



















Preview text:
  lOMoAR cPSD| 48302938 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI  KHOA KẾ TOÁN  
---------------------------              
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TRÊN MÁY TÍNH  
MÔN: KẾ TOÁN TÀI CHÍNH (2TC)    
SỐ LƯỢNG: 120 CÂU  
- 60 CÂU LÝ THUYẾT   - 60 CÂU BÀI TẬP                              
PHẦN LÝ THUYẾT (60 CÂU)       lOMoAR cPSD| 48302938 
Câu 1: Trong các yếu tố dưới đây, yếu tố nào không cấu thành nên trị giá thực tế 
(giá gốc) của nguyên liệu, vật liệu mua ngoài ?  
A. Giá mua của nguyên liệu, vật liệu  
B. Chi phí vận chuyển, bốc dỡ nguyên liệu, vật liệu  
C. Chi phí ký kết hợp đồng 
D. Các khoản thuế không được hoàn lại 52   
Câu 2: Tại doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Khi mua 
nguyên liệu, vật liệu về nhập kho, chưa thanh toán tiền cho người bán, kế toán định  khoản như thế nào?  A. Nợ TK 153/ Có TK 331  B. Nợ TK 152/ Có TK 331 
C. Nợ TK 152, Nợ TK 1331/ Có TK 112 
D. Nợ TK 152, Nợ TK 1331/ Có TK 331    
Câu 3: Trong trường hợp doanh nghiệp bán hàng theo phương thức gửi bán đại lý, 
khi nào kế toán ghi nhận doanh thu bán hàng? 
A. Khi xuất kho hàng hóa để gửi cho đại lý 
B. Khi đại lý gửi thông báo hàng đã bán được hàng 
C. Khi đại lý thông báo đã nhận được số hàng do doanh nghiệp gửi bán 
D. Khi ký kết hợp đồng giữa doanh nghiệp và đại lý    
Câu 4: Trong các phương pháp dưới đây, phương pháp nào không được kế toán sử 
dụng để tính trị giá vật liệu, hàng hóa xuất kho?      lOMoAR cPSD| 48302938 
A. Phương pháp nhập trước – xuất trước 
B. Phương pháp bình quân gia quyền cả kỳ dự trữ 
C. Phương pháp ghi số âm 
D. Phương pháp giá đích danh    
Câu 5: Xuất kho nguyên liệu, vật liệu dùng cho trực tiếp sản xuất sản phẩm. Kế toán 
định khoản như thế nào? A. Nợ TK 642/Có TK 152  B. Nợ TK 641, Có TK 152  C. Nợ TK 627/Có TK 152  D. Nợ TK 621/Có TK 152    
Câu 6: Tại doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, mua vật liệu 
về nhập kho, giá mua chưa có thuế GTGT 100.000, thuế suất thuế GTGT 10%, đã 
thanh toán bằng TGNH, kế toán định khoản như thế nào? 
A. Nợ TK 152 : 110.000 /Có TK 112: 110.000 
B. Nợ TK 152: 100.000 /Có TK 112: 100.000 
C. Nợ TK 152: 100.000, Nợ TK 133: 10.000 /Có 112: 110.000 
D. Nợ TK 152: 100.000, Nợ TK 133: 10.000/Có TK 331: 110.000     
Câu 7: Để ghi nhận một tài sản là TSCĐ, cần thỏa mãn những điều kiện gì sau đây? 
A. Mang lại giá trị lợi ích kinh tế từ việc sử dụng tài sản; Giá trị tài sản từ 
10.000.000đ trở lên và thời gia sử dụng trên môt năm 
B. Mang lại giá trị lợi ích kinh tế từ việc sử dụng tài sản; Giá trị tài sản từ 
10.000.000đ trở lên và thời gia sử dụng dưới một năm      lOMoAR cPSD| 48302938 
C. Mang lại giá trị lợi ích kinh tế từ việc sử dụng tài sản; Giá trị tài sản từ 
30.000.000đ trở lên và thời gia sử dụng trên môt năm 
D. Mang lại giá trị lợi ích kinh tế từ việc sử dụng tài sản; Giá trị tài sản từ 
30.000.000đ trở lên và thời gia sử dụng dưới môt năm   
Câu 8: Một doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, Khi mua 
TSCĐ hữu hình, đã thanh toán bằng chuyển khoản, kế toán định khoản như thế nào? 
