Câu hỏi trắc nghiệm môn luật doanh nghiệp ( có đáp án )
Câu hỏi trắc nghiệm môn luật doanh nghiệp ( có đáp án ), trường đại học kinh tế - luật, giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao
Môn: Luật doanh nghiệp (LDN001)
Trường: Trường Đại học Kinh Tế - Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoARcPSD| 36723385
1) Công ty hợp danh là công ty được thành lập bởi:
A. Ít nhất hai thành viên (có thể là cá nhân hoặc tổ chức) chịu trách nhiệm vô hạn
B. Ít nhất hai thành viên (có thể là cá nhân hoặc tổ chức) chịu trách nhiệm hữu hạn
C. Hai công ty liên doanh cùng góp vốn thành lập
D. Ít nhất hai cá nhân chịu trách nhiệm vô hạn
2) Trong công ty hợp danh, Hội đồng thành viên bao gồm: A. Tất cả thành
viên sở hữu từ 10% vốn điều lệ công ty B. Thành viên góp vốn C.
Thành viên hợp danh và thành viên góp vốn D.
Thành viên hợp danh 3) Công ty cổ phần:
A. Bắt buộc phải có cổ phần phổ thông
B. Bắt buộc phải có cổ phần phổ thông và được phát hành tất cả các loại chứng khoán C.
Được phát hành tất cả các loại chứng khoán D.
Bắt buộc phải có ban kiểm soát 4) Nhận định nào sau đây SAI:
A. Thành viên của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên có thể là cá nhân hoặc tổ chức
B. Thành viên của công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên có thể là tổ chức hoặc cá nhân
C. Cổ đông của công ty cổ phần có thể là tổ chức hoặc cá nhân
D. Thành viên hợp danh của công ty hợp danh có thể là tổ chức hoặc cá nhân
5) Đại hội đồng cổ đông của công ty cổ phần: A. Bao gồm tất cả các cổ đông của công ty
B. Tất cả cổ đông có quyền biểu quyết
C. Không bao gồm cổ đông ưu đãi và tất cả cổ đông có quyền biểu quyết
D. Không bao gồm cổ đông ưu đãi
6) Cổ phần ưu đãi biểu quyết là loại cổ phần: A.
Có số phiếu biểu quyết cao hơn cổ phần phổ thông B.
Chỉ có cổ đông sáng lập mới được nắm giữ C.
Chỉ có giá trị trong 3 năm đầu D.
Bắt buộc phải có trong công ty cổ phần
7) Chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên có thể là: A. Tổ chức B.
Cá nhân hoặc tổ chức C. Cá nhân D.
Không thể là cá nhân hoặc tổ chức 8) Nhận định nào sau đây chính xác:
A. Tất cả đáp án đều đúng
B. Công ty cổ phần có tối thiểu 3 cổ đông
C. Tất cả đáp án đều sai
D. Công ty cổ phần có tối thiểu 3 cổ đông sáng lập
9) Nhận định nào sau đây ĐÚNG về người đại diện theo pháp luật:
A. Công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần có thể có một hoặc nhiều người đại diện theo pháp luật
B. Trong công ty hợp danh, chỉ có Chủ tịch Hội đồng thành viên là người đại diện theo pháp luật của công ty
C. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp tư nhân là giám đốc công ty lOMoARcPSD| 36723385
D. Người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên là Chủ tịch công ty 10)
Trong công ty cổ phần, cổ đông được coi là tham gia và biểu quyết tại cuộc họp Đại
hội đồng cổ đông trong trường hợp:
A. Tham dự và biểu quyết trực tiếp tại cuộc họp; ủy quyền cho người khác tham dự và
biểu quyết tại cuộc họp
B. Họp trực tuyến; ủy quyền; gửi phiếu biểu quyết hợp lệ
C. Tham dự và biểu quyết thông qua họp trực tuyến; bỏ phiếu điện tử hoặc hình thức
điện tử khác; gửi phiếu biểu quyết hợp lệ thông qua thư, fax, thư điện tử
D. Tham dự và biểu quyết trực tiếp; ủy quyền cho người khác tham dự và biểu
quyết; tham dự và biểu quyết thông qua hội nghị trực tuyến; gửi phiếu biểu quyết hợp lệ
11) Trong các định nghĩa sau đây, định nghĩa nào ĐÚNG với khái niệm “Vốn điều lệ”:
A. Vốn điều lệ là vốn cố định và nguồn vốn chính để doanh nghiệp hoạt động
B. Vốn điều lệ là vốn góp của các thành viên và được ghi vào bản điều lệ của công ty
C. Tất cả đáp án đều đúng
D. Vốn điều lệ là mức vốn tối thiểu phải có để thành lập doanh nghiệp
12) Trong công ty cổ phần, nghị quyết của Đại hội đồng cổ đông được thông qua khi:
A. Số cổ đông đại diện ít nhất 50% hoặc 65% (tùy mức độ quan trọng của vấn đề) tổng
số phiếu biểu quyết của tất cả cổ đông trong công ty tán thành
B. Số cổ đông đại diện ít nhất 50% hoặc 65% (tùy mức độ quan trọng của vấn đề)
tổng số phiếu biểu quyết của tất cả cổ đông dự họp tán thành
C. Số cổ đông đại diện ít nhất 50% tổng số phiếu biểu quyết của tất cả cổ đông dự họp tán thành
D. Số cổ đông đại diện ít nhất 65% tổng số phiếu biểu quyết của tất cả cổ đông dự họp tán thành
13) Việc chuyển nhượng cổ phần trong công ty cổ phần dựa trên nguyên tắc sau:
A. Cổ đông chỉ được phép chuyển nhượng cổ phần khi Đại hội đồng cổ đông chấp thuận
B. Cổ đông KHÔNG được phép tự do chuyển nhượng, tùy điều lệ công ty giới hạn
C. Cổ phần được tự do chuyển nhượng
