













Preview text:
  lOMoAR cPSD| 58737056
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ CÁC HỌC THUYẾT KINH TẾ  STT  Câu hỏi  Đáp án 
1 “Dân vi quý, xã tắc thứ chi, quân vi khinh” nghĩa là? 
Dân là trên hết, là quan trọng nhất  a. 
Tất cả các phương án đều đúng (đúng)  b. 
Có chính sách kinh doanh theo chu kỳ và chính 
sách tăng trưởng kinh tế 
2 “Nền kinh tế thị trường xã hội”ở Đức có các tiêu chuẩn c. 
Đảm bảo tự do cá nhân và đảm bảo công bằng  xã hội  d. 
Thực hiện chính sách cơ cấu thích hợp và đảm 
bảo tính tương hợp của thị trường 
“Thương mại là hòn đá thử vàng đối với sự phồn thịnh 
3 của một quốc gia; không có phép lạ nào khác để kiếm  Thomat Mun (1751 – 1614) 
tiền trừ thương mại” là câu nói của? 
4 A.Smith cho rằng giá trị hàng hóa là? 
Do hao phí lao động để sản xuất ra hàng hóa quyết định. 
A.Smith cho rằng quy luật giá trị - lao động không hoạt Ông cảm nhận thấy sự khác biệt của quy luật giá trị-lao 
5 động trong chủ nghĩa tư bản là do: 
động trước chủ nghĩa tư bản và trong chủ nghĩa tư bản 
Giá cả của lao động, khoản tư liệu sinh hoạt cần thiết tối 
6 A.Smith cho rằng tiền công là?  thiểu cho công nhân 
Người cho rằng công nghiệp mới là nguồn gốc của của  7 A.Smith không phải là:  cải 
8 A.Smith là người đầu tiên đưa ra quan niệm: 
Lao động nào cũng tạo ra giá trị hàng hóa 
9 A.Smith là nhà kinh tế học 
Cho rằng nguồn gốc của lợi nhuận là lao động 
10 A.Smith là nhà kinh tế học đầu tiên: 
Đưa ra nguyên lý lợi thế tuyệt đối. 
11 A.Smith là nhà tư tưởng đầu tiên: 
Tạo thành học thuyết giá trị  12 A.Smith là: 
Nhà kinh tế tách lợi nhuận ra khỏi tiền công 
Ai là người chỉ ra nguồn gốc của địa tô là chênh lệch 
giữa giá cả nông sản trên toàn thị trường do chi phí sản 
13 xuất trong điều kiện xấu nhất quyết định với giá cả nông D. Ricardo 
sản được sản xuất trong điều kiện tốt và trung bình? 
Ai là người cho rằng, sở dĩ có địa tô là do lao động 
14 trong nông nghiệp có năng suất cao hơn trong công  A. Smith  nghiệp? 
Ai là người đầu tiên chia tư bản thành tư bản cố định và  15  D.Ricardo  tư bản lưu động 
Ai là người đầu tiên đưa ra thước đo giá trị hàng hoá là  16  S. Sismondi 
“thời gian lao động xã hội cần thiết” ? 
17 Ai là người đưa ra lý thuyết giá trị - ích lợi?  J.B.Say 
Ai là người đưa ra quan điểm “nhiệm vụ của kinh tế  18  D. Ricardo 
chính trị là nghiên cứu những quy luật về phân phối”?  a. A.Smith  b. D. Ricardo 
19 Ai là người ủng hộ tự do kinh doanh, tự do buôn bán? c. F.Quesnay 
d. Cả 3 người (đúng) 
Aristoteles đã có quan niệm hàng hóa trao đổi được với  20  Tiền  nhau do: 
21 Aristoteles không ủng hộ  Trao đổi T-H-T’ 
a, chế độ sở hữu tập thể của Platon 
b, đại thương nghiệp c, cho vay  22 Aristoteles tán thành  nặng lãi 
d, không có phương án nào nêu trên (đúng)  23 Aristoteles ủng hộ 
Chế độ sở hữu tư nhân        lOMoAR cPSD| 58737056 STT  Câu hỏi  Đáp án 
Bản chất “Bàn tay vô hình” trong lý thuyết kinh tế chính  24 
Sự hoạt động của các quy luật kinh tế khách quan  trị cổ điển là? 
Lý thuyết đầu tiên về tái sản xuất toàn bộ quá trình sản 
25 Biểu kinh tế của F. Quesney là:  xuất 
a, lý thuyết sản phẩm ròng 
b, quan niệm của cải được sinh ra trong nông nghiệp 
26 Biểu kinh tế của Kê nê không chứa đựng: 
c, vấn đề lưu thông hang hóa 
d, không có phương án nào nêu trên (đúng)  27 Boisguillebert là: 
Người phát minh ra nguyên lý giá trị lao động 
Bối cảnh kinh tế dẫn đến sự ra đời của học thuyết trọng  28 
Tích lũy nguyên thủy tư bản  thương là: 
29 Các lý thuyết của trường phái thành Viene (Áo) là? 
Ích lợi - giới hạn và giá trị - giới hạn 
Cân bằng tổng quát là sự cân bằng giữa giá hàng và chi 
30 phí sản xuất. Sự cân bằng này được thực hiện qua sự  L. Walras 
dao động của cung - cầu. Đó là quan điểm của: 
Câu nói : “Giá trị hàng hóa chính là sự phản ánh giá trị 
31 của tiền tệ, cũng như ánh sáng của mặt trăng phản chiếu W.Petty 
ánh sáng của mặt trời vậy” là của: 
Câu nói “ở những nơi chế độ sở hữu tư nhân thống trị 
32 thì tất cả của cải vật chất chỉ rơi vào tay một số ít người Thomas More  mà thôi” 
Có thể xếp Saint Simon vào chủ nghĩa xã hội không  33 
Quan niệm đi lên CNXH bằng cải biến nhà nước tư bản  tưởng vì ông: 
Công lao chủ yếu của các nhà chủ nghĩa xã hội không 
Kịch liệt phê phán chủ nghĩa tư bản và có nhiều phỏng  34 tưởng là? 
đoán thiên tài về chủ nghĩa xã hội. 
Cơ sở để Các Mác cho rằng phái trọng nông là cha đẻ 
Chuyển đối tượng nghiên cứu về của cải từ lưu thông vào 
35 của kinh tế chính trị cổ điển là:  sản xuất trực tiếp 
36 Cơ sở lý luận chủ yếu của trường phái trọng nông là? 
Học thuyết về trật tự tự nhiên 
Lý thuyết năng suất bất tương xứng của D.Ricardo; Lý 
37 Cơ sở lý thuyết của trường phái “Giới hạn” ở Mỹ là? 
thuyết ba nhân tố sản xuất của J.B.Say 
38 Chế độ “tỉnh điền” thời Trung Hoa cổ đại là? 
Đất đai vừa có đất công, vừa có đất tư  a, một nước  b, hai nước 
39 Chủ nghĩa trọng thương có ở  c, ba nước 
d, không có phương án nào nêu trên (đúng) 
a. Giai cấp quý tộc phong kiến ở Tây Âu  b. Chính phủ Tư Sản 
Chủ nghĩa trọng thương là học thuyết kinh tế kinh tế 
c. Những người đứng đầu giai cấp thống trị trong xã hội  40 đầu tiên của:  TBCN 
d. Hệ tư tưởng tư sản trong kinh tế chính trị 
e. Ý kiến khác (đúng) 
Chủ nghĩa xã hội dân chủ khác cơ bản chủ nghĩa xã hội  41 
Quan niệm về sự ra đời của chủ nghĩa xã hội 
theo mô hình kế hoạch hóa tập trung ở chỗ: 
42 D. Ricardo đã phân biệt được:  Giá cả và giá trị 
Do số lượng lao động tương đối, cần thiết để sản xuất ra 
43 D.Ricardo cho rằng giá trị hàng hóa là? 
hàng hóa đó quyết định. 
