Câu hỏi trắc nghiệm môn Kinh tế quốc tế | Học viện Chính sách và Phát triển

Câu hỏi trắc nghiệm môn Kinh tế quốc tế | Học viện Chính sách và Phát triển được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

TRẮC NGHIỆM KINH TẾ QUỐC TẾ
1, Trong điều kiện tự do hóa thương mại quốc tế, thặng tiêu dùng nước xuất
khẩu
A. Giảm
B. Tăng
C. Không thay đổi
D. Tùy thuộc vào hàng nhập khẩu
2, Các tiêu chuẩn kỹ thuật là
A. Công cụ phi thuế quan nhằm bảo vệ nhà sản xuất
B. Công cụ phi thuế quan nhằm bảo vệ người tiêu dùng
C. Công cụ phi thuế quan nhằm hạn chế XNK
D. Công cụ phi thuế quan nhằm thúc đẩy XNK
3, Thị trường xuất khẩu lớn nhất của Việt Nam là
A. Mỹ
4, Quốc gia đứng đầu trong tổng đầu tư FDI qua các năm
Hàn Quốc
5, Điểm khác biệt giữa FDI và FPI là
A. Nhà đầu tư FPI không trực tiếp tham gia quản lý
6, Thị trường công nghệ thế giới được hình thành và phát triển từ
A. Những năm 50 60 thế kỷ 20
B. Những năm 80 thế kỹ 20
7, Ý nào sau đây đúng nhất khi nói về hạn chế xuất khẩu của VN
A. Xuất khẩu liên tục tăng trưởng
B. Xuất khẩu tập trung vào 10 nhóm hàng chủ yếu
C. Xuất khẩu thuộc nhiều ở khu vực FDI
8, Quốc gia có xu hướng bảo hộ mậu dịch thường áp dụng chính sách nào sau đây:
A. Mở cửa thị trường nội địa
B. Cắt giảm hàng rào thuế quan
C. Giảm thiểu hàng rào phi thuế quan
D. Ưu đãi các doanh nghiệp trong nước
9, Thuế quan phân loại theo cách tính thuế gồm
A. Thuế chống bán phá giá, chuyển giá
B. Thuế NK, XK
C. Thuế theo tỷ lệ, tuyết đối, hỗn hợp
10, Trong điều kiện tự do hóa thương mại, thặng dư tiêu dùng ở nước nhập khẩu
A. Giảm
B. Tăng
11, Thuế quan làm tăng giá sản phẩm ở quốc gia nhập khẩu do
A. Nhà nước quy định giá sản phẩm trên thị trường
B. Phải trả thêm khoản tiền để nhập khẩu hàng hóa
C. Khan hiếm nguồn cung trên thị trường thế giới
12, Ý nào sau đây không phải mục đích của nhà đầu tư FDI
A. Thu lợi từ hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
B. Thu chênh lệch từ hoạt động mua bán chứng khoán
C. Quản lý hoạt động của doanh nghiệp
13, So với khi tự do hóa thương mại quốc tế, thặng dư tiêu dùng từ nước nhập khẩu
thay đổi như thế nào khi nhà nước áp dụng thuế quan lên hàng hóa nhập khẩu
A. Giảm
B. Tăng
C. Không thay đổi
14, bao gồmNguồn lao động
A. Dân số trong độ tuổi lao động ở người lao động trong độ tuổi nghỉ hưu
B. Dân số trong độ tuổi lao động phải đang có việc làm
C. Dân số có việc làm và thất nghiệp
D. Dân số trong độ tuổi lao động và có mong muốn...
15, Nhóm hàng hóa có giá trị nhập khẩu lớn nhất của Việt Nam là
A. Nông sản
B. Phụ kiện dệt may và da giày
C. Sản xuất các sản phẩm máy vi tính, điện tử, link kiện
16, Tỉnh nào sau đây được đánh giáthủ phủ mới của đầu tư trực tiếp nước ngoài
tại Việt Nam
=>Nghệ An
17, Yếu tố con người thuộc thành phần nào của công nghệ
A. Phần cốt lõi
B. Cứng
C. Mềm
18, Theo báo cáo của diễn đàn kinh tế thế giới năm 2018 Việt Nam đứng thứ mấy
trong chuyển giao công nghệ thông qua FDI
=>89
19, Điểm khác biệt giữa thị trường chung so với liên minh thuế quan là
A. Các nước thành viên sẽ xóa bỏ rào cản thương mại nội khối
B. Các nước thành viên được tự do di chuyển vốn và lao động nội khối
20, Việt Nam nhập siêu chủ yếu với đối tác nào sau đây
=> Trung Quốc
21, Yếu tố nào sau đây thuộc về của nước tiếp nhận đầumôi trường kinh doanh
tư có ảnh hưởng đến thu hút FDI
A. Cơ sở hạ tầng kỹ thuật và xã hội
B. Quy mô và chất lượng nguồn nhân lực trong nước
C. Quy mô và tốc độ tăng trưởng của thị trường nội địa
D. Vị trí địa lý và tự nhiên
22, Theo IMF, FDI được hiểu là nguồn vốn
A. Nhằm thiết lập mqh ngoại giao
B. Xảy ra bên ngoài quốc gia
C. Đầu tư vào thị trường chứng khoán
D. Mang tính dài hạn
23, Vấn đề nào sau đây không phải là vấn đề toàn cầu
A.Biến đổi khí hậu ở VN
24, Tỷ lệ đói nghèo toàn cầu hiện nay đang vào khoảng
A. 5% dân số thế giới
B. 10% dân số thế giới
C. 15%
D. 30%
25, Khủng hoảng tài chính toàn cầu được hiểu là
A. Sự sụp đổ về hệ thống kinh tế kéo theo suy giảm sản xuất tiêu dùng và đầu tư
trong thời gian dài
B. Mất khả năng thanh khoản của các tập đoàn tài chính dẫn tới sự sụp đổ
sập dây chuyền trong hệ thống tài chính
C. Sự sụp đổ của hệ thống tiền tệ dẫn đến lạm phát suy giảm hệ thống tài chính
dài hạn
D. Tình trạng tăng trưởng quá nóng của thị trường chứng khoán và ...giảm
26, Chuỗi giá trị toàn cầu là
A. Chuỗi các hoạt động sản xuất và thương mại quốc tế
B. Chuỗi các công đoạn sản xuất hh dịch vụ với sự tham gia của các chủ thể
quốc gia khác nhau
C. Chuỗi các hợp tác thương mại hóa đầu tư quốc tế
D. Cả 3 ý trên đều sai
27, Ý nào sau đây đúng nhất về đóng góp giá trị của các công đoạn sản xuất cho
sản phẩm
A. Phân phối là công đoạn mang lại giá trị gia tăng cao nhất
B. ...Nguyên vật liệu là công đoạn mang lại giá trị gia tăng cao nhất
C. Sản xuất gia công là công đoạn mang lại giá trị gia tăng cao nhất
D. Nghiên cứu phát triển là công đoạn mang lại giá trị gia tăng cao nhất
28, Ý nào sau đây không phải là đặc điểm phát triển của nền kinh tế thế giới
Sự tăng trưởng mạnh mẽ của nền kinh tế khu vực châu âu
29, Xu hướng phát triển nền kinh tế thế giới hiện nay
A. mức độ mở cửa của nền kinh tế quốc gia ngày càng gia tăng
B. các nước đang phát triển doanh thu đứng đầu thế giới
C. cả 2 ý trên sai
30, Yêu cầu một nước thành viên phải áp dụng thuế quan vào các quy định khác đối
với hàng hóa XNK từ các nước thành viên khác nhau một cách bình đẳng nguyên
tắc nào trong WTO
A.Nguyên tắc tối huệ quốc
B. Nguyên tắc đãi ngộ quốc gia
C. Nguyên tắc cạnh tranh bình đẳng
31, Đặc điểm của liên minh thuế quan là
A.Tự do di chuyển yếu tố sản xuất..lao động
B. Các nước thành viên xóa bỏ rào cản trong quan hệ thương mại nội bộ khối
C. Các nước thành viên xây dựng chính sách kinh tế chung
32, Ý nào sau đây đúng nhất khi nói về tác động phá giá đồng nhân dân tệ TQ đến VN
A.Làm gia tăng tổng nợ nước ngoài của VN
33, Chế độ tỷ giá hối đoái của VN
=>Thả nổi có quản lý
34, VN gia nhập WTO năm 2007
35, NAFTA là tổ chức
Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mỹ
36, Nếu tỷ giá ngoại tệ so với nội tệ tăng thì
A. XK tăng và hạn chế NK
B. XK tăng và NK tăng
C. XK giảm NK tăng
D. Không ý nào ở trên
37, RCEP là tổ chức
Hiệp định đối tác kinh tế toàn diện khu vực
38, Yết giá trực tiếp nghĩa là:
A. Yết giá 1 đơn vị ngoại tệ so với X đơn vị nội tệ
39, Phá giá tiền tệ có nghĩa là:
A. Đánh tụt sức mua của nội tệ so với ngoại tệ
| 1/8

Preview text:

TRẮC NGHIỆM KINH TẾ QUỐC TẾ
1, Trong điều kiện tự do hóa thương mại quốc tế, thặng dư tiêu dùng ở nước xuất khẩu A. Giảm B. Tăng C. Không thay đổi
D. Tùy thuộc vào hàng nhập khẩu
2, Các tiêu chuẩn kỹ thuật là
A. Công cụ phi thuế quan nhằm bảo vệ nhà sản xuất
B. Công cụ phi thuế quan nhằm bảo vệ người tiêu dùng
C. Công cụ phi thuế quan nhằm hạn chế XNK
D. Công cụ phi thuế quan nhằm thúc đẩy XNK
3, Thị trường xuất khẩu lớn nhất của Việt Nam là A. Mỹ
4, Quốc gia đứng đầu trong tổng đầu tư FDI qua các năm là  Hàn Quốc
5, Điểm khác biệt giữa FDI và FPI là
A. Nhà đầu tư FPI không trực tiếp tham gia quản lý
6, Thị trường công nghệ thế giới được hình thành và phát triển từ
A. Những năm 50 60 thế kỷ 20
B. Những năm 80 thế kỹ 20
7, Ý nào sau đây đúng nhất khi nói về hạn chế xuất khẩu của VN
A. Xuất khẩu liên tục tăng trưởng
B. Xuất khẩu tập trung vào 10 nhóm hàng chủ yếu
C. Xuất khẩu thuộc nhiều ở khu vực FDI
8, Quốc gia có xu hướng bảo hộ mậu dịch thường áp dụng chính sách nào sau đây:
A. Mở cửa thị trường nội địa
B. Cắt giảm hàng rào thuế quan
C. Giảm thiểu hàng rào phi thuế quan
D. Ưu đãi các doanh nghiệp trong nước
9, Thuế quan phân loại theo cách tính thuế gồm
A. Thuế chống bán phá giá, chuyển giá B. Thuế NK, XK
C. Thuế theo tỷ lệ, tuyết đối, hỗn hợp
10, Trong điều kiện tự do hóa thương mại, thặng dư tiêu dùng ở nước nhập khẩu A. Giảm B. Tăng
11, Thuế quan làm tăng giá sản phẩm ở quốc gia nhập khẩu do
A. Nhà nước quy định giá sản phẩm trên thị trường
B. Phải trả thêm khoản tiền để nhập khẩu hàng hóa
C. Khan hiếm nguồn cung trên thị trường thế giới
12, Ý nào sau đây không phải mục đích của nhà đầu tư FDI
A. Thu lợi từ hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
B. Thu chênh lệch từ hoạt động mua bán chứng khoán
C. Quản lý hoạt động của doanh nghiệp
13, So với khi tự do hóa thương mại quốc tế, thặng dư tiêu dùng từ nước nhập khẩu
thay đổi như thế nào khi nhà nước áp dụng thuế quan lên hàng hóa nhập khẩu A. Giảm B. Tăng C. Không thay đổi
14, Nguồn lao động bao gồm
A. Dân số trong độ tuổi lao động ở người lao động trong độ tuổi nghỉ hưu
B. Dân số trong độ tuổi lao động phải đang có việc làm
C. Dân số có việc làm và thất nghiệp
D. Dân số trong độ tuổi lao động và có mong muốn...
15, Nhóm hàng hóa có giá trị nhập khẩu lớn nhất của Việt Nam là A. Nông sản
B. Phụ kiện dệt may và da giày
C. Sản xuất các sản phẩm máy vi tính, điện tử, link kiện
16, Tỉnh nào sau đây được đánh giá là thủ phủ mới của đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam =>Nghệ An
17, Yếu tố con người thuộc thành phần nào của công nghệ A. Phần cốt lõi B. Cứng C. Mềm
18, Theo báo cáo của diễn đàn kinh tế thế giới năm 2018 Việt Nam đứng thứ mấy
trong chuyển giao công nghệ thông qua FDI =>89
19, Điểm khác biệt giữa thị trường chung so với liên minh thuế quan là
A. Các nước thành viên sẽ xóa bỏ rào cản thương mại nội khối
B. Các nước thành viên được tự do di chuyển vốn và lao động nội khối
20, Việt Nam nhập siêu chủ yếu với đối tác nào sau đây => Trung Quốc
21, Yếu tố nào sau đây thuộc về môi trường kinh doanh của nước tiếp nhận đầu
tư có ảnh hưởng đến thu hút FDI
A. Cơ sở hạ tầng kỹ thuật và xã hội
B. Quy mô và chất lượng nguồn nhân lực trong nước
C. Quy mô và tốc độ tăng trưởng của thị trường nội địa
D. Vị trí địa lý và tự nhiên
22, Theo IMF, FDI được hiểu là nguồn vốn
A. Nhằm thiết lập mqh ngoại giao
B. Xảy ra bên ngoài quốc gia
C. Đầu tư vào thị trường chứng khoán D. Mang tính dài hạn
23, Vấn đề nào sau đây không phải là vấn đề toàn cầu
A.Biến đổi khí hậu ở VN
24, Tỷ lệ đói nghèo toàn cầu hiện nay đang vào khoảng A. 5% dân số thế giới B. 10% dân số thế giới C. 15% D. 30%
25, Khủng hoảng tài chính toàn cầu được hiểu là
A. Sự sụp đổ về hệ thống kinh tế kéo theo suy giảm sản xuất tiêu dùng và đầu tư trong thời gian dài
B. Mất khả năng thanh khoản của các tập đoàn tài chính dẫn tới sự sụp đổ và
sập dây chuyền trong hệ thống tài chính
C. Sự sụp đổ của hệ thống tiền tệ dẫn đến lạm phát suy giảm hệ thống tài chính dài hạn
D. Tình trạng tăng trưởng quá nóng của thị trường chứng khoán và ...giảm
26, Chuỗi giá trị toàn cầu là
A. Chuỗi các hoạt động sản xuất và thương mại quốc tế
B. Chuỗi các công đoạn sản xuất hh và dịch vụ với sự tham gia của các chủ thể quốc gia khác nhau
C. Chuỗi các hợp tác thương mại hóa đầu tư quốc tế D. Cả 3 ý trên đều sai
27, Ý nào sau đây đúng nhất về đóng góp giá trị của các công đoạn sản xuất cho sản phẩm
A. Phân phối là công đoạn mang lại giá trị gia tăng cao nhất
B. ...Nguyên vật liệu là công đoạn mang lại giá trị gia tăng cao nhất
C. Sản xuất gia công là công đoạn mang lại giá trị gia tăng cao nhất
D. Nghiên cứu phát triển là công đoạn mang lại giá trị gia tăng cao nhất
28, Ý nào sau đây không phải là đặc điểm phát triển của nền kinh tế thế giới
 Sự tăng trưởng mạnh mẽ của nền kinh tế khu vực châu âu
29, Xu hướng phát triển nền kinh tế thế giới hiện nay
A. mức độ mở cửa của nền kinh tế quốc gia ngày càng gia tăng
B. các nước đang phát triển doanh thu đứng đầu thế giới C. cả 2 ý trên sai
30, Yêu cầu một nước thành viên phải áp dụng thuế quan vào các quy định khác đối
với hàng hóa XNK từ các nước thành viên khác nhau một cách bình đẳng là nguyên tắc nào trong WTO
A. Nguyên tắc tối huệ quốc
B. Nguyên tắc đãi ngộ quốc gia
C. Nguyên tắc cạnh tranh bình đẳng
31, Đặc điểm của liên minh thuế quan là
A. Tự do di chuyển yếu tố sản xuất..lao động
B. Các nước thành viên xóa bỏ rào cản trong quan hệ thương mại nội bộ khối
C. Các nước thành viên xây dựng chính sách kinh tế chung
32, Ý nào sau đây đúng nhất khi nói về tác động phá giá đồng nhân dân tệ TQ đến VN
A. Làm gia tăng tổng nợ nước ngoài của VN
33, Chế độ tỷ giá hối đoái của VN
=>Thả nổi có quản lý
34, VN gia nhập WTO năm 2007 35, NAFTA là tổ chức
 Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mỹ
36, Nếu tỷ giá ngoại tệ so với nội tệ tăng thì A. XK tăng và hạn chế NK B. XK tăng và NK tăng C. XK giảm NK tăng D. Không ý nào ở trên 37, RCEP là tổ chức
 Hiệp định đối tác kinh tế toàn diện khu vực
38, Yết giá trực tiếp nghĩa là:
A. Yết giá 1 đơn vị ngoại tệ so với X đơn vị nội tệ
39, Phá giá tiền tệ có nghĩa là:
A. Đánh tụt sức mua của nội tệ so với ngoại tệ