D. Cổ phần được tự do chuyển nhượng nhưng trong một số trường hợp luật quy
định và tùy loại cổ phần thì bị giới hạn
14) Nam, Ngân, Hậu thành lập công ty TNHH sản xuất thương mại Đình Phong. Nam là
Giám đốc, Ngân là chủ tịch HĐTV. Nam góp 500 triệu, Ngân góp 300 triệu và Hậu góp
200 triệu. Ngày 20/5/2020, Nam chết. Con Nam là người thừa kế duy nhất của Nam. Hỏi câu nào đúng:
A. Con Nam đương nhiên trở thành thành viên công ty
B. Ngân và Hậu đương nhiên góp thay phần vốn của Nam
C. Con Nam trở thành thành viên và Giám đốc công ty
D. Con Nam trở thành thành viên công ty nếu HĐTV đồng ý
15) Trường hợp điều lệ công ty cổ phần không quy định người đại diện theo pháp luật thì ai
đương nhiên là người đại diện theo pháp luật của công ty: A. Giám đốc B. Tổng giám đốc C. Chủ tịch HĐQT lOMoARcPSD| 36723385
D. Chủ tịch HĐQT và Tổng giám đốc
16) Bộ phận nào là bộ phận quản lý của công ty TNHH 2 thành viên trở lên:
A. Đại hội đồng cổ đông B. Giám đốc
C. Hội đồng thành viên D. Ban kiểm soát
17) Ai KHÔNG được xem là người quản lý doanh nghiệp: A. Cổ đông CTCP B. Thành viên HĐQT C. Giám đốc DNTN D. Thành viên HĐTV
18) Theo luật doanh nghiệp hiện hành, doanh nghiệp có thể có bao nhiêu trụ sở chính: A. Một
B. Bao nhiêu cũng được nhưng phải đăng ký tại Sở kế hoạch đầu tư
C. Được phép thành lập nhiều trụ sở chính nhưng chỉ được một trụ sở ở một tỉnh D. Hai
19) Loại cổ phần nào sau đây KHÔNG được biểu quyết: (cổ phần ưu đãi cổ tức không có quyền biểu quyết)
A. Cổ phần của cổ đông sáng lập
B. Cổ phần ưu đãi
C. Cổ phần phổ thông
D. Tất cả đáp án đều sai
20) A, B, C, D thành lập công ty cổ phần Ngọc Bích. Trong đó, A mua: 100 cổ phần, B: 200
cổ phần, C: 300 cổ phần, D: 400 cổ phần. C - Chủ tịch Hội đồng quản trị. Cuộc họp
ĐHĐCĐ công ty được triệu tập lần 1, trường hợp nào cuộc họp hợp lệ:
A. A và B dự họp B. D và A dự họp C. B và C dự họp D. C và D dự họp
21) Nhận định nào sau đây SAI đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên:
A. Công ty không bắt buộc có kiểm soát viên, trừ trường hợp đối với chủ sở hữu là doanh nghiệp nhà nước
B. Cuộc họp của Hội đồng thành viên được tiến hành khi có ít nhất hai phần ba tổng số thành viên dự họp
C. Chủ sở hữu công ty không được rút lợi nhuận khi công ty không thanh toán đủ các
khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác đến hạn
D. Chủ sở hữu công ty chỉ được là cá nhân
22) Ai có quyền yêu cầu triệu tập cuộc họp Đại hội đồng cổ đông:
A. Chỉ có Hội đồng quản trị
B. Bất kỳ cổ đông nào
C. Cổ đông sở hữu từ 10% tổng số cổ phần trở lên của công ty
D. Cổ đông sở hữu từ 5% tổng số cổ phần phổ thông trở lên của công ty
23) Nhận định nào sau đây đúng:
A. Chủ doanh nghiệp tư nhân có thể đồng thời là thành viên hợp danh (nhưng có thể là TV góp vốn)
B. Thành viên hợp danh có thể đồng thời là chủ doanh nghiệp tư nhân lOMoARcPSD| 36723385
C. Thành viên hợp danh có thể đồng thời là thành viên hợp danh công ty hợp
danh khác (nếu được sự nhất trí của các TV hợp danh khác)
D. Chủ doanh nghiệp tư nhân có thể đồng thời là chủ hộ kinh doanh 24)
Một trong các điểm khác nhau giữa công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên
(TNHH 1 TV) và công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên (TNHH 2 TV) là:
A. Công ty TNHH 2 TV KHÔNG nhất thiết cần có Ban kiểm soát; còn công ty TNHH 1
TV bắt buộc phải có ban kiểm soát
B. Tất cả đáp án đều sai
C. Công ty TNHH 2 TV có Hội đồng thành viên còn công ty TNHH 1 TV tùy vào chủ sở
hữu là cá nhân hoặc tổ chức sẽ có Hội đồng thành viên
D. Công ty TNHH 2 TV phải có Hội đồng thành viên còn công ty TNHH 1 TV KHÔNG có Hội đồng thành viên 25)
Chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền cho thuê doanh nghiệp của mình nhưng đối với
những hoạt động của doanh nghiệp trong quá trình cho thuê:
A. Chịu trách nhiệm trước pháp luật và người thuê doanh nghiệp
B. Không phải chịu trách nhiệm trước pháp luật
C. Phải chịu trách nhiệm trước pháp luật
D. Chịu trách nhiệm đối với người thuê doanh nghiệp 26)
Nam, Ngân, Hậu thành lập công ty TNHH sản xuất thương mại Đình Phong. Nam là
Giám đốc, Ngân là chủ tịch HĐTV. Hỏi ai có thể là người đại diện theo pháp luật của công ty Đình Phong:
A. Bất kỳ ai do điều lệ quy định
B. Do điều lệ quy định nhưng phải đảm bảo phải có ít nhất 1 đại diện giữ chức vụ
chủ tịch HĐTV hoặc giám đốc C. Nam hoặc Ngân D. Nam và Ngân
27) Ai là người có thẩm quyền triệu tập cuộc họp HĐTV công ty TNHH:
A. Chủ tịch Hội đồng quản trị
B. Chủ tịch Hội đồng thành viên C.
Thành viên/nhóm thành viên sở hữu từ 50% vốn của công ty D.
