













Preview text:
1. Căn cứ làm phát sinh, thay đổi, chấm dứt quan hệ pháp luật là A. Quy phạm pháp luật B. Năng lực chủ thể C. Sự kiện pháp lý D.
Quy phạm pháp luật, năng lực chủ thể và sự kiện pháp lý
2. Nhận định nào đúng? A.
Nhà nước chủ nô là kiểu nhà nước phong kiến B.
Nhà nước liên bang là nhà nước với nhiều hình thức chính thể C.
Nhà nước quân chủ luôn có hoàng gia D.
Nhà nước nào cũng có vua 3.
Việc Ủy ban nhân dân cấp xã chứng thực sơ yếu lí lịch tự thuật là
hình thức thực hiện pháp luật nào? A. Tuân thủ pháp luật B. Thi hành pháp luật C. Áp dụng pháp luật D. Sử dụng pháp luật 4.
Cấu thành của quan hệ pháp luật bao gồm: A.
Chủ thể, khách thể và nội dung B.
Chủ thể, khách thể, mặt khách quan và mặt chủ quan C.
Chủ thể, khách thể, quyền và nghĩa vụ của chủ thể D.
Chủ thể, khách thể, mặt khách quan, mặt chủ quan, quyền và nghĩa vụ của chủ thể 5.
Cơ quan nào sau đây là cơ quan hành chính của nước CHXHCNVN? A. Viện kiểm sát nhân dân B. Ủy ban nhân dân C. Tòa án nhân dân D. Hội đồng nhân dân 6.
Cấu thành của vi phạm pháp luật bao gồm: A. Chủ thể, khách thể B.
Mặt chủ quan, mặt khách quan C.
Mặt khách quan, mặt chủ quan, chủ thể, khách thể D.
Giả định, quy định, chế tài 7.
Năng lực chủ thể của quan hệ pháp luật gồm: A.
Năng lực pháp luật, năng lực hành vi và năng lực nhận thức B.
Năng lực pháp luật và năng lực hành vi C.
Năng lực hành vi và năng lực nhận thức D.
Năng lực pháp luật và năng lực nhận thức 8.
Sử dụng pháp luật là A.
Chủ thể pháp luật buộc thực hiện những nghĩa vụ mà pháp luật yêu cầu B.
Chủ thể pháp luật chủ động thực hiện quyền của mình theo quy định của pháp luật C.
Chủ thể pháp luật kiềm chế không thực hiện những gì mà pháp luật ngăn cấm D.
Cơ quan nhà nước sử dụng pháp luật để giải quyết các quan hệ pháp luật phát sinh trong xã hội 9.
ĐCS VN là thiết chế thuộc hệ thống nào sau đây? A. Hệ thống chính trị B.
Hệ thống cơ quan quyền lực nhà nước C.
Hệ thống cơ quan quản lý nhà nước D. Thuộc Nhà nước
10. Hình thức chính thể của nhà nước XHCN là: A. Chức năng đối ngoại B.
Phát triển kình tế và ổn định trật tự xã hội C.
Những phương diện hoạt động cơ bản của nhà nước D. Chức năng đối nội
11. Nguồn gốc ra đời của nhà nước là: A.
Sự xuất hiện chế độ tư hữu là phân hóa giai cấp B.
Ý chí của giai cấp thống trị C.
Sự thỏa thuận của mọi giai cấp trong xã hội D.
Sự xuất hiện chế độ tư hữu
12. Trong chính thể cộng hòa dân chủ: A.
Quyền lực tối cao của nhà nước tập trung một phần trong tay người đứng đầu nhà nước B.
Mọi công dân đủ điều kiện pháp luật quy định có quyền bầu cử để lập ra
cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất C.
Người đứng đầu nhà nước có quyền lực vô hạn D.
Chỉ tầng lớp quý tộc mới có quyền bầu cử để lập ra cơ quan quyền lựcnhà nước cao nhất
13. Cơ quan nhà nước nào sau đây đóng vai trò xây dựng pháp luật? A. Quốc hội B. Chính phủ C. Nguyên thủ quốc gia D. Tòa án
14. Vai trò của Chính phủ là A. Hoạt động lập pháp B. Thi hành pháp luật C.
Bổ nhiệm thẩm phán của tòa án D.
Giống vai trò nguyên thủ quốc gia
15. Cấu thành của quy phạm pháp luật bao gồm: A.
Mặt chủ quan, mặt khách quan B. Chủ thể, khách thể C.
