Câu hỏi trắc nghiệm Môn Hệ thống thông tin quản lý (Có đáp án) | Học viện Ngân hàng

Câu hỏi trắc nghiệm Môn Hệ thống thông tin quản lý (Có đáp án) | Học viện Ngân hàng. Tài liệu gồm 9 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
9 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Câu hỏi trắc nghiệm Môn Hệ thống thông tin quản lý (Có đáp án) | Học viện Ngân hàng

Câu hỏi trắc nghiệm Môn Hệ thống thông tin quản lý (Có đáp án) | Học viện Ngân hàng. Tài liệu gồm 9 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

126 63 lượt tải Tải xuống
PHẦN I: TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
1. Thông tin là
A. Dữ liệu đã được xử lý theo…
B. Những gì mang lại hiểu biết cho con người
C. Những gì con người thu nhận được về thế giới xung quanh
D. Tất cả các câu trên
2. Dữ liệu là
A. Thông tin hữu ích (số liệu, tài liệu, hồ sơ) dùng để giải quyết công việc
B. Thông tin (số liệu, tài liệu, hồ sơ) dùng để giải quyết công việc
C. Thông tin cần tìm kiếm (số liệu, tài liệu, hồ sơ) dùng để giải quyết công việc
D. Thông tin lưu trữ (số liệu, tài liệu, hồ sơ) dùng để giải quyết công việc
3. Dữ liệu định tính phản ánh
A. Tính chất của hiện tượng
B. Trình độ phổ biến của hiện tượng
C. Quan hệ so sánh của hiện tượng
D. Tất cả các câu trên
4. Dữ liệu định lượng phản ánh
A. Quy mô cỉa hiện tượng
B. Khối lượng của hiện tượng
C. Mức độ hơn kém của hiện tượng
D. Tất cả các câu trên
5. Dữ liệu nội bộ được
A. Thu thập trong doanh nghiệp
B. Thu thập từ các cơ quan cung cấp thông tin của nhà nước
C. Thu thập từ các cơ quan cung cấp thông tin của các tổ chức độc lập phi chính phủ.
D. Tất cả các câu trên
6. Dữ liệu bên ngoài được
A. Thu thập từ bên ngoài
B. Thu thập từ các cơ quan cung cấp thông tin của nhà nước
C. Thu thập từ các cơ quan cung cấp thông tin của các tổ chức độc lập phi chính phủ.
D. Tất cả các câu trên
7. Dữ liệu thứ cấp được
A. Thu thập từ nguồn có sẵn, đã qua xử lý, tổng hợp.
B. Thu thập từ nguồn có sẵn, chưa qua xử lý, tổng hợp
C. Thu thập từ nguồn không chính thức
D. Tất cả các câu trên
8. Nguồn cung cấp dữ liệu thứ cấp
A. Nội bộ doanh nghiệp
B. Cơ quan thống kê, cơ quan chính phủ
C. Các tổ chức, công ty, hiệp hội chuyên cung cấp thông tin
D. Tất cả các câu trên
9. Dữ liệu sơ cấp được
A. Thu thập từ nguồn chưa có sẵn, phải qua xử lý, tổng hợp
B. Thu thập từ nguồn có sẵn, chưa qua xử lý, tổng hợp
C. Thu thập từ nguồn chính thức
D. Thu thập trực tiếp từ đối tượng nghiên cứu ban đầu
10. Nguồn dữ liệu sơ cấp thu thập qua
A. Các cuộc điều tra, khảo sát
B. Điều tra thường xuyên, không thường xuyên
C. Điều tra toàn bộ, không toàn bộ
D. Tất cả các câu trên
11. Trong hệ thống thông tin quản lý, tri thức kinh doanh – Business Intelligent được hiểu là
A. Những dữ kiện , thông tin, sự mô tả, hay kỹ năng có được nhờ trải nghiệm thực tế kinh doanh
hay thông qua giáo dục
B. Hiểu biết của doanh nghiệp về khách hàng, các đối thủ, các đối tác, … trưởng kinh doanh
C. Chất xám, tiến bộ xã hội được áp dụng trong kinh doanh
D. Tất cả các câu trên
12. Thông tin quản lý được sử dụng vào mục đích
A. Quản lý
B. Đo lường năng lực hoạt động
C. Ra quyết định
D. Tất cả các câu trên
13. Thông tin trong doanh nghiệp được phân loại không bao gồm thông tin
A. Chiến lược
B. Quản lý
C. Tác nghiệp
D. Chiến thuật
14. Thông tin có nguồn gốc từ bên trong doanh nghiệp hay tổ chức là
A. Chiến lược
B. Quản lý
C. Tác nghiệp
D. Tất cả các câu trên
15. Thông tin có nguồn gốc từ bên ngoài doanh nghệp hay tổ chức là
A. Chiến lược
B. Quản lý
C. Tác nghiệp
D. Tất cả các câu trên
16. Hoạch định, giám sát, điều khiển, đo lường là những vai trò cơ bản của
A. Tiến trình quản lý đối với tiến trình sản xuất
B. Người quản lý đối với nhân viên thuộc cấp
C. Người kiểm soát viên được giao nhiệm vụ này
D. Người nhân viên đối với công việc
17. Người quản lý cấp cao thường đòi hỏi thông tin
A. Chi tiết và chuyên sâu trong phạm vi trách nhiệm
B. Tổng quát trên nhiều lĩnh vực, và theo sát với các sự kiện đang diễn ra
C. Tổng quát trên nhiều lĩnh vực, và ít nhạy cảm với các sự kiện đang diễn ra
D. Chi tiết và đầy đủ trên nhiều lĩnh vực chuyên môn
18. Trong mô hình ra quyết định truyền thống, giai đoạn nào tất cả các giải pháp đều được đưa ra
xem xét?