Thành viên/nhóm thành viên sở hữu từ 10% vốn của công ty 28)
Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên không được: A. Giảm vốn điều lệ B. Phát hành cổ phần C. Tất cả đều đúng D. Tăng vốn điều lệ
29) A mua 5000 cổ phần của công ty cổ phần X với giá 60.000 VNĐ/cổ phần, mệnh giá của
cổ phần là 10.000 VNĐ/cổ phần. Công ty phát hành giá cổ phiếu là 40.000 VNĐ/cổ
phần. Giá trị phần vốn của A tại công ty tính bằng tiền Việt Nam là:
A. 200.000.000 B. 20.000.000 C. 300.000.000 D. 50.000.000
30) Công ty cổ phần có số lượng cổ đông:
A. Tối thiểu 3 cổ đông và không hạn chế tối đa
B. Từ 2 - 50 cổ đông
C. Từ 3 - 50 cổ đông lOMoARcPSD| 36723385
D. Tối thiểu 2 cổ đông và không hạn chế tối đa 31) Trong CTCP, cơ quan quản lý công ty thuộc về: A. HĐQT B. Chủ tịch HĐQT
C. Đại hội đồng cổ đông
D. Cổ đông lớn của công ty
32) Cổ phần nào sau đây không được chuyển nhượng trừ trường hợp do bản án của tòa án: A. Cổ phần phổ thông
B. Cổ phần ưu đãi biểu quyết
C. Cổ phần của Hội đồng quản trị
D. Cổ phần phổ thông của cổ đông sáng lập
33) Trường hợp CTCP không quy định người đại diện theo pháp luật thì ai là đại diện theo
pháp luật của công ty: Chủ tịch Hội đồng quản trị
34) Thẩm quyền triệu tập cuộc họp Đại hội đồng cổ đông thuộc về:
A. Chủ tịch Hội đồng quản trị B. Hội đồng quản trị
C. Đại hội đồng cổ đông
D. Tổng giám đốc/Giám đốc
35) Thẩm quyền triệu tập cuộc họp Hội đồng quản trị thuộc về:
A. Chủ tịch Hội đồng quản trị B. Hội đồng quản trị
C. Tổng giám đốc/Giám đốc
D. Đại hội đồng cổ đông
36) Ai có quyền yêu cầu triệu tập cuộc họp Đại hội đồng cổ đông:
A. Chủ tịch Hội đồng quản trịB. Hội đồng quản trị C.
Cổ đông, nhóm cổ đông sở hữu từ 5% tổng số cổ phần trở lên D.
Cổ đông, nhóm cổ đông sở hữu từ 10% tổng số cổ phần trở lên37)
Đại hội đồng cổ đông gồm: A. Tất cả cổ đông của công ty
B. Tất cả cổ đông có quyền biểu quyết
C. Tất cả cổ đông phổ thông của công ty
D. Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc38) Chủ tịch HĐQT do ai bầu: A. Tất cả cổ đông của công ty B. Hội đồng quản trị C.
Đại hội đồng cổ đông D.
Tổng giám đốc39) HĐQT do ai bầu:
A. Tất cả cổ đông của công ty B. Hội đồng quản trị
C. Đại hội đồng cổ đông D. Tổng giám đốc
40) Giám đốc/Tổng giám đốc do ai bổ nhiệm/thuê/cách chức: A.
Tất cả cổ đông của công ty B. Hội đồng quản trị C.
Đại hội đồng cổ đông D. Chủ tịch HĐQT
41) Trường hợp CTCP không chọn mô hình có ban kiểm soát thì: lOMoARcPSD| 36723385 A.
>= 20% số thành viên HĐQT phải là thành viên độc lập và có Ủy ban kiểm toán B.
>= 20% số TV HĐQT phải là thành viên độc lập C.
>= 50% số thành viên HĐQT phải là thành viên độc lập và có Ủy ban kiểm toán D.
>= 50% số thành viên HĐQT phải là thành viên độc lập và có kiểm soát
viên42) Cổ đông tham dự và biểu quyết tại cuộc họp bằng cách:
A. Tham dự và biểu quyết trực tiếp tại cuộc họp hoặc họp hội nghị trực tuyến
B. Gửi phiếu biểu quyết thông qua gửi thư, fax, thư điện tử hoặc do điều lệ quy định
C. Ủy quyền cho các cá nhân, tổ chức khác tham dự
D. Tất cả các hình thức trên
43) Cuộc họp ĐHĐCĐ triệu tập lần 1 được tiến hành khi có:
A. Số cổ đông dự họp đại diện >50% tổng số phiếu biểu quyết; tỷ lệ cụ thể do điều lệ quy định
B. Số cổ đông dự họp đại diện >75% tổng số phiếu biểu quyết; tỷ lệ cụ thể do điều lệ quy định
C. Số cổ đông dự họp đại diện >50% tổng số cổ đông; tỷ lệ cụ thể do điều lệ quy định
D. Tất cả các hình thức trên
44) Nghị quyết Đại hội đồng cổ đông được thông qua khi:
A. Được số cổ đông >= 65% tổng số cổ đông của công ty tán thành
B. Được số cổ đông đại diện >= 65% tổng số phiếu biểu quyết của tất cả cổ đông dự họp tán thành
C. Được số của đông đại diện >=65% tổng số vốn điều lệ tán thành
D. Được số cổ đông đại diện >= 65% tổng số phiếu biểu quyết của tất cả cổ đông tán thành
45) Doanh nghiệp nào sau đây không có tư cách pháp nhân: A. Doanh nghiệp tư nhân B. Công ty TNHH C. Công ty hợp danh D. Tất cả đều sai
46) Phát biểu nào sau đây chính xác:
A. Chủ doanh nghiệp tư nhân phải chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của cả gia
đình đối với hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp tư nhân.
