Câu hỏi Trắc nghiệm môn giáo dục quốc phòng II | Trường đại học sư phạm kĩ thuật TP. Hồ Chí Minh

Câu 1. “Diễn biến hòa bình” là: A.Chiến lược cơ bản của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động; B.Phương thức chủ yếu của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động; C.Sách lược chủ yếu của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động; D. Thủ đoạn cơ bản của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động; Câu 2. Biện pháp của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động tiến hành chiến lược “diễn biến hòa bình” là: Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

 

Downloaded by Thu? Trâm (thuytramphanminh@gmail.com)
lOMoARcPSD|20781924
CÂU H I QP H C PH N 2 - c nghi m tr
Giao Duc Quoc Phong (Van Lang University)
Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university
lOMoARcPSD|20781924
Downloaded by Thu? Trâm (thuytramphanminh@gmail.com)
1
BỘ CÂU HỎI HỌC PHẦN 2
Bài 1 - 50 câu
Câu 1. “Diễn biến hòa bình” là:
A.
Chiến lược cơ bản của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động
B.
Phương thức chủ yếu của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động
C.
Sách lược chủ yếu của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động
D.
Thủ đoạn cơ bản của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động
Câu 2. Biện pháp của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động tiến hành chiến lược
“diễn biến hòa bình” là:
A. Biện pháp quân sự
B. Biện pháp phi quân sự
C. Biện pháp ngoại giao
D. Biện pháp bạo loạn
Câu 3. Chiến lược “diễn biến hòa bình” được bắt nguồn từ:
A.
Nước Mỹ
B.
Nước Nga
C.
Nước Đức
D.
Nước Pháp
Câu 4. Chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch sử dụng chiến lược “diễn biến hòa bình” đối
với Việt Nam nhằm:
A. Xóa bỏ hệ thống chính trị, kinh tế
B. Xóa bỏ vai trò lãnh đạo của Đảng
C. Lật đổ chế độ, theo quỹ đạo của chúng
D. Tự do hóa đời sống chính trị, xã hội
Câu 5. Chiến lược “diễn biến hòa bình” bắt đầu hình thành từ:
A.
Năm 1930
B.
Năm 1954
C.
Năm 1960
D.
Năm 1945
Câu 6. Mục tiêu của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch sử dụng chiến lược “diễn biến hòa
bình” đối với Việt Nam là:
A.
Xóa bỏ chế độ XHCN
B.
Thực hiện chế độ đa nguyên chính trị
C.
Thực hiện tự do chính trị - xã hội
D.
Xóa bỏ hệ thống chính trị - xã hội
Câu 7. Mục đích chống phá tư tưởng văn hóa trong chiến lược “diễn biến hòa bình” là:-
A. Xóa bỏ nguồn gốc tư tưởng XHCN
B. Xóa bỏ chủ nghĩa Mác Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh
C. Xóa bỏ đường lối chính trị của Đảng Cộng sản
D. Xóa bỏ tư tưởng vô sản, thiết lập tư tưởng tư sản
Câu 8. Một trong những giải pháp phòng chống chiến lược “diễn biến hòa bình”, BLLĐ:
lOMoARcPSD|20781924
Downloaded by Thu? Trâm (thuytramphanminh@gmail.com)
A.
Chăm lo xây dựng lực lượng vũ trang ở địa phương vững mạnh
B.
Xây dựng hệ thống chính trị cả nước vững mạnh toàn diện
C.
Đẩy mạnh công nghiệp hóa hiện đại hóa, chống tụt hậu kinh tế
D.
Xây dựng lòng yêu nước cho tuổi trẻ nhất là học sinh, sinh viên
Câu 9. Nhiệm vụ cấp bách hàng đầu trong các nhiệm vụ QPAN ở nước ta là:
A. Phòng chống chiến lược “diễn biến hòa bình”, bạo loạn lật đổ
B. Phòng chống địch tiến công hỏa lực bằng vũ khí công nghệ cao
C. Phòng chống địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo
D. Phòng chống tội phạm, tệ nạn xã hội và bảo vệ an ninh quốc gia
Câu 10. Lực lượng tiến hành bạo loạn lật đổ thường là:
A. Lực lượng khai, đối lập trong nước hoặc cấu kết với nướcly ngoài
B. Lực lượng đối lập phối hợp chặt chẽ với lực lượng ly khai bên ngoài
C. Lực lượng khai phối hợp với lực lượng dân chủ, nhânly quyền
D. Lực lượng bất mãn chống đối trong nước cấu kết với kẻ thù từ bên ngoài
Câu 11. Thực hiện chiến lược “diễn biến hòa bình”, chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch
khích lệ lối sống tư sản, từng bước làm phai nhạt mục tiêu, lý tưởng XHCN ở tầng lớp:
A.
Thanh niên, nhất là sinh viên
B.
Học sinh, sinh viên thành thị
C.
Công nhân các khu công nghiệp
D.
Người dân nghèo ở thành thị
Câu 12. Thực hiện chiến lược “diễn biến hòa bình” chống phá CNXH, CNĐQ và các thế lực thù
địch luôn coi Việt Nam là:
A.
Một trọng điểm
B.
Vấn đề cơ bản
C.
Một trọng tâm
D.
Vấn đề trọng điểm
Câu 13. Chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch thực hiện chiến lược “diễn biến hòa bình” đối
với Việt Nam từ khi nào?
A.
Khi đưa quân vào xâm lược miền Nam
B.
Sau thất bại chiến tranh xâm lược Việt Nam
C.
Sau biến động chế độ XHCN ở Liên
D.
Khi Việt Nam tiến hành sự nghiệp đổi mới
Câu 14. Trong các nhiệm vụ QPAN hiện nay ở nước ta, phòng chống chiến lược “diễn biến hòa
bình” là:
A.
Nhiệm vụ cấp bách hàng đầu
B.
Nhiệm vụ thường xuyên hàng đầu
C.
Nhiệm vụ cơ bản hàng đầu
D.
Nhiệm vụ chiến lược hàng đầu
Câu 15. Nội dung nào sau đây là một trong những giải pháp phòng chống chiến lược “diễn biến
hòa bình”, bạo loạn lật đổ?
A.
Đẩy mạnh nghiệp công hóa, hóa nâng cao hiện đại đất nước chăm lo đời sống vật chất,
2
lOMoARcPSD|20781924
Downloaded by Thu? Trâm (thuytramphanminh@gmail.com)
3
tinh thần cho nhân dân lao động
B.
Xây dựng Đảng vững mạnh, xây dựng tinh thần đoàn kết và xây dựng các tổ chức quần
chúng vững mạnh
C.
Đẩy lùi các hủ tục lạc hậu, mê tín dị đoan và các tệ nạn xã hội, chăm lo đời sống vật chất,
tinh thần cho nhân dân lao động.
D.
Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, chống nguy cơ lạc hậu về kinh tế, khắc
phục các tiêu cực trong xã hội
u 16. Thủ đoạn trên lĩnh vực QPAN trong chiến lược “diễn biến hòa bình” là:
A. Phủ nhận vai trò quốc phòng an ninh trong sự nghiệp đổi- mới
B. Phủ nhận vai trò lãnh đạo của Đảng trong lĩnh vực QPAN
C. Mua chuộc cán bộ cao cấp của quân đội và lực lượng vũ trang
D. Chia rẽ quân đội, công an, dân quân tự vệ và bộ đội biên phòng
Câu 17. Phòng chống chiến lược “diễn biến hòa bình”, BLLĐ, chúng ta phải thực hiện giải pháp:
A. Xây dựng cơ sở chính trị xã hội vững mạnh về mọi mặt-
B. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, chống nguy cơ tụt hậu kinh tế
C. Đẩy lùi các hủ tục lạc hậu, mê tín dị đoan và các tệ nạn xã hội
D. Xây dựng lòng yêu nước cho tuổi trẻ nhất là học sinh, sinh viên
Câu 18. Chống phá về chính trị trong chiến lược “diễn biến hòa bình”, kẻ thù âm mưu thực hiện:
A. Xóa bỏ vai trò lãnh đạo của Đảng và chế độ XHCN
B.
Đối lập chủ nghĩa Lênin và tư tưởng Hồ ChíMác- Minh
C.
Phủ định chủ nghĩa Mác Lênin, xóa bỏ- CNXH
D.
Đối lập nhiệm vụ kinh tế và quốc phòng, an ninh trật tự
Câu 19. Thực hiện thủ đoạn chống phá về chính trị trong chiến lược “diễn biến hòa bình” đối với
cách mạng Việt Nam, kẻ thù tiến hành:
A.
Phá vỡ khối đại đoàn kết toàn dân của các tổ chức chính trị, xã hội
B.
Kích động đòi thực hiện chế độ “đa nguyên chính trị, đa đảng đối lập”
C.
Chia rẽ nội bộ, kích động gây rối loạn các tổ chức trong xã hội
D.
Cô lập Đảng, Nhà nước với quân đội nhân dân và công an nhân dân.
Câu 20. Để cùng cả nước phòng chống chiến lược “diễn biến hòa bình”, BLLĐ, sinh viên phải:
A.
Đẩy mạnh sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đưa đất nước phát triển
B.
Phát hiện và góp phần đấu tranh đánh bại mọi âm mưu, thủ đoạn của kẻ thù
C.
Nâng cao đời sống vật chất, tinh thần cho công nhân và nhân dân lao động
D.
Chăm lo xây dựng lực lượng vũ trang ở địa phương vững mạnh toàn diện
Câu 21. Một trong những nội dung chống phá về kinh tế của chiến lược “diễn biến hòa bình” là:
A. Làm mất vai trò chủ đạo của kinh tế Nhà nước, từng bước lệ thuộc chủ nghĩa đế quốc
B.
Khuyến khích kinh tế nước ngoài phát triển giữ vai trò chủ đạo của kinh tế đất nước
C.
Kêu gọi kinh tế cá thể phát triển, từng bước đưa kinh tế tư nhân thay thế kinh tế quốc doanh
D.
Phát triển nhanh kinh tế tư bản Nhà nước, giữ vai trò chủ đạo của kinh tế đất nước
Câu 22. Chống phá trên lĩnh vực đối ngoại trong chiến lược “diễn biến hòa bình” kẻ thù thực
hiện thủ đoạn:
A.
Chia rẽ Việt Nam với các nước tiến bộ, yêu chuộng hòa bình
lOMoARcPSD|20781924
Downloaded by Thu? Trâm (thuytramphanminh@gmail.com)
B.
Chia rẽ Việt Nam với Lào, Campuchia và các nước XHCN
C.
Chia rẽ Việt Nam với Lào và các nước XHCN còn lại
D.
Chia rẽ Việt Nam với Campuchia và các nước tiến bộ trên thế giới
Câu 23. Thực hiện thủ đoạn “diễn biến hòa bình” về văn hóa, kẻ thù tập trung tấn công vào:
A. Bản sắc văn hóa và giá trị văn hóa của dân tộc Việt Nam
B. Truyền thống kinh nghiệm của văn hóa Việt Nam
C. Những sản phẩm văn hóa quý báu của chúng ta
D. Nền văn hóa và sản phẩm văn hóa dân tộc Việt Nam
Câu 24. Thực hiện thủ đoạn trong lĩnh vực tôn giáo, dân tộc của chiến lược “diễn biến hòa bình”,
kẻ thù lợi dụng vấn đề dân tộc để kích động tư tưởng:
A.
Đòi ly khai, tự quyết dân tộc
B.
Chia rẽ các dân tộc, gây mâu thuẫn
C.
Đòi biểu tình, ly khai lập khu tự trị
D.
Gây mâu thuẫn giữa các dân tộc
Câu 25. Thực hiện thủ đoạn “diễn biến hòa bình” trong lĩnh vực tôn giáo dân tộc, kẻ thù triệt -
để lợi dụng chính sách tự do tôn giáo của Đảng ta để:
A.
Truyền bá mê tín dị đoan và tư tưởng phản động chống CNXH
B.
Truyền đạo trái phép nhằm thực hiện âm mưu tôn giáo hóa dân tộc
C.
Tuyên truyền để tập hợp lực lượng phản động chống phá cách mạng
D.
Xây dựng lực lượng phản động làm tay sai chống phá cách mạng
Câu 26. Phòng chống chiến lược “diễn biến hòa bình”, bạo loạn lật đổ ở nước ta hiện nay, chúng
ta phải thực hiện giải pháp:
A.
Nâng cao nhận thức về âm mưu, thủ đoạn của các thế lực thù địch , nắm chắc mọi diễn biến
không để bị động và bất ngờ.
B.
Nâng tinh yêu hái lao tích phòng thiên tai cao thần nước, hăng động sản xuất cực chống
cho nhân dân
C.
Nâng cao đời sống vật chất, tinh thần cho nhân dân, đẩy lùi các hủ tục lạc hậu, mê tín dị
đoan và các tệ nạn xã hội
D.
Nâng cao ý thức dân tộc, yêu Tổ quốc, yêu đồng bào, trách nhiệm công dân cho tuổi trẻ nhất
viên học sinh, sinh
Câu 27. Trong chiến lược “diễn biến hòa bình”, đối với quân đội, công an, các thế lực thù địch
chủ trương vô hiệu hóa sự lãnh đạo của Đảng với luận điểm:
A.
Công cụ hóa
B.
Phi chính trị hóa
C.
Lực lượng hóa
D.
Xã hội hóa
Câu 28. Trong quá trình bạo loạn, bọn phản động tìm mọi cách để mở rộng:
A. Pham vi, quy mô, lực lượng, kêu gọi tài trợ của nước ngoài
B.
Quy mô, lực lượng, kêu gọi nước ngoài can thiệp quân sự
C.
Lực lượng, uy hiếp chính quyền địa phương, trung ương
D.
Phạm vi, lực lượng, đập phá trụ sở Đảng, chính quyền
Câu 29. Một trong những mục tiêu phòng chống chiến lược “diễn biến hoà bình”:
4
lOMoARcPSD|20781924
Downloaded by Thu? Trâm (thuytramphanminh@gmail.com)
5
A.
Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ
B.
Giữ vững ổn định chính trị trên cơ sở độc lập chủ quyền dân tộc
C.
Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền của quốc gia, dân tộc
D.
Bảo vệ vững chắc chế độ nhà nước Việt Nam XHCN
Câu 30. Thủ đoạn về chính trị trong chiến lược “diễn biến hòa bình”, được kẻ thù xác định là:
A.
Thủ đoạn cơ bản
B.
Thủ đoạn chủ yếu
C.
Thủ đoạn hậu thuẫn
D.
Thủ đoạn hàng đầu
Câu 31. Thực hiện thủ đoạn chính trị trong chiến lược “diễn biến hòa bình”, các thế lực thù địch
thường khai thác, tận dụng những sơ hở trong đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng, nhà
nước ta để kích động:
A.