44 D.Ricardo là người đầu tiên: 
Đưa ra nguyên lý lợi thế tương đối. 
45 D.Ricardo là nhà kinh tế học đàu tiên nghiên cứu: 
Lợi nhuận tương đối so với tiền công 
46 Đại biểu xuất sắc của trường phái trọng nông là? 
F.Quesnay (1694-1774), A.R.J. Turgot (1727- 1771) 
a. Tất cả các phương án đều đúng (đúng) 
b. Dễ bị tổn thương trong quan hệ kinh tế quốc tế 
47 Đặc điểm của các nước đang phát triển là? 
c. Năng suất lao động thấp và mức sống thấp 
d. Dân số tăng nhanh và tỷ lệ thất nghiệp cao 
e. Xuất khẩu chủ yếu là nguyên liệu và hàng sơ chế      lOMoAR cPSD| 58737056   STT  Câu hỏi  Đáp án 
Đặc điểm lý thuyết kinh tế của trường phái “Tân cổ 
Muốn biến kinh tế chính trị thành kinh tế học và áp dụng  48 điển” là? 
rộng rãi toán học trong phân tích kinh tế 
Đặc trưng nổi bật trong phương pháp luận của  49 
Xây dựng phương pháp phân tích vĩ mô về kinh tế  J.M.Keynes là?  a. 
Nền sản xuất lớn đảm bảo thoả mãn đầy đủ 
nhu cầu của mọi thành viên trong xã hội 
Đặc trưng xã hội tương lai của các nhà chủ nghĩa xã hội b. 
Nền sản xuất được tổ chức một cách tự giác,  50 không tưởng là? 
tình trạng cạnh tranh vô chính phủ bị loại trừ c. Tất cả 
các phương án đều đúng 
d. Xã hội tương lai là xã hội mọi người đều bình đẳng 
Để xây dựng lý thuyết việc làm, J.M.Keynes xuất phát  51 
Khuynh hướng tiêu dùng giới hạn  từ phạm trù: 
52 Điểm xuất phát của chủ nghĩa trọng thương là:  Tiền hay vàng và bạc. 
53 Đóng góp quan trọng của trường phái trọng nông là? 
Phát hiện ra sản phẩm thuần túy 
Đối tượng của kinh tế chính trị học tư sản cổ điển Anh Phân tích sự vận động nội tại của phương thức sản xuất  54 là? 
tư bản chủ nghĩa trong giai đoạn đầu. 
55 Đối tượng của lịch sử các học thuyết kinh tế 
Khác đối tượng của khoa học kinh tế 
56 Đối tượng của lịch sử các học thuyết kinh tế thuộc:  Nhận thức kinh tế. 
Đối tượng của môn Lịch sử các học thuyết kinh tế là  57 
Lịch sử tư tưởng kinh tế 
một bộ phận cấu thành đối tượng của môn: 
Các hệ thống quan điểm của các đại biểu tiêu biểu của 
58 Đối tượng của môn Lịch sử các học thuyết kinh tế là: 
các giai cấp trong lịch sử 
Hệ thống các quan điểm kinh tế của các giai cấp trong 
59 Đối tượng của môn Lịch sử các học thuyết kinh tế là?  lịch sử  a. 
Tất cả các phương án đều đúng (đúng)  b. 
Dựa vào yếu tố tâm lý chủ quan để giải thích 
các hiện tượng, quá trình kinh tế. 
Đối tượng và phương pháp nghiên cứu của trường phái  60  c. 
Chuyển đổi đối tượng nghiên cứu sang quan hệ 
“Tân cổ điển” khác với trường phái Cổ điển ở chỗ:  lưu thông và nhu cầu  d. 
Nghiên cứu các đơn vị kinh tế riêng biệt (kinh  tế vi mô) 
61 F. Quesnay cho rằng, nông dân là giai cấp:  Giai cấp sản xuất 
F.Fourier thuộc phái chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp  62  Sở hữu tư nhân  ủng hộ chế độ 
63 Giá cả do ích lợi quyết định là quan điểm của :  Người mua 
64 Giá trị do ích lợi quyết định là quan điểm của:  J.B.Say 
65 Hạn chế của trường phái trọng thương là? 
Ít tính lý luận và tuyệt đối hóa vai trò của thương nghiệp 
66 Học thuyết A.Smith là học thuyết: 
Ủng hộ chế độ tư hữu 
Học thuyết giá trị - lao động của các nhà kinh tế học tư  67 
Lượng giá trị, nguồn gốc giá trị 
sản cổ điển hoàn toàn không phân tích: 
68 Học thuyết kinh tế của J.M. Keynes được gọi là: 
Học thuyết về chủ nghĩa tư bản điều tiết (đúng) 
69 Hoc thuyết kinh tế đầu tiên ra đời từ thời: 
Phát sinh chủ nghĩa tư bản 
70 Học thuyết kinh tế là 
Hệ thống các tư tưởng kinh tế  a. 
thị trường là hệ thống hữu hiệu để định hướng 
các nhân tố đầu vào tối ưu  b. 
các doanh nghiệp có thể tối đa hóa lợi ích của 
71 Học thuyết Trọng cung cho rằng:  mình  c. 
thuế và các khoản chi tiêu công cộng có thể 
kích thích tăng trưởng kinh tế  d. 
