Câu hỏi trắc nghệm môn Dược cổ truyền có đáp án

Câu hỏi trắc nghệm môn Dược cổ truyền có đáp án của Đại học Y dược Thành phố Hồ Chí Minh với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Thông tin:
49 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Câu hỏi trắc nghệm môn Dược cổ truyền có đáp án

Câu hỏi trắc nghệm môn Dược cổ truyền có đáp án của Đại học Y dược Thành phố Hồ Chí Minh với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

115 58 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|10435767
Câu 1: Vòng điều hoà ngược âm tính nghĩa là:
A. Vùng hạ đồi ức chế tuyến yên
B. Hormone đích kích thích vùng hạ đồi
C. Hormone đích giảm bài tiết dưới tác động của hormone từ tuyến yên
D. Hormone đích ức chế ngược lên sự bài tiết hormon của tuyến yên
Câu 2: Mống mắt có chức năng nào sau đây?
A. Tiết thuỷ dịch
B. Điều chỉnh lượng ánh sáng lọt vào nhãn cầu
C. Bảo vệ cho hậu phòng
D. Làm phòng tối cho nhãn cầu
Câu 3: Thuật ngữ giải phẫu nào sau đây được đặt tên theo 2 nguyên tắc chính:
A. Cơ tam đầu cánh tay
B. Cơ ngực lớn
C. Cơ răng trước
D. ức đòn chũm
Câu 4: Thụ thể hormone steroid nằm ở đâu trong tế bào?
A. Ty lạp thể
B. Màng tế bào
C. Bào tương
D. Nhân tế bào
Câu 5: Nước đá tan thành lỏng là thí dụ cho phản ứng loại nào?
lOMoARcPSD|10435767
A. Thu nhiệt
B. Thu năng
C. Phát nhiệt
D. Phát năng
Câu 6: Trong tứ chứng Fallot KHÔNG có tổn thương nào sau đây:
A. Thông liên thất
B. Thông liên nhĩ
C. Dày thất phải
D. Động mạch chủ cưỡi ngựa
Câu 7: Lớp thứ nhất của các cơ nông thuộc nhóm cơ lưng gáy là?
A. Cơ thang và cơ lưng rộng
B. Cơ thang và cơ nâng vai
C. Cơ trên gai và cơ dưới gai
D. Cơ trám và cơ nâng vai
Câu 8: Phương pháp nhuộm H&E được sử dụng trong kĩ thuật nào sau đây:
A. Cắt vụn tế bào
B. Lai tại chỗ
C. Kính hiển vi điện tử
D. Tiêu bản mô
Câu 9: Trong kiểu tương quan ký sinh, sinh vật sống bám được gọi là … và sinh
vật bị sống bám là …:
lOMoARcPSD|10435767
A. Vật chủ; ký chủ vĩnh viễn
B. Ký chủ; ký sinh trùng
C. Ký sinh trùng; vật chủ
D. Ký sinh trùng; ký chủ
Câu 10: Đặc điểm nào sau đây không phải của cơ cẳng chân?
A. Cơ vùng cẳng chân ngoài
B. Cơ vùng cẳng chân sau
C. Cơ vùng cẳng chân trước
D. Cơ vùng cẳng chân trước chủ yếu làm động tác gấp
Câu 11: Các thuật ngữ nào sau đây liên quan đến mặt phẳng đứng ngang
A. Gần
B. Lưng
C. Đuôi
D. Đầu
Câu 12: Thay đổi entropy của hệ cô lập KHÔNG bao giờ thế nào?
A. Giảm
B. Không đổi
C. Tăng
D. Thay đổi tăng giảm
Câu 13: Trường hợp sau đây đã ứng dụng liệu pháp sinh học trong điều trị
nhiễm ký sinh trùng:
lOMoARcPSD|10435767
A. Tiêm kháng nguyên của Echinococcus granulosis trước khi uống
thuốcdiệt loại sán này
B. Dùng thuốc ức chế khả năng hấp thu chất dinh dưỡng vào cơ thể giun,
sán để tiêu diệt chúng
C. Dùng pH acid làm thay đổi môi trường sống của ký sinh trùng, khiến
chúng không thể tồn tại
D. Phu ni tơ lỏng vào các tổn thương có chứa ký sinh trùng để đông cứng
ký sinh trùng
Câu 14: Vỏ nhãn cầu gồm 3 lớp là:
A. Lớp củng mạc, lớp mạch và lớp võng mạc
B. Lớp xơ, lớp mạch và lớp võng mạc
C. Lớp xơ, lớp mạch và võng mạc thị giác
D. Lớp giác mạc, màng mạch và võng mạc
Câu 15: Nói về cơ khít hầu trên thông tin nào sau đây SAI:
A. Bám vào thân xương hàm trên tạo thành phần hàm hầu
B. Bám vào bên cơ lưỡi tạo thành phần lưỡi hầu
C. Bám vào móc của mõm chân bướm tạo thành phần chân bướm
hàm
D. Bám vào vách chân bướm hàm tạo thành phần má hầuCâu 16:
Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc mê đạo màng?
A. Cầu nang
B. Các ống bán khuyên
C. Ống xoan cầu
D. Tiền đình
Câu 17: Màng ối được hình thành và biệt hoá từ:
lOMoARcPSD|10435767
A. Trung bì trong phôi
B. Hạ bì
C. Thượng bì phôi
D. Trung bì ngoài phôi
Câu 18: Chất nào sau đây ở trạng thái bị khử?
A. NAD +
B. FAD
C. O2
D. NADPH
Câu 19: Thành phần nào sau đây KHÔNG nằm trong thừng tinh
A. ĐM tinh hoàn
B. ĐM ống dẫn tinh
C. Thần kinh chậu hạ vị
D. Nhánh thần kinh sinh dục đùiCâu 20: Chi tiết số 1 trong hình là:
A. Gọi tên là nguyên bào phôi
B. Các tế bào tạo ra lá nuôi tế bào
C. Nguồn gốc tạo ra cơ thể
D. Các tế bào tạo ra lá nuôi hợp bào
Câu 21: Lỗ bầu dục tồn tại ở?
A. Mặt phải vách gian nhĩ
lOMoARcPSD|10435767
B. Mặt trái vách gian nhĩ
C. Mặt phải vách gian thất
D. Mặt trái vách gian thất
Câu 22: Hormon nào sau đây bài tiết theo chu kỳ hàng tháng?
A. Progesterone
B. Aldosterone
C. Glucagon
D. Testosterone
Câu 23: Các trường hợp ký sinh trùng lạc chỗ thường
A. Dễ kiểm soát vì chúng kém thích nghi hơn
B. Gặp trong nhiễm ký sinh trùng của động vật
C. Tác hại nghiêm trọng hơn cho cơ thể người
D. Khó phát triển đến giai đoạn trưởng thành
Câu 24: Thuật ngữ nào mô tả chính xác nhất về quá trình phá vỡ một chất lớn
thành chất nhỏ hơn trong tế bào?
A. Chuyển hoá
B. Đồng hoá
C. Xúc tác
D. Dị hoá
Câu 25: Các dây thần kinh không chi phối vận động các cơ nhãn cầu?
A. Dây IV.
lOMoARcPSD|10435767
B. Dây III.
C. Dây V.
D. Dây VI.
Câu 26: Con đường chuyển hoá nào ở dạng xoắn ốc?
A. Đường phân
B. Chu trình acid citric
C. Tổng hợp protoporphyrin IX
D. Tổng hợp acid béo
Câu 27: Các hợp chất hình thành trong quá trình chuyển hoá được gọi là gì?
A. Chất trung gian
B. Gốc hoá học
C. Chất chuyển hoá
D. Chất dị h
Câu 28: Chi tiết số 3 trong hình:
lOMoARcPSD|10435767
A. Lá nuôi tế bào
B. Túi noãn hoàng nguyên phát
C. Khoang đệm
D. Chỉ có sợi lưới, không có tế bào
Câu 29: Nói về ngách mũi giữa, thông tin nào sau đây KHÔNG chính xác:
A. Đổ vào ngách mũi giữa còn có xoang trán
B. Đổ vào phễu sàng có các xoang sàng trước và xoang hàm
C. Có lỗ bán nguyệt nằm ở trước bọt sàng
D. Gồm có 2 ngành lên và xuống
Câu 30: Cơ bìu là lớp thứ mấy (từ nông vào sâu) trong cấu tạo của bìu?
lOMoARcPSD|10435767
A. 5
B. 3 (lớp mô dưới da)
C. 6 (lớp mc sâu)
D. 4 (lớp mạc nông)
Câu 31: Tương tác giữa các sinh vật là một quá trình:
A. Phản ứng xảy ra giữa các chất trong cơ thể của các sinh vật để giúp
chúngphát triển
B. Đấu tranh giữa các sinh vật để đảm bảo sự tồn tại của một bên và bên kia
bị tiêu diệt.
C. Tác động lên nhau giữa các sinh vật để gây ra sự thay đổi cho một hoặc
cảhai bên.
D. Hỗ trợ lẫn nhau của các sinh vật nhằm vượt qua điều kiện khắc nghiệt
củamôi trường
Câu 32: Nhau thai tiết ra hormon nào sau đây, NGOẠI TRỪ:
A. Somatomammotropin của con người
B. Estrogen
C. Gonadotropin màng đệm ở người
D. Aldosterone
Câu 33: Thông tin nào sau đây SAI về vách gian thất:
A. Có phần màng
B. Ngăn cách giữa 2 tâm thất
C. Vách cong lồi sang phải
D. Trong phôi thai gồm 2 vách độc lập
Câu 34: Bạch cầu ái toan tăng trong máu ngoại vi là dấu hiệu gợi ý nhiễm:
lOMoARcPSD|10435767
A. Vi nấm nội tạng.
B. Độc tố của nấm độc.
C. Các loài giun, sán.
D. Đơn bào đường ruột
Câu 35: Cơ nào sau đây không thuộc nhóm cơ thành ngực?
A. Cơ dưới sườn.
B. Cơ trong sườn.
C. Cơ ngang ngực.
D. Cơ nâng sườn
Câu 36: Sinh thiết thường được thực hiện trên lâm sàng cho kỹ thuật:
A. Khảo sát mô học
B. Nuôi cấy tế bào
C. Kính hiển vi điện tử
D. Lai tại ch
Câu 37: Mô tế bào được nghiên cứu bằng cách kỹ thuật sau đây, TRỪ MỘT:
A. Tiêu bản mô học khảo sát dưới kính hiển vi quang học
B. Lai tại chỗ
C. Hóa mô miễn dịch
D. Giải trình tự gen
Câu 38: Chọn câu sai: Hầu hết các đốt sống ngực đều có?
lOMoARcPSD|10435767
A. Mỏm gai, lỗ ngang và thân đốt sống.
B. Mỏm gai, mỏm ngang.
C. Mỏm khớp và thân đốt sống.
D. Lỗ đốt sống và cung đốt sống
Câu 39: Quá trình tương tác giữa cơ thể người và các sinh vật có thể xảy ra từ
thời điểm
A. Hệ miễn dịch bắt đầu hoạt động.
B. Được chủng ngừa mũi đầu tiên.
C. Bắt đầu hình thành phôi thai.
D. Được sinh ra và tiếp xúc với ngoại cảnh
Câu 40: ĐM nào sau đây cấp máu chính cho tinh hoàn?
A. ĐM tinh hoàn
B. ĐM cơ bìu
C. ĐM ống dẫn tinh
D. ĐM bìu trước
Câu 41: Ký sinh trùng có thể gây các tác hại tại chỗ sau đây, NGOẠI TRỪ:
A. Tắc nghẽn cơ học.
B. Truyền mầm bệnh.
C. Viêm mô bị ký sinh.
D. Xơ hoá, ung thư hoá
Câu 42: Liên quan của tử cung (TC) nào sau đây SAI?
lOMoARcPSD|10435767
A. Bờ bên tử cung liên quan với động mạch tử cung , niệu quản
B. Tử cung là cơ quan nằm trong phúc mạc
C. Tử cung liên quan phía trước với bàng quang
D. Tử cung liên quan phía sau với trực tràng
Câu 43: Tư thế sinh lý bình thường của tử cung?
A. Gấp ra sau và ngã ra sau
B. Gấp ra trước và ngã ra sau
C. Gấp ra sau và ngã ra trước
D. Gấp ra trước và ngả ra trước
Câu 44: Giải phẫu học KHÔNG làm cơ sở cho môn học nào sau đây:
A. Thống kê y học
B. Vi sinh
C. Sinh lý
D. Nhi khoa
Câu 45: Thực quản là đoạn ống tiêu hóa nối từ, chọn câu đúng nhất?
A. Ổ miệng chính tới dạ dày.
B. Tiền đồng miệng tới dạ dày
C. Miệng tới dạ dày.
D. Hầu tới dạ dày
Câu 46: Ở gan tay thần kinh giữa KHÔNG vận động cơ nào sau đây:
lOMoARcPSD|10435767
A. Cơ dạng ngón cái ngắn
B. Cơ gấp ngón cái ngắn
C. Cơ khép ngón cái (thần kinh trụ)
D. Cơ đối ngón cái
Câu 47: Phương pháp Hóa mô miễn dịch trong giải phẫu bệnh là kỹ thuật dùng
để
A. Phát hiện protein bất thường
B. Phát hiện đoạn gen bất thường
C. Phát hiện mRNA bất thường
D. Phát hiện thành phần glucose bất thườngCâu 48: Phôi nang có đặc
điểm:
A. Lá nuôi tế bào phá hủy niêm mạc tử cung
B. Lá nuôi tế bào có hình ảnh phân bào nguyên phân C. Cực phôi
là nguồn gốc của gai nhau
D. Lá nuôi hợp bào có các tế bào có ranh giới rõ ràng
Câu 49: Thần kinh thẹn được tạo bởi các nhánh:
A. L2, L3, L4
B. S3, S4, S5
C. S2, S3, S4
D. S1, S2, S3
Câu 50: Mô cơ bản gồm các loại mô sau đây, TRỪ MỘT:
lOMoARcPSD|10435767
A. Mô cơ
B. Mô thần kinh
C. Mô máu
D. Mô liên kết
Câu 51: Câu nào sau đây SAI:
A. Cơ thanh âm có thể được coi như một phần cơ giáp phễu
B. Cơ nhẫn phễu bên khép thanh môn
C. Thần kinh thanh quản trên chỉ chi phối cơ nhẫn giáp
D. Thần kinh thanh quản dưới chỉ điều khiển các cơ đóng thanh môn
Câu 52: Tuyến yên sau bài tiết hormon nào sau đây?