Công nhân đình công phản đối
B.
Quần chúng biểu tình, chống đối
C.
Học sinh, sinh viên đình công
D.
Nhân dân gây rối chính quyền
Câu 32. Chủ trương hiệu hóa sự lãnh đạo của Đảng, thực hiện âm mưu “phi chính trị hóa”
của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch trong “diễn biến hòa bình” nhằm làm cho quân đội
nhân dân Việt Nam:
A.
Mất bản chất cách mạng, xa rời mục tiêu chiến đấu
B.
Phai nhạt vai trò nòng cốt, xa rời quần chúng nhân dân
C.
Mất bản chất nhân dân, mất truyền thống chống ngoại xâm
D.
Mất tính kiên cường, bất khuất, xa rời CNXH
Câu 33. Từ sau thất bại ở Việt Nam, Mỹ đã từng bước thay đổi chiến lược chuyển từ tiến công
bằng sức mạnh quân sự là chính, sang tiến công bằng:
A.
“Diễn biến hòa bình” là chủ yếu
B.
Vượt trên ngăn chặn là chủ yếu
C.
Chiến lược ngăn chặn là chủ yếu
D.
Đánh đòn phủ đầu là chủ yếu
Câu 34. Đặc trưng của chiến lược “diễn biến hòa bình” là sử dụng:
A.
Biện pháp phi quân sự
B.
Chính sách ngoại giao
C.
Biện pháp kinh tế
D.
Thủ đoạn vũ trang
Câu 35. Để nhanh chóng đạt được mục đích của “diễn biến hòa bình”, chủ nghĩa đế quốc và các
thế lực thù địch thường tiến hành thủ đoạn:
A.
Can thiệp quân sự
B.
Bạo loạn vũ trang
C.
Bạo loạn lật đổ
D.
Hành động bạo lực
Câu 36. Hoa Kỳ xóa bỏ lệnh cấm vận kinh tế đối với Việt Nam từ:
lOMoARcPSD|20781924
Downloaded by Thu? Trâm (thuytramphanminh@gmail.com)
A. 03/02/1995
B. 03/02/1994
C. 02/03/1994
D. 03/02/1995
Câu 37. Đối với Việt Nam, sau thất bại về quân sự (năm 1975), chủ nghĩa đế quốc và các thế lực
thù địch chuyển sang chiến lược “diễn biến hòa bình” với nhiều thủ đoạn như:
A.
Bao vây cấm vận kinh tế, cô lập về ngoại giao
B.
Cấm vận kinh tế, văn hóa và cô lập ngoại giao
C.
Bao vây, phong tỏa chính trị, quân sự, an ninh
D.
Cấm vận triệt để về chính trị, quân sự, văn hóa
Câu 38. Nguyên tắc xử lý khi có bạo loạn diễn ra là:
A.
Kiên quyết, triệt để, đúng đối tượng, không để dây dưa, lan rộng, kéo dài
B.
Nhanh gọn, linh hoạt, mạnh mẽ, đúng đối tượng, không để lan rộng, kéo dài
C.
Nhanh gọn, kiên quyết, linh hoạt, đúng đối tượng, không để lan rộng, kéo dài
D.
Kiên quyết, triệt để, nhẹ nhàng, đúng đối tượng, không để lan rộng, kéoi.
Câu 39. Một trong những mục tiêu phòng chống chiến lược “diễn biến hòa bình”, bạo loạn lật đổ
ở nước ta là:
A.
Bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội và nền văn hóa
B.
Bảo vệ hệ thống chính trị, các tổ chức quần chúng và văn hóa
C.
Bảo vệ chủ quyền lãnh thổ của quốc gia và bảo vệ nhân dân
D.
Bảo vệ vững chắc nền văn hóa và những giá trị tinh thần của dân tộc
Câu 40. Trong phòng chống chiến lược “diễn biến hòa bình”, bạo loạn lật đổ, chúng ta phải:
A. Bảo vệ sự nghiệp đổi mới, lợi ích quốc gia, lợi ích dân tộc
B. Bảo vệ đường lối đổi mới và quyền làm chủ của nhân dân
C. Bảo vệ quốc gia, dân tộc và an ninh, trật tự an toàn xã hội
D. Bảo vệ vững chắc hòa bình, sự nghiệp phát triển kinh tế
Câu 41. Đấu tranh phòng chống chiến lược “diễn biến hòa bình” ở nước ta là một cuộc đấu tranh:
A.
Dân tộc gay go, một mất một còn trên mọi lĩnh vực của đời sống xã hội
B.
Đối đầu lịch sử giai cấp gay go, quyết liệt và phức tạp trên mọi lĩnh vực
C.
Giai cấp, dân tộc gay go, quyết liệt, lâu dài và phức tạp trên mọi lĩnh vực.
D.
Chính trị lâu dài, phức tạp giữa chủ nghĩa tư bản và CNXH
Câu 42. Cơ sở manh nha hình thành chiến lươc “diễn biến hòa bình” là:
A.
Thực hiện chiến lược “ngăn chặn” chủ nghĩa cộng sản
B.
Thất bại trong chiến tranh thế giới lần thứ hai
C.
Lôi kéo các nước tiến bộ ở Tây Âu phụ thuộc vào Mỹ
D.
Phá hoại các nước XHCN còn non yếu
Câu 43. Nội dung nào sau đây là trách nhiệm của sinh viên trong phòng chống chiến lược “diễn
biến hòa bình”, bạo loạn lật đổ ?
A. Xây dựng ý thức bảo vệ Tổ quốc cho toàn dân
B. Thường xuyên nêu cao tinh thần cảnh giác cách mạng
C. Xây dựng và luyện tập các phương án chống bạo loạn lật đổ
6
lOMoARcPSD|20781924
Downloaded by Thu? Trâm (thuytramphanminh@gmail.com)
7
D. Thường xuyên xây dựng cơ sở chính trị xã hội vững- mạnh
Câu 44. Nội dung chính của chiến lược “diễn biến hòa bình” là kẻ thù sử dụng mọi thủ đoạn kinh
tế, chính trị, văn hóa, xã hội, tư tưởng, đối ngoại, quốc phòng, an ninh…để:
A.
Phá hoại, làm suy yếu các nước XHCN từ bên trong
B.
Chia rẽ, thành lập các tổ chức phản động để can thiệp quân sự
C.
Phá hoại các nước từ bên trong để dễ dàng tiến công từ bên ngoài
D.
Chia rẽ, gây mâu thuẫn để các nước xẩy ra xung đột, lấy cớ tiến công
Câu 45. Một trong những nội dung kẻ thù chống phá về chính trị trong “diễn biến hòa bình” là:
A. Phá vỡ hệ thống nguyên tắc tổ chức trong bộ máy lãnh đạo Đảng, Nhà nước ta
B. Chia rẽ mối quan hệ giữa Đảng với nhân dân và khối đại đoàn kết toàn dân tộc
C. Chia rẽ sự thống nhất của các tổ chức, nhất là tổ chức chính trị, quân sự
D. Phá vỡ hệ thống nguyên tắc tổ chức của Đảng, chính quyền, tổ chức đoàn thể
Câu 46. Đảng ta xác định nội dung bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN hiện nay là toàn diện, vì kẻ
thù thực hiện chiến lược “diễn biến hòa bình”:
A.
Với nhiều đòn tiến công trên tất cả mọi lĩnh vực
B.
Kết hợp với răn đe quân sự, biểu tình và bạo loạn lật đổ
C.
Với bao vây cấm vận, cô lập ngoại giao, răn đe quân s
D.
Kết hợp với các biện pháp vũ trang và phi vũ trang
Câu 47. Để đạt được ý đồ thống trị thế giới a các bỏ ớc XHCN còn lại, chủ nghĩa đế quốc tiếp
tục điều chỉnh chiến lược toàn cầu, trong đó chiến lược “diễn biến hòa bình” là:
A. Bộ phận chủ yếu
B. Bộ phận trọng yếu
C. Bộ phận quan trọng
D. Bộ phận quyết định
Câu 48. Khởi đầu thực hiện bạo loạn lật đổ, các thế lực thù địch thường tiến hành:
A.
Gây rối, làm mất ổn định trật tự an toàn xã hội
B.
Bạo động, đập phá gây mất trật tự nơi công cộng
C.
Ngăn chặn, gây rối, chống người thi hành công vụ
D.
Tập hợp lực lượng, tuyên truyền nói xấu chế độ
Câu 49. Trong chiến lược “diễn biến hòa bình”, đối với sinh viên, kẻ thù đặc biệt coi trọng:
A. Tuyên truyền lối sống tư sản, tham gia hoạt động các tổ chức phi chính phủ
B. Khích lệ lối sồng tư sản, từng bước làm phai nhạt mục tiêu XHCN
C. Kích động đòi yêu sách, phúc lợi xã hội và tham gia các tổ chức phản động
D. Khích lệ lối sống tự do, xuống đường đấu tranh đòi dân chủ phương tây
Câu 50. Một trong những chiêu bài mà chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch sử dụng trong
“diễn biến hòa bình” đối với Việt Nam là:
A.
Dân chủ, nhân quyền
B.
Tự do, dân chủ
C.
Nhân quyền, bình đẳng
D.
Bình đẳng, tự do
lOMoARcPSD|20781924
Downloaded by Thu? Trâm (thuytramphanminh@gmail.com)
Bài 2 - 50 câu
Câu 1. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin, vấn đề dân tộc là:
A. Vấn đề cần thiết của cách mạng XHCN
B. Vấn đề chiến lược của cách mạng XHCN
C. Vấn đề quan trọng của cách mạng XHCN
D. Vấn đề sách lược của cách mạng XHCN
Câu 2. Việt Nam là một quốc gia dân tộc thống nhất gồm:
A. 56 dân tộc cùng sinh sống
B. 54 dân tộc cùng sinh sống
C. 52 dân tộc cùng sinh sống
D. 57 dân tộc cùng sinh sống
Câu 3. Tính chất của tôn giáo là:
A.
Tính kế thừa,tính phát triển, tính chính trị
B.
Tính chính trị, tính chọn lọc, tính phát triển
C.
Tính lịch sử, tính quần chúng, tính chính trị
D.
Tính kế thừa, tính quần chúng, tính thực tiễn
Câu 4. Một trong những nội dung giải quyết vấn đề dân tộc theo quan điểm của Lênin:
A. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
B. Các dân tộc phải khai, tựly trị
C. Các dân tộc phải phân chia đẳng cấp
D. Các dân tộc phải có nền văn hóa chung.
Câu 5. Một trong những đặc điểm của các dân tộc ở Việt Nam là :
A. Mỗi dân tộc ở Việt Nam đều có sắc thái văn hóa riêng
B. Các dân tộc Việt nam đều có chung phong tục, tập quán
C. Mỗi dân tộc Việt nam đều có nền văn hóa riêng
D. Các dân tộc Việt nam đều có các tôn giáo riêng
Câu 6. Tôn giáo là một hình thái ý thức xã hội, phản ánh hiện thực khách quan theo:
A. Quan niệm hoang đường, ảo tưởng, phù hợp với tâm lý, hành vi của con người
B. Trào lưu của xã hội phù hợp với tư tưởng, tình cảm, niềm tin của con người
C. Quy luật phát triển của đời sống xã hội, được mọi người tin tưởng tham gia
D. Chuẩn mực đạo đức, truyền thống phù hợp với tâm lý, hành vi của mọi người
Câu 7. Vấn đề dân tộc theo quan điểm của chủ nghĩa Mác ải gắn kết chặt chẽ-Lênin, là ph với:
A.
Dân tộc, dân chủ
B.
Vấn đề giai cấp
C.
Độc lập dân tộc
D.
Bản chất quốc tế
Câu 8. Một trong những đặc điểm của các dân tộc thiểu số ở Việt Nam là:
A.
Cư trú phân tán và xen kẽ
B.
Cư trú du canh, du
C.
Cư trú tập trung
8
lOMoARcPSD|20781924
Downloaded by Thu? Trâm (thuytramphanminh@gmail.com)
9
D.
Cư trú ở rừng núi
Câu 9. Một trong những nội dung giải quyết vấn đề dân tộc theo quan điểm của Lênin là:
A.
Các dân tộc được quyền tự quyết
B.
Các dân tộc được tự chủ, tự trị
C.
Các dân tộc phải phân chia đẳng cấp rõ ràng
D.
Các dân tộc phải có nền văn hóa
Câu 10. Quyền tự do tín ngưỡng tôn giáo, được hiểu là:
A.
Mọi người đều được tự do theo hoặc không theo tôn giáo
B.
Mọi người đều được tự do thờ cúng hoặc không thờ cúng
C.
Mọi người đều được tự do tin hay không tin ở thần linh
D.
Mọi người đều được tự do cầu trời, cầu tự cho mình
Câu 11. Tôn giáo có nguồn gốc từ các yếu tố:
A.
Chính trị xã hội, tâm lý và ý- thức
B.
Kinh tế xã hội, ý thức và giáo-
C.
Kinh tế xã hội, nhận thức và tâm-
D.
Chính trị quân sự, tâm lý và nhận- thức
Câu 12. Đặc trưng cơ bản của một cộng đồng quốc gia dân tộc là:
A.
Được thiết lập trên một lãnh thổ chung
B.
Dựa trên nguồn gốc sinh ra từ lâu đời
C.
Được xác định chung huyết thống
D.
Dựa trên các sắc tộc cùng màu da
Câu 13. Một dân tộc trong một quốc gia đa dân tộc có thể:
A.
Sinh sống ở nhiều quốc gia dân tộc
B.
Chỉ sinh sống ở một quốc gia dân tộc
C.
Sinh sống ở nhiều vùng trên thế giới
D.
Chỉ sinh sống ở những vùng núi cao
Câu 14. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác Lênin, giải quyết vấn đề tôn giáo trong cách mạng-
XHCN là phải quán triệt:
A.
Quan điểm lịch sử cụ thể
B.
Quan điểm tôn trọng luật pháp
C.
Quan điểm tôn trọng quần chúng
D.
Quan điểm tôn trọng giáo lý.
Câu 15. Một trong những đặc điểm của các dân tộc ở Việt Nam là :
A.
Có truyền thống yêu nước, thương nòi kế tiếp đời này qua đời khác
B.
Có tinh thần chịu đựng gian khổ, khó khăn, không sợ sinh, vấthy vả
C.
Có tinh thần độc lập tự chủ, chịu thương, chịu khó làm ăn sinh sống
D.
Có truyền thống đoàn kết gắn bó xây dựng quốc gia dân tộc thống nhất
Câu 16. Các Tôn giáo lớn ở nước ta hiện nay là:
A.
Phật giáo, Công giáo, Tin Lành, Hồi Giáo, Cao Đài, Hòa Hảo
B.
