Câu hỏi trắc nghiệm Chương 1 môn Kinh tế vĩ mô | Học viện Chính sách và Phát triển

Câu hỏi trắc nghiệm Chương 1 môn Kinh tế vĩ mô | Học viện Chính sách và Phát triển được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

CHUONG 1
1. Nguồn lực của nền kinh tế bao gồm:
a. Lao động
b. Ðất đai
c. Tư bản
d. Tất cả điều trên
2. Thực tiễn nhu cầu của con người không được thoả mãn đầy đủ với
nguồn lực hiện có được gọi là vấn đề:
a. Chi phí cơ hội
b. Khan hiếm
c. Kinh tế chuẩn tắc
d. Sản xuất cái gì
3. Vấn đề khan hiếm tồn tại:
a. Chỉ trong các nền kinh tế thị trường
b. Chỉ trong các nền kinh tế chỉ huy
c. Trong tất cả các nền kinh tế
d. Chỉ khi con người không tối ưu hoá hành vi
4. Sự khan hiếm bị loại trừ bởi:
a. Sự hợp tác
b. Cơ chế thị trường
c. Cơ chế mệnh lệnh
d. Không điều nào ở trên
5. Tất cả các điều sau đây đều là yếu tố sản xuất trừ:
a. Các tài nguyên thiên nhiên
b. Các công cụ sản xuất
c. Tài năng kinh doanh
d. Chính phủ
6. Mỗi xã hội cần phải giải quyết vấn đề kinh tế nào sau đây:
a. Sản xuất cái gì?
b. Sản suất như thế nào?
c. Sản xuất cho ai?
d. Tất cả các vấn đề trên
7. Một mô hình kinh tế được kiểm định bởi:
a. Xem xét tính thực tế của các giả định của mô hình
b. So sánh các dự đoán của mô hình với thực tế
c. So sánh sự mô tả của mô hình với thực tế
d. Tất cả các điều trên
8. Một mô hình kinh tế tốt bao gồm:
a. Số lượng ít nhất các thông tin cần thiết để trả lời các câu hỏi đề
cập trong mô hình
b. Càng nhiều thông tin càng tốt
c. Càng ít thông tin càng tốt
d. Trả lời tất cả các vấn đề kinh tế
9. Trong mô hình kinh tế hỗn hợp các vấn đề kinh tế cơ bản được giải
quyết:
a. Thông qua các kế hoạch của chính phủ
b. Thông qua thị trường
c. Thông qua thị trường và kế hoạch của chính phủ
d. Không điều nào đúng
10. Một nền kinh tế hỗn hợp bao gồm:
a. Cả nội thương và ngoại thương
b. Các ngành đóng và mở
c. Cả cơ chế thực chứng và chuẩn tắc
d. Cả cơ chế mệnh lệnh và thị trường
11. Nền kinh tế Việt Nam là:
a. Nền kinh tế đóng cửa
b. Nền kinh tế mệnh lệnh
c. Nền kinh tế hỗn hợp
d. Nền kinh tế thị trường
12. Chi phí cơ hội là:
a. Tất cả các cơ hội kiếm tiền
b. Các cơ hội phải bỏ qua khi đưa ra sự lựa chọn
c. Giá trị của sự lựa chọn tốt nhất bị bỏ qua khi đưa ra sự lựa chọn
d. Không câu nào đúng
13. Khi chính phủ quyết định sử dụng nguồn lực để xây dựng một
bệnh viện, nguồn lực đó sẽ không còn để xây trường học. Ðiều này minh
họa khái niệm:
a. Cơ chế thị trường
b. Kinh tế vĩ mô
c. Chi phí cơ hội
d. Kinh tế đóng
14. Ðiều nào dưới đây không được coi bộ phận của chi phí hội
của việc đi học đại học:
a. Học phí
b. Chi phí mua sách
c. Chi phí ăn uống
d. Thu nhập lẽ ra có thể kiếm được nếu không đi học
15. Hoa thể chọn đi xem phim hoặc đi chơi tennis. Nếu như Hoa
quyết định đi xem phim thì giá trị của việc chơi tennis là:
a. Lớn hơn giá trị của xem phim
b. Không so sánh được với giá trị của xem phim
c. Bằng giá trị của xem phim
d. Là chi phí cơ hội của việc xem phim
