lOMoARcPSD| 22014077
1
Câu hỏi trắc nghiệm chi dưới 1(HH).Case study : nếu ổ cối bị gãy ở bờ sau trên
của nó , xương nào sau đây bị gãy
A xương cánh chậu và xương mu
B xương ngồi và xương mu
C xương cánh chậu và xương ngồi
D xương mu và xương cánh chậu
Sau=> xương ngồi; trên=> xương chậu=>đáp án
2(HH), mô tả đúng về dây chằng bắt chéo trước của khớp gối
A. nó trở nên căng trong lúc gấp chân
B. nó cản lại sự di lệch ra sau của xương đùi trên xương chày
C nó bám vào lồi cầu trong xương đùi
D nó cản lại sự gấp quá mức của cẳng chân
Đáp án B: Dây chằng bắt chéo trước của khớp gối ngăn cản sự dịch chuyển ra sau của
xương đùi trên xương chày và hạn chế sự duỗi quá mức của khớp gối. Dây chằng này lỏng
khi khớp gối gấp và trở nên căng khi gối duỗi, Nó bám vào phần sau lồi cầu ngoài xương
đùi trong hố gian lồi cầu.
3(HH) dây chằng nào quan trong trong việc ngăn cản sự trượt ra trước của xương
đùi trên xương chày khi gối đang chịu trọng lực ở tư thế gấp
A dây chằng chêm đùi trước
B dây chằng bên mác
C dây chằng khoe chéo
D dây chằng chéo sau
Đáp án D: Dây chằng bắt chéo sau quan trong vì nó ngăn cản sự trượt ra trước của
xương đùi trên xương chày khi gối gấp.
4(HH) ,những mô tả sau về xương đùi là đúng Trừ
A. Trục cổ xương đùi thường tạo với trục xương đùi một góc lớn hơn 145 độ
B.Chỏm xương đùi có một hõm ở gần đỉnh chỏm
C.Mấu chuyển lớn có một hố ở mặt trong
D.Hai mấu chuyển nối với nhau bằng đường gian mấu
Đáp án A: Góc giữa thân và cỏ xương đùi thường không quá 135 độ
lOMoARcPSD| 22014077
2
5(HH). Những mô tả sau về xương chày là đúng trừ
A.Mặt trước trong của nó kéo dài xuống dưới và liên tiếp với mắt cá trong
B.Nó có hai mặt khớp trên tiếp khớp với hai lồi cầu xương đùi qua sụn chêm
C. Lồi củ chày là chỗ khó sờ thấy
D.Nó có một đường gờ chếch ở mặt sau thân xương cho cơ dép bám
Đáp án C: Lồi củ chày nằm ở trước, dưới và giữa hai lồi cầu, có thể sờ thấy dễ dàng
6(HH) điểm nằm giữa hai cặp mốc nào sau đây được coi là điểm giữa bẹn
A gai chậu trước trên và bờ trên khớp mu
B gai chậu trước trên và củ mu
C gai chậu trước trên và mào mu
D gai chậu trước trên và lược xương mu
Đáp án A: Điểm giữa bẹn là điểm nằm trên dây chằng bẹn, ở giữa khớp mu và gai chậu
trước trên. Sờ vào đây có thể thấy được mạch đập của nơi tiếp nối đm chậu ngoài và đm
đùi.
7(HH) các mô tả sau đây về xương chậu đều đúng trừ
A các gai chậu ( trước trên , trước dưới , sau trên , sau dưới đều thuộc xương
cánh chậu
B củ mào chậu nằm gần gai chậu sau trên hơn là gần gai chậu trướctrên
C đường cung chia mặt trong xương cánh chậu thành hai phần
D mặt ngoài xương cánh chậu được gọi là mặt mông
Đáp án B: Ngay sau gai chậu trước trên, mào chậu có 1 ụ lồi sang phía bên gọi là củ
mào chậu.(Tr428) => gần gai chậu trước trên hơn
8.(HH) Các mô tả sau về xương đùi đều đúng trừ
A mào gian mấu nằm ở mặt trước đầu gần ( trên ) xương đùi
B trục của thân xương đùi chạy chếch xuống dưới và vào trong
C mặt ( diện ) khoeo nằm giữa các đường trên lồi cầu trong và ngoài
D củ cơ khép nằm ở đầu xa ( đầu dưới ) của đường trên lồi cầu trong
Đáp án A: Mào gian mấu nối mặt sau của các mấu chuyển.
lOMoARcPSD| 22014077
3
9(HH) các mô tả sau về xương chày đều đúng trừ
A lồi gian lồi cầu nằm giữa hai mặt khớp trên
B mặt khớp với chỏm xương mác nằm trên lồi cầu ngoài xương chày
C đường cơ dép nằm ở dưới chỗ bám tận của cơ khoeo
D mắt cá trong nằm ở trong xương sên
Đáp án B: Trên mặt sau dưới lồi cầu ngoài có mặt khớp mác tiếp khơp với chòm xương
mác.(Tr431)
10(HH) mô tả đúng về xương sên là:
A mặt trước chỏm xương sên tiếp khớp với xương hộp
lOMoARcPSD| 22014077
4
B mặt dưới xương sên có hai mặt khớp và xương gót
C hai mặt bên và mặt trên thân xương sên đều có mặt khớp
D nó có hai phần là chỏm và thân
Đáp án C: Các mặt trên và bên của thân sên có ròng rọc sên tiếp khơp với mặt khớp
dưới của xương chày và các mắt cá
Mặt trước chỏm xương sên có mặt khớp thuyền tiếp khớp với xương thuyền
Mặt dưới xương sên có 3 mặt khớp: mặt khớp gót trước, giữa và sau tiếp khớp với
xương gót
Xương sên gồm ba phần là: chỏm sên, cổ sên và thân sên
Câu 11(HH): cơ nào sau đây có thể gấp đùi và duỗi cẳng chân ?
A cơ bán màng
B cơ may
C cơ thẳng đùi
D cơ thon
Đáp án C: cơ thẳng đùi có thể gấp đùi và duỗi cẳng chân. Các cơ ụ ngồi cẳng chân có
thể duỗi đùi và gấp cẳng chân. Cơ may có thể gấp đùi và cẳng chân. Cơ thon có động tác
khép đùi và gấp cẳng chân. Cơ bán màng động tác giống cơ bán gân: Duỗi đùi, gấp cẳng
chân, cùng với cơ bán màng xoay xương chày vào trong trên xương đùi.
Câu 12(HH) : cơ nào sau đây có gân nằm trong một rãnh ở mặt dưới xương hộp ?
A cơ mác ba
B cơ mác ngắn
C cơ mác dài
D cơ chày sau
Đáp án C: Gân của cơ mác dài nằm trong một rãnh ở mặt dưới xương hộp
Câu 139HH) các cơ sau đây đều có thể gấp gan chân ( trừ gấp bàn chân ) , trừ
A cơ gấp ngón chân cái dài
B cơ gấp các ngón chân dài
lOMoARcPSD| 22014077
5
C cơ chày sau
D cơ gấp các ngón chân ngắn
Đáp án C: cơ chày sau có động tác gấp gan chân và nghiêng trong bàn chân
Câu 14(HH): mất khả năng duỗi cẳng chân tại khớp gối là dấu hiệu của liệt
A cơ bám gân
B cơ may
C cơ thon
D cơ tứ đầu đùi
Đáp án D: tứ đầu đùi bao gồm thẳng đùi các rộng ngoài giữa trong. Chúng
duỗi cẳng chân tại khớp gối. Các may và thon thể gấp đùi cẳng chân. bám
gân duỗi đùi và gấp cẳng chân.
Câu 15(HH) : cơ nào sau đây có thể gấp mu chân ( tức duỗi bàn chân ) và nghiêng
bàn chân vào trong
A cơ mác dài
B cơ duỗi ngón cái dài
C cơ duỗi các ngón dài
D cơ mác ba
Đáp án B: Cơ mác dài có động tác gấp gan chân và nghiêng ngoài bàn chân, giữ vững
các vòm gan chân. Cơ mác ba có động tác gấp mu chân và nghiêng bàn chân ra ngoài. Cơ
duỗi các ngón chân dài có động tác là duỗi bốn ngón chân ngoài và gấp mu chân.
Câu 16(HH) : mô tả đúng về lỗ gân cơ khép là
A nó là một khe xẻ giữa cơ khép dài và cơ khép lớn
B nó là lỗ trong gân cơ khép dài
C nó là nơi đi qua của thần kinh cơ bịt
D nó là đầu dưới của ống cơ khép
Đáp án D: Lỗ gân cơ khép nằm trong gân của cơ khép lớn. Nó là đầu dưới của ống cơ
khép(ống cơ khép đi từ đỉnh tam giác đùi tới lỗ gân cơ khép), ở cao hơn đường khe khớp
gối và là nơi đi qua của các mạch đùi.
lOMoARcPSD| 22014077
6
Câu 17(HH) : mô tả đúng về cơ tứ đầu đùi là
A có 4 đầu nguyên ủy đều bám vào xương đùi
B nó chỉ có tác dụng duỗi cẳng chân tại khớp gối
C nó có tác dụng đối kháng với các cơ vùng đùi sau
D nó do thần kinh bịt chi phối
Đáp án C: Cơ thẳng đùi(một đầu của cơ tứ đầu đì) còn bám vào xương chậu và còn có
tác dụng gấp đùi. Cơ tứ đầu đùi được chi phối bởi TK đùi.
