Câu hỏi trắc nghiệm Luật Kinh Tế- PHẦN CÔNG TY| Trường đại học Lao động - Xã hội

Câu hỏi trắc nghiệm Luật Kinh Tế- PHẦN CÔNG TY| Trường đại học Lao động - Xã hội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Câu h i tr c nghi m
Lut Kinh T - PH N CÔNG TY ế
1.Có bao nhiêu l ai hình công ty?
a. Cty c ph n, Cty TNHH 1 ho c 2 thành viên tr lên
b. Cty c ph n, Cty TNHH 1 ho c 2 thành viên tr lên, Cty h p danh
c. Cty c ph n, Cty TNHH 1 ho c 2 thành viên tr lên, Cty h p danh, Nhóm Cty X
d. Cty c ph n, Cty TNHH 1 ho c 2 thành viên tr lên, Cty h p danh, Nhóm Cty và các DNTN
2.Lai c ph n nào c chuy n nh ng t do? đượ ượ
a.C ph n ph thông, các l ai c ph n u ãi ư đ
b.C ph n ph thông, các l ai c ph n u ãi tr c ph n u ãi bi u quy ư đ ư đ ết X
c.C ph n ph thông, các l ai c ph n u ãi tr c ph n u ãi c t c ư đ ư đ
d.C ph n ph thông, các l ai c ph n u ãi tr c ph n u ãi hòan l i ư đ ư đ
3.Trong th i h n bao nhiêu ngày k t ngày c p gi y ch ng nh n ng kí kinh doanh,c quan ng đă ơ đă
kí kinh doanh ph i thông báo n i dung gi y ch ng nh n ng kí kinh doanh ó cho c quan đă đ ơ
thu ,thế ng kê:
a.7 ngày X
b.15 ngày
c.20 ngày
d.30 ngày
4.Mi cá nhân c quy n thành l p bao nhiêu doanh nghi p t nhân? đượ ư
a.1 X b.2 c.3 d.Tùy ý
5. L ai hình DN nào có quy ến phát hành các l ai c phi u:
a.Cty TNHH
b.Cty h p danh
c.Cty c ph n X
d.DNTN
6.Cty c ph n có t cách pháp nhân khi : ư
a. ng kí kinh doanh Đă
b. c c p gi y ch ng nh n ng kí kinh doanh X Đượ đă
c.Khi n p n xin thành l p Cty đơ
d.a,b,c u sai đề
7. iĐ m khác bi t gi a thành viên h p danh(TVHD) và thành viên góp v n(TVGV) :
a.TVHD ph i ch u trách nhi m b ng tòan b tài s n c a mình v các ngh ĩa v c a Cty còn TVGV
ch ch u trác nhi m b ng s v n mình góp vào Cty
b.TVHD có quy n u hành qu n lí Cty còn TVGV thì không đi
c.TVHD không c làm ch DNTN khác ho c làm TVHD c a Cty H p danh khác còn TVGV thì đượ
được
d.C 3 câu trên u úng X đề đ
8.T ch c kinh doanh nào sau ây không có t cách pháp nhân: đ ư
a.Cty c ph n
b.Cty h p danh
c.DNTN X
d.C 3 câu u sai đề
9.V in đ u l là gì?
a.S v n t i thi u theo qui nh pháp lu t doanh nghi p h at ng kinh doanh đị để độ
b.S v n do các thành viên c a doanh nghi p góp vào
c.S v n do các thành viên, c ông góp ho c cam k t góp trong 1 th i h n nh t nh và c ghi đ ế đị đượ
vào u l công ty X đi
d.b và c úng đ
10.Vic b o m c a nhà n c i v đả ướ đố i doanh nghi p và ch s h u doanh nghi p th hi n :
a.Nhà n c công nh n s t n t i lâu dài và phát tri n c a các lo i hình doanh nghi p c qui nh ướ đượ đị
trong lu o m s bình ng tr c pháp lu a các doanh nghi p t ny,b đả đẳ ướ t c
b.Công nh n và b o h quy n s h u tài s n u t n l i ích h p pháp khác c a DN và n,v đầ ư,quy
ch s h u DN
c.Tài s n và v n u t h p pháp c a DN và ch s h u DN không b qu c h u hóa đầ ư
d.T t c u úng X đề đ
11.Các quy n c b n,quan tr ng nh a DN: ơ t c
a.T ch KD,ch ng l độ a ch n ngành ngh a bàn,hình th c kinh doanh, u t ng m ,đị đầ ư,ch độ
rng qui mô và ngành ngh kinh doanh X
b.L a ch n hình th ng th c huy ng phân b và s d ng v c,phươ độ n
c.Ch ng tìm ki m th tr ng,khách hàng và kí k t h p ng độ ế ườ ế đồ
d.Tr c ti p thong qua ng i i di n theo y quy ế ườ đạ đị n tham gia t t ng theo qui nh c a pháp lu t
12.Nghĩa v c a doanh nghi p:
a.T ch quy t nh các công vi c kinh doanh ế đị
b.Chi m h dế u,s ng, ođịnh đ t tài s n c a DN
c.B o m quy n và l i ích c a ng i lao ng theo qui nh c a pháp lu đả ườ độ đị t v lao ng X độ
d.Khi u n i t cáo theo qui nh. ế đị
13.Các hành vi nào là b c m i v i DN: đố
a.S n xu t và cung ng s n ph ch v không theo úng ch ng và s l ng m,d đ t lượ ượ
b.Không m b o các đả đi u ki n t t nh t cho khách hàng
c.Kê khai không trung th c,không chính xác n i dung,h s ng kí kinh doanh ho c không k p th i ơ đă
vi nh ng thay i c a h đổ ơ đă s ng kí kinh doanh X
d.T ch i m i yêu c u cung c p các ngu n l c không c pháp lu đượ t qui nh đị
14.Trường h p nào thì c c p l i gi y ch ng nh n ng kí kinh doanh: đượ đă
a.Khi thay i tên, a chđổ đị tr s chính,chi nhánh v n phòng ă
b.Thay i n i dung gi y ch ng nh n ng kí kinh doanh đổ đă
c.Gi y ch ng nh n ng kí kinh doanh b m t,rách,cháy ho c tiêu h y d i các hình th c đă ướ
d.b và c úng X đ
15. iĐ u l công ty là:
a.B ng cam k t v vi ế đ c thc hi n kinh doanh theo úng pháp lu t X
b.B ng cam k t c a t t c các thành viên v vi ế c thành l p t ch c,qun lí và ho t ng c a công ty độ
c.B ng cam k t gi a các thành viên c a DN trong vi c chia t l l i nhu n ế
d.B ng cam k t i v i khách hàng ế đố
16.Tư cách ch m d t thành viên c a DN trong các tr ng h p nào? ườ
a.Thành viên ã chuy n nh ng h t vđ ượ ế ườn góp c a mình cho ng i khác
b.Thành viên ch t ế
c.Khi u l DN qui nh đi đị
d.T t c u úng X đề đ
17.S l ng thành viên c a công ty TNHH 2 thành viên tr lên: ượ
a.T i thi u là 2
b.Không gi i h n
c.T i thi u là 2,t i a là 50 X đ
d.T t c u sai đề
18.Quyết nh c a H QT c thông qua t i cu c h p khi : (trong Cty TNHH 2 thành viên) đị Đ đượ
a.S phi u i di n ít nh t 65% t ng s v n góp c a các thành viên d h ế đạ p ch p thu n X
b.S phi u i di n ít nh t 50% t ng s v n u l ế đạ đi
c.S phi u i di n ít nh t 48.75% t ng s ế đạ v n u l đi
d.C a và c u úng đề đ
19.Theo quy t nh c a H i ng thành viên trong Cty TNHH 2 thành viên tr lên thì công ty có th ế đị Đồ
tăng v n u l b ng các hình th c nào sau ây: đi đ
a.T ng v n góp c a thành viên,ti p nh n v n góp c a thành viên m i ă ế
b. u ch nh t ng m c vĐi ă đ ươ ăn i u l t ng ng v i giá tr tài s n t ng lên c a công ty
c.C a và b u úng X đề đ
d.T t c u sai đề
20.Lai hình doanh nghi p nào ch u trách nhi m vô h n v s v n:
a.Cty TNHH
b.DNTN X
c.Nhóm Cty
d.Cty h p danh
21.Loi hình doanh nghi p nào không đượ đổ đ ế đổ c thay i v n i u l (n u thay i ph i thay i lo i hình đổ
công ty):
a.Cty TNHH 1 thành viên X
b.Cty TNHH 2 thành viên
c.Cty h p danh
d.DNTN
22.Cty h p danh có ít nh t bao nhiêu thành viên là ch s h u công ty :
a.2 thành viên X
b.3 thành viên
c.4 thành viên
d.5 thành viên
23.Cty c ph n có ít nh t bao nhiêu thành viên
a.2 thành viên
b.3 thành viên X
c.4 thành viên
d.5 thành viên
24.Trong Cty c ph n,các c ông sáng l p ph i ng kí ít nh t: đ đă
a.10% t ng s c ph n ph thông
b.20% t ng s c ph n ph thông X
c.30% t ng s c ph n ph thông
d.50% t ng s c ph n ph thông
25.Trong các DN sau đây,loi hình DN nào không c thuê giám c: đượ đố
a.Cty TNHH 1 thành viên
b.Cty TNHH 2 thành viên
c.Cty h p danh X
d.DN t nhân ư
26.Nhng lo i hình DN nào sau ây có th chuy n i l n nhau đ đổ
a.CTy TNHH và Cty c ph n X
b.CTy TNHH và Cty h p danh
c.Cty h p danh và CTy c ph n
d.Cty h p danh và nhóm Cty
27.Đối v i CTy TNHH 1 thành viên,ch t ch h i ng thành viên do đồ
a.Ch s h u Cty ch định X
b.H i ng thành viên ch đồ định
c.Ban ki m soát ch nh đị
d.T u úng t c đề đ
28.Cty TNHH 1 thành viên s a i u l Cty,chuy đổ đi ượ đ n nh ng 1 ph n ho c toàn b v n i u l thì
phi thông qua:
a.1/2 s thành viên d h p ch p nh n
b.3/4 s thành viên d h p ch p nh n X
c.4/5 s thành viên d h p ch p nh n
d.100% s thành viên d h p ch p nh n
29.Kim soát viên c a Cty TNHH 1 thành viên có s l ng t : ượ
a.1 3 thành viên X
b.2 4 thành viên
c.3 6 thành viên
d.5 10 thành viên
30.CTy TNHH 2 thành viên có th có bao nhiêu thành viên :
a.2 30 thành viên
b.2 40 thành viên
c.2 45 thành viên
d.2 50 thành viên X
Câu 1: Công ty TNHH 2 thành viên tr lên có s thành viên t i a là bao nhiêu? đ
a. 40
b.50
c.60
d.70
Câu 2: Công ty TNHH 2 thành viên tr lên theo u 41 kho n 2 thành viên ho c nhóm thành viên s đi
hu trên v.?. đ n i u l ho c m t t l khác nh h n do công ty quy nh ( trơ đị tr ng h p quy nh ườ đị
ti kho n 3 u 41) có quy n yêu c u tri u t p h p h i ng thành viên đi đồ để ế đề gi i quy t nhng v n
thuc th m quy n.
a.25%
b.35%
c.45%
d.55%
Câu 3: Công ty TNHH 2 thành viên tr lên có trên bao nhiêu thành viên m i thành l p Ban ki m soát
a.10
b.11
c.12
d.13
Câu 4: Phát bi u nào sau ây là sai? đ
Công ty TNHH 2 thành viên tr lên theo u 41 đi
kho n 2 thành viên ho c nhóm thành viên s
h u trên .?. v n i u l ho c m t t l khác nh h đ ơ
do công ty quy nh ( tr tr ng h p quy nhđ ư đ
t i kho n 3 i u 41) có quy n yêu c u tri u t p h đ
h i ng thành viên gi i quy t nh ng v n đ đ ế đ
thu c th m quy n.
a. C ông s h u c phi đ ếu u ãi c t c là c phi u c tr c t c m c cao h n so vư đ ế đượ ơ i
mc c t c c a c phi u ph thông. ế
b. C ông s h u c phi đ ếu u ãi c t c không có quy n bi u quy t, không có quy n d ư đ ế
hp i h i ng c ông, không có quy n c ng i vào H QT và ban ki m soát đạ đồ đ đề ườ Đ
c. C ông ph thông có ngh đ ĩa v thanh toán s c ph n trong th i h n 30 ngày k t đủ
ngày công ty c c p giđượ đăy chng nh n ng ký kinh doanh.
d. Sau th i h n 3 n m, k t ngày công ty c c p gi y ch ng nh n ng ký kinh doanh, ă đượ đă
các h n ch i v i c ph n ph thông c a c ông sáng l p u c bãi b . ế đố đ đề đượ
Câu 5: C ông s h u t t ng s c phi u tr lên ph i c ng ký v i c quan kkd có th m đ .?. ế đượ đă ơ đ
quyn trong th i h n .?. làm vi c, k t ngày có c t l s h u ó. đượ đ
a. 5% - 7 ngày
b. 10%- 15 ngày
c. 15%- 7 ngày
d. 20%- 15 ngày
Câu 6: Công ty không c phát hành trái phi u trong tr ng h p sau ây: đượ ế ườ đ
a. không thanh toán ho c thanh toán không các kho n n n h n trong 1 n m liên ti p đủ đế ă ế
trước ó. đ
b. không thanh toán ho c thanh toán không các kho n n n h n trong 2 n m liên ti p đủ đế ă ế
trước ó. đ
c. T su t l i nhu n sau thu ế ă bình quân c a 3 n m liên ti p tr c ó không cao h n m c ế ướ đ ơ
lãi su ki n tr cho trái phi u nh phát hành. t d ế ế đị
d. T su t l i nhu n sau thu ế ă bình quân c a 4 n m liên ti p tr c ó không cao h n m c ế ướ đ ơ
lãi su ki n tr cho trái phi u nh phát hành. t d ế ế đị
Câu 7: Phát bi u nào sau ây v đ vi c mua l i c ph n là sai?
a. C ông bi u quy t ph n i quy đ ế đố ế đị t nh v vi c t chc l i công ty có quy n yêu c u
công ty mua l i c ph n c a mình.
b. Công ty mua l i c ph n c a c ông v i giá th tr ng ho c giá c tính theo nguyên đ ườ đượ
tc quy nh t i u l công ty trong th i h n 90 ngày k t ngày nh n đị đi đượ c yêu c u.
c. Công ty thanh toán c ph n trái quy nh thì t t c thành viên h qt ph i hoàn tr cho công đị đ
ty s n ó, tr ng h p không hoàn tr ti đ ườ đượ c thì t t c thành viên h qt ph i cùng liên i đ đớ
chu trách nhi m v các kho n n và ngh a v tài s n khác trong ph m vi s ti n, tài s n ĩ
chưa hoàn tr c. đượ
d. Công ty ch c quy n thanh toán c ph n c mua l i cho c ông n u sau khi thanh đượ đượ đ ế
toán h cết s phi u c mua l i, công ty v n m b o thanh toán các kho n n ế đượ đả
nghĩa v tài s n khác.
Câu 8: Cu c h p i h i ng C tri u t p l n 2 c ti n hành khi có s đạ đồ Đ đượ ế c ông d h p i di n ít đ đạ
nht bao nhiêu % t ng s c ông có quy n bi u quy t? đ ế
a. 45%
b. 50%
c. 51%
d. 75%
Câu 9: Nhi m k c a giám c, t ng giám c công ty c ph n không quá 5 n m, v i s nhi m k là: đố đố ă
a. 1 nhi m k
b. 3 nhi m k
c. 5 nhi m k
d. Không h n ch ế
Câu 10: phát bi u nào sau ây là sai? đ
a. Thành viên h p danh không c làm ch DNTN. đượ
b. Thành viên h p danh không c quy n chuy n m t ph n ho c toàn b ph n v n góp đượ
ca mình t i công ty cho ng i khác. ườ
c. Thành viên góp v n có quy ườn nhân danh cá nhân ho c nhân danh ng i khác ti n hành ế
kinh doanh các ngành ngh ã ng ký c a công ty. đ đă
d. Thành viên góp v n c chia m t ph n giá tr tài s n còn l i c a công ty t ng ng v i đượ ươ
t l v n góp trong v n đi u l công ty khi công ty gi i th ho c phá s n.
Câu 11: C ph n u ãi g m m y lo i: ư đ
a. 2 lo i
b. 3 lo i
c. 4 lo i
d. tùy u l công ty. đi
Câu 12: Công ty TNHH 1 thành viên: Cu c h p c a H i ng thành viên c ti n hành khi có ít nh t đồ đượ ế
bao nhiêu thành viên d h p?
a. 100%
b. Ít nh t là ½
c. Ít nh t là ¾
d. Ít nh t là 2/3
Câu 13: Công ty gi i th khi công ty không s l ng thành viên t i thi u theo quy nh c a lu t đủ ượ đị
doanh nghi p khi kéo dài tình tr ng này liên t c trong th i h n:
a. 5 tháng
b. 6 tháng
c. 7 tháng
d. 8 tháng
Câu 14: Phát bi u v công ty c ph n nào sau đây là sai?
a. C ông s h u c ph n u ãi bi u quy t không có quy n chuy n nh ng c ph n ó đ ư đ ế ượ đ
cho ng i khác ườ
b. i v i công ty c ph n có trên 11 c ông là cá nhân ho c có c ông là t ch c s h u Đố đ đ
trên 50% t ng s c ph n c a công ty ph i có Ban ki m soát.
c. Ng i i di n theo pháp lu a công ty ph i thườ đạ t c ư ườ ng trú Vi t Nam; tr ng h p v ng
mt trên 15 ngày Vi t Nam thì ph i u quy n b ng v n b n cho ng i khác. ă ườ
d. C ph n ph thông không th chuy đổ đn i thành c ph n ưu ãi. C ph n u ãi có th ư đ
chuyn i thành c ph n ph thông theo quy t nh c a i h i ng c ông. đổ ế đị Đạ đồ đ
Câu 15: Phát bi u nào sau ây v đ công ty là sai?
a. Thành viên h p danh không c làm ch doanh nghi p t nhân ho c thành viên h p đượ ư
danh c a công ty h p danh khác.
b. Thành viên h p danh không c quy n chuy n m t ph n ho c toàn b ph n v n góp đượ
ca mình t i công ty cho ng i khác n u không c s ch p thu n c a các thành viên ườ ế đượ
hp danh còn l i.
c. Mu n t ng ho c gi m v n u l , công ty ph i th c hi n b ng cách t ng ho c gi m ph n ă đi ă
vn góp c a các thành viên h p danh ho c thành viên góp v n.
d. khi m ho c tt s t c thành viên h p danh cùng th c hi n m t s công vi c kinh doanh
thì quy t nh c thông qua theo nguyên t c a s ế đị đượ đ
Chương 3
-
PL v
công ty
STT áp án Đ
1 B
2 A
3 B
4 C
5 A
6 C
7 C
8 C
9 D
10 B
11 D
12 D
13 B
14 C
15 A
Cõu 1. Cơ quan nào sau ây có kh n ng ti p nhđ ă ế ơ đăn h s ng kí kinh doanh :
a. Phòng ng kí kinh doanh trong s k ho ch và u t . đă ế đầ ư
b. Phòng ng kí kinh doanh thu c y ban nhân dân c p huy n. đă
c. Phòng tài chính k toán thu c y ban nhân dân c p huy n. ế
d. c 3
Cõu 2. Lo i gi y t nào sau ây không c n có trong h s ng kí kinh doanh: đ ơ đă
a. u l công ty. b. S Đi đỏ
c. Gi y ngh ng ký kinh doanh d. a và b đề đă
Cõu 3. Ch n câu sai
a. Công ty i nhân là m t lo i hình công ty kinh doanh mà vi c thành l p d a trên s liên k t ch t đố ế
ch, quen bi t, tin c y l n nhau. ế
b. Các thành viên c a công ty i nhân ch u trách nhi m vô h n v đố các kho n n c a công ty.
c. Các thành viên c a công ty i v n ch u trách nhi m h u h n trong ph m vi v n u l . đố đi
d. Công ty i nhân luôn c công nh n là pháp nh n. đố đượ
Cõu 4. Lo i công ty nào b t bu c t t c các thành viên ph i có ch ng ch hành ngh :
a. Công ty TNHH 1&2 thành viên b. Công ty h p danh
c. Công ty c ph n d. b,c úng. đ
Cõu 5. Sau khi toà án ra quy t nh công nh n phiên hoà gi I thành ,ng i kh i ki n có quy n kháng ế đị ườ
ngh theo th t c nào sau ây. đ
a. Th t c phúc th m. b. Theo th t c giám c th m đố
c. Th t c tái th m d. Không có quy n kháng ngh .
Cõu 6. Các lo i hình doanh nghi p nào sau ây có th chuy n i cho nhau: đ đổ
a. Công ty TNHH 1 thành viên và 2 thành viên
b. Công ty c ph n và công ty TNHH
c. Công ty nhà n c và công ty TNHH 1 thành viên ướ
d. a,b úng đ
e. a,b,c úng đ
Cõu 7. u 2, pháp lu t h p ng kinh t ngày 25/09/1989 qui nh: h p ng kinh t c kí k t Đi đồ ế đị đồ ế đượ ế
gia các bên sau ây : đ
a. Cá nhân và pháp nhân b. Pháp nhân và pháp nhân
c. Pháp nhân và cá nhân có ng kí kinh doanh d. a,b úng đă đ
e. b,c úng đ
Cõu 8.Tòa án tr l i n ki n khi x y ra tr ng h p nào sau ây: đơ ườ đ
a. Ng i kh i ki n không n ng l c hành vi dân s và không có quy n kh i ki n. ườ đủ ă
b. H t th i h n thông báo mà ng i kh i ki n không n toà án làm th t c th v án tr tr ng ế ườ đế ườ
hp có lý do chính áng đ
c. V án òi tài s n cho thuê, cho m n, òi nhà cho thuê, cho m n, cho nh nhà mà toà án đ ượ đ ượ
chưa ch p nh n yêu c u do ch a u ki n kh i ki n. ư đủ đi
d.a,b úng đ
e. c 3 u úng đề đ
Cõu 9. Mi công ty ch có th có nhi u nh t bao nhiêu con d u:
a. 1 b. 2
c. 3 d. Tùy ý
Câu 10:người nào sau ây có quy n kí 1 h p ng mà ko c n ng i i di n theo pháp lu t: đ đồ ườ đạ
a. d i 6 tu i b.6 15 tu i ướ
c.15 18 tu i d.18 tu i tr lên
e. c và d
Cõu 11. i t ng nào sau ây không có t cách tr thành thành viên c a công ty : Đố ượ đ ư
a. Chi ti n mua tài s n cho công ty b. Góp v n thành l p công ty để để
c. Mua ph n góp v n c a thành viên công ty d. H ng th a k t ng i l i di s n là ưở ế ườ để
thành viên công ty
Cõu 12. Lo i hình công ty nào sau ây không c gi m v n u l đ đượ đi .
a. Công ty TNHH 1 thành viên b. Công ty TNHH 2 thành viên
c. Công ty CP d. Công ty h p danh
Cõu 13. Theo u 17, B lu t t t ng dân s , b ph n nào c quy n tham gia xét x nhi u l n đi đượ
trong 1 v án theo th t c giám c th m, tái th m đố
a. H i ng th m phán toà àn nhân dân t i cao. đồ
b. UB th m phán toà án nhân dân c p t nh.
c. a,b úng. đ
d. a,b sai.
Cõu 14. Hng mc nào sau ây không thu c th m quy n c a h i th m nhân dân. đ
a. Nghiên c u h s tr ơ ước khi m phiên toà
b. Báo cáo danh sách nh ng ng i c tri u t p n phiên toà ườ đượ đế
c. ngh chánh án toà án nhân dân, th m phán ra các quy t nh c n thi t Đề ế đị ế
thuc th m quy n
d. Tham gia xét x v án
Cõu 15. Tên công ty nào sau ây kh c ch p thu n thành l p công ty đ đượ để
a. 2aha! b. hitler
c. ng xinh d. Vô danh Đả
e. T . t c
Cõu 16. M t công ty TNHH m i thành l p v i 100% v n nhà n c, n u mu n gi l i ch ướ ế “nhà n c” ướ
trong tên công ty, ta nên ch n ph ng án nào: ươ
a. Công ty TNHH 1 thành viên nhà n c b. Công ty TNHH nhà n c 1 thành viên ướ ướ
c. a, b u úng. d. a, b u sai đề đ đề
Cõu 17. H s ng kí kinh doanh nh th nào c coi là h p l : ơ đă ư ế đượ
a. Có y gi y t theo yêu c u c a lu t Doanh nghi p. đầ đủ
b. Các gi y t có ND c kê khai y theo quy nh c a pháp lu t. đượ đầ đủ đị
c. Ph i m b o tính chính xác và trung th c c a h s . đả ơ
d. a,b úng đ
e. a,b,c úng đ
Câu1:d
Câu2 :d
Câu3 :d
Câu4 :b
Câu5 :a
Câu6 :e
Câu7 :e
Câu8 :d
Câu9 :b
Câu10 :e
Câu11 :a
Câu12 :a
Câu13 :c
Câu14 :b
Câu15 :e
Câu16 :d
Câu17 :d
1.Trong công ty c ph n, c ph n c th hi n d i hình th c c phi đượ ướ ếu c chia thành: đượ
A:c ph n c ph đông-c đ ến ưu ãi bi u quy t.
B.c ph n c ph đông-c đn ưu ãi
C.c ph n c phi u u i hoàn l i. đông-c ế ư đă
D.c phi u u ãi c t ế ư đ c-c ph n c ông. đ
2.Cơ quan quy t nh cao nh t c a công ty c ph n là: ế đị
A.h i ng qu n tr đồ
B. i di n h i ng c ông đạ đồ đ
C.ban ki m soát
D.ch t ch h i ng qu n tr đồ
3.Thành viên ban ki m soát c a công ty c ph n:
A.ph i là c ông c a công ty c ph n đ
B.không nh t thi t ph i là c ông c a công ty c ph n ế đ
C.ph i có quan h h hàng trong ph m vi ba i v i thành viên h i ng qu n tr , giám c đờ đồ đố
hoc t ng giám c. đố
D.c B và C u úng. đề đ
4.Thành viên công ty TNHH hai thành viên tr lean có quy n chuy n nh ượ ng m t ph n ho c toàn b
s v n c a mình cho:
A.ng i không ph i thành viên c a công ty. ườ
B.thành viên còn l i c a công ty theo t l góp v n.
C.ng i không ph i là thành viên c a công ty n u thành viên còn l i không mua h c ườ ế ết,ho
không mua.
D.c b và C u úng. đề đ
5.Công ty TNHH hai thành viên g m có:
A.hi ng thành viên,giám c ho c t ng giám c , ban ki m sóat ( n u có 10 thành viên đồ đố đố ế
tr lên ) .
B.H i ng c ông , giám c , h i ng qu n tr . đổ đ đố đồ
C.H i ng thàng viên , h i 6òng qu n tr đồ đ , giám c ( ho c t ng giám c ) ban ki m sóat ( đố đố
nếu có 11 thành viên tr lên ).
D. C ba câu trên u sai . đề
6.Trong công ty trách nhi m h u h n 2 thành viên tr lên thì
A ch t ch h i ng thành viên không th kiêm giám c ho c t ng giám c đồ đố đố
B. Ch t ch h i ng thành viên có th kiêm giám c . đồ đố
C.Nhi m k c a ch t ch h i ng thành viên không quá 5 n m . đố ă
D. C B va C u úng . đề đ
7.Giám c ho c t ng giám c công ty hđố đố u h n 2 thành viên tr lên . ph i s h u ít nh t v n u l đi
ca công ty là
A.30 %
B.10%
C.20%
D.15%
8.Công ty trách nhi m h u h n 1 thành viên không c : đượ
A.Phát hành c ph n .
B.T ng v n u l . ă đi
C.gi m v n u l . đi
D.C A và C u úng đề đ
E.C A và B u úng . đề đ
9.Cơ c u t ch c qu n lý c a công ty m t thành viên trong tr ng h p có ít nh t hai ng i c b ườ ườ đượ
nhim làm i di n theo y quy n đạ
A.Ch t ch công ty , giám c ho c t ng giám c , ho c ki m soát viên . đố đố
B.h i ng qu n tr , giám c , ho c t ng giám c , ki m sóat viên . đồ đố đố
C.H i ng thành viên , giám c ho c t ng giám c , ki m sóat viên . đồ đố đố
D.C A, B , C u sai . đề
10.Trong công ty h p danh các thành viên h p danh ph i ch u trách nhi m v ngh a v c a công ty .: ĩ
A.B ng s v n u l . đi
B.B ng tòan b tài s n c a mình .
C.Không ph i ch u trách nhi m .
D.C ba câu trên u sai . đề
11.Trong tr ng h p trong công ty h p danh g m các thành viên : ườ
A.Các thành viên góp v n , thành viên h p danh .
B.Thành viên góp v n và moat thành viên h p danh .
C.T i thi u hai thành viên d p danh và thành viên góp v n .
D.t i thiêu hai thành viên h p danh và có c thành viên góp v n .
12.Trong công ty h p danh , phát bi u nào sau nay không úng : đ
A.Ch t ch h i ng thành viên có th kiêm c giám c và t ng giám c . đồ đố đố
B.Các thành viên h p danh có quy n i di n tr c pháp lu t và t ch c đạ ướ đ i u hành h at
độ ng c a công ty .
C. c phát hành ch ng khóan . đượ
D.Các thành viên h p danh ph i có ch ng ch hành ngh .
áp án: Đ
1 B 6 D 11 D 16 C 21 C
2 B 7 B 12 C 17 A 22 B
3 B 8 D 13 C 18 A 23 E
4 D 9 C 14 D 19 D 24 C
5 A 10 B 15 D 20 C 25 C
26 C 27 D 28 B 29 D 30 A
Câu 1 Theo Lu t Doanh Nghi p 2005, t cách thành viên c a công ty c thành l p khi: : ư đượ
a) Góp v n vào công ty
b) Mua l i ph n v n t thành viên công ty
c) H ng th a k t ng i l i di s n là thành viên công ty ưở ế ườ để
d) C 3 u úng đề đ
Câu 2:Theo Lu t Doanh Nghi p 2005, t cách thành viên ch m d t khi: ư
a) Thành viên ã chuy n h n góp cho ng i khác đ ết v ườ
b) Thành viên ch t ế
c) u l công ty quy nh Đi đị
d) C 3 u úng đề đ
Câu 3:Theo Lu t Doanh Nghi p, vi c góp v n thành l p công ty c a thành viên là:
a) Quy n c a thành viên
b) Ngh a v c a thành viên ĩ
c) C 2 úng đ
d) C 2 sai
Câu 4:K t thúc th i h n ho t ng ã ghi trong u l công ty mà không có quy t nh gia h n là ế độ đ đi ế đị
công ty b :
a) Gi i th
b) Phá s n
c) Lâm vào tình tr ng phá s n
d) C 3 u sai đề
Câu 5:Theo Lu t Doanh Nghi p 2005, công ty mà v n u l c chia thành nhi u ph n b ng nhau đi đượ
đượ c g i là công ty :
a) TNHH 1 thành viên
b) TNHH 2 thành viên tr lên
c) C ph n
d) H p doanh.
Câu 6:Theo Lu t Doanh Nghi p 2005, ch có lo i hình công ty này có quy n phát hành ch ng khoán :
a) C ph n
b) TNHH 1 thành viên
c) TNHH 2 thành viên tr lên
d) H p danh
Câu 7:Quy n mà công ty c ph n khác v i các lo i hình công ty khác :
a) Mua l i ph n v n góp c a các thành viên khác
b) Phát hành ch ng khoán
c) c chia l i nhu n theo t l v n góp Đượ
d) C 3 úng đ
Câu 8:Theo Lu t Doanh Nghi p 2005, Công ty C Ph n ph i có lo i ch ng khoán này:
a) C phi u ph thông ế
b) C phi u u ãi ế ư đ
c) Trái phi u ế
d) C 3 úng đ
Câu 9:Trong công ty C Ph n, ph n tr m t ng s c ph n ph thông ã bán mà công ty có quy n ă đ
mua l i không quá :
a) 10 %
b) 20 %
c) 30 %
d) 40%
Câu 10:Theo Lu t Doanh Nghi p 2005, công ty TNHH 2 thành viên tr lên có th t ng v n u l ă đi
bng cách :
a) Đi i ă đu ch nh t ng v n u l t ng ng c i giá tr tài s n t ng lên c a công ty ươ ă
b) T ng v n góp c a thành viên ă
c) Ti p nh n v n góp c a thành viên m i ế
d) C 3 úng đ
Câu 11: u nào sao ây mà thành viên H P DANH khác v i thành viên GÓP V N: Đi đ
a) Thành viên H P DANH ph i là cá nhân
b) Chiu trách nhi m b ng toàn b tài s n c a mình v các ngh a v công ty ĩ
c) c quy n tham gia qu n lý công ty Đượ
d) C 3 úng đ
Câu 12:Theo Lu t Doanh Nghi p 2005, công ty TNHH 1 thành viên có ch s h u là:
a) 1 t ch c
b) 1 cá nhân
c) C 2 úng đ
d) C 2 sai
Câu 13:Theo Lu t Doanh Nghi p 2005, ch s h u công ty TNHH 1 thành viên ch u trách nhi m v
các kho n n và ngh a v tài s n c a công ty : ĩ
a) B ng toàn b tài s n c a mình
b) Trong ph m vi v n u l c a công ty đi
c) M t ph n trong v n u l đi c a công ty
d) C 3 sai
Câu 14:Theo Lu t Doanh Nghi p 2005, tr ng h p nào sau ây công ty TNHH 1 thành viên ph i ườ đ
chuyn i lo i hình công ty : đổ
a) T ng v n u l . ă đi
b) Chuy n nh ng 1 ph n v n u l cho t ch ượ đi c ho c cá nhân khác
c) Phát hành ch ng khoán
d) C 3 úng đ
Câu 15:Trong công ty H p Danh, thành viên H p Danh có quy n :
a) Chuy n 1 ph n ho c toàn b v n góp c a mình t i công ty cho ng i khác ườ
b) Làm ch doanh nghi p t nhân ư
c) c chia l i nhu n t ng ng v i t l v n góp ho c theo th a thu n theo quy Đượ ươ
đị nh c a công ty.
d) Nhân danh cá nhân th c hi n kinh doanh cùng ngành, ngh kinh doanh c a công ty
để ph c v t chc, cá nhân khác.
Câu 1: Tr ng h p nào c coi là gi i th công ty : ườ đượ
a. K t thúc th i h n h p ng ã ghi trong u l công ty mà v n ch a có quy t nhgia h n ế đồ đ đi ư ế đị
thêm.
b. B thu h i gi y ch ng nh n KKD. Đ
c. Công ty không có s l ng thành viên t i thi u trong vàng 3 tháng liên tđủ ượ c.
d. C a và b.X
Câu 2: Trong các lo i hình t ch c sau, lo i hình t ch c nào không c n có giám c: đố
a.Công ty TNHH 2 thành viên tr lên b.Công ty TNHH 1 thành viên
c.Doanh nghi p t nhân ư X d.Công ty h p danh
Câu 3: Hình th c t ch c nào sau ây c quy n phát hành trái phi u : đ đượ ế
a.Công ty TNHH 2 thành viên tr lên. b.Công ty TNHH 2 thành viên tr lên.
c.Công ty h p danh. d. C a, b và c .X
Câu 4: i v i công ty TNHH 2 thành viên tr lên viĐố đượ ượ c c chuy n nh ng ph n v n góp c a mình
cho ng i không ph i là thành viên : ườ
a. Sau khi ã bán c h n mđ đượ ơ t na ph n v n góp c a mình cho các thành viên trong công ty.
b. Sau th i h n 15 ngày k t ngày chào bán mà các thành viên trong công ty không mua ho c
mua không h t. ế
c. Sau th n 30 ngày k t ngày chào bán mà các thành viên trong công ty không mua i h
hoc mua không h t.X ế
d. Có th chuy n nh ng toàn b ph n v n góp c a mình cho ng i khác mà không ph i là ượ ườ
thành viên c a công ty.
Câu 5 : Câu nào là câu úng trong các câu sau : đ
a. Công ty TNHH(1 ho c 2 thành viên tr lên )có th chuy n i sang công ty c ph n. đổ
b. Doanh nghi p t nhân có th ư chuy n i sang công ty TNHH(1 ho c 2 thành viên tr lên ). đổ
c. Công ty c ph n có th chuy n sang công ty TNHH(1 ho c 2 thành viên tr lên ).
d. C a và c.X
Câu 6 : i v i công ty h p danh, thành viên nào ch u trách nhi m vô h n v tài s n: Đố
a. Thành viên góp v n. b. Thành viên h p danh.X
c. C a và b u úng. d. C a và b u sai. đề đ đề
Câu 7 : Trong công ty c ph n, trong kho ng bao nhiêu ng i thì ph i thành l p ban ki m soát : ườ
a. T 2-4 ng i. b. T 5-7 ng i. ườ ườ
c. T 8-11 ng i. d. ườ T 12 ng i tr lên.X ườ
Câu 8 : Trong công ty c ph n, c ông nào có quy n tham gia qu n lý công ty: đ
a. C ông s h u c ph n u ãi bi u quy t. đ ư đ ế
b. C ông s h u c ph n u ãi c t c. đ ư đ
c. C ông s h u c đ ph n ph thông.X
d. C a và c.
Câu 9 : i h i ng c ông trong công ty cĐạ đồ đ ph n h p ít nh t :
a. 1 l n 1 n ăm. X b. 2 l n 1 n ăm.
c. 3 l n 1 n m. d. 4 l n 1 n ă ăm.
Câu 10: i v i các lo i hình công ty sau, lo i hình nào ch c t ng mà không c gi m v n Đố đượ ă đượ
đ i u l :
a.Công ty TNHH 2 thành viên tr lên. b. Công ty TNHH 1 thành viên.X
c.Công ty c ph n. d.Công ty h p danh.
