Câu hỏi trấc nghiệm khớp nối ổ trục - chi tiết máy 1 | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp

Khớp nối ổ trục là thiết bị quan trọng trong các hệ thống truyền động cơ khí. Chúng có vai trò truyền momen quay, đồng thời có thể bù trừ sai lệch về trục và giảm thiểu rung động. Các loại khớp nối khác nhau như khớp nối cứng, khớp nối mềm, khớp nối đàn hồi... đều có ứng dụng và chức năng riêng trong việc tối ưu hóa hiệu suất làm việc của các máy m

Môn:

Chi tiết máy 1 3 tài liệu

Thông tin:
10 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Câu hỏi trấc nghiệm khớp nối ổ trục - chi tiết máy 1 | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp

Khớp nối ổ trục là thiết bị quan trọng trong các hệ thống truyền động cơ khí. Chúng có vai trò truyền momen quay, đồng thời có thể bù trừ sai lệch về trục và giảm thiểu rung động. Các loại khớp nối khác nhau như khớp nối cứng, khớp nối mềm, khớp nối đàn hồi... đều có ứng dụng và chức năng riêng trong việc tối ưu hóa hiệu suất làm việc của các máy m

29 15 lượt tải Tải xuống
Khp ni trc trc
6.3. KH P N I
LÀM MỚI 12.15
14 = 14
1. Ch kh p n i : ọn đáp án sai về
A. Là chi tiết máy đượ ẩn hóa tương đốc chu i cao
B. Được dùng để liên kết các trụ ới nhau, làm c v
nhi m v truy n chuy ng gi a hai tr c ển độ
C. N c ng t tr ối các trụ ắn thành mộ ục dài
D. Không có tác dụng đóng mở các cơ cấu, ngăn ngừ a
quá tả ọng động, bù sai lệ ủa các trụi, gim ti tr ch c c
2. V i kh p n ối như hình 1, khớ ối các bộp n phn
chính nào :
A. N a kh p 1 l c I, n a kh p 2 l ắp trên trụ ắp trên trục
II, khâu 3 liên kết hai na khp ni vi nhau
B. N a kh c I, n a kh p 2 l p 1 lắp trên trụ ắp trên trục
II
C. N a kh p 2 l t n ắp trên trục II, khâu 3 liên kế a
kh p 2 v i tr c II
D. N a kh p 1 l c I, t n ắp trên trụ khâu 3 liên kế a
kh p 1 v i tr c I
3. ng c a kh p n i, ch n nguyên truyền độ đáp
án sai :
A. c I quay, qua m a kh p 1 Tr ối ghép then làm nử
quay theo
B. Khâu liên kế kéo nửt s a khp 2 quay theo na
kh p 1, qua m c II quay t heo n a kh ối ghép then trụ p
2.
C. Chuy c truy n t c I sang tr c II vển động đượ tr i
t s truy n b ng m t
D. Chuy c truy n t c I sang tr c II vển động đượ tr i
t s truy n b ng hai
4. N i tr i, ch ục được chia thành các loạ ọn đáp án
đúng :
A. N i tr c ch t, n i tr i tr i ục bù, nố ục đàn hồ
B. N i tr c ch t, n i tr ục bù
C. N i tr i tr i ục bù, nố ục đàn hồ
D. N i tr c t, n i tr i ch ục đàn hồ
5. Cho n i tr 2, ch ục như hình vẽ ọn đáp án đúng :
A. N i tr t c ống dùng chố
B. N i tr t c ống dùng then bán nguyệ
C. N i tr ục bù
D. N i tr i ục đàn hồ
6. Cho n i tr 3, ch ục như hình vẽ ọn đáp án đúng :
A. N i tr t c ống dùng chố
B. N i tr t c ống dùng then bán nguyệ
C. N i tr ục bù
D. N i tr i ục đàn hồ
7. Cho n i tr 4, ch ục như hình vẽ ọn đáp án đúng :
A. N i tr t c ống dùng chố
B. N i tr t c ống dùng then bán nguyệ
C. N i tr ục bù
D. N i tr i ục đàn hồ
8. Cho n i tr 5, ch ục như hình vẽ ọn đáp án đúng :
A. N i tr t c ống dùng chố
B. N i tr t c ống dùng then bán nguyệ
C. N i tr ục bù
D. N i tr i ục đàn hồ
9. Cho n i tr 6, ch ục như hình vẽ ọn đáp án đúng :
A. N i tr t c ống dùng chố
B. N i tr t c ống dùng then bán nguyệ
C. N i tr ục đĩa
D. N i tr i c đàn hồ
10. N i tr g : ục bù ồm có
A. N i tr i tr i tr c ch p ục răng, nố ục xích, nố th
B. N i tr i tr i tr c ch p, n ục răng, nố ục xích, n th i
tr c b n l
C. N i tr i tr c ch p, n i tr c b n l ục xích, nố th
D. N i tr i tr i tr c b n l ục răng, nố ục xích, nố
11. N i tr i g ục đàn hồ ồm có :
A. N i tr n c tr , n i tr c ch , n ục lò xo xoắ ốt đàn hồ i
trc v i đàn hồ
B. N i tr n c tr , n i tr ục xo xoắ ục răng lò xo, nối
trc v i đàn hồ
C. N i tr n c tr , n i tr ục xo xoắ ục răng lò xo, nối
tr c ch , nốt đàn hồ i tr c v đàn hồi
D. N i tr i tr c ch , n i tr ục răng xo, nố ốt đàn hồ c
v i đàn hồ
12. Cho ly h 7, chợp ma sát như hình vẽ ọn đáp án
đúng :
A. Ly h ợp đĩa ma sát
B. Ly h ợp nón ma sát
C. Ly h p v u
D. Ly h ợp răng
13. Cho ly h 8, chợp ma sát như hình vẽ ọn đáp án
đúng :
A. Ly h ợp đĩa ma sát
B. Ly h ợp nón ma sát
C. Ly h p v u
D. Ly h ợp răng
14. V ly h p t ng, g độ ồm có :
A. Ly hợp an toàn, Ly hợp ly tâm, Ly hợp mt chiu
B. Ly h ợp an toàn
C. Ly hợp an toàn, Ly hợp ly tâm
D. Ly hợp ly tâm, Ly hợp mt chiu
6.2. C TR
18 + 19 + 20 = 57
Câu Để 1: phân loạ lăn, ngườ ựa vào:i i ta d
A. Chi u l ng, s ực tác dụ dãy con lăn.
B. Kích thước lăn, khả năng xoay giữa hai vòng trong vòng
ngoài.
C. u l ng, sHình dạng con lăn, chiề ực tác dụ dãy con lăn, kích
thước , kh năng xoay giữ vòng trong và vòng ngoài.a
D. . Kh năng xoay giữa hai vòng, kích thước , s hiu
Đáp án: C 165
Câu 2 C: u to c a lăn gồm:
A. Vòng trong, vòng ngoài.
B. Vòng trong, vòng ngoài, con lăn.
C. Vòng trong, vòng ngoài, vòng cách, con lăn.
D. Vòng trong, vòng cách, con lăn.
Đáp án: C 166
Câu lăn: 3 ng h ng g: Các dạ ỏng thườ p c a
A. b m t do m i, v . Đổ bi, tróc rỗ vòng ổ
B. , bi n d mMòn con lăn vòng ế ạng b ặt rãnh vòng
con lăn.
C. b m t do m , vTróc rỗ ỏi, mòn con lăn và vòng vòng cách,
biến d m ạng dư b ặt rãnh vòng và con lăn, v vòng và con lăn,
k . t
D. b m t, v Tróc rỗ vòng ổ và con lăn.
Đáp án: C- 168
Câu 4 u c: Ký hiệ a lăn thường có máy con số:
A. B. C. D. 3. 5. 7. 9.
Đáp án: C 169
Câu 5 chu: Theo tiêu ẩn thì cấp chính xác ca lăn gồm:
A. B. C. D. 3. 5. 7. 9.
Đáp án: B 170
Câu 6: lăn thường hỏ ạng mòn con lăn vòng ng d .
Nguyên nhân do:
A. L thuắp ráp không đúng kỹ ật, quá trình làm việc không bôi
trơn tốt.
B. t b i hoQuá trình làm việc không ợc bôi trơn tốt, các hạđư c
các hạ ọt vào ổt kim loi l .
C. T i tr p, ng su ng va đậ ất dư, bôi trơn không tốt.
D. i, th c nhi i th . Quá tả ời gián làm việ ều hơn thời gián tuổ
Đáp án: B 173
Câu 7 Trong : lăn khi vòng trong lăn thì hệ vòng lăn: s
A. V = 1 B. V = 1,2 C. V = 2 D. V = 2,1
Đáp án: A 175
Câu 8 Trong : lăn khi vòng ngoài lăn thì hệ vòng lăn: s
A. V = 1,2 B. V = 1 C. V = 2,2 D. V = 3,2
Đáp án: A 176
Câu 9 Trong th: c tế, khi gia lcông hai lỗ p lăn có tâm bị lch.
Trường h s d c lo ợp này, ta có thể ụng đượ i lăn:
A. B. Đũa trụ dài. Đũa trụ xo n.
C. D. t l đũa kim. a.
Đáp án: D 177
Câu Đọ 10: c s hiu lăn 6210:
A. n, c bi đỡ ch nh có đường kính trong là 10mm.
B. n, c bi đỡ ch trung, có đường kính trong là 50mm.
C. bi đỡ, c nhẹ, có đường kính trong là 50mm.
D. n, c bi đỡ ch nhẹ, có đường kính trong là 50mm.
Đáp án: B 178
Câu Đọ 11: c s hiu lăn 2315:
A. n, c bi đỡ ch trung, có đường kính trong 15mm.
B. 75mm. đũa trụ ngắn đỡ, c trung, có đường kính trong
C. đũa trụ ngắn đỡ, c nhẹ, có đường kính trong 15mm.
D. bi đỡ, c trung, có đường kính trong 75mm.
Đáp án: B 179
Câu đỡ 12: Khi tính toán chọ lăn, trục làm nhiện m v . Ta
th chn lo : i
A. bi. B. đũa côn.
C. . D. đũa chặn đỡ đũa kim.
Đáp án: A 180
Câu đỡ 13: Khi tr m vục làm nhiệ chính, lự ục là phục dc tr .