A. Nợ TK 211, Nợ TK 1331 /Có TK 112 
B. Nợ TK 211, Nợ TK 133 /Có TK 111 
C. Nợ TK 211, Nợ TK 133 /Có TK 331 
D. Nợ TK 211, Nợ TK 1332 /Có TK 112   
Câu 9: Trong các khoản dưới đây, khoản nào không được tính vào nguyên giá của  TSCĐ? 
A. Trị giá mua ghi trên hóa đơn 
B. Chi phí lắp đặt, chạy thử 
C. Thuế GTGT (Theo phương pháp trực tiếp) 
D. Thuế GTGT (Theo phương pháp khấu trừ)   
Câu 10: Để phản ánh giá trị của nguyên liệu vật liệu đang đi trên đường, kế toán 
định khoản như thế nào? 
A. Nợ TK 151, Nợ TK 1331 /Có TK 111,112, 331 
B. Nợ TK 152, Nợ TK 133 /Có TK 111, 112, 331  C. Nợ TK 151 / Có TK 331 
D. Nợ TK 157, Nợ TK 1331 /Có TK 111,112, 331      lOMoAR cPSD| 48302938 
Câu 10 + : Khi kiểm kê phát hiện trị giá nguyên liệu, vật liệu thiếu nằm trong hao hụt trong 
định mức cho phép, kế toán ghi sổ như thế nào? ● Nợ TK 1381 /Có TK 152  ● Nợ TK 1388 /Có TK 152  ● Nợ TK 642 /Có TK 152  ● Nợ TK 632 /Có TK 152   
Câu 11: Khi nhận được số hàng mua đang đi đường từ tháng trước, khi kiểm nhận 
nhập kho phát hiện nguyên liệu, vật liệu thiếu chưa rõ nguyên nhân, kế toán định 
khoản như thế nào? ( câu 12 )  A. Nợ TK 338 /Có TK 152 
B. Nợ TK 152, Nợ TK 1381 /Có TK 151  C. Nợ TK 138 / Có TK 152 
D. Nợ TK 152, Nợ TK 3381 /Có TK 151 
Câu 11 + : Khi quyết định trị giá nguyên vật liệu thiếu thủ kho phải bồi thường bằng cách 
trừ vào lương, kế toán ghi sổ như thế nào? ( câu 13 )  ● Nợ TK 334 /Có TK 1381  ● Nợ TK 334 /Có TK 338  ● Nợ TK 1381 /Có TK 334  ● Nợ TK 334 /Có TK 111     
Câu 12: Khi kiểm kê nguyên liệu, vật liệu phát hiện thừa chưa rõ nguyên nhân, kế 
toán định khoản như thế nào? ( CÂU 14 ) A. Nợ TK 3381 /Có TK 152      lOMoAR cPSD| 48302938 
B. Nợ TK 152, Nợ TK 1381 /Có TK 151  C. Nợ TK 1381 / Có TK 152  D. Nợ TK 152 /Có TK 3381 
Câu 12+: Khi mua nguyên liệu, vật liệu công ty được hưởng chiết khấu do mua với số 
lượng lớn, đã trừ vào số nợ phải trả. Kế toán ghi sổ như thế nào?  ● Nợ TK 521 /Có TK 131 
● Nợ TK 331 /Có TK 152, Có TK 133 ( đáp án PEST )  ● Nợ TK 152 /Có TK 331  ● Nợ TK 331 /Có TK 152 
Câu 13 – : Phản ánh chi phí vận chuyển nguyên liệu, vật liệu về nhập kho, đã trả bằng tiền 
mặt kế toán ghi sổ như thế nào? 