Cả ba phương án trên (đúng) 
72 Học thuyết trọng thương 
Chưa phát hiện ra quy luật kinh tế        lOMoAR cPSD| 58737056 STT  Câu hỏi  Đáp án  a, tự nhiên  b, ruộng đất 
73 Học thuyết trọng thương Anh coi của cải là  c, người dân 
d, không có phương án nào nêu trên (Đúng) 
74 Học thuyết trọng thương coi nguồn gốc của của cải là  Thương mại 
75 Học thuyết trọng thương coi nhà nước là công cụ:  Làm giầu 
Học thuyết trọng thương coi tiền là tiêu chuẩn căn bản  76 
Mục đích của sản xuất phục vụ trao đổi  của của cải vì: 
77 Học thuyết trọng thương chín muồi nhất về lý luận ở  Anh 
Học thuyết trọng thương giống học thuyết cổ điển ở  78 
Đều nghiên cứu về của cải  chỗ: 
Học thuyết trọng thương là học thuyết đầu tiên nghiên  79 
Chủ nghĩa tư bản về mặt lý luận  cứu 
a, đã đưa ra các chính sách thực tiễn b, đề 
Học thuyết trọng thương là phái khoa học đầu tiên trong cao vai trò kinh tế của nhà nước c, đề cao các 
80 lịch sử học thuyết kinh tế vì: 
quy luật kinh tế khách quan d, không có 
phương án nào nêu trên (Đúng) 
81 Học thuyết trọng thương ra đời trong thời kỳ 
Ra đời chủ nghĩa tư bản 
J. S. Sismondi thuộc trường phái kinh tế chính trị tiểu tư Ông muốn chữa khủng hoảng kinh tế bằng việc quay trở  82 sản vì: 
lại sản xuất hàng hóa nhỏ 
83 J.B.Say là nhà kinh tế học: 
Thuộc phái tầm thường.  84 J.B.Say là: 
Người đưa ra quan niệm lao động tạo ra tiền công. 
K. Marx cho rằng, nguyên nhân của tình trạng thường 
Mâu thuẫn giữa sở hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa với tính 
85 xuyên mất cân đối trong tái sản xuất dưới chủ nghĩa tư chất xã hội hóa cao độ của lực lượng sản xuất  bản bắt nguồn từ:  a. 
Giá trị hàng hóa được quyết định bởi ích lợi của  hàng hóa đó. (sai)  b. 
Giá trị hàng hóa là quan hệ sản xuất xã hội của 
86 K. Marx là người đầu tiên đưa ra quan điểm: 
những người sản xuất hàng hóa.  c. 
Giá trị hàng hóa do lao động quyết định  d. 
Tất cả các phương án đều đúng (sai) 
K.Marx chỉ ra rằng, khi tiền lương của người công nhân 
87 được trả đúng giá trị sức lao động thì người công nhân: Vẫn bị bóc lột 
88 K.Marx cho rằng tích lũy tư bản là quá trình? 
Tư bản hóa giá trị thặng dư 
89 K.Marx cho rằng, hàng hóa có giá trị sử dụng là do: 
Lao động cụ thể của người sản xuất hàng hóa 
K.Marx đo lường giá trị hàng hóa trong sản xuất nông 
Thời gian lao động xã hội cần thiết trong điều kiện sản  90 nghiệp bằng:  xuất khó khăn nhất 
Lao động của người sản xuất hàng hóa có tính hai mặt: 
91 K.Marx là người đầu tiên phát hiện ra: 
cụ thể và trừu tượng 
a. ông đặt phân phối lên hàng đầu b, ông phát 
hiện ra lý thuyết lợi thế tương đối c, ông theo 
92 Karl Marx xếp D.Ricardo vào phái cổ điển là do: 
thuyết giá trị lao động d, không có đáp án  nào nêu trên (đúng) 
Kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh là học thuyết kinh Giai cấp tư sản trong giai đoạn đầu của phương thức sản  93 tế của: 
xuất tư bản chủ nghĩa. 
94 Khái niệm phân công của Platon 
Rông hơn khái niệm phân công của Xenophon 
Khi một yếu tố đầu vào tăng lên còn các yếu tố đầu vào 
95 cần thiết khác không đổi thì năng suất tạo ra sản phẩm Giảm xuống 
trong một doanh nghiệp có xu hướng: 
Khi nghiên cứu giá trị hàng hóa, D.Ricardo đã phân biệt  96 
Lao động cá biệt và lao động xã hội.  được: 
Khi nghiên cứu kinh tế, ai là người lấy “Con người kinh  97  A.Smith 
tế”làm điểm xuất phát: 
98 Lịch sử các học thuyết kinh tế có vị trí là môn  Cơ sở ngành kinh tế      lOMoAR cPSD| 58737056   STT  Câu hỏi  Đáp án 
99 Lịch sử học thuyết kinh tế nghiên cứu sự phát triển của: Học thuyết kinh tế 
Lý thuyết “cân bằng tổng quát” của L. Walras dựa trên  100 
Lý thuyết bàn tay vô hình  lý thuyết: 
a. Tính chu kỳ của nền kinh tế 
Lý thuyết của M. Fiedman cho rằng căn bệnh nan giải  b. Lạm phát 
101 của nền kinh tế là?  c. Thất nghiệp  d. Đình trệ sản xuất  a. 
Tất cả các phương án đều đúng (đúng)  b. 
Sự giàu có là nhiều tiền, 
Lý thuyết của trường phái trọng thương đưa ra các quan  102  c. 
Mục đích hoạt động của nền kinh tế hàng hóa là  điểm:  lợi nhuận,  d. 
Nhà nước cần can thiệp vào kinh tế, 
Lý thuyết đánh đổi giữa tỷ lệ lạm phát và thất nghiệp  103 
Lạm phát tăng, thất nghiệp giảm  của E. S.Phelps cho biết: 
104 Lý thuyết giá cả, A.Smith chưa phân biệt được: 
Giá cả sản xuất và giá cả thị trường  a. 
Nhà nước hỗ trợ doanh nghiệp mở rộng thị 
trường trong và ngoài nước  b. 
Tạo điều kiện thuận lợi về môi trường đầu tư và 
kinh doanh; nâng cao thu nhập cho những người làm việc  trong các lĩnh vực 
Lý thuyết kinh tế của J.M.Keynes có thể vận dụng vào  105  c. 
Tất cả các phương án đều đúng (đúng) Việt Nam trên các mặt:     d. 
Sử dụng các chính sách kinh tế vĩ mô nhằm thúc 
đẩy kinh tế nông nghiệp phát triển, tạo nhiều việc làm, 
nâng cao thu nhập cho nông dân  e. 
Tăng cường đầu tư phát triển hạ tầng kỹ thuật và 
hạ tầng xã hội cho nông thôn  a. Việc làm 
Lý thuyết kinh tế của J.M.Keynes tập trung giải quyết  b. Tiền tệ  106 vấn đề:  c. Đầu tư (sai)  d. Cầu tiêu dung (sai) 
Lý thuyết kinh tế của trường phái thể chế ở Mỹ cho  107  Khoa học và kỹ thuật 
rằng, nhân tố quyết định đời sống kinh tế - xã hội là? 