Ta có thể chn lo : i
A. B. bi ch . bi đỡ chn. ặn đỡ
C. bi. D. Không có loại nào
Đáp án: A - 181
Câu 14: Tu i th tính bằ ệu vòng quayng tri ca lăn:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B 186
Câu 15: Tu i th tính bằng gi ca lăn:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A 187
Câu ực hướng tâm tác dụng lên ổ16: L lăn:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A 188
Câu 17: Trong mối ghép lăn, biế vòng/phút, làm việt n = 900 c
10000 . Tu i th ng tri c : gi tính bằ ệu vòng quay a lăn
A. 540 tri ệu vòng quay.
B. 450 tri ệu vòng quay.
C. 90 tri ệu vòng quay.
D. 540.10 tri
6
ệu vòng quay.
Đáp án: A - 189
Câu 18: Trong lăn, cho F ực tác
rX
= N, F = 1500 N. L2000
rY
dụng lên ổ:
A. 2252N. B. 1322,8N. C. 2500N. D. 500N.
Đáp án: C - 192
LÀM MỚI
Câu 1 ối ghép c ục và gối đỡ như hình vẽ9: Cho m a bi vi tr 1,
ký hiệ 40k6 không biểu u th:
A. Đường kính trục là 40 mm
B. Mi n dung sai c a tr ục là k6.
C. Đường kính lỗ vòng trong củ a d = 40 mm, min dung sai
của kích thước d do nhà máy chế to quy định.
D. Đường nh lỗ vòng ngoài củ a D = 40 mm, min dung sai
của kích thước D do nhà máy chế to quy định.
Đáp án: D
Câu 2 ối ghép c ục và gối đỡ như hình vẽ0: Cho m a bi vi tr 2,
ký hiệ 40k6 không biểu u th:
A. Đườ kính trục là 40 mmng
B. Mi n dung sai c a tr ục là k6.
C. Đường kính lỗ vòng trong củ a d = 40 mm, min dung sai
của kích thước d do nhà máy chế to quy định.
D. Đường kính lỗ ối đỡ là 40 mm. ca g
Đáp án: D
Câu 21: Cho mối ghép củ ục và gối đỡ như hình vẽa bi vi tr 3,
ký hiệ 40k6 không biểu u th:
A. n dung sai c a l Mi là k6
B. Đường kính trục là 40 mm
C. Mi n dung sai c a tr ục là k6.
D. Đường kính lỗ vòng trong củ a d = 40 mm, min dung sai
của kích thước d do nhà máy chế to quy định.
Đáp án: A
Câu 22 ối ghép củ ục và gối đỡ như hình vẽ: Cho m a bi vi tr 4,
ký hiệ không biểu 68G7 u th:
A. c a g Đường kính lỗ ối đỡ là 68 mm.
B. Đường kính trục là 68 mm
C. Mi n dung sai c a l . G7
D. Đường kính vòng ngoài của D = 68 mm, mi n dung sai c a
kích thướ do nhà máy chế quy địc D to nh.
Đáp án: B
Câu 23 ối ghép củ ục và gối đỡ như hình vẽ: Cho m a bi vi tr 5,
ký hiệ 68G7 không biểu u th:
A. Đường kính lỗ ối đỡ là 68 mm. ca g
B. n dung sai c a l Mi là G7.
C. Mi n dung sai c a tr . ục là G7
D. Đường kính vòng ngoài của D = 68 mm, mi n dung sai c a
kích thước D do nhà máy chế quy đị to nh.
Đáp án: C
Câu 24 ối ghép củ ục và gối đỡ như hình vẽ: Cho m a bi vi tr 6,
ký hiệ 68G7 không biểu u th:
A. Đường kính lỗ là 68 mm. ca gi đỡ
B. Mi n dung sai c a l là G7.
C D = 68 mm, mi n dung sai c. Đường kính vòng ngoài của a
kích thước D do nhà máy chế quy đị to nh.
D. Đường kính vòng trong của d = 68 mm, min dung sai ca
kích thước d do nhà máy chế quy đị to nh.
Đáp án: D
Câu 25 ối ghép củ bi đ ục và gối đỡ như hình vẽ: Cho m a vi tr
7, bi trong c quay, F = 2000N; K = 1,2; X = Y ết vòng a
r d
= K
t
= 1,5. T c Q b ng: i trng qui ướ
A. 5184 N. B. 8514 N. C. 4320 N. D. 2880 N.
Đáp án: C
Câu 26 ối ghép dùng lăn đỡ ặn như hình vẽ: Mt m ch 8, biết
vòng ngoài của quay, F = 2000N; F = 530 N; K = K = 1,2; X
r a d t
= Y = 1,5. T i tr c Q b ọng qui ướ ng:
A. 6329 N B. 4320 N C. 2530 N D. 8197 N
Đáp án: A
Câu 27 ối ghép dùng ổ đũa như hình vẽ: Mt m lăn tr ngn đỡ 9,
biết vòng ngoài của quay, F = 3000N; K = K = 1,2. T i tr
r d t
ng
qui ước Q bng:
A. 6329 N B. 5184 N C. 4320 N D. 8197 N
Đáp án: B
Câu 28 ối ghép củ bi đ ục và gối đỡ như hình vẽ: Cho m a vi tr
10, tui th ca L = 10000 tri t i tr c Q ệu vòng quay, ọng qui ướ
= 4320 N. T C c b ng: ải động tính toán
d
a
A. B. 8514 N. 90257 N.
C. 4320 N. D. 4,32.10
5
N.
Đáp án: A
Câu 29 ối ghép dùng lăn đũa tr ắn đỡ như hình vẽ: Mt m ng
11, tui th ca L = 11000 tri i tr c Q ệu vòng quay, tả ọng qui ư
= 5184 N. T c b ng: ải động tính toán C
d
a
A. 90257 N B. 84544 N
C. 5,184.10 N D. 8197 N
7
Đáp án: B
Câu 30 năng chị ải, hãy cho biết tên gọ: Theo kh u t i ca loi
trượt như hình vẽ 12:
A. B. n đỡ đỡ ch
C. n D. ch ma sát lăn
Đáp án: A
Câu 31 năng chị ải, hãy cho biết tên gọ: Theo kh u t i ca loi
trượt như hình vẽ 13:
A. B. n đỡ đỡ ch
C. n D. ch ma sát lăn
Đáp án: B
Câu 32 năng chị ải, hãy cho biết tên gọ: Theo kh u t i ca loi
trượt như hình vẽ 14:
A. B. n đỡ ch
C. n D. đỡ ch ma sát lăn
Đáp án: C
Câu 33 năng chị ải, hãy cho biết tên gọ: Theo kh u t i ca loi
trượt như hình vẽ 15 :
A. B. n đỡ đỡ ch
C. n D. ch ma sát lăn
Đáp án: C
Câu năng chị ải, hãy cho biết tên 34: Theo kh u t gi ca loi
trượt như hình vẽ 16:
A. B. n đỡ đỡ ch
C. ma sát lăn D. chn
Đáp án: D
Câu 35: Tìm đáp án sai về ưu điể m ca trượt?
A. Khi v n t c l i th tin c ớn thì làm việc có tuổ độ ậy cao hơn
lăn.
B. Ch c t ng nh m chịu đượ ải va đập chấn độ kh năng giả n
của màng dầu bôi trơn.
C. Làm việc êm hơn ổ lăn.
D. Kích thước hướng kính lớn hơn nhiều so vi lăn.
Đáp án: D
Câu ưu điể , tìm đáp án sai36: V m ca trưt ?
A. Khi v n t c l i th tin c y cao ớn thì làm việc có tuổ độ hơn
lăn.
B. Ch c t ng nh m chịu đượ ải va đập chấn độ kh năng giả n
của màng dầu bôi trơn.
C. Làm việ ồn hơn ổc lăn.
D. Kích thước hướng kính tương đối nh so vi lăn.
Đáp án: C
Câu 37: Tìm đáp án sai về nhưc điểm ca trượt?
A. dYêu cầu chăm sóc, bảo dưỡng thường xuyên, chi pvề u
bôi trơn lớn.
B. T n th t v n khi m ma sát lớ máy, dừng máy và khi bôi trơn
không tốt.
C. c b r ng c u so v . Kích thướ a nh hơn nhiề i lăn
D. t li u gi t ti n. Dùng vậ ảm ma sát đắ
Đáp án: C
LÀM MỚI 12.15
38 18. V ci hình vẽ a n như hình , theo hình dng ca con
lăn trong ổ ọn đáp án đúng ch :
A. bi, con lăn có dạng hình cầu
B. t côn, con lăn có dạng hình nón cụ
C. n đũa, con lăn có dạng hình trụ ng
D. kim, con lăn có dạng hình trụ dài
39 9. V cới hình vẽ a lăn như hình 1 , theo hình dng ca con
lăn trong ổ ọn đáp án đúng : ch
A. u bi, con lăn có dạng hình cầ
B. côn, con lăn có dạng hình nón cụt
C. n đũa, con lăn có dạng hình trụ ng
D. kim, con lăn có dạng hình trụ dài
40 20. V cới hình vẽ a lăn như hình , theo hình dạng ca con
lăn trong ổ ọn đáp án đúng : ch
A. u bi, con lăn có dạng hình cầ
B. t côn, con lăn có dạng hình nón cụ
C. đũa, con lăn có dạng hình trụ ngn
D. kim, con lăn có dạng hình trụ dài
41 21. V cới hình vẽ a lăn như hình , theo hình dng ca con
lăn trong ổ ọn đáp án đúng : ch
A. u bi, con lăn có dạng hình cầ
B. t côn, con lăn có dạng hình nón cụ
C. n đũa, con lăn có dạng hình trụ ng
D. kim, con lăn có dạng hình trụ dài
42. V c c kích thướ a lăn, ứ ỗi kích thước d tiêu chuẩng vi m n
quy đị giá trị ợng không quá ?nh mt s D, s lư
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
43. V c c kích thướ a lăn, ứ ỗi kích thước d tiêu chuẩng vi m n
quy đị giá trị ợng không quá ?nh mt s B, s
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
44. Với cùng một kích thước đường kính d, các lăn kích
thước D khác nhau được chia thành các c :
A. Nặng, Trung bình, Nhẹ, Đặc bit nh
B. N ặng, Trung bình, Nhẹ
C. Trung bình, Nhẹ, Đặc bit nh
D. Siêu nặng, Trung bình, Nhẹ, Đặc bit nh
45. Với cùng một kích thước đườ kính d, các lăn kích ng
thước B khác nhau được chia thành các c :