B. Thành viên công ty hợp danh phải chịu trách nhiệm liên đới vô hạn đối với các
khoảnnợ của công ty hợp danh
C. Chủ doanh nghiệp tư nhân có thể đồng thời là chủ sở hữu công ty TNHH 1 thành viên D. Tất cả đều đúng
47) Phát biểu nào sau đây không chính xác:
A. Thành viên hợp danh mới phải liên đới chịu trách nhiệm đối với các khoản nợ của
công ty trừ khi có thỏa thuận khác.
B. Sau 2 năm kể từ khi chấm dứt tư cách thành viên hợp danh, thành viên hợp danh đó
vẫn phải liên đới chịu trách nhiệm đối với các khoản nợ của công ty nếu khoản nợ đó
phát sinh trước khi thành viên chấm dứt tư cách thành viên hợp danh
C. Công ty hợp danh có tư cách pháp nhân
D. Mỗi người chỉ được làm chủ 1 hộ kinh doanh lOMoARcPSD| 36723385
48) Nam, Ngân, Hậu thành lập công ty TNHH sản xuất thương mại Đình Phong. Nam là
Giám đốc, Ngân là chủ tịch HĐTV. Nam góp 500 triệu, Ngân góp 300 triệu và Hậu góp
200 triệu. Ngày 20/5/2020 Nam chết. Con Nam là người thừa kế duy nhất của Nam. Hỏi câu nào đúng:
A. Con Nam trở thành thành viên và Giám đốc công ty
B. Con Nam trở thành thành viên công ty nếu HĐTV đồng ý
C. Ngân và Hậu đương nhiên góp thay phần vốn của Nam
D. Con Nam đương nhiên trở thành thành viên công ty
49) Nam, Ngân, Hậu thành lập công ty TNHH sản xuất thương mại Đình Phong. Nam góp
bằng căn nhà định giá 1 tỷ. Hỏi khi giá nhà tăng thì:
A. Quyền biểu quyết của Nam tăng
B. Nam được đổi 1 tỷ lấy lại căn nhà nếu Ngân và Hậu đồng ý
C. Vốn điều lệ của công ty tăng
D. Giá trị tài sản của công ty tăng
50) Những đặc điểm nào sau đây của công ty TNHH 2 thành viên trở lên:
A. Bị giới hạn số lượng thành viên
B. Thành viên không được chuyển nhượng vốn góp nếu không được các thành viên còn lại đồng ý
C. Thành viên sáng lập phải chuyển nhượng vốn cho thành viên còn lại
D. Tất cả các đặc điểm trên
51) Ai là người có thẩm quyền triệu tập cuộc họp HĐTV công ty TNHH:
A. Chủ tịch Hội đồng quản trị
B. Chủ tịch Hội đồng thành viên
C. Thành viên/ nhóm thành viên sở hữu từ 10% vốn của công ty
D. Thành viên/nhóm thành viên sở hữu từ 50% vốn của công ty
52) Nghị quyết hội đồng thành viên công ty TNHH về những vấn đề rất quan trọng của
côngty được thông qua khi:
A. Được số phiếu đai diện ít nhất 75% vốn điều lệ của công ty tán thànhB. Được số
phiếu đại diện ít nhất 65% vốn điều lệ của công ty tán thành C.
Được số phiếu đại diện ít nhất 75% tổng số vốn góp của các thành viên dự họp tán thành D.
Được ít nhất 3/4 số thành viên công ty tán thành53) Chọn đáp án đúng:
A. Doanh nghiệp phải sử dụng tối thiểu 10 lao động
B. Doanh nghiệp phải có tư cách pháp nhân
C. Doanh nghiệp phải có chủ tịch Hội đồng quản trị
D. Doanh nghiệp phải có trụ sở
54) TV công ty TNHH có nghĩa vụ góp vốn vào công ty: A.
Trước khi công ty được cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp B.
Trong vòng 90 ngày kể từ khi công ty được cấp giấy chứng nhận ĐKDN C.
Sau 90 ngày kể từ khi công ty được cấp giấy chứng nhận ĐKDND. Trong
vòng 60 ngày kể từ khi công ty được cấp giấy chứng nhận ĐKDN 55) Mô hình quản lý
của công ty TNHH 2 thành viên trở lên:
A. Hội đồng thành viên, Chủ tịch Hội đồng thành viên, Giám đốc/Tổng giám đốc
B. Hội đồng thành viên, Chủ tịch Hội đồng thành viên, Giám đốc/Tổng giám đốc, Ban
kiểm soát nếu công ty có từ 11 thành viên trở lên lOMoARcPSD| 36723385
C. Hội đồng thành viên, Chủ tịch Hội đồng thành viên, Giám đốc/Tổng giám đốc, Ban
kiểm soát nếu công ty có trên 11 thành viên
D. Hội đồng thành viên, Giám đốc/ Tổng giám đốc, Người đại diện theo pháp luật của công ty
56) Nội dung nào sau đây phải có trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: A. Danh sách cổ đông B. Ngành nghề kinh doanh C. Tên doanh nghiệp D.
Tất cả các nội dung trên 57) Nhận định nào sau đây đúng: A.
Tên doanh nghiệp phải bằng tiếng Việt B.
Tên doanh nghiệp phải gồm loại hình doanh nghiệp và tên riêng C.
Tên doanh nghiệp phải thể hiện ngành nghề kinh doanh D.
Tất cả các yêu cầu trên 58) Nhận định nào sau đây đúng:
A. Doanh nghiệp phải có tư cách pháp nhân B.
Doanh nghiệp phải gồm nhiều người góp vốn
C. Doanh nghiệp phải có vốn tối thiểu 500 triệu
D. Doanh nghiệp phải có trụ sở chính
59) Nhận định nào sau đây đúng:
A. Doanh nghiệp được quyền tự do lựa chọn ngành nghề kinh doanh
B. Doanh nghiệp được kinh doanh những ngành nghề ghi trên giấy chứng nhận ĐKDN
C. Doanh nghiệp được kinh doanh ngành nghề trong danh mục ngành nghề được kinh doanh
D. Doanh nghiệp được kinh doanh những ngành nghề pháp luật không cấm
60) A, B, C thành lập CTCP Minh Anh. Công ty Minh Anh vay tiền ngân hàng An Khang. Hỏi
ai có nghĩa vụ trả nợ cho ngân hàng:
A. Tất cả các cổ đông
B. Tất cả các cổ đông và người quản lý của công ty cổ phần
C. Không ai có nghĩa vụ trả nợ D. CTCP Minh Anh
61) Nhận định nào sau đây đúng:
A. Doanh nghiệp tư nhân là doanh nghiệp 1 chủ
B. Hộ kinh doanh là một doanh nghiệp
C. Doanh nghiệp phải có tư cách pháp nhân D. Công ty hợp danh không có tư cách
pháp nhân 62) Số thành viên của công ty TNHH:
A. Lớn hơn 2 thành viên B. Lớn hơn 1 thành viên C. 1 - 50 D. 2 - 50
63) Thành viên của công ty TNHH: A.
Bao gồm HĐTV, giám đốc công ty B.
Bao gồm HĐTV, chủ tịch HĐTV, giám đốc công ty C.
Bao gồm mọi cá nhân, tổ chức D.
Bao gồm tất cả các thành viên góp vốn
64) Nhận định nào sau đây đúng: A.
Công ty TNHH không được phát hành chứng khoán để huy động vốn B.
Công ty TNHH chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của công ty C.
Công ty TNHH được phát hành tất cả loại chứng khoán để huy động vốn lOMoARcPSD| 36723385 D.
Công ty TNHH không có tư cách pháp nhân65) Nhận định nào sau đây sai:
A. Cá nhân có thể trở thành thành viên công ty TNHH
B. Tổ chức có thể trở thành thành viên công ty TNHH
C. Doanh nghiệp tư nhân có thể trở thành thành viên công ty TNHH D. Tất cả đều sai
66) Ai là đại diện theo pháp luật của công ty TNHH 2 TV trở lên:
A. Chủ tịch Hội đồng thành viên
B. Bất kỳ ai do điều lệ công ty quy định
C. Do điều lệ quy định nhưng phải bao gồm chủ tịch Hội đồng thành viên và Giám
đốc/Tổng giám đốc là đại diện
D. Do điều lệ nhưng phải có ít nhất 1 người là chủ tịch HĐTV hoặc Giám đốc/Tổng
giám đốc là đại diện
67) Trường hợp điều lệ không quy định thì ai là đại diện theo pháp luật của công ty TNHH 2 TV trở lên:
A. Giám đốc/ Tổng giám đốc B. Chủ tịch HĐTV
C. Tất cả thành viên công tyD. Chủ tịch HĐTV và Giám đốc 68) Nhận định nào sau đây đúng:
A. Thành viên công ty TNHH phải ưu tiên chuyển nhượng cho thành viên công ty trước
B. Thành viên công ty TNHH được chuyển nhượng vốn góp khi HĐTV cho phép
C. Thành viên công ty TNHH chỉ được chuyển nhượng vốn góp khi các thành viên đồngý
D. Thành viên công ty TNHH được tự do chuyển nhượng vốn góp 69) Ai có thẩm quyền
bổ nhiệm/cách chức Giám đốc công ty TNHH: A. Hội đồng quản trị B. Hội đồng thành viên
C. Chủ tịch Hội đồng thành viên
D. Người đại diện theo pháp luật
70) Người có thẩm quyền yêu cầu triệu tập cuộc họp HĐTV công ty TNHH: A.
Thành viên/nhóm thành viên sở hữu từ 10% vốn điều lệ công ty B.
Duy nhất chủ tịch Hội đồng thành viên C.
Tất cả thành viên công ty TNHH D.