Lý thuyết kinh tế của trường phái trọng nông phản ánh Các nhà tư bản nông nghiệp trong giai đoạn tích lũy 
108 và bảo vệ lợi ích của:  nguyên thủy tư bản 
Lý thuyết tích lũy của Karl Marx khác các nhà kinh tế  109 
Tích lũy sẽ dẫn đến chủ nghĩa tư bản bị diệt vong  học cổ điển ở chỗ 
110 Lý thuyết tiền công của A.Smith chủ trương:  Trả lương cao 
Mô hình cân bằng tổng quát của L.Walras không xét đến  111  Chính phủ  yếu tố nào sau đây: 
Mô hình kinh tế thị trường xã hội Đức được hình thành  112 
Đảm bảo sự bền vững sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất  dựa trên nguyên tắc: 
Mục đích của lý thuyết “giá trị - giới hạn”của trường  113 
Cơ sở ra đời và tồn tại của chủ nghĩa tư bản độc quyền 
phái “Tân cổ điển” nhằm giải quyết vấn đề: 
Mục đích của lý thuyết “năng suất giới hạn” và lý thuyết 
114 “phân phối” của trường phái “giới hạn” ở Mỹ nhằm giải Thúc đẩy tự do cạnh tranh  thích vấn đề: 
Trong hoàn cảnh cạnh tranh, không thể làm cho phúc lợi 
115 Mức tối ưu Pareto là mức: 
của người này tăng lên mà không làm giảm phúc lợi của  người khác 
Năng suất giới hạn là năng suất của người công nhân 
thuê sau cùng. Năng suất của anh ta là thấp nhất, quyết  116  J.B.Clark 
định năng suất của tất cả các công nhân khác. Đó là  quan điểm của:        lOMoAR cPSD| 58737056 STT  Câu hỏi  Đáp án  a. 
Tất cả các phương án đều đúng (đúng)  b. 
Khuyến khích tiêu dùng cá nhân  c. 
Các biện pháp làm tăng tổng cầu đầu tư 
Nội dung lý thuyết của J.M. Keynes về vai trò điều tiết  117  d. 
Phát triển việc làm bằng mọi hình thức
kinh tế của Nhà nước là ?     e. 
Sử dụng hệ thống chính sách tài chính, tín 
dụng, tiền tệ để kích thích lòng tin và tính tích cực của  doanh nghiệp. 
118 Nguồn gốc của học thuyết kinh tế là: 
Cả lý luận và thực tiễn 
119 Nguồn gốc học thuyết kinh tế Karl Marx là 
Kinh tế chính trị cổ điển Anh 
a. Đưa ra các dự báo về xã hội tương lai (sai) 
Người ta gọi tư tưởng của những nhà chủ nghĩa xã hội b. Phê phán gay gắt chủ nghĩa tư bản 
120 Tây Âu thế kỷ XIX là không tưởng vì: 
c. Các biện pháp thực hiện là hòa bình, phi bạo lực 
d. Xây dựng các mô hình của xã hội mới (sai)  a. 
Chính sách tăng giá tạo ra lạm phát để giảm 
thất nghiệp không thành công  b. 
Chính sách giảm lãi suất để kích thích đầu tư sẽ 
bị vô hiệu hoá trong điều kiện tự do di chuyển tư bản trên 
Những hạn chế trong học thuyết kinh tế của 
phạm vi toàn cầu như hiện nay 121    J.M.Keynes là?  c. 
Lý thuyết số nhân có hạn chế ở chỗ, khi gia 
tăng đầu tư sẽ không làm gia tăng việc làm ngay  d. 
Lý thuyết tổng cầu J.M Keynes chỉ có ý nghĩa 
đối với nền kinh tế hoạt động dưới mức tiềm năng e. Tất 
cả các phương án đều đúng 
122 Những học thuyết có trong lịch sử đã chứa: 
Những tư tưởng cũ và cả những tư tưởng mới 
Những phương pháp nghiên cứu nào sau đây không  123  Tâm lý chủ quan 
phải của trường phái kinh tế chính trị học cổ điển Anh:  a. 
Tất cả các phương án đều đúng (đúng)  b. 
Khủng hoảng kinh tế, tăng trưởng và phát triển 
Những vấn đề cốt lõi của hệ thống những tư tưởng, lý  c. 
Quan niệm và hành xử của người sản xuất và 
124 luận, lý luận học thuyết kinh tế là?  tiêu dùng về giá trị  d.  Bàn về giá trị  e. 
Vai trò của Nhà nước với nền kinh tế  a, lao động tạo ra b,  tính ích lợi tạo ra c, 
125 Platon đã có quan niệm giá trị hàng hóa do:  tiền tạo ra 
d, không có phương án nào nêu trên (đúng) 
126 Platon là nhà tư tưởng kinh tế:  Cổ đại Hy lạp 
Phái cổ điển chủ yếu phản ánh nền kinh tế TBCN thời  127 
Chủ nghĩa tư bản cạnh tranh tự do  kỳ 
128 Phái cổ điển nhất định bị tan rã về mặt lôgic vì: 
Phát hiện ra mâu thuẫn trong lòng chủ nghĩa tư bản  a, sản xuất 
Phái cổ điển quan niệm lĩnh vực nào sau đây không  b, phân phối 
129 phải là lĩnh vực nghiên cứu về của cải  c, trao đổi 
d, không có lĩnh vực nào nêu trên (đúng) 
Phái cổ điển theo quan niệm của Karl Marx, lĩnh vực  130  Sản xuất 
nào sau đây là nguồn gốc của của cải  131 Phái kinh tế là: 
Các nhà bác học sáng lập ra học thuyết kinh tế  132 Phái nho gia ủng hộ  Chế độ công xã 
133 Phái pháp gia ủng hộ  Chế độ tư hữu  134 Phái trọng nông đã: 
Phát minh ra lý thuyết sản phẩm ròng 
135 Phái trọng nông là phái đề cao:  Tự do cá nhân 
136 Phái trọng nông là trường phái:  Ủng hộ tự do kinh tế      lOMoAR cPSD| 58737056
a, phái kinh tế học Anh b, phái phát minh ra 
nguyên lý giá trị lao động c, phái phát minh ra  137 Phái trọng nông là: 
nguyên lý giá trị tâm lý d, không có phương 
án nào nêu trên (đúng)    STT  Câu hỏi  Đáp án  a, cổ điển b,  trọng nông c, 
138 Phái trọng thương thuộc trường phái  tiểu tư sản 
d, không có phương án nào nêu trên (Đúng) 
Phát minh lớn nhất của Karl Marx trong lý thuyết giá trị  139 
Tìm ra tính chất hai mặt của lao động sản xuất hang hóa  lao động là 
a, tính chất hai mặt của lao động sản xuất ra hàng hóa 
Phát minh vĩ đại nhất của Karl Marx trong lĩnh vực 
b, hàng hóa sức lao động c, tư bản bất biến và tư bản  140 kinh tế học là 
khả biến d, không có phương án nào nêu trên  (đúng) 
Phương pháp chủ yếu của trường phái cổ điển theo 
Nghiên cứu những mối liên hệ bên trong, phát hiện quy 
141 quan niệm của Karl Marx là  luật 
Phương pháp đặc trưng nghiên cứu lịch sử các học  142 
Kết hợp phương pháp lô gic và phương pháp lịch sử  thuyết kinh tế là: 
Phương pháp đặc trưng nhất mà các nhà kinh tế chính 
143 trị học cổ điển sử dụng để tìm ra bản chất các hiện  Trừu tượng hóa  tượng kinh tế là? 