A. Vasopressin
B. Prolactin
C. ACTH
D. TRH
Câu 53: Thành phần nào sau đây KHÔNG tham gia tạo thành trần ổ mũi:
A. Xương trán
B. Mảnh ngang xương khẩu cái
C. Mảnh ngang xương sàng
D. Xương bướm
Câu 54: Hạnh nhân hầu nằm ở:
lOMoARcPSD|10435767
A. Thành sau hầu mũi
B. Thành bên hầu mũi
C. Thành dưới hầu mũi
D. Thành trên hầu mũi
Câu 55: Chọn câu SAI
A. Mảnh ngang xương sàng
B. Xương trán
C. Xương bướm
D. Mảnh ngang xương khẩu cái
Câu 56: Tai trong gồm?
A. Các ống bán khuyên màng, các ống bán khuyên xương, tiền đình, ống ốc
tai và ốc tai xương.
B. Mê đạo màng và mê đạo xương.
C. Ốc tai xương, tiền đình và mê đạo xương.
D. Ống ốc tai, soan nang, cầu nang và ốc tai xương
Câu 57: Nói về cơ gian sườn ngoài thông tin nào sau đây sai:
A. Tham gia động tác nâng ngực.
B. Hướng cơ từ trước ra sau.
C. Liên kết giữa 2 sườn cạnh nhau.
D. Có thớ cơ chạy từ trên xuống dưới
Câu 58: Vùng quanh đồi bao gồm?
lOMoARcPSD|10435767
A. Vùng trên đồi, vùng dưới đồi.
B. Vùng trên đồi, vùng sau đồi, vùng hạ đồi.
C. Vùng sau đồi, vùng dưới đồi, vùng hạ đồi.
D. Vùng trên đồi, vùng sau đồi, vùng dưới đồi
Câu 59: Xương chẩm không có thuộc tính nào sau đây?
A. Có ống thần kinh hạ thiệt.
B. Tiếp khớp với xương thái dương
C. Ở phía trước hộp sọ/ Là phần chính của hố sọ giữa
D. Tiếp khớp với xương bướm
Câu 60: Túi noãn hoàng chính thức:
A. Do túi noãn hoàng nguyên phát đổi tên
B. Được hình thành từ trung bì ngoài phôi
C. Tồn tại vĩnh viễn
D. Tham gia vào quá trình biệt hóa ruột giữa
Câu 61: Chọn câu SAI về đám rối cổ?.
A. Cho 3 nhánh là vận đng, cảm giác và nhánh nối.
B. Chỉ chi phối vận động và cảm giác bên cổ.
C. Cho dây hoành thuộc nhóm các nhánh vận động.
D. Cho 4 nhánh cảm giác: chẩm nhỏ, tai lớn, ngang cổ, trên đòn
Câu 62: Đầu tử cung của buồng trứng là nơi bám của?
lOMoARcPSD|10435767
A. Dây chằng treo buồng trứng
B. Dây chằng vòi buồng trứng
C. Dây chằng tròn
D. Dây chằng riêng buồng trứng
Câu 63: Nói về vị trí của tuyến nước bọt mang tại thông tin nào sau đây SAI?
A. Nằm trong tam giác dưới hàm.
B. Nằm đè một phần lên cơ cắn.
C. Nằm sau ngành hàm xương hàm dưới.
D. Nằm trước bờ trước cơ ức đòn chũm
Câu 64: Phát biểu nào sau đây đúng về các con đường đồng hoá?
A. Không phụ thuộc enzyme
B. Phần lớn là các phản ứng hoá học xảy ra tự phát
C. Giải phóng năng lượng khi thoái giáng thành đơn vị cấu tạo
D. Tiêu thụ năng lượng để tạo polime từ monome
Câu 65: Thuật ngữ giải phẫu nào sử dụng nguyên tắc đặt tên theo các vật có sẵn
trong cuộc sống:
A. Cơ tam đầu cánh tay
B. Tam giác đùi
C. Ổ chảo
D. Cơ thang
Câu 66: Nước mắt thừa được dẫn lưu xuống mũi lần lượt qua các thành phần
sau đây thuộc bộ lệ:
lOMoARcPSD|10435767
A. Tuyến lệ, ống lệ mũi
B. Tiểu quản lệ, tuyến lệ, ng lệ mũi
C. Túi lệ, tiểu quản lệ
D. Tiểu quản lệ, túi lệ, ống lệ mũi
Câu 67: Động mạch khoeo KHÔNG có phân nhánh nào sau đây:
A. Động mạch gối trên ngoài
B. Động mạch gối dưới
C. Động mạch gối trên trong
D. Động mạch gối xuống
Câu 68: Ngành nào sau đây không phải là ngành cùng ca đám rối thần kinh
cánh tay?
A. Thần kinh quay
B. Thần kinh trên vai
C. Thần kinh bì cánh tay trong
D. Thần kinh nách
Câu 69: Cơ nào sau đây có nhiệm vụ mở thanh môn
A. Cơ nhẫn phễu bên
B. Cơ nhẫn phễu sau
C. Cơ giáp phễu
D. Cơ phễu chéo và ngang
Câu 70: Câu nào sau đây SAI khi nói về ĐM tử cung (TC)?
lOMoARcPSD|10435767
A. ĐM tử cung đoạn ở đáyy chằng (DC) rộng bắt chéo phía dưới niệu
quản
B. Cột ĐM tử cung trong phẫu thuật cắt tử cung dễ tổn thương niệu quản
đoạn chậu
C. ĐM tử cung là nhánh của ĐM chậu trong
D. ĐM tử cung tận cùng ở góc bên tử cung bằng cách chia 2 nhánh tận
Câu 71: Thông tin nào sau đây SAI về tam giác đùi:
A. Đĩnh là nơi cơ may bắt chéo cơ khép dài
B. Đáy là dây chằng bẹn
C. Cạnh ngoài là bờ trong cơ may
D. Cạnh trong là bờ trong cơ khép lớn
Câu 72: Ký sinh trùng tương tác với cơ thể người là để tìm
A. Nơi trú ẩn, tránh bị kẻ thù tiêu diệt
B. Nơi trú ngụ và nguồn dinh dưỡng
C. Nguồn dinh dưỡng cần cho sự sinh sản
D. Chất thải (thức ăn chính của chúng)
Câu 73: Rốn thận (P) liên quan với cơ quan nào phía trước?
A. Tá tràng
B. Dạ dày
C. Gan
D. Lách
Câu 74: Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc các cơ quan mắt phụ?
lOMoARcPSD|10435767
A. Nhãn cầu.
B. Mí mắt.
C. Lông mày.
D. Túi lệ
Câu 75: Thành phần nào sau đây không thuộc tai giữa?
A. Vòi nhĩ.
B. Xương chũm.
C. Xương đe.
D. Hòm nhĩ
Câu 76: Phân loại hormon nào sau đây không phù hợp?
A. Steroid
B. Glycat
C. Amin
D. Chất đạm
Câu 77: Cơ mông nhỡ được chi phối vận động bởi
A. Thần kinh thẹn
B. Thần kinh ngồi
C. Thần kinh mông trên
D. Thần kinh đùi
Câu 78: Lỗ nhĩ thất phải được đậy bởi?
lOMoARcPSD|10435767
A. Van hai lá.
B. Van mũ ni
C. Van ba lá
D. Van bán nguyệt
Câu 79: Trong phương trình AG = –2.303 RT logK, K là gì?
A. Kelvin
B. Thay đổi enthalpy
C. Thay đổi nhiệt độ
D. Hằng số phản ứng
Câu 80: Nói về động mạch vành trái, thông tin nào sau đây SAI:
A. Đi giữa cung động mạch chủ và tiểu nhĩ trái (đi giữa thân ĐM phổi)
B. Tách từ cung động mạch chủ
C. Cho nhánh mũ tiếp tục đi trong rãnh vành
D. Phía trên lá valve
Câu 81: Giải phẫu bệnh học tập trung vào chủ yếu vào các vấn đề nào sau đây,
TRỪ MỘT:
A. Sinh bệnh học
B. Phương pháp điều trị
C. Nguyên nhân
D. Hình thái học
Câu 82: Tim KHÔNG có tĩnh mạch nào sau đây:
lOMoARcPSD|10435767
A. Tĩnh mạch tim trước
B. Tĩnh mạch tim lớn
C. Tĩnh mạch tim sau (TM tim sau thất trái)
D. Tĩnh mạch tim bé
Câu 83: Xương nào sau đây không thuộc khối xương sọ não?
A. Xương trán.
B. Xương sàng.
C. Xương thái dương.
D. Xương khẩu cái
Câu 84: Chọn câu đúng nhất: các môi trường trong suốt của nhãn cầu gồm?
A. Kết mạc, chất thấu kính, dịch thủy tinh.
B. Thủy dịch, nhân thể thấu kính, thể thủy tinh.
C. Thủy dịch, thể thấu kính, thể thủy tinh.
D. Thủy dịch, chất thấu kính, dịch thủy tinh
Câu 85: Động mạch đùi KHÔNG phân nhánh:
A. Động mạch mũ đùi ngoài
B. Động mạch thượng vị nông
C. Động mạch đùi sâu
D. Động mạch thẹn ngoài
Câu 86: Chi tiết số 7 trong hình:
lOMoARcPSD|10435767
A. Tạo ra hệ tiết niệu và sinh dục
B. Tạo ra hệ tim mạch
C. Tạo ra mô liên kết và cơ vân
D. Không tham gia vào quá trình hình thành các hệ cơ quan
Câu 87: Giải phẫu học làm cơ sở cho môn học nào sau đây:
A. Chẩn đoán hình ảnh
B. Tin học
C. Hóa vô cơ
D. Hóa hữu cơ
Câu 88: Phương pháp chẩn đoán tế bào hc thường được sử dng cho các bệnh
phẩm sau đây, TRỪ MỘT:
A. Phết mỏng cổ tử cung – âm đạo
B. Dịch từ các khoang trong cơ thể (màng não, màng tim, màng phổi, màng
bụng, ...)
C. Sinh thiết qua tiểu phẫu
D. Tế bào hút từ khối u (FNA)
Câu 89: Bè vách viền nếu có, thuộc:
lOMoARcPSD|10435767
A. Tâm nhĩ trái
B. Tâm nhĩ phải
C. Tâm thất trái
D. Tâm thất phải
Câu 90: Thụ thể hormone giáp nằm ở đâu trong tế bào?
A. Bào tương
B. Ty lạp thể
C. Nhân tế bào
D. Màng tế bào
Câu 91: Câu nào SAI khi mô tả về động mạch (ĐM) thận?
A. Tấm trước sống, kích ứng tạo ra thần kinh
B. Nơi thượng bì và hạ bì dán chặt vào nhau
C. Tạo ra tim tương lai
D. Tạo ra ống nguyên sống, sau đó thành dây sống
Câu 92: Phần nào sau đây không thuộc tá tràng?
A. Đoạn xuống.
B. Đoạn trên.
C. Đoản ngang.
D. Đoạn sau.
Câu 93: Có thể bắt mạch được của động mạch chày sau ở:
lOMoARcPSD|10435767
A. Điểm giữa đường nối mắt cá trong và xương gót
B. Trước mắt cá trong
C. Điểm giữa đường nối mắt cá ngoài và xương gót
D. Trước mắt cá ngoài
Câu 94: Cơ cắn bám tử cung gò má đến mt ngoài góc hàm, nên sẽ làm động
tác?
A. Hạ cung gò má.
B. Kéo hàm dưới ra sau.
C. Nâng hàm dưới lên.
D.Đưa hàm dưới ra trước
Câu 95: Động mạch quay ngón trỏ là nhánh của
A. Cung gan tay nông
B. Cung gan tay sâu
C. Động mạch ngón cái chính
D. Động mạch quay
Câu 96: Câu nào sau đây SAI:
A. Thần kinh thanh quản dưới chỉ điều khiển các cơ đóng thanh môn
B. Thần kinh thanh quản trên chỉ chi phối cơ nhẫn giáp
C. Cơ nhẫn phễu bên khép thanh môn
D. Cơ thanh âm có thể được coi như một phần cơ giáp phễu
Câu 97: Chất nào đưa điện tử vào chuỗi điện tử để tổng hợp ATP, NGOẠI
TRỪ?
lOMoARcPSD|10435767
A. Succinat
B. FADH2
C. NADPH
D. NADH
Câu 98: Dây thần kinh ngồi?
A. Chi phối vận động các cơ vùng đùi sau và cẳng chân.
B. Chạy giữa ụ ngồi và mấu chuyển lớn để xuống dọc chính giữa khu đùi
sau.
C. Chia thành 2 nhánh tận là thần kinh mác nông và sâu.
D. Qua khuyết ngồi lớn dưới cơ hình lê để ra vùng mông
Câu 99: Mô tả nào sau đây SAI về tuyến tiền liệt?
A. Trên hoành niệu dc
B. Sau trực tràng
C. Sau xương mu
D. Nằm dưới bàng quang
Câu 100: Phương pháp lai tại chỗ trong giải phẫu bệnh là kỹ thuật dùng để:
A. Phát hiện màng bào tương bất thường
B. Phát hiện đoạn gen bất thường
C. Phát hiện màng nhân bất thường
D. Phát hiện protein bất thường
Câu 101: Phôi làm tổ được nhờ vào:
lOMoARcPSD|10435767
Lá nuôi hợp bào
B. Lá nuôi tế bào
C. Nguyên bào nuôi
D. Nguyên bào phôi
E. Thượng bì phôi
Câu 102: Phôi thường làm tổ ở giai đoạn
A. Phôi dâu
B. Phôi nang
C. Phôi vị
D. Phôi thần kinh
E. Phôi khép mình
Câu 103: Giai đoạn phôi v được khởi đầu bằng
A. Sự hình thành của đường nguyên thủy
B. Hạ bì trở thành nội bì
C. Trung bì trong phôi hình thành
D. Thượng bì được đổi thành ngoại bì
E. Phôi vừa làm tổ xong
Câu 104: Ruột sau có thể có các dị tật sau trừ một:
A. Không thủng hậu môn
B. Rò trực tràngC. Tịt trực tràng
D. Bất sản trực tràng
E. Túi thừa Meckel
Câu 106: Sự hình thành dạ dày có các đặc điểm sau trừ một:
A. Hình thành từ ruột trước
B. Sau xoay, hai dây thần kinh lang thang sẽ nằm ở mặt trước và sau
C. Có hai bờ cong: nhỏ và lớn
D. Xoay theo trục đầu-đuôi và trái-phải
E. Sau xoay, bờ cong lớn nằm bên trái cơ thể
Câu 107: Sự hình thành ống tiêu hóa có các đặc điểm sau trừ một:
A. Phân đoạn nhờ vào mạch máu
lOMoARcPSD|10435767
B. Được hình thành nhờ sự khép mình của phôi
C. Ruột trước có đầu trên là màng họng
D. Tận cùng của ruột sau là màng nhớp
E. Ruột giữa hở thông với động mạch rốn (túi noãn hoàng)
Câu 108: Sự hình thành ng tiêu a có các đặc điểm sau trừ một:
A. Xoang niệu dục phát triển từ ruột sau
B. Ruột trước tạo ra đoạn hầu đến đoạn trên của tá tràng
C. Gồm ba đoạn: ruột trước, ruột giữa và ruột sau
D. Ruột giữa tạo ra đoạn sau tá tràng cho đến hết đại tràng ngang.
Câu 109: Sự hình thành dạ dày có đặc điểm
A. Xoay bất thường sẽ gây tật tụy hình vòng
B. Túi mạc nối nằm bên trái của dạ dày sau khi xoay
C. Khuyết tật thường gặp nhất là dạ dày không xoay
D. Sau khi xoay, tá tràng sẽ lệch phải và dínho dạ dày
E. Xoay hai lần: lần đầu 90 độ và lần sau 180 độ
Câu 110: Hệ tim mạch có đặc điểm nào sau đây:
A. Cơ quan hoạt động sớm nhất của phôi
B. Có nguồn gốc từ ngoại bì
C. Tĩnh mạch được phân biệt với động mạch nguyên thủy là nhờ vào kích
thước
D. Tim chỉ hoạt động khi đã phân chia nhĩ thất
E. Tất cả đều đúng
Câu 111: Ống tim gồm các đoạn sau trừ một:
A. m nhĩ nguyên thủy
B. Tâm thất nguyên thủy
C. Rễ động mạch chủ
D. Hành tim
E. Hành động mạch chủ
Câu 112: Tứ chứng Fallot gồm các khuyết tật sau trừ một:
lOMoARcPSD|10435767
Phì đại thất trái
B. Thông liên thất
C. Phì đại thất phải
D. Động mạch chủ tiếp xúc hai tâm thất trái
E. Động mạch phổi nhỏ hẹp
Câu 113: Quá trình nào không thuộc chuyển hoá trung gian:
A. Gan phân giải glycogen để cung cấp glucose vào máu
B. Nhũ tương hoá lipid bởi dịch mật
C. Tổng hợp ATP trong ti thể
D. Tổng hợp acid béo trong bào tương
Câu 114: Tiêu hoá thức ăn là quá trình ________, còn tạo các phân tử protein
mới là quá trình _______.
