Câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng bán hàng | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng bán hàng tập trung vào các kiến thức cơ bản về kỹ năng bán hàng, bao gồm các nguyên tắc và vai trò của hoạt động bán hàng đối với nền kinh tế và doanh nghiệp. Ngoài ra, nó cũng đề cập đến các quan điểm và mô hình hành vi tiêu dùng, cung cấp cái nhìn tổng quan về nghề bán hàng và tâm lý của khách hàng.

Trường:

Học viện Nông nghiệp Việt Nam 392 tài liệu

Thông tin:
12 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng bán hàng | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng bán hàng tập trung vào các kiến thức cơ bản về kỹ năng bán hàng, bao gồm các nguyên tắc và vai trò của hoạt động bán hàng đối với nền kinh tế và doanh nghiệp. Ngoài ra, nó cũng đề cập đến các quan điểm và mô hình hành vi tiêu dùng, cung cấp cái nhìn tổng quan về nghề bán hàng và tâm lý của khách hàng.

89 45 lượt tải Tải xuống
ĐỀ THI KỸ NĂNG BÁN HÀNG
Câu 1. Sự di chuyển dọc đường cầu do:
a. Giá củang hoá được xét
b. Thu nhập
c. Giá của hàng hoá liên quan
d. Thị hiếu của người mua
Câu 2. Sự di chuyển dọc đường cầu do:
a. Giá củang hoá được xét
b. Thu nhập
c. Giá của hàng hoá liên quan
d. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 3. Sự dịch chuyển đường cầu do:
a. Giá của hàng hoá liên quan
b. Thị hiếu của người mua
c. Thu nhập của người tiêu dùng
d. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 4. S di chuyển dọc đường cung
a. Giá các yếu tố đầu vào
b. Tiến bộ công nghệ
c. Số lượng người bán
d. Giá của ng hoá đượct
Câu 5. S di chuyển dọc đường cung
a. Giá các yếu tố đầu vào
b. Giá của ng hoá đượct
c. Số lượng người bán
d. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 6. Sự dịch chuyển dọc đường cung
a. Giá các yếu tố đầu vào
b. Giá của ng hoá đượct
c. Tiến bộ công nghệ
d. Cả ý a c
Câu 7. Sự thay đổi trạng thái cân bằng cung cầu trên thị trường do
a. 3 trường hợp từ phía cung, cầu
b. 4 trường hợp từ phía cung, cu
c. 5 trường hợp từ phía cung, cu
d. 6 trường hợp từ phía cung, cu
Câu 8. Theo quan niệm cổ điển thì bán hàng
a. Bán hàng là hoạt động trao đổi sản phẩm của người bán đối với người mua
b. Bán hàng chính là hoạt động trao đổi dch vụ của người bán đối với người mua để đổi lại t
người mua tiền, các phẩm hoăc giá trị trao đổi đã được thỏa thuận
c. Bán hàng chính hoạt động trao đổi sản phm hoặc dịch vụ của người bán đối với người mua
để đổi lại từ người mua tiền, các phm hoăc giá trị trao đổi đã được thỏa thuận
d. Bán hàng chính hoạt động trao đổi sản phẩm hoặc dịch vụ của người bán đối với người mua
để đổi lại từ người mua tin, c phm hoăc giá trị trao đổi.
Câu 9. Quan điểm: n hàng một hình thức giới thiệu trực tiếp về hàng hóa, dịch vụ thông
qua s trao đổi, trò chuyện với người mua tiềm năng để bán được hang” là quan điểm của:
a. Philip Kotler
b. James M. Comer
c. John W.Ernest & Richard Ashmun
d. Quan điểm cổ điển
Câu 10. Bán ng được coi n một nghề khi:
a. ng việc cónh ổn định
b. Mang lại thu nhập cho người thực hiện
c. Trong thực hiện những tiêu chuẩn nghiệp vụ, kỹ năng thực hiện
d. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 11. Tính tới nay, lịch sửn hàng trải qua bao nhiêu thời kỳ:
a. 3 thời kỳ
b. 4 thời kỳ
c. 5 thời kỳ
d. 6 thời kỳ
Câu 12. Theo Philip Kotler:
a. Sự thỏa mãn chính sự hài lòng của kháchng khi họ so sánh những gì nhn
được từ sản phẩm vi những gì họ mong đợi.
b. Sự thỏa mãn chính sự hài lòng từ sản phẩm với những gì họ mong đợi.
c. Sự thỏa mãn chính sự hài lòng hay sự thất vọng của khách hàng khi họ so sánh những
nhn được từ sản phm với những gì họ mong đợi.
d. Sự thỏa mãn chính là sự hài lòng hay sự thất vọng của khách hàng
Câu 13. Vai trò của hoạt động bán hàng đối với nền kinh tế
a. Nếung hóa không được bán ra, sẽ tồn tại trong kho;
b. Bán hàng tạo ra các tiện ích thỏa mãn nhu cầu của khách hàng;
c. Bán hàng làm ng tổng cầu;
d. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 14. Vai trò của hoạt động bán hàng đối với doanh nghiệp
a. Bán hàng đóng vai trò cùng quan trọng đối với hoạt động của doanh nghip thông qua thực
hiện chức năng luân chuyển hàng hóa từ nơi dư thừa sang nơi có nhu cầu.
b. Bán hàng còn nghiệp vụ quan trọng thực hiện mục đích kinh doanh của doanh nghiệp: lợi
nhuận, vị thế, sự an toàn trong kinh doanh.
c. Nhân viên bán hàng cầu nối quan trọng giữa doanh nghiệp khách hàng
d. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 15. Đối với người tiêu dùng và bản thân người n hàng
a. Bán hàng s m thỏa n nhu cầu của người tiêu dùng.
b. Bán hàng công việc tạo nên thu nhập cho người bán hàng.
c. Bán hàng giúp người bán hàng đưc phát triển bản thân, mở rộng mối quan hệ qua những
kinh nghiệm bán hàng hoạt động đào tạo kỹ năng bán hàng của doanh nghiệp và các t chức
có liên quan.
d. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 16. Cơ hội của nghề bán hàng
a. Khen thưởng vtài chính
b. hội chứng tỏ bản thân
c. hội thăng tiến
d. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 17. Thách thc của nghề bán hàng
a. hồ về vai trò
b. Giao tiếp tốt
c. Thuyết phục tốt
d. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 18. Bán hàng được phân loại thành bán sỉ bán l ch phân loại:
a. Theo địa điểm bán hàng
b. Theo quy bán hàng
c. Theo hình thức hàng hoá
d. Theo đối tượng mua
Câu 19. Những nhiệm vụ của ngườin hàng dưới đây đầy đủ nhất:
a. vấn bán hàng, giải quyết khiếu nại nếu có, lập báo cáo chi tiết định kỳ
b. Tiếp nhận, đảm bo số lượng, chất ợng củang hoá, trưng bày sản phẩm, kiểm kê, vấn
bán hàng.
c. Tiếp nhận, đảm bảo số lượng, chất lượng của hàng hoá, trưng bày sn phẩm, kiểm kê, vấn
bán hàng, giải quyết khiếu nại nếu có, lập báo cáo chi tiết định kỳ.