Thành viên/nhóm thành viên sở hữu từ 10% vốn điều lệ liên tục trong 6 tháng
71) Cuộc họp HĐTV lần thứ nhất công ty TNHH 2 TV trở lên hợp lệ khi:
A. Có số thành viên dự họp sở hữu từ 65% vốn điều lệ trở lên; tỷ lệ cụ thể do điều lệ quy định
B. Có ít nhất số thành viên dự họp chiếm 65% số thành viên công ty
C. Có số thành viên dự họp sở hữu từ 50% vốn điều lệ trở lên; tỷ lệ cụ thể do điều lệ quy định
D. Có tất cả các thành viên công ty dự họp
72) Nghị quyết Hội đồng thành viên công ty TNHH 2 thành viên trở lên được thông qua khi
được sự chấp thuận của:
A. Tất cả các thành viên dự họp
B. Tất cả các thành viên công ty
C. Các thành viên sở hữu ít nhất 65% tổng vốn điều lệ công ty
D. Các thành viên sở hữu ít nhất 65% tổng vốn góp của tất cả thành viên dự họp lOMoARcPSD| 36723385
73) Nghị quyết Hội đồng thành viên về việc sửa đổi điều lệ được thông qua khi được sự chấp thuận của:
A. Các thành viên sở hữu ít nhất 65% tổng vốn góp của tất cả thành viên dự họp
B. Tất cả các thành viên công ty
C. Tất cả các thành viên dự họp
D. Các thành viên sở hữu ít nhất 75% tổng vốn góp của tất cả thành viên dự họp
74) Thành viên công ty TNHH bị mất năng lực hành vi dân sự thì:
A. Thành viên đó bị chấm dứt tư cách thành viên
B. Quyền và nghĩa vụ của thành viên đó được thông qua người đại diện
C. Người giám hộ của thành viên sẽ trở thành thành viên công ty
D. Công ty mua lại vốn góp của thành viên đó
75) Cơ cấu tổ chức của công ty TNHH 2 thành viên trở lên gồm: A. Hội đồng thành viên,
Giám đốc, Người đại diện theo pháp luật
B. Hội đồng thành viên, Chủ tịch Hội đồng thành viên, Giám đốc/Tổng giám đốc, ban
kiểm soát có khi công ty có từ 10 thành viên trở lên
C. Hội đồng thành viên, Giám đốc/Tổng giám đốc, Ban kiểm soát
D. Hội đồng thành viên, Chủ tịch Hội đồng thành viên, Giám đốc/Tổng giám đốc
76) Thời hạn góp vốn thành lập công ty TNHH:
→ Trong vòng 90 ngày kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp 77) Trường hợp nào sau đây là 1 loại hình doanh nghiệp theo pháp luật Việt Nam: A. Doanh nghiệp tư nhân B. Tập đoàn C. Hộ kinh doanh D. Tất cả đều đúng
78) Cơ quan nào chịu trách nhiệm đăng ký thành lập doanh nghiệp:
A. Sở kế hoạch đầu tư B. Tòa án nhân dân
C. Tòa án nhân dân cấp tỉnh D. Sở công thương
79) Nam và Ngân muốn thành lập một doanh nghiệp chung, loại hình doanh nghiệp mà họ có thể thành lập: A. Doanh nghiệp tư nhân B. Công ty TNHH C. Công ty cổ phần
D. Mọi loại hình doanh nghiệp
80) Đối tượng nào sau đây được thành lập doanh nghiệp tại Việt Nam:
A. Người chưa thành niên B. Viên chức C. Nhà nước
D. Người hạn chế năng lực hành vi dân sự
81) Đối tượng nào sau đây không được thành lập doanh nghiệp tại Việt Nam: A. Nhà nước B. Doanh nghiệp tư nhân C. Công ty TNHH
D. Tất cả các trường hợp trên
82) Nhận định sau đúng hay sai: Cơ quan Nhà nước không được thành lập doanh nghiệp tại Việt Nam → SAI lOMoARcPSD| 36723385
83) Nhận định sau đúng hay sai: Doanh nghiệp là tổ chức có tư cách pháp nhân → SAI 84)
Thời hạn công ty TNHH đăng ký giảm vốn điều lệ khi thành viên không góp đủ vốn:
A. Trong vòng 90 ngày kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
B. Trong vòng 30 ngày kể từ ngày cuối cùng phải góp đủ
C. Trong vòng 60 ngày kể từ ngày cuối cùng phải góp đủ
D. Trong vòng 60 ngày kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
85) Thẩm quyền bầu Chủ tịch Hội đồng thành viên công ty TNHH 2 TV trở lên thuộc về: A. Hội đồng quản trị B. Hội đồng thành viên C.
Đại hội đồng cổ đông D.
Giám đốc/Tổng giám đốc
86) Chủ sở hữu/thành viên/cổ đông của loại hình doanh nghiệp nào phải chịu trách nhiệm vô hạn: A.
Chủ doanh nghiệp tư nhân B.
Chủ doanh nghiệp nhà nước C.
Cổ đông công ty cổ phần D.
Chủ sở hữu công ty TNHH 1 thành viên 87) Nhận định nào sau đây SAI:
A. Công ty TNHH phải có ít nhất một người đại diện theo pháp luật
B. Công ty TNHH phải có vốn pháp định
C. Công ty TNHH phải có vốn điều lệ
D. Công ty TNHH phải có 1 trụ sở chính
88) A, B, C thành lập công ty TNHH X. A là Tổng giám đốc công ty. A chết thì: A.
Người thừa kế của A chỉ trở thành thành viên công ty nếu tất cả thành viên đồng ý B.
Người thừa kế của A đương nhiên là thành viên công ty C.
Người thừa kế của A chỉ trở thành thành viên công ty nếu HĐTV đồng ý D.
Người thừa kế của A đương nhiên là thành viên công ty, Tổng giám đốc công
ty 89) Nội dung nào sau đây KHÔNG có trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với công ty TNHH:
A. Tên doanh nghiệp và mã số doanh nghiệp
B. Địa chỉ trụ sở chính
C. Ngành nghề kinh doanh của công ty D. Vốn điều lệ
90) Nhận định sau đây đúng hay sai: Chủ doanh nghiệp tư nhân không được thành lập
thêmmột doanh nghiệp khác → SAI
91) Nhận định sau đây đúng hay sai: Mỗi người chỉ được thành lập một doanh nghiệp → SAI
92) Nhận định sau đây đúng hay sai: Viên chức có thể mua cổ phần của công ty cổ phần → ĐÚNG
93) Nhận định nào sau đây đúng: A.
Doanh nghiệp phải có tư cách pháp nhân B.
Doanh nghiệp phải do nhiều người cùng góp vốn thành lập C.
Chỉ có cá nhân mới được thành lập doanh nghiệp D.
Công ty hợp danh có tư cách pháp nhân
94) Thành viên của công ty TNHH: lOMoARcPSD| 36723385 A.
Bao gồm tất cả các thành viên góp vốn B.
Bao gồm mọi cá nhân, tổ chức C.
Bao gồm HĐTV, giám đốc công ty D.