16. Chi phíhội ca một người đi cắt c mất 10.000 đồng là:
a. Việc sử dụng tốt nhất 10.000 đồng của người đó vào việc khác
b. Việc sử dụng tốt nhấtợng thời gian cắt tóc vào việc kc
c. Việc sử dụng tốt nhất cả thời gian và 10000 đồng của người đó
d. Giá trị 10.000 đồng đối với người thợ cắt tóc
17. Ðường giới hạn khả năng sản xuất biểu thị:
a. Những kết hợp hàng hoá mà nền kinh tế mong muốn
b. Những kết hợp hàng hoá có thể sản xuất của nền kinh tế
c. Những kết hợp ng hoá khả thi hiệu quả của nền kinh tế
d. Không câu nào đúng
18. Dọc theo đường giới hạn khả năng sản xuất, chi phí cơ hội là:
a. Số lượng một hàng hoá phải hy sinh để sản xuất thêm một đơn vị
hàng hoá kia
b. Bằng không
c. Số lượng một hàng hoá được sản xuất ra
d. Là chi phí để sản xuất ra các kết hơp hàng hoá
19. Tăng trưởng kinh tế có thể được minh hoạ bởi:
a. Sự vận động dọc theo đường giới hạn khả năng sản xuất
b. Sự dịch chuyển đường giới hạn khả ng sản xuất ra bên ngoài
c. Sdịch chuyển đường gii hạn khnăng sản xuất vào bên trong
d. Không câu nào đúng
20. Khi nguồn lực được chuyển từ ngành này sang ngành khác, điều
này được minh hoạ bởi:
a. Sự vận động dọc theo đường giới hạn khả năng sản xuất
b. Sự dịch chuyển đường giới hạn khả năng sản xuất ra bên ngoài
c. Sự dịch chuyển đường giới hạn khả năng sản xuất vào bên trong
d. Làm dịch chuyển đường cầu sang trái
21. Các kết hợp hàng hoá nằm phía trong đường giới hạn khả năng
sản xuất là:
a. Phân bổ không hiệu quả
b. Sản xuất không hiệu quả
c. Tiêu dùng không hiệu quả
d. Không câu nào đúng
22. Khi các nhà kinh tế sử dụng từ “cận biên” họ ám chỉ:
a. Vừa đủ
b. Không quan trọng
c. Ðường biên
d. Bổ sung
23. Bộ phận của kinh tế học nghiên cứu các quyết định của hãng
hộ gia đình được gọi là:
a. Kinh tế vĩ mô
b. Kinh tế vi mô
c. Kinh tế thực chứng
d. Kinh tế chuẩn tắc
24. Vấn đề nào dưới đây không thuộc kinh tế vi mô:
a. Tiền công và thu nhập
b. Sự khác biệt thu nhập của quốc gia
c. Tiêu dùng
d. Sản xuất
25. Vấn đề nào dưới đây không thuộc kinh tế vĩ mô:
a. Các nguyên nhân làm giá cam giảm
b. Các nguyên nhân làm giảm mức giá bình quân
c. Tác động của thâm hụt ngân sách đến lạm phát
d. Việc xác định mức thu nhập quốc dân
26. Tuyên bố thực chứng là tuyên bố:
a. Về điều cần phải có
b. Về mối quan hệ nhân quả
c. Mang tính chủ quan cá nhân
d. Tất c c điu tn
27. Một tuyên bố chuẩn tắc là tuyên bố:
a. Về bản chất hiện tượng
b. Các giả định của mô hình kinh tế
c. Cần phải như thế nào
d. Không là tuyên bố nào ở trên
28. Ðiều nào dưới đây là tuyên bố thực chứng:
a. Tiền thuê nhà thấp sẽ hạn chế cung nhà ở
b. Lãi suất cao là không tốt đối với nền kinh tế
c. Tiền thuê nhà quá cao
d. Các chủ nhà nên được tự do đặt giá tiền thuê nhà
29. Ðiều nào dưới đây là tuyên bố chuẩn tắc
a. Giá khám bệnh tư nhân quá cao
b. Trời rét sẽ làm tăng giá dầu mỏ
c. Nếu giảm thuế nhập khẩu, giá xe ô tô sẽ giảm xuống
d. Lãi suất cao không khuyến khích tiêu dùng.

