Câu hỏi trắc nghiệm lần 1 - Môn thống kê trong kinh tế và kinh doanh| Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.

Trang chủ (/) Danh mục khoá học (/tat-ca-khoa-hoc) NEU EBOOK THỐNG KÊ KINH DOANH (/khoa-hoc-6054553531187200) CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN I (/bai-hoc/cau-
hoi-trac-nghiem-phan-i-6256863670697984)
QUAY VỀ
Câu 1
Câu 2
Câu 4
Câu 6
Ch úngn 2 câu tr l i đ
Đ m b o tính ch t so sánh đưc gi a các m c đ trong dãy s
Loi b tác ng c a các y u t ng u nhiên đ ế
Cho th y xu h ng c b n c a hi n t ng qua th i gian ư ơ ư
Sp x p dãy s theo th t t ng (ho c gi m) d nế ă
Mc ích c a vi c v n d ng các ph ng pháp bi u hi n xu h ng phát tri n c b n c a hi n t ng là:đ ươ ư ơ ư
Ch úngn 2 câu tr l i đ
Cho th y xu h ng c b n c a hi n t ng qua th i gian ư ơ ư
Loi b tác ng c a các y u t ng u nhiên đ ế
Sp x p dãy s theo th t t ng (ho c gi m) d nế ă
Đ m b o tính ch t so sánh đưc gi a các m c đ trong dãy s
Mc ích c a vi c v n d ng các ph ng pháp bi u hi n xu h ng phát tri n c b n c a hi n t ng là:đ ươ ư ơ ư
Ch úngn 2 câu tr l i đ
n v tính là 1%đơ
n v tính c a ch tiêu dãy s th i gianđơ
Là tr ng h p v n d ng s tuy t i và s t ng iư đ ươ đ
Luôn là 1 s không i đ
Giá tr tuy t i 1% c a t c t ng (gi m) liên hoàn đ đ ă
Ch úngn 3 câu tr l i đ
T su t l i nhu n tính trên t ng v n k nghiên c u so v i k g c gi m ph n ánh:
Câu 7 - Ln cu i tr l i Sai
Câu 8
Câu 10
Li nhu n c a doanh nghi p gi m
Li nhu n t ng ch m h n t ng v n ă ơ
Tng v n c a doanh nghi p t ng ă
Hiu qu s n xu t kinh doanh nói chung c a doanh nghi p gi m
Sut tiêu hao t ng v n tính theo l i nhu n t ng ă
Các n v c m gi ng nhau theo tiêu th c phân t c a vào m t tđơ đ đi đư đư
Các t có tính ch t gi ng nhau
Gia các t có tính ch t khác nhau
Các n v c m khác nhau theo tiêu th c phân t c a vào m t tđơ đ đi đư đư
Sau khi phân t th ng kê thì
Ch úngn 4 câu tr l i đ
San b ng các chênh l ch v l ng ư
Chu nh h ng c a các l ng bi n t xu t ư ư ế đ
Chi phí trung gian
Ph in ánh m c trung tâm ( đ đ n hình)
Ch s t ng h p v giá/l ng qua th i gian ư
S n v k t qu s n xu t c t o ra trên 1 n v giá tr tài s n c nhđơ ế đư đơ đ
Đưc tính toán t các dãy s phân ph i
S bình quân
Ch úngn 2 câu tr l i đ
Lưng hàng hóa tiêu th k g c
Doanh thu k nghiên c u
Lưng hàng hóa tiêu th k nghiên c u
Khi tính ch s t ng h p v giá c a Laspeyres, quy n s có th
Câu 12
Câu 13
Câu 15
Câu 17
Doanh thu k g c
Ch úngn 2 câu tr l i đ
Loi b tác ng c a các y u t ng u nhiên đ ế
Đ m b o tính ch t so sánh đưc gi a các m c đ trong dãy s
Sp x p dãy s theo th t t ng (ho c gi m) d nế ă
Cho th y xu h ng c b n c a hi n t ng qua th i gian ư ơ ư
Mc ích c a vi c v n d ng các ph ng pháp bi u hi n xu h ng phát tri n c b n c a hi n t ng là:đ ươ ư ơ ư
Ch úngn 2 câu tr l i đ
Doanh thu k nghiên c u
Lưng hàng hóa tiêu th k g c
Doanh thu k g c
Lưng hàng hóa tiêu th k nghiên c u
Khi tính ch s t ng h p v giá c a Laspeyres, quy n s có th
Ch úngn 3 câu tr l i đ
Tuyt iđ
Th i mi đ
Bình quân
Thi k
Tương iđ
S lao ng c a doanh nghi p trong quý I n m 2019 là ch tiêuđ ă
Ch úngn 2 câu tr l i đ
C 1 tr giá tr TSC u t vào SXKD trong k t o ra 1 tri u ng l i nhu nđ Đ đ ư đ
T su t l i nhu n tính trên TSC ph n ánh: Đ
Câu 19
Câu 20
Câu 21
Câu 24
Hiu qu s d ng TSC Đ
Đ t o ra 1 tri u đng li nhun trong k s ph i u t bao nhiêu tri u ng TSC vào SXKD đ ư đ Đ
C 1 tri u ng giá tr TSC u t vào SXKD trong k s t o ra c bao nhiêu tri u ng l i nhu n đ Đ đ ư đư đ
Ch úngn 2 câu tr l i đ
Sp x p dãy s theo th t t ng (ho c gi m) d nế ă
Loi b tác ng c a các y u t ng u nhiên đ ế
Đ m b o tính ch t so sánh đưc gi a các m c đ trong dãy s