Giả định, quy định, chế tài D.
Mặt khách thể và mặt khách quan
16. Quyền lực công cộng đặc biệt của nhà nước được hiểu là A.
Khả năng sử dụng sức mạnh vũ lực B.
Khả năng sử dụng biện pháp thuyết phục, giáo dục C.
Có thể sử dụng quyền lực kinh tế, chính trị hoặc tư tưởng D.
Việc sử dụng sức mạnh cưỡng chế là độc quyền
17. Chấp hành pháp luật là A.
Chủ thể pháp luật buộc thực hiện những nghĩa vụ mà pháp luật yêu cầu
bằng hành động cụ thể B.
Chủ thể pháp luật kiềm chế không thực hiện những gì mà pháp luật ngăn cấm C.
Chủ thể pháp luật thực hiện quyền mà pháp luật cho phép D.
Cơ quan nhà nước áp dụng pháp luật để giải quyết các quan hệ pháp luật phát sinh trong xã hội
18. Cấu trúc của hệ thống pháp luật gồm: A.
Quy phạm pháp luật và chế định pháp luật B.
Giả định, quy định, chế tài, chế định, pháp luật, ngành luật C.
Chế định pháp luật và ngành luật D.
Quy phạm pháp luật, chế định pháp luật, ngành luật19. Có các loại chế
tài của quy phạm pháp luật sau đây: A.
Chế tài hình sự, chế tài dân sự, chế tài hành chính, chế tài kỷ luật B.
Chế tài hình sự, chế tài dân sự, chế tài tài chính, chế tài hành chính C.
Chế tài hình sự, chế tài dân sự, chế tài tài chính, chế tài kỷ luật D.
Chế tài hình sự, chế tài dân sự, chế tài thương mại, chế tài kỷ luật
20. Tổng thống, Chủ tịch nước, Nhà vua, Nữ hoàng đề phù hợp với
trường hợp nào sau đây? A. Do cơ quan lập pháp bầu ra B.
Đứng đầu cơ quan Hành pháp C.
Đứng đầu cơ quan Tư pháp D. Nguyên thủ quốc gia
21. Chính phủ thực hiện quyền: A. Lập phápB. Hành pháp C. Tư pháp D. Công tố
22. Hoạt động công vụ của cán bộ, công chức là: A.
Việc thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của cán bộ, công chức theo quy định
của Luật Cán bộ, công chức và các quy định khác có liên quan B.
Việc thực hiện nhiệm vụ, trách nhiệm của cán bộ, công chức theo quy
định của Luật Cán bộ, công chức và các quy định khác có liên quan C.
Việc thực hiện nhiệm vụ, chức năng của cán bộ, công chức theo quy định
của Luật Cán bộ, công chức và các quy định khác có liên quan D.
Việc thực hiện chức năng, quyền hạn của cán bộ, công chức theo quy
định của Luật Cán bộ, công chức và các quy định khác có liên quan
23. Đâu không phải là đặc điểm của công chức? A. Là công dân Việt Nam B.
Được bầu cử, bổ nhiệm C. Trong biên chế D.
Hưởng lương từ ngân sách nhà nước 24. Cán bộ là: A.
Công dân VN, được bầu cử, phê chuẩn, bổ nhiệm giữ chức vụ, chức danh theo nhiệm kì B.
Công dân VN, được bầu cử, bổ nhiệm giữ chức vụ, chức danh theo nhiệm kì C.
Công dân được bầu cử, phê chuẩn, bổ nhiệm giữ chức vụ, chức danh theo nhiệm kì D.
Công dân VN, người nước ngoài được bầu cử, phê chuẩn, bổ nhiệm giữ
chức vụ, chức danh theo nhiệm kì
25. Luật Hành chính là ngành luật trong hệ thống pháp luật VN, gồm
tổng thể các quy phạm pháp luật được nhà nước ban hành để điều chỉnh
các quan hệ xã hội phát sinh trong lĩnh vực... A.
Quản lý hành chính nhà nước B.
Tổ chức quyền lực nhà nước C.
Quan hệ lao động giữa người lao động với người sử dụng lao động D. Hôn nhân và gia đình
26. Ủy ban nhân dân do chủ thể nào bầu ra? A. Chính phủ B. Quốc hội C.
Hội đồng nhân dân cùng cấp D. Cử tri cả nước 27. Viên chức là: A.