● Nợ TK 152, Nợ TK 133 /Có TK 111 
● Nợ TK 621, Nợ TK 133 /Có TK 111  ● Nợ TK 621 /Có TK 111  ● Nợ TK 152 /Có TK 331     
Câu 13: Trích khấu hao TSCĐ ở bộ phận quản lý doanh nghiệp, kế toán định khoản  như thế nào? ( CÂU 18 )  A. Nợ TK 211/ Có TK 214  B. Nợ TK 642/ Có TK 214  C. Nợ TK 641/ Có TK 214  D. Nợ TK 627/ Có TK 214         lOMoAR cPSD| 48302938 
Câu 14: Doanh nghiệp đã dùng TGNH để nộp thuế nhập khẩu, kế toán ghi sổ như  thế nào?  A. Nợ TK 3334 /Có TK 112  B. Nợ TK 3332/Có TK 112  C. Nợ TK 3333/Có TK 112  D. Nợ TK 3333/Có TK 111    
Câu 15: Doanh nghiệp mua một TSCĐ hữu hình, giá mua 100.000, (Đvt:1.000đ), 
thuế suất thuế GTGT 10%, đã thanh toán bằng TGNH, kế toán định khoản như thế  nào ? 
A. Nợ TK 211: 100.000, Nợ TK 1332: 10.000/ Có TK 112: 110.000 
B. Nợ TK 211: 110.000/ Có TK 112: 110.000 
C. Nợ TK 211: 100.000, Nợ TK 3331: 10.000/ Có TK 112: 110.000 
D. Nợ TK 213: 110.000, Nợ TK 1332: 10.000/ Có TK 112: 110.000     
Câu 16: Khi thanh lý TSCĐ, để phản ánh số tiền mặt thu từ thanh lý, kế toán định  khoản như thế nào? 
A. Nợ TK 112/Có TK 511, Có TK 3331 
B. Nợ TK 111/Có TK 711, Có TK 3331 
C. Nợ TK 112/ Có TK 511, Có TK 133 
D. Nợ TK 131/Có TK 711, Có TK 3331   
Câu 17: Khi thanh lý TSCĐ, để phán ánh chi phí thanh lý phát sinh bằng tiền mặt, 
kế toán định khoản như thế nào ?      lOMoAR cPSD| 48302938 
A. Nợ TK 211, Nợ TK 133/Có TK 111 
B. Nợ TK 811, Nợ TK 133/Có TK 111  C. Nợ TK 811/ Có TK 112  D. Nợ TK 641/Có TK 111   
Câu 18: Khi xuất kho công cụ, dụng cụ cho sản xuất thuộc loại phân bổ cho nhiều 
kỳ, kế toán ghi sổ như thế nào A. Nợ TK 242/Có TK 153  B. Nợ TK 153/ Có TK 242  C. Nợ TK 627/ Có TK 153  D. Nợ TK 627/ Có TK 111 
Câu 18 + : Khi nhận vốn góp bằng TSCĐ, kế toán ghi sổ như thế nào? 
● Nợ TK 211 /Có TK 112 ● Nợ TK 211 /Có TK 111  ● Nợ TK 211 /Có TK 711  ● Nợ TK 211 /Có TK 411   
Câu 19: Khi tính các khoản trích theo lương cho công nhân trực tiếp sản xuất (Phần 
tính vào chi phí của DN), kế toán định khoản như thế nào ?  A. Nợ TK 627/Có TK 338  B. Nợ TK 622/Có TK 334  C. Nợ TK 627/Có TK 334  D. Nợ TK 622/Có TK 338 
Câu 19 + : Nhận bàn giao công trình do XDCB hoàn thành, kế toán ghi sổ như thế nào? 