Bao gồm HĐTV, chủ tịch HĐTV, giám đốc công ty95) Nhận định nào sau đây đúng:
A. Công ty TNHH không có tư cách pháp nhân
B. Công ty TNHH không được phát hành chứng khoán để huy động vốn
C. Công ty TNHH được phát hành tất cả loại chứng khoán để huy động vốn
D. Công ty TNHH chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của công ty
96) Nhận định nào sau đây sai:
A. Cá nhân có thể trở thành thành viên công ty TNHH
B. Tổ chức có thể trở thành thành viên công ty TNHH
C. Doanh nghiệp tư nhân có thể trở thành thành viên công ty TNHH D. Tất cả đều sai
97) Ai là đại diện theo pháp luật của công ty TNHH 2 TV trở lên:
A. Bất kỳ ai do điều lệ công ty quy định
B. Do điều lệ quy định nhưng phải bao gồm chủ tịch HĐTV và GĐ/Tổng giám đốc là đại diện
C. Do điều lệ quy định nhưng phải có ít nhất một người là chủ tịch HĐTV và GĐ/Tổng
giám đốc là đại diện D. Chủ tịch HĐTV
98) Trường hợp điều lệ không quy định thì ai là đại diện theo pháp luật của công ty TNHH 2 TV trở lên:
A. Tất cả thành viên công ty
B. Chủ tịch Hội đồng thành viên và Giám đốc
C. Giám đốc/Tổng giám đốc
D. Chủ tịch Hội đồng thành viên
99) Nhận định nào sau đây đúng:
A. Thành viên công ty TNHH chỉ được chuyển nhượng vốn góp khi các thành viên đồngý
B. Thành viên công ty TNHH được tự do chuyển nhượng vốn góp
C. Thành viên công ty TNHH phải ưu tiên chuyển nhượng cho thành viên công ty trước
D. Thành viên công ty TNHH được chuyển nhượng vốn góp khi HĐTV cho phép 100) Ai
có thẩm quyền bổ nhiệm/cách chức giám đốc công ty TNHH: A. Hội đồng thành viên
B. Chủ tịch Hội đồng thành viên C. Hội đồng quản trị
D. Người đại diện theo pháp luật
101) Người có thẩm quyền yêu cầu triệu tập cuộc họp HĐTV công ty TNHH:
A. Duy nhất chủ tịch HĐTV
B. Thành viên/nhóm thành viên sở hữu từ 10% vốn điều lệ liên tục trong 6 tháng
C. Thành viên/nhóm thành viên sở hữu từ 10% vốn điều lệ công ty
D. Tất cả thành viên công ty TNHH
102) A và B cùng nhau hùn vốn thành lập 1 doanh nghiệp, loại hình doanh nghiệp phù hợp là: A. DNTN B. Hộ kinh doanh lOMoARcPSD| 36723385 C. Công ty TNHH D. Công ty cổ phần
103) Nhận định nào sau đây đúng:
A. Công ty hợp danh là doanh nghiệp không có tư cách pháp nhân
B. Thành viên công ty hợp danh phải chịu trách nhiệm vô hạn
C. Thành viên công ty hợp danh có thể góp vốn thành lập một doanh nghiệp khác
D. Chỉ có cá nhân mới có thể trở thành thành viên công ty hợp danh
104) Những đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải của doanh nghiệp tư nhân:
A. Do một cá nhân làm chủ
B. Không được phát hành chứng khoán
C. Không được góp vốn vào công ty khác
D. Giám đốc là người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
105) Những trường hợp nào sau đây có thể thành lập doanh nghiệp tư nhân:
A. Cá nhân ông Nguyễn Văn A
B. Công ty cổ phần Hoàng Anh Gia Lai
C. Công ty TNHH một thành viên
D. Tất cả các trường hợp trên
106) Những đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải của công ty hợp danh:
A. Có tài sản riêng
B. Tự chịu trách nhiệm bằng tài sản của mình, các thành viên được hưởng trách nhiệm hữu hạn C. Ít nhất 2 thành viên D.
Không được phát hành chứng khoán 107) Phát biểu nào sau đây chính xác:
A. Chủ doanh nghiệp tư nhân phải chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của gia đình
đối với hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp tư nhân
B. Thành viên công ty hợp danh phải chịu trách nhiệm liên đới vô hạn đối với các khoản
nợ của công ty hợp danh
C. Chủ doanh nghiệp tư nhân có thể đồng thời là chủ sở hữu công ty TNHH 1 thành viên
D. Tất cả đều đúng
108) Phát biểu nào sau đây KHÔNG chính xác:
A. Thành viên hợp danh mới phải liên đới chịu trách nhiệm đối với các khoản nợ của
công ty trừ khi có thỏa thuận khác
B. Sau 2 năm kể từ khi chấm dứt tư cách thành viên hợp danh, thành viên hợp
danh đó vẫn phải liên đới chịu trách nhiệm đối với các khoản nợ của công ty
nếu khoản nợ đó phát sinh trước khi thành viên chấm dứt tư cách thành viên hợp danh
C. Công ty hợp danh có tư cách pháp nhân
D. Mỗi người chỉ được làm chủ 1 hộ kinh doanh
109) Cơ quan thực hiện nhiệm vụ đăng ký kinh doanh cho doanh nghiệp:
→ Sở Kế hoạch Đầu tư 110) Thành viên công ty TNHH:
A. Chỉ được chuyển nhượng vốn góp cho người khác nếu HĐTV đồng ý
B. Tự do chuyển nhượng vốn góp
C. Tự do chuyển nhượng vốn góp sau 3 năm công ty được thành lập
D. Phải ưu tiên bán phần vốn góp cho các thành viên hiện hữu trong 30 ngày kể lOMoARcPSD| 36723385 từ ngày chào bán
111) Những đặc điểm nào sau đây của công ty TNHH 2 thành viên trở lên:
A. Bị giới hạn số lượng thành viên
B. Thành viên không được chuyển nhượng vốn góp nếu không được các thành viên còn lại đồng ý
C. Thành viên sáng lập phải chuyển nhượng vốn cho thành viên còn lại
D. Tất cả các đặc điểm trên 112) Nhận định nào sau đây đúng:
A. Con dấu của doanh nghiệp là do Bộ công an cấp
B. Con dấu của doanh nghiệp là tài sản chung của tất cả các thành viên trong công ty
C. Số lượng con dấu, mẫu dấu do doanh nghiệp quyết định
D. Tất cả đều đúng
113) Ban kiểm soát trong công ty cổ phần là
→ Đại hội đồng cổ đông bầu do:
114) Công ty hợp danh có 4 thành viên hợp danh, khi triệu tập cuộc họp Hội đồng thành
viên có 2 người tham dự. Khi biểu quyết cả 2 người đó đồng thuận. Vậy cuộc họp có được thông qua không?