Công dân VN được tuyển dụng theo vị trí việc làm, làm việc tại đơn vị sự
nghiệp công lập theo chế độ hợp đồng lao động B.
Công dân VN được tuyển dụng theo vị trí việc làm, làm việc tại đơn vịsự
nghiệp công lập theo chế độ hợp đồng làm việc C.
Công dân VN, người không quốc tịch được tuyển dụng theo vị trí
việclàm, làm việc tại đơn vị sự nghiệp công lập theo chế độ hợp đồng làm việc D.
Công dân VN, người không quốc tịch được tuyển dụng theo vị trí
việclàm, làm việc tại đơn vị sự nghiệp công lập theo chế độ hợp đồng lao động
28. Cơ quan hành chính nhà nước cao nhất trong bộ máy Nhà nước CHXHCN VN là: A. Tòa án nhân dân tối cao B.
Viện Kiểm sát nhân dân tối cao C. Chính phủ D. Quốc hội
29. Cưỡng chế hành chính là những biện pháp tác động mang tính bắt
buộc được Luật Hành chính quy định, mà cơ quan nhà nước, cá nhân có
thẩm quyền của cơ quan nhà nước áp dụng để xử lý: A.
Cá nhân, tổ chức vi phạm hành chính B.
Tổ chức vi phạm hành chính C.
Cá nhân, tổ chức vi phạm kỷ luật D.
Tổ chức vi phạm kỷ luật
30. Cơ quan nào sau đây là cơ quan hành chính của nước CHXHCN VN: A. Viện kiểm sát nhân dân B. Ủy ban nhân dân C. Tòa án nhân dân D. Hội đồng nhân dân
31.Cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết vụ án hành chính? A. Viện kiểm sát nhân dân B. Hội đồng nhân dân C. Ủy ban nhân dân D. Tòa án nhân dân
32. Đâu là nhận định không đúng về quản lý hành chính nhà nước? A.
Được thực hiện bởi cơ quan hành chính nhà nước B.
Nhằm tổ chức thi hành pháp luật C.
Nhằm chỉ đạo, điều hành việc thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của nhà nước D.
Do mọi chủ thể tiến hành để thực hiện quản lý nhà nước trên các lĩnh vực
33. Luật Tố tụng hành chính là một ngành luật trong hệ thống pháp
luậtVN, bao gồm tổng thể các quy phạm pháp luật điều chỉnh các quan hệ
xã hội phát sinh trong quá trình giải quyết... A. Vụ án hành chính B. Vụ án hình sự C.
Tranh chấp dân sựD. Tranh chấp lao động 34. Công chức là: A.
Công dân VN, người nước ngoài được tuyển dụng, bổ nhiệm vào ngạch,
chức vụ, chức danh tương ứng với vị trí việc làm B.
Công dân VN, người nước ngoài được tuyển dụng vào ngạch, chức vụ,
chức danh tương ứng với vị trí việc làm C.
Công dân VN, được tuyển dụng vào ngạch, chức vụ, chức danh tương
ứng với vị trí việc làm D.
Công dân VN, được tuyển dụng, bổ nhiệm vào ngạch, chức vụ, chức
danh tương ứng với vị trí việc làm
35. Ủy ban nhân dân có chức năng A.
Quyết định các vấn đề của địa phương do luật định B.
Tổ chức thực hiện nghị quyết của hội đồng nhân dân C.
Giám sát việc tuân theo hiến pháp và pháp luật ở địa phương D.