A. Chuyển hoá, hô hấp tế bào
B. Đồng hoá, dị hoá
C. Hô hấp tế bào, chuyển hoá
D. Dị hoá, đồng hoá
Câu 115: Năng lượng của chuyển động ngẫu nhiên của các phân tử được gọi là
A. Nhiệt
B. Năng lượng tự do
C. Enthalpy
D. Năng lượng tiềm tàng
E. Năng lượng hoạt hoá
Câu 116: Hợp chất nào cung cấp năng lượng trực tiếp cho hoạt động của tế bào:
lOMoARcPSD|10435767
A. ADN
B. C6H12O6
C. Mỡ
D. ATP
Câu 117: Anh Y là một người nam bình thường, 24 tuổi có thể tích dịch nội
bào (ICF) là 24 lít. Vậy thể tích huyết tương của anh Y là bao nhiêu?
A. 3 lít
B. 6 lít
C. 9 lít
D. 12 lít
Câu 118: Nói về tim thông tin nào sau đây SAI:
A. 3 mặt , 1 đỉnh, 1 đáy
B. Được nuôi dưỡng bằng động mạch vành
C. Gồm có 2 tâm thất nằm ở vùng đáy tim
D. Gồm có 3 lớp : màng ngoài tim, cơ tim, màng trong tim
Câu 119: Hormon chịu trách nhiệmm cho sữa chảy ra khi em bé bú mẹ là”
A. Progesterone
B. Prolactin
C. Oxytocin
D. Estradiol
Câu 120: Điều nào sau đây ĐÚNG khi mô tả về cơ chế mà epinephrine và
hormone tuyến giáp gây ra đáp ứng trên tế bào đích của chúng?
lOMoARcPSD|10435767
A.
B.
Hormone tuyến giáp và epinephrine gắn vào thụ thể trên màng tế bào
đích để nhanh chóng làm thay đổi quá trình chuyên hoá
Hormone tuyến giáp gắn vào thụ thể trên màng tế bào đích để nhanh
chóng làm thay đổi quá trình chuyên hoá
C. Hormone tuyến giáp và epinephrine gắn vào thụ thể bên trong tế bào đích
để làm tăng biểu hiện gen
D. Hormone giáp gắn vào thụ thể bên trong tế bào đích để làm tăng biểu
hiện gen
u 121: Cơ nào sau đây không thuộc nhóm cơ ờ tai?
A. Cơ tai trên.
B. Cơ tai sau.
C. Cơ tai dưới.
D. Cơ tai trước.
Câu 122: Estrogen tác động vào tuyến vú để làm phát triển ống tuyến và số
lượng thụ thể của estrogen trên các tế bào tuyến vú. Đây là ví dụ của?
A. Điều hoà đối kháng
B. Điều hoà ngược dương tính
C. Điều hoà trương lực
D. Điều hoà ngược âm tính
Câu 123: Rãnh vành nằm ờ:
A. Ngăn cách giữa 2 tâm nhĩ và 2 tâm thất
B. Ngăn cách giữa tâm nhĩ phải và tâm thất trái
C. Ngăn cách giữa 2 tâm nhĩ
D. Ngẵn cách giữa 2 tâm thất
lOMoARcPSD|10435767
A.
B.
Câu 124: Khi uống một lít nước lọc thì các khoang dch của cơ thể sẽ thay đổi
như thế nào? ( Nếu như vậy thì sẽ làm tăng thể tích dịch lọc)
Khoang dịch ngoại bào tăng lên 1 lít, khoang dịch nội bào cũng không
đổi
Khoang dịch ngoại bào tăng lên 500mL và khoang dịch nội bào tăng lên
500mL
C. Không có thay đổi gì ở khoang dịch ngoại bào và nội bào
D. Khoang dịch ngoại bào tăng lên 333mL và khoang dịch nội bào tăng lên
666mL
Câu 125: Mặt nào sau đây không phải là mặt của tim?
A. Mặt phổi
B. Mặt ức sườn
C. Mặt hoành
D. Mặt trong
Câu 126: Thành phần nào sau đây thuộc phần vỏ thận, trừ?
A. Cột thận.
B. Tháp thận.
C. Phần lượn.
D. Tiểu thùy vỏ.
Câu 127: Xác định yếu t kích thích và phản ứng đáp ứng ca vòng điều hòa
trong tình huống sau: “ Bạn vừa hoàn thành cuộc đua marathon trong 3 giờ liên
tục. Bạn cảm thấy mt và đổ m hôi nhiều. Bạn uống bù nước điện giải và sau
khoảng 30 phút thì bạn vẫn còn mệt nhưng đã không còn đổ mồ hôi và khát
nữa”
A. Kích thích= đổ mồ hôi; đáp ứng= uống nước B.
Kích thích= uống nước; đáp ứng= đổ mồ hôi
C. Kích thích= chạy marathon; đáp ứng= uống nước
D. Kích thích= mệt; đáp ứng= uống nước
lOMoARcPSD|10435767
A.
B.
Câu 128: Khi nói về ruột già, câu nào sau đây là đúng nhất?
Có các túi thừa mạc nối, đoạn cuối có ruột thừa gắn vào, Có túi phình
kết tràng.
Có các túi thừa mạc nối, có 3 dải cơ dọc, niêm mạc có các van tràng.
C. Có túi phình kết tràng, có các túi thừa mạc nối, có 3 dải cơ dọc.
D. Có 3 dải cơ dọc, nối với ruột non qua góc tá hỗng tràng, có các túi thừa
mạc nối.
Câu 129: Cho các sự kiện sau:
1. Thay đổi hoạt động của tế bào
2. Các dưới đơn vị ca protein G tách ra
3. GTP thay thế cho GDP trên dưới đơn vị alpha.
Hãy sắp xếp 3 sự kiện trên theo thứ tự xảy ra sau khi hormone gắn vào thụ thể
màng tế bào (3-2-1)
A. 2,1.3B. 1,2,3
C. 2,3,1
D. 1,3,2
Câu 130: Trường hợp nào sau đây có chu kì ngày đêm trùng với chu kỳ
thứcngủ?
A. Hormone tăng trưởng tiết ra từ tuyến yên trước
B. Hormone cortisol tiết ra bởi tuyến thượng thận
C. GH và cortisol
D. Quá trình tiết acid của dạ dày
Câu 131: Tín hiệu hóa học nào sau đây gây tác động cục bộ lên tế bào cùng loại
với tế bào đã tiết ra nó?
A. Tín hiệu hóa học tự tiết
B. Tín hiệu hóa học cận tiết
C. Hormone
lOMoARcPSD|10435767
A.
B.
D. Chất dẫn truyền thần kinh (neurotransmitter)Câu 132: Phát biểu
nào ĐÚNG về GH ở người?
lOMoARcPSD|10435767
A.
GH kích thích sự sản xuất IGF1 ở gan
B. GH làm giảm ly giải mỡ (lipolysis)
C. GH được tổng hợp ở hạ đồi
D. Somatostatin kích thích sự phóng thích GH
Câu 133: Đáp ứng với tình trạng tăng nồng độ Na+ trong máu, tuyến yên sau
tiết ra:
A. Aldosterone
B. Epinephrine
C. IGF-1
D. ADH
Câu 134: Giải phẫu học là môn học làm cơ sở cho môn học nào sau đây:
A. Dinh dưỡng
B. Tâm lý học
C. Thống kê
D. Vật lý
Câu 135: Đối với người bị đái tháo đường type II, nồng độ của hormone peptide
insulin bình thường hay tăng nhưng tế bào đích kém nhạy cảm đối với insulin.
Điều này gợi ý là tế bào đích
A. Không thấm đối với insulin
B. Có mức glucose bên trong tế bào cao
C. Không thể chuyển insulin thành dạng hoạt động
D. Bị khiếm khuyết ở con đường dẫn truyền tín hiệu bằng thụ thể
Câu 136: Tổng dung lượng phổi
A. Khoảng 500mL ở người lớn
B. Là tống của dung tích cặn chức năng và thể tích khí lưu thông
C. Có thể đo bằng hô hấp
D. Là tổng của thể tích khí cặn và dung tích sống
lOMoARcPSD|10435767
Câu 137: Ở một người nữ bình thường, nồng độ hormone cortisol cao nhất lúc
sáng sớm và giảm còn một nửa lúc 4 giờ chiều. Đây là ví dụ của?
Điều hoà trương lực (tonic control)
B. Điều hoà đối kháng (antagonistic control)
C. Tự tiết
D. Nhịp sinh học ngày đêm
Câu 138: Trong quá trình tiêu hoá thức ăn, loại co thắt chính xảy ra ở thực quản
A. Nhu động đẩy tới (peristalsis)
B. Không có nhu động gì cả
C. Co thắt trương lực (tonic contraction)
D. Phân đoạn nhào trộn (segmentation)
Câu 139: Điều quan trọng nhất để một tế bào có thể được điều khiển bởi
hormone tăng trưởng là
A. Tế bào đó protein sốc nhiệt (heat shock protein)
B. Tế bào đó có protein G
C. Tế bào đó có thụ thể đối với hormone tăng trưởng
D. Tế bào đó cơ chế vận chuyển chủ động dành cho hormone tăng trưởng
Câu 140: Nơi diễn ra phần lớn quá trình hấp thu của đường tiêu hoá:
A. Dạ dày
B. Túi mật chủ
C. Ruột non
D. Ruột già
Câu 141: Thành phần nào sau đây không tham gia tạo thành lồng ngực?
A. Mũi xương ức.
B. Xương đòn.
C. Các đốt sống ngực
D. Sụn sườn.
lOMoARcPSD|10435767
Câu 142: Động mạch sau đâyngành bên của đoạn lên và cung động mạch
chủ, ngoại trừ ?
A. Động mạch dưới đòn phải.
B. Thân động mạch cánh tay đầu.
C. Hai động mạch vành phải và trái.
D. Động mạch cảnh chung trái
.
Câu 143: Khi các kênh Cl- ớ tế bào thần kinh mở ra ở mức điện thế nghỉ của tế
bào thần kinh -55mV thì
A. Khôngsự thay đổi gì đối với ion Cl- và điện thế màng tế bào
B. lon Cl- đi vào tế bào làm cho điện thế màng càng thấp xa khỏi điện thế
ngưỡng
C. lon Cl- đi vào và đi ra tế bào bằng nhau nên không có thay đổi gì trong điện
thế nghỉ của màng tế bào
D. lon Cl- thoát khỏi tế bào làm cho điện thế màng tiến gần đến điện thế
ngưỡnghơn
Câu 144: Chi tiết nào sau đây không là đặc điểm phân biệt hng tràng và hồi
tràng?
A. Khả năng di động của hỗng và hồi tràng.
B. Vị trí của hng và hồi tràng, mật độ tập trung của hạch bạch huyết,
C. Số lượng mạch máu cung cấp cho hỗng và hồi tràng.
D. Kích thước của hỗng và hồi tràng
Câu 145: Hormone dạng peptide điều hòa hoạt động của tế bào đích bằng cách
A. Gắn vào các kênh ion
B. Gắn vào ADN để thay đổi biểu hiện gen
C. Gắn vào 1 chỗ bất kì trên bề mặt màng
D. Gắn vào thụ thể trên bề mặt màng tế bào để kích hoạt con đường tín
hiệuthứ 2 bên trong tế bào
lOMoARcPSD|10435767
Câu 146 Xương nào sau đây không thuộc khối xương sọ mặt?
A. Xương hàm trên.
B. Xương thái dương
C. Xương khẩu cái
lOMoARcPSD|10435767
C.
D.
A.
B.
D. Xương lá mía
Câu 147: Xương nào sau đây không thuộc khối xương sọ mặt?
A. Xương lệ.
B. Xương mũi
C. Xương khẩu cái
D. Xương sàng
Câu 148: Nói về hình thể ngoài của bán cầu đại não, câu nào sau đây SAI?
A. Hai bán cầu đại não phân cách nhau bởi rãnh trung tâm.
B. Trên cá mặt có các rãnh chính phân chia bán cầu thành các thùy.
C. Mỗi bán cầu có dạng 1/4 khối cầu.
D. Mỗi bán cầu có 3 mặt: mặt trên ngoài, mặt trong và mặt dưới
Câu 149: Về vòi tử cung, thông tin nào sau đây KHÔNG đúng?
A. Là một phần của tử cung
B. Có phần bóng vòiđoạn dài nhất
C. Có phễu vòi thông với ổ phúc mạc
D. Được 2 lá phúc mạc của dây chằng rộng bao bọc gần như hoàn toàn
Câu 150: Điều nào sau đây là ví dụ về điều hòa ngược dương tính của hệ nội
tiết?
