



















Preview text:
1. Theo nghĩa rộng, chủ nghĩa xã hội khoa học ược hiểu là:
A. Chủ nghĩa Mác – Lênin, luận giải từ các giác ộ triết học và kinh tế học chính trị về
sự chuyển biến tất yếu của xã hội loài người từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản
B. Chủ nghĩa Mác – Lênin, luận giải từ các giác ộ kinh tế học chính trị và chính trị -
xã hội về sự chuyển biến tất yếu của xã hội loài người từ chủ nghĩa xã hội lên chủ nghĩa cộng sản
C. Chủ nghĩa Mác – Lênin, luận giải từ các giác ộ triết học và chính trị - xã hội về sự
chuyển biến tất yếu của xã hội loài người từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội
D. Chủ nghĩa Mác – Lênin, luận giải từ các giác ộ triết học, kinh tế học chính trị và
chính trị - xã hội về sự chuyển biến tất yếu của xã hội loài người từ chủ nghĩa tư bản lên
chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản
2. Chọn ý úng về những tiền ề khoa học tự nhiên vào cuối thế kỷ XVIII, ầu thế kỷ XIX -
là cơ sở phương pháp luận cho các nhà sáng lập chủ nghĩa xã hội khoa học nghiên cứu
những vấn ề lý luận chính trị - xã hội ương thời:
A. Định luật Bernoulli, Thuyết vạn vật hấp dẫn của Newton và Thuyết nhật tâm của Copernicus.
B. Học thuyết tiến hóa của Darwin, Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
của Mayer và Học thuyết tế bào của Schleiden & Schwam
C. Thuyết di truyền của Mendel, Định ề Euclide và Học thuyết tiến hóa của Darwin
D. Thuyết vạn vật hấp dẫn của Newton, Định luật bảo toàn chuyển hóa năng lượng
của Mayer và Định luật Bernoulli.
3. Ba ại biểu của chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán – tiền ề tư tưởng lý luận của
chủ nghĩa xã hội khoa học là: dd
A. Saint Simon (1760 - 1825), Charles Fourier (1772 - 1837) và Robert Owen (1771 - 1858)
B. Hegel (1770 – 1831), Feuerbach (1804-1872) và Kant (1724-1804)
C. Adam Smith (1723 – 1790), David Ricardo (1772-1823) và William Petty (1623- 1687)
D. Thomas More (1478- 1535), Tommaso Campanella (1568 -1639), Gerade Wilstanley (1609 – 1652)
4. Chủ nghĩa xã hội khoa học ra ời từ iều kiện kinh tế - xã hội nào? A.
Sự ra ời chính Đảng của giai cấp công nhân B.
Sự phát triển lớn mạnh của phương thức sản xuất tư bản và sự lớn mạnh của giai cấp công nhân C.
Sự ủng hộ của tầng lớp nông dân và ội ngũ trí thức ối với giai cấp công nhân D.
Giai cấp công nhân ã thực sự giác ngộ về sứ mệnh của giai cấp mình
5. Với phát kiến vĩ ại nào, C.Mác và Ph. Ăngghen ã luận giải khoa học về sứ mệnh
lịch sử của giai cấp công nhân?
A. Tính hai mặt của lao ộng và Thuyết vạn vật hấp dẫn
B. Thuyết tiến hóa các loài và Thuyết vạn vật hấp dẫn
C. Chủ nghĩa duy vật lịch sử và Học thuyết giá trị thặng dư
D. Phép biện chứng và Thuyết di truyền
6. Tiền ề kinh tế cho sự hình thành tư tưởng xã hội chủ nghĩa là:
A. Sự xuất hiện chế ộ tư hữu
B. Sự xuất hiện nhà nước
C. Sự xuất hiện giai cấp thống trị
D. Sự xuất hiện tình trạng người bóc lột người
7. Tư tưởng xã hội chủ nghĩa bắt ầu xuất hiện ở hình thái kinh tế - xã hội nào? A. Tư bản chủ nghĩa B. Công xã nguyên thủy C. Phong kiến D. Chiếm hữu nô lệ
8. Công lao của Lênin trong việc vận dụng và phát triển chủ nghĩa xã hội khoa học trong iều kiện mới là: A.
Đề xuất tư tưởng về ập tan bộ máy nhà nước tư sản, thiết lập chuyên chính vô sản B.
Phát triển chủ nghĩa xã hội không tưởng thành chủ nghĩa xã hội khoa học C.
Xây dựng chủ nghĩa xã hội hiện thực D.
Thừa nhận Công xã Pari là một hình thái nhà nước của giai cấp công nhân
9. Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học là: A.
Là những quy luật hình thành và phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội B.
Là những quy luật và tính quy luật chính trị - xã hội của quá trình phát
sinh, hình thành và phát triển hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa C.
Là những quy luật và tính quy luật chính trị- xã hội của quá trình phát sinh,
hình thành và phát triển hình thái kinh tế - xã hội xã hội chủ nghĩa D.