Phương pháp nào dưới đây chỉ đến Karl Marx mới đưa  144 
Phương pháp duy vật lịch sử  vào lĩnh vực kinh tế  a. Duy vật biện chứng 
b. Thực hiện triệt để nguyên tắc lịch sử 
Phương pháp nghiên cứu môn Lịch sử các học thuyết  145 
c. Phê phán, phân tích, tổng hợp  kinh tế là: 
d. Tiếp cân có hệ thống 
e. Cả a, b, c, d (đúng) 
Quan điểm kinh tế cơ bản của trường phái trọng nông là  146  Tự do kinh tế  ủng hộ tư tưởng:  a. Sai 
Quan niệm của A.Smith: “Tiền lương, lợi nhuận và địa b. Ý kiến khác (sai) 
147 tô là ba nguồn gốc đầu tiên của mọi giá trị trao đổi” là? c. Không chuẩn xác  d. Đúng (sai) 
148 Quan niệm nào không phải là của A.Smith 
Thừa nhận khủng hoảng kinh tế 
149 R.Malthus là nhà kinh tế học: 
Thuộc phái tầm thường. 
So với môn Lịch sử kinh tế chính trị, phạm vi nghiên  150  Rộng hơn 
cứu của môn Lịch sử các học thuyết kinh tế? 
Sự khác biệt cơ bản giữa hai giai đoạn phát triển (giai  151  Xuất khẩu tiền tệ 
đoạn 1, 2) của chủ nghĩa trọng thương là: 
Tác giả cuốn “Của cải của các dân tộc” viết năm 1776  152  A.Smith  là? 
Tác giả cuốn “Những nguyên lý của kinh tế chính trị  153  D.Ricardo 
học và thuế khóa” viết năm 1817 là? 
154 Tân cổ điển là trường phái: 
Tập trung nghiên cứu việc phân bổ nguồn lực khan hiếm  a, cạnh tranh tự do  b, cân bằng c, tư 
155 Tiêu chí phái cổ điển theo quan niệm của Karl Marx là hữu 
d, không có tiêu chí nào nêu trên (đúng) 
Tiêu chuẩn một quốc gia giàu có theo trường phái trọng  156  Tiền hay vàng và bạc  thương là? 
157 Tư tưởng kinh tế cổ đại bảo vệ  Kinh tế tự nhiên 
158 Tư tưởng kinh tế cổ đại bảo vệ phân công giữa 
Lao động trí óc và lao động chân tay      lOMoAR cPSD| 58737056
159 Tư tưởng kinh tế cổ đại không ủng hộ  Đại thương nghiệp 
Tư tưởng kinh tế cổ đại là tư tưởng kinh tế của của giai  160  Chủ nô  cấp: 
161 Tư tưởng kinh tế cổ đại Trung Quốc ủng hộ 
Phân công lao động xã hội 
162 Tư tưởng kinh tế cổ đại Trung Quốc ủng hộ  Phát triển nông nghiệp 
163 Tư tưởng kinh tế cổ đại ủng hộ 
Sự phân công giữa các giai cấp    STT  Câu hỏi  Đáp án 
164 Tư tưởng kinh tế cổ đại ủng hộ  Nông nghiệp 
165 Tư tưởng kinh tế cổ đại ủng hộ 
Phân công lao động trí óc và chân tay 
Thành công lớn nhất của phái cổ điển là đưa ra lý  166  Giá trị lao động  thuyết: 
Theo A.Smith, nền kinh tế phù hợp với trật tự tự nhiên  167  Tự do kinh tế  là? 
168 Theo A.Smith, sức mạnh của quy luật kinh tế là?  Vô địch  169 Theo C.Mác, W.Petty là? 
Người sáng lập ra kinh tế chính trị học. 
Theo công thức số nhân đầu tư của J.M.Keynes, khi đầu 5 tỷ USD (Đúng, đang dựa vào con số mẫu: 5 => tăng lên 
170 tư tăng thêm 1 tỷ USD thì thu nhập tăng lên bao nhiêu đúng từng đó lần*1 tỷ) 
nếu khuynh hướng tiêu dùng 
Theo chủ nghĩa trọng thương, để có nhiều của cải cần  171  Xuất siêu.  phải: 
Phụ thuộc vào số lượng lao động sử dụng trong quá trình 
172 Theo D.Ricardo giá trị hàng hóa:  sản xuất 
Giá trị của lao động trực tiếp và giá trị của lao động cần 
173 Theo D.Ricardo, cơ cấu giá trị hàng hóa gồm: 
thiết trước đó đó như máy móc, nhà xưởng. 
174 Theo D.Ricardo, điều tiết giá cả hàng hóa là? 
Hao phí lao động sản xuất 
a. Giá bán thực tế của hàng hóa (sai) 
b. Kết quả của cân bằng giữa cung và cầu 
175 Theo D.Ricardo, giá cả là? 
c. Biểu hiện bằng tiền của giá trị sử dụng (sai) 
d. Biểu hiện bằng tiền của giá trị 
Theo D.Ricardo, lao động quá khứ kết tinh trong tư bản 
176 được chuyển từng phần vào giá trị sản phẩm nhanh hay Tính chất cố định hay lưu động của tư bản  chậm tuỳ thuộc: 
Theo hai nhà chủ nghĩa xã hội không tưởng Saint Simon a. Sự phát triển của lực lượng sản xuất (sai) 
và Owen, nguồn gốc của sự bất công, nghèo khổ, thất 
b. Chế độ sở hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa 
177 nghiệp, khủng hoảng kinh tế của chủ nghĩa tư bản là? c. Nền sản xuất vô Chính phủ 
d. Lòng tham và tính ích lỹ của nhà tư bản 
Theo I.Fisher, trong điều kiện tốc độ chu chuyển tiền và a. Không đổi 
178 khối lượng giao dịch không đổi, khi khối lượng tiền  b. Tăng lên (sai)  tăng lên thì giá cả:  c. Giảm xuống 
a. Sự mất cân đối của nền kinh tế (sai) 
Theo J.M. Keynes, vấn đề quan trọng nhất, nguy hiểm b. Thiếu vốn đầu tư (Sai) 
179 nhất trong nền kinh tế là? 
c. Khối lượng thất nghiệp và việc làm 
d. Tốc độ tăng trưởng kinh tế suy giảm 
Theo J.M.Keynes “Khuynh hướng tiêu dùng giới hạn” Khuynh hướng phân chia phần thu nhập tăng thêm cho  180 là?  tiêu dùng ít đi 
181 Theo J.M.Keynes, “Hiệu quả giới hạn của tư bản” là? 
Khi vốn đầu tư tăng lên thì hiệu quả của tư bản giảm dần. 