Giám sát việc thực hiện nghị quyết của hội đồng nhân dân
36. Tố tụng hình sự là mô hình của Tố tụng dân sự A. Nhận định Đúng B. Nhận định Sai
37. Xét xử vụ án hình sự là ra quyết định tuyên phạt người phạm tội A. Nhận định Đúng B. Nhận định Sai
38. Thủ tục TTHS theo trình tự bao gồm: Điều tra – Khởi tố - Truy tố - Xét xử A. Nhận định Đúng B. Nhận định Sai
39. Xét xử vụ án hình sự gồm: xét xử sơ thẩm và Giám đốc thẩm A. Nhận định Đúng B. Nhận định Sai
40. Nguyên tắc “Bảo đảm quyền bào chữa của người bị tạm giữ, bị can,
bị cáo” là đặc thù mà chỉ Luật TTHS mới có A. Nhận định Đúng B. Nhận định Sai
41.Viện kiểm sát là cơ quan tiến hành điều tra vụ án hình sự A. Nhận định Đúng B. Nhận định Sai
42. Khởi tố vụ án chỉ có trong TTHS A. Nhận định Đúng B. Nhận định Sai
43. Thẩm quyền xét xử chỉ thuộc về Tòa ánA. Nhận định Đúng B. Nhận định Sai
44. Chỉ có QHPL TTHS mới mang tính quyền lực nhà nước A. Nhận định Đúng B. Nhận định Sai
45. Chỉ người nào phạm một tội trong TTHS mới có thể bị đưa ra xét xử A. Nhận định Đúng B. Nhận định Sai
46. Có bao nhiêu Tội phạm tham nhũng trong Bộ luật Hình sự năm 2015, sđbs năm 2017? A. 03 Tội phạm B. 05 Tội phạm C. 07 Tội phạm D. 12 Tội phạm
47. Tài sản tham nhũng không là tài sản nào sau đây? A. Tài sản do tham ô mà có B.
Tài sản có được từ hành vi tham nhũng, có nguồn gốc hành vi tham nhũng C.
Tài sản do nhận hối lộ mà có D.
Tài sản từ thu nhập của cán bộ, công chức
48. Đâu là nhận định Đúng? A.
Tội phạm về tham nhũng có thể được thực hiện với lỗi vô ý B.
Tội phạm về ma túy luôn luôn có lỗi cố ý C.
Tội phạm về ma túy và tham nhũng luôn được thực hiện với lỗi cố ý D.
Tội phạm về ma túy có thể thực hiện với lỗi cố ý hoặc vô ý
49. Trong số những hành vi sau đây, hành vi nào không phải hành vi tham nhũng? A.
Giả mạo trong công tác vì vụ lợi B.
Công chức lừa đảo chiếm đoạt tài sản C.
Công chức nhũng nhiễu vì vụ lợi D.
Lợi dụng chức quyền, quyền hạn sử dụng trái phép tài sản công vì vụ lợi
50. Đâu không phải là Tội phạm: A.
Sử dụng trái phép ma túy B.
Vận chuyển trái phép ma túy C.
Tàng trữ trái phép ma túy D.
Buôn bán trái phép ma túy
51. Khách thể của tội phạm ma túy là: A. Tính mạng con người B.
Hoạt động quản lý các chất ma túy của Nhà nước C.
Sự gây nghiện cho con người D. Chất ma túy
52. Chủ thể của tội lợi dụng chức vụ, quyền hạn có thể là ai? A. Cán bộ, công chức B. Doanh nghiệp tư nhân C. Học sinh, sinh viên D.
Bất kỳ cá nhân, tổ chức nào
53. Người có chức vụ, quyền hạn không được nhận quà tặng nào dưới đây
của tổ chức, cá nhân có liên quan đến công việc do mình giải quyết hoặc
thuộc phạm vi quản lý của mình? A.
Từ 5 trăm nghìn đồng trở lên B.
Từ 2 triệu đồng trở lên C.
Từ 10 triệu đồng trở lên D.
Tuyệt đối không được nhận
54. Tội phạm nặng nhất là: A. Tội giết người B. Tội tham nhũng C.
Tội phản bội Tổ quốc D. Tội hiếp dâm
55. Hành vi người có chức vụ, quyền hạn nhận tiền, sửa điểm thi là hành vi
nào trong số các hành vi sau đây? A. Gian lận trong thi cử B. Đưa hối lộ C. Tiêu cực
D. Lợi dụng chức quyền, quyền hạn trong khi thi hành nhiệm vụ, công vụ vì vụ lợi
56. Đâu là khách thể của tội phạm về tham nhũng:
A. Hoạt động đúng đắn của cơ quan, cá nhân có thẩm quyền được nhà nước
giao nhiệm vụ trong thực hiện nhiệm vụ, thực thi công vụ B.
Hoạt động đúng đắn của cá nhân, tổ chức C.
Hoạt động sai trái của cơ quan, cá nhân có thẩm quyền được nhà nước
giao nhiệm vụ trong thực hiện nhiệm vụ, thực thi công vụ D.
Hoạt động của cán bộ , công chức có thẩm quyền trong tất cả quan hệ xã hội
57. Người có chức vụ, quyền hạn không bị cấm việc nào sau đây? A.
Nhận tiền của nhân dân để nhanh chóng giải quyết công việc cho dân B.