A. R t r B. R p ng, Rộng, Trung bình ng, Trung bình, Hẹ
C. Trung bình ộng, Trung bình, , Hp R . D t rng, R Hp
46. Vi m , chbi đỡ ột dãy như hình vẽ ọn đáp án sai ?
A. Đượ ớn, giá thành tương đốc chế to vi s lượng rt l i r so
v ới các loại khác
B. c l chịu đượ ực hướng tâm là chính
C. thể ịu đượ ch c một ít lự ực hước dc trc, bng 70% l ng
tâm chưa dùng đến
D. thể ịu đượ ột ít lự ực hướ ch c m c dc trc, bng 70% l ng
tâm
47. Chọn đáp án sai về bi đ ột dãy như hình vẽ m :
A. Đượ ớn, giá thành tương đốc chế to vi s lượng rt l i r so
v ới các loại khác
B. c l chịu đượ ực hướng tâm là chính
C. thể ịu đượ ch c một ít lự ực hước dc trc, bng 70% l ng
tâm chưa dùng đến
D. chịu đượ ục là chínhc lc dc tr
48. Tiêu chuẩn quy đị ấp chính xác củnh 5 c a lăn theo thứ t
tăng dần :
A. 0 6 5 4 2 B. 0 2 4 5 6
C. 0 1 2 3 4 D. 6 0 5 4 2
49. Các ổ lăn thường dùng trong hộ ốc có cấp chính xác ?p gim t
A. 2 0 C. 4 D. 5 B.
50. F
at
tổ ục tác dụng lên i đồng lc dc tr , v hình 20,
chọn đáp án đúng :
A. F
atA
= 0, F
atB
= F
a
B. F = 0, F
atA atB
= - F
a
C. F F 0 D. F = - F
atA
=
a
, F
atB
=
atA a
, F
atB
= F
a
51. Vi đồ hình 21, dùng đỡ chặn góc nghiêng , tng
l c d c tr A : ục tác dụng lên ổ
A. F - F - F - S
atA
= S
B a
+ S
A
B. F
atA
= S
B a A
C. F D. F - S - F
atA
= S
B
+ F
a
+ S
A
atA
=
B a
+ S
A
52. Với đồ hình 22, dùng đỡ chặn góc nghiêng , tng
l c d c tr B : ục tác dụng lên ổ
A. F - F S
atB
= S
B a
+ S
A
B. F
atB
= S
A
+ F
a
B
C. F - S D. F - S - F - S
atB
=
B
+ F
a
+ S
A
atB
=
B a A
53. Trên sơ đồ hình 23, gối A gm hai đ chn A
1
A
2
ging
nhau, g , ch ối B là một đỡ ọn đáp án sai :
A. A u l c d c tr c F B. A
2
ch
a
2
chu 0,6F
rA
C. A u 0,4F c d c tr B
1
ch
rA
. LD ục có tác dụng lên ổ
54. Trên sơ đồ hình 24, gối A gm hai đ chn A
1
A
2
ging
nhau, g , ch ối B là một đỡ ọn đáp án đúng :
A. A u l c d c tr - F B. A u 0,4F
2
ch c
a
2
ch
rA
C. A u 0,6F L c d c tr c B
1
ch
rA
. D không tác dụng lên ổ
55. Với bôi trơn ma sát ướt trong trượt như hình vẽ 25, điều
kiện để ma sát ướt là :
A. h < R B. h > R - R
z1
+ R
z2 z1 z2
C. h > R + R D. h > - R - R
z1 z2 z1 z2
56. Ch t : ọn đáp án đúng về các kiểu ma sát trong ổ trượ
A. Ma sát nửa ướt, ma sát nửa khô, ma sát khô
B. Ma sát ướt, ma sát nửa ướt, ma sát nửa khô
C. Ma sát ướt, ma sát nửa ướt, ma sát nửa khô, ma sát khô
D. Ma sát ướt, ma sát nửa ướt
57. Điề ện đểu ki bôi trơn ma sát ướ ằng nguyên thủy đột b ng,
chn đáp án sai :
A. Hai b m t ti i t ếp xúc phả ạo thành khe hở hình chêm
B. D t nh c chầu độ nh ất định liên t ảy vào khe hở hình
chêm
C. V n t c chuy i c a hai b m t ph ển động ơng đố ải
phương chiề ồn nén vào khe hở hình chêm, u sao cho du d
phi có giá trị đủ l n
D. Hai b m t ti ếp xúc không tạo thành khe hở hình chêm
6.1. C TR
14 + 18 + 3 = 35
Câu 1 i tr m t: Người ta phân loạ ục theo đặc điể i tr ọng thì có:
A. c th ng, tr c khu Tr u.
B. c khu u, tr c b c, tr c m Tr m.
C. c th ng, tr c khu u, tr c m Tr m.
D. c truy n, tr Tr ục tâm.
Đáp án: D 148
Câu 2 i tr: Người ta phân loạ c theo d c ạng đường tâm trụ thì có:
A. c th ng, tr c khu Tr u.
B. c khu u, tr c b c, tr c m Tr m.
C. c th ng, tr c khu u, tr c m Tr m.
D. c then hoa, tr Trục tròn, trụ ục định hình.
Đáp án: C 149
Câu 3 m l: Nhược điể n nht c a tr ục là:
A. Võng.
B. Cong.
C. T p trung ng su t t ại các góc lượn.
D. Mòn.
Đáp án: C 150
Câu 4: Tr c g ng do: ẫy thườ
A. Qúa tải.
B. c ng. Không đủ độ
C. M i.
D. i, do m Qúa tả i.
Đáp án: D - 151
Câu 5 ng do: : Trục võng thườ
A. Quá tải.
B. M i.
C. c ng. Không đủ độ
D. i, do m Quá tả i.
Đáp án: C 153
Câu 6: Vt li ng: ệu làm trục thườ
A. p kim. Thép Các bon và Thép hợ
B. S ắt, đồng và nhôm.
C. Thép CT, đồng, nhôm.
D. p kim c Thép CT, hợ ng.
Đáp án: A 154
Câu 7 ng h: Trục thườ ng theo d ạng nào sau:
A. c b g c ng, b Tr ẫy, không đủ độ mòn.
B. c b g y b m Tr , b tróc rỗ t.
C. c b cong, b r b m t, b g Tr y.
D. c b d p, b g Tr y.
Đáp án: A 155
Câu 8 ng h: Trục thườ ng theo d ạng nào?
A. G y c, tr c ng. trục, mòn trụ ục không đủ độ
B. c b b c, g y tr Tr ễ, mòn trụ
C. t tr c, xo n tr Gãy trục, đ c.
D. b m y tr c Tróc rỗ ặt, mòn, gẫ
Đáp án: A 157
Câu 9 l : Trục dùng để ắp bánh răng di trượt thường là:
A. B. Trục có then hoa. Trục có then bằng.
C. c b D. c khu Tr c. Tr u.
Đáp án: A 162
Câu có: 10: Tr c m ng trềm là dạ c
A. Đường tâm trục là đường cong tùy ý.
B. ng th ng song song v i nhau. Đường tâm trục là các đườ
C. ng th ng. Đường tâm trục là đườ
D. ng g Đường tâm trục là đườ ấp khúc.
Đáp án: A 163
Câu 11: Trục tâm là trục:
A. Ch ch u t B. ải tĩnh. Ch ch u ti
động.
C. u t ng. D. Ch ch ải tĩnh và độ Ch chịu kéo
nén.
Đáp án: A- 164
Câu 12: Cho tr c chu lực như hình vẽ. Biết F = 10000 N, F
t r
=
4000 N, F = 1000 N. n l c A ?
đ
Tính phả
Y
, B
Y
A. A = N, B = 3000 B. A
Y
2000
Y
N.
Y
=
3000 N, B = 2000
Y
N.
C. A = N, B = 1500 D. A
Y
2500
Y
N.
Y
=1500 N, B = 2500
Y
N.
Đáp án: A 351
Câu 13: Cho tr c chu lực như hình vẽ. Biết F = 10000 N, F
t r
=
4000 N, F n l c A ?
đ
= 1000 N. Tính phả
X
, B
X
A. B = 4444,4 N; A = 5555,6 B. A
X X
N.
X
=
4444,4 N; B = 5555,6
X
N.
C. B = 2000 N; A = 3000 D. B
X X
N.
X
=
2500 N; A = 1500
X
N.
Đáp án: A- 352
Câu 14: Cho tr c ch u lực như hình vẽ. Biết F = 5000 N, F
t r
=
2000 N, F n l c A ?
a
= 1000 N. Tính phả
Y
A. A = 900 N. B. A 00 N. A =
Y Y
= 11 C.
Y
1500 N. A = 500 N. D.
Y
Đáp án: B - 353
LÀM MỚI
Câu Hãy cho biế ện pháp kế m nâng cao sứ15: t bi t cu nh c bn
m i cho tr ục như hình vẽ 1 là gì?
A. S d n nh t i ch chuy ụng góc lượn có bán kính r l ất có thể n
tiếp c n tr ủa các đoạ ục có đường kính khác nhau.
B. S d i ch chuy n ti p c ụng góc lượn hình elip tạ ế ủa các đoạn
trục có đường kính khác nhau.
C. S d m t p trung ng su t t i ch chuy n ti ụng rãnh để gi ếp
của các đoạ ục có đường kính khác nhau.n tr
D. Dùng then hoa răng thân khai thay cho then hoa răng ch
nht.
Đáp án: A
Câu : Hãy cho biế ện pháp kế m nâng cao sứ16 t bi t cu nh c bn
m i cho tr ục như hình vẽ 2 là gì?