Theo J.M.Keynes, để chống lại khủng hoảng và thất  182 
Nhà nước phải có chương trình đầu tư quy mô lớn 
nghiệp của nền kinh tế: 
Theo J.M.Keynes, lãi suất tư bản cho vay phụ thuộc 
Khối lượng tiền tệ cần thiết trong lưu thông; Sự ưa  183 vào:  chuộng tiền mặt. 
a. Cấu tạo hữu cơ của tư bản 
b. Số lượng công nhân làm thuê 
184 Theo K. Marx quy mô tích lũy tư bản phụ thuộc vào: 
c. Tất cả các phương án đều đúng 
d. Trình độ bóc lột giá trị thặng dư      lOMoAR cPSD| 58737056
a. Lao động phức tạp (sai) 
b. Lao động cụ thể (sai) 
185 Theo K. Marx, chất của giá trị hàng hóa là? 
c. Lao động trừu tượng  d. Lao động giản đơn 
186 Theo K.Marx tiền tệ không có chức năng nào sau đây: Tạo ra của cải vật chất 
187 Theo K.Marx, đối tượng của kinh tế chính trị là?  Quan hệ sản xuất 
Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hóa kết tinh 
188 Theo K.Marx, hàng hóa có giá trị là do:  trong hàng hóa    STT  Câu hỏi  Đáp án 
Theo Karl Marx, đối tượng nghiên cứu của kinh tế  189  Quan hệ sản xuất  chính trị là 
a, giống nhau về chất b, giống nhau 
về lượng c, giống nhau về hình thái d, 
190 Theo Karl Marx, giá trị thặng dư và lợi nhuận 
không có phương án đúng (đúng)  a. Giảm lãi suất cho vay 
Theo Keynes, để kích cầu, nhà nước chỉ có thể can thiệp b. In thêm tiền  191 bằng cách: 
c. Trợ cấp về tài chính 
d. Có thể sử dụng cả ba biện pháp trên (đúng) 
Theo Keynes, để khắc phục thất nghiệp, khủng hoảng,  192  Tăng lãi suất cho vay  nhà nước không nên: 
a. Hiệu quả giới hạn của vốn 
Theo Keynes, giới hạn của đầu tư có thể được xác định  193  b. Lãi suất  bởi: 
c. Cả hai nhân tố trên (đúng) 
a. Giá cả có xu hướng giảm 
Theo Keynes, hiệu quả giới hạn của tư bản giảm dần là  194 
b. Giá cung tài sản cố định có xu hướng tăng lên  do: 
c. Cả hai nhân tố trên (đúng)  a. thất nghiệp 
Theo Keynes, khuynh hướng tiêu dùng cận biện giảm  b. thiếu hụt tổng cầu  195 dần dẫn đến: 
c. nhà nước phải kích thích đầu tư 
d. Cả ba nhân tố trên (đúng)  a. tâm lý chủ quan 
Theo Keynes, khuynh hướng tiêu dùng cận biên giảm 
b. lãi suất tiền gửi cao  196 dần là do: 
c. hiệu quả đầu tư thấp 
d. Cả ba nhân tố trên (đúng) 
a. Khối lượng tiền tệ đưa vào lưu thông 
b. Động lực giao dịch và dự phòng 
197 Theo Keynes, lãi suất phụ thuộc vào:  c. Động lực đầu cơ 
d. Cả ba yếu tố trên (đúng) 
Theo Keynes, mức độ khuyếch đại của số nhân đầu tư  198 
Khuynh hướng tiết kiệm trong xã hội  phụ thuộc vào: 
199 Theo Keynes, nguyên nhân của khủng hoảng kinh tế là: Thiếu hụt tổng cầu 
200 Theo Keynes, nguyên nhân của thất nghiệp có thể là do: Mức tăng tiêu dùng chậm hơn so với mức tăng thu nhập 
201 Theo Keynes, tổng cầu phụ thuộc vào: 
Tổng tiêu dùng và đầu tư 
Theo L.Walras, trạng thái cân bằng tổng quát đạt được  202 
Các hãng và hộ gia đình chi tiêu hết mọi nguồn thu  khi: 
Theo lý thuyết “giá trị - giới hạn” của trường phái thành 
203 Viene (Áo) muốn tăng giá trị của hàng hóa thì phải:  Tạo ra sự khan hiếm 
a. Ích lợi của hàng hóa 
Theo lý thuyết cơ chế thị trường tự điều tiết của 
b. Quan hệ cung – cầu (sai) 
204 K.Marx, yếu tố quyết định tín hiệu thị trường là?  c. Quy luật giá trị 
d. Lòng ham muốn của người tiêu dung      lOMoAR cPSD| 58737056
Theo lý thuyết của các nhà kinh tế thành Vienne,“ích lợi  205 
Vật phẩm giới hạn; Mức độ bão hòa nhu cầu 
giới hạn”được quyết định bởi:  a. 
Vật đó phải phù hợp với như cầu hiện tại của  cong người  b. 
Vật đó phải ở trong tình trạng khan hiếm 
Theo lý thuyết kinh tế của phái thành Viene (Áo) thì  206  c. 
Những thuộc tính của vật có quan hệ nhân quả 
“Sản phẩm kinh tế”là? 
với việc thoả mãn nhu cầu của con người và con người có 
thể nhận thức mối quan hệ đó.  d. 
Tất cả các phương án đều đúng (đúng)    STT  Câu hỏi  Đáp án 
a. Lượng cầu thay đổi nhiều hơn khi giá thay đổi, (sai) 
Theo lý thuyết nhu cầu của A.Marshall, khi hệ số co 
b. Lượng cầu không thay đổi khi giá thay đổi, 
207 giãn nhu cầu bằng không (Ed=0) thì: 
c. Khi giá thay đổi 1% thì lượng cầu cũng thay đổi 1%, 
d. Lượng cầu thay đổi hoàn toàn khi giá không đổi. 
Theo lý thuyết số nhân đầu tư trong học thuyết J.M.  208 
Tăng thêm việc làm; Gia tăng thu nhập 
Keynes: Khi mức đầu tư tăng sẽ kéo theo:  a. Lao động 
Theo lý thuyết tăng trưởng kinh tế hiện đại, nhân tố  b. Vốn 
209 quan trọng nhất quyết định tăng trưởng là?  c. Kỹ thuật  d. Đât đai 
Theo Marshall, giá cả của hàng hóa trong dài hạn bị chi  210  Chi phí tăng lên  phối bởi: 
Theo Marshall, giá cả của hàng hóa trong ngắn hạn bị  211 
Biến động của cung - cầu  chi phối bởi:  a. Sản xuất cái gì  b. Sản xuất cho ai 
212 Theo P.A.Samuelson vấn đề cơ bản của kinh tế là? 
c. Tất cả các phương án đều đúng (đúng) 
d. Sản xuất như thế nào 
Bao gồm tài nguyên, lao động, vốn và công nghệ, có giới 
213 Theo P.A.Samuelson, các nguồn lực của nền kinh tế là? hạn và tương đối khan hiếm  a. 
Khắc phục thất bại của thị trường để thị trường  hoạt động hiệu quả 
214 Theo P.A.Samuelson, Chính phủ có các chức năng:  b. 
Thiết lập khuôn khổ pháp luật  c. 
Ổn định kinh tế vĩ mô  d. 
Tất cả các phương án đều đúng (đúng) 
Theo P.A.Samuelson, động lực của nền kinh tế thị trường  215  Lợi nhuận  là? 
216 Theo P.A.Samuelson, tín hiệu trên thị trường là?  Giá cả 
217 Theo Platon, phân công không sinh ra  Kinh tế tự nhiên 
a. Nội dung căn bản của của cải. 
b. Tài sản thật sự của một quốc gia. 
