lOMoARcPSD| 45474828
CHƯƠNG 4: LÝ THUYẾT VỀ LỢI THẾ CẠNH TRANH
CÂU 088: Lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp ược quyết ịnh bởi: A.
Chất lượng và giá cả sản phẩm của doanh nghiệp.
B. Số chủng loại sản phẩm mà doanh nghiệp kinh doanh.
C. Qui mô vốn và lực lượng lao ộng của doanh nghiệp.
D. Trình ộ công nghệ sản xuất của doanh nghiệp.
CÂU 089: Những trường hợp biểu hiện lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp khi so sánh với sản phẩm của các ối
thủ cạnh tranh:
A. Chất lượng cao hơn nhưng giá rẻ hơn .
B. Chất lượng bằng nhưng giá rẻ hơn; hoặc giá bằng nhưng chất lượng cao hơn.
C. Chất lượng thấp hơn một ít nhưng giá rẻ hơn nhiều; hoặc giá cao hơn một ít nhưng chất lượng cao hơn nhiều.
D. Cả ba câu trên ều úng.
CÂU 090: Khoảng cách giữa lợi thế so sánh và lợi thế cạnh tranh thể hiện như sau:
A. Lợi thế so sánh chỉ mới ảm bảo sản phẩm có chất lượng cao và giá thành sản xuất thấp. Còn phải tính thêm
chi phí tiêu thụ và lãi ịnh mức ể biết giá cả sản phẩm có cạnh tranh tốt hay không ?
B. Lợi thế so sánh chỉ mới ảm bảo sản phẩm có chất lượng cao và giá thành sản xuất thấp. Còn phải tính thêm
chi phí lưu thông phân phối ể biết giá cả sản phẩm có cạnh tranh tốt hay không ?
C. Lợi thế so sánh chỉ mới ảm bảo sản phẩm có chất lượng cao và giá thành toàn bộ thấp. Còn phải tính thêm
lãi ịnh mức ể biết giá cả sản phẩm có cạnh tranh tốt hay không ? D. Cả ba câu trên ều sai.
CÂU 091: Trong quan hệ với lợi thế cạnh tranh, sản phẩm có lợi thế so sánh cao thì: A.
Đảm bảo chắc chắn sẽ có lợi thế cạnh tranh cao.
B. Có iều kiện bản (nhưng không phải luôn luôn chắc chắn) ể có lợi thế cạnh tranh cao.
C. Đảm bảo chắc chắn sẽ có lợi thế cạnh tranh cao dài hạn.
D. Đảm bảo chắc chắn có lợi thế cạnh tranh cao, nhưng không chắc có kéo dài ược hay không ?
CÂU 092: Để nâng cao và duy trì lợi thế cạnh tranh, yêu cầu các doanh nghiệp phải:
A. Đầu cải tiến kỹ thuật công nghệ, học tập kinh nghiệm (Learnning by Doing), nâng cao qui mô lợi suất kinh
tế (Economic Scale)... ể nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm.
B. Cải tiến quản lý ể tiết kiệm chi phí, mở rộng thị trường, quảng bá thương hiệu...
C. Hai câu a và b ều úng.
D. Câu a úng và câu b sai.
CÂU 093: Lợi thế cạnh tranh của một ngành kinh tế ược quyết ịnh bởi: A.
Sự gia tăng và thâm nhập ngành của các công ty mới.
B. Sản phẩm hay dịch vụ thay thế vị thế giao kèo của các công ty trong ngành với các nhà cung ứng, với người
mua.
C. Sức mạnh cạnh tranh của các công ty trong ngành.
D. Cả ba câu trên ều úng.
CÂU 094: Mức lợi thế cạnh tranh của một ngành kinh tế ược ánh giá thông qua: A.
Qui mô toàn ngành và qui mô của các doanh nghiệp chủ lực của ngành.
B. Trình ộ công nghệ, khả năng giảm chi phí ầu vào của các doanh nghiệp trong ngành.
C. Chu kỳ sống của sản phẩm của ngành và chính sách của chính phủ ối với ngành.
D. Cả ba câu trên ều úng.
CÂU 095: Theo Raymond Vernon, trong chu kỳ sống (Product Life-cycle) của sản phẩm chế tạo X, ban ầu quốc
gia công nghiệp phát triển ã sáng chế ra X chiếm ưu thế cạnh tranh và dẫn ầu về xuất khẩu. Nhưng cuối cùng, quốc
gia sáng chế ra X lại phải nhập khẩu X từ các quốc gia trước kia ở vị thế nhập khẩu, bởi vì:
A. Khả năng cải tiến công nghệ và giảm chi phí sản xuất ở quốc gia sáng chế X ầu tiên ó kém.
B. Khả năng cải tiến công nghệ và giảm chi phí sản xuất các quốc gia khác tốt hơn.
lOMoARcPSD| 45474828
C. Công nghệ sản xuất X ược chuẩn hóa dần trên thế giới, các nước sản xuất X sau giành ược ưu thế cạnh tranh
nhờ chi phí sản xuất tại chỗ rẻ.
D. Các nước phát triển sản xuất X sau bán phá giá ể giành thị trường.
CÂU 096: Theo Raymond Vernon, trong chu kỳ sống (Product Life-cycle) của sản phẩm chế tạo X, ến giai oạn cuối
cùng sản xuất X ược di chuyển ến cả một số quốc gia ang phát triển, vì ở ó: A. chi phí sản xuất rẻ nhất và có khả
năng tiếp nhận công nghệ sản xuất X.
B. Có chi phí sản xuất rẻ nhất và ã phát triển ược công nghệ sản xuất X tiên tiến.
C. Có chi phí sản xuất rẻ tương ối và có khả năng tiếp nhận công nghệ sản xuất X.
D. Có chi phí sản xuất rẻ tương ối và ã phát triển ược công nghệ sản xuất X tiên tiến.
CÂU 097: Theo hình kim cương của Micheal Porter, các yếu tố quyết ịnh lợi thế cạnh tranh của một quốc gia
bao gồm:
A. Các yếu tố thâm dụng bản; các yếu tố thâm dụng cao cấp; các ngành công nghiệp mũi nhọn; sức cạnh
tranh của các tập oàn kinh tế lớn.
B. Các yếu tố thâm dụng; các iều kiện về nhu cầu; sự phát triển các ngành công nghiệp mũi nhọn, các ngành
liên kết và bổ trợ; chiến lược, cấu trúc và tính cạnh tranh của các công ty.
C. Các yếu tố thâm dụng cao cấp; các iều kiện về nhu cầu; các ngành công nghiệp mũi nhọn; chiến lược toàn
cầu hóa hoạt ộng của các công ty. D. Cả ba câu trên ều úng.
CÂU 098: Lợi thế cạnh tranh quốc gia theo mô hình của Diễn àn kinh tế thế giới (WEF - World Economic Forum)
ược tính toán trên cơ sở ánh giá phối hợp nhiều mặt, như: thể chế; cơ sở hạ tầng; các yếu tố của môi trường kinh tế
mô, vi mô; chất lượng giáo dục - ào tạo... theo các nguồn thông tin:
A. Từ quan thống kê của các tổ chức quốc tế, của quốc gia ược khảo sát và iều tra thực tế.
B. Từ quan thống kê của các tổ chức quốc tế và của quốc gia ược khảo sát.
C. Từ quan thống kê của quốc gia ược khảo sát và iều tra thực tế.
D. Điều tra thực tế.
CÂU 099: Bảng xếp hạng năng lực cạnh tranh quốc gia - dựa trên chỉ số cạnh tranh toàn cầu (GCI - Global
Competitiveness Index) - của các quốc gia trong mẫu iều tra do Diễn àn kinh tế thế giới (WEF - World Economic
Forum) thực hiện hàng năm ược ánh giá là:
A. Rất áng tin cậy, vì các yếu tố thành phần của chỉ số GCI ược lượng hóa chặt chẽ.
B. Không áng tin cậy, vì không tính ến qui mô khác nhau của các nền kinh tế ược khảo sát.
C. Chỉ có ý nghĩa tham khảo tương ối về ộ linh hoạt trong cạnh tranh toàn cầu của các nền kinh tế.
D. Không có ý nghĩa lắm, vì mang tính chủ quan rất cao.
CHƯƠNG 5: CÁC CÔNG CỤ CỦA CHÍNH SÁCH THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
CÂU 100: Chính sách thương mại quốc tế ược hiểu là:
A. Phức hợp các biện pháp iều tiết hoạt ộng thương mại quốc tế của chính phủ.
B. Phức hợp các biện pháp iều tiết hoạt ộng thương mại quốc tế của chính phủ phân phối lại thu nhập và góp
phần thúc ẩy nền kinh tế phát triển tốt hơn.