A. Trước rụng trứng, LH tăng làm tăng estrogen rồi chính sự tăng estrogen
này lại làm tăng LH
B. Tăng glucose máu làm tăng tiết insulin; insulin làm glucose đi vào tế bào
C. Tăng TRH làm tăng tiết TSH; hormone giáp ức chế tiết TRH
D. Tăng TSH làm tăng tiết hormon giáp; hormon giáp gây ức chế tiết TSH
Câu 151: Nói về màng phổi tạng, thông tin nào KHÔNG đúng:
A. Lách vào các khe gian thùy phổi
B. Liên tiếp với màng phối thành tạo thành ngách sườn- hoành
C. Dính chặt vào nhu mô phổi
lOMoARcPSD|10435767
C.
D.
A.
B.
D. Liên tiếp với màng phổi thành ờ rốn phi
Câu 152:Rãnh gian thất trước chứa:
Tĩnh mạch tim trước
Tĩnh mạch tim sau
Tĩnh mạch tim lớn
Tĩnh mạch tim giữa
Câu 153: Chọn câu đúng nhất: Nhóm cơ ở mắt gồm?
A. Cơ hạ mày, Cơ cau mày, Cơ vòng mắt.
B. Cơ hạ mày, Cơ nâng mí trên, Cơ chéo trên,
C. Cơ cau mày, Cơ nâng mí trên, Cơ hạ mày.
D. Cơ chéo trên, Cơ cau mày, Cơ nâng mí trên
Câu 154: Khái niệm nào sau đây liên quan đến mặt phẳng đứng dọc
A. Đầu - đuôi
B. Quay - trụ
C. Gần - xa
D. Bụng - lưng
Câu 155: Xoang nào sau đây KHÔNG phải là xoang cạnh mũi
A. Xoang bướm
B. Xoang trán
C. Xoang sàng
D. Xoang chũm
Câu 156: Đối chiếu lên ct sống, tâm vị và môn vị ở ngang mức?
A. N12 và TL2.
B. N10 và TL11.
C. N10 và TL1.
D. N11 và TL2.
lOMoARcPSD|10435767
C.
D.
A.
B.
Câu 157: Thành phần nào sau đây không thuộc tai giữa?
A. Vòi nhĩ.
B. Chuỗi xương con.
C. Xoang chũm.
D. Hòm nhĩ.
Câu 158: Hormon nào sau đây tương tác với thụ thể trong tế bào chất rồi sau đó
đi vào nhân và tác động trực tiếp lên sự tổng hợp protein?
Epinephrine
Cortisol
TRH
LH
Câu 159:
Điểm nào sau đây là vị trí nghe van động mạch chủ ?
A. Điểm cạnh ức trái khoang gian sườn 2.
B. Điểm cạnh ức phải khoang gian sườn 5.
C. Điểm cạnh ức phải khoang gian sườn 2.
D. Điểm cạnh ức trái khoang gian sườn 5.
Câu 160: Chọn câu sai ?
A. Động mạch chủ gồm các phần: lên, cung, ngực, bụng.
B. Hai ngành cùng của đng mạch chủ bụng là hai động mạch chậu trong
vàngoài.
C. Động mạch phổi dẫn máu ra từ tâm thất phải.
D. Động mạch chủ bụng tận cùng ngang mức đốt sống thắt lưng IV.
Câu 161: Các cơ thuộc khối cơ mặt, ngoại trừ ?
A. Các cơ mũi
B. Các cơ trên sọ
C. Các cơ mắt
D. Cơ trên móng
lOMoARcPSD|10435767
C.
D.
A.
B.
Câu 162: Cơ bám da cổ được xếp vào nhóm ?
A. Cơ cổ bên
B. Cơ trước cột sống
C. Cơ dựng gai
D. Cơ bên cột sống
Câu 163: Khi hormone steroid gắn vào thụ thể của nó thì sẽ
A. Con đường thông qua protein G bị ức chế
B. Hoạt hóa protein kinase
C. Hoạt hóa con đường tín hiệu thứ 2
D. Hoạt hóa sao mã gen
Câu 164 : Tâm nhĩ KHÔNG có đặc điểm nào sau đây:
Thành mng hơn tâm thất
Thông với tâm thất cùng bên qua lỗ nhĩ thất
Có các cột cơ để nối với các lá van
Có các tĩnh mạch đổ vào
Câu 165: Điều nào sau đây ĐÚNG với hormone steroid ?
A. Cần hòa màng để đưa ra ngoài tế bào
B. Cần protein chuyên chở để có thể được đưa đến tế bào đích
C. Đi vào bên trong tế bào đích bằng vận chuyển chủ động
D. Được dự trữ trong các túi chế tiết
Câu 166: Cấu trúc nào sau đây úp lên nhú thận và nhận nước tiểu từ lỗ
đổ của các ống thu nhập ?
A. Tháp thận
B. Đài thận nhỏ
C. Bể thận
D. Đài thận lớn
lOMoARcPSD|10435767
C.
D.
A.
B.
Câu 167: Lỗ hầu vòi tai nằm ở:
A. Thành dưới của hầu mũi
B. Thành trên của hầu mũi
C. Thành bên của hầu mũi
D. Thành sau của hầu mũi
Câu 168:Công thức răng sữa là ?
A. 2/2 cửa + 2/2 nanh + 2/2 tiền cối B.
2/2 cửa + 2/2 nanh + 3/3 tiền cối
C. 2/2 cửa + 1/1 nanh + 2/2 tiền cối
D. 2/2 cửa + 1/1 nanh + 2/2 cối
Câu 169: Ngành nào sau đây không phải là ngành cùng của đám rối thần
kinh cánh tay ?
Thần kinh cơ bì
Thần kinh trên vai
Thần kinh nách
Thần kinh trụ
Câu 170: Cấu trúc nào sau đây có lỗ đổ ở ngách mũi dưới ?
A. Xoang hàm trên
B. Xoang trán
C. Ống lệ mũi
D. Xoang sàng trước
Câu 171: Thông tin nào sau đây KHÔNG chính xác:
lOMoARcPSD|10435767
C.
D.
A.
B.
A. Rốn phổi thuộc mặt trong của phổi
B. Vách phế nang là nơi xảy ra quá trình trao đổi giữa máu và không khí
C. Tiểu thùy là đơn vị cơ sở ca phổi
D. Phổi được nuôi dưỡng bằng động mạch phổi
Câu 172: Chi tiết nào dưới đây KHÔNG tham gia hình thành vách mũi
(thành trong hc mũi):
A. Mảnh thẳng đứng xương sàng
B. Mảnh thẳng đứng xương khẩu cái
C. Trụ trong sụn cánh mũi lớn
D. Sụn vách mũi
Câu 173: Biểu mô có đặc điểm ?
A. Là mô cấu tạo bởi các tế bào liên kết, sợi liên kết và chất căn bản
B. Có rất nhiều có cấu trúc gian bào
C. Người ta phân biệt 2 nhóm biểu mô phủ và biểu mô tuyến
D. Tất cả đều sai
Câu 174: Biểu mô phủ bao gồm các loại sau đây trừ một
A. Biểu mô lát tầng sừng hóa
B. Biểu mô niệu
C. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển
D. Biểu mô tuyến mồ hôi
Câu 175: Sự tương tác giữa vi sinh vật sau đây và cơ thể người có thể
được ứng dụng trong y học như là một phương pháp điều trị:
Tụ cầu vàng Staphylococcus aureus
Vi khuẩn uốn ván Clostridium tetani
lOMoARcPSD|10435767
C.
D.
Vi khuẩn bạch hầu C.diphtheriae
Vi khuẩn Bacillus clausii
Câu 176: Một loại KST có thể tương tác để tồn tại trên nhiều loại kí chủ
khác nhau là do ký sinh trùng này
A. Cấu trúc tế bào tương tự như cấu trúc tế bào của người
B. Khả năng tiết chất ức chế hoạt động miễn dịch của người
C. Khả năng thích nghi rộng trên nhiều loài động vật
D. Độc lực mạnh nên khống chế được nhiều loại ký chủ
Câu 177: Phương pháp nhuộm nào sau đây sử dụng thường qui để
nhuộm các tiêu bản giải phẫu bệnh:
A. Nhuộm Hematoxylin –Eosin
B. Nhuộm PAS (periodic acid Schiff)
C. Nhuộm hóa mô miễn dịch men
D. Nhuộm hóa mô miễn dịch huỳnh quang
Câu 178: Đối tượng nghiên cứu trong phương pháp nghiên cứu mô và tế
bào chết, chọn câu đúng
A. Mô và tế bào chết
B. Tiêu bản mô học
C. Mô và tế bào được nuôi cấy
D. Tất cả đều sai
Câu 179: Mô là gì
A. Là một hệ thống các tế bào và chất gian bào
B. Các tế bào và chất gian bào có cùng nguồn gốc, cấu tạo
chứcnăng
C. Các tế bào và chất gian bào hình thành trong quá trình tiến
hóasinh học và xuất hiện ở một cơ thể đa bào do quá trình biệt hóa
D. Tất cả đều đúng
Câu 180: Các phương pháp nghiên cứu mô học, chọn câu đúng:
lOMoARcPSD|10435767
A. Phương pháp nghiên cứu tế bào và mô sống
B. Phương pháp nghiên cứu mô và tế bào chết
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
Câu 181: Nghiên cứu in vivo, chọn câu đúng:
A. Là phương pháp nghiên cứu được nuôi cấy trong điều kiện nhân tạo
B. Có thể quan sát hoạt động của lông chuyển
C. Được sử dụng trên quy mô công nghiệp trong việc nghiên cứu và sản
xuất vacxin
D. Tất cả đều đúng
Câu 182: Cơ quan nào sau đây không thuộc hệ tiêu hóa?
A. Lách
B. Gan
C. Dạ dày
D. Ruột non
Câu 183: Xương ức: Chọn câu đúng nhất?
A. Khớp trực tiếp với xương sườn và xương đòn
B. Có khuyết động mch cảnh ở bờ trên
C. Có một góc lồi ra trước giữa thân và cán ức
D. Có 7 khuyết sườn ở thân
Câu 184: Nói về ống cánh tay, thông tin nào sau đây SAI:
A. Có động mạch cánh tay đi cùng thần kinh giữa
B. Có thành sau là mạc nông và tổ chức dưới da
C. Có 1⁄2 trên thành ngoài là cơ nhị đầu và cơ quạ cánh tay
D. Có 1⁄2 dưới thành ngoài là cơ cánh tay và cơ nhị đầu
Câu 185: Đi qua lỗ tứ giác vai-tam đầu có
A. Động mạch nách
B. Động mạch bên quay
C. Động mạch mũ cánh tay sau
D. Động mạch cánh tay sâu
lOMoARcPSD|10435767
Câu 186: Tính tự động của tim thể hiện ở đâu:
A. Hoạt động của nút xoang
B. Hoạt động của nút nhĩ thất
C. Hoạt động của tế bào Purkinje
D. Tất cả đúng
Câu 187: Ruột già có 4 phần là, chọn câu đúng nhất?
A. Manh tràng ruột thừa, kết tràng, trực tràng và hậu môn
B. Manh tràng, kết tràng lên, kết tràng ngang, kết tràng xuống
C. Kết tràng, kết tràng ngang, kết tràng xuống, kết tràng sigma
D. Manh tràng ruột thừa, kết tràng, trực tràng, ống hậu môn
Câu 188: Điều quan trọng nhất quyết định một tế bàođược điều hoà bởi
hormone steroid aldosterone hay không là khi tế bào đó
A. Có cAMP và ADP
B. Có thụ thể đặc hiệu cho aldosterone
C. Có protein sốc nhiệt (heat shock protein)
D. Có vận chuyển chủ động cho aldosterone
Câu 189: Phía trước rốn phổi trái có:
A. Thực quản
B. Ấn cung tĩnh mạch đơn
C. Ẩn thân tĩnh mạch cánh tay đầu
D. Hố tim
Câu 190: Động mạch nào sau đây KHÔNG thuộc động mạch chủ ngực:
A. 9 đôi động mạch gian sườn cuối
B. Động mạch trung thất
C. Động mạch hoành trên
D. Động mạch khí quản
Câu 191: Hormon nào sau đây gây tác dụng sinh học bằng cách hoạt hóa thụ thể
trên màng tế bào
A. Epinephrine
B. Cortisol
C. Estrogen
lOMoARcPSD|10435767
D. Progesteron
Câu 192: Tác dụng cơ bản của GH trên chuyển hóa của cơ thể là:
A. m tăng sử dụng mỡ tạo năng lượng
B. Làm giảm huy động mỡ khỏi nơi dự trữ (mobilization of fats)
C. Làm tăng tốc độ sử dụng carbohydrate
D. m giảm tốc độ tổng hợp protein
Câu 193: Y là vận động viên bơi lội 22 tuổi, hiện đang tham gia đội tuyển của
trường. Đế tăng khối cơ, anh ấy phải có chế độ ăn uống đặc biệt trong 3 tháng.
Trong khoảng thời gian này, bàn tay, bàn chân và kích cỡ nón của anh ấy cũng
tăng lên. Khi được hỏi, anh ấy nói trong chế độ ăn uống của anh ấy có sử dụng
hormone tăng trưởng (GH). Điều nào sau đây đúng đối với xét nghiệm máu của
anh ấy?
A. GHRH
B. IGF-1
C. Cả GHRH và IGF-1
D. Không tăng cá GHRH và IGF-1.
Câu 194: Nói về bàng quang lúc rỗng, điều nào sau đây SAI?
A. Đỉnh là nơi mặt trước gặp 2 mặt dưới bên. [mặt trên] B.
Hình khối tứ diện tam giác
C. Đáy chính là mặt sau.
D. Cổ là nơi mặt sau gặp 2 mặt dưới bên.
Câu 195: . Kênh (channels) và đồng vận chuyển (cotransport, symporters)
giống nhau bởi vì giúp các phân tử chất tan đi qua màng tế bào dễ dàng và:
A. Đều có thể cho các chất tan khác nhau đi qua
B. Đều sử dụng ATP
C. Đều có tính bão a và đặc hiệu đối với chất tan
D. Đều có tính bão hòa, tính chuyên biệt đối với chất tan và có sử dụng
ATP
lOMoARcPSD|10435767
Câu 196: Chi tiết nào đây không phải là phương tiện cố định gan?
A. Mạc nối lớn.
B. Tĩnh mạch chủ dưới.
C. Dây chằng liềm.
D. Dây chằng vành.
Câu 197: Cấu trúc nào sau đây không thuộc cơ quan sinh dục nữ?
A. Trung tâm gân đáy chậu
B.
C. Vòi tử cung
D. Buồng trứng
Câu 198: Khi mất huyết tương nhưng điện giải giữ nguyên thì
A. Quá trình thẩm thấu làm cho nước đi từ dịch nội bào ra dịch ngoại bào
B. Dịch nội bào sẽ tăng thể tích
C. Nồng độ thẩm thấu của dịch ngoại bào giảm xuống
D. Cả dịch nội bào và dịch ngoại bào đểu loãng hơn
Câu 199: Tình trạng nào sau đây sẽ làm tăng tốc độ dẫn truyền điện thế nhiều
nhất?