Câu 11: Thành viên trong công ty TNHH 1 thành viên có th là:
a. T ch c. b. T ch c và cá nhân khác nhau hoàn toàn.
c. Cá nhân. d. T chc hay cá nhân u gi ng nhau.đề X
Câu 12: i v i công ty TNHH 2 thành viên tr lên v i u ki n nào thì b t bu t ph i có ban ki m Đố đi
soát(BKS):
a. S thành viên l n h n 5 ng i. b ơ ườ . S thành viên l n h n 10 ng i. X ơ ườ
c. S thành viên l n h n 15 ng i. d. S thành viên l n h n 20 ng i. ơ ườ ơ ườ
Câu 13: Trong các lo i hình t ch c sau, lo i hình nào không có t cách pháp nhân: ư
a. Công ty TNHH 1 thành viên tr lên. b. Doanh nghi p t ư nhân.X
c. Công ty h p danh. d. Công ty c ph n.
Câu 14: i v i công ty CĐố đ Ph n, c ông ph thông ph i thanh toán s c ph n cam k t trong đủ ế
thi h n :
a. 30 ngày k t ngày công ty c c p gi y ch ng nh n KKD. đượ Đ
b. 60 ngày k t ngày công ty c c p gi y ch ng nh n KKD. đượ Đ
c. 90 ngày k t ngày công ty c c p gi y ch ng nh n KKD. X đượ Đ
d. 120 ngày k t ngày công ty c c p gi y ch ng nh n KKD. đượ Đ
Câu 15: Trong công ty C Ph n, câu nào là câu sai trong các câu sau:
a. Không c rút v n công ty ã góp b ng CPPT d i m i hình th c. đượ đ ướ
b. C ông sáng l p có th chuy n nh ng CPPT c a mình cho các c ông sáng l p khác sau đ ượ đ
3 n m k t ngày c c p gi y ch ng nh n KKD. ă đượ Đ
c. Ch có c ông sáng l p m i c quy đ đượ ƯĐn nm gi c CP BQ. X
d. C ông s h u CP đ ƯĐHL không có quy n bi u quy t, d h p i h i c ông, c ng i ế đạ đ để ườ
vào H QT và BKS. Đ
Câu 16: Trong công ty H p Danh, câu nào là câu úng trong các câu sau: đ
a. Thành viên h p danh là cá nhân và ph i ch u trách nhi m vô h n v toàn b tài s n c a
mình. X
b. c phép huy ng v n b ng hình th c phát hành ch ng khoáng. Đượ độ
c. Thành viên góp v n và thành viên h p danh u có th tham gia u hành công ty. đề đi
d. C a và c.
Câu 17: Ch n câu úng nh t i v đ đố i công ty TNHH 1 thành viên :
a. Ng i i di n theo pháp lu t c a công ty v ng m t quá 30 ngày Vi t Nam thì ph i u ườ đạ
quyn cho ng i khác b ng v n b ng theo pháp lu t. ườ ă
b. i v i t ch c thì nhi m kì c a h i ng thành viên không qua 5 n m. Đố đồ ă
c. Thành viên là t ch c hay cá nhân u c thuê giám c ho c phó giám c. đề đượ đố đố
d. C a,b và c u úng. X đề đ
1. C ph n nào trong công ty c ph n không c chuy đượ ượ ườ n nh ng trong tr ng h p thông
thường
a. C ph n ph thông c. C ph n u ãi hoàn l ư đ i
b. C ph n ưu ãi bi u quyđ ết X d. C ph n u ãi c t c ư đ
2. Cá nhân, t ch c nào có quy n tri u t p cu c h p h i ng thành viên đồ
a. Ch t ch h i đồng thành viên
b. Nhóm thành viên s h u trên 25% v n u l đi
c. a, b đều úng X đ
d. T u sai t c đề
3. Công ty c ph n có ít nh t bao nhiêu c ông ph i l p ban ki m soát đ
a. 10 . 12 X c
b. 11 d. 13
4. C ông s h u lo i c ph n nào thì quy n bi đ u quyết, d đạ đ h p i h i c ông, c ng i đề ườ
vào h i ng qu n tr và ban ki m soát đồ
a. C ph n u ãi c t c c. C ph n u ãi hoàn l i ư đ ư đ
ph n u ãi bi u quy t X d. C a, b, c, u sai b. C ư đ ế đề
5. Doanh nghi p nào không c thuê giám c đượ đố
a. Công ty t nhân . Công ty h p danh X ư c
b. Công ty nhà n c d. Công ty TNHH 1thành viên ướ
6. Anh B là giám c m t công ty TNHH 2 thành viên. Trong quá trình kinh doanh công ty anh B đố
có góp v n v i m t s đố ướ i tác n c ngoài và thành l p công ty có tên là TNHH….V i kinh nghi m
sn có anh B c b nhi m làm t ng giám c qu n lý và u hành công ty. Nhđượ đố để đi ư v y anh B
có vi ph m pháp lu t hay không
a. Vi ph m
. Không vi ph m X b
7. u ki n doanh nghiĐi để ưp có t cách pháp nhân
a. Có tên riêng, có tài s n . Có s c l p v tài chính X c độ
b. Có tr s giao d ch d. a, b u úng đề đ
8. Ng i i di n theo pháp lu a công ty TNHH và công ty C ph n có th ườ đạ t c
a. Giám c, t ng giám c c. Ch t ch h i ng thành viên đố đố đồ
b. Ch t ch h i ng qu n tr a, b, c u đồ d. C đề đúng X
9. Anh A ang qu n lý DNTN v y anh A có th chuy n i l ai hình doanh nghi p c a mình t đ đổ
DNTN thành công ty TNHH c không đượ
a. c Đượ
. Không X b
10. H i ng thành viên trong công ty TNHH 2 thành viên tr lên h p ít đồ
a. 1tháng 1 l n c. 6 tháng m t l n
b. 3 tháng 1 l n d. 1 nă m m t l n X
11. Theo lu t doanh nghi p 2005 Doanh nghi p nào không có t cách pháp nhân ư
a. Công ty TNHH 1 thành viên c. Công ty t nhân ư
. Công ty h p danh X d. C a, b, c u úng b đề đ
12. Phát bi u nào sau ây sai đ
a. C ông s h u c ph đ đ ến ưu ãi hoàn l i có quy n bi u quy t,
d h p i h i ng c ông, c đạ đồ đ đề ng i vào h i ng qu n ườ đồ
tr
b. C ph n u ãi bi u quy t có th chuy n nh ng cho ng i ư đ ế ượ ườ
khác
c. Ch có t ch c đưc chính ph y quy n và c ông sáng l p đ
c quy n n m gi c ph n u ãi bi u quy t đượ ư đ ế
úng d. a, b đ
Câu 1: Có bao nhiêu lo i công ty theo lu t doanh nghi p Vi t Nam:
a. có 5 lo i: công ty c ph n, công ty trách nhi m h u h n 2 thành viên tr lên, công
ty trách nhi n h u h n 1 thành viên, công ty h p danh, nhóm công ty X
b. 2 lo i: công ty c ph n, công ty trách nhi m h u h n
c. 3 lo i: doanh nghi p nhà n c, doanh nghi p t nhân, h kinh doanh ướ ư
d. 4 lo i: doanh nghi p t nhân, h kinh doanh, công ty c ph n, công ty trách nhi m h u ư
hn
Câu 2 Công ty trách nhi m h u h n 2 thành viên tr lên g m bao nhiêu thành viên::
a. T 2 n 11 ng i đế ườ
b. T 2 n 50 ng i X đế ườ
c. T 2 n 100 ng i đế ườ
d. Không gi i h n
Câu 3: Cho xác phát bi u sau:
I. Công ty trách nhi m h u h n 1 thành viên không c gi m v n u l đượ đi
II. Công ty trách nhi m h u h n m t thành viên không c phát hành c ph n đượ
III. Công ty trách nhi m h u h n 2 thành viên t lên không c gia3m v n đượ đi u l
IV. Công ty trách nhi m h u h n 2 thành viên tr lên c gi m v n u l đượ đi
a. I úng, II, IV sai đ
b. II, III úng đ
c. I, IV úng, III sai đ
d. I, II, IV úng X đ
Câu 4 n vào ch tr: Đi ng:
C ph n là ph n chia nh nh t v đ đượ ướn i u l c a ….(1)….. c th hi n d i hình thc
……(2)…..và có th bao g m 2 lo i ….(3)….. và …..(4)…….
a. (1) ch s h u, (2) c phi u, (3) c t c, (4) trái phi u ế ế
b. (1) công ty c ph n, (2) c phi u, (3) c ph n ph thông, (4) c ph n u ãi X ế ư đ
c. (1) công ty h p danh, (2) c t c, (3) c ph n ph thông, (4) c ph n u ãi ư đ
d. (1) công ty nhà n c, (2) c t c, (3) c ph n ph thông, (4) c ph n u ãi ướ ư đ
Câu 5 n phát bi u : Ch đúng:
a. Trong th n 3 n m k t ngày c c p gi y ch ng nh n ng ký kinh doanh, i h ă đượ Đă
c đông sang l p có quy n t do chuy đổ n i c ph n c a mình.X
b. Công ty c ph n không c n b t bu c có c ph n ph thong.
c. Công ty c ph n b t bu c ph i có c ph n u ãi. ư đ
d. C ph n ph thong có th chuy đn thành c ph n ưu ãi.
Câu 6: Ch n phát bi u đúng:
a. Ch s h u công ty h p danh ph i có ít nh t 3 thành viên tr lên và c g i là thành đượ
viên h p danh.
b. Ch s h u công ty h p danh c goi là thành viên góp v đượ n.
c. Thành viên h p danh ph i là cá nhân . X
d. Thành viên góp v n ph i là cá nhân.
Câu 7 Tìm phát bi u sai::
a. Thành viên h p danh ph i ch u trách nhi m b ng toàn b tài s n c a mình v các ngh a ĩ
v c a công ty
b. Thành viên góp v n ch ch u trách nhi m v các kho ng n c a công ty trong ph m vi s
vn ã góp vào công ty. đ
c. Công ty h p danh không c phát hành b đượ t c lo i ch ng khoán nào.
d. Thành viên góp v n có quy n nhân danh công ty thc hi n kinh doanh cùng
ngành.X
Câu 8: Cho các phát bi u sau:
I. i v i công ty h p danh t các thành viên h p l i thành h i ng thành viên Đố t c đồ
II. C ông s h u 10% t ng s c ph n tr lên ph i ng ký v i c quan ng ký kinh doanh đ đă ơ đă
có th m quy n
III. Trong công ty c ph n, c ông có s lu ng t i thi u là 3 đ
IV. Công ty h p danh có quy n thuê ng i làm giám c ườ đố
V. Công ty c ph n b t bu c ph i có ban ki m soát
A) I,II úng, II,IV,V sai đ
B) I,V úng, III, IV,V sai đ
C) I,III úng, II,V sai X đ
D) III,IV úng, I,II,V sai đ
Câu 9: n phát bi u Ch đ đốúng, i v i công ty c ph n
a. H i ng qu n tr b t bu c ph i có 10 thành viên tr lên đồ
b. Nhi m k c a ban ki m soát không quá 5 n ăm X
c. Giám c hay t ng giám c b t bu c ph i là c ông đố đố đ
d. Cu c h p i h i ng c ông c ti n hành khi có t ng s c ông d h p i di n ít đạ đồ đ đượ ế đ đạ
nht 65% t ng s c ph n có bi u quy t ế
Câu 10: c h p h i ng qu n tr c ti n hành khi có bao nhiêu thành cu đồ đu ế
viên d h p
a. ½ t ng s thành viên tr lên
b. ¾ t ng s thành viên tr lên X
c. 4/3 t ng s thành viên tr lên
d. y các thành viên Đầ đủ
Câu 11: Tìm phát bi u sai, trong công ty trách nhi m h u h n:
a. Ch s h u công ty trách nhi m h u h n m t thành viên ch c là cá nhân X đu
b. Công ty trách nhi m h u h n m t thành viên có ch s h u là cá nhân không có ki m
soát viên
c. Công ty trách nhi m h u h n m t thành viên có ch s h u là t ch c, ph i có ki m soát
viên và có s lu ng t 1- 3 ng i ườ
d. Vi c s a i công ty, b sung u l công ty, t ch c l i công ty chuy n nh ng v n u đổ đi ượ đi
l u công ty ph i đ c ít nht ¾ s thành viên ch p thu n
Câu 16: i h i ng c ông g Đạ đồ đ m nh ng ai?
a. T t c nh ng c ng có quy đỗ ế ơ ế địn bi u quy t, là c quan quy t nh cao nh t c a
công ty c ph n. X
b. T các thành viên trong H i ng qu n tr , là ct c đồ ơ ế đị quan quy t nh cao nh t c a công ty.
c. T các c ông, là c quan qu n lý công ty, có toàn quy n nhân danh công ty t c đ ơ để
quyết nh m i v n liên quan n m c ích, quy n lđị đề đế đ i c a công ty.
d. T các thành viên h p danh, là c quan qu n lý công ty có toàn quy n nhân danh t c ơ
công ty quy t nh m i v n liên quan n m c ích, quy n l i c a công ty để ế đị đề đế đ
Câu 17: Phát bi u nào sai v tên trùng và tên gây nh m l n:
a. Tên b ng ti ng Vi t c doanh nghi p yêu c u ng kí c c gi ng nh tên doanh ế đă đượ đọ ư
nghip ã ng kí. đ đă
b. Tên viết tt ca doanh nghi p yêu c u ng kí trùng v i tên vi đă ết tt c a doanh nghi p ã đ
đăng kí.
c. Tên c a doanh nghi p yêu c u ng kí khác v i tên c a doamh mghi p ã ng kí đă đ đă
bi s t nhiên, s th t or các ch cái ti ng Vi t (A, B, C …)ngay sau tên riêng ế
ca doanh nghi p ó. X đ
d. Tên b ng ti ng Vi t c a doanh nghi p yêu c u ng kí ch kác tên c a doanh nghi p ã ế đă đ
đă ng kí b i kí hi u “&”.
Câu 18: N u ng i nh n chuyế ườ ượ ướn nh ng là t chc n c ngoài ho c ng i n c ngoài ườ ướ
không th ng trú t i Vi t Nam thì vi c ườ đăng kí thay i c th c hi n khi ph n góp vđổ đượ n c a
các c d0ông n c ngoài không v t quá: ướ ượ
a. 30% v n u l X đi
b. 50% v n u l đi
c. 70% v n u l đi
d. 75% v n u l đi
Câu 19: Doanh nghi p b thu h i gi u ch ng nh n ng kí kinh doanh trong tr ng đă ườ
h p:dieu165ldn
a. Không ng kí mã s thu trong th i h n 6 tháng k t khi c c p gi y ch ng nh n đă ế đượ
đăng kí kinh doanh.
b. Không ho t ng trong th i h n m độ t nă đượm k t ngày c c p gi y ch ng nh n ng kí đă
kinh doanh ho c c ng nh n thay i tr s chính. đổ
c. Ng ng ho t ng kinh doanh 1 n m liên t c mà không báo cáo c quan ng kí độ ă ơ đă
kinh doanh.X
d. Không báo cáo v ho t ng kinh doanh c a doanh nghi p v i c quan ng kí kinh độ ơ đă
doanh trong 1 n m liên ti p. ă ế
Câu 20: i v i công ty trách nhi m h u h n có 2 thành viên tr lên kèm theo thông báo g i Đố
đế đă n phòng ng kí kinh doanh c p t nh n i doanh nghi p ã ng kí kinh doanh theo m u ơ đ đă
MTB-4, khi b sung, thay i ngành ngh kinh doanh công ty ph i có thêm b n sao h p l : đổ
a. Quy t nh và biên b n h p c a H i ng thành viên vế đị đồ đổ vi c b sung, thay i
ngành ngh kinh doanh X.
b. Quy t nh c a ch s h u công ty vế đị đổ vi c b sung thay i ngành ngh kinh doanh .
c. Quy t nh và biên b n h p c a i h i ng c ông v vi c b sung thay d i ngành ế đị Đạ đồ đ
ngh kinh doanh.
d. Quy t nh và biên b n h p c a các thành viên h p danh vế đị đổ vi c b sung thay i ngành
ngh kinh doanh.
1) Công ty c hi u là s liên k t c a hai hay nhi u cá nhân ho c pháp nhân b ng đượ ế
_______?_______, nh m ti n hành ế để đạt m c tiêu chung.
a) M ki n pháp lý t s
b) M p ng hay vt h đồ ă n b n
c) C hai câu a, b u úng đề đ
d) C hai câu a, b u sai đề
Đ đáp án úng: a
2) m khác nhau gi a vi c chia công ty và tách công ty: Đi
a) Chia công ty ch áp d ng cho công ty trách nhi m h u h n, tách công ty áp d ng cho c công
ty c ph n.
b) Khi chia công ty ph i chia thành các công ty cùng lo i. Tách công ty có th tách thành các
công ty khác lo i.
c) Chia công ty thì công ty b chia s ch m d t s t n t i. Tách công ty thì công ty b tách không
chm d t n t i. t s
d) C hai câu a, b u úng đề đ
Đ đáp án úng: c
3) V n u l là: đi
a) S v n t i thi u theo quy nh pháp lu t doanh nghi p ho t ng kinh doanh đị để độ
b) S v n do các thành viên doanh nghiêp góp vào
c) S v n do các thành viên, c ông góp ho c cam k t góp trong th i gian nh t nh và c đ ế đị đượ
ghi vào u l công ty đi
d) Các câu trên u sai đề
Đ đáp án úng: c
4) C quan nào có quy t nh cao nhơ ế đị t trong công ty trách nhim h u h n hai thành viên?
a) H i ng thành viên đồ
b) Ban ki m soát
c) H i ng qu n tr đồ
d) C ba câu trên u sai đề
Đ đáp án úng: a
5) Trong th i h n bao nhiêu ngày làm vi c, k t ngày c p gi y ch ng nh n ng ký kinh doanh, c đă ơ
quan ng ký kinh doanh ph i thông báo n i dung gi y ch ng nh n ó cho c quan thu , c quan đă đ ơ ế ơ
thng kê?
a) 25 ngày c) 20 ngày
b) 7 ngày d) 40 ngày
Đ đáp án úng: b
6) Thành viên sáng l p c a công ty trách nhi m h u h n, công ty h p danh là ng i: ườ
a) Góp v n, tham gia xây d ng, thông qua và ký tên vào gi y ngh ng ký kinh doanh đề đă
b) Góp v n, thông qua và ký tên vào b n u l công ty đi
c) Góp v n, tham gia xây d ng, thông qua và ký tên vào ban u l u tiên c a công ty đi đầ
d) C ba câu trên u sai đề
Đ đáp án úng: c
7) Theo pháp lu t quy nh, h s ng ký kinh doanh n p t i: đị ơ đă
a) y ban nhân dân c p qu n
b) C quan ng ký kinh doanh c a y ban nhân dân c p t nh ơ đă
c) y ban nhân dân c p t nh
d) S k ho ch và u t ế đầ ư
Đ đáp án úng: b
8) Trong công ty trách nhi m hu h n m t thành viên, ng i i di n theo quy nh c a pháp lu t là: ườ đạ đị
a) Ch t ch h i ng thành viên c) Giám c và phó giám c đồ đố đố
b) Ch t ch công ty d) Do u l c a công ty quy nh đi đị
Đ đáp án úng: b
9) H i ng qu n tr c a công ty c ph n là: đồ
a) Nh t ph i là c ông c a công ty c ph n t thiế đ
b) Là c ông s h u trên 5% c ph n đ
c) Không nh t thi t ph i là c ông c a công ty c ph n ế đ
d) C ba câu trên u sai đề
Đ đáp án úng: c
10) H i ng qu n tr KHÔNG ph i tri u t p h p b t th ng i h i ng c ông trong tr ng h p đồ ườ đạ đồ đ ườ
sau:
a) S thành viên h i ng qu n tr còn l i ít h n s thành viên theo quy nh c a pháp lu t đồ ơ đị
b) Theo yêu c u c a ban ki m soát
c) H i ng qu n tr vi ph m nghiêm trong quy n c a c ông đồ đ
d) Nhi m k c a h i ng qu n tr k t thúc đồ ế
Đ đáp án úng: d
Trong công ty trách nhi m h u h n hai thành viên, quy t nh c a H i ế đị đồng thành viên c thông đượ
qua t i cu c h p khi:
a) c s phi u i di n ít nh t 65% t ng s v n góp c a các thành viên d h p ch p thu n Đượ ế đạ
b) c ch t ch H i ng thành viên ch p thu n Đượ đồ
c) c s phi u i di n ít nh t 50% t ng s v n góp c a các thành viên d h p ch p thu n Đượ ế đạ
d) C ba câu trên u sai đề
Đ đáp án úng: a
1. Lo i c ông nào không c t do chuy n nh ng c ph n c a mình cho ng i khác đ đượ ượ ườ
a.C đông thông th ng ườ b.C đông s h u x
2. Các c ông sáng l p ph i cùng nhau ng kí mua ít nh t bao nhiêu % t ng s c ph n ph thông đ đă
đượ c quy n chào bán
a.20 x b.25
c.30 d.50
3. Công ty TNHH 2 thành viên tr lên có t i a bao nhiêu thành viên đ
a.20 b.30
c.50 x d.không quy nh đị
4. Cu c h p h i ng thành viên c a công ty TNHH 2 thành viên tr lên c ti n hành khi có ít nh t đồ đượ ế
bao nhiêu % v n u l đi
a.65 b.70
c.75 x d.80
5. S l ng c ông t i thi u c a công ty c ph n là ượ đ
a.2 b.3 x
c.10 d.50
6. S l ng c ông t i a c a công ty c ph n là ượ đ đ
a.10 b.50
c.100 d.không gii hn x
7. Giám c hay t ng giám c công ty c ph n nhi m kì không quá đố đố
a.3 n m ă b.5 n m xă
c.7 n m d.không gi i h n ă
8. Công ty c ph n có quy đn mua l i t i a bao nhiêu % t ng s c ph n ph thông ã bán đ
a.20 b.25
c.50 d.30 x
9. V n u l c a công ty c ph n c phép đi đượ
a.Tăng b.Gi m
c.Tăng ho c gi m x c.Không t ng hay gi m ă
10. S l ng t i a trong h i ng qu n tr ượ đ đồ
a.5 b.10
c.11 x d.15
11. Cu c h p i h i ng c ông đạ đồ đ đượ ế ượ đc ti n hành khi có s l ng c ông d h p i di n ít nh t đạ
a.65% t ng s c ph n d.65% c ph n có quy ến bi u quy t x
b.2/3 t ng s c ph n d.2/3 t ng s c ph n có quy n bi u quy t ế
12. C ph n s h u t bao nhiêu % t ng s c ph n tr lên ph i ng kí v i c quan có th m quy n đă ơ
a.5 b.10
c.20 d.50
13. Lu t doanh nghi p 2005 có hi u l c t ngày
a.1/1/2006 b.1/7/2006 x
c.26/11/2005 c.29/11/2005
14. Th i h n t i a k t ngày quy t nh t ng hay gi m v n u l mà công ty ph i thông báo b ng đ ế đị ă đi
văn b n t i c quan ng kí kinh doanh là ơ đă
a.7 ngày x b.15 ngày
c.30 ngày d.10 ngày
15. Th i h n c ông ph thông ph i thanh toán s c ph n cam k t là bao nhiêu ngày k t ngày đ đủ ế
công ty c c p gi y ch ng nh n ng kí kinh doanh đượ đă
a.15 b.30
c.60 d.90 x
1. V đị n pháp nh VN không quy nh ngành ngh nào đị
a) Ch ng khóan
b) Bào hi m
c) Kinh doanh vàng
d) Kinh doanh b t ng s n x độ
2. V đị đượn pháp nh nh nh t c quy nh ngành ngh nào sau ây đị đ
a) Kinh doanh b t ng s n độ
b) T doanh
c) Môi gi i ch ng khoán
d) Qu n lý danh m c u t x đầ ư
3. V đị n pháp nh l n nh t theo quy nh c a pháp lu t VN là bao nhiêu đị
a) 5 tri u t
b) 50 tri u t
c) 500 tri u t x
d) 500 ngàn t
4. Loi hình công ty nào sau ây là công ty i nhân đ đố
a) Công ty h p danh x
b) Công ty TNHH 1 thành viên
c) Công ty TNHH 2 thành viên tr lên
d) Công ty c ph n
5. Tư cách thành viên công ty hình thành khi:
a) Góp v n vào công ty
b) Mua l i ph n v n t thành viên công ty
c) H ng th a k c a ngưở ế ười là thành viên công ty
d) C 3 u úng x đề đ
6. Tư cách thành viên s ch m d t trong các tr ng h p: ườ
a) Thành viên ch t ế
b) Khi u l công ty quy t nh khai tr ho c thu h i t cách thành viên đi ế đị ư
c) a&b úng x đ
d) a&b sai
7. Đi Đu Ki n( K) nào là không cân thi t khi thành l p công ty: ế
a) K v tài s n Đ
b) K v ng i thành l p Đ ườ
c) K v con d u c a công ty Đ
d) K v u l công ty x Đ đi
8. Các công ty có th chuy đổ n i l n nhau
a) Công ty TNHH
công ty c ph n X
b) Công ty h p danh p tác xã h
c) Công ty c ph công ty h p danh n
d) T u úng t c đề đ
9. Tách công ty
a) Áp d ng cho công ty TNHH và công ty c ph n X
b) Công ty b tách s ch m d t s t n t i
c) Công ty b tách s ch u trách nhi m hoàn toàn v các kho n n ch a thanh toán ư
d) a&c u úng đề đ
10. Công ty đối v n không ph i là lo i công ty có:
a) Thành viên liên k t v v n kinh doanh ế để
b) c công nh n có t cách pháp nhân Đượ ư
c) Có s tách b ch v tài s n c a công ty
d) Các thành viên ph i dùng tài s n riêng tr n khi c n thi t X để ế
11. Công ty c c p gi y ch ng nh n thì c n có nh ng K sau.Ch n áp án sai đượ đủ Đ đ
a) Ngành ngh ng ký kinh doanh úng qui nh đă đ đị
b) Tên doanh nghi p t úng qui nh đặ đ đị
c) Thành viên ng ký kinh doanh đă
d) Thông tin thân nhân ca ng i i di n pháp lu t X ướ đạ
12. H p nh t công ty
a) Áp d ng cho t t c các lo i hình công ty X
b) Hai hay 1 s công ty cùng lo i h p nh t thành 1 công ty khác
c) T công ty b h p nh t ti p t c ho t ng t c ế độ
d) a&b úng đ
13. Các tr ng h p gi i thườ công ty
a) K t thúc th i h n h p ng ã gi trong u l công ty ế đồ đ đi
b) Công ty không còn s l ng thành viên t i thiđủ ượ u theo qui nh PL trong 6 đị
tháng liên t c
c) B thu h i gi y ch ng nh n ng ký kinh doanh đă
d) T t c u có th X đề
14. Trong các lo i công ty sau,công ty nào c phát hành c phi u đượ ế
a) Công ty TNHH X
b) Công ty h p danh
c) Công ty c ph n
d) b&c u úng đề đ
Công ty trách nhi m h u h n c phát hành c ph n? đượ
a. Có c. Tùy tr ng h p ườ
b. Không X d. C a và c
2. ng ký thành l p công ty trách nhi m h u h n mĐă t thành viên ?
a. B k ho ế ch-đầu t ư
b. S k ho u t X ế ch-đầ ư
c. B nông nghi p và phát tri n nông thôn
d. S nông nghi p và phát tri n nông thôn
3. Trong công ty c ph n, nhi m kì c a h i ng qu n tr trong m y tháng? đồ
a. 3 tháng c. 5 tháng
b. 4 tháng d. 6 tháng X
4. C ph n là ph n chia nh nh t v đ n i u l c a?
a. C ph n ph thông c. Công ty c ph n X
b. C ph n ưu ãi d. Công ty h p danh đ
5. Khi công ty trách nhi m h u h n hai thành viên ã 50 thành viên nh ng có m t thành đ đủ ư
viên m i thì công ty ó s chuy n sang? đ
a. Công ty h p danh c. Nhóm công ty
b. Công ty c ph n X d. Khác
6. Công ty i nhân th ng t n t i d i hai d ng c b n là công ty h p vđố ườ ướ ơ n n gi n và? đơ
a. Công ty c ph n c. Công ty trách nhi m h u h n
b. Công ty h p danh X d. Nhóm công ty
7. Công ty có quy n l p chi nhánh, v ă đạ ướn phòng i di n trong n c nhưng không c l p đượ
nước ngoài?
a. úng c. Lu t không quy nh Đ đị
b. Sai X d. Quy n c a công ty
8. Trong các lo i hình doanh nghi p sau lo i nào không c thu giám c? đượ đố
a. Doanh nghi p t nhân X ư
b. Công ty trách nhi m h u h n m t thành viên
c. Công ty trách nhi m h u h n hai thành viên
d. Công ty h p danh
9. Khi cu c h p i h i ng c ông c ti n hành vào l n th đạ đồ đ đượ ế I, th II không thành thì t l
s c ông d h p và s c ph n có quy n bi u quy t là bao nhiêu ph n tr m vào l n th III? đ ế ă
a. Ít nh t 65% c. Ít nh t 51%
b. Quá bán d. Không ph thu c X
10. Quy t nh thành l p công ty con, l p chi nhánh, v n phòng i di n và vi c góp v n, mua ế đị ă đạ
c ph n c doanh nghi p khác là do?
a. H i ng c ông đồ đ c. H i ng qu n tr X đồ
b. T ng giám c d. Giám c đố đố
11. Trong công ty trách nhi m hu h n hai thành viên có tr ng h p: Ph n góp v n c a thành ườ
viên là ca1 nhân ch t mà không có ng i th a k , ngế ườ ế ườ ế i tha k t ch i nh n tha k ho c b ế
mt quy n th a k thì ph n v n ó c gi i quy t theo quy nh c a? ế đ đượ ế đị
a. Pháp lu t v dân s X
b. Pháp lu doanh nghi p t v
c. Pháp lut v ươ th ng m i
d. Pháp lu di chúc t v
12. Trong công ty trách nhi m h u h n hai thành viên có t bao nhiêu thành viên tr lên thì
phi thành l p ban ki m soát?
a. 10 c. 12
b. 11 d. 13 X
13. Trong các lo i hình doanh nghi p sau lo i nào không c gi m v n u l ? đượ đi
a. Công ty trách nhi m h u h n hai thành viên
b. Công ty h p danh
c. Công ty trách nhi m h u h n m t thành viên X
d. Khác
14. Công ty h p danh có th t ng v n u l b ng cách? ă đi
a. T ng vă n góp c a các thành viên
b. K t n p thêm thành viên m i ế
c. Phát hành ch ng khoán
d. C a và c X
15. N u có c ông rút m t ph n ho c toàn b vế đ đ n c ph n ã góp trái v i quy nh thì ai ph i đị
chu trách nhi m v các kho n n và ngh a v tài s n khác c a công ty trong ph m vi giá tr c ĩ
phn ã b rút? đ
a. Thành viên h i ng qu n tr đồ
b. Ngườ đạ i ph i i di n theo pháp lu t c a công ty
c. C a và c u sai đề
d. C a và c u úng X đề đ
Câu 1 :Cu c h p i h i ng c ông c ti n hành khi có s c d0ong6 d h p i di n ít đạ đồ đ đượ ế đạ
nht :
a. 51% t ng s c ph n có quy n bi u quy t ế
b. 65% t ng s c ph n có quy n bi u quy t X ế
c. 75% t ng s c ph n có quy n bi u quy t ế
d. 60% t ng s c ph n có quy n bi u quy t ế
Câu 2 : Công ty nào sau ây không c gi m v n u l : đ đượ đi
a. Công ty c ph n b. Công ty TNHH 1 thành viên X
c. Công ty TNHH 2 thành viên tr lên d. Công ty h p danh
Câu 3: Nếu u l công ty không quy c h p c a h i ng thành viên c a công ty đi định,cu đồ
TNHH 2 thành viên tr lên c ti n hành khi có s thành viên d h p i di n ít nh t: đượ ế đạ
a. 65% s v n u l đi b. 75% s v n u l X đi
c. 50% s v n u l d. 60% s v n đi đi u l
Câu 4: Trong công ty c ph n c ông s h u c ph n nào không c chuy đ đượ ượn nh ng cho
người khác.
a. C ph n ph thông. b. C ph n u ãi c t c ư đ
c. C ph n u ãi bi u quy ư đ ết.X d. C ph n u ãi hoàn l ư đ i.
Câu 5. Lo i hình công ty nào có th phát hành c phi u huy ng v n. ế để độ
a. Công ty c ph nX b. Công ty TNHH 1 thành viên
c. Công ty TNHH 2 thành viên tr lên d. Công ty h p danh
Câu 6. S l ng thành viên trong h i ng qu n tr c a công ty c ph n ượ đồ
(n iếu đ u l công ty không có qui nh khác). đị
a. 2 – 7 b. 4 – 10
c. 3 – 11 X d. Không gi i h n
Câu 7. Các c ông sáng l p c a công ty c ph n ph i cùng nhau ng ký mua ít nh t bao đ đă
nhiêu c ph n trong t ng s c ph n ph thông c quy n chào bán trong th i h n 90 ngày đượ
k t ngày công ty c c p gi y ch ng nh n ng ký kinh doanh. đượ đă
a. 20% X b. 30%
c. 40% d. 50%
Câu 8. Ch n câu phát bi u sai:
a. C ông c a công ty c ph n có th t ch c ho c cá nhân. đ
b. Thành viên c a công ty TNHH 2 thành viên tr lên có th là t ch c ho c cá nhân.
c. Thành viên c a công ty TNHH 1 thành viên có th là t ch c ho c cá nhân.
d. Thành viên h p danh c a công ty h p danh có th là t ch c ho c cá nhân.X
Câu 9. S l ng xã viên t i thi u c a h p tác xã là: ượ
a. 5 b. 7
c. 10 d. Không gi i h n
Câu 10. Ch n phát bi u sai:
a. H p tác xã ph i có u l HTX đi
b. HTX không có quy ă đạ n m chi nhánh, v n phòng i di n X
c. Khi gia nh p HTX, xã viên ph i góp v n theo qui nh c a u l HTX. đị đi
d. HTX c quy n chia, tách, h p nh t, sát nh p, giđượ i th và yêu c u tuyên b phá s n.
Câu 11. Đại h i xã viên ph i có …………………………… t ng s xã viên ho c i bi u xã viên đạ
tham d .
a. ít nh t 2/3 b. ít nh t 1/3 X
c. ít nh t 1/2 d. ít nh t 3/4
Câu 12. Trong công ty TNHH 2 thành viên tr lên thì ph i thành l p ban ki m soát có.
a. 9 thành viên b. 11 thành viên
c. 15 thành viên d. không nh t thi t ph i có ban ki m soát ế
Câu 13. Ch n câu phát bi u sai:
a. Thành viên HTX có th góp v n ho c góp s c
b. HTX có t cách pháp nhân ư
c. Khi HTX gi i th , tài s n thu c s h u c a HTX do nhà n ướ c h tr có th phân chia
cho các thành viên c a HTX.X
d. HTX ho t ng nh m t lo i hình doanh nghi p độ ư
Câu 14. Trong th i h n bao nhiêu ngày k t ngày nh n h s h p l , c quan ng ký kinh đủ ơ ơ đă
doanh ph i xem xét h s và c p gi y ch ng nh n kinh doanh cho HTX. ơ
a. 7 ngày b. 10 ngày
c. 15 ngàyX d. 30 ngày
Câu 15. u ki n tr thành xã viên c a HTX nào sau ây là không úng. Đi để đ đ
a. Công dân Vi t NamX
b. Có góp v n, góp s c
c. Có n ng l c hành vi dân s nay ă đủ
d. T nguy n gia nh p vào HTX
Câu 16. Ch n câu phát bi u sai.
a. C ph n u ãi bi u quy ư đ ế t có th chuy n nh ng cho ng i khác.X ượ ườ
b. C ông c chuy n nh đ đượ ượ đ ng c ph n ưu ãi c tc cho ng i khác. ườ
c. Ch có t ch c c chính ph y quy n và c đượ đông sáng l p c quy n n m gi c ph n đượ
ưu đ ếãi bi u quy t.
d. C b và c u úng. đề đ
Câu 17. S l ng thành viên c a công ty TNHH 2 thành viên tr lên không v t quá. ượ ượ
a. 20 b. 30
c. 50 d. không gi i h n
Câu 18. T ch c ho c cá nhân nào sau ây có quy đ n b u, mi n nhi m, bãi nhi m thành viên
hi ng qu n tr và thành viên ban ki m soát. đồ
a. H i ng qu n tr b. Ch t ch h i ng qu n tr đồ đồ
c. i h i ng c ông Đạ đồ đ X d. Giám c ho c t ng giám c đố đố
Câu 19. Đối v i c ph n ph thông giá mua l i không c cao h n giá th đượ ơ trườ đ ng t i th i i m
mua l i.
a. Đúng b. Sai
Câu 20. An, Li và Hưng cùng góp v n thành l p công ty c ph n s n xu t gi y v i v n u l đi
là 2 t . An góp 100 tri u, H ưng góp 150 tri u và L i d nh góp 100 tri u, còn l i h đị phát hành
c ph n huy ng v n. đề độ
Theo b n, L i có th làm theo d đị đượnh c không.
a. c Đượ b.Không X
Câu 21. Ch n câu phát bi u sai.