● Nợ TK 241 /Có TK 112 ● Nợ TK 211 /Có TK 711      lOMoAR cPSD| 48302938  ● Nợ TK 211 /Có TK 241  ● Nợ TK 211 /Có TK 411 
Câu 20 - : Khi kiểm kê TSCĐ phát hiện thừa một TSCĐ hữu hình chưa rõ nguyên nhân, 
kế toán ghi sổ như thế nào? ● Nợ TK 211 /Có TK 3381 
● Nợ TK 211 /Có TK 3388 ● Nợ TK 1381 /Có TK 211  ● Nợ TK 211 /Có TK 711   
Câu 20: Khi tính các khoản trích theo lương cho công nhân trực tiếp sản xuất (Phần 
trừ vào lương của người lao động), kế toán định khoản như thế nào?  A. Nợ TK 334/ Có TK 112  B. Nợ TK 334/ Có TK 1381  C. Nợ TK 334/ Có TK 338  D. Nợ TK 338/ Có 112   
Câu 21: Khi trích trước tiền lương nghỉ phép của công nhân trực tiếp sản xuất, kế 
toán định khoản như thế nào? A. Nợ TK 621/Có TK 335  B. Nợ TK 622/Có TK 335  C. Nợ TK 627/Có TK 335  D. Nợ TK 335/Có TK 622   
Câu 22: Khi xuất kho công cụ, dụng cụ cho hoạt động quản lý doanh nghiệp thuộc 
loại phân bổ cho nhiều kỳ, kế toán ghi sổ như thế nào?  A. Nợ TK 242/Có TK 153  B. Nợ TK 153/ Có TK 242      lOMoAR cPSD| 48302938  C. Nợ TK 627/ Có TK 153  D. Nợ TK 627/ Có TK 111   
Câu 23: Khi xuất kho công cụ, dụng cụ phục vụ cho việc bán hàng loại phân bổ 1 
lần (100% giá trị), kế toán ghi sổ như thế nào ?  A. Nợ TK 6413 /Có TK 156  B. Nợ TK 6413 /Có TK 153  C. Nợ TK 6412 /Có TK 153  D. Nợ TK 6413 /Có TK 152   
Câu 24: Khi phản ánh Bảo hiểm Xã hội phải trả cho người lao động, kế toán định  khoản như thế nào?  A. Nợ TK 334 /Có TK 111  B. Nợ TK 3386 /Có TK 334  C. Nợ TK 3382/Có TK 111  D. Nợ TK 3383 /Có TK 334   
Câu 24 + : Khi khấu trừ vào lương của nhân viên tiền tạm ứng thừa, kế toán ghi sổ như thế  nào?  ● Nợ TK 334 /Có TK 141  ● Nợ TK 334 /Có TK 111 
● Nợ TK 141 /Có TK 111 ● Nợ TK 111 /Có TK 141 
Câu 24 + + : Khi dùng TGNH để nộp tiền kinh phí công đoàn lên cơ quan công đoàn cấp 
trên , kế toán ghi sổ như thế nào?      lOMoAR cPSD| 48302938  ● Nợ TK 3382 /Có TK 111  ● Nợ TK 3383 /Có TK 112  ● Nợ TK 3382 /Có TK 112  ● Nợ TK 334 /Có TK 112 
Câu 24 +++: Tại DN, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Khi mua nguyên kiệu 
chuyển thẳng đến bộ phận sản xuất (Không nhập kho), chưa thanh toán tiền, kế toán định  khoản như thế nào? 
● Nợ TK 152, Nợ TK 133 /Có TK 331 ● Nợ TK 621, Nợ TK 133 /Có TK 112 ●  
Nợ TK 621, Nợ TK 133 /Có TK 331  ● Nợ TK 621/Có TK 331 
Câu 25: Khi tính tiền lương phải trả cho nhân viên bộ phân bán hàng trong tháng là 
30.000, kế toán ghi sổ như thế nào ? ( câu 36 ) 
A. Nợ TK 642: 30.000/ Có TK 334: 30.000 
B. Nợ TK 641: 30.000/ Có TK 334: 30.000 
C. Nợ TK 641: 30.000/ Có TK 338: 30.000 
D. Nợ TK 334: 30.000/ Có TK 641: 30.000   
Câu 26: Khi phân loại chi phí sản xuất theo mục đích và công dụng của chi phí, 
không bao gồm khoản mục chi phí nào dưới dây?  A. Chi phí cố định 
B. Chi phí nhân công trực tiếp 
C. Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp      lOMoAR cPSD| 48302938 
D. Chi phí sản xuất chung 
Câu 26 + : Trị giá vốn thực tế của hàng hóa nhập khẩu ở thời điểm nhập kho, bao gồm 
những yếu tố nào theo những phương án sau đây? 