A. S d n nh t i ch chuy ụng góc lượn có bán kính r l ất có thể n
tiếp c n tr ủa các đoạ ục có đường kính khác nhau.
B. S d i ch chuy n ti p c ụng góc lượn hình elip tạ ế ủa các đoạn
trục có đườ kính khác nhau.ng
C. S d m t p trung ng su t t i ch chuy n ti ụng rãnh để gi ếp
của các đoạ ục có đường kính khác nhau.n tr
D. Dùng then hoa răng thân khai thay cho then hoa răng ch
nht.
Đáp án: B
Câu 17: Hãy cho biế ện pháp kế ằm nâng cao sứt bi t cu nh c bn
m i cho tr ục như hình vẽ 3 là gì?
A. S d n nh t i ch chuy ụng góc lượn có bán kính r l ất có thể n
tiếp c n tr ủa các đoạ ục có đường kính khác nhau.
B. S d i ch chuy n ti p c ụng góc lượn hình elip tạ ế ủa các đoạn
trục có đường kính khác nhau.
C. S d m t p trung ng su t t i ch chuy n ti ụng rãnh để gi ếp
của các đoạ ục có đường kính khác nhau.n tr
D. Dùng then hoa răng thân khai thay cho then hoa răng ch
nht.
Đáp án: C
Câu 18: Hãy cho biế đâu không p ải ện pháp công nghệt h bi
nhằm nâng cao sức bn mi cho trc?
A. t luy t luy Dùng các biện pháp nhiệ ện và hóa nhiệ ện như tôi bề
m t, th m than, th ấm ni tơ...
B. n c ng ngu Dùng các biện pháp biế ội như lăn nén, phun bi…
C. Dùng các biện pháp gia công tinh b ặt như đánh bóng, mài m
nghi m ền… để giảm độ nhám bề t.
D. S d n nh t i ch chuy ụng góc lượn có bán kính r lớ ất có thể n
tiếp c n tr ủa các đo ục có đường kính khác nhau.
Đáp án: D
Câu 19: Đâu không phải biện pháp công nghệ ằm nâng cao nh
s c b n m i cho tr c?
A. Dùng các biện pháp nhiệ ện và hóa nhiệ ện như tôi bềt luy t luy
m t, th m than, th ấm ni tơ...
B. S d i ch chuy n ti p c ụng góc lượn hình elip tạ ế ủa các đoạn
trục có đường kính khác nhau.
C. Dùng các biện pháp biế ội như lăn nén, phun bi…n cng ngu
D. mDùng các biện pháp gia công tinh b ặt như đánh bóng, mài
nghi m ền… để giảm độ nhám bề t.
Đáp án: B
Câu 20 ọn đáp án sai về ện pháp công nghệ ằm nâng cao : Ch bi nh
s c b n m i cho tr c?
A. m t p trung ng su t t i ch chuy n ti p cDùng rãnh để gi ế a
các đoạ ục có đường kính khác nhau.n tr
B. t luy t luy Dùng các biện pháp nhiệ ện và hóa nhiệ ện như tôi bề
m t, th m than, th ấm ni tơ...
C. Dùng các biện pháp biế ội như lăn nén, phun bi…n cng ngu
D. Dùng các biện pháp gia công tinh b ặt như đánh bóng, mài m
nghi m ền… để giảm độ nhám bề t.
Đáp án: A
Câu ện pháp công nghệ21: V bi nhằm nâng cao sức bn mi
cho tr c, ch ọn đáp án sai?
A. S d ụng then hoa răng thân khai thay cho then hoa răng ch
nht.
B. t luy t luy Dùng các biện pháp nhiệ ện và hóa nhiệ ện như tôi bề
m t, th m than, th ấm ni tơ...
C. Dùng các biện pháp biế ội như lăn nén, phun bi…n cng ngu
D. Dùng các biện pháp gia công tinh b ặt như đánh bóng, mài m
nghi m ền… để giảm độ nhám bề t.
Đáp án: A
u 22 t c: Hãy cho biết đâu không phải là biện pháp kế u nh m
nâng cao sức bn mi cho trc?
A. S d n nh t i ch chuy ụng góc lượn có bán kính r l ất có thể n
tiếp c n tr ủa các đo ục có đường kính khác nhau.
B. t luy t luy n Dùng các biện pháp nhiệ ện và hóa nhiệ như tôi bề
m t, th m than, th ấm ni tơ...
C. S d m t p trung ng su t t i ch chuy n ti ụng rãnh để gi ếp
của các đoạ ục có đường kính khác nhau.n tr
D. Dùng then hoa răng thân khai thay cho then hoa răng ch
nht.
Đáp án: B
Câu 23 Đâu không phải là biệ pháp kế ằm nâng cao sứ: n t cu nh c
bn mi cho trc?
A. S d n nh t i ch chuy ụng góc lượn có bán kính r l ất có thể n
tiếp c n tr ủa các đo ục có đường kính khác nhau.
B. S d m t p trung ng su t t i ch chuy n ti ụng rãnh để gi ếp
của các đoạ ục có đường kínhn tr khác nhau.
C. Dùng các biện pháp biế ội như lăn nén, phun bi…n cng ngu
D. Dùng then hoa răng thân khai thay cho then hoa răng ch
nht.
Đáp án: C
Câu 24: Hãy ọn đáp án sai v ện pháp kế ằm nâng ch bi t cu nh
cao s c b n m i cho tr c?
A. S d n nh t i ch chuy ụng góc lượn có bán kính r l ất có thể n
tiếp c n tr ủa các đo ục có đường kính khác nhau.
B. S d m t p trung ng su t t i ch chuy n ti ụng rãnh để gi ếp
của các đoạ ục có đường kính khác nhau.n tr
C. Dùng then hoa răng thân khai thay cho then hoa răng ch
nht.
D. Dùng các biện pháp gia công tinh b ặt như đánh bóng, mài m
nghi m ền… để giảm độ nhám bề t.
Đáp án: D
Câu 25 ục thép tròn đặ ẳng : Mt tr c th ng sut xon [ ] = 42
Mpa, được dùng để ền công suấ ốc đ truy t P = 20 kW, t vòng
quay n = 200 vòng/phút. Xác định đường kính d bộ ca trc
(b n c a tr c) qua mô men uố ?
A. d ≥ 38,1 mm B. d ≥ 48,4 mm C. d ≥
100,5 mm D. d ≥ 42,8 mm
Đáp án: B
Câu 26 ục thép tròn đặc : Mt tr ng sut xon [ ] = 60 Mpa,
được dùng để ền công suấ ốc độ vòng quay n = truy t P = 1MW t
240 vòng/phút. Xác định đường kính d b ca trc nếu T
max
không vượt quá 20% T
trung bình
(b qua mô men uốn ca trc)?
A. d ≥ d ≥ 48,4 mm C. d ≥ 159 100 mm B.
mm D. d ≥ 200 mm
Đáp án: C
Câu 27: Tìm đường kính bộ ục thép đặ ền công d ca tr c truy
sut P = 20 kW t ng ốc đ vòng quay n = 200 vòng/phút. Biết
sut xo n b n c a tr s ục thép
b
= 360 Mpa hệ an toàn 8
(b qua mô men uốn ca trc)?
A. d ≥ d ≥ 108 mm B. 25 mm
C. d ≥ 159 mm . d ≥ 47 mm D
Đáp án: D
Câu 28: Tìm đường kính ngoài sơ bộ ục thép rỗ d
0
ca tr ng truyn
công suấ ốc độ vòng quay n = 200 vòng/phút. Biết P = 20 kW t t
ng sut xo n bn ca tr = 360 Mpa, hục thép
b
s an toàn là 8
và tỉ ờng kính trong trên đường kính ngoài bằ l đư ng 0,5 (b qua
mô men uốn ca trc)?
A. d 108 mm B. d C. d
0
0
≥ 48 mm
0
159
mm D. d
0
≥ 90 mm
Đáp án: B
Câu 29: Tìm đường kính trong sơ bộ ục thép rỗ d c
i
a tr ng truyn
công suấ ốc độ vòng quay n = 200 vòng/phút. Biết P = 20 kW t t
ng sut xo n bn ca tr = 360 Mpa, hục thép
b
s an toàn là 8
và tỉ ờng kính trong trên đường kính ngoài bằ l đư ng 0,5 (b qua
mô men uốn ca trc)?
A. d B. d C. d
i
≥ 20 mm
i
≥ 48 mm
i
24
mm D. d
i
≥ 45 mm
Đáp án: C
Câu 30 Hai bánh xe lửa đượ ắp trên 1 trụ thép đặ như hình : c l c c
v , ng su t u n [ biết
u
] = 100 Mpa. Tính đường kính d của
trc (b qua ng sut xon c a tr c)?
A. d ≥ d ≥ 48 mm80 mm B.
C. d ≥ D. d ≥ 67 mm 90 mm
Đáp án: C
Câu 31 A và B được làm t cùng mộ: Hai trc đặc t loi vt liu,
đường kính d Công suấ ền độ
A
= 2d
B.
t truy ng bi trc A bng bao
nhiêu lần ca trc B:
A. 2 B. 4 C. 8 D. 16
Đáp án: C
Câu 32 ục đặc A và B đượ m từ cùng mộ: Hai tr c t loi vt liu
đường kính d d công suấ n độ
A
B.