Là những quy luật và tính quy luật của tự nhiên và tư duy
10. Tác phẩm nào ánh dấu sự ra ời của chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Tuyên ngôn Đảng Cộng sản B. Hệ tư tưởng Đức C. Gia ình thần thánh
D. Tình cảnh giai cấp lao ộng ở Anh
11. Tác phẩm nào ã nêu và phân tích một cách có hệ thống lịch sử và logic hoàn chỉnh
về những vấn ề cơ bản nhất, ầy ủ, súc tích và chặt chẽ nhất những luận iểm của chủ nghĩa xã hội khoa học? A. Tư bản
B. Tuyên ngôn Đảng cộng sản
C. Ba nguồn gốc và ba bộ phận hợp thành chủ nghĩa Mác
D. Nguồn gốc gia ình, chế ộ tư hữu và Nhà nước
12. Phát kiến nào của C. Mác và Ăngghen là sự khẳng ịnh về mặt triết học sự sụp ổ
của chủ nghĩa tư bản và sự thắng lợi của chủ nghĩa xã hội ều tất yếu như nhau?
A. Tính hai mặt của lao ộng sản xuất hàng hóa
B. Học thuyết về giá trị thặng dư
C. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
D. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
13. Phát kiến nào của C. Mác và Ăngghen là sự khẳng ịnh về mặt kinh tế sự diệt vong
không tránh khỏi của chủ nghĩa tư bản và sự ra ời tất yếu của chủ nghĩa xã hội?
A. Học thuyết về giá trị thặng dư
B. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
C. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
D. Tính hai mặt của lao ộng sản xuất hàng hóa
14. Phát kiến nào của C. Mác và Ăngghen ã khắc phục một cách triệt ể những hạn
chế có tính lịch sử của chủ nghĩa xã hội – không tưởng?
A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
B. Học thuyết về giá trị thặng dư
C. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
D. Tính hai mặt của lao ộng sản xuất hàng hóa
15. Sự kiện nào ánh dấu sự chuyển biến từ chủ nghĩa xã hội khoa học thành chủ
nghĩa xã hội hiện thực?
A. Tác phẩm Tuyên ngôn Đảng cộng sản ược xuất bản lần ầu tiên, 1848
B. Sự ra ời của Nhà nước Xô Viết, 1917
C. Hội Liên hiệp công nhân quốc tế (Quốc tế I) ược thành lập, 1864
D. Sự thành lập của Quốc tế Cộng sản III, 1919
16. Ba phát kiến vĩ ại của C. Mác và Ph. Ăngghen là:
A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử, Học thuyết về giá trị thặng dư và Học thuyết về sứ
mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng, Học thuyết về giá trị - lao ộng và Học thuyết về sứ
mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
C. Chủ nghĩa duy vật lịch sử, Học thuyết về chủ nghĩa ế quốc – giai oạn tột cùng của
chủ nghĩa tư bản và Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng, Học thuyết về chủ nghĩa ế quốc – giai oạn tột cùng
của chủ nghĩa tư bản và Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
17. Sự kiện nào lần ầu tiên ã chứng minh tính hiện thực của chủ nghĩa Mác - Lênin trong lịch sử? A. Công xã Pa-ri
B. Cách mạng Tháng Mười Nga năm 1917
C. Cách mạng tháng tám 1945 ở Việt Nam
D. Chiến tranh thế giới lần thứ II
18. Ai là người ưa ra khẩu hiệu: Vô sản tất cả các nước và các dân tộc bị áp bức, oàn kết lại! A. Hồ Chí Minh B. Các Mác C. Ph. Ăngghen D. V.I.Lênin
19. “Phân tích những tư liệu thực tiễn của lịch sử ể rút ra những nhận ịnh, những
khái quát về lý luận có kết cấu chặt chẽ, khoa học” là nội dung của phương pháp nghiên
cứu nào trong môn Chủ nghĩa xã hội khoa học? A. Phương pháp so sánh
B. Phương pháp khảo sát và phân tích chính trị - xã hội
C. Phương pháp kết hợp lịch sử và logic
D. Phương pháp iều tra xã hội học
20. Trong chủ nghĩa tư bản, mâu thuẫn về mặt kinh tế ã biểu hiện ra thành mâu thuẫn chính trị giữa:
A. Giai cấp tư sản với giai cấp nông dân
B. Giai cấp tư sản với giai cấp tiểu tư sản
C. Giai cấp tư sản với giai cấp công nhân
D. Giai cấp tư sản với giai cấp ịa chủ
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 2
21. Theo C.Mác và Ph.Ăngghen, hai phương diện cơ bản xác ịnh giai cấp công nhân là:
A. Chính trị - xã hội và Văn hóa – xã hội
B. Kinh tế - xã hội và Văn hóa – xã hội
C. Kinh tế - xã hội và Chính trị - xã hội
D. Chính trị - xã hội và Cơ cấu xã hội – giai cấp
22. “Giai cấp công nhân là những người trực tiếp hoặc gián tiếp vận hành các công
cụ sản xuất có tính chất công nghiệp ngày càng hiện ại và xã hội hóa cao”. Đây là nội dung
thuộc phương diện nào trong hai phương diện xác ịnh giai cấp công nhân?
