Câu hỏi trắc nghiệm môn giáo dục quốc phòng học phần II năm 2022 | Trường đại học sư phạm kĩ thuật TP. Hồ Chí Minh

Câu 1. Quan hệ giữa “Diễ ến hoà bình” và bạo loạn lật đổ: A. Diễn biến hoà bình là quá trình tạo nên những điều kiện, thời cơ cho bạo loạn lật đổ. B. Diễn biến hoà bình là nguyên nhân của bạo loạn lật đổ. C. Diễn biến hoà bình tạo thời cơ cho bạo loạn lật đổ. D. Diễn biến hoà bình là quá trình tạo những điều kiện, thời cơ để kẻ thù tiến hành xâm lược. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

CÂU H I ÔN T P GDQP H C PH N II NĂM 2022
BÀI 1 PHÒNG CH NG CHI: ẾN LƯỢC “DIỄ ẾN HÒA BÌNH”, BẠN BI O LON
LẬT ĐỔ CA CÁC TH L ỰC THÙ ĐỊCH ĐỐI VI CÁCH MNG VI T NAM
Câu 1. Quan h gi n bi o lo n l ữa “Diễ ến hoà bình” và bạ ật đổ:
A. Diễn biến hoà bình là quá trình tạo nên những điều kiện, thời cơ cho bạo loạn lật đổ.
B. Diễn biến hoà bình là nguyên nhân của bạo loạn lật đổ.
C. Diễn biến hoà bình tạo thời cơ cho bạo loạn lật đổ.
D. Diễn biến hoà bình là quá trình tạo những điều kiện, thời cơ để kẻ thù tiến hành xâm lược.
Câu 2. c hi n th n bi thù t p trung t n côngTh đoạn “Diễ ến hoà bình” về văn hoá, kẻ :
A. Vào truyền thống kinh nghiệm của văn hoá Việt Nam.
B. Vào những sản phẩm văn hoá quý báu của chúng ta.
C. Vào nền văn hoá mang bản sắc dân tộc Việt Nam.
D. Vào bản sắc văn hoá và giá trị văn hoá của dân tộc Việt Nam.
Câu 3. M c tiêu c a các th l ch th c hi n bi ng phá cách m ng Vi ế ực thù đị ện “Diễ ến hoà bình” chố t
Nam
A. Chuyển hoá nước ta theo con đường tư bản chủ nghĩa.
B. Xoá bỏ sự lãnh đạo của Đảng và buộc ta lệ thuộc vào chúng.
C. Xoá bỏ vai trò lãnh đạo của Đảng, xoá bỏ chế độ XHCN.
D. d.Xoá bỏ nhà nước XHCN và buộc ta chấp nhận các điều kiện của chúng.
Câu 4. M t trong nh ng m c tiêu phòng ch ng chi n bi ến lược “Diễ ến hoà bình”:
A. Bảo vệ vững chắc nhà nước XHCN.
B. Giữ vững ổn định chính trị trên cơ sở độc lập dân tộc.
C. Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền của quốc gia, dân tộc
D. Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc.
Câu 5. Các th l ch l i d ng gây rế ực thù đị i:
A. Để tập duyệt phá hoại.
B. Để làm mất trật tự xã hội.
C. Để phá hoại kinh tế.
D. Để tập duyệt hoặc mở màn cho bạo loạn lật đổ.
Câu 6: M t trong nh ng n i dung ch ng phá v chính tr trong chi n bi ến lược “Diễ ến hoà bình”
A. Phá vỡ hệ thống nguyên tắc tổ chức trong bộ máy Nhà nước ta.
B. Phá vỡ sự thống nhất của các tổ chức, nhất là tổ chức chính trị.
C. Phá vỡ sự thống nhất của khối đại đoàn kết toàn dân tộc dưới sự lãnh đạo của Đảng.
D. Xóa bỏ vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 7. M t trong nh ng n i dung k thù l i d ng phá cách m ng Vi t Nam v v dân ụng để ch ấn đ
tc là:
A. Lợi dụng các mâu thuẫn của đồng bào dân tộc để kích động.
B. Lợi dụng những k khăn ở ng đồng bào dân tộc ít nời và những tồn tại do lịch sử đlại.
C. Lợi dụng các mâu thuẫn giữa các dân tộc do nhiều nguyên nhân gây ra.
D. Lợi dụng các hủ tục lạc hậu của đồng bào dân tộc để kích động.
Câu 8. góp ph n làm th t b i chiĐể ến lược “Diễ ến hoà bình”, bạn bi o lon l c n n m v ng mật đổ t
trong nh ng m c tiêu?
A. Bảo vệ sự nghiệp công nghiệp hoá đất nước.
B. Bảo vệ sản xuất và tính mạng nhân dân.
C. Bảo vệ sự nghiệp đổi mới và lợi ích quốc gia, dân tộc.
D. Bảo vệ An ninh Chính trị của đất nước.
u 9. Th đon “Diễn biến hoà bình”, kẻ ttriệt để li dng cnh sách t do tôn giáo của Đảng ta để:
A. Truyền bá mê tín dị đoan và tư tưởng phản động chống chủ nghĩa xã hội.
B. Truyền đạo trái phép nhằm thực hiện âm mưu tôn giáo hoá dân tộc.
C. Truyền bá mê tín dị đoan, tập hợp lực lượng để chống phá cách mạng.
D. Truyền bá mê tín và tổ chức lực lượng khủng bố.
Câu 10. M t trong nh ng n i dung k thù ch ng phá v chính tr n bi trong “Diễ ến hoà bình” là:
A. Phá vỡ hệ thống nguyên tắc tổ chức trong bộ máy Nhà nước ta.
B. Phá vỡ sự thống nhất của các tổ chức nhất là tổ chức chính trị.
C. Phá vỡ hệ thống nguyên tắc tổ chức của Đảng, nhất là nguyên tắc tập trung dân chủ.
D. Phá vỡ sự thống nhất của các tổ chức chính trị
Câu 11. M t trong nh ng n i dung ch ng phá v chính tr trong chi n bi ến lược “Diễ ến hoà bình”
A. Đối lập chủ nghĩa Mac Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh.
B. Phủ định chủ nghĩa Mac Lênin.
C. Xóa bỏ vai trò lãnh đạo của Đảng và chế độ XHCN.
D. Đối lập nhiệm vụ kinh tế và quốc phòng.
Câu 12. M t trong nh ng n i dung ch ng phá v kinh t c a chi n bi ế ến lược “Diễ ến hoà bình”:
A. Khích lệ kinh tế tư nhân phát triển, làm mất vai trò chủ đạo của kinh tế Nhà nước.
B. Khích lệ kinh tế 100% vốn nước ngoài phát triển, làm mất vai trò chủ đạo của kinh tế Nhà nước.
C. Khích lệ kinh tế cá thể, tiểu chủ phát triển, làm mất vai trò chủ đạo của kinh tế Nhà nước.
D. Khích lệ kinh tế tư bản Nhà nước phát triển, làm mất vai trò chủ đạo của kinh tế Nhà nước.
Câu 13. Mt trong nhng th đon chng p tn lĩnh vực đối ngoi trong chiến lược Din biến hoà nh”:
A. Chia rẽ Việt Nam với các nước xã hội chủ nghĩa và các nước tiến bộ.
B. Chia rẽ Việt Nam với Lào và các nước xã hội chủ nghĩa.
C. Chia rẽ Việt Nam với Campuchia và các nước tiến bộ.
D. Chia rẽ Việt Nam với Lào, Campuchia và các nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 14. Trong quá trình b o lo n, b n ph ng tìm m ản độ ọi cách để:
A. Mở rộng quy mô, lực lượng, kêu gọi nước ngoài can thiệp.
B. Mở rộng phạm vi, quy mô, lực lượng, kêu gọi tài trợ của nước ngoài .
C. Mở rộng phạm vi, quy mô, lực lượng, đập phá trụ sở, uy hiếp chính quyền địa phương.
D. Mở rộng phạm vi, quy mô, lực lượng, đập phá trụ sở, lật đổ chính quyền địa phương.
Câu 15. B o lo n l g m có nh ng hình c nào: ật đổ th
A. Bạo loạn vũ trang, bạo loạn chính trị.
B. Bạo loạn vũ trang kết hợp với gây rối.
C. Bạo loạn chính trị, bạo loạn vũ trang, kết hợp bạo loạn chính trị với vũ trang.
D. Bạo loạn chính trị kết hợp với gây rối.
Câu 16. M t trong nh ng gi i pháp phòng ch ng chi n bi o lo n l ến lược “Diễ ến hoà bình”, bạ ật đổ
A. Nâng cao nhận thức về âm mưu phá hoại của kẻ thù.
B. Xây dựng ý thức bảo vệ Tổ quốc cho toàn dân.
C. Xây dựng các tổ chức chính trị vững mạnh.
D. Xây dựng các lực lượng vũ trang đặc biệt là công an vững mạnh.
Câu 17. M t trong nh u tranh phòng ch ng chi ững quan điểm trong đấ ến lược “Diễ ến hoà bình”n bi :
A. Là một cuộc đấu tranh dân tộc rất gay go, quyết liệt trên mọi lĩnh vực.
B. Là một cuộc đấu tranh giai cấp gay go, quyết liệt, lâu dài và phức tạp trên mọi lĩnh vực.
C. Là một cuộc đấu tranh giai cấp, dân tộc gay go, quyết liệt, lâu dài và phức tạp trên mọi lĩnh vực.
D. Là một cuộc đấu tranh chính trị giữa chủ nghĩa tư bản và chủ nghĩa xã hội.
Câu 18. Phát huy s c m nh t ng h p trong phòng ch ng chi n bi n hoà bì o lo ến lược “Diễ ế nh”, bạ n
lật đổ:
A. Toàn dân dưới sự lãnh đạo của Đảng.
B. Toàn dân, toàn quân dưới sự lãnh đạo của Đảng.
C. Toàn dân, lực lượng vũ trang dưới sự lãnh đạo của Đảng.
D. Toàn dân, của hệ thống chính trị dưới sự lãnh đạo của Đảng.
Câu 19. m v phòng ng chi n bi o lo n l nh là Nhi ch ến lược “Diễ ến hoà bình”, bạ ật đổ được xác đị :
A. Nhiệm vụ cấp bách hàng đầu, thường xuyên và lâu dài.
B. Nhiệm vụ chủ yếu trước mắt.
C. Nhiệm vụ cơ bản lâu dài.
D. Nhiệm vụ trọng tâm của cách mạng nước ta.
Câu 20. M t trong nh m ch o phòng ch ng chi n bi o ững phương châ đạ ến lược “Di ến hoà bình”, bạ
lo n l ật đổ :
A. Phát huy sức mạnh độc lập của các lực lượng trên địa bàn, đấu tranh toàn diện.
B. Phát huy sức mạnh tổng hợp, đấu tranh toàn diện gắn với xây dựng thực lực cách mạng.
C. Củng cố và phát huy sức mạnh của lực lượng vũ trang và an ninh nhân dân.
D. Xây dựng sức mạnh tổng hợp của các lực lượng đóng trên địa bàn.
Câu 21. Nguyên t c x lí khi có b o lo n di n ra là :
