm
C. Hướng ngoại – Hòa đồng – Tận tâm – Linh hoạt - Ổn định cảm xúc
D. Hướng ngoại – Nguyên tắc – Tận tâm – Lý trí – Sẵn lòng trải nghiệm
Câu 15: Người có ch s ổn định cm xúc thp trong bài kim tra Big Five th h i n cá nhân
A. D b tổn thương khi gặp các hiu ứng căng thẳng v tâm lý và th cht
B. Quá nguyên tắc và cứng nhắc
C. Hay tham gia vào những hành vi nguy hiểm
D. Dễ gặp tai nạn nghề nghiệp
Câu 16: Giá tr là nhng nhn thc, phán quyết cơ bản ca các cá nhân. Vì thế giá tr:
A. Thường xuyên thay đổi và có tính ngắn hạn
B. Ln át tính khách quan và s hp lý
C. Tách biệt so với thái độ chủ quan và hành vi
D. Tất cả các phương án đều sai Mục khác:
Câu 17: Hành vi t chc nghiên cu giá tr ca các cá nhân bao gm
A. Giá tr ti hn B. Giá trị lâu dài C. Giá trị kinh tế D. Giá trị tuổi tác
Câu 18: Giá tr phương tiện th hin
A. Trạng thái kết thúc như mong đợi
B. Mục tiêu một cá nhân mong muốn đạt được
C. Cách thc ng x được ưa thích
D. Tất cả các phương án đều sai
Câu 19: Giá tr thế h th hin giá tr được quan tâm bởi người lao động có:
A. La tui khác nhau
B. Hoàn cảnh sống khác nhau
C. Điều kiện kinh tế khác nhau
D. Thời gian gia nhập tổ chức khác nhau
Câu 20: Các ch s văn hóa quốc gia ca Geert Hofstede không bao gm yếu t:
A. Khoảng cách quyền lực B. Chủ nghĩa cá nhân C. Tính nam quyền
D. Kh năng thích ứng
E. Định hướng tương lai
Câu 21: Yếu t nào sau đây là một trong những xu hướng tư duy và hành động khi nhn thc
A. B sung thông tin cho đối tượng
B. Đề ra thứ tự ưu tiên cho thông tin
C. Nhận thức khách quan về đối tượng
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 22: Xu hướng hướng ti mt kết qu chc chn khiêm tn so vi mt kết qu mo
him vi k vọng cao hơn là sai lầm nào khi ra quyết định:
A. Ác cm ri r o
B. Thiên kiến nhận thức muộn C. Thiên kiến neo bám
D. Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 23: Thuyết quy kết là n lực đánh giá hành vi của mt cá nhân là do A. Yếu tố cá nhân B. Yếu tố tình huống
C. Yếu tố cá nhân và yếu tố tình huống
D. Yếu t cá nhân hay yếu t tình hung
Câu 24: Tình huống “Nhân viên A đi họp mun. Đây là người thường xuyên cho bn bè
phi ch đợi mình.” thể hin A. Nhất quán thấp B. Thống nhất thấp
C. Khác bit thp
D. Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 25: Định kiến t k là xu hướng :
A. Cá nhân quy kết thành công của mình là do yếu tố bên ngoài
B. Cá nhân quy kết thất bại của mình là do yếu tố bên trong
C. Cá nhân quy kết thành công và thất bại của mình là do yếu tố khách quan
D. Cá nhân quy kết tht bi ca mình là do yếu t khách quan
Câu 26: Ri b là mô t loi phn ng nào ca nhân viên khi không hài lòng vi công vic.
A. Bị động – Phá hoại
B. Ch động Phá hoi
C. Bị động – Xây dựng
D. Chủ động – Phá hoại
Câu 27: Yếu t tác động đến s hài lòng trong công vic của người lao động bao gm A. Công việc B. Môi trường C. Phần thưởng D. Tính cách
Câu 28: Thái độ của con người c
h yếu đến t:
A. Nhn thc và cm xúc
B. Nhận thức và tự nhận thức C. Cảm xúc và lý trí D. Lý tính và Trực giác
Câu 29: Giá tr là nhng nhn thc, phán quyết cơ bản ca các cá nhân. Vì thế giá tr:
A. Thường xuyên thay đổi và có tính ngắn hạn
B. Ln át tính khách quan và s hp lý
C. Tách biệt so với thái độ chủ quan và hành vi
D. Tất cả các phương án đều sai
Câu 30: Hành vi t chc nghiên cu giá tr ca các cá nhân bao gm
A. Giá tr ti hn B. Giá trị lâu dài C. Giá trị kinh tế D. Giá trị tuổi tác
Câu 31: Yếu t nào sau đây không lĩnh vực nghiên cu v giá tr ca các cá nhân A. Giá trị phương tiện B. Giá trị thế hệ
C. Giá tr kinh tế D. Giá trị thế hệ
Câu 32: Giá tr ti hn th hin:
A. Cách thức ứng xử được ưa thích
B. Cách thức để đạt tới giá trị phương tiện
C. Trạng thái kết thúc không như mong đợi
D. Mc tiêu mt cá nhân mong muốn đạt được
Câu 33: Phát biểu nào sau đây không thể hin giá tr ti hn ca mt cá nhân:
A. Một cuộc sống vật chất thoải mái
B. Chức vụ cao trong công việc
C. Độc lập về tài chính D. Tham vng
Câu 34: Phát biểu nào sau đây không thể hin giá tr phương tiện ca mt cá nhân A. Trung thực B. Trách nhiệm C. Tự ti n D. Hnh phúc
Câu 35: S khác bit v giá tr gia các nền văn hóa được xác định da vào nghiên cu
v văn hóa quốc gia ca tác gi: A. Edgar Schein B. Geert Hofstede C. Abraham Maslow D. Myer Brigggs
Câu 36: Yếu t nào sau đây không thuộc mt trong những xu hướng tư duy và hành
độ
ng khi nhn thc:
A. Bổ sung thông tin cho đối tượng
B. Nhận thức chủ quan về môi trường
C. Nhn thc khách quan v đối tượng
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 37: Xu hướng đánh giá đối tượng mt cách ch quan của người lao động xut phát t
A. Gi thuyết ca h v đối tượn g
B. Diễn thuyết của họ về đối tượng
C. Học thuyết về đối tượng
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 38: Yếu t khác biệt (xác định s quy kết) là
A. Mức độ giống nhau của các phản ứng trong cùng một tình huống
B. Cường độ hành động giống nhau của một cá nhân trong cùng một tình huống
C. Kh năng một cá nhân thc hin các hành vi khác nhau trong các tình hung khác nhau
D. Xu hướng thể hiện phản ứng giống nhau của các cá nhân trong cùng một tình huống
Câu 39: Theo quan điểm ca thuyết quy kết, vic nhn thức và đánh giá người lao động
cn da vào:
A. Phản ứng của họ trong một quá trình
B. Phản ứng của họ trong một tình huống
C. Phn ng ca h trong một quá trình đối vi nhiu tình hung khác nhau
D. Phản ứng của họ đối với các tình huống khác nhau so với phản ứng của những người khác trong cùng tổ chức
Câu 40: Li quy kết bn chất là xu hướn g
A. Hạ thấp ảnh hưởng yếu tố chủ quan khi đánh giá người khác
B. Quan tâm nhiều hơn đến ảnh hưởng yếu tố bên ngoài khi đánh giá người khác
C. Đề cao yếu t ch quan khi đánh giá thành công của chính mình
D. Hạ thấp ảnh hưởng của nhân tố bên ngoài khi đánh giá người khác
Câu 41: Nhn thc chn lc là:
A. Đánh giá đối tượng dựa trên nhận thức về nhóm của người đó
B. Din giải đối tượng da trên kinh nghiệm và quan điểm cá nhân ca mình
C. Đánh giá đối tượng trong sự so sánh với những đối tượng khác có cùng đặc điểm
D. Xu hướng ấn tượng tổng thể về một đối tượng theo một đặc tính riêng biệt
Câu 42: Ra quyết định là cách thc phn ng vi s không thng nht gia
A. Trạng thái hiện tại và trạng thái tương lai
B. Trạng thái hiện tại và trạng thái tương lai không mong đợi
C. Các trạng thái trong hiện tại
D. Trng thái hin ti và trạng thái mong đợi
Câu 43: Phương án nào sau đây không thuộc các sai lm ph biến khi ra quyết định A. Gia tăng cam kết B. Quá t ti C. Sai sót ngẫu nhiên D. Ác cảm rủi r o
Câu 44: Đánh giá quá mức hiu qu và năng lực ca mình là sai lm nào khi ra quyết định A. Gia tăng cam kết B. Ác cảm rủi r o
C. Thiên kiến chứng thực D. Quá t tin
Câu 45: Trung thành vi quyết định cho dù đã có bng chng cho thy rng quyết định
đó là sai lầm là sai lm nào khi ra quyết định: A. Thiên kiến neo bám B. Gia tăng cam kết
C. Thiên kiến chứng thực
D. Thiên kiến nhận thức muộn
Câu 46: Thái độ là nguyên nhân dn ti A. Nhận thức B. Hành vi C. Cảm xúc
D. Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 47: Yếu t to nên s hài lòng trong công vic của người lao động bao gm : A. Tính cách B. Sự công bằng C. Sự mong đợi D. Phần thưởng
Câu 48: Xung đột chức năng là A. Tiêu cực
B. Cản trở việc đạt tới mục tiêu của nhóm
C. Đến t s khác bit trong công vic
D. Phát triển nhanh, không kiểm soát được
Câu 49: Xung đột trong t chc phát trin mc cao
A. Gia tăng sự thờ ơ của các thành viên
B. Tạo điều kiện cho việc thực hiện nhiệm vụ
C. Tăng cường sự gắn kết của tổ chức
D. Gim thiu s hp tác, phi hp
Câu 50: Yếu t tác động ti hành vi nhóm không bao gm A. Quy mô nhóm
B. Đặc tính cá nhân của các thành viên
C. Sự khác biệt của các thành viên
D. Giai đoạn phát trin nhóm