Đố i v i công ty TNHH 1 thành viên:
a. Cu c h p c a h i ng thành viên c ti n hành khi có ít nh t 2/3 s thành viên d h p. đồ đượ ế
b. Quy nh c a h i ng thành viên c thông qua khi có h n 1/2 s thành viên d h p ế đị đồ đượ ơ
chp thu n.
c. H i ng thành viên b đồ u ra ch t ch h i ng thành viên. X đồ
d. a và b úng. đ
Câu 22. Công ty ABC là công ty TNHH 2 thành viên tr lên có s v n u l l00 t . V i A góp đi
30 t , B góp 20 t và C góp 50 t . Nếu A, B, C ch ă đ p nh n t ng v n i u l lên là 150 t , thì v n
góp thêm c a A, B, C l n l t là: ượ
a. 15 t , 10 t , 25 t X b. 10 t ,15 t , 25 t
c. 25 t , 10 t , 15 t d. t t c u úng đề đ
Câu 23. Thành viên là cá nhân c a công ty TNHH 2 thành viên tr lên ch ết ho c b tòa án tuyên
b ã ch t thì ng i th a k theo pháp luđ ế ườ ế t ca thành viên ó là thành viên c a công ty đ
a. Đúng X b. Sai
Câu 24. C đông thi u s t nguy n t p h p thành m t nhóm s h u t i thi u………………
tng s c ph n ph thông thì có quy n c vào h i ng qu n tr đề đồ
a.5% b.10% X
c.15% d.20%
1. C đông s h u nh ng lo i c ph n nào không c quy n bi u quy t đượ ế
a. C ph n ph thông và c ph n u ãi bi u quy t ư đ ế
(b). C ph n u ãi c t ư đ ưc và c ph n u ãi hoàn l i đ
c. C ph n ph thông và c ph n u ãi hoàn l i ư đ
d. C ph n ph thông và c ph n u ãi c t c ư đ
2. Câu nào sau ây không úng đ đ
(a). Thành viên h p danh c a công ty h p danh có th là t ch c, cá nhân
b. Thành viên h p danh không c làm ch doanh nghi p t nhân đượ ư
c. Ch doanh nghi p t nhân ch u trách nhi m vô h n v m i kho n n phát sinh trong ư
hot dng c a doanh nghi p t nhân ư
d. Công ty THHH 1 thành viên không c phát hành c ph n đượ
3. Lut phá s n 2004 không c áp d ng cho i t ng nào sau ây: đượ đố ượ đ
a. Công ty c ph n
b. Công ty h p danh
c. H p tác xã và công ty nhà n c ướ
(d). H kinh doanh
4. Trong công ty TNHH 2 thành viên tr lên, tr ng h p cu c h p l n th nh ườ đủt không
đ ế đượi u ki n ti n hành thì c tri u t p cu c h p l n 2 trong th i h n bao nhiêu ngày k
t ngày d định h p l n 1, và c ti n hành khi có s thành viên d h p đượ ế đạ i di n ít
nh it bao nhiêu % v n đ u l
(a). 15 ngày, 50% b. 15 ngày, 65%
c. 30 ngày, 65% d. 30 ngày, 50%
5. Loi hình doanh nghi p nào không có t cách pháp nhân ư
a. Công ty h p danh b. Công ty c ph n
(c). Doanh nghi p t nhân d. Công ty TNHH 1 thành viên ư
6. Cuc h p i h i ng c ông c a công ty c ph n c ti n hành khi có s c ông Đạ đồ đ đượ ế đ
d h p i h i i di n ít nh t: đạ đạ
a. 75% t ng s c ph n
b. 50% t ng s c ph n
(c). 65% t ng s c ph n có quy n bi u quy t ế
d. 75% t ng s c ph n có quy n bi u quy t ế
7. Tr tr ng h p các thành viên h p danh còn l i trong công ty ng ý, thành viên h p ườ đồ
danh c a công ty h p danh không ng th i là: đồ
(a). Ch doanh nghi p t nhân ư
b. Thành viên c a công ty TNHH 1 thành viên
c. c ông c a công ty c ph n đ
d. c 3 ch c danh trên
8. Chn câu sai:d30 luat pha san
a. Doanh nghi p lâm vào tình tr ng phá s n ch a h n ã b phá s n ư đ
(b). M i ho t ng kinh doanh c a doanh nghi p, h p tác xã sau khi có quy t nh m độ ế đị
th t c phá s n ph i ng ng ho t ng ư độ
c. Phí phá s n do ngân sách nhà n ướ ườ c t m ng trong tr ng h p ng i n p n yêu ườ đơ
cu m t c phá s n ph i n p ti n t m ng phí phá s n không có ti n th để n p, nhưng
có các tài s n khác
d. Trong th i h n 60 ngày, k t ngày cu i cùng ng báo v quy t nh c a tòa án m đă ế đị
th t c phá s n, các ch n ph i g i gi y òi n cho tòa án đ
9. Loi hình nào không b t bu c ph i có giám c: đố
a. Công ty TNHH 1 thành viên
b. Công ty c ph n
c. Công ty TNHH 2 thành viên tr lên
(d). Doanh nghi p t nhân ư
10 D a vào i t ng và ph m vi u ch nh c a pháp lu t, phân lo i phá s n thành: đố ượ đi
(a). Phá s n doanh nghi p và phá s n cá nhân
b. Phá s n trung th c và phá s n gian trá
c. Phá s n t nguy n và phá s n b t bu c
d. Các câu trên u sai đề
11 Tr ng h p Th m phán ra quy t nh mườ ế đị th t c thanh lý i v i doanh nghi p, h p tác đố
xã, thì vi c phân chia giá tr tài s n c a doanh ngi p, h p tác xã theo th t sau ây: đ
(a). Phí phá s n; tr n cho ng i lao ng theo th a c lao ng t p th ườ độ ướ độ và h p
đồ độ đ ế ng lao ng ã ký k t; tr các kho n n không có b o m đả
b. Phí phá s n; tr n thu cho nhà n ế ướ ườ độc; tr cho ng i lao ng và các kho n n
không có b o m đả
c. Phí phá s n; tr cho ng i lao ng và các kho n n không có b o m; tr n ườ độ đả thu ế
cho nhà n c ướ
d. T u sai t c đề
12 Chia công ty và tách công ty, ây là 2 bi n pháp t ch c l i công ty không c áp d ng đ đượ
cho:
a. Công ty c ph n
(b). Công ty h p danh
c. Công ty TNHH 1 thành viên
d. Công ty TNHH 2 thành viên tr lên
Trong công ty h p danh,các thành viên không c làm u gì d i ây: đượ đi ướ đ
a. Mua l i ph n v n góp
b. Góp thêm v n
(c). Rút v n d i m i hình th c ướ
c. Chuy n nh ng ph n v n góp ượ
20.T ch c qu n lí công ty TNHH có t 2 thành viên tr lên g m:
a. H i ng thành viên,ch t ch h i ng qu n tr ,giám c,ban ki m soát n u có đồ đồ đố ế
b. H i ng thành viên ,ch t ch h i ng thành viên,h i ng qu n tr ,giám c đồ đồ đồ đố
(c). H i ng thành viên,ch t ch h i ng thành viên,giám c hoaëc Toång giaùm đồ đồ đố
ñoác, ban ki m soát n u có ế
d. T sai t c
21.Người i di n theo pháp lu t trong công ty c ph n: đạ
a. Gíám c đố
b. Ch t ch h i ng qu n tr khi u l công ty không qui nh đồ đi đị
(c). Giám c ho c toång giaùm ñoác khi ñieàu leä coâng ty khoâng quy ñònh đố
d. Giám t ch h i ng qu n trđốc,Ch đồ ,trưở đề ng ban ki m soát u có th là ng i i ườ đạ
din theo pháp lu t
22.Thành viên góp v n trong công ty TNHH 2 thành viên tr lên:
a. Có th t do chuy n nh ng ph n v n góp cho ng i khác ượ ườ
b. u tiên chuy n nhƯ ượng ph n v n góp cho thành viên công ty
c. Ch c chuy n nh đượ ượng cho ng i khác không ph i thành viên công ty n u các ườ ế
thành viên còn l i trong công ty không mua ho c không mua h t ế
(d). Câu b,c úng đ
23.Trong công ty TNHH 2 thành viên tr lên:
a. Có d i 12 thành viên không c thành l p ban ki m soát ướ đượ
(b). Không nh t thi t ph i thành l p ban ki m soát ế
c. Thành l p ban ki m soát khi có t 11 n 51 thành viên đế
d. T sai t c
24. Ch s h u công ty TNHH 1 thành viên có quy ế đị n quy t nh bán tài s n có giá tr
bng bao nhiêu % so v i t ng giá tr tài s n c ghi trong báo cáo tài chính g n nh t đượ
ca công ty
a. <= 50%
(b). >=50%
c. 50%
d. T u sai t c đề
25. Tòa án ph i ra quy t ế định m ho c không m th t c phá s n trong th i h n bao lâu k
t ngày th n yêu c u m t c phá s n: đơ th
a. 3 tháng
b. 15 ngày
(c). 30 ngày
d. 45 ngày
26. K t khi nh n th y doanh nghi p, HTX lâm vào tình tr ng phá s n. Trong th i h n bao
lâu n u ch doanh nghi p, ho c i di n h p pháp c a doanh nghi p, HTX không n p ế đạ
đơ n yêu c u m th t c phá s n thì ph i ch u trách nhi m theo quy nh c a pháp lu t đị
(a). 3 tháng
b. 1 tháng
c. 5 tháng
d. 7 tháng
27. Tìm câu sai:
(a). C ông s h u c ph n u ãi bi u quy t c quy n chuy đ ư đ ế đượ ượ đn nh ng c ph n ó
cho ng i khác ườ
b. C ph n ph thông không th chuy đổ đn i thành c ph n ưu ãi
c. Công ty TNHH 1 thành viên không c gi m vđượ n di u l
d. Công ty TNHH 1 thành viên có t cách pháp nhân k t ngày c c p gi y ch ng ư đượ
nhn ng ký kinh doanh đă
28. S l ng c ông c ượ đ a công ty c ph n:
(a). T i thi u là 3, không h n ch s l ng t i a ế ượ đ
b. T i thi u là 3, t i a là 50 đ
c. T i thi u là 2, t i a là 100 đ
d. T i thi u là 2, không h n ch s l ng t i a ế ượ đ
29.Lut Phá s n 2004 không mi n tr ngh a v ĩ đố ượ tr n cho nhng i t ng nào sau ây: đ
a. Ch doanh nghi p t nhân và các thành viên công ty TNHH 1 thành viên ư
b. Các c ông c a công ty c ph n và thành viên h p danh c a công ty h p danh đ
c. Ch h kinh doanh và ch doanh nghi p t nhân ư
(d). Thành viên h p danh c a công ty h p danh và ch doanh nghi p t nhân ư
30. K t ngày công ty c đượ ph n c c p gi y chng nh n ng ký kinh doanh, c ph n u đă ư
đ ế đãi bi u quy t c a c ông sáng l p ch có hi u l c trong:
a. 6 tháng
b. 2 n m ă
(c). 3 n m ă
d. 5 n m ă
10. Đại di n theo pháp lu t c a công ty h p danh là:
a. Ch t ch H TV Đ
b. Thành viên h p danhX
c. Thành viên góp v n
d. Giám c đố
11. Trong công ty h p danh,ng i tri u t p h p H TV l à: ư Đ
a. Ch t ch H TV Đ
b. Thành viên h p danh
c. a,b u úngX đề đ
d. a,b u sai. đề
12. Đ i u ki n c n tr thành ch t ch H TV: để Đ
a. Ph i là giám c đố
b. Ph i là thành viên góp v n
c. Ph i là thành viên h p danhX
d. 3 câu trên u sai đề
13. Thành viên h p danh ph i là:
a. Cá nhânX
b. T ch c
c. a ho c b úng đ
d. a,b u sai đề
14. Công ty h p danh c quy n gi m v n u l : đượ đi
a. úng Đ
b. Sai
15. Thành viên công ty h p danh sau khi ch m d t t ch thành viên v n ph i liên i ch u ư đớ
trách nhi m v các kho n n c a công ty phát sinh tr c ngày ch m d ướ t t cách thành ư
viên,trong th i h n:
a. 1 n m ă
b. 2 n mX ă
c. 3 n m ă
d. 4 n m ă
16.Ch n câu úng trong các câu sau: đ
a. Công ty c ph n có quy n phát hành ch ng khóang các lo i để huy ng v n. độ
b. Công ty TNHH 2 thành viên tr lên có quy n phát hành c ph n.
c. Công ty TNHH 1 thành viên không c quy n phát hành c ph n. đượ
d. C a và c.
17.Trong công ty c ph n
a. Ch t ch h i ng qu n tr có th kiêm giám c ho c t ng giám đồ đố đốc.X
b. Ch t ch h i ng qu n tr có th kiêm tr đồ ưở ng ban ki m soát.
c. Giám c ho c t ng giám c có th kiêm tr ng ban ki m soát. đố đố ưở
18.Chn câu úng đ
a.Công ty c ph n có trên 11 c ông ph i có ban ki m soát.Ban ki m soát có t 3-5 đ
thành viên.X
a. Công ty c ph n có trên 9 c ông ph i có ban ki m soát. đ
b. Công ty c ph n có trên 11 c ông không c n có ban ki đ m soát.
19.Chn câu úng. đ
a. Ban ki m soát th c hi n giám sát h i ng qu n tr . đồ
b. Ban ki m soát th c hi n giám sát giám c ho c t đố đống giám c trong vi
c qu n lý
u hành công ty. đi
c. Ban ki m soát th c hi n giám sát h i ng qu n tr và các c ông c a công ty. đồ đ
d. C a và b.X
20.Giám c ho c t ng giám c công ty c ph n có c quyđố đố đượ đố n làm giám c ho c t ng giám
đố c c a doanh nghi p khác
a.Có b.KhôngX
21.Chn câu úng. đ
a. Công ty TNHH là doanh nghi p có t 2-50 thành vi n.
b. Công ty TNHH là doanh nghi p có s l ng thành viên không v t quá 50. ượ ượ
c. Công ty TNHH là doanh nghi p có s l ng thành viên v ượ ượt quá 50.
d. C a và b.X
22.Chn áp án úng đ đ
a. Công ty TNHH 2 thành viên có th t ng v n u l b ng cách phát hành c phi u,trái ă đi ế
phiếu.
b. Công ty TNHH 2 thành viên có th t ng v n u l b ng các hình th ng v n ă đi c:tă
góp c a thành viên, u ch nh t ng m c v n đi ă đ ươ i u l t ng ng v i giá tr tài s n
tăng lên c a công ty ho c ti p nh n v n góp c a thành viên m i.X ế
c. Công ty TNHH 2 thành viên có th t ng v n u l b ng cách i vay ngân hàng ho c ă đi đ
các qu en ngoài xã h i. đ
d. Không có câu nào úng. đ
23. i v i công ty TNHH 2 thành viên Đố
a. Giám c ho c t ng giám c không nh t thi t là thành viên c a công ty. đố đố ế
b. Giám c ho c t ng giám c nh t thi t là thành viên c a công ty. đố đố ế
c. Giám c ho c t ng giám c là cá nhân s h u ít nh t 10% v n u l c a công ty. đố đố đi
d. C a và b.
24.Trong công ty TNHH 2 thành viên tr lên thì ph i thành l p ban ki m soát khi có
a. 11 thành viên tr lên .X
b. 9 thành viên.
c. 20 thành viên.
d. Không nh t thi t ph i có ban ki m soát. ế
25. i v i công ty TNHH 2 thành viên tr lên Đố
a. Cu c h p c a h i ng thành viên ph i c t đồ đượ ch c t i tr s chính c a công ty.
X
b. Cu c h p c a h i ng thành viên ph i c t ch c 1 n i b đồ đượ ơ t kì do h i ng ch n. đồ
c. C a và b.
d. Không câu nào úng. đ
26.Chn câu úng đ
a. Công ty TNHH 1 thành viên là DN do 1 t chc ho c 1 cá nhân tr lên làm ch s h u.
b. Công ty TNHH 1 thành viên là DN do t ch c ho c cá nhân làm ch s h u.
c. Công ty TNHH 1 thành viên là DN do 1 t chc ho c 1 cá nhân làm ch s h u.
d. Không có áp án úng. đ đ
27.Chn câu úng đ
a. Công ty TNHH 1 thành viên có quy n t ng ho c gi m v n u l . ă đi
b. Công ty TNHH 1 thành viên có quy n t ng v n ă điu l nh ng không có quyư n
gim v n u l .X đi
c. Công ty TNHH 1 thành viên có quy n phát hành c phi u t ng v n u l . ế để ă đi
28.Trong công ty TNHH 1 thành viên,ai là ng i i di n theo quy nh c a pháp lu t. giam doc ườ đạ đị
hoac chu tich cty
a. Ch t ch h i ng thành viên.X đồ
b. Giám c. đố
c. Ki m soát viên.
d. Do u l công ty qui đi định.
29.Kim soát viên c a công ty TNHH 1 thành viên có s l ng bao nhiêu? ượ
a. 1
b. 2
c. 3
d. T 1-3
30. i v i công ty TNHH 1 thành viên Đố
a. Ch s h u công ty không c rút v n c a mình ra kh đượ i công ty. X
b. Ch s h u c quy n rút v n tr c ti p c a mình ra kh i công ty. đượ ế
c. Ch s h u ch đượ c quy n rút v n b ng cách chuy n nh ng 1 ph n ho c toàn b s ượ
v in đ u l cho t ch c ho c cá nhân khác.
Câu 11: Sau khi ng kí kinh doanh các công ty m i. Công ty b chia r ….. , công ty b tách s đă
……
a. Ch m d t s t n t i, ch m d t s t n t i.
b. Không ch m d t s t n t i, không ch m d t s t n t i.
[c]. Ch m d t s t n t i, không ch m d t s t n t i.
d. Không ch p d t s t n t i, ch m d t s t n t i.
Câu 12: H p nh t và sát nh p công ty ch áp d ng cho lo i hình công ty trách nhi m h u h n
và công ty c ph n.
a. úng. [b]. Sai. Đ
Câu 13: Chuy n i công ty c áp d ng cho t các lo i hình công ty. đổ đượ t c
a. úng. [b]. Sai. Đ
Câu 14: Gi i th công ty là quy n c a các ch th công ty.
a. úng. [b]. Sai. Đ
Câu 15: Trong công ty c ph n, s l ng c ông không có quy nh b t bu c là bao nhiêu. ượ đ đị
a. úng. [b]. Sai. Đ
Câu 16: C phi u c a công ty c ph n g m. ế
a. 1 lo i. [b]. 2 lo i.
c. 3 lo i. d. 4 lo i.
câu 17: C ông sáng l đ p ph i cùng nhau ng kí mua ít nh t bao nhiêu ph n tr m trong t ng đă ă
s c ph n ph thông c quy n chào bán. đượ
[a]. 20%. b. 30%.
c. 40%. d. 50%.
Câu 18: Khi s c ph n ng kí góp c a các c ông sáng l p ch a c góp thì các c đă đ ư đượ đủ
đ đớ ông sáng l p cùng liên i ch u trách nhi m v các kho n n phát sinh trong ph m vi s c
phn ch a góp. ư
[a]. úng. b. Sai. Đ
Câu 19: nh ng sai sót trong hình th c và n i dung c phi u do công ty phát hành thì l i ích c a ế
c đông s .
a. B nh h ng. [b]. Không b nh h ng. ưở ưở
Câu 20: Công ty c ph n khi bán c ph n thì ph i b t buoc trao c phi u cho ng i mua. ế ườ
a. úng. [b]. Sai. Đ
Câu 21: Hôi ng qu n tr thông qua quy t nh b ng. đồ ế đị
a. Quy t nh c a ch t ch h i ng qu n tr . ế đị đồ
[b]. Bi u quy t c a h i ng qu n tr . ế đồ
c. Bi u quy t c a i h i ng c ông. ế đạ đồ đ
Câu 22: S thành viên c a h i ng qu n tr là. đồ
a. 1 n 10 thành viên. b. 3 n 10 thành viên. đế đế
[c]. 3 n 11 thành viên. d. 10 n 50 thành viên. đế đế
Câu 23: Thành viên c a h i ng qu n tr ph i là c ông c a công ty. đồ đ
a. úng. [b]. Sai. Đ
Câu 24: Công ty trách nhi m hu h n hai thành viên tr lên ph i thành l p ban ki m soát khi
có.
[a]. Trên 10 thành viên. b. Trên 15 thành viên.
c. Trên 20 thành viên. d. Trên 25 thành viên.
Câu 2: Vi c ng kí kinh doanh c a công ty c th c hi n n i công ty có tr s chính, là c đă đượ ơ ơ
quan ng kí kinh doanh: đă
a) C p t nh.
b) C p qu n (huy n).
c) Hai câu a, b u úng. đề đ
d) Hai câu a, b u sai. đề
Đáp án: a.
Câu 3: Có m y lo i công ty theo Lu t doanh nghi p n m 2005: ă
a) 3 lo i.
b) 4 lo i.
c) 5 lo i.
d) 6 lo i.
Đáp án: c.
Câu 4: Các hình th c t ch c l i công ty nh : Chia, Tách và Chuy n i công ty c áp d ng ư đổ đượ
cho:
a) Công ty TNHH & công ty c ph n.
b) Công ty h p danh.
c) T các lo i hình công ty. t c
d) Câu a & câu b úng. đ
Đáp án: a.
Câu 5: Trong công ty c ph n, c t c có th c chi tr b ng: đượ
a) Ti n m t.
b) Ti n m t hay c ph n c a công ty.
c) Ti n m t hay t i s n khác qui nh t i u l công ty. đị đi
d) Ti n m t, c ph n công ty hay tài s n khác qui nh t i u l công ty đị đi
Đáp án: d.
Câu 6: Trong công ty c ph n, cu c h p i h i ng c ông Đạ đồ đ đượ ế đc ti n hành khi s c ông
d h p i di n ít nh t bao nhiêu ph n tr m t ng s c ph n có quy n bi u quy t: đạ ă ế
a) 63%
b) 65%
c) 70%
d) T u sai. t c đề
Đáp án: b.
Câu 7: Ch n câu phát bi u ÚNG: Đ
i v i công ty cĐố ph n:
a) i h i c ông có quy n b u, mi n nhi m, bãi nhi m thành viên h i ng qu n tr , Đạ đ đồ
thành viên ban ki m soát.
b) C ph n ph thông có th chuy n i thành c ph n u ãi. đổ ư đ
c) C ông ch u trách nhi đ m v các kho n n và ngh ĩa v tài s n khác c a công ty
bng toàn b tài s n c a mình.
d) C ông không c quy đ đượ ượ n chuy n nh ng c ph n c a mình.
Đáp án: a.
Câu 8: i v i công ty c ph n, ban ki m soát ph i c thành l p khi: Đố đượ
a) Có trên 10 c ông là cá nhân. đ
b) Có trên 11 c ông là cá nhân ho c c ông là t ch c s h u trên 50% t ng s đ đ
c ph n c a công ty.
c) Công ty c ph n ph i luôn có ban ki m soát.
d) T u sai. t c đề
Đáp án: b.
Câu 9: Ng i i di n pháp lu a công ty c ph n là: ườ đạ t c
a) C ông ph thông. đ
b) C ông u ãi. đ ư đ
c) Giám c ho c t ng giám c. đố đố
d) T u úng. t c đề đ
Đáp án: c.
Câu 10: Ng i i di n theo pháp lu t c a công ty TNHH hai thành viên tr lên ph i thông báo ườ đạ
bng v n b n ti n v n góp n ng ký c quan ng ký kinh doanh trong th i h n bao ă ế độ đế đă ơ đă
nhiêu ngày k t ngày cam k t góp v ế n:
a) 30 ngày.
b) 10 ngày.
c) 15 ngày.
d) T t c u sai. đề
Đáp án: c.
Câu 11: Ch n câu phát bi Đu ÚNG.
i v i công ty TNHH 2 thành viên tr lên: Đố
a) Luôn luôn có h i ng thành viên. đồ
b) H i ng thành viên ph i h p m i n m ít nh t hai l n. đồ ă
c) Giám c ho c t ng giám c công ty có quy n quy t nh cao nh t trong công ty. đố đố ế đị
d) Giám c, t ng giám c công ty bu c ph i là thành viên c a công ty. đố đố
Đáp án: a.
Câu 12: Có bao nhiêu công ty TNHH m t thành viên do Tr ng H Kinh T TP H Chí Minh ườ Đ ế
làm ch s h u:
a) 2.
b) 3.
c) 4.
d) Không có công ty nào.
Đáp án: b.
Câu 13: Công ty TNHH m t thành viên t ng v n u l b ng cách: ă đi
a) Phát hành c phi u. ế
b) Phát hành ch ng khoán các lo i.
c) Ch s h u công ty u t thêm ho c huy ng thêm góp v đầ ư độ ườn c a ng i khác.
d) Hai câu a và b u úng. đề đ
Đáp án: c.
Câu 14: Trong công ty TNHH m t thành viên có ch s h u là t ch c thì quy t nh c a H i ế đị
đồ đượng thành viên c thông qua khi:
a) H n 1/2 thành viên trong h i ng thành viên. ơ đồ
b) H n 2/3 thành viên trong h i ng thành viên. ơ đồ
c) H n 1/2 thành viên trong h i ng thành viên d h p. ơ đồ
d) T u sai. t c đề
Đáp án: c.
Câu 15: Ch n câu phát bi u SAI.
Trong công ty TNHH m t thành viên có ch s h u là là t ch c:
a) Ch s h u công ty b nhi ườ đạ m 1 ho c m t s ng i i di n theo y quy n, nhi m
kì không quá 5 n m. ă
b) Luôn luôn có h i ng thành viên. đồ
c) Tr ng h p có ít nh t 2 ng i c b nhi m làm i di n theo y quy n, h i ườ ườ đượ đạ
đồ ng thành viên g m t t c ng i i di n theo y quy n. ườ đạ
d) Tr ng h p 1 ng i c b nhi m làm i diườ ườ đượ đạ n theo y quy n, ng i ó làm ườ đ
ch t ch công ty.
Đáp án: b.
Câu 16: Trong công ty h p danh, t cách thành viên h p danh b ch m d t khi: ư
a) Ch t ho c b tòa án tuyên b ã ch t. ế đ ế
b) B tòa án tuyên b là m t tích, h n ch n ng l c hành vi dân s ho c m t n ng l c ế ă ă
hành vi dân s .
c) B khai tr kh i công ty.
d) a, b, c u úng. đề đ
Đáp án: d.
Câu 17: Công ty h p danh có th t ng v n u l b ng cách: ă đi
a) T ng v n góp c a các thành viên. ă
b) K p thêm thành viên m i theo qui nh c a pháp lu t và u l công ty. ết n đị đi
c) Câu a và b u úng. đề đ
d) Công ty h p danh không c quy n t ng v đượ ă đ n i u l .
Đáp án: c.
Câu 18: Ch n câu phát bi Đu ÚNG:
Trong công ty h p danh:
a) V n c a công ty h p danh c hình thành t v n góp ho c v n cam k t góp c a đượ ế
thành viên h p danh ho c thành viên góp v n.
b) Công ty h p danh t ng v n u l b ng vi c phát hành ch ng khoán. ă đi
c) Thành viên góp v n ch u trách nhi m v các kho n n c a công ty b ng toàn b
tài s n c a mình.
d) T u sai. t c đề
Đáp án: a.
Câu 19: Trong công ty h p danh, h i ng thành viên bao g m: đồ
a) Nh ng thành viên có s v ơ n góp l n h n 5% t ng s v n c a công ty.
b) Thành viên h p danh.
c) Thành viên góp v n.
d) T các thành viên. t c
Đáp án: d.
Câu 20: Ch n câu phát bi Đu ÚNG:
a) Công ty TNHH m t thành viên c quy n phát hành c phi u. đượ ế
b) Công ty TNHH hai thành viên tr lên c quy n phát hành ch ng khoán các lo i. đượ
c) Công ty H p Danh c quy n phát hành trái phi u. đượ ế
d) Công ty c ph n có quy n phát hành chng khoán các lo i.
Đáp án: d.
Căn c vào tính ch t, ch trách nhi m c a các thành viên, ý chí c a các nhà làm lu t, trên ế độ
thế gi i có m y lo i hình công ty?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
Đ đáp án úng là (a)
2. Bi n pháp t ch c l i công ty nào ch dùng cho công ty TNHH, công ty c ph n?
a. Chia công ty, tách công ty
b. H p nh t công ty, sáp nh p công ty
c. Chia công ty, tách công ty, chuy n i công ty đổ
d. H p nh t công ty, sáp nh đổp công ty, chuy n i công ty
Đ đáp án úng là (c)
4. Yêu c u v v n khi thành l p công ty?
a. V n pháp nh = v n u l đị đi
b. V n pháp nh < v n u l đị đi
c. V n pháp nh > v n u l đị đi
d. C 3 ph ng án u úng ươ đề đ
Đ đáp án úng là (b)
5. u l c a công ty là? Đi
a. B n cam k t c a các thành viên ế
b. B n quy nh c a các thành viên đị
c. (a), (b) u úng đề đ
d. (a), (b) u sai đề
Đ đáp án úng là (a)
Câu 1: Doanh nghi p nào trong các doanh nghi p sau không b t bu c ph i có giám c? đố
A. Công ty c ph n C. Công ty h p danh
B. Công ty TNHH
X
D. Doanh nghi p t nhân ư
Câu 2: Công ty nào trong các công ty sau b t bu c giám c ph i là thành viên c a công ty? đố
A. Công ty TNHH 1 thành viên C. Công ty c ph n
B. Công ty TNHH 2 thành viên tr lên
X
D. Công ty h p danh
Câu 3: Trong công ty c ph n, tiêu chu n và u ki n làm thành viên ban ki m soát, ch n ý đi
không úng đ
A. T 21 tu i tr lên, có n ng l c hành vi dân s đủ ă
B. Không ph i là ng ười thân c a H i ng qu n tr , giám c. đồ đố
X
C. Nh t thi t là c ông ho c ng i lao ng c a công ty ế đ ườ độ
D. Không c gi các ch c v qu n lí c a công ty. đượ
Câu 4: Nh ng t ch c, cá nhân c quy n thành l p và qu n lý doanh nghi p t i Vi t Nam là: đượ
A. C quan nhà n c s d ng tài s n c a nhà n c thành l p doanh nghi p thu l i cho ơ ướ ướ để
cơ quan mình.
X
B. Ng i c c làm i di n theo u quyườ đượ đạ n qu n lý v n góp c a nhà nđể ước trong các
doanh nghi p khác.
C. C A và B u úng đề đ
D. C A và B u sai đề
Câu 5: Tr ng h p nào tên 1 doanh nghi p c coi là gây nh m l n v i tên doanh nghi p ã ườ đượ đ
đăng ký
A. Ch khác tên doanh nghi p ã ng kí b i kí hi u “&”. đ đă
B. Khác v i tên riêng c a doanh nghi p ã ng kí b i t “tân” ngay tr c. đ đă ướ
C. Khác v i tên riêng c a doanh nghi p ã ng kí b i các t “mi n b c”, “mi n nam”. đ đă
X
D. C ba tr ng h p trên ườ
Câu 6: Th i gian doanh nghi p thông báo th i gian m c a tr s chính v i c quan ng để ơ đă
kí kinh doanh k t ngày c c p nh đượ n gi y chng nh n ng kí kinh doanh là: đă
A. 7 ngày B. 10 ngày
X
C. 15 ngày D. 20 ngày
Câu 7:Th i gian công b n i dung ng kí kinh doanh c a doanh nghi p k t đă ngày c c p đượ
giy ch ng nh n ng kí kinh doanh là: đă
A. 15 ngày B. 20 ngày
X
C. 30 ngày D. 45 ngày
Câu 8: Tài s n c s d ng vào ho t ng kinh doanh c a doanh nghi đượ độ p nào không c n ph i
làm th t c chuy n quy n s h u cho doanh nghi p:
A. Công ty TNHH 1 thành viên C. Công ty h p danh
B. Công ty TNHH 2 thành viên tr lên
X
D. Doanh nghi p t nhân ư
Câu 9: Th i gian doanh nghi p ng kí v i c quan ng kí kinh doanh k t ngày quy t để đă ơ đă ế
đị đổ đănh thay i n i dung ng kí kinh doanh là:
A. 1 tu n
X
B. 10 ngày C. 12 ngày D. 15 ngày
Câu 10: Thành viên c a công ty TNHH là:
A. Là t ch c C. S l ng thành viên không v t quá 50 ượ ượ
B. Là cá nhân
X
D. c ba u úng đề đ
Câu 11: Trong công ty TNHH 2 thành viên tr lên, n u Ch t ch H i ng thành viên không tri u ế đồ
tp h p H i ng thành viên theo yêu c u c a thành viên thì nhóm thành viên s h u ít nh t đồ
25% v n u l có quy n: đi
A. Tri u t p h p h i đồng thành viên
B. Có th yêu c u c quan ng kí kinh doanh giám sát vi c t ch c và ti n hành h p ơ đă ế
Hi ng thành viên đồ
C. Kh i ki n Ch t ch H i ng thành viên v vi c không th c hi n úng ngh a v pháp lý đồ đ ĩ
X
D. T các quy n trên t c
Câu 12: Trong các lo i hình t ch c l i công ty d i ây, lo i hình nào c áp d ng cho t t c ướ đ đượ
các lo i hình công ty:
X
A. H p nh t công ty C. Chuy n i công ty đổ
B. Chia công ty D. Tách công ty
Câu 13: Chuy n i công ty là bi n pháp t ch đổ c l i công ty áp d ng cho:
A. Công ty TNHH C. Công ty c ph n
B. T các lo i hình công ty t c
X
D. C A và C
Câu 14: Vi c h p nh t doanh nghi p s b c m trong tr ng h p mà theo ó công ty h p nh t ườ đ
có th ph n trên th tr ng (tr tr ng h p pháp lu ườ ườ t v đị c nh tranh có quy nh khác) là:
A. Trên 40% C. Trên 60%
X
B. Trên 50% D. Trên 70%
Câu 15: Trong các lo i c ông sau ây, c ông nào không có quy n chuy đ đ đ ượ n nh ng c ph n
đ ườó cho ng i khác
A. C ông ph thông C. C ông u ãi hoàn l i đ đ ư đ
X
B. C ông u ãi bi u quy đ ư đ ế đt D. C ông ưu ãi c t c đ
Câu 16: Lo i hình công ty nào b t bu c không c gi m v n u l đượ đi :
A. Công ty TNHH 2 thành viên tr lên C. Công ty c ph n
X
B. Công ty TNHH m t thành viên D. T t c u úng đề đ
Câu 17: Trong công ty TNHH 2 thành viên tr lên, cu c h p h i ng thành viên tri u t p l n đồ
th hai c ti n hành khi có s thành viên d h p i di n ít nh t bao nhiêu v n u l đượ ế đạ đi
X
A. 50% B. 60% C. 70% D. 75%
Câu 1: Khi thành viên thay i lo i tài s n góp v n ã cam kđổ đ ết,nếu c s ng nh t trí cu đượ đồ
các thành viên còn l i thì công ty trách nhi m h u h n 2 thành viên tr lên ph i thông báo b ng
văn b n n i dung thay i ó n c quan ng kí kinh doanh trong th i h n : đổ đ đế ơ đă
a) 7 ngày làm vi c.X
b) 10 ngày làm vi c.
c) 15 ngày làm vi c.
d) 30 ngày làm vi c.
Câu 2: Phát bi u nào sau ây ? đ sai
a) S v n góp cu các thành viên trong công ty trách nhi m h u h n 2 thành viên tr lên
không nh t thi t ph i b ng nhau. ế
b) Ph n v n góp cu công ty trách nhi m h u h n 2 thành viên tr lên ch đượ c chuy n
nhượng theo quy nh cu pháp lu t. đị
c) Công ty trách nhi m h u h n không c phát hành c ph n. đượ
d) Công ty trách nhi m h u h n không có t cách pháp nhân.X ư
Câu 3: Phát bi u nào sau ây ? đ đúng
a) Công ty h p danh có trách nhi m vô h n. X
b) Công ty trách nhi m h u h n 2 thành viên tr lên không c quy đượ đổn chuy n i thành
bt kì công ty nào khác.
c) T ng giám c cu công ty c ph n có th đố đồng th i làm giám c cu công ty khác. đố
d) Công ty h p danh không có t cách pháp nhân. ư
Câu 4: Có m y hình th c t ch c l i công ty ?
a) 3
b) 4
c) 5 X
d) 6
Câu 5: Trong công ty trách nhi m h u h n 2 thành viên tr lên, khi h i đồng thành viên quy t ế
đị ă đ nh t ng v n i u l , thành viên ph n i quy t nh t ng v n… đố ế đị ă
a) S b i ra kh i h i ng thành viên. đu đồ
b) Có th không góp thêm v n.X
c) B bu c ph i góp thêm v n.
d) S b bu c ph i r i kh i công ty.
Câu 6: Lo i hình doanh nghi p nào sau ây có th có ho c không có giám c đ đố
a) Công ty trách nhi m h u h n 1 thành viên.
b) Công ty trách nhi m h u h n 2 thành viên tr lên.
c) Công ty c ph n.
d) Doanh nghi p t nhân.X ư
Câu 7: V thành viên,công ty h p danh b t bu c ph i có
a) Thành viên góp v n.
b) Thành viên h p danhX
c) C thành viên góp v n và thành viên h p danh.
d) Tu theo quy nh cu công ty. đị
Câu 8: Phát bi u nào sau ây v đ ế đ c phi u ưu ãi là đúng
a) C ông s h u c phi u u ãi c t c không c quy n bi u quy đ ế ư đ đượ ết.X
b) C ông s h u c phi u u ãi hoàn l i không c chia c t c. đ ế ư đ đượ
c) C ông s h u c phi đ ếu u ãi bi u quuy t không c chia c t c. ư đ ế đượ
d) C phi u u ãi v ế ư đ ĩnh vi n không c chuy n nh ng. đượ ượ
Câu 9:M t công ty c xem là i nhân (tr ng nhân) hay i v n (tr ng v n) là do ai quy t đượ đố đố ế
định
a) Các nhà làm lu t.
b) Ch công ty.
c) Nhân viên công ty.
d) Các nhà nghiên c u.X
Câu 10: Khi công ty kinh doanh mà không có đủ điu ki n kinh doanh mà ngành ngh ó yêu đ
cu thì ai là ng i chi trách nhi m tr c pháp luườ ướ t v đ vi c kinh doanh ó
a) Ng i thành l p công ty. ườ
b) Ng i i di n theo pháp lu t cu công ty. ườ đạ
c) C hai cùng liên i chi trách nhi m.X đớ
d) Tu theo u l cu công ty quy nh. đi đị
Câu 11: Công ty c ph n ph i có
a) T i thi u 2 c ông tr lên. đ
b) T i thi u 3 c ông tr lên.X đ
c) T thi u 7 c ông tr lên. đ
d) T i thi u 11 c ông tr lên. đ
Câu 12: S thành viên trong h i ng qu n tr đồ
a) T 2 n 11 thành viên. đế
b) T 3 n 11 thành viên.X đế
c) T 2 n 50 thành viên. đế
d) Không gi i h n.
Câu 13: Chia công ty , tách công ty , chuy n i công ty c áp d ng cho lo i hình công ty đổ đượ
nào?
a) Công tnhh và công ty h p danh.
b) Công ty tnhh và công ty c ph n.X
c) Công ty c ph n và công ty h p danh.
d) Công ty tnhh , công ty c ph n và công ty h p danh.