C. Phức hợp các biện pháp iều tiết thu nhập trong nền kinh tế của chính phủ thúc ẩy hoạt ộng thương mại quốc
tế.
D. Phức hợp các biện pháp iều tiết mô của chính phủ ể thúc ẩy hoạt ộng thương mại quốc tế.
CÂU 101: Những công cụ chính iều tiết thương mại quốc tế bao gồm: A.
Thuế quan và các hàng rào phi thuế quan.
B. Thuế quan và hạn ngạch thuế quan.
C. Thuế quan và các hàng rào kỹ thuật.
D. Hạn ngạch thuế quan và các hàng rào kỹ thuật.
CÂU 102: Thuế quan, với tính cách là một hàng rào thương mại, chính là: A.
Thuế xuất nhập khẩu của một quốc gia.
B. Thuế xuất khẩu của một quốc gia.
lOMoARcPSD| 45474828
C. Thuế nhập khẩu của một quốc gia.
D. Cả ba câu trên ều úng.
CÂU 103: Thuế quan, phân chia theo các phương pháp ánh thuế, bao gồm:
A. Thuế quan ánh theo số lượng; thuế quan ánh theo giá trị; và thuế quan hỗn hợp.
B. Thuế tuyệt ối; thuế tương ối; và thuế quan ánh theo số lượng.
C. Thuế tuyệt ối; thuế tương ối; và thuế quan ánh theo giá trị.
D. Cả ba câu trên ều úng.
CÂU 104: Khi quản lý nhập khẩu một mặt hàng cụ thể bằng quota thuế quan, ối với lượng hàng vượt quota sẽ phải
chịu thuế nhập khẩu theo phương pháp: A. Thuế quan tuyệt ối.
B. Thuế quan tương ối.
C. Thuế quan hỗn hợp.
D. Thuế quan ánh theo giá trị cộng với thuế quan hỗn hợp.
CÂU 105: Giá biên giới (BP - Border Price) của hàng hóa xuất nhập khẩu ược xác ịnh như sau:
A. BP(hàng xuất khẩu) = Giá FOB + thuế xuất khẩu; BP(hàng nhập khẩu) = Giá CIF + thuế nhập khẩu.
B. BP(hàng xuất khẩu) = Giá FOB - thuế xuất khẩu; BP(hàng nhập khẩu) = Giá CIF - thuế nhập khẩu.
C. BP(hàng xuất khẩu) = Giá FOB x thuế xuất khẩu; BP(hàng nhập khẩu) = Giá CIF x thuế nhập khẩu.
D. BP(hàng xuất khẩu) = Giá FOB ÷ thuế xuất khẩu; BP(hàng nhập khẩu) = Giá CIF ÷ thuế nhập khẩu.
CÂU 106: Tác ộng của thuế quan (trong trường hợp hàng rào thuế quan cao) ối với thương mại quốc tế nói riêng và
nền kinh tế nói chung là:
A. Làm tăng giá cả hàng hóa so với trường hợp mậu dịch tự do.
B. Nhập khẩu (sản phẩm không phải lợi thế so sánh) giảm; sản xuất nội ịa mặt hàng tương ứng tăng.
C. Tiêu dùng nội ịa giảm do sản xuất nội ịa tăng không ủ ắp mức giảm nhập khẩu.
D. Cả ba câu trên ều úng.
CÂU 107: Tác ộng của thuế quan (hàng rào thuế quan cao) ối với việc phân phối lại thu nhập trong nền kinh tế về
bản là giảm lợi ích của người tiêu dùng; phân phối lại cho ngân sách và nhà sản xuất nội ịa: A. Đầy(không
có lãng phí).
B. Không ầy ủ (có phần lãng phí hội).
C. Không ầy (có phần lãng phí tài nguyên).
D. Không ầy(có phần lãng p hội và tài nguyên do giảm nhập khẩu ể tăng sản xuất nội ịa sản phẩm không
phải lợi thế so sánh).
CÂU 108: Thuế suất ánh lên hàng hóa nhập khẩu gọithuế suất danh nghĩa (NTR - Nominal Tariff Rate), bởi vì:
A. NTR không có ý nghĩa bảo hộ sản phẩm nội ịa.
B. NTR thường rất thấp nên không có ý nghĩa bảo hộ sản phẩm nội ịa.
C. NTR chỉ có ý nghĩa bảo hộ bên ngoài (phụ thuộc mức NTR cao hay thấp).
D. Cả ba câu trên ều sai.
CÂU 109: Tỷ suất bảo hộ hữu hiệu (ERP - Effective Rate of Protection) biểu hiện mối tương quan giữa NTR ánh
lên thành phẩm và NTR ánh lên nguyên liệu, linh kiện (Inputs) nhập khẩu của sản phẩm ó, nhằm:
A. Tạo ra sự leo thang thuế quan (Tariff Escalation) khi giảm thuế nhập khẩu nguyên liệu, linh kiện thấp hơn
thuế nhập khẩu thành phẩm.
B. Mục ích chính khuyến khích nhập khẩu nguyên liệu, linh kiện thay nhập khẩu thành phẩm bảo hộ
thực sự hữu hiệu bên trong cho sản phẩm nội ịa cùng loại.
C. Điều chỉnh cho bậc thang thuế quan càng cao (ERP cao nhất khi thuế nhập khẩu nguyên liệu, linh kiện bằng
không) thì mức bảo hộ càng hữu hiệu. D. Cả ba câu trên ều úng.
CÂU 110: Trong công thức tính tỷ suất bảo hộ hữu hiệu ΣΣ==−−=n1i)x(in1i)x(i)x(i)x()X(a1t.atERP chúng ta có: A.
t(x) là NTR(thành phẩm X); ti(x) là NTR(nguyên liệu, linh kiện i) trong sản phẩm X.
B. ai(x) là tỷ số giữa giá trị nguyên liệu i (trong sản phẩm X) với giá trị X khi không có thuế quan.
C. n là số loại nguyên liệu, linh kiện tham gia vào sản xuất X.
D. Cả ba câu trên ều úng.
lOMoARcPSD| 45474828
CÂU 111: Quota hàng hóa mà chính phủ cho phép các doanh nghiệp xuất hay nhập khẩu một loại hàng hóa nhất ịnh
trong một năm là chỉ tiêu giới hạn trên:
A. Bắt buộc phải thực hiện dưới mức ó.
B. Không ược phép xuất hay nhập khẩu nhiều hơn mức ó.
C. Vẫn ược phép xuất hay nhập khẩu nhiều hơn nhưng phải nộp thuế nhiều hơn.
D. Vẫn ược phép xuất hay nhập khẩu nhiều hơn nhưng phải nộp thuế nhiều hơn trên số lượng vượt giới hạn.
CÂU 112: Quota nhập khẩu hàng hóa giúp kiểm soát hạn chế nhập khẩu chắc chắn hơn thuế quan, nên có tác dụng:
A. Bảo hộ mậu dịch chắc chắn hơn so với thuế quan trong mọi trường hợp.
B. Kích thích nâng giá và tăng sản xuất nội ịa nhiều hơn so với thuế quan.
C. Hai câu a và b ều úng.
D. Cả ba câu trên ều úng.
CÂU 113: Ngoài quota, có thể liệt kê thêm một số hàng rào phi thuế quan giới hạn về số lượng khác, như: A.