A. Nhận thức
B. Thiết kế
C. Chọn lựa
D. Hiện thực & đánh giá
19. Thành phần nào sau đây không phải tài nguyên vật lý thuộc sở hữu của công ty?
A. Các thiết kế sản phẩm
B. Tiền
C. Đất đai, cây trồng và máy móc
D. Nhân công
20. Thành phần nào sau đây không thuộc tính của chất lượng thông tin
A. Chi phí
B. Độ chính xác
C. Độ thích hợp
D. Mức độ thường xuyên và cấp độ chi tiết
21. Cấp lãnh đạo nào trong tổ chức có trách nhiệm lập kế hoạch ngắn hạn và điều khiển các hoạt
động thường ngày của công ty
A. Cấp điều hành
B. Cấp tác nghiệp
C. Cấp chiến lược
D. Cấp giám sát
22. Mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu là
A. Chúng hoàn toàn giống nhau
B. Dữ liệu có mang thông tin để trợ giúp ra quyết định hoặc thực hiện công việc
C. Thông tin trở thành dữ liệu khi nó được lưu trữ trong máy tính
D. Thông tin có chức dữ liệu để trợ giúp ra thông tin hoặc thực hiện công việc.
23. Những đối tượng nào sau đây thuộc về môi trường của HTTT tổ chức
A. Chính phủ, khach hàng, đối tác
B. Ban giám đốc, Nhân viên, chính phủ
C. Hệ thống thông tin , người sử dụng, khách hàng
D. Đối tác, nhân viên, giám đốc
24. Những xử lý nào sau đây không thuộc về công ty/DN
A. Giải quyết khiếu nại
B. Bán hàng
C. Quyết định mua hàng của khách hàng
D. Quyết định mua hàng của công ty/ DN
25. Quy trình bán hàng của một hệ thống bán hàng tại cửa hàng gồm 4 bước a, b, c, d như sau đây.
Hoạt động nào không thuộc về hệ thống bán hàng của cửa hàng?
A. Tìm hàng trong kho
B. Xác định yêu cầu mua hàng của khách hàng
C. Kiếm tra hàng trước khi mua hàng
D. In biên lai thu tiền
26. Phát biểu nào sau đây thể hiện tính phụ thuộc
A. Doanh thu của công ty phụ thuộc vào thị hiếu người tiêu dùng
B. Nếu sản phẩm của công ty kém chất lượng, phòng kinh doanh không thể bán được
C. Các doanh nghiệp cần hợp tác với nhau để tồn tại trong nền kinh tế hội nhập
D. Tất cả các câu trên
27. Sự tương tác giữa tổ chức với môi trường
A. Tạo ra dòng vật chất và dịch vụ
B. Tạo ra dòng thông tin/ dữ liệu
C. Tạo ra dòng tiền tệ
D. Các đáp án b và c đúng
28. Thành phần nào sau đây là một đặc trưng trong môi trường vĩ mô của một tổ chức:
A. Các đối thủ cạnh tranh
B. Các nhà phân phối
C. Các khách hàng
D. Các nhân tố xã hội
29. Sự tương hợp giữa các nguồn lực bên trong doanh nghiệp với các nhu càu bên ngoài hình thành
từ:
A. Các đối thủ cạnh tranh
B. Các nhà phân phối
C. Các nhân tố xã hội
D. Không thuộc các thành phần trên.
30. Để ra quyết định, các nhà quản lý cần có:
A. Dòng tiền tệ
B. Dòng vật chất, dịch vụ
C. Dòng thông tin, dữ liệu
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
31. Vai trò của hệ thống thông tin quản lý đối với mục tiêu của tổ chức là:
A. Phương tiện để hoạch định mục tiêu
B. Phương tiện phản ánh kết quả thực hiện mục tiêu
C. Phương tiện phổ biến mục tiêu
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
32. Đặc điểm của mục tiêu là:
A. Phải giải quyết triệt để các vấn đề còn tồn đụng trước khi hoạch định mục tiêu mới
B. Phải khả thi
C. Định hướng để phát triển tổ chức
D. Tuyệt đối đúng
33. Những ví dụ nào sau đây là phát biểu chính xác nhất cho mục tiêu kinh doanh của 1 doanh
nghiệp.
A. Tăng giá đối với các khách hàng không thường xuyên
B. Giảm chi phí bằng cách hạn chế quảng cáo trên TV
C. Gia nhập thị trường thực phẩm nội địa của EU
D. Phát triển thị phần lên thêm 7,5% trong năm 2018
34. Muc đích của tổ chức
A. Phát sinh từ mục tiêu của tổ chức
B. Là cơ sở cho việc lập kế hoạch
C. Là cơ sở để thiết lập các mục tiêu
D. Tồn tại song hành cùng với mục tiêu của tổ chức
35. “ S M A R T” là 5 đặc tính cần thiết của
A. Thông tin
B. Dữ liệu
C. Công việc
D. Chuẩn
36. Từ “A C C U R A T E” là các đặc tính cần thiết của chất lượng
A. Thông tin
B. Dữ liệu
C. Công việc
D. Chuẩn
37. Đặc tính nào sau đây tiêu biểu cho hình thái kích thước của chất lượng thông tin?