A. Sợi thần kinh không bao myelin, đường kính 2 microns
B. Sợi thần kinh không có bao myelin, đường kính 20 microns
C. Sợi thần kinh có bao myelin, đường kính 2 microns
D. Sợi thần kinh có bao myelin, đường kính 20 microns
Câu 200: Các tế bào có thể liên lạc với nhau bằng cách
A. Các chất hoá học tác dụng ờ xa
B. Vận chuyển các phân tử truyền tín hiệu qua tế bào kế cận nhờ liên kết
khe (gap junction)
C. Cả con đường gap junction, chất hóa học tại chỗ và chất hóa học tác
dụng xa
D. Các chất hoá học tại chỗ (gi là cận tiết và tự tiết).
| 1/49

Preview text:

lOMoARcPSD| 10435767
Câu 1: Vòng điều hoà ngược âm tính nghĩa là: A.
Vùng hạ đồi ức chế tuyến yên B.
Hormone đích kích thích vùng hạ đồi C.
Hormone đích giảm bài tiết dưới tác động của hormone từ tuyến yên D.
Hormone đích ức chế ngược lên sự bài tiết hormon của tuyến yên
Câu 2: Mống mắt có chức năng nào sau đây? A. Tiết thuỷ dịch B.
Điều chỉnh lượng ánh sáng lọt vào nhãn cầu C. Bảo vệ cho hậu phòng D.
Làm phòng tối cho nhãn cầu
Câu 3: Thuật ngữ giải phẫu nào sau đây được đặt tên theo 2 nguyên tắc chính: A. Cơ tam đầu cánh tay B. Cơ ngực lớn C. Cơ răng trước D. Cơ ức đòn chũm
Câu 4: Thụ thể hormone steroid nằm ở đâu trong tế bào? A. Ty lạp thể B. Màng tế bào C. Bào tương D. Nhân tế bào
Câu 5: Nước đá tan thành lỏng là thí dụ cho phản ứng loại nào? lOMoARcPSD| 10435767 A. Thu nhiệt B. Thu năng C. Phát nhiệt D. Phát năng
Câu 6: Trong tứ chứng Fallot KHÔNG có tổn thương nào sau đây: A. Thông liên thất B. Thông liên nhĩ C. Dày thất phải D.
Động mạch chủ cưỡi ngựa
Câu 7: Lớp thứ nhất của các cơ nông thuộc nhóm cơ lưng gáy là? A.
Cơ thang và cơ lưng rộng B. Cơ thang và cơ nâng vai C.
Cơ trên gai và cơ dưới gai D. Cơ trám và cơ nâng vai
Câu 8: Phương pháp nhuộm H&E được sử dụng trong kĩ thuật nào sau đây: A. Cắt vụn tế bào B. Lai tại chỗ C. Kính hiển vi điện tử D. Tiêu bản mô
Câu 9: Trong kiểu tương quan ký sinh, sinh vật sống bám được gọi là … và sinh
vật bị sống bám là …: lOMoARcPSD| 10435767 A.
Vật chủ; ký chủ vĩnh viễn B. Ký chủ; ký sinh trùng C. Ký sinh trùng; vật chủ D. Ký sinh trùng; ký chủ
Câu 10: Đặc điểm nào sau đây không phải của cơ cẳng chân? A. Cơ vùng cẳng chân ngoài B. Cơ vùng cẳng chân sau C.
Cơ vùng cẳng chân trước D.
Cơ vùng cẳng chân trước chủ yếu làm động tác gấp
Câu 11: Các thuật ngữ nào sau đây liên quan đến mặt phẳng đứng ngang A. Gần B. Lưng C. Đuôi D. Đầu
Câu 12: Thay đổi entropy của hệ cô lập KHÔNG bao giờ thế nào? A. Giảm B. Không đổi C. Tăng D. Thay đổi tăng giảm
Câu 13: Trường hợp sau đây đã ứng dụng liệu pháp sinh học trong điều trị nhiễm ký sinh trùng: lOMoARcPSD| 10435767
A. Tiêm kháng nguyên của Echinococcus granulosis trước khi uống
thuốcdiệt loại sán này
B. Dùng thuốc ức chế khả năng hấp thu chất dinh dưỡng vào cơ thể giun,
sán để tiêu diệt chúng
C. Dùng pH acid làm thay đổi môi trường sống của ký sinh trùng, khiến
chúng không thể tồn tại
D. Phu ni – tơ lỏng vào các tổn thương có chứa ký sinh trùng để đông cứng ký sinh trùng
Câu 14: Vỏ nhãn cầu gồm 3 lớp là: A.
Lớp củng mạc, lớp mạch và lớp võng mạc B.
Lớp xơ, lớp mạch và lớp võng mạc C.
Lớp xơ, lớp mạch và võng mạc thị giác D.
Lớp giác mạc, màng mạch và võng mạc
Câu 15: Nói về cơ khít hầu trên thông tin nào sau đây SAI: A.
Bám vào thân xương hàm trên tạo thành phần hàm hầu B.
Bám vào bên cơ lưỡi tạo thành phần lưỡi hầu C.
Bám vào móc của mõm chân bướm tạo thành phần chân bướm hàm D.
Bám vào vách chân bướm hàm tạo thành phần má hầuCâu 16:
Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc mê đạo màng? A. Cầu nang B. Các ống bán khuyên C. Ống xoan cầu D. Tiền đình
Câu 17: Màng ối được hình thành và biệt hoá từ: lOMoARcPSD| 10435767 A. Trung bì trong phôi B. Hạ bì C. Thượng bì phôi D. Trung bì ngoài phôi
Câu 18: Chất nào sau đây ở trạng thái bị khử? A. NAD + B. FAD C. O2 D. NADPH
Câu 19: Thành phần nào sau đây KHÔNG nằm trong thừng tinh A. ĐM tinh hoàn B. ĐM ống dẫn tinh C. Thần kinh chậu hạ vị D.
Nhánh thần kinh sinh dục đùiCâu 20: Chi tiết số 1 trong hình là: A.
Gọi tên là nguyên bào phôi B.
Các tế bào tạo ra lá nuôi tế bào C.
Nguồn gốc tạo ra cơ thể D.
Các tế bào tạo ra lá nuôi hợp bào
Câu 21: Lỗ bầu dục tồn tại ở? A. Mặt phải vách gian nhĩ lOMoARcPSD| 10435767 B. Mặt trái vách gian nhĩ C.
Mặt phải vách gian thất D. Mặt trái vách gian thất
Câu 22: Hormon nào sau đây bài tiết theo chu kỳ hàng tháng? A. Progesterone B. Aldosterone C. Glucagon D. Testosterone
Câu 23: Các trường hợp ký sinh trùng lạc chỗ thường
A. Dễ kiểm soát vì chúng kém thích nghi hơn B.
Gặp trong nhiễm ký sinh trùng của động vật C.
Tác hại nghiêm trọng hơn cho cơ thể người D.
Khó phát triển đến giai đoạn trưởng thành
Câu 24: Thuật ngữ nào mô tả chính xác nhất về quá trình phá vỡ một chất lớn
thành chất nhỏ hơn trong tế bào? A. Chuyển hoá B. Đồng hoá C. Xúc tác D. Dị hoá
Câu 25: Các dây thần kinh không chi phối vận động các cơ nhãn cầu? A. Dây IV. lOMoARcPSD| 10435767 B. Dây III. C. Dây V. D. Dây VI.
Câu 26: Con đường chuyển hoá nào ở dạng xoắn ốc? A. Đường phân B. Chu trình acid citric
C. Tổng hợp protoporphyrin IX D. Tổng hợp acid béo
Câu 27: Các hợp chất hình thành trong quá trình chuyển hoá được gọi là gì? A. Chất trung gian B. Gốc hoá học C. Chất chuyển hoá D. Chất dị hoá
Câu 28: Chi tiết số 3 trong hình: lOMoARcPSD| 10435767 A. Lá nuôi tế bào
B. Túi noãn hoàng nguyên phát C. Khoang đệm
D. Chỉ có sợi lưới, không có tế bào
Câu 29: Nói về ngách mũi giữa, thông tin nào sau đây KHÔNG chính xác:
A. Đổ vào ngách mũi giữa còn có xoang trán
B. Đổ vào phễu sàng có các xoang sàng trước và xoang hàm
C. Có lỗ bán nguyệt nằm ở trước bọt sàng
D. Gồm có 2 ngành lên và xuống
Câu 30: Cơ bìu là lớp thứ mấy (từ nông vào sâu) trong cấu tạo của bìu? lOMoARcPSD| 10435767 A. 5 B. 3 (lớp mô dưới da) C. 6 (lớp mạc sâu) D. 4 (lớp mạc nông)
Câu 31: Tương tác giữa các sinh vật là một quá trình:
A. Phản ứng xảy ra giữa các chất trong cơ thể của các sinh vật để giúp chúngphát triển
B. Đấu tranh giữa các sinh vật để đảm bảo sự tồn tại của một bên và bên kia bị tiêu diệt.
C. Tác động lên nhau giữa các sinh vật để gây ra sự thay đổi cho một hoặc cảhai bên.
D. Hỗ trợ lẫn nhau của các sinh vật nhằm vượt qua điều kiện khắc nghiệt củamôi trường
Câu 32: Nhau thai tiết ra hormon nào sau đây, NGOẠI TRỪ:
A. Somatomammotropin của con người B. Estrogen
C. Gonadotropin màng đệm ở người D. Aldosterone
Câu 33: Thông tin nào sau đây SAI về vách gian thất: A. Có phần màng
B. Ngăn cách giữa 2 tâm thất
C. Vách cong lồi sang phải
D. Trong phôi thai gồm 2 vách độc lập
Câu 34: Bạch cầu ái toan tăng trong máu ngoại vi là dấu hiệu gợi ý nhiễm: lOMoARcPSD| 10435767 A. Vi nấm nội tạng.
B. Độc tố của nấm độc. C. Các loài giun, sán.
D. Đơn bào đường ruột
Câu 35: Cơ nào sau đây không thuộc nhóm cơ thành ngực? A. Cơ dưới sườn. B. Cơ trong sườn. C. Cơ ngang ngực. D. Cơ nâng sườn
Câu 36: Sinh thiết thường được thực hiện trên lâm sàng cho kỹ thuật: A. Khảo sát mô học B. Nuôi cấy tế bào
C. Kính hiển vi điện tử D. Lai tại chỗ
Câu 37: Mô tế bào được nghiên cứu bằng cách kỹ thuật sau đây, TRỪ MỘT:
A. Tiêu bản mô học khảo sát dưới kính hiển vi quang học B. Lai tại chỗ C. Hóa mô miễn dịch D. Giải trình tự gen
Câu 38: Chọn câu sai: Hầu hết các đốt sống ngực đều có? lOMoARcPSD| 10435767
A. Mỏm gai, lỗ ngang và thân đốt sống. B. Mỏm gai, mỏm ngang.
C. Mỏm khớp và thân đốt sống.
D. Lỗ đốt sống và cung đốt sống
Câu 39: Quá trình tương tác giữa cơ thể người và các sinh vật có thể xảy ra từ thời điểm
A. Hệ miễn dịch bắt đầu hoạt động.
B. Được chủng ngừa mũi đầu tiên.
C. Bắt đầu hình thành phôi thai.
D. Được sinh ra và tiếp xúc với ngoại cảnh
Câu 40: ĐM nào sau đây cấp máu chính cho tinh hoàn? A. ĐM tinh hoàn B. ĐM cơ bìu C. ĐM ống dẫn tinh D. ĐM bìu trước
Câu 41: Ký sinh trùng có thể gây các tác hại tại chỗ sau đây, NGOẠI TRỪ: A. Tắc nghẽn cơ học. B. Truyền mầm bệnh. C. Viêm mô bị ký sinh. D. Xơ hoá, ung thư hoá
Câu 42: Liên quan của tử cung (TC) nào sau đây SAI? lOMoARcPSD| 10435767
A. Bờ bên tử cung liên quan với động mạch tử cung , niệu quản
B. Tử cung là cơ quan nằm trong phúc mạc
C. Tử cung liên quan phía trước với bàng quang
D. Tử cung liên quan phía sau với trực tràng
Câu 43: Tư thế sinh lý bình thường của tử cung?
A. Gấp ra sau và ngã ra sau
B. Gấp ra trước và ngã ra sau
C. Gấp ra sau và ngã ra trước
D. Gấp ra trước và ngả ra trước
Câu 44: Giải phẫu học KHÔNG làm cơ sở cho môn học nào sau đây: A. Thống kê y học B. Vi sinh C. Sinh lý D. Nhi khoa
Câu 45: Thực quản là đoạn ống tiêu hóa nối từ, chọn câu đúng nhất?
A. Ổ miệng chính tới dạ dày.
B. Tiền đồng miệng tới dạ dày C. Miệng tới dạ dày. D. Hầu tới dạ dày
Câu 46: Ở gan tay thần kinh giữa KHÔNG vận động cơ nào sau đây: lOMoARcPSD| 10435767
A. Cơ dạng ngón cái ngắn
B. Cơ gấp ngón cái ngắn
C. Cơ khép ngón cái (thần kinh trụ) D. Cơ đối ngón cái
Câu 47: Phương pháp Hóa mô miễn dịch trong giải phẫu bệnh là kỹ thuật dùng để A.
Phát hiện protein bất thường B.
Phát hiện đoạn gen bất thường C.
Phát hiện mRNA bất thường D.
Phát hiện thành phần glucose bất thườngCâu 48: Phôi nang có đặc điểm:
A. Lá nuôi tế bào phá hủy niêm mạc tử cung
B. Lá nuôi tế bào có hình ảnh phân bào nguyên phân C. Cực phôi
là nguồn gốc của gai nhau
D. Lá nuôi hợp bào có các tế bào có ranh giới rõ ràng
Câu 49: Thần kinh thẹn được tạo bởi các nhánh: A. L2, L3, L4 B. S3, S4, S5 C. S2, S3, S4 D. S1, S2, S3
Câu 50: Mô cơ bản gồm các loại mô sau đây, TRỪ MỘT: lOMoARcPSD| 10435767 A. Mô cơ B. Mô thần kinh C. Mô máu D. Mô liên kết
Câu 51: Câu nào sau đây SAI:
A. Cơ thanh âm có thể được coi như một phần cơ giáp phễu
B. Cơ nhẫn phễu bên khép thanh môn
C. Thần kinh thanh quản trên chỉ chi phối cơ nhẫn giáp
D. Thần kinh thanh quản dưới chỉ điều khiển các cơ đóng thanh môn
Câu 52: Tuyến yên sau bài tiết hormon nào sau đây? A. Vasopressin B. Prolactin C. ACTH D. TRH
Câu 53: Thành phần nào sau đây KHÔNG tham gia tạo thành trần ổ mũi: A. Xương trán
B. Mảnh ngang xương khẩu cái C. Mảnh ngang xương sàng D. Xương bướm
Câu 54: Hạnh nhân hầu nằm ở: lOMoARcPSD| 10435767 A. Thành sau hầu mũi B. Thành bên hầu mũi C. Thành dưới hầu mũi D. Thành trên hầu mũi Câu 55: Chọn câu SAI A. Mảnh ngang xương sàng B. Xương trán C. Xương bướm
D. Mảnh ngang xương khẩu cái Câu 56: Tai trong gồm?
A. Các ống bán khuyên màng, các ống bán khuyên xương, tiền đình, ống ốc tai và ốc tai xương.
B. Mê đạo màng và mê đạo xương.
C. Ốc tai xương, tiền đình và mê đạo xương.
D. Ống ốc tai, soan nang, cầu nang và ốc tai xương
Câu 57: Nói về cơ gian sườn ngoài thông tin nào sau đây sai:
A. Tham gia động tác nâng ngực.
B. Hướng cơ từ trước ra sau.
C. Liên kết giữa 2 sườn cạnh nhau.
D. Có thớ cơ chạy từ trên xuống dưới
Câu 58: Vùng quanh đồi bao gồm? lOMoARcPSD| 10435767
A. Vùng trên đồi, vùng dưới đồi.
B. Vùng trên đồi, vùng sau đồi, vùng hạ đồi.
C. Vùng sau đồi, vùng dưới đồi, vùng hạ đồi.
D. Vùng trên đồi, vùng sau đồi, vùng dưới đồi
Câu 59: Xương chẩm không có thuộc tính nào sau đây?