Câu 14: Khi thành viên công ty tnhh 2 thành viên tr lên t ng m t ph n ho c toàn b ph n v n
góp cho ng i khác thì hườ s
a) ng nhiên tr thành thành viên cu công ty. Đươ
b) Không th tr thành thành viên công ty.
c) ng nhiên tr thành thành viên cu công ty n u có cùng huyĐươ ế ết th ng n th đế ế
h th 3 v i thành viên u không cùng huy đó,nế ế đượ đồt th ng thì ph i c h i ng
thành viên ch p thu n.X
d) Ch thành thành viên công ty sau 3 n m k t ngày c t ng. tr ă đượ
Câu 15: Phát bi u nào sau ây là ? đ sai
a) C ph n ph thông không th chuy n i thành c đổ đ ph n ưu ãi.
b) Thành viên cu công ty h p danh có trách nhi m vô h n.
c) Công ty tnhh 2 thành viên tr lên không đượ c quy n phát hành c ph n.
d) Công ty thnn 1 thành viên không c n có ki m soát viên.X
Câu 16: Thành viên góp v n cu công ty h p danh
a) Không c chuy n nh ng v n góp cu mình t i công ty cho ng i khác. đượ ượ ườ
b) Không c chia l i nhu n. đượ
c) Không c nhân danh cá nhân ho c nhân danh ng i khác ti n hành kinh doanh các đượ ườ ế
ngành ngh ã ng kí cu công ty. đ đă
d) Không c tham gia qu n lý công ty.X đượ
Câu 17: Công ty c ph n ph i có ban ki m soát khi có
a) Trên 10 c ông là cá nhân. đ
b) Trên 11 c ông là cá nhân.X đ
c) Trên 12 c ông là cá nhân. đ
d) Trên 13 c ông là cá nhân. đ
Câu 18: Ch s h u công thy tnhh 1 thành viên b nhi m t 1 n 3 ki m soát viên v i nhi m đế
kì :
a) Không quá 3 n m.X ă
b) Không quá 4 n m. ă
c) Không quá 5 n m. ă
d) Không quá 6 n m. ă
Câu 19: V n u l đi
a) Luôn nh h n v n pháp nh. ơ đị
b) Luôn b ng v n pháp nh. đị
c) Luôn b ng ho c l n h n v ơ địn pháp nh.X
d) Tu loa hình công ty,có th nh h n ho c l n h ơ ơn v n pháp nh. đị
Câu 20: Công ty gi i th khi không có s l ng thành viên t i thi u theo quy nh cu Lu t đủ ượ đị
doanh nghi p 2005 trong th i h n
a) 3 tháng liên t c.
b) 4 tháng liên t c.
c) 5 tháng liên t c.
d) 6 tháng liên t c.X
Câu 21: Công ty A mu n làm thêm con d u th hai, u này có th c hi n c không? đi đượ
a) Không vì m i công ty ch c pháp có 1 con d đượ u.
b) c vì s lu ng con d u cu m i công ty là do công ty quy nh. Đượ đị
c) c vì s l ng con d u tu thu c vào lo i hình cu công ty. Đượ ượ
d) c trong tr ng h p c n thi t và c s ng ý cu c quan c p d u.X Đượ ườ ế đượ đồ ơ
Câu 22: Trong th i h n ……………….k t ngày quy t nh t ng ho c gi m v n u l , công ty ế đị ă đi
tnhh 2 thành viên tr lên ph i thông báo n c quan ng kí kinh doanh. đế ơ đă
a) 3 ngày làm vi c.
b) 5 ngày làm vi c.
c) 7 ngày làm vi c.X
d) 10 ngày làm vi c.
Câu 23: V n pháp nh là đị
a) M c v n t i thi u ph i có theo quy nh cu pháp lu đị t thành l p doanh để
nghipX
b) M c v n do các thành viên , c ông cam k t góp trong th i gian nh t nh. đ ế đị
c) M c v n do các thành viên , c ông óng góp thành l p doanh nghi p. đ đ để
d) M c v n t i a mà các thành viên , c ông có th huy ng c. đ đ độ đượ
Câu 24: Trong công ty tnhh 2 thành viên tr lên, cu c h p h i ng thành viên c ti n hành đồ đượ ế
khi s thành viên d h p i di n cho đạ
a) 50% v n u l . đi
b) 65% v n u l . đi
c) 75% v n u l . X đi
d) 80% v n u l . đi
Câu 25: i h i c ông trong công ty c ph n h p th ng kì ít nh t Đạ đ ườ
a) 3 tháng 1 l n.
b) 6 tháng 1 l n.
c) 9 tháng 1 l n.
d) 1 n m 1 l n. X ă
Câu 26: Trong công ty c ph n, c ông s h bao nhiêu c ph n thì ph i ng ký v i c đ ưũ đă ơ
quan ng ký kinh doanh có th m quy n ? đă
a) 5% t ng s c ph n tr lên. X
b) 10% t ng s c ph n tr lên.
c) 15% t ng s c ph n tr lên.
d) 20% t ng s c ph n tr lên.
Câu 27: i h i c ông có th h p b t thĐạ đ ườ ng theo yêu c u cu ai?
a) H i ng qu n tr . đồ
b) Ban ki m soát trong m t s tr ng h p theo lu ườ t nh. đị
c) C ông ho c nhóm c đ đ đị ông theo quy nh cu Lu t doanh nghi p 2005.
d) Ca a ,b ,c u úng. X đề đ
Câu 28: Doanh nghi p nào sau ây không có t cách pháp nhân? đ ư
a) Công ty tnhh.
b) Công ty c ph n.
c) Công ty h p danh.
d) Doanh nghi p t nhân. X ư
Câu 29: Thành viên ban ki m soát trong công ty c ph n ph i có độ tu i t
a) 18 tr lên.
b) 21 tr lên. X
c) 25 tr lên.
d) 35 tr lên.
Câu 30: Thành viên h p danh cu công ty h p danh có quy n
a) Làm ch doanh nghi p t nhân. ư
b) Nhân danh ng i khác th c hi n kinh doanh cùng ngành ngh kinh doanh cu công ty ườ
để tư l i.
c) T ý ch ph n v n góp cu minh t i công ty cho ng i khác. ườ
d) Yêu c u công ty bù p thi t h i t ho t ng kinh doanh trong th m quy đắ độ ến n u
thit h i ó x y ra không ph i do sai sót cá nhân cu mình. X đ
Theo các nhà nghiên c u, công ty nói chung có th c chia thành hai lo i c b n là đượ ơ
(a) Công ty i nhân và công ty n đố đối v
b/ Công ty h p danh và công ty h p v n
c/ Công ty TNHH và công ty c ph n
d/ T sai t c
2. Hi n nay, pháp lu t v công ty mà n c ta dang s d ng là ướ
a/ Lu t công ty 1990
b/ Lu t doanh nghi p 1999
(c) Lu t doanh nghi p 2005
d/ C 3 b lu t trên
3. Lo i công ty nào không c lu t doanh nghi p 2005 th a nh n đượ
a/ công ty c ph n
b/ công ty TNHH
(c) công ty n đối v
d/ công ty h p danh
4. C quan nhà n c nào có th m quy n th c hi n th t c c p gi y ch ng nh n ng kí kinh ơ ướ đă
doanh cho công ty
a/ Phòng ng kí kinh doanh thu c y ban nhân dân c p t nh n i công ty có tr s chính đă ơ
(b) Phòng ng kí kinh doanh thu c S k ho ch u t n i công ty có tr s chính đă ế đầ ư ơ
c/ Phòng ng kí kinh doanh thu c B th ng m i đă ươ
d/ Tòa án nhân dân c p t nh n i công ty có tr s chính ơ
5. Theo lu t doanh nghi p 2005, vi c làm nào sau ây không thu c v đ đề n t ch c l i công ty
a/ Chia công ty
b/ Chuy n i công ty đổ
c/ Sáp nh p công ty
(d) Gi i th công ty
6. C ph n u ãi bi u quy a công ty c ph n là ư đ ết c
a/ C ph n c tr c t c v đượ i m c cao h n so v ơ i mc c tc c a c ph n ph thông
b/ Là c ph n c công ty hoàn l i v n góp b t c khi nào theo yêu c u c a ng i s h u đượ ườ
(c) Là c ph n có s phi u bi u quy ế ế ơ t nhi u h n so v i c ph n ph thông
d/ T các câu trên u úng t c đề đ
7. Nhi m kì c a giám c ho c t ng giám c công ty c ph n có th i h đố đố n
(a) Không quá 5 n m ă
b/ Không quá 4 n m ă
c/ Không quá 3 n m ă
d/ Không quá 2 n m ă
8. Công ty TNHH 2 thành viên tr lên ph i thành l p ban ki m soát khi
a/ Có h n 10 thành viên ơ
(b) Có h n 11 thành viên ơ
c/ Có h n 12 thành viên ơ
d/ B t bu c ph i có ban ki m soát
9. Công ty TNHH 1 thành viên có th
a/ Có t 2 cá nhân ho c t ch c tr lên góp v n vào
b/ Có 2 ch s h u
(c) Có Ch t ch công ty và T ng giám c đố
d/ T u úng t c đề đ
10. Thành viên c a công ty h p danh
a/ Có th là 1 t ch c
b/ Ch ch u trách nhi m h u h n v i các ngh a v ĩ c a công ty
(c) Không nh t thi t ph i có ch ng ch hành ngh ế
d/ T sai t c
11. Công ty TNHH i Nam sáp nh p vào công ty TNHH Âu C . Sau khi sáp nh p công ty i Đạ ơ Đạ
Nam
a/ V n t n t i
(b) Ch m d t s t n t i
12. Trong công ty c ph n, h i ng qu n tr có s thành viên t i thi u là đồ
a/ 2
(b) 3
c/ 4
d/ 5
13. S l ng thành viên t i a c a h i ng qu n tr trong công ty c ph n là ượ đ đồ
(a) 11
b/ 21
c/ 75
d/ Không h n ch ế
14. Trong công ty, t cách thành viên s ch m dư t trong tr ng h p ườ
a/ Thành viên chuy n h ết v ườn góp c a mình cho ng i khác
b/ Thành viên ch t ế
c/ Khi u l công ty quy nh đi đị
(d) C 3 u úng đề đ
15. H p nh t công ty là bi n pháp t ch c l i công ty c áp d ng cho đượ
a/ Công ty TNHH và công ty C ph n
b/ Công ty H p danh và công ty C ph n
c/ Công ty H p danh và công ty TNHH
(d) T t c các công ty trên
16. Công ty TNHH H i Châu có 3 thành viên s h u 30% v n u l , 3 thành viên này có c đi đượ
yêu c u h i ng thành viên không đồ
(a) c Đượ
b/ Không c đượ
c/ Tùy vào s òng ý c a các thành viên còn đ
CÂU H I TR C NGHI M LU T KINH T
1. Nhi m k c a h i ng qu n tr trong bao lâu 5 nam đồ
a. 1 n m ă
b. 6 tháng (X)
c. 2 n m ă
d. 3 n m ă
2. C ông ph thông có ngh a v thanh toán s c ph n cam k t mua trong th i h n bao đ ĩ đủ ế
lâu k t ngày công ty c c p gi y ch ng nh n ng ký kinh doanh? đượ đă
a. 60 ngày
b. 30 ngày
c. 90 ngày (X)
d. 15 ngày
3. Các c ông sáng l p ph i cùng nhau ng ký mua ít nh t bao nhiêu t ng s c ph n ph đ đă
thông c quy n chào bán? đượ
a. 30%
b. 50%
c. 40%
d. 20% (X)
4. n vào ch tr ng: Đi
Ch có t ch c c đượ chính ph y quy đ n c ông sáng l p được quy n n m gi c ph n
ưu đ ếãi bi u quy t.
5. Kho n chi tr c t c đượ đc trích t âu?
a. T ngu n l i nhu n gi l i c a công ty (X)
b. T v n u l đi
c. Ti n riêng c a h i ng qu n tr đồ
c. T ngu n khác
6. Trong công ty c ph n, quy n quy t nh cao nh t thu c v : ế đị
a. H i ng qu n tr đồ
b. i h i ng cĐạ đồ đông (X)
c. Giám c ho c T ng giám c đố đố
d. Ch t ch H i ng qu n tr đồ
7. Thành viên h i ng qu n tr có th đồ được b u l i v i s nhi m k là bao nhiêu?
a. 2 l n
b. 3 l n
c. 4 l n
d. không h n ch ế (X)
8. Tính n tháng 3/2008, TP.HCM có bao nhiêu công ty h p danh? đế
a. 10
b. 7
c. 9 (X)
d. 11
9. Công ty nào không ph i là công ty i v n? đố
a. Công ty TNHH m t thành viên
b. Công ty TNHH hai thành viên tr lên
c. Công ty c ph n
d. Công ty h p danh (X)
10. Thành viên góp v n thu c lo i hình công ty nào?
a. Công ty TNHH m t thành viên
b. Công ty TNHH hai thành viên tr lên
c. Công ty h p danh (X)
d. Công ty c ph n
11. Trong công ty h p danh, h i ng thành viên bao g m: đồ
a. Thành viên h p danh
b. Thành viên góp v n
c. a và b u đề đúng (X)
c. a và b u sai đề
12. Công ty nào c phép phát hành c ph n ? đượ
a. Công ty TNHH m t thành viên
b. Công ty TNHH hai thành viên tr lên
c. Công ty c ph n (X)
d. Công ty h p danh
13. Công ty h p danh có quy n:
a. Chia công ty
b. Tách công ty
c. H p nh t công ty (X)
d. Chuy n i công ty đổ
14. Trong công ty c ph n, s l ng c ông t i thi ượ đ u là bao nhiêu?
a. 2
b. 3 (X)
c. 4
d. 5
15. Trong công ty h p danh, thành viên nào ph i ch u trách nhi m b ng toàn b tài s n c a
mình i v i các ngh a v c a công ty? đố ĩ
a. Thành viên h p danh (X)
b. Thành viên góp v n
c. C thành viên h p danh và thành viên góp v n
d. Không thành viên nào hết
16. Lo i hình công ty nào không có “H i ng thành viên” ? đồ
a. Công ty TNHH m t thành viên
b. Công ty TNHH hai thành viên tr lên
c. Công ty c ph n (X)
d. Công ty h p danh
17.Công ty i v n (tr ng vđố n) bao g m:
a. Công ty TNHH và công ty c ph n (X)
b. Công ty TNHH và công ty h p danh
c. Công ty c ph n và công ty h p danh
d. a, b, c đều úng đ
18. Lu v công ty Vi t Nam c quy nh l n u trong “Dân lu t thi hành t i các tòa án t l đượ đị đầ
Nam – B c K ” n m nào: ă
a. 1931 (X)
b. 1946
c. 1955
d. 1976
19. Lu t công ty c Qu c H i Vi t Nam thông qua n m nào? đượ ă
a. 1990 (X)
b. 1995
c. 1999
d. 2005
20. Có m y hình th c công ty chúng ta ã c h c trong giáo trình Lu t kinh t : đ đượ ế
a. 6
b. 5 (X)
c. 4
d. 2
21. Ch n áp án thu c v ph đ không m vi quy n h n c a công ty c quy nh: đượ đị
a. L a ch n hình th c, ph ng th c huy ng, phân b và s d ng v n. ươ độ
b. kinh doanh xu t kh u, nh p kh u.
c. Ch ng tìm ki m th tr ng, khách hàng và ký h p ng. độ ế ườ đồ
d. B o m và ch u trách nhi m v ch đả t lượng hàng hóa, d ch v theo tiêu chu n ã đ
đă ng ký ho c công b . (X)
22. T cách thành viên công ty s ch m d t trong các tr ng h p nào sau ây? ư ườ đ
a. Thành viên ã chuy n nh ng h t v n góp c a mình cho ng i khác. đ ượ ế ườ
b. Thành viên ch t. ế
c. Khi u l công ty quy nh (ch ng h n nh khai tr thành viên, thu h i t cách thành đi đị ư ư
viên ho c h t nguy n xin rút kh i công ty.).
d. T các tr ng h p trên. t c ườ (X)
23. Trong các l nh vĩ c kinh doanh sau ây, l nh vđ ĩ c nào đượ địc pháp lu t quy nh v đ n i u l
không i: đổ
a. Kinh doanh vàng.
b. B o hi m.
c. Ti n t , ch ng khoán.
d. a, b, c đều đúng. (X)
24. Công ty A là công ty c ph n ng ký kinh doanh t i Hà N i nh ng có 1 chi nhánh t i H i đă ư
Phòng, 1 chi nhánh t i à N ng và 2 v n phòng i di n t i TP. H Chí Minh. Nh v y, tr s Đ ă đạ ư
chính c a công ty ph i t âu? đặ đ
a. Hà N i (X)
b. H i Phòng
c. à N ng Đ
d. TP. H Chí Minh
25. N p h s ơ th t c thành l p công ty âu, trong vòng bao nhiêu ngày h s c xem xét đ ơ đượ
và c p gi y ch ng nh n ĐKKD:
a. S t pháp, 15 ngày. ư
b. S k ho ch và u t , 10 ngày. ế đầ ư (X)
c. UBND t nh n i công ty t tr s chính, 30 ngày. ơ đặ
d. B k ho ch và u t , 15 ngày. ế đầ ư
26. Ch n câu tr l i úng nh t: Công ty TNHH hai thành viên tr lên là doanh nghi p có bao đ
nhiêu thành viên:
a. T 2 n 50 thành viên đế (X)
b. T 2 t i 20 thành viên.
c. T 2 n 100 thành viên. đế
d. Có trên 2 thành viên.
27. Ch n câu tr l i : i v i công ty TNHH hai thành viên tr lên thì: đúng nht đố
a. Thành viên ch u trách nhi m v các kho n n và nghĩa v tài s n khác c a doanh
nghip.
b. Thành viên c a công ty có th là t ch c, cá nhân; s l ng thành viên không v t ượ ượ
quá n m m ă ươi. (X)
c. c phát hành các lo i c phi u ã ng ký v i c quan có th m quy n. Đượ ế đ đă ơ
d. Có t cách pháp nhân t ngày n p n ng ký kinh doanh. ư đơ đă
28. V n u l c a công ty TNHH t 2 thành viên tr lên đi đượ c hình thành t :
a. T s v n góp c a các c ông. đ
b. T nh ng ph n v n góp c a các thành viên (X)
c. T ng i thành l p công ty. ườ
d. T nh ng ph n v n góp b ng nhau c a các thành viên.
29. Ch n câu tr l i : Theo kho n 3 u 39 Lu t doanh nghi p v không đúng Đi ườ tr ng h p
thc hi n góp v n và c p gi y ch ng nh n ph n v n góp thì sau th i h n cam k t l n cu i mà ế
vn có thành viên ch a góp sư đủ v n ã cam k t thì s v n ch a góp c x lý nh th đ ế ư đượ ư ế
nào?
a. M t ho c m t s thành viên nh n góp s v n ch a góp. đủ ư
b. Huy ng ng i khác cùng góp v n vào công ty. độ ườ
c. Các thành viên còn l i góp s v n ch đủ ưa góp theo t l ph n v n góp c a h trong
v in đ u l công ty.
d. B qua ph n v n góp đó (X)
30. Ch n câu tr l i : Kho n 2- u 44 c a lu t Doanh nghi p quy nh chuy n đúng nht Đi đị
nhượng ph n v n góp:
a. c chuy n nh ng cho bĐượ ượ t k ng i nào mu n tr thành thành viên c a công ty. ườ
b. Ch c chuy n nh đượ ượ ườ ng cho ng i không ph i là thành viên n u các thành viên còn ế
li c a công ty không mua ho c không mua h t trong th i h n ba m i ngày, k t ngày ế ươ
chào bán. (X)
c. Ch c chuy n nh đượ ượng 30% trong s v n u l c a công ty. đi
d. Các thành viên có th chuy ượ n nh ng hoàn toàn ph n v n góp c a mình cho b t c
cá nhân, t ch c nào có nhu c u.
31. Công ty có t cách pháp nhân t ngày: ư
a. c c p gi y ch ng nh n ng ký kinh doanh. Đượ đă (X)
b. N p n ng ký kinh doanh. đơ đă
c. Sau 10 ngày k t ngày c p gi y ch ng nh n ng ký kinh doanh. đă
d. Sau 15 ngày k t ngày n p n ng ký kinh doanh. đơ đă
32. Trong công ty TNHH hai thành viên tr lên, thành viên ho c nhóm thành viên s h u bao
nhiêu ph n tr m v n u l có quy n yêu c u tri u t p h p h i ng thành viên gi i quy t ă đi đồ để ế
nhng v n thu c th m quy n (tr ng h p u l công ty không quy nh m t t l khác nh đề ườ đi đị
hơn) ?
a. T 10% n 20% đế
b. T 20% n 25%. đế
c. Trên 25%. (X)
d. Trên 50%.
33. Trong công ty TNHH hai thành viên tr lên, ai có th là ng i i di n theo pháp lu t ườ đạ
ca công ty?
a. Ch t ch h i ng thành viên đồ
b. Giám c đố
c. T ng giám c đố
d. a, b, c đều đúng (X)
34. Ch n câu tr l i úng nh t: Nhi m k c a ch t ch h i ng thành viên công ty TNHH hai đ đồ
thành viên tr lên:
a. Không quá 6 n m ă
b. Không quá 5 n ăm (X)
c. Không quá 4 n m ă
d. Không quá 3 n m. ă
35. Quy t nh c a h i ng thành viên công ty TNHH hai thành viên tr lên c thông qua ế đị đồ đượ
dưới hình th c l y ý ki n b ng v n b n khi c s thành viên i di n ít nh t là bao nhiêu % ế ă đượ đạ
v in đ u l ch p thu n (trong tr ng h p u l công ty không quy nh m t t l c ườ đi đị th ) ?
a. 25%
b. 50%
c. 75% (X)
d. 90%
36. Ch s h u Công ty TNHH m t thành viên là:
a. C ông đ
b. M cht t c ho c m t cá nhân. (X)
c. H gia ình. đ
d. Thành viên góp v n
37. Theo u 76 Lu t doanh nghi p 2005 v t ng ho c giđi ă m v n u l Công ty TNHH m t đi
thành viên:
a. Vi c t ng ho c gi m v n u l do ch doanh nghi p quy t nh. ă đi ế đị
b. Không c gi m v n u lđượ đi . (X)
c. T ng v n u l b ng viă đi độ ườc huy ng thêm v n góp c a ng i khác.
d. T ng v n u l b ng vi c phát hành thêm c phi u. ă đi ế
38. Ch n câu tr l i úng nh t: i v i Công ty TNHH m t thành viên thì: đ đố
a. Ch s h u công ty không ch u trách nhi m v các kho n n và ngh a v tài s n ĩ
khác c a công ty.
b. Ch s h u công ty ch u trách nhi m v các kho n n và ngh a v tài s n khác c a ĩ
công ty trong ph m vi s v n u l c a công ty đi (X)
c. Ch s h u công ty ch u trách nhi m vô h n v các kho n n và ngh a v tài s n c a ĩ
công ty.
39. Trong công ty TNHH m t thành viên, ch t ch h i ng thành viên do ai ch nh? đồ đị
a. Do h i ng thành viên ch nh đồ đị
b. Do giám c ho c t ng giám c ch nh đố đố đị
c. Do ch s h u công ty ch định (X)
d. Do nhà n c ch nh ướ đị
40. Công ty TNHH m t thành viên mu n t ng v n u l thì ph i làm gì? ă đi
a. Công ty TNHH m t thành viên không c t ng v n u l đượ ă đi
b. Phát hành thêm c phi u ế
c. Ch s h u công ty u t thêm ho c chuy n đầ ư đổi thành công ty TNHH hai thành viên
tr lên huy ng thêm vđể độ ườn góp c a ng i khác. (X)
Câu 1: Lo i hình công ty nào sau ây c công nh n là pháp nhân: đ đượ
a) Công ty i nhân. đố
b) Công ty i v n. đố
c) C a và b u úng đề đ
d) C a và b u sai. đề
Đáp án : câu B
Câu 2: Ch n phát bi u sai:
a) V n u l c a công ty c ph n ph i cao h n v n pháp nh. đi ơ đị
b) Thành viên h p danh c a công ty h p danh ph i ch u trách nhi m b ng toàn b
tài s n c a mình v ĩ các ngh a v c a công ty.
c) Công ty TNHH m t thành viên có th t ng ho c gi m v n u l . ă đi
d) Công ty TNHH hai thành viên không c quy n phát hành c ph n. đượ
Đáp án : câu C
Câu 3: Thành viên công ty TNHH hai thành viên tr lên ch c chuy đượ n m t ph n ho c toàn
b ph n v n góp c a mình cho ng i không ph i là thành viên n u các thành viên còn l i c a ườ ế
công ty không mua ho c không mua h t trong bao lâu k t ngày bán : ế
a) 15 ngày.
b) 20 ngày.
c) 30 ngày.
d) 40 ngày.
Đáp án : câu C
Câu 4: i v i công ty c ph n, sau bao lâu thì c ph n u ãi bi u quy a cĐố ư đ ết c đông sáng l p
chuyn i thành c ph n ph thông : đổ
a) Sau 3 n m k t ngày công ty c c p gi y ch ng nh n ng ký kinh doanh. ă đượ đă
b) Sau 5 n m k t ngày công ty c c p gi y ch ng nh n ng ký kinh doanh. ă đượ đă
c) Sau 5 n m k t ngày quyă ế đị t nh thành l p công ty.
d) C ph n u ãi bi u quy t không chuy ư đ ế đổ n i thành c ph n ph thông.
Đáp án : câu A
Câu 5: Tr ng h p ‘m t ho c m t s công ty cùng lo i chuyườ n toàn b tài s n, quy n, ngh a ĩ
v và l i ích cho m t công ty khác ng th i ch m d t s t n t i c a công ty hay m đồ t s công
ty cùng lo i khác’ là hình th c:
a) Sáp nh p công ty.
b) H p nh t công ty.
c) Chuy n i công ty. đổ
d) Tách công ty.
Đáp án : câu A
Câu 6: T cách thành viên công ty hình thành khi có c n c nh : ư ă ư
a) Góp v n vào công ty.
b) Mua l i ph n v n góp t thành viên công ty.
c) H ng th a k t ng i l i di s n là thành viên công ty. ưở ế ườ để
d) C 3 u úng. đề đ
Đáp án : câu D
Câu 7: Ch n phát bi u úng: đ
a) S quan, h s quan chuyên nghi p trong các n v thu c công an nhân dân Vi t ĩ ĩ đơ
Nam có quy n thành l p và qu n lý công ty t i Vi t Nam.
b) C ông s h u c ph n u ãi hoàn l i c a công ty c ph n không đ ư đ được quy n
biu quy t. ế
c) Công ty TNHH hai thành viên tr lên không c gi m v n u l . đượ đi
d) Công ty TNHH hai thành viên tr lên có t 2 n 70 thành viên. đế
Đáp án : câu B
Câu 8: Bi n pháp ‘tách công ty’ c áp d ng cho lo i hình công ty nào: đượ
a) Công ty TNHH.
b) Công ty TNHH và công ty h p danh.
c) Công ty TNHH và công ty c ph n.
d) Công ty c ph n và công ty h p danh.
Đáp án : câu C
Câu 9: Bi n pháp ‘sáp nh p công ty’ c áp d đượ ng cho lo i hình công ty nào:
a) Công ty TNHH.
b) Công ty c ph n và công ty h p danh.
c) Công ty TNHH và nhóm công ty.
d) C 3 u úng. đề đ
Đáp án : câu D
Câu 10: Quy t nh chi n l c, k ho ch kinh doanh hàng n m c a công ty c ph n là quy n ế đị ế ượ ế ă
và nhi m v c a:
a) i h i ng c ông. Đạ đồ đ
b) H i ng qu n tr . đồ
c) T ng giám c. đố
d) Ban ki m soát.
Đáp án : câu B
Câu 11: i h i ng c ng c a công ty c ph n có quy n và nhi m v : Đạ đồ độ
a) Quy t nh t ch c l i, gi i th công ty. ế đị
b) Quy t nh chào bán c ph n và trái phi u c a công ty. ế đị ế
c) Quy t nh gi i pháp phát tri n th trế đị ườ ế ng, ti p th và công ngh .
d) Quy t nh thành l p công ty con. ế đị
Đáp án : câu A
Câu 12: Ch n phát bi u úng: đ
a) Thành viên h p danh c a công ty h p danh ch u trách nhi m v các ngh a vu ĩ
ca công ty trong ph m vi s v n ã góp. đ
b) Công ty h p danh ch c phát hành m t lo i ch ng khoán. đượ
c) Thành viên góp v n c a công ty h p danh ch u trách nhi m b ng toàn b tài s n
ca mình v các kho n n c a công ty.
d) Công ty h p danh b t bu c ph i có t i thi u 2 thành viên h p danh.
Đáp án : câu D
Câu 13: i v i công ty TNHH m t thành viên, khi t ng v n u l b ng viĐố ă đi độc huy ng thêm
vn v a ng i khác, công ty ph i ng ký chuy n thành công ty TNHH hai thành viên tr lên ườ đă
trong bao lâu k t ngày thành viên m i cam k t góp v n: ế
a) 10 ngày.
b) 15 ngày.
c) 25 ngày.
d) 1 tháng.
Đáp án : câu B
Câu 14: Cu c h p i h i ng c ông c a công ty c ph n đạ đồ đ đượ ếc ti n hành khi có ít nh t bao
nhiêu s c ông d h p i diên trong t ng s c ph n có quy n bi u quy t: đ đạ ế
a) 50%.
b) 55%.
c) 60%.
d) 65%.
Đáp án : câu D
Câu 15: Ch n phát bi u úng: đ
a) Công ty TNHH m t thành viên là doanh nghi p ch do m t cá nhân làm ch s
hu.
b) C c u t ch c qu n lý c a công ty TNHH m t thành viên là cá nhân ho c t ơ
chc.
c) Công ty h p danh có quy n huy ng v n b ng hình th c phát hành ch ng độ
khoán.
d) Công ty TNHH 2 thành viên tr lên không c pháp gi m v n u l . đượ đi
Đáp án : câu B
1. Trong công ty c ph n, s đồ thành viên c a h i ng qu n tr là bao nhiêu
a. Ít nh t là 3.
b. Ít nh t là 3, cao nh t là 11. X
c. Ít nh t là 3, cao nh t là 50.
d. T u sai. t c đề
2. Sau 3 n m, k t ngày ă đượ c c p gi y chng nh n ng kí kinh doanh, ng i nh n đă ườ
chuyn nh ng c ph n t cượ đông sáng l p có c công nh n là c ông sáng l p hay đượ đ
không ?
a. Có X
b. Không
3. Nhim kì c a ch t ch h i ng thành viên trong công ty TNHH 2 thành viên tr lên đồ
không quá m y n m ? ă
a. 3 n m ă
b. 5 n m X ă
c. 6 n m ă
d. Vô h n
4. Trong công ty c ph n, c ông ph thông không c rút v n ã góp b ng c ph n đ đượ đ
ph thông ra kh i công ty d i m i hình th c, tr tr ng h p c công ty ho c ng i ướ ườ đượ ườ
khác mua l i c ph n.
a. úng X Đ
b. Sai
5. Câu nào sau ây là úng: đ đ
a. C ông s h u c ph n u ãi bi u quy t c quy n chuy n nh ng c ph n đ ư đ ế đượ ượ
ca mình cho ng i khác. ườ
b. C ph n u ãi c t c không c chuy n i thành c ph n ph thông. ư đ đượ đổ
c. C ông s h u c ph n u ãi hoàn l i có quy n bi u quy t. đ ư đ ế
d. Không câu nào úng. X đ
6. Lut công ty l n u tiên c qu c h i thông qua n m nào ? đầ đượ ă
a. 1988
b. 1990 X
c. 1992
d. 1997
7. Hình th c t ch c l i công ty nào làm ch m d t s t n t i c a t t c các công ty tham
gia ?
a. Chia X
b. Tách
c. Sáp nh p
d. Không câu nào úng đ
8. Kim soát viên c a công ty TNHH 1 thành viên có bao nhiêu ng i ? ườ
a. . X T 1 n 3 ngđế ười
b. T 3 n 5 ng i. đế ườ
c. T 1 n 5 ng i. đế ườ
d. Không câu nào úng đ
9. Công ty c ph n c n ph i có ban ki m soát khi công ty có bao nhiêu c ông ? đ
a. Trên 11 c ông X đ
b. Trên 50 c ông đ
c. Do u l công ty qui nh đi đị
d. Không câu nào úng đ
10. Công ty nào không c công nh n t cách pháp nhân ? đượ ư
a. Công ty c ph n
b. Công ty TNHH
c. Công ty h p danh
d. T t c u sai X đề
11. Trong công ty TNHH 1 thành viên, tr ng h p có ít nh t 2 ng i c b nhiườ ườ đượ đạm làm i
din theo y quy n thì c ơ c u t ch c công ty g m :
a. Ch t ch công ty, giám c ho c t ng giám c và ki m soát viên. đố đố
b. H i ng thành viên, giám c ho c t ng giám c và ki m soát viên. X đồ đố đố
c. a, b úng. đ
d. a, b sai.
12. Trong các lo i hình công ty sau, công ty nào có h i ng thành viên bao g m t t c đồ
thành viên trong công ty ?
a. Công ty TNHH 1 thanh viên
b. Công ty TNHH 2 thanh viên X
c. Công ty h p danh
d. b và c
13. Đố ườ i v i công ty TNHH 1 thanh viên, trong t ng h p t ng v n u l b ng viă đi c huy
độ ường thêm ph n v n góp c a ng i khác, công ty ph i chuy n i thành lo i hình công ty đổ
nào ?
a. Công ty TNHH 2 thành viên tr lên
b. Công ty c ph n
c. Công ty h p danh
d. a, b úng X đ
14. Ban ki m soát c a công ty TNHH 2 thành viên tr lên ph i có toàn b s thành viên
thường trú t i Vi t Nam và ph i có ít nh t 1 thành viên là k toán viên ho c ki m toán ế
viên. Cty co phan
a. úng Đ
b. Sai X
15. Ai có quy n u hành công ty h p danh ? đi
a. Thành viên h p danh. X
b. Thành viên góp v n
c. C a và b
d. Không câu nào úng đ
16. Trong công ty c ph n, khi c ông sáng l p không thanh toán s c ph đ đủ đ đăn ã ng kí
mua và ng i không ph i là c ông sáng l p nh n góp , thì ng i này có tr thành c ườ đ đủ ườ
đ ông sáng l p không ?
a. Không
b. Có X
17. Cơ quan nào có quyn quy t nh cao nh t trong công ty c ph n ? ế đị
a. H i d ng qu n tr
b. Ban ki m soát
c. i ng cĐại h đồ đông X
d. a và c úng đ
18. Công ty nào b t bu c ph i có ban ki m soát ?
a. Công ty c ph n có 11 c ông X đ
b. Công ty h p danh
c. Công ty TNHH có 10 thành viên
d. a và c úng đ
19. Công ty TNHH A ng kí kinh doanh vào ngày 1/1/2006; vào ngày 1/12/2008, công ty A đă
mu in gi m v n đ u l b ng cách hoàn tr 1 ph n v n góp cho thành viên theo t l v n
góp c a h trong v n u l công ty. đi
H ii: đ u này có th c hi n c không ? đựơ
a. c Đượ
b. Không X
20. Công ty nào không c quy n gi m v n u l ? đượ đi
a. Công ty TNHH 2 thành viên tr lên
b. Công ty TNHH 1 thành viên X
c. Công ty h p danh
d. a và c
21. Giám c ho c t ng giám c công ty TNHH 2 thành viên tr lên có th là : đố đố
a. Thành viên c a công ty s h u 5% v n u l đi
b. Ng i không là thành viên, có trình ườ độ chuyên môn kinh nghi m th c t ế
trong qu n tr kinh doanh, ho c trong ngành ngh kinh doanh ch y ếu c a
công ty
c. a và b
d. T u sai t c đề
22. Trong công ty c ph n, i v i c ph n ph thông, giá mua l i nh th nào so v i giá th đố ư ế
tr iường t i th i đ m mua l i ?
a. Cao h n ơ
b. Th p h n ơ
c. Cao h n ho c b ng ơ
d. Th p h n ho c b ng X ơ
23. Ngành ngh kinh doanh nào c a công ty không c n ph i có ch ng ch hành ngh ?
a. Kinh doanh khách s n X
b. Môi gi i b t ng s n độ
c. Mua bán di vt, c v t, b o v t qu c gia
d. b, c úng đ
24. Công ty TNHH Huy B ng c tách ra t công ty TNHH Thanh L ng. V y, công ty đượ ươ
Huy B ng có ph i liên i ch u trách nhi m v đớ các kho n n c a công ty Thanh L ng ươ
không ?
a. Có X
b. Không
25. Trong công ty c ph n, n u u l công ty không qui nh ho c công ty và c ông có ế đi đị đ
liên quan không có th a thu n khác, thì giá mua lai c ph n u ãi nh ư đ ư th nào so v i giá ế
th i tr ng t i th i ườ đ m mua l i
a. Cao h n ơ
b. Th p
c. Cao h n ho c b ng X ơ
d. Th p h n ho c b ng ơ
26. Công ty TNHH A có v n u l là 100.000 . Trong ó, thành viên A : 10.000 , thành đi đ đ đ
viên B : 30.000 , thành viên C : 40.000 , thành viên D : 20.000 . Khi công ty A gi i th đ đ đ
vi s n là 50.000 , thì thành viên A, B, C, D s nh n l i v đ n góp nh nào ? ư thế
a. 10%, 30%, 40%, 20% ( trong s tài s n còn l i )
b. 5.000 , 15.000 , 20.000 , 10.000đ đ đ đ
c. a và b X
d. Không câu nào úng đ
27. Trong công ty TNHH 1 thành viên, quy t nh c a h i ng thành viên c thông qua ế đị đồ đượ
khi có ít nh t bao nhiêu thành viên d h p ch p thu n ?
a. 1/3
b. 2/3 X
c. ½
d. T d u sai t c
28. Cuc h p h i ng thành viên c a công ty TNHH 2 thanh viên tr lên c ti n hành khi đồ đượ ế
có s thành viên d h p đạ i di n cho ít nh t bao nhiêu v đ n i u l ?
a. 25%
b. 50%
c. 75% X
d. Không câu nào úng đ
29. Phát bi u nào sau ây sai : đ
a. Công ty h p danh c công nh n là pháp nhân đượ
b. Thành viên góp v n c a công ty h p danh ph i là t ch c X
c. Thành viên h p danh c a công ty h p danh ph i là cá nhân
d. T u sai t c đề
30. Công ty TNHH 2 thành viên tr lên có bao nhiêu thành viên ?
a. 2
b. t i thi u là 2
c. t i a là 50 đ
d. b và c X
Câu 10: Lo i công ty nào d i ây không có t cách pháp nhân theo lu t doanh nghi p 2005: ướ đ ư
a. Công ty c ph n
b. Công ty TNHH
c. Công ty h p danh
d. T t c u sai X đề
Câu 11: Ch n câu sai:
a. i v i công ty TNHH, công ty cĐố ph n thì m t trong s nh ng ng i qu n lý doanh ườ
nghip ph i có ch ng ch hành ngh
b. T các thành viên h p danh c a công ty h p danh ph i có ch ng ch hành ngh t c
c. a sai, b úng X đ
d. C a và b u úng đề đ
Câu 12: H i ng qu n tr c a công ty c ph n có: đồ
a. Không ít h n 2 thành viên và không quá 9 thành viên n u u l công ty không có qui ơ ế đi
định khác
b. Không ít h n 3 thành viên và không quá 11 thành viên n u u l công ty không ơ ế đi
có qui nh khác X đị
c. 15 thành viên và s thành viên ph i th ng trú Vi t Nam do u l công ty qui nh ườ đi đị
d. 12 thành viên và có quy n quy t nh t ch c l i, gi i th công ty ế đị
Câu 13: Quy t nh c a h i ng thành viên c thông qua t i cu c h p trong tr ng h p: ế đị đồ đượ ườ
a. c s phi u i di n ít nh t 50% t ng s v n góp c a các thành viên d h p ch p Đượ ế đạ
nhn
b. c s phi u i di n ít nh t 65% t ng s v n góp c a các thành viên d h p Đượ ế đạ
chp nh n X
c. c s phi u i di n ít nh t 75% t ng s v n góp c a các thành viên d h p ch p Đượ ế đạ
nhn
d. T u sai t c đề
Câu 14: C ông ho c nhóm c ông s h u trên 10% t ng s c ph n ph thông trong th i đ đ
hn liên t c ít nh t là 6 tháng ho c 1t l khác nh h n qui nh t i u l công ty thì có quy ơ đị đi n:
a. Mi n nhi m, bãi nhi m thành viên h i ng qu n tr , thành viên ban ki đồ m soát
b. c ng i vào h i ng qu n tr và ban ki m soát X Đề ườ đồ
c. Quy t nh t ch c l i, giế đị i th công ty
d. Quy t nh giá chào bán c ph n và trái phi u c a công ty ế đị ế
Câu 15: C ông s h u c ph n u ãi nào d i ây có quy n d h p i h i ng c ông: đ ư đ ướ đ đạ đồ đ
a. C ph n u ãi bi u quy t X ư đ ế
b. C ph n u ãi c t c ư đ
c. C ph n u ãi hoàn l i ư đ
d. T u úng t c đề đ
Câu 16: Công ty c ph n có trên 11 c ông thì ph i l p ban ki m soát có: đ
a. 3-11 thành viên
b. 3-5 thành viên X
c. T 3 thành viên tr lên
d. Không nh t thi t ph i có ban ki m soát ế
Câu 17: Ch n phát bi u sai:
a. Thành viên h p danh ph i là cá nhân có trình chuyên môn độ
b. C ph n ph thông không th chuy đổ đn i thành c ph n ưu ãi
c. Công ty TNHH 1 thành viên không c gi m v n u l đượ đi
d. Thành viên ban ki m soát c a công ty c ph n ph i là c ông ho c là ng i lao đ ườ
độ ng c a công ty c ph n X
Câu 18: . Quy t nh ch p nh n thành viên h p danh rút kh i công ty c thông qua khi có ít ế đị đượ
nht bao nhiêu trên t ng s thành viên h p danh ch p thu n:
a. 1/2
b. 1/3
c. 2/3
d. 3/4 X
Câu 19: Công ty TNHH 1 thành viên có th chuy n i thành: đổ
a. Công ty c ph n
b. Công ty TNHH 2 thành viên tr lên
c. Công ty h p danh
d. a và b u úng X đề đ
Câu 20: Anh Nam là m t cán b công an ng ch c. Anh mu n cùng m t ng i b n ( không đươ ườ
phi là công an) thành l p công ty TNHH. Anh Nam có th gi ch c v nào trong công ty:
a. Giám c đố
b. Phó giám c đố
c. Thành viên trong h i òng thành viên sáng l p công ty đ
d. T t c u sai X đề
Câu 21: Cu c h p c a H i ng thành viên công ty TNHH m t thành viên c ti n hành khi đồ đượ ế
có ít nh t bao nhiêu thành viên d h p:
a. 1/2
b. 1/3
c. 2/3 X
d. 3/4
Câu 22: Ki m soát viên c a công ty TNHH m t thành viên có nhi m k :
a.