Sử dụng trái phép thông tin của cơ quan, tổ chức, đơn vị C.
Nhũng nhiễu trong giải quyết công việc D.
Hưởng lương từ ngân sách nhà nước
58. Cán bộ, công chức phát hiện hành vi tham nhũng trong cơ quan, tổ
chức, đơn vị mình thì phải xử lý như thế nào? A.
Đưa tiền cho cơ quan thanh tra nhà nước nhằm cha giấu tội phạm B.
Tố cáo với cơ quan có thẩm quyền C.
Khuyên không nên tham nhũng nữa và giúp đồng nghiệp che giấu D. Cả ba phương án trên
59. Hành vi tham nhũng có thể xảy ra ở đâu?
A. Trong cơ quan, tổ chức của nhà nước
B. Trong cơ quan, tổ chức, đơn vị khu vực nhà nước và doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài nhà nước C.
Trong cơ quan nhà nước và doanh nghiệp nhà nước D.
Trong doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài nhà nước
60. Mức hình phạt cao nhất của tội phạm về ma túy có thể là: A. Chung thân B. Tử hình C. Tù có giới hạn D. Không chịu hình phạt
61. Thời hạn chuyển đổi vị trí công tác được quy định như thế nào theo
Luật Phòng chống tham nhũng? A. 02 năm B. 05 năm C.
02 đến 05 năm theo đặc thù từng lĩnh vực D. 04 năm
62. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị không bị cấm làm việc nào sau đây? A.
Tuyển dụng con, anh, chị, em ruột vào cơ quan, tổ chức, đơn vị mình B.
Bổ nhiệm vợ (chồng), con giữ chức vụ quản lý về tổ chức nhân sự C.
Bố trị vợ (chồng), con, anh, chị, em ruột làm kế toán trưởng trong cơ
quan, tổchức, đơn vị mình D.
Làm thủ quỹ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị mình
63. Người nào sau đây không phải kê khai tài sản, thu nhập? A. Thanh tra viên B. Giáo viên C. Thẩm phán D.
Giám đốc bệnh viện công
64. Người có chức vụ, quyền hạn không bị cấm việc nào sau đây? A.
Thành lập, tham gia quản lý, điều hành doanh nghiệp tư nhân B.
Mua cổ phần, góp vốn vào doanh nghiệp tư C.
Sử dụng trái phép thông tin của cơ quan, tổ chức, đơn vị D.
Nhũng nhiễu trong giải quyết công việc
65. Luật Phòng chống tham nhũng năm 2018 có hiệu lực thi hành khi nào? A. 01/7/2019 B. 20/11/2018 C. 04/12/2018 D. 23/11/2019
66. Công việc nào trong số những công việc sau đây có mục đích phòng ngừa tham nhũng? A. Luân chuyển cán bộ B. Điều động cán bộ C.
Chuyển đổi vị trí công tác D. Biệt phái cán bộ
67. Người được giao thực hiện nhiệm vụ công vụ nếu biết nhiệm vụ công vụ
được giao có xung đột lợi ích thì cần ứng xử như thế nào? A.
Phải tạm dừng việc thực hiện nhiệm vụ, công vụ đó B.
Phải báo cáo người có thẩm quyền để xem xét, xử lý C.
Tiếp tục thực hiện nhiệm vụ công vụ và sau đó báo cáo người có thẩm quyền D.
Tiếp tục thực hiện nhiệm vụ công vụ và tránh các hiện tượng tham nhũng, tiêu cực
68. Nhận định nào đúng? A.
Hình phạt tử hình chỉ áp dụng cho nam giới B.
HÌnh phạt trục xuất chỉ áp dụng cho người nước ngoài C.
Người dưới 16 tuổi không phải chịu trách nhiệm hình sự khi phạm tội D.
Người nào dưới 18 tuổi thì không chịu hình phạt tù
69. Loại chế tài nào sau đây không áp dụng đối với pháp nhân thương mại? A. Tù có thời hạn B.
Đình chỉ hoạt động có thời hạn C.
Đình chỉ hoạt động vĩnh viễn D. Phạt tiền
70. Đối với mỗi tội phạm, kèm theo hình phạt chính có thể tuyên: A. Một hình phạt bổ sung B.
Nhiều hình phạt bổ sung C.
Không áp dụng hình phạt bổ sung nào D.
