lO MoARcPSD| 45467232
Trắc nghim Kế toán tài chính Chương
1: Môi trường và khung lý thuyết của kế toán tài chính.
1. Đối tượng sử dụng thông tin kttc:
a. Nhà đầu tư (các cổ đông)
b. Ch nvà các quan chức năng
c. Nhà quản lý doanh nghiệp
d. Tất cả các đối tượng trên
2. Thông tin của kttc cung cấp cho các đối tượng ngoài doanh nghiệp nên các nhà
quản lý doanh nghiệp không sử dụng thông tin kttc, điều này là: a. Đúng
b. Sai
3. Hệ thống khung pháp lý vkttc áp dụng cho các doanh nghiệp hiện nay là a.
Luật kế toán
b. Chuẩn mc kế toán
c. Chế độ kế toán doanh nghiệp
d. Tất cả đu đúng
4. Chế độ kế toán hiện nay gồm:
a. Thông tư 200/2014/TT-BTC: áp dụng cho mọi doanh nghiệp lớn, nhvà vừa
b. Thông tư 202/2014/TT-BTC: hưng dẫn phương pháp lập báo cáo tài chính hợp nhất.
c. Thông tư 133/2014/TT-BTC: áp dụng cho mọi doanh nghiệp nh và va
d. Tất cả đu đúng
5. Các doanh nghiệp áp dụng thông tư 200/2014/TT-BTC thì mhthống tài khoản
và lập báo cáo tài chính theo quy định của thông tư, điều này là: a. Đúng
b. Sai
6. Theo thông tư 200/2014/TT-BTC: chng t và sổ kế toán ch là phần hưng dẫn,
doanh nghiệp có thđiều chnh và thiết kế riêng cho phù hp với đặc điểm của doanh
nghiêp, điều này là: a. Đúng
b. Sai
7. “Giá gốc, phù hp, nhất quán, thận trọng, trọng yếu là:
A. Các ngun tắc bản của kế toán
B. Các yêu cầu bản của kế toán
C. Các giđịnh bản của kế toán
D. Tất cả đều đúng
8. Trung thc, khách quan, đầy đủ, kịp thi, dễ hiểu, có thso sánh là:
A. Các nguyên tắc bản của kế toán
B. Cácu cầu cơ bản của kế toán
C. Các giđịnh bản của kế toán
D. Tất cả đều đúng
9. Các yếu tó của Báo cáo tình hình tài chính là:
A. Tài sản
B. Vốn ch sở hu
C. N phải tr
lO MoARcPSD| 45467232
D. Tất cả đu đúng
10. Các yếu tố của Báo cáo kết quhoạt động là:
A. Doanh thu và thu nhập khác
B. Chi phí
C. Tài sản
D. A và B đúng
11. Chọn câu phát biểu sai:
A. Trên thế gii hiện nay 2 chuẩn mc kế toán lớn: chuẩn mc báo cáo tài chính
quốc tế (IFRS) và chuẩn mc Mỹ ban hành (US.GAAP)
B. Kế toán Vit Nam đã hội nhập đang s dng h thống chuẩn mc BCTC
Quốc tế (IFRS)
C. Việt Nam hthống chuẩn mc kế tn riêng và theo xu hướng tiếp cận và hi
nhập IFRS
D. Tất cả đều đúng
Chuẩn mc số 01: chuẩn mc chung
Câu 1: Nguyên tắc nào không phải là nguyên tắc bản của kế toán trong
chuẩn mc kế toán chung: A. Nhất quán
B. Thận trọng
C. Trọng yếu
D. Khách quan
Câu 2: Theo nguyên tắc sở dồn ch, báo cáo tài chính lập trên sở dồn ch phn
ánh tình hình tài chính của doanh nghiệp trong:
A. Hiện tại
B. Quá kh
C. Hiện tại và quá kh
D. Hin tại, ơng lai và quá kh
Câu 3: Các nguyên tắc bản trong kế toán bao gồm:
A. Cơ s dồn tích, hoạt động liên tc, giá gốc, phù hợp, nhất quán, khách quán, dễ hiu
B. Cơ sdồn ch, hoạt động liên tục, giá gốc, phù hợp, nhất quán, thận trọng,
trọng yếu
C. Cơ sở dồn ch, hoạt động liên tục, giá gốc, thận trọng, khách quan, dễ hiểu, trng
yếu
D. Cơ s dồn tích, hoạt động liên tục, giá gốc, trung thực, đầy đủ, nhất quán, trọng yếu
Câu 4: Nguyên tắc thận trọng trong chuẩn mc kế toán chung đòi hỏi:
A. Phải lập các khoản dự phòng nhưng không lập quá ln
B. Không đánh giá cao hơn giá trị của tài sản và các khoản thu nhập
C. Không đánh giá thấp hơn giá tr của các khoản nphải trvà chi phí
D. Doanh thu và thu nhập ch được ghi nhận khi có bằng chng chắc chắn vkhnăng
thu được li ích kinh tế, còn chi phí phải đưc ghi nhận khi bằng chng vkh
năng phát sinh chi phí E. Tất cả đu đúng
Câu 5: Các yêu cầu bản đối vi kế toán trong chuẩn mc kế toán chung bao gồm:
lO MoARcPSD| 45467232
A. Trung thc, khách quan, đầy đ, kịp thời, d hiu, có th so sánh được
B. Trung thc, khách quan đầy đủ, kịp thi, dễ hiểu
C. Trung thc, khách quan, đầy đủ, dễ hiểu, có thso sánh được
D. Trung thc, khách quan, đầy đủ, nhất quán, có thso sánh đưc
Câu 6: Nguyên tắc kế toán dồn tích yêu cầu ghi nhận các nghiệp v kinh tế, i chính
của DN như thế nào?
A. Ghi số lũy kế
B. Ghi số tại thời điểm thu, chi tiền
C. Ghi nhận vào thời điểm phát sinh
D. Tất cả đều đúng
Câu 7: Li ích kinh tế trong tương lai của một tài sản trong chuẩn mc kế toán chung
được thhiện trong trưng hp nào?
A. Được sử dụng một cách đơn lhoặc kết hợp với các tài sản khác trong sản xuất sản
phẩm để bán hay cung cấp dịch v cho khách hàng.
B. Đbán hoặc trao đổi lấy tài sản khác
C. Để thanh toán các khoản n phải tr
D. Đphân phối cho các ch sở hu doanh nghiệp
E. Tất cả đáp án trên
Câu 8: Một khoản mc được ghi nhận trong báo cáo tài chính trong chuẩn mực kế toán
chung khi thoả mãn điều kiện nào sau đây:
A. Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai hoặc giảm li ích kinh tế trong
tương lai
B. Khoản mc đó có giá tr và xác định được giá trị một cách đáng tin cậy.
C. A hoặc B
D. Cả A và B
Câu 9: Việc thanh toán các nghĩa v vn phải trtrong chuẩn mc kế toán chung
thđược 0thc hiện bằng cách nào?
A. Trbằng tiền
B. Trả bằng tài sản khác
C. Cung cấp dịch v
D. Thay thế nghĩa v này bằng nghĩa v khác
E. Chuyển đổi nghĩa v nphải trthành vốn ch sở hu
F. Tất cả đáp án trên
Bài tập trắc nghim
1. Phân tích giao dịch sau:
Bán hàng hóa vi giá bán 20 triệu thu bằng tiền gi ngân hàng. Nghiệp v này làm tin
biến động: Tăng
N 112: 20 triệu
Có 511: 20 triệu
2. Bán hàng hóa vi giá bán 20 triệu thu bằng tiền gi ngân hàng. Đối ng với biến
động tăng của tiền là: doanh thu tăng
lO MoARcPSD| 45467232
3. Bán hàng hóa với giá 20 triệu thu bằng tiền gi ngân hàng. Sau khi phân ch: TS
(tiền) tăng và DT tăng thì định khoản:
N112: 20 triệu Có 511: 20 triệu
4. Dùng 10 triệu tiền mặt trả tiền thêu cửa hàng tháng này. Nghiệp v này làm cho Tin
của doanh nghiệp: giảm
5. Dùng 10 triệu tiền mặt trtiền thuê cửa hàng tháng này đối ứng với biết động gim
của tiền là: chi phí bán hàng tăng (641)
6. Dùng 10 triệu tiền mặt trtiền thuê cửa hàng tháng này sau khi phân ch tài sản tin
giảm và chi phí tăng ta định khoản: Nợ 641/ Có 112: 20 triu
7. Chi tiền mặt mua công cụ đưa vào sử dụng ngay tại bộ phận bán hàng 10 triệu.
Nghiệp v này làm tiền thay đổi: giảm
8. Chi tiền mặt mua công cụ đưa vào sử dụng ngay tại bộ phận bán hàng 10 triệu. Đối
ứng với biến động GIẢM của TIỀN là: chi phí bán hàng tăng
9. Chi tiền mặt mua công cụ đưa vào sử dụng ngay tại bộ phận bán hàng 10 triệu đồng.
Sau khi phân ch i sản tiền giảm và chi phí tăng ta định khoản: n641/
111: 10 triu
10. Chuyển tiền gi ngân hàng đi qu dài hạn 10 triệu. Nghiệp v này làm tiền giảm
11. Chuyển tiền gi ngân hàng đi qu dài hạn 10 triệu đối ng vi tài sản tiền giảm
là: tài sản ký qu tăng
12. Chuyển tiền gi ngân hàng đi qu dài hạn 10 triệu. Sau khi phân tích tài sản tin
giảm và tài sản qu tăng ta định khoản: N244/ có 112
13. Giao dịch nào ới dây tạo nên n
1. Khoản nào sau đây không đưc hạch toán vào TK 515
a. Lãi TGNH
b. Lãi chênh lệch t giá trong kỳ đã thc hiện
c. Chênh lệch lãi do bán chng khoán
d. Chênh lệch lãi do bán hàng h
2. Đnh khoản: Nợ TK 334/Có TK 338 phản ánh nghiệp v kinh tế có nội dung:
a. Phản ánh giá tr hàng thiếu bắt nhân viên bồi thường tr vào lương
b. Hoàn khoản tạm ng thừa của nhân viên bắt tr vào lương
c. Thuế thu nhập nhân trừ vào lương của nhân viên
d. Khoản trích BHXH, BHYT tr vào lương của nhân viên
N 334: khấu tr vào tiền lương, tiền công của ngưi lao động.
3. Khoản nào sau đây không phải là chi phí của DN
a. Chiết khấu thanh toán DN cho khách hàng hưng
b. Tiền lương của CB CNV
lO MoARcPSD| 45467232
c. Chi phí vận chuyển hàng về nhập kho của DN
d. B phạt do DN vi phạm hợp đồng kinh tế.
Notebythaor: chi phí vận chuyển hàng vnhập kho sẽ được tính vào giá gốc của hàng
hóa
4. Nghiệp v nhượng bán TSCĐ thu được tiền mặt kế toán ghi:
a. N TK
111Có TK 711
Có TK 333
b. N TK 111Có TK 511 Có TK 333
c. N TK
811N TK
214 Có TK
211
d. Cả a và c
5. Kế toán phản ánh thuế GTGT của hàng hnhập khẩu như sau:
a. Nợ TK 156
Có TK 333(3)
b. NTK 133
Có TK 333(12)
c. Nợ TK 511
Có TK 333(3)
d. Không có đáp án đúng
6. Kế toán phản ánh chi phí thuế TNDN:
a. Nợ TK 421/ Có TK 333(4)
b. NTK 821/ Có TK 333(4)
c. N TK 333(4)/ Có TK 111, 112
d. N TK 642/ Có TK 333(4)
7. DN X có số liệu vmột số TK như sau: ơn v tính: 1.000đ)
Tài khoản 112 156 211 222 331 411
Phn ánh khon thu nhp v thanh lý,
nhưng bán i sn c định.
c chi phí phát sinh cho hot động
thanh lý, nhưng bán TSCĐ + ghi gim
nguyên giá TSCĐ thanh lý, nng bán
lO MoARcPSD| 45467232
Số dư đầu kỳ 200.000 500.000 100.000 60.000 250.000 1.000.000
Số dư cuối kỳ 150.000 500.000 130.000 60.000 200.000 1.030.000
Trong kỳ không phát sinh nghiệp v kinh tế nào. Thí sinh hãy xác định nghiệp v đúng:
a.Trn nời bán 50.000.000 bằng TGNH
b.Nhập mua 1 lô hàng tr giá 20.000.000 chưa trả tiền ngưi bán X
c.Nhận góp vốn liên doanh bằng TSCĐ hu hình trị giá 30.000.000
d.Không có đáp án đúng
8. DN X xuất giao bán chu cho khách 1 lô hàng tr giá 200.000.000 vào ngày 02/3/N,
khách hàng chấp nhận thanh toán. Ngày 10/3/N khách hàng thanh toán 1/2 số n bằng
tiền mặt và ngày 18/3/N, thanh toán 1/2 số ncòn lại bằng TGNH. DN X sẽ ghi nhận
doanh thu của lô hàng vào ngày: a. 02/3/N
b. 10/3/N
c. 18/3/N D.
31/3/N
9. Nhận định nào sau đây là không đúng:
a. Tài sản phải là nhng nguồn lc thuộc sở hu của DN
b. Chi phí trả trước là tài sản của đơn v kế toán
c. Trên chng t không nhất thiết phải ghi định khoản kế toán
d. Chi phí phải trlà đối tượng thuộc nguồn vốn của DN
10. Nghiệp v kinh tế nào ch ảnh hưng đến kết cấu tài sản mà không ảnh hưởng đến
quy mô tài sản:
1. Mua hàng, thanh toán cho người bán bằng tiền mặt
2. Vay ngắn hạn ngân hàng trnnời bán
3. Nộp thuế cho nhà nước bằng TGNH
4. Mua TSCĐ, trả bằng tiền vay dài hạn
11. TK loại 1 4 dùng để:
1. Lập Báo cáo kết quhoạt động kinh doanh
2. Lập BCĐKT
3. Cả a và b đều đúng
4. Cả a và b đều sai
lO MoARcPSD| 45467232
12. Tài khoản 331 có số dư bên Nợ phản ánh:
a. Khoản đã ng trước cho nời bán lớn hơn khoản phải tr nời bán
b. Khoản đã ứng trước cho người bán nhhơn khoản phải trả người bán
c. Khoản khách hàng ứng trước ln hơn khoản phải thu khách hàng
d. Cả 3 đáp án đều sai
13. Chênh lệch gia doanh thu bán hàng và cung cấp dịch v và doanh thu thuần là:
a. Chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán b trlại
b. Thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp
c. Cả a và b đều sai
d. Cả a và b đều đúng
14. Nhận định nào sau đây không đúng:
a. Trưc khi lập BCĐKT, kế toán phải xác định số dư cuối kỳ của các TK
b. Có tháp dụng các phương pháp sửa cha sai sót khi sửa chứng t kế toán
c. Kế toán tổng hợp là việc phản ánh nghiệp v kinh tế phát sinh vào các TK cấp 1
d. Một số tài sản không thuộc sở hu của DN nhưng vẫn có thđược kế toán ghi nhnlà
tài sản của DN
15. Nghiệp v Dùng TGNH ứng trước tiền mua hàng cho ngưi bán kế toán định
khoản
a. Nợ TK 141/ Có TK 112
b. NTK 331/ Có TK 112
c. N TK 131/ Có TK 112
d. Không có đáp án đúng
16. Kế toán phản ánh thuế xuất khẩu của hàng hxuất khẩu như sau:
a. Nợ TK 511/ Có TK 333(3)
b. NTK 156/ Có TK 333(3)
c. N TK 133(1)/ Có TK 333(12)
d. N TK 641/ Có TK 333(3)
17. DN trlại hàng(hàng đã mua tháng trưc) cho người bán, ngưi bán trlại tiền
mặt cho DN, kế toán ghi: a. NTK 111 Có TK 156 Có TK 133
lO MoARcPSD| 45467232
b. N TK 632
Có TK 156
c.Nợ TK 531
N TK 333
Có TK 111 d.
Cả a và b
18. Lphí ngân hàng DN phải trlà:
a. Chi phí bán hàng
b. Được tính vào giá gốc của hàng h
c. Chi phí tài chính
d. Tutrường hợp có th cả 3 đáp án trên
19. DN mua 500 kg hàng A, đơn giá 100.000đ/kg, thuế GTGT 10% chưa thanh toán.
Chi phí vận chuyển 630.000 (trong đó đã bao gồm thuế GTGT 5%) đã thanh toán
bằng tiền mặt. Khi vkiểm nhận nhập kho phát hiện thiếu 50 kg, DN nhập kho theo
số thc tế. Hàng A tồn kho đầu kỳ 550, đơn giá 95.000đ/kg. Đơn giá xuất kho hàng A
theo phương pháp nh quân gia quyền một lần cuối tháng là:
Giá gốc đơn hàng A= 500*100.000 + 600.000 - (5.000.000) = 45.600.000 a.
97.850
b. 102.850
c. 97.250
d. 102.250
20. Khách hàng trlại 1/5 lô hàng mua chu tháng trước, tr giá lô hàng bị trlại là
10.000.000(giá chưa thuế), thuế suất thuế GTGT của hàng hlà 10%. Biết DN xác
định lợi nhuận gộp của lô hàng là 20%. Khách hàng thanh toán hết tiền còn n bằng
tiền mặt, do thanh toán trước hạn nên DN cho khách hàng hưởng chiết khấu thanh
toán 1%/ số n còn phải thu và tr vào số ncòn phải thu. DN nhập kho số hàng bị
trlại. Kế toán định khoản: a. N TK 531: 10.000.000 N TK 333: 1.000.000
Có TK 131: 11.000.000
* N TK 521: 1.100.000
Có TK 131: 1.100.000
* N TK 111: 42.900.000
Có TK 131: 42.900.000
b. N TK 531: 10.000.000 N
TK 333: 1.000.000
Có TK 131: 11.000.000
lO MoARcPSD| 45467232
* N TK 635: 440.000
Có TK 131: 440.000
* N TK 111: 43.560.000
Có TK 131: 43.560.000
c. Nợ TK 632: 8.000.000
Có TK 156: 8.000.000
d. Nợ TK 156:
8.000.000Có TK 632:
8.000.000 e. Đáp án a
và c
f. Đáp án a và d
g. Đáp án b và d
21. Chi phí vận chuyển hàng hvnhập kho của DN chưa trả tiền người bán kế toán
định khoản:
a. Nợ TK 641/ Có TK 331
b. b. N TK 156/ Có TK 331
c. Nợ TK 635/ Có TK 331
d. d. Nợ TK 811/ Có TK 331
22. Chênh lệch t giá hối đoái được hạch toán vào:
a. TK 515
b. TK 635
c. TK 413
d. Đáp án a và b
e. Tu trường hợp có thđáp án a, b, c
23. Một DN X kinh doanh du lch khu vc Tây Nguyên mua một con voi trị g
15.000.000 trbằng tiền mặt để ch khách du lch, kế toán ghi sổ giá trị con voi:
a. Làm tăng chi phí trong kỳ của doanh nghiệp
b. Làm tăng tài sản cố định của DN
c. Làm tăng chi phí trtrước của DN
d. Không có đáp án đúng
24. Khoản nào sau đây không nằm trong nhóm n phải trả:
lO MoARcPSD| 45467232
a. Thuế và các khoản phải nộp nhà nưc
b. Khách hàng ng trước tiền hàng
c. Vay dài hạn
d. Chênh lệch t giá
25. Khi thanh toán tiền cho nhà xuất khẩu kế toán ghi:
a. Nợ TK 331: T giá giao dịch
Có TK 144: T giá ghi sổ
Có TK 112: T giá giao dịch b. N TK 331: T giá lúc ghi nhận n
Có TK 144: T giá giao dịch
TK 112: T giá ghi sổ(tỷ giá xuất qu ngoại tệ) c.
N TK 331: T giá lúc ghi nhận n
Có TK 144: T giá ghi sổ
Có TK 112: T giá ghi sổ(t giá xuất qu ngoại tệ) d. Nợ TK 331: T giá giao dịch
https://www.studocu.com/vn/document/dai-hoc-kinh-te-thanh-pho-ho-chi-
minh/taichinh-doanh-nghiep/123doc-bai-tap-trac-nghiem-mon-ke-toan-tai-chinh-
co-loi-giai/ 16855651
26. Sự khác nhau bản của các hình thc sổ kế toán là gì?
A) Màu sắc
B) Kiểu thiết kế sổ
C) Các ghi chép, lưu tr
D) Số lượng sổ, mối quan h giữa các sổ, kết cấu, mẫu sổ, trình t, phương pháp
ghi chép.
27. Trường hợp doanh nghiệp mua tài sản (tài sản ng), thanh toán bằng tiền mặt (tài
sản giảm) sẽ làm:
A) Nguồn vốn giảm - Tài sản giảm
B) Tài sản ng - Tài sản giảm
C) Nguồn vốn tăng - Nguồn vốn giảm
D) Tài sản tăng - Nguồn vốn tăng
28. Một DN mua một lô nguyên vật liệu trị giá mua (cả thuế GTGT 10%) là
550 triệu đồng. Do doanh nghiệp mua hàng vi khối lượng lớn nên đưc
hưởng chiết khấu thương mại 2% tn giá bán chưa thuế. Hãy xác định giá
thc tế nhập kho của lô NVL nói trên, biết DN tính thuế GTGT theo
phương pháp khấu tr:
Giá gốc = giá mua + chi phí - giảm giá (chiết khấu thương mại, giảm giá) =
500.000.000 - 10.000.000 = 490.000.000 Chọn một câu trả li:
A) 490 triu đồng
B) 500 triệu đồng
C) 540 triệu đồng
lO MoARcPSD| 45467232
D) 550 triệu đồng
29. Li nhuận thuần trên Bảng Báo cáo Kết qukinh doanh là:
Chọn một câu trlời
A) Li nhuận tại ngày 31/12/N
B) Li nhuận tại ngày lập báo cáo
C) Li nhuận tại một thi điểm nào đó
D) Lợi nhuận của cả kỳ báo cáo
29.Yếu tố nào sau đây là yếu tố bắt buộc của bản chng từ?
Chọn một câu trlời
A) Tên chng từ
B) Phương thc thanh toán
C) số thuế
D) Thi điểm trtiền
30.Khoản chi tiền quảng cáo trên truyền hình vgii thiệu sản phẩm mới của
doanh nghiệp đưc hạch toán như thế nào?
Chọn một câu trlời
A) Chi phí sản xuất
B) Chi phí bán hàng
C) Chi phí quản lý doanh nghiệp
D) Không phải các chi phí tn
Câu 7:
Chi phí vận chuyển hàng hoá, vật tư mua vnhập kho đưc tính vào: A)
Tr giá hàng hoá, vật tư.
B) Tr giá vốn hàng bán trong kỳ
C) Chi phí bán hàng.
D) Chi phí quản lý DN.
Câu 8:
Khi doanh nghiệp nhận tiền ng trước của khách hàng để mua hàng hoá,
số tiền này được phản ánh vào tài khoản nào?
A) Bên N TK 331
B) Bên Có TK 131
C) Bên Có TK 331
D) Bên Nợ TK 131
Câu 9: Đnghiên cứu sự vận động của tài sản, kế toán nghiên cứu các nội dung
nào?
A) Doanh thu, chi phí
B) Chi phí, Lợi nhuận
C) Li nhuận, dòng tiền
D) Doanh thu, chi phí, kết qukinh doanh
Câu 10: Nợ phải trphát sinh tăng do:
A) Trả tiền người bán vsố n của lô hàng đã mua => giảm n phải trả
lO MoARcPSD| 45467232
B) Khách hàng trả tiền hàng => giảm n phải thu
C) Mua vật liệu, thanh toán bằng tiền mặt => không phát sinh n
D) Mua hàng chưa thanh toán tin.
Câu 11: Hđơn GTGT là chng từ quan trọng, vì thế các doanh nghiệp nh
thuế GTGT theo phương pháp khấu tr có thsử dụng nó (xuất hđơn) cho:
A) Tất cả các giao dịch của doanh nghiệp.
B) Các nghiệp vụ bán hàng của doanh nghiệp
C) Tất cả các nghiệp v mua hàng hoá, vật liệu D)
Tất cả các nghiệp v gi và cho vay hàng hóa.
Câu 12: Công ty TNHH Hạnh Minh cho công ty Hồng Hà vay số tiền 2.000.000.000,
với lãi suất 14%/năm. Tuy nhiên, đến cuối năm, do hoạt động của công ty Hồng Hà
có hiệu qunên mang lại li nhuận khá cao. Công ty Hạnh Minh đề ngh Công ty
Hồng Hà trả nhiều tiền hơn khoản lãi vay vi lý do khoản vay từ công ty Hạnh Minh
là nguồn vốn ch đạo để Hồng Hà hoạt động trong suốt năm qua. Theo bạn trường
hợp này công ty Hạnh Minh sẽ nhận được những gì? A) Ch nhận đưc khoản lãi
tin cho vay.
B) Nhận đưc khoản lãi t tiền cho vay và một phần chia từ li nhuận của công ty Hồng
Hà.
B) Theo tuyên bố của toà án.
C) Không nhận được gì.
Câu 13: Sự kiện nào sau đây làm tăng tổng i sản của doanh nghiệp? A)
Thanh toán tiền lương cho nhân viên.
B) Nhận góp vốn của công ty Y bằng tin mặt.
C) Mua hàng hóa trả bằng tiền mặt
D) Trả nngười bán bằng tiền mặt.
Câu 14: Trong các nghiệp v kinh tế sau, nghiệp v nào sẽ đưc định khoản phc
tạp theo cách (nhiều tài khoản Nợ hoặc Có)?
A) Mua một lô hàng nguyên vật liệu tr giá 80tr, chưa trả tiền người bán.
B) Nhận góp vốn bằng 1 TSCĐ trgiá 50tr và một scông cụ dng cụ tr giá 10tr
C) Dùng Li nhuận chưa phân phối bổ sung Quĩ phúc lợi khen thưởng 20tr.
E) Bán cổ phiếu, giá bán 20tr
Câu 15:
Thuế GTGT đầu ra trong trường hợp doanh nghiệp sử dụng sản phẩm, hàng hóa để
biếu, tặng, khuyến mãi, quảng cáo, trả lương, trả thưng đưc tính trên giá:
A) Giá thành sản xuất hay giá vốn
B) Giá bán thông thường chưa có thuế GTGT
C) Giá th trưng
D) Lãi nội bộ
Câu 16: Thuế Giá tr gia tăng là một loại thuế đánh vào:
A) Doanh thu bán hàng
B) Tiền lương phải tr cho lao
động
lO MoARcPSD| 45467232
C) Giá của nguyên vật liệu D)
Li nhuận của doanh nghiệp
Câu 17:
Hạch toán việc trả lương cho nhân viên bán hàng bằng tiền mặt, kế toán
hạch toán như thế nào? A) Nợ TK641/ có TK111
B) NTK334/ TK111
C) N TK111/Có TK641
D) N TK111/Có TK334
Câu 18:Lý do thông tin kế toán phải thso sánh là:
A) Đso sánh giữa kỳ này và kỳ trước
B) Để so sánh gia doanh nghiệp này và doanh nghiệp khác
C) Không phải các đáp án tn
D) Để so sánh giữa kỳ này kỳ trưc đ so sánh giữa doanh nghiệp này
doanh nghip khác
Câu 19:
Những nội dung sau, nội dung nào là tài sản ngắn hạn của doanh nghip
?
A) Vật liu dùng cho sản xuất;
B) Nhà xưng
C) Xe ô tô vận tải
D) Khoản vay ngắn hạn ngân hàng
Câu 20:
Chi phí nhân viên quản đốc phân xưởng đưc tính vào trong các khoản mục
chi phí sau ?
A) Chi phí nguyên vật liệu trc tiếp
B) Chi phí nhân công trc tiếp
C) Chi phí sản xuất chung
D) Chi phí quản lý doanh nghiệp
Đáp án đúng là: Chi phí sản xuất chung Vì:
Xem nội dung chi phí sản xản xuất nhân viên quản đốc là nhân viên quản lý phân
xưởng, lao động của ông ta liên quan đến nhiều dây truyền, nhiều sản phẩm do đó tiền
lương của nhân viên này nh vào chi phí sản xuất chung
Câu 21:
Doanh nghiệp có thông tin vloại hàng A trong kho hàng như sau:
Lô nhập ngày 02/09: 100chiếc, đơn giá 20.000đ/chiếc
Lô nhập ngày 08/09: 150chiếc, đơn giá 22.000đ/chiếc
Lô nhập ngày 12/09: 200chiếc, đơn giá 26.000đ/chiếc
Lô nhập ngày 22/09: 100chiếc, đơn giá 24.000đ/chiếc
Ngày 28/09 doanh nghiệp xuất ng 180 chiếc cho sản xuất, giá xuất của
lô hàng này là bao nhiêu: (biết rằng doanh nghiệp áp dụng phương pháp
nhập sau xuất trước để tính giá hàng xuất kho):
A) 100chiếc x 20.000đ/chiếc + 80 chiếc x 22.000đ
lO MoARcPSD| 45467232
B) 180 chiếc x 22.000đ/chiếc
C) 180 chiếc x 26.000đ/chiếc
D) 100 chiếc x 24.000đ/chiếc + 80 chiếc x 26.000đ
Đáp án đúng là:
100 chiếc x 24.000đ/chiếc + 80 chiếc x 26.000đ
Tham khảo: Xem mc 4.3.3.3. Phương pháp xác định giá tr hàng tồn kho xuất ng
cho sản xuất hoặc xuất bán (Trang 68 Giáo tnh Topica Nguyên lý kế toán).
Vì:
Doanh nghiệp áp dụng phương pháp nhập sau xuất trước để tính giá hàng xuất kho, do
đó
lấy lô hàng cuối ng (theo thời gian) trong kho ngày 22/09, giá 24.000đ/chiếc, tuy
nhiên
do lô hàng này ch có 100 chiếc nên phải lấy thêm 80 chiếc ngày gần nhất phía
trưc, đơn giá 26.000đ/ chiếc
Câu 22: Tháng 8/N doanh nghiệp Hưng Thnh mua một lô hàng trị giá chưa thuế
30.000.000đ, thuế GTGT 10%, chưa thanh toán tiền. Do doanh nghiệp mua
nhiều nên đưc giảm giá 100.000đ, tr giá lô hàng nhập kho là bao nhiêu?
A) 30.000.000đSai
B) 33.000.000đ
C) 32.900.000đ
D) 29.900.000đ
Đáp án đúng là: 29.900.000đ Vì:
Giá nhập kho = giá mua chưa thuế - giảm giá hàng mua
= 30.000.000đ – 100.000đ= 29.900.000đ
Câu 23: Hai ông An và Bình góp vốn để thành lập công ty TNHH An Bình vào
ngày 01.06.N vi số vốn cam kết là 500 triệu mỗi ngưi. Tuy nhiên ông An đã
góp đủ tiền, còn ông Bình mới góp 200 triệu bằng tiền mặt, số còn lại chưa góp.
Vậy khi này kế toán phản ánh số tin ông Bình góp vốn như thế nào ?
A) N TK 111 : 200 triệu
Có TK411 : 200triệu
B) N TK 111: 200 triệu
N TK 1388: 300triệu
Có TK411 : 500triệu
C) N TK 111 : 500 triệu
Có TK 411 : 500triệu
D) N TK 111: 300 triệu
N TK 1388 200 triệu Có
TK411 500triệu
Đáp án đúng là:
N TK 111: 200 triệu
N TK 1388: 300triệu
Có TK411: 500triệu
Vì:
lO MoARcPSD| 45467232
Số tiền ông Bình đã góp đưc phản ánh vào tài khoản TK111 tiền mặt, số còn n
phản
ánh vào TK 1388 “phải thu khác”, đối ng với khoản tiền được ghi nhận, kế toán ghi
nhận nguồn vốn kinh doanh của công ty TNHH Anh Bình tăng lên 500 triệu.
Câu 24: Bán một lô hàng A với giá vốn là 320tr, giá bán là 400tr.Sau đó khách
hàng trlại hàng htương ng vi doanh thu là 20tr. Vậy giá nhập kho của
lô hàng A bị trả lại là bao nhiêu và hạch toán như thế nào?
A) N TK156 / Có TK632: 20tr
B) N TK156 / Có TK632: 16tr
C) N TK156 / Có TK531: 20tr
D) N TK632/ Có TK156: 16tr
Đáp án đúng là: NTK156 / Có TK632: 16tr Vì:
Hàng bán bị trlại, doanh nghiệp phải nhận lại số hàng này, giá vốn hàng bán giảm,
hàng trong kho tăng. Giá tr hàng bị trả lại = 320*20/400 = 16.
Tham khảo: Xem mc 3.1. Khái niệm và nội dung của i khoản kế toán, bài 3
Câu 25: Để có được các liên chng từ, ngưi lập chng từ có thlàm thế nào trong
các cách sau ?
A) Photo, công chng từ chng từ gốc
B) Kẹp giấy than để viết khi lập chng t
C) Scan rồi in màu từ chng từ gốc
D) Viết thêm các tchng từ khác có cùng nội dung, ng số
Đáp án đúng là: Kẹp giấy than để viết khi lập chng từ.
Vì:
Quy định vchế độ chng từ kế toán trong Chế độ kế toán doanh. nghiệp
Tham khảo: Xem mc 2.2.2.1 Lập hoặc nhận chng t; (Bài 2 Giáo trình Nguyên lý Kế
toán)
Câu 26: Đphản ánh khoản tiền mặt thanh toán tiền điện, nước phc v cho hoạt
động hành chính ở văn phòng, kế toán ghi:
A) Bên Nợ TK 111
B) Bên Có TK 111
C) Bên Nợ TK 642D) Bên có TK 642
Đáp án đúng là: Bên Có TK 111 Vì:
Phản ánh khoản tiền mặt thanh toán tiền điện, nưc, kế toán ghi giảm tiền mặt Có
TK111
Tham khảo: Xem mc 3.1.2.1 Tài khoản phản ánh tài sản (Trang 44 Giáo trình Topica
Nguyên lý kế toán).
Câu 27:Ý nghĩa bản của Bảng Cân đối kế toán là gì ?
A) Cho biết lợi nhuận thuần của doanh nghiệp tại một thi điểm cụ th
B) Cho biết sự khác biệt gia dòng tiền vào và dòng tiền ra khỏi doanh
nghiệp trong một kỳ kế toán
lO MoARcPSD| 45467232
C) Cho biết nh hình tài sản, nguồn vốn của doanh nghiệp ti
một thi điểm cụ th
D) Cho biết tình hình tài sản, nguồn vốn của doanh nghiệp
trong một kỳ kế toán
Đáp án đúng là: Cho biết nh hình tài sản, nguồn vốn của doanh nghiệp tại một thời
điểm cụ thVì:
Cho biết đưc lợi nhuận thuần của doanh nghiệp lũy kế tại một thi điểm cụ thể: Li
nhuần
thuần là một ch tiêu tn bảng Cân đối kế toán,
Cho biết sự khác biệt gia dòng tiền vào và dòng tiền ra khỏi doanh nghiệp trong một
kỳ kế
toán: Sự khác biệt gia dòng tiền vào va dòng tiền ra khỏi doanh nghiệp trong một kỳ
kế toán là ch tiêu được phản ánh trên bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
Cho biết nh hình tài sản, nguồn vốn (tình hình tài chính) của doanh nghiệp tại một
thời điểm cụ thể:
Tham khảo: Xem mc 1.1.2. Các loại kế toán
Câu 28: Trong các nội dung sau, nội dung nào là yêu cầu bản của kế toán?
A) Trung thc, khách quan
B) Trọng yếu
C) Phù hp
D) Thận trọng
Sai. Đáp án đúng là: Trung thc , khách quan
Vì: Trung thc là yêu cầu kế toán, các nội dung còn lại là nguyên tắc kế toán. Tham
khảo: Giáo trình NLKT, mc 1.3.2 các yêu cầu kế toán, bài 1
Câu 29: Trường hp nào sau đây làm ng tổng nguồn vốn của doanh nghiệp?
A) Trả n cho nhà cung cấp
B) Thanh toán tiền lương cho nhân viên
C) Mua tài sản cố định đã thanh toán bằng tiền gi ngân hàng
D) Được cấp một tài sản cố định tr giá 15.000.000đ
Sai. Đáp án đúng là: Đưc cấp một i sản cố định trị giá 15.000.000đ Vì:
Xem khái niệm nguồn vốn
Tham khảo: Xem mc 1.2.2. Nguồn vốn (có thxem tại mc 3.3.2 các mối quan hđối
ứng)
Câu 30: Trong các nội dung sau, nội dung nào là nguyên tắc kế toán đưc tha nhận?
A) Có thso sánh
B) Trung thc
C) Doanh thu phù hợpD) Hoạt động liên tc
Sai. Đáp án đúng là: Hoạt động liên tục
Vì: Hoạt động liên tc là 1 trong 7 nguyên tắc kế toán
Đ 1:
1. “ng mua đang đi đưng phản ánh:
lO MoARcPSD| 45467232
a. Nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, hàng hmua đang đi đường hoặc đã vđến
doanh nghiệp nhưng đang ch kiểm nghim chưa nhập kho tại thi điểm cuối kỳ b.
Nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, hàng hmua còn đang đi đường
c. Hàng hmua đang đi đường hoặc đã vđến doanh nghiệp nhưng đang ch kiểm
nghim nhập kho tại thi điểm cuối kỳ d. Hàng hmua còn đang đi đưng.
2. Chng từ làm căn cứ ghi tăng vật tư trong kho do mua ngoài là:
a. Hóa đơn GTGT
b. Phiếu mua hàng
c. Phiếu nhập kho
d. a, hoặc b hoặc c tùy theo từng trường hp.
3. Thi điểm lập dự phòng n phải thu khó đòi:
a. Ch được ghi nhận vào lúc DN có lãi
b. Khi lập BCTC
c. Khi có dấu hiệu nkhó đòi phải ghi nhận ngay
4. Công ty X nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, thuế suất thuế GTGT là
10% đổi máy A có nguyên giá 120.000.000 và giá tr hao mòn lũy kế 10.000.000 lấy
một máy B mi, không tương tự của Công ty Y với giá chưa thuế GTGT 120.000.000,
thuế suất thuế GTGT là 10%. Giá tr hp lý của máy A được thỏa thuận là
115.000.000 (chưa thuế GTGT, thuế GTGT là 10%). Công ty X đã trthêm cho Công
ty Y bằng tiền mặt. Số tiền Công ty X trả thêm cho Công ty Y là a) 22.000.000
b) 5.500.000
c) 5.000.000
d) 13.200.000
5. Việc hoàn nhập dự phòng phải thu khó đòi sẽ làm cho Báo cáo tình hình tài chính
thay đổi như sau
a. N phải trả giảm và vốn ch sở hu giảm
b. N phải trả tăng và vốn ch sở hu tăng
c. Tài sản giảm và vốn ch sở hữu giảm
d. Tài sản tăng và vốn ch sở hu tăng
6. Trong hoạt động mua hàng, điểm giống nhau giữa chiết khấu thanh toán và chiết
khấu thương mại là
a. Đều làm giảm khoản phải trngưi bán
b. Đều làm giảm li nhuận trước thuế
c. Đều làm giảm li nhuận gộp
d. Không có điểm khác biệt
7. Doanh nghiệp hoạt động trên lãnh thViệt Nam, bắt buộc phải ng đơn v tiền tệ
kế toàn là VNĐ để thc hiện việc ghi sổ và lập báo cáo tài chính. a. Đúng
b. Sai
8. Báo o i chính, doanh nghiệp KHÔNG phải tnh bày và công bố nhng vấn đề
nào sau đây vhàng tồn kho:
a. Các chính sách kế toán áp dụng trong việc đánh giá hàng tồn kho, gồm cả phương
pháp nh giá tr hàng tồn kho
lO MoARcPSD| 45467232
b. Giá tr dự phòng giảm giá hàng tồn kho
c. Giá gốc của tổng số hàng tồn kho và giá gốc của từng loại hàng tồn kho được phân
loại phù hp vi doanh nghiệp
d. Trị giá hàng tồn kho mua trong năm
9. Hàng mua bán theo phương thc giao hàng tại kho người bán nhưng đang tn
đường vận chuyển được trình bày mc: a. Hàng tồn kho của cty bán
b. Hàng tồn kho của cty vận chuyển
c. ng tồn kho của cty mua
d. Tất cả đều sai
10. Khoản nào sau đây ghi vào chi phí trong kỳ tn BCKQKD?
a. Chi phí vận chuyển hàng mua
b. Chi phí sản xuất thành phẩm
c. Chi phí nhân công trc tiếp
d. Chi phí bán hàng
11. TK để xác định giá trị của tài sản cố định
a. TK 211,212,411
b. TK 211,212,213,214
c. TK 211,212,213
d. Tất cả đều sai
12. Nhãn hiệu hàng hóa doanh nghiệp tự xây dựng, chi phí phát sinh khi thiết kế logo
… thanh toán bằng tiền mặt 20.000.000đ, kế toán định khoản a. N TK 242 /
111: 20.000.000
b. N 642 / Có 111: 20.000.000
c. Cả 2 câu tn đều đúng
d. Cả 2 câu tn đều sai
13. DN áp dụng thuế GTGT theo phương pháp khấu tr, mua 500 kg vật liệu X, đơn
giá 28.000đ/kg, thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển 500.000đ trả bằng tiền mặt, số
vật liệu này được đưa ngay vào sản xuất, KT ghi bên N của t toán như sau: a. N
TK 152: 14.500.000
b. N TK 152: 15.900.000
c. N TK 152: 14.000.000
d. Tất cả đều sai
14. Gisử tr giá hàng mua trong là 890 triệu đồng, hàng tồn kho cuối kz giá tr
lớn hơn hàng tồn kho đầu kỳ là 1 triệu đồng, biết toàn bộ hàng giảm trong kỳ là đã
bán, giá vốn hàng bán trong kỳ là: a. 998 triệu đồng
b. 891 triệu đồng
c. 890 triệu đồng
d. 889 triệu đồng
15. Công ty X chu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế, thuế suất thuế GTGT
là 10% đổi máy Anguyên giá 120.000.000đ và giá tr hao mòn lũy kế
100.000.000đ lấy một máy B mi, không tương tự của Công ty Y vi giá chưa thuế
GTGT 120.000.000đ, thuế suất thuế GTGT là 10%. Giá trị hợp lý của máy A đưc
lO MoARcPSD| 45467232
thỏa thuận là 30.000.000đ (chưa thuế GTGT). Công ty X đã trả thêm cho Công ty Y
bằng tiền mặt. Một trong các bút toán Công ty X phải ghi nhận liên quan đến nghiệp
v tn như sau:
a. N TK 211(Máy B):120.000.000 Có TK 111: 90.000.000 Có TK 711: 30.000.000
b. N TK 211(Máy B): 120.000.000 Có TK 111: 110.000.000 Có TK 711: 10.000.000
c. N TK 211 (Máy B):120.000.000 N TK 133: 12.000.000 Có TK 111: 132.000.000
d. N TK 211 (Máy B): 120.000.000 N TK 133: 12.00.000 Có TK 131: 132.000.000
16. Theo kế toán Việt Nam, t toán thu nkhách hàng bằng tiền mặt có phát sinh
chiết khấu thanh toán đưc xử l{ như sau: a) N TK 111 / Có TK 131, Có TK 515
b) N TK 111, N TK 515/ Có TK 131
c) N TK 111, N TK 635 / Có TK 131
d) N TK 111/ Có TK 131, Có TK 635
17. Khi i sản cố định không còn đủ tiêu chuẩn để ghi nhận là tài sản cố định và đang
được sử dụng bộ phận bán hàng (giá trị còn lại của tài sản được phân bổ dần), i
sản cố định này sẽ đưc ghi nhận là a) Chi phí trả trước
b) Công cụ dụng cụ
c) n phòng phẩm
d) Tất cả đều sai
18. Trong năm, cty K đã xóa nphải thu khó đòi là 4.000. Trước khi ghi t toán này,
số dư tài khoản phải thu khách hàng là 50.000 và số dư tài khoản dự phòng n khó đòi
là 4.500. Giá tr khoản phải thu khó đòi thuần sau t toán xóa nphi thu là a)
50.000
b) 49.500
c) 45.500
d) 41.500
18. Số dư tn sổ chi tiết TK 131 (đều là ngắn hạn) cuối năm N: 131 (A) Dư Có:
50.000.000đ; 131 (B) Dư Có: 10.000.000đ 131 (C) Dư Có: 7.000.000đ; 131 (D)
Dư Nợ: 35.000.000đ Ch tiêu Phải thu ngắn hạn khách hàng trên Báo cáo tình hình
tài chính ngày 31/12/N là: a) (32.000.000)
b) 67.000.000
c) 35.000.000
d) 32.000.000
19. Theo kế toán Việt Nam, chi phí dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi được tính vào:
a) Chi phí khác
b) Chi phí quản lý doanh nghiệp
c) Chi phí bán hàng
d) Tùy doanh nghiệp la chọn
https://www.studocu.com/vn/document/dai-hoc-kinh-te-thanh-pho-ho-chi-minh/
accounting/sapp-acc-cau-hoi-chuan-muc-ke-toan-viet-nam/2899770
1. Công ty tiến hành trích trưc chi phí sửa cha lớn TSCĐ khi công ty…..
A. Thiếu tiền mặt
lO MoARcPSD| 45467232
B. Tha tiền mặt
C. Có quá nhiều TSCĐ cần sa cha lớn
D. Tất cả đều sai
Công ty tiến hành tch trước chi phí sửa cha ln TSCĐ khi công ty có dự định sửa
cha ln TSCĐ
2. Các khoản phải thu ngắn hạn có thời hạn thanh toán:
A. Trong thời hạn 12 tháng
B. Trong 1 chu kỳ kinh doanh của đơn v
C. Tùy theo yêu cầu quản lý của đơn v
D. Câu a hoặc b y theo chu kỳ kinh doanh của đơn vị
3. Theo quy định hthống kế toán Việt Nam hiện hành, một trong nhng tiêu chuẩn
ghi nhận TSCĐ hữu hình là:
A. Có hóa đơn của bên bán để xác định giá tr của tài sản
B. Xác định được xuất x của tài sản
C. Thời gian s dng ưc tính y thuộc vào tần suất sdng của tài sản
D. chứng t mang tính pháp lý xác định giá tr của TS
4. Kế toán dự phòng giảm giá hàng tồn kho được vận dụng ch yếu từ nguyên tắc kế
toán: A. Nhất quán
B. Giá gốc
C. Cơ sở dồn tích
D. Thận trọng và phù hp
5. Vào cuối kỳ khoản phải thu khách hàng (ngắn hạn) được xác định dựa tn:
A. Số dư N 131
B. Số dư Có 131
C. Số dư N chi tiết 131
D. Số dư N chi tiết ngắn hạn 131
6. Theo VAS 02, CPSX chung gồm CPSX chung cố định và CPSX chung biến đổi,
trong đó CPSX chung biến đổi được xlý:
A. Phân bổ hết vào CP chế biến cho mỗi đơn v sản phẩm theo chi phí thc tế phát sinh
B. Phân bổ vào CP chế biến cho mỗi đơn v sản phẩm dựa trên s định mc.
C. Tùy thuộc vào chính sách kế toán cho phép chọn a hoặc b
D. Tất cả đều sai
7. Công ty A kế toán HTK theo kiểm kê định kỳ, xác định giá tr HTK theo LIFO
Đ THI HT MÔN: K TOÁN TÀI CHÍNH (PHN 1 VÀ 2)
Phần I: chọn câu trlời đúng nhất và đánh dấu X vào Bảng trlời:
1. Việc hạch toán chi tiết giá mua và chi phí mua hàng hóa riêng trong doanh nghiệp
thương mại là: A. Bắt buộc

Preview text:

lO M oARcPSD| 45467232
Trắc nghiệm Kế toán tài chính Chương
1: Môi trường và khung lý thuyết của kế toán tài chính.
1. Đối tượng sử dụng thông tin kttc:
a. Nhà đầu tư (các cổ đông)
b. Chủ nợ và các cơ quan chức năng
c. Nhà quản lý doanh nghiệp
d. Tất cả các đối tượng trên
2. Thông tin của kttc cung cấp cho các đối tượng ngoài doanh nghiệp nên các nhà
quản lý doanh nghiệp không sử dụng thông tin kttc, điều này là: a. Đúng b. Sai
3. Hệ thống khung pháp lý về kttc áp dụng cho các doanh nghiệp hiện nay là a. Luật kế toán b. Chuẩn mực kế toán
c. Chế độ kế toán doanh nghiệp
d. Tất cả đều đúng
4. Chế độ kế toán hiện nay gồm:
a. Thông tư 200/2014/TT-BTC: áp dụng cho mọi doanh nghiệp lớn, nhỏ và vừa
b. Thông tư 202/2014/TT-BTC: hướng dẫn phương pháp lập báo cáo tài chính hợp nhất.
c. Thông tư 133/2014/TT-BTC: áp dụng cho mọi doanh nghiệp nhỏ và vừa
d. Tất cả đều đúng
5. Các doanh nghiệp áp dụng thông tư 200/2014/TT-BTC thì mở hệ thống tài khoản
và lập báo cáo tài chính theo quy định của thông tư, điều này là: a. Đúng b. Sai
6. Theo thông tư 200/2014/TT-BTC: chứng từ và sổ kế toán chỉ là phần hướng dẫn,
doanh nghiệp có thể điều chỉnh và thiết kế riêng cho phù hợp với đặc điểm của doanh
nghiêp, điều này là: a. Đúng b. Sai
7. “Giá gốc, phù hợp, nhất quán, thận trọng, trọng yếu” là:
A. Các nguyên tắc cơ bản của kế toán
B. Các yêu cầu cơ bản của kế toán
C. Các giả định cơ bản của kế toán D. Tất cả đều đúng
8. Trung thực, khách quan, đầy đủ, kịp thời, dễ hiểu, có thể so sánh là:
A. Các nguyên tắc cơ bản của kế toán
B. Các yêu cầu cơ bản của kế toán
C. Các giả định cơ bản của kế toán D. Tất cả đều đúng
9. Các yếu tó của Báo cáo tình hình tài chính là: A. Tài sản B. Vốn chủ sở hữu C. Nợ phải trả lO M oARcPSD| 45467232
D. Tất cả đều đúng
10. Các yếu tố của Báo cáo kết quả hoạt động là:
A. Doanh thu và thu nhập khác B. Chi phí C. Tài sản D. A và B đúng
11. Chọn câu phát biểu sai:
A. Trên thế giới hiện nay có 2 chuẩn mực kế toán lớn: chuẩn mực báo cáo tài chính
quốc tế (IFRS) và chuẩn mực Mỹ ban hành (US.GAAP)
B. Kế toán Việt Nam đã hội nhập và đang sử dụng hệ thống chuẩn mực BCTC Quốc tế (IFRS)
C. Việt Nam có hệ thống chuẩn mực kế toán riêng và theo xu hướng tiếp cận và hội nhập IFRS D. Tất cả đều đúng
Chuẩn mực số 01: chuẩn mực chung
Câu 1: Nguyên tắc nào không phải là nguyên tắc cơ bản của kế toán trong
chuẩn mực kế toán chung: A. Nhất quán B. Thận trọng C. Trọng yếu D. Khách quan
Câu 2: Theo nguyên tắc cơ sở dồn tích, báo cáo tài chính lập trên cơ sở dồn tích phản
ánh tình hình tài chính của doanh nghiệp trong: A. Hiện tại B. Quá khứ
C. Hiện tại và quá khứ
D. Hiện tại, tương lai và quá khứ
Câu 3: Các nguyên tắc cơ bản trong kế toán bao gồm:
A. Cơ sở dồn tích, hoạt động liên tục, giá gốc, phù hợp, nhất quán, khách quán, dễ hiểu
B. Cơ sở dồn tích, hoạt động liên tục, giá gốc, phù hợp, nhất quán, thận trọng, trọng yếu
C. Cơ sở dồn tích, hoạt động liên tục, giá gốc, thận trọng, khách quan, dễ hiểu, trọng yếu
D. Cơ sở dồn tích, hoạt động liên tục, giá gốc, trung thực, đầy đủ, nhất quán, trọng yếu
Câu 4: Nguyên tắc thận trọng trong chuẩn mực kế toán chung đòi hỏi:
A. Phải lập các khoản dự phòng nhưng không lập quá lớn
B. Không đánh giá cao hơn giá trị của tài sản và các khoản thu nhập
C. Không đánh giá thấp hơn giá trị của các khoản nợ phải trả và chi phí
D. Doanh thu và thu nhập chỉ được ghi nhận khi có bằng chứng chắc chắn về khả năng
thu được lợi ích kinh tế, còn chi phí phải được ghi nhận khi có bằng chứng về khả
năng phát sinh chi phí E. Tất cả đều đúng
Câu 5: Các yêu cầu cơ bản đối với kế toán trong chuẩn mực kế toán chung bao gồm: lO M oARcPSD| 45467232
A. Trung thực, khách quan, đầy đủ, kịp thời, dễ hiểu, có thể so sánh được
B. Trung thực, khách quan đầy đủ, kịp thời, dễ hiểu
C. Trung thực, khách quan, đầy đủ, dễ hiểu, có thể so sánh được
D. Trung thực, khách quan, đầy đủ, nhất quán, có thể so sánh được
Câu 6: Nguyên tắc kế toán dồn tích yêu cầu ghi nhận các nghiệp vụ kinh tế, tài chính của DN như thế nào? A. Ghi số lũy kế
B. Ghi số tại thời điểm thu, chi tiền
C. Ghi nhận vào thời điểm phát sinh
D. Tất cả đều đúng
Câu 7: Lợi ích kinh tế trong tương lai của một tài sản trong chuẩn mực kế toán chung
được thể hiện trong trường hợp nào?
A. Được sử dụng một cách đơn lẻ hoặc kết hợp với các tài sản khác trong sản xuất sản
phẩm để bán hay cung cấp dịch vụ cho khách hàng.
B. Để bán hoặc trao đổi lấy tài sản khác
C. Để thanh toán các khoản nợ phải trả
D. Để phân phối cho các chủ sở hữu doanh nghiệp
E. Tất cả đáp án trên
Câu 8: Một khoản mục được ghi nhận trong báo cáo tài chính trong chuẩn mực kế toán
chung khi thoả mãn điều kiện nào sau đây:
A. Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai hoặc giảm lợi ích kinh tế trong tương lai
B. Khoản mục đó có giá trị và xác định được giá trị một cách đáng tin cậy. C. A hoặc B D. Cả A và B
Câu 9: Việc thanh toán các nghĩa vụ về nợ phải trả trong chuẩn mực kế toán chung có
thể được 0thực hiện bằng cách nào? A. Trả bằng tiền
B. Trả bằng tài sản khác C. Cung cấp dịch vụ
D. Thay thế nghĩa vụ này bằng nghĩa vụ khác
E. Chuyển đổi nghĩa vụ nợ phải trả thành vốn chủ sở hữu
F. Tất cả đáp án trên
Bài tập trắc nghiệm
1. Phân tích giao dịch sau:
Bán hàng hóa với giá bán 20 triệu thu bằng tiền gửi ngân hàng. Nghiệp vụ này làm tiền biến động: Tăng Nợ 112: 20 triệu Có 511: 20 triệu
2. Bán hàng hóa với giá bán 20 triệu thu bằng tiền gửi ngân hàng. Đối ứng với biến
động tăng của tiền là: doanh thu tăng lO M oARcPSD| 45467232
3. Bán hàng hóa với giá 20 triệu thu bằng tiền gửi ngân hàng. Sau khi phân tích: TS
(tiền) tăng và DT tăng thì định khoản:
Nợ 112: 20 triệu Có 511: 20 triệu
4. Dùng 10 triệu tiền mặt trả tiền thêu cửa hàng tháng này. Nghiệp vụ này làm cho Tiền
của doanh nghiệp: giảm
5. Dùng 10 triệu tiền mặt trả tiền thuê cửa hàng tháng này đối ứng với biết động giảm
của tiền là: chi phí bán hàng tăng (641)
6. Dùng 10 triệu tiền mặt trả tiền thuê cửa hàng tháng này sau khi phân tích tài sản tiền
giảm và chi phí tăng ta định khoản: Nợ 641/ Có 112: 20 triệu
7. Chi tiền mặt mua công cụ đưa vào sử dụng ngay tại bộ phận bán hàng 10 triệu.
Nghiệp vụ này làm tiền thay đổi: giảm
8. Chi tiền mặt mua công cụ đưa vào sử dụng ngay tại bộ phận bán hàng 10 triệu. Đối
ứng với biến động GIẢM của TIỀN là: chi phí bán hàng tăng
9. Chi tiền mặt mua công cụ đưa vào sử dụng ngay tại bộ phận bán hàng 10 triệu đồng.
Sau khi phân tích tài sản tiền giảm và chi phí tăng ta định khoản: nợ 641/ có 111: 10 triệu
10. Chuyển tiền gửi ngân hàng đi ký quỹ dài hạn 10 triệu. Nghiệp vụ này làm tiền giảm
11. Chuyển tiền gửi ngân hàng đi ký quỹ dài hạn 10 triệu đối ứng với tài sản tiền giảm
là: tài sản ký quỹ tăng
12. Chuyển tiền gửi ngân hàng đi ký quỹ dài hạn 10 triệu. Sau khi phân tích tài sản tiền
giảm và tài sản ký quỹ tăng ta định khoản: Nợ 244/ có 112
13. Giao dịch nào dưới dây tạo nên nợ
1. Khoản nào sau đây không được hạch toán vào TK 515 a. Lãi TGNH
b. Lãi chênh lệch tỷ giá trong kỳ đã thực hiện
c. Chênh lệch lãi do bán chứng khoán
d. Chênh lệch lãi do bán hàng hoá
2. Định khoản: Nợ TK 334/Có TK 338 phản ánh nghiệp vụ kinh tế có nội dung:
a. Phản ánh giá trị hàng thiếu bắt nhân viên bồi thường trừ vào lương
b. Hoàn khoản tạm ứng thừa của nhân viên bắt trừ vào lương
c. Thuế thu nhập cá nhân trừ vào lương của nhân viên
d. Khoản trích BHXH, BHYT trừ vào lương của nhân viên
Nợ 334: khấu trừ vào tiền lương, tiền công của người lao động.
3. Khoản nào sau đây không phải là chi phí của DN
a. Chiết khấu thanh toán DN cho khách hàng hưởng
b. Tiền lương của CB CNV lO M oARcPSD| 45467232
c. Chi phí vận chuyển hàng về nhập kho của DN
d. Bị phạt do DN vi phạm hợp đồng kinh tế.
Notebythaor: chi phí vận chuyển hàng về nhập kho sẽ được tính vào giá gốc của hàng hóa
4. Nghiệp vụ nhượng bán TSCĐ thu được tiền mặt kế toán ghi: a. Nợ TK 111Có TK 711
Phản ánh khoản thu nhập về thanh lý,
nhượng bán tài sản cố định. Có TK 333 b.
Nợ TK 111Có TK 511 Có TK 333 c. Nợ TK 811Nợ TK
Các chi phí phát sinh cho hoạt động
thanh lý, nhượng bán TSCĐ + ghi gi ảm 214 Có TK
nguyên giá TSCĐ thanh lý, nhượng bán 211 d. Cả a và c
5. Kế toán phản ánh thuế GTGT của hàng hoá nhập khẩu như sau: a. Nợ TK 156 Có TK 333(3) b. Nợ TK 133 Có TK 333(12) c. Nợ TK 511 Có TK 333(3)
d. Không có đáp án đúng
6. Kế toán phản ánh chi phí thuế TNDN: a. Nợ TK 421/ Có TK 333(4)
b. Nợ TK 821/ Có TK 333(4)
c. Nợ TK 333(4)/ Có TK 111, 112 d. Nợ TK 642/ Có TK 333(4)
7. DN X có số liệu về một số TK như sau: (Đơn vị tính: 1.000đ)
Tài khoản 112 156 211 222 331 411 lO M oARcPSD| 45467232
Số dư đầu kỳ 200.000 500.000 100.000 60.000 250.000 1.000.000
Số dư cuối kỳ 150.000 500.000 130.000 60.000 200.000 1.030.000
Trong kỳ không phát sinh nghiệp vụ kinh tế nào. Thí sinh hãy xác định nghiệp vụ đúng:
a.Trả nợ người bán 50.000.000 bằng TGNH
b.Nhập mua 1 lô hàng trị giá 20.000.000 chưa trả tiền người bán X
c.Nhận góp vốn liên doanh bằng TSCĐ hữu hình trị giá 30.000.000 d.Không có đáp án đúng
8. DN X xuất giao bán chịu cho khách 1 lô hàng trị giá 200.000.000 vào ngày 02/3/N,
khách hàng chấp nhận thanh toán. Ngày 10/3/N khách hàng thanh toán 1/2 số nợ bằng
tiền mặt và ngày 18/3/N, thanh toán 1/2 số nợ còn lại bằng TGNH. DN X sẽ ghi nhận
doanh thu của lô hàng vào ngày: a. 02/3/N b. 10/3/N c. 18/3/N D. 31/3/N
9. Nhận định nào sau đây là không đúng:
a. Tài sản phải là những nguồn lực thuộc sở hữu của DN
b. Chi phí trả trước là tài sản của đơn vị kế toán
c. Trên chứng từ không nhất thiết phải ghi định khoản kế toán
d. Chi phí phải trả là đối tượng thuộc nguồn vốn của DN
10. Nghiệp vụ kinh tế nào chỉ ảnh hưởng đến kết cấu tài sản mà không ảnh hưởng đến quy mô tài sản:
1. Mua hàng, thanh toán cho người bán bằng tiền mặt
2. Vay ngắn hạn ngân hàng trả nợ người bán
3. Nộp thuế cho nhà nước bằng TGNH
4. Mua TSCĐ, trả bằng tiền vay dài hạn
11. TK loại 1 – 4 dùng để:
1. Lập Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 2. Lập BCĐKT 3. Cả a và b đều đúng 4. Cả a và b đều sai lO M oARcPSD| 45467232
12. Tài khoản 331 có số dư bên Nợ phản ánh:
a. Khoản đã ứng trước cho người bán lớn hơn khoản phải trả người bán
b. Khoản đã ứng trước cho người bán nhỏ hơn khoản phải trả người bán
c. Khoản khách hàng ứng trước lớn hơn khoản phải thu khách hàng
d. Cả 3 đáp án đều sai
13. Chênh lệch giữa doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ và doanh thu thuần là:
a. Chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại
b. Thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp c. Cả a và b đều sai d. Cả a và b đều đúng
14. Nhận định nào sau đây không đúng:
a. Trước khi lập BCĐKT, kế toán phải xác định số dư cuối kỳ của các TK
b. Có thể áp dụng các phương pháp sửa chữa sai sót khi sửa chứng từ kế toán
c. Kế toán tổng hợp là việc phản ánh nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào các TK cấp 1
d. Một số tài sản không thuộc sở hữu của DN nhưng vẫn có thể được kế toán ghi nhậnlà tài sản của DN
15. Nghiệp vụ “Dùng TGNH ứng trước tiền mua hàng cho người bán” kế toán định khoản a. Nợ TK 141/ Có TK 112
b. Nợ TK 331/ Có TK 112 c. Nợ TK 131/ Có TK 112
d. Không có đáp án đúng
16. Kế toán phản ánh thuế xuất khẩu của hàng hoá xuất khẩu như sau: a. Nợ TK 511/ Có TK 333(3)
b. Nợ TK 156/ Có TK 333(3)
c. Nợ TK 133(1)/ Có TK 333(12) d. Nợ TK 641/ Có TK 333(3)
17. DN trả lại hàng(hàng đã mua tháng trước) cho người bán, người bán trả lại tiền
mặt cho DN, kế toán ghi: a. Nợ TK 111 Có TK 156 Có TK 133 lO M oARcPSD| 45467232 b. Nợ TK 632 Có TK 156 c.Nợ TK 531 Nợ TK 333 Có TK 111 d. Cả a và b
18. Lệ phí ngân hàng DN phải trả là: a. Chi phí bán hàng
b. Được tính vào giá gốc của hàng hoá c. Chi phí tài chính
d. Tuỳ trường hợp có thể cả 3 đáp án trên
19. DN mua 500 kg hàng A, đơn giá 100.000đ/kg, thuế GTGT 10% chưa thanh toán.
Chi phí vận chuyển 630.000 (trong đó đã bao gồm thuế GTGT 5%) đã thanh toán
bằng tiền mặt. Khi về kiểm nhận nhập kho phát hiện thiếu 50 kg, DN nhập kho theo
số thực tế. Hàng A tồn kho đầu kỳ 550, đơn giá 95.000đ/kg. Đơn giá xuất kho hàng A
theo phương pháp bình quân gia quyền một lần cuối tháng là:
Giá gốc đơn hàng A= 500*100.000 + 600.000 - (5.000.000) = 45.600.000 a. 97.850 b. 102.850 c. 97.250 d. 102.250
20. Khách hàng trả lại 1/5 lô hàng mua chịu tháng trước, trị giá lô hàng bị trả lại là
10.000.000(giá chưa thuế), thuế suất thuế GTGT của hàng hoá là 10%. Biết DN xác
định lợi nhuận gộp của lô hàng là 20%. Khách hàng thanh toán hết tiền còn nợ bằng
tiền mặt, do thanh toán trước hạn nên DN cho khách hàng hưởng chiết khấu thanh
toán 1%/ số nợ còn phải thu và trừ vào số nợ còn phải thu. DN nhập kho số hàng bị
trả lại. Kế toán định khoản: a. Nợ TK 531: 10.000.000 Nợ TK 333: 1.000.000 Có TK 131: 11.000.000 * Nợ TK 521: 1.100.000 Có TK 131: 1.100.000 * Nợ TK 111: 42.900.000 Có TK 131: 42.900.000
b. Nợ TK 531: 10.000.000 Nợ TK 333: 1.000.000 Có TK 131: 11.000.000 lO M oARcPSD| 45467232 * Nợ TK 635: 440.000 Có TK 131: 440.000 * Nợ TK 111: 43.560.000 Có TK 131: 43.560.000 c. Nợ TK 632: 8.000.000 Có TK 156: 8.000.000 d. Nợ TK 156: 8.000.000Có TK 632:
8.000.000 e. Đáp án a và c f. Đáp án a và d g. Đáp án b và d
21. Chi phí vận chuyển hàng hoá về nhập kho của DN chưa trả tiền người bán kế toán định khoản: a. Nợ TK 641/ Có TK 331
b. b. Nợ TK 156/ Có TK 331 c. Nợ TK 635/ Có TK 331 d. d. Nợ TK 811/ Có TK 331
22. Chênh lệch tỷ giá hối đoái được hạch toán vào: a. TK 515 b. TK 635 c. TK 413 d. Đáp án a và b
e. Tuỳ trường hợp có thể đáp án a, b, c
23. Một DN X kinh doanh du lịch ở khu vực Tây Nguyên mua một con voi trị giá
15.000.000 trả bằng tiền mặt để chở khách du lịch, kế toán ghi sổ giá trị con voi:
a. Làm tăng chi phí trong kỳ của doanh nghiệp
b. Làm tăng tài sản cố định của DN
c. Làm tăng chi phí trả trước của DN
d. Không có đáp án đúng
24. Khoản nào sau đây không nằm trong nhóm nợ phải trả: lO M oARcPSD| 45467232
a. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
b. Khách hàng ứng trước tiền hàng c. Vay dài hạn d. Chênh lệch tỷ giá
25. Khi thanh toán tiền cho nhà xuất khẩu kế toán ghi:
a. Nợ TK 331: Tỷ giá giao dịch
Có TK 144: Tỷ giá ghi sổ
Có TK 112: Tỷ giá giao dịch b. Nợ TK 331: Tỷ giá lúc ghi nhận nợ
Có TK 144: Tỷ giá giao dịch
Có TK 112: Tỷ giá ghi sổ(tỷ giá xuất quỹ ngoại tệ) c.
Nợ TK 331: Tỷ giá lúc ghi nhận nợ
Có TK 144: Tỷ giá ghi sổ
Có TK 112: Tỷ giá ghi sổ(tỷ giá xuất quỹ ngoại tệ) d. Nợ TK 331: Tỷ giá giao dịch
https://www.studocu.com/vn/document/dai-hoc-kinh-te-thanh-pho-ho-chi-
minh/taichinh-doanh- nghiep/123doc-bai-tap-trac-nghiem- mon-ke-toan-tai-chinh- co-loi-giai/ 16855651
26. Sự khác nhau cơ bản của các hình thức sổ kế toán là gì? A) Màu sắc B) Kiểu thiết kế sổ C) Các ghi chép, lưu trữ
D) Số lượng sổ, mối quan hệ giữa các sổ, kết cấu, mẫu sổ, trình tự, phương pháp ghi chép.
27. Trường hợp doanh nghiệp mua tài sản (tài sản tăng), thanh toán bằng tiền mặt (tài sản giảm) sẽ làm:
A) Nguồn vốn giảm - Tài sản giảm
B) Tài sản tăng - Tài sản giảm
C) Nguồn vốn tăng - Nguồn vốn giảm
D) Tài sản tăng - Nguồn vốn tăng
28. Một DN mua một lô nguyên vật liệu trị giá mua (cả thuế GTGT 10%) là
550 triệu đồng. Do doanh nghiệp mua hàng với khối lượng lớn nên được
hưởng chiết khấu thương mại 2% trên giá bán chưa thuế. Hãy xác định giá
thực tế nhập kho của lô NVL nói trên, biết DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ:
Giá gốc = giá mua + chi phí - giảm giá (chiết khấu thương mại, giảm giá) =
500.000.000 - 10.000.000 = 490.000.000 Chọn một câu trả lời: A) 490 triệu đồng B) 500 triệu đồng C) 540 triệu đồng lO M oARcPSD| 45467232 D) 550 triệu đồng
29. Lợi nhuận thuần trên Bảng Báo cáo Kết quả kinh doanh là: Chọn một câu trả lời
A) Lợi nhuận tại ngày 31/12/N
B) Lợi nhuận tại ngày lập báo cáo
C) Lợi nhuận tại một thời điểm nào đó
D) Lợi nhuận của cả kỳ báo cáo
29.Yếu tố nào sau đây là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ? Chọn một câu trả lời A) Tên chứng từ
B) Phương thức thanh toán C) Mã số thuế
D) Thời điểm trả tiền
30.Khoản chi tiền quảng cáo trên truyền hình về giới thiệu sản phẩm mới của
doanh nghiệp được hạch toán như thế nào? Chọn một câu trả lời A) Chi phí sản xuất B) Chi phí bán hàng
C) Chi phí quản lý doanh nghiệp
D) Không phải các chi phí trên Câu 7:
Chi phí vận chuyển hàng hoá, vật tư mua về nhập kho được tính vào: A)
Trị giá hàng hoá, vật tư.
B) Trị giá vốn hàng bán trong kỳ C) Chi phí bán hàng. D) Chi phí quản lý DN. Câu 8:
Khi doanh nghiệp nhận tiền ứng trước của khách hàng để mua hàng hoá,
số tiền này được phản ánh vào tài khoản nào? A) Bên Nợ TK 331 B) Bên Có TK 131 C) Bên Có TK 331 D) Bên Nợ TK 131
Câu 9: Để nghiên cứu sự vận động của tài sản, kế toán nghiên cứu các nội dung nào? A) Doanh thu, chi phí B) Chi phí, Lợi nhuận
C) Lợi nhuận, dòng tiền
D) Doanh thu, chi phí, kết quả kinh doanh
Câu 10: Nợ phải trả phát sinh tăng do:
A) Trả tiền người bán về số nợ của lô hàng đã mua => giảm nợ phải trả lO M oARcPSD| 45467232
B) Khách hàng trả tiền hàng => giảm nợ phải thu
C) Mua vật liệu, thanh toán bằng tiền mặt => không phát sinh nợ
D) Mua hàng chưa thanh toán tiền.
Câu 11: Hoá đơn GTGT là chứng từ quan trọng, vì thế các doanh nghiệp tính
thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ có thể sử dụng nó (xuất hoá đơn) cho:
A) Tất cả các giao dịch của doanh nghiệp.
B) Các nghiệp vụ bán hàng của doanh nghiệp
C) Tất cả các nghiệp vụ mua hàng hoá, vật liệu D)
Tất cả các nghiệp vụ ký gửi và cho vay hàng hóa.
Câu 12: Công ty TNHH Hạnh Minh cho công ty Hồng Hà vay số tiền 2.000.000.000,
với lãi suất 14%/năm. Tuy nhiên, đến cuối năm, do hoạt động của công ty Hồng Hà
có hiệu quả nên mang lại lợi nhuận khá cao. Công ty Hạnh Minh đề nghị Công ty
Hồng Hà trả nhiều tiền hơn khoản lãi vay với lý do khoản vay từ công ty Hạnh Minh
là nguồn vốn chủ đạo để Hồng Hà hoạt động trong suốt năm qua. Theo bạn trường
hợp này công ty Hạnh Minh sẽ nhận được những gì? A) Chỉ nhận được khoản lãi tiền cho vay.
B) Nhận được khoản lãi từ tiền cho vay và một phần chia từ lợi nhuận của công ty Hồng Hà.
B) Theo tuyên bố của toà án.
C) Không nhận được gì.
Câu 13: Sự kiện nào sau đây làm tăng tổng tài sản của doanh nghiệp? A)
Thanh toán tiền lương cho nhân viên.
B) Nhận góp vốn của công ty Y bằng tiền mặt.
C) Mua hàng hóa trả bằng tiền mặt
D) Trả nợ người bán bằng tiền mặt.
Câu 14: Trong các nghiệp vụ kinh tế sau, nghiệp vụ nào sẽ được định khoản phức
tạp theo cách (nhiều tài khoản Nợ hoặc Có)?
A) Mua một lô hàng nguyên vật liệu trị giá 80tr, chưa trả tiền người bán.
B) Nhận góp vốn bằng 1 TSCĐ trị giá 50tr và một số công cụ dụng cụ trị giá 10tr
C) Dùng Lợi nhuận chưa phân phối bổ sung Quĩ phúc lợi khen thưởng 20tr.
E) Bán cổ phiếu, giá bán 20tr Câu 15:
Thuế GTGT đầu ra trong trường hợp doanh nghiệp sử dụng sản phẩm, hàng hóa để
biếu, tặng, khuyến mãi, quảng cáo, trả lương, trả thưởng được tính trên giá:
A) Giá thành sản xuất hay giá vốn
B) Giá bán thông thường chưa có thuế GTGT C) Giá thị trường D) Lãi nội bộ
Câu 16: Thuế Giá trị gia tăng là một loại thuế đánh vào:
A) Doanh thu bán hàng
B) Tiền lương phải trả cho lao động lO M oARcPSD| 45467232
C) Giá của nguyên vật liệu D)
Lợi nhuận của doanh nghiệp Câu 17:
Hạch toán việc trả lương cho nhân viên bán hàng bằng tiền mặt, kế toán
hạch toán như thế nào? A) Nợ TK641/ có TK111
B) Nợ TK334/Có TK111 C) Nợ TK111/Có TK641 D) Nợ TK111/Có TK334
Câu 18:Lý do thông tin kế toán phải “có thể so sánh” là:
A) Để so sánh giữa kỳ này và kỳ trước
B) Để so sánh giữa doanh nghiệp này và doanh nghiệp khác
C) Không phải các đáp án trên
D) Để so sánh giữa kỳ này và kỳ trước và để so sánh giữa doanh nghiệp này và doanh nghiệp khác Câu 19:
Những nội dung sau, nội dung nào là tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp ?
A) Vật liệu dùng cho sản xuất; B) Nhà xưởng C) Xe ô tô vận tải
D) Khoản vay ngắn hạn ngân hàng Câu 20:
Chi phí nhân viên quản đốc phân xưởng được tính vào trong các khoản mục chi phí sau ?
A) Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
B) Chi phí nhân công trực tiếp
C) Chi phí sản xuất chung
D) Chi phí quản lý doanh nghiệp
Đáp án đúng là: Chi phí sản xuất chung Vì:
Xem nội dung chi phí sản xản xuất – nhân viên quản đốc là nhân viên quản lý phân
xưởng, lao động của ông ta liên quan đến nhiều dây truyền, nhiều sản phẩm do đó tiền
lương của nhân viên này tính vào chi phí sản xuất chung Câu 21:
Doanh nghiệp có thông tin về loại hàng A trong kho hàng như sau:
Lô nhập ngày 02/09: 100chiếc, đơn giá 20.000đ/chiếc
Lô nhập ngày 08/09: 150chiếc, đơn giá 22.000đ/chiếc
Lô nhập ngày 12/09: 200chiếc, đơn giá 26.000đ/chiếc
Lô nhập ngày 22/09: 100chiếc, đơn giá 24.000đ/chiếc
Ngày 28/09 doanh nghiệp xuất dùng 180 chiếc cho sản xuất, giá xuất của
lô hàng này là bao nhiêu: (biết rằng doanh nghiệp áp dụng phương pháp
nhập sau xuất trước để tính giá hàng xuất kho):
A) 100chiếc x 20.000đ/chiếc + 80 chiếc x 22.000đ lO M oARcPSD| 45467232
B) 180 chiếc x 22.000đ/chiếc
C) 180 chiếc x 26.000đ/chiếc
D) 100 chiếc x 24.000đ/chiếc + 80 chiếc x 26.000đ Đáp án đúng là:
100 chiếc x 24.000đ/chiếc + 80 chiếc x 26.000đ
Tham khảo: Xem mục 4.3.3.3. Phương pháp xác định giá trị hàng tồn kho xuất dùng
cho sản xuất hoặc xuất bán (Trang 68 Giáo trình Topica – Nguyên lý kế toán). Vì:
Doanh nghiệp áp dụng phương pháp nhập sau xuất trước để tính giá hàng xuất kho, do đó
lấy lô hàng cuối cùng (theo thời gian) ở trong kho – ngày 22/09, giá 24.000đ/chiếc, tuy nhiên
do lô hàng này chỉ có 100 chiếc nên phải lấy thêm 80 chiếc ở ngày gần nhất phía
trước, đơn giá 26.000đ/ chiếc
Câu 22: Tháng 8/N doanh nghiệp Hưng Thịnh mua một lô hàng trị giá chưa thuế
30.000.000đ, thuế GTGT 10%, chưa thanh toán tiền. Do doanh nghiệp mua
nhiều nên được giảm giá 100.000đ, trị giá lô hàng nhập kho là bao nhiêu? A) 30.000.000đSai B) 33.000.000đ C) 32.900.000đ D) 29.900.000đ
Đáp án đúng là: 29.900.000đ Vì:
Giá nhập kho = giá mua chưa thuế - giảm giá hàng mua
= 30.000.000đ – 100.000đ= 29.900.000đ
Câu 23: Hai ông An và Bình góp vốn để thành lập công ty TNHH An Bình vào
ngày 01.06.N với số vốn cam kết là 500 triệu mỗi người. Tuy nhiên ông An đã
góp đủ tiền, còn ông Bình mới góp 200 triệu bằng tiền mặt, số còn lại chưa góp.
Vậy khi này kế toán phản ánh số tiền ông Bình góp vốn như thế nào ? A) Nợ TK 111 : 200 triệu Có TK411 : 200triệu B) Nợ TK 111: 200 triệu Nợ TK 1388: 300triệu Có TK411 : 500triệu C) Nợ TK 111 : 500 triệu Có TK 411 : 500triệu D) Nợ TK 111: 300 triệu
Nợ TK 1388 “200 triệu Có TK411 500triệu Đáp án đúng là: Nợ TK 111: 200 triệu Nợ TK 1388: 300triệu Có TK411: 500triệu Vì: lO M oARcPSD| 45467232
Số tiền ông Bình đã góp được phản ánh vào tài khoản TK111 “tiền mặt”, số còn nợ phản
ánh vào TK 1388 “phải thu khác”, đối ứng với khoản tiền được ghi nhận, kế toán ghi
nhận nguồn vốn kinh doanh của công ty TNHH Anh Bình tăng lên 500 triệu.
Câu 24: Bán một lô hàng A với giá vốn là 320tr, giá bán là 400tr.Sau đó khách
hàng trả lại hàng hoá tương ứng với doanh thu là 20tr. Vậy giá nhập kho của
lô hàng A bị trả lại là bao nhiêu và hạch toán như thế nào?
A) Nợ TK156 / Có TK632: 20tr
B) Nợ TK156 / Có TK632: 16tr
C) Nợ TK156 / Có TK531: 20tr
D) Nợ TK632/ Có TK156: 16tr
Đáp án đúng là: Nợ TK156 / Có TK632: 16tr Vì:
Hàng bán bị trả lại, doanh nghiệp phải nhận lại số hàng này, giá vốn hàng bán giảm,
hàng trong kho tăng. Giá trị hàng bị trả lại = 320*20/400 = 16.
Tham khảo: Xem mục 3.1. Khái niệm và nội dung của tài khoản kế toán, bài 3
Câu 25: Để có được các liên chứng từ, người lập chứng từ có thể làm thế nào trong các cách sau ?
A) Photo, công chứng từ chứng từ gốc
B) Kẹp giấy than để viết khi lập chứng từ
C) Scan rồi in màu từ chứng từ gốc
D) Viết thêm các tờ chứng từ khác có cùng nội dung, cùng số
Đáp án đúng là: Kẹp giấy than để viết khi lập chứng từ. Vì:
Quy định về chế độ chứng từ kế toán trong Chế độ kế toán doanh. nghiệp
Tham khảo: Xem mục 2.2.2.1 Lập hoặc nhận chứng từ; (Bài 2 Giáo trình Nguyên lý Kế toán)
Câu 26: Để phản ánh khoản tiền mặt thanh toán tiền điện, nước phục vụ cho hoạt
động hành chính ở văn phòng, kế toán ghi: A) Bên Nợ TK 111 B) Bên Có TK 111
C) Bên Nợ TK 642D) Bên có TK 642
Đáp án đúng là: Bên Có TK 111 Vì:
Phản ánh khoản tiền mặt thanh toán tiền điện, nước, kế toán ghi giảm tiền mặt – Có TK111
Tham khảo: Xem mục 3.1.2.1 Tài khoản phản ánh tài sản (Trang 44 Giáo trình Topica – Nguyên lý kế toán).
Câu 27:Ý nghĩa cơ bản của Bảng Cân đối kế toán là gì ?
A) Cho biết lợi nhuận thuần của doanh nghiệp tại một thời điểm cụ thể
B) Cho biết sự khác biệt giữa dòng tiền vào và dòng tiền ra khỏi doanh
nghiệp trong một kỳ kế toán lO M oARcPSD| 45467232 C)
Cho biết tình hình tài sản, nguồn vốn của doanh nghiệp tại
một thời điểm cụ thể D)
Cho biết tình hình tài sản, nguồn vốn của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán
Đáp án đúng là: Cho biết tình hình tài sản, nguồn vốn của doanh nghiệp tại một thời điểm cụ thể Vì:
Cho biết được lợi nhuận thuần của doanh nghiệp lũy kế tại một thời điểm cụ thể: Lợi nhuần
thuần là một chỉ tiêu trên bảng Cân đối kế toán,
Cho biết sự khác biệt giữa dòng tiền vào và dòng tiền ra khỏi doanh nghiệp trong một kỳ kế
toán: Sự khác biệt giữa dòng tiền vào va dòng tiền ra khỏi doanh nghiệp trong một kỳ
kế toán là chỉ tiêu được phản ánh trên bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
Cho biết tình hình tài sản, nguồn vốn (tình hình tài chính) của doanh nghiệp tại một thời điểm cụ thể:
Tham khảo: Xem mục 1.1.2. Các loại kế toán
Câu 28: Trong các nội dung sau, nội dung nào là yêu cầu cơ bản của kế toán? A) Trung thực, khách quan B) Trọng yếu C) Phù hợp D) Thận trọng
Sai. Đáp án đúng là: Trung thực , khách quan
Vì: Trung thực là yêu cầu kế toán, các nội dung còn lại là nguyên tắc kế toán. Tham
khảo: Giáo trình NLKT, mục 1.3.2 các yêu cầu kế toán, bài 1
Câu 29: Trường hợp nào sau đây làm tăng tổng nguồn vốn của doanh nghiệp?
A) Trả nợ cho nhà cung cấp
B) Thanh toán tiền lương cho nhân viên
C) Mua tài sản cố định đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng
D) Được cấp một tài sản cố định trị giá 15.000.000đ
Sai. Đáp án đúng là: Được cấp một tài sản cố định trị giá 15.000.000đ Vì:
Xem khái niệm nguồn vốn
Tham khảo: Xem mục 1.2.2. Nguồn vốn (có thể xem tại mục 3.3.2 các mối quan hệ đối ứng)
Câu 30: Trong các nội dung sau, nội dung nào là nguyên tắc kế toán được thừa nhận? A) Có thể so sánh B) Trung thực
C) Doanh thu phù hợpD) Hoạt động liên tục
Sai. Đáp án đúng là: Hoạt động liên tục
Vì: Hoạt động liên tục là 1 trong 7 nguyên tắc kế toán Đề 1:
1. “Hàng mua đang đi đường” phản ánh: lO M oARcPSD| 45467232
a. Nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, hàng hoá mua đang đi đường hoặc đã về đến
doanh nghiệp nhưng đang chờ kiểm nghiệm chưa nhập kho ở tại thời điểm cuối kỳ b.
Nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, hàng hoá mua còn đang đi đường
c. Hàng hoá mua đang đi đường hoặc đã về đến doanh nghiệp nhưng đang chờ kiểm
nghiệm nhập kho ở tại thời điểm cuối kỳ d. Hàng hoá mua còn đang đi đường.
2. Chứng từ làm căn cứ ghi tăng vật tư trong kho do mua ngoài là: a. Hóa đơn GTGT b. Phiếu kê mua hàng c. Phiếu nhập kho
d. a, hoặc b hoặc c tùy theo từng trường hợp.
3. Thời điểm lập dự phòng nợ phải thu khó đòi:
a. Chỉ được ghi nhận vào lúc DN có lãi b. Khi lập BCTC
c. Khi có dấu hiệu nợ khó đòi phải ghi nhận ngay
4. Công ty X nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, thuế suất thuế GTGT là
10% đổi máy A có nguyên giá 120.000.000 và giá trị hao mòn lũy kế 10.000.000 lấy
một máy B mới, không tương tự của Công ty Y với giá chưa thuế GTGT 120.000.000,
thuế suất thuế GTGT là 10%. Giá trị hợp lý của máy A được thỏa thuận là
115.000.000 (chưa thuế GTGT, thuế GTGT là 10%). Công ty X đã trả thêm cho Công
ty Y bằng tiền mặt. Số tiền Công ty X trả thêm cho Công ty Y là a) 22.000.000 b) 5.500.000 c) 5.000.000 d) 13.200.000
5. Việc hoàn nhập dự phòng phải thu khó đòi sẽ làm cho Báo cáo tình hình tài chính thay đổi như sau
a. Nợ phải trả giảm và vốn chủ sở hữu giảm
b. Nợ phải trả tăng và vốn chủ sở hữu tăng
c. Tài sản giảm và vốn chủ sở hữu giảm
d. Tài sản tăng và vốn chủ sở hữu tăng
6. Trong hoạt động mua hàng, điểm giống nhau giữa chiết khấu thanh toán và chiết khấu thương mại là
a. Đều làm giảm khoản phải trả người bán
b. Đều làm giảm lợi nhuận trước thuế
c. Đều làm giảm lợi nhuận gộp
d. Không có điểm khác biệt
7. Doanh nghiệp hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam, bắt buộc phải dùng đơn vị tiền tệ
kế toàn là VNĐ để thực hiện việc ghi sổ và lập báo cáo tài chính. a. Đúng b. Sai
8. Báo cáo tài chính, doanh nghiệp KHÔNG phải trình bày và công bố những vấn đề
nào sau đây về hàng tồn kho:
a. Các chính sách kế toán áp dụng trong việc đánh giá hàng tồn kho, gồm cả phương
pháp tính giá trị hàng tồn kho lO M oARcPSD| 45467232
b. Giá trị dự phòng giảm giá hàng tồn kho
c. Giá gốc của tổng số hàng tồn kho và giá gốc của từng loại hàng tồn kho được phân
loại phù hợp với doanh nghiệp
d. Trị giá hàng tồn kho mua trong năm
9. Hàng mua bán theo phương thức giao hàng tại kho người bán nhưng đang trên
đường vận chuyển được trình bày ở mục: a. Hàng tồn kho của cty bán
b. Hàng tồn kho của cty vận chuyển
c. Hàng tồn kho của cty mua d. Tất cả đều sai
10. Khoản nào sau đây ghi vào chi phí trong kỳ trên BCKQKD?
a. Chi phí vận chuyển hàng mua
b. Chi phí sản xuất thành phẩm
c. Chi phí nhân công trực tiếp d. Chi phí bán hàng
11. TK để xác định giá trị của tài sản cố định a. TK 211,212,411 b. TK 211,212,213,214 c. TK 211,212,213 d. Tất cả đều sai
12. Nhãn hiệu hàng hóa doanh nghiệp tự xây dựng, chi phí phát sinh khi thiết kế logo
… thanh toán bằng tiền mặt 20.000.000đ, kế toán định khoản a. Nợ TK 242 / Có 111: 20.000.000
b. N 642 / Có 111: 20.000.000
c. Cả 2 câu trên đều đúng
d. Cả 2 câu trên đều sai
13. DN áp dụng thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, mua 500 kg vật liệu X, đơn
giá 28.000đ/kg, thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển 500.000đ trả bằng tiền mặt, số
vật liệu này được đưa ngay vào sản xuất, KT ghi bên Nợ của bút toán như sau: a. Nợ TK 152: 14.500.000 b. Nợ TK 152: 15.900.000 c. Nợ TK 152: 14.000.000 d. Tất cả đều sai
14. Giả sử trị giá hàng mua trong ký là 890 triệu đồng, hàng tồn kho cuối kz có giá trị
lớn hơn hàng tồn kho đầu kỳ là 1 triệu đồng, biết toàn bộ hàng giảm trong kỳ là đã
bán, giá vốn hàng bán trong kỳ là: a. 998 triệu đồng b. 891 triệu đồng c. 890 triệu đồng d. 889 triệu đồng
15. Công ty X chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế, thuế suất thuế GTGT
là 10% đổi máy A có nguyên giá 120.000.000đ và giá trị hao mòn lũy kế
100.000.000đ lấy một máy B mới, không tương tự của Công ty Y với giá chưa thuế
GTGT 120.000.000đ, thuế suất thuế GTGT là 10%. Giá trị hợp lý của máy A được lO M oARcPSD| 45467232
thỏa thuận là 30.000.000đ (chưa thuế GTGT). Công ty X đã trả thêm cho Công ty Y
bằng tiền mặt. Một trong các bút toán Công ty X phải ghi nhận liên quan đến nghiệp vụ trên như sau:
a. Nợ TK 211(Máy B):120.000.000 Có TK 111: 90.000.000 Có TK 711: 30.000.000
b. Nợ TK 211(Máy B): 120.000.000 Có TK 111: 110.000.000 Có TK 711: 10.000.000
c. Nợ TK 211 (Máy B):120.000.000 N TK 133: 12.000.000 Có TK 111: 132.000.000
d. Nợ TK 211 (Máy B): 120.000.000 N TK 133: 12.00.000 Có TK 131: 132.000.000
16. Theo kế toán Việt Nam, bút toán thu nợ khách hàng bằng tiền mặt có phát sinh
chiết khấu thanh toán được xử l{ như sau: a) N TK 111 / Có TK 131, Có TK 515
b) N TK 111, N TK 515/ Có TK 131
c) N TK 111, N TK 635 / Có TK 131
d) N TK 111/ Có TK 131, Có TK 635
17. Khi tài sản cố định không còn đủ tiêu chuẩn để ghi nhận là tài sản cố định và đang
được sử dụng ở bộ phận bán hàng (giá trị còn lại của tài sản được phân bổ dần), tài
sản cố định này sẽ được ghi nhận là a) Chi phí trả trước b) Công cụ dụng cụ c) Văn phòng phẩm d) Tất cả đều sai
18. Trong năm, cty K đã xóa nợ phải thu khó đòi là 4.000. Trước khi ghi bút toán này,
số dư tài khoản phải thu khách hàng là 50.000 và số dư tài khoản dự phòng nợ khó đòi
là 4.500. Giá trị khoản phải thu khó đòi thuần sau bút toán xóa nợ phải thu là a) 50.000 b) 49.500 c) 45.500 d) 41.500
18. Số dư trên sổ chi tiết TK 131 (đều là ngắn hạn) cuối năm N: 131 (A) – Dư Có:
50.000.000đ; 131 (B) – Dư Có: 10.000.000đ 131 (C) – Dư Có: 7.000.000đ; 131 (D) –
Dư Nợ: 35.000.000đ Chỉ tiêu “Phải thu ngắn hạn khách hàng” trên Báo cáo tình hình
tài chính ngày 31/12/N là: a) (32.000.000) b) 67.000.000 c) 35.000.000 d) 32.000.000
19. Theo kế toán Việt Nam, chi phí dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi được tính vào: a) Chi phí khác
b) Chi phí quản lý doanh nghiệp c) Chi phí bán hàng
d) Tùy doanh nghiệp lựa chọn
https://www.studocu.com/vn/document/dai-hoc-kinh-te-thanh-pho-ho-chi- minh/
accounting/sapp-acc-cau- hoi-chuan-muc-ke-toan-viet-nam/2899770
1. Công ty tiến hành trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ khi công ty….. A. Thiếu tiền mặt lO M oARcPSD| 45467232 B. Thừa tiền mặt
C. Có quá nhiều TSCĐ cần sửa chữa lớn D. Tất cả đều sai
Công ty tiến hành trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ khi công ty có dự định sửa chữa lớn TSCĐ
2. Các khoản phải thu ngắn hạn có thời hạn thanh toán:
A. Trong thời hạn 12 tháng
B. Trong 1 chu kỳ kinh doanh của đơn vị
C. Tùy theo yêu cầu quản lý của đơn vị
D. Câu a hoặc b tùy theo chu kỳ kinh doanh của đơn vị
3. Theo quy định hệ thống kế toán Việt Nam hiện hành, một trong những tiêu chuẩn
ghi nhận TSCĐ hữu hình là:
A. Có hóa đơn của bên bán để xác định giá trị của tài sản
B. Xác định được xuất xứ của tài sản
C. Thời gian sử dụng ước tính tùy thuộc vào tần suất sử dụng của tài sản
D. Có chứng từ mang tính pháp lý xác định giá trị của TS
4. Kế toán dự phòng giảm giá hàng tồn kho được vận dụng chủ yếu từ nguyên tắc kế toán: A. Nhất quán B. Giá gốc C. Cơ sở dồn tích
D. Thận trọng và phù hợp
5. Vào cuối kỳ khoản phải thu khách hàng (ngắn hạn) được xác định dựa trên: A. Số dư Nợ 131 B. Số dư Có 131
C. Số dư Nợ chi tiết 131
D. Số dư Nợ chi tiết ngắn hạn 131
6. Theo VAS 02, CPSX chung gồm CPSX chung cố định và CPSX chung biến đổi,
trong đó CPSX chung biến đổi được xử lý:
A. Phân bổ hết vào CP chế biến cho mỗi đơn vị sản phẩm theo chi phí thực tế phát sinh
B. Phân bổ vào CP chế biến cho mỗi đơn vị sản phẩm dựa trên cơ sở định mức.
C. Tùy thuộc vào chính sách kế toán cho phép chọn a hoặc b D. Tất cả đều sai
7. Công ty A kế toán HTK theo kiểm kê định kỳ, xác định giá trị HTK theo LIFO
ĐỀ THI HẾT MÔN: KẾ TOÁN TÀI CHÍNH (PHẦN 1 VÀ 2)
Phần I: chọn câu trả lời đúng nhất và đánh dấu X vào Bảng trả lời:
1. Việc hạch toán chi tiết giá mua và chi phí mua hàng hóa riêng trong doanh nghiệp
thương mại là: A. Bắt buộc