Cho th y xu h ng c b n c a hi n t ng qua th i gian ư ơ ư
Mc ích c a vi c v n d ng các ph ng pháp bi u hi n xu h ng phát tri n c a hi n t ng là:đ ươ ư ư
Ch úngn 2 câu tr l i đ
Đ t o ra 1 tri u đng li nhun trong k s ph i u t bao nhiêu tri u ng TSC vào SXKD đ ư đ Đ
Hiu qu s d ng TSC Đ
C 1 tri u ng giá tr TSC u t vào SXKD trong k s t o ra c bao nhiêu tri u ng l i nhu n đ Đ đ ư đư đ
C 1 tr giá tr TSC u t vào SXKD trong k t o ra 1 tri u ng l i nhu nđ Đ đ ư đ
T su t l i nhu n tính trên TSC ph n ánh: Đ
Ch úngn 4 câu tr l i đ
Chu nh h ng c a các l ng bi n t xu t ư ư ế đ
Đưc tính toán t các dãy s phân ph i
San b ng các chênh l ch v l ng ư
Ph in ánh m c trung tâm ( đ đ n hình)
Đư đơc đo b ng n v giá tr
S bình quân
Câu 26
Câu 27 - Ln cu i tr l i Sai
Câu 29
Ch úngn 2 câu tr l i đ
n v tính là ch tiêu dãy s th i gianđơ
Luôn là m t s không i đ
n v tính là %đơ
Là tr ng h p v n d ng s tuy t i và s t ng iư đ ươ đ
Giá tr tuy t i 1% c a t c t ng (gi m) liên hoàn: đ đ ă
Ch úngn 2 câu tr l i đ
Các hi n t ng khác lo i ư
Các hi n t ng cùng lo i, s trung bình không b ng nhau ư
Các hi n t ng cùng lo i qua th i gian ư
Các hi n t ng cùng lo i, s trung bình b ng nhau ư
H s bi n thiên dùng so sánh s bi n thiên c a ế đ ế
Mt ch t trong m i liên h m t thi t v i m t l ng ế ư
Đc đim c a m t nhóm đơn v t ng th
Đc đim c a toàn b t ng th
Đc đim c a đơn v t ng th
Tiêu th c th ng kê ph n ánh
Ch úngn 3 câu tr l i đ
Có th tính c d a trên c s các ch tiêu hi u qu y d ng thu n đư ơ đ đ
Ch tiêu ph n ánh s n v k t qu c t o ra b i m t n v y u t chi phí đơ ế đư đơ ế
Ch tiêu t ng i c ng ươ đ ư đ
Ch tiêu t ng i k t c uươ đ ế
Ch tiêu ph n ánh 1 n v k t qu c t o ra b i m y n v yêú t chi phí đơ ế đư đơ
Các ch tiêu hi u qu y d ng ngh ch là: đ đ
Câu 30 - Ln cu i tr l i Sai
Câu 31
Câu 32
Câu 33
S n v l i nhu n c t o ra trên 1 n v giá tr tài s n c nhđơ đư đơ đ
Hao phí tài s n c nh t o ra 1 n v k t qu s n xu t đ đ đơ ế
S n v k t qu s n xu t c t o ra trên 1 n v giá tr tài s n c nhđơ ế đư đơ đ
Hao phí tài s n c nh t o ra 1 n v k t qu s n xu t đ đ đơ ế
N t:ăng su t s d ng tài s n c nh cho bi đ ế
Ch úngn 3 câu tr l i đ
Bình quân
Thi k
Tương iđ
Th i mi đ
Tuyt iđ
S lao ng c a doanh nghi p trong quý II n m 2019 là ch tiêuđ ă
Ch úngn 2 câu tr l i đ
Hiu qu s d ng tài s n c nh đ
Đ t o ra đưc m t tri u đng l i nhu n trong k s ph i u t bao nhiêu tài s n c nh vào s n xu t kinh doanh đ ư đ
C m t tri u ng giá tr tài s n c nh u t vào s n xu t kinh doanh trong k thì s đ đ đ ư t o ra bao nhiêu tri u ng l i nhu n đ
C m t tri u ng tài s n c nh u t vào s n xu t kinh doanh trong k s t o ra c m t tri u ng l i nhu n đ đ đ ư đư đ
T su t l i nhu n tính trên tài s n c nh ph n ánh: đ
Ch úngn 2 câu tr l i đ
Tuyt iđ
Thi k
Tương iđ
Bình quân
Tng qu l ng c a doanh nghi p là ch tiêu ươ
Câu 35
Câu 36
Câu 37
Câu 38 - Ln cu i tr l i úng Đ
Th i mi đ
Ch úngn 2 câu tr l i đ
Sp x p dãy s theo th t t ng (ho c gi m) d nế ă
Đ m b o tính ch t so sánh đưc gi a các m c đ trong dãy s
Loi b tác ng c a các y u t ng u nhiên đ ế
Cho th y xu h ng c b n c a hi n t ng qua th i gian ư ơ ư
Mc ích c a vi c v n d ng các ph ng pháp bi u hi n xu h ng phát tri n c a hi n t ng là:đ ươ ư ư
Ch úngn 2 câu tr l i đ
Là tr ng h p v n d ng s tuy t i và s t ng iư đ ươ đ
n v tính c a ch tiêu dãy s th i gianđơ
Luôn là 1 s không i đ
n v tính là 1%đơ
Giá tr tuy t i 1% c a t c t ng (gi m) liên hoàn đ đ ă
Ch úngn 2 câu tr l i đ
Đư đơc đo b ng n v hi n v t
Tuy i mt i th i đ đ
Đư đơc đo b ng n v giá tr
Là ch tiêu tuy t i, th i k đ
Ch tiêu GO:
Các t có tính ch t gi ng nhau