● Giá mua thực tế trả cho người bán 
● Giá mua thực tế của hàng nhập kho và chi phí mua ở nước ngoài 
● Giá mua thực tế của hàng nhập kho và chi phí mua cả trong nước, nước ngoài 
● Giá mua thực tế của hàng nhập kho, chi phí mua cả trong nước và nước ngoài và thuế  nhập khẩu   
Câu 27: Khi xuất kho nguyên liệu, vật liệu dùng cho trực tiếp sản xuất sản sản phầm, 
kế toán định khoản như thế nào ?  A. Nợ TK 627/ Có TK 152  B. Nợ TK 642/ Có TK 152  C. Nợ TK 621/ Có TK 152  D. Nợ TK 621/ Có TK 153   
Câu 28: Cuối kỳ, nhập lại kho số nguyên vật liệu do sử dụng không hết, kế toán định  khoản như thê nào?  A. Nợ TK 152/ Có TK 331 B.  Nợ 152/ Có TK 154  C. Nợ TK 621/ Có TK 152  D. Nợ TK 152/ Có TK 621        lOMoAR cPSD| 48302938 
Câu 29: Doanh nghiệp hạch toán hàng tông kho theo phương pháp kê khai thường 
xuyên, cuối kỳ kết chuyển chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp để tính giá thành 
sản phầm, kế toán định khoản như thế nào?  A. Nợ TK 154/ Có TK 621  B. Nợ 154/ Có TK 152  C. Nợ TK 152/ Có TK 154  D. Nợ TK 621/ Có TK 154   
Câu 30: Khi trả lương cho người lao động bằng tiền gửi ngân hàng, kế toán định  khoản như thế nào?  A. Nợ TK 622/ Có TK 334  B. Nợ TK 334/ Có TK 112  C. Nợ TK 334/ Có TK 111  D. Nợ TK 338/ Có TK 111   
Câu 31: Doanh nghiệp hạch toán hàng tông kho theo phương pháp kê khai thường 
xuyên, cuối kỳ kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp để tính giá thành sản phẩm, 
kế toán định khoản như thế nào? A. Nợ TK 154/ Có TK 334  B. Nợ TK 622/ Có TK 154  C. Nợ TK 154/ Có TK 622  D. Nợ TK 154/ Có TK 338   
Câu 32: Tính tiền lương phải trả cho nhân viên quản lý phân xưởng sản xuất, kế 
toán định khoản như thế nào?      lOMoAR cPSD| 48302938  A. Nợ TK 6271/ Có TK 334  B. Nợ TK 622/ Có TK 334  C. Nợ TK 642/ Có TK 334  D. Nợ TK 6273/ Có TK 334   
Câu 33: Trích khấu hao TSCĐ ở bộ phận sản xuất, kế toán định khoản như thế nào?  A. Nợ TK 6273/ Có TK 214  B. Nợ TK 642/ Có TK 214 
C. Nợ TK 641/ Có TK 214 ( đáp án thầy ) 
D. Nợ TK 6274/ Có TK 214 ( đáp án pest )   
Câu 34: Doanh nghiệp hạch toán hàng tông kho theo phương pháp kê khai thường 
xuyên, cuối kỳ kết chuyển chi phí sản xuất chung để tính giá thành sản phẩm, kế 
toán định khoản như thế nào?  A. Nợ TK 154/ Có TK 627  B. Nợ 154/ Có TK 338  C. Nợ TK 154/ Có TK 622  D. Nợ TK 154/ Có TK 621   
Câu 35: Khi sản phẩm hoàn thành nhập kho, kế toán định khoản như thế nào?  A. Nợ TK 154/ Có TK 621  B. Nợ TK 152/ Có TK 154  C. Nợ TK 155/ Có TK 154  D. Nợ TK 156/ Có TK 154      lOMoAR cPSD| 48302938     
Câu 36: Khi sản phẩm hoàn thành không nhập kho, gửi bán cho khách hàng?  A. Nợ TK 157/ Có TK 155  B. Nợ TK 155/ Có TK 154  C. Nợ TK 632/ Có TK 154  D. Nợ TK 157/ Có TK 154 
Câu 36 + : Cuối kỳ, phản ánh chi phí nguyên liệu, vật liệu vượt trên mức bình thường, kế 
toán ghi sổ như thế nào?  ● Nợ TK 154/ Có TK 621  ● Nợ TK 621/ Có TK 632 
● Nợ TK 632/ Có TK 621 ● Nợ TK 621/ Có TK 154   
Câu 37: Khi xuất kho thành phẩm gửi bán cho khách hàng, kế toán ghi sổ như thế  nào?  A. Nợ TK 131/Có TK 155 B.  Nợ TK 157 /Có TK 155  C. Nợ TK 632 /Có TK 155  D. Nợ TK 131 /Có TK 157   
Câu 38: Khi xuất kho thành phẩm bán trực tiếp khách hàng, để phản ánh giá vốn 
hàng bán, kế toán ghi sổ như thế nào?  A. Nợ TK 632/Có TK 155      lOMoAR cPSD| 48302938  B. Nợ TK 111 /Có TK 155  C. Nợ TK 632 /Có TK 156  D. Nợ TK 131 /Có TK 632   
Câu 39: Khi xuất kho thành phẩm bán trực tiếp khách hàng, doanh nghiệp tính thuế 
GTGT theo phương pháp khấu trừ. Để phản ánh doanh thu bán hàng, kế toán ghi sổ  như thế nào? 