A. Cơ cấu xã hội – giai cấp B. Chính trị - xã hội C. Văn hóa – xã hội D. Kinh tế - xã hội
23. “Giai cấp công nhân là những người lao ộng không có sở hữu tư liệu sản xuất chủ
yếu của xã hội, phải bán sức lao ộng cho nhà tư bản và bị chủ tư bản bóc lột giá trị thặng
dư”. Đây là nội dung thuộc phương diện nào trong hai phương diện xác ịnh giai cấp công nhân? A. Chính trị - xã hội B. Kinh tế - xã hội C. Văn hóa – xã hội
D. Cơ cấu xã hội – giai cấp
24. Điều kiện khách quan quy ịnh sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là:
A. Đảng Cộng sản lãnh ạo
B. Địa vị kinh tế - xã hội và ịa vị chính trị - xã hội
C. Bản thân giai cấp công nhân phát triển về số lượng và chất lượng
D. Giai cấp công nhân có ồng minh tự nhiên là giai cấp nông dân
25. Nhân tố chủ quan tiên quyết ể giai cấp công nhân thực hiện thành công sứ mệnh lịch sử là:
A. Đảng Cộng sản lãnh ạo
B. Địa vị kinh tế - xã hội quy ịnh
C. Địa vị chính trị - xã hội quy ịnh
D. Giai cấp công nhân có ồng minh tự nhiên là giai cấp nông dân
26. Mô tả quá trình phát triển của giai cấp công nhân, C. Mác và Ph. Ăngghen chỉ rõ:
“Trong công trường thủ công và trong nghề thủ công, người công nhân sử dụng công cụ
của mình, còn trong công xưởng thì người công nhân phải [….]” A. Phục vụ máy móc
B. Thuê tư liệu sản xuất của giai cấp tư sản
C. Thuê ất ai của ịa chủ
D. Đóng góp tư liệu sản xuất
27. Chọn ý úng iền vào chỗ trống: “Giai cấp công nhân là một tập oàn xã hội ổn ịnh,
hình thành và phát triển cùng với quá trình của nền công nghiệp hiện ại, với nhịp ộ phát
triển của lực lượng sản xuất có tính chất [……..] ngày càng cao”
A. Bần cùng hóa, chuyên môn hóa
B. Tư nhân hóa, trí thức hóa
C. Quốc hữu hóa, tri thức hóa
D. Xã hội hóa, trí tuệ hóa
28. Chọn ý úng iền vào chỗ trống: “Tất cả các giai cấp khác ều suy tàn và tiêu vong
cùng với sự phát triển của ại công nghiệp, còn giai cấp vô sản lại là [.........] của bản thân
nền ại công nghiệp” (C.Mác & Ph.Ăngghen, 1848): A. Chủ thể B. Sản phẩm C. Lực lượng D. Sự phát triển
29. Đặc iểm nào sau ây không phải là ặc iểm của giai cấp công nhân?
A. Có lợi ích cơ bản ối lập trực tiếp với lợi ích cơ bản của giai cấp tư sản
B. Có bản chất quốc tế và bản sắc dân tộc
C. Có phương thức lao ộng mang tính sáng tạo cá nhân
D. Có hệ tư tưởng là chủ nghĩa Mác – Lênin
30. Đối diện với nhà tư bản, công nhân là những người lao ộng tự do, với nghĩa là:
A. Tự do phân phối sản phẩm làm ra
B. Tự do sử dụng máy móc thiết bị
C. Tự do bán sức lao ộng của mình ể kiếm sống
D. Tự do phân bổ lợi ích kinh tế
31. Dựa vào yếu tố nào mà giai cấp công nhân có tính tổ chức, kỷ luật lao ộng; tinh
thần hợp tác và tâm lý lao ộng công nghiệp?
A. Tự do phân phối sản phẩm làm ra B. Bản thân họ tự có
C. Tự do bán sức lao ộng
D. Nền sản xuất ại công nghiệp và phương thức sản xuất tiên tiến
32. “Sản xuất ra của cải vật chất ngày càng nhiều, áp ứng nhu cầu ngày càng tăng của
con người và xã hội, từ ó tạo tiền ề vật chất – kỹ thuật cho sự ra ời của xã hội mới” – là sứ
mệnh lịch sử của giai cấp công nhân thuộc nội dung: A. Kinh tế B. Chính trị - xã hội C. Quốc phòng an ninh D. Văn hóa, tư tưởng
33. Giai cấp công nhân thông qua con ường nào ể giải phóng mình và giải phóng nhân dân lao ộng? A. Bãi công B. Đấu tranh nghị viện C. Biểu tình
D. Cách mạng xã hội chủ nghĩa
34. “Thực hiện dân chủ, công bằng, bình ẳng và tiến bộ xã hội theo lý tưởng và mục
tiêu của chủ nghĩa xã hội” - là sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân thuộc nội dung: A. Văn hóa, tư tưởng B. Kinh tế C. Chính trị - xã hội D. Quốc phòng, an ninh
35. Tập trung xây dựng hệ giá trị mới: lao ộng, công bằng, dân chủ, bình ẳng và tự do
- là sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân thuộc nội dung: A. Quốc phòng, an ninh B. Kinh tế C. Chính trị - xã hội D. Văn hóa, tư tưởng
36. Theo Các Mác, những người vô sản có thể hành ộng với tư cách là một giai cấp khi nào? A.
Khi ạt tới sự giác ộ về ịa vị lịch sử của khả năng hành ộng chính trị ể từng
bước ạt mục tiêu cách mạng B.