A. Có ống thần kinh hạ thiệt.
B. Tiếp khớp với xương thái dương
C. Ở phía trước hộp sọ/ Là phần chính của hố sọ giữa
D. Tiếp khớp với xương bướm
Câu 60: Túi noãn hoàng chính thức:
A. Do túi noãn hoàng nguyên phát đổi tên
B. Được hình thành từ trung bì ngoài phôi C. Tồn tại vĩnh viễn
D. Tham gia vào quá trình biệt hóa ruột giữa
Câu 61: Chọn câu SAI về đám rối cổ?.
A. Cho 3 nhánh là vận động, cảm giác và nhánh nối.
B. Chỉ chi phối vận động và cảm giác bên cổ.
C. Cho dây hoành thuộc nhóm các nhánh vận động.
D. Cho 4 nhánh cảm giác: chẩm nhỏ, tai lớn, ngang cổ, trên đòn
Câu 62: Đầu tử cung của buồng trứng là nơi bám của? lOMoARcPSD| 10435767
A. Dây chằng treo buồng trứng
B. Dây chằng vòi buồng trứng C. Dây chằng tròn
D. Dây chằng riêng buồng trứng
Câu 63: Nói về vị trí của tuyến nước bọt mang tại thông tin nào sau đây SAI?
A. Nằm trong tam giác dưới hàm.
B. Nằm đè một phần lên cơ cắn.
C. Nằm sau ngành hàm xương hàm dưới.
D. Nằm trước bờ trước cơ ức đòn chũm
Câu 64: Phát biểu nào sau đây đúng về các con đường đồng hoá? A. Không phụ thuộc enzyme B.
Phần lớn là các phản ứng hoá học xảy ra tự phát C.
Giải phóng năng lượng khi thoái giáng thành đơn vị cấu tạo D.
Tiêu thụ năng lượng để tạo polime từ monome
Câu 65: Thuật ngữ giải phẫu nào sử dụng nguyên tắc đặt tên theo các vật có sẵn trong cuộc sống: A. Cơ tam đầu cánh tay B. Tam giác đùi C. Ổ chảo D. Cơ thang
Câu 66: Nước mắt thừa được dẫn lưu xuống mũi lần lượt qua các thành phần sau đây thuộc bộ lệ: lOMoARcPSD| 10435767 A. Tuyến lệ, ống lệ mũi B.
Tiểu quản lệ, tuyến lệ, ống lệ mũi C. Túi lệ, tiểu quản lệ D.
Tiểu quản lệ, túi lệ, ống lệ mũi
Câu 67: Động mạch khoeo KHÔNG có phân nhánh nào sau đây: A.
Động mạch gối trên ngoài B. Động mạch gối dưới C.
Động mạch gối trên trong D. Động mạch gối xuống
Câu 68: Ngành nào sau đây không phải là ngành cùng của đám rối thần kinh cánh tay? A. Thần kinh quay B. Thần kinh trên vai C.
Thần kinh bì cánh tay trong D. Thần kinh nách
Câu 69: Cơ nào sau đây có nhiệm vụ mở thanh môn A. Cơ nhẫn phễu bên B. Cơ nhẫn phễu sau C. Cơ giáp phễu D. Cơ phễu chéo và ngang
Câu 70: Câu nào sau đây SAI khi nói về ĐM tử cung (TC)? lOMoARcPSD| 10435767
A. ĐM tử cung đoạn ở đáy dây chằng (DC) rộng bắt chéo phía dưới niệu quản
B. Cột ĐM tử cung trong phẫu thuật cắt tử cung dễ tổn thương niệu quản đoạn chậu
C. ĐM tử cung là nhánh của ĐM chậu trong
D. ĐM tử cung tận cùng ở góc bên tử cung bằng cách chia 2 nhánh tận
Câu 71: Thông tin nào sau đây SAI về tam giác đùi: A.
Đĩnh là nơi cơ may bắt chéo cơ khép dài B. Đáy là dây chằng bẹn C.
Cạnh ngoài là bờ trong cơ may D.
Cạnh trong là bờ trong cơ khép lớn
Câu 72: Ký sinh trùng tương tác với cơ thể người là để tìm A.
Nơi trú ẩn, tránh bị kẻ thù tiêu diệt B.
Nơi trú ngụ và nguồn dinh dưỡng C.
Nguồn dinh dưỡng cần cho sự sinh sản D.
Chất thải (thức ăn chính của chúng)
Câu 73: Rốn thận (P) liên quan với cơ quan nào phía trước? A. Tá tràng B. Dạ dày C. Gan D. Lách
Câu 74: Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc các cơ quan mắt phụ? lOMoARcPSD| 10435767 A. Nhãn cầu. B. Mí mắt. C. Lông mày. D. Túi lệ
Câu 75: Thành phần nào sau đây không thuộc tai giữa? A. Vòi nhĩ. B. Xương chũm. C. Xương đe. D. Hòm nhĩ
Câu 76: Phân loại hormon nào sau đây không phù hợp? A. Steroid B. Glycat C. Amin D. Chất đạm
Câu 77: Cơ mông nhỡ được chi phối vận động bởi A. Thần kinh thẹn B. Thần kinh ngồi C. Thần kinh mông trên D. Thần kinh đùi
Câu 78: Lỗ nhĩ thất phải được đậy bởi? lOMoARcPSD| 10435767 A. Van hai lá. B. Van mũ ni C. Van ba lá D. Van bán nguyệt
Câu 79: Trong phương trình AG = –2.303 RT logK, K là gì? A. Kelvin B. Thay đổi enthalpy C. Thay đổi nhiệt độ D. Hằng số phản ứng
Câu 80: Nói về động mạch vành trái, thông tin nào sau đây SAI:
A. Đi giữa cung động mạch chủ và tiểu nhĩ trái (đi giữa thân ĐM phổi)
B. Tách từ cung động mạch chủ
C. Cho nhánh mũ tiếp tục đi trong rãnh vành D. Phía trên lá valve
Câu 81: Giải phẫu bệnh học tập trung vào chủ yếu vào các vấn đề nào sau đây, TRỪ MỘT: A. Sinh bệnh học
B. Phương pháp điều trị C. Nguyên nhân D. Hình thái học
Câu 82: Tim KHÔNG có tĩnh mạch nào sau đây: lOMoARcPSD| 10435767 A. Tĩnh mạch tim trước B. Tĩnh mạch tim lớn
C. Tĩnh mạch tim sau (TM tim sau thất trái) D. Tĩnh mạch tim bé
Câu 83: Xương nào sau đây không thuộc khối xương sọ não? A. Xương trán. B. Xương sàng. C. Xương thái dương. D. Xương khẩu cái
Câu 84: Chọn câu đúng nhất: các môi trường trong suốt của nhãn cầu gồm?
A. Kết mạc, chất thấu kính, dịch thủy tinh.
B. Thủy dịch, nhân thể thấu kính, thể thủy tinh.
C. Thủy dịch, thể thấu kính, thể thủy tinh.
D. Thủy dịch, chất thấu kính, dịch thủy tinh
Câu 85: Động mạch đùi KHÔNG phân nhánh:
A. Động mạch mũ đùi ngoài
B. Động mạch thượng vị nông C. Động mạch đùi sâu
D. Động mạch thẹn ngoài
Câu 86: Chi tiết số 7 trong hình: lOMoARcPSD| 10435767
A. Tạo ra hệ tiết niệu và sinh dục B. Tạo ra hệ tim mạch
C. Tạo ra mô liên kết và cơ vân
D. Không tham gia vào quá trình hình thành các hệ cơ quan
Câu 87: Giải phẫu học làm cơ sở cho môn học nào sau đây: A. Chẩn đoán hình ảnh B. Tin học C. Hóa vô cơ D. Hóa hữu cơ
Câu 88: Phương pháp chẩn đoán tế bào học thường được sử dụng cho các bệnh
phẩm sau đây, TRỪ MỘT:
A. Phết mỏng cổ tử cung – âm đạo
B. Dịch từ các khoang trong cơ thể (màng não, màng tim, màng phổi, màng bụng, ...)
C. Sinh thiết qua tiểu phẫu
D. Tế bào hút từ khối u (FNA)
Câu 89: Bè vách viền nếu có, thuộc: lOMoARcPSD| 10435767 A. Tâm nhĩ trái B. Tâm nhĩ phải C. Tâm thất trái D. Tâm thất phải
Câu 90: Thụ thể hormone giáp nằm ở đâu trong tế bào? A. Bào tương B. Ty lạp thể C. Nhân tế bào D. Màng tế bào
Câu 91: Câu nào SAI khi mô tả về động mạch (ĐM) thận?
A. Tấm trước sống, kích ứng tạo ra thần kinh
B. Nơi thượng bì và hạ bì dán chặt vào nhau C. Tạo ra tim tương lai
D. Tạo ra ống nguyên sống, sau đó thành dây sống
Câu 92: Phần nào sau đây không thuộc tá tràng? A. Đoạn xuống. B. Đoạn trên. C. Đoản ngang. D. Đoạn sau.
Câu 93: Có thể bắt mạch được của động mạch chày sau ở: lOMoARcPSD| 10435767
A. Điểm giữa đường nối mắt cá trong và xương gót B. Trước mắt cá trong
C. Điểm giữa đường nối mắt cá ngoài và xương gót D. Trước mắt cá ngoài
Câu 94: Cơ cắn bám tử cung gò má đến mặt ngoài góc hàm, nên sẽ làm động tác? A. Hạ cung gò má. B. Kéo hàm dưới ra sau. C. Nâng hàm dưới lên.
D.Đưa hàm dưới ra trước
Câu 95: Động mạch quay ngón trỏ là nhánh của A. Cung gan tay nông B. Cung gan tay sâu
C. Động mạch ngón cái chính D. Động mạch quay
Câu 96: Câu nào sau đây SAI:
A. Thần kinh thanh quản dưới chỉ điều khiển các cơ đóng thanh môn
B. Thần kinh thanh quản trên chỉ chi phối cơ nhẫn giáp
C. Cơ nhẫn phễu bên khép thanh môn
D. Cơ thanh âm có thể được coi như một phần cơ giáp phễu
Câu 97: Chất nào đưa điện tử vào chuỗi điện tử để tổng hợp ATP, NGOẠI TRỪ? lOMoARcPSD| 10435767 A. Succinat B. FADH2 C. NADPH D. NADH
Câu 98: Dây thần kinh ngồi?
A. Chi phối vận động các cơ vùng đùi sau và cẳng chân.
B. Chạy giữa ụ ngồi và mấu chuyển lớn để xuống dọc chính giữa khu đùi sau.
C. Chia thành 2 nhánh tận là thần kinh mác nông và sâu.
D. Qua khuyết ngồi lớn dưới cơ hình lê để ra vùng mông
Câu 99: Mô tả nào sau đây SAI về tuyến tiền liệt? A. Trên hoành niệu dục B. Sau trực tràng C. Sau xương mu D. Nằm dưới bàng quang
Câu 100: Phương pháp lai tại chỗ trong giải phẫu bệnh là kỹ thuật dùng để:
A. Phát hiện màng bào tương bất thường
B. Phát hiện đoạn gen bất thường
C. Phát hiện màng nhân bất thường
D. Phát hiện protein bất thường
Câu 101: Phôi làm tổ được nhờ vào: lOMoARcPSD| 10435767 Lá nuôi hợp bào B. Lá nuôi tế bào C. Nguyên bào nuôi D. Nguyên bào phôi E. Thượng bì phôi
Câu 102: Phôi thường làm tổ ở giai đoạn A. Phôi dâu B. Phôi nang C. Phôi vị D. Phôi thần kinh E. Phôi khép mình
Câu 103: Giai đoạn phôi vị được khởi đầu bằng
A. Sự hình thành của đường nguyên thủy
B. Hạ bì trở thành nội bì
C. Trung bì trong phôi hình thành
D. Thượng bì được đổi thành ngoại bì E. Phôi vừa làm tổ xong
Câu 104: Ruột sau có thể có các dị tật sau trừ một: A. Không thủng hậu môn
B. Rò trực tràngC. Tịt trực tràng D. Bất sản trực tràng E. Túi thừa Meckel
Câu 106: Sự hình thành dạ dày có các đặc điểm sau trừ một:
A. Hình thành từ ruột trước
B. Sau xoay, hai dây thần kinh lang thang sẽ nằm ở mặt trước và sau
C. Có hai bờ cong: nhỏ và lớn
D. Xoay theo trục đầu-đuôi và trái-phải
E. Sau xoay, bờ cong lớn nằm bên trái cơ thể
Câu 107: Sự hình thành ống tiêu hóa có các đặc điểm sau trừ một:
A. Phân đoạn nhờ vào mạch máu lOMoARcPSD| 10435767
B. Được hình thành nhờ sự khép mình của phôi
C. Ruột trước có đầu trên là màng họng
D. Tận cùng của ruột sau là màng nhớp
E. Ruột giữa hở thông với động mạch rốn (túi noãn hoàng)
Câu 108: Sự hình thành ống tiêu hóa có các đặc điểm sau trừ một:
A. Xoang niệu dục phát triển từ ruột sau
B. Ruột trước tạo ra đoạn hầu đến đoạn trên của tá tràng
C. Gồm ba đoạn: ruột trước, ruột giữa và ruột sau
D. Ruột giữa tạo ra đoạn sau tá tràng cho đến hết đại tràng ngang.
Câu 109: Sự hình thành dạ dày có đặc điểm
A. Xoay bất thường sẽ gây tật tụy hình vòng
B. Túi mạc nối nằm bên trái của dạ dày sau khi xoay
C. Khuyết tật thường gặp nhất là dạ dày không xoay
D. Sau khi xoay, tá tràng sẽ lệch phải và dính vào dạ dày
E. Xoay hai lần: lần đầu 90 độ và lần sau 180 độ
Câu 110: Hệ tim mạch có đặc điểm nào sau đây:
A. Cơ quan hoạt động sớm nhất của phôi
B. Có nguồn gốc từ ngoại bì
C. Tĩnh mạch được phân biệt với động mạch nguyên thủy là nhờ vào kích thước
D. Tim chỉ hoạt động khi đã phân chia nhĩ thất E. Tất cả đều đúng
Câu 111: Ống tim gồm các đoạn sau trừ một: A. Tâm nhĩ nguyên thủy B. Tâm thất nguyên thủy C. Rễ động mạch chủ D. Hành tim E. Hành động mạch chủ
Câu 112: Tứ chứng Fallot gồm các khuyết tật sau trừ một: lOMoARcPSD| 10435767 Phì đại thất trái B. Thông liên thất C. Phì đại thất phải
D. Động mạch chủ tiếp xúc hai tâm thất trái
E. Động mạch phổi nhỏ hẹp
Câu 113: Quá trình nào không thuộc chuyển hoá trung gian:
A. Gan phân giải glycogen để cung cấp glucose vào máu
B. Nhũ tương hoá lipid bởi dịch mật
C. Tổng hợp ATP trong ti thể
D. Tổng hợp acid béo trong bào tương
Câu 114: Tiêu hoá thức ăn là quá trình ________, còn tạo các phân tử protein
mới là quá trình _______.