A. Nợ TK 111, 112, 131/Có TK 511, Có TK 3331 
B. Nợ TK 111, 112, 331, Nợ TK 133/Có TK 511 
C. Nợ TK 111, 112, 331,/Có TK 511  D. Nợ TK 131 /Có TK 511 
Câu 39 + : Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Khi xuất kho thành 
phẩm bán trực tiếp cho khách hàng. Nếu chưa thu tiền, kế toán phản ánh doanh thu bán  hàng như thế nào? 
● Nợ TK 131/ Có TK 511, Có TK 3331 
● Nợ TK 331, Nợ TK 133/ Có TK 511  ● Nợ TK 331/ Có TK 511  ● Nợ TK 131/ Có TK 511 
Câu 39 ++: Khi đại lý gửi bảng kê thông báo đã bán được hàng gửi. Kế toán bên giao hàng 
phản ánh doanh thu như thế nào? 
● Nợ TK 111, 112/ Có TK 511, Có TK 3331 
● Nợ TK 111, 111/ Có TK 511, Có TK 3331 
● Nợ TK 131/ Có TK 511, Có TK 3331 
● Nợ TK 136/ Có TK 511, Có TK 3331 
Câu 39+++: Trường hợp doanh nghiệp bán hàng trả góp, định kỳ khi người mua thanh 
toán tiền hàng trả góp bằng tiền mặt, kế toán ghi sổ như thế nào?      lOMoAR cPSD| 48302938  ● Nợ TK 111/ Có TK 131 
● Nợ TK 111/ Có TK 331 ● Nợ TK 156/ Có TK 111  ● Nợ TK 112/ Có TK 131   
Câu 40: Khi chỉ cho hoạt động công đoàn bằng tiền mặt, kế toán định khoản như thế  nào?  A. Nợ TK 334 /Có TK 111  B. Nợ TK 3386 /Có TK 334  C. Nợ TK 3382/Có TK 111  D. Nợ TK 3383 /Có TK 334   
Câu 41: Để phản ánh chi phí vận chuyển nguyên liệu, vật liệu về nhập kho, kế toán  ghi sổ như thế nào? 
A. Nợ TK 1562, Nợ TK 1331 /Có TK 111, 112, 331 
B. Nợ TK 152, Nợ TK 1331 /Có TK 111, 112, 331 
C. Nợ TK 632, Nợ TK 1331 /Có TK 111, 112, 331 
D. Nợ TK 811, Nợ TK 1331 /Có TK 111, 112, 331     
Câu 42: Cuối kỳ, kết chuyển doanh thu thuần để xác định kết quả kinh doanh, kế 
toán định khoản như thế nào? A. Nợ TK 911/Có TK 511      lOMoAR cPSD| 48302938  B. Nợ TK 911 /Có TK 521 C.  Nợ TK 511 /Có TK 911  D. Nợ TK 515 /Có TK 911   
Câu 43: Cuối kỳ, kết chuyển giá vốn hàng bán để xác định kết quả kinh doanh, kế 
toán định khoản như thế nào? A. Nợ TK 911/Có TK 632  B. Nợ TK 911 /Có TK 635  C. Nợ TK 632 /Có TK 911  C. Nợ TK 635 /Có TK 911   
Câu 44: Cuối kỳ, kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp để xác định kết quả kinh 
doanh, kế toán định khoản như thế nào?  A. Nợ TK 911 /Có TK 642  B. Nợ TK 641 /Có TK 911  C. Nợ TK 911 /Có TK 641  D. Nợ TK 911 /Có TK 635 
Câu 44 +: Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp phản ánh và cung cấp thông tin nào dưới  đây? 