A. Nhanh gọn, kiên quyết, linh hoạt, đúng đối tượng, không để lan rộng, kéo dài.
B. Nhanh gọn, kiên quyết, triệt để đúng đối tượng, không để lan rộng, kéo dài.
C. Nhanh gọn, linh hoạt, khôn khéo đúng đối tượng, không để lan rộng, kéo dài.
D. Kiên quyết, linh hoạt, mềm dẻo đúng đối tượng, không để lan rộng, kéo dài.
Câu 22. M t trong ng gi i pháp phòng ch ng chi c di n bi n hoà bình, b o lo n l nh ến lượ ế ật đổ:
A. Đẩ ếy m nh công nghi p hoá hi i hoá, ch t hện đạ ống nguy cơ tụ u kinh t .
B. Xây d chính tr - xã h i v ng m nh v m i m ựng cơ sở t.
C. Đẩ y lùi các h tc l c h u, mê tín d n n xã h i. đoan và các tệ
D. Xây d c cho tu i tr nh t là h c sinh, sinh viên. ựng lòng yêu nướ
Câu 23. c qu c phòng - an ninh trong chi n biTh đoạn trên lĩnh vự ến lược “Diễ ến hoà bình” là:
A. Mua chuộc cán bộ cao cấp của quân đội và lực lượng vũ trang.
B. Phủ nhận vai trò quốc phòng an ninh trong sự nghiệp đổi mới.
C. Phủ nhận vai trò lãnh đạo của Đảng trong lĩnh vực quốc phòng - an ninh .
D. Chia rẽ quân đội, công an, dân quân tự vệ và bộ đội biên phòng.
Câu 24. M ng - n bi n hục đích chống phá tư tưở văn hoá trong chiến lược “Diễ ế oà bình’ là:
A. Xoá bỏ nền tảng tư tưởng XHCN.
B. Xoá bỏ chủ nghĩa Mác Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh- .
C. Xoá bỏ sự quản lý điều hành của Nhà nước.
D. Xoá bỏ vai trò lãnh đạo của Đảng, quản lý của Nhà nước.
Câu 25. Giáo d c ý th c b o v T c xã h i ch cho các t ng l p nhân dân ph i mang tính qu nghĩa
toàn di p trung vào: ện, nhưng tậ
A. Giáo dục tinh thần, ý thức khởi nghiệp cho giới trẻ.
B. Giáo dục ý thức thượng tôn pháp luật cho công dân.
C. Giáo dục tình yêu quê hương đất nước; tinh thần cảnh giác trước âm mưu thủ đoạn của kẻ thù; quan
điểm, đường lối của Đảng về nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc XHCN.
D. Cả ba đáp án a, b và c đều đúng.
BÀI 2: M T S N N V DÂN T U TRANH PHÒNG ỘI DUNG CƠ BẢ ỘC, TÔN GIÁO, ĐẤ
CHNG CÁC TH L CH L I D NG V DÂN T C, TÔN GIÁO CH NG PHÁ ỰC THÙ ĐỊ ẤN ĐỀ
CÁCH M NG VI T NAM
Câu 1. Th nào là dân t c ? ế
A. Dân tộc là cộng đồng người ổn định, hình thành theo văn hoá, đặc điểm trú, ý thức cộng đồng và
tên gọi của dân tộc.
B. Dân tộc là cộng đồng người ổn định, hình thành theo phong tục tập quán, ý thức về hành vi và tên gọi
của dân tộc.
C. Dân tộc là cộng đồng người ổn định, hình thành theo đặc điểm sinh sống, ý thức tập thể và tên gọi của
dân tộc.
D. Dân tộc là cộng đồng người ổn định, hình thành trong lịch sử, tạo lập một quốc gia bền vững về lãnh
thổ quốc gia, kinh tế, ngôn ngữ, truyền thống, văn hoá, đặc điểm tâm lý, ý thức về dân tộc và tên gọi
của dân tộc.
Câu 2 m c a ch . Theo quan điể nghĩa Mac Lênin, gii quyết vn đề dân tc được xác định:
A. Vừa là quan điểm vừa là phương châm của Nhà nước vô sản.
B. Vừa là nhiệm vụ vừa là phương thức của Nhà nước xã hội chủ nghĩa.
C. Vừa là mục tiêu vừa là động lực của cách mạng xã hội chủ nghĩa.
D. Vừa là quan điểm vừa là mục tiêu của Nhà nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 3. M t trong nh ng n i dung gi i quy t v dân t m c a Lênin: ế ấn đề ộc theo quan đi
A. Các dân tộc phải phân chia đẳng cấp rõ ràng.
B. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng.
C. Các dân tộc phải tự trị ly khai.
D. Các dân tộc phải có nền văn hoá chung.
Câu 4. Quan hn tc, sc tc hin nay trên thế gii vn din ra phc tp phm vi:
A. Châu Phi và châu Mỹ Latinh.
B. Châu Á và châu Âu.
C. Các nước xã hội chủ nghĩa.
D. Quốc gia, khu vực và quốc tế.
Câu 5. Theo tư tưở ấn đề ộc như thếng H Chí Minh, v ni dung gii quyết v dân t nào?
A. Phải toàn diện, phong phú, sâu sắc, khoa học và cách mạng.
B. Phải xây dựng quan hệ tốt đẹp giữa các dân tộc trong đại gia đình các dân tộc Việt Nam.
C. Phải xây dựng quan hệ tốt đẹp giữa dân tộc Việt Nam với các quốc gia, dân tộc trên thế giới.
D. Phải bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng và giúp đỡ cùng phát triển.
Câu 6. M t trong a các dân t t Nam là: những đặc trưng củ c Vi
A. Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam cư trú du canh, du cư.
B. Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam cư trú tập trung.
C. Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam cư trú ở rừng núi.
D. Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam cư trú phân tán và xen kẽ.
Câu 7. M t trong nh a các dân t t Nam là ững đặc trưng củ c Vi :
A. Các dân tộc ở nước ta có quy mô dân số và trình độ phát triển cao.
B. Các dân tộc ở nước ta có quy mô dân số và trình độ phát triển còn hạn chế.
C. Các dân tộc ở nước ta có quy mô dân số và trình độ phát triển không đều.
D. Các dân tộc ở nước ta có quy mô dân số và trình độ phát triển đồng đều.
Câu 8. Tôn giáo là m t hình thái ý th c xã h i, ph n ánh hi n th c khách quan, theo:
A. Trào lưu của xã hội phù hợp với tư tưởng, tình cảm, niềm tin của con người
B. Quy luật phát triển của đời sống xã hội, được mọi người tin tưởng tham gia
C. Quan niệm hoang đường, ảo tưởng, phù hợp với tâm lý, hành vi của con người.
D. Chuẩn mực đạo đức, truyền thống được con người tiếp nhận tin theo
Câu 9. Tôn giáo có ngu n g các y u t c t ế :
A. Kinh tế xã hội, ý thức và hành vi.-
B. Chính trị xã hội, tinh thần và tâm lý.
C. Kinh tế xã hội, nhận thức và tâm lý- .
D. Chính trị xã hội, kinh tế và tinh thần.-
Câu 10 Tôn giáo có nh ng tính ch t gì? .
A. Tính lịch sử, tính quần chúng, tính chính trị.
B. Tính kế thừa, tính phát triển, tính hoàn thiện.
C. Tính chọn lọc, tính bổ sung, tính phát triển.
D. Tính kế thừa, tính xây dựng, tính phục vụ.
Câu 11. m c a Ch - LêNin, i quy t v tôn giáo trong cách m ng Theo quan điể nghĩa Mác gi ế ấn đề
XHCN là:
A. Quán triệt quan điểm tôn trọng luật pháp.
B. Quán triệt quan điểm lịch sử cụ thể.
C. Quán triệt quan điểm tôn trọng quần chúng.
D. Quán triệt quan điểm tôn trọng giáo lý.
Câu 12. i dung c t lõi c a công tác tôn giáo t Nam là: N Vi
A. Vận động quần chúng sống “kính chúa yêu nước”.
B. Vận động quần chúng sống “phúc âm trong lòng dân tộc”.
C. Vận động quần chúng sống “tốt đời, đẹp đạo”.
D. Vận động quần chúng sống “từ bi, bác ái”.
Câu 13. Để vô hi u hoá s l i d ng v ấn đề dân tc, tôn giáo t Nam, gi Vi ải pháp chung cơ bản nht
là:
A. Thực hiện tốt chính sách đại đoàn kết toàn dân tộc.
B. Thực hiện tốt chính sách phát triển kinh tế xã hội- .
C. Thực hiện tốt chính sách xoá đói giảm nghèo.
D. Thực hiện tốt chính sách đền ơn đáp nghĩa.
Câu 14. M t trong nh ng gi u tranh phòng ch ng l i d ng v dân t c, tôn giáo ải pháp cơ bản đấ ấn đề
:
A. Tạo mọi điều kiện cho đồng bào c dân tộc, các n go thực hiện tốt nghĩa v của mình đối với đất nước
B. Chăm lo nâng cao đời sống vật chất, tinh thần của đồng bào các dân tộc, các tôn giáo.
C. Chú trọng công tác giáo dục thuyết phục đối với các già làng, trưởng bản, chức sắc tôn giáo
D. Kịp thời phát hiện, ngăn chặn đối phó có hiệu quả đối với những lực lượng phản động.
Câu 15. Đạ ồi ra đờo H i vào thế k VII bán đả ập, đến nay đã trởo R thành mt tôn giáo ln vi
s lượng tín đồ hàng đầ ới, điều đó thể u thế gi hin:
A. Tính lịch sử của tôn giáo.
B. Tính quần chúng của tôn giáo.
C. Tính chính trị của tôn giáo.
D. Cả ba tính chất trên.
Câu 16. Theo quan điể nghĩa Mác ấn đềm ca ch -Lênin v gii quyết v tôn giáo trong cách mng xã
hi ch nghĩa cần:
A. Tuyệt đối không được bỏ qua vấn đề tôn giáo.
B. Tuyệt đối không được đưa một tôn giáo trở thành quốc giáo.
C. Tuyệt đối không được thỏa hiệp, bắt tay với các tôn giáo.
D. Tuyệt đối không được sử dụng mệnh lệnh hành chính cưỡng chế tuyên chiến, xóa bỏ tôn giáo.
Câu 17. Theo quan điểm c ng ta, m y giủa Đả ải pháp cơ bản, c th để đấ u tranh phòng ch ch ống đị
li d ng v dân t c, tôn giáo ch ng phá cách m ng Vi t Nam? ấn đề
A. Có 3 gi i pháp.
B. Có 4 gi i pháp.
C. Có 5 gi i pháp.
D. Có 6 gi i pháp.
Câu 18. n t còn thi u vào câu sau: Điề ế “…là cơ quan ngang Bộ ức năng ca Chính ph Vit Nam có ch
quản lý nhà nướ lĩnh vực v c công tác dân tc trong phm vi c nước”.
A. Ủy ban đoàn kết dân tộc.
B. Hội liên hiệp các dân tộc.
C. Hội đồng Dân tộc.
D.
Ủy ban Dân tộc.
Câu 19. Đạo Cao Đài – ức ra đời vào năm nào? mt tôn giáo ni sinh Vit Nam chính th
A. Năm 1925.
B. Năm 1926.
C. Năm 1927.
D. Năm 1928.
Câu 20. Điền t còn thiếu vào câu sau: “Chủ nghĩa Mác – ấn đề nin coi vic gii quyết v dân tc
ca cách mng xã hi ch nghĩa”.
A. vừa là phương tiện vừa là động lực .
B. vừa là phương thức vừa là động lực .
C. vừa là mục tiêu vừa là phương hướng.
D. vừa là mục tiêu vừa là động lực.
Câu 21. Điền t còn thiếu vào câu sau: “Lênin khẳng định các dân tc , không phân bit ln, nh,
trình độ phát trin cao hay thp”.
