-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Câu hỏi trắc nghiệm kế toán tài chính ( có đáp án)
Câu hỏi trắc nghiệm môn kế toán tài chính ( có đáp án), giúp sinh viên ôn luyện và đạt kết quả cao
Kế toán tài chính (KTTC22) 10 tài liệu
Trường Đại học Kinh Tế - Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 1.4 K tài liệu
Câu hỏi trắc nghiệm kế toán tài chính ( có đáp án)
Câu hỏi trắc nghiệm môn kế toán tài chính ( có đáp án), giúp sinh viên ôn luyện và đạt kết quả cao
Môn: Kế toán tài chính (KTTC22) 10 tài liệu
Trường: Trường Đại học Kinh Tế - Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 1.4 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Trường Đại học Kinh Tế - Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Preview text:
lOMoARcPSD| 36723385
TRẮC NGHIỆM KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
1. Sự khác nhau cơ bản của các hình thức sổ kế toán là gì: A. Màu sắc B. Kiểu thiết kế sổ C. Các ghi chép, lưu trữ
D. Số lượng sổ, mối quan hệ giữa các sổ, kết cấu, mẫu sổ, trình tự, phương pháp chi chép
2. Trường hợp doanh nghiệp mua tài sản, thanh toán bằng tiền mặt sẽ làm:
A. Nguồn vốn giảm - Tài sản giảm
B. Tài sản tăng - Tài sản giảm
C. Nguồn vốn tăng - Nguồn vốn giảm
D. Tài sản tăng - Nguồn vốn tăng
3. Một DN mua một lô nguyên vật liệu trị giá mua(cả thuế GTGT 10%) là 550
triệu đồng. Do doanh nghiệp mua hàng với khối lượng lớn nên được hưởng
chiết khấu thương mại 2% trên giá bán chưa thuế. Hãy xác định giá thực tế
nhập kho của lô NVL nói trên, biết DN tính thuế GTGT theo phương pháp
khấu trừ. A. 490 triệu đồng B. 500 triệu đồng C. 540 triệu đồng D. 550 triệu đồng
4. Lợi nhuận thuần trên Bảng Báo cáo Kết quả kinh doanh là
A. Lợi nhuận tại ngày 31/12/N
B. Lợi nhuận tại ngày lập báo cáo
C. Lợi nhuận tại một thời điểm nào đó
D. Lợi nhuận của cả kỳ báo cáo
5. Yếu tố nào sau đây là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ A. Tên chứng từ
B. Phương thức thanh toán C. Mã số thuế
D. Thời điểm trả tiền
6. Khoản chi tiền quảng cáo trên truyền hình về giới thiệu sản phẩm mới
củadoanh nghiệp được hạch toán như thế nào A. Chi phí sản xuất B. Chi phí bán hàng
C. Chi phí quản lý doanh nghiệp
D. Không phải các chi phí trên lOMoARcPSD| 36723385
7. Chi phí vận chuyển hàng hoá, vật tư mua về nhập kho đuợc tính vàoA. Trị giá hàng hoá, vật tư.
B. Trị giá vốn hàng bán trong kỳ C. Chi phí bán hàng D. Chi phí quản lý DN
8. Khi doanh nghiệp nhận tiền ứng trước của khách hàng để mua hàng hoá, sốtiền
này được phản ánh vào tài khoản nào A. Bên Nợ TK 331 B. Bên Có TK 131 C. Bên Có TK 331 D. Bên Nợ TK 131
9. Để nghiên cứu sự vận động của tài sản, kế toán nghiên cứu các nội dung nào A. Doanh thu, chi phí B. Chi phí, Lợi nhuận
C. Lợi nhuận, dòng tiền
D. Doanh thu, chi phí, kết quả kinh doanh
10.Nợ phải trả phát sinh tăng do
A. Trả tiền người bán về số nợ của lô hàng đã mua.
B. Khách hàng trả tiền hàng.
C. Mua vật liệu, thanh toán bằng tiền mặt
D. Mua hàng chưa thanh toán tiền
11. Hoá đơn GTGT là chứng từ quan trọng, vì thế các doanh nghiệp tính thuế
GTGT theo phương pháp khấu trừ có thể sử dụng nó (xuất hoá đơn) cho: A.
Tất cả các giao dịch của doanh nghiệp.