Không quá 1 n m ă
b.
Không quá 3 n m Xă
c.
Không quá 5 n m ă
d.
Tt c đều sai
Câu 23: . Thành viên công ty TNHH hai thành viên tr lên có quy n:
a. Biu quy t các v n thu c thế đề m quy n c a H i ng thành viên X đồ
b. Rút v n ã góp ra kh i công ty d i m i hình th c đ ướ
c. a, b úng đ
d. a,b sai
Câu 24: Theo quy t nh c a h i ng thành viên,công ty TNHH hai thành viên tr lên có th ế đị đồ
tăng v n u l b ng cách: đi
a.
Tăng v n góp c a thành viên,ti p nh n v n góp c a thàh viên m i ế
b.
Đ ă i u ch nh t ng mc v n u l t ng ng vđi ươ ă i giá tr tài s n t ng lên c a công ty
c.
a,b đúng
d.
a úng, b sai đ
Câu 25: Thành viên góp v n trong công ty h p danh có quy n:
a. Nhân danh cá nhân ho c ng ười khác ti n hành ngành ngh ã d ng kí kinh doanh ế đ ă
X
b. c tham gia qu n lý công ty, ti n hành vi c kinh doanh nhân danh công ty Đượ ế
c. C a va b u sai đề
d. C a và b u úng đề đ
Câu 26: Công ty TNHH Ng c D ng chuyên kinh doanh trong l ươ ĩnh v c th ng m i, d ch v ươ
xây d ng. công ty do 4 thành viên sáng l p. Hi n nay công ty có 1 giám c và có th có: đố
a. 1 phó giám c đố
b. 2 phó giám c đố
c. 3 phó giám c đố
d. T t c u úng X đề đ
Câu 27: Công ty Storm là công ty h p danh có 3 thành viên h p danh là Ng c, Vi n, ông. Vì Đ
mt vài lí do c bi t nên Vi n ã tách kh i công ty. M t tháng sau ông c ng xin rút tên không đặ đ Đ ũ
mun kinh doanh n a. 6 tháng trôi qua k t ngày ông rút tên, m c dù Ng c ã tích c c tìm Đ đ
kiếm b sung s l ng thành viên h p danh nh ng vđể đủ ượ ư n không có. Lúc này công ty Storm
s:
a. c c quan c p gi y ch ng nh n ng kí kinh doanh gia h n thêm 45 ngày n a Đượ ơ đă để
b sung cho s l ng thành viên đủ ượ
b. Bu c ph i gi i th X
c. T m ng ng ho t ng 30 ngày ư độ
d. Chuy n i thành công ty TNHH 1 thành viên đổ
Câu 28: T ng công ty là hình th c thu c:
a. Công ty h p danh
b. Công ty c ph n
c. Công ty TNHH
d. Nhóm công ty X
| 1/55

Preview text:

Câu hi trc nghim
Lut Kinh Tế- PHN CÔNG TY
1.Có bao nhiêu lọai hình công ty?
a. Cty cổ phần, Cty TNHH 1 hoặc 2 thành viên trở lên
b. Cty cổ phần, Cty TNHH 1 hoặc 2 thành viên trở lên, Cty hợp danh
c. Cty cổ phần, Cty TNHH 1 hoặc 2 thành viên trở lên, Cty hợp danh, Nhóm Cty X
d. Cty cổ phần, Cty TNHH 1 hoặc 2 thành viên trở lên, Cty hợp danh, Nhóm Cty và các DNTN
2.Lọai cổ phần nào được chuyển nhượng tự do?
a.Cổ phần phổ thông, các lọai cổ phần ưu đãi
b.Cổ phần phổ thông, các lọai cổ phần ưu đãi trừ cổ phần ưu đãi biểu quyết X
c.Cổ phần phổ thông, các lọai cổ phần ưu đãi trừ cổ phần ưu đãi cổ tức
d.Cổ phần phổ thông, các lọai cổ phần ưu đãi trừ cổ phần ưu đãi hòan lại
3.Trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày cấp giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh,cơ quan đăng
kí kinh doanh phải thông báo nội dung giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh đó cho cơ quan thuế,thống kê: a.7 ngày X b.15 ngày c.20 ngày d.30 ngày
4.Mỗi cá nhân được quyền thành lập bao nhiêu doanh nghiệp tư nhân? a.1 X b.2 c.3 d.Tùy ý
5. Lọai hình DN nào có quyền phát hành các lọai cổ phiếu: a.Cty TNHH b.Cty hợp danh c.Cty cổ phần X d.DNTN
6.Cty cổ phần có tư cách pháp nhân khi : a.Đăng kí kinh doanh
b.Được cấp giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh X
c.Khi nộp đơn xin thành lập Cty d.a,b,c đều sai
7.Điểm khác biệt giữa thành viên hợp danh(TVHD) và thành viên góp vốn(TVGV) :
a.TVHD phải chịu trách nhiệm bằng tòan bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của Cty còn TVGV
chỉ chịu trác nhiệm bằng số vốn mình góp vào Cty
b.TVHD có quyền điều hành quản lí Cty còn TVGV thì không
c.TVHD không được làm chủ DNTN khác hoặc làm TVHD của Cty Hợp danh khác còn TVGV thì được
d.Cả 3 câu trên đều đúng X
8.Tổ chức kinh doanh nào sau đây không có tư cách pháp nhân: a.Cty cổ phần b.Cty hợp danh c.DNTN X d.Cả 3 câu đều sai 9.Vốn điều lệ là gì?
a.Số vốn tối thiểu theo qui định pháp luật để doanh nghiệp họat động kinh doanh
b.Số vốn do các thành viên của doanh nghiệp góp vào
c.Số vốn do các thành viên, cổ đông góp hoặc cam kết góp trong 1 thời hạn nhất định và được ghi vào điều lệ công ty X d.b và c đúng
10.Việc bảo đảm của nhà nước đối với doanh nghiệp và chủ sở hữu doanh nghiệp thể hiện ở :
a.Nhà nước công nhận sự tồn tại lâu dài và phát triển của các loại hình doanh nghiệp được qui định
trong luật nảy,bảo đảm sự bình đẳng trước pháp luật của các doanh nghiệp
b.Công nhận và bảo hộ quyền sở hữu tài sản,vốn đầu tư,quyền lợi ích hợp pháp khác của DN và chủ sở hữu DN
c.Tài sản và vốn đầu tư hợp pháp của DN và chủ sở hữu DN không bị quốc hữu hóa d.Tất cả đều đúng X
11.Các quyền cơ bản,quan trọng nhất của DN:
a.Tự chủ KD,chủ động lựa chọn ngành nghề,địa bàn,hình thức kinh doanh,đầu tư,chủ động mở
rộng qui mô và ngành nghề kinh doanh X
b.Lựa chọn hình thức,phương thức huy động phân bố và sử dụng vốn
c.Chủ động tìm kiếm thị trường,khách hàng và kí kết hợp đồng
d.Trực tiếp thong qua người đại diện theo ủy quyền tham gia tố tụng theo qui định của pháp luật
12.Nghĩa vụ của doanh nghiệp:
a.Tự chủ quyết định các công việc kinh doanh
b.Chiếm hữu,sử dụng,định đoạt tài sản của DN
c.Bảo đảm quyền và lợi ích của người lao động theo qui định của pháp luật về lao động X
d.Khiếu nại tố cáo theo qui định.
13.Các hành vi nào là bị cấm đối với DN:
a.Sản xuất và cung ứng sản phẩm,dịch vụ không theo đúng chất lượng và số lượng
b.Không đảm bảo các điều kiện tốt nhất cho khách hàng
c.Kê khai không trung thực,không chính xác nội dung,hồ sơ đăng kí kinh doanh hoặc không kịp thời
với những thay đổi của hồ sơ đăng kí kinh doanh X
d.Từ chối mọi yêu cầu cung cấp các nguồn lực không được pháp luật qui định
14.Trường hợp nào thì được cấp lại giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh:
a.Khi thay đổi tên,địa chỉ trụ sở chính,chi nhánh văn phòng
b.Thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh
c.Giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh bị mất,rách,cháy hoặc tiêu hủy dưới các hình thức d.b và c đúng X 15.Điều lệ công ty là:
a.Bảng cam kết về việc thực hiện kinh doanh theo đúng pháp luật X
b.Bảng cam kết của tất cả các thành viên về việc thành lập tổ chức,quản lí và hoạt động của công ty
c.Bảng cam kết giữa các thành viên của DN trong việc chia tỉ lệ lợi nhuận
d.Bảng cam kết đối với khách hàng
16.Tư cách chấm dứt thành viên của DN trong các trường hợp nào?
a.Thành viên đã chuyển nhượng hết vốn góp của mình cho người khác b.Thành viên chết
c.Khi điều lệ DN qui định d.Tất cả đều đúng X
17.Số lượng thành viên của công ty TNHH 2 thành viên trở lên: a.Tối thiểu là 2 b.Không giới hạn
c.Tối thiểu là 2,tối đa là 50 X d.Tất cả đều sai
18.Quyết định của HĐQT được thông qua tại cuộc họp khi : (trong Cty TNHH 2 thành viên)
a.Số phiếu đại diện ít nhất 65% tổng số vốn góp của các thành viên dự họp chấp thuận X
b.Số phiếu đại diện ít nhất 50% tổng số vốn điều lệ
c.Số phiếu đại diện ít nhất 48.75% tổng số vốn điều lệ d.Cả a và c đều đúng
19.Theo quyết định của Hội Đồng thành viên trong Cty TNHH 2 thành viên trở lên thì công ty có thể
tăng vốn điều lệ bằng các hình thức nào sau đây:
a.Tăng vốn góp của thành viên,tiếp nhận vốn góp của thành viên mới
b.Điều chỉnh tăng mức vốn điều lệ tương ứng với giá trị tài sản tăng lên của công ty
c.Cả a và b đều đúng X d.Tất cả đều sai
20.Lọai hình doanh nghiệp nào chịu trách nhiệm vô hạn về số vốn: a.Cty TNHH b.DNTN X c.Nhóm Cty d.Cty hợp danh
21.Loại hình doanh nghiệp nào không được thay đổi vốn điều lệ(nếu thay đổi phải thay đổi loại hình công ty): a.Cty TNHH 1 thành viên X b.Cty TNHH 2 thành viên c.Cty hợp danh d.DNTN
22.Cty hợp danh có ít nhất bao nhiêu thành viên là chủ sở hữu công ty : a.2 thành viên X b.3 thành viên c.4 thành viên d.5 thành viên
23.Cty cổ phần có ít nhất bao nhiêu thành viên a.2 thành viên b.3 thành viên X c.4 thành viên d.5 thành viên
24.Trong Cty cổ phần,các cổ đông sáng lập phải đăng kí ít nhất:
a.10% tổng số cổ phần phổ thông
b.20% tổng số cổ phần phổ thông X
c.30% tổng số cổ phần phổ thông
d.50% tổng số cổ phần phổ thông
25.Trong các DN sau đây,loại hình DN nào không được thuê giám đốc: a.Cty TNHH 1 thành viên b.Cty TNHH 2 thành viên c.Cty hợp danh X d.DN tư nhân
26.Những loại hình DN nào sau đây có thể chuyển đổi lẫn nhau
a.CTy TNHH và Cty cổ phần X
b.CTy TNHH và Cty hợp danh
c.Cty hợp danh và CTy cổ phần
d.Cty hợp danh và nhóm Cty
27.Đối với CTy TNHH 1 thành viên,chủ tịch hội đồng thành viên do
a.Chủ sở hửu Cty chỉ định X
b.Hội đồng thành viên chỉ định
c.Ban kiểm soát chỉ định d.Tất cả đều đúng
28.Cty TNHH 1 thành viên sửa đổi điều lệ Cty,chuyển nhượng 1 phần hoặc toàn bộ vốn điều lệ thì phải thông qua:
a.1/2 số thành viên dự họp chấp nhận
b.3/4 số thành viên dự họp chấp nhận X
c.4/5 số thành viên dự họp chấp nhận
d.100% số thành viên dự họp chấp nhận
29.Kiểm soát viên của Cty TNHH 1 thành viên có số lượng tử: a.1  3 thành viên X b.2  4 thành viên c.3  6 thành viên d.5  10 thành viên
30.CTy TNHH 2 thành viên có thể có bao nhiêu thành viên : a.2  30 thành viên b.2  40 thành viên c.2  45 thành viên d.2  50 thành viên X
Câu 1: Công ty TNHH 2 thành viên trở lên có số thành viên tối đa là bao nhiêu? a. 40 b.50 c.60 d.70
Câu 2: Công ty TNHH 2 thành viên trở lên theo điều 41 khoản 2 thành viên hoặc nhóm thành viên sở
hữu trên .?. vốn điều lệ hoặc một tỷ lệ khác nhỏ hơn do công ty quy định ( trừ trường hợp quy định
tại khoản 3 điều 41) có quyền yêu cầu triệu tập họp hội đồng thành viên để giải quyết những vấn đề thuộc thẩm quyền. a.25% b.35% c.45% d.55%
Câu 3: Công ty TNHH 2 thành viên trở lên có trên bao nhiêu thành viên mới thành lập Ban kiểm soát a.10 b.11
Công ty TNHH 2 thành viên trở lên theo điều 41 c.12 kho n 2 thành viên ho ả c nhóm thành viên s ặ ở d.13 h u trên .?. v ữ n ố i đ u l ề ho ệ c m ặ t t ộ l ỷ khác nh ệ h ỏ ơ
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai? do công ty quy định ( trừ trường hợp quy định t i kho ạ n 3 ả i đ u 41) có quy ề n yêu c ề u tri ầ ệu tập họ h i ộ đ ng thành viên ồ đ gi ể i quy ả t nh ế ững vấn đề thu c th ộ m quy ẩ n. ề
a. Cổ đông sở hữu cổ phiếu ưu đãi cổ tức là cổ phiếu được trả cổ tức ở mức cao hơn so với
mức cổ tức của cổ phiếu phổ thông.
b. Cổ đông sở hữu cổ phiếu ưu đãi cổ tức không có quyền biểu quyết, không có quyền dự
họp đại hội đồng cổ đông, không có quyền đề cử người vào HĐQT và ban kiểm soát
c. Cổ đông phổ thông có nghĩa vụ thanh toán đủ số cổ phần trong thời hạn 30 ngày kể từ
ngày công ty được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
d. Sau thời hạn 3 năm, kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh,
các hạn chế đối với cổ phần phổ thông của cổ đông sáng lập đều được bãi bỏ.
Câu 5: Cổ đông sở hữu từ .?. tổng số cổ phiếu trở lên phải được đăng ký với cơ quan đkkd có thẩm
quyền trong thời hạn .?. làm việc, kể từ ngày có được tỷ lệ sở hữu đó. a. 5% - 7 ngày b. 10%- 15 ngày c. 15%- 7 ngày d. 20%- 15 ngày
Câu 6: Công ty không được phát hành trái phiếu trong trường hợp sau đây:
a. không thanh toán hoặc thanh toán không đủ các khoản nợ đến hạn trong 1 năm liên tiếp trước đó.
b. không thanh toán hoặc thanh toán không đủ các khoản nợ đến hạn trong 2 năm liên tiếp trước đó.
c. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế bình quân của 3 năm liên tiếp trước đó không cao hơn mức
lãi suất dự kiến trả cho trái phiếu định phát hành.
d. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế bình quân của 4 năm liên tiếp trước đó không cao hơn mức
lãi suất dự kiến trả cho trái phiếu định phát hành.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây về việc mua lại cổ phần là sai?
a. Cổ đông biểu quyết phản đối quyết định về việc tổ chức lại công ty có quyền yêu cầu
công ty mua lại cổ phần của mình.
b. Công ty mua lại cổ phần của cổ đông với giá thị trường hoặc giá được tính theo nguyên
tắc quy định tại điều lệ công ty trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu.
c. Công ty thanh toán cổ phần trái quy định thì tất cả thành viên hđqt phải hoàn trả cho công
ty số tiền đó, trường hợp không hoàn trả được thì tất cả thành viên hđqt phải cùng liên đới
chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác trong phạm vi số tiền, tài sản chưa hoàn trả được.
d. Công ty chỉ được quyền thanh toán cổ phần được mua lại cho cổ đông nếu sau khi thanh
toán hết số cổ phiếu được mua lại, công ty vẫn đảm bảo thanh toán các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác.
Câu 8: Cuộc họp đại hội đồng CĐ triệu tập lần 2 được tiến hành khi có số cổ đông dự họp đại diện ít
nhất bao nhiêu % tổng số cổ đông có quyền biểu quyết? a. 45% b. 50% c. 51% d. 75%
Câu 9: Nhiệm kỳ của giám đốc, tổng giám đốc công ty cổ phần không quá 5 năm, với số nhiệm kỳ là: a. 1 nhiệm kỳ b. 3 nhiệm kỳ c. 5 nhiệm kỳ d. Không hạn chế
Câu 10: phát biểu nào sau đây là sai?
a. Thành viên hợp danh không được làm chủ DNTN.
b. Thành viên hợp danh không được quyền chuyển một phần hoặc toàn bộ phần vốn góp
của mình tại công ty cho người khác.
c. Thành viên góp vốn có quyền nhân danh cá nhân hoặc nhân danh người khác tiến hành
kinh doanh các ngành nghề đã đăng ký của công ty.
d. Thành viên góp vốn được chia một phần giá trị tài sản còn lại của công ty tương ứng với
tỷ lệ vốn góp trong vốn điều lệ công ty khi công ty giải thể hoặc phá sản.
Câu 11: Cổ phần ưu đãi gồm mấy loại: a. 2 loại b. 3 loại c. 4 loại
d. tùy điều lệ công ty.
Câu 12: Công ty TNHH 1 thành viên: Cuộc họp của Hội đồng thành viên được tiến hành khi có ít nhất
bao nhiêu thành viên dự họp? a. 100% b. Ít nhất là ½ c. Ít nhất là ¾ d. Ít nhất là 2/3
Câu 13: Công ty giải thể khi công ty không đủ số lượng thành viên tối thiểu theo quy định của luật
doanh nghiệp khi kéo dài tình trạng này liên tục trong thời hạn: a. 5 tháng b. 6 tháng c. 7 tháng d. 8 tháng
Câu 14: Phát biểu về công ty cổ phần nào sau đây là sai?
a. Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi biểu quyết không có quyền chuyển nhượng cổ phần đó cho người khác
b. Đối với công ty cổ phần có trên 11 cổ đông là cá nhân hoặc có cổ đông là tổ chức sở hữu
trên 50% tổng số cổ phần của công ty phải có Ban kiểm soát.
c. Người đại diện theo pháp luật của công ty phải thường trú ở Việt Nam; trường hợp vắng
mặt trên 15 ngày ở Việt Nam thì phải uỷ quyền bằng văn bản cho người khác.
d. Cổ phần phổ thông không thể chuyển đổi thành cổ phần ưu đãi. Cổ phần ưu đãi có thể
chuyển đổi thành cổ phần phổ thông theo quyết định của Đại hội đồng cổ đông.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây về công ty là sai?
a. Thành viên hợp danh không được làm chủ doanh nghiệp tư nhân hoặc thành viên hợp
danh của công ty hợp danh khác.
b. Thành viên hợp danh không được quyền chuyển một phần hoặc toàn bộ phần vốn góp
của mình tại công ty cho người khác nếu không được sự chấp thuận của các thành viên hợp danh còn lại.
c. Muốn tăng hoặc giảm vốn điều lệ, công ty phải thực hiện bằng cách tăng hoặc giảm phần
vốn góp của các thành viên hợp danh hoặc thành viên góp vốn.
d. khi một số hoặc tất cả thành viên hợp danh cùng thực hiện một số công việc kinh doanh
thì quyết định được thông qua theo nguyên tắc đa s
Chương 3- PL v công ty STT Đáp án 1 B 2 A 3 B 4 C 5 A 6 C 7 C 8 C 9 D 10 B 11 D 12 D 13 B 14 C 15 A
Cõu 1. Cơ quan nào sau đây có khả năng tiếp nhận hồ sơ đăng kí kinh doanh :
a. Phòng đăng kí kinh doanh trong sở kế hoạch và đầu tư.
b. Phòng đăng kí kinh doanh thuộc ủy ban nhân dân cấp huyện.
c. Phòng tài chính kế toán thuộc ủy ban nhân dân cấp huyện. d. cả 3
Cõu 2. Loại giấy tờ nào sau đây không cần có trong hồ sơ đăng kí kinh doanh: a. Điều lệ công ty. b. Sổ đỏ
c. Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh d. a và b
Cõu 3. Chọn câu sai
a. Công ty đối nhân là một loại hình công ty kinh doanh mà việc thành lập dựa trên sự liên kết chặt
chẽ, quen biết, tin cậy lẫn nhau.
b. Các thành viên của công ty đối nhân chịu trách nhiệm vô hạn về các khoản nợ của công ty.
c. Các thành viên của công ty đối vốn chịu trách nhiệm hữu hạn trong phạm vi vốn điều lệ.
d. Công ty đối nhân luôn được công nhận là pháp nhận.
Cõu 4. Loại công ty nào bắt buộc tất cả các thành viên phải có chứng chỉ hành nghề :
a. Công ty TNHH 1&2 thành viên b. Công ty hợp danh c. Công ty cổ phần d. b,c đúng.
Cõu 5. Sau khi toà án ra quyết định công nhận phiên hoà giảI thành ,người khởi kiện có quyền kháng
nghị theo thủ tục nào sau đây. a. Thủ tục phúc thẩm.
b. Theo thủ tục giám đốc thẩm c. Thủ tục tái thẩm
d. Không có quyền kháng nghị.
Cõu 6. Các loại hình doanh nghiệp nào sau đây có thể chuyển đổi cho nhau:
a. Công ty TNHH 1 thành viên và 2 thành viên
b. Công ty cổ phần và công ty TNHH
c. Công ty nhà nước và công ty TNHH 1 thành viên d. a,b đúng e. a,b,c đúng
Cõu 7. Điều 2, pháp luật hợp đồng kinh tế ngày 25/09/1989 qui định: hợp đồng kinh tế được kí kết giữa các bên sau đây : a. Cá nhân và pháp nhân
b. Pháp nhân và pháp nhân
c. Pháp nhân và cá nhân có đăng kí kinh doanh d. a,b đúng e. b,c đúng
Cõu 8.Tòa án trả lại đơn kiện khi xảy ra trường hợp nào sau đây:
a. Người khởi kiện không đủ năng lực hành vi dân sự và không có quyền khởi kiện.
b. Hết thời hạn thông báo mà người khởi kiện không đến toà án làm thủ tục thụ lý vụ án trừ trường
hợp có lý do chính đáng
c. Vụ án đòi tài sản cho thuê, cho mượn, đòi nhà cho thuê, cho mượn, cho ở nhờ nhà mà toà án
chưa chấp nhận yêu cầu do chưa đủ điều kiện khởi kiện. d.a,b đúng e. cả 3 đều đúng
Cõu 9. Mỗi công ty chỉ có thể có nhiều nhất bao nhiêu con dấu: a. 1 b. 2 c. 3 d. Tùy ý
Câu 10:người nào sau đây có quyền kí 1 hợp đồng mà ko cần người đại diện theo pháp luật:
a. dưới 6 tuổi b.6  15 tuổi
c.15 18 tuổi d.18 tuổi trở lên e. c và d
Cõu 11. Đối tượng nào sau đây không có tư cách trở thành thành viên của công ty :
a. Chi tiền để mua tài sản cho công ty
b. Góp vốn để thành lập công ty
c. Mua phần góp vốn của thành viên công ty d. Hưởng thừa kế từ người để lại di sản là thành viên công ty
Cõu 12
. Loại hình công ty nào sau đây không được giảm vốn điều lệ.
a. Công ty TNHH 1 thành viên
b. Công ty TNHH 2 thành viên c. Công ty CP d. Công ty hợp danh
Cõu 13. Theo điều 17, Bộ luật tố tụng dân sự, bộ phận nào được quyền tham gia xét xử nhiều lần
trong 1 vụ án theo thủ tục giám đốc thẩm, tái thẩm
a. Hội đồng thẩm phán toà àn nhân dân tối cao.
b. UB thẩm phán toà án nhân dân cấp tỉnh. c. a,b đúng. d. a,b sai.
Cõu 14. Hạng mục nào sau đây không thuộc thẩm quyền của hội thẩm nhân dân.
a. Nghiên cứu hồ sơ trước khi mở phiên toà
b. Báo cáo danh sách những người được triệu tập đến phiên toà
c. Đề nghị chánh án toà án nhân dân, thẩm phán ra các quyết định cần thiết thuộc thẩm quyền
d. Tham gia xét xử vụ án
Cõu 15
. Tên công ty nào sau đây kh được chấp thuận để thành lập công ty a. 2aha! b. hitler c. Đảng xinh d. Vô danh e. Tất cả.
Cõu 16. Một công ty TNHH mới thành lập với 100% vốn nhà nước, nếu muốn giữ lại chữ “nhà nước”
trong tên công ty, ta nên chọn phương án nào:
a. Công ty TNHH 1 thành viên nhà nước
b. Công ty TNHH nhà nước 1 thành viên c. a, b đều đúng. d. a, b đều sai
Cõu 17. Hồ sơ đăng kí kinh doanh như thế nào được coi là hợp lệ:
a. Có đầy đủ giấy tờ theo yêu cầu của luật Doanh nghiệp.
b. Các giấy tờ có ND được kê khai đầy đủ theo quy định của pháp luật.
c. Phải đảm bảo tính chính xác và trung thực của hồ sơ. d. a,b đúng e. a,b,c đúng Câu1:d Câu2 :d Câu3 :d Câu4 :b Câu5 :a Câu6 :e Câu7 :e Câu8 :d Câu9 :b Câu10 :e Câu11 :a Câu12 :a Câu13 :c Câu14 :b Câu15 :e Câu16 :d Câu17 :d
1.Trong công ty cổ phần, cổ phần được thể hiện dưới hình thức cổ phiếu được chia thành:
A:cổ phần cổ đông-cổ phần ưu đãi biểu quyết.
B.cổ phần cổ đông-cổ phần ưu đãi
C.cổ phần cổ đông-cổ phiếu ưu đăi hoàn lại.
D.cổ phiếu ưu đãi cổ tức-cổ phần cổ đông.
2.Cơ quan quyết định cao nhất của công ty cổ phần là: A.hội đồng quản trị
B.đại diện hội đồng cổ đông C.ban kiểm soát
D.chủ tịch hội đồng quản trị
3.Thành viên ban kiểm soát của công ty cổ phần:
A.phải là cổ đông của công ty cổ phần
B.không nhất thiết phải là cổ đông của công ty cổ phần
C.phải có quan hệ họ hàng trong phạm vi ba đời với thành viên hội đồng quản trị, giám đốc hoặc tổng giám đốc. D.cả B và C đều đúng.
4.Thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lean có quyền chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ số vốn của mình cho:
A.người không phải thành viên của công ty.
B.thành viên còn lại của công ty theo tỷ lệ góp vốn.
C.người không phải là thành viên của công ty nếu thành viên còn lại không mua hết,hoặc không mua. D.cả b và C đều đúng.
5.Công ty TNHH hai thành viên gồm có:
A.hội đồng thành viên,giám đốc hoặc tổng giám đốc , ban kiểm sóat ( nếu có 10 thành viên trở lên ) .
B.Hội đổng cổ đông , giám đốc , hội đồng quản trị .
C.Hội đồng thàng viên , hội đ6òng quản trị , giám đốc ( hoặc tổng giám đốc ) ban kiểm sóat (
nếu có 11 thành viên trở lên ).
D. Cả ba câu trên đều sai .
6.Trong công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên thì
A chủ tịch hội đồng thành viên không thể kiêm giám đốc hoặc tổng giám đốc
B. Chủ tịch hội đồng thành viên có thể kiêm giám đốc .
C.Nhiệm kỳ của chủ tịch hội đống thành viên không quá 5 năm .
D. Cả B va C đều đúng .
7.Giám đốc hoặc tổng giám đốc công ty hữu hạn 2 thành viên trở lên . phải sở hữu ít nhất vốn điều lệ của công ty là A.30 % B.10% C.20% D.15%
8.Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên không được : A.Phát hành cổ phần . B.Tăng vốn điều lệ . C.giảm vốn điều lệ . D.Cả A và C đều đúng
E.Cả A và B đều đúng .
9.Cơ cấu tổ chức quản lý của công ty một thành viên trong trường hợp có ít nhất hai người được bổ
nhiệm làm đại diện theo ủy quyền
A.Chủ tịch công ty , giám đốc hoặc tổng giám đốc , hoặc kiểm soát viên .
B.hội đồng quản trị , giám đốc , hoặc tổng giám đốc , kiểm sóat viên .
C.Hội đồng thành viên , giám đốc hoặc tổng giám đốc , kiểm sóat viên . D.Cả A, B , C đều sai .
10.Trong công ty hợp danh các thành viên hợp danh phải chịu trách nhiệm về nghĩa vụ của công ty .:
A.Bằng số vốn điều lệ .
B.Bằng tòan bộ tài sản của mình .
C.Không phải chịu trách nhiệm .
D.Cả ba câu trên đều sai .
11.Trong trường hợp trong công ty hợp danh gồm các thành viên :
A.Các thành viên góp vốn , thành viên hợp danh .
B.Thành viên góp vốn và moat thành viên hợp danh .
C.Tối thiểu hai thành viên dợp danh và thành viên góp vốn .
D.tối thiêu hai thành viên hợp danh và có cả thành viên góp vốn .
12.Trong công ty hợp danh , phát biểu nào sau nay không đúng :
A.Chủ tịch hội đồng thành viên có thể kiêm cả giám đốc và tổng giám đốc .
B.Các thành viên hợp danh có quyền đại diện trước pháp luật và tổ chức điều hành họat động của công ty .
C.được phát hành chứng khóan .
D.Các thành viên hợp danh phải có chứng chỉ hành nghề . Đáp án: 1 B 6 D 11 D 16 C 21 C 2 B 7 B 12 C 17 A 22 B 3 B 8 D 13 C 18 A 23 E 4 D 9 C 14 D 19 D 24 C 5 A 10 B 15 D 20 C 25 C 26 C 27 D 28 B 29 D 30 A
Câu 1:Theo Luật Doanh Nghiệp 2005, tư cách thành viên của công ty được thành lập khi: a) Góp vốn vào công ty
b) Mua lại phần vốn từ thành viên công ty
c) Hưởng thừa kế từ người để lại di sản là thành viên công ty d) Cả 3 đều đúng
Câu 2:Theo Luật Doanh Nghiệp 2005, tư cách thành viên chấm dứt khi:
a) Thành viên đã chuyển hết vốn góp cho người khác b) Thành viên chết
c) Điều lệ công ty quy định d) Cả 3 đều đúng
Câu 3:Theo Luật Doanh Nghiệp, việc góp vốn thành lập công ty của thành viên là: a) Quyền của thành viên
b) Nghĩa vụ của thành viên c) Cả 2 đúng d) Cả 2 sai
Câu 4:Kết thúc thời hạn hoạt động đã ghi trong điều lệ công ty mà không có quyết định gia hạn là
công ty bị : a) Giải thể b) Phá sản
c) Lâm vào tình trạng phá sản d) Cả 3 đều sai
Câu 5:Theo Luật Doanh Nghiệp 2005, công ty mà vốn điều lệ được chia thành nhiều phần bằng nhau được gọi là công ty : a) TNHH 1 thành viên
b) TNHH 2 thành viên trở lên c) Cổ phần d) Hợp doanh.
Câu 6:Theo Luật Doanh Nghiệp 2005, chỉ có loại hình công ty này có quyền phát hành chứng khoán : a) Cổ phần b) TNHH 1 thành viên
c) TNHH 2 thành viên trở lên d) Hợp danh
Câu 7:Quyền mà công ty cổ phần khác với các loại hình công ty khác :
a) Mua lại phần vốn góp của các thành viên khác b) Phát hành chứng khoán
c) Được chia lợi nhuận theo tỷ lệ vốn góp d) Cả 3 đúng
Câu 8:Theo Luật Doanh Nghiệp 2005, Công ty Cổ Phần phải có loại chứng khoán này: a) Cổ phiếu phổ thông b) Cổ phiếu ưu đãi c) Trái phiếu d) Cả 3 đúng
Câu 9:Trong công ty Cổ Phần, phần trăm tổng số cổ phần phổ thông đã bán mà công ty có quyền mua lại không quá : a) 10 % b) 20 % c) 30 % d) 40%
Câu 10:Theo Luật Doanh Nghiệp 2005, công ty TNHH 2 thành viên trở lên có thể tăng vốn điểu lệ
bằng cách : a) Điều chỉnh tăng vốn điều lệ tương ứng cới giá trị tài sản tăng lên của công ty
b) Tăng vốn góp của thành viên
c) Tiếp nhận vốn góp của thành viên mới d) Cả 3 đúng
Câu 11:Điều nào sao đây mà thành viên HỢP DANH khác với thành viên GÓP VỐN:
a) Thành viên HỢP DANH phải là cá nhân
b) Chiu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ công ty
c) Được quyền tham gia quản lý công ty d) Cả 3 đúng
Câu 12:Theo Luật Doanh Nghiệp 2005, công ty TNHH 1 thành viên có chủ sở hữu là: a) 1 tổ chức b) 1 cá nhân c) Cả 2 đúng d) Cả 2 sai
Câu 13:Theo Luật Doanh Nghiệp 2005, chủ sở hữu công ty TNHH 1 thành viên chịu trách nhiệm về
các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản của công ty :
a) Bằng toàn bộ tài sản của mình
b) Trong phạm vi vốn điều lệ của công ty
c) Một phần trong vốn điều lệ của công ty d) Cả 3 sai
Câu 14:Theo Luật Doanh Nghiệp 2005, trường hợp nào sau đây công ty TNHH 1 thành viên phải
chuyển đổi loại hình công ty : a) Tăng vốn điều lệ.
b) Chuyển nhượng 1 phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác c) Phát hành chứng khoán d) Cả 3 đúng
Câu 15:Trong công ty Hợp Danh, thành viên Hợp Danh có quyền :
a) Chuyển 1 phần hoặc toàn bộ vốn góp của mình tại công ty cho người khác
b) Làm chủ doanh nghiệp tư nhân
c) Được chia lợi nhuận tương ứng với tỉ lệ vốn góp hoặc theo thỏa thuận theo quy định của công ty.
d) Nhân danh cá nhân thực hiện kinh doanh cùng ngành, nghề kinh doanh của công ty
để phục vụ tổ chức, cá nhân khác.