A. Tính thường xuyên
B. Tính chính xác
C. Tính trong sáng & tính tin cậy
D. Tính thích hợp
38. Mô tả nào phù hợp với khái niệm “thực thể” trong mô hình quan niệm dữ liệu
A. Là một cái gì đó tồn tại như tự chính nó, như một chủ thể hoặc như một khách thể, một cách
thực sự hay một cách tiềm năng, một cách cụ thể hay một cách trừu tượng, một cách vật lý
hoặc không. Nó không cần là sự tồn tại của vật chất
B. Là một đối tượng cụ thể có những thuộc tính cần thiết cho việc mô hình hóa
C. Là một tập hợp gồm nhiều đối tượng có chung một số tính chất (thuộc tính)
D. Không có câu nào đúng
39. Mô tả nào phù hợp với khái niệm “thể hiện” trong mô hình thực thể quan hệ:
A. Là một cái gì đó tồn tại như tự chính nó, như một chủ thể hoặc như một khách thể, một cách
thực sự hay một cách tiềm năng, một cách cụ thể hay một cách trừu tượng, một cách vật lý
hoặc không. Nó không cần là sự tồn tại của vật chất.
B. Là một đối tượng cụ thể có những thuộc tính cần thiết cho việc mô hình hóa
C. Là một tập hợp gồm nhiều đối tượng có chung một số tính chất (thuộc tính)
D. Không có câu nào đúng
40. Hệ thống thông tin là một hệ thống bao gồm các yếu tố có quan hệ với nhau cùng làm nhiệm vụ:
A. Thu thập
B. Xử lý và lưu trữ
C. Phân phối thông tin & dữ liệu
D. Cả ba đáp án đều đúng
41. Yếu tố nào sau đây là bắt buộc phải có trong các hệ thống thông tin quản lý:
A. Máy tính
B. Phần mềm
C. Chuẩn
D. Cả ba đáp án đều đúng
42. Những gì sau đây được xem như là thành phần ủa một hệ thống thông tin quản lý:
A. May tinh được dùng để xử lý thông tin
B. Người sử dụng phần mềm để tạo ra thông tin hữu ích cho tổ chức
C. Người làm nhiệm vụ bảo trì và nâng cấp phần mềm
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
43. Chiến lược cạnh tranh bằng cách nâng cao dịch vụ hay sản phẩm thông qua việc sử dụng các
thông tin chuyên biệt hoặc ý kiến của các chuyên gia được gọi là (chiến lược):
A. Dẫn đầu về thông tin
B. Gây khó khăn cho việc gia nhập thị trường của đối thủ mới
C. Kết đính cới nhà cung cấp và khách hàng
D. Tích cực đổi mới trong doanh nghiệp hay tằng cường chi phí chuyển đổi
44. Hiện nay chúng ta đang sống trong kỳ nguyên:
A. Kỷ nguyên công nghệ
B. Kỷ nguyên thông tin
C. Kỳ nguyên công nghệ thông tin
D. Kỷ nguyên công nghệ dựa trên kiến thức
45. Mạng giá trị cục bộ là chữ viết tắt:
A. LANS
B. VANS
C. WANS
D. WWW
46. Mạng giá trị gia tăng là chứ viết tắt:
A. LANS
B. VANS
C. WANS
D. WWW
47. Một hệ thống mạng bao phủ trên một khu vực địa lý rộng lớn (Mạng diện rộng) được gọi là :
A. LANS
B. VANS
C. WANS
D. WWW
48. ……………….. là đơn vị nhỏ nhất biểu diễn thông tin trên máy tính:
A. Bit
B. Byte
C. KB
D. TB & MB
49. Các hoạt động chính của môt hệ thống thông tin:
A. Nhập dữ liệu & Xuất dữ liệu
B. Xử lý dữ liệu
C. Lập báo cáo
D. Câu a, b, c đúng
50. Giá trị thông tin được đánh giá theo … đặc điểm
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
51. Giao thức Internet dựa trên
A. TCP/IP
B. HTTP
C. FTP
D. HTTPS
52. Hệ thống thông tin gồm có … thành phần chính:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
53. Hiện nay, các giao thức được sử dụng chuyển thông tin an toàn qua Internet
A. TCP/IP và SSL
B. S-HTTP và CA
C. HTTP và TCP/IP
D. SSL, TLS và S-HTTP
54. IPv6 được phát triển để:
A. Tăng số lượng địa chỉ IP trên Internet
B. Cập nhật các giao thức mới
C. Ứng dụng vào thương mại điện tử
D. Chuyển tải dữ liệu nhanh hơn
55. Một hệ thống mạng bao phủ trên một khu vực địa lý rộng được gọi là
A. Local Area Network (LAN)
B. Pecr to peer
C. Star & ……….
D. Tất cả đều sai
56. Phần mềm quản lý các nguồn tài nguyên của máy tính được gọi là
A. Hệ điều hành
B. Phần mềm ứng dụng
C. Cơ sở dữ liệu
D. Phần mềm mã nguồn mở
57. Phần mềm trình duyệt Web yêu cầu các trang web từ Internet sử dụng giao thức:
A. HTTP
B. URL hay HTML
C. HTTPS
D. Câu A & C đúng
58. Phần mềm trình duyệt Web yêu cầu địa chỉ các trang web từ Internet sử dụng giao thức:
A. HTTP
B. HTML
C. DNS
D. TCP/IP
59. Việc lựa chọn chiến lược hình thành từ:
A. Phân tích chiến lược
B. Mục tiêu chiến lược
C. Xác định chiến lược
D. Thực hiện chiến lược
60. Phương pháp tiếp cận nổi bật gần như là chiến lược đòi hỏi
A. Phát triển liên tục và rộng rãi viêc phân tích và triển khai chiến lược.
B. Phát triển một cách tương quan với nhau việc phân tích và triển khai chiến lược.
C. Phát triển không tương quan với nhau việc phân tích và triển khai chiến lược
D. Không phải các vấn đề nêu trên.
61. Kiểm tra phân tích chiến lược bao hàm việc đánh giá các dịch vụ thương mại ………. từ hiện
hành là:
A. Phân tích SWOT
B. Phân tích nhu cầu
C. Phân tích theo mô hình giai đoạn
D. Phân tích đối thủ cạnh tranh
62. Mô tả nào sau đây thể hiện khái niệm “ chuyển dịch cơ cấu tổ chức”
A. Thay đổi quy trình công nghệ để tận dụng tri thức khoa học tiên tiến
B. Tối ưu hóa các tiến trình trên dây chuyền tao ra giá trị
C.
D.
63.
A.
B.
C. DB2
D. Oracle hay Microsoft
64. Quá trình phân giải tên miền thành địa chỉ IP để cho trình duyệt hiểu và truy cập được vào
website là công việc của:
A. DNS Server
B. DHCP Server
C. DHCP Relay
D. LDAP
65. Hệ thống kiểm soát HTTT trong DN không cần phải đảm bảo một trong những yêu cầu sau
A. Hệ thống kiểm soát cần mang tính chủ quan
B. Hệ thống kiểm soát cần mang tính khách quan
C. Hệ thống kiểm soát phải được thiết kế theo kế hoạch phù hợp với công tác tổ chức và nhân sự
trong DN
D. Hệ thống kiểm soát cần phải có tính linh hoạt và hiệu quả.
66. Mối quan hệ giữa hệ thống thông tin và hệ thống quản trị cao cấp nhất của DN là quan hệ:
A. Cấp trên, cấp dưới
B. Tương tác quy định, hỗ trợ lẫn nhau
C. Hợp tác, trợ giúp
D. Cả 3
PHẦN II: PHÂN LOẠI HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
67. Người ta chia các hệ thống thông tin quản lý thành:
A. Các hệ thống thông tin mức chiến lược
B. Các hệ thống thông tin mức quản lý
C. Các hệ thống thông tin mức tác nghiệp
D. Cả ba đáp án đều đúng
68. ESS là tên viết tắt của hệ thống nào dưới đây
A. Trợ giúp lãnh đạo
B. Trợ giúp ra quyết định
C. Quản lý
D. Xử lý giao dịch
69. DSS là tên viết tắt của hệ thống thông tin nào sau đây
A. Trợ giúp lãnh đạo
B. Trợ giúp ra quyết định
C. Quản lý
D. Xử lý giao dịch
70. MIS là tên viết tắt của hệ thống thông tin nào sau đây
A. Trợ giúp lãnh đạo
B. Trợ giúp ra quyết định
C. Quản lý
D. Xử lý giao dịch
71. TPS là tên viết tắt của hệ thống thông tin nào sau đây
A. Trợ giúp lãnh đạo
B. Trợ giúp ra quyết định
C. Quản lý
D. Xử lý giao dịch
72. Tiến trình là gì?
A. Là một chuỗi hoạt động có ý thức để tạo ta những thay đổi cần thiết
B. Là một chuỗi hoạt động đã được quy định sẵn, phải tuân thủ
C. Là một chuỗi hoạt động tương tác giữa người và máy tính
D. Phương tiện phổ biến mục tiêu.
73. Tiến trình là một thực thể điều khiển đoạn mã lệnh có riêng một không gian ……có:
A. Ngăn xếp (stack) riêng lẻ
B. Bảng chứa các số liệu miêu tả file (file description) được mở cùng tiến trình
C. Một định danh PID (process identifier) duy nhất trong toàn bộ hệ thống …..thời điểm tiến
trình…
D. Tất cả các câu trên đều đúng
74. Tiến trình nghiệp vụ là gì?
A. Tập hợp các công việc
B. Các hành vi TC/DN xây dựng để thực thi các kết quả hoạt động SXKD
C. Cách thức thống nhất mà các công việc này được tổ chức và phối hợp
D. Tất cả các câu trên đều đúng
75. Một khách hàng đặt mya 2 sản phẩm, và thông báo về việc thay đổi địa chỉ lưu trú. Nhập các loại
dữ liệu này vào hệ thống được xem như là hoạt động cơ bản của:
A. Hệ thống xử lý giao dịch (TPS)
B. Hệ thống thông tin quản lý (MIS)
C. Hệ thống hỗ trợ ra quyết định
D. Tất cả các đáp án trên.
76. ATM (máy rút tiền tự động) là một:
A. Hệ thống thông tin quản lý (MIS)
B. Hệ thống hỗ trợ ra quyết định (DSS)
C. Hệ thống xử lý giao dịch (TPS)
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
77.