Thêm một hình phạt chính
71. Hình phạt tiền trong Luật hình sự là: A. Hình phạt bổ sung B. Hình phạt chính C.
Hình phạt chính hoặc hình phạt bổ sung D. Biện pháp tư pháp khác
72. Chế tài hình sự được áp dụng đối với? A. Tổ chức B. Cá nhân C. Cơ quan nhà nước D. Trường học
73. Cải tạo không giam giữ là: A. Biện pháp tư pháp khác B.
Biện pháp xử phạt hành chính C. Hình phạt chính D. Hình phạt bổ sung
74. Hình phạt là biện pháp pháp lý mà nhà nước dự kiến áp dụng đối với: A.
Cá nhân hoặc pháp nhân thương mại phạm tội B.
Cá nhân vi phạm pháp luật dân sự C.
Các tổ chức, cá nhân vi phạm hành chính D.
Cán bộ, công chức, người lao động, học sinh, sinh viên vi phạm kỉ luật75.
Nhận định nào đúng? A.
Mức án tối đa đối với một hành vi phạm tội là 20 năm tù giam B.
Tội phạm đặc biệt nghiêm trọng thì chịu mức hình phạt cao nhất là chung thân C.
Người trên 75 tuổi thì không áp dụng hình phạt chung thân hoặc tử hình D.
Phụ nữ đang mang thai thì không áp dụng hình phạt tử hình
76. Nhận định nào đúng?
A. Thời gian đã chấp hành hình phạt để được xét giảm lần đầu là một phần ba
thời hạn đối với hình phạt cải tạo không giam giữ, hình phạt tù có thời hạn, 12
năm đối với tù chung thân B.
Thời gian đã chấp hành hình phạt để được xét giảm lần đầu là hai phần ba
thời hạn đối với hình phạt cải tạo không giam giữ, hình phạt tù có thời hạn, 12
năm đối với tù chung thân C.
Thời gian đã chấp hành hình phạt để được xét giảm lần đầu là một phần
ba thời hạn đối với hình phạt cải tạo không giam giữ, hình phạt tù có thời hạn,
15 năm đối với tù chung thân D.
Thời gian đã chấp hành hình phạt để được xét giảm lần đầu là một phần
ba thời hạn đối với hình phạt cải tạo không giam giữ, hình phạt tù có thời hạn,
18 năm đối với tù chung thân
77. Nhận định nào đúng? A.
Mức hình phạt cao nhất đối với người dưới 14 tuổi phạm tội là 12 năm tù giam B.
Phụ nữ đang nuôi con thì không bị áp dụng hình phạt tử hình khi phạm tội
C. Mức hình phạt cao nhất đối với người dưới 18 tuổi phạm tội là 18 năm tù giam
D. Mức hình phạt cao nhất đối với người dưới 16 tuổi phạm tội là 15 năm tù giam
78. Chế tài nào sau đây luôn là chế tài hình sự? A. Tù có thời hạn B. Phạt tiền C. Cảnh cáo D.
Bồi thường thiệt hại79. Nhận định nào đúng?
A. Người bị kết án tù chung thân, lần đầu được giảm xuống 25 năm tud và dù
được giảm nhiều lần cũng phải đảm bảo thời hạn thực tế chấp hành hình phạt là 20 năm B.
Trường hợp người bị kết án về nhiều tội trong đó có tội bị kết án phạt tù
chung thân thì Tòa án chỉ xét giảm lần đầu xuống 30 năm tù sau khi đã chấp
hành được 15 năm tù và dù được giảm nhiều lần nhưng vẫn phải đảm bảo thời
hạn thực tế chấp hành hình phạt là 25 năm C.
Người bị kết án tù chung thân, lần đầu được giảm xuống 20 năm tù và dù
được giảm nhiều lần cũng phải đảm bảo thời hạn thực tế chấp hành hình phạt là 15 năm
D. Trường hợp người bị kết án về nhiều tội trong đó có tội bị kết án phạt tù
chung thân thì Tòa án chỉ xét giảm lần đầu xuống 25 năm tù sau khi đã chấp
hành được 15 năm tù và dù được giảm nhiều lần nhưng vẫn phải đảm bảo thời
hạn thực tế chấp hành hình phạt là 20 năm
80. Tội phạm hoàn thành là gì? A.
Tội phạm hoàn thành là giai đoạn hành vi phạm tội đã đủ yếu tố cấu thành tội phạm B.