Các n v c m khác nhau theo tiêu th c phân t c a vào m t tđơ đ đi đư đư
Các n v c m gi ng nhau theo tiêu th c phân t c a vào m t tđơ đ đi đư đư
Sau khi phân t th ng kê thì
Câu 40
Câu 41
Câu 42
Câu 44
Gia các t có tính ch t khác nhau
Ch úngn 2 câu tr l i đ
Điu tra nh ng h nông dân ch ăn nuôi gi i
Điu tra ch t l ưng s n ph m bia chai trong m t t s n xu t đ
Báo cáo th ng kê nh k đ
T ing đ u tra dân s
Trong các cu c u tra sau, nh ng cu c u tra không toàn b là: đi đi
Ch úngn 2 câu tr l i đ
Tuyt iđ
Bình quân
Thi k
Tương iđ
Th i mi đ
Tng qu l ng c a doanh nghi p là ch tiêu ươ
Ch úngn 2 câu tr l i đ
Đư đơc đo b ng n v giá tr
Đư đơc đo b ng n v hi n v t
Là ch tiêu tuy t i, th i k đ
Tuy i mt i th i đ đ
Ch tiêu GO:
Ch úngn 3 câu tr l i đ
Sut tiêu hao t ng v n tính theo l i nhu n t ng ă
T su t l i nhu n tính trên t ng v n k nghiên c u so v i k g c gi m ph n ánh:
Câu 45
Câu 46
Câu 47 - Ln cu i tr l i Sai
Câu 48
Li nhu n c a doanh nghi p gi m
Li nhu n t ng ch m h n t ng v n ă ơ
Hiu qu s n xu t kinh doanh nói chung c a doanh nghi p gi m
Tng v n c a doanh nghi p t ng ă
Ch úngn 3 câu tr l i đ
Ch tiêu t ng i c ng ươ đ ư đ
Ch tiêu t ng i k t c uươ đ ế
Ch tiêu ph n ánh s n v k t qu c t o ra b i m t n v y u t chi phí đơ ế đư đơ ế
Có th tính c d a trên c s các ch tiêu hi u qu y d ng thu n đư ơ đ đ
Ch tiêu ph n ánh 1 n v k t qu c t o ra b i m y n v yêú t chi phí đơ ế đư đơ
Các ch tiêu hi u qu y d ng ngh ch là: đ đ
Ch úngn 3 câu tr l i đ
Tuyt iđ
Tương iđ
Bình quân
Thi k
Th i mi đ
S lao ng c a doanh nghi p trong quý I n m 2019 là ch tiêuđ ă
Đc đim c a đơn v t ng th
Đc đim c a toàn b t ng th
Mt ch t trong m i liên h m t thi t v i m t l ng ế ư
Đc đim c a m t nhóm đơn v t ng th
Tiêu th c th ng kê ph n ánh
Câu 49
Câu 50
Câu 51
Ch úngn 2 câu tr l i đ
Hiu qu s d ng tài s n c nh đ
C m t tri u ng giá tr tài s n c nh u t vào s n xu t kinh doanh trong k thì s đ đ đ ư t o ra bao nhiêu tri u ng l i nhu n đ
Đ t o ra đưc m t tri u đng l i nhu n trong k s ph i u t bao nhiêu tài s n c nh vào s n xu t kinh doanh đ ư đ
C m t tri u ng tài s n c nh u t vào s n xu t kinh doanh trong k s t o ra c m t tri u ng l i nhu n đ đ đ ư đư đ
T su t l i nhu n tính trên tài s n c nh ph n ánh: đ
Ch úngn 2 câu tr l i đ
Loi b tác ng c a các y u t ng u nhiên đ ế
Cho th y xu h ng c b n c a hi n t ng qua th i gian ư ơ ư
Sp x p dãy s theo th t t ng (ho c gi m) d nế ă
Đ m b o tính ch t so sánh đưc gi a các m c đ trong dãy s
Mc ích c a vi c v n d ng các ph ng pháp bi u hi n xu h ng phát tri n c b n c a hi n t ng là:đ ươ ư ơ ư
Ch úngn 2 câu tr l i đ
n v tính là ch tiêu dãy s th i gianđơ
n v tính là %đơ
Luôn là m t s không i đ
Là tr ng h p v n d ng s tuy t i và s t ng iư đ ươ đ
Giá tr tuy t i 1% c a t c t ng (gi m) liên hoàn: đ đ ă
Ch úngn 2 câu tr l i đ
Các hi n t ng khác lo i ư
Các hi n t ng cùng lo i, s trung bình b ng nhau ư
Các hi n t ng cùng lo i qua th i gian ư
Các hi n t ng cùng lo i, s trung bình không b ng nhau ư
H s bi n thiên dùng so sánh s bi n thiên c a ế đ ế
Câu 52
Câu 53
Câu 54 - Ln cu i tr l i Sai
Câu 55
Ch úngn 2 câu tr l i đ
Tc phát tri nđ
Tng s n v t ng th đơ
Tng l ng bi n tiêu th cư ế
Trình ph bi nđ ế
Trong các ý sau ây, ý nào bi u hi n s tuy t đ đi:
Ch úngn 2 câu tr l i đ
Tng l ng bi n tiêu th cư ế
Tng s n v t ng th đơ
Tc phát tri nđ
Trình ph bi nđ ế
Trong các ý sau ây, ý nào bi u hi n s tuy t đ đi:
Thù lao lao ngđ
Li nhu n
Thuế s n xu t
Chi phí trung gian
Khu hao tài s n c nh đ
Ni dung c a ch tiêu giá tr t ng thêm không bao g m: ă
Ch úngn 2 câu tr l i đ
Điu tra nh ng h nông dân ch ăn nuôi gi i