T l t truy ng ca trc A
so v i c B : tr
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
LÀM MỚI 12.15
33. Hình vẽ ục như hình 1, chọn đáp án đúng ca tr v phân loại
trục theo hình dạ ờng tâm ?ng ca đư
A. Tr c th ẳng, đường tâm thẳng
B.Tr c khu ỷu, đường tâm gấp khúc
C. Tr c m a tr ềm, đường tâm củ ục có thể thay đổi hình dạng
trong quá trình làm việc
D. Tr c khu ỷu, đường tâm thẳng
34. Hình vẽ ục như hình 2, chọn đáp án đúng về ca tr phân loi
trục theo hình dạ ờng tâm ?ng ca đư
A. Tr c th ẳng, đường tâm thẳng
B.Tr c khu ỷu, đường tâm gấp khúc
C. Tr c m a tr ềm, đường tâm củ ục có thể thay đổi hình dạng
trong quá trình làm việc
D. Tr c khu ỷu, đường tâm thẳng
35. Hình vẽ ục như hình 1, chọn đáp án đúng về ca tr phân loi
trục theo hình dạ ờng tâm ?ng ca đư
A. Tr c th ẳng, đường tâm thẳng
B.Tr c khu ỷu, đường tâm gấp khúc
C. Tr c m a tr ềm, đường tâm củ ục có thể thay đổi hình dạng
trong quá trình làm việc
D. Tr c khu ỷu, đường tâm thẳng
| 1/10

Preview text:

Khớp nối ổ trục trục 6.3. KHỚP NỐI
C. Chuyển động được truyền từ trục I sang trục II với LÀM MỚI 12.15
tỷ số truyền bằng một 14 = 14
D. Chuyển động được truyền từ trục I sang trục II với 1. Ch kh ọn đáp án sai về ớp n i : ố tỷ số truyền bằng hai 4. N i
ố trục được chia thành các i, loạ chọn đáp án đúng : A. N i tr ố c ch ụ ặt, n i tr ố ục bù, nối tr i ục đàn hồ B. N i tr ố c ch ụ ặt, n i tr ố ục bù C. N i tr
ố ục bù, nối trục đàn hồi D. N i tr ố c ụ chặt, nối tr i ục đàn hồ 5. Cho n i tr
ố ục như hình vẽ 2, chọn đáp án đúng :
A. Là chi tiết máy được chuẩn hóa tương đối cao
B. Được dùng để liên kết các trục ới v nhau, làm
nhiệm vụ truyền chuyển động gi a hai tr ữ c ụ C. Nối các trục ng t tr ắn thành mộ ục dài A. N i tr ố ục ống dùng chốt
D. Không có tác dụng đóng mở các cơ cấu, ngăn ngừa
quá tải, giảm tải trọng động, bù sai lệch của các trục B. N i tr ố ục t ống dùng then bán nguyệ C. N i tr ố ục bù
2. Với khớp nối như hình 1, khớp nối có các bộ phận D. N i tr ố i ục đàn hồ chính nào : 6. Cho n i tr
ố ục như hình vẽ 3, chọn đáp án đúng : A. N i tr ố ục ống dùng chốt B. N i tr ố ục t ống dùng then bán nguyệ C. N i tr ố ục bù A. N a kh ử
ớp 1 lắp trên trục I, n a kh ử
ớp 2 lắp trên trục D. N i tr ố i ục đàn hồ
II, khâu 3 liên kết hai nửa khớp nối với nhau 7. Cho n i tr
ố ục như hình vẽ 4, chọn đáp án đúng : B. N a kh ử
ớp 1 lắp trên trục I, nửa khớp 2 lắp trên trục II C. N a
ử khớp 2 lắp trên trục II, khâu 3 liên kết nửa khớp 2 với tr c ụ I I D. N a
ử khớp 1 lắp trên trục I, khâu 3 liên kết nửa khớp 1 với tr c I ụ
3. Vê nguyên lý truyền động c a ủ khớp n i, ố ch n ọ đáp án sai : A. N i tr ố ục ống dùng chốt B. N i tr ố ục t ống dùng then bán nguyệ C. N i tr ố ục bù D. N i tr ố i ục đàn hồ 8. Cho n i tr
ố ục như hình vẽ 5, chọn đáp án đúng :
A. Trục I quay, qua mối ghép then làm nửa khớp 1 quay theo
B. Khâu liên kết sẽ kéo nửa khớp 2 quay theo nửa
khớp 1, qua mối ghép then trục II quay t heo nửa khớp 2. B. Ly hợp nón ma sát C. Ly hợp vấu D. Ly hợp răng
13. Cho ly hợp ma sát như hình vẽ 8, chọn đáp án đúng :
A. Nối trục ống dùng chốt B. Nối trục t ống dùng then bán nguyệ C. Nối trục bù D. Nối tr i ục đàn hồ 9. Cho n i tr
ố ục như hình vẽ 6, chọn đáp án đúng : A. Ly h ợp đĩa ma sát B. Ly hợp nón ma sát C. Ly hợp vấu D. Ly hợp răng 14. Về ly hợp t ự động, gồm có :
A. Ly hợp an toàn, Ly hợp ly tâm, Ly hợp một chiều B. Ly h ợp an toàn
C. Ly hợp an toàn, Ly hợp ly tâm
D. Ly hợp ly tâm, Ly hợp một chiều
A. Nối trục ống dùng chốt B. Nối trục t ống dùng then bán nguyệ C. Nối trục đĩa D. Nối trục đàn hồi 10. Nối trục bù g : ồm có A. Nối tr i tr
ục răng, nố ục xích, nối tr c ch ụ ữ thập B. Nối trục răng, i nố trục xích, n i ố tr c ụ chữ thập, nối trục bản lề
C. Nối trục xích, nối tr c ch ụ ữ thập, n i tr ố c b ụ ản lề D. Nối tr i tr
ục răng, nố ục xích, nối tr c b ụ ản lề 11. Nối tr i g ục đàn hồ ồm có :
A. Nối trục lò xo xoắn ốc tr , n ụ i tr ố c ch ụ , n ốt đàn hồ ối trục vỏ đàn hồi
B. Nối trục lò xo xoắn c ố tr , ụ n i
ố trục răng lò xo, nối trục vỏ đàn hồi
C. Nối trục lò xo xoắn c ố tr , ụ n i
ố trục răng lò xo, nối trục ch , n
ốt đàn hồ ối trục vỏ đàn hồi
D. Nối trục răng lò xo, i nố trục chốt đàn , hồ n i ố trục v ỏ đàn hồi
12. Cho ly hợp ma sát như hình vẽ 7, chọn đáp án đúng : A. Ly h ợp đĩa ma sát 6.2.Ổ TRỤC
Câu 13: Khi trục làm nhiệm vụ đỡ là chính, lực dọc trục là phụ. 18 + 19 + 20 = 57
Ta có thể chọn loại ổ: Câu 1: Đ
ể phân loại ổ lăn, người ta dựa vào: A. Ổ bi đỡ chặn . B. Ổ bi chặn đỡ.
A. Chiều lực tác dụng, số dãy con lăn. C. Ổ bi. D. Không có loại ổ nào
B. Kích thước ổ lăn, khả năng xoay giữa hai vòng trong và vòng Đáp án: A - 181 ngoài.
Câu 14: Tuổi thọ tính bằng triệu vòng quay của ổ lăn:
C. Hình dạng con lăn, chiều lực tác dụng, số dãy con lăn, kích A. B.
thước ổ, khả năng xoay giữa vòng trong và vòng ngoài.
D. Khả năng xoay giữa hai vòng, kích thước ổ, số hiệu ổ. C. D. Đáp án: C – 165 Đáp án: B – 186 Câu 2: C
ấu tạo của ổ lăn gồm:
Câu 15: Tuổi thọ tính bằng giờ của ổ lăn: A. Vòng trong, vòng ngoài. A. B.
B. Vòng trong, vòng ngoài, con lăn.
C. Vòng trong, vòng ngoài, vòng cách, con lăn. C. D.
D. Vòng trong, vòng cách, con lăn. Đáp án: A – 187 Đáp án: C – 166
Câu 16: Lực hướng tâm tác dụng lên ổ lăn:
Câu 3: Các dạng hỏng thường gặp của ổ lăn:
A. Đổ bi, tróc rỗ bề mặt do mỏi, vỡ vòng ổ. A. √ B. √
B. Mòn con lăn và vòng ổ, biến dạng dư bề mặt rãnh vòng và C. D. con lăn. Đáp án: A – 188
C. Tróc rỗ bề mặt do mỏi, mòn con lăn và vòng ổ, vỡ vòng cách, Câu 17: Trong mối ghép ổ lăn, biết n = 900 vòng/phút, làm việc
biến dạng dư bề mặt rãnh vòng và con lăn, vỡ vòng ổ và con lăn, 10000 giờ. Tuổi thọ tính bằng triệu vòng quay của ổ lăn: kẹt ổ. A. 540 triệu vòng quay.
D. Tróc rỗ bề mặt, vỡ vòng ổ và con lăn. B. 450 triệu vòng quay. Đáp án: C- 168 C. 90 triệu vòng quay. 6
Câu 4: Ký hiệu của ổ lăn thường có máy con số: D. 540.10 triệu vòng quay. A. 3. B. 5. C. 7. D. 9. Đáp án: C – 169 Đáp án: A - 189
Câu 5: Theo tiêu chuẩn thì cấp chính xác của ổ lăn gồm: A. 3. B. 5. C. 7. D. 9. Đáp án: B – 170
Câu 6: Ổ lăn thường hư hỏng ở dạng mòn con lăn và vòng ổ. Nguyên nhân do:
A. Lắp ráp không đúng kỹ thuật, quá trình làm việc không bôi trơn tốt.
B. Quá trình làm việc không được bôi trơn tốt, các hạt bụi hoặc
các hạt kim loại lọt vào ổ.
C. Tải trọng va đập, ứng suất dư, bôi trơn không tốt .
D. Quá tải, thời gián làm việc nhiều hơn thời gián tuổi thọ. Đáp án: B – 173
Câu 18: Trong ổ lăn, cho FrX = 2000 N, FrY = 1500 N. Lực tác Câu 7: T
rong ổ lăn khi vòng trong lăn thì hệ số vòng lăn: dụng lên ổ: A. V = 1 B. V = 1,2 C. V = 2 D. V = 2,1 A. 2252N. B. 1322,8N. C. 2500N. D. 500N. Đáp án: A – 175 Đáp án: C - 192 Câu 8: T
rong ổ lăn khi vòng ngoài lăn thì hệ số vòng lăn: LÀM MỚI A. V = 1,2 B. V = 1 C. V = 2,2
D. V = 3,2 Câu 19: Cho mối ghép của ổ bi với trục và gối đỡ như hình vẽ 1, Đáp án: A – 176
ký hiệu 40k6 không biểu thị:
Câu 9: Trong thực tế, khi gia công hai lỗ lắp ổ lăn có tâm bị lệch.