A. cơ bản bình đẳng .
B. rất bình đẳng.
C. hoàn toàn bình đẳng.
D. hoàn toàn bình đẳng về nghĩa vụ.
Câu 22. Tính đến năm 2021, Việt Nam kỷ niệm bao nhiêu năm ngày người thanh niên Nguyễn Tất
Thành ra đi tìm đường giải phóng dân tộc?
A. 100 năm.
B. 110 năm.
C. 120 năm.
D. 130 năm.
Câu 23. Hi n nay, Vi t Nam có bao nhiêu dân t c thi u s ?
A. 50 dân tộc thiểu số.
B. 51 dân tộc thiểu số.
C. 52 dân tộc thiểu số.
D. 53 dân tộc thiểu số.
Câu 24. Dân t c Khmer t Nam sinh s ng nhi u nh t nh nào? Vi ế t
A. Sóc Trăng.
B. Trành Vinh.
C. Bạc Liêu.
D. An Giang.
Câu 25. T t Chol Chnam Thmay là t t m i c ng b u vào: ế ế ừng năm mớ ủa người Khmer thườ ắt đầ
A. Tháng 2 dương lịch.
B. Tháng 3 dương lịch.
C. Tháng 4 dương lịch.
D. Tháng 5 dương lịch.
Câu 26. Công tác dân t c ta hi n nay c C ng s n Vi t Nam và c ta tc nướ đượ Đảng Nhà nướ p
trung vào m y v : ấn đề
A. 2 vấn đề.
B. 3 vấn đề.
C. 4 vấn đề.
D. 5 vấn đề.
Câu 27. Điền t còn thiếu vào câu sau: “… là nh ng hi ng cu ng v ng c n m c mê ện tượ ủa con người đế
mu i, trái v i l ph ng, gây hải và hành vi đạo đức, văn hoá cộng đồ u qu tiêu cc trc ti i sếp đến đờ ng
vt cht tinh thn ca cá nhân, c ng xã hộng đồ i”.
A. Dị giáo.
B. Tà giáo.
C. Đội lốt tôn giáo.
D. Mê tín dị đoan.
Câu 28. Tôn giáo đã góp đạo đức, điềphn quan trng to nên h thng nhng chun mc giá tr u
đó thể ức năng gì củ hin ch a tôn giáo?
A. Chức năng điều chỉnh.
B. Chức năng điều khiển.
C. Chức năng thế giới quan.
D. Chức năng liên kết.
Câu 29. ng chiêng Tây Nguyên c UNESCO công nh n là t tác truyKhông gian văn hóa cồ đượ Ki n
kh u và phi v t th nhân lo i vào th i gian nào?
A. Ngày 25/08/2005.
B. Ngày 25/09/2005.
C. Ngày 25/10/2005.
D. Ngày 25/11/2005.
Câu 30. B ng, Ch y ban Dân t trưở nhim c c a Vi t Nam hi ện nay (năm 2021) là ai?
A. Giàng Seo Phử.
B. Đỗ Văn Chiến.
C. Hầu A Lềnh.
D. Ksor Phước.
Câu 31. Lu c Qu c h i khóa XIV thông qua vào ngày nào?ật tín ngưỡng, tôn giáo đượ
A. Ngày 18/11/2016.
B. Ngày 18/12/2016.
C. Ngày 19/11/2016.
D. Ngày 19/12/2016.
Câu 32. Lu ật tín ngưỡng, tôn giáo có bao nhiêu chương, điều?
A. 10 chương, 68 điều.
B. 10 chương, 86 điều.
C. 9 chương, 86 điều.
D. 9 chương, 68 điều.
Câu 33. Theo Lu t o tôn giáo ph i gi ng d y môn h c nào trong n ngưỡng, tôn giáo, sở đào tạ
chương trình?
A. Pháp luật Việt Nam.
B. Lịch sử Việt Nam.
C. Cả 2 môn học trên.
D. Cả 3 đáp án trên đều sai.
Câu 34. Ch t th ng nh thành giá tr ọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau: “Đoàn kế ất đã trở
truy cn thng quý báu c a dân t c, là để dân tc ta tiếp t c xây d ng và phát triển đất nướ ”.
A. Tinh thần; sức mạnh
B. Văn hóa; sức mạnh
C. Tinh thần; động lực
D. Văn hóa; động lực
Câu 35. Xu th l n trong quan h gi a các dân t c hi n nay là: ế
A. Hòa bình, h p tác và phát tri n.
B. Hòa bình, c u. ạnh tranh, tránh đối đầ
C. Bá quy ng tr ng ph ền, bành trướng, tăng cườ t.
D. Đe dọa vũ lực, sn sàng chiến tranh nếu cn.
Câu 36. V.I. Lênin âcó m m v gi i quy t v dân t ấy quan điể ế ấn đề c?
A. 3 q uan điểm.
B. 4 quan điểm.
C. 5 quan điểm.
D. 6 quan điểm.
Câu 37. Tư tưở chân lý “không có gì quý hơn độ do” đượng c lp, t c Bác H phát biu khi nào?
A. Ngày 17/4/1966.
B. Ngày 17/5/1966.
C. Ngày 17/6/1966.
D. Ngày 17/7/1966.
Câu 38. Tư tưở chân lý “không có gì quý hơn độ do” đượ ới trong văn ng c lp, t c Bác H đề cp t
bn nào?
A. Lời kêu gọi thanh niên cả nước quyết tâm đánh thắng giặc Mỹ xâm lược.
B. Lời kêu gọi Quân đội nhân dân Việt Nam quyết tâm đánh thắng giặc Mỹ xâm lược.
C. Lời kêu gọi đồng bào và chiến sĩ cả nước quyết tâm đánh thắng giặc Mỹ xâm lược.
D. Lời kêu gọi đồng bào và chiến sĩ, kiều bào ở nước ngoài quyết tâm đánh thắng giặc Mỹ xâm lược
Câu 39. ng bào dân t c Khmer ch y khu v c nào? Việt Nam, đồ ếu cư trú ở
A. Bc Trung B .
B. Nam Trung B .
C. Tây Nguyên.
D. Nam B .
Câu 40. Hi n nay, dân t c nào t Nam có dân s Vi dưới 500 người?
A. Dân t c Tày.
B. Dân t c Thái.
C. Dân t c Khmer.
D.
Dân tộc Ơđu.
Câu 41. Điề ếu vào câu sau: “n t còn thi Tôn giáo là m t hình thái , ph n ánh hi n th c khách
quan, theo quan ni ng, ng phù h p v i tâm lí, hành vi cệm hoang đườ ảo tưở ủa con người”.
A. Kinh t - xã h ế i.
B. Tn ti xã hi.
C. Ý th c xã h i.
D. Ý ni m tuy ệt đối.
Câu 42. Đâu không phải là mt trong nhng ngun gc ca tôn giáo?
A. Kinh t - xã h ế i.
B. Nh n th c.
C. Tâm lý.
D. Tâm linh.
Câu 43. Đâu không phải là mt trong nhng tính cht ca tôn giáo?
A. B ết bi n.
B. Lch s.
C. Qun chúng.
D. Chính tr .
Câu 44. Đạ ốc năm 2019 đượi l Vesak Liên Hp Qu c t chc quc gia nào?
A. Thái Lan.
B. Ấn Độ.
C. Vit Nam.
D. Nh t Bn.
Câu 45. Trong vi c phòng ch ng các th l ch l i d ng v tôn giáo, ch ng phá vi t Nam ế ực thù đị ấn đề
thì gi i pháp c ng c t dân t c nh khối đại đoàn kế m:
A. Nâng cao n i l c.
B. Đoàn kết quc tế.
C. Ch ng bi u tình.
D. Ch ng b o lo n.
Câu 46. Đả ận đị ối đại đoàn kếng ta nh nh, xây dng kh t toàn dân tc phi da trên nn tng:
A. Văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sc.
B. Kh i liên minh công-nông-trí th c.
C. 53 dân t c thi u s .
D. Tình đoàn kết gia các vùng min.
Câu 47. Trong các th n ch c ta, th n l i d ng nh ng v dân t c, tôn giáo đoạ ống phá nướ đoạ ấn đề
đượ ếc các th l nh là: ực thù địch xác đị
A. Trng tâm.
B. Then ch t.
C. Ngòi n .
D. C 3 đáp án trên.
Câu 48. Phương châm của công tác dân vn vùng dân tc, tôn giáo là:
A. Chân thành, tích c c, linh ho t, kiên trì, v ng ch c.
B. Chân thành, tích c c, th n tr ng, kiên trì, v ng ch c.
C. Chân thành, tích c c, th n tr ng, ki n quy t, v ng ch ế ế c.
D. Chân thành, tích c c, th n tr ng, kiên trì, m m d o.
Câu 49. Đâu không phải là tôn giáo ni sinh ca Vit Nam?
A. Pht giáo.
B. Ph t giáo Hòa H o.
C. Đạo Cao Đài.
D. T ân hi ếu nghĩa.
Câu 50. Thành ph linh thiêng Jerusalem n m khu v m quan tr c biực Trung Đông có tầ ọng đặ t
vi 3 tôn giáo n i ti ng th gi ng tôn giáo nào? ế ế ới, đó là nhữ
A. Do Thái giáo, Kito giáo, H i giáo .
B. Do Thái giáo, Kito giáo, Hindu giáo.
C. Kito giáo, Hindu giáo, H i giáo.
D. Do Thái giáo, H i giáo, Hindu giáo.
BÀI 3: PHÒNG, CHỐNG VI PHẠM PHÁP LUẬT VỀ
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Câu 1. Vai trò của bảo vệ môi trường đối với sự phát triển bền vững thực hiện thành
công sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước là gì?
A. Là cơ sở quan trọng.
B. Là nội dung cơ bản.
C. Là nội dung chiến lược.
D. Là tiền đề cấp thiết.
Câu 2. Điền vào chỗ trống cụm từ còn thiếu trong câu sau: “Bảo vệ môi trường
………. không thể tách rời trong đường lối, chủ trương và kế hoạch phát triển kinh tế
- xã hội của Đảng, Nhà nước, các cấp, các ngành,”
A. “các biện pháp”
B. “nội dung cơ bản”
C. “vấn đề lâu dài”
D. “công tác phòng ngừa”
Câu 3. Điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau: “Bảo vệ môi trường hoạt động …..các
c động xấu đến môi trường; ứng phó sự cố môi trường; khắc phục ô nhiễm, suy thoái,
cải thiện, phục hồi môi trường; khai thác, sử dụng hợp tài nguyên thiên nhiên nhằm
giữ môi trường trong lành.”
A. “phòng ngừa và đấu tranh”
B. “giữ gìn, phòng ngừa, hạn chế”
C. “hạn chế và khắc phục”
D. “loại bỏ hoàn toàn”
Câu 4. Vai trò c a pháp lu t trong công tác b o v môi trường là:
A. Pháp luật quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của các cơ quan, tổ chức, cá nhân
tham gia bảo vệ môi trường
B. Xử lý hình sự và vi phạm hành chính
C. Xử lý trách nhiệm dân sự trong bảo vệ môi trường
D. Giải quyết những tranh chấp giữa các chủ thể trong bảo vệ môi trường
Câu 5. Hình thức xử phạt nào dưới đây thuộc xử lý vi phạm trong lĩnh vực bảo vệ môi
trường?
A. Tất cả đáp án đều đúng.
B. Xử lý hình sự.
C. Xử lý trách nhiệm dân sự trong bảo vệ môi trường.
D. Xử lý vi phạm hành chính.
Câu 6. Vai trò c a pháp lu t trong công tác b o v môi trường
A. Khắc phục ô nhiễm, suy thoái, cải thiện, phục hồi môi tờng.
B. Pháp luật xây dựng hệ thống các quy chuẩn môi trường, tiêu chuẩn môi trường để bảo
vệ môi trường.