Câu 1: Trường hợp nào được coi là giải thể công ty :
a. Kết thúc thời hạn hợp đồng đã ghi trong điều lệ công ty mà vẫn chưa có quyết địnhgia hạn thêm.
b. Bị thu hồi giấy chứng nhận ĐKKD.
c. Công ty không có đủ số lượng thành viên tối thiểu trong vàng 3 tháng liên tục.
d. C a và b.X
Câu 2: Trong các loại hình tổ chức sau, loại hình tổ chức nào không cần có giám đốc:
a.Công ty TNHH 2 thành viên trở lên b.Công ty TNHH 1 thành viên
c.Doanh nghip tư nhân X d.Công ty hợp danh
Câu 3: Hình thức tổ chức nào sau đây được quyền phát hành trái phiếu :
a.Công ty TNHH 2 thành viên trở lên. b.Công ty TNHH 2 thành viên trở lên.
c.Công ty hợp danh. d. C a, b và c .X
Câu 4: Đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên việc được chuyển nhượng phần vốn góp của mình
cho người không phải là thành viên :
a. Sau khi đã bán được hơn một nửa phần vốn góp của mình cho các thành viên trong công ty.
b. Sau thời hạn 15 ngày kể từ ngày chào bán mà các thành viên trong công ty không mua hoặc mua không hết.
c. Sau thi hn 30 ngày k t ngày chào bán mà các thành viên trong công ty không mua
hoc mua không hết.X
d. Có thể chuyển nhượng toàn bộ phần vốn góp của mình cho người khác mà không phải là thành viên của công ty.
Câu 5 : Câu nào là câu đúng trong các câu sau :
a. Công ty TNHH(1 hoặc 2 thành viên trở lên )có thể chuyển đổi sang công ty cổ phần.
b. Doanh nghiệp tư nhân có thể chuyển đổi sang công ty TNHH(1 hoặc 2 thành viên trở lên ).
c. Công ty cổ phần có thể chuyển sang công ty TNHH(1 hoặc 2 thành viên trở lên ).
d. C a và c.X
Câu 6 : Đối với công ty hợp danh, thành viên nào chịu trách nhiệm vô hạn về tài sản:
a. Thành viên góp vốn. b. Thành viên hp danh.X
c. Cả a và b đều đúng. d. Cả a và b đều sai.
Câu 7 : Trong công ty cổ phần, trong khoảng bao nhiêu người thì phải thành lập ban kiểm soát :
a. Từ 2-4 người. b. Từ 5-7 người.
c. Từ 8-11 người. d. T 12 người tr lên.X
Câu 8 : Trong công ty cổ phần, cổ đông nào có quyền tham gia quản lý công ty:
a. Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi biểu quyết.
b. Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi cổ tức.
c. C đông s hu c phn ph thông.X d. Cả a và c.
Câu 9 : Đại hội đồng cổ đông trong công ty cổ phần họp ít nhất :
a. 1 ln 1 năm. X b. 2 lần 1 năm.
c. 3 lần 1 năm. d. 4 lần 1 năm.
Câu 10: Đối với các loại hình công ty sau, loại hình nào chỉ được tăng mà không được giảm vốn điều lệ:
a.Công ty TNHH 2 thành viên trở lên. b. Công ty TNHH 1 thành viên.X
c.Công ty cổ phần. d.Công ty hợp danh.
Câu 11: Thành viên trong công ty TNHH 1 thành viên có thể là:
a. Tổ chức. b. Tổ chức và cá nhân khác nhau hoàn toàn.
c. Cá nhân. d. T chc hay cá nhân đều ging nhau. X
Câu 12: Đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên với điều kiện nào thì bắt buột phải có ban kiểm soát(BKS):
a. Số thành viên lớn hơn 5 người. b. S thành viên ln hơn 10 người. X
c. Số thành viên lớn hơn 15 người. d. Số thành viên lớn hơn 20 người.
Câu 13: Trong các loại hình tổ chức sau, loại hình nào không có tư cách pháp nhân:
a. Công ty TNHH 1 thành viên trở lên. b. Doanh nghip tư nhân.X
c. Công ty hợp danh. d. Công ty cổ phần.
Câu 14: Đối với công ty Cổ Phần, cổ đông phổ thông phải thanh toán đủ số cổ phần cam kết trong thời hạn :
a. 30 ngày kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận ĐKKD.
b. 60 ngày kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận ĐKKD.
c. 90 ngày k t ngày công ty được cp giy chng nhn ĐKKD. X
d. 120 ngày kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận ĐKKD.
Câu 15: Trong công ty Cổ Phần, câu nào là câu sai trong các câu sau:
a. Không được rút vốn công ty đã góp bằng CPPT dưới mọi hình thức.
b. Cổ đông sáng lập có thể chuyển nhượng CPPT của mình cho các cổ đông sáng lập khác sau
3 năm kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận ĐKKD.
c. Ch có c đông sáng lp mi được quyn nm gi c CPƯĐBQ. X
d. Cổ đông sở hữu CPƯĐHL không có quyền biểu quyết, dự họp đại hội cổ đông, để cử người vào HĐQT và BKS.
Câu 16: Trong công ty Hợp Danh, câu nào là câu đúng trong các câu sau:
a. Thành viên hp danh là cá nhân và phi chu trách nhim vô hn v toàn b tài sn ca mình. X
b. Được phép huy động vốn bằng hình thức phát hành chứng khoáng.
c. Thành viên góp vốn và thành viên hợp danh đều có thể tham gia điều hành công ty. d. Cả a và c.
Câu 17: Chọn câu đúng nhất đối với công ty TNHH 1 thành viên :
a. Người đại diện theo pháp luật của công ty vắng mặt quá 30 ngày ở Việt Nam thì phải uỷ
quyền cho người khác bằng văn bảng theo pháp luật.
b. Đối với tổ chức thì nhiệm kì của hội đồng thành viên không qua 5 năm.
c. Thành viên là tổ chức hay cá nhân đều được thuê giám đốc hoặc phó giám đốc.
d. C a,b và c đều đúng. X
1. Cổ phần nào trong công ty cổ phần không được chuyển nhượng trong trường hợp thông thường a. Cổ phần phổ thông
c. Cổ phần ưu đãi hoàn lại
b. Cổ phần ưu đãi biểu quyết X d. Cổ phần ưu đãi cổ tức
2. Cá nhân, tổ chức nào có quyền triệu tập cuộc họp hội đồng thành viên
a. Chủ tịch hội đồng thành viên
b. Nhóm thành viên sở hữu trên 25% vốn điều lệ
c. a, b đều đúng X d. Tất cả đều sai
3. Công ty cổ phần có ít nhất bao nhiêu cổ đông phải lập ban kiểm soát a. 10 c. 12 X b. 11 d. 13
4. Cổ đông sở hữu loại cổ phần nào thì quyền biểu quyết, dự họp đại hội cổ đông, đề cử người
vào hội đồng quản trị và ban kiểm soát
a. Cổ phần ưu đãi cổ tức
c. Cổ phần ưu đãi hoàn lại
b. Cổ phần ưu đãi biểu quyết X d. Cả a, b, c, đều sai
5. Doanh nghiệp nào không được thuê giám đốc a. Công ty tư nhân
c. Công ty hợp danh X b. Công ty nhà nước
d. Công ty TNHH 1thành viên
6. Anh B là giám đốc một công ty TNHH 2 thành viên. Trong quá trình kinh doanh công ty anh B
có góp vốn với một số đối tác nước ngoài và thành lập công ty có tên là TNHH….Với kinh nghiệm
sẵn có anh B được bổ nhiệm làm tổng giám đốc để quản lý và điều hành công ty. Như vậy anh B
có vi phạm pháp luật hay không a. Vi phạm b. Không vi phạm X
7. Điều kiện để doanh nghiệp có tư cách pháp nhân
a. Có tên riêng, có tài sản
c. Có sự độc lập về tài chính X b. Có trụ sở giao dịch d. a, b đều đúng
8. Người đại diện theo pháp luật của công ty TNHH và công ty Cổ phần có thể là
a. Giám đốc, tổng giám đốc c. Chủ tịch hội đồng thành viên
b. Chủ tịch hội đồng quản trị d. Cả a, b, c đều đúng X
9. Anh A đang quản lý DNTN vậy anh A có thể chuyển đổi lọai hình doanh nghiệp của mình từ
DNTN thành công ty TNHH được không a. Được b. Không X
10. Hội đồng thành viên trong công ty TNHH 2 thành viên trở lên họp ít a. 1tháng 1 lần c. 6 tháng một lần b. 3 tháng 1 lần
d. 1 năm một lần X
11. Theo luật doanh nghiệp 2005 Doanh nghiệp nào không có tư cách pháp nhân
a. Công ty TNHH 1 thành viên c. Công ty tư nhân
b. Công ty hợp danh X d. Cả a, b, c đều đúng
12. Phát biểu nào sau đây sai
a. Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi hoàn lại có quyền biểu quyết,
dự họp đại hội đồng cổ đông, đề cử người vào hội đồng quản trị
b. Cổ phần ưu đãi biểu quyết có thể chuyển nhượng cho người khác
c. Chỉ có tổ chức được chính phủ ủy quyền và cổ đông sáng lập
được quyền nắm giữ cổ phần ưu đãi biểu quyết d. a, b đúng
Câu 1: Có bao nhiêu loi công ty theo lut doanh nghip Vit Nam:
a. có 5 loi: công ty c phn, công ty trách nhim hu hn 2 thành viên tr lên, công
ty trách nhin hu hn 1 thành viên, công ty hp danh, nhóm công ty X
b. 2 loại: công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn
c. 3 loại: doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp tư nhân, hộ kinh doanh
d. 4 loại: doanh nghiệp tư nhân, hộ kinh doanh, công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn
Câu 2: Công ty trách nhim hu hn 2 thành viên tr lên gm bao nhiêu thành viên: a. Từ 2 đến 11 người
b. T 2 đến 50 người X c. Từ 2 đến 100 người d. Không giới hạn
Câu 3: Cho xác phát biu sau:
I. Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên không được giảm vốn điều lệ
II. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên không được phát hành cổ phần
III. Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên tở lên không được gia3m vốn điều lệ
IV. Công ty trách nhiệm hửu hạn 2 thành viên trở lên được giảm vốn điều lệ a. I đúng, II, IV sai b. II, III đúng c. I, IV đúng, III sai
d. I, II, IV đúng X
Câu 4: Đin vào ch trng:
Cổ phần là phần chia nhỏ nhất vốn điều lệ của ….(1)…..được thể hiện dưới hình thức
……(2)…..và có thể bao gồm 2 loại ….(3)….. và …..(4)…….
a. (1) chủ sở hữu, (2) cổ phiếu, (3) cổ tức, (4) trái phiếu
b. (1) công ty c phn, (2) c phiếu, (3) c phn ph thông, (4) c phn ưu đãi X
c. (1) công ty hợp danh, (2) cổ tức, (3) cổ phần phổ thông, (4) cổ phần ưu đãi
d. (1) công ty nhà nước, (2) cổ tức, (3) cổ phần phổ thông, (4) cổ phần ưu đãi
Câu 5: Chn phát biu đúng:
a. Trong thi hn 3 năm k t ngày được cp giy chng nhn Đăng ký kinh doanh,
c đông sang lp có quyn t do chuyn đổi c phn ca mình.X
b. Công ty cổ phần không cần bắt buộc có cổ phần phổ thong.
c. Công ty cổ phần bắt buộc phải có cổ phần ưu đãi.
d. Cổ phần phổ thong có thể chuyển thành cổ phần ưu đãi.
Câu 6: Chn phát biu đúng:
a. Chủ sở hữu công ty hợp danh phải có ít nhất 3 thành viên trở lên và được gọi là thành viên hợp danh.
b. Chủ sở hữu công ty hợp danh được goi là thành viên góp vốn.
c. Thành viên hp danh phi là cá nhân. X
d. Thành viên góp vốn phải là cá nhân.
Câu 7: Tìm phát biu sai:
a. Thành viên hợp danh phải chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của công ty
b. Thành viên góp vốn chỉ chịu trách nhiệm về các khoảng nợ của công ty trong phạm vi số
vốn đã góp vào công ty.
c. Công ty hợp danh không được phát hành bất cứ loại chứng khoán nào.
d. Thành viên góp vn có quyn nhân danh công ty thc hin kinh doanh cùng ngành.X
Câu 8: Cho các phát biu sau:
I. Đối với công ty hợp danh tất cả các thành viên hợp lại thành hội đồng thành viên
II. Cổ đông sở hữu 10% tổng số cổ phần trở lên phải đăng ký với cơ quan đăng ký kinh doanh có thẩm quyền
III. Trong công ty cổ phần, cổ đông có số luợng tối thiểu là 3
IV. Công ty hợp danh có quyền thuê người làm giám đốc
V. Công ty cổ phần bắt buộc phải có ban kiểm soát A) I,II đúng, II,IV,V sai B) I,V đúng, III, IV,V sai
C) I,III đúng, II,V sai X
D) III,IV đúng, I,II,V sai
Câu 9: Chn phát biu đúng, đối vi công ty c phn
a. Hội đồng quản trị bắt buộc phải có 10 thành viên trở lên
b. Nhim k ca ban kim soát không quá 5 năm X
c. Giám đốc hay tổng giám đốc bắt buộc phải là cổ đông
d. Cuộc họp đại hội đồng cổ đông được tiến hành khi có tổng số cổ đông dự họp đại diện ít
nhất 65% tổng số cổ phần có biểu quyết
Câu 10: cuc hp hi đồng qun tr đuc tiến hành khi có bao nhiêu thành
viên d
hp
a. ½ tổng số thành viên trở lên
b. ¾ tng s thành viên tr lên X
c. 4/3 tổng số thành viên trở lên
d. Đầy đủ các thành viên
Câu 11: Tìm phát biu sai, trong công ty trách nhim hu hn:
a. Ch s hu công ty trách nhim hu hn mt thành viên ch đuc là cá nhân X
b. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên có chủ sở hữu là cá nhân không có kiểm soát viên
c. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên có chủ sở hữu là tổ chức, phải có kiểm soát
viên và có số luợng từ 1- 3 người
d. Việc sửa đổi công ty, bổ sung điều lệ công ty, tổ chức lại công ty chuyển nhượng vốn điều
lệ công ty phải đuợc ít nhất ¾ số thành viên chấp thuận
Câu 16: Đại hi đồng c đông gm nhng ai?
a. Tt c nhng c đỗng có quyn biu quyết, là cơ quan quyết định cao nht ca
công ty c phn. X
b. Tất cả các thành viên trong Hội đồng quản trị, là cơ quan quyết định cao nhất của công ty.
c. Tất cả các cổ đông, là cơ quan quản lý công ty, có toàn quyền nhân danh công ty để
quyết định mọi vấn đề liên quan đến mục đích, quyền lợi của công ty.
d. Tất cả các thành viên hợp danh, là cơ quan quản lý công ty có toàn quyền nhân danh
công ty để quyết định mọi vấn đề liên quan đến mục đích, quyền lợi của công ty
Câu 17: Phát biu nào sai v tên trùng và tên gây nhm ln:
a. Tên bằng tiếng Việt củ doanh nghiệp yêu cầu đăng kí được đọc giống như tên doanh nghiệp đã đăng kí.
b. Tên viết tắt của doanh nghiệp yêu cầu đăng kí trùng với tên viết tắt của doanh nghiệp đã đăng kí.
c. Tên ca doanh nghip yêu cu đăng kí khác vi tên ca doamh mghip đã đăng kí
bi s t nhiên, s th t or các ch cái tiếng Vit (A, B, C …)ngay sau tên riêng
ca doanh nghip đó. X
d. Tên bằng tiếng Việt của doanh nghiệp yêu cầu đăng kí chỉ kác tên của doanh nghiệp đã
đăng kí bởi kí hiệu “&”.
Câu 18: Nếu người nhn chuyn nhượng là t chc nước ngoài hoc người nước ngoài
không th
ường trú ti Vit Nam thì vic đăng kí thay đổi được thc hin khi phn góp vn ca
các c
d0ông nước ngoài không vượt quá:
a. 30% vn điu l X b. 50% vốn điều lệ c. 70% vốn điều lệ d. 75% vốn điều lệ
Câu 19: Doanh nghip b thu hi giu chng nhn đăng kí kinh doanh trong trường
hp:dieu165ldn
a. Không đăng kí mã số thuế trong thời hạn 6 tháng kể từ khi được cấp giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh.
b. Không hoạt động trong thời hạn một năm kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng kí
kinh doanh hoặc cứng nhận thay đổi trụ sở chính.
c. Ngng hot động kinh doanh 1 năm liên tc mà không báo cáo cơ quan đăng kí kinh doanh.X
d. Không báo cáo về hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp với cơ quan đăng kí kinh
doanh trong 1 năm liên tiếp.
Câu 20: Đối vi công ty trách nhim hu hn có 2 thành viên tr lên kèm theo thông báo gi
đến phòng đăng kí kinh doanh cp tnh nơi doanh nghip đã đăng kí kinh doanh theo mu
MTB-4, khi b
sung, thay đổi ngành ngh kinh doanh công ty phi có thêm bn sao hp l:
a. Quyết định và biên bn hp ca Hi đồng thành viên v vic b sung, thay đổi
ngành ngh kinh doanh X.
b. Quyết định của chủ sở hữu công ty về việc bổ sung thay đổi ngành nghề kinh doanh .
c. Quyết định và biên bản họp của Đại hội đồng cổ đông về việc bổ sung thay dổi ngành nghề kinh doanh.
d. Quyết định và biên bản họp của các thành viên hợp danh về việc bổ sung thay đổi ngành nghề kinh doanh.
1) Công ty được hiểu là sự liên kết của hai hay nhiều cá nhân hoặc pháp nhân bằng
_______?_______, nhằm tiến hành để đạt mục tiêu chung.
a) Một sự kiện pháp lý
b) Một hợp đồng hay văn bản
c) Cả hai câu a, b đều đúng
d) Cả hai câu a, b đều sai Đáp án đúng: a
2) Điểm khác nhau giữa việc chia công ty và tách công ty:
a) Chia công ty chỉ áp dụng cho công ty trách nhiệm hữu hạn, tách công ty áp dụng cho cả công ty cổ phần.
b) Khi chia công ty phải chia thành các công ty cùng loại. Tách công ty có thể tách thành các công ty khác loại.
c) Chia công ty thì công ty bị chia sẽ chấm dứt sự tồn tại. Tách công ty thì công ty bị tách không
chấm dứt sự tồn tại.
d) Cả hai câu a, b đều đúng Đáp án đúng: c 3) Vốn điều lệ là:
a) Số vốn tối thiểu theo quy định pháp luật để doanh nghiệp hoạt động kinh doanh
b) Số vốn do các thành viên doanh nghiêp góp vào
c) Số vốn do các thành viên, cổ đông góp hoặc cam kết góp trong thời gian nhất định và được
ghi vào điều lệ công ty d) Các câu trên đều sai Đáp án đúng: c
4) Cơ quan nào có quyết định cao nhất trong công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên? a) Hội đồng thành viên b) Ban kiểm soát c) Hội đồng quản trị
d) Cả ba câu trên đều sai Đáp án đúng: a
5) Trong thời hạn bao nhiêu ngày làm việc, kể từ ngày cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cơ
quan đăng ký kinh doanh phải thông báo nội dung giấy chứng nhận đó cho cơ quan thuế, cơ quan thống kê? a) 25 ngày c) 20 ngày b) 7 ngày d) 40 ngày Đáp án đúng: b
6) Thành viên sáng lập của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp danh là người:
a) Góp vốn, tham gia xây dựng, thông qua và ký tên vào giấy đề nghị đăng ký kinh doanh
b) Góp vốn, thông qua và ký tên vào bản điều lệ công ty
c) Góp vốn, tham gia xây dựng, thông qua và ký tên vào ban điều lệ đầu tiên của công ty
d) Cả ba câu trên đều sai Đáp án đúng: c
7) Theo pháp luật quy định, hồ sơ đăng ký kinh doanh nộp tại:
a) Ủy ban nhân dân cấp quận
b) Cơ quan đăng ký kinh doanh của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
c) Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
d) Sở kế hoạch và đầu tư Đáp án đúng: b
8) Trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, người đại diện theo quy định của pháp luật là:
a) Chủ tịch hội đồng thành viên
c) Giám đốc và phó giám đốc b) Chủ tịch công ty
d) Do điều lệ của công ty quy định Đáp án đúng: b
9) Hội đồng quản trị của công ty cổ phần là:
a) Nhất thiết phải là cổ đông của công ty cổ phần
b) Là cổ đông sở hữu trên 5% cổ phần
c) Không nhất thiết phải là cổ đông của công ty cổ phần
d) Cả ba câu trên đều sai Đáp án đúng: c
10) Hội đồng quản trị KHÔNG phải triệu tập họp bất thường đại hội đồng cổ đông trong trường hợp sau:
a) Số thành viên hội đồng quản trị còn lại ít hơn số thành viên theo quy định của pháp luật
b) Theo yêu cầu của ban kiểm soát
c) Hội đồng quản trị vi phạm nghiêm trong quyền của cổ đông
d) Nhiệm kỳ của hội đồng quản trị kết thúc Đáp án đúng: d
Trong công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên, quyết định của Hội đồng thành viên được thông qua tại cuộc họp khi:
a) Được số phiếu đại diện ít nhất 65% tổng số vốn góp của các thành viên dự họp chấp thuận
b) Được chủ tịch Hội đồng thành viên chấp thuận
c) Được số phiếu đại diện ít nhất 50% tổng số vốn góp của các thành viên dự họp chấp thuận
d) Cả ba câu trên đều sai Đáp án đúng: a
1. Loại cổ đông nào không được tự do chuyển nhượng cổ phần của mình cho người khác
a.Cổ đông thông thường b.C đông s hu x
2. Các cổ đông sáng lập phải cùng nhau đăng kí mua ít nhất bao nhiêu % tổng số cổ phần phổ thông được quyền chào bán a.20 x b.25 c.30 d.50
3. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên có tối đa bao nhiêu thành viên a.20 b.30
c.50 x d.không quy định
4. Cuộc hợp hội đồng thành viên của công ty TNHH 2 thành viên trở lên được tiến hành khi có ít nhất
bao nhiêu % vốn điều lệ a.65 b.70 c.75 x d.80
5. Số lượng cổ đông tối thiểu của công ty cổ phần là a.2 b.3 x c.10 d.50
6. Số lượng cổ đông tối đa của công ty cổ phần là a.10 b.50
c.100 d.không gii hn x
7. Giám đốc hay tổng giám đốc công ty cổ phần nhiệm kì không quá
a.3 năm b.5 năm x
c.7 năm d.không giới hạn
8. Công ty cổ phần có quyền mua lại tối đa bao nhiêu % tổng số cổ phần phổ thông đã bán a.20 b.25 c.50 d.30 x
9. Vốn điều lệ của công ty cổ phần được phép a.Tăng b.Giảm
c.Tăng hoc gim x c.Không tăng hay giảm
10. Số lượng tối đa trong hội đồng quản trị là a.5 b.10 c.11 x d.15
11. Cuộc hợp đại hội đồng cổ đông được tiến hành khi có số lượng cổ đông dự hợp đại diện ít nhất
a.65% tổng số cổ phần d.65% c phn có quyn biu quyết x
b.2/3 tổng số cổ phần d.2/3 tổng số cổ phần có quyền biểu quyết
12. Cổ phần sở hữu từ bao nhiêu % tổng số cổ phần trở lên phải đăng kí với cơ quan có thẩm quyền a.5 b.10 c.20 d.50
13. Luật doanh nghiệp 2005 có hiệu lực từ ngày
a.1/1/2006 b.1/7/2006 x c.26/11/2005 c.29/11/2005
14. Thời hạn tối đa kể từ ngày quyết định tăng hay giảm vốn điều lệ mà công ty phải thông báo bằng
văn bản tới cơ quan đăng kí kinh doanh là a.7 ngày x b.15 ngày c.30 ngày d.10 ngày
15. Thời hạn cổ đông phổ thông phải thanh toán đủ số cổ phần cam kết là bao nhiêu ngày kể từ ngày
công ty được cấp giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh a.15 b.30 c.60 d.90 x 1.
Vn pháp định VN không quy định ngành ngh nào a) Chứng khóan c) Kinh doanh vàng b) Bào hiểm
d) Kinh doanh bt động sn x 2.
Vn pháp định nh nht được quy định ngành ngh nào sau đây
a) Kinh doanh bất động sản c) Môi giới chứng khoán b) Tự doanh
d) Qun lý danh mc đầu tư x 3.
Vn pháp định ln nht theo quy định ca pháp lut VN là bao nhiêu a) 5 triệu tỷ
c) 500 triu t x b) 50 triệu tỷ d) 500 ngàn tỷ 4.
Loi hình công ty nào sau đây là công ty đối nhân
a) Công ty hp danh x
b) Công ty TNHH 1 thành viên
c) Công ty TNHH 2 thành viên trở lên d) Công ty cổ phần 5.
Tư cách thành viên công ty hình thành khi: a) Góp vốn vào công ty
b) Mua lại phần vốn từ thành viên công ty
c) Hưởng thừa kế của người là thành viên công ty
d) C 3 đều đúng x 6.
Tư cách thành viên s chm dt trong các trường hp: a) Thành viên chết
b) Khi điều lệ công ty quyết định khai trừ hoặc thu hồi tư cách thành viên
c) a&b đúng x d) a&b sai 7.
Điu Kin(ĐK) nào là không cân thiết khi thành lp công ty: a) ĐK về tài sản
b) ĐK về người thành lập
c) ĐK về con dấu của công ty
d) ĐK v điu l công ty x 8.
Các công ty có th chuyn đổi ln nhau
a) Công ty TNHHcông ty c phn X
b) Công ty hợp danhhợp tác xã
c) Công ty cổ phầncông ty hợp danh d) Tất cả đều đúng 9. Tách công ty
a) Áp dng cho công ty TNHH và công ty c phn X
b) Công ty bị tách sẽ chấm dứt sự tồn tại
c) Công ty bị tách sẽ chịu trách nhiệm hoàn toàn về các khoản nợ chưa thanh toán d) a&c đều đúng 10.
Công ty đối vn không phi là loi công ty có:
a) Thành viên liên kết về vốn để kinh doanh
b) Được công nhận có tư cách pháp nhân
c) Có sự tách bạch về tài sản của công ty
d) Các thành viên phi dùng tài sn riêng để tr n khi cn thiết X 11.
Công ty được cp giy chng nhn thì cn có đủ nhng ĐK sau.Chn đáp án sai
a) Ngành nghề đăng ký kinh doanh đúng qui định
b) Tên doanh nghiệp đặt đúng qui định
c) Thành viên đăng ký kinh doanh
d) Thông tin thân nhân ca ngưới đại din pháp lut X 12.
Hp nht công ty
a) Áp dng cho tt c các loi hình công ty X
b) Hai hay 1 số công ty cùng loại hợp nhất thành 1 công ty khác
c) Tất cả công ty bị hợp nhất tiếp tục hoạt động d) a&b đúng 13.
Các trường hp gii th công ty
a) Kết thúc thời hạn hợp đồng đã gi trong điều lệ công ty
b) Công ty không còn đủ số lượng thành viên tối thiểu theo qui định PL trong 6 tháng liên tục
c) Bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
d) Tt c đều có th X 14.
Trong các loi công ty sau,công ty nào được phát hành c phiếu a) Công ty TNHH X b) Công ty hợp danh c) Công ty cổ phần d) b&c đều đúng
Công ty trách nhiệm hữu hạn được phát hành cổ phần? a. Có c. Tùy trường hợp b. Không X d. Cả a và c
2. Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên ở ?
a. Bộ kế hoạch-đầu tư
b. S kế hoch-đầu tư X
c. Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn
d. Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn
3. Trong công ty cổ phần, nhiệm kì của hội đồng quản trị trong mấy tháng? a. 3 tháng c. 5 tháng b. 4 tháng d. 6 tháng X
4. Cổ phần là phần chia nhỏ nhất vốn điều lệ của? a. Cổ phần phổ thông
c. Công ty c phn X b. Cổ phần ưu đãi d. Công ty hợp danh
5. Khi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên đã đủ 50 thành viên nhưng có một thành
viên mới thì công ty đó sẽ chuyển sang? a. Công ty hợp danh c. Nhóm công ty
b. Công ty c phn X d. Khác
6. Công ty đối nhân thường tồn tại dưới hai dạng cơ bản là công ty hợp vốn đơn giản và? a. Công ty cổ phần
c. Công ty trách nhiệm hữu hạn
b. Công ty hp danh X d. Nhóm công ty
7. Công ty có quyền lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở trong nước nhưng không được lập ở nước ngoài? a. Đúng c. Luật không quy định b. Sai X d. Quyền của công ty
8. Trong các loại hình doanh nghiệp sau loại nào không được thuệ giám đốc?
a. Doanh nghip tư nhân X
b. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
c. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên d. Công ty hợp danh
9. Khi cuộc họp đại hội đồng cổ đông được tiến hành vào lần thứ I, thứ II không thành thì tỉ lệ
số cổ đông dự họp và số cổ phần có quyền biểu quyết là bao nhiêu phần trăm vào lần thứ III? a. Ít nhất 65% c. Ít nhất 51% b. Quá bán
d. Không ph thuc X
10. Quyết định thành lập công ty con, lập chi nhánh, văn phòng đại diện và việc góp vốn, mua
cổ phần cổ doanh nghiệp khác là do? a. Hội đồng cổ đông
c. Hi đồng qun tr X b. Tổng giám đốc d. Giám đốc
11. Trong công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên có trường hợp: Phần góp vốn của thành
viên là ca1 nhân chết mà không có người thừa kế, người thừa kế từ chối nhận thừa kế hoặc bị
mất quyền thừa kế thì phần vốn đó được giải quyết theo quy định của?
a. Pháp lut v dân s X
b. Pháp luật về doanh nghiệp
c. Pháp luật về thương mại d. Pháp luật về di chúc
12. Trong công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên có từ bao nhiêu thành viên trở lên thì
phải thành lập ban kiểm soát? a. 10 c. 12 b. 11 d. 13 X
13. Trong các loại hình doanh nghiệp sau loại nào không được giảm vốn điều lệ?
a. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên b. Công ty hợp danh
c. Công ty trách nhim hu hn mt thành viên X d. Khác
14. Công ty hợp danh có thể tăng vốn điều lệ bằng cách?
a. Tăng vốn góp của các thành viên
b. Kết nạp thêm thành viên mới c. Phát hành chứng khoán
d. C a và c X
15. Nếu có cổ đông rút một phần hoặc toàn bộ vốn cổ phần đã góp trái với quy định thì ai phải
chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của công ty trong phạm vi giá trị cổ phần đã bị rút?
a. Thành viên hội đồng quản trị
b. Người phải đại diện theo pháp luật của công ty c. Cả a và c đều sai
d. C a và c đều đúng X
Câu 1 :Cuộc họp đại hội đồng cổ đông được tiến hành khi có số cổ d0ong6 dự họp đại diện ít nhất :
a. 51% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết
b. 65% tng s c phn có quyn biu quyết X
c. 75% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết
d. 60% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết
Câu 2 : Công ty nào sau đây không được giảm vốn điều lệ: a. Công ty cổ phần
b. Công ty TNHH 1 thành viên X
c. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên d. Công ty hợp danh
Câu 3: Nếu điều lệ công ty không quy định,cuộc họp của hội đồng thành viên của công ty
TNHH 2 thành viên trở lên được tiến hành khi có số thành viên dự họp đại diện ít nhất:
a. 65% số vốn điều lệ b. 75% s vn điu l X
c. 50% số vốn điều lệ
d. 60% số vốn điều lệ
Câu 4: Trong công ty cổ phần cổ đông sở hữu cổ phần nào không được chuyển nhượng cho người khác. a. Cổ phần phổ thông.
b. Cổ phần ưu đãi cổ tức
c. C phn ưu đãi biu quyết.X
d. Cổ phần ưu đãi hoàn lại.
Câu 5. Loại hình công ty nào có thể phát hành cổ phiếu để huy động vốn.
a. Công ty c phnX
b. Công ty TNHH 1 thành viên
c. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên d. Công ty hợp danh
Câu 6. Số lượng thành viên trong hội đồng quản trị của công ty cổ phần
(nếu điều lệ công ty không có qui định khác). a. 2 – 7 b. 4 – 10 c. 3 – 11 X d. Không giới hạn
Câu 7. Các cổ đông sáng lập của công ty cổ phần phải cùng nhau đăng ký mua ít nhất bao
nhiêu cổ phần trong tổng số cổ phần phổ thông được quyền chào bán trong thời hạn 90 ngày
kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. a. 20% X b. 30% c. 40% d. 50%
Câu 8. Chọn câu phát biểu sai:
a. Cổ đông của công ty cổ phần có thể là tổ chức hoặc cá nhân.
b. Thành viên của công ty TNHH 2 thành viên trở lên có thể là tổ chức hoặc cá nhân.
c. Thành viên của công ty TNHH 1 thành viên có thể là tổ chức hoặc cá nhân.
d. Thành viên hp danh ca công ty hp danh có th là t chc hoc cá nhân.X
Câu 9. Số lượng xã viên tối thiểu của hợp tác xã là: a. 5 b. 7 c. 10 d. Không giới hạn
Câu 10. Chọn phát biểu sai:
a. Hợp tác xã phải có điều lệ HTX
b. HTX không có quyn m chi nhánh, văn phòng đại din X
c. Khi gia nhập HTX, xã viên phải góp vốn theo qui định của điều lệ HTX.
d. HTX được quyền chia, tách, hợp nhất, sát nhập, giải thể và yêu cầu tuyên bố phá sản.
Câu 11. Đại hội xã viên phải có …………………………… tổng số xã viên hoặc đại biểu xã viên tham dự. a. ít nhất 2/3
b. ít nht 1/3 X c. ít nhất 1/2 d. ít nhất 3/4
Câu 12. Trong công ty TNHH 2 thành viên trở lên thì phải thành lập ban kiểm soát có.
a. 9 thành viên b. 11 thành viên
c. 15 thành viên d. không nhất thiết phải có ban kiểm soát
Câu 13. Chọn câu phát biểu sai:
a. Thành viên HTX có thể góp vốn hoặc góp sức
b. HTX có tư cách pháp nhân
c. Khi HTX gii th, tài sn thuc s hu ca HTX do nhà nước h tr có th phân chia
cho các thành viên c
a HTX.X
d. HTX hoạt động như mật loại hình doanh nghiệp
Câu 14. Trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan đăng ký kinh
doanh phải xem xét hồ sơ và cấp giấy chứng nhận kinh doanh cho HTX. a. 7 ngày b. 10 ngày c. 15 ngàyX d. 30 ngày
Câu 15. Điều kiện để trở thành xã viên của HTX nào sau đây là không đúng.
a. Công dân Vit NamX
b. Có góp vốn, góp sức
c. Có năng lực hành vi dân sự nay đủ
d. Tự nguyện gia nhập vào HTX
Câu 16. Chọn câu phát biểu sai.
a. C phn ưu đãi biu quyết có th chuyn nhượng cho người khác.X
b. Cổ đông được chuyển nhượng cổ phần ưu đãi cổ tức cho người khác.
c. Chỉ có tổ chức được chính phủ ủy quyền và cổ đông sáng lập được quyền nắm giữ cổ phần ưu đãi biểu quyết.
d. Cả b và c đều đúng.
Câu 17. Số lượng thành viên của công ty TNHH 2 thành viên trở lên không vượt quá. a. 20 b. 30 c. 50 d. không giới hạn
Câu 18. Tổ chức hoặc cá nhân nào sau đây có quyền bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm thành viên
hội đồng quản trị và thành viên ban kiểm soát.
a. Hội đồng quản trị b. Chủ tịch hội đồng quản trị
c. Đại hi đồng c đông X d. Giám đốc hoặc tổng giám đốc
Câu 19. Đối với cổ phần phổ thông giá mua lại không được cao hơn giá thị trường tại thời điểm mua lại. a. Đúng b. Sai
Câu 20. An, Lợi và Hưng cùng góp vốn thành lập công ty cổ phần sản xuất giấy với vốn điều lệ
là 2 tỷ. An góp 100 triệu, Hưng góp 150 triệu và Lợi dự định góp 100 triệu, còn lại họ phát hành
cổ phần đề huy động vốn.
Theo bạn, Lợi có thể làm theo dự định được không. a. Được b.Không X
Câu 21. Chọn câu phát biểu sai.
Đối với công ty TNHH 1 thành viên:
a. Cuộc họp của hội đồng thành viên được tiến hành khi có ít nhất 2/3 số thành viên dự họp.
b. Quyế định của hội đồng thành viên được thông qua khi có hơn 1/2 số thành viên dự họp chấp thuận.
c. Hi đồng thành viên bu ra ch tch hi đồng thành viên. X d. a và b đúng.