Trường hợp này, ta có thể sử dụng được loại ổ lăn: A. Đũa trụ dài. B. Đũa trụ xoắn . C. Ổ đũa kim. D. Ổ tự lựa. Đáp án: D – 177 Câu 10: Đ ọc số hiệu ổ lăn 6210:
A. Ổ bi đỡ chặn, cỡ nhẹ có đường kính trong là 10mm.
B. Ổ bi đỡ chặn, cỡ trung, có đường kính trong là 50mm.
C. Ổ bi đỡ, cỡ nhẹ, có đường kính trong là 50mm.
D. Ổ bi đỡ chặn, cỡ nhẹ, có đường kính trong là 50mm.
A. Đường kính trục là 40 mm
B. Miền dung sai của trục là k6. Đáp án: B – 178 Câu 11: Đ ọc số hiệu ổ lăn 2315:
C. Đường kính lỗ vòng trong của ổ d = 40 mm, miền dung sai
A. Ổ bi đỡ chặn, cỡ trung, có đường kính trong 15mm.
của kích thước d do nhà máy chế tạo ổ quy định.
B. Ổ đũa trụ ngắn đỡ, cỡ trung, có đường kính trong 75mm.
D. Đường kính lỗ vòng ngoài của ổ D = 40 mm, miền dung sai
của kích thước D do nhà máy chế tạo ổ quy định.
C. Ổ đũa trụ ngắn đỡ, cỡ nhẹ, có đường kính trong 15mm.
D. Ổ bi đỡ, cỡ trung, có đường kính trong 75mm. Đáp án: D
Câu 20: Cho mối ghép của ổ bi với trục và gối đỡ như hình vẽ 2, Đáp án: B – 179
Câu 12: Khi tính toán chọn ổ lăn, trục làm nhiệm vụ đỡ. Ta có ký hiệu 40k6 không biểu thị: thể chọn loại ổ: A. Ổ bi. B. Ổ đũa côn. C. Ổ đũa chặn đỡ. D. Ổ đũa kim. Đáp án: A – 180
A. Đường kính trục là 40 mm
B. Miền dung sai của trục là k6.
A. Đường kính lỗ của gối đỡ là 68 mm.
B. Miền dung sai của lỗ là G7.
C. Đường kính lỗ vòng trong của ổ d = 40 mm, miền dung sai
của kích thước d do nhà máy chế tạo ổ quy định.
C. Đường kính vòng ngoài của ổ D = 68 mm, miền dung sai của
kích thước D do nhà máy chế tạo ổ quy định.
D. Đường kính lỗ của gối đỡ là 40 mm. Đáp án: D
D. Đường kính vòng trong của ổ d = 68 mm, miền dung sai của
kích thước d do nhà máy chế tạo ổ quy định.
Câu 21: Cho mối ghép của ổ bi với trục và gối đỡ như hình vẽ 3, Đáp án: D
ký hiệu 40k6 không biểu thị:
A. Miền dung sai của lỗ là k6
B. Đường kính trục là 40 mm
C. Miền dung sai của trục là k6.
D. Đường kính lỗ vòng trong của ổ d = 40 mm, miền dung sai
của kích thước d do nhà máy chế tạo ổ quy định. Đáp án: A
Câu 22: Cho mối ghép của ổ bi với trục và gối đỡ như hình vẽ 4,
ký hiệu 68G7 không biểu thị:
Câu 25: Cho mối ghép của ổ bi đỡ với trục và gối đỡ như hình vẽ
7, biết vòng trong của ổ quay, Fr = 2000N; Kd = Kt = 1,2; X = Y
= 1,5. Tải trọng qui ước Q bằng:
A. Đường kính lỗ của gối đỡ là 68 mm.
B. Đường kính trục là 68 mm
C. Miền dung sai của lỗ là G7.
D. Đường kính vòng ngoài của ổ D = 68 mm, miền dung sai của A. 5184 N. B. 8514 N. C. 4320 N. D. 2880 N.
kích thước D do nhà máy chế tạo ổ quy định. Đáp án: C Đáp án: B
Câu 26: Một mối ghép dùng ổ lăn đỡ chặn như hình vẽ 8, biết
Câu 23: Cho mối ghép của ổ bi với trục và gối đỡ như hình vẽ 5, vòng ngoài của ổ quay, Fr = 2000N; Fa = 530 N; Kd = Kt = 1,2; X
ký hiệu 68G7 không biểu thị:
= Y = 1,5. Tải trọng qui ước Q bằng: A. 6329 N B. 4320 N C. 2530 N D. 8197 N Đáp án: A
Câu 27: Một mối ghép dùng ổ lăn đũa trụ ngắn đỡ như hình vẽ 9,
A. Đường kính lỗ của gối đỡ là 68 mm.
biết vòng ngoài của ổ quay, Fr = 3000N; Kd = Kt = 1,2. Tải trọng
B. Miền dung sai của lỗ là G7. qui ước Q bằng:
C. Miền dung sai của trục là G7.
D. Đường kính vòng ngoài của ổ D = 68 mm, miền dung sai của
kích thước D do nhà máy chế tạo ổ quy định. Đáp án: C
Câu 24: Cho mối ghép của ổ bi với trục và gối đỡ như hình vẽ 6,
ký hiệu 68G7 không biểu thị:
Câu 32: Theo khả năng chịu tải, hãy cho biết tên gọi của loại ổ trượt như hình vẽ 14: A. Ổ đỡ B. Ổ chặn C. Ổ đỡ chặn D. Ổ ma sát lăn Đáp án: C
Câu 33: Theo khả năng chịu tải, hãy cho biết tên gọi của loại ổ trượt như hình vẽ 15 : A. 6329 N B. 5184 N C. 4320 N D. 8197 N Đáp án: B A. Ổ đỡ B. Ổ đỡ chặn
Câu 28: Cho mối ghép của ổ bi đỡ với trục và gối đỡ như hình vẽ C. Ổ chặn D. Ổ ma sát lăn
10, tuổi thọ của ổ L = 10000 triệu vòng quay, tải trọng qui ước Q Đáp án: C
= 4320 N. Tải động tính toán Cd của ổ bằng:
Câu 34: Theo khả năng chịu tải, hãy cho biết tên gọi của loại ổ trượt như hình vẽ 16: A. 90257 N. B. 8514 N. C. 4320 N. D. 4,32.105 N. Đáp án: A
Câu 29: Một mối ghép dùng ổ lăn đũa trụ ngắn đỡ như hình vẽ
11, tuổi thọ của ổ L = 11000 triệu vòng quay, tải trọng qui ước Q
= 5184 N. Tải động tính toán Cd của ổ bằng: A. Ổ đỡ B. Ổ đỡ chặn C. Ổ ma sát lăn D. Ổ chặn Đáp án: D
Câu 35: Tìm đáp án sai về ưu điểm của ổ trượt?
A. Khi vận tốc lớn thì làm việc có tuổi thọ và độ tin cậy cao hơn ổ lăn.
B. Chịu được tải va đập và chấn động nhờ khả năng giảm chấn
của màng dầu bôi trơn. A. 90257 N B. 84544 N
C. Làm việc êm hơn ổ lăn. C. 5,184.107 N D. 8197 N
D. Kích thước hướng kính lớn hơn nhiều so với ổ lăn. Đáp án: B Đáp án: D
Câu 30: Theo khả năng chịu tải, hãy cho biết tên gọi của loại ổ Câu 36: Về ưu điểm của ổ trượt, tìm đáp án sai? trượt như hình vẽ 12:
A. Khi vận tốc lớn thì làm việc có tuổi thọ và độ tin cậy cao hơn ổ lăn.
B. Chịu được tải va đập và chấn động nhờ khả năng giảm chấn của màng dầu bôi trơn. A. Ổ đỡ B. Ổ đỡ chặn
C. Làm việc ồn hơn ổ lăn. C. Ổ chặn D. Ổ ma sát lăn
D. Kích thước hướng kính tương đối nhỏ so với ổ lăn. Đáp án: A Đáp án: C
Câu 31: Theo khả năng chịu tải, hãy cho biết tên gọi của loại ổ Câu 37: Tìm đáp án sai về nhược điểm của ổ trượt? trượt như hình vẽ 13:
A. Yêu cầu chăm sóc, bảo dưỡng thường xuyên, chi phí về dầu bôi trơn lớn.
B. Tổn thất về ma sát lớn khi mở máy, dừng máy và khi bôi trơn không tốt.
C. Kích thước bề rộng của ổ nhỏ hơn nhiều so với ổ lăn.
D. Dùng vật liệu giảm ma sát đắt tiền. A. Ổ đỡ B. Ổ đỡ chặn Đáp án: C C. Ổ chặn D. Ổ ma sát lăn Đáp án: B LÀM MỚI 12.15
45. Với cùng một kích thước đường kính d, các ổ lăn có kích
38. Với hình vẽ của ổ lăn như hình 18, theo hình dạng của con thước B khác nhau được chia thành các cỡ :
lăn trong ổ chọn đáp án đúng :
A. Rất rộng, Rộng, Trung bình B. Rộng, Trung bình, Hẹp C. Trung bình, Hẹp
D. Rất rộng, Rộng, Trung bình, Hẹp
46. Với ổ bi đỡ một dãy như hình vẽ, chọn đáp án sai ?
A. Ổ bi, con lăn có dạng hình cầu
B. Ổ côn, con lăn có dạng hình nón cụt
C. Ổ đũa, con lăn có dạng hình trụ ngắn
D. Ổ kim, con lăn có dạng hình trụ dài
A. Được chế tạo với số lượng rất lớn, giá thành tương đối rẻ so
39. Với hình vẽ của ổ lăn như hình 19, theo hình dạng của con với các loại khác
lăn trong ổ chọn đáp án đúng :
B. Ổ chịu được lực hướng tâm là chính
C. Có thể chịu được một ít lực dọc trục, bằng 70% lực hướng tâm chưa dùng đến
D. Có thể chịu được một ít lực dọc trục, bằng 70% lực hướng tâm
A. Ổ bi, con lăn có dạng hình cầu
47. Chọn đáp án sai về ổ bi đỡ một dãy như hình vẽ :
B. Ổ côn, con lăn có dạng hình nón cụt
C. Ổ đũa, con lăn có dạng hình trụ ngắn
D. Ổ kim, con lăn có dạng hình trụ dài
40. Với hình vẽ của ổ lăn như hình 20, theo hình dạng của con
lăn trong ổ chọn đáp án đúng :
A. Được chế tạo với số lượng rất lớn, giá thành tương đối rẻ so với các loại khác
B. Ổ chịu được lực hướng tâm là chính
C. Có thể chịu được một ít lực dọc trục, bằng 70% lực hướng tâm chưa dùng đến
D. Ổ chịu được lực dọc trục là chính
A. Ổ bi, con lăn có dạng hình cầu
48. Tiêu chuẩn quy định 5 cấp chính xác của ổ lăn theo thứ tự
B. Ổ côn, con lăn có dạng hình nón cụt tăng dần :
C. Ổ đũa, con lăn có dạng hình trụ ngắn A. 0 – 6 – 5 – 4 – 2 B. 0 – 2 – 4 – 5 – 6
D. Ổ kim, con lăn có dạng hình trụ dài C. 0 – 1 – 2 – 3 – 4 D. 6 – 5 – 4 – 2 – 0
41. Với hình vẽ của ổ lăn như hình 21, theo hình dạng của con 49. Các ổ lăn thường dùng trong hộp giảm tốc có cấp chính xác ?