Công giáo, Phật giáo, Tin Lành, Hòa Hảo, Cơ Đốc giáo, Chính thống giáo
C.
Phật giáo, Công giáo, Tin Lành, Cao Đài, Hòa Hảo, Anh giáo
lOMoARcPSD|20781924
Downloaded by Thu? Trâm (thuytramphanminh@gmail.com)
D.
Phật giáo, Công giáo, Tin Lành, Ki Tô giáo, Ấn Độ giáo, Cơ Đốc giáo
Câu 17. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác Lênin, giải quyết vấn đề dân tộc:-
A.
Vừa là mục tiêu vừa là động lực của cách mạng XHCN
B.
Vừa là quan điểm vừa là phương châm của nhà nước vô sản
C.
Vừa là mục tiêu vừa là phương thức của nhà nước XHCN
D.
Vừa là nội dung vừa là quan điểm của cách mạng XHCN
Câu 18. Quan hệ dân tộc, sắc tộc hiện nay trên thế giới diễn ra phức tạp, nóng bỏng ở phạm vi:
A. Châu Phi và châu Mỹ Latinh
B. Nhiều quốc gia, khu vực và quốc tế
C. Châu Á và châu Âu, châu Mỹ
D. Các nước ASEAN và EU
Câu 19. Một trong những quan điểm, chính sách dân tộc của Đảng, Nhà nước ta là:
A.
Chống các biểu hiện kỳ thị, hẹp hòi, chia rẽ dân tộc
B.
Chống phân biệt, đối xử khác nhau giữa các dân tộc
C.
Chống mọi hành động áp đặt trong công tác dân tộc
D.
Chống tuyên truyền, lôi kéo kích động các dân tộc
Câu 20. Tăng cường xây dựng củng cố khối đại đoàn kết dân tộc, giữ vững ổn định chính trị xã
hội là một trong những nội dung của:
A.
Giải pháp cơ bản đấu tranh phòng chống địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo
B.
Nội dung cơ bản đấu tranh phòng chống địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo
C.
Nhiệm vụ đấu tranh phòng chống địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo
D.
Vị trí quan trọng đấu tranh phòng chống địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo
Câu 21. Theo quan điểm chủ nghĩa Mác-Lênin, thực chất của vấn đề dân tộc là:
A.
Sự va chạm, mâu thuẫn lợi ích giữa các dân tộc trong quốc gia đa dân tộc và giữa các quốc
gia dân tộc với nhau trong quan hệ quốc tế
B.
Sự va chạm, đụng độ, mâu thuẫn trong quan hệ đời sống xã hội giữa các dân tộc trong một
quốc gia đa dân tộc và giữa các quốc gia dân tộc với nhau trong quan hệ quốc tế
C.
Sự khác biệt về phong tục, tập quán, quyền lợi của nhau giữa các dân tộc trong một quốc gia
đa dân tộc và giữa các quốc gia dân tộc với nhau trên thế giới
D.
Sự bất bình đẳng, phân biệt chủng tộc trong quá trình phát triển kinh tế, xã hội giữa các dân
tộc trong quốc gia đa dân tộc và giữa các quốc gia dân tộc với nhau trong quan hệ quốc tế
Câu 22. Một trong những lý do dẫn đến vấn đề dân tộc còn tồn tại lâu dài là do:
A.
Các dân tộc chưa đồng thời đứng lên đấu tranh chống chủ nghĩa đế quốc
B.
Dân số và trình độ phát triển kinh tế xã hội giữa các dân tộc không đều- nhau
C.
Sự chống phá của chủ nghĩa đế quốc đối với các dân tộc trên toàn thế giới
D.
Chủ nghĩa đế quốc thực hiện chiến lược “diễn biến hòa bình” trên thế giới
Câu 23. Một trong những nội dung tư tưởng Hồ Chí Minh về vấn đề dân tộc và giải quyết vấn đề
dân tộc:
A.
Khắc phục tàn dư tư tưởng phân biệt, kỳ thị dân tộc, tư tưởng dân tộc lớn, dân tộc hẹp hòi
B.
y dựng quan hệ sâu sắc, tốt đẹp, phong phú, hài hòa giữa các dân tộc
C.
Thiết lập và mở rộng mối quan hệ khăng khít, gắn bó với các quốc gia, dân tộc trên thế giới.
10
lOMoARcPSD|20781924
Downloaded by Thu? Trâm (thuytramphanminh@gmail.com)
11
D.
Xây dựng tình đoàn kết hữu nghị, bình đẳng, tôn trọng và giúp đỡ nhau cùng phát triển.
Câu 24. Một trong những đặc điểm của các dân tộc ở Việt Nam là các dân tộc ở nước ta có quy
mô dân số và:
A.
Trình độ phát triển không đồng đều
B.
Trình độ phát triển khá đồng đều
C.
Trình độ phát triển còn hạn chế
D.
Trình độ phát triển đồng đều.
Câu 25. Một trong những quan điểm, chính sách dân tộc của Đảng, Nhà nước ta là:
A.
Vấn đề dân tộc và đoàn kết các dân tộc có vị trí chiến lược lâu dài trong sự nghiệp cách
mạng Việt Nam
B.
Vấn đề dân tộc và đoàn kết dân tộc có ý nghĩa sâu sắc trong sự nghiệp cách mạng Việt Nam
C.
Vấn đề dân tộc và đoàn kết dân tộc gắn liền với quá trình xây dựng và phát triển của cách
mạng Việt Nam
D.
Vấn đề dân tộc và đoàn kết dân tộc đi đôi với cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới, xã hội
văn minh, tốt đep
Câu 26. Một trong những quan điểm, chính sách dân tộc của Đảng, Nhà nước ta là:
A.
Ưu tiên trong giáo dục cán bộ, nhân lực, vật lực cho các địa phương vùng đồng bào các dân
tộc thiểu số
B.
Tập triển về văn hội địa phương đồng trung phát nhanh hóa - xã cho các vùng bào dân các
tộc thiểu số
C.
Thực hiện chính ch ưu tiên trong đào tạo, bồi dưỡng n bộ, tthức người dân tộc thiểu số
D.
Thực hiện tốt các chính sách, nhất là chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình cho đồng bào
các dân tộc thiểu số
Câu 27. Lĩnh vực trọng yếu mà các thế lực thù địch lợi dụng, lấy đó làm ngòi nổ để chống phá
cách mạng Việt Nam là:
A.
Vấn đề dân tộc, tôn giáo
B.
Vấn đề diễn biến hòa bình
C.
Vấn đề bạo loạn lật đổ
D.
Vấn đề dân chủ, nhân quyền
Câu 28. Để vô hiệu hóa sự lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo ở Việt Nam của các thế lực thù địch,
giải pháp cơ bản nhất là thực hiện tốt:
A.
Chính sách dân tộc, tôn giáo
B.
Chính sách xóa đói, giảm nghèo
C.
Chính sách đại đoàn kết dân tộc
D.
Chính sách vận động quần chúng
Câu 29. Lợi dụng những khó khăn của đồng bào dân tộc ít người, những khuyết điểm trong thực
hiện chính sách của một bộ phận cán bộ để kích động đòi ly khai, tự quyết dân tộc là một trong
những nội dung của thủ đoạn “diễn biến hòa bình” trong lĩnh vực:
A.
Dân tộc, tôn giáo
B.
Tư tưởng, văn hóa
C.
An ninh lãnh thổ
D.
An ninh ninh biên giới
lOMoARcPSD|20781924
Downloaded by Thu? Trâm (thuytramphanminh@gmail.com)
Câu 30. Lòng biết ơn, sự tôn kính đối với những người có công khai phá tự nhiên và chống lại
các thế lực áp bức trong tình cảm tâm lý con người là nguồn gốc:
A.
Tâm lý của tôn giáo
B.
Cảm xúc của tôn giáo
C.
Nhận thức của tôn giáo
D.
Xã hội của tôn giáo
Câu 31. Xuất phát từ lợi ích, những lực lượng xã hội khác nhau lợi dụng tôn giáo để thực hiện
mục tiêu chính trị của mình, đó là:
A.
Tính xã hội của tôn giáo
B.
Tính kinh tế của tôn giáo
C.
Tính chính trị của tôn giáo
D.
Tính lịch sử của tôn giáo
Câu 32. Ngày nay thế giới đã phát triển, đời sống ngày càng được nâng cao nhưng con người vẫn
tin vào tôn giáo, bởi vì:
A.
Con người vẫn chưa hoàn toàn làm chủ tự nhiên và xã hội
B.
Con người chưa tin vào hiện thực khách quan
C.
Trình độ dân trí trên thế giới phát triển chưa đồng đều
D.
Thế giới vẫn còn nhiều bất công, thiên tai, chiến tranh
Câu 33. Tôn giáo có tính quần chúng, bởi vì:
A.
Tôn giáo phản ánh sự khát vọng của quần chúng
B.
Tôn giáo gắn liền với hoạt động xã hội của quần chúng
C.
Quần chúng lấy tôn giáo làm mục đích cho tinh thần
D.
Quần chúng dựa vào tâm linh trong mọi hoạt động
Câu 34. Tôn giáo có nguồn gốc từ các yếu tố :
A.
Kinh tế xã hội, ý thức và hành- vi
B.
Chính trị xã hội, tinh thần và tâm
C.
Chính trị xã hội, kinh tế và tinh- thần
D.
Kinh tế xã hội, nhận thức và tâm-
Câu 35. Vấn đề dân tộc, sắc tộc đã gây nên những hậu quả nặng nề về:
A.
Kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội, môi trường cho các quốc gia
B.
Chính trị tinh thần, văn hóa, xã hội và có thể gây ra chiến tranh
C.
Mọi hoạt động của đời sống xã hội của các quốc gia trên thế giới
D.
Đời sống vật chất, tinh thần của nhân dân trên mọi quốc gia
Câu 36. Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam cư trú phân tán và xen kẽ trên địa bàn rộng lớn, chủ
yếu là ở:
A.
Miền núi, biên giới, hải đảo
B.
Rừng núi, trung du, biển đảo
C.
Biên giới, vùng cao, hải đảo
D.
Vùng sâu, vùng xa, biển đảo
Câu 37. Tăng cường công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ làm công tác tôn giáo, là một trong
những nội dung:
12
lOMoARcPSD|20781924
Downloaded by Thu? Trâm (thuytramphanminh@gmail.com)
13
A.
Quan điểm tôn giáo của chủ nghĩa Mác-Lê nin
B.
Quan điểm tôn giáo của Đảng, Nhà nước ta
C.
Chính sách tôn giáo của Đảng, Nhà nước ta
D.
Chính sách tôn giáo của Chủ nghĩa Mác-Lê nin
Câu 38. Tôn giáo đã trở thành nhu cầu tinh thần, đức tin, lối sống của một bộ phận không nhỏ
đã thể hiện rõ:
A.
Tính phổ biến của tôn giáo
B.
Tính xã hội của tôn giáo
C.
Tính rộng rãi của tôn giáo
D.
Tính quần chúng của tôn giáo
Câu 39. Tôn giáo ra đời, tồn tại, biến đổi phản ánh và phụ thuộc vào sự vận động, phát triển của
tồn tại hội, nhưng sẽ mất đi khi con người làm chủ hoàn toàn tự nhiên, hội duy,
điều đó khẳng định:
A.
Tính lịch sử của tôn giáo
B.
Tính phức tạp của tôn giáo
C.
Tính phát triển của tôn giáo
D.
Tính xã hội của tôn giáo
Câu 40. Việc mở rộng giao lưu giữa các tổ chức tôn giáo Việt Nam với các tổ chức tôn giáo thế
giới đã giúp cho việc tăng cường trao đổi thông tin, góp phần xây dựng tinh thần hớp tác hữu
nghị, hiểu biết lẫn nhau vì:
A.
Lợi ích của các giáo hội và đất nước
B.
Phù hợp với phát triển tôn giáo thế giới
C.
Lợi ích phát triển chung của các tôn giáo
D.
Sự phát triển toàn diện của đất nước
Câu 41. Tôn trọng tự do tín ngưỡng là phải không ngừng tạo điều kiện cho quần chúng phát
triển, tiến bộ về mọi mặt, bài trừ mê tín dị đoan, bảo đảm cho:
A.
Tín dồ, chức sắc tôn giáo hoạt động theo đúng pháp luật
B.
Đồng bào tôn giáo tự do, bình đẳng trước pháp luật
C.
Giáo sỹ, tín dồ tôn giáo ngày càng phát triển bền vững
D.
Tôn giáo đoàn kết, phát triển theo kịp thế giới
Câu 42. Các thế lực thù địch vẫn luôn lợi dụng vấn đề tôn giáo, dân tộc để chống phá cách mạng
Việt Nam, chúng gắn vấn đề “dân chủ”, “nhân quyền” với:
A.
“Tự do tôn giáo” để chia rẽ tôn giáo, dân tộc
B.
“Tự do”, “dân chủ” để kích động biểu tình, bạo loạn
C.
“Dân chủ tôn giáo” để chia rẽ dân tộc, tôn giáo
D.
Chiến lược “diễn biến hòa bình”, bạo loạn lật đổ
Câu 43. Nội dung cốt lõi của công tác tôn giáo ở Việt Nam là vận động quần chúng:
A.
“Kính chúa, yêu nước”
B.
“Phúc âm trong lòng dân tộc”
C.
Phải “từ bi, bác ái”.
D.
Sống “tốt đời, đẹp đạo”
Câu 44. Một trong những giải pháp cơ bản để vô hiệu hóa sự lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo ở
lOMoARcPSD|20781924
Downloaded by Thu? Trâm (thuytramphanminh@gmail.com)
Việt Nam của các thế lực thù địch là:
A.
Tăng cường xây dựng củng c khối đại đoàn kết toàn dân tộc, giữ vững ổn định chính tr - xã hội
B.
Thực hiện tốt chính sách đại đoàn kết dân tộc, bảo vệ, đấu tranh vạch trần các phần tử ly
khai, phản động.
C.
Đẩy mạnh thực hiện chính sách xóa đói giảm nghèo, nêu cao cảnh giác không làm theo
những kẻ tuyên truyền chống đối
D.
Tăng cường quản lý trật tự trị an, thực hiện tốt chính sách đền ơn đáp nghĩa, phát triển kinh
tế xã hội ở địa- phương
Câu 45. Một trong những giải pháp cơ bản đấu tranh phòng chống các thế lực thù địch lợi dụng
vấn đề dân tộc, tôn giáo là:
A.
Chăm lo nâng cao đời sống vật chất, tinh thần của đồng bào các dân tộc, các tôn giáo
B.
Tạo điều kiện cho đồng bào các dân tộc, tôn giáo thực hiện tốt nghĩa vụ đối với đất nước.