Câu 18(HH) : mô tả nào sau đây về các cơ vùng cẳng chân sau đúng
A không cơ nào do nhánh của động mạch khoeo cấp máu
B chúng đều có đầu nguyên ủy bám vào xương chày và xương mác
C chúng đều có nhánh của thần kinh chày chi phối
D chúng phủ kín mặt trong xương chày
Đáp án C: Động mạch khoeo có cấp máu cho vùng cẳng chân sau(cơ bụng chân). Cơ
bụng chân, cơ khoeo và cơ gan chân dài không bám nguyên ủy vào xương cẳng
chân(xương chày và xương mác) mà bám vào xương đùi. Mặt trong xương chày chỉ có da
phủ.
Câu 19(HH) : các mô tả sau đây về cơ mông to đều đúng trừ
A có nguyên ủy bám vào mào chậu và xương cùng
B trùm lên mặt sau thần kinh ngồi
C bám tận vào hố mấu chuyển
D do thần kinh mông dưới chi phối
Đáp án C: Cơ mông to bám tận vào lồi củ cơ mông của xương đùi và dải chậu chày
Câu 20(HH) : những mô tả sau về cơ thắt lưng chậu đều đúng trừ
A có nguyên ủy bám vào các đốt sống thắt lưng và bám tận vào xương xương chậu
B có tác dụng gấp đùi vào thân
C do một nhánh của đám rối thắt lưng và mt nhánh từ thần kinh đùi vận động
lOMoARcPSD| 22014077
7
D có liên quan đến thần kinh đùi ( mạc bọc cơ bọc cả thần kinh đùi)
Đáp án A: Cơ thắt lưng chậu bám tận vào hố mấu chuyển bé xương đùi
Câu 21(HH) : các cơ sau đây đều trực tiếp góp phần giữ vững khớp gối trừ
A cơ dép
B cơ bán màng
C cơ may
D cơ nhị đầu
Đáp án A: dép đầu nguyên ủy m vào xương mác xương chày ở dưới khớp
gối và do đó không có đóng góp vào việc giữ vững khớp gối.
Câu 22(HH) : các thành phần sau đây trực tiếp tạo nên thành của ống cơ khép trừ
A mạc rộng khép ( mạc phủ mặt sâu cơ may )
B cơ rộng trong
C cơ khép dài
D cơ thon
Đáp án D: ống cơ khép trên mặt cắt ngang có hình tam giác với 3 thành: thành sau,
thành ngoài và thành trước trong. Thành sau được tạo bởi cơ khép dàicơ khép lớn.
Thành ngoài do cơ rộng trong tạo nên. Thành trước trong là lá mạc phủ mặt sâu cơ
may.(Tr87)
Câu 23(HH) : ống cơ khép chứa tất cả các cấu trúc sau đây trừ
A nhánh gối xuống của động mạch đùi
B nhánh thần kinh chi phối cơ rộng trong
C thần kinh hiển
D tĩnh mạch hiển lớn
Đáp án D: ống cơ khép chứa đoạn xa của đm và tĩnh mạch đùi, thần kinh hiển, thần kinh
tới cơ rộng trong và phần tận cùng của thần kinh bịt. (Tr87)
lOMoARcPSD| 22014077
8
Câu 24(HH) : nếu có mất cảm giác da và liệt cơ ở phần trong của gan chân , thần
kinh nào sau đây bị tổn thương
A tk bắp chân
B thần kinh chày
C tk mác nông
D tk mác sâu
Đáp án B: Thần kinh chày chia thành các Tk gan chan trong và ngoài chi phối cho gan
chân
Câu 25(HH) : cử động nào sau đây bị ảnh hưởng trầm trọng nhất bởi liệt tk mác
sâu
A gấp gan chân ( gấp bàn chân )
B gấp mu chân ( duỗi bàn chân )
C giạng các ngón chân
D nghiêng ngoài bàn chân
Đáp án B: Tk mác sâu chi phối các cơ gấp mu chân, bao gồm cơ chày trước, cơ duôi ngón
chân cái dài, cơ duỗi các ngón chân dài và cơ mác ba.
Câu 26(HH) tổn thương tk đùi dẫn tới
A liệt cơ thắt lưng lớn
B mất cảm giác da ở bờ ngoài bàn chân
C mất cảm giác vùng da phủ trên mấu chuyển lớn D liệt cơ may
Đáp án D: Tk đùi chi phối cho cơ tứ đầu đùi và cơ may, vì vậy tổn thương tới TK gây liệt
các cơ này. Các TK thắt lưng thứ hai và ba chi phối cơ thắt lưng lớn. TK bì bắp chân cảm
giác cho da ở bờ ngoài bàn chân. TK chậu hạ vị và các Tk bì mông trên cảm giác cho vùng
da phủ trên mấu chuyển lớn.
Câu 27(HH) : thần kinh nào sau đây chi phối cơ bịt ngoài
A tk đùi
B tk ngồi
C nhánh sau thần kinh bịt
lOMoARcPSD| 22014077
9
D nhánh trước thần kinh bịt
Đáp án C: Nhánh trước TK bịt rời khỏi chậu hông bé(qua lỗ bịt) ở trước cơ bịt ngoài rồi đi
xuống trên mặt trước cơ khép ngắn, sau cơ lược và cơ khép dài, phân nhánh chi phối cho:
khớp hông, cơ khép dài, cơ thon, cơ khép ngắn và 1 vùng da ở mặt trong đùi. Nhánh sau
xuyên qua cơ bịt ngoài, phân nhánh vào cơ này, rồi đi xuống ở sau cơ khép ngắn tới mặt
trước cơ khép lớn. Nó chia nhánh vào cơ khép lớn và khớp gối.(Tr144)
Câu 28(HH) : khi thần kinh mác chung bị đứt ở hố khoeo nhưng tk chày vẫn còn
nguyên vẹn , bàn chân sẽ bị
A gấp gan chân và nghiêng trong
B gấp mu chân và nghiêng ngoài
C gấp mu chân và nghiêng trong
D gấp gan chân và nghiêng ngoài
Đáp án A: Đứt TK mác chung gây liệt các cơ gấp mu chân và nghiêng ngoài bàn chân
=> bàn chân sẽ bị gấp về phía gan chân và nghiêng vào trong. TK mác chung chi phối cho
các cơ ở các khu trước và ngoài cẳng chân; Tk chày chi phối các cơ ở khu cẳng chân sau.
Câu 29(HH) mất khả năng gấp cẳng chân có thể dẫn đến tổn thương của tất c
các thần kinh sau trừ
A phần chày của tk ngồi
B phần mác chung của tk ngồi
C tk mác sâu
D tk đùi
Đáp án C:Tk mác sâu chi phối các cơ duỗi ngón chân, gấp mu chân, nghiêng trong và
nghiêng ngoài bàn chân. Gấp khớp gối được gây nên bởi các cơ ụ ngồi-cẳng chân, cơ thon,
cơ may, cơ bụng chân và cơ khoeo. Phần chày của TK ngồi chi phối các cơ ụ ngồi-cẳng
chân(trừ đầu ngắn cơ nhị đầu), vốn là những cơ duỗi đùi và gấp cẳng chân(gấp gối). Tk đùi
chi phối cho cơ may, một cơ có thể gấp đùi và cẳng chân.
Câu 30(HH) những mô tả sau đây về tk ngồi đều đúng trừ
A nó là thần kinh lớn nhất cơ thể
B nó không chi phối cơ vùng đùi sau
C nó là một thần kinh hốn hợp ( vừa vận động vừa cảm giác )
lOMoARcPSD| 22014077
10
D nó chạy sau cơ khép lớn
Đáp án B: Tk ngồi tách ra các nhánh khớp tới khớp hông, các nhánh tới cơ nhị đầu đùi,
cơ bán màng, cơ bán gân (nhóm cơ vùng đùi sau) và phần bám vào củ ngồi của cơ khép
lớn.(Tr147)
Câu 31(HH) : các cấu trúc sau đều đi dưới hãm gân duỗi trên hoặc dưới cổ chân
trừ
A tk mác sâu
B cơ duỗi các ngón ngón chân dài
C động mạch mu chân
D tk mác nông
Đáp án D: Thần kinh mác nông thoát ra nông ở giữa các cơ mác dài và ngắn đi xuống ở
nông hơn hãm gân duỗi cổ chân
Câu 32 : mô tả đúng về tĩnh mạch hiển lớn
A đi lên sau mắt cá trong
lOMoARcPSD| 22014077
11
B đổ vào tĩnh mạch khoeo
C đổ vào tĩnh mạch chậu ngoài
D đi lên lần lượt ở mặt trong cẳng chân , gối và đùi
Đáp án D: TM hiển lớn bắt đầu từ đầu trong của cung tĩnh mạch mu chan và đi lên ở trước
mắt cá trong(mt vị trí rất hằng định), rồi ở mặt trong cẳng chân, gối và đùi, cuối cùng đổ
vào tĩnh mạch đùi ở dưới dây chằng bẹn khoảng 3cm.(Tr131)
Câu 33(HH) : đứt dây chằng chỏm đùi dẫn đến tổn thương một nhánh của động
mạch nào sau đây
A động mạch mũ đùi trong
B động mạch mũ đùi ngoài
C động mạch bịt
D động mạch mông trên
Đáp án C: Đm mạch bịt tách ra một nhánh đi theo dây chằng chỏm đùi
Câu 34(HH) : gãy cổ xương đùi ở người lớn dẫn tới hoại tử vô mạch chỏm xương
đùi do thiếu sự cấp máu từ
A các động mạch bịt và mông dưới
B các động mạch mông trên và đùi
C các động mạch mông dưới và mông trên
D các động mạch mũ đùi ngoài và trong
Đáp án D: ở người lớn, nguồn cấp máu chính cho chỏm xương đùi đến từ các nhánh của
các đm mũ đùi trong và ngoài. Nhánh sau của Đm bịt tách ra một ĐM đi đến chỏm đùi qua
dây chằng chỏm đùi nhưng đm này không cấp máu đủ cho chỏm đùi người lớn.