A. Có vì 50% tổng số thành viên hợp danh đã thông qua
B. Có vì đã đạt 100% thành viên dự họp thông qua
C. Chưa chắc chắn có thông qua hay không vì tùy điều lệ công ty quy định
D. Không vì chưa đạt được ít nhất 2/3 hoặc 3/4 (tùy quyết định) tổng số thành
viên hợp danh thông qua
115) Trong công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, thành viên được chuyển
nhượng phần vốn góp của mình cho người không phải là thành viên trong trường hợp nào:
A. Tự do chuyển nhượng toàn bộ phần vốn góp của mình cho người khác mà không
phải là thành viên của công ty
B. Sau khi đã bán được hơn một nửa phần vốn góp của mình cho các thành viên trong công ty
C. Sao thời hạn 30 ngày kể từ ngày chào bán mà các thành viên trong công ty
không mua hoặc mua không hết
D. Sao thời hạn 15 ngày kể từ ngày chào bán mà các thành viên trong công ty không mua hoặc mua không hết
116) Nhận định nào sau đây ĐÚNG đối với công ty hợp danh: A.
Thành viên góp vốn được tham gia quản lý, điều hành công ty
B. Công ty hợp danh có ít nhất 3 thành viên là chủ sở hữu công ty
C. Thành viên hợp danh có quyền rút vốn khỏi công ty nếu được Hội đồng thành viên chấp thuận
D. Thành viên hợp danh được quyền nhân danh cá nhân mình hoặc nhân danh người
khác thực hiện kinh doanh cùng ngành, nghề kinh doanh của công ty (sai) 117) Một tổ chức không được là:
A. Thành viên hợp danh của công ty hợp danh
B. Cổ đông công ty cổ phần
C. Thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn
D. Chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
118) Trường hợp có cổ đông CTCP chưa góp hoặc chưa góp đủ số vốn đã cam kết, công ty
phải đăng ký điều chỉnh giảm vốn điều lệ, tỷ lệ phần cổ phần của các cổ đông trong thời hạn: A.
60 ngày, kể từ ngày cuối cùng phải góp vốn đủ phần vốn cổ phần B.
90 ngày, kể từ ngày cuối cùng phải góp vốn đủ phần vốn cổ phần lOMoARcPSD| 36723385 C.
30 ngày, kể từ ngày cuối cùng phải góp vốn đủ phần vốn cổ phần D.
10 ngày, kể từ ngày cuối cùng phải góp vốn đủ phần vốn cổ phần 119) Cổ
phần phổ thông: KHÔNG thể chuyển đổi thành cổ phần ưu đãi 120) Thành viên hội
đồng quản trị độc lập: A. Bắt buộc phải có trong công ty cổ phần
B. Là người nằm ngoài Hội đồng quản trị
C. Không là cổ đông sở hữu từ 1% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết của
công ty (Không phải là người trực tiếp hoặc gián tiếp sở hữu ít nhất 01% tổng
số cổ phần có quyền biểu quyết của công ty)
D. Tất cả đều đúng 121) Cổ đông được quyền:
A. Mua cổ phần của CTCP khác B.
Thành lập doanh nghiệp tư nhân
C. Thành lập công ty TNHH 1 TV
D. Tất cả đáp án đều đúng
122) Những trường hợp nào sau đây chấm dứt tư cách thành viên hợp danh:
A. Thành viên đó bị mất năng lực hành vi dân sự
B. Thành viên đó bị mất tích
C. Thành viên đó chết
D. Tất cả các trường hợp trên
123) A hiện là viên chức nhà nước. Hỏi A được quyền nào sau đây:
A. Góp vốn và quản lý một công ty TNHH
B. Mua cổ phần và quản lý một CTCP
C. Góp vốn vào một công ty TNHH
D. Mua cổ phần của một CTCP
124) Trong công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên:
A. KHÔNG bắt buộc thành lập Ban kiểm soát trừ khi công ty là doanh nghiệp nhà
nước hoặc điều lệ quy định
B. Bắt buộc phải thành lập Ban kiểm soát
C. KHÔNG cần thành lập ban kiểm soát
D. Chỉ bắt buộc thành lập ban kiểm soát khi có 11 thành viên trở lên hoặc tùy điều lệ của công ty
125) Công ty cổ phần X có các cổ đông như sau (công ty chỉ phát hành cổ phần phổ thông):
A: 300 cổ phần, B: 50 cổ phần, C: 600 cổ phần, D: 50 cổ phần (A, B, C, D là cá nhân)
A. CTCP X bắt buộc phải có ban kiểm soát
B. CTCP X bắt buộc phải có thành viên độc lập Hội đồng quản trị
C. CTCP X không cần có thành viên độc lập Hội đồng quản trị hay Ban kiểm soát
D. CTCP X phải có thành viên độc lập Hội đồng quản trị hoặc Ban kiểm soát