B. Các nghiệp vụ bán hàng của doanh nghiệp.
C. Tất cả các nghiệp vụ mua hàng hoá, vật liệu
D. Tất cả các nghiệp vụ ký gửi và cho vay hàng hóa
12.Công ty TNHH Hạnh Minh cho công ty Hồng Hà vay số tiền 2.000.000.000, với
lãi suất 14%/năm. Tuy nhiên, đến cuối năm, do hoạt động của công ty Hồng
Hà có hiệu quả nên mang lại lợi nhuận khá cao. Công ty Hạnh Minh đề nghị
Công ty Hồng Hà trả nhiều tiền hơn khoản lãi vay với lý do khoản vay từ công
ty Hạnh Minh là nguồn vốn chủ đạo để Hồng Hà hoạt động trong suốt năm
qua. Theo bạn trường hợp này công ty Hạnh Minh sẽ nhận được những gì?
A. Chỉ nhận được khoản lãi tiền cho vay.
B. Nhận được khoản lãi từ tiền cho vay và một phần chia từ lợi nhuận của công ty Hồng Hà
C. Theo tuyên bố của toà án lOMoARcPSD| 36723385 D. Không nhận được gì
13.Sự kiện nào sau đây làm tăng tổng tài sản của doanh nghiệp A.
Thanh toán tiền lương cho nhân viên.
B. Nhận góp vốn của công ty Y bằng tiền mặt
C. Mua hàng hóa trả bằng tiền mặt.
D. Trả nợ người bán bằng tiền mặt.
14.Trong các nghiệp vụ kinh tế sau, nghiệp vụ nào sẽ được định khoản phức tạp
theo cách (nhiều tài khoản Nợ hoặc Có)?
A. Mua một lô hàng nguyên vật liệu trị giá 80tr, chưa trả tiền người bán.
B. Nhận góp vốn bằng 1 TSCĐ trị giá 50tr và một số công cụ dụng cụ trị giá 10tr.
C. Dùng Lợi nhuận chưa phân phối bổ sung Quĩ phúc lợi khen thưởng 20tr.
D. Bán cổ phiếu, giá bán 20tr
15.Thuế GTGT đầu ra trong trường hợp doanh nghiệp sử dụng sản phẩm, hàng
hóa để biếu, tặng, khuyến mãi, quảng cáo, trả lương, trả thưởng được tính trên giá
A. Giá thành sản xuất hay giá vốn
B. Giá bán thông thường chưa có thuế GTGT C. Giá thị trường D. Lãi nội bộ
16.Thuế Giá trị gia tăng là một loại thuế đánh vào A. Doanh thu bán hàng
B. Tiền lương phải trả cho lao động
C. Giá của nguyên vật liệu
D. Lợi nhuận của doanh nghiệp
17.Hạch toán việc trả lương cho nhân viên bán hàng bằng tiền mặt, kế toán hạch toán như thế nào A. Nợ TK641/ Có TK111 B. Nợ TK334/ Có TK111 C. Nợ TK111/ Có TK641 D. Nợ TK111/ Có TK334
18.Lý do thông tin kế toán phải “có thể so sánh” là
A. Để so sánh giữa kỳ này và kỳ trước
B. Để so sánh giữa doanh nghiệp này và doanh nghiệp khác
C. Không phải các đáp án trên D. Cả A và B đều đúng
19.Những nội dung sau, nội dung nào là tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp ?
A. Vật liệu dùng cho sản xuất; lOMoARcPSD| 36723385 B. Nhà xưởng C. Xe ô tô vận tải;
D. Khoản vay ngắn hạn ngân hàng
20.Chi phí nhân viên quản đốc phân xưởng được tính vào trong các khoản mục chi phí sau ?