d. Tiếp nhận, đảm bảo số ợng ng hoá, trưng bày sản phẩm, vấn bán hàng, lập báo cáo chi
tiết định k
Câu 20. Kỹ ng bán hàng
a. sự tổng hòa của các kỹ năng thuyết phục đàm phán với khách hàng
b. sự tổng hòa của các kỹ năng giao tiếp với khách hàng, thuyết phục đàm phán
c. sự tổng hòa của các kỹ năng giao tiếp, thuyết phục với khách hàng
d. Thực chất kỹ năng thuyết phục khách hàng
Câu 21. Nhân viên bán hàng của công ty A đam mê công việc, luôn tạo ra động lực với nghề
sn sàng đối mặt với khó khăn đem đến. Đây là phẩm chất năng lực của nhân viên bán hàng:
a. niềm tin sức mạnh
b. niềm đam cháy bỏng muốn theo đuổi nghề
c. Làm việc với quan điểmch cực
d. Kiên trì bền bỉ
Câu 22. Người n hàng cần lưu tâm khi thc hiện khẩu hiệu Khách hàng thượng đế
a. Hiểu sản phẩm, dịch vụ mình đang bán
b. Luôn luôn chu đáo với khách hàng
c. Biết lắng nghe tôn trọng khách hàng
d. Trung thực
Câu 23. Để hiểu hành vi tu dùng của khách ng tức cần tìm hiểu
a. Cách khách hàng tìm kiếm thông tin về hàng hoá
b. Hành vi mua tiêu dùng
c. Các đánh giá dịch vụ sn phẩm khách hàng mong đợi sẽ thoả mãn các nhu cầu của họ.
d. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 24. hình hành vi tiêu dùng xem xét nội dung: (1) các yếu tố ảnh ởng từ người tiêu
dùng; (2) các yếu tố ảnh hưởng từ n sản xuất; (3) sở hữu; (4) tiêu thụ và (5) loại bỏ là của:
a. Phillip Kotler
b. Blackwell cs
c. James M. Comer
d. John W.Ernest & Richard Ashmun
Câu 25. Theo hình hành vi tiêu dùng của Phillip Kotler, 2020 thì yếu tốm của người tiêu
dùng:
a. Rất dễ dàng dự đoán
b. Dự đoán được nhưng cần thu thập dữ liệu từ trưc đó
c. điều thật sự k th chm” được đến mộtch rõ ràng
d. Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 26. Những tố chất bản hình thành nên tính con người
a. Tính cách, khí chất, năng lực
b. Tính cách, năng lực, thái độ
c. Khí chất, niềm tin, năng lực
d. Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 27. Tính cách của con người đặc điểm
a. Tính ổn định độc đáo
b. Tính ổn định, điển hình độc đáo
c. Tính ổn định, linh hoạt, điểnnh độc đáo
d. Tính linh hoạt, điển hình độc đáo
Câu 28. Nhận thc phn ứng nhanh, bộc trực, mãnh liệt thẳng thắn biểu hiện của khí
cht nào sau đây:
a. Hoạt bát
b. Điềm nh
c. ng ny
d. Ưu
Câu 29. Thiếu sâu sc, dễ xuất hiện những thay đổi, thiếu kiên định, vội vàng, làm việc tuỳ hứng,
dễ nn lòng là biu hiện của khí chất nào sau đây:
a. Hoạt bát
b. Điềm nh
c. ng ny
d. Ưu
Câu 30. Điềuo không đúng sau đây
a. ng lực mỗi người không giống nhau.
b. Năng lực đóng vai trò quan trọng đối với sự phát trin của nhân
c. Năng lực cái bẩm sinh, có sẵn
d. Năng lc nhng kiến thức những kỹ năng cũng như khả năng hành vi của bản thân mt
người nào đó để đáp ng‚ thực hin một công việc, nhiệm vụ.
Câu 31. Khi kch hàng dựa vào người khác để ra quyết định thì đây là nguyên tắc:
a. Nguyên tắc hội
b. Nguyên tắc đáp tr
c. Nguyên tc tương phản
d. Nguyên tắc chính thống
Câu 32. Đi qua siêu thị, khách hàng thường được mời sử dụng các sản phẩm miễn phí với kỳ
vọng khách hàng nhu cầu sẽ nghĩ tới sản phẩm đó đ tiêu dùng. Đây là nguyên tắc nào khi áp
dụng tâm lý trong bán hàng:
a. Nguyên tắc hội
b. Nguyên tắc đáp tr
c. Nguyên tc tương phản
d. Nguyên tắc chính thống
Câu 33. Người bán hàng giới thiệu, thuyết phục bán mặt hàng đắt tiền trước khi bán những mặt
hàng rẻ hơn là thực hiện theo nguyên tắc nào khi áp dụng tâm lý trong bán hàng:
a. Nguyên tắc hội
b. Nguyên tắc đáp tr
c. Nguyên tc tương phản
d. Nguyên tắc chính thống
Câu 34. Nghiên cứu cho thấy chỉ 3% khách hàng quyết định mua hàng ngay khi
nhìn thấy đến 24 nhãn hiệu mứt giới thiệu trước mt họ, trong khi có 30% người
mua ngay khi chỉ có sáu sản phẩm trước mt. Nguyên tắc tâm lý nào giải thích điu này:
a. Nguyên tắc hội
b. Nguyên tắc đáp tr
c. Nghịc lý của sự lựa chọn
d. Nguyên tắc chính thống
Câu 35. Vào 7 Elevent mua bia, nhìn thấy 2 bịch Budweiser. 1 bịch 12 lon giá $17,
1 bịch 18 lon giá $18. Không phải nghĩ, ch luôn bịch 18 lon ra tính tiền. Đây
nguyên tắc tâm nào:
a. Nguyên tắc tương phản
b. Nguyên tắc khan hiếm
c. Hiệu ứng đồng vị
d. Nỗi sợ bị mt mát
Câu 36. Cần giới thiệu c tính ng của sản phẩm với khách hàng có tâm lý:
a. Khách hàng quan m tới chi tiết
b. Khách hàng quan m tới bảo hành
c. Khách hàng dễ mất kiên nhẫn
d. Khách hàng không biết mình cần
Câu 37.Những đặc điểmm nào dưới đây không phải tâm chung ca khách hàng
a. Khách hàng quan m tới chi tiết
b. Khách hàng quan m tới bảo hành
c. Khách hàng dễ mất kiên nhẫn
d. Khách hàng không chú trọng vào mối quan hệ
Câu 38. Trong phân tích đặc điểmm một số khách hàng thường gp bao gồm:
a. Khách hàng nữ giới, nam giới, tr em, người cao tuổi, người đau ốm
b. Khách hàng người trưởng tnh, trẻ em, người cao tuổi, người đau ốm
c. Khách hàng nữ giới, nam giới, tr em, người trung niên, người đau ốm
d. Khách hàng nữ giới, nam giới, người cao tuổi, người đau ốm
Câu 39. Khách ng tr em mang quyền lực o với th trường:
a.
Khả năng chi tiêu trực tiếp;
b.
Khả năng nh ởng tới chi tiêu của bố mẹ, người thân trong gia đình;
c.
Trẻ em chính thị tờng tương lai của các doanh nghiệp
d.
Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 40. Những lưu ý trong kinh doanh bán lẻ đối với khách hàng cao tuổi
a. Nhu cầu các sản phẩm tăng cường hỗ trợ hoạt động th thao; các sản phẩm chăm sóc làm đẹp
(ngăn ngừa lão hóa)
b. Khai thác hình nh của thần tượng
c. Sự tiện lợi
d. Ý a c đúng
Câu 41. Nếu nhiều kháchng đến cửa hàng, ngườin ng cn:
a. Gọi ngay các đồng nghip tới hỗ trợ
b. Để khách hàng tự do quan sát
c. Hỏi khách hàng cần nói xin chờ giây lát
d. Chào hỏi kháchng, hỏi khách hàng cần rồi nhanh chóng trình diện sản phm, gọi thêm
đồng nghiệp hỗ trợ và tiếp tc quay sang phục vụ khách hàng khác.
Câu 42. Khi trao danh thiếp cho khách hàng, cần
a. Để danh thiếp chỗ dễ lấy nhất
b. Vừa trao, vừa giới thiệu tên, vị trí c thông tin liên quan mộtch ngắn gọn, xúc tích
c. Âm thầm để trên mặt bàn
d. Ý a b đúng
Câu 43. Khi nhận danh thiếp của khách hàng, không nên:
a. Nhận bằng hai tay
b. Vừa nhận cho ngay vào túi quần
c. Cúi đầu chào về hướng danh thiếp
d. Để vào sổ danh thiếp
Câu 44. Trong quá trình tiếp xúc với khách hàng, không n
a. Âm lượng vừa đủ
b. Kỹ ng trao đổi lắng nghe
c. Tóm tắt lại trao đổi với khách hàng n khẳng định rất n trọng câu chuyện của khách hàng
d. Chỉ trích đối thủ cnh tranh
Câu 45. Trong nhận dạng nhu cầu khách hàng, câu hỏi mở sử dụng khi:
a. Khi cuộc thảo luận đã rất rõ ràng
b. Tìm hiểu thêm các thông tin từ phía khách hàng
c. Khi muốn khách hàng xác nhn hay ràng buộc
d. Không ý nào đúng
Câu 46. Trong nhận dạng nhu cầu khách hàng, câu hỏi đóng sử dụng khi:
a. Khi cuộc thảo luận đã rất rõ ràng
b. Tìm hiểu thêm các thông tin từ phía khách hàng
c. Khi muốn khách hàng xác nhn hay ràng buộc
d. Không ý nào đúng
Câu 47. Câu hỏi: “Máy y có thể chp liên tục 3 ảnh/giây và lưu trữ lên tới 128 GB. Ông ng
sao về tính năng này?” Đây loại câu hỏi:
a. Câu hỏing buộc
b. Câu hỏi dẫn dắt
c. Câu hỏi khẳng định
d. Câu hỏi la thông tin
Câu 48. Câu hỏi: “Gia đình mình bao nhiêu thành viên? Đây loại câu hỏi:
a. Câu hỏing buộc
b. Câu hỏi dẫn dắt
c. Câu hỏi khẳng định
d. Câu hỏi la thông tin
Câu 49. Khi người bán hàng sử dụng nhng khách hàng hài lòng đ thuyết phục người mua về
tính hiệu quả của những sản phẩm đang được chào bán. Người bán hàng đang sử dụng cách trình
bày và giới thiệu:
a. Bán hàng dẫn chứng
b. Biểu diễn
c. Bảo đảm
d. Mua th
Câu 50. Khi người bán hàng sử dụng nhng bảo đảm vđộ tin cậy của sản phẩm, dịch vụ hậu
mãi việc giao hàng có th cng cố thêm lòng tin người mua giảm bớt chi phí cho khách
hàng nếu có gì không may xảy ra. Người bán hàng đang sử dụng cách trình bày và giới thiệu:
a. Bán hàng dẫn chứng
b. Biểu diễn
c. Bảo đảm
d. Mua th
Câu 51. Trong trường hợp khách hàng định mua sn phẩm tại những đơn vị cung cp cũ thì chiến
lược cuối cùng nhm làm giảm bớt nguy cơ đó là người bán nên sdụng phương pháp trình bày
và giới thiệu ra sao nếu khách hàng đó thực sự quan trọng.
a. Bán hàng dẫn chứng
b. Biểu diễn
c. Bảo đảm
d. Mua th
Câu 52. Khi khách hàng chỉ trích, người bán hàng lắng nghe không làm gián đoạn để:
a. Khách hàng cm thy được tôn trọng
b. Ngườin thêm thông tin để đồng ý hay phản biện
c. Khách hàng luôn đúng
d. Ý a b
Câu 53. Nhiều tình huống khách hàng đưa ra nhng luận điểm quá lý thì
a. Tiếp tục im lặng
b. Cũng cần quan điểm dứt khoát bằng cách bác bỏ lập luận đó.
c. To tiếng vì luận điểm quá
d. Không ý nào trên đùng
Câu 54. Khách hàng chỉ trích vì:
a. Cần tm thông tin v sản phẩm
b. Người mua chưa được thuyết phục
c. Khách hàng không muốn mua sản phm
d. Ý a b
Câu 55. Đâu ứng xử của ngườin hàng khi khách hàng chỉ trích
a. Lắng nghe không làm gn đoạn
b. Đồng ý phản biện
c. Từ chỗi thẳng thừng
d. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 56. Một khách hàng có th nói họ không thích dáng vẻ của sn phẩm, hay rằng sn phẩm
không có chất lượng tốt. Trong tình huống này, người bán nên hỏi lại bản chất của lời chỉ trích
nhm làm sáng tỏ vấn đề đang nêu ra. Ứng xử này là:
a. Đồng ý và phản biện
b. Từ chỗi thẳng thừng
c. Hỏi vn lời chỉ trích
d. Chỉ trích ngm
Câu 57. Khi người bán hàng không những tiên liu lời chỉ trích và trù liệu cách chống đmà
ngược lại còn nêu lên một chỉ trích như là một phần của cách trình y chào hang.ng xử này
của người bán hàng là:
a. Đồng ý và phản biện
b. Từ chối thẳng thừng
c. Ngăn chặn lời chỉ trích
d. Chỉ trích ngm
Câu 58. Khi kết thúc chào bán, người bán hàng thường dùng kỹ thuật:
a. Yêu cầu khách hàng đặt hàng
b. Kết thúc bằng một đề nghị khác
c. Kết tc khi có lời chỉ trích
d. Tất cả ý trên đều đúng
Câu 59. Địa điểmn hàng hợp lý là:
a. Hợp túi tiền
b. Địa điểm vị trí sầm uất, thuận tiện giao thông, khu dân hoc nhiều nời qua li
c. Trước cửa hàng hay địa điểm bán hàng cần khoảng rộng rãi, chỗ để xe phù hợp;
d. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 60. Tạo sự hấp dẫn của cửang bằng cách:
a. Tạo biển hiệu đẹp
b. Chọn địa điểm có vị trí sm uất, thuận tiện giao thông, khu dân hoặc nhiều người qua li
c. Trước cửa hàng hay địa điểm bán hàng cần khoảng rộng rãi, chỗ để xe phù hợp;
d. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 61. Trưng bày sắp xếpng hoá nhằm
a. Cung cấp các thông tin cho khách hàng nắm bắt lựa chn; Hướng dẫn phân luồng đối
tượng khách hàng; Hướng dẫn nhu cầu của khách hàng.