Khi thiết lập chính quyền chuyên chính vô sản C.
Khi ã liên kết với giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức D.
Khi giành lấy toàn bộ tư liệu sản xuất của giai cấp tư sản
37. Nguyên nhân cơ bản làm cho giai cấp nông dân không thể ảm nhận sứ mệnh lịch
sử chuyển biến từ xã hội tư bản chủ nghĩa lên xã hội xã hội chủ nghĩa?
A. Họ mang tính tư hữu cao
B. Họ không ại diện cho phương thức sản xuất tiến bộ
C. Họ không có hệ tư tưởng riêng ộc lập
D. Họ không có chính ảng riêng ộc lập
38. Trong chủ nghĩa tư bản, giai cấp duy nhất không có lợi ích riêng với nghĩa tư hữu là: A. Địa chủ B. Vô sản C. Tư sản D. Tiểu tư sản
39. Hình thức ấu tranh ầu tiên của giai cấp công nhân khi chưa giành ược chính quyền là: A. Đấu tranh vũ trang B. Đấu tranh kinh tế C. Đấu tranh chính trị D. Đấu tranh tư tưởng
40. Xét trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa, giai cấp công nhân là: A.
Giai cấp nghèo khổ nhất B.
Giai cấp không có tư liệu sản xuất, i làm thuê cho nhà tư bản, bị bóc lột giá trị thặng dư C.
Giai cấp có số lượng ông trong dân cư D.
Giai cấp phải i thuê tư liệu sản xuất của nhà tư bản
41. Phân phối theo lao ộng là hình thức phân phối cơ bản của xã hội nào?
A. Xã hội cộng sản chủ nghĩa
B. Xã hội tư bản chủ nghĩa
C. Xã hội xã hội chủ nghĩa
D. Xã hội chiếm hữu nô lệ
42. Theo Lênin, hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa có những thời kỳ nào? A.
Chủ nghĩa xã hội phát triển cao và cộng sản chủ nghĩa B.
Chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản C.
Quá ộ lên chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa xã hội phát triển
cao và cộng sản chủ nghĩa D.
Quá ộ lên chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản
43. Thời kỳ quá ộ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là bước quá ộ:
A. Trực tiếp, từ chế ộ tư bản chủ nghĩa lên chế ộ xã hội chủ nghĩa
B. Gián tiếp, bỏ qua chế ộ tư bản chủ nghĩa tiến lên chủ nghĩa xã hội C. Gián
tiếp, bỏ qua chế ộ phong kiến tiến lên chế ộ xã hội chủ nghĩa
D. Trực tiếp, từ chế ộ phong kiến tiến lên chế ộ xã hội chủ nghĩa.
44. Chọn ý úng iền vào chỗ trống: “cuộc cách mạng của giai cấp vô sản ang có tất cả
những triệu chứng là sắp nổ ra, sẽ chỉ có thể cải tạo xã hội hiện nay một cách dần dần, và
chỉ khi nào ã tạo nên ược một khối lượng […] cần thiết cho việc cải tạo ó thì khi ấy mới thủ
tiêu ược chế ộ tư hữu” (C. Mác & Ph. Ăngghen:
Toàn tập, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2002, t.4, tr.469) A. Tư liệu tiêu dùng B. Tư liệu sản xuất C. Giá trị thặng dư D. Giá trị sức lao ộng
45. Đặc trưng về phương diện kinh tế của chủ nghĩa xã hội là:
A. Chế ộ xã hội do nhân dân lao ộng làm chủ
B. Giải phóng giai cấp, giải phóng dân tộc, giải phóng xã hội, giải phóng con người,
tạo iều kiện ể con người phát triển toàn diện
C. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện ại và chế ộ công
hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
D. Có nhà nước kiểu mới mang bản chất giai cấp công nhân, ại biểu cho lợi ích,
quyền lực và ý chí của nhân dân lao ộng
46. Đặc iểm lớn nhất của thời kỳ quá ộ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta là: A.
Lực lượng sản xuất chưa phát triển B.
Từ một nền sản xuất nhỏ là phổ biến quá ộ lên chủ nghĩa xã hội không qua
chế ộ tư bản chủ nghĩa C.