C. Xác định rõ các mặt khách quan của tội phạm.
D. Xác định rõ các mặt chủ quan của tội phạm.
Câu 7. Vai trò c a pháp lu t trong công tác b o v môi trường
A. Khắc phục ô nhiễm, suy thoái, cải thiện, phục hồi môi tờng.
B. Xây dựng hệ thống các quy chuẩn môi trường, tiêu chuẩn i trường để bảo vệ môi
trường.
C. Xác định rõ các mặt khách quan của tội phạm.
D. Xác định rõ các mặt chủ quan của tội phạm.
Câu 8. T i ph m v môi trường được quy đị ại văn bản pháp quy nào dưới đây?nh t
A. Điều 3 của Luật bảo vệ môi trường năm 2014.
B. Chương 19 của Hiến Pháp sửa đổi, bổ sung năm 2013.
C. Chương 19 của Luật thuế bảo vệ môi trường.
D. Chương 19 của Bộ luật hình sự năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017).
Câu 9. Có bao nhiêu dấu hiệu vi phạm pháp luật về môi trường?
A. 2 dấu hiệu.
B. 3 dấu hiệu.
C. 4 dấu hiệu.
D. 5 dấu hiệu.
Câu 10. Các d u hi ệu pháp lý đặc trưng của ti ph m v môi trường được th hin mt
trong nh ng y u t c u thành t i ph ế ạm nào sau đây?
A. Nguyên nhân và điều kiện của tội phạm.
B. Ý thức của tội phạm.
C. Khách thể của tội phạm.
D. Nhận thức chủ quan của tội phạm.
Câu 11. Y u t c u thành t i ph n các d u hiế ạm nào dưới đây thể hi ệu pháp đặc
trưng của t i ph m v ng? môi trườ
A. Nguyên nhân và điều kiện của tội phạm.
B. Mặt khách quan của tội phạm.
C. Nhận thức của tội phạm.
D. Ý thức của tội phạm.
Câu 12. Y u t c u thành t i ph n các d u hiế ạm nào dưới đây thể hi ệu pháp đặc
trưng của ti phm v ng? môi trườ
A. Nguyên nhân và điều kiện của tội phạm.
B. Nhận thức của tội phạm.
C. Chủ thể của tội phạm.
D. Ý thức của tội phạm.
Câu 13. Y u t c u thành t i ph n các d u hiế ạm nào dưới đây thể hi ệu pháp đặc
trưng của ti phm v ng? môi trườ
A. Nguyên nhân và điều kiện của tội phạm.
B. Nhận thức của tội phạm.
C. Ý thức của tội phạm.
D. Mặt chủ quan của tội phạm.
Câu 14. M t khách quan c a các t i ph m v c thmôi trường đượ hiện như thế nào?
A. Là sự xâm phạm vào các quy định của Nhà nước trong việc bảo vệ môi trường.
B. Là bất kỳ người nào có đủ năng lực trách nhiệm hình sự và đạt độ tuổi theo qui định
C. Dưới hình thức lỗi cố ý hoặc vô ý.
D. Được thể hiện bởi những hành vi nguy hiểm cho xã hội, được thực hiện dưới dạng hành
động hoặc không hành động.
Câu 15. M t ch quan c a các t i ph m v môi trường được th nào? hiện như thế
A. Là sự xâm phạm vào các quy định của Nhà nước trong việc bảo vệ môi trường.
B. Là bất kỳ người nào có đủ năng lực trách nhiệm hình sự và đạt độ tuổi theo qui định
C. Dưới hình thức lỗi cố ý hoặc vô ý.
D. Được thể hiện bởi những hành vi nguy hiểm cho xã hội, được thực hiện dưới dạng hành
động hoặc không hành động.
Câu 16. Đối tượng tác động ca các ti ph m v ng ch y u là: môi trườ ế
A. Môi trường đất, nước và không khí.
B. Hệ sinh thái và khu bảo tồn thiên nhiên.
C. Các loài động vật, thực vật sống trong tự nhiên.
D. Đất, nước, không khí, hệ sinh thái, đa dạng sinh học, khu bảo tồn thiên nhiên, các loại
động vật, thực vật sống trong tự nhiên.
Câu 17. Đối tượng tác động ca các ti ph m v ng ch y u là: môi trườ ế
A. Môi trường đất, nước và không khí.
B. Hệ sinh thái và khu bảo tồn thiên nhiên.
C. Các loài động vật, thực vật sống trong tự nhiên.
D. Đất, nước, không khí, hsinh thái, đa dạng sinh học, khu bảo tồn thiên nhiên, các loại
động vật, thực vật sống trong tự nhiên.
Câu 18. Mặt khách quan của tội phạm về môi trường được thể hiện dưới bao nhiêu
nhóm hành vi cụ thể?
A. 02 nhóm hành vi c . th
B. 03 nhóm hành vi c . th
C. 04 nhóm hành vi c . th
D. 05 nhóm hành vi c . th
Câu 19. Một trong những nhóm hành vi cụ thể thể hiện mặt khách quan của tội phạm
về môi trường là:
A. Nhóm t i ph m h y ho i ngu ồn nước.
B. Nhóm t i ph m h y ho i h sinh thái.
C. Nhóm các hành vi gây ô nhiễm môi trường.
D. Nhóm t i ph m h y ho ại tài nguyên đất.
Câu 20. “Đưa chất thải vào lãnh thổ Việt Nam” thuộc nhóm hành vi vi phạm pháp luật
về bảo vệ môi trường nào sau đây?
A. Nhóm các hành vi h y ho i tài nguyên.
B. Nhóm t i ph m h y ho i h sinh thái.
C. Nhóm các hành vi gây ô nhim môi trường.
D. Nhóm t i ph m h y ho ại tài nguyên đất.
Câu 21. Chương 19 B năm 2015 (sửa đổ sung năm 2017) quy đị lut hình s i, b nh
bao nhiêu t i danh c a t i phm v môi trường?
A. 9 tội danh.
B. 12 t i danh.
C. 13 t i danh.
D. 14 t i danh.
Câu 22. T nh trong B t hình sội danh nào dưới đây được quy đị lu năm 2015 (sửa
đổ i, b sung năm 2017) KHÔNG thuộc nhóm các hành vi h y ho i tài nguyên, môi
trường?
A. Tội hủy hoại nguồn lợi thủy sản.
B. Tội hủy hoại rừng.
C. Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật nguy cấp, quý, hiếm.
D. Tội đưa chất thải vào lãnh thổ Việt Nam.
Câu 23. M t ch quan c a t i ph m v m t i có môi trường, động cơ và mục đích phạ
tính ch t gì?
A. Đơn giản nhưng là dấu hiệu bắt buộc trong cấu thành tội phạm.
B. Phức tạp và là dấu hiệu bắt buộc trong cấu thành tội phạm.
C. Đa dạng và là dấu hiệu bắt buộc trong cấu thành tội phạm.
D. Đa dạng nhưng không phải là dấu hiệu bắt buộc trong cấu thành tội phạm.
Câu 24. M t ch quan c a t i ph m v m t i có môi trường, động cơ và mục đích phạ
tính ch t gì?
A. Đơn giản nhưng là dấu hiệu bắt buộc trong cấu thành tội phạm.
B. Phức tạp và là dấu hiệu bắt buộc trong cấu thành tội phạm.
C. Đa dạng và là dấu hiệu bắt buộc trong cấu thành tội phạm.
D. Đa dạng nhưng không phải là dấu hiệu bắt buộc trong cấu thành tội phạm.
Câu 25. Hành vi nào dưới đây thuc hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực b o v
môi trường?
A. Hành vi vi phạm về đa dạng sinh học.
B. Hành vi xả thải trái pháp luật ra môi trường.
C. Hành vi dùng thuốc diệt chuột để khai thác thủy sản.
D. Hành vi buôn bán trái phép động vật hoang dã quý hiếm.
Câu 26. M t trong nh u ki n khách quan c a vi ph m pháp lu ững nguyên nhân, điề t
v ng là: môi trườ
A. Nhận thức của một bộ phận người dân chưa cao.
B. Các cơ quan chức năng chưa phát huy hết vai trò, trách nhiệm.
C. Nhận thức của một số bộ phận các cơ quan quản lý nhà nước hạn chế.
D. Các cơ quan Nhà nước có thẩm quyền không quan tâm đến bảo vệ môi trường.
Câu 27. M t trong nh ng u ki n ch quan c a vi ph m pháp lu t v nguyên nhân, điề
môi trường là:
A. Công tác phối hợp giữa các lực lượng trong phòng, chống tội phạm về môi trường chưa
chặt chẽ.
B. Áp lực tăng trưởng kinh tế ở các địa phương.
C. Phân định chức năng quản lý nhà nước và phân công trách nhiệm giữa các Bộ, ban ngành
còn chồng chéo.
D. Hệ thống văn bản pháp luật về bảo vệ môi trường còn thiếu đông bộ.
Câu 28. M t trong nh ng n i dung phòng, ch ng vi ph m v b o v ng là: môi trườ
A. Tiến hành các hoạt động điều tra, xử lý vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường.
B. Chủ thể tham gia phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường rất đa dạng.
C. Chủ thể tham gia phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường rất phức tạp.
D. Tuyên truyền cho quần chúng nhân dân nắm đuợc những kiến thức cơ bản về bảo vệ môi
trường và phòng, chống tội phạm về môi trường.
Câu 29. M t trong nh ng bi n pháp phòng, ch ng vi ph m pháp lu t v b o v môi
trường c th là:
A. Xác định làm các nguyên nhân, điều kiện của vi phạm pháp luật về bảo vệ môi
trường.
B. Biện pháp khoa học công nghệ.-
C. Biện pháp tuyên truyền, giáo dục
D. Sử dụng các hoạt động nghiệp vụ chuyên môn để phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo
vệ môi trường.
Câu 30. “Tuyên truyền cho quần chúng nhân dân nắm đuợc những kiến thức bản
về bảo vệ môi trường phòng, chống tội phạm về môi trường” thuộc về biện pháp
phòng, chống nào?
A. Bi n pháp tuyên truy n, giáo d c trong các bi n pháp phòng, ch ng chung.
B. Phối hợp với các quan liên quan tiến hành các hoạt động tuyên truyền, giáo dục
nhân dân.
C. Sử dụng các hoạt động nghiệp vụ chuyên môn để phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo
vệ môi trường.
D. Biện pháp tổ chức – hành chính.
Câu 31. Tội phạm về môi trường được quy định tại văn bản pháp quy nào?
A. Hiếp pháp sửa đổi năm 2013
B. Luật bảo vệ môi trường năm 2014
C. Bộ luật hình sự năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017)
D. Pháp lệnh quy định về môi trường
Câu 32. Một trong những dấu hiệu pháp lý đặc trưng của tội phạm về môi trường được
thể hiện dưới yếu tố nào?
A. Mặt chủ quan của tội phạm
B. Yếu tố môi trường
C. Mặt ý thức của cá nhân, pháp nhân thương mại
D. Mặt khách quan của chủ thể
Câu 33. Tội phạm về môi trường được thực hiện bởi chủ thể đặc biệt là ai?
A. Pháp nhân thương mại
B. Người nào có đủ năng lực trách nhiệm hình sự và đạt độ tuổi theo qui định của Bộ
luật hình sự
C. Người có chức vụ quyền hạn
D. Các cá nhân, tổ chức thực hiện một cách cố ý hoặc vô ý
u 34. Phần lớn c tội phạm về môi trường thực hiện hành vi phạm tội dưới hình thức
nào?