b. Hướng dẫn phân luồng đối ợng khách hàng
c. Hướng dẫn nhu cầu của khách hàng
d. Không ý nào trên đúng
Câu 62. Hàng hoá được sp xếp thông thoáng cho sự đi lại thuận tiện, đồng thời tránh bụi bặm,
khe hẹp phù hợp với hành vi đối tượng khách hàng nào sau đây:
a. Khách hàng đi lại trong cửa hàng
b. Khách hàng xem, nhìn ngắm hàng hóa
c. Khách hàng muốn sờ, cầm hàng a
d. Khách hàng muốn hỏi về giá cả, đặc điểm của hàng hóa
Câu 63. Hàng hóa được sp xếp cho khách thể nhìn được tổng thể toàn bộ cửa ng mộtch
nhanh nhất, giá cả hàng a cn viết đúng, chính xác và rõ ràng phù hợp với hành vi đối tượng
khách hàng:
a. Khách hàng đi lại trong cửa hàng
b. Khách hàng xem, nhìn ngắm hàng hóa
c. Khách hàng muốn sờ, cầm hàng a
d. Khách hàng muốn hỏi về giá cả, đặc điểm của hàng hóa
Câu 64. Hàng hóa cần được bày ở vị trí thuận tiện cho khách lấy xem, không quá cao phù hợp
với hành vi đối tượng khách hàng:
a. Khách hàng đi lại trong cửa hàng
b. Khách hàng xem, nhìn ngắm hàng hóa
c. Khách hàng muốn sờ, cầm hàng a
d. Khách hàng muốn hỏi về giá cả, đặc điểm của hàng hóa
Câu 65. Phương pháp sắp xếp, bố trí hàng a trong cửa hàng/địa điểm bán hang căn cứ vào đặc
điểm của hàng hóa về nh dáng, màu sắc hay cảm tính để sử dụng những thủ pháp nghệ thuật
khác nhau trong cách sắp xếp, bố trí hàng hóa sao cho hợp lý là:
a. Phương pháp sp xếp ngh thuật
b. Phương pháp sắp xếp liên kết
c. Phương pp tương phản
d. Không ý nào đúng
Câu 66. Khi trưng bày hàng hóa trong cửa hàng, nếu muốn nhấn mạnh sự mềm mại của mặt hàng
đó, người bán có th xếp chúng bên cạnh những mặt hàng cứng rắn; muốnm nổi bật màu trắng
tinh của miếng vải, có thể đặt nó bên cạnh miếng vải nhiều màu sắc, hoa văn...Phương pháp sắp
xếp này là:
a. Phương pháp sp xếp ngh thuật
b. Phương pháp sắp xếp liên kết
c. Phương pp tương phản
d. Không ý nào đúng
Câu 67. Chào chị H, thật vui khi lại thy chị ghé qua cửa hàng” hay “Hôm nay ch định mua sn
phm nào ạ?” là cách chào đón khách hàng:
a. Cách chào đón khách hàng gợi sự quen thuộc, gn gũi
b. Cách chào đón khách hàng bằng sự quan tâm
c. Cách chào đón khách hàng bằngnh động cụ thể
d. Cách chào đón khách hàng mang tính định hướng
Câu 68. “Xin co, cửa hàng A rất vui được tiếp đón anh/chị”, Không biết anh/chị đang cần tìm
mua sản phẩm nào, để em hướng dẫn đến khu vực sản phẩm cho mình ạ?”, “Anh/chị cn cất đ
thì có th rsang trái, phía bên đó có khu tủ giữ đồ ạ” làch chào đón:
a. Cách chào đón khách hàng gợi sự quen thuộc, gn gũi
b. Cách chào đón khách hàng bằng sự quan tâm
c. Cách chào đón khách hàng bằngnh động cụ thể
d. Cách chào đón khách hàng mang tính định hướng
Câu 69. Nhân viên bán hàng đang giới thiu loại dầu gội này sẽ giúp khách hàng có mái tóc suôn
mượt, bồng bềnh và thu hút mọi ánh nhìn của mọi người xung quanh. Đây là ngh thuật giới
thiệu:
a. tả sản phẩm, dịch vụ một cách ngn gọn, chính xác
b. Chú trng vào giới thiệu lợi ích của sản phẩm, dịch vụ
c. Tập trung giới thiệu sản phm, dịch vụ cho khách hàng tiềm năng
d. Tin tưởngo sản phm, dịch vụ cung cấp đưa ra một sự đảm bảo chắc chắn về sản phẩm
Câu 70. Nghệ thuật thuyết phc trong bán hàng nghệ thuật:
a. tả viễn cảnh với những điều tốt đẹp khi sử dụng sản phẩm dịch vụ của doanh nghiệp/ ca
hàng
b. Tâm huyết với sản phẩm, dịch vụ của mình và tỏ ra một người am hiểu mọi ngóc ngách của
sản phẩm.
c. Gợi sự trong khách hàng
d. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 71. Quan niệm: “mỗi người tìm đến bạn một người mua, đối xử với họ như một khách
hàng và sẽ sẽ trở thành một người mua sản phẩm/dịch vụ của bạn” điểm u ý khi kết thúc
việc bán hàng và tiễn khách:
a. Không tạo ra tâm khó chịu cho khách hàng tiềm năng
b. Những ngườiy có thể mua hay không mua trong ơng lai
c. Luôn luôn đối xử với khách hàng tim ng như người mua
d. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 72. Trưng bày hàng hoá nhằm:
a. Thu hút sự chú ý, tạo ra sự quan tâm
b. Kích thích sự ham muốn
c. Thúc đẩy quyết định mua hàng
d. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 73. Khách hàng bị thu hút nhất qua giác quan:
a. Thị giác
b. Tnh giác
c. Khứu giác
d. Xúc giác
Câu 74. mấy nhóm lợi ích của việc trưngy hàng hoá
a. 5
b. 6
c. 7
d. 8
Câu 75. my dạng trưng bày hàng hoá
a. 6
b. 7
c. 8
d. 9
Câu 76. mấy kỹ thuật trưngy hàng hoá
a. 6
b. 7
c. 8
d. 9
Câu 77. Dạng nào sau đây không phải dạng trưng bày sản phẩm
a. Trưng bày tất cảc sản phẩm cạnh nhau
b. Hiển thị đúng giá cảu sn phm được trưng bày
c. Phương pháp chọn vị trí vàng cho những mặt hàng quan trọng
d. Trưng bày hàng càng đa dạng chng loạing tốt
Câu 78. Nguyên tắc nào sau đây không phải nguyên tắc trưng bày sản phẩm hàng hoá
a. Hiểu m kch hàng mục tiêu
b. Thiết kế trưng bày dựa trên 5 giác quan
c. Giúp khách hàng hình dung chi tiết sn phẩm
d. Sắp xếp ng cnh nhau
Câu 79. my nguyên tắc trong trưng bày hàng hoá trong siêu thị
a. 6
b. 7
c. 8
d. 9
Câu 80. Đâu kng phải kỹ thuật trong trưngy hàng hoá
a. Dễ nhìn, dễ thấy, d lấy
b. Sắp xếp xen lẫn các ngành ng với nhau
c. Trưng bày hàng càng đa dạng chủng loing tốt
d. Việc tngy phải theo mùa vụ, theo thời điểm.