lăn trong ổ chọn đáp án đúng : A. 2 B. 0 C. 4 D. 5
50. Fat là tổng lực dọc trục tác dụng lên ổ, với sơ đồ hình 20, chọn đáp án đúng :
A. Ổ bi, con lăn có dạng hình cầu
B. Ổ côn, con lăn có dạng hình nón cụt A. FatA = 0, FatB = Fa B. FatA = 0, FatB = - Fa
C. Ổ đũa, con lăn có dạng hình trụ ngắn C. FatA = Fa , FatB = 0 D. FatA = - Fa , FatB = Fa
D. Ổ kim, con lăn có dạng hình trụ dài
51. Với sơ đồ hình 21, dùng ổ đỡ chặn có góc nghiêng , tổng
42. Về kích thước của ổ lăn, ứng với mỗi kích thước d tiêu chuẩn lực dọc trục tác dụng lên ổ A :
quy định một số giá trị D, số lượng không quá ? A. FatA = SB - Fa + SA B. FatA = SB - Fa - SA C. FatA = SB + Fa + SA D. FatA = - SB - Fa + SA
52. Với sơ đồ hình 22, dùng ổ đỡ chặn có góc nghiêng , tổng A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
lực dọc trục tác dụng lên ổ B :
43. Về kích thước của ổ lăn, ứng với mỗi kích thước d tiêu chuẩn
quy định một số giá trị B, số l ợng ư không quá ? A. FatB = SB - Fa + SA B. FatB = SA + Fa – SB C. FatB = - SB + Fa + SA D. FatB = - SB - Fa - SA
53. Trên sơ đồ hình 23, gối A gồm hai ổ đỡ chặn A1 và A2 giống
nhau, gối B là một ổ đỡ, chọn đáp án sai : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
44. Với cùng một kích thước đường kính d, các ổ lăn có kích
thước D khác nhau được chia thành các cỡ :
A. Nặng, Trung bình, Nhẹ, Đặc biệt nhẹ
A. Ổ A2 chịu lực dọc trục Fa B. Ổ A2 chịu 0,6FrA B. Nặng, Trung bình, Nhẹ C. Ổ A1 chịu 0,4FrA
D. Lực dọc trục có tác dụng lên ổ B
C. Trung bình, Nhẹ, Đặc biệt nhẹ
54. Trên sơ đồ hình 24, gối A gồm hai ổ đỡ chặn A1 và A2 giống
D. Siêu nặng, Trung bình, Nhẹ, Đặc biệt nhẹ
nhau, gối B là một ổ đỡ, chọn đáp án đúng :
A. Ổ A2 chịu lực dọc trục - Fa B. Ổ A2 chịu 0,4FrA
C. Ổ A1 chịu 0,6FrA D. Lực dọc trục không tác dụng lên ổ B
55. Với bôi trơn ma sát ướt trong ổ trượt như hình vẽ 25, điều
kiện để có ma sát ướt là : A. h < Rz1 + Rz2 B. h > Rz1 - Rz2 C. h > Rz1 + Rz2 D. h > - Rz1 - Rz2
56. Chọn đáp án đúng về các kiểu ma sát trong ổ trượt :
A. Ma sát nửa ướt, ma sát nửa khô, ma sát khô
B. Ma sát ướt, ma sát nửa ướt, ma sát nửa khô
C. Ma sát ướt, ma sát nửa ướt, ma sát nửa khô, ma sát khô
D. Ma sát ướt, ma sát nửa ướt
57. Điều kiện để bôi trơn ma sát ướt bằng nguyên lý thủy động, chọn đáp án sai :
A. Hai bề mặt tiếp xúc phải tạo thành khe hở hình chêm
B. Dầu có độ nhớt nhất định và liên tục chảy vào khe hở hình chêm
C. Vận tốc chuyển động tương đối của hai bề mặt phải có
phương chiều sao cho dầu dồn nén vào khe hở hình chêm, và
phải có giá trị đủ lớn
D. Hai bề mặt tiếp xúc không tạo thành khe hở hình chêm 6.1. TRỤC
Câu 12: Cho trục chịu lực như hình vẽ. Biết Ft = 10000 N, Fr = 14 + 18 + 3 = 35
4000 N, Fđ = 1000 N. Tính phản lực AY, BY?
Câu 1: Người ta phân loại trục theo đặc điểm tải trọng thì có:
A. Trục thẳng, trục khuỷu .
B. Trục khuỷu, trục bậc, trục mềm.
C. Trục thẳng, trục khuỷu, trục mềm.
D. Trục truyền, trục tâm. Đáp án: D – 148
Câu 2: Người ta phân loại trục theo dạng đường tâm trục thì có: A. AY = 2000 N, BY = 3000 N. B. A
A. Trục thẳng, trục khuỷu . Y= 3000 N, BY = 2000 N.
B. Trục khuỷu, trục bậc, trục mềm. C. AY = 2500 N, BY = 1500 N. D. AY
C. Trục thẳng, trục khuỷu, trục mềm. =1500 N, BY = 2500 N.
D. Trục tròn, trục then hoa, trục định hình. Đáp án: A – 351 Đáp án: C – 149
Câu 13: Cho trục chịu lực như hình vẽ. Biết Ft = 10000 N, F
Câu 3: Nhược điểm lớn nhất của trục là: r =
4000 N, Fđ = 1000 N. Tính phản lực AX, BX? A. Võng. B. Cong.
C. Tập trung ứng suất tại các góc lượn. D. Mòn. Đáp án: C – 150
Câu 4: Trục gẫy thường do: A. Qúa tải. B. Không đủ độ cứng.
A. BX = 4444,4 N; AX = 5555,6 N. B. AX = C. Mỏi . 4444,4 N; BX = 5555,6 N. D. Qúa tải, do mỏi . C. BX = 2000 N; AX = 3000 N. D. BX = Đáp án: D - 151 2500 N; AX = 1500 N.
Câu 5: Trục võng thường do: Đáp án: A- 352 A. Quá tải.
Câu 14: Cho trục chịu lực như hình vẽ. Biết Ft = 5000 N, Fr = B. Mỏi .
2000 N, Fa = 1000 N. Tính phản lực AY? C. Không đủ độ cứng. D. Quá tải, do mỏi . Đáp án: C – 153
Câu 6: Vật liệu làm trục thường:
A. Thép Các bon và Thép hợp kim. B. Sắt, đồng và nhôm. C. Thép CT, đồng, nhôm.
D. Thép CT, hợp kim cứng . A. AY = 900 N. B. AY = 1100 N. C . AY = Đáp án: A – 154 1500 N. D. AY = 500 N.
Câu 7: Trục thường hỏng theo dạng nào sau: Đáp án: B - 353
A. Trục bị gẫy, không đủ độ cứng, bị mòn. LÀM MỚI
B. Trục bị gẫy, bị tróc rỗ bề mặt . Câu 15: H
ãy cho biết biện pháp kết cấu nhằm nâng cao sức bền
C. Trục bị cong, bị rỗ bề mặt, bị gẫy.
mỏi cho trục như hình vẽ 1 là gì?
D. Trục bị dập, bị gẫy . Đáp án: A – 155
Câu 8: Trục thường hỏng theo dạng nào?
A. Gẫy trục, mòn trục, trục không đủ độ cứng.
B. Trục bị bễ, mòn trục, gẫy trụ
A. Sử dụng góc lượn có bán kính r lớn nhất có thể tại chỗ chuyển
C. Gãy trục, đứt trục, xoắn trục.
tiếp của các đoạn trục có đường kính khác nhau.
D. Tróc rỗ bề mặt, mòn, gẫy trục
B. Sử dụng góc lượn hình elip tại chỗ chuyển tiếp của các đoạn Đáp án: A – 157
trục có đường kính khác nhau.
Câu 9: Trục dùng để lắp bánh răng di trượt thường là:
C. Sử dụng rãnh để giảm tập trung ứng suất tại chỗ chuyển tiếp A. Trục có then hoa. B. Trục có then bằng.
của các đoạn trục có đường kính khác nhau. C. Trục bậc. D. Trục khuỷu .
D. Dùng then hoa răng thân khai thay cho then hoa răng chữ Đáp án: A – 162 nhật. Đáp án: A
Câu 10: Trục mềm là dạng trục có:
Câu 16: Hãy cho biết biện pháp kết cấu nhằm nâng cao sức bền
A. Đường tâm trục là đường cong tùy ý.
mỏi cho trục như hình vẽ 2 là gì?
B. Đường tâm trục là các đường thẳng song song với nhau.
C. Đường tâm trục là đường thẳng.
D. Đường tâm trục là đường gấp khúc. Đáp án: A – 163
A. Sử dụng góc lượn có bán kính r lớn nhất có thể tại chỗ chuyển
Câu 11: Trục tâm là trục:
tiếp của các đoạn trục có đường kính khác nhau. A. Chỉ chịu tải tĩnh.