A. Hình thức lỗi cố ý
B. Hình thức lỗi vô ý
C. Nhận thức kém về môi trường
D. Ý thức kém về môi trường
Câu 35. Yếu tố nào không phải nguyên nhân, điều kiện khách quan của vi phạm
pháp luật về BVMT?
A. Công tác quản lý nhà nước về môi trường còn hạn chế
B. Hệ thống văn bản pháp luật thiếu và chưa đồng bộ
C. Áp lực tăng trưởng kinh tế ở các địa phương
D. Nhận thức chưa cao về BVMT của một số bộ phận cơ quan quản lý nhà nước
Câu 36. Yếu tố nào không phải là nguyên nhân, điều kiện chủ quan của vi phạm pháp
luật về BVMT là:
| 1/26

Preview text:

CÂU HI ÔN TP GDQP HC PHN II NĂM 2022
BÀI 1: PHÒNG CHNG CHIẾN LƯỢC “DIỄN BIẾN HÒA BÌNH”, BẠO LON
LẬT ĐỔ CA CÁC TH LỰC THÙ ĐỊCH ĐỐI VI CÁCH MNG VIT NAM
Câu 1. Quan h
giữa “Diễn biến hoà bình” và bạo lo n
lật đổ:
A. Diễn biến hoà bình là quá trình tạo nên những điều kiện, thời cơ cho bạo loạn lật đổ.
B. Diễn biến hoà bình là nguyên nhân của bạo loạn lật đổ.
C. Diễn biến hoà bình tạo thời cơ cho bạo loạn lật đổ.
D. Diễn biến hoà bình là quá trình tạo những điều kiện, thời cơ để kẻ thù tiến hành xâm lược.
Câu 2. Thc hin th đoạn “Diễn biến hoà bình” về văn hoá, kẻ thù t p trung t n công:
A. Vào truyền thống kinh nghiệm của văn hoá Việt Nam.
B. Vào những sản phẩm văn hoá quý báu của chúng ta.
C. Vào nền văn hoá mang bản sắc dân tộc Việt Nam.
D. Vào bản sắc văn hoá và giá trị văn hoá của dân tộc Việt Nam.
Câu 3. Mc tiêu ca các thế lực thù địch thc hiện “Diễn biến hoà bình” n chố g phá cách m ng Vit Nam
A. Chuyển hoá nước ta theo con đường tư bản chủ nghĩa.
B. Xoá bỏ sự lãnh đạo của Đảng và buộc ta lệ thuộc vào chúng.
C. Xoá bỏ vai trò lãnh đạo của Đảng, xoá bỏ chế độ XHCN.
D. d.Xoá bỏ nhà nước XHCN và buộc ta chấp nhận các điều kiện của chúng. Câu 4. M t
trong nhng mc tiêu phòng ch n
g chiến lược “Diễn biến hoà bình”:
A. Bảo vệ vững chắc nhà nước XHCN.
B. Giữ vững ổn định chính trị trên cơ sở độc lập dân tộc.
C. Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền của quốc gia, dân tộc
D. Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc.
Câu 5. Các thế lực thù địch li dng gây ri:
A. Để tập duyệt phá hoại.
B. Để làm mất trật tự xã hội.
C. Để phá hoại kinh tế.
D. Để tập duyệt hoặc mở màn cho bạo loạn lật đổ.
Câu 6: Mt trong nhng n i dung ch n
g phá v chính tr trong chiến lược “Diễn biến hoà bình”
A. Phá vỡ hệ thống nguyên tắc tổ chức trong bộ máy Nhà nước ta.
B. Phá vỡ sự thống nhất của các tổ chức, nhất là tổ chức chính trị.
C. Phá vỡ sự thống nhất của khối đại đoàn kết toàn dân tộc dưới sự lãnh đạo của Đảng.
D. Xóa bỏ vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam. Câu 7. M t
trong nhng n i
dung k thù li dụng để ch ng phá cách m n
g Vit Nam v vấn đề dân tc là:
A. Lợi dụng các mâu thuẫn của đồng bào dân tộc để kích động.
B. Lợi dụng những khó khăn ở vùng đồng bào dân tộc ít người và những tồn tại do lịch sử để lại.
C. Lợi dụng các mâu thuẫn giữa các dân tộc do nhiều nguyên nhân gây ra.
D. Lợi dụng các hủ tục lạc hậu của đồng bào dân tộc để kích động.
Câu 8. Để góp ph n
làm tht b i
chiến lược “Diễn biến hoà bình”, bạo lon lật đổ c n
nm vng mt
trong nhng mc tiêu?
A. Bảo vệ sự nghiệp công nghiệp hoá đất nước.
B. Bảo vệ sản xuất và tính mạng nhân dân.
C. Bảo vệ sự nghiệp đổi mới và lợi ích quốc gia, dân tộc.
D. Bảo vệ An ninh Chính trị của đất nước.
Câu 9. Th đoạn “Diễn biến hoà bình”, kẻ thù triệt để li dng chính sách t do tôn giáo của Đảng ta để:
A. Truyền bá mê tín dị đoan và tư tưởng phản động chống chủ nghĩa xã hội.
B. Truyền đạo trái phép nhằm thực hiện âm mưu tôn giáo hoá dân tộc.
C. Truyền bá mê tín dị đoan, tập hợp lực lượng để chống phá cách mạng.
D. Truyền bá mê tín và tổ chức lực lượng khủng bố. Câu 10. M t
trong nhng n i
dung k thù ch n
g phá v chính tr trong “Diễn biến hoà bình” là:
A. Phá vỡ hệ thống nguyên tắc tổ chức trong bộ máy Nhà nước ta.
B. Phá vỡ sự thống nhất của các tổ chức nhất là tổ chức chính trị.
C. Phá vỡ hệ thống nguyên tắc tổ chức của Đảng, nhất là nguyên tắc tập trung dân chủ.
D. Phá vỡ sự thống nhất của các tổ chức chính trị Câu 11. M t
trong nhng n i dung ch n
g phá v chính tr trong chiến lược “Diễn biến hoà bình”
A. Đối lập chủ nghĩa Mac Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh.
B. Phủ định chủ nghĩa Mac Lênin.
C. Xóa bỏ vai trò lãnh đạo của Đảng và chế độ XHCN.
D. Đối lập nhiệm vụ kinh tế và quốc phòng. Câu 12. M t
trong nhng n i dung ch n
g phá vkinh tế ca chiến lược “Diễn biến hoà bình”:
A. Khích lệ kinh tế tư nhân phát triển, làm mất vai trò chủ đạo của kinh tế Nhà nước.
B. Khích lệ kinh tế 100% vốn nước ngoài phát triển, làm mất vai trò chủ đạo của kinh tế Nhà nước.
C. Khích lệ kinh tế cá thể, tiểu chủ phát triển, làm mất vai trò chủ đạo của kinh tế Nhà nước.
D. Khích lệ kinh tế tư bản Nhà nước phát triển, làm mất vai trò chủ đạo của kinh tế Nhà nước.
Câu 13. Mt trong nhng th đoạn chống phá trên lĩnh vực đối ngoi trong chiến lược “Diễn biến hoà bình”:
A. Chia rẽ Việt Nam với các nước xã hội chủ nghĩa và các nước tiến bộ.
B. Chia rẽ Việt Nam với Lào và các nước xã hội chủ nghĩa.
C. Chia rẽ Việt Nam với Campuchia và các nước tiến bộ.
D. Chia rẽ Việt Nam với Lào, Campuchia và các nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 14. Trong quá trình b o lo n, b n
phản động tìm mọi cách để:
A. Mở rộng quy mô, lực lượng, kêu gọi nước ngoài can thiệp.
B. Mở rộng phạm vi, quy mô, lực lượng, kêu gọi tài trợ của nước ngoài .
C. Mở rộng phạm vi, quy mô, lực lượng, đập phá trụ sở, uy hiếp chính quyền địa phương.
D. Mở rộng phạm vi, quy mô, lực lượng, đập phá trụ sở, lật đổ chính quyền địa phương. Câu 15. B o lo n
lật đổ gm có nhng hình thc nào:
A. Bạo loạn vũ trang, bạo loạn chính trị.
B. Bạo loạn vũ trang kết hợp với gây rối.
C. Bạo loạn chính trị, bạo loạn vũ trang, kết hợp bạo loạn chính trị với vũ trang.
D. Bạo loạn chính trị kết hợp với gây rối. Câu 16. M t
trong nhng gi i pháp phòng ch n
g chiến lược “Diễn biến hoà bình”, b o lo n
lật đổ
A. Nâng cao nhận thức về âm mưu phá hoại của kẻ thù.
B. Xây dựng ý thức bảo vệ Tổ quốc cho toàn dân.
C. Xây dựng các tổ chức chính trị vững mạnh.
D. Xây dựng các lực lượng vũ trang đặc biệt là công an vững mạnh. Câu 17. M t
trong những quan điểm trong đấu tranh phòng ch n
g chiến lược “Diễn biến hoà bình”:
A. Là một cuộc đấu tranh dân tộc rất gay go, quyết liệt trên mọi lĩnh vực.
B. Là một cuộc đấu tranh giai cấp gay go, quyết liệt, lâu dài và phức tạp trên mọi lĩnh vực.
C. Là một cuộc đấu tranh giai cấp, dân tộc gay go, quyết liệt, lâu dài và phức tạp trên mọi lĩnh vực.
D. Là một cuộc đấu tranh chính trị giữa chủ nghĩa tư bản và chủ nghĩa xã hội.
Câu 18. Phát huy sc mnh t n
g hp trong phòng ch n
g chiến lược “Diễn biến hoà bìn o
h”, bạ lon
lật đổ:
A. Toàn dân dưới sự lãnh đạo của Đảng.
B. Toàn dân, toàn quân dưới sự lãnh đạo của Đảng.
C. Toàn dân, lực lượng vũ trang dưới sự lãnh đạo của Đảng.
D. Toàn dân, của hệ thống chính trị dưới sự lãnh đạo của Đảng.
Câu 19. Nhim v phòng ch n
g chiến lược “Diễn biến hoà bình”, bạo lo n
lật đổ được xác định là:
A. Nhiệm vụ cấp bách hàng đầu, thường xuyên và lâu dài.
B. Nhiệm vụ chủ yếu trước mắt.
C. Nhiệm vụ cơ bản lâu dài.
D. Nhiệm vụ trọng tâm của cách mạng nước ta. Câu 20. M t
trong những phương m
châ ch đạo phòng ch n
g chiến lược “Diễn biến hoà bình”, bạo
lon lật đổ l à:
A. Phát huy sức mạnh độc lập của các lực lượng trên địa bàn, đấu tranh toàn diện.
B. Phát huy sức mạnh tổng hợp, đấu tranh toàn diện gắn với xây dựng thực lực cách mạng.
C. Củng cố và phát huy sức mạnh của lực lượng vũ trang và an ninh nhân dân.
D. Xây dựng sức mạnh tổng hợp của các lực lượng đóng trên địa bàn. Câu 21. Nguyên t c
x lí khi có b o lo n
din ra là:
A. Nhanh gọn, kiên quyết, linh hoạt, đúng đối tượng, không để lan rộng, kéo dài.
B. Nhanh gọn, kiên quyết, triệt để đúng đối tượng, không để lan rộng, kéo dài.
C. Nhanh gọn, linh hoạt, khôn khéo đúng đối tượng, không để lan rộng, kéo dài.
D. Kiên quyết, linh hoạt, mềm dẻo đúng đối tượng, không để lan rộng, kéo dài. Câu 22. M t
trong nhng gi i pháp phòng ch n
g chiến lược din biến hoà bình, bo lon lật đổ:
A. Đẩy mạnh công nghiệp hoá hiện đại hoá, chống nguy cơ tụt hậu kinh tế.
B. Xây dựng cơ sở chính trị - xã h i ộ vững mạnh về m i ọ mặt .
C. Đẩy lùi các hủ tục lạc hậu, mê tín dị đoan và các tệ nạn xã h i ộ .
D. Xây dựng lòng yêu nước cho tu i ổ trẻ nhất là h c ọ sinh, sinh viên.
Câu 23. Th đoạn trên lĩnh vực qu c
phòng - an ninh trong chiến lược “Diễn biến hoà bình” là:
A. Mua chuộc cán bộ cao cấp của quân đội và lực lượng vũ trang.
B. Phủ nhận vai trò quốc phòng an ninh trong sự nghiệp đổi mới.
C. Phủ nhận vai trò lãnh đạo của Đảng trong lĩnh vực quốc phòng - an ninh .
D. Chia rẽ quân đội, công an, dân quân tự vệ và bộ đội biên phòng.
Câu 24. Mục đích chống phá tư tưởng - n
văn hoá trong chiến lược “Diễ biến hoà bình’ là:
A. Xoá bỏ nền tảng tư tưởng XHCN.
B. Xoá bỏ chủ nghĩa Mác- Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh.
C. Xoá bỏ sự quản lý điều hành của Nhà nước.
D. Xoá bỏ vai trò lãnh đạo của Đảng, quản lý của Nhà nước.
Câu 25. Giáo dc ý thc b o
v T qu c xã h i
ch nghĩa cho các t n
g lp nhân dân ph i mang tính
toàn diện, nhưng tập trung vào:
A. Giáo dục tinh thần, ý thức khởi nghiệp cho giới trẻ.
B. Giáo dục ý thức thượng tôn pháp luật cho công dân.
C. Giáo dục tình yêu quê hương đất nước; tinh thần cảnh giác trước âm mưu thủ đoạn của kẻ thù; quan
điểm, đường lối của Đảng về nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc XHCN.
D. Cả ba đáp án a, b và c đều đúng.
BÀI 2: MT S NỘI DUNG CƠ BẢN V DÂN T U
ỘC, TÔN GIÁO, ĐẤ TRANH PHÒNG
CHNG CÁC TH LỰC THÙ ĐỊCH LI DNG VẤN ĐỀ DÂN TC, TÔN GIÁO CHNG PHÁ
CÁCH MNG VIT NAM
Câu 1. Th
ế nào là dân t c ?
A. Dân tộc là cộng đồng người ổn định, hình thành theo văn hoá, đặc điểm cư trú, ý thức cộng đồng và tên gọi của dân tộc.
B. Dân tộc là cộng đồng người ổn định, hình thành theo phong tục tập quán, ý thức về hành vi và tên gọi của dân tộc.
C. Dân tộc là cộng đồng người ổn định, hình thành theo đặc điểm sinh sống, ý thức tập thể và tên gọi của dân tộc.
D. Dân tộc là cộng đồng người ổn định, hình thành trong lịch sử, tạo lập một quốc gia bền vững về lãnh
thổ quốc gia, kinh tế, ngôn ngữ, truyền thống, văn hoá, đặc điểm tâm lý, ý thức về dân tộc và tên gọi của dân tộc.
Câu 2. Theo quan điểm ca ch nghĩa Mac Lênin, gii quyết vấn đề dân tộc được xác định:
A. Vừa là quan điểm vừa là phương châm của Nhà nước vô sản.
B. Vừa là nhiệm vụ vừa là phương thức của Nhà nước xã hội chủ nghĩa.
C. Vừa là mục tiêu vừa là động lực của cách mạng xã hội chủ nghĩa.
D. Vừa là quan điểm vừa là mục tiêu của Nhà nước xã hội chủ nghĩa. Câu 3. M t
trong nhng n i dung gi i
quyết vấn đề dân tộc theo quan đim ca Lênin:
A. Các dân tộc phải phân chia đẳng cấp rõ ràng.
B. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng.
C. Các dân tộc phải tự trị ly khai.
D. Các dân tộc phải có nền văn hoá chung.
Câu 4. Quan h dân tc, sc tc hin nay trên thế gii vn din ra phc tp phm vi:
A. Châu Phi và châu Mỹ Latinh. B. Châu Á và châu Âu.
C. Các nước xã hội chủ nghĩa.
D. Quốc gia, khu vực và quốc tế.
Câu 5. Theo tư tưởng H Chí Minh, v ni dung gii quyết vấn đề dân tộc như thế nào?
A. Phải toàn diện, phong phú, sâu sắc, khoa học và cách mạng.
B. Phải xây dựng quan hệ tốt đẹp giữa các dân tộc trong đại gia đình các dân tộc Việt Nam.
C. Phải xây dựng quan hệ tốt đẹp giữa dân tộc Việt Nam với các quốc gia, dân tộc trên thế giới.
D. Phải bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng và giúp đỡ cùng phát triển. Câu 6. M t
trong những đặc trưng của các dân tc Vit Nam là:
A. Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam cư trú du canh, du cư.
B. Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam cư trú tập trung.
C. Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam cư trú ở rừng núi.
D. Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam cư trú phân tán và xen kẽ. Câu 7. M t
trong những đặc trưng của các dân tc Vit Nam là:
A. Các dân tộc ở nước ta có quy mô dân số và trình độ phát triển cao.
B. Các dân tộc ở nước ta có quy mô dân số và trình độ phát triển còn hạn chế.
C. Các dân tộc ở nước ta có quy mô dân số và trình độ phát triển không đều.
D. Các dân tộc ở nước ta có quy mô dân số và trình độ phát triển đồng đều.
Câu 8. Tôn giáo là m t
hình thái ý thc xã h i, ph n
ánh hin thc khách quan, theo:
A. Trào lưu của xã hội phù hợp với tư tưởng, tình cảm, niềm tin của con người
B. Quy luật phát triển của đời sống xã hội, được mọi người tin tưởng tham gia
C. Quan niệm hoang đường, ảo tưởng, phù hợp với tâm lý, hành vi của con người.
D. Chuẩn mực đạo đức, truyền thống được con người tiếp nhận tin theo
Câu 9. Tôn giáo có ngu n
gc t các yếu t:
A. Kinh tế - xã hội, ý thức và hành vi.
B. Chính trị xã hội, tinh thần và tâm lý.
C. Kinh tế - xã hội, nhận thức và tâm lý.
D. Chính trị - xã hội, kinh tế và tinh thần.
Câu 10. Tôn giáo có nhng tính ch t gì?
A. Tính lịch sử, tính quần chúng, tính chính trị.
B. Tính kế thừa, tính phát triển, tính hoàn thiện.
C. Tính chọn lọc, tính bổ sung, tính phát triển.
D. Tính kế thừa, tính xây dựng, tính phục vụ.
Câu 11. Theo quan điểm ca Ch nghĩa Mác - LêNin, gi i
quyết vấn
đề tôn giáo trong cách m ng XHCN là:
A. Quán triệt quan điểm tôn trọng luật pháp.
B. Quán triệt quan điểm lịch sử cụ thể.
C. Quán triệt quan điểm tôn trọng quần chúng.
D. Quán triệt quan điểm tôn trọng giáo lý. Câu 12. N i dung c t
lõi ca công tác tôn giáo Vit Nam là:
A. Vận động quần chúng sống “kính chúa yêu nước”.
B. Vận động quần chúng sống “phúc âm trong lòng dân tộc”.
C. Vận động quần chúng sống “tốt đời, đẹp đạo”.
D. Vận động quần chúng sống “từ bi, bác ái”.
Câu 13. Để vô hiu hoá s li dng vấn đề dân tc, tôn giáo Vit Nam, giải pháp chung cơ bản nht là:
A. Thực hiện tốt chính sách đại đoàn kết toàn dân tộc.
B. Thực hiện tốt chính sách phát triển kinh tế - xã hội.
C. Thực hiện tốt chính sách xoá đói giảm nghèo.
D. Thực hiện tốt chính sách đền ơn đáp nghĩa. Câu 14. M t
trong nhng giải pháp cơ bản đấu tranh phòng ch n
g li dng vấn đề dân t c, tôn giáo :
A. Tạo mọi điều kiện cho đồng bào các dân tộc, các tôn giáo thực hiện tốt nghĩa vụ của mình đối với đất nước
B. Chăm lo nâng cao đời sống vật chất, tinh thần của đồng bào các dân tộc, các tôn giáo.
C. Chú trọng công tác giáo dục thuyết phục đối với các già làng, trưởng bản, chức sắc tôn giáo
D. Kịp thời phát hiện, ngăn chặn đối phó có hiệu quả đối với những lực lượng phản động.
Câu 15. Đạo Hồi ra đời vào thế k VII bán đảo Rập, đến nay đã trở thành mt tôn giáo ln vi
s lượng tín đồ hàng đầ
u thế giới, điều đó thể hin:
A. Tính lịch sử của tôn giáo.
B. Tính quần chúng của tôn giáo.
C. Tính chính trị của tôn giáo.
D. Cả ba tính chất trên.
Câu 16. Theo quan điểm ca ch nghĩa Mác-Lênin v gii quyết vấn đề tôn giáo trong cách mng xã
h
i ch nghĩa cần:
A. Tuyệt đối không được bỏ qua vấn đề tôn giáo.
B. Tuyệt đối không được đưa một tôn giáo trở thành quốc giáo.
C. Tuyệt đối không được thỏa hiệp, bắt tay với các tôn giáo.
D. Tuyệt đối không được sử dụng mệnh lệnh hành chính cưỡng chế tuyên chiến, xóa bỏ tôn giáo.
Câu 17. Theo quan điểm c n
ủa Đả g ta, có m y
giải pháp cơ bản, c th để đấu tranh phòng chống địch
li dng vấn đề dân t c, tôn giáo ch n
g phá cách mng Vit Nam? A. Có 3 giải pháp. B. Có 4 giải pháp. C. Có 5 giải pháp. D. Có 6 giải pháp.
Câu 18. Điền t còn thiếu vào câu sau: “…là cơ quan ngang Bộ ca Chính ph Vit Nam có chức năng
quản lý nhà nước về lĩnh vự
c công tác dân tc trong phm vi c nước”.
A. Ủy ban đoàn kết dân tộc.
B. Hội liên hiệp các dân tộc. C. Hội đồng Dân tộc. D. Ủy ban Dân tộc.
Câu 19. Đạo Cao Đài – mt tôn giáo ni sinh Vit Nam chính thức ra đời vào năm nào? A. Năm 1925. B. Năm 1926. C. Năm 1927. D. Năm 1928.
Câu 20. Điền t còn thiếu vào câu sau: “Chủ nghĩa Mác – Lê nin coi vic gii quyết vấn đề dân tc
ca cách mng xã hi ch nghĩa”.
A. vừa là phương tiện vừa là động lực .
B. vừa là phương thức vừa là động lực .
C. vừa là mục tiêu vừa là phương hướng.
D. vừa là mục tiêu vừa là động lực.
Câu 21. Điền t còn thiếu vào câu sau: “Lênin khẳng định các dân tc , không phân bit ln, nh,
trình độ phát trin cao hay thp”. A. cơ bản bình đẳng . B. rất bình đẳng.
C. hoàn toàn bình đẳng.
D. hoàn toàn bình đẳng về nghĩa vụ.
Câu 22. Tính đến năm 2021, Việt Nam kỷ niệm bao nhiêu năm ngày người thanh niên Nguyễn Tất
Thành ra đi tìm đường giải phóng dân tộc? A. 100 năm. B. 110 năm. C. 120 năm. D. 130 năm.