Tội phạm hoàn thành là giai đoạn người phạm tội thực hiện được mục đích
C. Tội phạm hoàn thành là giai đoạn hành vi phạm tội đã hoàn thành và mục
đích của người phạm tội đã thực hiện
D. Tội phạm hoàn thành là giai đoạn hành vi phạm tội đã đủ yếu tố thành tội
phạm, tuy nhiên phải xảy ra thiệt hại nghiêm trọng
81. Chuẩn bị phạm tội là:
A. Chuẩn bị phạm tội là tìm kiếm, sửa soạn công cụ, phương tiện hoặc tạo ra
những điều kiện khác để thực hiện tội phạm B.
Chuẩn vị phạm tội: sửa soạn công cụ, phương tiện thực hiện tội phạm cho đến cùng C.
Chuẩn bị phạm tội là nảy sinh ý tưởng phạm tội D.
Chuẩn bị phạm tội là tìm kiếm, sửa soạn công cụ, phương tiện sau đó
không phạm tội do bị ngăn cản
82. Nửa chừng chấm dứt việc phạm tội là gì? A.
Nửa chừng chấm dứt việc phạm tội là không thực hiện được tội phạm đến
cùng do khách quan, tuy không có gì ngăn cản B.
Nửa chừng chấm dứt việc phạm tội là tự mình không thực hiện tội phạm
đến cùng, do có gì ngăn cản C.
Nửa chừng chấm dứt việc phạm tội là tự mình không thực hiện tội phạm
đến cùng, tuy không có gì ngăn cản. Người tự ý nửa chừng chấm dứt việc phạm
tội được miễn trách nhiệm hình sự về tội định phạm D.
Nửa chừng chấm dứt việc phạm tội là tự mình không thực hiện tội phạm
đến cùng, tuy không có gì ngăn cản. Người tự ý nửa chừng chấm dứt việc phạm
tội vẫn phải chịu trách nhiệm hình sự về tội định phạm
83. Trường hợp nào được loại trừ trách nhiệm hình sự? A.
Sự kiện bất ngờ, tình thế cấp thiết, phạm tội chưa đạt B.
Sự kiện bất ngờ, tình thế cấp thiết, đồng phạm C.
Sự kiện bất ngờ, tình thế cấp thiết, chuẩn bị phạm
tộiD. Sự kiện bất ngờ, tình thế cấp thiết, phòng vệ chính đáng
84. Phạm tội chưa đạt là: A.
Giai đoạn mà người phạm tội đã thực hiện hành vi phạm tội B.
Giai đoạn mà người phạm tội có thực hiện hành vi phạm tội, nhưng
không thực hiện được đến cùng do những cản trở khách quan C.
Giai đoạn mà người phạm tội có thực hiện hành vi phạm tội, nhưng
không thực hiện được đến cùng do tự ý chấm dứt
D. Giai đoạn mà người phạm tội không thực hiện hành vi phạm tội và không
thực hiện được đến cùng do những cản trở khách quan
85. Đâu là nhận định đúng? A.
Đồng phạm là trường hợp có 2 người trở lên cố ý cùng thực hiện một tội
phạm. Người đồng phạm bao gồm người tổ chức, người thực hành, người xúi giục, người giúp sức B.
Đồng phạm là trường hợp có 2 người trở lên cùng phạm 1 tội được quy định trong BLHS C.
Đồng phạm là trường hợp phạm tội có tổ chức và phạm tội có tính tập
thểD. Đồng phạm là trường hợp có ít nhất 2 người trở lên cố ý cùng thực hiện
một tội phạm. Người đồng phạm phải chịu TNHS như nhau
86. Chỉ có cá nhân mới là chủ thể của tội phạm A. Nhận định đúng B. Nhận định sai
87. Khách thể của tội phạm là quan hệ xã hội được Luật hình sự bảo vệ và
bị tội phạm xâm phạm A. Nhận định đúng B. Nhận định sai
88. Có 4 dấu hiệu để cấu thành tội phạm: chủ thể, khách thể, chủ quan và lỗi A. Nhận định đúng B. Nhận định sai
89. Người mất khả năng nhận thức và điều khiển hành vi có thể chịu
TNHS khi người đại diện của họ đồng ý nhận tội A. Nhận định đúng B. Nhận định sai
90. Mặt khách quan của tội phạm là mặt bên ngoài của tội phạm, bao gồm
những dấu hiệu lỗi, động cơ, mục đích phạm tội A. Nhận định đúng B. Nhận định sai