C.
Chú trọng công tác thuyết phục đối với các già làng, trưởng bản, chức sắc tôn giáo.
D.
Kịp thời phát hiện, ngăn chặn đối phó có hiệu quả đối với những lực lượng phản động.
Câu 46. Một trong những giải pháp cơ bản đấu tranh phòng chống các thế lực thù địch lợi dụng
vấn đề dân tộc, tôn giáo là :
A.
Chăm lo nâng cao đời sống tinh thần và đoàn kết của đồng bào các dân tộc miền núi
B.
Ra sức tuyên truyền, quán triệt quan điểm, chính sách dân tộc, tôn giáo của Đảng, Nhà nước
C.
Chú trọng công tác tuyên truyền thông qua các già làng, trưởng bản, chức sắc tôn giáo
D.
Kịp thời phát hiện, ngăn chặn đấu tranh có hiệu quả đối với những hành vi chống đối
Câu 47. Để đấu tranh phòng chống các thế lực thù địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo, chúng
ta phải phát huy vai trò của:
A.
Cả hệ thống chính trị
B.
Đồng bào các dân tộc, tôn giáo
C.
Các tổ chức quần chúng
D.
Các già làng, chức sắc tôn giáo
Câu 48. Để thực hiện thủ đoạn lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo chống phá cách mạng Việt Nam,
các thế lực thù địch thường sử dụng chiêu bài:
A.
“nhân quyền”, “dân chủ”, “tự do”
B.
“dân chủ”, “tuyên truyền”, “tự do”
C.
“truyền đạo”, “dân chủ”, “tự do”
D.
“nhân quyền”, “kích động”, “dân chủ
Câu 49. Ở Việt Nam vị vua được tôn vinh Phật hoàng là:
A.
Lý Thái Tông
B.
Trần Nhân Tông
C.
Trần Thánh Tông
D.
Lý Nhân Tông
Câu 50. Vấn đề cốt lõi xuyên suốt trong công tác dân tộc ở nước ta hiện nay là:
A.
Khắc phục sự cách biệt về trình độ phát triển kinh tế ội giữa các dân- xã h tộc
B.
Nâng cao đời sống vật chất, tinh thần, điều kiện sinh sống giữa các dân tộc
C.
Giải quyết các tệ nạn xã hội, ưu tiên phát triển toàn diện các dân tộc ít người
D.
Khắc phục sự chênh lệch giàu, nghèo, sự phân hóa trong xã hội hiện nay
14
lOMoARcPSD|20781924
Downloaded by Thu? Trâm (thuytramphanminh@gmail.com)
15
Bài 3 - 30 câu
Câu 1: Luật bảo vệ môi trường được quốc hội thông qua:
A. Ngày 23/8 năm 2014
B. Ngày 23/10 năm 2014
C. Ngày 23/6 năm 2014
D. Ngày 23/12 năm 2014
Câu 2: Luật bảo vệ môi trường có hiệu lực:
A. Ngày 23/6 năm 2014
B. Ngày 01/01 năm 2015
D. Ngày 2015 01/05 năm
C. Ngày 23/12 năm 2014
Câu 3: Hành vi nào vi phạm môi trường:
A. Trồng cây phủ xanh đồi trọc
B. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng
C. Đốt phá rừng
D. Giao việc bảo vệ rừng cho tổ chức, cá nhân
Câu 4: Hành động làm mất cân bằng sinh thái, hủy hoại môi trường là:
A. Khai thác khoáng sản đúng quy hoạch
B. Khai thác khoáng sản một cách bừa bãi
C. Đảm bảo điều kiện về môi trường khi khai thác tài nguyên
D. An toàn cho người và tài sản khi khai thác khoáng sản
Câu 5: Hành động gây ô nhiễm môi trường nước:
A. Thải dầu mỡ, hoá chất độc hại vào nguồn nước
B. Tự khai thác nước ngầm
C. Xử lý hóa chất độc hạiđúng quy định
D. Khơi thông dòng chảy của nguồn nước
Câu 6: Hành động gây ô nhiễm môi trường không khí:
A. Trồng thêm cây xanh
B. Sử dụng các loại xe cơ giới đạt tiêu chuẩn về khí thải
C. Vứt xác động vật bừa bãi
D. Mở nhạc với cường độ đúng quy định
Câu 7: Hành đông vi phạm pháp luật về môi trường:
A. Kinh doanh gia cầm đúng quy định
B. Nuôi trồng thủy hải sản phục vụ xuất khẩu
C. Có ý thức bảo vệ động vật hoang giã
D. Kinh doanh quý, trong danh quy Chính các loại thực vật, động vật hiếm mục định cấm của
phủ
Câu 8: Vi phạm pháp luật về môi trường trong xuất nhập khẩu:
A. Xuất khẩu nông sản sạch nhập khẩu
B. Xuất nhập khẩu chất thải
C. Nhập khẩu nguyên liệu phục vụ sản xuất
lOMoARcPSD|20781924
Downloaded by Thu? Trâm (thuytramphanminh@gmail.com)
D. Xuất khẩu hải sản đúng quy định
Câu 9: Đánh bắt hải sản bất hợp phát gây nguy hại cho môi trường:
A. Dùng xung điện khai thác hải sản
B. Dùng tầu thuyền nhỏ khai thác hải sản
C. Dùng thuyền Câu hải sản
D. Sử dụng tầu công xuất lớn đánh bắt xa bờ
Câu 10: Cơ sở kinh doanh thực hiện đúng pháp luật về môi trường nước:
A. Vận chuyển chất thải, thải trộm ra kênh rạch
B. Thải trực tiếp nước thải ra môi trường
C. Chôn chất thải gần nguồn nước
D. Sử lý nước thải đúng quy định trước khi thải ra môi trường
Câu 11: Hành vi nào ảnh hưởng nghiêm trọng tới môi trường biển:
A. Sử dụng thuốc nổ để khai thác hải sản
B. Thu gom rác thải nhựa dọc bờ biển
C. Đánh bắt cá ngừ đại dương xuất khẩu
D. Bảo tồn rùa biển quý hiếm
Câu 12: Hành vi làm ảnh hưởng đến biến đổi khí hậu cần lên án:
A. Thành lập hội đồng thôn bản lập khế ước để bảo vệ rừng
B. Chặt phá đốt rừng bừa bãi làm nương rẫy
C. Khai thác lâm sản đúng quy định
D. Bảo vệ rừng nguyên sinh, phòng hộ
Câu 13: Nguyên nhân xả rác thải sinh hoạt bừa bãi:
A. Vô tình thực hiện hành vi đó
B. Cho là việc làm đó không sai
C. Thiếu ý thức bảo vệ môi trường
D. Do không được nhắc nhở
Câu 14: Nguyên nhân cơ sở sản xuất kinh doanh xả trộm nước thải chưa được xử lý ra môi
trường:
A. Vì lợi nhuận, thiếu đạo đức kinh doanh
B. Chưa hiểu biết về luật bảo vệ môi trường
C. Chưa được các cơ quan chức năng nhắc nhở
D. Thiếu hụt kinh phí
Câu 15: Hiện tượng chặt phá rừng còn xảy ra ở nhiều nơi rất nghiêm trọng do:
A. Cuộc sống mưu sinh của một số người
B. Chưa được tuyên truyền nhắc nhở
C. Xử lý vi phạm pháp luật về môi trường chưa thực sự nghiêm minh
D. Địa phương chưa quan tâm đến bảo vệ môi trường
Câu 16: Khó khăn trong quá trình xử lý về tội phạm môi trường:
A. Người dân, người lao đông không tố cáo
B. Thủ đoạn của loại tội phạm này ngày một tinh vi hơn
C. Do cơ sở vi phạm không báo cáo
16
lOMoARcPSD|20781924
Downloaded by Thu? Trâm (thuytramphanminh@gmail.com)
17
D. Chưa thấy tác động xấu tới môi trường
Câu 17: Khó khăn về xử lý vi phạm môi trường trong quá trình hội nhập kinh tế:
A. Các chủ đầu tư nước ngoài thực hiện nghiêm luật môi trường
B. Hệ thống xử lý môi trường phức tạp
C. Nhiều vi phạm về môi trừơng của chủ đầu tư nước ngoài
D. Cơ sở, sản xuất kinh doanh báo cáo đầy đủ về môi trường
Câu 18: Vì sao tổ chức cá nhân vi phạm môi trường ngay nơi sản xuất hoặc ở khu dân cư mà khó
phát hiện.
A. Vì người lao đông sợ mất việc
B. Vì người dân sợ va chạm
C. Chưa phát huy được tinh thần làm chủ của nhân dân trong lĩnh vực bảo vệ môi trường
D. Chưa nhận thức đúng về môi trường
Câu 19: Môt trong những giải pháp đấu tranh phòng chống những hành vi vi phạm và tội phạm
về môi trường:
A. Xử phạt hành chính tội phạm về môi trường
B. Tiếp nhận báo cáo về môi trường của cơ sở sản xuất
C. Khuyến khích cá nhân tố cáo vi phạm về môi trường
D. Tổ chức thực hiện triệt để các chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước về
bảo vệ môi trường
Câu 20: Để phòng ngừa, đấu tranh chống tội phạm và vi phạm pháp luật về môi trường chúng ta
phải:
A. Dựa vào tinh thần tự giác của người dân
B. Phụ thuộc vào sự quản lý về môi trường của cơ sở
C. Dựa vào lực lượng thanh niên tình nguyện
D. Đẩy mạnh truyền, dục nhận công tác tuyên giáo nâng cao thức và trách nhiệm của mọi công
dân
Câu 21: Để nâng cao hiệu quả công tác đấu tranh phòng, chống tội phạm và vi phạm pháp luật
về môi trường phải:
A. Quan trắc môi trường
B. Hoàn thiện cơ chế, chính sách, hệ thống pháp luật về bảo vệ tài nguyên và môi trường
C. Thực hiện trồng nhiều cây xanh
D. Thu gom rác thải sinh hoạt
Câu 22: Để phát hiện hành vi vi phạm môi trường cần:
A. Đặt camera quan sát
B. Thông qua báo cáo của các cơ sở về môi trường
C. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra cơ sở, địa bàn có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường
D. Căn cứ vào phát hiện của quần chúng
Câu 23: Để phát minh, sáng chế công nghệ phục vụ cho bảo vệ môi trường, đấu tranh phòng,
chống tội phạm về môi trường thực hiện giải pháp:
A. Phổ biến luật môi trường
B. Tuyên truyền bảo vệ môi trường
C. Phát động phong trao vì môi trường
lOMoARcPSD|20781924
Downloaded by Thu? Trâm (thuytramphanminh@gmail.com)
D. Tổ chức nghiên cứu các đề tài khoa học, chuyên đề vê môi trường
Câu 24: Những hành động nào sau đây làm suy thoái môi trường:
A. Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật bừa bãi, săn bắt động vật hoang
B. Trồng cây phủ xanh đồi trọc
C. Bảo vệ sinh vật có tên trong sách đỏ
D. Không chặt phá rừng bừa bãi
Câu 25: Hành động bảo vệ môi trường biển là:
A. Đánh bắt hải sản bằng chất nổ
B. Tăng cường đánh bắt hải sản ở ven bờ
C. Khai thác hợp lí kết hợp cải tạo, phục hồi và nuôi bổ sung tài nguyên biển
D. Dùng hóa chất hoặc xung điện để đánh bắt hải sản
Câu 26: Luật Bảo vệ môi trường quy định việc bảo vệ môi trường nhằm:
A. Bảo vệ sức khỏe của nhân dân, phục vụ sự phát triển bền vững của đất nước
B. Bảo vệ phát triển kinh tế rừng
C. Bảo vệ môi trường không khí
D. Bảo vệ phát triển kinh tế biển
Câu 27: Lực lượng làm nòng cốt đấu tranh phòng chống tội phạm về môi trường:
A. Cảnh sát hình sự
B. Cảnh sát kinh tế
C. An ninh nhân dân
D. Cảnh sát môi trường
Câu 28: Đối với chất thải công nghiệp, luật bảo vệ môi trường quy định:
A. Đổ trực tiếp ra môi trường
B. Tự do chuyên chở chất thải từ nơi này đến nơi khác
C. Các tổ chức, cá nhân phải có trách nhiệm xử lý chất thải bằng công nghệ thích hợp
D. Chôn vùi dưới đất
Câu 29: Hành động của con người gây tác động xấu môi trường là:
A. Khắc phục ô nhiễm, suy thoái, cải thiện phụchồi môi trường
B. Khai thác sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên nhằm giữ môi trường trong lành
C. Xây dựng môi trường "Xanh, sạch, đẹp"
D. Chặt phá rừng bừa bãi, săn bắt động vật hoang
Câu 30: Hành vi nào vi phạm luật bảo vệ môi trường:
A. Khai thác sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên, giữ môi trường trong lành
B. Giữ gìn phòng ngừa hạn chế tác động xấu đến môi trường
C. Hình thành nếp sống thói quen giữ vệ sinh môi trường
D. Thải dầu mỡ, hoá chất độc hại, quá giới hạn cho phép vào nguồn nước
Bài 4 - 30 câu
1. Bộ luật hình sự việt Nam mới nhất đang áp dụng có từ năm nào?
a) Năm 1985
18
lOMoARcPSD|20781924
Downloaded by Thu? Trâm (thuytramphanminh@gmail.com)
19
b) Năm 1999
c) Năm 2015
d) Năm 2016
2. Bộ luật hình sự việt Nam mới nhất được sửa đổi năm nào?
a) Năm 2013
b) Năm 2015
c) Năm 2017
d) Năm 2019
3. Bộ luật hình sự hiện hành có bao nhiêu chương? Điều
a) 24 chương, 416 điều
b) 26 chương, 426 điều
c) 28 chương, 428 điều
d) 30 chương, 430 điều
4. Chương mục của nào, nào bộ luật hình Nam nói các xâm an toàn giao sự Việt về tội phạm
thông?