| 1/9

Preview text:

PHẦN I: TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ 1. Thông tin là
A. Dữ liệu đã được xử lý theo…
B. Những gì mang lại hiểu biết cho con người
C. Những gì con người thu nhận được về thế giới xung quanh D. Tất cả các câu trên 2. Dữ liệu là
A. Thông tin hữu ích (số liệu, tài liệu, hồ sơ) dùng để giải quyết công việc
B. Thông tin (số liệu, tài liệu, hồ sơ) dùng để giải quyết công việc
C. Thông tin cần tìm kiếm (số liệu, tài liệu, hồ sơ) dùng để giải quyết công việc
D. Thông tin lưu trữ (số liệu, tài liệu, hồ sơ) dùng để giải quyết công việc
3. Dữ liệu định tính phản ánh
A. Tính chất của hiện tượng
B. Trình độ phổ biến của hiện tượng
C. Quan hệ so sánh của hiện tượng D. Tất cả các câu trên
4. Dữ liệu định lượng phản ánh
A. Quy mô cỉa hiện tượng
B. Khối lượng của hiện tượng
C. Mức độ hơn kém của hiện tượng D. Tất cả các câu trên
5. Dữ liệu nội bộ được
A. Thu thập trong doanh nghiệp
B. Thu thập từ các cơ quan cung cấp thông tin của nhà nước
C. Thu thập từ các cơ quan cung cấp thông tin của các tổ chức độc lập phi chính phủ. D. Tất cả các câu trên
6. Dữ liệu bên ngoài được A. Thu thập từ bên ngoài
B. Thu thập từ các cơ quan cung cấp thông tin của nhà nước
C. Thu thập từ các cơ quan cung cấp thông tin của các tổ chức độc lập phi chính phủ. D. Tất cả các câu trên
7. Dữ liệu thứ cấp được
A. Thu thập từ nguồn có sẵn, đã qua xử lý, tổng hợp.
B. Thu thập từ nguồn có sẵn, chưa qua xử lý, tổng hợp
C. Thu thập từ nguồn không chính thức D. Tất cả các câu trên
8. Nguồn cung cấp dữ liệu thứ cấp A. Nội bộ doanh nghiệp
B. Cơ quan thống kê, cơ quan chính phủ
C. Các tổ chức, công ty, hiệp hội chuyên cung cấp thông tin D. Tất cả các câu trên
9. Dữ liệu sơ cấp được
A. Thu thập từ nguồn chưa có sẵn, phải qua xử lý, tổng hợp
B. Thu thập từ nguồn có sẵn, chưa qua xử lý, tổng hợp
C. Thu thập từ nguồn chính thức
D. Thu thập trực tiếp từ đối tượng nghiên cứu ban đầu
10. Nguồn dữ liệu sơ cấp thu thập qua
A. Các cuộc điều tra, khảo sát
B. Điều tra thường xuyên, không thường xuyên
C. Điều tra toàn bộ, không toàn bộ D. Tất cả các câu trên
11. Trong hệ thống thông tin quản lý, tri thức kinh doanh – Business Intelligent được hiểu là
A. Những dữ kiện , thông tin, sự mô tả, hay kỹ năng có được nhờ trải nghiệm thực tế kinh doanh hay thông qua giáo dục
B. Hiểu biết của doanh nghiệp về khách hàng, các đối thủ, các đối tác, … trưởng kinh doanh
C. Chất xám, tiến bộ xã hội được áp dụng trong kinh doanh D. Tất cả các câu trên
12. Thông tin quản lý được sử dụng vào mục đích A. Quản lý
B. Đo lường năng lực hoạt động C. Ra quyết định D. Tất cả các câu trên
13. Thông tin trong doanh nghiệp được phân loại không bao gồm thông tin A. Chiến lược B. Quản lý C. Tác nghiệp D. Chiến thuật
14. Thông tin có nguồn gốc từ bên trong doanh nghiệp hay tổ chức là A. Chiến lược B. Quản lý C. Tác nghiệp D. Tất cả các câu trên
15. Thông tin có nguồn gốc từ bên ngoài doanh nghệp hay tổ chức là A. Chiến lược B. Quản lý C. Tác nghiệp D. Tất cả các câu trên
16. Hoạch định, giám sát, điều khiển, đo lường là những vai trò cơ bản của
A. Tiến trình quản lý đối với tiến trình sản xuất
B. Người quản lý đối với nhân viên thuộc cấp
C. Người kiểm soát viên được giao nhiệm vụ này
D. Người nhân viên đối với công việc
17. Người quản lý cấp cao thường đòi hỏi thông tin
A. Chi tiết và chuyên sâu trong phạm vi trách nhiệm
B. Tổng quát trên nhiều lĩnh vực, và theo sát với các sự kiện đang diễn ra
C. Tổng quát trên nhiều lĩnh vực, và ít nhạy cảm với các sự kiện đang diễn ra
D. Chi tiết và đầy đủ trên nhiều lĩnh vực chuyên môn
18. Trong mô hình ra quyết định truyền thống, giai đoạn nào tất cả các giải pháp đều được đưa ra xem xét? A. Nhận thức B. Thiết kế C. Chọn lựa
D. Hiện thực & đánh giá
19. Thành phần nào sau đây không phải tài nguyên vật lý thuộc sở hữu của công ty?
A. Các thiết kế sản phẩm B. Tiền
C. Đất đai, cây trồng và máy móc D. Nhân công
20. Thành phần nào sau đây không thuộc tính của chất lượng thông tin A. Chi phí B. Độ chính xác C. Độ thích hợp
D. Mức độ thường xuyên và cấp độ chi tiết
21. Cấp lãnh đạo nào trong tổ chức có trách nhiệm lập kế hoạch ngắn hạn và điều khiển các hoạt
động thường ngày của công ty A. Cấp điều hành B. Cấp tác nghiệp C. Cấp chiến lược D. Cấp giám sát
22. Mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu là
A. Chúng hoàn toàn giống nhau
B. Dữ liệu có mang thông tin để trợ giúp ra quyết định hoặc thực hiện công việc
C. Thông tin trở thành dữ liệu khi nó được lưu trữ trong máy tính
D. Thông tin có chức dữ liệu để trợ giúp ra thông tin hoặc thực hiện công việc.
23. Những đối tượng nào sau đây thuộc về môi trường của HTTT tổ chức
A. Chính phủ, khach hàng, đối tác
B. Ban giám đốc, Nhân viên, chính phủ
C. Hệ thống thông tin , người sử dụng, khách hàng
D. Đối tác, nhân viên, giám đốc
24. Những xử lý nào sau đây không thuộc về công ty/DN
A. Giải quyết khiếu nại B. Bán hàng
C. Quyết định mua hàng của khách hàng
D. Quyết định mua hàng của công ty/ DN
25. Quy trình bán hàng của một hệ thống bán hàng tại cửa hàng gồm 4 bước a, b, c, d như sau đây.
Hoạt động nào không thuộc về hệ thống bán hàng của cửa hàng? A. Tìm hàng trong kho
B. Xác định yêu cầu mua hàng của khách hàng
C. Kiếm tra hàng trước khi mua hàng D. In biên lai thu tiền
26. Phát biểu nào sau đây thể hiện tính phụ thuộc
A. Doanh thu của công ty phụ thuộc vào thị hiếu người tiêu dùng
B. Nếu sản phẩm của công ty kém chất lượng, phòng kinh doanh không thể bán được
C. Các doanh nghiệp cần hợp tác với nhau để tồn tại trong nền kinh tế hội nhập D. Tất cả các câu trên
27. Sự tương tác giữa tổ chức với môi trường
A. Tạo ra dòng vật chất và dịch vụ
B. Tạo ra dòng thông tin/ dữ liệu C. Tạo ra dòng tiền tệ
D. Các đáp án b và c đúng
28. Thành phần nào sau đây là một đặc trưng trong môi trường vĩ mô của một tổ chức:
A. Các đối thủ cạnh tranh B. Các nhà phân phối C. Các khách hàng D. Các nhân tố xã hội
29. Sự tương hợp giữa các nguồn lực bên trong doanh nghiệp với các nhu càu bên ngoài hình thành từ:
A. Các đối thủ cạnh tranh B. Các nhà phân phối C. Các nhân tố xã hội
D. Không thuộc các thành phần trên.
30. Để ra quyết định, các nhà quản lý cần có: A. Dòng tiền tệ
B. Dòng vật chất, dịch vụ
C. Dòng thông tin, dữ liệu
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
31. Vai trò của hệ thống thông tin quản lý đối với mục tiêu của tổ chức là:
A. Phương tiện để hoạch định mục tiêu
B. Phương tiện phản ánh kết quả thực hiện mục tiêu
C. Phương tiện phổ biến mục tiêu
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
32. Đặc điểm của mục tiêu là:
A. Phải giải quyết triệt để các vấn đề còn tồn đụng trước khi hoạch định mục tiêu mới B. Phải khả thi
C. Định hướng để phát triển tổ chức D. Tuyệt đối đúng
33. Những ví dụ nào sau đây là phát biểu chính xác nhất cho mục tiêu kinh doanh của 1 doanh nghiệp.
A. Tăng giá đối với các khách hàng không thường xuyên
B. Giảm chi phí bằng cách hạn chế quảng cáo trên TV
C. Gia nhập thị trường thực phẩm nội địa của EU
D. Phát triển thị phần lên thêm 7,5% trong năm 2018
34. Muc đích của tổ chức
A. Phát sinh từ mục tiêu của tổ chức
B. Là cơ sở cho việc lập kế hoạch
C. Là cơ sở để thiết lập các mục tiêu
D. Tồn tại song hành cùng với mục tiêu của tổ chức
35. “ S M A R T” là 5 đặc tính cần thiết của A. Thông tin B. Dữ liệu C. Công việc D. Chuẩn
36. Từ “A C C U R A T E” là các đặc tính cần thiết của chất lượng A. Thông tin B. Dữ liệu C. Công việc D. Chuẩn
37. Đặc tính nào sau đây tiêu biểu cho hình thái kích thước của chất lượng thông tin? A. Tính thường xuyên B. Tính chính xác
C. Tính trong sáng & tính tin cậy D. Tính thích hợp
38. Mô tả nào phù hợp với khái niệm “thực thể” trong mô hình quan niệm dữ liệu
A. Là một cái gì đó tồn tại như tự chính nó, như một chủ thể hoặc như một khách thể, một cách
thực sự hay một cách tiềm năng, một cách cụ thể hay một cách trừu tượng, một cách vật lý
hoặc không. Nó không cần là sự tồn tại của vật chất
B. Là một đối tượng cụ thể có những thuộc tính cần thiết cho việc mô hình hóa
C. Là một tập hợp gồm nhiều đối tượng có chung một số tính chất (thuộc tính) D. Không có câu nào đúng
39. Mô tả nào phù hợp với khái niệm “thể hiện” trong mô hình thực thể quan hệ:
A. Là một cái gì đó tồn tại như tự chính nó, như một chủ thể hoặc như một khách thể, một cách
thực sự hay một cách tiềm năng, một cách cụ thể hay một cách trừu tượng, một cách vật lý
hoặc không. Nó không cần là sự tồn tại của vật chất.
B. Là một đối tượng cụ thể có những thuộc tính cần thiết cho việc mô hình hóa
C. Là một tập hợp gồm nhiều đối tượng có chung một số tính chất (thuộc tính) D. Không có câu nào đúng
40. Hệ thống thông tin là một hệ thống bao gồm các yếu tố có quan hệ với nhau cùng làm nhiệm vụ: A. Thu thập B. Xử lý và lưu trữ
C. Phân phối thông tin & dữ liệu
D. Cả ba đáp án đều đúng
41. Yếu tố nào sau đây là bắt buộc phải có trong các hệ thống thông tin quản lý: A. Máy tính B. Phần mềm C. Chuẩn
D. Cả ba đáp án đều đúng
42. Những gì sau đây được xem như là thành phần ủa một hệ thống thông tin quản lý:
A. May tinh được dùng để xử lý thông tin
B. Người sử dụng phần mềm để tạo ra thông tin hữu ích cho tổ chức
C. Người làm nhiệm vụ bảo trì và nâng cấp phần mềm
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
43. Chiến lược cạnh tranh bằng cách nâng cao dịch vụ hay sản phẩm thông qua việc sử dụng các
thông tin chuyên biệt hoặc ý kiến của các chuyên gia được gọi là (chiến lược):
A. Dẫn đầu về thông tin
B. Gây khó khăn cho việc gia nhập thị trường của đối thủ mới
C. Kết đính cới nhà cung cấp và khách hàng
D. Tích cực đổi mới trong doanh nghiệp hay tằng cường chi phí chuyển đổi
44. Hiện nay chúng ta đang sống trong kỳ nguyên: A. Kỷ nguyên công nghệ B. Kỷ nguyên thông tin
C. Kỳ nguyên công nghệ thông tin
D. Kỷ nguyên công nghệ dựa trên kiến thức
45. Mạng giá trị cục bộ là chữ viết tắt: A. LANS B. VANS C. WANS D. WWW
46. Mạng giá trị gia tăng là chứ viết tắt: A. LANS B. VANS C. WANS D. WWW
47. Một hệ thống mạng bao phủ trên một khu vực địa lý rộng lớn (Mạng diện rộng) được gọi là : A. LANS B. VANS C. WANS D. WWW
48. ……………….. là đơn vị nhỏ nhất biểu diễn thông tin trên máy tính: A. Bit B. Byte C. KB D. TB & MB
49. Các hoạt động chính của môt hệ thống thông tin:
A. Nhập dữ liệu & Xuất dữ liệu B. Xử lý dữ liệu C. Lập báo cáo D. Câu a, b, c đúng
50. Giá trị thông tin được đánh giá theo … đặc điểm A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
51. Giao thức Internet dựa trên A. TCP/IP B. HTTP C. FTP D. HTTPS
52. Hệ thống thông tin gồm có … thành phần chính: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
53. Hiện nay, các giao thức được sử dụng chuyển thông tin an toàn qua Internet A. TCP/IP và SSL B. S-HTTP và CA C. HTTP và TCP/IP D. SSL, TLS và S-HTTP
54. IPv6 được phát triển để:
A. Tăng số lượng địa chỉ IP trên Internet
B. Cập nhật các giao thức mới
C. Ứng dụng vào thương mại điện tử
D. Chuyển tải dữ liệu nhanh hơn
55. Một hệ thống mạng bao phủ trên một khu vực địa lý rộng được gọi là A. Local Area Network (LAN) B. Pecr to peer C. Star & ………. D. Tất cả đều sai
56. Phần mềm quản lý các nguồn tài nguyên của máy tính được gọi là A. Hệ điều hành B. Phần mềm ứng dụng C. Cơ sở dữ liệu
D. Phần mềm mã nguồn mở
57. Phần mềm trình duyệt Web yêu cầu các trang web từ Internet sử dụng giao thức: A. HTTP B. URL hay HTML C. HTTPS D. Câu A & C đúng
58. Phần mềm trình duyệt Web yêu cầu địa chỉ các trang web từ Internet sử dụng giao thức: A. HTTP B. HTML C. DNS D. TCP/IP
59. Việc lựa chọn chiến lược hình thành từ: A. Phân tích chiến lược B. Mục tiêu chiến lược
C. Xác định chiến lược
D. Thực hiện chiến lược
60. Phương pháp tiếp cận nổi bật gần như là chiến lược đòi hỏi
A. Phát triển liên tục và rộng rãi viêc phân tích và triển khai chiến lược.
B. Phát triển một cách tương quan với nhau việc phân tích và triển khai chiến lược.
C. Phát triển không tương quan với nhau việc phân tích và triển khai chiến lược
D. Không phải các vấn đề nêu trên.
61. Kiểm tra phân tích chiến lược bao hàm việc đánh giá các dịch vụ thương mại ………. từ hiện hành là: A. Phân tích SWOT B. Phân tích nhu cầu
C. Phân tích theo mô hình giai đoạn
D. Phân tích đối thủ cạnh tranh
62. Mô tả nào sau đây thể hiện khái niệm “ chuyển dịch cơ cấu tổ chức”
A. Thay đổi quy trình công nghệ để tận dụng tri thức khoa học tiên tiến
B. Tối ưu hóa các tiến trình trên dây chuyền tao ra giá trị C. … D. … 63. … A. … B. … C. DB2 D. Oracle hay Microsoft
64. Quá trình phân giải tên miền thành địa chỉ IP để cho trình duyệt hiểu và truy cập được vào
website là công việc của: A. DNS Server B. DHCP Server C. DHCP Relay D. LDAP
65. Hệ thống kiểm soát HTTT trong DN không cần phải đảm bảo một trong những yêu cầu sau
A. Hệ thống kiểm soát cần mang tính chủ quan
B. Hệ thống kiểm soát cần mang tính khách quan
C. Hệ thống kiểm soát phải được thiết kế theo kế hoạch phù hợp với công tác tổ chức và nhân sự trong DN
D. Hệ thống kiểm soát cần phải có tính linh hoạt và hiệu quả.
66. Mối quan hệ giữa hệ thống thông tin và hệ thống quản trị cao cấp nhất của DN là quan hệ: A. Cấp trên, cấp dưới
B. Tương tác quy định, hỗ trợ lẫn nhau C. Hợp tác, trợ giúp D. Cả 3
PHẦN II: PHÂN LOẠI HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
67. Người ta chia các hệ thống thông tin quản lý thành:
A. Các hệ thống thông tin mức chiến lược
B. Các hệ thống thông tin mức quản lý
C. Các hệ thống thông tin mức tác nghiệp
D. Cả ba đáp án đều đúng
68. ESS là tên viết tắt của hệ thống nào dưới đây A. Trợ giúp lãnh đạo
B. Trợ giúp ra quyết định C. Quản lý D. Xử lý giao dịch
69. DSS là tên viết tắt của hệ thống thông tin nào sau đây A. Trợ giúp lãnh đạo
B. Trợ giúp ra quyết định C. Quản lý D. Xử lý giao dịch
70. MIS là tên viết tắt của hệ thống thông tin nào sau đây A. Trợ giúp lãnh đạo
B. Trợ giúp ra quyết định C. Quản lý D. Xử lý giao dịch
71. TPS là tên viết tắt của hệ thống thông tin nào sau đây A. Trợ giúp lãnh đạo
B. Trợ giúp ra quyết định C. Quản lý D. Xử lý giao dịch 72. Tiến trình là gì?
A. Là một chuỗi hoạt động có ý thức để tạo ta những thay đổi cần thiết
B. Là một chuỗi hoạt động đã được quy định sẵn, phải tuân thủ
C. Là một chuỗi hoạt động tương tác giữa người và máy tính
D. Phương tiện phổ biến mục tiêu.
73. Tiến trình là một thực thể điều khiển đoạn mã lệnh có riêng một không gian ……có:
A. Ngăn xếp (stack) riêng lẻ
B. Bảng chứa các số liệu miêu tả file (file description) được mở cùng tiến trình
C. Một định danh PID (process identifier) duy nhất trong toàn bộ hệ thống …..thời điểm tiến trình…
D. Tất cả các câu trên đều đúng
74. Tiến trình nghiệp vụ là gì?
A. Tập hợp các công việc
B. Các hành vi TC/DN xây dựng để thực thi các kết quả hoạt động SXKD
C. Cách thức thống nhất mà các công việc này được tổ chức và phối hợp
D. Tất cả các câu trên đều đúng
75. Một khách hàng đặt mya 2 sản phẩm, và thông báo về việc thay đổi địa chỉ lưu trú. Nhập các loại
dữ liệu này vào hệ thống được xem như là hoạt động cơ bản của:
A. Hệ thống xử lý giao dịch (TPS)
B. Hệ thống thông tin quản lý (MIS)
C. Hệ thống hỗ trợ ra quyết định
D. Tất cả các đáp án trên.
76. ATM (máy rút tiền tự động) là một:
A. Hệ thống thông tin quản lý (MIS)
B. Hệ thống hỗ trợ ra quyết định (DSS)
C. Hệ thống xử lý giao dịch (TPS)
D. Cả ba đáp án trên đều đúng 77.