A. Chuyển hoá, hô hấp tế bào B. Đồng hoá, dị hoá
C. Hô hấp tế bào, chuyển hoá D. Dị hoá, đồng hoá
Câu 115: Năng lượng của chuyển động ngẫu nhiên của các phân tử được gọi là A. Nhiệt B. Năng lượng tự do C. Enthalpy
D. Năng lượng tiềm tàng E. Năng lượng hoạt hoá
Câu 116: Hợp chất nào cung cấp năng lượng trực tiếp cho hoạt động của tế bào: lOMoARcPSD| 10435767 A. ADN B. C6H12O6 C. Mỡ D. ATP
Câu 117: Anh Y là một người nam bình thường, 24 tuổi có thể tích dịch nội
bào (ICF) là 24 lít. Vậy thể tích huyết tương của anh Y là bao nhiêu? A. 3 lít B. 6 lít C. 9 lít D. 12 lít
Câu 118: Nói về tim thông tin nào sau đây SAI:
A. Có 3 mặt , 1 đỉnh, 1 đáy
B. Được nuôi dưỡng bằng động mạch vành
C. Gồm có 2 tâm thất nằm ở vùng đáy tim
D. Gồm có 3 lớp : màng ngoài tim, cơ tim, màng trong tim
Câu 119: Hormon chịu trách nhiệm làm cho sữa chảy ra khi em bé bú mẹ là” A. Progesterone B. Prolactin C. Oxytocin D. Estradiol
Câu 120: Điều nào sau đây ĐÚNG khi mô tả về cơ chế mà epinephrine và
hormone tuyến giáp gây ra đáp ứng trên tế bào đích của chúng? lOMoARcPSD| 10435767 A. B.
Hormone tuyến giáp và epinephrine gắn vào thụ thể trên màng tế bào
đích để nhanh chóng làm thay đổi quá trình chuyên hoá
Hormone tuyến giáp gắn vào thụ thể trên màng tế bào đích để nhanh
chóng làm thay đổi quá trình chuyên hoá
C. Hormone tuyến giáp và epinephrine gắn vào thụ thể bên trong tế bào đích
để làm tăng biểu hiện gen
D. Hormone giáp gắn vào thụ thể bên trong tế bào đích để làm tăng biểu hiện gen
Câu 121: Cơ nào sau đây không thuộc nhóm cơ ờ tai? A. Cơ tai trên. B. Cơ tai sau. C. Cơ tai dưới. D. Cơ tai trước.
Câu 122: Estrogen tác động vào tuyến vú để làm phát triển ống tuyến và số
lượng thụ thể của estrogen trên các tế bào tuyến vú. Đây là ví dụ của? A. Điều hoà đối kháng
B. Điều hoà ngược dương tính
C. Điều hoà trương lực
D. Điều hoà ngược âm tính
Câu 123: Rãnh vành nằm ờ:
A. Ngăn cách giữa 2 tâm nhĩ và 2 tâm thất
B. Ngăn cách giữa tâm nhĩ phải và tâm thất trái
C. Ngăn cách giữa 2 tâm nhĩ
D. Ngẵn cách giữa 2 tâm thất lOMoARcPSD| 10435767 A. B.
Câu 124: Khi uống một lít nước lọc thì các khoang dịch của cơ thể sẽ thay đổi
như thế nào? ( Nếu như vậy thì sẽ làm tăng thể tích dịch lọc)
Khoang dịch ngoại bào tăng lên 1 lít, khoang dịch nội bào cũng không đổi
Khoang dịch ngoại bào tăng lên 500mL và khoang dịch nội bào tăng lên 500mL
C. Không có thay đổi gì ở khoang dịch ngoại bào và nội bào
D. Khoang dịch ngoại bào tăng lên 333mL và khoang dịch nội bào tăng lên 666mL
Câu 125: Mặt nào sau đây không phải là mặt của tim? A. Mặt phổi B. Mặt ức sườn C. Mặt hoành D. Mặt trong
Câu 126: Thành phần nào sau đây thuộc phần vỏ thận, trừ? A. Cột thận. B. Tháp thận. C. Phần lượn. D. Tiểu thùy vỏ.
Câu 127: Xác định yếu tố kích thích và phản ứng đáp ứng của vòng điều hòa
trong tình huống sau: “ Bạn vừa hoàn thành cuộc đua marathon trong 3 giờ liên
tục. Bạn cảm thấy mệt và đổ mồ hôi nhiều. Bạn uống bù nước điện giải và sau
khoảng 30 phút thì bạn vẫn còn mệt nhưng đã không còn đổ mồ hôi và khát nữa”
A. Kích thích= đổ mồ hôi; đáp ứng= uống nước B.
Kích thích= uống nước; đáp ứng= đổ mồ hôi
C. Kích thích= chạy marathon; đáp ứng= uống nước
D. Kích thích= mệt; đáp ứng= uống nước lOMoARcPSD| 10435767 A. B.
Câu 128: Khi nói về ruột già, câu nào sau đây là đúng nhất?
Có các túi thừa mạc nối, đoạn cuối có ruột thừa gắn vào, Có túi phình kết tràng.
Có các túi thừa mạc nối, có 3 dải cơ dọc, niêm mạc có các van tràng.
C. Có túi phình kết tràng, có các túi thừa mạc nối, có 3 dải cơ dọc.
D. Có 3 dải cơ dọc, nối với ruột non qua góc tá hỗng tràng, có các túi thừa mạc nối.
Câu 129: Cho các sự kiện sau:
1. Thay đổi hoạt động của tế bào
2. Các dưới đơn vị của protein G tách ra
3. GTP thay thế cho GDP trên dưới đơn vị alpha.
Hãy sắp xếp 3 sự kiện trên theo thứ tự xảy ra sau khi hormone gắn vào thụ thể màng tế bào (3-2-1) A. 2,1.3B. 1,2,3 C. 2,3,1 D. 1,3,2
Câu 130: Trường hợp nào sau đây có chu kì ngày đêm trùng với chu kỳ thứcngủ?
A. Hormone tăng trưởng tiết ra từ tuyến yên trước
B. Hormone cortisol tiết ra bởi tuyến thượng thận C. GH và cortisol
D. Quá trình tiết acid của dạ dày
Câu 131: Tín hiệu hóa học nào sau đây gây tác động cục bộ lên tế bào cùng loại
với tế bào đã tiết ra nó? A.
Tín hiệu hóa học tự tiết B.
Tín hiệu hóa học cận tiết C. Hormone lOMoARcPSD| 10435767 A. B. D.
Chất dẫn truyền thần kinh (neurotransmitter)Câu 132: Phát biểu
nào ĐÚNG về GH ở người? lOMoARcPSD| 10435767 A.
GH kích thích sự sản xuất IGF1 ở gan
B. GH làm giảm ly giải mỡ (lipolysis)
C. GH được tổng hợp ở hạ đồi
D. Somatostatin kích thích sự phóng thích GH
Câu 133: Đáp ứng với tình trạng tăng nồng độ Na+ trong máu, tuyến yên sau tiết ra: A. Aldosterone B. Epinephrine C. IGF-1 D. ADH
Câu 134: Giải phẫu học là môn học làm cơ sở cho môn học nào sau đây: A. Dinh dưỡng B. Tâm lý học C. Thống kê D. Vật lý
Câu 135: Đối với người bị đái tháo đường type II, nồng độ của hormone peptide
insulin bình thường hay tăng nhưng tế bào đích kém nhạy cảm đối với insulin.
Điều này gợi ý là tế bào đích
A. Không thấm đối với insulin
B. Có mức glucose bên trong tế bào cao
C. Không thể chuyển insulin thành dạng hoạt động
D. Bị khiếm khuyết ở con đường dẫn truyền tín hiệu bằng thụ thể
Câu 136: Tổng dung lượng phổi
A. Khoảng 500mL ở người lớn
B. Là tống của dung tích cặn chức năng và thể tích khí lưu thông
C. Có thể đo bằng hô hấp ký
D. Là tổng của thể tích khí cặn và dung tích sống lOMoARcPSD| 10435767
Câu 137: Ở một người nữ bình thường, nồng độ hormone cortisol cao nhất lúc
sáng sớm và giảm còn một nửa lúc 4 giờ chiều. Đây là ví dụ của?
Điều hoà trương lực (tonic control)
B. Điều hoà đối kháng (antagonistic control) C. Tự tiết
D. Nhịp sinh học ngày đêm
Câu 138: Trong quá trình tiêu hoá thức ăn, loại co thắt chính xảy ra ở thực quản là
A. Nhu động đẩy tới (peristalsis)
B. Không có nhu động gì cả
C. Co thắt trương lực (tonic contraction)
D. Phân đoạn nhào trộn (segmentation)
Câu 139: Điều quan trọng nhất để một tế bào có thể được điều khiển bởi hormone tăng trưởng là
A. Tế bào đó có protein sốc nhiệt (heat shock protein)
B. Tế bào đó có protein G
C. Tế bào đó có thụ thể đối với hormone tăng trưởng
D. Tế bào đó có cơ chế vận chuyển chủ động dành cho hormone tăng trưởng
Câu 140: Nơi diễn ra phần lớn quá trình hấp thu của đường tiêu hoá: A. Dạ dày B. Túi mật chủ C. Ruột non D. Ruột già
Câu 141: Thành phần nào sau đây không tham gia tạo thành lồng ngực? A. Mũi xương ức. B. Xương đòn. C. Các đốt sống ngực D. Sụn sườn. lOMoARcPSD| 10435767
Câu 142: Động mạch sau đây là ngành bên của đoạn lên và cung động mạch chủ, ngoại trừ ?
A. Động mạch dưới đòn phải.
B. Thân động mạch cánh tay đầu.
C. Hai động mạch vành phải và trái.
D. Động mạch cảnh chung trái.
Câu 143: Khi các kênh Cl- ớ tế bào thần kinh mở ra ở mức điện thế nghỉ của tế bào thần kinh -55mV thì
A. Không có sự thay đổi gì đối với ion Cl- và điện thế màng tế bào
B. lon Cl- đi vào tế bào làm cho điện thế màng càng thấp xa khỏi điện thế ngưỡng
C. lon Cl- đi vào và đi ra tế bào bằng nhau nên không có thay đổi gì trong điện
thế nghỉ của màng tế bào
D. lon Cl- thoát khỏi tế bào làm cho điện thế màng tiến gần đến điện thế ngưỡnghơn
Câu 144: Chi tiết nào sau đây không là đặc điểm phân biệt hỗng tràng và hồi tràng?
A. Khả năng di động của hỗng và hồi tràng.
B. Vị trí của hỗng và hồi tràng, mật độ tập trung của hạch bạch huyết,
C. Số lượng mạch máu cung cấp cho hỗng và hồi tràng.
D. Kích thước của hỗng và hồi tràng
Câu 145: Hormone dạng peptide điều hòa hoạt động của tế bào đích bằng cách A. Gắn vào các kênh ion
B. Gắn vào ADN để thay đổi biểu hiện gen
C. Gắn vào 1 chỗ bất kì trên bề mặt màng
D. Gắn vào thụ thể trên bề mặt màng tế bào để kích hoạt con đường tín
hiệuthứ 2 bên trong tế bào lOMoARcPSD| 10435767
Câu 146 Xương nào sau đây không thuộc khối xương sọ mặt? A. Xương hàm trên. B. Xương thái dương C. Xương khẩu cái lOMoARcPSD| 10435767 C. D. D. Xương lá mía
Câu 147: Xương nào sau đây không thuộc khối xương sọ mặt? A. Xương lệ. B. Xương mũi C. Xương khẩu cái D. Xương sàng
Câu 148: Nói về hình thể ngoài của bán cầu đại não, câu nào sau đây SAI?
A. Hai bán cầu đại não phân cách nhau bởi rãnh trung tâm.
B. Trên cá mặt có các rãnh chính phân chia bán cầu thành các thùy.
C. Mỗi bán cầu có dạng 1/4 khối cầu.
D. Mỗi bán cầu có 3 mặt: mặt trên ngoài, mặt trong và mặt dưới
Câu 149: Về vòi tử cung, thông tin nào sau đây KHÔNG đúng?
A. Là một phần của tử cung
B. Có phần bóng vòi là đoạn dài nhất
C. Có phễu vòi thông với ổ phúc mạc
D. Được 2 lá phúc mạc của dây chằng rộng bao bọc gần như hoàn toàn
Câu 150: Điều nào sau đây là ví dụ về điều hòa ngược dương tính của hệ nội tiết?
A. Trước rụng trứng, LH tăng làm tăng estrogen rồi chính sự tăng estrogen này lại làm tăng LH
B. Tăng glucose máu làm tăng tiết insulin; insulin làm glucose đi vào tế bào
C. Tăng TRH làm tăng tiết TSH; hormone giáp ức chế tiết TRH
D. Tăng TSH làm tăng tiết hormon giáp; hormon giáp gây ức chế tiết TSH
Câu 151: Nói về màng phổi tạng, thông tin nào KHÔNG đúng:
A. Lách vào các khe gian thùy phổi
B. Liên tiếp với màng phối thành tạo thành ngách sườn- hoành
C. Dính chặt vào nhu mô phổi A. B. lOMoARcPSD| 10435767 C. D.
D. Liên tiếp với màng phổi thành ờ rốn phổi
Câu 152:Rãnh gian thất trước chứa: Tĩnh mạch tim trước Tĩnh mạch tim sau Tĩnh mạch tim lớn Tĩnh mạch tim giữa
Câu 153: Chọn câu đúng nhất: Nhóm cơ ở mắt gồm?