Câu 22. Công ty ABC là công ty TNHH 2 thành viên trở lên có số vốn điều lệ l00 tỷ. Với A góp
30 tỷ, B góp 20 tỷ và C góp 50 tỷ. Nếu A, B, C chấp nhận tăng vốn điều lệ lên là 150 tỷ, thì vốn
góp thêm của A, B, C lần lượt là:
a. 15 t, 10 t, 25 tX b. 10 tỷ,15 tỷ, 25 tỷ c. 25 tỷ, 10 tỷ, 15 tỷ d. tất cả đều đúng
Câu 23. Thành viên là cá nhân của công ty TNHH 2 thành viên trở lên chết hoặc bị tòa án tuyên
bố là đã chết thì người thừa kế theo pháp luật của thành viên đó là thành viên của công ty a. Đúng X b. Sai
Câu 24. Cổ đông thiểu số tự nguyện tập hợp thành một nhóm sở hữu tối thiểu………………
tổng số cổ phần phổ thông thì có quyền đề cử vào hội đồng quản trị a.5% b.10% X c.15% d.20%
1. Cổ đông sở hữu những loại cổ phần nào không được quyền biểu quyết
a. Cổ phần phổ thông và cổ phần ưu đãi biểu quyết
(b). Cổ phần ưu đãi cổ tức và cổ phần ưu đãi hoàn lại
c. Cổ phần phổ thông và cổ phần ưu đãi hoàn lại
d. Cổ phần phổ thông và cổ phần ưu đãi cổ tức
2. Câu nào sau đây không đúng
(a). Thành viên hợp danh của công ty hợp danh có thể là tổ chức, cá nhân
b. Thành viên hợp danh không được làm chủ doanh nghiệp tư nhân
c. Chủ doanh nghiệp tư nhân chịu trách nhiệm vô hạn về mọi khoản nợ phát sinh trong
hoạt dộng của doanh nghiệp tư nhân
d. Công ty THHH 1 thành viên không được phát hành cổ phần
3. Luật phá sản 2004 không được áp dụng cho đối tượng nào sau đây: a. Công ty cổ phần b. Công ty hợp danh
c. Hợp tác xã và công ty nhà nước (d). Hộ kinh doanh
4. Trong công ty TNHH 2 thành viên trở lên, trường hợp cuộc họp lần thứ nhất không đủ
điều kiện tiến hành thì được triệu tập cuộc họp lần 2 trong thời hạn bao nhiêu ngày kể
từ ngày dự định họp lần 1, và được tiến hành khi có số thành viên dự họp đại diện ít
nhất bao nhiêu % vốn điều lệ (a). 15 ngày, 50% b. 15 ngày, 65% c. 30 ngày, 65% d. 30 ngày, 50%
5. Loại hình doanh nghiệp nào không có tư cách pháp nhân a. Công ty hợp danh b. Công ty cổ phần (c). Doanh nghiệp tư nhân
d. Công ty TNHH 1 thành viên
6. Cuộc họp Đại hội đồng cổ đông của công ty cổ phần được tiến hành khi có số cổ đông
dự họp đại hội đại diện ít nhất:
a. 75% tổng số cổ phần
b. 50% tổng số cổ phần
(c). 65% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết
d. 75% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết
7. Trừ trường hợp các thành viên hợp danh còn lại trong công ty đồng ý, thành viên hợp
danh của công ty hợp danh không đồng thời là:
(a). Chủ doanh nghiệp tư nhân
b. Thành viên của công ty TNHH 1 thành viên
c. cổ đông của công ty cổ phần d. cả 3 chức danh trên
8. Chọn câu sai:d30 luat pha san
a. Doanh nghiệp lâm vào tình trạng phá sản chưa hẳn đã bị phá sản
(b). Mọi hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã sau khi có quyết định mở
thủ tục phá sản phải ngưng hoạt động
c. Phí phá sản do ngân sách nhà nước tạm ứng trong trường hợp người nộp đơn yêu
cầu mở thủ tục phá sản phải nộp tiền tạm ứng phí phá sản không có tiền để nộp, nhưng có các tài sản khác
d. Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày cuối cùng đăng báo về quyết định của tòa án mở
thủ tục phá sản, các chủ nợ phải gửi giấy đòi nợ cho tòa án
9. Loại hình nào không bắt buộc phải có giám đốc:
a. Công ty TNHH 1 thành viên b. Công ty cổ phần
c. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên (d). Doanh nghiệp tư nhân
10 Dựa vào đối tượng và phạm vi điều chỉnh của pháp luật, phân loại phá sản thành:
(a). Phá sản doanh nghiệp và phá sản cá nhân
b. Phá sản trung thực và phá sản gian trá
c. Phá sản tự nguyện và phá sản bắt buộc d. Các câu trên đều sai
11 Trường hợp Thẩm phán ra quyết định mở thủ tục thanh lý đối với doanh nghiệp, hợp tác
xã, thì việc phân chia giá trị tài sản của doanh ngiệp, hợp tác xã theo thứ tự sau đây:
(a). Phí phá sản; trả nợ cho người lao động theo thỏa ước lao động tập thể và hợp
đồng lao động đã ký kết; trả các khoản nợ không có bảo đảm
b. Phí phá sản; trả nợ thuế cho nhà nước; trả cho người lao động và các khoản nợ không có bảo đảm
c. Phí phá sản; trả cho người lao động và các khoản nợ không có bảo đảm; trả nợ thuế cho nhà nước d. Tất cả đều sai
12 Chia công ty và tách công ty, đây là 2 biện pháp tổ chức lại công ty không được áp dụng cho: a. Công ty cổ phần (b). Công ty hợp danh
c. Công ty TNHH 1 thành viên
d. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
Trong công ty hợp danh,các thành viên không được làm điều gì dưới đây:
a. Mua lại phần vốn góp b. Góp thêm vốn
(c). Rút vốn dưới mọi hình thức
c. Chuyển nhượng phần vốn góp
20.Tổ chức quản lí công ty TNHH có tử 2 thành viên trở lên gồm:
a. Hội đồng thành viên,chủ tịch hội đồng quản trị,giám đốc,ban kiểm soát nếu có
b. Hội đồng thành viên ,chủ tịch hội đồng thành viên,hội đồng quản trị,giám đốc
(c). Hội đồng thành viên,chủ tịch hội đồng thành viên,giám đốc hoaëc Toång giaùm
ñoác, ban kiểm soát nếu có d. Tất cả sai
21.Người đại diện theo pháp luật trong công ty cổ phần: a. Gíám đốc
b. Chủ tịch hội đồng quản trị khi điều lệ công ty không qui định
(c). Giám đốc hoặc toång giaùm ñoác khi ñieàu leä coâng ty khoâng quy ñònh
d. Giám đốc,Chủ tịch hội đồng quản trị,trưởng ban kiểm soát đều có thể là người đại diện theo pháp luật
22.Thành viên góp vốn trong công ty TNHH 2 thành viên trở lên:
a. Có thể tự do chuyển nhượng phần vốn góp cho người khác
b. Ưu tiên chuyển nhượng phần vốn góp cho thành viên công ty
c. Chỉ được chuyển nhượng cho người khác không phải thành viên công ty nếu các
thành viên còn lại trong công ty không mua hoặc không mua hết (d). Câu b,c đúng
23.Trong công ty TNHH 2 thành viên trở lên:
a. Có dưới 12 thành viên không được thành lập ban kiểm soát
(b). Không nhất thiết phải thành lập ban kiểm soát
c. Thành lập ban kiểm soát khi có từ 11 đến 51 thành viên d. Tất cả sai
24. Chủ sở hữu công ty TNHH 1 thành viên có quyền quyết định bán tài sản có giá trị
bằng bao nhiêu % so với tổng giá trị tài sản được ghi trong báo cáo tài chính gần nhất của công ty a. <= 50% (b). >=50% c. 50% d. Tất cả đều sai
25. Tòa án phải ra quyết định mở hoặc không mở thủ tục phá sản trong thời hạn bao lâu kể
từ ngày thụ lý đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản: a. 3 tháng b. 15 ngày (c). 30 ngày d. 45 ngày
26. Kể từ khi nhận thấy doanh nghiệp, HTX lâm vào tình trạng phá sản. Trong thời hạn bao
lâu nếu chủ doanh nghiệp, hoặc đại diện hợp pháp của doanh nghiệp, HTX không nộp
đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản thì phải chịu trách nhiệm theo quy định của pháp luật (a). 3 tháng b. 1 tháng c. 5 tháng d. 7 tháng 27. Tìm câu sai:
(a). Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi biểu quyết được quyền chuyển nhượng cổ phần đó cho người khác
b. Cổ phần phổ thông không thể chuyển đổi thành cổ phần ưu đãi
c. Công ty TNHH 1 thành viên không được giảm vốn diều lệ
d. Công ty TNHH 1 thành viên có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
28. Số lượng cổ đông của công ty cổ phần:
(a). Tối thiểu là 3, không hạn chế số lượng tối đa
b. Tối thiểu là 3, tối đa là 50
c. Tối thiểu là 2, tối đa là 100
d. Tối thiểu là 2, không hạn chế số lượng tối đa
29.Luật Phá sản 2004 không miễn trừ nghĩa vụ trả nợ cho những đối tượng nào sau đây:
a. Chủ doanh nghiệp tư nhân và các thành viên công ty TNHH 1 thành viên
b. Các cổ đông của công ty cổ phần và thành viên hợp danh của công ty hợp danh
c. Chủ hộ kinh doanh và chủ doanh nghiệp tư nhân
(d). Thành viên hợp danh của công ty hợp danh và chủ doanh nghiệp tư nhân
30. Kể từ ngày công ty cổ phần được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cổ phần ưu
đãi biểu quyết của cổ đông sáng lập chỉ có hiệu lực trong: a. 6 tháng b. 2 năm (c). 3 năm d. 5 năm
10. Đại diện theo pháp luật của công ty hợp danh là: a. Chủ tịch HĐTV
b. Thành viên hp danhX
c. Thành viên góp vốn d. Giám đốc
11. Trong công ty hợp danh,người triệu tập họp HĐTV l à: a. Chủ tịch HĐTV b. Thành viên hợp danh
c. a,b đều đúngX d. a,b đều sai.
12. Điều kiện cần để trở thành chủ tịch HĐTV: a. Phải là giám đốc
b. Phải là thành viên góp vốn
c. Phi là thành viên hp danhX
d. 3 câu trên đều sai
13. Thành viên hợp danh phải là: a. Cá nhânX b. Tổ chức c. a hoặc b đúng d. a,b đều sai
14. Công ty hợp danh được quyền giảm vốn điều lệ: a. Đúng b. Sai
15. Thành viên công ty hợp danh sau khi chấm dứt tư cách thành viên vẫn phải liên đới chịu
trách nhiệm về các khoản nợ của công ty phát sinh trước ngày chấm dứt tư cách thành viên,trong thời hạn: a. 1 năm b. 2 nămX c. 3 năm d. 4 năm
16.Chọn câu đúng trong các câu sau:
a. Công ty cổ phần có quyền phát hành chứng khóang các loại để huy động vốn.
b. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên có quyền phát hành cổ phần.
c. Công ty TNHH 1 thành viên không được quyền phát hành cổ phần.
d. C a và c.
17.Trong công ty cổ phần
a. Ch tch hi đồng qun tr có th kiêm giám đốc hoc tng giám đốc.X
b. Chủ tịch hội đồng quản trị có thể kiêm trưởng ban kiểm soát.
c. Giám đốc hoặc tổng giám đốc có thể kiêm trưởng ban kiểm soát. 18.Chọn câu đúng
a.Công ty c phn có trên 11 c đông phi có ban kim soát.Ban kim soát có t 3-5 thành viên.X
a. Công ty cổ phần có trên 9 cổ đông phải có ban kiểm soát.
b. Công ty cổ phần có trên 11 cổ đông không cần có ban kiểm soát. 19.Chọn câu đúng.
a. Ban kiểm soát thực hiện giám sát hội đồng quản trị.
b. Ban kiểm soát thực hiện giám sát giám đốc hoặc tổng giám đốc trong việc quản lý và điều hành công ty.
c. Ban kiểm soát thực hiện giám sát hội đồng quản trị và các cổ đông của công ty.
d. C a và b.X
20.Giám đốc hoặc tổng giám đốc công ty cổ phần có được quyền làm giám đốc hoặc tổng giám
đốc của doanh nghiệp khác a.Có b.KhôngX 21.Chọn câu đúng.
a. Công ty TNHH là doanh nghiệp có từ 2-50 thành viện.
b. Công ty TNHH là doanh nghiệp có số lượng thành viên không vượt quá 50.
c. Công ty TNHH là doanh nghiệp có số lượng thành viên vượt quá 50.
d. C a và b.X 22.Chọn đáp án đúng
a. Công ty TNHH 2 thành viên có thể tăng vốn điều lệ bằng cách phát hành cổ phiếu,trái phiếu.
b. Công ty TNHH 2 thành viên có th tăng vn điu l bng các hình thc:tăng vn
góp ca thành viên, điu chnh tăng mc vn điu l tương ng vi giá tr tài sn
t
ăng lên ca công ty hoc tiếp nhn vn góp ca thành viên mi.X
c. Công ty TNHH 2 thành viên có thể tăng vốn điều lệ bằng cách đi vay ngân hàng hoặc
các quỹ đen ngoài xã hội.
d. Không có câu nào đúng.
23. Đối với công ty TNHH 2 thành viên
a. Giám đốc hoặc tổng giám đốc không nhất thiết là thành viên của công ty.
b. Giám đốc hoặc tổng giám đốc nhất thiết là thành viên của công ty.
c. Giám đốc hoặc tổng giám đốc là cá nhân sở hữu ít nhất 10% vốn điều lệ của công ty.
d. C a và b.
24.Trong công ty TNHH 2 thành viên trở lên thì phải thành lập ban kiểm soát khi có
a. 11 thành viên tr lên.X b. 9 thành viên. c. 20 thành viên.
d. Không nhất thiết phải có ban kiểm soát.
25. Đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên
a. Cuc hp ca hi đồng thành viên phi được t chc ti tr s chính ca công ty. X
b. Cuộc họp của hội đồng thành viên phải được tổ chức ở 1 nơi bất kì do hội đồng chọn. c. Cả a và b. d. Không câu nào đúng. 26.Chọn câu đúng
a. Công ty TNHH 1 thành viên là DN do 1 tổ chức hoặc 1 cá nhân trở lên làm chủ sở hữu.
b. Công ty TNHH 1 thành viên là DN do tổ chức hoặc cá nhân làm chủ sở hữu.
c. Công ty TNHH 1 thành viên là DN do 1 tổ chức hoặc 1 cá nhân làm chủ sở hữu.
d. Không có đáp án đúng. 27.Chọn câu đúng
a. Công ty TNHH 1 thành viên có quyền tăng hoặc giảm vốn điều lệ.
b. Công ty TNHH 1 thành viên có quyn tăng vn điu l nhưng không có quyn
gim vn điu l.X
c. Công ty TNHH 1 thành viên có quyền phát hành cổ phiếu để tăng vốn điều lệ.
28.Trong công ty TNHH 1 thành viên,ai là người đại diện theo quy định của pháp luật. giam doc hoac chu tich cty
a. Ch tch hi đồng thành viên.X b. Giám đốc. c. Kiểm soát viên.
d. Do điều lệ công ty qui định.
29.Kiểm soát viên của công ty TNHH 1 thành viên có số lượng bao nhiêu? a. 1 b. 2 c. 3 d. T 1-3
30. Đối với công ty TNHH 1 thành viên
a. Ch s hu công ty không được rút vn ca mình ra khi công ty. X
b. Chủ sở hữu được quyền rút vốn trực tiếp của mình ra khỏi công ty.
c. Chủ sở hữu chỉ được quyền rút vốn bằng cách chuyển nhượng 1 phần hoặc toàn bộ số
vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác.
Câu 11: Sau khi đăng kí kinh doanh các công ty mới. Công ty bị chia rẻ ….. , công ty bị tách sẽ
…… a. Chấm dứt sự tồn tại, chấm dứt sự tồn tại.
b. Không chấm dứt sự tồn tại, không chấm dứt sự tồn tại.
[c]. Chấm dứt sự tồn tại, không chấm dứt sự tồn tại.
d. Không chấp dứt sự tồn tại, chấm dứt sự tồn tại.
Câu 12: Hợp nhất và sát nhập công ty chỉ áp dụng cho loại hình công ty trách nhiệm hửu hạn và công ty cổ phần. a. Đúng. [b]. Sai.
Câu 13: Chuyển đổi công ty được áp dụng cho tất cả các loại hình công ty. a. Đúng. [b]. Sai.
Câu 14: Giải thể công ty là quyền của các chủ thể công ty. a. Đúng. [b]. Sai.
Câu 15: Trong công ty cổ phần, số lượng cổ đông không có quy định bắt buộc là bao nhiêu. a. Đúng. [b]. Sai.
Câu 16:
Cổ phiếu của công ty cổ phần gồm. a. 1 loại. [b]. 2 loại. c. 3 loại. d. 4 loại.
câu 17: Cổ đông sáng lập phải cùng nhau đăng kí mua ít nhất bao nhiêu phần trăm trong tổng
số cổ phần phổ thông được quyền chào bán. [a]. 20%. b. 30%. c. 40%. d. 50%.
Câu 18: Khi số cổ phần đăng kí góp của các cổ đông sáng lập chưa được góp đủ thì các cổ
đông sáng lập cùng liên đới chịu trách nhiệm về các khoản nợ phát sinh trong phạm vi số cổ phần chưa góp. [a]. Đúng. b. Sai.
Câu 19: những sai sót trong hình thức và nội dung cổ phiếu do công ty phát hành thì lợi ích của cổ đông sẽ. a. Bị ảnh hưởng.
[b]. Không bị ảnh hưởng.
Câu 20: Công ty cổ phần khi bán cổ phần thì phải bắt buoc trao cổ phiếu cho người mua. a. Đúng. [b]. Sai.
Câu 21: Hôi đồng quản trị thông qua quyết định bằng.
a. Quyết định của chủ tịch hội đồng quản trị.
[b]. Biểu quyết của hội đồng quản trị.
c. Biểu quyết của đại hội đồng cổ đông.
Câu 22: Số thành viên của hội đồng quản trị là. a. 1 đến 10 thành viên. b. 3 đến 10 thành viên.
[c]. 3 đến 11 thành viên. d. 10 đến 50 thành viên.
Câu 23: Thành viên của hội đồng quản trị phải là cổ đông của công ty. a. Đúng. [b]. Sai.
Câu 24: Công ty trách nhiệm hửu hạn hai thành viên trở lên phải thành lập ban kiểm soát khi có. [a]. Trên 10 thành viên. b. Trên 15 thành viên. c. Trên 20 thành viên. d. Trên 25 thành viên.
Câu 2: Việc đăng kí kinh doanh của công ty được thực hiện ở nơi công ty có trụ sở chính, là cơ quan đăng kí kinh doanh: a) Cấp tỉnh. b) Cấp quận (huyện).
c) Hai câu a, b đều đúng. d) Hai câu a, b đều sai. Đáp án: a.
Câu 3: Có mấy loại công ty theo Luật doanh nghiệp năm 2005: a) 3 loại. b) 4 loại. c) 5 loại. d) 6 loại. Đáp án: c.
Câu 4: Các hình thức tổ chức lại công ty như: Chia, Tách và Chuyển đổi công ty được áp dụng cho:
a) Công ty TNHH & công ty cổ phần. b) Công ty hợp danh.
c) Tất cả các loại hình công ty.
d) Câu a & câu b đúng. Đáp án: a.
Câu 5: Trong công ty cổ phần, cổ tức có thể được chi trả bằng: a) Tiền mặt.
b) Tiền mặt hay cổ phần của công ty.
c) Tiền mặt hay tải sản khác qui định tại điều lệ công ty.
d) Tiền mặt, cổ phần công ty hay tài sản khác qui định tại điều lệ công ty Đáp án: d.
Câu 6: Trong công ty cổ phần, cuộc họp Đại hội đồng cổ đông được tiến hành khi số cổ đông
dự họp đại diện ít nhất bao nhiêu phần trăm tổng số cổ phần có quyền biểu quyết: a) 63% b) 65% c) 70% d) Tất cả đều sai. Đáp án: b.
Câu 7: Chọn câu phát biểu ĐÚNG:
Đối với công ty cổ phần:
a) Đại hội cổ đông có quyền bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm thành viên hội đồng quản trị,
thành viên ban kiểm soát.
b) Cổ phần phổ thông có thể chuyển đổi thành cổ phần ưu đãi.
c) Cổ đông chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của công ty
bằng toàn bộ tài sản của mình.
d) Cổ đông không được quyền chuyển nhượng cổ phần của mình. Đáp án: a.
Câu 8: Đối với công ty cổ phần, ban kiểm soát phải được thành lập khi:
a) Có trên 10 cổ đông là cá nhân.
b) Có trên 11 cổ đông là cá nhân hoặc cổ đông là tổ chức sở hữu trên 50% tổng số cổ phần của công ty.
c) Công ty cổ phần phải luôn có ban kiểm soát. d) Tất cả đều sai. Đáp án: b.
Câu 9: Người đại diện pháp luật của công ty cổ phần là: a) Cổ đông phổ thông. b) Cổ đông ưu đãi.
c) Giám đốc hoặc tổng giám đốc. d) Tất cả đều đúng. Đáp án: c.
Câu 10: Người đại diện theo pháp luật của công ty TNHH hai thành viên trở lên phải thông báo
bằng văn bản tiến độ vốn góp đến đăng ký cơ quan đăng ký kinh doanh trong thời hạn bao
nhiêu ngày kể từ ngày cam kết góp vốn: a) 30 ngày. b) 10 ngày. c) 15 ngày. d) Tất cả đều sai. Đáp án: c.
Câu 11: Chọn câu phát biểu ĐÚNG.
Đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên:
a) Luôn luôn có hội đồng thành viên.
b) Hội đồng thành viên phải họp mỗi năm ít nhất hai lần.
c) Giám đốc hoặc tổng giám đốc công ty có quyền quyết định cao nhất trong công ty.
d) Giám đốc, tổng giám đốc công ty buộc phải là thành viên của công ty. Đáp án: a.
Câu 12: Có bao nhiêu công ty TNHH một thành viên do Trường ĐH Kinh Tế TP Hồ Chí Minh làm chủ sở hữu: a) 2. b) 3. c) 4. d) Không có công ty nào. Đáp án: b.
Câu 13: Công ty TNHH một thành viên tăng vốn điều lệ bằng cách: a) Phát hành cổ phiếu.
b) Phát hành chứng khoán các loại.
c) Chủ sở hữu công ty đầu tư thêm hoặc huy động thêm góp vốn của người khác.
d) Hai câu a và b đều đúng. Đáp án: c.
Câu 14: Trong công ty TNHH một thành viên có chủ sở hữu là tổ chức thì quyết định của Hội
đồng thành viên được thông qua khi:
a) Hơn 1/2 thành viên trong hội đồng thành viên.
b) Hơn 2/3 thành viên trong hội đồng thành viên.
c) Hơn 1/2 thành viên trong hội đồng thành viên dự họp. d) Tất cả đều sai. Đáp án: c.
Câu 15: Chọn câu phát biểu SAI.
Trong công ty TNHH một thành viên có chủ sỡ hữu là là tổ chức:
a) Chủ sở hữu công ty bổ nhiệm 1 hoặc một số người đại diện theo ủy quyền, nhiệm kì không quá 5 năm.
b) Luôn luôn có hội đồng thành viên.
c) Trường hợp có ít nhất 2 người được bổ nhiệm làm đại diện theo ủy quyền, hội
đồng thành viên gồm tất cả người đại diện theo ủy quyền.
d) Trường hợp 1 người được bổ nhiệm làm đại diện theo ủy quyền, người đó làm chủ tịch công ty. Đáp án: b.
Câu 16: Trong công ty hợp danh, tư cách thành viên hợp danh bị chấm dứt khi:
a) Chết hoặc bị tòa án tuyên bố là đã chết.
b) Bị tòa án tuyên bố là mất tích, hạn chế năng lực hành vi dân sự hoặc mất năng lực hành vi dân sự.
c) Bị khai trừ khỏi công ty. d) a, b, c đều đúng. Đáp án: d.
Câu 17: Công ty hợp danh có thể tăng vốn điều lệ bằng cách:
a) Tăng vốn góp của các thành viên.
b) Kết nạp thêm thành viên mới theo qui định của pháp luật và điều lệ công ty.
c) Câu a và b đều đúng.
d) Công ty hợp danh không được quyền tăng vốn điều lệ. Đáp án: c.
Câu 18: Chọn câu phát biểu ĐÚNG: Trong công ty hợp danh:
a) Vốn của công ty hợp danh được hình thành từ vốn góp hoặc vốn cam kết góp của
thành viên hợp danh hoặc thành viên góp vốn.
b) Công ty hợp danh tăng vốn điều lệ bằng việc phát hành chứng khoán.
c) Thành viên góp vốn chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty bằng toàn bộ tài sản của mình. d) Tất cả đều sai. Đáp án: a.
Câu 19: Trong công ty hợp danh, hội đồng thành viên bao gồm:
a) Những thành viên có số vốn góp lớn hơn 5% tổng số vốn của công ty. b) Thành viên hợp danh. c) Thành viên góp vốn.
d) Tất cả các thành viên. Đáp án: d.
Câu 20: Chọn câu phát biểu ĐÚNG:
a) Công ty TNHH một thành viên được quyền phát hành cổ phiếu.
b) Công ty TNHH hai thành viên trở lên được quyền phát hành chứng khoán các loại.
c) Công ty Hợp Danh được quyền phát hành trái phiếu.
d) Công ty cổ phần có quyền phát hành chứng khoán các loại. Đáp án: d.
Căn cứ vào tính chất, chế độ trách nhiệm của các thành viên, ý chí của các nhà làm luật, trên
thế giới có mấy loại hình công ty? a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 Đáp án đúng là (a)
2. Biện pháp tổ chức lại công ty nào chỉ dùng cho công ty TNHH, công ty cổ phần?
a. Chia công ty, tách công ty
b. Hợp nhất công ty, sáp nhập công ty
c. Chia công ty, tách công ty, chuyển đổi công ty
d. Hợp nhất công ty, sáp nhập công ty, chuyển đổi công ty Đáp án đúng là (c)
4. Yêu cầu về vốn khi thành lập công ty?
a. Vốn pháp định = vốn điều lệ
b. Vốn pháp định < vốn điều lệ
c. Vốn pháp định > vốn điều lệ
d. Cả 3 phương án đều đúng Đáp án đúng là (b)
5. Điều lệ của công ty là?
a. Bản cam kết của các thành viên
b. Bản quy định của các thành viên c. (a), (b) đều đúng d. (a), (b) đều sai Đáp án đúng là (a)
Câu 1: Doanh nghiệp nào trong các doanh nghiệp sau không bắt buộc phải có giám đốc?
A. Công ty cổ phần C. Công ty hợp danh
B. Công ty TNHH XD. Doanh nghiệp tư nhân
Câu 2: Công ty nào trong các công ty sau bắt buộc giám đốc phải là thành viên của công ty?
A. Công ty TNHH 1 thành viên C. Công ty cổ phần
B. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên XD. Công ty hợp danh
Câu 3: Trong công ty cổ phần, tiêu chuẩn và điều kiện làm thành viên ban kiểm soát, chọn ý không đúng
A. Từ 21 tuổi trở lên, có đủ năng lực hành vi dân sự
B. Không phải là người thân của Hội đồng quản trị, giám đốc.
XC. Nhất thiết là cổ đông hoặc người lao động của công ty
D. Không được giữ các chức vụ quản lí của công ty.
Câu 4: Những tổ chức, cá nhân được quyền thành lập và quản lý doanh nghiệp tại Việt Nam là:
A. Cơ quan nhà nước sử dụng tài sản của nhà nước để thành lập doanh nghiệp thu lợi cho cơ quan mình.
XB. Người được cử làm đại diện theo uỷ quyền để quản lý vốn góp của nhà nước trong các doanh nghiệp khác.
C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 5: Trường hợp nào tên 1 doanh nghiệp được coi là gây nhầm lẫn với tên doanh nghiệp đã đăng ký
A. Chỉ khác tên doanh nghiệp đã đăng kí bởi kí hiệu “&”.
B. Khác với tên riêng của doanh nghiệp đã đăng kí bởi từ “tân” ngay trước.
C. Khác với tên riêng của doanh nghiệp đã đăng kí bởi các từ “miền bắc”, “miền nam”.
XD. Cả ba trường hợp trên
Câu 6: Thời gian để doanh nghiệp thông báo thời gian mở cửa trụ sở chính với cơ quan đăng
kí kinh doanh kể từ ngày được cấp nhận giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh là:
A. 7 ngày B. 10 ngày XC. 15 ngày D. 20 ngày
Câu 7:Thời gian công bố nội dung đăng kí kinh doanh của doanh nghiệp kể từ ngày được cấp
giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh là:
A. 15 ngày B. 20 ngày XC. 30 ngày D. 45 ngày
Câu 8: Tài sản được sử dụng vào hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp nào không cần phải
làm thủ tục chuyển quyền sở hữu cho doanh nghiệp:
A. Công ty TNHH 1 thành viên C. Công ty hợp danh
B. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên XD. Doanh nghiệp tư nhân
Câu 9: Thời gian để doanh nghiệp đăng kí với cơ quan đăng kí kinh doanh kể từ ngày quyết
định thay đổi nội dung đăng kí kinh doanh là:
A. 1 tuần XB. 10 ngày C. 12 ngày D. 15 ngày
Câu 10: Thành viên của công ty TNHH là:
A. Là tổ chức C. Số lượng thành viên không vượt quá 50
B. Là cá nhân XD. cả ba đều đúng
Câu 11: Trong công ty TNHH 2 thành viên trở lên, nếu Chủ tịch Hội đồng thành viên không triệu
tập họp Hội đồng thành viên theo yêu cầu của thành viên thì nhóm thành viên sở hữu ít nhất
25% vốn điều lệ có quyền:
A. Triệu tập họp hội đồng thành viên
B. Có thể yêu cầu cơ quan đăng kí kinh doanh giám sát việc tổ chức và tiến hành họp Hội đồng thành viên
C. Khởi kiện Chủ tịch Hội đồng thành viên về việc không thực hiện đúng nghĩa vụ pháp lý
XD. Tất cả các quyền trên
Câu 12: Trong các loại hình tổ chức lại công ty dưới đây, loại hình nào được áp dụng cho tất cả các loại hình công ty:
XA. Hợp nhất công ty C. Chuyển đổi công ty
B. Chia công ty D. Tách công ty
Câu 13: Chuyển đổi công ty là biện pháp tổ chức lại công ty áp dụng cho:
A. Công ty TNHH C. Công ty cổ phần
B. Tất cả các loại hình công ty XD. Cả A và C
Câu 14: Việc hợp nhất doanh nghiệp sẽ bị cấm trong trường hợp mà theo đó công ty hợp nhất
có thị phần trên thị trường (trừ trường hợp pháp luật về cạnh tranh có quy định khác) là: A. Trên 40% C. Trên 60% XB. Trên 50% D. Trên 70%
Câu 15: Trong các loại cổ đông sau đây, cổ đông nào không có quyền chuyển nhượng cổ phần đó cho người khác
A. Cổ đông phổ thông C. Cổ đông ưu đãi hoàn lại
XB. Cổ đông ưu đãi biểu quyết D. Cổ đông ưu đãi cổ tức
Câu 16: Loại hình công ty nào bắt buộc không được giảm vốn điều lệ:
A. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên C. Công ty cổ phần
XB. Công ty TNHH một thành viên D. Tất cả đều đúng
Câu 17: Trong công ty TNHH 2 thành viên trở lên, cuộc họp hội đồng thành viên triệu tập lần
thứ hai được tiến hành khi có số thành viên dự họp đại diện ít nhất bao nhiêu vốn điều lệ XA. 50% B. 60% C. 70% D. 75%
Câu 1: Khi thành viên thay đổi loại tài sản góp vốn đã cam kết,nếu được sự đồng nhất trí cuả
các thành viên còn lại thì công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên phải thông báo bằng
văn bản nội dung thay đổi đó đến cơ quan đăng kí kinh doanh trong thời hạn :
a) 7 ngày làm vic.X b) 10 ngày làm việc. c) 15 ngày làm việc. d) 30 ngày làm việc.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây sai ?
a) Số vốn góp cuả các thành viên trong công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên
không nhất thiết phải bằng nhau.
b) Phần vốn góp cuả công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên chỉ được chuyển
nhượng theo quy định cuả pháp luật.
c) Công ty trách nhiệm hữu hạn không được phát hành cổ phần.
d) Công ty trách nhim hu hn không có tư cách pháp nhân.X
Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng ?
a) Công ty hp danh có trách nhim vô hn. X
b) Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên không được quyền chuyển đổi thành
bất kì công ty nào khác.
c) Tổng giám đốc cuả công ty cổ phần có thể đồng thời làm giám đốc cuả công ty khác.
d) Công ty hợp danh không có tư cách pháp nhân.
Câu 4: Có mấy hình thức tổ chức lại công ty ? a) 3 b) 4 c) 5 X d) 6
Câu 5: Trong công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên, khi hội đồng thành viên quyết
định tăng vốn điều lệ, thành viên phản đối quyết định tăng vốn…
a) Sẽ bị đuổi ra khỏi hội đồng thành viên.
b) Có th không góp thêm vn.X
c) Bị buộc phải góp thêm vốn.
d) Sẽ bị buộc phải rời khỏi công ty.
Câu 6: Loại hình doanh nghiệp nào sau đây có thể có hoặc không có giám đốc
a) Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên.
b) Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên. c) Công ty cổ phần.
d) Doanh nghip tư nhân.X
Câu 7: Về thành viên,công ty hợp danh bắt buộc phải có a) Thành viên góp vốn.
b) Thành viên hp danhX
c) Cả thành viên góp vốn và thành viên hợp danh.
d) Tuỳ theo quy định cuả công ty.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây về cổ phiếu ưu đãi là đúng
a) C đông s hu c phiếu ưu đãi c tc không được quyn biu quyết.X
b) Cổ đông sở hữu cổ phiếu ưu đãi hoàn lại không được chia cổ tức.
c) Cổ đông sở hữu cổ phiếu ưu đãi biểu quuyết không được chia cổ tức.
d) Cổ phiếu ưu đãi vĩnh viễn không được chuyển nhượng.
Câu 9:Một công ty được xem là đối nhân (trọng nhân) hay đối vốn (trọng vốn) là do ai quyết
định a) Các nhà làm luật. b) Chủ công ty. c) Nhân viên công ty.
d) Các nhà nghiên cu.X
Câu 10: Khi công ty kinh doanh mà không có đủ điều kiện kinh doanh mà ngành nghề đó yêu
cầu thì ai là người chiụ trách nhiệm trước pháp luật về việc kinh doanh đó
a) Người thành lập công ty.
b) Người đại diện theo pháp luật cuả công ty.
c) C hai cùng liên đới chi trách nhim.X
d) Tuỳ theo điều lệ cuả công ty quy định.
Câu 11: Công ty cổ phần phải có
a) Tối thiểu 2 cổ đông trở lên.
b) Ti thiu 3 c đông tr lên.X
c) Tố thiểu 7 cổ đông trở lên.
d) Tối thiểu 11 cổ đông trở lên.
Câu 12: Số thành viên trong hội đồng quản trị là
a) Từ 2 đến 11 thành viên.
b) T 3 đến 11 thành viên.X
c) Từ 2 đến 50 thành viên. d) Không giới hạn.
Câu 13: Chia công ty , tách công ty , chuyển đổi công ty được áp dụng cho loại hình công ty nào?
a) Công tnhh và công ty hợp danh.
b) Công ty tnhh và công ty c phn.X
c) Công ty cổ phần và công ty hợp danh.
d) Công ty tnhh , công ty cổ phần và công ty hợp danh.
Câu 14: Khi thành viên công ty tnhh 2 thành viên trở lên tặng một phần hoặc toàn bộ phần vốn
góp cho người khác thì họ sẽ
a) Đương nhiên trở thành thành viên cuả công ty.
b) Không thể trở thành thành viên công ty.
c) Đương nhiên tr thành thành viên cu công ty nếu có cùng huyết thng đến thế
h th 3 vi thành viên đó,nếu không cùng huyết thng thì phi được hi đồng
thành viên chp thun.X
d) Chỉ trở thành thành viên công ty sau 3 năm kể từ ngày được tặng.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là sai ?
a) Cổ phần phổ thông không thể chuyển đổi thành cổ phần ưu đãi.
b) Thành viên cuả công ty hợp danh có trách nhiệm vô hạn.
c) Công ty tnhh 2 thành viên trở lên không được quyền phát hành cổ phần.
d) Công ty thnn 1 thành viên không cn có kim soát viên.X
Câu 16: Thành viên góp vốn cuả công ty hợp danh
a) Không được chuyển nhượng vốn góp cuả mình tại công ty cho người khác.
b) Không được chia lợi nhuận.
c) Không được nhân danh cá nhân hoặc nhân danh người khác tiến hành kinh doanh các
ngành nghề đã đăng kí cuả công ty.
d) Không được tham gia qun lý công ty.X
Câu 17: Công ty cổ phần phải có ban kiểm soát khi có
a) Trên 10 cổ đông là cá nhân.
b) Trên 11 c đông là cá nhân.X
c) Trên 12 cổ đông là cá nhân.
d) Trên 13 cổ đông là cá nhân.
Câu 18: Chủ sở hữu công thy tnhh 1 thành viên bổ nhiệm từ 1 đến 3 kiểm soát viên với nhiệm kì :
a) Không quá 3 năm.X b) Không quá 4 năm. c) Không quá 5 năm. d) Không quá 6 năm. Câu 19: Vốn điều lệ
a) Luôn nhỏ hơn vốn pháp định.
b) Luôn bằng vốn pháp định.
c) Luôn bng hoc ln hơn vn pháp định.X
d) Tuỳ loaị hình công ty,có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn vốn pháp định.
Câu 20: Công ty giải thể khi không có đủ số lượng thành viên tối thiểu theo quy định cuả Luật
doanh nghiệp 2005 trong thời hạn a) 3 tháng liên tục. b) 4 tháng liên tục. c) 5 tháng liên tục.
d) 6 tháng liên tc.X
Câu 21: Công ty A muốn làm thêm con dấu thứ hai,điều này có thực hiện được không?
a) Không vì mỗi công ty chỉ được pháp có 1 con dấu.
b) Được vì số luợng con dấu cuả mỗi công ty là do công ty quy định.
c) Được vì số lượng con dấu tuỳ thuộc vào loại hình cuả công ty.
d) Được trong trường hp cn thiết và được s đồng ý cu cơ quan cp du.X
Câu 22: Trong thời hạn ……………….kể từ ngày quyết định tăng hoặc giảm vốn điều lệ, công ty
tnhh 2 thành viên trở lên phải thông báo đến cơ quan đăng kí kinh doanh. a) 3 ngày làm việc. b) 5 ngày làm việc.
c) 7 ngày làm vic.X d) 10 ngày làm việc.
Câu 23: Vốn pháp định là
a) Mc vn ti thiu phi có theo quy định cu pháp lut để thành lp doanh nghipX
b) Mức vốn do các thành viên , cổ đông cam kết góp trong thời gian nhất định.
c) Mức vốn do các thành viên , cổ đông đóng góp để thành lập doanh nghiệp.
d) Mức vốn tối đa mà các thành viên , cổ đông có thể huy động được.
Câu 24: Trong công ty tnhh 2 thành viên trở lên, cuộc họp hội đồng thành viên được tiến hành
khi số thành viên dự họp đại diện cho a) 50% vốn điều lệ. b) 65% vốn điều lệ.
c) 75% vn điu l. X
d) 80% vốn điều lệ.
Câu 25: Đại hội cổ đông trong công ty cổ phần họp thường kì ít nhất a) 3 tháng 1 lần. b) 6 tháng 1 lần. c) 9 tháng 1 lần.
d) 1 năm 1 ln. X
Câu 26: Trong công ty cổ phần, cổ đông sở hưũ bao nhiêu cổ phần thì phải đăng ký với cơ
quan đăng ký kinh doanh có thẩm quyền ?
a) 5% tng s c phn tr lên. X
b) 10% tổng số cổ phần trở lên.
c) 15% tổng số cổ phần trở lên.
d) 20% tổng số cổ phần trở lên.
Câu 27:Đại hội cổ đông có thể họp bất thường theo yêu cầu cuả ai?
a) Hội đồng quản trị.
b) Ban kiểm soát trong một số trường hợp theo luật định.
c) Cổ đông hoặc nhóm cổ đông theo quy định cuả Luật doanh nghiệp 2005.
d) Ca a ,b ,c đều đúng. X
Câu 28: Doanh nghiệp nào sau đây không có tư cách pháp nhân? a) Công ty tnhh. b) Công ty cổ phần. c) Công ty hợp danh.
d) Doanh nghip tư nhân. X
Câu 29: Thành viên ban kiểm soát trong công ty cổ phần phải có độ tuổi từ a) 18 trở lên. b) 21 tr lên. X c) 25 trở lên. d) 35 trở lên.
Câu 30: Thành viên hợp danh cuả công ty hợp danh có quyền
a) Làm chủ doanh nghiệp tư nhân.
b) Nhân danh người khác thực hiện kinh doanh cùng ngành nghề kinh doanh cuả công ty để tư lợi.
c) Tự ý chủ phần vốn góp cuả minh tại công ty cho người khác.
d) Yêu cu công ty bù đắp thit hi t hot động kinh doanh trong thm quyn nếu
thit hi đó xy ra không phi do sai sót cá nhân cu mình. X
Theo các nhà nghiên cứu, công ty nói chung có thể được chia thành hai loại cơ bản là
(a) Công ty đối nhân và công ty đối vn
b/ Công ty hợp danh và công ty hợp vốn
c/ Công ty TNHH và công ty cổ phần d/ Tất cả sai
2. Hiện nay, pháp luật về công ty mà nước ta dang sử dụng là a/ Luật công ty 1990 b/ Luật doanh nghiệp 1999
(c) Lut doanh nghip 2005
d/ Cả 3 bộ luật trên
3. Loại công ty nào không được luật doanh nghiệp 2005 thừa nhận a/ công ty cổ phần b/ công ty TNHH
(c) công ty đối vn d/ công ty hợp danh
4. Cơ quan nhà nước nào có thẩm quyền thực hiện thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh cho công ty
a/ Phòng đăng kí kinh doanh thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi công ty có trụ sở chính
(b) Phòng đăng kí kinh doanh thuc S kế hoch đầu tư nơi công ty có tr s chính
c/ Phòng đăng kí kinh doanh thuộc Bộ thương mại
d/ Tòa án nhân dân cấp tỉnh nơi công ty có trụ sở chính
5. Theo luật doanh nghiệp 2005, việc làm nào sau đây không thuộc vấn đề tổ chức lại công ty a/ Chia công ty b/ Chuyển đổi công ty c/ Sáp nhập công ty
(d) Gii th công ty
6. Cổ phần ưu đãi biểu quyết của công ty cổ phần là
a/ Cổ phần được trả cổ tức với mức cao hơn so với mức cổ tức của cổ phần phổ thông
b/ Là cổ phần được công ty hoàn lại vốn góp bất cứ khi nào theo yêu cầu của người sở hữu
(c) Là c phn có s phiếu biu quyết nhiu hơn so vi c phn ph thông
d/ Tất cả các câu trên đều đúng
7. Nhiệm kì của giám đốc hoặc tổng giám đốc công ty cổ phần có thời hạn
(a) Không quá 5 năm b/ Không quá 4 năm c/ Không quá 3 năm d/ Không quá 2 năm
8. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên phải thành lập ban kiểm soát khi a/ Có hơn 10 thành viên
(b) Có hơn 11 thành viên
c/ Có hơn 12 thành viên
d/ Bắt buộc phải có ban kiểm soát
9. Công ty TNHH 1 thành viên có th
a/ Có từ 2 cá nhân hoặc tổ chức trở lên góp vốn vào b/ Có 2 chủ sở hữu
(c) Có Ch tch công ty và Tng giám đốc
d/ Tất cả đều đúng
10. Thành viên của công ty hợp danh
a/ Có thể là 1 tổ chức
b/ Chỉ chịu trách nhiệm hữu hạn với các nghĩa vụ của công ty
(c) Không nht thiết phi có chng ch hành ngh d/ Tất cả sai
11. Công ty TNHH Đại Nam sáp nhập vào công ty TNHH Âu Cơ. Sau khi sáp nhập công ty Đại Nam a/ Vẫn tồn tại
(b) Chm dt s tn ti
12. Trong công ty cổ phần, hội đồng quản trị có số thành viên tối thiểu là a/ 2 (b) 3 c/ 4 d/ 5
13. Số lượng thành viên tối đa của hội đồng quản trị trong công ty cổ phần là (a) 11 b/ 21 c/ 75 d/ Không hạn chế
14. Trong công ty, tư cách thành viên sẽ chấm dứt trong trường hợp
a/ Thành viên chuyển hết vốn góp của mình cho người khác b/ Thành viên chết
c/ Khi điều lệ công ty quy định
(d) C 3 đều đúng
15. Hợp nhất công ty là biện pháp tổ chức lại công ty được áp dụng cho
a/ Công ty TNHH và công ty Cổ phần
b/ Công ty Hợp danh và công ty Cổ phần
c/ Công ty Hợp danh và công ty TNHH
(d) Tt c các công ty trên
16. Công ty TNHH Hải Châu có 3 thành viên sở hữu 30% vốn điều lệ, 3 thành viên này có được
yêu cầu hội đồng thành viên không (a) Được b/ Không được
c/ Tùy vào sự đòng ý của các thành viên còn
CÂU HI TRC NGHIM LUT KINH T
1. Nhiệm kỳ của hội đồng quản trị trong bao lâu 5 nam a. 1 năm b. 6 tháng (X) c. 2 năm d. 3 năm
2. Cổ đông phổ thông có nghĩa vụ thanh toán đủ số cổ phần cam kết mua trong thời hạn bao
lâu kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh? a. 60 ngày b. 30 ngày c. 90 ngày (X) d. 15 ngày
3. Các cổ đông sáng lập phải cùng nhau đăng ký mua ít nhất bao nhiêu tổng số cổ phần phổ
thông được quyền chào bán? a. 30% b. 50% c. 40% d. 20% (X)
4. Điền vào chỗ trống:
Chỉ có tổ chức được chính ph y quync đông sáng lp được quyền nắm giữ cổ phần ưu đãi biểu quyết.
5. Khoản chi trả cổ tức được trích từ đâu?
a. Từ nguồn lợi nhuận giữ lại của công ty (X) b. Từ vốn điều lệ
c. Tiền riêng của hội đồng quản trị c. Từ nguồn khác
6. Trong công ty cổ phần, quyền quyết định cao nhất thuộc về: a. Hội đồng quản trị
b. Đại hội đồng cổ đông (X)
c. Giám đốc hoặc Tồng giám đốc
d. Chủ tịch Hội đồng quản trị
7. Thành viên hội đồng quản trị có thể được bầu lại với số nhiệm kỳ là bao nhiêu? a. 2 lần b. 3 lần c. 4 lần
d. không hạn chế (X)
8. Tính đến tháng 3/2008, TP.HCM có bao nhiêu công ty hợp danh? a. 10 b. 7 c. 9 (X) d. 11
9. Công ty nào không phải là công ty đối vốn?
a. Công ty TNHH một thành viên
b. Công ty TNHH hai thành viên trở lên c. Công ty cổ phần
d. Công ty hợp danh (X)
10. Thành viên góp vốn thuộc loại hình công ty nào?
a. Công ty TNHH một thành viên
b. Công ty TNHH hai thành viên trở lên
c. Công ty hợp danh (X) d. Công ty cổ phần
11. Trong công ty hợp danh, hội đồng thành viên bao gồm: a. Thành viên hợp danh b. Thành viên góp vốn
c. a và b đều đúng (X) c. a và b đều sai
12. Công ty nào được phép phát hành cổ phần ?
a. Công ty TNHH một thành viên
b. Công ty TNHH hai thành viên trở lên
c. Công ty cổ phần (X) d. Công ty hợp danh
13. Công ty hợp danh có quyền: a. Chia công ty b. Tách công ty
c. Hợp nhất công ty (X) d. Chuyển đổi công ty
14. Trong công ty cổ phần, số lượng cổ đông tối thiểu là bao nhiêu? a. 2 b. 3 (X) c. 4 d. 5
15. Trong công ty hợp danh, thành viên nào phải chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của
mình đối với các nghĩa vụ của công ty?
a. Thành viên hợp danh (X) b. Thành viên góp vốn
c. Cả thành viên hợp danh và thành viên góp vốn
d. Không thành viên nào hết
16. Loại hình công ty nào không có “Hội đồng thành viên” ?
a. Công ty TNHH một thành viên
b. Công ty TNHH hai thành viên trở lên
c. Công ty cổ phần (X) d. Công ty hợp danh
17.Công ty đối vốn (trọng vốn) bao gồm:
a. Công ty TNHH và công ty cổ phần (X)
b. Công ty TNHH và công ty hợp danh
c. Công ty cổ phần và công ty hợp danh d. a, b, c đều đúng
18. Luật lệ về công ty ở Việt Nam được quy định lần đầu trong “Dân luật thi hành tại các tòa án
Nam – Bắc Kỳ” năm nào: a. 1931 (X) b. 1946 c. 1955 d. 1976
19. Luật công ty được Quốc Hội Việt Nam thông qua năm nào? a. 1990 (X) b. 1995 c. 1999 d. 2005
20. Có mấy hình thức công ty chúng ta đã được học trong giáo trình Luật kinh tế: a. 6 b. 5 (X) c. 4 d. 2
21. Chọn đáp án không thuộc về phạm vi quyền hạn của công ty được quy định:
a. Lựa chọn hình thức, phương thức huy động, phân bổ và sử dụng vốn.
b. kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu.
c. Chủ động tìm kiếm thị trường, khách hàng và ký hợp đồng.
d. Bảo đảm và chịu trách nhiệm về chất lượng hàng hóa, dịch vụ theo tiêu chuẩn đã
đăng ký hoặc công bố. (X)
22. Tư cách thành viên công ty sẽ chấm dứt trong các trường hợp nào sau đây?
a. Thành viên đã chuyển nhượng hết vốn góp của mình cho người khác. b. Thành viên chết.
c. Khi điều lệ công ty quy định (chẳng hạn như khai trừ thành viên, thu hồi tư cách thành
viên hoặc họ tự nguyện xin rút khỏi công ty.).
d. Tất cả các trường hợp trên. (X)
23. Trong các lĩnh vực kinh doanh sau đây, lĩnh vực nào được pháp luật quy định vốn điều lệ là không đổi: a. Kinh doanh vàng. b. Bảo hiểm.
c. Tiền tệ, chứng khoán.
d. a, b, c đều đúng. (X)
24. Công ty A là công ty cổ phần đăng ký kinh doanh tại Hà Nội nhưng có 1 chi nhánh tại Hải
Phòng, 1 chi nhánh tại Đà Nẵng và 2 văn phòng đại diện tại TP. Hồ Chí Minh. Như vậy, trụ sở
chính của công ty phải đặt ở đâu? a. Hà Nội (X) b. Hải Phòng c. Đà Nẵng d. TP. Hồ Chí Minh
25. Nộp hồ sơ thủ tục thành lập công ty ở đâu, trong vòng bao nhiêu ngày hồ sơ được xem xét
và cấp giấy chứng nhận ĐKKD: a. Sở tư pháp, 15 ngày.
b. Sở kế hoạch và đầu tư, 10 ngày. (X)
c. UBND tỉnh nơi công ty đặt trụ sở chính, 30 ngày.
d. Bộ kế hoạch và đầu tư, 15 ngày.
26. Chọn câu trả lời đúng nhất: Công ty TNHH hai thành viên trở lên là doanh nghiệp có bao nhiêu thành viên:
a. Từ 2 đến 50 thành viên (X)
b. Từ 2 tới 20 thành viên.
c. Từ 2 đến 100 thành viên. d. Có trên 2 thành viên.
27. Chọn câu trả lời đúng nht: đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên thì:
a. Thành viên chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp.
b. Thành viên của công ty có thể là tổ chức, cá nhân; số lượng thành viên không vượt quá năm mươi. (X)
c. Được phát hành các loại cổ phiếu đã đăng ký với cơ quan có thẩm quyền.
d. Có tư cách pháp nhân từ ngày nộp đơn đăng ký kinh doanh.
28. Vốn điều lệ của công ty TNHH từ 2 thành viên trở lên được hình thành từ:
a. Từ số vốn góp của các cổ đông.
b. Từ những phần vốn góp của các thành viên (X)
c. Từ người thành lập công ty.
d. Từ những phần vốn góp bằng nhau của các thành viên.
29. Chọn câu trả lời không đúng: Theo khoản 3 Điều 39 Luật doanh nghiệp về trường hợp
thực hiện góp vốn và cấp giấy chứng nhận phần vốn góp thì sau thời hạn cam kết lần cuối mà
vẫn có thành viên chưa góp đủ số vốn đã cam kết thì số vốn chưa góp được xử lý như thế
nào? a. Một hoặc một số thành viên nhận góp đủ số vốn chưa góp.
b. Huy động người khác cùng góp vốn vào công ty.
c. Các thành viên còn lại góp đủ số vốn chưa góp theo tỷ lệ phần vốn góp của họ trong vốn điều lệ công ty.
d. Bỏ qua phần vốn góp đó (X)
30. Chọn câu trả lời đúng nht: Khoản 2- Điều 44 của luật Doanh nghiệp quy định chuyển nhượng phần vốn góp:
a. Được chuyển nhượng cho bất kỳ người nào muốn trở thành thành viên của công ty.
b. Chỉ được chuyển nhượng cho người không phải là thành viên nếu các thành viên còn
lại của công ty không mua hoặc không mua hết trong thời hạn ba mươi ngày, kể từ ngày chào bán. (X)
c. Chỉ được chuyển nhượng 30% trong số vốn điều lệ của công ty.
d. Các thành viên có thể chuyển nhượng hoàn toàn phần vốn góp của mình cho bất cứ
cá nhân, tổ chức nào có nhu cầu.
31. Công ty có tư cách pháp nhân từ ngày:
a. Được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. (X)
b. Nộp đơn đăng ký kinh doanh.
c. Sau 10 ngày kể từ ngày cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
d. Sau 15 ngày kể từ ngày nộp đơn đăng ký kinh doanh.
32. Trong công ty TNHH hai thành viên trở lên, thành viên hoặc nhóm thành viên sở hữu bao
nhiêu phần trăm vốn điều lệ có quyền yêu cầu triệu tập họp hội đồng thành viên để giải quyết
những vấn đề thuộc thẩm quyền (trường hợp điều lệ công ty không quy định một tỷ lệ khác nhỏ
hơn) ? a. Từ 10% đến 20% b. Từ 20% đến 25%. c. Trên 25%. (X) d. Trên 50%.
33. Trong công ty TNHH hai thành viên trở lên, ai có thể là người đại diện theo pháp luật của công ty?
a. Chủ tịch hội đồng thành viên b. Giám đốc c. Tổng giám đốc
d. a, b, c đều đúng (X)
34. Chọn câu trả lời đúng nhất: Nhiệm kỳ của chủ tịch hội đồng thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên: a. Không quá 6 năm
b. Không quá 5 năm (X) c. Không quá 4 năm d. Không quá 3 năm.
35. Quyết định của hội đồng thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên được thông qua
dưới hình thức lấy ý kiến bằng văn bản khi được số thành viên đại diện ít nhất là bao nhiêu %
vốn điều lệ chấp thuận (trong trường hợp điều lệ công ty không quy định một tỷ lệ cụ thể ) ? a. 25% b. 50% c. 75% (X) d. 90%
36. Chủ sở hữu Công ty TNHH một thành viên là: a. Cổ đông
b. Một tổ chức hoặc một cá nhân. (X) c. Hộ gia đình. d. Thành viên góp vốn
37. Theo điều 76 Luật doanh nghiệp 2005 về tăng hoặc giảm vốn điều lệ Công ty TNHH một thành viên:
a. Việc tăng hoặc giảm vốn điều lệ do chủ doanh nghiệp quyết định.
b. Không được giảm vốn điều lệ. (X)
c. Tăng vốn điều lệ bằng việc huy động thêm vốn góp của người khác.
d. Tăng vốn điều lệ bằng việc phát hành thêm cổ phiếu.
38. Chọn câu trả lời đúng nhất: đối với Công ty TNHH một thành viên thì:
a. Chủ sở hữu công ty không chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của công ty.
b. Chủ sở hữu công ty chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của
công ty trong phạm vi số vốn điều lệ của công ty (X)
c. Chủ sở hữu công ty chịu trách nhiệm vô hạn về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản của công ty.
39. Trong công ty TNHH một thành viên, chủ tịch hội đồng thành viên do ai chỉ định?
a. Do hội đồng thành viên chỉ định
b. Do giám đốc hoặc tổng giám đốc chỉ định
c. Do chủ sở hữu công ty chỉ định (X)
d. Do nhà nước chỉ định
40. Công ty TNHH một thành viên muốn tăng vốn điều lệ thì phải làm gì?
a. Công ty TNHH một thành viên không được tăng vốn điều lệ
b. Phát hành thêm cổ phiếu
c. Chủ sở hữu công ty đầu tư thêm hoặc chuyển đổi thành công ty TNHH hai thành viên
trở lên để huy động thêm vốn góp của người khác. (X)
Câu 1: Loại hình công ty nào sau đây được công nhận là pháp nhân: a) Công ty đối nhân. b) Công ty đối vốn. c) Cả a và b đều đúng d) Cả a và b đều sai. Đáp án : câu B
Câu 2: Chọn phát biểu sai:
a) Vốn điều lệ của công ty cổ phần phải cao hơn vốn pháp định.
b) Thành viên hợp danh của công ty hợp danh phải chịu trách nhiệm bằng toàn bộ
tài sản của mình về các nghĩa vụ của công ty.
c) Công ty TNHH một thành viên có thể tăng hoặc giảm vốn điều lệ.
d) Công ty TNHH hai thành viên không được quyền phát hành cổ phần. Đáp án : câu C
Câu 3: Thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên chỉ được chuyển một phần hoặc toàn
bộ phần vốn góp của mình cho người không phải là thành viên nếu các thành viên còn lại của
công ty không mua hoặc không mua hết trong bao lâu kể từ ngày bán : a) 15 ngày. b) 20 ngày. c) 30 ngày. d) 40 ngày. Đáp án : câu C
Câu 4: Đối với công ty cổ phần, sau bao lâu thì cổ phần ưu đãi biểu quyết của cổ đông sáng lập
chuyển đổi thành cổ phần phổ thông :
a) Sau 3 năm kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
b) Sau 5 năm kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
c) Sau 5 năm kể từ ngày quyết định thành lập công ty.
d) Cổ phần ưu đãi biểu quyết không chuyển đổi thành cổ phần phổ thông. Đáp án : câu A
Câu 5: Trường hợp ‘một hoặc một số công ty cùng loại chuyển toàn bộ tài sản, quyền, nghĩa
vụ và lợi ích cho một công ty khác đồng thời chấm dứt sự tồn tại của công ty hay một số công
ty cùng loại khác’ là hình thức: a) Sáp nhập công ty. b) Hợp nhất công ty. c) Chuyển đổi công ty. d) Tách công ty. Đáp án : câu A
Câu 6: Tư cách thành viên công ty hình thành khi có căn cứ như: a) Góp vốn vào công ty.
b) Mua lại phần vốn góp từ thành viên công ty.
c) Hưởng thừa kế từ người để lại di sản là thành viên công ty. d) Cả 3 đều đúng. Đáp án : câu D
Câu 7: Chọn phát biểu đúng:
a) Sĩ quan, hạ sĩ quan chuyên nghiệp trong các đơn vị thuộc công an nhân dân Việt
Nam có quyền thành lập và quản lý công ty tại Việt Nam.
b) Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi hoàn lại của công ty cổ phần không được quyền biểu quyết.
c) Công ty TNHH hai thành viên trở lên không được giảm vốn điều lệ.
d) Công ty TNHH hai thành viên trở lên có từ 2 đến 70 thành viên. Đáp án : câu B
Câu 8: Biện pháp ‘tách công ty’ được áp dụng cho loại hình công ty nào: a) Công ty TNHH.
b) Công ty TNHH và công ty hợp danh.
c) Công ty TNHH và công ty cổ phần.
d) Công ty cổ phần và công ty hợp danh. Đáp án : câu C
Câu 9: Biện pháp ‘sáp nhập công ty’ được áp dụng cho loại hình công ty nào: a) Công ty TNHH.
b) Công ty cổ phần và công ty hợp danh.
c) Công ty TNHH và nhóm công ty. d) Cả 3 đều đúng. Đáp án : câu D
Câu 10: Quyết định chiến lược, kế hoạch kinh doanh hàng năm của công ty cổ phần là quyền và nhiệm vụ của:
a) Đại hội đồng cổ đông.
b) Hội đồng quản trị. c) Tổng giám đốc. d) Ban kiểm soát. Đáp án : câu B
Câu 11: Đại hội đồng cổ động của công ty cổ phần có quyền và nhiệm vụ:
a) Quyết định tổ chức lại, giải thể công ty.
b) Quyết định chào bán cổ phần và trái phiếu của công ty.
c) Quyết định giải pháp phát triển thị trường, tiếp thị và công nghệ.
d) Quyết định thành lập công ty con. Đáp án : câu A
Câu 12: Chọn phát biểu đúng:
a) Thành viên hợp danh của công ty hợp danh chịu trách nhiệm về các nghĩa vu
của công ty trong phạm vi số vốn đã góp.
b) Công ty hợp danh chỉ được phát hành một loại chứng khoán.
c) Thành viên góp vốn của công ty hợp danh chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản
của mình về các khoản nợ của công ty.
d) Công ty hợp danh bắt buộc phải có tối thiểu 2 thành viên hợp danh. Đáp án : câu D
Câu 13: Đối với công ty TNHH một thành viên, khi tăng vốn điều lệ bằng việc huy động thêm
vốn vủa người khác, công ty phải đăng ký chuyển thành công ty TNHH hai thành viên trở lên
trong bao lâu kể từ ngày thành viên mới cam kết góp vốn: a) 10 ngày. b) 15 ngày. c) 25 ngày. d) 1 tháng. Đáp án : câu B
Câu 14: Cuộc họp đại hội đồng cổ đông của công ty cổ phần được tiến hành khi có ít nhất bao
nhiêu số cổ đông dự họp đại diên trong tổng số cổ phần có quyền biểu quyết: a) 50%. b) 55%. c) 60%. d) 65%. Đáp án : câu D
Câu 15: Chọn phát biểu đúng:
a) Công ty TNHH một thành viên là doanh nghiệp chỉ do một cá nhân làm chủ sở hữu.
b) Cơ cấu tổ chức quản lý của công ty TNHH một thành viên là cá nhân hoặc tổ chức.
c) Công ty hợp danh có quyền huy động vốn bằng hình thức phát hành chứng khoán.
d) Công ty TNHH 2 thành viên trở lên không được pháp giảm vốn điều lệ. Đáp án : câu B
1. Trong công ty cổ phần, số thành viên của hội đồng quản trị là bao nhiêu a. Ít nhất là 3.
b. Ít nht là 3, cao nht là 11. X
c. Ít nhất là 3, cao nhất là 50. d. Tất cả đều sai.
2. Sau 3 năm, kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh, người nhận
chuyển nhượng cổ phần từ cổ đông sáng lập có được công nhận là cổ đông sáng lập hay không ? a. Có X b. Không
3. Nhiệm kì của chủ tịch hội đồng thành viên trong công ty TNHH 2 thành viên trở lên không quá mấy năm ? a. 3 năm b. 5 năm X c. 6 năm d. Vô hạn
4. Trong công ty cổ phần, cổ đông phổ thông không được rút vốn đã góp bằng cổ phần
phổ thông ra khỏi công ty dưới mọi hình thức, trừ trường hợp được công ty hoặc người khác mua lại cổ phần. a. Đúng X b. Sai
5. Câu nào sau đây là đúng:
a. Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi biểu quyết được quyền chuyển nhượng cổ phần
của mình cho người khác.
b. Cổ phần ưu đãi cổ tức không được chuyển đổi thành cổ phần phổ thông.
c. Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi hoàn lại có quyền biểu quyết.
d. Không câu nào đúng. X
6. Luật công ty lần đầu tiên được quốc hội thông qua năm nào ? a. 1988 b. 1990 X c. 1992 d. 1997
7. Hình thức tổ chức lại công ty nào làm chấm dứt sự tồn tại của tất cả các công ty tham gia ? a. Chia X b. Tách c. Sáp nhập d. Không câu nào đúng
8. Kiểm soát viên của công ty TNHH 1 thành viên có bao nhiêu người ?
a. T 1 đến 3 người. X b. Từ 3 đến 5 người. c. Từ 1 đến 5 người. d. Không câu nào đúng
9. Công ty cổ phần cần phải có ban kiểm soát khi công ty có bao nhiêu cổ đông ?
a. Trên 11 c đông X b. Trên 50 cổ đông
c. Do điều lệ công ty qui định d. Không câu nào đúng
10. Công ty nào không được công nhận tư cách pháp nhân ? a. Công ty cổ phần b. Công ty TNHH c. Công ty hợp danh
d. Tt c đều sai X
11. Trong công ty TNHH 1 thành viên, trường hợp có ít nhất 2 người được bổ nhiệm làm đại
diện theo ủy quyền thì cơ cấu tổ chức công ty gồm :
a. Chủ tịch công ty, giám đốc hoặc tổng giám đốc và kiểm soát viên.
b. Hi đồng thành viên, giám đốc hoc tng giám đốc và kim soát viên. X c. a, b đúng. d. a, b sai.
12. Trong các loại hình công ty sau, công ty nào có hội đồng thành viên bao gồm tất cả thành viên trong công ty ?
a. Công ty TNHH 1 thanh viên
b. Công ty TNHH 2 thanh viên X c. Công ty hợp danh d. b và c
13. Đối với công ty TNHH 1 thanh viên, trong tường hợp tăng vốn điều lệ bằng việc huy
động thêm phần vốn góp của người khác, công ty phải chuyển đổi thành loại hình công ty nào ?
a. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên b. Công ty cổ phần c. Công ty hợp danh
d. a, b đúng X
14. Ban kiểm soát của công ty TNHH 2 thành viên trở lên phải có toàn bộ số thành viên
thường trú tại Việt Nam và phải có ít nhất 1 thành viên là kế toán viên hoặc kiểm toán viên. Cty co phan a. Đúng b. Sai X
15. Ai có quyền điều hành công ty hợp danh ?
a. Thành viên hp danh. X
b. Thành viên góp vốn c. Cả a và b d. Không câu nào đúng
16. Trong công ty cổ phần, khi cổ đông sáng lập không thanh toán đủ số cổ phần đã đăng kí
mua và người không phải là cổ đông sáng lập nhận góp đủ, thì người này có trở thành cổ đông sáng lập không ? a. Không b. Có X
17. Cơ quan nào có quyền quyết định cao nhất trong công ty cổ phần ? a. Hội dồng quản trị b. Ban kiểm soát
c. Đại hi đồng c đông X d. a và c đúng
18. Công ty nào bắt buộc phải có ban kiểm soát ?
a. Công ty c phn có 11 c đông X b. Công ty hợp danh
c. Công ty TNHH có 10 thành viên d. a và c đúng
19. Công ty TNHH A đăng kí kinh doanh vào ngày 1/1/2006; vào ngày 1/12/2008, công ty A
muốn giảm vốn điều lệ bằng cách hoàn trả 1 phần vốn góp cho thành viên theo tỉ lệ vốn
góp của họ trong vốn điều lệ công ty.
Hỏi: điều này có thực hiện đựơc không ? a. Được b. Không X
20. Công ty nào không được quyền giảm vốn điều lệ ?
a. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
b. Công ty TNHH 1 thành viên X c. Công ty hợp danh d. a và c
21. Giám đốc hoặc tổng giám đốc công ty TNHH 2 thành viên trở lên có thể là :
a. Thành viên của công ty sở hữu 5% vốn điều lệ
b. Người không là thành viên, có trình độ chuyên môn kinh nghim thc tế
trong qun tr kinh doanh, hoc trong ngành ngh kinh doanh ch yếu ca công ty c. a và b d. Tất cả đều sai
22. Trong công ty cổ phần, đối với cổ phần phổ thông, giá mua lại như thế nào so với giá thị
trường tại thời điểm mua lại ? a. Cao hơn b. Thấp hơn c. Cao hơn hoặc bằng
d. Thp hơn hoc bng X
23. Ngành nghề kinh doanh nào của công ty không cần phải có chứng chỉ hành nghề ?
a. Kinh doanh khách sn X
b. Môi giới bất động sản
c. Mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia d. b, c đúng
24. Công ty TNHH Huy Bằng được tách ra từ công ty TNHH Thanh Lương. Vậy, công ty
Huy Bằng có phải liên đới chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty Thanh Lương không ? a. Có X b. Không
25. Trong công ty cổ phần, nếu điều lệ công ty không qui định hoặc công ty và cổ đông có
liên quan không có thỏa thuận khác, thì giá mua lai cổ phần ưu đãi như thế nào so với giá
thị trường tại thời điểm mua lại a. Cao hơn b. Thấp
c. Cao hơn hoc bng X d. Thấp hơn hoặc bằng
26. Công ty TNHH A có vốn điều lệ là 100.000đ. Trong đó, thành viên A : 10.000đ, thành
viên B : 30.000đ, thành viên C : 40.000đ, thành viên D : 20.000đ. Khi công ty A giải thể
với số nợ là 50.000đ, thì thành viên A, B, C, D sẽ nhận lại vốn góp như thế nào ?
a. 10%, 30%, 40%, 20% ( trong số tài sản còn lại )
b. 5.000đ, 15.000đ, 20.000đ, 10.000đ c. a và b X
d. Không câu nào đúng
27. Trong công ty TNHH 1 thành viên, quyết định của hội đồng thành viên được thông qua
khi có ít nhất bao nhiêu thành viên dự họp chấp thuận ? a. 1/3 b. 2/3 X c. ½ d. Tất cả dều sai
28. Cuộc họp hội đồng thành viên của công ty TNHH 2 thanh viên trở lên được tiến hành khi
có số thành viên dự họp đại diện cho ít nhất bao nhiêu vốn điều lệ ? a. 25% b. 50% c. 75% X
d. Không câu nào đúng
29. Phát biểu nào sau đây sai :
a. Công ty hợp danh được công nhận là pháp nhân
b. Thành viên góp vn ca công ty hp danh phi là t chc X
c. Thành viên hợp danh của công ty hợp danh phải là cá nhân d. Tất cả đều sai
30. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên có bao nhiêu thành viên ? a. 2 b. tối thiểu là 2 c. tối đa là 50 d. b và c X
Câu 10: Loại công ty nào dưới đây không có tư cách pháp nhân theo luật doanh nghiệp 2005: a. Công ty cổ phần b. Công ty TNHH c. Công ty hợp danh
d. Tt c đều sai X Câu 11: Chọn câu sai:
a. Đối với công ty TNHH, công ty cổ phần thì một trong số những người quản lý doanh
nghiệp phải có chứng chỉ hành nghề
b. Tất cả các thành viên hợp danh của công ty hợp danh phải có chứng chỉ hành nghề
c. a sai, b đúng X
d. Cả a và b đều đúng
Câu 12: Hội đồng quản trị của công ty cổ phần có:
a. Không ít hơn 2 thành viên và không quá 9 thành viên nếu điều lệ công ty không có qui định khác
b. Không ít hơn 3 thành viên và không quá 11 thành viên nếu điu l công ty không
có qui định khác X
c. 15 thành viên và số thành viên phải thường trú ở Việt Nam do điều lệ công ty qui định
d. 12 thành viên và có quyền quyết định tổ chức lại, giải thể công ty
Câu 13: Quyết định của hội đồng thành viên được thông qua tại cuộc họp trong trường hợp:
a. Được số phiếu đại diện ít nhất 50% tổng số vốn góp của các thành viên dự họp chấp nhận
b. Được s phiếu đại din ít nht 65% tng s vn góp ca các thành viên d hp
chp nhn X
c. Được số phiếu đại diện ít nhất 75% tổng số vốn góp của các thành viên dự họp chấp nhận d. Tất cả đều sai
Câu 14: Cổ đông hoặc nhóm cổ đông sở hữu trên 10% tổng số cổ phần phổ thông trong thời
hạn liên tục ít nhất là 6 tháng hoặc 1tỷ lệ khác nhỏ hơn qui định tại điều lệ công ty thì có quyền:
a. Miễn nhiệm, bãi nhiệm thành viên hội đồng quản trị, thành viên ban kiểm soát
b. Đề c người vào hi đồng qun tr và ban kim soát X
c. Quyết định tổ chức lại, giải thể công ty
d. Quyết định giá chào bán cổ phần và trái phiếu của công ty
Câu 15: Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi nào dưới đây có quyền dự họp đại hội đồng cổ đông:
a. C phn ưu đãi biu quyết X
b. Cổ phần ưu đãi cổ tức
c. Cổ phần ưu đãi hoàn lại d. Tất cả đều đúng
Câu 16: Công ty cổ phần có trên 11 cổ đông thì phải lập ban kiểm soát có: a. 3-11 thành viên b. 3-5 thành viên X
c. Từ 3 thành viên trở lên
d. Không nhất thiết phải có ban kiểm soát
Câu 17: Chọn phát biểu sai:
a. Thành viên hợp danh phải là cá nhân có trình độ chuyên môn
b. Cổ phần phổ thông không thể chuyển đổi thành cổ phần ưu đãi
c. Công ty TNHH 1 thành viên không được giảm vốn điều lệ
d. Thành viên ban kim soát ca công ty c phn phi là c đông hoc là người lao
động ca công ty c phn X
Câu 18: . Quyết định chấp nhận thành viên hợp danh rút khỏi công ty được thông qua khi có ít
nhất bao nhiêu trên tổng số thành viên hợp danh chấp thuận: a. 1/2 b. 1/3 c. 2/3 d. 3/4 X
Câu 19: Công ty TNHH 1 thành viên có thể chuyển đổi thành: a. Công ty cổ phần
b. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên c. Công ty hợp danh
d. a và b đều đúng X
Câu 20: Anh Nam là một cán bộ công an đương chức. Anh muốn cùng một người bạn ( không
phải là công an) thành lập công ty TNHH. Anh Nam có thể giữ chức vụ nào trong công ty: a. Giám đốc b. Phó giám đốc
c. Thành viên trong hội đòng thành viên sáng lập công ty
d. Tt c đều sai X
Câu 21: Cuộc họp của Hội đồng thành viên công ty TNHH một thành viên được tiến hành khi
có ít nhất bao nhiêu thành viên dự họp: a. 1/2 b. 1/3 c. 2/3 X d. 3/4
Câu 22: Kiểm soát viên của công ty TNHH một thành viên có nhiệm kỳ: a. Không quá 1 năm
b. Không quá 3 năm X c. Không quá 5 năm d. Tất cả đều sai
Câu 23: . Thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên có quyền:
a. Biu quyết các vn đề thuc thm quyn ca Hi đồng thành viên X
b. Rút vốn đã góp ra khỏi công ty dưới mọi hình thức c. a, b đúng d. a,b sai
Câu 24: Theo quyết định của hội đồng thành viên,công ty TNHH hai thành viên trở lên có thể
tăng vốn điều lệ bằng cách:
a. Tăng vốn góp của thành viên,tiếp nhận vốn góp của thàh viên mới
b. Điều chỉnh tăng mức vốn điều lệ tương ứng với giá trị tài sản tăng lên của công ty c. a,b đúng d. a đúng, b sai
Câu 25: Thành viên góp vốn trong công ty hợp danh có quyền:
a. Nhân danh cá nhân hoc người khác tiến hành ngành ngh đã dăng kí kinh doanh X
b. Được tham gia quản lý công ty, tiến hành việc kinh doanh nhân danh công ty c. Cả a va b đều sai d. Cả a và b đều đúng
Câu 26: Công ty TNHH Ngọc Dương chuyên kinh doanh trong lĩnh vực thương mại, dịch vụ và
xây dựng. công ty do 4 thành viên sáng lập. Hiện nay công ty có 1 giám đốc và có thể có: a. 1 phó giám đốc b. 2 phó giám đốc c. 3 phó giám đốc
d. Tt c đều đúng X
Câu 27: Công ty Storm là công ty hợp danh có 3 thành viên hợp danh là Ngọc, Viễn, Đông. Vì
một vài lí do đặc biệt nên Viễn đã tách khỏi công ty. Một tháng sau Đông cũng xin rút tên không
muốn kinh doanh nữa. 6 tháng trôi qua kể từ ngày Đông rút tên, mặc dù Ngọc đã tích cực tìm
kiếm để bổ sung đủ số lượng thành viên hợp danh nhưng vẫn không có. Lúc này công ty Storm sẽ:
a. Được cơ quan cấp giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh gia hạn thêm 45 ngày nữa để
bổ sung cho đủ số lượng thành viên
b. Buc phi gii th X
c. Tạm ngưng hoạt động 30 ngày
d. Chuyển đổi thành công ty TNHH 1 thành viên
Câu 28: Tổng công ty là hình thức thuộc: a. Công ty hợp danh b. Công ty cổ phần c. Công ty TNHH d. Nhóm công ty X