Hạn chế xuất khẩu tự nguyện; qui ịnh hàm lượng nội ịa của sản phẩm; cartel quốc tế...
B. Qui ịnh hàm lượng nội ịa của sản phẩm; chứng nhận xuất xứ hàng hóa; cartel quốc tế...
C. Qui ịnh hàm lượng nội ịa của sản phẩm; chứng nhận xuất xứ hàng hóa; invoice; packing list...
D. Cả ba câu trên ều úng.
CÂU 114: Qui ịnh hàm lượng nội ịa của sản phẩm (Local Content Requirements) có thể ược áp dụng ể:
A. Buộc các nầu nước ngoài tăng cường sử dụng nguyên liệu, linh kiện chế tạo tại ịa phương nhằm nâng
cao trình ộ công nghệ sản xuất trong nước.
B. Hạn chế mức bán hàng của nước ngoài vào thị trường nội ịa.
C. Hai câu a và b ều úng.
D. Câu a úng và câu b sai.
CÂU 115: Hành vi xuất khẩu bị coi là bán phá giá (Dumping) khi: A.
Giá xuất khẩu thấp hơn giá thành toàn bộ.
B. Giá xuất khẩu thấp hơn giá thành sản xuất.
C. Giá xuất khẩu thấp hơn giá thành toàn bộ; dẫn ến giá bán lẻ thấp hơn mặt bằng giá hợp lý của thị trường nước
nhập khẩu.
D. Giá xuất khẩu thấp hơn giá thành sản xuất; dẫn ến giá bán lẻ thấp hơn mặt bằng giá hợp lý của thtrường
nước nhập khẩu.
CÂU 116: Thực chất của hành vi bán phá giá là trợ giá cho sản phẩm xuất khẩu tăng sức cạnh tranh trên thị trường
nước ngoài, nhằm:
A. Tăng mức khai thác năng lực sản xuất thừa.
B. Lũng oạn giá cả ể tranh thị phần.
C. Tiến ến kiểm soát thị trường, giành thế ộc quyền ở nước nhập khẩu.
D. Cả ba câu trên ều úng.
CÂU 117: Các quốc gia bị xâm hại thường chống lại hành vi bán phá giá bằng cách:
A. Nhờ Tổ chức thương mại thế giới (WTO) phân xử trong khuôn khổ luật chơi của hệ thống.
B. Đánh thuế chống phá giá ể triệt tiêu tác dụng phá giá.
C. Cấm nhập khẩu hàng của các doanh nghiệp bán phá giá.
D. Cấm nhập khẩu hàng từ quốc gia có doanh nghiệp bán phá giá.
CÂU 118: Trường hợp doanh nghiệp bán phá giá thuộc một quốc gia nền kinh tế bcoi phi thị trường
(Nonmarket Economy), mức thuế chống phá giá sẽ ược xác ịnh căn cứ vào giá thành bình quân sản phẩm cùng loại
một quốc gia khác ( ược coi tương ương nhưng nền kinh tế thị trường) do: A. quan xét xử chống phá
giá của quốc gia bị bán phá giá chỉ ịnh.
B. Nguyên ơn trong vụ kiện chống phá giá chỉ ịnh.
C. Bị ơn trong vụ kiện chống phá giá chỉ ịnh.
D. Nguyên ơn bị ơn trong vụ kiện chống phá giá thỏa thuận.
lOMoARcPSD| 45474828
CÂU 119: Tài trợ (Subsidize) khoản trợ cấp của chính phủ nhằm giúp cho các sản phẩm nội ịa giảm chi phí
tăng sức cạnh tranh xuất khẩu hoặc tăng sức cạnh tranh với hàng nhập khẩu trên thị trường nội ịa, bao gồm c
hình thức sau:
A. Trợ giá mua nông sản; bù lỗ nhập khẩu xăng dầu; cấp vốn thành lập doanh nghiệp; miễn thuế...
B. Trợ giá xuất khẩu hay giá nhập khẩu bằng tiền; cho vay ưu ãi lãi suất thấp; miễn thuế, htrợ chi phí
R&D...
C. Cấp vốn thành lập doanh nghiệp; cấp ất; cho vay không lãi suất qua ngân hàng chính sách; chuyển giao kỹ
thuật miễn phí qua chương trình khuyến nông... D. Cả ba câu trên ều úng.
CÂU 120: Các hàng rào kỹ thuật (Technical Barriers) trong thương mại quốc tế những qui ịnh về: A.
Thủ tục thông quan hàng nhập khẩu.
B. Quản lý hành chính cần thiết ể iều tiết xuất nhập khẩu.
C. Quản hành chính iều tiết xuất nhập khẩu ược gọi hàng rào phi thuế quan ẩn tác dụng bảo hộ rất
mạnh.
D. Kiểm tra qui cách chất lượng hàng nhập khẩu ể bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng, như: kiểm tra vệ sinh
an toàn thực phẩm; kiểm dịch ộng, thực vật; kiểm tra qui cách óng gói, bao bì, nhãn hiệu; ghi chú hướng dẫn
sử dụng sản phẩm...
CHƯƠNG 6: CHÍNH SÁCH BẢO HỘ MẬU DỊCH
CÂU 121: Khác biệt căn bản giữa chế ộ bảo hộ mậu dịch với chế ộ mậu dịch tự do là:
A. Mậu dịch tự do không có rào cản thương mại; bảo hộ mậu dịch có rào cản thương mại ít và thấp.
B. Mậu dịch tự do không có rào cản thương mại; bảo hộ mậu dịch có nhiều rào cản thương mại cao và phức tạp.
C. Mậu dịch tự do rào cản thương mại ít thấp; bảo hộ mậu dịch nhiều rào cản thương mại cao
phức tạp.
D. Cả ba câu trên ều sai.
CÂU 122: Chính sách bảo hộ mậu dịch là chính sách quảnthương mại hàng rào thuế quan caonhiều hàng
rào phi thuế quan phức tạp ể:
A. Bảo vệ hàng nội ịa ứng vững trước sức tấn công của hàng nhập khẩu.
B. Ngăn chặn triệt ể hàng nhập khẩu, bảo vệ hàng nội ịa.
C. Bảo vệ hàng nội ịa, giúp nó nâng cao khả năng cạnh tranh xuất khẩu.
D. Cả ba câu trên ều úng.
CÂU 123: Hầu hết các quốc gia trên thế giới ều áp dụng chính sách bảo hộ mậu dịch. Nguyên nhân chính của
tình trạng này là:
A. Sự khác biệt về tài nguyên và nguồn lực kinh tế giữa các quốc gia.
B. Việc áp dụng thuế quan tối ưu, nâng cao tỷ lệ mậu dịch nhằm tối a hóa lợi ích cục bộ của quốc gia.
C. Sự trả ũa (bằng thuế quan lẫn các biện pháp phi thuế quan) dây chuyền giữa các quốc gia.
D. Cả ba câu trên ều úng.
CÂU 124: Mức bảo hộ mậu dịch của một quốc gia cao hay thấp phụ thuộc vào:
A. Độ cao và tinh vi của hàng rào thuế quan; số lượng và ộ phức tạp của các hàng rào phi thuế quan.
B. Số lượng của hàng rào thuế quan và các hàng rào phi thuế quan.
C. Độ cao của hàng rào thuế quan và ộ phức tạp của các hàng rào phi thuế quan.
D. Cả ba câu trên ều úng.
CÂU 125: Độ cao của hàng rào thuế quan của một quốc gia ược biểu thị qua: A.
Độ cao của chỉ tiêu NTR bình quân ơn giản.