Câu 35(HH) mô tả đúng về động mch khoe là
A nó là thành phần nằm ngoài cùng trong số ba thành phần đi qua hố khoeo
B nó có thể thắt được mà cẳng chân không bao giờ bị hoại tử nhờ vòng nối
quanh khớp gối
C nó chạy theo đường nối góc trên với góc dưới trám khoeo
lOMoARcPSD| 22014077
12
D nó chạy sát trên mặt sau cơ khoeo và tận cùng tại bờ dưới cơ này
Đáp án D: Đm khoeo là thành phần nằm trước và trong nhất trong số các thành phần đi qua
khoeo. Nó nằm sát mựt sau cơ khoeo và chia ra ở bờ dưới co khoeo thành các ĐM chày
trước và sau. Thắt ĐM khoeo có thể dẫn tới hoại tử cẳng chân ĐM khoeo đi theo một
đường chếch xuống dưới và ra ngoài
Câu 36(HH) : nhánh của tất cả các động mạch sau góp phần vào mạng mạch
khớp gối trừ A động mạch mũ đùi ngoài
B động mạch đùi
C động mạch mũ đùi trong
D động mạch chày trước
Đáp án C: Mạng mạch quanh khớp gối bao gồm: nhánh quặt ngược của Đm chày
trước, nhánh mũ mác của ĐM chày sau, nhánh xuống của ĐM mũ đùi ngoài, nhánh gối
xuống của ĐM đùi.
Câu 37(HH) những mô tả sau đây về động mch đùi đều đúng trừ
A nó là một nhánh động mạch mà ta có thể sờ thấy mạch đập ở tamgiác đùi
B nó nằm giữa tk dùi và tĩnh mạch đùi lúc đi qua tam giác đùi
C nó có nhánh nối với những nhánh của các động mạch chậu ngoàivà trong
D nó chạy dọc theo đường kẻ nối điểm giữa nếp bẹn với điểm giữa xương bánh chè
Đáp án D: Đm đùi chạy dọc theo đường kẻ nối điểm giữa nếp bẹn với củ cơ khép lớn
Câu 38(HH) : những mô tả sau về các động mạch mông trên và dưới đều đúng trừ
A chúng là nhánh của động mạch chậu trong
B chúng đều cấp máu cho cơ mông lớn
C chúng đều đi qua khuyết ngồi lớn ở trên cơ hình quả lê
D chúng đều đi cùng với mt thần kính cùng tên
Đáp án C: ĐM mông trên đi qua khuyết ngồi lớn ở trên cơ hình quả lê. Đm mông dưới đi
qua khuyết ngồi lớn ở dưới cơ hình quả lê.
Câu 39(HH) : những mô tả sau về động mạch chày trước đều đúng trừ
A có toàn bộ chiều dài nằm ở vùng cẳng chân trước
lOMoARcPSD| 22014077
13
B chạy theo một đường kẻ nối hõm trước xương mác với điểm nằmgiữa hai mắt
C chạy trong khe giữa các cơ vùng cẳng chân trước
D tiếp nối với các động mạch mu chân, chày sau và mác ở quanh hai mắt
Đáp án A: ĐM chày trước có một đoạn gắn đi ở vùng cẳng chân sau. ( Đm chày trước là
nhánh tận của đm khoeo và tách ra ở bờ dưới cơ khoeo. Đầu tiên nó đi ở ngăn mạc sau
của cẳng chân, rồi chui qua một lỗ ở phần trên màng gian cốt đi vào ngăn mạc cẳng chân
trước. Tr126) Câu 40(HH) : những mô tả sau đây về động mạch chày sau đều đúng
trừ
A đi cùng thần kinh chày
B đi xuống giữa cơ dép ( ở sâu ) và cơ bụng chân ( ở nông )
C có thể sờ thấy mạch đập lúc đi giữa mắt cá trong và bờ trong gân gót
D tận cùng băng các động mạch gan chân trong và ngoài
Đáp án B: ĐM chày sau đi giữa cơ tam đầu cẳng chân và các cơ lớp sâu của cẳng chân
sau.
Câu 41(HH) : các mô tả sau đây về động mạch mu chân đều đúng trừ
A bắt đầu ở trước khớp cổ chân
B là sự tiếp tục của động mạch chày trước
C tách ra động mạch mắt cá trước ngoài
D tận cùng bằng động mạch gan chân sâu và động mạch mu đốt bàn chân thứ
nhất
Đáp án C: Các ĐM mắt cá trước trong và ngoài không phải là nhánh của ĐM mu chân của
ĐM chày trước
Câu 42(HH) tất cả các động mạch sau đây tham gia vào vòng nối chữ thấp của đùi
, trừ
A động mạch mũ đùi trong
B động mạch mũ đùi ngoài
C động mạch mông trên
lOMoARcPSD| 22014077
14
D động mạch mông dưới
Đáp C: ĐM mông trên không tham gia vào vòng nối chữ thập. Vòng nối chữ thập được
hình thành bởi ĐM mông dưới, các nhánh ngang của ĐM mũ đùi trong và ngoài và một
nhánh đi lên của ĐM xuyên thứ nhất.
Câu 43(HH) : những mô tả sau đây về tĩnh mạch hiển lớn đều đúng trừ
A nó là tĩnh mạch nông dài nhất cơ thể
B nó bắt đầu từ đầu trong cung tĩnh mạch mu chân
C nó luôn đi trước mắt cá trong
D nó không tiếp nối với tĩnh mạch hiển bé và các tĩnh mạch sâu
Đáp án D: TM hiển lớn tiếp nối nhiều với TM hiển bé và các TM sâu trên đường đi.
Câu 44(HH) mô tả đúng về các cơ ở ngăn đùi trong là
A cơ lược tham gia tạo nên thành sau ống cơ khép
B cơ khép lớn tham gia tạo nên tam giác đùi
C các cơ lược , khép dài và khép ngắn có thể gấp đùi
D tất cả các cơ của nhóm này bám tận vào xương đùi
Đáp án C: Các thành của ống cơ khép xem lại câu 22.
Tam giác đùi được giới hạn ở trên bởi dây chằng bẹn, ở ngoài bởi cơ may và ở trong
bởi bờ trong cơ khép dài. Sàn của nó trông như một rãnh và được tạo nên từ ngoài vào
trong gồm: cơ thắt lưng chậu, cơ lược và cơ khép dài. Trần của nó được da và mạc đùi tạo
nên.(Tr87)
Tất cả các cơ ở ngăn đùi trong đều bámo xương đùi TRỪ thon bám tận vào phần trên
mặt trong xương chày(Tr85)
Câu 45(HH) : cơ nào sau đây kng do thần kinh bịt chi phối
A cơ may
B cơ khép lớn
C cơ khép dài
lOMoARcPSD| 22014077
15
D cơ thon
Đáp án A: Các cơ trong ngăn mạc trước(cơ may, cơ tứ đầu đùi và phần tận của cơ thắt
lưng-chậu), cơ lược, 1 phần của cơ khép dài (2 cơ này thuộc nhóm ngăn mạc trong) do
thần kinh đùi vận động. Các cơ còn lại ở vùng đùi trước do thần kinh bịt vận động.(Tr83)
Câu 46(HH) : các mô tả sau về cơ vùng đùi trước đều đúng trừ
A các cơ vùng này được ngăn cách với cơ vùng đùi sau bởi các vách gian cơ đùi
ngoài và đùi trong
B được chi phối bởi đám rối thần kinh thắt lưng
C mỗi cơ trong vùng đều có đầu nguyên ủy bám vào các xương chiduới
D chỉ có ba cơ của vùng này gây nên các cử động của khớp gối
Đáp án C: Cơ thắt lưng lớn có nguyên ủy là thân và mỏm ngang các đốt sống N XII-TL IV
3 cơ của vùng này gây nên các cử động khớp gối: cơ may, cơ tứ đầu đùi, cơ thon.
Câu 47(HH) : các mô tả sau về cơ tứ đầu đùi đều đúng trừ
A nó được chi phối bởi các nhánh từ phần sau thần kinh đùi
B cả bốn đầu nguyên ủy của nó đều bám vào xương đùi
C nó có thể tham gia gấp đùi
D nó là cơ duỗi cẳng chân
Đáp án B: cơ thẳng đùi có nguyên ủy là :Gai chậu trước-dưới(đầu thẳng) và viền ổ cối
(đầu quặt) Tr85
Câu 48(HH) : các mô tả sau về tam giác đùi đều đúng trừ
A từ ngoài vào , sàn tam giác là các cơ lược , thắt lưng chậu và khép dài
B trần tam giác do da và mạc đùi tạo nên
C cạnh trong của tam giác là bờ trong cơ khép dài
D các mạch đùi đi vào tam giác từ phía đáy tam giác
Đáp án A: Sàn của tam giác đùi từ ngoài vào trong là: cơ thắt lưngchậu, cơ lược và cơ
khép dài.Tr87
lOMoARcPSD| 22014077
16
Câu 49(HH) : mô tả đúng về ống cơ khép là
A nó đi từ dây chằng bẹn đến lỗ gân cơ khép
B thành sau của nó được tạo bởi một cơ khép là cơ khép lớn
C nó chứa hai nhánh của thần kinh đùi
D thành trước trong của nó là cơ rộng trong
Đáp án C: Ông cơ khép chứa đoạn xa của ĐM và TM đùi, thần kinh hiển, thần kinh tới
cơ rộng trong(2 trong số các nhánh của TK đùi) và phần tận cùng của TK bịt(tạo bởi các
nhánh trước của các TK thắt lưng II->IV). Cấu tạo ống cơ khép xem lại câu 22.
Câu 50(HH0 : mô tả đúng về các cơ vùng đùi sau là
A chúng đều có nguyên ủy từ ụ ngồi
B chúng đều bám tận vào xương chày
lOMoARcPSD| 22014077
17
C chúng đều có thể duỗi đùi và gấp cẳng chân
D chúng nằm sau cơ khép lớn và cơ rộng ngoài
Đáp án C: các cơ này đều có nguyên ủy chung là từ ụ ngồi, trừ cơ nhị đầu có thêm một đầu
nguyên ủy bám vào xương đùi. Cơ nhị đầu đùi không bám tận vào xương đùi mà vào chỏm
xương mác. Tác dụng chung của 3 cơ là duỗi đùi và gấp cẳng chân.(Tr85) Chúng nằm sau
cơ rộng giữa, cơ rộng ngoài, cơ khép lớn.
Câu 51(HH) : cơ nào sau đây không thể duỗi đùi
A cơ bán màng
B cơ bán gân
C cơ mông to
D đầu ngắn cơ nhị đầu
lOMoARcPSD| 22014077
18
Đáp án D: cơ nhị đầu có 2 đầu nguyên ủy, trong đó chỉ đầu dài có tác dụng duỗi đùi, cả 2
đầu: gấp và xoay ngoài cẳng chân.(Tr86)
Câu 52(HH) : các mô tả sau về các cơ vùng mông đều đúng trừ
A hầu hết có tác dụng giạng đùi
B không có cơ nào có tác dụng gấp đùi trừ cơ căng mạc đùi
C tất cả đều bám tận vào xương đùi
D đều do các nhánh của đám rối cùng chi phối trừ cơ bịt ngoài
Đáp án C: Cơ căng mạc đùi bám tận vào dải chậu chày. Dải này bám vào lồi cầu ngoài
xương chày.(Tr82)
Câu 53(HH) : các mô tả sau về các cơ vùng mông đều đúng trừ
A cơ mông nhỡ không bị che phủ hoàn toàn bởi cơ mông lớn
B không cơ nào có đầu nguyên ủy bám vào xương đùi
C chúng được cấp máu bởi các nhánh của động mạch chậu trong
D trừ ba cơ mông và cơ căng mạc đùi , các cơ còn lại đều xoay trong đùi
Đáp án D: cơ mông nhỡ và cơ mông bé đều có tác dụng giạng đùi và xoay trong
đùi(Tr82)
Câu 54(HH) : mô tả đúng về các cơ vùng cẳng chân sau là
A cơ dép là cơ gấp cẳng chân
B tất cả có tác dụng nghiêng trong bàn chân
C tất cả đều bám tận vào các xương bàn chân
D tất cả do thần kinh chày chi phối
Đáp án D: Cơ dép có động tác gấp gan chân và giữ vững cẳng chân trên bàn chân. Chỉ có
các cơ : cơ gấp ngón chân cái dài, cơ gấp các ngón chân dài, cơ chày sau là có động tác
nghiêng trong bàn chân. Cơ khoeo bám tận vào mặt sau xương chày, trên đường cơ dép.
Câu 55(HH) : các mô tả sau đây về các cơ vùng cẳng chân trước đều đúng , trừ
A các động tác duỗi bàn chân và ngón chân của chúng đối kháng với các cơ
vùng cẳng chân sau
B có 1 cơ có động tác hiệp đồng với cơ lớp sâu vùng cẳng chân sau
lOMoARcPSD| 22014077
19
C chúng đều do nhánh mác nông của thần kinh mác chung chi phối
D chúng được ngăn cách với các cơ vùng cẳng chân ngoài bằng 1 vách gian cơ .
Đáp án C: Các cơ vùng cẳng chân trước đều được chi phối bởi TK mác sâu-nhánh của
TK mác chung. Động tác nghiêng trong bàn chân của cơ chày trước hợp đồng với cơ lớp
sâu vùng cẳng chân sau.
Câu 56(HH) : mô tả đúng về các cơ vùng cẳng chân trước là
A đầu nguyên ủy cơ chày trước bám vào lồi cầu trong và nửa trên mặt trong
xương chày
B gân cơ duối các ngón chân dài bám tận vào các ngón chân 1 tới 4
C gân cơ duỗi ngón chân cái dài bám vào mặt mu của nền đốt gần ngón cái
D gân các cơ vùng này phải đi dưới các hãm gân cơ duỗi ở cổ chân
.
Đáp án D: Đầu nguyên ủy của cơ chày trước bám vào lồi cầu ngoài và nửa trên mặt
ngoài xương chày. Gân cơ duỗi các ngón chân dài bám tận vào các đốt giữa của các ngón
từ II-V. Gân cơ duỗi ngón chân cái dài bám vào mặt mu của nền đót gần ngón cái. Gân các
cơ vùng này chạy dưới các hãm gân duỗi trên và dưới ở cổ chân. (Tr88)
Câu 57(HH) : các mô tả sau đây về cơ vùng cẳng chân sau đều đúng trừ
A cơ dép có nguyên ủy từ cả xương chày và xương mác
B cơ bụng chân là cơ duy nhất có nguyên ủy từ xương đùi
C nguyên ủy cơ gấp ngón chân cái dài : bám vào mặt sau thân xương mác
D nguyên ủy cơ gấp các ngón chân dài : bám vào mặt sau thân xương chày
Đáp án B: Ngoài cơ bụng chân còn có cơ gan chân, cơ khoeo có nguyên ủy từ xương
đùi.
Câu 58(HH) : các mô tả sau đây về các cơ mác dài và ngắn đều đúng trừ
A chúng có động tác gấp gan chân
B chúng là các cơ nghiêng ngoài bàn chân
C chúng đều có nguyên ủy từ mặt ngoài xương mác
D chúng không có tác dụng giữ vững vòm gan chân
lOMoARcPSD| 22014077
20
Đáp án D: cả 2 cơ đều có tác dụng giữ vòm gan chân nhưng cơ mác ngắn có tác dụng kém
hơn vì gân không chạy qua gan chân
Câu 59(HH) : các mô tả sau về động mạch đùi đều đúng trừ
A nhánh mũ đùi ngoài của nó đi sau cơ thẳng đùi
B nhánh mũ đùi trong của nó đi giữa cơ thắt lưng lớn và cơ lược
C nó đi trước các cơ: thắt lưng lớn , lược , khép dài và khép lớn
D nó bắt chéo trước thần kinh hiển ở trong ống cơ khép
Đáp án D: TK hiển bắt chéo trước ĐM đùi trước khi ra khỏi ống cơ khép
Câu 60(HH) “ các câu sau về động mạch đùi đều đúng trừ
A nó chạy tiếp theo động mạch chậu ngoài bắt đầu từ sau dây chằng bẹn
B từ trên xướng cơ may bắt chéo trước động mạch từ ngoài vào trong
C nó tiếp nối với động mạch khoeo tại bờ dưới cơ khép dài
D nhánh gối xuống là nhánh dưới cùng của động mạch đùi
Đáp án C: ĐM đùi sâu của ĐM đùi cho các nhánh xuyên tiếp nối với các nhánh cơ của ĐM
khoeo ở bờ dưới của cơ khép lớn(Tr126)

Preview text:

lOMoAR cPSD| 22014077 1
Câu hỏi trắc nghiệm chi dưới 1(HH).Case study : nếu ổ cối bị gãy ở bờ sau trên
của nó , xương nào sau đây bị gãy

A xương cánh chậu và xương mu
B xương ngồi và xương mu
C xương cánh chậu và xương ngồi
D xương mu và xương cánh chậu
Sau=> xương ngồi; trên=> xương chậu=>đáp án
2(HH), mô tả đúng về dây chằng bắt chéo trước của khớp gối là
A. nó trở nên căng trong lúc gấp chân
B. nó cản lại sự di lệch ra sau của xương đùi trên xương chày
C nó bám vào lồi cầu trong xương đùi
D nó cản lại sự gấp quá mức của cẳng chân
Đáp án B: Dây chằng bắt chéo trước của khớp gối ngăn cản sự dịch chuyển ra sau của
xương đùi trên xương chày và hạn chế sự duỗi quá mức của khớp gối. Dây chằng này lỏng
khi khớp gối gấp và trở nên căng khi gối duỗi, Nó bám vào phần sau lồi cầu ngoài xương
đùi trong hố gian lồi cầu.
3(HH) dây chằng nào quan trong trong việc ngăn cản sự trượt ra trước của xương
đùi trên xương chày khi gối đang chịu trọng lực ở tư thế gấp
A dây chằng chêm đùi trước B dây chằng bên mác C dây chằng khoe chéo D dây chằng chéo sau
Đáp án D: Dây chằng bắt chéo sau quan trong vì nó ngăn cản sự trượt ra trước của
xương đùi trên xương chày khi gối gấp.
4(HH) ,những mô tả sau về xương đùi là đúng Trừ
A. Trục cổ xương đùi thường tạo với trục xương đùi một góc lớn hơn 145 độ
B.Chỏm xương đùi có một hõm ở gần đỉnh chỏm
C.Mấu chuyển lớn có một hố ở mặt trong
D.Hai mấu chuyển nối với nhau bằng đường gian mấu
Đáp án A: Góc giữa thân và cỏ xương đùi thường không quá 135 độ lOMoAR cPSD| 22014077 2
5(HH). Những mô tả sau về xương chày là đúng trừ
A.Mặt trước trong của nó kéo dài xuống dưới và liên tiếp với mắt cá trong
B.Nó có hai mặt khớp trên tiếp khớp với hai lồi cầu xương đùi qua sụn chêm
C. Lồi củ chày là chỗ khó sờ thấy
D.Nó có một đường gờ chếch ở mặt sau thân xương cho cơ dép bám
Đáp án C: Lồi củ chày nằm ở trước, dưới và giữa hai lồi cầu, có thể sờ thấy dễ dàng
6(HH) điểm nằm giữa hai cặp mốc nào sau đây được coi là điểm giữa bẹn
A gai chậu trước trên và bờ trên khớp mu
B gai chậu trước trên và củ mu
C gai chậu trước trên và mào mu
D gai chậu trước trên và lược xương mu
Đáp án A: Điểm giữa bẹn là điểm nằm trên dây chằng bẹn, ở giữa khớp mu và gai chậu
trước trên. Sờ vào đây có thể thấy được mạch đập của nơi tiếp nối đm chậu ngoài và đm đùi.
7(HH) các mô tả sau đây về xương chậu đều đúng trừ A
các gai chậu ( trước trên , trước dưới , sau trên , sau dưới đều thuộc xương cánh chậu B
củ mào chậu nằm gần gai chậu sau trên hơn là gần gai chậu trướctrên C
đường cung chia mặt trong xương cánh chậu thành hai phần D
mặt ngoài xương cánh chậu được gọi là mặt mông
Đáp án B: Ngay sau gai chậu trước trên, mào chậu có 1 ụ lồi sang phía bên gọi là củ
mào chậu.(Tr428) => gần gai chậu trước trên hơn
8.(HH) Các mô tả sau về xương đùi đều đúng trừ A
mào gian mấu nằm ở mặt trước đầu gần ( trên ) xương đùi B
trục của thân xương đùi chạy chếch xuống dưới và vào trong C
mặt ( diện ) khoeo nằm giữa các đường trên lồi cầu trong và ngoài D
củ cơ khép nằm ở đầu xa ( đầu dưới ) của đường trên lồi cầu trong
Đáp án A: Mào gian mấu nối mặt sau của các mấu chuyển. lOMoAR cPSD| 22014077 3
9(HH) các mô tả sau về xương chày đều đúng trừ
A lồi gian lồi cầu nằm giữa hai mặt khớp trên
B mặt khớp với chỏm xương mác nằm trên lồi cầu ngoài xương chày
C đường cơ dép nằm ở dưới chỗ bám tận của cơ khoeo
D mắt cá trong nằm ở trong xương sên
Đáp án B: Trên mặt sau dưới lồi cầu ngoài có mặt khớp mác tiếp khơp với chòm xương mác.(Tr431)
10(HH) mô tả đúng về xương sên là:
A mặt trước chỏm xương sên tiếp khớp với xương hộp lOMoAR cPSD| 22014077 4
B mặt dưới xương sên có hai mặt khớp và xương gót
C hai mặt bên và mặt trên thân xương sên đều có mặt khớp
D nó có hai phần là chỏm và thân
Đáp án C: Các mặt trên và bên của thân sên có ròng rọc sên tiếp khơp với mặt khớp
dưới của xương chày và các mắt cá
Mặt trước chỏm xương sên có mặt khớp thuyền tiếp khớp với xương thuyền
Mặt dưới xương sên có 3 mặt khớp: mặt khớp gót trước, giữa và sau tiếp khớp với xương gót
Xương sên gồm ba phần là: chỏm sên, cổ sên và thân sên
Câu 11(HH): cơ nào sau đây có thể gấp đùi và duỗi cẳng chân ? A cơ bán màng B cơ may C cơ thẳng đùi D cơ thon
Đáp án C: cơ thẳng đùi có thể gấp đùi và duỗi cẳng chân. Các cơ ụ ngồi cẳng chân có
thể duỗi đùi và gấp cẳng chân. Cơ may có thể gấp đùi và cẳng chân. Cơ thon có động tác
khép đùi và gấp cẳng chân. Cơ bán màng động tác giống cơ bán gân: Duỗi đùi, gấp cẳng
chân, cùng với cơ bán màng xoay xương chày vào trong trên xương đùi.
Câu 12(HH) : cơ nào sau đây có gân nằm trong một rãnh ở mặt dưới xương hộp ? A cơ mác ba B cơ mác ngắn C cơ mác dài D cơ chày sau
Đáp án C: Gân của cơ mác dài nằm trong một rãnh ở mặt dưới xương hộp
Câu 139HH) các cơ sau đây đều có thể gấp gan chân ( trừ gấp bàn chân ) , trừ
A cơ gấp ngón chân cái dài
B cơ gấp các ngón chân dài lOMoAR cPSD| 22014077 5 C cơ chày sau
D cơ gấp các ngón chân ngắn
Đáp án C: cơ chày sau có động tác gấp gan chân và nghiêng trong bàn chân
Câu 14(HH): mất khả năng duỗi cẳng chân tại khớp gối là dấu hiệu của liệt A cơ bám gân B cơ may C cơ thon D cơ tứ đầu đùi
Đáp án D: cơ tứ đầu đùi bao gồm cơ thẳng đùi và các cơ rộng ngoài giữa và trong. Chúng
duỗi cẳng chân tại khớp gối. Các cơ may và cơ thon có thể gấp đùi và cẳng chân. Cơ bám
gân duỗi đùi và gấp cẳng chân.
Câu 15(HH) : cơ nào sau đây có thể gấp mu chân ( tức duỗi bàn chân ) và nghiêng bàn chân vào trong A cơ mác dài B cơ duỗi ngón cái dài C cơ duỗi các ngón dài D cơ mác ba
Đáp án B: Cơ mác dài có động tác gấp gan chân và nghiêng ngoài bàn chân, giữ vững
các vòm gan chân. Cơ mác ba có động tác gấp mu chân và nghiêng bàn chân ra ngoài. Cơ
duỗi các ngón chân dài có động tác là duỗi bốn ngón chân ngoài và gấp mu chân.
Câu 16(HH) : mô tả đúng về lỗ gân cơ khép là
A nó là một khe xẻ giữa cơ khép dài và cơ khép lớn
B nó là lỗ trong gân cơ khép dài
C nó là nơi đi qua của thần kinh cơ bịt
D nó là đầu dưới của ống cơ khép
Đáp án D: Lỗ gân cơ khép nằm trong gân của cơ khép lớn. Nó là đầu dưới của ống cơ
khép(ống cơ khép đi từ đỉnh tam giác đùi tới lỗ gân cơ khép), ở cao hơn đường khe khớp
gối và là nơi đi qua của các mạch đùi. lOMoAR cPSD| 22014077 6
Câu 17(HH) : mô tả đúng về cơ tứ đầu đùi là
A nó có 4 đầu nguyên ủy đều bám vào xương đùi
B nó chỉ có tác dụng duỗi cẳng chân tại khớp gối
C nó có tác dụng đối kháng với các cơ vùng đùi sau
D nó do thần kinh bịt chi phối
Đáp án C: Cơ thẳng đùi(một đầu của cơ tứ đầu đì) còn bám vào xương chậu và còn có
tác dụng gấp đùi. Cơ tứ đầu đùi được chi phối bởi TK đùi.
Câu 18(HH) : mô tả nào sau đây về các cơ vùng cẳng chân sau đúng
A không cơ nào do nhánh của động mạch khoeo cấp máu
B chúng đều có đầu nguyên ủy bám vào xương chày và xương mác
C chúng đều có nhánh của thần kinh chày chi phối
D chúng phủ kín mặt trong xương chày
Đáp án C: Động mạch khoeo có cấp máu cho vùng cẳng chân sau(cơ bụng chân). Cơ
bụng chân, cơ khoeo và cơ gan chân dài không bám nguyên ủy vào xương cẳng
chân(xương chày và xương mác) mà bám vào xương đùi. Mặt trong xương chày chỉ có da phủ.
Câu 19(HH) : các mô tả sau đây về cơ mông to đều đúng trừ
A có nguyên ủy bám vào mào chậu và xương cùng
B trùm lên mặt sau thần kinh ngồi
C bám tận vào hố mấu chuyển
D do thần kinh mông dưới chi phối
Đáp án C: Cơ mông to bám tận vào lồi củ cơ mông của xương đùi và dải chậu chày
Câu 20(HH) : những mô tả sau về cơ thắt lưng chậu đều đúng trừ
A có nguyên ủy bám vào các đốt sống thắt lưng và bám tận vào xương xương chậu
B có tác dụng gấp đùi vào thân
C do một nhánh của đám rối thắt lưng và một nhánh từ thần kinh đùi vận động lOMoAR cPSD| 22014077 7
D có liên quan đến thần kinh đùi ( mạc bọc cơ bọc cả thần kinh đùi)
Đáp án A: Cơ thắt lưng chậu bám tận vào hố mấu chuyển bé xương đùi
Câu 21(HH) : các cơ sau đây đều trực tiếp góp phần giữ vững khớp gối trừ A cơ dép B cơ bán màng C cơ may D cơ nhị đầu
Đáp án A: Cơ dép có đầu nguyên ủy bám vào xương mác và xương chày ở dưới khớp
gối và do đó không có đóng góp vào việc giữ vững khớp gối.
Câu 22(HH) : các thành phần sau đây trực tiếp tạo nên thành của ống cơ khép trừ
A mạc rộng khép ( mạc phủ mặt sâu cơ may ) B cơ rộng trong C cơ khép dài D cơ thon
Đáp án D: ống cơ khép trên mặt cắt ngang có hình tam giác với 3 thành: thành sau,
thành ngoài và thành trước trong. Thành sau được tạo bởi cơ khép dài và cơ khép lớn.
Thành ngoài do cơ rộng trong tạo nên. Thành trước trong là lá mạc phủ mặt sâu cơ may.(Tr87)
Câu 23(HH) : ống cơ khép chứa tất cả các cấu trúc sau đây trừ
A nhánh gối xuống của động mạch đùi
B nhánh thần kinh chi phối cơ rộng trong C thần kinh hiển D tĩnh mạch hiển lớn
Đáp án D: ống cơ khép chứa đoạn xa của đm và tĩnh mạch đùi, thần kinh hiển, thần kinh
tới cơ rộng trong và phần tận cùng của thần kinh bịt. (Tr87) lOMoAR cPSD| 22014077 8
Câu 24(HH) : nếu có mất cảm giác da và liệt cơ ở phần trong của gan chân , thần
kinh nào sau đây bị tổn thương A tk bắp chân B thần kinh chày C tk mác nông D tk mác sâu
Đáp án B: Thần kinh chày chia thành các Tk gan chan trong và ngoài chi phối cho gan chân
Câu 25(HH) : cử động nào sau đây bị ảnh hưởng trầm trọng nhất bởi liệt tk mác sâu
A gấp gan chân ( gấp bàn chân )
B gấp mu chân ( duỗi bàn chân ) C giạng các ngón chân D nghiêng ngoài bàn chân
Đáp án B: Tk mác sâu chi phối các cơ gấp mu chân, bao gồm cơ chày trước, cơ duôi ngón
chân cái dài, cơ duỗi các ngón chân dài và cơ mác ba.
Câu 26(HH) tổn thương tk đùi dẫn tới
A liệt cơ thắt lưng lớn
B mất cảm giác da ở bờ ngoài bàn chân
C mất cảm giác vùng da phủ trên mấu chuyển lớn D liệt cơ may
Đáp án D: Tk đùi chi phối cho cơ tứ đầu đùi và cơ may, vì vậy tổn thương tới TK gây liệt
các cơ này. Các TK thắt lưng thứ hai và ba chi phối cơ thắt lưng lớn. TK bì bắp chân cảm
giác cho da ở bờ ngoài bàn chân. TK chậu hạ vị và các Tk bì mông trên cảm giác cho vùng
da phủ trên mấu chuyển lớn.
Câu 27(HH) : thần kinh nào sau đây chi phối cơ bịt ngoài A tk đùi B tk ngồi
C nhánh sau thần kinh bịt lOMoAR cPSD| 22014077 9
D nhánh trước thần kinh bịt
Đáp án C: Nhánh trước TK bịt rời khỏi chậu hông bé(qua lỗ bịt) ở trước cơ bịt ngoài rồi đi
xuống trên mặt trước cơ khép ngắn, sau cơ lược và cơ khép dài, phân nhánh chi phối cho:
khớp hông, cơ khép dài, cơ thon, cơ khép ngắn và 1 vùng da ở mặt trong đùi. Nhánh sau
xuyên qua cơ bịt ngoài, phân nhánh vào cơ này, rồi đi xuống ở sau cơ khép ngắn tới mặt
trước cơ khép lớn. Nó chia nhánh vào cơ khép lớn và khớp gối.(Tr144)
Câu 28(HH) : khi thần kinh mác chung bị đứt ở hố khoeo nhưng tk chày vẫn còn
nguyên vẹn , bàn chân sẽ bị
A gấp gan chân và nghiêng trong
B gấp mu chân và nghiêng ngoài
C gấp mu chân và nghiêng trong
D gấp gan chân và nghiêng ngoài
Đáp án A: Đứt TK mác chung gây liệt các cơ gấp mu chân và nghiêng ngoài bàn chân
=> bàn chân sẽ bị gấp về phía gan chân và nghiêng vào trong. TK mác chung chi phối cho
các cơ ở các khu trước và ngoài cẳng chân; Tk chày chi phối các cơ ở khu cẳng chân sau.
Câu 29(HH) mất khả năng gấp cẳng chân có thể dẫn đến tổn thương của tất cả
các thần kinh sau trừ
A phần chày của tk ngồi
B phần mác chung của tk ngồi C tk mác sâu D tk đùi
Đáp án C:Tk mác sâu chi phối các cơ duỗi ngón chân, gấp mu chân, nghiêng trong và
nghiêng ngoài bàn chân. Gấp khớp gối được gây nên bởi các cơ ụ ngồi-cẳng chân, cơ thon,
cơ may, cơ bụng chân và cơ khoeo. Phần chày của TK ngồi chi phối các cơ ụ ngồi-cẳng
chân(trừ đầu ngắn cơ nhị đầu), vốn là những cơ duỗi đùi và gấp cẳng chân(gấp gối). Tk đùi
chi phối cho cơ may, một cơ có thể gấp đùi và cẳng chân.
Câu 30(HH) những mô tả sau đây về tk ngồi đều đúng trừ
A nó là thần kinh lớn nhất cơ thể
B nó không chi phối cơ vùng đùi sau
C nó là một thần kinh hốn hợp ( vừa vận động vừa cảm giác ) lOMoAR cPSD| 22014077 10
D nó chạy sau cơ khép lớn
Đáp án B: Tk ngồi tách ra các nhánh khớp tới khớp hông, các nhánh tới cơ nhị đầu đùi,
cơ bán màng, cơ bán gân (nhóm cơ vùng đùi sau) và phần bám vào củ ngồi của cơ khép lớn.(Tr147)
Câu 31(HH) : các cấu trúc sau đều đi dưới hãm gân duỗi trên hoặc dưới cổ chân trừ A tk mác sâu
B cơ duỗi các ngón ngón chân dài C động mạch mu chân D tk mác nông
Đáp án D: Thần kinh mác nông thoát ra nông ở giữa các cơ mác dài và ngắn đi xuống ở
nông hơn hãm gân duỗi cổ chân
Câu 32 : mô tả đúng về tĩnh mạch hiển lớn là
A đi lên sau mắt cá trong lOMoAR cPSD| 22014077 11
B đổ vào tĩnh mạch khoeo
C đổ vào tĩnh mạch chậu ngoài
D đi lên lần lượt ở mặt trong cẳng chân , gối và đùi
Đáp án D: TM hiển lớn bắt đầu từ đầu trong của cung tĩnh mạch mu chan và đi lên ở trước
mắt cá trong(một vị trí rất hằng định), rồi ở mặt trong cẳng chân, gối và đùi, cuối cùng đổ
vào tĩnh mạch đùi ở dưới dây chằng bẹn khoảng 3cm.(Tr131)
Câu 33(HH) : đứt dây chằng chỏm đùi dẫn đến tổn thương một nhánh của động mạch nào sau đây
A động mạch mũ đùi trong
B động mạch mũ đùi ngoài C động mạch bịt D động mạch mông trên
Đáp án C: Đm mạch bịt tách ra một nhánh đi theo dây chằng chỏm đùi
Câu 34(HH) : gãy cổ xương đùi ở người lớn dẫn tới hoại tử vô mạch chỏm xương
đùi do thiếu sự cấp máu từ
A các động mạch bịt và mông dưới
B các động mạch mông trên và đùi
C các động mạch mông dưới và mông trên
D các động mạch mũ đùi ngoài và trong
Đáp án D: ở người lớn, nguồn cấp máu chính cho chỏm xương đùi đến từ các nhánh của
các đm mũ đùi trong và ngoài. Nhánh sau của Đm bịt tách ra một ĐM đi đến chỏm đùi qua
dây chằng chỏm đùi nhưng đm này không cấp máu đủ cho chỏm đùi người lớn.
Câu 35(HH) mô tả đúng về động mạch khoe là A
nó là thành phần nằm ngoài cùng trong số ba thành phần đi qua hố khoeo B
nó có thể thắt được mà cẳng chân không bao giờ bị hoại tử nhờ vòng nối quanh khớp gối C
nó chạy theo đường nối góc trên với góc dưới trám khoeo lOMoAR cPSD| 22014077 12 D
nó chạy sát trên mặt sau cơ khoeo và tận cùng tại bờ dưới cơ này
Đáp án D: Đm khoeo là thành phần nằm trước và trong nhất trong số các thành phần đi qua
khoeo. Nó nằm sát mựt sau cơ khoeo và chia ra ở bờ dưới co khoeo thành các ĐM chày
trước và sau. Thắt ĐM khoeo có thể dẫn tới hoại tử cẳng chân ĐM khoeo đi theo một
đường chếch xuống dưới và ra ngoài
Câu 36(HH) : nhánh của tất cả các động mạch sau góp phần vào mạng mạch
khớp gối trừ A động mạch mũ đùi ngoài B động mạch đùi
C động mạch mũ đùi trong
D động mạch chày trước
Đáp án C: Mạng mạch quanh khớp gối bao gồm: nhánh quặt ngược của Đm chày
trước, nhánh mũ mác của ĐM chày sau, nhánh xuống của ĐM mũ đùi ngoài, nhánh gối xuống của ĐM đùi.
Câu 37(HH) những mô tả sau đây về động mạch đùi đều đúng trừ
A nó là một nhánh động mạch mà ta có thể sờ thấy mạch đập ở tamgiác đùi
B nó nằm giữa tk dùi và tĩnh mạch đùi lúc đi qua tam giác đùi
C nó có nhánh nối với những nhánh của các động mạch chậu ngoàivà trong
D nó chạy dọc theo đường kẻ nối điểm giữa nếp bẹn với điểm giữa xương bánh chè
Đáp án D: Đm đùi chạy dọc theo đường kẻ nối điểm giữa nếp bẹn với củ cơ khép lớn
Câu 38(HH) : những mô tả sau về các động mạch mông trên và dưới đều đúng trừ
A chúng là nhánh của động mạch chậu trong
B chúng đều cấp máu cho cơ mông lớn
C chúng đều đi qua khuyết ngồi lớn ở trên cơ hình quả lê
D chúng đều đi cùng với một thần kính cùng tên
Đáp án C: ĐM mông trên đi qua khuyết ngồi lớn ở trên cơ hình quả lê. Đm mông dưới đi
qua khuyết ngồi lớn ở dưới cơ hình quả lê.
Câu 39(HH) : những mô tả sau về động mạch chày trước đều đúng trừ A
có toàn bộ chiều dài nằm ở vùng cẳng chân trước lOMoAR cPSD| 22014077 13 B
chạy theo một đường kẻ nối hõm trước xương mác với điểm nằmgiữa hai mắt cá C
chạy trong khe giữa các cơ vùng cẳng chân trước D
tiếp nối với các động mạch mu chân, chày sau và mác ở quanh hai mắt cá
Đáp án A: ĐM chày trước có một đoạn gắn đi ở vùng cẳng chân sau. ( Đm chày trước là
nhánh tận của đm khoeo và tách ra ở bờ dưới cơ khoeo. Đầu tiên nó đi ở ngăn mạc sau
của cẳng chân, rồi chui qua một lỗ ở phần trên màng gian cốt đi vào ngăn mạc cẳng chân
trước. Tr126) Câu 40(HH) : những mô tả sau đây về động mạch chày sau đều đúng trừ A đi cùng thần kinh chày
B đi xuống giữa cơ dép ( ở sâu ) và cơ bụng chân ( ở nông )
C có thể sờ thấy mạch đập lúc đi giữa mắt cá trong và bờ trong gân gót
D tận cùng băng các động mạch gan chân trong và ngoài
Đáp án B: ĐM chày sau đi giữa cơ tam đầu cẳng chân và các cơ lớp sâu của cẳng chân sau.
Câu 41(HH) : các mô tả sau đây về động mạch mu chân đều đúng trừ
A bắt đầu ở trước khớp cổ chân
B là sự tiếp tục của động mạch chày trước
C tách ra động mạch mắt cá trước ngoài
D tận cùng bằng động mạch gan chân sâu và động mạch mu đốt bàn chân thứ nhất
Đáp án C: Các ĐM mắt cá trước trong và ngoài không phải là nhánh của ĐM mu chân của ĐM chày trước
Câu 42(HH) tất cả các động mạch sau đây tham gia vào vòng nối chữ thấp của đùi , trừ
A động mạch mũ đùi trong
B động mạch mũ đùi ngoài C động mạch mông trên lOMoAR cPSD| 22014077 14
D động mạch mông dưới
Đáp C: ĐM mông trên không tham gia vào vòng nối chữ thập. Vòng nối chữ thập được
hình thành bởi ĐM mông dưới, các nhánh ngang của ĐM mũ đùi trong và ngoài và một
nhánh đi lên của ĐM xuyên thứ nhất.
Câu 43(HH) : những mô tả sau đây về tĩnh mạch hiển lớn đều đúng trừ
A nó là tĩnh mạch nông dài nhất cơ thể
B nó bắt đầu từ đầu trong cung tĩnh mạch mu chân
C nó luôn đi trước mắt cá trong
D nó không tiếp nối với tĩnh mạch hiển bé và các tĩnh mạch sâu
Đáp án D: TM hiển lớn tiếp nối nhiều với TM hiển bé và các TM sâu trên đường đi.
Câu 44(HH) mô tả đúng về các cơ ở ngăn đùi trong là
A cơ lược tham gia tạo nên thành sau ống cơ khép
B cơ khép lớn tham gia tạo nên tam giác đùi
C các cơ lược , khép dài và khép ngắn có thể gấp đùi
D tất cả các cơ của nhóm này bám tận vào xương đùi
Đáp án C: Các thành của ống cơ khép xem lại câu 22.
Tam giác đùi được giới hạn ở trên bởi dây chằng bẹn, ở ngoài bởi cơ may và ở trong
bởi bờ trong cơ khép dài. Sàn của nó trông như một rãnh và được tạo nên từ ngoài vào
trong gồm: cơ thắt lưng chậu, cơ lược và cơ khép dài. Trần của nó được da và mạc đùi tạo nên.(Tr87)
Tất cả các cơ ở ngăn đùi trong đều bám vào xương đùi TRỪ cơ thon bám tận vào phần trên
mặt trong xương chày(Tr85)
Câu 45(HH) : cơ nào sau đây không do thần kinh bịt chi phối A cơ may B cơ khép lớn C cơ khép dài lOMoAR cPSD| 22014077 15 D cơ thon
Đáp án A: Các cơ trong ngăn mạc trước(cơ may, cơ tứ đầu đùi và phần tận của cơ thắt
lưng-chậu), cơ lược, 1 phần của cơ khép dài (2 cơ này thuộc nhóm ngăn mạc trong) do
thần kinh đùi vận động. Các cơ còn lại ở vùng đùi trước do thần kinh bịt vận động.(Tr83)
Câu 46(HH) : các mô tả sau về cơ vùng đùi trước đều đúng trừ A
các cơ vùng này được ngăn cách với cơ vùng đùi sau bởi các vách gian cơ đùi ngoài và đùi trong B
được chi phối bởi đám rối thần kinh thắt lưng C
mỗi cơ trong vùng đều có đầu nguyên ủy bám vào các xương chiduới D
chỉ có ba cơ của vùng này gây nên các cử động của khớp gối
Đáp án C: Cơ thắt lưng lớn có nguyên ủy là thân và mỏm ngang các đốt sống N XII-TL IV
3 cơ của vùng này gây nên các cử động khớp gối: cơ may, cơ tứ đầu đùi, cơ thon.