Câu 23. Hin nay, Vit Nam có bao nhiêu dân t c
thiu s ?
A. 50 dân tộc thiểu số.
B. 51 dân tộc thiểu số.
C. 52 dân tộc thiểu số.
D. 53 dân tộc thiểu số. Câu 24. Dân t c
Khmer Vit Nam sinh s n
g nhiếu nht tnh nào? A. Sóc Trăng. B. Trành Vinh. C. Bạc Liêu. D. An Giang.
Câu 25. Tết Chol Chnam Thmay là tết mừng năm mới của người Khmer thường bắt đầu vào:
A. Tháng 2 dương lịch.
B. Tháng 3 dương lịch.
C. Tháng 4 dương lịch.
D. Tháng 5 dương lịch.
Câu 26. Công tác dân tc nước ta hin nay được Đảng C ng s n
Vit Nam và Nhà nước ta tp trung vào m y v ấ ấn đề: A. 2 vấn đề. B. 3 vấn đề. C. 4 vấn đề. D. 5 vấn đề.
Câu 27. Điền t còn thiếu vào câu sau: “… là nhng hi ng cu ện tượ ng vng c
ủa con người đến mc mê
mui, trái vi l phải và hành vi đạo đức, văn hoá c ng, gây h ộng đồ ậ ả
u qu tiêu cc trc ti i
ếp đến đờ sng
vt cht tinh thn ca cá nhân, c ng xã h ộng đồ ội”. A. Dị giáo. B. Tà giáo. C. Đội lốt tôn giáo. D. Mê tín dị đoan.
Câu 28. Tôn giáo đã góp phn quan trng to nên h thng nhng chun mc giá trị đạo đức, điề u
đó thể hin chức năng gì của tôn giáo?
A. Chức năng điều chỉnh.
B. Chức năng điều khiển.
C. Chức năng thế giới quan. D. Chức năng liên kết. Câu 29. n
Không gian văn hóa cồ g chiêng Tây Nguyên được UNESCO công nh n
là Kit tác truyn
khu và phi vt th nhân loi vào t h i gian nào? A. Ngày 25/08/2005. B. Ngày 25/09/2005. C. Ngày 25/10/2005. D. Ngày 25/11/2005. Câu 30. B
ộ trưởng, Ch nhim y ban Dân tc ca Vit Nam hiện nay (năm 2021) là ai? A. Giàng Seo Phử. B. Đỗ Văn Chiến. C. Hầu A Lềnh. D. Ksor Phước.
Câu 31. Luật tín ngưỡng, tôn giáo được Qu c h i
khóa XIV thông qua vào ngày nào? A. Ngày 18/11/2016. B. Ngày 18/12/2016. C. Ngày 19/11/2016. D. Ngày 19/12/2016.
Câu 32. Luật tín ngưỡng, tôn giáo có bao nhiêu chương, điều? A. 10 chương, 68 điều. B. 10 chương, 86 điều. C. 9 chương, 86 điều. D. 9 chương, 68 điều. Câu 33. Theo Lu t
n ngưỡng, tôn giáo, cơ sở đào o tạ tôn giáo ph i gi n
g dy môn h c nào trong chương trình? A. Pháp luật Việt Nam. B. Lịch sử Việt Nam. C. Cả 2 môn học trên.
D. Cả 3 đáp án trên đều sai.
Câu 34. Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau: “Đoàn t kế th n
g nhất đã trở thành giá tr
truyn thng quý báu ca dân tc, là để dân tc ta tiếp tc xây dng và phát triển đất nước”. A. Tinh thần; sức mạnh B. Văn hóa; sức mạnh C. Tinh thần; động lực D. Văn hóa; động lực
Câu 35. Xu thế ln trong quan h gia các dân t c
hin nay là:
A. Hòa bình, hợp tác và phát triển.
B. Hòa bình, cạnh tranh, tránh đối đầu. C. Bá quy ng t
ền, bành trướng, tăng cườ r ng ph ừ ạt.
D. Đe dọa vũ lực, sẵn sàng chiến tranh nếu cần.
Câu 36. V.I. Lênin âcó mấy quan điểm v gi i
quyết vấn đề dân tc ? A. 3 quan điểm. B. 4 quan điểm. C. 5 quan điểm. D. 6 quan điểm.
Câu 37. Tư tưởng – chân lý “không có gì quý hơn độ
c lp, tự do” đượ
c Bác H phát biu khi nào? A. Ngày 17/4/1966. B. Ngày 17/5/1966. C. Ngày 17/6/1966. D. Ngày 17/7/1966.
Câu 38. Tư tưởng – chân lý “không có gì quý hơn độ
c lp, tự do” đượ
c Bác H đề cp tới trong văn bn nào?
A. Lời kêu gọi thanh niên cả nước quyết tâm đánh thắng giặc Mỹ xâm lược.
B. Lời kêu gọi Quân đội nhân dân Việt Nam quyết tâm đánh thắng giặc Mỹ xâm lược.
C. Lời kêu gọi đồng bào và chiến sĩ cả nước quyết tâm đánh thắng giặc Mỹ xâm lược.
D. Lời kêu gọi đồng bào và chiến sĩ, kiều bào ở nước ngoài quyết tâm đánh thắng giặc Mỹ xâm lược
Câu 39. Việt Nam, đồng bào dân t c
Khmer ch yếu cư trú ở khu vc nào? A. Bắc Trung B . ộ B. Nam Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D. Nam B . ộ
Câu 40. Hin nay, dân tc nào Vit Nam có dân s dưới 500 người? A. Dân tộc Tày. B. Dân tộc Thái. C. Dân tộc Khmer. D. Dân tộc Ơđu.
Câu 41. Điền t còn thiếu vào câu sau: “Tôn giáo là m t
hình thái , phn
ánh hin thc khách
quan, theo quan ni n
ệm hoang đườ g, ảo tưởng phù hp vi tâm lí, hành vi của con người”. A. Kinh tế - xã hội. B. Tồn tại xã hội. C. Ý th c ứ xã hội. D. Ý niệm tuyệt đối.
Câu 42. Đâu không phải là mt trong nhng ngun gc ca tôn giáo? A. Kinh tế - xã hội. B. Nhận thức. C. Tâm lý. D. Tâm linh.
Câu 43. Đâu không phải là mt trong nhng tính cht ca tôn giáo? A. Bất biến. B. Lịch sử. C. Quần chúng. D. Chính trị.
Câu 44. Đại l Vesak Liên Hp Quốc năm 2019 được t chc quc gia nào? A. Thái Lan. B. Ấn Độ. C. Việt Nam. D. Nhật Bản.
Câu 45. Trong vic phòng ch n
g các thế l c
ực thù đị h li dng vấn đề tôn giáo, ch n
g phá vit Nam
thì gii pháp cng c
khối đại đoàn kết dân t c nhm: A. Nâng cao n i ộ lực . B. Đoàn kết quốc tế. C. Chống biểu tình. D. Chống bạo loạn.
Câu 46. Đảng ta nhận định, xây dng khối đại đoàn kết toàn dân tc phi da trên nn tng:
A. Văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc.
B. Khối liên minh công-nông-trí thức. C. 53 dân t c ộ thiểu số.
D. Tình đoàn kết giữa các vùng miền.
Câu 47. Trong các th đoạn chống phá nước ta, th đo n
li dng nhng vấn đề dân t c, tôn giáo
được các thế lực thù địch xác định là: A. Trọng tâm. B. Then chốt. C. Ngòi nổ. D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 48. Phương châm của công tác dân vn vùng dân tc, tôn giáo là:
A. Chân thành, tích cực, linh hoạt, kiên trì, v ng ch ữ ắc . B. Chân thành, tích c c ự , thận tr ng, ki ọ ên trì, vững chắc . C. Chân thành, tích c c ự , thận tr ng, ki ọ ến quyết, v ng ch ữ ắc .
D. Chân thành, tích cực, thận tr ng, ki ọ ên trì, mềm dẻo.
Câu 49. Đâu không phải là tôn giáo ni sinh ca Vit Nam? A. Phật giáo. B. Phật giáo Hòa Hảo. C. Đạo Cao Đài. D. Tứ ân hiếu nghĩa.
Câu 50. Thành ph linh thiêng Jerusalem nm khu v m
ực Trung Đông có tầ quan tr c
ọng đặ bit
vi 3 tôn giáo n i
tiếng thế giới, đó là những tôn giáo nào?
A. Do Thái giáo, Kito giáo, H i ồ giáo.
B. Do Thái giáo, Kito giáo, Hindu giáo.
C. Kito giáo, Hindu giáo, H i ồ giáo. D. Do Thái giáo, H i ồ giáo, Hindu giáo.
BÀI 3: PHÒNG, CHỐNG VI PHẠM PHÁP LUẬT VỀ
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Câu 1. Vai trò của bảo vệ môi trường đối với sự phát triển bền vững và thực hiện thành
công sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước là gì?
A. Là cơ sở quan trọng. B. Là nội dung cơ bản.
C. Là nội dung chiến lược.
D. Là tiền đề cấp thiết.
Câu 2. Điền vào chỗ trống cụm từ còn thiếu trong câu sau: “Bảo vệ môi trường là
………. không thể tách rời trong đường lối, chủ trương và kế hoạch phát triển kinh tế
- xã hội của Đảng, Nhà nước, các cấp, các ngành,” A. “các biện pháp” B. “nội dung cơ bản”
C. “vấn đề lâu dài”
D. “công tác phòng ngừa”
Câu 3. Điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau: “Bảo vệ môi trường là hoạt động …. các
tác động xấu đến môi trường; ứng phó sự cố môi trường; khắc phục ô nhiễm, suy thoái,
cải thiện, phục hồi môi trường; khai thác, sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên nhằm
giữ môi trường trong lành.”
A. “phòng ngừa và đấu tranh”
B. “giữ gìn, phòng ngừa, hạn chế”
C. “hạn chế và khắc phục”
D. “loại bỏ hoàn toàn”
Câu 4. Vai trò ca pháp lut trong công tác bo v môi trường là:
A. Pháp luật quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của các cơ quan, tổ chức, cá nhân
tham gia bảo vệ môi trường
B. Xử lý hình sự và vi phạm hành chính
C. Xử lý trách nhiệm dân sự trong bảo vệ môi trường
D. Giải quyết những tranh chấp giữa các chủ thể trong bảo vệ môi trường
Câu 5. Hình thức xử phạt nào dưới đây thuộc xử lý vi phạm trong lĩnh vực bảo vệ môi trường?
A. Tất cả đáp án đều đúng. B. Xử lý hình sự.
C. Xử lý trách nhiệm dân sự trong bảo vệ môi trường.
D. Xử lý vi phạm hành chính.
Câu 6. Vai trò ca pháp lut trong công tác bo v môi trường
A. Khắc phục ô nhiễm, suy thoái, cải thiện, phục hồi môi trường.
B. Pháp luật xây dựng hệ thống các quy chuẩn môi trường, tiêu chuẩn môi trường để bảo vệ môi trường.
C. Xác định rõ các mặt khách quan của tội phạm.
D. Xác định rõ các mặt chủ quan của tội phạm.
Câu 7. Vai trò ca pháp lut trong công tác bo v môi trường
A. Khắc phục ô nhiễm, suy thoái, cải thiện, phục hồi môi trường.
B. Xây dựng hệ thống các quy chuẩn môi trường, tiêu chuẩn môi trường để bảo vệ môi trường.
C. Xác định rõ các mặt khách quan của tội phạm.
D. Xác định rõ các mặt chủ quan của tội phạm.
Câu 8. Ti phm v môi trường được quy định tại văn bản pháp quy nào dưới đây?