218 Theo quan điểm của chủ nghĩa trọng thương, tiền là: 
c. Phương tiện để làm tăng thêm hàng hóa. 
d. Ý kiến khác. (đúng)  a, lao động tạo ra b, 
Theo quan niệm của Phái trọng nông, sản phẩm ròng  ruộng đất tạo ra  219 không do 
c, cả lao động và ruộng đất sinh ra d, không 
có phương án nào nêu trên (đúng) 
Theo quan niệm phái cổ điển của Karl Marx nhà kinh tế  220  J.S. Mill 
học nào không thuộc về cổ điển: 
Theo quan niệm phái cổ điển của Karl Marx nhà kinh tế  221  A. J. Turgot 
học nào thuộc về phái cổ điển: 
Xã hội đầy rẫy những đặc quyền, đặc lợi với nhiều 
222 Theo Saint Simon, xã hội tư sản là? 
nghịch cảnh; Sự thống trị của cá nhân, ích kỷ      lOMoAR cPSD| 58737056
Tình trạng với mức lương cứng nhắc, một quỹ lương nhất 
định chỉ thuê một số lượng công nhân nhất định, số còn 
223 Theo Samuelson, thất nghiệp không tự nguyện là? 
lại muốn đi làm với mức lương đó nhưng không tìm được  việc làm 
Theo trường phái Áo thuộc Tân cổ điển, giá cả của hàng Đánh giá chủ quan của người mua và người bán về tính 
224 hóa được xác định bởi:  hữu dụng hàng hóa 
Theo trường phái Áo thuộc Tân cổ điển, hàng hóa A có  225 
Nhu cầu về hàng hóa A được thỏa mãn thấp hơn 
thể có giá đắt hơn hàng hóa khác vì: 
Theo trường phái Mỹ thuộc Tân cổ điển, tổng mức giá  226  Tỷ lệ lạm phát 
cả hàng hóa không phụ thuộc vào: 
Theo trường phái Mỹ thuộc Tân cổ điển, thu nhập sẽ  227  Năng suất biên  được phân phối theo:    STT  Câu hỏi  Đáp án  a. Nguồn lao động 
Theo trường phái Trọng cung, các nhân tố ảnh hưởng  b. Nguồn vốn 
228 đến tổng cung của nền kinh tế gồm: 
c. Cấu tạo hữu cơ của tư bản 
d. Cả ba phương án trên (đúng) 
Theo trường phái Trọng cung, đường cong Laffer cho  229  Hiệu ứng thu nhập  biết: 
230 Theo trường phái Trọng cung, lượng cung càng lớn khi: Chi phí sản xuất càng cao 
Theo trường phái Trọng cung, nếu nhà nước đánh thuế  231  Thu ngân sách bằng không 
suất 100%, nguồn thu của nhà nước sẽ là: 
Thuế và các khoản chi tiêu của nhà nước cần phải được 
232 Theo trường phái Trọng cung:  kiểm soát chặt chẽ 
Theo trường phái trọng lượng, để có nhiều của cải cần  233  Xuất siêu  phải? 
Sự tác động của tự nhiên nên có sự tăng thêm về chất, tạo 
234 Theo trường phái trọng nông, nông nghiệp là?  ra chất mới 
Theo trường phái trọng nông, nguồn gốc duy nhất của  235  Nông nghiệp  của cải là? 
Các yếu tố vật chất mua bằng tiền đưa vào sản xuất nông 
236 Theo trường phái trọng nông, tư bản là?  nghiệp. 
237 Theo trường phái Trọng tiền, chi tiêu của chính phủ: 
Không ảnh hưởng lớn đến tổng cầu 
Theo trường phái Trọng tiền, chính sách tiền tệ tốt nhất  238 
Duy trì mức cung tiền tệ theo một tỷ lệ ổn định  là:  a. Lãi suất thực tế 
Theo trường phái Trọng tiền, lượng cầu tiền được xác 
b. Mức thu nhập thực tế của nền kinh tế  239 định dựa trên:  c. Tỷ lệ lạm phát 
d. Cả ba yếu tố trên (đúng) 
Theo trường phái Trọng tiền, mức độ tăng trưởng kinh tế  240  Mức cung tiền tệ  phụ thuộc vào: 
Theo trường phái Trọng tiền, nếu mức cung tiền tệ nhiều  241  Thu nhập danh nghĩa tăng 
hơn mức cần thiết thì: 
Thị trường tự do có khả năng giải quyết hiệu quả các vấn 
242 Theo trường phái Trọng tiền:  đề kinh tế 
Theo trường phái trọng thương, mục đích thương mại  243  Có nhiều lợi nhuận  là?  a. Số lượng hàng hóa 
Theo W.Petty, lượng tiền tệ cần thiết cho lưu thông được b. Thời hạn thanh toán  244 xác định bởi: 
c. Tất cả các phương án đều đúng (đúng) 
d. Tốc độ chu chuyển của tiền tệ 
245 Thời cổ đại đã xuất hiện  Tư tưởng kinh tế 
246 Thời cổ đại đã xuất hiện thêm  Kinh tế hàng hóa 
Thời cổ đại đã xuất hiện thêm loại phân công lao động  247 
Phân công lao động xã hội  nào?      lOMoAR cPSD| 58737056
Thời cổ đại tương ứng với phương thức sản xuất nào  248  Chiếm hữu nô lệ  dưới đây: 
249 Thời kỳ phong kiến đã xuất hiện các tư tưởng kinh tế:  Giá cả công bằng 
Trong “Biểu kinh tế’ của F.Quesnay, sản phẩm xã hội  250 
Sản phẩm nông nghiệp và sản phẩm công nghiệp  bao gồm: 
Trong “Biểu kinh tế” của F.Quesnay, những hoạt động Hoạt động trong thương nghiệp, hoạt động của công nhân  251 sản xuất là?  nông nghiệp 
a. Tất cả các phương án đều đúng (đúng) 
Trong các lý thuyết về các hình thái của giá trị, K.Marx b. Lợi nhuận 
252 cho rằng, giá trị thặng dư là nguồn gốc của:  c. Địa tô  d. Lợi tức 
Trong các nhà kinh tế sau đây, ai nhất quán theo đuổi lý  253  D.Ricardo 
luận giá trị - lao động:    STT  Câu hỏi  Đáp án  a. Thâm hụt ngân sách 
254 Trong dài hạn, chính sách kích cầu của Keynes dẫn đến: b. Lạm phát gia tăng 
c. Cả hai nhân tố trên (đúng)  a. 
Là một cơ chế tinh vi phối hợp một cách không 
tự giác người tiêu dùng và doanh nghiệp thông qua hệ 
thống giá cả thị trường.  b. 
Ngày càng tỏ ra bất lực đối với sự phát triển của 
255 Trong học thuyết của P.A.Samuelson, cơ chế thị trường: nền kinh tế  c. 
Có vai trò quyết định toàn bộ hoạt động của các  chủ thể kinh tế  d. 