30. Trong kinh tế thị trường các thành viên kinh tế được giả định:
a. Có hành vi hợp lý
b. Không bị hạn chế bới thu nhập
c. Có mục tiêu giống nhau
d. Tất cả đều đúng
| 1/7

Preview text:

CHUONG 1
1. Nguồn lực của nền kinh tế bao gồm: a. Lao động b. Ðất đai c. Tư bản d. Tất cả điều trên
2. Thực tiễn nhu cầu của con người không được thoả mãn đầy đủ với
nguồn lực hiện có được gọi là vấn đề: a. Chi phí cơ hội b. Khan hiếm c. Kinh tế chuẩn tắc d. Sản xuất cái gì
3. Vấn đề khan hiếm tồn tại:
a. Chỉ trong các nền kinh tế thị trường
b. Chỉ trong các nền kinh tế chỉ huy
c. Trong tất cả các nền kinh tế
d. Chỉ khi con người không tối ưu hoá hành vi
4. Sự khan hiếm bị loại trừ bởi: a. Sự hợp tác b. Cơ chế thị trường c. Cơ chế mệnh lệnh
d. Không điều nào ở trên
5. Tất cả các điều sau đây đều là yếu tố sản xuất trừ:
a. Các tài nguyên thiên nhiên
b. Các công cụ sản xuất c. Tài năng kinh doanh d. Chính phủ
6. Mỗi xã hội cần phải giải quyết vấn đề kinh tế nào sau đây: a. Sản xuất cái gì?
b. Sản suất như thế nào? c. Sản xuất cho ai?
d. Tất cả các vấn đề trên
7. Một mô hình kinh tế được kiểm định bởi:
a. Xem xét tính thực tế của các giả định của mô hình
b. So sánh các dự đoán của mô hình với thực tế
c. So sánh sự mô tả của mô hình với thực tế
d. Tất cả các điều trên
8. Một mô hình kinh tế tốt bao gồm:
a. Số lượng ít nhất các thông tin cần thiết để trả lời các câu hỏi đề cập trong mô hình
b. Càng nhiều thông tin càng tốt
c. Càng ít thông tin càng tốt
d. Trả lời tất cả các vấn đề kinh tế
9. Trong mô hình kinh tế hỗn hợp các vấn đề kinh tế cơ bản được giải quyết:
a. Thông qua các kế hoạch của chính phủ b. Thông qua thị trường
c. Thông qua thị trường và kế hoạch của chính phủ d. Không điều nào đúng
10. Một nền kinh tế hỗn hợp bao gồm:
a. Cả nội thương và ngoại thương b. Các ngành đóng và mở
c. Cả cơ chế thực chứng và chuẩn tắc
d. Cả cơ chế mệnh lệnh và thị trường
11. Nền kinh tế Việt Nam là:
a. Nền kinh tế đóng cửa
b. Nền kinh tế mệnh lệnh c. Nền kinh tế hỗn hợp
d. Nền kinh tế thị trường 12. Chi phí cơ hội là:
a. Tất cả các cơ hội kiếm tiền
b. Các cơ hội phải bỏ qua khi đưa ra sự lựa chọn
c. Giá trị của sự lựa chọn tốt nhất bị bỏ qua khi đưa ra sự lựa chọn d. Không câu nào đúng
13. Khi chính phủ quyết định sử dụng nguồn lực để xây dựng một
bệnh viện, nguồn lực đó sẽ không còn để xây trường học. Ðiều này minh họa khái niệm: a. Cơ chế thị trường b. Kinh tế vĩ mô c. Chi phí cơ hội d. Kinh tế đóng
14. Ðiều nào dưới đây không được coi là bộ phận của chi phí cơ hội
của việc đi học đại học: a. Học phí b. Chi phí mua sách c. Chi phí ăn uống
d. Thu nhập lẽ ra có thể kiếm được nếu không đi học
15. Hoa có thể chọn đi xem phim hoặc đi chơi tennis. Nếu như Hoa
quyết định đi xem phim thì giá trị của việc chơi tennis là:
a. Lớn hơn giá trị của xem phim
b. Không so sánh được với giá trị của xem phim
c. Bằng giá trị của xem phim
d. Là chi phí cơ hội của việc xem phim
16. Chi phí cơ hội của một người đi cắt tóc mất 10.000 đồng là:
a. Việc sử dụng tốt nhất 10.000 đồng của người đó vào việc khác