Nhiều thành phần xã hội an xen tồn tại D. Năng suất lao ộng thấp
47. C.Mác và Ph.Ăngghen coi sự chuyển biến từ hình thái kinh tế - xã hội thấp lên
hình thái kinh tế - xã hội cao là:
A. Một quá trình lịch sử
B. Một quá trình lịch sử - tự nhiên
C. Một quá trình tự nhiên
D. Một quá trình phát triển văn hoá - xã hội
48. “Sự xuất hiện của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa từ những nước tư
bản chủ nghĩa phát triển” là quan iểm của ai? A. Stalin B. V.I.Lênin C. C.Mác, Ph.Ăngghen D. Hồ Chí Minh
49. “Sự xuất hiện của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa ở các nước tư bản
có trình ộ phát triển trung bình và những nước thuộc ịa sau khi ược giải phóng do giai cấp
công nhân lãnh ạo” là quan iểm của ai? A. Hồ Chí Minh B. Ph.Ăngghen C. C.Mác D. V.I.Lênin
50. Theo Mác - Ăngghen, iểm giống nhau giữa các giai oạn của hình thái kinh tế - xã
hội cộng sản chủ nghĩa là:
A. Đều không tồn tại nhà nước
B. Đều dựa trên chế ộ công hữu về tư liệu sản xuất
C. Đều không còn ấu tranh giai cấp
D. Đều không còn chế ộ người bóc lột người
51. Quá ộ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế ộ tư bản chủ nghĩa ở nước ta, ược hiểu là:
A. Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng
tư bản chủ nghĩa, ồng thời không tiếp thu, kế thừa những thành tựu mà nhân loại ã ạt ược
dưới chế ộ tư bản chủ nghĩa
B. Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa, nhưng
tiếp thu, kế thừa những thành tựu mà nhân loại ã ạt ược dưới chế ộ tư bản chủ nghĩa
C. Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa,
nhưng tiếp thu, kế thừa những thành tựu mà nhân loại ã ạt ược dưới chế ộ tư bản chủ nghĩa
D. Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng
tư bản chủ nghĩa, nhưng tiếp thu, kế thừa những thành tựu mà nhân loại ã ạt ược dưới chế ộ tư bản chủ nghĩa
52. Xét về cơ cấu sở hữu và thành phần kinh tế, ở Việt Nam, quá ộ lên chủ nghĩa xã
hội bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư bản
chủ nghĩa, ược hiểu là:
A. Nền kinh tế trong thời kỳ quá ộ còn nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần
kinh tế, trong ó, sở hữu và thành phần kinh tế tư nhân tư bản chủ nghĩa không chiếm vai trò chủ ạo
B. Nền kinh tế trong thời kỳ quá ộ còn nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần
kinh tế, trong ó, sở hữu và kinh tế Nhà nước không chiếm vai trò chủ ạo
C. Nền kinh tế trong thời kỳ quá ộ còn nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần
kinh tế, trong ó, sở hữu và kinh tế tập thể chiếm vai trò chủ ạo
D. Nền kinh tế trong thời kỳ quá ộ còn nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần
kinh tế, trong ó, sở hữu và thành phần kinh tế tư nhân tư bản chủ nghĩa chiếm vai trò chủ ạo
53. Xét về hình thức phân phối, ở Việt Nam, quá ộ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua việc
xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa, ược hiểu là: A.
Có nhiều hình thức phân phối nhưng phân phối theo nhu cầu là chủ ạo B.
Có nhiều hình thức phân phối nhưng phân phối theo lao ộng là chủ ạo C.
Có nhiều hình thức phân phối nhưng phân phối theo mức ộ óng góp là chủ ạo D.
Có nhiều hình thức phân phối nhưng phân phối theo quỹ phúc lợi xã hội là chủ ạo
54. Xét về quan hệ bóc lột, ở Việt Nam, quá ộ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua việc xác
lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa, ược hiểu là:
A. Vẫn còn quan hệ bóc lột và bị bóc lột, quan hệ bóc lột tư bản chủ nghĩa ngày càng giữ vai trò thống trị
B. Vẫn còn quan hệ bóc lột và bị bóc lột, quan hệ bóc lột tư bản chủ nghĩa giữ vai trò thống trị
C. Vẫn còn quan hệ bóc lột và bị bóc lột, song quan hệ bóc lột tư bản chủ nghĩa
không giữ vai trò thống trị
D. Không còn quan hệ bóc lột và bị bóc lột
55. Về phương diện chính trị, ặc iểm của thời kỳ quá ộ lên chủ nghĩa xã hội là:
A. Đấu tranh giai cấp diễn ra trong iều kiện mới – giai cấp công nhân cầm quyền, với
nội dung mới – xây dựng toàn diện xã hội mới, trọng tâm là xây dựng nhà nước có tính kinh
tế và trong iều kiện mới – cơ bản là hòa bình tổ chức xây dựng
B. Tất yếu tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần, trong ó có thành phần ối lập
C. Còn tồn tại nhiều tư tưởng khác nhau, chủ yếu là tư tưởng vô sản và tư tưởng tư sản
D. Còn tồn tại nhiều giai cấp, tầng lớp và sự khác biệt giữa các giai cấp tầng lớp xã
hội, các giai cấp, tầng lớp vừa hợp tác, vừa ấu tranh với nhau
56. Về phương diện kinh tế, ặc iểm của thời kỳ quá ộ lên chủ nghĩa xã hội là:
A. Tồn tại một nền kinh tế chỉ có các thành phần kinh tế xã hội chủ nghĩa
B. Tồn tại một chế ộ sở hữu tư liệu sản xuất dưới hai hình thức: toàn dân và tập thể
C. Nền kinh tế chỉ có hai thành phần: kinh tế nhà nước và kinh tế tập thể
D. Tất yếu tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần
57. Chọn ý úng iền vào chỗ trống: “Hãy dùng cả hai tay mà lấy những cái tốt của nước
ngoài: Chính quyền Xô viết + trật tự ở ường sắt Phổ + [.........] + ngành giáo dục quốc dân Mỹ” (Lênin)
A. Văn học nghệ thuật của Ý
B. Cách mạng công nghiệp ở Anh
C. Khoa học kỹ thuật của Đức
D. Kỹ thuật và cách thức tổ chức các Tơ rớt ở Mỹ
58. Trong cuốn sách “Một số vấn ề lý luận và thực tiễn về chủ nghĩa xã hội và con
ường i lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam”, Tổng Bí thư Nguyễn Phú Trọng khẳng ịnh: ường lối
cơ bản, xuyên suốt của cách mạng Việt Nam và cũng là iểm cốt yếu trong di sản tư tưởng
của Chủ tịch Hồ Chí Minh là:
A. Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội
B. Độc lập dân tộc gắn liền với hội nhập kinh tế quốc tế
C. Chủ nghĩa xã hội và giải phóng giai cấp vô sản
D. Phát triển kinh tế thị trường ịnh hướng xã hội chủ nghĩa
59. Ba ột phá chiến lược ược Nghị quyết Đại hội XIII năm 2021 của Đảng Cộng sản Việt Nam xác ịnh là:
A. Xây dựng Nhà nước kiến tạo phát triển; phát triển kinh tế số, xã hội số; phát huy
giá trị văn hoá, sức mạnh con người Việt Nam
B. Đẩy mạnh phòng chống tham nhũng; phát triển kinh tế tuần hoàn; xây dựng hệ
thống kết cấu hạ tầng ồng bộ, hiện ại
C. Hoàn thiện ồng bộ thể chế phát triển; phát triển nguồn nhân lực; xây dựng hệ
thống kết cấu hạ tầng ồng bộ, hiện ại
D. Xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa; xây dựng hệ thống kết cấu hạ
tầng ồng bộ, hiện ại; phát huy giá trị văn hoá, sức mạnh con người Việt Nam
60. Chọn ý úng iền vào chỗ trống: Chủ nghĩa xã hội là chế ộ xã hội có nền kinh tế phát
triển cao, với lực lượng sản xuất hiện ại, quan hệ sản xuất dựa trên chế ộ [……] về tư liệu
sản xuất, ược tổ chức, quản lý có hiệu quả, năng suất lao ộng cao và phân phối chủ yếu theo [……]
A. Công hữu – quỹ phúc lợi xã hội
B. Tư hữu – mức ộ óng góp vốn C. Công hữu – lao ộng D. Tư hữu – nhu cầu
61. Theo các nhà tư tưởng Hy Lạp cổ ại, phạm trù dân chủ - “demoskratos” ược hiểu là: A. Nhân dân cai trị
B. Quyền lực cho giai cấp chiếm số ông trong xã hội
C. Quyền tự do của mỗi người
D. Quyền lực cho giai cấp cầm quyền
62. Theo quan iểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, về phương diện quyền lực, dân chủ ược hiểu là:
A. Quyền lực nhà nước thuộc về tầng lớp trí thức
B. Quyền lực nhà nước thuộc giai cấp thống trị
C. Quyền lực nhà nước thuộc tầng lớp tăng lữ
D. Quyền lực nhà nước thuộc sở hữu của nhân dân, của xã hội
63. Đặc iểm của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là:
A. Tuyệt ối nhất trong lịch sử
B. Nền dân chủ cho mọi giai cấp
C. Phát triển cao nhất so với các nền dân chủ khác trong lịch sử
D. Không mang tính giai cấp
64. Theo quan iểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, với cách tiếp cận dân chủ là một hình
thức hay hình thái nhà nước, dân chủ ược hiểu là: A. Nguyên tắc dân chủ B. Chế ộ dân chủ C. Giá trị dân chủ D. Thực hành dân chủ