A. Cơ hạ mày, Cơ cau mày, Cơ vòng mắt.
B. Cơ hạ mày, Cơ nâng mí trên, Cơ chéo trên,
C. Cơ cau mày, Cơ nâng mí trên, Cơ hạ mày.
D. Cơ chéo trên, Cơ cau mày, Cơ nâng mí trên
Câu 154: Khái niệm nào sau đây liên quan đến mặt phẳng đứng dọc A. Đầu - đuôi B. Quay - trụ C. Gần - xa D. Bụng - lưng
Câu 155: Xoang nào sau đây KHÔNG phải là xoang cạnh mũi A. Xoang bướm B. Xoang trán C. Xoang sàng D. Xoang chũm
Câu 156: Đối chiếu lên cột sống, tâm vị và môn vị ở ngang mức? A. N12 và TL2. B. N10 và TL11. C. N10 và TL1. D. N11 và TL2. A. B. lOMoARcPSD| 10435767 C. D.
Câu 157: Thành phần nào sau đây không thuộc tai giữa? A. Vòi nhĩ. B. Chuỗi xương con. C. Xoang chũm. D. Hòm nhĩ.
Câu 158: Hormon nào sau đây tương tác với thụ thể trong tế bào chất rồi sau đó
đi vào nhân và tác động trực tiếp lên sự tổng hợp protein? Epinephrine Cortisol TRH LH
Câu 159: Điểm nào sau đây là vị trí nghe van động mạch chủ ?
A. Điểm cạnh ức trái khoang gian sườn 2.
B. Điểm cạnh ức phải khoang gian sườn 5.
C. Điểm cạnh ức phải khoang gian sườn 2.
D. Điểm cạnh ức trái khoang gian sườn 5. Câu 160: Chọn câu sai ?
A. Động mạch chủ gồm các phần: lên, cung, ngực, bụng.
B. Hai ngành cùng của động mạch chủ bụng là hai động mạch chậu trong vàngoài.
C. Động mạch phổi dẫn máu ra từ tâm thất phải.
D. Động mạch chủ bụng tận cùng ngang mức đốt sống thắt lưng IV.
Câu 161: Các cơ thuộc khối cơ mặt, ngoại trừ ? A. Các cơ mũi B. Các cơ trên sọ C. Các cơ mắt D. Cơ trên móng A. B. lOMoARcPSD| 10435767 C. D.
Câu 162: Cơ bám da cổ được xếp vào nhóm ? A. Cơ cổ bên B. Cơ trước cột sống C. Cơ dựng gai D. Cơ bên cột sống
Câu 163: Khi hormone steroid gắn vào thụ thể của nó thì sẽ
A. Con đường thông qua protein G bị ức chế B. Hoạt hóa protein kinase
C. Hoạt hóa con đường tín hiệu thứ 2 D. Hoạt hóa sao mã gen
Câu 164 : Tâm nhĩ KHÔNG có đặc điểm nào sau đây:
Thành mỏng hơn tâm thất
Thông với tâm thất cùng bên qua lỗ nhĩ thất
Có các cột cơ để nối với các lá van
Có các tĩnh mạch đổ vào
Câu 165: Điều nào sau đây ĐÚNG với hormone steroid ?
A. Cần hòa màng để đưa ra ngoài tế bào
B. Cần protein chuyên chở để có thể được đưa đến tế bào đích
C. Đi vào bên trong tế bào đích bằng vận chuyển chủ động
D. Được dự trữ trong các túi chế tiết
Câu 166: Cấu trúc nào sau đây úp lên nhú thận và nhận nước tiểu từ lỗ
đổ của các ống thu nhập ? A. Tháp thận B. Đài thận nhỏ C. Bể thận D. Đài thận lớn A. B. lOMoARcPSD| 10435767 C. D.
Câu 167: Lỗ hầu vòi tai nằm ở:
A. Thành dưới của hầu mũi
B. Thành trên của hầu mũi
C. Thành bên của hầu mũi
D. Thành sau của hầu mũi
Câu 168:Công thức răng sữa là ?
A. 2/2 cửa + 2/2 nanh + 2/2 tiền cối B.
2/2 cửa + 2/2 nanh + 3/3 tiền cối
C. 2/2 cửa + 1/1 nanh + 2/2 tiền cối
D. 2/2 cửa + 1/1 nanh + 2/2 cối
Câu 169: Ngành nào sau đây không phải là ngành cùng của đám rối thần kinh cánh tay ? Thần kinh cơ bì Thần kinh trên vai Thần kinh nách Thần kinh trụ
Câu 170: Cấu trúc nào sau đây có lỗ đổ ở ngách mũi dưới ? A. Xoang hàm trên B. Xoang trán C. Ống lệ mũi D. Xoang sàng trước
Câu 171: Thông tin nào sau đây KHÔNG chính xác: A. B. lOMoARcPSD| 10435767 C. D.
A. Rốn phổi thuộc mặt trong của phổi
B. Vách phế nang là nơi xảy ra quá trình trao đổi giữa máu và không khí
C. Tiểu thùy là đơn vị cơ sở của phổi
D. Phổi được nuôi dưỡng bằng động mạch phổi
Câu 172: Chi tiết nào dưới đây KHÔNG tham gia hình thành vách mũi (thành trong hốc mũi):
A. Mảnh thẳng đứng xương sàng
B. Mảnh thẳng đứng xương khẩu cái
C. Trụ trong sụn cánh mũi lớn D. Sụn vách mũi
Câu 173: Biểu mô có đặc điểm ?
A. Là mô cấu tạo bởi các tế bào liên kết, sợi liên kết và chất căn bản
B. Có rất nhiều có cấu trúc gian bào
C. Người ta phân biệt 2 nhóm biểu mô phủ và biểu mô tuyến D. Tất cả đều sai
Câu 174: Biểu mô phủ bao gồm các loại sau đây trừ một
A. Biểu mô lát tầng sừng hóa B. Biểu mô niệu
C. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển
D. Biểu mô tuyến mồ hôi
Câu 175: Sự tương tác giữa vi sinh vật sau đây và cơ thể người có thể
được ứng dụng trong y học như là một phương pháp điều trị:
Tụ cầu vàng Staphylococcus aureus
Vi khuẩn uốn ván Clostridium tetani A. B. lOMoARcPSD| 10435767 C. D.
Vi khuẩn bạch hầu C.diphtheriae Vi khuẩn Bacillus clausii
Câu 176: Một loại KST có thể tương tác để tồn tại trên nhiều loại kí chủ
khác nhau là do ký sinh trùng này có
A. Cấu trúc tế bào tương tự như cấu trúc tế bào của người
B. Khả năng tiết chất ức chế hoạt động miễn dịch của người
C. Khả năng thích nghi rộng trên nhiều loài động vật
D. Độc lực mạnh nên khống chế được nhiều loại ký chủ
Câu 177: Phương pháp nhuộm nào sau đây sử dụng thường qui để
nhuộm các tiêu bản giải phẫu bệnh:
A. Nhuộm Hematoxylin –Eosin
B. Nhuộm PAS (periodic acid Schiff)
C. Nhuộm hóa mô miễn dịch men
D. Nhuộm hóa mô miễn dịch huỳnh quang
Câu 178: Đối tượng nghiên cứu trong phương pháp nghiên cứu mô và tế
bào chết, chọn câu đúng A. Mô và tế bào chết B. Tiêu bản mô học
C. Mô và tế bào được nuôi cấy D. Tất cả đều sai Câu 179: Mô là gì A.
Là một hệ thống các tế bào và chất gian bào B.
Các tế bào và chất gian bào có cùng nguồn gốc, cấu tạo và chứcnăng C.
Các tế bào và chất gian bào hình thành trong quá trình tiến
hóasinh học và xuất hiện ở một cơ thể đa bào do quá trình biệt hóa D. Tất cả đều đúng
Câu 180: Các phương pháp nghiên cứu mô học, chọn câu đúng: lOMoARcPSD| 10435767
A. Phương pháp nghiên cứu tế bào và mô sống
B. Phương pháp nghiên cứu mô và tế bào chết C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai
Câu 181: Nghiên cứu in vivo, chọn câu đúng:
A. Là phương pháp nghiên cứu được nuôi cấy trong điều kiện nhân tạo
B. Có thể quan sát hoạt động của lông chuyển
C. Được sử dụng trên quy mô công nghiệp trong việc nghiên cứu và sản xuất vacxin D. Tất cả đều đúng
Câu 182: Cơ quan nào sau đây không thuộc hệ tiêu hóa? A. Lách B. Gan C. Dạ dày D. Ruột non
Câu 183: Xương ức: Chọn câu đúng nhất?
A. Khớp trực tiếp với xương sườn và xương đòn
B. Có khuyết động mạch cảnh ở bờ trên
C. Có một góc lồi ra trước giữa thân và cán ức
D. Có 7 khuyết sườn ở thân
Câu 184: Nói về ống cánh tay, thông tin nào sau đây SAI:
A. Có động mạch cánh tay đi cùng thần kinh giữa
B. Có thành sau là mạc nông và tổ chức dưới da
C. Có 1⁄2 trên thành ngoài là cơ nhị đầu và cơ quạ cánh tay
D. Có 1⁄2 dưới thành ngoài là cơ cánh tay và cơ nhị đầu
Câu 185: Đi qua lỗ tứ giác vai-tam đầu có A. Động mạch nách B. Động mạch bên quay
C. Động mạch mũ cánh tay sau
D. Động mạch cánh tay sâu lOMoARcPSD| 10435767
Câu 186: Tính tự động của tim thể hiện ở đâu:
A. Hoạt động của nút xoang
B. Hoạt động của nút nhĩ thất
C. Hoạt động của tế bào Purkinje D. Tất cả đúng
Câu 187: Ruột già có 4 phần là, chọn câu đúng nhất?
A. Manh tràng ruột thừa, kết tràng, trực tràng và hậu môn
B. Manh tràng, kết tràng lên, kết tràng ngang, kết tràng xuống
C. Kết tràng, kết tràng ngang, kết tràng xuống, kết tràng sigma
D. Manh tràng ruột thừa, kết tràng, trực tràng, ống hậu môn
Câu 188: Điều quan trọng nhất quyết định một tế bào có được điều hoà bởi
hormone steroid aldosterone hay không là khi tế bào đó A. Có cAMP và ADP
B. Có thụ thể đặc hiệu cho aldosterone
C. Có protein sốc nhiệt (heat shock protein)
D. Có vận chuyển chủ động cho aldosterone
Câu 189: Phía trước rốn phổi trái có: A. Thực quản
B. Ấn cung tĩnh mạch đơn
C. Ẩn thân tĩnh mạch cánh tay đầu D. Hố tim
Câu 190: Động mạch nào sau đây KHÔNG thuộc động mạch chủ ngực:
A. 9 đôi động mạch gian sườn cuối
B. Động mạch trung thất
C. Động mạch hoành trên D. Động mạch khí quản
Câu 191: Hormon nào sau đây gây tác dụng sinh học bằng cách hoạt hóa thụ thể trên màng tế bào A. Epinephrine B. Cortisol C. Estrogen lOMoARcPSD| 10435767 D. Progesteron
Câu 192: Tác dụng cơ bản của GH trên chuyển hóa của cơ thể là:
A. Làm tăng sử dụng mỡ tạo năng lượng
B. Làm giảm huy động mỡ khỏi nơi dự trữ (mobilization of fats)
C. Làm tăng tốc độ sử dụng carbohydrate
D. Làm giảm tốc độ tổng hợp protein
Câu 193: Y là vận động viên bơi lội 22 tuổi, hiện đang tham gia đội tuyển của
trường. Đế tăng khối cơ, anh ấy phải có chế độ ăn uống đặc biệt trong 3 tháng.
Trong khoảng thời gian này, bàn tay, bàn chân và kích cỡ nón của anh ấy cũng
tăng lên. Khi được hỏi, anh ấy nói trong chế độ ăn uống của anh ấy có sử dụng
hormone tăng trưởng (GH). Điều nào sau đây đúng đối với xét nghiệm máu của anh ấy? A. GHRH B. IGF-1 C. Cả GHRH và IGF-1
D. Không tăng cá GHRH và IGF-1.
Câu 194: Nói về bàng quang lúc rỗng, điều nào sau đây SAI?
A. Đỉnh là nơi mặt trước gặp 2 mặt dưới bên. [mặt trên] B.
Hình khối tứ diện tam giác
C. Đáy chính là mặt sau.
D. Cổ là nơi mặt sau gặp 2 mặt dưới bên.
Câu 195: . Kênh (channels) và đồng vận chuyển (cotransport, symporters)
giống nhau bởi vì giúp các phân tử chất tan đi qua màng tế bào dễ dàng và:
A. Đều có thể cho các chất tan khác nhau đi qua B. Đều sử dụng ATP
C. Đều có tính bão hòa và đặc hiệu đối với chất tan
D. Đều có tính bão hòa, tính chuyên biệt đối với chất tan và có sử dụng ATP lOMoARcPSD| 10435767
Câu 196: Chi tiết nào đây không phải là phương tiện cố định gan? A. Mạc nối lớn.
B. Tĩnh mạch chủ dưới. C. Dây chằng liềm. D. Dây chằng vành.
Câu 197: Cấu trúc nào sau đây không thuộc cơ quan sinh dục nữ?
A. Trung tâm gân đáy chậu B. Vú C. Vòi tử cung D. Buồng trứng
Câu 198: Khi mất huyết tương nhưng điện giải giữ nguyên thì
A. Quá trình thẩm thấu làm cho nước đi từ dịch nội bào ra dịch ngoại bào
B. Dịch nội bào sẽ tăng thể tích
C. Nồng độ thẩm thấu của dịch ngoại bào giảm xuống
D. Cả dịch nội bào và dịch ngoại bào đểu loãng hơn
Câu 199: Tình trạng nào sau đây sẽ làm tăng tốc độ dẫn truyền điện thế nhiều nhất?
A. Sợi thần kinh không có bao myelin, đường kính 2 microns
B. Sợi thần kinh không có bao myelin, đường kính 20 microns
C. Sợi thần kinh có bao myelin, đường kính 2 microns
D. Sợi thần kinh có bao myelin, đường kính 20 microns
Câu 200: Các tế bào có thể liên lạc với nhau bằng cách
A. Các chất hoá học tác dụng ờ xa
B. Vận chuyển các phân tử truyền tín hiệu qua tế bào kế cận nhờ liên kết khe (gap junction)
C. Cả con đường gap junction, chất hóa học tại chỗ và chất hóa học tác dụng xa
D. Các chất hoá học tại chỗ (gọi là cận tiết và tự tiết).