Câu hỏi trắc nghiệm chương 5 môn Kinh tế chính trị (có đáp án)

 Bộ câu hỏi trắc nghiệm giúp sinh viên dễ dàng ghi nhớ toàn bộ nội dung chương 5, thuộc môn Kinh tế chính trị Mác - Lênin. Mời bạn đọc đón xem!

Câu hỏi trắc nghiệm chương 5
Kinh tế chính trị (Trường Đại học Văn Lang
CHƯƠNG 5
1. Quan nim nào không đúng v kinh tế th trường?
a. Kinh tế th trường sn phm ca Ch nghĩa bản
b. Không nn kinh tế th trường chung cho mi quc gia
c. Kinh tế th trường hình thc phát trin cao ca nn kinh tế hàng hóa
d. Kinh tế th trường kết qu phát trin lâu dài ca lực lượng sn xut và hi hóa các quan h
kinh tế
2. Đnh hướng hi ch nghĩa trong nn kinh tế th trường thc cht hướng ti điu gì?
a. H giá tr toàn din gm c dân giàu, nước mnh, hi dân ch, công bằng, văn minh b. Duy
trì s lãnh đạo toàn din của Đảng cng sn
c. Thành phn kinh tế Nhà nước luôn gi vai trò then cht, ch đạo
d. Xóa b toàn b đặc điểm ca nn sn xut hàng hóa
3. Nn kinh tế th trường đnh hướng hi ch nghĩa Vit Nam, đ đt được h giá tr
toàn din gm c dân giàu, nước mnh, hi dân ch, công bng, văn minh thì cn yếu t
nào? a. Trong hi không còn mâu thun gia các tng lp dân cư.
b. S hp tác và h tr t các nước trong h thng Ch nghĩa hội.
c. Vai trò điều tiết của nhà nước dưới s lãnh đạo của Đảng cng sn.
d. Ngân sách Nhà Nước phải đủ mạnh để thc hin các chính sách phúc li.
4. hình kinh tế tng quát trong sut thi k quá đ Vit Nam gì?
a. Phát trin kinh tế ch yếu da vào nhng li thế tài nguyên sn
b. Phát trin kinh tế hàng hóa hướng vào xut khu
c. Tp trung phát triển lĩnh vực công nghip, ct gim sn xut nông nghip
d. Phát trin kinh tế th trường định hướng hi ch nghĩa
5. Khng đnh nào dưới đây v kinh tế th trường đúng?
a. Kinh tế th trường nn kinh tế ca ch nghĩa bản.
b. Kinh tế th trường nn kinh tế hàng hóa phát trin trình độ cao.
c. Kinh tế th trường hình kinh tế mi quc gia buc phi tuân theo.
d. Kinh tế th trường phn ánh s phát trin bn vng ca hi.
6. Mt trong nhng mc tiêu phát trin kinh tế th trường đnh hướng hi ch nghĩa
nước ta gì?
a. Nhm li thế khi tham gia mu dch quc tế
b. Gia tăng tầm ảnh hưởng ca nn kinh tế Việt Nam đối vi quc tế
c. Xây dựng sở vt cht - k thut ca ch nghĩa hội
d. Nhm to sc hút trên lãnh th để thu hút đầu nước ngoài
7. Cơ s sâu xa cho vic hình thành s hu gì?
a. Xut phát t các cuc chiến tranh gia các b tc.
b. Xut phát t nhng mâu thun kinh tế trong hi.
c. Xut phát t s phân chia giai cp trong hi.
d. Xut phát t trình độ phát trin ca lực lượng sn xut.
8. Xét v ni dung pháp , s hu ch mang giá tr v mt hình thc trong trường hp nào?
a. Khi không xét đến yếu t chính tr
b. Khi không xét ti ni dung kinh tế
c. Khi ch đề cập đến li ích gia các ch th kinh tế
d. C ba phương án trên đều đúng.
9. Thành phn kinh tế nhà nước gi vai trò trong nn kinh tế th trường đnh hướng
hi ch nghĩa nước ta?
a. Gi vai trò ch đạo
b. Gi vai trò quan trng
c. Gi vai trò xúc tác
d. Gi vai trò thng tr
10. Thành phn kinh tế tư nhân gi vai trò trong nn kinh tế th trường đnh hướng
hi ch nghĩa nước ta?
a. yếu t ch đạo
b. yếu t nòng ct
c. yếu t quyết định
d. một động lc quan trng
11. Nòng ct đ phát trin mt nn kinh tế đc lp t ch nước ta gì? a. Kinh tế nhà
nước.
b. Kinh tế tp th.
c. Kinh tế nhân.
d. C ba phương án trên đều đúng.
12. Trong nn kinh tế th trường đnh hướng hi ch nghĩa, quan h phân phi b chi
phi bi yếu t nào?
a. Quan h s hu v liệu sn xut
b. S phát trin ca quan h hàng hóa tin t
c. Quan h t chc quản lao động
d. Xu hướng hi nhp quc tế
13. Hình thc phân phi nào phn ánh đnh hướng hi ch nghĩa ca nn kinh tế th
trường?
a. Phân phối theo lao động và hiu qu kinh tế, phân phi theo phúc li
b. Phân phối theo lao động và hiu qu kinh tế, phân phi theo vn góp
c. Phân phối theo lao động
d. Phân phi theo vốn đầu
14. Vn đ nào được xem ni dung hoàn thin th chế kinh tế th trường đnh hướng
hi ch nghĩa Vit Nam?
a. Hoàn thin th chế để phát triển đồng b các yếu t th trường và các loi th trường. b. Hoàn
thin th chế v s hu và phát trin các thành phn kinh tế.
c. Hoàn thin th chế để đảm bo gắn tăng trưởng kinh tế vi bảo đảm tiến b và công bng
hi.
d. C ba phương án trên đều đúng.
| 1/3