● Tình hình tài sản và nguồn vốn 
● Kết quả hoạt động kinh doanh 
● Dòng tiền của doanh nghiệp 
● Số lao động tăng giảm        lOMoAR cPSD| 48302938 
Câu 45: Trường hợp DN mua nguyên liệu, vật liệu về nhập kho, được hưởng chiết 
khấu thương mại trừ vào số nợ phải trả, kế toán định khoản như thế nào?  A. Nợ TK 152/Có TK 331 
B. Nợ TK 331/Có TK 152, Có TK 133  C. Nợ TK 515/Có TK 112  D. Nợ TK 112/Có TK 515   
Câu 46: Khi tính tiền lương phải trả cho nhân viên bộ phân bán hàng trong tháng là 
30.000, kế toán ghi sổ như thế nào ? ( trùng ) A. Nợ TK 642: 30.000/ Có TK 334:  30.000 
B. Nợ TK 641: 30.000/ Có TK 334: 30.000 
C. Nợ TK 641: 30.000/ Có TK 338: 30.000 
D. Nợ TK 334: 30.000/ Có TK 641: 30.000   
Câu 47: Tại DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, mua vật liệu về nhập 
kho, giá mua chưa có thuế GTGT 100.000, thuế suất thuế GTGT 10%, đã thanh toán 
bằng TGNH, kế toán định khoản như thế nào? 
A. Nợ TK 152 : 110.000 /Có TK 112: 110.000 
B. Nợ TK 152: 100.000 /Có TK 112: 100.000 
C. Nợ TK 152: 100.000, Nợ TK 133: 10.000 /Có 112: 110.000 
D. Nợ TK 152: 100.000, Nợ TK 133: 10.000/Có TK 331: 110.000   
Câu 48: Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, khi phát sinh chi phí 
dịch vụ mua ngoài dùng cho bộ phận quản lý doanh nghiệp đã thanh toán bằng tiền mặt, 
kế toán định khoản như thế nào?      lOMoAR cPSD| 48302938 
A. Nợ TK 642, Nợ TK 133/Có TK 112 
B. Nợ TK 641, Nợ TK 133/Có TK 111  C. Nợ TK 641,/Có TK 111 
D. Nợ TK 642, Nợ TK 133/Có TK 111   
Câu 49: Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp phản ánh và cung cấp thông tin nào dưới  đây? 
A. Tình hình tài sản và nguồn vốn 
B. Tình hình và kết quả hoat động kinh doanh  C. Dòng tiền        D. Tình hình công nợ 
Câu 50: Báo cáo kết quả kinh doanh của doanh nghiệp phản ánh và cung cấp thông tin nào  dưới đây? 
A. Tình hình tài sản và nguồn vốn B. Khả năng thanh toán  C. Dòng tiền       
D. Kết quả kinh doanh( lãi, lỗ) 
Câu 51: Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ của doanh nghiệp phản ánh và cung cấp thông tin nào  dưới đây? 
A. Tình hình tài sản và nguồn vốn B. Khả năng thanh toán  C. Dòng tiền       
D. Kết quả kinh doanh( lãi, lỗ) 
Câu 52: Giả định số dư cuối kỳ Tài khoản 157 – Hàng gửi bán: 100.000.000đ, hãy cho biết 
kế toán phản ánh phản ánh trị giá hàng gửi bán trên chỉ tiêu nào của BCTC? 
A. Chỉ tiêu hàng tồn kho trên Bảng cân đối kế toán 
B. Chỉ tiêu TSNH khác trên bảng cân đối kế toán 
C. Chỉ tiêu hàng tồn kho trên báo cáo KQKD 
D. Chỉ tiêu phải thu ngăn ngắn hạn trên bảng cân đối kế toán   
Câu 53: Chỉ tiêu lợi nhuận sau thuế chưa phân phối, được phản ánh trên báo cáo tài chính  nào? 
A. Trình bầy tại phần TSDH trên bảng CĐKT