65. Bản chất kinh tế của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là:
A. Thực hiện chế ộ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu và thực hiện chế ộ phân
phối lợi ích theo kết quả lao ộng là chủ yếu
B. Thực hiện chế ộ tư hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu và thực hiện chế ộ phân phối
lợi ích theo kết quả lao ộng là chủ yếu
C. Thực hiện chế ộ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu và thực hiện chế ộ phân
phối lợi ích theo mức ộ óng góp vốn là chủ yếu
D. Thực hiện chế ộ tư hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu và thực hiện chế ộ phân phối
lợi ích theo mức ộ óng góp vốn là chủ yếu
66. Lịch sử loài người ã từng xuất hiện các chế ộ dân chủ nào?
A. Chủ nô, phong kiến, tư sản, vô sản
B. Chủ nô, tư sản, vô sản
C. Nguyên thủy, chủ nô, phong kiến, tư sản, vô sản
D. Chủ nô, phong kiến, tư sản.
67. Theo Lênin, nhà nước “nửa nhà nước” là: A. Nhà nước chủ nô B. Nhà nước tư sản C. Nhà nước phong kiến
D. Nhà nước xã hội chủ nghĩa
68. Theo quan iểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, dân chủ trong chủ nghĩa xã hội bao
quát các mặt của ời sống xã hội, trong ó dân chủ trên lĩnh vực nào là cơ sở? A. Chính trị B. Kinh tế C. Văn hóa, tư tưởng D. Xã hội
69. Dân chủ xã hội chủ nghĩa mang tính nhất nguyên về chính trị, ược hiểu là:
A. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa do Đảng Cộng sản lãnh ạo – ại biểu cho trí tuệ, lợi
ích của riêng giai cấp công nhân và tầng lớp trí thức
B. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa do Đảng Cộng sản lãnh ạo – ại biểu cho trí tuệ, lợi
ích của riêng giai cấp công nhân và giai cấp nông dân
C. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa do Đảng Cộng sản lãnh ạo – ại biểu cho trí tuệ, lợi
ích của giai cấp công nhân, nhân dân lao ộng và toàn dân tộc
D. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa do Đảng Cộng sản lãnh ạo – ại biểu cho trí tuệ, lợi
ích của riêng giai cấp công nhân
70. Chọn ý không úng về iểm khác biệt của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa so với nền dân chủ tư sản: A. Không mang tính giai cấp B.
Mang tính nhất nguyên về chính trị C.
Dựa trên chế ộ sở hữu xã hội về những tư liệu sản xuất chủ yếu của toàn xã hội D.
Trước hết và chủ yếu ược thực hiện bằng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa
71. Về những ặc iểm của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam, phạm trù
nào ược ặt ở vị trí tối thượng ể iều chỉnh các quan hệ xã hội trong tất cả các hoạt ộng của xã hội? A. Phong tục, tập quán B. Pháp luật C. Đạo ức, tình cảm
D. Mối quan hệ thân hữu
72. Bộ máy Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam ược tổ chức và hoạt ộng theo nguyên tắc: A. Pháp chế tư sản B. Tam quyền phân lập C. Dân chủ a nguyên D. Tập trung dân chủ
73. Theo Nghị quyết Đại hội ại biểu toàn quốc lần thứ XIII của Đảng, ể thực hành và
phát huy rộng rãi quyền làm chủ của nhân dân và vai trò chủ thể của nhân dân, cần thực
hiện hiệu quả phương châm nào?
A. Dân biết, dân bàn, dân giám sát, dân thụ hưởng
B. Dân biết, dân làm, dân kiểm tra, dân thụ hưởng
C. Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra, dân giám sát, dân thụ hưởng
D. Dân bàn, dân làm, dân giám sát, dân thụ hưởng
74. Chọn ý úng về phương thức thực hiện dân chủ gián tiếp (dân chủ ại diện): A.
Thực hiện quyền sáng kiến lập pháp; dân chủ ở cơ sở B.
Bầu cử; bãi miễn ại biểu C. Trưng cầu ý dân D.
Đại biểu Quốc hội thực hiện quyền giám sát của mình ối với hoạt ộng của
bộ máy nhà nước thông qua các hình thức: xem xét báo cáo, chất vấn, giám sát chuyên ề
75. Căn cứ vào tính chất của quyền lực nhà nước, chức năng của nhà nước ược chia thành:
A. Chức năng giai cấp và chức năng xã hội
B. Chức năng ối nội và ối ngoại
C. Chức năng chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội
D. Chức năng giai cấp và chức năng ối ngoại
76. Đặc iểm nào không thuộc bản chất của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa?
A. Đa nguyên về chính trị
B. Do Đảng Cộng sản của giai cấp công nhân lãnh ạo
C. Cơ sở kinh tế là chế ộ công hữu về các tư liệu sản xuất chủ yếu
D. Quyền lực thuộc về nhân dân
77. Dân chủ với tư cách là một chế ộ xã hội, ra ời ầu tiên ở hình thái kinh tế - xã hội nào? A. Phong kiến B. Công xã nguyên thủy C. Chiếm hữu nô lệ D. Tư bản chủ nghĩa
78. Căn cứ vào phạm vi tác ộng của quyền lực nhà nước, chức năng của nhà nước ược chia thành:
A. Chức năng giai cấp và chức năng xã hội
B. Chức năng chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội
C. Chức năng ối nội và chức năng ối ngoại
D. Chức năng trấn áp và chức năng tổ chức, xây dựng
79. Căn cứ vào lĩnh vực tác ộng của quyền lực nhà nước, chức năng của nhà nước ược chia thành:
A. Chức năng giai cấp và chức năng xã hội
B. Chức năng chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội
C. Chức năng trấn áp và chức năng tổ chức, xây dựng
D. Chức năng ối nội và chức năng ối ngoại
80. Điểm khác biệt về chất ở sự thống trị chính trị của giai cấp vô sản so với sự thống
trị chính trị của các giai cấp bóc lột trước ây là:
A. Sự thống trị chính trị của giai cấp vô sản là sự thống trị của thiểu số ối với a số
giai cấp bóc lột nhằm bảo vệ lợi ích và duy trì ịa vị của mình
B. Sự thống trị chính trị của giai cấp vô sản là sự thống trị của thiểu số ối với tất cả
các giai cấp, tầng lớp nhân dân lao ộng trong xã hội nhằm bảo vệ lợi ích và duy trì ịa vị của mình
C. Sự thống trị chính trị của giai cấp vô sản là sự thống trị của thiểu số ối với a số
giai cấp bóc lột nhằm giải phóng giai cấp mình và giải phóng tất cả các tầng lớp nhân dân
lao ộng khác trong xã hội
D. Sự thống trị chính trị của giai cấp vô sản là sự thống trị của a số ối với thiểu số
giai cấp bóc lột nhằm giải phóng giai cấp mình và giải phóng tất cả các tầng lớp nhân dân
lao ộng khác trong xã hội
81. Trong thời kỳ quá ộ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam, nội dung chính trị của liên
minh giai cấp, tầng lớp thể hiện thông qua việc:
A. Giữ vững lập trường chính trị - tư tưởng của tầng lớp doanh nhân, ồng thời giữ
vững vai trò lãnh ạo của Công oàn ối với khối liên minh và ối với toàn xã hội
B. Giữ vững lập trường chính trị - tư tưởng của giai cấp nông nhân, ồng thời giữ
vững vai trò lãnh ạo của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ối với khối liên minh và ối với toàn xã hội
C. Giữ vững lập trường chính trị - tư tưởng của tầng lớp trí thức, ồng thời giữ vững
vai trò lãnh ạo của Chính phủ ối với khối liên minh và ối với toàn xã hội
D. Giữ vững lập trường chính trị - tư tưởng của giai cấp công nhân, ồng thời giữ
vững vai trò lãnh ạo của Đảng Cộng sản Việt Nam ối với khối liên minh và ối với toàn xã hội
82. Loại hình cơ cấu xã hội nào có liên quan ến các ảng phái chính trị và nhà nước;
ến quyền sở hữu tư liệu sản xuất, quản lý tổ chức lao ộng, vấn ề phân phối thu nhập trong
một hệ thống sản xuất nhất ịnh?
A. Cơ cấu xã hội – giai cấp
B. Cơ cấu xã hội – nghề nghiệp
C. Cơ cấu xã hội – tôn giáo
D. Cơ cấu xã hội – dân tộc
83. Trong cơ cấu xã hội – giai cấp ở thời kỳ quá ộ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa
xã hội, giai cấp nào là lực lượng tiêu biểu cho phương thức sản xuất mới giữ vai trò chủ ạo,
tiên phong trong quá trình công nghiệp hóa, hiện ại hóa ất nước? A. Tư sản B. Nông dân C. Công nhân D. Trí thức
84. “Xây dựng khối liên minh ể các lực lượng dưới sự lãnh ạo của Đảng cùng nhau
xây một nền văn hóa tiên tiến, ậm à bản sắc dân tộc, ồng thời tiếp thu những tinh hoa, giá
trị văn hóa của nhân loại và thời ại” là nội dung nào của liên minh giai cấp, tầng lớp trong
thời kỳ quá ộ lên chủ nghĩa xã hội? A. Nội dung chính trị
B. Nội dung văn hóa – xã hội C. Nội dung kinh tế D. Nội dung tư tưởng
85. Trong thời kỳ quá ộ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam, cơ cấu xã hội – giai cấp gồm
có những giai cấp, tầng lớp cơ bản nào? A.
Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, giai cấp ịa chủ phong kiến, tầng lớp trí thức B.
Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, ội ngũ doanh nhân, ội ngũ trí thức C.
Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, giai cấp tư sản, giai cấp ịa chủ phong kiến D.
Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, giai cấp tư sản, tầng lớp trí thức
86. Nội dung chính trị của liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá ộ lên chủ
nghĩa xã hội ở Việt Nam là:
A. Giữ vững lập trường tư tưởng của giai cấp công nhân, giữ vững vai trò lãnh ạo của Đảng Cộng sản
B. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện ại hóa ất nước gắn với phát triển kinh tế tri
thức, phát triển bền vững
C. Tăng trưởng kinh tế kết hợp với phát triển văn hóa, tiến bộ, công bằng xã hội
D. Xây một nền văn hóa tiên tiến, ậm à bản sắc dân tộc, ồng thời tiếp thu những
tinh hoa, giá trị văn hóa của nhân loại và thời ại
87. Nội dung kinh tế của liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá ộ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là:
A. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện ại hóa ất nước gắn với phát triển kinh tế tri
thức, phát triển bền vững
B. Giữ vững lập trường tư tưởng của giai cấp công nhân, giữ vững vai trò lãnh ạo của Đảng
C. Tăng trưởng kinh tế kết hợp với phát triển văn hóa, tiến bộ, công bằng xã hội
D. Xây một nền văn hóa tiên tiến, ậm à bản sắc dân tộc, ồng thời tiếp thu những
tinh hoa, giá trị văn hóa của nhân loại và thời ại
88. Giai tầng nào là lực lượng lao ộng sáng tạo ặc biệt quan trọng ể thực hiện công
nghiệp hóa – hiện ại hóa ất nước trong thời kỳ quá ộ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam? A. Giai cấp nông dân B. Đội ngũ doanh nhân C. Đội ngũ trí thức D. Giai cấp công nhân