Không thể có khuyết tật 
Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc 
256 Trong học thuyết về tư bản, Marx cho rằng:  lột lao động làm thuê 
Trong lý thuyết tái sản xuất tư bản xã hội, Karl Marx là Chia nền sản xuất thành 2 khu vực (khu vực sản xuất ra  257 người đầu tiên 
tư liệu sản xuất và sản xuất ra tư liệu sinh hoạt) 
Trong nền kinh tế thị trường xã hội Đức, các yếu tố xã  258 
Tăng trưởng kinh tế và phân phối thu nhập công bằng 
hội được thực hiện bởi các chính sách: 
a. Duy trì cạnh tranh hiệu quả 
Trong nền kinh tế thị trường xã hội Đức, Nguyên tắc hỗ b. Ổn định thị trường tiến tệ 
259 trợ bao gồm các chính sách: 
c. Phát triển mạng lưới an sinh xã hội 
d. Cả ba phương án trên (Đúng) 
Trong nền kinh tế thị trường xã hội Đức, Nguyên tắc  260  Chính sách thương mại 
tương hợp không gồm nhân tố nào sau đây: 
a. Duy trì cạnh tranh tự do 
Trong nền kinh tế thị trường xã hội Đức, nhà nước có 
b. Khắc phục sai lệch thị trường  261 nhiệm vụ: 
c. Thực hiện công bằng xã hội 
d. Cả ba phương án trên (đúng)  a. Duy vật biện chứng 
Trong nghiên cứu kinh tế, K.Marx đã sử dụng các b. Duy vật lịch sử và logic  262 phương pháp: 
c. Trừu tượng hóa khoa học 
d. Tất cả các phương án đều đúng (đúng) 
a. ông ủng hộ công hữu b, 
Trong quan niệm về sở hữu ở Proudhon đã thể hiện rõ 
ông ủng hộ sở hữu tư nhân c, 
263 tính tiểu tư sản vì 
ông ủng hộ sở hữu tập thể 
d, không có phương án nào nêu trên (đúng) 
264 Trường phái “Tân cổ điển” còn gọi là:  Trường phái giới hạn  a. 
Tin tưởng chắc chắn vào cơ chế thị trường đảm 
bảo cho nền kinh tế phát triển 
Trường phái “Tân cổ điển” giống trường phái Cổ điển  265  b. 
Tất cả các phương án đều đúng (đúng)  ở:  c. 
Ủng hộ tự do cạnh tranh  d. 
Chống lại sự can thiệp của nhà nước vào kinh tế      lOMoAR cPSD| 58737056 a. 
Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghiã phát triển 
mạnh mẽ, thị trường được mở rộng, vai trò của các chủ 
doanh nghiệp tư nhân tư bản chủ nghĩa được tăng cường  b. 
Sự ra đời của chủ nghĩa tư bản độc quyền làm 
266 Trường phái “Tân cổ điển” ra đời trong bối cảnh: 
nảy sinh nhiều hiện tượng kinh tế mới, cần có sự phân  tích mới về lý luận.  c. 
Tất cả các phương án đều đúng (đúng)  d. 
Sự xuất hiện chủ nghĩa Mác 
267 Trường phái cổ điển có đặc điểm: 
Đề cao cạnh tranh tự do 
268 Trường phái cổ điển là phái 
Bảo vệ chế độ tư hữu tài sản 
269 Trường phái cổ điển là phái đã: 
Thừa nhận nền kinh tế tự điều tiết  a. Phân tích vi mô 
Trường phái Tân cổ điển chú trọng sử dụng phương 
b. Toán học trong nghiên cứu  270 pháp:  c. Phân tích cận biên 
d. Tất cả các phương pháp trên (đúng)    STT  Câu hỏi  Đáp án 
Trường phái trọng nông giữa thế kỷ XVIII ở Pháp được Chủ nghĩa trọng thương đã bị mất sức thuyết phục, nền 
271 ra đời trong bối cảnh: 
nông nghiệp nước Pháp bị suy sụp nghiêm trọng 
Trường phái trọng thương là lý thuyết kinh tế đầu tiên  272 
Tư tưởng tư sản trong kinh tế chính trị  của: 
a. Chủ nghĩa tư bản độc quyền được sinh ra từ chủ nghĩa 
tư bản cạnh tranh tự do 
Vấn đề nào không có trong quan niệm về chủ nghĩa đế b, Tích tụ và tập trung sản xuất dẫn đến độc quyền c,  273 quốc của V.Lenin: 
Các cường quốc phân chia thế giới và khu vực ảnh  hưởng 
d, Không có phương án nào nêu trên (Đúng) 
a. ông theo thuyết giá trị-lao động b, ông 
Vì sao Karl Marx xếp J.Mill vào kinh tế chính trị tầm 
theo thuyết giá trị-chi phí c, ông theo  274 thường 
thuyết nhân khẩu của Man tuýt d, không 
có đáp án đúng (đúng)  a. 
Hiểu sâu sắc Kinh tế chính trị và kinh tế học  b. 
Hiểu và nắm vững chủ trương, đường lối của 
Việc nghiên cứu môn Lịch sử các học thuyết kinh tế có Đảng ta hiện nay  275 ý nghĩa:  c. 
Mở rộng và nâng cao hiểu biết về kinh tế thị  trường  d. 
Tất cả các phương án đều đúng (đúng)  a. 
Mở rộng và nâng cao hiểu biết về kinh tế thị  trường 
Việc nghiên cứu môn Lịch sử các học thuyết kinh tế có b. 
Hiểu sâu sắc Kinh tế chính trị và kinh tế học  276 ý nghĩa:  c. 
Tất cả các phương án đều đúng (đúng)  d. 
Hiểu và nắm vững chủ trương, đường lối của  Đảng ta hiện nay  a. 
Hiểu sâu sắc và hoàn chỉnh Kinh tế chính trị  b. 
Mở rộng và nâng cao hiểu biết về kinh tế thị 
Việc nghiên cứu môn Lịch sử các học thuyết kinh tế có trường  277 ý nghĩa:  c. 
Hiểu và nắm vững chủ trương, đường lối của  Đảng hiện nay  d. 
Cả a, b và c (đúng) 
278 W.Petty là người đầu tiên 
Giải thích tiền trên cơ sở giá trị-lao động 
279 W.Petty là người đầu tiên phát hiện ra 
Quy luật số lượng tiền tệ cần thiết trong lưu thông 
280 W.Petty là người đầu tiên phát minh ra 
Nguyên lý giá trị-lao động  281 W.Petty là: 
Người sáng lập ra phái cổ điển Anh  282 Xenophon cho rằng 
Giá trị hàng hóa là do tính có ích tạo ra      lOMoAR cPSD| 58737056
a, giá cả hàng hóa phụ thuộc vào quan hệ cung cầu hàng 
hóa đó b, giá cả hàng hóa phụ thuộc vào cung hàng hóa 
283 Xenophon không có quan niệm rằng 
đó c, giá cả hàng hóa phụ thuộc vào cầu hàng hóa đó d, 
không có phương án nào nêu trên (đúng) 
a, phân công thúc đẩy lưu thông hàng hóa b, phân 
công nâng cao chất lượng công việc c, phân công 
284 Xenophon không cho rằng 
phát triển mạnh ở nơi trao đổi phát triển d, không có 
phương án nào nêu trên (đúng)