Điu tra ch t l ưng s n ph m bia chai trong m t t s n xu t đ
T ing đ u tra dân s
Báo cáo th ng kê nh k đ
Trong các cu c u tra sau, nh ng cu c u tra không toàn b là: đi đi
Câu 57
Câu 58 - Ln cu i tr l i Sai
Câu 59
Câu 60 - Ln cu i tr l i úng Đ
Ch úngn 3 câu tr l i đ
Li nhu n doanh nghi p gi m
Hiu qu s n xu t kinh doanh nói chung c a doanh nghi p gi m
Sut tiêu hao t ng v n tính theo l i nhu n t ng ă
Li nhu n t ng ch m h n so v i t ng v n ă ơ
Tng v n c a doanh nghi p t ng ă
T su t l i nhu n tính trên t ng v n k nghiên c u so v i k g c gi m ph n ánh:
Khu hao tài s n c nh đ
Thuế s n xu t
Chi phí trung gian
Thù lao lao ngđ
Li nhu n
Ni dung c a ch tiêu giá tr t ng thêm không bao g m: ă
Ch úngn 3 câu tr l i đ
Tng v n c a doanh nghi p t ng ă
Sut tiêu hao t ng v n tính theo l i nhu n t ng ă
Li nhu n t ng ch m h n so v i t ng v n ă ơ
Hiu qu s n xu t kinh doanh nói chung c a doanh nghi p gi m
Li nhu n doanh nghi p gi m
T su t l i nhu n tính trên t ng v n k nghiên c u so v i k g c gi m ph n ánh:
Hao phí tài s n c nh t o ra 1 n v k t qu s n xu t đ đ đơ ế
N t:ăng su t s d ng tài s n c nh cho bi đ ế
Câu 61
Câu 62
Câu 63
S n v k t qu s n xu t c t o ra trên 1 n v giá tr tài s n c nhđơ ế đư đơ đ
Hao phí tài s n c nh t o ra 1 n v k t qu s n xu t đ đ đơ ế
S n v l i nhu n c t o ra trên 1 n v giá tr tài s n c nhđơ đư đơ đ
Ch úngn 3 câu tr l i đ
Li nhu n c a doanh nghi p gi m
Hiu qu s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p nói chung gi m
Li nhu n t ng ch m h n t ng v n ă ơ
Tng v n doanh nghi p t ng ă
Sut tiêu hao t ng v n tính theo l i nhu n t ng ă
T su t l i nhu n tính trên t ng v n k nghiên c u so v i k g c gi m ph n ánh
Ch úngn 3 câu tr l i đ
Th i mi đ
Tuyt iđ
Tương iđ
Bình quân
Thi k
S lao ng c a doanh nghi p trong quý II n m 2019 là ch tiêuđ ă
Ch úngn 4 câu tr l i đ
San b ng các chênh l ch v l ng ư
Ph in ánh m c trung tâm ( đ đ n hình)
Đ m b o tính ch t so sánh đưc gi a các m c đ trong dãy s
Chu nh h ng c a các l ng bi n t xu t ư ư ế đ
Đưc tính toán t các dãy s phân ph i
S bình quân
Câu 64
Ch úngn 3 câu tr l i đ
Li nhu n c a doanh nghi p gi m
Tng v n doanh nghi p t ng ă
Li nhu n t ng ch m h n t ng v n ă ơ
Hiu qu s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p nói chung gi m
Sut tiêu hao t ng v n tính theo l i nhu n t ng ă
T su t l i nhu n tính trên t ng v n k nghiên c u so v i k g c gi m ph n ánh
THÔNG TIN
Em ai l: i nf o@ onthisinhvien.com (mailto:info@onthisinhvien.com)
Ho tl ine: 0345899842 (tel:0345 899 842)
Giờ làm việc: 8h00 - 11h30, 14h - 17h30
Khác
Xem b n
đồ lớn
h nơ
Dữ li u b n đồ
©2022
TIỆN ÍCH
Trang ch(/)
Kh óa học (/t at -c a- kh oa-hoc)
Tuyển dụng (/danh-muc/tuyen-dung)
Đề t hi ( /t ai li eu )
Tin tc (/tin-tuc)
CHÍNH SÁCH
Nh ng câu hỏi tờng gặp (https://onthisinhvien.com/tin-tuc/nhung-cau-hoi-thuong-gap)
Bộ q uy t ắc h ành xcủa mentor và học viên tn otsv (https://onthisinhvien.com/tin-tuc/bo-quy-tac-hanh-xu-cua-mentor-va-hoc-vien-tren-otsv)
Ch ín h sách chung ( /c hi nh-sach-chung)
Ch ín h sách bảo mật thông tin (/chinh-sach-bao-mat-thong-tin)
ng dn kích hoạt ka học (/tin-tuc/huong-dan-kich-hoat-khoa-hoc)
Ch ín h sách hoàn trả học p (/tin -t uc /c hi nh -s ac h- ho an -t ra -h oc -p hi )
HỢP TÁC & LIÊN KẾT
Sh opee UEH, UEL (https://shopee.vn/onthisinhvienuehuel)
Sh opee NEU ( ht tp s: // sh op ee .v n/ ot sv ne u)
Sh opee VPP (https:// sh op ee.vn/onthisinhvien)
Sh opee TMU, HVTC ( ht tp s: // sh op ee .v n/ on th is in hvienuel)
Sh opee HUCE (https://shopee.vn/onthisinhvien.otsv)
| 1/14

Preview text:

Trang chủ (/) Danh mục khoá học (/tat-ca-khoa-hoc) NEU EBOOK THỐNG KÊ KINH DOANH (/khoa-hoc-6054553531187200) CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN I (/bai-hoc/cau-
hoi-trac-nghiem-phan-i-6256863670697984) QUAY VỀ Câu 1
Mục đích của việc vận dụng các phương pháp biểu hiện xu hướng phát triển cơ bản của hiện tượng là:
Chọn 2 câu trả lời đúng
Đảm bảo tính chất so sánh được giữa các mức độ trong dãy số
Loại bỏ tác động của các yếu tố ngẫu nhiên
Cho thấy xu hướng cơ bản của hiện tượng qua thời gian
Sắp xếp dãy số theo thứ tự tăng (hoặc giảm) dần Câu 2
Mục đích của việc vận dụng các phương pháp biểu hiện xu hướng phát triển cơ bản của hiện tượng là:
Chọn 2 câu trả lời đúng
Cho thấy xu hướng cơ bản của hiện tượng qua thời gian
Loại bỏ tác động của các yếu tố ngẫu nhiên
Sắp xếp dãy số theo thứ tự tăng (hoặc giảm) dần
Đảm bảo tính chất so sánh được giữa các mức độ trong dãy số Câu 4
Giá trị tuyệt đối 1% của tốc độ tăng (giảm) liên hoàn
Chọn 2 câu trả lời đúng Có đơn vị tính là 1%
Có đơn vị tính của chỉ tiêu dãy số thời gian
Là trường hợp vận dụng số tuyệt đối và số tương đối Luôn là 1 số không đổi Câu 6
Tỷ suất lợi nhuận tính trên tổng vốn kỳ nghiên cứu so với kỳ gốc giảm phản ánh:
Chọn 3 câu trả lời đúng
Lợi nhuận của doanh nghiệp giảm
Lợi nhuận tăng chậm hơn tổng vốn
Tổng vốn của doanh nghiệp tăng
Hiệu quả sản xuất kinh doanh nói chung của doanh nghiệp giảm
Suất tiêu hao tổng vốn tính theo lợi nhuận tăng
Câu 7 - Lần cuối trả lời Sai
Sau khi phân tổ thống kê thì
Các đơn vị có đặc điểm giống nhau theo tiêu thức phân tổ được đưa vào một tổ
Các tổ có tính chất giống nhau
Giữa các tổ có tính chất khác nhau
Các đơn vị có đặc điểm khác nhau theo tiêu thức phân tổ được đưa vào một tổ Câu 8 Số bình quân
Chọn 4 câu trả lời đúng
San bằng các chênh lệch về lượng
Chịu ảnh hưởng của các lượng biến đột xuất Chi phí trung gian
Phản ánh mức độ trung tâm (điển hình)
Chỉ số tổng hợp về giá/lượng qua thời gian
Số đơn vị kết quả sản xuất được tạo ra trên 1 đơn vị giá trị tài sản cố định
Được tính toán từ các dãy số phân phối Câu 10
Khi tính chỉ số tổng hợp về giá của Laspeyres, quyền số có thể
Chọn 2 câu trả lời đúng
Lượng hàng hóa tiêu thụ ở kỳ gốc Doanh thu kỳ nghiên cứu
Lượng hàng hóa tiêu thụ ở kỳ nghiên cứu Doanh thu kỳ gốc Câu 12
Mục đích của việc vận dụng các phương pháp biểu hiện xu hướng phát triển cơ bản của hiện tượng là:
Chọn 2 câu trả lời đúng
Loại bỏ tác động của các yếu tố ngẫu nhiên
Đảm bảo tính chất so sánh được giữa các mức độ trong dãy số
Sắp xếp dãy số theo thứ tự tăng (hoặc giảm) dần
Cho thấy xu hướng cơ bản của hiện tượng qua thời gian Câu 13
Khi tính chỉ số tổng hợp về giá của Laspeyres, quyền số có thể
Chọn 2 câu trả lời đúng Doanh thu kỳ nghiên cứu
Lượng hàng hóa tiêu thụ ở kỳ gốc Doanh thu kỳ gốc
Lượng hàng hóa tiêu thụ ở kỳ nghiên cứu Câu 15
Số lao động của doanh nghiệp trong quý I năm 2019 là chỉ tiêu
Chọn 3 câu trả lời đúng Tuyệt đối Thời điểm Bình quân Thời kỳ Tương đối Câu 17
Tỷ suất lợi nhuận tính trên TSCĐ phản ánh:
Chọn 2 câu trả lời đúng
Cứ 1 trđ giá trị TSCĐ đầu tư vào SXKD trong kỳ tạo ra 1 triệu đồng lợi nhuận Hiệu quả sử dụng TSCĐ
Để tạo ra 1 triệu đồng lợi nhuận trong kỳ sẽ phải đầu tư bao nhiêu triệu đồng TSCĐ vào SXKD
Cứ 1 triệu đồng giá trị TSCĐ đầu tư vào SXKD trong kỳ sẽ tạo ra được bao nhiêu triệu đồng lợi nhuận Câu 19
Mục đích của việc vận dụng các phương pháp biểu hiện xu hướng phát triển của hiện tượng là:
Chọn 2 câu trả lời đúng
Sắp xếp dãy số theo thứ tự tăng (hoặc giảm) dần
Loại bỏ tác động của các yếu tố ngẫu nhiên
Đảm bảo tính chất so sánh được giữa các mức độ trong dãy số
Cho thấy xu hướng cơ bản của hiện tượng qua thời gian Câu 20
Tỷ suất lợi nhuận tính trên TSCĐ phản ánh:
Chọn 2 câu trả lời đúng
Để tạo ra 1 triệu đồng lợi nhuận trong kỳ sẽ phải đầu tư bao nhiêu triệu đồng TSCĐ vào SXKD Hiệu quả sử dụng TSCĐ
Cứ 1 triệu đồng giá trị TSCĐ đầu tư vào SXKD trong kỳ sẽ tạo ra được bao nhiêu triệu đồng lợi nhuận
Cứ 1 trđ giá trị TSCĐ đầu tư vào SXKD trong kỳ tạo ra 1 triệu đồng lợi nhuận Câu 21 Số bình quân
Chọn 4 câu trả lời đúng
Chịu ảnh hưởng của các lượng biến đột xuất
Được tính toán từ các dãy số phân phối
San bằng các chênh lệch về lượng
Phản ánh mức độ trung tâm (điển hình)
Được đo bằng đơn vị giá trị Câu 24
Giá trị tuyệt đối 1% của tốc độ tăng (giảm) liên hoàn:
Chọn 2 câu trả lời đúng
Có đơn vị tính là chỉ tiêu dãy số thời gian
Luôn là một số không đổi Có đơn vị tính là %
Là trường hợp vận dụng số tuyệt đối và số tương đối Câu 26
Hệ số biến thiên dùng để so sánh sự biến thiên của
Chọn 2 câu trả lời đúng
Các hiện tượng khác loại
Các hiện tượng cùng loại, số trung bình không bằng nhau
Các hiện tượng cùng loại qua thời gian
Các hiện tượng cùng loại, số trung bình bằng nhau
Câu 27 - Lần cuối trả lời Sai
Tiêu thức thống kê phản ánh
Mặt chất trong mối liên hệ mật thiết với mặt lượng
Đặc điểm của một nhóm đơn vị tổng thể
Đặc điểm của toàn bộ tổng thể
Đặc điểm của đơn vị tổng thể Câu 29
Các chỉ tiêu hiệu quả đầy đủ dạng nghịch là:
Chọn 3 câu trả lời đúng
Có thể tính được dựa trên cơ sở các chỉ tiêu hiệu quả đầy đủ dạng thuận
Chỉ tiêu phản ánh số đơn vị kết quả được tạo ra bởi một đơn vị yếu tố chi phí
Chỉ tiêu tương đối cường độ
Chỉ tiêu tương đối kết cấu
Chỉ tiêu phản ánh 1 đơn vị kết quả được tạo ra bởi mấy đơn vị yêú tố chi phí
Câu 30 - Lần cuối trả lời Sai
Năng suất sử dụng tài sản cố định cho biết:
Số đơn vị lợi nhuận được tạo ra trên 1 đơn vị giá trị tài sản cố định
Hao phí tài sản cố định để tạo ra 1 đơn vị kết quả sản xuất
Số đơn vị kết quả sản xuất được tạo ra trên 1 đơn vị giá trị tài sản cố định
Hao phí tài sản cố định để tạo ra 1 đơn vị kết quả sản xuất Câu 31
Số lao động của doanh nghiệp trong quý II năm 2019 là chỉ tiêu
Chọn 3 câu trả lời đúng Bình quân Thời kỳ Tương đối Thời điểm Tuyệt đối Câu 32
Tỷ suất lợi nhuận tính trên tài sản cố định phản ánh:
Chọn 2 câu trả lời đúng
Hiệu quả sử dụng tài sản cố định
Để tạo ra được một triệu đồng lợi nhuận trong kỳ sẽ phải đầu tư bao nhiêu tài sản cố định vào sản xuất kinh doanh
Cứ một triệu đồng giá trị tài sản cố định đầu tư vào sản xuất kinh doanh trong kỳ thì sẽ tạo ra bao nhiêu triệu đồng lợi nhuận
Cứ một triệu đồng tài sản cố định đầu tư vào sản xuất kinh doanh trong kỳ sẽ tạo ra được một triệu đồng lợi nhuận Câu 33
Tổng quỹ lương của doanh nghiệp là chỉ tiêu
Chọn 2 câu trả lời đúng Tuyệt đối Thời kỳ Tương đối Bình quân Thời điểm Câu 35
Mục đích của việc vận dụng các phương pháp biểu hiện xu hướng phát triển của hiện tượng là:
Chọn 2 câu trả lời đúng
Sắp xếp dãy số theo thứ tự tăng (hoặc giảm) dần
Đảm bảo tính chất so sánh được giữa các mức độ trong dãy số
Loại bỏ tác động của các yếu tố ngẫu nhiên
Cho thấy xu hướng cơ bản của hiện tượng qua thời gian Câu 36
Giá trị tuyệt đối 1% của tốc độ tăng (giảm) liên hoàn
Chọn 2 câu trả lời đúng
Là trường hợp vận dụng số tuyệt đối và số tương đối
Có đơn vị tính của chỉ tiêu dãy số thời gian Luôn là 1 số không đổi Có đơn vị tính là 1% Câu 37 Chỉ tiêu GO:
Chọn 2 câu trả lời đúng
Được đo bằng đơn vị hiện vật Tuyệt đối thời điểm
Được đo bằng đơn vị giá trị
Là chỉ tiêu tuyệt đối, thời kỳ
Câu 38 - Lần cuối trả lời Đúng
Sau khi phân tổ thống kê thì
Các tổ có tính chất giống nhau
Các đơn vị có đặc điểm khác nhau theo tiêu thức phân tổ được đưa vào một tổ
Các đơn vị có đặc điểm giống nhau theo tiêu thức phân tổ được đưa vào một tổ
Giữa các tổ có tính chất khác nhau Câu 40
Trong các cuộc điều tra sau, những cuộc điều tra không toàn bộ là:
Chọn 2 câu trả lời đúng
Điều tra những hộ nông dân chăn nuôi giỏi
Điều tra chất lượng sản phẩm bia chai trong một đợt sản xuất
Báo cáo thống kê định kỳ Tổng điều tra dân số Câu 41
Tổng quỹ lương của doanh nghiệp là chỉ tiêu
Chọn 2 câu trả lời đúng Tuyệt đối Bình quân Thời kỳ Tương đối Thời điểm Câu 42 Chỉ tiêu GO:
Chọn 2 câu trả lời đúng
Được đo bằng đơn vị giá trị
Được đo bằng đơn vị hiện vật
Là chỉ tiêu tuyệt đối, thời kỳ Tuyệt đối thời điểm Câu 44
Tỷ suất lợi nhuận tính trên tổng vốn kỳ nghiên cứu so với kỳ gốc giảm phản ánh:
Chọn 3 câu trả lời đúng
Suất tiêu hao tổng vốn tính theo lợi nhuận tăng
Lợi nhuận của doanh nghiệp giảm
Lợi nhuận tăng chậm hơn tổng vốn
Hiệu quả sản xuất kinh doanh nói chung của doanh nghiệp giảm
Tổng vốn của doanh nghiệp tăng Câu 45
Các chỉ tiêu hiệu quả đầy đủ dạng nghịch là:
Chọn 3 câu trả lời đúng
Chỉ tiêu tương đối cường độ
Chỉ tiêu tương đối kết cấu
Chỉ tiêu phản ánh số đơn vị kết quả được tạo ra bởi một đơn vị yếu tố chi phí
Có thể tính được dựa trên cơ sở các chỉ tiêu hiệu quả đầy đủ dạng thuận
Chỉ tiêu phản ánh 1 đơn vị kết quả được tạo ra bởi mấy đơn vị yêú tố chi phí Câu 46
Số lao động của doanh nghiệp trong quý I năm 2019 là chỉ tiêu
Chọn 3 câu trả lời đúng Tuyệt đối Tương đối Bình quân Thời kỳ Thời điểm
Câu 47 - Lần cuối trả lời Sai
Tiêu thức thống kê phản ánh
Đặc điểm của đơn vị tổng thể
Đặc điểm của toàn bộ tổng thể
Mặt chất trong mối liên hệ mật thiết với mặt lượng
Đặc điểm của một nhóm đơn vị tổng thể Câu 48
Tỷ suất lợi nhuận tính trên tài sản cố định phản ánh:
Chọn 2 câu trả lời đúng
Hiệu quả sử dụng tài sản cố định
Cứ một triệu đồng giá trị tài sản cố định đầu tư vào sản xuất kinh doanh trong kỳ thì sẽ tạo ra bao nhiêu triệu đồng lợi nhuận
Để tạo ra được một triệu đồng lợi nhuận trong kỳ sẽ phải đầu tư bao nhiêu tài sản cố định vào sản xuất kinh doanh
Cứ một triệu đồng tài sản cố định đầu tư vào sản xuất kinh doanh trong kỳ sẽ tạo ra được một triệu đồng lợi nhuận Câu 49
Mục đích của việc vận dụng các phương pháp biểu hiện xu hướng phát triển cơ bản của hiện tượng là:
Chọn 2 câu trả lời đúng
Loại bỏ tác động của các yếu tố ngẫu nhiên
Cho thấy xu hướng cơ bản của hiện tượng qua thời gian
Sắp xếp dãy số theo thứ tự tăng (hoặc giảm) dần
Đảm bảo tính chất so sánh được giữa các mức độ trong dãy số Câu 50
Giá trị tuyệt đối 1% của tốc độ tăng (giảm) liên hoàn:
Chọn 2 câu trả lời đúng
Có đơn vị tính là chỉ tiêu dãy số thời gian Có đơn vị tính là %
Luôn là một số không đổi
Là trường hợp vận dụng số tuyệt đối và số tương đối Câu 51
Hệ số biến thiên dùng để so sánh sự biến thiên của
Chọn 2 câu trả lời đúng
Các hiện tượng khác loại
Các hiện tượng cùng loại, số trung bình bằng nhau
Các hiện tượng cùng loại qua thời gian
Các hiện tượng cùng loại, số trung bình không bằng nhau Câu 52
Trong các ý sau đây, ý nào biểu hiện số tuyệt đối:
Chọn 2 câu trả lời đúng Tốc độ phát triển
Tổng số đơn vị tổng thể
Tổng lượng biến tiêu thức Trình độ phổ biến Câu 53
Trong các ý sau đây, ý nào biểu hiện số tuyệt đối:
Chọn 2 câu trả lời đúng
Tổng lượng biến tiêu thức
Tổng số đơn vị tổng thể Tốc độ phát triển Trình độ phổ biến
Câu 54 - Lần cuối trả lời Sai
Nội dung của chỉ tiêu giá trị tăng thêm không bao gồm: Thù lao lao động Lợi nhuận Thuế sản xuất Chi phí trung gian
Khấu hao tài sản cố định Câu 55
Trong các cuộc điều tra sau, những cuộc điều tra không toàn bộ là:
Chọn 2 câu trả lời đúng
Điều tra những hộ nông dân chăn nuôi giỏi
Điều tra chất lượng sản phẩm bia chai trong một đợt sản xuất Tổng điều tra dân số
Báo cáo thống kê định kỳ Câu 57
Tỷ suất lợi nhuận tính trên tổng vốn kỳ nghiên cứu so với kỳ gốc giảm phản ánh:
Chọn 3 câu trả lời đúng
Lợi nhuận doanh nghiệp giảm
Hiệu quả sản xuất kinh doanh nói chung của doanh nghiệp giảm
Suất tiêu hao tổng vốn tính theo lợi nhuận tăng
Lợi nhuận tăng chậm hơn so với tổng vốn
Tổng vốn của doanh nghiệp tăng
Câu 58 - Lần cuối trả lời Sai
Nội dung của chỉ tiêu giá trị tăng thêm không bao gồm:
Khấu hao tài sản cố định Thuế sản xuất Chi phí trung gian Thù lao lao động Lợi nhuận Câu 59
Tỷ suất lợi nhuận tính trên tổng vốn kỳ nghiên cứu so với kỳ gốc giảm phản ánh:
Chọn 3 câu trả lời đúng
Tổng vốn của doanh nghiệp tăng
Suất tiêu hao tổng vốn tính theo lợi nhuận tăng
Lợi nhuận tăng chậm hơn so với tổng vốn
Hiệu quả sản xuất kinh doanh nói chung của doanh nghiệp giảm
Lợi nhuận doanh nghiệp giảm
Câu 60 - Lần cuối trả lời Đúng
Năng suất sử dụng tài sản cố định cho biết:
Hao phí tài sản cố định để tạo ra 1 đơn vị kết quả sản xuất
Số đơn vị kết quả sản xuất được tạo ra trên 1 đơn vị giá trị tài sản cố định
Hao phí tài sản cố định để tạo ra 1 đơn vị kết quả sản xuất
Số đơn vị lợi nhuận được tạo ra trên 1 đơn vị giá trị tài sản cố định Câu 61
Tỷ suất lợi nhuận tính trên tổng vốn kỳ nghiên cứu so với kỳ gốc giảm phản ánh
Chọn 3 câu trả lời đúng
Lợi nhuận của doanh nghiệp giảm
Hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp nói chung giảm
Lợi nhuận tăng chậm hơn tổng vốn
Tổng vốn doanh nghiệp tăng
Suất tiêu hao tổng vốn tính theo lợi nhuận tăng Câu 62
Số lao động của doanh nghiệp trong quý II năm 2019 là chỉ tiêu
Chọn 3 câu trả lời đúng Thời điểm Tuyệt đối Tương đối Bình quân Thời kỳ Câu 63 Số bình quân
Chọn 4 câu trả lời đúng
San bằng các chênh lệch về lượng
Phản ánh mức độ trung tâm (điển hình)
Đảm bảo tính chất so sánh được giữa các mức độ trong dãy số
Chịu ảnh hưởng của các lượng biến đột xuất
Được tính toán từ các dãy số phân phối Câu 64
Tỷ suất lợi nhuận tính trên tổng vốn kỳ nghiên cứu so với kỳ gốc giảm phản ánh
Chọn 3 câu trả lời đúng
Lợi nhuận của doanh nghiệp giảm
Tổng vốn doanh nghiệp tăng
Lợi nhuận tăng chậm hơn tổng vốn
Hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp nói chung giảm
Suất tiêu hao tổng vốn tính theo lợi nhuận tăng THÔNG TIN
Email: info@onthisinhvien.com (mailto:info@onthisinhvien.com)
Hotline: 0345899842 (tel:0345 899 842)
Giờ làm việc: 8h00 - 11h30, 14h - 17h30 Khác Xem bản đồ lớn hơn Dữ liệu bản đồ ©2022 TIỆN ÍCH Trang chủ (/) Khóa học (/tat-ca-khoa-hoc)
Tuyển dụng (/danh-muc/tuyen-dung) Đề thi (/tailieu) Tin tức (/tin-tuc) CHÍNH SÁCH
Những câu hỏi thường gặp (https://onthisinhvien.com/tin-tuc/nhung-cau-hoi-thuong-gap)
Bộ quy tắc hành xử của mentor và học viên trên otsv (https://onthisinhvien.com/tin-tuc/bo-quy-tac-hanh-xu-cua-mentor-va-hoc-vien-tren-otsv)
Chính sách chung (/chinh-sach-chung)
Chính sách bảo mật thông tin (/chinh-sach-bao-mat-thong-tin)
Hướng dẫn kích hoạt khóa học (/tin-tuc/huong-dan-kich-hoat-khoa-hoc)
Chính sách hoàn trả học phí (/tin-tuc/chinh-sach-hoan-tra-hoc-phi) HỢP TÁC & LIÊN KẾT
Shopee UEH, UEL (https://shopee.vn/onthisinhvienuehuel)
Shopee NEU (https://shopee.vn/otsvneu)
Shopee VPP (https://shopee.vn/onthisinhvien)
Shopee TMU, HVTC (https://shopee.vn/onthisinhvienuel)
Shopee HUCE (https://shopee.vn/onthisinhvien.otsv)