Câu 47(HH) : các mô tả sau về cơ tứ đầu đùi đều đúng trừ
A nó được chi phối bởi các nhánh từ phần sau thần kinh đùi
B cả bốn đầu nguyên ủy của nó đều bám vào xương đùi
C nó có thể tham gia gấp đùi
D nó là cơ duỗi cẳng chân
Đáp án B: cơ thẳng đùi có nguyên ủy là :Gai chậu trước-dưới(đầu thẳng) và viền ổ cối (đầu quặt) Tr85
Câu 48(HH) : các mô tả sau về tam giác đùi đều đúng trừ
A từ ngoài vào , sàn tam giác là các cơ lược , thắt lưng chậu và khép dài
B trần tam giác do da và mạc đùi tạo nên
C cạnh trong của tam giác là bờ trong cơ khép dài
D các mạch đùi đi vào tam giác từ phía đáy tam giác
Đáp án A: Sàn của tam giác đùi từ ngoài vào trong là: cơ thắt lưngchậu, cơ lược và cơ khép dài.Tr87 lOMoAR cPSD| 22014077 16
Câu 49(HH) : mô tả đúng về ống cơ khép là
A nó đi từ dây chằng bẹn đến lỗ gân cơ khép
B thành sau của nó được tạo bởi một cơ khép là cơ khép lớn
C nó chứa hai nhánh của thần kinh đùi
D thành trước trong của nó là cơ rộng trong
Đáp án C: Ông cơ khép chứa đoạn xa của ĐM và TM đùi, thần kinh hiển, thần kinh tới
cơ rộng trong(2 trong số các nhánh của TK đùi) và phần tận cùng của TK bịt(tạo bởi các
nhánh trước của các TK thắt lưng II->IV). Cấu tạo ống cơ khép xem lại câu 22.
Câu 50(HH0 : mô tả đúng về các cơ vùng đùi sau là
A chúng đều có nguyên ủy từ ụ ngồi
B chúng đều bám tận vào xương chày lOMoAR cPSD| 22014077 17
C chúng đều có thể duỗi đùi và gấp cẳng chân
D chúng nằm sau cơ khép lớn và cơ rộng ngoài
Đáp án C: các cơ này đều có nguyên ủy chung là từ ụ ngồi, trừ cơ nhị đầu có thêm một đầu
nguyên ủy bám vào xương đùi. Cơ nhị đầu đùi không bám tận vào xương đùi mà vào chỏm
xương mác. Tác dụng chung của 3 cơ là duỗi đùi và gấp cẳng chân.(Tr85) Chúng nằm sau
cơ rộng giữa, cơ rộng ngoài, cơ khép lớn.
Câu 51(HH) : cơ nào sau đây không thể duỗi đùi A cơ bán màng B cơ bán gân C cơ mông to
D đầu ngắn cơ nhị đầu lOMoAR cPSD| 22014077 18
Đáp án D: cơ nhị đầu có 2 đầu nguyên ủy, trong đó chỉ đầu dài có tác dụng duỗi đùi, cả 2
đầu: gấp và xoay ngoài cẳng chân.(Tr86)
Câu 52(HH) : các mô tả sau về các cơ vùng mông đều đúng trừ
A hầu hết có tác dụng giạng đùi
B không có cơ nào có tác dụng gấp đùi trừ cơ căng mạc đùi
C tất cả đều bám tận vào xương đùi
D đều do các nhánh của đám rối cùng chi phối trừ cơ bịt ngoài
Đáp án C: Cơ căng mạc đùi bám tận vào dải chậu chày. Dải này bám vào lồi cầu ngoài xương chày.(Tr82)
Câu 53(HH) : các mô tả sau về các cơ vùng mông đều đúng trừ
A cơ mông nhỡ không bị che phủ hoàn toàn bởi cơ mông lớn
B không cơ nào có đầu nguyên ủy bám vào xương đùi
C chúng được cấp máu bởi các nhánh của động mạch chậu trong
D trừ ba cơ mông và cơ căng mạc đùi , các cơ còn lại đều xoay trong đùi
Đáp án D: cơ mông nhỡ và cơ mông bé đều có tác dụng giạng đùi và xoay trong đùi(Tr82)
Câu 54(HH) : mô tả đúng về các cơ vùng cẳng chân sau là
A cơ dép là cơ gấp cẳng chân
B tất cả có tác dụng nghiêng trong bàn chân
C tất cả đều bám tận vào các xương bàn chân
D tất cả do thần kinh chày chi phối
Đáp án D: Cơ dép có động tác gấp gan chân và giữ vững cẳng chân trên bàn chân. Chỉ có
các cơ : cơ gấp ngón chân cái dài, cơ gấp các ngón chân dài, cơ chày sau là có động tác
nghiêng trong bàn chân. Cơ khoeo bám tận vào mặt sau xương chày, trên đường cơ dép.
Câu 55(HH) : các mô tả sau đây về các cơ vùng cẳng chân trước đều đúng , trừ A
các động tác duỗi bàn chân và ngón chân của chúng đối kháng với các cơ vùng cẳng chân sau B
có 1 cơ có động tác hiệp đồng với cơ lớp sâu vùng cẳng chân sau lOMoAR cPSD| 22014077 19 C
chúng đều do nhánh mác nông của thần kinh mác chung chi phối D
chúng được ngăn cách với các cơ vùng cẳng chân ngoài bằng 1 vách gian cơ .
Đáp án C: Các cơ vùng cẳng chân trước đều được chi phối bởi TK mác sâu-nhánh của
TK mác chung. Động tác nghiêng trong bàn chân của cơ chày trước hợp đồng với cơ lớp sâu vùng cẳng chân sau.
Câu 56(HH) : mô tả đúng về các cơ vùng cẳng chân trước là A
đầu nguyên ủy cơ chày trước bám vào lồi cầu trong và nửa trên mặt trong xương chày B
gân cơ duối các ngón chân dài bám tận vào các ngón chân 1 tới 4 C
gân cơ duỗi ngón chân cái dài bám vào mặt mu của nền đốt gần ngón cái D
gân các cơ vùng này phải đi dưới các hãm gân cơ duỗi ở cổ chân .
Đáp án D: Đầu nguyên ủy của cơ chày trước bám vào lồi cầu ngoài và nửa trên mặt
ngoài xương chày. Gân cơ duỗi các ngón chân dài bám tận vào các đốt giữa của các ngón
từ II-V. Gân cơ duỗi ngón chân cái dài bám vào mặt mu của nền đót gần ngón cái. Gân các
cơ vùng này chạy dưới các hãm gân duỗi trên và dưới ở cổ chân. (Tr88)
Câu 57(HH) : các mô tả sau đây về cơ vùng cẳng chân sau đều đúng trừ A
cơ dép có nguyên ủy từ cả xương chày và xương mác B
cơ bụng chân là cơ duy nhất có nguyên ủy từ xương đùi C
nguyên ủy cơ gấp ngón chân cái dài : bám vào mặt sau thân xương mác D
nguyên ủy cơ gấp các ngón chân dài : bám vào mặt sau thân xương chày
Đáp án B: Ngoài cơ bụng chân còn có cơ gan chân, cơ khoeo có nguyên ủy từ xương đùi.
Câu 58(HH) : các mô tả sau đây về các cơ mác dài và ngắn đều đúng trừ
A chúng có động tác gấp gan chân
B chúng là các cơ nghiêng ngoài bàn chân
C chúng đều có nguyên ủy từ mặt ngoài xương mác
D chúng không có tác dụng giữ vững vòm gan chân lOMoAR cPSD| 22014077 20
Đáp án D: cả 2 cơ đều có tác dụng giữ vòm gan chân nhưng cơ mác ngắn có tác dụng kém
hơn vì gân không chạy qua gan chân
Câu 59(HH) : các mô tả sau về động mạch đùi đều đúng trừ
A nhánh mũ đùi ngoài của nó đi sau cơ thẳng đùi
B nhánh mũ đùi trong của nó đi giữa cơ thắt lưng lớn và cơ lược
C nó đi trước các cơ: thắt lưng lớn , lược , khép dài và khép lớn
D nó bắt chéo trước thần kinh hiển ở trong ống cơ khép
Đáp án D: TK hiển bắt chéo trước ĐM đùi trước khi ra khỏi ống cơ khép
Câu 60(HH) “ các câu sau về động mạch đùi đều đúng trừ A
nó chạy tiếp theo động mạch chậu ngoài bắt đầu từ sau dây chằng bẹn B
từ trên xướng cơ may bắt chéo trước động mạch từ ngoài vào trong C
nó tiếp nối với động mạch khoeo tại bờ dưới cơ khép dài D
nhánh gối xuống là nhánh dưới cùng của động mạch đùi
Đáp án C: ĐM đùi sâu của ĐM đùi cho các nhánh xuyên tiếp nối với các nhánh cơ của ĐM
khoeo ở bờ dưới của cơ khép lớn(Tr126)