a) Chương XX, Mục 1
b) Chương XX, Mục 2
c) Chương XXI, Mục 1
d) Chương XXI, Mục 2
5. Theo bộ luật hình sự Việt Nam các tội xâm phạm an toàn giao thông có bao nhiêu điều?
a) 15 điều
b) 20 điều
c) 25 điều
d) 30 điều
6. Tội xâm phạm an toàn giao thông đường bộ Có bao nhiêu điều?
a) 5 điều
b) 7 điều
c) 9 điều
d) 11 điều
7. Phòng, chống vi phạm về bảo đảm TTATGT sử dụng các biện pháp, phương tiện để phát
hiện, ngăn chặn, đấu tranh, điều tra. Nhằm khắc phục những nguyên nhân, điều kiện dẫn đến
phạm tội về vi phạm pháp luật bảo đảm trật tự an toàn giao thông là:
a) Giải pháp phòng chống vi phạm về bảo đảm TTATGT
b) Nhiệm vụ phòng chống vi phạm về bảo đảm TTATGT
c) Khái niệm phòng chống vi phạm về bảo đảm TTATGT
d) Mục tiêu phòng chống vi phạm về bảo đảm TTATGT
8. Tăng cường sự lãnh đạo, chỉ đạo thường xuyên của các cấp ủy đảng, chính quyền, các ngành,
các tổ chức đoàn thể từ Trung ương đến địa phương về bảo đảm TTATGT là:
a) Khái niệm phòng chống vi phạm về bảo đảm TTATGT
b) Giải pháp phòng chống vi phạm về bảo đảm TTATGT
c) Nhiệm vụ phòng chống vi phạm về bảo đảm TTATGT
| 1/38

Preview text:

lOMoARcPSD|20781924
CÂU HỎI QP HỌC PHẦN 2 - trắc nghiệm
Giao Duc Quoc Phong (Van Lang University)
Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university
Downloaded by Thu? Trâm (thuytramphanminh@gmail.com) lOMoARcPSD| 20781924
BỘ CÂU HỎI HỌC PHẦN 2 Bài 1 - 50 câu
Câu 1. “Diễn biến hòa bình” là:
A. Chiến lược cơ bản của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động
B. Phương thức chủ yếu của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động
C. Sách lược chủ yếu của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động
D. Thủ đoạn cơ bản của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động
Câu 2. Biện pháp của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động tiến hành chiến lược
“diễn biến hòa bình” là: A. Biện pháp quân sự
B. Biện pháp phi quân sự C. Biện pháp ngoại giao D. Biện pháp bạo loạn
Câu 3. Chiến lược “diễn biến hòa bình” được bắt nguồn từ: A. Nước Mỹ B. Nước Nga C. Nước Đức D. Nước Pháp
Câu 4. Chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch sử dụng chiến lược “diễn biến hòa bình” đối
với Việt Nam nhằm:
A. Xóa bỏ hệ thống chính trị, kinh tế
B. Xóa bỏ vai trò lãnh đạo của Đảng
C. Lật đổ chế độ, theo quỹ đạo của chúng
D. Tự do hóa đời sống chính trị, xã hội
Câu 5. Chiến lược “diễn biến hòa bình” bắt đầu hình thành từ: A. Năm 1930 B. Năm 1954 C. Năm 1960 D. Năm 1945
Câu 6. Mục tiêu của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch sử dụng chiến lược “diễn biến hòa
bình” đối với Việt Nam là:
A. Xóa bỏ chế độ XHCN
B. Thực hiện chế độ đa nguyên chính trị
C. Thực hiện tự do chính trị - xã hội
D. Xóa bỏ hệ thống chính trị - xã hội
Câu 7. Mục đích chống phá tư tưởng - văn hóa trong chiến lược “diễn biến hòa bình” là:
A. Xóa bỏ nguồn gốc tư tưởng XHCN
B. Xóa bỏ chủ nghĩa Mác Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh
C. Xóa bỏ đường lối chính trị của Đảng Cộng sản
D. Xóa bỏ tư tưởng vô sản, thiết lập tư tưởng tư sản
Câu 8. Một trong những giải pháp phòng chống chiến lược “diễn biến hòa bình”, BLLĐ: 1
Downloaded by Thu? Trâm (thuytramphanminh@gmail.com) lOMoARcPSD| 20781924
A. Chăm lo xây dựng lực lượng vũ trang ở địa phương vững mạnh
B. Xây dựng hệ thống chính trị cả nước vững mạnh toàn diện
C. Đẩy mạnh công nghiệp hóa hiện đại hóa, chống tụt hậu kinh tế
D. Xây dựng lòng yêu nước cho tuổi trẻ nhất là học sinh, sinh viên
Câu 9. Nhiệm vụ cấp bách hàng đầu trong các nhiệm vụ QPAN ở nước ta là:
A. Phòng chống chiến lược “diễn biến hòa bình”, bạo loạn lật đổ
B. Phòng chống địch tiến công hỏa lực bằng vũ khí công nghệ cao
C. Phòng chống địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo
D. Phòng chống tội phạm, tệ nạn xã hội và bảo vệ an ninh quốc gia
Câu 10. Lực lượng tiến hành bạo loạn lật đổ thường là:
A. Lực lượng ly khai, đối lập trong nước hoặc cấu kết với nước ngoài
B. Lực lượng đối lập phối hợp chặt chẽ với lực lượng ly khai bên ngoài
C. Lực lượng ly khai phối hợp với lực lượng dân chủ, nhân quyền
D. Lực lượng bất mãn chống đối trong nước cấu kết với kẻ thù từ bên ngoài
Câu 11. Thực hiện chiến lược “diễn biến hòa bình”, chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch
khích lệ lối sống tư sản, từng bước làm phai nhạt mục tiêu, lý tưởng XHCN ở tầng lớp:
A. Thanh niên, nhất là sinh viên
B. Học sinh, sinh viên thành thị
C. Công nhân các khu công nghiệp
D. Người dân nghèo ở thành thị
Câu 12. Thực hiện chiến lược “diễn biến hòa bình” chống phá CNXH, CNĐQ và các thế lực thù
địch luôn coi Việt Nam là:
A. Một trọng điểm
B. Vấn đề cơ bản C. Một trọng tâm
D. Vấn đề trọng điểm
Câu 13. Chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch thực hiện chiến lược “diễn biến hòa bình” đối
với Việt Nam từ khi nào?
A. Khi đưa quân vào xâm lược miền Nam
B. Sau thất bại chiến tranh xâm lược Việt Nam
C. Sau biến động chế độ XHCN ở Liên X ô
D. Khi Việt Nam tiến hành sự nghiệp đổi mới
Câu 14. Trong các nhiệm vụ QPAN hiện nay ở nước ta, phòng chống chiến lược “diễn biến hòa bình” là:
A. Nhiệm vụ cấp bách hàng đầu
B. Nhiệm vụ thường xuyên hàng đầu
C. Nhiệm vụ cơ bản hàng đầu
D. Nhiệm vụ chiến lược hàng đầu
Câu 15. Nội dung nào sau đây là một trong những giải pháp phòng chống chiến lược “diễn biến
hòa
bình”, bạo loạn lật đổ?
A. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện
đại hóa đất nước và chăm lo nâng cao đời sống vật chất, 2
Downloaded by Thu? Trâm (thuytramphanminh@gmail.com) lOMoARcPSD| 20781924
tinh thần cho nhân dân lao động
B. Xây dựng Đảng vững mạnh, xây dựng tinh thần đoàn kết và xây dựng các tổ chức quần chúng vững mạnh
C. Đẩy lùi các hủ tục lạc hậu, mê tín dị đoan và các tệ nạn xã hội, chăm lo đời sống vật chất,
tinh thần cho nhân dân lao động.
D. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, chống nguy cơ lạc hậu về kinh tế, khắc
phục các tiêu cực trong xã hội
u 16. Thủ đoạn trên lĩnh vực QPAN trong chiến lược “diễn biến hòa bình” là:
A. Phủ nhận vai trò quốc phòng - an ninh trong sự nghiệp đổi mới
B. Phủ nhận vai trò lãnh đạo của Đảng trong lĩnh vực QPAN
C. Mua chuộc cán bộ cao cấp của quân đội và lực lượng vũ trang
D. Chia rẽ quân đội, công an, dân quân tự vệ và bộ đội biên phòng
Câu 17. Phòng chống chiến lược “diễn biến hòa bình”, BLLĐ, chúng ta phải thực hiện giải pháp:
A. Xây dựng cơ sở chính trị - xã hội vững mạnh về mọi mặt
B. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, chống nguy cơ tụt hậu kinh tế
C. Đẩy lùi các hủ tục lạc hậu, mê tín dị đoan và các tệ nạn xã hội
D. Xây dựng lòng yêu nước cho tuổi trẻ nhất là học sinh, sinh viên
Câu 18. Chống phá về chính trị trong chiến lược “diễn biến hòa bình”, kẻ thù âm mưu thực hiện:
A. Xóa bỏ vai trò lãnh đạo của Đảng và chế độ XHCN
B. Đối lập chủ nghĩa Mác-Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh
C. Phủ định chủ nghĩa Mác-Lênin, xóa bỏ CNXH
D. Đối lập nhiệm vụ kinh tế và quốc phòng, an ninh trật tự
Câu 19. Thực hiện thủ đoạn chống phá về chính trị trong chiến lược “diễn biến hòa bình” đối với
cách mạng Việt Nam, kẻ thù tiến hành:
A. Phá vỡ khối đại đoàn kết toàn dân của các tổ chức chính trị, xã hội
B. Kích động đòi thực hiện chế độ “đa nguyên chính trị, đa đảng đối lập”
C. Chia rẽ nội bộ, kích động gây rối loạn các tổ chức trong xã hội
D. Cô lập Đảng, Nhà nước với quân đội nhân dân và công an nhân dân.
Câu 20. Để cùng cả nước phòng chống chiến lược “diễn biến hòa bình”, BLLĐ, sinh viên phải:
A. Đẩy mạnh sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đưa đất nước phát triển
B. Phát hiện và góp phần đấu tranh đánh bại mọi âm mưu, thủ đoạn của kẻ thù
C. Nâng cao đời sống vật chất, tinh thần cho công nhân và nhân dân lao động
D. Chăm lo xây dựng lực lượng vũ trang ở địa phương vững mạnh toàn diện
Câu 21. Một trong những nội dung chống phá về kinh tế của chiến lược “diễn biến hòa bình” là:
A. Làm mất vai trò chủ đạo của kinh tế Nhà nước, từng bước lệ thuộc chủ nghĩa đế quốc
B. Khuyến khích kinh tế nước ngoài phát triển giữ vai trò chủ đạo của kinh tế đất nước
C. Kêu gọi kinh tế cá thể phát triển, từng bước đưa kinh tế tư nhân thay thế kinh tế quốc doanh
D. Phát triển nhanh kinh tế tư bản Nhà nước, giữ vai trò chủ đạo của kinh tế đất nước
Câu 22. Chống phá trên lĩnh vực đối ngoại trong chiến lược “diễn biến hòa bình” kẻ thù thực hiện thủ đoạn:
A. Chia rẽ Việt Nam với các nước tiến bộ, yêu chuộng hòa bình 3
Downloaded by Thu? Trâm (thuytramphanminh@gmail.com) lOMoARcPSD| 20781924
B. Chia rẽ Việt Nam với Lào, Campuchia và các nước XHCN
C. Chia rẽ Việt Nam với Lào và các nước XHCN còn lại
D. Chia rẽ Việt Nam với Campuchia và các nước tiến bộ trên thế giới
Câu 23. Thực hiện thủ đoạn “diễn biến hòa bình” về văn hóa, kẻ thù tập trung tấn công vào:
A. Bản sắc văn hóa và giá trị văn hóa của dân tộc Việt Nam
B. Truyền thống kinh nghiệm của văn hóa Việt Nam
C. Những sản phẩm văn hóa quý báu của chúng ta
D. Nền văn hóa và sản phẩm văn hóa dân tộc Việt Nam
Câu 24. Thực hiện thủ đoạn trong lĩnh vực tôn giáo, dân tộc của chiến lược “diễn biến hòa bình”,
kẻ thù lợi dụng vấn đề dân tộc để kích động tư tưởng:
A. Đòi ly khai, tự quyết dân tộc
B. Chia rẽ các dân tộc, gây mâu thuẫn
C. Đòi biểu tình, ly khai lập khu tự trị
D. Gây mâu thuẫn giữa các dân tộc
Câu 25. Thực hiện thủ đoạn “diễn biến hòa bình” trong lĩnh vực tôn giáo - dân tộc, kẻ thù triệt
để lợi dụng chính sách tự do tôn giáo của Đảng ta để:
A. Truyền bá mê tín dị đoan và tư tưởng phản động chống CNXH
B. Truyền đạo trái phép nhằm thực hiện âm mưu tôn giáo hóa dân tộc
C. Tuyên truyền để tập hợp lực lượng phản động chống phá cách mạng
D. Xây dựng lực lượng phản động làm tay sai chống phá cách mạng
Câu 26. Phòng chống chiến lược “diễn biến hòa bình”, bạo loạn lật đổ ở nước ta hiện nay, chúng
ta phải thực hiện giải pháp:
A. Nâng cao nhận thức về âm mưu, thủ đoạn của các thế lực thù địch , nắm chắc mọi diễn biến
không để bị động và bất ngờ. B. Nâng ca o tinh
thần yêu nước, hăng hái lao động sản xuất và tích
cực phòng chống thiên tai cho nhân dân
C. Nâng cao đời sống vật chất, tinh thần cho nhân dân, đẩy lùi các hủ tục lạc hậu, mê tín dị
đoan và các tệ nạn xã hội
D. Nâng cao ý thức dân tộc, yêu Tổ quốc, yêu đồng bào, trách nhiệm công dân cho tuổi trẻ nhất là học sinh, sinh viên
Câu 27. Trong chiến lược “diễn biến hòa bình”, đối với quân đội, công an, các thế lực thù địch
chủ trương vô hiệu hóa sự lãnh đạo của Đảng với luận điểm: A. Công cụ hóa B. Phi chính trị hóa C. Lực lượng hóa D. Xã hội hóa
Câu 28. Trong quá trình bạo loạn, bọn phản động tìm mọi cách để mở rộng:
A. Pham vi, quy mô, lực lượng, kêu gọi tài trợ của nước ngoài
B. Quy mô, lực lượng, kêu gọi nước ngoài can thiệp quân sự
C. Lực lượng, uy hiếp chính quyền địa phương, trung ương
D. Phạm vi, lực lượng, đập phá trụ sở Đảng, chính quyền
Câu 29. Một trong những mục tiêu phòng chống chiến lược “diễn biến hoà bình”: 4
Downloaded by Thu? Trâm (thuytramphanminh@gmail.com) lOMoARcPSD| 20781924
A. Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ
B. Giữ vững ổn định chính trị trên cơ sở độc lập chủ quyền dân tộc
C. Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền của quốc gia, dân tộc
D. Bảo vệ vững chắc chế độ nhà nước Việt Nam XHCN
Câu 30. Thủ đoạn về chính trị trong chiến lược “diễn biến hòa bình”, được kẻ thù xác định là: A. Thủ đoạn cơ bản B. Thủ đoạn chủ yếu
C. Thủ đoạn hậu thuẫn D. Thủ đoạn hàng đầu
Câu 31. Thực hiện thủ đoạn chính trị trong chiến lược “diễn biến hòa bình”, các thế lực thù địch
thường khai thác, tận dụng những sơ hở trong đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng, nhà
nước ta để kích động:
A. Công nhân đình công phản đối
B. Quần chúng biểu tình, chống đối
C. Học sinh, sinh viên đình công
D. Nhân dân gây rối chính quyền
Câu 32. Chủ trương vô hiệu hóa sự lãnh đạo của Đảng, thực hiện âm mưu “phi chính trị hóa”
của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch trong “diễn biến hòa bình” nhằm làm cho quân đội nhân dân Việt Nam:
A. Mất bản chất cách mạng, xa rời mục tiêu chiến đấu
B. Phai nhạt vai trò nòng cốt, xa rời quần chúng nhân dân
C. Mất bản chất nhân dân, mất truyền thống chống ngoại xâm
D. Mất tính kiên cường, bất khuất, xa rời CNXH
Câu 33. Từ sau thất bại ở Việt Nam, Mỹ đã từng bước thay đổi chiến lược chuyển từ tiến công
bằng sức mạnh quân sự là chính, sang tiến công bằng:
A. “Diễn biến hòa bình” là chủ yếu
B. Vượt trên ngăn chặn là chủ yếu
C. Chiến lược ngăn chặn là chủ yếu
D. Đánh đòn phủ đầu là chủ yếu
Câu 34. Đặc trưng của chiến lược “diễn biến hòa bình” là sử dụng:
A. Biện pháp phi quân sự
B. Chính sách ngoại giao
C. Biện pháp kinh tế
D. Thủ đoạn vũ trang
Câu 35. Để nhanh chóng đạt được mục đích của “diễn biến hòa bình”, chủ nghĩa đế quốc và các
thế lực thù địch thường tiến hành thủ đoạn: A. Can thiệp quân sự B. Bạo loạn vũ trang C. Bạo loạn lật đổ D. Hành động bạo lực
Câu 36. Hoa Kỳ xóa bỏ lệnh cấm vận kinh tế đối với Việt Nam từ: 5
Downloaded by Thu? Trâm (thuytramphanminh@gmail.com) lOMoARcPSD| 20781924 A. 03/02/1995 B. 03/02/1994 C. 02/03/1994 D. 03/02/1995
Câu 37. Đối với Việt Nam, sau thất bại về quân sự (năm 1975), chủ nghĩa đế quốc và các thế lực
thù địch chuyển sang chiến lược “diễn biến hòa bình” với nhiều thủ đoạn như:
A. Bao vây cấm vận kinh tế, cô lập về ngoại giao
B. Cấm vận kinh tế, văn hóa và cô lập ngoại giao
C. Bao vây, phong tỏa chính trị, quân sự, an ninh
D. Cấm vận triệt để về chính trị, quân sự, văn hóa
Câu 38. Nguyên tắc xử lý khi có bạo loạn diễn ra là:
A. Kiên quyết, triệt để, đúng đối tượng, không để dây dưa, lan rộng, kéo dài
B. Nhanh gọn, linh hoạt, mạnh mẽ, đúng đối tượng, không để lan rộng, kéo dài
C. Nhanh gọn, kiên quyết, linh hoạt, đúng đối tượng, không để lan rộng, kéo dài
D. Kiên quyết, triệt để, nhẹ nhàng, đúng đối tượng, không để lan rộng, kéo dài.
Câu 39. Một trong những mục tiêu phòng chống chiến lược “diễn biến hòa bình”, bạo loạn lật đổ ở nước ta là:
A. Bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội và nền văn hóa
B. Bảo vệ hệ thống chính trị, các tổ chức quần chúng và văn hóa
C. Bảo vệ chủ quyền lãnh thổ của quốc gia và bảo vệ nhân dân
D. Bảo vệ vững chắc nền văn hóa và những giá trị tinh thần của dân tộc
Câu 40. Trong phòng chống chiến lược “diễn biến hòa bình”, bạo loạn lật đổ, chúng ta phải:
A. Bảo vệ sự nghiệp đổi mới, lợi ích quốc gia, lợi ích dân tộc
B. Bảo vệ đường lối đổi mới và quyền làm chủ của nhân dân
C. Bảo vệ quốc gia, dân tộc và an ninh, trật tự an toàn xã hội
D. Bảo vệ vững chắc hòa bình, sự nghiệp phát triển kinh tế
Câu 41. Đấu tranh phòng chống chiến lược “diễn biến hòa bình” ở nước ta là một cuộc đấu tranh:
A. Dân tộc gay go, một mất một còn trên mọi lĩnh vực của đời sống xã hội
B. Đối đầu lịch sử giai cấp gay go, quyết liệt và phức tạp trên mọi lĩnh vực
C. Giai cấp, dân tộc gay go, quyết liệt, lâu dài và phức tạp trên mọi lĩnh vực.
D. Chính trị lâu dài, phức tạp giữa chủ nghĩa tư bản và CNXH
Câu 42. Cơ sở manh nha hình thành chiến lươc “diễn biến hòa bình” là:
A. Thực hiện chiến lược “ngăn chặn” chủ nghĩa cộng sản
B. Thất bại trong chiến tranh thế giới lần thứ hai
C. Lôi kéo các nước tiến bộ ở Tây Âu phụ thuộc vào Mỹ
D. Phá hoại các nước XHCN còn non yếu
Câu 43. Nội dung nào sau đây là trách nhiệm của sinh viên trong phòng chống chiến lược “diễn
biến hòa bình”, bạo loạn lật đổ ?
A. Xây dựng ý thức bảo vệ Tổ quốc cho toàn dân
B. Thường xuyên nêu cao tinh thần cảnh giác cách mạng
C. Xây dựng và luyện tập các phương án chống bạo loạn lật đổ 6
Downloaded by Thu? Trâm (thuytramphanminh@gmail.com) lOMoARcPSD| 20781924
D. Thường xuyên xây dựng cơ sở chính trị - xã hội vững mạnh
Câu 44. Nội dung chính của chiến lược “diễn biến hòa bình” là kẻ thù sử dụng mọi thủ đoạn kinh
tế, chính trị, văn hóa, xã hội, tư tưởng, đối ngoại, quốc phòng, an ninh…để:
A. Phá hoại, làm suy yếu các nước XHCN từ bên trong
B. Chia rẽ, thành lập các tổ chức phản động để can thiệp quân sự
C. Phá hoại các nước từ bên trong để dễ dàng tiến công từ bên ngoài
D. Chia rẽ, gây mâu thuẫn để các nước xẩy ra xung đột, lấy cớ tiến công
Câu 45. Một trong những nội dung kẻ thù chống phá về chính trị trong “diễn biến hòa bình” là:
A. Phá vỡ hệ thống nguyên tắc tổ chức trong bộ máy lãnh đạo Đảng, Nhà nước ta
B. Chia rẽ mối quan hệ giữa Đảng với nhân dân và khối đại đoàn kết toàn dân tộc
C. Chia rẽ sự thống nhất của các tổ chức, nhất là tổ chức chính trị, quân sự
D. Phá vỡ hệ thống nguyên tắc tổ chức của Đảng, chính quyền, tổ chức đoàn thể
Câu 46. Đảng ta xác định nội dung bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN hiện nay là toàn diện, vì kẻ
thù thực hiện chiến lược “diễn biến hòa bình”:
A. Với nhiều đòn tiến công trên tất cả mọi lĩnh vực
B. Kết hợp với răn đe quân sự, biểu tình và bạo loạn lật đổ
C. Với bao vây cấm vận, cô lập ngoại giao, răn đe quân sự
D. Kết hợp với các biện pháp vũ trang và phi vũ trang
Câu 47. Để đạt được ý đồ thống trị thế giới và xóa bỏ các nước XHCN còn lại, chủ nghĩa đế quốc tiếp
tục điều chỉnh chiến lược toàn cầu, trong đó chiến lược “diễn biến hòa bình” là: A. Bộ phận chủ yếu B. Bộ phận trọng yếu C. Bộ phận quan trọng
D. Bộ phận quyết định
Câu 48. Khởi đầu thực hiện bạo loạn lật đổ, các thế lực thù địch thường tiến hành:
A. Gây rối, làm mất ổn định trật tự an toàn xã hội
B. Bạo động, đập phá gây mất trật tự nơi công cộng
C. Ngăn chặn, gây rối, chống người thi hành công vụ
D. Tập hợp lực lượng, tuyên truyền nói xấu chế độ
Câu 49. Trong chiến lược “diễn biến hòa bình”, đối với sinh viên, kẻ thù đặc biệt coi trọng:
A. Tuyên truyền lối sống tư sản, tham gia hoạt động các tổ chức phi chính phủ
B. Khích lệ lối sồng tư sản, từng bước làm phai nhạt mục tiêu XHCN
C. Kích động đòi yêu sách, phúc lợi xã hội và tham gia các tổ chức phản động
D. Khích lệ lối sống tự do, xuống đường đấu tranh đòi dân chủ phương tây
Câu 50. Một trong những chiêu bài mà chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch sử dụng trong
“diễn biến hòa bình” đối với Việt Nam là:
A. Dân chủ, nhân quyền
B. Tự do, dân chủ
C. Nhân quyền, bình đẳng
D. Bình đẳng, tự do 7
Downloaded by Thu? Trâm (thuytramphanminh@gmail.com) lOMoARcPSD| 20781924 Bài 2 - 50 câu
Câu 1. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin, vấn đề dân tộc là:
A. Vấn đề cần thiết của cách mạng XHCN
B. Vấn đề chiến lược của cách mạng XHCN
C. Vấn đề quan trọng của cách mạng XHCN
D. Vấn đề sách lược của cách mạng XHCN
Câu 2. Việt Nam là một quốc gia dân tộc thống nhất gồm:
A. 56 dân tộc cùng sinh sống
B. 54 dân tộc cùng sinh sống
C. 52 dân tộc cùng sinh sống
D. 57 dân tộc cùng sinh sống
Câu 3. Tính chất của tôn giáo là:
A. Tính kế thừa,tính phát triển, tính chính trị
B. Tính chính trị, tính chọn lọc, tính phát triển
C. Tính lịch sử, tính quần chúng, tính chính trị
D. Tính kế thừa, tính quần chúng, tính thực tiễn
Câu 4. Một trong những nội dung giải quyết vấn đề dân tộc theo quan điểm của Lênin:
A. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
B. Các dân tộc phải ly khai, tự trị
C. Các dân tộc phải phân chia đẳng cấp
D. Các dân tộc phải có nền văn hóa chung.
Câu 5. Một trong những đặc điểm của các dân tộc ở Việt Nam là :
A. Mỗi dân tộc ở Việt Nam đều có sắc thái văn hóa riêng
B. Các dân tộc Việt nam đều có chung phong tục, tập quán
C. Mỗi dân tộc Việt nam đều có nền văn hóa riêng
D. Các dân tộc Việt nam đều có các tôn giáo riêng
Câu 6. Tôn giáo là một hình thái ý thức xã hội, phản ánh hiện thực khách quan theo:
A. Quan niệm hoang đường, ảo tưởng, phù hợp với tâm lý, hành vi của con người
B. Trào lưu của xã hội phù hợp với tư tưởng, tình cảm, niềm tin của con người
C. Quy luật phát triển của đời sống xã hội, được mọi người tin tưởng tham gia
D. Chuẩn mực đạo đức, truyền thống phù hợp với tâm lý, hành vi của mọi người
Câu 7. Vấn đề dân tộc theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin, là phải gắn kết chặt chẽ với: A. Dân tộc, dân chủ B. Vấn đề giai cấp C. Độc lập dân tộc D. Bản chất quốc tế
Câu 8. Một trong những đặc điểm của các dân tộc thiểu số ở Việt Nam là:
A. Cư trú phân tán và xen kẽ
B. Cư trú du canh, du cư
C. Cư trú tập trung 8
Downloaded by Thu? Trâm (thuytramphanminh@gmail.com) lOMoARcPSD| 20781924
D. Cư trú ở rừng núi
Câu 9. Một trong những nội dung giải quyết vấn đề dân tộc theo quan điểm của Lênin là:
A. Các dân tộc được quyền tự quyết
B. Các dân tộc được tự chủ, tự trị
C. Các dân tộc phải phân chia đẳng cấp rõ ràng
D. Các dân tộc phải có nền văn hóa
Câu 10. Quyền tự do tín ngưỡng tôn giáo, được hiểu là:
A. Mọi người đều được tự do theo hoặc không theo tôn giáo
B. Mọi người đều được tự do thờ cúng hoặc không thờ cúng
C. Mọi người đều được tự do tin hay không tin ở thần linh
D. Mọi người đều được tự do cầu trời, cầu tự cho mình
Câu 11. Tôn giáo có nguồn gốc từ các yếu tố:
A. Chính trị - xã hội, tâm lý và ý thức
B. Kinh tế - xã hội, ý thức và giáo lý
C. Kinh tế - xã hội, nhận thức và tâm lý
D. Chính trị - quân sự, tâm lý và nhận thức
Câu 12. Đặc trưng cơ bản của một cộng đồng quốc gia dân tộc là:
A. Được thiết lập trên một lãnh thổ chung
B. Dựa trên nguồn gốc sinh ra từ lâu đời
C. Được xác định chung huyết thống
D. Dựa trên các sắc tộc cùng màu da
Câu 13. Một dân tộc trong một quốc gia đa dân tộc có thể:
A. Sinh sống ở nhiều quốc gia dân tộc
B. Chỉ sinh sống ở một quốc gia dân tộc
C. Sinh sống ở nhiều vùng trên thế giới
D. Chỉ sinh sống ở những vùng núi cao
Câu 14. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin, giải quyết vấn đề tôn giáo trong cách mạng
XHCN là phải quán triệt:
A. Quan điểm lịch sử cụ thể
B. Quan điểm tôn trọng luật pháp
C. Quan điểm tôn trọng quần chúng
D. Quan điểm tôn trọng giáo lý.
Câu 15. Một trong những đặc điểm của các dân tộc ở Việt Nam là :
A. Có truyền thống yêu nước, thương nòi kế tiếp đời này qua đời khác
B. Có tinh thần chịu đựng gian khổ, khó khăn, không sợ hy sinh, vất vả
C. Có tinh thần độc lập tự chủ, chịu thương, chịu khó làm ăn sinh sống
D. Có truyền thống đoàn kết gắn bó xây dựng quốc gia dân tộc thống nhất
Câu 16. Các Tôn giáo lớn ở nước ta hiện nay là:
A. Phật giáo, Công giáo, Tin Lành, Hồi Giáo, Cao Đài, Hòa Hảo
B. Công giáo, Phật giáo, Tin Lành, Hòa Hảo, Cơ Đốc giáo, Chính thống giáo
C. Phật giáo, Công giáo, Tin Lành, Cao Đài, Hòa Hảo, Anh giáo 9
Downloaded by Thu? Trâm (thuytramphanminh@gmail.com) lOMoARcPSD| 20781924
D. Phật giáo, Công giáo, Tin Lành, Ki Tô giáo, Ấn Độ giáo, Cơ Đốc giáo
Câu 17. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin, giải quyết vấn đề dân tộc:
A. Vừa là mục tiêu vừa là động lực của cách mạng XHCN
B. Vừa là quan điểm vừa là phương châm của nhà nước vô sản
C. Vừa là mục tiêu vừa là phương thức của nhà nước XHCN
D. Vừa là nội dung vừa là quan điểm của cách mạng XHCN
Câu 18. Quan hệ dân tộc, sắc tộc hiện nay trên thế giới diễn ra phức tạp, nóng bỏng ở phạm vi:
A. Châu Phi và châu Mỹ Latinh
B. Nhiều quốc gia, khu vực và quốc tế
C. Châu Á và châu Âu, châu Mỹ D. Các nước ASEAN và E U
Câu 19. Một trong những quan điểm, chính sách dân tộc của Đảng, Nhà nước ta là:
A. Chống các biểu hiện kỳ thị, hẹp hòi, chia rẽ dân tộc
B. Chống phân biệt, đối xử khác nhau giữa các dân tộc
C. Chống mọi hành động áp đặt trong công tác dân tộc
D. Chống tuyên truyền, lôi kéo kích động các dân tộc
Câu 20. Tăng cường xây dựng củng cố khối đại đoàn kết dân tộc, giữ vững ổn định chính trị xã
hội là một trong những nội dung của:
A. Giải pháp cơ bản đấu tranh phòng chống địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo
B. Nội dung cơ bản đấu tranh phòng chống địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo
C. Nhiệm vụ đấu tranh phòng chống địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo
D. Vị trí quan trọng đấu tranh phòng chống địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo
Câu 21. Theo quan điểm chủ nghĩa Mác-Lênin, thực chất của vấn đề dân tộc là:
A. Sự va chạm, mâu thuẫn lợi ích giữa các dân tộc trong quốc gia đa dân tộc và giữa các quốc
gia dân tộc với nhau trong quan hệ quốc tế
B. Sự va chạm, đụng độ, mâu thuẫn trong quan hệ đời sống xã hội giữa các dân tộc trong một
quốc gia đa dân tộc và giữa các quốc gia dân tộc với nhau trong quan hệ quốc tế
C. Sự khác biệt về phong tục, tập quán, quyền lợi của nhau giữa các dân tộc trong một quốc gia
đa dân tộc và giữa các quốc gia dân tộc với nhau trên thế giới
D. Sự bất bình đẳng, phân biệt chủng tộc trong quá trình phát triển kinh tế, xã hội giữa các dân
tộc trong quốc gia đa dân tộc và giữa các quốc gia dân tộc với nhau trong quan hệ quốc tế
Câu 22. Một trong những lý do dẫn đến vấn đề dân tộc còn tồn tại lâu dài là do:
A. Các dân tộc chưa đồng thời đứng lên đấu tranh chống chủ nghĩa đế quốc
B. Dân số và trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa các dân tộc không đều nhau
C. Sự chống phá của chủ nghĩa đế quốc đối với các dân tộc trên toàn thế giới
D. Chủ nghĩa đế quốc thực hiện chiến lược “diễn biến hòa bình” trên thế giới
Câu 23. Một trong những nội dung tư tưởng Hồ Chí Minh về vấn đề dân tộc và giải quyết vấn đề dân tộc:
A. Khắc phục tàn dư tư tưởng phân biệt, kỳ thị dân tộc, tư tưởng dân tộc lớn, dân tộc hẹp hòi
B. Xây dựng quan hệ sâu sắc, tốt đẹp, phong phú, hài hòa giữa các dân tộc
C. Thiết lập và mở rộng mối quan hệ khăng khít, gắn bó với các quốc gia, dân tộc trên thế giới. 10
Downloaded by Thu? Trâm (thuytramphanminh@gmail.com) lOMoARcPSD| 20781924
D. Xây dựng tình đoàn kết hữu nghị, bình đẳng, tôn trọng và giúp đỡ nhau cùng phát triển.
Câu 24. Một trong những đặc điểm của các dân tộc ở Việt Nam là các dân tộc ở nước ta có quy mô dân số và:
A. Trình độ phát triển không đồng đều
B. Trình độ phát triển khá đồng đều
C. Trình độ phát triển còn hạn chế
D. Trình độ phát triển đồng đều.
Câu 25. Một trong những quan điểm, chính sách dân tộc của Đảng, Nhà nước ta là:
A. Vấn đề dân tộc và đoàn kết các dân tộc có vị trí chiến lược lâu dài trong sự nghiệp cách mạng Việt Nam
B. Vấn đề dân tộc và đoàn kết dân tộc có ý nghĩa sâu sắc trong sự nghiệp cách mạng Việt Nam
C. Vấn đề dân tộc và đoàn kết dân tộc gắn liền với quá trình xây dựng và phát triển của cách mạng Việt Nam
D. Vấn đề dân tộc và đoàn kết dân tộc đi đôi với cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới, xã hội văn minh, tốt đep
Câu 26. Một trong những quan điểm, chính sách dân tộc của Đảng, Nhà nước ta là:
A. Ưu tiên trong giáo dục cán bộ, nhân lực, vật lực cho các địa phương vùng đồng bào các dân tộc thiểu số
B. Tập trung phát triển nhanh về văn hóa - xã hội cho các địa phương vùng đồng bào cá c dân tộc thiểu số
C. Thực hiện chính sách ưu tiên trong đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, trí thức là người dân tộc thiểu số
D. Thực hiện tốt các chính sách, nhất là chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình cho đồng bào các dân tộc thiểu số
Câu 27. Lĩnh vực trọng yếu mà các thế lực thù địch lợi dụng, lấy đó làm ngòi nổ để chống phá
cách mạng Việt Nam là:
A. Vấn đề dân tộc, tôn giáo
B. Vấn đề diễn biến hòa bình
C. Vấn đề bạo loạn lật đổ
D. Vấn đề dân chủ, nhân quyền
Câu 28. Để vô hiệu hóa sự lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo ở Việt Nam của các thế lực thù địch,
giải pháp cơ bản nhất là thực hiện tốt:
A. Chính sách dân tộc, tôn giáo
B. Chính sách xóa đói, giảm nghèo
C. Chính sách đại đoàn kết dân tộc
D. Chính sách vận động quần chúng
Câu 29. Lợi dụng những khó khăn của đồng bào dân tộc ít người, những khuyết điểm trong thực
hiện chính sách của một bộ phận cán bộ để kích động đòi ly khai, tự quyết dân tộc là một trong
những nội dung của thủ đoạn “diễn biến hòa bình” trong lĩnh vực:
A. Dân tộc, tôn giáo
B. Tư tưởng, văn hóa C. An ninh lãnh thổ
D. An ninh ninh biên giới 11
Downloaded by Thu? Trâm (thuytramphanminh@gmail.com) lOMoARcPSD| 20781924
Câu 30. Lòng biết ơn, sự tôn kính đối với những người có công khai phá tự nhiên và chống lại
các thế lực áp bức trong tình cảm tâm lý con người là nguồn gốc:
A. Tâm lý của tôn giáo
B. Cảm xúc của tôn giáo
C. Nhận thức của tôn giáo
D. Xã hội của tôn giáo
Câu 31. Xuất phát từ lợi ích, những lực lượng xã hội khác nhau lợi dụng tôn giáo để thực hiện
mục tiêu chính trị của mình, đó là:
A. Tính xã hội của tôn giáo
B. Tính kinh tế của tôn giáo
C. Tính chính trị của tôn giáo
D. Tính lịch sử của tôn giáo
Câu 32. Ngày nay thế giới đã phát triển, đời sống ngày càng được nâng cao nhưng con người vẫn
tin vào tôn giáo, bởi vì:
A. Con người vẫn chưa hoàn toàn làm chủ tự nhiên và xã hội
B. Con người chưa tin vào hiện thực khách quan
C. Trình độ dân trí trên thế giới phát triển chưa đồng đều
D. Thế giới vẫn còn nhiều bất công, thiên tai, chiến tranh
Câu 33. Tôn giáo có tính quần chúng, bởi vì:
A. Tôn giáo phản ánh sự khát vọng của quần chúng
B. Tôn giáo gắn liền với hoạt động xã hội của quần chúng
C. Quần chúng lấy tôn giáo làm mục đích cho tinh thần
D. Quần chúng dựa vào tâm linh trong mọi hoạt động
Câu 34. Tôn giáo có nguồn gốc từ các yếu tố :
A. Kinh tế - xã hội, ý thức và hành vi
B. Chính trị xã hội, tinh thần và tâm lý
C. Chính trị-xã hội, kinh tế và tinh thần
D. Kinh tế - xã hội, nhận thức và tâm lý
Câu 35. Vấn đề dân tộc, sắc tộc đã gây nên những hậu quả nặng nề về:
A. Kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội, môi trường cho các quốc gia
B. Chính trị tinh thần, văn hóa, xã hội và có thể gây ra chiến tranh
C. Mọi hoạt động của đời sống xã hội của các quốc gia trên thế giới
D. Đời sống vật chất, tinh thần của nhân dân trên mọi quốc gia
Câu 36. Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam cư trú phân tán và xen kẽ trên địa bàn rộng lớn, chủ yếu là ở:
A. Miền núi, biên giới, hải đảo
B. Rừng núi, trung du, biển đảo
C. Biên giới, vùng cao, hải đảo
D. Vùng sâu, vùng xa, biển đảo
Câu 37. Tăng cường công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ làm công tác tôn giáo, là một trong những nội dung: 12
Downloaded by Thu? Trâm (thuytramphanminh@gmail.com) lOMoARcPSD| 20781924
A. Quan điểm tôn giáo của chủ nghĩa Mác-Lê nin
B. Quan điểm tôn giáo của Đảng, Nhà nước ta
C. Chính sách tôn giáo của Đảng, Nhà nước ta
D. Chính sách tôn giáo của Chủ nghĩa Mác-Lê nin
Câu 38. Tôn giáo đã trở thành nhu cầu tinh thần, đức tin, lối sống của một bộ phận không nhỏ đã thể hiện rõ:
A. Tính phổ biến của tôn giáo
B. Tính xã hội của tôn giáo
C. Tính rộng rãi của tôn giáo
D. Tính quần chúng của tôn giáo
Câu 39. Tôn giáo ra đời, tồn tại, biến đổi phản ánh và phụ thuộc vào sự vận động, phát triển của
tồn tại xã hội, nhưng nó sẽ mất đi khi con người làm chủ hoàn toàn tự nhiên, xã hội và tư duy,
điều đó khẳng định:
A. Tính lịch sử của tôn giáo
B. Tính phức tạp của tôn giáo
C. Tính phát triển của tôn giáo
D. Tính xã hội của tôn giáo
Câu 40. Việc mở rộng giao lưu giữa các tổ chức tôn giáo Việt Nam với các tổ chức tôn giáo thế
giới đã giúp cho việc tăng cường trao đổi thông tin, góp phần xây dựng tinh thần hớp tác hữu
nghị, hiểu biết lẫn nhau vì:
A. Lợi ích của các giáo hội và đất nước
B. Phù hợp với phát triển tôn giáo thế giới
C. Lợi ích phát triển chung của các tôn giáo
D. Sự phát triển toàn diện của đất nước
Câu 41. Tôn trọng tự do tín ngưỡng là phải không ngừng tạo điều kiện cho quần chúng phát
triển, tiến bộ về mọi mặt, bài trừ mê tín dị đoan, bảo đảm cho:
A. Tín dồ, chức sắc tôn giáo hoạt động theo đúng pháp luật
B. Đồng bào tôn giáo tự do, bình đẳng trước pháp luật
C. Giáo sỹ, tín dồ tôn giáo ngày càng phát triển bền vững
D. Tôn giáo đoàn kết, phát triển theo kịp thế giới
Câu 42. Các thế lực thù địch vẫn luôn lợi dụng vấn đề tôn giáo, dân tộc để chống phá cách mạng
Việt Nam, chúng gắn vấn đề “dân chủ”, “nhân quyền” với:
A. “Tự do tôn giáo” để chia rẽ tôn giáo, dân tộc
B. “Tự do”, “dân chủ” để kích động biểu tình, bạo loạn
C. “Dân chủ tôn giáo” để chia rẽ dân tộc, tôn giáo
D. Chiến lược “diễn biến hòa bình”, bạo loạn lật đổ
Câu 43. Nội dung cốt lõi của công tác tôn giáo ở Việt Nam là vận động quần chúng:
A. “Kính chúa, yêu nước”
B. “Phúc âm trong lòng dân tộc”
C. Phải “từ bi, bác ái”.
D. Sống “tốt đời, đẹp đạo”
Câu 44. Một trong những giải pháp cơ bản để vô hiệu hóa sự lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo ở 13
Downloaded by Thu? Trâm (thuytramphanminh@gmail.com) lOMoARcPSD| 20781924
Việt Nam của các thế lực thù địch là:
A. Tăng cường xây dựng củng cố khối đại đoàn kết toàn dân tộc, giữ vững ổn định chính trị - xã hội
B. Thực hiện tốt chính sách đại đoàn kết dân tộc, bảo vệ, đấu tranh vạch trần các phần tử ly khai, phản động.
C. Đẩy mạnh thực hiện chính sách xóa đói giảm nghèo, nêu cao cảnh giác không làm theo
những kẻ tuyên truyền chống đối
D. Tăng cường quản lý trật tự trị an, thực hiện tốt chính sách đền ơn đáp nghĩa, phát triển kinh
tế - xã hội ở địa phương
Câu 45. Một trong những giải pháp cơ bản đấu tranh phòng chống các thế lực thù địch lợi dụng
vấn đề dân tộc, tôn giáo là:
A. Chăm lo nâng cao đời sống vật chất, tinh thần của đồng bào các dân tộc, các tôn giáo
B. Tạo điều kiện cho đồng bào các dân tộc, tôn giáo thực hiện tốt nghĩa vụ đối với đất nước.
C. Chú trọng công tác thuyết phục đối với các già làng, trưởng bản, chức sắc tôn giáo.
D. Kịp thời phát hiện, ngăn chặn đối phó có hiệu quả đối với những lực lượng phản động.
Câu 46. Một trong những giải pháp cơ bản đấu tranh phòng chống các thế lực thù địch lợi dụng
vấn đề dân tộc, tôn giáo là :
A. Chăm lo nâng cao đời sống tinh thần và đoàn kết của đồng bào các dân tộc miền núi
B. Ra sức tuyên truyền, quán triệt quan điểm, chính sách dân tộc, tôn giáo của Đảng, Nhà nước
C. Chú trọng công tác tuyên truyền thông qua các già làng, trưởng bản, chức sắc tôn giáo
D. Kịp thời phát hiện, ngăn chặn đấu tranh có hiệu quả đối với những hành vi chống đối
Câu 47. Để đấu tranh phòng chống các thế lực thù địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo, chúng
ta phải phát huy vai trò của:
A. Cả hệ thống chính trị
B. Đồng bào các dân tộc, tôn giáo
C. Các tổ chức quần chúng
D. Các già làng, chức sắc tôn giáo
Câu 48. Để thực hiện thủ đoạn lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo chống phá cách mạng Việt Nam,
các thế lực thù địch thường sử dụng chiêu bài:
A. “nhân quyền”, “dân chủ”, “tự do”
B. “dân chủ”, “tuyên truyền”, “tự do”
C. “truyền đạo”, “dân chủ”, “tự do”
D. “nhân quyền”, “kích động”, “dân chủ
Câu 49. Ở Việt Nam vị vua được tôn vinh Phật hoàng là: A. Lý Thái Tông B. Trần Nhân Tông C. Trần Thánh Tông D. Lý Nhân Tông
Câu 50. Vấn đề cốt lõi xuyên suốt trong công tác dân tộc ở nước ta hiện nay là:
A. Khắc phục sự cách biệt về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa các dân tộc
B. Nâng cao đời sống vật chất, tinh thần, điều kiện sinh sống giữa các dân tộc
C. Giải quyết các tệ nạn xã hội, ưu tiên phát triển toàn diện các dân tộc ít người
D. Khắc phục sự chênh lệch giàu, nghèo, sự phân hóa trong xã hội hiện nay 14
Downloaded by Thu? Trâm (thuytramphanminh@gmail.com) lOMoARcPSD| 20781924 Bài 3 - 30 câu
Câu 1: Luật bảo vệ môi trường được quốc hội thông qua: A. Ngày 23/8 năm 2014 B. Ngày 23/10 năm 2014 C. Ngày 23/6 năm 2014 D. Ngày 23/12 năm 2014
Câu 2: Luật bảo vệ môi trường có hiệu lực: A. Ngày 23/6 năm 2014 B. Ngày 01/01 năm 2015 D. Ngày 01/05 năm 2015 C. Ngày 23/12 năm 2014
Câu 3: Hành vi nào vi phạm môi trường:
A. Trồng cây phủ xanh đồi trọc
B. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng C. Đốt phá rừng
D. Giao việc bảo vệ rừng cho tổ chức, cá nhân
Câu 4: Hành động làm mất cân bằng sinh thái, hủy hoại môi trường là:
A. Khai thác khoáng sản đúng quy hoạch
B. Khai thác khoáng sản một cách bừa bãi
C. Đảm bảo điều kiện về môi trường khi khai thác tài nguyên
D. An toàn cho người và tài sản khi khai thác khoáng sản
Câu 5: Hành động gây ô nhiễm môi trường nước:
A. Thải dầu mỡ, hoá chất độc hại vào nguồn nước
B. Tự khai thác nước ngầm
C. Xử lý hóa chất độc hạiđúng quy định
D. Khơi thông dòng chảy của nguồn nước
Câu 6: Hành động gây ô nhiễm môi trường không khí: A. Trồng thêm cây xanh
B. Sử dụng các loại xe cơ giới đạt tiêu chuẩn về khí thải
C. Vứt xác động vật bừa bãi
D. Mở nhạc với cường độ đúng quy định
Câu 7: Hành đông vi phạm pháp luật về môi trường:
A. Kinh doanh gia cầm đúng quy định
B. Nuôi trồng thủy hải sản phục vụ xuất khẩu
C. Có ý thức bảo vệ động vật hoang giã
D. Kinh doanh các loại thực vật, động vật quý, hiếm trong danh mục quy định cấm của Chính phủ
Câu 8: Vi phạm pháp luật về môi trường trong xuất nhập khẩu:
A. Xuất khẩu nông sản sạch nhập khẩu
B. Xuất nhập khẩu chất thải
C. Nhập khẩu nguyên liệu phục vụ sản xuất 15
Downloaded by Thu? Trâm (thuytramphanminh@gmail.com) lOMoARcPSD| 20781924
D. Xuất khẩu hải sản đúng quy định
Câu 9: Đánh bắt hải sản bất hợp phát gây nguy hại cho môi trường:
A. Dùng xung điện khai thác hải sản
B. Dùng tầu thuyền nhỏ khai thác hải sản
C. Dùng thuyền Câu hải sản
D. Sử dụng tầu công xuất lớn đánh bắt xa bờ
Câu 10: Cơ sở kinh doanh thực hiện đúng pháp luật về môi trường nước:
A. Vận chuyển chất thải, thải trộm ra kênh rạch
B. Thải trực tiếp nước thải ra môi trường
C. Chôn chất thải gần nguồn nước
D. Sử lý nước thải đúng quy định trước khi thải ra môi trường
Câu 11: Hành vi nào ảnh hưởng nghiêm trọng tới môi trường biển:
A. Sử dụng thuốc nổ để khai thác hải sản
B. Thu gom rác thải nhựa dọc bờ biển
C. Đánh bắt cá ngừ đại dương xuất khẩu
D. Bảo tồn rùa biển quý hiếm
Câu 12: Hành vi làm ảnh hưởng đến biến đổi khí hậu cần lên án:
A. Thành lập hội đồng thôn bản lập khế ước để bảo vệ rừng
B. Chặt phá đốt rừng bừa bãi làm nương rẫy
C. Khai thác lâm sản đúng quy định
D. Bảo vệ rừng nguyên sinh, phòng hộ
Câu 13: Nguyên nhân xả rác thải sinh hoạt bừa bãi:
A. Vô tình thực hiện hành vi đó
B. Cho là việc làm đó không sai
C. Thiếu ý thức bảo vệ môi trường
D. Do không được nhắc nhở
Câu 14: Nguyên nhân cơ sở sản xuất kinh doanh xả trộm nước thải chưa được xử lý ra môi trường:
A. Vì lợi nhuận, thiếu đạo đức kinh doanh
B. Chưa hiểu biết về luật bảo vệ môi trường
C. Chưa được các cơ quan chức năng nhắc nhở
D. Thiếu hụt kinh phí
Câu 15: Hiện tượng chặt phá rừng còn xảy ra ở nhiều nơi rất nghiêm trọng do:
A. Cuộc sống mưu sinh của một số người
B. Chưa được tuyên truyền nhắc nhở
C. Xử lý vi phạm pháp luật về môi trường chưa thực sự nghiêm minh
D. Địa phương chưa quan tâm đến bảo vệ môi trường
Câu 16: Khó khăn trong quá trình xử lý về tội phạm môi trường:
A. Người dân, người lao đông không tố cá o
B. Thủ đoạn của loại tội phạm này ngày một tinh vi hơn
C. Do cơ sở vi phạm không báo cáo 16
Downloaded by Thu? Trâm (thuytramphanminh@gmail.com) lOMoARcPSD| 20781924
D. Chưa thấy tác động xấu tới môi trường
Câu 17: Khó khăn về xử lý vi phạm môi trường trong quá trình hội nhập kinh tế:
A. Các chủ đầu tư nước ngoài thực hiện nghiêm luật môi trường
B. Hệ thống xử lý môi trường phức tạp
C. Nhiều vi phạm về môi trừơng của chủ đầu tư nước ngoài
D. Cơ sở, sản xuất kinh doanh báo cáo đầy đủ về môi trường
Câu 18: Vì sao tổ chức cá nhân vi phạm môi trường ngay nơi sản xuất hoặc ở khu dân cư mà khó phát hiện.
A. Vì người lao đông sợ mất việc
B. Vì người dân sợ va chạm
C. Chưa phát huy được tinh thần làm chủ của nhân dân trong lĩnh vực bảo vệ môi trường
D. Chưa nhận thức đúng về môi trường
Câu 19: Môt trong những giải pháp đấu tranh phòng chống những hành vi vi phạm và tội phạm về môi trường:
A. Xử phạt hành chính tội phạm về môi trường
B. Tiếp nhận báo cáo về môi trường của cơ sở sản xuất
C. Khuyến khích cá nhân tố cáo vi phạm về môi trường
D. Tổ chức thực hiện triệt để các chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước về bảo vệ môi trường
Câu 20: Để phòng ngừa, đấu tranh chống tội phạm và vi phạm pháp luật về môi trường chúng ta phải:
A. Dựa vào tinh thần tự giác của người dân
B. Phụ thuộc vào sự quản lý về môi trường của cơ sở
C. Dựa vào lực lượng thanh niên tình nguyện D. Đẩy mạnh
công tác tuyên truyền, giáo dục nâng cao nhận thức và trách nhiệm của mọi công dân
Câu 21: Để nâng cao hiệu quả công tác đấu tranh phòng, chống tội phạm và vi phạm pháp luật
về môi trường phải: A. Quan trắc môi trường
B. Hoàn thiện cơ chế, chính sách, hệ thống pháp luật về bảo vệ tài nguyên và môi trường
C. Thực hiện trồng nhiều cây xanh
D. Thu gom rác thải sinh hoạt
Câu 22: Để phát hiện hành vi vi phạm môi trường cần: A. Đặt camera quan sát
B. Thông qua báo cáo của các cơ sở về môi trường
C. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra cơ sở, địa bàn có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường
D. Căn cứ vào phát hiện của quần chúng
Câu 23: Để phát minh, sáng chế công nghệ phục vụ cho bảo vệ môi trường, đấu tranh phòng,
chống tội phạm về môi trường thực hiện giải pháp:
A. Phổ biến luật môi trường
B. Tuyên truyền bảo vệ môi trường
C. Phát động phong trao vì môi trường 17
Downloaded by Thu? Trâm (thuytramphanminh@gmail.com) lOMoARcPSD| 20781924
D. Tổ chức nghiên cứu các đề tài khoa học, chuyên đề vê môi trường
Câu 24: Những hành động nào sau đây làm suy thoái môi trường:
A. Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật bừa bãi, săn bắt động vật hoang dã
B. Trồng cây phủ xanh đồi trọc
C. Bảo vệ sinh vật có tên trong sách đỏ
D. Không chặt phá rừng bừa bãi
Câu 25: Hành động bảo vệ môi trường biển là:
A. Đánh bắt hải sản bằng chất nổ
B. Tăng cường đánh bắt hải sản ở ven bờ
C. Khai thác hợp lí kết hợp cải tạo, phục hồi và nuôi bổ sung tài nguyên biển
D. Dùng hóa chất hoặc xung điện để đánh bắt hải sản
Câu 26: Luật Bảo vệ môi trường quy định việc bảo vệ môi trường nhằm:
A. Bảo vệ sức khỏe của nhân dân, phục vụ sự phát triển bền vững của đất nước
B. Bảo vệ phát triển kinh tế rừng
C. Bảo vệ môi trường không khí
D. Bảo vệ phát triển kinh tế biển
Câu 27: Lực lượng làm nòng cốt đấu tranh phòng chống tội phạm về môi trường: A. Cảnh sát hình sự B. Cảnh sát kinh tế C. An ninh nhân dân D. Cảnh sát môi trường
Câu 28: Đối với chất thải công nghiệp, luật bảo vệ môi trường quy định:
A. Đổ trực tiếp ra môi trường
B. Tự do chuyên chở chất thải từ nơi này đến nơi khác
C. Các tổ chức, cá nhân phải có trách nhiệm xử lý chất thải bằng công nghệ thích hợp D. Chôn vùi dưới đất
Câu 29: Hành động của con người gây tác động xấu môi trường là:
A. Khắc phục ô nhiễm, suy thoái, cải thiện phụchồi môi trường
B. Khai thác sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên nhằm giữ môi trường trong lành
C. Xây dựng môi trường "Xanh, sạch, đẹp"
D. Chặt phá rừng bừa bãi, săn bắt động vật hoang dã
Câu 30: Hành vi nào vi phạm luật bảo vệ môi trường:
A. Khai thác sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên, giữ môi trường trong lành
B. Giữ gìn phòng ngừa hạn chế tác động xấu đến môi trường
C. Hình thành nếp sống thói quen giữ vệ sinh môi trường
D. Thải dầu mỡ, hoá chất độc hại, quá giới hạn cho phép vào nguồn nước Bài 4 - 30 câu
1. Bộ luật hình sự việt Nam mới nhất đang áp dụng có từ năm nào? a) Năm 1985 18
Downloaded by Thu? Trâm (thuytramphanminh@gmail.com) lOMoARcPSD| 20781924 b) Năm 1999 c) Năm 2015 d) Năm 2016
2. Bộ luật hình sự việt Nam mới nhất được sửa đổi năm nào? a) Năm 2013 b) Năm 2015 c) Năm 2017 d) Năm 2019
3. Bộ luật hình sự hiện hành có bao nhiêu chương? Điều a) 24 chương, 416 điều b) 26 chương, 426 điều c) 28 chương, 428 điều d) 30 chương, 430 điều
4. Chương nào, mục nào của bộ luật hình sự Việt Nam nói về các tội xâm phạm an toàn giao thông? a) Chương XX, Mục 1 b) Chương XX, Mục 2 c) Chương XXI, Mục 1 d) Chương XXI, Mục 2
5. Theo bộ luật hình sự Việt Nam các tội xâm phạm an toàn giao thông có bao nhiêu điều? a) 15 điều b) 20 điều c) 25 điều d) 30 điều
6. Tội xâm phạm an toàn giao thông đường bộ Có bao nhiêu điều? a) 5 điều b) 7 điều c) 9 điều d) 11 điều
7. Phòng, chống vi phạm về bảo đảm TTATGT Là sử dụng các biện pháp, phương tiện để phát
hiện, ngăn chặn, đấu tranh, điều tra. Nhằm khắc phục những nguyên nhân, điều kiện dẫn đến
phạm tội về vi phạm pháp luật bảo đảm trật tự an toàn giao thông là:
a) Giải pháp phòng chống vi phạm về bảo đảm TTATGT
b) Nhiệm vụ phòng chống vi phạm về bảo đảm TTATGT
c) Khái niệm phòng chống vi phạm về bảo đảm TTATGT
d) Mục tiêu phòng chống vi phạm về bảo đảm TTATGT
8. Tăng cường sự lãnh đạo, chỉ đạo thường xuyên của các cấp ủy đảng, chính quyền, các ngành,
các tổ chức đoàn thể từ Trung ương đến địa phương về bảo đảm TTATGT là:
a) Khái niệm phòng chống vi phạm về bảo đảm TTATGT
b) Giải pháp phòng chống vi phạm về bảo đảm TTATGT
c) Nhiệm vụ phòng chống vi phạm về bảo đảm TTATGT 19
Downloaded by Thu? Trâm (thuytramphanminh@gmail.com)