| 1/12

Preview text:

ĐỀ THI KỸ NĂNG BÁN HÀNG
Câu 1. Sự di chuyển dọc đường cầu do:
a. Giá của hàng hoá được xét b. Thu nhập
c. Giá của hàng hoá liên quan
d. Thị hiếu của người mua
Câu 2. Sự di chuyển dọc đường cầu do:
a. Giá của hàng hoá được xét b. Thu nhập
c. Giá của hàng hoá liên quan
d. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 3. Sự dịch chuyển đường cầu do:
a. Giá của hàng hoá liên quan
b. Thị hiếu của người mua
c. Thu nhập của người tiêu dùng
d. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 4. Sự di chuyển dọc đường cung
a. Giá các yếu tố đầu vào b. Tiến bộ công nghệ
c. Số lượng người bán
d. Giá của hàng hoá được xét
Câu 5. Sự di chuyển dọc đường cung
a. Giá các yếu tố đầu vào
b. Giá của hàng hoá được xét
c. Số lượng người bán
d. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 6. Sự dịch chuyển dọc đường cung
a. Giá các yếu tố đầu vào
b. Giá của hàng hoá được xét c. Tiến bộ công nghệ d. Cả ý a và c
Câu 7. Sự thay đổi trạng thái cân bằng cung cầu trên thị trường do
a. 3 trường hợp từ phía cung, cầu
b. 4 trường hợp từ phía cung, cầu
c. 5 trường hợp từ phía cung, cầu
d. 6 trường hợp từ phía cung, cầu
Câu 8. Theo quan niệm cổ điển thì bán hàng là
a. Bán hàng là hoạt động trao đổi sản phẩm của người bán đối với người mua
b. Bán hàng chính là hoạt động trao đổi dịch vụ của người bán đối với người mua để đổi lại từ
người mua tiền, các phẩm hoăc giá trị trao đổi đã được thỏa thuận
c. Bán hàng chính là hoạt động trao đổi sản phẩm hoặc dịch vụ của người bán đối với người mua
để đổi lại từ người mua tiền, các phẩm hoăc giá trị trao đổi đã được thỏa thuận
d. Bán hàng chính là hoạt động trao đổi sản phẩm hoặc dịch vụ của người bán đối với người mua
để đổi lại từ người mua tiền, các phẩm hoăc giá trị trao đổi.
Câu 9. Quan điểm: “Bán hàng là một hình thức giới thiệu trực tiếp về hàng hóa, dịch vụ thông
qua sự trao đổi, trò chuyện với người mua tiềm năng để bán được hang” là quan điểm của: a. Philip Kotler b. James M. Comer
c. John W.Ernest & Richard Ashmun d. Quan điểm cổ điển
Câu 10. Bán hàng được coi như một nghề khi:
a. Công việc có tính ổn định
b. Mang lại thu nhập cho người thực hiện
c. Trong thực hiện có những tiêu chuẩn nghiệp vụ, kỹ năng thực hiện
d. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 11. Tính tới nay, lịch sử bán hàng trải qua bao nhiêu thời kỳ: a. 3 thời kỳ b. 4 thời kỳ c. 5 thời kỳ d. 6 thời kỳ Câu 12. Theo Philip Kotler:
a. Sự thỏa mãn chính là sự hài lòng của khách hàng khi họ so sánh những gì nhận
được từ sản phẩm với những gì họ mong đợi.
b. Sự thỏa mãn chính là sự hài lòng từ sản phẩm với những gì họ mong đợi.
c. Sự thỏa mãn chính là sự hài lòng hay sự thất vọng của khách hàng khi họ so sánh những gì
nhận được từ sản phẩm với những gì họ mong đợi.
d. Sự thỏa mãn chính là sự hài lòng hay sự thất vọng của khách hàng
Câu 13. Vai trò của hoạt động bán hàng đối với nền kinh tế
a. Nếu hàng hóa không được bán ra, nó sẽ tồn tại trong kho;
b. Bán hàng tạo ra các tiện ích thỏa mãn nhu cầu của khách hàng;
c. Bán hàng làm tăng tổng cầu;
d. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 14. Vai trò của hoạt động bán hàng đối với doanh nghiệp
a. Bán hàng đóng vai trò vô cùng quan trọng đối với hoạt động của doanh nghiệp thông qua thực
hiện chức năng luân chuyển hàng hóa từ nơi dư thừa sang nơi có nhu cầu.
b. Bán hàng còn là nghiệp vụ quan trọng thực hiện mục đích kinh doanh của doanh nghiệp: lợi
nhuận, vị thế, sự an toàn trong kinh doanh.
c. Nhân viên bán hàng là cầu nối quan trọng giữa doanh nghiệp và khách hàng
d. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 15. Đối với người tiêu dùng và bản thân người bán hàng
a. Bán hàng sẽ làm thỏa mãn nhu cầu của người tiêu dùng.
b. Bán hàng là công việc tạo nên thu nhập cho người bán hàng.
c. Bán hàng giúp người bán hàng được phát triển bản thân, mở rộng mối quan hệ qua những
kinh nghiệm bán hàng và hoạt động đào tạo kỹ năng bán hàng của doanh nghiệp và các tổ chức có liên quan.
d. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 16. Cơ hội của nghề bán hàng
a. Khen thưởng về tài chính
b. Cơ hội chứng tỏ bản thân c. Cơ hội thăng tiến
d. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 17. Thách thức của nghề bán hàng a. Mơ hồ về vai trò b. Giao tiếp tốt c. Thuyết phục tốt
d. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 18. Bán hàng được phân loại thành bán sỉ và bán lẻ là cách phân loại:
a. Theo địa điểm bán hàng b. Theo quy mô bán hàng
c. Theo hình thức hàng hoá d. Theo đối tượng mua
Câu 19. Những nhiệm vụ của người bán hàng dưới đây là đầy đủ nhất:
a. Tư vấn bán hàng, giải quyết khiếu nại nếu có, lập báo cáo chi tiết định kỳ
b. Tiếp nhận, đảm bảo số lượng, chất lượng của hàng hoá, trưng bày sản phẩm, kiểm kê, tư vấn bán hàng.
c. Tiếp nhận, đảm bảo số lượng, chất lượng của hàng hoá, trưng bày sản phẩm, kiểm kê, tư vấn
bán hàng, giải quyết khiếu nại nếu có, lập báo cáo chi tiết định kỳ.
d. Tiếp nhận, đảm bảo số lượng hàng hoá, trưng bày sản phẩm, tư vấn bán hàng, lập báo cáo chi tiết định kỳ
Câu 20. Kỹ năng bán hàng
a. Là sự tổng hòa của các kỹ năng thuyết phục và đàm phán với khách hàng
b. Là sự tổng hòa của các kỹ năng giao tiếp với khách hàng, thuyết phục và đàm phán
c. Là sự tổng hòa của các kỹ năng giao tiếp, thuyết phục với khách hàng
d. Thực chất là kỹ năng thuyết phục khách hàng
Câu 21. Nhân viên bán hàng của công ty A có đam mê công việc, luôn tạo ra động lực với nghề
và sẵn sàng đối mặt với khó khăn đem đến. Đây là phẩm chất năng lực của nhân viên bán hàng:
a. Có niềm tin và sức mạnh
b. Có niềm đam mê cháy bỏng muốn theo đuổi nghề
c. Làm việc với quan điểm tích cực d. Kiên trì và bền bỉ
Câu 22. Người bán hàng cần lưu tâm gì khi thực hiện khẩu hiệu “ Khách hàng là thượng đế”
a. Hiểu rõ sản phẩm, dịch vụ mình đang bán
b. Luôn luôn chu đáo với khách hàng
c. Biết lắng nghe và tôn trọng khách hàng d. Trung thực
Câu 23. Để hiểu hành vi tiêu dùng của khách hàng tức là cần tìm hiểu
a. Cách khách hàng tìm kiếm thông tin về hàng hoá
b. Hành vi mua và tiêu dùng
c. Các đánh giá dịch vụ sản phẩm mà khách hàng mong đợi sẽ thoả mãn các nhu cầu của họ.
d. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 24. Mô hình hành vi tiêu dùng xem xét nội dung: (1) các yếu tố ảnh hưởng từ người tiêu
dùng; (2) các yếu tố ảnh hưởng từ nhà sản xuất; (3) sở hữu; (4) tiêu thụ và (5) loại bỏ là của: a. Phillip Kotler b. Blackwell và cs c. James M. Comer
d. John W.Ernest & Richard Ashmun
Câu 25. Theo mô hình hành vi tiêu dùng của Phillip Kotler, 2020 thì yếu tố tâm lý của người tiêu dùng:
a. Rất dễ dàng dự đoán
b. Dự đoán được nhưng cần thu thập dữ liệu từ trước đó
c. Là điều thật sự khó có thể “chạm” được đến một cách rõ ràng
d. Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 26. Những tố chất cơ bản hình thành nên cá tính con người
a. Tính cách, khí chất, năng lực
b. Tính cách, năng lực, thái độ
c. Khí chất, niềm tin, năng lực
d. Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 27. Tính cách của con người có đặc điểm
a. Tính ổn định và độc đáo
b. Tính ổn định, điển hình và độc đáo
c. Tính ổn định, linh hoạt, điển hình và độc đáo
d. Tính linh hoạt, điển hình và độc đáo
Câu 28. Nhận thức và phản ứng nhanh, bộc trực, mãnh liệt và thẳng thắn là biểu hiện của khí chất nào sau đây: a. Hoạt bát b. Điềm tĩnh c. Nóng nảy d. Ưu tư
Câu 29. Thiếu sâu sắc, dễ xuất hiện những thay đổi, thiếu kiên định, vội vàng, làm việc tuỳ hứng,
dễ nản lòng là biểu hiện của khí chất nào sau đây: a. Hoạt bát b. Điềm tĩnh c. Nóng nảy d. Ưu tư
Câu 30. Điều nào không đúng sau đây
a. Năng lực ở mỗi người không giống nhau.
b. Năng lực đóng vai trò quan trọng đối với sự phát triển của cá nhân
c. Năng lực là cái bẩm sinh, có sẵn
d. Năng lực là những kiến thức‚ những kỹ năng cũng như khả năng và hành vi của bản thân một
người nào đó để đáp ứng‚ thực hiện một công việc, nhiệm vụ.
Câu 31. Khi khách hàng dựa vào người khác để ra quyết định thì đây là nguyên tắc: a. Nguyên tắc xã hội b. Nguyên tắc đáp trả
c. Nguyên tắc tương phản
d. Nguyên tắc chính thống
Câu 32. Đi qua siêu thị, khách hàng thường được mời sử dụng các sản phẩm miễn phí với kỳ
vọng khách hàng có nhu cầu sẽ nghĩ tới sản phẩm đó để tiêu dùng. Đây là nguyên tắc nào khi áp
dụng tâm lý trong bán hàng: a. Nguyên tắc xã hội b. Nguyên tắc đáp trả
c. Nguyên tắc tương phản
d. Nguyên tắc chính thống
Câu 33. Người bán hàng giới thiệu, thuyết phục bán mặt hàng đắt tiền trước khi bán những mặt
hàng rẻ hơn là thực hiện theo nguyên tắc nào khi áp dụng tâm lý trong bán hàng: a. Nguyên tắc xã hội b. Nguyên tắc đáp trả
c. Nguyên tắc tương phản
d. Nguyên tắc chính thống
Câu 34. Nghiên cứu cho thấy chỉ 3% khách hàng quyết định mua hàng ngay khi
nhìn thấy có đến 24 nhãn hiệu mứt giới thiệu trước mặt họ, trong khi có 30% người
mua ngay khi chỉ có sáu sản phẩm trước mặt. Nguyên tắc tâm lý nào giải thích điều này: a. Nguyên tắc xã hội b. Nguyên tắc đáp trả
c. Nghịc lý của sự lựa chọn
d. Nguyên tắc chính thống
Câu 35. Vào 7 Elevent mua bia, nhìn thấy 2 bịch Budweiser. 1 bịch 12 lon giá $17,
1 bịch 18 lon giá $18. Không phải nghĩ, xách luôn bịch 18 lon ra tính tiền. Đây là nguyên tắc tâm lý nào:
a. Nguyên tắc tương phản b. Nguyên tắc khan hiếm c. Hiệu ứng đồng vị d. Nỗi sợ bị mất mát
Câu 36. Cần giới thiệu các tính năng của sản phẩm với khách hàng có tâm lý:
a. Khách hàng quan tâm tới chi tiết
b. Khách hàng quan tâm tới bảo hành
c. Khách hàng dễ mất kiên nhẫn
d. Khách hàng không biết mình cần gì
Câu 37.Những đặc điểm tâm lý nào dưới đây không phải là tâm lý chung của khách hàng
a. Khách hàng quan tâm tới chi tiết
b. Khách hàng quan tâm tới bảo hành
c. Khách hàng dễ mất kiên nhẫn
d. Khách hàng không chú trọng vào mối quan hệ
Câu 38. Trong phân tích đặc điểm tâm lý một số khách hàng thường gặp bao gồm:
a. Khách hàng là nữ giới, nam giới, trẻ em, người cao tuổi, người đau ốm
b. Khách hàng là người trưởng thành, trẻ em, người cao tuổi, người đau ốm
c. Khách hàng là nữ giới, nam giới, trẻ em, người trung niên, người đau ốm
d. Khách hàng là nữ giới, nam giới, người cao tuổi, người đau ốm
Câu 39. Khách hàng trẻ em mang quyền lực nào với thị trường:
a. Khả năng chi tiêu trực tiếp;
b. Khả năng ảnh hưởng tới chi tiêu của bố mẹ, người thân trong gia đình;
c. Trẻ em chính là thị trường tương lai của các doanh nghiệp
d. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 40. Những lưu ý trong kinh doanh bán lẻ đối với khách hàng cao tuổi
a. Nhu cầu các sản phẩm tăng cường hỗ trợ hoạt động thể thao; các sản phẩm chăm sóc làm đẹp (ngăn ngừa lão hóa)
b. Khai thác hình ảnh của thần tượng c. Sự tiện lợi d. Ý a và c đúng
Câu 41. Nếu nhiều khách hàng đến cửa hàng, người bán hàng cần:
a. Gọi ngay các đồng nghiệp tới hỗ trợ
b. Để khách hàng tự do quan sát
c. Hỏi khách hàng cần gì và nói “xin chờ giây lát”
d. Chào hỏi khách hàng, hỏi khách hàng cần gì rồi nhanh chóng trình diện sản phẩm, gọi thêm
đồng nghiệp hỗ trợ và tiếp tục quay sang phục vụ khách hàng khác.
Câu 42. Khi trao danh thiếp cho khách hàng, cần
a. Để danh thiếp chỗ dễ lấy nhất
b. Vừa trao, vừa giới thiệu tên, vị trí và các thông tin có liên quan một cách ngắn gọn, xúc tích
c. Âm thầm để trên mặt bàn d. Ý a và b đúng
Câu 43. Khi nhận danh thiếp của khách hàng, không nên: a. Nhận bằng hai tay
b. Vừa nhận cho ngay vào túi quần
c. Cúi đầu chào về hướng danh thiếp
d. Để vào sổ danh thiếp
Câu 44. Trong quá trình tiếp xúc với khách hàng, không nên a. Âm lượng vừa đủ
b. Kỹ năng trao đổi và lắng nghe
c. Tóm tắt lại trao đổi với khách hàng như khẳng định rất tôn trọng câu chuyện của khách hàng
d. Chỉ trích đối thủ cạnh tranh
Câu 45. Trong nhận dạng nhu cầu khách hàng, câu hỏi mở sử dụng khi:
a. Khi cuộc thảo luận đã rất rõ ràng
b. Tìm hiểu thêm các thông tin từ phía khách hàng
c. Khi muốn khách hàng xác nhận hay ràng buộc d. Không ý nào đúng
Câu 46. Trong nhận dạng nhu cầu khách hàng, câu hỏi đóng sử dụng khi:
a. Khi cuộc thảo luận đã rất rõ ràng
b. Tìm hiểu thêm các thông tin từ phía khách hàng
c. Khi muốn khách hàng xác nhận hay ràng buộc d. Không ý nào đúng
Câu 47. Câu hỏi: “Máy này có thể chụp liên tục 3 ảnh/giây và lưu trữ lên tới 128 GB. Ông nghĩ
sao về tính năng này?” Đây loại câu hỏi: a. Câu hỏi ràng buộc b. Câu hỏi dẫn dắt c. Câu hỏi khẳng định
d. Câu hỏi dò la thông tin
Câu 48. Câu hỏi: “Gia đình mình có bao nhiêu thành viên? Đây loại câu hỏi: a. Câu hỏi ràng buộc b. Câu hỏi dẫn dắt c. Câu hỏi khẳng định
d. Câu hỏi dò la thông tin
Câu 49. Khi người bán hàng sử dụng những khách hàng hài lòng để thuyết phục người mua về
tính hiệu quả của những sản phẩm đang được chào bán. Người bán hàng đang sử dụng cách trình bày và giới thiệu:
a. Bán hàng có dẫn chứng b. Biểu diễn c. Bảo đảm d. Mua thử
Câu 50. Khi người bán hàng sử dụng những bảo đảm về độ tin cậy của sản phẩm, dịch vụ hậu
mãi và việc giao hàng có thể củng cố thêm lòng tin ở người mua và giảm bớt chi phí cho khách
hàng nếu có gì không may xảy ra. Người bán hàng đang sử dụng cách trình bày và giới thiệu:
a. Bán hàng có dẫn chứng b. Biểu diễn c. Bảo đảm d. Mua thử
Câu 51. Trong trường hợp khách hàng định mua sản phẩm tại những đơn vị cung cấp cũ thì chiến
lược cuối cùng nhằm làm giảm bớt nguy cơ đó là người bán nên sử dụng phương pháp trình bày
và giới thiệu ra sao nếu khách hàng đó thực sự quan trọng.
a. Bán hàng có dẫn chứng b. Biểu diễn c. Bảo đảm d. Mua thử
Câu 52. Khi khách hàng chỉ trích, người bán hàng lắng nghe và không làm gián đoạn để:
a. Khách hàng cảm thấy được tôn trọng
b. Người bán có thêm thông tin để đồng ý hay phản biện c. Khách hàng luôn đúng d. Ý a và b
Câu 53. Nhiều tình huống khách hàng đưa ra những luận điểm quá vô lý thì a. Tiếp tục im lặng
b. Cũng cần có quan điểm dứt khoát bằng cách bác bỏ lập luận đó.
c. To tiếng vì luận điểm quá vô lý
d. Không ý nào trên đùng
Câu 54. Khách hàng chỉ trích vì:
a. Cần thêm thông tin về sản phẩm
b. Người mua chưa được thuyết phục
c. Khách hàng không muốn mua sản phẩm d. Ý a và b
Câu 55. Đâu là ứng xử của người bán hàng khi khách hàng chỉ trích
a. Lắng nghe và không làm gián đoạn
b. Đồng ý và phản biện
c. Từ chỗi thẳng thừng
d. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 56. Một khách hàng có thể nói là họ không thích dáng vẻ của sản phẩm, hay rằng sản phẩm
không có chất lượng tốt. Trong tình huống này, người bán nên hỏi lại bản chất của lời chỉ trích
nhằm làm sáng tỏ vấn đề đang nêu ra. Ứng xử này là:
a. Đồng ý và phản biện
b. Từ chỗi thẳng thừng
c. Hỏi vặn lời chỉ trích d. Chỉ trích ngầm
Câu 57. Khi người bán hàng không những tiên liệu lời chỉ trích và trù liệu cách chống đỡ mà
ngược lại còn nêu lên một chỉ trích như là một phần của cách trình bày chào hang. Ứng xử này
của người bán hàng là:
a. Đồng ý và phản biện
b. Từ chối thẳng thừng
c. Ngăn chặn lời chỉ trích d. Chỉ trích ngầm
Câu 58. Khi kết thúc chào bán, người bán hàng thường dùng kỹ thuật:
a. Yêu cầu khách hàng đặt hàng
b. Kết thúc bằng một đề nghị khác
c. Kết thúc khi có lời chỉ trích
d. Tất cả ý trên đều đúng
Câu 59. Địa điểm bán hàng hợp lý là: a. Hợp túi tiền
b. Địa điểm có vị trí sầm uất, thuận tiện giao thông, khu dân cư hoặc nhiều người qua lại
c. Trước cửa hàng hay địa điểm bán hàng cần có khoảng rộng rãi, có chỗ để xe phù hợp;
d. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 60. Tạo sự hấp dẫn của cửa hàng bằng cách: a. Tạo biển hiệu đẹp
b. Chọn địa điểm có vị trí sầm uất, thuận tiện giao thông, khu dân cư hoặc nhiều người qua lại
c. Trước cửa hàng hay địa điểm bán hàng cần có khoảng rộng rãi, có chỗ để xe phù hợp;
d. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 61. Trưng bày và sắp xếp hàng hoá nhằm
a. Cung cấp các thông tin cho khách hàng nắm bắt và lựa chọn; Hướng dẫn và phân luồng đối
tượng khách hàng; Hướng dẫn nhu cầu của khách hàng.
b. Hướng dẫn và phân luồng đối tượng khách hàng
c. Hướng dẫn nhu cầu của khách hàng
d. Không ý nào trên đúng
Câu 62. Hàng hoá được sắp xếp thông thoáng cho sự đi lại thuận tiện, đồng thời tránh bụi bặm,
khe hẹp phù hợp với hành vi đối tượng khách hàng nào sau đây:
a. Khách hàng đi lại trong cửa hàng
b. Khách hàng xem, nhìn ngắm hàng hóa
c. Khách hàng muốn sờ, cầm hàng hóa
d. Khách hàng muốn hỏi về giá cả, đặc điểm của hàng hóa
Câu 63. Hàng hóa được sắp xếp cho khách có thể nhìn được tổng thể toàn bộ cửa hàng một cách
nhanh nhất, giá cả hàng hóa cần viết đúng, chính xác và rõ ràng phù hợp với hành vi đối tượng khách hàng:
a. Khách hàng đi lại trong cửa hàng
b. Khách hàng xem, nhìn ngắm hàng hóa
c. Khách hàng muốn sờ, cầm hàng hóa
d. Khách hàng muốn hỏi về giá cả, đặc điểm của hàng hóa
Câu 64. Hàng hóa cần được bày ở vị trí thuận tiện cho khách lấy xem, không quá cao phù hợp
với hành vi đối tượng khách hàng:
a. Khách hàng đi lại trong cửa hàng
b. Khách hàng xem, nhìn ngắm hàng hóa
c. Khách hàng muốn sờ, cầm hàng hóa
d. Khách hàng muốn hỏi về giá cả, đặc điểm của hàng hóa
Câu 65. Phương pháp sắp xếp, bố trí hàng hóa trong cửa hàng/địa điểm bán hang căn cứ vào đặc
điểm của hàng hóa về hình dáng, màu sắc hay cảm tính để sử dụng những thủ pháp nghệ thuật
khác nhau trong cách sắp xếp, bố trí hàng hóa sao cho hợp lý là:
a. Phương pháp sắp xếp nghệ thuật
b. Phương pháp sắp xếp liên kết
c. Phương pháp tương phản d. Không ý nào đúng
Câu 66. Khi trưng bày hàng hóa trong cửa hàng, nếu muốn nhấn mạnh sự mềm mại của mặt hàng
đó, người bán có thể xếp chúng bên cạnh những mặt hàng cứng rắn; muốn làm nổi bật màu trắng
tinh của miếng vải, có thể đặt nó bên cạnh miếng vải nhiều màu sắc, hoa văn...Phương pháp sắp xếp này là:
a. Phương pháp sắp xếp nghệ thuật
b. Phương pháp sắp xếp liên kết
c. Phương pháp tương phản d. Không ý nào đúng
Câu 67. Chào chị H, thật vui khi lại thấy chị ghé qua cửa hàng” hay “Hôm nay chị định mua sản
phẩm nào ạ?” là cách chào đón khách hàng:
a. Cách chào đón khách hàng gợi sự quen thuộc, gần gũi
b. Cách chào đón khách hàng bằng sự quan tâm
c. Cách chào đón khách hàng bằng hành động cụ thể
d. Cách chào đón khách hàng mang tính định hướng
Câu 68. “Xin chào, cửa hàng A rất vui được tiếp đón anh/chị”, “Không biết anh/chị đang cần tìm
mua sản phẩm nào, để em hướng dẫn đến khu vực sản phẩm cho mình ạ?”, “Anh/chị cần cất đồ
thì có thể rẽ sang trái, phía bên đó có khu tủ giữ đồ ạ” là cách chào đón:
a. Cách chào đón khách hàng gợi sự quen thuộc, gần gũi
b. Cách chào đón khách hàng bằng sự quan tâm
c. Cách chào đón khách hàng bằng hành động cụ thể
d. Cách chào đón khách hàng mang tính định hướng
Câu 69. Nhân viên bán hàng đang giới thiệu loại dầu gội này sẽ giúp khách hàng có mái tóc suôn
mượt, bồng bềnh và thu hút mọi ánh nhìn của mọi người xung quanh. Đây là nghệ thuật giới thiệu:
a. Mô tả sản phẩm, dịch vụ một cách ngắn gọn, chính xác
b. Chú trọng vào giới thiệu lợi ích của sản phẩm, dịch vụ
c. Tập trung giới thiệu sản phẩm, dịch vụ cho khách hàng tiềm năng
d. Tin tưởng vào sản phẩm, dịch vụ cung cấp và đưa ra một sự đảm bảo chắc chắn về sản phẩm
Câu 70. Nghệ thuật thuyết phục trong bán hàng là nghệ thuật:
a. Mô tả viễn cảnh với những điều tốt đẹp khi sử dụng sản phẩm dịch vụ của doanh nghiệp/ cửa hàng
b. Tâm huyết với sản phẩm, dịch vụ của mình và tỏ ra là một người am hiểu mọi ngóc ngách của sản phẩm.
c. Gợi sự tò mò trong khách hàng
d. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 71. Quan niệm: “mỗi người tìm đến bạn là một người mua, đối xử với họ như một khách
hàng và sẽ sẽ trở thành một người mua sản phẩm/dịch vụ của bạn” là điểm lưu ý khi kết thúc
việc bán hàng và tiễn khách:
a. Không tạo ra tâm lý khó chịu cho khách hàng tiềm năng
b. Những người này có thể mua hay không mua trong tương lai
c. Luôn luôn đối xử với khách hàng tiềm năng như người mua
d. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 72. Trưng bày hàng hoá nhằm:
a. Thu hút sự chú ý, tạo ra sự quan tâm
b. Kích thích sự ham muốn
c. Thúc đẩy quyết định mua hàng
d. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 73. Khách hàng bị thu hút nhất qua giác quan: a. Thị giác b. Thính giác c. Khứu giác d. Xúc giác
Câu 74. Có mấy nhóm lợi ích của việc trưng bày hàng hoá a. 5 b. 6 c. 7 d. 8
Câu 75. Có mấy dạng trưng bày hàng hoá a. 6 b. 7 c. 8 d. 9
Câu 76. Có mấy kỹ thuật trưng bày hàng hoá a. 6 b. 7 c. 8 d. 9
Câu 77. Dạng nào sau đây không phải là dạng trưng bày sản phẩm
a. Trưng bày tất cả các sản phẩm cạnh nhau
b. Hiển thị đúng giá cảu sản phẩm được trưng bày
c. Phương pháp chọn vị trí vàng cho những mặt hàng quan trọng
d. Trưng bày hàng càng đa dạng chủng loại càng tốt
Câu 78. Nguyên tắc nào sau đây không phải nguyên tắc trưng bày sản phẩm hàng hoá
a. Hiểu rõ tâm lý khách hàng mục tiêu
b. Thiết kế trưng bày dựa trên 5 giác quan
c. Giúp khách hàng hình dung chi tiết sản phẩm
d. Sắp xếp hàng cạnh nhau
Câu 79. Có mấy nguyên tắc trong trưng bày hàng hoá trong siêu thị a. 6 b. 7 c. 8 d. 9
Câu 80. Đâu không phải kỹ thuật trong trưng bày hàng hoá
a. Dễ nhìn, dễ thấy, dễ lấy
b. Sắp xếp xen lẫn các ngành hàng với nhau
c. Trưng bày hàng càng đa dạng chủng loại càng tốt
d. Việc trưng bày phải theo mùa vụ, theo thời điểm.