B. Chỉ chịu tải B. Sử dụng góc lượn hình elip tại chỗ chuyển tiếp của các đoạn động.
trục có đường kính khác nhau.
C. Chỉ chịu tải tĩnh và động.
D. Chỉ chịu kéo và C. Sử dụng rãnh để giảm tập trung ứng suất tại chỗ chuyển tiếp nén.
của các đoạn trục có đường kính khác nhau. Đáp án: A- 164
D. Dùng then hoa răng thân khai thay cho then hoa răng chữ D. Dùng then hoa răng thân khai thay cho then hoa răng chữ nhật. nhật. Đáp án: B Đáp án: B
Câu 17: Hãy cho biết biện pháp kết cấu nhằm nâng cao sức bền
Câu 23: Đâu không phải là biện p
háp kết cấu nhằm nâng cao sức
mỏi cho trục như hình vẽ 3 là gì? bền mỏi cho trục?
A. Sử dụng góc lượn có bán kính r lớn nhất có thể tại chỗ chuyển
tiếp của các đoạn trục có đường kính khác nhau.
B. Sử dụng rãnh để giảm tập trung ứng suất tại chỗ chuyển tiếp
của các đoạn trục có đường kính khác nhau.
C. Dùng các biện pháp biến cứng nguội như lăn nén, phun bi…
A. Sử dụng góc lượn có bán kính r lớn nhất có thể tại chỗ chuyển D. Dùng then hoa răng thân khai thay cho then hoa răng chữ
tiếp của các đoạn trục có đường kính khác nhau. nhật.
B. Sử dụng góc lượn hình elip tại chỗ chuyển tiếp của các đoạn Đáp án: C
trục có đường kính khác nhau.
Câu 24: Hãy chọn đáp án sai về biện pháp kết cấu nhằm nâng
C. Sử dụng rãnh để giảm tập trung ứng suất tại chỗ chuyển tiếp cao sức bền mỏi cho trục?
của các đoạn trục có đường kính khác nhau.
A. Sử dụng góc lượn có bán kính r lớn nhất có thể tại chỗ chuyển
D. Dùng then hoa răng thân khai thay cho then hoa răng chữ tiếp của các đoạn trục có đường kính khác nhau. nhật.
B. Sử dụng rãnh để giảm tập trung ứng suất tại chỗ chuyển tiếp Đáp án: C
của các đoạn trục có đường kính khác nhau.
Câu 18: Hãy cho biết đâu không phải là biện pháp công nghệ
C. Dùng then hoa răng thân khai thay cho then hoa răng chữ
nhằm nâng cao sức bền mỏi cho trục? nhật.
A. Dùng các biện pháp nhiệt luyện và hóa nhiệt luyện như tôi bề
D. Dùng các biện pháp gia công tinh bề mặt như đánh bóng, mài
mặt, thấm than, thấm ni tơ...
nghiền… để giảm độ nhám bề mặt .
B. Dùng các biện pháp biến cứng nguội như lăn nén, phun bi… Đáp án: D
C. Dùng các biện pháp gia công tinh bề mặt như đánh bóng, mài
nghiền… để giảm độ nhám bề mặt .
D. Sử dụng góc lượn có bán kính r lớn nhất có thể tại chỗ chuyển
tiếp của các đoạn trục có đường kính khác nhau. Đáp án: D
Câu 19: Đâu không phải là biện pháp công nghệ n ằ h m nâng cao sức bền mỏi cho trục?
A. Dùng các biện pháp nhiệt luyện và hóa nhiệt luyện như tôi bề
mặt, thấm than, thấm ni tơ...
B. Sử dụng góc lượn hình elip tại chỗ chuyển tiếp của các đoạn
trục có đường kính khác nhau.
C. Dùng các biện pháp biến cứng nguội như lăn nén, phun bi…
D. Dùng các biện pháp gia công tinh bề mặt như đánh bóng, mài
nghiền… để giảm độ nhám bề mặt . Đáp án: B Câu 20: C ọ
h n đáp án sai về biện pháp công nghệ nhằm nâng cao sức bền mỏi cho trục?
A. Dùng rãnh để giảm tập trung ứng suất tại chỗ chuyển tiếp của
các đoạn trục có đường kính khác nhau.
B. Dùng các biện pháp nhiệt luyện và hóa nhiệt luyện như tôi bề
mặt, thấm than, thấm ni tơ...
C. Dùng các biện pháp biến cứng nguội như lăn nén, phun bi…
D. Dùng các biện pháp gia công tinh bề mặt như đánh bóng, mài
nghiền… để giảm độ nhám bề mặt . Đáp án: A
Câu 21: Về biện pháp công nghệ nhằm nâng cao sức bền mỏi Câu 25: Một trục thép tròn đặc thẳng có ứng suất xoắn [] = 42
cho trục, chọn đáp án sai?
Mpa, được dùng để truyền công suất P = 20 kW, tốc độ vòng
A. Sử dụng then hoa răng thân khai thay cho then hoa răng chữ
quay n = 200 vòng/phút. Xác định đường kính d sơ bộ của trục nhật.
(b qua mô men uốn ca trc)?
B. Dùng các biện pháp nhiệt luyện và hóa nhiệt luyện như tôi bề A. d ≥ 38,1 mm B. d ≥ 48,4 mm C. d ≥
mặt, thấm than, thấm ni tơ... 100,5 mm D. d ≥ 42,8 mm
C. Dùng các biện pháp biến cứng nguội như lăn nén, phun bi… Đáp án: B
D. Dùng các biện pháp gia công tinh bề mặt như đánh bóng, mài
nghiền… để giảm độ nhám bề mặt . Đáp án: A
Câu 22: Hãy cho biết đâu không phải là biện pháp kết cấu nhằm
nâng cao sức bền mỏi cho trục?
A. Sử dụng góc lượn có bán kính r lớn nhất có thể tại chỗ chuyển
tiếp của các đoạn trục có đường kính khác nhau.
Câu 26: Một trục thép tròn đặc có ứng suất xoắn [] = 60 Mpa,
B. Dùng các biện pháp nhiệt luyện và hóa nhiệt luyện như tôi bề được dùng để truyền công suất P = 1MW ở tốc độ vòng quay n =
mặt, thấm than, thấm ni tơ...
240 vòng/phút. Xác định đường kính d sơ bộ của trục nếu T
C. Sử dụng rãnh để giảm tập trung ứng suất tại chỗ chuyển tiếp max không vượt quá 20% T
của các đoạn trục có đường kính khác nhau.
trung bình (b qua mô men uốn ca trc)? A. d ≥ 100 mm B. d ≥ 48,4 mm C. d ≥ 159 mm D. d ≥ 200 mm Đáp án: C
A. Trục thẳng, đường tâm thẳng
B.Trục khuỷu, đường tâm gấp khúc
C. Trục mềm, đường tâm của trục có thể thay đổi hình dạng trong quá trình làm việc
D. Trục khuỷu, đường tâm thẳng
Câu 27: Tìm đường kính sơ bộ d của trục thép đặc truyền công 34. Hình vẽ của trục như hình 2, chọn đáp án đúng về phân loại
suất P = 20 kW ở tốc độ vòng quay n = 200 vòng/phút. Biết ứng trục theo hình dạng của đường tâm ?
suất xoắn bền của trục thép b = 360 Mpa và hệ số an toàn là 8
(b qua mô men uốn ca trc)? A. d ≥ 108 mm B. d ≥ 25 mm
C. d ≥ 159 mm D. d ≥ 47 mm Đáp án: D
A. Trục thẳng, đường tâm thẳng
Câu 28: Tìm đường kính ngoài sơ bộ d0 của trục thép rỗng truyền B.Trục khuỷu, đường tâm gấp khúc
công suất P = 20 kW ở tốc độ vòng quay n = 200 vòng/phút. Biết C. Trục mềm, đường tâm của trục có thể thay đổi hình dạng
ứng suất xoắn bền của trục thép  trong quá trình làm việc
b = 360 Mpa, hệ số an toàn là 8
và tỉ lệ đường kính trong trên đường kính ngoài bằng 0,5 (b qua D. Trục khuỷu, đường tâm thẳng
mô men uốn ca trc)?
35. Hình vẽ của trục như hình 1, chọn đáp án đúng về phân loại A. d0 ≥ 108 mm B. d0 ≥ 48 mm
C. d0 ≥ 159 trục theo hình dạng của đường tâm ? mm D. d0 ≥ 90 mm Đáp án: B
Câu 29: Tìm đường kính trong sơ bộ di của trục thép rỗng truyền
công suất P = 20 kW ở tốc độ vòng quay n = 200 vòng/phút. Biết
ứng suất xoắn bền của trục thép b = 360 Mpa, hệ số an toàn là 8
và tỉ lệ đường kính trong trên đường kính ngoài bằng 0,5 (b qua
mô men uốn ca trc)? A. di ≥ 20 mm B. di ≥ 48 mm C. di ≥ 24 mm D. d
A. Trục thẳng, đường tâm thẳng i ≥ 45 mm Đáp án: C
B.Trục khuỷu, đường tâm gấp khúc
C. Trục mềm, đường tâm của trục có thể thay đổi hình dạng trong quá trình làm việc
D. Trục khuỷu, đường tâm thẳng
Câu 30: Hai bánh xe lửa được lắp trên 1 trục thép đặc như hình
vẽ, biết ứng suất uốn [u] = 100 Mpa. Tính đường kính d của
trục (b qua ng sut xon ca trc)? A. d ≥ 80 mm B. d ≥ 48 mm C. d ≥ 67 mm D. d ≥ 90 mm Đáp án: C
Câu 31: Hai trục đặc A và B được làm từ cùng một loại vật liệu,
đường kính dA = 2dB. Công suất truyền động bởi trục A bằng bao nhiêu lần của trục B: A. 2 B. 4 C. 8 D. 16 Đáp án: C
Câu 32: Hai trục đặc A và B được làm từ cùng một loại vật liệu
có đường kính dA và dB. Tỉ lệ công suất truyền động của trục A so với trục B l : à A. B. C. D. Đáp án: C LÀM MỚI 12.15
33. Hình vẽ của trục như hình 1, chọn đáp án đúng về phân loại
trục theo hình dạng của đường tâm ?