A. Điều 3 của Luật bảo vệ môi trường năm 2014.
B. Chương 19 của Hiến Pháp sửa đổi, bổ sung năm 2013.
C. Chương 19 của Luật thuế bảo vệ môi trường.
D. Chương 19 của Bộ luật hình sự năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017).
Câu 9. Có bao nhiêu dấu hiệu vi phạm pháp luật về môi trường? A. 2 dấu hiệu. B. 3 dấu hiệu. C. 4 dấu hiệu. D. 5 dấu hiệu.
Câu 10. Các du hiệu pháp lý đặc trưng của ti phm v môi trường được th hin mt
trong nh
ng yếu t cu thành ti phạm nào sau đây?
A. Nguyên nhân và điều kiện của tội phạm.
B. Ý thức của tội phạm.
C. Khách thể của tội phạm.
D. Nhận thức chủ quan của tội phạm.
Câu 11. Yếu t cu thành ti phạm nào dưới đây thể hin các du hiệu pháp lý đặc
trưng của ti phm v môi trường?
A. Nguyên nhân và điều kiện của tội phạm.
B. Mặt khách quan của tội phạm.
C. Nhận thức của tội phạm.
D. Ý thức của tội phạm.
Câu 12. Yếu t cu thành ti phạm nào dưới đây thể hin các du hiệu pháp lý đặc
trưng của ti phm v môi trường?
A. Nguyên nhân và điều kiện của tội phạm.
B. Nhận thức của tội phạm.
C. Chủ thể của tội phạm.
D. Ý thức của tội phạm.
Câu 13. Yếu t cu thành ti phạm nào dưới đây thể hin các du hiệu pháp lý đặc
trưng của ti phm v môi trường?
A. Nguyên nhân và điều kiện của tội phạm.
B. Nhận thức của tội phạm.
C. Ý thức của tội phạm.
D. Mặt chủ quan của tội phạm.
Câu 14. Mt khách quan ca các ti phm v môi trường được th hiện như thế nào?
A. Là sự xâm phạm vào các quy định của Nhà nước trong việc bảo vệ môi trường.
B. Là bất kỳ người nào có đủ năng lực trách nhiệm hình sự và đạt độ tuổi theo qui định
C. Dưới hình thức lỗi cố ý hoặc vô ý.
D. Được thể hiện bởi những hành vi nguy hiểm cho xã hội, được thực hiện dưới dạng hành
động hoặc không hành động.
Câu 15. Mt ch quan ca các ti phm v môi trường được th hiện như thế nào?
A. Là sự xâm phạm vào các quy định của Nhà nước trong việc bảo vệ môi trường.
B. Là bất kỳ người nào có đủ năng lực trách nhiệm hình sự và đạt độ tuổi theo qui định
C. Dưới hình thức lỗi cố ý hoặc vô ý.
D. Được thể hiện bởi những hành vi nguy hiểm cho xã hội, được thực hiện dưới dạng hành
động hoặc không hành động.
Câu 16. Đối tượng tác động ca các ti phm v môi trường ch yếu là:
A. Môi trường đất, nước và không khí.
B. Hệ sinh thái và khu bảo tồn thiên nhiên.
C. Các loài động vật, thực vật sống trong tự nhiên.
D. Đất, nước, không khí, hệ sinh thái, đa dạng sinh học, khu bảo tồn thiên nhiên, các loại
động vật, thực vật sống trong tự nhiên.
Câu 17. Đối tượng tác động ca các ti phm v môi trường ch yếu là:
A. Môi trường đất, nước và không khí.
B. Hệ sinh thái và khu bảo tồn thiên nhiên.
C. Các loài động vật, thực vật sống trong tự nhiên.
D. Đất, nước, không khí, hệ sinh thái, đa dạng sinh học, khu bảo tồn thiên nhiên, các loại
động vật, thực vật sống trong tự nhiên.
Câu 18. Mặt khách quan của tội phạm về môi trường được thể hiện dưới bao nhiêu
nhóm hành vi cụ thể?
A. 02 nhóm hành vi cụ thể.
B. 03 nhóm hành vi cụ thể.
C. 04 nhóm hành vi cụ thể.
D. 05 nhóm hành vi cụ thể.
Câu 19. Một trong những nhóm hành vi cụ thể thể hiện mặt khách quan của tội phạm
về môi trường là:
A. Nhóm tội phạm hủy hoại nguồn nước.
B. Nhóm tội phạm hủy hoại hệ sinh thái.
C. Nhóm các hành vi gây ô nhiễm môi trường.
D. Nhóm tội phạm hủy hoại tài nguyên đất.
Câu 20. “Đưa chất thải vào lãnh thổ Việt Nam” thuộc nhóm hành vi vi phạm pháp luật
về bảo vệ môi trường nào sau đây?
A. Nhóm các hành vi hủy hoại tài nguyên.
B. Nhóm tội phạm hủy hoại hệ sinh thái.
C. Nhóm các hành vi gây ô nhiễm môi trường.
D. Nhóm tội phạm hủy hoại tài nguyên đất.
Câu 21. Chương 19 Bộ lut hình s năm 2015 (sửa đổi, b sung năm 2017) quy định
bao nhiêu t
i danh ca ti phm v môi trường? A. 9 tội danh. B. 12 tội danh. C. 13 tội danh. D. 14 tội danh.
Câu 22. Tội danh nào dưới đây được quy định trong B lut hình s năm 2015 (sửa
đổi, b sung năm 2017) KHÔNG thuộc nhóm các hành vi hy hoi tài nguyên, môi trường?
A. Tội hủy hoại nguồn lợi thủy sản. B. Tội hủy hoại rừng.
C. Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật nguy cấp, quý, hiếm.
D. Tội đưa chất thải vào lãnh thổ Việt Nam.
Câu 23. Mt ch quan ca ti phm v môi trường, động cơ và mục đích phạm ti có tính cht gì?
A. Đơn giản nhưng là dấu hiệu bắt buộc trong cấu thành tội phạm.
B. Phức tạp và là dấu hiệu bắt buộc trong cấu thành tội phạm.
C. Đa dạng và là dấu hiệu bắt buộc trong cấu thành tội phạm.
D. Đa dạng nhưng không phải là dấu hiệu bắt buộc trong cấu thành tội phạm.
Câu 24. Mt ch quan ca ti phm v môi trường, động cơ và mục đích phạm ti có tính cht gì?
A. Đơn giản nhưng là dấu hiệu bắt buộc trong cấu thành tội phạm.
B. Phức tạp và là dấu hiệu bắt buộc trong cấu thành tội phạm.
C. Đa dạng và là dấu hiệu bắt buộc trong cấu thành tội phạm.
D. Đa dạng nhưng không phải là dấu hiệu bắt buộc trong cấu thành tội phạm.
Câu 25. Hành vi nào dưới đây thuộc hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực bo v môi trường?
A. Hành vi vi phạm về đa dạng sinh học.
B. Hành vi xả thải trái pháp luật ra môi trường.
C. Hành vi dùng thuốc diệt chuột để khai thác thủy sản.
D. Hành vi buôn bán trái phép động vật hoang dã quý hiếm.
Câu 26. Mt trong những nguyên nhân, điều kin khách quan ca vi phm pháp lut
v
môi trường là:
A. Nhận thức của một bộ phận người dân chưa cao.
B. Các cơ quan chức năng chưa phát huy hết vai trò, trách nhiệm.
C. Nhận thức của một số bộ phận các cơ quan quản lý nhà nước hạn chế.
D. Các cơ quan Nhà nước có thẩm quyền không quan tâm đến bảo vệ môi trường.
Câu 27. Mt trong nhng nguyên nhân, điều kin ch quan ca vi phm pháp lut v
môi trường là:
A. Công tác phối hợp giữa các lực lượng trong phòng, chống tội phạm về môi trường chưa chặt chẽ.
B. Áp lực tăng trưởng kinh tế ở các địa phương.
C. Phân định chức năng quản lý nhà nước và phân công trách nhiệm giữa các Bộ, ban ngành còn chồng chéo.
D. Hệ thống văn bản pháp luật về bảo vệ môi trường còn thiếu đông bộ.
Câu 28. Mt trong nhng ni dung phòng, chng vi phm v bo v môi trường là:
A. Tiến hành các hoạt động điều tra, xử lý vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường.
B. Chủ thể tham gia phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường rất đa dạng.
C. Chủ thể tham gia phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường rất phức tạp.
D. Tuyên truyền cho quần chúng nhân dân nắm đuợc những kiến thức cơ bản về bảo vệ môi
trường và phòng, chống tội phạm về môi trường.
Câu 29. Mt trong nhng bin pháp phòng, chng vi phm pháp lut v bo v môi
trường c th là:
A. Xác định và làm rõ các nguyên nhân, điều kiện của vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường.
B. Biện pháp khoa học - công nghệ.
C. Biện pháp tuyên truyền, giáo dục
D. Sử dụng các hoạt động nghiệp vụ chuyên môn để phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường.
Câu 30. “Tuyên truyền cho quần chúng nhân dân nắm đuợc những kiến thức cơ bản
về bảo vệ môi trường và phòng, chống tội phạm về môi trường” thuộc về biện pháp phòng, chống nào?
A. Biện pháp tuyên truyền, giáo dục trong các biện pháp phòng, chống chung.
B. Phối hợp với các cơ quan có liên quan tiến hành các hoạt động tuyên truyền, giáo dục nhân dân.
C. Sử dụng các hoạt động nghiệp vụ chuyên môn để phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường.
D. Biện pháp tổ chức – hành chính.
Câu 31. Tội phạm về môi trường được quy định tại văn bản pháp quy nào?
A. Hiếp pháp sửa đổi năm 2013
B. Luật bảo vệ môi trường năm 2014
C. Bộ luật hình sự năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017)
D. Pháp lệnh quy định về môi trường
Câu 32. Một trong những dấu hiệu pháp lý đặc trưng của tội phạm về môi trường được
thể hiện dưới yếu tố nào?
A. Mặt chủ quan của tội phạm B. Yếu tố môi trường
C. Mặt ý thức của cá nhân, pháp nhân thương mại
D. Mặt khách quan của chủ thể
Câu 33. Tội phạm về môi trường được thực hiện bởi chủ thể đặc biệt là ai? A. Pháp nhân thương mại
B. Người nào có đủ năng lực trách nhiệm hình sự và đạt độ tuổi theo qui định của Bộ luật hình sự
C. Người có chức vụ quyền hạn
D. Các cá nhân, tổ chức thực hiện một cách cố ý hoặc vô ý
Câu 34. Phần lớn các tội phạm về môi trường thực hiện hành vi phạm tội dưới hình thức nào? A. Hình thức lỗi cố ý B. Hình thức lỗi vô ý
C. Nhận thức kém về môi trường
D. Ý thức kém về môi trường
Câu 35. Yếu tố nào không phải là nguyên nhân, điều kiện khách quan của vi phạm
pháp luật về BVMT?
A. Công tác quản lý nhà nước về môi trường còn hạn chế
B. Hệ thống văn bản pháp luật thiếu và chưa đồng bộ
C. Áp lực tăng trưởng kinh tế ở các địa phương
D. Nhận thức chưa cao về BVMT của một số bộ phận cơ quan quản lý nhà nước
Câu 36. Yếu tố nào không phải là nguyên nhân, điều kiện chủ quan của vi phạm pháp
luật về BVMT là: