Câu hỏi trắc nghiệm môn kinh tế chính trị có đáp án | Trường Đại Học Thủ Đô Hà Nội

Câu hỏi trắc nghiệm môn kinh tế chính trị có đáp án của Trường Đại Học Thủ Đô Hà Nội. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 47 trang giúp bạn tham khảo, ôn tập và hoàn thành tốt bài tập của mình đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

VẬT CHẤT Ý THỨC
Câu 1:
Nhà triết học đồng nhất vật chất với các dạng cụ thể như nước,
lửa, không khí thuộc
a. chủ nghĩa duy tâm.
b. chủ nghĩa duy vật thời cổ đại.
c. chủ nghĩa duy vật thế kỷ XVII-XVIII.
d. chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 2: Đặc điểm chung của những nhà triết học duy vật về vật
chất thời cổ đại
a. đồng nhất vật chất với ý niệm tuyệt đối.
b. đồng nhất vật chất với một dạng cụ thể hữu hình, cảm tính c
ủa vật chất.
c. đồng nhất vật chất với khối lượng.
d. đồng nhất vật chất với ý thức.
Câu 3: Ưu điểm nổi bật trong quan niệm về thế giới của các nh
à triết học duy vật thời cổ đại so với các nhà triết học duy tâm l
à
a. họ giải thích thế giới bắt nguồn từ vật chất.
b. họ giải thích thế giới bắt nguồn từ ý niệm.
c. quan niệm duy vật biện chứng về thế giới.
d. giải thích thế giới bằng cảm giác, ý thức.
Câu 4: Phát minh khoa học nào dưới đây chứng minh nguyên tử
không phải hạt nhỏ nhất?
a. Định luật bảo toàn chuyển hóa năng lượng.
b. Học thuyết tế o.
c. Phát hiện ra điện tử.
d. Tìm ra tia X.
Câu 5: Năm 1895, Rơnghen phát hiện ra tia X, điều này ý ng
hĩa gì?
a. Chứng minh nguyên tử hạt nhỏ không phân chia được.
b. Chứng minh thế giới được tạo thành bởi những hạt vật chất v
ô cùng nhỏ bé.
c. Chứng minh thế giới còn được cấu tạo bởi sóng điện từ.
d. Chứng minh các dạng vật chất của thế giới thể bị phân chi
a thành nhiều phần khác nhau.
Câu 6:
Ai người tìm ra hiện tượng khối lượng của điện tử thể bị th
ay đổi tùy theo vận tốc chuyển động của điện tử
a. Tômxơn.
b. Béccơren.
c. Kaufman.
d. nghen.
Câu 7: V.I.Lênin đã đưa ra định nghĩa vật chất trong tác phẩm
a. biện chứng của tự nhiên.
b. chủ nghĩa duy vật chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán.
c. bút triết học.
d. nhà nước cách mạng.
Câu 8: V.I.Lênin sử dụng phương pháp nào đ định nghĩa phạm
trù vật chất
a. phương pháp định nghĩa đối lập.
b. phương pháp định nghĩa qua so sánh.
c. phương pháp tả.
d. phương pháp định nghĩa qua giống gần gũi khác biệt về loài.
Câu 9: Nội dung nào dưới đây trong định nghĩa vật chất của V.I.
Lênin giải quyết được mặt thứ nhất của vấn đề bản của triết
học?
a. Vật chất một phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại khách
quan.
b. Vật chất phụ thuộc vào cảm giác của con người.
c.
Thực tại khách quan được cảm giác chép lại, chụp lại, phản nh
.
d. Thực tại khách quan tồn tại không lệ thuộc vào cảm giác.
Câu 10: Định nghĩa vật chất của V.I.Lênin ý nghĩa gì?
a. Khắc phục tính trực quan, siêu hình, máy móc trong quan niệ
m về vật chất của các nhà triết học duy vật trước C.Mác.
b. Khắc phục cuộc khủng hoảng trong vật học cuối thế kỷ XIX
, đầu thế kỷ XX.
c. Phê phán, bác bỏ quan niệm của chủ nghĩa duy tâm thuyế
t bất khả tri trong việc giải quyết vấn đề bản của triết học.
d. Khắc phục được tính trực quan, siêu hình, máy móc, khủng h
oảng vật học, chống chủ nghĩa duy vật, cổ cho các nhà kh
oa học tự nhiên đi sâu nghiên cứu thế giới.
Câu 11:
Quan điểm: Bản chất thế giới ý thức của trường phái triết h
ọc nào?
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
b. Chủ nghĩa duy tâm.
c. Nhị nguyên.
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 12: Thuộc tính bản nhất để phân biệt vật chất với ý thức
trong định nghĩa vật chất của V.I.Lênin
a. thực tại khách quan.
b. vận động biến đổi.
c. khối lượng quảng nh.
d. không khối lượng.
Câu 13:
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, không gian,
thời gian
a. phụ thuộc vào ý thức của con người.
b. phụ thuộc vào ý niệm tuyệt đối.
c. hình thức phương thức tồn tại của vật chất.
d. không phải một dạng vật chất.
Câu 14:
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vật chất với
cách phạm trù triết học nghĩa
a. vật chất hạn, tận, tồn tại vĩnh viễn.
b. vật chất được sinh ra bị mất đi.
c. vật chất khối lượng.
d. vật chất được đồng nhất với vật thể.
Câu 15:
Thực tại khách quan được cảm giác chụp lại, chép lại, phản ánh
trong định nghĩa vật chất của V.I.Lênin khẳng định
a. ý thức trước vật chất.
b. ý thức vật chất ra đời đồng thời.
c. con người không thể nhận thức được thế giới.
d. con người khả năng nhận thức được thế giới.
Câu 16:
Theo định nghĩa vật chất của V.I.Lênin, luận điểm nào sau đây l
à đúng?
a. Thừa nhận vật chất tồn tại khách quan bên ngoài ý thức con
người, thông qua các dạng cụ thể.
b. Thừa nhận vật chất tồn tại vĩnh viễn, tách rời với các dạng c
thể của vật chất.
c. Đồng nhất vật chất với một dạng cụ thể của vật chất.
d. Vật chất tồn tại phụ thuộc ý thức con người.
Câu 17:
Trong định nghĩa vật chất của V.I.Lênin: Thực tại khách quan đư
ợc cảm giác chúng ta chép lại, phản ánh lại, được hiểu
a. con người khả năng nhận thức được thế giới.
b. con người không thể nhận thức đúng thế giới.
c. con người thụ động trước thế giới vật chất.
d. con người không thể phản ánh đúng bản chất của thế giới.
Câu 18: Vận động phương thức tồn tại của vật chất, thuộc
tính cố hữu của vật chất quan điểm của trường phái triết học
o?
a. Chủ nghĩa duy tâm.
b. Chủ nghĩa duy vật thời cổ đại.
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 19:
Trong các quan niệm sau về vận động đâu định nghĩa vận độ
ng theo Ph.Ăngghen
a. vận động sự di chuyển vị trí của sự vật trong không gian.
b. vận động sự gia tăng số lượng các sự vật.
c. vận động hiểu theo nghĩa chung nhất bao gồm tất cả mọi sự
thay đổi nói chung mọi quá trình diễn ra trong thế giới kể từ
vị trí giản đơn cho đến duy.
d. vận động mọi sự biến đổi.
Câu 20:
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng các mệnh đề
nào dưới đây không đúng?
a. Sự vật muốn vận động thì cần phải một lực bên ngoài tác
động vào nó.
b. Vận động của vật chất biểu hiện nhiều trình độ khác nhau,
rất đa dạng, phong phú, tùy vào kết cấu vật chất.
c. Vận động của vật chất vận động tự thân.
d. Vận động vật chất luôn gắn liền với nhau.
Câu 21:
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguyên nhâ
n nào dẫn đến vận động của vật chất?
a.
Do mâu thuẫn bên trong giữa các mặt, các yếu tố cấu thành và
giữa chúng sự liên hệ, tác động qua lại với nhau.
b.
Do một lực bên ngoài tác động vào các sự vật, hiện tượng đó
.
c. Do cái mới thay thế cái .
d. Do cái hích của Thượng đế tạo nên.
Câu 22:
Theo cách phân chia các hình thức vận động của Ph.Ăngghen, h
ình thức nào thấp nhất?
a. học.
b. Vật .
c. Hóa học.
d. Sinh học hội.
Câu 23:
Trong các quan điểm sau, đâu quan điểm của chủ nghĩa duy
vật biện chứng?
a. Vận động tách rời vật chất.
b. vật chất nhưng không vận động.
c. Vận động tuyệt đối, đứng im tương đối.
d. Vận động chỉ sự tăng giảm về số lượn.
Câu 24: Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm duy vật
biện chứng Không gian thời gian….
a. chỉ cảm giác của con người.
b. gắn liền với nhau hình thức phương thức tồn tại của vật
chất.
c. tồn tại độc lập với vật chất.
d. tồn tại tách rời nhau.
Câu 25: Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa
duy vật biện chứng
a. thế giới thống nhất tính vật chất của .
b. thế giới thống nhất do ý muốn chủ quan của con người.
c. thế giới thống nhất do ý niệm tuyệt đối.
d. thế giới không tính thống nhất vật chất.
Câu 26:
Quan điểm cho rằng ý niệm tuyệt đối bản thể sinh ra toàn bộ
thế giới hiện thực quan niệm của
a. chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
b. chủ nghĩa duy tâm khách quan.
c. chủ nghĩa duy vật siêu nh.
d. chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 27:
Quan điểm tuyệt đối hoá vai trò của cảm giác, coi cảm giác t
ồn tại duy nhất sinh ra thế giới vật chất của
a. chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
b. chủ nghĩa duy tâm khách quan.
c. chủ nghĩa duy vật siêu nh.
d. chủ nghĩa duy vật thời cổ đại.
Câu 28:
Theo quan điểm của CNDVBC, phát biểu nào dưới đây không
đúng?
a. Không gian của vật chất một khoảng không trống rỗng.
b. Không gian hình thức tồn tại của vật chất, biểu hiện những
thuộc tính như cùng tồn tại tách biệt, kết cấu quảng
nh.
c. Không gian gắn liền với vật chất đang vận động.
d. Không gian ba chiều.
Câu 29: Phạm trù nào sau đây biểu hiện những thuộc tính như:
độ sâu của sự biến đổi, trình tự xuất hiện mất đi của các sự
vật, các trạng thái khác nhau trong thế giới vật chất
a. vận động.
b. đứng im.
c. không gian.
d. thời gian.
ĐÂY CÂU KHÓ NHÉ
Câu 30:
Trường phái triết học nào thừa nhận thế giới thống nhất yếu t
tinh thần?
a. Chủ nghĩa duy vật.
b. Chủ nghĩa duy tâm.
c. Thuyết bất khả tri.
d. Cả ba trường phái trên.
Câu 31:
Quan điểm nào cho rằng ý thức hình ảnh chủ quan của thế gi
ới khách quan?
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
c. Chủ nghĩa duy vật siêu nh.
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 32:
Trong các hình thức sau, hình thức phản ánh nào cao nhất?
a. Phản ánh vật .
b. Phản ánh hóa học.
c. Phản ánh tâm .
d. Phản ánh ý thc.
Câu 33:
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc t
nhiên của ý thức gồm
a. bộ óc con người lao động.
b. thế giới bên ngoài tác động vào bộ óc.
c. lao động ngôn ngữ.
d. bộ óc con người sự phản ánh thế giới bên ngoài tác động v
ào bộ óc.
Câu 34: Nguồn gốc hội của ý thức theo quan niệm của chủ n
ghĩa duy vật biện chứng
a. bộ óc con người.
b. sự tác động của thế giới bên ngoài vào bộ óc con người.
c. lao động ngôn ngữ.
d. thế giới khách quan.
Câu 35: Nhân tố nào đóng vai trò quyết định để con người tách
khỏi thế giới động vật?
a. Hoạt động sinh sản duy trì nòi giống.
b. Hoạt động lao động.
c. Hoạt động phản ánh.
d. Hoạt động thay đổi thích nghi với môi trường.
Câu 36: Đâu quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về
bản chất của ý thức?
a. Ý thức thực thể độc lập.
b.
Ý thức sự phản ánh nguyên xi hiện thực khách quan vào bộ ó
c con người.
c.
Ý thức sự phản ánh năng động, sáng tạo hiện thực khách qua
n vào bộ óc con người.
d. Ý thức năng lực của mọi dạng vật chất.
Câu 37:
Trong các quan niệm sau, quan niệm nào quan điểm của chủ
nghĩa duy vật biện chứng về bản chất của ý thức?
a. Ý thức hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan.
b. Ý thức sự phản ánh nguyên vẹn về thế giới khách quan.
c. Ý thức sự phản ánh thụ động về thế giới khách quan.
d. Ý thức vai trò quyết định vật chất.
Câu 38:
Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, trong các y
ếu tố cầu thành ý thức, yếu tố nào quan trọng nhất?
a. Tri thức.
b. Tình cảm.
c. Ý chí.
d. Niềm tin.
Câu 39:
Quan điểm nào quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng
về mối quan hệ giữa vật chất ý thức?
a. Vật chất sản phẩm của ý thức.
b. Ý thức quyết định vật chất.
c. Vật chất quyết định ý thức, còn ý thức tính độc lập tương
đối tác động trở lại đến vật chất thông qua hoạt động thực ti
ễn.
d. Ý thức vật chất độc lập với nhau.
Câu 40:
Quan điểm nào tuyệt đối hoá yếu tố vật chất, phủ nhận tính độ
c lập tương đối của ý thức
a. chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
b. chủ nghĩa duy tâm khách quan.
c. chủ nghĩa duy vật siêu nh.
d. chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 41:
Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, quan điểm nào sau đây
SAI?
a. Phủ nhận tính độc lập tương đối của ý thức.
b. Ý thức hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan.
c. Ý thức mang bản chất hội.
d. Ý thức mang tính sáng tạo.
Câu 42:
Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, quan điểm nào sau đây
SAI?
a. Ý thức tính sáng tạo.
b. Ý thức mang bản chất hội.
c.
Ý thức cũng chỉ một dạng vật chất thông thường không
tính độc lập tương đối.
d. Ý thức hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan.
Câu 43:
Trong các quan điểm sau, đâu quan điểm của chủ nghĩa duy
vật biện chứng?
a. Tuyệt đối hoá vai trò của ý thức.
b. Tuyệt đối hoá vai trò của vật chất, phủ nhận tính độc lập tươn
g đối của ý thức.
c. Vật chất quyết định nội dung, hình thức bản chất của ý th
ức, ý thức tác động trở lại vật chất.
d. Phủ nhận tính độc lập tương đối của ý thức.
Câu 44:
Trong các hình thức phản ánh dưới đây, hình thức phản ánh nào
hình thức phản ánh đặc trưng của thực vật các loài động v
ật bậc thấp?
a. Phản ánh vật .
b. Phản ánh tâm động vật.
c. Phản ánh cảm ứng.
d. Phản ánh kích thích.
Câu 45:
Lao động vai trò đối với sự hình thành ý thức của con ngườ
i?
a.
Lao động giúp con người phát triển bộ óc của mình, dáng đứng
thẳng.
b.
Lao động giúp con người biết chế tạo sử dụng công cụ lao độ
ng.
c. Lao động giúp con người hình thành ngôn ngữ.
d.
Lao động giúp con người biết chế tạo, sử dụng công cụ lao động
, hoàn thiện bộ não, dáng đứng thẳng, hình thành phát tri
ển ngôn ngữ.
Câu 46:
Vai trò của ngôn ngữ đối với sự hình thành ý thức con người the
o quan điểm duy vật biện chứng?
a. Giúp con người khả năng khái quát hóa, trừu tượng a.
b. Giúp con người khả năng suy nghĩ tách khỏi sự vật cảm tín
h.
c. Giúp con người lưu giữ truyền đạt thông tin.
d. Giúp con người khả năng khái quát hoá, trừu tượng hoá,
ch khỏi sự vật, lưu giữ truyền tải thông tin.
Câu 47: Theo quan điểm của ch nghĩa duy vật biện chứng,
ý thức gì?
a. Sự phán ánh năng động, sáng tạo hiện thực khách quan vào
bộ óc con người.
b. Hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan.
c. Ý thức mang bản chất hội.
d. Sự phán ánh năng động, sáng tạo hiện thực khách quan vào
bộ óc con người; hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan
mang bản chất hội.
Câu 48: Thế nào tính sáng tạo của ý thức theo quan điểm củ
a chủ nghĩa duy vật biện chứng?
a. Trong quá trình phản ánh thế giới vật chất,
ý thức giữ lại bản chất của các sự vật, hiện tượng.
b. Trên sở của sự phản ánh sự vật, hiện tượng vào các giác q
uan, con người ghi nhận nguyên si sự vật, hiện tượng đó.
c. Ý thức biến đổi, áp đặt theo mục đích của chủ th.
d. Sự sao chép sao cho phù hợp với mục đích sử dụng của chủ t
hể.
Câu 49:
Ý thức muốn tác động trở lại thế giới vật chất cần những điề
u kiện gì?
a. Thông qua các phương tiện vật chất.
b. Ngôn ngữ.
c. Phải thông qua hoạt động thực tiễn.
d. Thông qua năng lực duy sáng tạo.
Câu 50: Đồng nhất ý thức với quá trình sinh của bộ não ngườ
i sẽ rơi vào quan lập trường triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
b. Chủ nghĩa duy vật tầm thường.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
Câu 51: Dân gian câu: thực mới vực được đạo hay phú qu
ý sinh lễ nghĩa chứa đựng yếu tố triết học
Vật chất quyết định ý thức
Ý thức quyết định vật chất
Vật chất ý thức song song cùng tồn tại
Vật chất không quyết định ý thức
Câu 52:
Văn kiện XIII của Đảng khẳng định: Trong những năm tới dự báo
tình hình thế giới khu vực tiếp tục nhiều thay đổi rất nhan
h, phức tạp, khó lường.
Hòa bình, hợp tác phát triển vẫn xu thế lớn,
song cũng đứng trước nhiều trở ngại,
khó khăn, thách thức… Nhận định trên sự thể hiện:
Vai trò quyết định của vật chất đối với ý thức
Tính năng động, sáng tạo ợt trước của ý thức đối với vật chất
Tính thụ động của ý thức đối với vật chất
Tính kế thừa của ý thức đối với vật cht
Câu 53: Chọn phương án đúng nhất để câu trả lời hoàn chỉn
h: Vật chất trong ngành giáo dục
sở vật chất, trường lớp, đồ dung, trang thiết bị dạy học
Đội ngũ dạy đội ngũ học, sự đòi hỏi của hội đối với ngành
giáo dục
Tri thức, sách vở, đồ dùng dạy học
Đội ngũ người dạy, cán bộ giáo dục, người học, trường lớp, đồ d
ùng, trang thiết bị dạy học…
Câu 54: Vật chất theo nghĩa triết học khác với vật chất trong k
hoa học cụ thể chỗ
toàn bộ hiện thực khách quan,phản ánh cái chung nhất, b
ên ngoài ý thức, mang tính khái quát trừu tượng cao trên tất
cả các lĩnh vực
phản ánh duy của con người về quy luật tự nhiên, hội
phản ánh những lĩnh vực khác nhau của cuộc sống
phản ánh một lĩnh vực cụ thể của tự nhiên, hội duy
Câu 54:Dân gian ta câu: Gần bùn chẳng hôi tanh mùi
n. Câu nói đó thể hiện
Tính lập của ý thức đối với vật cht
Tính thụ động của ý thức đối với vật chất
Tính phụ thuộc chụi sự quy định của ý thức đối với vật chất
Sự quyết định của vật chất đối với ý thức
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VỀ PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT
Hai nguyên của phép biện chứng duy vật
Câu 1: Phép biện chứng ra đời khi o?
a. Từ thời kỳ cổ đại.
b. Từ thế kỷ XVII –XVIII.
c. Từ thế kỷ XIX.
d. Thế kỷ XII XIX.
Câu 2: Phép biện chứng mấy hình thức bản?
a. Một. c. Ba.
b. Hai. d. Bốn.
Câu 3: Thời cổ đại phép biện chứng mang tính chất như thế
o?
a. Tự phát. c. Duy m.
b. Tự giác. d. Duy vật tầm thường.
Câu 4: Ai là người sáng tạo ra phép biện chứng duy m?
a. Hêraclit. c. Cantơ.
b. Hêghen. d. Phoi ơ bắc.
Câu 5: Ai người hoàn thiện phép biện chứng duy m?
a. C.Mác. c. Cantơ.
b. Hêghen. d. Platon.
Câu 6: Ai người sáng tạo ra phép biện chứng duy vật?
a. V.l.Lênin. c. Ph.Ăngghen.
b. C.Mác. d. C.Mác Ph. Ăngghen. d. C.Mác Ph.
Câu 7: Ai là người phát triển phép biện chứng duy vật?
a. V I.Lênin. c. Ph.Ăngghen.
b. C.Mác. d. C.Mác Ph.Ăngghen. d. C.Mác Ph.
Câu 8: Ai người định nghĩa: Phép biện chứng chẳng qua m
ôn khoa học về những quy luật ph biến của sự vận động ph
át triển của tự nhiên, của hội của duy?
a. C.Mác. c. V.I.Lênin.
b. Ph.Ăngghen. d. Hêghen.
Câu 9: Trong phép biện chứng duy vật hai yếu tố nào thống nh
ất hữu với nhau?
a. Thế giới quan duy vật phương pháp biện chứng duy m.
b. Thế giới quan duy vật biện chứng phương pháp luận biện
chứng duy tâm.
c. Thế giới quan duy tâm phương pháp luận biện chứng duy t
âm.
d. Thế giới quan duy vật siêu hình phép biện chứng duy tâm.
Câu 10: Tại sao nói phép biện chứng duy vật lại khắc phục đượ
c những thiếu sót của các hình thức biện chứng trước đó?
a. sự thống nhất giữa thế giới quan duy vật biện chứng
phép biện chứng duy vật.
b. khái quát được những thành tựu của khoa học tự nhiên
hiện đại.
c. kế thừa được tưởng biện chứng trong lịch sử triết học
.
d. phản ánh được nội dung thế giới hiện thực.
Câu 11: Thêm cụm từ nào vào câu sau để được luận điểm đúng
theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng:
Nguyên về mối liên hệ phổ biến nguyên về sự phát triển
.........
a. phải đồng nhất với nhau một cách hoàn toàn.
b. tồn tại độc lập với nhau một cách hoàn toàn.
c. quan hệ chặt chẽ với nhau, nhưng không đồng nhất với nh
au.
d. không quan hệ với nhau.
Câu 12: sở luận bản nhất của quan điểm toàn diện
a. nguyên lý về mối liên hệ phổ biến.
b. nguyên lý về sự phát triển.
c. cặp phạm trù nguyên nhân - kết quả.
d. quy luật phủ định của phủ định.
Câu 13: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nh
ận định nào sau đây về phát triển được xem đúng?
a. Ý muốn của con người quy định sự phát triển của sự vật.
b. Nguồn gốc của sự phát triển nằm ngay trong bản thân sự vật
.
c. Phát triển chỉ sự tăng lên về lượng.
d. Phát triển sự vận động nói chung.
Câu 14: Mối liên hệ phổ biến
a. những quy định bên ngoài, tính ngẫu nhiên của sự vật.
b. sự tác động lẫn nhau giữa các sự vật mang tính ngẫu nhiên.
c. sự tác động, sự chuyển hoá lẫn nhau các của sự vật mang tín
h chủ quan.
d. các mối liên h ràng buộc, tương hỗ, quy định ảnh hưởng l
ẫn nhau giữa các yếu tố, bộ phận trong một đối tượng hay giữa
các đối tượng với nhau.
Câu 15: Quan điểm lịch sử - cụ thể đòi hỏi khi nhận thức t
ác động vào sự vật?
a. không cần chú ý đến điều kiện, hoàn cảnh lịch sử, môi trường
cụ thể của sự vật sinh ra.
b. không cần chú ý đến điều kiện hoàn cảnh lịch sử tồn của sự v
ật tồn tại phát triển.
c. gắn liền với sự vận động, biến đổi của điều kiện, hoàn cảnh lị
ch sử - cụ thể, gắn với không gian thời gian vận động của sự
vật, hiện tượng.
d. không chú ý đến không gian, thời gian của sự tồn tại, vận độ
ng sự vật.
Câu 16: Nêu ý nghĩa phương pháp luận của quan điểm phát tri
ển?
a. Chỉ nắm bắt những cái hiện đang tồn tại sự vật.
b. Chỉ nắm bắt cái đã tồn tại của sự vật.
c. Nắm bắt xu hướng vận động, biến đổi của sự vật, hiện tượng
trong quá khứ, hiện tại tương lai.
d. Chỉ nắm bắt xu hướng phát triển trong tương lai của sự vật.
Câu 17: Theo quan điểm triết học Mác - Lênin, khẳng định nào
sau đây sai?
a. Con người không thể tách khỏi các mối quan hệ với tự nhiên.
b. Giữa các loài luôn khâu trung gian kết nối chúng với nhau.
c. Thế giới một chỉnh thể trong sự liên hệ, ràng buộc lẫn nhau
.
d. Thế giới tinh thần thế giới vật chất tồn tại độc lập nhau.
Câu 18: Bổ sung để được một nhận định đúng theo quan điểm
của chủ nghĩa duy vật biện chứng: Các sự vật, hiện tượng trong
thế giới vật chất………
a. chỉ những quan hệ bề ngoài mang tính ngẫu nhiên.
b. không th chuyển hóa lẫn nhau trong những điều kiện nhất đ
ịnh.
c. mối liên hệ, quy định, ràng buộc lẫn nhau.
d. tồn tại biệt lập, tách rời nhau trong sự phát triển.
Câu 19: Phát triển tính chất ?
a. Khách quan, phổ biến, đa dạng, phong phú, tính phức tạp.
b. Khách quan bất biến.
c. nh biệt lập, tách rời.
d. Chủ quan, phổ biến, đa dạng phong p.
Câu 20: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, sự phân loại c
mối liên hệ mang tính
a. tương đối.
b. tuyệt đối.
c. bất biến.
d. chủ quan.
Câu 21: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, khi xem xét sự vật
hiện tượng cần tránh
a. quan điểm toàn diện.
b. quan điểm phát triển.
c. quan điểm lịch sử - cụ thể.
d. quan điểm phiến diện, chiết trung, ngụy biện.
Câu 22: Quan điểm phiến diện theo chủ nghĩa duy vật biện chứ
ng
a. chỉ nhìn một chiều, thấy mặt này không thấy mặt khác.
b. nghiên cứu sự vật trong mối liên h với các sự vật, hiện tượn
g khác.
c. thừa nhận sự vật tính khách quan tính phổ biến.
d. phải tuân theo nhiều mối liên hệ liên quan đến sự vật.
Câu 23: Phát triển theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng
a. chỉ sự vận động, biến đổi theo khuynh hướng đi lên của sự vậ
t, hiện tượng, từ thấp đến cao, đơn giản đến phức tạp.
b. mang tính chủ quan.
c. chỉ tăng lên về mặt lượng của sự vật.
d. chỉ diễn ra theo vòng tròn khép kín.
Câu 24: Tìm phương án SAI, theo chủ nghĩa duy vật biện chứn
g
a. phát triển chỉ khuynh hướng vận động, biến đổi đi lên của sự
vật, hiện tượng.
b. phát triển mang tính khách quan.
c. phát triển mang tính phổ biến.
d. phát triển chỉ sự tăng lên duy nhất về mặt lượng của sự vật.
Câu 25: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguyên tắc lịch sử
- cụ thể là
a. phân tích sự vật trong điều kiện, hoàn cảnh quá trình.
b. ít quan m đến điều kiện, hoàn cảnh của sự vật.
c. chỉ cần quan tâm đến hiện tại của sự vật.
d. không cần quan tâm các mối liên hệ liên quan đến sự vật.
Câu 26: Sự phát triển của giới theo quan điểm duy vật bi
ện chứng biểu hiện như thế nào?
a. Sự hoá hợp phân giải các chất cơ, hình thành các hợp c
hất mới những tính chất hóa học vật mới.
b. Sự tăng lên về lượng của các vật thể trong không gian.
c. Sự cháy tỏa nhiệt.
d. Sự biến dị di truyền.
Câu 27: Sự phát triển của giới hữu theo quan điểm duy vật
biện chứng biểu hiện như thế nào?
a. Sự sinh sản.
b. Sự tiến hóa, hoàn thiện các chức năng của thể của các loà
i động vật thực vật để thích ứng với môi trường.
c. Sự trao đổi chất của thể với môi trường.
d. Sự phân giải hóa hợp các chất.
Câu 28: Sự phát triển của hội theo quan điểm duy vật biện c
hứng biểu hiện cái gì?
a. Sự tăng dân số.
b. Năng suất lao động ngày càng cao.
c. Môi trường thiên nhiên được bảo vệ.
d. Năng lực chinh phục cải tạo tự nhiên cải biến hội
ng như bản thân con người.
Câu 29: Theo quan điểm duy vật biện chứng sự phát triển tron
g duy biểu hiện khả năng gì?
a. Khả năng nhận thức ngày càng sâu sắc hiện thực.
b. Khả năng nhận thức ngày càng đầy đủ, chính xác hiện thực.
c. Khả năng nhận thức ngày càng sâu sắc, đầy đủ, chính xác hi
ện thực.
d. Khả năng sử dụng các phương pháp nhận thức của chủ thể.
Câu 30: Ý nghĩa phương pháp luận theo quan điểm phát triển t
heo quan điểm duy vật biện chứng?
a. Nắm bắt những i hiện đang tồn tại sự vật.
b. Nắm bắt cái đã tồn tại của sự vật.
c. Thấy xu hướng phát triển trong tương lai của sự vật.
d. Nắm bắt được quá khứ, hiện tại, tương lai của sự vật, hiện
ng.
Câu 31: Quan điểm lịch sử - cụ thể của nguyên phát triển đòi
hỏi khi nhận thức tác động vàơ sự vật cần
a. chú ý đến điều kiện, hoàn cảnh lịch sử - cụ thể, môi trường c
thể trong đó sự vật sinh ra.
Q
c. chú ý đến điều kiện, hoàn cảnh lịch sử - cụ thể sinh ra tồn tại
của sự vật.
d. chú ý đến điều kiện, hoàn cảnh lịch sử - cụ thể của sự sinh ra
, tồn tại, biến đổi, phát triển của sự vật.
Câu 32: Trường phái triết học nào cho rằng phạm trù những t
hực thể ý niệm tồn tại độc lập với ý thức con người thế giới v
ật chất?
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 33: Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để đ
ược luận điểm đúng khi nói về tính chất của các phạm trù: Nội d
ung của phạm trù tính ......., hình thức của phạm trù tính..
.....
a. chủ quan, khách quan.
b. chủ quan, chủ quan.
c. khách quan, chủ quan.
d. tuyệt đối, tương đối.
Câu 34: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, cái riêng phạm t
triết học dùng để chỉ
a. những mặt, những thuộc nh riêng.
b. những mối liên hệ riêng.
c. những bản chất chung.p
d một sự vật, một hiện tượng, một quá trình riêng lẻ nhất định.
Câu 35: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, cái đơn nhất dùng
để chỉ những thuộc tính, đặc điểm
a. tồn tại phổ biến nhiều sự vật, hiện tượng.
b. tồn tại một sự vật, hiện tượng không lặp lại sự vật, hi
ện tượng nào khác.
c. tồn tại tất cả các sự vật, hiện tượng.
d. không liên quan đến cái chung, cái riêng.
Câu 36: Điền vào chỗ trống: V.I.Lênin viết: Cái riêng ch tồn tại t
rong mối liên hệ đưa đến……...
a. cái chung.
b. cái bản thể.
c. cái đơn nhất.
d. cái đặc thù.
Câu 37: Theo quan điểm triết học Mác - Lênin, luận điểm nào sa
u đây sai?
a. Cái chung tồn tại trong những i riêng; thông qua những cái
riêng cái chung biểu hiện sự tồn tại.
b. Cái riêng cái toàn bộ còn cái chung cái bộ phận.
c. Cái riêng cái bộ phận sâu sắc hơn cái chung, cái chung c
ái toàn bộ phong phú hơn cái riêng.
d. Cái đơn nhất cái chung thể chuyển hóa qua lại lẫn nha
u.
Câu 38:
Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: cái chung l
à phạm trù triết học dùng để chỉ ......., được lặp lại trong nhiều s
vật hay quá trình riêng lẻ
a. một sự vật, một quá trình.
b. những mặt, những thuộc tính.
c. những mặt, những thuộc tính không đồng nhất.
d. một hiện tượng, một sự vật, không liên hệ với nhau.
Câu 39: Theo quan điểm duy vật biện chứng, mối quan hệ giữa
cái chung cái riêng
a. cái chung tồn tại khách quan, bên ngoài cái riêng.
b. không cái chung thuần túy, tồn tại bên ngoài cái riêng.
c. cái riêng tồn tại khách quan không bao hàm cái chung.
d. cái chung tồn tại khách quan, bên ngoài cái riêng; cái chu
ng tồn tại bên ngoài cái riêng.
Câu 40: Cái ....... tồn tại trong ....... thông qua cái riêng bi
ểu hiện sự tồn tại của mình
a. cái chung, cái riêng
b. cái riêng, cái chung
c. cái đơn nhất, cái chung
d. cái đơn nhất, cái riêng
Câu 41: Vận dụng chủ nghĩa Mác Lênin vào công cuộc xây dự
ng chủ nghĩa hội trên thế giới phải xuất phát từ tình hình cụ
thể của từng đất nước. Đó bài học v việc
a. áp dụng cái chung phải tùy theo từng cái riêng cụ thể để vận
dụng cho thích hợp.
b. áp dụng cái riêng phải tùy theo cái đơn nhất.
c. áp dụng cái riêng phải dựa vào cái chung.
d. áp dụng cái đơn nhất phải dựa theo cái riêng.
Câu 42: Theo quan điểm Triết học Mác - Lênin, luận điểm nào sa
u đây sai?
a. Cái riêng chỉ một sự vật, hiện tượng, quá trình riêng lẻ nhấ
t định.
b. Cái chung không phụ thuộc vào cái riêng sinh ra cái riêng.
c. Cái đơn nhất chỉ một yếu tố (thuộc tính) chỉ một sự vật,
hiện tượng, quá trình, được lặp lại bất kỳ sự vật (hiện tượng, qu
á trình).
d. Cái chung chỉ một yếu tố (thuộc tính) không chỉ một s
vật (hiện tượng, quá trình) này còn được lặp lại trong nhiề
u sự vật (hiện tượng, quá trình) khác nhau.
Câu 43: Điền vào chỗ trống: Cái …… bộ phận nhưng sâu sắc
hơn cái…..
a. riêng, chung.
b. chung, toàn diện.
c. riêng, bộ phận.
d. chung, riêng.
Câu 44: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng,
ý nghĩa rút ra từ mối quan hệ giữa i chung cái riêng
a. muốn rút ra cái chung phải thông qua nhiều cái riêng.
b. muốn rút ra cái chung không cần phải thông qua cái riêng.
c. cái chung luôn luôn tồn tại độc lập với i riêng.
d. chỉ cần quan tâm đến cái riêng không cần quan tâm đến
cái chung.
Câu 45: Điền vào chỗ trống:
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng nguyên nhâ
n
a. không ảnh hưởng đến kết quả.
b. sản sinh ra kết quả, trước kết quả.
c. sau kết quả, đôi khi trước kết quả.
d. không mối liên hệ đến kết quả.
Câu 46: Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng
a. nguyên nhân trước sinh ra kết quả.
b. sự phân biệt giữa nguyên nhân kết quả mang tính tuyệt đ
ối.
c. nguyên nhân xuất hiện sau kết quả.
d. một nguyên nhân chỉ sinh ra một kết quả.
Câu 47: Trong quan hệ nhân quả, khẳng định nào sau đây sai?
a. Nguyên nhân xuất hiện cùng với kết quả.
b. Tuỳ thuộc vào điều kiện khác nhau một nguyên nhân t
hể sinh ra nhiều kết quả.
c. Nguyên nhân trước kết quả.
d. Nguyên nhân sản sinh ra kết quả.
Câu 48: Theo quan điểm duy vật biện chứng nguyên nhân, ngu
yên cớ điều kiện quan hệ như thế nào?
a. Khác nhau nhưng mối liên hệ với nhau.
b. Hoàn toàn giống nhau.
c. Tồn tại độc lập với nhau.
d. Nguyên nhân, nguyên cớ sinh ra điều kiện.
Câu 49: Điền vào chỗ trống:
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thì cái tất nh
iên bao giờ cũng …... cho mình xuyên qua vô số cái ngẫu nhiên
a. xác định.
b. vạch đường đi.
c. tìm cách phủ nhận.
d. định hướng.
Câu 50: Tìm phương đáp án sai?
a. Cần phải căn cứ vào cái tất nhiên chứ không thể dựa hoàn to
àn vào ngẫu nhiên.
b.
Khó thể chỉ ra tất nhiên bằng cách nghiên cứu những ngẫu nhiê
n tất nhiên phải đi qua.
c. Không nên bỏ qua ngẫu nhiên phải những phương án d
phòng trường hợp các sự cố ngẫu nhiên bất ngờ xuất hiện.
d. Tất nhiên tồn tại độc lập với ngẫu nhiên.
Câu 51: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luậ
n điểm nào sau đây đúng?
a. Bản chất không được biểu hiện hiện tượng.
b. Bản chất hoàn toàn không đồng nhất với các hiện tượng.
c. Bản chất thay đổi hiện tượng biểu hiện cũng thay đổi.
d. Bản chất hiện tượng tồn tại độc lập với nhau.
Câu 52: Điền vào chỗ trống:
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, sự phù hợp
giữa nội dung hình thức bao giờ cũng sự phù hợp …..
a. tuyệt đối.
b. vĩnh viễn.
c. tạm thời.
d. bất biến.
Câu 53: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây sai?
a. Nội dung hình thức không tách rời nhau.
b. Nội dung hình thức luôn luôn phù hợp với nhau.
c. Nội dung quy định hình thức.
d. Sự thống nhất giữa nội dung hình thức mang tính tạm thời
.
Câu 54: Câu tục ngữ: Tốt gỗ hơn tốt nước sơn, xấu người đẹp nế
t còn hơn đẹp người chứa đựng khía cạnh triết học nào về phạm
trù nội dung hình thức?
a. Coi trọng hình thức hơn nội dung.
b. Coi trọng nội dung hơn hình thức.
c. Không coi trọng nội dung hình thức.
d. Coi trọng nội dung hình thức n nhau.
Câu 55: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nội
dung nào sau đây sai?
a. Nội dung phạm trù chỉ tất cả các mặt, yếu tố tạo nên sự vậ
t.
b.
Hình thức chỉ phương thức tồn tại, biểu hiện phát triển của s
vật, hiện tượng.
c. Hình thức quyết định nội dung.
d. Nội dung quy định hình thức.
Câu 56: Mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất quan hệ sản xu
ất trong một phương thức sản xuất quan hệ gì?
a. Quan hệ giữa ngẫu nhiên - ngẫu nhiên.
b. Quan hệ giữa nguyên nhân - kết quả.
c. Quan hệ giữa nội dung - hình thức.
d. Quan hệ giữa bản chất - hiện tượng.
Câu 57: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, trong mối quan hệ
giữa bản chất hiện tượng thì
a. hiện tượng luôn luôn đối lập với bản chất.
b. hiện tượng luôn luôn thống nhất với bản chất.
c. hiện tượng chỉ những biểu hiện của các mặt, mối liên hệ tất n
hiên tương đối ổn định bên ngoài của bản chất.
d. hiện tượng tồn tại độc lập với bản chất.
Câu 58: Thêm cụm từ nào vào chỗ trống của câu sau để được đị
nh nghĩa về phạm trù:
Phạm trù những .......... phản ánh những mặt, những thuộc tín
h, những ………. của các sự vật hiện tượng thuộc một lĩnh vự
c nhất định
a. khái niệm, bản chất nhất.
b. khái niệm rộng nhất, bao quát nhất.
c. mối liên hệ chung, bản nhất.
d. khái niệm rộng nhất, mối liên hệ chung, bản nhất.
Câu 59: Thêm cụm từ nào vào chỗ trống của câu sau để được đị
nh nghĩa phạm trù triết học:
Phạm trù triết học những khái niệm chung nhất phản ánh nh
ững mặt, những mối liên hệ bản phổ biến nhất của..........hi
ện thực
a. các sự vật của.
b. một lĩnh vực của.
c. toàn bộ thế giới.
d. một bộ phận thế giới.
Câu 60. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống của câu sau
để được định nghĩa khái niệm cái riêng: Cái riêng phạm trù tri
ết học dùng để chỉ
a. một sự vật, một quá trình riêng l nhất định.
b. một đặc điểm chung của các sự vt
c. nét đặc thù của một số các sự vật.
d. một sự vật duy nhất không lặp lại sự vật khác
Câu 61: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống của câu sau
để được định nghĩa khái niệm cái chung: Cái chung phạm trù
triết học dùng để chỉ ......... được lặp lại trong nhiều sự vật, hiện
tượng
a. một sự vật, một quá trình.
b. những mặt, những thuộc tính.
c. những mặt. những thuộc tính không.
d. một đặc điểm, một thuộc tính.
Câu 62: Thêm cụm từ vào chỗ trống của câu sau để được định n
ghĩa khái niệm cái đơn nhất: Cái đơn nhất phạm trù triết học
dùng để chỉ .............
a. những mặt lặp lại trong nhiều sự vật.
b. một sự vật, hiện tượng riêng l.
c. những những mặt, thuộc tính riêng lẻ không lặp lại sự vật k
hác.
d. nhiều thuộc nh chung c đối tượng đồng nhất.
Câu 63: Phái triết học nào cho chỉ cái chung tồn tại thực, còn
cái riêng không tồn tại thực?
a. Phái Duy Thực.
c. Phái ngụy biện.
b. Phái Duy Danh.
d. Phái chiết trung.
Câu 64: Phái triết học nào trong lịch sử thừa nhận chỉ cái riên
g tồn tại thực, cái chung chỉ tên gọi trống rỗng?
a. Phái Duy Thực. c. Phái chiết trung.
b. Phái Duy Danh. d. Phái ngụy biện.
Câu 65: Đâu quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về
mối quan hệ giữa cái chung cái riêng
a. chỉ cái chung mới tồn tại khách quan vĩnh viễn.
b. chỉ cái riêng mới tồn tại khách quan thực sự.
c. cái riêng cái chung đều tồn tại khách quan không tách
rời nhau.
d. cái riêng cái chung không phụ thuộc vào nhau.
Câu 66:
Luận điểm nào sâu đây luận điếm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng?
a. Mỗi khái niệm một cái riêng.
b. Mỗi khái niệm một cái chung.
c. Mỗi khái niệm vừa cái riêng vừa cái chung.
d. Mỗi khái niệm chỉ là cái chung, không cái riêng.
Câu 67: Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để đ
ược định nghĩa khái niệm nguyên nhân: Nguyên nhân phạm t
chỉ ........ giữa các mặt trong một sự vật, hoặc giữa các sự vật
với nhau gây ra .....…
a. sự liên hệ lẫn nhau, một sự vật mới.
b. sự thống nhất, một sự vật mới.
c. sự c động lẫn nhau, một biến đổi nhất định nào đó.
d. một biến đổi nhất định nào đó, sự tác động lẫn nhau.
Câu 68: Kết quả ……. do ……. lẫn nhau giữa các mặt trong m
ột sự vật hoặc giữa các sự vật với nhau gây ra
a. mối liên hệ, kết hợp.
b. sự tác động, những biến đổi xuất hiện.
c. sự tác động, những biến đổi.
d. những biến đổi xuất hiện, sự tác động.
Câu 69: Cho rằng mối liên hệ nhân quả do cảm giác con ngườ
i quy định. Đó luận điểm của trường phái triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 70: Luận điểm: Mối liên hệ nhân quả do tính thế giới q
uyết định thuộc lập trường triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
c. chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d. chủ nghĩa duy vật siêu nh.
Câu 71: Luận điểm sau đây của trường phái triết học nào: Mối
liên hệ nhân quả tồn tại khách quan phổ biến tất yếu trong t
hế giới vật chất
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 72: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng nhậ
n định nào sau đây đúng?
a. Nguyên nhân luôn luôn xuất hiện trước kết quả.
b. Cái xuất hiện trước đều là nguyên nhân của cái xuất hiện sau
.
c. Mọi sự kế tiếp nhau về mặt thời gian đều quan hệ nhân qu
.
Câu 73: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng đâu
luận điểm sai?
a. Mọi cái xuất hiện trước đều nguyên nhân của cái xuất hiện
sau.
b. Nguyên nhân cái sản sinh ra kết quả.
c. Nguvên nhân xuất hiện trước kết quả.
d. Nguyên nhân kết quả thể chuyển hóa cho nhau.
Câu 74: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận
điểm nào sau đây sai?
a.
Nguyên nhân giống nhau trong những điều kiện khác nhau t
hể đưa đến những kết quả khác nhau.
b.
Nguyên nhân khác nhau cũng thể đưa đến kết quả như nhau
.
c.
Nguyên nhân giống nhau trong cùng điều kiện quan hệ luôn
luôn đưa đến kết quả như nhau.
d.
Nguyên nhân giống nhau trong mọi điều kiện đều kết quả nh
ư nhau.
Câu 75: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để đư
ợc định nghĩa phạm trù tất nhiên: Tất nhiên cái do ...... của k
ết cấu vật chất quyết định trong những điều kiện nhất định n
ó phải ....... chứ không th khác được
a. nguyên nhân bên ngoài, xảy ra như thế.
b. những nguyên nhân bên trong, xảy ra như thế.
c. những nguyên nhân bên trong, xác định được.
d. những nguyên nhân thứ yếu, bị quy định như thế.
Câu 76: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để đư
ợc định nghĩa khái niệm ngẫu nhiên: Ngẫu nhiên cái không d
o ……. kết cấu vật chất quyết định, do …… quyết định
a. nguyên nhân, hoàn cảnh bên ngoài.
b. mối liên hộ bản chất bên trong, 2- nhân tố bên ngoài.
c. mối liên hệ bên ngoài, mối liên h bên trong.
d. mối liên hệ bên ngoài, lực ợng siêu nhiên.
Câu 77: Luận điểm: Tất nhiên cái chúng ta biết được nguyên
nhân chi phối được thuộc lập trường triết học nào?
a. chủ nghĩa duy tâm khách quan.
b. chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
c. chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d. chủ nghĩa duy vật siêu nh.
Câu 78: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận
điểm nào sau đây đúng?
a. tất nhiên thuần túy tồn tại khách quan.
b. ngẫu nhiên thuần y tồn tại khách quan.
c. Không cái tất nhiên ngẫu nhiên thuần túy tồn tại bên n
goài nhau.
d. Tất nhiên ngầu nhiên đều phụ thuộc vào ý muốn chủ quan
của con người.
Câu 79: Luận điểm: Tất nhiên ngẫu nhiên tồn tại khách qua
n nhưng tách rời nhau, không liên quan với nhau thuộc lập
trường triết học
a. chủ nghĩa duy vật biện chứng.
b. chủ nghĩa duy vật siêu nh.
c. chủ nghĩa duy tâm khách quan.
d. chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
Câu 80: Trong hoạt động nhận thức thực tiễn phải dựa vào c
ái ngẫu nhiên hay tất nhiên chính?
a. Dựa vào ngẫu nhiên.
b. Dựa vào tất nhiên.
c. Dựa vào cả tất nhiên ngẫu nhiên.
d. Không cần dựa vào tất nhiên ngẫu nhiên.
Câu 81: Điền tập hợp từ vào chỗ trống của câu sau để được địn
h nghĩa khái niệm nội dung: Nội dung là........... những mặt, nhữ
ng yếu tố, những quá trình tạo nên sự vật
a. sự tác động.
b. sự kết hợp.
c. tổng hợp tất cả.
d. sự quy định.
Câu 82: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để đư
ợc định nghĩa phạm trù hình thức: Hình thức ...... của sự vật, l
à hệ thống các ...... giữa các yếu tố của sự vật
a. các mặt các yếu tố, mối liên hệ.
b. phương thức tồn tại phát triển, các mối liên hệ tương đối b
ền vững.
c. tập hợp tất cả những mặt, mối liên hệ bền vững.
d. sự quy định tính chất, tương c.
Câu 83: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luậ
n điểm nào sau đây sai?
a. Không hình thức tồn tại thuần túy không chứa đựng nội du
ng.
b. Nội dung nào cũng tồn tại trong một hình thức nhất định.
c. Nội dung hình thức hoàn toàn tách rời nhau.
d. Nội dung quy định hình thức.
Câu 84: Điền cụm từ thích hợp vào câu sau để được định nghĩa
khái niệm bản chất: Bản chất tổng hợp tất cả những mặt, nh
ững mối liên hệ……. bên trong sự vật, quy định sự ….... của sự v
t
a. chung, vận động phát triển.
b. ngẫu nhiên, tồn tại và biến đổi.
c. tất nhiên, tương đối ổn định, vận động phát triển.
d. bản, bản chất.
Câu 85: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để đư
ợc định nghĩa khái niệm hiện tượng: Hiện tượng là...........của bả
n chất
a. sở.
b. nguyên nhân.
c. biểu hiện ra bên ngoài.
d. thuộc tính.
Câu 86: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận
điểm nào sau đây đúng?
a. Bản chất đồng nhất với cái chung.
b. Cái chung bản chất hoàn toàn khác nhau, không chu
ng.
c. cái chung bản chất, cái chung không phải bản chấ
t.
d. Cái chung luôn là cái bản chất.
Câu 87: Luận điểm: Bản chất sản phẩm của những thực thể ti
nh thần tuyệt đối, tồn tại khách quan, quyết định sự tồn tại của
sự vật thuộc lập trường triết học
a. chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
b. chủ nghĩa duy tâm khách quan.
c. chủ nghĩa duy vật siêu nh.
d. chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 88: Luận điểm: Bản chất chỉ tên gọi trống rỗng, do
con người đặt ra, không tồn tại thực thuộc lập trường triết học
a. chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
b. chủ nghĩa duy tâm khách quan.
c. chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d. chủ nghĩa duy vật siêu nh.
Câu 89: Luận điểm: Hiện tượng tồn tại, nhưng đó tổng hợp nh
ững cảm giác của con người thuộc lập trường triết học
a. chủ nghĩa duy vật biện chứng.
b. chủ nghĩa duy tâm khách quan.
c. chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
d. chủ nghĩa duy vật siêu nh.
Câu 90: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để đư
ợc định nghĩa khái niệm hiện thực: Hiện thực phạm trù triết h
ọc chỉ cái..........
a. mối liên hệ giữa các sự vật.
b. chưa có, chưa tồn tại.
c. hiện đang tồn tại.
d. cái sẽ khi điều kiện thích hợp.
Câu 91: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để
ợc định nghĩa khái niệm khả năng: Khả năng phạm trù triết h
ọc chỉ ......... khi các điều kiện thích hợp
a. cái đang có, đang tồn tại.
b. cái chưa có, nhưng sẽ .
c. cái không thể .
d. cái tiền đề để tạo nên sự vật mới.
Câu 92: Thêm cụm từ nào vào câu sau để được một khẳng định
của chủ nghĩa duy vật biện chứng về các loại khả năng: Khả
ng hình thành do các........quy định được gọi khả năng ngẫu n
hiên
a. mối liên hệ chung.
b. mối liên hệ tất nhiên, n định.
c. tương tác ngẫu nhiên.
d. nguyên nhân bên trong.
Câu 93: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận
điểm nào sau đây sai?
a. Khả năng hiện thực đều tồn tại khách quan.
b. Khả năng hiện thực không tách rời nhau.
c. Chỉ hiện thực tồn tại khách quan, khả năng chỉ cảm giác
của con người.
d. Khả năng hiện thực thể chuyển hóa cho nhau.
Câu 94: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận
điểm nào sau đây sai?
a. Hiện thực nào ng chứa đựng khả năng.
b. Khả năng luôn tồn tại trong hiện thực.
c. Khả năng chỉ tồn tại trong ý niệm, không tồn tại trong hiện th
ực.
d. Cùng một sự vật, trong những điều kiện nhất định tồn tại nhi
ều khả năng.
Câu 95: Vị trí của quy luật từ những sự thay đổi về lượng dẫn đế
n những sự thay đổi về chất
a. vạch ra cách thức vận động, phát triển của sự vật, hiện tượn
g.
b. nguồn gốc của sự vận động, phát triển của sự vật hiện tượng.
c. hạt nhân của phép biện chứng.
d. vạch ra khuynh hướng vận động, phát triển của sự vật, hiện t
ượng.
Câu 96: Đâu quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về
phạm trù chất của sự vật?
a. Chất của sự vật tồn tại khách quan bên ngoài sự vật, phụ thu
ộc vào ý thức của con người.
b. Chất của sự vật do cảm giác của con người quyết định.
c. Chất của sự vật chỉ nh quy định khách quan vốn của sự v
ật, tổng hợp các thuộc tính của sự vật nói lên đặc trưng của s
vật.
d. Chất những thuộc tính không bản của sự vật.
Câu 97: Theo quan điểm triết học Mác - Lênin, luận điểm nào sa
u đây sai?
a. Lượng tính quy định khách quan vốn của sự vật.
b. Lượng phụ thuộc vào ý chí của con người.
c. Lượng nói lên quy mô, trình độ phát triển của sự vật.
d. Lượng tồn tại khách quan gắn liền với sự vật.
Câu 98: Theo quan điểm triết học c-Lênin, luận điểm nào sau
đây sai?
a. Sự vật nào cũng thể thống nhất giữa chất lượng.
b. Tính quy định về chất tính ổn định.
c. nh quy định về chất không tính ổn định.
d. Tính quy định về lượng thường xuyên biến đổi của sự vật.
Câu 99: Sự phân biệt giữa lượng chất mang tính
a. tính tương đối.
b. tính tuyệt đối.
c. tính chủ quan.
d. tính tuyệt đối tính chủ quan.
Câu 100: Phạm trù độ trong quy luật Lượng - chất được hiểu
?
a. Sự biến đổi về chất lượng không thay đổi.
b. Khoảng giới hạn trong đó sự thay đổi về lượng chưa làm thay
đổi căn bản về chất của sự vật, hiện tượng.
c. Sự biến đổi hoàn toàn về chất lượng của sự vật, hiện tượn
g.
d. Khoảng giới hạn trong đó sự thay đổi về lượng bất kỳ cũng
m biến đổi về chất của sự vật, hiện tượng.
Câu 101: Đâu quan điểm đúng của chủ nghĩa duy vật biện ch
ứng khi nói về quy luật mâu thuẫn?
a. thống nhất của các mặt đối lập nhưng không đấu tranh
giữa chúng.
b. trong mâu thuẫn biện chứng sự thống nhất đấu tranh giữa
các mặt đối lập không tách rời nhau.
c. sự thống nhất đấu tranh của các mặt đối lập luôn tách rời
nhau.
d. thống nhất của các mặt đối lập tuyệt đối, đấu tranh tươn
g đối.
Câu 102: Bước nhảy tạo sự biến đổi về chất xảy ra trong hội
thường được gọi gì?
a. Cải cách hội.
b. Tiến hoá hội.
c. Cách mạng hội.
d. Cải cách hội tiến hóa hội.
Câu 103: Trong lĩnh vực đời sống hội, việc không dám thực hi
ện bước nhảy cần thiết khi tích luy về lượng đã đạt đến giới hạn
điểm nút biểu hiện của khuynh hướng nào?
a. Hữu khuynh.
b. Phiến diện.
c. Tả khuynh.
d. Phát triển.
Câu 104: Quy luật lượng - chất diễn ra một cách tự phát trong
nh vực nào?
a. duy.
b. hội.
c. Tự nhiên.
d. Cả tự nhiên, hội duy.
Câu 105: Từ quy luật lượng - chất, trong hoạt động nhận thức v
à thực tiễn cần phải
a. chỉ chú trọng về mặt lượng.
b. chỉ chú trọng về mặt chất.
c. chú trọng cả lượng chất.
d. tuân theo khuynh hướng tả khuynh.
Câu 106: Nhận định nào sau đây sai?
a. Chất biến đổi gián đoạn, lượng biến đổi liên tục.
b. Chất chỉ tính quy định khách quan vốn của sự vật.
c. Chất sự thống nhất hữu của những thuộc tính làm cho s
vật chứ không phải cái khác.
d. Chất biến đổi nhanh, lượng biến đổi chậm.
Câu 107: Trong lĩnh vực đời sống hội, việc chưa tích lũy đủ v
lượng đã thực hiện bước nhảy để làm thay đổi về chất biểu
hiện của khuynh hướng nào?
a. Hữu khuynh.
b. Phát triển.
c. Tả khuynh.
d. Phiến diện.
Câu 108: Trong quan h giữa chất lượng của sự vật, nhận địn
h nào sau đây sai?
a. Sự phân biệt giữa chất lượng chỉ tương đối.
b. Mọi sự vật hiện tượng đều sự thống nhất giữa chất lượn
g.
c. Lượng chất tác động qua lại quy định lẫn nhau.
d. Lượng chất tồn tại độc lập với nhau.
Câu 109: Quan điểm nào dưới đây quan điểm sai?
a. Sự phân biệt giữa lượng chất mang tính tuyệt đối.
b. Sự phân biệt giữa lượng chất mang tính tương đối.
c. Lượng biến đổi liên tục, chất biến đổi gián đoạn.
d.
Trong giới hạn độ, lượng đổi nhưng chưa dẫn tới sự biến đổi b
ản về chất.
Câu 110: Thế nào hai mặt đối lập nhau tạo thành một mâu th
uẫn biện chứng?
a.
Hai mặt đối lập tồn tại trong một sự vật, khuynh hướng biến
đổi, phát triển trái ngược nhau.
b.
Hai mặt đối lập chứa những yếu tố, thuộc tính khác nhau
n cạnh những yếu tố, thuộc tính giống nhau.
c. Hai mặt đối lập tồn tại trong hai sự vật khác nhau.
d. Hai mặt tồn tại trong hai sự vật không liên quan đến nhau.
Câu 111: Bổ
sung để được một câu đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy
vật biện chứng: Phép biện chứng cho rằng, sự đấu tranh của
c mặt đối lập là.........của các mặt đối lập
a. sự bài trừ, phủ định lẫn nhau.
b. sự thủ tiêu lẫn nhau.
c. không còn thống nhất với nhau.
d. không sự thống nhất luôn thủ tiêu nhau.
Câu 112: Quy luật nào trong các quy luật của phép biện chứng
duy vật cho biết nguồn gốc của sự vận động, phát triển?
a. Quy luật duy.
b.
Quy luật chuyển hóa từ những sự thay đổi về lượng dẫn đến sự
thay đổi về chất ngược lại.
c. Quy luật phủ định của phủ định.
d. Quy luật mâu thuẫn.
Câu 113: Quy luật nào được xem hạt nhân của phép biện chứ
ng duy vật?
a. Quy luật từ những sự thay đổi về lượng dẫn đến những sự tha
y đổi về chất.
b. Quy luật thống nhất đấu tranh của các mặt đối lập.
c. Quy luật phủ định của phủ định.
d. Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi
về chất quy luật phủ định của phủ định.
Câu 114: Mâu thuẫn nào tồn tại suốt trong quá trình vận động v
à phát triển của sự vật hiện tượng?
a. Mâu thuẫn thứ yếu.
b. Mâu thuẫn không bản.
c. Mâu thuẫn bản.
d. Mâu thuẫn bên ngoài.
Câu 115: Nhận định nào sau đây đúng?
a. Đấu tranh giữa các mặt đối lập tạm thời.
b. Đấu tranh giữa các mặt đối lập tuyệt đối.
c. Đấu tranh giữa các mặt đối lập tương đối.
d. Đấu tranh giữa các mặt đối lập vừa tạm thời vừa tương đối.
Câu 116: Mâu thuẫn nổi lên hàng đầu một giai đoạn phát triể
n của sự vật quy định các mâu thuẫn khác trong giai đoạn đ
ó gọi là?
a. Mâu thuẫn thứ yếu.
b. Mâu thuẫn chủ yếu.
c. Mâu thuẫn đối kháng.
d. Mâu thuẫn bên ngoài.
Câu 117.
Theo quan điểm triết học Mácxít, nguồn gốc sâu xa nhất gây ra
sự vận động, phát triển của sự vật, hiện tượng?
a. Mâu thuẫn bên ngoài của sự vật, hiện ợng.
b. Mâu thuẫn bên trong sự vật, hiện tượn. g
c. Mâu thuẫn giữa lực lượng vật chất lực lượng tinh thần.
d. Khát vọng vươn lên của vạn vật.
Câu 118: Nhận định nào sau đây quan điểm của chủ nghĩa du
y vật biện chứng?
a. Mâu thuẫn chỉ tồn tại trong giới tự nhiên.
b. Mâu thuẫn ch tồn tại trong hội.
c. Mâu thuẫn tồn tại trong cả tự nhiên, hội, duy.
d. Mâu thuẫn chỉ tồn tại trong duy.
Câu 119: Câu tục ngữ: công mài sắt, ngày nên kim thể hi
ện khía cạnh triết học của quy luật nào?
a. Quy luật mâu thuẫn.
b. Quy luật phủ định của phủ định.
c. Quy luật lượng chất.
d. Quy luật lực lượng sản xuất quan hệ sản xuất.
Câu 120: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, kh
uynh hướng phát triển của sự vật, hiện tượng tuân theo
a. đường cong.
b. đường thẳng.
c. đường xoáy c.
d. đường tròn khép n.
Câu 121: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, lu
ận điểm nào sau đây sai?
a. Phủ định biện chứng xoá bỏ cái hoàn toàn.
b. Phủ định biện chứng không xoá bỏ cái cũ.
c. Phủ định biện chứng loại bỏ những yếu tố không thích hợp củ
a cái cũ.
d. Phủ định biện chứng giữ lại cải biến những yếu tố còn thíc
h hợp của cái cũ.
Câu 122: Quan điểm kế thừa trong chủ nghĩa duy vật biện chứn
g được hiểu thế nào?
a. Xóa bỏ toàn bộ cái .
b. Kế thừa toàn bộ cái .
c. Kế thừa những yếu tố thích hợp loại bỏ yếu tố không thích
hợp.
d. Kế thừa những yếu tố tiêu cực.
Câu 123: Khẳng định khuynh hương phát triển theo đường xoáy
ốc thuộc về nội dung chính của quy luật nào?
a. Quy luật lượng chất.
b. Quy luật mâu thuẫn.
c. Quy luật phủ định của phủ định.
d. Quy luật lực lượng sản xuất quan hệ sản xuất.
Câu 124: Phủ định biện chứng tính chất gì?
a. Tính chất khách quan.
b. tính kế thừa, lặp lại.
c. nh chất chủ quan.
d. Tính chất khách quan, tính kế thừa lặp lại.
Câu 125: Đâu quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng v
chất của sự vật?
a. Chất của sự vật tồn tại khách quan bên ngoài sự vật, không p
hụ thuộc vào ý thức của con người.
b. Chất của sự vật do cảm giác của con người quyết định.
c. Chất của sự vật tính quy định vốn của sự vật, tổng hợ
p hữu các thuộc tính của sự vật nói lên sự vật gì.
d. Chất của sự vật tất cả các thuộc tính của sự vật.
Câu 126: Cho rằng lượng của sự vật do cảm giác của con ngư
ời quyết định, đó quan điểm của triết học nào?
a. Triết học duy vật biện chứng.
b. Triết học duy tám khách quan.
c. Triết học duy tâm chủ quan.
d. Triết học duy vật siêu hình.
Câu 127: Những quy luật của phép biện chứng không thể đưa t
bên ngoài vào giới tự nhiên, phát hiện ra chúng trong gi
ới tự nhiên rút ra từ giới tự nhiên. Đó luận điểm của
a. chủ nghĩa duy vật biện chứng.
c. chủ nghĩa duy tâm khách quan.
b. chủ nghĩa duy vật siêu nh.
d. chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
Câu 128:
Luận điểm: Quy luật trong các khoa học sự sáng tạo chủ qua
n của con người được áp dụng vào tự nhiên hội thuộc l
ập trường triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 129: Điền tập hợp từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau đ
được định nghĩa khái niệm chất: Chất phạm trù triết học
ng để chỉ ……. khách quan ……. sự thống nhất hữu những
thuộc nh làm cho sự vật chứ không cái khác
a. tính quy định, vốn của sự vật.
b. mối liên hệ, của c sự vật.
c. các nguyên nhân, của các sự vật.
d. bản chất, tồn tại vốn có.
Câu 130: Nguyên tắc phương pháp luận rút ra từ mối quan hệ gi
ữa vật chất ý thức theo quan điểm duy vật biện chứng ?
a. Nguyên tắc khách quan.
b. Nguyên tắc toàn diện.
c. Nguyên tắc lịch sử cụ thể.
d. Nguyên tắc phát triển
Câu 131: Nội dung nào sau đây vi phạm nguyên tắc khách quan
được vận dụng trong học tập, hoạt động thực tiễn của sinh viên
?
a. Tôn trọng hoàn cảnh, điều kiện học tập để tìm ra phương phá
p học hiệu quả nhất, khắc phục bệnh chủ quan duy ý chí xa rời
thực tiễn.
b. Phát huy tính năng động chủ quan, đổ lỗi cho hoàn cảnh khi
đứng trước khó khăn.
c. Khai thác triệt để hoàn cảnh để tạo thời co cho học tập, nghi
ên cứu.
d. Khi thất bại thường đổ lỗi, dựa dẫm,
lại hoàn cảnh khi gặp khó khăn, áp lực trong học tập.
Câu 132: Nội dung nào sau đây vi phạm nguyên tắc khách lịch
sử cụ thể trong phép biện chứng duy vật được vận dụng trong h
ọc tập, hoạt động thực tiễn của sinh viên?
a. Biết đặt vấn đề theo sự biến đổi của không gian, thời gian
điều kiện cụ thể.
b. hồng, bôi son, kéo dài, sùng bái thành tích của quá khứ đố
i với hiện tại.
c. Khắc phục cách xem xét đánh giá chung chung trong mọi ho
àn cảnh.
d. Nắm bắt chính xác khuynh hướng vận động, biến đổi của sự
vật, biết kết nối quá khứ, hiện tại tương lai.
Câu 133: Phương án đúng nhất khi vận dụng nguyên tắc phát tr
iển của phép biện chứng duy vật trong nghiên cứu học tập c
ủa sinh viên?
a. Phát hiện nguồn gốc, cách thức, khuynh hướng của sự vận độ
ng, biến đổi của sự vật, hiện tượng, biết kế thừa, chọn lọc ưu đi
ểm của bản thân trong quá trình vận động.
b. Đề cao thành tích của hiện tại, không cần dự báo tương lai củ
a bản thân.
c. Phủ định hoàn toàn cái trong quá trình phát triển.
d. Bi quan, chán nản, gạt bỏ hoàn toàn sự thất bại trong quá trì
nh học tập, nghiên cứu.
Câu 134: Nội dung nào sau đây vi phạm nguyên tắc toàn diện c
ủa phép biện chứng duy vật trong nghiên cứu học tập của si
nh viên?
a. Phân biệt môn chính, phụ trong nghiên cứu học tập, học lệ
ch, học tủ hoặc quan tâm tất cả các môn học, lĩnh vực một cách
chung chung, thiếu trọng tâm, trọng điểm.
b. Xem xét tất cả các mặt, các mối liên hệ, quá trình.
c. Trong từng gia đoạn, quan hệ phải biết xác định những liên h
trọng tâm, trọng điểm.
d. Khắc phục sự phiến diện, một chiều.
Câu 135: Nội dung nào sau đây vi phạm nguyên tắc thống nhất
giữa luận thực tiễn trọng học tập, nghiên cứu của sinh viê
n?
a. Gắn học với hành, luận với thực tiễn.
b. Lấy thực tiễn sở, mục đích, động lực tiêu chuẩn kiểm
tra tình đúng sai của tri thức trong học tập, nghiên cứu.
c. Đôi lúc đề cao luận, xem nhẹ thực hành, thực tập.
d. Kết hợp hài hòa giữa học tâp, nghiên cứu với thực hành nghề.
| 1/47

Preview text:

VẬT CHẤT Ý THỨC

Câu 1:

Nhà triết học đồng nhất vật chất với các dạng cụ thể như nước, lửa, không khí thuộc

  1. chủ nghĩa duy tâm.
  2. chủ nghĩa duy vật thời cổ đại.
  3. chủ nghĩa duy vật thế kỷ XVII-XVIII.
  4. chủ nghĩa duy vật biện chứng.

Câu 2: Đặc điểm chung của những nhà triết học duy vật về vật chất ở thời cổ đại là

  1. đồng nhất vật chất với ý niệm tuyệt đối.
  2. đồng nhất vật chất với một dạng cụ thể hữu hình, cảm tính c ủa vật chất.
  3. đồng nhất vật chất với khối lượng.
  4. đồng nhất vật chất với ý thức.

Câu 3: Ưu điểm nổi bật trong quan niệm về thế giới của các nh à triết học duy vật thời cổ đại so với các nhà triết học duy tâm l à

  1. họ giải thích thế giới bắt nguồn từ vật chất.
  2. họ giải thích thế giới bắt nguồn từ ý niệm.
  3. có quan niệm duy vật biện chứng về thế giới.
  4. giải thích thế giới bằng cảm giác, ý thức.

Câu 4: Phát minh khoa học nào dưới đây chứng minh nguyên tử không phải là hạt nhỏ bé nhất?

  1. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng.
  2. Học thuyết tế bào.
  3. Phát hiện ra điện tử.
  4. Tìm ra tia X.

Câu 5: Năm 1895, Rơnghen phát hiện ra tia X, điều này có ý ng hĩa gì?

  1. Chứng minh nguyên tử là hạt nhỏ bé không phân chia được.
  2. Chứng minh thế giới được tạo thành bởi những hạt vật chất v ô cùng nhỏ bé.
  3. Chứng minh thế giới còn được cấu tạo bởi sóng điện từ.
  4. Chứng minh các dạng vật chất của thế giới có thể bị phân chi a thành nhiều phần khác nhau.

Câu 6:

Ai là người tìm ra hiện tượng khối lượng của điện tử có thể bị th ay đổi tùy theo vận tốc chuyển động của điện tử

  1. Tômxơn.
  2. Béccơren.
  3. Kaufman.
  4. Rơnghen.

Câu 7: V.I.Lênin đã đưa ra định nghĩa vật chất trong tác phẩm

  1. biện chứng của tự nhiên.
  2. chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán.
  3. bút ký triết học.
  4. nhà nước và cách mạng.

Câu 8: V.I.Lênin sử dụng phương pháp nào để định nghĩa phạm trù vật chất

  1. phương pháp định nghĩa đối lập.
  2. phương pháp định nghĩa qua so sánh.
  3. phương pháp mô tả.
  4. phương pháp định nghĩa qua giống gần gũi khác biệt về loài.

Câu 9: Nội dung nào dưới đây trong định nghĩa vật chất của V.I. Lênin giải quyết được mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học?

  1. Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại khách quan.
  2. Vật chất phụ thuộc vào cảm giác của con người. c.

Thực tại khách quan được cảm giác chép lại, chụp lại, phản ảnh

.

d. Thực tại khách quan tồn tại không lệ thuộc vào cảm giác. Câu 10: Định nghĩa vật chất của V.I.Lênin có ý nghĩa gì?

  1. Khắc phục tính trực quan, siêu hình, máy móc trong quan niệ m về vật chất của các nhà triết học duy vật trước C.Mác.
  2. Khắc phục cuộc khủng hoảng trong vật lý học cuối thế kỷ XIX

, đầu thế kỷ XX.

  1. Phê phán, bác bỏ quan niệm của chủ nghĩa duy tâm và thuyế t bất khả tri trong việc giải quyết vấn đề cơ bản của triết học.
  2. Khắc phục được tính trực quan, siêu hình, máy móc, khủng h oảng vật lý học, chống chủ nghĩa duy vật, cổ vũ cho các nhà kh oa học tự nhiên đi sâu nghiên cứu thế giới.

Câu 11:

Quan điểm: Bản chất thế giới là ý thức là của trường phái triết h ọc nào?

  1. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
  2. Chủ nghĩa duy tâm.
  3. Nhị nguyên.
  4. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

Câu 12: Thuộc tính cơ bản nhất để phân biệt vật chất với ý thức trong định nghĩa vật chất của V.I.Lênin là

  1. thực tại khách quan.
  2. vận động và biến đổi.
  3. có khối lượng và quảng tính.
  4. không có khối lượng.

Câu 13:

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, không gian, thời gian là

  1. phụ thuộc vào ý thức của con người.
  2. phụ thuộc vào ý niệm tuyệt đối.
  3. hình thức và phương thức tồn tại của vật chất.
  4. không phải là một dạng vật chất. Câu 14:

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vật chất với tư cách là phạm trù triết học có nghĩa

  1. vật chất vô hạn, vô tận, tồn tại vĩnh viễn.
  2. vật chất được sinh ra và bị mất đi.
  3. vật chất có khối lượng.
  4. vật chất được đồng nhất với vật thể. Câu 15:

Thực tại khách quan được cảm giác chụp lại, chép lại, phản ánh trong định nghĩa vật chất của V.I.Lênin khẳng định

  1. ý thức có trước vật chất.
  2. ý thức và vật chất ra đời đồng thời.
  3. con người không thể nhận thức được thế giới.
  4. con người có khả năng nhận thức được thế giới. Câu 16:

Theo định nghĩa vật chất của V.I.Lênin, luận điểm nào sau đây l à đúng?

  1. Thừa nhận vật chất tồn tại khách quan bên ngoài ý thức con người, thông qua các dạng cụ thể.
  2. Thừa nhận vật chất tồn tại vĩnh viễn, tách rời với các dạng c ụ thể của vật chất.
  3. Đồng nhất vật chất với một dạng cụ thể của vật chất.
  4. Vật chất tồn tại phụ thuộc ý thức con người.

Câu 17:

Trong định nghĩa vật chất của V.I.Lênin: Thực tại khách quan đư ợc cảm giác chúng ta chép lại, phản ánh lại, được hiểu

  1. con người có khả năng nhận thức được thế giới.
  2. con người không thể nhận thức đúng thế giới.
  3. con người thụ động trước thế giới vật chất.
  4. con người không thể phản ánh đúng bản chất của thế giới.

Câu 18: Vận động là phương thức tồn tại của vật chất, là thuộc tính cố hữu của vật chất là quan điểm của trường phái triết học nào?

  1. Chủ nghĩa duy tâm.
  2. Chủ nghĩa duy vật thời cổ đại.
  3. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
  4. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. Câu 19:

Trong các quan niệm sau về vận động đâu là định nghĩa vận độ ng theo Ph.Ăngghen

  1. vận động là sự di chuyển vị trí của sự vật trong không gian.
  2. vận động là sự gia tăng số lượng các sự vật.
  3. vận động hiểu theo nghĩa chung nhất bao gồm tất cả mọi sự thay đổi nói chung và mọi quá trình diễn ra trong thế giới kể từ vị trí giản đơn cho đến tư duy.
  4. vận động là mọi sự biến đổi. Câu 20:

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng các mệnh đề nào dưới đây là không đúng?

  1. Sự vật muốn vận động thì cần phải có một lực bên ngoài tác động vào nó.
  2. Vận động của vật chất biểu hiện ở nhiều trình độ khác nhau, rất đa dạng, phong phú, tùy vào kết cấu vật chất.
  3. Vận động của vật chất là vận động tự thân.
  4. Vận động và vật chất luôn gắn liền với nhau.

Câu 21:

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguyên nhâ n nào dẫn đến vận động của vật chất?

a.

Do mâu thuẫn bên trong giữa các mặt, các yếu tố cấu thành và giữa chúng có sự liên hệ, tác động qua lại với nhau.

b.

Do có một lực bên ngoài tác động vào các sự vật, hiện tượng đó

.

  1. Do cái mới thay thế cái cũ.
  2. Do cái hích của Thượng đế tạo nên. Câu 22:

Theo cách phân chia các hình thức vận động của Ph.Ăngghen, h ình thức nào là thấp nhất?

  1. Cơ học.
  2. Vật lý.
  3. Hóa học.
  4. Sinh học và xã hội. Câu 23:

Trong các quan điểm sau, đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?

  1. Vận động tách rời vật chất.
  2. Có vật chất nhưng không có vận động.
  3. Vận động là tuyệt đối, đứng im là tương đối.
  4. Vận động chỉ là sự tăng giảm về số lượn.

Câu 24: Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm duy vật biện chứng Không gian và thời gian….

  1. chỉ là cảm giác của con người.
  2. gắn liền với nhau là hình thức và phương thức tồn tại của vật chất.
  3. tồn tại độc lập với vật chất.
  4. tồn tại tách rời nhau.

Câu 25: Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng

  1. thế giới thống nhất ở tính vật chất của nó.
  2. thế giới thống nhất do ý muốn chủ quan của con người.
  3. thế giới thống nhất do ý niệm tuyệt đối.
  4. thế giới không có tính thống nhất vật chất. Câu 26:

Quan điểm cho rằng ý niệm tuyệt đối là bản thể sinh ra toàn bộ thế giới hiện thực là quan niệm của

  1. chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
  2. chủ nghĩa duy tâm khách quan.
  3. chủ nghĩa duy vật siêu hình.
  4. chủ nghĩa duy vật biện chứng. Câu 27:

Quan điểm tuyệt đối hoá vai trò của cảm giác, coi cảm giác là t ồn tại duy nhất sinh ra thế giới vật chất là của

  1. chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
  2. chủ nghĩa duy tâm khách quan.
  3. chủ nghĩa duy vật siêu hình.
  4. chủ nghĩa duy vật thời cổ đại. Câu 28:

Theo quan điểm của CNDVBC, phát biểu nào dưới đây là không

đúng?

  1. Không gian của vật chất là một khoảng không trống rỗng.
  2. Không gian là hình thức tồn tại của vật chất, biểu hiện những thuộc tính như cùng tồn tại và tách biệt, có kết cấu và quảng tí nh.
  3. Không gian gắn liền với vật chất đang vận động.
  4. Không gian có ba chiều.

Câu 29: Phạm trù nào sau đây biểu hiện những thuộc tính như: độ sâu của sự biến đổi, trình tự xuất hiện và mất đi của các sự vật, các trạng thái khác nhau trong thế giới vật chất

  1. vận động.
  2. đứng im.
  3. không gian.
  4. thời gian.

ĐÂY LÀ CÂU KHÓ NHÉ

Câu 30:

Trường phái triết học nào thừa nhận thế giới thống nhất ở yếu t ố tinh thần?

  1. Chủ nghĩa duy vật.
  2. Chủ nghĩa duy tâm.
  3. Thuyết bất khả tri.
  4. Cả ba trường phái trên. Câu 31:

Quan điểm nào cho rằng ý thức là hình ảnh chủ quan của thế gi ới khách quan?

  1. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
  2. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
  3. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
  4. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. Câu 32:

Trong các hình thức sau, hình thức phản ánh nào cao nhất?

  1. Phản ánh vật lý.
  2. Phản ánh hóa học.
  3. Phản ánh tâm lý.
  4. Phản ánh ý thức.

Câu 33:

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc t ự nhiên của ý thức gồm

  1. bộ óc con người và lao động.
  2. thế giới bên ngoài tác động vào bộ óc.
  3. lao động và ngôn ngữ.
  4. bộ óc con người và sự phản ánh thế giới bên ngoài tác động v ào bộ óc.

Câu 34: Nguồn gốc xã hội của ý thức theo quan niệm của chủ n ghĩa duy vật biện chứng là

  1. bộ óc con người.
  2. sự tác động của thế giới bên ngoài vào bộ óc con người.
  3. lao động và ngôn ngữ.
  4. thế giới khách quan.

Câu 35: Nhân tố nào đóng vai trò quyết định để con người tách khỏi thế giới động vật?

  1. Hoạt động sinh sản duy trì nòi giống.
  2. Hoạt động lao động.
  3. Hoạt động phản ánh.
  4. Hoạt động thay đổi thích nghi với môi trường.

Câu 36: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về bản chất của ý thức?

  1. Ý thức là thực thể độc lập. b.

Ý thức là sự phản ánh nguyên xi hiện thực khách quan vào bộ ó c con người.

c.

Ý thức là sự phản ánh năng động, sáng tạo hiện thực khách qua n vào bộ óc con người.

d. Ý thức là năng lực của mọi dạng vật chất.

Câu 37:

Trong các quan niệm sau, quan niệm nào là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về bản chất của ý thức?

  1. Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan.
  2. Ý thức là sự phản ánh nguyên vẹn về thế giới khách quan.
  3. Ý thức là sự phản ánh thụ động về thế giới khách quan.
  4. Ý thức có vai trò quyết định vật chất. Câu 38:

Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, trong các y ếu tố cầu thành ý thức, yếu tố nào là quan trọng nhất?

  1. Tri thức.
  2. Tình cảm.
  3. Ý chí.
  4. Niềm tin. Câu 39:

Quan điểm nào là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa vật chất và ý thức?

  1. Vật chất là sản phẩm của ý thức.
  2. Ý thức quyết định vật chất.
  3. Vật chất quyết định ý thức, còn ý thức có tính độc lập tương đối và tác động trở lại đến vật chất thông qua hoạt động thực ti ễn.
  4. Ý thức và vật chất độc lập với nhau. Câu 40:

Quan điểm nào tuyệt đối hoá yếu tố vật chất, phủ nhận tính độ c lập tương đối của ý thức

  1. chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
  2. chủ nghĩa duy tâm khách quan.
  3. chủ nghĩa duy vật siêu hình.
  4. chủ nghĩa duy vật biện chứng.

Câu 41:

Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, quan điểm nào sau đây là

SAI?

  1. Phủ nhận tính độc lập tương đối của ý thức.
  2. Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan.
  3. Ý thức mang bản chất xã hội.
  4. Ý thức mang có tính sáng tạo. Câu 42:

Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, quan điểm nào sau đây là

SAI?

  1. Ý thức có tính sáng tạo.
  2. Ý thức mang bản chất xã hội. c.

Ý thức cũng chỉ là một dạng vật chất thông thường và không có tính độc lập tương đối.

d. Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan. Câu 43:

Trong các quan điểm sau, đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?

  1. Tuyệt đối hoá vai trò của ý thức.
  2. Tuyệt đối hoá vai trò của vật chất, phủ nhận tính độc lập tươn g đối của ý thức.
  3. Vật chất quyết định nội dung, hình thức và bản chất của ý th ức, ý thức tác động trở lại vật chất.
  4. Phủ nhận tính độc lập tương đối của ý thức. Câu 44:

Trong các hình thức phản ánh dưới đây, hình thức phản ánh nào là hình thức phản ánh đặc trưng của thực vật và các loài động v ật bậc thấp?

  1. Phản ánh vật lý.
  2. Phản ánh tâm lý động vật.
  3. Phản ánh cảm ứng.
  4. Phản ánh kích thích.

Câu 45:

Lao động có vai trò gì đối với sự hình thành ý thức của con ngườ i?

a.

Lao động giúp con người phát triển bộ óc của mình, dáng đứng thẳng.

b.

Lao động giúp con người biết chế tạo và sử dụng công cụ lao độ ng.

  1. Lao động giúp con người hình thành ngôn ngữ. d.

Lao động giúp con người biết chế tạo, sử dụng công cụ lao động

, hoàn thiện bộ não, có dáng đứng thẳng, hình thành và phát tri ển ngôn ngữ.

Câu 46:

Vai trò của ngôn ngữ đối với sự hình thành ý thức con người the o quan điểm duy vật biện chứng?

  1. Giúp con người có khả năng khái quát hóa, trừu tượng hóa.
  2. Giúp con người có khả năng suy nghĩ tách khỏi sự vật cảm tín h.
  3. Giúp con người lưu giữ và truyền đạt thông tin.
  4. Giúp con người có khả năng khái quát hoá, trừu tượng hoá, tá ch khỏi sự vật, lưu giữ và truyền tải thông tin.

Câu 47: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, ý thức là gì?

  1. Sự phán ánh năng động, sáng tạo hiện thực khách quan vào bộ óc con người.
  2. Hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan.
  3. Ý thức mang bản chất xã hội.
  4. Sự phán ánh năng động, sáng tạo hiện thực khách quan vào bộ óc con người; hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan và mang bản chất xã hội.

Câu 48: Thế nào là tính sáng tạo của ý thức theo quan điểm củ a chủ nghĩa duy vật biện chứng?

  1. Trong quá trình phản ánh thế giới vật chất,

ý thức giữ lại bản chất của các sự vật, hiện tượng.

  1. Trên cơ sở của sự phản ánh sự vật, hiện tượng vào các giác q uan, con người ghi nhận nguyên si sự vật, hiện tượng đó.
  2. Ý thức biến đổi, áp đặt theo mục đích của chủ thể.
  3. Sự sao chép sao cho phù hợp với mục đích sử dụng của chủ t hể.

Câu 49:

Ý thức muốn tác động trở lại thế giới vật chất cần có những điề u kiện gì?

  1. Thông qua các phương tiện vật chất.
  2. Ngôn ngữ.
  3. Phải thông qua hoạt động thực tiễn.
  4. Thông qua năng lực tư duy sáng tạo.

Câu 50: Đồng nhất ý thức với quá trình sinh lý của bộ não ngườ i sẽ rơi vào quan lập trường triết học nào?

  1. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
  2. Chủ nghĩa duy vật tầm thường.
  3. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
  4. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.

Câu 51: Dân gian có câu: có thực mới vực được đạo hay phú qu ý sinh lễ nghĩa chứa đựng yếu tố triết học

Vật chất quyết định ý thức Ý thức quyết định vật chất

Vật chất và ý thức song song cùng tồn tại Vật chất không quyết định ý thức

Câu 52:

Văn kiện XIII của Đảng khẳng định: Trong những năm tới dự báo tình hình thế giới và khu vực tiếp tục có nhiều thay đổi rất nhan h, phức tạp, khó lường.

Hòa bình, hợp tác và phát triển vẫn là xu thế lớn, song cũng đứng trước nhiều trở ngại,

khó khăn, thách thức… Nhận định trên là sự thể hiện: Vai trò quyết định của vật chất đối với ý thức

Tính năng động, sáng tạo vượt trước của ý thức đối với vật chất Tính thụ động của ý thức đối với vật chất

Tính kế thừa của ý thức đối với vật chất

Câu 53: Chọn phương án đúng nhất để có câu trả lời hoàn chỉn h: Vật chất trong ngành giáo dục là

Cơ sở vật chất, trường lớp, đồ dung, trang thiết bị dạy học

Đội ngũ dạy và đội ngũ học, sự đòi hỏi của xã hội đối với ngành giáo dục

Tri thức, sách vở, đồ dùng dạy học

Đội ngũ người dạy, cán bộ giáo dục, người học, trường lớp, đồ d ùng, trang thiết bị dạy học…

Câu 54: Vật chất theo nghĩa triết học khác với vật chất trong k hoa học cụ thể ở chỗ

nó là toàn bộ hiện thực khách quan,phản ánh cái chung nhất, b ên ngoài ý thức, mang tính khái quát và trừu tượng cao trên tất cả các lĩnh vực

nó phản ánh tư duy của con người về quy luật tự nhiên, xã hội nó phản ánh những lĩnh vực khác nhau của cuộc sống

nó phản ánh một lĩnh vực cụ thể của tự nhiên, xã hội và tư duy

Câu 54:Dân gian ta có câu: Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bù

n. Câu nói đó thể hiện

Tính lập của ý thức đối với vật chất

Tính thụ động của ý thức đối với vật chất

Tính phụ thuộc và chụi sự quy định của ý thức đối với vật chất Sự quyết định của vật chất đối với ý thức

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VỀ PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT

Hai nguyên lý của phép biện chứng duy vật

Câu 1: Phép biện chứng ra đời khi nào?

  1. Từ thời kỳ cổ đại.
  2. Từ thế kỷ XVII –XVIII.
  3. Từ thế kỷ XIX.
  4. Thế kỷ XII – XIX.

Câu 2: Phép biện chứng có mấy hình thức cơ bản?

  1. Một. c. Ba.
  2. Hai. d. Bốn.

Câu 3: Thời cổ đại phép biện chứng mang tính chất như thế nà o?

  1. Tự phát. c. Duy tâm.
  2. Tự giác. d. Duy vật tầm thường.

Câu 4: Ai là người sáng tạo ra phép biện chứng duy tâm?

  1. Hêraclit. c. Cantơ.
  2. Hêghen. d. Phoi ơ bắc.

Câu 5: Ai là người hoàn thiện phép biện chứng duy tâm?

  1. C.Mác. c. Cantơ.
  2. Hêghen. d. Platon.

Câu 6: Ai là người sáng tạo ra phép biện chứng duy vật?

  1. V.l.Lênin. c. Ph.Ăngghen.
  2. C.Mác. d. C.Mác và Ph. Ăngghen. d. C.Mác và Ph.

Câu 7: Ai là người phát triển phép biện chứng duy vật?

  1. V I.Lênin. c. Ph.Ăngghen.
  2. C.Mác. d. C.Mác và Ph.Ăngghen. d. C.Mác và Ph.

Câu 8: Ai là người định nghĩa: Phép biện chứng chẳng qua là m ôn khoa học về những quy luật phổ biến của sự vận động và ph át triển của tự nhiên, của xã hội và của dư duy?

    1. C.Mác. c. V.I.Lênin.
    2. Ph.Ăngghen. d. Hêghen.

Câu 9: Trong phép biện chứng duy vật hai yếu tố nào thống nh ất hữu cơ với nhau?

  1. Thế giới quan duy vật và phương pháp biện chứng duy tâm.
  2. Thế giới quan duy vật biện chứng và phương pháp luận biện chứng duy tâm.
  3. Thế giới quan duy tâm và phương pháp luận biện chứng duy t âm.
  4. Thế giới quan duy vật siêu hình và phép biện chứng duy tâm.

Câu 10: Tại sao nói phép biện chứng duy vật lại khắc phục đượ c những thiếu sót của các hình thức biện chứng trước đó?

  1. Vì nó có sự thống nhất giữa thế giới quan duy vật biện chứng và phép biện chứng duy vật.
  2. Vì nó khái quát được những thành tựu của khoa học tự nhiên hiện đại.
  3. Vì nó kế thừa được tư tưởng biện chứng trong lịch sử triết học

.

  1. Vì nó phản ánh được nội dung thế giới hiện thực.

Câu 11: Thêm cụm từ nào vào câu sau để được luận điểm đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng:

Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và nguyên lý về sự phát triển

.........

  1. phải đồng nhất với nhau một cách hoàn toàn.
  2. tồn tại độc lập với nhau một cách hoàn toàn.
  3. có quan hệ chặt chẽ với nhau, nhưng không đồng nhất với nh au.
  4. không có quan hệ với nhau.

Câu 12: Cơ sở lý luận cơ bản nhất của quan điểm toàn diện là

  1. nguyên lý về mối liên hệ phổ biến.
  2. nguyên lý về sự phát triển.
  3. cặp phạm trù nguyên nhân - kết quả.
  4. quy luật phủ định của phủ định.

Câu 13: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nh ận định nào sau đây về phát triển được xem là đúng?

  1. Ý muốn của con người quy định sự phát triển của sự vật.
  2. Nguồn gốc của sự phát triển nằm ngay trong bản thân sự vật

.

  1. Phát triển chỉ là sự tăng lên về lượng.
  2. Phát triển là sự vận động nói chung.

Câu 14: Mối liên hệ phổ biến là

  1. những quy định bên ngoài, có tính ngẫu nhiên của sự vật.
  2. sự tác động lẫn nhau giữa các sự vật mang tính ngẫu nhiên.
  3. sự tác động, sự chuyển hoá lẫn nhau các của sự vật mang tín h chủ quan.
  4. các mối liên hệ ràng buộc, tương hỗ, quy định và ảnh hưởng l ẫn nhau giữa các yếu tố, bộ phận trong một đối tượng hay giữa các đối tượng với nhau.

Câu 15: Quan điểm lịch sử - cụ thể đòi hỏi gì khi nhận thức và t ác động vào sự vật?

  1. không cần chú ý đến điều kiện, hoàn cảnh lịch sử, môi trường cụ thể của sự vật sinh ra.
  2. không cần chú ý đến điều kiện hoàn cảnh lịch sử tồn của sự v ật tồn tại và phát triển.
  3. gắn liền với sự vận động, biến đổi của điều kiện, hoàn cảnh lị ch sử - cụ thể, gắn với không gian và thời gian vận động của sự vật, hiện tượng.
  4. không chú ý đến không gian, thời gian của sự tồn tại, vận độ ng sự vật.

Câu 16: Nêu ý nghĩa phương pháp luận của quan điểm phát tri ển?

  1. Chỉ nắm bắt những cái hiện đang tồn tại ở sự vật.
  2. Chỉ nắm bắt cái đã tồn tại của sự vật.
  3. Nắm bắt xu hướng vận động, biến đổi của sự vật, hiện tượng trong quá khứ, hiện tại và tương lai.
  4. Chỉ nắm bắt xu hướng phát triển trong tương lai của sự vật.

Câu 17: Theo quan điểm triết học Mác - Lênin, khẳng định nào sau đây sai?

  1. Con người không thể tách khỏi các mối quan hệ với tự nhiên.
  2. Giữa các loài luôn có khâu trung gian kết nối chúng với nhau.
  3. Thế giới là một chỉnh thể trong sự liên hệ, ràng buộc lẫn nhau

.

  1. Thế giới tinh thần và thế giới vật chất tồn tại độc lập nhau.

Câu 18: Bổ sung để được một nhận định đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng: Các sự vật, hiện tượng trong thế giới vật chất………

  1. chỉ có những quan hệ bề ngoài mang tính ngẫu nhiên.
  2. không thể chuyển hóa lẫn nhau trong những điều kiện nhất đ ịnh.
  3. có mối liên hệ, quy định, ràng buộc lẫn nhau.
  4. tồn tại biệt lập, tách rời nhau trong sự phát triển.

Câu 19: Phát triển có tính chất gì?

  1. Khách quan, phổ biến, đa dạng, phong phú, tính phức tạp.
  2. Khách quan và bất biến.
  3. Tính biệt lập, tách rời.
  4. Chủ quan, phổ biến, đa dạng phong phú.

Câu 20: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, sự phân loại các mối liên hệ mang tính

  1. tương đối.
  2. tuyệt đối.
  3. bất biến.
  4. chủ quan.

Câu 21: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, khi xem xét sự vật hiện tượng cần tránh

  1. quan điểm toàn diện.
  2. quan điểm phát triển.
  3. quan điểm lịch sử - cụ thể.
  4. quan điểm phiến diện, chiết trung, ngụy biện.

Câu 22: Quan điểm phiến diện theo chủ nghĩa duy vật biện chứ ng là

  1. chỉ nhìn một chiều, thấy mặt này mà không thấy mặt khác.
  2. nghiên cứu sự vật trong mối liên hệ với các sự vật, hiện tượn g khác.
  3. thừa nhận sự vật có tính khách quan và tính phổ biến.
  4. phải tuân theo nhiều mối liên hệ liên quan đến sự vật.

Câu 23: Phát triển theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng

  1. chỉ sự vận động, biến đổi theo khuynh hướng đi lên của sự vậ t, hiện tượng, từ thấp đến cao, đơn giản đến phức tạp.
  2. mang tính chủ quan.
  3. chỉ tăng lên về mặt lượng của sự vật.
  4. chỉ diễn ra theo vòng tròn khép kín.

Câu 24: Tìm phương án SAI, theo chủ nghĩa duy vật biện chứn g

  1. phát triển chỉ khuynh hướng vận động, biến đổi đi lên của sự vật, hiện tượng.
  2. phát triển mang tính khách quan.
  3. phát triển mang tính phổ biến.
  4. phát triển chỉ sự tăng lên duy nhất về mặt lượng của sự vật.

Câu 25: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguyên tắc lịch sử

- cụ thể là

  1. phân tích sự vật trong điều kiện, hoàn cảnh và quá trình.
  2. ít quan tâm đến điều kiện, hoàn cảnh của sự vật.
  3. chỉ cần quan tâm đến hiện tại của sự vật.
  4. không cần quan tâm các mối liên hệ liên quan đến sự vật.

Câu 26: Sự phát triển của giới vô cơ theo quan điểm duy vật bi ện chứng biểu hiện như thế nào?

  1. Sự hoá hợp và phân giải các chất vô cơ, hình thành các hợp c hất mới có những tính chất hóa học và vật lý mới.
  2. Sự tăng lên về lượng của các vật thể trong không gian.
  3. Sự cháy và tỏa nhiệt.
  4. Sự biến dị và di truyền.

Câu 27: Sự phát triển của giới hữu cơ theo quan điểm duy vật biện chứng biểu hiện như thế nào?

  1. Sự sinh sản.
  2. Sự tiến hóa, hoàn thiện các chức năng của cơ thể của các loà i động vật và thực vật để thích ứng với môi trường.
  3. Sự trao đổi chất của cơ thể với môi trường.
  4. Sự phân giải và hóa hợp các chất.

Câu 28: Sự phát triển của xã hội theo quan điểm duy vật biện c hứng biểu hiện ở cái gì?

  1. Sự tăng dân số.
  2. Năng suất lao động ngày càng cao.
  3. Môi trường thiên nhiên được bảo vệ.
  4. Năng lực chinh phục và cải tạo tự nhiên và cải biến xã hội cũ ng như bản thân con người.

Câu 29: Theo quan điểm duy vật biện chứng sự phát triển tron g tư duy biểu hiện khả năng gì?

  1. Khả năng nhận thức ngày càng sâu sắc hiện thực.
  2. Khả năng nhận thức ngày càng đầy đủ, chính xác hiện thực.
  3. Khả năng nhận thức ngày càng sâu sắc, đầy đủ, chính xác hi ện thực.
  4. Khả năng sử dụng các phương pháp nhận thức của chủ thể.

Câu 30: Ý nghĩa phương pháp luận theo quan điểm phát triển t heo quan điểm duy vật biện chứng?

  1. Nắm bắt những cái hiện đang tồn tại ở sự vật.
  2. Nắm bắt cái đã tồn tại của sự vật.
  3. Thấy xu hướng phát triển trong tương lai của sự vật.
  4. Nắm bắt được quá khứ, hiện tại, tương lai của sự vật, hiện tư ợng.

Câu 31: Quan điểm lịch sử - cụ thể của nguyên lý phát triển đòi hỏi khi nhận thức và tác động vàơ sự vật cần

  1. chú ý đến điều kiện, hoàn cảnh lịch sử - cụ thể, môi trường c ụ thể trong đó sự vật sinh ra.

Q

c. chú ý đến điều kiện, hoàn cảnh lịch sử - cụ thể sinh ra tồn tại của sự vật.

d. chú ý đến điều kiện, hoàn cảnh lịch sử - cụ thể của sự sinh ra

, tồn tại, biến đổi, phát triển của sự vật.

Câu 32: Trường phái triết học nào cho rằng phạm trù là những t hực thể ý niệm tồn tại độc lập với ý thức con người và thế giới v ật chất?

  1. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
  2. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
  3. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
  4. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

Câu 33: Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để đ ược luận điểm đúng khi nói về tính chất của các phạm trù: Nội d ung của phạm trù có tính ......., hình thức của phạm trù có tính..

.....

  1. chủ quan, khách quan.
  2. chủ quan, chủ quan.
  3. khách quan, chủ quan.
  4. tuyệt đối, tương đối.

Câu 34: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, cái riêng là phạm t rù triết học dùng để chỉ

  1. những mặt, những thuộc tính riêng.
  2. những mối liên hệ riêng.
  3. những bản chất chung.p

d một sự vật, một hiện tượng, một quá trình riêng lẻ nhất định.

Câu 35: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, cái đơn nhất dùng để chỉ những thuộc tính, đặc điểm

  1. tồn tại phổ biến ở nhiều sự vật, hiện tượng.
  2. tồn tại ở một sự vật, hiện tượng mà không lặp lại ở sự vật, hi ện tượng nào khác.
  3. tồn tại ở tất cả các sự vật, hiện tượng.
  4. không liên quan đến cái chung, cái riêng.

Câu 36: Điền vào chỗ trống: V.I.Lênin viết: Cái riêng chỉ tồn tại t rong mối liên hệ đưa đến……...

  1. cái chung.
  2. cái bản thể.
  3. cái đơn nhất.
  4. cái đặc thù.

Câu 37: Theo quan điểm triết học Mác - Lênin, luận điểm nào sa u đây là sai?

  1. Cái chung tồn tại trong những cái riêng; thông qua những cái riêng mà cái chung biểu hiện sự tồn tại.
  2. Cái riêng là cái toàn bộ còn cái chung là cái bộ phận.
  3. Cái riêng là cái bộ phận sâu sắc hơn cái chung, cái chung là c ái toàn bộ phong phú hơn cái riêng.
  4. Cái đơn nhất và cái chung có thể chuyển hóa qua lại lẫn nha u.

Câu 38: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: cái chung l à phạm trù triết học dùng để chỉ ......., được lặp lại trong nhiều s ự vật hay quá trình riêng lẻ

  1. một sự vật, một quá trình.
  2. những mặt, những thuộc tính.
  3. những mặt, những thuộc tính không đồng nhất.
  4. một hiện tượng, một sự vật, không liên hệ với nhau.

Câu 39: Theo quan điểm duy vật biện chứng, mối quan hệ giữa cái chung và cái riêng là

  1. cái chung tồn tại khách quan, bên ngoài cái riêng.
  2. không có cái chung thuần túy, tồn tại bên ngoài cái riêng.
  3. cái riêng tồn tại khách quan không bao hàm cái chung.
  4. cái chung tồn tại khách quan, bên ngoài cái riêng; có cái chu ng tồn tại bên ngoài cái riêng.

Câu 40: Cái ....... tồn tại trong ....... và thông qua cái riêng mà bi ểu hiện sự tồn tại của mình

  1. cái chung, cái riêng
  2. cái riêng, cái chung
  3. cái đơn nhất, cái chung
  4. cái đơn nhất, cái riêng

Câu 41: Vận dụng chủ nghĩa Mác – Lênin vào công cuộc xây dự ng chủ nghĩa xã hội trên thế giới phải xuất phát từ tình hình cụ thể của từng đất nước. Đó là bài học về việc

  1. áp dụng cái chung phải tùy theo từng cái riêng cụ thể để vận dụng cho thích hợp.
  2. áp dụng cái riêng phải tùy theo cái đơn nhất.
  3. áp dụng cái riêng phải dựa vào cái chung.
  4. áp dụng cái đơn nhất phải dựa theo cái riêng.

Câu 42: Theo quan điểm Triết học Mác - Lênin, luận điểm nào sa u đây sai?

  1. Cái riêng là chỉ một sự vật, hiện tượng, quá trình riêng lẻ nhấ t định.
  2. Cái chung không phụ thuộc vào cái riêng và sinh ra cái riêng.
  3. Cái đơn nhất chỉ một yếu tố (thuộc tính) chỉ có ở một sự vật, hiện tượng, quá trình, được lặp lại bất kỳ sự vật (hiện tượng, qu á trình).
  4. Cái chung là chỉ một yếu tố (thuộc tính) không chỉ có ở một s ự vật (hiện tượng, quá trình) này mà còn được lặp lại trong nhiề u sự vật (hiện tượng, quá trình) khác nhau.

Câu 43: Điền vào chỗ trống: Cái …… là bộ phận nhưng sâu sắc hơn cái…..

  1. riêng, chung.
  2. chung, toàn diện.
  3. riêng, bộ phận.
  4. chung, riêng.

Câu 44: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng,

ý nghĩa rút ra từ mối quan hệ giữa cái chung và cái riêng là

  1. muốn rút ra cái chung phải thông qua nhiều cái riêng.
  2. muốn rút ra cái chung không cần phải thông qua cái riêng.
  3. cái chung luôn luôn tồn tại độc lập với cái riêng.
  4. chỉ cần quan tâm đến cái riêng mà không cần quan tâm đến cái chung.

Câu 45: Điền vào chỗ trống:

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng nguyên nhâ n…

  1. không ảnh hưởng đến kết quả.
  2. sản sinh ra kết quả, có trước kết quả.
  3. có sau kết quả, đôi khi có trước kết quả.
  4. không có mối liên hệ đến kết quả.

Câu 46: Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng

  1. nguyên nhân có trước và sinh ra kết quả.
  2. sự phân biệt giữa nguyên nhân và kết quả mang tính tuyệt đ ối.
  3. nguyên nhân xuất hiện sau kết quả.
  4. một nguyên nhân chỉ sinh ra một kết quả.

Câu 47: Trong quan hệ nhân quả, khẳng định nào sau đây sai?

  1. Nguyên nhân xuất hiện cùng với kết quả.
  2. Tuỳ thuộc vào điều kiện khác nhau mà một nguyên nhân có t hể sinh ra nhiều kết quả.
  3. Nguyên nhân có trước kết quả.
  4. Nguyên nhân sản sinh ra kết quả.

Câu 48: Theo quan điểm duy vật biện chứng nguyên nhân, ngu yên cớ và điều kiện có quan hệ như thế nào?

  1. Khác nhau nhưng có mối liên hệ với nhau.
  2. Hoàn toàn giống nhau.
  3. Tồn tại độc lập với nhau.
  4. Nguyên nhân, nguyên cớ sinh ra điều kiện. Câu 49: Điền vào chỗ trống:

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thì cái tất nh iên bao giờ cũng …... cho mình xuyên qua vô số cái ngẫu nhiên

  1. xác định.
  2. vạch đường đi.
  3. tìm cách phủ nhận.
  4. định hướng.

Câu 50: Tìm phương đáp án sai?

  1. Cần phải căn cứ vào cái tất nhiên chứ không thể dựa hoàn to àn vào ngẫu nhiên.

b.

Khó thể chỉ ra tất nhiên bằng cách nghiên cứu những ngẫu nhiê n mà tất nhiên phải đi qua.

c. Không nên bỏ qua ngẫu nhiên mà phải có những phương án d ự phòng trường hợp các sự cố ngẫu nhiên bất ngờ xuất hiện.

d. Tất nhiên tồn tại độc lập với ngẫu nhiên.

Câu 51: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luậ n điểm nào sau đây là đúng?

  1. Bản chất không được biểu hiện ở hiện tượng.
  2. Bản chất hoàn toàn không đồng nhất với các hiện tượng.
  3. Bản chất thay đổi hiện tượng biểu hiện nó cũng thay đổi.
  4. Bản chất và hiện tượng tồn tại độc lập với nhau. Câu 52: Điền vào chỗ trống:

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, sự phù hợp giữa nội dung và hình thức bao giờ cũng là sự phù hợp …..

  1. tuyệt đối.
  2. vĩnh viễn.
  3. tạm thời.
  4. bất biến.

Câu 53: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?

  1. Nội dung và hình thức không tách rời nhau.
  2. Nội dung và hình thức luôn luôn phù hợp với nhau.
  3. Nội dung quy định hình thức.
  4. Sự thống nhất giữa nội dung và hình thức mang tính tạm thời

.

Câu 54: Câu tục ngữ: Tốt gỗ hơn tốt nước sơn, xấu người đẹp nế t còn hơn đẹp người chứa đựng khía cạnh triết học nào về phạm trù nội dung và hình thức?

  1. Coi trọng hình thức hơn nội dung.
  2. Coi trọng nội dung hơn hình thức.
  3. Không coi trọng nội dung và hình thức.
  4. Coi trọng nội dung và hình thức như nhau.

Câu 55: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nội dung nào sau đây là sai?

  1. Nội dung là phạm trù chỉ tất cả các mặt, yếu tố tạo nên sự vậ t.

b.

Hình thức chỉ phương thức tồn tại, biểu hiện và phát triển của s ự vật, hiện tượng.

c. Hình thức quyết định nội dung.

d. Nội dung quy định hình thức.

Câu 56: Mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xu ất trong một phương thức sản xuất là quan hệ gì?

  1. Quan hệ giữa ngẫu nhiên - ngẫu nhiên.
  2. Quan hệ giữa nguyên nhân - kết quả.
  3. Quan hệ giữa nội dung - hình thức.
  4. Quan hệ giữa bản chất - hiện tượng.

Câu 57: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, trong mối quan hệ giữa bản chất và hiện tượng thì

  1. hiện tượng luôn luôn đối lập với bản chất.
  2. hiện tượng luôn luôn thống nhất với bản chất.
  3. hiện tượng chỉ những biểu hiện của các mặt, mối liên hệ tất n hiên tương đối ổn định ở bên ngoài của bản chất.
  4. hiện tượng tồn tại độc lập với bản chất.

Câu 58: Thêm cụm từ nào vào chỗ trống của câu sau để được đị nh nghĩa về phạm trù:

Phạm trù là những .......... phản ánh những mặt, những thuộc tín h, những ………. của các sự vật và hiện tượng thuộc một lĩnh vự c nhất định

  1. khái niệm, bản chất nhất.
  2. khái niệm rộng nhất, bao quát nhất.
  3. mối liên hệ chung, cơ bản nhất.
  4. khái niệm rộng nhất, mối liên hệ chung, cơ bản nhất.

Câu 59: Thêm cụm từ nào vào chỗ trống của câu sau để được đị nh nghĩa phạm trù triết học:

Phạm trù triết học là những khái niệm chung nhất phản ánh nh ững mặt, những mối liên hệ cơ bản và phổ biến nhất của hi

ện thực

  1. các sự vật của.
  2. một lĩnh vực của.
  3. toàn bộ thế giới.
  4. một bộ phận thế giới.

Câu 60. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm cái riêng: Cái riêng là phạm trù tri ết học dùng để chỉ

  1. một sự vật, một quá trình riêng lẻ nhất định.
  2. một đặc điểm chung của các sự vật
  3. nét đặc thù của một số các sự vật.
  4. một sự vật duy nhất không lặp lại ở sự vật khác

Câu 61: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm cái chung: Cái chung là phạm trù triết học dùng để chỉ ......... được lặp lại trong nhiều sự vật, hiện tượng

  1. một sự vật, một quá trình.
  2. những mặt, những thuộc tính.
  3. những mặt. những thuộc tính không.
  4. một đặc điểm, một thuộc tính.

Câu 62: Thêm cụm từ vào chỗ trống của câu sau để được định n ghĩa khái niệm cái đơn nhất: Cái đơn nhất là phạm trù triết học dùng để chỉ .............

  1. những mặt lặp lại trong nhiều sự vật.
  2. một sự vật, hiện tượng riêng lẻ.
  3. những những mặt, thuộc tính riêng lẻ không lặp lại ở sự vật k hác.
  4. nhiều thuộc tính chung ở các đối tượng đồng nhất.

Câu 63: Phái triết học nào cho chỉ có cái chung tồn tại thực, còn cái riêng không tồn tại thực?

  1. Phái Duy Thực. c. Phái ngụy biện.
  2. Phái Duy Danh. d. Phái chiết trung.

Câu 64: Phái triết học nào trong lịch sử thừa nhận chỉ có cái riên g tồn tại thực, cái chung chỉ là tên gọi trống rỗng?

  1. Phái Duy Thực. c. Phái chiết trung.
  2. Phái Duy Danh. d. Phái ngụy biện.

Câu 65: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa cái chung và cái riêng

  1. chỉ có cái chung mới tồn tại khách quan và vĩnh viễn.
  2. chỉ có cái riêng mới tồn tại khách quan và thực sự.
  3. cái riêng và cái chung đều tồn tại khách quan và không tách rời nhau.
  4. cái riêng và cái chung không phụ thuộc vào nhau. Câu 66:

Luận điểm nào sâu đây là luận điếm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?

  1. Mỗi khái niệm là một cái riêng.
  2. Mỗi khái niệm là một cái chung.
  3. Mỗi khái niệm vừa là cái riêng vừa là cái chung.
  4. Mỗi khái niệm chỉ là cái chung, không là cái riêng.

Câu 67: Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để đ ược định nghĩa khái niệm nguyên nhân: Nguyên nhân là phạm t rù chỉ ........ giữa các mặt trong một sự vật, hoặc giữa các sự vật với nhau gây ra .....…

  1. sự liên hệ lẫn nhau, một sự vật mới.
  2. sự thống nhất, một sự vật mới.
  3. sự tác động lẫn nhau, một biến đổi nhất định nào đó.
  4. một biến đổi nhất định nào đó, sự tác động lẫn nhau.

Câu 68: Kết quả là ……. do ……. lẫn nhau giữa các mặt trong m ột sự vật hoặc giữa các sự vật với nhau gây ra

  1. mối liên hệ, kết hợp.
  2. sự tác động, những biến đổi xuất hiện.
  3. sự tác động, những biến đổi.
  4. những biến đổi xuất hiện, sự tác động.

Câu 69: Cho rằng mối liên hệ nhân quả là do cảm giác con ngườ i quy định. Đó là luận điểm của trường phái triết học nào?

  1. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
  2. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
  3. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
  4. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

Câu 70: Luận điểm: Mối liên hệ nhân quả là do lý tính thế giới q uyết định thuộc lập trường triết học nào?

  1. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
  2. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
  3. chủ nghĩa duy vật biện chứng.
  4. chủ nghĩa duy vật siêu hình.

Câu 71: Luận điểm sau đây là của trường phái triết học nào: Mối liên hệ nhân quả tồn tại khách quan phổ biến và tất yếu trong t hế giới vật chất

  1. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
  2. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
  3. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
  4. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

Câu 72: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng nhậ n định nào sau đây là đúng?

  1. Nguyên nhân luôn luôn xuất hiện trước kết quả.
  2. Cái xuất hiện trước đều là nguyên nhân của cái xuất hiện sau

.

  1. Mọi sự kế tiếp nhau về mặt thời gian đều là quan hệ nhân qu ả.

Câu 73: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng đâu là luận điểm sai?

  1. Mọi cái xuất hiện trước đều là nguyên nhân của cái xuất hiện sau.
  2. Nguyên nhân là cái sản sinh ra kết quả.
  3. Nguvên nhân xuất hiện trước kết quả.
  4. Nguyên nhân và kết quả có thể chuyển hóa cho nhau.

Câu 74: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?

a.

Nguyên nhân giống nhau trong những điều kiện khác nhau có t hể đưa đến những kết quả khác nhau.

b.

Nguyên nhân khác nhau cũng có thể đưa đến kết quả như nhau

.

c.

Nguyên nhân giống nhau trong cùng điều kiện và quan hệ luôn luôn đưa đến kết quả như nhau.

d.

Nguyên nhân giống nhau trong mọi điều kiện đều có kết quả nh ư nhau.

Câu 75: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để đư ợc định nghĩa phạm trù tất nhiên: Tất nhiên là cái do ...... của k ết cấu vật chất quyết định và trong những điều kiện nhất định n ó phải ....... chứ không thể khác được

  1. nguyên nhân bên ngoài, xảy ra như thế.
  2. những nguyên nhân bên trong, xảy ra như thế.
  3. những nguyên nhân bên trong, xác định được.
  4. những nguyên nhân thứ yếu, bị quy định như thế.

Câu 76: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để đư ợc định nghĩa khái niệm ngẫu nhiên: Ngẫu nhiên là cái không d o ……. kết cấu vật chất quyết định, mà do …… quyết định

  1. nguyên nhân, hoàn cảnh bên ngoài.
  2. mối liên hộ bản chất bên trong, 2- nhân tố bên ngoài.
  3. mối liên hệ bên ngoài, mối liên hệ bên trong.
  4. mối liên hệ bên ngoài, lực lượng siêu nhiên.

Câu 77: Luận điểm: Tất nhiên là cái chúng ta biết được nguyên nhân và chi phối được nó thuộc lập trường triết học nào?

  1. chủ nghĩa duy tâm khách quan.
  2. chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
  3. chủ nghĩa duy vật biện chứng.
  4. chủ nghĩa duy vật siêu hình.

Câu 78: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là đúng?

  1. Có tất nhiên thuần túy tồn tại khách quan.
  2. Có ngẫu nhiên thuần túy tồn tại khách quan.
  3. Không có cái tất nhiên và ngẫu nhiên thuần túy tồn tại bên n goài nhau.
  4. Tất nhiên và ngầu nhiên đều phụ thuộc vào ý muốn chủ quan của con người.

Câu 79: Luận điểm: Tất nhiên và ngẫu nhiên tồn tại khách qua n nhưng tách rời nhau, không có liên quan gì với nhau thuộc lập trường triết học

  1. chủ nghĩa duy vật biện chứng.
  2. chủ nghĩa duy vật siêu hình.
  3. chủ nghĩa duy tâm khách quan.
  4. chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

Câu 80: Trong hoạt động nhận thức và thực tiễn phải dựa vào c ái ngẫu nhiên hay tất nhiên là chính?

  1. Dựa vào ngẫu nhiên.
  2. Dựa vào tất nhiên.
  3. Dựa vào cả tất nhiên và ngẫu nhiên.
  4. Không cần dựa vào tất nhiên và ngẫu nhiên.

Câu 81: Điền tập hợp từ vào chỗ trống của câu sau để được địn h nghĩa khái niệm nội dung: Nội dung là........... những mặt, nhữ ng yếu tố, những quá trình tạo nên sự vật

  1. sự tác động.
  2. sự kết hợp.
  3. tổng hợp tất cả.
  4. sự quy định.

Câu 82: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để đư ợc định nghĩa phạm trù hình thức: Hình thức là ...... của sự vật, l à hệ thống các ...... giữa các yếu tố của sự vật

  1. các mặt các yếu tố, mối liên hệ.
  2. phương thức tồn tại và phát triển, các mối liên hệ tương đối b ền vững.
  3. tập hợp tất cả những mặt, mối liên hệ bền vững.
  4. sự quy định tính chất, tương tác.

Câu 83: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luậ n điểm nào sau đây là sai?

  1. Không có hình thức tồn tại thuần túy không chứa đựng nội du ng.
  2. Nội dung nào cũng tồn tại trong một hình thức nhất định.
  3. Nội dung và hình thức hoàn toàn tách rời nhau.
  4. Nội dung quy định hình thức.

Câu 84: Điền cụm từ thích hợp vào câu sau để được định nghĩa khái niệm bản chất: Bản chất là tổng hợp tất cả những mặt, nh ững mối liên hệ……. bên trong sự vật, quy định sự ….... của sự v ật

  1. chung, vận động và phát triển.
  2. ngẫu nhiên, tồn tại và biến đổi.
  3. tất nhiên, tương đối ổn định, vận động và phát triển.
  4. cơ bản, bản chất.

Câu 85: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để đư ợc định nghĩa khái niệm hiện tượng: Hiện tượng là...........của bả n chất

  1. cơ sở.
  2. nguyên nhân.
  3. biểu hiện ra bên ngoài.
  4. thuộc tính.

Câu 86: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là đúng?

  1. Bản chất đồng nhất với cái chung.
  2. Cái chung và bản chất hoàn toàn khác nhau, không có gì chu ng.
  3. Có cái chung là bản chất, có cái chung không phải là bản chấ t.
  4. Cái chung luôn là cái bản chất.

Câu 87: Luận điểm: Bản chất là sản phẩm của những thực thể ti nh thần tuyệt đối, tồn tại khách quan, quyết định sự tồn tại của sự vật thuộc lập trường triết học

  1. chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
  2. chủ nghĩa duy tâm khách quan.
  3. chủ nghĩa duy vật siêu hình.
  4. chủ nghĩa duy vật biện chứng.

Câu 88: Luận điểm: Bản chất chỉ là tên gọi trống rỗng, do

con người đặt ra, không tồn tại thực thuộc lập trường triết học

  1. chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
  2. chủ nghĩa duy tâm khách quan.
  3. chủ nghĩa duy vật biện chứng.
  4. chủ nghĩa duy vật siêu hình.

Câu 89: Luận điểm: Hiện tượng tồn tại, nhưng đó là tổng hợp nh ững cảm giác của con người thuộc lập trường triết học

  1. chủ nghĩa duy vật biện chứng.
  2. chủ nghĩa duy tâm khách quan.
  3. chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
  4. chủ nghĩa duy vật siêu hình.

Câu 90: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để đư ợc định nghĩa khái niệm hiện thực: Hiện thực là phạm trù triết h ọc chỉ cái..........

  1. mối liên hệ giữa các sự vật.
  2. chưa có, chưa tồn tại.
  3. hiện có đang tồn tại.
  4. cái sẽ có khi có điều kiện thích hợp.

Câu 91: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để dư ợc định nghĩa khái niệm khả năng: Khả năng là phạm trù triết h ọc chỉ ......... khi có các điều kiện thích hợp

  1. cái đang có, đang tồn tại.
  2. cái chưa có, nhưng sẽ có.
  3. cái không thể có.
  4. cái tiền đề để tạo nên sự vật mới.

Câu 92: Thêm cụm từ nào vào câu sau để được một khẳng định của chủ nghĩa duy vật biện chứng về các loại khả năng: Khả nă ng hình thành do các........quy định được gọi là khả năng ngẫu n hiên

  1. mối liên hệ chung.
  2. mối liên hệ tất nhiên, ổn định.
  3. tương tác ngẫu nhiên.
  4. nguyên nhân bên trong.

Câu 93: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?

  1. Khả năng và hiện thực đều tồn tại khách quan.
  2. Khả năng và hiện thực không tách rời nhau.
  3. Chỉ có hiện thực tồn tại khách quan, khả năng chỉ là cảm giác của con người.
  4. Khả năng và hiện thực có thể chuyển hóa cho nhau.

Câu 94: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?

  1. Hiện thực nào cũng chứa đựng khả năng.
  2. Khả năng luôn tồn tại trong hiện thực.
  3. Khả năng chỉ tồn tại trong ý niệm, không tồn tại trong hiện th ực.
  4. Cùng một sự vật, trong những điều kiện nhất định tồn tại nhi ều khả năng.

Câu 95: Vị trí của quy luật từ những sự thay đổi về lượng dẫn đế n những sự thay đổi về chất là

  1. vạch ra cách thức vận động, phát triển của sự vật, hiện tượn g.
  2. nguồn gốc của sự vận động, phát triển của sự vật hiện tượng.
  3. hạt nhân của phép biện chứng.
  4. vạch ra khuynh hướng vận động, phát triển của sự vật, hiện t ượng.

Câu 96: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về phạm trù chất của sự vật?

  1. Chất của sự vật tồn tại khách quan bên ngoài sự vật, phụ thu ộc vào ý thức của con người.
  2. Chất của sự vật do cảm giác của con người quyết định.
  3. Chất của sự vật chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự v ật, là tổng hợp các thuộc tính của sự vật nói lên đặc trưng của s ự vật.
  4. Chất là những thuộc tính không cơ bản của sự vật.

Câu 97: Theo quan điểm triết học Mác - Lênin, luận điểm nào sa u đây sai?

  1. Lượng là tính quy định khách quan vốn của sự vật.
  2. Lượng phụ thuộc vào ý chí của con người.
  3. Lượng nói lên quy mô, trình độ phát triển của sự vật.
  4. Lượng tồn tại khách quan gắn liền với sự vật.

Câu 98: Theo quan điểm triết học Mác-Lênin, luận điểm nào sau đây là sai?

  1. Sự vật nào cũng là thể thống nhất giữa chất và lượng.
  2. Tính quy định về chất có tính ổn định.
  3. Tính quy định về chất không có tính ổn định.
  4. Tính quy định về lượng thường xuyên biến đổi của sự vật. Câu 99: Sự phân biệt giữa lượng và chất mang tính
  5. tính tương đối.
  6. tính tuyệt đối.
  7. tính chủ quan.
  8. tính tuyệt đối và tính chủ quan.

Câu 100: Phạm trù độ trong quy luật Lượng - chất được hiểu là gì?

  1. Sự biến đổi về chất mà lượng không thay đổi.
  2. Khoảng giới hạn trong đó sự thay đổi về lượng chưa làm thay đổi căn bản về chất của sự vật, hiện tượng.
  3. Sự biến đổi hoàn toàn về chất và lượng của sự vật, hiện tượn g.
  4. Khoảng giới hạn trong đó sự thay đổi về lượng bất kỳ cũng là m biến đổi về chất của sự vật, hiện tượng.

Câu 101: Đâu là quan điểm đúng của chủ nghĩa duy vật biện ch ứng khi nói về quy luật mâu thuẫn?

  1. có thống nhất của các mặt đối lập nhưng không có đấu tranh giữa chúng.
  2. trong mâu thuẫn biện chứng sự thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập không tách rời nhau.
  3. sự thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập luôn tách rời nhau.
  4. thống nhất của các mặt đối lập là tuyệt đối, đấu tranh là tươn g đối.

Câu 102: Bước nhảy tạo sự biến đổi về chất xảy ra trong xã hội thường được gọi là gì?

  1. Cải cách xã hội.
  2. Tiến hoá xã hội.
  3. Cách mạng xã hội.
  4. Cải cách xã hội và tiến hóa xã hội.

Câu 103: Trong lĩnh vực đời sống xã hội, việc không dám thực hi ện bước nhảy cần thiết khi tích luy về lượng đã đạt đến giới hạn điểm nút là biểu hiện của khuynh hướng nào?

  1. Hữu khuynh.
  2. Phiến diện.
  3. Tả khuynh.
  4. Phát triển.

Câu 104: Quy luật lượng - chất diễn ra một cách tự phát trong lĩ nh vực nào?

  1. Tư duy.
  2. Xã hội.
  3. Tự nhiên.
  4. Cả tự nhiên, xã hội và tư duy.

Câu 105: Từ quy luật lượng - chất, trong hoạt động nhận thức v à thực tiễn cần phải

  1. chỉ chú trọng về mặt lượng.
  2. chỉ chú trọng về mặt chất.
  3. chú trọng cả lượng và chất.
  4. tuân theo khuynh hướng tả khuynh. Câu 106: Nhận định nào sau đây là sai?
  5. Chất biến đổi gián đoạn, lượng biến đổi liên tục.
  6. Chất chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự vật.
  7. Chất là sự thống nhất hữu cơ của những thuộc tính làm cho s ự vật là nó chứ không phải cái khác.
  8. Chất biến đổi nhanh, lượng biến đổi chậm.

Câu 107: Trong lĩnh vực đời sống xã hội, việc chưa tích lũy đủ v ề lượng đã thực hiện bước nhảy để làm thay đổi về chất là biểu hiện của khuynh hướng nào?

  1. Hữu khuynh.
  2. Phát triển.
  3. Tả khuynh.
  4. Phiến diện.

Câu 108: Trong quan hệ giữa chất và lượng của sự vật, nhận địn h nào sau đây là sai?

  1. Sự phân biệt giữa chất và lượng chỉ là tương đối.
  2. Mọi sự vật hiện tượng đều là sự thống nhất giữa chất và lượn g.
  3. Lượng và chất tác động qua lại và quy định lẫn nhau.
  4. Lượng và chất tồn tại độc lập với nhau.

Câu 109: Quan điểm nào dưới đây là quan điểm sai?

  1. Sự phân biệt giữa lượng và chất mang tính tuyệt đối.
  2. Sự phân biệt giữa lượng và chất mang tính tương đối.
  3. Lượng biến đổi liên tục, chất biến đổi gián đoạn. d.

Trong giới hạn độ, lượng đổi nhưng chưa dẫn tới sự biến đổi cơ b ản về chất.

Câu 110: Thế nào là hai mặt đối lập nhau tạo thành một mâu th uẫn biện chứng?

a.

Hai mặt đối lập tồn tại trong một sự vật, có khuynh hướng biến đổi, phát triển trái ngược nhau.

b.

Hai mặt đối lập có chứa những yếu tố, thuộc tính khác nhau bê n cạnh những yếu tố, thuộc tính giống nhau.

c. Hai mặt đối lập tồn tại trong hai sự vật khác nhau.

d. Hai mặt tồn tại trong hai sự vật không liên quan đến nhau.

Câu 111: Bổ

sung để được một câu đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng: Phép biện chứng cho rằng, sự đấu tranh của cá c mặt đối lập là.........của các mặt đối lập

  1. sự bài trừ, phủ định lẫn nhau.
  2. sự thủ tiêu lẫn nhau.
  3. không còn thống nhất với nhau.
  4. không có sự thống nhất và luôn thủ tiêu nhau.

Câu 112: Quy luật nào trong các quy luật của phép biện chứng duy vật cho biết nguồn gốc của sự vận động, phát triển?

  1. Quy luật tư duy. b.

Quy luật chuyển hóa từ những sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại.

c. Quy luật phủ định của phủ định.

d. Quy luật mâu thuẫn.

Câu 113: Quy luật nào được xem là hạt nhân của phép biện chứ ng duy vật?

  1. Quy luật từ những sự thay đổi về lượng dẫn đến những sự tha y đổi về chất.
  2. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập.
  3. Quy luật phủ định của phủ định.
  4. Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và quy luật phủ định của phủ định.

Câu 114: Mâu thuẫn nào tồn tại suốt trong quá trình vận động v à phát triển của sự vật hiện tượng?

  1. Mâu thuẫn thứ yếu.
  2. Mâu thuẫn không cơ bản.
  3. Mâu thuẫn cơ bản.
  4. Mâu thuẫn bên ngoài.

Câu 115: Nhận định nào sau đây là đúng?

  1. Đấu tranh giữa các mặt đối lập là tạm thời.
  2. Đấu tranh giữa các mặt đối lập là tuyệt đối.
  3. Đấu tranh giữa các mặt đối lập là tương đối.
  4. Đấu tranh giữa các mặt đối lập vừa tạm thời vừa tương đối.

Câu 116: Mâu thuẫn nổi lên hàng đầu ở một giai đoạn phát triể n của sự vật và quy định các mâu thuẫn khác trong giai đoạn đ ó gọi là?

  1. Mâu thuẫn thứ yếu.
  2. Mâu thuẫn chủ yếu.
  3. Mâu thuẫn đối kháng.
  4. Mâu thuẫn bên ngoài. Câu 117.

Theo quan điểm triết học Mácxít, nguồn gốc sâu xa nhất gây ra sự vận động, phát triển của sự vật, hiện tượng?

  1. Mâu thuẫn bên ngoài của sự vật, hiện tượng.
  2. Mâu thuẫn bên trong sự vật, hiện tượn. g
  3. Mâu thuẫn giữa lực lượng vật chất và lực lượng tinh thần.
  4. Khát vọng vươn lên của vạn vật.

Câu 118: Nhận định nào sau đây là quan điểm của chủ nghĩa du y vật biện chứng?

  1. Mâu thuẫn chỉ tồn tại trong giới tự nhiên.
  2. Mâu thuẫn chỉ tồn tại trong xã hội.
  3. Mâu thuẫn tồn tại trong cả tự nhiên, xã hội, tư duy.
  4. Mâu thuẫn chỉ tồn tại trong tư duy.

Câu 119: Câu tục ngữ: Có công mài sắt, có ngày nên kim thể hi ện khía cạnh triết học của quy luật nào?

  1. Quy luật mâu thuẫn.
  2. Quy luật phủ định của phủ định.
  3. Quy luật lượng chất.
  4. Quy luật lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất.

Câu 120: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, kh uynh hướng phát triển của sự vật, hiện tượng tuân theo

  1. đường cong.
  2. đường thẳng.
  3. đường xoáy ốc.
  4. đường tròn khép kín.

Câu 121: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, lu ận điểm nào sau đây sai?

  1. Phủ định biện chứng xoá bỏ cái cũ hoàn toàn.
  2. Phủ định biện chứng không xoá bỏ cái cũ.
  3. Phủ định biện chứng loại bỏ những yếu tố không thích hợp củ a cái cũ.
  4. Phủ định biện chứng giữ lại và cải biến những yếu tố còn thíc h hợp của cái cũ.

Câu 122: Quan điểm kế thừa trong chủ nghĩa duy vật biện chứn g được hiểu thế nào?

  1. Xóa bỏ toàn bộ cái cũ.
  2. Kế thừa toàn bộ cái cũ.
  3. Kế thừa những yếu tố thích hợp và loại bỏ yếu tố không thích hợp.
  4. Kế thừa những yếu tố tiêu cực.

Câu 123: Khẳng định khuynh hương phát triển theo đường xoáy ốc thuộc về nội dung chính của quy luật nào?

  1. Quy luật lượng chất.
  2. Quy luật mâu thuẫn.
  3. Quy luật phủ định của phủ định.
  4. Quy luật lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất. Câu 124: Phủ định biện chứng có tính chất gì?
  5. Tính chất khách quan.
  6. Có tính kế thừa, lặp lại.
  7. Tính chất chủ quan.
  8. Tính chất khách quan, tính kế thừa và lặp lại.

Câu 125: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng v ề chất của sự vật?

  1. Chất của sự vật tồn tại khách quan bên ngoài sự vật, không p hụ thuộc vào ý thức của con người.
  2. Chất của sự vật do cảm giác của con người quyết định.
  3. Chất của sự vật là tính quy định vốn có của sự vật, là tổng hợ p hữu cơ các thuộc tính của sự vật nói lên sự vật là gì.
  4. Chất của sự vật là tất cả các thuộc tính của sự vật.

Câu 126: Cho rằng lượng của sự vật là do cảm giác của con ngư ời quyết định, đó là quan điểm của triết học nào?

  1. Triết học duy vật biện chứng.
  2. Triết học duy tám khách quan.
  3. Triết học duy tâm chủ quan.
  4. Triết học duy vật siêu hình.

Câu 127: Những quy luật của phép biện chứng không thể đưa t ừ bên ngoài vào giới tự nhiên, mà là phát hiện ra chúng trong gi ới tự nhiên và rút ra từ giới tự nhiên. Đó là luận điểm của

  1. chủ nghĩa duy vật biện chứng.

c. chủ nghĩa duy tâm khách quan.

  1. chủ nghĩa duy vật siêu hình.

d. chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

Câu 128:

Luận điểm: Quy luật trong các khoa học là sự sáng tạo chủ qua n của con người và được áp dụng vào tự nhiên và xã hội thuộc l ập trường triết học nào?

  1. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
  2. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
  3. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
  4. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

Câu 129: Điền tập hợp từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau đ ể được định nghĩa khái niệm chất: Chất là phạm trù triết học dù ng để chỉ ……. khách quan ……. là sự thống nhất hữu cơ những thuộc tính làm cho sự vật là nó chứ không là cái khác

  1. tính quy định, vốn có của sự vật.
  2. mối liên hệ, của các sự vật.
  3. các nguyên nhân, của các sự vật.
  4. bản chất, tồn tại vốn có.

Câu 130: Nguyên tắc phương pháp luận rút ra từ mối quan hệ gi ữa vật chất và ý thức theo quan điểm duy vật biện chứng là gì?

  1. Nguyên tắc khách quan.
  2. Nguyên tắc toàn diện.
  3. Nguyên tắc lịch sử cụ thể.
  4. Nguyên tắc phát triển

Câu 131: Nội dung nào sau đây vi phạm nguyên tắc khách quan được vận dụng trong học tập, hoạt động thực tiễn của sinh viên

?

  1. Tôn trọng hoàn cảnh, điều kiện học tập để tìm ra phương phá p học hiệu quả nhất, khắc phục bệnh chủ quan duy ý chí xa rời thực tiễn.
  2. Phát huy tính năng động chủ quan, đổ lỗi cho hoàn cảnh khi đứng trước khó khăn.
  3. Khai thác triệt để hoàn cảnh để tạo thời co cho học tập, nghi ên cứu.
  4. Khi thất bại thường đổ lỗi, dựa dẫm,

ỷ lại hoàn cảnh khi gặp khó khăn, áp lực trong học tập.

Câu 132: Nội dung nào sau đây vi phạm nguyên tắc khách lịch sử cụ thể trong phép biện chứng duy vật được vận dụng trong h ọc tập, hoạt động thực tiễn của sinh viên?

  1. Biết đặt vấn đề theo sự biến đổi của không gian, thời gian và điều kiện cụ thể.
  2. Tô hồng, bôi son, kéo dài, sùng bái thành tích của quá khứ đố i với hiện tại.
  3. Khắc phục cách xem xét đánh giá chung chung trong mọi ho àn cảnh.
  4. Nắm bắt chính xác khuynh hướng vận động, biến đổi của sự vật, biết kết nối quá khứ, hiện tại và tương lai.

Câu 133: Phương án đúng nhất khi vận dụng nguyên tắc phát tr iển của phép biện chứng duy vật trong nghiên cứu và học tập c ủa sinh viên?

  1. Phát hiện nguồn gốc, cách thức, khuynh hướng của sự vận độ ng, biến đổi của sự vật, hiện tượng, biết kế thừa, chọn lọc ưu đi ểm của bản thân trong quá trình vận động.
  2. Đề cao thành tích của hiện tại, không cần dự báo tương lai củ a bản thân.
  3. Phủ định hoàn toàn cái cũ trong quá trình phát triển.
  4. Bi quan, chán nản, gạt bỏ hoàn toàn sự thất bại trong quá trì nh học tập, nghiên cứu.

Câu 134: Nội dung nào sau đây vi phạm nguyên tắc toàn diện c ủa phép biện chứng duy vật trong nghiên cứu và học tập của si nh viên?

  1. Phân biệt môn chính, phụ trong nghiên cứu và học tập, học lệ ch, học tủ hoặc quan tâm tất cả các môn học, lĩnh vực một cách chung chung, thiếu trọng tâm, trọng điểm.
  2. Xem xét tất cả các mặt, các mối liên hệ, quá trình.
  3. Trong từng gia đoạn, quan hệ phải biết xác định những liên h ệ trọng tâm, trọng điểm.
  4. Khắc phục sự phiến diện, một chiều.

Câu 135: Nội dung nào sau đây vi phạm nguyên tắc thống nhất giữa lý luận và thực tiễn trọng học tập, nghiên cứu của sinh viê n?

  1. Gắn học với hành, lý luận với thực tiễn.
  2. Lấy thực tiễn là cơ sở, mục đích, động lực và tiêu chuẩn kiểm tra tình đúng sai của tri thức trong học tập, nghiên cứu.
  3. Đôi lúc đề cao lý luận, xem nhẹ thực hành, thực tập.
  4. Kết hợp hài hòa giữa học tâp, nghiên cứu với thực hành nghề.