Preview text:

Câu hỏi trắc nghiệm chương 5
Kinh tế chính trị (Trường Đại học Văn Lang CHƯƠNG 5
1. Quan niệm nào không đúng về kinh tế thị trường?
a. Kinh tế thị trường là sản phẩm của Chủ nghĩa tư bản
b. Không có nền kinh tế thị trường chung cho mọi quốc gia
c. Kinh tế thị trường là hình thức phát triển cao của nền kinh tế hàng hóa
d. Kinh tế thị trường là kết quả phát triển lâu dài của lực lượng sản xuất và xã hội hóa các quan hệ kinh tế
2. Định hướng xã hội chủ nghĩa trong nền kinh tế thị trường thực chất là hướng tới điều gì?
a. Hệ giá trị toàn diện gồm cả dân giàu, nước mạnh, xã hội dân chủ, công bằng, văn minh b. Duy
trì sự lãnh đạo toàn diện của Đảng cộng sản
c. Thành phần kinh tế Nhà nước luôn giữ vai trò then chốt, chủ đạo
d. Xóa bỏ toàn bộ đặc điểm của nền sản xuất hàng hóa
3. Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam, để đạt được hệ giá trị
toàn diện gồm cả dân giàu, nước mạnh, xã hội dân chủ, công bằng, văn minh thì cần yếu tố
nào?
a. Trong xã hội không còn mâu thuẫn giữa các tầng lớp dân cư.
b. Sự hợp tác và hỗ trợ từ các nước trong hệ thống Chủ nghĩa xã hội.
c. Vai trò điều tiết của nhà nước dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản.
d. Ngân sách Nhà Nước phải đủ mạnh để thực hiện các chính sách phúc lợi.
4. Mô hình kinh tế tổng quát trong suốt thời kỳ quá độ ở Việt Nam là gì?
a. Phát triển kinh tế chủ yếu dựa vào những lợi thế tài nguyên sẵn có
b. Phát triển kinh tế hàng hóa hướng vào xuất khẩu
c. Tập trung phát triển lĩnh vực công nghiệp, cắt giảm sản xuất nông nghiệp
d. Phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
5. Khẳng định nào dưới đây về kinh tế thị trường là đúng?
a. Kinh tế thị trường là nền kinh tế của chủ nghĩa tư bản.
b. Kinh tế thị trường là nền kinh tế hàng hóa phát triển ở trình độ cao.
c. Kinh tế thị trường là mô hình kinh tế mà mọi quốc gia buộc phải tuân theo.
d. Kinh tế thị trường phản ánh sự phát triển bền vững của xã hội.
6. Một trong những mục tiêu phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở nước ta là gì?
a. Nhằm có lợi thế khi tham gia mậu dịch quốc tế
b. Gia tăng tầm ảnh hưởng của nền kinh tế Việt Nam đối với quốc tế
c. Xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội
d. Nhằm tạo sức hút trên lãnh thổ để thu hút đầu tư nước ngoài
7. Cơ sở sâu xa cho việc hình thành sở hữu là gì?
a. Xuất phát từ các cuộc chiến tranh giữa các bộ tộc.
b. Xuất phát từ những mâu thuẫn kinh tế trong xã hội.
c. Xuất phát từ sự phân chia giai cấp trong xã hội.
d. Xuất phát từ trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
8. Xét về nội dung pháp lý, sở hữu chỉ mang giá trị về mặt hình thức trong trường hợp nào?
a. Khi không xét đến yếu tố chính trị
b. Khi không xét tới nội dung kinh tế
c. Khi chỉ đề cập đến lợi ích giữa các chủ thể kinh tế
d. Cả ba phương án trên đều đúng.
9. Thành phần kinh tế nhà nước giữ vai trò gì trong nền kinh tế thị trường định hướng xã
hội chủ nghĩa ở nước ta?
a. Giữ vai trò chủ đạo b. Giữ vai trò quan trọng c. Giữ vai trò xúc tác
d. Giữ vai trò thống trị
10. Thành phần kinh tế tư nhân giữ vai trò gì trong nền kinh tế thị trường định hướng xã
hội chủ nghĩa ở nước ta?
a. Là yếu tố chủ đạo b. Là yếu tố nòng cốt
c. Là yếu tố quyết định
d. Là một động lực quan trọng
11. Nòng cốt để phát triển một nền kinh tế độc lập tự chủ ở nước ta là gì? a. Kinh tế nhà nước. b. Kinh tế tập thể. c. Kinh tế tư nhân.
d. Cả ba phương án trên đều đúng.
12. Trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, quan hệ phân phối bị chi phối bởi yếu tố nào?
a. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất
b. Sự phát triển của quan hệ hàng hóa tiền tệ
c. Quan hệ tổ chức quản lý lao động
d. Xu hướng hội nhập quốc tế
13. Hình thức phân phối nào phản ánh định hướng xã hội chủ nghĩa của nền kinh tế thị trường?
a. Phân phối theo lao động và hiệu quả kinh tế, phân phối theo phúc lợi
b. Phân phối theo lao động và hiệu quả kinh tế, phân phối theo vốn góp
c. Phân phối theo lao động
d. Phân phối theo vốn đầu tư
14. Vấn đề nào được xem là nội dung hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã
hội chủ nghĩa ở Việt Nam?
a. Hoàn thiện thể chế để phát triển đồng bộ các yếu tố thị trường và các loại thị trường. b. Hoàn
thiện thể chế về sở hữu và phát triển các thành phần kinh tế.
c. Hoàn thiện thể chế để đảm bảo gắn tăng trưởng kinh tế với bảo đảm tiến bộ và công bằng xã hội.
d. Cả ba phương án trên đều đúng.