b. Việc sử dụng tốt nhất lượng thời gian cắt tóc vào việc khác
c. Việc sử dụng tốt nhất cả thời gian và 10000 đồng của người đó
d. Giá trị 10.000 đồng đối với người thợ cắt tóc
17. Ðường giới hạn khả năng sản xuất biểu thị:
a. Những kết hợp hàng hoá mà nền kinh tế mong muốn
b. Những kết hợp hàng hoá có thể sản xuất của nền kinh tế
c. Những kết hợp hàng hoá khả thi và hiệu quả của nền kinh tế d. Không câu nào đúng
18. Dọc theo đường giới hạn khả năng sản xuất, chi phí cơ hội là:
a. Số lượng một hàng hoá phải hy sinh để sản xuất thêm một đơn vị hàng hoá kia b. Bằng không
c. Số lượng một hàng hoá được sản xuất ra
d. Là chi phí để sản xuất ra các kết hơp hàng hoá
19. Tăng trưởng kinh tế có thể được minh hoạ bởi:
a. Sự vận động dọc theo đường giới hạn khả năng sản xuất
b. Sự dịch chuyển đường giới hạn khả năng sản xuất ra bên ngoài
c. Sự dịch chuyển đường giới hạn khả năng sản xuất vào bên trong d. Không câu nào đúng
20. Khi nguồn lực được chuyển từ ngành này sang ngành khác, điều
này được minh hoạ bởi:
a. Sự vận động dọc theo đường giới hạn khả năng sản xuất
b. Sự dịch chuyển đường giới hạn khả năng sản xuất ra bên ngoài
c. Sự dịch chuyển đường giới hạn khả năng sản xuất vào bên trong
d. Làm dịch chuyển đường cầu sang trái
21. Các kết hợp hàng hoá nằm phía trong đường giới hạn khả năng sản xuất là:
a. Phân bổ không hiệu quả
b. Sản xuất không hiệu quả
c. Tiêu dùng không hiệu quả d. Không câu nào đúng
22. Khi các nhà kinh tế sử dụng từ “cận biên” họ ám chỉ: a. Vừa đủ b. Không quan trọng c. Ðường biên d. Bổ sung
23. Bộ phận của kinh tế học nghiên cứu các quyết định của hãng và
hộ gia đình được gọi là: a. Kinh tế vĩ mô b. Kinh tế vi mô c. Kinh tế thực chứng d. Kinh tế chuẩn tắc
24. Vấn đề nào dưới đây không thuộc kinh tế vi mô: a. Tiền công và thu nhập
b. Sự khác biệt thu nhập của quốc gia c. Tiêu dùng d. Sản xuất
25. Vấn đề nào dưới đây không thuộc kinh tế vĩ mô:
a. Các nguyên nhân làm giá cam giảm
b. Các nguyên nhân làm giảm mức giá bình quân
c. Tác động của thâm hụt ngân sách đến lạm phát
d. Việc xác định mức thu nhập quốc dân
26. Tuyên bố thực chứng là tuyên bố:
a. Về điều cần phải có
b. Về mối quan hệ nhân quả
c. Mang tính chủ quan cá nhân
d. Tất cả các điều trên
27. Một tuyên bố chuẩn tắc là tuyên bố:
a. Về bản chất hiện tượng
b. Các giả định của mô hình kinh tế
c. Cần phải như thế nào
d. Không là tuyên bố nào ở trên
28. Ðiều nào dưới đây là tuyên bố thực chứng:
a. Tiền thuê nhà thấp sẽ hạn chế cung nhà ở
b. Lãi suất cao là không tốt đối với nền kinh tế c. Tiền thuê nhà quá cao
d. Các chủ nhà nên được tự do đặt giá tiền thuê nhà
29. Ðiều nào dưới đây là tuyên bố chuẩn tắc
a. Giá khám bệnh tư nhân quá cao
b. Trời rét sẽ làm tăng giá dầu mỏ
c. Nếu giảm thuế nhập khẩu, giá xe ô tô sẽ giảm xuống
d. Lãi suất cao không khuyến khích tiêu dùng. 
30. Trong kinh tế thị trường các thành viên kinh tế được giả định: a. Có hành vi hợp lý
b. Không bị hạn chế bới thu nhập
c. Có mục tiêu giống nhau d. Tất cả đều đúng