B. Độ cao của chỉ tiêu NTR bình quân gia quyền.
C. Độ cao của chỉ tiêu ERP và các bậc thang thuế quan.
D. Cả ba câu trên ều úng.
CÂU 126: Mức bảo hộ tinh vi của hàng rào thuế quan của một quốc gia ược biểu hiện qua thực tế chỉ tiêu NTR bình
quân ơn giản không cao, nhưng:
lOMoARcPSD| 45474828
A. Chỉ tiêu NTR bình quân gia quyền cao hơn nhiều.
B. Bậc thang thuế quan của phần lớn các sản phẩm chế tạo ều cao (ERP cao gấp nhiều lần NTR).
C. Hai câu a và b ều úng.
D. Hai câu a và b ều sai.
CÂU 127: Trong công thức tính chỉ tiêu NTR bình quân ơn giản nNTRNTRn1i)i(dgΣ== chúng ta có:
A. NTR(i) là thuế suất danh nghĩa mặt hàng i; n là số mặt hàng trong rổ hàng nhập khẩu năm tính toán.
B. NTR(i) là thuế suất danh nghĩa mặt hàng i; nsố mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu hiện hành.
C. Câu a úng và câu b sai.
D. Hai câu a và c ều úng.
CÂU 128: Trong công thức tính chỉ tiêu NTR bình quân gia quyền ΣΣ===n1iin1ii)i(gqaa.NTRNTR chúng ta có:
A. NTR(i) là thuế suất danh nghĩa mặt hàng i; ai là trọng số mặt hàng i; n là số mặt hàng trong rổ hàng
nhập khẩu năm tính toán.
B. NTR(i) thuế suất danh nghĩa mặt hàng i; ai là trọng số mặt hàng i; n số mặt hàng trong biểu thuế nhập
khẩu hiện hành.
C. Câu a úng và câu b sai.
D. Hai câu a và c ều úng.
CÂU 129: Thuế nhập khẩu hiện hành của Việt Nam ối với thành phẩm xe du lịch là 90% và ối với trọn bộ linh kiện
của xe du lịch là 30%. Giả ịnh, giá nhập khẩu ( iều kiện CIF tại một cảng ến ở Việt Nam) của một chiếc xe du lịch
hạng sang là 20.000 $US và giá nhập khẩu trọn bộ linh kiện của chiếc xe ó là 14.000 $US. Trong trường hợp này,
so với thuế nhập khẩu thành phẩm bậc thang thuế quan cao gấp: A. 2,50 lần.
B. 2,56 lần.
C. 2,60 lần.
D. 2,65 lần.
CÂU 130: Thuế nhập khẩu hiện hành của Việt Nam ối với thành phẩm xe du lịch là 90% và ối với trọn bộ linh kiện
của xe du lịch 30%. Giả ịnh, giá nhập khẩu ( iều kiện CIF tại một cảng ến ở Việt Nam) của một chiếc xe du lịch
hạng sang là 20.000 $US và giá nhập khẩu trọn bộ linh kiện của chiếc xe ó14.000 $US. Nếu giảm thuế nhập khẩu
linh kiện xuống mức 13% thì bậc thang thuế quan sẽ ược nới rộng thêm: A. 1,10 lần.
B. 1,13 lần.
C. 1,17 lần. D. 1,20 lần.
CÂU 131: Tình trạng bảo hộ mậu dịch ở các quốc gia công nghiệp phát triển hiện nay: A.
Không còn bảo hộ.
B. Bảo hộ rất thấp.
C. Bảo hộ rất tinh vi.
D. Bảo hộ rất cao.
CÂU 132: Các quốc gia công nghiệp phát triển ã hạ rất thấp hàng rào thuế quan loại bỏ phần lớn hàng rào phi
thuế quan, nhưng thực chất vẫn bảo hộ mậu dịch rất tinh vi. Cụ thể là:
A. Các mặt hàng ược giảm NTR ến mức bằng 0% ại bộ phận là nguyên liệu, linh kiện.
B. Bậc thang thuế quan của các mặt hàng giá trị gia tăng ều ược mở rộng ến mức tối a.
C. Các mặt hàng nông sản ược trợ cấp gián tiếp nhưng mức trợ cấp lớn, tác dụng bảo hộ rất mạnh.
D. Cả ba câu trên ều úng.
CÂU 133: Việc nước Mỹ ban hành luật cho phép sử dụng khoản thuế chống phá giá ể bù ắp thiệt hại cho các doanh
nghiệp nội ịa là nguyên ơn trong các vụ kiện phá giá tương ứng:
A. Là biện pháp hành chính hợp lý, không bị coi là hàng rào phi thuế quan.
B. Là biện pháp hành chính có vẻ hợp lý, nhưng thực chất là hàng rào phi thuế quan ẩn, bảo hộ tinh vi.
C. Không thể coi là biện pháp hành chính, mà là hàng rào phi thuế quan rất lộ liễu.
D. Là hàng rào phi thuế quan ích thực, tác dụng bảo hộ mậu dịch rất mạnh.
lOMoARcPSD| 45474828
CÂU 134: Tình trạng bảo hộ mậu dịch các quốc gia ang phát triển hiện nay: A.
Nói chung là vẫn bảo hộ rất cao.
B. Chỉ còn bảo hộ cao trong các ngành công nghiệp.
C. Chỉ còn bảo hộ trong các ngành dịch vụ giá trị gia tăng với mức bảo hộ rất cao.
D. Bảo hộ cao hơn các nước phát triển, nhưng không tinh vi bằng và mức bảo hộ thấp hơn trước kia.
CÂU 135: Xu hướng bảo hộ mậu dịch của các quốc gia ang phát triển hiện nay:
A. Duy trì hàng rào thuế quan cao hơn các quốc gia công nghiệp phát triển, nhưng NTR bình quân ơn giản ã
ược hạ thấp hơn nhiều so với những năm 1970s, 1980s.
B. Vẫn duy trì trợ cấp công nghiệp, nhưng phải mở cửa thị trường dần theo các cam kết hội nhập kinh tế quốc
tế.
C. Chậm mở cửa các ngành dịch vụ dịch vụ giá trị gia tăng cao.
D. Cả ba câu trên ều úng.
CÂU 136: Lợi ích bản chính sách bảo hộ mậu dịch thể mang lại cho mọi quốc gia áp dụng (không
phân biệt quốc gia công nghiệp phát triển hay ang phát triển) là:
A. Bảo vệ sản xuất nội ịa, tăng việc làm, tăng phúc lợi quốc gia trên chừng mực nhất ịnh.
B. Bảo vệ các ngành công nghiệp non trẻ và dễ bị tổn thương.
C. Hai câu a và b ều úng.
D. Cả ba câu trên ều úng.
CÂU 137: Lý do hùng hồn nhất khiến các quốc gia ang phát triển có xu hướng bảo hộ mậu dịch cao hơn các quốc
gia công nghiệp phát triển là:
A. Tăng thu ngân sách nhà nước qua thuế nhập khẩu.
B. Bảo vệ các ngành công nghiệp non trẻ và dễ bị tổn thương.
C. Phục vụ phát triển các ngành công nghiệp mũi nhọn ể thực hiện chiến lược công nghiệp hóa.
D. Giải quyết công ăn việc làm trong nước.
CÂU 138: Chính sách bảo hộ mậu dịch bị coi là chính sách lợi bất cập hại do nguyên nhân cơ bản là: A.
Nếu áp dụng kéo dài sẽ làm cho nền kinh tế phát triển kém bền vững, giảm phúc lợi quốc gia.
B. Gây thiệt hại cho người tiêu dùng nhiều hơn mức lợi ích em lại cho ngân sách nhà nước và các nhà sản xuất
nội ịa.
C. Các doanh nghiệp ược bảo hộ kỹ sẽ phản ứng trì trệ với vấn ề nâng cao khả năng cạnh tranh.
D. Cả ba câu trên ều úng.
CÂU 139: Tác hại lớn nhất của chính sách bảo hộ mậu dịch ối với các quốc gia ang phát triển là: A.
Môi trường thương mại quốc tế kém thuận lợi, khó thực hiện lợi thế so sánh.
B. Các doanh nghiệp ược bảo hộ kỹ sẽ phản ứng trì trệ với vấn ề nâng cao khả năng cạnh tranh.
C. Người tiêu dùng chịu nhiều thiệt hại, lẩn quẩn trong vòng nghèo ói.
D. Tăng trưởng kinh tế kém bền vững, phúc lợi quốc gia ngày càng giảm.

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45474828
CHƯƠNG 4: LÝ THUYẾT VỀ LỢI THẾ CẠNH TRANH
CÂU 088: Lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp ược quyết ịnh bởi: A.
Chất lượng và giá cả sản phẩm của doanh nghiệp.
B. Số chủng loại sản phẩm mà doanh nghiệp kinh doanh.
C. Qui mô vốn và lực lượng lao ộng của doanh nghiệp.
D. Trình ộ công nghệ sản xuất của doanh nghiệp.
CÂU 089: Những trường hợp biểu hiện lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp khi so sánh với sản phẩm của các ối thủ cạnh tranh:
A. Chất lượng cao hơn nhưng giá rẻ hơn .
B. Chất lượng bằng nhưng giá rẻ hơn; hoặc giá bằng nhưng chất lượng cao hơn.
C. Chất lượng thấp hơn một ít nhưng giá rẻ hơn nhiều; hoặc giá cao hơn một ít nhưng chất lượng cao hơn nhiều.
D. Cả ba câu trên ều úng.
CÂU 090: Khoảng cách giữa lợi thế so sánh và lợi thế cạnh tranh thể hiện như sau:
A. Lợi thế so sánh chỉ mới ảm bảo sản phẩm có chất lượng cao và giá thành sản xuất thấp. Còn phải tính thêm
chi phí tiêu thụ và lãi ịnh mức ể biết giá cả sản phẩm có cạnh tranh tốt hay không ?
B. Lợi thế so sánh chỉ mới ảm bảo sản phẩm có chất lượng cao và giá thành sản xuất thấp. Còn phải tính thêm
chi phí lưu thông phân phối ể biết giá cả sản phẩm có cạnh tranh tốt hay không ?
C. Lợi thế so sánh chỉ mới ảm bảo sản phẩm có chất lượng cao và giá thành toàn bộ thấp. Còn phải tính thêm
lãi ịnh mức ể biết giá cả sản phẩm có cạnh tranh tốt hay không ? D. Cả ba câu trên ều sai.
CÂU 091: Trong quan hệ với lợi thế cạnh tranh, sản phẩm có lợi thế so sánh cao thì: A.
Đảm bảo chắc chắn sẽ có lợi thế cạnh tranh cao.
B. Có iều kiện cơ bản (nhưng không phải luôn luôn chắc chắn) ể có lợi thế cạnh tranh cao.
C. Đảm bảo chắc chắn sẽ có lợi thế cạnh tranh cao dài hạn.
D. Đảm bảo chắc chắn có lợi thế cạnh tranh cao, nhưng không chắc có kéo dài ược hay không ?
CÂU 092: Để nâng cao và duy trì lợi thế cạnh tranh, yêu cầu các doanh nghiệp phải:
A. Đầu tư cải tiến kỹ thuật công nghệ, học tập kinh nghiệm (Learnning by Doing), nâng cao qui mô lợi suất kinh
tế (Economic Scale)... ể nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm.
B. Cải tiến quản lý ể tiết kiệm chi phí, mở rộng thị trường, quảng bá thương hiệu...
C. Hai câu a và b ều úng.
D. Câu a úng và câu b sai.
CÂU 093: Lợi thế cạnh tranh của một ngành kinh tế ược quyết ịnh bởi: A.
Sự gia tăng và thâm nhập ngành của các công ty mới.
B. Sản phẩm hay dịch vụ thay thế và vị thế giao kèo của các công ty trong ngành với các nhà cung ứng, với người mua.
C. Sức mạnh cạnh tranh của các công ty trong ngành.
D. Cả ba câu trên ều úng.
CÂU 094: Mức lợi thế cạnh tranh của một ngành kinh tế ược ánh giá thông qua: A.
Qui mô toàn ngành và qui mô của các doanh nghiệp chủ lực của ngành.
B. Trình ộ công nghệ, khả năng giảm chi phí ầu vào của các doanh nghiệp trong ngành.
C. Chu kỳ sống của sản phẩm của ngành và chính sách của chính phủ ối với ngành.
D. Cả ba câu trên ều úng.
CÂU 095: Theo Raymond Vernon, trong chu kỳ sống (Product Life-cycle) của sản phẩm chế tạo X, ban ầu quốc
gia công nghiệp phát triển ã sáng chế ra X chiếm ưu thế cạnh tranh và dẫn ầu về xuất khẩu. Nhưng cuối cùng, quốc
gia sáng chế ra X lại phải nhập khẩu X từ các quốc gia trước kia ở vị thế nhập khẩu, bởi vì:
A. Khả năng cải tiến công nghệ và giảm chi phí sản xuất ở quốc gia sáng chế X ầu tiên ó kém.
B. Khả năng cải tiến công nghệ và giảm chi phí sản xuất ở các quốc gia khác tốt hơn. lOMoAR cPSD| 45474828
C. Công nghệ sản xuất X ược chuẩn hóa dần trên thế giới, các nước sản xuất X sau giành ược ưu thế cạnh tranh
nhờ chi phí sản xuất tại chỗ rẻ.
D. Các nước phát triển sản xuất X sau bán phá giá ể giành thị trường.
CÂU 096: Theo Raymond Vernon, trong chu kỳ sống (Product Life-cycle) của sản phẩm chế tạo X, ến giai oạn cuối
cùng sản xuất X ược di chuyển ến cả một số quốc gia ang phát triển, vì ở ó: A. Có chi phí sản xuất rẻ nhất và có khả
năng tiếp nhận công nghệ sản xuất X.
B. Có chi phí sản xuất rẻ nhất và ã phát triển ược công nghệ sản xuất X tiên tiến.
C. Có chi phí sản xuất rẻ tương ối và có khả năng tiếp nhận công nghệ sản xuất X.
D. Có chi phí sản xuất rẻ tương ối và ã phát triển ược công nghệ sản xuất X tiên tiến.
CÂU 097: Theo mô hình kim cương của Micheal Porter, các yếu tố quyết ịnh lợi thế cạnh tranh của một quốc gia bao gồm:
A. Các yếu tố thâm dụng cơ bản; các yếu tố thâm dụng cao cấp; các ngành công nghiệp mũi nhọn; sức cạnh
tranh của các tập oàn kinh tế lớn.
B. Các yếu tố thâm dụng; các iều kiện về nhu cầu; sự phát triển các ngành công nghiệp mũi nhọn, các ngành
liên kết và bổ trợ; chiến lược, cấu trúc và tính cạnh tranh của các công ty.
C. Các yếu tố thâm dụng cao cấp; các iều kiện về nhu cầu; các ngành công nghiệp mũi nhọn; chiến lược toàn
cầu hóa hoạt ộng của các công ty. D. Cả ba câu trên ều úng.
CÂU 098: Lợi thế cạnh tranh quốc gia theo mô hình của Diễn àn kinh tế thế giới (WEF - World Economic Forum)
ược tính toán trên cơ sở ánh giá phối hợp nhiều mặt, như: thể chế; cơ sở hạ tầng; các yếu tố của môi trường kinh tế
vĩ mô, vi mô; chất lượng giáo dục - ào tạo... theo các nguồn thông tin:
A. Từ cơ quan thống kê của các tổ chức quốc tế, của quốc gia ược khảo sát và iều tra thực tế.
B. Từ cơ quan thống kê của các tổ chức quốc tế và của quốc gia ược khảo sát.
C. Từ cơ quan thống kê của quốc gia ược khảo sát và iều tra thực tế.
D. Điều tra thực tế.
CÂU 099: Bảng xếp hạng năng lực cạnh tranh quốc gia - dựa trên chỉ số cạnh tranh toàn cầu (GCI - Global
Competitiveness Index) - của các quốc gia trong mẫu iều tra do Diễn àn kinh tế thế giới (WEF - World Economic
Forum) thực hiện hàng năm ược ánh giá là:
A. Rất áng tin cậy, vì các yếu tố thành phần của chỉ số GCI ược lượng hóa chặt chẽ.
B. Không áng tin cậy, vì không tính ến qui mô khác nhau của các nền kinh tế ược khảo sát.
C. Chỉ có ý nghĩa tham khảo tương ối về ộ linh hoạt trong cạnh tranh toàn cầu của các nền kinh tế.
D. Không có ý nghĩa lắm, vì mang tính chủ quan rất cao.
CHƯƠNG 5: CÁC CÔNG CỤ CỦA CHÍNH SÁCH THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
CÂU 100: Chính sách thương mại quốc tế ược hiểu là:
A. Phức hợp các biện pháp iều tiết hoạt ộng thương mại quốc tế của chính phủ.
B. Phức hợp các biện pháp iều tiết hoạt ộng thương mại quốc tế của chính phủ ể phân phối lại thu nhập và góp
phần thúc ẩy nền kinh tế phát triển tốt hơn.
C. Phức hợp các biện pháp iều tiết thu nhập trong nền kinh tế của chính phủ ể thúc ẩy hoạt ộng thương mại quốc tế.
D. Phức hợp các biện pháp iều tiết vĩ mô của chính phủ ể thúc ẩy hoạt ộng thương mại quốc tế.
CÂU 101: Những công cụ chính ể iều tiết thương mại quốc tế bao gồm: A.
Thuế quan và các hàng rào phi thuế quan.
B. Thuế quan và hạn ngạch thuế quan.
C. Thuế quan và các hàng rào kỹ thuật.
D. Hạn ngạch thuế quan và các hàng rào kỹ thuật.
CÂU 102: Thuế quan, với tính cách là một hàng rào thương mại, chính là: A.
Thuế xuất nhập khẩu của một quốc gia.
B. Thuế xuất khẩu của một quốc gia. lOMoAR cPSD| 45474828
C. Thuế nhập khẩu của một quốc gia.
D. Cả ba câu trên ều úng.
CÂU 103: Thuế quan, phân chia theo các phương pháp ánh thuế, bao gồm:
A. Thuế quan ánh theo số lượng; thuế quan ánh theo giá trị; và thuế quan hỗn hợp.
B. Thuế tuyệt ối; thuế tương ối; và thuế quan ánh theo số lượng.
C. Thuế tuyệt ối; thuế tương ối; và thuế quan ánh theo giá trị.
D. Cả ba câu trên ều úng.
CÂU 104: Khi quản lý nhập khẩu một mặt hàng cụ thể bằng quota thuế quan, ối với lượng hàng vượt quota sẽ phải
chịu thuế nhập khẩu theo phương pháp: A. Thuế quan tuyệt ối.
B. Thuế quan tương ối.
C. Thuế quan hỗn hợp.
D. Thuế quan ánh theo giá trị cộng với thuế quan hỗn hợp.
CÂU 105: Giá biên giới (BP - Border Price) của hàng hóa xuất nhập khẩu ược xác ịnh như sau:
A. BP(hàng xuất khẩu) = Giá FOB + thuế xuất khẩu; BP(hàng nhập khẩu) = Giá CIF + thuế nhập khẩu.
B. BP(hàng xuất khẩu) = Giá FOB - thuế xuất khẩu; BP(hàng nhập khẩu) = Giá CIF - thuế nhập khẩu.
C. BP(hàng xuất khẩu) = Giá FOB x thuế xuất khẩu; BP(hàng nhập khẩu) = Giá CIF x thuế nhập khẩu.
D. BP(hàng xuất khẩu) = Giá FOB ÷ thuế xuất khẩu; BP(hàng nhập khẩu) = Giá CIF ÷ thuế nhập khẩu.
CÂU 106: Tác ộng của thuế quan (trong trường hợp hàng rào thuế quan cao) ối với thương mại quốc tế nói riêng và
nền kinh tế nói chung là:
A. Làm tăng giá cả hàng hóa so với trường hợp mậu dịch tự do.
B. Nhập khẩu (sản phẩm không phải lợi thế so sánh) giảm; sản xuất nội ịa mặt hàng tương ứng tăng.
C. Tiêu dùng nội ịa giảm do sản xuất nội ịa tăng không ủ bù ắp mức giảm nhập khẩu.
D. Cả ba câu trên ều úng.
CÂU 107: Tác ộng của thuế quan (hàng rào thuế quan cao) ối với việc phân phối lại thu nhập trong nền kinh tế về
cơ bản là giảm lợi ích của người tiêu dùng; phân phối lại cho ngân sách và nhà sản xuất nội ịa: A. Đầy ủ (không có lãng phí).
B. Không ầy ủ (có phần lãng phí cơ hội).
C. Không ầy ủ (có phần lãng phí tài nguyên).
D. Không ầy ủ (có phần lãng phí cơ hội và tài nguyên do giảm nhập khẩu ể tăng sản xuất nội ịa sản phẩm không phải lợi thế so sánh).
CÂU 108: Thuế suất ánh lên hàng hóa nhập khẩu gọi là thuế suất danh nghĩa (NTR - Nominal Tariff Rate), bởi vì:
A. NTR không có ý nghĩa bảo hộ sản phẩm nội ịa.
B. NTR thường rất thấp nên không có ý nghĩa bảo hộ sản phẩm nội ịa.
C. NTR chỉ có ý nghĩa bảo hộ bên ngoài (phụ thuộc mức NTR cao hay thấp).
D. Cả ba câu trên ều sai.
CÂU 109: Tỷ suất bảo hộ hữu hiệu (ERP - Effective Rate of Protection) biểu hiện mối tương quan giữa NTR ánh
lên thành phẩm và NTR ánh lên nguyên liệu, linh kiện (Inputs) nhập khẩu của sản phẩm ó, nhằm:
A. Tạo ra sự leo thang thuế quan (Tariff Escalation) khi giảm thuế nhập khẩu nguyên liệu, linh kiện thấp hơn
thuế nhập khẩu thành phẩm.
B. Mục ích chính là khuyến khích nhập khẩu nguyên liệu, linh kiện thay vì nhập khẩu thành phẩm ể bảo hộ
thực sự hữu hiệu bên trong cho sản phẩm nội ịa cùng loại.
C. Điều chỉnh cho bậc thang thuế quan càng cao (ERP cao nhất khi thuế nhập khẩu nguyên liệu, linh kiện bằng
không) thì mức bảo hộ càng hữu hiệu. D. Cả ba câu trên ều úng.
CÂU 110: Trong công thức tính tỷ suất bảo hộ hữu hiệu ΣΣ==−−=n1i)x(in1i)x(i)x(i)x()X(a1t.atERP chúng ta có: A.
t(x) là NTR(thành phẩm X); ti(x) là NTR(nguyên liệu, linh kiện i) trong sản phẩm X.
B. ai(x) là tỷ số giữa giá trị nguyên liệu i (trong sản phẩm X) với giá trị X khi không có thuế quan.
C. n là số loại nguyên liệu, linh kiện tham gia vào sản xuất X.
D. Cả ba câu trên ều úng. lOMoAR cPSD| 45474828
CÂU 111: Quota hàng hóa mà chính phủ cho phép các doanh nghiệp xuất hay nhập khẩu một loại hàng hóa nhất ịnh
trong một năm là chỉ tiêu giới hạn trên:
A. Bắt buộc phải thực hiện dưới mức ó.
B. Không ược phép xuất hay nhập khẩu nhiều hơn mức ó.
C. Vẫn ược phép xuất hay nhập khẩu nhiều hơn nhưng phải nộp thuế nhiều hơn.
D. Vẫn ược phép xuất hay nhập khẩu nhiều hơn nhưng phải nộp thuế nhiều hơn trên số lượng vượt giới hạn.
CÂU 112: Quota nhập khẩu hàng hóa giúp kiểm soát hạn chế nhập khẩu chắc chắn hơn thuế quan, nên có tác dụng:
A. Bảo hộ mậu dịch chắc chắn hơn so với thuế quan trong mọi trường hợp.
B. Kích thích nâng giá và tăng sản xuất nội ịa nhiều hơn so với thuế quan.
C. Hai câu a và b ều úng.
D. Cả ba câu trên ều úng.
CÂU 113: Ngoài quota, có thể liệt kê thêm một số hàng rào phi thuế quan giới hạn về số lượng khác, như: A.
Hạn chế xuất khẩu tự nguyện; qui ịnh hàm lượng nội ịa của sản phẩm; cartel quốc tế...
B. Qui ịnh hàm lượng nội ịa của sản phẩm; chứng nhận xuất xứ hàng hóa; cartel quốc tế...
C. Qui ịnh hàm lượng nội ịa của sản phẩm; chứng nhận xuất xứ hàng hóa; invoice; packing list...
D. Cả ba câu trên ều úng.
CÂU 114: Qui ịnh hàm lượng nội ịa của sản phẩm (Local Content Requirements) có thể ược áp dụng ể:
A. Buộc các nhà ầu tư nước ngoài tăng cường sử dụng nguyên liệu, linh kiện chế tạo tại ịa phương nhằm nâng
cao trình ộ công nghệ sản xuất trong nước.
B. Hạn chế mức bán hàng của nước ngoài vào thị trường nội ịa.
C. Hai câu a và b ều úng.
D. Câu a úng và câu b sai.
CÂU 115: Hành vi xuất khẩu bị coi là bán phá giá (Dumping) khi: A.
Giá xuất khẩu thấp hơn giá thành toàn bộ.
B. Giá xuất khẩu thấp hơn giá thành sản xuất.
C. Giá xuất khẩu thấp hơn giá thành toàn bộ; dẫn ến giá bán lẻ thấp hơn mặt bằng giá hợp lý của thị trường nước nhập khẩu.
D. Giá xuất khẩu thấp hơn giá thành sản xuất; dẫn ến giá bán lẻ thấp hơn mặt bằng giá hợp lý của thị trường nước nhập khẩu.
CÂU 116: Thực chất của hành vi bán phá giá là trợ giá cho sản phẩm xuất khẩu tăng sức cạnh tranh trên thị trường nước ngoài, nhằm:
A. Tăng mức khai thác năng lực sản xuất dư thừa.
B. Lũng oạn giá cả ể tranh thị phần.
C. Tiến ến kiểm soát thị trường, giành thế ộc quyền ở nước nhập khẩu.
D. Cả ba câu trên ều úng.
CÂU 117: Các quốc gia bị xâm hại thường chống lại hành vi bán phá giá bằng cách:
A. Nhờ Tổ chức thương mại thế giới (WTO) phân xử trong khuôn khổ luật chơi của hệ thống.
B. Đánh thuế chống phá giá ể triệt tiêu tác dụng phá giá.
C. Cấm nhập khẩu hàng của các doanh nghiệp bán phá giá.
D. Cấm nhập khẩu hàng từ quốc gia có doanh nghiệp bán phá giá.
CÂU 118: Trường hợp doanh nghiệp bán phá giá thuộc một quốc gia có nền kinh tế bị coi là phi thị trường
(Nonmarket Economy), mức thuế chống phá giá sẽ ược xác ịnh căn cứ vào giá thành bình quân sản phẩm cùng loại
ở một quốc gia khác ( ược coi là tương ương nhưng có nền kinh tế thị trường) do: A. Cơ quan xét xử chống phá
giá của quốc gia bị bán phá giá chỉ ịnh.
B. Nguyên ơn trong vụ kiện chống phá giá chỉ ịnh.
C. Bị ơn trong vụ kiện chống phá giá chỉ ịnh.
D. Nguyên ơn và bị ơn trong vụ kiện chống phá giá thỏa thuận. lOMoAR cPSD| 45474828
CÂU 119: Tài trợ (Subsidize) là khoản trợ cấp của chính phủ nhằm giúp cho các sản phẩm nội ịa giảm chi phí ể
tăng sức cạnh tranh xuất khẩu hoặc tăng sức cạnh tranh với hàng nhập khẩu trên thị trường nội ịa, bao gồm các hình thức sau:
A. Trợ giá mua nông sản; bù lỗ nhập khẩu xăng dầu; cấp vốn thành lập doanh nghiệp; miễn thuế...
B. Trợ giá xuất khẩu hay bù giá nhập khẩu bằng tiền; cho vay ưu ãi lãi suất thấp; miễn thuế, hỗ trợ chi phí R&D...
C. Cấp vốn thành lập doanh nghiệp; cấp ất; cho vay không lãi suất qua ngân hàng chính sách; chuyển giao kỹ
thuật miễn phí qua chương trình khuyến nông... D. Cả ba câu trên ều úng.
CÂU 120: Các hàng rào kỹ thuật (Technical Barriers) trong thương mại quốc tế là những qui ịnh về: A.
Thủ tục thông quan hàng nhập khẩu.
B. Quản lý hành chính cần thiết ể iều tiết xuất nhập khẩu.
C. Quản lý hành chính ể iều tiết xuất nhập khẩu ược gọi là hàng rào phi thuế quan ẩn có tác dụng bảo hộ rất mạnh.
D. Kiểm tra qui cách chất lượng hàng nhập khẩu ể bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng, như: kiểm tra vệ sinh
an toàn thực phẩm; kiểm dịch ộng, thực vật; kiểm tra qui cách óng gói, bao bì, nhãn hiệu; ghi chú hướng dẫn sử dụng sản phẩm...
CHƯƠNG 6: CHÍNH SÁCH BẢO HỘ MẬU DỊCH
CÂU 121: Khác biệt căn bản giữa chế ộ bảo hộ mậu dịch với chế ộ mậu dịch tự do là:
A. Mậu dịch tự do không có rào cản thương mại; bảo hộ mậu dịch có rào cản thương mại ít và thấp.
B. Mậu dịch tự do không có rào cản thương mại; bảo hộ mậu dịch có nhiều rào cản thương mại cao và phức tạp.
C. Mậu dịch tự do có rào cản thương mại ít và thấp; bảo hộ mậu dịch có nhiều rào cản thương mại cao và phức tạp.
D. Cả ba câu trên ều sai.
CÂU 122: Chính sách bảo hộ mậu dịch là chính sách quản lý thương mại có hàng rào thuế quan cao và nhiều hàng
rào phi thuế quan phức tạp ể:
A. Bảo vệ hàng nội ịa ứng vững trước sức tấn công của hàng nhập khẩu.
B. Ngăn chặn triệt ể hàng nhập khẩu, bảo vệ hàng nội ịa.
C. Bảo vệ hàng nội ịa, giúp nó nâng cao khả năng cạnh tranh xuất khẩu.
D. Cả ba câu trên ều úng.
CÂU 123: Hầu hết các quốc gia trên thế giới ều có áp dụng chính sách bảo hộ mậu dịch. Nguyên nhân chính của tình trạng này là:
A. Sự khác biệt về tài nguyên và nguồn lực kinh tế giữa các quốc gia.
B. Việc áp dụng thuế quan tối ưu, nâng cao tỷ lệ mậu dịch nhằm tối a hóa lợi ích cục bộ của quốc gia.
C. Sự trả ũa (bằng thuế quan lẫn các biện pháp phi thuế quan) dây chuyền giữa các quốc gia.
D. Cả ba câu trên ều úng.
CÂU 124: Mức bảo hộ mậu dịch của một quốc gia cao hay thấp phụ thuộc vào:
A. Độ cao và tinh vi của hàng rào thuế quan; số lượng và ộ phức tạp của các hàng rào phi thuế quan.
B. Số lượng của hàng rào thuế quan và các hàng rào phi thuế quan.
C. Độ cao của hàng rào thuế quan và ộ phức tạp của các hàng rào phi thuế quan.
D. Cả ba câu trên ều úng.
CÂU 125: Độ cao của hàng rào thuế quan của một quốc gia ược biểu thị qua: A.
Độ cao của chỉ tiêu NTR bình quân ơn giản.
B. Độ cao của chỉ tiêu NTR bình quân gia quyền.
C. Độ cao của chỉ tiêu ERP và các bậc thang thuế quan.
D. Cả ba câu trên ều úng.
CÂU 126: Mức bảo hộ tinh vi của hàng rào thuế quan của một quốc gia ược biểu hiện qua thực tế chỉ tiêu NTR bình
quân ơn giản không cao, nhưng: lOMoAR cPSD| 45474828
A. Chỉ tiêu NTR bình quân gia quyền cao hơn nhiều.
B. Bậc thang thuế quan của phần lớn các sản phẩm chế tạo ều cao (ERP cao gấp nhiều lần NTR).
C. Hai câu a và b ều úng.
D. Hai câu a và b ều sai.
CÂU 127: Trong công thức tính chỉ tiêu NTR bình quân ơn giản nNTRNTRn1i)i(dgΣ== chúng ta có:
A. NTR(i) là thuế suất danh nghĩa mặt hàng i; n là số mặt hàng trong rổ hàng nhập khẩu năm tính toán.
B. NTR(i) là thuế suất danh nghĩa mặt hàng i; n là số mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu hiện hành.
C. Câu a úng và câu b sai.
D. Hai câu a và c ều úng.
CÂU 128: Trong công thức tính chỉ tiêu NTR bình quân gia quyền ΣΣ===n1iin1ii)i(gqaa.NTRNTR chúng ta có:
A. NTR(i) là thuế suất danh nghĩa mặt hàng i; ai là trọng số mặt hàng i; n là số mặt hàng trong rổ hàng
nhập khẩu năm tính toán.
B. NTR(i) là thuế suất danh nghĩa mặt hàng i; ai là trọng số mặt hàng i; n là số mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu hiện hành.
C. Câu a úng và câu b sai.
D. Hai câu a và c ều úng.
CÂU 129: Thuế nhập khẩu hiện hành của Việt Nam ối với thành phẩm xe du lịch là 90% và ối với trọn bộ linh kiện
của xe du lịch là 30%. Giả ịnh, giá nhập khẩu ( iều kiện CIF tại một cảng ến ở Việt Nam) của một chiếc xe du lịch
hạng sang là 20.000 $US và giá nhập khẩu trọn bộ linh kiện của chiếc xe ó là 14.000 $US. Trong trường hợp này,
so với thuế nhập khẩu thành phẩm bậc thang thuế quan cao gấp: A. 2,50 lần. B. 2,56 lần. C. 2,60 lần. D. 2,65 lần.
CÂU 130: Thuế nhập khẩu hiện hành của Việt Nam ối với thành phẩm xe du lịch là 90% và ối với trọn bộ linh kiện
của xe du lịch là 30%. Giả ịnh, giá nhập khẩu ( iều kiện CIF tại một cảng ến ở Việt Nam) của một chiếc xe du lịch
hạng sang là 20.000 $US và giá nhập khẩu trọn bộ linh kiện của chiếc xe ó là 14.000 $US. Nếu giảm thuế nhập khẩu
linh kiện xuống mức 13% thì bậc thang thuế quan sẽ ược nới rộng thêm: A. 1,10 lần. B. 1,13 lần.
C. 1,17 lần. D. 1,20 lần.
CÂU 131: Tình trạng bảo hộ mậu dịch ở các quốc gia công nghiệp phát triển hiện nay: A. Không còn bảo hộ.
B. Bảo hộ rất thấp.
C. Bảo hộ rất tinh vi.
D. Bảo hộ rất cao.
CÂU 132: Các quốc gia công nghiệp phát triển ã hạ rất thấp hàng rào thuế quan và loại bỏ phần lớn hàng rào phi
thuế quan, nhưng thực chất vẫn bảo hộ mậu dịch rất tinh vi. Cụ thể là:
A. Các mặt hàng ược giảm NTR ến mức bằng 0% ại bộ phận là nguyên liệu, linh kiện.
B. Bậc thang thuế quan của các mặt hàng giá trị gia tăng ều ược mở rộng ến mức tối a.
C. Các mặt hàng nông sản ược trợ cấp gián tiếp nhưng mức trợ cấp lớn, tác dụng bảo hộ rất mạnh.
D. Cả ba câu trên ều úng.
CÂU 133: Việc nước Mỹ ban hành luật cho phép sử dụng khoản thuế chống phá giá ể bù ắp thiệt hại cho các doanh
nghiệp nội ịa là nguyên ơn trong các vụ kiện phá giá tương ứng:
A. Là biện pháp hành chính hợp lý, không bị coi là hàng rào phi thuế quan.
B. Là biện pháp hành chính có vẻ hợp lý, nhưng thực chất là hàng rào phi thuế quan ẩn, bảo hộ tinh vi.
C. Không thể coi là biện pháp hành chính, mà là hàng rào phi thuế quan rất lộ liễu.
D. Là hàng rào phi thuế quan ích thực, tác dụng bảo hộ mậu dịch rất mạnh. lOMoAR cPSD| 45474828
CÂU 134: Tình trạng bảo hộ mậu dịch ở các quốc gia ang phát triển hiện nay: A.
Nói chung là vẫn bảo hộ rất cao.
B. Chỉ còn bảo hộ cao trong các ngành công nghiệp.
C. Chỉ còn bảo hộ trong các ngành dịch vụ giá trị gia tăng với mức bảo hộ rất cao.
D. Bảo hộ cao hơn các nước phát triển, nhưng không tinh vi bằng và mức bảo hộ thấp hơn trước kia.
CÂU 135: Xu hướng bảo hộ mậu dịch của các quốc gia ang phát triển hiện nay:
A. Duy trì hàng rào thuế quan cao hơn các quốc gia công nghiệp phát triển, nhưng NTR bình quân ơn giản ã
ược hạ thấp hơn nhiều so với những năm 1970s, 1980s.
B. Vẫn duy trì trợ cấp công nghiệp, nhưng phải mở cửa thị trường dần theo các cam kết hội nhập kinh tế quốc tế.
C. Chậm mở cửa các ngành dịch vụ dịch vụ giá trị gia tăng cao.
D. Cả ba câu trên ều úng.
CÂU 136: Lợi ích cơ bản mà chính sách bảo hộ mậu dịch có thể mang lại cho mọi quốc gia áp dụng nó (không
phân biệt quốc gia công nghiệp phát triển hay ang phát triển) là:
A. Bảo vệ sản xuất nội ịa, tăng việc làm, tăng phúc lợi quốc gia trên chừng mực nhất ịnh.
B. Bảo vệ các ngành công nghiệp non trẻ và dễ bị tổn thương.
C. Hai câu a và b ều úng.
D. Cả ba câu trên ều úng.
CÂU 137: Lý do hùng hồn nhất khiến các quốc gia ang phát triển có xu hướng bảo hộ mậu dịch cao hơn các quốc
gia công nghiệp phát triển là:
A. Tăng thu ngân sách nhà nước qua thuế nhập khẩu.
B. Bảo vệ các ngành công nghiệp non trẻ và dễ bị tổn thương.
C. Phục vụ phát triển các ngành công nghiệp mũi nhọn ể thực hiện chiến lược công nghiệp hóa.
D. Giải quyết công ăn việc làm trong nước.
CÂU 138: Chính sách bảo hộ mậu dịch bị coi là chính sách lợi bất cập hại do nguyên nhân cơ bản là: A.
Nếu áp dụng kéo dài sẽ làm cho nền kinh tế phát triển kém bền vững, giảm phúc lợi quốc gia.
B. Gây thiệt hại cho người tiêu dùng nhiều hơn mức lợi ích em lại cho ngân sách nhà nước và các nhà sản xuất nội ịa.
C. Các doanh nghiệp ược bảo hộ kỹ sẽ phản ứng trì trệ với vấn ề nâng cao khả năng cạnh tranh.
D. Cả ba câu trên ều úng.
CÂU 139: Tác hại lớn nhất của chính sách bảo hộ mậu dịch ối với các quốc gia ang phát triển là: A.
Môi trường thương mại quốc tế kém thuận lợi, khó thực hiện lợi thế so sánh.
B. Các doanh nghiệp ược bảo hộ kỹ sẽ phản ứng trì trệ với vấn ề nâng cao khả năng cạnh tranh.
C. Người tiêu dùng chịu nhiều thiệt hại, lẩn quẩn trong vòng nghèo ói.
D. Tăng trưởng kinh tế kém bền vững, phúc lợi quốc gia ngày càng giảm.