A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
B. Chi phí nhân công trực tiếp
C. Chi phí sản xuất chung
D. Chi phí quản lý doanh nghiệp
21. Doanh nghiệp có thông tin về loại hàng A trong kho hàng như sau:
Lô nhập ngày 02/09: 100chiếc, đơn giá 20.000đ/chiếc
Lô nhập ngày 08/09: 150chiếc, đơn giá 22.000đ/chiếc
Lô nhập ngày 12/09: 200chiếc, đơn giá 26.000đ/chiếc
Lô nhập ngày 22/09: 100chiếc, đơn giá 24.000đ/chiếc
Ngày 28/09 doanh nghiệp xuất dùng 180 chiếc cho sản xuất, giá xuất của lô
hàng này là bao nhiêu: (biết rằng doanh nghiệp áp dụng phương pháp nhập
trước xuất trước để tính giá hàng xuất kho): A. 100chiếc x 20.000đ/chiếc + 80 chiếc x 22.000đ
B. 180 chiếc x 22.000đ/chiếc
C. 180 chiếc x 26.000đ/chiếc
D. 100 chiếc x 24.000đ/chiếc + 80 chiếc x 26.000đ
22.Tháng 8/N doanh nghiệp Hưng Thịnh mua một lô hàng trị giá chưa thuế
30.000.000đ, thuế GTGT 10%, chưa thanh toán tiền. Do doanh nghiệp mua
nhiều nên được giảm giá 100.000đ, trị giá lô hàng nhập kho là bao nhiêu? A. 30.000.000đ B. 33.000.000đ C. 32.900.000đ D. 29.900.000đ
23.Hai ông An và Bình góp vốn để thành lập công ty TNHH An Bình vào ngày
01.06.N với số vốn cam kết là 500 triệu mỗi người. Tuy nhiên ông An đã góp
đủ tiền, còn ông Bình mới góp 200 triệu bằng tiền mặt, số còn lại chưa góp.
Vậy khi này kế toán phản ánh số tiền ông Bình góp vốn như thế nào ?
A. Nợ TK 111 : 200 triệuCó TK411 : 200triệu B. Nợ TK 111: 200 triệu Nợ TK 1388: 300triệu Có TK411 : 500triệu
C. Nợ TK 111 : 500 triệuCó TK 411 : 500triệu lOMoARcPSD| 36723385 D. Nợ TK 111: 300 triệu Nợ TK 1388 “200 triệu Có TK411 500triệu
24.Bán một lô hàng A với giá vốn là 320tr, giá bán là 400tr.Sau đó khách hàng trả
lại hàng hoá tương ứng với doanh thu là 20tr. Vậy giá nhập kho của lô hàng A
bị trả lại là bao nhiêu và hạch toán như thế nào?
A. Nợ TK156 / Có TK632: 20tr
B. Nợ TK156 / Có TK632: 16tr
C. Nợ TK156 / Có TK531: 20tr
D. Nợ TK632/ Có TK156: 16tr
25. Để có được các liên chứng từ, người lập chứng từ có thể làm thế nào trong các cách sau:
A. Photo, công chứng từ chứng từ gốc;
B. Kẹp giấy than để viết khi lập chứng từ;
C. Scan rồi in màu từ chứng từ gốc;
D. Viết thêm các tờ chứng từ khác có cùng nội dung, cùng số;
26.Để phản ánh khoản tiền mặt thanh toán tiền điện, nước phục vụ cho hoạt động
hành chính ở văn phòng, kế toán ghi A. Bên Nợ TK 111 B. Bên Có TK 111 C. Bên Nợ TK 642 D. Bên Có TK 642
27.Ý nghĩa cơ bản của Bảng Cân đối kế toán là gì
A. Cho biết lợi nhuận thuần của doanh nghiệp tại một thời điểm cụ thể;
B. Cho biết sự khác biệt giữa dòng tiền vào và dòng tiền ra khỏi doanh
nghiệptrong một kỳ kế toán;
C. Cho biết tình hình tài sản, nguồn vốn của doanh nghiệp tại một thời điểm cụ thể;
D. Cho biết tình hình tài sản, nguồn vốn của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán;
28.Trong các nội dung sau, nội dung nào là yêu cầu cơ bản của kế toán A. Trung thực, khách quan B. Trọng yếu C. Phù hợp D. Thận trọng
29. Trường hợp nào sau đây làm tăng tổng nguồn vốn của doanh nghiệp
A. Trả nợ cho nhà cung cấp
B. Thanh toán tiền lương cho nhân viên lOMoARcPSD| 36723385
C. Mua tài sản cố định đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng
D. Được cấp một tài sản cố định trị giá 15.000.000đ
30. Trong các nội dung sau, nội dung nào là nguyên tắc kế toán được thừa nhận? A. Có thể so sánh B. Trung thực C. Doanh thu phù hợp D. Hoạt động liên tục